Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 có tài liệu chuẩn ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 10, VietJack giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội, một ngôi trường nổi tiếng về chất lượng giáo dục và thường được biết đến với tên gọi trường Bưởi.

1
THPT CHU VĂN AN
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2018-2019
NỘI DUNG CHÍNH
A. ĐẠI S
Chương 1. Các phép toán tập hợp
Chương 2. Hàm s
Tập xác định của hàm s.
Tính đơn điệu hàm số, tính chẵn lẻ hàm s và các ứng dụng.
Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ thị, các bài toán sdụng đồ thị giải và biện luận
phương trình, bất phương trình, giá tr lớn nhất nhỏ nhất hàm s.
Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm s.
Từ đồ thị của hàm s
,
y f x
suy ra đồ thị các hàm s
, , , .
y f x y f x b y f x b y f x
Chương 3. Phương trình, hệ phương trình
Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy vphương trình bậc
nht, phương trình bậc hai.
Định lý Viét và áp dụng.
Các bài toán v phương trình bc nhất, phương trình bc hai, các phương trình quy vphương
tnh bậc nhất, phương trình bậc hai.
H phương trình bậc nhất hai n số.
B. HÌNH HỌC
Chương 1. Vec
Các phép toán vectơ, tính cht vectơ.
Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định
điểm thoả mãn điều kin cho trước, dựng hình, tập hợp đim, ...
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ
Các bài toán liên quan: Tính tích hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc
giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,
Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác.
2
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ S 01
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm s
1 1
.
2 2
x x
f x
Xét tính chẵn, lcủa hàm s
.
f
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau
1.
2
2 2 4;
x x x
2.
2
4 5 2 .
x x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 3,
y x x
có đồ thị là
.
P
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị của hàm strên.
2. Dựa vào đồ thị
,
P
tìm
m
sao cho phương trình
2
1
x x m x
có nghiệm.
Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình
2
2
1
mx y m m
x my m
(
m
tham s).
Xác định
m
sao cho hệ có nghim
,
x y
thoả mãn
2 2
x y
đạt giá trị nhnhất.
Bài 5 ( 3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ đ
Oxy
cho các điểm
0;1 , 1;3 , 2;2 .
A B C
a) Chng minh rằng
, ,
A B C
là ba đỉnh của mt tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác
.
ABC
Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
b) Đặt
2 3 .
u AB AC BC
Tính
.
u
c) Tìm toạ độ điểm
Ox
M
thoả mãn
2
MA MB MC
bé nhất.
2. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
3 ,( 0).
a a
Lấy các điểm
, ,
M N P
lần lượt trên các cạnh
, ,
BC CA AB
sao cho
, 2 , (0 3 ).
BM a CN a AP x x a
a) Biểu diễn các vec
,
AM PN
theo hai vectơ
, .
AB AC
b. Tìm
x
để
.
AM PN
Bài 6 (0,5 điểm). Gii phương trình
2
4 5 2 1 1.
x x x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S02
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
3 ,
y x x
có đồ thị là parabol
.
P
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của
,
P
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
5
.
2
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải c phương trình sau
a.
4
2
1 3 2 3 0;
x x x
b.
2 14
5 1 .
3
5 1 1
x
x
3
2. Xác định
m
sao cho phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
có hai nghiệm pn biệt
1 2
,
x x
tho
mãn
1 2 1 2 1 2
3 3 8.
x x x x x x
Bài 3 (1 điểm). Gii hệ phương trình :
2 5 7.
x y x y
x y
Bài 4 ( 3,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
,
0
2
90 , , ,( 0).
3
a
A BC AC a a
a) Tính
. 2 .
AB AC BC
b. Xác định vị trí điểm
M
thoả mãn
3 .
MA MB MC BC
2. Trong mặt phẳng toạ đ
Oxy
cho các điểm
1;2 , 2;3 , 0;2 .
A B C
a) Chng minh rằng
, ,
A B C
là ba đỉnh của mt tam giác. Tìm tođộ trọng tâm tam giác
.
ABC
b) Xác định tọa độ của điểm
D
là hình chiếu của
A
trên
.
BC
Tính diện tích tam giác
.
ABC
c) Xác định ta độ đim
E Oy
sao cho ba điểm
, ,
A B E
thng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
.
R
Chứng minh rằng nếu
2 2 2
4
AB CD R
tâm O thuộc miền trong của tứ giác thì
.
AC BD
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S03
Bài 1 (1 điểm). Cho các hàm s
1
2 1
f x
x x
2
3
.
3 2
x
g x
x x
1. Tìm tập xác định
1 2
,
D D
của các hàm s
f
.
g
2. Xác định tập hợp
1 2
.
D D
Bài 2 ( 2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
1 2
5
3 1
1.
x y
x y
2. Cho phương trình
2 2
2 2 2 2 , 1
x x m x x (
m
tham s).
a. Gii phương trình (1) với
1.
m
b. Xác định giá trị
m
sao cho phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm s
2
4 4 1.
y x x x
2. Cho Parabol
2
: 2 ,
P y x a x b
(
,
a b
là tham s). Xác định
,
a b
biết
P
cắt trục tung
tại điểm có tung độ
3
y
và nhận đường thẳng
1
x
là trục đối xứng.
3. Cho hàm s
2
3 2 1
2 1.
x khi x
y
x x khi x
a) Vẽ đồ thị hàm số.
4
b) Căn cứ đồ thị hàm số,tìm giá tr lớn nhất, nhnhất hàm số trên
2;2 .
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho 2 điểm
2; 2 , 6;1 .
A B
a. Tìm điểm
Ox
C
sao cho
ABC
cân ti
.
C
b. Xác định
M AB
sao cho
4 . 41.
MA AB
2. Cho hình bình hành
.
ABCD
Gọi
,
I M
là các điểm thoả mãn
2 0,
IA AB
3 0.
IC MI
Chứng minh rằng a.
1 2
;
3 3
BM AD BI

