Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I
B MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN, KHI: 12
CU TRÚC
PHN
TT
NI DUNG
CÁC DNG TOÁN
Trang
GII
TÍCH
1
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT V
ĐỒ TH HÀM S
Câu hi trc nghim:
125 câu
Xét tính đơn điệu ca hàm s cho bi công thc
2-26
Xét tính đơn điệu ca hàm s da vào bng biến
thiên, đồ thị, đồ th hàm đạo hàm
Tìm tham s để hàm s đơn điệu trên mi khong xác
định, trên mt tập cho trước.
Xét tính đơn điệu ca hàm hp (*)
Tìm điểm cc tr ca hàm s
Tìm tham s để hàm s đạt cc tr ti một điểm
Tìm tham s để hàm s bc ba, trùng phương
điểm cc tr thỏa mãn điều kiện cho trước
Tìm điểm cc tr ca hàm hp (*)
Tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên mt tp hp cho
trước.
Tìm tham s để GTLN, GTNN ca hàm s trên mt
tp thỏa mãn điều kiện cho trước.
ng dng GTLN, GTNN ca hàm s để gii quyết
bài toán thc tế.
Tìm tim cận đứng, tim cn ngang của đồ th hàm
s
Tìm tham s để đồ th hàm s có n tim cn
Nhn dạng được đồ th các hàm s bc ba, trùng
phương và bậc nht trên bc nht.
Nhn dạng được các phép biến đổi đồ th
Bin lun s giao điểm giữa hai đồ th
Bài toán tương giao giữa hai đồ th
Bài toán tiếp tuyến gia hai đồ th
2
HÀM S LŨY THỪA,
HÀM S VÀ HÀM
S LOGARIT
Câu hi trc nghim:
100 câu
Tính giá tr ca biu thc chứa lũy thừa
26-37
Biến đổi, rút gn, biu din các biu thc chứa lũy
tha, cha logarit
Tìm tập xác định ca hàm s cha lũy thừa, hàm s
mũ, hàm số logarit
2
Tìm đạo hàm ca hàm s chứa lũy thừa, hàm s mũ,
hàm s logarit.
Nhn dạng đồ th hàm s lũy thừa
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s lũy
tha, hàm s mũ, hàm số logarit
Giải được phương trình mũ cơ bản
Giải được phương trình mũ bằng phương pháp đưa
v cùng cơ số, phương pháp đặt n ph
HÌNH
HC
3
KHỐI ĐA DIỆN
TH TÍCH CA
CHÚNG
Câu hi trc nghim: 51
câu
Nhn diện được hình đa diện, khối đa diện, khối đa
diện đều
37-44
Xác định s đỉnh, s cnh, s mt ca một hình đa
din
Tìm mt phẳng đối xng, trục đối xứng, tâm đối xng
ca mt s hình đa diện
Tính th tích ca mt khối đa diện
Tính t s th tích
Tính khong cách da vào th tích khối đa diện
4
CHƯƠNG II: MT
CU, MT TR, MT
NÓN
Câu hi trc nghim: 62
câu
Tính din tích mt cu, th tích khi cu.
44-52
Xác định tâm và tính bán kinh mt cu ngoi tiếp
khối đa diện
Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca
hình tr, hình nón. Tính th tích khi tr, khi nón.
Bài toán thc tế liên quan đến khi cu, khi tr,
khi nón.
PHN A: GII TÍCH
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
I. Lý thuyết
1. Kiến thc
- Trình bày được mi quan h giữa tính đơn điệu và du của đạo hàm.
- Trình bày được khái nim cc tr và các qui tc tìm cc tr ca hàm s.
- Trình bày được khái nim GTLN, GTNN ca hàm s và cách tìm các giá tr đó.
- Trình bày được định nghĩa và cách tìm các đường tim cn của ĐTHS.
- Nêu được các dạng đồ th hàm s bậc ba, hàm trùng phương, hàm bậc nht trên bc nht.
2. K năng
- Xét được chiu biến thiên ca hàm s.
- Tìm được cc tr ca hàm s, GTLN, GTNN ca hàm s trên mt tp hp.
- Tìm được các đường tim cn của ĐTHS
- Nhn dạng và đọc được đồ th hàm s bậc ba, trùng phương, bậc nht trên bc nht. Biết áp dng đồ th
hàm s giải các bài toán tương giao.
3
II. Câu hi trc nghim
Câu 1: Cho hàm s
có đạo hàm trên
( )
;ab
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm s
nghch biến trên
( )
;ab
khi ch khi
( ) ( )
' 0; ;f x x a b
( )
'0fx=
ti hu hn giá tr
( )
;x a b
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;ab
khi và ch khi
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
; ; :x x a b x x f x f x
.
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
;ab
khi và ch khi
( ) ( )
' 0; ;f x x a b
.
D. Nếu
( ) ( )
' 0; ;f x x a b
thì hàm s
nghch biến trên
( )
;ab
.
Câu 2: Cho hàm s
có đạo hàm trên khong
( )
;ab
. Xét các mệnh đề sau
I. Nếu hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;ab
thì
( ) ( )
' 0, ; f x x a b
.
II. Nếu
( ) ( )
' 0, ; f x x a b
thì hàm s
nghch biến trên khong
( )
;ab
.
III. Nếu hàm s
liên tc trên
;ab
( ) ( )
' 0, ; f x x a b
thì hàm
( )
y f x=
đồng
biến trên
;ab
. S mệnh đề đúng là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Hàm s
4
21yx=+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;+
. B.
1
;
2

−


. C.
1
;
2

+


. D.
( )
;0−
.
Câu 4: Các khong nghch biến ca hàm s
42
24y x x= +
A.
( )
1; 0
( )
1; +
. B.
( )
;1−
( )
1; +
. C.
( )
1; 0
( )
0;1
. D.
( )
;1−
( )
0;1
.
Câu 5: Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s đồng biến trên
\2
.
D. Hàm s đồng biến trên tng khong ca miền xác định.
Câu 6: Cho hàm s
2
3y x x=−
, hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3
0;
2
. B.
0;3
. C.
3
;3
2
. D.
3
;
2
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 2f x x x x
= +
. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
nhng khong nào trong nhng khoảng dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
2;+
.
4
Câu 8: Cho hàm s
xác định trên khong
( )
0;3
nh cht
( ) ( )
0, 0;3f x x
;
( ) ( )
0, 1;2f x x
=
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s
( )
fx
không đổi trên khong
( )
1;2
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 9: Cho hàm s
có bng biến thiên như hình vẽ
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;1
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
.
Câu 10: Cho hàm s
xác định trên
\2
và có bng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx
nghch biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
B.
( )
fx
đồng biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
C.
( )
fx
đồng biến trên .
D.
( )
fx
nghch biến trên .
Câu 11: Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau
đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
5
Câu 12: Đưng cong trong hình v đồ th ca mt hàm s dng
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
. Hàm
s đó nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
Câu 13: Tìm
m
để hàm s
3
y x mx= +
nghch biến trên .
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2 4 5
3
y x mx x= +
đồng biến trên
A.
11m
. B.
11m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
cos2y x mx=+
đồng biến trên
.
A.
2m −
. B.
2m
. C.
22m
. D.
2m −
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1
xm
y
x
+
=
nghch biến trên tng khong
xác định ca nó.
A.
2m −
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
2m −
Câu 17: Cho hàm s
( )
32
3 1 4y x x m x m= + + + +
,
m
tham s. Tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
A.
(
;2−
. B.
(
; 10−
. C.
1
:
4

+


. D.
( )
; 10−
.
Câu 18: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 4 5y x x m x= + +
đồng biến trên
khong
( )
;3−
A.
( )
;8−
. B.
(
;8−
. C.
(
;5−
. D.
( )
5; +
.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
m
để hàm s
4
13
42
y x mx
x
= +
đồng biến trên
( )
0;+
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 20: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
9mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
1;+
?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21: Cho hàm s
đạo hàm
( )
fx
trên khong
( )
;− +
. Đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ.
6
Hàm s
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
5
;
2

−


. B.
( )
3;+
. C.
( )
0;3
. D.
( )
;0−
.
Câu 22: Cho hàm s
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
2
2y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;0−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
0;+
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ. Hàm s
( ) ( )
( )
2
1
2
x
g x f x
+
=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;1
. B.
2;0
. C.
1;3
. D.
3
1;
2
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
(
)
(
)
(
)
7
A. Hàm s
( )
fx
đạt cc tr ti
0
x
khi và ch khi
0
x
là nghim của phương trình
( )
0fx
=
.
B. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
.
C. Nếu
( )
fx
đổi du khi
x
đi qua
0
x
( )
fx
liên tc ti
0
x
thì
( )
fx
đạt cc tr ti
0
x
.
D. Nếu
( )
0
0fx
=
( )
0
0fx

thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
.
Câu 25: Cho hàm s
đạo hàm cp 2 trên khong
K
0
xK
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
0
x
là điểm cực đại ca hàm s
( )
y f x=
thì
( )
0fx

.
B. Nếu
( )
0
0fx

=
thì
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
.
C. Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
thì
( )
0fx
=
.
D. Nếu
0
x
là điểm cực đại ca hàm s
( )
y f x=
thì
( )
0fx

.
Câu 26: Cho hàm s
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr ti
0
x
thì
( )
0
0fx

hoc
( )
0
0fx

.
B. Nếu hàm s
đạt cc tr ti
0
x
thì hàm s không có đạo hàm ti
0
x
hoc
( )
0
0fx
=
.
C. Nếu hàm s
đạt cc tr ti
0
x
thì
( )
0
0fx
=
.
D. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr ti
0
x
thì nó không có đạo hàm ti
0
x
.
Câu 27: Hàm s
42
21= +y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 28: Hàm s
12
2
x
y
x
=
−+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm s
đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
2
' 1 2 1f x x x x= +
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 30: Giá tr cc tiu ca hàm s
42
23y x x=
bng
A. - 4. B.
3
. C.
6
. D.
0
.
Câu 31: Cho hàm số
2
2y x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
. D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 32: Hàm s
42
23y x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s
32
3y x x=−
bng
8
A.
22
. B.
1
. C.
3
. D.
25
.
Câu 34: Cho điểm
( )
2;2I
,AB
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
34y x x= +
. Tính din
tích
S
ca tam giác
IAB
.
A.
20S =
. B.
10S =
. C.
10S =
. D.
20S =
.
Câu 35: Cho hàm s
có bng biến thiên như hình vẽ
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
2x =−
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu ti
1x =−
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại ti
2x =−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại ti
1x =
.
D. Hàm s
( )
y f x=
không đạt cc tr ti
2x =−
.
Câu 37: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
( )
,,abc
có đồ th như hình vẽ:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
9
Hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
5
. C.
2
D.
3
.
Câu 39: Cho hàm s
có đồ th như hình vẽ:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1=−x
. B.
2=x
. C.
1=x
. D.
2=−x
.
Câu 40: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
2
1 2 1
3
y mx m x m x

= + + +


cc tr.
A.
1
5
1
m
m
−
. B.
1
1
5
m
. C.
1
1
5
0
m
m
. D.
1
1
5
m
.
Câu 41: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= + + +
không
cc tr.
A.
1m −
hoc
2m
. B.
1m −
. C.
2m
. D.
12m
.
Câu 42: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
( )
42
2 2 1 7y x m x= + +
3
điểm cc tr.
A.
20
. B.
10
. C. Vô s. D.
11
.
Câu 43: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
2 1 3y x m x m= +
có đúng một điểm
cc tr.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
-2
2
-2
1
-1
2
O
y
x
10
Câu 44: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
32
2 3 3y x mx m x= +
đạt cực đại
tại điểm
1x =
A.
( )
;3−
. B.
(
;3−
. C.
( )
3;+
. D.
)
3;+
.
Câu 45: Cho hàm s
32
y x ax bx c= + + +
. Biết rằng đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 1A
và có điểm
cực đại là
( )
2;3M
. Tính
2Q a b c= + +
.
A.
0Q =
. B.
4Q =−
. C.
1Q =
. D.
2Q =
.
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
54
2
54
x mx
y = +
đạt cực đại ti
0x =
.
A.
0m
. B.
0m
. C.
m
. D. Không tn ti
m
.
Câu 47. Điu kin ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
đạt cc tr ti
12
;xx
tha mãn
22
12
6xx+=
A.
3m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
3m =−
.
Câu 48. S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
5
21
2
y x x x m= +
giá tr cực đại giá tr cc
tiu trái du là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 49. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
3 2 2 2
8 11 2 2y x x m x m= + + +
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc
Ox
.
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 50. Cho hàm s
( ) ( )
2
42
2 2 3 1y x m x m= + + +
. Đồ th ca hàm s trên ba cc tr to thành tam
giác đều. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
0;1m
. B.
( )
2; 1m
. C.
( )
1;2m
. D.
( )
1;0m−
.
Câu 51*.bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
3y x x m= +
5
điểm cc
tr?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 52. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
11
A. Hàm s
( )
y f x=
ch có mt cc tr. B. Hàm s
( )
y f x=
có hai cc tr.
C. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu ti
2x =
. D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
0;2
Câu 53. Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th của như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cực đại.
B. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có ba điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cc tr.
D. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có một điểm cc tr.
Câu 54*. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên , đạo hàm
( )
fx
. Biết đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ. Xác định điểm cc tiu ca hàm s
( ) ( )
g x f x x=+
.
A. Không có cc tiu. B.
0x =
.
C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 55*. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th hàm s
( )
fx
cho bi hình v. Biết hàm s
( ) ( )
2
,
2
x
g x f x x=
. Đồ th hàm s
( )
gx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
12
Câu 56. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
A.
5M =
. B.
5M =−
. C.
1
3
M =
. D.
1
3
M =−
.
Câu 57. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
32
3 9 35f x x x x= +
trên đoạn
4;4
A.
( )
4;4
min 0fx
=
. B.
( )
4;4
min 50fx
=−
. C.
( )
4;4
min 41fx
=−
. D.
( )
4;4
min 15fx
=
.
Câu 58. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1
3
2
yx
x
= +
+
trên na khong
)
4; 2−−
.
A.
)
4;2
min 4y
=
. B.
)
4;2
min 7y
=
. C.
)
4;2
min 5y
=
. D.
)
4;2
15
min
2
y
=
.
Câu 59. Gọi
M
giá trị lớn nhất
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1y x x=−
khi đó
Mm+
bằng?
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 60. Giá tr ln nht ca hàm s
42
cos cos 4y x x= +
bng
A.
5
. B.
1
2
. C.
4
. D.
17
4
.
Câu 61. Cho hàm s
2
cos 2sin 1y x x= +
vi
3
0;
4
x



. Gi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
Mm+
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 62. Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên có bng biến thiên như hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s trên là bao nhiêu
A.
1
2
Max y =
. B.
1Max y =−
. C.
1Max y =
. D.
3Max y =
.
Câu 63. Cho hàm s
()y f x=
xác định liên tc trên khong
( )
3;2
,
( )
2
3
lim ( ) 5, lim ( ) 3
x
x
f x f x
+−
→−
= =
và có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
( )
3;2
.
B. Giá tr cc tiu hàm s bng
2
.
C. Giá tr cực đại hàm s bng
0
.
D. Giá tr ln nht hàm s trên khong
( )
3;2
bng
0
.
13
Câu 64. Cho hàm s
( ), 1;2y f x x=
có đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và
nh nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
1;2
. Giá tr
Mm+
A. 1. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
y f x=
,
2;3x−
đồ th như hình vẽ. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
2;3
. Giá tr
Mm+
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 66*. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Xét hàm s
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
. Tìm
m
để
( )
0;1
10max g x =−
A.
13m =−
. B.
5m =
. C.
3m =
. D.
1m =−
.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
32
3y x x m= +
giá tr nh nht trên đoạn [-1;1] bng
2
A.
22m =+
. B.
42m =+
. C.
22
42
m
m
=+
=+
. D.
2m =
.
14
Câu 68. Cho hàm s
2
8
xm
y
x
=
+
vi m tham s thc. Gi s
0
m
giá tr dương của tham s m để
hàm s có giá tr nh nhất trên đoạn
0;3
bng
3
.Giá tr
0
m
thuc khoảng nào dưới đây
A.
2;5
. B.
1;4
. C.
6;9
. D.
20;25
.
Câu 69. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0m
. B.
4m
. C.
02m
. D.
24m
.
Câu 70*. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
trên
1;2
bng
2
. S phn t ca
S
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 71. Biết giá tr ln nht ca hàm s
2
1
4
2
y x x m= + +
18
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
05m
. B.
10 15m
. C.
5 10m
. D.
15 20m
.
Câu 72. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
fx
. Đồ th hàm s
( )
y f x
=
được cho như hình v bên.
Biết
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 1 3f f f f+ = +
. Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;3
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
2f
. D.
( )
3f
.
Câu 73*. Cho hàm s
đạo hàm
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên tp s thc và có đồ
th như hình vẽ.
Biết
( )
13
1
4
f −=
,
( )
26f =
.
Tng giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
( ) ( ) ( )
3
3g x f x f x=−
trên
1;2
bng
A.
1573
64
. B.
198
. C.
37
4
. D.
14245
64
.
15
Câu 74. Cho hàm s
có đồ th
( )
y f x
=
hình v bên.
Xét hàm s
( ) ( )
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x= + +
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
3;1
min 1g x g
=−
. B.
( )
( ) ( )
3;1
31
min
2
gg
gx
−+
=
.
C.
( ) ( )
3;1
min 3g x g
=−
. D.
( ) ( )
3;1
min 1g x g
=
.
Câu 75. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng
x
(cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hp nhận được có th tích ln nht.
A.
6x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
4x =
.
Câu 76. Đường dây điện 110 kV kéo t trạm phát (đim
A
) trong đất liền ra đảo (điểm
C
). Biết khong
cách ngn nht t
C
đến
B
60 km, khong cách t
A
đến
B
là 100 km, mỗi km dây điện
dưới nưc chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên b 60 triệu đồng. Hỏi điểm
G
cách
A
bao nhiêu km để mắc dây điện t
A
đến
G
ri t
G
đến
C
vi chi phí thp nht?
(Đoạn
AB
trên bờ, đoạn
GC
dưới nước)
A. 50 (km). B. 60 (km). C. 55 (km). D. 45 (km).
16
Câu 77. Bn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thanh cân có độ dài hai cnh bên
và cạnh đáy đu bng 20 cm, thành máng nghiêng vi mặt đất mt góc
( )
0 90

