Đề cương ôn tập - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương ôn tập - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Quan hệ tài sản
Khái niệm a con ngư i con ngư t đ
chất
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn nh ý thức của cc chủ thể
+ Mang tính cht gi tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hin rõ tính cht đền bù tương dương trong trao đổi.
* Quan hệ
Khái niệm: l cc quan h gia ngưi v ngưi về cc gi tr nhân thân của cc chủ thể v luôn gắn
liền vi cc tổ chức
Tính chất:
+ Luôn gắn liền vi mt chủ thể nht đnh v về nguyên tắc quyền nhân thân không thể chuyển giao
cho chủ thể khc.
+ Đa số cc quyền nhân thân m luật DS điều chỉnh không có gi tr kinh tế v không có ni dung ti
sn.
2. Phân loại quan hệ tài sản
Cc quan h ti sn thưng được chia thnh cc nhóm quan h như sau:
Quan hệ sở hữu tài sản
Quan h sở hu ti sn l mt dạng của quan h tuyt đối tức l chủ thể mang quyền được xc đnh,
cc chủ thể còn lại đều l chủ thể mang nghĩa vụ. Quan h sở hu thể hin vic chủ sở hu có đầy đủ
cc quyền để chiếm hu, sử dụng v đnh đoạt ti sn của mình. Cc chủ thể còn lại đều phi có nghĩa
vụ tôn trọng vic thực hin quyền của chủ sở hu. Tuy nhiên, chủ sở hu cũng phi tuân thủ gii hạn
quyền sở hu của mình v được ghi nhận tại khon 2 Điều 160.Bộ luật Dân sự năm 2015
Quan hệ thừa kế tài sản
Thừa kế ti sn l vic dch chuyển ti sn của ngưi đ chết cho nhng ngưi còn sống hoặc php
nhân đang tồn tại. Di sn thừa kế ny được dch chuyển cho ngưi còn sống (ngưi hưởng di sn của
ngưi ny) theo ý chí của chính ngưi để lại di sn hoặc theo quy đnh của php luật. Chính đối
tượng của thừa kế ti sn luôn l ti sn nên quan h thừa kế ti sn l mt trong nhng nhóm cơ bn
của quan h ti sn.
Quan hệ hợp đồng có đối tượng là tài sản
Quan h hợp đồng được hình thnh dựa trên mt hợp đồng m cc bên thỏa thuận, ký kết phù hợp vi
cc nguyên tắc v điều kin m php luật đặt ra. Hợp đồng l sự tho thuận của cc bên m lm pht
sinh, thay đổi hoặc chm dứt quyền v nghĩa vụ của cc bên chủ thể. Hợp đồng có đối tượng l ti sn
tức l nhng tho thuận của cc bên m quyền, nghĩa vụ của cc chủ thể liên quan đến ti sn. Nhng
hợp đồng có đối tượng l ti sn được chia thnh mt số nhóm sau:
Quan h hợp đồng chuyển quyền sở hu ti sn.
Quan h hợp đồng chuyển quyền sử dụng ti sn.
Quan h hợp đồng khc có đối tượng l ti sn.
Quan h bồi thưng thit hại.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Căn cứ vo tính xc đnh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ
* Quan h php Luật Dân sự tuyt đối: Nếu trong quan h đó chủ thể có quyền được xc đnh,thì tt c
cc chủ thể khc l chủ thể mang nghĩa vụ vnghĩa vụ của họ được thể hin dưi dạng không hnh
đng.
2
Ví dụ: Quyền sở hu Quyền tc gi đối vi ti sn trí tu…
* Quan h php Luật Dân sự tương đối: L nhng quan h php luật trong đó ứng vi chủ thể quyền
xc đnh l nhng chủ thể mang nghĩa vụ cũng được xc đnh.
Ví dụ: Quan h bồi thưng thit hại, nghĩa vụ hợp đồng
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền
* Khái niệm:
Vật quyền l quyền của mt chủ thể nht đnh đối vi mt ti sn nht đnh, cho phép chủ thể ny trực
tiếp thực hin cc quyền năng được php luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
* Vật quyền gồm 2 loại:
Vật quyền chính
Vật quyền hạn chế
* Đặc tính:
Tính tuyt đối: trên mt vật chỉ có duy nht 01 vật quyền cùng loại tồn tại
Tính tương đối
Tính ưu tiên
nh php đnh
Hiu lực của vật quyền
Căn cứ xc lập,chm dứt
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền php đnh: Mt vật quyền được công nhận khi v chỉ khi vật quyền đó được
luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiu lực php lý của vật quyền
Hiu lực truy đòi
Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m php luật trao cho chủ sở hu vật nhằm đm
bo vật quyền của mình.
Yêu cầu hon tr
Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền
Yêu cầu bồi thưng thit hại
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền
* Vật quyền:
L quyền của chủ sở hu đối vi vật,không phụ thuc vo ý chỉ của chủ thể khc.
* Trái quyền:
L quyền yêu cầu mt chủ thể khc phi thực hin mt nghĩa vụ đối vi ngưi có vật quyền,có th
lm hoặc không lm mt vic gì đó.
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
Quyền sở hu trí tu không phi vật quyền mặc dù l quyền ti sn
9. Khái niệm tài sản
* Ti sn l vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn.
* Ti sn bao gồm đng sn v bt đng sn
(Khon 1 Điều 105 BLDS 2015)
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn khc.
* Sn nghip l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v vô hình thuc quyền sở hu hay quyền sử dụng
hợp php của mt c nhân để sinh sống, , tạo nên cơ nghip của c nhân đó.
11. Phân loại tài sản
3
* Vật
Hoa lợi lợi tức
Vật chính,vật phụ
Vật chia được,vật không chia được
Vật cùng loại,vật đặc đnh
Vật tiêu hao,vật không tiêu hao
* Tiền
* Giấy tờ có giá
* Các quyền tài sản
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
* Đặc điểm:
Nhận biết được bằng gic quan tiếp xúc.
Dễ dng đnh gi
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
không có hình thi vật cht; tuy nhiên mt số ti sn vô hình có thể chứa đựng trong hoặc trên
thực thể vật cht, nhưng gi tr của thực thể vật cht không đng kể so vi ti sn vô hình;
có thể nhận biết được v có bằng chứng hu hình về sự tồn tại của ti sn vô hình.
có kh năng tạo thu nhập cho ngưi có quyền sở hu.
gi tr của ti sn vô hình có thể đnh lượng được.
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại
* Động sản:
Đng sn tự nhiên
Đng sn do bn cht kinh tế
Đng sn vô hình
* Bất động sản:
Đt v cc ti sn gắn liền vi đt
Bt đng sn do công dụng
* Ý nghĩa:
Đm bo thực hin nguyên tắc về xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ
L căn cứ xc lập quyền sở hu theo thi hiu cho ngưi chiếm hu ngay tình,liên tục,công
L căn cứ để thẩm quyền gii quyết về ti sn.tranh chp
Đm bo thực hin nguyên tắc bo v quyền lợi của ngưi thứ ba ngay tình giao dch vô hiu
Nguyên tắc xc đnh luật p dụng trong trưng hợp thừa kế yếu tố nưc ngoi
15. Trình bày về động sản vô hình
Quyền đòi nợ được xem l đng sn vô hình điển hình,quyền ny cho phép ngưi có quyền yêu cầu
ngưi nghĩa vụ thực hin nghĩa vụ tr tiền,nhưng không cho phép ngưi quyền thực hin mt
quyền gì đặc bit trên mt ti sn đặc đnh.
quyền sở hu trí tu l đng sn tuyt đối,bởi đối tượng của quyền sở hu trí tu không phi l
mt ti sn cụ thể,cũng không phi l mt quyền đòi nợ chống lại ngưi khc,m l mt kết qu của
mt hoạt đng sng tạo,kết qu y được ghi nhận,thừa nhận cho ngưi quyền,trong nhiều trưng
hợp thông qua vic đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản vô hình
17. Trình bày về bất động sản do luật định
* Bt đng sn do luật đnh l nhng bt đng sn được php luật quy đnh theo điểm d khon 1 Điều
Tuy nhiên hin tại chưa có ti sn no được coi l bt đng sn theo luật đnh.
4
18. Trình bày về bất động sản do mục đích
* Khái niệm:
Gọi l bt đng sn do mục đích nhng đng sn, nhưng được xem như bt đng sn do mối liên h
vi mt bt đng sn do bn cht tự nhiên m đng sn ny gắn liền vi tư cch l mt vật phụ.
Điều kiện
Phi có mối liên h công dụng gia hai ti sn. Mối liên h y phi khc quan không phụ thuc vo
con ngưi
C bt đng sn do bn cht tự nhiên v bt đng sn do mục đích đều phi thuc mt chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xc đnh ti sn trong cc giao dch dân sự như thế chp cầm cố,…
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
* Vật chính: l vật đc lập có thể công khai tính năng.
* Vật phụ: l vật trực tiếp phục vụ cho vic công dụng của vật chính,l b phận của vật chính
nhưng có thể tch ri vật chính.
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hin nghĩa vụ chuyển giao vật chính thì phi chuyển giao c vật
phụ,trừ trưng hợp có thỏa thuận
20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua mt lần sử dụng thì mt đi hoặc không gi được tính cht,hình dng v tính
năng sử dụng ban đầu.(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m cơ bn vẫn gi được tính cht,hình dng
v tính năng sử dụng ban đầu.
* Ý nghĩa: ý nghĩa quan trọng trong vic xc đnh đối tượng của cc hợp đồng dân sự
đnh của Luật Dân sự thì vật tiêu hao không thể l đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng vay
mượn ti sn.
21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật cùng loại: l nhng vật có cùng hình dng,tính cht,tính năng sử dụng v thưng được xc đnh
bằng nhng đơn v đo lưng.
* Vật đặc định: thể phân bit vi cc vật khc bằng cc đặc tính riêng bit của nó như hình dng,kích
thưc,…
* Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức thực hin nghĩa vụ giao vật.
+ Xc đnh vic p dụng phương thức khi kin để bo v quyền sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần nhỏ thì mỗi phần gi nguyên tính năng
của vật đó.
* Vật không chia được: l nhng vật được phân chia thnh cc phần nhỏ thì mỗi phần đó không gi
được tính năng sử dụng ban đầu của vật.
* Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức giao vật
+ Xc đnh chủ sở hu đối vi vật mi tạo ra
23. Hoa lợi, lợi tức là gì?
* Hoa lợi: l nhng sn vật tự nhiên m ti sn mang lại cho chủ sở hu.
* Lợi tức: l khon lợi thu được từ vic khai thc ti sn.
24. Phân loại vật gốc và hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật gốc (ti sn gốc) l ti sn sinh ra hoa lợi,lợi tức.
Phân loại
* Ý nghĩa:
5
Vic phân loại ti sn theo cch thức ny ý nghĩa quan trọng trong vic xc đnh nghĩa vụ của
ngưi khai thc ti sn m không phi l chủ sở hu
25. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kin sau:
L mt b phận của thế gii vật cht
Đem lại lợi ích cho con ngưi.
Có thể chiếm gi được
26. Phân loại vật quyền
* Phân loại:
Vật quyền chính
Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm: quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên mt ti sn được
chủ sở hu của nó dùng để đm bo thực hin mt nghĩa vụ. Vật quyền bo đm chỉ mt bin php
lm tăng quyền năng của tri chủ, m không phụ thuc vo ngưi khc, cho phép tri chủ có quyền
lợi đặc bit đối vi ti sn của ngưi thụ tri.
Cc quyền đối vật trong quan h bo đm được gọi l vật quyền bo đm, bao gồm:
Quyền tc đng trực tiếp lên ti sn
Quyền tc đng trực tiếp lên ti sn l quyền của bên nhận bo đm được thực hin cc hnh vi tc
đng trực tiếp đến ti sn bo đm. Trong đó, quyền xử ti sn bo đm mang ý nghĩa quan trọng
nht trong vic thực hin chức năng l mt quyền bo đm thực hin nghĩa vụ, đem đến cho bên nhận
bo đm mt sự chủ đng tuyt đối, không phụ thuc vo thi đ hợp tc hay không của bên bo đm
trong vic đnh đoạt đối vi ti sn bo đm.
Quyền theo đuổi
Quyền theo đuổi trong quan h bo đm thực hin nghĩa vụ dân sự l quyền của bên nhận bo đm
trong vic duy trì, lập lại quyền chiếm hu, kiểm sot ti sn bo đm để bo đm cho vic hưởng
quyền dân sự của mình.
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn trong quan h bo đm thực hin nghĩa vụ dân sự l quyền của bên
nhận bo đm được phép thực hin cc hnh vi nht đnh để ngăn chặn vic đnh đoạt tri phép ti sn
bo đm hoặc hnh vi lm mt, lm gim sút gi tr của ti sn bo đm.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích)
* Quyền khc :
Quyền đối vi bt đng sn liền kề
Quyền bề mặt
Quyền hưởng dụng
29. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người
*Vật quyền dụng ích theo vật
Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm thụ hưởng tiện ích kinh tế của tài sản đó
=> Mục đích: Khai thác giá trị tiền tệ của tài sản
Cách thức thực hiện: Người có vật quyền dụng ích theo vật có thể tự mình thực hiện các quyền của mình
đối với tài sản mà không cần có sự tham gia của chủ sở hữu
Tính chất:
+ Phụ thuộc: phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
6
+ Tương đối: Chỉ có hiệu lực đối với những người tham gia vào giao dịch hoặc nghĩa vụ pháp lý nào đó
* Vật quyền dụng ích theo người
Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm yêu cầu người đó thực hiện một nghĩa vụ hoặc
không thực hiện một hành vi nào đó
=> Mục đích: bảo vệ các lợi ích hợp pháp của người có quyền
Cách thức thực hiện: Phải thông qua các biện pháp pháp lý để ép buộc người có nghĩa vụ phải tuân thủ
Tính chất:
+ Độc lập: Không phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tuyệt đối: Có hiệu lực đối với tất cả mọi người
30. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước định
Đều là vật quyền phụ thuộ
Nguồn gốc:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định là các quyền được hình thành do luật định, không cần có sự thỏa
thuận của các bên liên quan
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định là các quyền được hình thành do sự thỏa thuận của các bên liên quan,
có thể là bằng văn bản hoặc không bằng văn bản.
Tính chất:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định có tính chất bắt buộc áp dụng cho tất cả trường hợp mà luật định,
không phụ thuộc vào ý muốn của các bên
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định có tính chất tự nguyệ áp dụng cho những trường hợp mà các bên
đã thỏa thuận, có thể tuân theo hoặc thoái lui khỏi sự thỏa thuận
Hiệu lực:
+ Pháp định: Có hiệu lực từ khi điều kiện pháp luật xảy ra, không cần có sự công bố hay đky
+ Ước định: Có hiệu lực từ khi sự thỏa thuận được hình thành, nhưng cần có sự đăng ký hay công bố để
được công nhận và bảo vệ trước PL.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
* Chiếm hu được hiểu l vic mt ngưi thể hin bằng nhng ứng xử cụ thể cc quyền năng đối vi
mt ti sn.
y tại thi điểm mt ngưi đang nắm gia vật,được xem l đang chiếm hu vật đó,dù ngưi đó l
chủ sở hu đích thực của vật hay không phi l chủ sở hu của vật.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu
* Khái niệm:
Luật La M đnh nghĩa,chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn theo ý chí của mình m không phụ
thuc vo ý chí ngưi khc.
Chiếm hu l vic chủ thể nắm gi,chi phối ti sn mt cch trực tiếp hoặc gin tiếp như chủ thể có
quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015)
* Ý nghĩa:
Bo v chủ sở hu vật.
Duy trì ổn đnh trật tự x hi đ được xc lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại.
* Chiếm hữu trực tiếp:
Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuc quyền sở hu của mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
Thông qua hợp đồng mượn thuê,chủ sở hu vật chiếm hu gin tiếp thông qua ngưi thuê mượn
vật,nhưng quyền sở hu của chủ sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo v quyền sở hu của ngưi có quyền sở hu đích thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu chiếm hữu vật của người khác. Ý nghĩa của phân
loại.
* Chiếm hữu như chủ sở hữu:
7
* Chiếm hữu vật của người khác:
Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao dch dân sự.
* Ý nghĩa:
Xc đnh hiu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hu ngay tình l vic chiếm hu m ngưi chiếm hu căn cứ để tin rằng mình có quyền
đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 180 BLDS năm 2015)
* Chiếm hu không ngay tình l vic chiếm hu m ngưi chiếm hu biết hoặc phi biết rằng mình
không có quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 181 BLDS năm 2015)
* Ý nghĩa:
L căn cứ để xc lập quyền sở hu,căn cứ bo v quyền chiếm hu của cc chủ thể.
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xc lập nguyên sinh
* Căn cứ xc lập ti sinh: thông qua chuyển giao
Thông qua cho tặng,hợp đồng
Thông qua thừa kế
Chuyển giao thực tế
Chuyển giao rút gọn
Chuyển giao thay đổi tư cch chiếm hu
Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
hình thức xc lập:
Thừa kế
Tặng cho
Được ủy quyền
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
Chiếm hu php sinh hiu lực php lý như mt quan h gia ngưi chiếm hu v vật được php luật
thừa nhận,điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo v bởi mt cơ chế riêng,phân bit vi vic bo v quyền sở hu.
Khi bo v sự chiếm hu,ngưi ta bo v tình trạng vốn có,bo v mối quan h đang diễn ra mt cch
nh yên m không cần quan tâm đến bn cht của mối quan h đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
Ti sn được chiếm hu thể được chuyển nhượng trong qu trình chiếm hu. Tính liên tục của
thi hiu được bo đm bằng vic thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu qua cc vụ chuyển nhượng
tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay tình.
Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra
* Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nhằm bo v quyền sở hu,quyền khc đối vi ti sn của cc chủ thể.
* Quy đnh trong BLDS 2015,khon 2 Điều 164 :
8
Chủ sở hu, chủ thể quyền khc đối vi ti sn quyền yêu cầu Tòa n, quan nh nưc
thẩm quyền khc buc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở
tri php luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp
* Căn cứ chm dứt:
Trong trưng hợp chủ sở hu mt đi yếu tố khch quan.
quyền.Từ bỏ
41. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp
* Căn cứ chm dứt:
Ngưi chiếm hu trực tiếp mt đi quyền chiếm hu.
Ngưi đang chiếm hu gin tiếp tỏ ý cchiếm hu cho mình (có thể) trở thnh ngưi quyền
chiếm hu trực tiếp.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu
* Khái niệm:
Theo nghĩa khch quan, quyền sở hu l tổng hợp cc quy phạm php luật do Nh nưc ban hnh,
điều chỉnh cc quan h x hi pht sinh trong qu trình chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt cc liu sn
xut v tư liu tiêu dùng trong x hi. Hay nói khc đi, quyền sở hu chính l php luật về sở hu.
Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử sự của chủ sở hu trong vic chiếm
hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn của mình. Nhng quyền năng ny cũng chính l ni dung của quyền sở
hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn.
* Đặc tính:
L quan h php luật: phn nh sự tc đng của php luật đến cc quan h gia cc chủ thể trong qu
trình chiếm hu,sử dụng,đnh đoạt ti sn
phạm trù
Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v php luật.
Thể hin thông qua nhiều hình thức sở hu khc nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* Tính tuyt đối của quyền sở hu:
Có tính loại trừ: trên mt vật chỉ tồn tại mt vật quyền duy nht.
Có tính vĩnh viễn: không bao gi b chm dứt bởi thi hiu.
nh đn hồi.
nh dẫn đầu.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu
* Xc lập dựa trên đơn phương hoặc hợp đồng
* Xc lập theo quy đnh của php luật.
Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ,vật không xc đnh được chủ sở hu;
Xc lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn,giu,b vùi lp,chìm đắm được tìm thy;
Xc lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khc đnh rơi,bỏ quên;
Xc lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
Xc lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
Xc lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xc lập quyền sở hu trực tiếp:
Do lao đng, do hoạt đng sn xut, kinh doanh hợp php, do hoạt đng sng tạo ra đối tượng
quyền sở hu trí tu;
Thu hoa lợi, lợi tức;
9
Tạo thnh ti sn mi do sp nhập, trn lẫn, chế biến;
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xc lập quyền sở hu theo sp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khc nhau được sp nhập vi nhau tạo thnh vật không
chia được v không thể xc đnh ti sn đem sp nhập l vật chính hoặc vật phụ thì vật mi được tạo
thnh l ti sn thuc sở hu chung của cc chủ sở hu đó; nếu ti sn đem sp nhập l vật chính v
vật phụ thì vật mi được tạo thnh thuc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật mi được tạo thnh,
chủ sở hu ti sn mi phi thanh ton cho chủ sở hu vật phụ phần gi tr của vật phụ đó, trừ trưng
hợp có tho thuận khc.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
* Xc lập quyền sở hu theo trn lẫn
1.Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành vật mới không
chia được thì vật mới là tài sản thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.
(Khoản 1 Điều 226 BLDS 2015)
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
* Xc lập quyền sở hu theo chế biến: (Điều 227 BLDS 2015)
1. Chủ sở hữu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thành vật mới chủ sở hữu của vật mới
được tạo thành.
2. Người ng nguyên vật liệu thuộc sở hữu của người khác để chế biến mà ngay tình thì trở thành chủ
sở hữu của tài sản mới nhưng phải thanh toán giá trị nguyên vật liệu, bồi thường thiệt hại cho chủ sở
hữu nguyên vật liệu đó.
3. Trường hợp người chế biến không ngay tình thì chủ sở hữu nguyên vật liệu có quyền yêu cầu giao
lại vật mới; nếu nhiều chủ sở hữu nguyên vật liệu thì những người này là đồng chủ sở hữu theo phần
đối với vật mới được tạo thành, tương ứng với giá trị nguyên vật liệu của mỗi người. Chủ sở hữu nguyên
vật liệu bị chế biến không ngay tình có quyền yêu cầu người chế biến bồi thường thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
* Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ: (Khoản 1 Điều 228 BLDS 2015)
1. Tài sản vô chủ là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản đó.
Người đã phát hiện, người đang quản lý tài sản vô chủ là động sản thì có quyền sở hữu tài sản đó, tr
trường hợp luật có quy định khác; nếu tài sản là bất động sản thì thuộc về Nhà nước.
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
* Xc lập quyền sở hu đối vật không xc đnh được chủ sở hu
Ngưi pht hin ti sn không xc đnh được ai l chủ sở hu phi hoặc giao np cho U
cp x hoặc cp x nơi gần nht để thông bo công khai cho chủ sở hu biết m
nhận lại.
Vic giao np phi được lập biên bn, trong đó ghi rõ họ, tên, đa chỉ của ngưi giao np, ngưi nhận,
tình trạng, số lượng, khối lượng ti sn giao np.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi thông bo cho ngưi pht hin về kết
qu xc đnh chủ sở hu.
u 01 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu ti sn l đng
sn thì quyền sở hu đối vi đng sn đó thuc về ngưi pht hin ti sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu ti sn l bt
đng sn thì bt đng sn đó thuc về Nh nưc; ngưi pht hin được hưởng mt khon tiền thưởng
theo quy đnh của php luật.
10
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kin của xc lập quyền sở hu theo thi hiu:
Chiếm hu công khai,ngay tình,liên tục
Thi hạn 10 năm đối vi đng sn
Thi hạn 30 năm đối vi bt đng sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
Quyền sở hu l mt trong cc quyền cơ bn, quan trọng nht của , nên php luật của bt k
quốc gia no cũng đều có nhng quy đnh để bo v quyền sở hu.
lý luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo v quyền sở hu được hiểu l nhng bin php
trong khuôn khổ php luật tc đng đến hnh vi xử sự của con ngưi, nhằm phòng ngừa, ngăn chặn
nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục nhng thit hại vật cht cho chủ sở hu.
* Cc phương thức bo v quyền sở hu.
Chủ sở hu có quyền tự bo v, ngăn chặn bt kỳ ngưi no có hnh vi xâm phạm quyền của mình
bằng nhng bin php không tri vi quy đnh của php luật.
Chủ sở hu có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan nh nưc có thẩm quyền
khc buc ngưi hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php
luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
Khi thực hin quyền sở hu phi đm bo không tri vi quy đnh của php luật,không xâm hại đến
quyền,lợi ích hợp php của cc chủ thể khc.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237 BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;
. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
5. Tài sản bị trưng mua;
6. Tài sản bị tịch thu
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy định của Bộ luật này;
8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung
* Khái niệm:
Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
Sở hu chung theo phần.
Sở hu chung hợp nht
Sở hu chung cng đồng
Sở hu chung của cc thnh viên trong gia đình
Sở hu chung vợ chồng
Sở hu chung trong nh chung cư
Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung.
11
* Đnh đoạt ti sn sở chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung
hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở hữu của mình thì chủ sở hữu chung
khác được quyền ưu tiên mua.
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung là bất động sản, 01 tháng đối với tài sản chung là động
sản, kể từ ngày các chủ sở hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán và các điều kiện bán mà
không chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó được quyền bán cho người khác. Việc thông
báo phải được thể hiện bằng văn bản và các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống n
điều kiện bán cho người không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu có sự vi phạm về quyền ưu tiên mua thì trong thời hạn 03 tháng,
kể từ ngày phát hiện sự vi phạm vquyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần trong số các
chủ sở hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển sang cho mình quyền và nghĩa vụ của người mua;
lỗi gây thiệt hại phải bồi thường thiệt hại.
. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình
hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ
trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình
hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu chung của
các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối với tài sản chung tviệc xác
lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy định tại Điều 228 của Bộ luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
Cc chủ sở hu chung cùng qun ti sn chung theo nguyên tắc nht trí, trừ trưng hợp tho
thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc.
(Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
Mỗi chủ sở hu chung theo phần quyền khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn
chung tương ứng vi phần quyền sở hu của mình, trừ trưng hợp có tho thuận khc hoặc php luật
có quy đnh khc.
Cc chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong vic khai thc công dụng, hưởng hoa lợi,
lợi tức từ ti sn chung, trừ trưng hợp có tho thuận khc.
(Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần
* Khái niệm:
Sở hu chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền sở hu của mỗi chủ sở hu được
xc đnh đối vi ti sn chung.
(Khon 1 Điều 209 BLDS 2015)
* Tính chất:
Tính khép kín: cc chủ sở hu theo phần của ti sn thưng quan h nht đnh (họ hng,rut
tht…).Khi mt chủ sở hu chung muốn bn phần quyền sở hu của mình thì cc chỉ sở hu còn lại có
quyền ưu tiên mua.
Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l quyền gắn chặt vi ti sn sở hu
12
59. Sở hữu chung hợp nhất
* Khái niệm:
Sở hu chung hợp nht l sở hu chung m trong đó, phần quyền sở hu của mỗi chủ sở hu chung
không được xc đnh đối vi ti sn chung.(khon 1 Điều 210 BLDS 2015)
* Phân loại:
Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
Sở hu chung hợp nht không phân
60. Sở hữu chung của vợ chồng
L sở hu chung có thể phân chia.
Vợ chồng cùng nhau tạo lập, pht triển khối ti sn chung; quyền ngang nhau trong vic chiếm
hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn ch
Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn chung.
Ti sn chung của vợ chồng có thể phân chia theo tho thuận hoặc theo quyết đnh của Tòa n.
Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế đ ti sn theo thỏa thuận theo quy đnh của php luật về hôn
nhân v gia đình thì ti sn chung của vợ chồng được p dụng theo chế đ ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị và các tài sản khác dùng chung trong nhà chung cư theo quy định của
Luật nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các căn hộ trong nhà đó và không phân
chia, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc tất cả các chủ sở hữu có thoả thuận khác.
2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nhà chung cư có quyền, nghĩa vụ ngang nhau trong việc quản lý, sử
dụng tài sản quy định tại khoản 1 Điều này, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc có thỏa thuận
3. Trường hợp nhà chung cư bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu căn hộ chung cư thực hiện theo quy
định của luật.
(Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân
Sở hữu toàn dân mt hình thức sở hu mang tính x hi hóa trit để đối vi cc tư liu sn xut chủ
yếu trong đó ton dân l chủ sở hu đối vi ti sn.
63. Sở hữu chung của cộng đồng
* Khái niệm:
Sở hu chung của cng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p, bn, lng, buôn, phum, sóc, cng đồng
v cng đồng dân cư khc đối vi ti sn được hình thnh theo tập qun, ti sn do cc thnh
viên của cng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp, được tặng cho chung hoặc từ cc nguồn khc phù
hợp vi quy đnh của php luật nhằm mục đích tho mn lợi ích chung hợp php của cng đồng.
* Tính chất:
L ti sn chung hợp nht khô
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung có thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều có quyền yêu cầu chia tài
sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy trì trong một thời hạn theo thỏa thuận của các
chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài
sản chung khi hết thời hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ sở hữu
chung yêu cầu chia quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung
có thỏa thuận khác.
2. Trường hợp người yêu cầu một người trong số các chủ sở hữu chung thực hiện nghĩa vụ thanh
toán chủ sở hữu chung đó không tài sản riêng hoặc tài sản riêng không đủ để thanh toán thì
13
người yêu cầu có quyền yêu cầu chia tài sản chung và tham gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các chủ sở hữu
lại phản đối thì người có quyền có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ bán phần quyền sở hữu của mình
để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220 BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản chung;
3. Tài sản chung không còn;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề (Quyền địa dịch)
* Khái niệm:
Quyền đối vi bt đng sn liền kề l quyền được thực hin trên mt bt đng sn (gọi l bt đng
sn chu hưởng quyền) nhằm phục vụ cho vic khai thc mt bt đng sn khc thuc quyền sở hu
của ngưi khc (gọi l bt đng sn hưởng quyền).
(Điều 245 B
* Đặc điểm:
L quyền gắn liền,đi theo cc bt đng sn đặc đnh chứ không phi quyền theo chủ thể.
Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề.
* Phân loại:
Quyền về cp,thot nưc qua bt đng sn liền kề
Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tc
Quyền về lối đi qua
Mắc đưng dây ti đin, thông tin liên lạc qua bt đng sn khc
(Được quy đnh tại Điều 252,253,254,255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như thế nào trong BLDS
* Trong BLDS 2015, Quyền đối vi bt đng sn liền kề được quy đnh tại Mục 1 Quyền đối vi bt
đng sn liền,Chương XIV Quyền khc đối vi ti sn.
Mục 1 gồm 11 Điều, quy đnh về Quyền đối vi bt đng sn liền kề,căn cứ xc lập,hiu lực php
lý,nguyên tắc thực hin, thay đổi thực hin quyền đối vi bt đng sn liền kề, nghĩa vụ của chủ thể có
bt đng sn hưởng quyền đối vi bt đng sn liền kề, quyền của chủ thể được hưởng quyền đối vi
bt đng sn liền kề.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
* Hiu lực :
Quyền đối vi bt đng sn liền kề có hiu lực đối vi mọi c nhân, v được chuyển giao
khi bt đng sn được chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc.
(Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt đng sn liền kề l vật quyền theo vật. Bởi đây l quyền gắn liền vi bt đng sn
đặc đnh,được chuyển giao trên cơ sở chuyển giao bt đng sn.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt đng sn liền kề trong cc trưng hợp sau:
1. Bt đng sn hưởng quyền v bt đng sn chu hưởng quyền thuc quyền sở hu của mt ngưi;
14
2. Vic sử dụng, khai thc bt đng sn không còn lm pht sinh nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của cc bên;
4. Trưng hợp khc theo quy đnh của luật.
(Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng
* Khi nim:
Quyền hưởng dụng l quyền của chủ thể được khai thc công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi
ti sn thuc quyền sở hu của chủ thể khc trong mt thi hạn nht đnh.
(Điều 257 BLDS 2015)
Đặc tính:
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi tư cch chủ thể. Trong thi hạn của quyền sở hu thì lợi ích
kinh tế từ ti sn được xc lập cho chủ thể quyền hưởng dụng chứ không phi cho chủ sở hu của
ti sn,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
* Căn cứ pht sinh:
Luật đnh: Điều 258 BLDS 2015
Thỏa thuận
Thừa kế
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
* Hiu lực php lý:
Quyền hưởng dụng được xc lập từ thi điểm nhận chuyển giao ti sn, trừ trưng hợp có thỏa thuận
khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
Quyền hưởng dụng đ được xc lập có hiu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật
liên quan có quy đnh khc
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng
* Quyền:
Tự mình hoặc cho phép ngưi khc khai thc, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối tượng của quyền
hưởng dụng.
Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hin nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn theo quy đnh tại khon 4 Điề
263 của B luật ny; trưng hợp thực hin nghĩa vụ thay cho chủ sở hu ti sn thì có quyền yêu cầu
chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn.
(Điều 261 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ:
Tiếp nhận ti sn theo hin trạng v thực hin đăng ký nếu luật có quy đnh.
Khai thc ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn.
Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đnh kỳ để bo đm cho vic sử dụng bình thưng; khôi phục tình
trạng của ti sn v khắc phục cc hậu qu xu đối vi ti sn do vic không thực hin tốt nghĩa vụ của
mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập qun về bo qun ti sn.
Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đnh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ được xc lập.
* Yêu cầu Tòa n trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng
nghĩa vụ của mình.
15
* Không được cn trở,thực hin hnh vi khc gây khó khăn hoặc xâm phạm đến quyền,lợi ích hợp php
của ngưi hưởng dụng.
* Thực hin nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy gim đng kể dẫn ti ti sn không thể
sử dụng được hoặc mt ton b công dụng,gi tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
* Quyền hưởng dụng chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 265 BLDS 2015)
1. Thời hạn của quyền hưởng dụng đã hết;
2. Theo thỏa thuận của các bên;
3. Người hưởng dụng trở thành chủ sở hữu tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng;
4. Người hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực hiện quyền hưởng dụng trong thời hạn do luật quy định;
5. Tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng không còn;
6. Theo quyết định của Tòa án;
7. Căn cứ khác theo quy định của luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt
* Khi nim:
Quyền bề mặt l quyền của mt chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt,
mặt nưc v lòng đt m quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khc.
(Điều 267 BLDS 2015)
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt
* Căn cứ xc lập:
Luật đnh: Điều 268 BLDS 2015
Thỏa thuận
Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt
* Ni dung:
Chủ thể quyền bề mặt quyền khai thc, sử dụng mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt
đt, mặt nưc v lòng đt thuc quyền sử dụng đt của ngưi khc để xây dựng công trình, trồng cây,
canh tc nhưng không được tri vi quy đnh của B luật ny, php luật về đt đai, y dựng,
hoạch, ti nguyên, khong sn v quy đnh khc của php luật có liên quan.
Chủ thể quyền bề mặt có quyền sở hu đối vi ti sn được tạo lập theo quy đnh tại khon 1 Điều
Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao mt phần hoặc ton b thì chủ thể nhận chuyển giao
được kế thừa quyền bề mặt theo điều kin v trong phạm vi tương ứng vi phần quyền bề mặt được
chuyển giao.
(Điề
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
* Hiu lực php lý:
Quyền bề mặt có hiu lực từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt chuyển giao mặt đt, mặt nưc,
khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể có quyền bề mặt, trừ trưng hợp có
thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
Quyền bề mặt có hiu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh
(Điều 269 BLDS 2015)
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong cc trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết;
16
2. Chủ thể có quyền bề mặt v chủ thể có quyền sử dụng đt l mt;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt có quyền bề mặt b thu hồi theo quy đnh của Luật đt đai
5. Theo thỏa thuận của cc bên hoặc theo quy đnh của luật.
(Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại mặt đt, mặt nưc, khong không gian
trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể quyền sử dụng đt theo thỏa thuận hoặc theo quy
đnh của php luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử ti sn thuc sở hu của mình trưc khi quyền bề mặt chm dứt,
trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử ti sn trưc khi quyền bề mặt chm dứt thì quyền sở
hu ti sn đó thuc về chủ thể quyền sử dụng đt kể từ thi điểm quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng
hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn đó.
Trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn m phi xử lý ti sn thì chủ thể có quyền
bề mặt phi thanh ton chi phí xử lý ti sn.
(Điều 273 BL
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
* Cc bin php bo v quyền sở hu v cc quyền khc đối vi ti sn được quy đnh tại Điều 164
1. Chủ sở hu, chủ thể quyền khc đối vi ti sn có quyền tự bo v, ngăn chặn bt kỳ ngưi no
có hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng bin php không tri vi quy đnh của php luật.
2. Chủ sở hu, chủ thểquyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, quan nh nưc
thẩm quyền khc buc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở
tri php luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố
Khi nim:
Cầm cố ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuc quyền sở hu của mình
cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hin nghĩa vụ.
(Điều 309 B
* Đặc tính:
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố
* Phạm vi đối tượng:
Phi l ti sn được quy đnh trong BLDS 2015.
Phi thỏa mn cc điều kin sau:
+ Phi được chỉ đnh chính xc
+ Ti sn có thể đem giao dch được
+ Phi thuc sở hu của bên cầm cố
+ Phi l đng sn vì nó liên quan đến vic chuyển giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố (trùng 100)
* Phạm vi nghĩa vụ
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht php lý của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hin nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố
17
* Hiu lực php lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn có hiu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc
luật có quy đnh khc.
2. Cầm cố ti sn có hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên nhận cầm cố nắm gi ti
sn cầm cố.
Trưng hợp bt đng sn l đối tượng của cầm cố theo quy đnh của luật thì vic cầm cố bt đng sn
có hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký.
(Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm cố trong trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 314 của Bộ luật này nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút
giá trị.
2. Yêu cầu bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo
đảm bằng cầm cố chấm dứt.
cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được bên nhận cầm cố đồng ý hoặc theo
quy định của luật.
(Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có; trường hợp
không thông báo thì bên nhận cầm cố có quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài sản yêu cầu bồi thường
thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bảo quản tài sản cầm cố, trừ trường hợp có thoả
thuận khác.
93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
2. Xử lý tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật
3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
cầm cố, nếu có thoả thuận.
4. Được thanh toán chi phí hợp lý bảo quản tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên cầm cố.
* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)
1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc hỏng tài sản cầm cố thì phải bồi
thường thiệt hại cho bên cầm cố.
2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.
ông được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, trừ
trường hợp có thỏa thuận khác.
4. Trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm
dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm
94. Chấm dứt cầm cố
* Chm dứt cầm cố ti sn được quy đnh tại Điều 315 BLDS 2015:
Cầm cố tài sản chấm dứt trong trường hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt;
2. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
18
3. Tài sản cầm cố đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
95. Khi nim v đặc tính của thế chp
* Khi nim:
Thế chp ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để
bo đm thực hin nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp).
(Khon 1 Điều 317 BLDS 2015)
* Đặc tính:
Mang nhiều tính cht của mt
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Thế chp bo đm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại của nó phụ thuc vo nghĩa vụ chính. Có thể
nói rằng bin php thế chp có mối quan h mang tính cht phụ thuc vo nghĩa vụ m nó bo đm.
Về nguyên tắc, không thể xc lập thế chp trưc khi pht sinh nghĩa vụ được bo đm v thế chp sẽ
không còn hiu lực khi chm dứt nghĩa vụ được bo đm. Do đó, vic thực hin đúng v đầy đủ nghĩa
vụ bo đm sẽ kéo theo vic chm dứt giao dch thế chp v vic nghĩa vụ được bo đm vô hiu sẽ
kéo theo vic thế chp vô hiu. Sự vô hiu của nghĩa vụ được bo đm khc vi sự vô hiu.
Ví dụ: Phi có hợp đồng vay tiền của Ngân hng thì mi lm xut hin ci hợp đồng thế chp
căn nh cho khon nợ vi ngân hng đó. Nghĩa l hợp đồng thế chp ny được dùng để bo đm cho
vic tr khon nợ m ngưi vay đ mượn ngân hng. Hợp đồng vay l hợp đồng gốc, hợp đồng thế
chp l hợp đồng pht sinh trên cơ sở hợp đồng vay.
97. Phân tích tính không thể phân chia của thế chấp
Khi thế chp xc lập trên nhiều ti sn, thế chp đó không thể b phân chia v sẽ bao trùm lên tt
c cc ti sn, lên mỗi ti sn v thậm chí l mỗi phần của mỗi ti sn đó. Do đó, dù cc ti sn ny b
phân chia hay nghĩa vụ b phân chia đi na thì cũng không nh hưởng gì ti thế chp.
Ví dụ: quyền ưu tiên trả nợ của người bán hàng khi người mua hàng chưa thanh toán tiền hàng
8. Phân tích tính thế vật của thế chấp
Ở đây, tài sản thế chấp cho dù là có bị tiêu hủy, có bị mất đi chăng nữa nhưng vật quyền này cũng không
chấm dứt. Điều này có nghĩa, khi tài sản này trong trường hợp bị tiêu hủy thì nó phát sinh một khoản bồi
thường mới. Khoản bồi thường này có thể xuất phát từ một số tiền bảo hiểm hoặc bồi thường từ một hành vi
xâm hại của người khác. Do đó, số tiền bảo hiểm này đóng vai trò thay thế cho vật là thế chấp bị tiêu hủy.
Quan điểm thực tiễn pháp lý về tính thế vật của thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp không còn: Theo
quy định tại khoản 5 Điều 422 Bộ luật Dân sự 2015, một trong các căn cứ chấm dứt hợp đồng dân sự là hợp
đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rng hơn so vi ti sn được dùng để cầm cố. Ti sn thể chp
có thể l vật, quyền ti sn, giy t có gi, có thể l ti sn hin có i sn hình thnh trong hoặc t tương
. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
Tùy từng trưng hợp, cc bên có thể thỏa thuận dùng ton b hoặc mt phần ti sn để thế chp. Nếu
ngưi nghĩa vụ dùng ton b mt bt đng sn để thế chp thì cc vật phụ của bt đng sn cũng
thuc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp mt phần bt đng sn, đng sn có vật phụ thì vật
phụ thuc ti sn thế chp, trừ trưng hợp cc bên có tho thuận khc.
19
Khi đối tượng thế chp l mt ti sn được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng thuc ti sn thế
chp. Hoa lợi, lợi tức có được từ ti sn thế chp chỉ thuc ti sn thế chp khi cc bên có thỏa thuận
hoặc trong nhng trưng hợp php luật có quy đnh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Nghĩa vụ bên cầm cố tài sản
Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư hỏng ti sn cầm cố thì phi bồi
thưng thit hại cho bên cầm cố.
Không được bn, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để bo đm thực hin nghĩa vụ khc.
Không được cho thuê, cho mượn, khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khc.
Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bo đm bằng cầm cố chm
dứt hoặc được thay thế bằng bin php bo đm khc.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Thế chp l bin php bo đm thực hin nghĩa vụ bằng ti sn, theo đó, bên có nghĩa vụ dùng ti sn
thuc quyền sở hu của mình để bo đm thực hin nghĩa vụ đối vi bên có quyền.
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đnh Thế chp ti sn l mt trong 9 bin php bo
đm thực hin nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đnh Thế chp ti sn l vic mt bên ( bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu
của mình để bo đm thực hin nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp).
Trong quan h thế chp ti sn, bên có nghĩa vụ phi dùng ti sn để bo đm cho vic thực hin nghĩa
vụ của mình được gọi l bên thế chp. Bên có quyền được gọi ln nhận thế chp. Chủ thể của thế
chp ti sn phi có đủ điều kin m php luật đ quy đnh đối vi ngưi tham gia giao dch dân sự nói
chung. Bên thế chp ti sn có thể chính l bên có nghĩa vụ trong quan h nghĩa vụ được bo đm bằng
bin php thế chp, có thể l ngưi thứ ba thế chp (quyền sử dụng đt ) bo đm cho bên có nghĩa vụ.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn có hiu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc
luật có quy đnh khc.
Thế chp ti sn pht sinh hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký
Như vậy thi điểm có hiu lực của hợp đồng thế chp m cc bên cần lưu ý đó l cc thi điểm như từ
lúc giao kết, hay thi điểm đăng ký. Trừ cc trưng hợp có thỏa thuận khc gia cc bên vi nhau
php luật dân sự luôn tôn trọng v ghi nhận sự thỏa thuận gia cc bên
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng
là tài sản thế chấp theo thoả thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ và giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp do bên nhận
thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp
bảo đảm khá
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là hàng hoá luân chuyển trong quá trình
sản xuất, kinh doanh. Trong trường hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được,
tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế
chấp.
20
Trường hợp tài sản thế chấp kho hàng thì bên thế chấp được quyền thay thế hàng hóa trong kho,
nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải là hàng hóa luân chuyển trong quá trình
sản xuất, kinh doanh, nếu được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo cho bên thuê, bên mượn biết về
iệc tài sản cho thuê, cho mượn đang được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên nhận thế chấp
biết.
(Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được cản trở hoặc gây khó khăn cho việc
hình thành, sử dụng, khai thác tài sản thế chấp.
2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn tài sản, giá trị tài sản trong trường
hợp có nguy cơ làm mất giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do việc khai thác, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản đó cho mình để xử lý khi
bên thế chấp không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các bên có thỏa thuận, trừ trường hợp
luật có quy định khác.
7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều 299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với trường hợp các bên thỏa thuận
ên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp.
2. Thực hiện thủ tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy định của pháp luật.
(Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
(Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
Cầm cố ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuc sở hu của mình cho
bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hin nghĩa vụ.”
“Thế chp ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình
để bo đm thực hin nghĩa vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp) v không chuyển giao
ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
trong cầm cố schuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối ợng của cầm cố thưng l đng
sn, cc giy t có gi (tri phiếu cổ phiếu,…).
Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp thể l đng sn, bt đng sn, ti sn được hình
thnh trong tương lai, ti sn đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu được từ vic cho thuê ti sn
21
(nếu php luật có quy đnh v cc bên thỏa thuận), ti sn thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo
hiểm cũng có thể được thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
Theo quy đnh tại Điều 328 B Luật Dân sự 2005 thì cầm cố có hiu lực khi bên cầm cố chuyển giao
ti sn cho bên nhận cầm cố.
Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao cc giy t chứng minh tình trạng php lý của ti sn
cho bên nhận thế chp thì thế chp có hiu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
Theo quy đnh B Luật Dân sự 2005, bên nhận cầm cố sẽ được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn cầm
cố; phi bo qun ti sn cho bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi trực tiếp nên rủi ro thp hơn.
Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn thế chp, không phi lo
bo qun ti sn cho bên thế chp. Tuy nhiên, dù quyền kiểm tra ti sn nhưng do không nắm gi
trực tiếp ti sn nên thế chp chu rủi ro cao hơn trong trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong
thi gian thế chp,…
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
Đối vi cầm cố, theo quy đnh tại Điều 327 B Luật Dân sự 2005, thì vic cầm cố phi được lập thnh
văn bn, không cần phi chứng thựccông chứng
Theo quy đnh tại Điều 343 B Luật Dân sự 2005, về hình thức thế chp ti sn thì vic thế chp phi
được lập thnh văn bn. Trong trưng hợp php luật có quy đnh thì văn bn ny phi được công chứng,
chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
Nếu cc bên có thỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử lý ti sn thế chp theo phương thức đ
thỏa thuận.
Nếu cc bên không có thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp được đu gi theo quy đnh của php
luật.Bên nhận cầm cố được thanh ton từ sổ tiền thu được do bn đu gi sau khi trừ chi phí bo qun
ti sn v chi phí bn đu gi.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bn đu gi.
Nếu cc bên thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn thực hin nghĩa vụ cc bên tự tho
thuận về phương thức xử lý ti sn thì ti sn thế chp được xử lý theo tho thuận của cc bên.
108. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định
109. Khái niệm và điều kiện hình thành quyền cầm giữ
* Khái niệm:
Cầm gi ti sn l vic bên quyền (sau đây gọi l bên cầm gi) đang nắm gi hợp php ti sn l
đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ không thực
n hoặc thực hin không đúng nghĩa vụ.
* Điều kiện cầm giữ tài sản:
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
111. Phân biệt cầm giữ với tư cách là vật quyền và cầm giữ với tư cách là trái quyền phát sinh từ
hợp đồng song vụ
112. Chấm dứt quyền cầm giữ
Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
Cc bên thỏa thuận sử dụng bin php bo đm khc để thay thế cho cầm gi.
22
Nghĩa vụ đ được thực hin xong.
Ti sn cầm gi không còn.
Theo thỏa thuận củ
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
Nguyên tắc chung để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán đã được thừa nhận trong khoa học pháp lý là
nguyên tắc thứ tự về thời gian “first in time rule”. Thứ tự xác lập giao dịch bảo đảm về mặt thời gian
được sử dụng để xác định quyền ưu tiên của các chủ nợ có bảo đảm trên cùng một tài sản bảo đảm.
Có nghĩa là mọi người sẽ được phục vụ theo thứ tự họ đến. Cụ thể, quyền ưu tiên được xác lập theo
thời điểm có hiệu lực đối với bên thứ ba, nếu giao dịch nào có hiệu lực với bên thứ ba thì chủ nợ sẽ
được ưu tiên thanh toán trước. Nếu giao dịch bảo đảm không có hiệu lực đối với bên thứ ba thì căn cứ
vào thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm (Điều 308 Bộ luật Dân sự 2015). Thứ tự ưu tiên thanh toán
giữa các bên được xác định như sau:
Thứ nhất, nếu các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối kháng. Theo quy định của Bộ luật Dân sự
2015, hiệu lực đối kháng phát sinh đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc
chiếm giữ tài sản bảo đảm (Điều 297). Trường hợp này, (i) quy tắc đăng ký và (ii) quy tắc chiếm hữu,
kiểm soát tài sản bảo đảm là căn cứ xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Đối với những giao dịch bảo
đảm nào đăng ký trước sẽ được quyền ưu tiên thanh toán trước, ngay cả những giao dịch không bắt
buộc phải đăng ký vẫn phát sinh hiệu lực pháp lý nhưng để được hưởng quyền ưu tiên, giao dịch bảo
đảm phải được đăng ký. Ví dụ như ngoài quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (có đăng ký
quyền sở hữu), tàu bay, tàu biển khi thế chấp bắt buộc phải đăng ký mới phát sinh hiệu lực pháp lý.
Nếu như thế chấp các loại tài sản còn lại thì không bắt buộc phải đăng ký vẫn có hiệu lực pháp lý. Tuy
nếu không đăng ký, giao dịch này sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán khi các giao
dịch khác có đăng ký (Điều 4 Nghị định số 102/2017/NĐ CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo
đảm).
Theo quy tắc chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm, khi bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ
tài sản bảo đảm thì giao dịch bảo đảm sẽ phát sinh hiệu lực đối kháng mà không cần phải đăng ký. Có
nghĩa là không cần phải đăng ký giao dịch bảo đảm, bên nhận bảo đảm được xác lập quyền ưu tiên
thanh toán khi trên thực tế chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm. Trường hợp ngoại lệ, quy tắc này
không áp dụng đối với biện pháp cầm giữ tài sản. Mặc dù đang thực tế chiếm giữ tài sản nhưng bên
cầm giữ không được quyền xử lý tài sản bảo đảm và cũng không được quyền ưu tiên thanh toán từ tài
sản bảo đảm. Bên cầm giữ được quyền tiếp tục cầm giữ tài sản cho đến khi nào nghĩa vụ được hoàn
Một ngoại lệ khác mang tính đặc quyền trong lĩnh vực hàng hải, người có khiếu nại hàng hải như khiếu
nại về tiền lương, chi phí bồi thường thương tích và tổn hại khác về sức khỏe con người liên quan trực
tiếp đến hoạt động của tàu biển có quyền cầm giữ hàng hải đối với tàu biển (Điều 40 Bộ luật Hàng hải
2015). Quyền cầm giữ này nhằm để đảm bảo cho các khiếu nại hàng hải được giải quyết. Khi đ
cầm giữ được hưởng thứ tự ưu tiên cao hơn các chủ nợ khác được bảo đảm bằng thế chấp tàu biển và
các giao dịch bảo đảm khác (Điều 41 Bộ luật Hàng hải 2015). Đối với trường hợp cầm cố tàu bay, mặc
dù đã chiếm giữ tài sản nhưng vẫn chưa phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba, bên nhận cầm
cố chưa được ưu tiên thanh toán bởi cầm cố tàu bay bắt buộc phải đăng ký mới phát sinh hiệu lực pháp
Thứ hai, nếu có biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba và có biện pháp bảo
đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm có hiệu
lực đối kháng với người thứ ba được thanh toán trước. Đối với những giao dịch bảo đảm không phát
sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán. Tương tự,
xuất phát từ quy tắc đăng ký giao dịch bảo đảm và chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm sẽ được ưu
tiên thanh toán so với không đăng ký hoặc không chiếm hữu tài sản bảo đảm. Trong trường hợp tài sản
bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ khác nhau mà có giao dịch bảo đảm đăng ký (hoặc chiếm giữ, cầm giữ),
có giao dịch bảo đảm không đăng ký (hoặc không cầm giữ, chiếm giữ) thì giao dịch bảo đảm có đăng ký
(hoặc cầm giữ, chiếm giữ) sẽ được ưu tiên thanh toán trước. Đây là quy định phù hợp với thông lệ quốc
23
tế, bởi thông qua thủ tục đăng ký hoặc thực tế đang cầm giữ, chiếm giữ tài sản là cách rõ ràng nhất để
bên thứ ba có thể dễ dàng nhận biết được quyền lợi của bên nhận bảo đảm trên tài sản đó.
Thứ ba, nếu các biện pháp bảo đảm đều không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập biện pháp bảo đảm. Căn cứ theo thời điểm xác lập biện
pháp bảo đảm, biện pháp nào được xác lập trước sẽ được ưu tiên thanh toán trước. Theo quy định của
Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác hoặc luật có quy định khác. Có nghĩa là, thời điểm giao dịch được xác lập và thời điểm giao
dịch có hiệu lực không hoàn toàn trùng khớp nhau. Nếu luật có quy định khác hoặc các bên có thỏa
thuận thì giao dịch sẽ có hiệu lực sau thời điểm xác lập giao dịch. Căn cứ xác định thứ tự ưu tiên dựa
vào thời điểm xác lập (không dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch). Nếu giao dịch được xác lập
trước, thì dù chưa có hiệu lực pháp lý vẫn được ưu tiên thanh toán trước so với giao dịch đã phát sinh
hiệu lực (nhưng được xác lập sau). Có thể, nhà làm luật đã đồng nhất thời điểm xác lập và thời điểm có
hiệu lực của giao dịch.
Ví dụ, ngày 30/3/2018, A ký kết với B hợp đồng vay tiền có thế chấp nhà ở nhưng không công chứng
(Tạm gọi là hợp đồng thứ nhất). Sau đó, ngày 30/5/2018, A ký kết với C hợp đồng vay tiền và cũng thế
chấp chính căn nhà đã thế chấp trước đó với B (Tạm gọi là hợp đồng thứ hai). Cho đến thời điểm hiệ
tại, hợp đồng thứ hai đã thực hiện hơn 2/3 nghĩa vụ, trong khi đó hợp đồng thứ nhất mặc dù xác lập
trước nhưng tiến độ thực hiện chưa được 2/3 nghĩa vụ. Hiện tại, do A không thực hiện đúng nghĩa vụ
nên tài sản thế chấp được đem ra xử lý để thanh toán nợ. Khi đó, B sẽ được ưu tiên thanh toán trước A
mặc dù hợp đồng phát sinh hiệu lực sau. Theo quy định chung về hợp đồng, kể từ thời điểm có hiệu
lực, hợp đồng bắt đầu phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên. Kể từ thời điểm hợp đồng phát sinh
hiệu lực mới được coi là đủ căn cứ pháp lý buộc các bên phải tôn trọng thực hiện. Vì vậy, căn cứ để
xác định thứ tự ưu tiên trong trường hợp này nên dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch thay vì
dựa vào thời điểm xác lập sẽ hợp lý hơn, đồng thời bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp của các
bên tham gia giao dịch bảo đảm.
Trên đây là các trường hợp để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Tuy nhiên, không phải trong mọi
trường hợp các bên trong giao dịch đều phải tuân thủ theo thứ tự ưu tiên thanh toán như trên. Về
guyên tắc, pháp luật tôn trọng và ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, đây được xem là điều kiện tiên
quyết trước khi áp dụng thứ tự ưu tiên thanh toán theo luật định. Chính vì thế, các bên cùng nhận bảo
đảm có thể thỏa thuận về việc thay đổi thứ tự ưu tiên
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ
* Khái niệm
Quyền sở hu trí tu l quyền đối vi cc sn phẩm sng tạo trí tu, sử dụng v chuyển giao cc đối
tượng của quyền tc gi, quyền liên quan v quyền sở hu công nghip, quyền đối vi giống cây trồng
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối
116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định quyền sở hữu trí tuệ
yến khích hoạt đng sng tạo.
thúc đẩy hoạt đng thương mại, đầu tư.
117. Phân biệt quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối nhân
Quyền sở hu trí tu l quyền của tổ chức,c nhân đối vi ti sn trí tu, l quyền đối vật.
Quyền đối nhân l quyền của chủ thể ny đối vi chủ thể khc.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế
* Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của c nhân về vic lập để đnh đoạt ti sn của mình; để lại di sn của
mình cho ngưi khc theo quy đnh của php luật; hưởng di sn theo php luật v quyền của mọi chủ
thể trong vic hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l c nhân chỉ bao gồm quyền hưởng di sn theo di chúc.
* Đặc điểm:
24
L mt quan h php luật gia cc chủ thể trong vic để lại di sn v nhận di sn thừa kế được sự
điều chỉnh của php luật.
L phạm trù php luật,l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua php luật về quyền của cc chủ thể
trong lĩnh vực thừa kế.
Gắn liền vi php luật,chỉ đến khi có sự xut hin của Nh nưc v php luật mi xut hin thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
tắc cơ bn:
Bình đẳng về thừa kế của c nhân (Điều 610 BLDS 2015)
n trọng quyền đnh đoạt của ngưi để lại di sn
n trọng ý chí của ngưi thừa kế
Bo đm quyền hưởng di sn của mt số ngưi thừa kế theo php luật
120. Trình bày về người để lại di sản
Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại cho ngưi còn sống theo ý chí của
họ được thể hin trong di chúc hoặc theo quy đnh của php luật.
Ngưi để lại di sn chỉ có thể l c nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l c nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm mở thừa kế hoặc sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi đlại di sn chết. Trưng hợp ngưi
thừa kế theo di chúc không l c nhân thì phi tồn tại vo thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi năng lực pháp Luật Dân sự hay không? Tại
* Mặc dù được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không có năng lực php Luật Dân sự
* Căn cứ php lý: khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực php Luật Dân sự của c nhân từ khi
ngưi đó sinh ra v chm dứt khi ngưi đó chết.” Như vậy,tại thi điểm được hưởng thừa kế thai nhi
vẫn chưa được sinh ra,nhưng để đm bo quyền được thừa kế ti sn của c nhân thì BLDS đ quy đnh
về quyền được hưởng thừa kế của thai nhi tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kin “sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của ngưi chết trong ti sn chung vi ngưi
124. Thế nào chết đồng thời? Những người chết đồng thời được hưởng thừa kế của nhau
* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được thừa kế di sn chết cùng thi điểm
hoặc được xem l chết cùng thi điểm vì không xc đnh được ngưi no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của nhau,di sn của nhng ngưi ny do
ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đnh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào?
* Quy đnh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản lý di sản là người được chỉ định trong di chúc hoặc do những người thừa kế thỏa thuận
cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản di sản những người thừa kế chưa cử được
người quản lý di sản thì người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản tiếp tục quản lý di sản đó cho
đến khi những người thừa kế cữ được người quản lý di sản.
25
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa người quản theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều này thì di sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
* Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba liên quan đến di sản thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của Bộ luật này
quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc được sự
đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về mức thù lao thì người quản
di sản được hưởng một khoản thù lao hợp lý.
Quy đnh tại Điều 618 BLDS 2015
* Nghĩa vụ của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản di sản quy định tại khoản 1 khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này nghĩa vụ sau
đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết mà người khác đang chiếm hữu,
trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định đoạt tài sản bằng
hình thức khác, nếu không được những người thừa kế đồng ý bằng văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của Bộ luật này có
nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định đoạt tài sản bằng
hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc theo yêu cầu của người
thừa kế.
Quy đnh tại Điều 617 BLDS 2015
127. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
Quyền hưởng hoặc từ chối nhận di sn thừa kế.
* Nghĩa vụ của người thừa kế:
Thực hin nghĩa vụ ti sn trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại, trừ trưng hợp có thỏa thuận
ếu di sn chưa được chia thì nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại được ngưi qun di sn thực
hin theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại.
Nếu di sn đ được chia thì mỗi ngưi thừa kế thực hin nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại tương
ứng nhưng không vượt qu phần ti sn m mình đ nhận, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
26
Trưng hợp ngưi thừa kế không phi l c nhân hưởng di sn theo di chúc thì cũng phi thực hin
nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại như ngưi thừa kế l c nhân.
(Quy đnh tại Điều 615 BLDs 2015)
128. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế
* Khái niệm:
Thi điểm mở thừa kế l thi điểm ngưi có ti sn chết. Trưng hợp Tòa n tuyên bố mt ngưi l đ
chết thì thi điểm mở thừa kế l ngy được xc đnh tại khon 2 Điều 71 của B luật ny.
* Ý nghĩa:
L mốc thi gian để xc đnh quyền thừa kế của ngưi chết.
L căn cứ để xc đnh di chúc của ngưi chết để lại có hiu lực từ thi điểm no.
L mốc xc đnh di sn thừa kế l ti sn của mt ngưi để lại sau khi họ chết.
L căn cứ xc đnh thi điểm pht sinh quyền v nghĩa vụ của ngưi thừa kế.
L thi điểm xc đnh thi hiu khởi kin ề quyền thừa kế.
129. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế
* Khái niệm:
Đa điểm mở thừa kế nơi cư trú cuối cùng của ngưi để lại di sn; nếu không xc đnh được nơi
trú cuối cùng thì đa điểm mở thừa kế l nơi có ton b di sn hoặc nơi có phần ln di sn.
* Ý nghĩa:
L nơi để xc đnh Tòa n no có thẩm quyền gii quyết vụ thừa kế đó khi có tranh chp xy ra.
L nơi thực hin vic qun lý ti sn.
L căn cứ để xc đnh cơ quan có thẩm quyền qun lý ti sn của ngưi chết trong trưng hợp chưa
xc đnh được ngưi thừa kế v di sn chưa có ngưi qun lý,kiểm kê di sn trong trưng hợp cần thiết
để ngăn chặn vic phân tn ti sn hoặc chiếm đoạt cc ti sn trong khối di sn đó.
L nơi để thực hin cc thể thức liên quan đến di sn như khai bo,thống kê cc ti sn thuc di sn
của ngưi chết.
L nơi thực hin thủ tục từ chối nhận di sn của ngưi thừa kế.
130. Thời hiệu liên quan đến thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 623 BLDS 2015:
1.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động
sản, kể từ thời điểm mở thừa kế. Hết thời hạn này thì di sản thuộc về người thừa kế đang quản lý di sản
đó. Trường hợp không có người thừa kế đang quản lý di sản thì di sản được giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quyền sở hữu của người đang chiếm hữu theo quy định tại Điều 236 của Bộ luật này;
b) Di sản thuộc về Nhà nước, nếu không có người chiếm hữu quy định tại điểm a khoản này.
2. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu xác nhận quyền thừa kế của mình hoặc bác bỏ quyền thừa kế
của người khác là 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu cầu người thừa kế thực hiện nghĩa vụ về tài sản của người chết để lại là 03 năm, kể từ
thời điểm mở thừa kế.
131. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng
* Đặc điểm php lý:
Ngưi lập di chúc để lại mt phần di sn dùng vo vic th cúng thì phần di sn đó không được
thừa kế v được giao cho ngưi đ được chỉ đnh trong di chúc qun lý để thực hin vic th cúng; nếu
ngưi được chỉ đnh không thực hin đúng di chúc hoặc không theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa
kế thì nhng ngưi thừa kế có quyền giao phần di sn dùng vo vic th cúng cho ngưi khc qun lý
để th cúng.
Nếu ngưi để lại di sn không chỉ đnh ngưi qun di sn th cúng thì nhng ngưi thừa kế cử
ngưi qun lý di sn th cúng.
27
Nếu tt c nhng ngưi thừa kế theo di chúc đều đ chết thì phần di sn dùng để th cúng thuc về
ngưi đang qun lý hợp php di sn đó trong số nhng ngưi thuc din thừa kế theo php luật.
Nếu ton b di sn của ngưi chết không đủ để thanh ton nghĩa vụ ti sn của ngưi đó thì
được dnh mt phần di sn dùng vo vic th cúng.
(Quy đnh tại Điều 645 BLDS 2015)
132. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc
* Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc l vic chuyển giao quyền sở hu di sn từ mt ngưi đ chết sang cc chủ thể
khc theo ý chí của ngưi đó được thể hin trong di chúc m họ đ lập trưc khi chết.
* Ý nghĩa:
Thể hin sự tôn trọng ý chí của ngưi để lại di chúc.
133. Bản chất pháp lý của di chúc
* Bn cht php lý của di chúc:
hnh vi php lý đơn phương
Chỉ được xc lập khi ngưi xc lập ra nó chết.
134. Hình thức của di chúc
* Hình thức: 2 loại
Di chúc ming
+ Trưng hợp tính mạng mt ngưi b ci chết đe dọa v không thể lập di chúc bằng văn bn thì có thể
lập di chúc ming.
+ Sau 03 thng, kể từ thi điểm di chúc ming m ngưi lập di chúc còn sống, minh mẫn, sng suốt thì
di chúc ming mặc nhiên b hủy bỏ.
Di chúc bằng văn bn:
+ Di chúc bằng văn bn không có ngưi lm chứng
+ Di chúc bằng văn bn có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có công chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có chứng thực.
135. Điều kiện để di chúc có hiệu lực
* Di chúc l hnh vi php lý đơn phương,vì vậy,để có hiu lực thì di chúc phi tuân thủ cc điều kin
để giao dch dân sự có hiu lực quy đnh tại Điều 117 BLDS 2105:
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp Luật Dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được
xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện
c) Mục đíchnội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong trường hợp luật
có quy định.
* Theo khon 1 Điều 643 BLDS 2015, “di chúc có hiu lực tại thi điểm mở thừa kế”.
136. Giải thích di chúc
Quy đnh cụ thể tại Điều 648 BLDS 2015
* Trưng hợp ni dung di chúc không rõ rng dẫn đến nhiều cch hiểu khc nhau thì nhng ngưi thừa
kế theo di chúc phi cùng nhau gii thích ni dung di chúc dựa trên ý nguyn đích thực trưc đây của
ngưi chết, xem xét đến mối quan h của ngưi chết vi ngưi thừa kế theo di chúc. Khi nhng
ngưi ny không nht trí về cch hiểu ni dung di chúc thì có quyền yêu cầu Tòa n gii quyết.
28
* Trưng hợp mt phần ni dung di chúc không gii thích được nhưng không nh hưởng đến cc
phần còn lại của di chúc thì chỉ phần không gii thích được không có hiu lực.
137. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
* Quy đnh tại khon 2 Điều 643 BLDS 2015
2. Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong trường hợp sau đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc;
b) Cơ quan, tổ chức được chỉ định là người thừa kế không còn tồn tại vào thời điểm mở thừa kế.
Trưng hợp có nhiều ngưi thừa kế theo di chúc m có ngưi chết trưc hoặc chết cùng thi điểm vi
ngưi lập di chúc, mt trong nhiềuquan, tổ chức được chỉ đnh hưởng thừa kế theo di chúc không
còn tồn tại vo thi điểm mở thừa kế thì chỉ phần di chúc có liên quan đến c nhân, cơ quan, tổ chức
ny không có hiu lực.
138. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
* Di chúc hnh vi php lý đơn phương,vì vậy nó cũng phi tuân thủ theo cc điều kin để giao dch dân
sự (hnh vi php lý) có hiu lực php luật quy đnh tại Điều 117 BLDS 2015.
* Di chúc vô hiu không lm pht sinh,thay đổi,chm dứt cc quyền v nghĩa vụ được thể hin trong
di chúc vô hiu.
139. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc
* Ngưi thừa kế không phụ thuc ni dung di chúc
Con chưa thnh niên
Cha,mẹ,vợ,chồng
Con thnh niên m không có kh năng lao đng.
Được hưởng 2/3 sut thừa kế theo php luật.
(Quy đnh tại Điều 644 BLDS 2015)
140. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
* Thừa kế theo php luật l thừa kế theo hng thừa kế, điều kin v trình tự thừa kế do php luật quy
đnh.
(Quy đnh tại Điều 649 BLDS 2015)
141. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật
* Cc trưng hợp thừa kế theo php luật:
Trong trưng hợp không có di chúc hoặc được coi l không có di chúc.
Di chúc không hợp php.
Ngưi thừa kế chết trưc hoặc cùng thi điểm vi ngưi để lại di chúc,cơ quan,tổ chức được hưởng
di sn không còn vo thi điểm mở thừa kế.
Đối vi phần di sn không được đnh đoạt trong di chúc.
Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không có quyền hưởng di sn.
Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc từ chối quyền hưởng di sn.
(Quy đnh tại Điều 650 BLDS 2015)
142. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật
* Ý nghĩa: bo đm quyền thừa kế của công dân trong trưng hợp ngưi để lại di sn không để lại di
úc (di sn được chia không theo ý chí của ngưi để lại di sn). (đon z đó)
143. Các hàng thừa kế theo pháp luật
* BLDS 2015 chia thnh 3 hng thừa kế theo php luật:
Hng thừa kế thứ nht: vợ,chồng,bố đẻ,mẹ đẻ,cha nuôi,mẹ nuôi,con đẻ, của ngưi chết.
Hng thừa kế thứ hai: ông ni,b ni,ông ngoại,b ngoại,anh rut,ch rut,em rut của ngưi chết,chu
rui của ngưi chết m ngưi chết l ông ni,b ni,ông ngoại,b ngoại.
29
g thừa kế thứ ba: bc rut, chú rut, cậu rut, cô rut, dì rut của ngưi chết; chu rut của ngưi
chết m ngưi chết l bc rut, chú rut, cậu rut, cô rut, rut; chắt rut của ngưi chết m ngưi
chết l cụ ni, cụ ngoại.
(Quy đnh tại Điều 651 BL
144. Trình bày về thừa kế thế vị
* Trưng hợp con của ngưi để lại di sn chết trưc hoặc cùng mt thi điểm vi ngưi để lại di sn
thì chu được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chu được hưởng nếu còn sống; nếu chu cũng
chết trưc hoặc cùng mt thi điểm vi ngưi để lại di sn thì chắt được hưởng phần di sn m cha
hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống.
(Quy đnh tại Điều 652 BLDS 2015)
145. Trình bày về truất quyền thừa kế và mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Trut quyền thừa kế có thể hiểu l không cho hưởng quyền thừa kế theo quy đnh.
Đối vi Trưng hợp b ngưi lập di chúc trut quyền thừa kế như sau: Nguyên nhân b trut quyền
thừa kế theo di chúc l do ngưi lập di chúc tự chỉ đnh ngưi không được hưởng di sn. Có thể l
mâu thuẫn c nhân, hoặc do phía ngưi thừa kế đó không tạo được niềm tin từ ngưi lập di chúc nên
ngưi thừa kế b trut quyền nhân ti sn ny.
Đối vi Trưng hợp b trut quyền thừa kế theo php luật: Trưng hợp ny có thể hiểu l vic b tưc
quyền thừa kế ti sn của ngưi chết. Nguyên nhân b trut quyền thừa kế theo php luật l do ngưi
thừa kế phạm nhng lỗi nht đnh.
146. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Quan h php Luật Dân sự luôn l cc chủ thể luôn được tự do ý chí,tự đnh đoạt khi xc lập v thực
hin cc quan h m họ tham gia.
* Ngưi thừa kế quyền từ chối nhận di sn,trừ trưng hợp vic từ chối nhằm trốn trnh vic thực
hin nghĩa vụ ti sn của mình đối vi ngưi khc.(khon 2 Điều 620 BLDS 2015)
=> Thể hin nguyên tắc tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế.
147. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản
* Bn cht php lý:
Từ bỏ quyền sở hu.
148. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
* Ngưi không có quyền hưởng di sn:
Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe hoặc về hnh vi ngược đi nghiêm
trọng, hnh hạ ngưi để lại di sn, xâm phạm nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm của ngưi đó
Ngưi vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng ngưi để lại di sn.
Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm nh mạng ngưi thừa kế khc nhằm hưởng mt phần hoặc
b phần di sn m ngưi thừa kế đó có quyền hưởng.
Ngưi có hnh vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cn ngưi để lại di sn trong vic lập di chúc; gi mạo
di chúc, sửa cha di chúc, hủy di chúc, che giu di chúc nhằm hưởng mt phần hoặc ton b di sn tri
vi ý chí của ngưi để lại di sn.
(Quy đnh cụ thể tại Điều 621 BLDS 2015)
149. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện.
Di tặng
Khi ngưi xc lập vic di tặng chết thì phần di sn được di tặng được chuyển cho ngưi khc.
Ngưi được di tặng phi l c nhân còn sống tại thi điểm mở thưa kế hoặc được sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di chúc chết.
* Hợp đồng tặng cho:
30
Khi điều kin xy ra thì hợp đồng mi có hiu lực php lý. Nếu điều kin không xy ra,xy ra nhưng
do b tc đng nhằm thúc đẩy điều kin xy ra hoặc không xy ra thì hợp đồng đó b vô hiu.
150. Trình bày về phân chia di sản thừa kế.
Phân chia di sản theo thừa kế: 3 cách
Chia đều di sn cho nhng ngưi thừa kế được chỉ đnh trong di chúc.
Chia di sn theo tỉ l
Chia di sn theo hin vật.
* Phân chia di sản theo pháp luật: theo các nguyên tắc
Di sn phi chia theo hin vật nếu ngưi thừa kế yêu cầu được hưởng di sn bằng hin vật.
Chia trưc v chia hết cho nhng ngưi thừa kế ở hng thừa kế trưc.
Di sn được chia đều cho nhng ngưi cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
Con của ngưi để lại di sn v còn sống sau thi điểm di sn thừa kế được phân chia.
Ngưi được Tòa n xc nhận l con của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc bn n có hiu lực
sau thi điểm phân chia ti sn.
Ngưi được Tòa n xc đnh l cha,mẹ của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc bn n có hiu
lực sau thi điểm phân chia di sn.
Con của ngưi để lại di sn b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại di sn chết nhưng
có tin tức xc thực l còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia di sn.
Cha,mẹ của ngưi để lại di sn đ b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại di sn chết
nhưng có tin tức xc thực còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia ti sn.
Nếu di sn được chia cho hng thừa kế thứ hai hoặc hng thừa kế thứ ba thì ngưi thừa kế mi ở cc
hng ny cũng được xc đnh như trên.
* Phân chia di sản khi có người bị bác bỏ quyền thừa kế:
Ngưi thừa kế đ nhận di sn nhưng căn cứ để xc đnh họ l ngưi thuc mt trong cc trưng
hợp quy đnh tại khon 1 Điều 621 BLDs 2015.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ nht nhưng căn cứ để xc đnh họ không phi l
ẹ,con của ngưi để lại di sn.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ hai nhưng căn cứ để xc đnh họ không phi l
ông,b,chu,anh ch,em rut của ngưi để lại di sn.
Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thba nhưng căn cứ để xc đnh họ không phi l cụ,
chắt, chu, cô, dì, chú, bc, cậu rut của ngưi để lại di sn.
| 1/30

