Đề cương ôn tập kế toán tài chính

Đề cương ôn tập kế toán tài chính , củng cố lại kiến thức giúp sinh viên ôn tập và tham khảo

Thông tin:
22 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập kế toán tài chính

Đề cương ôn tập kế toán tài chính , củng cố lại kiến thức giúp sinh viên ôn tập và tham khảo

103 52 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36723385
GII THIỆU CHƯƠNG 1
- Thuyết trình, bài tp, tho luận điểm cng
Phương pháp kế toán
- Công c dng c có giá tr ln Xut kho ghi vào Tk 242 (Ghi toàn b giá tr
CCDCXK)
+ Xut kho: N TK 242 / Có TK 153
+ Tng kì phân bo chi phí, tùy theo công c dng c b phn nào thì ghi nhn
vào b phận đó - Công c dng co hng:
vdu: tài sản 75tr hư, giữa năm bán 5tr
Ghi nhn: N 642: 70tr N
112: 5tr
C 242: 75tr
- Khi phân b thf phi ghi vào 242, k ghi vào 153
Kế toán d phòng GG HTK
- Giá tr thun < giá gc lp d phòng
- Thời điểm lp d phòng là khi lp báo cáo tài chính
- D phòng ghi trên tài khon giá vn hàng bán (229(4))
+ TK 229 là tài khon gim
+ có kết cấu ngược li vi tk
+ mà nó điều chỉnh: tăng bên có, giảm bên n, s dư CK nằm bên có ghi để
trong (__) + Ghi:
VD
N 622
11000
Có 2294
11000
Vd Trc nghim: Ch tiêu DP gim giá HTK trên báo cáo tài chính 2022 là:
lOMoARcPSD|36723385
a. 9000
c. (11000)
b. (9000)
d. (20000)
Chn D: vì lp bng kế toán da trên s Dư, 11k là s phát sinh. Chi phí DP
trên BCKQKD là 11k Vd 2:
GG 250,000
GTT 245,000 GTDP -
5000
TKK 22394
2022
20000
15000
2023
- Phương pháp kế toán:
lOMoARcPSD|36723385
nguyên giá = 6000 * 20000 + 6tr + 1,2tr
Đánh giá TSCĐ
- Thông thường ghi nhận nguyên giá, ghi tăng b sung nguyên giá tiếp theo nếu mình ci tiến,
nâng cp tài sn c định (kéo dài tg s dng/ công sut) ghi tăng nguyên giá
Kế toán giảm TSCĐ
- Xóa s TSCD
- Ghi nhn thu nhp TSCD
- Chi phí bán TSCD
lOMoARcPSD|36723385
Khi mua hàng trong nước
tr cho người bán:
N 156,211
N 133 C
112,331
thu li t người mua:
N 131,112
C 511
C 3331
- Khi nhp khu - nhà nước k thu np thuế đưc t nhà xut khẩu thì mình đứng ra tr cho
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
- TK 154 - tính giá thành
= dư đầu kì + trong kì - dư cuối kì -
TK 627 - chi phí sn xut
lOMoARcPSD|36723385
Phương pháp kế toán tiêu th thành phm
- 2 giai đoạn: xut - nhp (mua - bán)
- Nếu tr hàng lại: ghi ngược li (dùng Tk gim tr doanh thu) tt c các tkhoan doanh thu
Bán ra:
N 112, 131
C 511 C
3331
Mua vào:
N 521
C 3331
C 112. 131
CHƯƠNG 2: ĐẦU TƯ
Phân loại đầu tư tài chính
đầu tư
- Vi mục đích thương mại
- C phiếu xếp vào nhóm chng khoán kinh doanh - Chng khoán kinh doanh:
+ luôn là đầu tư ngắn hn (phân loi)
- Đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn
+ có th là ngn hn hoc dài hn
- Đầu tư vào công ty con, liên doanh, liên kết, khác - DÀI HN
lOMoARcPSD|36723385
- Da vào t l quyn biu quyết để xác định đó là loại đầu tư gì
+ tính bng s vn mình góp/ tng s
+ tình bng s c phiếu ca mình
+ >50%: công ty con
+ 50-50: công ty liên doanh
+ 20-50%: công ty liên kết +
<20%: khác phân loi
đầu tư ngắn hn
- chng khoán kinh doanh (121)
- đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn (128)
+ có th nm tài sn ngn hn hoc dài hn đầu tư dài
hn
- đầu tư vào công ty con
- đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ để ý khi bán có làm thay đổi quyn biu quyết không - đầu dài
hn khác chú ý
- khi chia c phiếu, c tc thì xem xét thi gian
+ nếu nhn lãi sau thời gian đầu tư - ghi TK 515
nguyên tc kế toán
tài khon s dng
- Khi bán:
