Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm 09 trang.

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN - Lớp 11
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Đại số: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; tổ hợp – xác suất, nhị thức Niu - tơn;
Hình học: Phép biến hình trong mặt phẳng; đại cương về đường thẳng mặt phẳng; hai đường thẳng
song song.
B. BÀI TẬP
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
1
1 cos3
y
x
; b)
tan 2
3
yx




;
c)
sin
3sin cos
x
y
xx
; d)
2
tan cot
cot 1
xx
y
x
.
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của mỗi hàm số sau:
a)
1 sin 2021;yx
b)
c)
sin cos 1
sin cos 3
xx
y
xx


.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
0
cos 2 60 sin 0xx
; b)
3tan3 cot3 4 0xx
;
c)
22
4cos 3sin cos sin 3x x x x
; d)
2 2 2 2
sin 4 sin 3 sin 2 sinx x x x
;
Bài 4. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau trong đó nhất thiết có chữ số 0 và chữ số 1;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Bài 5. Cho đa giác đều A
1
A
2
…A
2n
2,nn
. Biết rng s vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và đim
cui thuc tp hợp điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
bng 9 ln s hình ch nhật các đỉnh thuc tp hợp điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm n.
Bài 6. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển nhị thức Niu- tơn của
2
n
x
biết rằng
0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... 1 2048
n
n n n n n
n n n n n
C C C C C
.
Bài 7. Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi, tính xác suất để lấy được
a) S viên bi xanh bng s viên bi đỏ.
b) Ít nht mt viên bi vàng.
c) Có đúng hai màu.
Bài 8. Một tổ có 12 học sinh gồm 6 học sinh nam (trong đó có Bình) và 6 học sinh nữ (trong đó có Thu).
Xếp ngẫu nhiên tổ đó thành một hàng dọc. Tính
a) Xác suất để xếp được đầu hàng và cuối hàng là học sinh nam.
b) Xác suất để xếp được không có hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Bình và Thu cũng
không đứng cạnh nhau.
Bài 9. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng d phương trình
2 3 0xy
đường tròn (C)
phương trình:
22
2 6 6 0x y x y
. Hãy xác định phương trình nh ca d và (C) qua mi phép
biến hình sau:
a) Phép tnh tiến theo
1; 2u
;
b) Phép đối xng qua trc Ox, qua trc Oy;
c) Phép đối xng tâm
1;2I
;
d) Phép v t tâm
O
t s
2k 
.
e) Phép v t tâm
(1;2)I
t s
2.k
Bài 10. Cho tứ diện ABCD ; điểm I nằm trên đường thẳng BD và ở ngoài cạnh BD sao cho ID = 3IB. Gọi
M; N là hai điểm thuộc cạnh AD ; DC sao cho MA =
1
2
MD ; ND =
1
2
NC.
a) Tìm giao tuyến PQ của hai mặt phẳng (IMN) và (ABC);
b) Chứng minh ba đường thẳng MN; PQ; AC đồng qui.
Bài 11. Cho hình chóp t giác S. ABCD. Gi G là trng tâm tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBG) và (SAC);
b) Tìm giao điểm của đường thng BG vi (SAC);
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (ABG).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD tt c các cnh bng nhau bng a. Gi M N lần lượt trung
điểm ca AB SC.
a) Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi (ABN);
b) Gi I, K lần lượt giao điểm của đường thng AN, MN vi (SBD). Chng minh ba đim B, I, K
thng hàng;
c)Tính các t s
,,
IA KM IB
IN KN IK
.
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD, AB đáy lớn. Gi G là trng tâm tam giác
SBC, G’ là trng tâm tam giác SAD. Điểm M thay đổi trên cnh SC ( M khác S,C). Mt phng (MGG’) ct
SD tại điểm N.
a) Chng minh rng MN // GG’;
b) Gi H giao điểm ca GNG’M. Chng minh rng, khi M thay đổi trên cnh SC (M khác S,C)
thì H luôn thuc một đường thng c định.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F I lần lượt là trung điểm của
SC, SD OC.
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (IEF) và (ABCD).
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của d với AD, BC. Gọi J là giao điểm của ME NF; Gọi H là giao
điểm của DE CF. Chứng minh rằng: JH // AD // BC.
c) Gọi P là giao điểm của NE MF. Chứng minh rằng: SP // JH. Tính tỉ số
.
JH
SP
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot
1 cos
x
y
x
là:
A.
\/R k k Z
B.
\ 2 /R k k Z


C.
\/
2
R k k Z




D.
\/
2
k
R k Z



Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1 cos
1 cos
x
y
x
A.
\,kk
B. C.
\ 2 ,kk
D.
\ 2 ,
2
kk




Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2 sinxcosxy 
là:
A.
5
2
B.
3
2
C.
2
3
D. Mt s khác
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 4sin 5y x x
là:
A.
20
B.
9
C.
0
D.
9
Câu 5. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
sin
2
yx




