Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 1
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Năm học: 2022 2023
CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NM VỮNG
1. Khái niệm số oxi hóa cách xác định của số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố.
2. Khái niệm phản ứng oxi hóa - khử, cht khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa.
3. n bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron.
4. Ý nghĩa và một số phảnng oxi hóa – khử quan trọng.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHN TRẮC NGHIỆM
1. Cho các chất sau: Mn, MnO
2
, MnCl
2
, KMnO
4
. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các cht lần luợt là
A. +2, -2, +4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, -2, +7. D. 0, +2, +4, +7.
2. Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO
2
; KClO
3
, KClO
4
lần lượt là
A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7. C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5.
3. Hãy cho biết
23
Fe Fe 1e


là quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi a khử.
4. Chất khử trong phản ứng Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
A. Mg. B. HCl. C. MgCl
2
. D. H
2
.
5. Chất oxi hóa trong phảnng 2AgNO
3
+ Cu → 2Ag + Cu(NO
3
)
2
A. Ag. B. AgNO
3
. C. Cu. D. Cu(NO
3
)
2
.
6. Cho các phản ng sau:
(a) Ca(OH)
2
+ Cl
2
CaOCl
2
+ H
2
O
(b) 2NO
2
+ 2NaOH
NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
(c) O
3
+ 2Ag
Ag
2
O + O
2
(d) 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
(e) 4KClO
3
KCl + 3KClO
4
Số phản ứng oxi hóa – khử
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
7. Cho phương trình hoá học:
2 4 2 4 3 2 2
aFe bH SO cFe (SO ) dSO eH O.
Tỉ la : b là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên ttrong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với
giả thiết hợp cht là ion.
B. Trong hợp cht, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ môt số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa ca hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 2
D. c nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
9. Đốt cy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 5,4 gam Al trong khí clo thu được m gam hỗn hợp muối
Y. Giá trị của m là
A. 29,1. B. 22,0. C. 36,2. D. 57,5.
10. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu
A. 5,8 gam và 2,0 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 4,2 gam và 3,6 gam. D. 6,2 gam và 1,6 gam.
II. PHN TỰ LUẬN
Câu 1: n bằng c phản ứng oxi a - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, c đnh chất
khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa:
a) NH
3
+ O
2

NO + H
2
O
b) P + H
2
SO
4
(đ) H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
c) Cu + HNO
3
(lng) Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
d)
Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+
H
2
O
e) FeS
2
+ O
2

Fe
2
O
3
+ SO
2
Câu 2: Cho phản ứng: KMnO
4
+ SO
2
+ H
2
O MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
.
Cho 6,1975 L kSO
2
(ở đk chuẩn) c dụng với dd KMnO
4
2M. nh thể tích dd KMnO
4
cần cho phn
ng trên.
Câu 3: Cho 23,7 gam KMnO
4
c dụng với dung dịch HCl dư thu đưc V lít Cl
2
(đk chuẩn). Tính V.
Cho sơ đồ phản ứng: KMnO
4
+ HCl Cl
2
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O
Câu 4: Hòa tan 5,6 gam Fe trong dd HNO
3
6,3% va đủ thu được V lít NO đk chuẩn. Tính khối lưng
HNO
3
cần dùng và th tích k thu đưc.
Câu 5: Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) c dụng với dung dịch H
2
SO
4
c nóng, ) thu được muối
sulfate của M; 3,2227 lít SO
2
(đk chuẩn) nước. Xác định kim loại M.
CHỦ ĐỀ 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NM VỮNG
1. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt, điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của
một chất hóa học và biến thiên enthalpy chuẩn của phản ng hóa học.
2. Ý nghĩa về dấu và giá trị của biến thiên enthalpy phản ứng.
3. Cách tính biến thiên enthalpy phn ứng theo enthalpy tạo thành, năng lưng liên kết.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHN TRẮC NGHIỆM
1. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất kí hiệu
A.
o
f 298
H
. B.
o
t 298
H
. C.
. D.
.
2. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa họchiệu là
A.
o
f 298
H
. B.
o
r 298
H
. C.
. D.
o
t 298
H
.
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/l (đối với chất tan trong
dung dịch) nhiệt đthường đưc chọn là 298K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0
o
C.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 3
4. Phản ứng nào sau đâyphn ứng tỏa nhiệt?
A. 2S (s) + O
2
(g) → 2SO
2
(g)
o
r 298
H
= -296,8 kJ
B. CaCO
3
(s) → CaO (s) + CO
2
(g)
o
r 298
H
= + 179,2 kJ
C. H
2
(g) + I
2
(s) → 2HI (g)
o
r 298
H
= + 53 kJ
D. N
2
(g) + O
2
(g) → 2NO (g)
o
r 298
H
= + 182,6 kJ
5. Dựa vào phương trình nhiệt hóa hc của phản ứng sau: CO
2
(g) → CO (g) + ½ O
2
(g)
o
r 298
H
= + 283 kJ
Giá trị
o
r 298
H
của phản ứng:
22
2CO (g) 2CO(g) O (g)
A. + 141,5 kJ. B. 141,5 kJ. C. + 566 kJ. D. - 566 kJ.
6. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kin chuẩn sau:
2NO
2
(g) ỏ nâu) ⎯⎯ N
2
O
4
(g) (không màu)
Biết NO
2
N
2
O
4
f
H
298
0
tương ng 33,18 kJ/mol 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tphản ng
A. toả nhiệt, NO
2
bền vững hơn N
2
O
4
. B. thu nhiệt, NO
2
bền vững hơn N
2
O
4
.
C. toả nhiệt, N
2
O
4
bền vững hơn NO
2
. D. thu nhiệt, N
2
O
4
bền vững hơn NO
2
.
7. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane C
2
H
6
biết enthalpy tạo thành chuẩn của
C
2
H
6
(g) là -84 (kJ/mol), CO
2
(g) là -393,5 (kJ/mol), H
2
O
(l) là -285,8 (kJ/mol)
o
t
2 6 2 2 2
7
C H (g) O (g) 2CO (g) 3H O(l)
2

A. - 1190,6 kJ. B. - 3496,7 kJ. C. - 595,3 kJ. D. - 1560,4 kJ.
8. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
Liên kết
C-H
C-C
C=C
E
b
(kJ/mol)
418
346
612
Biến thiên enthalpy của phản ứng C
3
H
8
(g) ⎯⎯CH
4
(g) + C
2
H
4
(g) có giá trị là
A. +103 kJ. B. -103 kJ. C. +80 kJ. D. -80 kJ.
9. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) CO(g) +O
2
(g) CO
2
(g) Δ
r
H
o
298
= - 283 kJ
(2) C (s) + H
2
O (g) + CO (g) + H
2
(g) Δ
r
H
o
298
= +131,25 kJ
(3) H
2
(g) + F
2
(g) → 2HF (g) Δ
r
H
o
298
= -546 kJ
(4) H
2
(g) + Cl
2
(g) 2HCI (g) Δ
r
H
o
298
= -184,62 kJ
Phn ứng xy ra thuận lợi nhất là:
A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ng (4).
II. PHN TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy cho các phản ứng dưới đây.
a) Quá trình đốt cy sulfur để tạo thành sulfur dioxide biết nhiệt tạo thành chun của SO
2
(g) là -296,8 kJ/mol.
b) Điều chế oxygen theo Joseph Priestly: HgO(s) → Hg(l) + O
2
(s) biết nhiệt tạo thành chuẩn của HgO(s) là -
90,5 kJ/mol.
c) Nhiệt phân calcium carbonate biết khi nhiệt phân 1 mol calcium carbonate cần cung cấp 178,49 kJ nhiệt
lượng.
Câu 2: Methane là thành phn chính ca k thiên nhiên. Xét phn ng đốt cy hn toàn kmethane n
sau: CH
4
(g) + 2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
a) Tính biến thiên enthalpy chun (
r
0
298
H
) ca phn ng trên.
b) Phn ng trên là ta nhit hay thu nhit? Gii thích.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 4
c) Tính th tích khí methane ( điu kin chun) cần dùng đ cung cp 712,4 kJ nhiệt lượng. Gi s phn
ng xy ra hoàn toàn và không có s tht thoát nhit lưng.
Cho biết nhit to thành chun ca mt s cht
Cht
CH
4
(g)
O
2
(g)
CO
2
(g)
H
2
O(l)
f
0
298
H
(kJ/mol hay kJ mol
-1
)
74,6
0
393,5
285,8
Câu 3: Cho phn ứng đt cháy acetylene (xy ra khi đèn xì oxygen-acetylene hot động):
2C
2
H
2
(g) + 5O
2
(g)
0
t

4CO
2
(g) + 2H
2
O(g).
Tính
r
0
298
H
ca phn ứng trên theo năng lưng liên kết.
Cho biết năng lượng liên kết trung bình ca mt s liên hết hóa hc
(Nguồn: Raymond E. Davis, Regina Frey, Mickey Sarquis, Jerry L.Sarquis. (2009).
Modem Chemistry. Holt, Rinehart and Wiston.)
Liên kết
C-H
CC
O=O
C=O
O-H
E
b
(kJ/mol hay kJ mol
-1
)
418
835
494
732
459
Câu 4: Biết phn ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
22
2 ( ) ( ) 2 ( ) CO g O g CO g
298
1703
o
r
H kJ
a) Ở điu kin chun, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,437 L khí CO thì nhiệt lưng to ra bao nhiêu?
b) Nếu nhiệt lượng to ra là 85,15 KJ thì khối lượng CO cn là bao nhiêu?
Câu 5: Trong quá tnh lên men ợu ( ợu): Men phân giải glucose trong nho thành ợu (Ethanol) và giải
phóng CO
2
, theo phương trình:
C
6
H
12
O
6
(s) 2C
2
H
5
OH (l) + 2CO
2
(g)
Δ
f
H
o
298
(kJ/mol) -1274 -277,69 -393,51
a) Quá trình lên men rượu có cn cung cấp nhiệt hay không? Giải thích.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào khi lên men 1kg nho (chứa khoảng 7% Glucose) điều kiện chuẩn.
CHỦ ĐỀ 6: TỐC ĐPHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NM VỮNG
1. Khái niệm tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình của phn ứng.
2. Định luật tác dụng khối lượng.
3. Các yếu tố ảnh hưng tới tốc độ phản ứng, ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
4. ch tính tốc độ trung bình của phn ứng theo hằng số tốc độ phản ng nồng độ.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHN TRẮC NGHIỆM
1. Để đánh gmức đxảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hhọc người ta dùng đại lượng nào ới
đây?
A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí.
2. Đối với các phản ứng có cht khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng đcủa các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các cht khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chấtc tác là chấtm thay đổi tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi về lượng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phảnng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi cả vợng và chất.
C. Chất xúc tác là chất làm ng tc đphn ứng, mà sau phản ứng nó không b thay đổi c về lượng và chất.
D. Chấtc tác là chấtm ng tốc độ phản ng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi v chất.
4. Tốc độ phản ng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 5
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa c chất phản ứng
C. Nng độ các chất tham gia phn ứng. D. Chất xúc tác
5. Khi cho cùng một ng magnesium vào cốc đng dung dịch axit HCl, tốc đphn ng sẽ lớn nhất khi
dùng magnesium ở dạng
A. viên nhỏ. B. bột mịn, khuấy đều. C. mỏng. D. thỏi lớn.
6. Cho một cục đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt đ25
o
C. Biến đổi nào sau đây không m
bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
0
C
7. ng không khí nóng, nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được
sdụng để làm tăng tốc đphn ứng?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. Diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác.
8. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đu đúng
9. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng đểm ng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín
để ủ rượu?
A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
10. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H
2
SO
4
4M nhiệt độ tờng 25
0
C. Trường hợp o
tốc độ phảnng không đổi ?
A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. B. Thay dung dch H
2
SO
4
4M bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25
0
C đến 50
0
C. D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
với thtích gấp đôi ban đầu.
11. Trong gia đình, nồi áp suất đưc sử dụng đnấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây thích hợp cho việc
sdụng nồi áp suất?