+ gim 121 theo giá gc, phương pháp FIFO, bình quân gia quyền
+ nhận được tin thì ghi 112 theo giá bán
N 112 - GB
C 121 - GG
+ nhn lãi - 515
+ l - 635
lOMoARcPSD|36723385
lOMoARcPSD|36723385
- 2 trường hp
+ nếu bán trước ngày mua
k ghi nhn 515 mà ghi nhn 121 (gim)
N 112
(C 515) và C 121
+ nếu nhn c mùa N thì
- C tức được chia trước giao đoạn nhận đầu tư phải ghi nhn gim giá tr đầu tư, còn sau
ngày mua thì ghi nhn vd: 1/12/N mua cp 31/12/N nhn c tức đc chia
+ nếu nhận trước ngày mua 1/12 - ghi gim 121
+ nếu nhn sau ngày 31/12 - ghi tăng 515 cho 1 tháng, và giảm 121 cho 11 tháng còn
li
Đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn
khái nim
- c phiếu k bao gi tính vào đầu tư nm gi đến ngày đáo hạn
Kế toán các khan vốn đầu tư vào đơn vị khác
- ghi nhn TK 221(t l góp vn/ quyn biu quyết >50%)
- khoản đầu tư được phân loại là đầu tư vào công ty liên kết khi nhà đầu tư nắm trc tiếp/
gián tiếp t 20% -50% quyn biu buyết ca bên nhận đầu tư mà k có thỏa thun khác
- các khon chi phí liên quan trc tiếp đến hoạt động đầu tư vào cty liên doanh, lket được ghi
nhn là chi phí tài chính trong k phát sinh
D phòng tn tht tài sn khái nim
- liên quan đến 2 nhóm đầu tư, chia thành 2 loại
+ ngn hn - d phòng gim giá chng khoán kinh doanh do giá các loi chng khoán
đg nắm gi b gim so với giá ban đầu
+ dài hn - d phòng tn thất đầu vào đơn vị khác (tên khác: d phòng gim giá tài
chính dài hạn) đối vi các công ty con -221, cty liên doanh -222, cty liên kết -228 nhn
đầu tư bị l.
nguyên tc kế toán
- riêng khoản đầu tư mà nhà đầu tư k có ảnh hưởng đáng kể - khoản đầu tư
228
+ nếu giá c phiếu ca 228 có giá th trường rõ ràng lp d phòng như chng
khoán kinh doanh (da trên giá niêm yết)
lOMoARcPSD|36723385
+ nếu giá c phiếu cu 228 k có giá niêm yết lp d phòng da trên khon l/ tn
tht ca bên nhận đầu tư
- các khoản đầu tư khác - lp d phòng da trên giá ca c phiếu trên th trường
- 221, 222 - lp d phòng da trên khon l ca bên nhận đầu tư phương pháp
lp d phòng
- vốn đầu tư thực kế ca các ch s hu - 411/412
- vốn đầu tư thực tế ca t chc kinh tế là - 410 Công thc:
khon lp d phòng = (411 + 412 - 410) * t l quyn biu quyết
Ví d:
Vốn điều l: 50 t
B - 50% - 25
C - 30% - 15
D - 20% - 10
A b l dẫn đến vn ch s hu còn 44 t, l 6 t
-> B lp d phòng = (50-44)*50% = 3 t
-> tương tự C, D
tài khon s dng
- TK 2291 - d phòng gim giá CK kinh doanh
- TK 2292 - d phòng tn tht đầu tư vào đơn vị khác
phương pháp kế toán
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC KHON
THANH TOÁN VÀ CÁC KHON VAY
Nhng vn đ chung v các khon phi thu - phi tr
nguyên tc kế toán
- TK 131 là tài khoản lưỡng tính - có th ghi s dư bên N hoc bên Có
Kế toán phi thu khách hàng
Nếu sn phm, hàng, dch v k đúng theo yêu cầu -> b gim giá hoc tr li hàng thì ghi nhn:
lOMoARcPSD|36723385
- khi bán hàng ghi giá vn
+ N 632
+ Có 155/156
- ghi nhn doanh thu
+ N 111/112/131
+ 511, 711
+ Có 3331
- tr li - ghi gim doanh thu
+ N 521
+ N 3331
+ Có 131 (có th có s 2 bên)
lp d phòng cho khoản thu khó đòi
- n phải thu khó đòi - TK 131, TK 1283
- trích lp d phòng khi (nguyên tc lp)
+ n phi thu quá hn
+ chưa đến hạn nhưng khách phá sản/ đang làm thủ tc gii th, mt tích, b trn
- lp d phòng khoản cho vay, đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn
- mc trích lp d phòng
+ 30% - n quá hn t 6 tháng đến < 1 năm
+ 50% - n quá hn t 1 - <2 năm
+ 70% - n quá hn t 2 - < 3 năm
+ 100% - n quá hạn > 3 năm nguyên tc
lp
- đối vi khon t khó thu kéo dài nhiều năm