b. Ba đim
, ,
B M D
thẳng hàng.
Bài 5 ( 0,5 điểm). Chứng tỏ rằng hcác đồ thị (
m
C
):
4 2
3 2 3 12 1,
y x m x x m
(
m
là tham số)
luôn cắt một đường thẳng cố định.
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 04
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 3,
y x x
có đồ thị là
.
P
1. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Dựa đồ thị
,
P
tìm
m
sao cho phương trình
2
2
2 3 2
x x m có 3 nghim pn biệt.
Bài 2 ( 3 điểm).
1. Giải các phương trình
a.
2
2 2
3 10 ;
2 2
x x
x x
x x
b.
2 3 3.
x x
2. Giải hệ phương trình
1
2 2
3
2 4 1.
x y
x y
y x
x y
Bài 3 (1 điểm). Cho phương trình
2 2
2 1 2 2 3 0.
x m x m m
1. Xác định giá trị
m
sao cho phương trình hai nghiệm
1 2
, .
x x
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biểu thức
2 1 2 1 2 1
3 2 3 2 .
A x x x x x x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 3; 1 ,
A B
trực tâm
1;0 .
H
a. Xác định toạ độ đỉnh
.
C
b. Tính
. 2 .
HA CB AB
2. Cho tam giác
.
ABC
Lấy các điểm
,
M N
sao cho
2 3 0,2 3 0.
MA MB NA NC
 
