Đề cương ôn tập luật hành chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Có khả năng tự định hướng, vận dụng và phát triển kiến thức chuyên môn vào giải quyết những công việc cụ thể, đáp ứng được yêu cầu của các môi trường làm việc khác nhau dưới các hình thức làm việc độc lập hoặc theo nhóm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật hành chính(VNU)
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46842444
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT
-------------------------
Đề cương môn học LUẬT HÀNH CHÍNH
(Chương trình ào tạo cử nhân luật học hệ chuẩn) Ngư n oạn
GS.TS. Phạm Hồng Thá TS. T n Đạt lOMoAR cPSD| 46842444 HÀ NỘI – 1/2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT
Ộ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP VÀ LUẬT HÀNH CHÍNH
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Khóa ào tạo: Cử nhân Luật
Học phần: Luật Hành chính Việt Nam (Administrative Law) Số tín chỉ 04 Mã môn học: CAL2002
Môn học: Bắt uộc Tự chọn - G tín chỉ ố vớ các hoạt ộng + Lý thuyết: 48
(Giờ lý thuyết bao gồm giảng lý thuyết, thảo luận và thực hành)
+ Làm bài tập trên lớp: 0 + Thảo luận: 0 + Thực hành: 06 + Tự học : 06 -
Địa chỉ Bộ môn phụ trách môn học:
Bộ môn Luật Hiến pháp và Luật Hành chính của Khoa Luật - Đại học Quốc gia
Hà Nội; P206, E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.7547913
- Các học phần tiên quyết: Luật Hiến pháp
- Các học phần kế tiếp: Luật Tố tụng hành chính; Xây dựng văn bản pháp luật
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ GIẢNG VIÊN GS.TS. Phạm Hồng Thá
Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ, Giảng viên Khoa Luật
Thời gian, ịa iểm làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần tại Khoa Luật ĐHQGHN.
Điện thoại: 0903235675 Các
hướng nghiên cứu chính:
- Luật hành chính Việt Nam
- Luật tố tụng hành chính - Luật Hành chính so sánh PGS.TS Nguyễn Hoàng Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ, giảng viên
Cơ quan công tác: Khoa Luật ĐHQGHN
Thời gian, ịa iểm làm việc: Các ngày trong tuần trong giờ hành chính, tại Bộ môn
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật, Khoa Luật - ĐHQGHN Địa chỉ liên hệ:
+ Địa chỉ cơ quan: Khoa Luật ĐHQGHN Điện thoại, email: 2 lOMoAR cPSD| 46842444
Điện thoại cơ quan: 024 37549853 Điện
thoại di ộng: 0989 67 68 86
Email: 97hoanganh@gmail.com Các
hướng nghiên cứu chính:
- Luật hành chính Việt Nam
- Luật tố tụng hành chính
- Luật Hành chính so sánh
- Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật TS. T n Đạt
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên
- Cơ quan công tác: Khoa Luật - ĐHQGHN
- Thời gian làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần
- Địa iểm làm việc: Bộ môn Hiến pháp – Hành chính, Phòng 206, Nhà E1, 144
Xuân Thủy, Hà Nội - Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội - ĐT cơ quan: 024.37547913 - ĐT di ộng: 0983083236
- Email: buitiendat2001@yahoo.com - Các hướng nghiên cứu chính: + Luật hành chính
+ Xây dựng văn bản pháp luật + Luật Hiến pháp
+ Lý luận về Nhà nước và pháp luật TS. Nguyễn Th M nh Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên
- Cơ quan công tác: Khoa Luật - ĐHQGHN
- Thời gian làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần
- Địa iểm làm việc: Bộ môn Hiến pháp – Hành chính, Phòng 206, Nhà E1, 144
Xuân Thủy, Hà Nội - Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
ThS. NCS. Nguyễn Anh Đ c
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ, nghiên cứu sinh, giảng viên
- Cơ quan công tác: Khoa Luật - ĐHQGHN
- Thời gian làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần
- Địa iểm làm việc: Bộ môn Hiến pháp – Hành chính, Phòng 206, Nhà E1, 144
Xuân Thủy, Hà Nội - Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội TS. Tạ Quang Ngọc
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên kiêm nhiệm
- Cơ quan công tác: Khoa Hành chính – Nhà nước, Trường Đại học Luật Hà Nội - ĐT di ộng: 0913562237 - ĐT di ộng: 0983083236
- Các hướng nghiên cứu chính: + Luật hành chính 3 lOMoAR cPSD| 46842444
+ Xây dựng văn bản pháp luật + Tố tụng hành chính
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
3.1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn
3.1.1. Về kiến thức
- Nắm ược những kiến thức lý luận và thực tiễn cơ bản về quản lý nhà nước và
pháp luật về quản lý nhà nước: khái quát về Luật hành chính; ịa vị pháp lý của
các chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính; quyết ịnh hành chính; hợp ồng
hành chính; thủ tục hành chính; cưỡng chế hành chính và trách nhiệm hành
chính; kiểm soát hoạt ộng hành chính nhà nước; bảo vệ quyền công dân trong hoạt ộng hành chính.
