Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức

Đề cương Ngữ văn 10 học kì 1 gồm 3 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều. Đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 10 giúp các bạn lớp 10 làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Ngữ văn 10 mời các bạn cùng tải tại đây.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 402 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức

Đề cương Ngữ văn 10 học kì 1 gồm 3 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều. Đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 10 giúp các bạn lớp 10 làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Ngữ văn 10 mời các bạn cùng tải tại đây.

107 54 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
CẤU TRÚC
PHẦN TT
NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
ĐẠI SỐ
1
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Nhận dạng các mệnh đề đúng, sai
1
Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề
Viết các tập hợp theo hai cách
Nhận dạng tập hợp con, tập hợp bằng nhau
Xác định hợp, giao, hiệu của hai tập hợp
2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
HỆ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH 2 ẨN
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình và hệ bất phương trình
5
Xác định cực trị của biểu thức bậc nhất 2
ẩn và bài toán ứng dụng thực tế.
3
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tính giá trị của hàm số tại một điểm
9
Tìm tập xác định của hàm số
Xác định sự biến thiên của hàm số
Các bài toán về hàm số bậc nhất
Các bài toán về hàm số bậc hai
Xác định dấu của tam thức bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai và bất
phương trình quy về bậc hai
Giải phương trình bậc hai và phương trình
quy về bậc hai
Bài toán ứng dụng thực tế
HÌNH
HỌC
4
HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC -
VECTƠ
Các công thức lượng giác thường gặp
16
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam
giác vuông
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam
giác thường
Các bài toán tổng hợp và ứng dụng thực tế.
Nhận dạng vectơ cùng hướng, bằng nhau
Xác định vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Tính độ dài vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Xác định góc giữa hai vectơ
Tính tích vô hướng của hai vectơ
Chứng minh đẳng thức, tìm điểm, tìm tập
hợp điểm…
1
PHẦN I: ĐẠI S
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A.
2
là một số hữu tỉ. B.
12
là một số nguyên tố.
C.
4 2
2 4
. D.
4
là số chính phương.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
2
x x
.
B.
"21
là số nguyên tố
"
.
C.
"16
là số chính phương
"
.
D.
"2
k
là số chẵn
"
(
k
là số tự nhiên).
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến
:" 2 0
,
"
xP x y y
. Giá trị nào sau đây của biến
,
x y
làm cho
;
P x y
trở thành một mệnh đề đúng?
A.
2, 2
x y
. B.
4, 1
x y
. C.
1, 4
x y
. D.
3, 7
x y
.
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình
2
2 5 0
x x
vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình
2
2 5 0
x x
có hai nghiệm phân biệt.
B. Phương trình
2
2 5 0
x x
không có nghiệm.
C. Phương trình
2
2 5 0
x x
có nghiệm kép.
D. Phương trình
2
2 5 0
x x
có nghiệm.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
.
Xét hai mệnh đề
P
: “Tam giác
ABC
vuông.” và
:
Q
2 2 2
AB AC BC
”.
Phát biểu nào dưới đây là phát biểu mệnh đề
P Q
A. Tam giác
ABC
vuông khi và chỉ khi
2 2 2
AB AC BC
.
B. Nếu tam giác
ABC
vuông thì
2 2 2
AB AC BC
.
C. Tam giác
ABC
2 2 2
AB AC BC
là điều kiện đủ để tam giác
ABC
vuông.
D. Nếu
2 2 2
AB AC BC
thì tam giác
ABC
vuông.
Câu 6. Cho hai mệnh đề:
:
P
a
b
cùng chia hết cho
5
.” và
:
Q
a b
chia hết cho
5
”. Phát biểu mệnh
đề
P Q
A. Nếu
a b
chia hết cho
5
thì
a
b
cùng chia hết cho
5
.
B. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
5
thì
a b
chia hết cho
5
.
C.
a
b
cùng chia hết cho
5
kéo theo
a b
chia hết cho
5
.
D.
a
b
cùng chia hết cho
5
là điều kiện cần để
a b
chia hết cho
5
.
Câu 7. Chọn mệnh đề sai:
A.
2
" , 3 9"
x x x
. B.
2
" , 3 9"
x x x
.
C.
" , 3 3 3"
x x x
. D.
2
" , 0"
x x
.
2
Câu 8. Phủ định mệnh đề
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
là:
A.
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
. B.
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
.
C.
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
. D.
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
.
Vậy phủ định mệnh đề
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
là mệnh đề
2
:" ,2 3 1 0"
Q x x x
.
Câu 9. Viết tập hợp
A
trong hình bên bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
A.
; ; ;
A a b c d
. B.
; ;
A a b c
. C.
; ;
A b c d
. D.
A a
.
Câu 10. Cho tập hợp
| 2 5
A x x
. Hãy viết tập hợp
A
bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A.
1;0;1;2;3;4
A
. B.
2; 1;0;1;2;3;4;5
A
.
C.
1;0;1;2;3;4;5
A
. D.
2; 1;0;1;2;3;4
A
.
Câu 11. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
2 2
2 3 7 0
x mx m m
có nghiệm. Hãy viết tập hợp
S
bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A.
0;1; 2
S
. B.
1;2;3
S
. C.
1
S
. D.
1; 2
S
.
Câu 12. Xác định tập
1;4;16;64;256
A
bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
A.
1 256
A n n . B.
1 256
A n n .
C.
4 ,0 4
n
A n n
. D.
4 ,1 64
A n n n .
Câu 13. Cho 3 tập hợp
2;3
A
,
;2
B a
,
2;3;
C b
. Số cặp số thực
,
a b
sao cho
A B C
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Cho
A
là tập hợp các ước nguyên dương của 8,
B
là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó
tập hợp
A B
là:
A.
1;2;3;4;6;8;12
A B
. B.
8
A B
.
C.
6
A B
. D.
1;2;4
A B
.
Câu 15. Cho
2
tập hợp
2 2
| 2 2 3 2 0
A x x x x x
,
2
| 3 30
B n n , chọn mệnh đề
đúng?
A.
2
A B
. B.
5;4
A B
. C.
2;4
A B
. D.
3
A B
.
Câu 16. Trong các sơ đồ ven sau, đâu là sơ đồ biểu diễn tập hợp
B
C A
(phần gạch chéo)?
3
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 17. Cho hai tập hợp
2;2A
1;3B
. Tập hợp A B bằng
A.
2;3
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;2
.
Câu 18. Cho hai số thực a , b
a b
. Khi đó, điều kiện của a , b để
, 2;5a b
A. 2 5a b . B.
2
5
b
a
. C.
2
5
a b
a b
. . D. 2 5a b .
Câu 19. Cho tập hợp
2;6A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
;2 6;
A
C  
. B.
;2
A
C 
.
C.
;2 6;
A
C 
. D.
6;
A
C 
.
Câu 20. Kết quả của
4;1 2;3
A.
2;1 .
B.
4;3 .
C.
4;2
D.
1;3
Câu 21. Tìm m để
1;2 ; 3 ; 3m m m m
.
A. 1 2m . B. 1m . C. 1m . D. 2 1m .
Câu 22. Cho tập hợp
;1A 
,
2
3;B m

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A B .
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 23. Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C . B.
\ \A C A B
. C.
\A B C
. D.
\A B C
.
Câu 24. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi c
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa của lớp 10A là bao nhiêu?
4
A.
19
. B.
13
. C.
31
. D.
18
.
Câu 25. Kết quả điểm trung bình môn lớp
1
11
B
có 15 học sinh giỏi Văn, 22 học sinh giỏi Toán. Tìm số học
sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp
1
11
B
có 40 học sinh, và có 14 học sinh không đạt học sinh giỏi một trong
hai môn Toán hoặc Văn.
A. 4. B. 7. C. 11. D. 20.
II. Bài tập tự luận
Bài 1. Xác định các tập
A B
,
A B
,
\
A B
,
\
B A
biết
a)
| 3 5
A x R x
;
| 4
B x R x
b)
1;5
A
;
3;2 3;7
B
c)
1
| 2
1
A x R
x
;
| 2 1
B x R x
d)
0;2 4;6
A
;
5;0 3;5
B
Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong
a)
12;10
A
b)
; 2 2;B
 
c)
3; \ 5
C
d)
| 4 2 5
D x R x
Bài 3. Xác định điều kiện của
,
a b
để
a) A B
với
1; 2
A a a
;
; 4
B b b
.
b)
E C D
với
1;4
C
;
\ 3;3
D R
;
;
E a b
.
Bài 4. Tìm
m
sao cho
a)
A B R
biết
;3
A

