Đề cương ôn tập luật kinh tế quốc tế - Luật quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Đề cương ôn tập luật kinh tế quốc tế - Luật quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH T QUỐC T
VẤN ĐỀ 1: NHẬP MÔN
1, Tổng quan về thương mại và mua bán hàng hóa quốc tế
* Lịch sử hình thành
- Xuất phát t nhu cầu giao thương giữa các thương nhân tới t các quốc gia khác nhau
- ế Xuất phát t các quan h kinh t song phương
- Sự ra đời của thương mại đa phương => hình thành con đường tơ lụa, Con đường hương
liệu
* Th i k t (2000 năm TCN IV) ỳ thứ nhấ -
- Phát tri n v i sự hình thành c a con đư ng tơ lụa
* Thời kỳ thứ 2 (Tk 5 Tk 13)
- ế Do các cu c chi n tranh liên miên nên TMQT ch m lại
- Con đư ng tơ l a, con đư ng hương li u b phong t a b i ngư i H i giáo
- Vàng đen = hạt tiêu
* Th i k ỳ thứ - 3 (XIV XVIII)
- Sự ra đời của các cuộc phát kiến địa lý
* Th i k ỳ thứ - 4 (XVIII 1945)
- Quá trình Công nghi p hóa => gia tăng thương m i hàng hóa
- Quá trình th c dân hóa => mở rộ ng th trư ng, tăng nhân công giá r , tăng khai thác tài
nguyên khoáng sản
=> Thương m phát tri n m nh mại quốc tế
-Đặ c đi m TMQT th i kỳ này:
1.Bấ t bình đ ng gi a các ch th
2.Thương m a trên s bóc lại hàng hóa dự ột sức lao đ c gia ộng tài nguyên c a các qu
thuộc địa
* Thời kỳ thứ - 5 (năm 1945 nay)
-Đặ c đi m TMQT th i kỳ này:
1 .TMQT phát tri n m nh mẽ
2.Hình thành các ch nh thương mế đị ại qu làm thay đ i thốc tế ế giới (GATT 1947 WTO
1995)
- Xu hướng:
1.Đa d ng hóa ch th (Công tư)
2.Đa dạng hóa đ ng (thương m n th ng, d n đối tượ ại truyề ịch v các v thương mại phi
truyề n th ng)
3.Đa d ng m n => b o v ục đích thương mại (l i nhu ệ xã hội và phát triển b n v ững)
2, Thuật ng i” ữ “kinh doanh” và “thương mạ
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
1/63
* Luật thương m i qu ốc tế: International trade law (Droit du commerce international)
- Luật công
- Ch th là nhà nước và các t chức qu c t ế liên chính ph
* International commerce law (Droit des affaires Luật kinh doanh quốc tế:
internationales international business law)-
- Luật tư
- ế Ch th là cá nhân, doanh nghiệp hoạt động thương mại quốc t (mua CIF bán
FOB)
3, T a mua bán hàng hoá qu c tầm quan trọng củ ế
- Ngày nay, mua bán hàng hóa quốc tế đóng vai trò cực kỳ ọng trong mọi hoạquan tr t
động xã hội
* Hàng hoá
Đi ngều 3. Giải thích từ ữ (Luật Thương mại 2005)
2. Hàng hóa bao gồm:
a) T ng s n, k ng s n hình thành trong tương lai;ất cả các loại độ ể cả độ
b) Nh ng v n li n v ật gắ ới đất đai.
* Mua bán hàng hoá
- Hợ ụ củ p đồng song vụ: Quyền bên này là nghĩa v a bên kia
Đi ngều 3. Giải thích từ
8. Mua bán hàng hoá là ho ng thương mạt độ ại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng,
chuyể n quy n s u hàng hóa cho bên mua và nhở hữ n thanh toán; bên mua có nghĩa vụ
thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quy n s u hàng hóa theo th a thu ở hữ ận.
* Ho t đ ộng thương mại: ợi Là hoạt động nhằm mục đích sinh l
* Mua bán hàng hoá qu : ốc tế
- Quan h dân s có yếu t nước ngoài.
+ Một trong các chủ thể là người nước ngoài.
+ Các chủ th có cùng quốc tịch nhưng hành vi pháp lý xảy ra tại nước ngoài.
+ Các chủ thể có cùng qu c t ch nhưng hành vi pháp lý x y ra ở trong nước nhưng tài
sả n ở nư c ngoài.
Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế
1. Mua bán hàng hoá quốc tế được th c hi ện dưới các hình thức xuất khẩu, nh p kh u,
tạ m nh p, tái xu t, t m xu t, tái nh p và chuy n kh u.
2. Mua bán hàng hoá qu n trên cơ s p đ ng b ng văn b n ốc tế phải được th c hi ở hợ
hoặ c b ng hình th pháp lý tương đương.ức khác có giá trị
=> Như vậy, mua bán c thàng hóa quố ế là hành vi:
- Mua bán hàng hóa vư t ra kh i ph m vi biên gi i m t qu c gia, vùng lãnh thổ
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
2/63
- ế ế ế y u tố c ngoài v i nhi u y u tố khác bi t: n n kinh t , chính tr , h i, đ a lý, khí
hậu,…
- ế Mua bán hàng hóa qu c t nhiế u y u tố phứ ềuc tạp hơn nhi so v i mua bán hàng hóa
trong nước
- Mộ t số vấ n đ ph c t p trong mua bán hàng hóa qu c tế:
+ Sự khác biệt v văn hóa
Ví dụ: văn hóa ph tình dẩm tình d m hục, sản phẩ ỗ trợ ục,…
+ Sự ề đị khác biệt v a lý, khí hậu, th nhưỡng,…
Ví dụ: máy ảnh, qu n áo, hàng nông s ản,…
+ Sự thiếu hiểu biết v văn hóa tiêu dùng
Ví dụ: Câu chuyện bán giày tại Châu Phi
- Vấ n đ phức tạp nhất: Rủi ro pháp lý
+ Rủi ro đ i v i hàng hoá trong quá trình v i t ận tả ừ nước này sang nư c khác
+ Rủi ro trong thanh toán, chuyển ti n qu ốc tế
+ Xung đột pháp lu t, xung đ t th ẩm quyền
=> Giải pháp: Hi i quyểu biết pháp lu t nh ằm giả ết hoặc hạn chế rủ ể gặi ro có th p phải.
4, Ngu a lu c tồn củ ật kinh tế quố ế
a, Lu c gia ật quố
- Mỗ ụ: i quốc gia đều có luật điều chỉnh hoạt động mua bán hàng hóa. Ví d
i.Việ t Nam: Lu t thương m i 2005, Lu i thương 2017ật Quản lý ngoạ
ii.Anh: Luật mua bán hàng hóa 1979
iii.Trung Quốc: Luật h t Dân sợp đ ng 1999, B ộ Luậ Trung Quốc 2020
- Xung đột pháp luật: hiện tư ng có nhi u h ng pháp lu năng đi u ch nh ệ thố ật cùng có khả
mộ t v n đ pháp lý.
dụ: Doanh nghiệp Việt Nam xu t kh ẩu hàng hoá sang Anh bằng đư ng bi n. Doanh nghi p
kí hợp đ ng chuyên ch ở đường bi n v ới ngư i chuyên ch của Singapore. Không may, trong
hành trình, tàu gặp tai n n t ại vùng biển n Đ và phải cảng nước này để lánh n i ạn. Ngườ
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
3/63
bảo hi a hàng là mểm củ ột công ty Hoa Kỳ . V y, pháp luật nước nào có khả năng đi u ch nh
quan h p đ ng này?ệ hợ
- > C n ph i xem xét sự tho thu n gi a 2 bên trong h p đ ng v a chsự lự n pháp lu t.
Nh giững h ng pháp luthố ật thể ế i quy t v n đề: -Việ t Nam Anh (chủ thể của h p
đồ -Ấ - -ng) n Độ (nơi x y ra thi t h i) Hoa Kỳ (nơi công ty b o hi m) Ngoài ra thể
những h a p đ ng, nơi th n h p thuộc luật như sau: pháp luật củ ớc nơi kết hợ ực hiệ
đồ - ng, nơi x y ra tranh ch p, nơi có tài s n là đ i tư ng c a h p đ ng… > Ch n n Độ.
- Để giải quyết xung đột pháp luật, pháp luật các nước cho phép các bên lựa chọn
pháp lu a ch n này không đưật. Tuy nhiên việc lự ợc trái với:
Ø Th m quy ền riêng bi a các quệt củ ốc gia
Ø Các đi m cều cấ ủa pháp luật
Ø Trật tự ế công và quốc t
- ế Luật quốc gia áp dụng cho hợp đồng mua bán hàng hoá quốc t th các quy
phạ m lu t th c ch t (trự ế c ti p quy đ nh quy n và nghĩa v a các bên trong hụ củ p đ ng),
th th là các quy phạm xung đột (quy phạm “dẫn chiếu” tới luật của một quốc gia c ể và luật
đó s ng đ u ch nh h p đẽ được áp dụ ể điề ồng).
- Quy định của Việt Nam: Quy phạm dẫn chiếu
Đi ngều 683. H p đ
1. Các bên trong quan h p đ ng đư a thu n l a ch n pháp lu ng đệ hợ ợc thỏ ật áp dụ ối v i
hợ p đ ng, trừ trư ng h p quy đ nh t i các kho n 4, 5 và 6 Đi u này. Trư ng h p các bên
không có th c có mỏa thu n v pháp lu ng thì pháp lu a nư ật áp dụ ật củ ối liên hệ gắn bó
nh ng. t v i h p đ ng đó đư ợc áp dụ
2. Pháp lu a nư a nư n bó nhật củ ớc sau đây đư c coi là pháp lu ật củ ớc có mối liên hệ gắ ất
vớ i h p đ ng:
a) Pháp lu a nư u là cá nhân ho p n u là ật củ ớc nơi người bán cư trú nế ặc nơi thành lậ ế
pháp nhân đ p đ ng mua bán hàng hóa;ối v i h
b) Pháp lu a nư p d u là cá nhân hoật củ ớc nơi người cung cấ ịch v cư trú n ế ặc nơi thành
lậ ế p n u là pháp nhân đ i v i h p đ ng d ch vụ;
c) Pháp lu c nơi ngư c nơi thành lật của nướ ời nhận quy n cư trú n u là cá nhân ho ế ập
nế u là pháp nhân đ i v i h p đ ng chuy n giao quy n s ng hoử dụ c chuy n n ng
quyền s u trí tuở hữ ệ;
d) Pháp lu a nư ng thư ng xuyên th n công vi p ật củ ớc nơi người lao độ ực hiệ ệc đối v i h
đồ ế ng lao đ ng. N u ngư i lao đ ng thư ng xuyên th c hi n công vi c t i nhi u nư c
khác nhau ho không xác đ c nơi ngư c hiặc ịnh đượ ời lao động thư ng xuyên th ện công
việc thì pháp lu c có mật của nướ ối liên h i hệ gắn bó nhất vớ ợp đ ng lao đ ng là pháp lu ật
củ a nư c nơi ngư i sử dụng lao đ ng cư trú đ i v i cá nhân ho i v i pháp ặc thành lập đố
nhân;
đ) Pháp lu a nưật củ ớc nơi người tiêu dùng cư trú đối v i h ợp đ ng tiêu dùng.
3. Trư ng h p ch ng minh đư a nư ợc pháp luật củ ớc khác với pháp luật được nêu tại
khoả n 2 Đi u này có m i liên hệ gắn bó hơn v i h p đ ng thì pháp lu t áp d ng là pháp
luậ t c a nư c đó.
4. Trư ng h p h p đ ng có đ ng là b ng s n thì pháp lu ng đ ối tượ ất độ ật áp dụ ối v i vi ệc
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
4/63
chuyể n giao quy n s u, quyở hữ n khác đ i v i tài s n là b t đ ng s n, thuê b t đ ng s n
hoặ c vi c sử dụng b t đ ng s n đ o đ n nghĩa v ể bả ảm thực hiệ ụ là pháp luật của nước nơi
có bất động sản.
5. Trư ng h p pháp lu a ch n trong h p đ ng lao đ ng, h p đ ng tiêu ật do các bên lự
dùng có nh hư ng đ n quy n l u c a ngư ng, ngư ế ợi t i thi ời lao độ i tiêu dùng theo quy
đị nh c a pháp lu t Vi t Nam thì pháp lu t Vi t Nam đư c áp dụng.
6. Các bên có th a thu n thay đ ng để thỏ ổi pháp luật áp dụ ối v i h ợp đ ng nhưng vi ệc thay
đổ i đó không đư c nh hư ng đ n quy n, l p pháp c a ngư ba đưế ợi ích hợ ời thứ ợc
hưởng trư ng, tr ng h p ngước khi thay đổi pháp luật áp dụ ừ trườ ời thứ ba đồng ý.
7. Hình th a h p đ ng đư nh theo pháp lu ng đ p đ ng đó. ức củ ợc xác đị ật áp dụ ối v i h
Trườ ng h p hình th c c a h p đ ng không phù h p v i hình th c h p đ ng theo pháp
luậ t áp d ng đ i v i h i hình th ợp đ ng đó, nhưng phù h p v ức hợp đ ng theo pháp lu ật
củ ế a nư c nơi giao k t h p đ ng ho c pháp lu t Vi t Nam thì hình thức h c ợp đ ng đó đư
công nhận tại Việt Nam.
b, Đi u ư ớc qu c t ế
? Vì sao các qu u ư u ch nh ho ng mua bán ốc gia phải k t điế ớc qu c t ế để điề ạt độ
hàng hóa quốc tế?
=> Hài hòa hóa pháp luật; Tạo sự thuận tiện cho các bên khi tham gia quan hệ mua bán hàng
hóa quốc tế; Tránh xung đ t pháp lu ật
- Phân loại:
+ Dựa vào quy phạm: ĐƯQT thống nhất lu t th t và ĐƯQT th t lu t xung ực chấ ống nhấ
đột: CISG
+Dựa vào số lượng thành viên tham gia: Song phương đa phương: hi p đ nh tương
trợ pháp Việt Nam kết với các đối tác: Cộng hòa Séc, Slovakia, Cuba, Hungary,
Bulgaria, Ba Lan, Lào, Trung Quốc, Liên bang Nga, Pháp, Ukraine, Mông Cổ, Belarus, Triều
Tiên
c, T c tập quán thương mại quố ế
- Tậ ế p quán thương mại quốc t nguồn luật quan trọng điều chỉnh hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế. Tập quán thương mại quốc tế là những thói quen phổ biến được thừa
nhận áp d ng r ng rãi trong ho ạt động kinh doanh ở một khu vực nhất định hoặc trên phạm
vi toàn cầu.
