Đề cương ôn tập môn Các mạng thông tin vô tuyến có gợi ý trả lời | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề cương ôn tập môn Các mạng thông tin vô tuyến có gợi ý trả lời của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|10435767
Các mng thông tin vô tuyến
I. Câu hi loi 2 im ........................................................................... 5
2.1: Trình bày các thông s lp vt lý ca WiMAX c nh và di
ng. .................................................................................................... 5
2.2: Phân tích cu trúc tín hiu OFDM trong min thi gian và min
tn s. ..................................................................................................
5
2.3: Trình bày khái nim kênh con và nguyên tc sp xếp kênh
con. ......................................................................................................
6
2.4: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con DL PUSC. .................... 7
2.5: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con UL PUSC ......................
8
2.6: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con AMC. ...........................
9
2.7: Trình bày khái nim khe và cu trúc khung TDD ca WiMax di
ng. .................................................................................................. 10
2.8: Trình bày kiến trúc cơ sở và chế khai thác mng i vi h
thng IEEE 802.11. ...........................................................................
11
2.9: Trình bày các ặc trưng của chun IEEE 802.11g. .................. 12
2.10: Trình bày v các dng qu o dùng trong thông tin v tinh.
Qu ạo nào ược s dng nhiu nht trong thông tin v tinh?
Trình bày c im và các thông s ca qu o ó? ..................... 12
2.11: Trình bày v nguyên tc phân b tn s trong thông tin v
tinh. ....................................................................................................
14
2.12: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tn 5, 10 và 20
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng
28/25, tìm thi gian hiu hiu dng T
u
(hay TFFT), thi gian
hiu OFDM (T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
)=1/16Tu. .................... 15
2.13: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tn 5, 10 và 20
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng
28/25, tìm thi gian hiu hiu dng T
u
(hay T
FFT
), thi gian
hiu OFDM (T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
) = 1/8T
u
. ..................... 16
2.14: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tn 5, 10 và 20
lOMoARcPSD|10435767
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng
28/25, tìm thi gian ký hiu hiu dng T
u
(hay T
FFT
), thi gian ký
hiu OFDM (T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
) = 1/4Tu. ....................
16
2.15: Mt trm mt t t ti ta 20
0
N và 115
0
E liên lc qua v tinh
Vinasat-2 ( t ti 131,8
0
E). Tính góc ngẩng và góc phương vị
ca anten trm mt t. ................................................................... 16
2.18: Mt trm mt t t ti Plâycu ta 14
0
N 108
0
E liên lc
vi v tinh VINASAT-1 ( t ti 132
0
E). Tính góc ngng và góc
phương vị ca anten trm mt t. ................................................. 18
2.19 : Mt trm mt t t ti ta 19
0
N, 100
0
E liên lc qua v tinh
Vinasat-1 ( t ti kinh 132
0
E). Tính góc phương vị và góc
ngng ca anten trm mt t. ....................................................... 18
2.20: Mt trm mt t t ti v 35
0
S kinh 100
0
W liên lc vi mt
trm v tinh ịa tĩnh ặt ti 70
0
W. Tính góc phương vị và góc
ngng ca anten trm mt t. ....................................................... 18
II. Câu hi loi 3 im ................................................................... 20
3.1: V khi và nêu tóm tt chc năng các phần t ca kiến
trúc mạng WiMAX trên sở IP. ...................................................... 20
3.2: Phân tích các tính năng tiên tiến ca WiMAX. ......................... 20
3.3: V khi nêu tóm tt chức năng các phn t trong
hình tham chun WiMAX di ng IEEE 802.16e và 802.16m . ....... 22
3.4: V và phân tích sơ ồ khi máy phát và máy thu WirelessMAN
OFDM. ................................................................................................
23
3.5: V và phân tích hot ng ca cu trúc lp vt lý WiMAX
di ng. .............................................................................................. 24
3.6: Trình bày kiến trúc mt mng WLAN. ......................................
26 3.7: Trình bày v cu hình topo ca WLAN.
.................................... 28 3.8: Trình bày các ặc trưng của tiêu
chun IEEE 802.11b (WIFI).
...........................................................................................................
29
3.9: Trình bày các ặc trưng của chun IEEE 802.11a. Nêu nhng
khác biệt căn bản ca chun này so vi chun IEEE 802.11b. .......
30 3.10: Trình bày các nh luật Keppler và nêu ý nghĩa của chúng.
lOMoARcPSD|10435767
Nêu các thut ng s dng cho qu o v tinh. ........................... 31
3.11: Trình bày cách t chc kênh ca b phát áp trên v tinh
thông tin. ...........................................................................................
33
3.12 : Máy thu trên v tinh có hai tng khuếch i ưc ni vi nhau
bằng phi ơ không có tổn hao. Tng khuếch i u có các thông s:
h s khuếch i 15 dB, h s tp âm 5 dB. Tng khuếch i th hai
có thông s: h s khuếch i 75 dB, h s tp âm 11 dB. Anten v
tinh có nhit tạp âm 190K , ược ni ến máy thu bằng phidơ
không có tn hao. Công sut thu P
r
= 10
-10
W. Tính: ... 34
3.13: Mt kênh v tinh làm vic tại băng tần 14/12GHz vi các c
tính sau. Đường lên: mt thông lượng bão hoà -71,5 dBW/m
2
;
lùi u vào 11 dB; G/T v tinh -15,5 dBK
-1
, tổn hao phi ơ là 3 dB.
Đưng xung: EIRP v tinh 32,5 dBW; lùi u ra 6 dB; tn
hao không gian t do 196,7 dB; G/T trm mt t 39,5 dBK
-1
; các
tn hao khác 5 dB. Tính: ............................................................... 35
Câu hi 3.14: Máy thu trên v tinh có hai tng khuếch i ưc ni
vi nhau bằng phi ơ có tổn hao 5 dB. Tng khuếch i u có các
thông s: h s khuếch i 14dB, h s tp âm 3 dB. Tng khuếch i
th hai có thông s: h s khuếch i 70 dB, h s tp âm 12 dB.
Anten v tinh có nhit tạp âm 170K, ược ni ến máy thu bng
phidơ không có tổn hao. Công sut thu P
r
= 10
-12
W. Tính: ... 36
3.15: Mt kênh v tinh làm vic tại băng tần 30/20GHz vi các c
tính sau: ường lên: mt thông lượng bão hoà -85,5 dBW/m
2
;
lùi u vào 11 dB; G/T v tinh - 20,5 dBK
-1
, tổn hao phi ơ là 3,5 dB.
Đưng xung: công sut phát ca v tinh ti im bão hòa là 6,5 W,
h s khuếch i anten v tinh là 30 dBi; G/T trm mt
t 40,5 dB
-1
; các tn hao khác là 6 dB. Tính: ................................ 37
III. Câu hi loi 4 im ...................................................................... 38
4.1 : Mt trm mt t t ti v trí có ta - 21,3
0
S và 254
0
W liên
lc vi v tinh ịa tĩnh ặt ti kinh 132
0
E. Máy thu trên v tinh có
hai tng khuếch i ưc ni vi nhau bằng phi ơ có tổn hao 2,5 dB.
Tng khuếch i u có các thông s: h s khuếch i 11,5 dB, h s
tp âm 4,5 dB. Tng khuếch i th hai có thông s: h s khuếch i
78 dB, h s tp âm 15 dB. Anten v tinh có nhit
tạp âm 165K, ược ni ến máy thu bằng phidơ không có tổn
hao. Công sut thu P
r
= 10
-11
W. Tính: ............................................. 38
lOMoARcPSD|10435767
4.2 : Mt trm mt t t ti v trí có ta 35
0
N và 75
0
W liên lc vi
v tinh ịa tĩnh ặt ti kinh 27
0
W. Trm mt t có EIRP bng 60
dBW làm vic ti tn s 14 GHz. Máy thu trên v tinh có hai tng
khuếch i ưc ni vi nhau bằng phi ơ có tn hao 4,5 dB. Tng
khuếch i u có các thông s: h s khuếch i 16 dB, h s tp âm
3,5 dB. Tng khuếch i th hai có thông s: h s khuếch i 80 dB,
h s tp âm 12,5 dB. Anten v tinh h s khuyếch i 40 dBi và
nhit tp âm 175K, ược ni ến máy thu bằng phidơ không có tn
hao. Tính: ................................................ 39
4.3: Mt trm mt t t ti v trí có ta 14
0
N và 252
0
W liên lc vi
v tinh ịa tĩnh t ti kinh 131,8
0
E. Kênh v tinh này làm vic ti
băng tần 6/4 GHz vi các ặc tính sau: ường lên: mt thông lưng
bão hoà -82,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh - 17,5 dBK
-
1
, tổn hao phi ơ là 3dB. ường xung: công sut phát ca v tinh ti
im bão hòa là 7W, h s
khuếch i anten v tinh là 30 dBi; G/T trm mt t 40,5 dBK
-1
;
các tn hao khác là 3 dB. Tính: ....................................................... 40
4.4: Mt trm mt t t ti v trí có ta - 17,5
0
S và 255
0
W liên lc
vi v tinh ịa tĩnh t ti kinh 132
0
E. Kênh v tinh này làm vic ti
băng tần 14/12 GHz vi các c tính sau: ường lên: mt thông
ng bão hoà -90,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh 20,5
dBK
-1
, tổn hao phi ơ 2,5 dB. ưng xung: công sut phát ca v
tinh ti im bão hòa 7,5 W, h s khuếch i anten v tinh 40
dBi; G/T trm mt t 41,5 dB
-1
; các tn hao khác 5 dB. Tính:
............................................. 41
4.5: Mt trm mt t t ti v trí có ta 40
0
S và 100
0
W liên lc vi
v tinh ịa tĩnh t ti kinh 70
0
W. Kênh v tinh này làm vic tại băng
tn 14/12 GHz vi các c tính sau: ường lên: mt thông lượng bão
hoà -85,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh - 18,5 dBK
-1
, tn
hao phi ơ 3,5 dB. Đưng xung: công sut phát ca v tinh ti im
bão hòa là 6,5 W, h s khuếch i anten v tinh là 45 dBi; G/T trm
mt t 41,5
dBK
-1
; các tn hao khác là 5 dB. Tính: ........................................... 42
I. Câu hi loi 2 im
2.1: Trình bày các thông s lp vt lý ca WiMAX c nh và di ng.
lOMoARcPSD|10435767
Thông s
OFDM
Wimax c
nh
S-OFDM Wimax di ng
(OFDM kh nh c) DL PUSC
Kích thước FFT
256
128
512
1024
2048
S sóng mang con s liu c s
dng
192
72
360
720
1440
S sóng mang con hoa tiêu
8
12
60
120
240
S sóng mang con bo v (rng)
56
44
92
184
368
T l tin t chu trình, G=T
CP
/T
FFT
T l ly mu, n=f
s
/B
Băng thông kênh (MHz), B
3,5
1,25
5
10
20
Khong cách tn s sóng mang con
(kHz), Δf
15,625
10,94
Thi gian ký hiu có ích (µs), T
FFT
64
91,4
Khong bo v vi gi thiết 12,5%
(µs), T
CP
8
11,4
Thi gian ký hiu OFDM (µs), T
72
102,9
S ký hiu OFDM trong khung 5ms
69
48
2.2: Phân tích cu trúc tín hiu OFDM trong min thi gian min
tn s.
- Trong min thi gian:
+ Để chng li ISI, tin t chu trình (CP) c chèn vào u ký hiu OFDM, thc
hin bng cách copy phn cui ca phn hiu dng hiu OFDM vào phn u
ca nó
+ Có th áp dng CP thích ng vi dài 1/4, 1/8, 1/16, 1/32.
+ Ti phía thu thc hiện ngược li.
lOMoARcPSD|10435767
+ Biến i IFFT to nên dng sóng OFDM, khong tgian này gi là tgian hiu
dng ca ký hiu (T
FFT
)
- Trong min tn s:
+ Để m bo tính trc giao, các sóng mang con ca h thng OFDM các
hàm sin có tn s là bi s ca tn s cơ bản
+ 1 chu k T
FFT
ca hiu OFDM cha 1 s nguyên ln chu k các sóng
mang con
+ FFT thc hin biến i tín hiu trong min tgian vào min tn s dng
mt hàm ph thuc vào chu k ly mu và s mu c s dng.
+ Tn s cơ bản ca FFT là 1/Ts (Ts là tgian ly mu ca FFT)
+ Mt hiu OFDM bao gm c sóng mang con, trong ó s ng các sóng
mang con xác ịnh kích thước FFT c dùng + Có mt s dng sóng mang con:
Sóng mang con s liu: truyn s liu
Sóng mang con hoa tiêu: cho các mục ích ước tính khác nhau
Các sóng mang con rỗng: cho các băng bảo v và song mang DC
2.3: Trình bày khái nim kênh con và nguyên tc sp xếp kênh con. -
Khái nim: Khe con là các sóng mang con tích cực ược chia thành các tp con.
- Nguyên tc:
+ H tr sp xếp kênh con cho c ường lên ường xuống. Đơn vị tài nguyên
tn s - thi gian nh nht khi chia kênh con là 1 khe gm 48 sóng mang con
s liu.
+ 2 kiu thay i trt t khi sp xếp kênh con: phân tp và liên tc. Sp xếp
phân tp ly ra ngu nhiên 1 tp các sóng mang con trên 1 s ký hiu OFDM
t không gian các sóng mang con tích cc to 1 kênh con, m bo phân tp
tn s và trung bình hóa nhiu gia các ký hiu.
lOMoARcPSD|10435767
+ Các sóng mang con s liu ược chia thành các nhóm to nên các kênh
con. Các sóng mang con tạo nên các kênh con ưc phân b trên tt c các
sóng mang con kh dng. Các khi sp xếp kênh con tháo g kênh con thc
hin sp xếp s liu thô ca chùm tín hiu iu chế lên các sóng mang con trong
các kênh còn và ly ra s liu này t các sóng mang con nói trên. 1 công thc
hoán v thc hin sp xếp các sóng mang con lên các kênh con vt ca
hiu OFDM, khác nhau i vi UL và DL.
+ Các kênh con ược phân lai theo nhiu cách:
Đưng xuống ường lên: 3 dạng bản cu các kênh ường xung
(FUSC, PUSC và AMC) và 2 dạng cơ bản các kênh ường lên (PUSC và AMC).
Phân tp và lin k: Mi kênh con phân tp bao gm các sóng mang con
ược phân b, còn kênh con lin k gm các sóng mang con liên tiếp nhau
Tin hoa tiêu hu hoa tiêu: Tr FUSC, tt c các cu hình kênh con
u c các sóng mang con hoa tiêu các sóng mang con s liu i cùng
nhau trong mt s ơn vị c ịnh. Trong FUSC, các sóng mang con ưc t vào
các kênh con sau khi các sóng mang hoa tiêu ã ược t vào các v trí cu chúng
2.4: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con DL PUSC.
- Các sóng mang con tích cc trong mi hiu OFDM trong 1 cp hiu
(gm ký hiu chn và l) ược chia thành các tp 14 smc liên tc (12 smc s
liu và 2 smc hoa tiêu)
- 2 tp smc trên 2 ký hiu chn và l to thành 1 cm. Sau ó các cm li gp
li thành 6 nhóm không chng ln nhau
- Kênh con trong 1 nhóm gm 2 cm và 48 smc s liệu và 8 smc hoa tiêu ược
sp xếp trên 2 ký hiu OFDM
lOMoARcPSD|10435767
- Trong mi nhóm, 48 sóng mang con ược sp xếp vào các kênh con theo
chế hoán v gim thiu xác sut s va chm ln nhau gia các nhóm.
2.5: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con UL PUSC
- Băng tần ược chia thành các nhóm lát (khối sở trong 1 kênh UL PUSC) liên
tc.
- Mi kênh con gồm 6 lát phân tán, trong ó các lát ược chn t các nhóm khác
nhau.
- Mi lát bào gm 4 (hoc 3) sóng mang con trên 3 ký hiu OFDM.
- Lát 4x3 cha nhiều hoa tiêu hơn lát 3x3 nên bền chắc hơn.
- Mi kênh con cha 6 lát n nh chính xác các lát vào 1 kênh con ược thc
hin bi 1 công thc hoán v ường lên.
- Như thường l s có 48 sóng mang con trong mi kênh con, 6 (hoc 8 trong
trưng hp c bit) lát to nên một kênh con (khe). Như vậy vi cu trúc lát
4x3 mi kênh con UL PUSC bao gm 6x4x3 = 72 sóng mang con, trong ó 48
smc s liu và 24 smc hoa tiêu.
2.6: Trình bày nguyên tc sp xếp kênh con AMC.
lOMoARcPSD|10435767
AMC (mã hóa iu chế thích ng) sp xếp các khi sóng mang con liên tc
thành 1 kênh con. AMC làm mt i phn ln tính phân tp tn s nhưng li
cho phép phân tp người s dng, ci thin áng k tổng dung lượng h thng,
ti 1 thi iểm cho trước kênh con ược n ịnh cho người s dng SNR/dung
ng cao nht.
Sp xếp ường lên và ường xung ging nhau, các sóng mang con s liệu ược
chia thành các băng sóng mang con liên tục. Mỗi băng 4 bin. Mỗi bin gm
9 sóng mang con liên tc trong 1 ký hiu OFDM, trong ó 8 sóng mang con s
liu và 1 sóng mang con hoa tiêu. Ph thuc vào cách sp xếp 6 bin (48 sóng
mang con s liu) vào 1 kênh con, s 4 kiu kênh con AMC. Mi khe (kênh
con) bao gm NxM bin, trong ó Nb s bin liên tc trong cùng một băng
M s hiu liên tc. Trên hình các t hp: 3 bin cha 2 hiu, 2 bin
cha 3 ký hiu, ký hiu u cha 4 bin và ký hiu sau cha 2
bin, 1 bin 6 ký hiu.
2.7: Trình bày khái nim khe và cu trúc khung TDD ca WiMax di
ng.
- Khái nim: Khe là lượng tài nguyên vt lý nh nhất ược n ịnh cho người
s dng trong min tn s. - Cu trúc khung TDD:
lOMoARcPSD|10435767
- Mi khung chia thành các khung con cho DL ( ưng xuống) UL ( ường
lên)
- c khung con DL và UL c phân cách bi các khong trng chuyn sang
phát (TTG) khong trng chuyn sang thu (RTG) tránh va chm gia
phát và thu
- TTG RTG m bo khong trng cho tr truyn vòng trong TDD
tgian gim công sut ca các b khuếch i công sut - Mi khung cha các
thông tin iu khin sau:
+ Tin t: dùng ng b, là ký hiu OFDM u tiên ca khung, mang thông
tin nhn dng ô (Cell ID) và thông tin phân on cho MS
+ Tiêu iu khin khung (FCH): i sau tin t cha thông tin v cu hình
khung ( dài bn tin MAP, sơ ồ mã hóa và các kênh con kh dng)
+ Sp xếp ường xung (DL MAP): i sau FCH ịnh nghĩa sự s dng chu k
ường xung cho PHY chế cm, cung cp các thông tin v n nh kênh con
các thông tin iu khin khác cho các khung con DL
+ Sp xếp ường lên (UL MAP): nm ngay sau DL-MAP (nếu c truyn) hoc
FCH, ịnh nghĩa cácn ịnh băng thông cho ường lên
+ t kênh ường xung (DCD) t kênh ường lên (UCD): mang thông
tin b sung t cu trúc kênh các lch cụm khác nhau (sơ iu chế,
mã FEC và t l mã c s dng)
+ Đồng chnh UL (UL Ranging): kênh con c ly UL c n nh cho MS thc
hin các yêu cu v tgian vòng kín, tn s iu chnh công sut cũng như
băng thông
+ UL CQICH: c n nh cho MS thông tin trng thái kênh cho BS
+ UL ACK: c n nh cho MS công nhn DL HARQ
lOMoARcPSD|10435767
2.8: Trình bày kiến trúc cơ sở chế khai thác mng i vi h thng
IEEE 802.11.
Có 2 kiến trúc cơ sở hay 2 chế khai thác: chế h tng và chế adhoc.
- Chế h tng:
+ Các thiết b không dây liên lc vi WLAN qua các im truy nhp. Mi im
truy nhp và các thiết b không dây là 1 BSS. 1 tp dch v m rng gm 2 hay
nhiu BSS trong cùng 1 mng con.
+ Các im truy nhp còn quản lý lưu lượng s ng không dây.
+ Cho phép người s dng ko dây chia s hiu qu tài nguyên mng.
- Chế ad-hoc (chế ng cp):
+ Các thiết b ko dây có th liên lc trc tiếp vi nhau, ko cn s dng im
truy cp.
+ Các mng c lp thường ko òi hi qun tr hay lp cấu hình trước.
lOMoARcPSD|10435767
+ Các im truy nhp có th m rng c ly ca ad-hoc WLAN bng cách hot
ộng như 1 bộ lp ng khoảng cách gia các thiết b.
2.9: Trình bày các ặc trưng của chun IEEE 802.11g.
- Cung vp tc lên ến 54Mbps ngang 802.11a
- Đảm bảo tương thích ngược vi 802.11b
- Làm việc trong băng tn 2,4 GHz ISM. H tr tc s liu cao: 6, 9, 18, 36,
48 và 54 MHz ging 802.11a.
- Để tương thích ngưc vi 802.11b, 802,11g h tr mã Baker và iu chế CCK
cung cp tp tc s liu: 1, 2, 5,5 và 11 Mbps. Các tc s liu sau ây là
bt buộc: 1, 2, 5,5, 11, 6, 12 24 Mbps. Tương t 802.11b, 802,1g ch
3 kênh không chng ln và có lp vt lý mới ược gi là ERP (lp vt lý tóc
m rng).
- Dùng k thut MAC, CSMA-CA, như 802.11b và 802.11a. Mi gói 802.11 bao
gm tin t, tiêu và ti tin. C 2 tin t dài (120µs) và ngn (96µs) u ược
h tr ci thin hiu qu truyn dẫn và duy trì tương thích ngược.
- S dng thi gian khe ngắn hơn (9µs) so với thời gian khe 20µs ược s dng
trong 802.11b, cho phép ci thin dụng lượng h thng. Tuy nhiên tương
thích ngược, 802.11g h tr c thời gian khe dài hơn.
- Ưu iểm: tc cao; phm vi tín hiu tt và ít b che khut.
- Nhược im: giá thành ắt hơn 802.11b; các thiết b th b xuyên nhiu t
nhiu thiết b khác s dụng cùng băng tần.
2.10: Trình bày v các dng qu o dùng trong thông tin v tinh. Qu
ạo nào ược s dng nhiu nht trong thông tin v tinh? Trình bày c
im và các thông s ca qu o ó?
- Các dng qu o dùng trong thông tin v tinh :
+ HEO (Highly Elipitical Orbit): qu o elip cao
+ GSO (Geostatlonary Orbit): qu o ịa tĩnh
+ MEO (Medium Earth Orbit): qu o trung
+ LEO (Low Earth Orbit): qu o thp
- Qu o a tĩnh ược s dng nhiu nht trong thông tin v tinh do ti qu o
ịa tĩnh vị trí tương ối ca v tinh không thay i so vi mt t.
- Đặc im và các thông s ca qu o ịa tĩnh:
+ V tinh ịa tĩnh là vệ tinh có qu o bt ng so vi mt t.
+ 3 iu kin qu o là ịa tĩnh:
lOMoARcPSD|10435767
1. V tinh quay theo hướng ông vi tc quay bng tc quay ca
qu t.
2. Qu ạo là ường tròn
3. Góc nghiêng ca qu o bng 0
+ Thông s ca qu o ịa tĩnh:
* Bán kính qu o :
𝜇𝑃
2
1
𝑎
𝐺𝑆𝑂
= ( 2)3 = 42164 𝑘𝑚
4𝜋
* Độ cao ca qu o ịa tĩnh: h
GSO
= a
GSO
- a
E
= 35786 km (làm tròn
36000 km) (Bán kính xích o ca trái t a
E
= 6378 km)
* Các góc nhìn của anten: góc phương vị và góc ngng
3 thông s cn thiết xác nh góc nhìn ca qu o ịa tĩnh:
1. trm mt ất λ
E
2. Kinh trm mt t ϕ
E
3. Kinh iểm dưới v tinh (kinh v tinh ) ϕ
SS
Góc phương vị A
z
ược tính toán da trên các giá tr λ
E
, B = ϕ
E
- ϕ
SS
góc
λ
E
B
A
z
,
<0
<0
>0
>0
<0
>0
<0
>0
A
360
0
-A
180
0
-A
180
0
+A
Góc ngng xác ịnh như sau:
Vi d khong cách t v tinh ến trm trái t, tính gn úng theo công
thc
vi R bán kính trung bình ca qu t (b qua s thay i, ly R=6371km)
Các kết qu trên không xét trường hp khi trm mt t nm trên xích o.
Trong trường hp trm mt t nằm ngay dưới v tinh, góc ngng bng 90
0
góc phương vị không còn thích hp. Khi iểm dưới v tinh nm phía ông ca
lOMoARcPSD|10435767
trm mt ất trên ường xích ạo, (B<0), góc phương vị 90
o
khi phía tây
(B>0), góc phương vị là 270
o
.
2.11: Trình bày v nguyên tc phân b tn s trong thông tin v tinh.
- Mc ích:
+ Hn chế can nhiu ln nhau gia các v tinh vi các trm, ài phát sóng.
+ Gii hn ca di ph làm vic
- Th tc: Tiến hành sau khi phóng 5 năm
+ n cứ vào nhim v yêu cu ca v tinh, la chọn băng tần làm vic,
khác nhau cho UL và DL.
+ Làm th tục ăng kí tần s vi y ban qun lý tn s quc tế (IFRB) thuc
hip hi vin thông quc tế ITU cp chính ph. ITU chp nhn và phân
b tn s
+ Thế giới ược chia thành 3 vùng:
Vùng 1: Châu Âu, Châu Phi, Liên Xô cũ và Mông Cổ
Vùng 2: Bc M, Nam M Đo Xanh
Vùng 3: Châu Á (tr vùng 1), Úc và Tây Nam Thái Bình Dương
+ Các vùng trên băng tần ược phân b cho các dch v v tinh khác nhau.
Mi dch v li phân thành các phân nhóm dch v.
+ Các ký hiệu băng tần s dng chung cho các dch v v tinh:
Băng Ku: Dùng cho các v tinh qung trc tiếp, 1 s dch v v
tinh c nh
Băng C: Các dịch v v tinh c nh.
Băng VHF: sd cho 1 số dv di ng và o hàng truyn s liu t
các v tinh thi tiết.
Băng L: Sử dng cho các dch v di ng và các h thng o hàng.
Di tn (GHz)
Ký hiệu băng tần
0,1 0,3
VHF
0,3 1,0
UHF
1,0 2,0
L
2 4
S
4 8
C
8 12
X
lOMoARcPSD|10435767
12 18
Ku
18 27
K
27 40
Ka
40 75
V
75 110
W
110 300
Mm
300 3000
μm
2.12: Tìm băng thông ng mang con cho các băng tần 5, 10 20
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng 28/25,
tìm thi gian hiu hiu dng T
u
(hay TFFT), thi gian hiu OFDM
(T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
)=1/16Tu. B = 5; 10; 20 MHz
H s ly
mu: n =
𝑓
𝑠
= 28/25 => Tn s ly mu:
𝐵
𝑓
𝑠
= 5,6 ;11,2 và 22,4 MHz
S sóng mang con trong h thng OFDM ti B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 2048 Băng thông sóng mang con: Δf =
𝑓
𝑠
= 5,6/512 =
11,2/1024 = 22,4/2048 =
𝑁
10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thi gian hiu OFDM : T = 𝑇
𝐹𝐹𝑇
+ 𝑇
𝑔
= 17/16 𝑇
𝐹𝐹𝑇
= . 91,43.10
6
= 97,144
µs
2.13: Tìm băng thông ng mang con cho các băng tn 5, 10 20
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng 28/25,
tìm thi gian ký hiu hiu dng T
u
(hay T
FFT
), thi gian ký hiu OFDM
(T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
) = 1/8T
u
. B = 5; 10; 20 MHz.
H s ly mu: n =
𝑓
𝐵
𝑠
= 28/25 => Tn s ly mu: 𝑓
𝑠
= 5,6 ;11,2 22,4
MHz
lOMoARcPSD|10435767
S sóng mang con trong h thng OFDM ti B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 2048 Băng thông sóng mang con: Δf =
𝑓
𝑠
= 5,6/512 =
11,2/1024 = 22,4/2048 =
𝑁
10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thi gian hiu OFDM : T = 𝑇
𝐹𝐹𝑇
+ 𝑇
𝑔
= 9/8 𝑇
𝐹𝐹𝑇
= . 91,43. 10
6
= 102,86
µs
2.14: Tìm ng thông ng mang con cho các băng tần 5, 10 20
MHz ca h thng IEEE 802.16 m khi biết h s ly mu bng 28/25,
tìm thi gian ký hiu hiu dng T
u
(hay T
FFT
), thi gian ký hiu OFDM
(T) khi thi gian tin t T
g
(T
CP
) = 1/4Tu. B = 5; 10; 20 MHz.
H s ly mu: n =
𝑓
𝐵
𝑠
= 28/25 => Tn s ly mu: 𝑓
𝑠
= 5,6 ;11,2 22,4
MHz
S sóng mang con trong h thng OFDM ti B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 2048 Băng thông sóng mang con: Δf =
𝑓
𝑠
= 5,6/512 =
11,2/1024 = 22,4/2048 =
𝑁
10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thi gian hiu OFDM : T = 𝑇
𝐹𝐹𝑇
+ 𝑇
𝑔
= 5/4 𝑇
𝐹𝐹𝑇
= . 91,43. 10
6
= 114,29
µs
2.15: Mt trm mt t t ti ta 20
0
N 115
0
E liên lc qua v tinh
Vinasat-2 ( t ti 131,8
0
E). Tính góc ngng góc phương vị ca
anten trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= 20
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= 115
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
=
131,8
𝑜
B=𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
=115
𝑜
131,8
𝑜
= 16,8
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 25,9
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 41,43
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 138,57
𝑜
lOMoARcPSD|10435767
Khong cách ến v tinh : d = √𝑅
2
+ 𝑎
𝐺𝑆𝑂
2
2𝑅𝑎
𝐺𝑆𝑂
𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36539,04 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng :
EL =
𝐺𝑆𝑂
sinb) = 59,73
o
𝑑
2.16: Mt trm mt t t ti Hà ni có ta 21,3
0
N và 254
0
W liên lc
vi v tinh VINASAT-1. Tính góc phương v góc ngng ca anten
trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= 21,3
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= 132
𝑜
;
Kinh trm mt t 254
𝑜
𝑊 = 360
𝑜
254
𝑜
= 106
𝑜
𝐸 -> 𝜙
𝐸
= 106
𝑜
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 106
𝑜
132
𝑜
= 26
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 33,13
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 53,33
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 126,67
𝑜
Khong cách ến v tinh : d = √𝑅
2
+ 𝑎
𝐺𝑆𝑂
2
2𝑅𝑎
𝐺𝑆𝑂
𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36992,96 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng :
EL = arccos(
𝑎
𝐺𝑆𝑂
sinb) = 51,47
o
𝑑
2.17: Mt trm mt t t tại vĩ ộ 21
0
N và kinh 105
0
E liên lc vi v
tinh Vinasat 2 ( t ti 131,8
0
E). Tính góc phương vị và góc ngng ca
anten trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= 21
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= 105
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
=
131,8
𝑜
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 105
𝑜
131,8
𝑜
= 26,8
𝑜
;
b=arccos(cosBcos𝜆
𝐸
)=33,56
o
A
=arcsin(
sin |𝐵|
)= 54,65
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
=180
𝑜
- A =125,35
𝑜
Khong cách ến v tinh : d= =37022,9 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng
: EL =arccos(
𝑎
𝐺𝑆𝑂
sinb)=50,98
o
lOMoARcPSD|10435767
𝑑
2.18: Mt trm mt t t ti Plâycu ta 14
0
N 108
0
E liên lc vi
v tinh VINASAT-1 ( t ti 132
0
E). Tính góc ngẩng góc phương vị
ca anten trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= 14
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= 108
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
=
132
𝑜
B=𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
=108
𝑜
132
𝑜
= 24
𝑜
;
b=arccos(cosBcos𝜆
𝐸
)=27,57
o
A
=arcsin(
sin |𝐵|
)= 61,5
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
=180
𝑜
- A =118,5
𝑜
Khong cách ến v tinh : d= =36635,31 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng
: EL =arccos(
𝑎
𝐺𝑆𝑂
sinb)=57,81
o
𝑑
2.19 : Mt trm mt t t ti ta 19
0
N, 100
0
E liên lc qua v tinh
Vinasat-1 ( t ti kinh 132
0
E). Tính góc phương v góc ngng ca
anten trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= 19
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= 100
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
=
132
𝑜
B=𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
=100
𝑜
132
𝑜
= 32
𝑜
;
b=arccos(cosBcos𝜆
𝐸
)=36,7
o
A
=arcsin(
sin |𝐵|
)= 62,46
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
=180
𝑜
- A =117,54
𝑜
Khong cách ến v tinh : d= =37251 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng
: EL =arccos(
𝑎
𝐺𝑆𝑂
sinb)=47,43
o
𝑑
lOMoARcPSD|10435767
2.20: Mt trm mt t t ti v 35
0
S kinh 100
0
W liên lc vi mt
trm v tinh a tĩnh ặt ti 70
0
W. Tính góc phương vị và góc ngng ca
anten trm mt t.
trm mt t 𝜆
𝐸
= −35
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= −100
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= −70
𝑜
B=𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
=100
𝑜
(−70
𝑜
)= 30
𝑜
; b=arccos(cosBcos𝜆
𝐸
)=44,81
o
A =arcsin(
sin |𝐵|
)= 45,19
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
< 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
=A =45,19
𝑜
Khong cách ến v tinh : d= =37910,94 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km) Góc ngng
: EL =arccos(
𝑎
𝐺𝑆𝑂
sinb)=38,39
o
𝑑
lOMoARcPSD|10435767
II. Câu hi loi 3 im
3.1: V sơ ồ khi và nêu tóm tt chức năng các phần t ca kiến trúc
mạng WiMAX trên cơ sở IP.
- Trm gc BS: cung cp giao din tuyến cho MS, qun di ng vi mô, thiết
lp tunnel, qun tài nguyên tuyến, thc thi chính sách QoS, phân loi
lưu lượng, i din DHCP, qun lý phiên và qun lý nhóm ịa phương.
- Cng mng dch v truy nhp (ASN-GW): óng vai trò như 1 im tng hợp lưu
ng lp 2 trong ASN, cng ASN, qun tài nguyên vô tuyến iu khin
cho phép, lưu h thuê bao các khóa mật mã, thiết lp qun tunnel
vi các trm gc, QoS thc thi chính sách, tác nhân ngoài cho MIP, nh
tuyến CSN ược chn.
- Mng dch v kết ni (CSN): m bo kết ni Internet, APS, các mng ng
cng và mng hãng khác; m bo qun lý chính sách QoS cho từng người s
dng an ninh; gm các AAA Server h tr nhn thc cho các thiết bị, người
s dng và các dch v c thù.
- Các im tham chun (giao din): mang các giao thc qun iu khin,
các giao thc lp truyn ti.
3.2: Phân tích các tính năng tiên tiến ca WiMAX.
Các tính năng tiên tiến ca Wimax:
- Lp vt da trên OFDM: cho phép chng lại phadinh a ường hot ng
trong môi trường NLOS
lOMoARcPSD|10435767
- Tc s liu nh rt cao: th t ti 74Mbps khi s dụng băng thông 20MHz.
Băng thông 10MHz với sơ TDD, t l DL/UL 3:1, iu chế 64QAM vi hóa
kênh hiu chnh li có t l mã 5/6 t tc 25Mbps ường xung và 6,7Mbps
ường lên.
- H tr băng thông và tc s liu kh nh c: kiến trúc lp vt lý kh nh c
cho phép d dàng nh c băng thông khả dng. Kh nh c c h tr trong chế
OFDMA trong ó th nh c kích thước FFT theo băng thông kênh; có thể
s dng 128-FFT, 512-FFT, 1028-FFT tùy theo băng thông 1,25MHz, 5MHz,
10MHz.
- Mã hóa và iu chế thích ng (AMC): AMC là k thut ạt c thông lượng cc
i trong kênh thay i theo tgian, gii thut thích ng dn ti s dụng iu
chế hóa phù hp nht vi tình trng kênh vn m bo chất lượng
ường truyền nhưng cho phép truyền dn vi tc cao nht.
- Phát li lp vt lý: i vi các kết ni òi hi tin cy cao, WiMAX h tr yêu
cu phát li t ng ARQ lp vt lý và HARQ áp dng mã hóa kênh sa li
cho ARQ
- H tr TDD FDD: ghép song công phân chia theo tgian, tn s ghép
bán song công phân chia theo tn s HFDD gim giá thành.
- Đa truy nhập phân chia theo tn s trc giao (OFDMA): to iu kin phân tp
tn s phân tập người s dng, ci thiện dung lượng h thng - n nh tài
nguyên linh hot ng cho từng người s dng: n ịnh i nguyên băng
thông trong min thi gian, tn s không gian, k thut linh hot
truyn thông tin v n nh tài nguyên theo tng khung
- H tr các k thut anten tiên tiến: s dng các k thuật anten như tạo búp,
hóa không gian thi gian ghép kênh không gian, giúp ci thin dung
ng h thng bng s dng MIMO
- H tr QoS: h tr các ng dng gm c tiếng, dv a phương tiện, tc bit
ko i, tc d bit kh biến, tgian thc, phi tgian thực, lưu lượng s liu n lc
nht, nhiu kết ni trên mt u cui
- An ninh nghiêm ngt: mt mnh bng cách s dng chun hóa tiên
tiến (AES), giao thc bo mt qun khóa mnh, giao thc nhn thc
kh m rng (EAP)
- H tr tính di ng: h tr chuyn giao, tr cho phép, tiết kim công suất, ước
tính kênh thường xuyên hơn, sắp xếp kênh con ường lên, iu khin công sut
- Kiến trúc da trên IP: tt c c dch v u cui-u cui c truyn trên mt
kiến trúc IP da trên các giao thc IP
lOMoARcPSD|10435767
3.3: V khi và nêu tóm tt chức năng các phần t trong hình