+ có th xóa n
Có 131
N TK chi phí
+ nếu sau khi đã xóa nợ, DN đòi lại được thì s n s ghi vào TK 711 - thu nhp khác
tài khon s dng khi lp d phòng n phải thu khó đòi
chưa có số
- N 642
- Có 2293
xóa n
- N 2293
- N 642
- Có 131
lOMoARcPSD|36723385
- nếu chưa lập d phòng thì khi xóa n thì phải đưa hết vào chi phí
Kế toán phi tr ngưi bán
- TK s dng 331
- khi phát sinh các khon gim tr - ghi định khoản ngưc li
- chiết khu thanh toán cho khách hàng - chi phí tài chính
- chiết khấu thanh toán được nhn - ghi 515
Thuế và các khon phi nộp nhà nước
thuế đầu vào < thuế đầu ra
- np thuế GTTT cho nhà nước
thuế đầu vào > thuế đầu ra
- đưc khu tr bằng đúng thuế đầu ra - ghi vào 133
lOMoARcPSD|36723385
Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghip hin hành
- chi phí được chi rồi nhưng k hợp lý, k hp l
ghi tăng lợi nhuận trước thuế
- chi phí thu nhập sau khi đã tính thuế
tr nó ra
- chi phí thuế hin hành là s thuế TNDN phi np trên thu nhp chu thuế trong năm và thu
sut thuế thu nhp DN hin hành
thu nhp chu thuế * thuế sut
- để tính thu nhp chu thuế, điều chnh các khon k phù hp trong lut thuế nguyên tc
kế toán
- ghi hng quý - ghi thuế TNDN tm np
+ n 8211
+ có 334
lOMoARcPSD|36723385
- ghi vào cuối năm
+ n 334
+ có 112, 111
- ghi thuế phi np thêm
+ n 8211
+ có 334
+ n 334
+ có 112, 111
- ghi gim chi phí thuế - nhà nước cn tr s thuế dư của mình đã nộp
+ n 334
+ 8211
Kế toán chi phí thu nhp doanh nghip hin hành
- Tài khon s dng
+ TK 3334 - thuế thu nhpDN phi np
+ TK 8211 - chi phí thuế TNDN HH
- Np hng quý
+ Có 8211
+ N 3334
- 4 quý
+ 3334
+ N 111,112
- Nộp dư
+ N 3334
+ Có 8211
- Tài khon chi phí -> cui kì kết chuyn v tài khon 911 + li nhun sau thuế
lOMoARcPSD|36723385
ví d
Kế toán các khoản đi vay
- Tài khoản 3411 vd: vay 5 năm chuyển vào tk ngân hàng
N 112
lOMoARcPSD|36723385
Có 3411
- vay ngn hay dài hn s xét da trên thời điểm lp báo cáo DN cho
đến thanh toán khon vay
- Lãi đưa vào 515 nếu là vay t ngân hàng ví d: vay 1000 t. Ngày 1/3/22 - tr
lãi sau 1 năm - 12%
1/3/22
N 112/C3411: 1000
31/12/22
N 635: 1000 x 12%/12 *10 (10 tháng)
Có 335: 1000 x 12%/12 *10 (10 tháng)
+ 242 - liên quan đến nhiu k kế toán, đã phát sinh
+ 335 - chi phí phi tr (chưa trả)
1/3/23
N 635: 20
N 335: 100
Có 112: 120 (tin lãi)
lOMoARcPSD|36723385
lOMoARcPSD|36723385
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC
VÀ XÁC ĐỊNH KQKD
Kế toán hoạt động khác
c 1:
- Kết chuyn các khon gim tr doanh thu
- N 511
- Có 521
- TK 521 tăng ở bên n
khi kết chuyn ghi bên có ca 911
c 2:
- kết chuyn doanh thu thun, doanh thu tài chính, thu nhp khác
- N 911
- Có 511, 515 Bước 3:
- N 911
- Có 632, 635, 641, 642, 811, 8211
Kết chuyn lãi
- N 911 - Có 421
Kết chuyn l
- N 421
- Có 911
Thi 60 phút (3 điểm trc nghiệm, 7 điểm t lun: bài tp tng hp + bài tp nh)
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN VN CH
S HU & PPLN
lOMoARcPSD|36723385
Vn ch s hu
khái niệm cơ
cu
- mình hc t cam tr lên
kế toán vốn đầu tư của ch s hu
phn tp trung
- Kế toán phát hành c phiếu trong công ty c phn
- Kế toán phát hành c phiếu t các ngun khác trong công ty cp
- Kế toán tr c tc bng c phiếu
- Kế toán mua li c phiếu hy b
cu
- vn góp ca ch s hu
- thặng dư vốn c phn
+ chênh lch giá phát hành và mnh giá ca c phiếu - vn
khác tài khon s dng
TK 411- Vồn đầu tư của ch s hu, có 4 TK cp hai:
lOMoARcPSD|36723385
- TK 4111- Vn góp ca ch s hu (trong công ty c phn bao gm TK 41111-
