Đề cương ôn tập - Lịch sử văn minh thế giới | Đại Học Hà Nội

Đề cương ôn tập - Lịch sử văn minh thế giới | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG MÔN LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
-Văn minh là trạng thái tiến bộ về cả hai mặt vật chất lẫn tinh thần của xã hội
loài người, tức là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa. Trái với văn minh là
dã man.
- Chữ văn minh trong tiếng Pháp civilisation, trong tiếng Anh là civilization,
còn có nghĩa là
hoạt động khai hóa, làm thoát khỏi trạng thái nguyên thủy. Khi định nghĩa văn
minh người ta đã đề cập đến một khái niệm mới, đó là văn hóa
-Người đầu tiên đưa ra định nghĩa mới về văn hóa là Taylor, nhà nhân loại học
đầu tiên của nước Anh. Ông nói “văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm trí
thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, pháp luật, phong tục và cả những năng
lực, thói quen mà con người đạt được trong xã hội”
-văn hóa là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra
trong quá trình lịch sử.Hay nói cách khác, văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị
vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình hoạt động, lao
động, sản xuất, thông qua sự tương tác với mâu thuẫn tự nhiên và mâu thuẫn xã
hội.
-văn minh là giai đoạn phát triển cao của văn hóa, còn văn minh và văn hiến
khác nhau ở chỗ văn minh là một từ mới du nhập, còn văn hiến là một từ cổ
ngày nay không dùng nữa
- Văn minh là 1 phần của văn hóa
- Văn minh xuất hiện muộn hơn văn hóa
- Văn hóa có bề dày lịch sử, có tính đứt đoạn
Thời cổ đại
Phương đông có 4 trung tâm văn minh lớn
P Tây có văn minh Hi - La
Thời trung đại
P đông có 3 tt vm lớn
P tây chủ yếu là vm tây âu
CHƯƠNG I: Các nền văn minh bắc phi và tây á
A. Khu vực Bắc phi – ai cập cổ đại
chia làm hai khu vực rõ rệt là thượng và hạ Ai Cập.
Thượng Ai Cập là dãy thung lũng dài và hẹp, có nhiều núi đá;
hạ Ai Cập là vùng châu thổ đồng bằng sông Nile
Lãnh thổ Ai Cập hầu như bị đóng kín, phía Tây giáp sa mạc Libi, phía
Đông là Hồng Hải,phía Bắc là Địa Trung Hải, phía Nam giáp sa mạc
Nubi và Êtiôpia
Cư dân Ai Cập cổ bao gôm các bộ lạc từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á
đến. Họ quần tụ lại cùng tồn tại và trở thành chủ nhân của nền văn
minh rực rỡ ở phương Đông - vănminh Ai Cập cách 12000 năm
5 thời kì với sự tồn tại của 30 vương triều:·
I. Thời kỳ tảo vương quốc (32000- 3000 năm TCN)·
II. Thời kỳ cổ vương quốc (3000- 2200 TCN)·
III. Thời kỳ trung vương quốc (2200-1570 TCN)·
IV. THời kỳ tân vương quốc (1570- 1100 TCN)·
V. Ai Cập từ thế kỉ X - I TCN
Ø Từ thế kỉ X TCN, Ai Cập hết bị chia cắt lại bị ngoại tộc thống trị
.Ø Từ năm 525 TCN, Ai Cập bị nhập vào đế quốc Ba Tư ở Tây Á.
Ø Năm 332 TCN, Ai Cập bị Alếchxăngđrơ ở Makêđônia chinh phục.
Ø Từ 305-30 TCN, Ai Cập thuộc quyền thống trị của một vương triều
Hy Lạpgọi là vương triều Ptôlêmê (305-30 TCN)
1. Điều kiện tự nhiên
- Đông bắc châu phi
- Tương đối đóng kín
- Ai cập là tặng phẩm của sông nile ( nhà sử học HY LẠP HÊ RÔ
ĐÔT)
+ vùng đất dọc sông nile màu mỡ
+ nguồn nc ngọt duy nhất
+ cung cấp thủy sản, vật liệu xây dưng, tuyến đg huyết mạch, cây papyrus
+ tài ng nhiên liệu: đá quý, kim loại,..
- Cư dân chủ yếu ng Ả rập
- Cổ đại, ả rập là ng da đen bản địa châu phi – ng libi, tộc hamites , ng
semite di cư từ châu á
- Nông nghiệp là nền tảng: trồng trọt chú yếu ( súc kéo, cày cuốc, đại mạch,
tiểu mạch), chú trọng thủy lợi ( điều hòa lg nước, xây đê, nạo vét kênh,
cải tạo hồ Mơ rít)
- Chăn nuôi quan trọng: sức kéo lấy thịt sữa, chăn nuôi ngựa, gia súc, gia
cầm
- Thủ công nghiệp: nấu quặng, chế tạo đồng, kỹ thuật chế tác tinh xảo
- Thương nghiệp: xuất: sp nông nghiệp, thủ công. Nhập: gỗ quý và kim loại
hiếm. Hình thức: vật đổi vật, mảnh kim loại
- Mua bán nô lê và bđs
- Tảo – Cổ - Trung – Tân – Hậu
2. Thành tựu nổi bật
1. Chữ viết
- Thời Tảo vương quốc , chữ tg hình – tg ý, chữ biểu âm
- Viết trên đá gỗ da gốm, giấy papyrus
- Bút -= thân cây sậy, mực = bồ hóng
2. Tôn giáo
- Đa thần giáo
- Sùng bái tn , đv
- Niềm tin sự bất tử, ướp xác
- Kim tự tháp – trí tuệ và tài chế ngự đá – thuộc vương triều 3-4 thời
Cổ vương quốc.
- p Kim tự tháp Kêốp là kì quan số một trong bảy kì quan thế giới.
- 136 ktt dc khám phá, xây trên tả ngạn sông nile
- Chức năng: lăng mộ pharaol vs hoàng hậu
- Chất liệu đá nguyên khối
3. Kiến trúc
- Tượng khắc đá, tranh vẽ tường mộ, tg đẹp nhất – bán thân hh nefectiti, tg
nhân sư sphynx- độc đáo nhất( đầu ng mình sư tử, tg nguyên khối lớn và
lâu nhất thế giới, vị thần khủng khiếp, thiếu mũi)
4. Khoa học tự nhiên
- Thiên văn học: dương lịch dựa trên kq quan sát tinh tú và quy luật
dâng nước sông nin ( thiên kỉ iv trcn), đồng hồ mặt trời, đh nước, 12
cung hđ, sao kim mộc thủy hỏa thổ
- Toán : phép + -, S tam giác, pi = 3.16. ptb1
- Y học: hiểu rõ cấu tạo cơ thể, pbiet chuyên khoa, ướp xác
- Y học: cạo trọc đầu, tóc giả = lông ngựa: bớt nóng, hạn chế chấy rận.; vệ
sinh răng miệng, thử thai : lúa mì – nảy mầm- có thai
Trắc nghiệm: ktt đầu xây dựng dưới thời Cổ vương quốc
- Kheops- 7 kì quan
- Vị vua đầu tiên thống nhất đất nc ai cập 3200 tcn: narmer
- Vua akhenaton tiến hành cải cách tôn giáo đề xg thờ thần aton vì muốn
phá bỏ quyền lợi of tập đoaàn tăng lữ thờ thần a-môn
- Thời đại ktt- cổ vg quốc
- Chúa tể địa ngục ( phán xét cuộc sống vĩnh hằng) – thần orisis
- Thuật ướp xác , tim dc giữ
- Ngoài ktt keop, công trình nào dc xếp là 7 kì quan: ngọn hải đăng
alexandria
- Tôn giáo chính ai cập cổ: đa thần giáo
- Ng goossc ng ai cập cổ ): thổ dân châu phi ( dân địa phương
- Vị pharaoh cuối cùng là nữ hoàng Cleopatra
- Vị pharaoh nữ đầu tiên là nữ hoàng Merneith
- Thời kỳ ng ai cập cổ cúng độc thần là tân vương quốc
- Pharaoh nghĩa là ngôi nhà vĩ đại
- Vật liệu chủ yếu xây lăng mộ : đá
- Các ktt dc xây dựng năm 2700 tcn
- Ai cập thuojc đong bắc châu phi
- Biểu tượng quyền lực của pharaoh : tượng nhân sư sphinx
- Các pharaoh có ng gốc từ các thần linh
- Theo lịch ai cập : 1 tuần có 10 ngày ( la mã 8 ngày, babylon 7 ngày)
- Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh ,là tôn giáo
- Pharaoh xây ktt để tưởng niệm sự vĩ đại cua mình
- Thầy tư tế có ng lực hơn pharaoj
- Các tư tế và những ng ghi chép thuê dc đào tạo chữ viết
- Tạo lịch để tiên đoán các trận lụt sông nile
- Hình tf con rắn quấn gạy trong y học bắt nguồn từ nền văn minh hy lạp
- Tính độ và tính phút giây bắt ng từ ai cập.
B. Khu vực Tây Á – văn minh Lưỡng hà
1. Điều kiện tn
- Biên giới harsh nhưng k hiểm trở
- Giừa 2 dòng sông Tigris và Euphrates: lg phù sa huge, dịu cái nóng sa
mạc, ng liệu pphu, đất sét dính mịn làm gốm, gạch; cát làm thủy tinh, đồ
dug
- Tài ng thiên nhiên ko phong phú, kl ko có, đá gỗ hiếm
2. Địa lí cư dân
- Ng Sumer đến sớm nhất -> xây dựng nền văn minh lưỡng hà
- Ng Accat, semite, aromit -> cư dân Lưỡng hà cổ đa bản sắc
- Cuối thiên kỉ iii tcn, ng aronit chi nhánh ng xemit -> lập quốc gia cổ
babylon
- Văn minh Lưỡng Hà – văn minh các tộc ng khác nhau, KO CÓ QUỐC
GIA CỔ ĐẠI LƯỠNG HÀ
3. Cơ sở kinh tế
- Nông nghiệp chủ yếu quyết định: đại tiểu mạch, lúa dddurra, chú ý xây
dựng củng cố thủy lợi.
- Chăn nuuooi qtrong, thủ công nghiệp ptrien: gia súc lớn trên đồng cỏ,
thảo gnuyeen, gia cầm; nghề dệt, làm gạch, đồ da, thuyền bè. Thiếu ng
liệu ( gỗ và đá), dùng cây lau, cây sậy thay gỗ, đất sét thay đá và kim loại
- Thương nghiệp pt sớm: nông thương phát đạt: do nhà nc quản lý
I- Sumer tki iii tcn
II
akkad . nhánh ng xemit vùng sumer. Lần đầu thóng nhất lưỡng hà.
Vua sác gôn
III– , vương triều iii ua, luật cổ lớn nhất
IV– cổ babylon , vua hammurabi hùng mạnh, luật hammurabi trọn
vẹn
V– tân babylon và ba tư, tki vii tcn, nabopolaxa , con trai nabuxodoxo
nối ngôi- hưng thịnh nhất – xây vườn treo babylon
4. Thành tựu nổi bật
1. Chữ viết
- Nền tảng, ng sumer sáng tạo cuối tk 3 tcn
- Tg hình – ý , biểu thanh
- Viết trên đất sét, que vót nhọn
- Văn học dân gian, sử thi ( thời xume) – chịu ảnh hg mạnh tôn giáo, ca
ngợi các thần.
2. Khoa học tự nhiên
- Toán học: hệ đếm 5,10,60 làm cơ sở
- Số học: phép +-*/, giải pt 3 ẩn số, pt bậc 3,4, tính phân số, lũy thừa, khai
căn
- Hình học: nhu cầu đo đạc ruộng đất: tính S, V chóp cụt, mqh giữa 3 cạnh
góc vuông
- Thiên văn học: 12 cung hđ, 7 hành tinh dể gọi tên các ngày trong tuần,
chu kỳ 1 số hành tinh, nhật ng thực, lịch moon vs sun,.
- Y học: chữa bệnh tiêu hóa, thần kinh, mắt; nội ngoại khoa, pp : uống
thuốc, xoa bóp, băng bó, giải phẫu
3. Tôn giáo 1802- 1857
- Lúc đầu, đa thần giáo, mỗi nơi 1 vị
- Vè sau, thần Mardouk vị thần chung
- Thờ ng chết, chú ý lễ mai táng
- Hưởng thụ cs hiện tại
4. Luật pháp
- Bộ luật thành văn sớm nhất:
+ Ua- Nammu ( thừa kế, nuôi con nuôi, địa tô, bảo vẹ vườn) – vương
triều iii
+ Etnuma, viết trên 2 tấm đất sét( hệ thống đo lg, giá cả, qhe nô lệ, vay nợ
lãi
+ Hammurabi, khắc tren phiến đá dài 2,25., rộng 2m, gồm 282 điều
luật -> nổi tiếng, qtrong, gtri nhất, hoàn chỉnh nhất => dc sáng tạo
trong thời Vương quốc Babylon cổ- vua hammurabi- vương triều iv
+ công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chủ nô, cân bằng chỉnh đốn xã hội,
sự hưng thịnh đế chế Babylon. Bảo vệ ké yếu, công bằng.
Thúc đẩy phá bỏ vết tích chế độ thị tộc, củng cố qhe chiếm hữu nô lệ.
5. Điêu khắc, kiến trúc
Kiến trúc
- Phần lớn xây = gạch, nguy nga và hùng vĩ.
- Thành cô babylon, vườn treo babylon xây dựng tk vII tcn- vua
nabuchodoxo- 7 kì quan thế giới
- Ko đạt dc thành tựu và k giữ lại dc nhiều tác phẩm điêu khắc
TRẮC NGHỆM:
- vườn treo Babylon dc xây dưới thời vua Nabuchodonosor ( 605-561 tcn-
TKI VII TCN), trong thời kì Tân babylon-V
- bộ luật đầu tiền thời vương triều Ur
- Lưỡng Hà nghĩa là vùng đất giữa hai con sông
- Chữ lưỡng hà cổ dc gọi là chữ hình đinh vì nét chữ giống cái đinh
- Thiên ca anh hùng gilgamesh bắt ng từ vmLH
- Chữ viết ng Sumer viết trên đất sét
- Bang lagash, kish, uruk là quốc gia nhỏ của ng Sumer
- Vị vua đầu thống nhất Lưỡng hà là Sargon
- Tôn giáo ng lưỡng hà cổ là đa thần giáo
- Hệ thống lịch , 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30 ngày, tháng MOON-ÂM LỊCH
thiếu 29 ngày, total 354 ngày -> hệ thống lịch nền văn minh Lưỡng hà
- Bộ luật hoàn chỉnh nhất hammurabi
- Ng lưỡng hà phát minh ra Âm lịch
- Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi
Gilgamesh là Utnapishtim
- Trong lịch sử thế giới, ngSumer đc coi là tộc người xây dựng quốc gia
thành thị sớm nhất
- Chữ do ng Sumer phát minh là chữ mẹ đẻ của nhiều chữ cổ khác như
akkad, babylonnia, hatti, ba tư
- Thời kỳ tồn tại Vương quốc Tân Babylon là thời kỳ huy hoàng nhất trong
ls LH
- Vương quốc tân babylon do vua Nabopolaxa thành lập
- Thần anu – thần trời, thần samat- sun, istaro – thần ái tình thuộc nền
vmLH
- 4 trung tâm văn minh sớm nhất pĐông cổ đại là ai cập – lưỡng HÀ - ấn
độ - trung quốc
C. Khu vực Tây Nam Á - Ả RẬP
1. Điều kiện tự nhiên
- bán đảo lớn nhất thế giới, biên giới giáp biển, ddkien tự nhiên thuận lợi
cho việc sn nông nghiệp
- phần lớn đất là sa mạc và bãi cỏ
- khí hậu cực nóng khô nguồn nc hiếm, ít hồ sông vĩnh cửu
- vùng Yemen- phía tây nam : xứ sở ả rập hạnh phúc, trồng đại tiểu majchm
chà là
- Nằm trên con đg nối liền châu âu- á- phi
2. Địa lí cư dân
- Chủ yếu là người Semite : nghề săn bắn du mục, nắng gió
- Lịch sử hình thành: ra đời gắn vs đạo hồi ( islam giáo) do mô hamet sáng
lập và bắt đầu truyền bá (610).
- Năm 622 – mở đầu kỷ nguyên hồi giáo
- Tki VII, giữa tki viii, ả rập lớn nhất, gồm châu á phi âu
- Tk X, ko duy trì dc thống nhất và suy yếu
- 1258 bị quân mông cổ chiếm kinh đô bát da, đế quốc kết thúc
3. Tôn giáo- đạo hồi – islam – phục tùng – là tôn giáo nhất thần tuyệt đối
- Coi muhamad là nhà tiên tri cuối cùng ,vĩ đại nhất
- Tôn giáo lớn nhất thế giới, quốc giáo 24 quốc gia
- Ngoài chúa ALA k còn vị thần nào khác
- Tuyệt đối ko thờ ảnh tượng
- Thừa nhận chế độ đa thê, 4 vợ , k dc cưới ng đa thần giáo
- Tín đồ có 5 nghĩa vụ ( 5 cột trụ): thừa nhận, cầu nguyện , nhịn ăn , bố thí,
hành hương
- Mỗi ngày phải cầu nguyện 5 lần sáng trưa chiefu tối đêm. Thứ 6 hàng
tuần phải đến thánh thất làm lễ
- Đến tháng RAMADAN , mặt trời mọc đến lặn, phải nhịn ăn, sau tháng là
ngày phá giới.
- Phải nộp thuế cho đạo
- 1 đời ng phải hành hương đến caaba 1 lần
- Cơ sở giáo lí và luật pháp: kinh qur’an ( kinh cô ran)
4. Văn học
- Thơ và truyện
- Kinh qur’an: tác phẩm văn học hoàn thiện nhất, tác động lâu dài vs văn
hóa
- Nghìn lẻ một đêm ( tk X – tki XII)
5. Nghệ thuật
- Ngèo nàn : cấm điêu khắc và hội họa
- Cấm đoán dc nới lỏng, học tập ai cập lg hà, ấn độ
- Kiến trúc: cung điện, thánh thất,… mái tròn cửa vòm tháp nhọn,..
6. Giáo dục
- Chú trọng và khuyến khích: 3 cấp học ( tiểu trung đại), 6 tuổi đi học, học
kinh
7. Khoa học tư nhiên: lạc hậu
- Toán học: use số của ấn ddoojo và số 0. Hoàn thiện hệ thống chữ số
- Tác phẩm đại số học – sgk
- Khái niệm sin cos tan,.
- Hóa học: ptrien thành tựu of hy lạp: nồi cất, ptich chất hh, pbiet bazo và
acid
- Vật lí: quang học, khúc xạ as, thấu kính, kính hiển vi viễn vọng, pminh ra
quả lắc và thuyết ngtu
- Sinh vật học: ghép cây, tạo giống mới, sách of ng nông dân of avan
- Thien văn học: rực rỡ: xđ dc độ dài năm dương lịch, độ nghoeeng of mp
hoàng đạo, tđ hình tròn, sự ch động of sun.
- Đặt nền tảng cho thiên văn học châu âu
- Y dược học: giỏi mắt, khám bẹnh cho tù nhân, tki xII xây dưng cơ sở
chữa bệnh
- Địa lí học: ptrien thương nghiệp, vai trò cầu nói giao lưu buôn bán đông –
tây
- Ng ả rập có công tổng hợp các tri thức đjia lí of ng ả rập và mọi tri thức
địa lí thời đại lúc bấy giờ.
CHƯƠNG 2 : ẤN ĐỘ
1. Điều kiện tự nhiên
- Gồm pakish, nepal , bangladesh, bhutan
- Bán đảo ở nam á, hình tam giác
- Phía đông băc là dãy himalaya hiểm trở
- Miền bắc có 2 con sông lớn là indus – sông ấn, gange- sông Hằng
- Miền nam nhiều rừng núi, sa mạc, dải đồng bằng: cao nguyên deccan, dãy
đông cát và tây cát
- Khí hậu đa dạng, tài ng tn phong phú
2. Địa lý cư dân
- Cư dân cổ là ng Dravidian da nâu đen cư trú miền Nam
- Người Aryan da trắng miền Bắc và Trung
- Ng hy lạp, ả rập, hung nô,… đa dạng tộc ng và ngôn ngữ
3. Lịch sử hình thành
a. thời kì văn minh lưu vực sông ấn
đầu thien kỉ iii tcn, ấn độ nhà nc ra đời. đến giữa thiên kỉ ii tcn, vẫn chưa
dc biết đến
- 1920 1921 phát hiện tp harappa và mohenjo daro.
b. thời kì veda ( giữa thiên kỉ ii đến giữa thiên kỉ I tcn)- chủ nhân là người
ARYAN
- xhien chế độ đẳng cấp VARNA VÀ ĐẠO BÀ LA MÔN
c. Ấn độ thế ki VI tcn đến tki XII
- vương triều MORYA (321 -197 tcn)
- vị trì asoka hưng thijnnh nhất – đạo phật
- nước CUSAN – đạo phật hưng – vua chết – nước yếu, lãnh thổ ocofn
pun giáp – thế kỉ V tiêu vong
-vương triều GUPTA – năm 320 thành lập, 535- diệt vong
- 606- vương triều HACSA – HUYỀN TRANG tìm kinh phật – 648 tan rã
d. ấn độ thể kì XIII – XIX
- thời suntan deli (1250-1526) – vương quốc hồi giáo deli
- thời Mogon (1526-1857) , tki 13, ng mông cổ ở trung á lập
- tki 18, thực dân anh chinh phục ấn độ, 1849 bị chiếm đóng, 1857 mogul
diệt vong.
