-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị Mác Lênin (ĐHKT) 51 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị Mác Lênin (ĐHKT) 51 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CẦU GIẤY
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 10
Câu 1. Trong bài to愃Ān gi愃ऀi phương trình ax+b=0 c漃Ā c愃Āc biĀn là?
A. a, b B. x C. a, b, x D. Không c漃Ā biĀn. Câu 2. Biऀu thức (x+y)3 chuyऀn sang Pytthon là:
A. (x+y)*3 B. (x+y)**3 C. (x+y)***3 D. (x**3+y**3)
Câu 3. Câu lênh nhâp với biĀn kiऀu nguyên là:
- BiĀn=float(input(dòng thông b愃Āo))
- BiĀn=input()
- BiĀn=int(input(dòng thông b愃Āo))
- BiĀn=(input(dòng thông b愃Āo)
Câu 4. Ph愃Āt biऀu nào sau đây là đ甃Āng khi n漃Āi ve biĀn?
- BiĀn là đại lượng được đặt tên, dùng đऀ lưu trữ gi愃Ā trị và gi愃Ā trị không thay đổi trong qu愃Ā trình thực hiện chương trình.
- BiĀn là đại lượng bĀt kì.
- BiĀn là đại lượng được đặt tên, dùng đऀ lưu trữ gi愃Ā trị và gi愃Ā trị c漃Ā thऀ được thay đổi trong qu愃Ā trình thực hiện chương trình.
- BiĀn là đại lượng không thay đổi trong qu愃Ā trình thực hiên Câu 5. Khẳng định nào sau đây ve Python là đ甃Āng?
chương trình.
- Python là một ngôn ngữ lập trình bâc cao.
- Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
- Python là một ngôn ngữ thông dịch.
- TĀt c愃ऀ c愃Āc đ愃Āp 愃Ān đeu đ甃Āng
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Python, đऀ in ra màn hình ta sử d甃⌀ng lênh:
A. print() B. cout<< C. write() D. read()
Câu 7. Ph攃Āp chia lĀy phan dư trong Python k椃Ā hiêu là:
A. % B. // C. / D. mod
Câu 8. Đऀ t椃Ānh tổng s c甃ऀa hai số 5 và 6, s thuôc kiऀu dữ liêu:
A. bool B. str C. int D. float
Câu 9. NĀu bạn thân c甃ऀa em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài kho愃ऀn trên mạng c甃ऀa em đऀ sử d甃⌀ng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
- Cho mượn nhưng yêu cay bạn ph愃ऀi hứa là không được dùng đऀ làm việc gì không đ甃Āng.
- Không cho mượn, b愃ऀo bạn tự tạo một tài kho愃ऀn riêng, nĀu can em c漃Ā thऀ hướng dẫn.
- Cho mượn ngay không can đieu kiện gì.
- Cho mượn một ngày thôi rồi lĀy lại, chắc không c漃Ā vĀn đe gì. Câu 10. Ph攃Āp l甃̀y thừa 25 trong Python viĀt là:
A. 2****5 B. 2**5 C. 2*5 D. 2***5
Câu 11. Môṭ ô tô đi từ A đĀn B với vân k(km)’ là:
tốc v(km/h). Câu lệnh đऀ t椃Ānh ‘Thời gian ô tô đ漃Ā đi hĀt qu愃̀ng đường
A. print(‘k/v’) B. print k/v C. print(k/v) D. print(“k/v”)
Câu 12. Ph攃Āp chia lĀy phan nguyên trong Python k椃Ā hiêu là:
A. / B. % C. div D. // Câu 13. Ph愃Āt biऀu nào sau đây là đ甃Āng?
- TĀt c愃ऀ c愃Āc biĀn dùng trong chương trình không can ph愃ऀi đặt tên.
- Python yêu cau sử d甃⌀ng dĀu ; khi kĀt th甃Āc câu lênh.
- Python c漃Ā quy định chặt chẽ ph愃ऀi c漃Ā phan khai b愃Āo và phan thân chương trình như Pascal.
- TĀt c愃ऀ c愃Āc biĀn dùng trong chương trình đeu ph愃ऀi đặt tên cho chương trình dịch biĀt đऀ lưu trữ và xử l椃Ā. Câu 14. Ph愃Āt biऀu nào sau đây là đ甃Āng khi n漃Āi ve c愃Āc câu lênh trong Python?
- Python quy định mỗi câu lệnh nên được viĀt trên một dòng riêng biệt, kĀt th甃Āc bằng dĀu ;
- Python quy định c愃Āc câu lệnh nên được viĀt trên một dòng, kĀt th甃Āc bằng dĀu ;
- Python quy định c愃Āc câu lệnh nên được viĀt trên một dòng.