3.1.2. Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm về chuyên môn
- Có khả năng tự ịnh hướng, vận dụng và phát triển kiến thức chuyên môn vào giải
quyết những công việc cụ thể, áp ứng ược yêu cầu của các môi trường làm việc
khác nhau dưới các hình thức làm việc ộc lập hoặc theo nhóm.
- Có khả năng tự tin chịu trách nhiệm về kết quả công việc do bản thân thực hiện.
3.2. Về kĩ năng
3.2.1. Kĩ năng chuyên môn
- Hình thành ược tư duy pháp lí có tính hệ thống nhằm tìm kiếm và áp dụng các
phương thức ể bảo vệ quyền lợi ích của cá nhân, tổ chức trong hoạt ộng hành
chính. Xây dựng ược cho bản thân phương pháp tư duy pháp lí úng ắn trong ánh
giá nhận xét các vấn ề phát sinh từ hoạt ộng quản lí nhà nước.
- Có khả năng vận dụng pháp luật hành chính vào thực tiễn, có khả năng ưa ra
những nhận ịnh, ánh giá chính xác về chuyên môn và bảo vệ ược những kết luận của bản thân.
- Có khả năng khai thác những văn bản pháp luật, thông lệ trong lĩnh vực quản lí nhà nước.
- Biết cách tự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp trong một vụ việc hành chính.
3.2.2. Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng tra cứu thông tin, cập nhật kiến thức.
- Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi.
- Trau dồi, phát triển năng lực bình luận, ánh giá và tự ánh giá.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp, thuyết trình, trình bày kết quả nghiên cứu
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, iều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt
ộng, làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
3.3. Về phẩm chất ạo ức
3.3.1. Đối với cá nhân
- Có ược hứng thú, sự say mê môn học. 4 lOMoAR cPSD| 46842444
- Có ý thức vận dụng kiến thức ã học vào cuộc sống và trong công việc.
- Cầu thị, thân thiện, chủ ộng bày tỏ quan iểm và chịu trách nhiệm.
3.3.2. Đối với nghề nghiệp
- Có ý thức tôn trọng pháp luật, ặc biệt là tôn trọng các quyết ịnh của chủ thể có
thẩm quyền trong hoạt ộng hành chính nhà nước.
- Trung thực, vô tư, liêm chính.
- Tích cực ấu tranh bảo vệ công lý.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật ã học trong cuộc sống và công tác.
- Hình thành phương pháp học tập ở bậc ại học theo phong cách của người nghiên cứu khoa học.
- Hình thành thái ộ khách quan, khoa học trong học tập và nghiên cứu khoa học
từ ó hình thành ạo ức nghiên cứu khoa học.
4. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung Nộ dung 1 I.A.1. Nêu ược I.B.1. Xác ịnh NHẬP
MÔN các mục quan trọng ược kế hoạch học VỀ
LUẬT nhất trong ề cương tập môn học theo ề HÀNH môn học cương CHÍNH VIỆT NAM
I.A.2. Viết lại ược
- Quản lý xã tổng quan môn học hộ ,
hành trong khoảng 1 chính nhà trang A4
nước và quyền II.A.1. Nêu ược II.B.1. Phân tích II.C.1. Phân biệt lực hành pháp
khái niệm, bản chất ược tính tổ chức - ược hoạt ộng quản - Luật hành ặc trưng của
quản lý iều chỉnh tích cực lý nhà nước với các chính và quản nhà nước Việt Nam. và
tính chấp hành hoạt ộng lập pháp lý nhà nước và iều hành của và tư pháp. hoạt ộng quản lý nhà nước. 5 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
II.A.2. Trình bày ược II.B.2. Phân tích
khái niệm, nội dung ược ặc iểm chung
các nguyên tắc trong của các nguyên tắc
quản lý nhà nước. trong quản lý nhà nước.