4. thành tựu nổi bật
1.Tôn giáo:
- Xứ sở tôn giáo, quê hương tôn giáo
- Đất nc sùng đạo
- Tôn giáo cx là học thuyết triết học
- Tôn giáo lớn: bà la môn – hindu giáo qtrong nhất, phật giáo, đạo sikh, đạo
jaina
*bà la môn – đạo hindu
a. đạo bà la môn
- xưa nhất, lớn nhất ( 80%)
- Tôn giáo đa thần, cao nhất là thần Brama- thần sáng tạo tg
- chia 2 phái : thờ thần siva và visnu
-ko có ng sáng lập , ko giáo chủ, giáo điều
- thuyết luân hồi
- về mặt xh, bảo vệ chế độ đẳng cấp ở ấn độ
4 đẩng cấp cư dân: braman ( ng làm tôn giáo ) , ksatoya ( chiến sĩ), vaisya
( bình dân) , sudra ( ng cùng khổ)
b. đạo hindu ( ấn độ giáo)
- tki vii, đạo Phật suy sụp, bà la môn phục hưng
- tki viii,ix – đạo bà la môn dc gọi là đạo HINDU - ấn độ giáo
-tổng hợp hệ thống tôn giáo – tín ngưỡng- triết học
-3 giai đoạn lớn: vê đa – bà la môn – hinđu
-kinh điển: kinh veda gồm 4 bộ: rig-sama-yajur-atharva
- 84% ấn độ theo đạo hindu
* đạo PHẬT
- thiên kỉ I TCN, đạo phật chống đạo bà la môn.
- ng sáng tạo: Siddharta Gautama, đệ tử xưng là THÍCH CA MÂUNI
- năm 544 TCN, mở đầu kỷ nguyên tôn giáo
HỌC THUYẾT PHẬT GIÁO
- nêu ra chân lí về nỗi khổ đau và sự giải thoát nỗi đau khổ
- thuyết TỨ THÁNH ĐẾ, TỨ DIỆU ĐẾ - 4 chân lí thánh: khổ đế, tập đế,
diệt đế, đạo đế
1. KHỔ ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ NỖI KHỔ
-8 nỗi khổ con ng: sinh , lão ,bệnh ,tử, gần kẻ k ưa, xa ng mình iu, cầu k
dc, giữ lấy 5 uẩn)
- uẩn là tích tụ 5 thứ: sắc, thụ, tưởng, hành, thức
2. TẬP ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ NG NHÂN CÁC NỖI KHỔ
- ng nhan chủ yếu là luân hồi -> nghiệp -> do ham muốn
Ham muốn k dứt nghiệp k dứt, nghiệp k dứt thì luân hòi mãi mãi
3. DIỆT ĐẾ- CHÂN LÍ VỀ SỰ CHẤM DỨT CÁC NỖI KHỔ.
- ng nhân đau khổ là LUÂN HỒI. -> diệt khổ > chấm dứt luân hồi > chấm
dứt nghiệp > chấm dứt ham muốn. đạt cảnh giới niết bàn nirvana
4. ĐẠO ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ CON ĐG DIỆT KHỔ
- phương pháp thực hiện việc diệt khổ: bát chính đạo
: suy nghĩ, nói năng, hành động đúng đắn
- tín đồ kiêng 5 thứ: ko sát sinh , ko trộm cắp, ko tà râm, ko nói dối, ko
uống rượu.
2. chữ viết
-chữ viết đầu tiên sáng tạo từ thời Harappa
-tki V tcn, chữ kharosthi – mô phỏng chữ người lưỡng hà
-chữ Brami: ng gốc chữ viết Ấn độ ngày nay, use rộng rãi, đặc biệt văn
bia thời Asoca
-chữ Devanagari: biến thể chữ brami, viết đơn giản hơn, ng gốc chữ Phạn
và pali
3. Văn học
- kinh Veda – thánh kinh của đạo bà la môn – hindu giáo, gồm 4 tập
- sử thi : mahabharata, ramayana : đồ sộ, giống như bách cuốn khoa toàn
thư, tấm gương phản chiếu đời sống chính trị, văn hóa,…
- sử thi mahabharata cổ nhất và đồ sộ nhất thế giới, 220000 câu, 18
chương, ng soạn là Viasa, nói về cuộc đấu tranh giữa 2 bộ lac thủy tổ of
ng Aryan
- sử thi Ramayana- đc ng Ấn độ dc yêu thích nhất, 48000 câu, 7 chương,
tác giả là Vanmiki, nội dung công đức, sự nghiệp tình duyên hoàng ử
Rama và vợ sita
4. kiến trúc hindu
- phong cách Bắc ấn ( nagara) : hình thành từ tk IX, mô tả dãy núi thiên
Me ru
- phong cách Nam ấn ( dravida) : tki XI- XVIII, mái giống ktt, cổng cao
lớn
-phong cách trung ấn vasara: cao nguyên decan, kết hợp 2 pc bắc và nam:
đền thờ halebidu, belur
5. kiến trúc phật giáo
- tháp Stupa: thánh tích, xá lị - tro cốt nhà sư
-Stupa sanchi- di sản văn hóa TG Ấn độ: hình mũ or bát và quyền trượng
của đức Phật
- chùa nổi, chùa hang ajanta, ellora: kiến trúc ngầm khoét sâu vào đá,
vương triều Gupta
- trụ đá: loại hình kiến trúc đặc biệt xhien thời Phật giáo cực thịnh, ghi sắc
lệnh và huấn dụ
- cột đá sarthna dựng nơi phật thuyet pháp đầu tiên: 4 sư tử 4 hg, bánh xe,
4 thú
6. kiến trúc hồi giáo
-mogul ấn độ là sự tổng hợp các pc khu vực trung á + ktruc ấn độ+ ktruc
hồi giáo
-đền taj mahal: lăng hoàng hậu , 1983 di sản tg, bài thơ bằng đá gấm
7. thiên văn học
- 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30ng, mỗi ngày 30h, 5 năm 1 tháng nhuận
-đất vs moon hình cầu
-kỳ trăng tròn khuyết, quỹ đạo moon, 5 hành tinh
8. toán học
Sáng tạo 10 chữ số ngày nay
- Chính xác pi=3.1416
- Phát minh đại số học
- Tính S vuông, cn, tam giac đa giác
- Mqh các cạnh tgv
9. Vật lí học
- nêu thuyết ng tử
- Biết sức hút earth
10. Y dược học
- Thành tựu lớn vs sớm
- Tập veda: phẫu thuật, chắp xương sọ, cắt mắt, mổ thai, sỏi thận, thuốc tê
TRẮC NGHIỆM:
- Cái gì k thấy dc trong Mahabharata thì cx ko thấy trong ấn độ
- Mohamed-đao hồi, jesus- đạo kito , siddharta gotama- đạo phật
- Phố cổ harappa và mohenjo daro thuộc ấn độ
- Tôn giáo đầu tiên xh tjai ấn độ là bà la môn giáo
- Tứ diệu đế of phật giáo: khổ - tập – diệt – đạo đế
- 2 con sông lớn of ấn độ: sông ấn và sông hằng
- Dharma 0- đạo pháp, karrma- nghiệp, samsara – luân hồi , nirvana- niết
bàn đạo bà la mon giáo
- Thiên tình sử of ấn độ - ramayana
- Ng dravida – chủ nhân nề vm sông ấn
- Varna – chế độ pb đẳng cấp xh
- Chandgraputa sáng lập vương triều Maurya 321-232 tcn
- Thần zeus-hy lạp, thần brahman - ấn , thần ra – ai cập, thần venus – la mã
- Người Aryan – đẳng cấp Brahman lớn nhất
- Phật giáo ra đời tại ấn độ
- Bk toàn thư of ấn : Mahabharata
- Ng gốc người Aryan: chăn thả súc vật nói nn ấn -âu
- Phật giáo, tứ vô lượng tâm : từ - bi – hỷ - xả
- Sông hằng linh thiêng nhất
- Giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch – lăng mộ taj mahal
- Kinh veda- bà la môn giáo
- Brahma – thần sáng tạo, vishnu – thần bảo vệ, siva – thần hủy diệt thuộc
bà la môn
- Về sau bà la môn giáo dc gọi là hindu giáo
CHƯƠNG III: TRUNG QUỐC
1. Điều kiện tự nhiên
- Lớn nhất đông á, đông nhiều bình nguyên, tây núi cao nguyên
- Sông lớn: hoàng hà bắc, trường gian nam
- Vùng đất nhỏ vùng sông hh – cái nôi văn minh trung hoa
2. Địa lí cư dân
- 56 tộc người, 5 đông nhất: hán mãn, mông, hồi, tạng,
- Cư dân lưu vực sông hằng: chủng mongoloit, hoa hạ- tiền thân hán tộc-
thời xuân thu – hoa hạ - sông hoàng hà- phía bắc
- Cư dân phía , xuân thu bị hoa hạ đồng nam -sông trường giang- bách việt
hóa
- Sống ven sông hoàng hà
3. Đại vận hà
- Phía bắc – đông, bắc kinh -hàng châu, tk V tcn – tk iii
- Phát minh phi thường – âu tàu
4. Kinh tế
- Thời cổ đại, dùng vỏ ốc
( bối) trao đổi hàng hóa
- Con đường thương mại nối đông- tây, hình thành thời hán vũ đế, mở đầu
kỉ nguyên giao lưu văn hóa trung- thế giới
5. Thành tựu khoa học
1. Chữ viết
- Giáp cốt -nhà thương- THƯƠNG HIỆT sáng tạo
- Kim văn- thời thương và nhất là thời TÂY Chu – chug đỉnh văn
- Thạch cổ thời chu
- Chữ thời thương- chu gọi đại triện or cổ văn
- Thời TẦN – thống nhất- tiểu triện
- Chữ lệ - tần thủy hoàng - hán tuyên đế- nguồn gốc thư pháp
2. Sử học:
- Coi trọng , ý thức biển soạn sử
- Sử lệnh – thời hạ
- Sử quán – thời đường
- Khổng tử - xuân thu : quyển sử tư nhân biên soạn sớm nhất
- Sử ký – tư mã thiên – pho chính sử đầu tiên: kijet tác ls văn học: có tính
kq, nhân dân và khoa học
- 221 tcn , tần thủy hoàng thống nhất tq
- 1911 cm tân hợi lật đổ nhà thanh
-
3. Văn học
- Kinh thi ( tây thu – xuân thu): cổ nhất do nhiều tác giả thời xuân thu,
khổng tử sưu tập và chỉnh lý, kiệt tác văn học, tài liệu giáo dục
PHONG , NHÃ , TỤC
- Thơ đường ( 618-907): đỉnh cao thơ ca, 2000 nhà thơ- 50000 tác phẩm, 4
thời sơ thịnh trung văn
- Tiểu thuyết MINH - THANH
Tứ đại danh tác ( tiểu thuyết minh -thanh): chịu ảnh hg từ thoại bản tống,
trung gian kể chuyện sử thi và tiểu th hiện đại, là tiểu thuyết chương hồi
4. Toán học
- Hệ đếm thập phân
- Phát minh bàn tính gẩy
5. Thiên văn học
- Vẽ map vs 800 sao
- Địa động nghi – báo động đất, tbi đo địa chấn đầu tiên tg, trương hành chế
tạo năm 132
- Hỗn thiên nghi: công cụ thiên văn, cảnh thọ xương , mỗi vòng miêu tả
quỹ đạo nào đó
6. Y học
- thầy thuốc nổi tiếng sớm nhất tq là BIỂN THƯỚC, thời chiến quốc- ng
khởi xướng ngành mạch học tq
- HOA ĐÀ- pp dùng rượu gây mê trc khi mổ- soạn ngũ cầm hý.
- lý thời trân- bản thảo cương mục
- Thuyết âm dương ngũ hành trị bệnh đoán
7. Kiến trúc
- Tứ hợp viện: 1 góc trời riêng nhà bao quanh vườn, thể hiện wusng xử con
ng vs dktn dkxh
- Vạn lý trg thành: bắt đầu nhà chu, nhà tần nối biên giới, hán mở rộng, nhà
minh. Mạnh khương nữ khóc trường thành
8. Giáo dục khoa cử
- Trg học xuất hiện sớm – có nh cấp học:
- Nhà thương – có chữ viết,
- nhà chu – quy chế rõ ràng,
- xuân thu- quốc học suy, trường tư xhien – KHỔNG TỬ sáng lập
- hán – nho giáo ptrien – trg học cao nhất là Thái học thời hán vũ đế
- tuyd -đường, trường chuyên ngành
- thời minh – thanh, đại học – quốc tử giám
- khoa cử xhien thời tùy, khoa thi đầu là tiến sĩ, thi văn học
- minh – thanh , chế độ chặt chẽ
- 1905 bãi bỏ khoa cử pk
9. bốn phát minh lớn về kĩ thuật
a. kĩ thuât làm giấy – tki II TCN – THÁI LUÂN năm 105
b. kĩ thuật in – giữa tki VII đầu thời đường – TẤT THĂNG – in chữ rời
bằng đất sét nung
c. thuốc súng – ng luyện đan of phái đạo gia , 1132 hỏa thương
d. kim chỉ nam- tư nam- thủy la bàn xem hướng đất, đi biển – la bàn khô
10. Triết học tư tưởng
1. Ân dương -ngũ hành - bát quát: lưỡng nghi – tứ tg – bát quát – vạn
vật, thái cực – lg nghi – tam tài – ngũ hành- vạn vật
2. Nho giáo – nho gia: khổng tử khởi xướng, thời xuân thu. Mạnh tử
thời chiến quốc, đổng trọng thư thời tây hán.
3. Đạo gia- đạo giáo: khởi xướng là LÃO TỬ , ng phát triển là
TRANG TỬ.
4. Mặc gia-pháp gia
- Pháp gia: thành lập, dùng luật trị nước, QUẢN TRỌNG thương ưởng
khở xướng
- Cải cách làm cho nc Tần hùng mạnh
- MẶC GIA – MẶC TỬ ( 468-376 tcn)
TRẮC NGHIỆM:
- 4 phát minh đánh giá cao: giấy , in , la bàn, thuốc súng
- Ra ddoiwf tk 2 tcn, chữ viết cổ dc used đến nay – tq
- Nghĩa địa longest earth; vLTT
- Giáp cốt- thương – tki xvi – xi tcn thiên niên ky ii tcn, used đến nay
- -hạ - thương – chu, chủ nhân đầu of vùng sông hh, tổ tiên tộc hán
- Ng lập triều đại Hán – trung quốc là lưu bang, kinh đô đầu ở Tây an
- Hoàng đế đầu of tq- tth
- Vô vi thay quyền lực chtri và tự vấn thay việc làm chủ ng khác: Lão tử
- Nhân chi sơ tính bản thiên – mạnh tử, bản ác – tuân tử
- Kdo of triều thương : Bạc
- Ngũ thường: nhân lễ nghĩa trí tín
- Tam cương of khổng tử: vua – tôi, cha -con, chồng -vợ
- Kinh thi – cổ nhất tây chu – đến xuân thu – 3 phần phong nhã vận
CHƯƠNG 5: HY LẠP – LA
I. Điều kiện tự nhiên
1. Hy lạp
- Nam âu, lãnh thổ rộng hơn nc hy lạp ngày nay nhiều: miền nam bán đảo
ban căng, đảo trên biển ê giê, miền ven biển tây tiểu á
- Ko thuận lợi cho sx nông nghiệp – đất đai k phì nhiêu
- Thuận lợi hàng hải, nhiều hải cảng ( nhiều vũng vịnh, sóng im gió nhẹ,
khí hậu ôn hòa)
- Vùng tiểu á là cầu nối hy lạp và các nc phg đông
- Tài ng tn đa dạng
2. La mã - roma
- ở nam âu , S = 5 lần S bán đảo hy lạp
- found trên bán đảo italia, hình ủng
- phía bắc dãy alps ngăn lục địa vs chau âu
- dktn tg đối thuận lợi cho sx nông nghiệp và chăn nuôi- đất đai phì nhiêu,
khí hậu ấm áp, lg mưa nhiều, có bãi cỏ tiện lợi chăn nuôi gia súc
- địa hình k bị chia cắt tạo dkin cho sự thống nhất lãnh thổ và ctri ,ko thuận
lợi hàng hảinhư hy lạp, ít hải cảng, chủ yếu ở bờ tây
- nhiều khsan quý
II. địa lý cư dân
1. HY LẠP
- Ng Aeolian, achaean,dorian,…
- Gọi theo tên riêng từ thời bộ lạc
- Tk 13-12 tcn, tên chung tộc ng là Hellenes, đất nc là Hellas ( hê la)
SO LƯỢC LỊCH SỦ HY LẠP CỔ ĐẠI
- thời kỳ văn hóa CREST- MYXEN ( 18 tki, đầu thiên kỉ 3 đến tki 12 tcn)
Chủ nhân là ng Akeang, cơ sở đồng thau, xd nhà nc hùng mạnh
- thời kì HOMER ( tki 11 – 9 tcn). Sử thi Iliat và ô đi xê of homer- giai
đoạn cuối of xh nguyên thủy, nhà nc chưa ra đời
- thời kì thành bang ( tki 8 - 4 tcn) - qtrong nhất – nhà nc có tp trung tâm
là thành bang – sparta và aten
- thời kì MAKEDONIA
Năm 168 tcn, hy lạp nhập la mã
2. La mã
- Cư dân chủ yếu và có mặt sớm nhất là ng Italiot – người Ý
- 1 bp sống ở đồng bằng Latium là ng latinh
- Người Romulus- một nhánh latinh dựng thành Roma -> ng Roma ( la mã)
- 476, đế quốc tây la mã diệt vong, chấm dứt chế độ chiếm hữu nô lệ.
- Thời kỳ vương chính ( 753-509 tcn)
- Thời kỳ cộng hòa( 509-30 tcn)
- Thời kỳ quân chủ ( 40 tcn – 476)
III. Cơ sở kinh tế
1. Hy lạp
- Nông nghiệp: thời Cret-myxen , homer đóng vai trò chủ đạo là chăn nuôi
- Cây lg thực ít, nho và ô liu , chăn nuôi, thủ công, nhập khẩu
- Thành tựu: ngành nghề tăng, xưởng thủ công lớn, có sự phân công chuyên
môn hóa, llg sx chính là nô lệ
- Thủ công nghiệp: qtrong thời cret-myxen, thời homer- tách khỏi nn, xuất
hiện nhiều thành thị, tiền tệ kim loại ra đời sau thời homer.
- Thương nghiệp ptrien: đông thuyền bè, lái buôn. Hải cảng sầm uất: Pire,
chợ buôn nô lệ bậc nhất lstgcđ
- Lưu thông tiền tệ và hđ tín dụng, bank, cho vay lãi
2. La mã
- Hình thái sx cơ bản of kte roma: tập trung rg đất vào tay chủ nô, use sld
tập thể of nô lệ
- Phg thức sx độc canh: nho vs ô liu, chăn nuôi, ngũ cốc
- Thủ công nghiệp: qtrong, phát triển thúc đẩy nn và kte roma:xưởng thủ
công , chuyên môn hóa
- Thương nghiệp phồn thịnh: hđ buôn bán nhà nc- tư nhân, hải cảng sầm
uất
- Buôn bán nô lệ- phát đạt, nhiều lợi nhuận
- Tt thg mại lớn: đê lốt, acvile
- Hệ thống tiền tệ , hđ tín dụng, bank, đổi tiền, vay lãi..
IV. Tiếp thu văn minh:
- Kc time có ý nghĩa, muộn hơn nghìn năm, pt sx, tích lũy kn lđ of
human, thành tựu văn hóa of pđông
1. La mã
- Gốc rễ bản đảo italia
- ảnh hg sâu sắc của các nền vminh: p đông cổ đại, hy lạp
- ảnh hg văn minh pdong cổ đại: sớm, ng Etrusco từ Tiểu Á, ng Phoencian
ở Tây Á, ai cập
- ảnh hg vm hy lạp cổ đại: nhiều hơn, tk VIII-VI TCN , hy ljap xd đất thực
dân, tki II TCN, Hy lạp trở thành 1 bp of đế quốc la mã
2. Hy lạp
- ảnh hg sâu sắc of nền vm pđông cổ đại: xhien muộn, vị trí gần ai cập ,tây
á, qua con đg buôn bán
- thời kỳ đầu: kĩ thuật chế tạo thủ công, đồ trang sức,…
- tk VIII TCN: có sự xâm nhập, ảnh hg lẫn nhau, diễn ra sự tranh chấp ảnh
hg
- thời hy lạp hóa ( 334-30TCN): hy lạp ảnh hg mạnh mẽ đến pđong
V. thành tựu nổi bật
1. chữ viết
a. HY LẠP
Cải tiến hệ thống chữ viết of người Phoenician: 24 chữ cái, nền tảng cho
nhiều bảng chữ cái ở châu âu và trung đông, từ chữ hy lạp hthanh chữ
latinh và slavo.
b. la mã
2. thần thoại và tôn giáo
3. văn học
a. hy lạp
- bắt ng từ thàn thoại và dân ca, HOMER là nhà thơ đặt nền móng, tác giả
trường ca iliat và oodixe,
- thơ của SAPO
- truyện ngụ ngôn của Ê dốp
- kịch: bi kịch và hài kịch
- odip làm vua – bi kịch thành công nhất of Sô phốc
- Mê đê cua Ơ ri pít
- đại biểu sx of hài kịch là Arixtophan
b. la mã
- mở đầu là nhà thơ Liviut andronicut – ng hy lạp – dịch sử thi Ô đi xê sang
tiếng latinh
- tiêu bieert nhất là nhà văn la mã Xixeron – mẫu mực của văn chương latinh,
cuối thời cộng hòa
- thời kỳ đầu nền dân chủ , nhà thơ nổi tiếng nhất là Viecgiliut , ovidius
4. sử học
a. hy lạp
- người cha của sử học – HÊ RÔ ĐỐT
443 tcn – viết bộ sử đầu tiên thế giới - sử ký – ls cuộc ctranhhy lạp – ba tư.
