Đ C NG LU T HÀNH CHÍNHƯƠ
Câu 1: Khái ni m qu n lí nhà n c theo nghĩa r ng và nghĩa h p ướ
Theo nghĩa r ng: qu n lí hành chính nhà n c là s qu n lí trên 3 lĩnh v c l p pháp, hành pháp, t pháp, ướ ư
nh m th c hi n các ch c năng đ i n i, đ i ngo i c a nhà n c ướ
Theo nghĩa h p: qu n lí nhà n c trong lĩnh v c hành pháp là qu n lí hành chính nhà n c ướ ướ
+ Là s tác đ ng ch y u c a CQHCNN (m t s tr ng h p c a các CQNN khác, các t ch c và cá nhân đ c ế ườ ượ
y quy n) lên đ i t ng là con ng i ho c các m i quan h xã h i đ đ t m c tiêu c a nhà n c. ượ ườ ướ
Câu 2: Khái ni m ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Ho t đ ng hành chính nhà n c là s th hi n ra bên ngoài tác đ ng c a ch th lên khách th qu n lí nh ng ướ
hình th c nh t đ nh: ban hành các quy t đ nh, quy ph m cá bi t, nh ng ho t đ ng t ch c… ế
Ho t đ ng mang tính pháp lí và ho t đ ng ít mang tính pháp lí
B n ch t c a ho t đ ng hành chính nhà n c là Ch p hành và Đi u hành ướ
Ch p hành: Là th c hi n nh ng quy ph m pháp lu t , các văn b n, m nh l nh c a c quan c p trên, HĐND, ơ
Qu c h i
Đi u hành : Mang tính ch đ ng sáng t o đi u hành lĩnh v c qu n lí c a mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c đ i t ng đi u ch nh c a Lu t Hành Chính Vi t Nam ượ
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành các quan h phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c
hi n ch c năng qu n lí HCNN
+ Nh ng QHXH gi a CQHCNN c p trên và c p d i trong quá trình th c hi n ch c năng qu n lí c a mình. VD: ướ
Chính ph và UBND thành ph HN
+Nh ng QHXH gi a CQHCNN cùng c p trong vi c ph i h p và ph c v l n nhau đ cùng th c hi n ch c năng
qu n lí c a mình. VD:Gi a B Tài Chính và B y T trong ki m soát d ch b nh (thông t Liên T ch) ế ư
+Nh ng QHXH c a CQHCNN có th m quy n và các t ch c XH-KT trong quá trình th c hi n ch c năng qu n lí
c a mình. VD: S k ho ch đ u t và các doanh nghi p trong vi c đăng kí kinh doanh ế ư
+Nh ng QHXH c a CQNN có th m quy n v i cá nhân ( công dân, ng i n c ngoài, ng i không qu c t ch). ườ ướ ườ
VD: Ch ng th c, khai sinh, …
Đây là nhóm QHXH l n nh t, c b n nh t mà lu t hành chính đi u ch nh ơ
Các QHXH này ch là đ i t ng đi u ch nh c a LHC khi các CQHCNN tham gia v i t cách ch th qu n lí ượ ư
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành phát sinh trong vi c xây d ng và t ch c BMNN. VD: Tuy n
d ng, khen th ng… ưở
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành phát sinh trong ho t đ ng c a các CQNN khác và t ch c XH
đ c trao quy n th c hi n qu n lí nhà n c . VD: Xây d ng nhà n c đc trao cho TCXH nào đó qua ho t đ ngượ ướ ướ
đ u th u,…
Câu 4: Ph ng pháp quy n uy-ph c tùngươ
- Là ph ng pháp ch đ o (do m i quan h gi a ch th qu n lí mang quy n l c nhà n c còn đ i ươ ướ
t ng qu n lí không mang quy n l c nhà n c ượ ướ
- C s : Xu t phát t m i quan h qu n lí ( S đ )ơ ơ
+Mu n qu n lí đ c thì nhà n c ph i trao cho ch th qu n lí m t s quy n l c nh t đ nh mà ượ ướ
quy n l c luôn l y ph c tùng làm ti n đ t n t i.
+B n ch t c a quan h QLNN là vi c xác nh n s không bình đ ng gi a các bên tham gia quan h
qu n lí
- Bi u hi n
+Quan h qu n lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ra các m nh l nh, ch th đ n ướ ơ
ph ng bu c bên kia ph i thi hành, n u không thi hành thì sẽ ch u s c ng ch c a nhà n cươ ế ưỡ ế ướ
+Bên kia có nghĩa v thi hành m nh l nh, ch th đó …
+Vi c khi u n i, t cáo các quy đ nh hành chính, hành vi hành chính, không làm nh h ng đ n hi u ế ưở ế
l c thi hành các quy đ nh đó ho c hành vi đó (tr TH pháp lu t có quy đ nh khác
Câu 5 :Ph ng pháp bình đ ng-th a thu n ươ
- V trí: ph ng pháp th a thu n ngày càng đ c m r ng khi chuy n t n n hành chính cai tr sang ươ ượ
n n hành chính ph c v
- C s : ơ
+ Quan h chi u ngang thì các ch th có v trí pháp lí ngang nhau
+N n hành chính không nh ng có ch c năng qu n lí cai tr mà còn có ch c năng ph c v , đòi h i
ph ng pháp đi u ch nh ph i năng đ ng, m m d o h nươ ơ
- Bi u hi n
+Th ng đ c áp d ng trong các quan h theo chi u ngang các bên tham gia quan h có quy n bình ườ ượ
đ ng nh t đ nh, t do ý chí cùng nhau th a thu n đi đ n quy t đ nh cu i chung ế ế
+Th hi n trong h p đ ng hành chính
Ph ng pháp th a thu n ch y u áp d ng trong nhóm quan h mang tính d ch v côngươ ế
Câu 6 :Lu t hành chính Vi t Nam: ngành lu t, khoa h c pháp lí, môn h c
Hành chính là: m t ngành lu t – Lu t Hành Chính
là m t ngành khoa h c pháp lí
là m t môn h c hình th c lý lu n v Lu t Hành Chính
kỹ năng áp d ng trên th c t ế
., hành chính nhà n c hi u theo nghĩa h p qu n lí nhà n c trong lĩnh v c hành chínhướ ướ
Câu 7:M i quan h gi a Lu t Hành chính v i các ngành lu t khác: Lu t Hi n pháp,Lu t ế
Dân s , Lu t Hình s , Lu t Lao đ ng, Lu t Đ t đai, Lu t Môi tr ng ư
Lu t hi n pháp ế Lu t hành chính
- Lu t hi n pháp đi u ch nh nh ng QHXH c ế ơ
b n, quan tr ng
- Quy đ nh nh ng n i dung quan tr ng mang tính
nguyên t c v t ch c và ho t đ ng c a h
th ng c quan nhà n c ơ ướ
- Lu t hành chính c th hóa, chi ti t hóa các quy ế
đ nh c a lu t hi n pháp và đ t ra c ch b o ế ơ ế
đ m th c hi n, đ c bi t là cách th c công dân
th c hi n quy n con ng i, quy n và nghĩa v ườ
c b n c a công dânơ
Ph m vi đi u ch nh c a Lu t hi n pháp r ng h n ế ơ
Lu t dân s Lu t hành chính
- Lu t dân s đi u ch nh nh ng QHXH t p trung
vào quan h tài s n, quan h nhân thân phi tài
s n
- Lu t hành chính đi u ch nh nh ng QHXH trên
t t c các lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Ph ng pháp th a thu nươ - Ph ng pháp m nh l nhươ
- Ph ng pháp th a thu nươ
Đ i t ng đi u ch nh c a LHC r ng h n LDS, ph ng pháp đi u ch nh khác nhau ượ ơ ươ => Có nh ng
QHXH mà c hai ngành lu t cùng đi u ch nh nh ng có s khác nhau v ch th và ph ng pháp đi u ư ươ
ch nh
Lu t lao đ ng Lu t hành chính
- Lu t lao đ ng đi u ch nh nh ng QHXH gi a
ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ngườ ườ
- Nh ng chính sách v ch đ ngh ng i, thai s n, ế ơ
ngh h u, gi làm vi c do LLĐ đi u ch nh ư
- LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Nh ng chính sách v lao đ ng, ti n l ng đ c ươ ượ
quy t đ nh b i CQHCế
Ph m vi đi u ch nh c a LHC r ng: Có nh ng QHXH mà c hai cùng h ng t i nh ng cách th c ướ ư
đi u ch nh khác nhau. VD: Quan h tuy n d ng; Có nh ng QHXH mà LHC và LLĐ c n tôn tr ng s đi u
ch nh c a nhau
Lu t hình s Lu t hành chính
- LHS đi u ch nh nh ng QHXH gi a nhà n c và ướ
k ph m t i v t i ph m hình ph t
- LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
lĩnh v c thu c v QLHCNN
Đ i t ng đi u ch nh khác nhau, ph ng pháp đi u ch nh t ng đ i gi ng nhau. ượ ươ ươ
Lu t đ t đai Lu t hành chính
-LDD đi u ch nh quan h gi a Nhà n c và ng i ướ ườ - LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
s d ng đ t, nh ng quan h liên quan đ n đ t đai ế lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Nhà n c v a có t cách là ng i đ i di n ch ướ ư ườ
s h u duy nh t v i đ t đai, v a là ng i th c ườ
hi n quy n l c nhà n c. ướ
Câu 8: Vai trò c a Lu t Hành chính Vi t Nam
Hi n nay, trong h th ng pháp lu t Vi t Nam, Lu t hành chính đóng vai trò r t l n trong s nghi p th c hi n
các nhi m v xây d ng xã h i m i n c ta, th hi n các đi m sau: ướ
Quy n hành pháp m t trong ba lo i quy n l c nhà n c. Theo đó, quy n hành pháp đ c th c hi n ch ướ ượ
y u b ng ho t đ ng hành chính - đ i t ng đi u ch nh c a Lu t hành chính. Ho t đ ng hành chính tác đ ngế ượ
toàn di n và tr c ti p t i m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i: kinh t , văn hóa - xã h i và hành chính - chính tr . ế ế
Vai trò này đ c th hi n h n t m quan tr ng c a nh ng v n đ c th thu c ph m vi đi u ch nh c aượ ơ
Lu t hành chính. Lu t hành chính b ph n quy ph m th t c đóng vai trò không ch ph ng ti n đ a ươ ư
quy ph m v t ch t c a Lu t hành chính vào cu c s ng còn đ a c quy ph m v t ch t c a nhi u ngành ư
lu t khác vào th c thi trong đ i s ng th c t . ế
Câu 9: Khái ni m khoa h c Lu t Hành chính Vi t Nam
Khoa h c Lu t hành chính m t h th ng th ng nh t nh ng h c thuy t, lu n đi m khoa h c, nh ng khái ế
ni m, ph m trù v ngành Lu t hành chính.
Nhi m v c a khoa h c Lu t hành chính nghiên c u nh m đ a ra nh ng ki n gi i hoàn thi n s đi u ư ế
ch nh pháp lu t hành chính đ i v i các quan h hành chính và hoàn thi n các quan h đó trong th c ti n.
Câu 10: Đ i t ng nghiên c u c a khoa h c lu t hành chính ượ
- Nh ng v n đ c a lý lu n v hành chính nhà n c có liên quan ch t chẽ t i ngành lu t Hành chính ướ
- H th ng quy ph m Lu t hành chính: Đ c tr ng, n i dung phân lo i; v n đ hoàn thi n các ch đ nh, h ư ế
th ng hóa pháp đi n hóa Lu t hành chính, c ch đi u ch nh pháp lu t đ i v i các quan h hành chính, ơ ế
v n đ hi u qu c a quy ph m pháp Lu t Hành Chính
- V quan h pháp lu t hành chính: n i dung pháp lí, c c u t ng quan gi a các y u t n i t i c a các quan h ơ ươ ế
đó, quy n và nghĩa v c a các ch th và c ch b o đ m th c hi n chúng. ơ ế
- Quy ch pháp c a các ch th Lu t hành chính, cũng chính các ch th đ i t ng qu n nhà n c,ế ượ ướ
nh ng b o đ m pháp lí hành chính c a các ch th
- Các hình th c ph ng pháp ho t đ ng hành chính, nh quy t đ nh hành chín, c ng ch hành chính, th ươ ư ế ưỡ ế
t c hành chính
- Các ph ng th c b o đ m pháp ch và l lu t trong ho t đ ng hành chínhươ ế
- Các v n đ mang tính t ch c-pháp lí c a ho t đ ng hành chính trong các ngành và lĩnh v c kinh t , văn hóa- ế
xã h i và hành chính-chính tr .
Câu 11: Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u khoa h c lu t hành chínhươ ươ
Ph ng pháp lu n:T ng h p các quan đi m, nguyên t c ti p c n phù h p Mác- Lêninươ ế
- Quan đi m duy v t bi n ch ng
- Quan đi m duy v t l ch s
- Phép bi n ch ng duy v t
Ph n pháp nghiên c u khoa h c Lu t hành chính: So sánh pháp lu t, phân tích t ng h p, đi u tra xã h i h c,ươ
h th ng- ch c năng, th ng kê, mô hình hóa và th nghi m khoa h c…
Câu 12: Quá trình phát tri n c a khoa h c lu t hành chính Vi t Nam
- T 1945-1976: m i ch có các tr ng cán b tòa án, cán b ki m sát đào t o b i d ng cho ngành t pháp, ườ ưỡ ư
khi đó m i có bài gi ng Lu t hành chính r t đ n gi n. ơ
- 1985: M i có giáo trình Lu t Hành chính đ u tiên c a tr ng đ i h c Pháp lí Vi t Nam; 1992 Giáo trình Lu t ườ
hành chính c a tr ng Đ i h c T ng h p Hà N i; 1996 H c vi n hành chính; 1997 Đ i h c Lu t Hà N i=> các ườ
công trình này đã xây d ng đ c h thông khái ni m, ph m trù c b n c a Lu t hành chính Vi t Nam ượ ơ
- Song song đó là vi c n c ta hoàn toàn th ng nh t ban hành các b n hi n pháp 1980,1992,2013 v n đ qu n ướ ế
lí nhà n c b ng pháp lu t thì khoa h c Lu t hành chính VN phát tri n m nhướ
- Càng ngày cành nhi u bài báo khoa h c đ c công b , chuyên kh o v Lu t hành chính; đào t o nhi u th c sĩ, ượ
ti n sĩ; lu n văn, lu n án ti n sĩ đ c nghiên c u d i góc đ Lu t hành chínhế ế ượ ướ
Trong công cu c đ i m i toàn di n đ t n c trong đó có c i cách n n hành chính, thì khoa h c pháp lí ướ
ngày càng đ c quan tâm và đi u ki n phát tri n. Trong th i gian t i khoa h c Lu t hành chính Vi t ượ
Nam sẽ ngày càng phát tri n.
Câu 13: Khái ni m quy ph m pháp lu t hành chính
Quy t c x s đ c nhà n c đ t ra ho c xác nh n đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c ượ ướ
QLHCNN và đ c nhà n c b o đ m th c hi n.ượ ướ
- N i dung đi u ch nh: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n lí HCNN
- Do các CQNN, cá nhân có th m quy n ban hành
- S l ng l n, ph m vi đi u ch nh r ng ượ
Câu 14: N i dung c a quy ph m pháp lu t hành chính
- T ch c, hành đ ng c a BMNN hành chính. VD: (Đi u 5-c c u t ch c s ) ơ
- Đ a v pháp lí c a CQHCNN, cán b , công ch c, viên ch c, t ch c, cá nhân.VD (nhi m v S Y T ) ế
- Trình t , th t c đ th c hi n các quy n, nghĩa v trong QLHCNN và trong quan h các ngành lu t khác
Câu 15: Đ c đi m c a quy ph m pháp lu t hành chính
Đ c đi m chung:
- Là nh ng quy t c x s mang tính b t bu c chung
- Đ c áp d ng nhi u l n trong th c ti n cu c s ngượ
- Đ c th hi n trong các văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà n c có th m quy n ban hành theo ượ ơ ướ
trình t th t c lu t đ nh
Đ c đi m riêng:
- Quy ph m pháp lu t hành chính đ c ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong ho t ượ
đ ng hành chính
- Quy ph m pháp lu t hành chính mang tính m nh l nh
i. QPHC b t bu c ch th ph i hành đ ng ho c không hành đ ng theo nh ng cách th c nh t đ nh,
trong đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh
ii. QPHC cho phép ch th đ c th c hi n m t công vi c theo trình t th t c nh t đ nh ượ
iii. QPHC cho phép ch th đ c l a ch n m t trong nh ng ph ng án th c hi n quy n, nghĩa v c a ượ ươ
mình do QOHC xác đ nh tr c ướ
iv. QPHC trao quy n cho ch th th c hi n hay không th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh
Câu 16: Vai trò c a quy ph m pháp lu t hành chính
a) Ch th qu n lí: N n t ng pháp lí cho vi c t ch c và ho t đ ng c a h th ng HCNN cho quá trình th c thi
ch c v c a cán b , công ch c, ho t đ ng ngh nghi p c a viên ch c.
- CQNN, cá nhân có th m quy n ti n hành các hình th c và ph ng pháp pháp lí phù h p. ế ươ
- Là c s đ xem xét, đánh giá tính h p pháp trong quá trình ho t đ ng c a ch th pháp líơ
- Là c s pháp lí đ các CQNN có th m quy n xác đ nh trách nhi m c a ch th tham gia ơ
b) Đ i t ng pháp lí: ượ
- Ph ng ti n tác đ ng lên nh n th c, hành vi ươ
- C s pháp lí đ cá nhân, t ch c tham gia vào vi c tăng c n hi u l c QLNNơ ườ
c)Đ i s ng xã h i: Duy trì tr t t QLNN, góp ph n tích c c vào vi c tăng c ng hi u l c QLNN ườ
Câu 17: C c u c a quy ph m pháp lu t hành chínhơ
V n i dung: QPPLHC luôn có đ y đ c ba b ph n gi đ nh, quy đ nh, ch tài. ế
V hình th c: QPPLHC có th khuy t m t ho c m t s b ph n vì: ế
- Ph n b khuy t đã đ c quy đ nh m t đi u lu t khác, ph n khác, m t ch đ nh ho c văn b n khác ế ượ ế
- Ph n b khuy t có th đ c hi u ng m ế ượ
Câu 18: Phân lo i quy ph m pháp lu t hành chính
Căn c vào ch th ban hành
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do các c quan quy n l c nhà n c ban hành. ơ ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do Ch t ch n c ban hành. ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do c quan hành chính nhà n c ho c ng i có th m quy n trong c quan ơ ướ ườ ơ
hành chính nhà n c ban hành.ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do Toà án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao ban hành.
Căn c vào cách th c ban hành
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do m t c quan hay ng i có th m quy n đ c l p ban hành. ơ ườ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính liên t ch.
Căn c vào m i quan h đi u ch nh
- Quy ph m n i dung
- Quy ph m th t c
Căn c vào hi u l c
- Quy ph m áp d ng lâu dài là lo i quy ph m mà trong văn b n hành chính không ghi th i h n áp d ng
- Quy ph m áp d ng có th i h n là lo i quy ph m đ c ban hành đ đi u ch nh các quan h qu n lí ượ
hành chính nhà n c ch phát sinh trong nh ng tình hu ng đ c bi t hay ch t n t i trong kho ng th iướ
gian nh t đ nh.
- Quy ph m t m th i là lo i quy ph m đ c ban hành đ đi u ch nh m t s lo i quan h qu n lí hành ượ
chính nhà n c trong m t ph m vi, trong kho ng th i gian nh t đ nh làm c s t ng k t đ ban hànhướ ơ ế
chính th c n u phù h p ế .
Căn c vào hi u l c pháp lí v không gian
Quy ph m hi u l c pháp lí trên ph m vi c n c. Các quy ph m này do các c quan nhà n c ho c ng i ướ ơ ướ ườ
có th m quy n trong c quan nhà n c trung ng ban hành. ơ ướ ươ
- Quy ph m hi u l c pháp lí trên ph m vi t ng đ a ph ng nh t đ nh. Các quy ph m này ch y u do các c ươ ế ơ
quan nhà n c đ a ph ng ban hành đ đáp ng nhu c u đi u ch nh các quan h qu n hành chính nhàướ ươ
n c phù h p v i đ c thù c a đ a ph ng mình.ướ ươ
Câu 19: Quy ph m v t ch t và quy ph m th t c
+ Quy ph m n i dung lo i quy ph m đ c ban hành đ quy đ nh n i dung quy n nghĩa v c a các bên ượ
tham gia quan h qu n lí hành chính nhà n c. Các quy ph m này đ c ban hành ch y u đ quy đ nh v đ a v ướ ượ ế
pháp hành chính c a các ch th tham gia quan h qu n hành chính nhà n c. d : Quy đ nh v th m ướ
quy n x vi ph m hành chính c a ch t ch u ban nhân dân các c p hay quy đ nh v nghĩa v lao đ ng công
ích_c a _ _công dân...
+ Quy ph m th t c là lo i quy ph m đ c ban hành đ quy đ nh nh ng trình t , th t c c n thi tcác bên ượ ế
tham gia quan h qu n hành chính nhà n c ph i tuân theo khi th c hi n quy n nghĩa v c a mình do ướ
cácWquy ph m pháp lu t Wn i dung quy đ nh. d : Các quy ph m quy đ nh v th t c x ph t vi ph m hành
chính, th_ _t c _gi i _quy tế _khi uế _n i _ _hành chính...
=> Các quy ph m n i dung ph i đ c th c hi n theo nh ng trình t th t c nh t đ nh do quy ph m th t c quy ượ
đ nh. Do đó, n u quy ph m n i dung nh ng không quy ph m th t c t ng ng hay quy ph m th t c ế ư ươ
t ng ng không phù h p v i m c đích c a quy ph m n i dung thì sẽ làm m t ho c gi m sút hi u qu đi uươ
ch nh c a pháp lu t hành chính nói chung và c a các quy ph m n i dung nói riêng.
Câu 20: Hi u l c theo th i gian c a quy ph m pháp lu t hành chính
Th i đi m phát sinh hi u l c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t nh); >7 ngày (huy n);ngay l p t c (xã)
Th i đi m đình ch : - Th m quy n: UBTVQH, Th t ng CP, ch t ch UBND t nh ướ
-H u qu : QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng ng hi u l c thi hành sau đó vb ti p t c ế
n u không b bãi b , ho c sẽ h t hi u l c khi b bãi bế ế
Th i đi m ch m d t: -H t th i h n có hi u l c đã đ c quy đ nh trong văn b n ế ượ
- Đ c s a đ i, b sung, thay thượ ế
- B bãi b
- VBQPL h t hi u l c thì VBQPPL chi ti t thi hành vb đó cũng đ ng th i h t hi u l c ế ế ế
Câu 21: Hi u l c theo không gian c a quy ph m pháp lu t hành chính
Hi u l c v không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t đ c hi u là giá tr tác đ ng c a văn b n đ c xác ượ ượ
đ nh trong ph m vi lãnh th , vùng hay khu v c nh t đ nh. Hi u l c v không gian có th đ c xác đ nh theo ượ
các quy đ nh trong chính văn b n quy ph m pháp lu t n u trong văn b n có đi u kho n ghi rõ không gian c a ế
nó.Còn n u trong văn b n không có đi u kho n nào ghi rõ đi u y thì c n ph i d a vào th m quy n ban ế
hành văn b n, d a vào n i dung văn b n ho c xác đ nh d a vào quy đ nh c a văn b n khác. Nhìn chung, v i
nh ng văn b n do các c quan trung ng ban hành, n u không xác đ nh rõ gi i h n hi u l c v không gian ơ ươ ế
thì m c nhiên chúng có hi u l c trên toàn lãnh th qu c gia (tr nh ng văn b n ban hành đ đi u ch nh m t
s quan h xã h i mi n núi, h i đ o,...). Đ i v i các văn b n c a chính quy n đ a ph ng, n u văn b n ươ ế
không có hi u l c trên lãnh th toàn đ a ph ng thì ph i ghi rõ trong văn b n đó. ươ
Câu 22: Hi u l c theo ph m vi đ i t ng thi hành c a quy ph m pháp lu t hành chính ượ
Hi u l c theo đ i t ng tác đ ng c a văn b n quy ph m pháp lu t là Tính b t bu c thi hành c a văn b n quy ượ
ph m pháp lu t đ i v i nh ng ch th pháp lu t nh t đ nh.
Theo đ i t ng tác đ ng có th chia văn b n quy ph m pháp lu t ra làm 2 lo i: văn b n quy ph m pháp lu t ượ
có hi u l c đ i v i m i ch th pháp lu t và văn b n quy ph m pháp lu t ch hi u l c đ i v i m t s ch
th pháp lu t nh t đ nh.
Hi u l c theo không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t g n li n v i tác đ ng c a nó đ i v i nhóm ng i ườ
c th . Thông th ng văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c trong m t lãnh th nh t đ nh cũng có hi u l c ườ
v i m i cá nhân t ch c thu c lãnh th đó. Tuy nhiên có nh ng văn b n ch tác đ ng t i nh ng công ch c Nhà
n c ho c nh ng ng i thu c nh ng ngành ngh nh t đ nh. Cũng có văn b n ch liên quan đ n ng i n cướ ườ ế ườ ướ
ngoài và ng i không qu c t ch v.v... Trong nh ng tr ng h p nh th , các văn b n quy ph m pháp lu tườ ườ ư ế
luôn xác đ nh rõ đ i t ng tác đ ng, nghĩa là nh ng ng i ph i tuân theo ch p hành hay đ c h ng nh ng ượ ườ ượ ưở
quy n nh t đ nh.
Câu 23: Ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính
1. Ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính: vi c các c quan, t ch c nhân làm theo đúng nh ng ơ
yêu c u c a quy ph m pháp lu t hành chính. Các ch Wth c a quan h pháp lu t hành chính th c hi n hành vi ư
ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính trong nh ng tr ng h p sau: ườ
+ Khi th c hi n đúng các hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính cho phép;
+ Khi th c hi n đúng các hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính bu c ph i th c hi n;
+ Khi không th c hi n nh ng hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính c m th c hi n.
Câu 24: Áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính
Các cá nhân, t ch c có th m quy n, CQNN căn c vào các quy đ nh c a PL đ gi i quy t các công vi c c th ế
phát sinh trong quá trình qu n lí HCNN
Yêu c u
- Đúng n i dung, m c đích
- Đúng th m quy n
- Đúng trình t , th t c lu t đ nh
- Đ m b o nhanh chóng, k p th i, công b ng công khai
Câu 25: Quan h gi a ch p hành và áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính
Ch p hành và áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính có m i quan h h u c v i nhau, đ c ti n hành song ơ ượ ế
song trong th c ti n cu c s ng. M i quan h này đ c th hi n: ượ
1. Ch p hành- áp d ng: Ch p hành ti n đ , c s c a áp d ng quy ph m pháp ơ Wlu t hành chính, t vi c
ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính d n đ n áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính; ế
d : công dân ch p hành các quy đ nh v thu c a nhà n c, đã n p thu đ y đ ế ướ ế Wd n đ n áp d ng quy ế
ph m pháp lu t c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
2. Không ch p hành- áp d ng: Có tr ng h p không ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính d n đ n vi c ườ ế
áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính.
Ví d : không ch p hành lu t l giao thông d n t i vi c x ph t vi ph m hành Wchính.
3. Áp d ng- ch p hành: Trong nhi u tr ng h p khác, áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính l i là ti n đ , ườ
c s c a vi c ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính.ơ
Ví d : M t c quan c p gi y phép cho m t đ n v s n xu t thì vi c c p gi y phép ơ ơ Wlà hành đ ng áp d ng quy
ph m pháp lu t hành chính, còn vi c không vi ph m nh ng đi u ghi trong gi y phép là hành đ ng ch p hành
quy ph m pháp lu t hành chính. Th nh ng, n u đ n v đó không ch p hành thì t t y u sẽ d n đ n vi c áp ế ư ế ơ ế ế
d ng quy ph m pháp lu t hành chính.
Câu 26: Khái ni m, đ c đi m c a quan h pháp lu t hành chính
Quan h pháp lu t hành chính là m t d ng c a quan h pháp lu t. Ðó là nh ng quan h xã h i phát sinh ch
y u trong lĩnh v c ch p hành đi u hành gi a m t bên mang quy n l c nhà n c có ch c năng qu n lý hành ế ướ
chính nhà n c và m t bên là đ i t ng qu n lý. Các quan h này đ c đi u ch nh b i nh ng quy ph m pháp ướ ượ ượ
lu t hành chính. Trong m t quan h pháp lu t hành chính thì quy n c a bên này sẽ là nghĩa v c a bên kia và
ng c l i. Chúng r t phong phú và đa d ng, phát sinh trên m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ượ
Đ c đi m chung:
- Tính ý chí
- Xu t hi n trên c s QPPL ơ
- Các bên tham gia đ c trao quy n và ph i th c hi n nh ng nghĩa v nh t đ ngượ
- Đ c đ m b o th c hi n b ng quy n l c nhà n c ư ướ
Đ c đi m QHPLHC
- Quy n và nghĩa v c a các bên tham gia quan h PLHC luôn g n v i ho t đ ng QLNN
- M t bên trong quan h PLHC ph i là ch th đ c s d ng quy n l c NN- ượ ch th b t bu c
- Quan h PLHC th phát sinh theo yêu c u h p pháp c a b t c bên nào => Ph n l n các tranh ch p
phát sinh trong quan h PLHC đ c gi i quy t theo trình t HC thu c th m quy n gi i quy t c a ượ ế ế
CQHCNN
- N u b t kì bên nào vi ph m yêu c u c a quy ph m PLHC thì bên đó ch u trách nhi m tr c NNế ướ
Câu 27: Phân tích c c u c a quan h pháp lu t hành chínhơ
a) Ch th QHPL hành chính: có năng l c ch th =năng l c hành vi+năng l c pháp lu t.
Ch th quan h PLHC là các bên tham gia g m: Ch th qu n lí và đ i t ng qu n lí ượ (Vẽ s đ )ơ
b) Khách th : Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t t qu n lí trong hành chính nhà n c ư ướ
c) N i dung QHOLHC: Là t ng h p các quy n và nghĩa v c a các ch th tham gia QHPLHC
Câu 28: Đi u ki n làm phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t hành chính
- Quy ph m pháp lu t hành chính;
- Năng l c ch th hành chính;
- S ki n pháp lý hành chính.
Câu 29: Khái ni m và s phân lo i s ki n pháp lý hành chính
* S ki n pháp lý hành chính: là nh ng s ki n th c t mà khi x y ra làm phát sinh quy n và nghĩa v pháp lý ế
hành chính.