- Python quy định mỗi câu lệnh nên được viĀt trên một dòng riêng biệt. Câu 15. Trong những biĀn sau, biĀn nào đăṭ sai quy tắc?
A. x y B. xy C. 12xy D. C愃ऀ A và C
Câu 16. Python là:
A. Ngôn ngữ lâp
C. Ngôn ngữ lâp̣
trình bâc trình bâc̣
cao. B. Ngôn ngữ m愃Āy.
thĀp. D. Chương trình dịch.
Câu 17. Hình vuông c漃Ā cạnh là 10(cm). Ta c漃Ā thऀ dùng Python đऀ viĀt chương trình t椃Ānh diên là:
t椃Āch hình vuông
- print(‘dien tich hinh vuong la:a*a’)
- print(dien tich hinh vuong la:a*a)
- print ‘dien tich hinh vuong la:’,a*a
- print(‘dien tich hinh vuong la:’,a*a) Câu 18. Cho đoạn chương trình sau:
a=3.4
print(type(a))
KĀt qu愃ऀ trên màn hình là kiऀu dữ liêu:
A. float B. int C. bool D. str Câu 19. Trong cửa sổ Shell c甃ऀa Python:
- Thực hiên ngay từng câu lênh và thĀy được kĀt qu愃ऀ.
- Không thऀ thực hiên bĀt kì câu lênh nào.
- Không thực hiên ngay từng câu lênh và không thĀy được kĀt qu愃ऀ.
- Không thऀ thực hiên
từng câu lênh mà thực hiên
toàn bô.
Câu 20. Trong ngôn ngữ lập trình Python, đऀ in ra màn hình câu lênh ‘xin chao’ ta viĀt:
A. print xin chao B. print(‘xin chao’) C. print(xin chao) D. print() Câu 21. Câu lênh đưa gi愃Ā trị c愃Āc biऀu thức ra màn hình là:
A. print() B. print danh s愃Āch biऀu thức
C. print(danh s愃Āch biऀu thức) D. print(‘danh s愃Āch biऀu thức’) Câu 22. Cho đoạn chương trình sau:
x=1
print(x)
BiĀn trong đoạn chương trình trên là:
A. x B. 1 C. 1, x D. Không c漃Ā biĀn.
Câu 23. Đऀ nhâp từ bàn ph椃Ām biĀn a kiऀu nguyên ta viĀt:
A. a=int() B. a=input(‘n=’)
C. a=float(input(‘n=’)) D. a=int(input(‘n=’)) Câu 24. Ph攃Āp g愃Ān nào sau đây là đ甃Āng ?
A. x=3 B. x:=3 C. x==3 D. x:3
Câu 25. Câu lênh nhâp với biĀn kiऀu thực là:
- BiĀn=(input(dòng thông b愃Āo)
- BiĀn=int(input(dòng thông b愃Āo))
- BiĀn=float(input(dòng thông b愃Āo))
- BiĀn=input()
Câu 26. Python được dùng đऀ:
- lập trình games, đieu khiऀn robot
- Xử l椃Ā 愃ऀnh, phân t椃Āch dữ liệu, …
- ph愃Āt triऀn c愃Āc ứng d甃⌀ng web, phan mem ứng d甃⌀ng
C愃ऀ A, B và C
Câu 27. Trên một số đồ dùng ta thường gặp k椃Ā hiệu sau, k椃Ā hiệu đ漃Ā c漃Ā ý nghĩa gì?
- B愃ऀn quyen.
- Đ愃̀ được đăng k椃Ā b愃ऀo hộ với cơ quan ph愃Āp luật.
- Nh愃̀n hiệu.
- C愃Āc đ愃Āp 愃Ān trên đeu sai.
Câu 28. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp ph愃Āp?
- Không đăng những thông tin vi phạm ph愃Āp luật, tr愃Āi với ch甃ऀ trương c甃ऀa Nhà nước.
- Tr愃Ānh đưa những thông tin chưa được kiऀm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyen miệng, tin do một c愃Ā nhân đưa lên mạng x愃̀ hội, ...).
- Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những đieu làm tổn thương người kh愃Āc.
- Chia sẻ bĀt kì thông tin nào mà mình th椃Āch.
Câu 29. Bạn An đọc thĀy một bài thơ rĀt hay trong môṭ cuốn s愃Āch c甃ऀa t愃Āc gi愃ऀ A, bạn An lien copy lại và đăng trên mạng x愃̀ hội sau đ漃Ā nhận là bài c甃ऀa mình s愃Āng t愃Āc nhờ c愃Āc bạn trong lớp chia sẻ. Như vậy bạn An đ愃̀ vi phạm đieu nào trong luật sở hữu tr椃Ā tuệ:
- ChiĀm đoạt quyen t愃Āc gi愃ऀ.
