Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 10 năm học 2023-2024 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 14 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG TOÁN CK1 LỚP 10
NĂM HC 2023-2024
I. TRC NGHIM
Câu 1.1. (NB) Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đà Lt là thành ph ca tnh Gia Lai. B. Mt quá!
C. Nhung hc lp my? D. Bạn đi đâu?
Câu 1.2. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Ni đp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
Câu 1.3. Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. x+4=3 B. Sông Hương chy ngang qua thành ph Huế.
C. My gi ri? D. Hôm nay trời đp quá!
Câu 1.4. Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
3 2 7
. B.
2
+1 > 0x
. C.
2
20x
. D.
4 + x
.
Câu 2.1.(TH) Sử dụng máy tính bỏ túi, y viết giá trị gần đúng của
5
chính xác đến ng
phần trăm
A.
2,2361
. B.
2,236
. C.
2,24.
D.
.
Câu 2.2. Viết giá tr gn đúng của s
3
chính xác đến hàng phn chc.
A.
1,732
. B.
1,73
. C.
1,7323
. D.
1,7
.
Câu 2.3. giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là:
A. 1,730. B. 1,731. C. 1,732. D. 1,733.
Câu 2.4. Sử dụng máy tính bỏ i, y viết gtrị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần
trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320.
Câu 3.1. (TH). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mnh đề SAI:
A.
5
chia hết cho
20
. B.
20
là bi ca
5
.
C.
20
chia hết cho
5
. D.
5
là ưc ca
20
.
Câu 3.2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có ba cnh bng nhau.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân.
C. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có mt góc
60
.
D. Tam giác
ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có hai góc bng
60
.
Câu 3.3. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng:
A.
là mt s hu t.
B. Tng ca hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.4. Trong các mệnh đề sau, câu nào là mệnh đề nào sai ?
A. S nguyên t lớn hơn 2 là số l.
B. S t nhiên có ch s tn cùng là 0 hoc 5 thì chia hết cho 5.
C. Bình phương tất c các s nguyên đều chia hết cho 2.
D.
5 5.
Câu 4.1. (NB). Ký hiu nào sau đây là để ch 6 là s t nhiên?
A.
6.
B.
6.
C.
6.
D.
6.
Câu 4.2. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “
4
là mt s nguyên” ?
A.
4.
B.
4.
C.
4.
D.
4.
Câu 4.3. Cho tp hp
2 1|X k k
. Phn t
x
nào sau đây thuc tp
X
?
A.
2x
. B.
6x
. C.
0x
. D.
7x
.
Câu 4.4. hiệu o sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
2
kng phi là s hu t
A.
2.
B.
2.
C.
2.
D.
2.
Câu 5.1. (NB). Dùng các hiu khoảng, đoạn, na khong viết li tp hp
| 5 3A x x
A.
5;3
. B.
5;3
. C.
5;3
. D.
5;3
.
Câu 5.2. Cho tp hp
/1A x x
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
;1
B.
;1
C.
; 1 .
D.
1; 
Câu 5.3. Cho tp hp
| 3 1A x x
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Câu 5.4. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
43 A x x
:
A.
4;3 .A
B.
3;4 .A
C.
4;3 .A
D.
4;3 .A
Câu 6.1. (TH). Phn bù ca
1;4A
trong là:
A .
;1 4; .
A
C  
B.
;1 4; .
A
C 
C.
;1 4; .
A
C  
D.
;1 4; .
A
C 
Câu 6.2. Phn bù ca
2;1
trong :
A.
;1
. B.
; 2 1; 
. C.
;2
. D.
2;
Câu 6.3. Cho hai tp hp
1;5 , 2;7AB
. Tìm
AB
.
A.
1;2AB
. B.
2;5AB
.
C.
1;7AB
. D.
1;2AB
.
Câu 6.4. Cho tp hp A =
;5
, B =
/ 1 6x R x
. Khi đó
\AB
là:
A.
; 1 .
B.
; .15
C.
;6 .
D.
; 1 .
Câu 7.1. (NB). Cho bất phương trình
3 1 4 2 5 3x y x
. Khng định nào ới đây
khẳng định đúng?
A. Đim
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
2;2B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
4;2C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
5;3D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
Câu 7.2. Cp s nào sau đây là một nghim ca bất phương trình
2 3 5xy
?
A.
(1;2)
. B.
( 2;1)
. C.
(5;3)
. D.
( 1;4)
.
Câu 7.3. Cp s
( ; ) 2;3xy
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 7.4. Đim
1;3A
là đim thuc min nghim ca bất phương trình:
A.
3 2 4 0.xy
B.
3 0.xy
C.
3 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 8.1.(NB). Mt ca hàng thng c giày ca mt s khách hàng nam được chn ngu
nhiên cho kết qu như sau:
37 38 38 39 40 40 39 40 41 40 37 40.
Mt ca mu s liu trên là
A.
38.
B.
39.
C.
40.
D.
41.
Câu 8.2. Thống kê điểm môn Toán ca nhóm 12 hc sinh lớp 11A ta được
1; 2; 2; 4; 4; 5; 6; 7; 7; 7; 9; 10.
Tính mt ca mu s liu.
A. 7 B. 1 C. 5. D. 10.
Câu 8.3. : Thời gian dùng Facabook ơn v gi) ca mt nhóm gm
10
hc sinh lớp 10 được
cho như sau
0;0;0;1;1;2;2;2;2;3
Mt ca mu s liu này là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8.4. Đim thi môn toán ca mt t ca lp 10C liệt kê như sau:
2 ; 5 ; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính đim trung bình ca 10 học sinh đó ( quy tròn đến ch thp phân th nht)
A.
6,5.
B.
5 .
C.
6.
D.
7,5.
Câu 9.1.(NB) Giá của mt s loi túi xách (đơn v nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250 400.
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
A.
350.
B.
300.
C.
450.
D.
400.
Câu 9.2. Cho mu s liu
28,16,13,18,12,28,13,19
. Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A.
14.
B.
17.
C.
18.
D.
20.
Câu 9.3. Điểm thi toán của 9 học sinh lần ợt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị
của mẫu số liệu này là:
A.
.
e
M7
B.
,5.
e
M7
C.
.8
e
M
D.
.9
e
M
Câu 9.4. Cho các s liu thng kê v sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 h gia
đình như sau:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Tính s trung v ca dãy các s liu thng kê trên
A. 113. B. 114. C. 115. D. 116.
Câu 10.1.(NB). Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
A.
0
.
1

xy
x
B.
2
.
5

xy
xy
C.
2 3 10
.
41


xy
xy
D.
0
.
41

y
x
Câu 10.2. H bất phương trình nào là hệ bất phương trình bc nht hai n?
A.
4
3 5 6
x
xy
B.
2
1
72

y
xy
C.
1
6
1
1

x
y
y
x
D.
( ) 1
20 14

x x y
xy
Câu 10.3. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nht hai n?
A.
0
20
xy
y