C phiếu ph thông có quyn biu quyết và TK 41112- C phiếu ưu đãi)
+ luôn luôn ghi theo mênh giá
- TK 4112- Thặng dư vốn c phn
- TK 4118- Vn khác
vd: cty X phát hành 1tr c phiếu, mnh giá 10/cp, giá phát hành 150/cp, c phiếu chng khoán
N 112: 1.000.000 x 150
C 41111: 1.000.000 x 10 C
4112: 1.000.000 x 140
cty Y mua 600.000 c phiếu X
N 221X | 600.000 x 150 C
112 | 600.000 x 150
kế toán c phiếu qu
vd: X phát hành 1tr, bán cho Y 600. Sau đó X mua lại 300
s ng c phiếu đang lưu hành: 400 + 300 = 700
300 c phiếu t mua li c phiếu qu
nguyên tc kế toán
- hch toán vào TK 411 theo s thc tế đã góp
+ không được ghi nhn theo s cam kết/ s phi thu
+ đăng ký bao nhiêu thì phải ghi nhn by nhiêu
- t chc hch tóan chi tiết ngun vn
- nhn vn góp bng tài sn
+ phn ánh vốn đầu tư bằng giá đánh giá lại
+ ghi tăng 411
- luôn luôn ghi mnh giá, không ghi giá phát hành
Tăng vốn
- do công ty tăng giá phát hành phiếu
- nếu giá phát hành = mnh giá
+ ghi vào TK 4111
- nếu giá phát hành > mnh giá
+ ghi vào Tk 41112, có 112
+ chênh lch ghi vào 4112
- tăng do bổ sung t các qu
+ không phi cty c phn
ghi gim qu
tăng vốn đầu tư chủ s hu
- b sung vn kinh doanh t li nhuận chưa phân phối
lOMoARcPSD|36723385
+ N 421
+ Có 411
- tr c tc bng c phiếu
+ N 421
+ Có 112 +
Có 41111
Gim vn
Ví d:
1/ Cty A phát hành 10tr cp, MG 10/cp, giá tr 15/cp,cpph 0,2% / giá tr giao dch
N112: 15*10000000
C4111: 10.000.000*10
C4112: 15*10000000 - 10.000.000*10
2/ Cty A mua li thu hp mô sx mau lại 2tr cp để hy b, giá mua li 14/cp
N4111: 2.000.000 * 10
N4112: 2.000.000*4
C112: 2.000.000*14
3/ Cty B mua 6tr cp ca A
N221A: 10.000.000*15*(1+0,2%)
C112: 600.000
Nếu là đơn vị phát hành -
chi phí phát hành thì
C phiếu qu
- do cty phát hành mua lại, chưa hủy mang tính cht ca c phiếu chưa lưu hành k được
biu quyết
- khi mua vào c phiếu qu
+ ghi n 419 - ghi âm trên BCTC
+ ghi theo giá thc tế - giá gc = giá mua + chi phí mua - phát
sinh chi phí mua li ghi cng vào 419
- khi tái phát hành, tr c tc,.. giá tr cp qu tính theo phương pháp bình quân gia quyền
- trong trường hp giá tái phát hành > giá bình quân gia quyn trên tài khon 419
+ Có 419 +
N 112
+ Có 4112
- trong trường hp giá tái phát hành < giá bình quân gia quyn trên tài khon 419
+ Có 419 +
N 112
+ N 4112
- tr c tc bng c phiếu qu
lOMoARcPSD|36723385
+ N 421 - theo giá phát hành
+ Có 419 - theo giá bình quân
+ Có 4112
- Mua lại để hy b
+ N 41111 - nguyên giá
+ N 4112
+ 112 - giá mua li
- Hy b c phiếu qu
+ N 41111 - nguyên giá
+ N 4112
+ Có 419 - BQGQ
-
- s trong năm - s tm phi thc chia, thc trích thông qua 1 trong 2 cách:+ b sung
N 4211 | 10
Có 338 - li nhuận chưa phân phối năm trước | 10
+ hoàn nhp
Ban đầu ghi nhn
N 4212 | 20 Có
353 | 20
hoàn nhp ghi:
N 353
Có 4211
Trong k
1. N 911 / Có 4212
2. Tm trích/ tm chia: N 4212/ có 338, 112
3. Trích vào các qu: N 4212/ Có 414, 353
Đầu k sau (năm) - x lý liên quan đến phn tm của năm trước
lOMoARcPSD|36723385
- TK 4212 Dư có →
N 4212 / Có 4211 -
TK 4212 Dư nợ
N 4211 / Có 4212
X lý pp b sung/ hoàn nhp khi thc tế ln/nh hơn số tm
CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ngn/dài hn
-
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 -
Thuyết trình, bài tập, thảo luận điểm cộng → Phương pháp kế toán -
Công cụ dụng cụ có giá trị lớn Xuất kho ghi vào Tk 242 (Ghi toàn bộ giá trị → CCDCXK) +
Xuất kho: Nợ TK 242 / Có TK 153
+ Từng kì phân bổ vào chi phí, tùy theo công cụ dụng cụ ở bộ phận nào thì ghi nhận vào bộ phận đó -