Gọi
G
là
trọng tâm tam giác.
a. Xác định
,
x y
để
.
AG xAM y AN
b. Gi
E
là điểm thuộc BC tho
3
.
2
BC BE
Hỏi ba điểm
, ,
M N E
có thẳng hàng hay không? Vì sao?
5
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương
, .
x y
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
4 2
1.
x y x y
A
y x y x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S05
Bài 1 (1 điểm ).m tập xác định hàm s
2
2
1 9
.
2 1
x
y
x x
Bài 2 (3 điểm). 1. Gii các phương trình
a.
2
3 3 1 0;
3
x
x
x
b.
2
3 2 5 3 3 5 2.
x x x x
2. Cho h phương trình
2
1
2 1 3 1
x my m
m x y m
(1).
a. Giải hệ phương trình (1) với
2.
m
b. Xác định
m
sao cho hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất
;
x y
thoả mãn
2 2.
x y
Bài 3 (2 điểm). Cho các hàm s
2
3 2
y x x
2.
y x
1. Vẽ các hàm sđã cho trên cùng hệ trục to độ.
2. Dựa vào đồ thị các hàm số, xác định các giá trị
x
thoả mãn điu kiện
2
3 2 2 .
x x x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho đoạn thẳng
AB
và điểm
I
sao cho
2 3 2 0.
AI BI AB
a. Tìm s
k
sao cho
.
IB k AB
b. Chứng minh rằng với mi điểm
,
M
ta có
5 2 3 2 0.
MI MA MB AB
2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các điểm
0;1 , 1; 2 , 2;0 .
A B C
a. Chứng minh ba đim
, ,
A B C
không thẳng hàng. Tìm toạ độ trực tâm
H
của tam giác ABC.
b. Xác định vị trí đim
Ox
M
sao cho
MA MB
bé nhất.
c. Cho
2 3 .
a i j
Biểu diễn
a
qua vectơ
AB
.
AC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho lục giác đều
.
ABCDEF
Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho
MA MD ME MB MC MF

nh nhất.
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S06
Bài 1 (2 điểm).
1. Giải phương trình
5 2 4 3 4 2.
x x x
2. Giải hệ phương trình
5 3
3 7.
x y
x y
6
Bài 2 (2 điểm).
1. Xác định
m
sao cho hàm s
2
2 2
1
4 2 1
y
x x m
xác định trên
.
2. Tìm tập giá trị của hàm s
2 2 .
y x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
2 1 1.
y x m x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm sđã cho với
4.
m
2. Xác định
m
sao cho hàm sđồng biến trên khoảng
;1 .

Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho tam giác
ABC
1; 2 ,
A
trọng tâm
2 1
; ,
3 3
G
Ox, .
C B Oy
a. Xác định toạ độ
, .
B C
b. Xác định
.
OA OB OC
2. Cho tam giác
.
ABC
Gọi
, ,
M N P
là các điểm thỏa:
3 0, 3 0,2 0.
MB CM NA MC PA AB

