Đề cương ôn tập HKI môn Toán lớp 9 – Vũ Khánh Hạ

Tài liệu gồm 16 trang tuyển tập lý thuyết và bài tập theo các chương học kỳ 1 Toán 9 theo cả 2 phần Đại số và Hình học. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn đạt được thành tích tốt trong kì thi sắp tới .

Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Phần A- Đại số
Chương I CĂN BC HAI - CĂN BC BA
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, số
a được gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a 0 ta có x =
a

aax
x
0
2
2
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b
ba
d)
2
A neu A 0
AA
A neu A 0


2) Các công thức biến đổi căn thức
1.
AA
2
2.
B.AAB
(A 0, B 0)
3.
AA
B
B
(A 0, B > 0) 4.
2
AB A B
(B 0)
5.
2
AB AB
(A 0, B 0)
2
AB AB (A < 0, B 0)
6.
A1
AB
BB
(AB 0, B 0) 7.
2
CAB
C
AB
AB
(A 0, A B
2
)
8.
AAB
B
B
(B > 0) 9.

CA B
C
AB
AB
(A, B 0, A B)
Bài tập:
Tìm điu kin xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1)
32 x
2)
2
2
x
3)
3
4
x
4)
6
5
2
x
5)
43 x
6)
2
1 x
7)
x21
3
8)
53
3
x
Rút gn biu thc
Bài 1
1) 483512 2) 4532055 3) 18584322
4)
485274123 5) 277512 6) 16227182
7)
54452203 8) 222)22( 9)
15
1
15
1
10)
25
1
25
1
11)
234
2
234
2
12)
21
22
13)
877)714228(
14) 286)2314(
2
15)
120)56(
2
16)
24362)2332(
2
17)
22
)32()21( 18)
22
)13()23(
19)
22
)25()35( 20) )319)(319(
21)
)2()12(4
2
xxx 22)
57
57
57
57
23)
)2()44(2
222
yxyxyxyx
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
2
Bài 2
1)

22
2323
2)

22
3232
3)


2
2
3535
4)
1528 - 1528 5)
625 + 1528
6)
83
5
223
5
324324
Gii phương trình:
Phương pháp:
A
BAB
22

;
A
AB
B
0
0
0

A hay B
AB
AB
0( 0)


B
AB
AB
2
0

AA
A B hay
A
BAB
00






B
AB
A
B hay A B
0


A
B A B hay A B
A
AB
B
0
0
0

Chú ý:
|A|=B ; |A|=A khi A 0; |a|=-A khi A 0.
Bài 1.
Giải các phương trình sau:
1) 512 x 2) 35 x 3) 21)1(9 x 4) 0502 x
5)
0123
2
x 6) 9)3(
2
x 7)
6144
2
xx
8) 3)12(
2
x
9)
64
2
x 10) 06)1(4
2
x 11) 21
3
x 12) 223
3
x
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
x
x
2
(3)3
b)
xx x
2
4202525
c)
xx
2
112 36 5
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x
x25 1
b)
x
xx
2
3 c) xx
2
2343
d)
x21 1
e)
xx x
2
63
f)
xx x
2
35
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x
xx
2
 b)
x
x
2
11 c) xx x
2
43 2 
d)
xx
22
110 
e)
xx
2
420
f)
x
x
2
12 1
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
xx x
22
21 1 b)
x
xx
2
441 1 c)
x
xx
42
21 1
d)
x
xx
2
1
4

e)
x
xx
42
8162 f) xx
2
9611162
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
xx31 1 b) xx
2
33
c)
x
xx
22
9124 d) xx x x
22
44 4 129
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
xx
2
110 b)
xx x
2
816 20 
c)
xx
2
110
d)
xxx
22
4440
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
3
CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A =
2
1
x
xx
x
xx

với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại 322x  .
Bài 2. Cho biểu thức : P =
444
22
aa a
aa


( Với a 0 ; a
4 )
a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A =
12
11
x
xx x
xx


a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức : B =
x
x
xx
1
22
1
22
1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B; b) Tính giá trị của B với x =3;
c) Tìm giá trị của x để
2
1
A
.
Bài 5: Cho biểu thức : P =
x
x
x
x
x
x
4
52
2
2
2
1
a) Tìm TXĐ; b) Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2.
Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( )
1
2
2
1
(:)
1
1
1
a
a
a
a
aa
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; b) Tìm a để Q dương;
c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4
5.
Bài 7 : Cho biểu thức : K =
3x
3x2
x1
x3
3x2x
11x15
a) Tìm x để K có nghĩa; b) Rút gọn K; c) Tìm x khi K=
2
1
;
d) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
4
Bài 8 : Cho biểu thức: G=
2
1x2x
.
1x2x
2x
1x
2x
2
a)Xác định x để G tồn tại; b)Rút gọn biểu thức G;
c)Tính giá trị của G khi x = 0,16; d)Tìm gía trị lớn nhất của G;
e)Tìm x
Z để G nhận giá trị nguyên;
f)Chứng minh rằng : Nếu 0 < x < 1 thì M nhận giá trị dương;
g)Tìm x để G nhận giá trị âm;
Bài 9 : Cho biểu thức: P=
2
1x
:
x1
1
1xx
x
1xx
2x
Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
Bài 10 : cho biểu thức Q=
a
1
1.
a1
1a
a22
1
a22
1
2
2
a)Tìm a dể Q tồn tại; b)Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị của a.
Bài 11: Cho biểu thức :
A=
x
x
xxyxy
x
yxy
x
1
1
.
22
2
2
3
a)Rút gọn A b)Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2
Bài 12:Xét biểu thức: P=