A. Tăng áp suất nhiệt độ lên thức ăn. B. Gim hao phí năng lượng.
C. Gim thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng.
12. So sánh tốc độ của 2 phản ng sau:
(1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO
4
1M ở 25
0
C (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO
4
1M ở 60
0
C
Kết quả thu được là
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không c định
13. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO
3
) có cùng khốing: mu 1 dng khi, mu 2 dng viên nh, mu 3
dng bt mn vào ba cc đựng cùng thch dung dch HCl (dư, cùng nồng độ, điu kiện thưng). Thi
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t
1
, t
2
, t
3
giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t
3
<t
2
< t
1
B. t
2
< t
1
< t
3
C. t
1
< t
2
<t
3
D. t
1
=t
2
=t
3
14. Phn ứng 3H
2
+ N
2
2NH
3
có tốc độ mất đi của H
2
so với tốc độ hình thành NH
3
như thế nào?
A. Bằng
1
2
. B. Bằng
3
2
. C. Bằng
2
3
. D. Bằng
1
3
.
II. PHN TỰ LUẬN
Câu 1: Giả sử bạn cần HI tinh khiết cao. Bạn có thể điều chế nó bằng ch phản ứng trực tiếp từ hydrogen và
iodine theo phản ng H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k), với điều kiện phản ng xảy ra đủ nhanh. Trong khong thời
gian 100 giây, nồng độ của HI tăng từ 3,50 mol.L
-1
đến 4,00 mol.L
-1
. Tốc đtrung bình của phản ứng này
bao nhiêu?
Câu 2: Tc độ phản ng còn được tính theo sự thay đổi lượng chất (số mol, khối ợng) theo thời gian. Cho
hai phản ng xảy ra đồng thời trong bình (1) bình (2) như sau:
Mg + Cl
2
MgCl
2
(1) 2Na + Cl
2
2NaCl (2)
Tiến hành thí nghiệm và thấy rằng sau 2 phút có 2,85 gam MgCl
2
được hình thành theo phản ứng (1).
a) Xác định tốc độ trung bình của phản ứng (theo đơn vị mol/phút) theo lưng sản phẩm được tạo ra.
b) Giả sử rằng phản ứng (2) xảy ra cùng tốc đtrung bình như phản ng (1).
Tính số mol NaCl được tạo thành sau 2 phút theo phn ứng (2).
Tính lượng sodium cần thiết để tạo raợng sodium chloride như trên.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm phân huỷ NO
2
300
o
C theo phương trình
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 6
2NO
2(g)
2NO
(g)
+ O
2
(g)
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bng sau:
Thời gian (s)
Nồng đ(mol/L) NO
2
0
0,01
150
0,0055
200
0,0048
250
0,0043
300
0,0039
a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo đgiảm nồng độ của NO
2
trong 150 giây đầu tiên trong các
mốc 50 gy tiếp theo.
b) Nhận xét về tốc độ trung bình của phn ứng theo thời gian.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học đơn giản có dạng: A + B → C
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi:
a) Nồng độ A tăng 2 lần, giữ nguyên nồng đB.
b) Nồng độ B tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ A.
c) Nồng độ của cả hai chất đều tăng lên 2 lần.
d) Nồng độ của cht này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần.
e) ng áp suất chung của hệ lên 2 lần đối với hỗn hợp phản ứng, coi đây phản ứng của các chất khí.
Câu 5: Cho phản ứng đơn giản:
A+ 2B → C
Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3 M; [B] = 0,5 M. Hằng số tốc độ k = 0,4.
a) Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu.
b) Tính tốc độ phn ứng tại thời điểm t khi nồng đA giảm 0,1 mol/L.
Câu 6: Hệ số nhit độ của một phản ứng bằng 3. Tc đ của phản ứng đó sẽ biến đổi như thế nào khi ng
nhiệt độ từ 80 lên 130 ?
Câu 7: Nếu muốn tốc độ phản ng tăng 243 lần tcần phải thực hiện ở nhiệt đbao nhiêu? Biết phản ứng
đang thực hiện ở nhiệt độ 20 ℃, hệ số nhiệt đγ = 3.
Câu 8: Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng (Cột II) trong các trường hợp (Cột I) sau:
Các trường hợp (Cột I)
Yếu tố ảnh hưởng (Cột II)
a. Sự cháy diễn ra nhanh mạnh hơn khi được đưa mẩu than g
đang cháy ngoài không kvào lđựng kO
2
nguyên chất.
b. Phản ng oxi hSO
2
tạo thành SO
3
diễn ra nhanh hơn khi
mặt của V
2
O
5
.
c. Đèn acetylene cháy trong ngọn lửa giàu O
2
thcung cp
nhiệt độ lên tới 3000 ng để hàn, cắt kim loại.
d. Al bột tác dụng với dung dịch HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ.
f. Khi cần bếp than, người ta đậy bếp lò m cho phản ng đốt
cháy than bị chậm lại.
g. Khi muối dưa để dưa nhanh chín nên cho thêm một ít c dưa
chua vào.
Câu 9: Hãy nối các phản ứng xảy ra ở trong các trường hợp cột (I) với các yếu tố ảnh ởng ở cột (II) sao
cho phù hợp (Lưu ý có thể nối nhiu ý ở cột I với một ý ở cột II):
Các trường hợp (Cột I)
Yếu tố ảnh hưởng (Cột II)
1. Đưa sulfur đang cy ngoài không khí vào lọ
đựng khí oxygen, sự cháy diễn ra mạnh nhanh
hơn.
1 -
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
2. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò m cho
phn ứng cy của than chậm lại.
2 -
B. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
3. Phn ứng oxi hóa SO
2
thành SO
3
diễn ra nhanh
hơn khi có mặt V
2
O
5
.
3-
C. Ảnh ng của diện tích tiếp xúc
bề mặt.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 7
4. Đá i dạng bột phản ng với dung dịch HCl
nhanh hơn so với đá vôi dng viên.
4 -
D. Ảnh hưởng của áp suất.
5. Người ta chẻ nhỏ củi đbếp lửa cháy mạnh hơn.
5 -
E. Ảnh hưởng của nồng độ.
6. Đgiữ cho thực phẩm ơi lâu, người ta đthực
phm trong tủ lạnh.