II.A.3. Nêu ược khái II.B.3. Phân tích
niệm, nội dung của hệ mối quan hệ giữa
thống các phương phương pháp và
pháp và hệ thống các hình thức quản lý
hình thức trong quản nhà nước. Cho ví lý nhà nước. dụ minh hoạ.
II.A.4. Nêu ược ối II.B.4. Lấy ược ít II.C.4. Nhận xét về
tượng iều chỉnh của nhất 2 ví dụ cho ối tượng iều chỉnh
Luật hành chính (khái từng nhóm
ối của Luật Hành chính
niệm và các nhóm ối tượng iều chỉnh Việt Nam và Luật
tượng iều chỉnh)
của Luật hành Hành chính một số chính. quốc gia trên thế giới.
II.A.5. Phát biểu ược II.B.5. Giải thích II.C.5. Đưa ra quan
khái niệm phương ược vì sao Luật iểm cá nhân về
pháp iều chỉnh của Hành chính sử phương pháp iều Luật hành
dụng phương pháp chỉnh của Luật hành chính.
mệnh lệnh ơn chính trong nền hành phương. chính hiện ại.
II.A.6. Phát biểu ược II.B.6. Phân tích II.C.6. Nhận xét về
ịnh nghĩa ngành Luật vai trò của Luật mối quan hệ giữa hành
hành chính ối với ngành Luật hành chính
hoạt ộng quản lý chính và quản lý nhà nhà nước. nước. 6 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
II.A.7. Nêu ược khái II.B.7. Xác ịnh II.C.7. Kết luận về
niệm nguồn của Luật ược những hình các iều kiện ể văn hành chính.
thức văn bản là bản pháp luật ược coi
nguồn của Luật là nguồn của
hành chính và chủ Luật hành chính. thể ban hành các văn bản ó.
II.A.8. Phát biểu ược II.B.8. Những khó II.C.8. Đưa ra quan
các hình thức hệ thống khăn, thuận lợi iểm của cá nhân về hóa nguồn của
trong công tác hệ giải pháp hợp lý cho Luật hành chính hoạt ộng hệ thống
thống hóa nguồn hoá nguồn của Luật của Luật hành hành chính. chính.
II.A.9. Nêu ược khái II.B.9. Phân biệt II.C.9. Kết luận về
niệm khoa học Luật khoa học Luật Luật hành chính là hành chính.
hành chính với ngành luật về quản lý ngành Luật hành nhà nước.. chính.
III.A.1. Trình bày ược III.B.1. Phân biệt III.C.1. Nhận xét về
khái niệm và ặc iểm quy phạm pháp tính mệnh lệnh, cấm
của quy phạm pháp luật hành chính với oán trong a phần các Nộ dung 2 quy phạm pháp luật luật hành
01 loại quy phạm hành chính. CƠ CHẾ chính. pháp luật ĐIỀU CHỈNH khác. CỦA LUẬT
III.A.2. Phân loại quy HÀNH phạm pháp luật hành CHÍNH chính (theo 4 tiêu chí khác nhau). 7 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
III.A.3. Nêu ược các III.B.3. Phân biệt
hình thức thực hiện hình thức chấp
quy phạm pháp luật hành quy phạm hành chính. pháp luật hành chính với hình thức áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
III.A.4. Nêu ược các III.B.4. Phân tích III.C.4. Nhận xét về
yêu cầu của hoạt ộng ược của các yêu thực trạng thực hiện
áp dụng quy phạm cầu áp dụng quy quy phạm pháp luật pháp luật hành hành chính trong giai phạm pháp luật oạn hiện nay. chính. hành chính. Cho ví dụ minh họa.
III.A.5. Nêu ược khái III.B.5. Phân tích III.C.5. Phân biệt
niệm và ặc iểm của ược các ặc iểm của quan hệ pháp luật
quan hệ pháp luật quan hệ pháp luật hành chính với quan hành chính. hành chính. hệ pháp luật khác.