- TUYXIDIT – người aten , Xê nô phôn - ls hy lạp
b. la mã
- ng mở đầu là Phabius
- nhà sử học xs thời cộng hòa là Polibius
- sử gia lỗi lạc thời quân chủ - Taxius- biên niên sử
5. nghệ thuật ( ktruc, ddieu khắc, hội họa)
KIẾN TRÚC
a. hy lạp
- 2 quần thể ktruc công cộng phổ biến: Agora và Acropol
- thanh thoát, hài hòa tinh tế gần gũi và mềm mại
- xây dựng trên nền móng hình cn
- hthong kết cấu ktruc ( rầm, cột đá, tường đá, ko mạch vữa) , pcach độc đáo
+ Doric: đơn giản, + Ionic: 2 vòng cuốn xoắn ốc, + Corinthian: cột hoa mỹ nhất
b. La mã: ;
- Số lg ktruc rất lớn: đền miếu thờ thần, Basilica ( nơi xử án và sh công
cộng), các ctrinh hành chính: Curia – Viện nguyên lão, lưu trữ thư viện
quảng trường hí trường kịch trường,
- Qui mô dồ sộ, oai nghiêm hoành tráng bề thế -> sức mạnh quyền lực bền
vungxwx lâu dài
- Tổ hợp ko gian phức tạp đáp ứng yc đa dạng cuộc sống
- Kết cấu công trình nhiều kĩ thuât tiến bộ, tìm ra bê tông thiên nhiên, thiết
kế mái vòm
- Sáng tạo 2 loại thước cột mới toscan và composite
- Biểu tg of ktruc cổ điện hy – la: hình thức trang trí cột, sự pt of dạng thức
cột - sự pt of ktruc: doric – ionic – corinthian – tuscan – composite
- Quần thể ktruc vĩ đại nhất: ACROPOLIS
- Đền PARTHENON: công trình biểu tg of hy lạp cổ đại, nền dân chủ
ATHENA: thờ thần athena – nữ thần trí tuệ bảo trợ thành athena, tượng
thần athena = vàng và ngà voi phidias
- Đền ERECHTHEION: kiệt tác ktruc thờ thần ATHENA –POSEIDON.
Đền duy nhất có mặt bằng ko đối xứng. hàng cột đá độc đáo hình thiếu nữ
( nô lệ xứ Caria)
- Đền thờ ATHENA NIKE
- Đền thờ thần ZEUS
- ĐỀN PANTHEON:
+ kiệt tác ktruc đế chế la mã cổ đại. mục đích xây dựng bdau là 1 bí ẩn.
bằng chứng cho quyền lực và sự giàu có of đế chế La Mã cổ đại. từng trải
qua 2 vụ cháy, sau đó dc xd lại ( 2000n tuổi)
+ đỉnh cao of tư duy kĩ thuật la mã cổ đại: mặt tiền mang dáng dấp ngôi
đền hy lạp cổ đại – 16 cột Corinthian ( ai cập). trung tâm là hình trụ tròn,
trên có mái vòm bê tông k có cốt thép. Đường kính mái vòm = kc sàn –
đỉnh vòm =43.30m
- Đấu trường COLOSSEUM: biểu tg of đế chế la mã
Công trình vật chất phản ánh đầy đủ đời sống tinh thần, sức chứa 50000
người, 80 lối thoát
Con đường đến địa ngục – trò mua vui sinh tử dc coi là nhu cầu cần thiết
- Nhà tắm CARACALLA: khu giải trí đa chức năng
Đjăt theo tên nhà vua, sức chứa 3000, tiện nghi, phục vụ mọi nhu cầu: thể
dục, giao lưu học tập
ĐIÊU KHẮC
- Xhien năm 800-300 tcn
- Lấy cảm hứng từ ng ai cập và cận đông
- Chú trọng vẻ đẹp hình thể
- Tỷ lệ chính xác, cân đối , hình hg sống động
- Chủ yesu là tg khỏa thân: hy lạp mô tả vẻ đẹp lý tưởng, la mã tả chân
riêng biệt
- Tiểu biểu: PHIDIAS, MIRONG
- Gia đình LAOCOON
- Nữ thàn APHRODITE
- Lực sĩ ném đĩa
HỘI HỌA
- Đạt dc những thành tựu nhất định
- Hầu hết bị hủy bởi time và war
- Tiêu biểu: bức tranh khổng lồ chiến dịch marathon
- Phát minh phép bối cảnh, luật sáng tối, xa gần trong hội họa
- La mã: bức bích họa vẽ phong cảnh, công trình ktruc, tĩnh vật
- Trận Marathon
- Thế vận hội Olympic cổ đại
- Vận động viên vĩ đại MILO thành CROTON
6. khoa học tự nhiên
a. hy lạp
- sự ra đời của khoc thực sự: toán học: vượt lên trên ghi chép và giải toán thông
th, để lại định lí, tiên đề.
Thiên văn học: hiểu biết sun earrth, ng roma tính 1 năm 365d và 1/4d
Y học
- Cống hiến cho nhân loại nh nhà bác học vĩ đại, danh y; pytago talet
hippocrates, euclid..
- Thủy tổ của y học hy lạp: HIPPOCRATES
- => đặt cơ sở cho sự pt huy hoàng của nền khoc thời cận hiện đại, tiền đề
qtrong cho sự pt triết học hy la
toán
- THALES: cha đẻ of khoc- đặt nền móng cho khọc tự nhiên hy lạp, tính
chiều cao ktt, cách tính nhật thwujc, ng thực
- Pytago: dli , trái đất cầu,cosmos- vũ trụ
- Euclid: soạn sách sgk hh, đjăt nền móng hh – nhà toán học nổi tiếng nhất
hy lạp
- Acsimet: số pi chxasc sớm nhất p tây, ng lí đòn bay
Địa lý , thiên văn
- Eratosthene – era tô xten – sử dung “ địa lý học” , “ địa lý học khái luận “,
ng đầu tiên tính khá chính xác chu vi Trái đất, kđ trái đất tròn
- Aristarchus – Arixtaco: phát minh thuyết về hệ thống sun: earrth quay xg
sun theo quỹ đạo hình tròn, sun là trug tâm, tđ quay quanh trục của mình.
- Ptolemy: hệ thống vũ trụ, hthuyet địa tâm, chi phối nền thiên văn học
châu ấu thời trung đại
- Hipprocate: thủy tổ y học p tây, y học k phải do me tín
b. la mã
- bàn về nông nghiệp – 12 q
- pp chữa bệnh – sgk
- nhà thiên văn học nổi nhất la mã là Ptoleme – soạn “ hệ thống vũ trụ”
7. triết học
a. hy lạp
- cơ sở: nền kte công thương nghiệp pt, xh chiếm hữu nô lệ hoàn hảo, nền
tảng của thành tựu kttn
- ptrien sớm, nh trg phái, ít ảnh hg tôn giáo
- phản ánh qdiem các giai cấp trong xh, xung đột giai cấp
- 2 trg phái triết học duy tâm, duy vật bc
Duy vật: talet, heracleitus, democritus , ANAXAGO, ĐÊ MÔ CRIT- thuýet
NGTU
Duy tâm: platon – đại biểu lớn nhất, pytago – trg phái duy tâm đầu tiên
b. la mã
- tin vào vũ trụ, chủ nghĩa chiết trung
- chủ nghĩa duy tâm ptrien – chủ nghĩa platon, đại biểu là plotinot và proclut.
7. tổ chức nhà nước và luật pháp
a. hy lạp
- tổ chức nhà nước: chính thể cộng hòa, qu lực cao nhất k nằm trong tay cá
cnhaan, mà tập thể: , nhà nc ch quý tộc – sparta nhà nc cộng hòa dân chủ -
aten
-sparta : quyền lực bị hạn chế bởi hội đồng trưởng lão, hội nghị nhân dân, hội
đồng 5 giám sát quan
Athena: kte, thiết chế nhà nc, dân chủ chủ nô, đỉnh cao, cội nguyền văn minh
châu âu. Bảo vệ qu lợi giai cấp chủ nô, bóc lột nô lê.
Luật pháp: tiêu biểu: - luật dracon of hy lạp
b. la mã
- bộ luật thành văn đầu tiên of la mã là “ bộ luật 12 bảng” 450 tcn – bảo vệ
giai cấp thống trị.
- hẹ thống vạn dân luật.
8. ki to giáo
- ng sáng lập: jesus crit
- tki 4 tcn tại bethleeem
- kinh điển: kinh cựu ước và kinh tân ước
- giáo lý: 10 điều răn of chúa, 7 phép bí tích
- 10 điều răn: đức chúa trời
7 phép bí tích: rửa tội, thêm sức, mình thánh chúa, giải tội, xức dầu thánh,
truyền thức thánh, hôn phối
- Ls pt: tk 1: bị ng áp bức, 311-337: dc nhà nc thừa nhận, hde conxtantius
theo kito giáo, 392: giáo hội pđ, hy lạp chính thống giáo
- 1054: ly giáo đông – tây: giáo hội pt – la mã, ghoi thiên chúa – công giáo
roma
Trắc nghiệm:
Hy lạp
- Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn
Iliad và Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người
Myecnaean với thành Troy? – homer
- Hệ thống ròng rọc: acsimet
- Thầy của alexander đại đế: ARISTOTLE triết gia
- Vị thần sáng tạo ra con ng và nền văn minh nhân loại: thần
PROMETHEUS
- Vị thần tối cao, thần of thần: ZÉUS
- Bảnh chữ cái alphabet đầu tiên do dân tộc sáng tạo: NGƯỜI
PHOENICICA
- Nền văn minh tối cổ of ng hy lạp, tnki iii – ii tcn: văn minh CRETE-
MYXEN
- Thành bang chế độ cộng hoà quý tộc : SPARRTA
- Thành bang chế độ ch dân chủ: atens
- Vị vua trẻ nổi tiếng nhất MACEDONIAALEXANCDER
- Tượng là 1 trong 7 kì quan tg cổ đại: TƯỢNG THẦN ZUES ở OLYMPIA
- Đơn vị ctri of hy lạp: thành bang
- Tổ chức nhà nc hy lạp theo 2 mô hình: ch dân chủ, ch quý tọc
- 776 tcn , sự kiện ls qtrong ở hy lạp: đại hội OLYMPIC
- Để pbiet nô lệ of mình, chủ nô hy lạp : khắc dấu lên trán mỗi nô lệ
- Chiến tranh kéo dài 27 ( 431-404 tcn) năm tàn phá kte thành bang hy lạp ,
nhất là atens: PELOPONESUS
- Thần zues – tối cao, apollo – ánh sáng, clio- lịch sử : nền vm hy lạp
- Cha đẻ y học hdai of hy lạp cổ đai: hippocrates
LA
- Hệ thống chữ viết dc used khắp tây âu và châu mỹ ngày nay: chữ
LATINH
- Tôn giáo từ chúa JESUS xứ NAZATETH : KITO GIÁO
- Trung tâm đời sống chính trị la mã: viện nguyên lão
- Cùng vs chữ la tinh, di sản lâu bề la mã đóng góp : luật pháp
- Ki to có ng gốc từ la ma
- Đấu trường colosseum: hthuc giải trí đẫm máu
- Ng la mã: dùng để gọi nhóm ng latinh sống ở thành la mã
- Thành phố dc xem là tt quyền lực of la mã: ROMA
- Cả xã hội roma thu gọn: nhà tắm CARACALLA
- La mã điển hình chế độ xh: chiếm hữu nô lệ
- Thần JUPITER- tối cao, APOLLO- ánh sáng, VENUS- tình yêu ,
NEPTUNE – BIỂN CẢ: nền vm LA
1.Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để
gọi các ngày trong tuần là
do người... cổ đại đặt ra.
Lưỡng Hà
2. Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng
Hà?
Sumer
3. Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua
nào?
Nabuchodonosor (605- 561 tr.CN)
4. Bộ luật đầu tiên xuất hiện ở Lưỡng Hà?
Luật Vương triều Ur
5. Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là...
Vùng đất giữa hai con sông
6. Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi chữ hình định
(Cueiforme) là vì...
Nét chữ giống hình cái đinh
7. Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh
nào?
Lưỡng Hà
8. Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào?
Đất sét
9. Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là
những quốc gia nhỏ của
người...
Sumer
10. Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là...
Sargon
11. Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền
văn minh Lưỡng Hà?
Vương quốc Babylon cổ
12. Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là ...
Đa thần giáo
13. Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng,
xen kẻ một tháng đủ có
30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là
354 ngày. Đó là hệ thống lịch
của nền văn minh nào?
Văn minh Lưỡng Hà
14. Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là
....
Luật Hammurabi
15. Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào?
Âm lịch
16. Vườn treo Babylon - một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại –
được xây dựng trong thời
kỳ nào?
Tân Babylon
17. Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy
thuộc sử thi Gilgamesh là?
Utnapishtim
18. Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy
hoàng nhất trong lịch sử
Lưỡng Hà?
Vương quốc Babylon cổ
19. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn
minh Lưỡng Hà là...
Sông Tigris và Euphrates
20. Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập?
Nabopolaxa
21. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới
thời ...
Cổ vương quốc
22. Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan
của thế giới cổ đại?
Kheops
23. Người Ai Cập cổ đã phát minh ra..
Âm lịch
24. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống
nhất đất nước Ai Cập
(khoảng 3200 tr.CN)?
Narmer
25. Ai Cập là tặng phẩm của sông..
Nile
26. Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là?
Pharaoh
27. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải
cách tôn giáo, đề xướng
tôn giáo thờ thần A-tôn vì...
Ông muốn trở thành vị thần tối cao tôn giáo, không chỉ nắm
vương quyền mà cả thần
quyền.
28. Thời kỳ nào trong lịch sử Ai Cập được mệnh danh là “Thời
đại của Kim tự tháp”?
Cổ Vương quốc
29. Người Ai Cập cổ đại đã tính được trị số của z (pi) bằng..
3,14
30. Vị thần nào được người Ai Cập coi là chúa tể của địa ngục?
Than Osiris.
31. Trong thuật ướp xác của Ai Cập cổ đại, bộ phận nào của cơ
thể người được giữ lại khi
người ta tiến hành mổ ướp xác?
Tim
32. Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trình kiến trúc nào Ai Cập
cổ được xếp vào một
trong bảy kỳ quan của thế giới cổ dai?
Ngọn hải đăng Alexandria
33. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ đại là ...
Đa thần giáo
34. Về nguồn gốc dân cư, người Ai Cập cổ đại là...
Thổ dân châu Phi
35. Vị Pharaoh cuối cùng của Ai cổ đại là Nữ hoàng..
Cleopatra
36. Vị Pharaoh nữ đầu tiên của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng...
Merneith
37. Loại giấy mà người Ai Cập cổ đại đã sử dụng là...
Giấy Papyrus
38. Thời kỳ người Ai Cập thực hiện thờ củng độc thần là...
Thời kỳ Trung vương quốc
39. Pharaoh trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là...
Ngôi nhà vĩ đại
40. Ở Ai Cập cổ đại, vật liệu chủ yếu sử dụng để xây dựng các
công trình lăng mộ là...
Đá
41. Người Ấn Độ tự hảo rằng: “Cái gì không thấy được ở trong..
thì cũng không thấy
được ở Ấn Độ”.
Mahabharata
42. Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại
Ấn Độ là...
Bà-la-môn giáo
43. “Tứ diệu để” của Phật giáo gồm những gì?
Khổ đế - Tập đế - Diệt đế - Đạo đế
44. Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp),
Samsara (Luân hồi),
Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào?
Balamon giáo
45. Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học
An Độ?
Ramayana
46. Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?
Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông An
47. Varna là chế độ....
Phân biệt về đẳng cấp xã hội
48. Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN)
trong lịch sử Ấn Độ?
Chandragupta
49. Người đã sáng lập ra Phật giáo là...
Siddartha Gautama
50. Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất?
Brahman
51. Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn
Độ ?
Mahabharata
52. Nguồn gốc của người Aryan là...
Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
53. Trong Tử Diệu để của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên
nhân của sự khổ đau?
Tập đế (Samudaya)
54. Trong Tử Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường
đúng để diệt khổ?
Đạo đế (Marga)
55. Trong Tử Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần
thiết phải diệt khổ?
Diệt đế (Nirodha)
56.Trong giáo lý của Phật giáo, Tử vô lượng tâm “bốn món tâm
rộng lớn không lường
được”, đó là...
Từ - Bi - Hỷ - Xã
57. Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào?
Bà La Môn giá
58. Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ),
Siva (thần Hủy diệt) thuộc
tôn giáo nào?
Bà La Môn giáo
59. Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi
....
Hindu giáo
60. Người khởi xướng tư tưởng Nho Gia là...
Khổng Tử
61. Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người
Trung Quốc được thế giới
đánh giá cao?
Giấy, Kỹ thuật in, La bản, Thuốc súng
62. Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn
minh nào dưới
đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm
lịch sử cho đến ngày nay?
Trung Quốc
63. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái
Pháp gia về triết học
chính trị?
Thương Ưởng
64. Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN)
đã làm cho nước nào
hùng mạnh lên?
Tần
65. Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài
nhất trái đất” là...
Vạn Lý Trường Thành
66. Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung
Quốc cổ đại?
Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)
67. Thử tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa?
Hạ - Thương - Chu
68. Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết...
xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến
qua quá trình lịch sử để
trở thành chữ Trung hiện
69. Người đã lập ra Triều đại nha Han ở Trung Quốc ra....
Lưu Bang
70.Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc?
Tần Thủy Hoàng
71. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho
quyền lực chính trị và tự vấn
thay cho việc làm chủ những người khác?
Lão Tử
72. Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của...
Mạnh Tử
73. Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa
xưng đế là...
Võ Tắc Thiên
74. Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là...
Ân Khư
75. Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho
những người cùng dòng họ,
do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới
thời kỳ nào?
Thời Tây Chu
76. Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ
tính bản ác?
Tuân Tử
77. Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đầu?
Tây An
78. Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là...
Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
79. Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là...
Vua — Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ
80. Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện
dọc lưu vực con sông
nào?
Hoàng Hà
81. Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây
dựng từ thời kỳ Tần
Thủy Hoàng?
Vạn lý Trường Thành
82. Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ
Khải thuộc nền văn
minh nào?
Trung Quốc
83. Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác gi
sáng tác trong khoảng
thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba
phần: Phong, Nhã, Tụng?
Kinh thi
84. Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu
Mộng, Tây Du Ký,
Thủy Hử, Liêu Trai Chỉ Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc?
Thời kỳ nhà Minh - Thanh
85. Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm
thi ca lớn Iliad và
Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người
Myecnaean với thành Troy?
Homer
86. Trong nghệ thuật kiến trúc, ba phong cách phân biệt cho
những tòa nhà đồ sộ, mỗi
phong cách được trang trí hoa mỹ hơn phong cách trước đó:
Doric, Ionic và Corinthian.
Đó là kiến trúc của nền văn minh nào?
Hy Lạp
87. Trong nền văn minh Hy Lạp, ai là người đã nghĩ ra những hệ
thống ròng rọc để bơm
nước ra khỏi những con tàu và cánh đồng ngập nước?
Archimedes
88. Triết gia Hy Lạp nổi tiếng nhất và là thầy của Alexander đại
đế?
Aristotle
89. Theo thần thoại Hy Lạp, vị thần nào đã sáng tạo ra con
người và nền văn minh nhân
loại?
Thần Prometheus
90. Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần nào được xem là tối cao
nhất, thần của các vị thần?
Thần Zeus
91. Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên trên thế giới do dân tộc nào
sáng tạo nên?
Người Phoenicia
108. Việc sử dụng nhiều... vào thời đỉnh cao của La Mã giúp giải
thích kỹ thuật sản xuất
trì trệ trong chế tạo và nông nghiệp. Hãy điền thông tin vào dấu
ba chấm (...) ?
Nô lệ
109. Về nguồn gốc, Kitô giáo đã xuất hiện ở đâu?
La Mã
110. Công trình kiến trúc to lớn và nổi tiếng bậc nhất nào là nơi
diễn ra hình thức giải trí
đẫm máu nhất của đế chế La Mã cổ đại?