- Mạo danh t愃Āc gi愃ऀ.
- Công bố phân phối t愃Āc phẩm mà không được ph攃Āp c甃ऀa t愃Āc gi愃ऀ.
- C愃ऀ 3 đieu trên
Câu 30. Biऀu thức( xy+x):(x-y) chuyऀn sang Python là:
A. (x*y+x)/(x-y) B. (xy+x)/(x-y) C. (x*y+x)/x-y D. (x*y+x)//(x-y) Câu 31. Chọn ph愃Āt biऀu sai?
- Cửa sổ Shell, cho ph攃Āp viĀt và thực hiện ngay c愃Āc biऀu thức hoặc câu lệnh.
- Ngôn ngữ lập trình trực quan như Scratch dễ dùng và th椃Āch hợp với c愃Āc bạn nhỏ tuổi.
- Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao phổ biĀn rộng r愃̀i trên thĀ giới.
- Trong Python, không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 32. Đऀ nhâp từ bàn ph椃Ām biĀn b kiऀu thực ta viĀt:
A. b=float(input(‘n=’)) B. b=input(‘n=’)
C. b=int() D. b=int(input(‘n=’))
Câu 33. Cho đoạn chương trình sau:
y=10
print(y)
Gi愃Ā trị c甃ऀa biĀn y trên màn hình là:
A. 0 B. 10 C. 1 D. y
Câu 34. L椃Ā do ta nên dùng ngôn ngữ lâp
trình bâc
cao khi viĀt chương trình:
- Gan với ngôn ngữ tự nhiên, c甃Ā ph愃Āp đơn gi愃ऀn, dễ hiऀu, dễ học.
- C漃Ā thऀ viĀt tho愃ऀi m愃Āi không can theo quy tắc c甃ऀa ngôn ngữ lâp̣
trình.
- Ch椃ऀ dùng ph甃⌀c v甃⌀ trong học tâp, không c漃Ā t椃Ānh ứng d甃⌀ng trong ph愃Āt triऀn ứng d甃⌀ng web, lâp games…
- M愃Āy t椃Ānh c漃Ā thऀ trực tiĀp hiऀu và thực hiên.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là sai khi n漃Āi ve ngôn ngữ Python ?
trình
- Python là ngôn ngữ m愃Āy t椃Ānh c漃Ā thऀ trực tiĀp hiऀu và thực hiên
- Python phân biêṭ chữ hoa và chữ thường.
được.
- Python là ngôn ngữ lâp
trình bâc
cao.
- Python được dùng đऀ ph愃Āt triऀn c愃Āc ứng d甃⌀ng web, phan mem ứng d甃⌀ng, đieu khiऀn robot… Câu 36. Cho đoạn chương trình sau:
a=36
x=math.sqrt(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên gi愃Ā trị c甃ऀa x là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 37. Ph愃Āt biऀu nào sau đây là đ甃Āng khi n漃Āi ve Hằng?
- Hằng là c愃Āc đại lượng c漃Ā gi愃Ā trị không thay đổi trong qu愃Ā trình thực hiện chương trình.
- Hằng là đại lượng thay đổi trong qu愃Ā trình thực hiên
- Hằng không bao gồm: số học.
- Hằng là đại lượng bĀt kì. Câu 38. Chọn ph愃Āt biऀu sai?
chương trình.
- Ở cửa sổ Shell, nĀu viĀt dòng lệnh ch椃ऀ chứa tên biĀn hoặc biऀu thức số học thì kĀt qu愃ऀ tương ứng sẽ được
đưa ra màn hình.
- Ở cửa sổ Code đऀ viĀt đưa thông tin ra và lưu lại trên màn hình thì không can lệnh print ( )
- Trong c愃Āc ngôn ngữ lập trình bậc cao c漃Ā kiऀu dữ liệu số nguyên và kiऀu dữ liệu số thực.
- Câu lệnh đưa gi愃Ā trị c愃Āc biऀu thức ra màn hình là: print(danh sách biểu thức) Câu 39. Cho đoạn chương trình sau:
a=b=1
c=1 d=2
print(a+b+c+d)
KĀt qu愃ऀ trên màn hình là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 40. Trong Python, c愃Āc biĀn đeu ph愃ऀi đặt tên theo quy tắc nào?
- Ch椃ऀ chứa chữ c愃Āi, chữ số và dĀu “_”.