G m: S ki n và hành vi (h p pháp, không h p pháp)
Câu 30: Khái ni m ngu n c a Lu t Hành chính Vi t Nam
Ngu n c a Lu t hành chính là nh ng hình th c ch a đ ng các quy ph m pháp lu t hành chính, bao g m: các
văn b n quy ph m pháp lu t v án l hành chính . Văn b n quy ph m pháp lu t là ngu n c b n c a Lu t ơ
hành chính
Câu 31: H th ng ngu n Lu t Hành chính Vi t Nam
Hi n pháp 2013ế
Ngh quy t c a Qu c h i ế
Pháp l nh, ngh quy t c a UBTVQH ế
Ngh quy t liên t ch c a UBTVQH v i Đoàn ch t ch UBTW MTTQVN ế
L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n c ế ướ
Ngh đ nh Chính Ph
Ngh quy t liên t ch gi a Chính ph và Đoàn ch t ch UBTW MTTQVN ế
Quy t đ nh th t ng Chính Phế ướ
Ngh quy t c a H i đ ng th m phán tòa án nhân dân t i cao ế
Thông t c a Chánh án tòa án nhân dân t i cao ư
Thông t c a Vi n tr ng vi n ki m sát tòa án nhân dân t i cao ư ưở
Các thông T liên tích gi a B Tr ng ….ư ưở
Văn b n Quy ph m pháp lu t c a chính quy n đ a ph ng … ươ
Câu 32: H th ng hóa ngu n c a Lu t Hành chính b ng hình th c t p h p hóa, pháp đi n
hóa
T p h p hóa
Các văn b n quy ph m pháp lu t có th đ c t p h p theo v n đ , ngành, lĩnh v c…thành nh ng tuy n t p ượ
nh tuy n t p các văn b n quy ph m pháp lu t v x ph t vi ph m hành chính hay pháp lu t v đ t đai nhà ư
Hi n nay v i u phát tri n v công ngh thông tin, công tác t p h p hóa đã có nh ng ti n b nh y v t, các ế
văn b n quy ph m pháp lu t quan tr ng đã đ c t p h p hóa đ a lên trang web nhà n c. ượ ư ư
Pháp đi n hóa
Pháp đi n hóa là hình th c h th ng hóa pháp lu t quan tr ng nh t, là c quan nhà n c có th m quy n ti n ơ ướ ế
hành rà soát, t p h p và s p x p các quy ph m pháp lu t m i ho c b pháp đi n. Hi n nay vi c pháp đi n ế
hóa ngu n c a Lu t hành chính g p khó khăn l n do s l ng đ c bi t nhi u, thay đ i nhanh do lĩnh v c ượ
đi u ch nh r ng, ph c t p và bi n đ i nhanh. Vì v y ch có th pháp đi n hóa theo t ng v n đ t ng lo i ch ế ế
đ nh c a Lu t hành chính.
Câu 33: Vai trò c a Lu t Hành chính trong vi c b o đ m, b o v quy n con ng i, quy n ư
công dân
- Ho t đ ng giám sát, ki m tra c a các c quan dân c và các c quan hành chính đ i v i vi c th c ơ ơ
hi n và b o đ m các quy n, t do c a công dân
- Ho t đ ng thanh tra c a h th ng thanh tra nhà n c ướ
- Ho t đ ng xét x
Câu 34: Vi c đ m b o, b o v quy n con ng i, quy n công dân b ng Lu t Hành chính ư
- Quy n tham gia qu n lí các công vi c c a nhà n c và xã h i ướ
- Quy n tham gia đóng góp ý ki n đ i v i các ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n c ế ơ ướ
- Quy n khi u n i ế
- Quy n đ c đăng kí h t ch, h kh u ượ
Câu 35: Khái ni m, đ c đi m c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
Khái ni m: C quan hành chính nhà n c là nh ng b ph n h p thành c a b máy hành chính nhà n c, ơ ướ ướ
đ c thành l p đ th c hi n ch c năng hành chính nhà n c.ượ ướ
Đ c đi m:
- Các c quan HCNN đ c thành l p đ th c hi n ch c năng QLHCNNơ ượ
- Ho t đ ng c a c quan HCNN mang tính th ng cuyên liên t c ơ ườ
- C quan HCNN đ c t ch c thành h th ng t TW- đ a ph ng ơ ượ ươ
- CQHCNN do c quan quy n l c NN tr c ti p ho c gián ti p b u ra ch u s giám sát c a CQQLNN c p t ng ơ ế ế ươ
đ ng ươ
- Ho t đ ng c a CQHCNN ch u s giám sát c a c quan quy n l c nhà n c, tòa án, t ch c- chính tr -xã h i và ơ ướ
công dân
- C quan HCNN có h th ng thanh tra chuyên nghi p đ ki m tra giám sát ho t đ ng c a c quan HCNNơ ơ
Câu 36: Năng l c ch th pháp lu t hành chính c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
- C quan hành chính nhà n c là b ph n đ c h p thành c a BMNN, đ c thành l p và th c hi n ch c năng ơ ướ ượ ượ
theo lu t đ nh
- Năng l c ch th đ c phát sinh khi c quan đó đ c thành l p và ch m d t khi b gi i th ượ ơ ượ
- M c nhiên có năng l c pháp lu t vì đ c sinh ra do Nhà n c thành l p đ th c hi n ch c năng nhi m v ượ ướ
trong th m quy n c a mình. Vì th nên năng l c hành vi cũng xu t hi n cùng lúc v i năng l c pháp lu t ế
đ CQHCNN th c hiên ch c năng, nhi m v c a mình.
Câu 37: Đ a v pháp lý hành chính c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
Là c quan do c quan dân c b u và là c quan ch p hành c quan dân c cùng c p và c quan hành chính ơ ơ ơ ơ ơ
c p trên. Ch u trách nhi m và thông báo ho t đ ng cho c quan dân c và c quan hành chính c p trên ơ ơ
Câu 38: V trí c a Chính ph
V trí Chính ph :- Là c quan hành chính cao nh t c a m t nhà n c ơ ướ
- Là t p h p h th ng các c quan th c thi quy n hành pháp T ơ Ư
HP 1946: Chính ph là c quan hành chính cao nh t toàn qu c th c hi n ch c năng QLHCNN ơ
HP1959: (Đ i tên thành HĐCP) là c quan ch p hành c quan quy n l c nhà n c cao nh t, là c quan HC ơ ơ ướ ơ
cao nh t c a n c VNDCCH ướ
HP1980: (Đ i tên thành HĐBT) là c quan ch p hành và hành chính cao nh t c a c quan quy n l c nhà ơ ơ
n c cao nh t => Vai trò QH l n coi HĐBT là c quan riêng c a QH ướ ơ
HP1992: (Đ i tên thành Chính ph ) là c quan ch p hành c a QH, là c quan HC cao nh t c a n c ơ ơ ướ
CHXHCNVN, th c hi n ch c năng QLHCNN, lãnh đ o toàn b h th ng CQHCN
HP2013: Chính ph là CQHC cao nh t c a n c XHCNVN, th c hi n quy n hành pháp, là c quan ch p ướ ơ
hành c a QH, CP ch u trách nhi m tr c QH và báo cáo công tác tr c QH, UBTVQH, Ch t ch n c. ướ ướ ướ
Câu 39: Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a Chính ph . C c u c a Chính ph ơ
T ch c và ho t đ ng Chính Ph
T ch c thành l p: Chính ph do QH l p ra trong kì h p th nh t c a m i khóa, QH b u ra Th t ng CP ướ
theo đ ngh c a CTN. Th t ng CP đ ngh danh sách Phó Th T ng CP và các thành viên khác c a CP ướ ướ
đ QH phê chu n
Ý nghĩa: - Xác đ nh vai trò cá nhân ch Th t ng trong vi c lãnh đ o công vi c c a Chính Ph và ph i ướ
ch u trách nhi m gi a QH và ND
- Xác đ nh vai trò trách nhi m c a B tr ng trong t p th CP và trách nhi m cá nhân v ưở
ngành lĩnh v c mà B tr ng ph trách tr c QH ưở ướ
Ch đ trách nhi m: Chính ph ch u trách nhi m tr c QH và báo cáo công tác tr c QH v i CTN và ế ướ ướ
UBTVQH thông qua hình th c ch t v n và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t đ ng c a Chính ph
Nguyên t c
- Tuân th Hi n pháp và pháp lu t, qu n lý xã h i b ng Hi n pháp và pháp lu t, th c hi n nguyên t c t p ế ế
trung dân ch ; b o đ m bình đ ng gi i.
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n, trách nhi m gi a Chính ph , Th t ng Chính ph v i B tr ng, ướ ưở
Th tr ng c quan ngang b và ch c năng, ph m vi qu n lý gi a các b , c quan ngang b ; đ cao trách ưở ơ ơ
nhi m cá nhân c a ng i đ ng đ u. ườ
- T ch c b máy hành chính tinh g n, năng đ ng, hi u l c, hi u qu ; b o đ m nguyên t c c quan c p ơ
d i ph c tùng s lãnh đ o, ch đ o và ch p hành nghiêm ch nh các quy t đ nh c a c quan c p trên.ướ ế ơ
- Phân c p, phân quy n h p gi a Chính ph v i chính quy n đ a ph ng, b o đ m quy n qu n ươ
th ng nh t c a Chính ph và phát huy tính ch đ ng, sáng t o, t ch u trách nhi m c a chính quy n đ a
ph ng.ươ
- Minh b ch, hi n đ i hóa ho t đ ng c a Chính ph , các b , c quan ngang b , c quan hành chính nhà ơ ơ
n c các c p; b o đ m th c hi n m t n n hành chính th ng nh t, thông su t, liên t c, dân ch , hi n đ i,ướ
ph c v Nhân dân, ch u s ki m tra, giám sát c a Nhân dân.
C c u chính phơ
- Chính ph g m Th t ng Chính ph , các Phó Th t ng Chính ph , các B tr ngTh tr ng ướ ướ ưở ưở
c quan ngang b . C c u s l ng thành viên Chính ph do Th t ng Chính ph trình Qu c h iơ ơ ượ ướ
quy t đ nh.ế
- C c u t ch c c a Chính ph g m các b , c quan ngang b .ơ ơ
Vi c thành l p, bãi b b , c quan ngang b do Chính ph trình Qu c h i quy t đ nh. ơ ế
Câu 40: Hình th c ho t đ ng c a Chính ph
- Ho t đ ng t p th c a chính ph : là phiên h p c a Chính ph , CP m i tháng ph i h p 1 l n, ít nh t ph i có
2/3 t ng s thành viên tham gia. TTCP đi u khi n cu c h p, CP quy t đ nh và th a thu n theo đa s nh ng ế
v n đ quan tr ng qu c gia.
- Ho t đ ng c a th t ng, phó th t ng: + Th t ng lãnh đ o và đi u khi n toàn b hđ c a CP ướ ướ ướ
+ Th t ng phân công vi c cho các phó th t ng ướ ướ
+ Th t ng v ng thì 1 phó th t ng đ c y nhi m thay ướ ư ượ
m t lãnh đ o công tác c a CP
- Ho t đ ng c a các b tr ng:+Hđ c a b tr ng v i t cách là thành viên tham gia nh ng công vi c chung ưở ưở ư
+ Hđ c a b tr ng v i t cách là ng i đ ng đ u b hay c quan ngang b . ưở ư ườ ơ
Câu 41: Nhi m v , th m quy n c a Chính Ph
Quy n ki n ngh l p pháp: đ a ra các sáng ki n l p pháp d i hình th c d th o vb QPPL đ trình qu c ế ư ế ướ
h i và UBTVQH
- D th o văn b n lu t
- D th o văn b n pháp l nh
- D th o k ho ch ngân sách ế
- D th o chính sách đ i n i, đ i ngo i
Quy n ban hành các văn b n QPPL đ đi u hành t t c các lĩnh v c QLNN, đ ng th i ki m tra vi c th c
hi n các văn b n đó đ a ph ng ươ
- Chính ph ban hành: Ngh đ nh
- Th t ng: Quy t đ nh ướ ế
- B tr ng: Thông t ưở ư
Quy n qu n lí và đi u hành toàn b công cu c xây d ng KT, VH, XH theo đúng đ ng l i c a Đ ng và PL ườ
VN
Quy n xây d ng và lãnh đ o toàn b h th ng CQHCNN
- Thành l p các CQ tr c thu c chính ph cho phù h p
- Lãnh đ o tr c ti p UBND c p t nh ế
- Ch đ o các c quan chuyên môn đ a ph ng ơ ươ
- T ch c và lãnh đ o nh ng đ n v SXKD có v n NN ơ
- H ng d n ki m tra HDND trong 1 s v n đ ướ
Câu 42: V trí và t ch c c a B
V trí: Là c quan c a Chính Ph ch u trách nhi m qu n lí nhà n c v ngành, lĩnh v c đ c phân công, ơ ướ ượ
t ch c thi hành và theo dõi vi c thi hành pháp lu t liên quan đ n ngành trong ph m vi toàn qu c ế
T ch c
1. Các t ch c giúp B tr ng qu n lí nhà n c ưở ướ
- V
- Văn phòng b
- Thanh tra b
- C c
- T ng c c và t ch c t ng đ ng ươ ươ
2. Các đ n v s nghi p công l pơ
- Các đ n v nghiên c u chi n l c, chính sách v ngành, lĩnh v cơ ế ượ
- Báo, t p chí, Trung tâm thông tin ho c tin h c
- Tr ng ho c Trung tâm đào t o b i d ng cán b , H c vi n thu c bườ ưỡ
3. B tr ng trình Th t ng chính ph ban hành danh sách các đ n v s nghi p công l p khác thu c B ưở ướ ơ
có đã đ c c p có th m quy n thành l pượ
4. S l ng c p phó c a ng i đ ng đ u các t ch c thu c b quy đ nh ượ ườ
Câu 43: Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a B . C c u c a B ơ
Nguyên t c
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n trách nhi m c a B , B tr ng; đ cao trách nhi m c a B tr ng ưở ưở
trong m i ho t đ ng c a B .
- T ch c b máy c a B theo h ng qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c, tinh g n, hi u l c, hi u qu ; ch thành l p ướ
t ch c m i khi đáp ng đ các Đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n c a các c quan, t ch c, đ n v thu c B b o đ m không ch ng chéo ơ ơ
ho c b sót nhi m v .
- Công khai, minh b ch và hi n đ i hóa ho t đ ng c a B .
C c uơ
1. C c u t ch c c a B g m:ơ
a) V ;
b) Văn phòng;
c) Thanh tra;
d) C c (n u có); ế
đ) T ng c c (n u có); ế
e) Đ n v s nghi p công l p.ơ
2. Các đ n v s nghi p công l p đ c quy đ nh t i Ngh đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ ượ ơ
c u t ch c c a t ng B , g m:
a) Các đ n v nghiên c u chi n l c, chính sách v ngành, lĩnh v c;ơ ế ượ
b) Báo, t p chí; Trung tâm Thông tin;
c) Tr ng ho c Trung tâm đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c; H c vi n thu c B .ườ ưỡ
3. S l ng c p phó c a ng i đ ng đ u văn phòng, thanh tra, v , c c, t ng c c, đ n v s nghi p công l p ượ ườ ơ
th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ch c Chính ph .
Câu 44: Th m quy n c a B và B tr ng ưở
1.Ch đ o các c quan, t ch c, đ n v thu c tr c thu c xây d ng Đ án v trí vi c làm c c u ng ch ơ ơ ơ
công ch c
2. Th m đ nh Danh m c v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c c a các c quan, t ch c, đ n v thu c ơ ơ ơ
tr c thu c; t ng h p Danh m c v trí vi c làmc c u ng ch công ch c c a B , c quan ngang B , c quan ơ ơ ơ
thu c Chính ph , t ch c do Chính ph , Th t ng Chính ph thành l p không ph i là đ n v s nghi p ướ ơ
công l p, g i B N i v theo quy đ nh.
3. Th c hi n vi c s d ng, qu n v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ch c, đ n ơ ơ ơ
v tr c thu c; phân c p qu n v trí vi c làm c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ch c thu c ơ ơ
T ng c c và t ng đ ng tr c thu c. ươ ươ
4. Ki m tra, thanh tra vi c ch p hành các quy đ nh v qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong ơ
các c quan, t ch c, đ n v thu c th m quy n qu n lý.ơ ơ
5. Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m v qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các ế ế ơ
c quan, t ch c, đ n v thu c th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ơ ơ
B tr ng ưở
W- Lãnh đ o, ch đ o và ch u trách nhi m cá nhân v m i m t công tác c a b ,
- Đ ngh Th t ng Chính ph vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, cho t ch c Th tr ng ho c Phó ướ ưở
Th tr ng c quan ngang b . ưở ơ
- Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t theo th m quy n
- B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, cho t ch c, đình ch công tác, khen th ng, k lu t ng i đ ng đ u, c p ư ườ
phó c a ng i đ ng đ u t ch c, đ n v tr c thu c. ườ ơ
- Lãnh đ o, ch đ o công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ngành, lĩnh
v c trong ph m vi toàn qu c.
- Qu nt ch c s d ng có hi u qu công s , tài s n, ph ng ti n làm vi c và tài chính, ngân sách nhà ươ
n c đ c giaoướ ượ
- Lãnh đ o, ch đ o vi c th c hi n c i cách hành chính, c i cách ch đ công v , công ch c trong ngành, lĩnh ế
v c thu c trách nhi m qu n í
- Th c hi n nh ng nhi m v do Chính ph , Th t ng Chính ph giao. ướ
Câu 45: V trí c a y ban nhân dân
“UBND do HĐND cùng c p b u, là c quan ch p hành c a HĐND, c quan hành chính nhà n c đ a ph ng, ơ ơ ướ ươ
ch u trách nhi m tr c nhân dân đ a ph ng, HĐND cùng c p và c quan hành chính nhà n c c p trên” ướ ươ ơ ướ
Câu 46 T ch c – c c u c a y ban nhân dân. Hình th c ho t đ ng c a y ban nhân dân ơ
UBND g m: Ch t ch, Phó ch t ch, Các y viên
S l ng ượ
- C p t nh: 1 ch t ch, 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y viên: Ng i đ ng đ u c quan chuyên môn ( quân s , công ườ ơ
an)
- C p huy n: 1 ch t ch, 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i đ ng đ u c quan chuyên môn: UV quân s , UV công ườ ơ
an
- C p xã: 1 ch t ch, 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph trách Quân s , Công an
Thành viên c a th ng tr c HDND không đ ng th i là thành viên UBND cùng c p ườ
Hình th c ho t đ ng: C quan ho t đ ng th ng xuyênơ ườ
_Phiên h p UBND : di n ra 1 l n/ tháng do ch t ch UBND tri u t p ch to , hình th c ho t đ ng ch
y u và quan tr ng nh t c a UBND, trong phiên h p th o lu n nh ng v n đ nh : ch ng trình làm vi c; kế ư ươ ế
ho ch phát tri n kinh t - h i, d toán ngân sách- phê chu n quy t toán ngân sách quỹ d tr c a đ a ế ế
ph ng đ báo cáo HĐND quy t đ nh…ươ ế
Câu 47: Nhi m v , ch c năng và th m quy n c a y ban nhân dân
- Th c hi n các nhi m v kinh t , XH, KHCN… ế
- Tuyên truy n GDPL
- Phòng ch ng x lí các VPPL
- Đ m b o tr t t an toàn đ a ph ng ươ
- Phòng ch ng thiên tai
- B o v tài s n c a NN t i đ a ph ng ươ
- Ph i h p th ng tr c HĐND cùng c p đ chu n b n i dung các kỳ h p HDND, xây d ng các đ án ườ
trình HĐND thông qua
Câu 48: V trí và tính ch t pháp lý c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân ơ
- HĐND c p t nh phê chu n c c u c a CQ chuyên môn c a UBND c p t nh và c p huy n ơ
- Là c quan tham m u, giúp UBND cùng c p th c hi n ch c năng QLNN đ a ph ng: th c hi n ơ ư ươ
nhi m v , quy n h n, theo s y quy n c a UBND cùng c p
Câu 49: C i cách hành chính Vi t Nam
1.WXây d ng, hoàn thi n h th ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa nh m gi i phóng ế ế ườ ướ
l c l ng s n xu t, huy đ ng và s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n đ t n c. ượ ướ
2.JT o môi tr ng kinh doanh bình đ ng, thông thoáng, thu n l i, minh b ch nh m gi m thi u chi phí v th i ườ
gian và kinh phí c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t trong vi c tuân th th t c hành chính. ế
3.WXây d ng h th ng các c quan hành chính nhà n c t trung ng t i c s thông su t, trong s ch, v ng ơ ướ ươ ơ
m nh, hi n đ i, hi u l c, hi u qu , tăng tính dân ch và pháp quy n trong ho t đ ng đi u hành c a Chính
ph và c a các c quan hành chính nhà n c. ơ ướ
4.WB o đ m th c hi n trên th c t quy n dân ch c a nhân dân, b o v quy n con ng i, g n quy n con ế ườ
ng i v i quy n và l i ích c a dân t c, c a đ t n c.ườ ướ
5.WXây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có đ ph m ch t, năng l c và trình đ , đáp ng yêu c u
ph c v nhân dân và s phát tri n c a đ t n c. ướ
Câu 50: Khái ni m ho t đ ng công v và các đ c đi m c a ho t đ ng công v
Khái ni m: Là ho t đ ng đ c ti n hành trên c s pháp lu t nh m th c hi n các ch c năng NN, vì l i ích ượ ế ơ
XH, vì l i ích NN, l i ích h p pháp c a t ch c và cá nhân
Đ c đi m
- M c đích c a công v là ph c v nhân dân và xã h i.
- N i dung ho t đ ng công v g n v i vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà n c trong qu n lý m i ướ
m t c a đ i s ng xã h i, đ ng th i th c hi n ch c năng t ch c ph c v các nhu c u chung c a xã h i
không vì m c đích l i nhu n.
- Ch th th c thi công v là công ch c.
- Ho t đ ng công v không ch thu n tuý mang tính quy n l c nhà n c, mà còn bao g m c ho t đ ng c a ướ
các t ch c do nhà n c thành l p (đ c nhà n c u quy n) đ ph c v các nhu c u c a nhân dân. Các ướ ượ ướ
ho t đ ng này đ u do công ch c, nhân danh nhà n c ti n hành Nó bao g m các ho t đ ng nhân danh ướ ế
quy n l c và các ho t đ ng c a các t ch c đ c nhà n c u quy n. các n c trên th gi i, khi đ c p ượ ướ ướ ế
đ n công v , ng i ta ít nói đ n y u t quy n l c nhà n c mà th ng ch nói t i công ch c nhân danh ế ườ ế ế ướ ườ
pháp lu t ho c nhân danh nhà n c mà thôi. B i lẽ, pháp lu t là công c chính, ch y u do nhà n c ban ướ ế ướ
hành.
- Công v đ c ti n hành theo ch c năng, nhi m v , th m quy n c a nhà n c và tuân theo pháp lu t. ượ ế ướ
- Ho t đ ng công v mang tính th ng xuyên, chuyên nghi p. ườ
Câu 51: Các nguyên t c c a ch đ công v ế
Tuân th theo Hi n pháp và Pháp lu t ế
B o v : l i ích c a Nhà n c; quy n và l i h p pháp c a t ch c, công dân. ướ
Công khai, minh b ch, đúng th m quy n và có s ki m tra, giám sát.
Đ m b o tính h th ng, th ng nh t, liên t c, thông su t và hi u qu .
Đ m b o th b c hành chính, có s ph i h p ch t chẽ.
Câu 52: Ho t đ ng công v và d ch v công: m i quan h và phân bi t
D ch v ng là nh ng ho t đ ng ph c v các nhu c u c b n, thi t y u c a ng i dân l i ích chung c a ơ ế ế ườ
xã h i, do nhà n c ch u trách nhi m tr c xã h i (tr c ti p đ m nh n hay y quy nt o đi u ki n cho ướ ướ ế
khu v c t th c hi n) nh m b o đ m n đ nh và công b ng xã h i.VD: Đi n, n c… ư ướ
M i quan h phân bi t: đ u là h ng đ n l i ích chung công c ng nh ng d ch v công thiên v hàng ướ ế ư
hóa, cung c p d ch v cho ng i dân, ch th th c hi n có th là nhà n c ho t nhân. Còn ho t ườ ướ ư
đ ng công v mang tính ch t qu n lí nhà n c, ch th th c hi n ch là nhà n c ướ ướ
Câu 53: Khái ni m cán b
- Cán b là công dân Vi t Nam, đ c b u c , phê chu n, b nhi m, gi ch c v , ch c danh theo nhi m kì trong ượ
c quan c a ĐCSVN, nhà n c, t ch c chính tr -xã h i T , c p t nh, c p huy n trong biên ch và h ng ơ ướ Ư ế ưở
l ng t ngân sách nhà n c ươ ướ
- Cán b c p xã là công dân VN, đ c b u c gi ch c v theo nhi m kì trong th ng tr c HĐND, UBND, Bí th , ượ ườ ư
phó bí th Đ ng y, ng i đ ng đ u t ch c CT-XHư ườ
Câu 54: Khái ni m công ch c
Công ch c là công dân VN đ c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh t ng ng v trí vi c ượ ươ
làm
- Trong c quan c a ĐCSVN, Nhà n c, t ch c CT-XH T , c p t nh, c p huy n ơ ướ Ư
- Trong c quan đ n v thu c QĐND mà không ph i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công dân QPơ ơ
- Trong c quan, đ n v thu c công an nhân dân không ph i là sĩ quan, h sĩ quan ph c v n theo ch đ chuyên ơ ơ ế
nghi p công an
H ng l ng t ngân sách nhà n c ưở ươ ướ
Công ch c c p xã là công dân VN đ c tuy n d ng gi 1 ch c danh chuyên môn, nghi p v thu c UBND c p ượ
xã, trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n c ế ưở ươ ướ
Câu 55: Nghĩa v và quy n chung c a cán b , công ch c
Nghĩa v :M c 1 Đi u 8,9,10, Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t đ nh ế ế
đó là trái PL thì ph i k p th i báo cáo b ng văn b n v i ng i ra quy t đ nh, tr ng h p ng i ra ườ ế ườ ườ
quy t đ nh v n thi hành thì không ph i ch u h u qu ế
Quy n:Đi u 11,12,13,14 Quy n đ c b o đ m các đi u ki n thi hành công v : đ c giao quy n ượ ượ
t ng x ng nhi m v , đ c đào t o b i d ng nâng cao trình đ , đ c pháp lu t b o v khi thi hànhươ ượ ưỡ ượ
công v . Quy n v ti n l ng và các ch đ liên quan. Ngoài ra còn quy n khác nh ch d u đãi, đi ươ ế ư ế ư
l i…
Câu 56: Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm ượ
1. Tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v đ c giao; gây bè phái, m t đoàn k t; t ý b vi c ho c tham ượ ế
gia đình công.
2. S d ng tài s n c a Nhà n c và c a Nhân dân trái pháp lu t. ướ
3. L i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin liên quan đ n công v đ v l i. ế
4. Phân bi t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ng ng, tôn giáo d i m i hình th c. ưỡ ướ
5. Ti t l thông tin liên quan đ n bí m t nhà n c d i m i hình th c.ế ế ướ ướ
6. Làm vi c ngành, ngh có liên quan đ n bí m t nhà n c thì trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t khi có ế ướ
quy t đ nh ngh h u, thôi vi c, không đ c làm công vi c có liên quan đ n ngành, ngh mà tr c đây mình đãế ư ượ ế ướ
đ m nhi m cho t ch c, cá nhân trong n c, t ch c, cá nhân n c ngoài ho c liên doanh v i n c ngoài. ướ ướ ướ
Câu 57: Nh ng b o đ m cho ho t đ ng c a cán b , công ch c
V nh ng b o đ m chung Wcho ho t đ ng c a cán b , công ch c, viên ch c, Lu t Cán b , công ch c n i
dung t t, m i là Ch ng VII “Các đi u ki n b o đ m thi hành công v ” g m 4 đi u (70-73) v “Công s ”, “Nhà ươ
công v ”, “Trang thi t b làm vi c trong công s ” và “Ph ng ti n đi l i đ thi hành công v ”. ế ươ
Nh ng b o đ m pháp Wcho ho t đ ng này tr c h t các quy n c a cán b , công ch c, viên ch c nói ướ ế
chung, quy n đ c h ng các ch đ đãi ng , chính sách v ti n l ng, phúc l i, b o hi m h i, khen ượ ưở ế ươ
th ng, ghi công …, trong đó đáng chú ý quy n “đ c pháp lu t b o v khi thi hành công v (kho n 5ưở ượ
Đi u 11 Lu t Cán b , công ch c). Nh ng b o đ m pháp này tr c h t đ c quy đ nh trong pháp lu t v ướ ế ượ
cán b , công ch c, viên ch c.
Câu 58: B u c , b nhi m cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
Vi c b u c , phê chu n, b nhi m ch c v , ch c danh cán b theo nhi m kỳ trong c quan nhà n c t trung ơ ướ
ng đ n c p huy n đ c th c hi n theo quy đ nh c a Hi n pháp, Lu t t ch c Qu c h i, Lu t t ch c ươ ế ượ ế
Chính ph , Lu t t ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân, Lu t t ch c Tòa án nhân dân, Lu t t ch c
Vi n ki m sát nhân dân, Lu t ki m toán nhà n c, Lu t b u c đ i bi u Qu c h i, Lu t b u c đ i bi u H i ướ
đ ng nhân dân.
Câu 59: Đi u đ ng, luân chuy n cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
WĐi u đ ng cán b là vi c cán b đ c c quan có th m quy n quy t đ nh chuy n t c quan, t ch c, đ n v ượ ơ ế ơ ơ
này đ n làm vi c c quan, t ch c, đ n v khác.ế ơ ơ
- Luân chuy n cán b là vi c cán b lãnh đ o, qu n lý đ c c ho c b nhi m gi m t ch c danh lãnh đ o, ượ
qu n lý khác trong m t th i h n nh t đ nh đ ti p t c đ c đào t o, b i d ng và rèn luy n theo yêu c u ế ượ ưỡ
nhi m v .
Theo đó, theo quy đ nh t i WĐi u 26 Lu t cán b , công ch c 2008 Wthì vi c đi u đ ng, luân chuy n cán b đ c ượ
quy đ nh c th nh sau: ư
- Căn c vào yêu c u nhi m v , quy ho ch cán b , cán b đ c đi u đ ng, luân chuy n trong h th ng các c ượ ơ
quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i. ướ
- Vi c đi u đ ng, luân chuy n cán b đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và c a c quan có th m ượ ơ
quy n
Câu 60: Đánh giá cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
Đánh giá cán b đ làm rõ ph m ch t chính tr , đ o đ c, năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v , k t qu ế
th c hi n nhi m v đ c giao. K t qu đánh giá là căn c đ b trí, s d ng, đào t o, b i d ng, khen ượ ế ưỡ
th ng, k lu t và th c hi n chính sách đ i v i cán b .ưở
N i dung đánh giá cán b
1. Cán b đ c đánh giá theo các n i dung sau đây: ượ
a) Ch p hành đ ng l i, ch tr ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; ườ ươ ướ
+ Hình ph t b sung cùng v i các bi n pháp kh c ph c h u qu , các bi n
pháp ngăn ch n và b o đ m x lý vi ph m.