B.
sinyx
C.
sin tany x x
D.
sin .cosy x x
Câu 6. Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
( ; )
2
A.
sinyx
B.
cosyx
C.
tanyx
D.
cotyx
Câu 7. S nghim của phương trình
sin 1
4
x




vi
;2x

là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình
tan 3x
.
A.
x
. B.
32x k k
.
C.
arctan 3x k k
. D.
arctan 3 2x k k
.
Câu 9. S nghim trong khong
( 2 ;2 )

của phương trình
sin2 cosxx
là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Phương trình:
3.sin3x cos3x 1
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
1
sin 3x
62



B.
sin 3x
66




C.
1
sin 3x
62



D.
1
sin 3x
62




Câu 11. Điu kin ca m để phương trình
3sin cos 5x m x
vô nghim là:
A.
4
4
m
m

B.
4m
C.
4m
D.
44m
Câu 12. Phương trình
22
sin 4sin cos 2 cos 0x x x m x
có nghim khi m là
A.
2m
B.
2m
C.
4m
D.
4m
Câu 13. Phương trình
3cos 2 2cos 3 1 0 x x m
có 3 nghim phân bit
2
3
;0
x
khi m là:
A.
1
3
1
m
B.
1m
C.
1
3
1
m
m
D.
1
3
1
m
Câu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
5 2 0cos x cos x
A.
2
7
2
3
k
x
k
k
x
B.
2
7
2
3
xk
k
xk


C.
2
77
2
33
k
x
k
k
x



D.
2
7
2
3
k
x
k
k
x

Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
1
sin .cos
2
xx
A.
,
4
x k k
B.
,
4
x k k
C.
,x k k

D.
,
2
x k k
Câu 16. Cho tập
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 .X
Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập
X
mà phải có số 1 và số 0.
A.
62000.
B.
32000.
C.
42000.
D.
52000.
Câu 17. Một người có 7 cái áo màu hồng, 3 cái áo màu đỏ và 11 cái áo màu xanh. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chn hai cái áo màu khác nhau ?
A. 131 B. 21 C. 210 D. 231
Câu 18. Một giải thể thao chỉ có 3 giải: nhất, nhì và ba. Trong số 20 vận động viên tham gia thi đấu, số khả năng
mà 3 người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì và ba là:
A.
.1
B.
.3
C.
.6840
D.
.1140
Câu 19. Mt hc sinh có 4 quyn sách Toán khác nhau và 5 quyn sách Ng văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 9 quyn sách trên giá sao cho hai quyn sách k nhau phi khác loi?
A. 20 B. 2880 C. 362880 D. 5760
Câu 20. An và Bình cùng 7 bn khác r nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành mt hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 9 bn sao cho An và Bình không ngi cnh nhau?
A. 40320 B. 322560 C. 357840 D. 282240
Câu 21. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 em nam và 3 em nữ vào một hàng ghế dài gồm 9 ghế sao cho mỗi em nữ
ngồi giữa 2 em nam ?
A.
.40320
B.
.43200
C.
.241920
D.
.4320
Câu 22. Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là:
A.
.!
10
20
9C
B.
. !. !
10
20
99C
C.
. . !. !
10
20
2 9 9C
D. 19!
Câu 23. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, sao cho trong mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s đứng
trước?
A.
5
10
C
B.
5
9
C
C.
5
9
A
D.
5
10
A
Câu 24. Trong mt phẳng cho 5 đường thng song song
1 2 3 4 5
, , , ,a a a a a
và 7 đường thng song song
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , ,b b b b b b b
đồng thi cắt 5 đường thng trên. Tính s hình bình hành to nên bi 12 đường thẳng đã cho.
A.
4
12
C
B.
22
57
.CC
C.
22
57
CC
D.
22
57
.AA
Câu 25. Tìm h s ca
25 10
xy
trong khai trin
15
3
x xy
A. 3003 B. 5005 C. 455 D. 1365
Câu 26. Giá tr ca tng
1 2 2015
2016 2016 2016
.....A C C C
bng:
A.
2016
2
B.
2016
21
C.
2016
22
D.
2016
4
Câu 27. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
3
1
n
x
x