6 -
F. Ảnh hưởng của thể tích.
7. Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng
nồi áp suất.
7 -
8. Đm sữa chua, ợu, người ta sử dụng các
loại men thích hợp.
8 -
CHỦ ĐỀ 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
A. KIẾN THỨC CẦN NM VỮNG
1. Khái quát nhóm Halogen, trạng thái tự nhiên. Đơn chất Halogen: tính chất vật lí, tính cht hóa học,
điều chế, ứng dụng.
2. Hydrogen halide: tính chất vật lí, ứng dụng.
3. Hydrohalic acid: tính chất vật lí, tính chất a học.
4. Tính khử của một số ion halide X
-
, phân biệt các ion halide X
-
.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHN TRẮC NGHIỆM
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns
2
np
4
. B. ns
2
p
5.
C. ns
2
np
3
. D. ns
2
np
6
.
2. Cho 4 đơn chất: F
2
; Cl
2
; Br
2
; I
2
. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
3. Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chy
và nhiệt độ sôi
A. tăng dần. B. không thay đổi. C. giảm dần. D. không có quy luật.
4. Halogen nào nguyên tố phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hn?
A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
5. Tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen trong số các tính cht sau?
A. đều có tính oxi hoá và tính khử. B. đều ở thể rắn ở nhiệt đthường.
C. đều tồn tại ở dạng phân tử. D. đều tác dụng mạnh với nước, giải phóng khí oxygen.
6. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F
2
.
B. Cl
2
. C. Br
2
.
D. I
2
.
7. Trong c phản ng hoá học, đchuyn thành anion, nguyên tử của các nguyên thalogen đã nhận hay
nhưng bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron.
8. Cho 2,479 L kc) halogen X
2
c dụng vừa đủ với magnesium thu được 9,5 gam MgX
2
. Nguyên tố halogen
đó là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
9. Trong phn ứng chlorine với nước, chlorine đóng vai trò chất
A. oxi hóa. B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử
10. Bromine lỏng rất dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may làm đổ bromine lỏng thể sử dụng hóa chất d
kiếm nào để loại bỏ hoàn toàn lưng bromine này?
A. Nước thường. B. ớc muối.
C. Nước vôi. D. Nước xà phòng.
11. Trong y tế, đơn cht halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương?
A. Cl
2
. B. F
2
. C. I
2
. D. Br
2
.
12. Khí hydrochloride tan nhiều trong nước là do
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 8
A. khí hydrochloride có tính khử mạnh. B. k hydrochloride nặng hơn nước.
C. khí hydrochloride phân tử phân cực mạnh. D. dung dịch hydrochloric acid có tính axit mạnh.
13. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI .
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HI > HF.
14. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr.
15. Dãy chấto sau đây tác dng được với hydrochloric acid?
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu. B. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
.
C. Fe, CuO, Ba(OH)
2
. D. AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
.
16. Hòa tan 16,2 gam hỗn hợp gồm nhôm và bạc tác dụng với lượng dư dung dịch hydrochloric acid thu được
7,437 L khí (đkc). Khối lưng bạc trong hỗn hợp là
A. 5,4 gam. B. 10,8 gam. C. 2,7 gam. D. 10 gam.
17. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,479 lít khí
(đkc). Thể tích dung dịch HCl (L) đã dùng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.
18. Hòa tan hoàn tn hỗn hợp X chứa FeCO
3
CaCO
3
cần vừa đủ x mol HCl, thấy tạo tnh 2,479 L k
(ở đkc). Giá trị của x là
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.
19. Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05 M và NaCl 0,1 M. Khối lưng
kết tủa tạo thành là
A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam.
20. Phn ứng nào HCl đóng vai trò cht khử?
A. HCl + NaOH
NaCl + H
2
O. B. 2HCl + Mg
MgCl
2
+ H
2
.
C. MnO
2
+ 4HCl
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. D. NH
3
+ HCl
NH
4
Cl.
II. PHN TỰ LUẬN
Câu 1: Tiến nh một thí nghiệm như sau: Cho vào ng nghiệm khô một vài tinh thể potassium permanganate,
nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch hydrochloric acid đậm đặc. Đậy kín ống nghiệm bằng nút cao su
có đính một băng giấy màum như hình vẽ:
1. Hãy nêu hiện tượng quan sát đưc, giải thích?
2. Một số học sinh trong quá trình làm thí nghiệm trên thấy nút cao su bị bật ra. Em hãy nêu nguyên nhân
cách khắc phục.
3. Em hãy nêu một giải pháp đhạn chế tối đa khí chlorine
thoát ra môi trường sau khi làm xong thí nghiệm
trên và giải thích cách làm.
Câu 2: Người ta tờng dùng nước Javel để tẩy trắng các vết mốc, vết bẩn và nhựa cây trên quần áo.
a. Hãy giải thích lí do sử dụng nưc Javel?
b. Có những lưu ý gì khi sử dụng nước Javel? Tại sao?
Câu 3: ng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt một phương pháp rẻ tiền và dễ sử dụng. Tuy nhiên cần
phi đảm bảo m lượng chlorine trong nước không ợt quá mc đcho phép đtránh gây nh hưởng ti
sc khỏe con nời. Cách đơn giản đkiểm tra m lượng chlorine trong ớc hay kng s dụng
dung dịch potassium iodide và hồ tinh bột. Tại sao người ta lại sử dụng phương pháp này? Viết phương trình
hoá học minh hoạ (nếu có)?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 9
Câu 4: Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ng sau:
a) HCl(aq) + KMnO
4
(s) KCl(aq) + MnCl
2
(aq) + Cl
2
(g) + H
2
O(l)
b) MnO
2
(s) + HCl(aq) MnCl
2
(aq) + ? + H
2
O(l)
c) Cl
2
(g) + ? ? + NaClO
3
(aq) + H
2
O(l)
d) NaBr(aq) + H
2
SO
4
(l) NaHSO
4
(s) + ? + SO
2
(g) + H
2
O(l)
e) HI(g) + ? I
2
(g) + H
2
S(g) + H
2
O(l)
Câu 5: Hãy mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho từ từ vài giọt dung dịch silver nitrate vào
từng ống nghiệm như hình vẽ:
Câu 6: Nối mỗi chất trong cột A với tính chất tương ng của chúng trong cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
a) Hydrogen fluoride
1. Là cht khí ở điều kiện bình thường.
b) Hydrofluoric acid
2. Các phân tử tạo liên kết hydrogen với nhau.
c) Hydrogen chloride
3. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hydrogen halide.
d) Hydrochloric acid
4. Là acid mạnh.
5. Ăn mòn thủy tinh.