. Bn
Nam phi nghiêng thành máng mt góc trong khoảng nào sau đây đ ợng nước mưa thoát
được nhiu nht?
A.
)
50 ;70
. B.
)
10 ;30
. C.
)
30 ;50
. D.
)
70 ;90
.
Câu 78. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định vi mi
1x 
,
( )
1
lim
x
fx
+
= +
,
( )
1
lim
x
fx
= −
,
( )
lim
x
fx
→+
= +
( )
lim
x
fx
→−
= −
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn. B. Đồ th hàm s hai đường tim cn ngang
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng. D. Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng.
Câu 79. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
2x =
. B.
3x =−
. C.
1y =−
. D.
3y =−
.
Câu 80. Tìm tọa độ giao điểm của đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;2
. C.
( )
2; 2−−
. D.
( )
2;1
.
Câu 81. Cho hàm s
3
2
y
x
=
. S đường tim cn của đồ th hàm s
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 82. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên
S tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 83. Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tc trên
\1
có bng biến thiên như sau
17
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang
2y =
,
5y =
và có mt tim cận đứng
1x =−
.
B. Đồ th hàm s có bốn đường tim cn.
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cn.
D. Đồ th hàm s có một đường tim cn.
Câu 84. S đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
−+
=
−+
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 85. Đồ thị hàm số
2
5 1 1
2
xx
y
xx
+ +
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 86. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\ 1;2R
, liên tc trên các khong xác định ca nó và có
bng biến thiên như sau:
S đường tim cn của đồ th hàm s
( )
1
1
y
fx
=
là
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 87. Cho đồ th hàm bc ba
()y f x=
như hình vẽ. Đồ th hàm s
( )
( ) ( )
22
2
43
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=


bao
nhiêu đường tim cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 88. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
39x
y
xm
=
+
có tim cận đứng?
A.
3.m −
B.
3.m
C.
3.m =
D.
3.m =
Câu 89. Cho Biết rằng đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
+
=
đường tim cận đứng
2x =
đường tim cn
ngang là
3y =
. Hiu
2ab
bng
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
5.
18
Câu 90. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2017;2017
để đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x x m
+
=
−+
có đúng hai đường tim cận đứng ?
A.
2019.
B.
2021.
C.
2018.
D.
2020.
Câu 91. Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019
ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x x m
=
+−
có đúng hai đường tim cn.
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
Câu 92. Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
32y x x= +
. B.
3
22y x x= +
.
C.
3
32y x x= + +
. D.
3
32y x x= + +
.
Câu 93. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
2
21
x
y
x
+
=
. B.
2
33
x
y
x
=
.
C.
1
22
x
y
x
+
=
. D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 94. Đưng cong trong hình v bên là đồ th nào trong các hàm s sau?
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
42
22y x x=
.
C.
43
22y x x= +
. D.
32
22y x x=
.
Câu 95. Đường cong trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
42
23y x x= +
. B.
42
22y x x= +
.
C.
42
23y x x= + +
. D.
2
3yx= +
.
19
Câu 96. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
1= +yx
. B.
3
41= +yx
C.
2
31=+yx
. D.
32
2= +y x x
Câu 97. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
25
1
x
y
x
+
=
. B.
23
1
x
y
x
−+
=
.
C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
21
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 98. Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c= + +
vi
0a
có đồ th như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
.
C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Câu 99. Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
20
Câu 100. Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0 ab
. B.
0ba
.
C.
0 ba
. D.
0ba
.
Câu 101. Cho hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như dưới đây. Tính giá tr biu thc
23T a b c= + +
.
A.
1T =
. B.
2T =
.
C.
3T =
. D.
4T =
.
Câu 102. Cho hàm s
( )
( )
1
,0
1
a x b
yd
c x d
−+
=
−+
có đồ th như hình trên, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1, 0, 1a b c
. B.
1, 0, 1a b c
.
C.
1, 0, 1a b c
. D.
1, 0, 1a b c
.
Câu 103. Cho hàm s
32
32= + y x x
có đồ th như hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
32
32= + y x x
. B.
32
32= + y x x
. C.
3
2
32= + y x x
. D.
32
32= +y x x
.
21
Câu 104. Cho hàm s
32
69y x x x= +
đồ th như Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 ca hàm s nào
dưới đây?
.
A.
32
69y x x x= + +
. B.
32
69y x x x= +
.
C.
3
2
69y x x x= +
. D.
32
69y x x x= +
.
Câu 105. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hi hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cực đại?
A.5. B.4.
C. 6. D. 3.
Câu 106. Đồ th ca hàm s
3
y x x=−
và đồ th hàm s
2
y x x=−
có tt c bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 107. Đưng thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
tại hai đim
,MN
. Độ dài đoạn thng
MN
bng
A.
2
. B.
2
. C.
22
. D.
1
.
Câu 108.
Cho hàm s
2
( 1)( )y x x mx m
.Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
ct trc hoành tại bai điểm phân bit.
A.
1
0
2
m
B.
4m
. C.
04m
. D.
4
1
0
2
m
m
.
Câu 109. Điu kiện đủ ca tham s
m
để đường thng
21yx=+
cắt đồ th
1
xm
y
x
+
=
tại hai điểm phân
bit là
A.
3
2
1
m
m
−
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
1
m
m
−
.
x
y
O
1
22
Câu 110. Tìm
m
để đường thng
1y mx=+
cắt đồ th
1
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit thuc hai nhánh
của đồ th
A.
( )
;0m −
. B.
1
; \ 0
4
m

+


. C.
( )
0;m +
. D.
0m =
.
Câu 111. Tìm
m
để đường thng
2=+y x m
cắt đồ th hàm s
3
1
+
=
+
x
y
x
ti 2 điểm phân bit
,MN
sao
cho độ dài
MN
là nh nht.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 112. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Phương trình
( )
4fx=
có bao nhiêu nghim thc
A. 4. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 113. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
\0
, liên tc trên mi khoảng c định và có bng biến
thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr của m sao cho phương trình
()f x m=
có ba nghim thc phân bit là:
A.
1;2
. B.
( )
1;2
. C.
(
1;2
. D.
(
;2−
.
Câu 114. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ dưới đây?
S nghim thc của phương trình
( )
4 5 0fx−=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
..
23
Câu 115. Biết rằng đồ th hàm s
32
3y x x=−
được cho trong hình bên. Tìm tt c các giá tr ca tham
s
m
để phương trình
32
30x x m =
có ba nghim phân bit?
A.
( )
4;0m−
. B.
[0;2]m
. C.
[ 4;0]m−
. D.
(0;2)m
.
Câu 116. Đường cong trong hình bên dưới đồ th hàm s
42
22y x x=
. Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s m để phương trình
42
21x x m =
có 4 nghim phân bit.
A.
3m −
B.
2 1.m
C.
2m −
. D.
32m
.
Câu 117. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ.
S nghim của phương trình:
2 5 0fx
A.
3
. B.
5
.
C.
4
. D.
6
.
Câu 118. Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương
trình
( )
2019 1fx−=
A.
2
. B.
1
.
C.
3
D.
4
.
2
2
4
-3
1
y
O
x
-1
1
-1
24
Câu 119. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
S giá tr nguyên dương của
m
để phương trình
( )
2
4 5 1f x x m + + =
có nghim là
A. Vô s. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 120. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Gi
m
s nghim của phương trình
( )
( )
1f f x =
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6.m =
B.
7.m =
C.
5.m =
D.
9.m =
Câu 121. Đồ th ca hàm s
( )
32
f x x ax bx c= + + +
tiếp xúc vi trc hoành ti gc tọa độ và cắt đưng
thng
1x =
tại điểm có tung độ bng
3
khi và ch khi
A.
0, 2a b c= = =
. B.
0, 2a c b= = =
. C.
2, 0a b c= = =
. D.
2, 1, 0a b c= = =
.
Câu 122. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
( )
2
2
1y f x x= =
tại điểm
( )
2;9M
A.
6 3.yx=−
B.
8 7.yx=−
C.
24 39.yx=−
D.
6 21yx=+
.
Câu 123. Hàm s
3
21y x x
có đồ th
C
,tiếp tuyến vi
C
tại điểm có hoành độ
1x
có h s
góc là
A.
5.k
B.
10.k
C.
25.k
D.
1.k
Câu 124. bao nhiêu điểm thuộc đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
tha mãn tiếp tuyến tại đó vuông góc vi
đường thng có h s góc bng 2018.
A.
0
. B.
1
. C. vô s. D.
2
.
Câu 125. Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại giao điểm của đồ th vi hàm s
trc
Ox
A.
42
33
yx=+
. B.
31yx= +
. C.
42
33
yx=−
. D.
31yx=−
.
25
CHƯƠNG II: HÀM S LŨY THỪA, HÀM S MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. Lý thuyết
1. Kiến thc
-Giải thích được sự mở rộng định nghĩa lũy thừa của một số từ số nguyên dương đến số nguyên
và số mũ hữu tỷ. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỷ, tính chất của căn
thức.
-Giải thích được định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn. Nêu được các tính chất của lũy
thừa với số mũ thực.
- Giải thích được định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa của chính cơ số
đó. Trình bày được tính chất và công thức đổi cơ số của logarit. Liên hệ, ứng dụng của logarit thập phân
trong tính toán. Chứng minh được phép toán nâng lũy thừa và lấy logarit theo cùng cơ số là ngược nhau.
- Trình bày được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và logarit; công thức tính đạo hàm của chúng.
- Trình bày được khái niệm hàm số lũy thừa công thức tính đạo hàm của trong mỗi trường hợp.
Nhớ hình dáng đồ thị của hàm số lũy thừa trên (0; +).
- Trình bày được cách giải các phương trình mũ cơ bản. Lựa chọn được các phương pháp phù hợp để giải
phương trình mũ.
2. K năng
- Biết vận dụng ĐN và các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán. Vận dụng được công thức lãi kép giải bài tập thực
tế.
- Biết vận dụng ĐN, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải bài tập. Vận dụng được ĐN,
tính chất của logarit tự nhiên, phương pháp “logarit hóa” để tính toán và giải quyết một số bài toán thực
tế.
- Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Biết lập bảng biên thiên
và vẽ được đồ thị hàm số mũ và hàm số logarit. Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số logarit khi
biết sự biến thiên, đồ thị của nó.
- Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số căn. Vẽ phác được ĐTHS
của một hàm số lũy thừa và nêu được các tính chất.
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, sử dụng c phép biến đổi lũy thừa vào
giải phương trình.
II. Câu hi trc nghim
Câu 1. Cho
a
là s thực dương. Rút gọn biu thc
2
3
.P a a=
ta được
A.
5
6
a
. B.
5
a
. C.
2
3
a
. D.
7
6
a
.
Câu 2. Cho
a
,
b
là các s thực dương và
,mn
là các s thc tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
..
mn
mn
a b a b=
. B.
m
mm
b
ab
a

=


. C.
( )
2m
mm
a b ab=
. D.
m n mn
a a a=
.
Câu 3. Rút gn biu thc
( )
3 1 2 3
22
22
.
0
aa
Pa
a
−−
+
=
.
A.
Pa=
. B.
3
Pa=
. C.
4
Pa=
. D.
5
Pa=
.
26
Câu 4. Biết rng
5
3
8 2 2 2
m
n
=
, trong đó
m
n
phân s ti gin. Gi
22
P= m +n
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
330;340P
. B.
( )
350;360P
. C.
( )
260;370P
. D.
( )
340;350P
.
Câu 5. Cho
( ) ( )
2018 2019
5 2 6 5 2 6 .P = +
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
2;7 .P
B.
( )
6;9 .P
C.
( )
0;3 .P
D.
( )
8;10 .P
Câu 6. Cho biu thc
( )
4
,
24
x
x
f x x=
+
. Biết
5,ab+=
tính giá tr ca
( ) ( )
4k f a f b= +
.
A.
512
513
k =
. B.
3
4
k =
. C.
1k =
. D.
128
129
k =
.
Câu 7. Cho s thc
1a
và các s thc
,

. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1
1,
a
. B.
1,a
. C.
1,a
. D.
aa


.
Câu 8. Cho các s thc
, ab
tha mãn
0 ab
. Mênh đề nào sau đây đúng?
A.
,0
xx
a b x
. B.
,0
xx
a b x
. C.
,0
xx
a b x
. D.
,
xx
a b x
.
Câu 9. Cho
01a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2017 2018
11
aa
. B.
2017 2018
aa
. C.
2017
2018
1
a
a
. D.
2018
2017
1
a
a
.
Câu 10. Nếu
( ) ( )
11
43
22aa
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
23a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3a
.
Câu 11. Cho
0a
,
1a
, biu thc
3
log
a
Da=
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 12. Vi
a
b
là hai s thực dương,
1a
. Giá tr ca
3
log
a
b
a
bng
A.
1
3
b
. B.
1
3
b
. C.
3b
. D.
3
b
.
Câu 13. Cho
a
là s thực dương khác 4. Tính
3
4
log
64
a
a
I

=


.
A.
1
3
I =−
. B.
3I =−
. C.
3I =
. D.
1
3
I =
.
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
( )
2
ln 2 2 ln2e =+
. B.
2
ln ln 2 1
e

=−


. C.
ln 4 1 ln 2e =+
. D.
( )
ln 1e =
.
Câu 15. Cho
,0ab
. Nếu
ln 5ln 2lnx a b=+
thì
x
bng
A.
5
ab+
. B.
5
ab
. C.
10ab
. D.
5
a
b
.
27
Câu 16. Cho ba s dương
( )
, , 1, 1a b c a b
và s thc
0
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
log . log log
a a a
b c b c=+
. B.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
=
.
C.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
. D.
1
log log
aa
bb
=
.
Câu 17. Tìm các s thc
a
biết
2
2
log .log 32.aa=
A.
1
256;
256
aa==
. B.
1
16;
16
aa==
. C.
16a =
. D.
64a =
.
Câu 18. Biết
2
log 3 a=
. Tính
12
log 18
theo
.a
A.
12
2
a
a
+
+
. B.
12
2
a
a
+
. C.
2
22
a
a
+
+
. D.
12
2
a
a
+
.
Câu 19. Cho
0, 1aa
log 1, log 4
aa
xy= =
. Tính
( )
23
log
a
P x y=
.
A.
18P =
. B.
6P =
. C.
14P =
. D.
10P =
.
Câu 20. Cho
,,abc
các s thực dương thỏa mãn
2
log 5
4a =
,
4
log 6
16b =
,
7
log 3
49c =
. Tính giá tr ca
2
22
7
24
log 3
log 5 log 6
3T a b c= + +
.
A.
88T =
. B.
126T =
. C.
3 2 3T =−
. D.
5 2 3T =+
.
Câu 21. Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
10
a
xy =
,
2
10
b
yz =
,
10
c
zx =
vi
,,abc
. Tính
log log logP x y z= + +
.
A.
3a 2 .P b c= + +
B.
3.P abc=
C.
2
2
a b c
P
++
=
. D.
6.P abc=
Câu 22. Nếu
2
4 16
log log 1ab+=
3
14
2
1
log log
2
ab+=
vi
0, 0ab
thì tng
T a b=+
bng
A.
9T =
. B.
4T =
. C.
3T =
. D.
6T =
.
Câu 23. Cho
,ab
dương thỏa mãn
4 25
4
log log log
4
ba
ab
==
. Giá tr ca
66
log 4 2 log
2
a
M b b

= +


bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 24. S
2019
2018
viết trong h thp phân có bao nhiêu ch s ?
A.
6670
. B.
6673
. C.
6672
. D.
6669
.
Câu 25. Cho hai s thc
,ab
tha mãn
1
1
4
ba
. Tìm giá tr nh nht ca
1
log log
4
aa
b
P b b

=


.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
7
2
. D.
9
2
.
28
Câu 26. Vi các s thc
, , 0abc
,1ab
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
1
log
log
a
b
b
a
=
. B.
log ( ) log log
a a a
bc b c=+
.
C.
log .log log
a b a
b c c=
. D.
log log
c
a
a
b c b=
.
Câu 27. Cho
,ab
là hai s thực dương tùy ý và
1b
. Tìm kết lun đúng.
A.
ln ln ln( )a b a b+ = +
. B.
ln( ) ln .lna b a b+=
.
C.
ln ln ln( )a b a b =
. D.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
.
Câu 28. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
34
logab
bng
A.
2log 3logab+
. B.
3log 4logab+
. C.
( )
2 3log 3logab+
. D.
11
log log
34
ab+
.
Câu 29. Nếu
12
log 6 a=
12
log 7 b=
thì
A.
2
log 7
1
a
b
=
+
. B.
2
log 7
1
a
a
=
. C.
2
log 7
1
b
a
=
. D.
2
log 7
1
a
b
=
.
Câu 30. Cho
12
2
log 18 , , ,
log 3
b
a a b c
c
= +
+
. Tính tng
T a b c= + +
?
A.
1T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
7T =
.
Câu 31. Cho
2
log 5 = a
,
5
log 3 = b
, biết
24
log 15
+
=
+
ma ab
n ab
, vi
, mn
. Tính
22
=+S m n
.
A.
10=S
. B.
2=S
. C.
13=S
. D.
5=S
.
Câu 32. Vi các s
,0ab
tha mãn
22
6a b ab+=
, biu thc
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Câu 33. Cho
12 3
log logM x y==
. Khi đó
M
bng biu thức nào dưới đây:
A.
4
log
x
y



. B.
36
log
x
y



. C.
( )
9
log xy
. D.
( )
15
log xy+
.
Câu 34. Cho s thc
a,b
tha mãn
01ab
. Tìm khẳng định đúng.
A.
log 0
a
b
. B.
ln lnab
.
C.
( ) ( )
0,5 0,5
ab
. D.
22
ab
.
Câu 35. Cho
01ab
. Mệnh đề nào sao đây sai.
A.
log 1 log 1
ab
. B.
ln lnab
. C.
22
ab
. D.
22
ab
.
Câu 37. Tập xác định ca hàm s
( )
2019
2
56y x x
= +
A.
( ) ( )
;2 3; +
. B.
( )
2;3
. C.
\ 2;3
. D.
(
)
;2 3;− +
.
29
Câu 38. Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
2y x x=
A. . B.
(
)
; 1 2;− +
. C.
( ) ( )
; 1 2;− +
.
D.
\ 1;2
.
Câu 39. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Tập xác định ca hàm s
( )
3
1yx
=−
\1
.
B. Tập xác định ca hàm s
2
yx=
( )
0;+
.
C. Tập xác định ca hàm s
2
yx
=
.
D. Tập xác định ca hàm s
1
2
yx=
( )
0;+
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( )
2018;2018m−
để hàm s
( )
2018
2
21y x x m= +
có tp
xác định là
D =
.
A.
2017
. B. Vô s. C.
2018
. D.
2016
.
Câu 41. Đạo hàm ca hàm s
.3
x
yx=
.
A.
13
ln3
x
x
y

=+


. B.
3
x
y
=
. C.
1
.3
x
yx
=
. D.
( )
1 ln3 3
x
yx
=+
.
Câu 42. Tìm đạo hàm ca hàm s
( )
3
2
2
1yx=+
.
A.
( )
1
2
2
3
1
2
yx
=+
. B.
1
4
3
4
yx
=
. C.
( )
1
2
3
2
2
yx
=
. D.
( )
1
2
2
31y x x
=+
.
Câu 43. Tìm đạo hàm ca hàm s
3
2
1yx=+
A.
( )
2
2
3
1
31
y
x
=
+
. B.
( ) ( )
1
22
2
1 ln 1y x x
= + +
.
C.
( )
2
2
3
2
31
x
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
3
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 44. Tìm hàm s đồng biến trên trong các hàm s sau
A.
( )
3
x
fx=
. B.
( )
3
x
fx
=
. C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
3
x
fx=
.
Câu 45. Cho các hàm s lũy thừa
yx
=
,
yx
=
,
yx
=
có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A.