III.A.6. Nêu ược khái III.B.6. Phân tích III.C.6. Giải thích sự
niệm chủ thể của quan ược iều kiện ể cá khác biệt giữa năng hệ pháp luật
nhân, tổ chức trở lực chủ thể của cá hành chính.
thành chủ thể của nhân với năng lực
quan hệ pháp luật chủ thể của cơ quan,
hành chính. Cho ví tổ chức và cán bộ, dụ minh họa. công chức.
III.A.7. Trình bầy cơ III.B.7. Phân tích
sở làm phát sinh, thay ược nội dung các
ổi, chấm dứt quan hệ yếu tố là cơ sở làm pháp luật hành phát sinh, thay ổi, chính. chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính. 8 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
IV.A.1. Nêu ược khái IV.B.1. Phân tích IV.C.1. Phân biệt
Nộ dung 3 niệm cơ quan hành các ặc iểm của cơ ược cơ quan hành QUY
CHẾ chính nhà nước.
quan hành chính chính nhà nước với PHÁP LÝ nhà nước. các cơ quan nhà HÀNH nước, các tổ chức xã CHÍNH CỦA hội ể chứng minh CƠ QUAN nhận ịnh: Cơ quan HÀNH hành chính nhà nước CHÍNH NHÀ
là chủ thể chủ yếu và NƯỚC quan trọng trong quan hệ pháp luật hành chính.
IV.A.2. Nêu ược các IV.B.2. Phân tích IV.C.2. Nhận xét về
cách phân loại cơ mối quan hệ giữa tố chức bộ máy hành quan hành chính nhà cơ quan hành chính hiện nay. nước. chính nhà nước ở trung ương với cơ quan hành chính nhà nước ở ịa phương và mối quan hệ giữa cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung với cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chuyên môn cùng cấp.
IV.A.3. Trình bày khái niệm quy chế pháp lý - hành chính của cơ quan hành chính nhà nước. 9 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
IV.A.4. Nêu ược khái IV.B.4. Phân tích IV.C.4. Đưa ra ý kiến niệm Chính phủ.
vị trí, tính chất cá nhân ối với các
pháp lý, cơ cấu tổ quy ịnh pháp luật về
chức, chức năng, thẩm quyền của Thủ
nhiệm vụ, quyền tướng
hạn, hình thức hoạt Chính phủ trong tổ ộng của chức và hoạt ộng của
Chính phủ; - Phân Chính phủ. tích vị trí pháp lý nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ.
IV.5. Nêu ược khái IV.B.5. Phân
IV.C.5. Đưa ra ý kiến cá
tích niệm Bộ, cơ quan vị trí, tính
nhân ối với các quy ịnh pháp chất ngang Bộ.
pháp lý, cơ cấu luật về thẩm quyền của Bộ
tổ chức, chức năng, nhiệm vụ,
trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ trong tổ chức và
quyền hạn, hình thức hoạt ộng hoạt ộng
của Bộ, cơ quan ngang Bộ. của Bộ, cơ quan ngang Bộ. - Nêu ý kiến cá nhân về việc chia, tách, sát nhập các Bộ, cơ quan ngang bộ. 10 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
IV.A.6. Nêu ược khái IV.B.6. Phân tích IV.C.6. Đưa ra ý kiến
niệm UBND; cơ quan vị trí, tính chất cá nhân ối với các chuyên môn của
pháp lý, cơ cấu tổ quy ịnh pháp luật về UBND thẩm quyền của Chủ
chức, chức năng, tịch UBND trong
nhiệm vụ, quyền quản lý hành chính
hạn, hình thức hoạt nhà nước. ộng của UBND; cơ quan chuyên môn của UBND. - Phân tích vị trí pháp lý, nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND; thủ tưởng cơ quan chuyên môn của UBND.
IV.A.7. Trình bày ược IV.B.7. Phân tích IV.C.7. Đưa ra ý kiến
các nội dung chính nội dung cải cách cá nhân về hiệu quả
của cải cách tổ chức tổ chức bộ máy cải cách tổ chức bộ
bộ máy hành chính hành chính nhà máy hành chính nhà nhà nước. nước. nước trong giai oạn hiện nay.