Công cụ dụng cụ báo hỏng:
vdu: tài sản 75tr hư, giữa năm bán 5tr Ghi nhận: N 642: 70tr N 112: 5tr C 242: 75tr -
Khi phân bổ thf phải ghi vào 242, k ghi vào 153 Kế toán dự phòng GG HTK -
Giá trị thuần < giá gốc lập dự phòng→ -
Thời điểm lập dự phòng là khi lập báo cáo tài chính -
Dự phòng ghi trên tài khoản giá vốn hàng bán (229(4)) +
TK 229 là tài khoản giảm +
có kết cấu ngược lại với tk
+ mà nó điều chỉnh: tăng bên có, giảm bên nợ, số dư CK nằm bên có → ghi để trong (__) + Ghi: VD Nợ 622 11000 Có 2294 11000
Vd Trắc nghiệm: Chỉ tiêu DP giảm giá HTK trên báo cáo tài chính 2022 là: lOMoARcPSD| 36723385 a. 9000 c. (11000) b. (9000) d. (20000)
Chọn D: vì lập bảng kế toán dựa trên số Dư, 11k là số phát sinh. Chi phí DP trên BCKQKD là 11k Vd 2: GG 250,000 GTT 245,000 GTDP - 5000 TKK 22394 9000 2022 1100 20000 15000 20000 2023 5000 - Phương pháp kế toán: lOMoARcPSD| 36723385
nguyên giá = 6000 * 20000 + 6tr + 1,2tr Đánh giá TSCĐ -
Thông thường ghi nhận nguyên giá, ghi tăng bổ sung nguyên giá tiếp theo nếu mình cải tiến,
nâng cấp tài sản cố định (kéo dài tg sử dụng/ công suất) → ghi tăng nguyên giá Kế toán giảm TSCĐ - Xóa sổ TSCD - Ghi nhận thu nhập TSCD - Chi phí bán TSCD lOMoARcPSD| 36723385 Khi mua hàng trong nước
trả cho người bán: N 156,211 N 133 C 112,331
thu lại từ người mua: N 131,112 C 511 C 3331 -
Khi nhập khẩu - nhà nước k thu nộp thuế được từ nhà xuất khẩu thì mình đứng ra trả cho
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - TK 154 - tính giá thành
= dư đầu kì + trong kì - dư cuối kì -
TK 627 - chi phí sản xuất lOMoARcPSD| 36723385
Phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm -
2 giai đoạn: xuất - nhập (mua - bán) -
Nếu trả hàng lại: ghi ngược lại (dùng Tk giảm trừ doanh thu) tất cả các tkhoan doanh thu Bán ra: N 112, 131 C 511 C 3331 Mua vào: N 521 C 3331 C 112. 131 CHƯƠNG 2: ĐẦU TƯ
Phân loại đầu tư tài chính đầu tư -
Với mục đích thương mại -
Cổ phiếu xếp vào nhóm chứng khoán kinh doanh - Chứng khoán kinh doanh: +
luôn là đầu tư ngắn hạn (phân loại) -
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn +
có thể là ngắn hạn hoặc dài hạn -
Đầu tư vào công ty con, liên doanh, liên kết, khác - DÀI HẠN lOMoARcPSD| 36723385 -
Dựa vào tỉ lệ quyền biểu quyết để xác định đó là loại đầu tư gì +
tính bằng số vốn mình góp/ tổng số +
tình bằng số cổ phiếu của mình + >50%: công ty con + 50-50: công ty liên doanh
+ 20-50%: công ty liên kết + <20%: khác phân loại đầu tư ngắn hạn -
chứng khoán kinh doanh (121) -
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (128)
+ có thể nằm ở tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn đầu tư dài hạn - đầu tư vào công ty con -
đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ để ý khi bán có làm thay đổi quyền biểu quyết không - đầu tư dài hạn khác chú ý -
khi chia cổ phiếu, cổ tức thì xem xét thời gian +
nếu nhận lãi sau thời gian đầu tư - ghi TK 515 nguyên tắc kế toán tài khoản sử dụng - Khi bán: +
giảm 121 theo giá gốc, phương pháp FIFO, bình quân gia quyền +
nhận được tiền thì ghi 112 theo giá bán N 112 - GB C 121 - GG + nhận lãi - 515 + lỗ - 635 lOMoARcPSD| 36723385 lOMoARcPSD| 36723385 - 2 trường hợp + nếu bán trước ngày mua
● k ghi nhận 515 mà ghi nhận 121 (giảm) N 112 (C 515) và C 121 + nếu nhận cả mùa N thì -
Cổ tức được chia trước giao đoạn nhận đầu tư phải ghi nhận giảm giá trị đầu tư, còn sau
ngày mua thì ghi nhận vd: 1/12/N mua cp 31/12/N nhận cổ tức đc chia +