. B.
3
30
3
xy
xy


. C.
2
20
30
xy
y


. D.
3
4
21
xy
xy

.
Câu 10.4. H nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A.
2
20
.
32
xy
xy
B.
20
.
32
xy y
xy
C.
20
.
32
xy
xy
D.
2
20
.
32
xy
xy
Câu 11.1.(TH). Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2; 1A
,
0; 3B
,
3; 1C
. Tìm tọa độ
điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Câu 11.2. Trong h tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;1 , 3;2 , 6;5 .A B C
Tìm tọa độ điểm
D
để t
giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;3 .D
B.
3;4 .D
C.
4;4 .D
D.
8;6 .D
Câu 11.3. Cho tam giác
ABC
vi
3; 1 , 4;2 , 4;3A B C
. Tìm
D
để
ABDC
là hình bình
hành?
A.
3;6D
. B.
3;6D
. C.
3; 6D
. D.
3; 6D 
Câu 11.4. Trong mt phng
Oxy
, cho
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
BCAD
là hình bình hành là:
A.
8; 5D 
. B.
8;5D
. C.
8;5D
. D.
8; 5D
.
Câu 12.1.(TH) Cho hình vuông
ABCD
, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
BC AB CA
. B.
OC AO CA
. C.
BA DA CA
. D.
DC BC CA
.
Câu 12.2. Cho hình bình hành
ABCD
, đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A.
CD CB CA
. B.
AB AC AD
. C.
BA BD BC
. D.
CD AD AC
Câu 12.3. : Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
AB OA AB
. B.
CO OB BA
. C.
AB AD AC
. D.
AO OD CB
.
Câu 12.4. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
,,BC CA AB
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
0AP AN AC BM
B.
AP AN AC BM BC
C.
AP AN AC BM AB
D.
AP AN AC BM CP
Câu 13.1. (TH) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
vi
3;6A
;
9; 10B
1
;0
3
G



là trng tâm. Ta đ
C
là:
A.
5; 4C
. B.
5;4C
. C.
5;4C
. D.
5; 4C 
.
Câu 13.2. Trong h ta độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
6;1 , 3;5AB
trng tâm
1;1 .G
Tìm ta đ đỉnh
.C
A.
6; 3 .C
B.
6;3 .C
C.
6; 3 .C 
D.
3;6 .C
Câu 13.3. Trong h tọa độ
Oxy,
cho tam giác
ABC
2 2 3 5A ; , B ;
và trng tâm là gc ta
độ
00O ; .
Tìm ta đ đỉnh
C
?
A.
17C ; .
B.
22C ; .
C.
35C ; .
D.
17C ; .
Câu 13.4. Cho tam giác
ABC
trng tâm gc tọa độ
O
, biết
2;2A
;
3;5B
. Tọa độ ca
đỉnh
C
là:
A. C
1;7
. B. C
1; 7
. C. C
3; 5
. D. C
2; 2
.
Câu 14.1. (NB). Trong tam giác
ABC
, h thức nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
. B.
.sin
sin
cA
C
a
. C.
2 .sina R A
. D.
.tanb R B
.
Câu 14.2. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 14.3. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai?
A.
.
4
abc
S
R
B.
.S pr
C.
1
.
2
a
S ah
D.
.
sin
a
R
A
Câu 14.4. Cho tam giác ABC. Tìm công thức đúng?
A.
2 2 2
2 sina b c bc A
. B.
2 2 2
2 osa b c bcc A
.
C.
2 2 2
2 sina b c ac A
. D.
2 2 2
2sa b c abco A
.
Câu 15.1. (NB). Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 15.2. Cho tam giác
ABC
,,AB c BC a AC b
. Gi
p
là na chu vi ca tam giác,
r
là bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S p p a p b p c
. B.
S pr
.
C.
4
abc
S
r
. D.
2 sinS bc A
.
Câu 15.3. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
. Gi
,,R r S
lần lượt bán kính
đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu
sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
. B.
sin
a
R
A
.
C.
1
sin
2
S ab C
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C
.
Câu 15.4. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
.cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2a b c bc
.
C.
.sin .sin .sina A b B c C
. D.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc

.
Câu 16.1. (TH). Tam giác
ABC
75 , 45AB
,
2AC
. Tính cnh
AB
.
A.
2
2
. B.
6
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 16.2. Tam giác
8, 3, 60
o
a c B
. Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.3. Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đưng tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bng:
A.
3
2
a
R
. B.
2
3
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
3
4
a
R
.
Câu 16.4. Tính din tích ca tam giác ABC, biết
15 , 130 , 6.A B c
A.
6,15.
B.
6,23.
C.
6,38.
D.
6,42.
Câu 17.1. (TH). Cho tam giác
ABC
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AB
AC
.
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM
B.
2AC CN
C.
2BC NM
D.
1
2
CN AC
Câu 17.2. Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4AM AB AD AC
. Khi đó điểm
M
là:
A. Trung đim ca
AC
. B. Đim
C
.
C. Trung đim ca
AB
. D. Trung điểm ca
AD
.
Câu 17.3. Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A.
IM IN
.
B.
IM IN MN
.
C.
MI IN
.
D.
IM IN
.
Câu 17.4. Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
trung điểm của
AB
. Tìm điểm
M
thỏa mãn hệ thức
20MA MB MC
.
A.
M
là trung điểm của
BC
.
B.
M
là trung điểm của
IC
.
C.
M
là trung đim ca
IA
.
D.
M
là đim trên cnh
IC
sao cho
2IM MC
.
Câu 18.1. (TH) Cho
ABC
G
là trng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thc nào đúng?
ABC
49
97
7
61
A.
2GA GI
. B.
1
3
IG IA
. C.
2GB GC GI
. D.
GB GC GA
.
Câu 18.2. Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với mọi điểm
M
, ta luôn có:
A.
MA MB MC MG
. B.
2MA MB MC MG
.
C.
3MA MB MC MG
. D.
4MA MB MC MG
.
Câu 18.3. Cho tam giác
ABC
M
thỏa mãn điu kin
0MA MB MC
. Xác định v trí điểm
.M
A.
M
là đim th tư ca hình bình hành
.ACBM
B.
M
là trung đim ca đon thng
.AB
C.
M
trùng vi
.C
D.
M
là trng tâm tam giác
.ABC
Câu 18.4. Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
M
tùy ý. Đẳng thức nào đúng ?
A.
MA MB MC MD
. B.
MA MD MC MB
.
C.
AM MB CM MD
. D.
MA MC MB MD
.
Câu 19.1. (NB). Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiu là:
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 19.2. Thế nào là một vectơ?
A. Là một đoạn thng. B. Là một đoạn thẳng có hướng.
C. Là một đường cong. D. Là một điểm.
Câu 19.3. Véctơ là một đon thng:
A.Có hưng. B.Có hướng dương, hưng âm.
C.Có hai đầu mút. D.Tha c ba tính cht trên.
Câu 19.4. Chn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đưng thẳng có hưng.
B. Véc tơ là một đoạn thng.
C. Véc tơ là một đon thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đon thng không phân bit đim đầu và điểm cui.
Câu 20.1. (NB). Cho lc giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có
điểm đầu, điểm cuối là đỉnh ca lc giác và tâm O sao cho bng vi
AB
?
A.
,,FO OC FD
B.
,,FO AC ED
C.
,,BO OC ED
D.
,,FO OC ED
Câu 20.2. Hai vectơ đưc gi là bng nhau khi và ch khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
Câu 20.3. : Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ trùng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 20.4. Chn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hưng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hưng thì có giá song song nhau.
Câu 21.1. (NB). Cho
,,O M N
là ba điểm tùy ý. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
MN ON OM.
B.
MN ON OM.
C.
MN OM ON.
D.
MN NO OM.
Câu 21.2. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
bng:
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 21.3. Quy tắc ba điểm được phát biểu:
A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB AC BC
.
B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB CB AC
.
C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB CA BC
.
D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có :
AB BC AC
.
Câu 21.4. Cho các điểm phân bit
,,A B C
. Đẳng thc nào sau đây đúng ?
A.
AB CB CA
. B.
BA CA BC
. C.
BA BC AC
. D.
AB BC CA
.
Câu 22.1. (NB). Cho
ABCD
là hình bình hành. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
AB AC AD.
B.
AB AD AC.
C.
AB BD DA.
D.
AC AD AB.
Câu 22.2. Cho 4 điểm bt k A, B, C, O. Đẳng thc nào sau đây là đúng ?
A.
AB OB OA
. B.
AB AC BC
.
C.
OA CA CO
. D.
OA OB BA
.
Câu 22.3. Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
AB OA AB
. B.
CO OB BA
.
C.
AB AD AC
. D.
AO OD CB
.
Câu 22.4. Cho 3 điểm A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
. B.
AC BA BC
.
B.
C.
BC AB CA
.
D.
AB CB CA
.
Câu 23.1. (TH). Cho t giác
ABCD
,
M
là đim tha
AM DC AB BD
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
M
trùng
D
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
M
trùng
C
.
Câu 23.2. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho
0MA MB
.
A. M ở vị trí bất kì . B. M là trung điểm của AB .
B.Không tìm được M . D. M nằm trên đường trung trực của AB.
Câu 23.3. Cho tam giác
ABC
. Đ điểm
M
tho mãn điều kin
0MA BM MC
thì
M
phi
tha mãn mệnh đề nào?
A.
M
là đim sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là đim sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuc trung trc ca
AB
.
Câu 23.4. Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
M
tho mãn điều kin
0MA BM MC
?
A.
M
là đim sao cho t giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là đim sao cho t giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuc trung trc ca
AB
.
Câu 24.1. (NB). Cho
2ab
. Chn câu sai?
A.
,ab
cùng hưng. B.
,ab
ngược hưng.
C.
1
.
2
ba
D.
2ab
Câu 24.2. Cho đoạn thng
AB
M
một điểm trên đon
AB
sao cho
1
5
MA AB
(như hình
v).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB
. B.
1
4
MA MB
. C.
4MB MA
. D.
4
5
MB AB
.
Câu 24.3. Cho ba điểm phân bit
,,A B C
(như hình vẽ). Đng thc nào dưới đây đúng?
A.
4BC AC
. B.
2BC AC
. C.
2BC AC
. D.
4BC AC
.
Câu 24.4. Trên đường thng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 25.1. (NB). Khẳng định nào sai?
A.
1.aa
.
B.
ka
a
cùng hưng khi
0k
.
C.
ka
a
cùng hưng khi
0k
.
D. Hai vectơ
a
0b
cùng phương khi có một s
k
để
a kb
.
Câu 25.2. Cho
2ab
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
b
không cùng phương. B.
a
b
cùng hướng.
C.
a
,
b
ngược hưng và
2ab
. D.
a
,
b
ngược hưng và
2ab
.
Câu 25.3. Cho ba điểm phân biệt
,,A B C
sao cho
.AB k AC
. Để
A
nằm giữa
B
C
thì
k
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
1 . k
B.
0.k
C.
0 1.k
D.
1.k
Câu 25.4. Cho véc tơ
a
có đ dài bằng 3. Độ dài của véc tơ
2a
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 26.1. (TH). Cho
ABC
, tìm điểm
M
thỏa
MB MC CM CA
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
M
là trung đim
AB
. B.
M
là trung đim
BC
.
C.
M
là trung đim
CA
. D.
M
là trng tâm
ABC
.
Câu 26.2. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
trung đim ca
AB
. Tìm điểm
M
tha mãn h thc
20MA MB MC
.
A.
M
là đim trên cnh
IC
sao cho
2IM MC
. B.
M
là trung đim ca
BC
.
C.
M
là trung đim ca
IC
. D.
M
là trung đim ca
IA
.
Câu 26.3. Cho
ABC
. Trên đường thng BC lấy điểm M sao cho
3MB MC
. Điểm M đưc v
đúng trong hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 26.4. Cho tam giác
ABC
. Tp hp những điểm
M
sao cho:
MA MB MC MB
là:
A.
M
nằm trên đường trung trc ca
BC
.
B.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
,bán kính
2R AB
vi
I
nm trên cnh
AB
sao
cho
2IA IB
.
C.
M
nằm trên đưng trung trc ca
IJ
vi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
.
D.
M
nằm trên đường tròn m
I
, bán kính
2R AC
vi
I
nm trên cnh
AB
sao
cho
2IA IB
.
Câu 27.1. (NB). Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
23u i j
. Tìm ta đ vectơ
u
.
A.
3; 2 .u 
B.
2 ;3 .u i j
C.
2; 3 .u 
D.
2;3 .u 
Câu 27.2. Cho
3a i j
. Khi đó tọa đ ca
a
A.
(3; 1)a 
B.
(1;3)a
C.
(3;1)a
D.
( 1;3)a 
Câu 27.3. Trong h trc ta đ
;,O i j
, ta đ của véc tơ
23a i j
là:
A.
2;3
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
3;2
.
Câu 27.4. Tìm tọa độ vectơ
a
, biết
23a i j