V.A.1. Nêu ược khái V.B.1. Phân tích V.C.1. Nhận xét về
niệm, ặc iểm công vụ ược nội dung của pháp luật công vụ ở
Nộ dung 4 và các nguyên tắc của từng nguyên tắc nước ta hiện nay. CÔNG VỤ, trong hoạt ộng chế ộ công vụ. công vụ theo qui CÁN Ộ, ịnh của pháp luật CÔNG CHỨC, hiện hành. VIÊN CHỨC V.A.2. cán c theo Trình bộ, quy bày ược côn ịnh của khái g pháp niệm chứ luật 11 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung hiện hành.
.V.B.2. Phân tích ược những
dấu hiệu cơ bản ể nhận biết
cán bộ, công chức, viên chức.
- Phân biệt cán bộ, công chức
của các cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, xã hội từ trung
ương ến cấp xã. Cho ví dụ minh hoạ.
V.C.2. Nhận xét các quy ịnh
pháp luật hành chính hiện
hành về khái niệm cán bộ,
công chức, viên chức, qua ó ể
thấy iểm kế thừa và phát triển
của pháp luật hành chính về
cán bộ, công chức. - Nêu ý
kiến cá nhân về khái niệm cán
bộ, công chức, viên chức. -
Phân biệt cán bộ, công chức, viên chức.
V.A.5. Trình bày ược
V.C.5. Sự khác biệt các quy ịnh pháp luật giữa khen thưởng hiện hành về khen cán bộ, công chức
thưởng ối với cán bộ, với khen thưởng công chức. người lao ộng theo Bộ luật lao ộng
V.A.3. Trình bày các V.B.3. Phân biệt V.C.3. Nhận xét các
quy ịnh của pháp luật nhiệm vụ với nghĩa quy ịnh của pháp luật
hành chính về quyền vụ; quyền hạn với hành chính hiện hành
lợi, nghĩa vụ, nhiệm quyền lợi của cán về những việc cán
vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức. bộ, công chức không bộ, công chức. ược làm.
V.A.4. Trình bày nội V.B.4. Phân biệt V.C.4. Đánh giá
dung chế ộ tuyển bầu cử với tuyển những quy ịnh pháp 12
dụng, sử dụng, quản dụng, bổ nhiệm luật hành chính hiện
lý công chức, viên cán bộ, công chức. hành về bầu cử, chức. tuyển dụng và bổ nhiệm cán bộ, công chức. lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
V.A.6. Trình bày ược V.B.6. Phân biệt V.C.6. Nhận xét các
nội dung các dạng trách nhiệm kỷ quy ịnh pháp luật
trách nhiệm kỷ luật, luật, trách nhiệm hành chính hiện hành
trách nhiệm vật chất vật chất với trách về trách nhiệm vật
ối với cán bộ, công nhiệm hành chính chất và trách nhiệm
chức, viên chức vi trong quản lý nhà kỷ luật của cán bộ, phạm pháp luật.
nước. Cho ví dụ công chức. minh hoạ.
Nộ dung 5 VI.A.1. Nêu ược khái VI.B.1. Phân tích VI.C.1. Phân biệt QUY
CHẾ niệm, ặc iểm, vai trò ược các ặc iểm cơ ược tổ chức xã hội PHÁP LÝ
của các tổ chức xã hội bản của các tổ chức với cơ quan nhà HÀNH
trong quản lý nhà xã hội. nước. nước. CHÍNH CỦA
TỔ CHỨC XÃ VI.A.2. Kể tên ược 5 VI.B.2. Phân biệt VI.C.2. Nhận xét các HỘI
loại tổ chức xã hội.
các loại tổ chức xã quy ịnh của pháp
hội (ít nhất 2 loại) luật về các tổ chức xã hội.
VI.A.3. Nêu ược khái VI.B.3. Phân tích VI.C.3. Đưa ra quan
niệm quy chế pháp lý các quyền và nghĩa iểm của cá nhân về
- hành chính của các vụ pháp lý của vai trò của các tổ tổ chức xã hội.
từng loại tổ chức chức xã hội và vấn ề
xã hội trong mối quản lý hội trong
quan hệ với cơ quản lý hành chính
quan nhà nước: sự nhà nước. hợp tác trong tổ chức các cơ quan hành chính nhà nước; trong lĩnh vực xây dựng, ban hành quyết ịnh quản lý nhà nước; và trong lĩnh vực thực hiện pháp luật; kiểm tra lẫn nhau. 13 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
VI.A.4. Nêu ược vai .
trò của các tập thể lao ộng trong quản lý nhà nước.