;
;B m

.
b)
C D
là một khoảng (tùy theo m c định khoảng đó),biết
; 2
C m m
;
3;1
D
Bài 5. Cho
4;5
A
;
2 1; 3
B m m
, tìm
m
sao cho
a)
A B
b)
B A
c) A B
d)
A B
là một khoảng.
Bài 6. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động
35
người phiên dịch tiếng Anh,
30
người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có
16
người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh
và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Bài 7. Lớp 10A
10
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Lý,
11
học sinh giỏi Hóa,
6
học sinh
giỏi cToán Lý,
5
học sinh giỏi cả Hóa Lý,
4
học sinh giỏi cả Toán Hóa,
3
học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, ,
Hóa) của lớp 10A?
5
CHƯƠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 5x y . B.
2 2
2 5 3x y
. C.
2
2 3 1 0x x . D. 2 5 3 0x y z .
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
–2 3x y y
?
A.
4;4
. B.
2;1
. C.
–1; –2
. D.
4;4
.
Câu 3. Cho bất phương trình 2 4x y . Miền nghiệm của bất phương trình 2 4x y có chứa bao nhiêu
điểm
;x y
với x ,
y
là các số nguyên âm?
A. 2. B. 8 . C. 9. D. 6 .
Câu 4. Cho bất phương trình 2 4 0x y m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập nghiệm của bất
phương trình đã cho chứa điểm
2;1A
.
A.
3
4
m
. B. 0m . C. 0m . D.
3
4
m
.
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể bờ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
bậc nhất hai ẩn nào trong các bất phương trình sau ?
A. 2 3x y . B. 2 3x y . C. 2 3x y . D. 2 3x y .
3
2
-3
O
y
x
6
Câu 6. Trong các hình biểu diễn sau (miền được tô màu và không chứa đường thẳng), đâu là hình biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình 2 2x y ?
A. B.
C. . D.
Câu 7. Miền được tô màu dưới đây (kể cả đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2 0x y . B. 3 0x y . C. 3 0x y . D. 2 0x y .
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây là miền tứ giác OACB (miền không bị gạch)?
7
A.
4 5
0
1 0
x y
x
x y
y
. B.
0
0
4 0
x
x y
x y
. C.
2 0
1 0
1
x
y
x y
. D.
4
0
0
x y
x
y
.
Câu 9. Bạn Việt mang 100000 đồng ra chợ mua hoa cúc và hoa hồng. Một bông hoa cúc có giá 3000 đồng,
một bông hoa hồng có giá 6000 đồng. Gọi x
y
lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng bạn
Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,x y
để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là
A. 3 6 100x y . B. 6 3 100x y . C. 3 6 100x y . D. 6 3 100x y .
Câu 10. Cho hệ bất phương trình
3 5
2 3
x y
x y
. Cặp số
;x y
nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
trên.
A.
3;1
. B.
1; 2
. C.
3; 1
. D.
1;2
.
Câu 11. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng
1
d
2
d
) là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
A.
1 0
2 4 0
x y
x y
. B.
1 0
2 4 0
x y
x y
. C.
1 0
2 4 0
x y
x y
. D.
1 0
2 4 0
x y
x y
.
Câu 12. Hai đường thẳng : 2 3 0d x y ': 2 3 0d x y chia mặt phẳng tọa độ thành 3 miền I, II, III
có bờ là 2 đường thẳng d 'd không kể các điểm nằm trên 2 đường thẳng đó:
8
Xác định miền nghiệm của bất phương trình
2 3
x y
.
A. Miền IIII. B. Miền II. C. Miền I. D. Miền III.
Câu 13. Gọi
S
là tập hợp các điểm
( ; )
M x y
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
với
( ; )
x y
thỏa mãn hệ bất phương
trình:
1 0
4 9 0
2 3 0
x y
x y
x y
. Tìm điểm
;
M x y
trong miền
S
sao cho biểu thức
3 2 4
T x y
có giá trị nhỏ
nhất.
A.
5; 4
. B.
1; 2
. C.
5; 1
. D.
2;5
.
Câu 14. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Câu 15. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
Mỗi kg sản phẩm loại II cn 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời
cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II. B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II. D. 25 kg loại I và 45 kg loại II.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
a)
2 3
x y
. b)
3 2 0
x y
. c)
3 2(2 5) 2(1 )
x y x
Bài 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:
a)
2
2 4
0
x y
x y
x
b)
2
2 1
0
x y
x y
y
Bài 3. Số Cho cặp
;
x y
là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 4 0
2 0
x y
x y
y
.
9
Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
; 2022 2021 2023
f x y x y
Bài 4. Bác Hai có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
bắp thì bác Hai cần mười ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để trồng
một ha. Biết rằng mỗi ha bắp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được
50 triệu đồng và bác Hai chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà bác Hai có thể
thu được sau màu vụ này là bao nhiêu.
Bài 5. Nhân dịp tết Trung Thu cửa hàng cô Ba muốn sản xuất hai loại bánh là bánh đậu xanh và bánh thập
cẩm. Với mỗi bánh đậu xanh cần 0.06kg đường và 0.08kg đậu. Với mỗi bánh thập cẩm cần 0.08kg đường và
0.04kg đậu. Biết rằng cô Ba chỉ mua được 300kg đường và 200kg đậu và với mỗi bánh đậu xanh bán ra cửa
hàng lãi 18000 đồng, mỗi bánh thập cẩm bán ra lãi 20000 đồng. Giả sử cô Ba không mua thêm được nhiên
liệu và số bánh làm ra luôn bán hết thì số tiền lời nhiều nhất có thể thu được sau tết Trung Thu là bao nhiêu.
Bài 6. Một công ty thời trang chuẩn bị cho một đợt khuyến mãi nhằm thu hút khách hàng bằng cách tiến
hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hai nền tảng mạng xã hội Tik TokYou Tube. Biết chi phí cho
1000000 lược xem quảng cáo trên Tik Tok là 20 triệu đồng, chi phí cho 1000000 lược xem quảng cáo trên
You Tube là 40 triệu đồng. Tik Tok chỉ nhận các hợp đồng trên 6000000 lượt xem. You Tube do các công
ty có nhu cầu quảng cáo lớn nên chỉ nhận các hợp đồng dưới 3000000 lượt xem. Theo các phân tích, cùng
một lượng lược xem quảng cáo thì trên You Tube cho hiệu quả gấp 3 lần quảng cáo trên Tik Tok. Công ty
thời trang dự tính chi 160 triệu cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo để đạt hiểu quả cao
nhất.
CHƯƠNG 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số
2
2 2 khi 1 1
1 khi 1
x x
f x
x x
. Giá trị
1
f
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2 5
2
4
x
y x
x
.
A.
\ 4
D
. B.
\ 2
D
.
C.
;2
D 
. D.
2; \ 4
D 
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
1
( ) 3
1
f x x
x
A.
3
.
1;
D
B.
;1 3;D
 
.
C.
;1 3;D

D.
.
D
Câu 4: Hàm số
1
2 1
x
x
y
m
xác định trên
0;1
khi
A.
1
2
m
. B.
1
m
. C.
1
2
m
hoặc
1
m
. D.
2
m
hoặc
1
m
.
6
6
5
5
10
Câu 5: Cho hàm số
1
0
1
2 0
khi x
x
y
x khi x
. Tập xác định của hàm số là
A.
2;
. B.
\ 1
.
C. . D.
/ 1x x
2x
.
Câu 6: Cho hàm số
,
1
( )
1
,
1
x
x
x
f x
x
x
0
0
. Giá trị
0 , 2 , 2f f f
A.
2
(0) 0; (2) , ( 2) 2
3
f f f
. B.
2 1
(0) 0; (2) , ( 2)
3 3
f f f
.
C.
1
(0) 0; (2) 1, ( 2)
3
f f f
. D.
0 0; 2 1; 2 2f f f
.
Câu 7: Cho hàm số ( )y f x có tập xác định
3;3
và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 1
1;3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;1
1;4
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;1
Câu 8: Tìm tất ccác gtrị thực của m để hàm số
2
1 2y x m x
nghịch biến trên khoảng
1;2
.
A. 5m . B. 5m . C. 3m . D. 3m .
Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. 2 2y x . B. 2y x . C. 2 2y x . D. 2y x .
Câu 10: Đồ thị của hàm số
2
2
x
y
là hình nào?
A. B.
x
y
O
2
4
x
y
O
2
4
11
C. D.
Câu 11: Cho hàm số
2 4y x
. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho?
A. B.
C. D.
Câu 12: Đồ thị hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm 3x và đi qua điểm
2; 4M
khi
A.
1
2
a
; 3b . B.
1
2
a
; 3b . C.
1
2
a
; 3b . D.
1
2
a
; 3b .
Câu 13: Đường thẳng đi qua
1;2A
và song song với đường thẳng 2 3y x có phương trình
A. 2 4y x . B. 2 4y x . C. 3 5y x . D. 2y x .
Câu 14: Đường thẳng đi qua
1;2A
và vuông góc với đường thẳng 2 3y x có phương trình
A. 2 4 0x y . B. 2 3 0x y . C. 2 3 0x y . D. 2 3 0x y .
Câu 15: Biết đường thẳng :d y ax b đi qua điểm
1;2I
cắt hai trục ,Ox Oy lần lượt tại các
điểm ;A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4 . Phương trình của đường thẳng d là
A. 2 4y x . B. 2 4y x . C. 2 4y x . D. 2 4y x .
Câu 16: Cho hàm số
2
2y x x
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh I của
P
A.
0;0
. B.
1; 1
. C.
1;3
. D.
2;0
.
Câu 17: Cho hàm số
2
2 3y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
0;
. B. Hàm số nghịch biến trên
;1
.
C. Đồ thị hàm số có đỉnh
1;0I
. D. Hàm số đồng biến trên
1; 
.
Câu 18: Cho parabol
2
:P y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình của parabol này là
x
y
1
3
1
O
x
y
O
4
–2
x
y
O
–4
2
12
A.
2
2 4 1
y x x
. B.
2
2 3 1
y x x
. C.
2
2 8 1
y x x
. D.
2
2 1
y x x
.
Câu 19: Cho hàm số
2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
B.
0, 0, 0.
a b c
C.
0, 0, 0.
a b c
D.
0, 0, 0.
a b c
Câu 20: Tìm GTLN
M
và GTNN
m
của hàm số
2
3
y f x x x
trên đoạn
0;2 .
A.
9
0; .
4
M m
B.
9
; 0.
4
M m
C.
9
2; .
4
M m
D.
9
2; .
4
M m
Câu 21: Tìm GTLN
M
và GTNN
m
của hàm số
2
4 3
y f x x x
trên
0;4 .
A.
4; 0.
M m
B.
29; 0.
M m
C.
3; 29.
M m
D.
4; 3.
M m
Câu 22: Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0
A
và có đỉnh
6; 12
A
có phương trình
A.
2
12 96
y x x
. B.
2
2 24 96
y x x
.C.
2
2 36 96
y x x
. D.
2
3 36 96
y x x
.
Câu 23: Parabol
2
: 2
P y ax bx
đi qua hai điểm
1;5
M
2;8
N
có phương trình là
A.
2
2
y x x
. B.
2
2
y x x
. C.
2
2 2
y x x
. D.
2
2 2 2
y x x
.
Câu 24: Parabol
2
:
P y ax bx c
đi qua các điểm
0; 1
A
,
1; 1
B
,
1;1
C
có phương trình là
A.
2
1
y x x
. B.
2
1
y x x
. C.
2
1
y x x
. D.
2
1
y x x
.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của
2
: 4
P y x x
với đường thẳng
: 2
d y x
A.
1; 1 , 2;0
M N
. B.
1; 3 , 2; 4
M N
.
C.
0; 2 , 2; 4
M N
. D.
3;1 , 3; 5
M N
.
Câu 26: Giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
2
3
y x x m
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A.
9
.
4
m
B.
9
.
4
m
C.
9
.
4
m
D.
9
.
4
m
Câu 27: Cho hàm số
2
f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2021 0
f x m
có duy nhất một nghiệm.
x
y
O
A.
2023
m
. B.
2022
m
. C.
2020
m
. D.
2019
m
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 7 0
x x
A.
; 1 7;
 
. B.
7;1
. C.
1;7
. D.
; 7 1;