A.
(2;3)a
B.
(2; 3)a

. C.
( 2;3)a

. D.
( 2; 3)a
.
Câu 28.1. (TH). Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;1M
6; 4N
. Tìm tọa độ
ca
.MN
A.
9; 5 .MN 
B.
9;5 .MN 
C.
9; 5 .MN
D.
9;5 .MN
Câu 28.2. Trong mt phng
Oxy
cho
2;3A
,
4; 1B
. Ta đ ca
OA OB
A.
2; 4
. B.
2; 4
. C.
3;1
. D.
6; 2
.
Câu 28.3. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4;3AB
. Ta đ của véctơ
AB
bng
A.
8; 3AB 
. B.
2; 4AB
. C.
2;4AB
. D.
6;2AB
.
Câu 28.4. Trong mt phng
Oxy
, cho
1;3 , 4;0 .AB
Tìm tọa độ điểm
M
tha
30AM AB
A.
(1;4).M
B.
(0;4).M
C.
(4;0).M
D.
(4;1).M
Câu 29.1. (NB). Cho hai vectơ
( ; )u a b
( ; )v c d
. Tích vô hướng của hai vectơ
u
v
được tính theo công thc
A.
. . .u v ac b d
. B.
. . .uv a c b d
. C.
. . .u v ab c d
. D.
. . .u v ab c d
.
Câu 29.2. Cho hai vectơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b
. B.
. . .cos ,ab a b a b
.
C.
. . .cos ,ab ab a b
. D.
. . .sin ,a b a b a b
.
Câu 29.3. Cho
a
b
hai vectơ cùng ớng đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
..a b a b
. B.
.0ab
. C.
.1ab
. D.
..ab a b
.
Câu 29.4. Cho
a
b
hai vectơ ngược ớng đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
..a b a b
. B.
.0ab
. C.
.1ab
. D.
..ab a b
.
Câu 30.1. (TH). Cho tam giác
ABC
30 .ABC 
5, 8AB BC
. Tính
.BA BC
.
A.
20.
B.
20 3.
C.
20 2.
D.
40 3.
Câu 30.2. Cho tam giác đều có cnh bng nh tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 30.3. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
. C.
2
.
2
a
AB BC
. D.
2
.
2
a
AB BC
.
ABC
.a
..AB AC
2
. 2 .AB AC a
2
3
..
2
a
AB AC
2
..
2
a
AB AC
2
..
2
a
AB AC
Câu 30.4. Cho hình vuông
ABCD
có cnh
a
. Tính
.AB AD
A.
.0AB AD
. B.
.AB AD a
. C.
2
.
2
a
AB AD
. D.
2
.AB AD a
.
Câu 31.1. (TH). Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
3; 1 , 2;10 , 4;2A B C
Tính
tích vô hưng
.AB AC
A.
. 40AB AC
B.
. 40AB AC
C.
. 26AB AC
D.
. 26AB AC
Câu 31.2. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho
2;5a
3;1b 
. Khi đó, giá trị ca
.ab
bng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Câu 31.3. Trong h ta đ
Oxy
, cho
3u i j
;
2; 1v 
. Tính biu thc ta đ ca
.uv
.
A.
.1uv
. B.
.1uv
. C.
. 2; 3uv
. D.
. 5 2uv
.
Câu 31.4. Cho các vec
1; 3 , 2;5 ab
. Tính tích vô hưng ca
2a a b
A.
16
. B.
26
. C.
36
. D.
16
.
Câu 32.1. (NB). Cho s gần đúng
23748023
với đ chính xác
101d
. y viết s quy
tròn ca s
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Câu 32.2. Tìm s gần đúng của
5,2463a
vi đ chính xác
0,001d
.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 32.3.y viết s quy tròn ca s
a
vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a 
.
A.
17800
. B.
17600
. C.
17700
. D.
18000
.
Câu 32.4. Tìm s gần đúng của
2851275a
vi đ chính xác
300d
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 33.1. (NB). Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc
sinh lần lượt là
9,0;8,5;8,0.
Đim thi trung bình ba môn thi ca hc sinh đó là
A.
8,0.
B.
25,5.
C.
7,5.
D.
8,5.
Câu 33.2.
Một tổ học sinh gồm 10 học sinh điểm kiểm tra giữa học 2
môn Toán như
sau:
5; 6; 7; 5; 8; 8; 10; 9; 7; 8
. Tính điểm trung
bình của tổ học sinh đó.
A.
7.
B. 8. C. 7, 3. D. 7, 5.
Câu 33.3. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 33.4. Thi gian chy 50m ca 20 học sinh được ghi li trong bảng dưới đây :
Thi gian
(giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
S trung bình cng thi gian chy ca hc sinh là:
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 34.1. (TH). T phân v th ba ca mu s liu
8 7 22 20 18 15 19 11 13
A.
3
19.Q
B.
3
20.Q
C.
3
19,5.Q
D.
3
18,5.Q
Câu 34.2. Tìm t phân v ca mu s liu sau:
12
12
13
11
10
15
16
6
14
14
15
16
19
15
14
A.
1 2 3
12, 14, 16 Q Q Q
. B.
1 2 3
12, 14, 15 Q Q Q
.
C.
1 2 3
13, 15, 16,5 Q Q Q
. D.
1 2 3
12, 14, 15,5 Q Q Q
.
Câu 34.3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số
học sinh lớp 10:
Số lần
0
1
2
3
4
5
Số học sinh
2
4
6
12
8
3
Tứ phân vị Q
1
, Q
2
, Q
3
của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A.
2;3;4.
B.
4;6;112.
C.
4; 9; 8.
D.
; ; .268
Câu 34.4. Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các t phân v.
A.
1
7Q
,
2
8Q
,
3
10Q
B.
1
8Q
,
2
10Q
,
3
10Q
.
C.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
10Q
. D.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
9Q
.
Câu 35.1. (NB). Kết qu d báo nhiệt độ cao nht trong 10 ngày cui tháng 12 năm 2022
Yên Bái thu được như sau
0
20 21 20 19 22 17 18 18 14 16 .C
Khong biến thiên
R
ca mu s liu trên là
A.
7.R
B.
8.R
C.
6.R
D.
5.R
Câu 35.2. Cho mu s liu sau:12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.Tính khong biến thiên ca mu s liu
trên.
A.
16.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 35.3. : Đim kim tra gia k 1 môn Toán ca
10
hc sinh lớp 10A được cho như sau:
10;6;8;9;9;7;8;7;8;10
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 35.4.
Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong 1 t:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
A.
11.
B.
12.
C.
13.
D.
14.
II. T LUN (MT S BÀI TP )
Câu 1.
a) Cho
1
sin
3
, vi
90 180
. Tính
cos
.
b) Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
c) Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
d) Tính
cos
biết
1
cot
2