6. Thường được ng đthủy phân các chất trong q trình
sản xuất.
7. Hòa tan calcium carbonate có trong đá vôi, magnesium
hydroxide, cooper(II) oxide
Câu 7: Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO
3
) thường được chỉ đnh cho người đau dạ dày nhằm mục
đích giảm bớt lượng hydrochloric acid dư thừa trong dạ dày. Tính thể tích dung dịch hydrochloric acid 0,035
M (nồng đacid trong dạ y) được trung hòa thể ch kCO
2
(đkc) sinh ra khi ung 0,336 gam NaHCO
3
.
Câu 8: Cho x L dung dịch hydrochloric acid (HCl) 0,01 M vào x L dung dịch calcium hydroxide (Ca(OH)
2
)
0,01 M thu được dung dịch A. Cho quì tím vào dung dịch A, màu của quì m sẽ biến đổi như thế nào? Giải
thích.
Câu 9: Trong phòng tnghiệm, hydrochloric acid đặc thđưc dung đđiều chế kchlorine theo hai
phn ứng sau:
16HCl(aq) + 2KMnO
4
(s) 2MnCl
2
(aq) + 2KCl(aq) + 8H
2
O(l) + 5Cl
2
(g) (1)
4HCl(aq) + MnO
2
(s) MgCl
2
(aq) + 2H
2
O(l) + Cl
2
(g) (2)
Cho bảng giá trị enthalpy tạo tnh chuẩn (kJ mol
-1
) của các chất như dưới đây:
HCl(aq)
KMnO
4
(s)
MnO
2
(s)
MnCl
2
(aq)
KCl(aq)
H
2
O(l)
-167
-837
-520
-555
-419
-285
a) Hãy tính biến thiên enthalpy chun ca mi phn ng.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 10
b) Thực tế, không cần đun nóng, hai phản ng trễn vẫn diễn ra ở nhiệt độ phòng, Vậy phn ứng trên thđã
thu nhiệt từ đầu?
Câu 10. Rong biển, n gọi tảo bẹ, loài sinh vật sống ới biển, được xem nguồn thực phẩm có giá tr
dinh dưỡng cao cho con người. Rong biển khô cung cp đường, chất xơ, đạm, vitamin A, vitamin B2 và mui
khoáng. Trong đó, tnh phần được quan m hơn c nguyên tố vi lượng iodine. Trung bình, trong 100 gam
tảo bkhô có chứa khoảng 1000 g iodine. Để sản xuất 1 tấn iodine thì cần bao nhiêu tấn tảo bẹ khô?
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Năm học: 2022 – 2023
CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm số oxi hóa và cách xác định của số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố.
2. Khái niệm phản ứng oxi hóa - khử, chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa.
3. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron.
4. Ý nghĩa và một số phản ứng oxi hóa – khử quan trọng.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần luợt là
A. +2, -2, +4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, -2, +7. D. 0, +2, +4, +7.
2. Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất KCl, KClO, KClO2; KClO3, KClO4 lần lượt là
A. -1; +3; +1; +5; +7. B. -1; +1; +3; +5; +7. C. -1; +5; +3; +1; +7. D. -1; +1; +3; +7; +5. 2  3 
3. Hãy cho biết Fe  Fe1e là quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa – khử.
4. Chất khử trong phản ứng Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 là A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2.
5. Chất oxi hóa trong phản ứng 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2.
6. Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O (b) 2NO2 + 2NaOH   NaNO3 + NaNO2 + H2O (c) O3 + 2Ag   Ag2O + O2 (d) 2H2S + SO2   3S + 2H2O (e) 4KClO3   KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
7. Cho phương trình hoá học: aFe  bH SO  cFe (SO )  dSO  eH O. Tỉ lệ a : b là 2 4 2 4 3 2 2 A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với
giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ môt số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 5,4 gam Al trong khí clo thu được m gam hỗn hợp muối Y. Giá trị của m là A. 29,1. B. 22,0. C. 36,2.
D. 57,5.
10. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,8 gam và 2,0 gam.
B. 5,4 gam và 2,4 gam.
C. 4,2 gam và 3,6 gam.
D. 6,2 gam và 1,6 gam.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất
khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa: a) NH3 + O2  NO + H2O
b) P + H2SO4 (đ)  H3PO4 + SO2 + H2O
c) Cu + HNO3 (loãng)  Cu(NO3)2 + NO + H2O
d) Al + H2SO4 (đặc, nóng)  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O e) FeS2 + O2    Fe2O3 + SO2
Câu 2: Cho phản ứng: KMnO4 + SO2 + H2O  MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
Cho 6,1975 L khí SO2 (ở đk chuẩn) tác dụng với dd KMnO4 2M. Tính thể tích dd KMnO4 cần cho phản ứng trên.
Câu 3: Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít Cl2 (đk chuẩn). Tính V.
Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
Câu 4: Hòa tan 5,6 gam Fe trong dd HNO3 6,3% vừa đủ thu được V lít NO ở đk chuẩn. Tính khối lượng
HNO3 cần dùng và thể tích khí thu được.
Câu 5: Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư) thu được muối
sulfate của M; 3,2227 lít SO2 (đk chuẩn) và nước. Xác định kim loại M.
CHỦ ĐỀ 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt, điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của
một chất hóa học và biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học.
2. Ý nghĩa về dấu và giá trị của biến thiên enthalpy phản ứng.
3. Cách tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành, năng lượng liên kết.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất kí hiệu là A. o  H . B. o  H . C. o  H . D. o  H . f 298 t 298 g 298 r 298
2. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học kí hiệu là A. o  H . B. o  H . C. o  H . D. o  H . f 298 r 298 g 298 t 298
3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/l (đối với chất tan trong
dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0oC.