.
13
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 0
x x
A.
. B.
. C.
( ; 1) (3; )
 
. D.
( 1;3)
.
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 4 0
x x
A.
2;

. B.
. C.
\ 2
.
D.
\ 2
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 0
x x
A.
; 3 2;
 
. B.
3; 2
. C.
2;3
. D.
; 2 3;
 
.
Câu 32: Tập xác định của hàm số
2
4 12 9
y x x
A.
2 2
; ;
3 3
 
. B.
2
3
. C.
. D.
.
Câu 33: Phương trình
2 2
2( 2) 3 2 0
x m x m m
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A.
2
m
. B.
0 2
m
. C. m
. D. m
.
Câu 34: Phương trình
2
1 0
mx mx
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
1 0
m
. B.
4 0
m
. C.
4 0
m
. D.
4
m
hoặc
0
m
.
Câu 35: Biểu thức
2 2
( 2) 2( 2) 2
m xf x m x
luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
4
m
hoặc
0
m
. B.
4
m
hoặc
0
m
.
C.
4 0
m
. D.
0
m
hoặc
4
m
.
Câu 36: Tất cả giá trị của
m
để
2
( ) 2(2 3) 4 3 0,f x x m x m x
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
3 3
4 2
m
. D.
1 3
m
.
Câu 37: Với giá trị nào của
m
thì bất phương trình
2
0
x x m
vô nghiệm?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 38: Tất cả giá trị của
m
để
2
( 1) 0,m x mx m x
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 39: Hệ bất phương trình
2
1 0
0
x
x m
có nghiệm khi
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 40: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước
210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế một lít nước cam cần 30g đường,
1 lít ớc 1g ơng liệu. Để pha chế một lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g
hương liệu. Mỗi lít ớc cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80
điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng
cao nhất?
A.
5
lít nước cam và 4 lít nước táo. B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và 5 lít nước táo. D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
14
Câu 41: Với giá trị nào sau đây của
x
thoả mãn phương trình
2 3 3
x x
.
A.
9
x
. B.
8
x
. C.
7
x
. D.
6
x
.
Câu 42: Nghiệm của phương trình
2
10 5 2 1
x x x
A.
3
4
x
. B.
3 6
x
. C.
3 6
x
. D.
3 6
x
2
x
.
Câu 43: Tập nghiệm của phương trình
4 1 5
x x
A.
12; 2
. B.
2
. C.
12
. D.
12;2
.
Câu 44: Số nghiệm của phương trình
2
4 3 2 0
x x x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 45: Phương trình
2
3 1 0
x x m x
có 3 nghiệm phân biệt khi
A.
9
4
m
. B.
9
2
4
m m
. C.
9
2
4
m m
. D.
9
4
m
.
III. Bài tập tự luận
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
2
2
1
x
y
x x
b)
1
3 5
y
x x
c)
3 2 2
y x x
d)
2
2
1
4
( 1)
y x
x
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thưc của tham số
m
để
a) Hàm số xác định trên
.
b) Hàm số
2y
m x
xác định với mọi
0;1
x
.
c) Hàm số
1
2
x
y
x m
xác định với mọi
2;5
x
.
Bài 3. Cho hàm s
3 2 6 9
y m x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để
a) Hàm số nghịch biến trên R.
b) Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
1
2:
4 0 0.
x yd
c) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
2
–2 :
4 0
xd y
tại điểm có tung độ bằng -1.
d) Đồ thị hàm số cắt 2 trục
;
Ox Oy
lần lượt tại
,
M N
sao cho tam giác
OMN
cân.
e) Bất phương trình
0
y
đúng với mọi
–2;3
x
.
f) Bất phương trình
3 2 6 9 0
m x m
đúng với mọi
2;x

.
Bài 4. Cho hàm s
2
1 2 3
y m x x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để
a) Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng
3
2
x
.
b) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh nằm trên trục hoành.
c) Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại hai điểm
,
M N
sao cho 2
OM ON
.
15
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 .
e) Bất phương trình
0
y
đúng với mọi
1;3
x
.
Bài 5. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
6 5
y x x
.
b) Từ đồ thị
P
trình bày cách vẽ và vẽ đồ thị
1
P
2
P
với
b
1
)
2
1
: 6 5
P y x x
b
2
)
2
2
: 6 5
P y x x
c) Biện luận theo tham số
m
số nghiệm phương trình sau
c
1
)
2
6 5
2 1
mx x c
2
)
2
6 5
x x m
d) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
6 5
x x m
có hai nghiệm phân
biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1 5
x x
.
Bài 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 4 2 2
y x mx m m
trên
0;2
bằng 3.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 2 5
y x mx m
trên
1;3
bằng 5.
Bài 7. Cho biểu thức
2
( ) ( 2) 2( 2) 3
f x m x m x m
. Tìm các giá trị của m để
a)
( ) 0
f x
x
.
b) Phương trình
( ) 0
f x
có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Phương trình
( ) 0
f x
có hai nghiệm trái dấu.
d) Biểu thức
( )
f x
viết được dưới dạng bình phương của một nhị thức.
e) Phương trình
( ) 0
f x
có hai nghiệm thỏa mãn
1 2
| | 1.
x x
Bài 8. Cho tam thc
2
( ) ( 1) 4( 1) 2 3
f x m x m x m
. Tìm
m
đ
a) Phương trình
( ) 0
f x
có nghiệm.
b) Hàm số
( )
y f x
xác định x
.
c) Tìm m để bất phương trình
( ) 0
f x
vô nghiệm.
Bài 9. Cho bt phương trình
2 2
2 2 | | m 2 0
x mx x m
.
a) Giải bất phương trình khi
2.
m
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng
.
x
Bài 10. Giải các phương trình sau
a)
2 2
3 7 10 2 3 14
x x x x
b)
2
6 2 3 2
x x x
c)
2
3 5 2 3
x x x
d)
2
3 4 4 2 5
x x x
e)
2
2 3 2 1
x x x
f)
3 7 1 2
x x
g)
2
1 4 3 5 2 6
x x x x
h)
3 6 ( 3)(6 ) 3
x x x x
Bài 11. Gii các bt phương trình sau
a)
2
| 4 3| 2 3.
x x x
16
b)
2
4 4 | 2 1| 5.
x x x
c)
2 2
3 5 3 7.
x x x x
d)
3 1
3 2 7.
2
2
x x
x
x
e)
2
2 4 6 11.
x x x x
Bài 12. Giá thuê xe ô tự lái 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên 900 nghìn đồng
cho mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền
T
phải trả là một hàm số của số ngày
x
mà khách thuê
xe.
a) Viết công thức của hàm số
T T x
.
b) Tính
2 , 3 , 5
T T T
và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
Bài 13. (Bài toán máy bơm )
Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu vào mùa hạ.
Khi đến cửa hàng thỡ được ông chủ giới thiệu về hai loại máy bơm có lưu lượng nước trong
một giờ và chất lượng máy là như nhau.
Máy thứ nhất giá 1.500.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1,2kW.
Máy thứ hai giá 2.000.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1kW
Theo bạn người nông dân nên chọn mua loại máy nào để đạt hiệu quả kinh tế cao.
PHẦN II: HÌNH HỌC
CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VÉC TƠ.
I. Lý thuyết
1. Kiến thức
- Trình bày được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc bất từ  đến 18 nhớ được giá trị lượng
giác của một số góc đặc biệt.
- Trình bày được định lý cosin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác.
- Trình bày được khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng
nhau.
- Trình bày được cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành các
tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ không.
- Trình bày được định nghĩa các tính chất của tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm, trọng
tâm; điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, biểu thị một vectơ theo hai vectơ không
cùng phương.
- Trình bày được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích hướng của hai vectơ, các tính chất tích
hướng.
2. Kỹ năng
- Áp dụng quy tắc tìm GTLG của các góc tù bằng cách đưa về GTLG của các góc nhọn.
17
- Vận dụng định lý cosin, định lý sin, công thức tính diện tích tam giác để giải một số bài toán có liên
quan đến tam giác và các bài toán thực tiễn.
- Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Cho điểm A và vectơ
a
, dựng được điểm B để
AB a
.
- Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ
OB OC
=
CB
khi lấy tổng, hiệu hai
vectơ cho trước và chứng minh các đẳng thức vectơ.
- c định được
b
=
.
k
a
. Diễn đạt được bằng ngôn ngữ vectơ: ba điểm thẳng ng, trung điểm của
một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. Sử dụng được tính chất trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học.
- Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng được c tính chất của tích hướng của hai vectơ
trong tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm tập hợp điểm thỏa mãn tính chất.
II. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 2: Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá trị của biểu thức
3sin 2cos
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Câu 3: Biết
1
cos 0 180
2
o o
x x
. Tính giá trị biểu thức
2 2
3sin 4cos
P x x
.
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
sin 180 sin
. B.
cos 180 cos
C.
tan 180 tan
. D.
cot 180 cot
Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin sin 180
. B.
cos cos 180
.
C.
tan tan 180
. D. cot
cot 180
.
Câu 6: Hai góc nhọn
phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos
. B.
tan cot
. C.
1
cot
cot
. D.
cos sin
.
Câu 7: Giá trị của
tan 45 cot135
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8: Giá trị của
cos30 sin 60
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Giá trị của biểu thức
2 2 2 2
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35
A
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sin 0 cos0 1
. B.
sin 90 cos90 1
.
18
C.
sin180 cos180 1
. D.
sin 60 cos60 1
.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos60 sin 30
. B.
cos60 sin120
. C.
cos30 sin120
. D.
cos60 cos120
.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2
. B.
sin 30 cos 60 1
.
C.
sin 60 cos150 0
. D.
sin120 cos30 0
.
Câu 13: Cho
ABC
0
6, 8, 60
b c A
. Độ dài cạnh
a
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 14: Cho
ABC
vuông tại
B
và có
0
25
C
. Số đo của góc
A
A.
0
65 .
A B.
0
60 .
A C.
0
155 .
A D.
0
75 .
A
Câu 15: Tam giác
ABC
16,8
a
;
0
56 13'
B
;
0
71
C
. Cạnh
c
bằng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,8.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.
a b c
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 17: Tam giác
ABC
0
68 12'
A
,
0
34 44'
B
,
117
AB
. Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Câu 18: Tam giác
ABC
8, 3, 60
a c B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Câu 19: Cho
ABC
10 3
S
, nửa chu vi
10
p
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
r
của tam
giác trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 20: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .
a c B
Diện tích của tam giác là
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 21: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
3
cos
5
A
. Đường cao
a
h
của tam giác ABC là
A.
7 2
.
2
B.
8.
C.
8 3.
D.
80 3.
Câu 22: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 23: Một tam giác có ba cạnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84.
C.
42.
D.
168.
Câu 24: Một tam giác có ba cạnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn nội tiếp
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp là
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
19
Câu 26: Cho
ABC
84, 13, 14, 15.
S a b c
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam
giác trên là
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 27: Cho
ABC
6, 8, 10.
a b c
Diện tích
S
của tam giác trên là
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 28: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120
CA m CB m
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .
m
B.
255 .
m
C.
166 .
m
D.
298 .
m
Câu 29: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
0
60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
30 /
km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 /
km h
. Hỏi sau
2
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13
B.
15 13
. C.
20 13.
D.
15.
Câu 30: Từ một đỉnh tháp chiều cao
80
CD m
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mặt đất ới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
, ,
A B D
thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB
?
A.
171 .
m
B.
194 .
m
C.
179 .
m
D.
140 .
m
Câu 31: Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
56 16'
. Biết
200
CA m
,
180
CB m
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
180 .
m
B.
224 .
m
C.
112 .
m
D.
168 .
m
Câu 32: Cho tam giác
ABC
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của các cạnh
,
AB AC
. Cặp véctơ o
sau đây cùng hướng?
A.
AB
MB
. B.
MN
CB
. C.
MA