a. Biểu diễn
MP
theo
, .
AB AC
b. Biểu diễn
NP
theo
, .
AB AC
c. Chứng minh rằng ba đim
, ,
M N P
thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Gii phương trình
4
4 2
9 1 4 6 3 .
x x x x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S07
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm s
2
4
.
5
x a x
f x
x
1. Xác định
a
biết
1 3.
f
2. Xác định
a
sao cho hàm s
f
là hàm slẻ.
Bài 2 (2 điểm).Gii các phương trình
1.
3 2
4 5 2 0;
x x x x
2.
2
2 2 3 1 2 6.
x x x x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm s
2
3 2,
y x x
có đồ thị là
.
P
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm sđã cho.
2. Lập phương trình đường thẳng
d
đi qua đỉnh đồ thị
P
cắt các trục
,
Ox Oy
tại hai điểm
phân biệt
,
A B
sao cho
3 .
OA OB
Bài 4 (1 điểm). Giải và biện luận hệ phương trình
2
2
2 1 2 1
2 ,
x m y m
mx y m m
(
m
tham số).
Bài 5 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm. Gọi
1
G
là điểm đối xứng với
B
qua
.
G
7
a. Chứng minh rằng
1
2 1
.
3 3
AG AC AB
b. Xác định điểm
M
thỏa mãn
1
1
5 .
6
MG AC AB
2. Trong mặt phẳng toạ đ
Oxy
cho
4;1 .
A Gi
1 1
;
2 2
I
là trung đim của đoạn thẳng
,
AB
1;3
H là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
.
BC
a. Xác định toạ độ các điểm
,
B C
biết tam giác
ABC
cân ti
.
A
b. Biểu diễn
IH
theo
, .
AB AC
Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng hai hình nh hành
1 1 1 1
,
ABCD A B C D
cùng tâm thì
1 1 1 1
0.
AA BB CC DD
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S 08
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm s
2
4 3,
y x x
có đồ thị là
.
P
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Giả sử
d
là đường thẳng đi qua
0; 3
A
và có hệ số góc
.
k
Xác định
k
sao cho
d
cắt đồ thị
P
tại 2 điểm phân biệt
,
E F
sao cho
OEF
vuông tại
,
O
(
O
là gc toạ độ).
Bài 2 ( 2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
1 1
0
2 3.
x y x y
x y x y
x y
2. Cho phương trình
2
3 2 1.
x x m x
a. Giải phương trình đã cho với
1.
m
b. Xác định giá tr
m
sao cho phương trình có 2 nghiệm pn biệt.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm s
2
2 9 .
f x x x
1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm s
.
f
2. Xác định
x
sao cho
3.
f x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho hình thang cân
ABCD
0
2 2 , 0 , 120 ,
CD AB a a DAB
AH
vuông
góc
CD
tại
.
H
Tính
. 4 , . .
AH CD AD AC BH

2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho
2; 3 , 1; 2 .
A B
a. Cho
3 3 .
u i j
Chứng tỏ hai vectơ
,
AB u
cùng phương. Tính
: .
k AB u
b. Xác định toạ độ đim
Ox
M
sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm). Gii phương trình
7 1 3
2 1.
1 1
x x
x x
8
ĐỀ S09
Bài 1 (1 điểm). t tính chẵn, lẻ của hàm s
3
1
.
x
f x
x x
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải phương trình
1
4 4 9 9 2 2 .
3
x x x
2. Xác định
m
sao cho phương trình
2 3 1
x m x m
có nghiệm duy nhất.
3. Giải hệ phương trình
4 3 1
3 2 5.
x x y
x x y
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Cho hàm s
2
2 1 .
y x a x b
Xác định
,
a b
biết đồ thị hàm slà một parabol đỉnh là
điểm
3 1
; .
2 4
I
Vẽ đồ thị hàm số với các giá tr
,
a b
tương ứng.
2. Xác định các giá tr
m
sao cho đồ thị hàm s
2
5 3 2 1
y m m x m
song song với đồ thị
hàm s
1.
y x
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác
,
ABC
M
là đim thoả mãn
2 0,
MA MB
G
là trọng tâm tam giác
.
ACM
a. Chứng minh rằng
3 2 4 0.
GA GB GC
b. Gi
I
là điểm thomãn
. .
IA k IB
Hãy biểu diễn
GI
theo các vectơ
, .
GA GB