biết tng các h s trong khai trin bng 1024.
A. 165 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 28. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin của đa thức
5 2 10
(1 2 ) (1 3 )x x x x
A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Câu 29. Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển
8
2
3x
là:
A.
.
35
8
3 C
B.
.
35
8
3 C
C.
.
44
8
3 C
D.
.
44
8
3 C
Câu 30. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình
22
2
3 42 0
nn
AA
A.
12.
B.
21.
C.
14.
D.
20.
Câu 31. Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5 quân đỏ là:
A.
.
.
53
13 39
8
52
CC
C
B.
.
5
8
8
52
C
C
C.
.
5
26
8
52
C
C
D.
.
.
53
26 26
8
52
CC
C
Câu 32. Gieo ngu nhiên hai con súc sc giống nhau cân đối, đồng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca
hai con súc sc bằng 6” là
A.
1
12
B.
7
36
C.
11
36
D.
5
36
Câu 33. Trong s 100 bóng đèn có 4 bóng bị hng và 96 bóng tt. Tính xác suất để ly được 2 bóng tt t s
bóng đã cho.
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thng th nht ta ly 10 điểm phân biệt. Trên đường thng
th hai ta lấy 20 điểm phân bit. Chọn ba điểm bt k trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được to
thành tam giác là:
A.
22
20 10
3
30
10 20CC
C
B.
33
10 20
3
30
20 10CC
C
C.
33
20 10
3
30
CC
C
D.
33
20 10
3
30
.CC
C
Câu 35. Trong 1 bài thi trc nghim khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách chn ngu nhiên mi câu một phương án .
Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu?
A.
10
20
3
4
B.
10
10
20
20
3
4
C
C.
10
10
3
4
D.
10
1
4
Câu 36. Từ các chữ số
; ; ; ; ;1 2 3 4 5 6
người ta lập được tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số trong tập các số lập được đó. Tính xác suất để chọn được số có mặt hai chữ số 1 và 2 ?
A.
.
14
15
B.
.
1
5
C.
.
4
5
D.
.
2
5
Câu 37. Trong mt cuc liên hoan có 6 cp nam nữ, trong đó có 3 cặp là v chng. Chn ngẫu nhiên ra 3 người
tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chn không có cp v chng nào?
A.
19
22
B.
9
22
C.
3
4
D.
1
4
Câu 38. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác
AFO
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
.ED
A.
.FED
B.
.BOC
C.
.BED
D.
.OCD
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, cho véc tơ
( 4;2)v
và điểm
'( 1;3)M
. Hi
'M
nh của điểm nào qua phép
tnh tiến theo
v
?
A.
( 5;5)M
B.
(3;1)M
C.
( 3; 1)M 
D.
(5; 5)M
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
22
( 2) ( 1) 4xy
( 1;4)v
. Tìm ảnh (
'
C
) của
C
qua phép tịnh tiến theo
v
A. Đường tròn
'C
có phương trình
22
1 3 4xy
.
B. Đường tròn
'C
có phương trình
22
1 3 16xy
.
C. Đường thẳng
'C
có phương trình
22
1 5 4xy
.
D. Đường thẳng
'C
có phương trình
22
3 3 4xy
.
152
165
24
25
149
162
151
164
O
F
E
D
C
B
A
Câu 41. Cho hai đường thng dd’ vuông góc với nhau. Hi hình to bởi hai đường thng d, d’ có bao nhiêu
trục đối xng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô s
Câu 42. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nm trong mt mt phng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M
N sao cho MN ct BD ti I. Điểm I không thuc mt phẳng nào sao đây:
A. (BCD) B. (ABD) C. (CMN) D. (ACD).
Câu 43. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 44. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là tứ giác
ABCD
và các cạnh đối diện không song song. Giả s
;AC BD I AD BC O
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
A.
( ) ( ) .SAC SBD SO
B.
( ) ( ) .SAC SBD SC
C.
( ) ( ) .SAC SBD SI
D.
( ) ( ) .SAC SBD SB
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng
()SAD
( ).SBC
A.
( ) ( )SAD SBC SO
với
.E AC BD
B.
( ) ( )SAD SBC SE
với
.E AD BC
C.
( ) ( )SAD SBC
với
, / / .S AD
D.
( ) ( )SAD SBC d
với
, / / .S d d AB
u 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm các cnh AB, AD,
SC. Thiết din ca hình chóp vi mp (MNP) một đa giác có bao nhiêu cnh?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48. Cho 4 điểm không cùng thuc mt mt phng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thng hàng
B. Trong 4 điểm đã cho luôn tn tại 3 điểm thng hàng
C. S mt phẳng đi qua 3 trong bốn điểm đã cho là 4
D. S đoạn thng nối 2 điểm trong 4 điểm đã cho là 6
Câu 49. Thiết din ca mt phng vi t din là
A. Tam giác hoc t giác B. Luôn là mt t giác
C. Luôn là mt tam giác D. Tam giác hoc t giác hoặc ngũ giác
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm thuc min trong tam giác SAD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao điểm ca (SMC) vi BD là giao điểm ca CN vi BD, trong đó N là giao điểm ca SM vi AD.
B. Giao điểm ca (SAC) vi BD là giao điểm ca SA vi BD
C. Giao điểm ca (SAB) vi CM là giao điểm ca SACM
D. Đưng thng DM không ct (SBC)
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2020 - 2021
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm – thời gian làm bài 45 phút)
Câu 01. Tìm tập xác định của hàm số
2sin
.
2cos 1
x
y
x
A.
\ 2 , .
3
kk



C.
2
\ 2 ; 2 , .
33
k k k





B.
\
3



.
C.
2
\ 2 ; 2 , .
33
k k k





D.
\ 2 , .
6
kk



Câu 02. Chọn mệnh đề đúng?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
Câu 03. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình tam giác đều. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 04. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin 0x
A.
2,x k k