.
Câu 2. Tìm s trung bình, trung v, mt và t phân v ca mi mu s liệu sau đây:
a) S điểm mà năm vận động viên bóng r ghi được trong mt trận đấu:
9
8
15
8
20
b) Giá của một s loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c) S kênh được chiếu ca mt s hãng truyn hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
1;0A
;
1;1B
;
5; 1C
.
a) Tìm tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
b) Tìm to độ chân đường cao K k t A ca tam giác
ABC
.
c) Tìm to độ I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Câu 4. Cho tam giác đều
ABC
cnh
18cm
. Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2 3 4MA MB MC MA MB
.
| 1/14

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TOÁN CK1 LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. (NB) Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đà Lạt là thành phố của tỉnh Gia Lai. B. Mệt quá!
C. Nhung học lớp mấy? D. Bạn đi đâu?
Câu 1.2. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 1.3. Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. x+4=3 B. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
C. Mấy giờ rồi?
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.4. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3  2  7 . B. 2 x +1 > 0 . C. 2 2   x  0 . D. 4 + x .
Câu 2.1.(TH) Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm A. 2,2361. B. 2,236. C. 2,24. D. 2,2 .
Câu 2.2. Viết giá trị gần đúng của số 3 chính xác đến hàng phần chục. A. 1, 732 . B. 1, 73 . C. 1, 7323. D. 1, 7 .
Câu 2.3. giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là:
A. 1,730. B. 1,731. C. 1,732. D. 1,733.
Câu 2.4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320.
Câu 3.1. (TH). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề SAI:
A. 5 chia hết cho 20 . B. 20 là bội của 5 .
C. 20 chia hết cho 5 . D. 5 là ước của 20 .
Câu 3.2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau.
B. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân.
C. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 .
D. Tam giác ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có hai góc bằng 60 .
Câu 3.3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.4. Trong các mệnh đề sau, câu nào là mệnh đề nào sai ?
A. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ.
B. Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
C. Bình phương tất cả các số nguyên đều chia hết cho 2. D. 5  5.
Câu 4.1. (NB). Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên?
A. 6  . B. 6  . C. 6  . D. 6  .
Câu 4.2. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 4 là một số nguyên” ? A. 4   . B. 4   . C. 4   . D. 4   .
Câu 4.3. Cho tập hợp X  2k 1| k   . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ?
A. x  2 .
B. x  6 .
C. x  0 .
D. x  7 .
Câu 4.4. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ ” A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
Câu 5.1. (NB). Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
A  x  | 5   x   3 là
A. 5;3 . B.  5  ;  3 . C.  5  ;  3 . D.  5  ;3 .
Câu 5.2. Cho tập hợp A  x  / x   
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.   ;1  B.  ;    1 C.  ;    1 . D.  1  ;
Câu 5.3. Cho tập hợp A  x  | 3   x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3  ;  1 . B.3;  1 . C.3;  1 . D.  3   ;1 .
Câu 5.4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x   4  x   3 : A. A   4  ;  3 . B. A   3  ;4. C. A   4  ;  3 . D. A   4  ;3.
Câu 6.1. (TH). Phần bù của A  1;4 trong là: A . A C   ;  
1 4;. B. A C   ;   1 4;. A C   ;   1  4;. A C   ;   1  4;. C. D.
Câu 6.2. Phần bù của  2   ;1 trong là : A.   ;1  . B.  ;  2
 1; . C.  ;  2   . D. 2; 
Câu 6.3. Cho hai tập hợp A  1;5 , B  2;7. Tìm A B .
A. A B  1;2 .
B. A B  2;5 .
C. A B   1
 ;7 . D. AB   1  ;2 .
Câu 6.4. Cho tập hợp A =  ;5
 , B = xR /1 x  
6 . Khi đó A\B là: A.  ;    1 . B.  ; 1 5. C.  ;
 6. D.  ;    1 .
Câu 7.1. (NB). Cho bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2
 ;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 4;2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 5;3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 7.2. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 2x  3y  5 ? A. (1; 2) . B. ( 2  ;1) . C. (5;3) . D. ( 1  ;4) .
Câu 7.3. Cặp số ( ; x y)  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y .
B. x – 3y  7  0 .
C. 2x – 3y –1  0 .
D. x y  0 .
Câu 7.4. Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x  2y  4  0.
B. x  3y  0.
C. 3x y  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 8.1.(NB). Một cửa hàng thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu
nhiên cho kết quả như sau: 37 38 38 39 40 40 39 40 41 40 37 40.
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 38. B. 39. C. 40. D. 41.
Câu 8.2. Thống kê điểm môn Toán của nhóm 12 học sinh lớp 11A ta được
1; 2; 2; 4; 4; 5; 6; 7; 7; 7; 9; 10. Tính mốt của mẫu số liệu.
A. 7 B. 1 C. 5. D. 10.
Câu 8.3. : Thời gian dùng Facabook (đơn vị giờ) của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 được cho như sau 0; 0; 0;1;1; 2; 2; 2; 2; 3
Mốt của mẫu số liệu này là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8.4. Điểm thi môn toán của một tổ của lớp 10C liệt kê như sau:
2 ; 5 ; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)
A. 6,5. B. 5 . C. 6. D. 7,5.
Câu 9.1.(NB) Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 400.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 350. B. 300. C. 450. D. 400.
Câu 9.2. Cho mẫu số liệu28,16,13,18,12, 28,13,1 
9 . Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A. 14. B. 17. C. 18. D. 20.