nếu nhận trước ngày mua 1/12 - ghi giảm 121
+ nếu nhận sau ngày 31/12 - ghi tăng 515 cho 1 tháng, và giảm 121 cho 11 tháng còn lại
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khái niệm -
cổ phiếu k bao giờ tính vào đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Kế toán các khỏan vốn đầu tư vào đơn vị khác -
ghi nhận TK 221(tỉ lệ góp vốn/ quyền biểu quyết >50%) -
khoản đầu tư được phân loại là đầu tư vào công ty liên kết khi nhà đầu tư nắm trực tiếp/
gián tiếp từ 20% -50% quyền biểu buyết của bên nhận đầu tư mà k có thỏa thuận khác -
các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư vào cty liên doanh, lket được ghi
nhận là chi phí tài chính trong kỳ phát sinh
Dự phòng tổn thất tài sản khái niệm -
liên quan đến 2 nhóm đầu tư, chia thành 2 loại
+ ngắn hạn - dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh do giá các loại chứng khoán
đg nắm giữ bị giảm so với giá ban đầu
+ dài hạn - dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (tên khác: dự phòng giảm giá tài
chính dài hạn) đối với các công ty con -221, cty liên doanh -222, cty liên kết -228 nhận đầu tư bị lỗ. nguyên tắc kế toán -
riêng khoản đầu tư mà nhà đầu tư k có ảnh hưởng đáng kể - khoản đầu tư 228
+ nếu giá cổ phiếu của 228 có giá thị trường rõ ràng lập dự phòng như → chứng
khoán kinh doanh (dựa trên giá niêm yết) lOMoARcPSD| 36723385
+ nếu giá cổ phiếu cảu 228 k có giá niêm yết lập dự phòng dựa trên → khoản lỗ/ tổn
thất của bên nhận đầu tư -
các khoản đầu tư khác - lập dự phòng dựa trên giá của cổ phiếu trên thị trường -
221, 222 - lập dự phòng dựa trên khoản lỗ của bên nhận đầu tư phương pháp lập dự phòng -
vốn đầu tư thực kế của các chủ sở hữu - 411/412 -
vốn đầu tư thực tế của tổ chức kinh tế là - 410 Công thức:
khoản lập dự phòng = (411 + 412 - 410) * tỉ lệ quyền biểu quyết Ví dụ: Vốn điều lệ: 50 tỷ B - 50% - 25 C - 30% - 15 D - 20% - 10
A bị lỗ dẫn đến vốn chủ sở hữu còn 44 tỷ, lỗ 6 tỷ
-> B lập dự phòng = (50-44)*50% = 3 tỷ -> tương tự C, D tài khoản sử dụng -
TK 2291 - dự phòng giảm giá CK kinh doanh -
TK 2292 - dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác phương pháp kế toán
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
THANH TOÁN VÀ CÁC KHOẢN VAY
Những vấn đề chung về các khoản phải thu - phải trả nguyên tắc kế toán -
TK 131 là tài khoản lưỡng tính - có thể ghi số dư bên Nợ hoặc bên Có
Kế toán phải thu khách hàng
Nếu sản phẩm, hàng, dịch vụ k đúng theo yêu cầu -> bị giảm giá hoặc trả lại hàng thì ghi nhận: lOMoARcPSD| 36723385 - khi bán hàng ghi giá vốn + Nợ 632 + Có 155/156 - ghi nhận doanh thu + Nợ 111/112/131 + Có 511, 711 + Có 3331 -
trả lại - ghi giảm doanh thu + Nợ 521 + Nợ 3331 +
Có 131 (có thể có số dư 2 bên)
lập dự phòng cho khoản thu khó đòi -
nợ phải thu khó đòi - TK 131, TK 1283 -
trích lập dự phòng khi (nguyên tắc lập) + nợ phải thu quá hạn
+ chưa đến hạn nhưng khách phá sản/ đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn -
lập dự phòng khoản cho vay, đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn -
mức trích lập dự phòng +
30% - nợ quá hạn từ 6 tháng đến < 1 năm +
50% - nợ quá hạn từ 1 - <2 năm +
70% - nợ quá hạn từ 2 - < 3 năm
+ 100% - nợ quá hạn > 3 năm nguyên tắc lập -
đối với khoản tự khó thu kéo dài nhiều năm + có thể xóa nợ ● Có 131 ● Nợ TK chi phí
+ nếu sau khi đã xóa nợ, DN đòi lại được thì số nợ sẽ ghi vào TK 711 - thu nhập khác