. B.
x
. C.
,x k k

. D.
2,x k k

.
Câu 05. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phương trình đường thẳng
d
x-3y+1=0
. Tìm phương trình đường thẳng
d
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép đối xứng trục
Oy
.
A.
: 3 1 0d x y
. B.
: 3 1 0d x y
. C.
: 3 1 0d x y
. D.
: 3 1 0d x y
.
Câu 06. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
A(4;-2)
. Phép vị tự tâm
O
, tỉ số
k=-2
biến
A
thành điểm
A
có toạ độ
A.
( 8;4)A
. B.
(2; 1)A
. C.
( 2;1)A
. D.
(8; 4)A
.
Câu 07. Từ các số
1,2,3,4,5
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số.
A.
3
5
. B.
3
5
C
. C.
3!
. D.
3
5
A
.
Câu 08. Phương trình
sin2 3cos2 2xx
tương đương với phương trình:
A.
sin 2 2
3
x




. B.
sin 2 1
3
x




. C.
cos 2 1
3
x




. D.
sin 2 1
3
x




.
Câu 09. Cho phương trình
22
3sin 4sin cos 4cos 0x x x x
. Đặt
tantx
, phương trình đã cho trở thành phương
trình:
A.
2
3t +4t-4=0
. B.
2
3t +4t+4=0
. C.
2
-4t +4t+3=0
. D.
2
3t -4t-4=0
.
Câu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
9
2
1 x
A.
66
9
Cx
B.
3
9
C
. C.
4
9
C
. D.
36
9
Cx
.
Câu 11. Tìm số nghiệm phương trình
tan 2x
trên khoảng
;
22




.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12. Hàm số nào KHÔNG đồng biến trên khoảng
;
22




?
A.
sin
2
x
y
. B.
tanyx
. C.
cosyx
. D.
sinyx
.
Câu 13. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp chứa
20
thẻ được đánh số từ
1
đến 20. Tính xác suất để thẻ lấy được ghi
số chia hết cho
3
.
A.
0,3
. B.
0,5
. C.
0,7
. D.
0,1
.
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng?
A.
cosyx
. B.
sinyx
. C.
cotyx
. D.
tanyx
.
Câu 15. Tập giá trị của hàm số
sin
2020
x
y
A.
D
. B.
11
;
2020 2020
D