Câu 9.3. Điểm thi toán của 9 học sinh lần lượt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị
của mẫu số liệu này là: A. M  . 7 B. M  , 7 5. C. M  . 8 D. M  . 9 e e e e
Câu 9.4. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình như sau: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tính số trung vị của dãy các số liệu thống kê trên
A. 113. B. 114. C. 115. D. 116.
Câu 10.1.(NB). Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x y  0
x y  2
2x  3y 10  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x y  5
x  4y  1 x  4  1
Câu 10.2. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  1 x     6 x  4 2   y  1  y
x(x y) 1 A. B. C. D.
3x  5y  6
7x y  2 1  x y   20 14 y  1  x
Câu 10.3. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nhất hai ẩn? x y  0 3
3x y  0
x  2y  0 3
x y  4 A.  . B.  . C.  . D.  .  2y  0
x y  3 2  y  3  0
x  2y 1
Câu 10.4. Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. x 2 y 0 xy 2 y 0 x 2 y 0 x 2 y 0 A. . B. . C. . D. . 2 x 3y 2 x 3y 2 x 3y 2 2 x 3y 2
Câu 11.1.(TH). Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 
1 , B 0;  3 , C 3;  1 . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 .
B. 5;  2 .
C. 5;  4 . D.  1  ;  4 .
Câu 11.2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1 
;1 , B 3;2 , C 6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3.
B. D 3; 4.
C. D 4; 4. D. D 8;6.
Câu 11.3. Cho tam giác ABC với A3;   1 , B  4
 ;2,C 4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình hành?
A. D 3;6 . B. D 3;6 . C. D 3; 6 . D. D 3; 6  
Câu 11.4. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2  ;0, B5; 4  , C  5  
;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 . D. D 8; 5   .
Câu 12.1.(TH) Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC AB CA .
B. OC AO CA .
C. BA DA CA .
D. DC BC CA .
Câu 12.2. Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD CB CA. B. AB AC AD . C. BABD BC . D. CD AD AC
Câu 12.3. : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB OA AB .
B. CO OB BA .
C. AB AD AC .
D. AO OD CB .
Câu 12.4. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, C , A AB . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. AP AN AC BM  0 B. AP AN AC BM BC
C.
AP AN AC BM AB D. AP AN AC BM CP
Câu 13.1.
(TH) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ,cho tam giác ABC với A 3  ;6 ; B9; 1  0 và  1  G ; 0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C 5;  4 .
B. C 5; 4 . C. C  5  ;4. D. C  5  ; 4 .
Câu 13.2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6 
;1 , B 3;5 và trọng tâm G 1;  1 .
Tìm tọa độ đỉnh C.
A. C 6;  3.
B. C  6;3.
C. C  6;  3.
D. C  3;6.
Câu 13.3. Trong hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC A 2
;2, B3;5 và trọng tâm là gốc tọa
độ O 0;0. Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C  1  ; 7
 . B. C 2; 2
 . C. C  3  ; 5  .
D. C 1;7 .
Câu 13.4. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , biết A 2
 ;2; B3;5. Tọa độ của đỉnh C là: A. C 1;7 . B. C  1  ; 7   . C. C  3  ; 5   . D. C 2; 2   .
Câu 14.1. (NB). Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. . b sin A c A a  . B. .sin sin C  . C. a  2 .
R sin A . D. b  . R tan B . sin B a
Câu 14.2. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.
 2R. B. sin A
. C. b sin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a
Câu 14.3. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai? 1 a A. abc S .
B. S pr . C. S ah . D.  . R 4R 2 a sin A
Câu 14.4. Cho tam giác ABC. Tìm công thức đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc sin A . B. 2 2 2
a b c  2bc o c sA . C. 2 2 2
a b c  2ac sin A . D. 2 2 2
a b c  2ab co s A .
Câu 15.1. (NB). Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. Sbcsin . A B. Sacsin . A C. Sbcsin B. D. Sbcsin B. 2 2 2 2
Câu 15.2. Cho tam giác ABC AB  , c BC  ,
a AC b . Gọi p là nửa chu vi của tam giác,
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S p p a p b p c .
B. S pr . abc C. S
. D. S  2bc sin A . 4r Câu 15.3. Cho ABC
với các cạnh AB  , c AC  ,
b BC a . Gọi ,
R r, S lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu
sau, phát biểu nào sai? abc a A. S  . B. R  . 4R sin A 1 C. S absin C . D. 2 2 2
a b c  2ab cosC . 2
Câu 15.4. Cho ABC
với các cạnh AB  , c AC  ,
b BC a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c b . c cosA. B. 2 2 2
a b c  2bc . 2 2 2
b c a C. . a sin A  . b sinB  . c sinC . D. cosA  . 2bc
Câu 16.1. (TH). Tam giác ABC A  75 ,
B  45 , AC  2 . Tính cạnh AB . 2 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3
Câu 16.2. Tam giác ABC có  8,  3,  60o a c B
. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 .
Câu 16.3. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. R . B. R . C. R . D. R . 2 3 3 4
Câu 16.4. Tính diện tích của tam giác ABC, biết A  15 ,  B 130 ,  c  6.
A. 6,15. B. 6, 23. C. 6,38. D. 6, 42.
Câu 17.1. (TH). Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? 1
A. AB  2AM
B. AC  2CN C. BC  2  NM D. CN   AC 2
Câu 17.2. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC . B. Điểm C .
C. Trung điểm của AB . D. Trung điểm của AD . Câu 17.3.
Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A. IM  IN . B. IM IN MN . C. MI  IN . D. IM IN .
Câu 17.4. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC .
B. M là trung điểm của IC .
C. M là trung điểm của IA .
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC .
Câu 18.1. (TH) Cho ABC
G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng? 1
A. GA  2GI .
B. IG   IA .
C. GB GC  2GI .
D. GB GC GA . 3
Câu 18.2. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn có:
A. MAMB MC MG .