MB
. D.
AN
CA
.
Câu 33: Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
của hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức
nào sau đây là đẳng thức sai?
A.
OB DO
. B.
AB DC
. C.
OA OC
. D.
CB DA
.
Câu 34: Cho hình chữ nhật
ABCD
3, 5
AB BC
. Độ dài của véctơ
AC
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
34
.
Câu 35: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có:
A.
MA MB MI
. B.
2
MA MB MI
. C.
3
MA MB MI
. D.
1
2
MA MB MI
.
Câu 36: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần ợt là trung điểm của c cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
MN QP
. B.
QP MN
. C.
MQ NP
. D.
MN AC
.
Câu 37: Cho tam giác
ABC
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm các cạnh
, ,
AB AC BC
. Hỏi
MP NP
bằng véctơ nào?
20
A.
AM
. B.
PB
. C.
AP
. D.
MN
.
Câu 38: Cho điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
, với
2
AB a
,
6
AC a
. Đẳng thức nào dưới đây
đẳng thức đúng?
A. 2
BC AB
. B.
4
BC AB
. C.
2
AC AB
. D.
2
BC BA
.
Câu 39: Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 3
a b
1
6
2
a b
. B.
1
2
a b
2
a b
.
C.
1
2
a b
1
2
a b
. D.
1
2
a b
2
a b
.
Câu 40: Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Nếu 3
AB AC
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 4
BC AC
. B. 2
BC AC
. C. 2
BC AC
. D. 4
BC AC
.
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
M
là trung điểm đoạn thẳng
AB
thì
0
MA MB
.
B. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
0
GA GB GC
.
C. Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
CB CD CA

.
D. Nếu ba điểm phân biệt
, ,
A B C
nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
AB BC AC
.
Câu 42: Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
phân biệt. Khi đó,
AB DC BC AD
bằng véctơ nào sau đây?
A.
0
. B.
BD
. C.
AC
. D. 2
DC
.
Câu 43: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
AB AC AD
?
A.
2 2
a
. B.
3
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 44: Cho
ABC
vuông tại
A
3
AB
,
4
AC
. Véctơ
CB AB
có độ dài bằng
A.
13
. B.
2 13
. C.
2 3
. D.
3
.
Câu 45: Trên đường thẳng chứa cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho 3
MB MC
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1 3
2 2
AM AB AC

B. 2
AM AB AC
C.
AM AB AC
D.
1
( )
2
AM AB AC
Câu 46: Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
thoả n điều kiện
0
MA MB MC
. Khẳng định nào đúng?
A.
M
là điểm sao cho tứ giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuộc trung trực của
AB
.
Câu 47: Cho tam giác
.
ABC
Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
MB MC BM BA
A. đường thẳng
AB
.
21
B. đường trung trực của đoạn
BC
.
C. đường tròn tâm
,
A
bán kính
BC
.
D. đường thẳng qua
A
và song song với
BC
.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
và đường thẳng
d
. Gọi
O
điểm thỏa mãn hệ thức
2 0
OA OB OC
Tìm điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho vectơ 2
v MA MB MC
có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
.
B. Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
.
C. Điểm
M
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
d
.
D. Điểm
M
chính là điểm
O
.
Câu 49: Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có góc
50
B
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
, 130
AB BC
. B.
, 40
BC AC
. C.
, 50
AB CB
. D.
, 120
AC CB
.
Câu 50: Tam giác
ABC
vuông ở
A
2
BC AC
. Tính cosin của góc
,
AC CB
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 51: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
4
. Khi đó, tính
.
AB AC
ta được kết quả là
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
,
o
120
A
AB a
. Tính
.
BACA
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 53: Cho
ABC
là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. 0
AB AC
. B.
. .
AB AC AC AB
.
C.
. .
AB AC BC AB AC BC
. D.
. .
AB AC BA BC
.
Câu 54: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. 0
OAOB
. B.
1
. .
2
OAOC OA AC
.
C.
. .
AB AC AB CD
. D.
. .
AB AC AC AD

.
Câu 55: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
.
DACB a
. B.
2
.
AB CD a
.
C.
2
.
AB BC AC a

. D.
. . 0
AB AD CB CD
.
Câu 56: Cho hình thang vuông
ABCD
có đáy lớn
4
AB a
, đáy nhỏ
2
CD a
, đường cao
3
AD a
I
là trung điểm của
AD
. Câu nào sau đây sai?
A.
2
. 8
AB DC a
. B.
. 0
AD CD
. C.
. 0
AD AB
. D.
. 0
DA DB
.
Câu 57: Cho nh thang vuông
ABCD
có đáy lớn
4
AB a
, đáy nhỏ
2
CD a
, đường cao
3
AD a
I
là trung điểm của
AD
. Khi đó
.
IA IB ID
bằng
22
A.
2
9
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
0
. D.
2
9
a
.
Câu 58: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, với các đường cao
, ;
AH BK
vẽ
.
HI AC
u nào sau đây
đúng?
A.
. 2 .
BA BC BA BH
. B.
. 4 .
CB CA CB CI
.
C.
. 2 .
AC AB BC BA BC

. D. Cả ba câu trên.
Câu 59: Cho hình thang vuông
ABCD
đáy lớn
4
AB a
, đáy nhỏ
2
CD a
, đường cao
3
AD a
Tính
.
DA BC
A.
2
9
a
. B.
2
15
a
. C.
0
. D.
2
9
a
Câu 60: Cho tam giác
ABC
vuông tại
C
9
AC
,
5
BC
. Tính
.
AB AC
A.
9
. B.
81
. C.
3
. D.
5
.
Câu 61: Cho tam giác
ABC
, , .
AB c CA b BC a
Tính
.
AB BC
theo
, ,
a b c
.
A.
2 2 2
1
2
b c a
. B.
2 2 2
1
2
a b c
. C.
2 2 2
1
2
a b c
. D.
2 2 2
1
2
b c a
.
Câu 62: Cho hai ctơ
a
b
có
1
a b
. c định góc giữa hai véctơ
a
b
để hai véctơ
2
3
5
a b
a b
vuông góc với nhau.
A.
90
. B.
180
. C.
60
. D.
45
.
Câu 63: Cho 2 điểm
,
A B
O
trung điểm của
AB
,
OA a
. Tập hợp các điểm
M
sao cho
2
.
MA MB a
là đường tròn tâm
O
, có bán kính bằng
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2 2
a
.
Câu 64: Cho đoạn thẳng
AB a
cố định. Tập hợp các điểm M
2
.
AM AB a
A. Đường tròn tâm
A
, bán kính
a
.
B. Đường tròn tâm
B
, bán kính
a
.
C. Đường thẳng vuông góc với
AB
tại
A
.
D. Đường thẳng vuông góc với
AB
tại
B
.
Câu 65: Cho hai điểm
,
B C
phân biệt. Tập hợp những điểm
M
thỏa mãn
2
.
CM CB CM
là :
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đường tròn
;
B BC
.
C. Đường tròn
;
C CB
. D. Một đường khác.
III. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC tại B,
0
62
A
và cạnh b = 54. Tính góc
C
, cạnh a, c và đường
cao
b
h
Bài 2: Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm.
a) Tính các góc
A
,
B
,
C
b) Tính diện tích S của tam giác ABC
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r và ngoại tiếp R của tam giác
d) Tính chiều cao
a
h
23
Bài 3: Cho tam giác ABC, biết
0
60
A
, AC = 8cm, AB = 5cm.
a) Tính cạnh BC
b) Tính diện tích S của tam giác ABC
c) Xét xem góc B tù hay nhọn? Tính góc B
d) Tính độ dài đường cao AH
e) Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 4: Cho tam giác ABC
0
20
B
,
0
31
C
và cạnh b = 210cm.
a) Tính
A
, các cạnh còn lại
b) Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 5: Giải tam giác ABC biết cạnh a =
2 3
, cạnh b = 2 và
0
30
C
.
Bài 6: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có:
a) b = a cosC + c cosA
b) sinB = sinA cosC + sinC cosA
c)
b
h
= 2R sinA sinC
Bài 7*: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Gọi AD là phân giác trong của góc A
a) Tính diện tích S của tam giác ABC b) Tính AD
Bài 8*: Cho tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thỏa mãn hệ thức: a(a
2
– c
2
) = b(b
2
– c
2
). Tính
C
Bài 9*: Cho
ABC
3 3 3
2
2 cosc b A
c a b
b
c a b
. Chứng minh tam giác
ABC
đều
Bài 10: Cho tam giác ABC, hãy xác định các điểm I, J, K, L biết rằng:
a)
2 0
IA IB
b)
2 0
JA JB JC
c)
KA KB KC BC
d)
2 0
LA LB LC
Bài 11: Cho tam giác
ABC
, tìm tập hợp các điểm
M
thoả mãn:
a)
3
2
MA MB MC MB MC

b)
MA MB MB MC
Bài 12: Cho tam giác
,
ABC M
là điểm trên đoạn
BC
sao cho 2
MB MC
.
a) Phân tích véc tơ
AM
theo hai véc tơ
,
AB AC
.
b) Chứng minh: véc tơ
2
v NB NC NA
không phụ thuộc vào vị trí của điểm
N
.
Hãy thể hiện véc tơ
v
bằng hình vẽ.
c) Gọi
N
trung điểm của cạnh
,
AC I
nằm trên đoạn
AM
sao cho
3
5
AI AM
. Chứng
minh: ba điểm
, ,
B I N
thẳng hàng.
d) Đặt , ,
a BC b AC c AB
và gọi
J
là tâm của đường tròn nội tiếp
ABC
.
Chứng minh:
. . . 0
a JA b JB c JC
e) C/ minh: nếu
ABC
thoả mãn
. . . 0
a GA b GB c GC
(
G
là trọng tâm) thì
ABC
đều.
Bài 13: Cho tam giác
ABC
.
a) Xác định vị trí điểm
I
thỏa mãn
3 2 0
IA IB IC
b) Chứng minh hai đường thẳng nối hai điểm
,
M N
xác định bởi hệ thức:
2 2
MN MA MB MC
luôn đi qua một điểm cố định.
24
c) Tìm tập hợp các điểm
H
sao cho 3 2
HA HB HC HA HB