- H th ng ch tài c a pháp lu t hành chính và pháp lu t hình s đ u r t đa d ng ế
và phong phú các m c x ph t áp d ng cho các m c vi ph m khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ki m soát ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Giám sát:
- Là ch m t ho t đ ng xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ch th bên ngoài h th ng đ i v i
khách th c a h th ng khác
- Giám sát ch th đ c th c hi n t bên ngoài không có quan h tr c thu c theo chi u d c ượ
Ki m tra:
- Là ho t đ ng xem xét đánh giá t th c t đ c c p trên ti n hành đ i v i c p d i trong vi c th c ế ượ ế ướ
hi n ch c năng nhi m v
- Ki m tra đ c th c hi n trong m i quan h v t ch c ượ
Thanh tra
- Là s xem xét, đánh giá và s lí vi c th c hi n PL c a t ch c do t ch c ng i có th m quy n th c ườ
hi n theo quy đ nh c a PL nh m đ m b o s tuân th PL trong HCNN
- Thanh tra đ c ti n hành trong h th ng CQHCNNượ ế
Câu 141: Giám sát, ki m tra c a Đ ng đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
- Đ ng đ ra đ ng l i, ch tr ng đ nh h ng cho quá trình t ch c ho t đ ng c a HCNN ườ ươ ướ
- Lãnh đ o NN và XH
- Phát hi n ra tài năng đào t o b i d ng gi i thi u vào CQHCNN, ki m tra chính ng i c a Đ ng đ a ưỡ ườ ư
vào CQHCNN
- Giám sát ho t đ ng c a h th ng hành chính NN trong vi c th c hi n đ ng l i, chính sách c a Đ ng ườ
Câu 142: Giám sát c a Qu c h i đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Giám sát t i cao:
- Xem xét báo cáo t i các kì h p Qu c h i
- Ch t v n
- Thành l p các đoàn giám sát chuyên đ
Câu 143: Giám sát c a H i đ ng nhân dân đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
- HĐND giám sát vi c tuân theo HP và pháp lu t đ a ph ng và vi c th c hi n ngh quy t c a HĐND ươ ế
cùng c p, UBND, TAND, HĐND c p d i ướ
- Ch t v n Ch t ch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND…
Câu 144: Ho t đ ng ki m toán c a Ki m toán nhà n c đ i v i ho t đ ng hành chính ướ
S giám sát chuyên môn liên quan đ n tài chính và qu n lí tài chính công c a CQHCNN ế
Trên c s ki m toán, các c quan ki m toán ban hành các k t lu n ki m toán v i ki n ngh c th nh yêu ơ ơ ế ế ư
c u ch n ch nh , thu h i ti n, tài s n b th t thoát ki n ngh CQ có th m quy n x lí các ch th VPPL ế
Câu 145: Đ c đi m ho t đ ng giám sát c a Tòa án
Khi xét x các v án hành chính có n i dung thu c v QLHCNN, qua quá trình gi i quy t v á< TA có th ki n ế ế
ngh v i CQHCNN các bi n pháp kh c ph c nguyên nhân, đi u ki n phát sinh khi VPPL phát hi n ra
- Ch ti n hành m t vài n i dung nh t đ nh, không th ng xuyên ế ườ
- Giám sát quan phán quy t tính h p pháp c a quy t đ nh HC ế ế
Câu 146: Ki m tra trong ho t đ ng hành chính
Khái ni m
- Là ho t đ ng xem xét đánh giá t th c t đ c c p trên ti n hành đ i v i c p d i trong vi c th c ế ượ ế ướ
hi n ch c năng nhi m v
- Ki m tra đ c th c hi n trong m i quan h v t ch c ượ
Đ c đi m:
- Là ho t đ ng mang tính quy n l c NN
- Ho t đ ng mang tính ngăn ch n, phòng ng a
- Đ c ti n hành trong b t kì giao đo n nào c a ho t đ ng HCượ ế
- Là m t ph ng th c qu n lí, đ c th c hi n đ i v i ho t đ ng ch p hành-đi u hành ươ ượ
Câu 147: Khái ni m thanh tra nhà n c ướ
Là ho t đ ng xem xét, đánh giá, x lí theo trình t , th t c do PL quy đ nh c a c quan NN có th m quy n đ i ơ
v i vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c, cá nhân. ơ
Câu 148: Tính h th ng và tính đ c l p c a các c quan thanh tra nhà n c ơ ướ
Tính h th ng:
- Thanh tra có h th ng th b c nh CQHC khác ư
- Các c quan thanh tra NN trong ph m vi, nhi m v mình th c hi n và giúp th c hi n qu n lí NN v ơ
thanh tra, ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t cáo, phòng ch ng tham nhũng theo quy đ nh c a PLế ế ế
- Thanh tra các c quan c p trên đ u có các ch đ o v công tác nh xây d ng k ho ch thanh tra ơ ư ế
h ng d n nghi p v ướ
Tính đ c l p
- Ch tuân theo PL
- T mình t ch c các cu c thanh tra trong các lĩnh v c KT-XH theo th m quy n đã đ c lu t quy đ nh ượ
- Khách quan trong quá trình thanh tra
- Ra các k t lu n, ki n ngh , quy t đ nh x lí theo quy đ nh PL, và k t qu c a ho t đ ng thanh tra. ế ế ế ế
Ch u trách nhi m v k t qu thanh tra c a mình ế
Câu 149: Các lo i ho t đ ng thanh tra nhà n c ướ
Thanh tra hành chính: Là ho t đ ng thanh tra c a c quan nhà n c có th m quy n đ i v i c quan, t ơ ướ ơ
ch c, cá nhân tr c thu c trong vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v , quy n h n đ c gia ượ
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t đ ng thanh tra c a CQNN có th m quy n theo ngành, lĩnh v c đ i v i c ơ
quan, cá nhân, t ch c trong vi c ch p hành PL chuyên ngành quy đ nh v chuyên môn-kỹ thu t, quy t c
qu n lí thu c ngành, lĩnh v c đó
Câu 150: Các nguyên t c thanh tra
- Nguyên t c ho t đ ng thanh tra tuân theo PL
- Nguyên t c ho t đ ng chính xác, khách quan trung th c, công khau, dân ch , k p th i
- Nguyên t c không làm c n tr ho t đ ng bình th ng c a c quan, t ch c, cá nhân đ i t ng thanh ườ ơ ượ
tra
- Nguyên t c không trùng l p v ph m vi đ i t ng, n i dung, th i gian thanh tra gi a các c quan ượ ơ
th c hi n ch c năng thanh tra
Câu 151:T ch c h th ng thanh tra nhà n c ướ
Câu 152: C quan đ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngànhơ ượ
- Thanh tra b : t ch c tr c thu c b tr ng, và th tr ng c quan thu c CP ưở ưở ơ
- Thanh tra s : Tr c thu c giám đ c s ho c t ng đ ng ươ ươ
Câu 153: Nhi m v , quy n h n c a c a các c quan thanh tra nhà n c ơ ướ
Thanh tra chuyên ngành
-Ki n ngh B tr ng đình ch vi c thi hành ho c h y b nh ng quy đ nh do b đó ban hành trái v i các văn ế ưở
b n pháp lu t c a Nhà n c, c a T ng thanh tra v công tác thanh tra, n u B tr ng không đình ch ho c ướ ế ưở
h y b văn b n đó thì trình Th t ng Chính ph quy t đ nh ( kho n 5 Đi u 16 LTT) ướ ế
-Đình ch vi c thi hành và đ ngh Th t ng Chính ohur bãi b nh ng quy đ nh c a UBND c p t nh, Ch t ch ướ
UBND c p t nh trái v i văn b n c a T ng thanh tra v công tác thanh tra ( kho n 6 Đi u 16 LTT)
-Xem xét nh ng v n đ mà Chánh thanh tra b không nh t trí v i B tr ng, Chánh thanh tra t nh không nh t ưở
trí v i Ch t ch UBND c p t nh v công tác thanh tra và đ ngh B tr ng, Ch t ch UBND c p t nh xem xét ưở
l i, tr ng h p tr ng, Ch t ch UBND c p t nh không xem xét l i ho c đã xem xét nh ng T ng thanh tra ườ ưở ư
không nh t trí thì báo cáo Th t ng Chính ph quy t đ nh (kho n 8 Đi u 16 LTT) ướ ế
Thanh tra chuyên ngành
Nhi m v , quy n h n c a thanh tra chuyên ngành đ c quy đ nh t i các đi u 49, 50 và 52 c a LTT 2010 ượ
-Tr ng đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m v , quy n ưở
h n nh tr ng đoàn thanh tra hành chính quy đ nh t i Đi u 39 c a Lu t này, tr ng đoàn thanh tra chuyên ư ưở ưở
ngành có nh ng nhi m v , quy n h n đáng chú ý sau đây (theo đi u 49):
+Yêu c u đ i t ng thanh tra xu t trình gi y phép, đăng kí kinh doanh, ch ng ch hành ngh ượ
+L p biên b n v vi c vi ph m c a đ i t ng thanh tra ượ
+X ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m v , quy n h n thei
quy đ nh t i kho n 1 Đi u 40 c a Lu t này nh thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i quy n h n ư
nh Tr ng đoàn thanh tra chuyên ngành theo ư ưở
-Ng i ra quy t đ nh thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u 52, ng i này có nh ng nhi m v , quy n h n trong ườ ế ườ
quá trình thanh tra (Đi u 42) và ra k t lu n thanh tra ( Đi u 43 LTT) cũng nh ng i ra quy t đ nh thanh tra ế ư ườ ế
hành chính. Ngoài ra còm có quy t đ nh x ph t hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t ế
Câu 154: Các quy đ nh chung v ho t đ ng thanh tra
- Tuân th HP,PL, b o đ m chính xác khách quan, trung th c, công khai, dân ch , k p th i
- Không trùng l p v ph m vi đ i t ng, n i dung, th i gian thanh tra gi a các c quan th c hi n ch c ượ ơ
năng thanh tra, không làm c n tr ho t đ ng bình th ng c a c quan, t ch c, cá nhân là đ i t ng ườ ơ ượ
thanh tra
- Ngoài ra các hành vi b nghiêm c m g m:
+L i d ng ch c v , quy n h n đ th c hi n hành vi VPPL sách nhi u gây khó khăn cho đ i t ng ượ
thanh tra
+Thanh tra không đúng th m quy n, ph m vi n i dung đ c giao ượ
+Cung c p thông tin thi u chính xác, thi u trung th c ế ế
+ C ý không đ a ra k t lu n khi phát hi n vi ph m ư ế
Câu 155: Quy n và nghĩa v c a đ i t ng thanh tra ượ
1. Đ i t ng thanh tra có các quy n sau đây : ượ
a) Yêu c u đoàn thanh tra xu t trình quy t đ nh thanh tra, thanh tra viên xu t trình th thanh tra viên và th c ế
hi n đúng pháp lu t v thanh tra;
b) Khi u n i, t cáo, kh i ki n v i c quan nhà n c có th m quy n v quy t đ nh thanh tra, hành vi c a ế ơ ướ ế
thanh tra viên và k t lu n thanh tra n u có căn c cho là không đúng pháp lu t;ế ế
c) Yêu c u b i th ng thi t h i do các bi n pháp x lý không đúng pháp lu t c a đoàn thanh tra ho c thanh ườ
tra viên gây ra.
2. Đ i t ng thanh tra có nghĩa v ượ Wth c hi n yêu c u c a đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o đi u ki n đ
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c hi n nhi m v ; ch p hành các quy t đ nh x lý c a đoàn thanh tra, thanh ế
tra viên theo quy đ nh c a pháp lu t.
Câu 156: Th t c thanh tra hành chính và th t c thanh tra chuyên ngành
B c 1: Chu n b và quy t đ nh thanh tra.ướ ế
B c 2: Ti n hành thanh tra.ướ ế
B c 3: K t thúc thanh tra và thông báo k t lu n thanh traướ ế ế
Th t c thanh tra chuyên ngành v c b n là nh th t c thanh tra hành chính ch có 2 đi m khác bi t do đ c ơ ư
thù c a thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c l p và th i h n thanh tra chuyên chành
ng n h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân
- Thanh tra nhân dân là ho t đ ng giám sát c p c s , trong đó ch th giám sát là nhân dân; đ i t ng giám ơ ượ
sát là c quan, t ch c và cá nhân có trách nhi m c p xã, ph ng, th tr n, c quan nhà n c, đ n v s ơ ườ ơ ướ ơ
nghi p và doanh nghi p nhà n c; n i dung giám sát là vi c th c thi chính sách, pháp lu t, vi c gi i quy t ướ ế
khi u n i t cáo, th c thi pháp lu t v dân ch c s .ế ơ W
- Ban thanh tra nhân dân xã, ph ng do qu n chúng b u ra; m t tr n t qu c xã, ph ng t ch c, ch đ o ườ ườ
ho t đ ng.
Câu 158: Khái ni m quy n khi u n i, khi u n i hành chính ế ế
Quy n khi u n i: ế WLà quy n công dân, t ch c, cán b công ch c đ ngh c quan, t ch c, cá nhân có th m ơ
quy n xem xét l i quy t đ nh hành chính, hành vi vi ph m hành chính c a c quan hành chính Nhà n c, c a ế ơ ướ
ng i có th m quy n trong c quan hành chính Nhà n c ho c quy t đ nh trong k lu t cán b , công ch c ườ ơ ướ ế
khi có căn c cho r ng quy t đ nh ho c hành vi đó là trái pháp lu t, xâm ph m quy n, l i ích h p pháp c a ế
c a mình
Khi u n i hành chínhế là yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n xem xét l i quy t đ nh hành ơ ế
chính, hành vi hành chính ho c quy t đ nh k lu t cán b , công ch c, viên ch c khi có căn c cho r ng các ế
quy t đ nh hay hành vi đó xâm ph m đ n quy n, l i ích h p pháp c a mình.ế ế
Câu 159:Khái ni m quy n t cáo, t cáo hành chính
(Quy n t cáo: là quy n c a công dân báo cho c quan t ch c cá nhân có th m quy n bi t v m t vi c vi ơ ế
ph m pháp lu t.
T cáo hành chính: là công dân báo cho c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n bi t v hành vi vi ph m ơ ế
pháp lu t hành chính c a b t c c quan, t ch c, cá nhân nào gây thi t h i ho c đe d a gây thi t h i l i ích ơ
c a Nhà n c, quy n, l i ích h p pháp c a công dân, c quan, Nhà n c. ướ ơ ướ
Câu 160: Các nguyên t c chung c a khi u n i hành chính, t cáo hành chính và gi i quy t ế ế
khi u n i hành chính, t cáo hành chínhế
Nguyên t c chung c a gi i quy t khi u n i hành chính, t cáo hành chính ế ế
1.M i khi u n i, t cáo và ph n ánh, ki n ngh liên quan đ n khi u n i, t cáo ph i đ c xem xét, gi i quy t ế ế ế ế ượ ế
theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo và các văn b n pháp lu t khác có liên quan. ế
2.Vi c gi i quy t khi u n i, t cáo ph i đ m b o tính khách quan, trung th c, chính xác và đúng th m quy n, ế ế
trình t , th t c và th i h n theo quy đ nh pháp lu t ; b o đ m an toàn cho ng i t cáo; b o v quy n, l i ườ
ích h p pháp c a ng i b t cáo trong quá trình gi i quy t t cáo ườ ế
3.Th c hi n t t công tác ph i h p gi a các c quan, t ch c, đ n v , ng i có th m quy n trong gi i quy t ơ ơ ườ ế
khi u n i, t cáo đ vi c gi i quy t khi u nai, t cáo có hi u quế ế ế
4.Không xem xét, gi i quy t đ n khi u n i, t cáo gi u tên, m o danh, không rõ đ a ch , không có ch ký tr c ế ơ ế
ti p, sao ch p ch ký ho c nh ng t cáo đã đ c c p có th m quy n gi i quy t nay t cáo l i nh ng không ế ượ ế ư
có b ng ch ng m i
5.Th i h n gi i quy t khi u n i, t cáo và gia h n th i h n gi i quy t khi u n i, t cáo th c hi n theo quy ế ế ế ế
đ nh c a Lu t Khi u n i và Lu t T cáo. ế
Câu 161: Các nguyên t c đ c thù c a khi u n i hành chính và gi i quy t khi u n i hành ế ế ế
chính
Nguyên t c khi u n i ph i th c hi n theo đúng th t c hành chính đ c Quy đ nh trong Lu t khi u n i t ế ượ ế
cáo và đúng c quan có th m quy n gi i quy t khi u b i c a mình n u không đúng thì sẽ không đ c gi i ơ ế ế ế ượ
quy t khi u n i ế ế
Câu 162: Các nguyên t c đ c thù c a t cáo hành chính và gi i quy t t cáo hành chính ế
Nguyên t c đ c thù c a t cáo hành chính là ng i t cáo có th t cáo hành vi vi ph m pháp lu t đ n c ườ ế ơ
quan nhà n c, n u không thu c th m quy n gi i quy t thì c quan đó có trách nhi m chuy n đ n t cáo và ướ ế ế ơ ơ
không ph i tuân theo th t c hành chính nào
Câu 163: Quy n, nghĩa v c a nh ng ng i khi u n i và c a lu t s , tr giúp viên pháp lý ư ế ư
Quy n, nghĩa v c a ng i khi u n i ư ế
1.Ng i khi u n i có các quy n sau đây:ườ ế
a)T mình khi u n i ế
b)Nh lu t s t v n v pháp lu t ho c y quy n cho lu t s khi u n i đ b o v quy n, l i ích h p pháp ư ư ư ế
c a mình
c) Tham gia đ i tho i ho c y quy n cho ng i đ i di n h p pháp tham gia đ i tho i; ườ
g) Đ a ra ch ng c v vi c khi u n i và gi i trình ý ki n c a mình v ch ng c đó;ư ế ế
h) Nh n văn b n tr l i v vi c th lý gi i quy t khi u n i, nh n quy t đ nh gi i quy t khi u n i; ế ế ế ế ế
i) Đ c khôi ph c quy n, l i ích h p pháp đã b xâm ph m; đ c b i th ng thi t h i theo quy đ nh c aượ ượ ườ
pháp lu t;
k) Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chính t i Toà án theo quy đ nh c a Lu t t t ng hành chính;ế
l) Rút khi u n i.ế
+ Các nghĩa v ng i khi u n i ườ ế W
a) Khi u n i đ n đúng ng i có th m quy n gi i quy t;ế ế ườ ế
b) Trình bày trung th c s vi c, đ a ra ch ng c v tính đúng đ n, h p lý c a vi c khi u n i; cung c p thông ư ế
tin, tài li u liên quan cho ng i gi i quy t khi u n i; ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung trình bày ườ ế ế ướ
và vi c cung c p thông tin, tài li u đó;
d) Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh gi i quy t khi u n i đã có hi u l c pháp lu t. ế ế ế
1. Lu t s , tr giúp viên pháp lý có các quy n sau đây: ư
a) Tham gia vào quá trình gi i quy t khi u n i theo đ ngh c a ng i khi u n i; ế ế ườ ế
b) Th c hi n các quy n, nghĩa v c a ng i khi u n i khi đ c y quy n; ườ ế ượ
c) Xác minh, thu th p ch ng c có liên quan đ n n i dung khi u n i theo yêu c u c a ng i khi u n i và cung ế ế ườ ế
c p ch ng c cho ng i gi i quy t khi u n i; ườ ế ế
d) Nghiên c u h s v vi c, sao ch p, sao chép các tài li u, ch ng c có liên quan đ n n i dung khi u n i đ ơ ế ế
b o v quy n, l i ích h p pháp c a ng i khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t nhà n c. ườ ế ướ
2. Lu t s , tr giúp viên pháp lý tham gia gi i quy t khi u n i có nghĩa v sau đây: ư ế ế
a) Xu t trình th lu t s , th tr giúp viên pháp lý quy t đ nh phân công tr giúp pháp lý, gi y yêu c u giúp ư ế
đ v pháp lu t ho c gi y y quy n c a ng i khi u n i; ườ ế
b) Th c hi n đúng n i dung, ph m vi mà ng i khi u n i đã y quy n; ườ ế
Câu 164: Quy n, nghĩa v c a ng i b khi u n i ư ế
Ng i b khi u n i có quy n sau đây:ườ ế
+ Đ a ra ch ng c v tính h p pháp c a quy t đ nh, hành vi b khi u n i;ư ế ế
+ Đ c bi t, đ c, sao ch p, sao chép tài li u, ch ng c do ng i gi i quy t khi u n i l n hai thu th p đ gi i ượ ế ườ ế ế
quy t khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t nhà n c ho c bí m t c a ng i b khi u n i theo quy ế ế ướ ườ ế
đ nh c a pháp lu t;
+ Yêu c u cá nhân, c quan, t ch c có liên quan đang l u gi , qu n lý thông tin, tài li u liên quan t i n i dung ơ ư
khi u n i cung c p n i dung thông tin, tài li u đó cho mình trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày có yêuế
c u và giao cho ng i gi i quy t khi u n i l n hai đ gi i quy t khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t ườ ế ế ế ế
nhà n c ho c bí m t c a ng i b khi u n i theo quy đ nh c a pháp lu t;ướ ườ ế
+ Nh n quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n hai. ế ế ế
Ng i b khi u n i có nghĩa v sau đây:ư ế
+ Th c hi n vi c gi i quy t khi u n i l n đ u theo th m quy n ế ế
+ Tham gia đ i tho i ho c y quy n cho ng i đ i di n h p pháp tham gia đ i tho i; ườ
+ Ch p hành quy t đ nh xác minh n i dung khi u n i c a cá nhân, c quan có th m quy n gi i quy t khi u ế ế ơ ế ế
n i l n hai;
+ Cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung khi u n i trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t khi ế ế
ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i l n hai yêu c u;ườ ế ế
+ Gi i trình v tính h p pháp, đúng đ n c a quy t đ nh, hành vi b khi u n i khi ng i có th m quy n gi i ế ế ườ
quy t khi u n i l n hai yêu c u;ế ế
+ Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh gi i quy t khi u n i có hi u l c pháp lu t. ế ế ế
Câu 165: Quy n, nghĩa v c a ng i có quy n, nghĩa v liên quan và c a cá nhân, c quan, t ư ơ
ch c có liên quan
Câu 166: Th m quy n gi i quy t khi u n i ế ế
Th c hi n ch đ hai c p khi u n i: ế ế
Khi u n i l n 1: đ c gi i quy t t i chính c quan ra quy t đ nh, đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hànhế ượ ế ơ ế ế
chính c a mình, c a cán b , công ch c do mình qu n lý tr c ti p. ế
Khi u n i l n 2:n u trong tr ng h p gi i quy t khi u n i l n đ u ng i khi u n i không ch p nh n ho cế ế ườ ế ế ườ ế
khi u n i l n đ u đã h t th i h n nh ng ch a đ c gi i quy t thì sẽ đ c gi i quy t t i c p trên tr c ti pế ế ư ư ượ ế ượ ế ế
c a c p đã có th m quy n gi i quy t ế .
Câu 167: Nh ng v n đ chung v th t c khi u n i ế
- Th lí gi i quy t khi u n i ế ế
- Xác ninh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- G i quy t đ nh khi u n i l n đ u ế ế
- Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chínhế
Câu 168: Ng gquy t khi u n i, ng thgia gi i quy t khi u n i và th t c gi i quy t khi u n iế ế ế ế ế ế
Ng i gi i quy t khi u n i là t t c các ch th có th m quy n gi i quy t l n đ u đ i v i quy t đ nh hành ườ ế ế ế ế
chính ho c hành vi hành chính c a mình ho c ng i do mình qu n lí tr c ti p. ườ ế
Th t c gi i quy t ế
- Th c hi n khi u n i quy t đ nh k lu t ế ế
- Xác minh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- Khi u n i l n hai ế
- Thi hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c có hi u l c PLế ế ế ế
Câu 169:Th t c khi u n i, gi i quy t khi u n i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c ế ế ế ế
- Th c hi n khi u n i quy t đ nh k lu t ế ế
- Xác minh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- Khi u n i l n hai ế
- Thi hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c có hi u l c PLế ế ế ế
Câu 170:Quy n, nghĩa v c a ng i t cáo ư
+ Quy n c a ng i t cáo ườ W
a) Th c hi n quy n t cáo theo quy đ nh c a Lu t này;
b) Đ c b o đ m bí m t h tên, đ a ch , bút tích và thông tin cá nhân khác;ượ
c) Đ c thông báo v vi c th lý ho c không th lý t cáo, chuy n t cáo đ n c quan, t ch c, cá nhân có ượ ế ơ
th m quy n gi i quy t, gia h n gi i quy t t cáo, đình ch , t m đình ch vi c gi i quy t t cáo, ti p t c gi i ế ế ế ế
quy t t cáo, k t lu n n i dung t cáo;ế ế
d) T cáo ti p khi có căn c cho r ng vi c gi i quy t t cáo c a c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n ế ế ơ
không đúng pháp lu t ho c quá th i h n quy đ nh mà t cáo ch a đ c gi i quy t; ư ượ ế
đ) Rút t cáo;
e) Đ ngh c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n áp d ng các bi n pháp b o v ng i t cáo; ơ ườ
g) Đ c khen th ng, b i th ng thi t h i theo quy đ nh c a pháp lu tượ ưở ườ
+ Nghĩa v c a ng i t cáo ườ
a) Cung c p thông tin cá nhân quy đ nh t i Đi u 23 c a Lu t này;
b) Trình bày trung th c v n i dung t cáo; cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung t cáo mà mình ế
có đ c;ượ
c) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung t cáo; ướ
d) H p tác v i ng i gi i quy t t cáo khi có yêu c u; ườ ế
đ) B i th ng thi t h i do hành vi c ý t cáo sai s th t c a mình gây ra. ườ
Câu 171:Quy n, nghĩa v c a ng i b t cáo ư
Ng i b t cáo có các quy n sau đây:ườ
– Đ c thông báo v n i dung t cáo, vi c gia h n gi i quy t t cáo, đình ch , t m đình ch vi c gi i quy t tượ ế ế
cáo, ti p t c gi i quy t t cáo;ế ế
– Đ c gi i trình, đ a ra ch ng c đ ch ng minh n i dung t cáo là không đúng s th t;ượ ư
– Đ c nh n k t lu n n i dung t cáo;ượ ế
– Đ c b o đ m quy n và l i ích h p pháp khi ch a có k t lu n n i dung t cáo c a ng i gi i quy t t cáo;ượ ư ế ườ ế
– Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n x lý ng i c ý t cáo sai s th t, ng i gi i quy t t cáo ơ ườ ườ ế
trái pháp lu t;
Đ c ph c h i danh d , khôi ph c quy n l i ích h p pháp b xâm ph m, đ c xin l i, c i chính côngượ ượ
khai, đ c b i th ng thi t h i do vi c t cáo, gi i quy t t cáo không đúng gây ra theo quy đ nh c a phápượ ườ ế
lu t;
– Khi u n i quy t đ nh x lý c a c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ế ơ
Nghĩa v c a ng i b t cáo ườ
– Có m t đ làm vi c theo yêu c u c a ng i gi i quy t t cáo; ườ ế
– Gi i trình v hành vi b t cáo; cung c p thông tin, tài li u liên quan khi c quan, t ch c, cá nhân th m ơ
quy n yêu c u;
– Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh x theo k t lu n n i dung t cáo c a c quan, t ch c, nhân có ế ế ơ
th m quy n;
– B i th ng thi t h i, b i hoàn do hành vi trái pháp lu t c a mình gây ra ườ
Câu 172: Th m quy n gi i quy t t cáo ế
T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a cán b , công ch c, viên ch c Wdo
ng i đ ng đ uư Wc quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c đó gi i quy t.ơ ế
T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a ng i đ ng đ u, c p phó c a ườ
ng i đ ng đ u c quan, t ch cườ ơ Wdo ng i đ ng đ u c quan, t ch c c p trênư ơ Wtr c ti p c a c quan, t ế ơ
ch c đó gi i quy t ế .
Câu 174:Khái ni m trách nhi m b i th ng c a nhà n c trong ho t đ ng hành chính ư ướ
Trách nhi m b i th ng thi t h i ườ Wnhà n cướ W( TNBTTHNN) Wtrong ho t đ ng hành chính đ c hi u là TNBT ượ
c a nhà n c khi ng i thi hành công v có hành vi trái pháp lu t gây thi t h i cho cá nhân, t ch c trong quá ướ ườ
trình th c hi n các ho t đ ng ch p hành và đi u hành nh m t ch c th c hi n pháp lu t trên các lĩnh v c
c a đ i s ng xã h i.
Câu 175: Căn c xác đ nh trách nhi m b i th ng ư
+ Có văn b n c a c quan nhà n c có th m quy n xác đ nh hành vi c a ng i thi hành công v là trái pháp ơ ướ ườ
lu t.