. B.

. C.

. D.

.
x
y
y
=
x
y
=
x
y
=
x
O
1
30
Câu 46. Tp giá tr ca hàm s
24
e
x
y
−+
=
A. . B.
( )
0;+
. C.
\0
. D.
)
0;+
.
Câu 47. Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
4
++
=
xx
y
A.
2
1
(2 1)4 ln4
++
= +
xx
yx
. B.
2
1
(2 1)4
ln4
++
+
=
xx
x
y
.
C.
2
1
(2 1)4
++
=+
xx
yx
. D.
2
1
4 ln4
++
=
xx
y
.
Câu 48. Hàm s
2
1
()
x
f x e
+
=
có đạo hàm là
A.
2
1
2
( ) .
21
x
x
f x e
x
+
=
+
. B.
2
1
2
( ) .
1
x
x
f x e
x
+
=
+
.
C.
2
1
2
2
( ) .
1
x
x
f x e
x
+
=
+
. D.
2
1
2
( ) . .ln 2
1
x
x
f x e
x
+
=
+
.
Câu 49. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
( )
3
x
y =
. B.
3
x
y
=
. C.
1
3
3
x
y
=
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 50. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
e5
x
y x x=
trên
1;3
A.
2
2e
. B.
2
3e
. C.
3
e
. D.
3
7e
.
Câu 51. Hình bên đồ th hàm s
( )
, , 0 , , 1
x x x
y a y b y c a b c= = =
được v lên cùng mt h trc
to độ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
abc
. B.
c b a
. C.
a c b
. D.
bac
.
x
y
3
O
1
31
Câu 52. Cho hàm s
1
21
2
x
x
y
m
+
+
=
. Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên
( )
1;1
.
A.
11
22
m
hoc
2m
. B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
11
22
m
hoc
2m
. D.
1
2
m −
.
Câu 53. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
( 0)aa
tha mãn
2019
2019
2019
11
22
22
a
a
a
+ +
.
A.
01a
. B.
1 2019a
. C.
2019a
. D.
0 2019a
.
Câu 54. Một người gi
150
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
0,42%/
tháng.Biết rng nếu không
rút tin khi ngân hàng thì c sau mi tháng s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo.Hi sau đúng 5 tháng người đó được nh s tin gn nht vi s tin
nào dưới đây,nếu trong thời gian đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
A.
153.636.000
đồng. B.
153.820.000
đồng.
C.
152.836.000
đồng. D.
153.177.000
đồng.
Câu 55. T l tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì mc
1,05%
. Biết rng, dân s ca Vit
Nam ngày 1 tháng 4 năm 2014 90.728.900 người. Vi tốc độ tăng n s như thế thì vào
ngày 1 tháng 4 năm 2030 thì dân số ca Vit Nam là
A.
106.118.331
người. B.
198.049.810
người.
C.
107.232.574
người. D.
107.323.573
người .
Câu 56. Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng vi lãi sut
1%
/tháng. Ông ta mun hoàn n cho ngân
hàng theo cách: sau đúng 1 tháng k t ngày vay, ông bắt đu hoàn n; hai ln hoàn n liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi tháng là như nhau và ông A trả hết n sau đúng 5 năm kể t
ngày vay. Biết rng mi tháng ngân hàng chnh lãi trên s dư nợ thc tế của tháng đó. Hỏi s tin mi
tháng tính theo đơn vị đồng ông ta cn tr cho ngân hàng gn nht vi s tiền nào sau đây?
A.
11,122
triu. B.
10,989
triu. C.
11,260
triu. D.
14,989
triu.
Câu 57. Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
log 3 2y x x=
là.
A.
( )
1;1D =−
. B.
( )
1;3D =−
. C.
( )
3;1D =−
. D.
( )
0;1D =
.
Câu 58. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
ln 2 1y x x= +
A.
D =
. B.
( )
1;D = +
. C.
D
=
. D.
\1D =
.
Câu 59. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2
log 2y x x m= +
có tập xác định là
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m −
.
Câu 60. Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định là
\0D =
.
C. Đồ th đã cho có một tim cận đứng là trc tung.
D. Đồ th đã cho không có tiệm cn ngang.
32
Câu 61. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm s
x
ya=
vi
1a
nghch biến trên khong
( )
;− +
.
B. Hàm s
x
ya=
vi
01a
đồng biến trên khong
( )
;− +
.
C. Hàm s
log
a
yx=
vi
1a
đồng biến trên khong
( )
0;+
.
D. Hàm s
log
a
yx=
vi
01a
nghch biến trên khong
( )
;− +
.
Câu 62. Chn công thc đúng?
A.
( ) ( )
,
1
ln4 ; 0xx
x
=
. B.
( ) ( )
,
1
ln ; 0
ln
xx
xa
=
.
C.
( ) ( )
,
1
log ; 0
a
xx
x
=
. D.
( ) ( )
,
log ; 0
lna
a
x
xx=
.
Câu 63. Tính đo hàm ca hàm s
lny x x=
.
A.
ln 1yx
=+
. B.
lnyx
=
. C.
ln 1yx
=−
. D.
1
y
x
=
.
Câu 64. Cho hàm s
( )
2
ln
x
y e m=+
. Tìm m để
1
'(1)
2
y =
.
A.
;m e e−
. B.
me=−
. C.
1
m
e
=
. D.
me=
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
2019
2019ln
x
y f x e e

= = +


. Tính giá tr biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2018A f f f
= + + +
.
A.
2018
. B.
1009
. C.
2019
2
. D.
2017
2
.
Câu 66. Gi
,mM
lần lượt giá tr nh nht, ln nht ca hàm s
lny x x=−
trên đoạn
1
;
2
e



. Giá
tr ca
Mm
A.
1
ln2
2
e −−
. B.
1e
. C.
1
ln2
2
. D.
2e
.
Câu 67. Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
ln x
y
x
=
trên đoạn
3
1; e


A.
2
4
;0Mm
e
==
. B.
3
9
;0Mm
e
==
. C.
22
94
;Mm
ee
==
. D.
22
49
;Mm
ee
==
.
Câu 68. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
ln x
. B.
x
e
. C.
ln x
. D.
x
e
.
33
Câu 69. Cho hai hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
vi
,ab
là hai s thực dương, khác 1 có đồ th lần lưt
( ) ( )
12
,CC
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
01ba
. B.
1a
. C.
01ba
. D.
01b
.
Câu 70. Cho
0, 0, 1, 1a b a b
. Đồ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
được xác định như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1, 1ab
. B.
1,0 1ab
. C.
0 1, 1ab
. D.
0 1,0 b 1a
.
Câu 72. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln( 1) 1y x mx= + +
đồng biến trên
A.
1;1
. B.
( )
1;1
. C.
(
;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 73. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
m
để hàm s
4lny x x m x= +
đồng biến trên
( )
0;+
.
A.
8
. B.
7
. C.
0
. D.
4
.
Câu 74. Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2
log 2
log 1
mx
y
xm
=
−−
nghch biến trên khong
( )
4;+
.
A.
2m −
hoc
1m
. B.
2m −
hoc
1m =
.
C.
2m −
hoc
1m =
. D.
2m −
.
Câu 75. S nghim thc của phương trình
2
33
xx
=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 76. Phương trình
3 2 2
1
39
x x x x+ +
=
có tích các nghim bng
A.
2
. B.
22
. C.
22
. D.
2
.
y = lo
g
b
x
y =
a
x
1
1
O
x
y
34
Câu 77. Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
1;7
. B.
1; 7−−
. C.
1;7
. D.
1; 7
.
Câu 78. Cho phương trình
( ) ( )
2
12
7 4 3 2 3
x x x+
+ = +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
B. Phương trình có hai nghiệm trái du.
C. Phương trình có hai nghiệm âm phân bit.
D. Phương trình có hai nghiệm không dương.
Câu 79. Gi
12
,xx
là các nghim của phương trình:
2 9 2 8 0
xx
+ =
. Tính
12
S x x=+
.
A.
8S =
. B.
6S =
. C.
9S =−
. D.
9S =
.
Câu 80. Cho phương trình
1
25 26.5 1 0
xx+
+ =
. Đặt
5 , 0
x
tt=
thì phương trình trở thành
A.
2
26 1 0tt + =
. B.
2
25 26 0tt−=
. C.
2
25 26 1 0tt + =
. D.
2
26 0tt−=
.
Câu 81. Phương trình
21
9 6 2
x x x+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
0
.
Câu 82. S nghim của phương trình
64.9 84.12 27.16 0
x x x
+ =
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 83. Gi
( )
, a b a b
các nghim của phương trình
11
6 6 2 3
x x x++
+ = +
. Tính giá tr ca
32
ab
P =+
.
A.
17
. B.
7
. C.
31
. D.
5
.
Câu 84. Gi
S
là tp hp mi nghim thc của phương trình
22
3 2 2
2 2 2 4
x x x x
x
+
=
. S phn t ca
S
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 85. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên dương của
m
sao cho phương trình
2x 5 2
3 5 45 0m
+
+ =
có nghim .Hi
S
có bao nhiêu phn t ?
A.
7
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 86. Tt c các giá tr của m để phương trình
9 6 .4 0
x x x
m+ =
có nghim là
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 87. S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+ =
2 nghim phân bit
12
,xx
sao cho
12
3xx+=
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
.
Câu 88. Cho phương trình
22
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
mm
+ +
+ =
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình có 4 nghiệm phân bit
A.
1
2
m
m
B.
2m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 89. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin 1 sin
4 2 0
xx
m
+
+ =
có nghim
35
A.
5
8
3
m
. B.
5
8
4
m
. C.
5
7
4
m
. D.
5
9.
4
m
Câu 90. Tìm nghiệm của phương trình
( )
9
1
log 1
2
x +=
.
A.
2x =
. B.
4x =−
. C.
4x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 91. Gi
12
;xx
là các nghim của phương trình
( )
( )
2
22
log log 1x x x = +
. Tính
22
12
P x x=+
.
A.
6P =
. B.
8P =
. C.
2P =
. D.
4P =
.
Câu 92. S nghim thc của phương trình
( ) ( )
3
31
3
3log 2 1 log 5 3xx =
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 93. S nghim của phương trình
( )
3 3 3
log .log 2 1 2logx x x−=
là:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 94. Phương trình
2
log log 2 0xx =
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 95. Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x +=
hai nghim thc
12
xx
. Tính giá tr biu thc
( )
2
1
x
Tx=
.
A.
64T =
. B.
32T =
. C.
8T =
. D.
16T =
.
Câu 96. Tích tt c các nghim của phương trình
( )
2
log 12 2 5
x
x =
bng
A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 97. Cho phương trình
( )
4
log 3.2 8 1
x
x =
có hai nghiệm
12
,xx
. Tổng
12
xx+
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 98. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log 1 log 8x mx =
có hai nghim thc phân bit?
A.
3
. B. vô s. C.
4
. D.
5
.
Câu 99. Cho phương trình
( )
22
22
log 3 log 3 0x m m x + =
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương
trình có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
. 16xx=
.
A.
1
4
m
m
=
=
. B.
1
4
m
m
=−
=
. C.
1
1
m
m
=−
=
. D.
1
4
m
m
=
=−
.
Câu 100. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m + =
hai nghim
thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
3 3 72xx+ + =
.
A.
61
2
m =
. B.
3m =
. C. Không tn ti. D.
9
2
m =
PHN B: HÌNH HC
36
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN VÀ TH TÍCH CA CHÚNG
I. Lý thuyết
1. Kiến thc
-Trình bày và mô tả được hình đa diện, khối đa diện. Kể tên và mô tả được 5 khối đa diện đều.
-Trình bày được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian tính chất bản của nó. tả được
mặt phẳng đối xứng của một hình.
- Nêu được khái niệm thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ.
2. K năng
-Biết phân chia một khối đa diện thành các khối đa diện đơn giản. Nhận biết được các loại khối đa diện
đều.
-Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. Xác định mặt phẳng đối xứng của một
hình.
-Biết vận dụng kiến thức về khối đa diện các công thức tính thể tích để tính các khối đa diện phức tạp
hơn và giải một số bài tập tính khoảng cách.
II. Câu hi trc nghim
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
Hình
1
. Hình
2
. Hình
3
. Hình
4
.
A. Hình
4
. B. Hình
2
. C. Hình
1
. D. Hình
3
.
Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
,
M
trung điểm ca
'AA
. Ct khối lăng trụ trên bng
hai mt phng
( )
MBC
( )
MB C

ta được
A. Ba khi t din. B. Ba khi chóp.
C. Bn khi chóp. D. Bn khi t din.
Câu 3. Hình chóp
50
cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
26
. B.
21
. C.
25
. D.
49
.
Câu 4. S cnh ca một hình lăng trụ có th là s nào dưới đây
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 5. Hình nào dưới đây có nhiều mt phẳng đối xng nht?
A. Hình t diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp t giác đều.
Câu 6. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc
OA a=
,
OB b=
,
OC c=
. Tính th
tích khi t din
OABC
.
A.
3
abc
. B.
abc
. C.
6
abc
. D.
2
abc
.
37
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
, 1,B AB BC SA
vuông góc vi
mt phng
( ),ABC
góc gia hai mt phng
()SAC
()SBC
bng
60 .
Tính th tích ca
.S ABC
A.
3
.
6
V
B.
1
.
6
V
C.
2
.
6
V
D.
1
.
3
V
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a,
SA
vuông góc với đáy,
SB
to
vi mt phng
()SAD
mt góc
0
30
. Tính theo a th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
3
Va=
.
3
6
18
Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
3
3
Va=
.
Câu 9. Tính th tích khi t diện đều có tt c các cnh bng
a
.
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 10. Hình chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy là
a
và mt bên to với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Câu 11. Mt khối chóp đáy là hình vuông cnh
a
các cnh bên bng
6
2
a
. Khi đó th tích ca
khi chóp là?
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 12. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
AB a=
,
60BAD =
,
( )
SO ABCD
,
mt phng
( )
SCD
to vi mt phẳng đáy góc
60
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
AB BC a==
,
3AD a=
;
các cnh bên
SA SB SC a= = =
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
2SA SB a==
, khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
a
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
26
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 15. Cho khi chóp
.S ABC
5 , 4 , 7AB cm BC cm CA cm= = =
. Các mt bên cùng to vi mt
phẳng đáy
( )
ABC
mt góc
0
30
.Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
42
3
cm
. B.
3
43
3
cm
. C.
3
46
3
cm
. D.
3
33
3
cm
.
Câu 16. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, tam giác
SAD
vuông ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
,2==AB a SA SD
, mt phng
( )
SBC
to
vi mt phng đáy một góc
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
5a
. B.
3
15
2
a
. C.
3
5
2
a
. D.
3
3
2
a
.
38
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang cân với đáy
2 , .= = = =AB a AD BC CD a
Mt
bên
SAB
tam giác cân đỉnh
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khong cách
t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2 15
5
a
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
35
4
a
. D.
3
32
8
a
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
SA a=
,
3SB a=
. Biết rng
( ) ( )SAB ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,AB BC
. Tính theo
a
th tích
khi chóp
.S BMDN
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 19. Cho t din
ABCD
các cnh
1AB BC CD DA= = = =
,AC BD
thay đổi. Th tích t
din
ABCD
đạt giá tr ln nht bng
A.
43
.
9
B.
43
.
27
C.
23
.
9
D.
23
.
27
Câu 20. Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
d
thì thể tích của khối lập phương đó là
A.
3
3Vd=
. B.
3
3Vd=
. C.
3
Vd=
. D.
3
3
9
d
V =
.
Câu 21. Th tích ca khối lăng trụ tam giác đều có cnh bng
a
A.
3
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
3
4
a
D.
3
.
3
6
a
Câu 22. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
din tích các mt
,ABCD
,ABB A ADD A
ln
t bng
2 2 2
24 ,18 ,12 .cm cm cm
Th tích khi chóp
.B ABD
bng
A.
3
36cm
. B.
3
72cm
. C.
3
12cm
. D.
3
24cm
.
Câu 23. Cho đường chéo ca các mt ca mt hình hp ch nht bng
5, 10, 13.
Tính th tích
V
ca
khi hp ch nhật đó.
A.
2V =
. B.
6V =
. C.
5 26V =
. D.
5 26
3
V =
.
Câu 24. Một lăng trụ tam giác đáy tam giác đu cnh bng 3. Cnh bên bng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30
o
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
A.
9
4
. B.
27
4
. C.
27 3
4
. D.
93
4
.
Câu 25. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy
2a
;
AC
hp vi
( )
ABB A