4a
5a2
1:
a16
2a4
4a
a
4a
a3
(Với a ≥0 ; a ≠ 16)
1)Rút gọn P; 2)Tìm a để P =-3; 3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố.
Chương II
HÀM S - HÀM S BC NHT
I.
HÀM SỐ:
Khái niệm hàm số
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được ch mt giá
trị tương ứng của y thì y được gọi
hàm s của x và x được gọi là biến s.
* Hàm số có thể cho bởi công thức hoặc cho bởi bảng.
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT:
Kiến thức cơ bản:
3) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất
a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b R và a 0)
b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x
R.
Hàm số đồng biến trên
R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a < 0.
4) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (a: hệ
số góc, b: tung độ gốc).
5) Cho (d): y = ax + b và (d'): y = a'x + b' (a, a’ ≠ 0). Ta có:
(d) (d')
'
'
bb
aa
(d)  (d')
'
'
bb
aa
(d) (d') a a' (d) (d')
1 '. aa
6) Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox thì:
Khi a > 0 ta có tan = a
Khi a < 0 ta có tan
a
(’ là góc kề bù với góc
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
5
Các dạng bài tập thường gặp:
-Dng 3: Tính góc
tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
Xem lí thuyết.
-Dng 4: Điểm thuộc đồ thị; điểm không thuộc đồ thị:
Phương pháp: Ví dụ: Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b. Điểm M (x
1
; y
1
) có thuộc đồ thị không?
Thay giá trị của x
1
vào hàm số; tính được y
0
. Nếu y
0
= y
1
thì điểm M thuộc đồ thị. Nếu y
0
y
1
thì điểm M
không thuộc đồ thị.
-Dng 5: Viết phương trình đường thẳng ( xác định h s a và b ca hàm s y=ax+b)
Phương pháp chung:
Gọi đường thẳng phải tìm có dạng (hoc công thc ca hàm s ): y=ax+b
Căn cứ vào giả thiết để tìm a và b.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua điểm P (x
0
; y
0
) và điểm Q(x
1
; y
1
).
Phương pháp: + Thay x
0
; y
0
vào y = ax + b ta được phương trình y
0
= ax
0
+ b (1)
+ Thay x
1
; y
1
vào y = ax + b ta được phương trình y
1
= ax
1
+ b (2)
+ Giải hệ phương trình ta tìm được giá trị của a và b.
+ Thay giá trị của a và b vào y = ax + b ta được phương trình đường thẳng cần tìm.
-Dng 6: Chứng minh đường thẳng đi qua một điểm cố định hoặc chứng minh đồng quy:
Ví dụ: Cho các đường thẳng : (d
1
) : y = (m
2
-1) x + m
2
-5 ( Với m 1; m -1 )
(d
2
) : y = x +1
(d
3
) : y = -x +3
a) C/m rằng khi m thay đổi thì d
1
luôn đi qua 1điểm cố định .
b) C/m rằng khi d
1
//d
3
thì d
1
vuông góc d
2
c) Xác định m để 3 đường thẳng d
1
;d
2
;d
3
đồng qui
Bài tập:
Bài 1: Cho hai đường thẳng (d
1
): y = ( 2 + m )x + 1 và (d
2
): y = ( 1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d
1
) và (d
2
)
cắt nhau .
2) Với m = – 1 , vẽ (d
1
) và (d
2
)
trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng (d
1
) và (d
2
)
bằng phép tính.
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2 - a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến
hay nghịch biến trên R ? Vì sao?
- Dng1: Xác dịnh các giá trị của các hệ số để hàm số đồng biến, nghịch biến, Hai đường thẳng
song song; cắt nhau; trùng nhau.
Phương pháp: Xem lại lí thuyết
-Dng 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng (d
1
): y = ax + b; (d
2
): y = a
,
x + b
,
Phương pháp: Đặt ax + b = a
,
x + b
,
giải phương trình ta tìm được giá trị của x; thay giá trị của x vào (d
1
)
hoặc (d
2
) ta tính được giá trị của y. Cặp giá trị của x và y là toạ độ giao điểm của hai đường thẳng.
Tính chu vi - diện tích của các hình tạo bởi các đường thẳng:
Phương pháp:
+Dựa vào các tam giác vuông và định lý Py- ta -go để tính độ dài các đoạn thẳng không tính trực tiếp
được. Rồi tính chu vi tam giác bằng cách cộng các cạnh.
+ Dựa vào công thức tính diện tích tam giác để tính S.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
6
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = (1- 3m)x + m + 3 đi qua N(1;-1) , hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì
sao?
Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(m )0 và y = (2 - m)x + 4 ; )2( m . Tìm điều kiện của m để hai
đường thẳng trên:
a)Song song; b)Cắt nhau .
Bài 5: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5- m cắt nhau tại một điểm
trên trục tung .Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với (d’): y = x
2
1
và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 10.
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = - 2x và đi qua điểm A(2;7).
Bài 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; - 2) và B(-1;3).
Bài 8: Cho hai đường thẳng : (d
1
): y =
1
2
2
x và (d
2
): y = 2x
a/ Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d
1
) và (d
2
) với trục Ox , C là giao điểm của (d
1
) và (d
2
) Tính chu
vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)?
Bài 9: Cho các đường thẳng (d
1
) : y = 4mx - (m+5) với m
0
(d
2
) : y = (3m
2
+1) x +(m
2
-9)
a; Với giá trị nào của m thì (d
1
) // (d
2
)
b; Với giá trị nào của m thì (d
1
) cắt (d
2
) tìm toạ độ giao điểm Khi m = 2
c; C/m rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d
1
) luôn đi qua điểm cố định A ;(d
2
) đi qua điểm cố định B .
Tính BA ?
Bài 10: Cho hàm số : y = ax +b
a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2)
b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định - Rồi tính độ lớn góc
tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox ?
c; Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = - 4x +3 ?
d; Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m-3)x +2
Bài 11 : Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10
a)
Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất
b)
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến.
c)
m m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3)
d)
Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 9.
e)
Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục hoành
f)
Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị
hàm số y = 2x -1
g)
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm
cố định với mọi m.
h)
Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm số
là lớn nhất
Bài 12: Cho đường thẳng y=2mx +3-m-x (d) . Xác định m để:
a) Đường thẳng d qua gốc toạ độ
b)
Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y- x =5
c)
Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn
d)
Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù
Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2
f)
Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x 3 tại một
điểm có hoành độ là 2
g)
Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một
điểm có tung độ y = 4
h)
Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường
thảng 2x -3y=-8 và y= -x+1
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
7
Bài 13: Cho hàm số y=( 2m-3).x+m-5
a) Vẽ đồ thị với m=6
b)
Chứng minh họ đường thẳng luôn đi qua điểm
cố định khi m thay đổi
c)
Tìm m đ đ th hàm s to vi 2 trc to đ
một tam giác vuông cân
d)
Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một
góc 45
o
e)
Tìm m đ đ th hàm s to vi trc hoành mt
góc 135
o
f)
Tìm m đ đ th hàm s to vi trc hoành mt
góc 30
o
, 60
o
g)
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x-
4 tại một điểm trên 0y
h)
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x-3
tại một điểm trên 0x
Bài 14 Cho hàm số y = (m -2)x + m + 3
a)Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến .
b)Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
c)Tìm m để đồ thị hàm số y = -x + 2, y = 2x –1 và y = (m - 2)x + m + 3 đồng quy.
d)Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2
Phn B - HÌNH HC
Chương I.
HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
H thc gia cnh và đường cao:H thc gia cnh và góc:
+
,2,2
.;. cacbab
+
,,2
.cbh
+
cbha ..
+
222
111
hbc

+
222
cba
+
,,
cba
+
,
,
2
2
,
,
2
2
.;
b
c
b
c
c
b
c
b
T s lượng giác:
D
K
Cotg
K
D
Tg
H
K
Cos
H
D
Sin
;;;
Tính cht ca t s lượng giác:
1/ Nếu
0
90
Thì:
SinCos
CosSin
Tan Cot
Cot Tan
2/Với
nhọn thì 0 < sin
< 1, 0 < cos
< 1
*sin
2
+ cos
2
= 1 *tan
=
sin
cos
*cot
=
cos
sin
*tan
. cot
=1
H thc gia cnh và góc:
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Sin góc đối: SinCacSinBab ..;.
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Cos góc kề:
CosBacCosCab ..;.
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Tan góc đối:
..;.bcTanBcbTanC
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Cot góc kề:
..;.b c CotC c b CotB
Bμi TËp ¸p dông:
Bài 1. Cho
ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH.
b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH.
c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH.
d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH.
e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A có
0
B60 , BC = 20cm.
a) Tính AB, AC b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC.
Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết:
a) AB = 6cm,
0
B40 b) AB = 10cm,
0
C35 c) BC = 20cm,
0
B58
d) BC = 82cm,
0
C42 e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm
Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin
65
0
; cos 75
0
; sin 70
0
; cos 18
0
; sin 79
0
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
8
Chương II. ĐƯỜNG TRÒN:
.S xác định đường tròn: Muốn xác định được một đường tròn cần biết:
+ Tâm và bán kính,hoặc
+ Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) , hoặc
+ Đường tròn đó đi qua 3 điểm ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn thẳng nối
hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một trong 3 điểm đó) .
Tính cht đối xng:
+ Đường tròn có tâm đối xứng là tâm của đường tròn.
+ Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn.
Các mi quan h:
1. Quan hệ giữa đường kính và dây:
+ Đường kính (hoặc bán kính) Dây Đi qua trung điểm của dây ấy.
2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
+ Hai dây bằng nhau Chúng cách đều tâm.
+ Dây lớn hơn
Dây gần tâm hơn.
V trí tương đối ca đường thng vi đường tròn:
+ Đường thẳng không cắt đường tròn Không có điểm chung d > R (d là khoảng cách từ tâm đến
đường thẳng; R là bán kính của đường tròn).
+ Đường thẳng cắt đường tròn
Có 2 điểm chung d < R.
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
Có 1 điểm chung d = R.
Tiếp tuyến ca đường tròn:
1. Định nghĩa: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn đó.
2. Tính chất: Tiếp tuyến của đường tròn thì vuông góc với bán kính tại đầu t của bán kính (tiếp điểm)
3.Dấu hiệu nhhận biết tiếp tuyến: Đường thẳng vuông góc tại đầu mút của bán kính của một đường tròn là
tiếp tuyến của đường tròn đó.
BÀI TẬP TỔNG HỢP HỌC KỲ I:
Bài 1 Cho tam giác ABC (AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D
a/ Chứng minh: AD là đường kính;
b/ Tính góc ACD;
c/ Biết AC = AB = 20 cm , BC =24 cm tính bán kính của đường tròn tâm (O).
Bài 2 Cho ( O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn
( B , C là tiếp điểm )
a/ Chứng minh: OA
BC
b/Vẽ đường kính CD chứng minh: BD// AO
c/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OC = 4 cm?
Bài 3: Cho đường tròn đường kính AB . Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn.
Gọi E , F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A , B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến
AB. Chửựng minh:
a/ CE = CF b/ AC là phân giác của góc BAE c/ CH
2
= BF . AE
Bài 4: Cho đường tròn đường kính AB vẽ các tiếp tuyến A x; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B) vẽ
tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO .CMR
a/
CN NB
A
CBD
b/ MN AB c/ góc COD = 90º
Bài 5: Cho ñöôøng troøn (O), ñöôøng kính AB, ñieåm M thuoäc ñöôøng troøn. Veõ ñieåm N ñoái xöùng vôùi A qua
M. BN caét ñöôøng troøn ôû C. Goïi E laø giao ñieåm cuûa AC vaø BM.
a)CMR: NE
AB b) Goïi F laø ñieåm ñoái xöùng vôùi E qua M .CMR: FA laø tieáp tuyeán cuûa (O).
c) Chöùng minh: FN laø tieáp tuyeán cuûa ñtroøn (B;BA).
d/ Chöùng minh : BM.BF = BF
2
– FN
2
Baøi 6: Cho nöûa ñöôøng troøn taâm O, ñöôøng kính AB = 2R, M laø moät ñieåm tuyø yù treân nöûa ñöôøng troøn
( M A; B).Keû hai tia tieáp tuyeán Ax vaø By vôùi nöûa ñöôøng troøn.Qua M keû tieáp tuyeán thöù ba laàn löôït
caét Ax vaø By taïi C vaø D.
a) Chöùng minh: CD = AC + BD vaø goùc COD = 90
0
b) Chöùng minh: AC.BD = R
2
c) OC caét AM taïi E, OD caét BM taïi F. Chöùng minh EF = R.
d) Tìm vò trí cuûa M ñeå CD coù ñoä daøi nhoû nhaát.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
9
Baøi 7: Cho ñöôøng troøn (O; R), ñöôøng kính AB. Qua A vaø B veõ laàn löôït 2 tieáp tuyeán (d) vaø (d’) vôùi
ñöôøng troøn (O). Moät ñöôøng thaúng qua O caét ñöôøng thaúng (d) ôû M vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû P. Töø O
veõ moät tia vuoâng goùc vôùi MP vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû N.
a/ Chöùng minh OM = OP vaø tam giaùc NMP caân.
b/ Haï OI vuoâng goùc vôùi MN. Chöùng minh OI = R vaø MN laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn (O).
c/ Chöùng minh AM.BN = R
2
d/ Tìm vò trí cuûa M ñeå dieän tích töù giaùc AMNB laø nhoû nhaát. Veõ hình minh hoaï.
Baøi 8: Cho tham giác ABC 3 góc nhọn . Đường tròn (O) có đường kính BC cắt AB , AC theo thứ tự
D , E . Gọi I là giao điểm của BE và CD .
a) Chứng minh : AI
BC b) Chứng minh :
EA
ˆ
I=ED
ˆ
I
c) Cho góc BAC = 60
0
. Chứng minh tam giác DOE là tam giác đều .
Bài 9 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn . Điểm C thuộc nửa đường
tròn cùng nửa mặt phẳng với Ax với bờ AB. Phân giác c ACx cắt đường tròn tại E , cắt BC D
.Chứng minh :
a)Tam giác ABD cân . b) H là giao điểm của BC và DE . Chứng minh DH AB .
c) BE cắt Ax tại K . Chứng minh tứ giác AKDH là hình thoi .
ĐỀTHAM KHẢO
ĐỀ 1
I . TRẮC NGHIỆM (3,0 đ):
Câu 1(2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. Số có bình phương bằng a B.
a C. - a D. B,C đều đúng
2. Hàm số y= (m-1)x –3 đồng biến khi:
A. m >1 B.m <1 C. m
1 D. Một kết quả khác
3. Cho x là một góc nhọn , trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
A.Sinx+Cosx=1 B.Sinx=Cos(90
0
-x) C. Tgx=Tg(90
0
-x) D. A,B,C đều đúng
4. Cho hai đường tròn (O;4cm) , (O’;3cm) và OO’= 5cm. Khi đó vị trí tương đối của (O) và(O’) là:
A. Không giao nhau B. Tiếp xúc ngồi C. Tiếp xúc trong D. Cắt nhau
Câu 2(1đ): Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;r) với R > r ; gọi d là khoảng cách OO’.
Hãy ghép mỗi vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’) ở cột trái với hệ thức tương
ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng
Vị trí tươn
g
đối của
(
O
)
(
O’
)
H thc
1
)
(
O
)
đựn
g
(
O’
)
5
)
R- r < d < R+
r
2
)
(
O
)
tiế
p
xúc tron
g
(
O’
)
6
)
d < R-
r
3
)
(
O
)
cắt
(
O’
)
7
)
d = R + r
4
)
(
O
)
tiế
p
xúc n
g
ồi
(
O’
)
8
)
d = R –
r
9) d > R + r
II. TỰ LUẬN (7 đ):
Câu 1(2 đ):
Cho biểu thức : P =
2
:
4
22
x
xx
x
xx