Đấu trường Colosseum
111. Thành phố nào được xem là trung tâm quyền lực của đế
chế La Mã?
Roma
112.“Đây không chỉ đơn thuần là nơi giải trí, mà còn là một
công trình văn hoá với các
thư viện và phòng đọc sách. Tóm lại, đó là cả xã hội Rôma thu
gọn”. Đó là công trình
kiến trúc nào?
Nhà tắm Caracalla
113. La Mã là điển hình của một chế độ xã hội...
Chiếm hữu nô lệ
114. Các công trình kiến trúc nổi tiếng như: Đấu trường
Colosseum, Nhà tắm Caracalla,
Khải hoàn môn Trajan thuộc nền văn minh cổ đại nào?
La Mã
115. Các vị thần như: Jupiter (vị thần Tối cao), Apollo (Thần Ánh
sáng và bảo trợ cho
Nghệ thuật) Venus (thần Tình yêu và Sắc đẹp), Neptune (thần
Biển cả) thuộc nền văn
minh cổ đại nào?
La Mã
CHƯƠNG 6: VĂN MINH TÂY ÂU TRUNG ĐẠI
SƠ KỲ TRUNG ĐẠI ( TKI V – X ): hình thành cđpk, đế quốc tây la
mã die, giáo hội lũng đoạn
TRUNG KÌ TRUNG ĐẠI ( XI – XV): ptrien cđpk, phong trào thập tự
chinh
MẠT KỲ TRUNG ĐẠI ( XVI – XVII): tan rã cđpk, 2 giai cấp mới tư
sản vô sản, mầm mống qhe tbcn
1. Tây âu tk V – XIV 14
a. LA
- S 6tr km2, 60 tr ng, >1000 phố thị trấn, châu âu- 1 đại công
trường đô thị hóa.
Đế quốc la mã: quốc gia rộng lớn và hùng mạnh nhất cổ đại,
hình mẫu chói lòa sự ưu việt : văn hóa – cnghe – xh đương thời.
- Sự xâm lăng of ng HUNG NÔ 374 , năm 476, đế quóc TÂY LA
MÃ diệt vong, kết thúc chế độ chnl.
b. sự hình thành và pt of chế độ pkien.
- thành lập nhiều vương quốc mới
- giai cấp mới found:
Lãnh chúa pk: chiếm hữu ruộng đất chủ nô roma, thủ lĩnh xưng
vua, phân ruojng ,..
Lãnh chúa tăng lữ: GERMAN từ bỏ tôn giáo ng thủy, tiếp thu kito
Nông nô: nông dân nô lệ, hoàn toàn phụ thuộc lãnh chúa pk
Kỵ sĩ: bảo vệ lãnh chúa, tham gia chiến đấu.
- quan hệ sx phong kiến ở châu âu đã dc hình thành rõ nét và
mạnh mẽ nhất ở vương quốc FRANK.
- FRANK: cư trú hữu ngạn sông RHEIN, tki III đến xứ gaulois, tki
iv, bạn đồng minh of roma, năm 451, , đánh bại hung nô, tây
roma diệt vong.
- nhân tố làm tiêu vong lãnh địa, nảy sinh trên cơ sở ptrien của
kinh tế lãnh địa, tan rã nền kt tự nhiên, tự cấp tự túc ( kte hàng
hóa đẩy lùi kte tự nhiên), tan rã chế độ nông nô, xóa bỏ cđ phân
quyền, xhien tầng lớp thị dân -> xuất hiện thành thị
c. Gi áo hội
- vai trò giáo hội la mã: trung tâm of đạo kito ở pt, lãnh chúa có
thế lwujc lớn về kte ctri, nắm giữ thần quyền, lũng đoạn tư tg ở
tây âu.
- phong trào thập tự chinh: chiến tranht hất bại: mọi mưu đồ of
tần lớp k đạt dc, gây nhiều thảm họa, tổn thất.
Hệ quả tích cực: kte, văn hóa, ctri: tan rã chế độ nông nô, thành
thị pt, lãnh chúa pk suy yếu.
d. thành tựu văn hóa tây âu
- tk v-x:
-văn minh hy la lụi tàn:
ctranh chinh phục la mã
Chính sách đối nội đối ngoại of ng man tộc
Giáo hội phê phán vh cổ đại hy la, trung tâm vh, th mại lụi tàn
- trung tâm vhoa nhà thờ: giáo hội mở trường, trình độ giáo sĩ có
hạn, văn tự chỉ lưu hành trong giới tăng lữ, nd thần học
- giáo dục tư tg bị qli chặt: ko có trg học, tiếng la tinh mất hết
vai trò, quý tọc nhà vua mù chữ
- thành tựu tiến bộ: frank xây dwujng trg học ( ng giàu, trí nhớ
tốt), bàn đạp yên ngựa, chế tạo cối xay nc – gió
- tki XI – XIV :
- nhiều trg học ra đời: kte pt, trg học giáo hội k đáp ứng nhu cầu
tri thức, cuối tki XIV, châu âu có all hơn 40 trg. Trường đh đầu
tiên BOLOMA ý
- dạy bằng tiếng la tinh,( la mã cổ), pp giáo điều
- triết học kinh viện: triết học nhà trg, kito giáo: môn học rất dc
coi trọng, thống trị. Hai phái: duy danh và duy thực, tki xiv suy
thoái.
- văn học: 2 dòng: văn học kị sĩ và văn học thành thị
- ktruc: suy thoái trong sự suy thoái chung của văn hóa TÂY ÂU.
tki XII, : miềm bắc nc pháp , kiến trúc GOTHIC trên cơ sở ktruc
roma: vòm cửa nhọn, nóc nhà nhọn, tháp cao vút, tường mỏng,
cửa sổ lớn, trnag rtis kính màu, bức phù điêu.
Đỉnh cao nghệ thuật, nd phản ánh hiện thực, nhân văn, chống
giáo hội
Cái chết đen mang tên dịch hạch
Thời tiết xáu và nạn đói lịch sử
Bất cứ ai bị cho là dị giáo sẽ bị ép cải tạo, thiêu sống
2. Tây âu thời kì Phục Hưng
Hoàn cảnh ra đời: tki v-x kte tự cung tự cấp – ptrien k đáng kể -
tki xiv – thành thị, pt kinh tế công thương – qhe sx tbcn – khôi
phục vhoa tây âu cổ đại – k chấp nhận giáo lí pkien lỗi thời.
- bắt đầu Ý, vì tki xiv xhueb thành thị tự do – Ý – trung tâm
ROMA cổ - di sản vhoa – ptrao lan sang anh, pháp tbn,đức.
Tki XV-XVII:
- phục hồi văn hóa hy lạp cổ đại
-mang nội dung mới, ý thức hệ giai cấp mới – gcts
- quy mô rộng lớn, nhiều lĩnh vực, nh thành tựu
-bdau ở Ý
a. nguyên nhân
- tki XIV, xhien qhe TBCN
- thành tựu vhoa tk XI- XIII, con ng bị ràng buộc bởi hệ tư tưởng
giáo hội thiên chúa
- phục vụ cho đs tinh thần của gc ts, đấu tranh vs hệ tư tg lỗi
thời, thúc đẩy xh pt
- cải cách tôn giáo lớn diễn ra tây âu, phát kiến địa lí, mở mang
khao học, cm sự sai trái về khoc giáo hội.
- sự pt kte và manh nha cntb
-giai cấp tư sản Ý đã tìm thấy tư tưởng có lợi
b. thành tựu
- văn học: thơ ( dante, petracca), tiểu thuyết ( boccacio – Ý –
MƯỜI NGÀY, rabelais – PHÁP , cẻRvantes – TÂY BAN NHA), kịch –
william shakespeare
- DANTE -Ý : ng khổng lồ, nhà thơ cuối cùng thời trung cổ và
nhà thơ đầu tiên của thời đại mới
Ng tiên phong ptrao văn hóa phục hưng, vai trò chủ đạo kiến
tạo văn học Ý.
THẦN KHÚC: kinhthasnh thời trung cổ, giúp mn thoát khỏi nỗi sợ
hãi trc cái chết.
-CERVANTES – TÂY BAN NHA
Don Qujhote: btranh xh tbcn tki xvi, châm biếm xhpk, báo hiệu
xhien thời đjai phục hưng.
- WILLIAM SHAKESPEARE - ANH: kịch panh sâu sắc xung đột xh
ANH, tâm hồn tgia: hài bi kịch hòa giải( hamlet, romeo and
juliet, othello).
- nghệ thuật kiến trúc: bố cục rõ ràng, khúc triết, phản ánh rõ sự
phục hồi cổ điển: cổ điển là chuẩn mực.
Công trình: thánh đườg santa maria del fiore, quảng trg piazza
del campidoglio,..
- nghệ thuật hội họa: coi trọng chủ nghĩa hiện thực, đặt con ng
làm trung tâm, phản ánh sh con ng, ca ngợi trí tuệ con ng
( leonardo de vinci – Ý, MIKENLANGO – Ý : cuộc phán xét cuối
cùng , raphaen…)
- thiên văn học: nhiều khám phá mới, nhà bác học: gallileo,
kepler, nocolasu copernicus…
- COPERNICUS : cha đẻ thuyết nhật tâm – người BA LAN
Tạo bc nhảy vọt khoa học thiên văn, ng khai tử đức tin thiên
chúa giáo vuc trụ, sự chuyển động quay of các thiên thể.
- GIORDANO BRUNO: tiếp thu ptrien hthuyet COPERNICOS, bị
giáo hội coi là kẻ thù nguy hiểm nhất, giáo hội khủng bố, 8 năm
tù, thieu ở rroma
- GALILEO - Ý: ng đầu tiên use kính thiên văn, cha đẻ khoa học
thực nghiệm, đluat rơi tự do và dđ con lắc , phien: dải ngân hà ,
mặt trnawg có núi sông, mặt trời có vết đen
Đồng tình bênh vưc copernicos, giáo hội bắt ép từ bỏ thuyết trái
đất quay mới tha.
- JOHANNES KEPLER- ĐỨC- 3 quy luật qtrong vận hafnhnhafnh
tinh: v cđ of hành tinh k đều, càng gần sun v càng lớn, quỹ đạo
cđ elip. Cho rằng: sức hút of moon là ng nhân tide, đặt nền
móng qhang học
- khoa học tự nhiên: hh giải tích, áp lực chất lỏng, giải phẫu,
tuần hoàn máu
- triết – mở đầu là FRANCIS BACON ANH :trg phái duy vật phục
hưng , phê phán duy tâm ,đấu tranh chống thần học, kinh
viện.
- ý nghĩa: mang tính tư sản, nd tiến bộ: đề cao giá trị con ng, nd
hạn chế: chưa triệt để chống giáo hội và phobg kiến, ủng hộ bóc
lột làm giàu.
Thai nghén 1 nền vhoa giai cấp tư sản cận đại, thúc đẩy cm
khoc jyx thuật .
3. cải cách tôn giáo: gcts chống lại giáo hội và cđpk, xd môi trg
ctri, vh mới cho gc tư sản.
- cải cách tôn giáo ĐỨC: giáo hội rẻ tiền, chúa là kinh phúc âm
- ANH: sắc luật về qu tối cao, thành lập anh giáo
- THỤY SĨ: th định mệnh, tổ chức tôn giáo ng tắc dân chủ, thành
lập học viện tân giáo
- đạo tin lành: chỉ tin kinh thánh – kinh phúc âm, nghi lễ đơn
giản, k lệ thuộc giáo thánh , mục sư kết hôn
Tki XVI, giai cấp tư sản ra đời mạnh, phát kiến địa lí, ptrao vh
phục hưng, sự suy đồi giáo hội
4. phát kiến địa lí
Cổ đại – đầu tki xv , buôn bán tây đông 3 con đường:
- giải quyết khủng hoảng qhe buôn bán vs pđ: dan du mục
apganistan , ottoman chiếm giữ, cướp đoạt hh, ng ả rập chiếm
- giải quyết cơn khát vàng: khai thác vàng tây âu ít, cán cân th
mại tây âu vs pđ là nhập siêu. Vàng bạc chảy sang pđ.
Pđ nhiều hương liệu và vàng
- ddkien: đóng dc tàu CARAVEN vượt hải dương đtien
- la bàn dc used khắp châu âu
- tri thức thiên văn địa lí pt, lưu hình trái đất tròn
- kinh nghiệm of nhà thám hiểm châu á tìm con đg hàng hải mới
- tây ban nha bồ đào nha: sớm nhiều thàng công nhất, đóng tàu
pt
- VAXCODO GAMA bờ biển châu phi – ũi hy vọng - ấn độ dương -
ấn độ - đna- biển đông – tquoc – nhật .
- vượt đại tây dương của CRIPSTOP COLONG , VEPUXO
AMERRIGO – phát hiện châu mỹ - gọi là tân thế giới, tây ấn độ
- thám hiểm of MAGIENLANG đến châu mỹ, vượt thái bình dương
đến đna, đặt tên Philippin.
HỆ QUẢ:
- làn sóng di cư âu sang mỹ úc.
- tạo cuộc cách mạng thương nghiệp, buôn bán sôi nổi
- djcjh chuyeerntrung tâm thg mại từ tây ấu sang ý sang tbn,
bđn, hà lan
- tạo nên cm giá cả
- sự ra đời chủ nghĩa thực dân
- tạo nên những cuộc di dân lớn: tệ nạn bb nô lệ- chế độ thực
dân, dkin tiep xuc giao luu van minh, cống hiến cho sự pt khoa
học.
CHƯƠNG 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP
1. điều kiện ra đời
- những cuộc phát kiến địa lí , thắng lợi cm tư sản , thành tựu
cải tiến kỹ thuật ngành dệt ở anh.
- tki XVI – XVII, diễn ra nhiều cm tư sản ở TÂY ÂU - BẮC MỸ ( hà
lan , anh , bắc mỹ, pháp).
- lật đổ chế độ đương thời lạc hậu, tạo dk kt tb pt
- ngành dệt- ngành cn truyền thống anh, đầu tư vốn ít, lợi
nhuận dễ, thu hồi vốn nhanh, thị trg tiêu thụ rộng.
2. các cuộc cm công nghiệp
a. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 1. ( Tkỉ 18 – 19)
- use nlg hơi nước, cơ giới hóa sx
- xuất phát từ ngành công nghiệp NHẸ
- công nghiệp NẶNG pt nhanh
- GTVT xh ptien mới
- qhsx change, giai cấp mới ra đời.
ANH LÀ QUỐC GIA KHỞI ĐẦU CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHIỆP
ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI
- hoàn thành CMTS sớm: tích lũy tư bản, chính trị
- cm nông nghiệp : cc nguồn nhân công
- phong trào khai sáng : tiên đề trí thức cho cmcn
- nguồn khoáng sản tự nhiên giàu: nglieu
- địa lí thuận lợi: vận chuyển
- hệ thống thuộc địa lớn – mặt trời k baoh lặn: ng cung cấp công
nghiệp
1733 JOHN KAY con thoi bay
1764 JAMES HARGREAVES máy kéo sợi JENNY
1769 richard akwright kéo sợi bằng sức nước
1779 samuel crompton máy kéo sợi nhỏ mà chắc
1784 james watt máy hơi nước
1785 edmud cartwright máy dệt vải
- công nghiệp chế tạo máy : 1753 – pp nấu than cốc, 1784 – lò
luyện gang
- giao thông vận tải:
+ nửa đầu tki 19, tàu thủy xe lửa bằng hơi nc lần đầu xhien
+ đường sắt mở rộng
+ 1825 , Anh có đoạn dg sắt đầu tiên , 1850 có 10k km đg sắt
+ 1831, pháp có 38km đg sắt -> 1846 có 1832 km,
b. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 2 ( 1870 – thế chiến i)
- use năng lg điện, động cơ đốt trong, sự ra đời dây chuyền sx
quy mô lơn
- chuyển sx điện– cơ khí sang tự động hóa cục bộ lắp ráp
- kỷ nguyên sx hàng loạt
- tiền đề thắng lợi of cnxh quy mô tg
ĐỨC – CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHỆP ĐỨNG ĐẦU CHÂU ÂU
- thống nhất sau war pháp – phổ.
- tiến hành cmcn sau ANH,
- đầu tư nghiên cứu khoc
- tận dụng chiến phí huge sau war
MỸ - CƯỜNG QUỐC cn SỐ 1 THẾ GIỚI
- nội chiến MỸ chấm dứt, tư bản cn miền bắc thắng
- đi sau trong cuộc cmcn, tận dụng tri thức, rút ngắn time
- đầu tư ngcuu khoc, thu hút nhân tài
- HENRY BESSEMER – CHA ĐẺ KĨ THUẬT LUYỆN THÉP MỚI
- THOMAS EDISON – THÚC ĐẨY ĐIỆN 1 CHIỀU
- NIKOLAS TESLA – ĐIỆN XOAY CHIỀU
- JEANJOSEPH LENOIR – CHẾ TẠO ĐỌNG CƠ ĐỐT TRONG ĐẦU
TIÊN
- KARL BENZ – CHẾ TẠO Ô TÔ CHẠU BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG ĐẦU TIÊN
c. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 3 – VĂN MINH THÔNG TIN
( năm 40 tk 20 – đầu tk 21)
- sự ra đời cntt, use ddijen tử và cntt dể tự động hóa sx
- gọi là CM MÁY TÍNH/ CM SỐ vì có pt of siêu máy tính, máy tính
ca nhan 1970 1980, internet 1990
- tiết kiệm tài ng tn, ng lực xh
- thay đổi cơ cấu nền sx xh, mối qh khu vực I II III.
HOA KỲ - CG QUỐC CN SỐ 1 TG
- chiến thắng war 2, tận dụng làm giàu, đầu tư kinh phí ngcuu
khoc
NHẬT BẢN – CG QUỐC CÔNG NGHIỆP SỐ 2 TG.
- khắc phục hậu quả sau thế chiến II
- tận dụng viện trợ kte, quân sự MỸ
- tận dụng thành tựu qg đi trc, rút time chi phí
- đầu tư khoa học
-trsach nhiệm, kỷ luật, bản lĩnh
NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI
1954 : nl điện ng tử, mặt trời, thủy triều và gió
VẬT LIỆU MỚI
Vật liệu composite – gốm kỹ thuật – silic – chất liệu siêu dẫn –
sợi quang
CÁCH MẠNG XANH
- cơ khí hóa, điện khí hóa, hóa học nông nghiệp, bp lai tạo giống
- tiêu biểu: MEHICO, ẤN ĐỘ
KHÁM PHÁ VŨ TRỤ
- phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo: 1957, liên xô phóng
Sputnich I, 1958 mỹ
- đưa nhà du hành vũ trụ bay vòng quanh trái đất: 12/4/1941,
liên xô đưa GAGARRIN bay trên tàu vũ trụ phương đông I
20/2/ 1962 , mỹ đưa JOHN GOLEN
- đưa trạm vũ trụ lên quỹ đạo
- chế tạo và phosmg thành công tàu con thoi
- chinh phục mặt trăng và các hành tinh trong mặt trời
d. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 4
- dựa trên nền tảng công nghệ số và tích hợp all cntt
- diễn ra 3 lĩnh vực: ky thuật số, cn sinh học, vật lý.
YẾU TỐ CỐT LÕI OF LĨNH VỰC KĨ THUẬT SỐ
- AI , INTERNET, BIG DATA
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
- nông nghiệp, thủy sản, y dược, chế biến thực phẩm, bve mtrg,
nlg tái tạo
LĨNH VỰC VẬT LÝ
- robot thế hệ mới, máy in 3d, xe tự lái, vật liệu mới, công nghệ
nano.
THÁCH THỨC CMCN 4.0
- sự bất bình đẳng lớn hơn: phá vỡ thị trg lđ, bất ổn kte, ctri, bảo
vệ tt cá nhân, ng hiểm tài chính skhoe
3. những quy tắc của nền sx công nghiệp
NHỮNG QUY TẮC OF NỀN SX CN
- tiêu chuẩn hóa chuyên môn hóa đồng bộ hóa tập trung hóa
4. hệ quả của cách mạng công nghiệp
HỆ QUẢ XÃ HỘI OF CMCN
- sáng tạo , tiêu chuẩn hóa cuộc sống, dân số bùng nổ, gđ tr
thống phá vỡ, kc giàu nghèo gia tăng.
5. thách thức nền văn minh nhân loại
THÁCH THỨC CHO NỀN VĂN MINH NHÂN LOẠI
- chtranh , nạn khủng bố, thiên tai, skhoe toàn cầu.
| 1/38

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG MÔN LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI
-Văn minh là trạng thái tiến bộ về cả hai mặt vật chất lẫn tinh thần của xã hội
loài người, tức là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa. Trái với văn minh là dã man.