.
C.
D=[-1;1]
. D.
D=[-2020;2020]
.
Câu 16. Tìm số nguyên dương
n
, biết
0 1 2 2 3 3
3 3 3 3 1024
nn
n n n n n
C C C C C
.
A.
n=6
. B.
n=9
. C.
n=10
. D.
n=5
.
Câu 17. Trong không gian cho ba đường thẳng
a,b,c
. Biết rằng
a
song song với
b;a
c
chéo nhau. Khi đó
b
c
A. cắt nhau hoặc chéo nhau. B. song song hoặc trùng nhau.
C. chéo nhau hoặc trùng nhau. D. chéo nhau hoặc song song.
Câu 18. Một tổ có
4
bạn học sinh nữ
6
bạn học sinh nam. Có bao nhiêu cách xếp tổ thành một hàng ngang
không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
A.
4
5
6!C 4!.
B.
4
6
5!A
. C.
4
5
6!A
. D.
604800
.
Câu 19. Cho hình chóp
S.ABCD
đáyhình thang có hai đáy là
AD
BC
. Gọi
M
điểm nằm giữa
S
A
. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
(MBC)
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình tứ giác chỉ một góc
vuông.
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
. Mặt phẳng
()
cắt các cạnh
AB,BC,AD,CD
lần lượt tại
M,N,P,Q.
Giả s
MP
cắt
NQ
tại
E
. Khi đó:
A.
E,B,D
thẳng hàng. B.
C,A,D
thẳng hàng.
C.
E,C,A
thẳng hàng. D.
E,C,D
thẳng hàng.
Câu 21. Gọi
M,m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
sin 4cos 2y x x
. Tính
S=M+m
A.
2 17S
B.
S=-4
. C.
S=4
. D.
S=0
.
Câu 22. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ năm đường thẳng song song với nhau
sáu đường thẳng vuông góc với năm đường thẳng đó?
A.
22
56
CC
B.
22
56
AA
C.
22
56
CA
D.
22
56
AC
Câu 23. Cho
2
0 1 2
( ) (1 2 )
nn
n
P x x a a x a x a x
, biết rằng
12
12
0
2.
2 4 2
n
n
a
aa
a
Tìm
10
.a
A.
2 10
12
C2
. B.
22
12
C2
. C.
2 10
10
C2
. D.
10 2
12
C2
.
Câu 24. bao nhiêu cách chia một tổ
11
người thành ba nhóm, trong đó một nhóm
4
người, một nhóm
5
người và một nhóm
2
người.
A.
2 5 4
11 9 4
C +C +C
. B.
4 5 2
11 7 2
C C C
. C.
4 5 2
11 7 2
C +C +C
. D.
5 4 2
11 7 2
C +C +C
.
Câu 25. Từ một hộp
3
viên bi trắng
2
viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên
2
viên bi. Tính xác suất để lấy được hai
viên có ít nhất
1
bi đỏ.
A.
7
10
. B.
3
5
. C.
3
10
. D.
9
10
.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm – thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
cos2 2cos 3 0;xx
b)
sin cos 2sin3 .x x x
Bài 2. (1,5 điểm)
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
a) Xác định số phần t của tập S.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáyhình bình hành. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho
1
3
MA MD
N là trung điểm của cạnh SA.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm G của đường thẳng SB và mặt phẳng (CMN). Tính tỉ số
.
GS
GB
---------- HẾT ----------
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN- TIN
Môn: TOÁN - Lớp 11 A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Đại số: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; tổ hợp – xác suất, nhị thức Niu - tơn;
Hình học: Phép biến hình trong mặt phẳng; đại cương về đường thẳng và mặt phẳng; hai đường thẳng song song. B. BÀI TẬP I. TỰ LUẬN
Bài 1.
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: 1    a) y y x    ; 1 ; b) tan 2 cos 3x  3  sin x tan x  cot x c) y  ; d) y
3 sin x  cos x 2 cot x  . 1
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của mỗi hàm số sau:
a) y  1  sin x  2021;
b) y  3sin x  4cos ; x
sin x  cos x 1
c) y  sin x cos x  . 3
Bài 3. Giải các phương trình sau: a)  0
cos 2x  60   sin x  0;
b) 3tan 3x  cot 3x  4  0 ; c) 2 2
4cos x  3sin xcos x  sin x  3; d) 2 2 2 2
sin 4x  sin 3x  sin 2x  sin x ;
Bài 4. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau trong đó nhất thiết có chữ số 0 và chữ số 1;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Bài 5. Cho đa giác đều A   1A2…A2nn 2, n
 . Biết rằng số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm
cuối thuộc tập hợp điểm A , A ,..., A bằng 9 lần số hình chữ nhật có các đỉnh thuộc tập hợp điểm 1 2 2n
A , A ,..., A . Tìm n. 1 2 2n n
Bài 6. Tìm hệ số của 10
x trong khai triển nhị thức Niu- tơn của 2  x biết rằng n 0 n 1  1 n2 2 n3 3 n 3 C  3 C  3 C  3 C  ...   C  . n n n n   1 n 2048 n
Bài 7. Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi, tính xác suất để lấy được
a) Số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ.
b) Ít nhất một viên bi vàng. c) Có đúng hai màu.
Bài 8. Một tổ có 12 học sinh gồm 6 học sinh nam (trong đó có Bình) và 6 học sinh nữ (trong đó có Thu).
Xếp ngẫu nhiên tổ đó thành một hàng dọc. Tính
a) Xác suất để xếp được đầu hàng và cuối hàng là học sinh nam.
b) Xác suất để xếp được không có hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Bình và Thu cũng không đứng cạnh nhau.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  3  0 và đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x y  2x  6 y  6  0 . Hãy xác định phương trình ảnh của d(C) qua mỗi phép biến hình sau:
a) Phép tịnh tiến theo u 1; 2  ;
b) Phép đối xứng qua trục Ox, qua trục Oy;
c) Phép đối xứng tâm I 1;2 ;
d) Phép vị tự tâm O tỉ số k  2  .
e) Phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k  2.