tài khoản sử dụng khi lập dự phòng nợ phải thu khó đòi chưa có số dư - Nợ 642 - Có 2293 xóa nợ - Nợ 2293 - Nợ 642 - Có 131 lOMoARcPSD| 36723385 -
nếu chưa lập dự phòng thì khi xóa nợ thì phải đưa hết vào chi phí
Kế toán phải trả người bán - TK sử dụng 331 -
khi phát sinh các khoản giảm trừ - ghi định khoản ngược lại -
chiết khấu thanh toán cho khách hàng - chi phí tài chính -
chiết khấu thanh toán được nhận - ghi 515
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
thuế đầu vào < thuế đầu ra -
nộp thuế GTTT cho nhà nước
thuế đầu vào > thuế đầu ra -
được khấu trừ bằng đúng thuế đầu ra - ghi vào 133 lOMoARcPSD| 36723385
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành -
chi phí được chi rồi nhưng k hợp lý, k hợp lệ
→ ghi tăng lợi nhuận trước thuế -
chi phí thu nhập sau khi đã tính thuế → trừ nó ra -
chi phí thuế hiện hành là số thuế TNDN phải nộp trên thu nhập chịu thuế trong năm và thu
suất thuế thu nhập DN hiện hành
thu nhập chịu thuế * thuế suất -
để tính thu nhập chịu thuế, điều chỉnh các khoản k phù hợp trong luật thuế nguyên tắc kế toán -
ghi hằng quý - ghi thuế TNDN tạm nộp + nợ 8211 + có 334 lOMoARcPSD| 36723385 - ghi vào cuối năm + nợ 334 + có 112, 111 - ghi thuế phải nộp thêm + nợ 8211 + có 334 + nợ 334 + có 112, 111 -
ghi giảm chi phí thuế - nhà nước cấn trừ số thuế dư của mình đã nộp + nợ 334 + có 8211
Kế toán chi phí thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Tài khoản sử dụng +
TK 3334 - thuế thu nhậpDN phải nộp +
TK 8211 - chi phí thuế TNDN HH - Nộp hằng quý + Có 8211 + Nợ 3334 - 4 quý + Có 3334 + Nợ 111,112 - Nộp dư + Nợ 3334 + Có 8211 -
Tài khoản chi phí -> cuối kì kết chuyển về tài khoản 911 + lợi nhuận sau thuế lOMoARcPSD| 36723385 ví dụ
Kế toán các khoản đi vay -
Tài khoản 3411 vd: vay 5 năm chuyển vào tk ngân hàng Nợ 112 lOMoARcPSD| 36723385 Có 3411 -
vay ngắn hay dài hạn sẽ xét dựa trên thời điểm lập báo cáo DN cho
đến thanh toán khoản vay
- Lãi đưa vào 515 nếu là vay từ ngân hàng ví dụ: vay 1000 tỷ. Ngày 1/3/22 - trả lãi sau 1 năm - 12% 1/3/22 Nợ 112/C3411: 1000 31/12/22
Nợ 635: 1000 x 12%/12 *10 (10 tháng)
Có 335: 1000 x 12%/12 *10 (10 tháng) +
242 - liên quan đến nhiều kỳ kế toán, đã phát sinh +
335 - chi phí phải trả (chưa trả) 1/3/23 Nợ 635: 20 Nợ 335: 100 Có 112: 120 (tiền lãi) lOMoARcPSD| 36723385 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC VÀ XÁC ĐỊNH KQKD
Kế toán hoạt động khác Bước 1: -
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu - Nợ 511 - Có 521 - TK 521 tăng ở bên nợ
→ khi kết chuyển ghi bên có của 911 Bước 2: -
kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu tài chính, thu nhập khác - Nợ 911 - Có 511, 515 Bước 3: - Nợ 911 -
Có 632, 635, 641, 642, 811, 8211 Kết chuyển lãi - Nợ 911 - Có 421 Kết chuyển lỗ - Nợ 421 - Có 911
Thi 60 phút (3 điểm trắc nghiệm, 7 điểm tự luận: bài tập tổng hợp + bài tập nhỏ)
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU & PPLN lOMoARcPSD| 36723385 Vốn chủ sở hữu khái niệm cơ cấu -
mình học từ cam trở lên
kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu phần tập trung -
Kế toán phát hành cổ phiếu trong công ty cổ phần -
Kế toán phát hành cổ phiếu từ các nguồn khác trong công ty cp -
Kế toán trả cổ tức bằng cổ phiếu -
Kế toán mua lại cổ phiếu hủy bỏ cơ cấu -
vốn góp của chủ sở hữu - thặng dư vốn cổ phần
+ chênh lệch giá phát hành và mệnh giá của cổ phiếu - vốn
khác tài khoản sử dụng
TK 411- Vồn đầu tư của chủ sở hữu, có 4 TK cấp hai: lOMoARcPSD| 36723385 -