Preview text:

1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Quan hệ tài sản – Khái niệm    
a con ngư i con ngư    t đ chất
+ L đối tượng điều chỉnh của LDS, đa dạng, phong phú
+ Mang tính ý chí, phn nh ý thức của cc chủ thể
+ Mang tính cht gi tr v tính được bằng tiền.
+ Thể hin rõ tính cht đền bù tương dương trong trao đổi. * Quan hệ
– Khái niệm: l cc quan h gia ngưi v ngưi về cc gi tr nhân thân của cc chủ thể v luôn gắn liền vi cc tổ chức – Tính chất:
+ Luôn gắn liền vi mt chủ thể nht đnh v về nguyên tắc
quyền nhân thân không thể chuyển giao cho chủ thể khc.
+ Đa số cc quyền nhân thân m luật DS điều chỉnh không có gi tr kinh tế v không có ni dung ti sn.
2. Phân loại quan hệ tài sản
Cc quan h ti sn thưng được chia thnh cc nhóm quan h như sau: 
Quan hệ sở hữu tài sản
Quan h sở hu ti sn l mt dạng của quan h tuyt đối tức l chủ thể mang quyền được xc đnh,
cc chủ thể còn lại đều l chủ thể mang nghĩa vụ. Quan h sở hu thể hin vic chủ sở hu có đầy đủ
cc quyền để chiếm hu, sử dụng v đnh đoạt ti sn của mình. Cc chủ thể còn lại đều phi có nghĩa
vụ tôn trọng vic thực hin quyền của chủ sở hu. Tuy nhiên, chủ sở hu cũng phi tuân thủ gii hạn
quyền sở hu của mình v được Bộ luật Dân sự năm 2015 ghi nhận tại khon 2 Điều 160. 
Quan hệ thừa kế tài sản
Thừa kế ti sn l vic dch chuyển ti sn của ngưi đ chết cho nhng ngưi còn sống hoặc php
nhân đang tồn tại. Di sn thừa kế ny được dch chuyển cho ngưi còn sống (ngưi hưởng di sn của
ngưi ny) theo ý chí của chính ngưi để lại di sn hoặc theo quy đnh của php luật. Chính vì đối
tượng của thừa kế ti sn luôn l ti sn nên quan h thừa kế ti sn l mt trong nhng nhóm cơ bn của quan h ti sn. 
Quan hệ hợp đồng có đối tượng là tài sản
Quan h hợp đồng được hình thnh dựa trên mt hợp đồng m cc bên thỏa thuận, ký kết phù hợp vi
cc nguyên tắc v điều kin m php luật đặt ra. Hợp đồng l sự tho thuận của cc bên m lm pht
sinh, thay đổi hoặc chm dứt quyền v nghĩa vụ của cc bên chủ thể. Hợp đồng có đối tượng l ti sn
tức l nhng tho thuận của cc bên m quyền, nghĩa vụ của cc chủ thể liên quan đến ti sn. Nhng
hợp đồng có đối tượng l ti sn được chia thnh mt số nhóm sau:
Quan h hợp đồng chuyển quyền sở hu ti sn.
Quan h hợp đồng chuyển quyền sử dụng ti sn.
Quan h hợp đồng khc có đối tượng l ti sn.
Quan h bồi thưng thit hại.
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Căn cứ vo tính xc đnh của chủ thể quyền v chủ thể nghĩa vụ
* Quan h php Luật Dân sự tuyt đối: Nếu trong quan h đó chủ thể có quyền được xc đnh,thì tt c
cc chủ thể khc l chủ thể mang nghĩa vụ v nghĩa vụ của họ được thể hin dưi dạng không hnh đng. 1
Ví dụ: Quyền sở hu Quyền tc gi đối vi ti sn trí tu…
* Quan h php Luật Dân sự tương đối: L nhng quan h php luật trong đó ứng vi chủ thể quyền
xc đnh l nhng chủ thể mang nghĩa vụ cũng được xc đnh.
Ví dụ: Quan h bồi thưng thit hại, nghĩa vụ hợp đồng…
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền * Khái niệm:
Vật quyền l quyền của mt chủ thể nht đnh đối vi mt ti sn nht đnh, cho phép chủ thể ny trực
tiếp thực hin cc quyền năng được php luật thừa nhận đối vi ti sn đó.
* Vật quyền gồm 2 loại: – Vật quyền chính – Vật quyền hạn chế * Đặc tính:
– Tính tuyt đối: trên mt vật chỉ có duy nht 01 vật quyền cùng loại tồn tại – Tính tương đối – Tính ưu tiên – Tính php đnh
– Hiu lực của vật quyền
– Căn cứ xc lập,chm dứt
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
* Nguyên tắc vật quyền php đnh: Mt vật quyền được công nhận khi v chỉ khi vật quyền đó được luật công nhận.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
* Hiu lực php lý của vật quyền – Hiu lực truy đòi
– Tố quyền dựa trên vật quyền: l nhng phương thức m php luật trao cho chủ sở hu vật nhằm đm
bo vật quyền của mình. – Yêu cầu hon tr
– Yêu cầu chm dứt hnh vi xâm phạm vật quyền
– Yêu cầu bồi thưng thit hại
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền * Vật quyền:
– L quyền của chủ sở hu đối vi vật,không phụ thuc vo ý chỉ của chủ thể khc. * Trái quyền:
– L quyền yêu cầu mt chủ thể khc phi thực hin mt nghĩa vụ đối vi ngưi có vật quyền,có thể
lm hoặc không lm mt vic gì đó.
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
– Quyền sở hu trí tu không phi vật quyền mặc dù l quyền ti sn
9. Khái niệm tài sản
* Ti sn l vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn.
* Ti sn bao gồm đng sn v bt đng sn
(Khon 1 Điều 105 BLDS 2015)
10. Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
* Ti sn bao gồm vật,tiền,giy t có gi v cc quyền ti sn khc.
* Sn nghip l ti sn bao gồm c ti sn hu hình v vô hình thuc quyền sở hu hay quyền sử dụng
hợp php của mt c nhân để sinh sống,
, tạo nên cơ nghip của c nhân đó.
11. Phân loại tài sản 2 * Vật – Hoa lợi lợi tức – Vật chính,vật phụ
– Vật chia được,vật không chia được
– Vật cùng loại,vật đặc đnh
– Vật tiêu hao,vật không tiêu hao * Tiền * Giấy tờ có giá * Các quyền tài sản
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình * Đặc điểm:
– Nhận biết được bằng gic quan tiếp xúc. – Dễ dng đnh gi
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
không có hình thi vật cht; tuy nhiên mt số ti sn vô hình có thể chứa đựng trong hoặc trên
thực thể vật cht, nhưng gi tr của thực thể vật cht không đng kể so vi ti sn vô hình; 
có thể nhận biết được v có bằng chứng hu hình về sự tồn tại của ti sn vô hình. 
có kh năng tạo thu nhập cho ngưi có quyền sở hu. 
gi tr của ti sn vô hình có thể đnh lượng được.
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại * Động sản:
– Đng sn tự nhiên
– Đng sn do bn cht kinh tế – Đng sn vô hình * Bất động sản:
– Đt v cc ti sn gắn liền vi đt
– Bt đng sn do công dụng * Ý nghĩa:
– Đm bo thực hin nguyên tắc về xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ
– L căn cứ xc lập quyền sở hu theo thi hiu cho ngưi chiếm hu ngay tình,liên tục,công – L căn cứ để
thẩm quyền gii quyết tranh chp về ti sn.
– Đm bo thực hin nguyên tắc bo v quyền lợi của ngưi thứ ba ngay tình giao dch vô hiu
– Nguyên tắc xc đnh luật p dụng trong trưng hợp thừa kế yếu tố nưc ngoi
15. Trình bày về động sản vô hình
– Quyền đòi nợ được xem l đng sn vô hình điển hình,quyền ny cho phép ngưi có quyền yêu cầu
ngưi có nghĩa vụ thực hin nghĩa vụ tr tiền,nhưng không cho phép ngưi có quyền thực hin mt
quyền gì đặc bit trên mt ti sn đặc đnh. –
quyền sở hu trí tu l đng sn tuyt đối,bởi đối tượng của quyền sở hu trí tu không phi l
mt ti sn cụ thể,cũng không phi l mt quyền đòi nợ chống lại ngưi khc,m l mt kết qu của
mt hoạt đng sng tạo,kết qu y được ghi nhận,thừa nhận cho ngưi có quyền,trong nhiều trưng
hợp thông qua vic đăng ký no đó.
16. Trình bày về bất động sản vô hình
17. Trình bày về bất động sản do luật định