- Mộ ế t trong những tập quán quan trọng nhất trong thương mại quốc t được tập hợp
thành INCOTERMS
- ế Các điều kiện s giao hàng trong mua bán hàng hoá quốc t (viết tắt
INCOTERMS) đư (ICC) tợc Phòng thương m c tại quố ế ập h p ban hành t năm 1936
(đượ c s a đ i vào các năm 1953, 1968, 1976, 1980, 1990, 2000 2010) (xem M c 2 c a
Chương này).
d, Ngu n khác
* Hợp đ ng m u
Điều 405. H p đ ng theo m ẫu
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
5/63
1. H p đ ng theo m u là h p đ ng g ng đi u kho n do m u ồm nhữ ột bên đưa ra theo mẫ
để ả lờbên kia tr i trong một thời gian h i chợp lý; n u bên đưế ợc đề nghị ả lờtr ấp nh n thì
coi như chấp nh n toàn b p đ ng theo m u mà bên đ đã đưa ra. ộ nội dung hợ ề nghị
Hợ ế p đ ng theo m u ph i đư c công khai để bên đư c đề ngh bi t ho c phải biết về
nh ng.ững n a h p đội dung củ
Trình tự, thể thức công khai h c hiợp đ ng theo m u th ện theo quy đ nh c a pháp lu ật.
2. Trư ng h p h p đ u có đi u kho n không rõ ràng thì bên đưa ra h p đ ng ồng theo mẫ
theo m t lẫu ph u bải chị ợi khi gi i thích đi ều kho n đó.
3. Trư ng h p h p đ ng theo m u có đi u kho n mi n trách nhi a bên đưa ra h p ệm củ
đồ ng theo m u, tăng trách nhi m ho c lo i bỏ quy n l i chính đáng c a bên kia thì đi u
khoả n này không có hi u l c, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
- Hợ ế p đồng mẫu được áp dụng ph biến trong nền kinh t th trường.
- Lợi ích không thể ph nhận c a h p đ ng m u là s gia tăng hi u qu ả về mặt kinh t , giế ảm
thi th u chi phí giao d ch m t cách đáng kể về ếi gian công s c để thương lư ng chi ti t
từ ng đi u kho n n i dung c a h p đ ng m i l n giao d ch.
- Mộ ố bấ ề hợt s t cập v p đ ng theo m ẫu
+ Thứ nhất, mâu thuẫn trong việc nhận diện hợp đồng theo mẫu.
Điều 405 Bộ luật Dân sự năm 2015 ghi nh n h p đ ng theo m u là “h p đ ng g ồm những
điều kho n do m u đ bên kia tr p lý; N u ột bên đưa ra theo mẫ lời trong một thời gian hợ ế
bên đư p nh n thì coi như ch p nh n toàn b p đ ng theo ợc đề nghị ả lờtr i chấ ộ nội dung hợ
mẫu mà bên đ đã đưa ra”. ề nghị
Luật Bảo vệ quyền lợi ngư i tiêu dùng năm 2010 lại tiếp c n h p đ ng theo m ẫu là “h p
đồ ường do tổ ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ so n th o đ giao d ch v i ng i
tiêu dùng” (khoản 5 Đi u 3). Cách ti p c n c a Lu o v n l ế ật Bả ệ quyề ợi ngư i tiêu dùng năm
2010 chưa phù h p, b p đ ng nào do ngư p hàng ởi vì, không ph i b ất cứ hợ ời cung cấ
hóa, dịch vụ soạn th o đ u là h p đ ng theo m ẫu. Trư ng h p t chức, nhân kinh doanh
soạ n th o trư c hợp đ ng nhưng khách hàng v n có quy n đàm phán, s a đ ổi n i dung
thì hợp đ ng này là h p đ ng so n s n, không ph p đ ng theo m u. ải là hợ
- ế> Đ nh nghĩa h p đ ng theo m u khác nhau t i các văn b n pháp lu t d n đ n hệ
quả hủ là các c th khó tiếp cận và có cách nhận diện hợp đồng theo mẫu không thống nhất.
Đặ c bi t, định nghĩa h p đ ng theo m u t ại Luật Bảo vệ quyền lợi ngư i tiêu dùng năm 2010
sẽ không giới hạn được phạm vi các hợp đồng được coi hợp đồng theo mẫu, gây ảnh
hưởng đến quy n và l ợi ích chính đáng của các bên. Việc vi phạm các quy định về soạn th o,
thự c hi n h p đ ng theo m u có th dẫn đến những h u qu pháp lý b ất lợi như hợp đ ng b
hủ y b , không đăng ký h p đ ng theo m u có thể bị xử phạt vi phạm hành chính…
+ Bấ t c p trong quy đ nh công khai, đăng ký h p đ ng theo m u.
Quy định b p đ ng theo m u là c n thi o v n l a ắt buộc công khai hợ ết để bả ệ quyề ợi củ
người tiêu dùng, tuy nhiên, hiện nay chưa có hư ng d n c ể về nộth i dung cần công khai và
những hình th ai nào là đúng quy đ nh pháp lu p đ ng theo m u vức công kh ật. Đăng ký hợ ới
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
6/63
quan nhà c có th ẩm quyền là một trong những cách công khai hi u qu ả nhất và có căn
cứ pháp lý rõ ràng. Hiện nay, pháp luật quy định t chức kinh doanh hàng hóa, dịch v thuộc
danh m àng hóa, d u ph p đ ng theo m u v n lý ục h ịch vụ thiết yế ải đăng ký hợ ới cơ quan quả
nhà nước có thẩm quyền trước khi áp dụng h p đ ng. Theo cách quy đ nh trên thì hàng hóa,
dịch vụ không thu c danh m c thi ết yếu phải công khai nhưng không cần đăng với cơ quan
nhà nước thì cần có hình thức công khai như thế nào? Có một số hình thức tự công khai như:
Đăng trên website của doanh nghi p, đ n h p đ ng m u công khai t doanh ặt bả ại trụ sở
nghiệp, công khai qua m ba… Tuy nhiên, các cách th u phát sinhột bên thứ ức này đề rủi ro vì
bên đưa ra h p đ ng tr p qu n nên v n h nh s a, thay đ p đ ng. ực tiế ội để chỉ ổi hợ
Mặ t khác, dù h p đ ng đã đư c công khai nhưng không có cơ chế bảo đ m các bên không
thể ể sửthay đổi nội dung của hợp đồng. Nếu các bên vẫn có th a đổi hợp đồng thì một trong
những đ n c a h p đ ng theo m u không đư o đặc tính cơ bả ợc bả ảm.
+ Danh m u ph p đ ng theo m u còn chưa ục hàng hóa, d ch v thiết yế ải đăng hợ
hợp lý. Hàng hóa, dịch vụ thuộ c danh m c hàng hóa, d ch v ụ thiết y t buếu thì bắ ộc phải đăng
ch vhợp đ ng theo m u. Hi n nay có 09 lo ại hàng hóa và dị thiết yếu phải đăng ký hợp
đồ ng theo m u. Cụ thể đó là: Cung c p đi n sinh ho ạt; cung cấp nước sinh hoạt; truyền hình
trả tiền; Dịch vụ điện thoại cố định mặt đ t; D ịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức thanh
toán tr truy nh sau); Dịch v ập internet; V n chuy n hành khách đư ng hàng không; V n
chuyể n hành khách đư ng s t; Mua bán căn hộ chung cư, các d ch v sinh ho ạt do đơn vị
quản lý khu chung cư cung c p. Hai d ghi n a, m ng ịch vụ là phát hành th ợ nội đị ử dụs
dịch vụ tài khoản thanh toán (áp d ng cho khách hàng cá nhân), vay v n cá nhân (nh ằm mục
đích tiêu dùng) và b o hi ểm nhân thọ.
+ Quy định danh m n ch như sau: (i) Không phục như trên còn có một số hạ ế ải hàng
hóa, d nào trong Danh m u. Lu nh, hàng ịch vụ ục trên cũng thiết yế ật Giá năm 2012 quy đị
hóa và d u là nh ng hàng hóa, d u cho s n xu ng, ịch vụ thiết yế ịch v không th ể thiế ất, đời số
quố c phòng, an ninh, g m: Nguyên li u, nhiên li u, v u, d n xu ật liệ ịch v chính ph c v sả ất,
lưu th i quông; s n ph ng nhu c u b n c a con ngư ẩm đáp ứ ốc phòng, an ninh. Nếu
đối chi i Danh mếu vớ ục hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phải đănghợp đ ng theo m u trên
thì có th t yể thấy nh c sững nhu c u th ự thiế ếu v ng đi n, ới con ngư i như s ử dụ ớc;
nhu c u đi l nh đó, nh ng hàng hóa, d như internet, d di đ ng, mua ại. Bên cạ ịch vụ ịch vụ
chung cư, vay v c vốn, mua b o hi ng nhu c u thi u. Trong lĩnh v ểm nhân thọ nhữ ết yế ận
tải hành khách, Việt Nam có dịch vụ vận tải bằng đư ng b ộ, đường bi n, đư ng sắt và đường
hàng không. Trong đó, nhu c u đi l ng đư ng b n hơn so v ng hàng không. ại bằ ộ là lớ ới đườ
Vậy chỉ quy đ nh v n chuy n hành khách b ng đư ng hàng không thu ộc danh m c hàng hóa,
dị ếch vụ thi t yếu là chưa phù h p. Đ ặc điểm chung lớn nhất của các hàng hóa, dịch vụ thuộc
Danh mục kể trên là tính phổ biến, có số lượng người dùng lớn trên phạm vi cả nước. Vì v y,
cầ n ph i lấy tính phổ biến và s ng ngưố lượ ời sử dụng l n đ ể nói v ng hàng hoá, dề nhữ ịch vụ
trên mà không ph t yải là tính thiế ếu.
* Nguyên t t hắc c a luhung củ ợp đ ng
- Những nguyên tắc được đúc rút t thực tiễn kinh doanh quốc tế, được các thương
nhân th a nh n và áp d ng cho các quan h p đ ng thương m a mình và tr ệ hợ ại quốc tế củ
thành phổ biến: Nguyên tắc tự do h p đ ng, nguyên t ắc hợp tác, nguyên tắc thiện chí, nguyên
tắ c phòng ng a và h n chế thi t h i,…
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
7/63
- Hầu hết các nguyên t t trong lu t cắc này cũng đư c quy đ ịnh th ng nh ủa các quốc
gia, vì v dàng đư n và tr nên ph n trong thương mậy dễ ợc công nhậ ổ biế ại quốc t c biế. Đặ ệt,
các tổ chức trọng tài thường d n chi u đ n các nguyên t ế ế ắc này trong vi c gi ải thích hợp đ ng
và giải quyết các tranh chấp phát sinh.
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
8/63
VẤN ĐỀ 2: CÁC HỆ ỐNG PHÁP LUẬ ỚN TRÊN TH T L
THẾ GIỚI SỰ RA ĐỜI CỦA TRẬT TỰ THƯƠNG MẠI
QUỐ C TẾ HI N ĐẠI
1 , T ng quan về các h th ng pháp lu t trên thế gi i
=> Việt Nam là mix giữa civil law và XHCN
Sự ế giớđa dạng của các h thống pháp luật trên th i ảnh hưởng tới mua bán
hàng hóa qu như thốc tế ế nào?
+ Các bên thiếu s u hi u v ng kinh doanh c a nhauự thấ ề môi trườ
+ Xung đột pháp luật
- ế Xu th ngày nay:
+ Hài hòa hóa pháp luật giữa các quốc gia
+ Các quốc gia h c h c đi ỏi và chọn lọ ểm mạnh trong h ng pháp lu a nhau ệ thố ật củ
+ Đề ế ế cao thiết ch quốc t
+ Hình thành liên kết khu vực và toàn cầu
2, S a hự ra đời củ thống thương mại hiện đại
* Năm 1945:
- ế Chiến tranh th giới lần th 2 kết thúc với thắng lợi của phe Đồng minh
- Tuy nhiên, nền kinh tế thế giới bị ảnh hư ng n ặng n do h u qu ả của chiến tranh
trướ ế c đó cu c đ i suy thoái. Nguyên nhân tr c ti p c a nh ng sự ki n này ch nghĩa
bảo hộ ại thương m
=> ế ở rộn ầu Nhu cầu tái thiết th giới và m g thương mại toàn c
* Các tr t xây d i th i sau WW2ụ cộ ựng lạ ế giớ
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
9/63
* M t s t m ố cộ c đáng chú ý c a ITO
- - GATT 1947 Trái tim của ITO
+ Hiệp đ nh chung v quan thương m ế thu ại (General Agreement on Tariff and
Trade - GATT 1947) là Hiệp định quan trọng nhất của ITO
+ 23 quốc gia sáng lập GATT 1947: Mỹ, Anh, Australia, B , Brazil, Canada, Trung
Quố c, Cuba, Ti p Kh c, Pháp, n Đ , Luxembourg, Lan, New Zealand, Nam Phi,
Myanmar, Sri Lanka, Chile, Lebanon, Na Uy, Pakistan, South Rhodesia (bây giZimbabwe)
và Syria.
+ Các nguyên tắc:
(i) Không phân bi t đ (MFN và NT); ối xử
(ii) B thông qua thuảo hộ ế quan;
(iii) Nguyên tắc minh bạch.