mt góc bng
30
.
Th tích của lăng trụ đó bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đu
. ' ' 'ABC A B C
, biết góc gia
( ' )A BC
()ABC
bng
30
, tam
giác
'A BC
có din tích bng 2. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
39
A.
26
. B.
6
2
. C. 2. D.
3
.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt
phng
( )
AB C

bng
23
19
a
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
2
a
.
Câu 28. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
1, 4AB AC==
góc
0
60BAC =
. Gi
M
trung điểm
ca
CC
. Tính th tích lăng trụ khi biết tam giác
A BM
vuông ti
M
.
A.
2 42
. B.
3 42
. C.
2 42
3
. D.
42
.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy tam vuông tại
A
vi
30
o
ACB =
. Biết góc gia
BC
và mt phng
( )
ACC A

bng
vi
1
sin
2 5
=
và khong cách gia
2
đường thng
AB
CC
bng
3a
. Tìm th tích ca khối lăng trụ.
A.
3
6a
. B.
3
36
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 30. Cho khi hộp đứng
.ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BCD

bng
3
2
a
. Tính th tích ca khi hp theo
a
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
21
7
a
V =
. D.
3
Va=
Câu 31. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy ABC tam giác đu cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
điểm
'A
lên mt phng (ABC) là trung đim ca AB. Mt bên (ACC’A’) to vi mt phẳng đáy mt góc
0
45
. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
16
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
16
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 32. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cnh bng
a
,hình chiếu vuông góc ca
'A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khong cách gia
BC
'AA
bng
3
4
a
. Th tích khi chóp
'.B ABC
bng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
'
3
ABC
S =
, mt phng
( )
'ABC
to vi mt phng
đáy góc
. Tính
cos
khi th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
ln nht.
A.
1
cos
3
=
. B.
1
cos
3
=
. C.
2
cos
3
=
. D.
2
cos
3
=
.
40
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
th tích
V
biết
,,M N P
lần lượt thuc các cnh
,,SA SB SC
sao
cho
, 2 , 3= = =SM MA SN NB SC SP
. Gi
V
là th tích ca
.S MNP
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
=
V
V
. B.
12
=
V
V
. C.
9
=
V
V
. D.
3
=
V
V
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
,
ACD
,
BCD
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
4
9
V
. B.
27
V
. C.
9
V
. D.
4
27
V
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABC
có thể tích
V
. Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm của
,SB SC
G
trọng
tâm
ABC
. Tính thể tích
1
V
của khối chóp
.G APQ
theo
V
?
A.
1
1
8
VV=
. B.
1
1
12
VV=
. C.
1
1
6
VV=
. D.
1
3
8
VV=
.
Câu 37. Trong không gian cho khi chóp
.S ABCD
th tích
V
. Lấy điểm
M
trên cnh
CD
, tính theo
V
th tích khi chóp
.S ABM
, biết
ABCD
là hình bình hành.
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
2
3
V
. D.
6
V
.
Câu 38. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA a=
()SA ABCD
. Gi
'C
trung đim ca
SC
, mt phng
()P
qua
'AC
, song song vi
BD
, ct
,SB SD
tương ng ti
', 'BD
Th tích khi chóp
. ' ' 'S B C D
bng
A.
3
1
48
a
. B.
3
2
27a
. C.
3
1
27
a
. D.
3
1
24
a
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
0 0 0
1, 90 , 120 , 90SA SB SC ASB BSC CSA= = = = = =
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
3
12
. D.
3
6
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht tâm
O
. Biết
2AB a=
,
BC a=
,
3
2
a
SO =
( )
SO ABCD
. Lấy hai đim
M
,
N
lần lượt nm trên cnh
,SC SD
sao cho
2
3
SM SC=
1
3
SN ND=
. Th tích
V
ca khối đa diện
SABMN
A.
3
23
27
a
V =
. B.
3
53
36
a
V =
. C.
3
43
27
a
V =
. D.
3
53
12
a
V =
.
Câu 41. Mt khối lăng trụ t giác đều th tích
4
. Nếu gấp đôi các cạnh đáy đng thi gim chiu
cao ca khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mi có th tích là
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Câu 42. Cho khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có th tích bng 2017. Tính th tích khối đa diện
' '.ABCB C
A.
2017
.
2
B.
4034
.
3
C.
6051
.
4
D.
2017
.
4
41
Câu 43. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
có th ch bng 2018. Gi
M
trung điểm
'AA
, NP
ln
ợt các điểm nm trên các cnh
', ' BB CC
sao cho
2 , 3 .BN B N CP C P

==
Tính th tích khối đa
din
.ABCMNP
A.
4036
.
3
B.
32288
.
27
C.
40360
.
27
D.
23207
.
18
Câu 44. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng 6. Gọi điểm
I
trung điểm
AA
điểm
N
thuc cnh
BB
sao cho
'2B N BN=
.Đường thng
'CI
cắt đường thng
CA
ti
P
, đường thng
CN
cắt đường thng
CB
ti
Q
. Tính th tích khối đa diện li
AIPBNQ
A.
7
.
9
B.
11
.
18
C.
11
.
9
D.
7
.
3
Câu 45. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
1AB AA
==
,
2AD =
. Gi S là điểm đối xng ca
tâm O ca hình ch nht ABCD qua trng tâm G ca tam giác
DD C
. Tính th tích khối đa diện
.ABCD A B C D S
.
A.
11
12
. B.
7
3
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Câu 46. Kim t tháp Kê - p Ai Cập được xây dng khoảng năm 2500 trước Công Nguyên. Kim t
tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao
147m
, cạnh đáy là
230m
. Th tích ca nó bng
A.
3
2592100m
. B.
3
2592100cm
. C.
3
7776350m
. D.
3
388150m
.
Câu 47. Một gia đình cần xây mt b nước hình hp ch nhật để cha
3
10 m
nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiu dài
2,5 m
và chiu rng
2 m
. Khi đó chiều cao ca b nước là:
A.
3hm=
. B.
1hm=
. C.
1,5hm=
. D.
2hm=
.
Câu 48. Một gia đình cần xây mt b c hình hp ch nhật để cha
10
m
3
nước. Biết mặt đáy có kích
thước chiu dài
2,5
m và chiu rng
2
m. Khi đó chiều cao ca b nước là:
A.
3h =
m. B.
1h =
m. C.
1,5h =
m. D.
2h =
m.
Câu 49. mt khi g dng hình chóp
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
3 ,OA cm=
6 ,OB cm=
12 OC cm=
. Trên mt
( )
ABC
người ta đánh dấu một điểm
M
sau đó người ta ct gt khi g
để thu được mt hình hp ch nht
OM
một đường chéo đồng thi hình hp 3 mt nm trên 3
mt ca t din (xem hình v).
Th tích ln nht ca khi g hình hp ch nht bng
A.
3
8 cm
. B.
3
24 cm
. C.
3
12 cm
. D.
3
36 cm
.
42
Câu 50. Cho mt mnh giy hình dng tam giác nhn
ABC
10 cm, AB =
16 cm,BC =
14 cm.AC =
Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
, , .AB BC CA
Người ta gp mnh giy theo các
đường
,,MN NP PM
sau đó dán trùng c cp cnh
AM
;BM
BN
;CN
CP
AP
(các điểm
,,A B C
trùng nhau) để to thành mt t din (xem hình v).
Th tích ca khi t din nêu trên là
A.
3
20 11
cm
3
. B.
3
10 11
cm
3
. C.
3
280
cm
3
. D.
3
160 11
cm
3
.
CHƯƠNG II: MT CU, MT TR, MT NÓN
I. Lý thuyết
1. Kiến thc
- Trình bày được định nghĩa mặt cầu khối cầu. tả được vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng,
đường thẳng. Phát hiện được một hình đa diện mặt cầu ngoại tiếp, xây dựng được các bước xác định
tâm và bán kính của mặt cầu đó. Nhớ được các công thức về diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
- Mô tả trực quan về các mặt tròn xoay và
hình tròn xoay qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay.
- Trình bày được định nghĩa của mặt trụ, phân biệt được ba khái niệm: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Xác
định được giao của mặt trụ với một mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục. Nhớ được công thức
tính thể tích khối trụ, diện tích xung quanh của hình trụ.
2. K năng
- Xác định được vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng và đương thẳng; tâm của mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp, lăng trụ. Biết vận dụng công thức tính diện tích và thể tích của khối cầu vào giải bài tập.
- Phân biệt các khái niệm mặt, hình tròn xoay, nhận dạng các đồ trong thực tế dạng tròn xoay.
- Nhận biết được các loại hình: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Biết vận dụng công thức diện tích xung quanh
của hình trụ, thể tích của khối trụ vào giải bài tập.
II. Câu hi trc nghim
Câu 1. Cho khi chóp
.S ABC
;.SA ABC AB AC
Khi quay khối chóp đó quanh trục
SA
thì hình
được to thành là
A. 1 hình nón. B. 2 khối nón có chung đáy.
C. 1 khi nón. D. 2 khối nón chung đỉnh.
Câu 2. Ct mt xung quanh ca mt hình nón tròn xoay theo một đường sinh ri tri ra trên mt mt
phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây?
A. Hình qut. B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình đa giác.
Câu 3. Cho đường thng
. Tp hợp các đường thng I không vuông góc vi
và ct
ti một điểm là:
A. Mt tr. B. Mt nón. C. Hình tr. D. Hình nón.
43
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mt tr và mt nón có chứa các đường thng.
B. Mi hình nón luôn ni tiếp trong mt cu.
C. Có vô s mt phng ct mt cu theo những đường tròn bng nhau.
D. Mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón luôn ct hình nón theo thiết din là một tam giác đều.
Câu 5. Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh
2a
quay quanh đường cao của nó. Khoảng cách
từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng
A.
3
3
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 6. Tam giác
ABC
vuông tại
B
3,==AB a BC a
. Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường
thẳng
AB
một góc
0
360
ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là:
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
góc
120
o
=A
,
==AB AC a
. Quay tam giác
ABC
quanh đường thng
AB
ta được mt khi tròn xoay. Th tích khối tròn xoay đó bằng:
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
Câu 8. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
,
==AB AD a
,
2=CD a
. Tính th tích khi tròn xoay
được to ra khi cho hình thang
ABCD
quay quanh trc
.AD
A.
3
7
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
Câu 9. Thiết din qua trc ca mt hình nón một tam giác đều cạnh đ dài bng
2.a
Th tích ca
khi nón là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 10. Độ dài đường sinh ca mt hình nón bng
2a
. Thiết din qua trc ca nó là mt tam giác cân có
góc đỉnh bng
0
120
. Din tích toàn phn ca hình nón là:
A.
( )
3
2 3 3a
+
. B.
( )
3
3 2 3a
+
. C.
3
6 a
. D.
( )
3
33a
+
.
Câu 11. Nếu mt hình nón din tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh ca
hình nón bng
A.
15
. B.
60
. C.
30
. D.
120
.
Câu 12. Cho hình chop t giác đu
S.ABCD
có các cạnh đều bng
2a
. Th tích
V
ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
bng
A.
V =
a
3
3
p
6
.
B.
V =
a
3
2
p
3
.
C.
V =
a
3
2
p
6
.
D.
V =
a
3
3
p
3
.
Câu 13. Cho hình lập phương
ABCDA B CD
cnh bng a. Mt khối nón đỉnh tâm ca hình
vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
.Din tích toàn phn ca khối nón đó là
44
A.
( )
2
32
2
tp
a
S
=+
. B.
( )
2
51
4
tp
a
S
=+
.
C.
( )
2
52
4
tp
a
S
=+
. D.
( )
2
31
2
tp
a
S
=+
.
Câu 14. Cho hình nón tròn xoay đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
bán kính
5R =
. Mt thiết din qua đỉnh
tam gc
SAB
đu có cnh bng
8
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SAB
A.
4 13
3
. B.
3 13
4
. C.
13
3
. D.
3
.
Câu 15. Một hình nón tròn xoay có đưng sinh bng
a
góc đỉnh bng
90
. Ct hình nón bi mt
phng
( )
đi qua đỉnh sao cho góc gia
( )
và đáy bằng
60
. Din tích thiết din bng
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 16. Cho hình nón có thiết din qua trc là tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
2
. Tính din
tích ca thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy của hình nón theo cung
120
.
A.
3
. B.
15
. C.
3
4
. D.
15
2
.
Câu 17. Cho t din
OABC
OAB
là tam giác vuông cân.
,
2
a
OA OB a OC= = =
( )
OC OAB
.
Xét hình nón tròn xoay đỉnh
C
, đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
a
. Hãy chn câu sai.
A. Khong cách t
O
đến thiết din
( )
ABC
bng.
B. Thiết din
( )
ABC
là tam giác đều.
C. Đưng sinh hình nón bng.
D. Thiết din
( )
ABC
hp với đáy góc
o
45
.
Câu 18. Cho hình nón đỉnh
,SA
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách t
O
đến
mt phng
( )
SAB
bng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB==
. Độ dài đường sinh ca hình nón theo
a
bng
A.
2a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
5a
.
Câu 19. Mt hình tr có din tích một đáy bằng
( )
2
4.m
Khong cách gia trục và đường sinh ca mt
xung quanh ca hình tr đó bằng
A. 4m. B. 3m. C. 2m. D. 1m.
Câu 20. Cho hai điểm
,AB
c định. Tp hợp các điểm M sao cho din tích tam giác
MAB
không đổi là.
A. Mt mt phng. B. Mt mt tr.
C. Mt mt cu. D. Hai mt phng song song.
Câu 21. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
a
,
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
A.
3
32
3
Va
=
. B.
3
4
3
Va
=
. C.
3
4Va
=
. D.
3
42
3
Va
=
.
45
Câu 22. Tính th tích ca khi tr biết chu vi đáy ca hình tr đó bằng
6
( )
cm
và thiết diện đi qua trục
là mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng 10
( )
cm
.
A.
16 3472
( )
3
cm
B.
24
( )
3
cm
. C.
48
( )
3
cm
. D.
72
( )
3
cm
.
Câu 23. Mt khi tr có thiết din qua trc là hình vuông. Biết din tích xung quanh khi tr bng
16
.
Th tích
V
ca khi tr bng
A.
32V
=
. B.
64V
=
. C.
8V
=
. D.
16V
=
.
Câu 24. Cho t diện đều
ABCD
cnh bng 4. Tính din tích xung quanh ca hình tr có một đường tròn
đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và có chiu cao bng chiu cao ca t din.
A.
82
. B.
16 3
3
. C.
16 2
3
. D.
83
.
Câu 25. Cho hình lập phương có cạnh bng
40cm
và mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối din hình lập phương. Gọi
12
;SS
lần lượt là din tích toàn phn ca hình lập phương và diện tích
toàn phn ca hình tr. Tính
2
12
()S S S cm=+
.
A.
( )
4 2400S
=+
. B.
( )
2400 4S
=+
. C.
( )
2400 4 3S
=+
. D.
( )
4 2400 3S
=+
.
Câu 26. Ct hình tr theo đường sinh ri tri ra trên mt mt phẳng thu được mt hình vuông, biết rng
khi tr đã cho có thể tích
3
2
cm
. Din tích ca hình vuông này là
A.
2
4cm
. B.
2
2cm
. C.
2
4 cm
. D.
2
2 cm
.
Câu 27. Cho hình tr có trc
OO
và chiu cao bng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy
( )
O
( )
O
lần lượt lấy hai đim A B sao cho
OA O B
. Gi
góc gia
AB
trc
OO
ca hình
tr. Tính
tan
.
46
A.
2
tan
3
=
. B.
32
tan
2
=
. C.
1
tan
3
=
. D.
tan 3
=
.
Câu 28. Mt hình tr bán kính đáy
5r cm=
khong ch giữa hai đáy
7h cm=
. Ct khi tr bi
mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Din tích ca thiết diện được to thành là
A.
( )
2
56S cm=
. B.
( )
2
53S cm=
. C.
( )
2
46S cm=
. D.
( )
2
55S cm=
.
Câu 29. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
( )
O
( )
O
, chiu cao
2R
bán kính đáy
R
. Mt
mt phng
( )
đi qua trung đim ca
OO
to vi
OO
mt góc
30
. Hi
( )
cắt đường tròn đáy
theo một dây cung có độ dài bng bao nhiêu?
A.
22
3
R
. B.
4
33
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
Câu 30. Th tích ln nht ca khi tr ni tiếp hình cu bán kính
R
bng
A.
3
43
9
R
. B.
3
83
3
R
. C.
3
8
27
R
. D.
3
83
9
R
.
Câu 31. Cho mt dng c đựng cht lỏng được to bi mt hình tr hình nón đưc lắp đặt như hình
vẽ. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ, chiu cao hình tr bng chiu cao hình nón
bng
h
. Trong bình, lượng cht lng có chiu cao bng
1
24
chiu cao hình tr. Lật ngược dng c theo
phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phn cht lng trong hình nón theo
h
.
A.
8
h
. B.
3
8
h
. C.
2
h
. D.
4
h
.
Câu 32. Mt khúc g có dng khối nón có bán kính đáy
30r cm=
, chiu cao
120h cm=
. Anh th mc
chế tác khúc g thành mt khi tr như hình vẽ. Gi
V
là th tích ln nht ca khúc g dng khi tr
th chế tác được. Tính
V
.
A.
( )
3
0,16Vm
=
. B.
( )
3
0,36Vm
=
C.
( )
3
0,016Vm
=
D.
( )
3
0,024Vm
=
47
Câu 33. Tp hp tâm ca mt cầu đi qua ba điểm không thng hàng là
A. Mt mt phng. B. Mt mt cu. C. Mt mt tr. D. Một đường thng.
Câu 34. Trong không gian, cho hai điểm phân bit
A
B
. Tp hp các tâm mt cầu đi qua
A
B
A. mt mt phng. B. mt mt cu. C. mt mt tr. D. một đường thng.
Câu 35. T một điểm
M
nm ngoài mt cu
( )
;S O R
th k được bao nhiêu tiếp tuyến vi mt cu?
A. vô s. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 36. Cho mt cu
( )
S
có tâm
O
, bán kính
r
. Mt phng
( )
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là
đường
( )
C
có bán kính
R
. Kết lun nào sau đây sai?
A.
( )
( )
22
,R r d O
=+
.
B. Din tích ca mt cu là
2
4Sr
=
.
C.
( )
( )
,d O r
.
D. Đưng tròn ln có bán kính bng bán kính mt cu.
Câu 37. Ct mt cu
( )
S
bng mt mt phng cách tâm mt khong bng
4cm
ta được mt thiết din
là đường tròn có bán kính bng
3cm
. Bán kính ca mt cu là
A.
10cm
. B.
7cm
. C.
12cm
. D.
5cm
.
Câu 38. Cho mt cu
( )
S
đường kính
10cm
, điểm
A
nm ngoài
( )
S
. Qua
A
dng mp
( )
P
ct
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
4cm
. S các mp
( )
P
A. Không tn ti mp
( )
P
. B. Có hai mp
( )
P
.
C. Có duy nht mt mp
( )
P
. D. Có vô s mp
( )
P
.
Câu 39. S mt cu cha một đường tròn cho trước là
A. Vô s B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bt kì mt hình t diện nào cũng có mặt cu ngoi tiếp.
B. Bt kì một hình chóp đều nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
C. Bt kì mt hình hộp đứng nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
D. Bt kì một lăng trụ đều nào cũng có một mt cu ngoi tiếp.
Câu 41. Cho ba điểm
,,A B C
cùng thuc mt mt cu và góc
90ACB =
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Luôn có một đường tròn nm trên mt cu ngoi tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
nm trên mt cu.
C.
AB
là đường kính của đường tròn giao tuyến to bi mt cu và mt phng
( )
ABC
.
D.
AB
là đường kính ca mt cầu đã cho.
Câu 42. Mt hình hp ch nht ni tiếp mt cầu có ba kích thước
,,abc
. Khi đó bán kính
r
ca mt
cu bng
48
A.
2 2 2
1
2
abc++
. B.
2 2 2
abc++
. C.
( )
2 2 2
2 abc++
. D.
2 2 2
3
abc++
.
Câu 43. Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
và có
,,SA a AB b AC c= = =
. Mt cầu đi qua các đỉnh
, , ,A B C S
có bán kính bng
A.
( )
2
3
abc++
. B.
2 2 2
2 abc++
.
C.
2 2 2
1
2
abc++
. D.
2 2 2
abc++
.
Câu 44. Mt mt cu có din tích là
12
. Th tích ca khi cu gii hn bi mt cầu đó là
A.
43V
=
. B.
12 3.V
=
C.
36 .V
=
D.
12V
=
.
Câu 45. Đưng tròn ln ca mt cu có chu vi bng
4
. Th tích khi cầu đó là
A.
16
3
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
32
3
.
Câu 46. Cho hình tr bán kính bng
r
. Gi
,OO
tâm hai đáy với
2OO r
=
. Mt mt cu
( )
S
tiếp
xúc với 2 đáy của hình tr ti
O
O
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Din tích mt cu bng din tích xung quanh ca hình tr.
B. Din tích mt cu bng
2
3
din tích toàn phn ca hình tr.
C. Th tích khi cu bng
3
4
th tích khi tr.
D. Th tích khi cu bng
2
3
th tích khi tr.
Câu 47. Người ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr có đáy bằng hình
tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng ba lần đường kính qu bóng bàn. Gi
1
S
tng din tích
ca ba qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
1,5
. D.
1,2
.
Câu 48. Mt khi cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình lập phương. Tỉ s th tích gia khi cu
khi lập phương đó bằng
A.
3
. B.
6
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 49. Cho đường tròn
(C)
ngoi tiếp một tam giác đều
ABC
cnh bng
a
, chiu cao
AH
. Quay
đường tròn
(C)
xung quanh trc
AH
, ta được mt mt cu. Th tích ca khi cầu tương ứng là
A.
3
4a
3
. B.
3
4a
9
. C.
3
4 a 3
27
. D.
3
a3
54
.
Câu 50. Cho t din
SABC
.
4SA a=
SA
vuông vi mt phng
( )
ABC
. Tam giác
ABC
vuông
ti
B
,3AB a BC a==
. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
SABC
bng.
A.
2
100 a
. B.
2
104 a
. C.
2
102 a
. D.
2
26 a
.
49
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
3AB a=
,
4AD a=
.
Đưng thng
SC
to vi mt phng
( )
ABCD
góc
60
. Din ch mt cu ngoi tip khi chóp
.S ABCD
bng
A.
2
10 a
. B.
2
20 a
. C.
2
50 a
. D.
2
100 a
.
Câu 52. Th tích ca khi cu tiếp xúc vi tt c các cnh ca hình lập phương cạnh
22
bng
A.
32
3
. B.
64 2
3
. C.
256
3
. D.
86
.
Câu 53. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
.
A.
2
7
5
a
. B.
2
7
3
a
. C.
2
7
6
a
. D.
2
3
7
a
.
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABC
có
SA SB SC a= = =
,
0
90ASB ASC==
,
0
60BSC =
. Tính din tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
A.
2
7
18
a
. B.
2
7
12
a
. C.
2
7
3
a
. D.
2
7
6
a
.
Câu 55. Cho t din
ABCD
2AB BC CD= = =
,
1AC BD==
,
3AD =
. Tính din tích mt cu
ngoi tiếp t diện đã cho.
A.
15
.
3
B.
.
3
C.
13
.
3
D.
10
.
3
Câu 56. Cho
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
2AB =
,
4AC =
,
5SA =
. Mt cầu đi qua các đỉnh ca hình chóp
.S ABC
có bán kính là:
A.
25
.
2
R =
B.
5
.
2
R =
C.
5.R =
D.
10
.
3
R =
Câu 57. Tìm bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đu
SABC
biết cạnh đáy có độ dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
A.
33
22
a
. B.
23
2
a
. C.
3
8
a
. D.
36
8
a
.
Câu 58. Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác đều cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác vuông cân ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc đáy. Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
SABC
theo
a
.
A.
3
43
27
a
. B.
2
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
4
9
a
.
Câu 59. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
2aAB =
,
BC a=
,
hình chiếu ca
S
lên mt
phng
( )
ABCD
trung điểm
H
ca
AD
,
3
2
a
SH =
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
2
16
3
a
. B.
2
16
9
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
4
9
a
.
Câu 60. Cho hình chóp
.S ABCD
đường cao
4SA a=
;
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
, biết
4AD a=
,
2AB BC CD a= = =
.Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
3
64 2a
. B.
3
64 2
3
a
. C.
3
32 2
3
a
. D.
3
32 2a
.
--- HT ---
| 1/49