* Bt đng sn do luật đnh l nhng bt đng sn được php luật quy đnh theo điểm d khon 1 Điều
Tuy nhiên hin tại chưa có ti sn no được coi l bt đng sn theo luật đnh. 3
18. Trình bày về bất động sản do mục đích * Khái niệm:
Gọi l bt đng sn do mục đích nhng đng sn, nhưng được xem như bt đng sn do mối liên h
vi mt bt đng sn do bn cht tự nhiên m đng sn ny gắn liền vi tư cch l mt vật phụ. Điều kiện
– Phi có mối liên h công dụng gia hai ti sn. Mối liên h y phi khc quan không phụ thuc vo con ngưi
– C bt đng sn do bn cht tự nhiên v bt đng sn do mục đích đều phi thuc mt chủ sở hu.
* Ý nghĩa: nhằm xc đnh ti sn trong cc giao dch dân sự như thế chp cầm cố,…
19. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
* Vật chính: l vật đc lập có thể công khai tính năng.
* Vật phụ: l vật trực tiếp phục vụ cho vic
công dụng của vật chính,l b phận của vật chính
nhưng có thể tch ri vật chính.
* Ý nghĩa: để đm bo rằng khi thực hin nghĩa vụ chuyển giao vật chính thì phi chuyển giao c vật
phụ,trừ trưng hợp có thỏa thuận
20. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
* Vật tiêu hao: l vật qua mt lần sử dụng thì mt đi hoặc không gi được tính cht,hình dng v tính
năng sử dụng ban đầu.(Khon 1 Điều 113 BLDS 2015)
* Vật không tiêu hao: l vật khi đ qua sử dụng nhiều lần m cơ bn vẫn gi được tính cht,hình dng
v tính năng sử dụng ban đầu.
* Ý nghĩa: có ý nghĩa quan trọng trong vic xc đnh đối tượng của cc hợp đồng dân sự
đnh của Luật Dân sự thì vật tiêu hao không thể l đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng vay mượn ti sn.
21. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật cùng loại: l nhng vật có cùng hình dng,tính cht,tính năng sử dụng v thưng được xc đnh
bằng nhng đơn v đo lưng.
* Vật đặc định: có thể phân bit vi cc vật khc bằng cc đặc tính riêng bit của nó như hình dng,kích thưc,… * Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức thực hin nghĩa vụ giao vật.
+ Xc đnh vic p dụng phương thức khi kin để bo v quyền sở hu.
22. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật chia được: l nhng vật được phân chia thnh từng phần nhỏ thì mỗi phần gi nguyên tính năng của vật đó.
* Vật không chia được: l nhng vật được phân chia thnh cc phần nhỏ thì mỗi phần đó không gi
được tính năng sử dụng ban đầu của vật. * Ý nghĩa:
+ Xc đnh phương thức giao vật
+ Xc đnh chủ sở hu đối vi vật mi tạo ra
23. Hoa lợi, lợi tức là gì?
* Hoa lợi: l nhng sn vật tự nhiên m ti sn mang lại cho chủ sở hu.
* Lợi tức: l khon lợi thu được từ vic khai thc ti sn.
24. Phân loại vật gốc và hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
* Vật gốc (ti sn gốc) l ti sn sinh ra hoa lợi,lợi tức. Phân loại * Ý nghĩa: 4
– Vic phân loại ti sn theo cch thức ny có ý nghĩa quan trọng trong vic xc đnh nghĩa vụ của
ngưi khai thc ti sn m không phi l chủ sở hu
25. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
* Vật được đưa vo giao lưu dân sự phi đm bo 3 điều kin sau:
– L mt b phận của thế gii vật cht
– Đem lại lợi ích cho con ngưi.
– Có thể chiếm gi được
26. Phân loại vật quyền * Phân loại: – Vật quyền chính – Vật quyền hạn chế
+ Vật quyền hạn chế giúp ích
+ Vật quyền hạn chế phụ thuc
27. Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
Vật quyền bo đm: quyền trực tiếp v ngay tức khắc của bên nhận bo đm trên mt ti sn được
chủ sở hu của nó dùng để đm bo thực hin mt nghĩa vụ. Vật quyền bo đm chỉ mt bin php
lm tăng quyền năng của tri chủ, m không phụ thuc vo ngưi khc, cho phép tri chủ có quyền
lợi đặc bit đối vi ti sn của ngưi thụ tri.
Cc quyền đối vật trong quan h bo đm được gọi l vật quyền bo đm, bao gồm:
Quyền tc đng trực tiếp lên ti sn
Quyền tc đng trực tiếp lên ti sn l quyền của bên nhận bo đm được thực hin cc hnh vi tc
đng trực tiếp đến ti sn bo đm. Trong đó, quyền xử lý ti sn bo đm mang ý nghĩa quan trọng
nht trong vic thực hin chức năng l mt quyền bo đm thực hin nghĩa vụ, đem đến cho bên nhận
bo đm mt sự chủ đng tuyt đối, không phụ thuc vo thi đ hợp tc hay không của bên bo đm
trong vic đnh đoạt đối vi ti sn bo đm. Quyền theo đuổi
Quyền theo đuổi trong quan h bo đm thực hin nghĩa vụ dân sự l quyền của bên nhận bo đm
trong vic duy trì, lập lại quyền chiếm hu, kiểm sot ti sn bo đm để bo đm cho vic hưởng quyền dân sự của mình.
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn
Quyền kiểm sot lưu thông ti sn trong quan h bo đm thực hin nghĩa vụ dân sự l quyền của bên
nhận bo đm được phép thực hin cc hnh vi nht đnh để ngăn chặn vic đnh đoạt tri phép ti sn
bo đm hoặc hnh vi lm mt, lm gim sút gi tr của ti sn bo đm.
28. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích) * Quyền khc :
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề – Quyền bề mặt – Quyền hưởng dụng
29. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người
*Vật quyền dụng ích theo vật
Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm thụ hưởng tiện ích kinh tế của tài sản đó
=> Mục đích: Khai thác giá trị tiền tệ của tài sản
Cách thức thực hiện: Người có vật quyền dụng ích theo vật có thể tự mình thực hiện các quyền của mình
đối với tài sản mà không cần có sự tham gia của chủ sở hữu Tính chất:
+ Phụ thuộc: phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó 5
+ Tương đối: Chỉ có hiệu lực đối với những người tham gia vào giao dịch hoặc nghĩa vụ pháp lý nào đó
* Vật quyền dụng ích theo người
Là quyền được thực hiện trên tài sản của người khác nhằm yêu cầu người đó thực hiện một nghĩa vụ hoặc
không thực hiện một hành vi nào đó
=> Mục đích: bảo vệ các lợi ích hợp pháp của người có quyền
Cách thức thực hiện: Phải thông qua các biện pháp pháp lý để ép buộc người có nghĩa vụ phải tuân thủ Tính chất:
+ Độc lập: Không phải gắn liền với một giao dịch hoặc một nghĩa vụ pháp lý nào đó
+ Tuyệt đối: Có hiệu lực đối với tất cả mọi người
30. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước định
Đều là vật quyền phụ thuộ Nguồn gốc:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định là các quyền được hình thành do luật định, không cần có sự thỏa
thuận của các bên liên quan
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định là các quyền được hình thành do sự thỏa thuận của các bên liên quan,
có thể là bằng văn bản hoặc không bằng văn bản. Tính chất:
+ Vật quyền phụ thuộc theo pháp định có tính chất bắt buộc áp dụng cho tất cả trường hợp mà luật định,
không phụ thuộc vào ý muốn của các bên
+ Vật quyền phụ thuộc theo ước định có tính chất tự nguyệ
áp dụng cho những trường hợp mà các bên
đã thỏa thuận, có thể tuân theo hoặc thoái lui khỏi sự thỏa thuận Hiệu lực:
+ Pháp định: Có hiệu lực từ khi điều kiện pháp luật xảy ra, không cần có sự công bố hay đky
+ Ước định: Có hiệu lực từ khi sự thỏa thuận được hình thành, nhưng cần có sự đăng ký hay công bố để
được công nhận và bảo vệ trước PL.
31. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
* Chiếm hu được hiểu l vic mt ngưi thể hin bằng nhng ứng xử cụ thể cc quyền năng đối vi mt ti sn.
y tại thi điểm mt ngưi đang nắm gia vật,được xem l đang chiếm hu vật đó,dù ngưi đó l
chủ sở hu đích thực của vật hay không phi l chủ sở hu của vật.
32. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu * Khái niệm:
– Luật La M đnh nghĩa,chiếm hu l nắm gi, chi phối ti sn theo ý chí của mình m không phụ
thuc vo ý chí ngưi khc.
– Chiếm hu l vic chủ thể nắm gi,chi phối ti sn mt cch trực tiếp hoặc gin tiếp như chủ thể có
quyền đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 179 BLDS 2015) * Ý nghĩa:
– Bo v chủ sở hu vật.
– Duy trì ổn đnh trật tự x hi đ được xc lập
33. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại.
* Chiếm hữu trực tiếp:
– Chủ sở hu trực tiếp chiếm hu vật thuc quyền sở hu của mình.
* Chiếm hữu gián tiếp:
– Thông qua hợp đồng mượn thuê,chủ sở hu vật chiếm hu gin tiếp thông qua ngưi thuê mượn
vật,nhưng quyền sở hu của chủ sở hu đích thực không b mt đi.
* Ý nghĩa : Bo v quyền sở hu của ngưi có quyền sở hu đích thực đối vi vật.
34. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu và chiếm hữu vật của người khác. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hữu như chủ sở hữu: 6
* Chiếm hữu vật của người khác:
– Chiếm hu của ngưi được chủ sở hu ủy quyền qun lý ti sn.
– Chiếm hu của ngưi được giao ti sn thông qua giao dch dân sự. * Ý nghĩa:
– Xc đnh hiu lực của chiếm hu.
35. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình. Ý nghĩa của phân loại.
* Chiếm hu ngay tình l vic chiếm hu m ngưi chiếm hu có căn cứ để tin rằng mình có quyền
đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 180 BLDS năm 2015)
* Chiếm hu không ngay tình l vic chiếm hu m ngưi chiếm hu biết hoặc phi biết rằng mình
không có quyền đối vi ti sn đang chiếm hu.(Điều 181 BLDS năm 2015) * Ý nghĩa:
– L căn cứ để xc lập quyền sở hu,căn cứ bo v quyền chiếm hu của cc chủ thể.
36. Căn cứ xác lập chiếm hữu.
* Căn cứ xc lập nguyên sinh
* Căn cứ xc lập ti sinh: thông qua chuyển giao
– Thông qua cho tặng,hợp đồng – Thông qua thừa kế – Chuyển giao thực tế – Chuyển giao rút gọn
– Chuyển giao thay đổi tư cch chiếm hu
– Chuyển giao thông qua chỉ th
37. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao hình thức xc lập: – Thừa kế – – Tặng cho – Được ủy quyền
38. Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
* Bảo vệ sự chiếm hữu
– Chiếm hu php sinh hiu lực php lý như mt quan h gia ngưi chiếm hu v vật được php luật thừa nhận,điều chỉnh.
Sự chiếm hu được bo v bởi mt cơ chế riêng,phân bit vi vic bo v quyền sở hu.
Khi bo v sự chiếm hu,ngưi ta bo v tình trạng vốn có,bo v mối quan h đang diễn ra mt cch
nh yên m không cần quan tâm đến bn cht của mối quan h đó.
* Xác lập quyền theo thời hiệu
– Ti sn được chiếm hu có thể được chuyển nhượng trong qu trình chiếm hu. Tính liên tục của
thi hiu được bo đm bằng vic thừa nhận tính liên tục của sự chiếm hu qua cc vụ chuyển nhượng tiếp liền.
* Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi cho người chiếm hữu ngay tình.
Suy đoán có quyền và suy đoán ngay tình.
* Yêu cầu hoàn trả chi phí đã bỏ ra * Nghĩa vụ bồi thường.
* Tố quyền dựa trên chiếm hữu
39. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nhằm bo v quyền sở hu,quyền khc đối vi ti sn của cc chủ thể.
* Quy đnh trong BLDS 2015,khon 2 Điều 164 : 7
– Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan nh nưc
thẩm quyền khc buc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở
tri php luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
40. Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp * Căn cứ chm dứt:
– Trong trưng hợp chủ sở hu mt đi yếu tố khch quan. – Từ bỏ quyền.
41. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp * Căn cứ chm dứt:
– Ngưi chiếm hu trực tiếp mt đi quyền chiếm hu.
– Ngưi đang chiếm hu gin tiếp tỏ ý chí chiếm hu cho mình (có thể) trở thnh ngưi có quyền chiếm hu trực tiếp.
42. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu * Khái niệm:
– Theo nghĩa khch quan, quyền sở hu l tổng hợp cc quy phạm php luật do Nh nưc ban hnh,
điều chỉnh cc quan h x hi pht sinh trong qu trình chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt cc tư liu sn
xut v tư liu tiêu dùng trong x hi. Hay nói khc đi, quyền sở hu chính l php luật về sở hu.
– Theo nghĩa chủ quan, quyền sở hu l kh năng được phép xử sự của chủ sở hu trong vic chiếm
hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn của mình. Nhng quyền năng ny cũng chính l ni dung của quyền sở
hu m chủ sở hu có được đối vi ti sn. * Đặc tính:
– L quan h php luật: phn nh sự tc đng của php luật đến cc quan h gia cc chủ thể trong qu
trình chiếm hu,sử dụng,đnh đoạt ti sn – phạm trù
– Tồn tại gắn liền vi sự tồn tại của Nh nưc v php luật.
– Thể hin thông qua nhiều hình thức sở hu khc nhau.
43. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
* Tính tuyt đối của quyền sở hu:
– Có tính loại trừ: trên mt vật chỉ tồn tại mt vật quyền duy nht.
– Có tính vĩnh viễn: không bao gi b chm dứt bởi thi hiu. – Tính đn hồi. – Tính dẫn đầu.
44. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu * Xc lập dựa trên
đơn phương hoặc hợp đồng
* Xc lập theo quy đnh của php luật.
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ,vật không xc đnh được chủ sở hu;
– Xc lập quyền sở hu đối vi ti sn b chôn,giu,b vùi lp,chìm đắm được tìm thy;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật b ngưi khc đnh rơi,bỏ quên;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia súc b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi gia cầm b tht lạc;
– Xc lập quyền sở hu đối vi vật nuôi dưi nưc.
45. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
* Xc lập quyền sở hu trực tiếp: 
Do lao đng, do hoạt đng sn xut, kinh doanh hợp php, do hoạt đng sng tạo ra đối tượng quyền sở hu trí tu;  Thu hoa lợi, lợi tức; 8 
Tạo thnh ti sn mi do sp nhập, trn lẫn, chế biến;
46. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
* Xc lập quyền sở hu theo sp nhập
1. Trưng hợp ti sn của nhiều chủ sở hu khc nhau được sp nhập vi nhau tạo thnh vật không
chia được v không thể xc đnh ti sn đem sp nhập l vật chính hoặc vật phụ thì vật mi được tạo
thnh l ti sn thuc sở hu chung của cc chủ sở hu đó; nếu ti sn đem sp nhập l vật chính v
vật phụ thì vật mi được tạo thnh thuc chủ sở hu vật chính, kể từ thi điểm vật mi được tạo thnh,
chủ sở hu ti sn mi phi thanh ton cho chủ sở hu vật phụ phần gi tr của vật phụ đó, trừ trưng
hợp có tho thuận khc.
(Khon 2 Điều 225 BLDS 2015)
47. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
* Xc lập quyền sở hu theo trn lẫn
1.Trường hợp tài sản của nhiều chủ sở hữu khác nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành vật mới không
chia được thì vật mới là tài sản thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu đó, kể từ thời điểm trộn lẫn.
(Khoản 1 Điều 226 BLDS 2015)
48. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
* Xc lập quyền sở hu theo chế biến: (Điều 227 BLDS 2015)
1. Chủ sở hữu của nguyên vật liệu được đem chế biến tạo thành vật mới là chủ sở hữu của vật mới được tạo thành.
2. Người dùng nguyên vật liệu thuộc sở hữu của người khác để chế biến mà ngay tình thì trở thành chủ
sở hữu của tài sản mới nhưng phải thanh toán giá trị nguyên vật liệu, bồi thường thiệt hại cho chủ sở
hữu nguyên vật liệu đó.
3. Trường hợp người chế biến không ngay tình thì chủ sở hữu nguyên vật liệu có quyền yêu cầu giao
lại vật mới; nếu có nhiều chủ sở hữu nguyên vật liệu thì những người này là đồng chủ sở hữu theo phần
đối với vật mới được tạo thành, tương ứng với giá trị nguyên vật liệu của mỗi người. Chủ sở hữu nguyên
vật liệu bị chế biến không ngay tình có quyền yêu cầu người chế biến bồi thường thiệt hại.
49. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
* Xc lập quyền sở hu đối vi vật vô chủ: (Khoản 1 Điều 228 BLDS 2015)
1. Tài sản vô chủ là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản đó.
Người đã phát hiện, người đang quản lý tài sản vô chủ là động sản thì có quyền sở hữu tài sản đó, trừ
trường hợp luật có quy định khác; nếu tài sản là bất động sản thì thuộc về Nhà nước.
50. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
* Xc lập quyền sở hu đối vật không xc đnh được chủ sở hu
– Ngưi pht hin ti sn không xc đnh được ai l chủ sở hu phi hoặc giao np cho Uỷ cp x hoặc
cp x nơi gần nht để thông bo công khai cho chủ sở hu biết m nhận lại.
Vic giao np phi được lập biên bn, trong đó ghi rõ họ, tên, đa chỉ của ngưi giao np, ngưi nhận,
tình trạng, số lượng, khối lượng ti sn giao np.
Uỷ ban nhân dân cp x hoặc công an cp x đ nhận ti sn phi thông bo cho ngưi pht hin về kết
qu xc đnh chủ sở hu.
u 01 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu ti sn l đng
sn thì quyền sở hu đối vi đng sn đó thuc về ngưi pht hin ti sn.
Sau 05 năm, kể từ ngy thông bo công khai m không xc đnh được ai l chủ sở hu ti sn l bt
đng sn thì bt đng sn đó thuc về Nh nưc; ngưi pht hin được hưởng mt khon tiền thưởng
theo quy đnh của php luật. 9
(Khon 2 Điều 228 BLDS 2015)
51. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
* Điều kin của xc lập quyền sở hu theo thi hiu:
– Chiếm hu công khai,ngay tình,liên tục
– Thi hạn 10 năm đối vi đng sn
– Thi hạn 30 năm đối vi bt đng sn
52. Bảo vệ quyền sở hữu
– Quyền sở hu l mt trong cc quyền cơ bn, quan trọng nht của
, nên php luật của bt kỳ
quốc gia no cũng đều có nhng quy đnh để bo v quyền sở hu. –
lý luận truyền thống của Luật Dân sự thì bo v quyền sở hu được hiểu l nhng bin php
trong khuôn khổ php luật tc đng đến hnh vi xử sự của con ngưi, nhằm phòng ngừa, ngăn chặn
nhng hnh vi xâm hại đến quyền sở hu, khắc phục nhng thit hại vật cht cho chủ sở hu.
* Cc phương thức bo v quyền sở hu.
– Chủ sở hu có quyền tự bo v, ngăn chặn bt kỳ ngưi no có hnh vi xâm phạm quyền của mình
bằng nhng bin php không tri vi quy đnh của php luật.
– Chủ sở hu có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan nh nưc có thẩm quyền
khc buc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở tri php
luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
53. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
* Hạn chế quyền sở hu:
– Khi thực hin quyền sở hu phi đm bo không tri vi quy đnh của php luật,không xâm hại đến
quyền,lợi ích hợp php của cc chủ thể khc.
54. Chấm dứt quyền sở hữu
* Căn cứ chm dứt quyền sở hu:
Quyền sở hu chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 237 BLDS 2105)
1. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
2. Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
3. Tài sản đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ;

. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
5. Tài sản bị trưng mua; 6. Tài sản bị tịch thu
7. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác theo quy định của Bộ luật này;
8. Trường hợp khác do luật quy định.
55. Khái niệm và phân loại sở hữu chung * Khái niệm:
– Sở hu chung l sở hu của nhiều chủ thể đối vi ti sn.
(Khon 1 Điều 207 BLDS 2015)
* Phân loại sở hữu chung:
– Sở hu chung theo phần.
– Sở hu chung hợp nht
– Sở hu chung cng đồng
– Sở hu chung của cc thnh viên trong gia đình
– Sở hu chung vợ chồng
– Sở hu chung trong nh chung cư
– Sở hu chung hỗn hợp
56. Định đoạt tài sản sở hữu chung. 10
* Đnh đoạt ti sn sở chung: (Điều 218 BLDS 2015)
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung
hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở hữu của mình thì chủ sở hữu chung
khác được quyền ưu tiên mua.
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung là bất động sản, 01 tháng đối với tài sản chung là động
sản, kể từ ngày các chủ sở hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán và các điều kiện bán mà
không có chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó được quyền bán cho người khác. Việc thông
báo phải được thể hiện bằng văn bản và các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống như
điều kiện bán cho người không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu mà có sự vi phạm về quyền ưu tiên mua thì trong thời hạn 03 tháng,
kể từ ngày phát hiện có sự vi phạm về quyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần trong số các
chủ sở hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển sang cho mình quyền và nghĩa vụ của người mua;

lỗi gây thiệt hại phải bồi thường thiệt hại.
. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình
hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ
trường hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.