+ GATT 1947 Có hiệu lực tạm thời trong gần 50 năm (1948 - 1995) và trở thành thi t ế
chế ế ất thương mại quốc t quan trọng nh
=> GATT có hiệu lực tạm thời do niềm hy vọng về sự ra đời của một thi t chế ế thương
mạ i toàn c u; Thủ tục phê chu n c a nghị vi n các qu c gia thành viên GATT 1947
* S ra đ i c ủa WTO
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
10/63
* Quy ch thành viên WTO ế
- ổ hảKhông ch các quốc gia mà các lãnh th i quan có quyền độc lập hoàn toàn trong
việc đi khác quy đều hành các m n đối quan hệ ngoại thương và các vấ ịnh trong Hi p đ nh
này đ u có th gia nh p WTO. Ví d ụ, Hong Kong, Ma Cao,…
- Hiện WTO đang có 164 quốc gia thành viên và 25 quan sát viên
- Việt Nam là thành viên th 150 vào năm 2007 (sau 11 năm đàm phán)
- Việc đàm phán gia nhập WTO là rất khó khăn. d : Nga m t 18 năm và Trung Q uốc
mất 15 năm
* K t cế ấu WTO
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
11/63
* Mục đích c a WTO
- ệ củ ế Thừ a nh n r ng, tất c những mối quan h a h trong lĩnh vực kinh t và thương
mạ i ph i đư c th c hi n v i m c tiêu nâng cao mứ c s ng, bả o đ m đ y đủ vi c làm và m t
khố hựi lư ng thu nh p nhu c u t c tế lớ mở rộn và phát triển ổn định; ng sản xuất, thương
mạ i hàng hoá d ch v , trong khi đó vẫ n b o đ m vi c sử dụng t i ưu ngu n l c c a thế
giớ i theo đúng m c tiêu phát tri n b n v ng, b o v ng nâng cao các duy trì môi trườ
biện pháp đ n đi u đó theo cách th p v ng nhu c u và mể thực hiệ ức phù hợ ới nhữ ối quan tâm
riêng rẽ củ a mỗi bên các cấp đ phát tri n kinh t ế khác nhau
* Chức năng WTO
Điều III Hi p đ nh Marrakesh
1.WTO tạo đi u ki n thu n l ợi cho việc th c thi, qu n lý và đi u hành, nh ng m ục tiêu khác
của Hi p đ nh này và các Hi p đ nh Thương m ại Đa biên và cũng là một khuôn khổ cho vi c
thự c thi, qu n lý và đi u hành các Hi p đ nh Thương m i Nhi u bên.
2.WTO là m n đàn cho các cu a các ng một diễ ộc đàm phán giữ ớc Thành viên về nhữ ối
quan h ng v n đ u ch nh theo các tho n qui ệ thương mại đa biên trong nhữ ề được điề thuậ
đị nh trong các Phụ lục c a Hi p đ nh này. WTO có thể là m t di n đàn cho các cu c đàm
phán ti p theo a các nư ng m a ế giữ ớc Thành viên về nhữ ối quan h i đa biên cthương mạ
họ ế củvà cũng là một cơ ch cho việc thực thi các kết qu a các cuộc đàm phán đó hay do
Hộ ế i nghị Bộ trư ng quy t đ nh.
3.WTO sẽ theo dõi Bản Di n gi ải về những Qui tắc và Thủ tục Giải quyết Tranh chấp (DSU)
trong Phụ lụ c 2 của Hiệp định này.
4.WTO sẽ theo dõi Cơ chế Rà soát Chính sách Thương mại (TPRM) t i Ph ụ lục 3 của Hi p
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
12/63
định này.
5.Nhằ m đ t được sự nhất quán cao hơn trong quá trình hoạch định chính sách kinh tế toàn
cầu, WTO, khi c n thiết, phải hợp tác với Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Quốc tế về Tái
thiết và Phát triển và các cơ quan trực thuộc của nó.
Khoản 1 Đi u 2 Hi p đ nh WTO quy đ nh ch u c a WTO t o ra: “M ức năng chủ yế ột
khuôn khổ đị ế nh ch chung để điều ch nh các m ối quan hệ thương mại giữa các Thành viên
củ ế a tổ ch c về nh ng v n đề liên quan đ n các Hi p đ nh và các văn b n pháp không
tách rời gồm cả ụ lụ những Ph c của Hiệp định này”
* Cơ cấu tổ chức WTO
- Khoảng 70 cơ quan với 34 cơ quan thường trực
- Hộ ởn i nghị Bộ trư g (Đi u IV Hi p đ nh Marrakesh)
+ Cơ quan quyền l a WTOực cao nhất củ
+ Bao gồm đại diện c a t ất cả các nước thành viên WTO
+ Họp theo nhi 2 năm mệm kỳ ột lần
+ Có các Ủy ban giúp vi c như: y ban v y ban v ề thương mại và phát triển, Cán
cân thanh toán, y ban Ngân sách,…
- Đạ i h i đ ng
+ Là cơ quan thường tr p hành c a WTOực, cơ quan chấ
+ Bao gồm đại diện c a t ất cả các nước thành viên WTO
+ Giữa các kì h p c a H ội nghị bộ trưởng, Đại h i đ ồng thực hiện toàn bộ thẩ m quy n
củ a H i nghị bộ trưởng. Khi Đ ng giám sát h ng giại h i đ ệ thố ải quyết tranh chấp c a
WTO thì nó sẽ ế hoạt động với cách DSB, còn khi Đại hội đồng giám sát ch
soát chính sách thương m a WTO thì nó ho ng vại củ ạt độ ới tư cách TPRB.
+ Về ột cơ bản, Đại hội đồng, DSB và TPRB là m
- Ban thư ký (Đi u VI Hi p đ nh Marrakesh)
+ Là cơ quan hành chính của WTO với hơn 600 nhân viên
+ Bao gồm 01 Tổng giám đ ng u) và 04 Phó t ng giám đốc (do Hội nghị bộ trưở bầ ốc
(do TGĐ bổ nhiệm)
+ Hiện nay, Bà Ngozi Okonjo-Iweala (Nigeria) là Tổng Giám đốc của WTO theo nhiệm
kỳ từ ngày 1/3/2021 31/8/2025
+ Ban thư ký không có bất kì thẩm quyền riêng biệt nào trong vấn đề ra quy t đế ịnh
chỉ hoạt động đ ‘tạo thuận lợi’ cho tiến trình ra quyết định trong khuôn kh WTO
- Ban thư kí WTO có các nhiệm v sau:
1.Cung c p các h ỗ trợ về kĩ thuật và nghiệp vụ cho các hội đồng và uỷ ban khác nhau;
2.Cung c p h tr kĩ thuật cho các nước đang và kém phát triển;
3.Giám sát và phân tích bi n đ ng thương mế ại thế giới;
4.Cung c p thông tin cho công chúng và gi ng th ới báo chí, đồ ời t i nghổ chức các Hộ
bộ trưởng;
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
13/63
5.Cung c p m pháp lí trong quá trình gi ột số các hình thức h trợ ải quyết tranh chấp;
6.Hướng d n các chính ph ủ về ủ tụ th c đ tr thành thành viên WTO
- Các h ng thương mội đồ ại: Bên dưới Đại hội đồng là ba hội đồng chuyên môn:
1.Hộ i đ ng thương mại hàng hoá (H i đ ồng GATT),
2.Hộ i đ ng thương m ng GATS),ại d i địch vụ (Hộ
3.Hộ i đ ng quy n s u trí tu quan đ n thương m ở hữ ệ liên ế ại (H i đ ồng TRIPS)
- Các Hội đồng này đều bao gồm đại diện của các quốc gia thành viên WTO
- ế Cơ ch giải quyết tranh chấp của WTO
+ Bao gồm 2 cấp: Panels và Appellate Body
+ Chính là Đại h i đ ồng
+ Cơ quan thành công nhất của WTO
* Quá trình ra quy t đế ịnh của WTO
- Nguyên tắc đồng thu n: Quy ết định chỉ được thông qua bằng đ ng thu n (quy ết định
củ a DSB [đ ng thu n ngh ch] hay t m ng ng nghĩa vụ thành viên),
+ Quyết định theo đa s 3/4 (gi ải thích chính thức),
+ Quyết định theo đa s 2/3 p, nhưng trư ối v i th tục gia nhậ ớc đó phải ưu tiên
đồ ng thu n),
+ Quyết đ t n thành viên WTO (quy đ tài ịnh theo đa s 2/3 c a hơn m ửa số ịnh về
chính và ngân sách hàng năm).
* Vấn đề củ a WTO
1.Sự bế tắ c trong các vòng đàm phán Doha
2.S doự nổ i lên của các hiệp định thương mại t thế hệ mớ i (Ngoại l theo điều XXIV GATT
1947)
3.Cơ ch p c a WTO g p kh ng hoế giải quyết tranh chấ ảng
Þ Xu hướng thoái trào
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
14/63
VẤN Đ N C A LU3: CÁC NGUYÊN TẮC BẢ ẬT
KINH T C TẾ QUỐ
? Nguyên t ng hơn ắc và ngoại l , cái nào quan tr -> Ngoại lệ
Điều p đ ng (Ph n th683. Hợ 5 BLDS 2015)
1.Các bên trong quan h p đ ng đư a thu n l a ch n pháp lu ng đhợ ợc thỏ ật áp dụ ối v i
hợ p đ ng, trừ trư ng h p quy đ nh t i các kho n 4, 5 và 6 Đi u này. Trư ng h p các bên
không th c mỏa thu n v pháp lu ng thì pháp lu a ật áp dụ ật củ ối liên hệ gắn
nh ng. t v i h p đ ng đó đư ợc áp dụ
1, Các nguyên t c cơ b ản
a, Nguyên t c ch kinh t quyền v ế
- Chủ quyền v kinh tế:
(i) Đối n i: Các qu ốc gia tự ế do lựa chọn phương hướng phát triển kinh t
(ii) Đối ngo i: Các qu i, t ốc gia tự do gia nhập các Hiệp định thương mạ ổ chức KTQT
- ế mớ -Tuyên b thiết lập trật t kinh t i của LHQ năm 1974 (Ngh quyết 3201/S
VI):
Quyề n c a m i c thông qua hệ th ng kinh tế và xã h i mà họ th y phù h p nh t cho sự
phát tri n c a mình và không là đ ng phân bi a b ối tượ ệt củ ất k t quỳ kế ả nào
- Nhìn chung các qu n hoàn toàn, tuyốc gia có chủ quyề ệt đ i và đ ầy đủ
+ Lựa ch n ch ế độ ế kinh t
+ Lựa ch n chính sách phát tri n và phương th n kinh t ức phát triể ế
+ Lựa ch n chính sách đ u tư ho o h u tư nư ặc bả ộ đầ ớc ngoài
+ Lựa ch n chính sách phân ph n l n kinh t ối nguồ ực qu c gia cho phát tri ế
b, Ch n vĩnh vi n vủ quy ới tài nguyên thiên nhiên
- Tại sao cần đặt ra nguyên tắc này?
+ Xuất phát từ nạ n cướp bóc tài nguyên của ch nghĩa thực dân
+ Xuất phát t toàn dân việc tư nhân hóa tài sản vốn thuộc v
+ Xuất phát từ nhu cầu phát tri n b n v ững
Ngh quy ế t 1893 c a Đ i h i đ ng LHQ năm 1962:
Quyề n c a ngư i dân và các dân t c về chủ quyền vĩnh viễn đối với của cải và tài nguyên
thiên nhiên của h n ph n vì quy n lọ cầ ải được th c hi ợi phát triển c a các qu ốc gia và
phúc l a ngượi củ ời dân trong quốc gia đó
c, Nguyên t c thương m ại không phân bi t đ i x ( Ụ CỘTR T CỦA CÁC NGUYÊN TẮC
LIÊN QUAN Đ N THƯƠNG M ẠI)
- ề cậ ỏ sự Đoạn 3, Lời nói đầu của GATT 1994 đ p đến: “Loại b phân biệt đối x trong
quan hệ ế” thương mại quốc t
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
15/63
- Đây là nguyên tắc cốt lõi của WTO. Nếu thiếu nó, h thống thương mại đa phương
không thể tồ n tại.
- Thương mại không phân biệt đối x bao gồm 2 nguyên tắc:
+ ĐỐI X I HUỬ TỐ QUỐC (Most Favoured Nation MFN)
- ế > Thu t ngữ “T i huệ qu c” l n đ u đư c nh c đ n trong th 19. Đưế kỷ th c Hoa
Kỳ sử dụ ối ng trong các hiệp định song phương đối với các đ tác thương mại của mình.
- > Ban đ u, Thu t ngữ này mang ý nghĩa ưu đãi thu n l i nh t danh cho hàng hóa
xuấ t nh p kh u từ các đ i tác thương mạ i c a mình
-> Nó mang ý nghĩa s bình đđố i x ng gi a các đ i tác thương m i đư c ưu
đãi
Điều I:1 GATT
“V thu i m i kho n thu quan và khoế n thu c b t cứ tớloại nào đánh vào hay có liên h i
nh hoập kh u và xu ất khẩu c đánh vào các kho n chuy n kho n đ thanh toán hàng xuất
ế nhập khẩu, hay phương thức đánh thu hoặc áp dụng ph thu nêu trên, hay với mọi luật
lệ tục hay th trong xuất nhập khẩu và liên quan tới mọi nội dung đã được nêu tại đoạn 2
đo c quy c bạn 4 c a Đi u III, mọi l i th ế, bi t đãi, đ ền hay quy n mi n tr đượ ất kỳ
[Thành viên] nào dành cho b t c t s t x t k t mộ ản phẩm xuấ ứ hay được giao tới bấ ỳ mộ
đước nào khác sẽ c áp d ng cho n ph hay giao tsả ẩm tương tự từ xuất x ới m i
thành viên khác ngay l p t u ki ức và không điề ện.”
- > M c đích MFN: Mục đích chính của MFN là đảm bảo sự bình đ ng v cơ hội trong
việc xuất, nhập kh u hàng hóa đ n đi gi a các thành viên WTO. Kho n 1 Đi u 1 không ế
chỉ cấ m các biện pháp có tính chất phân biệt đối x khi nhìn vào quy định chính sách, pháp
luậ t (de jure) còn cấm các bi n pháp trung l p nhưng l i d i xẫn đ n phân biế ệt đố khi
đượ c thi hành trên th c tế (de facto)
CASE: CANADA AUTOS (DS139, 142): - GATT, Điều I (đối x i huử tố ệ quốc): Cơ quan phúc
thẩ ếm giữ nguyên k t luận c a Ban h ội thẩm rằng vi n thu g phù h p vệc miễ ế khôn ới nghĩa vụ
đố i x i huử tố ệ qu c theo Đi u I.1 trên cơ s ng Điở rằ u I:1 không chỉ bao gồm s phân biệt
đố i x trên lu t (de jure) mà còn trên th c tế (de facto)việ c mi n thu đang đưế c đề
cậ p trong th c tế chỉ đư c áp d ng cho hàng nh p kh u từ mộ t s ít qu c gia mà nhà xu t
khẩ ế u có liên k t v i các nhà s n xu t/nhà nh p kh u đủ đi u ki n c a Canada. H i đ ng đã
bác bỏ ý kiến c a Canada r ng Đi u XXIV cho phép mi n thu ế đối với các thành viên NAFTA
(Mexico Hoa K ), b ởi họ ế nhận thấy rằng việc miễn thu cũng được cung cấp cho các
quố c gia khác ngoài Hoa K Mexico và vì vi c mi n thuế không áp dụng cho t các ất cả
nhà s n xu a hành vi ất t t cừ các quốc gia này. => tính cá biệ
- Để ử hxác định liệu một biện pháp c th có là phân biệt đối x ay không, GATT đưa
ra quy trình kiểm tra như sau:
1. Bi n pháp đó có t o ra m ột “Lợi thế, ưu đãi đặc biệt, đặc quyền, quy n mi n tr ừ” gì không?
2. S n ph ng bi n pháp đó có ph n ph hay không? ẩm được áp dụ ải là sả ẩm tương tự
3. L đó đư n ph ngay l p t u ki n hay ợi thế ợc trao cho các sả ẩm tương tự ức điề
không?