- Chữ văn minh trong tiếng Pháp civilisation, trong tiếng Anh là civilization, còn có nghĩa là
hoạt động khai hóa, làm thoát khỏi trạng thái nguyên thủy. Khi định nghĩa văn
minh người ta đã đề cập đến một khái niệm mới, đó là văn hóa
-Người đầu tiên đưa ra định nghĩa mới về văn hóa là Taylor, nhà nhân loại học
đầu tiên của nước Anh. Ông nói “văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm trí
thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, pháp luật, phong tục và cả những năng
lực, thói quen mà con người đạt được trong xã hội”
-văn hóa là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra
trong quá trình lịch sử.Hay nói cách khác, văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị
vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình hoạt động, lao
động, sản xuất, thông qua sự tương tác với mâu thuẫn tự nhiên và mâu thuẫn xã hội.
-văn minh là giai đoạn phát triển cao của văn hóa, còn văn minh và văn hiến
khác nhau ở chỗ văn minh là một từ mới du nhập, còn văn hiến là một từ cổ ngày nay không dùng nữa
- Văn minh là 1 phần của văn hóa
- Văn minh xuất hiện muộn hơn văn hóa
- Văn hóa có bề dày lịch sử, có tính đứt đoạn Thời cổ đại
Phương đông có 4 trung tâm văn minh lớn P Tây có văn minh Hi - La Thời trung đại P đông có 3 tt vm lớn
P tây chủ yếu là vm tây âu
CHƯƠNG I: Các nền văn minh bắc phi và tây á
A. Khu vực Bắc phi – ai cập cổ đại
chia làm hai khu vực rõ rệt là thượng và hạ Ai Cập.
Thượng Ai Cập là dãy thung lũng dài và hẹp, có nhiều núi đá;
hạ Ai Cập là vùng châu thổ đồng bằng sông Nile
Lãnh thổ Ai Cập hầu như bị đóng kín, phía Tây giáp sa mạc Libi, phía
Đông là Hồng Hải,phía Bắc là Địa Trung Hải, phía Nam giáp sa mạc Nubi và Êtiôpia
Cư dân Ai Cập cổ bao gôm các bộ lạc từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á
đến. Họ quần tụ lại cùng tồn tại và trở thành chủ nhân của nền văn
minh rực rỡ ở phương Đông - vănminh Ai Cập cách 12000 năm
5 thời kì với sự tồn tại của 30 vương triều:· I.
Thời kỳ tảo vương quốc (32000- 3000 năm TCN)· II.
Thời kỳ cổ vương quốc (3000- 2200 TCN)· III.
Thời kỳ trung vương quốc (2200-1570 TCN)· IV.
THời kỳ tân vương quốc (1570- 1100 TCN)· V.
Ai Cập từ thế kỉ X - I TCN
Ø Từ thế kỉ X TCN, Ai Cập hết bị chia cắt lại bị ngoại tộc thống trị
.Ø Từ năm 525 TCN, Ai Cập bị nhập vào đế quốc Ba Tư ở Tây Á.
Ø Năm 332 TCN, Ai Cập bị Alếchxăngđrơ ở Makêđônia chinh phục.
Ø Từ 305-30 TCN, Ai Cập thuộc quyền thống trị của một vương triều
Hy Lạpgọi là vương triều Ptôlêmê (305-30 TCN) 1. Điều kiện tự nhiên - Đông bắc châu phi
- Tương đối đóng kín
- Ai cập là tặng phẩm của sông nile ( nhà sử học HY LẠP HÊ RÔ ĐÔT)
+ vùng đất dọc sông nile màu mỡ + nguồn nc ngọt duy nhất
+ cung cấp thủy sản, vật liệu xây dưng, tuyến đg huyết mạch, cây papyrus
+ tài ng nhiên liệu: đá quý, kim loại,..
- Cư dân chủ yếu ng Ả rập
- Cổ đại, ả rập là ng da đen bản địa châu phi – ng libi, tộc hamites , ng semite di cư từ châu á
- Nông nghiệp là nền tảng: trồng trọt chú yếu ( súc kéo, cày cuốc, đại mạch,
tiểu mạch), chú trọng thủy lợi ( điều hòa lg nước, xây đê, nạo vét kênh, cải tạo hồ Mơ rít)
- Chăn nuôi quan trọng: sức kéo lấy thịt sữa, chăn nuôi ngựa, gia súc, gia cầm
- Thủ công nghiệp: nấu quặng, chế tạo đồng, kỹ thuật chế tác tinh xảo
- Thương nghiệp: xuất: sp nông nghiệp, thủ công. Nhập: gỗ quý và kim loại
hiếm. Hình thức: vật đổi vật, mảnh kim loại - Mua bán nô lê và bđs
- Tảo – Cổ - Trung – Tân – Hậu
2. Thành tựu nổi bật 1. Chữ viết
- Thời Tảo vương quốc , chữ tg hình – tg ý, chữ biểu âm
- Viết trên đá gỗ da gốm, giấy papyrus
- Bút -= thân cây sậy, mực = bồ hóng 2. Tôn giáo - Đa thần giáo - Sùng bái tn , đv
- Niềm tin sự bất tử, ướp xác
- Kim tự tháp – trí tuệ và tài chế ngự đá – thuộc vương triều 3-4 thời Cổ vương quốc.
- p Kim tự tháp Kêốp là kì quan số một trong bảy kì quan thế giới.
- 136 ktt dc khám phá, xây trên tả ngạn sông nile
- Chức năng: lăng mộ pharaol vs hoàng hậu
- Chất liệu đá nguyên khối 3. Kiến trúc
- Tượng khắc đá, tranh vẽ tường mộ, tg đẹp nhất – bán thân hh nefectiti, tg
nhân sư sphynx- độc đáo nhất( đầu ng mình sư tử, tg nguyên khối lớn và
lâu nhất thế giới, vị thần khủng khiếp, thiếu mũi) 4. Khoa học tự nhiên
- Thiên văn học: dương lịch dựa trên kq quan sát tinh tú và quy luật
dâng nước sông nin ( thiên kỉ iv trcn), đồng hồ mặt trời, đh nước, 12
cung hđ, sao kim mộc thủy hỏa thổ
- Toán : phép + -, S tam giác, pi = 3.16. ptb1
- Y học: hiểu rõ cấu tạo cơ thể, pbiet chuyên khoa, ướp xác
- Y học: cạo trọc đầu, tóc giả = lông ngựa: bớt nóng, hạn chế chấy rận.; vệ
sinh răng miệng, thử thai : lúa mì – nảy mầm- có thai
Trắc nghiệm: ktt đầu xây dựng dưới thời Cổ vương quốc - Kheops- 7 kì quan
- Vị vua đầu tiên thống nhất đất nc ai cập 3200 tcn: narmer
- Vua akhenaton tiến hành cải cách tôn giáo đề xg thờ thần aton vì muốn

phá bỏ quyền lợi of tập đoaàn tăng lữ thờ thần a-môn
- Thời đại ktt- cổ vg quốc
- Chúa tể địa ngục ( phán xét cuộc sống vĩnh hằng) – thần orisis
- Thuật ướp xác , tim dc giữ
- Ngoài ktt keop, công trình nào dc xếp là 7 kì quan: ngọn hải đăng
alexandria
- Tôn giáo chính ai cập cổ: đa thần giáo
- Ng goossc ng ai cập cổ: thổ dân châu phi ( dân địa phương)
- Vị pharaoh cuối cùng là nữ hoàng Cleopatra
- Vị pharaoh nữ đầu tiên là nữ hoàng Merneith
- Thời kỳ ng ai cập cổ cúng độc thần là tân vương quốc
- Pharaoh nghĩa là ngôi nhà vĩ đại
- Vật liệu chủ yếu xây lăng mộ : đá
- Các ktt dc xây dựng năm 2700 tcn
- Ai cập thuojc đong bắc châu phi
- Biểu tượng quyền lực của pharaoh : tượng nhân sư sphinx
- Các pharaoh có ng gốc từ các thần linh
- Theo lịch ai cập : 1 tuần có 10 ngày ( la mã 8 ngày, babylon 7 ngày)
- Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh ,là tôn giáo
- Pharaoh xây ktt để tưởng niệm sự vĩ đại cua mình
- Thầy tư tế có ng lực hơn pharaoj
- Các tư tế và những ng ghi chép thuê dc đào tạo chữ viết
- Tạo lịch để tiên đoán các trận lụt sông nile
- Hình tf con rắn quấn gạy trong y học bắt nguồn từ nền văn minh hy lạp
- Tính độ và tính phút giây bắt ng từ ai cập.

B. Khu vực Tây Á – văn minh Lưỡng hà 1. Điều kiện tn
- Biên giới harsh nhưng k hiểm trở
- Giừa 2 dòng sông Tigris và Euphrates: lg phù sa huge, dịu cái nóng sa
mạc, ng liệu pphu, đất sét dính mịn làm gốm, gạch; cát làm thủy tinh, đồ dug
- Tài ng thiên nhiên ko phong phú, kl ko có, đá gỗ hiếm 2. Địa lí cư dân
- Ng Sumer đến sớm nhất -> xây dựng nền văn minh lưỡng hà
- Ng Accat, semite, aromit -> cư dân Lưỡng hà cổ đa bản sắc
- Cuối thiên kỉ iii tcn, ng aronit chi nhánh ng xemit -> lập quốc gia cổ babylon
- Văn minh Lưỡng Hà – văn minh các tộc ng khác nhau, KO CÓ QUỐC GIA CỔ ĐẠI LƯỠNG HÀ 3. Cơ sở kinh tế
- Nông nghiệp chủ yếu quyết định: đại tiểu mạch, lúa dddurra, chú ý xây
dựng củng cố thủy lợi.
- Chăn nuuooi qtrong, thủ công nghiệp ptrien: gia súc lớn trên đồng cỏ,
thảo gnuyeen, gia cầm; nghề dệt, làm gạch, đồ da, thuyền bè. Thiếu ng
liệu ( gỗ và đá), dùng cây lau, cây sậy thay gỗ, đất sét thay đá và kim loại
- Thương nghiệp pt sớm: nông thương phát đạt: do nhà nc quản lý I- Sumer tki iii tcn II
– akkad . nhánh ng xemit vùng sumer. Lần đầu thóng nhất lưỡng hà. Vua sác gôn
III– ua, luật cổ lớn nhất, vương triều iii
IV– cổ babylon , vua hammurabi hùng mạnh, luật hammurabi trọn vẹn
V– tân babylon và ba tư, tki vii tcn, nabopolaxa , con trai nabuxodoxo
nối ngôi- hưng thịnh nhất – xây vườn treo babylon
4. Thành tựu nổi bật 1. Chữ viết
- Nền tảng, ng sumer sáng tạo cuối tk 3 tcn
- Tg hình – ý , biểu thanh
- Viết trên đất sét, que vót nhọn
- Văn học dân gian, sử thi ( thời xume) – chịu ảnh hg mạnh tôn giáo, ca ngợi các thần. 2. Khoa học tự nhiên
- Toán học: hệ đếm 5,10,60 làm cơ sở
- Số học: phép +-*/, giải pt 3 ẩn số, pt bậc 3,4, tính phân số, lũy thừa, khai căn
- Hình học: nhu cầu đo đạc ruộng đất: tính S, V chóp cụt, mqh giữa 3 cạnh góc vuông
- Thiên văn học: 12 cung hđ, 7 hành tinh dể gọi tên các ngày trong tuần,
chu kỳ 1 số hành tinh, nhật ng thực, lịch moon vs sun,.
- Y học: chữa bệnh tiêu hóa, thần kinh, mắt; nội ngoại khoa, pp : uống
thuốc, xoa bóp, băng bó, giải phẫu 3. Tôn giáo 1802- 1857
- Lúc đầu, đa thần giáo, mỗi nơi 1 vị
- Vè sau, thần Mardouk vị thần chung
- Thờ ng chết, chú ý lễ mai táng
- Hưởng thụ cs hiện tại 4. Luật pháp
- Bộ luật thành văn sớm nhất:
+ Ua- Nammu ( thừa kế, nuôi con nuôi, địa tô, bảo vẹ vườn) – vương triều iii
+ Etnuma, viết trên 2 tấm đất sét( hệ thống đo lg, giá cả, qhe nô lệ, vay nợ lãi
+ Hammurabi, khắc tren phiến đá dài 2,25., rộng 2m, gồm 282 điều
luật -> nổi tiếng, qtrong, gtri nhất, hoàn chỉnh nhất => dc sáng tạo

trong thời Vương quốc Babylon cổ- vua hammurabi- vương triều iv
+ công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chủ nô, cân bằng chỉnh đốn xã hội,
sự hưng thịnh đế chế Babylon. Bảo vệ ké yếu, công bằng.
Thúc đẩy phá bỏ vết tích chế độ thị tộc, củng cố qhe chiếm hữu nô lệ. 5. Điêu khắc, kiến trúc Kiến trúc
- Phần lớn xây = gạch, nguy nga và hùng vĩ.
- Thành cô babylon, vườn treo babylon xây dựng tk vII tcn- vua
nabuchodoxo- 7 kì quan thế giới
- Ko đạt dc thành tựu và k giữ lại dc nhiều tác phẩm điêu khắc TRẮC NGHỆM:
- vườn treo Babylon dc xây dưới thời vua Nabuchodonosor ( 605-561 tcn-
TKI VII TCN), trong thời kì Tân babylon-V
- bộ luật đầu tiền thời vương triều Ur
- Lưỡng Hà nghĩa là vùng đất giữa hai con sông
- Chữ lưỡng hà cổ dc gọi là chữ hình đinh vì nét chữ giống cái đinh
- Thiên ca anh hùng gilgamesh bắt ng từ vmLH
- Chữ viết ng Sumer viết trên đất sét
- Bang lagash, kish, uruk là quốc gia nhỏ của ng Sumer
- Vị vua đầu thống nhất Lưỡng hà là Sargon
- Tôn giáo ng lưỡng hà cổ là đa thần giáo
- Hệ thống lịch MOON-ÂM LỊCH, 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30 ngày, tháng

thiếu 29 ngày, total 354 ngày -> hệ thống lịch nền văn minh Lưỡng hà
- Bộ luật hoàn chỉnh nhất hammurabi
- Ng lưỡng hà phát minh ra Âm lịch
- Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi

Gilgamesh là Utnapishtim
- Trong lịch sử thế giới, ngSumer đc coi là tộc người xây dựng quốc gia
thành thị sớm nhất
- Chữ do ng Sumer phát minh là chữ mẹ đẻ của nhiều chữ cổ khác như
akkad, babylonnia, hatti, ba tư
- Thời kỳ tồn tại Vương quốc Tân Babylon là thời kỳ huy hoàng nhất trong ls LH
- Vương quốc tân babylon do vua Nabopolaxa thành lập
- Thần anu – thần trời, thần samat- sun, istaro – thần ái tình thuộc nền
vmLH
- 4 trung tâm văn minh sớm nhất pĐông cổ đại là ai cập – lưỡng HÀ - ấn độ - trung quốc
C. Khu vực Tây Nam Á - Ả RẬP
1. Điều kiện tự nhiên
- bán đảo lớn nhất thế giới, biên giới giáp biển, ddkien tự nhiên thuận lợi cho việc sn nông nghiệp
- phần lớn đất là sa mạc và bãi cỏ
- khí hậu cực nóng khô nguồn nc hiếm, ít hồ sông vĩnh cửu
- vùng Yemen- phía tây nam : xứ sở ả rập hạnh phúc, trồng đại tiểu majchm chà là
- Nằm trên con đg nối liền châu âu- á- phi 2. Địa lí cư dân
- Chủ yếu là người Semite : nghề săn bắn du mục, nắng gió
- Lịch sử hình thành: ra đời gắn vs đạo hồi ( islam giáo) do mô hamet sáng
lập và bắt đầu truyền bá (610).
- Năm 622 – mở đầu kỷ nguyên hồi giáo
- Tki VII, giữa tki viii, ả rập lớn nhất, gồm châu á phi âu
- Tk X, ko duy trì dc thống nhất và suy yếu
- 1258 bị quân mông cổ chiếm kinh đô bát da, đế quốc kết thúc
3. Tôn giáo- đạo hồi – islam – phục tùng – là tôn giáo nhất thần tuyệt đối
- Coi muhamad là nhà tiên tri cuối cùng ,vĩ đại nhất
- Tôn giáo lớn nhất thế giới, quốc giáo 24 quốc gia - Ngoài chúa
ALA k còn vị thần nào khác - T
uyệt đối ko thờ ảnh tượng
- Thừa nhận chế độ đa thê, 4 vợ , k dc cưới ng đa thần giáo
- Tín đồ có 5 nghĩa vụ ( 5 cột trụ): thừa nhận, cầu nguyện , nhịn ăn , bố thí, hành hương
- Mỗi ngày phải cầu nguyện 5 lần sáng trưa chiefu tối đêm. Thứ 6 hàng
tuần phải đến thánh thất làm lễ
- Đến tháng RAMADAN , mặt trời mọc đến lặn, phải nhịn ăn, sau tháng là ngày phá giới.
- Phải nộp thuế cho đạo
- 1 đời ng phải hành hương đến caaba 1 lần
- Cơ sở giáo lí và luật pháp: kinh qur’an ( kinh cô ran) 4. Văn học - Thơ và truyện
- Kinh qur’an: tác phẩm văn học hoàn thiện nhất, tác động lâu dài vs văn hóa
- Nghìn lẻ một đêm ( tk X – tki XII) 5. Nghệ thuật
- Ngèo nàn : cấm điêu khắc và hội họa
- Cấm đoán dc nới lỏng, học tập ai cập lg hà, ấn độ
- Kiến trúc: cung điện, thánh thất,… mái tròn cửa vòm tháp nhọn,.. 6. Giáo dục
- Chú trọng và khuyến khích: 3 cấp học ( tiểu trung đại), 6 tuổi đi học, học kinh
7. Khoa học tư nhiên: lạc hậu
- Toán học: use số của ấn ddoojo và số 0. Hoàn thiện hệ thống chữ số
- Tác phẩm đại số học – sgk - Khái niệm sin cos tan,.
- Hóa học: ptrien thành tựu of hy lạp: nồi cất, ptich chất hh, pbiet bazo và acid
- Vật lí: quang học, khúc xạ as, thấu kính, kính hiển vi viễn vọng, pminh ra quả lắc và thuyết ngtu
- Sinh vật học: ghép cây, tạo giống mới, sách of ng nông dân of avan
- Thien văn học: rực rỡ: xđ dc độ dài năm dương lịch, độ nghoeeng of mp
hoàng đạo, tđ hình tròn, sự ch động of sun.
- Đặt nền tảng cho thiên văn học châu âu
- Y dược học: giỏi mắt, khám bẹnh cho tù nhân, tki xII xây dưng cơ sở chữa bệnh
- Địa lí học: ptrien thương nghiệp, vai trò cầu nói giao lưu buôn bán đông – tây
- Ng ả rập có công tổng hợp các tri thức đjia lí of ng ả rập và mọi tri thức
địa lí thời đại lúc bấy giờ. CHƯƠNG 2 : ẤN ĐỘ 1. Điều kiện tự nhiên
- Gồm pakish, nepal , bangladesh, bhutan
- Bán đảo ở nam á, hình tam giác
- Phía đông băc là dãy himalaya hiểm trở
- Miền bắc có 2 con sông lớn là indus – sông ấn, gange- sông Hằng
- Miền nam nhiều rừng núi, sa mạc, dải đồng bằng: cao nguyên deccan, dãy đông cát và tây cát
- Khí hậu đa dạng, tài ng tn phong phú 2. Địa lý cư dân
- Cư dân cổ là ng Dravidian da nâu đen cư trú miền Nam
- Người Aryan da trắng miền Bắc và Trung
- Ng hy lạp, ả rập, hung nô,… đa dạng tộc ng và ngôn ngữ 3. Lịch sử hình thành
a. thời kì văn minh lưu vực sông ấn
đầu thien kỉ iii tcn, ấn độ nhà nc ra đời. đến giữa thiên kỉ ii tcn, vẫn chưa dc biết đến
- 1920 1921 phát hiện tp harappa và mohenjo daro.
b. thời kì veda ( giữa thiên kỉ ii đến giữa thiên kỉ I tcn)- chủ nhân là người ARYAN
- xhien chế độ đẳng cấp VARNA VÀ ĐẠO BÀ LA MÔN
c. Ấn độ thế ki VI tcn đến tki XII
- vương triều MORYA (321 -197 tcn)
- vị trì asoka hưng thijnnh nhất – đạo phật
- nước CUSAN – đạo phật hưng – vua chết – nước yếu, lãnh thổ ocofn
pun giáp – thế kỉ V tiêu vong
-vương triều GUPTA – năm 320 thành lập, 535- diệt vong
- 606- vương triều HACSA – HUYỀN TRANG tìm kinh phật – 648 tan rã
d. ấn độ thể kì XIII – XIX
- thời suntan deli (1250-1526) – vương quốc hồi giáo deli
- thời Mogon (1526-1857) , tki 13, ng mông cổ ở trung á lập
- tki 18, thực dân anh chinh phục ấn độ, 1849 bị chiếm đóng, 1857 mogul diệt vong. 4. thành tựu nổi bật 1.Tôn giáo:
- Xứ sở tôn giáo, quê hương tôn giáo - Đất nc sùng đạo
- Tôn giáo cx là học thuyết triết học
- Tôn giáo lớn: bà la môn – hindu giáo qtrong nhất, phật giáo, đạo sikh, đạo jaina *bà la môn – đạo hindu a. đạo bà la môn
- xưa nhất, lớn nhất ( 80%)
- Tôn giáo đa thần, cao nhất là thần Brama- thần sáng tạo tg
- chia 2 phái : thờ thần siva và visnu
-ko có ng sáng lập , ko giáo chủ, giáo điều - thuyết luân hồi
- về mặt xh, bảo vệ chế độ đẳng cấp ở ấn độ
4 đẩng cấp cư dân: braman ( ng làm tôn giáo ) , ksatoya ( chiến sĩ), vaisya
( bình dân) , sudra ( ng cùng khổ)
b. đạo hindu ( ấn độ giáo)
- tki vii, đạo Phật suy sụp, bà la môn phục hưng
- tki viii,ix – đạo bà la môn dc gọi là đạo HINDU - ấn độ giáo
-tổng hợp hệ thống tôn giáo – tín ngưỡng- triết học
-3 giai đoạn lớn: vê đa – bà la môn – hinđu
-kinh điển: kinh veda gồm 4 bộ: rig-sama-yajur-atharva
- 84% ấn độ theo đạo hindu * đạo PHẬT
- thiên kỉ I TCN, đạo phật chống đạo bà la môn.