.
Bài 14: Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Gọi
,
M N
lần lượt là hai điểm trên hai đoạn thẳng
,
AB CD
sao cho:
3 , 2 .
AM AB CN CD
a) Biểu diễn
AN
theo
AB
AC
.
b) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BMN
. Biểu thị
AG
theo
AB
AC
.
c) Gọi
I
thoả mãn
6
11
BI BC
. Chứng minh ba điểm
; ;
A I G
thẳng hàng.
d) Tìm tập hợp điểm
M
sao cho
4 .
MA MB MC MD AB
----- HẾT --
| 1/25

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 10 CẤU TRÚC PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
Nhận dạng các mệnh đề đúng, sai
Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1 1
Viết các tập hợp theo hai cách
Nhận dạng tập hợp con, tập hợp bằng nhau
Xác định hợp, giao, hiệu của hai tập hợp
BẤT PHƯƠNG TRÌNH Biểu diễn miền nghiệm của bất phương VÀ
trình và hệ bất phương trình 2 5 HỆ BẤT PHƯƠNG
Xác định cực trị của biểu thức bậc nhất 2 TRÌNH 2 ẨN
ẩn và bài toán ứng dụng thực tế.
Tính giá trị của hàm số tại một điểm ĐẠI SỐ
Tìm tập xác định của hàm số
Xác định sự biến thiên của hàm số
Các bài toán về hàm số bậc nhất
Các bài toán về hàm số bậc hai HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 3
Xác định dấu của tam thức bậc hai 9
Giải bất phương trình bậc hai và bất
phương trình quy về bậc hai
Giải phương trình bậc hai và phương trình quy về bậc hai
Bài toán ứng dụng thực tế
Các công thức lượng giác thường gặp
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác vuông
Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác thường HỆ THỨC LƯỢNG
Các bài toán tổng hợp và ứng dụng thực tế. HÌNH TRONG TAM GIÁC - 4
Nhận dạng vectơ cùng hướng, bằng nhau 16 HỌC VECTƠ
Xác định vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Tính độ dài vectơ tổng, hiệu, tích với một số
Xác định góc giữa hai vectơ
Tính tích vô hướng của hai vectơ
Chứng minh đẳng thức, tìm điểm, tìm tập hợp điểm… PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. 2 là một số hữu tỉ.
B. 12 là một số nguyên tố. C. 4 2 2  4 .
D. 4 là số chính phương.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 2 " x  x  2  0".
C. "16 là số chính phương ".
B. "21 là số nguyên tố".
D. "2k là số chẵn" ( k là số tự nhiên).
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P  x, y :" 2x  y  0" . Giá trị nào sau đây của biến x, y làm cho P  ; x y
trở thành một mệnh đề đúng? A. x  2, y  2 . B. x  4, y  1. C. x  1, y  4 . D. x  3  , y  7  .
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
x  2x  5  0 vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
x  2x  5  0 có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình 2
x  2x  5  0 không có nghiệm. C. Phương trình 2
x  2x  5  0 có nghiệm kép. D. Phương trình 2
x  2x  5  0 có nghiệm. Câu 5. Cho tam giác ABC .
Xét hai mệnh đề P : “Tam giác ABC vuông.” và Q : “ 2 2 2 AB  AC  BC ”.
Phát biểu nào dưới đây là phát biểu mệnh đề P  Q
A. Tam giác ABC vuông khi và chỉ khi 2 2 2 AB  AC  BC .
B. Nếu tam giác ABC vuông thì 2 2 2 AB  AC  BC . C. Tam giác ABC có 2 2 2
AB  AC  BC là điều kiện đủ để tam giác ABC vuông. D. Nếu 2 2 2
AB  AC  BC thì tam giác ABC vuông.
Câu 6. Cho hai mệnh đề: P : “ a và b cùng chia hết cho 5 .” và Q : “ a  b chia hết cho 5 ”. Phát biểu mệnh đề P  Q
A. Nếu a  b chia hết cho 5 thì a và b cùng chia hết cho 5 .
B. Nếu a và b cùng chia hết cho 5 thì a  b chia hết cho 5 .
C. a và b cùng chia hết cho 5 kéo theo a  b chia hết cho 5 .
D. a và b cùng chia hết cho 5 là điều kiện cần để a  b chia hết cho 5 .
Câu 7. Chọn mệnh đề sai: A. 2 " x
 , x  3 x  9". B. 2 " x   ,  x  3   x  9".
C. "x  , x  3  3  x  3". D. 2 " x  , x  0". 1
Câu 8. Phủ định mệnh đề 2 Q :" x   ,  2x 3x 1 0" là: A. 2 Q:" x   ,  2x 3x 1 0". B. 2 Q :" x   ,  2x 3x 1 0". C. 2 Q :" x   ,  2x 3x 1 0". D. 2 Q :" x   ,  2x 3x 1 0".
Vậy phủ định mệnh đề 2 Q :" x   ,
 2x 3x 1 0" là mệnh đề 2 Q :" x   ,  2x 3x 1 0".
Câu 9. Viết tập hợp A trong hình bên bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó. A. A  a;b;c;d . B. A  a; ; b  c . C. A   ; b ; c d . D. A    a .
Câu 10. Cho tập hợp A  x   | 2  x  
5 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. A. A  1;0;1;2;3;  4 .
B. A  2;1;0;1;2;3;4;  5 .
C. A  1;0;1; 2;3;4;  5 .
D. A  2;1;0;1;2;3;  4 .
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 2
x  2mx  m  3m  7  0 có nghiệm. Hãy viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. A. S  0;1;  2 . B. S  1;2;  3 . C. S    1 . D. S  1;  2 .
Câu 12. Xác định tập A  1;4;16;64;25 
6 bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
A. A  n 1 n  25  6 .
B. A  n 1 n  25  6 . C.  4n A n  ,0  n   4 .
D. A  4n n,1 n  6  4 .
Câu 13. Cho 3 tập hợp A  2;  3 , B  a;  2 , C  2;3; 
b . Số cặp số thực a,b sao cho A  B  C là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14. Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 8, B là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Khi đó tập hợp A B là:
A. A  B  1;2;3;4;6;8;1  2 . B. A  B    8 . C. A  B    6 . D. A  B  1;2;  4 .
Câu 15. Cho 2 tập hợp A  x  2 x  x  2 | 2 2x  3x  2   0 , B   2 n   | 3  n  3  0 , chọn mệnh đề đúng? A. A  B    2 . B. A  B  5;  4 . C. A  B  2;  4 . D. A  B    3 .
Câu 16. Trong các sơ đồ ven sau, đâu là sơ đồ biểu diễn tập hợp C A (phần gạch chéo)? B 2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 17. Cho hai tập hợp A  2;2 và B  1;3 . Tập hợp A B bằng A. 2;3 . B. 1;2. C. 2;  1 . D. 1;2 .
Câu 18. Cho hai số thực a , b a  b . Khi đó, điều kiện của a , b để a,b  2;5   là b  2  a  b  2 A. a  2   5  b . B.  . C.  . . D. 2   a  b  5. a  5 5  a  b
Câu 19. Cho tập hợp A  2;6. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A
C  ;2 6;  . B. A C  .  ;2   C. A
C  ;2 6; . D. A C  6;  .    
Câu 20. Kết quả của 4;  1  2;3 là A. 2;  1 . B. 4;  3 . C. 4; 2 D. 1;  3
Câu 21. Tìm m để 1;2   ; m m  3   ; m m  3 . A. 1  m  2  . B. m  1  . C. m  1. D. 2   m  1  .
Câu 22. Cho tập hợp A  ;  1 , 2 B  m  3; 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để AB  . A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 23. Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. A  B  C .
B.  A \ C    A \ B . C.  A  B \ C . D.  A  B \ C .
Câu 24. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa của lớp 10A là bao nhiêu? 3 A. 19 . B. 13 . C. 31. D. 18 .
Câu 25. Kết quả điểm trung bình môn lớp 11B có 15 học sinh giỏi Văn, 22 học sinh giỏi Toán. Tìm số học 1
sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 11B có 40 học sinh, và có 14 học sinh không đạt học sinh giỏi một trong 1 hai môn Toán hoặc Văn. A. 4. B. 7. C. 11. D. 20. II. Bài tập tự luận
Bài 1. Xác định các tập A B , A B , A \ B , B \ A biết
a) A  x  R | 3  x  
5 ; B  x  R | x   4
b) A  1;5 ; B  3;2  3;7   c) 1 A  x  R |
 2 ; B  x R | x  2   1  x 1  
d) A  0;2 4;6 ; B  5;0 3;5
Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong  a) A  12;10
b) B  ;2  2;
c) C  3; \  5
d) D  x  R | 4  x  2   5
Bài 3. Xác định điều kiện của a,b để
a) A  B   với A  a 1;a  2 ; B   ; b b  4 .
b) E  C  D với C  1;4 ; D  R \ 3;3 ; E   ; a b. Bài 4. Tìm m sao cho
a) A B  R biết A  ;3; B   ; m  .
b) C  D là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó),biết C   ;
m m  2 ; D  3;  1
Bài 5. Cho A  4;5 ; B  2m 1;m  3 , tìm m sao cho a) A  B b) B  A c) A  B   d) A B là một khoảng.
Bài 6. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh,
30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh
và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
Bài 7. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A? 4
CHƯƠNG 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x  y  5 . B. 2 2 2x  5y  3 . C. 2 2x  3x 1  0 . D. 2x  5y  3z  0 .
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x – y  y  3? A. 4; –4 . B. 2;  1 . C. –1; –2 . D. 4; 4 .
Câu 3. Cho bất phương trình x  2 y  4 . Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  4 có chứa bao nhiêu
điểm  x; y với x , y là các số nguyên âm? A. 2 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 4. Cho bất phương trình x  2 y  4m  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập nghiệm của bất
phương trình đã cho chứa điểm A2;  1 . 3 3 A. m  . B. m  0 . C. m  0 . D. m  . 4 4
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không kể bờ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
bậc nhất hai ẩn nào trong các bất phương trình sau ? y 3 2 x O -3 A. x  2 y  3 . B. x  2 y  3 . C. 2x  y  3 . D. 2x  y  3 . 5
Câu 6. Trong các hình biểu diễn sau (miền được tô màu và không chứa đường thẳng), đâu là hình biểu diễn
miền nghiệm của bất phương trình 2x  y  2 ? A. B. C. . D.
Câu 7. Miền được tô màu dưới đây (kể cả đường thẳng) là miền nghiệm của bất phương trình nào? A. x  y  2  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  3  0 . D. x  y  2  0 .
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây là miền tứ giác OACB (miền không bị gạch)? 6 4x  y  5  x  0 x  2  0 x  y  4 x  0    A.  . B. x  y  0 . C. y 1 0 . D. x  0 . x   y      4x  y  0  x  1 y  y  0   y 1  0
Câu 9. Bạn Việt mang 100 000 đồng ra chợ mua hoa cúc và hoa hồng. Một bông hoa cúc có giá 3000 đồng,
một bông hoa hồng có giá 6 000 đồng. Gọi x và y lần lượt là số bông hoa cúc và số bông hoa hồng bạn
Việt mua. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,
x y để biểu diễn số tiền Việt mua hoa cúc và hoa hồng là A. 3x  6 y  100 . B. 6x  3y  100 . C. 3x  6 y  100 . D. 6x  3y  100 . x  3y  5
Câu 10. Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số  x; y nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình 2x  y  3 trên. A. 3;  1 . B. 1; 2 . C. 3;   1 . D. 1;2 .
Câu 11. Miền không bị gạch chéo (kể cả các đường thẳng d và d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào? x  y 1  0 x  y 1  0 x  y 1  0 x  y 1  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x  y  4  0 2x  y  4  0 2x  y  4  0 2x  y  4  0
Câu 12. Hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d ': x  2 y  3  0 chia mặt phẳng tọa độ thành 3 miền I, II, III
có bờ là 2 đường thẳng d và d ' không kể các điểm nằm trên 2 đường thẳng đó: 7
Xác định miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  3 . A. Miền I và III. B. Miền II. C. Miền I. D. Miền III.
Câu 13. Gọi S  là tập hợp các điểm M ( ;
x y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy với (x; y) thỏa mãn hệ bất phương x  y 1  0 
trình: x  4y  9  0 . Tìm điểm M  ;
x y  trong miền S  sao cho biểu thức T  3x  2y  4 có giá trị nhỏ x  2y  3  0  nhất. A. 5; 4 . B. 1;2 . C. 5;   1 . D. 2;5 .
Câu 14. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
Câu 15. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25 kg loại I và 45 kg loại II. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình: a) 2x  y  3 . b) 3x  y  2  0 .
c) x  3  2(2 y  5)  2(1 x)
Bài 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: x  y  2 x  y  2   a) x  2y  4 b) x  2y 1 x  0   y  0  x  y  2  0 
Bài 3. Số Cho cặp  x; y là nghiệm của hệ bất phương trình 2x  y  4  0 .  y  2  0  8
Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức f  ;
x y  2022x  2021y  2023
Bài 4. Bác Hai có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa vụ sắp tới. Nếu trồng
bắp thì bác Hai cần mười ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Hai cần hai mươi ngày để trồng
một ha. Biết rằng mỗi ha bắp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà chua sau thu hoạch bán được
50 triệu đồng và bác Hai chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà bác Hai có thể
thu được sau màu vụ này là bao nhiêu.
Bài 5. Nhân dịp tết Trung Thu cửa hàng cô Ba muốn sản xuất hai loại bánh là bánh đậu xanh và bánh thập
cẩm. Với mỗi bánh đậu xanh cần 0.06kg đường và 0.08kg đậu. Với mỗi bánh thập cẩm cần 0.08kg đường và
0.04kg đậu. Biết rằng cô Ba chỉ mua được 300kg đường và 200kg đậu và với mỗi bánh đậu xanh bán ra cửa
hàng lãi 18000 đồng, mỗi bánh thập cẩm bán ra lãi 20000 đồng. Giả sử cô Ba không mua thêm được nhiên
liệu và số bánh làm ra luôn bán hết thì số tiền lời nhiều nhất có thể thu được sau tết Trung Thu là bao nhiêu.
Bài 6. Một công ty thời trang chuẩn bị cho một đợt khuyến mãi nhằm thu hút khách hàng bằng cách tiến
hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hai nền tảng mạng xã hội Tik Tok và You Tube. Biết chi phí cho
1000000 lược xem quảng cáo trên Tik Tok là 20 triệu đồng, chi phí cho 1000000 lược xem quảng cáo trên
You Tube là 40 triệu đồng. Tik Tok chỉ nhận các hợp đồng trên 6000000 lượt xem. You Tube do các công
ty có nhu cầu quảng cáo lớn nên chỉ nhận các hợp đồng dưới 3000000 lượt xem. Theo các phân tích, cùng
một lượng lược xem quảng cáo thì trên You Tube cho hiệu quả gấp 3 lần quảng cáo trên Tik Tok. Công ty
thời trang dự tính chi 160 triệu cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo để đạt hiểu quả cao nhất.
CHƯƠNG 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I. Câu hỏi trắc nghiệm 2
  x  2 khi 1  x  1
Câu 1: Cho hàm số f x   . Giá trị f   1 bằng? 2  x 1 khi x 1 A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 . 2x  5
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  . x  4 A. D   \  4 . B. D   \  2 . C. D  ;2.
D. D  2; \  4 . 1
Câu 3: Tập xác định của hàm số f (x)  x  3  là 1 x A. D  1;  3 . B. D  ;  1 3; . C. D  ;  1  3; D. D  .  x 1 Câu 4: Hàm số y  xác định trên 0;  1 khi x  2m 1 1 1 A. m  . B. m  1.
C. m  hoặc m  1. D. m  2 hoặc m  1. 2 2 9  1  khi x  0
Câu 5: Cho hàm số y   x 1
. Tập xác định của hàm số là  x 2 khi x  0 A. 2;. B.  \  1 . C.  .
D. x   / x  1 và x    2 .  x , x   0  Câu 6: Cho hàm số x 1 f (x)  
. Giá trị f 0, f 2, f 2 là 1  , x   0  x 1 2 2 1
A. f (0)  0; f (2)  , f ( 2  )  2 .
B. f (0)  0; f (2)  , f ( 2  )   . 3 3 3 1
C. f (0)  0; f (2)  1, f ( 2  )   .
D. f 0  0; f 2 1; f 2  2 . 3
Câu 7: Cho hàm số y  f (x) có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;4
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  1
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 2 y  x  m   1 x  2
nghịch biến trên khoảng 1;2 . A. m  5 . B. m  5 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y  2x  2 . B. y  x  2 . C. y  2x  2 . D. y  x  2 . x
Câu 10: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 y y 2 2 O 4 x –4 O x A. B. 10 y y 4 –4 O x O x –2 –2 C. D.
Câu 11: Cho hàm số y  2x  4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho? A. B. C. D.
Câu 12: Đồ thị hàm số y  ax  b cắt trục hoành tại điểm x  3 và đi qua điểm M 2; 4 khi 1 1 1 1 A. a  ; b  3 . B. a   ; b  3 . C. a   ; b  3  . D. a  ; b  3  . 2 2 2 2
Câu 13: Đường thẳng đi qua A1;2 và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình A. y  2x  4 . B. y  2x  4 . C. y  3x  5 . D. y  2x .
Câu 14: Đường thẳng đi qua A1;2 và vuông góc với đường thẳng y  2x  3 có phương trình A. 2x  y  4  0 . B. x  2y  3  0 . C. x  2y  3  0 . D. 2x  y  3  0 .
Câu 15: Biết đường thẳng d : y  ax  b đi qua điểm I 1;2 và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm ;
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 4 . Phương trình của đường thẳng d là A. y  2x  4 . B. y  2x  4 . C. y  2x  4 . D. y  2x  4 . Câu 16: Cho hàm số 2
y  x  2x có đồ thị P . Tọa độ đỉnh I của P là A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 1;3 . D. 2;0 . Câu 17: Cho hàm số 2
y  x  2x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 0;.
B. Hàm số nghịch biến trên ;  1 .
C. Đồ thị hàm số có đỉnh I 1;0 .
D. Hàm số đồng biến trên 1; . Câu 18: Cho parabol P 2
: y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. y O 1 x 1 3
Phương trình của parabol này là 11 A. 2 y  2x  4x 1. B. 2 y  2x  3x 1. C. 2 y  2x  8x 1. D. 2 y  2x  x 1. Câu 19: Cho hàm số 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
Câu 20: Tìm GTLN M và GTNN m của hàm số y  f  x 2
 x  3x trên đoạn 0;2. 9 9 9 9 A. M  0; m   . B. M  ; m  0. C. M  2
 ; m   . D. M  2; m   . 4 4 4 4
Câu 21: Tìm GTLN M và GTNN m của hàm số y  f x 2
 x  4x  3 trên 0;4. A. M  4; m  0. B. M  29; m  0. C. M  3; m  2  9. D. M  4; m  3. Câu 22: Parabol 2
y  ax  bx  c đi qua A8;0 và có đỉnh A6;12 có phương trình là A. 2 y  x 12x  96 . B. 2 y  2x  24x  96 .C. 2 y  2x  36x  96 . D. 2 y  3x  36x  96 . Câu 23: Parabol P 2
: y  ax  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là A. 2 y  x  x  2 . B. 2 y  x  2x . C. 2 y  2x  x  2 . D. 2 y  2x  2x  2 . Câu 24: Parabol P 2
: y  ax  bx  c đi qua các điểm A0;  1 , B 1;  1 , C 1;  1 có phương trình là A. 2 y  x  x 1. B. 2 y  x  x 1. C. 2 y  x  x 1. D. 2 y  x  x 1.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của P 2
: y  x  4x với đường thẳng d : y  x  2 là A. M 1;  1 , N 2;0 . B. M 1; 3  , N 2; 4   .
C. M 0;2, N 2;4 . D. M 3;  1 , N 3; 5 .
Câu 26: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y  x  3x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 4 4 4 4 Câu 27: Cho hàm số   2
f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f  x  m  2021  0 có duy nhất một nghiệm. y x O  A. m  2023. B. m  2022 . C. m  2020 . D. m  2019 .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 – x  6x  7  0 là A. ; 
1  7; . B. 7;  1 . C. 1;7.
D. ;71; . 12
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2x  3  0 là A.  . B.  . C. ( ;
 1)  (3;) . D. (1;3) .
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4x  4  0 là A. 2; . B.  . C.  \  2 . D.  \  2 .
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  x  6  0 là
A. ;3  2;. B. 3;2 . C. 2;3 .
D. ;2  3; .
Câu 32: Tập xác định của hàm số 2 y  4  12x 9x là A.  2   2     ;   ;      . B. 2   . C.  . D.  .  3   3  3  Câu 33: Phương trình 2 2
x  2(m  2)x  3m  m  2  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  2 . B. 0  m  2 . C. m   . D. m . Câu 34: Phương trình 2
mx  mx 1  0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. 1   m  0 . B. 4   m  0 . C. 4   m  0 . D. m  4  hoặc m  0 .
Câu 35: Biểu thức f x 2 2
 (m  2)x  2(m  2)x  2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. m  4  hoặc m  0 . B. m  4  hoặc m  0 . C. 4   m  0 . D. m  0 hoặc m  4 .
Câu 36: Tất cả giá trị của m để 2
f (x)  x  2(2m  3)x  4m  3  0, x   là 3 3 3 3 A. m  . B. m  . C.  m  . D. 1  m  3. 2 4 4 2
Câu 37: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2
x  x  m  0 vô nghiệm? 1 1 A. m  1. B. m  1. C. m  . D. m  . 4 4
Câu 38: Tất cả giá trị của m để 2 (m 1)x  mx  m  0, x   là 4 4 A. m  1  . B. m  1  . C. m   . D. m  . 3 3 2 x 1  0
Câu 39: Hệ bất phương trình  có nghiệm khi x  m  0 A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 40: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế một lít nước cam cần 30g đường,
1 lít nước và 1g hương liệu. Để pha chế một lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g
hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80
điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. 13
Câu 41: Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình 2x  3  x  3 . A. x  9 . B. x  8 . C. x  7 . D. x  6 .
Câu 42: Nghiệm của phương trình 2
x 10x  5  2 x   1 là 3 A. x  . B. x  3  6 . C. x  3  6 .
D. x  3  6 và x  2 . 4
Câu 43: Tập nghiệm của phương trình 4x 1  x  5 là A. 12;  2 . B.   2 . C. 1  2 . D. 12;  2 .
Câu 44: Số nghiệm của phương trình x   2 4 x  3x  2  0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 45: Phương trình  2 x  3x  mx  
1  0 có 3 nghiệm phân biệt khi 9 9 9 9 A. m  . B. m   m  2. C. m   m  2. D. m  . 4 4 4 4 III. Bài tập tự luận
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:  1 a) x 2 y  b) y  2 x  x 1 x  3  5  x 1
c) y  x  3  2 x  2 d) 2 y  4  x  2 (x 1)
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị thưc của tham số m để
a) Hàm số xác định trên  .
b) Hàm số y  2m  x xác định với mọi x 0;  1 . x 1 c) Hàm số y 
xác định với mọi x  2;5. x  2m
Bài 3. Cho hàm số y  3m – 2 x  6m – 9 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
a) Hàm số nghịch biến trên R.
b) Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng d : x  4y  20  0. 1 
c) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : x –2y – 4  0 tại điểm có tung độ bằng -1. 2 
d) Đồ thị hàm số cắt 2 trục O ;
x Oy lần lượt tại M , N sao cho tam giác OMN cân.
e) Bất phương trình y  0 đúng với mọi x   –2;3 .
f) Bất phương trình 3m – 2 x  6m – 9  0 đúng với mọi x 2; .
Bài 4. Cho hàm số y  m  2
–1 x – 2x – m  3 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 3 
a) Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x  . 2
b) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh nằm trên trục hoành.  
c) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm M , N sao cho OM  2ON . 14
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng – ;  1 .
e) Bất phương trình y  0 đúng với mọi x  1;3  .
Bài 5. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 2 y  x  6x  5 .
b) Từ đồ thị P trình bày cách vẽ và vẽ đồ thị P và P với 2  1  b1) P  2 : y  x  6x  5 b P : y  x  6 x  5 1 2)   2 2
c) Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình sau c1) 2 x  6x  5  2m –1 c2) 2 x  6 x  5  m
d) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  6x  5  m có hai nghiệm phân
biệt x , x thỏa mãn 1 x  x  5. 1 2 1 2
Bài 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  4x – 4mx  m  2m  2 trên 0;2 bằng 3.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  – 2x – 2mx  m  5 trên 1;3 bằng 5. Bài 7. Cho biểu thức 2
f (x)  (m  2)x  2(m  2)x  3 m . Tìm các giá trị của m để a) f (x)  0 x   .
b) Phương trình f (x)  0 có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Phương trình f (x)  0 có hai nghiệm trái dấu.
d) Biểu thức f (x) viết được dưới dạng bình phương của một nhị thức.
e) Phương trình f (x)  0 có hai nghiệm thỏa mãn | x  x |1. 1 2 Bài 8. Cho tam thức 2
f (x)  (m 1)x  4(m 1)x  2m  3 . Tìm m để
a) Phương trình f (x)  0 có nghiệm.
b) Hàm số y  f (x) xác định x   .
c) Tìm m để bất phương trình f (x)  0 vô nghiệm.
Bài 9. Cho bất phương trình 2 2
x  2mx  2 | x  m |  m  2  0 .
a) Giải bất phương trình khi m  2.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng x   . 
Bài 10. Giải các phương trình sau a) 2 2
3x  7x 10  2x  3x 14 b) 2 x  6x  2  3  2x c) 2 3x  5  2x  x  3 d) 2 3x  4x  4  2x  5 e) 2 x  2x  3  2x 1 f) 3x  7  x 1  2 g)  x   x   2 1 4  3 x  5x  2  6
h) x  3  6  x  (x  3)(6  x)  3
Bài 11. Giải các bất phương trình sau a) 2
| x  4x  3|  2x  3. 15 b) 2
4x  4x | 2x 1|  5. c) 2 2
x  x  3x  5  3x  7. 3 1 d) 3 x   2x   7. 2 x 2x e) 2
x  2  4  x  x  6x 11.
Bài 12. Giá thuê xe ô tô tự lái là 1,2 triệu đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 900 nghìn đồng
cho mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền T phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe.
a) Viết công thức của hàm số T  T x .
b) Tính T 2,T 3,T 5 và cho biết ý nghĩa của mỗi giá trị này.
Bài 13. (Bài toán máy bơm )
Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho việc tưới tiêu vào mùa hạ.
Khi đến cửa hàng thỡ được ông chủ giới thiệu về hai loại máy bơm có lưu lượng nước trong
một giờ và chất lượng máy là như nhau.
Máy thứ nhất giá 1.500.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1,2kW.
Máy thứ hai giá 2.000.000đ và trong một giờ tiêu thụ hết 1kW
Theo bạn người nông dân nên chọn mua loại máy nào để đạt hiệu quả kinh tế cao. PHẦN II: HÌNH HỌC
CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VÉC TƠ. I. Lý thuyết 1. Kiến thức
- Trình bày được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc bất kì từ  đến 18 và nhớ được giá trị lượng
giác của một số góc đặc biệt.
- Trình bày được định lý cosin, định lý sin, các công thức tính diện tích tam giác.
- Trình bày được khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
- Trình bày được cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các
tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ không.
- Trình bày được định nghĩa và các tính chất của tích vectơ với một số. Tính chất trung điểm, trọng
tâm; điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
- Trình bày được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất tích vô hướng. 2. Kỹ năng
- Áp dụng quy tắc tìm GTLG của các góc tù bằng cách đưa về GTLG của các góc nhọn. 16
- Vận dụng định lý cosin, định lý sin, công thức tính diện tích tam giác để giải một số bài toán có liên
quan đến tam giác và các bài toán thực tiễn.   
- Chứng minh hai vectơ bằng nhau. Cho điểm A và vectơ a , dựng được điểm B để AB  a .
  
- Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ OB  OC = CB khi lấy tổng, hiệu hai
vectơ cho trước và chứng minh các đẳng thức vectơ.  
- Xác định được b = k.a . Diễn đạt được bằng ngôn ngữ vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. Sử dụng được tính chất trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học.
- Xác định được góc giữa hai vectơ. Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ
trong tính toán, chứng minh đẳng thức, tìm tập hợp điểm thỏa mãn tính chất.
II. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 . 5
Câu 2: Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 3sin  2cos là 13 9 9 A. 3 . B.  . C. 3  . D. . 13 13 1
Câu 3: Biết cos  0o  180o x x
. Tính giá trị biểu thức 2 2 P  3sin x  4cos x . 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cos180    cos
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot
Câu 5: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin sin 180     . B. cos cos180    . C. tan tan 180    . D. cot cot 180    .
Câu 6: Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. sin  cos  . B. tan  cot  . C. cot   . D. cos  sin  . cot
Câu 7: Giá trị của tan 45 cot135  bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 8: Giá trị của cos 30 sin 60  bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2
Câu 9: Giá trị của biểu thức 2  2  2  2 A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35     là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 10: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos 0   1. B. sin 90 cos90  1. 17 C. sin180 cos180   1. D. sin 60 cos 60   1.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos 60 sin 30  . B. cos 60 sin120  . C. cos30 sin120  . D. cos 60 cos120   .
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45   2 . B. sin 30 cos 60   1. C. sin 60 cos150   0 . D. sin120 cos30   0 . Câu 13: Cho A  BC có b  c   0 6,
8, A  60 . Độ dài cạnh a là A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 14: Cho A
 BC vuông tại B và có  0
C  25 . Số đo của góc A là A. 0 A  65 . B. 0 A  60 . C. 0 A  155 . D. 0 A  75 .
Câu 15: Tam giác ABC có a  16,8;  0 B  56 13' ;  0
C  71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,8.
Câu 16: Cho tam giác ABC , biết a  24,b  13,c  15. Tính góc A ? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24'. Câu 17: Tam giác ABC có  0 A  68 12' ,  0
B  34 44' , AB  117 . Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 18: Tam giác ABC có a  8,c  3, B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Câu 19: Cho A
 BC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 20: Cho A  BC có 0
a  4,c  5, B  150 .Diện tích của tam giác là A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. 3
Câu 21: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A  . Đường cao h của tam giác ABC là 5 a A. 7 2 . B. 8. C. 8 3. D. 80 3. 2
Câu 22: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau 1 1 1 1 A. S  bcsin A. B. S  acsin A. C. S  bcsin B. D. S  bcsin B. 2 2 2 2
Câu 23: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168.
Câu 24: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4 18 Câu 26: Cho A
 BC có S  84,a  13,b  14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 27: Cho A
 BC có a  6,b  8,c  10. Diện tích S của tam giác trên là A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 28: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o24 ' . Biết
CA  250 m,CB  120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 29: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13 B. 15 13 . C. 20 13. D. 15.
Câu 30: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26 ' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 171 . m B. 194 . m C. 179 . m D. 140 . m
Câu 31: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 5616 ' . Biết
CA  200 m , CB  180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m
Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?         A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA .
Câu 33: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức
nào sau đây là đẳng thức sai?         A. OB  DO . B. AB  DC . C. OA  OC . D. CB  DA. 
Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3, BC  5. Độ dài của véctơ AC là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 34 .
Câu 35: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
        