+ Hành vi trái pháp lu t c a ng i thi hành công v ph i thu c ph m vi trách nhi m b i th ng c a nhà ườ ườ
n c theo quy đ nh c a Đi u 17 Lu t Trách nhi m b i th ng c a nhà n c.ướ ườ ướ
+ Có l i c a ng i thi hành công v . ườ
+ Có thi t h i th c t x y ra. ế
+ Có m i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t và thi t h i th c t x y ra. ế
Câu 176:Quy n, nghĩa v c a ng i b thi t h i ư
– WQuy n đ c thông báo, gi i thích quy n và nghĩa v quy đ nh t i Đi u này ượ
– WQuy n đ a ra ch ng c , tài li u, đ v t, yêu c u; ư
– WQuy n trình bày ý ki n v ch ng c , tài li u, đ v t liên quan và yêu c u ng i có th m quy n ti n hành t ế ườ ế
t ng ki m tra, đánh giá;
– WQuy n đ ngh giám đ nh, đ nh giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t;
– WQuy n đ c thông báo v k t qu đi u tra; gi i quy t v án; ượ ế ế
– WQuy n đ ngh thay đ i ng i ti n hành t t ng, ng i giám đ nh, ng i đ nh giá tài s n, ng i phiên d ch, ườ ế ườ ườ ườ
ng i d ch thu t;ườ
– WQuy n đ ngh hình ph t, m c b i th ng thi t h i, bi n pháp b o đ m b i th ng; ườ ườ
WQuy n tham gia phiên toà; trình bày ý ki n, đ ngh ch t a phiên tòa h i b cáo ng i khác tham gia ế ườ
phiên tòa; tranh lu n t i phiên toà đ b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình; xem biên b n phiên tòa;
– WQuy n t b o v , nh ng i b o v quy n và l i ích h p pháp cho mình; ườ
– WQuy n tham gia các ho t đ ng t t ng theo quy đ nh c a B lu t này;
WQuy n yêu c u c quan th m quy n ti n hành t t ng b o v tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ơ ế
ph m, tài s n, quy n và l i ích h p pháp khác c a mình, ng i thân thích c a mình khi b đe d a; ườ
– WQuy n kháng cáo b n án, quy t đ nh c a Tòa án; ế
– WQuy n khi u n i quy t đ nh, hành vi t t ng c a c quan, ng i có th m quy n ti n hành t t ng; ế ế ơ ườ ế
– WCác quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Nghĩa v
WNghĩa v ph i m t theo gi y tri u t p c a Wng i th m quy n ti n hành t t nườ ế g; tr ng h p c ýườ
v ng m t không vì có lý do b t kh kháng ho c không do tr ng i khách quan thì có th b d n gi i;
– WNghĩa v ch p hành quy t đ nh, yêu c u c a c quan, ng i có th m quy n ti n hành t t ng. ế ơ ườ ế
Câu 177: Quy n, nghĩa v c a ng i thi hành công v đã gây thi t h i ư
1. Ng i thi hành công v gây thi t h i có quy n sau đây:ườ
a) Đ c nh n văn b n, quy t đ nh v vi c gi i quy t yêu c u b i th ng liên quan tr c ti p đ n quy n,ượ ế ế ườ ế ế
nghĩa v c a mình theo quy đ nh c a Lu t này;
b) T cáo hành vi trái pháp lu t c a ng i có th m quy n trong vi c gi i quy t yêu c u b i th ng, xác đ nh ườ ế ườ
trách nhi m hoàn tr theo quy đ nh c a pháp lu t v t cáo; khi u n i, kh i ki n quy t đ nh hoàn tr ế ế
kháng cáo b n án, quy t đ nh c a Tòa án theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, pháp lu t v t t ng ế ế
hành chính;
c) Quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. Ng i thi hành công v gây thi t h i có nghĩa v sau đây:ườ
a) Cung c p k p th i, đ y đ , chính xác, trung th c thông tin, tài li u có liên quan đ n vi c gi i quy t yêu c u ế ế
b i th ng theo yêu c u c a c quan gi i quy t b i th ng và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c cung ườ ơ ế ườ ướ
c p thông tin, tài li u c a mình;
b) Tham gia đ y đ vào quá trình gi i quy t yêu c u b i th ng theo yêu c u c a c quan gi i quy t b i ế ườ ơ ế
th ng và quá trình xác đ nh trách nhi m hoàn tr theo yêu c u c a c quan tr c ti p qu n lý ng i thi hànhườ ơ ế ườ
công v gây thi t h i;
c) Hoàn tr cho ngân sách nhà n c m t kho n ti nNhà n c đã b i th ng cho ng i b thi t h i theo ướ ướ ườ ườ
quy t đ nh c a c quan tr c ti p qu n lý ng i thi hành công v gây thi t h i;ế ơ ế ườ
Câu 178: Nhi m v , quy n h n c a c quan có trách nhi m b i th ng ơ ư
1. Ti p nh n, th đ n yêu c u b i th ng c a ng i b thi t h i;ế ơ ườ ườ
2. Xác minh thi t h i, th ng l ng v i ng i b thi t h i, ra quy t đ nh gi i quy t b i th ng; ươ ượ ườ ế ế ườ
3. Tham gia t t ng t i Toà án v i t cách là b đ n trong tr ng h p ng i b thi t h i kh i ki n yêu c u Toà ư ơ ườ ườ
án gi i quy t b i th ng; ế ườ
4. Th c hi n vi c chi tr cho ng i b thi t h i và quy t toán kinh phí b i th ng; ườ ế ườ
5. Yêu c u ng i thi hành công v hoàn tr cho ngân sách nhà n c m t kho n ti n Nhà n c đã b i ườ ướ ướ
th ng cho ng i b thi t h i;ườ ườ
6. Gi i quy t khi u n i, t cáo liên quan đ n vi c gi i quy t b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u ế ế ế ế ườ ế
n i, t cáo;
7. Khôi ph c ho c đ ngh c quan, t ch c th m quy n khôi ph c quy n, l i ích h p pháp c a ng i b ơ ườ
thi t h i;
8. Báo cáo vi c gi i quy t b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ườ
Câu 179: Nguyên t c gi i quy t b i th ng ế ư
1. Vi c b i th ng c a Nhà n c đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này. ườ ướ ượ
2. Vi c gi i quy t yêu c u b i th ng đ c th c hi n k p th i, công khai, bình đ ng, thi n chí, trung th c, ế ườ ượ
đúng pháp lu t; đ c ti n hành trên c s th ng l ng gi a c quan gi i quy t b i th ng ng i yêu ượ ế ơ ươ ượ ơ ế ườ ườ
c u b i th ng theo quy đ nh c a Lu t này. ườ
3. Ng i yêu c u b i th ng đã yêu c u m t trong các c quan gi i quy t b i th ng quy đ nh t i kho n 7ườ ườ ơ ế ườ
Đi u 3 c a Lu t này gi i quy t yêu c u b i th ngđã đ c c quan đó th gi i quy t thì không đ c ế ườ ượ ơ ế ượ
yêu c u c quan có th m quy n khác gi i quy t yêu c u b i th ng, ơ ế ườ
4. Nhà n c gi i quy t yêu c u b i th ng sau khi văn b n làm căn c yêu c u b i th ng ho c k t h pướ ế ườ ườ ế
gi i quy t yêu c u b i th ng trong quá trình t t ng ế ườ
5. Tr ng h p ng i b thi t h i m t ph n l i trong vi c gây ra thi t h i thì Nhà n c ch b i th ngườ ườ ướ ườ
ph n thi t h i sau khi tr đi ph n thi t h i t ng ng v i ph n l i c a ng i b thi t h i. ươ ườ
Câu 180: Ph m vi trách nhi m b i th ng trong ho t đ ng hành chính ư
- Ban hành quy t đ nh x ph t hành chínhế
- Áp d ng bi n pháp ngăn ch n VPHC và b o đ m vi c x lí VPHC
- Áp d ng bi n pháp bu c tháo d nhà , công trình, v t ki n trúc và bi n pháp c ng ch thi hành ế ưỡ ế
quy t đ nh x ph t VPHC khácế
- Áp d ng bi n pháp x lí hành chính đ a vào tr ng giáo d ng, đ a ng i vào c s giáo d c ho c ư ườ ưỡ ư ườ ơ
đ a ng i vào c s ch a b như ườ ơ
- C p thu h i gi y ch ng nh n đăng lí kinh doanh. Gi y ch ng nh n đ u t , gi y phép và các gi y t ư
giá tr nh gi y phép ư
- Áp d ng thu , phí, l phí, thu thu , phí, l phí, truy thu thu , thu ti n s d ng đ t ế ế ế
- Áp d ng th t c h i quan
- WGiao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t trái pháp lu t; b i
th ng, h tr , gi i phóng m t b ng, tái đ nh c trái pháp lu t; c p ho c thu h i Gi y ch ng nh n ườ ư
quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t trái pháp lu t;
- Ra quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh trái pháp lu t;ế
- Không c p gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh, gi y ch ng ch ng nh n đ u t , gi y phép và các ư
gi y t có giá tr nh gi y phép, văn b ng b o h cho đ i t ng có đ đi u ki n ư ượ
Câu 181: C quan có trách nhi m b i th ng trong ho t đ ng hành chínhơ ư
“1. C quan hành chính tr c ti p qu n lý ng i thi hành công v có hành vi trái pháp lu t gây ra thi t h i là cơ ế ườ ơ
quan có trách nhi m b i th ng. ườ
2. Ngoài ra
a) Tr ng h p c quan qu n lý ng i thi hành công v đã đ c chia tách, sáp nh p, h p nh t ho c b gi i thườ ơ ườ ượ
thì c quan k th a ch c năng, nhi m v c a c quan đó là c quan có trách nhi m b i th ng; tr ng h pơ ế ơ ơ ườ ườ
không có c quan nào k th a ch c năng, nhi m v c a c quan đã b gi i th thì c quan đã ra quy t đ nhơ ế ơ ơ ế
gi i th là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ườ
b) Tr ng h p t i th i đi m th lý đ n yêu c u b i th ng mà ng i thi hành công v gây ra thi t h i khôngườ ơ ườ ườ
còn làm vi c t i c quan qu n lý ng i đó thì c quan có trách nhi m b i th ng là c quan qu n lý ng i thi ơ ườ ơ ườ ơ ườ
hành công v t i th i đi m gây ra thi t h i;
c) Tr ng h p có s u quy n ho c u thác th c hi n công v thì c quan u quy n ho c c quan u thác ườ ơ ơ
c quan trách nhi m b i th ng; tr ng h p c quan đ c y quy n, c quan nh n y thác th c hi nơ ườ ườ ơ ượ ơ
không đúng n i dung y quy n, y thác gây thi t h i thì c quan này là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ơ ườ
d) Tr ng h p có nhi u ng i thi hành công v thu c nhi u c quan cùng gây ra thi t h i thì c quan qu n lýườ ườ ơ ơ
ngành, lĩnh v c ch u trách nhi m chính trong v vi c là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ườ
đ) Tr ng h p có nhi u ng i thi hành công v thu c c quan trung ng và c quan đ a ph ng cùng gây raườ ườ ơ ươ ơ ươ
thi t h i thì c quan trung ng là c quan có trách nhi m b i th ng.” ơ ươ ơ ườ
Câu 182: Th t c gi i quy t yêu c u b i th ng trong ho t đ ng hành chính ế ư
- Ti p nh n và x lí h s yêu c u b i th ng ế ơ ườ
- Th lí h s và c ng i gi i quy t b i th ng ơ ườ ế ườ
- T m ng kinh phí b i th ng: ườ
+ Thi t h i v tinh th n theo quy đ nh kho n 1,2,3,4,27 c a Lu t B i Th ng ườ
+ Thi t hai khác có th tính đ c ngay mà không c n xác minh ượ
- Xác minh thi t h i
- Th ng l ng vi c b i th ng ươ ượ ườ
- Quy t đ nh gi i quy t b i th ng ế ế ườ
- H y, s a ch a, b sung quy t đ nh gi i quy t b i th ng (n u có) ế ế ườ ế
Ph n 2: Tình hu ng
Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề)
2) Căn cứ pháp lý
3) Giải thích
1.Bà X khi u n i UBND v Quy t đ nh s 01/QĐ-UBND thu ti n thu đ t c a gia đình ế ế ế
(mà không thu c a hàng xóm) đ i v i di n tích đ t s d ng làm ngõ đi chung c a gia đình bà
hàng xóm. Ch t ch UBND ban hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u v i n i ế ế ế
dung gi nguyên quy t đ nh s 01 nói trên. Bà X khi u n i lên Ch t ch UBND huy n G nh ng ế ế
1 tháng trôi qua v n không có tr l i. Bà quy t đ nh kh i ki n ra tòa án nhân dân huy n G v ế
hành vi không tr l i c a Ch t ch UBND huy n. H i v vi c trên có thu c th m quy n gi i
quy t c a tòa án nhân dân huy n G hay không? T i sao?ế
Tr l i: V vi c trên không thu c th m quy n gi i quy t c a tòa án nhân dân huy n G. Vì: ế
Theo kho n 1, đi u 31, Lu t t t ng hành chính 2015 quy đ nh:
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1.Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n trế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
Nh v y, Tòa án c p huy n không không có th m quy n trong vi c gi i quy t khi u ki n hành vi hành chínhư ế ế
c a ch t ch y ban nhân dân c p huy n
2.Anh T công ch c làm vi c t i UBND qu n C. Anh T b Ch t ch UBND qu n x k lu t
v i hình th c c nh cáo. Không đ ng ý v i quy t đ nh này, anh khi u n i lên Ch t ch UBND ế ế
qu n sau đó làm đ n kh i ki n ra tòa án nhân dân qu n C. H i tòa án nhân dân qu n C ơ
th lý v vi c này không?
Tr l i: Tòa án nhân dân qu n C không th lý v vi c này. Vì:
Theo kho n 2, đi u 31, Lu t TTHC 2015 quy đ nh:
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
2.Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c t c p huy n tr xu ngế ế ườ ơ
trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án đ i v i công ch c thu c th m quy n qu n lý c a c quan, t ơ
ch c đó.
Anh T công ch c c a UBND qu n C, nên tòa án c p huy n ch th m quy n gi i quy t khi u ki n quy t ế ế ế
đ nh k lu t bu c thôi vi c c a Ch t ch UBND qu n đ i v i anh T ch không có th m quy n gi i quy t ế
khi u ki n quy t đ nh k lu t c nh cáo.ế ế
Câu 3: Ch a làm đ cư ượ
Câu 4: Bà N có quy n kh i ki n v án hành chính ra tòa v i yêu c u xem xét tính h p pháp
c a quy t đ nh hành chính (hay tuyên b tính b t h p pháp c a quy t đ nh hành chính) căn ế ế
c theo Kho n 1 Đi u 115 B lu t TTHC 2015
“Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
1. C quan, t ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t ơ ế ế
đ nh k lu t bu c thôi vi c trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh, hành vi đó ho c đã khi u n i v i ườ ế ế
ng i có th m quy n gi i quy t, nh ng h t th i h n gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t mà khi u n i ườ ế ư ế ế ế
không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t nh ng không đ ng ý v i vi c gi i quy t khi u n i v quy t ượ ế ượ ế ư ế ế ế
đ nh, hành vi đó.”
Th i hi u c a vi c kh i ki n này là 1 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t đ c quy t đ nh hành chính, hành ượ ế ượ ế
vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c. Căn vào Đi m a Kho n 2 Đi u 116 BLTTHC 2015ế
“Đi u 116. Th i hi u kh i ki n
1. Th i hi u kh i ki n là th i h n mà c quan, t ch c, cá nhân đ c quy n kh i ki n đ yêu c u Tòa ơ ượ
án gi i quy t v án hành chính b o v quy n và l i ích h p pháp b xâm ph m; n u th i h n đó k t ế ế ế
thúc thì m t quy n kh i ki n.
2. Th i hi u kh i ki n đ i v i t ng tr ng h p đ c quy đ nh nh sau: ườ ượ ư
a) 01 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t đ c quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh ượ ế ượ ế ế
k lu t bu c thôi vi c;
[…]”
Câu 5. Ông N đ n t m trú t i Y. Trong quá trình ki m tra, công an xã Y phát hi n ông N đãế
khoongkhai báo t m trú. Tr ng Công an ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính v i ưở ế
ông N. Ông N đã khi u n i lên tr ng Công an huy n, đ ng th i vi t đ n kh i ki n v ánế ưở ế ơ
hành chính t i tòa án nhân dân huy n. Xác đ nh th m quy n gi i quy t v vi c này. ế
Theo lu t TTHC Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
Theo lu t khi u n i Đi u 18. Th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ế
1. Gi i quy t khi u n i l n đ u đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình. ế ế ế
2. Gi i quy t khi u n i l n hai đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a Ch t ch y ban nhân ế ế ế
dân c p xã, Th tr ng c quan thu c y ban nhân dân c p huy n đã gi i quy t l n đ u nh ng còn khi u ưở ơ ế ư ế
n i ho c khi u n i l n đ u đã h t th i h n nh ng ch a đ c gi i quy t. ế ế ư ư ượ ế
Ông N quy n l a ch n vi c gi i quy t khi u n i c a mình tr ng Công an huy n, n u không tho đáng ế ế ưở ế
thì khi u n i ti p lên ch t ch UBND huy n. Ho c ông A có th kh i ki n ra toà c p huy n luôn.ế ế
Câu 6. B 14 tu i, hành vi gây r i tr t t công c ng t i ph ng X, qu n Y b Công an ư
ph ng x b ng hình th c x ph t hành chính (300.000 đ ng). B đã vi t đ n khi u n iư ế ơ ế
đ n tr ng công an ph ng đ c tr l iv n gi nguyên quy t đ nh x ph t vi ph mế ưở ư ượ ế
hành chính. B vi t đ n kh i ki n t i tòa án nhân dân qu n Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trế ơ
l i đ n c a B. Vi c tr l i đ n c a tòa án là đúng hay sai? ơ ơ
Đi u 123. Tr l i đ n kh i ki n ơ
1. Th m phán tr l i đ n kh i ki n trong nh ng tr ng h p sau đây: ơ ườ
b) Ng i kh i ki n không có năng l c hành vi t t ng hành chính đ y đ ;ườ
Nh v y vi c tr l i đ n kh i ki n c a toà là đúng do trong tr ng h p này B là ng i kh i ki nư ơ ườ ườ
Câu 7. Ch A là công ch c ph trách công tác t pháp - h t ch c a UBND ph ng X. Vào tháng ư ư
10/2011, ch A đã t ý thu l phí v t quá quy đ nh đ i v i m i b n sao y khi ng i dân n p ượ ư
gi y t ch ng th c. Ch t ch UBND ph ng đã thành l p H i đ ng k lu t, Ch t ch UBND ư
ph ng không ban hành quy t đ nh k lu t ch ra thông báo công khai v vi c x kư ế
lu t ch A v i hình th c bu c thôi vi c. Ch A có quy n kh i ki n Ch t ch UBND ph ng v ư
vi c này không?
Ch A có quy n kh i ki n ch t ch UBND ph ng v vi c này. ườ
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m nh đ t ch a đ c c p gi y phép xây d ng. ư ượ
Ch t ch UBND ph ng đã ban hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, áp d ng bi n ư ế
pháp kh c ph c h u qu bu c phá d công trình vi ph m. Do anh C không t nguy n thi
hành quy t đ nh trên nên Ch t ch UBND ph ng đã c đ i công tác t i c ng ch phá d .ế ư ưỡ ế
Trong quá trình c ng ch , anh M thành viên đ i công tác đã phá d c ph n t ng nhàưỡ ế ư
ch B, hàng xóm li n k nhà anh C. Ch B có quy n kh i ki n trong tr ng h p này không? ư Ai
là ng i b ki n? Đ i t ng kh i ki n là gìư ượ J?
Ch B có quy n kh i ki n trong tr ng h p này do quy n và l i ích h p pháp c a mình b xâm ph m. Tuy ườ
nhiên trong tr ng h p này ch có th kh i ki n anh M do đã th c hi n sai quy trình công tác phá d .ườ
Câu 9. Ông P đã n p h s xin chuy n đ i quy n s d ng đ t t i UBND xã X theo đúng quy ơ
đ nh, bà Q là ng i nh n h s đã tr l i và không nêu lý do c a vi c tr h s . ư ơ ơ
Ông P có quy n kh i ki n v án hành chính trong tr ng h p này không? Ch ra ch ư
th b ki n và đ i t ng kh i ki n? ượ
Tr l i W: Trong tr ng h p này vì bà Q nh n h s dã tr l i và không nêu lý do c a vi c tr l i h s ườ ơ ơ
nên ông P có quy n kh i ki n. Ng i b ki n là y ban vì bà Q là ng i đ i di n c a y ban gi i quy t h s ườ ườ ế ơ
cho ông P. Đ i t ng là hành vi hành chính( c th là hành vi tr l i h s mà không nêu lý do) ượ ơ
Câu 10. Bà N b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c an ninh, tr t t vì đã gây m t tr t
t khu dân c vào ban đêm. Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính do Phó Ch t ch UBND ư ế
ph ng ký.ư Bà N có quy n kh i ki n v án hành chính trong tr ng h p này không ư J? Ch th
b ki n là ai J?
Tr l i W: Bà N có quy n kh i ki n n u bà N không đ ng ý v i quy t đ nh x ph t c a UBND ph ng ế ế ườ
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
1. C quan, t ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh hành chínhơ ế , hành vi
hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c ế trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nhườ ế , hành vi đó
ho c đã khi u n i v i ng i có th m quy n gi i quy t, nh ng h t th i h n gi i quy t theo quy đ nh c a pháp ế ườ ế ư ế ế
lu t mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t nh ng không đ ng ý v i vi c gi i quy t ế ượ ế ượ ế ư ế
khi u n i v quy t đ nh, hành vi đó.ế ế
- Ng i b ki n là y ban nhân dân ph ng vì UBND ph ng là n i ra quy t đ nh hành chínhườ ườ ườ ơ ế
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t b kỹ thu t đ làm nhi u sóng radio c a hãng taxi N. Hãng ế
N đã khi u n i t i C c qu n lý c nh tranh v hành vi c nh tranh không lành m nh. C c ế
tr ng đã ra văn b n gi i quy t v vi c v i n i dung không ch p nh n yêu c u c a hãng N.ưở ế
Hãng N có th kh i ki n hành chính trong tr ng h p này không ư J? Đ i t ng kh i ki n là ượ
gìJ?
Hãng N có th kh i ki n hành chính trong tr ng h p này. Tuân theo nguyên t c b o đ m quy n quy t đ nh ườ ế
và t đ nh đo t c a ng i kh i ki n: C quan, cá nhân, t ch c có quy n quy t đ nh vi c kh ki n v án ườ ơ ế
hành chính. Tòa án ch th lý gi i quy t v án hành chính kho có đ n ki n c a ng i kh i ki n. ế ơ ườ
Đ i t ng kh i ki n đây là ượ %văn b n gi i quy t v vi c c nh tranh gi a hãng N và M c a C c tr ng C c ế ưở
qu n lý c nh tranh Wcũng đã đ c quy đ nh trong kho n 2 đi u 115 lu t TTHC 2015:ượ
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
2. T ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v ế ế ế ế
vi c c nh tranh trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh đó. ườ ế
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c S Công th ng X đã ra quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c ươ ế
ông A (là công ch c). Ông A đã g i đ n khi u n i v hình th c k lu t t i Giám đ c S . Giám ơ ế
đ c S ra quy t đ nh gi i quy t khi u n i v i n i dung gi nguyên quy t đ nh k lu t. Sau ế ế ế ế
đó ông A g i đ n khi u n i l n hai lên Ch t ch UBND t nh X, đ ng th i g i đ n kh i ki n ơ ế ơ
lên tòa án nhân dân t nh. Tòa án nhân dân t nh X có th lý v án này không?
Trong tr ng h p này, Tòa án X có th có ho c không th lý v án ph thu c vào l a ch n c a ng i kh i ườ ườ
ki n là ông A. Ông A ch đ c ch n m t trong hai g i đ n khi u n i t i c quan có th m quy n ho c kh i ượ ơ ế ơ
ki n t i Tòa Theo quy đ nh t i đi u 33 lu t TTHC 2015:
WĐi u 33. Xác đ nh th m quy n trong tr ng h p v a có đ n khi u n i, v a có đ n kh i ki n ườ ơ ế ơ
1. Tr ng h p ng i kh i ki n có đ n kh i ki n v án hành chính t i Tòa án có th m quy n, đ ng th i có đ n ườ ườ ơ ơ
khi u n i đ n ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i thì Tòa án ph i yêu c u ng i kh i ki n l a ch n c ế ế ườ ế ế ườ ơ
quan gi i quy t và có văn b n thông báo cho Tòa án. ế
Tr ng h p ng i kh i ki n không th t mình làm văn b n thì đ ngh Tòa án l p biên b n v vi c l a ch n ườ ườ
c quan gi i quy t. Tùy t ng tr ng h p c th Tòa án x lý nh sau:ơ ế ườ ư
a) Tr ng h p ng i kh i ki n l a ch n Tòa án gi i quy t thì Tòa án th lý gi i quy t v án theo th t c ườ ườ ế ế
chung, đ ng th i thông báo cho ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i và yêu c u ng i có th m quy n ườ ế ế ườ
gi i quy t khi u n i chuy n toàn b h s gi i quy t khi u n i cho Tòa án; ế ế ơ ế ế
b) Tr ng h p ng i kh i ki n l a ch n ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i gi i quy t thì Tòa án căn ườ ườ ườ ế ế ế
c vào quy đ nh t i đi m e kho n 1 Đi u 123 c a Lu t này tr l i đ n kh i ki n và các tài li u kèm theo cho ơ
ng i kh i ki n.ườ
Tr ng h p h t th i h n gi i quy t khi u n i mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t ườ ế ế ế ế ượ ế ượ ế
nh ng ng i khi u n i không đ ng ý v i vi c gi i quy t khi u n i và có đ n kh i ki n v án hành chính thì ư ườ ế ế ế ơ
Tòa án xem xét đ ti n hành th lý v án theo th t c chung. ế
Câu 13. T i phiên tòa s th m xét x v án hành chính v vi c bà B kh i ki n quy t đ nh ơ ế
hành chính c a UBND t nh M, Ch t a phiên tòa đã xác đ nh Th ký tòa án là em cùng cha ư
khác m v i bà B. H i đ ng xét x đã ra quy t đ nh hoãn phiên tòa. ế
Vi c hoãn phiên tòa c a H i đ ng xét x có đúng không?
Tr l i:
Theo đi u 162, phiên tòa đ c quy t đ nh hoãn trong các tr ng h p sau đây: ượ ế ườ
Căn c :
Đi u 162. Hoãn phiên tòa
1. Các tr ng h p ph i hoãn phiên tòa ườ
b) Thành viên c a H i đ ng xét x , Th kí phiên tòa, ng i phiên d ch b thay đ i mà không có ng i ư ườ ườ
thay th ngayế
V vi c Th kí tòa án là em cùng cha khác m v i bà B, d a vào đi u 47 Lu t TTHC 2010 có quy đ nh: ư
Đi u 47. Nh ng tr ng h p Th kí Tòa án, Th m tra viên ph i t ch i ti n hành t t ng ho c b thay ườ ư ế
đ i
Th kí Tòa án, Th m tra viên ph i t ch i ti n hành t t ng ho c b thay đ i n u thu c m t trong nh ng ư ế ế
tr ng h p sau đây:ườ
1. Thu c m t trong nh ng tr ng h p quy đ nh t i Đi u 45 c a Lu t này ườ
2.
3. Là ng i thân thích c a m t trong nh ng ng i ti n hành t t ng khác trong v án đóườ ườ ế
C n l u ý đây là n u căn c vào kho n 3, thì Th kí b thay đ i khi thân thích v i ư ế ư ng i ti n hành t ư ế
t ng khác , trong tình hu ng trên bà B là ng i tham gia t t ng ư ch không ph i ng i ti n hành t ườ ế
t ng nên không th vi n d n căn c này
N u d a vào các căn c nêu trong đi u 45 thì có lẽ ch có căn c kho n 8: ế Có căn c rõ ràng khác cho r ng
h có th không vô t trong khi làm nhi m v ư là thích h p nh t. Tuy nhiên, ph i có căn c rõ ràng.
K c khi đã có Th kí b thay đ i, n u có ng i thay th ngay (t c là v n b o đ m đ c v trí Th kí trong ư ế ườ ế ượ ư
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không b hoãn.
Tóm l i, c n l u ý đ n 2 v n đ : ư ế
- Có c n ph i thay đ i Th kí không ư
- Có thay th đ c ng i khác khôngế ượ ư
Đ đ a ra k t lu n có c n hoãn phiên tòa không. ư ế
Câu 14. Bà A có h kh u th ng trú t i qu n C, thành ph H, là ch doanh nghi p t nhân ư ư
(kinh doanh xe đ p đi n) có tr s đ t r i qu n D thành ph H. Bà A có khi u n i t i C c ế
qu n lý c nh tranh v vi c có doanh nghi p khác bán phá giá xe đ p đi n. Do không đ ng ý
v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i c a C c qu n lý c nh tranh, bà A đã khi u n i lên B ế ế ế ế
tr ng B công th ng. B tr ng ra quy t đ nh gi i quy t khi u n i ti p t c kh ng đ nh ưở ươ ưở ế ế ế ế
không có vi ph m pháp lu t c nh tranh.
Bà A có th kh i ki n v án hành chính t i tòa án nhân dân qu n D không J?
Theo kho n 2 đi u 115 Lu t TTHC 2015:
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
2. T ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x ế ế ế ế
v vi c c nh tranh trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh đó ườ ế
V y, xét v m t lý lu n chung, bà B có quy n kh i ki n. Xét v t ng đi u ki n kh i ki n nh sau: ư
- Năng l c hành vi t t ng Hành chính: bà B đ c suy đoán có đ y đ năng l c hành vi t t ng Hành chính ượ
- Th i hi u kh i ki n: trong bài không cung c p (th i hi u kh i ki n cho quy t đ nh x lí v vi c c ch tranh ế
là 30 ngày k t ngày bi t đ c/nh n đ c quy t đ nh đó) ế ượ ượ ế
- Th m quy n Tòa án: theo đi u 30. Khi u ki n thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án, ế ế t i kho n 3 có
quy đ nh v Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh ế ế ế ế ế nên Tòa án có
th m quy n gi i quy t v vi c này. ế
V y lý lu n v các quy n thì bà B có quy n kh i ki n.
Tuy nhiên, v n đ đây là li u Tòa án nhân dân qu n D có th m quy n gi i quy t v vi c này hay không ế
hay c n m t Tòa án khác?
Đi u 31 quy đ nh v th m quy n TAND c p huy n nh sau: ư
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
2. Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c t c p huy n tr xu ng ế ế ườ ơ
trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án đ i v i công ch c thu c th m quy n qu n lý c a c quan, t ơ
ch c đó.
3. Khi u ki n danh sách c tri c a c quan l p danh sách c tri trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa ế ơ
án.
Đi u 32 v th m quy n c a Tòa án c p T nh:
Đi u 32. Th m quy n c a Tòa án c p t nh
Tòa án c p t nh gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
7. Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh mà ng i kh i ki n có n iế ế ế ế ế ườ ơ
c trú, n i làm vi c ho c tr s trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án.ư ơ
V y, Tòa án qu n không có th m quy n gi i quy t v vi c trên mà c n g i t i Tòa án Tình ế
Tóm l i, c n l u ý 2 v n đ nh sau: ư ư
- Bà B có th kh i ki n v án hành chính hay không: có
- N i g i đ n có ph i TAND qu n D không: không.ơ ơ
Câu 15 Công ty NH b x ph t vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh đăng ký v i hình.
th c t c gi y phép kinh doanh trong m t năm, ph t 1.000.000 đ ng. Không đ ng ý v i bi n ướ
pháp x ph t t c gi y phép kinh doanh, lãnh đ o công ty đã làm đ n khi u n i h p l , và ướ ơ ế
kh i ki n v án hành chính theo đúng th t c. Tòa án s th m đã tuyên h y b toàn b ơ
quy t đ nh x lý vi ph m đ i v i công ty NH.ế Hãy nh n xét v vi c gi i quy t c a Tòa án. ế
Câu 16. Ông A (30 tu i) b x ph t vi ph m HC. Sau khi đ c gi i quy t khi u n i l n 2, ông ượ ế ế
A đã kh i ki n v án hành chính đúng th i gian nh ng tòa án tr l i đ n do ông A vi ư ơ
ph m đi u ki n kh i ki n v án hành chính.Vi c tr l i đ n ki n c a tòa án đúng hay ơ
saiJ?
Tòa ph i nêu đi u ki n nào đã vi ph m. N u nh đi u ki n đó đúng vi ph m theo quy đ nh thì vi c tr l i ế ư
đ n c a tòa án là đúng và ng c l iơ ượ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t nông nghi p, UBND xã X yêu c u tháo d ra quy t đ nh x ế
ph t vi ph m hành chính. Không đ ng ý, anh A khi u n i lên Ch t ch UBND huy n C. Ch ế
t ch UBND huy n ra quy t đ nh gi i quy t gi nguyên quy t đ nh x ph t c a UBND xã, ế ế ế
đ ng th i ra quy t đ nh thu h i quy n s d ng đ t c a anh A. Anh A kh i ki n đ ngh xem ế
xét l i quy t đ nh c a UBND xã và c a Ch t ch UBND huy n. Tòa án nhân dân huy n có th ế
lý v vi c này đ c không ượ J?