Bài 10. Cho tứ diện ABCD ; điểm I nằm trên đường thẳng BD và ở ngoài cạnh BD sao cho ID = 3IB. Gọi 1 1
M; N là hai điểm thuộc cạnh AD ; DC sao cho MA = MD ; ND = NC. 2 2
a) Tìm giao tuyến PQ của hai mặt phẳng (IMN) và (ABC);
b) Chứng minh ba đường thẳng MN; PQ; AC đồng qui.
Bài 11. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBG) và (SAC);
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BG với (SAC);
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABG).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi M N lần lượt là trung
điểm của AB SC.
a) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi (ABN);
b) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của đường thẳng AN, MN với (SBD). Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng; IA KM IB c)Tính các tỷ số , , . IN KN IK
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC, G’ là trọng tâm tam giác SAD. Điểm M thay đổi trên cạnh SC ( M khác S,C). Mặt phẳng (MGG’) cắt
SD tại điểm N.
a) Chứng minh rằng MN // GG’;
b) Gọi H là giao điểm của GNG’M. Chứng minh rằng, khi M thay đổi trên cạnh SC (M khác S,C)
thì H luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F I lần lượt là trung điểm của SC, SD OC.
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (IEF) và (ABCD).
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của d với AD, BC. Gọi J là giao điểm của ME NF; Gọi H là giao
điểm của DE CF. Chứng minh rằng: JH // AD // BC. JH
c) Gọi P là giao điểm của NE MF. Chứng minh rằng: SP // JH. Tính tỉ số . SP II. TRẮC NGHIỆM cot x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  1 là: cos x
A. R \ k / k Z
B. R \   k2 / k Z     k  C. R \ 
k / k Z D. R \ 
/ k Z  2   2  1 cos x
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là 1 cos x   A.
\ k , k   B. C.
\ k2 , k   D.
\   k2 , k    2 
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  s inxcosx là: 5 3 2 A. B. C.
D. Một số khác 2 2 3
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 20  B. 9  C. 0 D. 9
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?   
A. y  s in x   
B. y  sin x
C. y  sin x  tan x D. y  sin . x cos x  2  
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; ) 2
A. y  sin x
B. y  cos x
C. y  tan x
D. y  cot x   
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sin x  1  
với x  ; 2  là:  4  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình tan x  3 .
A. x  .
B. x  3  k 2 k   .
C. x  arctan 3  k k   .
D. x  arctan 3  k2 k   .
Câu 9. Số nghiệm trong khoảng ( 2
 ;2 ) của phương trình sin 2x  cos x là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Phương trình: 3.sin 3x  cos 3x  1
 tương đương với phương trình nào sau đây:    1     A. sin 3x      B. sin 3x       6  2  6  6    1    1 C. sin 3x      D. sin 3x      6  2  6  2
Câu 11. Điều kiện của m để phương trình 3sin x mcos x  5 vô nghiệm là: m  4 A.
B. m  4
C. m  4 D. 4
  m  4 m  4
Câu 12. Phương trình 2 2
sin x  4sin x cos x  2m cos x  0 có nghiệm khi m là
A. m  2
B. m  2
C. m  4
D. m  4  3 
Câu 13. Phương trình 3cos x – 22 cos x  3m – 
1  0 có 3 nghiệm phân biệt x  0 ;  khi m là:  2   1 1 m  1 A. m  1 B. m  1  C.  3 D. m  1 3  3 m  1
Câu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 5x cos2x  0  k 2      k2  k 2 x   x   k2  x    x     A. 7  7 7 7 7 k  B.  k  C.  k  D.  k k 2     k2  k 2  x          x k 2 x    x  3  3  3 3  3 1
Câu 15. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin . x cos x  2    A. x    k ,k  B. x   k ,k
C. x k , k  D. x   k ,k  4 4 2
Câu 16. Cho tập X  0,1,2,3,4,5,6,7,8, 
9 .Có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập
X mà phải có số 1 và số 0. A. 62000. B. 32000. C. 42000. D. 52000.
Câu 17.
Một người có 7 cái áo màu hồng, 3 cái áo màu đỏ và 11 cái áo màu xanh. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chọn hai cái áo màu khác nhau ? A. 131 B. 21 C. 210 D. 231
Câu 18. Một giải thể thao chỉ có 3 giải: nhất, nhì và ba. Trong số 20 vận động viên tham gia thi đấu, số khả năng
mà 3 người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì và ba là: A. 1. B. 3. C. . 6840 D. 1140.
Câu 19. Một học sinh có 4 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 9 quyển sách trên giá sao cho hai quyển sách kề nhau phải khác loại? A. 20 B. 2880 C. 362880 D. 5760
Câu 20. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành một hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho An và Bình không ngồi cạnh nhau? A. 40320 B. 322560 C. 357840 D. 282240
Câu 21. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 em nam và 3 em nữ vào một hàng ghế dài gồm 9 ghế sao cho mỗi em nữ ngồi giữa 2 em nam ? A. 40320. B. 43200. C. . 241920 D. . 4320
Câu 22. Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là: 10 10 10 A. C . ! 9 C 9 9 2 C 9 9 20 B. . !. ! 20 C. . . !. ! 20 D. 19!
Câu 23.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho trong mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước? A. 5 C B. 5 C C. 5 A D. 5 A 10 9 9 10