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN, KHỐI: 12 CẤU TRÚC PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
Xét tính đơn điệu của hàm số dựa vào bảng biến
thiên, đồ thị, đồ thị hàm đạo hàm

Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng xác
định, trên một tập cho trước.

Xét tính đơn điệu của hàm hợp (*)
Tìm điểm cực trị của hàm số
Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại một điểm
Tìm tham số để hàm số bậc ba, trùng phương có
điểm cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Tìm điểm cực trị của hàm hợp (*)
ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp cho ĐỒ THỊ HÀM SỐ trước. 1 2-26 Câu hỏi trắc nghiệm:
Tìm tham số để GTLN, GTNN của hàm số trên một 125 câu
tập thỏa mãn điều kiện cho trước. GIẢI
Ứng dụng GTLN, GTNN của hàm số để giải quyết TÍCH
bài toán thực tế.
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Tìm tham số để đồ thị hàm số có n tiệm cận
Nhận dạng được đồ thị các hàm số bậc ba, trùng
phương và bậc nhất trên bậc nhất.

Nhận dạng được các phép biến đổi đồ thị
Biện luận số giao điểm giữa hai đồ thị
Bài toán tương giao giữa hai đồ thị
Bài toán tiếp tuyến giữa hai đồ thị
HÀM SỐ LŨY THỪA, Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy 2 SỐ LOGARIT thừa, chứa logarit 26-37 Câu hỏi trắc nghiệm:
Tìm tập xác định của hàm số chứa lũy thừa, hàm số 100 câu mũ, hàm số logarit 1
Tìm đạo hàm của hàm số chứa lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
Nhận dạng đồ thị hàm số lũy thừa
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lũy
thừa, hàm số mũ, hàm số logarit

Giải được phương trình mũ cơ bản
Giải được phương trình mũ bằng phương pháp đưa
về cùng cơ số, phương pháp đặt ẩn phụ