a.
Tìm điều kiện của x để P được xác định . Rút gọn P b)Tìm x để P > 4
Câu 2(2đ): Cho hàm số : y = (m -1)x + 2m – 5 ; ( m
1) (1)
a.
Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1
b.
Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1,5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hồnh (kết quả
làm tròn đến phút)
Câu 3(3đ) Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax , By cùng phía với nửa
đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn (E khác A và B) kẽ tiếp tuyến với nửa đường
tròn, nó cắt Ax , By theo thứ tự ở C và D
a)Chứng minh rằng : CD = AC + BD b)Tính số đo góc
COD ? c)Tính : AC.BD ( Biết OA = 6cm)
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
10
ĐỀ 2
Câu 1:
(2,0 đim)
a. Thực hiện phép tính:
18 2 45 3 80 2 50
b. Tìm x, biết: 23x
Câu 2: (2,0 đim)
Cho biểu thức P=
112
4
22




x
x
xx
:
a. Tìm giá trị của x để P xác định. b. Rút gọn biểu thức P
c. Tìm các giá trị của x để P <1
.
Câu 3: (2,0 đim)
Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d
1
)
a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R. b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
): y = 2x - 3
Câu 4: ( 1,5 đim)
Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 4,5cm, BC= 7,5cm.
a. Chứng minh tam giác ABC vuông
.
b. Tính góc B, góc C, và đường cao AH.
Câu 5: (2,5 đim)
Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn
(B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với
OB cắt AC tại K.
a. Chứng minh: Tam giác OKA cân tại A.
b. Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O
).
ĐỀ 3
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
a)
45 20 5 : 6 b)
10 15
812
Bài 2: Giải phương trình:
1
5420 9453
5
xx x
Bài 3:
Cho biểu thức: P =

2
1
22
.
12
21
x
xx
x
xx






. Với x > 0; x ≠ 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x =
743 .
c) Tìm x để P có GTLN.
Bài 4:
Cho hàm số: y = f(x) = (m – 1)x + 2m – 3.
a) Biết f(1) = 2 tính f(2).
b) Biết f(-3) = 0; Hàm số f(x) là hàm số đồng biến hay nghịch biến
Bài 5:
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AM, AN ( M, N là các tiếp
điểm).
a) Chứng minh OA vuông góc MN.
b) Vẽ đường kính NOC; Chứng minh CM song song AO.
c) Tính các cạnh của ∆AMN biết OM = 3 cm; ) OA = 5 cm.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
11
ĐỀ4
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
a)
11
3232

b)
3. 12 27 3
Bài 2:
Giải phương trình: 144252520xx x
Bài 3:
Cho biểu thức: P =
36 4
1
11
xx
x
xx


. Với x ≥ 0; x ≠ 1
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P = -1
c) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho hàm số: y = ax + 3.Tìm a biết
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 2x. Vẽ đồ thị hàm số tìm được.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 7)
Bài 5:
Cho đường nửa tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm M trên đường tròn(O), kẻ tiếp tuyến tại M cắt
tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tại C và D; AM cắt OC tại E, BM cắt OD tại F.
a) Chứng minh
0
90COD .
b) Tứ giác MÈO là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường đường kính CD.
ĐỀ 5
Câu 1 (3,0 đim)
1.
Thực hiện các phép tính:
a.
144 25. 4 b.
2
31
31

2. Tìm điều kiện của
x
để
63
x
có nghĩa.
Câu 2 (2,0 đim)
1.
Giải phương trình: 4437x 
2.
m giá trị của
m
để đồ thị của hàm số bậc nhất
(2 1) 5ymx
cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng
5.
Câu 3 (1,5 đim)
Cho biểu thức
2
1
A.
1
22
xx x
x
xxx






(với
0; 4xx
)
1.
Rút gọn biểu thức A.
2.
m
x
để
A0.
Câu 4 (3,0 đim)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến
A
x
,
By
ca na đưng
tròn (O) tại A B (
A
x
,
By
nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ đường thẳng
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt
tia
A
x
By
theo thứ tự tại C và D.
1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
2. Chứng minh
2
AC.BD = R
;
3. Kẻ
MH AB
(H AB).
Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
Câu 5 (0,5 đim)
Cho
x2014;
y
2014
thỏa mãn: 
11 1
x y 2014
. Tính giá trị của biểu thức:

xy
P
x 2014 y 2014
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
12
ĐỀ 5
I . TRẮC NGHIỆM (2,0 đ):
Câu 1: Điều kiện của biểu thức
1
25x
nghĩa là:
A.
5
2
x
B.
5
2
x
C.
5
2
x
D.
5
2
x
Câu 2: Giá trị biểu thức
423
là:
A. 13 B. 31 C. 31 D. Đáp án khác
Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi:
A.
3
2
m 
B.
3
2
m 
C.
3
2
m 
D. Với mọi giá trị của m
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
A.
2m 
B.
1m 
C.
1m 
3n
D.
1
2
m
3n
Câu 5: Cho hình vẽ,
sin
là:
,sin
A
D
A
A
C
,sin
B
D
B
A
D
,sin
B
A
C
A
C
,sin
A
D
D
B
C
B
A
C
D
Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 90
0
,
có cạnh AB = 6,
4
3
tgB
thì cạnh BC là:
A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5
Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng cách từ tâm đến
dây cung là:
A. 6 B.
63
C.
65
D. 18
Câu 8: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì vị trí tương đối
của hai đường tròn đó là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau. B. Hai đường tròn ngoài nhau.
C. Hai đường tròn cắt nhau D. Hai đường tròn đựng nhau
II . TRẮC NGHIỆM (7,0 đ):
Câu 9 (2,5 đ) Cho biểu thức:
11
:
11
1
x
xx
A
xx
xx x x