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. 2S (s) + O2 (g) → 2SO2 (g) o  H = -296,8 kJ r 298
B. CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) o  H = + 179,2 kJ r 298
C. H2 (g) + I2 (s) → 2HI (g) o  H = + 53 kJ r 298
D. N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) o  H = + 182,6 kJ r 298
5. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: CO2 (g) → CO (g) + ½ O2 (g) o  H = + 283 kJ r 298 Giá trị o
 H của phản ứng: 2CO (g)  2CO(g)  O (g) là r 298 2 2 A. + 141,5 kJ. B. – 141,5 kJ. C. + 566 kJ. D. - 566 kJ.
6. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
2NO2(g) (đỏ nâu) ⎯⎯→ N2O4(g) (không màu) Biết NO 0
2 và N2O4 có ∆fH298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
7. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane C2H6 biết enthalpy tạo thành chuẩn của
C2H6 (g) là -84 (kJ/mol), CO2 (g) là -393,5 (kJ/mol), H2O (l) là -285,8 (kJ/mol) o 7 t C H (g)  O (g)  2CO (g)  3H O(l) 2 6 2 2 2 2
A. - 1190,6 kJ. B. - 3496,7 kJ. C. - 595,3 kJ. D. - 1560,4 kJ.
8. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết C-H C-C C=C Eb (kJ/mol) 418 346 612
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g) ⎯⎯→CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là A. +103 kJ. B. -103 kJ. C. +80 kJ. D. -80 kJ.
9. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) CO(g) +O2 (g) — CO2 (g) ΔrHo298 = - 283 kJ
(2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (g) ΔrHo298 = +131,25 kJ
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ΔrHo298 = -546 kJ
(4) H2 (g) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ΔrHo298 = -184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy cho các phản ứng dưới đây.
a) Quá trình đốt cháy sulfur để tạo thành sulfur dioxide biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2(g) là -296,8 kJ/mol.
b) Điều chế oxygen theo Joseph Priestly: HgO(s) → Hg(l) + O2(s) biết nhiệt tạo thành chuẩn của HgO(s) là - 90,5 kJ/mol.
c) Nhiệt phân calcium carbonate biết khi nhiệt phân 1 mol calcium carbonate cần cung cấp 178,49 kJ nhiệt lượng.
Câu 2: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane như
sau: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn (∆ 0 r H ) của phản ứng trên. 298
b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích.
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
c) Tính thể tích khí methane (ở điều kiện chuẩn) cần dùng để cung cấp 712,4 kJ nhiệt lượng. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn và không có sự thất thoát nhiệt lượng.
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất Chất CH4(g) O2(g) CO2(g) H2O(l) ∆ 0 f H (kJ/mol hay kJ mol-1) –74,6 0 –393,5 –285,8 298
Câu 3: Cho phản ứng đốt cháy acetylene (xảy ra khi đèn xì oxygen-acetylene hoạt động): 0 2C t  2H2(g) + 5O2(g) 4CO2(g) + 2H2O(g). Tính ∆ 0 r H
của phản ứng trên theo năng lượng liên kết. 298
Cho biết năng lượng liên kết trung bình của một số liên hết hóa học
(Nguồn: Raymond E. Davis, Regina Frey, Mickey Sarquis, Jerry L.Sarquis. (2009).
Modem Chemistry. Holt, Rinehart and Wiston.) Liên kết C-H CC O=O C=O O-H Eb (kJ/mol hay kJ mol-1) 418 835 494 732 459
Câu 4:
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
2CO(g)  O (g)  2CO (g)  o H  1703  kJ 2 2 r 298
a) Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,437 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu?
b) Nếu nhiệt lượng toả ra là 85,15 KJ thì khối lượng CO cần là bao nhiêu?
Câu 5: Trong quá trình lên men rượu (Ủ rượu): Men phân giải glucose trong nho thành rượu (Ethanol) và giải
phóng CO2, theo phương trình:
C6H12O6 (s) → 2C2H5OH (l) + 2CO2 (g) ΔfHo298 (kJ/mol) -1274 -277,69 -393,51
a) Quá trình lên men rượu có cần cung cấp nhiệt hay không? Giải thích.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào khi lên men 1kg nho (chứa khoảng 7% Glucose) ở điều kiện chuẩn.
CHỦ ĐỀ 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm tốc độ phản ứng, tốc độ trung bình của phản ứng.
2. Định luật tác dụng khối lượng.
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng, ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
4. Cách tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ.
B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất.
D. Thể tích khí.
2. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi về lượng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi cả về lượng và chất.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó không bị thay đổi cả về lượng và chất.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó bị thay đổi về chất.
4.
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
A. Thời gian xảy ra phản ứng
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
5. Khi cho cùng một lượng magnesium vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng magnesium ở dạng A. viên nhỏ.
B. bột mịn, khuấy đều. C. lá mỏng.
D. thỏi lớn.
6. Cho một cục đá vôi nặng 1 gam vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không làm
bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 500C
7. Dùng không khí nóng, nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được
sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. Diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ.
D. Chất xúc tác.
8. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng.
B. chất rắn. C. chất khí.
D. cả 3 đều đúng
9. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?
A. Chất xúc tác. B. Áp suất.
C. Nồng độ.
D. Nhiệt độ.
10. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường 250C. Trường hợp nào
tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 250C đến 500C.
D. Dùng dung dịch H2SO4 với thể tích gấp đôi ban đầu.
11. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.
B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn.
D. Cả A, B và C đúng.
12. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau:
(1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 250C
(2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 600C Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau.
D. không xác định
13. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3
dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời
gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t3
B. t2 < t1< t3 C. t1< t2 D. t1=t2=t3
14. Phản ứng 3H2 + N2  2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3 như thế nào? A. Bằng 1 . B. Bằng 3 . C. Bằng 2 . D. Bằng 1 . 2 2 3 3 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Giả sử bạn cần HI tinh khiết cao. Bạn có thể điều chế nó bằng cách phản ứng trực tiếp từ hydrogen và
iodine theo phản ứng H2(k) + I2(k) → 2HI(k), với điều kiện phản ứng xảy ra đủ nhanh. Trong khoảng thời
gian 100 giây, nồng độ của HI tăng từ 3,50 mol.L-1 đến 4,00 mol.L-1. Tốc độ trung bình của phản ứng này là bao nhiêu?