Nhận diện được hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện đều
KHỐI ĐA DIỆN VÀ Xác định số đỉnh, số cạnh, số mặt của một hình đa THỂ TÍCH CỦA diện CHÚNG 3
Tìm mặt phẳng đối xứng, trục đối xứng, tâm đối xứng 37-44
Câu hỏi trắc nghiệm: 51
của một số hình đa diện câu
Tính thể tích của một khối đa diện HÌNH
Tính tỉ số thể tích HỌC
Tính khoảng cách dựa vào thể tích khối đa diện
Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
CHƯƠNG II: MẶT Xác định tâm và tính bán kinh mặt cầu ngoại tiếp CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN khối đa diện 4
Câu hỏi trắc nghiệm: 62
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của 44-52 câu
hình trụ, hình nón. Tính thể tích khối trụ, khối nón.
Bài toán thực tế liên quan đến khối cầu, khối trụ, khối nón. PHẦN A: GIẢI TÍCH
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I. Lý thuyết 1. Kiến thức
- Trình bày được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm.
- Trình bày được khái niệm cực trị và các qui tắc tìm cực trị của hàm số.
- Trình bày được khái niệm GTLN, GTNN của hàm số và cách tìm các giá trị đó.
- Trình bày được định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận của ĐTHS.
- Nêu được các dạng đồ thị hàm số bậc ba, hàm trùng phương, hàm bậc nhất trên bậc nhất. 2. Kỹ năng
- Xét được chiều biến thiên của hàm số.
- Tìm được cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp.
- Tìm được các đường tiệm cận của ĐTHS
- Nhận dạng và đọc được đồ thị hàm số bậc ba, trùng phương, bậc nhất trên bậc nhất. Biết áp dụng đồ thị
hàm số giải các bài toán tương giao. 2
II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên (a;b) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f '( x)  0; x  ( ;
a b) và f '( x) = 0
tại hữu hạn giá trị x ( ; a b) .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi x  ; x  ;
a b : x x f x f x . 1 2 ( ) 1 2 ( 1) ( 2)
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi f '( x)  0; x  ( ; a b) .
D. Nếu f '( x)  0; x  ( ;
a b) thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a;b) . Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) . Xét các mệnh đề sau
I. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì f '( x)  0,x ( ; a b) .
II. Nếu f '( x)  0,x ( ;
a b) thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (a;b) .
III. Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  ;
a b và f '( x)  0,x ( ;
a b) thì hàm y = f ( x) đồng biến trên  ;
a b . Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 4 Câu 3:
Hàm số y = 2x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  1   1  A. (0;+) . B. − ;  −   . C. − ; +   . D. ( ;0 − ).  2   2  4 2 Câu 4:
Các khoảng nghịch biến của hàm số y = −x + 2x − 4 là A. ( 1
− ; 0) và (1;+). B. ( ) ;1
− và (1;+). C. ( 1 − ; 0) và (0 ) ;1 . D. ( ) ;1 − và (0 ) ;1 . x −1 Câu 5: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên \   2 − .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. Câu 6: Cho hàm số 2 y =
3x x , hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 3 3 A. 0; . B. 0;3 . C. ;3 . D. ; . 2 2 2 Câu 7:
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )2 ( x − )3 1
1 (2 − x) . Hàm số f ( x) đồng biến trên
những khoảng nào trong những khoảng dưới đây? A. ( 1 − ) ;1 . B. (1;2) . C. (−; − ) 1 . D. (2; + ) . 3 Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng (0;3) có tính chất f ( x)  0, x  (0;3) ;
f ( x) = 0, x
 (1;2) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số f ( x) không đổi trên khoảng (1; 2) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (0;3) . Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ) ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \  
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f ( x) nghịch biến trên từng khoảng ( ; − 2) và (2;+) .
B. f ( x) đồng biến trên từng khoảng ( ; − 2) và (2;+) .
C. f ( x) đồng biến trên .
D. f ( x) nghịch biến trên .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ;3) . C. (1; +) . D. (0 ) ;1 . 4
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số có dạng 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) . Hàm
số đó nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;+). B. ( ) ;1 − . C. (1; +) . D. ( 1 − ) ;1 3
Câu 13: Tìm m để hàm số y = − x + mx nghịch biến trên . A. m 0 . B. m  0 . C. m 0 . D. m 0 . 1
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y =
x − 2mx + 4x − 5 đồng biến trên 3 A. 1 −  m 1. B. 1 −  m 1.
C. 0  m  1 .
D. 0  m  1 .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 2x + mx đồng biến trên . A. m  2 − . B. m  2 . C. 2 −  m  2 . D. m  2 − . 2x + m
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng x −1 xác định của nó. A. m  2 − . B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  2 − Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + (m + )
1 x + 4m , m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ) ;1 là  1  A. ( ; − 2. B. (− ;  1 − 0. C. − : +   . D. (− ;  1 − 0) .  4 
Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 6x + (4 − m) x + 5 đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) là A. ( ; − 8 − ) . B. (− ;  −  8 . C. ( ;5 − . D. ( 5; − +) . 1 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số 4 y = x + mx
đồng biến trên (0; +) . 4 2x A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 mx + 9
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (1; + ) ? x + m A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) trên khoảng (−; + ) . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. 5
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  5  A. − ;   . B. (3; + ) . C. (0;3) . D. (−;0) .  2 
Câu 22: Cho hàm số y = f (
x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ;0 − ). B. (0 ) ;1 . C. (1; 2) . D. (0;+) . Câu 23: Cho hàm số
y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Hàm số +
g ( x) = f ( x) (x )2 1 −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 3 A. ( 3;1). B. ( 2; 0 ). C. 1 ( ;3 . ) D. 1; . 2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 6
A. Hàm số f ( x) đạt cực trị tại x x f x =
0 khi và chỉ khi 0 là nghiệm của phương trình ( ) 0.
B. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x . 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f ( x) đổi dấu khi x đi qua x f x x f x x 0 và
( ) liên tục tại 0 thì ( ) đạt cực trị tại 0.
D. Nếu f ( x = 0 và f ( x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 ) 0 ) 0
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng  K x K 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu x y = f x f  x
0 là điểm cực đại của hàm số ( ) thì ( ) 0.
B. Nếu f ( x = 0 thì x là điểm cực trị của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 C. Nếu x y = f x f x =
0 là điểm cực trị của hàm số ( ) thì ( ) 0. D. Nếu x y = f x f  x
0 là điểm cực đại của hàm số ( ) thì ( ) 0.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x thì f ( x  0 hoặc f ( x  0 . 0 ) 0 ) 0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f ( x = 0 . 0 ) 0 0
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì f ( x = 0 . 0 ) 0
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0 4 2
Câu 27: Hàm số y = x − 2x +1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 1− 2x
Câu 28: Hàm số y = −x + có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )2 2 ' 1 (2x − )
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 4 2
Câu 30: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x − 2x − 3 bằng − − A. - 4. B. 3 . C. 6 . D. 0 . Câu 31: Cho hàm số 2 y =
x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 32: Hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 3 2
Câu 33: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số y = x − 3x bằng 7 A. 2 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 5 . 3 2
Câu 34: Cho điểm I ( 2 − ;2) và ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x + 3x − 4 . Tính diện
tích S của tam giác IAB . A. S = 20 . B. S = 10 . C. S = 10 . D. S = 20 .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 3 . B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại x = 1 − .
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x = 2 − .
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x = 1 .
D. Hàm số y = f ( x) không đạt cực trị tại x = 2 − . 4 2
Câu 37: Cho hàm số y = ax + bx + c (a, ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. 8
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 2 D. 3 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ: y 2 -2 1 -1 O 2 x -2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 2 − .  2  3 2
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − (m + ) 1 x + 2m x +1   có  3  cực trị.  1  1 m  − 1 −  m  1 1 A.  5 −   −    . B. m 1. C.  5 . D. m 1. 5 5 m  1 m  0 1
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y =
x mx + (m + 2) x + 2018 không có 3 cực trị. A. m  1
− hoặc m  2. B. m  1 − . C. m  2 . D. 1 −  m  2 .
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  1 − 0;10 để hàm số 4
y = x − ( m + ) 2 2 2
1 x + 7 có 3 điểm cực trị. A. 20 . B. 10 . C. Vô số. D. 11.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x − 3 + m có đúng một điểm cực trị. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. 9
Câu 44: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x − 3 đạt cực đại
tại điểm x = 1 là A. ( ;3 − ) . B. (  ;3 − . C. (3;+) . D. 3;+) . 3 2
Câu 45: Cho hàm số y = −x + ax + bx + c . Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; − ) 1 và có điểm
cực đại là M (2;3) . Tính Q = a + 2b + c . A. Q = 0 . B. Q = 4 − . C. Q = 1. D. Q = 2 . 5 4 x mx
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −
+ 2 đạt cực đại tại x = 0 . 5 4 A. m  0 . B. m  0 . C. m  .
D. Không tồn tại m .
Câu 47. Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 đạt cực trị tại x ; x thỏa mãn 1 2 2 2 x + x = 6 là 1 2 A. m = 3 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 3 − . 5
Câu 48. Số giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 y = x
x − 2x +1− m có giá trị cực đại và giá trị cực 2 tiểu trái dấu là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để đồ thị hàm số 3 2
y = x x + ( 2 m + ) 2 8
11 x − 2m + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50. Cho hàm số y = x − (m + ) x + (m + )2 4 2 2 2 3
1 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam
giác đều. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. m  (0 ) ;1 . B. m  ( 2 − ;− ) 1 .
C. m  (1; 2) . D. m  ( 1 − ;0) .
Câu 51*. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.
Câu 52. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 10
A. Hàm số y = f ( x) chỉ có một cực trị.
B. Hàm số y = f ( x) có hai cực trị.
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (0; 2)
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị của như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f ( x) có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x) có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một điểm cực trị.
Câu 54*. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
, có đạo hàm f ( x) . Biết đồ thị hàm số
f ( x) như hình vẽ. Xác định điểm cực tiểu của hàm số g ( x) = f ( x) + x .
A. Không có cực tiểu. B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 55*. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và đồ thị hàm số f ( x) cho bởi hình vẽ. Biết hàm số ( ) = ( ) 2x g x f x − , x
  . Đồ thị hàm số g (x) có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 11 3x −1
Câu 56. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0; 2 . x − 3 1 1 A. M = 5 . B. M = 5 − . C. M = . D. M = − . 3 3
Câu 57. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x − 9x + 35 trên đoạn  4 − ;4 là
A. min f ( x) = 0 .
B. min f ( x) = 5
− 0 . C. min f (x) = 4
− 1. D. min f (x) =15.  4 − ;4  4 − ;4  4 − ;4  4 − ;4 1
Câu 58. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3 − trên nửa khoảng  4 − ; 2 − ) . x + 2 15 A. min y = 4 . B. min y = 7 . C. min y = 5 . D. min y = . −4;2) −4;2) −4;2)  4 − ;2) 2
Câu 59. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x 1− x khi đó M + m bằng? A. 0 . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 60. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = cos x − cos x + 4 bằng 1 17 A. 5 . B. . C. 4 . D. . 2 4  3  Câu 61. Cho hàm số 2
y = cos x − 2sin x +1 với x  0; 
 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và  4 
giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 62. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là bao nhiêu 1 A. Max y = . B. Max y = 1 − . C. Max y = 1 . D. Max y = 3 . 2
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( 3
− ;2), lim f (x) = 5
− , lim f (x) = 3 + − x ( → 3 − ) x→2
và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 3 − ;2).
B. Giá trị cực tiểu hàm số bằng 2 − .
C. Giá trị cực đại hàm số bằng 0 .
D. Giá trị lớn nhất hàm số trên khoảng ( 3 − ;2) bằng 0. 12
Câu 64. Cho hàm số y = f (x), x  1
− ;2 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1
− ;2. Giá trị M + mA. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x) , x   2 − ; 
3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  2 − ; 
3 . Giá trị M + m A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 3 .
Câu 66*. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( 3 2x + x − )
1 + m . Tìm m để max g ( x) = 10 − 0; 1 A. m = 13 − . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = 1 − .
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
y = x − 3x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 2 m = 2 + 2 A. m = 2 + 2 . B. m = 4 + 2 . C.  . D. m = 2 . m = 4 + 2 13 2 x m
Câu 68. Cho hàm số y =
với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để x + 8 0
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 3 bằng
3 .Giá trị m thuộc khoảng nào dưới đây 0 A. 2;5 . B. 1; 4 . C. 6;9 . D. 20;25 . x + m 16
Câu 69. Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 1;2 1;2 3 đây đúng? A. m  0 . B. m  4 .
C. 0  m  2 .
D. 2  m  4 .
Câu 70*. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x + mx + m y =
1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S x + trên   1 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 1
Câu 71. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 4 − x + x
+ m là 18 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. 0  m  5 .
B. 10  m  15 .
C. 5  m  10 .
D. 15  m  20 .
Câu 72. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) . Đồ thị hàm số y = f ( x) được cho như hình vẽ bên.
Biết f (0) + f (2) = f ( )
1 + f (3) . Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn 0;  3 là A. f ( ) 1 . B. f (0) . C. f (2) . D. f (3) .
Câu 73*. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) . Hàm số y = f ( x) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f (− ) 13 1 = , f (2) = 6 . 4
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g ( x) 3
= f (x) −3 f (x) trên  1 − ;2 bằng 1573 37 14245 A. . B. 198 . C. . D. . 64 4 64 14
Câu 74. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f ( x) ở hình vẽ bên. 1 3 3
Xét hàm số g ( x) = f ( x) 3 2
x x + x + 2018, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 g 3 − + g 1
A. min g ( x) = g (− ) 1 .
B. min g ( x) ( ) ( ) = .  3 − ;  1  3; − 1 2
C. min g ( x) = g ( 3 − ) .
D. min g ( x) = g ( ) 1 .  3 − ;  1  3; − 1
Câu 75. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 4 .
Câu 76. Đường dây điện 110 kV kéo từ trạm phát (điểm A ) trong đất liền ra đảo (điểm C ). Biết khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện
dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm
G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C với chi phí thấp nhất?
(Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước) A. 50 (km). B. 60 (km). C. 55 (km). D. 45 (km). 15
Câu 77. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thanh cân có độ dài hai cạnh bên
và cạnh đáy đều bằng 20 cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc  (0    90) . Bạn
Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được nhiều nhất? A. 50 ;  70). B. 10 ;  30) . C. 30 ;  50) . D. 70 ;  90).
Câu 78. Cho hàm số y = f ( x) xác định với mọi x  1
 , có lim f (x) = + , lim f (x) = − , + − x 1 → x 1 →
lim f ( x) = + và lim f ( x) = − . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x→+ x→−
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. 2 − x
Câu 79. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x+ có phương trình là 3 A. x = 2 . B. x = 3 − . C. y = 1 − . D. y = 3 − . x − 2
Câu 80. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x+ 2 A. (2 ) ;1 . B. ( 2 − ;2) . C. ( 2 − ;− 2) . D. ( 2 − ; ) 1 . 3
Câu 81. Cho hàm số y =
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x − 2 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 82. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 83. Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên \   1
− có bảng biến thiên như sau 16
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y = 2 , y = 5 và có một tiệm cận đứng x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. x − 2 +1
Câu 84. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x + 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 5x +1− x +1
Câu 85. Đồ thị hàm số y = 2 x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 86. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên R \  1 − ; 
2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như sau: 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là f ( x) −1 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
( 2x +4x+3) 2x + x
Câu 87. Cho đồ thị hàm bậc ba y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =  có bao 2
x f ( x) − 2 f ( x)  
nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . 3x − 9
Câu 88. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + có tiệm cận đứng? m A. m  3. − B. m  3. C. m = 3. D. m = 3. ax +1
Câu 89. Cho Biết rằng đồ thị hàm số y =
x = và đường tiệm cận
bx − có đường tiệm cận đứng là 2 2
ngang là y = 3 . Hiệu a − 2b bằng A. 4. B. 0. C. 1. D. 5. 17
Câu 90. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
− 017;2017 để đồ thị hàm số x + 2 y =
có đúng hai đường tiệm cận đứng ? 2
x − 4x + m A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020. x − 3
Câu 91. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2
− 019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x + x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .
Câu 92. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 3
y = x − 2x + 2 . C. 3
y = −x + 3x + 2 . D. 3
y = x + 3x + 2 .
Câu 93. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x + 2 2x A. y = . B. y = . 2x −1 3x − 3 x +1 2x − 4 C. y = . D. y = . 2x − 2 x −1
Câu 94. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào trong các hàm số sau? x − 2 A. y = . B. 4 2
y = x − 2x − 2 . x +1 C. 4 3
y = −x + 2x − 2 . D. 3 2
y = x − 2x − 2 .
Câu 95. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = −x − 2x + 3 . B. 4 2
y = x + 2x − 2 . C. 4 2
y = −x + 2x + 3 . D. 2 y = −x + 3 . 18
Câu 96. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = −x + 1. B. 3 y = 4 − x +1 C. 2
y = 3x + 1. D. 3 2
y = −2x + x
Câu 97. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x + 5 2 − x + 3 A. y = y = x − . B. 1 x − . 1 2x −1 2 − x +1 C. y = y = . x + . D. 1 x +1 Câu 98. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c với a  0 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 .
B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 .
D. a  0 ; b  0 ; c  0 . Câu 99. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 . 19 ax b
Câu 100. Cho hàm số y = như hình vẽ. x −1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 0  a b .
B. b  0  a .
C. 0  b a .
D. b a  0 . ax −1
Câu 101. Cho hàm số y =
có đồ thị như dưới đây. Tính giá trị biểu thức T = a + 2b + 3c . bx + c A. T =1. B. T = 2 .
C. T = 3. D.T = 4 .
(a − )1 x +b
Câu 102. Cho hàm số y = (
 có đồ thị như hình trên, khẳng định nào dưới đây là đúng? c − ) , d 0 1 x + d
A. a  1,b  0, c  1.
B. a  1,b  0, c  1.
C. a  1,b  0, c  1.
D. a  1,b  0, c  1.
Câu 103. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 3 2 3
A. y = x + 3 x − 2 . B. 3 2
y = x + 3x − 2 . C. 2
y = x + 3x − 2 . D. 3 2
y = −x − 3x + 2 . 20
Câu 104. Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? . 3 2
A. y = x + 6 x + 9 x . B. 3 2
y = x − 6x + 9x . 3 C. 2
y = x − 6x + 9 x . D. 3 2
y = −x + 6x − 9x .
Câu 105. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A.5. B.4. y C. 6. D. 3. O x 1
Câu 106. Đồ thị của hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2x −1
Câu 107. Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn thẳng MN x −1 bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1.
Câu 108. Cho hàm số 2 y (x 1)(x mx )
m .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bai điểm phân biệt. m 4 1 A. m 0 B. m 4 .
C. 0 m 4 . D. 1 . 2 m 0 2 x + m
Câu 109. Điều kiện đủ của tham số m để đường thẳng y = 2x +1 cắt đồ thị y = x − tại hai điểm phân 1 biệt là  −3  −  3 m  3 − 3 − m A.  2 . B. m  . C. m  . D.  2 .  2 2 m  −1 m  −1 21 x + 1
Câu 110. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị y =
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh x −1 của đồ thị  1  A. m  (− ;0  ) .
B. m  − ; + \     0 .
C. m  (0;+) . D. m = 0 .  4  x + 3
Câu 111. Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại 2 điểm phân biệt M , N sao x +1
cho độ dài MN là nhỏ nhất. A. 3 . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 112. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Phương trình f ( x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực A. 4. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 113. Cho hàm số y = f (x) xác định trên \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt là: A.  1 − ;2. B. ( 1 − ;2) . C. ( 1 − ;2. D. ( ; − 2 .
Câu 114. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x) − 5 = 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .. 22
Câu 115. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x được cho trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình 3 2
x − 3x m = 0 có ba nghiệm phân biệt? A. m  ( 4 − ;0) .
B. m [0; 2] .
C. m [ − 4;0] .
D. m  (0; 2) .
Câu 116. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x −1 = m có 4 nghiệm phân biệt. A. m  3 − B. 2 −  m  1 − . C. m  2 − . D. 3 −  m  2 − .
