Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 môn toán 9 kiến thức trọng tâm

Tổng hợp Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 môn toán 9 kiến thức trọng tâm rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TP HC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
KIN THC TRNG TÂM
I. H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
1. Dng tng quát:
ax by c
I
a x b y c


2. S nghim:
Nếu
ab
ab
thì h phương trình (I) có duy nhất mt nghim.
Nếu
abc
abc

thì h phương trình (I) vô số nghim.
Nếu
a b c
a b c

thì h phương trình (I) vô nghiệm.
3. Phương pháp gii
Ví d: Gii h phương trình
57
3 2 4
xy
xy


Phương pháp cộng đại s
Phưong pháp thế
75
57
3 7 5 2 4
3 2 4
xy
xy
yy
xy




17 34 2
3 2 4 1
xx
x y y



2
1
x
y
II. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N:
2
00ax bx c a
Cách gii:
2
Tính Δ4b ac
 Nếu
Δ0
thì phương trình vô nghim
 Nếu
Δ0
thì phương trình có nghim kép
12
2
b
xx
a

 Nếu
Δ0
thì phương trình có 2 nghim phân bit:
12
ΔΔ
;
22
bb
xx
aa

III. HÀM S
2
0y ax a
1. Tính cht ca hàm s
2
0y ax a
 Nếu
a0
thì hàm s đồng biến khi
x0
, nghch biến khi
x0
và bng 0
khi
x0
 Nếu
a0
thì hàm s đồng biến khi
x0
, nghch biến khi
x0
và bng 0
khi
x0
Trang 2
2. Đồ th hàm s
2
a0y ax
là một parabol có đỉnh là điểm
O 0;0
, nhn
Oy
là trc đi xng.
 Nếu
a0
thì đ th nm phía trên trc hoành và nhận điểm
O 0;0
là đim
thp nht.
 Nếu
a0
thì đ th nằm phía dưới trc hoành và nhận điểm
O 0;0
điểm cao nht.
IV. GÓC VỚI ĐƯNG TRÒN
Trang 3
Trang 4
ĐỀ THAM KHO
I. TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nht hai n?
A.
23xy
B.
2 3 0x
C.
2
4 3 0xx
Câu 2. Vi
0x
thì hàm s nào dưới đây đồng biến?
A.
2
2yx
B.
2
yx
C.
2
yx
Câu 3. Đồ th ca hàm s
2
0y ax a
là mt
A. đưng thng B. đường gp khúc C. đưng cong
Câu 4. Cho hình v, góc ni tiếp là
Trang 5
A.
BAC
B.
BOC
C.
ACO
Câu 5. T giác ni tiếp đường tròn là t giác có
A. bốn đỉnh nằm bên trong đường tròn
B. ba đỉnh nằm trên đưng tròn
C. bốn đỉnh nm trên đường tròn
Câu 6. Trong một đưng tròn,
A. hai dây bằng nhau căng hai cung không bằng nhau
B. dây nào lớn hơn căng cung nhỏ hơn.
C. cung nào lớn hơn căng dây lớn hơn.
II. T LUN (7 ĐIỂM)
Câu 7 (1,5 đim):y cho biết s nghim ca các h phương trình sau:
3 1 1,2 2 0,4
;
2 6 5 3 5 1
x y x y
x y x y