VII.A.1. Nêu ược VII.B.1. Phân tích VII.C.1. Phân biệt
khái niệm quy chế nội dung quy chế quy chế pháp lý -
pháp lý - hành chính pháp lý - hành hành chính của công của công dân. dân vơi các quy chế chính của công Nộ dung 6 pháp lý khác. dân. QUY
CHẾ VII.A.2. Nêu ược nội VII.B.2. Phân tích PHÁP LÝ
dung năng lực pháp lý ý nghĩa của việc HÀNH
và năng lực hành vi xác ịnh năng lực CHÍNH
hành chính của công pháp lý và năng lực dân. hành vi pháp luật CỦA CÁ NHÂN hành chính của công dân trong tham gia các quan hệ pháp luật hành chính
VII.A.3. Nêu ược sự VII.B.3. Phân tích .
iều chỉnh pháp luật ý nghĩa việc ban
hành chính ối với các hành quyết ịnh quy
quyền, tự do, nghĩa vụ phạm mang
của công dân ( ược cụ tính tiên phát quy
thể hoá từ các quy ịnh ịnh mới bổ sung
trong Hiến pháp, các các quyền, tự do,
văn bản khác của nghĩa vụ của công
ngành luật hiến pháp) dân trong quản lý nhà nước. 14 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
VII.A.4. Nêu ược các VII.B.4. Phân tích VII.C.4. Nhận xét
nhóm quyền, tự do, vai trò của luật việc quy ịnh và thực
nghiã vụ của công dân hành chính trong hiện một số quyền và
trong các lĩnh vực việc cụ thể hoá các nghĩa vụ của công
hành chính - chính trị; quy ịnh của Hiến dân trong thực tiễn
trong lĩnh vực kinh tế, pháp về các nhóm quản lý nhà nước.
văn hoá - xã hội; quyền, tự do, nghĩa
những quyền, tự do, vụ của công cá nhân của dân. công dân.
VII.A.5. Nêu ược VII.B.5. Phân tích
khái niệm và nội dung vai trò của các ảm
của những ảm bảo bảo pháp lý ối với
pháp lý ối với các việc thực hiện các
quyền, tự do, nghĩa vụ quyền, tự do, nghĩa của công vụ của dân. công dân. VIIA.6. Nêu
ược VII.B.6. Phân loại VII.C.6. So sánh quy
khái niệm, ặc iểm của người nước ngoài chế pháp luật hành
quy chế pháp luật theo quy ịnh của chính của công dân
hành chính của người pháp luật Việt với quy chế pháp luật nước ngoài, người Nam. hành chính của không quốc tịch. người nước ngoài, người không quốc tịch.
VII.A.7. Trình bày VII.B.7. Lấy ược VII.C.7 Giải thích vì
ược một số quyền và ví dụ minh hoạ về sao quy chế pháp lý-
nghĩa vụ của người sự hạn chế quyền hành chính của
nước ngoài, người và nghĩa vụ của người nước ngoài,
không quốc tịch trong người nước ngoài, người không quốc
các lĩnh vực hành người không quốc
chính - chính trị; kinh tịch so với công tịch hạn chế hơn so
tế - xã hội; văn hoá - dân Việt Nam. với công dân Việt xã hội. Nam. 15 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung Nộ dung 7 HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP CỦA HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
VIII.A.1. Trình bày VIII.B.1.
Phân VIII.C.1. Phân biệt Nộ dung 8
ược khái niệm, bản biệt quyết ịnh quản các khái niệm: quyết
QUYẾT ĐỊNH chất và ặc iểm của lý nhà nước với ịnh pháp luật; quyết HÀNH
quyết ịnh quản lý nhà các loại quyết ịnh ịnh hành chính; nước. pháp luật của quyết ịnh CHÍNH 16 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
các cơ quan nhà quản lý nhà nước. nước khác và văn bản có giá trị pháp lý trong quản lý nhà nước (giấy phép, biên bản, văn bằng, chứng chỉ,...) - Phân tích vai trò của
quyết ịnh quản lý nhà nước trong quản lý nhà nước.