Câu 117. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. y
Số nghiệm của phương trình: 2 f x 5 0 là 2 A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 6 . -1 O 1 x -1 2 -3 4
Câu 118. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương
trình f ( x − 2019) = 1 A. 2 . B.1. C. 3 D. 4 . 23
Câu 119. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f ( 2
x − 4x + 5) +1 = m có nghiệm là A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 120. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f ( x)) = 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 6. B. m = 7.
C. m = 5. D. m = 9.
Câu 121. Đồ thị của hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường
thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi và chỉ khi
A. a = b = 0, c = 2 .
B. a = c = 0,b = 2 .
C. a = 2,b = c = 0 .
D. a = 2,b = 1, c = 0 .
Câu 122. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = ( x − )2 2
1 tại điểm M (2;9) là
A. y = 6x − 3.
B. y = 8x − 7.
C. y = 24x − 39.
D. y = 6x + 21 . Câu 123. Hàm số 3 y x 2x
1 có đồ thị C ,tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc là A. k 5. B. k 10. C. k 25. D. k 1. 2x −1
Câu 124. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y =
thỏa mãn tiếp tuyến tại đó vuông góc với x −1
đường thẳng có hệ số góc bằng 2018. A. 0 . B. 1 . C. vô số. D. 2 . 2x −1
Câu 125. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với hàm số và x +1 trục Ox 4 2 4 2 A. y = x + . B. y = 3 − x +1. C. y = x − .
D. y = 3x −1 . 3 3 3 3 24
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT I. Lý thuyết 1. Kiến thức
-Giải thích được sự mở rộng định nghĩa lũy thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên
và số mũ hữu tỷ. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỷ, tính chất của căn thức.
-Giải thích được định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
- Giải thích được định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa của chính cơ số
đó. Trình bày được tính chất và công thức đổi cơ số của logarit. Liên hệ, ứng dụng của logarit thập phân
trong tính toán. Chứng minh được phép toán nâng lũy thừa và lấy logarit theo cùng cơ số là ngược nhau.
- Trình bày được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và logarit; công thức tính đạo hàm của chúng.
- Trình bày được khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của nó trong mỗi trường hợp.
Nhớ hình dáng đồ thị của hàm số lũy thừa trên (0; +).
- Trình bày được cách giải các phương trình mũ cơ bản. Lựa chọn được các phương pháp phù hợp để giải phương trình mũ. 2. Kỹ năng
- Biết vận dụng ĐN và các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán. Vận dụng được công thức lãi kép giải bài tập thực tế.
- Biết vận dụng ĐN, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải bài tập. Vận dụng được ĐN,
tính chất của logarit tự nhiên, phương pháp “logarit hóa” để tính toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
- Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Biết lập bảng biên thiên
và vẽ được đồ thị hàm số mũ và hàm số logarit. Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số logarit khi
biết sự biến thiên, đồ thị của nó.
- Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số căn. Vẽ phác được ĐTHS
của một hàm số lũy thừa và nêu được các tính chất.
- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, sử dụng các phép biến đổi lũy thừa vào
giải phương trình.
II. Câu hỏi trắc nghiệm 2 Câu 1.
Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức 3
P = a . a ta được 5 2 7 A. 6 a . B. 5 a . C. 3 a . D. 6 a . Câu 2.
Cho a , b là các số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? m mn −  b A. m. n a b = ( . a b) . B. m m a b =   . C. = ( )2m m m a b ab . D. m n mn a a = a .  a  3 1 − 2− 3 a .a Câu 3.
Rút gọn biểu thức P =   ( + . a − ) a 0 2 2 2 2
A. P = a . B. 3 P = a . C. 4 P = a . D. 5 P = a . 25 m 5 Câu 4. Biết rằng 3 8 2 2 2 n = , trong đó m
là phân số tối giản. Gọi 2 2
P = m + n . Khẳng định nào n sau đây đúng?
A. P  (330;340) .
B. P  (350;360) .
C. P (260;370) .
D. P  (340;350) . 2018 2019 Câu 5. Cho P = (5 − 2 6 )
(5+2 6) . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. P  (2;7). B. P (6;9). C. P (0;3).
D. P  (8;10). x Câu 6.
Cho biểu thức f ( x) 4 = , x a + b =
tính giá trị của k = f (a) + f (b − 4) . 2 + . Biết 5, 4x 512 3 128 A. k = . B. k = . C. k = 1 . D. k = . 513 4 129 Câu 7.
Cho số thực a  1 và các số thực  ,  . Kết luận nào sau đây đúng? 1     A.              1,    . B. a 1, . C. a 1, . D. a a .  a Câu 8.
Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a b . Mênh đề nào sau đây đúng? x x x x x x x x
A. a b , x   0.
B. a b , x   0 .
C. a b , x   0 .
D. a b , x   . Câu 9.
Cho 0  a  1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 1 1 1 1 A.  . B. 2017 2018 aa . C. 2017 a  . D. 2018 a  . 2017 2018 a a 2018 a 2017 a 1 1
Câu 10. Nếu (a − )4  (a − )3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2  a  3 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  3 .
Câu 11. Cho a  0 , a  1, biểu thức D = log a 3
có giá trị bằng bao nhiêu? a 1 1 A. −3 . B. 3 . C. . D. − . 3 3 3 log
Câu 12. Với a b là hai số thực dương, a  1. Giá trị của a b a bằng 1 1 A. 3 b . B. b . C. 3b . D. 3 b . 3 3  a
Câu 13. Cho a là số thực dương khác 4. Tính I = log   . a  64  4 1 1 A. I = − . B. I = 3 − . C. I = 3 . D. I = . 3 3
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?  2  A. ( 2 ln 2e ) = 2 + ln 2 . B. ln = ln 2 −1   .
C. ln 4e = 1+ ln 2 . D. ln (e) = 1.  e
Câu 15. Cho a ,b  0 . Nếu ln x = 5ln a + 2ln b thì x bằng 5 a A. 5 a + b . B. 5 a b . C. 10a b . D. . b 26
Câu 16. Cho ba số dương a ,b , c (a  1,b  )
1 và số thực   0 . Đẳng thức nào sau đây sai? log c A. log ( .
b c) = log b + log c . B. log a c = . a a a b log b a b  1 C. log
= log b − log c . D. log b = log b . a a a c a a
Câu 17. Tìm các số thực a biết log . a log a = 32. 2 2 1 1
A. a = 256; a = .
B. a = 16; a = . C. a = 16 . D. a = 64 . 256 16
Câu 18. Biết log 3 = a . Tính log 18 theo a. 2 12 1+ 2a 1+ 2a 2 + a 1− 2a A. . B. . C. . D. . 2 + a 2 − a 2 + 2a 2 + a
Câu 19. Cho a  0, a  1 và log x = 1
− , log y = 4 . Tính P = ( 2 3 log x y . a ) a a A. P = 18 . B. P = 6 . C. P = 14 . D. P = 10 .
Câu 20. Cho a ,b , c là các số thực dương thỏa mãn log log 3 2 5 a = 4 , log46 b =16 , 7 c = 49 . Tính giá trị của 2 2 2 log 5 log 6 log 3 2 4 7 T = a + b + 3c . A. T = 88 . B. T = 126 .
C. T = 3 − 2 3 .
D. T = 5 + 2 3 .
Câu 21. Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn 10a xy = , 2 10 b yz = , 10c zx =
với a ,b , c  . Tính
P = log x + log y + log z .
a + 2b + c
A. P = 3a + 2b + . c B. P = 3 . abc C. P = . D. P = 6 . abc 2 1 Câu 22. Nếu 2
log a + log b = 1 và 3 log a + log b =
với a  0,b  0 thì tổng T = a + b bằng 4 16 1 4 2 2 A. T = 9 . B. T = 4 . C. T = 3 . D. T = 6 . 4b a Câu 23. Cho a , b dương thỏa mãn
log a = log b = log . Giá trị của 4 25 4  aM = log
+ 4b 2 − log b bằng 6   6  2  1 3 A. 1. B. 2 . C. . D. . 2 2 Câu 24. Số 2019 2018
viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ? A. 6670 . B. 6673 . C. 6672 . D. 6669 . 1
Câu 25. Cho hai số thực
a , b thỏa mãn
b a 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4  1  P = log b − − log b . a    4 ab 3 1 7 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 27
Câu 26. Với các số thực , a ,
b c  0 và a, b  1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 A. log b = .
B. log (bc) = log b + log c . a log a a a a b C. log .
b log c = log c .
D. log b = c b . c log a b a a a
Câu 27. Cho a,b là hai số thực dương tùy ý và b  1. Tìm kết luận đúng.
A. ln a + ln b = ln(a + b) .
B. ln(a + b) = ln . a ln b . ln a
C. ln a − ln b = ln(a b) . D. log a = . b ln b
Câu 28. Với a,b là hai số thực dương tùy ý, 3 4 log a b bằng 1 1
A. 2 log a + 3log b .
B. 3log a + 4 log b .
C. 2(3log a + 3log b) . D. log a + log b . 3 4
Câu 29. Nếu log 6 = a và log 7 = b thì 12 12 a a b a A. log 7 = . B. log 7 = . C. log 7 = . D. log 7 = 2 1+ b 2 1− a 2 1− a 2 1− . b b
Câu 30. Cho log 18 = a +
, a,b, c  = + + ? 12 c + . Tính tổng T a b c log 3 2 A. T = 1. B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 7 . m a + ab
Câu 31. Cho log 5 = a , log 3 = b , biết log 15 = , với , m n  . Tính 2 2
S = m + n . 2 5 24 n + ab A. S = 10 . B. S = 2 . C. S = 13 . D. S = 5 .
Câu 32. Với các số , a b  0 thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab , biểu thức log a + b bằng 2 ( ) 1 1 A.
(3+log a +log b . B.
(1+log a +log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 1 1 C. 1+
(log a +log b . D. 2 +
(log a +log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2
Câu 33. Cho M = log x = log y . Khi đó M bằng biểu thức nào dưới đây: 12 3  x   x A. log . B. log . C. log x y . D. log x + y . 15 ( ) 9 ( ) 4      y  36  y
Câu 34. Cho số thực a,b thỏa mãn 0  a  1  b . Tìm khẳng định đúng.
A. log b  0 .
B. ln a  ln b . a a b C. (0,5)  (0,5) . D. 2a 2b  .
Câu 35. Cho 0  a b  1 . Mệnh đề nào sao đây sai. A. log 1  log 1.
B. ln a  ln b . C. 2a 2b  . D. 2 2 a b . a b
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = ( x x + ) 2019 2 5 6 là A. (− ;
 2) (3;+). B. (2;3). C. \ 2;  3 . D. (− ;  23;+) . 28
Câu 38. Tập xác định của hàm số y = ( x x − ) 2 2 2 là A. . B. (− ;  − 
1 2;+) . C. (− ;  − ) 1  (2; +) D. \  1 − ;  2 . .
Câu 39. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. −
A. Tập xác định của hàm số y = ( − x) 3 1 là \   1 .
B. Tập xác định của hàm số 2 y = x là (0; +) .
C. Tập xác định của hàm số 2 y x− = là . 1
D. Tập xác định của hàm số 2
y = x là (0; +) .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  ( 2
− 018;2018) để hàm số y = (x x m + ) 2018 2 2 1 có tập xác định là D = . A. 2017 . B. Vô số. C. 2018 . D. 2016 .
Câu 41. Đạo hàm của hàm số = .3x y x .  x A. y = 1+ 3x   . B. 3x y = . C. 1 .3x y x −  = .
D.  = (1+ ln3)3x y x .  ln 3 
Câu 42. Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x + )3 2 2 1 . 3 1 3 3
A. y = ( x + )1 2 2 1 . B. 4 y = x .
C. y = (2x)12 .
D. y = x ( x + )1 2 2 3 1 . 2 4 2
Câu 43. Tìm đạo hàm của hàm số 3 2 y = x +1 1 1 A. y = . B. y = ( 2 x + ) ( 2 2 1 ln x + ) 1 . 3 ( x + )2 2 3 1 2x 2x C. y = . D. y = . 3 ( x + )2 2 3 1 (x + )2 2 3 1
Câu 44. Tìm hàm số đồng biến trên trong các hàm số sau x   A. ( ) 3x f x = . B. ( ) 3 x f x − = . C. f ( x) 1 =   . D. f ( x) 3 = .  3  3x   
Câu 45. Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x , y = x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là y
y=x
y=x
y=xO 1 x
A.      .
B.      .
C.      .
D.      . 29
Câu 46. Tập giá trị của hàm số 2 4 e x y − + = là A. . B. (0; + ) . C. \   0 . D. 0; + ) . 2
Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số 1 4 + + = x x y 2 x + x 1 + x + 2 (2 1)4 A. x + x 1 y (2x 1)4 +  = + ln 4 . B. y = . ln 4 2 2 C. 1 (2 1)4 + +  = + x x y x . D. + 1 4 +  = x x y ln 4 . 2 Câu 48. Hàm số 1 ( ) x f x e + = có đạo hàm là 2 x + 2 x + A. x 1 f (  x) = .e . B. x 1 f (  x) = .e . 2 2 x +1 2 x +1 2 2x + 2 x + C. x 1 f (  x) = .e . D. x 1 f (  x) = .e .ln 2 . 2 x +1 2 x +1
Câu 49. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x 3  1  A. y = ( 3) . B. 3 x y − = . C. y = .
D. y =   . 1 3x−  3 
Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số x y = ( 2 e
x x − 5) trên 1;  3 là A. 2 2e . B. 2 3e − . C. 3 e . D. 3 7e − .
Câu 51. Hình bên là đồ thị hàm số x = , x = , x y a y
b y = c (0  a, , b c  )
1 được vẽ lên cùng một hệ trục
toạ độ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b c .
B. c b a .
C. a c b .
D. b a c . 30 x 1 2 + +1
Câu 52. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên 2x m ( 1 − ) ;1 . 1 1 1 A.
m  hoặc m  2 . B. m  hoặc m  2 . 2 2 2 1 1 1 C.
m  hoặc m  2 . D. m  − . 2 2 2 2019 a     a 1 1
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a  0) thỏa mãn 2019 2 +  2 +     . a 2019  2   2 
A. 0  a  1.
B. 1  a  2019 . C. a  2019 .
D. 0  a  2019 .
Câu 54. Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 42% / tháng.Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo.Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền gần nhất với số tiền
nào dưới đây,nếu trong thời gian đó người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
A. 153.636.000 đồng.
B. 153.820.000 đồng.
C. 152.836.000 đồng.
D. 153.177.000 đồng.
Câu 55. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1, 05% . Biết rằng, dân số của Việt
Nam ngày 1 tháng 4 năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào
ngày 1 tháng 4 năm 2030 thì dân số của Việt Nam là
A. 106.118.331 người.
B. 198.049.810 người.
C. 107.232.574 người.
D. 107.323.573 người .
Câu 56. Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi
tháng tính theo đơn vị đồng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 11,122 triệu. B. 10,989 triệu. C. 11, 260 triệu. D. 14,989 triệu.
Câu 57. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3 − 2x x là. 2 ) A. D = ( 1 − ) ;1 . B. D = ( 1 − ;3). C. D = ( 3 − ) ;1 . D. D = (0 ) ;1 .
Câu 58. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 ln x − 2x + ) 1 A. D = .
B. D = (1; +) . C. D =  . D. D = \   1 .
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log ( 2
x − 2x + m có tập xác định là 2 ) A. m  1 . B. m  1 . C. m  1. D. m  1 − .
Câu 60. Cho hàm số y = log
x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định là D = \   0 .
C. Đồ thị đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang. 31
Câu 61. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số x
y = a với a  1nghịch biến trên khoảng (− ;  +) . B. Hàm số x
y = a với 0  a  1 đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
C. Hàm số y = log x với a  1 đồng biến trên khoảng (0; +) . a
D. Hàm số y = log x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng (− ;  +) . a
Câu 62. Chọn công thức đúng? , 1 , 1
A. (ln 4x) = ;( x  0) . B. (ln x) = ;( x  0) . x x ln a , 1 , x
C. (log x) = ;( x  0 . D. (log x = x  . a ) ;( 0) a ) x lna
Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x . 1
A. y = ln x +1.
B. y = ln x .
C. y = ln x −1 . D. y = . x 1
Câu 64. Cho hàm số = ( 2 ln x y
e + m ) . Tìm m để y '(1) = . 2 1
A. m  e;− e.
B. m = −e . C. m = .
D. m = e . e x  
Câu 65. Cho hàm số y = f ( x) 2019 = 2019ln e
+ e  . Tính giá trị biểu thức   A = f ( )
1 + f (2) + ...+ f (2018) . 2019 2017 A. 2018 . B. 1009 . C. . D. . 2 2 1  Câu 66. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn ; e   . Giá  2 
trị của M m là 1 1
A. e − ln 2 − .
B. e −1. C. ln 2 − . D. e − 2 . 2 2 2 ln x
Câu 67. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn 3 1  ;e    x 4 9 9 4 4 9 A. M = ; m = 0 . B. M = ; m = 0 . C. M = ; m = . D. M = ; m = . 2 e 3 e 2 2 e e 2 2 e e
Câu 68. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. ln x . B. xe . C. ln x . D. x e . 32
Câu 69. Cho hai hàm số y = log x , y = log x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt a b
là (C , C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? 1 ) ( 2 )
A. 0  b a  1 . B. a  1 .
C. 0  b  1  a .
D. 0  b  1 .
Câu 70. Cho a  0,b  0, a  1,b  1 . Đồ thị hàm số x
y = a y = log x được xác định như hình vẽ b
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y y = ax 1 O 1 x y = logbx
A. a  1,b  1.
B. a  1, 0  b  1.
C. 0  a  1,b  1.
D. 0  a  1, 0  b  1 .
Câu 72. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = ln(x +1) − mx +1 đồng biến trên A.  1 −  ;1 . B. ( 1 − ) ;1 . C. (− ;  −  1 . D. (− ;  − ) 1 .
Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số y = 4 ln x + x m x đồng biến trên (0; +) . A. 8 . B. 7 . C. 0 . D. 4 . m log x − 2
Câu 74. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = log x m− nghịch biến trên khoảng 1 2 (4;+) . A. m  2
− hoặc m 1. B. m  2 − hoặc m =1. C. m  2
− hoặc m =1. D. m  2 − .
Câu 75. Số nghiệm thực của phương trình x 2 3 = 3 x A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 76. Phương trình 3 2 2 x +x x +x 1 3 9 − =
có tích các nghiệm bằng A. 2 . B. 2 2 . C. −2 2 . D. 2 − . 33 2 x +2  x−  1
Câu 77. Phương trình 2 3 27
=   có tập nghiệm là  3  A.  1 − ;  7 . B.  1 − ;−  7 . C. 1;  7 . D. 1;  7 − . 2 x + x 1 − x−2
Câu 78. Cho phương trình (7 + 4 3)
= (2+ 3) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình có hai nghiệm không dương.
Câu 79. Gọi x , x là các nghiệm của phương trình: 2x 9 2x
+8 = 0. Tính S = x + x . 1 2 1 2 A. S = 8 . B. S = 6 . C. S = 9 − . D. S = 9 .
Câu 80. Cho phương trình x 1
25 + − 26.5x +1 = 0 . Đặt = 5x t
, t  0 thì phương trình trở thành A. 2
t − 26t +1 = 0 . B. 2
25t − 26t = 0 . C. 2
25t − 26t +1 = 0 . D. 2 t − 26t = 0 .
Câu 81. Phương trình x x 2 x 1 9 6 2 + − = có bao nhiêu nghiệm âm? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 .
Câu 82. Số nghiệm của phương trình 64.9x 84.12x 27.16x − + = 0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 83. Gọi a, b (a b) là các nghiệm của phương trình x x 1 + x 1 6 6 2 3 + + = + . Tính giá trị của 3a 2b P = + . A. 17 . B. 7 . C. 31. D. 5 .
Câu 84. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2 2 x −3x+2 x x−2 2 − 2
= 2x − 4 . Số phần tử của S A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho phương trình 2x+5 2 3
+ 5m − 45 = 0 có nghiệm .Hỏi S có bao nhiêu phần tử ? A. 7 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 86. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9x + 6x − .4x m = 0 có nghiệm là A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 87. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2 + −
+ 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x , x sao cho x + x = 3 là 1 2 1 2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 88. Cho phương trình 2 2 x −2x 1 + x −2x+2 4 − . m 2
+ 3m − 2 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt m  1 A.B. m  2 . C. m  2 . D. m  1. m  2
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x 1+sin 4 + 2
x m = 0 có nghiệm 34 5 5 5 5 A.m  8 . B.m  8. C.m  7 . D.m  9. 3 4 4 4 1
Câu 90. Tìm nghiệm của phương trình log x +1 = . 9 ( ) 2 7 A. x = 2 . B. x = 4 − . C. x = 4 . D. x = . 2
Câu 91. Gọi x ; x là các nghiệm của phương trình log ( 2 x x = log x +1 . Tính 2 2
P = x + x . 2 ) 2 ( ) 1 2 1 2 A. P = 6 . B. P = 8 . C. P = 2 . D. P = 4 .
Câu 92. Số nghiệm thực của phương trình 3log (2x − )
1 − log ( x − 5)3 = 3 3 1 3 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 93. Số nghiệm của phương trình log . x log
2x −1 = 2 log x là: 3 3 ( ) 3 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 94. Phương trình 2
log x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 95. Biết phương trình 2log x + 3log 2 = 7 có hai nghiệm thực x x . Tính giá trị biểu thức 2 x 1 2
T = ( x )x2 . 1 A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8 . D. T = 16 .
Câu 96. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 12 − 2x = 5 − x bằng 2 ( ) A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 97. Cho phương trình log
3.2x − 8 = x −1 có hai nghiệm x , x . Tổng x + x bằng 4 ( ) 1 2 1 2 A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 98. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x − ) 1 = log mx − 8 2 ( ) 2
có hai nghiệm thực phân biệt? A. 3 . B. vô số. C. 4 . D. 5 .
Câu 99. Cho phương trình 2 log x − ( 2
m − 3m log x + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương 2 ) 2
trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x .x = 16 . 1 2 1 2 m = 1 m = 1 − m = 1 − m = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . m = 4 m = 4 m =1 m = 4 −
Câu 100. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm 3 3
thực x , x thỏa mãn ( x + 3 x + 3 = 72 . 1 )( 2 ) 1 2 61 9 A. m = . B. m = 3 . C. Không tồn tại. D. m = 2 2 PHẦN B: HÌNH HỌC 35
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG I. Lý thuyết 1. Kiến thức
-Trình bày và mô tả được hình đa diện, khối đa diện. Kể tên và mô tả được 5 khối đa diện đều.
-Trình bày được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian và tính chất cơ bản của nó. Mô tả được
mặt phẳng đối xứng của một hình.
- Nêu được khái niệm thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ. 2. Kỹ năng
-Biết phân chia một khối đa diện thành các khối đa diện đơn giản. Nhận biết được các loại khối đa diện đều.
-Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình.
-Biết vận dụng kiến thức về khối đa diện và các công thức tính thể tích để tính các khối đa diện phức tạp
hơn và giải một số bài tập tính khoảng cách.
II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? Hình 1.
Hình 2 . Hình 3 . Hình 4 . A. Hình 4 . B. Hình 2 . C. Hình 1. D. Hình 3 . Câu 2.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A BC
 , M là trung điểm của AA'. Cắt khối lăng trụ trên bằng
hai mặt phẳng (MBC ) và (MB C  ) ta được
A. Ba khối tứ diện. B. Ba khối chóp. C. Bốn khối chóp.
D. Bốn khối tứ diện. Câu 3.
Hình chóp 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 26 . B. 21 . C. 25 . D. 49 . Câu 4.
Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Câu 5.
Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 6.
Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc và OA = a , OB = b , OC = c . Tính thể
tích khối tứ diện OABC . abc abc abc A. . B. abc . C. . D. . 3 6 2 36 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại , B AB BC 1,SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC ), góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SBC ) bằng 60 . Tính thể tích của S.ABC 3 1 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 6 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SB tạo
với mặt phẳng (SAD) một góc 0
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD 6 6 3 A. 3 V = a . 3 V = a . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = a . 3 18 3 Câu 9.
Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4
Câu 10. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 a 6
Câu 11. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng . Khi đó thể tích của 2 khối chóp là? 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AB = a , BAD = 60 , SO ⊥ ( ABCD) ,
mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 24 48 12
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB = BC = a , AD = 3a ;
các cạnh bên SA = SB = SC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 2a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA = SB = 2a , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SCD) bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 6a 3 3a 3 2 6a 3 2 3a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC AB = 5c , m BC = 4c ,