Tòa án nhân dân huy n có th th lý v vi c này.
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch ướ ế
y ban nhân dân c p huy n.
Câu 18. M t ngày sau khi nh n đ c thông báo c a Tòa án v vi c n p ti n t m ng án phí ượ
hành chính s th m, ng i kh i ki n ch a n p ti n t m ng án phí và đ n tòa án xin rút l iơ ư ư ế
đ n ki n. Tòa án sẽ x lý v vi c này nh th nào?ơ ư ế
Ra quy t đ nh đình chế
Đi u 143. Đình ch gi i quy t v án ế
1. Tòa án quy t đ nh đình ch gi i quy t v án trong các tr ng h p sau đây:ế ế ườ
a) Ng i kh i ki n là cá nhân đã ch t mà quy n, nghĩa v c a h không đ c th a k ; c quan, t ch c đã ườ ế ượ ế ơ
gi i th ho c tuyên b phá s n mà không có c quan, t ch c, cá nhân k th a quy n, nghĩa v t t ng; ơ ế
b) Ng i kh i ki n rút đ n kh i ki n trong tr ng h p không có yêu c u đ c l p c a ng i có quy n ư ơ ư ư
l i, nghĩa v liên quan . Tr ng h p có yêu c u đ c l p c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan mà ng iườ ườ ườ
có quy n l i, nghĩa v liên quan v n gi nguyên yêu c u đ c l p c a mình thì Tòa án ra quy t đ nh đình ch ế
gi i quy t v án đ i v i yêu c u c a ng i kh i ki n đã rút; ế ườ
c) Ng i kh i ki n rút đ n kh i ki n, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan rút đ n yêu c u đ c l p;ườ ơ ườ ơ
d) Ng i kh i ki n không n p t m ng chi phí đ nh giá tài s n và chi phí t t ng khác theo quy đ nh c a phápườ
lu t.
Tr ng h p ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan có yêu c u đ c l p mà không n p ti n t m ng chi phí ườ ườ
đ nh giá tài s n và chi phí t t ng khác theo quy đ nh c a Lu t này thì Tòa án đình ch vi c gi i quy t yêu c u ế
đ c l p c a h ;
đ) Ng i kh i ki n đã đ c tri u t p h p l l n th hai mà v n v ng m t tr tr ng h p h đ ngh Tòa án ườ ượ ườ
xét x v ng m t ho c tr ng h p có s ki n b t kh kháng, tr ng i khách quan; ườ
e) Ng i b ki n h y b quy t đ nh hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c, quy t đ nh gi i quy t ườ ế ế ế ế
khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh ho c ch m d t hành vi hành chính b kh i ki n và ng i ế ế ườ
kh i ki n đ ng ý rút đ n kh i ki n, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan có yêu c u đ c l p đ ng ý rút yêu ơ ườ
c u;
g) Th i hi u kh i ki n đã h t; ế
h) Các tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 123 c a Lu t này mà Tòa án đã th lý.ườ
Câu 19 Bà B b Chi c tr ng Chi c c thu qu n X thành ph H x ph t hành chính và b truy. ưở ế
thu thu . Bà đ c gi i quy t khi u n i l n 2 nh ng không đ ng ý nên đã kh i ki n. Tòa án ế ượ ế ế ư
nhân dân có quy n th lý không?
Có th th lý:
- Có căn c th lý (câu 60)
- Khi u ki n thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án quy đ nh t i đi u 30 LTTHC 2015: ế ế
“1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr các quy t đ nh, hành vi sau đây:ế ế ế
a) Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu c ph m vi bí m t nhà n c trong các lĩnh v c qu c phòng, an ế ướ
ninh, ngo i giao theo quy đ nh c a pháp lu t;
b) Quy t đ nh, hành vi c a Tòa án trong vi c áp d ng bi n pháp x lý hành chính, x lý hành vi c n tr ho t ế
đ ng t t ng;
c) Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính mang tính n i b c a c quan, t ch c.ế ơ
2. Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c công ch c gi ch c v t T ng C c tr ng và t ng đ ng trế ế ưở ươ ươ
xu ng.
3. Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh.ế ế ế ế ế
4. Khi u ki n danh sách c tri.”ế
Câu 20. Ông A là tr ng phòng văn hóa thông tin huy n, nh n đ c quy t đ nh k lu t bu c ưở ượ ế
thôi vi c vào ngày 15/7/2011. Ông khi u n i vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì ế
nh n đ c quy t đ nh gi i quy t là gi nguyên quy t đ nh k lu t. Ngày 20/8/2011, ông A ượ ế ế ế
kh i ki n v án hành chính t i tòa án có th m quy n và tòa án đã th lý. Sau đó, ng i b ư
ki n ra quy t đ nh h y b quy t đ nh k lu t ông A. Tòa án ra quy t đ nh đình ch vi c gi i ế ế ế
quy t vì đ i t ng kh i ki n không còn. Tuy nhiên, ông A v n kháng cáo. Tòa án phúc th m ế ượ
sẽ gi i quy t nh th nào? ế ư ế
Xem xét n i dung kháng cáo. Tr ng h p quy t đ nh k lu t đã gây thi t h i. ườ ế
Câu 21. Ch A là công ch c thu c S N i v , UBND t nh X. Trên c s đ n t cáo v vi c ch a nh n h i ơ ơ
l trong đ t tuy n d ng công ch c c a t nh, Giám đ c S đã ra quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c đ i ế
v i ch A vào ngày 01/8/2011. Do ch A đ c c quan c đi h c th c sĩ t p trung t i Hà N i t ngày ượ ơ
01/7/2011 đ 01/9/2012 nên đ n 04/9/2012 ch m i bi t thông tin v quy t đ nh k lu t nêu trên. ế ế ế ế
Ngày 05/9/2012, ch kh i ki n v án hành chính ra tòa án nhân dân t nh X nh ng b tr l i đ n ki n ư ơ
v i lý do th i hi u kh i ki n đã h t. Vi c tr l i đ n c a tòa án nh v y có đúng không? ế ơ ư
Không đúng.Th i hi u tính t khi ng i ch u tác đ ng tr c ti p nh n đ c quy t đ nh. ườ ế ượ ế
Kho n 2 đi u 116 LTTHC 2015 quy đ nh v th i hi u kh i ki n: 01 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t ượ ế
đ cượ quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi cế ế
Cau 22. Ch M b công an qu n C u Gi y x ph t vi ph m hành chínhđ xe trái phép trên
đ ng Xuân Th y, N i. V i do bi n c m đ xe đã b cây che khu t, ch M kh i ki nư
công an qu n C u Gi y ra tòa án. H i đ ng xét x s th m đã ra b n án ch p nh n toàn b ơ
yêu c u kh i ki n c a ch M; tuyên h y toàn b quy t đ nh x vi ph m hành chính c a ế
Công an qu n C u Gi y; bu c Kho b c nhà n c qu n C u Gi y tr l i ti n n p ph t; Ki n ướ ế
ngh UBND qu n C u Gi y đi u ch nh l i bi n báo.
B n án trên có h p pháp không?
Tr l i:
Câu h i m u ch t là: bi n báo giao thông (c th là bi n báo c m đ ) có hi u l c không n u nh b che ế ư
khu t?
Văn b n lu t liên quan:
Kho n 1 đi u 20, Quy chu n kỹ thu t qu c gia v báo hi u đ ng b s : QCVN 41:2016/BGTVT v “V ườ
trí đ t bi n báo theo chi u d c và ngang đ ng” quy đ nh r ng: ườ Bi n báo hi u ph i đ t v trí đ ng i tham ườ
gia giao thông d nhìn th y đ th i gian đ chu n b đ phòng, thay đ i t c đ ho c thay đ i h ng ướ
nh ng không đ c làm c n tr t m nhìn và s đi l i c a ng i làm gia giao thông.ư ượ ườ
Nh v y, do bi n báo b che khu t, không đ m b o quy chu n kỹ thu t qu c gia, nên không th xem ư
có hi u l c. Do v y, hành vi đ xe c a M không vi ph m quy ph t hành chính, do v y, không th là căn c
cho quy t đ nh x ph t hành chính c a CSGT. Do v y, quy t đ nh c a tòa án là h p pháp.ế ế
Câu 23. Th m phán S đ c giao th gi i quy t đ n kh i ki n hành chính c a ông A. ượ ế ơ
Trong quá trình nghiên c u h s , ông S đã làm l m t kinh doanh và gây ra thi t h i l n ơ
cho ông A. Xin h i th m phán ph i ch u trách nhi m nh th nào? ư ế
Kho n 2 Đi u 96 B lu t TTHC 2015 v Công b s d ng ch ng c quy đ nh: Tòa án không công
khai n i dung ch ng c liên quan đ n m t nhà n c, thu n phong, mỹ t c c a dân t c, m t ngh ế ướ
nghi p, bí m t kinh doanh, bí m tnhân theo yêu c u chính đáng c a đ ng s nh ng ph i thông báo cho ươ ư
đ ng s bi t nh ng ch ng c không đ c công khai.ươ ế ượ
Nh v y, th m phán S đã vi ph m kho n 2, đi u 96 nêu trên. Vi c này gây ra m t thi t h i cho ông A.ư
Khi th c hi n hành vi này, th m phán S nhân danh quy n l c nhà n c, do v y, c quan nhà n c đây là tòa ướ ơ ướ
án ph i ch u trách nhi m b i th ng cho ông A (n u ông A ch ng minh đ c thi t h i và l i c a nhà n c). ườ ế ượ ướ
Tuy nhiên, th m phán S cũng ph i ch u trách nhi m b i th ng ư cho tòa án n u hành vi c a ông ta là l i.ế
Ngoài ra, ông ta còn th ph i ch u trách nhi m hành chính d i d ng các hình th c k lu t nh khi nướ ư
trách, cách ch c, bu c thôi vi c, v.v..
Câu 24. Trong th i gian ch gi y tri u t p c a Tòa án v i t cách ng i quy n l i ư ư
nghĩa v liên quan trong m t v án hành chính, Anh B b ch nhà n i anh thuê tr c t h p ơ
đ ng thuê nhà tr c th i h n, nên anh ph i tìm nhà khác đ thuê. Tòa án sẽ làm đ ướ
chuy n các gi y t t i anh B?
Tr l i:
Trong tình hu ng trên, n u nh anh B thông báo cho tòa án đ a ch m i c a anh ta, thì tòa ph i t ng đ t ế ư
gi y tri u t p đ n đ a ch m i (Kho n 2 đi u 106). N u anh B không cung c p đ a ch m i cho tòa án, thì d a ế ế
vào đi u 106 kho n 4, tòa án có th gi i quy t theo đi u 108. ế
Đi u 106 Th t c c p, t ng đ t ho c thông báo tr c ti p cho cá nhân ế :
4. Tr ng h p ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông báo v ng m t thì ng i th c hi n vi c c p, t ngườ ườ ượ ườ
đ t ho c thông báo giao cho ng i thân thích đ năng l c hành vi dân s cùng n i c trú v i h ho c t ườ ơ ư
tr ng t dân ph đ th c hi n vi c nh n yêu c u ng i này cam k t giao l i t n tay ngay cho ng iưở ườ ế ườ
đ c c p, t ng đ t ho c thông báo.ượ
Tr ng h p ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông báo v ng m t không th i đi m tr v ho cườ ườ ượ
không rõ đ a ch thì ng i th c hi n vi c c p, t ng đ t ho c thông báo ph i l p biên b n v vi c không th c ườ
hi n đ c vi c c p, t ng đ t ho c thông báo, xác nh n c a t tr ng t dân ph ho c đ i di n công an xã, ượ ưở
ph ng, th tr n; đ ng th i, th c hi n th t c niêm y t công khai văn b n c n t ng đ t theo quy đ nh t i Đi uườ ế
108 c a Lu t này.
Đi u 108. Th t c niêm y t công khai ế
1. Niêm y t công khai văn b n t t ng đ c th c hi n trong tr ng h p không th c p, t ng đ t ho cế ượ ườ
thông báo tr c ti p văn b n t t ng theo quy đ nh t i Đi u 106 và Đi u 107 c a Lu t này. ế
2. Vi c niêm y t công khai văn b n t t ng do Tòa án tr c ti p ho c y quy n cho ng i có ch c năng ế ế ườ
t ng đ t ho c y ban nhân dân c p xã n i đ ng s c trú th c hi n theo th t c sau đây: ơ ươ ư
a) Niêm y t b n chính t i tr s Tòa án, y ban nhân dân c p n i c trú ho c n i c trú cu i cùngế ơ ư ơ ư
c a cá nhân, n i có tr s ho c tr s cu i cùng c a c quan, t ch c đ c c p, t ng đ t ho c thông báo; ơ ơ ượ
b) Niêm y t b n sao t i n i c trú ho c n i c trú cu i cùng c a nhân, n i có tr s ho c tr s cu iế ơ ư ơ ư ơ
cùng c a c quan, t ch c đ c c p, t ng đ t ho c thông báo; ơ ượ
c) L p biên b n v vi c th c hi n th t c niêm y t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y t. ế ế
3. Th i h n niêm y t công khai văn b n t t ng là 15 ngày k t ngày niêm y t. ế ế
N u có căn c pháp lu t cho th y vi c niêm y t công khai là không hi u qu , ho cyêu c u t ng đ tế ế
gi y tri u t p c a các đ ng s khác, thì tòa án có th s d ng cách th c t ng đ t gi y t quy đ nh t i đi u ươ
109 BLTTHC nh sau:ư
Đi u 109. Th t c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ
1. Vi c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ch đ c th c hi n khi pháp lu t quy đ nh ươ ượ
ho c căn c xác đ nh vi c niêm y t công khai không b o đ m cho ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông ế ườ ượ
báo nh n đ c thông tin v văn b n c n đ c c p, t ng đ t ho c thông báo. ượ ượ
2. Vi c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng có th đ c th c hi n n u có yêu c u c a đ ng ươ ượ ế ươ
s khác. Tr ng h p này, đ ng s yêu c u thông báo ph i ch u chi phí thông báo trên ph ng ti n thông ườ ươ ươ
tin đ i chúng.
3. Thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ph i đ c đăng trên C ng thông tin đi n t c a Tòaươ ượ
án (n u có), trên m t trong các báo hàng ngày c a trung ng trong ba s liên ti pphát sóng trên Đài phátế ươ ế
thanh ho c Đài truy n hình c a trung ng ba l n trong 03 ngày liên ti p. ươ ế
Đi u 110. Thông báo k t qu vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng ế
Tr ng h p ng i th c hi n vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng không ph i ng iườ ườ ườ
ti n hành t t ng, ng i c a c quan ban hành văn b n t t ng thì ng i th c hi n ph i thông báo ngay b ngế ườ ơ ườ
văn b n k t qu vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng cho Tòa án ho c c quan ban hành văn b n ế ơ
t t ng đó.
Câu 25. y ban nhân dân qu n H đã ra quy t đ nh thu h i đ t đ i v i 50 h dân ph ng X, ế ư
trong đó xác đ nh c th di n tích đ t thu h i và m c b i th ng đ i v i t ng h dân. Không ư
đ ng ý v i quy nh c a y ban nhân dân qu n H, 15 h dân b thu h i đ t đ u ti n hành ế ế
kh i ki n t i Tòa án nhân dânqu n H v i các yêu c u khác nhau. h dân cho r ng di n
tích đ t b thu h i quá nhi u, song h dânl i không đ ng ý v i m c b i th ng c a y ư
ban. Do v y, Tòa án nhân dân qu n H đã tách thành các v ánhành chính khác nhau. Vi c làm
đó c a tòa án là đúng hay sai?
Theo kho n 2 đi u 35 Lu t TTHC thì
Đi u 35. Nh p ho c tách v án hành chính
2. Tòa án tách m t v án có các yêu c u khác nhau thành hai ho c nhi u v án hành chính khác nhau đ gi i
quy t trong tr ng h p quy t đ nh hành chính b kh i ki n liên quan đ n nhi u ng i kh i ki n và quy n ế ườ ế ế ườ
l i, nghĩa v c a nh ng ng i kh i ki n đó không liên quan v i nhau. ườ
Nh v y vi c tách là ko sai, m c đích khi u ki n c a các h dân là khác nhau và có nh ng đ n ki n riêng bi tư ế ơ
Câu 26. Công ty H có tr s t i thành ph qu n Hoàn Ki m, b C c tr ng C c Qu n lý C nh ế ưở
tranh x ph t 50.000.000 v hành vi bán hàng đa c p b t chính. Không đ ng ý, Công ty H
khi u n i lên B tr ng B Công th ng yêu c u h y quy t đ nh trên, B tr ng B Công ế ưở ươ ế ưở
th ng ra quy t đ nh gi nguyên quy t đ nh x ph t. Công ty H kh i ki n. Tòa án có th m ươ ế ế
quy n gi i quy t là tòa án nào? ế
Đ i t ng khi u n i quy t đ nh c a c c tr ng c c qu n c nh tranh nên tòa án th m quy n gi i ượ ế ế ưở
quy t là TAND TP Hà n iế
Câu 27.V án hành chính đang trong quá trình gi i quy t v án hành chính thì đ ng s M b ế ươ
tai n n. B nh án c a b nh vi n ch n đoán M sẽ ph i đi u tr t i b nh vi n trong ít nh t ba
tháng. Trong tr ng h p này v án có đ c ti p t c hay không?ư ượ ế
V án sẽ b t m đình ch theo đi m c kho n 1 đi u 141. Đ ng s v ng m t vì lí do chính đáng. ươ
Câu 28. Phiên toà s p b t đ u thì tin báo H i th m nhân dân b tai n n trên đ ng. Ông ư
ch to yêu c u ch A (H i th m nhân dân d khuy t) thay th . Tuy nhiên, m t s ng i ế ế ư
tham d phiên toà xào, nghi ng vi c thay th thành viên H i đ ng xét x đ t xu t nh ế ư
v y có th d n đ n k t qu xét x không công minh. Bình lu n v tình hu ng này. ế ế
Vi c thay đ i HTND nh v y là đúng pháp lu t TTHC, H i th m nhân dân d khuy t cũng ph i theo dõi, nghiên ư ế
c u h s v án t đ u, HTND đ c l a ch n đ u ph i có năng l c và uy tín. N u đ ng s có căn c nghi v ơ ượ ế ươ
vi c xét x không công minh thì có quy n đ ngh ng i ti n hành t t ng ườ ế
Câu 29. Toà án nhân dân t nh C đã g i gi y tri u t p ch H - ng i có quy n l i, nghĩa v liên ư
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án m phiên toà thì ch H b m
không đ n đ c. Vi c ch H không t i có th nh h ng đ n phiên tòa nh th nào, tòa án cóế ượ ưở ế ư ế
th ra quy t đ nh hoãn phiên tòa không? ế
Căn c t i Kho n 1 Đi u 157 Lu t t t ng hành chính 2015 có quy đ nh nh sau: ư
Đi u 157. S có m t c a đ ng s , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a đ ng s ươ ườ ườ ươ
1. Tòa án tri u t p h p l l n th nh t, đ ng s ho c ng i đ i di n c a h , ng i b o v quy n và l i ích ươ ườ ườ
h p pháp c a đ ng s ph i có m t t i phiên tòa; tr ng h png i v ng m t thì H i đ ng xét x hoãn ươ ườ ườ
phiên tòa, tr tr ng h p ng i đó có đ n đ ngh xét x v ng m t. ườ ườ ơ
Tòa án thông báo cho đ ng s , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a đ ng s bi tươ ườ ườ ươ ế
vi c hoãn phiên tòa.
Nh v y, sau khi tòa án đã tri u t p h p l l n th nh t, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan ph i có m tư ườ
t i phiên tòa, n u không có đ n đ ngh xét x v ng m t thì H i đ ng xét x sẽ ra quy t đ nh hoãn phiên tòa. ế ơ ế
Tòa án thông báo cho ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i íchườ ườ ườ
h p pháp c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan bi t vi c hoãn phiên tòa. ườ ế
Câu 30. Không đ ng ý v i k t lu n giám đ nh ng i giám đ nh đ c t i phiên toà, P là ế ư
ng i b ki n đã yêu c u giám đ nh l i. Xin h i n u yêu c u c a P căn c c nư ế
thi t thì H i đ ng xét x sẽ gi i quy t nh th nào?ế ế ư ế
Câu 31(th). Công ty X ki n U ban nhân dân qu n Z ra Toà án do U ban nhân dân đã ban
hành Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai không đúng pháp lu tế
khi n công ty b thi t h i hàng trăm tri u đ ng mà tr c đó đã b v n vào đ u t xây d ngế ướ ư
công trình. H i đ ng xét x s th m c a Toà án nhân dân đã ra b n án ch p nh n m t ph n ơ
yêu c u kh i ki n c a công ty là tuyên h y Quy t đ nh c a U ban nhân dân v vi c x ph t ế
vi ph m hành chính. Riêng đ i v i vi c yêu c u b i th ng thi t h i c a công ty sẽ đ c ư ượ
tách ra và gi i quy t b ng m t v án dân s khác. N i dung b n án có h p pháp không? ế
N i dung b n án là h p pháp. Căn c theo B lu t T t ng hành chính 2015 quy đ nh W:
Theo đi m b, kho n 2, đi u 193 quy đ nh th m quy n c a H i đ ng xét x
Ch p nh n m t ph n ho c toàn b yêu c u kh i ki n, tuyên h y m t ph n ho c toàn b quy t đ nh hành chính ế
trái pháp lu t và quy t đ nh gi i quy t khi u n i có liên quan (n u có); bu c c quan nhà n c ho c ng i có ế ế ế ế ơ ướ ườ
th m quy n trong c quan nhà n c th c hi n nhi m v , công v theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ng th i ki n ơ ướ ế
ngh cách th c x lý đ i v i quy t đ nh hành chính trái pháp lu t đã b h y. ế
Theo kho n 2, đi u 7 quy đ nh v gi i quy t v n đ b i th ng thi t h i trong v án hành chính ế ườ
Tr ng h p trong v án hành chính có yêu c u b i th ng thi t h i mà ch a có đi u ki n đ ch ng minh thì ườ ườ ư
Tòa án có th tách yêu c u b i th ng thi t h i đ gi i quy t sau b ng m t v án dân s khác theo quy đ nh ườ ế
c a pháp lu t v t t ng dân s .
Câu 32(th). B n án s th m s 01/2011/HCST tuyên bác đ n kh i ki n c a C s s n xu t ơ ơ ơ
mỹ ph m D khi yêu c u hu Quy t đ nh s 1988/QĐ-UB c a Ch t ch U ban nhân dân thành ế
ph E v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c s h u công nghi p và th ng m i (theo ươ
đó, C s D ph i thi hành Quy t đ nh trên v áp d ng hình th c x ph t chính v i t ng s ơ ế
ti n ph t là 85.000.000 đ ng và hình th c ph t b sung là t c Gi y ch ng nh n đăng ký ướ
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i g i thông báo v i n i dung s a ch a b n án,
theo đó ch p nh n m t ph n đ n kh i ki n c a C s D t c C s này ch ph i th c hi n ơ ơ ơ
hình th c x ph t chính mà không ph i th c hi n hình th c x ph t b sung. Thông báo c a
Tòa án nh v y có đúng quy đ nh c a pháp lu t hay không?ư
Thông báo c a Tòa án nh v y là sai. Theo quy đ nh c a B lu t t t ng hành chính ư
Đi u 197. S a ch a, b sung b n án, quy t đ nh c a Tòa án ế
1. Sau khi b n án, quy t đ nh c a Tòa án đ c ban hành thì không đ c s a ch a, b sung, tr tr ng h p ế ượ ượ ườ
phát hi n l i rõ ràng v chính t , v s li u do nh m l n ho c tính toán sai. Văn b n s a ch a, b sung ph i
đ c Tòa án g i ngay cho đ ng s và Vi n ki m sát cùng c p; tr ng h p b n án, quy t đ nh đã có hi u l c ượ ươ ườ ế
pháp lu t còn ph i g i cho c quan thi hành án dân s cùng c p, c quan c p trên tr c ti p c a ng i b ki n. ơ ơ ế ườ
2. Vi c s a ch a, b sung b n án, quy t đ nh quy đ nh t i kho n 1 Đi u này do Th m phán Ch t a phiên tòa ế
ph i h p v i các thành viên H i đ ng xét x v án ho c Th m phán Ch t a phiên h p th c hi n. Tr ng h p ườ
m t trong nh ng thành viên c a H i đ ng xét x ho c Th m phán Ch t a phiên h p không th th c hi n
đ c vi c s a ch a, b sung thì vi c s a ch a, b sung do Chánh án Tòa án th c hi n.ượ
Câu 33(th). Đã h n 03 tháng k t ngày Tòa án nhân dân huy n đã xét x s th m v ki n ơ ơ
gi a ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr ng và Ch t ch U ban nhân dân huy n ư
này do ông A không đ ng ý v i quy t đ nh đi u chuy n công tác. K t qu ông A thua ki n. ế ế
Trong quá trình nghiên c u, xem xét b n án, ông A đã phát hi n b n án đó vi ph m nghiêm
tr ng v th t c t t ng. Ông A có th làm nh ng gì đ b o v quy n c a mình?
Ông A có th kháng cáo lên Tòa án c p phúc th m đ b o v quy n l i c a mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
h n vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Ch Minh là b đ n trong v ki n hành chính v i công ty V sinh Môi tr ng thu c S ơ ư
Tài nguyên Môi tr ng c a thành ph Hà N i. V a qua, Tòa án qu n X đã t ch c phiên tòaư
xét x và ch Minh đã b x thua ki n. Sau khi nghiên c u l i h s , ch Minh đã phát hi n ơ
sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t. Ch Minh có th làm nh ng gì đ b o v
quy n c a mình?
Đây là TH đ c nêu trong kho n 1 Đi u 255 LTTHC 2015 nên ch Minh có th kháng ngh theo th t c giám đ c ượ
th m. Trong th i h n 01 năm k t ngày b n án, quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c pháp lu t, đ ng s ế ươ
quy n đ ngh b ng văn b n v i nh ng ng i có th m quy n kháng ngh quy đ nh t i Đi u 260 c a Lu t này ườ
đ xem xét kháng ngh theo th t c giám đ c th m. Trong TH này, ch Minh ph i g i đ n đ ngh lên Chánh ơ
án Tòa án nhân dân c p cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao t i Hà N i ưở
Câu 35. Ông A đang chu n b ph i thi hành b n án đã hi u l c pháp lu t ông khi u ế
ki n đ i v i quy t đ nh thu h i đ t nh ng phát hi n th y k t lu n giám đ nh di n tích đ t ế ư ế
trên th c t do c quan giám đ nh đ a ra sai. V y trong tr ng h p ông A mu n xem xét ế ơ ư ư
l i b n án này thì ph i g i đ n đ ngh lên đâu? ơ
Ông A ph i g i đ n đ ngh lên Chánh án TAND ho c Vi n tr ng VKSND các c p, tùy vào quy t đ nh đã có hi u ơ ưở ế
l c pháp lu t đó là c a TA nào
Kháng ngh theo th t c tái th m
Đi u 283. Ng i có th m quy n kháng ngh theo th t c tái th m ư
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao có th m quy n kháng ngh ưở
theo th t c tái th m b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án nhân dân c p cao; b n án, quy t ế ế
đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án khác khi xét th y c n thi t, tr quy t đ nh c a H i đ ng Th m phán ế ế
Tòa án nhân dân t i cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao có th m quy n kháng ngh ưở
theo th t c tái th m b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án c p t nh, Tòa án c p huy n ế
trong ph m vi th m quy n theo lãnh th .
Câu 1: Trong nh ng ng i gi các ch c v sau đây, ng i nào là công ch c và gi i thích: B ư ư
tr ng; Ch t ch y ban nhân dân huy n; Ch t ch H i đ ng nhân dân huy n, Đ i bi u H iưở
đ ng nhân dân xã; Nhân viên Phòng T pháp huy n; Nhân viên t pháp xã; thành viên Ban ư ư
thanh tra nhân dân.
Câu 2: Chi n sỹ c nh sát giao thông A đang thi hành công v , khi phát hi n hành vi vi ph mế
giao thông đã ra quy t đ nh x ph t ng i vi ph m 250.000 đ ng không l p biên b n.ế ư
H i: Th t c x ph t đó có h p pháp không? T i sao?