( với
0; 1
x
x
)
a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị biểu thức A với 423x 
c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 10 ( 2,0 đ) Cho hàm số y = ( 2m – 1 ) x + 3
a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 ) b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.
Câu 11 ( 3,0 đ) Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C D, lấy điểm M trên đường thẳng d
sao cho D nằm giữa C M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đưng tròn . Gọi H trung điểm của CD, OM cắt
AB tại E. Chứng minh rằng:
a, AB vuông góc với OM.
b, Tích OE . OM không đổi.
c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.
Câu 12 ( 0, 5 đ) Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1.
Tìm GTNN của biểu thức:
22
13
4
S
x
yxy

Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
13
ĐỀ 6
Câu 1
: Biểu thức
2
()
x
được xác định khi :
A. mọi x Thuộc R B. x
0 C. x = 0 D, x
0
Câu 2: Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:
A. ( -3;4 ) B. (1; 2 ) C. ( 3;4) D. (2 ; 3 )
Câu 3: Hệ phương trình
25
35
xy
xy


có nghiệm là :
A.
2
1
x
y

B.
2
1
x
y
C.
2
1
x
y


D.
1
2
x
y


Câu 4: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y = 2x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1
Câu 5 :Giá trị biểu thức
2
1
21
x
x
x

Khi x > 1 là:
A. 1 B. -1 C. 1-x D.
1
1
x
Câu 6: Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là:
A. 4 B.3 C.2 D. 1
Câu 7 : Tam giác ABC có góc B = 45
0
;góc C = 60
0
; AC = a thì cạnh AB là:
A. a
6
B .
1
6
2
a
C
3a
D
2a
Câu 8. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của
tam giác đều là :
A.
43
cm B.
23
cm C. 3cm D. 4 cm
Phần II – Tự luận ( 8 điểm )
Bài 1:( 1,5 điểm) cho biểu thức A =
211
():
2
111
x
xx
xx x x x



Với
0; 1
x
x
a , Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hàm số y = ( m+ 1 ) x +2 (d)
a, Vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b, Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x+ 3 tại điểm có hoành
độ bằng 1
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm a,b để hệ phương trình sau có nghiệm ( 1;2)
(1) 1
ax 2 2
axby
by


Bài 4: ( 2,5 điểm ) Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB; Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn . Trên
nửa đường tròn lấy điểm D ( D khác A,B ) tiếp tuyến tại D của (0) cắt Ax ở S.
a, Chứng minh S0 // BD
b, BD cắt AS ở C chứng minh SA = SC
c, Kẻ DH vuông góc với AB; DH cắt BS tại E . Chứng minh E là trung
điểm của DH
Bài 5: ( 1 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a
2
+ ab + b
2
- 3a - 3b + 2011
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
14
ĐỀ 6
Bài 1:
(2 đim) Thực hiện phép tính :
a) A =

5203 45 b) Tìm x, biết:
32x 
Bài 2: (2 đim) Cho biểu thức:
2x 9 2x 1 x 3
P
(x 3)(x 2) x 3 x 2



a)
Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định? Rút gọn biểu thức P.
Bài 3: (2 đim) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d
1
)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên
.
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Vi m = 2, tìm giao đim của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
): y = 2x 3.
Câu 4: (4 đim) Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽn kính OK song
song với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt
AC tại H.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI.
d) Chứng minh rằng CK là phân giác của góc ACI.
ĐỀ 7
Bài 1
: (3,5 điểm) a) Tính
2
)12(
b) Thực hiện phép tính:
1.
)23)(23(
2.
48123
c) Rút gọn biểu thức
1.
324)13(
2.
7508325 xxx
với x không âm
d)1) Tính:
179179 A
2) Cho a, b, c là các số không âm. Chứng minh rằng:
bcacabcba
Bài 2: (2 điểm)
a) Hàm số y =
32 x
đồng biến hay nghịch biến? Vẽ đồ thị (d) của hàm số.
b) Xác định a và b của hàm số y = a.x + b, biết đồ thị của nó song song với đường thẳng (d) và cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 5?
c) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số xác định trong câu b?
A( -1; 3), B(1; 3)
d) Xác định k để đường thẳng y = -2x +5k và đường thẳng y = 3x - (2k +7) cắt nhau tại một điểm thuộc
Ox.
Bài 3:(1,5 điểm)
a) Cho góc nhọn α biết
Cos
α =
3
2
. Tính Sinα ?
b) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết góc
0
60B
, AB = 3,5 cm.
Bài 4
: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (0; R) đường kính AB. Lấy điểm C trên cung AB sao cho AC < BC.
a)Chứng minh
ABC
vuông?
b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn (O), BC cắt (d) tại F . Qua C vẽ tiếp tuyến (d
/
) với đường
tròn(O) cắt ( d) tại D. Chứng minh DA = DF.
c) Vẽ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), BD cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của CH? Tia
AK cắt DC tại E. Chứng minh EB là tiếp tuyến của ( O), suy ra OE// CA?
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
15
ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Chn câu tr li đúng và ghi kết qu vào bài làm
Câu 1. Số nghịch đảo của số 22 3 là:
A.
1
22 3
B.
22 3
5
C.
322
D.
1
322
Câu 2. Với 0 < a < b, biểu thức
2
2
1
3a a b
ab

có kết quả rút gọn là:
A. 3a B. – a
3
C. – 3a D. a
3
Câu 3. Đường thẳng y = 2x - 3 không thể:
A. Đi qua điểm K(2 ; 1) B. Song song với đường thẳng y = 2x
C. Trùng với đường thẳng y = 2x - 3 D. Cắt đường thẳng y = 2x + 2010
Câu 4. Nếu 0
o
< x < 90
o
,
3
sin
4
x thì cosx bằng:
A.
13
16
B.
13
4
C.
43
4
D.
13
2
Câu 5. Cho đường tròn (O ; 2cm), dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng:
A.
3
cm B.
3
3
cm C. 1 cm D.
3
2
cm
Phần II. Tự luận (7,5 điểm)
Bài 1. (2,5 đim) Cho biểu thức
5x 3 5
x1
2x 2 2x 2
Q 

1.
Rút gọn Q
2.
Tính giá trị của Q khi x = 942
3.
Tìm x biết rằng
Q3
0
2x2

Bài 2. (1,5 đim) Cho đường thẳng (d): y = x + 3a + 5 (với a là tham số)
1.
Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 10)
2.
Tìm a để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (Δ): y = 2 – 2x tại điểm B(x ; y) thoả mãn
x
2
+ y
2
= 40.
Bài 3. (3,0 đim) Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Vẽ một phần đường tròn m A bán kính
bằng 1 nằm trong hình vuông, trên đó lấy điểm K khác B D. Tiếp tuyến ti K vi đưng tròn
cắt cạnh BC ở E, cắt cạnh CD ở F.
1.
Chứng minh rằng:
0
EAF 45
2.
Gọi P là giao điểm của AE và BK, Q là giao điểm của AF và DK
a)
Chứng minh PQ // BD
b)
Tính độ dài đoạn PQ
3.
Chứng minh rằng: 22 2 EF 1
Bài 4. (0,5 đim) Cho x ≥ –1, y ≥ 1 thoả mãn
2
x1 y1 2(xy) 10x6y8 
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
4
+ y
2
– 5(x + y) + 2020.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ
16
ĐỀ 9
Câu 1 (2,5 đim). Rút gọn các biểu thức sau:
1)
312 43 527A 
2)
1
743
B
3)
111
:
1
111
xxx
C
x
xxx










(với
0, 1
x
x
)
Câu 2 (2,5 đim). Cho hàm số

21 2ymx
(1) có đồ thịđường thẳng d
m
.
1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên
.
3) Tìm m để d
m
đồng qui với hai đường thẳng d
1
: y = x + 4 và d
2
: y = -2x + 7.
Câu 3 (1,5 đim). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC. 2) Tính diện tích tam giác ABH.
Câu 4 (2,5 đim). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bánnh AH kẻ thêm
đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
1) Chứng minh rằng tam giác BEC là tam giác cân tại B.
2) Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0 đim).Tính giá trị biểu thức
33
70 4901 70 4901D 
.
ĐỀ 10
Bài 1: (1.5 đim) Tính giá trị của biểu thức :
a) A =
4
20
53
b ) B =

13423
Bài 2: (3 đim) Cho biểu thức: P =
22 4
4
22
xx
x
xx



a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P. Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P=2 c) Tính giá trị của P tai x thỏa mãn

22 1 0xx
Bài 3: (2 đim) Cho hàm số y = (m – 1)x + m (1)
a) Xác định m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y =
1
2
x -
1
2
b) Xác định m để đường thẳng (1) cắt trục hoàng tại điểm A có hoành độ x=2
c) Xác định m để đường thẳng (1) là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O) bán kính bằng
2 .
(vi O là gc ta độ ca mt phng Oxy)
Câu 4: (3 đim) Cho đường tròn (O;R), các tiếp tuyến AB, AC cắt nhau tại A nằm ngoài đường tròn
(B,C là các tiếp điểm) Gọi H là giao điểm của BC và OA.
a) Chứng minh OA
BC và OH.OA=R
2
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O) và đường thẳng CK BD (K BD) . Chứng minh:
OA//CD và AC.CD=CK.AO
c)
Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh
BIK và
CHK có diện tích bằng nhau.
Câu 5: (0.5 đim) Cho a,b,c là cách số dương thỏa mãn: a
2
+2b
2
3c
2
Chứng minh:
123
abc

"Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt."
(H Chí Minh)
| 1/16

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9 Phần A- Đại số Chương I
CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA A - LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x  0
b) Với a  0 ta có x = a    2
x2   a   a
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b  a b d) A neu A  0 2 A  A   A neu A  0
2) Các công thức biến đổi căn thức 1. A2  A
2. AB  A. B (A  0, B  0) 3. A A  (A  0, B > 0) 4. 2 A B  A B (B  0) B B 5. 2
A B  A B (A  0, B  0) 2
A B   A B (A < 0, B  0) C A  B C  6. A 1  AB (AB  0, B  0) 7.  (A  0, A  B2) B B 2 A  B A  B 8. A A B C A  B  (B > 0) 9. C    (A, B  0, A  B) B B A  B A  B  Bài tập:
Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định: 4 1)  2x  3 2) 2 3) 4)  5 2 x x  3 2 x  6  5) 3x  4 6) 2 1  x 7) 3 8) 3 1 2x 3x  5
Rút gọn biểu thức Bài 1 1) 12  5 3  48 2) 5 5  20  3 45 3) 2 32  4 8  5 18 4) 3 12  4 27  5 48 5) 12  75  27 6) 2 18  7 2  162 7) 3 20  2 45  4 5 8) ( 2  ) 2 2  2 2 9) 1 1  5 1 5 1 10) 1 1 2 2  11)  12) 2  2 5  2 5  2 4  3 2 4  3 2 1 2
13) ( 28  2 14  7) 7  7 8 14) ( 14  3 2)2  6 28 15) ( 6  5)2  120
16) (2 3  3 2)2  2 6  3 24 17) 2 2 1 (  2)  ( 2  ) 3 18) 2 2 ( 3  2)  ( 3  ) 1 19) 2 2 ( 5  ) 3  ( 5  2) 20) ( 19  )( 3 19  ) 3
21) 4x  (x  ) 12 2 (x  ) 2 22) 7  5 7  5  7  5 7  5
23) x  2 y  ( 2
x  4xy  4 2
y )2 (x  2 y)
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 1 Bài 2 2 2
1) 3  2  3  22 2) 2  3  2  32 3) 5   3   5  2 2 3
4) 8  2 15 - 8  2 15 5) 5  2 6  + 8  2 15 5 5 6) 4  2 3  4  2 3   3  2 2 3  8
Giải phương trình: Phương pháp: A  0 A2 B2 
A  B ; A B  0   B  0
A  0 (hay B  0) B  0
A B  
A B   A BA B2 A  0 A  0 B  0
A B   hay
A B   A B   A  B
A B hay A  BA  0
A B A B hay A  B
A B  0   B  0 Chú ý:
|A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=-A khi A≤ 0.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) 2x 1  5 2) x  5  3 3) 9(x  ) 1  21 4) 2x  50  0 5) 3 2
x  12  0 6) (x  ) 3 2  9 7) 4 2
x  4x  1  6 8) (2x  ) 1 2  3 9) 4 2 x  6 10) 1 (
4  x)2  6  0 11) 3 x 1  2 12) 3 3  2x  2 
Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x 2 (  3)  3  x b) x2
4  20x  25  2x  5 c)  x x2 1 12 36  5
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 2x  5  1 x
b) x2  x  3  x c) x2 2  3  4x  3
d) 2x 1  x 1
e) x2  x  6  x  3
f) x2  x  3x  5
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) x2  x x b)  x2 1  x 1
c) x2  4x  3  x  2 d) x2   x2 1 1  0
e) x2  4  x  2  0 f)  x2 1 2  x 1
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) x2  x   x2 2 1 1 b) x2
4  4x 1  x 1 c) x4  x2 2 1  x 1 1 d) x2  x   x e) x4  x2 8 16  2  x f) x2
9  6x 1  11 6 2 4
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) 3x 1  x 1
b) x2  3  x  3 c)
x2  x   x2 9 12 4
d) x2  x   x2 4 4 4 12x  9
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) x2 1  x 1  0
b) x2  8x 16  x  2  0 c)  x2 1  x 1  0 d) x2   x2 4  4x  4  0
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 2 CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
A.Các bước thực hiên:
 Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên). Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập: x 2x x
Bài 1 Cho biểu thức : A = 
với ( x >0 và x ≠ 1) x 1 x x
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  3  2 2 . a  4 a  4 4  a
Bài 2. Cho biểu thức : P =  ( Với a  0 ; a  4 ) a  2 2  a
a) Rút gọn biểu thức P;
b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. x 1 2 x x x
Bài 3: Cho biểu thức A =  x 1 x 1
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức : B = 1 1 x  
2 x  2 2 x  2 1 x
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của B với x =3; 1
c) Tìm giá trị của x để A  . 2
Bài 5: Cho biểu thức : P = x 1 2 x 2  5 x   x  2 x  2 4  x a) Tìm TXĐ; b) Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2. 1 1 a 1 a  2
Bài 6: Cho biểu thức: Q = (  ) : (  ) a 1 a a  2 a 1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q; b) Tìm a để Q dương;
c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4 5 . 15 x 11 3 x 2 x  3
Bài 7 : Cho biểu thức : K =   x  2 x  3 1 x x  3 1 a) Tìm x để K có nghĩa; b) Rút gọn K; c) Tìm x khi K= ; 2
d) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 3
Bài 8 : Cho biểu thức: G= x  2 x  2  x 2  2x 1  .  x 1  x  2 x  1 2 
a)Xác định x để G tồn tại; b)Rút gọn biểu thức G;
c)Tính giá trị của G khi x = 0,16;
d)Tìm gía trị lớn nhất của G;
e)Tìm x  Z để G nhận giá trị nguyên;
f)Chứng minh rằng : Nếu 0 < x < 1 thì M nhận giá trị dương;
g)Tìm x để G nhận giá trị âm;   
Bài 9 : Cho biểu thức: P= x 2 x 1 x  1   :  Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
 x x 1 x  x  1 1  x  2 
a)Rút gọn biểu thức trên;
b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.  1 1 a 2  1
Bài 10 : cho biểu thức Q=  1    .1   2   2  2 a 2  2 a 1  a   a  a)Tìm a dể Q tồn tại;
b)Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị của a.
Bài 11: Cho biểu thức : x3 2x 1  x A=  . xy  2y
2 xy  2 y x x 1  x a)Rút gọn A
b)Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2  3 a a  4 a  2  2 a  5 
Bài 12:Xét biểu thức: P=     : 1
 (Với a ≥0 ; a ≠ 16)  a  4 a  4 16  a   a  4 
1)Rút gọn P; 2)Tìm a để P =-3; 3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố.
Chương II
HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT I. HÀM SỐ: Khái niệm hàm số
* Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá
trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số.
* Hàm số có thể cho bởi công thức hoặc cho bởi bảng.
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT:
Kiến thức cơ bản:
3) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất
a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b  R và a  0)
b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x R.
Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a < 0.
4) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b (a: hệ
số góc, b: tung độ gốc).
5) Cho (d): y = ax + b và (d'): y = a'x + b' (a, a’ ≠ 0). Ta có: a a' a a' (d)  (d')   (d)  (d')   b b' b b' (d)  (d')  a  a'
(d)  (d')  a.a '  1
6) Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox thì:
Khi a > 0 ta có tan = a
Khi a < 0 ta có tan’  a (’ là góc kề bù với góc
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 4
 Các dạng bài tập thường gặp:
- Dạng1: Xác dịnh các giá trị của các hệ số để hàm số đồng biến, nghịch biến, Hai đường thẳng
song song; cắt nhau; trùng nhau.
Phương pháp: Xem lại lí thuyết
-Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng (d1): y = ax + b; (d2): y = a,x + b,
Phương pháp: Đặt ax + b = a,x + b, giải phương trình ta tìm được giá trị của x; thay giá trị của x vào (d1)
hoặc (d2) ta tính được giá trị của y. Cặp giá trị của x và y là toạ độ giao điểm của hai đường thẳng.
Tính chu vi - diện tích của các hình tạo bởi các đường thẳng: Phương pháp:
+Dựa vào các tam giác vuông và định lý Py- ta -go để tính độ dài các đoạn thẳng không tính trực tiếp
được. Rồi tính chu vi tam giác bằng cách cộng các cạnh.
+ Dựa vào công thức tính diện tích tam giác để tính S.
-Dạng 3: Tính góc  tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox Xem lí thuyết.
-Dạng 4: Điểm thuộc đồ thị; điểm không thuộc đồ thị:
Phương pháp: Ví dụ: Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b. Điểm M (x1; y1) có thuộc đồ thị không?
Thay giá trị của x1 vào hàm số; tính được y0. Nếu y0 = y1 thì điểm M thuộc đồ thị. Nếu y0  y1 thì điểm M không thuộc đồ thị.
-Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng ( xác định hệ số a và b của hàm số y=ax+b) Phương pháp chung:
Gọi đường thẳng phải tìm có dạng (hoặc công thức của hàm số ): y=ax+b
Căn cứ vào giả thiết để tìm a và b.
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua điểm P (x0; y0) và điểm Q(x1; y1).
Phương pháp: + Thay x0; y0 vào y = ax + b ta được phương trình y0 = ax0 + b (1)
+ Thay x1; y1 vào y = ax + b ta được phương trình y1 = ax1 + b (2)
+ Giải hệ phương trình ta tìm được giá trị của a và b.
+ Thay giá trị của a và b vào y = ax + b ta được phương trình đường thẳng cần tìm.
-Dạng 6: Chứng minh đường thẳng đi qua một điểm cố định hoặc chứng minh đồng quy:
Ví dụ: Cho các đường thẳng :
(d1) : y = (m2-1) x + m2 -5 ( Với m  1; m  -1 ) (d2) : y = x +1 (d3) : y = -x +3
a) C/m rằng khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua 1điểm cố định .
b) C/m rằng khi d1 //d3 thì d1 vuông góc d2
c) Xác định m để 3 đường thẳng d1 ;d2 ;d3 đồng qui  Bài tập:
Bài 1
: Cho hai đường thẳng (d1): y = ( 2 + m )x + 1 và (d2): y = ( 1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau .
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2 - a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến
hay nghịch biến trên R ? Vì sao?
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 5
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = (1- 3m)x + m + 3 đi qua N(1;-1) , hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao?
Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(m  )
0 và y = (2 - m)x + 4 ; (m  )
2 . Tìm điều kiện của m để hai đường thẳng trên: a)Song song; b)Cắt nhau .
Bài 5: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5- m cắt nhau tại một điểm 1
trên trục tung .Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với (d’): y =
x và cắt trục hoành 2
tại điểm có hoành độ bằng 10.
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = - 2x và đi qua điểm A(2;7).