- ng sáng tạo: Siddharta Gautama, đệ tử xưng là THÍCH CA MÂUNI
- năm 544 TCN, mở đầu kỷ nguyên tôn giáo HỌC THUYẾT PHẬT GIÁO
- nêu ra chân lí về nỗi khổ đau và sự giải thoát nỗi đau khổ
- thuyết TỨ THÁNH ĐẾ, TỨ DIỆU ĐẾ - 4 chân lí thánh: khổ đế, tập đế, diệt đế, đạo đế
1. KHỔ ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ NỖI KHỔ
-8 nỗi khổ con ng: sinh , lão ,bệnh ,tử, gần kẻ k ưa, xa ng mình iu, cầu k dc, giữ lấy 5 uẩn)
- uẩn là tích tụ 5 thứ: sắc, thụ, tưởng, hành, thức
2. TẬP ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ NG NHÂN CÁC NỖI KHỔ
- ng nhan chủ yếu là luân hồi -> nghiệp -> do ham muốn
Ham muốn k dứt nghiệp k dứt, nghiệp k dứt thì luân hòi mãi mãi
3. DIỆT ĐẾ- CHÂN LÍ VỀ SỰ CHẤM DỨT CÁC NỖI KHỔ.
- ng nhân đau khổ là LUÂN HỒI. -> diệt khổ > chấm dứt luân hồi > chấm
dứt nghiệp > chấm dứt ham muốn. đạt cảnh giới niết bàn nirvana
4. ĐẠO ĐẾ - CHÂN LÍ VỀ CON ĐG DIỆT KHỔ
- phương pháp thực hiện việc diệt khổ: bát chính đạo
: suy nghĩ, nói năng, hành động đúng đắn
- tín đồ kiêng 5 thứ: ko sát sinh , ko trộm cắp, ko tà râm, ko nói dối, ko uống rượu. 2. chữ viết
-chữ viết đầu tiên sáng tạo từ thời Harappa
-tki V tcn, chữ kharosthi – mô phỏng chữ người lưỡng hà
-chữ Brami: ng gốc chữ viết Ấn độ ngày nay, use rộng rãi, đặc biệt văn bia thời Asoca
-chữ Devanagari: biến thể chữ brami, viết đơn giản hơn, ng gốc chữ Phạn và pali 3. Văn học
- kinh Veda – thánh kinh của đạo bà la môn – hindu giáo, gồm 4 tập
- sử thi : mahabharata, ramayana : đồ sộ, giống như bách cuốn khoa toàn
thư, tấm gương phản chiếu đời sống chính trị, văn hóa,…
- sử thi mahabharata cổ nhất và đồ sộ nhất thế giới, 220000 câu, 18
chương, ng soạn là Viasa, nói về cuộc đấu tranh giữa 2 bộ lac thủy tổ of ng Aryan
- sử thi Ramayana- đc ng Ấn độ dc yêu thích nhất, 48000 câu, 7 chương,
tác giả là Vanmiki, nội dung công đức, sự nghiệp tình duyên hoàng ử Rama và vợ sita 4. kiến trúc hindu
- phong cách Bắc ấn ( nagara) : hình thành từ tk IX, mô tả dãy núi thiên Me ru
- phong cách Nam ấn ( dravida) : tki XI- XVIII, mái giống ktt, cổng cao lớn
-phong cách trung ấn vasara: cao nguyên decan, kết hợp 2 pc bắc và nam: đền thờ halebidu, belur 5. kiến trúc phật giáo
- tháp Stupa: thánh tích, xá lị - tro cốt nhà sư
-Stupa sanchi- di sản văn hóa TG Ấn độ: hình mũ or bát và quyền trượng của đức Phật
- chùa nổi, chùa hang ajanta, ellora: kiến trúc ngầm khoét sâu vào đá, vương triều Gupta
- trụ đá: loại hình kiến trúc đặc biệt xhien thời Phật giáo cực thịnh, ghi sắc lệnh và huấn dụ
- cột đá sarthna dựng nơi phật thuyet pháp đầu tiên: 4 sư tử 4 hg, bánh xe, 4 thú 6. kiến trúc hồi giáo
-mogul ấn độ là sự tổng hợp các pc khu vực trung á + ktruc ấn độ+ ktruc hồi giáo
-đền taj mahal: lăng hoàng hậu , 1983 di sản tg, bài thơ bằng đá gấm 7. thiên văn học
- 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30ng, mỗi ngày 30h, 5 năm 1 tháng nhuận -đất vs moon hình cầu
-kỳ trăng tròn khuyết, quỹ đạo moon, 5 hành tinh 8. toán học
Sáng tạo 10 chữ số ngày nay - Chính xác pi=3.1416 - Phát minh đại số học
- Tính S vuông, cn, tam giac đa giác - Mqh các cạnh tgv 9. Vật lí học - nêu thuyết ng tử - Biết sức hút earth 10. Y dược học - Thành tựu lớn vs sớm
- Tập veda: phẫu thuật, chắp xương sọ, cắt mắt, mổ thai, sỏi thận, thuốc tê TRẮC NGHIỆM:
- Cái gì k thấy dc trong Mahabharata thì cx ko thấy trong ấn độ
- Mohamed-đao hồi, jesus- đạo kito , siddharta gotama- đạo phật
- Phố cổ harappa và mohenjo daro thuộc ấn độ
- Tôn giáo đầu tiên xh tjai ấn độ là bà la môn giáo
- Tứ diệu đế of phật giáo: khổ - tập – diệt – đạo đế
- 2 con sông lớn of ấn độ: sông ấn và sông hằng
- Dharma 0- đạo pháp, karrma- nghiệp, samsara – luân hồi , nirvana- niết bàn đạo bà la mon giáo
- Thiên tình sử of ấn độ - ramayana
- Ng dravida – chủ nhân nề vm sông ấn
- Varna – chế độ pb đẳng cấp xh
- Chandgraputa sáng lập vương triều Maurya 321-232 tcn
- Thần zeus-hy lạp, thần brahman - ấn , thần ra – ai cập, thần venus – la mã
- Người Aryan – đẳng cấp Brahman lớn nhất
- Phật giáo ra đời tại ấn độ
- Bk toàn thư of ấn : Mahabharata
- Ng gốc người Aryan: chăn thả súc vật nói nn ấn -âu
- Phật giáo, tứ vô lượng tâm : từ - bi – hỷ - xả
- Sông hằng linh thiêng nhất
- Giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch – lăng mộ taj mahal - Kinh veda- bà la môn giáo
- Brahma – thần sáng tạo, vishnu – thần bảo vệ, siva – thần hủy diệt thuộc bà la môn
- Về sau bà la môn giáo dc gọi là hindu giáo
CHƯƠNG III: TRUNG QUỐC 1. Điều kiện tự nhiên
- Lớn nhất đông á, đông nhiều bình nguyên, tây núi cao nguyên
- Sông lớn: hoàng hà bắc, trường gian nam
- Vùng đất nhỏ vùng sông hh – cái nôi văn minh trung hoa 2. Địa lí cư dân
- 56 tộc người, 5 đông nhất: hán mãn, mông, hồi, tạng,
- Cư dân lưu vực sông hằng: chủng mongoloit, hoa hạ- tiền thân hán tộc-
thời xuân thu – hoa hạ - sông hoàng hà- phía bắc
- Cư dân phía nam -sông trường giang- bách việt, xuân thu bị hoa hạ đồng hóa - Sống ven sông hoàng hà 3. Đại vận hà
- Phía bắc – đông, bắc kinh -hàng châu, tk V tcn – tk iii
- Phát minh phi thường – âu tàu 4. Kinh tế
- Thời cổ đại, dùng vỏ ốc
( bối) trao đổi hàng hóa
- Con đường thương mại nối đông- tây, hình thành thời hán vũ đế, mở đầu
kỉ nguyên giao lưu văn hóa trung- thế giới 5. Thành tựu khoa học 1. Chữ viết
- Giáp cốt -nhà thương- THƯƠNG HIỆT sáng tạo
- Kim văn- thời thương và nhất là thời TÂY Chu – chug đỉnh văn - Thạch cổ thời chu
- Chữ thời thương- chu gọi đại triện or cổ văn
- Thời TẦN – thống nhất- tiểu triện
- Chữ lệ - tần thủy hoàng - hán tuyên đế- nguồn gốc thư pháp 2. Sử học:
- Coi trọng , ý thức biển soạn sử - Sử lệnh – thời hạ
- Sử quán – thời đường
- Khổng tử - xuân thu : quyển sử tư nhân biên soạn sớm nhất
- Sử ký – tư mã thiên – pho chính sử đầu tiên: kijet tác ls văn học: có tính kq, nhân dân và khoa học
- 221 tcn , tần thủy hoàng thống nhất tq
- 1911 cm tân hợi lật đổ nhà thanh - 3. Văn học
- Kinh thi ( tây thu – xuân thu): cổ nhất do nhiều tác giả thời xuân thu,
khổng tử sưu tập và chỉnh lý, kiệt tác văn học, tài liệu giáo dục PHONG , NHÃ , TỤC
- Thơ đường ( 618-907): đỉnh cao thơ ca, 2000 nhà thơ- 50000 tác phẩm, 4 thời sơ thịnh trung văn - Tiểu thuyết MINH - THANH
Tứ đại danh tác ( tiểu thuyết minh -thanh): chịu ảnh hg từ thoại bản tống,
trung gian kể chuyện sử thi và tiểu th hiện đại, là tiểu thuyết chương hồi 4. Toán học - Hệ đếm thập phân - Phát minh bàn tính gẩy 5. Thiên văn học - Vẽ map vs 800 sao
- Địa động nghi – báo động đất, tbi đo địa chấn đầu tiên tg, trương hành chế tạo năm 132
- Hỗn thiên nghi: công cụ thiên văn, cảnh thọ xương , mỗi vòng miêu tả quỹ đạo nào đó 6. Y học
- thầy thuốc nổi tiếng sớm nhất tq là BIỂN THƯỚC, thời chiến quốc- ng
khởi xướng ngành mạch học tq
- HOA ĐÀ- pp dùng rượu gây mê trc khi mổ- soạn ngũ cầm hý.
- lý thời trân- bản thảo cương mục
- Thuyết âm dương ngũ hành trị bệnh đoán 7. Kiến trúc
- Tứ hợp viện: 1 góc trời riêng nhà bao quanh vườn, thể hiện wusng xử con ng vs dktn dkxh
- Vạn lý trg thành: bắt đầu nhà chu, nhà tần nối biên giới, hán mở rộng, nhà
minh. Mạnh khương nữ khóc trường thành 8. Giáo dục khoa cử
- Trg học xuất hiện sớm – có nh cấp học:
- Nhà thương – có chữ viết,
- nhà chu – quy chế rõ ràng,
- xuân thu- quốc học suy, trường tư xhien – KHỔNG TỬ sáng lập
- hán – nho giáo ptrien – trg học cao nhất là Thái học thời hán vũ đế
- tuyd -đường, trường chuyên ngành
- thời minh – thanh, đại học – quốc tử giám
- khoa cử xhien thời tùy, khoa thi đầu là tiến sĩ, thi văn học
- minh – thanh , chế độ chặt chẽ - 1905 bãi bỏ khoa cử pk
9. bốn phát minh lớn về kĩ thuật
a. kĩ thuât làm giấy – tki II TCN – THÁI LUÂN năm 105
b. kĩ thuật in – giữa tki VII đầu thời đường – TẤT THĂNG – in chữ rời bằng đất sét nung
c. thuốc súng – ng luyện đan of phái đạo gia , 1132 hỏa thương
d. kim chỉ nam- tư nam- thủy la bàn xem hướng đất, đi biển – la bàn khô 10. Triết học tư tưởng
1. Ân dương -ngũ hành - bát quát: lưỡng nghi – tứ tg – bát quát – vạn
vật, thái cực – lg nghi – tam tài – ngũ hành- vạn vật
2. Nho giáo – nho gia: khổng tử khởi xướng, thời xuân thu. Mạnh tử
thời chiến quốc, đổng trọng thư thời tây hán.
3. Đạo gia- đạo giáo: khởi xướng là LÃO TỬ , ng phát triển là TRANG TỬ. 4. Mặc gia-pháp gia
- Pháp gia: thương ưởng thành lập, dùng luật trị nước, QUẢN TRỌNG khở xướng
- Cải cách làm cho nc Tần hùng mạnh
- MẶC GIA – MẶC TỬ ( 468-376 tcn) TRẮC NGHIỆM:
- 4 phát minh đánh giá cao: giấy , in , la bàn, thuốc súng
- Ra ddoiwf tk 2 tcn, chữ viết cổ dc used đến nay – tq
- Nghĩa địa longest earth; vLTT
- Giáp cốt- thương – tki xvi – xi tcn thiên niên ky ii tcn, used đến nay
- -hạ - thương – chu, chủ nhân đầu of vùng sông hh, tổ tiên tộc hán
- Ng lập triều đại Hán – trung quốc là lưu bang, kinh đô đầu ở Tây an
- Hoàng đế đầu of tq- tth
- Vô vi thay quyền lực chtri và tự vấn thay việc làm chủ ng khác: Lão tử
- Nhân chi sơ tính bản thiên – mạnh tử, bản ác – tuân tử
- Kdo of triều thương : Bạc
- Ngũ thường: nhân lễ nghĩa trí tín
- Tam cương of khổng tử: vua – tôi, cha -con, chồng -vợ
- Kinh thi – cổ nhất tây chu – đến xuân thu – 3 phần phong nhã vận
CHƯƠNG 5: HY LẠP – LA MÃ I. Điều kiện tự nhiên 1. Hy lạp
- Nam âu, lãnh thổ rộng hơn nc hy lạp ngày nay nhiều: miền nam bán đảo
ban căng, đảo trên biển ê giê, miền ven biển tây tiểu á
- Ko thuận lợi cho sx nông nghiệp – đất đai k phì nhiêu
- Thuận lợi hàng hải, nhiều hải cảng ( nhiều vũng vịnh, sóng im gió nhẹ, khí hậu ôn hòa)
- Vùng tiểu á là cầu nối hy lạp và các nc phg đông - Tài ng tn đa dạng 2. La mã - roma
- ở nam âu , S = 5 lần S bán đảo hy lạp
- found trên bán đảo italia, hình ủng
- phía bắc dãy alps ngăn lục địa vs chau âu
- dktn tg đối thuận lợi cho sx nông nghiệp và chăn nuôi- đất đai phì nhiêu,
khí hậu ấm áp, lg mưa nhiều, có bãi cỏ tiện lợi chăn nuôi gia súc
- địa hình k bị chia cắt tạo dkin cho sự thống nhất lãnh thổ và ctri ,ko thuận
lợi hàng hảinhư hy lạp, ít hải cảng, chủ yếu ở bờ tây - nhiều khsan quý II. địa lý cư dân 1. HY LẠP
- Ng Aeolian, achaean,dorian,…
- Gọi theo tên riêng từ thời bộ lạc
- Tk 13-12 tcn, tên chung tộc ng là Hellenes, đất nc là Hellas ( hê la)
SO LƯỢC LỊCH SỦ HY LẠP CỔ ĐẠI
- thời kỳ văn hóa CREST- MYXEN ( 18 tki, đầu thiên kỉ 3 đến tki 12 tcn)
Chủ nhân là ng Akeang, cơ sở đồng thau, xd nhà nc hùng mạnh
- thời kì HOMER ( tki 11 – 9 tcn). Sử thi Iliat và ô đi xê of homer- giai
đoạn cuối of xh nguyên thủy, nhà nc chưa ra đời
- thời kì thành bang ( tki 8 - 4 tcn) - qtrong nhất – nhà nc có tp trung tâm
là thành bang – sparta và aten - thời kì MAKEDONIA
Năm 168 tcn, hy lạp nhập la mã 2. La mã
- Cư dân chủ yếu và có mặt sớm nhất là ng Italiot – người Ý
- 1 bp sống ở đồng bằng Latium là ng latinh
- Người Romulus- một nhánh latinh dựng thành Roma -> ng Roma ( la mã)
- 476, đế quốc tây la mã diệt vong, chấm dứt chế độ chiếm hữu nô lệ.
- Thời kỳ vương chính ( 753-509 tcn)
- Thời kỳ cộng hòa( 509-30 tcn)
- Thời kỳ quân chủ ( 40 tcn – 476) III. Cơ sở kinh tế 1. Hy lạp
- Nông nghiệp: thời Cret-myxen , homer đóng vai trò chủ đạo là chăn nuôi
- Cây lg thực ít, nho và ô liu , chăn nuôi, thủ công, nhập khẩu
- Thành tựu: ngành nghề tăng, xưởng thủ công lớn, có sự phân công chuyên
môn hóa, llg sx chính là nô lệ
- Thủ công nghiệp: qtrong thời cret-myxen, thời homer- tách khỏi nn, xuất
hiện nhiều thành thị, tiền tệ kim loại ra đời sau thời homer.
- Thương nghiệp ptrien: đông thuyền bè, lái buôn. Hải cảng sầm uất: Pire,
chợ buôn nô lệ bậc nhất lstgcđ
- Lưu thông tiền tệ và hđ tín dụng, bank, cho vay lãi 2. La mã
- Hình thái sx cơ bản of kte roma: tập trung rg đất vào tay chủ nô, use sld tập thể of nô lệ
- Phg thức sx độc canh: nho vs ô liu, chăn nuôi, ngũ cốc
- Thủ công nghiệp: qtrong, phát triển thúc đẩy nn và kte roma:xưởng thủ công , chuyên môn hóa
- Thương nghiệp phồn thịnh: hđ buôn bán nhà nc- tư nhân, hải cảng sầm uất
- Buôn bán nô lệ- phát đạt, nhiều lợi nhuận
- Tt thg mại lớn: đê lốt, acvile
- Hệ thống tiền tệ , hđ tín dụng, bank, đổi tiền, vay lãi.. IV. Tiếp thu văn minh:
- Kc time có ý nghĩa, muộn hơn nghìn năm, pt sx, tích lũy kn lđ of
human, thành tựu văn hóa of pđông 1. La mã
- Gốc rễ bản đảo italia
- ảnh hg sâu sắc của các nền vminh: p đông cổ đại, hy lạp
- ảnh hg văn minh pdong cổ đại: sớm, ng Etrusco từ Tiểu Á, ng Phoencian ở Tây Á, ai cập
- ảnh hg vm hy lạp cổ đại: nhiều hơn, tk VIII-VI TCN , hy ljap xd đất thực
dân, tki II TCN, Hy lạp trở thành 1 bp of đế quốc la mã 2. Hy lạp
- ảnh hg sâu sắc of nền vm pđông cổ đại: xhien muộn, vị trí gần ai cập ,tây á, qua con đg buôn bán
- thời kỳ đầu: kĩ thuật chế tạo thủ công, đồ trang sức,…
- tk VIII TCN: có sự xâm nhập, ảnh hg lẫn nhau, diễn ra sự tranh chấp ảnh hg
- thời hy lạp hóa ( 334-30TCN): hy lạp ảnh hg mạnh mẽ đến pđong V. thành tựu nổi bật 1. chữ viết a. HY LẠP
Cải tiến hệ thống chữ viết of người Phoenician: 24 chữ cái, nền tảng cho
nhiều bảng chữ cái ở châu âu và trung đông, từ chữ hy lạp hthanh chữ latinh và slavo. b. la mã
2. thần thoại và tôn giáo 3. văn học a. hy lạp
- bắt ng từ thàn thoại và dân ca, HOMER là nhà thơ đặt nền móng, tác giả
trường ca iliat và oodixe, - thơ của SAPO
- truyện ngụ ngôn của Ê dốp
- kịch: bi kịch và hài kịch
- odip làm vua – bi kịch thành công nhất of Sô phốc - Mê đê cua Ơ ri pít
- đại biểu sx of hài kịch là Arixtophan b. la mã
- mở đầu là nhà thơ Liviut andronicut – ng hy lạp – dịch sử thi Ô đi xê sang tiếng latinh
- tiêu bieert nhất là nhà văn la mã Xixeron – mẫu mực của văn chương latinh, cuối thời cộng hòa
- thời kỳ đầu nền dân chủ , nhà thơ nổi tiếng nhất là Viecgiliut , ovidius 4. sử học a. hy lạp
- người cha của sử học – HÊ RÔ ĐỐT
443 tcn – viết bộ sử đầu tiên thế giới - sử ký – ls cuộc ctranhhy lạp – ba tư.