Câu 8 (1,5 đim):
a) Gii h phương trình
3 2 1
5 3 2
xy
xy


b) Giải phương trình
2
3 28 0xx
Câu 9 (1 đim):
V đồ th hàm s
2
3
:
4
P y x
.
Câu 10 (1 điểm):
Hai xe cùng khi hành mt lúc hai tnh
A
B
cách nhau
60 km
. Nếu đi ngược
chiu thì gp nhau sau 1 gi; nếu đi cùng chiều thì xe đi nhanh hơn s đuổi kp xe
kia sau 3 gi. Tìm vn tc mi xe.
Câu
11(2,0
điểm): T điểm
C
ngoài đường tròn
O
, v
CA
CB
là các tiếp
tuyến ca đưng tròn (O) (
A,B
là các tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
CAOB
ni tiếp được đường tròn.
b) Qua
B
v đường thng song song vi
CA
, cắt đường tròn
O
ti đim
D DB
.
CD
ct đưng tròn
O
ti đim
E ED
. Chng minh
2
CB CE
.
CD
.
c) Tia BE ct
CA
ti
F
. Chng minh
F
là trung đim ca
CA
.
Trang 6
HT
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bc nht hai n?
2
3 2;3 4 5; 5 0x y x y x y z
Bài 2. D đoán số nghim ca các h phương trình sau:
a)
2
21
xy
xy

b)
31
27 9 3
xy
xy


0,5 2
24
xy
c
xy


Bài 3.Vi
0x
thì hàm s nào sau đây là hàm số đng biến
2 2 2
1
; 3 ;
2
y x y x y x
Bài 4. Vi
0x
thì hàm s nào sau đây là hàm số nghch biến
2 2 2
; 3 ; 0,5y x y x y x
Bài 5.
a) V
2
1
:
2
P y x
b) V
2
: 1,5P y x
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
2
6 7 1 0xx
. b)
2
4 5 0xx
Bài 7. Gii các h phương trình sau:
a)
25
4
xy
xy