tham chun WiMAX di ng IEEE 802.16e và 802.16m .
- ASN (mng dch v truy nhp)
+ Kết ni lp 2 ca trm gc vi các thuê bao
+ Chuyn các bn tin AAA ến nhà cung cp dch v mng nhà nhn thc,
trao quyn và thanh toán phiên cho các phiên của người s dng
+ Phát hin chn mng NSP (nhà cung cp dich v mng) thun tin i
vi thuê bao
+ Chức năng chuyển tiếp thiết lp kết ni lp 3 vi MS hay n nh a ch IP
cho MS
+ Qun lý tài nguyên vô tuyến (RRM)
+ Với môi trường di ng máy xách tay, ASN còn h tr các chức năng
sau: di ng c neo bi ASN, di ng c neo bi CSN, hot ng tìm gi trng thái
ri, truyn tunnel ASN-CSN - CSN (mng dch kết ni):
+ n nh a ch MS IP và thông s im cui cho các phiên của người s dng
+ Truy nhp internet
+ AAA proxy ( i din) hay server
+ Điều khin chính sách cho phép da trên các h của các người s
dng
+ H tr truyn tunnel gia ASN-CSN
+ Lp biểu cước cho thuê bao và thanh toán c gia các nhà khai thác
+ Truyn tunnel gia các CSN chuyn mng
+ Qun di ng gia các ASN chức năng tác nhân IP di ng nhà (MIP
HA)
lOMoARcPSD|10435767
+ Các dch v mạng như kết ni các dch v ng cp chng hn IMS (phân
h a phương tiện IP), LBS (dch v da trên v trí), MBS (dch v a phương
qung bá)
- RS (trm chuyn tiếp): ci thin ph sóng và dung lượng
- ABS (trm gc tiên tiến theo chun 802.16m)
- R1MS (trm di ng theo chun IEEE Std 802.16-2009)
- ASNGW (cng mng dch v truy nhp)
- NSP (nhà cung cp dch v mng)
3.4: V phân tích khi máy phát máy thu WirelessMAN
OFDM.
- Phía phát :
+ Lung bít ti u ra của MAC ược ưa ến x băng gốc, sau ó lung s ược
chia thành thành phn thc (Re) và phn o (Im).
+ Phn thc và ảo ược biến i s sang tương tự, lc thông thp và trn tn.
Sóng ồng pha ược nhân vi sóng mang trung tn (t b dao ng nôi IF LO)
hàm cos, còn sóng vuông pha nhân vi sóng mang trung tn hàm sin.
+ Sóng ầu ra ược cng vi nhau to thành sóng mang trung tần ược iu
chế.
+ Tín hiệu này ược lc thông di ri nhân vi sóng mang tuyến (t b
dao ng nôi RF LO) ược biến i ng tn, sau ó khuếch i công sut, lc
thông dải trước khi ưa vào anten.
- Phía thu :
+ Tín hiệu thu ược t anten ược lc thông di, khuếch i công sut ri nhân
vi sóng mang vô tuyến h tn
+ Tín hiệu ược lc thông di ri tách thành 2 nhánh, gii iu chế vuông góc s
dng sóng mang trung tn, sau ó biến i t tương tự sang s.
lOMoARcPSD|10435767
+ Cn m bo ng b chính xác m bo x băng gốc chính xác nên s
dng mch ng b (Sync) phát hiện gói. Đồng b bao gm ng bt
ng b tn s.
+ Tín hiu sau ng b ược x băng gốc và cho lung bit ban u.
3.5: V phân tích hot ng ca cu trúc lp vt WiMAX di
ng.
- Tuyến phát:
+ Các chức năng thông thường: ngu nhiên hóa, hóa sa li trc (FEC),
an xen tránh li cm và sp xếp các ký hiu iu chế QPSK, QAM
+ Các k thut nhiu anten tùy chn: hóa không gian tgian (STC), to
búp s dụng các anten thích ng (AAS), các k thut MIMO cho phép t
tc s liệu cao hơn
+ Điều chế OFDM s dng biến i IFFT cho tín hiu
+ Biến i nâng tn (DUC) chuyn i tn s các sóng mang con vào tn s vô
tuyến trong min s
+ Gim tha s nh (CFR), làm méo trc (DPD) c s dụng cho ường xung
ci thin hiu sut ca b khuếch i công sut trong BS
+ Sau x s, tín hiu c chuyn i t s vào tương tự (DAC) c khuếch
i công suất (PA) trc khi ưa lên anten phát
+ Quá trình x trên cũng c thực hiện tương tự cho anten phát khác khi
a anten c s dng - Tuyến thu:
+ Tín hiu thu t anten ược khuếch i tp âm nh (LNA) biến ổi tương
t vào s (ADC), sau ó ưa vào miền x lý s
+ Trước hết tín hiu c biến i h tn
+ Sau ó các chức năng xử s ường lên gm: ng b tgian, tn s
công sut (Ranging: nh c ly) và cân bng min tn s
+ Điều chếgii iu chế truy hoàn li tín hiu phát
+ Sơ ồ iu chế OFDM c thc hin bi biến i FFT
+ Trường hp s dng nhiu anten thu, tín hiu sau b ADC ca tuyến anten
thu khác cũng c ưa lên tuyến x s tương tự.
lOMoARcPSD|10435767
3.6: Trình bày kiến trúc mt mng WLAN.
lOMoARcPSD|10435767
- Các thành phn vt lý ca h thng vô tuyến gm:
+ Điểm truy nhp AP (Access Point): là 1 thiết b vô tuyến; là các im trung
tâm trong mt mng hoàn toàn tuyến hoc các im kết ni gia mt
mng vô tuyến và mt mng hu tuyến.
+ Aten: là phương tin truyn dn cho các mng vô tuyến bên ngoài DS.
phát x tín hiệu ược iu chế vào không gian sao cho trm ích th thu
ược.
+ Môi trưng: mt thành phn vt ca mạng ưng trc LAN hu tuyến;
là 1 phn ca h thng phân phi trong h thng mng không dây.
+ Trm vô tuyến: là 1 thiết b giao tiếp với môi trường truyn dn vô tuyến
hot ộng như một thiết b u cui; giao din của người s dng vi h
thng vô tuyến (VD: máy tính cá nhân,...)
+ Server: không cn thiết trc tiếp kết ni vi 1 mng vô tuyến nhưng vẫn
là thành phn quan trng trong 1 h thng vô tuyến. Trong nhiều trường hp
các trm tuyến cn phi truy nhp các máy ch in và gi e-mail, chia s
các file và truy nhp ng dng.
- Các thành phn logic ca h thng không dây gm:
+ H thng phân phi: Cu hình topo ca mng hu tuyến người s
dng có th kết ni ti truy cp các dch v và các ng dng.
+ K thut truy nhập môi trường: Các k thut truy nhập môi trường to iu
kin thun li cho vic chia s môi trường chung.
+ Đồng b và kim soát lỗi: Các cơ chế ng b và kim soát li m bo sao
cho mi liên kết truyn nguyên vn s liu.
+ Các chế nh tuyến: Các chế nh tuyến chuyn s liu t ngun ban
u ti ngun mong muốn. Các chế này làm vic ti lp mng ca hình
OSI.
lOMoARcPSD|10435767
+ Giao din ng dng: Giao din ng dng kết ni thiết b ti phn mm
ng dụng ược t ti máy ch. Các giao din y cũng bao gồm s giao tiếp
ca bn và phn mm kết ni TCP/IP và các ĩa của khách hàng vô tuyến
lOMoARcPSD|10435767
3.7: Trình bày v cu hình topo ca WLAN. Cu
hình topo ca WLAN gm các thành phn:
- Các mng tp dch v cơ sở BSS (Base Service Set):
+ Là tp cấu trúc topo cơ sở ca các h thng 802.11.
+ Gm ít nhất 1 AP ược kết ni ti mng c nh 1 tp hp các trm u
cui vô tuyến.
+ Các cu hình BSS da vào AP hot ộng như một máy ch logic cho mt ô
hoc cho một kênh WLAN ơn. Thông tin giữa 2 trm u cui thc cht là
truyn t 1 trm ti 1 AP và t 1 AP ti 1 trm khác.
- Các mng tp dch v cơ sở c lp IBSS (Independent Base Service Set):
+ Cũng ược xem như một cu hình c lp hoc mng ad-hoc.
+ Cu hình IBSS ging mạng quan hay mạng gia ình ng cp, trong ó
không cn có 1 nút làm nhim v server.
+ Nhiu trm u cui tuyến thông tin trc tiếp vi 1 trm khác mà không
có AP xen vào hoc bt k kết ni nào ti mt mng c nh.
+ Hiu qu cho vic thiết lp mt mng không dây nhanh chóng và d dàng
bt k nơi nào sở không dây không tn ti hoặc không ược yêu cu
cho mt s dch v hoc truy cp ến mng hu tuyến b cm.
- Các mng tp dch v m rng ESS (Extended Service Set):
+ Gm 1 lot các b BSS chng ln lên nhau (mi BSS có mt AP).
+ Các b BSS thường ược coi như các ô. Các ô này thường ược kết ni vi
nhau bởi môi trường hu tuyến (DS).
lOMoARcPSD|10435767
+ Các trm u cui di ng có th chuyn vùng gia các AP to nên 1 vùng
ph rng liên tc ca ESS.
3.8: Trình bày các ặc trưng ca tiêu chun IEEE 802.11b (WIFI).
- Tiêu chuẩn 802.11b còn ược gọi là WiFi, tương thích ngược vi 802.11,
th cung cp tc s liu t 1 ến 11Mbps trong mt WLAN chia s.
- Đóng góp vào tiêu chuẩn WLAN vic chun hoá lp vt lý h tr cho 2 tc
mi: 5.5 Mbps và 11 Mb/s nh k tht tri ph chui trc tiếp DSSS.
- Hot ộng trong băng tn 2,4GHz ISM (công nghip, khoa hc và y tế). Băng
ISM là 1 on ph trong ó mọi người có th s dng không cn xin phép
trong phn lớn các nước trên thế gii.
- S dụng phương pháp iều chế CCK (Complementary Code Keying: khoá
chuyn mã bù). CCK là iu chế QPSK ược hóa, cho phép ạt ược tc s
liệu cao hơn và nhạy cm vi truyền sóng a ường.
- Cung cp tc s liu t 1 Mbps ến 11Mbps vi c ly ph sóng vài chc m.
Khong cách truyn dn càng ln thì tc bit h thng càng thp. - Tc s
liệu và sơ iu chế trong 802.11b:
Tc s liu (Mbps)
Sơ ồ iu chế
Mã hóa
1
BPSK
Barker (11 chip)
2
QPSK
Barker (11 chip)
5,5
QPSK
CCK (8 chip)
11
QPSK
CCK (8 chip)
- S dng giao thc MAC ( iu khin truy nhập môi trường) da trên CSMACA
(truy nhp cm nhn sóng mang tránh va chm).
- S dng chuyn dch tc rng, cho phép tc s liu t ng iu chnh bù
vào mc nhiu và tn hao trên kênh vô tuyến.
lOMoARcPSD|10435767
- Thời gian khe ược s dng là 20 s.
- Ưu iểm: giá thành thp nht; phm vi tín hiu tt không d b cn tr. -
Nhược im: tc ti a thp nht; các ng dng gia ình có th xuyên nhiu.
3.9: Trình bày các ặc trưng của chun IEEE 802.11a. Nêu nhng khác
biệt căn bản ca chun này so vi chun IEEE 802.11b.
- Các thành phn hot ng tn s 5 GHz trong băng tn U-NII và h tr tc
s liu lên ến 54Mb/s.
- n ịnh 300Mhz băng tần vô tuyến cho các hot ng không cần ăng ký ở
5GHz, 200Mhz của băng 5.15-5.35Ghz (UNII) 100Mhz băng
5.7255.825Ghz (ISM).
- Di ph 5Ghz ược chia thành 3 vùng làm vic:
+ Băng “thấp” hoạt ng ti min thp nht (5.15-5.25Mhz), gii hn công
sut phát là 50mW.
+ Băng “giữa” (5.25-5.35 Mhz) có qu công sut phát là 250mW.
+ Băng còn li (5.725-5.825 Mhz) s dng cho các ng dng ngoài tri, gii
hn công sut ra là 1W.
- Không dùng k thut tri ph s dng k thut hóa OFDM. Có 8 kênh
không chng lấn nhau ược nh nghĩa cho 2 băng thp, mỗi kênh băng
thông 20Mhz. Mi kênh này chia 52 sóng mang con vi rng tng sóng
mang con 300Mhz. Sau ó 52 sóng mang con ưc ghép chung truyn
ng thi => ạt ược tc s liu cao, ci thin kh năng kháng nhiễu i vi
fading a ường.
- Hiu chnh lỗi trước (FEC) ược s dng chng li, ci thin chất lượng ưng
truyn.
- Đòi hỏi các thiết b h tr tc s liu 6, 12 24Mbps, các tc s liu
khác là tùy chn.
- Sơ ồ iu chế và mã hóa:
Tc s liu (Mbps)
Sơ ồ iu chế
T l mã hóa kênh
6
BPSK
Mã xon 1/2
9
BPSK
Mã xoán 3/4
12
QPSK
Mã xon 1/2
18
QPSK
Mã xon 3/4
24
16 QAM
Mã xon 1/2
36
16 QAM
Mã xon 3/4
48
64 QAM
Mã xon 2/3
54
64 QAM
Mã xon 3/4
- So sánh chun 802.11a và 802.11b
lOMoARcPSD|10435767
802.11a
802.11b
Hot ng
- Tn s hot ng: 2,4GHz
- Cung cp tc s liu
cao hơn nhiều trong cùng
vùng ph.
- Dùng k thut tri ph.
- Tn s hot ng: 5GHz
- Cung cp tc s liu thp
trong cùng vùng ph.
- Không dùng k thut tri ph
s dng k thut mã hóa
OFDM
Ưu iểm
- Tc cao
- Tn s 5Ghz tránh ược
s xuyên nhiu t các thiết b
khác.
- Giá thành thp nht
- Phm vi tín hiu tt
không d b cn tr.
Nhược im
- Giá thành t
- Phm vi hp và d b
che khut.
- Tc ti a thp nht
- Các ng dng gia ình có th
xuyên nhiu.
3.10: Trình bày các nh luật Keppler nêu ý nghĩa của chúng. Nêu
các thut ng s dng cho qu o v tinh. a. Các nh lut Keppler:
- Định lut Keppler th nhất: Đường chuyn ng ca 1 v tinh xung quanh vt
th sơ cấp s 1 hình elip. Ý nghĩa:
1 hình elip 2 tiêu im F1 F2; a: dài bán trc ln; b: dài bán trc
nh.
Trái Đất s nm ti 1 trong 2 tiêu im của elip (tâm bary). Đ lệch tâm e ưc
xác nh:
𝑒 =
𝑎
Độ lch tâm bán trc chính hai thông s xác nhc v tinh quay quanh
trái t. 0<e<1 i vi mt qu o v tinh. Khi e=0 qu o tr thành ường tròn.
lOMoARcPSD|10435767
- Định lut Keppler th hai: Trong các khong thi gian bng nhau, v tinh
s quét các din tích bng nhau trong mt phng qu o ca vi tiêu im
ti tâm bary.
Ý nghĩa: Trong cùng khong thi gian, v tinh xa trái ất hơn i ưc quãng
ường ngắn hơn v tinh gn trái t (v tinh xa trái t nhìn trái ất lâu hơn).
- Định lut Keppler th ba: Bình phương chu kỳ qu o t l bc 3 vi
khong cách trung bình gia 2 vt th (bng bán trc chính a): 𝑎
3
=
𝜇
2
𝑛
Trong ó n là tc chuyn ng trung bình ca v tinh (rad/s) và 𝜇 là hng s
hp dn a tâm qu t (𝜇 =3,986005x10
14
m
3
/s
2
) Chu k qu o o bng giây
ược xác nh: 𝑃 =
2 𝜋
𝑛
Ý nghĩa: Cho thấy quan h giữa chu kích thưc bán kính ca qu o. Mt
dng qu o quan trng là qu o ịa tĩnh , chu kỳ ca qu ạo này ược xác nh
bng chu k quay ca trái t.
b. Các thut ng s dng cho qu o v tinh
- Cn im: im gn qu t nht, cao ca iểm này ược hiu h
p
. - Vin
im: im xa qu t nht, cao ca iểm này ưc ký hiu là h
a
.
- Đưng ni các im cực: Đường ni vin im và cn im qua tâm trái t - Nút
lên: Đim ct gia mt phng qu o xích ạo i vệ tinh chuyn t
Nam bán cu lên Bc bán cu.
- Nút xung: Đim ct gia mt phng qu o xích ạo nơi vệ tinh chuyn
t Bc bán cu xung Nam bán cu.
- Đưng các nút: ường ni nút lên nút xung qua tâm trái t - Góc nghiêng:
Góc gia mt phng qu o mt phng xích o. - Qu o ồng hướng (trc
tiếp): Qu o mà ó v tinh chuyn ng cùng vi chiu quay ca trái t.
- Qu ạo ngược hướng: Qu o ó v tinh chuyn ộng ngược vi chiu
quay ca trái t.
- Argumen cn im: góc tính theo chiu chuyn ng ca v tinh t nút xung
ến cn im.
lOMoARcPSD|10435767
- Góc lên úng ca nút lên: góc phng xích o gia trc OX (trc xuân phân tính
theo hướng ông trong h ta ) và imn.
- Độ d thường trung bình: giá tr trung bình v trí góc ca v tinh vi tham
chun là cn im.
- Độ d thường tht s: góc t cn im ến v tinh ược o ti tâm trái t.
3.11: Trình bày cách t chc kênh ca b phát áp trên v tinh thông
tin.
T chc tn s cho thông tin v tinh băng C. Băng thông n nh cho dch v
băng C là 500Mhz, ược chia thành các băng con, mỗi băng con dành cho một
b phát áp. Độ rộng băng tần ca b phát áp 36MHz vi oạn băng bảo v
gia các b phát áp là 4MHz. thế băng tần 500 Mhz th m bo cho 12
b phát áp.
Cách ly phân cc cho phép s dng mt tn s nhưng với phân cực ngược
chiu nhau cho 2 b phát áp, nh ó có th tăng số b phát áp gấp ôi. Để thu
ược kênh ca mình, các anten thu phi phân cc trùng vi phân cc phát
của kênh tương ứng. Đối vi phân cc tuyến tính, có th cách ly phân cc ng
phân cực ngang. Đối vi phân cc tròn, cách ly phân cc nhận ược bng
cách s dng phân cc tròn tay phi và phân cc tròn tay trái. Các sóng mang
phân cc i nhau có th chng ln lên nhau -> tái s dng tn s.
th kết hp s dng các anten búp hp tăng ộ rộng băng tần hiu dng
lên ến 2000MHz.
Sơ ồ phân kênh ca 12 b phát áp.
lOMoARcPSD|10435767
Di tn thu hay di tần ưng lên 5,925 ến 6,425 GHz. Các sóng mang có th
thu trên mt hay nhiu anten ng phân cc. B lc vào cho vào toàn b băng
tn 500 Mhz ến máy thu chung loi b tạp âm cũng với nhiễu ngoài băng
(có th gây ra do các tín hiu nh). Trong di thông 500 Mhz th rt
nhiều sóng mang ược iu chếtt c các sóng mang này u ược khuếch i,
biến i tn s trong máy thu chung.
3.12 : Máy thu trên v tinh hai tng khuếch ại ược ni vi nhau
bằng phi ơ không tổn hao. Tng khuếch i u các thông s: h
s khuếch i 15 dB, h s tp âm 5 dB. Tng khuếch i th hai
thông s: h s khuếch i 75 dB, h s tp âm 11 dB. Anten v tinh
nhit tạp âm 190K , ược ni ến máy thu bằng phidơ không tn
hao. Công sut thu P
r
= 10
-10
W. Tính:
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u vào ca máy thu v
tinh?
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u ra ca máy thu v
tinh?
NF
1
= 105/10; 𝐴
1
= 1015/10
NF
2
= 1011/10; A
2
= 1075/10
T
𝐴
= 190K; P
𝑟
= 10
10
W
a) Mt ph công sut tp âm: 𝑁
𝑜
= 𝑘𝑇
(𝑃𝑟 𝑃𝑟 1010 10 𝐻𝑧 = 105,81 𝑑𝐵𝐻𝑧
lOMoARcPSD|10435767
)𝑖𝑛 = = 23 = 3,81.10
𝑁0 𝑘𝑇 1,38. 10 . 190
b) Nhit tp âm LNA th nht: 𝑇
𝑅1
= (𝑁𝐹
1
1). 290 = 627,1 𝐾
Nhit tp âm LNA th 2: 𝑇
𝑅2
= (𝑁𝐹
2
1). 290 = 3360,9 𝐾 Nhit
tp âm tng:
𝑇
𝑡𝑜𝑙
= 𝑇
𝑅1
+ 𝑇
𝐴
𝑅12
= 627 +
10
336015/10 = 733,4 𝐾
Nhit tp âm h thng: 𝑇
𝑠
= 𝑇
𝑡𝑜𝑙
+ 𝑇
𝐴
= 190 + 733,4 = 923,4 𝐾
H s khuếch i c h thng: 𝐴
𝑡𝑜𝑙
= 𝐴
1
. 𝐴
2
Mt công sut tp âm u ra: 𝑁
𝑜𝑢𝑡
= 𝐴
𝑡𝑜𝑙
. 𝑘. 𝑇
𝑠
T s tín hiu trên mt công sut tp âm u ra:
( 𝑃𝑟 )= 𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝑃𝑟𝑖𝑛 1010 9
𝐻𝑧 = 98,95 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0 𝑜𝑢𝑡 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠 𝑘. 𝑇𝑠 = 1,38.1023. 923,4 = 7,87. 10
3.13: Mt kênh v tinh làm vic tại băng tần 14/12GHz vi các c tính
sau. Đường lên: mt thông lượng bão hoà -71,5 dBW/m
2
; lùi u
vào 11 dB; G/T v tinh -15,5 dBK
-1
, tổn hao phi ơ 3 dB. Đưng
xung: EIRP v tinh 32,5 dBW; lùi u ra 6 dB; tn hao không gian
t do 196,7 dB; G/T trm mt t 39,5 dBK
-1
; các tn hao khác 5 dB.
Tính:
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường lên?
T s sóng mang trên mt ph công sut tạp âm ường xung? T s
sóng mang trên mt ph công sut tp âm tng?
𝑓
𝑈
14
= 𝐺𝐻𝑧
𝑓
𝐷
12
𝜓
𝑠
= −71,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚
2
𝐵𝑂
𝑖
= 11 𝑑𝐵
(
𝐺
1
) = −15,5 𝑑𝐵𝐾
lOMoARcPSD|10435767
𝑇 𝑣𝑡
𝑅𝐹𝐿 = 3 𝑑𝐵
𝐸𝐼𝑅𝑃 = 32,5 𝑑𝐵𝑊
𝐵𝑂
𝑜
= 6 𝑑𝐵
𝐹𝑆𝐿 = 196,7 𝑑𝐵
(
𝐺
1
) = 39,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑡𝑚đ
𝐿
= 5 𝑑𝐵
a) 𝐴
0𝑈
= −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓
𝑈
) = −44,4
𝑁𝑃 + 𝐴0𝑈 𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑣𝑡 𝑘 𝑅𝐹𝐿
0 𝑈
= −71,5 − 44,4 − 11 − 15,5 − 10. log(1,38.10
23
) − 3 = 83,2 𝑑𝐵𝐻𝑧
b) [𝐿
𝑝
]
𝐷
= 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿
= 196,7 + 5 = 201,7 𝑑𝐵
𝑁𝑃 = 𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ [𝐿𝑝]𝐷 𝑘
0 𝐷
= 32,5 − 6 + 39,5 − 201,7 − 10.log(1,38.10
23
) = 92,9 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) (
𝑃
𝑟
) =
1
=
= 1,89. 10
8
= 82,8 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
Câu hi 3.14: Máy thu trên v tinh hai tng khuếch ại ược ni vi
nhau bằng phi ơ có tn hao 5 dB. Tng khuếch i u có các thông s:
h s khuếch i 14dB, h s tp âm 3 dB. Tng khuếch i th hai
thông s: h s khuếch i 70 dB, h s tp âm 12 dB. Anten v tinh
nhit tạp âm 170K, ược ni ến máy thu bằng phidơ không tổn
hao. Công sut thu P
r
= 10
-12
W. Tính:
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u vào ca máy thu v
tinh?
(
𝑃
𝑟
)
1
+(
𝑃
𝑟
)
1
lOMoARcPSD|10435767
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u ra ca máy thu v
tinh?
NF
1
= 103/10; 𝐴
1
= 1014/10
NF
2
= 1012/10; A
2
= 1070/10
T
𝐴
= 170K; P
𝑟
= 10
12
W; 𝐿 = 5 𝑑𝐵 = 10
5/10
-> 𝐴
𝐿
= −5 𝑑𝐵 = 10
5/10
a)
Mt ph công sut tp âm: 𝑁
𝑜
= 𝑘𝑇
(𝑃𝑟 𝑃𝑟 1012 9 𝐻𝑧 = 82,3 𝑑𝐵𝐻𝑧
)𝑖𝑛 = = 23 = 0,426. 10
𝑁0 𝑘𝑇 1,38. 10 . 170
b) Nhit tp âm LNA th nht: 𝑇
𝑅1
= (𝑁𝐹
1
1). 290 = 288,6 𝐾 Nhit tp
âm phido ni 2 tng khuếch i: 𝑇
𝐿
= (𝐿 − 1). 290 = 627,1 𝐾
Nhit tp âm LNA th 2: 𝑇
𝑅2
= (𝑁𝐹
2
1). 290 = 4306,2 𝐾 Nhit
tp âm tng:
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝐴𝑇
𝐿
1 + 𝐴𝑇1. 𝐴
𝑅2
𝐿 = 288,6 + 10 627,114/10 +
10144306,2/10. 105/10 = 855,68 𝐾
Nhit tp âm h thng:
𝑇
𝑠
= 𝑇
𝑡𝑜𝑙
+ 𝑇
𝐴
= 170 + 855,68 = 1025,68 𝐾
H s khuếch i c h thng: 𝐴
𝑡𝑜𝑙
= 𝐴
1
. 𝐴
2
. 𝐴
𝐿
Mt công sut tp âm u ra: 𝑁
𝑜𝑢𝑡
= 𝐴
𝑡𝑜𝑙
. 𝑘. 𝑇
𝑠
T s tín hiu trên mt công sut tp âm u ra:
(𝑁 𝑃𝑟 )= 𝐴 𝑃𝑟𝑖𝑛. 𝑘. 𝑇𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝑘. 𝑇𝑃𝑟𝑖𝑛 =
1023−12. 1025,68 = 0,7. 108 𝐻𝑧 = 78,49 𝑑𝐵𝐻𝑧
0 𝑜𝑢𝑡 𝑡𝑜𝑙 𝑠 𝑠 1,38.10
3.15: Mt kênh v tinh làm vic tại băng tần 30/20GHz vi các c tính
sau: ường lên: mt thông lượng bão hoà -85,5 dBW/m
2
; lùi u
vào 11 dB; G/T v tinh - 20,5 dBK
-1
, tổn hao phi ơ 3,5 dB. Đường
xung: công sut phát ca v tinh ti im bão hòa 6,5 W, h s
khuếch i anten v tinh là 30 dBi; G/T trm mt t 40,5 dB
-1
; các tn
hao khác là 6 dB. Tính:
lOMoARcPSD|10435767
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường lên?
T s sóng mang trên mt ph công sut tạp âm ường xung? T s
sóng mang trên mt ph công sut tp âm tng?
𝑓
𝑈
30
= 𝐺𝐻𝑧
𝑓
𝐷
20
𝜓
𝑠
= −85,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚
2
𝐵𝑂
𝑖
= 11 𝑑𝐵
(
𝐺
1
) = −20,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑣𝑡
𝑅𝐹𝐿 = 3,5 𝑑𝐵
𝑃
𝑇,𝑆
= 6,5 𝑊
𝐺
𝑣𝑡
= 30 𝑑𝐵𝑖
(
𝐺
1
) = 40,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑡𝑚đ
𝐿
= 6 𝑑𝐵
a) 𝐴
0𝑈
= −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓
𝑈
) = −51
𝑁
𝑃
0 𝑈 + 𝐴
0𝑈
𝐵𝑂
𝑖
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑣𝑡
𝑘 𝑅𝐹𝐿
= −85,5 − 51 − 11 − 20,5 − 10.log(1,38.10
23
) − 3,5 = 57,1 𝑑𝐵𝐻𝑧
b) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃
𝑇,𝑆
(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺
𝑣𝑡
= 10.log(6,5) + 30 = 38,1 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂
𝑜
= 𝐵𝑂
𝑖
5 = 6 𝑑𝐵
[𝐿
𝑝
]
𝐷
= 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿
= 20.log(𝑑
𝑘𝑚
) + 20.log (𝑓
𝐷(𝐺𝐻𝑧)
) + 92,5 + 6 =
(𝑁
𝑃
𝑟
0
) = 𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂
𝑜
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑡𝑚đ
[𝐿
𝑝
]
𝐷
𝑘 =
𝐷
c) (
𝑃
𝑟
) =
1
=
𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
(
𝑃
𝑟
)
1
+(
𝑃
𝑟
)
1
lOMoARcPSD|10435767
III. Câu hi loi 4 im
4.1 : Mt trm mt t t ti v trí ta - 21,3
0
S 254
0
W liên lc
vi v tinh ịa tĩnh t ti kinh 132
0
E. Máy thu trên v tinh có hai tng
khuếch ại ược ni vi nhau bằng phi ơ tổn hao 2,5 dB. Tng khuếch
i u các thông s: h s khuếch i 11,5 dB, h s tp âm 4,5 dB.
Tng khuếch i th hai có thông s: h s khuếch i 78 dB, h s tp
âm 15 dB. Anten v tinh có nhit tạp âm 165K, ưc ni ến máy thu
bằng phidơ không có tn hao. Công sut thu P
r
= 10
-11
W. Tính:
Góc phương vị ca anten trm mt t.
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u vào ca máy thu v
tinh.
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u ra ca máy thu v
tinh?
a) Vĩ ộ trm mt t -21,3
𝑜
𝑆 -> 𝜆
𝐸
= 21,3
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= 132
𝑜
;
Kinh trm mt t 254
𝑜
𝑊 = 360
𝑜
254
𝑜
= 106
𝑜
𝐸 -> 𝜙
𝐸
= 106
𝑜
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 106
𝑜
132
𝑜
= 26
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 33,13
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 53,33
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 126,67
𝑜
b)
NF
1
= 104,5/10; 𝐴
1
= 1011,5/10
NF
2
= 1015/10; A
2
= 1078/10
T
𝐴
= 165K; P
𝑟
= 10
11
W; 𝐿 = 2,5 𝑑𝐵 = 10
2,5/10
-> 𝐴
𝐿
= −2,5 𝑑𝐵 = 10
2,5/10
Mt
ph công sut tp âm: 𝑁
𝑜
= 𝑘𝑇
(𝑃𝑟 𝑃𝑟 1011 9 𝐻𝑧 = 96,4 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁
0
)𝑖𝑛 = 𝑘𝑇 = 1,38. 1023. 165 = 4,39.10
c) Nhit tp âm LNA th nht: 𝑇
𝑅1
= (𝑁𝐹
1
1). 290 = 527,3 𝐾 Nhit tp
âm phido ni 2 tng khuếch i: 𝑇
𝐿
= (𝐿 − 1). 290 = 225,7 𝐾
Nhit tp âm LNA th 2: 𝑇
𝑅2
= (𝑁𝐹
2
1). 290 = 8880,6 𝐾 Nhit
tp âm tng:
lOMoARcPSD|10435767
𝑇
𝐿
𝑇
𝑅2
225,7 8880,6
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅
1
+ 𝐴 + 𝐴 . 𝐴 = 527,3 + 10 11,5/10 +
10
11,5/10
.
10
2,5/10 = 1661,3 𝐾
1 1 𝐿
Nhit tp âm h thng:
𝑇
𝑠
= 𝑇
𝑡𝑜𝑙
+ 𝑇
𝐴
= 165 + 1661,3 = 1826,3 𝐾
H s khuếch i c h thng: 𝐴
𝑡𝑜𝑙
= 𝐴
1
. 𝐴
2
. 𝐴
𝐿
Mt công sut tp âm u ra: 𝑁
𝑜𝑢𝑡
= 𝐴
𝑡𝑜𝑙
. 𝑘. 𝑇
𝑠
T s tín hiu trên mt công sut tp âm u ra:
(𝑃𝑟 ) = 𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 𝑃𝑟𝑖𝑛
1011 8 = 85,99 𝑑𝐵
= = 23 = 3,96. 10
𝑁0 𝑜𝑢𝑡 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠 𝑘. 𝑇𝑠 1,38.10 . 1826,3
4.2 : Mt trm mt t t ti v trí có ta 35
0
N và 75
0
W liên lc vi v
tinh ịa tĩnh ặt ti kinh 27
0
W. Trm mt t EIRP bng 60 dBW làm
vic ti tn s 14 GHz. Máy thu trên v tinh có hai tng khuếch ại ược
ni vi nhau bằng phi ơ tổn hao 4,5 dB. Tng khuếch i u các
thông s: h s khuếch i 16 dB, h s tp âm 3,5 dB. Tng khuếch i
th hai thông s: h s khuếch i 80 dB, h s tp âm 12,5 dB.
Anten v tinh h s khuyếch i 40 dBi nhit tp âm 175K, ược ni
ến máy thu bằng phidơ không có tổn hao. Tính:
Góc phương vị ca anten trm mt t.
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u vào ca máy thu v
tinh.
T s tín hiu trên mt ph công sut tp âm u ra ca máy thu v
tinh?
a) Vĩ ộ trm mt t 𝜆
𝐸
= 35
𝑜
; Kinh trm mt t 𝜙
𝐸
= −75
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= −27
𝑜
;
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 75
𝑜
(−27
𝑜
)= 48
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 56,76
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 62,69
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
lOMoARcPSD|10435767
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 117,31
𝑜
b) NF
1
= 103,5/10; 𝐴
1
= 1016/10 NF
2
= 1012,5/10; A
2
= 1080/10
T
𝐴
= 175K; EIRP = 60 dBW; 𝑓
𝐷
= 14 𝐺𝐻𝑧; 𝐺
𝑣𝑡
= 40 𝑑𝐵𝑖;
𝐿 = 4,5 𝑑𝐵 = 10
4,5/10
-> 𝐴
𝐿
= −4,5 𝑑𝐵 = 10
4,5/10
Khong cách ến v tinh : d = √𝑅
2
+ 𝑎
𝐺𝑆𝑂
2
2𝑅𝑎
𝐺𝑆𝑂
𝑐𝑜𝑠𝑏 = 39037,1 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km)
𝐿
𝑃
= 𝐹𝑆𝐿 = 20. log(𝑑
𝑘𝑚
) + 20. log (𝑓
𝐷(𝐺𝐻𝑧)
) + 92,5 = 207,25 𝑑𝐵
𝑃
𝑟𝑖𝑛
= EIRP + 𝐺
𝑣𝑡
𝐿
𝑃
= 60 + 40 − 207,25 = −107,25 𝑑𝐵𝑊
Mt ph công sut tp âm: 𝑁
𝑜
= 𝑘𝑇
(𝑃𝑟 𝑃𝑟𝑖𝑛 1010,725 9 𝐻𝑧 = 98,9 𝑑𝐵𝐻𝑧
)𝑖𝑛 = = 23 = 7,8.10
𝑁0 𝑘𝑇 1,38.10 . 175
c) Nhit tp âm LNA th nht: 𝑇
𝑅1
= (𝑁𝐹
1
1). 290 = 359,2 𝐾 Nhit tp
âm phido ni 2 tng khuếch i: 𝑇
𝐿
= (𝐿 − 1). 290 = 527,3 𝐾
Nhit tp âm LNA th 2: 𝑇
𝑅2
= (𝑁𝐹
2
1). 290 = 4867 𝐾 Nhit
tp âm tng:
𝑇
𝐿
𝑇
𝑅2
527,3 4867
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝐴1 + 1 = 359,2 + 16/10 + 1016/10.
104,5/10 = 717 𝐾
𝐴 . 𝐴𝐿 10
Nhit tp âm h thng:
𝑇
𝑠
= 𝑇
𝑡𝑜𝑙
+ 𝑇
𝐴
= 175 + 717 = 892 𝐾
H s khuếch i c h thng: 𝐴
𝑡𝑜𝑙
= 𝐴
1
. 𝐴
2
. 𝐴
𝐿
Mt công sut tp âm u ra: 𝑁
𝑜𝑢𝑡
= 𝐴
𝑡𝑜𝑙
. 𝑘. 𝑇
𝑠
T s tín hiu trên mt công sut tp âm u ra:
(𝑃𝑟 𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 𝑃𝑟𝑖𝑛 1010,725 9 𝐻𝑧 = 91,85 𝑑𝐵
𝑁
0
)
𝑜𝑢𝑡
= 𝐴
𝑡𝑜𝑙
. 𝑘. 𝑇 = 𝑘. 𝑇 =
1,38.1023. 892 = 1,53. 10
𝑠 𝑠
lOMoARcPSD|10435767
4.3: Mt trm mt t t ti v trí ta 14
0
N 252
0
W liên lc vi
v tinh ịa tĩnh t ti kinh 131,8
0
E. Kênh v tinh này làm vic tại băng
tn 6/4 GHz vi các ặc tính sau: ường lên: mt thông lượng bão hoà
-82,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh - 17,5 dBK
-1
, tn hao
phi ơ là 3dB. ường xung: công sut phát ca v tinh ti im bão hòa
là 7W, h s khuếch i anten v tinh là 30 dBi; G/T trm mt t 40,5
dBK
-1
; các tn hao khác là 3 dB. Tính:
c ngng ca anten trm mt t.
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường lên?
T s sóng mang trên mt ph công sut tạp âm ường xung? T
s sóng mang trên mt ph công sut tp âm tng? a) trm
mt t 𝜆
𝐸
= 14
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= 131,8
𝑜
; Kinh trm mt t 252
0
W=
360
𝑜
252
𝑜
= 108
𝑜
𝐸 -> 𝜙
𝐸
= 108
𝑜
;
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 108
𝑜
131,8
𝑜
= 23,8
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 27,4
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 61,27
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 118,73
𝑜
b)
𝑓
𝑈
=𝐺𝐻𝑧
𝑓𝐷
𝜓
𝑠
= −82,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚
2
𝐵𝑂
𝑖
= 11 𝑑𝐵
(
𝐺
1
) = −17,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑣𝑡
𝑅𝐹𝐿 = 3 𝑑𝐵
𝑃
𝑇,𝑆
= 7 𝑊
𝐺
𝑣𝑡
= 30 𝑑𝐵𝑖
(
𝐺
1
) = 40,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑡𝑚đ
lOMoARcPSD|10435767
𝐿
= 3 𝑑𝐵
𝐴
0𝑈
= −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓
𝑈
) = 37
𝑁
𝑃
0 𝐵𝑂
𝑖
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑣𝑡
𝑘
𝑅𝐹𝐿
𝑈
= −82,5 − 37 − 11 − 17,5 − 10.log(1,38.10
23
) − 3 = 77,6 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃
𝑇,𝑆
(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺
𝑣𝑡
= 10. log(7) + 30 = 38,45 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂
𝑜
= 𝐵𝑂
𝑖
5 = 6 𝑑𝐵
Khong cách ến v tinh : d = √𝑅
2
+ 𝑎
𝐺𝑆𝑂
2
2𝑅𝑎
𝐺𝑆𝑂
𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36625,3 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km)
[𝐿
𝑝
]
𝐷
= 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿
= 20.log(𝑑
𝑘𝑚
) + 20.log (𝑓
𝐷(𝐺𝐻𝑧)
) + 92,5 + 3 = 198,81 𝑑𝐵 (𝑁
𝑃
𝑟
0) =
𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂
𝑜
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑡𝑚đ
[𝐿
𝑝
]
𝐷
𝑘 = 102,74 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝐷
d) (
𝑃
𝑟
) =
1
= 57,37. 10
6
𝐻𝑧 = 77,6 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
4.4: Mt trm mt t t ti v trí ta - 17,5
0
S 255
0
W liên lc
vi v tinh ịa tĩnh t ti kinh 132
0
E. Kênh v tinh này làm vic ti
băng tần 14/12 GHz vi các c tính sau: ưng lên: mt thông lượng
bão hoà -90,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh 20,5 dBK
-1
,
tổn hao phi ơ 2,5 dB. ường xung: công sut phát ca v tinh ti
im bão hòa 7,5 W, h s khuếch i anten v tinh 40 dBi; G/T
trm mt t 41,5 dB
-1
; các tn hao khác là 5 dB. Tính:
Góc ngng ca anten trm mt t.
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường lên?
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường xung?
(
𝑃
𝑟
)
1
+(
𝑃
𝑟
)
1
lOMoARcPSD|10435767
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm tng? a) Vĩ
trm mt t 𝜆
𝐸
= 17,5
𝑜
; Kinh v tinh 𝜙
𝑆𝑆
= 132
𝑜
; Kinh trm mt
t 255
0
W= 360
𝑜
255
𝑜
= 105
𝑜
𝐸 -> 𝜙
𝐸
= 105
𝑜
;
B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 105
𝑜
132
𝑜
= 27
𝑜
b
= arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 31,81
o
A =
arcsin(
sin |𝐵|
) = 59,46
𝑜
𝑠𝑖𝑛𝑏
𝜆
𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị :
𝐴
𝑧
= 180
𝑜
- A = 120,54
𝑜
b)
𝑓
𝑈
=𝐺𝐻𝑧
𝑓𝐷
𝜓
𝑠
= −90,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚
2
𝐵𝑂
𝑖
= 11 𝑑𝐵
(
𝐺
1
) = −20,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑣𝑡
𝑅𝐹𝐿 = 2,5 𝑑𝐵
𝑃
𝑇,𝑆
= 7,5 𝑊
𝐺
𝑣𝑡
= 40 𝑑𝐵𝑖
(
𝐺
1
) = 41,5 𝑑𝐵𝐾
𝑇 𝑡𝑚đ
𝐿
= 5 𝑑𝐵
𝐴
0𝑈
= −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓
𝑈
) = −44,4
𝑁
𝑃
0 𝑈 𝐵𝑂
𝑖
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑣𝑡
𝑘 𝑅𝐹𝐿
= −90,5 − 44,4 − 11 − 20,5 − 10. log(1,38.10
23
) − 2,5 = 59,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃
𝑇,𝑆
(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺
𝑣𝑡
= 10. log(7,5) + 40 = 48,75 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂
𝑜
= 𝐵𝑂
𝑖
5 = 6 𝑑𝐵
lOMoARcPSD|10435767
Khong cách ến v tinh : d = √𝑅
2
+ 𝑎
𝐺𝑆𝑂
2
2𝑅𝑎
𝐺𝑆𝑂
𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36903 km
(R=6371 km; 𝑎
𝐺𝑆𝑂
=42164km)
[𝐿
𝑝
]
𝐷
= 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿
= 20.log(𝑑
𝑘𝑚
) + 20.log (𝑓
𝐷(𝐺𝐻𝑧)
) + 92,5 + 5 = 210,42 𝑑𝐵
(𝑁
𝑃
𝑟
) = 𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂
𝑜
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑡𝑚đ
[𝐿
𝑝
]
𝐷
𝑘 = 102,43 𝑑𝐵𝐻𝑧
0
𝐷
d) (
𝑃
𝑟
) =
1
= 0,93.10
6
= 59,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
4.5: Mt trm mt t t ti v trí ta 40
0
S 100
0
W liên lc vi
v tinh ịa tĩnh ặt ti kinh 70
0
W. Kênh v tinh này làm vic tại ng
tn 14/12 GHz vi các ặc tính sau: ường lên: mt thông lượng bão
hoà -85,5 dBW/m
2
; lùi u vào 11 dB; G/T v tinh - 18,5 dBK
-1
, tn
hao phi ơ là 3,5 dB. Đưng xung: công sut phát ca v tinh ti im
bão hòa 6,5 W, h s khuếch i anten v tinh 45 dBi; G/T trm
mt t 41,5 dBK
-1
; các tn hao khác là 5 dB. Tính:
Góc ngng ca anten trm mt t.
T s sóng mang trên mt ph công sut tp âm ường lên?
T s sóng mang trên mt ph công sut tạp âm ường xung? T s
sóng mang trên mt ph công sut tp âm tng?
E
40 40
0 0
S
E
100 100
0 0
W
ss
70 70
0 0
W
Làm vic vi tn s 14/12 GHz Đường
lên:
s
85,5dBW m/
2
BO
i
11dB
G T/ u 18,5dBK
1
RFL=3,5dB
Đưng xung:
(
𝑃
𝑟
)
1
+(
𝑃
𝑟
)
1
lOMoARcPSD|10435767
P=6,5W
G=45dBi
G T/ D 41,5dBK
1
Tn hao khác là 5dB
a) B = 𝜙
𝐸
𝜙
𝑆𝑆
= 100
𝑜
(−70
𝑜
)= 30
𝑜
b = arccos(cosB.cos𝜆
𝐸
) = 48,44
o
Khong cách ti mt t d R a
2
2
GSO
2 .Ra
GSO
.cosb 6371
2
42164
2
2.6371.42164.cos48,44
0
38235 km c ngng:
E
l
arccos
a
GSO
d
sinb arccos 38235
42164
sin
48,44
0
34,39
0
bT s sóng mang trên mt ph công sut
ường lên
(𝑁
𝑃
𝑟
0
) = 𝜓
𝑠
+ 𝐴
0
𝐵𝑂
𝑖
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑢
𝑘 𝑅𝐹𝐿
𝑈
= −85,5 + (−(21,45 + 20log 14)) − 11 − 10. log(1,38.10
23
) − 3,5
= 65,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) T s sóng mang trên mt ph công suất ường xung
𝑃
𝑟
𝐺
(𝑁 0)
𝐷
= 𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂
𝑜
+ ( 𝑇)𝑡𝑚đ [𝐿
𝑝
]
𝐷
𝑘
𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃
𝑇,𝑆
(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺 = 10.log(6,5) + 45 = 53,13 (𝑑𝐵𝑊)
𝐵𝑂
𝑜
= 𝐵𝑂
𝑖
5 = 6 𝑑𝐵
lOMoARcPSD|10435767
[𝐿
𝑝
]
𝐷
= 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿
= 20.log(𝑑
𝑘𝑚
) + 20.log (𝑓
𝐷(𝐺𝐻𝑧)
) + 92,5 + 5 = 210,73 𝑑𝐵 (𝑁
𝑃
𝑟
0
)
= 𝐸𝐼𝑅𝑃 𝐵𝑂
𝑜
+ (
𝐺
𝑇
)
𝑡𝑚đ
[𝐿
𝑝
]
𝐷
𝑘 = 106,5 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝐷
d) (
𝑃
𝑟
) =
1
= 3,72.10
6
𝐻𝑧 = 65,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
(
𝑃
𝑟
)
1
+(
𝑃
𝑟
)
1
| 1/47