- TUYXIDIT – người aten , Xê nô phôn - ls hy lạp b. la mã - ng mở đầu là Phabius
- nhà sử học xs thời cộng hòa là Polibius
- sử gia lỗi lạc thời quân chủ - Taxius- biên niên sử
5. nghệ thuật ( ktruc, ddieu khắc, hội họa) KIẾN TRÚC a. hy lạp
- 2 quần thể ktruc công cộng phổ biến: Agora và Acropol
- thanh thoát, hài hòa tinh tế gần gũi và mềm mại
- xây dựng trên nền móng hình cn
- hthong kết cấu ktruc ( rầm, cột đá, tường đá, ko mạch vữa) , pcach độc đáo
+ Doric: đơn giản, + Ionic: 2 vòng cuốn xoắn ốc, + Corinthian: cột hoa mỹ nhất b. La mã: ;
- Số lg ktruc rất lớn: đền miếu thờ thần, Basilica ( nơi xử án và sh công
cộng), các ctrinh hành chính: Curia – Viện nguyên lão, lưu trữ thư viện
quảng trường hí trường kịch trường,
- Qui mô dồ sộ, oai nghiêm hoành tráng bề thế -> sức mạnh quyền lực bền vungxwx lâu dài
- Tổ hợp ko gian phức tạp đáp ứng yc đa dạng cuộc sống
- Kết cấu công trình nhiều kĩ thuât tiến bộ, tìm ra bê tông thiên nhiên, thiết kế mái vòm
- Sáng tạo 2 loại thước cột mới toscan và composite
- Biểu tg of ktruc cổ điện hy – la: hình thức trang trí cột, sự pt of dạng thức
cột - sự pt of ktruc: doric – ionic – corinthian – tuscan – composite
- Quần thể ktruc vĩ đại nhất: ACROPOLIS
- Đền PARTHENON: công trình biểu tg of hy lạp cổ đại, nền dân chủ
ATHENA: thờ thần athena – nữ thần trí tuệ bảo trợ thành athena, tượng
thần athena = vàng và ngà voi phidias
- Đền ERECHTHEION: kiệt tác ktruc thờ thần ATHENA –POSEIDON.
Đền duy nhất có mặt bằng ko đối xứng. hàng cột đá độc đáo hình thiếu nữ ( nô lệ xứ Caria) - Đền thờ ATHENA NIKE - Đền thờ thần ZEUS - ĐỀN PANTHEON:
+ kiệt tác ktruc đế chế la mã cổ đại. mục đích xây dựng bdau là 1 bí ẩn.
bằng chứng cho quyền lực và sự giàu có of đế chế La Mã cổ đại. từng trải
qua 2 vụ cháy, sau đó dc xd lại ( 2000n tuổi)
+ đỉnh cao of tư duy kĩ thuật la mã cổ đại: mặt tiền mang dáng dấp ngôi
đền hy lạp cổ đại – 16 cột Corinthian ( ai cập). trung tâm là hình trụ tròn,
trên có mái vòm bê tông k có cốt thép. Đường kính mái vòm = kc sàn – đỉnh vòm =43.30m
- Đấu trường COLOSSEUM: biểu tg of đế chế la mã
Công trình vật chất phản ánh đầy đủ đời sống tinh thần, sức chứa 50000 người, 80 lối thoát
Con đường đến địa ngục – trò mua vui sinh tử dc coi là nhu cầu cần thiết
- Nhà tắm CARACALLA: khu giải trí đa chức năng
Đjăt theo tên nhà vua, sức chứa 3000, tiện nghi, phục vụ mọi nhu cầu: thể dục, giao lưu học tập ĐIÊU KHẮC - Xhien năm 800-300 tcn
- Lấy cảm hứng từ ng ai cập và cận đông
- Chú trọng vẻ đẹp hình thể
- Tỷ lệ chính xác, cân đối , hình hg sống động
- Chủ yesu là tg khỏa thân: hy lạp mô tả vẻ đẹp lý tưởng, la mã tả chân riêng biệt
- Tiểu biểu: PHIDIAS, MIRONG - Gia đình LAOCOON - Nữ thàn APHRODITE - Lực sĩ ném đĩa HỘI HỌA
- Đạt dc những thành tựu nhất định
- Hầu hết bị hủy bởi time và war
- Tiêu biểu: bức tranh khổng lồ chiến dịch marathon
- Phát minh phép bối cảnh, luật sáng tối, xa gần trong hội họa
- La mã: bức bích họa vẽ phong cảnh, công trình ktruc, tĩnh vật - Trận Marathon
- Thế vận hội Olympic cổ đại
- Vận động viên vĩ đại MILO thành CROTON 6. khoa học tự nhiên a. hy lạp
- sự ra đời của khoc thực sự: toán học: vượt lên trên ghi chép và giải toán thông
th, để lại định lí, tiên đề.
Thiên văn học: hiểu biết sun earrth, ng roma tính 1 năm 365d và 1/4d Y học
- Cống hiến cho nhân loại nh nhà bác học vĩ đại, danh y; pytago talet hippocrates, euclid..
- Thủy tổ của y học hy lạp: HIPPOCRATES
- => đặt cơ sở cho sự pt huy hoàng của nền khoc thời cận hiện đại, tiền đề
qtrong cho sự pt triết học hy la toán
- THALES: cha đẻ of khoc- đặt nền móng cho khọc tự nhiên hy lạp, tính
chiều cao ktt, cách tính nhật thwujc, ng thực
- Pytago: dli , trái đất cầu,cosmos- vũ trụ
- Euclid: soạn sách sgk hh, đjăt nền móng hh – nhà toán học nổi tiếng nhất hy lạp
- Acsimet: số pi chxasc sớm nhất p tây, ng lí đòn bay Địa lý , thiên văn
- Eratosthene – era tô xten – sử dung “ địa lý học” , “ địa lý học khái luận “,
ng đầu tiên tính khá chính xác chu vi Trái đất, kđ trái đất tròn
- Aristarchus – Arixtaco: phát minh thuyết về hệ thống sun: earrth quay xg
sun theo quỹ đạo hình tròn, sun là trug tâm, tđ quay quanh trục của mình.
- Ptolemy: hệ thống vũ trụ, hthuyet địa tâm, chi phối nền thiên văn học châu ấu thời trung đại
- Hipprocate: thủy tổ y học p tây, y học k phải do me tín b. la mã
- bàn về nông nghiệp – 12 q - pp chữa bệnh – sgk
- nhà thiên văn học nổi nhất la mã là Ptoleme – soạn “ hệ thống vũ trụ” 7. triết học a. hy lạp
- cơ sở: nền kte công thương nghiệp pt, xh chiếm hữu nô lệ hoàn hảo, nền tảng của thành tựu kttn
- ptrien sớm, nh trg phái, ít ảnh hg tôn giáo
- phản ánh qdiem các giai cấp trong xh, xung đột giai cấp
- 2 trg phái triết học duy tâm, duy vật bc
Duy vật: talet, heracleitus, democritus , ANAXAGO, ĐÊ MÔ CRIT- thuýet NGTU
Duy tâm: platon – đại biểu lớn nhất, pytago – trg phái duy tâm đầu tiên b. la mã
- tin vào vũ trụ, chủ nghĩa chiết trung
- chủ nghĩa duy tâm ptrien – chủ nghĩa platon, đại biểu là plotinot và proclut.
7. tổ chức nhà nước và luật pháp a. hy lạp
- tổ chức nhà nước: chính thể cộng hòa, qu lực cao nhất k nằm trong tay cá
cnhaan, mà tập thể: nhà nc ch quý tộc – sparta, nhà nc cộng hòa dân chủ - aten
-sparta : quyền lực bị hạn chế bởi hội đồng trưởng lão, hội nghị nhân dân, hội đồng 5 giám sát quan
Athena: kte, thiết chế nhà nc, dân chủ chủ nô, đỉnh cao, cội nguyền văn minh
châu âu. Bảo vệ qu lợi giai cấp chủ nô, bóc lột nô lê.
Luật pháp: tiêu biểu: - luật dracon of hy lạp b. la mã
- bộ luật thành văn đầu tiên of la mã là “ bộ luật 12 bảng” 450 tcn – bảo vệ giai cấp thống trị.
- hẹ thống vạn dân luật. 8. ki to giáo - ng sáng lập: jesus crit - tki 4 tcn tại bethleeem
- kinh điển: kinh cựu ước và kinh tân ước
- giáo lý: 10 điều răn of chúa, 7 phép bí tích
- 10 điều răn: đức chúa trời
7 phép bí tích: rửa tội, thêm sức, mình thánh chúa, giải tội, xức dầu thánh,
truyền thức thánh, hôn phối
- Ls pt: tk 1: bị ng áp bức, 311-337: dc nhà nc thừa nhận, hde conxtantius
theo kito giáo, 392: giáo hội pđ, hy lạp chính thống giáo
- 1054: ly giáo đông – tây: giáo hội pt – la mã, ghoi thiên chúa – công giáo roma Trắc nghiệm: Hy lạp
- Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn
Iliad và Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người
Myecnaean với thành Troy? – homer
- Hệ thống ròng rọc: acsimet
- Thầy của alexander đại đế: ARISTOTLE triết gia
- Vị thần sáng tạo ra con ng và nền văn minh nhân loại: thần PROMETHEUS
- Vị thần tối cao, thần of thần: ZÉUS
- Bảnh chữ cái alphabet đầu tiên do dân tộc sáng tạo: NGƯỜI PHOENICICA
- Nền văn minh tối cổ of ng hy lạp, tnki iii – ii tcn: văn minh CRETE- MYXEN
- Thành bang chế độ cộng hoà quý tộc : SPARRTA
- Thành bang chế độ ch dân chủ: atens
- Vị vua trẻ nổi tiếng nhất MACEDONIA là ALEXANCDER
- Tượng là 1 trong 7 kì quan tg cổ đại: TƯỢNG THẦN ZUES ở OLYMPIA
- Đơn vị ctri of hy lạp: thành bang
- Tổ chức nhà nc hy lạp theo 2 mô hình: ch dân chủ, ch quý tọc
- 776 tcn , sự kiện ls qtrong ở hy lạp: đại hội OLYMPIC
- Để pbiet nô lệ of mình, chủ nô hy lạp : khắc dấu lên trán mỗi nô lệ
- Chiến tranh kéo dài 27 ( 431-404 tcn) năm tàn phá kte thành bang hy lạp , nhất là atens: PELOPONESUS
- Thần zues – tối cao, apollo – ánh sáng, clio- lịch sử : nền vm hy lạp
- Cha đẻ y học hdai of hy lạp cổ đai: hippocrates LA MÃ
- Hệ thống chữ viết dc used khắp tây âu và châu mỹ ngày nay: chữ LATINH
- Tôn giáo từ chúa JESUS xứ NAZATETH : KITO GIÁO
- Trung tâm đời sống chính trị la mã: viện nguyên lão
- Cùng vs chữ la tinh, di sản lâu bề la mã đóng góp : luật pháp
- Ki to có ng gốc từ la ma
- Đấu trường colosseum: hthuc giải trí đẫm máu
- Ng la mã: dùng để gọi nhóm ng latinh sống ở thành la mã
- Thành phố dc xem là tt quyền lực of la mã: ROMA
- Cả xã hội roma thu gọn: nhà tắm CARACALLA
- La mã điển hình chế độ xh: chiếm hữu nô lệ
- Thần JUPITER- tối cao, APOLLO- ánh sáng, VENUS- tình yêu ,
NEPTUNE – BIỂN CẢ: nền vm LA Mã
1.Cách dùng tên Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác để
gọi các ngày trong tuần là
do người... cổ đại đặt ra. Lưỡng Hà
2. Tộc người nào đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở Lưỡng Hà? Sumer
3. Vườn treo Babylon được xây dựng dưới thời trị vì của vị vua nào?
Nabuchodonosor (605- 561 tr.CN)
4. Bộ luật đầu tiên xuất hiện ở Lưỡng Hà? Luật Vương triều Ur
5. Lưỡng Hà (tiếng Hy Lạp là Mesopotamia) có nghĩa là...
Vùng đất giữa hai con sông
6. Chữ của người Lưỡng Hà cổ đại được gọi chữ hình định (Cueiforme) là vì...
Nét chữ giống hình cái đinh
7. Thiên anh hùng ca Gilgamesh bắt nguồn từ nền văn minh nào? Lưỡng Hà
8. Chữ viết của người Sumer được viết trên chất liệu nào? Đất sét
9. Các thành bang Lagash, Kish, Surrupak, Uruk, Nuppur là
những quốc gia nhỏ của người... Sumer
10. Vị vua đầu tiên thống nhất được toàn bộ vùng Lưỡng Hà là... Sargon
11. Bộ luật Hammurabi được sáng tạo trong thời kỳ nào của nền văn minh Lưỡng Hà? Vương quốc Babylon cổ
12. Tôn giáo của người Lưỡng Hà cổ đại là ... Đa thần giáo
13. Hệ thống lịch theo Mặt Trăng (Âm lịch), 1 năm có 12 tháng,
xen kẻ một tháng đủ có
30 ngày là một tháng thiếu có 29 ngày, tổng cộng cả năm là
354 ngày. Đó là hệ thống lịch của nền văn minh nào? Văn minh Lưỡng Hà
14. Trong nền văn minh Lưỡng Hà, bộ luật cổ hoàn chỉnh nhất là .... Luật Hammurabi
15. Người Lưỡng Hà phát minh ra loại lịch nào? Âm lịch
16. Vườn treo Babylon - một trong 7 kỳ quan thế giới cổ đại –
được xây dựng trong thời kỳ nào? Tân Babylon
17. Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy
thuộc sử thi Gilgamesh là? Utnapishtim
18. Thời kỳ tồn tại của vương quốc nào được coi là thời kỳ huy
hoàng nhất trong lịch sử Lưỡng Hà? Vương quốc Babylon cổ
19. Hai con sông lớn góp phần quan trọng tạo nên nền văn minh Lưỡng Hà là... Sông Tigris và Euphrates
20. Vương quốc Tân Babylon do vị vua nào thành lập? Nabopolaxa
21. Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời ... Cổ vương quốc
22. Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan
của thế giới cổ đại? Kheops
23. Người Ai Cập cổ đã phát minh ra.. Âm lịch
24. Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống
nhất đất nước Ai Cập (khoảng 3200 tr.CN)? Narmer
25. Ai Cập là tặng phẩm của sông.. Nile
26. Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là? Pharaoh
27. Vua Akhenaton (1424-1388 tr.CN) tiến hành một cuộc cải
cách tôn giáo, đề xướng
tôn giáo thờ thần A-tôn vì...
Ông muốn trở thành vị thần tối cao tôn giáo, không chỉ nắm
vương quyền mà cả thần quyền.
28. Thời kỳ nào trong lịch sử Ai Cập được mệnh danh là “Thời
đại của Kim tự tháp”? Cổ Vương quốc
29. Người Ai Cập cổ đại đã tính được trị số của z (pi) bằng.. 3,14
30. Vị thần nào được người Ai Cập coi là chúa tể của địa ngục? Than Osiris.
31. Trong thuật ướp xác của Ai Cập cổ đại, bộ phận nào của cơ
thể người được giữ lại khi
người ta tiến hành mổ ướp xác? Tim
32. Ngoài Kim tự tháp Kheops, công trình kiến trúc nào ở Ai Cập
cổ được xếp vào một
trong bảy kỳ quan của thế giới cổ dai?
Ngọn hải đăng Alexandria
33. Tôn giáo chính của người Ai Cập cổ đại là ... Đa thần giáo
34. Về nguồn gốc dân cư, người Ai Cập cổ đại là... Thổ dân châu Phi
35. Vị Pharaoh cuối cùng của Ai cổ đại là Nữ hoàng.. Cleopatra
36. Vị Pharaoh nữ đầu tiên của Ai Cập cổ đại là Nữ hoàng... Merneith
37. Loại giấy mà người Ai Cập cổ đại đã sử dụng là... Giấy Papyrus
38. Thời kỳ người Ai Cập thực hiện thờ củng độc thần là...
Thời kỳ Trung vương quốc
39. Pharaoh trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là... Ngôi nhà vĩ đại
40. Ở Ai Cập cổ đại, vật liệu chủ yếu sử dụng để xây dựng các
công trình lăng mộ là... Đá
41. Người Ấn Độ tự hảo rằng: “Cái gì không thấy được ở trong.. thì cũng không thấy được ở Ấn Độ”. Mahabharata
42. Tôn giáo đầu tiên xuất hiện và được truyền bá rộng rãi tại Ấn Độ là... Bà-la-môn giáo
43. “Tứ diệu để” của Phật giáo gồm những gì?
Khổ đế - Tập đế - Diệt đế - Đạo đế
44. Các quan niệm về Dharma (Đạo pháp), Karma (Nghiệp), Samsara (Luân hồi),
Nirvana (Niết bàn), có gốc từ tôn giáo nào? Balamon giáo
45. Tác phẩm nào được xem là “Thiên tình sử” của nền văn học An Độ? Ramayana
46. Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu dưới đây?
Người Dravida là chủ nhân của nền văn minh sông An 47. Varna là chế độ....
Phân biệt về đẳng cấp xã hội
48. Ai là người sáng lập vương triều Maurya (321-232 tr.CN) trong lịch sử Ấn Độ? Chandragupta
49. Người đã sáng lập ra Phật giáo là... Siddartha Gautama
50. Trong xã hội của người Aryan, đẳng cấp nào là cao nhất? Brahman
51. Tác phẩm nào được xem là Đại Bách khoa toàn thư của Ấn Độ ? Mahabharata
52. Nguồn gốc của người Aryan là...
Những người chăn thả súc vật nói hệ ngôn ngữ Ấn – Âu
53. Trong Tử Diệu để của Phật giáo, cái gì đề cập đến nguyên nhân của sự khổ đau? Tập đế (Samudaya)
54. Trong Tử Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến con đường đúng để diệt khổ? Đạo đế (Marga)
55. Trong Tử Diệu đế của Phật giáo, cái gì đề cập đến sự cần thiết phải diệt khổ? Diệt đế (Nirodha)
56.Trong giáo lý của Phật giáo, Tử vô lượng tâm “bốn món tâm rộng lớn không lường được”, đó là... Từ - Bi - Hỷ - Xã
57. Kinh Veda được sử dụng trong giáo lý của tôn giáo nào? Bà La Môn giá
58. Các vị thần Brahma (thần Sáng tạo), Vishnu (thần Bảo vệ),
Siva (thần Hủy diệt) thuộc tôn giáo nào? Bà La Môn giáo
59. Trong tôn giáo của Ấn Độ, đạo Bà La Môn về sau được gọi là.... Hindu giáo
60. Người khởi xướng tư tưởng Nho Gia là... Khổng Tử
61. Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người
Trung Quốc được thế giới đánh giá cao?
Giấy, Kỹ thuật in, La bản, Thuốc súng
62. Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào dưới
đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm
lịch sử cho đến ngày nay? Trung Quốc
63. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học chính trị? Thương Ưởng
64. Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm cho nước nào hùng mạnh lên? Tần
65. Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái đất” là... Vạn Lý Trường Thành
66. Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại?
Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)
67. Thử tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa? Hạ - Thương - Chu
68. Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết...
xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến
qua quá trình lịch sử để
trở thành chữ Trung hiện
69. Người đã lập ra Triều đại nha Han ở Trung Quốc ra.... Lưu Bang
70.Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc? Tần Thủy Hoàng
71. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho
quyền lực chính trị và tự vấn
thay cho việc làm chủ những người khác? Lão Tử
72. Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của... Mạnh Tử
73. Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là... Võ Tắc Thiên
74. Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là... Ân Khư
75. Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho
những người cùng dòng họ,
do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời kỳ nào? Thời Tây Chu
76. Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác? Tuân Tử
77. Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đầu? Tây An
78. Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là...
Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín
79. Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là...
Vua — Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ
80. Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực con sông nào? Hoàng Hà
81. Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ thời kỳ Tần Thủy Hoàng? Vạn lý Trường Thành
82. Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải thuộc nền văn minh nào? Trung Quốc
83. Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác trong khoảng
thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba phần: Phong, Nhã, Tụng? Kinh thi
84. Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng, Tây Du Ký,
Thủy Hử, Liêu Trai Chỉ Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc? Thời kỳ nhà Minh - Thanh
85. Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn Iliad và
Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người Myecnaean với thành Troy? Homer
86. Trong nghệ thuật kiến trúc, ba phong cách phân biệt cho
những tòa nhà đồ sộ, mỗi
phong cách được trang trí hoa mỹ hơn phong cách trước đó: Doric, Ionic và Corinthian.