Câu 24. Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song a , a , a , a , a và 7 đường thẳng song song 1 2 3 4 5
b ,b ,b ,b ,b ,b ,b đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng đã cho. 1 2 3 4 5 6 7 A. 4 C B. 2 2 C .C C. 2 2 C C D. 2 2 A .A 12 5 7 5 7 5 7
Câu 25. Tìm hệ số của 25 10
x y trong khai triển   15 3 x xy A. 3003 B. 5005 C. 455 D. 1365
Câu 26. Giá trị của tổng 1 2 2015 A CC .....C bằng: 2016 2016 2016 A. 2016 2 B. 2016 2 1 C. 2016 2  2 D. 2016 4 n  1 
Câu 27. Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3  x
 biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024. x A. 165 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 28. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của đa thức 5 2 10
x(1 2x)  x (1 3x) A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Câu 29. Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển  x  8 2 3 là: 3 5 3 5 4 4 4 4 A. 3 C . 3 3  3 8 B. C . 8 C. C . 8 D. C . 8
Câu 30. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình 2 2
3A A  42  0 là n 2n A. 12. B. 21. C. 14. D. 20.
Câu 31. Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5 quân đỏ là: 5 3 5 5 5 3 C . 13 3 C 9 C8 C26 C . 26 26 C A. . 8 B. . 8 C. . 8 D. . 8 C52 C52 C52 52 C
Câu 32.
Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc giống nhau cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của
hai con súc sắc bằng 6” là 1 7 11 5 A. B. C. D. 12 36 36 36
Câu 33. Trong số 100 bóng đèn có 4 bóng bị hỏng và 96 bóng tốt. Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt từ số bóng đã cho. 152 24 149 151 A. B. C. D. 165 25 162 164
Câu 34. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 10 điểm phân biệt. Trên đường thẳng
thứ hai ta lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ba điểm bất kỳ trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được tạo thành tam giác là: 2 2 10C  20C 3 3 20C 10C 3 3 C C 3 3 C .C A. 20 10 B. 10 20 C. 20 10 D. 20 10 3 C 3 C 3 C 3 C 30 30 30 30
Câu 35. Trong 1 bài thi trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án .
Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu? 10 3 10 3 10 3 1 A. B. 10 C C. D. 20 4 20 20 4 10 4 10 4
Câu 36. Từ các chữ số ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
5 6 người ta lập được tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số trong tập các số lập được đó. Tính xác suất để chọn được số có mặt hai chữ số 1 và 2 ? 14 1 4 2 A. . 15 B. . 5 C. . 5 D. . 5
Câu 37.
Trong một cuộc liên hoan có 6 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người
tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào? 19 9 3 1 A. B. C. D. 22 22 4 4
Câu 38. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AFO qua phép tịnh tiến theo vectơ ED. A B A. FED. B. BOC. C. BED. D. OCD. O F C E D
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho véc tơ v( 4
 ;2) và điểm M '( 1
 ;3) . Hỏi M ' là ảnh của điểm nào qua phép
tịnh tiến theo v ? A. M ( 5  ;5)
B. M (3;1) C. M ( 3  ; 1  ) D. M (5; 5  )
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình 2 2
(x  2)  ( y 1)  4 và v( 1  ;4). Tìm ảnh ( '
C ) của C qua phép tịnh tiến theo v 2 2
A. Đường tròn C 'có phương trình  x  
1   y  3  4. 2 2
B. Đường tròn C 'có phương trình  x   1   y   3 16. 2 2
C. Đường thẳng C 'có phương trình  x  
1   y  5  4. 2 2
D. Đường thẳng C 'có phương trình  x   3   y   3  4.
Câu 41. Cho hai đường thẳng dd’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 42. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M
N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. (BCD) B. (ABD) C. (CMN)
D. (ACD).
Câu 43. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 44. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD và các cạnh đối diện không song song. Giả sử
AC BD I; AD BC O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
A. (SAC)  (SB ) D S . O
B. (SAC)  (SB ) D S . C
C. (SAC)  (SB ) D SI.
D. (SAC)  (SB ) D S . B
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). A. (SA )
D (SBC)  SO với E AC BD. B. (SA )
D (SBC)  SE với E AD BC. C. (SA )
D (SBC)   với S, / / A . D D. (SA )
D (SBC)  d với S d,d / / A . B
Câu 47.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD,
SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48. Cho 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng
B. Trong 4 điểm đã cho luôn tồn tại 3 điểm thẳng hàng
C. Số mặt phẳng đi qua 3 trong bốn điểm đã cho là 4
D. Số đoạn thẳng nối 2 điểm trong 4 điểm đã cho là 6
Câu 49. Thiết diện của mặt phẳng với tứ diện là
A. Tam giác hoặc tứ giác
B. Luôn là một tứ giác
C. Luôn là một tam giác
D. Tam giác hoặc tứ giác hoặc ngũ giác
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác SAD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao điểm của (SMC) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM với AD.
B. Giao điểm của (SAC) với BD là giao điểm của SA với BD
C. Giao điểm của (SAB) với CM là giao điểm của SACM
D. Đường thẳng DM không cắt (SBC) SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2020 - 2021