VIII.A.2. Nêu ược VIII.B.2. So sánh
các cách phân loại các loại quyết ịnh
quyết ịnh quản lý nhà quản lý nhà nước nước. theo từng tiêu chí phân loại. Cho ví dụ minh hoạ. VIII.A.3. Nêu ược VIII.C.3. Đánh giá trình tự chung trong các quy ịnh pháp luật việc xây dựng và ban hiện hành về trình tự hành quyết ịnh quản xây dựng, ban hành lý nhà nước. quyết ịnh quản lý nhà nước và ề xuất nội dung cần hoàn thiện.
VIII.A.4. Trình bày VIII.B.4.
Phân VIII.C.4. Đánh giá
ược yêu cầu ối với nội tích về tính hợp lý ược tình hình ban
dung và hình thức của và hợp pháp của hành quyết ịnh
quyết ịnh quản lý nhà một quyết ịnh quản QLNN hiện nay.
nước; các yêu cầu ối nhà nước. Lấy ví
với thủ tục xây dựng dụ minh hoạ. ịnh quản lý nhà nước
VIII.A.5. Trình bày VIII.B.5. Phân 17 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
nội dung xử lý các biệt các hình thức: 18 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
quyết ịnh quản lý nhà ình chỉ, bãi bỏ, huỷ
nước xây dựng và ban bỏ các quyết ịnh
hành không tuân thủ quản lý nhà nước
các yêu cầu hợp pháp ban hành không
và hợp lý ối với quyết tuân thủ các yêu
ịnh quản lý nhà nước. cầu hợp pháp và hợp lý. Nộ dung 9 HỢP ĐỒNG HÀNH CHÍNH Nộ dung 10
X.A.1. Nêu ược khái X.B.1. Phân tích X.C.1. Nêu ý kiến cá THỦ
TỤC niệm thủ tục hành
vai trò cuả thủ tục nhân về mối quan hệ HÀNH chính.
hành chính trong giữa thẩm quyền CHÍNH
quản lý nhà nước. hành chính với thủ tục hành chính. - Chỉ ra những iểm hợp lý
và bất hợp lý của các quan iểm khác nhau về thủ tục hành chính.
X.A.2. Nêu ược các ặc X.B.2. Phân tích iểm của thủ tục các ặc iểm của thủ hành chính. tục hành chính.
X.A.3. Nêu ược các X.B.3. Phân tích
nguyên tắc xây dựng nội dung của các
và thực hiện thủ tục nguyên tắc xây hành chính. dựng và thực hiện thủ tục hành chính. 19 lOMoAR cPSD| 46842444 Mục t u ậc I ậc II ậc III Nộ dung
X.A.4. Nêu ược ặc X.B.4. Phân tích
iểm và các loại chủ các tư cách khác
thể cụ thể của thủ tục nhau của cơ quan hành chính. nhà nước, tổ chức và cá nhân trong thủ tục hành chính.
X.A.5. Nêu ược khái X.B.5. Phân biệt
niệm, cách phân loại, quan hệ pháp luật
ặc iểm của quy phạm và quan hệ thủ tục
thủ tục hành chính; hành chính.
khái niệm, ặc iểm, nội dung của quan hệ thủ tục hành chính.
X.A.6. Phân loại thủ X.B.6. Phân biệt
tục hành chính theo thủ tục hành chính
các tiêu chí: mục ích liên hệ với thủ tục
của thủ tục; tính chất hành chính nội bộ. công việc ược giải quyết.
X.A.7. Nêu ược các X.B.7. Phân tích X.C.7. Nhận xét về
giai oạn của thủ tục nội dung, ý nghĩa mối liên hệ giữa các hành chính.
của các giai oạn giai oạn trong thủ tục
trong thủ tục hành hành chính. chính.
X.A.8. Nêu ược các X.B.8. Lý giải ược X.C.8. Nhận xét về
yêu cầu chủ yếu ối với sự cần thiết phải cải cách thủ tục hành
việc cải cách thủ tục cải cách thủ tục chính, cải cách thủ
hành chính trong giai hành chính. tục hành chính theo oạn hiện nay. cơ chế một cửa trong thời gian qua. 20