Câu 2: Tốc độ phản ứng còn được tính theo sự thay đổi lượng chất (số mol, khối lượng) theo thời gian. Cho
hai phản ứng xảy ra đồng thời trong bình (1) và bình (2) như sau: Mg + Cl 2 → MgCl2 (1) 2Na + Cl2 → 2NaCl (2)
Tiến hành thí nghiệm và thấy rằng sau 2 phút có 2,85 gam MgCl2 được hình thành theo phản ứng (1).
a) Xác định tốc độ trung bình của phản ứng (theo đơn vị mol/phút) theo lượng sản phẩm được tạo ra.
b) Giả sử rằng phản ứng (2) xảy ra cùng tốc độ trung bình như phản ứng (1).
 Tính số mol NaCl được tạo thành sau 2 phút theo phản ứng (2).
 Tính lượng sodium cần thiết để tạo ra lượng sodium chloride như trên.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm phân huỷ NO2 ở 300 oC theo phương trình
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 2NO2(g)  2NO(g) + O2 (g)
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở bảng sau: Thời gian (s) Nồng độ (mol/L) NO2 0 0,01 150 0,0055 200 0,0048 250 0,0043 300 0,0039
a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo độ giảm nồng độ của NO2 trong 150 giây đầu tiên và trong các mốc 50 giây tiếp theo.
b) Nhận xét về tốc độ trung bình của phản ứng theo thời gian.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học đơn giản có dạng: A + B → C
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi:
a) Nồng độ A tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ B.
b) Nồng độ B tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ A.
c) Nồng độ của cả hai chất đều tăng lên 2 lần.
d) Nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần.
e) Tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần đối với hỗn hợp phản ứng, coi đây là phản ứng của các chất khí.
Câu 5: Cho phản ứng đơn giản: A+ 2B → C
Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3 M; [B] = 0,5 M. Hằng số tốc độ k = 0,4.
a) Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu.
b) Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/L.
Câu 6: Hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3. Tốc độ của phản ứng đó sẽ biến đổi như thế nào khi tăng
nhiệt độ từ 80 ℃ lên 130 ℃?
Câu 7: Nếu muốn tốc độ phản ứng tăng 243 lần thì cần phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu? Biết phản ứng
đang thực hiện ở nhiệt độ 20 ℃, hệ số nhiệt độ γ = 3.
Câu 8: Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng (Cột II) trong các trường hợp (Cột I) sau:
Các trường hợp (Cột I)
Yếu tố ảnh hưởng (Cột II)
a. Sự cháy diễn ra nhanh và mạnh hơn khi được đưa mẩu than gỗ
đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí O2 nguyên chất.
b. Phản ứng oxi hoá SO2 tạo thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt của V2O5.
c. Đèn xì acetylene cháy trong ngọn lửa giàu O2 có thể cung cấp
nhiệt độ lên tới 3000 ℃ dùng để hàn, cắt kim loại.
d. Al bột tác dụng với dung dịch HCl nhanh hơn Al dây.
e. Thép bền hơn nếu được sơn chống gỉ.
f. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy bếp lò làm cho phản ứng đốt cháy than bị chậm lại.
g. Khi muối dưa để dưa nhanh chín nên cho thêm một ít nước dưa chua vào.
Câu 9: Hãy nối các phản ứng xảy ra ở trong các trường hợp ở cột (I) với các yếu tố ảnh hưởng ở cột (II) sao
cho phù hợp (Lưu ý có thể nối nhiều ý ở cột I với một ý ở cột II):
Các trường hợp (Cột I)
Yếu tố ảnh hưởng (Cột II)
1. Đưa sulfur đang cháy ngoài không khí vào lọ 1 -
A. Ảnh hưởng của nhiệt độ.
đựng khí oxygen, sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn.
2. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho 2 -
B. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
phản ứng cháy của than chậm lại.
3. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh 3-
C. Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc hơn khi có mặt V2O5. bề mặt.
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 6 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4. Đá vôi dạng bột phản ứng với dung dịch HCl 4 -
D. Ảnh hưởng của áp suất.
nhanh hơn so với đá vôi dạng viên.
5. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn. 5 -
E. Ảnh hưởng của nồng độ.
6. Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta để thực 6 -
F. Ảnh hưởng của thể tích. phẩm trong tủ lạnh.
7. Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng 7 - nồi áp suất.
8. Để làm sữa chua, rượu, … người ta sử dụng các 8 - loại men thích hợp.
CHỦ ĐỀ 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái quát nhóm Halogen, trạng thái tự nhiên. Đơn chất Halogen: tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng.
2. Hydrogen halide: tính chất vật lí, ứng dụng.
3. Hydrohalic acid: tính chất vật lí, tính chất hóa học.
4. Tính khử của một số ion halide X-, phân biệt các ion halide X-.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
2. Cho 4 đơn chất: F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
3. Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi …
A. tăng dần. B. không thay đổi. C. giảm dần.
D. không có quy luật.
4. Halogen nào là nguyên tố phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn? A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
5. Tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen trong số các tính chất sau?
A. đều có tính oxi hoá và tính khử. B. đều ở thể rắn ở nhiệt độ thường.
C. đều tồn tại ở dạng phân tử. D. đều tác dụng mạnh với nước, giải phóng khí oxygen.
6. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
7. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay
nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 1 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhường đi 7 electron.
8. Cho 2,479 L (đkc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với magnesium thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
9. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine đóng vai trò là chất A. oxi hóa. B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không oxi hóa, khử
10. Bromine lỏng rất dễ bay hơi và rất độc. Nếu không may làm đổ bromine lỏng có thể sử dụng hóa chất dễ
kiếm nào để loại bỏ hoàn toàn lượng bromine này? A. Nước thường. B. Nước muối. C. Nước vôi. D. Nước xà phòng.
11. Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong ethanol để dùng làm chất sát trùng vết thương? A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2.