- Quốc gia A nhập khẩu ô tô t quốc gia B và quốc gia C.
+ Quốc gia đ c gia B, nhưng đ cao cho qu c gia Cặt thuế ưu đãi cho quố ặt thuế
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
16/63
+ Sản phẩm phải là tương tự, ví d , xe con sedan 5 ch
+ Khi Qu 10% cho qu 10% cho ốc gia A đặt thuế ốc gia B thì h auto đ ặt thuế
các qu c gia khác hay không?
- Sả n phẩm tương tự:
+ Đặc điểm của s n ph ẩm
+ Mục đích sử dụ ng cuối cùng
+ Thị ử dụ hiếu của người s ng
+ Quy định thu quan c a các quế ốc gia khác
Case Nh n ng có c n (DS8): ật Bả - Đồ uố “Chiế c đàn Accordion c a “Tính tương t dãn ra
và co lại t i nh ững v ng Hi p đ nh WTO. Đ ng c a đàn Accordion trí khác nhau khi áp dụ rộ
tạ ịn i m t v trí c thể ph i đư c xác đ h theo đi u kho n cụ th mà thu t ng “tương t đư c
vi vi n d n, cũng như theo b i c nh và hoàn c nh c a vụ ệc c c th mà điều khoản đó đượ
áp dụng”
Case Japan – Alcoholic Beverages: Hội đồng Phúc th ng tình vẩm đồ ới H i đ i quy ồng Giả ết
tranh ch (shochu), do khi ấp, r ng vod n ph n khác là s n ph ka và các sả ẩm có cồ ẩm tương tự
xem xét đến theo quy đ nh t u III:2 GATT 1994, Đi u này đòi h n ph ại Điề ỏi “sả ẩm tương tự”
ph p. i đư c hi u theo nghĩa hẹ
Spain Unroasted Coffee: Hộ ẩu từ i đồng thống nhất rằng cà phê nhập kh Brazil và cà phê
từ ử dụ ể uốcác nước khác là sản phẩm tương tự, do chúng đều có cùng mục đích s ng (đ ng),
có cùng đ c tính (các đi xác đ khác ều ki n đ a lý, nuôi tr ng... không ph ải là căn cứ để ịnh sự
nhau gi a hai lo ại cà phê). Thêm vào đó, không có nước nào khác trên thế giớ i áp d ng mức
thuế ử vớchênh lệch như cách Tây Ban Nha đối x i cà phê Brazil.
Khoản 1 Đi u 1 GATT đòi hỏi thành viên WTO nếu đã dành bất k ưu đãi nào cho sản
ph ph m nh p kh u t thành viên khác thì s ải dành s ập tứưu đãi đó “ngay l c và vô điều
kiệ n” cho s n ph m nh p kh u từ các thành viên khác n a c a WTO
Case Belgium Family Allowances: Ban hội thẩm cho rằng việc Bỉ miễn thu n ế cho các sả
ph nh m đư c mua từ ững nư ng tr p gia đình gi ng như B n đ n s phân ớc có hệ thố ợ cấ ỉ dẫ ế
bi gi t đ i xử ữa các ng trớc có hệ thố ợ cấ ỉ vớp gia đình giống B i những nước có hệ thống
tr thợ cấ p gia đình khác B và những nước không có h ự.ng tr p tương tợ cấ
+ ĐỐI XỬ QUỐC GIA (National Treatment NT)
- iề> Nguyên t c đ i xử qu c gia đư c quy đ nh t i Đ u III GATT
- > Nguyên t c này c m m t thành viên WTO hànhđ ng phân bi t đ i x i các sử vớ n
ph a. m nư c ngoài để tạo thu n l n phợi cho sả ẩm nội đị
- > M c đích: Tránh các biệ n pháp b o h ; Duy trì bình đ ng trong đi u ki n c nh
tranh; Đảm bảo hi u qu a các nhân như ng thu ả củ ế quan
Case Japan – Alcoholic Beverages II, DS8, 10, 11: “The broad and fundamental purpose of
Article III is to avoid protectionism in the application of internal tax and regulatory measures.
More specifically, the purpose of Article III “is to ensure that internal measures not to apply to
imported or domestic products so as to afford protection to domestic producers”. Towards this
end, Article III obliges Members of the WTO to provide equality of competitive conditions for
imported products in relation to domestic products.”
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
17/63
- > Đ c đi m c a nguyên t c đ i xử qu c gia:
+ Áp dụng đ hành vi phân biối v i c ệt đ theo pháp lu t (de jure) và theo thối xử ực tế
(de facto)
+ Điều III ch áp d ng v ng bi n pháp trong n a, không ph n pháp ới nhữ ội đị ải là các biệ
tạ i c a kh u (so sánh v i v i Đi u II như ng b quan Đi ế thu u XI H n chế số ng,
đư u) c áp d ng đ n pháp t a khối v i các bi ại cử
Khoản 1 Đi u III GATT quy đ nh:
“Các bên ký k t th t, hay ế ừa nh n r ng các kho n thu n thu n a, cũng như lu ế khoả ội đị
quy t u tác đ ng t n t ng ắc hay yêu cầ ới việc bán hàng, chào bán, vậ ải, phân ph i hay s ử dụ
sả n ph m trong n i đ a cùng các quy t c đ nh ng trong c yêu c u có pha tr n, chế
biến hay s ng s n ph ng t ng xác đ nh, không đư ng vử dụ ẩm với m i ột khố ỷ trọ ợc áp dụ ới
các s c nh c là bản ph a hoẩm nội đị ập kh u v ới kết cụ ảo h hàng n ội địa.”
-> Nội dung chính của Nguyên tắc này là chống ch nghĩa b o h ộ. Đây là mục tiêu đư c th ừa
nhận rõ ràng t u báo cáo c a Ban hại nhiề ội thẩm và Cơ quan phúc thẩm.
Khoản 2 Đi u III
Hàng nh p kh u t a b ổ củlãnh th t cứ m t bên ký kết nào s không phải chịu, dù trực
tiế ế p hay gián ti p, các kho n thu hay các khoế n thu n i đ a thu c b t c t ứ loại nào vượ
quá m ng, dù tr p hay gián ti p, v n phức chúng đư c áp d ực tiế ế i sả ẩm nội tương tự. Hơn
nữ ế a, không m t bên ký k t nào sẽ áp d ng các lo i thuế hay kho n thu khác trong n a ội đị
trái với các nguyên t i khoắc đã nêu tạ n 1”
- > Hai câu h i c n trả lờ i đ xác đ nh xem Kho n 2 Đi u III GATT có bị vi ph m
hay không?
+ Sản ph n ph hay không?ẩm đó có phải là sả ẩm tương tự
+ Việc đánh thuế sả n phẩm đó có vượt quá so với sản phẩm nội địa hay không?
Khoản 4 Đi u III GATT quy đ nh: “Sả n ph m nh p kh u t a b ổ củlãnh th t c t bên ứ mộ
ký kết nào vào lãnh th t cổ của bấ ứ một bên ký k t khác sế được hưởng đãi ng không
kém ph có xuần thu n l đãi ng dành cho s n ph ợi hơn sự ẩm tương tự ất xứ nộ ề mặi v t
luậ ế t pháp, quy t c và các quy đ nh tác đ ng đ n bán hàng, chào bán, mua, chuyên ch ,
phân ph ng hàng trên th ng nối hoặc sử dụ ị trườ ội địa. Các quy định c a kho n này s
không ngăn c c áp dản việ ụng các kho n thu phí v n t hoàn toàn d a vào ải khác biệt chỉ
yếu tố ế kinh t trong khai thác kinh doanh các phương tiện v n t ải và không dưạ vào quốc
tị ch c a hàng hoá.”
Case Korea — Measures Affecting Imports of Fresh, Chilled and Frozen Beef (DS161).
Để xác định vi phạm điều khoản nói trên, cần phải chứng minh những yếu t sau:
1. Bi n pháp b u ki n là lu ị khiế ật gây tác động đ n viế ệc chào hàng, bán hàng, mua hàng, vận
tải,…
2. S n ph p kh u là s n ph ẩm nhậ ẩm tương tự
3. S n ph p kh u ch u s n l ẩm nhậ ự đố i x kém thuậ ợi hơn so v i s i đ ản phẩm tương tự nộ ịa
4. Biện pháp bị khiếu ki n là lu ật gây tác động đ n viế ệc chào hàng, bán hàng,mua hàng,
vậ n t i,…
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
18/63
Trong case kể trên, Ban hộ i th m chỉ rõ hành vi này nên được hiểu theo nghĩa r ng. Có nghĩa
là không nh i là quy đất thi t phế ịnh pháp lu nh hư ng th hành vi nào ật gây bấ t c
gây tác đ ng lên vi ệc chào hàng, bán hàng, mua hàng, vận tải,… đều được xem là cấu thành
vi phạm
C -ase EC Asbestos (DS135), Ban phúc thẩ ếm đưa ra ý ki n: Khái niệ m “Đ i xử kém thuận lợi
hơn” th n nguyên t n 1 Đi u III, theo đó quy t a “Không đưhiệ ắc chung tại Khoả ắc nội đị ợc
phép áp d ng… theo ng t o ra s o h n xu ự bả ộ sả ất nội địa”. N u có sế ự “Đối xử kém thuận
lợi hơn” đ i v i m ột nhóm các sản ph p kh u tương tẩm nhậ ự, thì cũng có nghĩa là có “Sự bảo
hộ ” đ i v i nhóm các s n ph a tương tẩm nội đị ự”.
d, Nguyên t ng ắc m a thở cử ị trườ
- ế Giảm và ràng buộc thu quan
- Điều XXVIII bis: Các n hành đàm phán vớc tiế ề giảm thuế quan và Danh mục các
nhượng b a t ng thành viênộ củ
- ở lạ ế Điều II: Các thành viên cam kết không tăng tr i mức thu đã giảm
- Cấ ế địm hạn ch nh lượng: Điều XI:1: Không được duy trì hoặc áp dụng những hạn
ch khế đị ất nh lượng đối với c hàng hoá xu u và nh p khẩu
- Cấ m, quota, giấy phép, …
* Rào c i phi thuản thương mạ ế quan: Đặ t ra tiêu chuẩn khác: tiêu chuẩn k thuật, bảo v
môi trường, các bi n h n ch ế số lượng, vệ sinh d ch t ễ, kiểm dịch đ c vộng thự ật, nhân quyền,
minh bạch chống tham nhũng,…
e, Nguyên t c có đi có l ại
- Nguyên t n t ng cho các cuắc nề ộc đàm phán
X như A đợng bộ ối v i s ản phẩm B
Y như C đợng bộ ối v i s ản phẩm D
=> A = C
f, Nguyên tắc minh b ch
- ại Minh bạch chính sách thương m
- Minh bạch tư pháp
- Minh bạch trong hoạt động hành chính
- ại Minh bạch trong hành vi đối x thương m
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
19/63
VẤN ĐỀ 4: NGOẠ CỦA CÁC NGUYÊN TẮC I L
BẢ N C A LU C TẬT THƯƠNG MẠI QUỐ
1.T c? ế i sao l i c n đ n ngo i lệ của nguyên t
- Các nguyên tắc không thể bao trùm hết được mọi sự kiện có thể diễn ra => c n ngo ại
lệ để bổ sung vào những thiếu sót đó.(ví d : ngư ời th i lứ 3 ngay tình là ngoạ ệ của điều Điều
323 BLHS. T a ch p ho n do ngưội chứ ặc tiêu thụ tài sả ời khác ph i mà có)ạm tộ
- Sẽ là không phù hợp nếu như quá tập trung vào nguyên tắc mà b qua những khác
biệ t=> c n ngoại lệ để hỗ tr các bên vư khác biợt qua sự ệt
2. Ngoạ i lệ có nguyên t c không?
- ắc Ngoại l không th vượt qua nguyên t
- ắc ủ đạ Ngoại l ch mang tính h tr cho nguyên t ch không phải ch o.
=> N > ếu như ngo o thì sao? ại l thành chệ trở ủ đạ - Nế u như ngo i l là ch ủ đạo, ngo i lệ
sẽ tr thành nguyên tắc.
=> Nếu ngoại l thành nguyên tệ trở ắc thì sao? -> Một nguyên tắc mới hình thành trên cơ
sở ệ mớngoại l và ngược lại nguyên tắc cũ s tr thành ngoại l i của nguyên tắc mới. Đó
là đi i WTO nói riêng và thương m i quều đang di n ra v ốc tế nói chung=> H qu thoái trào
củ ế a WTO, bi n WTO thành ngo i lệ và FTA thành nguyên t c.