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÀNH CHÍNH Câu 1: Khái ni m ệ qu n ả lí nhà n c ướ theo nghĩa r n ộ g và nghĩa h p Theo nghĩa r n ộ g: qu n ả lí hành chính nhà n c ướ là s ự qu n ả lí trên 3 lĩnh v c ự l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp, nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng đối n i ộ , đ i ố ngoại c a ủ nhà n c ướ Theo nghĩa hẹp: qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành pháp là qu n ả lí hành chính nhà n c ướ + Là s ự tác đ n ộ g ch ủ y u ế c a ủ CQHCNN (m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ c a ủ các CQNN khác, các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ượ y ủ quy n ề ) lên đ i ố t n ượ g là con ng i ườ ho c ặ các m i ố quan h ệ xã h i ộ đ ể đ t ạ m c ụ tiêu c a ủ nhà n c. ướ Câu 2: Khái ni m ệ ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là s ự th ể hi n ệ ra bên ngoài tác đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể lên khách th ể qu n ả lí nh n ữ g hình th c ứ nh t ấ đ n ị h: ban hành các quy t ế đ n ị h, quy ph m ạ cá bi t ệ , nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g t ổ ch c… ứ Ho t ạ đ n
ộ g mang tính pháp lí và ho t ạ đ n
ộ g ít mang tính pháp lí Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là Ch p ấ hành và Đi u ề hành Ch p ấ hành: Là th c ự hiện nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ , các văn b n ả , m n ệ h l n ệ h c a ủ c ơ quan c p ấ trên, HĐND, Qu c ố h i ộ Đi u
ề hành: Mang tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ đi u ề hành lĩnh v c ự qu n ả lí c a ủ mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c ộ đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ Hành Chính Vi t ệ Nam -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u ề hành các quan h
ệ phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí HCNN + Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN c p ấ trên và c p ấ d i ướ trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: Chính ph ủ và UBND thành ph ố HN +Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN cùng c p ấ trong vi c ệ ph i ố h p ợ và ph c ụ v ụ l n ẫ nhau đ ể cùng th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD:Gi a ữ B ộ Tài Chính và B ộ y T ế trong ki m ể soát d ch ị b n ệ h (thông t ư Liên T ch ị ) +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQHCNN có th m ẩ quy n ề và các t ổ ch c
ứ XH-KT trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: S ở k ế ho ch ạ đ u ầ tư và các doanh nghi p ệ trong vi c ệ đăng kí kinh doanh +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề v i
ớ cá nhân ( công dân, ng i ườ n c ướ ngoài, ng i ườ không qu c ố t ch ị ). VD: Ch n ứ g th c, ự khai sinh, …  Đây là nhóm QHXH l n ớ nhất, c ơ b n ả nh t ấ mà lu t ậ hành chính đi u ề chỉnh  Các QHXH này ch ỉ là đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a
ủ LHC khi các CQHCNN tham gia v i ớ t ư cách ch ủ th ể qu n ả lí -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong vi c ệ xây d n ự g và t ổ ch c ứ BMNN. VD: Tuy n ể d n ụ g, khen th n ưở g… -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ các CQNN khác và t ổ ch c ứ XH được trao quy n ề th c ự hi n ệ qu n ả lí nhà n c ướ . VD: Xây d n ự g nhà n c
ướ đc trao cho TCXH nào đó qua ho t ạ đ n ộ g đ u ấ th u ầ ,…
Câu 4: Phương pháp quyền uy-ph c ụ tùng - Là ph n ươ g pháp ch ủ đ o ạ (do m i ố quan h ệ gi a ữ chủ th ể qu n ả lí mang quy n ề l c ự nhà n c ướ còn đ i ố t n
ượ g quản lí không mang quy n ề l c ự nhà n c ướ - C ơ s : ở Xuất phát t ừ m i ố quan hệ qu n ả lí ( S ơ đồ ) +Mu n ố qu n ả lí đ c ượ thì nhà n c ướ ph i ả trao cho ch ủ th ể qu n ả lí m t ộ s ố quy n ề l c ự nh t ấ đ n ị h mà quy n ề l c ự luôn l y ấ ph c ụ tùng làm ti n ề đ ề t n ồ tại. +B n ả chất c a ủ quan h ệ QLNN là việc xác nh n ậ s ự không bình đ n ẳ g gi a ữ các bên tham gia quan h ệ qu n ả lí - Bi u ể hi n ệ +Quan hệ qu n
ả lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ướ ra các m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđ n ơ ph n ươ g buộc bên kia ph i ả thi hành, n u
ế không thi hành thì sẽ ch u ị s ự c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ +Bên kia có nghĩa v ụ thi hành m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđó … +Việc khi u ế nại, t ố cáo các quy đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, không làm n ả h h n ưở g đ n ế hi u ệ l c ự thi hành các quy đ n ị h đó ho c ặ hành vi đó (tr ừ TH pháp lu t ậ có quy đ n ị h khác
Câu 5 :Phương pháp bình đ n ẳ g-th a ỏ thu n - V ịtrí: ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ngày càng đ c ượ m ở r n ộ g khi chuy n ể t ừ n n
ề hành chính cai tr ịsang n n ề hành chính ph c ụ vụ - C ơ s : ở + Quan hệ chi u ề ngang thì các ch ủ th
ể có v ịtrí pháp lí ngang nhau
+Nền hành chính không nh n ữ g có ch c
ứ năng quản lí cai tr ịmà còn có ch c ứ năng ph c ụ v , ụ đòi h i ỏ ph n ươ g pháp điều ch n ỉ h ph i ả năng đ n ộ g, m m ề d o ẻ h n ơ - Bi u ể hi n ệ +Th n ườ g đ c ượ áp d n ụ g trong các quan h ệ theo chi u
ề ngang các bên tham gia quan h ệ có quy n ề bình đ n ẳ g nh t ấ định, t ự do ý chí cùng nhau th a ỏ thu n ậ đi đ n ế quy t ế đ n ị h cu i ố chung +Th ể hi n ệ trong h p ợ đ n ồ g hành chính  Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ch ủ y u ế áp d n ụ g trong nhóm quan h ệ mang tính d ch ị v ụ công Câu 6 :Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam: ngành lu t ậ , khoa h c ọ pháp lí, môn h c Hành chính là: m t ộ ngành lu t ậ – Lu t ậ Hành Chính là m t ộ ngành khoa h c ọ pháp lí là m t ộ môn h c ọ hình th c ự lý lu n ậ v ề Lu t ậ Hành Chính kỹ năng áp d n ụ g trên th c ự tế  ., hành chính nhà n c ướ hi u ể theo nghĩa h p ẹ qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành chính Câu 7:M i ố quan h ệ gi a ữ Lu t ậ Hành chính v i ớ các ngành lu t ậ khác: Lu t ậ Hi n ế pháp,Lu t Dân s , ự Lu t ậ Hình s , ự Lu t ậ Lao đ n ộ g, Lu t ậ Đ t ấ đai, Lu t ậ Môi tr n ư g Lu t ậ hi n ế pháp Lu t ậ hành chính - Lu t ậ hi n ế pháp đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH c ơ - Lu t ậ hành chính c ụ th ể hóa, chi ti t ế hóa các quy b n ả , quan tr n ọ g đ n ị h c a ủ lu t ậ hi n ế pháp và đ t ặ ra c ơ ch ế b o ả - Quy đ n ị h nh n ữ g n i ộ dung quan tr n ọ g mang tính đảm thực hiện, đ c ặ bi t ệ là cách th c ứ công dân nguyên t c ắ v ề t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ hệ th c ự hi n ệ quy n ề con ng i ườ , quy n ề và nghĩa v ụ th n ố g c ơ quan nhà n c ướ c ơ b n ả c a ủ công dân  Ph m
 vi điều chỉnh c a ủ Lu t ậ hi n ế pháp rộng h n ơ Lu t ậ dân sự Lu t ậ hành chính - Lu t ậ dân s ự đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH t p ậ trung - Lu t
ậ hành chính điều chỉnh những QHXH trên vào quan h ệ tài s n ả , quan h ệ nhân thân phi tài t t ấ cả các lĩnh v c ự thuộc về QLHCNN sản - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ - Ph n ươ g pháp mệnh lệnh - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ  Đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ LHC r n ộ g h n
ơ LDS, phương pháp đi u ề ch n
ỉ h khác nhau => Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai ngành lu t ậ cùng đi u ề ch n ỉ h nh n ư g có s
ự khác nhau v ề ch ủ th ể và ph n
ươ g pháp đi u ch n ỉ h Lu t ậ lao đ n ộ g Lu t ậ hành chính - Lu t ậ lao đ n ộ g đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các ng i ườ sử dụng lao đ n ộ g và ng i ườ lao đ n ộ g lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nh n ữ g chính sách v ề ch ế đ ộ ngh ỉng i ơ , thai s n ả , - Nh n ữ g chính sách v ề lao đ n ộ g, ti n ề l n ươ g đ c ượ nghỉ hưu, gi ờ làm vi c ệ do LLĐ điều ch n ỉ h quy t ế đ n ị h b i ở CQHC  Ph m
 vi điều chỉnh c a
ủ LHC rộng: Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai cùng hướng t i ớ nh n ư g cách th c đi u ề ch n
ỉ h khác nhau. VD: Quan h ệ tuy n ể dụng; Có nh n
ữ g QHXH mà LHC và LLĐ c n ầ tôn tr n ọ g sự đi u chỉnh của nhau Luật hình sự Lu t ậ hành chính - LHS điều ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ nhà n c ướ và - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các k ẻ phạm t i ộ về t i ộ ph m ạ hình ph t ạ lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN  Đ i ố tượng đi u ề ch n
ỉ h khác nhau, phương pháp đi u ề ch n ỉ h t n ươ g đ i ố gi n ố g nhau. Lu t ậ đ t ấ đai Lu t ậ hành chính -LDD đi u ề chỉnh quan h ệ gi a ữ Nhà n c ướ và ng i ườ - LHC đi u
ề chỉnh những QHXH trên t t ấ c ả các s ử d n ụ g đất, nh n ữ g quan h ệ liên quan đ n ế đ t ấ đai lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nhà n c ướ v a ừ có t ư cách là ng i ườ đ i ạ di n ệ chủ s ở h u ữ duy nhất v i ớ đ t ấ đai, v a ừ là ng i ườ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Câu 8: Vai trò c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ệ nay, trong h ệ th n ố g pháp luật Vi t ệ Nam, Lu t
ậ hành chính đóng vai trò r t ấ l n ớ trong s ự nghi p ệ th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ xây d n ự g xã h i ộ mới ở n c ướ ta, th ể hi n ệ ở các đi m ể sau: Quy n ề hành pháp là m t ộ trong ba lo i ạ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Theo đó, quy n ề hành pháp đ c ượ th c ự hi n ệ chủ y u ế b n ằ g hoạt đ n ộ g hành chính - đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Ho t ạ đ n ộ g hành chính tác đ n ộ g toàn di n ệ và tr c ự ti p ế tới m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ : kinh t , ế văn hóa - xã h i
ộ và hành chính - chính tr .ị Vai trò này đ c ượ th ể hi n ệ rõ h n ơ ở t m ầ quan tr n ọ g c a ủ nh n ữ g v n ấ đ ề c ụ th ể thu c ộ ph m ạ vi đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Lu t ậ hành chính có b ộ ph n ậ quy ph m ạ th ủ t c
ụ đóng vai trò không ch ỉlà ph n ươ g ti n ệ đ a ư quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ Lu t ậ hành chính vào cu c ộ s n ố g mà còn đ a ư c ả quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ nhi u ề ngành lu t ậ khác vào th c ự thi trong đ i ờ s n ố g th c ự t . ế Câu 9: Khái ni m ệ khoa h c ọ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Khoa h c ọ Lu t ậ hành chính là m t ộ hệ th n ố g th n ố g nh t ấ nh n ữ g h c ọ thuy t ế , lu n ậ đi m ể khoa h c, ọ nh n ữ g khái niệm, ph m ạ trù v ề ngành Lu t ậ hành chính.  Nhi m ệ vụ c a ủ khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính là nghiên c u ứ nh m ằ đ a ư ra nh n ữ g ki n ế gi i ả hoàn thi n ệ s ự đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ hành chính đ i ố v i ớ các quan h
ệ hành chính và hoàn thi n ệ các quan h ệ đó trong th c ự ti n ễ .
Câu 10: Đối tượng nghiên c u ứ c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính - Nh n ữ g v n ấ đ ề c a
ủ lý luận về hành chính nhà n c ướ có liên quan ch t ặ chẽ t i ớ ngành lu t ậ Hành chính - Hệ th n ố g quy ph m ạ Lu t ậ hành chính: Đ c ặ tr n ư g, n i ộ dung phân lo i ạ ; v n ấ đề hoàn thi n ệ các chế đ n ị h, hệ th n ố g hóa và pháp đi n ể hóa Lu t ậ hành chính, c ơ ch ế đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các quan h ệ hành chính, v n ấ đ ề hi u ệ qu ả c a ủ quy phạm pháp Lu t ậ Hành Chính - Về quan hệ pháp lu t ậ hành chính: n i ộ dung pháp lí, c ơ c u ấ t n ươ g quan gi a ữ các y u ế t ố n i ộ t i ạ c a ủ các quan hệ đó, quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các ch ủ th ể và c ơ ch ế b o ả đ m ả th c ự hi n ệ chúng. - Quy chế pháp lí c a ủ các ch ủ thể Lu t
ậ hành chính, cũng chính là các ch ủ thể và đ i ố t n ượ g qu n ả lí nhà n c, ướ nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lí hành chính c a ủ các ch ủ thể - Các hình th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g hành chính, nh ư quy t ế đ n ị h hành chín, c n ưỡ g ch ế hành chính, thủ t c ụ hành chính - Các ph n ươ g th c ứ b o ả đảm pháp ch
ế và lỷ luật trong hoạt đ n ộ g hành chính - Các v n ấ đ ề mang tính t ổ ch c- ứ pháp lí c a ủ ho t ạ đ n
ộ g hành chính trong các ngành và lĩnh v c ự kinh t , ế văn hóa- xã h i
ộ và hành chính-chính tr .ị
Câu 11: Phương pháp lu n
ậ và phương pháp nghiên c u ứ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Ph n ươ g pháp lu n ậ :T n ổ g h p ợ các quan đi m, ể nguyên t c ắ ti p ế c n ậ phù h p ợ Mác- Lênin - Quan điểm duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g - Quan điểm duy v t ậ l ch ị s ử - Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ Ph n ươ pháp nghiên c u
ứ khoa học Luật hành chính: So sánh pháp lu t ậ , phân tích t n ổ g h p ợ , đi u ề tra xã h i ộ h c, ọ h ệ th n ố g- ch c ứ năng, th n
ố g kê, mô hình hóa và th ử nghi m ệ khoa h c… ọ
Câu 12: Quá trình phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - T ừ 1945-1976: m i ớ ch ỉcó các trư n ờ g cán b ộ tòa án, cán b ộ ki m ể sát đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cho ngành t ư pháp, khi đó m i ớ có bài gi n ả g Lu t ậ hành chính r t ấ đ n ơ gi n ả . - 1985: M i ớ có giáo trình Lu t ậ Hành chính đ u ầ tiên c a ủ tr n ườ g đ i ạ h c ọ Pháp lí Vi t
ệ Nam; 1992 Giáo trình Lu t ậ hành chính c a ủ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ T n ổ g h p ợ Hà N i ộ ; 1996 H c ọ vi n ệ hành chính; 1997 Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ => các
công trình này đã xây d n ự g đ c ượ h ệ thông khái ni m, ệ ph m ạ trù c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - Song song đó là vi c ệ n c ướ ta hoàn toàn th n ố g nh t ấ ban hành các b n ả hi n ế pháp 1980,1992,2013 v n ấ đ ề qu n ả lí nhà n c ướ b n ằ g pháp lu t ậ thì khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính VN phát tri n ể m n ạ h - Càng ngày cành nhi u ề bài báo khoa h c ọ đ c ượ công b , ố chuyên kh o ả v ề Lu t ậ hành chính; đào t o ạ nhi u ề th c ạ sĩ, tiến sĩ; lu n ậ văn, lu n
ậ án tiến sĩ được nghiên c u ứ d i ướ góc đ ộ Lu t ậ hành chính  Trong công cu c ộ đ i ổ m i ớ toàn di n ệ đ t ấ n c ướ trong đó có c i ả cách n n
ề hành chính, thì khoa h c ọ pháp lí ngày càng đ c ượ quan tâm và đi u ề ki n ệ phát tri n ể . Trong th i ờ gian t i ớ khoa h c ọ Lu t ậ hành chính Vi t ệ
Nam sẽ ngày càng phát tri n ể . Câu 13: Khái ni m ệ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Quy t c ắ xử s ự đ c
ượ nhà nước đặt ra hoặc xác nh n ậ đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i
ộ phát sinh trong lĩnh v c ự QLHCNN và đ c ượ nhà n c ướ b o ả đảm thực hiện. - N i ộ dung đi u ề ch n
ỉ h: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN -
Do các CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ban hành - S ố l n ượ g l n ớ , phạm vi điều ch n ỉ h rộng Câu 14: N i ộ dung c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính - T ổ ch c, ứ hành đ n ộ g c a
ủ BMNN hành chính. VD: (Đi u ề 5-c ơ c u ấ t ổ ch c ứ s ) ở - Đ a ị v ịpháp lí c a ủ CQHCNN, cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ t ổ ch c, ứ cá nhân.VD (nhi m ệ v ụ S ở Y T ) ế - Trình t , ự th ủ t c ụ đ ể th c ự hi n ệ các quy n ề , nghĩa v
ụ trong QLHCNN và trong quan h ệ các ngành lu t ậ khác Câu 15: Đ c ặ đi m ể c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính  Đ c ặ đi m ể chung: - Là nh n ữ g quy tắc x ử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung - Được áp d n ụ g nhi u ề l n ầ trong th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g - Được th ể hi n ệ trong các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo trình t ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h  Đ c ặ đi m ể riêng: - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính được ban hành đ ể đi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong ho t ạ động hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính mang tính m n ệ h l n ệ h i. QPHC bắt buộc ch ủ th ể ph i ả hành đ n ộ g ho c ặ không hành đ n ộ g theo nh n ữ g cách th c ứ nh t ấ đ n ị h, trong đi u ề ki n ệ hoàn cảnh nh t ấ đ n ị h ii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c ệ theo trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h iii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ trong nh n ữ g ph n ươ g án th c ự hi n ệ quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ mình do QOHC xác đ n ị h tr c ướ iv. QPHC trao quy n ề cho ch ủ th ể th c ự hi n ệ hay không th c ự hi n ệ nh n ữ g hành vi nh t ấ đ n ị h Câu 16: Vai trò c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th ể quản lí: N n ề t n ả g pháp lí cho vi c ệ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ th n
ố g HCNN cho quá trình th c ự thi ch c ứ v ụ c a ủ cán b , ộ công chức, ho t ạ đ n ộ g nghề nghiệp c a ủ viên ch c. ứ - CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành các hình th c ứ và ph n
ươ g pháp pháp lí phù h p ợ . - Là c ơ s
ở để xem xét, đánh giá tính h p
ợ pháp trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể pháp lí - Là cơ sở pháp lí đ ể các CQNN có th m ẩ quy n ề xác đ n ị h trách nhi m ệ c a ủ ch ủ th ể tham gia b) Đ i ố t n ượ g pháp lí: - Ph n ươ g tiện tác đ n ộ g lên nh n ậ th c, ứ hành vi - C ơ s ở pháp lí đ ể cá nhân, t ổ ch c ứ tham gia vào vi c ệ tăng c n ườ hi u ệ l c ự QLNN c)Đ i ờ sống xã h i ộ : Duy trì tr t ậ t ự QLNN, góp ph n ầ tích c c ự vào việc tăng c n ườ g hi u ệ l c ự QLNN Câu 17: C ơ c u ấ c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Về n i
ộ dung: QPPLHC luôn có đ y ầ đ ủ c ả ba b ộ phận gi ả đ n ị h, quy đ n ị h, ch ế tài.
Về hình thức: QPPLHC có th ể khuy t ế m t ộ ho c ặ m t ộ s ố b ộ ph n ậ vì: - Ph n ầ bị khuy t ế đã đ c ượ quy đ n ị h ở m t ộ điều luật khác, ph n ầ khác, m t ộ chế đ n ị h ho c ặ văn b n ả khác - Ph n ầ bị khuy t ế có thể được hi u ể ng m ầ Câu 18: Phân lo i  quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Căn cứ vào ch ủ th ể ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do các c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do Ch ủ t ch ị n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do c ơ quan hành chính nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t
ậ hành chính do Toà án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao ban hành.
Căn cứ vào cách thức ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do m t ộ c ơ quan hay ng i ườ có th m ẩ quy n ề đ c ộ l p ậ ban hành.
+ Quy phạm pháp luật hành chính liên tịch. Căn cứ vào m i ố quan h ệ đi u ề ch n ỉ h - Quy ph m ạ n i ộ dung - Quy ph m ạ th ủ t c ụ Căn cứ vào hi u ệ l c - Quy ph m ạ áp d n ụ g lâu dài là lo i ạ quy ph m ạ mà trong văn b n
ả hành chính không ghi th i ờ h n ạ áp d n ụ g - Quy ph m ạ áp d n ụ g có th i ờ h n ạ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ ch ỉphát sinh trong nh n ữ g tình hu n ố g đ c ặ bi t ệ hay chỉ t n ổ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h. - Quy ph m ạ t m ạ th i ờ là lo i
ạ quy phạm được ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố lo i ạ quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ trong m t ộ ph m ạ vi, trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h làm c ơ s ở t n ổ g k t ế đ ể ban hành chính th c ứ n u ế phù h p ợ . Căn cứ vào hi u ệ l c
ự pháp lí về không gian Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi c ả n c. ướ Các quy ph m ạ này do các c ơ quan nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan nhà n c ướ ở trung n ươ g ban hành. - Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi t n ừ g đ a ị ph n ươ g nh t ấ đ n ị h. Các quy ph m ạ này ch ủ y u ế do các cơ quan nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g ban hành để đáp n ứ g nhu c u ầ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ phù hợp với đặc thù c a ủ địa ph n ươ g mình. Câu 19: Quy ph m  v t ậ ch t ấ và quy ph m  th ủ t c + Quy ph m ạ n i ộ dung là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành để quy đ n ị h n i ộ dung quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h
ệ quản lí hành chính nhà n c. ướ Các quy ph m ạ này đ c ượ ban hành ch ủ y u ế đ ể quy đ n ị h v ề đ a ị vị pháp lí hành chính c a
ủ các chủ thể tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c. ướ Ví d : ụ Quy đ n ị h v ể th m ẩ quy n ề xử lí vi ph m ạ hành chính c a ủ chủ t ch ị u ỷ ban nhân dân các c p ấ hay quy đ n ị h v ề nghĩa v ụ lao đ n ộ g công ích_c a ủ _công_dân. . + Quy ph m ạ thủ t c ụ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể quy đ n ị h nh n ữ g trình t , ự th ủ t c ụ c n ầ thi t ế mà các bên tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ ph i ả tuân theo khi th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa vụ c a ủ mình do cácWquy ph m ạ pháp lu t ậ Wn i ộ dung quy đ n ị h. Ví d : ụ Các quy ph m ạ quy đ n ị h về thủ t c ụ xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính,_thủ_t c ụ _gi i ả _quy t ế _khi u ế _nại_hành_chính. . => Các quy ph m ạ n i ộ dung ph i ả đ c ượ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h do quy ph m ạ th ủ t c ụ quy đ n ị h. Do đó, n u ế có quy ph m ạ n i ộ dung nh n ư g không có quy ph m ạ thủ t c ụ t n ươ g n ứ g hay quy ph m ạ th ủ t c ụ t n ươ g n ứ g không phù h p ợ v i ớ m c ụ đích c a ủ quy ph m ạ n i ộ dung thì sẽ làm m t ấ ho c ặ gi m ả sút hi u ệ qu ả đi u ề ch n ỉ h c a
ủ pháp luật hành chính nói chung và c a ủ các quy ph m ạ n i ộ dung nói riêng. Câu 20: Hi u ệ l c ự theo th i  gian c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính  Th ờ i đi ể m phát sinh hi ệ u l
ự c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t n ỉ h); >7 ngày (huy n ệ );ngay l p ậ t c ứ (xã)  Th i
ờ điểm đình ch :ỉ - Th m ẩ quy n ề : UBTVQH, Th ủ t n ướ g CP, ch ủ t ch ị UBND t n ỉ h -H u ậ qu :
ả QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng n ừ g hi u ệ l c ự thi hành sau đó vb ti p ế t c ụ n u ế không bị bãi b , ỏ ho c ặ sẽ h t ế hi u ệ l c ự khi b ịbãi bỏ  Th i ờ điểm ch m ấ d t ứ : -H t ế th i ờ h n
ạ có hiệu lực đã đ c
ượ quy định trong văn b n ả - Được s a ử đ i ổ , b ổ sung, thay thế - B ị bãi bỏ - VBQPL h t ế hi u ệ l c ự thì VBQPPL chi ti t
ế thi hành vb đó cũng đ n ồ g th i ờ h t ế hi u ệ l c ự Câu 21: Hi u
ệ lực theo không gian c a
ủ quy phm pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự về không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ hi u ể là giá tr ịtác đ n ộ g c a ủ văn b n ả đ c ượ xác đ n
ị h trong phạm vi lãnh th , ổ vùng hay khu v c ự nh t ấ định. Hi u ệ l c ự v ề không gian có th ể đ c ượ xác đ n ị h theo các quy đ n ị h trong chính văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ nếu trong văn b n ả có đi u ề kho n ả ghi rõ không gian c a ủ
nó.Còn nếu trong văn bản không có điều kho n ả nào ghi rõ đi u ề y ấ thì c n ầ ph i ả d a ự vào th m ẩ quy n ề ban hành văn b n ả , d a ự vào n i ộ dung văn b n ả hoặc xác đ n ị h d a ự vào quy đ n ị h c a ủ văn b n ả khác. Nhìn chung, v i ớ nh n ữ g văn bản do các c ơ quan trung n ươ g ban hành, n u ế không xác đ n ị h rõ gi i ớ h n ạ hi u ệ l c ự v ề không gian
thì mặc nhiên chúng có hi u ệ l c ự trên toàn lãnh th ổ qu c ố gia (tr ừ nh n ữ g văn b n ả ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố quan hệ xã h i ộ ở miền núi, h i ả đ o ả ,. .). Đ i ố v i ớ các văn b n ả c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, n u ế văn b n ả không có hi u ệ l c ự trên lãnh th ổ toàn đ a ị ph n ươ g thì ph i ả ghi rõ trong văn b n ả đó. Câu 22: Hi u ệ lực theo ph m  vi đ i ố t n ượ g thi hành c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là Tính b t ắ bu c ộ thi hành c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đối v i ớ nh n ữ g ch ủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g có th ể chia văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ra làm 2 lo i ạ : văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự đối với m i ọ chủ th ể pháp lu t ậ và văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ch ỉcó hi u ệ l c ự đ i ố v i ớ m t ộ s ố chủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Hi u ệ l c ự theo không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ g n ắ li n ề v i ớ tác đ n ộ g c a ủ nó đ i ố v i ớ nhóm ng i ườ c ụ thể. Thông th n ườ g văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự trong m t ộ lãnh th ổ nh t ấ đ n ị h cũng có hi u ệ l c ự v i ớ m i ọ cá nhân t ổ ch c ứ thu c ộ lãnh th ổ đó. Tuy nhiên có nh n ữ g văn b n ả chỉ tác đ n ộ g t i ớ nh n ữ g công ch c ứ Nhà n c ướ hoặc nh n ữ g ng i ườ thu c ộ nh n ữ g ngành ngh ề nh t ấ đ n ị h. Cũng có văn b n ả ch ỉliên quan đ n ế ng i ườ n c ướ ngoài và ng i ườ không có qu c ố t ch ị v.v. . Trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ nh ư th , ế các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ luôn xác đ n ị h rõ đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g, nghĩa là nh n ữ g ng i ườ ph i ả tuân theo ch p ấ hành hay đ c ượ h n ưở g nh n ữ g quy n ề nh t ấ định. Câu 23: Ch p ấ hành quy ph m  pháp lu t ậ hành chính 1. Ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính: là vi c ệ các cơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân làm theo đúng nh n ữ g yêu c u ầ c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính. Các chủWth ể c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính th c ư hiện hành vi ch p ấ hành quy ph m
ạ pháp luật hành chính trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ sau: + Khi th c ự hi n
ệ đúng các hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính cho phép; + Khi th c
ự hiện đúng các hành vi mà quy phạm pháp luật hành chính bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ ; + Khi không th c ự hiện nh n ữ g hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính c m ấ th c ự hi n ệ . Câu 24: Áp d n ụ g quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Các cá nhân, tổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề , CQNN căn c ứ vào các quy đ n ị h c a ủ PL đ ể gi i ả quy t ế các công vi c ệ c ụ thể
phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN  Yêu c u ầ - Đúng n i ộ dung, m c ụ đích - Đúng th m ẩ quy n ề - Đúng trình t , ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h - Đ m ả b o ả nhanh chóng, k p ị th i ờ , công bằng công khai Câu 25: Quan h ệ gi a ữ ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính có m i ố quan h ệ h u ữ c ơ v i ớ nhau, đ c ượ ti n ế hành song song trong th c ự ti n ễ cuộc s n ố g. M i ố quan hệ này đ c ượ th ể hi n ệ : 1. Ch p ấ hành- áp d n ụ g: Ch p ấ hành là ti n ề đ , ề là c ơ s ở c a ủ áp d n ụ g quy ph m ạ phápWlu t ậ hành chính, từ vi c ệ ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; Ví d :
ụ công dân chấp hành các quy đ n ị h về thuế c a ủ nhà n c, ướ đã n p ộ thu ế đ y ầ đủWd n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy phạm pháp lu t ậ c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề . 2. Không ch p ấ hành- áp d n ụ g: Có tr n ườ g h p ợ không ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Ví d : ụ không ch p ấ hành lu t ậ l ệ giao thông d n ẫ t i ớ vi c ệ x ử ph t ạ vi ph m ạ hànhWchính. 3. Áp d n ụ g- ch p ấ hành: Trong nhi u ề tr n ườ g h p ợ khác, áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính l i ạ là ti n ề đ , ề c ơ s ở c a ủ việc ch p ấ hành quy ph m ạ pháp luật hành chính. Ví d : ụ M t ộ cơ quan c p ấ gi y ấ phép cho m t ộ đ n ơ v ịs n ả xu t ấ thì vi c ệ c p ấ gi y ấ phépWlà hành đ n ộ g áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính, còn vi c ệ không vi ph m ạ nh n ữ g đi u ề ghi trong gi y ấ phép là hành đ n ộ g ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Th ế nh n ư g, n u ế đ n ơ v ịđó không ch p ấ hành thì t t ấ y u ế sẽ d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Câu 26: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của quan h ệ pháp lu t ậ hành chính Quan h
ệ pháp luật hành chính là m t ộ d n ạ g c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ . Ðó là nh n ữ g quan h ệ xã h i ộ phát sinh ch ủ y u ế trong lĩnh v c ự ch p ấ hành đi u ề hành gi a ữ m t ộ bên mang quy n ề l c ự nhà n c ướ có ch c ứ năng quản lý hành chính nhà n c ướ và một bên là đ i ố t n ượ g qu n ả lý. Các quan h ệ này đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b i ở nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Trong m t ộ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính thì quy n ề c a
ủ bên này sẽ là nghĩa v ụ c a ủ bên kia và ng c ượ lại. Chúng r t ấ phong phú và đa d n ạ g, phát sinh trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ .  Đ c ặ đi m ể chung: - Tính ý chí - Xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở QPPL - Các bên tham gia đ c ượ trao quy n ề và ph i ả th c ự hi n ệ nh n ữ g nghĩa v ụ nh t ấ đ n ị g - Được đ m ả bảo th c ự hiện b n ằ g quy n ề l c ự nhà n c ướ  Đ c ặ đi m ể QHPLHC - Quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h ệ PLHC luôn g n ắ v i ớ ho t ạ đ n ộ g QLNN - M t
ộ bên trong quan hệ PLHC ph i ả là ch ủ th ể đ c ượ s ử d n ụ g quy n ề l c ự NN-chủ th ể b t ắ buộc -
Quan hệ PLHC có thể phát sinh theo yêu c u ầ h p ợ pháp c a ủ b t ấ c ứ bên nào => Ph n ầ l n ớ các tranh ch p ấ
phát sinh trong quan hệ PLHC đ c ượ gi i
ả quyết theo trình tự HC và thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a ủ CQHCNN - N u ế b t ấ kì bên nào vi ph m ạ yêu c u ầ c a ủ quy ph m ạ PLHC thì bên đó ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ NN
Câu 27: Phân tích cơ c u ấ c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th
ể QHPL hành chính: có năng l c ự ch ủ th = ể năng l c ự hành vi+năng l c ự pháp lu t ậ . Ch ủ th ể quan h
ệ PLHC là các bên tham gia g m: ồ Ch ủ th ể qu n ả lí và đ i ố t n ượ g qu n ả lí (Vẽ sơ đồ ) b) Khách th :
ể Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t ậ t ư qu n
ả lí trong hành chính nhà n c ướ c) N i ộ dung QHOLHC: Là t n ổ g h p ợ các quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các ch ủ th ể tham gia QHPLHC Câu 28: Đi u ề ki n
ệ làm phát sinh, thay đ i ổ , ch m ấ d t ứ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; - Năng l c ự ch ủ th ể hành chính; - S ự ki n ệ pháp lý hành chính. Câu 29: Khái ni m ệ và sự phân lo i  sự ki n
ệ pháp lý hành chính * S ự ki n
ệ pháp lý hành chính: là nh n ữ g s ự ki n ệ th c ự t ế mà khi x y ả ra làm phát sinh quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý hành chính. G m: ồ
Sự kiện và hành vi (hợp pháp, không h p ợ pháp) Câu 30: Khái ni m ệ ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Ngu n ồ c a
ủ Luật hành chính là nh n ữ g hình th c ứ ch a ứ đ n ự g các quy ph m
ạ pháp luật hành chính, bao g m: ồ các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề án l ệ hành chính . Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Câu 31: H ệ th n ố g ngu n
ồ Luật Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ế pháp 2013 Nghị quy t ế c a ủ Qu c ố h i ộ Pháp l n
ệ h, nghị quyết của UBTVQH Ngh ị quy ế t liên ịt ch c ủ a UBTVQH v ớ i Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN L n ệ h, quyết định c a ủ Ch ủ t ch ị n c ướ Ngh ịđ n ị h Chính Phủ Ngh ị quy ế t liên ịt ch gi ữ a Chính ph ủ và Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN Quy t ế định th ủ t n ướ g Chính Phủ Ngh ịquyết của H i ộ đ n ồ g th m
ẩ phán tòa án nhân dân t i ố cao Thông t ư c a
ủ Chánh án tòa án nhân dân t i ố cao Thông tư của Viện tr n ưở g vi n ệ ki m
ể sát tòa án nhân dân t i ố cao Các thông T ư liên tích gi a ữ Bộ Tr n ưở g …. Văn b n ả Quy ph m ạ pháp lu t ậ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g … Câu 32: H ệ thống hóa ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính b n ằ g hình th c ứ t p ậ h p ợ hóa, pháp đi n hóa  T p ậ h p ợ hóa Các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có th ể đ c ượ t p ậ h p ợ theo v n ấ đ , ề ngành, lĩnh v c… ự thành nh n ữ g tuy n ể t p ậ nh ư tuyển tập các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề x ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính hay pháp lu t ậ v ề đ t ấ đai nhà ở… Hiện nay v i ớ u ự phát tri n ể v ề công ngh ệ thông tin, công tác t p ậ h p ợ hóa đã có nh n ữ g ti n ế b ộ nh y ả v t ọ , các văn bản quy ph m ạ pháp lu t ậ quan tr n ọ g đã đ c ượ t p ậ h p ợ hóa đ a ư lên trang web nhà nư c. ớ  Pháp đi n ể hóa Pháp đi n ể hóa là hình th c ứ h ệ th n ố g hóa pháp lu t ậ quan tr n ọ g nh t ấ , là c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành rà soát, t p ậ h p ợ và s p ắ x p ế các quy ph m ạ pháp lu t ậ m i ớ ho c ặ b ộ pháp đi n ể . Hi n ệ nay vi c ệ pháp đi n ể hóa ngu n ồ c a ủ Lu t
ậ hành chính gặp khó khăn l n ớ do s ố l n ượ g đ c ặ bi t ệ nhi u ề , thay đ i ổ nhanh do lĩnh v c ự điều chỉnh r n ộ g, ph c ứ tạp và biến đ i ổ nhanh. Vì v y ậ chỉ có th ể pháp đi n ể hóa theo t n ừ g v n ấ đ ề t n ừ g lo i ạ ch ế đ n ị h c a ủ Luật hành chính. Câu 33: Vai trò c a ủ Lu t
ậ Hành chính trong vi c ệ b o ả đ m ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n công dân - Ho t ạ đ n ộ g giám sát, ki m ể tra c a ủ các c ơ quan dân c ử và các c ơ quan hành chính đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả các quyền, t ự do c a ủ công dân - Ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ - Hoạt đ n ộ g xét x ử Câu 34: Vi c ệ đ m ả b o ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân b n ằ g Lu t ậ Hành chính - Quy n ề tham gia qu n ả lí các công việc c a ủ nhà n c ướ và xã h i ộ - Quy n
ề tham gia đóng góp ý ki n ế đ i ố v i ớ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ - Quy n ề khiếu nại - Quy n ề đ c ượ đăng kí h ộ t ch ị , h ộ kh u ẩ Câu 35: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của c
ơ quan hành chính nhà n c ướ  Khái ni m: ệ C
ơ quan hành chính nhà nước là nh n ữ g b ộ ph n ậ h p ợ thành c a ủ b
ộ máy hành chính nhà n c, ướ đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c
ứ năng hành chính nhà nư c. ớ  Đ c ặ đi m: ể - Các c ơ quan HCNN đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c ứ năng QLHCNN - Ho t ạ đ n ộ g c a
ủ cơ quan HCNN mang tính th n ườ g cuyên liên t c ụ - C ơ quan HCNN đ ượ c t ổ ch ứ c thành h ệ th ố ng t ừ TW- đ a ị ph n ươ g - CQHCNN do c ơ quan quy n ề l c ự NN tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế b u ầ ra ch u ị s ự giám sát c a ủ CQQLNN ở c p ấ t n ươ g đương - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ CQHCNN ch u ị sự giám sát c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c, ướ tòa án, t ổ ch c- ứ chính tr -ịxã h i ộ và công dân - C ơ quan HCNN có h
ệ thống thanh tra chuyên nghi p ệ đ ể ki m ể tra giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan HCNN Câu 36: Năng l c ự ch ủ th ể pháp lu t ậ hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ - C ơ quan hành chính nhà n c ướ là b ộ phận đ c ượ h p ợ thành c a ủ BMNN, đ c ượ thành l p ậ và th c ự hi n ệ ch c ứ năng theo lu t ậ đ n ị h - Năng l c ự ch ủ th ể đ c ượ phát sinh khi c ơ quan đó đ c ượ thành l p ậ và ch m ấ d t ứ khi b ịgi i ả thể - M c ặ nhiên có năng l c ự pháp lu t ậ vì đ c ượ sinh ra do Nhà n c ướ thành l p ậ đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ trong thẩm quy n ề c a ủ mình. Vì th ế nên năng l c ự hành vi cũng xu t ấ hi n ệ cùng lúc v i ớ năng l c ự pháp lu t ậ để CQHCNN th c ự hiên ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ mình.