  1  A. MA  MB  MI .
B. MA  MB  2MI . C. MA  MB  3MI . D. MA  MB  MI . 2
Câu 36: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA
. Khẳng định nào sau đây là sai?         A. MN  QP . B. QP  MN . C. MQ  NP .
D. MN  AC .  
Câu 37: Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP  NP bằng véctơ nào? 19     A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Câu 38: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB  2a , AC  6a . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?         A. BC  2  AB . B. BC  4AB . C. AC  2  AB . D. BC  2  BA .  
Câu 39: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?   1   1     A. 3
 a  b và  a  6b . B.  a  b và 2a  b . 2 2 1   1   1     C. a  b và  a  b . D. a  b và a  2b . 2 2 2  
Câu 40: Cho ba điểm phân biệt , A B,C . Nếu AB  3
 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?         A. BC  4  AC . B. BC  2  AC . C. BC  2AC . D. BC  4AC .
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA  MB  0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB  CD  CA.
  
D. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB  BC  AC .
    Câu 42: Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng véctơ nào sau đây?     A. 0 . B. BD . C. AC . D. 2DC .
  
Câu 43: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ? A. 2a 2 . B. 3a . C. a 2 . D. 2a .   Câu 44: Cho A
 BC vuông tại A và AB  3, AC  4 . Véctơ CB  AB có độ dài bằng A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3 .  
Câu 45: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB  3MC
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?  1  3     A. AM   AB  AC B. AM  2AB  AC 2 2
  
 1   C. AM  AB  AC D. AM  (AB  AC) 2
   
Câu 46: Cho tam giác ABC . Điểm M thoả mãn điều kiện MA MB  MC  0 . Khẳng định nào đúng?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
   
Câu 47: Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MC  BM  BA là A. đường thẳng AB . 20
B. đường trung trực của đoạn BC . C. đường tròn tâm , A bán kính BC .
D. đường thẳng qua A và song song với BC .
   
Câu 48: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA  OB  2OC  0    
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
D. Điểm M chính là điểm O .
Câu 49: Tam giác ABC vuông ở A và có góc B  50 . Khẳng định nào sau đây là sai?        
A.  AB, BC 130 . B. BC, AC  40. C.  AB,CB  50 . D.  AC,CB 120 .  
Câu 50: Tam giác ABC vuông ở A và BC  2AC . Tính cosin của góc  AC,CB . 1 1 A. . B.  . C. 3 . D. 3  . 2 2 2 2  
Câu 51: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A .
B AC ta được kết quả là A. 8 . B. 8  . C. 6  . D. 6.  
Câu 52: Cho tam giác ABC cân tại A ,  o
A 120 và AB  a . Tính B . A CA 2 a 2 a 2 2 A. . B.  . C. a 3 . D. a 3  . 2 2 2 2
Câu 53: Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?       A. A . B AC  0 . B. A . B AC  AC.AB .
     
    C.  A .
B AC  BC  AB AC.BC . D. A . B AC  B . A BC .
Câu 54: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?  
  1   A. O . A OB  0 . B. O . A OC  O . A AC . 2
   
    C. A . B AC  A . B CD . D. A . B AC  AC.AD .
Câu 55: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?     A. 2 D . ACB  a . B. 2 A . B CD  a .
  
    C.  AB  BC 2 .AC  a . D. A . B AD  C . B CD  0 .
Câu 56: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a I
là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?         A. 2 A . B DC  8a . B. A . D CD  0 . C. A . D AB  0 . D. D . A DB  0 .
Câu 57: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a I   
là trung điểm của AD . Khi đó IA IB.ID bằng 21 2 9a 2 9a A. . B.  . C. 0 . D. 2 9a . 2 2
Câu 58: Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK; vẽ HI  AC. Câu nào sau đây đúng?         A. B . A BC  2B . A BH . B. C . B CA  4C . B CI .
    
C.  AC  AB.BC  2B . A BC . D. Cả ba câu trên.
Câu 59: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a   Tính D . A BC A. 2 9a . B. 2 15a . C. 0 . D. 2 9a  
Câu 60: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC  9 , BC  5 . Tính A . B AC A. 9 . B. 81. C. 3 . D. 5 .  
Câu 61: Cho tam giác ABC có AB  c,CA  b, BC  . a Tính A . B BC theo a,b, c . 1 1 1 1 A.  2 2 2 b  c  a . B.  2 2 2 a  b  c  . C.  2 2 2 a  b  c . D.  2 2 2 b  c  a  . 2 2 2 2      
Câu 62: Cho hai véctơ a và b có a  b  1. Xác định góc giữa hai véctơ a và b để hai véctơ 2    
a  3b và a  b vuông góc với nhau. 5 A. 90 . B. 180 . C. 60 . D. 45 . Câu 63: Cho 2 điểm ,
A B và O là trung điểm của AB , OA  a . Tập hợp các điểm M sao cho   2 M .
A MB  a là đường tròn tâm O , có bán kính bằng A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2a 2 .  
Câu 64: Cho đoạn thẳng AB  a cố định. Tập hợp các điểm M mà 2 AM.AB  a là
A. Đường tròn tâm A , bán kính a .
B. Đường tròn tâm B , bán kính a .
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng vuông góc với AB tại B .
  2
Câu 65: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB  CM là :
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn B; BC .
C. Đường tròn C;CB . D. Một đường khác. III. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC tại B,  0
A  62 và cạnh b = 54. Tính góc  C , cạnh a, c và đường cao h b
Bài 2: Cho tam giác ABC, biết a = 21cm, b = 17cm, c = 10cm.
a) Tính các góc A , B ,  C
b) Tính diện tích S của tam giác ABC
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r và ngoại tiếp R của tam giác d) Tính chiều cao h a 22
Bài 3: Cho tam giác ABC, biết  0
A  60 , AC = 8cm, AB = 5cm. a) Tính cạnh BC
b) Tính diện tích S của tam giác ABC
c) Xét xem góc B tù hay nhọn? Tính góc B
d) Tính độ dài đường cao AH
e) Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 4: Cho tam giác ABC có  0 B  20 ,  0
C  31 và cạnh b = 210cm.
a) Tính A , các cạnh còn lại
b) Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 5: Giải tam giác ABC biết cạnh a = 2 3 , cạnh b = 2 và  0 C  30 .
Bài 6: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có: a) b = a cosC + c cosA
b) sinB = sinA cosC + sinC cosA c) h = 2R sinA sinC b
Bài 7*: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Gọi AD là phân giác trong của góc A
a) Tính diện tích S của tam giác ABC b) Tính AD
Bài 8*: Cho tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thỏa mãn hệ thức: a(a2 – c2) = b(b2 – c2). Tính  C c  2b cos A  Bài 9*: Cho A  BC 3 3 3 c  a  b . Chứng minh tam giác A  BC đều 2  b  c a b
Bài 10: Cho tam giác ABC, hãy xác định các điểm I, J, K, L biết rằng:   
    a) IA  2IB  0 b) JA  JB  2JC  0
   
    c) KA  KB  KC  BC d) LA  LB  2LC  0
Bài 11: Cho tam giác ABC , tìm tập hợp các điểm M thoả mãn:
   3  
   
a) MA  MB  MC  MB  MC b) MA  MB  MB  MC 2
Bài 12: Cho tam giác ABC, M là điểm trên đoạn BC sao cho MB  2MC .   
a) Phân tích véc tơ AM theo hai véc tơ A , B AC .
   
b) Chứng minh: véc tơ v  NB  NC  2NA không phụ thuộc vào vị trí của điểm N . 
Hãy thể hiện véc tơ v bằng hình vẽ. 3
c) Gọi N là trung điểm của cạnh AC, I nằm trên đoạn AM sao cho AI  AM . Chứng 5
minh: ba điểm B, I, N thẳng hàng.
d) Đặt a  BC,b  AC,c  AB và gọi J là tâm của đường tròn nội tiếp A  BC .     Chứng minh: . a JA  . b JB  .
c JC  0     e) C/ minh: nếu A  BC thoả mãn . a GA  . b GB  .
c GC  0 ( G là trọng tâm) thì A  BC đều. Bài 13: Cho tam giác ABC .
   
a) Xác định vị trí điểm I thỏa mãn 3IA  2IB  IC  0
b) Chứng minh hai đường thẳng nối hai điểm M , N xác định bởi hệ thức: 
  
MN  2MA  2MB  MC luôn đi qua một điểm cố định. 23 
   
c) Tìm tập hợp các điểm H sao cho 3HA  2HB  HC  HA  HB .
Bài 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên hai đoạn thẳng
AB, CD sao cho: 3AM  AB, 2CN  C . D   
a) Biểu diễn AN theo AB và AC .   
b) Gọi G là trọng tâm tam giác BMN . Biểu thị AG theo AB và AC .  6  c) Gọi I thoả mãn BI  BC . Chứng minh ba điểm ; A I;G thẳng hàng. 11
   
d) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  MB  MC  MD  4A . B ----- HẾT -- 24