12. Khí hydrochloride tan nhiều trong nước là do
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 7 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
A. khí hydrochloride có tính khử mạnh.
B. khí hydrochloride nặng hơn nước.
C. khí hydrochloride là phân tử phân cực mạnh. D. dung dịch hydrochloric acid có tính axit mạnh.
13. Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid?
A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HF > HCl > HBr >HI .
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HCl > HBr > HI > HF.
14. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HF. B. HCl. C. HI. D. HBr.
15. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với hydrochloric acid? A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. C. Fe, CuO, Ba(OH)2.
D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.
16. Hòa tan 16,2 gam hỗn hợp gồm nhôm và bạc tác dụng với lượng dư dung dịch hydrochloric acid thu được
7,437 L khí (đkc). Khối lượng bạc trong hỗn hợp là A. 5,4 gam. B. 10,8 gam. C. 2,7 gam. D. 10 gam.
17. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1 M vừa đủ, thu được 2,479 lít khí
(đkc). Thể tích dung dịch HCl (L) đã dùng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.
18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa FeCO3 và CaCO3 cần vừa đủ x mol HCl, thấy tạo thành 2,479 L khí
(ở đkc). Giá trị của x là A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.
19. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch NaF 0,05 M và NaCl 0,1 M. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam.
20. Phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử?
A. HCl + NaOH  NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2.
C. MnO2 + 4HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3 + HCl  NH4Cl. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm khô một vài tinh thể potassium permanganate,
nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch hydrochloric acid đậm đặc. Đậy kín ống nghiệm bằng nút cao su
có đính một băng giấy màu ẩm như hình vẽ:
1. Hãy nêu hiện tượng quan sát được, giải thích?
2. Một số học sinh trong quá trình làm thí nghiệm trên thấy nút cao su bị bật ra. Em hãy nêu nguyên nhân và cách khắc phục.
3. Em hãy nêu một giải pháp để hạn chế tối đa khí chlorine thoát ra môi trường sau khi làm xong thí nghiệm
trên và giải thích cách làm.
Câu 2: Người ta thường dùng nước Javel để tẩy trắng các vết mốc, vết bẩn và nhựa cây trên quần áo.
a. Hãy giải thích lí do sử dụng nước Javel?
b. Có những lưu ý gì khi sử dụng nước Javel? Tại sao?
Câu 3: Dùng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt là một phương pháp rẻ tiền và dễ sử dụng. Tuy nhiên cần
phải đảm bảo hàm lượng chlorine trong nước không vượt quá mức độ cho phép để tránh gây ảnh hưởng tới
sức khỏe con người. Cách đơn giản để kiểm tra hàm lượng chlorine trong nước có dư hay không là sử dụng
dung dịch potassium iodide và hồ tinh bột. Tại sao người ta lại sử dụng phương pháp này? Viết phương trình
hoá học minh hoạ (nếu có)?
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 8 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 4: Hoàn thành phương trình hóa học của mỗi phản ứng sau:
a) HCl(aq) + KMnO4(s)  KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)
b) MnO2(s) + HCl(aq)  MnCl2(aq) + ? + H2O(l)
c) Cl2(g) + ?  ? + NaClO3(aq) + H2O(l)
d) NaBr(aq) + H2SO4(l)  NaHSO4(s) + ? + SO2(g) + H2O(l)
e) HI(g) + ?  I2(g) + H2S(g) + H2O(l)
Câu 5: Hãy mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho từ từ vài giọt dung dịch silver nitrate vào
từng ống nghiệm như hình vẽ:
Câu 6:
Nối mỗi chất trong cột A với tính chất tương ứng của chúng trong cột B cho phù hợp. Cột A Cột B a) Hydrogen fluoride
1. Là chất khí ở điều kiện bình thường. b) Hydrofluoric acid
2. Các phân tử tạo liên kết hydrogen với nhau. c) Hydrogen chloride
3. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hydrogen halide. d) Hydrochloric acid 4. Là acid mạnh.
5. Ăn mòn thủy tinh.
6. Thường được dùng để thủy phân các chất trong quá trình sản xuất.
7. Hòa tan calcium carbonate có trong đá vôi, magnesium
hydroxide, cooper(II) oxide
Câu 7: Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) thường được chỉ định cho người đau dạ dày nhằm mục
đích giảm bớt lượng hydrochloric acid dư thừa trong dạ dày. Tính thể tích dung dịch hydrochloric acid 0,035
M (nồng độ acid trong dạ dày) được trung hòa và thể tích khí CO2 (ở đkc) sinh ra khi uống 0,336 gam NaHCO3.
Câu 8: Cho x L dung dịch hydrochloric acid (HCl) 0,01 M vào x L dung dịch calcium hydroxide (Ca(OH)2)
0,01 M thu được dung dịch A. Cho quì tím vào dung dịch A, màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào? Giải thích.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, hydrochloric acid đặc có thể được dung để điều chế khí chlorine theo hai phản ứng sau:
16HCl(aq) + 2KMnO4(s)  2MnCl2(aq) + 2KCl(aq) + 8H2O(l) + 5Cl2(g) (1)
4HCl(aq) + MnO2(s)  MgCl2(aq) + 2H2O(l) + Cl2(g) (2)
Cho bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của các chất như dưới đây: HCl(aq) KMnO4(s) MnO2(s) MnCl2(aq) KCl(aq) H2O(l) -167 -837 -520 -555 -419 -285
a) Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của mỗi phản ứng.
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 9 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
b) Thực tế, không cần đun nóng, hai phản ứng trễn vẫn diễn ra ở nhiệt độ phòng, Vậy phản ứng trên có thể đã thu nhiệt từ đầu?
Câu 10. Rong biển, còn gọi là tảo bẹ, loài sinh vật sống dưới biển, được xem là nguồn thực phẩm có giá trị
dinh dưỡng cao cho con người. Rong biển khô cung cấp đường, chất xơ, đạm, vitamin A, vitamin B2 và muối
khoáng. Trong đó, thành phần được quan tâm hơn cả là nguyên tố vi lượng iodine. Trung bình, trong 100 gam
tảo bẹ khô có chứa khoảng 1000 g iodine. Để sản xuất 1 tấn iodine thì cần bao nhiêu tấn tảo bẹ khô?
Đề cương học kỳ 2 - Năm học 2022 - 2023 Trang 10