Câu 37: Địa vị pháp lý hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Là c ơ quan do c ơ quan dân c ử b u ầ và là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan dân c ử cùng c p ấ và c ơ quan hành chính c p ấ trên. Ch u ị trách nhi m
ệ và thông báo hoạt đ n ộ g cho c ơ quan dân c ử và c ơ quan hành chính c p ấ trên
Câu 38: Vị trí của Chính ph V ịtrí Chính ph : ủ - Là c ơ quan hành chính cao nh t ấ c a ủ m t ộ nhà n c ướ - Là t p ậ h p ợ h ệ th n
ố g các cơ quan thực thi quy n ề hành pháp ở TƯ  HP 1946: Chính ph ủ là c ơ quan hành chính cao nh t ấ toàn qu c ố th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN  HP1959: (Đ i ổ tên thành HĐCP) là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ , là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ VNDCCH  HP1980: (Đ i ổ tên thành HĐBT) là c ơ quan ch p
ấ hành và hành chính cao nh t ấ c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ => Vai trò QH l n ớ coi HĐBT là c ơ quan riêng c a ủ QH  HP1992: (Đ i ổ tên thành Chính ph ) ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCNVN, th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN, lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCN  HP2013: Chính ph ủ là CQHC cao nh t ấ c a ủ n c ướ XHCNVN, th c ự hi n ệ quy n ề hành pháp, là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, CP ch u ị trách nhiệm tr c
ướ QH và báo cáo công tác trư c ớ QH, UBTVQH, Ch ủ t ch ị n c. ướ Câu 39: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t  đ n ộ g c a ủ Chính ph . ủ C ơ c u ấ c a ủ Chính phủ T ổ chức và ho t  đ n ộ g Chính Phủ  T ổ ch c ứ thành lập: Chính ph ủ do QH l p ậ ra trong kì h p ọ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ khóa, QH b u ầ ra Th ủ t n ướ g CP
theo đề nghị của CTN. Thủ tướng CP đề ngh ịdanh sách Phó Th ủ Tư n
ớ g CP và các thành viên khác c a ủ CP để QH phê chu n ẩ  Ý nghĩa: - Xác đ n ị h vai trò cá nhân ch ủ Th ủ t n ướ g trong vi c ệ lãnh đ o ạ công vi c ệ c a ủ Chính Ph ủ và ph i ả ch u ị trách nhiệm gi a ữ QH và ND - Xác đ n ị h vai trò trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong t p ậ th ể CP và trách nhi m ệ cá nhân v ề ngành lĩnh v c ự mà B ộ tr n ưở g ph ụ trách tr c ướ QH  Ch ế đ ộ trách nhi m: ệ Chính ph ủ ch u ị trách nhi m ệ tr c
ướ QH và báo cáo công tác tr c ướ QH v i ớ CTN và UBTVQH thông qua hình th c ứ ch t ấ v n
ấ và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph ủ Nguyên tắc - Tuân th
ủ Hiến pháp và pháp luật, qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g Hi n ế pháp và pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ nguyên t c ắ t p ậ trung dân ch ; ủ b o ả đ m ả bình đ n ẳ g gi i ớ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , trách nhi m ệ gi a ữ Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ v i ớ B ộ tr n ưở g, Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b ộ và ch c ứ năng, ph m ạ vi qu n ả lý gi a ữ các b , ộ c ơ quan ngang b ; ộ đ ề cao trách nhi m ệ cá nhân c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ . - T ổ ch c
ứ bộ máy hành chính tinh g n ọ , năng đ n ộ g, hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả b o ả đ m ả nguyên t c ắ c ơ quan c p ấ dưới ph c ụ tùng sự lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h các quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan c p ấ trên. - Phân c p ấ , phân quy n ề h p ợ lý gi a ữ Chính phủ v i ớ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, b o ả đ m ả quy n ề qu n ả lý th n ố g nh t ấ c a ủ Chính ph ủ và phát huy tính ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , t ự ch u ị trách nhi m ệ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g. - Minh b ch ạ , hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph , ủ các b , ộ c ơ quan ngang b , ộ c ơ quan hành chính nhà n c ướ các c p ấ ; b o ả đ m ả th c ự hi n ệ m t ộ n n ề hành chính th n ố g nh t ấ , thông su t ố , liên t c, ụ dân ch , ủ hi n ệ đ i ạ , ph c ụ v ụ Nhân dân, ch u ị s ự kiểm tra, giám sát c a ủ Nhân dân. Cơ c u ấ chính phủ - Chính ph ủ g m ồ Thủ t n ướ g Chính ph , ủ các Phó Th ủ t n ướ g Chính ph , ủ các B ộ tr n ưở g và Th ủ tr n ưở g cơ quan ngang b . ộ Cơ c u ấ số l n
ượ g thành viên Chính phủ do Thủ t n
ướ g Chính phủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. - C ơ c u ấ tổ ch c ứ c a ủ Chính ph ủ g m ồ các b , ộ cơ quan ngang b . ộ Vi c ệ thành lập, bãi b ỏ b , ộ c ơ quan ngang b ộ do Chính ph ủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. Câu 40: Hình th c ứ ho t  đ n ộ g c a ủ Chính phủ - Ho t ạ đ n ộ g t p ậ th ể c a ủ chính ph : ủ là phiên h p ọ c a ủ Chính ph , ủ CP m i ỗ tháng ph i ả h p ọ 1 l n ầ , ít nh t ấ ph i ả có 2/3 t n ổ g s
ố thành viên tham gia. TTCP đi u ề khi n ể cu c ộ h p ọ , CP quy t ế đ n ị h và th a ỏ thu n ậ theo đa s ố nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g qu c ố gia. - Hoạt đ n ộ g c a ủ thủ t n ướ g, phó th ủ t n ướ g: + Th ủ t n ướ g lãnh đ o ạ và đi u ề khi n ể toàn b ộ hđ c a ủ CP
+ Thủ tướng phân công việc cho các phó th ủ t n ướ g
+ Thủ tướng vắng thì 1 phó th ủ tư n ớ g đ c ượ y ủ nhi m ệ thay m t ặ lãnh đ o ạ công tác c a ủ CP - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ các b ộ trưởng:+Hđ c a ủ b ộ trưởng v i ớ t
ư cách là thành viên tham gia nh n ữ g công vi c ệ chung + Hđ c a ủ b ộ tr n ưở g v i ớ t ư cách là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ b ộ hay c ơ quan ngang b . ộ Câu 41: Nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề của Chính Phủ  Quy n ề ki n ế ngh ịl p ậ pháp: đ a ư ra các sáng ki n ế l p ậ pháp d i ướ hình th c ứ d ự th o ả vb QPPL đ ể trình qu c ố h i ộ và UBTVQH - D ự thảo văn b n ả lu t ậ - D ự thảo văn b n ả pháp l n ệ h - D ự thảo kế ho ch ạ ngân sách - D ự thảo chính sách đ i ố n i ộ , đ i ố ngoại  Quy n ề ban hành các văn b n ả QPPL đ ể đi u ề hành t t ấ c ả các lĩnh v c ụ QLNN, đ n ồ g th i ờ ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các văn bản đó ở đ a ị ph n ươ g - Chính ph ủ ban hành: Ngh ịđ n ị h - Th ủ t n ướ g: Quy t ế đ n ị h - B ộ tr n ưở g: Thông t ư  Quy n ề quản lí và đi u ề hành toàn b ộ công cu c ộ xây d n
ự g KT, VH, XH theo đúng đ n ườ g l i ố c a ủ Đ n ả g và PL VN  Quyền xây d n ự g và lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCNN - Thành l p ậ các CQ tr c ự thu c ộ chính ph ủ cho phù h p ợ - Lãnh đ o ạ tr c ự ti p ế UBND c p ấ t n ỉ h - Chỉ đ o
ạ các cơ quan chuyên môn ở địa ph n ươ g - T ổ ch c ứ và lãnh đ o ạ nh n ữ g đ n ơ vị SXKD có v n ố NN - H n ướ g d n ẫ ki m ể tra HDND trong 1 s ố v n ấ đề
Câu 42: Vị trí và tổ ch c ứ c a ủ B  V ịtrí: Là c ơ quan c a ủ Chính Ph ủ ch u
ị trách nhiệm quản lí nhà n c ướ v ề ngành, lĩnh v c ự đ c ượ phân công, t ổ ch c
ứ thi hành và theo dõi việc thi hành pháp lu t ậ liên quan đ n ế ngành trong ph m ạ vi toàn qu c ố  T ổ ch c ứ 1. Các tổ chức giúp B ộ tr n ưở g quản lí nhà n c ướ - Vụ - Văn phòng b ộ - Thanh tra b ộ - C c ụ - T n ổ g c c ụ và t ổ ch c ứ t n ươ g đ n ươ g 2. Các đơn vị s ự nghi p ệ công l p ậ - Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c ự - Báo, t p
ạ chí, Trung tâm thông tin ho c ặ tin h c ọ - Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ H c ọ vi n ệ thu c ộ bộ 3. Bộ tr n ưở g trình Th ủ t n ướ g chính ph
ủ ban hành danh sách các đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ khác thu c ộ B ộ có đã đ c ượ c p ấ có th m ẩ quy n ề thành l p ậ 4. S ố l n ượ g c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ các t ổ ch c ứ thuộc b ộ quy đ n ị h Câu 43: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t  đ n ộ g c a ủ B . ộ C ơ c u ấ c a ủ Bộ Nguyên tắc - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và trách nhi m ệ c a ủ B , ộ B ộ tr n
ưở g; đề cao trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ - T ổ ch c ứ b ộ máy c a ủ Bộ theo h n ướ g qu n
ả lý đa ngành, đa lĩnh v c, ự tinh g n ọ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả ch ỉthành l p ậ t ổ ch c ứ m i ớ khi đáp n ứ g đ ủ các Đi u ề ki n ệ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịthu c ộ B ộ b o ả đ m ả không ch n ồ g chéo ho c ặ b ỏ sót nhi m ệ v . ụ - Công khai, minh b ch ạ và hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ Cơ cấu 1. C ơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ B ộ g m: ồ a) V ; ụ b) Văn phòng; c) Thanh tra; d) C c ụ (n u ế có); đ) T n ổ g c c ụ (nếu có); e) Đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công lập. 2. Các đ n ơ vị s ự nghi p ệ công lập đ c ượ quy định t i ạ Nghị đ n ị h quy đ n ị h ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và cơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ t n ừ g B , ộ g m: ồ a) Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c; ự b) Báo, t p
ạ chí; Trung tâm Thông tin; c) Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c; ứ H c ọ vi n ệ thu c ộ B . ộ 3. S ố l n
ượ g cấp phó của người đ n ứ g đ u
ầ văn phòng, thanh tra, v , ụ c c, ụ t n ổ g c c, ụ đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h của Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph . ủ Câu 44: Th m ẩ quy n ề của B ộ và B ộ tr n ưở g 1.Chỉ đ o ạ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thu c ộ xây d n ự g Đ ề án vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ 2. Thẩm đ n ị h Danh m c ụ vị trí vi c ệ làm và cơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thuộc; t n ổ g h p ợ Danh m c ụ v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ B , ộ c ơ quan ngang B , ộ c ơ quan thu c ộ Chính ph , ủ t ổ ch c ứ do Chính ph , ủ Thủ t n ướ g Chính ph ủ thành l p ậ mà không ph i ả là đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ , g i ử B ộ N i ộ v ụ theo quy đ n ị h. 3. Th c ự hi n ệ vi c ệ sử d n ụ g, qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị tr c ự thu c; ộ phân c p ấ qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c ứ thu c ộ T n ổ g c c ụ và t n ươ g đ n ươ g tr c ự thu c. ộ 4. Ki m ể tra, thanh tra vi c ệ ch p ấ hành các quy đ n ị h v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền qu n ả lý. 5. Gi i ả quy t ế khi u ế nại, tố cáo và x ử lý vi ph m ạ v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . B ộ trưởng W- Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch u ị trách nhi m ệ cá nhân v ề m i ọ m t ặ công tác c a ủ b , ộ - Đề nghị Thủ t n ướ g Chính phủ vi c ệ b ổ nhi m, ệ mi n ễ nhi m, ệ cách ch c, ứ cho từ ch c ứ Th ứ tr n ưở g ho c ặ Phó Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b . ộ - Ban hành văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề - Bổ nhi m, ệ mi n ễ nhiệm, cách ch c, ứ cho t ừ ch c,
ứ đình ch ỉcông tác, khen thư n ở g, k ỷ lu t ậ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịtr c ự thuộc. - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ công tác thanh tra, ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ngành, lĩnh v c ự trong ph m ạ vi toàn quốc. - Qu n ả lý và tổ ch c ứ sử d n ụ g có hi u ệ quả công s , ở tài s n ả , ph n ươ g ti n ệ làm vi c
ệ và tài chính, ngân sách nhà n c ướ đ c ượ giao - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ vi c ệ th c ự hi n ệ c i ả cách hành chính, c i ả cách ch ế đ ộ công v , ụ công ch c ứ trong ngành, lĩnh v c ự thu c ộ trách nhiệm quản í - Th c ự hiện nh n
ữ g nhiệm vụ do Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ giao.
Câu 45: Vị trí của y Ủ ban nhân dân “UBND do HĐND cùng c p ấ b u ầ , là cơ quan ch p ấ hành c a ủ HĐND, c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, ch u ị trách nhiệm tr c ướ nhân dân đ a ị ph n ươ g, HĐND cùng c p ấ và c ơ quan hành chính nhà n c ướ c p ấ trên” Câu 46 T ổ chức – c ơ c u ấ c a ủ y
Ủ ban nhân dân. Hình th c ứ ho t  đ n ộ g c a ủ y Ủ ban nhân dân  UBND g m: ồ Ch ủ t ch ị , Phó ch ủ t ch ị , Các y ủ viên  S ố l n ượ g - C p ấ t n ỉ h: 1 chủ t ch
ị , 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y Ủ viên: Ng i ườ đ n ứ g đ u
ầ cơ quan chuyên môn ( quân s , ự công an) - C p ấ huy n ệ : 1 chủ t ch
ị , 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ c
ơ quan chuyên môn: UV quân s , ự UV công an - Cấp xã: 1 ch ủ t ch
ị , 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph ụ trách Quân s , ự Công an Thành viên c a ủ th n ườ g tr c ự HDND không đ n ồ g th i
ờ là thành viên UBND cùng c p ấ Hình thức ho t  động: C ơ quan ho t ạ đ n ộ g th n ườ g xuyên
_Phiên họp UBND: di n ễ ra 1 l n ầ / tháng do chủ t ch ị UBND tri u ệ t p ậ và chủ to , ạ là hình th c ứ ho t ạ đ n ộ g chủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ UBND, trong phiên h p ọ th o ả lu n ậ nh n ữ g v n ấ đ ề nh : ư ch n ươ g trình làm vi c; ệ kế ho ch ạ phát tri n ể kinh t - ế xã h i
ộ , dự toán ngân sách- phê chu n ẩ quy t
ế toán ngân sách và quỹ d ự tr ữ c a ủ đ a ị ph n ươ g đ ể báo cáo HĐND quy t ế đ n ị h… Câu 47: Nhi m ệ v , ụ ch c ứ năng và th m ẩ quy n ề c a ủ y Ủ ban nhân dân - Th c ự hiện các nhi m ệ v ụ kinh t , ế XH, KHCN… - Tuyên truy n ề GDPL - Phòng ch n ố g x ử lí các VPPL - Đ m ả b o ả tr t ậ t ự an toàn ở đ a ị ph n ươ g - Phòng ch n ố g thiên tai - Bảo v ệ tài sản c a ủ NN t i ạ địa ph n ươ g - Ph i ố h p ợ thường tr c ự HĐND cùng c p ấ đ ể chu n
ẩ b ịnội dung các kỳ h p ọ HDND, xây d n ự g các đ ề án trình HĐND thông qua
Câu 48: Vị trí và tính chất pháp lý c a ủ c
ơ quan chuyên môn thu c ộ y Ủ ban nhân dân - HĐND c p ấ tỉnh phê chu n ẩ cơ c u ấ c a ủ CQ chuyên môn c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h và c p ấ huy n ệ - Là cơ quan tham m u ư , giúp UBND cùng c p
ấ thực hiện chức năng QLNN ở đ a ị ph n ươ g: th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , theo s ự y ủ quy n ề c a ủ UBND cùng c p ấ Câu 49: C i ả cách hành chính ở Vi t ệ Nam 1.WXây d n ự g, hoàn thi n ệ h ệ th n ố g thể ch ế kinh tế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa nh m ằ gi i ả phóng l c ự l n ượ g sản xu t ấ , huy đ n ộ g và sử d n ụ g có hi u ệ qu ả m i ọ ngu n ồ l c ự cho phát tri n ể đ t ấ n c. ướ 2.JT o ạ môi tr n ườ g kinh doanh bình đ n ẳ g, thông thoáng, thu n ậ l i ợ , minh b ch ạ nh m ằ gi m ả thi u ể chi phí v ề th i ờ gian và kinh phí c a ủ các doanh nghi p ệ thu c ộ m i ọ thành ph n ầ kinh t ế trong vi c ệ tuân th ủ th ủ t c ụ hành chính. 3.WXây d n ự g h ệ thống các c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ trung n ươ g t i ớ c ơ s ở thông su t ố , trong s ch ạ , v n ữ g mạnh, hi n ệ đ i ạ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu , ả tăng tính dân ch ủ và pháp quy n ề trong ho t ạ đ n ộ g đi u ề hành c a ủ Chính ph ủ và c a ủ các c ơ quan hành chính nhà n c. ướ 4.WB o ả đ m ả th c ự hi n ệ trên th c ự t ế quy n ề dân ch ủ c a ủ nhân dân, b o ả v ệ quy n ề con ng i ườ , g n ắ quy n ề con ng i ườ với quyền và l i ợ ích c a ủ dân t c, ộ c a ủ đ t ấ n c. ướ 5.WXây d n ự g đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ có đ ủ ph m ẩ ch t ấ , năng l c ự và trình đ , ộ đáp n ứ g yêu c u ầ ph c ụ v ụ nhân dân và s ự phát triển c a ủ đ t ấ n c. ướ Câu 50: Khái ni m ệ ho t  đ n
ộ g công vụ và các đ c ặ đi m ể c a ủ ho t  đ n ộ g công vụ  Khái ni m: ệ Là hoạt đ n ộ g đ c ượ ti n ế hành trên c ơ sở pháp lu t ậ nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng NN, vì l i ợ ích XH, vì l i ợ ích NN, l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c ứ và cá nhân  Đ c ặ đi m ể - M c ụ đích c a ủ công v ụ là ph c ụ v ụ nhân dân và xã h i ộ . - N i
ộ dung hoạt động công v ụ g n ắ v i ớ việc th c ự hi n ệ ch c ứ năng, nhiệm v ụ c a ủ nhà n c ướ trong qu n ả lý m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội, đồng th i ờ th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ph c ụ v ụ các nhu c u ầ chung c a ủ xã h i ộ không vì m c ụ đích l i ợ nhu n ậ . - Ch ủ thể th c ự thi công v ụ là công ch c. ứ - Hoạt đ n ộ g công v ụ không ch ỉthu n ầ tuý mang tính quy n ề l c ự nhà n c, ướ mà còn bao g m ồ c ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ do nhà n c ướ thành l p ậ (đ c ượ nhà nước u ỷ quy n ề ) đ ể ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c a ủ nhân dân. Các ho t ạ đ n ộ g này đ u ề do công ch c, ứ nhân danh nhà n c ướ tiến hành Nó bao g m ồ các ho t ạ đ n ộ g nhân danh quy n ề l c ự và các ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ đ c ượ nhà n c ướ u ỷ quy n ề . Ở các n c ướ trên th ế gi i ớ , khi đ ề c p ậ đến công v , ụ ng i ườ ta ít nói đ n ế y u ế t ố quy n ề l c ự nhà n c ướ mà th n ườ g ch ỉnói t i ớ công ch c ứ nhân danh
pháp luật hoặc nhân danh nhà n c ướ mà thôi. B i ở lẽ, pháp lu t ậ là công c ụ chính, ch ủ y u ế do nhà n c ướ ban hành. - Công v ụ đ c ượ ti n ế hành theo ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề c a ủ nhà n c
ướ và tuân theo pháp lu t ậ . - Ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính th n ườ g xuyên, chuyên nghi p ệ .