Tìm
k
để ba
điểm
, ,
C I G
thẳng hàng.
2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các đim
2; 1 , 0;2 , 1;3 .
A B C
a. Xác định đim
F Oy
sao cho
2 22.
AF BF
b. Chứng minh rằng ba điểm
, ,
A B C
là ba đỉnh của tam giác. Tìm toạ độ điểm
D Ox
sao cho
tứ giác
ABCD
là hình thang có hai đáy
, .
AB CD
Bài 5 (0,5 điểm).m giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm s
2
2
2
2
6
4
.
1
1
x
x
y
x
x
------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ S10
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2 2
2 1 1
y x m x m
có đồ thị
.
m
P
1. Khảo sát và v đồ thị
( )
P
với
1
.
2
m
2. Dựa đồ thị
( )
P
, tìm
a
để phương trình
2
2 2 1 0
x x a
có nghiệm thuộc đoạn
2;2 .
3. Chứng minh rằng với mi giá tr
,
m
đồ thị
m
P
cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất
(trong hệ trục toạ đ
Oxy
) tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi.
9
Bài 2 (2 điểm). Gii các phương trình
1.
1 4 3;
x x
2.
2
3 6 2 1 2 0.
x x x
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình
2
2
2 3 2
2 2.
x my m m
mx y m m
1. Gii hệ phương trình với
1.
m
2. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3 2 2 2
A x my m m mx y m m
.
Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho hình thoi
ABCD
cạnh
, 0 ,
a a
0
120 .
ADC
a. Tính độ dài véctơ
.
u AB AD
b. Tính
. .
AD BD
2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các đim
1;1 , 2;1 , 3; 1 , 0; 1 .
A B C D
a. Chứng minh rằng tứ giác
ABCD
là hình thang cân.
b. Tìm toạ đgiao điểm
I
của hai đường chéo
AC
.
BD
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho các vectơ
2 , 1 , 2 3 .
a mi j b i m j c i j
Xác định giá trị
m
sao cho
2
2 .
3
a b c
HẾT
| 1/9

Preview text:

THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 NỘI DUNG CHÍNH A. ĐẠI SỐ
Chương 1. Các phép toán tập hợp Chương 2. Hàm số
 Tập xác định của hàm số.
 Tính đơn điệu hàm số, tính chẵn lẻ hàm số và các ứng dụng.
 Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ thị, các bài toán sử dụng đồ thị giải và biện luận
phương trình, bất phương trình, giá trị lớn nhất nhỏ nhất hàm số.
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Từ đồ thị của hàm số y f x, suy ra đồ thị các hàm số
y f x , y f x  b, y f x b, y f x .
Chương 3. Phương trình, hệ phương trình
 Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy về phương trình bậc
nhất, phương trình bậc hai.
 Định lý Viét và áp dụng.
 Các bài toán về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, các phương trình quy về phương
trình bậc nhất, phương trình bậc hai.
 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số. B. HÌNH HỌC Chương 1. Vectơ
 Các phép toán vectơ, tính chất vectơ.
 Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định
điểm thoả mãn điều kiện cho trước, dựng hình, tập hợp điểm, ...
Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ
 Các bài toán liên quan: Tính tích vô hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc
giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,
 Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác. 1
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 01 1 x x 1
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số f x 
. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f .
x  2  2  x
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau 1.   x 2 2
x  2  x  4; 2. 2
x  4x  5  2 . x
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y x  2x  3, có đồ thị là  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Dựa vào đồ thị  P, tìm m sao cho phương trình 2
x x m x 1 có nghiệm. 2
mx y m m 1
Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình  ( m tham số). 2
x my m
Xác định m sao cho hệ có nghiệm  x, y thoả mãn 2 2
x y đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 ( 3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A 0; 
1 , B 1;3, C  2  ; 2. a) Chứng minh rằng ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác
ABC. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.     
b) Đặt u  2 AB AC  3BC. Tính u .   
c) Tìm toạ độ điểm M  Ox thoả mãn MA  2MB MC bé nhất.
2. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, (a  0). Lấy các điểm M , N, P lần lượt trên các cạnh BC,C ,
A AB sao cho BM  ,
a CN  2a, AP x(0  x  3a).    
a) Biểu diễn các vectơ AM , PN theo hai vectơ AB, AC. b. Tìm x để AM PN.
Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình 2
4x  5x  2 x 1 1.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 02
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y   x  3x, có đồ thị là parabol  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 5 
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của  P, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . 2
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải các phương trình sau 4
a.  x     2 1
3 x  2x  3  0; 2 14 b.  5x 1  . 5x 1 1 3 2
2. Xác định m sao cho phương trình 2
x  2mx  2m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thoả 1 2
mãn x 3x x x 3x x  8. 1  2 1  2  1 2   x y x y
Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình : 
 2x  5 y  7. 
Bài 4 ( 3,5 điểm).  2a 1. Cho tam giác ABC , 0
A  90 , BC
, AC a, (a  0). 3   
    a) Tính A .
B AC  2BC . b. Xác định vị trí điểm M thoả mãn MA MB MC  3BC.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A  1
 ; 2 , B 2;3,C 0;2. a) Chứng minh rằng ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Xác định tọa độ của điểm D là hình chiếu của A trên BC. Tính diện tích tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ điểm E Oy sao cho ba điểm ,
A B, E thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính .
R Chứng minh rằng nếu 2 2 2
AB CD  4R và tâm O thuộc miền trong của tứ giác thì AC B . D
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 03 1 x  3
Bài 1 (1 điểm). Cho các hàm số f x 
g x  .
x  2 x 1 2 x  3x  2
1. Tìm tập xác định D , D của các hàm số f g. 1 2
2. Xác định tập hợp D D . 1 2
Bài 2 ( 2,5 điểm).  1 2   5   x y
1. Giải hệ phương trình  3 1    1.  x y  2. Cho phương trình 2 2
2 x  2x  2  m x  2x,   1 ( m tham số).
a. Giải phương trình (1) với m  1.
b. Xác định giá trị m sao cho phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  4x  4x 1. 2. Cho Parabol  P 2
: y x  a  2 x b, ( ,
a b là tham số). Xác định ,
a b biết  P cắt trục tung
tại điểm có tung độ y  3
 và nhận đường thẳng x  1  là trục đối xứng.
 3x  2 khi x  1
3. Cho hàm số y   2
x  2x khi x  1. 
a) Vẽ đồ thị hàm số. 3
b) Căn cứ đồ thị hàm số,tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hàm số trên  2  ; 2.
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm A2; 2  , B 6;  1 .
a. Tìm điểm C  Ox sao cho  ABC cân tại C.  
b. Xác định M AB sao cho 4M . A AB  41.
     