Bài 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; - 2) và B(-1;3). 1
Bài 8: Cho hai đường thẳng : (d1): y = x  2 và (d2): y = x  2 2
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) Tính chu
vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)?
Bài 9: Cho các đường thẳng (d1) : y = 4mx - (m+5) với m  0
(d2) : y = (3m2 +1) x +(m2 -9)
a; Với giá trị nào của m thì (d1) // (d2)
b; Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2) tìm toạ độ giao điểm Khi m = 2
c; C/m rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d1) luôn đi qua điểm cố định A ;(d2) đi qua điểm cố định B . Tính BA ?
Bài 10: Cho hàm số : y = ax +b
a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,-2)
b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định - Rồi tính độ lớn góc  tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox ?
c; Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = - 4x +3 ?
d; Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m-3)x +2
Bài 11 : Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10
e) Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục hoành
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất
f) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị
b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. hàm số y = 2x -1
c) Tìm m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3)
g) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
d) Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 9.
h) Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm số là lớn nhất
Bài 12: Cho đường thẳng y=2mx +3-m-x (d) . Xác định m để:
a) Đường thẳng d qua gốc toạ độ
f) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một
b) Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y- x =5
điểm có hoành độ là 2
c) Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn
g) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một điểm có tung độ y = 4
d) Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù
h) Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường
Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2 thảng 2x -3y=-8 và y= -x+1
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 6
Bài 13: Cho hàm số y=( 2m-3).x+m-5 a) Vẽ đồ thị với m=6
e) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một
b) Chứng minh họ đường thẳng luôn đi qua điểm góc 135o
cố định khi m thay đổi
f) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một
c) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục toạ độ góc 30o , 60o một tam giác vuông cân
g) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x-
d) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một
4 tại một điểm trên 0y góc 45o
h) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x-3 tại một điểm trên 0x
Bài 14 Cho hàm số y = (m -2)x + m + 3
a)Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến .
b)Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
c)Tìm m để đồ thị hàm số y = -x + 2, y = 2x –1 và y = (m - 2)x + m + 3 đồng quy.
d)Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2
Phần B - HÌNH HỌC
Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Hệ thức giữa cạnh và đường cao:Hệ thức giữa cạnh và góc: + 2 , 2 , b  . a b ;c  . a c + 2 2 2
a b c + 2 , ,
h b .c + , ,
a b c + a h .  b c . 2 , 2 , b b c c +   1 1 1 .; 2 , 2 , +   c c b b 2 2 2 h b c D K D K
Tỷ số lượng giác: Sin  ;Cos  ;Tg  ;Cotg H H K D
Tính chất của tỷ số lượng giác:
Sin  Cos
Tan  Cot 1/ Nếu 0     90 Thì:
Cos  Sin
Cot  Tan
2/Với  nhọn thì 0 < sin < 1, 0 < cos < 1 sin cos
*sin2  + cos2  = 1 *tan = cos *cot = sin *tan  . cot =1
Hệ thức giữa cạnh và góc:
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Sin góc đối: b a SinB . .;c a SinC .
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân Cos góc kề: b a CosC . .;c a CosB .
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Tan góc đối: b  . c Tan . B ;c  . b TanC
+ Cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân Cot góc kề: b  . c CotC.;c  . b CotB Bμi TËp ¸p dông:
Bài 1. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AH = 12cm, CH = 5cm. Tính AC, AB, BC, BH.
b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH.
c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH.
d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH.
e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có  0 B  60 , BC = 20cm. a) Tính AB, AC
b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC.
Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: a) AB = 6cm,  0 B  40 b) AB = 10cm,  0 C  35 c) BC = 20cm,  0 B  58 d) BC = 82cm,  0 C  42
e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm
Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin
650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 7
Chương II. ĐƯỜNG TRÒN:
.Sự xác định đường tròn: Muốn xác định được một đường tròn cần biết: + Tâm và bán kính,hoặc
+ Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) , hoặc
+ Đường tròn đó đi qua 3 điểm ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn thẳng nối
hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một trong 3 điểm đó) .
Tính chất đối xứng:
+ Đường tròn có tâm đối xứng là tâm của đường tròn.
+ Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn.
Các mối quan hệ:
1. Quan hệ giữa đường kính và dây:
+ Đường kính (hoặc bán kính)  Dây  Đi qua trung điểm của dây ấy.
2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
+ Hai dây bằng nhau  Chúng cách đều tâm.
+ Dây lớn hơn  Dây gần tâm hơn.
Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn:
+ Đường thẳng không cắt đường tròn  Không có điểm chung  d > R (d là khoảng cách từ tâm đến
đường thẳng; R là bán kính của đường tròn).
+ Đường thẳng cắt đường tròn  Có 2 điểm chung  d < R.
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn  Có 1 điểm chung  d = R.
Tiếp tuyến của đường tròn:
1. Định nghĩa: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn đó.
2. Tính chất: Tiếp tuyến của đường tròn thì vuông góc với bán kính tại đầu mút của bán kính (tiếp điểm)
3.Dấu hiệu nhhận biết tiếp tuyến: Đường thẳng vuông góc tại đầu mút của bán kính của một đường tròn là
tiếp tuyến của đường tròn đó.
BÀI TẬP TỔNG HỢP HỌC KỲ I:
Bài 1
Cho tam giác ABC (AB = AC ) kẻ đường cao AH cắt đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác tại D
a/ Chứng minh: AD là đường kính; b/ Tính góc ACD;
c/ Biết AC = AB = 20 cm , BC =24 cm tính bán kính của đường tròn tâm (O).
Bài 2 Cho ( O) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B , C là tiếp điểm ) a/ Chứng minh: OA  BC
b/Vẽ đường kính CD chứng minh: BD// AO
c/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB =2cm ; OC = 4 cm?
Bài 3: Cho đường tròn đường kính AB . Qua C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d với đường tròn.
Gọi E , F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A , B đến d và H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chửựng minh:
a/ CE = CF b/ AC là phân giác của góc BAE c/ CH2 = BF . AE
Bài 4: Cho đường tròn đường kính AB vẽ các tiếp tuyến A x; By từ M trên đường tròn ( M khác A, B) vẽ
tiếp tuyến thứ 3 nó cắt Ax ở C cắt B y ở D gọi N là giao điểm của BC Và AO .CMR CN NB a/ 
b/ MN  AB c/ góc COD = 90º AC BD
Bài 5: Cho ñöôøng troøn (O), ñöôøng kính AB, ñieåm M thuoäc ñöôøng troøn. Veõ ñieåm N ñoái xöùng vôùi A qua
M. BN caét ñöôøng troøn ôû C. Goïi E laø giao ñieåm cuûa AC vaø BM.
a)CMR: NE  AB b) Goïi F laø ñieåm ñoái xöùng vôùi E qua M .CMR: FA laø tieáp tuyeán cuûa (O).
c) Chöùng minh: FN laø tieáp tuyeán cuûa ñtroøn (B;BA).
d/ Chöùng minh : BM.BF = BF2 – FN2
Baøi 6: Cho nöûa ñöôøng troøn taâm O, ñöôøng kính AB = 2R, M laø moät ñieåm tuyø yù treân nöûa ñöôøng troøn
( M  A; B).Keû hai tia tieáp tuyeán Ax vaø By vôùi nöûa ñöôøng troøn.Qua M keû tieáp tuyeán thöù ba laàn löôït
caét Ax vaø By taïi C vaø D.
a) Chöùng minh: CD = AC + BD vaø goùc COD = 900 b) Chöùng minh: AC.BD = R2
c) OC caét AM taïi E, OD caét BM taïi F. Chöùng minh EF = R.
d) Tìm vò trí cuûa M ñeå CD coù ñoä daøi nhoû nhaát.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 8
Baøi 7: Cho ñöôøng troøn (O; R), ñöôøng kính AB. Qua A vaø B veõ laàn löôït 2 tieáp tuyeán (d) vaø (d’) vôùi
ñöôøng troøn (O). Moät ñöôøng thaúng qua O caét ñöôøng thaúng (d) ôû M vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû P. Töø O
veõ moät tia vuoâng goùc vôùi MP vaø caét ñöôøng thaúng (d’) ôû N.
a/ Chöùng minh OM = OP vaø tam giaùc NMP caân.
b/ Haï OI vuoâng goùc vôùi MN. Chöùng minh OI = R vaø MN laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn (O). c/ Chöùng minh AM.BN = R2
d/ Tìm vò trí cuûa M ñeå dieän tích töù giaùc AMNB laø nhoû nhaát. Veõ hình minh hoaï.
Baøi 8: Cho tham giác ABC có 3 góc nhọn . Đường tròn (O) có đường kính BC cắt AB , AC theo thứ tự ở
D , E . Gọi I là giao điểm của BE và CD . a) Chứng minh : AI  BC b) Chứng minh : E Dˆ I = E Aˆ I
c) Cho góc BAC = 600 . Chứng minh tam giác DOE là tam giác đều .
Bài 9 : Cho đường tròn (O) đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn . Điểm C thuộc nửa đường
tròn cùng nửa mặt phẳng với Ax với bờ là AB. Phân giác góc ACx cắt đường tròn tại E , cắt BC ở D .Chứng minh : a)Tam giác ABD cân .
b) H là giao điểm của BC và DE . Chứng minh DH  AB .
c) BE cắt Ax tại K . Chứng minh tứ giác AKDH là hình thoi . ĐỀTHAM KHẢO ĐỀ 1
I . TRẮC NGHIỆM (3,0 đ):