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
Các mạng thông tin vô tuyến
I. Câu hỏi loại 2 iểm ........................................................................... 5
2.1: Trình bày các thông số lớp vật lý của WiMAX cố ịnh và di
ộng. .................................................................................................... 5
2.2: Phân tích cấu trúc tín hiệu OFDM trong miền thời gian và miền
tần số. .................................................................................................. 5
2.3: Trình bày khái niệm kênh con và nguyên tắc sắp xếp kênh
con. ...................................................................................................... 6
2.4: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con DL PUSC. .................... 7
2.5: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con UL PUSC ...................... 8
2.6: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con AMC. ........................... 9
2.7: Trình bày khái niệm khe và cấu trúc khung TDD của WiMax di
ộng. .................................................................................................. 10
2.8: Trình bày kiến trúc cơ sở và chế ộ khai thác mạng ối với hệ
thống IEEE 802.11. ........................................................................... 11
2.9: Trình bày các ặc trưng của chuẩn IEEE 802.11g. .................. 12
2.10: Trình bày về các dạng quỹ ạo dùng trong thông tin vệ tinh.
Quỹ ạo nào ược sử dụng nhiều nhất trong thông tin vệ tinh?
Trình bày ặc iểm và các thông số của quỹ ạo ó? ..................... 12
2.11: Trình bày về nguyên tắc phân bổ tần số trong thông tin vệ
tinh. .................................................................................................... 14
2.12: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng
28/25, tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký
hiệu OFDM (T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP)=1/16Tu. .................... 15
2.13: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng
28/25, tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký
hiệu OFDM (T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP) = 1/8Tu. ..................... 16
2.14: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20 lOMoARcPSD| 10435767
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng
28/25, tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký
hiệu OFDM (T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP) = 1/4Tu.
.................... 16
2.15: Một trạm mặt ất ặt tại tọa ộ 200N và 1150E liên lạc qua vệ tinh
Vinasat-2 ( ặt tại 131,80E). Tính góc ngẩng và góc phương vị
của anten trạm mặt ất. ................................................................... 16
2.18: Một trạm mặt ất ặt tại Plâycu có tọa ộ 140N và 1080E liên lạc
với vệ tinh VINASAT-1 ( ặt tại 1320E). Tính góc ngẩng và góc
phương vị của anten trạm mặt ất. ................................................. 18
2.19 : Một trạm mặt ất ặt tại tọa ộ 190N, 1000E liên lạc qua vệ tinh
Vinasat-1 ( ặt tại kinh ộ 1320E). Tính góc phương vị và góc
ngẩng của anten trạm mặt ất. ....................................................... 18
2.20: Một trạm mặt ất ặt tại v ộ 350S kinh ộ 1000W liên lạc với một
trạm vệ tinh ịa tĩnh ặt tại 700W. Tính góc phương vị và góc
ngẩng của anten trạm mặt ất. ....................................................... 18
II. Câu hỏi loại 3 iểm ................................................................... 20
3.1: Vẽ sơ ồ khối và nêu tóm tắt chức năng các phần tử của kiến
trúc mạng WiMAX trên cơ sở IP. ...................................................... 20
3.2: Phân tích các tính năng tiên tiến của WiMAX. ......................... 20
3.3: Vẽ sơ ồ khối và nêu tóm tắt chức năng các phần tử trong mô
hình tham chuẩn WiMAX di ộng IEEE 802.16e và 802.16m . ....... 22
3.4: Vẽ và phân tích sơ ồ khối máy phát và máy thu WirelessMAN
OFDM. ................................................................................................ 23
3.5: Vẽ sơ ồ và phân tích hoạt ộng của cấu trúc lớp vật lý WiMAX
di ộng. .............................................................................................. 24
3.6: Trình bày kiến trúc một mạng WLAN. ......................................
26 3.7: Trình bày về cấu hình topo của WLAN.
.................................... 28 3.8: Trình bày các ặc trưng của tiêu
chuẩn IEEE 802.11b (WIFI).