3. Ngo a nguyên t c thương m ân biại lệ củ ại không ph ệt đ i x
- ụ cộTr t của WTO nói riêng, thương mại quốc tế nói chung là nguyên tắc không phân
biệ t đ i x . Tuy nhiên, chính nguyên t t đắc này cũng tồn t ng ngoại nhữ ại lệ nhấ ịnh.
a. Chế độ ệt ưu đãi đặc bi
- ời Hình thành t thời thuộc địa, tồn tại t trước khi GATT 1947 ra đ
- Dành cho chính quốc các quốc gia thuộc địa của họ, dụ: Khối thịnh vượng
chung, cộng đ ng Pháp ng ữ,…
- Đi n:ều kiệ
1.Chỉ ế ẩu ưu đãi thu quan đối với nhập kh
2.Ch gi i h n với một s thành viên và không áp d ụng sau khi GATT 1947 ra đời
3.Không tăng cách bi a thuệt giữ ế ưu đãi và thuế MFN sau khi GATT 1947 có hiệu lực
b.Ưu đãi dành cho các nước đang phát triển
- Các nước đang phát triển trong giai đo n đ u đư ợc phép trcấp chính ph n chủ, hạ ế
nhập kh u nh o h hàng n ằm bả ội địa
- S au đó các nước này tiếp tục đấu tranh đòi nhiều ưu đãi hơn
VD: Quyế t đ nh ngày 25/6/1971 c ng GATT v ng ưu đãi thu quan ủa Đại h i đ “H thố ế
phổ cậ p” (GSP):
- ứ từ ển Áp dụng cho hàng hóa xuất x những nước đang hoặc kém phát tri
22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
about:blank
20/63
| 1/63

Preview text:

22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH Ế T QUỐC Ế T VẤN ĐỀ 1: NHẬP MÔN
1, Tổng quan về thương mại và mua bán hàng hóa quốc tế
* Lịch sử hình thành
- Xuất phát ừ
t nhu cầu giao thương giữa các thương nhân tới ừ t các quốc gia khác nha u - Xuất phát ừ t các quan ệ h kinh ế t song phươn g
- Sự ra đời của thương mại đa phương => hình thành con đường tơ lụa, Con đường hương liệu
* Thời kỳ thứ nhất (2000 năm TCN - IV) -Phát tr ể i n ớ v i sự hình thành ủ c a con đ ờ ư ng tơ lụa
* Thời kỳ thứ 2 (Tk 5 – Tk 13 ) -Do các c ộ u c ch ế
i n tranh liên miên nên TMQT c ậ h m lại -Con đ ờ ư ng tơ ụ l a, con đ ờ ư ng hương l ệ i u bị phong ỏ t a ở b i ng ờ ư i ồ H i giáo - Vàng đen = hạt tiêu
* Thời kỳ thứ 3 (XI V - XVIII)
- Sự ra đời của các cuộc phát kiến địa lý
* Thời kỳ thứ 4 (XVIII - 1945)
-Quá trình Công nghiệp hóa => gia tăng thương ạ m i hàng hóa -Quá trình t ự
h c dân hóa => mở rộng t ị h tr ờ
ư ng, tăng nhân công giá ẻ r , tăng khai thác tài nguyên khoáng sản
=> Thương mại quốc tế phát triển mạnh mẽ -Đặc đ ể i m TMQT t ờ h i kỳ này : 1.Bất bình ẳ đ ng giữa các chủ t ể h
2.Thương mại hàng hóa dựa trên sự bóc lột sức lao động và tài nguyên của các quốc gia thuộc địa
* Thời kỳ thứ 5 (năm 1945 - nay ) -Đặc đ ể i m TMQT t ờ h i kỳ này : 1.TMQT phát tr ể i n ạ m nh mẽ
2.Hình thành các chế định thương mại quốc tế làm thay đổi thế giới (GATT 1947 và WTO 1995) - Xu hướng: 1.Đa dạng hóa chủ t ể h (Công – tư )
2.Đa dạng hóa đối tượng (thương mại truyền thống, dịch vụ và các vấn đề thương mại phi truyền t ố h ng)
3.Đa dạng mục đích thương mại (lợi nhuận => bảo vệ xã hội và phát triển bền vững)
2, Thuật ngữ “kinh doanh” và “thương mại” about:blank 1/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
* Luật thương mại quốc tế: International trade law (Droit du commerce international) - Luật côn g - C ủ h t ể
h là nhà nước và các ổ
t chức quốc tế liên chính p ủ h
* Luật kinh doanh quốc tế: International commerce law (Droit des affaires
internationales - international business law)
- Luật t ư - C ủ h t ể
h là cá nhân, doanh nghiệp có hoạt động thương mại quốc ế t (mua CIF bán FOB)
3, Tầm quan trọng của mua bán hàng hoá quốc tế
- Ngày nay, mua bán hàng hóa quốc tế đóng vai trò cực kỳ quan t ọ r ng trong mọi hoạt động xã hội * Hàng hoá
Điều 3. Giải thích từ ngữ (Luật Thương mại 2005) 2. Hàng hóa bao gồm:
a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai;
b) Những vật gắn liền với đất đai. * Mua bán hàng hoá
- Hợp đồng song vụ: Quyền bên này là nghĩa ụ v của bên kia
Điều 3. Giải thích từ ngữ
8. Mua bán hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển qu ề
y n sở hữu hàng hóa cho bên mua và n ậ
h n thanh toán; bên mua có nghĩa vụ
thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận.
* Hoạt động thương mại: Là hoạt động nhằm mục đích sinh ợ l i
* Mua bán hàng hoá quốc tế: - Quan ệ h dân ự s có yếu ố t nước ngoài.
+ Một trong các chủ thể là người nước ngoài. + Các chủ t ể
h có cùng quốc tịch nhưng hành vi pháp lý xảy ra tại nước ngoài .
+ Các chủ thể có cùng quốc tịch nhưng hành vi pháp lý xảy ra ở trong nước nhưng tài sản ở n ớ ư c ngoài.
Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế
1. Mua bán hàng hoá quốc tế được thực hiện dưới các hình thức xuất khẩu, nhập khẩu, tạm n ậ h p, tái x ấ u t, ạ t m x ấ u t, tái n ậ h p và chu ể y n k ẩ h u.
2. Mua bán hàng hoá quốc tế phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc ằ
b ng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
=> Như vậy, mua bán hàng hóa quốc tế là hành vi : -Mua bán hàng hóa v ợ ư t ra k ỏ h i p ạ h m vi biên g ớ i i ộ m t q ố u c gia, vùng lãnh thổ about:blank 2/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ -Có ế y u tố n ớ ư c ngoài ớ v i nh ề i u ế y u tố khác b ệ i t: ề n n kinh ế t , chính t ịr, xã ộ h i, ị đ a lý, khí hậu,… -Mua bán hàng hóa q ố u c tế có nh ề i u ế
y u tố phức tạp hơn nh ề i u so ớ v i mua bán hàng hóa trong nước - Một số vấn ề đ p ứ h c ạ
t p trong mua bán hàng hóa q ố u c tế: + Sự khác biệt ề v văn hó a
Ví dụ: văn hóa phẩm tình dục, sản phẩm hỗ trợ tình dục,… + Sự khác biệt ề
v địa lý, khí hậu, t ổ h nhưỡng, …
Ví dụ: máy ảnh, quần áo, hàng nông sản,…
+ Sự thiếu hiểu biết ề v văn hóa tiêu dùn g
Ví dụ: Câu chuyện bán giày tại Châu Phi - Vấn ề
đ phức tạp nhất: Rủi ro pháp lý
+ Rủi ro đối với hàng hoá trong quá trình vận tải từ nước này sang nước khác
+ Rủi ro trong thanh toán, chuyển tiền quốc tế
+ Xung đột pháp luật, xung đột thẩm quyền
=> Giải pháp: Hiểu biết pháp luật nhằm giải quyết hoặc hạn chế rủi ro có t ể h gặp phải.
4, Nguồn của luật kinh tế quốc tế a, Luật quốc gia
- Mỗi quốc gia đều có luật điều chỉnh hoạt động mua bán hàng hóa. Ví ụ d : i.Việt Nam: L ậ u t thương ạ
m i 2005, Luật Quản lý ngoại thương 2017
i .Anh: Luật mua bán hàng hóa 1979
i i.Trung Quốc: Luật hợp đồng 1999, Bộ Luật Dân sự Trung Quốc 202 0
- Xung đột pháp luật: hiện tượng có nhiều hệ thống pháp luật cùng có khả năng điều chỉnh một ấ v n đề pháp lý.
Ví dụ: Doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng hoá sang Anh bằng đường biển. Doanh nghiệp
kí hợp đồng chuyên chở đường biển với người chuyên chở của Singapore. Không may, trong
hành trình, tàu gặp tai nạn tại vùng biển Ấn Độ và phải cảng nước này để lánh nạn. Người about:blank 3/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
bảo hiểm của lô hàng là một công ty Hoa Kỳ. ậ
V y, pháp luật nước nào có khả năng điều chỉnh quan hệ hợp đồng này? -> ầ C n p ả h i xem xét sự th ả o th ậ u n g ữ i a 2 bên trong ợ h p ồ đ ng về sự lựa c ọ h n pháp l ậ u t.
Những hệ thống pháp luật có thể giải qu ế y t ấ
v n đề: -Việt Nam và Anh (chủ thể của ợ h p đồng) -Ấn Độ (nơi ả x y ra th ệ i t ạ
h i) -Hoa Kỳ (nơi có công ty ả b o h ể i m) -Ngoài ra có thể có
những hệ thuộc luật như sau: pháp luật của nước nơi kí kết hợp đồng, nơi thực hiện hợp đồng, nơi ả x y ra tranh c ấ h p, nơi có tài ả s n là ố đ i t ợ ư ng ủ c a ợ h p ồ đ ng… - > C ọ h n Ấ n Độ.
- Để giải quyết xung đột pháp luật, pháp luật các nước cho phép các bên lựa chọn
pháp luật. Tuy nhiên việc lựa chọn này không được trái với:
Ø Thẩm quyền riêng biệt của các quốc gia
Ø Các điều cấm của pháp luật
Ø Trật tự công và quốc ế t
- Luật quốc gia áp dụng cho hợp đồng mua bán hàng hoá quốc ế t có t ể h là các quy phạm l ậ u t t ự h c c ấ h t (trực t ế i p quy ị đ nh qu ề
y n và nghĩa vụ của các bên trong ợ h p ồ đ ng), có
thể là các quy phạm xung đột (quy phạm “dẫn chiếu” tới luật của một quốc gia ụ c thể và luật
đó sẽ được áp dụng để điều chỉnh hợp đồng).
- Quy định của Việt Nam: Quy phạm dẫn chiếu
Điều 683. Hợp đồng
1. Các bên trong quan hệ hợp đồng được thỏa thuận lựa chọn pháp luật áp dụng đối với hợp ồ đ ng, trừ tr ờ ư ng ợ h p quy ị đ nh ạ t i các kh ả o n 4, 5 và 6 Đ ề i u này. Tr ờ ư ng ợ h p các bên
không có thỏa thuận về pháp luật áp dụng thì pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất ớ v i ợ
h p đồng đó được áp dụng.
2. Pháp luật của nước sau đây được coi là pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất với ợ h p ồ đ ng:
a) Pháp luật của nước nơi người bán cư trú nếu là cá nhân hoặc nơi thành lập nếu là
pháp nhân đối với hợp đồng mua bán hàng hóa;
b) Pháp luật của nước nơi người cung cấp dịch vụ cư trú nếu là cá nhân hoặc nơi thành lập ế n u là pháp nhân ố đ i ớ v i ợ h p ồ đ ng ị d ch vụ;
c) Pháp luật của nước nơi người nhận quyền cư trú nếu là cá nhân hoặc nơi thành lập nếu là pháp nhân ố đ i ớ v i ợ h p ồ đ ng chu ể y n giao qu ề y n sử dụng h ặ o c chu ể y n nh ợ ư ng
quyền sở hữu trí tuệ;
d) Pháp luật của nước nơi người lao động thường xuyên thực hiện công việc đối với hợp đồng lao ộ đ ng. ế N u ng ờ ư i lao ộ đ ng th ờ ư ng xuyên t ự h c h ệ i n công v ệ i c ạ t i nh ề i u n ớ ư c
khác nhau hoặc không xác định được nơi người lao động thường xuyên thực hiện công
việc thì pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất với hợp đồng lao động là pháp luật của n ớ ư c nơi ng ờ ư i sử dụng lao ộ đ ng cư trú ố đ i ớ
v i cá nhân hoặc thành lập đối với pháp nhân;
đ) Pháp luật của nước nơi người tiêu dùng cư trú đối với hợp đồng tiêu dùng.
3. Trường hợp chứng minh được pháp luật của nước khác với pháp luật được nêu tại khoản 2 Đ ề i u này có ố
m i liên hệ gắn bó hơn ớ v i ợ h p ồ đ ng thì pháp l ậ u t áp ụ d ng là pháp luật ủ c a n ớ ư c đó.
4. Trường hợp hợp đồng có đối tượng là bất động sản thì pháp luật áp dụng đối với việc about:blank 4/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ chuyển giao qu ề y n sở hữu, qu ề y n khác ố đ i ớ v i tài ả s n là ấ b t ộ đ ng ả s n, thuê ấ b t ộ đ ng ả s n hoặc v ệ i c sử dụng ấ b t ộ
đ ng sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ là pháp luật của nước nơi có bất động sản.
5. Trường hợp pháp luật do các bên lựa chọn trong hợp đồng lao động, hợp đồng tiêu
dùng có ảnh hưởng đến quyền lợi tối thiểu của người lao động, người tiêu dùng theo quy định ủ c a pháp l ậ u t V ệ i t Nam thì pháp l ậ u t V ệ i t Nam đ ợ ư c áp dụng.
6. Các bên có thể thỏa thuận thay đổi pháp luật áp dụng đối với hợp đồng nhưng việc thay đổi đó không đ ợ ư c ả nh h ở
ư ng đến quyền, lợi ích hợp pháp của người thứ ba được
hưởng trước khi thay đổi pháp luật áp dụng, trừ trường hợp người thứ ba đồng ý .
7. Hình thức của hợp đồng được xác định theo pháp luật áp dụng đối với hợp đồng đó. Trường ợ h p hình t ứ h c ủ c a ợ h p ồ đ ng không phù ợ h p ớ v i hình t ứ h c ợ h p ồ đ ng theo pháp luật áp ụ d ng ố
đ i với hợp đồng đó, nhưng phù hợp với hình thức hợp đồng theo pháp luật của n ớ ư c nơi giao ế k t ợ h p ồ đ ng h ặ o c pháp l ậ u t V ệ
i t Nam thì hình thức hợp đồng đó được
công nhận tại Việt Nam.
b, Điều ước quốc tế
? Vì sao các quốc gia phải ký kết điều ước quốc tế để điều chỉnh hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế?
=> Hài hòa hóa pháp luật; Tạo sự thuận tiện cho các bên khi tham gia quan hệ mua bán hàng
hóa quốc tế; Tránh xung đột pháp luật - Phân loại:
+ Dựa vào quy phạm: ĐƯQT thống nhất luật thực chất và ĐƯQT thống nhất luật xung đột: CISG
+Dựa vào số lượng thành viên tham gia: Song phương và đa phương: hiệp định tương
trợ tư pháp mà Việt Nam ký kết với các đối tác: Cộng hòa Séc, Slovakia, Cuba, Hungary,
Bulgaria, Ba Lan, Lào, Trung Quốc, Liên bang Nga, Pháp, Ukraine, Mông Cổ, Belarus, Triều Tiên
c, Tập quán thương mại quốc tế
- Tập quán thương mại quốc ế
t là nguồn luật quan trọng điều chỉnh hợp đồng mua
bán hàng hoá quốc tế. Tập quán thương mại quốc tế là những thói quen phổ biến được thừa
nhận và áp dụng rộng rãi trong hoạt động kinh doanh ở một khu vực nhất định hoặc trên phạm vi toàn cầu.