Đó là kiến trúc của nền văn minh nào? Hy Lạp
87. Trong nền văn minh Hy Lạp, ai là người đã nghĩ ra những hệ
thống ròng rọc để bơm
nước ra khỏi những con tàu và cánh đồng ngập nước? Archimedes
88. Triết gia Hy Lạp nổi tiếng nhất và là thầy của Alexander đại đế? Aristotle
89. Theo thần thoại Hy Lạp, vị thần nào đã sáng tạo ra con
người và nền văn minh nhân loại? Thần Prometheus
90. Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần nào được xem là tối cao
nhất, thần của các vị thần? Thần Zeus
91. Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên trên thế giới do dân tộc nào sáng tạo nên? Người Phoenicia
108. Việc sử dụng nhiều... vào thời đỉnh cao của La Mã giúp giải
thích kỹ thuật sản xuất
trì trệ trong chế tạo và nông nghiệp. Hãy điền thông tin vào dấu ba chấm (...) ? Nô lệ
109. Về nguồn gốc, Kitô giáo đã xuất hiện ở đâu? La Mã
110. Công trình kiến trúc to lớn và nổi tiếng bậc nhất nào là nơi
diễn ra hình thức giải trí
đẫm máu nhất của đế chế La Mã cổ đại? Đấu trường Colosseum
111. Thành phố nào được xem là trung tâm quyền lực của đế chế La Mã? Roma
112.“Đây không chỉ đơn thuần là nơi giải trí, mà còn là một
công trình văn hoá với các
thư viện và phòng đọc sách. Tóm lại, đó là cả xã hội Rôma thu
gọn”. Đó là công trình kiến trúc nào? Nhà tắm Caracalla
113. La Mã là điển hình của một chế độ xã hội... Chiếm hữu nô lệ
114. Các công trình kiến trúc nổi tiếng như: Đấu trường
Colosseum, Nhà tắm Caracalla,
Khải hoàn môn Trajan thuộc nền văn minh cổ đại nào? La Mã
115. Các vị thần như: Jupiter (vị thần Tối cao), Apollo (Thần Ánh sáng và bảo trợ cho
Nghệ thuật) Venus (thần Tình yêu và Sắc đẹp), Neptune (thần
Biển cả) thuộc nền văn minh cổ đại nào? La Mã
CHƯƠNG 6: VĂN MINH TÂY ÂU TRUNG ĐẠI
SƠ KỲ TRUNG ĐẠI ( TKI V – X ): hình thành cđpk, đế quốc tây la
mã die, giáo hội lũng đoạn
TRUNG KÌ TRUNG ĐẠI ( XI – XV): ptrien cđpk, phong trào thập tự chinh
MẠT KỲ TRUNG ĐẠI ( XVI – XVII): tan rã cđpk, 2 giai cấp mới tư
sản vô sản, mầm mống qhe tbcn 1. Tây âu tk V – XIV 14 a. LA MÃ
- S 6tr km2, 60 tr ng, >1000 phố thị trấn, châu âu- 1 đại công trường đô thị hóa.
Đế quốc la mã: quốc gia rộng lớn và hùng mạnh nhất cổ đại,
hình mẫu chói lòa sự ưu việt : văn hóa – cnghe – xh đương thời.
- Sự xâm lăng of ng HUNG NÔ 374 , năm 476, đế quóc TÂY LA
MÃ diệt vong, kết thúc chế độ chnl.
b. sự hình thành và pt of chế độ pkien.
- thành lập nhiều vương quốc mới - giai cấp mới found:
Lãnh chúa pk: chiếm hữu ruộng đất chủ nô roma, thủ lĩnh xưng vua, phân ruojng ,..
Lãnh chúa tăng lữ: GERMAN từ bỏ tôn giáo ng thủy, tiếp thu kito
Nông nô: nông dân nô lệ, hoàn toàn phụ thuộc lãnh chúa pk
Kỵ sĩ: bảo vệ lãnh chúa, tham gia chiến đấu.
- quan hệ sx phong kiến ở châu âu đã dc hình thành rõ nét và
mạnh mẽ nhất ở vương quốc FRANK.
- FRANK: cư trú hữu ngạn sông RHEIN, tki III đến xứ gaulois, tki
iv, bạn đồng minh of roma, năm 451, , đánh bại hung nô, tây roma diệt vong.
- nhân tố làm tiêu vong lãnh địa, nảy sinh trên cơ sở ptrien của
kinh tế lãnh địa, tan rã nền kt tự nhiên, tự cấp tự túc ( kte hàng
hóa đẩy lùi kte tự nhiên), tan rã chế độ nông nô, xóa bỏ cđ phân
quyền, xhien tầng lớp thị dân -> xuất hiện thành thị c. Gi áo hội
- vai trò giáo hội la mã: trung tâm of đạo kito ở pt, lãnh chúa có
thế lwujc lớn về kte ctri, nắm giữ thần quyền, lũng đoạn tư tg ở tây âu.
- phong trào thập tự chinh: chiến tranht hất bại: mọi mưu đồ of
tần lớp k đạt dc, gây nhiều thảm họa, tổn thất.
Hệ quả tích cực: kte, văn hóa, ctri: tan rã chế độ nông nô, thành
thị pt, lãnh chúa pk suy yếu.
d. thành tựu văn hóa tây âu - tk v-x: -văn minh hy la lụi tàn: ctranh chinh phục la mã
Chính sách đối nội đối ngoại of ng man tộc
Giáo hội phê phán vh cổ đại hy la, trung tâm vh, th mại lụi tàn
- trung tâm vhoa nhà thờ: giáo hội mở trường, trình độ giáo sĩ có
hạn, văn tự chỉ lưu hành trong giới tăng lữ, nd thần học
- giáo dục tư tg bị qli chặt: ko có trg học, tiếng la tinh mất hết
vai trò, quý tọc nhà vua mù chữ
- thành tựu tiến bộ: frank xây dwujng trg học ( ng giàu, trí nhớ
tốt), bàn đạp yên ngựa, chế tạo cối xay nc – gió - tki XI – XIV :
- nhiều trg học ra đời: kte pt, trg học giáo hội k đáp ứng nhu cầu
tri thức, cuối tki XIV, châu âu có all hơn 40 trg. Trường đh đầu tiên BOLOMA ý
- dạy bằng tiếng la tinh,( la mã cổ), pp giáo điều
- triết học kinh viện: triết học nhà trg, kito giáo: môn học rất dc
coi trọng, thống trị. Hai phái: duy danh và duy thực, tki xiv suy thoái.
- văn học: 2 dòng: văn học kị sĩ và văn học thành thị
- ktruc: suy thoái trong sự suy thoái chung của văn hóa TÂY ÂU.
tki XII, kiến trúc GOTHIC: miềm bắc nc pháp , trên cơ sở ktruc
roma: vòm cửa nhọn, nóc nhà nhọn, tháp cao vút, tường mỏng,
cửa sổ lớn, trnag rtis kính màu, bức phù điêu.
Đỉnh cao nghệ thuật, nd phản ánh hiện thực, nhân văn, chống giáo hội
Cái chết đen mang tên dịch hạch
Thời tiết xáu và nạn đói lịch sử
Bất cứ ai bị cho là dị giáo sẽ bị ép cải tạo, thiêu sống
2. Tây âu thời kì Phục Hưng
Hoàn cảnh ra đời: tki v-x kte tự cung tự cấp – ptrien k đáng kể -
tki xiv – thành thị, pt kinh tế công thương – qhe sx tbcn – khôi
phục vhoa tây âu cổ đại – k chấp nhận giáo lí pkien lỗi thời.
- bắt đầu Ý, vì tki xiv xhueb thành thị tự do – Ý – trung tâm
ROMA cổ - di sản vhoa – ptrao lan sang anh, pháp tbn,đức. Tki XV-XVII:
- phục hồi văn hóa hy lạp cổ đại
-mang nội dung mới, ý thức hệ giai cấp mới – gcts
- quy mô rộng lớn, nhiều lĩnh vực, nh thành tựu -bdau ở Ý a. nguyên nhân - tki XIV, xhien qhe TBCN
- thành tựu vhoa tk XI- XIII, con ng bị ràng buộc bởi hệ tư tưởng giáo hội thiên chúa
- phục vụ cho đs tinh thần của gc ts, đấu tranh vs hệ tư tg lỗi thời, thúc đẩy xh pt
- cải cách tôn giáo lớn diễn ra tây âu, phát kiến địa lí, mở mang
khao học, cm sự sai trái về khoc giáo hội.
- sự pt kte và manh nha cntb
-giai cấp tư sản Ý đã tìm thấy tư tưởng có lợi b. thành tựu
- văn học: thơ ( dante, petracca), tiểu thuyết ( boccacio – Ý –
MƯỜI NGÀY, rabelais – PHÁP , cẻRvantes – TÂY BAN NHA), kịch – william shakespeare
- DANTE -Ý : ng khổng lồ, nhà thơ cuối cùng thời trung cổ và
nhà thơ đầu tiên của thời đại mới
Ng tiên phong ptrao văn hóa phục hưng, vai trò chủ đạo kiến tạo văn học Ý.
THẦN KHÚC: kinhthasnh thời trung cổ, giúp mn thoát khỏi nỗi sợ hãi trc cái chết. -CERVANTES – TÂY BAN NHA
Don Qujhote: btranh xh tbcn tki xvi, châm biếm xhpk, báo hiệu
xhien thời đjai phục hưng.
- WILLIAM SHAKESPEARE - ANH: kịch panh sâu sắc xung đột xh
ANH, tâm hồn tgia: hài bi kịch hòa giải( hamlet, romeo and juliet, othello).
- nghệ thuật kiến trúc: bố cục rõ ràng, khúc triết, phản ánh rõ sự
phục hồi cổ điển: cổ điển là chuẩn mực.
Công trình: thánh đườg santa maria del fiore, quảng trg piazza del campidoglio,..
- nghệ thuật hội họa: coi trọng chủ nghĩa hiện thực, đặt con ng
làm trung tâm, phản ánh sh con ng, ca ngợi trí tuệ con ng
( leonardo de vinci – Ý, MIKENLANGO – Ý : cuộc phán xét cuối cùng , raphaen…)
- thiên văn học: nhiều khám phá mới, nhà bác học: gallileo, kepler, nocolasu copernicus…
- COPERNICUS : cha đẻ thuyết nhật tâm – người BA LAN
Tạo bc nhảy vọt khoa học thiên văn, ng khai tử đức tin thiên
chúa giáo vuc trụ, sự chuyển động quay of các thiên thể.
- GIORDANO BRUNO: tiếp thu ptrien hthuyet COPERNICOS, bị
giáo hội coi là kẻ thù nguy hiểm nhất, giáo hội khủng bố, 8 năm tù, thieu ở rroma
- GALILEO - Ý: ng đầu tiên use kính thiên văn, cha đẻ khoa học
thực nghiệm, đluat rơi tự do và dđ con lắc , phien: dải ngân hà ,
mặt trnawg có núi sông, mặt trời có vết đen
Đồng tình bênh vưc copernicos, giáo hội bắt ép từ bỏ thuyết trái đất quay mới tha.
- JOHANNES KEPLER- ĐỨC- 3 quy luật qtrong vận hafnhnhafnh
tinh: v cđ of hành tinh k đều, càng gần sun v càng lớn, quỹ đạo
cđ elip. Cho rằng: sức hút of moon là ng nhân tide, đặt nền móng qhang học
- khoa học tự nhiên: hh giải tích, áp lực chất lỏng, giải phẫu, tuần hoàn máu
- triết – mở đầu là FRANCIS BACON – ANH :trg phái duy vật phục
hưng , phê phán duy tâm ,đấu tranh chống thần học, kinh viện.
- ý nghĩa: mang tính tư sản, nd tiến bộ: đề cao giá trị con ng, nd
hạn chế: chưa triệt để chống giáo hội và phobg kiến, ủng hộ bóc lột làm giàu.
Thai nghén 1 nền vhoa giai cấp tư sản cận đại, thúc đẩy cm khoc jyx thuật .
3. cải cách tôn giáo: gcts chống lại giáo hội và cđpk, xd môi trg
ctri, vh mới cho gc tư sản.
- cải cách tôn giáo ĐỨC: giáo hội rẻ tiền, chúa là kinh phúc âm
- ANH: sắc luật về qu tối cao, thành lập anh giáo
- THỤY SĨ: th định mệnh, tổ chức tôn giáo ng tắc dân chủ, thành lập học viện tân giáo
- đạo tin lành: chỉ tin kinh thánh – kinh phúc âm, nghi lễ đơn
giản, k lệ thuộc giáo thánh , mục sư kết hôn
Tki XVI, giai cấp tư sản ra đời mạnh, phát kiến địa lí, ptrao vh
phục hưng, sự suy đồi giáo hội 4. phát kiến địa lí
Cổ đại – đầu tki xv , buôn bán tây đông 3 con đường:
- giải quyết khủng hoảng qhe buôn bán vs pđ: dan du mục
apganistan , ottoman chiếm giữ, cướp đoạt hh, ng ả rập chiếm
- giải quyết cơn khát vàng: khai thác vàng tây âu ít, cán cân th
mại tây âu vs pđ là nhập siêu. Vàng bạc chảy sang pđ.
Pđ nhiều hương liệu và vàng
- ddkien: đóng dc tàu CARAVEN vượt hải dương đtien
- la bàn dc used khắp châu âu
- tri thức thiên văn địa lí pt, lưu hình trái đất tròn
- kinh nghiệm of nhà thám hiểm châu á tìm con đg hàng hải mới
- tây ban nha bồ đào nha: sớm nhiều thàng công nhất, đóng tàu pt
- VAXCODO GAMA bờ biển châu phi – ũi hy vọng - ấn độ dương -
ấn độ - đna- biển đông – tquoc – nhật .
- vượt đại tây dương của CRIPSTOP COLONG , VEPUXO
AMERRIGO – phát hiện châu mỹ - gọi là tân thế giới, tây ấn độ
- thám hiểm of MAGIENLANG đến châu mỹ, vượt thái bình dương
đến đna, đặt tên Philippin. HỆ QUẢ:
- làn sóng di cư âu sang mỹ úc.
- tạo cuộc cách mạng thương nghiệp, buôn bán sôi nổi
- djcjh chuyeerntrung tâm thg mại từ tây ấu sang ý sang tbn, bđn, hà lan - tạo nên cm giá cả
- sự ra đời chủ nghĩa thực dân
- tạo nên những cuộc di dân lớn: tệ nạn bb nô lệ- chế độ thực
dân, dkin tiep xuc giao luu van minh, cống hiến cho sự pt khoa học.
CHƯƠNG 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 1. điều kiện ra đời
- những cuộc phát kiến địa lí , thắng lợi cm tư sản , thành tựu
cải tiến kỹ thuật ngành dệt ở anh.
- tki XVI – XVII, diễn ra nhiều cm tư sản ở TÂY ÂU - BẮC MỸ ( hà
lan , anh , bắc mỹ, pháp).
- lật đổ chế độ đương thời lạc hậu, tạo dk kt tb pt
- ngành dệt- ngành cn truyền thống anh, đầu tư vốn ít, lợi
nhuận dễ, thu hồi vốn nhanh, thị trg tiêu thụ rộng.
2. các cuộc cm công nghiệp
a. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 1. ( Tkỉ 18 – 19)
- use nlg hơi nước, cơ giới hóa sx
- xuất phát từ ngành công nghiệp NHẸ
- công nghiệp NẶNG pt nhanh - GTVT xh ptien mới
- qhsx change, giai cấp mới ra đời.
ANH LÀ QUỐC GIA KHỞI ĐẦU CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI
- hoàn thành CMTS sớm: tích lũy tư bản, chính trị
- cm nông nghiệp : cc nguồn nhân công
- phong trào khai sáng : tiên đề trí thức cho cmcn
- nguồn khoáng sản tự nhiên giàu: nglieu
- địa lí thuận lợi: vận chuyển
- hệ thống thuộc địa lớn – mặt trời k baoh lặn: ng cung cấp công nghiệp 1733 JOHN KAY con thoi bay
1764 JAMES HARGREAVES máy kéo sợi JENNY
1769 richard akwright kéo sợi bằng sức nước
1779 samuel crompton máy kéo sợi nhỏ mà chắc
1784 james watt máy hơi nước
1785 edmud cartwright máy dệt vải
- công nghiệp chế tạo máy : 1753 – pp nấu than cốc, 1784 – lò luyện gang - giao thông vận tải:
+ nửa đầu tki 19, tàu thủy xe lửa bằng hơi nc lần đầu xhien + đường sắt mở rộng
+ 1825 , Anh có đoạn dg sắt đầu tiên , 1850 có 10k km đg sắt
+ 1831, pháp có 38km đg sắt -> 1846 có 1832 km,
b. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 2 ( 1870 – thế chiến i)
- use năng lg điện, động cơ đốt trong, sự ra đời dây chuyền sx quy mô lơn
- chuyển sx điện– cơ khí sang tự động hóa cục bộ lắp ráp - kỷ nguyên sx hàng loạt
- tiền đề thắng lợi of cnxh quy mô tg
ĐỨC – CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHỆP ĐỨNG ĐẦU CHÂU ÂU
- thống nhất sau war pháp – phổ. - tiến hành cmcn sau ANH,
- đầu tư nghiên cứu khoc
- tận dụng chiến phí huge sau war
MỸ - CƯỜNG QUỐC cn SỐ 1 THẾ GIỚI
- nội chiến MỸ chấm dứt, tư bản cn miền bắc thắng
- đi sau trong cuộc cmcn, tận dụng tri thức, rút ngắn time
- đầu tư ngcuu khoc, thu hút nhân tài
- HENRY BESSEMER – CHA ĐẺ KĨ THUẬT LUYỆN THÉP MỚI
- THOMAS EDISON – THÚC ĐẨY ĐIỆN 1 CHIỀU
- NIKOLAS TESLA – ĐIỆN XOAY CHIỀU
- JEANJOSEPH LENOIR – CHẾ TẠO ĐỌNG CƠ ĐỐT TRONG ĐẦU TIÊN
- KARL BENZ – CHẾ TẠO Ô TÔ CHẠU BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ĐẦU TIÊN
c. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 3 – VĂN MINH THÔNG TIN
( năm 40 tk 20 – đầu tk 21)
- sự ra đời cntt, use ddijen tử và cntt dể tự động hóa sx
- gọi là CM MÁY TÍNH/ CM SỐ vì có pt of siêu máy tính, máy tính
ca nhan 1970 1980, internet 1990
- tiết kiệm tài ng tn, ng lực xh
- thay đổi cơ cấu nền sx xh, mối qh khu vực I II III.
HOA KỲ - CG QUỐC CN SỐ 1 TG
- chiến thắng war 2, tận dụng làm giàu, đầu tư kinh phí ngcuu khoc
NHẬT BẢN – CG QUỐC CÔNG NGHIỆP SỐ 2 TG.
- khắc phục hậu quả sau thế chiến II
- tận dụng viện trợ kte, quân sự MỸ
- tận dụng thành tựu qg đi trc, rút time chi phí - đầu tư khoa học
-trsach nhiệm, kỷ luật, bản lĩnh NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI
1954 : nl điện ng tử, mặt trời, thủy triều và gió VẬT LIỆU MỚI
Vật liệu composite – gốm kỹ thuật – silic – chất liệu siêu dẫn – sợi quang CÁCH MẠNG XANH
- cơ khí hóa, điện khí hóa, hóa học nông nghiệp, bp lai tạo giống
- tiêu biểu: MEHICO, ẤN ĐỘ KHÁM PHÁ VŨ TRỤ
- phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo: 1957, liên xô phóng Sputnich I, 1958 mỹ
- đưa nhà du hành vũ trụ bay vòng quanh trái đất: 12/4/1941,
liên xô đưa GAGARRIN bay trên tàu vũ trụ phương đông I
20/2/ 1962 , mỹ đưa JOHN GOLEN
- đưa trạm vũ trụ lên quỹ đạo
- chế tạo và phosmg thành công tàu con thoi
- chinh phục mặt trăng và các hành tinh trong mặt trời
d. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 4
- dựa trên nền tảng công nghệ số và tích hợp all cntt
- diễn ra 3 lĩnh vực: ky thuật số, cn sinh học, vật lý.
YẾU TỐ CỐT LÕI OF LĨNH VỰC KĨ THUẬT SỐ - AI , INTERNET, BIG DATA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
- nông nghiệp, thủy sản, y dược, chế biến thực phẩm, bve mtrg, nlg tái tạo LĨNH VỰC VẬT LÝ
- robot thế hệ mới, máy in 3d, xe tự lái, vật liệu mới, công nghệ nano. THÁCH THỨC CMCN 4.0
- sự bất bình đẳng lớn hơn: phá vỡ thị trg lđ, bất ổn kte, ctri, bảo
vệ tt cá nhân, ng hiểm tài chính skhoe
3. những quy tắc của nền sx công nghiệp
NHỮNG QUY TẮC OF NỀN SX CN
- tiêu chuẩn hóa chuyên môn hóa đồng bộ hóa tập trung hóa
4. hệ quả của cách mạng công nghiệp HỆ QUẢ XÃ HỘI OF CMCN
- sáng tạo , tiêu chuẩn hóa cuộc sống, dân số bùng nổ, gđ tr
thống phá vỡ, kc giàu nghèo gia tăng.
5. thách thức nền văn minh nhân loại
THÁCH THỨC CHO NỀN VĂN MINH NHÂN LOẠI
- chtranh , nạn khủng bố, thiên tai, skhoe toàn cầu.