........................................................................................................... 29
3.9: Trình bày các ặc trưng của chuẩn IEEE 802.11a. Nêu những
khác biệt căn bản của chuẩn này so với chuẩn IEEE 802.11b. .......
30 3.10: Trình bày các ịnh luật Keppler và nêu ý nghĩa của chúng. lOMoARcPSD| 10435767
Nêu các thuật ngữ sử dụng cho quỹ ạo vệ tinh. ........................... 31
3.11: Trình bày cách tổ chức kênh của bộ phát áp trên vệ tinh
thông tin. ........................................................................................... 33
3.12 : Máy thu trên vệ tinh có hai tầng khuếch ại ược nối với nhau
bằng phi ơ không có tổn hao. Tầng khuếch ại ầu có các thông số:
hệ số khuếch ại 15 dB, hệ số tạp âm 5 dB. Tầng khuếch ại thứ hai
có thông số: hệ số khuếch ại 75 dB, hệ số tạp âm 11 dB. Anten vệ
tinh có nhiệt ộ tạp âm 190K , ược nối ến máy thu bằng phidơ
không có tổn hao. Công suất thu Pr = 10-10W. Tính:
... 34
3.13: Một kênh vệ tinh làm việc tại băng tần 14/12GHz với các ặc
tính sau. Đường lên: mật ộ thông lượng bão hoà -71,5 dBW/m2; ộ
lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh -15,5 dBK-1, tổn hao phi ơ là 3 dB.
Đường xuống: EIRP vệ tinh 32,5 dBW; ộ lùi ầu ra 6 dB; tổn