- Một trong những tập quán quan trọng nhất trong thương mại quốc ế t được tập hợp thành INCOTERMS - Các điều kiện cơ ở
s giao hàng trong mua bán hàng hoá quốc ế t (viết tắt là
INCOTERMS) được Phòng thương mại quốc tế (ICC) tập hợp và ban hành từ năm 1936 (được ử s a ổ
đ i vào các năm 1953, 1968, 1976, 1980, 1990, 2000 và 2010) (xem ụ M c 2 ủ c a Chương này). d, Nguồn khác * Hợp đồng mẫu
Điều 405. Hợp đồng theo mẫu about:blank 5/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
1. Hợp đồng theo mẫu là hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia t ả
r lời trong một thời gian hợp lý; nếu bên được đề nghị t ả r lời chấp nhận thì
coi như chấp nhận toàn bộ nội dung hợp đồng theo mẫu mà bên đề nghị đã đưa ra. Hợp ồ đ ng theo ẫ m u p ả h i đ ợ
ư c công khai để bên đ ợ ư c đề ng ị h b ế i t h ặ o c phải biết về
những nội dung của hợp đồng.
Trình tự, thể thức công khai hợp đồng theo mẫu thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp hợp đồng theo mẫu có điều khoản không rõ ràng thì bên đưa ra hợp đồng
theo mẫu phải chịu bất lợi khi giải thích điều khoản đó.
3. Trường hợp hợp đồng theo mẫu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo ẫ m u, tăng trách nh ệ i m h ặ o c l ạ o i bỏ qu ề y n ợ l i chính đáng ủ c a bên kia thì đ ề i u khoản này không có h ệ i u ự
l c, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
- Hợp đồng mẫu được áp dụng p ổ h biến trong nền kinh ế t t ị h trường.
- Lợi ích không thể p ủ
h nhận của hợp đồng mẫu là sự gia tăng hiệu quả về mặt kinh tế, giảm thiểu chi phí giao ị d ch ộ
m t cách đáng kể về thời gian và công ứ s c để thương l ợ ư ng chi t ế i t từng đ ề i u kh ả o n ộ n i dung ủ c a ợ h p ồ đ ng ỗ m i ầ l n giao ị d ch. - Một ố s bất cập ề
v hợp đồng theo mẫu
+ Thứ nhất, mâu thuẫn trong việc nhận diện hợp đồng theo mẫu .
Điều 405 Bộ luật Dân sự năm 2015 ghi nhận hợp đồng theo mẫu là “hợp đồng gồm những
điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia trả lời trong một thời gian hợp lý; Nếu
bên được đề nghị t ả
r lời chấp nhận thì coi như chấp nhận toàn bộ nội dung hợp đồng theo
mẫu mà bên đề nghị đã đưa ra”.
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010 lại tiếp cận hợp đồng theo mẫu là “hợp đồng do tổ c ứ
h c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, ị d ch vụ s ạ o n t ả h o để giao dịch ớ v i n ư g ời
tiêu dùng” (khoản 5 Điều 3). Cách tiếp cận của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm
2010 là chưa phù hợp, bởi vì, không phải bất cứ hợp đồng nào do người cung cấp hàng
hóa, dịch vụ soạn thảo đều là hợp đồng theo mẫu. Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh soạn t ả h o tr ớ
ư c hợp đồng nhưng khách hàng vẫn có quyền đàm phán, sửa đổi nội dung
thì hợp đồng này là hợp đồng soạn sẵn, không phải là hợp đồng theo mẫu. -> ị Đ nh nghĩa ợ h p ồ đ ng theo ẫ m u khác nhau ạ t i các văn ả b n pháp l ậ u t ẫ d n ế đ n hệ quả là các h c ủ t ể
h khó tiếp cận và có cách nhận diện hợp đồng theo mẫu không thống nhất. Đặc b ệ
i t, định nghĩa hợp đồng theo mẫu tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010
sẽ không giới hạn được phạm vi các hợp đồng được coi là hợp đồng theo mẫu, gây ảnh
hưởng đến quyền và lợi ích chính đáng của các bên. Việc vi phạm các quy định về soạn thảo, thực h ệ
i n hợp đồng theo mẫu có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý bất lợi như hợp đồng bị hủy ỏ b , không đăng ký ợ h p ồ đ ng theo ẫ
m u có thể bị xử phạt vi phạm hành chính … + Bất ậ c p trong quy ị
đ nh công khai, đăng ký ợ h p ồ đ ng theo ẫ m u.
Quy định bắt buộc công khai hợp đồng theo mẫu là cần thiết để bảo vệ quyền lợi của
người tiêu dùng, tuy nhiên, hiện nay chưa có hướng dẫn cụ t ể
h về nội dung cần công khai và những hình thức công k a
h i nào là đúng quy định pháp luật. Đăng ký hợp đồng theo mẫu với about:blank 6/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
cơ quan nhà nước có thẩm quyền là một trong những cách công khai hiệu quả nhất và có căn
cứ pháp lý rõ ràng. Hiện nay, pháp luật quy định ổ
t chức kinh doanh hàng hóa, dịch ụ v thuộc danh mục à
h ng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu với cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền trước khi áp dụng hợp đồng. Theo cách quy định trên thì hàng hóa,
dịch vụ không thuộc danh mục thiết yếu phải công khai nhưng không cần đăng ký với cơ quan
nhà nước thì cần có hình thức công khai như thế nào? Có một số hình thức tự công khai như:
Đăng trên website của doanh nghiệp, đặt bản hợp đồng mẫu công khai tại trụ sở doanh
nghiệp, công khai qua một bên thứ ba… Tuy nhiên, các cách thức này đều phát sinh rủi ro vì
bên đưa ra hợp đồng trực tiếp quản lý nên vẫn có cơ hội để chỉnh sửa, thay đổi hợp đồng. Mặt khác, dù ợ h p ồ đ ng đã đ ợ
ư c công khai nhưng không có cơ chế bảo ả đ m các bên không
thể thay đổi nội dung của hợp đồng. Nếu các bên vẫn có t ể
h sửa đổi hợp đồng thì một trong
những đặc tính cơ bản của hợp đồng theo mẫu không được bảo đảm.
+ Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu còn chưa
hợp lý. Hàng hóa, dịch vụ thuộc danh ụ
m c hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thì bắt buộc phải đăng
ký hợp đồng theo mẫu. Hiện nay có 09 loại hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo ẫ
m u. Cụ thể đó là: Cung cấp điện sinh hoạt; cung cấp nước sinh hoạt; truyền hình
trả tiền; Dịch vụ điện thoại cố định mặt đất; Dịch vụ thông tin di động mặt đất (hình thức thanh toán trả sau); Dịch ụ
v truy nhập internet; Vận chuyển hành khách đường hàng không; Vận chuyển hành khách đ ờ ư ng ắ
s t; Mua bán căn hộ chung cư, các ị
d ch vụ sinh hoạt do đơn vị
quản lý khu chung cư cung cấp. Hai dịch vụ là phát hành t ẻ
h ghi nợ nội địa, mở và ử s dụng
dịch vụ tài khoản thanh toán (áp dụng cho khách hàng cá nhân), vay vốn cá nhân (nhằm mục
đích tiêu dùng) và bảo hiểm nhân thọ.
+ Quy định danh mục như trên còn có một số hạn chế như sau: (i) Không phải hàng
hóa, dịch vụ nào trong Danh mục trên cũng là thiết yếu. Luật Giá năm 2012 quy định, hàng
hóa và dịch vụ thiết yếu là những hàng hóa, dịch vụ không thể thiếu cho sản xuất, đời sống, quốc phòng, an ninh, ồ g m: Nguyên l ệ
i u, nhiên liệu, vật liệu, dịch vụ chính phục vụ sản xuất,
lưu thông; sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người và quốc phòng, an ninh. Nếu
đối chiếu với Danh mục hàng hóa và dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu ở trên
thì có thể thấy có những nhu cầu thực sự thiết yếu với con người như sử dụng điện, nước;
nhu cầu đi lại. Bên cạnh đó, những hàng hóa, dịch vụ như internet, dịch vụ di động, mua
chung cư, vay vốn, mua bảo hiểm nhân thọ là những nhu cầu thiết yếu. Trong lĩnh vực vận
tải hành khách, Việt Nam có dịch vụ vận tải bằng đường bộ, đường biển, đường sắt và đường
hàng không. Trong đó, nhu cầu đi lại bằng đường bộ là lớn hơn so với đường hàng không.
Vậy chỉ quy định vận chuyển hành khách bằng đường hàng không thuộc danh mục hàng hóa, dịch vụ th ế
i t yếu là chưa phù hợp. Đặc điểm chung lớn nhất của các hàng hóa, dịch vụ thuộc
Danh mục kể trên là tính phổ biến, có số lượng người dùng lớn trên phạm vi cả nước. Vì vậy, cần p ả
h i lấy tính phổ biến và số lượng người sử dụng lớn để nói về những hàng hoá, dịch vụ
trên mà không phải là tính thiết yếu.
* Nguyên tắc chung của luật hợp đồng
- Những nguyên tắc được đúc rút ừ
t thực tiễn kinh doanh quốc tế, được các thương
nhân thừa nhận và áp dụng cho các quan hệ hợp đồng thương mại quốc tế của mình và trở
thành phổ biến: Nguyên tắc tự do hợp đồng, nguyên tắc hợp tác, nguyên tắc thiện chí, nguyên tắc phòng n ừ g a và ạ h n chế th ệ i t ạ h i,… about:blank 7/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
- Hầu hết các nguyên tắc này cũng được quy định thống nhất trong luật của các quốc
gia, vì vậy dễ dàng được công nhận và trở nên phổ biến trong thương mại quốc tế. Đặc biệt,
các tổ chức trọng tài thường dẫn chiếu đến các nguyên tắc này trong việc giải thích hợp đồng
và giải quyết các tranh chấp phát sinh. about:blank 8/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
VẤN ĐỀ 2: CÁC HỆ T ỐNG H PHÁP LUẬT ỚN L TRÊN
THẾ GIỚI VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA TRẬT TỰ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HIỆN ĐẠI 1, ổ T ng quan về các ệ h t ố h ng pháp l ậ u t trên thế g ớ i i
=> Việt Nam là mix giữa civil law và XHCN
Sự đa dạng của các ệ
h thống pháp luật trên t ế
h giới ảnh hưởng tới mua bán
hàng hóa quốc tế như thế nào?
+ Các bên thiếu sự thấu hiểu về môi trường kinh doanh của nhau + Xung đột pháp luật - Xu t ế h ngày nay:
+ Hài hòa hóa pháp luật giữa các quốc gia
+ Các quốc gia học hỏi và chọn lọc điểm mạnh trong hệ thống pháp luật của nhau + Đề cao thiết c ế h quốc ế t
+ Hình thành liên kết khu vực và toàn cầu
2, Sự ra đời của hệ thống thương mại hiện đại * Năm 1945: - Chiến tranh t ế h giới lần t ứ
h 2 kết thúc với thắng lợi của phe Đồng min h
- Tuy nhiên, nền kinh tế thế giới bị ảnh hưởng nặng nề do hậu quả của chiến tranh và trước đó là c ộ u c ạ
đ i suy thoái. Nguyên nhân t ự r c t ế i p ủ c a n ữ h ng sự k ệ i n này là chủ nghĩa bảo hộ thương ạ m i
=> Nhu cầu tái thiết t ế h giới và ở
m rộng thương mại toàn ầ c u
* Các trụ cột xây dựng lại thế giới sau WW2 about:blank 9/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
* Một số cột mốc đáng chú ý của ITO - GATT 1947 - Trái tim của ITO
+ Hiệp định chung về th ế
u quan và thương mại (General Agreement on Tariff and
Trade - GATT 1947) là Hiệp định quan trọng nhất của IT O
+ 23 quốc gia sáng lập GATT 1947: Mỹ, Anh, Australia, Bỉ, Brazil, Canada, Trung Quốc, Cuba, T ệ i p K ắ h c, Pháp, Ấn ộ
Đ , Luxembourg, Hà Lan, New Zealand, Nam Phi,
Myanmar, Sri Lanka, Chile, Lebanon, Na Uy, Pakistan, South Rhodesia (bây giờ là Zimbabwe) và Syria. + Các nguyên tắc:
(i) Không phân biệt đối xử (MFN và NT);
(i ) Bảo hộ thông qua thuế quan ;
(i i) Nguyên tắc minh bạch.
+ GATT 1947 Có hiệu lực tạm thời trong gần 50 năm (1948 - 1995) và trở thành thiết
chế thương mại quốc ế t quan trọng n ấ h t
=> GATT có hiệu lực tạm thời do niềm hy vọng về sự ra đời của một thiết chế thương mại toàn ầ c u; Thủ tục phê ch ẩ u n ủ c a nghị v ệ i n các q ố
u c gia thành viên GATT 1947
* Sự ra đời của WTO about:blank 10/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
* Quy chế thành viên WTO - Không c ỉ
h các quốc gia mà các lãnh t ổ
h hải quan có quyền độc lập hoàn toàn trong
việc điều hành các mối quan hệ ngoại thương và các vấn đề khác quy định trong Hiệp định
này đều có thể gia nhập WTO. Ví dụ, Hong Kong, Ma Cao,…
- Hiện WTO đang có 164 quốc gia thành viên và 25 quan sát viê n
- Việt Nam là thành viên t ứ
h 150 vào năm 2007 (sau 11 năm đàm phán )
- Việc đàm phán gia nhập WTO là rất khó khăn. Ví dụ: Nga mất 18 năm và Trung Quốc mất 15 năm * Kết cấu WTO about:blank 11/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
* Mục đích của WTO - Thừa n ậ h n ằ r ng, tất ả c những mối quan ệ h của ọ h trong lĩnh vực kinh ế t và thương mại p ả h i đ ợ ư c t ự h c h ệ i n ớ v i ụ
m c tiêu nâng cao mức ố s ng, bảo ả đ m ầ đ y đủ v ệ i c làm và ộ m t khối l ợ ư ng thu n ậ h p và nhu ầ c u h
t ực tế lớn và phát triển ổn định; mở rộng sản xuất, thương
mại hàng hoá và ị d ch ụ
v , trong khi đó vẫn ả b o ả đ m v ệ i c sử dụng ố t i ưu ng ồ u n ự l c ủ c a thế giới theo đúng ụ m c tiêu phát tr ể
i n bền vững, bảo vệ và duy trì môi trường và nâng cao các
biện pháp để thực hiện điều đó theo cách thức phù hợp với những nhu cầu và mối quan tâm
riêng rẽ của mỗi bên ở các cấp ộ
đ phát triển kinh tế khác nha u * Chức năng WTO
Điều III Hiệp định Marrakesh
1.WTO tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực thi, quản lý và điều hành, những mục tiêu khác
của Hiệp định này và các Hiệp định Thương mại Đa biên và cũng là một khuôn khổ cho việc thực thi, q ả u n lý và đ ề i u hành các H ệ i p ị đ nh Thương ạ m i Nh ề i u bên.