m CA = 7cm . Các mặt bên cùng tạo với mặt
phẳng đáy ( ABC ) một góc 0
30 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 2 4 3 4 6 3 3 3 cm 3 cm 3 cm 3 cm A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD , mặt phẳng ( SBC ) tạo
với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 15a 3 5a 3 3a A. 3 5a . B. . C. . D. . 2 2 2 37
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với đáy AB = 2 ,
a AD = BC = CD = . a Mặt
bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách 2a 15
từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD . 5 3 3a 3 3 3a 3 3a 5 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 8
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a , SB = a 3 . Biết rằng
(SAB) ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B BC . Tính theo a thể tích
khối chóp S.BMDN . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 2a 3 . D. . 6 3 4
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA = 1 và AC, BD thay đổi. Thể tích tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng 4 3 4 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27
Câu 20. Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích của khối lập phương đó là 3 d 3 A. 3 V = 3d . B. 3 V = 3d . C. 3 V = d . D. V = . 9
Câu 21. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 6
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật AB . CD A BCD
  có diện tích các mặt ABC , D ABB A  , ADD A   lần lượt bằng 2 2 2
24cm ,18cm ,12cm . Thể tích khối chóp B .  ABD bằng A. 3 36cm . B. 3 72cm . C. 3 12cm . D. 3 24cm .
Câu 23. Cho đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của
khối hộp chữ nhật đó. 5 26
A. V = 2 .
B. V = 6 .
C. V = 5 26 . D. V = . 3
Câu 24. Một lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30o . Khi đó thể tích khối lăng trụ là 9 27 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 25. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy 2a ; AC hợp với ( ABB A
 ) một góc bằng 30 .
Thể tích của lăng trụ đó bằng 3 2 3 A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 a . D. 3 3a . 3 3
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' , biết góc giữa ( A' BC) và ( ABC) bằng 30 , tam
giác A ' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 38 6 A. 2 6 . B. . C. 2. D. 3 . 2
Câu 27. Cho khối lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt 2a 3 phẳng ( AB C  ) bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là 19 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 6 2 2
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
 có AB =1, AC = 4 và góc 0
BAC = 60 . Gọi M là trung điểm
của CC . Tính thể tích lăng trụ khi biết tam giác A B
M vuông tại M . 2 42 A. 2 42 . B. 3 42 . C. . D. 42 . 3
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A B C có đáy là tam vuông tại A với 30o ACB = . Biết góc giữa 1 B C
 và mặt phẳng ( ACC A
 ) bằng  với sin =
và khoảng cách giữa 2 đường thẳng 2 5
AB CC bằng a 3 . Tìm thể tích của khối lăng trụ. 3 3 3a 6 3 3 A. a 6 . B. . C. a 3 . D. 2a 3 . 2
Câu 30. Cho khối hộp đứng AB . CD A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A a 3
đến mặt phẳng ( A BCD) bằng
. Tính thể tích của khối hộp theo a . 2 3 3 a 3 3 a 21 3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = .
D. V = a 3 7
Câu 31. Cho hình lăng trụ A .
BC A' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ A .
BC A' B ' C ' . 3 3a 3 a 3 3 a 3 2 3a A. . B. . C. . D. . 16 3 16 3
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông góc của
A' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC AA' a 3 bằng
. Thể tích khối chóp B '.ABC bằng 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 36 9 18 12
Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có S
= 3 , mặt phẳng ( ABC ') tạo với mặt phẳng ABC '
đáy góc  . Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' lớn nhất. 1 1 2 2 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 3 3 3 3 39
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V biết M , N, P lần lượt thuộc các cạnh S , A SB, SC sao cho SM = M , A SN = 2N ,
B SC = 3SP . Gọi V  là thể tích của S.MNP . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  = V V . B.  = V V . C.  = V V . D.  = V V . 6 12 9 3
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC  ,
ACD , BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 4V V V 4V A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi ,
P Q lần lượt là trung điểm của S ,
B SC G là trọng tâm ABC
. Tính thể tích V của khối chóp .
G APQ theo V ? 1 1 1 1 3
A. V = V . B. V = V . C. V = V .
D. V = V . 1 8 1 12 1 6 1 8
Câu 37. Trong không gian cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Lấy điểm M trên cạnh CD , tính theo
V thể tích khối chóp S.ABM , biết ABCD là hình bình hành. V V 2V V A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA ⊥ ( ABCD) . Gọi
C ' là trung điểm của SC , mặt phẳng (P) qua AC ' , song song với BD , cắt S ,
B SD tương ứng tại B ', D '
Thể tích khối chóp S.B 'C ' D ' bằng 1 2 1 1 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 a . 48 3 27a 27 24
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
SA = SB = SC = 1, ASB = 90 , BSC = 120 ,CSA = 90 . Tính thể tích
của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 12 6 a 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết AB = 2a , BC = a , SO = 2 2
SO ⊥ ( ABCD) . Lấy hai điểm M , N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD sao cho SM = SC và 3 1 SN =
ND . Thể tích V của khối đa diện SABMN 3 3 2a 3 3 5a 3 3 4a 3 3 5a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 36 27 12
Câu 41. Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thời giảm chiều
cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 42. Cho khối lăng trụ A .
BC A' B ' C ' có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB ' C '. 2017 4034 6051 2017 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4 40
Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA' và N, P lần
lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB',CC ' sao cho BN = 2B N
 ,CP = 3C .
P Tính thể tích khối đa diện ABCMN . P A. 4036 . B. 32288 . C. 40360 . D. 23207 . 3 27 27 18
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 6. Gọi điểm I là trung điểm AA và điểm N
thuộc cạnh BB sao cho B 'N = 2BN .Đường thẳng C ' I cắt đường thẳng CA tại P , đường thẳng C N
cắt đường thẳng CB tại Q . Tính thể tích khối đa diện lồi AIPBNQ 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 9 3
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có AB = AA =1, AD = 2 . Gọi S là điểm đối xứng của
tâm O của hình chữ nhật ABCD qua trọng tâm G của tam giác DD C
 . Tính thể tích khối đa diện AB . CD AB CDS  . 11 7 5 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 6 2
Câu 46. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước Công Nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó bằng A. 3 2592100 m . B. 3 2592100 cm . C. 3 7776350 m . D. 3 388150 m .
Câu 47. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 3
10 m nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài 2,5 m và chiều rộng 2 m . Khi đó chiều cao của bể nước là:
A. h = 3m .
B. h = 1m .
C. h = 1,5 m .
D. h = 2 m .
Câu 48. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10 m3 nước. Biết mặt đáy có kích
thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2 m. Khi đó chiều cao của bể nước là:
A. h = 3 m.
B. h = 1 m.
C. h = 1, 5m. D. h = 2 m.
Câu 49. Có một khối gỗ dạng hình chóp . O ABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau, OA = 3 c , m OB = 6 c ,
m OC = 12 cm . Trên mặt ( ABC ) người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ
để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3
mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng A. 3 8 cm . B. 3 24 cm . C. 3 12 cm . D. 3 36 cm . 41
Câu 50. Cho một mảnh giấy có hình dạng là tam giác nhọn ABC AB = 10 cm, BC = 16 cm,
AC = 14 cm. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A , B BC, C .
A Người ta gấp mảnh giấy theo các
đường MN, N ,
P PM sau đó dán trùng các cặp cạnh AM BM ; BN CN; CP AP (các điểm ,
A B,C trùng nhau) để tạo thành một tứ diện (xem hình vẽ).
Thể tích của khối tứ diện nêu trên là 20 11 10 11 280 160 11 A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 3 3
CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN I. Lý thuyết 1. Kiến thức
- Trình bày được định nghĩa mặt cầu và khối cầu. Mô tả được vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng,
đường thẳng. Phát hiện được một hình đa diện có mặt cầu ngoại tiếp, xây dựng được các bước xác định
tâm và bán kính của mặt cầu đó. Nhớ được các công thức về diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
- Mô tả trực quan về các mặt tròn xoay và
hình tròn xoay qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay.
- Trình bày được định nghĩa của mặt trụ, phân biệt được ba khái niệm: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Xác
định được giao của mặt trụ với một mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục. Nhớ được công thức
tính thể tích khối trụ, diện tích xung quanh của hình trụ. 2. Kỹ năng
- Xác định được vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng và đương thẳng; tâm của mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp, lăng trụ. Biết vận dụng công thức tính diện tích và thể tích của khối cầu vào giải bài tập.
- Phân biệt các khái niệm mặt, hình tròn xoay, nhận dạng các đồ trong thực tế dạng tròn xoay.
- Nhận biết được các loại hình: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Biết vận dụng công thức diện tích xung quanh
của hình trụ, thể tích của khối trụ vào giải bài tập.
II. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC SA ABC ; AB
AC. Khi quay khối chóp đó quanh trục SA thì hình
được tạo thành là
A. 1 hình nón.
B. 2 khối nón có chung đáy.
C. 1 khối nón.
D. 2 khối nón chung đỉnh.
Câu 2. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây?
A. Hình quạt.
B. Hình tam giác. C. Hình tròn. D. Hình đa giác.
Câu 3. Cho đường thẳng  . Tập hợp các đường thẳng I không vuông góc với  và cắt  tại một điểm là: A. Mặt trụ. B. Mặt nón. C. Hình trụ. D. Hình nón. 42
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
B. Mọi hình nón luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
D. Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón luôn cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác đều.
Câu 5. Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh 2a quay quanh đường cao của nó. Khoảng cách
từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng a 3 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 3 2
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại B AB = 3a, BC = a . Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường thẳng AB một góc 0
360 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là: 3  a 3  a A. 3 3 a . B. . C. . D. 3 a . 2 3
Câu 7. Cho tam giác ABC có góc A 120o =
, AB = AC = a . Quay tam giác ABC quanh đường thẳng
AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng: 3  a 3  a 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. 3 4 2 4
Câu 8. Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB = AD = a , CD = 2a . Tính thể tích khối tròn xoay
được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục . AD 3 7 a 3 4 a 3  a 3 8 a A. . B. . C. . D. 3 3 3 3
Câu 9. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2 . a Thể tích của khối nón là: 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12
Câu 10. Độ dài đường sinh của một hình nón bằng 2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 0
120 . Diện tích toàn phần của hình nón là: A. 3
2 a (3 + 3) . B. 3
a (3+ 2 3) . C. 3 6 a . D. 3  a (3 + 3) .
Câu 11. Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 15 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 12. Cho hình chop tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Thể tích V của khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A. V = a3 3p .
B. V = a3 2p .
C. V = a3 2p .
D. V = a3 3p . 6 3 6 3
Câu 13. Cho hình lập phương ABCDA BC
D có cạnh bằng a. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  .Diện tích toàn phần của khối nón đó là 43 2  a 2  a A. S = + . B. S = + . tp ( 5 )1 tp ( 3 2) 2 4 2  a 2  a C. S = + . D. S = + . tp ( 3 )1 tp ( 5 2) 4 2
Câu 14. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính R = 5 . Một thiết diện qua đỉnh
là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) là 4 13 3 13 13 A. . B. . C. . D. 3 . 3 4 3
Câu 15. Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 . Cắt hình nón bởi mặt
phẳng ( ) đi qua đỉnh sao cho góc giữa ( ) và đáy bằng 60 . Diện tích thiết diện bằng 2 a 3 2 a 2 2 2a 2 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Câu 16. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2 . Tính diện
tích của thiết diện đi qua đỉnh và cắt đáy của hình nón theo cung 120 . 3 15 A. 3 . B. 15 . C. . D. . 4 2 a
Câu 17. Cho tứ diện OABC OAB là tam giác vuông cân. OA = OB = a,OC =
OC ⊥ (OAB) . 2
Xét hình nón tròn xoay đỉnh C , đáy là đường tròn tâm O , bán kính a . Hãy chọn câu sai.
A. Khoảng cách từ O đến thiết diện ( ABC ) bằng.
B. Thiết diện ( ABC ) là tam giác đều.
C. Đường sinh hình nón bằng.
D. Thiết diện ( ABC ) hợp với đáy góc o 45 .
Câu 18. Cho hình nón đỉnh S, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến a 3
mặt phẳng (SAB) bằng và 0 0
SAO = 30 , SAB = 60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 2 . B. a 3 .
C. 2a 3 . D. a 5 .
Câu 19. Một hình trụ có diện tích một đáy bằng ( 2 4
m ). Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt
xung quanh của hình trụ đó bằng A. 4m. B. 3m. C. 2m. D. 1m.
Câu 20. Cho hai điểm ,
A B cố định. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là.
A. Một mặt phẳng.
B. Một mặt trụ.
C. Một mặt cầu.
D. Hai mặt phẳng song song.
Câu 21. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a ,
SA vuông góc với đáy và SA = a 2 32 4 4 2 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3
V = 4 a . D. 3 V =  a . 3 3 3 44
Câu 22. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 (cm) và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm) . A. 16 3472 ( 3 cm ) B. 24 ( 3 cm ) . C. 48 ( 3 cm ) . D. 72 ( 3 cm ) .
Câu 23. Một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Biết diện tích xung quanh khối trụ bằng 16 .
Thể tích V của khối trụ bằng
A. V = 32 .
B. V = 64 .
C. V = 8 . D. V = 16 .
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. 16 3 16 2 A. 8 2 . B. . C. . D. 8 3 . 3 3
Câu 25. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện hình lập phương. Gọi S ; S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích 1 2
toàn phần của hình trụ. Tính 2
S = S + S (cm ) . 1 2
A. S = 4(2400 +  ) .
B. S = 2400(4 +  ) .
C. S = 2400(4 + 3 ) .
D. S = 4 (2400 + 3 ) .
Câu 26. Cắt hình trụ theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng thu được một hình vuông, biết rằng 2
khối trụ đã cho có thể tích 3
cm . Diện tích của hình vuông này là A. 2 4cm . B. 2 2cm . C. 2 4 cm . D. 2 2 cm .
Câu 27. Cho hình trụ có trục OO và chiều cao bằng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy (O)
và (O) lần lượt lấy hai điểm AB sao cho OA O B
 . Gọi  là góc giữa AB và trục OO của hình trụ. Tính tan . 45 2 3 2 1 A. tan  = . B. tan  = . C. tan = . D. tan = 3 . 3 2 3
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7 cm . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là A. S = ( 2 56 cm ) . B. S = ( 2 53 cm ) . C. S = ( 2 46 cm ) . D. S = ( 2 55 cm ) .
Câu 29. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O) , chiều cao 2R và bán kính đáy R . Một
mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi ( ) cắt đường tròn đáy
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 2R 2 4R 2R 2R A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3
Câu 30. Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu bán kính R bằng 3 4 R 3 3 8 R 3 3 8 R 3 8 R 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 9
Câu 31. Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón được lắp đặt như hình
vẽ. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ, chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón và 1
bằng h . Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng
chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo 24
phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h . h 3h h h A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4
Câu 32. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30cm , chiều cao h = 120cm . Anh thợ mộc
chế tác khúc gỗ thành một khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có
thể chế tác được. Tính V . A. V =  ( 3 0,16 m ) . B. V =  ( 3 0,36 m ) C. V =  ( 3 0,016 m ) D. V =  ( 3 0,024 m ) 46
Câu 33. Tập hợp tâm của mặt cầu đi qua ba điểm không thẳng hàng là
A. Một mặt phẳng.
B. Một mặt cầu.
C. Một mặt trụ.
D. Một đường thẳng.
Câu 34. Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A B . Tập hợp các tâm mặt cầu đi qua A B
A. một mặt phẳng.
B. một mặt cầu.
C. một mặt trụ.
D. một đường thẳng.
Câu 35. Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S ( ;
O R) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu? A. vô số. B. 0. C. 1. D. 2. (S) ( ) (S)
Câu 36. Cho mặt cầu
có tâm O , bán kính r . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là (C) đường
có bán kính R . Kết luận nào sau đây sai? A. 2 2 R =
r + d (O,( )) .
B. Diện tích của mặt cầu là 2
S = 4 r .
C. d (O,( ))  r .
D. Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu. (S)
Câu 37. Cắt mặt cầu
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện
là đường tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu là A. 10 cm . B. 7 cm . C. 12cm . D. 5 cm .
Câu 38. Cho mặt cầu (S ) có đường kính 10cm , và điểm A nằm ngoài (S ) . Qua A dựng mp ( P) cắt
(S) theo một đường tròn có bán kính 4cm. Số các mp (P) là
A. Không tồn tại mp ( P) . B. Có hai mp ( P) .
C. Có duy nhất một mp ( P) .
D. Có vô số mp ( P) .
Câu 39. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. Vô số B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp đứng nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một lăng trụ đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 41. Cho ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một mặt cầu và góc ACB = 90 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
B. Đường tròn đi qua ba điểm ,
A B,C nằm trên mặt cầu.
C. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng ( ABC ) .
D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho.
Câu 42. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, ,
b c . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng 47 1 2 2 2 a + b + c A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
a + b + c . C. ( 2 2 2
2 a + b + c ) . D. . 2 3
Câu 43. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA = a, AB = ,b AC = c. Mặt cầu đi qua các đỉnh ,
A B,C, S có bán kính bằng
2 (a + b + c) A. . B. 2 2 2
2 a + b + c . 3 1 C. 2 2 2
a + b + c . D. 2 2 2
a + b + c . 2
Câu 44. Một mặt cầu có diện tích là 12 . Thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó là
A. V = 4 3 .
B. V = 12 3.
C. V = 36 . D. V = 12 .
Câu 45. Đường tròn lớn của mặt cầu có chu vi bằng 4 . Thể tích khối cầu đó là 16 8 4 32 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3
Câu 46. Cho hình trụ bán kính bằng r . Gọi O,O là tâm hai đáy với OO = 2r . Một mặt cầu (S ) tiếp
xúc với 2 đáy của hình trụ tại O O . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ. 2
B. Diện tích mặt cầu bằng
diện tích toàn phần của hình trụ. 3 3
C. Thể tích khối cầu bằng
thể tích khối trụ. 4 2
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ. 3
Câu 47. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích S
của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 A. 1. B. 2 . C. 1,5 . D. 1,2 .
Câu 48. Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và
khối lập phương đó bằng    2 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 49. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , chiều cao AH . Quay
đường tròn (C) xung quanh trục AH , ta được một mặt cầu. Thể tích của khối cầu tương ứng là 3 3 3 4 a  3 4 a  4 a  3 a  3 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 54
Câu 50. Cho tứ diện SABC . Có SA = 4a SA vuông với mặt phẳng ( ABC ) . Tam giác ABC vuông
tại B AB = a, BC = 3a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng. A. 2 100 a . B. 2 104 a . C. 2 102 a . D. 2 26 a . 48
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , AB = 3a , AD = 4a .
Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABCD) góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiểp khối chóp S.ABCD bằng A. 2 10 a . B. 2 20 a . C. 2 50 a . D. 2 100 a .
Câu 52. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng 32 64 2 256 A. . B. . C. . D. 8 6 . 3 3 3
Câu 53. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a , 0
ASB = ASC = 90 , 0
BSC = 60 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a A. . B. . C. . D. . 18 12 3 6
Câu 55. Cho tứ diện ABCD AB = BC = CD = 2 , AC = BD = 1, AD = 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đã cho. 15  13 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 56. Cho S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và AB = 2 ,
AC = 4 , SA = 5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là: 25 5 10 A. R = . B. R = .
C. R = 5. D. R = . 2 2 3
Câu 57. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều SABC biết cạnh đáy có độ dài bằng
a , cạnh bên SA = a 3 . 3a 3 2a 3 a 3 3a 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 8 8
Câu 58. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC theo a . 3 4 3 a 2 4 a 3  a 2 4 a A. . B. . C. . D. . 27 3 3 9
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a , BC = a , hình chiếu của S lên mặt a 3
phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AD , SH =
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 bằng bao nhiêu? 2 16 a 2 16 a 2 4 a 2 4 a A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD đường cao SA = 4a ; ABCD là hình thang với đáy lớn AD , biết AD = 4a
, AB = BC = CD = 2a .Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 3 64 a 2 3 32 a 2 A. 3 64 a 2 . B. . C. . D. 3 32 a 2 . 3 3 --- HẾT --- 49