5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ phần quyền sở hữu của mình
hoặc khi người này chết mà không có người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu chung của
các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối với tài sản chung thì việc xác
lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy định tại Điều 228 của Bộ luật này.
57. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
* Quản lý tài sản chung:
– Cc chủ sở hu chung cùng qun lý ti sn chung theo nguyên tắc nht trí, trừ trưng hợp có tho
thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc. (Điều 216 BLDS 2015)
* Sử dụng tài sản chung:
– Mỗi chủ sở hu chung theo phần có quyền khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn
chung tương ứng vi phần quyền sở hu của mình, trừ trưng hợp có tho thuận khc hoặc php luật có quy đnh khc.
– Cc chủ sở hu chung hợp nht có quyền ngang nhau trong vic khai thc công dụng, hưởng hoa lợi,
lợi tức từ ti sn chung, trừ trưng hợp có tho thuận khc. (Điều 217 BLDS 2015)
58. Sở hữu chung theo phần * Khái niệm:
– Sở hu chung theo phần l sở hu chung m trong đó phần quyền sở hu của mỗi chủ sở hu được
xc đnh đối vi ti sn chung.
(Khon 1 Điều 209 BLDS 2015) * Tính chất:
– Tính khép kín: cc chủ sở hu theo phần của ti sn thưng có quan h nht đnh (họ hng,rut
tht…).Khi mt chủ sở hu chung muốn bn phần quyền sở hu của mình thì cc chỉ sở hu còn lại có quyền ưu tiên mua.
– Tính tạm thi: quyền yêu cầu phân chia ti sn sở hu chung l quyền gắn chặt vi ti sn sở hu 11
59. Sở hữu chung hợp nhất * Khái niệm:
– Sở hu chung hợp nht l sở hu chung m trong đó, phần quyền sở hu của mỗi chủ sở hu chung
không được xc đnh đối vi ti sn chung.(khon 1 Điều 210 BLDS 2015) * Phân loại:
– Sở hu chung hợp nht có thể phân chia
– Sở hu chung hợp nht không phân
60. Sở hữu chung của vợ chồng
– L sở hu chung có thể phân chia.
– Vợ chồng cùng nhau tạo lập, pht triển khối ti sn chung; có quyền ngang nhau trong vic chiếm
hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn ch
– Vợ chồng tho thuận hoặc uỷ quyền cho nhau chiếm hu, sử dụng, đnh đoạt ti sn chung.
– Ti sn chung của vợ chồng có thể phân chia theo tho thuận hoặc theo quyết đnh của Tòa n.
– Trưng hợp vợ chồng lựa chọn chế đ ti sn theo thỏa thuận theo quy đnh của php luật về hôn
nhân v gia đình thì ti sn chung của vợ chồng được p dụng theo chế đ ti sn ny.
61. Sở hữu chung của chung cư
1. Phần diện tích, trang thiết bị và các tài sản khác dùng chung trong nhà chung cư theo quy định của
Luật nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất của tất cả chủ sở hữu các căn hộ trong nhà đó và không phân

chia, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc tất cả các chủ sở hữu có thoả thuận khác.
2. Chủ sở hữu các căn hộ trong nhà chung cư có quyền, nghĩa vụ ngang nhau trong việc quản lý, sử
dụng tài sản quy định tại khoản 1 Điều này, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc có thỏa thuận

3. Trường hợp nhà chung cư bị tiêu huỷ thì quyền của chủ sở hữu căn hộ chung cư thực hiện theo quy định của luật. (Điều 214 BLDS 2015)
62. Sở hữu toàn dân Sở hữu toàn dân
mt hình thức sở hu mang tính x hi hóa trit để đối vi cc tư liu sn xut chủ
yếu trong đó ton dân l chủ sở hu đối vi ti sn.
63. Sở hữu chung của cộng đồng * Khái niệm:
– Sở hu chung của cng đồng l sở hu của dòng họ, thôn, p, bn, lng, buôn, phum, sóc, cng đồng
v cng đồng dân cư khc đối vi ti sn được hình thnh theo tập qun, ti sn do cc thnh
viên của cng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp, được tặng cho chung hoặc từ cc nguồn khc phù
hợp vi quy đnh của php luật nhằm mục đích tho mn lợi ích chung hợp php của cng đồng. * Tính chất:
– L ti sn chung hợp nht khô
64. Chia tài sản sở hữu chung
* Chia ti sn sở hu chung: (Điều 219 BLDS 2015)
1. Trường hợp sở hữu chung có thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều có quyền yêu cầu chia tài

sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy trì trong một thời hạn theo thỏa thuận của các
chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của luật thì mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài
sản chung khi hết thời hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ sở hữu
chung có yêu cầu chia có quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận khác.
2. Trường hợp có người yêu cầu một người trong số các chủ sở hữu chung thực hiện nghĩa vụ thanh
toán và chủ sở hữu chung đó không có tài sản riêng hoặc tài sản riêng không đủ để thanh toán thì
12
người yêu cầu có quyền yêu cầu chia tài sản chung và tham gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các chủ sở hữu
lại phản đối thì người có quyền có quyền yêu cầu người có nghĩa vụ bán phần quyền sở hữu của mình
để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
65. Chấm dứt sở hữu chung
* Sở hu chung chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 220 BLDS 2015)
1. Tài sản chung đã được chia;
2. Một trong số các chủ sở hữu chung được hưởng toàn bộ tài sản chung;
3. Tài sản chung không còn;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
66. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề (Quyền địa dịch) * Khái niệm:
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề l quyền được thực hin trên mt bt đng sn (gọi l bt đng
sn chu hưởng quyền) nhằm phục vụ cho vic khai thc mt bt đng sn khc thuc quyền sở hu
của ngưi khc (gọi l bt đng sn hưởng quyền). (Điều 245 B * Đặc điểm:
– L quyền gắn liền,đi theo cc bt đng sn đặc đnh chứ không phi quyền theo chủ thể.
– Mục đích sử dụng b hạn chế.
67. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề. * Phân loại:
– Quyền về cp,thot nưc qua bt đng sn liền kề
– Quyền về tưi nưc, tiêu nưc trong canh tc – Quyền về lối đi qua
– Mắc đưng dây ti đin, thông tin liên lạc qua bt đng sn khc
(Được quy đnh tại Điều 252,253,254,255 BLDS 2015 )
68. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như thế nào trong BLDS
* Trong BLDS 2015, Quyền đối vi bt đng sn liền kề được quy đnh tại Mục 1 Quyền đối vi bt
đng sn liền,Chương XIV Quyền khc đối vi ti sn.
Mục 1 gồm 11 Điều, quy đnh về Quyền đối vi bt đng sn liền kề,căn cứ xc lập,hiu lực php
lý,nguyên tắc thực hin, thay đổi thực hin quyền đối vi bt đng sn liền kề, nghĩa vụ của chủ thể có
bt đng sn hưởng quyền đối vi bt đng sn liền kề, quyền của chủ thể được hưởng quyền đối vi
bt đng sn liền kề.
69. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề * Hiu lực :
– Quyền đối vi bt đng sn liền kề có hiu lực đối vi mọi c nhân, v được chuyển giao
khi bt đng sn được chuyển giao, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh khc. (Điều 246 BLDS 2015)
70. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật.
* Quyền đối vi bt đng sn liền kề l vật quyền theo vật. Bởi đây l quyền gắn liền vi bt đng sn
đặc đnh,được chuyển giao trên cơ sở chuyển giao bt đng sn.
71. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
* Chm dứt quyền đối vi bt đng sn liền kề trong cc trưng hợp sau:
1. Bt đng sn hưởng quyền v bt đng sn chu hưởng quyền thuc quyền sở hu của mt ngưi; 13
2. Vic sử dụng, khai thc bt đng sn không còn lm pht sinh nhu cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của cc bên;
4. Trưng hợp khc theo quy đnh của luật. (Điều 256 BLDS 2015)
72. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng * Khi nim:
– Quyền hưởng dụng l quyền của chủ thể được khai thc công dụng v hưởng hoa lợi, lợi tức đối vi
ti sn thuc quyền sở hu của chủ thể khc trong mt thi hạn nht đnh. (Điều 257 BLDS 2015) Đặc tính:
73. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
* Quyền hưởng dụng l quyền gắn liền vi tư cch chủ thể. Trong thi hạn của quyền sở hu thì lợi ích
kinh tế từ ti sn được xc lập cho chủ thể có quyền hưởng dụng chứ không phi cho chủ sở hu của
ti sn,trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
74. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng * Căn cứ pht sinh:
– Luật đnh: Điều 258 BLDS 2015 – Thỏa thuận – Thừa kế
75. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng * Hiu lực php lý:
– Quyền hưởng dụng được xc lập từ thi điểm nhận chuyển giao ti sn, trừ trưng hợp có thỏa thuận
khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
– Quyền hưởng dụng đ được xc lập có hiu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật
liên quan có quy đnh khc
76. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng * Quyền:
– Tự mình hoặc cho phép ngưi khc khai thc, sử dụng, thu hoa lợi, lợi tức từ đối tượng của quyền hưởng dụng.
– Yêu cầu chủ sở hu ti sn thực hin nghĩa vụ sửa cha đối vi ti sn theo quy đnh tại khon 4 Điề
263 của B luật ny; trưng hợp thực hin nghĩa vụ thay cho chủ sở hu ti sn thì có quyền yêu cầu
chủ sở hu ti sn hon tr chi phí.
– Cho thuê quyền hưởng dụng đối vi ti sn. (Điều 261 BLDS 2015) * Nghĩa vụ:
– Tiếp nhận ti sn theo hin trạng v thực hin đăng ký nếu luật có quy đnh.
– Khai thc ti sn phù hợp vi công dụng, mục đích sử dụng của ti sn.
– Gi gìn, bo qun ti sn như ti sn của mình.
– Bo dưỡng, sửa cha ti sn theo đnh kỳ để bo đm cho vic sử dụng bình thưng; khôi phục tình
trạng của ti sn v khắc phục cc hậu qu xu đối vi ti sn do vic không thực hin tốt nghĩa vụ của
mình phù hợp vi yêu cầu kỹ thuật hoặc theo tập qun về bo qun ti sn.
– Hon tr ti sn cho chủ sở hu khi hết thi hạn hưởng dụng
77. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
* Đnh đoạt ti sn nhưng không được lm thay đổi quyền hưởng dụng đ được xc lập.
* Yêu cầu Tòa n trut quyền hưởng dụng trong trưng hợp ngưi hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình. 14
* Không được cn trở,thực hin hnh vi khc gây khó khăn hoặc xâm phạm đến quyền,lợi ích hợp php
của ngưi hưởng dụng.
* Thực hin nghĩa vụ sửa cha ti sn để bo đm không b suy gim đng kể dẫn ti ti sn không thể
sử dụng được hoặc mt ton b công dụng,gi tr của ti sn.
78. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
* Quyền hưởng dụng chm dứt trong trưng hợp sau đây: (Điều 265 BLDS 2015)
1. Thời hạn của quyền hưởng dụng đã hết;
2. Theo thỏa thuận của các bên;
3. Người hưởng dụng trở thành chủ sở hữu tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng;
4. Người hưởng dụng từ bỏ hoặc không thực hiện quyền hưởng dụng trong thời hạn do luật quy định;
5. Tài sản là đối tượng của quyền hưởng dụng không còn;
6. Theo quyết định của Tòa án;
7. Căn cứ khác theo quy định của luật.
79. Khái niệm về quyền bề mặt * Khi nim:
– Quyền bề mặt l quyền của mt chủ thể đối vi mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt đt,
mặt nưc v lòng đt m quyền sử dụng đt đó thuc về chủ thể khc. (Điều 267 BLDS 2015)
80. Căn cứ xác lập quyền bề mặt * Căn cứ xc lập:
– Luật đnh: Điều 268 BLDS 2015 – Thỏa thuận – Thừa kế
81. Nội dung quyền bề mặt * Ni dung:
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền khai thc, sử dụng mặt đt, mặt nưc, khong không gian trên mặt
đt, mặt nưc v lòng đt thuc quyền sử dụng đt của ngưi khc để xây dựng công trình, trồng cây,
canh tc nhưng không được tri vi quy đnh của B luật ny, php luật về đt đai, xây dựng,
hoạch, ti nguyên, khong sn v quy đnh khc của php luật có liên quan.
– Chủ thể quyền bề mặt có quyền sở hu đối vi ti sn được tạo lập theo quy đnh tại khon 1 Điều
– Trưng hợp quyền bề mặt được chuyển giao mt phần hoặc ton b thì chủ thể nhận chuyển giao
được kế thừa quyền bề mặt theo điều kin v trong phạm vi tương ứng vi phần quyền bề mặt được chuyển giao. (Điề
82. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt * Hiu lực php lý:
– Quyền bề mặt có hiu lực từ thi điểm chủ thể có quyền sử dụng đt chuyển giao mặt đt, mặt nưc,
khong không gian trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể có quyền bề mặt, trừ trưng hợp có
thỏa thuận khc hoặc luật liên quan có quy đnh khc.
– Quyền bề mặt có hiu lực đối vi mọi c nhân, php nhân, trừ trưng hợp luật liên quan có quy đnh (Điều 269 BLDS 2015)
83. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quyền bề mặt chm dứt trong cc trưng hợp sau:
1. Thi hạn hưởng quyền bề mặt đ hết; 15
2. Chủ thể có quyền bề mặt v chủ thể có quyền sử dụng đt l mt;
3. Chủ thể có quyền bề mặt từ bỏ quyền của mình;
4. Quyền sử dụng đt có quyền bề mặt b thu hồi theo quy đnh của Luật đt đai
5. Theo thỏa thuận của cc bên hoặc theo quy đnh của luật. (Điều 272 BLDS 2015)
84. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
* Xử lý ti sn khi quyền bề mặt chm dứt:
1. Khi quyền bề mặt chm dứt, chủ thể quyền bề mặt phi tr lại mặt đt, mặt nưc, khong không gian
trên mặt đt, mặt nưc v lòng đt cho chủ thể có quyền sử dụng đt theo thỏa thuận hoặc theo quy đnh của php luật.
2. Chủ thể quyền bề mặt phi xử lý ti sn thuc sở hu của mình trưc khi quyền bề mặt chm dứt,
trừ trưng hợp có thỏa thuận khc.
Trưng hợp chủ thể quyền bề mặt không xử lý ti sn trưc khi quyền bề mặt chm dứt thì quyền sở
hu ti sn đó thuc về chủ thể có quyền sử dụng đt kể từ thi điểm quyền bề mặt chm dứt, trừ trưng
hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn đó.
Trưng hợp chủ thể có quyền sử dụng đt không nhận ti sn m phi xử lý ti sn thì chủ thể có quyền
bề mặt phi thanh ton chi phí xử lý ti sn. (Điều 273 BL
85. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
86. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.

* Cc bin php bo v quyền sở hu v cc quyền khc đối vi ti sn được quy đnh tại Điều 164
1. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền tự bo v, ngăn chặn bt kỳ ngưi no
có hnh vi xâm phạm quyền của mình bằng nhng bin php không tri vi quy đnh của php luật.
2. Chủ sở hu, chủ thể có quyền khc đối vi ti sn có quyền yêu cầu Tòa n, cơ quan nh nưc có
thẩm quyền khc buc ngưi có hnh vi xâm phạm quyền phi tr lại ti sn, chm dứt hnh vi cn trở
tri php luật vic thực hin quyền sở hu, quyền khc đối vi ti sn v yêu cầu bồi thưng thit hại.
87. Khái niệm và đặc tính của cầm cố Khi nim:
– Cầm cố ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuc quyền sở hu của mình
cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hin nghĩa vụ. (Điều 309 B * Đặc tính:
88. Phạm vi vật đối tượng của cầm cố * Phạm vi đối tượng:
– Phi l ti sn được quy đnh trong BLDS 2015.
– Phi thỏa mn cc điều kin sau:
+ Phi được chỉ đnh chính xc
+ Ti sn có thể đem giao dch được
+ Phi thuc sở hu của bên cầm cố
+ Phi l đng sn vì nó liên quan đến vic chuyển giao ti sn cầm cố cho bên nhận cầm cố.
89. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố (trùng 100) * Phạm vi nghĩa vụ
90. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
* Bn cht php lý của hợp đồng cầm cố l bm đm thực hin nghĩa vụ.
91. Hiệu lực pháp lý của cầm cố 16 * Hiu lực php lý:
1. Hợp đồng cầm cố ti sn có hiu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
2. Cầm cố ti sn có hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm bên nhận cầm cố nắm gi ti sn cầm cố.
Trưng hợp bt đng sn l đối tượng của cầm cố theo quy đnh của luật thì vic cầm cố bt đng sn
có hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký. (Điều 310 BLDS 2015)
92. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
* Quyền của ngưi cầm cố:
1. Yêu cầu bên nhận cầm cố chấm dứt việc sử dụng tài sản cầm cố trong trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 314 của Bộ luật này nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
2. Yêu cầu bên nhận cầm cố trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo
đảm bằng cầm cố chấm dứt.

cầu bên nhận cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra đối với tài sản cầm cố.
4. Được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản cầm cố nếu được bên nhận cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật. (Điều 312 BLDS 2015)
* Nghĩa vụ của bên cầm cố:
1. Giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố theo đúng thoả thuận.
2. Báo cho bên nhận cầm cố về quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố, nếu có; trường hợp
không thông báo thì bên nhận cầm cố có quyền huỷ hợp đồng cầm cố tài sản và yêu cầu bồi thường
thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của người thứ ba đối với tài sản cầm cố.
3. Thanh toán cho bên nhận cầm cố chi phí hợp lý để bảo quản tài sản cầm cố, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
93. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
* Quyền của ngưi nhận cầm cố: (Điều 314 BLDS 2015)
1. Yêu cầu người đang chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
2. Xử lý tài sản cầm cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật
3. Được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
cầm cố, nếu có thoả thuận.
4. Được thanh toán chi phí hợp lý bảo quản tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên cầm cố.
* Nghĩa vụ của người nhận cầm cố: (Điều 313 BLDS 2015)
1. Bảo quản, giữ gìn tài sản cầm cố; nếu làm mất, thất lạc hoặc hư hỏng tài sản cầm cố thì phải bồi
thường thiệt hại cho bên cầm cố.
2. Không được bán, trao đổi, tặng cho, sử dụng tài sản cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác.