2.WTO là một diễn đàn cho các cuộc đàm phán giữa các nước Thành viên về những mối
quan hệ thương mại đa biên trong những vấn đề được điều chỉnh theo các thoả thuận qui
định trong các Phụ lục ủ c a H ệ i p ị
đ nh này. WTO có thể là ộ m t d ễ i n đàn cho các c ộ u c đàm
phán tiếp theo giữa các nước Thành viên về những mối quan hệ thương mại đa biên của
họ và cũng là một cơ c ế
h cho việc thực thi các kết q ả
u của các cuộc đàm phán đó hay do Hội nghị Bộ tr ở ư ng qu ế y t ị đ nh.
3.WTO sẽ theo dõi Bản Diễn giải về những Qui tắc và Thủ tục Giải quyết Tranh chấp (DSU)
trong Phụ lục 2 của Hiệp định này .
4.WTO sẽ theo dõi Cơ chế Rà soát Chính sách Thương mại (TPRM) tại Phụ lục 3 của Hiệp about:blank 12/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ định này. 5.Nhằm ạ
đ t được sự nhất quán cao hơn trong quá trình hoạch định chính sách kinh tế toàn
cầu, WTO, khi cần thiết, phải hợp tác với Quỹ Tiền tệ Quốc tế, Ngân hàng Quốc tế về Tái
thiết và Phát triển
và các cơ quan trực thuộc của nó .
Khoản 1 Điều 2 Hiệp định WTO quy định chức năng chủ yếu của WTO là tạo ra: “Một khuôn khổ định c ế
h chung để điều chỉnh các mối quan hệ thương mại giữa các Thành viên của tổ c ứ h c về n ữ h ng ấ v n đề liên quan ế đ n các H ệ i p ị đ nh và các văn ả b n pháp lý không
tách rời gồm cả những P ụ
h lục của Hiệp định này ”
* Cơ cấu tổ chức WTO
- Khoảng 70 cơ quan với 34 cơ quan thường trực
- Hội nghị Bộ tr ở ư ng (Đ ề i u IV H ệ i p ị đ nh Marrakesh)
+ Cơ quan quyền lực cao nhất của WTO
+ Bao gồm đại diện của tất cả các nước thành viên WT O
+ Họp theo nhiệm kỳ 2 năm một lần
+ Có các Ủy ban giúp việc như: Ủy ban về thương mại và phát triển, Ủy ban về Cán
cân thanh toán, Ủy ban Ngân sách,… - Đại ộ h i ồ đ ng
+ Là cơ quan thường trực, cơ quan chấp hành của WTO
+ Bao gồm đại diện của tất cả các nước thành viên WT O
+ Giữa các kì họp của Hội nghị bộ trưởng, Đại hội đồng thực hiện toàn bộ thẩm qu ề y n của ộ
H i nghị bộ trưởng. Khi Đại hội đồng giám sát hệ thống giải quyết tranh chấp của
WTO thì nó sẽ hoạt động với tư cách DSB, còn khi Đại hội đồng giám sát cơ c ế h rà
soát chính sách thương mại của WTO thì nó hoạt động với tư cách TPRB.
+ Về cơ bản, Đại hội đồng, DSB và TPRB là ộ m t
- Ban thư ký (Điều VI Hiệp định Marrakesh)
+ Là cơ quan hành chính của WTO với hơn 600 nhân viên
+ Bao gồm 01 Tổng giám đốc (do Hội nghị bộ trưởng bầu) và 04 Phó tổng giám đốc (do TGĐ bổ nhiệm )
+ Hiện nay, Bà Ngozi Okonjo-Iweala (Nigeria) là Tổng Giám đốc của WTO theo nhiệm kỳ từ ngày 1/3/2021 – 31/8/202 5
+ Ban thư ký không có bất kì thẩm quyền riêng biệt nào trong vấn đề ra quyết định mà chỉ hoạt động ể
đ ‘tạo thuận lợi’ cho tiến trình ra quyết định trong khuôn k ổ h WT O
- Ban thư kí WTO có các nhiệm ụ v sau :
1.Cung cấp các hỗ trợ về kĩ thuật và nghiệp vụ cho các hội đồng và uỷ ban khác nhau; 2.Cung cấp hỗ t ợ
r kĩ thuật cho các nước đang và kém phát triển;
3.Giám sát và phân tích biến động thương mại thế giới;
4.Cung cấp thông tin cho công chúng và giới báo chí, đồng thời tổ chức các Hội nghị bộ trưởng ; about:blank 13/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
5.Cung cấp một số các hình thức ỗ
h trợ pháp lí trong quá trình giải quyết tranh chấp;
6.Hướng dẫn các chính phủ về t ủ h tục ể đ t ở r thành thành viên WTO
- Các hội đồng thương mại: Bên dưới Đại hội đồng là ba hội đồng chuyên môn : 1.Hội ồ
đ ng thương mại hàng hoá (Hội đồng GATT), 2.Hội ồ
đ ng thương mại dịch vụ (Hội đồng GATS), 3.Hội ồ
đ ng quyền sở hữu trí tuệ liên q
uan đến thương mại (Hội đồng TRIPS)
- Các Hội đồng này đều bao gồm đại diện của các quốc gia thành viên WT O - Cơ c ế
h giải quyết tranh chấp của WT O
+ Bao gồm 2 cấp: Panels và Appel ate Body
+ Chính là Đại hội đồng
+ Cơ quan thành công nhất của WTO
* Quá trình ra quyết định của WTO
- Nguyên tắc đồng thuận: Quyết định chỉ được thông qua bằng đồng thuận (quyết định của DSB [ ồ đ ng th ậ u n ng ị h ch] hay ạ t m n ừ
g ng nghĩa vụ thành viên) ,
+ Quyết định theo đa số 3/4 (giải thích chính thức),
+ Quyết định theo đa số 2/3 (đối với thủ tục gia nhập, nhưng trước đó phải ưu tiên đồng th ậ u n),
+ Quyết định theo đa số 2/3 của hơn một nửa số thành viên WTO (quy định về tài
chính và ngân sách hàng năm).
* Vấn đề của WTO
1.Sự bế tắc trong các vòng đàm phán Doh a
2.Sự nổi lên của các hiệp định thương mại ự
t do thế hệ mới (Ngoại ệ l theo điều XXIV GATT 1947)
3.Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO gặp khủng hoảng
Þ Xu hướng thoái trà o about:blank 14/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
VẤN ĐỀ 3: CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
? Nguyên tắc và ngoại lệ, cái nào quan trọng hơn -> Ngoại lệ

Điều 683. Hợp đồng (Phần thứ 5 BLDS 2015 )
1.Các bên trong quan hệ hợp đồng được thỏa thuận lựa chọn pháp luật áp dụng đối với hợp ồ đ ng, trừ tr ờ ư ng ợ h p quy ị đ nh ạ t i các kh ả o n 4, 5 và 6 Đ ề i u này. Tr ờ ư ng ợ h p các bên
không có thỏa thuận về pháp luật áp dụng thì pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất ớ v i ợ
h p đồng đó được áp dụng.
1, Các nguyên tắc cơ bản
a, Nguyên tắc chủ quyền ề v kinh tế - Chủ quyền ề v kinh tế:
(i) Đối nội: Các quốc gia tự do lựa chọn phương hướng phát triển kinh ế t
(i ) Đối ngoại: Các quốc gia tự do gia nhập các Hiệp định thương mại, tổ chức KTQT - Tuyên ố
b thiết lập trật ự t kinh ế
t mới của LHQ năm 1974 (Ng ị h quyết 3201/ - S VI): Quyền ủ c a ỗ m i n ớ ư c thông qua hệ t ố h ng kinh tế và xã ộ h i mà họ t ấ h y phù ợ h p n ấ h t cho sự
phát triển của mình và không là đối tượng phân biệt của bất kỳ kết quả nào
- Nhìn chung các quốc gia có chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ
+ Lựa chọn chế độ kinh ế t
+ Lựa chọn chính sách phát triển và phương thức phát triển kinh tế
+ Lựa chọn chính sách đầu tư hoặc bảo hộ đầu tư nước ngoài
+ Lựa chọn chính sách phân phối nguồn lực quốc gia cho phát triển kinh tế
b, Chủ quyền vĩnh viễn với tài nguyên thiên nhiên
- Tại sao cần đặt ra nguyên tắc này ?
+ Xuất phát từ nạn cướp bóc tài nguyên của c ủ h nghĩa thực dâ n
+ Xuất phát từ việc tư nhân hóa tài sản vốn thuộc ề v toàn dân
+ Xuất phát từ nhu cầu phát triển bền vững Nghị quyết 1893 ủ c a ạ Đ i ộ h i ồ đ ng LHQ năm 1962: Quyền ủ c a ng ờ
ư i dân và các dân ộ
t c về chủ quyền vĩnh viễn đối với của cải và tài nguyên
thiên nhiên của họ cần phải được thực hiện vì quyền lợi phát triển của các quốc gia và
phúc lợi của người dân trong quốc gia đó

c, Nguyên tắc thương mại không phân biệt đối xử (T Ụ
R CỘT CỦA CÁC NGUYÊN TẮC
LIÊN QUAN ĐẾN THƯƠNG MẠI)
- Đoạn 3, Lời nói đầu của GATT 1994 ề đ cập đến: “Loại ỏ b sự phân biệt đối ử x trong
quan hệ thương mại quốc ế t ” about:blank 15/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
- Đây là nguyên tắc cốt lõi của WTO. Nếu thiếu nó, ệ
h thống thương mại đa phương không thể tồn tại .
- Thương mại không phân biệt đối ử x bao gồm 2 nguyên tắc :
+ ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC (Most Favoured Nation – MFN ) -> Th ậ u t ngữ “ ố T i huệ q ố u c” ầ l n ầ đ u đ ợ ư c n ắ h c ế đ n trong thế kỷ t ứ h 19. Đ ợ ư c Hoa
Kỳ sử dụng trong các hiệp định song phương đối với các ố
đ i tác thương mại của mình. -> Ban ầ đ u, Th ậ
u t ngữ này mang ý nghĩa ưu đãi th ậ u n ợ l i n ấ h t danh cho hàng hóa xuất n ậ h p k ẩ h u từ các ố đ i tác thương mại ủ c a mình
-> Nó mang ý nghĩa sự đối ử x bình đẳng g ữ i a các ố đ i tác thương ạ m i đ ợ ư c ưu đãi Điều I:1 GATT “Với ọ m i kh ả
o n thuế quan và kh ả o n thu thuộc ấ
b t cứ loại nào đánh vào hay có liên ệ h tới
nhập khẩu và xuất khẩu hoặc đánh vào các kh ả
o n chuyển khoản để thanh toán hàng xuất
– nhập khẩu, hay phương thức đánh th ế
u hoặc áp dụng p ụ
h thu nêu trên, hay với mọi luật lệ hay t ủ
h tục trong xuất nhập khẩu và liên quan tới mọi nội dung đã được nêu tại đoạn 2
và đoạn 4 của Điều III, mọi lợi thế, biệt đãi, đặc quyền hay quyền miễn trừ được bất kỳ
[Thành viên] nào dành cho bất cứ một sản phẩm có xuất xứ hay được giao tới bất kỳ một
nước nào khác sẽ được áp ụ

d ng cho sản phẩm tương tự có xuất ứ
x từ hay giao tới mọi
thành viên khác ngay lập tức và không điều kiện.” -> ụ
M c đích MFN: Mục đích chính của MFN là đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội trong
việc xuất, nhập khẩu hàng hóa đến và đi giữa các thành viên WTO. Khoản 1 Điều 1 không
chỉ cấm các biện pháp có tính chất phân biệt đối ử
x khi nhìn vào quy định chính sách, pháp
luật (de jure) mà còn cấm các b ệ i n pháp trung ậ l p nhưng ạ
l i dẫn đến phân biệt đối xử khi được thi hành trên t ự h c tế (de facto )
CASE: CANADA - AUTOS (DS139, 142): GATT, Điều I (đối xử tối huệ quốc): Cơ quan phúc thẩm giữ nguyên ế
k t luận của Ban hội thẩm rằng việc miễn thuế khô g
n phù hợp với nghĩa vụ đối xử tối huệ q ố u c theo Đ ề
i u I.1 trên cơ sở rằng Đ ề
i u I:1 không chỉ bao gồm ự s phân biệt
đối xử trên l ậ
u t (de jure) mà còn trên t ự
h c tế (de facto) và việc m ễ i n thuế đang đ ợ ư c đề cập trong t ự h c tế chỉ đ ợ ư c áp ụ d ng cho hàng n ậ h p k ẩ h u từ một ố s ít q ố u c gia mà nhà x ấ u t khẩu có liên ế k t ớ v i các nhà ả s n x ấ u t/nhà n ậ h p k ẩ h u đủ đ ề i u kiện ủ c a Canada. ộ H i ồ đ ng đã
bác bỏ ý kiến của Canada rằng Điều XXIV cho phép miễn thuế đối với các thành viên NAFTA
(Mexico và Hoa Kỳ), bởi vì họ nhận thấy rằng việc miễn th ế
u cũng được cung cấp cho các
quốc gia khác ngoài Hoa Kỳ và Mexico và vì v ệ i c m ễ
i n thuế không áp dụng cho tất cả các
nhà sản xuất từ các quốc gia này. => tính cá biệt của hành vi
- Để xác định liệu một biện pháp ụ c t ể
h có là phân biệt đối ử x hay không, GATT đưa
ra quy trình kiểm tra như sau:
1. Biện pháp đó có tạo ra một “Lợi thế, ưu đãi đặc biệt, đặc quyền, quyền miễn trừ” gì không?
2. Sản phẩm được áp dụng biện pháp đó có phải là sản phẩm tương tự hay không?
3. Lợi thế đó có được trao cho các sản phẩm tương tự ngay lập tức và vô điều kiện hay không?
- Quốc gia A nhập khẩu ô tô ừ
t quốc gia B và quốc gia C .