hao không gian tự do 196,7 dB; G/T trạm mặt ất 39,5 dBK-1; các
tổn hao khác là 5 dB. Tính: ............................................................... 35
Câu hỏi 3.14: Máy thu trên vệ tinh có hai tầng khuếch ại ược nối
với nhau bằng phi ơ có tổn hao 5 dB. Tầng khuếch ại ầu có các
thông số: hệ số khuếch ại 14dB, hệ số tạp âm 3 dB. Tầng khuếch ại
thứ hai có thông số: hệ số khuếch ại 70 dB, hệ số tạp âm 12 dB.
Anten vệ tinh có nhiệt ộ tạp âm 170K, ược nối ến máy thu bằng
phidơ không có tổn hao. Công suất thu Pr = 10-12W. Tính:
... 36
3.15: Một kênh vệ tinh làm việc tại băng tần 30/20GHz với các ặc
tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng bão hoà -85,5 dBW/m2; ộ
lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh - 20,5 dBK-1, tổn hao phi ơ là 3,5 dB.
Đường xuống: công suất phát của vệ tinh tại iểm bão hòa là 6,5 W,
hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 30 dBi; G/T trạm mặt

ất 40,5 dB -1; các tổn hao khác là 6 dB. Tính: ................................ 37
III. Câu hỏi loại 4 iểm ...................................................................... 38
4.1 : Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ - 21,30S và 2540W liên
lạc với vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 1320E. Máy thu trên vệ tinh có
hai tầng khuếch ại ược nối với nhau bằng phi ơ có tổn hao 2,5 dB.
Tầng khuếch ại ầu có các thông số: hệ số khuếch ại 11,5 dB, hệ số
tạp âm 4,5 dB. Tầng khuếch ại thứ hai có thông số: hệ số khuếch ại
78 dB, hệ số tạp âm 15 dB. Anten vệ tinh có nhiệt

ộ tạp âm 165K, ược nối ến máy thu bằng phidơ không có tổn
hao. Công suất thu Pr = 10-11W. Tính: ............................................. 38 lOMoARcPSD| 10435767
4.2 : Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 350N và 750W liên lạc với
vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 270W. Trạm mặt ất có EIRP bằng 60
dBW làm việc tại tần số 14 GHz. Máy thu trên vệ tinh có hai tầng
khuếch ại ược nối với nhau bằng phi ơ có tổn hao 4,5 dB. Tầng
khuếch ại ầu có các thông số: hệ số khuếch ại 16 dB, hệ số tạp âm
3,5 dB. Tầng khuếch ại thứ hai có thông số: hệ số khuếch ại 80 dB,
hệ số tạp âm 12,5 dB. Anten vệ tinh hệ số khuyếch ại 40 dBi và
nhiệt ộ tạp âm 175K, ược nối ến máy thu bằng phidơ không có tổn
hao. Tính:
................................................ 39
4.3: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 140N và 2520W liên lạc với
vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 131,80E. Kênh vệ tinh này làm việc tại
băng tần 6/4 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng
bão hoà -82,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh - 17,5 dBK-
1, tổn hao phi ơ là 3dB.
ường xuống: công suất phát của vệ tinh tại
iểm bão hòa là 7W, hệ số

khuếch ại anten vệ tinh là 30 dBi; G/T trạm mặt ất 40,5 dBK-1;
các tổn hao khác là 3 dB. Tính: ....................................................... 40
4.4: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ - 17,50S và 2550W liên lạc
với vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 1320E. Kênh vệ tinh này làm việc tại
băng tần 14/12 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông
lượng bão hoà -90,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh 20,5
dBK-1, tổn hao phi ơ là 2,5 dB. ường xuống: công suất phát của vệ
tinh tại iểm bão hòa là 7,5 W, hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 40
dBi; G/T trạm mặt ất 41,5 dB -1; các tổn hao khác là 5 dB. Tính:

............................................. 41
4.5: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 400S và 1000W liên lạc với
vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 700W. Kênh vệ tinh này làm việc tại băng
tần 14/12 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng bão
hoà -85,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh - 18,5 dBK-1, tổn
hao phi ơ là 3,5 dB.
Đường xuống: công suất phát của vệ tinh tại iểm
bão hòa là 6,5 W, hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 45 dBi; G/T trạm mặt ất 41,5

dBK-1; các tổn hao khác là 5 dB. Tính: ........................................... 42
I. Câu hỏi loại 2 iểm
2.1: Trình bày các thông số lớp vật lý của WiMAX cố ịnh và di ộng. lOMoARcPSD| 10435767 Thông số OFDM S-OFDM Wimax di ộng
Wimax cố (OFDM khả ịnh cỡ) – DL PUSC ịnh Kích thước FFT 256 128 512 1024 2048
Số sóng mang con số liệu c sử 192 72 360 720 1440 dụng Số sóng mang con hoa tiêu 8 12 60 120 240
Số sóng mang con bảo vệ (rỗng) 56 44 92 184 368
Tỷ lệ tiền tố chu trình, G=TCP/TFFT 1/32, 1/16, 1/8, 1/4 Tỷ lệ lấy mẫu, n=fs/B
Phụ thuộc vào băng thông: 8/7 ối với 256
OFDM, 8/7 ối với bội số của
1,75MHz; 28/25 với bội số của 1,25; 1,5; 2; 2,75MHz Băng thông kênh (MHz), B 3,5 1,25 5 10 20
Khoảng cách tần số sóng mang con 15,625 10,94 (kHz), Δf
Thời gian ký hiệu có ích (µs), TFFT 64 91,4
Khoảng bảo vệ với giả thiết 12,5% 8 11,4 (µs), TCP
Thời gian ký hiệu OFDM (µs), T 72 102,9
Số ký hiệu OFDM trong khung 5ms 69 48
2.2: Phân tích cấu trúc tín hiệu OFDM trong miền thời gian và miền tần số. - Trong miền thời gian:
+ Để chống lại ISI, tiền tố chu trình (CP) c chèn vào ầu ký hiệu OFDM, thực
hiện bằng cách copy phần cuối của phần hiệu dụng ký hiệu OFDM vào phần ầu của nó
+ Có thể áp dụng CP thích ứng với ộ dài 1/4, 1/8, 1/16, 1/32.
+ Tại phía thu thực hiện ngược lại. lOMoARcPSD| 10435767
+ Biến ổi IFFT tạo nên dạng sóng OFDM, khoảng tgian này gọi là tgian hiệu
dụng của ký hiệu (TFFT) - Trong miền tần số:
+ Để ảm bảo tính trực giao, các sóng mang con của hệ thống OFDM là các
hàm sin có tần số là bội số của tần số cơ bản
+ 1 chu kỳ TFFT của ký hiệu OFDM chứa 1 số nguyên lần chu kỳ các sóng mang con
+ FFT thực hiện biến ổi tín hiệu trong miền tgian vào miền tần số ở dạng
một hàm phụ thuộc vào chu kỳ lấy mẫu và số mẫu c sử dụng.
+ Tần số cơ bản của FFT là 1/Ts (Ts là tgian lấy mẫu của FFT)
+ Một ký hiệu OFDM bao gồm các sóng mang con, trong ó số lượng các sóng
mang con xác ịnh kích thước FFT c dùng + Có một số dạng sóng mang con:
Sóng mang con số liệu: ể truyền số liệu
Sóng mang con hoa tiêu: cho các mục ích ước tính khác nhau
Các sóng mang con rỗng: cho các băng bảo vệ và song mang DC
2.3: Trình bày khái niệm kênh con và nguyên tắc sắp xếp kênh con. -
Khái niệm: Khe con là các sóng mang con tích cực ược chia thành các tập con. - Nguyên tắc:
+ Hỗ trợ sắp xếp kênh con cho cả ường lên và ường xuống. Đơn vị tài nguyên
tần số - thời gian nhỏ nhất khi chia kênh con là 1 khe gồm 48 sóng mang con số liệu.
+ 2 kiểu thay ổi trật tự khi sắp xếp kênh con: phân tập và liên tục. Sắp xếp
phân tập lấy ra ngẫu nhiên 1 tập các sóng mang con trên 1 số ký hiệu OFDM
từ không gian các sóng mang con tích cực ể tạo 1 kênh con, ảm bảo phân tập
tần số và trung bình hóa nhiễu giữa các ký hiệu. lOMoARcPSD| 10435767
+ Các sóng mang con số liệu ược chia thành các nhóm ể tạo nên các kênh
con. Các sóng mang con ể tạo nên các kênh con ược phân bố trên tất cả các
sóng mang con khả dụng. Các khối sắp xếp kênh con và tháo gỡ kênh con thực
hiện sắp xếp số liệu thô của chùm tín hiệu iều chế lên các sóng mang con trong
các kênh còn và lấy ra số liệu này từ các sóng mang con nói trên. 1 công thức
hoán vị thực hiện sắp xếp các sóng mang con lên các kênh con vật lý của ký
hiệu OFDM, khác nhau ối với UL và DL.
+ Các kênh con ược phân lọai theo nhiều cách:
• Đường xuống và ường lên: 3 dạng cơ bản cuả các kênh ường xuống
(FUSC, PUSC và AMC) và 2 dạng cơ bản các kênh ường lên (PUSC và AMC).
• Phân tập và liền kề: Mỗi kênh con phân tập bao gồm các sóng mang con
ược phân bố, còn kênh con liền kề gồm các sóng mang con liên tiếp nhau
• Tiền hoa tiêu và hậu hoa tiêu: Trừ FUSC, tất cả các cấu hình kênh con
ều có các các sóng mang con hoa tiêu và các sóng mang con số liệu i cùng
nhau trong một số ơn vị cố ịnh. Trong FUSC, các sóng mang con ược ặt vào
các kênh con sau khi các sóng mang hoa tiêu ã ược ặt vào các vị trí cuả chúng
2.4: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con DL PUSC.
- Các sóng mang con tích cực trong mỗi ký hiệu OFDM trong 1 cặp ký hiệu
(gồm ký hiệu chẵn và lẻ) ược chia thành các tập 14 smc liên tục (12 smc số liệu và 2 smc hoa tiêu)
- 2 tập smc trên 2 ký hiệu chẵn và lẻ tạo thành 1 cụm. Sau ó các cụm lại gộp
lại thành 6 nhóm không chồng lấn nhau
- Kênh con trong 1 nhóm gồm 2 cụm và 48 smc số liệu và 8 smc hoa tiêu ược
sắp xếp trên 2 ký hiệu OFDM lOMoARcPSD| 10435767
- Trong mỗi nhóm, 48 sóng mang con ược sắp xếp vào các kênh con theo cơ
chế hoán vị ể giảm thiểu xác suất sự va chạm lẫn nhau giữa các nhóm.
2.5: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con UL PUSC
- Băng tần ược chia thành các nhóm lát (khối cơ sở trong 1 kênh UL PUSC) liên tục.
- Mỗi kênh con gồm 6 lát phân tán, trong ó các lát ược chọn từ các nhóm khác nhau.
- Mỗi lát bào gồm 4 (hoặc 3) sóng mang con trên 3 ký hiệu OFDM.
- Lát 4x3 chứa nhiều hoa tiêu hơn lát 3x3 nên bền chắc hơn.
- Mỗi kênh con chứa 6 lát và ấn ịnh chính xác các lát vào 1 kênh con ược thực
hiện bởi 1 công thức hoán vị ường lên.
- Như thường lệ sẽ có 48 sóng mang con trong mỗi kênh con, 6 (hoặc 8 trong
trường hợp ặc biệt) lát tạo nên một kênh con (khe). Như vậy với cấu trúc lát
4x3 mỗi kênh con UL PUSC bao gồm 6x4x3 = 72 sóng mang con, trong ó 48
smc số liệu và 24 smc hoa tiêu.
2.6: Trình bày nguyên tắc sắp xếp kênh con AMC. lOMoARcPSD| 10435767
AMC (mã hóa và iều chế thích ứng) sắp xếp các khối sóng mang con liên tục
thành 1 kênh con. AMC làm mất i phần lớn tính phân tập tần số nhưng nó lại
cho phép phân tập người sử dụng, cải thiện áng kể tổng dung lượng hệ thống,
vì tại 1 thời iểm cho trước kênh con ược ấn ịnh cho người sử dụng có SNR/dung lượng cao nhất.
Sắp xếp ường lên và ường xuống giống nhau, các sóng mang con số liệu ược
chia thành các băng sóng mang con liên tục. Mỗi băng có 4 bin. Mỗi bin gồm
9 sóng mang con liên tục trong 1 ký hiệu OFDM, trong ó 8 sóng mang con số
liệu và 1 sóng mang con hoa tiêu. Phụ thuộc vào cách sắp xếp 6 bin (48 sóng
mang con số liệu) vào 1 kênh con, sẽ có 4 kiểu kênh con AMC. Mỗi khe (kênh
con) bao gồm NxM bin, trong ó Nb là số bin liên tục trong cùng một băng và
M là số ký hiệu liên tục. Trên hình có các tổ hợp: 3 bin chứa 2 ký hiệu, 2 bin
chứa 3 ký hiệu, ký hiệu ầu chứa 4 bin và ký hiệu sau chứa 2 bin, 1 bin 6 ký hiệu.
2.7: Trình bày khái niệm khe và cấu trúc khung TDD của WiMax di ộng. -
Khái niệm: Khe là lượng tài nguyên vật lý nhỏ nhất ược ấn ịnh cho người
sử dụng trong miền tần số. - Cấu trúc khung TDD: lOMoARcPSD| 10435767 -
Mỗi khung chia thành các khung con cho DL ( ường xuống) và UL ( ường lên) -
Các khung con DL và UL c phân cách bởi các khoảng trống ể chuyển sang
phát (TTG) và khoảng trống ể chuyển sang thu (RTG) ể tránh va chạm giữa phát và thu -
TTG và RTG ảm bảo khoảng trống cho trễ truyền vòng trong TDD và
tgian giảm công suất của các bộ khuếch ại công suất - Mỗi khung chứa các thông tin iều khiển sau:
+ Tiền tố: dùng ể ồng bộ, là ký hiệu OFDM ầu tiên của khung, mang thông
tin nhận dạng ô (Cell ID) và thông tin phân oạn cho MS
+ Tiêu ề iều khiển khung (FCH): i sau tiền tố chứa thông tin về cấu hình
khung (ộ dài bản tin MAP, sơ ồ mã hóa và các kênh con khả dụng)
+ Sắp xếp ường xuống (DL MAP): i sau FCH ể ịnh nghĩa sự sử dụng chu kỳ
ường xuống cho PHY chế ộ cụm, cung cấp các thông tin về ấn ịnh kênh con và
các thông tin iều khiển khác cho các khung con DL
+ Sắp xếp ường lên (UL MAP): nằm ngay sau DL-MAP (nếu c truyền) hoặc
FCH, ịnh nghĩa các ấn ịnh băng thông cho ường lên
+ Mô tả kênh ường xuống (DCD) và mô tả kênh ường lên (UCD): mang thông
tin bổ sung mô tả cấu trúc kênh và các lý lịch cụm khác nhau (sơ ồ iều chế,
mã FEC và tỷ lệ mã c sử dụng)
+ Đồng chỉnh UL (UL Ranging): kênh con cự ly UL c ấn ịnh cho MS ể thực
hiện các yêu cầu về tgian vòng kín, tần số và iều chỉnh công suất cũng như băng thông
+ UL CQICH: c ấn ịnh cho MS ể thông tin trạng thái kênh cho BS
+ UL ACK: c ấn ịnh cho MS ể công nhận DL HARQ lOMoARcPSD| 10435767
2.8: Trình bày kiến trúc cơ sở và chế ộ khai thác mạng ối với hệ thống IEEE 802.11.
Có 2 kiến trúc cơ sở hay 2 chế ộ khai thác: chế ộ hạ tầng và chế ộ adhoc. - Chế ộ hạ tầng:
+ Các thiết bị không dây liên lạc với WLAN qua các iểm truy nhập. Mỗi iểm
truy nhập và các thiết bị không dây là 1 BSS. 1 tập dịch vụ mở rộng gồm 2 hay
nhiều BSS trong cùng 1 mạng con.
+ Các iểm truy nhập còn quản lý lưu lượng số lượng không dây.
+ Cho phép người sử dụng ko dây chia sẻ hiệu quả tài nguyên mạng.
- Chế ộ ad-hoc (chế ộ ồng cấp):
+ Các thiết bị ko dây có thể liên lạc trực tiếp với nhau, ko cần sử dụng iểm truy cập.
+ Các mạng ộc lập thường ko òi hỏi quản trị hay lập cấu hình trước. lOMoARcPSD| 10435767
+ Các iểm truy nhập có thể mở rộng cự ly của ad-hoc WLAN bằng cách hoạt
ộng như 1 bộ lặp ể tăng khoảng cách giữa các thiết bị.
2.9: Trình bày các ặc trưng của chuẩn IEEE 802.11g.
- Cung vấp tốc ộ lên ến 54Mbps ngang 802.11a
- Đảm bảo tương thích ngược với 802.11b
- Làm việc trong băng tần 2,4 GHz ISM. Hỗ trợ tốc ộ số liệu cao: 6, 9, 18, 36,
48 và 54 MHz giống 802.11a.
- Để tương thích ngược với 802.11b, 802,11g hỗ trợ mã Baker và iều chế CCK
ể cung cấp tập tốc ộ số liệu: 1, 2, 5,5 và 11 Mbps. Các tốc ộ số liệu sau ây là
bắt buộc: 1, 2, 5,5, 11, 6, 12 và 24 Mbps. Tương tự 802.11b, 802,1g chỉ có
3 kênh không chồng lấn và có lớp vật lý mới ược gọi là ERP (lớp vật lý tóc ộ mở rộng).
- Dùng kỹ thuật MAC, CSMA-CA, như 802.11b và 802.11a. Mỗi gói 802.11 bao
gồm tiền tố, tiêu ề và tải tin. Cả 2 tiền tố dài (120µs) và ngắn (96µs) ều ược
hỗ trợ ể cải thiện hiệu quả truyền dẫn và duy trì tương thích ngược.
- Sử dụng thời gian khe ngắn hơn (9µs) so với thời gian khe 20µs ược sử dụng
trong 802.11b, cho phép cải thiện dụng lượng hệ thống. Tuy nhiên ể tương
thích ngược, 802.11g hỗ trợ cả thời gian khe dài hơn.
- Ưu iểm: tốc ộ cao; phạm vi tín hiệu tốt và ít bị che khuất.
- Nhược iểm: giá thành ắt hơn 802.11b; các thiết bị có thể bị xuyên nhiễu từ
nhiều thiết bị khác sử dụng cùng băng tần.
2.10: Trình bày về các dạng quỹ ạo dùng trong thông tin vệ tinh. Quỹ
ạo nào ược sử dụng nhiều nhất trong thông tin vệ tinh? Trình bày ặc
iểm và các thông số của quỹ ạo ó?