TK 4111- Vốn góp của chủ sở hữu (trong công ty cổ phần bao gồm TK 41111-
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết và TK 41112- Cổ phiếu ưu đãi) +
luôn luôn ghi theo mênh giá -
TK 4112- Thặng dư vốn cổ phần - TK 4118- Vốn khác
vd: cty X phát hành 1tr cổ phiếu, mệnh giá 10/cp, giá phát hành 150/cp, cổ phiếu chứng khoán N 112: 1.000.000 x 150 C 41111: 1.000.000 x 10 C 4112: 1.000.000 x 140
cty Y mua 600.000 cổ phiếu X N 221X | 600.000 x 150 C 112 | 600.000 x 150 kế toán cổ phiếu quỹ
vd: X phát hành 1tr, bán cho Y 600. Sau đó X mua lại 300
→ số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 400 + 300 = 700
→ 300 cổ phiếu tự mua lại cổ phiếu quỹ → nguyên tắc kế toán -
hạch toán vào TK 411 theo số thực tế đã góp +
không được ghi nhận theo số cam kết/ số phải thu +
đăng ký bao nhiêu thì phải ghi nhận bấy nhiêu -
tổ chức hạch tóan chi tiết nguồn vốn -
nhận vốn góp bằng tài sản +
phản ánh vốn đầu tư bằng giá đánh giá lại + ghi tăng 411 -
luôn luôn ghi mệnh giá, không ghi giá phát hành Tăng vốn -
do công ty tăng giá phát hành phiếu -
nếu giá phát hành = mệnh giá + ghi vào TK 4111 -
nếu giá phát hành > mệnh giá + ghi vào Tk 41112, có 112 + chênh lệch ghi vào 4112 -
tăng do bổ sung từ các quỹ + không phải cty cổ phần ● ghi giảm quỹ
● tăng vốn đầu tư chủ sở hữu -
bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối lOMoARcPSD| 36723385 + Nợ 421 + Có 411 -
trả cổ tức bằng cổ phiếu + Nợ 421 + Có 112 + Có 41111 Giảm vốn Ví dụ:
1/ Cty A phát hành 10tr cp, MG 10/cp, giá trị 15/cp,cpph 0,2% / giá trị giao dịch N112: 15*10000000 C4111: 10.000.000*10
C4112: 15*10000000 - 10.000.000*10
2/ Cty A mua lại thu hẹp mô sx mau lại 2tr cp để hủy bỏ, giá mua lại 14/cp→ N4111: 2.000.000 * 10 N4112: 2.000.000*4 C112: 2.000.000*14 3/ Cty B mua 6tr cp của A N221A: 10.000.000*15*(1+0,2%) C112: 600.000
Nếu là đơn vị phát hành - chi phí phát hành thì Cổ phiếu quỹ -
do cty phát hành mua lại, chưa hủy mang tính chất của cổ phiếu chưa lưu → hành k được biểu quyết → -
khi mua vào cổ phiếu quỹ +
ghi nợ 419 - ghi âm trên BCTC
+ ghi theo giá thực tế - giá gốc = giá mua + chi phí mua - phát
sinh chi phí mua lại ghi cộng vào 419 → -
khi tái phát hành, trả cổ tức,.. giá trị cp quỹ tính theo phương pháp bình quân gia quyền -
trong trường hợp giá tái phát hành > giá bình quân gia quyền trên tài khoản 419 + Có 419 + Nợ 112 + Có 4112 -
trong trường hợp giá tái phát hành < giá bình quân gia quyền trên tài khoản 419 + Có 419 + Nợ 112 + Nợ 4112 -
trả cổ tức bằng cổ phiếu quỹ lOMoARcPSD| 36723385 +
Nợ 421 - theo giá phát hành +
Có 419 - theo giá bình quân + Có 4112 - Mua lại để hủy bỏ + Nợ 41111 - nguyên giá + Nợ 4112 + Có 112 - giá mua lại - Hủy bỏ cổ phiếu quỹ + Nợ 41111 - nguyên giá + Nợ 4112 + Có 419 - BQGQ - -
số trong năm - số tạm phải thực chia, thực trích thông qua 1 trong 2 cách:→ + bổ sung Nợ 4211 | 10
Có 338 - lợi nhuận chưa phân phối năm trước | 10 + hoàn nhập Ban đầu ghi nhận Nợ 4212 | 20 Có 353 | 20 → hoàn nhập ghi: Nợ 353 Có 4211 Trong kỳ 1. Nợ 911 / Có 4212
2. Tạm trích/ tạm chia: Nợ 4212/ có 338, 112
3. Trích vào các quỹ: Nợ 4212/ Có 414, 353
Đầu kỳ sau (năm) - xử lý liên quan đến phần tạm của năm trước lOMoARcPSD| 36723385 - TK 4212 Dư có → Nợ 4212 / Có 4211 - TK 4212 Dư nợ → Nợ 4211 / Có 4212
Xử lý pp bổ sung/ hoàn nhập khi thức tế lớn/nhỏ hơn số tạm
CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ngắn/dài hạn -