b)
25
79
xy
xy


Bài 8. Hai bn An Vy đi xe đạp cùng lúc ngược chiu nhau, cách nhau
4 km
đến trường. Sau 12 phút hai bn gp nhau trường. Tính vn tốc đi xe đạp ca
mi bn biết vn tc đi xe đạp của An hơn Vy là
2 km/ h
.
Bài 9. Hai đội xe ch cát để san lp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong
18 ngày xong công vic. Nếu đội 1 làm 6 ngày, sau đó đi th 2 làm tiếp 8 ngày
na thì đưc
40%
công vic. Hi mỗi đội làm mt mình thì bao lâu xong công
vic.
Bài 10. Một khu vưn hình ch nht có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài
5 m
gim chiu rng
3 m
thì chiu dài gp 4 ln chiu rng. Tính diện tích khu vườn.
Bài 11. Nhân dp 26/03, mt trưng THCS t chc cho 190 ngưi bao gm giáo
viên và hc sinh khối 9 đi tham quan khu du lịch Hy. Biết giá vé vào cng
ca một giáo viên là 400000 đồng, vé vào cng ca mt hc sinh là 300000 đồng.
Nhưng vì là người địa phương nên được gim
20%
cho mi vé vào cng, vì vy,
nhà trường ch phi tr tng s tin là 46960000 đồng. Hi có bao nhiêu giáo viên
và hc sinh khi 9 của trường đi tham quan?
Bài 12. Cho hình v.
a) Hãy cho biết s đo của các cung nh
AC
BD
.
b) Tính
BED
.
Trang 7
Bài 13. Cho hình v, biết s đo cung nhỏ
BC
bng
40
và s đo cung nh
AD
bng
130
. Tính
;;ABD AFD AED
.
Bài 14. Cho na đưng tròn tâm
O
, đường kính
AB
.
C
là đim chính gia ca
na đưng tròn. Gi
E
là trung đim ca
BC
. V
EH
vuông góc vi
AB
ti
H
.
a) Chng minh t giác
ACEH
ni tiếp đường tròn.
b) Tính
HEB
.
c) Tia
AE
ct na đưng tròn
O
ti
F
. Chng minh
EA
.
EF EB
.EC
d) V CG vuông góc
AF
ti
G
. Chng minh
OG
là tia phân giác góc
COF
.
Bài 15. T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
O
, v hai tiếp tuyến
, ( ,AB AC B C
các tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
b) V dây
CD
song song vi
AB
. Chng minh
BCD BDC
.
c) V
CF AB
ti
F
, tia
BO
ct
CD
E
. Chng minh
.CF CO CA
.
CE
.
Bài 16. T điểm
D
nằm ngoài đường tròn
O
, v hai tiếp tuyến
DB
DC(B,C
là các tiếp điểm). V
CF BD
ti
F,CF
ct cung nh
BC
G
.
a) Chng minh t giác
OBDC
ni tiếp.
b) Chng minh
FBG FCB
2
.FB FG FC
c) V dây
BA/ /CD
, tia
CO
ct
AB
E. Chng minh t giác BECF ni tiếp và
EF/ /AG
.
d) Chng minh
BCG BCE ACE
.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
ax by c
1. Dạng tổng quát:   I  a x   b y   c2. Số nghiệm:  a b Nếu  a
b thì hệ phương trình (I) có duy nhất một nghiệm.  a b c Nếu   ab
c thì hệ phương trình (I) vô số nghiệm.  a b c Nếu   ab
c thì hệ phương trình (I) vô nghiệm.
3. Phương pháp giải
x  5y  7
Ví dụ: Giải hệ phương trình  3
x  2y  4
Phương pháp cộng đại số Phưong pháp thế
x  5y  7
2x 10y 14
x  5y  7
x  7  5y       3x  2 y  4 1 
 5x 10y  20 3
x  2y  4 3 
 7  5y  2y  4 1  7x  34 x  2    x 2      3x  2 y  4  y 1  y  1
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN: 2
ax bx c  0a  0 Cách giải: 2
Tính Δ  b  4ac
 Nếu Δ  0 thì phương trình vô nghiệm
 Nếu Δ  0 thì phương trình có nghiệm kép b x x  1 2 2a
 Nếu Δ  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: b  Δ b  Δ x  ; x  1 2 2a 2a III. HÀM SỐ 2
y ax a  0
1. Tính chất của hàm số 2
y ax a  0
 Nếu a  0 thì hàm số đồng biến khi x  0, nghịch biến khi x  0 và bằng 0 khi x  0
 Nếu a  0 thì hàm số đồng biến khi x  0, nghịch biến khi x  0 và bằng 0 khi x  0 Trang 1
2. Đồ thị hàm số 2
y ax a  0 là một parabol có đỉnh là điểm O0;0 , nhận Oy là trục đối xứng.
 Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành và nhận điểm O0;0 là điểm thấp nhất.
 Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành và nhận điểm O0;0 là điểm cao nhất.
IV. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Trang 2 Trang 3 ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y  3 B. 2x  3  0 C. 2
x  4x  3  0
Câu 2. Với x  0 thì hàm số nào dưới đây đồng biến? A. 2 y  2  x B. 2 y  x C. 2 y x
Câu 3. Đồ thị của hàm số 2
y ax a  0 là một
A. đường thẳng B. đường gấp khúc C. đường cong
Câu 4. Cho hình vẽ, góc nội tiếp là Trang 4
A. BAC B. BOC C. ACO
Câu 5. Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có
A. bốn đỉnh nằm bên trong đường tròn
B. ba đỉnh nằm trên đường tròn