2. Cho hình bình hành ABC .
D Gọi I , M là các điểm thoả mãn 2IA AB  0, IC  3MI  0.
 1  2 
Chứng minh rằng a. BM AD
BI ; b. Ba điểm B, M , D thẳng hàng. 3 3
Bài 5 ( 0,5 điểm). Chứng tỏ rằng họ các đồ thị ( C ): 4
y x  m   2 3
2 x  3x 12m 1, ( m là tham số) m
luôn cắt một đường thẳng cố định.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 04
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  x  2x  3, có đồ thị là  P.
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Dựa đồ thị  P, tìm m sao cho phương trình x x   m  2 2 2 3
2 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 2 ( 3 điểm).
1. Giải các phương trình x  2 x  2 a. 2 x  3x   10  ; 2  x 2  x b. 2 x  3  x  3.  1
 2x y  2   x y
2. Giải hệ phương trình  3 
 2 y  4x  1.  x y
Bài 3 (1 điểm). Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x  2m  2m  3  0.
1. Xác định giá trị m sao cho phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biểu thức A  3x  2x x  3x  2x x . 2 1  2  1 2  1
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A1;  1 , B 3; 
1 , trực tâm H 1;0.
a. Xác định toạ độ đỉnh C.    b. Tính H .
A CB  2AB. 
    
2. Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M , N sao cho 2MA  3MB  0 , 2NA  3NC  0. Gọi G là trọng tâm tam giác.   
a. Xác định x, y để AG x AM y AN.  3 
b. Gọi E là điểm thuộc BC thoả BC BE. 2
Hỏi ba điểm M , N, E có thẳng hàng hay không? Vì sao? 4
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương x, .
y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4 y x 2 y A     1. 2 2 y x y x
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 05 2 1 9  x
Bài 1 (1 điểm ).Tìm tập xác định hàm số y  .
x  22  x   1
Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình x  2 a.
 3 x  3 1  0; x  3 b.  x   2 3
2 5  3x  3x  5x  2. 2  
x my m 1 2. Cho hệ phương trình (1).    2m  
1 x y  3m 1 
a. Giải hệ phương trình (1) với m  2.
b. Xác định m sao cho hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất  ;
x y  thoả mãn x  2 y  2.
Bài 3 (2 điểm). Cho các hàm số 2
y x  3x  2 và y  x  2.
1. Vẽ các hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ.
2. Dựa vào đồ thị các hàm số, xác định các giá trị x thoả mãn điều kiện 2
x  3x  2  2  . x
Bài 4 (3,5 điểm).    
1. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2AI  3BI  2 AB  0.  
a. Tìm số k sao cho IB k A . B     
b. Chứng minh rằng với mọi điểm M , ta có 5MI  2MA  3MB  2 AB  0.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A 0;  1 , B 1; 2  ,C 2;0. a. Chứng minh ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.  
b. Xác định vị trí điểm M  Ox sao cho MA MB bé nhất.      
c. Cho a  2i  3 j. Biểu diễn a qua vectơ AB AC.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
  
  
MA MD ME MB MC MF nhỏ nhất.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 06
Bài 1 (2 điểm). 1. Giải phương trình
x  5  2 x  4  3 x  4  2. 
 5x y  3
2. Giải hệ phương trình 
x  3 y  7.  5
Bài 2 (2 điểm). 1
1. Xác định m sao cho hàm số y  xác định trên .  x  42 2 2
 2x m 1
2. Tìm tập giá trị của hàm số y
x  2  2  x.
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  2x  m   1 x 1.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  4.
2. Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 .
Bài 4 (3,5 điểm).  2 1 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A1;2, trọng tâm G  ; ,    3 3 
C  Ox, B O . y
a. Xác định toạ độ B,C.
  
b. Xác định OA OB OC . 
  
    
2. Cho tam giác ABC. Gọi M , N, P là các điểm thỏa: MB  3CM  0, NA  3MC  0, 2PA AB  0.   
a. Biểu diễn MP theo AB, AC.   
b. Biểu diễn NP theo AB, AC.
c. Chứng minh rằng ba điểm M , N, P thẳng hàng. 4
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình  x     4 2 9 1
4 x x  6x  3.
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 07
x  4  ax
Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số f x  . 2 5  x
1. Xác định a biết f   1  3.
2. Xác định a sao cho hàm số f là hàm số lẻ.
Bài 2 (2 điểm).Giải các phương trình 1.  3 2
x  4x  5xx  2  0; 2. 2
2 x  2  3 x 1 
x x  2  6.
Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số 2
y x  3x  2, có đồ thị là  P.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua đỉnh đồ thị  P và cắt các trục Ox,Oy tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho OA  3O . B
x  2m   2 1 y  2m 1
Bài 4 (1 điểm). Giải và biện luận hệ phương trình  ( m tham số). 2
mx y m  2m, 
Bài 5 (3,5 điểm).
1. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi G là điểm đối xứng với B qua G. 1 6  2  1 
a. Chứng minh rằng AG AC A . B 1 3 3  1  
b. Xác định điểm M thỏa mãn MG AC  5AB . 1   6  1 1 
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A4;  1 . Gọi I ;  
 là trung điểm của đoạn thẳng AB,  2 2  H  1
 ;3 là hình chiếu của A trên đường thẳng BC.
a. Xác định toạ độ các điểm B, C biết tam giác ABC cân tại . A   
b. Biểu diễn IH theo AB, AC.
Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng hai hình bình hành ABCD, A B C D cùng tâm thì 1 1 1 1
    