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm – thời gian làm bài 45 phút
) 2sin x
Câu 01. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 cos x 1    A. \ 
k2 , k  .  3   2  C. \   k2 ;
k2 , k  .  3 3     B. \   .  3   2  C. \   k2 ;
k2 , k  .  3 3     D. \ 
k2 , k  .  6 
Câu 02. Chọn mệnh đề đúng?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
Câu 03. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 04. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  0 là
A. x k 2 , k  .
B. x   .
C. x k , k  .
D. x    k2 , k  .
Câu 05. Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường thẳng d là x-3y+1=0 . Tìm phương trình đường thẳng
d  là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy .    
A. d : x  3y 1  0 .
B. d : x  3y 1  0 .
C. d : x  3y 1  0 .
D. d : x  3y 1  0 .
Câu 06. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;-2) . Phép vị tự tâm O , tỉ số k=-2 biến A thành điểm A có toạ độ là A. A ( 8  ;4) . B. A (2; 1  ) . C. A ( 2  ;1) . D. A (8; 4  ) .
Câu 07. Từ các số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số. A. 3 5 . B. 3 C . C. 3!. D. 3 A . 5 5
Câu 08. Phương trình sin 2x  3 cos 2x  2 tương đương với phương trình:             A. sin 2x   2   . B. sin 2x  1   . C. cos 2x   1   . D. sin  2x 1   .  3   3   3   3 
Câu 09. Cho phương trình 2 2
3sin x  4sin x cos x  4 cos x  0 . Đặt t  tan x , phương trình đã cho trở thành phương trình: A. 2 3t +4t-4=0 . B. 2 3t +4t+4=0 . C. 2 -4t +4t+3=0 . D. 2 3t -4t-4=0 .
Câu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển   9 2 1 x A. 6 6 C x B. 3 C . C. 4 C . D. 3 6 C x . 9 9 9 9    
Câu 11. Tìm số nghiệm phương trình tan x  2 trên khoảng  ;   .  2 2  A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .    
Câu 12. Hàm số nào KHÔNG đồng biến trên khoảng  ;   ?  2 2  x A. y  sin .
B. y  tan x .
C. y  cos x .
D. y  sin x . 2
Câu 13. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 3 . A. 0, 3 . B. 0, 5 . C. 0, 7 . D. 0,1 .
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng?
A. y  cos x .
B. y  sin x .
C. y  cot x .
D. y  tan x . x
Câu 15. Tập giá trị của hàm số y  sin là 2020  1 1  A. D  . B. D   ;   .  2020 2020 C. D=[-1;1] . D. D=[-2020; 2020].
Câu 16. Tìm số nguyên dương n , biết 0 1 2 2 3 3
C  3C  3 C  3 C  3n nC 1024 . n n n n n A. n=6 . B. n=9 . C. n=10 . D. n=5 .
Câu 17. Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Biết rằng a song song với b;a và c chéo nhau. Khi đó b và c
A. cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. song song hoặc trùng nhau.
C. chéo nhau hoặc trùng nhau.
D. chéo nhau hoặc song song.
Câu 18. Một tổ có 4 bạn học sinh nữ và 6 bạn học sinh nam. Có bao nhiêu cách xếp tổ thành một hàng ngang mà
không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau. A. 4 6!C 4!. B. 4 5!A . C. 4 6!A . D. 604800 . 5 6 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang có hai đáy là AD và BC . Gọi M là điểm nằm giữa S và
A . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MBC) là
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang.
C. Hình tam giác.
D. Hình tứ giác chỉ có một góc vuông.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Mặt phẳng ( ) cắt các cạnh AB, BC, AD, CD lần lượt tại M, N, P, Q. Giả sử MP cắt NQ tại E . Khi đó:
A. E, B, D thẳng hàng.
B. C, A, D thẳng hàng.
C. E, C, A thẳng hàng.
D. E, C, D thẳng hàng.
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  sin x  4 cos x  2 . Tính S=M+m
A. S  2 17 B. S=-4 . C. S=4 . D. S=0 .
Câu 22. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ năm đường thẳng song song với nhau và
sáu đường thẳng vuông góc với năm đường thẳng đó? A. 2 2 C C B. 2 2 A A C. 2 2 C A D. 2 2 A C 5 6 5 6 5 6 5 6 a a a Câu 23. Cho 2
P(x)  (1 2x)n n
a a x a x  a x , biết rằng 1 2 n 12 a     2 . Tìm a . 0 1 2 n 0 10 2 4 2n A. 2 10 C 2 . B. 2 2 C 2 . C. 2 10 C 2 . D. 10 2 C 2 . 12 12 10 12
Câu 24. Có bao nhiêu cách chia một tổ có 11 người thành ba nhóm, trong đó một nhóm 4 người, một nhóm 5
người và một nhóm 2 người. A. 2 5 4 C +C +C . B. 4 5 2 C C C . C. 4 5 2 C +C +C . D. 5 4 2 C +C +C . 11 9 4 11 7 2 11 7 2 11 7 2
Câu 25. Từ một hộp có 3 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai
viên có ít nhất 1 bi đỏ. 7 3 3 9 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 10
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm – thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1. (1,5 điểm
) Giải các phương trình sau
a) cos 2x  2 cos x  3  0;
b) sin x  cos x  2 sin 3 . x
Bài 2. (1,5 điểm)
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5.
a) Xác định số phần tử của tập S.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Bài 3. (2,0 điểm) 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho MA MD và 3
N là trung điểm của cạnh SA.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). b) Xác định giao điểm GS
G của đường thẳng SB và mặt phẳng (CMN). Tính tỉ số . GB
---------- HẾT ----------