B. MAMB MC  2MG .
C. MA MB MC  3MG .
D. MAMB MC  4MG .
Câu 18.3. Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA MB MC
0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM.
B. M là trung điểm của đoạn thẳng . AB
C. M trùng với C.
D. M là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 18.4. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào đúng ?
A. MAMB MC MD .
B. MAMD MC MB .
C. AM MB CM MD .
D. MAMC MB MD .
Câu 19.1. (NB). Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:
A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 19.2. Thế nào là một vectơ?
A. Là một đoạn thẳng. B. Là một đoạn thẳng có hướng.
C. Là một đường cong. D. Là một điểm.
Câu 19.3. Véctơ là một đoạn thẳng: A.Có hướng.
B.Có hướng dương, hướng âm. C.Có hai đầu mút.
D.Thỏa cả ba tính chất trên.
Câu 19.4. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 20.1. (NB). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có
điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? A. F , O OC, FD B. F , O AC, ED C. B , O OC, ED D. F , O OC, ED
Câu 20.2. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 20.3. : Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ trùng nhau.
C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau. Câu 20.4. Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 21.1. (NB). Cho ,
O M , N là ba điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MN ON OM. B. MN ON OM. C. MN OM ON. D. MN NO OM.
Câu 21.2. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng:
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 21.3. Quy tắc ba điểm được phát biểu:
A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB AC BC .
B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB CB AC .
C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB CA BC .
D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có : AB BC AC .
Câu 21.4. Cho các điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB CB CA .
B. BA CA BC .
C. BA BC AC .
D. AB BC CA .
Câu 22.1. (NB). Cho ABCD là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AC AD. B. AB AD AC. C. AB BD DA. D. AC AD AB.
Câu 22.2. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. AB OB OA .
B. AB AC BC .
C. OA CA CO .
D. OA OB BA. Câu 22.3.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB OA AB . B. CO OB BA .
C. AB AD AC . D. AO OD CB .
Câu 22.4. Cho 3 điểm A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC CA. B. AC BA BC . B.     C. BC
AB CA. D. AB CB CA.
Câu 23.1. (TH). Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa AM DC AB BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. M trùng C .
Câu 23.2. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MAMB  0 .
A. M ở vị trí bất kì . B. M là trung điểm của AB .
B.Không tìm được M . D. M nằm trên đường trung trực của AB.
Câu 23.3. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MABM MC  0 thì M phải
thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 23.4. Cho tam giác ABC . Tìm điểm M thoả mãn điều kiện MABM MC  0 ?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 24.1. (NB). Cho a  2
b . Chọn câu sai? A. ,
a b cùng hướng. B. ,
a b ngược hướng. 1 C. b
a . D. a  2 b 2 1
Câu 24.2. Cho đoạn thẳng AB M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA AB (như hình 5 vẽ).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 1 4 A. AM AB .
B. MA   MB . C. MB  4  MA . D. MB   AB . 5 4 5
Câu 24.3. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C (như hình vẽ). Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC  4  AC . B. BC  2  AC .
C. BC  2AC .
D. BC  4AC .
Câu 24.4. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 25.1. (NB). Khẳng định nào sai?
A. 1.a a .
B. ka a cùng hướng khi k  0 .
C. ka a cùng hướng khi k  0 .
D. Hai vectơ a b  0 cùng phương khi có một số k để a kb .
Câu 25.2. Cho a  2
b , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b không cùng phương.
B. a b cùng hướng.
C. a , b ngược hướng và a  2 b .
D. a , b ngược hướng và a  2  b .
Câu 25.3. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho AB k.AC . Để A nằm giữa B C thì k
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k  1 . B. k  0. C. 0  k 1. D. k 1.
Câu 25.4. Cho véc tơ a có độ dài bằng 3. Độ dài của véc tơ 2  a A. 6  . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 26.1. (TH). Cho ABC
, tìm điểm M thỏa MB MC CM CA. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA .
D. M là trọng tâm ABC  .
Câu 26.2. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA MB  2MC  0.
A. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC . B. M là trung điểm của BC .
C. M là trung điểm của IC . D. M là trung điểm của IA .
Câu 26.3. Cho ABC
. Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Điểm M được vẽ
đúng trong hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 26.4. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC .
B. M nằm trên đường tròn tâm I ,bán kính R  2AB với I nằm trên cạnh AB sao
cho IA  2IB .
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I , J lần lượt là trung điểm của AB BC .
D. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R  2AC với I nằm trên cạnh AB sao
cho IA  2IB .
Câu 27.1. (NB). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2
i  3 j . Tìm tọa độ vectơ u . A. u  3; 2  . B. u   2  ;i3 j. C. u  2; 3  . D. u   2  ;3.
Câu 27.2. Cho a  3i j . Khi đó tọa độ của a A. a  (3; 1  ) B. a  (1;3)
C. a  (3;1) D. a  ( 1  ;3)
Câu 27.3. Trong hệ trục tọa độ  ;
O i, j , tọa độ của véc tơ a  2i 3 j là: A. 2;3 . B. 0;  1 . C. 1;0 . D. 3; 2 .    
Câu 27.4. Tìm tọa độ vectơ a , biết a  2 i  3 j    