+ Quốc gia đặt thuế ưu đãi cho quốc gia B, nhưng đặt thuế cao cho quốc gia C about:blank 16/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
+ Sản phẩm phải là tương tự, ví dụ, xe con sedan 5 chỗ
+ Khi mà Quốc gia A đặt thuế 10% cho quốc gia B thì họ có auto đặt thuế 10% cho
các quốc gia khác hay không?
- Sản phẩm tương tự:
+ Đặc điểm của sản phẩm
+ Mục đích sử dụng cuối cùn g
+ Thị hiếu của người ử s dụn g
+ Quy định thuế quan của các quốc gia khác
Case Nhật Bản - Đồ uống có cồn (DS8): “Chiếc đàn Accordion ủ
c a “Tính tương ự t ” dãn ra
và co lại tại những vị trí khác nhau khi áp dụng Hiệp định WTO. Độ rộng của đàn Accordion tại ộ
m t vị trí cụ thể p ả h i đ ợ ư c xác ị đ nh theo đ ề i u kh ả o n cụ t ể h mà th ậ u t n ữ g “tương ự t ” đ ợ ư c viện ẫ
d n, cũng như theo ố b i ả c nh và hoàn ả c nh ủ
c a vụ việc cụ t ể
h mà điều khoản đó được áp dụng”
Case Japan – Alcoholic Beverages: Hội đồng Phúc thẩm đồng tình với Hội đồng Giải quyết
tranh chấp, rằng vodka và các sản phẩm có cồn khác là sản phẩm tương tự (shochu), do khi
xem xét đến theo quy định tại Điều III:2 GATT 1994, Điều này đòi hỏi “sản phẩm tương tự” phải đ ợ
ư c h ể i u theo nghĩa hẹp.
Spain – Unroasted Coffee: Hội đồng thống nhất rằng cà phê nhập k ẩ
h u từ Brazil và cà phê
từ các nước khác là sản phẩm tương tự, do chúng đều có cùng mục đích ử s dụng ( ể đ uống),
có cùng đặc tính (các điều kiện địa lý, nuôi trồng... không phải là căn cứ để xác định sự khác
nhau giữa hai loại cà phê). Thêm vào đó, không có nước nào khác trên thế giới áp ụ
d ng mức
thuế chênh lệch như cách Tây Ban Nha đối ử
x với cà phê Brazil.
Khoản 1 Điều 1 GATT đòi hỏi thành viên WTO nếu đã dành bất ỳ
k ưu đãi nào cho sản phẩm n ậ
h p khẩu từ thành viên khác thì ẽ
s phải dành sự ưu đãi đó “ngay ậ
l p tức và vô điều kiện” cho ả s n p ẩ h m n ậ h p k ẩ
h u từ các thành viên khác ữ n a ủ c a WTO
Case Belgium – Family Allowances: Ban hội thẩm cho rằng việc Bỉ miễn thuế cho các sản phẩm đ ợ
ư c mua từ những nước có hệ thống trợ cấp gia đình giống như Bỉ dẫn đến sự phân biệt ố
đ i xử giữa các nước có hệ thống trợ cấp gia đình giống ỉ
B với những nước có hệ thống
trợ cấp gia đình khác ỉ
B và những nước không có ệ
h thống trợ cấp tương ự t .
+ ĐỐI XỬ QUỐC GIA (National Treatment – NT ) -> Nguyên ắ t c ố đ i xử q ố u c gia đ ợ ư c quy ị đ nh ạ t i i Đ ều III GATT -> Nguyên ắ t c này ấ c m ộ m t thành viên WTO hành ộ đ ng phân b ệ i t ố đ i xử với các ả s n phẩm n ớ ư c ngoài để tạo th ậ
u n lợi cho sản phẩm nội địa. -> ụ
M c đích: Tránh các biện pháp ả b o ộ h ; Duy trì bình ẳ đ ng trong đ ề i u k ệ i n ạ c nh
tranh; Đảm bảo hiệu quả của các nhân nhượng thuế quan
Case Japan – Alcoholic Beverages II, DS8, 10, 11: “The broad and fundamental purpose of
Article III is to avoid protectionism in the application of internal tax and regulatory measures.
More specifical y, the purpose of Article III “is to ensure that internal measures not to apply to
imported or domestic products so as to afford protection to domestic producers”. Towards this
end, Article III obliges Members of the WTO to provide equality of competitive conditions for
imported products in relation to domestic products
.” about:blank 17/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ -> ặ Đ c đ ể i m ủ c a nguyên ắ t c ố đ i xử q ố u c gia:
+ Áp dụng đối với cả hành vi phân biệt đối xử theo pháp luật (de jure) và theo thực tế (de facto)
+ Điều III chỉ áp dụng với những biện pháp trong nội địa, không phải là các biện pháp tại ử c a k ẩ h u (so sánh ớ v i ớ v i Đ ề i u II nh ợ ư ng bộ th ế u quan và Đ ề i u XI ạ H n chế số l ợ ư ng, được áp ụ
d ng đối với các biện pháp tại cửa khẩu)
Khoản 1 Điều III GATT quy định:
“Các bên ký kết thừa nhận rằng các khoản thuế và khoản thu nội địa, cũng như luật, hay
quy tắc hay yêu cầu tác động tới việc bán hàng, chào bán, vận tải, phân phối hay sử dụng sản p ẩ h m trong ộ n i ị đ a cùng các quy ắ t c ị đ nh l ợ ư ng trong n ớ ư c yêu ầ c u có pha t ộ r n, chế
biến hay sử dụng sản phẩm với một khối lượng tỷ trọng xác định, không được áp dụng với
các sản phẩm nội địa hoặc nhập khẩu với kết cục là bảo hộ hàng nội địa.”
-> Nội dung chính của Nguyên tắc này là chống chủ nghĩa bảo hộ. Đây là mục tiêu được thừa
nhận rõ ràng tại nhiều báo cáo của Ban hội thẩm và Cơ quan phúc thẩm. Khoản 2 Điều III “Hàng n ậ h p k ẩ h u từ lãnh t ổ h của ấ
b t cứ một bên ký kết nào ẽ
s không phải chịu, dù trực tiếp hay gián t ế i p, các kh ả
o n thuế hay các kh ả o n thu ộ n i ị đ a th ộ u c ấ
b t cứ loại nào vượt
quá mức chúng được áp dụng, dù trực tiếp hay gián tiếp, với sản phẩm nội tương tự. Hơn nữa, không ộ m t bên ký ế k t nào sẽ áp ụ d ng các l ạ o i thuế hay kh ả
o n thu khác trong nội địa
trái với các nguyên tắc đã nêu tại khoản 1” -> Hai câu ỏ h i ầ c n trả lời ể đ xác ị đ nh xem Kh ả o n 2 Đ ề
i u III GATT có bị vi p ạ h m hay không?
+ Sản phẩm đó có phải là sản phẩm tương tự hay không?
+ Việc đánh thuế sản phẩm đó có vượt quá so với sản phẩm nội địa hay không ?
Khoản 4 Điều III GATT quy định: “Sản p ẩ h m n ậ h p k ẩ h u từ lãnh t ổ h của ấ b t cứ một bên
ký kết nào vào lãnh thổ của bất cứ một bên ký kết khác sẽ được hưởng đã in ộ g không
kém phần thuận lợi hơn sự đãi ngộ dành cho sản phẩm tương tự có xuất xứ nội ề v mặt luật pháp, quy ắ t c và các quy ị đ nh tác ộ đ ng ế
đ n bán hàng, chào bán, mua, chuyên c ở h ,
phân phối hoặc sử dụng hàng trên thị trường nội địa. Các quy định của khoản này sẽ
không ngăn cản việc áp dụng các khoản thu phí vận tải khác biệt chỉ hoàn toàn dựa vào yếu tố kinh ế

t trong khai thác kinh doanh các phương tiện vận tải và không dưạ vào quốc tịch ủ c a hàng hoá.”
Case Korea — Measures Affecting Imports of Fresh, Chilled and Frozen Beef (DS161).
Để xác định vi phạm điều khoản nói trên, cần phải chứng minh những yếu ố t sau :
1. Biện pháp bị khiếu kiện là luật gây tác động đến việc chào hàng, bán hàng, mua hàng, vận tải,…
2. Sản phẩm nhập khẩu là sản phẩm tương tự
3. Sản phẩm nhập khẩu chịu sự đối ử
x kém thuận lợi hơn so với sản phẩm tương tự nội địa
4. Biện pháp bị khiếu kiện là luật gây tác động đến việc chào hàng, bán hàng,mua hàng, vận ả t i,… about:blank 18/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
Trong case kể trên, Ban hội t ẩ
h m chỉ rõ hành vi này nên được hiểu theo nghĩa rộng. Có nghĩa
là không nhất thiết phải là quy định pháp luật gây ảnh hưởng mà có thể bất ứ c hành vi nào
gây tác động lên việc chào hàng, bán hàng, mua hàng, vận tải,… đều được xem là cấu thành vi phạm Case E -
C Asbestos (DS135), Ban phúc thẩm đưa ra ý k ế
i n: Khái niệm “ ố
Đ i xử kém thuận lợi
hơn” thể hiện nguyên tắc chung tại Khoản 1 Điều III, theo đó quy tắc nội địa “Không được
phép áp dụng… theo hướng tạo ra sự bảo hộ sản xuất nội địa”. Nếu có sự “Đối xử kém thuận
lợi hơn” đối với một nhóm các sản phẩm nhập khẩu tương tự, thì cũng có nghĩa là có “Sự bảo hộ” ố
đ i ớ v i nhóm các ả
s n phẩm nội địa tương tự”.
d, Nguyên tắc mở cửa thị trường
- Giảm và ràng buộc th ế u qua n
- Điều XXVIII bis: Các nước tiến hành đàm phán về giảm thuế quan và Danh mục các
nhượng bộ của từng thành viên
- Điều II: Các thành viên cam kết không tăng t ở r lại mức th ế u đã giảm - Cấm hạn c ế
h định lượng: Điều XI:1: Không được duy trì hoặc áp dụng những hạn
chế định lượng đối với ả c hàng hoá x ấ u t khẩu và n ậ h p khẩu - Cấm, quota, giấy phép, …
* Rào cản thương mại phi thuế quan: Đặt ra tiêu chuẩn khác: tiêu chuẩn ỹ k thuật, bảo ệ v
môi trường, các biện hạn chế số lượng, vệ sinh dịch tễ, kiểm dịch động thực vật, nhân quyền,
minh bạch chống tham nhũng,…
e, Nguyên tắc có đi có lại
- Nguyên tắc nền tảng cho các cuộc đàm phán
X nhượng bộ A đối với sản phẩm B
Y nhượng bộ C đối với sản phẩm D => A = C
f, Nguyên tắc minh bạch
- Minh bạch chính sách thương ạ m i - Minh bạch tư phá p
- Minh bạch trong hoạt động hành chín h
- Minh bạch trong hành vi đối ử x thương ạ m i about:blank 19/63 22:19 1/8/24
ĐỀ CƯƠNG LUẬT KINH TẾ QUỐC TẾ
VẤN ĐỀ 4: NGOẠI Ệ
L CỦA CÁC NGUYÊN TẮC CƠ
BẢN CỦA LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 1.Tại sao ạ l i ầ c n ế đ n ng ạ
o i lệ của nguyên ắ t c?
- Các nguyên tắc không thể bao trùm hết được mọi sự kiện có thể diễn ra => cần ngoại
lệ để bổ sung vào những thiếu sót đó.(ví dụ: người thứ 3 ngay tình là ngoại lệ của điều Điều
323 BLHS. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có)

- Sẽ là không phù hợp nếu như quá tập trung vào nguyên tắc mà ỏ b qua những khác biệt=> ầ
c n ngoại lệ để hỗ t ợ
r các bên vượt qua sự khác biệt
2. Ngoại lệ có nguyên ắ t c không? - Ngoại ệ l không t ể h vượt qua nguyên ắ t c - Ngoại ệ l c ỉ h mang tính ỗ h t ợ r cho nguyên ắ t c c ứ h không phải c ủ h đạo.
=> Nếu như ngoại lệ trở thành chủ đạo thì sao? -> Nếu như ng ạ
o i lệ là chủ đạo, ng ạ o i lệ sẽ t ở r thành nguyên tắc .
=> Nếu ngoại lệ trở thành nguyên tắc thì sao? -> Một nguyên tắc mới hình thành trên cơ sở ngoại ệ
l cũ và ngược lại nguyên tắc cũ ẽ s t ở r thành ngoại ệ
l mới của nguyên tắc mới. Đó
là điều đang diễn ra với WTO nói riêng và thương mại quốc tế nói chung=> ệ H q ả u thoái trào của WTO, b ế i n WTO thành ng ạ
o i lệ và FTA thành nguyên ắ t c.
3. Ngoại lệ của nguyên tắc thương mại không p â h n biệt đối xử - T ụ
r cột của WTO nói riêng, thương mại quốc tế nói chung là nguyên tắc không phân biệt ố đ i ử
x . Tuy nhiên, chính nguyên tắc này cũng tồn tại những ngoại lệ nhất định.
a. Chế độ ưu đãi đặc b ệ i t - Hình thành ừ
t thời thuộc địa, tồn tại ừ
t trước khi GATT 1947 ra ờ đ i
- Dành cho chính quốc và các quốc gia thuộc địa của họ, ví dụ: Khối thịnh vượng
chung, cộng đồng Pháp ngữ,… - Điều kiện: 1.Chỉ ưu đãi th ế
u quan đối với nhập k ẩ h u 2.Chỉ giới ạ
h n với một số thành viên và không áp dụng sau khi GATT 1947 ra đời
3.Không tăng cách biệt giữa thuế ưu đãi và thuế MFN sau khi GATT 1947 có hiệu lực
b.Ưu đãi dành cho các nước đang phát triển
- Các nước đang phát triển trong giai đoạn đầu được phép trợ cấp chính phủ, hạn chế
nhập khẩu nhằm bảo hộ hàng nội địa
- Sau đó các nước này tiếp tục đấu tranh đòi nhiều ưu đãi hơ n VD: Quyết ị
đ nh ngày 25/6/1971 của Đại hội đồng GATT về “ ệ
H thống ưu đãi thuế quan phổ cập” (GSP) :
- Áp dụng cho hàng hóa xuất ứ
x từ những nước đang hoặc kém phát tr ể i n about:blank 20/63