Câu 1(2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. Số có bình phương bằng a B. a C. - a D. B,C đều đúng
2. Hàm số y= (m-1)x –3 đồng biến khi: A. m >1 B.m <1 C. m  1 D. Một kết quả khác
3. Cho x là một góc nhọn , trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
A.Sinx+Cosx=1 B.Sinx=Cos(900-x) C. Tgx=Tg(900-x) D. A,B,C đều đúng
4. Cho hai đường tròn (O;4cm) , (O’;3cm) và OO’= 5cm. Khi đó vị trí tương đối của (O) và(O’) là:
A. Không giao nhau B. Tiếp xúc ngồi C. Tiếp xúc trong D. Cắt nhau
Câu 2(1đ): Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;r) với R > r ; gọi d là khoảng cách OO’.
Hãy ghép mỗi vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’) ở cột trái với hệ thức tương
ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng
Vị trí tương đối của (O) và (O’) Hệ thức 1) (O) đựng (O’) 5) R- r < d < R+ r
2) (O) tiếp xúc trong (O’) 6) d < R- r 3) (O) cắt (O’) 7) d = R + r
4) (O) tiếp xúc ngồi (O’) 8) d = R – r 9) d > R + r
II. TỰ LUẬN (7 đ): x x  2 x
Câu 1(2 đ): Cho biểu thức : P =    :  x  2
x  2  x  4  
a. Tìm điều kiện của x để P được xác định . Rút gọn P b)Tìm x để P > 4
Câu 2(2đ): Cho hàm số : y = (m -1)x + 2m – 5 ; ( m  1) (1)
a. Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1
b. Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1,5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hồnh (kết quả làm tròn đến phút)
Câu 3(3đ) Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax , By cùng phía với nửa
đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn (E khác A và B) kẽ tiếp tuyến với nửa đường
tròn, nó cắt Ax , By theo thứ tự ở C và D
a)Chứng minh rằng : CD = AC + BD b)Tính số đo góc 
COD ? c)Tính : AC.BD ( Biết OA = 6cm)
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 9 ĐỀ 2
Câu 1:
(2,0 điểm)
a. Thực hiện phép tính: 18  2 45  3 80  2 50 b. Tìm x, biết: x  2  3
Câu 2: (2,0 điểm)  1 1  2x Cho biểu thức P=    :x  2
x  2  x  4
a. Tìm giá trị của x để P xác định. b. Rút gọn biểu thức P
c. Tìm các giá trị của x để P <1.
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m -3) x + 2 (d1)
a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R. b.Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4
c. Với m = 4, tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 4,5cm, BC= 7,5cm.
a. Chứng minh tam giác ABC vuông.
b. Tính góc B, góc C, và đường cao AH.
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn
(B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a. Chứng minh: Tam giác OKA cân tại A.
b. Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O). ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính: 10  15 a)  45  20  5: 6 b) 8  12 1
Bài 2: Giải phương trình: x  5  4x  20  9x  45  3 5 x  2
x  2    x2 1
Bài 3: Cho biểu thức: P =   .  . Với x > 0; x ≠ 1 x 1 x 2 x 1    2   a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x = 7  4 3 . c) Tìm x để P có GTLN.
Bài 4:
Cho hàm số: y = f(x) = (m – 1)x + 2m – 3.
a) Biết f(1) = 2 tính f(2).
b) Biết f(-3) = 0; Hàm số f(x) là hàm số đồng biến hay nghịch biến
Bài 5:
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AM, AN ( M, N là các tiếp điểm).
a) Chứng minh OA vuông góc MN.
b) Vẽ đường kính NOC; Chứng minh CM song song AO.
c) Tính các cạnh của ∆AMN biết OM = 3 cm; ) OA = 5 cm.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 10 ĐỀ4 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 1 a)  b) 3. 12  27  3 3  2 3  2
Bài 2:
Giải phương trình: x 1  4x  4  25x  25  2  0 x 3 6 x  4
Bài 3: Cho biểu thức: P =   . Với x ≥ 0; x ≠ 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn P b) Tìm x để P = -1
c) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho hàm số: y = ax + 3.Tìm a biết
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 2x. Vẽ đồ thị hàm số tìm được.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 7)
Bài 5:
Cho đường nửa tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm M trên đường tròn(O), kẻ tiếp tuyến tại M cắt
tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tại C và D; AM cắt OC tại E, BM cắt OD tại F. a) Chứng minh  0 COD  90 .
b) Tứ giác MÈO là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường đường kính CD. ĐỀ 5
Câu 1 (3,0 điểm)
1. Thực hiện các phép tính: 2 a. 144  25. 4 b.  3 1 3 1
2. Tìm điều kiện của x để 6  3x có nghĩa.
Câu 2 (2,0 điểm) 1.
Giải phương trình: 4x  4  3  7 2.
Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số bậc nhất y  (2m 1)x  5 cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng  5.
Câu 3 (1,5 điểm) x  2 x x Cho biểu thức 1 A   .  
(với x  0; x  4 )   x 1 x 2 x x 2    1. Rút gọn biểu thức A. 2.
Tìm x để A  0.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường
tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt
tia Ax và By theo thứ tự tại C và D.
1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O; 2. Chứng minh 2 AC.BD = R ;
3. Kẻ MH  AB (H  AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
Câu 5 (0,5 điểm) Cho 1 1 1
x  2014; y  2014 thỏa mãn:  
. Tính giá trị của biểu thức: x y 2014 x   y P x  2014  y  2014
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 11 ĐỀ 5
I . TRẮC NGHIỆM (2,0 đ):
1
Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là: 2  x  5 5 5 5 5 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 2: Giá trị biểu thức 4  2 3 là:
A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác
Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi: 3 3 3
A. m   B. m   C. m   D. Với mọi giá trị của m 2 2 2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi: 1 A. m  2  B. m  1  C. m  1
 và n  3 D. m  và n  3 2
Câu 5: Cho hình vẽ, sin là: AD BD B ,s A in  B,sin  D AC AD BA AD C,sin  D,sin   AC BC A C 4
Câu 6: Cho tam giác ABC, góc A = 900, có cạnh AB = 6, tgB  thì cạnh BC là: 3
A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 7,5
Câu 7: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng cách từ tâm đến dây cung là:
A. 6 B. 6 3 C. 6 5 D. 18
Câu 8: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì vị trí tương đối
của hai đường tròn đó là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc nhau.
B. Hai đường tròn ngoài nhau.
C. Hai đường tròn cắt nhau
D. Hai đường tròn đựng nhau
II . TRẮC NGHIỆM (7,0 đ):   
Câu 9 (2,5 đ) Cho biểu thức: x x 1 x 1 A     :   
( với x 0; x 1)
x x x x 1 x 1  x 1  
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A với x  4  2 3
c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 10 ( 2,0 đ) Cho hàm số y = ( 2m – 1 ) x + 3
a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 )
b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.
Câu 11 ( 3,0 đ) Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D, lấy điểm M trên đường thẳng d
sao cho D nằm giữa C và M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn . Gọi H là trung điểm của CD, OM cắt
AB tại E. Chứng minh rằng: a, AB vuông góc với OM.
b, Tích OE . OM không đổi.
c, Khi M di chuyển trên đường thẳng d thì đường thẳng AB đi qua một điểm cố định.
Câu 12 ( 0, 5 đ) Cho x và y là hai số dương có tổng bằng 1. 1 3
Tìm GTNN của biểu thức: S   2 2 x y 4xy
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 12 ĐỀ 6 Câu 1: Biểu thức 2 ( ) x
 được xác định khi :
A. mọi x Thuộc R B. x  0 C. x = 0 D, x  0
Câu 2: Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là:
A. ( -3;4 ) B. (1; 2 ) C. ( 3;4) D. (2 ; 3 )
2 x y  5
Câu 3: Hệ phương trình  có nghiệm là :
3x y  5 x  2 x  2 x  2 x  1 A.  B.  C.  D.   y  1  y  1  y  1  y  2
Câu 4: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y = 2x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1 1 x
Câu 5 :Giá trị biểu thức 2 x 2x 1  Khi x > 1 là: 1 A. 1 B. -1 C. 1-x D. 1  x
Câu 6: Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là: A. 4 B.3 C.2 D. 1
Câu 7 : Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là: 1
A. a 6 B . a 6 C a 3 D a 2 2
Câu 8. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là :
A. 4 3 cm B. 2 3 cm C. 3cm D. 4 cm
Phần II – Tự luận ( 8 điểm ) x  2 x 1 x 1
Bài 1:( 1,5 điểm) cho biểu thức A = (   ) :
x x 1 x x 1 1 x 2
Với x  0; x  1
a , Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hàm số y = ( m+ 1 ) x +2 (d)
a, Vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b, Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x+ 3 tại điểm có hoành độ bằng 1
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm a,b để hệ phương trình sau có nghiệm ( 1;2)
(a  1) x by  1  ax  2by  2
Bài 4: ( 2,5 điểm ) Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB; Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn . Trên
nửa đường tròn lấy điểm D ( D khác A,B ) tiếp tuyến tại D của (0) cắt Ax ở S. a, Chứng minh S0 // BD
b, BD cắt AS ở C chứng minh SA = SC
c, Kẻ DH vuông góc với AB; DH cắt BS tại E . Chứng minh E là trung điểm của DH
Bài 5: ( 1 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = a2 + ab + b2 - 3a - 3b + 2011
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 13 ĐỀ 6
Bài 1:
(2 điểm) Thực hiện phép tính :
a) A = 5  20 3  45
b) Tìm x, biết: x  3  2
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: 2 x  9 2 x  1 x  3 P    ( x  3)( x  2) x  3 x  2
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định? Rút gọn biểu thức P.
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên  .
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3.
Câu 4: (4 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính OK song
song với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt AC tại H.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI.
d) Chứng minh rằng CK là phân giác của góc ACI. ĐỀ 7
Bài 1
: (3,5 điểm) a) Tính 2 ( 2  ) 1 b) Thực hiện phép tính:
1. ( 3  2)( 3  2) 2. 3  12  48 c) Rút gọn biểu thức 1. ( 3  )
1 4  2 3 2. 5 2x  3 8x  50x  7 với x không âm
d)1) Tính: A  9  17  9  17
2) Cho a, b, c là các số không âm. Chứng minh rằng: a b c ab ac bc
Bài 2: (2 điểm)
a) Hàm số y = 2x  3 đồng biến hay nghịch biến? Vẽ đồ thị (d) của hàm số.
b) Xác định a và b của hàm số y = a.x + b, biết đồ thị của nó song song với đường thẳng (d) và cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 5?
c) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số xác định trong câu b? A( -1; 3), B(1; 3)
d) Xác định k để đường thẳng y = -2x +5k và đường thẳng y = 3x - (2k +7) cắt nhau tại một điểm thuộc Ox. Bài 3:(1,5 điểm) 2
a) Cho góc nhọn α biết Cosα = . Tính Sinα ? 3
b) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết góc 0
B  60 , AB = 3,5 cm. Bài 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (0; R) đường kính AB. Lấy điểm C trên cung AB sao cho AC < BC. a)Chứng minh ABC  vuông?
b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn (O), BC cắt (d) tại F . Qua C vẽ tiếp tuyến (d/) với đường
tròn(O) cắt ( d) tại D. Chứng minh DA = DF.
c) Vẽ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), BD cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của CH? Tia
AK cắt DC tại E. Chứng minh EB là tiếp tuyến của ( O), suy ra OE// CA?
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 14 ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm
Câu 1. Số nghịch đảo của số 2 2  3 là: 1 2 2  3 1 A. B. C. 3  2 2 D. 2 2  3 5 3  2 2 1
Câu 2. Với 0 < a < b, biểu thức  3a a  b2 2
có kết quả rút gọn là: a  b A. 3a B. – a 3 C. – 3a D. a 3
Câu 3. Đường thẳng y = 2x - 3 không thể: A. Đi qua điểm K(2 ; 1)
B. Song song với đường thẳng y = 2x
C. Trùng với đường thẳng y = 2x - 3
D. Cắt đường thẳng y = 2x + 2010 3
Câu 4. Nếu 0o < x < 90o, sin x  thì cosx bằng: 4 13 13 4  3 13 A. B. C. D. 16 4 4 2
Câu 5. Cho đường tròn (O ; 2cm), dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng: 3 3 A. 3 cm B. cm C. 1 cm D. cm 3 2
Phần II. Tự luận (7,5 điểm) 5 x 3 5
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức Q    x  1 2 x  2 2 x  2 1. Rút gọn Q
2. Tính giá trị của Q khi x = 9  4 2 Q 3 3. Tìm x biết rằng   0 2 x  2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = x + 3a + 5 (với a là tham số)
1. Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 10)
2. Tìm a để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (Δ): y = 2 – 2x tại điểm B(x ; y) thoả mãn x2 + y2 = 40.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Vẽ một phần tư đường tròn tâm A bán kính
bằng 1 nằm trong hình vuông, trên đó lấy điểm K khác B và D. Tiếp tuyến tại K với đường tròn
cắt cạnh BC ở E, cắt cạnh CD ở F. 1. Chứng minh rằng:  0 EAF  45
2. Gọi P là giao điểm của AE và BK, Q là giao điểm của AF và DK a) Chứng minh PQ // BD
b) Tính độ dài đoạn PQ
3. Chứng minh rằng: 2 2  2  EF  1
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x ≥ –1, y ≥ 1 thoả mãn 2
x  1  y  1  2(x  y)  10x  6y  8 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x4 + y2 – 5(x + y) + 2020.
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 15 ĐỀ 9
Câu 1 (2,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1) A  3 12  4 3  5 27 2) 1 B  7  4 3 3)
x 1 x x   1 1  C       :  (với x 0, x 1)  x 1 x 1   x 1 x 1    
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm số y  2m  
1 x  2 (1) có đồ thị là đường thẳng dm.
1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên  .
3) Tìm m để dm đồng qui với hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y = -2x + 7.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
1) Tính độ dài cạnh BC. 2)
Tính diện tích tam giác ABH.
Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm
đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
1) Chứng minh rằng tam giác BEC là tam giác cân tại B.
2) Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Câu 5 (1,0 điểm).Tính giá trị biểu thức 3 3
D  70  4901  70  4901 . ĐỀ 10
Bài 1
: (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 4 a) A =  20 b) B= 1 3 4 2 3 5  3
Bài 2: (3 điểm) Cho biểu thức: P = 2  x 2  x 4   2  x 2  x x  4
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P. Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P=2
c) Tính giá trị của P tai x thỏa mãn  x  22 x   1  0
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + m (1)
a) Xác định m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = 1 x - 1 2 2
b) Xác định m để đường thẳng (1) cắt trục hoàng tại điểm A có hoành độ x=2
c) Xác định m để đường thẳng (1) là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O) bán kính bằng 2 .
(với O là gốc tọa độ của mặt phẳng Oxy)
Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O;R), và các tiếp tuyến AB, AC cắt nhau tại A nằm ngoài đường tròn
(B,C là các tiếp điểm) Gọi H là giao điểm của BC và OA.
a) Chứng minh OA  BC và OH.OA=R2
b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O) và đường thẳng CK  BD (K BD) . Chứng minh: OA//CD và AC.CD=CK.AO
c) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh  BIK và  CHK có diện tích bằng nhau. 1 2 3
Câu 5: (0.5 điểm) Cho a,b,c là cách số dương thỏa mãn: a2+2b2  3c2 Chứng minh:   a b c
"Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt."
(Hồ Chí Minh)
Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 GV Vũ Khánh Hạ 16