ông được cho thuê, cho mượn, khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố, trừ
trường hợp có thỏa thuận khác.
4. Trả lại tài sản cầm cố và giấy tờ liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm
dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm
94. Chấm dứt cầm cố
* Chm dứt cầm cố ti sn được quy đnh tại Điều 315 BLDS 2015:
Cầm cố tài sản chấm dứt trong trường hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt;
2. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
17
3. Tài sản cầm cố đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
95. Khi nim v đặc tính của thế chp * Khi nim:
Thế chp ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình để
bo đm thực hin nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp).
(Khon 1 Điều 317 BLDS 2015) * Đặc tính:
– Mang nhiều tính cht của mt
96. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
Thế chp bo đm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại của nó phụ thuc vo nghĩa vụ chính. Có thể
nói rằng bin php thế chp có mối quan h mang tính cht phụ thuc vo nghĩa vụ m nó bo đm.
Về nguyên tắc, không thể xc lập thế chp trưc khi pht sinh nghĩa vụ được bo đm v thế chp sẽ
không còn hiu lực khi chm dứt nghĩa vụ được bo đm. Do đó, vic thực hin đúng v đầy đủ nghĩa
vụ bo đm sẽ kéo theo vic chm dứt giao dch thế chp v vic nghĩa vụ được bo đm vô hiu sẽ
kéo theo vic thế chp vô hiu. Sự vô hiu của nghĩa vụ được bo đm khc vi sự vô hiu.
Ví dụ: Phi có hợp đồng vay tiền của Ngân hng thì mi lm xut hin ci hợp đồng thế chp
căn nh cho khon nợ vi ngân hng đó. Nghĩa l hợp đồng thế chp ny được dùng để bo đm cho
vic tr khon nợ m ngưi vay đ mượn ngân hng. Hợp đồng vay l hợp đồng gốc, hợp đồng thế
chp l hợp đồng pht sinh trên cơ sở hợp đồng vay.
97. Phân tích tính không thể phân chia của thế chấp
Khi thế chp xc lập trên nhiều ti sn, thế chp đó không thể b phân chia v sẽ bao trùm lên tt
c cc ti sn, lên mỗi ti sn v thậm chí l mỗi phần của mỗi ti sn đó. Do đó, dù cc ti sn ny b
phân chia hay nghĩa vụ b phân chia đi na thì cũng không nh hưởng gì ti thế chp.
Ví dụ: quyền ưu tiên trả nợ của người bán hàng khi người mua hàng chưa thanh toán tiền hàng
8. Phân tích tính thế vật của thế chấp
Ở đây, tài sản thế chấp cho dù là có bị tiêu hủy, có bị mất đi chăng nữa nhưng vật quyền này cũng không
chấm dứt. Điều này có nghĩa, khi tài sản này trong trường hợp bị tiêu hủy thì nó phát sinh một khoản bồi
thường mới. Khoản bồi thường này có thể xuất phát từ một số tiền bảo hiểm hoặc bồi thường từ một hành vi
xâm hại của người khác. Do đó, số tiền bảo hiểm này đóng vai trò thay thế cho vật là thế chấp bị tiêu hủy.
Quan điểm thực tiễn pháp lý về tính thế vật của thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp không còn: Theo
quy định tại khoản 5 Điều 422 Bộ luật Dân sự 2015, một trong các căn cứ chấm dứt hợp đồng dân sự là hợp
đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.
99. Phạm vi vật – đối tượng của thế chấp
– Phạm vi ti sn được dùng để thế chp rng hơn so vi ti sn được dùng để cầm cố. Ti sn thể chp
có thể l vật, quyền ti sn, giy t có gi, có thể l ti sn hin có hoặc ti sn hình thnh trong tương
. Ti sn đang cho thuê, cho mượn cũng được dùng để thế chp.
– Tùy từng trưng hợp, cc bên có thể thỏa thuận dùng ton b hoặc mt phần ti sn để thế chp. Nếu
ngưi có nghĩa vụ dùng ton b mt bt đng sn để thế chp thì cc vật phụ của bt đng sn cũng
thuc ti sn thế chp. Trong trưng hợp thế chp mt phần bt đng sn, đng sn có vật phụ thì vật
phụ thuc ti sn thế chp, trừ trưng hợp cc bên có tho thuận khc. 18
– Khi đối tượng thế chp l mt ti sn được bo hiểm thì khon tiền bo hiểm cũng thuc ti sn thế
chp. Hoa lợi, lợi tức có được từ ti sn thế chp chỉ thuc ti sn thế chp khi cc bên có thỏa thuận
hoặc trong nhng trưng hợp php luật có quy đnh.
100. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
* Nghĩa vụ bên cầm cố tài sản
Bo qun, gi gìn ti sn cầm cố; nếu lm mt, tht lạc hoặc hư hỏng ti sn cầm cố thì phi bồi
thưng thit hại cho bên cầm cố.
Không được bn, trao đổi, tặng cho, sử dụng ti sn cầm cố để bo đm thực hin nghĩa vụ khc.
Không được cho thuê, cho mượn, khai thc công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ti sn cầm cố, trừ
trưng hợp có thỏa thuận khc.
Tr lại ti sn cầm cố v giy t liên quan, nếu có khi nghĩa vụ được bo đm bằng cầm cố chm
dứt hoặc được thay thế bằng bin php bo đm khc.
101. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
Thế chp l bin php bo đm thực hin nghĩa vụ bằng ti sn, theo đó, bên có nghĩa vụ dùng ti sn
thuc quyền sở hu của mình để bo đm thực hin nghĩa vụ đối vi bên có quyền.
Khon 2 Điều 292 B luật dân sự 2015 (BLDS) quy đnh Thế chp ti sn l mt trong 9 bin php bo
đm thực hin nghĩa vụ.
Điều 317 BLDS quy đnh Thế chp ti sn l vic mt bên ( bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu
của mình để bo đm thực hin nghĩa vụ v không giao ti sn cho bên kia (bên nhận thế chp).
Trong quan h thế chp ti sn, bên có nghĩa vụ phi dùng ti sn để bo đm cho vic thực hin nghĩa
vụ của mình được gọi l bên thế chp. Bên có quyền được gọi l bên nhận thế chp. Chủ thể của thế
chp ti sn phi có đủ điều kin m php luật đ quy đnh đối vi ngưi tham gia giao dch dân sự nói
chung. Bên thế chp ti sn có thể chính l bên có nghĩa vụ trong quan h nghĩa vụ được bo đm bằng
bin php thế chp, có thể l ngưi thứ ba thế chp (quyền sử dụng đt ) bo đm cho bên có nghĩa vụ.
102. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
Hợp đồng thế chp ti sn có hiu lực từ thi điểm giao kết, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc hoặc luật có quy đnh khc.
– Thế chp ti sn pht sinh hiu lực đối khng vi ngưi thứ ba kể từ thi điểm đăng ký
Như vậy thi điểm có hiu lực của hợp đồng thế chp m cc bên cần lưu ý đó l cc thi điểm như từ
lúc giao kết, hay thi điểm đăng ký. Trừ cc trưng hợp có thỏa thuận khc gia cc bên vi nhau vì
php luật dân sự luôn tôn trọng v ghi nhận sự thỏa thuận gia cc bên
103. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
* Quyền của bên thế chp:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng
là tài sản thế chấp theo thoả thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ và giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp do bên nhận
thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khá
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là hàng hoá luân chuyển trong quá trình
sản xuất, kinh doanh. Trong trường hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được,
tài sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay thế hoặc được trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
19
Trường hợp tài sản thế chấp là kho hàng thì bên thế chấp được quyền thay thế hàng hóa trong kho,
nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải là hàng hóa luân chuyển trong quá trình
sản xuất, kinh doanh, nếu được bên nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo cho bên thuê, bên mượn biết về

iệc tài sản cho thuê, cho mượn đang được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên nhận thế chấp biết. (Điều 321 BLDS 2015)
104. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
* Quyền của bên nhận thế chp:
1. Xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được cản trở hoặc gây khó khăn cho việc
hình thành, sử dụng, khai thác tài sản thế chấp.
2. Yêu cầu bên thế chấp phải cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu cầu bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn tài sản, giá trị tài sản trong trường
hợp có nguy cơ làm mất giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản do việc khai thác, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
5. Yêu cầu bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản đó cho mình để xử lý khi
bên thế chấp không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các bên có thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác.
7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường hợp quy định tại Điều 299 của Bộ luật này.
(Điều 323 BLDs 2015)
* Nghĩa vụ của bên nhận thế chp
1. Trả các giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với trường hợp các bên thỏa thuận
ên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp.
2. Thực hiện thủ tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy định của pháp luật. (Điều 322 BLDS 2015)
105. Chấm dứt thế chấp
* Thế chp ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây:
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;
2. Việc thế chấp tài sản được huỷ bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;
3. Tài sản thế chấp đã được xử lý;
4. Theo thoả thuận của các bên.
(Điều 327 BLDS 2015)
106. Phân biệt cầm cố và thế chấp
* Thứ nhất về bản chất:
– Cầm cố ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên cầm cố) giao ti sn thuc sở hu của mình cho
bên kia (sau đây gọi l bên nhận cầm cố) để bo đm thực hin nghĩa vụ.”
– “Thế chp ti sn l vic mt bên (sau đây gọi l bên thế chp) dùng ti sn thuc sở hu của mình
để bo đm thực hin nghĩa vụ đối vi bên kia (sau đây gọi l bên nhận thế chp) v không chuyển giao
ti sn đó cho bên nhận thế chp.”
* Thứ hai, về đối tượng cầm cố, thế chấp:
– Vì trong cầm cố có sự chuyển giao ti sn, nên trên thực tế, đối tượng của cầm cố thưng l đng
sn, cc giy t có gi (tri phiếu cổ phiếu,…).
– Trong khi đó đối tượng của hình thức thế chp có thể l đng sn, bt đng sn, ti sn được hình
thnh trong tương lai, ti sn đang cho thuê cũng như hoa lợi, lợi tức thu được từ vic cho thuê ti sn 20
(nếu php luật có quy đnh v cc bên thỏa thuận), ti sn thế chp được bo hiểm thì khon tiền bo
hiểm cũng có thể được thế chp.
* Thứ ba, về thời điểm có hiệu lực:
– Theo quy đnh tại Điều 328 B Luật Dân sự 2005 thì cầm cố có hiu lực khi bên cầm cố chuyển giao
ti sn cho bên nhận cầm cố.
– Đối vi thế chp, khi bên thế chp chuyển giao cc giy t chứng minh tình trạng php lý của ti sn
cho bên nhận thế chp thì thế chp có hiu lực.
* Thứ tư, về quyền lợi và nghĩa vụ của bên nhận bảo đảm:
– Theo quy đnh B Luật Dân sự 2005, bên nhận cầm cố sẽ được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn cầm
cố; phi bo qun ti sn cho bên cầm cố. Do bên cầm cố được nắm gi trực tiếp nên rủi ro thp hơn.
– Ngược lại, bên nhận thế chp không được hưởng lợi tức, hoa lợi từ ti sn thế chp, không phi lo
bo qun ti sn cho bên thế chp. Tuy nhiên, dù có quyền kiểm tra ti sn nhưng do không nắm gi
trực tiếp ti sn nên thế chp chu rủi ro cao hơn trong trưng hợp giy t gi, ti sn b thay đổi trong thi gian thế chp,…
* Thứ năm, về hình thức hợp đồng:
– Đối vi cầm cố, theo quy đnh tại Điều 327 B Luật Dân sự 2005, thì vic cầm cố phi được lập thnh
văn bn, không cần phi công chứng chứng thực
– Theo quy đnh tại Điều 343 B Luật Dân sự 2005, về hình thức thế chp ti sn thì vic thế chp phi
được lập thnh văn bn. Trong trưng hợp php luật có quy đnh thì văn bn ny phi được công chứng,
chứng thực hoặc đăng ký.
107. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
* Phương thức xử lý tài sản cầm cố:
– Nếu cc bên có thỏa thuận trưc thì bên nhận thế chp sẽ xử lý ti sn thế chp theo phương thức đ thỏa thuận.
– Nếu cc bên không có thỏa thuận từ trưc thì ti sn thế chp được đu gi theo quy đnh của php
luật.Bên nhận cầm cố được thanh ton từ sổ tiền thu được do bn đu gi sau khi trừ chi phí bo qun
ti sn v chi phí bn đu gi.
* Phương thức xử lý tài sản thế chấp:
– Theo nguyên tắc ti sn sẽ được bn đu gi.
– Nếu cc bên có thỏa thuận từ trưc trưc hoặc khi đến thi hạn thực hin nghĩa vụ cc bên tự tho
thuận về phương thức xử lý ti sn thì ti sn thế chp được xử lý theo tho thuận của cc bên.
108. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định
109. Khái niệm và điều kiện hình thành quyền cầm giữ
* Khái niệm:
Cầm gi ti sn l vic bên có quyền (sau đây gọi l bên cầm gi) đang nắm gi hợp php ti sn l
đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm gi ti sn trong trưng hợp bên có nghĩa vụ không thực
n hoặc thực hin không đúng nghĩa vụ.
* Điều kiện cầm giữ tài sản:
110. Hiệu lực của quyền cầm giữ
111. Phân biệt cầm giữ với tư cách là vật quyền và cầm giữ với tư cách là trái quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ
112. Chấm dứt quyền cầm giữ

Cầm gi ti sn chm dứt trong trưng hợp sau đây
– Bên cầm gi không còn chiếm gi ti sn trên thực tế.
– Cc bên thỏa thuận sử dụng bin php bo đm khc để thay thế cho cầm gi. 21
– Nghĩa vụ đ được thực hin xong.
– Ti sn cầm gi không còn. – Theo thỏa thuận củ
113. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
Nguyên tắc chung để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán đã được thừa nhận trong khoa học pháp lý là
nguyên tắc thứ tự về thời gian “first in time rule”. Thứ tự xác lập giao dịch bảo đảm về mặt thời gian
được sử dụng để xác định quyền ưu tiên của các chủ nợ có bảo đảm trên cùng một tài sản bảo đảm.
Có nghĩa là mọi người sẽ được phục vụ theo thứ tự họ đến. Cụ thể, quyền ưu tiên được xác lập theo
thời điểm có hiệu lực đối với bên thứ ba, nếu giao dịch nào có hiệu lực với bên thứ ba thì chủ nợ sẽ
được ưu tiên thanh toán trước. Nếu giao dịch bảo đảm không có hiệu lực đối với bên thứ ba thì căn cứ
vào thời điểm xác lập biện pháp bảo đảm (Điều 308 Bộ luật Dân sự 2015). Thứ tự ưu tiên thanh toán
giữa các bên được xác định như sau:
Thứ nhất, nếu các biện pháp bảo đảm đều phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập hiệu lực đối kháng. Theo quy định của Bộ luật Dân sự
2015, hiệu lực đối kháng phát sinh đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc
chiếm giữ tài sản bảo đảm (Điều 297). Trường hợp này, (i) quy tắc đăng ký và (ii) quy tắc chiếm hữu,
kiểm soát tài sản bảo đảm là căn cứ xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Đối với những giao dịch bảo
đảm nào đăng ký trước sẽ được quyền ưu tiên thanh toán trước, ngay cả những giao dịch không bắt
buộc phải đăng ký vẫn phát sinh hiệu lực pháp lý nhưng để được hưởng quyền ưu tiên, giao dịch bảo
đảm phải được đăng ký. Ví dụ như ngoài quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (có đăng ký
quyền sở hữu), tàu bay, tàu biển khi thế chấp bắt buộc phải đăng ký mới phát sinh hiệu lực pháp lý.
Nếu như thế chấp các loại tài sản còn lại thì không bắt buộc phải đăng ký vẫn có hiệu lực pháp lý. Tuy
nếu không đăng ký, giao dịch này sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán khi các giao
dịch khác có đăng ký (Điều 4 Nghị định số 102/2017/NĐ CP của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm).
Theo quy tắc chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm, khi bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ
tài sản bảo đảm thì giao dịch bảo đảm sẽ phát sinh hiệu lực đối kháng mà không cần phải đăng ký. Có
nghĩa là không cần phải đăng ký giao dịch bảo đảm, bên nhận bảo đảm được xác lập quyền ưu tiên
thanh toán khi trên thực tế chiếm hữu và kiểm soát tài sản bảo đảm. Trường hợp ngoại lệ, quy tắc này
không áp dụng đối với biện pháp cầm giữ tài sản. Mặc dù đang thực tế chiếm giữ tài sản nhưng bên
cầm giữ không được quyền xử lý tài sản bảo đảm và cũng không được quyền ưu tiên thanh toán từ tài
sản bảo đảm. Bên cầm giữ được quyền tiếp tục cầm giữ tài sản cho đến khi nào nghĩa vụ được hoàn
Một ngoại lệ khác mang tính đặc quyền trong lĩnh vực hàng hải, người có khiếu nại hàng hải như khiếu
nại về tiền lương, chi phí bồi thường thương tích và tổn hại khác về sức khỏe con người liên quan trực
tiếp đến hoạt động của tàu biển có quyền cầm giữ hàng hải đối với tàu biển (Điều 40 Bộ luật Hàng hải
2015). Quyền cầm giữ này nhằm để đảm bảo cho các khiếu nại hàng hải được giải quyết. Khi đ
cầm giữ được hưởng thứ tự ưu tiên cao hơn các chủ nợ khác được bảo đảm bằng thế chấp tàu biển và
các giao dịch bảo đảm khác (Điều 41 Bộ luật Hàng hải 2015). Đối với trường hợp cầm cố tàu bay, mặc
dù đã chiếm giữ tài sản nhưng vẫn chưa phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba, bên nhận cầm
cố chưa được ưu tiên thanh toán bởi cầm cố tàu bay bắt buộc phải đăng ký mới phát sinh hiệu lực pháp
Thứ hai, nếu có biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba và có biện pháp bảo
đảm không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm có hiệu
lực đối kháng với người thứ ba được thanh toán trước. Đối với những giao dịch bảo đảm không phát
sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba sẽ không được hưởng quyền ưu tiên thanh toán. Tương tự,
xuất phát từ quy tắc đăng ký giao dịch bảo đảm và chiếm hữu, kiểm soát tài sản bảo đảm sẽ được ưu
tiên thanh toán so với không đăng ký hoặc không chiếm hữu tài sản bảo đảm. Trong trường hợp tài sản
bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ khác nhau mà có giao dịch bảo đảm đăng ký (hoặc chiếm giữ, cầm giữ),
có giao dịch bảo đảm không đăng ký (hoặc không cầm giữ, chiếm giữ) thì giao dịch bảo đảm có đăng ký
(hoặc cầm giữ, chiếm giữ) sẽ được ưu tiên thanh toán trước. Đây là quy định phù hợp với thông lệ quốc 22
tế, bởi thông qua thủ tục đăng ký hoặc thực tế đang cầm giữ, chiếm giữ tài sản là cách rõ ràng nhất để
bên thứ ba có thể dễ dàng nhận biết được quyền lợi của bên nhận bảo đảm trên tài sản đó.
Thứ ba, nếu các biện pháp bảo đảm đều không phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba thì thứ tự
thanh toán được xác định theo thứ tự xác lập biện pháp bảo đảm. Căn cứ theo thời điểm xác lập biện
pháp bảo đảm, biện pháp nào được xác lập trước sẽ được ưu tiên thanh toán trước. Theo quy định của
Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác hoặc luật có quy định khác. Có nghĩa là, thời điểm giao dịch được xác lập và thời điểm giao
dịch có hiệu lực không hoàn toàn trùng khớp nhau. Nếu luật có quy định khác hoặc các bên có thỏa
thuận thì giao dịch sẽ có hiệu lực sau thời điểm xác lập giao dịch. Căn cứ xác định thứ tự ưu tiên dựa
vào thời điểm xác lập (không dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch). Nếu giao dịch được xác lập
trước, thì dù chưa có hiệu lực pháp lý vẫn được ưu tiên thanh toán trước so với giao dịch đã phát sinh
hiệu lực (nhưng được xác lập sau). Có thể, nhà làm luật đã đồng nhất thời điểm xác lập và thời điểm có
hiệu lực của giao dịch.
Ví dụ, ngày 30/3/2018, A ký kết với B hợp đồng vay tiền có thế chấp nhà ở nhưng không công chứng
(Tạm gọi là hợp đồng thứ nhất). Sau đó, ngày 30/5/2018, A ký kết với C hợp đồng vay tiền và cũng thế
chấp chính căn nhà đã thế chấp trước đó với B (Tạm gọi là hợp đồng thứ hai). Cho đến thời điểm hiệ
tại, hợp đồng thứ hai đã thực hiện hơn 2/3 nghĩa vụ, trong khi đó hợp đồng thứ nhất mặc dù xác lập
trước nhưng tiến độ thực hiện chưa được 2/3 nghĩa vụ. Hiện tại, do A không thực hiện đúng nghĩa vụ
nên tài sản thế chấp được đem ra xử lý để thanh toán nợ. Khi đó, B sẽ được ưu tiên thanh toán trước A
mặc dù hợp đồng phát sinh hiệu lực sau. Theo quy định chung về hợp đồng, kể từ thời điểm có hiệu
lực, hợp đồng bắt đầu phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên. Kể từ thời điểm hợp đồng phát sinh
hiệu lực mới được coi là đủ căn cứ pháp lý buộc các bên phải tôn trọng thực hiện. Vì vậy, căn cứ để
xác định thứ tự ưu tiên trong trường hợp này nên dựa vào thời điểm có hiệu lực của giao dịch thay vì
dựa vào thời điểm xác lập sẽ hợp lý hơn, đồng thời bảo vệ được quyền và lợi ích hợp pháp của các
bên tham gia giao dịch bảo đảm.
Trên đây là các trường hợp để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán. Tuy nhiên, không phải trong mọi
trường hợp các bên trong giao dịch đều phải tuân thủ theo thứ tự ưu tiên thanh toán như trên. Về
guyên tắc, pháp luật tôn trọng và ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, đây được xem là điều kiện tiên
quyết trước khi áp dụng thứ tự ưu tiên thanh toán theo luật định. Chính vì thế, các bên cùng nhận bảo
đảm có thể thỏa thuận về việc thay đổi thứ tự ưu tiên
114. Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ * Khái niệm
Quyền sở hu trí tu l quyền đối vi cc sn phẩm sng tạo trí tu, sử dụng v chuyển giao cc đối
tượng của quyền tc gi, quyền liên quan v quyền sở hu công nghip, quyền đối vi giống cây trồng
115. Tại sao nói quyền sở hữu trí tuệ là tài sản vô hình tuyệt đối
116. Ý nghĩa pháp lý của đăng ký bảo hộ trong chế định quyền sở hữu trí tuệ