C. bốn đỉnh nằm trên đường tròn
Câu 6. Trong một đường tròn,
A. hai dây bằng nhau căng hai cung không bằng nhau
B. dây nào lớn hơn căng cung nhỏ hơn.
C. cung nào lớn hơn căng dây lớn hơn.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7 (1,5 điểm): Hãy cho biết số nghiệm của các hệ phương trình sau:
x  3y  1  1
 ,2x  2y  0,4  ;  2x  6 y  5   3
x  5y 1 Câu 8 (1,5 điểm): 3
x  2y 1
a) Giải hệ phương trình  5
x  3y  2 b) Giải phương trình 2
x  3x  28  0 Câu 9 (1 điểm): 3
Vẽ đồ thị hàm số  P 2 : y x . 4 Câu 10 (1 điểm):
Hai xe cùng khởi hành một lúc ở hai tỉnh A B cách nhau 60 km. Nếu đi ngược
chiều thì gặp nhau sau 1 giờ; nếu đi cùng chiều thì xe đi nhanh hơn sẽ đuổi kịp xe
kia sau 3 giờ. Tìm vận tốc mỗi xe.
Câu 11(2, 0 điểm): Từ điểm C ở ngoài đường tròn O , vẽ CA và CB là các tiếp
tuyến của đường tròn (O) ( A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác CAOB nội tiếp được đường tròn.
b) Qua B vẽ đường thẳng song song với CA , cắt đường tròn O tại điểm
D D B . CD cắt đường tròn O tại điểm E  E D . Chứng minh 2 CB CE . CD .
c) Tia BE cắt CA tại F . Chứng minh F là trung điểm của CA . Trang 5 HẾT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
3x y  2;3x  4 y  5; 5x y z  0
Bài 2. Dự đoán số nghiệm của các hệ phương trình sau:
x y  2
 3x y  1
x  0,5y  2 a)  b)  c   2
x y  1
27x  9y  3
 2x y  4
Bài 3.Với x  0 thì hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến 1 2 2 2
y x ; y  3
x ; y x 2
Bài 4. Với x  0 thì hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến 2 2 2
y x ; y  3
x ; y  0,5x Bài 5. 1 a) Vẽ  P 2 : y
x b) Vẽ  P 2 : y  1  ,5x 2
Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 2
6x  7x 1  0 . b) 2
x  4x  5  0
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
2x y  5
2x y  5 a)  b) 
x y  4
x  7 y  9
Bài 8. Hai bạn An và Vy đi xe đạp cùng lúc ngược chiều nhau, cách nhau 4 km
đến trường. Sau 12 phút hai bạn gặp nhau ở trường. Tính vận tốc đi xe đạp của
mỗi bạn biết vận tốc đi xe đạp của An hơn Vy là 2 km / h .
Bài 9. Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong
18 ngày xong công việc. Nếu đội 1 làm 6 ngày, sau đó đội thứ 2 làm tiếp 8 ngày
nữa thì được 40% công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong công việc.
Bài 10. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 m và
giảm chiều rộng 3 m thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn.
Bài 11. Nhân dịp 26/03, một trường THCS tổ chức cho 190 người bao gồm giáo
viên và học sinh khối 9 đi tham quan khu du lịch Hồ Mây. Biết giá vé vào cổng
của một giáo viên là 400000 đồng, vé vào cổng của một học sinh là 300000 đồng.
Nhưng vì là người địa phương nên được giảm 20% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy,
nhà trường chỉ phải trả tổng số tiền là 46960000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên
và học sinh khối 9 của trường đi tham quan?
Bài 12. Cho hình vẽ.
a) Hãy cho biết số đo của các cung nhỏ AC và BD . b) Tính BED . Trang 6
Bài 13. Cho hình vẽ, biết số đo cung nhỏ BC bằng 40 và số đo cung nhỏ AD bằng 130 . Tính AB ; D AF ; D AED .
Bài 14. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . C là điểm chính giữa của
nửa đường tròn. Gọi E là trung điểm của BC . Vẽ EH vuông góc với AB tại H .
a) Chứng minh tứ giác ACEH nội tiếp đường tròn. b) Tính HEB .
c) Tia AE cắt nửa đường tròn O tại F . Chứng minh EA . EF  EB .EC
d) Vẽ CG vuông góc AF tại G . Chứng minh OG là tia phân giác góc COF .
Bài 15. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC(B,C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ dây CD song song với AB . Chứng minh BCD BDC .
c) Vẽ CF AB tại F , tia BO cắt CD E . Chứng minh CF.CO CA . CE .
Bài 16. Từ điểm D nằm ngoài đường tròn O , vẽ hai tiếp tuyến DB và DC(B, C
là các tiếp điểm). Vẽ CF  BD tại F, CF cắt cung nhỏ BC ở G .
a) Chứng minh tứ giác OBDC nội tiếp.
b) Chứng minh FBG FCB và 2 FB  . FG FC
c) Vẽ dây BA / /CD, tia CO cắt AB ở E. Chứng minh tứ giác BECF nội tiếp và EF / /AG .
d) Chứng minh BCG BCE ACE . Trang 7