A. a  (2;3) B. a  (2; 3
 ) . C. a  ( 2
 ;3) . D. a  ( 2  ; 3  ) .
Câu 28.1. (TH). Trong mặt phẳng tọa độ  
Oxy , cho hai điểm M  3 
;1 và N 6; 4 . Tìm tọa độ của MN.
A. MN  9; 5  . B. MN   9  ;5. C. MN   9  ; 5  .
D. MN  9;5.
Câu 28.2. Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3 , B 4;  
1 . Tọa độ của OA OB A. 2; 4 . B. 2;  4 . C. 3;  1 . D. 6; 2 .
Câu 28.3. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  
1 , B 4;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB  8; 3. B. AB   2  ; 4.
C. AB  2;4 .
D. AB  6;2 .
Câu 28.4. Trong mặt phẳng Oxy , cho A1;3, B 4;0. Tìm tọa độ điểm M thỏa 3AM AB  0
A. M (1; 4). B. M (0; 4). C. M (4;0). D. M (4;1).
Câu 29.1. (NB). Cho hai vectơ u  ( ; a ) b v  ( ;
c d) . Tích vô hướng của hai vectơ u v
được tính theo công thức A. . u v  . a c  . b d . B. . u v  . a c  .
b d . C. . u v  . a b  . c d . D. . u v  . a b  . c d .
Câu 29.2. Cho hai vectơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos  , a b. C. . a b  .
a b .cos a,b . D. .
a b a . b .sin  , a b .
Câu 29.3. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. . a b  0 . C. . a b  1  . D. .
a b   a . b .
Câu 29.4. Cho a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. . a b  0 . C. . a b  1  . D. .
a b   a . b .
Câu 30.1. (TH). Cho tam giác ABC ABC  30 .
AB  5, BC  8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 30.2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B AC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A . B AC
2a . B. AB.AC . C. A . B AC . D. A . B AC . 2 2 2
Câu 30.3. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a A. . AB BC  . B. . AB BC  . C. A . B BC  . D. A . B BC  . 2 2 2 2
Câu 30.4. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính A . B AD 2 a A. A . B AD  0 . B. A . B AD a . C. A . B AD  . D. 2 A . B AD a . 2
Câu 31.1. (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;  
1 , B 2;10 , C  4  ;2  Tính tích vô hướng A . B AC A. A . B AC  40 B. A . B AC  40  C. A . B AC  26 D. A . B AC  26 
Câu 31.2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a  2;5 và b   3  ; 
1 . Khi đó, giá trị của . a b bằng A. 5  . B. 1. C. 13 . D. 1  .
Câu 31.3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i  3 j ; v  2; 
1 . Tính biểu thức tọa độ của . u v . A. . u v  1  . B. . u v 1. C. .
u v  2; 3 . D. . u v  5 2 .
Câu 31.4. Cho các vectơ a  1; 3
 , b  2;5. Tính tích vô hướng của aa 2bA.16 . B. 26 . C. 36 . D. 16  .
Câu 32.1. (NB). Cho số gần đúng   23748023 với độ chính xác d 101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 .
Câu 32.2. Tìm số gần đúng của a  5, 2463 với độ chính xác d  0, 001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2.
Câu 32.3. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 . A. 17800. B. 17600. C. 17700. D. 18000.
Câu 32.4. Tìm số gần đúng của a  2851275 với độ chính xác d  300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 33.1. (NB). Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học
sinh lần lượt là 9, 0; 8, 5; 8, 0. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8, 0. B. 25,5. C. 7,5. D. 8,5.
Câu 33.2. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán như
sau: 5; 6; 7; 5; 8; 8; 10; 9; 7; 8 . Tính điểm trung
bình của tổ học sinh đó. A. 7. B. 8. C. 7, 3. D. 7, 5.
Câu 33.3. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11. A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 33.4. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 (giây) Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 34.1. (TH). Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 8 7 22 20 18 15 19 11 13 là A. Q  19. B. Q  20. C. Q  19,5. D. Q  18,5. 3 3 3 3
Câu 34.2. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 12 12 13 11 10 15 16 6 14 14 15 16 19 15 14
A. Q  12,Q  14,Q  16 . B. Q  12,Q  14,Q  15 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  13,Q  15,Q  16,5 . D. Q  12,Q  14,Q  15,5. 1 2 3 1 2 3
Câu 34.3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10: Số lần 0 1 2 3 4 5 Số học sinh 2 4 6 12 8 3
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 2;3; 4. B. 4;6;112. C. 4; 9; 8. D. ; 2 ; 6 . 8
Câu 34.4. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q  7, Q  8, Q  10
B. Q  8 , Q  10 , Q  10. 1 2 3 1 2 3
C. Q  8 , Q  9, Q  10.
D. Q  8 , Q  9, Q  9 . 1 2 3 1 2 3
Câu 35.1. (NB). Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày cuối tháng 12 năm 2022 ở
Yên Bái thu được như sau 0 20 21 20 19 22 17 18 18 14 16 C .
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là A. R  7. B. R  8. C. R  6. D. R  5.
Câu 35.2. Cho mẫu số liệu sau:12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 35.3. : Điểm kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán của 10 học sinh lớp 10A được cho như sau: 10; 6;8; 9; 9; 7;8; 7;8;10
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 0. B. 2.
C. 4. D. 3. Câu 35.4.
Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong 1 tổ: 163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
II. TỰ LUẬN (MỘT SỐ BÀI TẬP ) Câu 1. 1 a) Cho sin 
, với 90    180 . Tính cos . 3 2
b) Cho biết cos   . Tính tan ? 3 1 c) Cho biết tan  . Tính cot  . 2 1
d) Tính cos biết cot   . 2
Câu 2. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng): 350 300 650 300 450 500 300 250 .
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A1;0 ; B  1   ;1 ; C 5;  1 .
a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
b) Tìm toạ độ chân đường cao K kẻ từ A của tam giác ABC .
c) Tìm toạ độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2MA  3MB  4MC MA MB .