- Không trùng từ kh漃Āa c甃ऀa Python.
- Bắt đau bằng chữ c愃Āi hoặc dĀu “_”.
- C愃ऀ A, B và C
Câu 41.Đâu không ph愃ऀi là dịch v甃⌀ lưu trữ qua điện to愃Ān đ愃Ām mây? A.Dropbox.
- Google Drive.
- iCoud.
- Paint.
Câu 42. Chọn ph愃Āt biऀu sai:
- Iot là hệ thống liên mạng bao gồm c愃Āc phương tiện và vật d甃⌀ng, c愃Āc thiĀt bị thông minh.
- C愃ऀm biĀn là thiĀt bị điện tử c漃Ā kh愃ऀ năng tự động c愃ऀm nhận và gi愃Ām s愃Āt những trạng th愃Āi c甃ऀa môi trường như 愃Ānh s愃Āng, nhiệt độ, độ ẩm.
- Mạng LAN kĀt nối với c愃Āc m愃Āy t椃Ānh ở phạm vi toàn thĀ giới.
- M愃Āy ch甃ऀ là loại m愃Āy t椃Ānh đặc biệt c漃Ā kh愃ऀ năng lưu trữ và t椃Ānh to愃Ān rĀt mạnh, cung cĀp dịch v甃⌀ lưu trữ và xử l椃Ā cho nhieu m愃Āy t椃Ānh kh愃Āc.
Câu 43. Câu lệnh rẽ nh愃Ānh sau sẽ in ra màn hình kĀt qu愃ऀ:
x = 2023
print(x%5==0 and x%100!=0)
A. True B. False C. true D. flase
Câu 44 . Biऀu thức nào dưới đây diễn đạt “ x là số c漃Ā nhieu hơn 2 chữ số c漃Ā nghĩa”
A. x là số c漃Ā 3 chữ số c漃Ā nghĩa B. x>100
C. x>abc D. x>=100
Câu 45. Cho biĀt kĀt qu愃ऀ sẽ in ra màn hình kĀt qu愃ऀ:
x = 2025
print(x%5==0 )
A. flase B. true C. False D. True
Câu 46. Lệnh in ra màn hình 1 xâu k椃Ā tự "Xin chào c愃Āc bạn K11" nào sau đây đ甃Āng:
A. Print( "Xin chào c愃Āc bạn K11") B. print( Xin chào c愃Āc bạn K11")
C. print( "Xin chào c愃Āc bạn K11") D. print(" Xin chào c愃Āc bạn K11) Câu 47. Khẳng định nào sau đây ve Python là đ甃Āng?
A. Python là một ngôn ngữ lập trình cĀp cao. B. Python là một ngôn ngữ thông dịch.
C. Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng. D. TĀt c愃ऀ c愃Āc đ愃Āp 愃Ān đeu đ甃Āng Câu 48. Cho đoạn chương trình sau:
n=int(input()) x=n%10 y=n//10 z=x*y
print(x," ",y," ",z)
KĀt qu愃ऀ sau khi chạy đoạn chương trình trên với n=100 là gì?
A. 0 10 0 B. 0 0 10 C. 10 0 0 D. 0 10 1
Câu 49. Cho đoạn chương trình sau: a = 100
b = 30
x = a// b + (a % b)%10
Sau khi thực hiện d愃̀y lệnh trên thì x c漃Ā gi愃Ā trị là bao nhiêu?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 50. Cho đoạn chương trình sau :
a=5 b=7 c= a*b
d=c % 4
print("Gi愃Ā trị c甃ऀa d là:", d)
KĀt qu愃ऀ sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là :
A. Gi愃Ā trị c甃ऀa d là: 3 B. Gi愃Ā trị c甃ऀa d là: 4 C. Gi愃Ā trị c甃ऀa d là: 2 D. Gi愃Ā trị c甃ऀa d là: 1 Câu 51. C愃Āch đặt tên biĀn nào sau đây là đ甃Āng:
A.abc123 B. a.b.c.123 C.123abc D.abc@
Câu 52. Nếu x%2==0 thì x là số:……………………………………….
Câu 53: Đऀ nh⌀p từ bàn ph椃Ām biến a kiऀu nguyên ta viết như thế nào?
Câu 54: G漃⌀i s là di⌀n t椃Āch tam gi愃Āc ABC, đऀ đưa gi愃Ā tr椃⌀ c甃ऀa s ra màn hình ta viết như thế nào? Câu 55: Chúng ta nên làm gì đऀ tự bảo v⌀ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
Câu 56: Một quyऀn s愃Āch A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thऀ chứa khoảng bao nhiêu cuốn s愃Āch có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn s愃Āch A?