yến khích hoạt đng sng tạo. 
thúc đẩy hoạt đng thương mại, đầu tư.
117. Phân biệt quyền sở hữu trí tuệ và quyền đối nhân
Quyền sở hu trí tu l quyền của tổ chức,c nhân đối vi ti sn trí tu, l quyền đối vật.
Quyền đối nhân l quyền của chủ thể ny đối vi chủ thể khc.
118. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế * Khái niệm:
Quyền thừa kế l quyền của c nhân về vic lập
để đnh đoạt ti sn của mình; để lại di sn của
mình cho ngưi khc theo quy đnh của php luật; hưởng di sn theo php luật v quyền của mọi chủ
thể trong vic hưởng di sn theo di chúc.
Quyền thừa kế của chủ thể không phi l c nhân chỉ bao gồm quyền hưởng di sn theo di chúc. * Đặc điểm: 23
– L mt quan h php luật gia cc chủ thể trong vic để lại di sn v nhận di sn thừa kế được sự
điều chỉnh của php luật.
– L phạm trù php luật,l sự ghi nhận của Nh nưc thông qua php luật về quyền của cc chủ thể trong lĩnh vực thừa kế.
– Gắn liền vi php luật,chỉ đến khi có sự xut hin của Nh nưc v php luật mi xut hin thừa kế.
119. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam tắc cơ bn:
– Bình đẳng về thừa kế của c nhân (Điều 610 BLDS 2015)
– Tôn trọng quyền đnh đoạt của ngưi để lại di sn
– Tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế
– Bo đm quyền hưởng di sn của mt số ngưi thừa kế theo php luật
120. Trình bày về người để lại di sản
– Ngưi để lại di sn thừa kế l ngưi có ti sn sau khi chết để lại cho ngưi còn sống theo ý chí của
họ được thể hin trong di chúc hoặc theo quy đnh của php luật.
– Ngưi để lại di sn chỉ có thể l c nhân.
121. Trình bày về người thừa kế
* Ngưi thừa kế l c nhân phi l ngưi còn sống vo thi điểm mở thừa kế hoặc sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết. Trưng hợp ngưi
thừa kế theo di chúc không l c nhân thì phi tồn tại vo thi điểm mở thừa kế. (Điều 613 BLDS 2015)
122. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực pháp Luật Dân sự hay không? Tại * Mặc dù
được hưởng thừa kế nhưng thai nhi không có năng lực php Luật Dân sự
* Căn cứ php lý: khon 3 Điều 16 BLDS 2015 “Năng lực php Luật Dân sự của c nhân có từ khi
ngưi đó sinh ra v chm dứt khi ngưi đó chết.” Như vậy,tại thi điểm được hưởng thừa kế thai nhi
vẫn chưa được sinh ra,nhưng để đm bo quyền được thừa kế ti sn của c nhân thì BLDS đ quy đnh
về quyền được hưởng thừa kế của thai nhi tại Điều 613 BLDS 2015 vi điều kin “sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di sn chết.”
123. Trình bày về di sản thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 612 BLDS 2015:
Di sn bao gồm ti sn riêng của ngưi chết, phần ti sn của ngưi chết trong ti sn chung vi ngưi
124. Thế nào là chết đồng thời? Những người chết đồng thời có được hưởng thừa kế của nhau
* Chết đồng thi được hiểu l ngưi để lại di sn v ngưi được thừa kế di sn chết cùng thi điểm
hoặc được xem l chết cùng thi điểm vì không xc đnh được ngưi no chết trưc.
* Nhng ngưi chết đồng thi không được hưởng thừa kế của nhau,di sn của nhng ngưi ny do
ngưi thừa kế của họ hưởng.
(Quy đnh tại Điều 619 BLDS 2015)
125. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào?
* Quy đnh tại Điều 616 BLDS 2015:
1. Người quản lý di sản là người được chỉ định trong di chúc hoặc do những người thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản lý di sản và những người thừa kế chưa cử được
người quản lý di sản thì người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản tiếp tục quản lý di sản đó cho
đến khi những người thừa kế cữ được người quản lý di sản.
24
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có người quản lý theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều này thì di sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
126. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
* Quyền của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba liên quan đến di sản thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc được sự
đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về mức thù lao thì người quản lý
di sản được hưởng một khoản thù lao hợp lý.

Quy đnh tại Điều 618 BLDS 2015
* Nghĩa vụ của ngưi qun lý ti sn:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết mà người khác đang chiếm hữu,
trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định đoạt tài sản bằng
hình thức khác, nếu không được những người thừa kế đồng ý bằng văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 Điều 616 của Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế chấp hoặc định đoạt tài sản bằng hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di sản hoặc theo yêu cầu của người thừa kế.

Quy đnh tại Điều 617 BLDS 2015
127. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
– Quyền hưởng hoặc từ chối nhận di sn thừa kế.
* Nghĩa vụ của người thừa kế:
– Thực hin nghĩa vụ ti sn trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại, trừ trưng hợp có thỏa thuận
– ếu di sn chưa được chia thì nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại được ngưi qun lý di sn thực
hin theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa kế trong phạm vi di sn do ngưi chết để lại.
– Nếu di sn đ được chia thì mỗi ngưi thừa kế thực hin nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại tương
ứng nhưng không vượt qu phần ti sn m mình đ nhận, trừ trưng hợp có thỏa thuận khc. 25
– Trưng hợp ngưi thừa kế không phi l c nhân hưởng di sn theo di chúc thì cũng phi thực hin
nghĩa vụ ti sn do ngưi chết để lại như ngưi thừa kế l c nhân.
(Quy đnh tại Điều 615 BLDs 2015)
128. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế * Khái niệm:
Thi điểm mở thừa kế l thi điểm ngưi có ti sn chết. Trưng hợp Tòa n tuyên bố mt ngưi l đ
chết thì thi điểm mở thừa kế l ngy được xc đnh tại khon 2 Điều 71 của B luật ny. * Ý nghĩa:
– L mốc thi gian để xc đnh quyền thừa kế của ngưi chết.
– L căn cứ để xc đnh di chúc của ngưi chết để lại có hiu lực từ thi điểm no.
– L mốc xc đnh di sn thừa kế l ti sn của mt ngưi để lại sau khi họ chết.
– L căn cứ xc đnh thi điểm pht sinh quyền v nghĩa vụ của ngưi thừa kế.
– L thi điểm xc đnh thi hiu khởi kin ề quyền thừa kế.
129. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế * Khái niệm:
Đa điểm mở thừa kế
nơi cư trú cuối cùng của ngưi để lại di sn; nếu không xc đnh được nơi cư
trú cuối cùng thì đa điểm mở thừa kế l nơi có ton b di sn hoặc nơi có phần ln di sn. * Ý nghĩa:
– L nơi để xc đnh Tòa n no có thẩm quyền gii quyết vụ thừa kế đó khi có tranh chp xy ra.
– L nơi thực hin vic qun lý ti sn.
– L căn cứ để xc đnh cơ quan có thẩm quyền qun lý ti sn của ngưi chết trong trưng hợp chưa
xc đnh được ngưi thừa kế v di sn chưa có ngưi qun lý,kiểm kê di sn trong trưng hợp cần thiết
để ngăn chặn vic phân tn ti sn hoặc chiếm đoạt cc ti sn trong khối di sn đó.
– L nơi để thực hin cc thể thức liên quan đến di sn như khai bo,thống kê cc ti sn thuc di sn của ngưi chết.
– L nơi thực hin thủ tục từ chối nhận di sn của ngưi thừa kế.
130. Thời hiệu liên quan đến thừa kế
* Được quy đnh tại Điều 623 BLDS 2015:
1.Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động
sản, kể từ thời điểm mở thừa kế. Hết thời hạn này thì di sản thuộc về người thừa kế đang quản lý di sản
đó. Trường hợp không có người thừa kế đang quản lý di sản thì di sản được giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quyền sở hữu của người đang chiếm hữu theo quy định tại Điều 236 của Bộ luật này;
b) Di sản thuộc về Nhà nước, nếu không có người chiếm hữu quy định tại điểm a khoản này.
2. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu xác nhận quyền thừa kế của mình hoặc bác bỏ quyền thừa kế
của người khác là 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu cầu người thừa kế thực hiện nghĩa vụ về tài sản của người chết để lại là 03 năm, kể từ
thời điểm mở thừa kế.
131. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng * Đặc điểm php lý:
– Ngưi lập di chúc để lại mt phần di sn dùng vo vic th cúng thì phần di sn đó không được
thừa kế v được giao cho ngưi đ được chỉ đnh trong di chúc qun lý để thực hin vic th cúng; nếu
ngưi được chỉ đnh không thực hin đúng di chúc hoặc không theo thỏa thuận của nhng ngưi thừa
kế thì nhng ngưi thừa kế có quyền giao phần di sn dùng vo vic th cúng cho ngưi khc qun lý để th cúng.
– Nếu ngưi để lại di sn không chỉ đnh ngưi qun lý di sn th cúng thì nhng ngưi thừa kế cử
ngưi qun lý di sn th cúng. 26
– Nếu tt c nhng ngưi thừa kế theo di chúc đều đ chết thì phần di sn dùng để th cúng thuc về
ngưi đang qun lý hợp php di sn đó trong số nhng ngưi thuc din thừa kế theo php luật.
– Nếu ton b di sn của ngưi chết không đủ để thanh ton nghĩa vụ ti sn của ngưi đó thì
được dnh mt phần di sn dùng vo vic th cúng.
– (Quy đnh tại Điều 645 BLDS 2015)
132. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc * Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc l vic chuyển giao quyền sở hu di sn từ mt ngưi đ chết sang cc chủ thể
khc theo ý chí của ngưi đó được thể hin trong di chúc m họ đ lập trưc khi chết. * Ý nghĩa:
– Thể hin sự tôn trọng ý chí của ngưi để lại di chúc.
133. Bản chất pháp lý của di chúc
* Bn cht php lý của di chúc: –
hnh vi php lý đơn phương
– Chỉ được xc lập khi ngưi xc lập ra nó chết.
134. Hình thức của di chúc * Hình thức: 2 loại – Di chúc ming
+ Trưng hợp tính mạng mt ngưi b ci chết đe dọa v không thể lập di chúc bằng văn bn thì có thể lập di chúc ming.
+ Sau 03 thng, kể từ thi điểm di chúc ming m ngưi lập di chúc còn sống, minh mẫn, sng suốt thì
di chúc ming mặc nhiên b hủy bỏ.
– Di chúc bằng văn bn:
+ Di chúc bằng văn bn không có ngưi lm chứng
+ Di chúc bằng văn bn có ngưi lm chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có công chứng.
+ Di chúc bằng văn bn có chứng thực.
135. Điều kiện để di chúc có hiệu lực
* Di chúc l hnh vi php lý đơn phương,vì vậy,để có hiu lực thì di chúc phi tuân thủ cc điều kin
để giao dch dân sự có hiu lực quy đnh tại Điều 117 BLDS 2105:
1. Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ thể có năng lực pháp Luật Dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
b) Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện
c) Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
2. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định.

* Theo khon 1 Điều 643 BLDS 2015, “di chúc có hiu lực tại thi điểm mở thừa kế”.
136. Giải thích di chúc
Quy đnh cụ thể tại Điều 648 BLDS 2015
* Trưng hợp ni dung di chúc không rõ rng dẫn đến nhiều cch hiểu khc nhau thì nhng ngưi thừa
kế theo di chúc phi cùng nhau gii thích ni dung di chúc dựa trên ý nguyn đích thực trưc đây của
ngưi chết, có xem xét đến mối quan h của ngưi chết vi ngưi thừa kế theo di chúc. Khi nhng
ngưi ny không nht trí về cch hiểu ni dung di chúc thì có quyền yêu cầu Tòa n gii quyết. 27
* Trưng hợp có mt phần ni dung di chúc không gii thích được nhưng không nh hưởng đến cc
phần còn lại của di chúc thì chỉ phần không gii thích được không có hiu lực.
137. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
* Quy đnh tại khon 2 Điều 643 BLDS 2015
2. Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong trường hợp sau đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc;
b) Cơ quan, tổ chức được chỉ định là người thừa kế không còn tồn tại vào thời điểm mở thừa kế.
Trưng hợp có nhiều ngưi thừa kế theo di chúc m có ngưi chết trưc hoặc chết cùng thi điểm vi
ngưi lập di chúc, mt trong nhiều cơ quan, tổ chức được chỉ đnh hưởng thừa kế theo di chúc không
còn tồn tại vo thi điểm mở thừa kế thì chỉ phần di chúc có liên quan đến c nhân, cơ quan, tổ chức ny không có hiu lực.
138. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
* Di chúc hnh vi php lý đơn phương,vì vậy nó cũng phi tuân thủ theo cc điều kin để giao dch dân
sự (hnh vi php lý) có hiu lực php luật quy đnh tại Điều 117 BLDS 2015.
* Di chúc vô hiu không lm pht sinh,thay đổi,chm dứt cc quyền v nghĩa vụ được thể hin trong di chúc vô hiu.
139. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc
* Ngưi thừa kế không phụ thuc ni dung di chúc – Con chưa thnh niên – Cha,mẹ,vợ,chồng
– Con thnh niên m không có kh năng lao đng.
– Được hưởng 2/3 sut thừa kế theo php luật.
(Quy đnh tại Điều 644 BLDS 2015)
140. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
* Thừa kế theo php luật l thừa kế theo hng thừa kế, điều kin v trình tự thừa kế do php luật quy đnh.
(Quy đnh tại Điều 649 BLDS 2015)
141. Các trường hợp thừa kế theo pháp luật
* Cc trưng hợp thừa kế theo php luật:
– Trong trưng hợp không có di chúc hoặc được coi l không có di chúc.
– Di chúc không hợp php.
– Ngưi thừa kế chết trưc hoặc cùng thi điểm vi ngưi để lại di chúc,cơ quan,tổ chức được hưởng
di sn không còn vo thi điểm mở thừa kế.
– Đối vi phần di sn không được đnh đoạt trong di chúc.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc không có quyền hưởng di sn.
– Trưng hợp ngưi thừa kế theo di chúc từ chối quyền hưởng di sn.
(Quy đnh tại Điều 650 BLDS 2015)
142. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật
* Ý nghĩa: bo đm quyền thừa kế của công dân trong trưng hợp ngưi để lại di sn không để lại di
úc (di sn được chia không theo ý chí của ngưi để lại di sn). (đon z đó)
143. Các hàng thừa kế theo pháp luật
* BLDS 2015 chia thnh 3 hng thừa kế theo php luật:
– Hng thừa kế thứ nht: vợ,chồng,bố đẻ,mẹ đẻ,cha nuôi,mẹ nuôi,con đẻ, của ngưi chết.
– Hng thừa kế thứ hai: ông ni,b ni,ông ngoại,b ngoại,anh rut,ch rut,em rut của ngưi chết,chu
rui của ngưi chết m ngưi chết l ông ni,b ni,ông ngoại,b ngoại. 28 –
g thừa kế thứ ba: bc rut, chú rut, cậu rut, cô rut, dì rut của ngưi chết; chu rut của ngưi
chết m ngưi chết l bc rut, chú rut, cậu rut, cô rut, dì rut; chắt rut của ngưi chết m ngưi
chết l cụ ni, cụ ngoại.
(Quy đnh tại Điều 651 BL
144. Trình bày về thừa kế thế vị
* Trưng hợp con của ngưi để lại di sn chết trưc hoặc cùng mt thi điểm vi ngưi để lại di sn
thì chu được hưởng phần di sn m cha hoặc mẹ của chu được hưởng nếu còn sống; nếu chu cũng
chết trưc hoặc cùng mt thi điểm vi ngưi để lại di sn thì chắt được hưởng phần di sn m cha
hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống.
(Quy đnh tại Điều 652 BLDS 2015)
145. Trình bày về truất quyền thừa kế và mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Trut quyền thừa kế có thể hiểu l không cho hưởng quyền thừa kế theo quy đnh.
– Đối vi Trưng hợp b ngưi lập di chúc trut quyền thừa kế như sau: Nguyên nhân b trut quyền
thừa kế theo di chúc l do ngưi lập di chúc tự chỉ đnh ngưi không được hưởng di sn. Có thể l
mâu thuẫn c nhân, hoặc do phía ngưi thừa kế đó không tạo được niềm tin từ ngưi lập di chúc nên
ngưi thừa kế b trut quyền nhân ti sn ny.
– Đối vi Trưng hợp b trut quyền thừa kế theo php luật: Trưng hợp ny có thể hiểu l vic b tưc
quyền thừa kế ti sn của ngưi chết. Nguyên nhân b trut quyền thừa kế theo php luật l do ngưi
thừa kế phạm nhng lỗi nht đnh.
146. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ với nguyên tắc của thừa kế
Quan h php Luật Dân sự luôn l cc chủ thể luôn được tự do ý chí,tự đnh đoạt khi xc lập v thực
hin cc quan h m họ tham gia.
* Ngưi thừa kế có quyền từ chối nhận di sn,trừ trưng hợp vic từ chối nhằm trốn trnh vic thực
hin nghĩa vụ ti sn của mình đối vi ngưi khc.(khon 2 Điều 620 BLDS 2015)
=> Thể hin nguyên tắc tôn trọng ý chí của ngưi thừa kế.
147. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản * Bn cht php lý:
– Từ bỏ quyền sở hu.
148. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
* Ngưi không có quyền hưởng di sn:
– Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe hoặc về hnh vi ngược đi nghiêm
trọng, hnh hạ ngưi để lại di sn, xâm phạm nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm của ngưi đó
– Ngưi vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng ngưi để lại di sn.
– Ngưi b kết n về hnh vi cố ý xâm phạm tính mạng ngưi thừa kế khc nhằm hưởng mt phần hoặc
b phần di sn m ngưi thừa kế đó có quyền hưởng.
– Ngưi có hnh vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cn ngưi để lại di sn trong vic lập di chúc; gi mạo
di chúc, sửa cha di chúc, hủy di chúc, che giu di chúc nhằm hưởng mt phần hoặc ton b di sn tri
vi ý chí của ngưi để lại di sn.
(Quy đnh cụ thể tại Điều 621 BLDS 2015)
149. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện. Di tặng
– Khi ngưi xc lập vic di tặng chết thì phần di sn được di tặng được chuyển cho ngưi khc.
– Ngưi được di tặng phi l c nhân còn sống tại thi điểm mở thưa kế hoặc được sinh ra v còn sống
sau thi điểm mở thừa kế nhưng đ thnh thai trưc khi ngưi để lại di chúc chết.
* Hợp đồng tặng cho: 29
– Khi điều kin xy ra thì hợp đồng mi có hiu lực php lý. Nếu điều kin không xy ra,xy ra nhưng
do b tc đng nhằm thúc đẩy điều kin xy ra hoặc không xy ra thì hợp đồng đó b vô hiu.
150. Trình bày về phân chia di sản thừa kế.
Phân chia di sản theo thừa kế: 3 cách
– Chia đều di sn cho nhng ngưi thừa kế được chỉ đnh trong di chúc.
– Chia di sn theo tỉ l
– Chia di sn theo hin vật.
* Phân chia di sản theo pháp luật: theo các nguyên tắc
– Di sn phi chia theo hin vật nếu ngưi thừa kế yêu cầu được hưởng di sn bằng hin vật.
– Chia trưc v chia hết cho nhng ngưi thừa kế ở hng thừa kế trưc.
– Di sn được chia đều cho nhng ngưi cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
– Con của ngưi để lại di sn v còn sống sau thi điểm di sn thừa kế được phân chia.
– Ngưi được Tòa n xc nhận l con của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc bn n có hiu lực
sau thi điểm phân chia ti sn.
– Ngưi được Tòa n xc đnh l cha,mẹ của ngưi để lại di sn nhưng quyết đnh hoặc bn n có hiu
lực sau thi điểm phân chia di sn.
– Con của ngưi để lại di sn b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại di sn chết nhưng
có tin tức xc thực l còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia di sn.
– Cha,mẹ của ngưi để lại di sn đ b Tòa n tuyên bố đ chết trưc thi điểm ngưi để lại di sn chết
nhưng có tin tức xc thực còn sống hoặc đ trở về sau thi điểm phân chia ti sn.
– Nếu di sn được chia cho hng thừa kế thứ hai hoặc hng thừa kế thứ ba thì ngưi thừa kế mi ở cc
hng ny cũng được xc đnh như trên.
* Phân chia di sản khi có người bị bác bỏ quyền thừa kế:
– Ngưi thừa kế đ nhận di sn nhưng có căn cứ để xc đnh họ l ngưi thuc mt trong cc trưng
hợp quy đnh tại khon 1 Điều 621 BLDs 2015.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ nht nhưng có căn cứ để xc đnh họ không phi l
ẹ,con của ngưi để lại di sn.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ hai nhưng có căn cứ để xc đnh họ không phi l
ông,b,chu,anh ch,em rut của ngưi để lại di sn.
– Ngưi đ nhận di sn theo hng thừa kế thứ ba nhưng có căn cứ để xc đnh họ không phi l cụ,
chắt, chu, cô, dì, chú, bc, cậu rut của ngưi để lại di sn. 30