- Các dạng quỹ ạo dùng trong thông tin vệ tinh :
+ HEO (Highly Elipitical Orbit): quỹ ạo elip cao
+ GSO (Geostatlonary Orbit): quỹ ạo ịa tĩnh
+ MEO (Medium Earth Orbit): quỹ ạo trung
+ LEO (Low Earth Orbit): quỹ ạo thấp
- Quỹ ạo ịa tĩnh ược sử dụng nhiều nhất trong thông tin vệ tinh do tại quỹ ạo
ịa tĩnh vị trí tương ối của vệ tinh không thay ổi so với mặt ất.
- Đặc iểm và các thông số của quỹ ạo ịa tĩnh:
+ Vệ tinh ịa tĩnh là vệ tinh có quỹ ạo bất ộng so với mặt ất.
+ 3 iều kiện ể quỹ ạo là ịa tĩnh: lOMoARcPSD| 10435767
1. Vệ tinh quay theo hướng ông với tốc ộ quay bằng tốc ộ quay của quả ất.
2. Quỹ ạo là ường tròn
3. Góc nghiêng của quỹ ạo bằng 0
+ Thông số của quỹ ạo ịa tĩnh: * Bán kính quỹ ạo : 𝜇𝑃2 1 𝑎𝐺𝑆𝑂 = ( 2)3 = 42164 𝑘𝑚 4𝜋
* Độ cao của quỹ ạo ịa tĩnh: hGSO = aGSO - aE = 35786 km (làm tròn
36000 km) (Bán kính xích ạo của trái ất aE = 6378 km)
* Các góc nhìn của anten: góc phương vị và góc ngẩng
3 thông số cần thiết ể xác ịnh góc nhìn của quỹ ạo ịa tĩnh:
1. Vĩ ộ trạm mặt ất λE
2. Kinh ộ trạm mặt ất ϕE
3. Kinh ộ iểm dưới vệ tinh (kinh ộ vệ tinh ) ϕSS
 Góc phương vị Az ược tính toán dựa trên các giá trị λE, B = ϕE - ϕSS và góc λE B Az, ộ <0 <0 A <0 >0 3600-A >0 <0 1800-A >0 >0 1800+A
 Góc ngẩng xác ịnh như sau:
Với d là khoảng cách từ vệ tinh ến trạm trái ất, tính gần úng theo công thức
với R là bán kính trung bình của quả ất (bỏ qua sự thay ổi, lấy R=6371km)
Các kết quả trên không xét trường hợp khi trạm mặt ất nằm trên xích ạo.
Trong trường hợp trạm mặt ất nằm ngay dưới vệ tinh, góc ngẩng bằng 900 và
góc phương vị không còn thích hợp. Khi iểm dưới vệ tinh nằm ở phía ông của lOMoARcPSD| 10435767
trạm mặt ất trên ường xích ạo, (B<0), góc phương vị là 90o và khi ở phía tây
(B>0), góc phương vị là 270o.
2.11: Trình bày về nguyên tắc phân bổ tần số trong thông tin vệ tinh. - Mục ích:
+ Hạn chế can nhiễu lẫn nhau giữa các vệ tinh và với các trạm, ài phát sóng.
+ Giới hạn của dải phổ làm việc
- Thủ tục: Tiến hành sau khi phóng 5 năm
+ Căn cứ vào nhiệm vụ yêu cầu của vệ tinh, lựa chọn băng tần làm việc, khác nhau cho UL và DL.
+ Làm thủ tục ăng kí tần số với Ủy ban quản lý tần số quốc tế (IFRB) thuộc
hiệp hội viễn thông quốc tế ITU cấp chính phủ. ITU chấp nhận và phân bố tần số
+ Thế giới ược chia thành 3 vùng:
• Vùng 1: Châu Âu, Châu Phi, Liên Xô cũ và Mông Cổ
• Vùng 2: Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Đảo Xanh
• Vùng 3: Châu Á (trừ vùng 1), Úc và Tây Nam Thái Bình Dương
+ Các vùng trên băng tần ược phân bố cho các dịch vụ vệ tinh khác nhau.
Mỗi dịch vụ lại phân thành các phân nhóm dịch vụ.
+ Các ký hiệu băng tần sử dụng chung cho các dịch vụ vệ tinh:
• Băng Ku: Dùng cho các vệ tinh quảng bá trực tiếp, 1 số dịch vụ vệ tinh cố ịnh
• Băng C: Các dịch vụ vệ tinh cố ịnh.
• Băng VHF: sd cho 1 số dvụ di ộng và ạo hàng và ể truyền số liệu từ các vệ tinh thời tiết.
• Băng L: Sử dụng cho các dịch vụ di ộng và các hệ thống ạo hàng. Dải tần (GHz)
Ký hiệu băng tần 0,1 – 0,3 VHF 0,3 – 1,0 UHF 1,0 – 2,0 L 2 – 4 S 4 – 8 C 8 – 12 X lOMoARcPSD| 10435767 12 – 18 Ku 18 – 27 K 27 – 40 Ka 40 – 75 V 75 – 110 W 110 – 300 Mm 300 – 3000 μm
2.12: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng 28/25,
tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký hiệu OFDM
(T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP)=1/16Tu.
B = 5; 10; 20 MHz Hệ số lấy
mẫu: n = 𝑓𝑠 = 28/25 => Tần số lấy mẫu: 𝐵
𝑓𝑠 = 5,6 ;11,2 và 22,4 MHz
Số sóng mang con trong hệ thống OFDM tại B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 và 2048 Băng thông sóng mang con: Δf = 𝑓𝑠 = 5,6/512 = 11,2/1024 = 22,4/2048 = 𝑁 10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thời gian ký hiệu OFDM : T = 𝑇𝐹𝐹𝑇 + 𝑇𝑔 = 17/16 𝑇𝐹𝐹𝑇 = . 91,43.10−6 = 97,144 µs
2.13: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng 28/25,
tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký hiệu OFDM
(T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP) = 1/8Tu.
B = 5; 10; 20 MHz.
Hệ số lấy mẫu: n = 𝑓𝐵𝑠 = 28/25 => Tần số lấy mẫu: 𝑓𝑠 = 5,6 ;11,2 và 22,4 MHz lOMoARcPSD| 10435767
Số sóng mang con trong hệ thống OFDM tại B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 và 2048 Băng thông sóng mang con: Δf = 𝑓𝑠 = 5,6/512 = 11,2/1024 = 22,4/2048 = 𝑁 10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thời gian ký hiệu OFDM : T = 𝑇𝐹𝐹𝑇 + 𝑇𝑔 = 9/8 𝑇𝐹𝐹𝑇 = . 91,43. 10−6 = 102,86 µs
2.14: Tìm băng thông sóng mang con cho các băng tần 5, 10 và 20
MHz của hệ thống IEEE 802.16 m khi biết hệ số lấy mẫu bằng 28/25,
tìm thời gian ký hiệu hiệu dụng Tu (hay TFFT), thời gian ký hiệu OFDM
(T) khi thời gian tiền tố Tg (TCP) = 1/4Tu.
B = 5; 10; 20 MHz.
Hệ số lấy mẫu: n = 𝑓𝐵𝑠 = 28/25 => Tần số lấy mẫu: 𝑓𝑠 = 5,6 ;11,2 và 22,4 MHz
Số sóng mang con trong hệ thống OFDM tại B = 5; 10; 20 MHz lần lượt là: N
= 512; 1024 và 2048 Băng thông sóng mang con: Δf = 𝑓𝑠 = 5,6/512 = 11,2/1024 = 22,4/2048 = 𝑁 10,9375 kHz
𝑇𝐹𝐹𝑇 = 𝛥𝑓1 = 91,43 µs
Thời gian ký hiệu OFDM : T = 𝑇𝐹𝐹𝑇 + 𝑇𝑔 = 5/4 𝑇𝐹𝐹𝑇 = . 91,43. 10−6 = 114,29 µs
2.15: Một trạm mặt ất ặt tại tọa ộ 200N và 1150E liên lạc qua vệ tinh
Vinasat-2 ( ặt tại 131,80E). Tính góc ngẩng và góc phương vị của anten trạm mặt ất.
Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 20𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = 115𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 131,8𝑜
B=𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆=115𝑜 − 131,8𝑜= −16,8𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 25,9o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 41,43𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 138,57𝑜 lOMoARcPSD| 10435767
Khoảng cách ến vệ tinh : d = √𝑅2 + 𝑎𝐺𝑆𝑂2 − 2𝑅𝑎𝐺𝑆𝑂𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36539,04 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng : EL = 𝐺𝑆𝑂sinb) = 59,73o 𝑑
2.16: Một trạm mặt ất ặt tại Hà nội có tọa ộ 21,30N và 2540W liên lạc
với vệ tinh VINASAT-1. Tính góc phương vị và góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 21,3𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 132𝑜;
Kinh ộ trạm mặt ất 254𝑜𝑊 = 360𝑜 − 254𝑜 = 106𝑜𝐸 -> 𝜙𝐸 = 106𝑜
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = 106𝑜 − 132𝑜= −26𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 33,13o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 53,33𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 126,67𝑜
Khoảng cách ến vệ tinh : d = √𝑅2 + 𝑎𝐺𝑆𝑂2 − 2𝑅𝑎𝐺𝑆𝑂𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36992,96 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng :
EL = arccos(𝑎𝐺𝑆𝑂sinb) = 51,47o 𝑑
2.17: Một trạm mặt ất ặt tại vĩ ộ 210N và kinh ộ 1050E liên lạc với vệ
tinh Vinasat 2 ( ặt tại 131,80 E). Tính góc phương vị và góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 21𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = 105𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 131,8𝑜
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = 105𝑜 − 131,8𝑜 = −26,8𝑜;
b=arccos(cosBcos𝜆𝐸)=33,56o A
=arcsin(sin |𝐵|)= 54,65𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧=180𝑜- A =125,35𝑜
Khoảng cách ến vệ tinh : d= =37022,9 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng
: EL =arccos(𝑎𝐺𝑆𝑂sinb)=50,98o lOMoARcPSD| 10435767 𝑑
2.18: Một trạm mặt ất ặt tại Plâycu có tọa ộ 140N và 1080E liên lạc với
vệ tinh VINASAT-1 ( ặt tại 1320E). Tính góc ngẩng và góc phương vị
của anten trạm mặt ất.

Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 14𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = 108𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 132𝑜
B=𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆=108𝑜 − 132𝑜= −24𝑜;
b=arccos(cosBcos𝜆𝐸)=27,57o A =arcsin(sin |𝐵|)= 61,5𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧=180𝑜- A =118,5𝑜
Khoảng cách ến vệ tinh : d= =36635,31 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng
: EL =arccos(𝑎𝐺𝑆𝑂sinb)=57,81o 𝑑
2.19 : Một trạm mặt ất ặt tại tọa ộ 190N, 1000E liên lạc qua vệ tinh
Vinasat-1 ( ặt tại kinh ộ 1320E). Tính góc phương vị và góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 19𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = 100𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 132𝑜
B=𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆=100𝑜 − 132𝑜= −32𝑜;
b=arccos(cosBcos𝜆𝐸)=36,7o A
=arcsin(sin |𝐵|)= 62,46𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧=180𝑜- A =117,54𝑜
Khoảng cách ến vệ tinh : d= =37251 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng
: EL =arccos(𝑎𝐺𝑆𝑂sinb)=47,43o 𝑑 lOMoARcPSD| 10435767
2.20: Một trạm mặt ất ặt tại v ộ 350S kinh ộ 1000W liên lạc với một
trạm vệ tinh ịa tĩnh ặt tại 700W. Tính góc phương vị và góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = −35𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = −100𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = −70𝑜
B=𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆=−100𝑜 − (−70𝑜)= −30𝑜; b=arccos(cosBcos𝜆𝐸)=44,81o
A =arcsin(sin |𝐵|)= 45,19𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 < 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧=A =45,19𝑜
Khoảng cách ến vệ tinh : d= =37910,94 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km) Góc ngẩng
: EL =arccos(𝑎𝐺𝑆𝑂sinb)=38,39o 𝑑 lOMoARcPSD| 10435767
II. Câu hỏi loại 3 iểm
3.1: Vẽ sơ ồ khối và nêu tóm tắt chức năng các phần tử của kiến trúc
mạng WiMAX trên cơ sở IP.
- Trạm gốc BS: cung cấp giao diện vô tuyến cho MS, quản lý di ộng vi mô, thiết
lập tunnel, quản lý tài nguyên vô tuyến, thực thi chính sách QoS, phân loại
lưu lượng, ại diện DHCP, quản lý phiên và quản lý nhóm ịa phương.
- Cổng mạng dịch vụ truy nhập (ASN-GW): óng vai trò như 1 iểm tổng hợp lưu
lượng lớp 2 trong ASN, là cổng ASN, quản lý tài nguyên vô tuyến và iều khiển
cho phép, lưu hồ sơ thuê bao và các khóa mật mã, thiết lập và quản lý tunnel
với các trạm gốc, QoS và thực thi chính sách, tác nhân ngoài cho MIP, ịnh tuyến CSN ược chọn.
- Mạng dịch vụ kết nối (CSN): ảm bảo kết nối Internet, APS, các mạng công
cộng và mạng hãng khác; ảm bảo quản lý chính sách QoS cho từng người sử
dụng và an ninh; gồm các AAA Server hỗ trợ nhận thực cho các thiết bị, người
sử dụng và các dịch vụ ặc thù.
- Các iểm tham chuẩn (giao diện): mang các giao thức quản lý và iều khiển,
các giao thức lớp truyền tải.
3.2: Phân tích các tính năng tiên tiến của WiMAX.
Các tính năng tiên tiến của Wimax:
- Lớp vật lý dựa trên OFDM: cho phép chống lại phadinh a ường và hoạt ộng trong môi trường NLOS lOMoARcPSD| 10435767
- Tốc ộ số liệu ỉnh rất cao: có thể ạt tới 74Mbps khi sử dụng băng thông 20MHz.
Băng thông 10MHz với sơ ồ TDD, tỷ lệ DL/UL 3:1, iều chế 64QAM với mã hóa
kênh hiệu chỉnh lỗi có tỷ lệ mã 5/6 ạt tốc ộ 25Mbps ường xuống và 6,7Mbps ường lên.
- Hỗ trợ băng thông và tốc ộ số liệu khả ịnh cỡ: kiến trúc lớp vật lý khả ịnh cỡ
cho phép dễ dàng ịnh cỡ băng thông khả dụng. Khả ịnh cỡ c hỗ trợ trong chế
ộ OFDMA trong ó có thể ịnh cỡ kích thước FFT theo băng thông kênh; có thể
sử dụng 128-FFT, 512-FFT, 1028-FFT tùy theo băng thông là 1,25MHz, 5MHz, 10MHz.
- Mã hóa và iều chế thích ứng (AMC): AMC là kỹ thuật ể ạt c thông lượng cực
ại trong kênh thay ổi theo tgian, giải thuật thích ứng dẫn tới sử dụng sơ ồ iều
chế và mã hóa phù hợp nhất với tình trạng kênh ể vẫn ảm bảo chất lượng
ường truyền nhưng cho phép truyền dẫn với tốc ộ cao nhất.
- Phát lại lớp vật lý: ối với các kết nối òi hỏi ộ tin cậy cao, WiMAX hỗ trợ yêu
cầu phát lại tự ộng ARQ ở lớp vật lý và HARQ ể áp dụng mã hóa kênh sửa lỗi cho ARQ
- Hỗ trợ TDD và FDD: ghép song công phân chia theo tgian, tần số và ghép
bán song công phân chia theo tần số HFDD ể giảm giá thành.
- Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao (OFDMA): tạo iều kiện phân tập
tần số và phân tập người sử dụng, cải thiện dung lượng hệ thống - Ấn ịnh tài
nguyên linh hoạt và ộng cho từng người sử dụng: ấn ịnh tài nguyên băng
thông trong miền thời gian, tần số và không gian, có kỹ thuật linh hoạt ể
truyền thông tin về ấn ịnh tài nguyên theo từng khung
- Hỗ trợ các kỹ thuật anten tiên tiến: sử dụng các kỹ thuật anten như tạo búp,
mã hóa không gian thời gian và ghép kênh không gian, giúp cải thiện dung
lượng hệ thống bằng sử dụng MIMO
- Hỗ trợ QoS: hỗ trợ các ứng dụng gồm cả tiếng, dv a phương tiện, tốc ộ bit
ko ổi, tốc dộ bit khả biến, tgian thực, phi tgian thực, lưu lượng số liệu nỗ lực
nhất, nhiều kết nối trên một ầu cuối
- An ninh nghiêm ngặt: mật mã mạnh bằng cách sử dụng chuẩn mã hóa tiên
tiến (AES), giao thức bảo mật và quản lý khóa mạnh, giao thức nhận thực khả mở rộng (EAP)
- Hỗ trợ tính di ộng: hỗ trợ chuyển giao, trễ cho phép, tiết kiệm công suất, ước
tính kênh thường xuyên hơn, sắp xếp kênh con ường lên, iều khiển công suất
- Kiến trúc dựa trên IP: tất cả các dịch vụ ầu cuối-ầu cuối c truyền trên một
kiến trúc IP dựa trên các giao thức IP lOMoARcPSD| 10435767
3.3: Vẽ sơ ồ khối và nêu tóm tắt chức năng các phần tử trong mô hình
tham chuẩn WiMAX di ộng IEEE 802.16e và 802.16m .
- ASN (mạng dịch vụ truy nhập)
+ Kết nối lớp 2 của trạm gốc với các thuê bao
+ Chuyển các bản tin AAA ến nhà cung cấp dịch vụ mạng nhà ể nhận thực,
trao quyền và thanh toán phiên cho các phiên của người sử dụng
+ Phát hiện và chọn mạng NSP (nhà cung cấp dich vụ mạng) thuận tiện ối với thuê bao
+ Chức năng chuyển tiếp ể thiết lập kết nối lớp 3 với MS hay ấn ịnh ịa chỉ IP cho MS
+ Quản lý tài nguyên vô tuyến (RRM)
+ Với môi trường di ộng và máy xách tay, ASN còn hỗ trợ các chức năng
sau: di ộng c neo bởi ASN, di ộng c neo bởi CSN, hoạt ộng tìm gọi và trạng thái
rỗi, truyền tunnel ASN-CSN - CSN (mạng dịch kết nối):
+ Ấn ịnh ịa chỉ MS IP và thông số iểm cuối cho các phiên của người sử dụng + Truy nhập internet
+ AAA proxy ( ại diện) hay server
+ Điều khiển chính sách và cho phép dựa trên các hồ sơ của các người sử dụng
+ Hỗ trợ truyền tunnel giữa ASN-CSN
+ Lập biểu cước cho thuê bao và thanh toán cước giữa các nhà khai thác
+ Truyền tunnel giữa các CSN ể chuyển mạng
+ Quản lý di ộng giữa các ASN và chức năng tác nhân IP di ộng nhà (MIP HA) lOMoARcPSD| 10435767
+ Các dịch vụ mạng như kết nối các dịch vụ ồng cấp chẳng hạn IMS (phân
hệ a phương tiện IP), LBS (dịch vụ dựa trên vị trí), MBS (dịch vụ a phương quảng bá)
- RS (trạm chuyển tiếp): cải thiện phủ sóng và dung lượng
- ABS (trạm gốc tiên tiến theo chuẩn 802.16m)
- R1MS (trạm di ộng theo chuẩn IEEE Std 802.16-2009)
- ASNGW (cổng mạng dịch vụ truy nhập)
- NSP (nhà cung cấp dịch vụ mạng)
3.4: Vẽ và phân tích sơ ồ khối máy phát và máy thu WirelessMAN OFDM. - Phía phát :
+ Luồng bít tại ầu ra của MAC ược ưa ến xử lý băng gốc, sau ó luồng số ược
chia thành thành phần thực (Re) và phần ảo (Im).
+ Phần thực và ảo ược biến ổi số sang tương tự, lọc thông thấp và trộn tần.
Sóng ồng pha ược nhân với sóng mang trung tần (từ bộ dao ộng nôi IF LO)
hàm cos, còn sóng vuông pha nhân với sóng mang trung tần hàm sin.
+ Sóng ầu ra ược cộng với nhau ể tạo thành sóng mang trung tần ược iều chế.
+ Tín hiệu này ược lọc thông dải rồi nhân với sóng mang vô tuyến (từ bộ
dao ộng nôi RF LO) ể ược biến ổi nâng tần, sau ó khuếch ại công suất, lọc
thông dải trước khi ưa vào anten. - Phía thu :
+ Tín hiệu thu ược từ anten ược lọc thông dải, khuếch ại công suất rồi nhân
với sóng mang vô tuyến ể hạ tần
+ Tín hiệu ược lọc thông dải rồi tách thành 2 nhánh, giải iều chế vuông góc sử
dụng sóng mang trung tần, sau ó biến ổi từ tương tự sang số. lOMoARcPSD| 10435767
+ Cần ảm bảo ồng bộ chính xác ể ảm bảo xử lý băng gốc chính xác nên sử
dụng mạch ồng bộ (Sync) ể phát hiện gói. Đồng bộ bao gồm ồng bộ ký tự và ồng bộ tần số.
+ Tín hiệu sau ồng bộ ược xử lý băng gốc và cho luồng bit ban ầu.
3.5: Vẽ sơ ồ và phân tích hoạt ộng của cấu trúc lớp vật lý WiMAX di ộng. - Tuyến phát:
+ Các chức năng thông thường: ngẫu nhiên hóa, mã hóa sửa lỗi trc (FEC),
an xen ể tránh lỗi cụm và sắp xếp các ký hiệu ể iều chế QPSK, QAM
+ Các kỹ thuật nhiều anten tùy chọn: mã hóa không gian tgian (STC), tạo
búp sử dụng các sơ ồ anten thích ứng (AAS), các kỹ thuật MIMO cho phép ạt
tốc ộ số liệu cao hơn
+ Điều chế OFDM sử dụng biến ổi IFFT cho tín hiệu
+ Biến ổi nâng tần (DUC) chuyển ổi tần số các sóng mang con vào tần số vô tuyến trong miền số
+ Giảm thừa số ỉnh (CFR), làm méo trc (DPD) c sử dụng cho ường xuống ể
cải thiện hiệu suất của bộ khuếch ại công suất trong BS
+ Sau xử lý số, tín hiệu c chuyển ổi từ số vào tương tự (DAC) và c khuếch
ại công suất (PA) trc khi ưa lên anten phát
+ Quá trình xử lý trên cũng c thực hiện tương tự cho anten phát khác khi sơ
ồ a anten c sử dụng - Tuyến thu:
+ Tín hiệu thu từ anten ược khuếch ại tạp âm nhỏ (LNA) và biến ổi tương
tự vào số (ADC), sau ó ưa vào miền xử lý số
+ Trước hết tín hiệu c biến ổi hạ tần
+ Sau ó là các chức năng xử lý số ường lên gồm: ồng bộ tgian, tần số và
công suất (Ranging: ịnh cự ly) và cân bằng miền tần số
+ Điều chế và giải iều chế ể truy hoàn lại tín hiệu phát
+ Sơ ồ iều chế OFDM c thực hiện bởi biến ổi FFT
+ Trường hợp sử dụng nhiều anten thu, tín hiệu sau bộ ADC của tuyến anten
thu khác cũng c ưa lên tuyến xử lý số tương tự. lOMoARcPSD| 10435767
3.6: Trình bày kiến trúc một mạng WLAN. lOMoARcPSD| 10435767
- Các thành phần vật lý của hệ thống vô tuyến gồm:
+ Điểm truy nhập AP (Access Point): là 1 thiết bị vô tuyến; là các iểm trung
tâm trong một mạng hoàn toàn vô tuyến hoặc là các iểm kết nối giữa một
mạng vô tuyến và một mạng hữu tuyến.
+ Aten: là phương tiện truyền dẫn cho các mạng vô tuyến ở bên ngoài DS.
Nó phát xạ tín hiệu ược iều chế vào không gian sao cho trạm ích có thể thu ược.
+ Môi trường: là một thành phần vật lý của mạng ường trục LAN hữu tuyến;
là 1 phần của hệ thống phân phối trong hệ thống mạng không dây.
+ Trạm vô tuyến: là 1 thiết bị giao tiếp với môi trường truyền dẫn vô tuyến
và hoạt ộng như một thiết bị ầu cuối; là giao diện của người sử dụng với hệ
thống vô tuyến (VD: máy tính cá nhân,...)
+ Server: không cần thiết trực tiếp kết nối với 1 mạng vô tuyến nhưng vẫn
là thành phần quan trọng trong 1 hệ thống vô tuyến. Trong nhiều trường hợp
các trạm vô tuyến cần phải truy nhập các máy chủ ể in và gửi e-mail, chia sẻ
các file và truy nhập ứng dụng.
- Các thành phần logic của hệ thống không dây gồm:
+ Hệ thống phân phối: Cấu hình topo của mạng hữu tuyến mà người sử
dụng có thể kết nối tới ể truy cập các dịch vụ và các ứng dụng.
+ Kỹ thuật truy nhập môi trường: Các kỹ thuật truy nhập môi trường tạo iều
kiện thuận lợi cho việc chia sẻ môi trường chung.
+ Đồng bộ và kiểm soát lỗi: Các cơ chế ồng bộ và kiểm soát lỗi ảm bảo sao
cho mỗi liên kết truyền nguyên vẹn số liệu.
+ Các cơ chế ịnh tuyến: Các cơ chế ịnh tuyến chuyển số liệu từ nguồn ban
ầu tới nguồn mong muốn. Các cơ chế này làm việc tại lớp mạng của mô hình OSI. lOMoARcPSD| 10435767
+ Giao diện ứng dụng: Giao diện ứng dụng kết nối thiết bị tới phần mềm
ứng dụng ược ặt tại máy chủ. Các giao diện này cũng bao gồm sự giao tiếp
của bạn và phần mềm kết nối TCP/IP và các ổ ĩa của khách hàng vô tuyến lOMoARcPSD| 10435767
3.7: Trình bày về cấu hình topo của WLAN. Cấu
hình topo của WLAN gồm các thành phần:
- Các mạng tập dịch vụ cơ sở BSS (Base Service Set):
+ Là tập cấu trúc topo cơ sở của các hệ thống 802.11.
+ Gồm ít nhất 1 AP ược kết nối tới mạng cố ịnh và 1 tập hợp các trạm ầu cuối vô tuyến.
+ Các cấu hình BSS dựa vào AP hoạt ộng như một máy chủ logic cho một ô
hoặc cho một kênh WLAN ơn. Thông tin giữa 2 trạm ầu cuối thực chất là
truyền từ 1 trạm tới 1 AP và từ 1 AP tới 1 trạm khác.
- Các mạng tập dịch vụ cơ sở ộc lập IBSS (Independent Base Service Set):
+ Cũng ược xem như một cấu hình ộc lập hoặc mạng ad-hoc.
+ Cấu hình IBSS giống mạng cơ quan hay mạng gia ình ồng cấp, trong ó
không cần có 1 nút làm nhiệm vụ server.
+ Nhiều trạm ầu cuối vô tuyến thông tin trực tiếp với 1 trạm khác mà không
có AP xen vào hoặc bất kỳ kết nối nào tới một mạng cố ịnh.
+ Hiệu quả cho việc thiết lập một mạng không dây nhanh chóng và dễ dàng
ở bất kỳ nơi nào mà cơ sở không dây không tồn tại hoặc không ược yêu cầu
cho một số dịch vụ hoặc truy cập ến mạng hữu tuyến bị cấm.
- Các mạng tập dịch vụ mở rộng ESS (Extended Service Set):
+ Gồm 1 loạt các bộ BSS chồng lấn lên nhau (mỗi BSS có một AP).
+ Các bộ BSS thường ược coi như các ô. Các ô này thường ược kết nối với
nhau bởi môi trường hữu tuyến (DS). lOMoARcPSD| 10435767
+ Các trạm ầu cuối di ộng có thể chuyển vùng giữa các AP ể tạo nên 1 vùng
phủ rộng liên tục của ESS.
3.8: Trình bày các ặc trưng của tiêu chuẩn IEEE 802.11b (WIFI).
- Tiêu chuẩn 802.11b còn ược gọi là WiFi, nó tương thích ngược với 802.11, có
thể cung cấp tốc ộ số liệu từ 1 ến 11Mbps trong một WLAN chia sẻ.
- Đóng góp vào tiêu chuẩn WLAN việc chuẩn hoá lớp vật lý hỗ trợ cho 2 tốc ộ
mới: 5.5 Mbps và 11 Mb/s nhờ kỹ thật trải phổ chuỗi trực tiếp DSSS.
- Hoạt ộng trong băng tần 2,4GHz ISM (công nghiệp, khoa học và y tế). Băng
ISM là 1 oạn phổ trong ó mọi người có thể sử dụng mà không cần xin phép
trong phần lớn các nước trên thế giới.
- Sử dụng phương pháp iều chế CCK (Complementary Code Keying: khoá
chuyển mã bù). CCK là iều chế QPSK ược mã hóa, cho phép ạt ược tốc ộ số
liệu cao hơn và nhạy cảm với truyền sóng a ường.
- Cung cấp tốc ộ số liệu từ 1 Mbps ến 11Mbps với cự ly phủ sóng vài chục m.
Khoảng cách truyền dẫn càng lớn thì tốc ộ bit hệ thống càng thấp. - Tốc ộ số
liệu và sơ ồ iều chế trong 802.11b:
Tốc ộ số liệu (Mbps) Sơ ồ iều chế Mã hóa 1 BPSK Barker (11 chip) 2 QPSK Barker (11 chip) 5,5 QPSK CCK (8 chip) 11 QPSK CCK (8 chip)
- Sử dụng giao thức MAC ( iều khiển truy nhập môi trường) dựa trên CSMACA
(truy nhập cảm nhận sóng mang tránh va chạm).
- Sử dụng chuyển dịch tốc ộ rộng, cho phép tốc ộ số liệu tự ộng iều chỉnh bù
vào mức ộ nhiễu và tổn hao trên kênh vô tuyến. lOMoARcPSD| 10435767
- Thời gian khe ược sử dụng là 20 s.
- Ưu iểm: giá thành thấp nhất; phạm vi tín hiệu tốt và không dễ bị cản trở. -
Nhược iểm: tốc ộ tối a thấp nhất; các ứng dụng gia ình có thể xuyên nhiễu.
3.9: Trình bày các ặc trưng của chuẩn IEEE 802.11a. Nêu những khác
biệt căn bản của chuẩn này so với chuẩn IEEE 802.11b.
- Các thành phần hoạt ộng ở tần số 5 GHz trong băng tần U-NII và hỗ trợ tốc
ộ số liệu lên ến 54Mb/s.
- Ấn ịnh 300Mhz băng tần vô tuyến cho các hoạt ộng không cần ăng ký ở
5GHz, 200Mhz của băng 5.15-5.35Ghz (UNII) và 100Mhz ở băng 5.7255.825Ghz (ISM).
- Dải phổ 5Ghz ược chia thành 3 vùng làm việc:
+ Băng “thấp” hoạt ộng tại miền thấp nhất (5.15-5.25Mhz), giới hạn công suất phát là 50mW.
+ Băng “giữa” (5.25-5.35 Mhz) có quỹ công suất phát là 250mW.
+ Băng còn lại (5.725-5.825 Mhz) sử dụng cho các ứng dụng ngoài trời, giới hạn công suất ra là 1W.
- Không dùng kỹ thuật trải phổ mà sử dụng kỹ thuật mã hóa OFDM. Có 8 kênh
không chồng lấn nhau ược ịnh nghĩa cho 2 băng thấp, mỗi kênh có băng
thông 20Mhz. Mỗi kênh này chia 52 sóng mang con với ộ rộng từng sóng
mang con là 300Mhz. Sau ó 52 sóng mang con ược ghép chung và truyền
ồng thời => ạt ược tốc ộ số liệu cao, cải thiện khả năng kháng nhiễu ối với fading a ường.
- Hiệu chỉnh lỗi trước (FEC) ược sử dụng ể chống lỗi, cải thiện chất lượng ường truyền.
- Đòi hỏi các thiết bị hỗ trợ tốc ộ số liệu 6, 12 và 24Mbps, các tốc ộ số liệu khác là tùy chọn.
- Sơ ồ iều chế và mã hóa:
Tốc ộ số liệu (Mbps) Sơ ồ iều chế
Tỷ lệ mã hóa kênh 6 BPSK Mã xoắn 1/2 9 BPSK Mã xoán 3/4 12 QPSK Mã xoắn 1/2 18 QPSK Mã xoắn 3/4 24 16 QAM Mã xoắn 1/2 36 16 QAM Mã xoắn 3/4 48 64 QAM Mã xoắn 2/3 54 64 QAM Mã xoắn 3/4
- So sánh chuẩn 802.11a và 802.11b lOMoARcPSD| 10435767 802.11a 802.11b Hoạt ộng -
Tần số hoạt ộng: 2,4GHz - Tần số hoạt ộng: 5GHz -
Cung cấp tốc ộ số liệu - Cung cấp tốc ộ số liệu thấp cao hơn nhiều trong cùng trong cùng vùng phủ. vùng phủ.
- Không dùng kỹ thuật trải phổ mà -
Dùng kỹ thuật trải phổ. sử dụng kỹ thuật mã hóa OFDM Ưu iểm - Tốc ộ cao - Giá thành thấp nhất -
Tần số 5Ghz tránh ược -
Phạm vi tín hiệu tốt và
sự xuyên nhiễu từ các thiết bị không dễ bị cản trở. khác. Nhược iểm - Giá thành ắt
- Tốc ộ tối a thấp nhất - Phạm vi hẹp và dễ bị
- Các ứng dụng gia ình có thể che khuất. xuyên nhiễu.
3.10: Trình bày các ịnh luật Keppler và nêu ý nghĩa của chúng. Nêu
các thuật ngữ sử dụng cho quỹ ạo vệ tinh. a. Các ịnh luật Keppler:
- Định luật Keppler thứ nhất: Đường chuyển ộng của 1 vệ tinh xung quanh vật
thể sơ cấp sẽ là 1 hình elip. Ý nghĩa:
1 hình elip có 2 tiêu iểm là F1 và F2; a: ộ dài bán trục lớn; b: ộ dài bán trục nhỏ.
Trái Đất sẽ nằm tại 1 trong 2 tiêu iểm của elip (tâm bary). Độ lệch tâm e ược xác ịnh: 𝑒 = 𝑎
Độ lệch tâm và bán trục chính là hai thông số ể xác ịnh các vệ tinh quay quanh trái ất. 0 lOMoARcPSD| 10435767
- Định luật Keppler thứ hai: Trong các khoảng thời gian bằng nhau, vệ tinh
sẽ quét các diện tích bằng nhau trong mặt phẳng quỹ ạo của nó với tiêu iểm tại tâm bary.
Ý nghĩa: Trong cùng khoảng thời gian, vệ tinh ở xa trái ất hơn i ược quãng
ường ngắn hơn vệ tinh ở gần trái ất (vệ tinh ở xa trái ất nhìn trái ất lâu hơn).
- Định luật Keppler thứ ba: Bình phương chu kỳ quỹ ạo tỷ lệ bậc 3 với
khoảng cách trung bình giữa 2 vật thể (bằng bán trục chính a): 𝑎3 = 𝜇 2 𝑛
Trong ó n là tốc ộ chuyển ộng trung bình của vệ tinh (rad/s) và 𝜇 là hằng số
hấp dẫn ịa tâm quả ất (𝜇 =3,986005x1014 m3/s2) Chu kỳ quỹ ạo o bằng giây
ược xác ịnh: 𝑃 = 2 𝜋 𝑛
Ý nghĩa: Cho thấy quan hệ giữa chu ký và kích thước bán kính của quỹ ạo. Một
dạng quỹ ạo quan trọng là quỹ ạo ịa tĩnh , chu kỳ của quỹ ạo này ược xác ịnh
bằng chu kỳ quay của trái ất.
b. Các thuật ngữ sử dụng cho quỹ ạo vệ tinh
- Cận iểm: iểm gần quả ất nhất, ộ cao của iểm này ược ký hiệu là hp. - Viễn
iểm: iểm xa quả ất nhất, ộ cao của iểm này ược ký hiệu là ha.
- Đường nối các iểm cực: Đường nối viễn iểm và cận iểm qua tâm trái ất - Nút
lên: Điểm cắt giữa mặt phẳng quỹ ạo và xích ạo nơi mà vệ tinh chuyển từ
Nam bán cầu lên Bắc bán cầu.
- Nút xuống: Điểm cắt giữa mặt phẳng quỹ ạo và xích ạo nơi mà vệ tinh chuyển
từ Bắc bán cầu xuống Nam bán cầu.
- Đường các nút: ường nối nút lên và nút xuống qua tâm trái ất - Góc nghiêng:
Góc giữa mặt phẳng quỹ ạo và mặt phẳng xích ạo. - Quỹ ạo ồng hướng (trực
tiếp): Quỹ ạo mà ở ó vệ tinh chuyển ộng cùng với chiều quay của trái ất.
- Quỹ ạo ngược hướng: Quỹ ạo mà ở ó vệ tinh chuyển ộng ngược với chiều quay của trái ất.
- Argumen cận iểm: góc tính theo chiều chuyển ộng của vệ tinh từ nút xuống ến cận iểm. lOMoARcPSD| 10435767
- Góc lên úng của nút lên: góc phẳng xích ạo giữa trục OX (trục xuân phân tính
theo hướng ông trong hệ tọa ộ) và iểm lên.
- Độ dị thường trung bình: giá trị trung bình vị trí góc của vệ tinh với tham chuẩn là cận iểm.
- Độ dị thường thật sự: góc từ cận iểm ến vệ tinh ược o tại tâm trái ất.
3.11: Trình bày cách tổ chức kênh của bộ phát áp trên vệ tinh thông tin.
Tổ chức tần số cho thông tin vệ tinh băng C. Băng thông ấn ịnh cho dịch vụ
băng C là 500Mhz, ược chia thành các băng con, mỗi băng con dành cho một
bộ phát áp. Độ rộng băng tần của bộ phát áp là 36MHz với oạn băng bảo vệ
giữa các bộ phát áp là 4MHz. Vì thế băng tần 500 Mhz có thể ảm bảo cho 12 bộ phát áp.
Cách ly phân cực cho phép sử dụng một tần số nhưng với phân cực ngược
chiều nhau cho 2 bộ phát áp, nhờ ó có thể tăng số bộ phát áp gấp ôi. Để thu
ược kênh của mình, các anten thu phải có phân cực trùng với phân cực phát
của kênh tương ứng. Đối với phân cực tuyến tính, có thể cách ly phân cực ứng
và phân cực ngang. Đối với phân cực tròn, cách ly phân cực nhận ược bằng
cách sử dụng phân cực tròn tay phải và phân cực tròn tay trái. Các sóng mang
phân cực ối nhau có thể chồng lấn lên nhau -> tái sử dụng tần số.
Có thể kết hợp sử dụng các anten búp hẹp ể tăng ộ rộng băng tần hiệu dụng lên ến 2000MHz.
Sơ ồ phân kênh của 12 bộ phát áp. lOMoARcPSD| 10435767
Dải tần thu hay dải tần ường lên là 5,925 ến 6,425 GHz. Các sóng mang có thể
thu trên một hay nhiều anten ồng phân cực. Bộ lọc vào cho vào toàn bộ băng
tần 500 Mhz ến máy thu chung và loại bỏ tạp âm cũng với nhiễu ngoài băng
(có thể gây ra do các tín hiệu ảnh). Trong dải thông 500 Mhz có thể có rất
nhiều sóng mang ược iều chế và tất cả các sóng mang này ều ược khuếch ại,
biến ổi tần số trong máy thu chung.
3.12 : Máy thu trên vệ tinh có hai tầng khuếch ại ược nối với nhau
bằng phi ơ không có tổn hao. Tầng khuếch ại ầu có các thông số: hệ
số khuếch ại 15 dB, hệ số tạp âm 5 dB. Tầng khuếch ại thứ hai có
thông số: hệ số khuếch ại 75 dB, hệ số tạp âm 11 dB. Anten vệ tinh có
nhiệt ộ tạp âm 190K , ược nối ến máy thu bằng phidơ không có tổn
hao. Công suất thu Pr = 10-10W. Tính:

Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu vào của máy thu vệ tinh?
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu ra của máy thu vệ tinh? NF1 = 105/10; 𝐴1 = 1015/10 NF2 = 1011/10; A2 = 1075/10
T𝐴 = 190K; P𝑟 = 10−10W
a) Mật ộ phổ công suất tạp âm: 𝑁𝑜 = 𝑘𝑇 (𝑃𝑟 𝑃𝑟 10−10
10 𝐻𝑧 = 105,81 𝑑𝐵𝐻𝑧 lOMoARcPSD| 10435767 )𝑖𝑛 = = −23 = 3,81.10 𝑁0 𝑘𝑇 1,38. 10 . 190
b) Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ nhất: 𝑇𝑅1 = (𝑁𝐹1 − 1). 290 = 627,1 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ 2: 𝑇𝑅2 = (𝑁𝐹2 − 1). 290 = 3360,9 𝐾 Nhiệt ộ tạp âm tổng:
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝑇 𝐴𝑅12 = 627 + 10336015/10 = 733,4 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm hệ thống: 𝑇𝑠 = 𝑇𝑡𝑜𝑙 + 𝑇𝐴 = 190 + 733,4 = 923,4 𝐾
Hệ số khuếch ại cả hệ thống: 𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝐴1. 𝐴2
Mật ộ công suất tạp âm ầu ra: 𝑁𝑜𝑢𝑡 = 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ công suất tạp âm ầu ra: ( 𝑃𝑟 )=
𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝑃𝑟𝑖𝑛 10−10 9
𝐻𝑧 = 98,95 𝑑𝐵𝐻𝑧 𝑁0 𝑜𝑢𝑡
𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠
𝑘. 𝑇𝑠 = 1,38.10−23. 923,4 = 7,87. 10
3.13: Một kênh vệ tinh làm việc tại băng tần 14/12GHz với các ặc tính
sau. Đường lên: mật ộ thông lượng bão hoà -71,5 dBW/m2; ộ lùi ầu
vào 11 dB; G/T vệ tinh -15,5 dBK-1, tổn hao phi ơ là 3 dB. Đường
xuống: EIRP vệ tinh 32,5 dBW; ộ lùi ầu ra 6 dB; tổn hao không gian
tự do 196,7 dB; G/T trạm mặt ất 39,5 dBK-1; các tổn hao khác là 5 dB. Tính:

Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường lên?
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường xuống? Tỷ số
sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm tổng? 𝑓𝑈 14 = 𝐺𝐻𝑧 𝑓𝐷 12
𝜓𝑠 = −71,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚2 𝐵𝑂𝑖 = 11 𝑑𝐵 (𝐺 −1 ) = −15,5 𝑑𝐵𝐾 lOMoARcPSD| 10435767 𝑇 𝑣𝑡 𝑅𝐹𝐿 = 3 𝑑𝐵
𝐸𝐼𝑅𝑃 = 32,5 𝑑𝐵𝑊 𝐵𝑂𝑜 = 6 𝑑𝐵 𝐹𝑆𝐿 = 196,7 𝑑𝐵 (𝐺 −1 ) = 39,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑡𝑚đ 𝐿≠ = 5 𝑑𝐵
a) 𝐴0𝑈 = −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓𝑈) = −44,4
𝑁𝑃 + 𝐴0𝑈 − 𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑣𝑡 − 𝑘 − 𝑅𝐹𝐿 0 𝑈
= −71,5 − 44,4 − 11 − 15,5 − 10. log(1,38.10−23) − 3 = 83,2 𝑑𝐵𝐻𝑧
b) [𝐿𝑝]𝐷 = 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿≠ = 196,7 + 5 = 201,7 𝑑𝐵 𝑁𝑃
= 𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘 0 𝐷
= 32,5 − 6 + 39,5 − 201,7 − 10.log(1,38.10−23) = 92,9 𝑑𝐵𝐻𝑧 c) (𝑃𝑟 ) = 1
( 𝑃 𝑟 ) −1 +( 𝑃 𝑟 ) −1 =
= 1,89. 108 = 82,8 𝑑𝐵𝐻𝑧 𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
Câu hỏi 3.14: Máy thu trên vệ tinh có hai tầng khuếch ại ược nối với
nhau bằng phi ơ có tổn hao 5 dB. Tầng khuếch ại ầu có các thông số:
hệ số khuếch ại 14dB, hệ số tạp âm 3 dB. Tầng khuếch ại thứ hai có
thông số: hệ số khuếch ại 70 dB, hệ số tạp âm 12 dB. Anten vệ tinh có
nhiệt ộ tạp âm 170K, ược nối ến máy thu bằng phidơ không có tổn
hao. Công suất thu Pr = 10-12W. Tính:

Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu vào của máy thu vệ tinh? lOMoARcPSD| 10435767
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu ra của máy thu vệ tinh? NF1 = 103/10; 𝐴1 = 1014/10 NF2 = 1012/10; A2 = 1070/10
T𝐴 = 170K; P𝑟 = 10−12W; 𝐿 = 5 𝑑𝐵 = 105/10 -> 𝐴𝐿 = −5 𝑑𝐵 = 10−5/10 a)
Mật ộ phổ công suất tạp âm: 𝑁𝑜 = 𝑘𝑇 (𝑃𝑟 𝑃𝑟 10−12
9 𝐻𝑧 = 82,3 𝑑𝐵𝐻𝑧 )𝑖𝑛 = = −23 = 0,426. 10 𝑁0 𝑘𝑇 1,38. 10 . 170
b) Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ nhất: 𝑇𝑅1 = (𝑁𝐹1 − 1). 290 = 288,6 𝐾 Nhiệt ộ tạp
âm phido nối 2 tầng khuếch ại: 𝑇𝐿 = (𝐿 − 1). 290 = 627,1 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ 2: 𝑇𝑅2 = (𝑁𝐹2 − 1). 290 = 4306,2 𝐾 Nhiệt ộ tạp âm tổng:
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝐴𝑇𝐿1 + 𝐴𝑇1. 𝐴𝑅2 𝐿 = 288,6 + 10 627,114/10 +
10144306,2/10. 10−5/10 = 855,68 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm hệ thống:
𝑇𝑠 = 𝑇𝑡𝑜𝑙 + 𝑇𝐴 = 170 + 855,68 = 1025,68 𝐾
Hệ số khuếch ại cả hệ thống: 𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝐴1. 𝐴2. 𝐴𝐿
Mật ộ công suất tạp âm ầu ra: 𝑁𝑜𝑢𝑡 = 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ công suất tạp âm ầu ra: (𝑁 𝑃𝑟 )= 𝐴
𝑃𝑟𝑖𝑛. 𝑘. 𝑇𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝑘. 𝑇𝑃𝑟𝑖𝑛 =
10−23−12. 1025,68 = 0,7. 108 𝐻𝑧 = 78,49 𝑑𝐵𝐻𝑧 0 𝑜𝑢𝑡 𝑡𝑜𝑙 𝑠 𝑠 1,38.10
3.15: Một kênh vệ tinh làm việc tại băng tần 30/20GHz với các ặc tính
sau: ường lên: mật ộ thông lượng bão hoà -85,5 dBW/m2; ộ lùi ầu
vào 11 dB; G/T vệ tinh - 20,5 dBK-1, tổn hao phi ơ là 3,5 dB. Đường
xuống: công suất phát của vệ tinh tại iểm bão hòa là 6,5 W, hệ số
khuếch ại anten vệ tinh là 30 dBi; G/T trạm mặt ất 40,5 dB -1; các tổn
hao khác là 6 dB. Tính:
lOMoARcPSD| 10435767
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường lên?
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường xuống? Tỷ số
sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm tổng? 𝑓𝑈 30 = 𝐺𝐻𝑧 𝑓𝐷 20
𝜓𝑠 = −85,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚2 𝐵𝑂𝑖 = 11 𝑑𝐵 (𝐺 −1 ) = −20,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑣𝑡 𝑅𝐹𝐿 = 3,5 𝑑𝐵 𝑃𝑇,𝑆 = 6,5 𝑊
𝐺𝑣𝑡 = 30 𝑑𝐵𝑖 (𝐺 −1 ) = 40,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑡𝑚đ 𝐿≠ = 6 𝑑𝐵
a) 𝐴0𝑈 = −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓𝑈) = −51 𝑁𝑃0
𝑈 + 𝐴0𝑈 − 𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑣𝑡 − 𝑘 − 𝑅𝐹𝐿
= −85,5 − 51 − 11 − 20,5 − 10.log(1,38.10−23) − 3,5 = 57,1 𝑑𝐵𝐻𝑧
b) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃𝑇,𝑆(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺𝑣𝑡 = 10.log(6,5) + 30 = 38,1 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂𝑜 = 𝐵𝑂𝑖 − 5 = 6 𝑑𝐵
[𝐿𝑝]𝐷 = 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿≠ = 20.log(𝑑𝑘𝑚) + 20.log (𝑓𝐷(𝐺𝐻𝑧)) + 92,5 + 6 =
(𝑁𝑃𝑟0) = 𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘 = 𝐷 c) (𝑃𝑟 ) = 1 =
( 𝑃 𝑟 ) −1 +( 𝑃 𝑟 ) −1 𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷 lOMoARcPSD| 10435767
III. Câu hỏi loại 4 iểm
4.1 : Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ - 21,30S và 2540W liên lạc
với vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 1320E. Máy thu trên vệ tinh có hai tầng
khuếch ại ược nối với nhau bằng phi ơ có tổn hao 2,5 dB. Tầng khuếch
ại ầu có các thông số: hệ số khuếch ại 11,5 dB, hệ số tạp âm 4,5 dB.
Tầng khuếch ại thứ hai có thông số: hệ số khuếch ại 78 dB, hệ số tạp
âm 15 dB. Anten vệ tinh có nhiệt ộ tạp âm 165K, ược nối ến máy thu
bằng phidơ không có tổn hao. Công suất thu Pr = 10-11W. Tính:

Góc phương vị của anten trạm mặt ất.
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu vào của máy thu vệ tinh.
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu ra của máy thu vệ tinh?
a) Vĩ ộ trạm mặt ất -21,3𝑜𝑆 -> 𝜆𝐸 = 21,3𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 132𝑜;
Kinh ộ trạm mặt ất 254𝑜𝑊 = 360𝑜 − 254𝑜 = 106𝑜𝐸 -> 𝜙𝐸 = 106𝑜
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = 106𝑜 − 132𝑜= −26𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 33,13o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 53,33𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 126,67𝑜 b)
NF1 = 104,5/10; 𝐴1 = 1011,5/10 NF2 = 1015/10; A2 = 1078/10
T𝐴 = 165K; P𝑟 = 10−11W; 𝐿 = 2,5 𝑑𝐵 = 102,5/10 -> 𝐴𝐿 = −2,5 𝑑𝐵 = 10−2,5/10 Mật ộ
phổ công suất tạp âm: 𝑁𝑜 = 𝑘𝑇 (𝑃𝑟 𝑃𝑟 10−11
9 𝐻𝑧 = 96,4 𝑑𝐵𝐻𝑧
𝑁0)𝑖𝑛 = 𝑘𝑇 = 1,38. 10−23. 165 = 4,39.10
c) Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ nhất: 𝑇𝑅1 = (𝑁𝐹1 − 1). 290 = 527,3 𝐾 Nhiệt ộ tạp
âm phido nối 2 tầng khuếch ại: 𝑇𝐿 = (𝐿 − 1). 290 = 225,7 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ 2: 𝑇𝑅2 = (𝑁𝐹2 − 1). 290 = 8880,6 𝐾 Nhiệt ộ tạp âm tổng: lOMoARcPSD| 10435767 𝑇𝐿 𝑇𝑅2 225,7 8880,6
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝐴 + 𝐴 . 𝐴 = 527,3 + 10 11,5/10 + 1011,5/10. 10−2,5/10 = 1661,3 𝐾 1 1 𝐿
Nhiệt ộ tạp âm hệ thống:
𝑇𝑠 = 𝑇𝑡𝑜𝑙 + 𝑇𝐴 = 165 + 1661,3 = 1826,3 𝐾
Hệ số khuếch ại cả hệ thống: 𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝐴1. 𝐴2. 𝐴𝐿
Mật ộ công suất tạp âm ầu ra: 𝑁𝑜𝑢𝑡 = 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ công suất tạp âm ầu ra: (𝑃𝑟 )
= 𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 𝑃𝑟𝑖𝑛 10−11 8 = 85,99 𝑑𝐵 = = −23 = 3,96. 10 𝑁0 𝑜𝑢𝑡
𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠 𝑘. 𝑇𝑠 1,38.10 . 1826,3
4.2 : Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 350N và 750W liên lạc với vệ
tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 270W. Trạm mặt ất có EIRP bằng 60 dBW làm
việc tại tần số 14 GHz. Máy thu trên vệ tinh có hai tầng khuếch ại ược
nối với nhau bằng phi ơ có tổn hao 4,5 dB. Tầng khuếch ại ầu có các
thông số: hệ số khuếch ại 16 dB, hệ số tạp âm 3,5 dB. Tầng khuếch ại
thứ hai có thông số: hệ số khuếch ại 80 dB, hệ số tạp âm 12,5 dB.
Anten vệ tinh hệ số khuyếch ại 40 dBi và nhiệt ộ tạp âm 175K, ược nối
ến máy thu bằng phidơ không có tổn hao. Tính:

Góc phương vị của anten trạm mặt ất.
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu vào của máy thu vệ tinh.
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ phổ công suất tạp âm ầu ra của máy thu vệ tinh?
a) Vĩ ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 35𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 𝜙𝐸 = −75𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = −27𝑜;
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = −75𝑜 − (−27𝑜)= −48𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 56,76o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 62,69𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏 lOMoARcPSD| 10435767
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 117,31𝑜
b) NF1 = 103,5/10; 𝐴1 = 1016/10 NF2 = 1012,5/10; A2 = 1080/10
T𝐴 = 175K; EIRP = 60 dBW; 𝑓𝐷 = 14 𝐺𝐻𝑧; 𝐺𝑣𝑡 = 40 𝑑𝐵𝑖;
𝐿 = 4,5 𝑑𝐵 = 104,5/10 -> 𝐴𝐿 = −4,5 𝑑𝐵 = 10−4,5/10
Khoảng cách ến vệ tinh : d = √𝑅2 + 𝑎𝐺𝑆𝑂2 − 2𝑅𝑎𝐺𝑆𝑂𝑐𝑜𝑠𝑏 = 39037,1 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km)
𝐿𝑃 = 𝐹𝑆𝐿 = 20. log(𝑑𝑘𝑚) + 20. log (𝑓𝐷(𝐺𝐻𝑧)) + 92,5 = 207,25 𝑑𝐵
𝑃𝑟𝑖𝑛 = EIRP + 𝐺𝑣𝑡 − 𝐿𝑃 = 60 + 40 − 207,25 = −107,25 𝑑𝐵𝑊
Mật ộ phổ công suất tạp âm: 𝑁𝑜 = 𝑘𝑇 (𝑃𝑟 𝑃𝑟𝑖𝑛 10−10,725
9 𝐻𝑧 = 98,9 𝑑𝐵𝐻𝑧 )𝑖𝑛 = = −23 = 7,8.10 𝑁0 𝑘𝑇 1,38.10 . 175
c) Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ nhất: 𝑇𝑅1 = (𝑁𝐹1 − 1). 290 = 359,2 𝐾 Nhiệt ộ tạp
âm phido nối 2 tầng khuếch ại: 𝑇𝐿 = (𝐿 − 1). 290 = 527,3 𝐾
Nhiệt ộ tạp âm LNA thứ 2: 𝑇𝑅2 = (𝑁𝐹2 − 1). 290 = 4867 𝐾 Nhiệt ộ tạp âm tổng: 𝑇𝐿 𝑇𝑅2 527,3 4867
𝑇𝑡𝑜𝑙 = 𝑇𝑅1 + 𝐴1 + 1 = 359,2 + 16/10 + 1016/10. 10−4,5/10 = 717 𝐾 𝐴 . 𝐴𝐿 10
Nhiệt ộ tạp âm hệ thống:
𝑇𝑠 = 𝑇𝑡𝑜𝑙 + 𝑇𝐴 = 175 + 717 = 892 𝐾
Hệ số khuếch ại cả hệ thống: 𝐴𝑡𝑜𝑙 = 𝐴1. 𝐴2. 𝐴𝐿
Mật ộ công suất tạp âm ầu ra: 𝑁𝑜𝑢𝑡 = 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇𝑠
Tỷ số tín hiệu trên mật ộ công suất tạp âm ầu ra: (𝑃𝑟
𝑃𝑟𝑖𝑛𝐴𝑡𝑜𝑙 𝑃𝑟𝑖𝑛 10−10,725 9 𝐻𝑧 = 91,85 𝑑𝐵
𝑁0)𝑜𝑢𝑡 = 𝐴𝑡𝑜𝑙. 𝑘. 𝑇 = 𝑘. 𝑇 = 1,38.10−23. 892 = 1,53. 10 𝑠 𝑠 lOMoARcPSD| 10435767
4.3: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 140N và 2520W liên lạc với
vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 131,80E. Kênh vệ tinh này làm việc tại băng
tần 6/4 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng bão hoà
-82,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh - 17,5 dBK-1, tổn hao
phi ơ là 3dB.
ường xuống: công suất phát của vệ tinh tại iểm bão hòa
là 7W, hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 30 dBi; G/T trạm mặt ất 40,5
dBK-1; các tổn hao khác là 3 dB. Tính:

Góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường lên?
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường xuống? Tỷ
số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm tổng? a) Vĩ ộ trạm
mặt ất 𝜆𝐸 = 14𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 131,8𝑜; Kinh ộ trạm mặt ất 2520W=
360𝑜 − 252𝑜 = 108𝑜𝐸 -> 𝜙𝐸 = 108𝑜;
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = 108𝑜 − 131,8𝑜= −23,8𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 27,4o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 61,27𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏 Vì 𝜆𝐸
> 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 118,73𝑜 b) 𝑓𝑈 =𝐺𝐻𝑧 𝑓𝐷
𝜓𝑠 = −82,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚2 𝐵𝑂𝑖 = 11 𝑑𝐵 (𝐺 −1 ) = −17,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑣𝑡 𝑅𝐹𝐿 = 3 𝑑𝐵 𝑃𝑇,𝑆 = 7 𝑊
𝐺𝑣𝑡 = 30 𝑑𝐵𝑖 (𝐺 −1 ) = 40,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑡𝑚đ lOMoARcPSD| 10435767 𝐿≠ = 3 𝑑𝐵
𝐴0𝑈 = −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓𝑈) = −37
𝑁𝑃0 𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑣𝑡 − 𝑘 − 𝑅𝐹𝐿 𝑈
= −82,5 − 37 − 11 − 17,5 − 10.log(1,38.10−23) − 3 = 77,6 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃𝑇,𝑆(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺𝑣𝑡 = 10. log(7) + 30 = 38,45 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂𝑜
= 𝐵𝑂𝑖 − 5 = 6 𝑑𝐵
Khoảng cách ến vệ tinh : d = √𝑅2 + 𝑎𝐺𝑆𝑂2
− 2𝑅𝑎𝐺𝑆𝑂𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36625,3 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km)
[𝐿𝑝]𝐷 = 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿≠ = 20.log(𝑑𝑘𝑚) + 20.log (𝑓𝐷(𝐺𝐻𝑧)) + 92,5 + 3 = 198,81 𝑑𝐵 (𝑁𝑃𝑟0) =
𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘 = 102,74 𝑑𝐵𝐻𝑧 𝐷 d) (𝑃𝑟 ) = 1
= 57,37. 106 𝐻𝑧 = 77,6 𝑑𝐵𝐻𝑧
( 𝑃 𝑟 ) −1 +( 𝑃 𝑟 ) −1 𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
4.4: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ - 17,50S và 2550W liên lạc
với vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 1320E. Kênh vệ tinh này làm việc tại
băng tần 14/12 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng
bão hoà -90,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh 20,5 dBK-1,
tổn hao phi ơ là 2,5 dB. ường xuống: công suất phát của vệ tinh tại
iểm bão hòa là 7,5 W, hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 40 dBi; G/T
trạm mặt ất 41,5 dB -1; các tổn hao khác là 5 dB. Tính:

Góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường lên?
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường xuống? lOMoARcPSD| 10435767
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm tổng? a) Vĩ
ộ trạm mặt ất 𝜆𝐸 = 17,5𝑜; Kinh ộ vệ tinh 𝜙𝑆𝑆 = 132𝑜; Kinh ộ trạm mặt
ất 2550W= 360𝑜 − 255𝑜 = 105𝑜𝐸 -> 𝜙𝐸 = 105𝑜;
B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = 105𝑜 − 132𝑜= −27𝑜 b
= arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 31,81o A = arcsin(sin |𝐵| ) = 59,46𝑜 𝑠𝑖𝑛𝑏
Vì 𝜆𝐸 > 0, 𝐵 < 0 => Góc phương vị : 𝐴𝑧= 180𝑜- A = 120,54𝑜 b) 𝑓𝑈 =𝐺𝐻𝑧 𝑓𝐷
𝜓𝑠 = −90,5 𝑑𝐵𝑊/𝑚2 𝐵𝑂𝑖 = 11 𝑑𝐵 (𝐺 −1 ) = −20,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑣𝑡 𝑅𝐹𝐿 = 2,5 𝑑𝐵 𝑃𝑇,𝑆 = 7,5 𝑊
𝐺𝑣𝑡 = 40 𝑑𝐵𝑖 (𝐺 −1 ) = 41,5 𝑑𝐵𝐾 𝑇 𝑡𝑚đ 𝐿≠ = 5 𝑑𝐵
𝐴0𝑈 = −(21,45 + 20. 𝑙𝑜𝑔𝑓𝑈) = −44,4 𝑁𝑃0 𝑈
𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑣𝑡 − 𝑘 − 𝑅𝐹𝐿
= −90,5 − 44,4 − 11 − 20,5 − 10. log(1,38.10−23) − 2,5 = 59,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) 𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃𝑇,𝑆(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺𝑣𝑡 = 10. log(7,5) + 40 = 48,75 (𝑑𝐵𝑊) 𝐵𝑂𝑜 = 𝐵𝑂𝑖 − 5 = 6 𝑑𝐵 lOMoARcPSD| 10435767
Khoảng cách ến vệ tinh : d = √𝑅2 + 𝑎𝐺𝑆𝑂2
− 2𝑅𝑎𝐺𝑆𝑂𝑐𝑜𝑠𝑏 = 36903 km
(R=6371 km; 𝑎𝐺𝑆𝑂 =42164km)
[𝐿𝑝]𝐷 = 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿≠ = 20.log(𝑑𝑘𝑚) + 20.log (𝑓𝐷(𝐺𝐻𝑧)) + 92,5 + 5 = 210,42 𝑑𝐵
(𝑁𝑃𝑟 ) = 𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘 = 102,43 𝑑𝐵𝐻𝑧 0 𝐷 d) (𝑃𝑟 ) = 1
= 0,93.106 = 59,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
( 𝑃 𝑟 ) −1 +( 𝑃 𝑟 ) −1 𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷
4.5: Một trạm mặt ất ặt tại vị trí có tọa ộ 400S và 1000W liên lạc với
vệ tinh ịa tĩnh ặt tại kinh ộ 700W. Kênh vệ tinh này làm việc tại băng
tần 14/12 GHz với các ặc tính sau: ường lên: mật ộ thông lượng bão
hoà -85,5 dBW/m2; ộ lùi ầu vào 11 dB; G/T vệ tinh - 18,5 dBK-1, tổn
hao phi ơ là 3,5 dB.
Đường xuống: công suất phát của vệ tinh tại iểm
bão hòa là 6,5 W, hệ số khuếch ại anten vệ tinh là 45 dBi; G/T trạm
mặt ất 41,5 dBK-1; các tổn hao khác là 5 dB. Tính:

Góc ngẩng của anten trạm mặt ất.
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường lên?
Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm ường xuống? Tỷ số
sóng mang trên mật ộ phổ công suất tạp âm tổng? E 40 400 0S E 100 1000 0W ss 70 700 0W
Làm việc với tần số 14/12 GHz Đường lên: s 85,5dBW m/ 2 BOi 11dB
G T/ u 18,5dBK 1 RFL=3,5dB Đường xuống: lOMoARcPSD| 10435767 P=6,5W G=45dBi G T/ D 41,5dBK 1 Tổn hao khác là 5dB
a) B = 𝜙𝐸 − 𝜙𝑆𝑆 = −100𝑜 − (−70𝑜)= −30𝑜 b = arccos(cosB.cos𝜆𝐸) = 48,44o
Khoảng cách tới mặt ất d R a2 2GSO 2 .RaGSO.cosb 63712 421642
2.6371.42164.cos48,440 38235 km Góc ngẩng: a 42164 E GSO l arccos d sinb arccos 38235 sin 48,44 0
34,390 bTỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất ường lên
(𝑁𝑃𝑟0) = 𝜓𝑠 + 𝐴0 − 𝐵𝑂𝑖 + (𝐺𝑇)𝑢 − 𝑘 − 𝑅𝐹𝐿 𝑈
= −85,5 + (−(21,45 + 20log 14)) − 11 − 10. log(1,38.10−23) − 3,5 = 65,7 𝑑𝐵𝐻𝑧
c) Tỷ số sóng mang trên mật ộ phổ công suất ường xuống 𝑃𝑟 𝐺 (𝑁
0)𝐷 = 𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + ( 𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘
𝐸𝐼𝑅𝑃 = 𝑃𝑇,𝑆(𝑑𝐵𝑊) + 𝐺
= 10.log(6,5) + 45 = 53,13 (𝑑𝐵𝑊)
𝐵𝑂𝑜 = 𝐵𝑂𝑖 − 5 = 6 𝑑𝐵 lOMoARcPSD| 10435767
[𝐿𝑝]𝐷 = 𝐹𝑆𝐿 + 𝐿≠ = 20.log(𝑑𝑘𝑚) + 20.log (𝑓𝐷(𝐺𝐻𝑧)) + 92,5 + 5 = 210,73 𝑑𝐵 (𝑁𝑃𝑟0)
= 𝐸𝐼𝑅𝑃 − 𝐵𝑂𝑜 + (𝐺𝑇)𝑡𝑚đ − [𝐿𝑝]𝐷 − 𝑘 = 106,5 𝑑𝐵𝐻𝑧 𝐷 d) (𝑃𝑟 ) = 1
( 𝑃 𝑟 ) −1 +( 𝑃 𝑟 ) −1 = 3,72.106 𝐻𝑧 = 65,7 𝑑𝐵𝐻𝑧 𝑁0 𝑡𝑜𝑙 𝑁0 𝑈 𝑁0 𝐷