AA BB CC DD  0. 1 1 1 1
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 08
Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số 2
y  x  4x  3, có đồ thị là  P.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Giả sử d là đường thẳng đi qua A0; 3
  và có hệ số góc k. Xác định k sao cho d cắt đồ thị
P tại 2 điểm phân biệt E, F sao cho O
EF vuông tại O, ( O là gốc toạ độ).
Bài 2 ( 2,5 điểm).x y 1 x y 1   0 
1. Giải hệ phương trình x y x y x  2 y  3.  2. Cho phương trình 2
x  3x m  2x 1.
a. Giải phương trình đã cho với m  1.
b. Xác định giá trị m sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm số f x 2
x  2 9  x .
1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f .
2. Xác định x sao cho f x  3.
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Cho hình thang cân ABCD CD AB a a    0 2 2 ,
0 , DAB  120 , AH vuông  
  
góc CD tại H . Tính AH .CD  4AD, AC.BH.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A2; 3  , B 1; 2  .       
a. Cho u  3i  3 j. Chứng tỏ hai vectơ AB,u cùng phương. Tính k AB : u .
b. Xác định toạ độ điểm M  Ox sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. 7x  1 3  x
Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình 2   1. x 1 x  1 7 ĐỀ SỐ 09 1 x
Bài 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f x  . 3 x x
Bài 2 (2,5 điểm). 1
1. Giải phương trình 4x  4  9x  9  2  2 . x 3
2. Xác định m sao cho phương trình x m  2x  3m 1 có nghiệm duy nhất. 
 4 x  3 x y  1
3. Giải hệ phương trình  3 
x  2 x y  5. 
Bài 3 (2,5 điểm). 1. Cho hàm số 2
y   x  2a   1 x  . b Xác định ,
a b biết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh là  3 1  điểm I ; . 
 Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị , a b tương ứng.  2 4 
2. Xác định các giá trị m sao cho đồ thị hàm số y   2
m  5m  3 x  2m 1 song song với đồ thị
hàm số y  x 1.
Bài 4 (3,5 điểm).   
1. Cho tam giác ABC, M là điểm thoả mãn 2MA MB  0, G là trọng tâm tam giác ACM .    
a. Chứng minh rằng 3GA  2GB  4GC  0.     
b. Gọi I là điểm thoả mãn IA k.I .
B Hãy biểu diễn GI theo các vectơ , GA .
GB Tìm k để ba
điểm C, I ,G thẳng hàng.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A 2;  
1 , B 0; 2 ,C 1;3.  
a. Xác định điểm F Oy sao cho AF  2BF  22.
b. Chứng minh rằng ba điểm ,
A B,C là ba đỉnh của tam giác. Tìm toạ độ điểm D Ox sao cho
tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB,C . D 2 4x 6 x
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y   . x  2 2 2 x  1 1
------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 10
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hàm số 2
y x   m   2 2
1 x m 1 có đồ thị  P . m 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (P) với m  . 2
2. Dựa đồ thị (P) , tìm a để phương trình 2
x  2x  2a 1  0 có nghiệm thuộc đoạn  2  ; 2.
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị m, đồ thị  P cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất m
(trong hệ trục toạ độ Oxy ) tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi. 8
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình 1. 1 4  x x  3; 2. 2
3x  6x  2 x 1  2  0. 2
2x my m  3m  2
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình  2
mx  2 y m m  2. 
1. Giải hệ phương trình với m  1.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A  2x my m  3m  2  mx  2 y m m  2 .
Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho hình thoi ABCD cạnh a, a   0, 0 ADC  120 .   
a. Tính độ dài véctơ u AB A . D   b. Tính A . D B . D
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A 1;  1 , B 2;  1 , C 3;   1 , D 0;   1 .
a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang cân.
b. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường chéo AC B . D         
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ a mi  2 j , b  i  m  
1 j, c  2i  3 j.   
Xác định giá trị m sao cho a b 2 2  . c 3 HẾT 9