Câu 51: Các nguyên t c ắ c a ủ ch ế đ ộ công vụ  Tuân th ủ theo Hi n ế pháp và Pháp lu t ậ  Bảo v : ệ l i ợ ích c a ủ Nhà n c; ướ quy n ề và lợi h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c, ứ công dân.  Công khai, minh b ch ạ , đúng th m ẩ quy n ề và có s ự kiểm tra, giám sát.  Đ m ả b o ả tính h ệ th n
ố g, thống nhất, liên t c, ụ thông su t ố và hi u ệ quả.  Đ m ả bảo th ứ b c ậ hành chính, có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ. Câu 52: Ho t  đ n
ộ g công vụ và dịch v ụ công: m i ố quan h ệ và phân bi t  D c ị h v ụ công là nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c ơ b n ả , thi t ế y u ế c a ủ ng i ườ dân vì l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ , do nhà n c ướ ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ xã hội (tr c ự ti p ế đ m ả nh n ậ hay y ủ quy n ề và t o ạ đi u ề ki n ệ cho khu v c ự t ư th c ự hiện) nh m ằ b o ả đ m ả n ổ đ n ị h và công b n ằ g xã h i ộ .VD: Đi n ệ , n c ướ …  M i ố quan h ệ phân bi t ệ : đ u ề là hư n ớ g đ n ế l i ợ ích chung công c n ộ g nh n ư g d ch ị v ụ công thiên v ề hàng hóa, cung c p ấ d ch ị v ụ cho ng i ườ dân, chủ th ể th c ự hi n ệ có th ể là nhà n c ướ ho ặ t ư nhân. Còn ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính ch t ấ qu n ả lí nhà n c, ướ ch ủ th ể th c ự hi n ệ ch ỉlà nhà n c ướ Câu 53: Khái ni m ệ cán bộ - Cán b
ộ là công dân Việt Nam, đ c ượ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m, ệ gi ữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhi m ệ kì trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr - ị xã h i ộ ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ - Cán b
ộ cấp xã là công dân VN, được b u ầ cử gi ữ ch c ứ v ụ theo nhi m ệ kì trong th n ườ g tr c ự HĐND, UBND, Bí th , ư phó bí th ư Đ n ả g ủy, người đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c ứ CT-XH Câu 54: Khái ni m ệ công ch c Công ch c ứ là công dân VN đ c ượ tuy n ể d n ụ g, b ổ nhi m ệ vào ngạch, ch c ứ v , ụ ch c ứ danh t n ươ g n ứ g v ịtrí vi c ệ làm - Trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, Nhà nước, t ổ ch c ứ CT-XH ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ - Trong c ơ quan đ n ơ vị thu c ộ QĐND mà không ph i
ả sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p ệ , công dân QP - Trong c ơ quan, đ n ơ vị thu c
ộ công an nhân dân không ph i ả là sĩ quan, h ạ sĩ quan ph c ụ v n ụ theo ch ế đ ộ chuyên nghi p ệ công an  H n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Công ch c ứ c p
ấ xã là công dân VN đ c ượ tuyển d n ụ g gi ữ 1 ch c ứ danh chuyên môn, nghi p ệ v ụ thu c ộ UBND c p ấ xã, trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Câu 55: Nghĩa v ụ và quy n ề chung c a ủ cán b , ộ công ch c
Nghĩa vụ:Mục 1 Đi u ề 8,9,10, Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h c a
ủ cấp trên. Khi có căn c ứ cho r n ằ g quy t ế đ n ị h
đó là trái PL thì phải k p ị th i ờ báo cáo b n ằ g văn b n ả v i ớ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h, tr n ườ g h p ợ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h v n ẫ thi hành thì không ph i ả ch u ị hậu qu ả  Quy n ề :Đi u ề 11,12,13,14 Quy n ề đ c ượ bảo đ m ả các đi u ề ki n ệ thi hành công v : ụ đ c ượ giao quy n ề t n ươ g x n ứ g nhiệm v , ụ đ c ượ đào tạo b i ồ d n ưỡ g nâng cao trình đ , ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v . ụ Quy n ề v ề ti n ề l n ươ g và các ch ế đ
ộ liên quan. Ngoài ra còn quy n ề khác nh ư ch ế d ộ u ư đãi, đi lại… Câu 56: Nh n ữ g vi c
ệ cán bộ, công ch c ứ không đ c ượ làm 1. Trốn tránh trách nhi m, ệ thoái thác nhi m ệ v ụ đ c
ượ giao; gây bè phái, m t ấ đoàn k t ế ; t ự ý b ỏ vi c ệ ho c ặ tham gia đình công. 2. S ử d n ụ g tài s n ả c a ủ Nhà nước và c a
ủ Nhân dân trái pháp lu t ậ . 3. L i ợ d n ụ g, l m ạ dụng nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ ; s ử d n
ụ g thông tin liên quan đ n ế công v ụ đ ể v ụ l i ợ . 4. Phân bi t ệ đ i ố x ử dân tộc, nam n , ữ thành ph n ầ xã h i ộ , tín ng n ưỡ g, tôn giáo d i ướ m i ọ hình th c. ứ 5. Ti t ế l ộ thông tin liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ d i ướ m i ọ hình th c. ứ 6. Làm việc
ở ngành, nghề có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ thì trong th i ờ h n ạ ít nh t ấ là 05 năm, k ể t ừ khi có quy t ế định ngh ỉh u
ư , thôi việc, không được làm công vi c ệ có liên quan đ n ế ngành, ngh ề mà tr c ướ đây mình đã đ m ả nhi m ệ cho tổ ch c, ứ cá nhân trong n c, ướ t ổ ch c, ứ cá nhân n c ướ ngoài ho c ặ liên doanh v i ớ n c ướ ngoài. Câu 57: Nh n ữ g b o ả đ m ả cho ho t  đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c Về những b o ả đ m
ả chungWcho hoạt đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ Lu t ậ Cán b , ộ công ch c ứ có n i ộ dung t t ố , mới là Ch n ươ g VII “Các đi u ề ki n ệ bảo đ m ả thi hành công v ” ụ g m ồ 4 đi u ề (70-73) v ề “Công s ”, ở “Nhà ở công v ”, ụ “Trang thi t ế b ịlàm vi c ệ trong công s ” ở và “Ph n ươ g ti n ệ đi l i ạ đ ể thi hành công v ”. ụ
Những bảo đảm pháp lýWcho ho t ạ đ n ộ g này tr c ướ h t ế là các quy n ề c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ nói chung, quyền đ c ượ h n
ưở g các chế độ đãi ng , ộ chính sách về ti n ề l n ươ g, phúc l i ợ , b o ả hi m ể xã h i ộ , khen th n
ưở g, ghi công …, trong đó đáng chú ý có quy n ề “đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v ” ụ (kho n ả 5 Đi u ề 11 Luật Cán b , ộ công ch c). ứ Nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lý này tr c ướ h t ế đ c ượ quy đ n ị h trong pháp lu t ậ về cán b , ộ công ch c, ứ viên chức. Câu 58: B u ầ c , ử bổ nhi m ệ cán b ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n Vi c ệ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m ệ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh cán b ộ theo nhi m ệ kỳ trong c ơ quan nhà n c ướ t ừ trung ương đ n ế c p ấ huy n ệ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Hi n ế pháp, Lu t ậ t ổ ch c ứ Qu c ố h i ộ , Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph , ủ Lu t ậ t ổ ch c
ứ Hội đồng nhân dân và U ỷ ban nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Tòa án nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân, Luật kiểm toán nhà n c, ướ Luật b u ầ c ử đ i ạ bi u ể Qu c ố h i ộ , Lu t ậ b u ầ c ử đ i ạ bi u ể H i ộ đ n ồ g nhân dân. Câu 59: Đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán b ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n WĐi u ề đ n ộ g cán b ộ là vi c ệ cán b ộ đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h chuy n ể t ừ c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ị này đ n ế làm việc ở c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịkhác. - Luân chuy n
ể cán bộ là việc cán b ộ lãnh đ o ạ , qu n ả lý đ c ượ c ử ho c ặ b ổ nhi m ệ gi ữ m t ộ ch c ứ danh lãnh đ o ạ , quản lý khác trong m t ộ th i ờ h n ạ nh t ấ đ n ị h đ ể ti p ế t c ụ đ c ượ đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g và rèn luy n ệ theo yêu c u ầ nhi m ệ v . ụ Theo đó, theo quy đ n ị h tạiWĐi u ề 26 Luật cán b ,
ộ công chức 2008Wthì vi c ệ đi u ề động, luân chuy n ể cán bộ được quy đ n ị h c ụ th ể như sau: - Căn c ứ vào yêu c u ầ nhi m ệ v , ụ quy ho ch ạ cán b , ộ cán b ộ đ c ượ đi u ề động, luân chuy n ể trong h ệ th n ố g các c ơ quan c a ủ Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, Nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr ị- xã h i ộ . - Việc đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán bộ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ và c a ủ c ơ quan có th m ẩ quy n ề
Câu 60: Đánh giá cán bộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n Đánh giá cán b ộ để làm rõ phẩm ch t ấ chính trị, đ o ạ đ c, ứ năng l c, ự trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v , ụ k t ế qu ả th c ự hiện nhiệm v ụ đ c ượ giao. Kết qu ả đánh giá là căn c ứ đ ể b ố trí, s ử d n ụ g, đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g, khen th n ưở g, kỷ lu t
ậ và thực hiện chính sách đ i ố v i ớ cán b . ộ N i
ộ dung đánh giá cán bộ 1. Cán b ộ đ c
ượ đánh giá theo các n i ộ dung sau đây: a) Ch p ấ hành đ n ườ g l i
ố , chủ trương, chính sách c a ủ Đ n ả g và pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c; ướ + Hình ph t ạ b ổ sung cùng v i ớ các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ qu , ả các bi n ệ pháp ngăn ch n ặ và bảo đ m ả x ử lý vi ph m. ạ - H ệ th n ố g ch ế tài c a ủ pháp lu t
ậ hành chính và pháp lu t ậ hình s ự đ u ề r t ấ đa d n ạ g và phong phú các m c ứ x
ử phạt áp dụng cho các m c ứ vi ph m ạ khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ứ ki m
ể soát hot động hành chính nhà nước Giám sát: - Là ch ỉm t ộ ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ủ ch ủ th ể bên ngoài h ệ th n ố g đ i ố v i ớ khách th ể c a ủ hệ thống khác - Giám sát chủ thể đ c ượ th c ự hi n ệ t
ừ bên ngoài không có quan h ệ tr c ự thu c ộ theo chi u ề d c ọ Ki m ể tra: - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Thanh tra - Là s
ự xem xét, đánh giá và s ử lí vi c ệ thực hi n ệ PL c a ủ t ổ ch c ứ do t ổ ch c ứ ng i ườ có th m ẩ quy n ề th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ PL nhằm đ m ả b o ả s ự tuân th ủ PL trong HCNN - Thanh tra đ c ượ ti n ế hành trong h ệ th n ố g CQHCNN
Câu 141: Giám sát, ki m ể tra c a ủ Đ n ả g đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ - Đảng đ ề ra đường l i ố , chủ tr n ươ g đ n ị h h n ướ g cho quá trình t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ HCNN - Lãnh đạo NN và XH - Phát hi n ệ ra tài năng đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g gi i ớ thi u ệ vào CQHCNN, ki m ể tra chính ng i ườ c a ủ Đ n ả g đ a ư vào CQHCNN - Giám sát hoạt đ n ộ g c a ủ hệ th n
ố g hành chính NN trong vi c ệ th c ự hi n ệ đ n ườ g l i ố , chính sách c a ủ Đ n ả g
Câu 142: Giám sát c a ủ Quốc h i ộ đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Giám sát t i ố cao: - Xem xét báo cáo t i ạ các kì h p ọ Qu c ố h i ộ - Ch t ấ vấn -
Thành lập các đoàn giám sát chuyên đ ề
Câu 143: Giám sát của H i ộ đ n ồ g nhân dân đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ -
HĐND giám sát việc tuân theo HP và pháp lu t ậ ở đ a ị ph n ươ g và vi c ệ th c ự hi n ệ ngh ịquy t ế c a ủ HĐND cùng c p ấ , UBND, TAND, HĐND c p ấ d i ướ - Ch t ấ v n ấ Ch
ủ tịch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND… Câu 144: Ho t  đ n ộ g ki m ể toán c a ủ Ki m ể toán nhà n c ướ đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g hành chính S
ự giám sát chuyên môn liên quan đ n ế tài chính và qu n ả lí tài chính công c a ủ CQHCNN Trên cơ sở ki m ể toán, các c ơ quan ki m ể toán ban hành các k t ế luận ki m ể toán v i ớ ki n ế ngh ịc ụ th ể nh ư yêu c u ầ ch n ấ ch n ỉ h , thu h i ồ tiền, tài s n ả bị th t ấ thoát ki n ế nghị CQ có th m ẩ quy n ề x ử lí các ch ủ th ể VPPL Câu 145: Đ c ặ điểm ho t  đ n ộ g giám sát c a ủ Tòa án Khi xét x ử các v ụ án hành chính có n i ộ dung thu c ộ v
ề QLHCNN, qua quá trình gi i ả quy t ế v ụ á< TA có th ể ki n ế ngh ịv i ớ CQHCNN các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ nguyên nhân, đi u ề ki n
ệ phát sinh khi VPPL phát hi n ệ ra - Ch ỉti n ế hành m t ộ vài n i ộ dung nh t ấ đ n ị h, không th n ườ g xuyên - Giám sát quan phán quy t ế tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n ị h HC Câu 146: Ki m ể tra trong ho t  đ n ộ g hành chính Khái ni m - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Đ c ặ điểm: - Là hoạt đ n ộ g mang tính quy n ề l c ự NN - Ho t ạ đ n ộ g mang tính ngăn ch n ặ , phòng ng a ừ - Được ti n
ế hành trong bất kì giao đo n ạ nào c a ủ ho t ạ đ n ộ g HC - Là m t ộ phương th c ứ quản lí, đ c ượ th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ ho t ạ động ch p ấ hành-đi u ề hành Câu 147: Khái ni m ệ thanh tra nhà n c ướ Là ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá, x ử lí theo trình t , ự th ủ t c ụ do PL quy đ n ị h c a ủ c ơ quan NN có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân. Câu 148: Tính h ệ th n ố g và tính đ c ộ l p ậ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Tính h ệ th n ố g: - Thanh tra có h ệ th n
ố g thứ bậc như CQHC khác -
Các cơ quan thanh tra NN trong ph m ạ vi, nhiệm v ụ mình th c ự hi n ệ và giúp th c ự hi n ệ qu n ả lí NN v ề thanh tra, ti p ế công dân, gi i ả quy t ế khi u
ế nại, tố cáo, phòng ch n
ố g tham nhũng theo quy đ n ị h c a ủ PL -
Thanh tra các cơ quan cấp trên đ u ề có các chỉ đ o ạ v ề công tác nh ư xây d n ự g k ế ho ch ạ thanh tra h n ướ g d n ẫ nghiệp v ụ Tính đ c ộ l p ậ - Ch ỉtuân theo PL - T
ự mình tổ chức các cu c
ộ thanh tra trong các lĩnh v c ự KT-XH theo th m ẩ quyền đã đ c ượ lu t ậ quy đ n ị h -
Khách quan trong quá trình thanh tra - Ra các k t ế luận, ki n ế nghị, quy t ế đ n ị h x ử lí theo quy đ n ị h PL, và k t ế qu ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g thanh tra. Ch u ị trách nhi m ệ về kết qu ả thanh tra c a ủ mình Câu 149: Các lo i
 hot động thanh tra nhà nước
Thanh tra hành chính: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân tr c ự thu c ộ trong việc th c
ự hiện chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ đ c ượ gia
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề theo ngành, lĩnh v c ự đ i ố v i ớ c ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ trong vi c ệ ch p
ấ hành PL chuyên ngành quy đ n ị h v ề chuyên môn-kỹ thu t ậ , quy t c ắ qu n ả lí thu c ộ ngành, lĩnh v c ự đó
Câu 150: Các nguyên t c ắ thanh tra - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g thanh tra tuân theo PL - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n
ộ g chính xác, khách quan trung th c, ự công khau, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Nguyên t c ắ không làm c n ả tr ở hoạt đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân đ i ố t n ượ g thanh tra - Nguyên t c ắ không trùng l p ặ v ề ph m ạ vi đ i ố t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ chức năng thanh tra Câu 151:Tổ ch c ứ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ Câu 152: C
ơ quan được giao th c ự hi n ệ ch c
ứ năng thanh tra chuyên ngành - Thanh tra b : ộ t ổ chức tr c ự thu c ộ b ộ trưởng, và th ủ tr n ưở g c ơ quan thu c ộ CP - Thanh tra s : ở Tr c ự thu c ộ giám đ c ố s ở ho c ặ t n ươ g đương Câu 153: Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n  c a ủ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Thanh tra chuyên ngành -Ki n ế ngh ịB ộ tr n ưở g đình ch ỉvi c ệ thi hành ho c ặ h y ủ b ỏ nh n ữ g quy đ n ị h do b ộ đó ban hành trái v i ớ các văn b n ả pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c, ướ của T n ổ g thanh tra v ề công tác thanh tra, n u ế B ộ tr n
ưở g không đình ch ỉho c ặ h y ủ b ỏ văn b n
ả đó thì trình Thủ tướng Chính ph ủ quy t ế đ n ị h ( kho n ả 5 Đi u ề 16 LTT) -Đình chỉ vi c ệ thi hành và đ ề ngh ịTh ủ t n ướ g Chính ohur bãi b ỏ nh n ữ g quy định c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ tỉnh trái v i ớ văn b n ả c a ủ T n ổ g thanh tra v
ề công tác thanh tra ( kho n ả 6 Đi u ề 16 LTT) -Xem xét nh n ữ g v n ấ đ ề mà Chánh thanh tra b ộ không nh t ấ trí v i ớ B ộ tr n ưở g, Chánh thanh tra t n ỉ h không nh t ấ trí với Ch ủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h v
ề công tác thanh tra và đ ề ngh ịB ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h xem xét lại, tr n ườ g h p ợ ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h không xem xét l i ạ ho c ặ đã xem xét nh n ư g T n ổ g thanh tra không nh t ấ trí thì báo cáo Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n ị h (kho n ả 8 Đi u ề 16 LTT) Thanh tra chuyên ngành Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a
ủ thanh tra chuyên ngành đ c ượ quy định t i ạ các đi u ề 49, 50 và 52 c a ủ LTT 2010 -Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ nh ư tr n
ưở g đoàn thanh tra hành chính quy đ n ị h tại Đi u ề 39 c a ủ Lu t ậ này, tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n
ạ đáng chú ý sau đây (theo đi u ề 49): +Yêu c u ầ đ i ố t n ượ g thanh tra xu t ấ trình gi y
ấ phép, đăng kí kinh doanh, ch n ứ g ch ỉhành nghề +Lập biên b n ả về vi c ệ vi ph m ạ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra +X ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính theo quy định c a ủ pháp lu t ậ
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u
ề 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ thei quy đ n ị h tại khoản 1 Đi u ề 40 c a ủ Lu t ậ này nh
ư thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i ạ quy n ề h n ạ như Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành theo -Ng i ườ ra quy t ế đ n
ị h thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u ề 52, ng i ườ này có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ trong quá trình thanh tra (Đi u ề 42) và ra k t ế lu n ậ thanh tra ( Đi u ề 43 LTT) cũng nh ư ng i ườ ra quy t ế đ n ị h thanh tra
hành chính. Ngoài ra còm có quy t ế đ n ị h x ử ph t ạ hành chính theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ
Câu 154: Các quy định chung về hot động thanh tra - Tuân th ủ HP,PL, bảo đ m
ả chính xác khách quan, trung th c, ự công khai, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Không trùng l p ặ về ph m ạ vi đối t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ
năng thanh tra, không làm cản tr ở ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân là đ i ố t n ượ g thanh tra -
Ngoài ra các hành vi b ịnghiêm c m ấ g m: ồ +L i ợ d n ụ g ch c ứ v , ụ quy n ề h n ạ đ ể th c ự hi n ệ hành vi VPPL sách nhi u ễ gây khó khăn cho đ i ố t n ượ g thanh tra
+Thanh tra không đúng thẩm quy n ề , ph m ạ vi n i ộ dung đ c ượ giao +Cung c p ấ thông tin thi u ế chính xác, thi u ế trung th c ự + Cố ý không đ a
ư ra kết luận khi phát hi n ệ vi ph m ạ
Câu 155: Quyền và nghĩa vụ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra 1. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có các quy n ề sau đây : a) Yêu c u ầ đoàn thanh tra xu t ấ trình quy t ế đ n
ị h thanh tra, thanh tra viên xu t ấ trình th ẻ thanh tra viên và th c ự
hiện đúng pháp luật về thanh tra; b) Khi u ế n i ạ , t ố cáo, kh i ở ki n ệ v i ớ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề v ề quy t ế đ n ị h thanh tra, hành vi c a ủ thanh tra viên và k t ế lu n ậ thanh tra n u ế có căn c
ứ cho là không đúng pháp lu t ậ ; c) Yêu cầu b i ồ thường thiệt h i ạ do các bi n ệ pháp x
ử lý không đúng pháp lu t ậ c a ủ đoàn thanh tra ho c ặ thanh tra viên gây ra. 2. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có nghĩa vụWth c ự hi n ệ yêu c u ầ c a
ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o ạ đi u ề ki n ệ đ ể
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c ự hi n ệ nhi m ệ v ; ụ ch p ấ hành các quy t ế đ n ị h x ử lý c a ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 156: Th ủ t c
ụ thanh tra hành chính và th ủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành B c
ướ 1: Chuẩn b ịvà quy t ế định thanh tra. B c ướ 2: Ti n ế hành thanh tra. B c ướ 3: K t
ế thúc thanh tra và thông báo k t ế lu n ậ thanh tra Thủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành v ề cơ b n ả là nh ư th ủ t c
ụ thanh tra hành chính ch ỉcó 2 đi m ể khác bi t ệ do đ c ặ thù c a
ủ thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c ộ l p ậ và th i ờ h n ạ thanh tra chuyên chành ng n ắ h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân -
Thanh tra nhân dân là hoạt đ n ộ g giám sát ở c p ấ c ơ s , ở trong đó ch ủ th
ể giám sát là nhân dân; đ i ố t n ượ g giám sát là c ơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân có trách nhi m ệ ở c p ấ xã, ph n ườ g, th ịtr n ấ , c ơ quan nhà n c, ướ đ n ơ v ịs ự nghiệp và doanh nghi p ệ nhà n c; ướ n i ộ dung giám sát là vi c ệ th c
ự thi chính sách, pháp lu t ậ , vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế nại tố cáo, th c ự thi pháp lu t ậ v ề dân ch ủ c ơ s . ở W - Ban thanh tra nhân dân Ở xã, ph n ườ g do qu n ầ chúng b u ầ ra; m t ặ tr n ậ t ổ qu c ố xã, ph n ườ g t ổ ch c, ứ ch ỉđ o ạ hoạt đ n ộ g. Câu 158: Khái ni m ệ quy n ề khi u ế n i  , khi u ế n i  hành chính Quy n ề khi u ế n i ạ :WLà quy n ề công dân, t ổ ch c, ứ cán b ộ công ch c ứ đ ề ngh ịc ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi vi ph m ạ hành chính c a ủ c ơ quan hành chính Nhà n c, ướ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính Nhà n c ướ ho c ặ quy t ế đ n ị h trong kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ khi có căn c
ứ cho rằng quyết định ho c
ặ hành vi đó là trái pháp lu t ậ , xâm ph m ạ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ c a ủ mình Khi u ế n i
 hành chính là yêu c u ầ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế định hành
chính, hành vi hành chính ho c ặ quy t ế đ n ị h k ỉlu t ậ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ khi có căn c ứ cho r n ằ g các quy t ế đ n
ị h hay hành vi đó xâm ph m ạ đ n ế quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình.
Câu 159:Khái niệm quy n
ề tố cáo, tố cáo hành chính (Quy n ề t
ố cáo: là quy n ề c a ủ công dân báo cho c ơ quan t ổ ch c ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề m t ộ vi c ệ vi phạm pháp lu t ậ . T
ố cáo hành chính: là công dân báo cho c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề hành vi vi ph m ạ
pháp luật hành chính của bất c ứ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân nào gây thi t ệ h i ạ ho c ặ đe d a ọ gây thi t ệ h i ạ l i ợ ích của Nhà n c, ướ quy n ề , lợi ích h p ợ pháp c a ủ công dân, c ơ quan, Nhà n c. ướ
Câu 160: Các nguyên t c ắ chung c a ủ khi u ế n i  hành chính, t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế khiếu n i  hành chính, t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ chung c a ủ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ hành chính, t ố cáo hành chính 1.M i ọ khi u ế n i ạ , t ố cáo và ph n ả ánh, ki n ế ngh ịliên quan đ n ế khi u ế n i ạ , t ố cáo ph i ả đ c ượ xem xét, gi i ả quy t ế
theo đúng các quy định c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t
ố cáo và các văn bản pháp lu t ậ khác có liên quan. 2.Vi c ệ gi i ả quyết khiếu n i ạ , t ố cáo ph i ả đ m
ả bảo tính khách quan, trung th c,
ự chính xác và đúng th m ẩ quy n ề , trình t , ự th ủ t c ụ và th i ờ h n ạ theo quy đ n ị h pháp lu t ậ ; b o ả đ m ả an toàn cho ng i ườ t ố cáo; b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p
ợ pháp của người b ịt
ố cáo trong quá trình gi i ả quy t ế t ố cáo 3.Th c ự hiện t t ố công tác phối h p ợ gi a ữ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ v ,ị ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong gi i ả quy t ế khiếu nại, t ố cáo để việc gi i ả quy t ế khi u ế nai, t ố cáo có hi u ệ quả 4.Không xem xét, gi i ả quy t ế đ n ơ khi u ế n i ạ , t ố cáo gi u ấ tên, m o ạ danh, không rõ đ a ị ch ,ỉ không có ch ữ ký tr c ự tiếp, sao ch p ụ ch ữ ký ho c ặ nh n ữ g t ố cáo đã đ c ượ cấp có th m ẩ quy n ề gi i ả quyết nay t ố cáo l i ạ nh n ư g không có b n ằ g ch n ứ g mới 5.Th i ờ h n ạ gi i ả quy t ế khiếu n i ạ , t ố cáo và gia hạn th i ờ h n ạ giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Luật Khi u ế n i ạ và Luật T ố cáo.
Câu 161: Các nguyên t c ắ đ c ặ thù của khi u ế n i
 hành chính và gi i ả quy t ế khi u ế n i  hành chính Nguyên tắc khiếu n i ạ ph i ả th c ự hi n ệ theo đúng th ủ t c ụ hành chính đ c ượ Quy đ n ị h trong Lu t ậ khi u ế n i ạ t ố
cáo và đúng cơ quan có th m ẩ quyền gi i ả quyết khi u ế b i ạ c a ủ mình n u
ế không đúng thì sẽ không đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ
Câu 162: Các nguyên t c ắ đặc thù c a ủ t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ đ c ặ thù c a ủ t ố cáo hành chính là ng i ườ t ố cáo có th ể t ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ đ n ế c ơ quan nhà n c, ướ n u ế không thu c ộ th m ẩ quyền gi i ả quyết thì c ơ quan đó có trách nhi m ệ chuy n ể đ n ơ t ố cáo và không ph i ả tuân theo th ủ t c ụ hành chính nào Câu 163: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ư khi u ế n i  và c a ủ lu t ậ s , ư tr
ợ giúp viên pháp lý Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi khi u ế n i 1.Ng i ườ khi u ế n i ạ có các quy n ề sau đây: a)T ự mình khiếu nại b)Nhờ lu t ậ s ư t ư v n ấ v ề pháp lu t ậ ho c ặ y ủ quy n ề cho lu t ậ s ư khi u ế n i ạ đ ể b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình c) Tham gia đ i ố tho i ạ hoặc y ủ quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; g) Đ a ư ra ch n ứ g cứ về vi c ệ khi u ế n i ạ và gi i ả trình ý ki n ế c a ủ mình v ề ch n ứ g c ứ đó; h) Nhận văn b n ả tr ả lời v ề việc th ụ lý gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ , nh n ậ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; i) Đ c ượ khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp đã bị xâm ph m; ạ đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; k) Khiếu nại l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính t i ạ Toà án theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ t ố t n ụ g hành chính; l) Rút khi u ế n i ạ . + Các nghĩa v ụ ng i ườ khi u ế n i ạ W a) Khi u ế n i ạ đ n ế đúng ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế ; b) Trình bày trung th c ự s ự vi c, ệ đ a ư ra ch n ứ g c ứ v ề tính đúng đ n ắ , h p ợ lý c a ủ vi c ệ khi u ế n i ạ ; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan cho ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung trình bày và vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ đó; d) Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế định gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ .
1. Luật sư, tr
ợ giúp viên pháp lý có các quy n ề sau đây:
a) Tham gia vào quá trình giả i quyế t khi ế u n ạ i theo đ ề ngh ị ủ c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n các quyề n, nghĩa vụ c ủ a ng ườ i khi ế u n ạ i khi đ ượ ủ c y quy ề n; c) Xác minh, thu thậ p ch ứ ng c ứ có liên quan đ ế n ộ n i dung khi ế u ạ n i theo yêu ầ củ u c a ng ườ i ế khi ạ u n i và cung
cấ p chứ ng cứ cho ngườ i gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i; d) Nghiên cứ u h ồ s ơ v ụ vi ệ c, sao ch ụ
p, sao chép các tàiệ li u, ch ứ ng ứ c có liên quan ế độ n n i dungế khi ạ u ển i đ b ả o v ệ quy ề n, l ợ i ích h ợ p pháp c ủ a ng ườ i khi ế
ạ u nừ i, tr thông tin, tài li ệ u thu ộ c bí m ậ t nhà n ướ c. 2. Lu ậ t s ư , tr ợ
giúp viên pháp lý tham gia gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có nghĩa v ụ sau đây: a) Xu ấ t trình th ẻ lu ậ t
ư s ,ẻ thợ tr giúp viên pháp lý và quy ế ị t đ nh phân công tr ợ giúp pháp lý, gi ấ y yêu ầ c u giúp đỡ v ề pháp lu ậ t ho ặ c gi ấ ủ y y quy ề ủ n c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n đúng nộ i dung, phạ m vi mà ngườ i khi ế uạ n i đã ủ y qu ề y n; Câu 164: Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi b ịkhi u ế n i Ng i ườ bị khi u ế n i ạ có quy n ề sau đây: + Đưa ra ch n ứ g c ứ v ề tính h p ợ pháp c a ủ quy t
ế định, hành vi bị khi u ế n i ạ ; + Đ c ượ bi t
ế , đọc, sao chụp, sao chép tài li u ệ , ch n ứ g cứ do ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai thu th p ậ đ ể gi i ả quy t ế khiếu nại, tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ ho c ặ bí m t ậ c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; + Yêu c u ầ cá nhân, c ơ quan, t ổ ch c ứ có liên quan đang l u ư gi , ữ qu n ả lý thông tin, tài li u ệ liên quan t i ớ n i ộ dung khiếu nại cung cấp n i ộ dung thông tin, tài li u ệ đó cho mình trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ ngày có yêu c u ầ và giao cho người gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ ể giải quy t ế khi u ế n i ạ , tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ hoặc bí mật c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ ; + Nhận quy t
ế định giải quyết khiếu n i ạ l n ầ hai. Ngưi bị khi u ế n i  có nghĩa v ụ sau đây: + Th c
ự hiện việc giải quyết khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ theo th m ẩ quyền + Tham gia đối tho i ạ hoặc ủy quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; + Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ c a ủ cá nhân, c ơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai; + Cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung khi u ế n i ạ trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ khi ng i ườ có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Giải trình về tính h p ợ pháp, đúng đ n ắ c a ủ quy t ế đ n ị h, hành vi b ịkhi u ế n i ạ khi ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h gi i ả quyết khi u ế n i ạ có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ . Câu 165: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư có quy n ề , nghĩa v ụ liên quan và c a ủ cá nhân, c ơ quan, tố chức có liên quan Câu 166: Th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i Th c ự hiện chế đ ộ hai c p ấ khiếu n i ạ : Khi u ế nại l n ầ 1: đ c
ượ giải quyết tại chính c ơ quan ra quy t ế đ n ị h, đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình, c a ủ cán b , ộ công ch c ứ do mình qu n ả lý tr c ự ti p ế . Khi u ế n i ạ l n ầ 2:n u ế trong tr n ườ g h p ợ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ ng i ườ khi u ế n i ạ không ch p ấ nh n ậ ho c ặ khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ đã h t ế th i ờ h n ạ nh n ư g ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế thì sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ c p ấ trên tr c ự ti p ế c a ủ c p ấ đã có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế . Câu 167: Những v n ấ đ ề chung v ề thủ tục khi u ế n i - Th ụ lí giải quy t ế khi u ế n i ạ - Xác ninh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - G i ử quy t ế định khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính Câu 168: Ng gquy t ế khi u ế n i  , ng thgia gi i ả quy t ế khi u ế n i  và th ủ t c ụ gi i ả quy t ế khi u ế n i Ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế nại là t t ấ c ả các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế định hành chính ho c ặ hành vi hành chính c a ủ mình hoặc ng i ườ do mình qu n ả lí tr c ự ti p ế . Thủ tục gi i ả quyết - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 169:Thủ tục khiếu n i  , gi i ả quy t ế khi u ế n i  quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 170:Quyền, nghĩa v ụ c a ủ ngưi t ố cáo + Quy n ề c a ủ ng i ườ t ố cáoW a) Th c ự hiện quy n ề t ố cáo theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này;
b) Được bảo đảm bí m t ậ h ọ tên, đ a
ị ch ,ỉ bút tích và thông tin cá nhân khác; c) Đ c ượ thông báo v ề vi c ệ th ụ lý ho c
ặ không thụ lý tố cáo, chuy n ể t ố cáo đến c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế , gia h n ạ giải quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế t ố cáo, ti p ế t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo, k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; d) Tố cáo ti p ế khi có căn cứ cho r n ằ g vi c ệ giải quy t ế t ố cáo c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề
không đúng pháp luật ho c ặ quá th i ờ h n ạ quy đ n ị h mà t ố cáo ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế ; đ) Rút t ố cáo;
e) Đề nghị cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g các bi n ệ pháp b o ả v ệ ng i ườ t ố cáo; g) Đ c ượ khen th n ưở g, bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ + Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ t ố cáo a) Cung c p
ấ thông tin cá nhân quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 23 c a ủ Lu t ậ này; b) Trình bày trung th c ự v ề n i ộ dung t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung t ố cáo mà mình có đ c; ượ c) Ch u ị trách nhiệm tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung t ố cáo; d) Hợp tác v i ớ ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo khi có yêu c u ầ ; đ) Bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ do hành vi c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ c a ủ mình gây ra. Câu 171:Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ng i ư b ịt ố cáo Ng i ườ b ịt ố cáo có các quy n ề sau đây: – Đ c ượ thông báo về n i ộ dung t ố cáo, vi c ệ gia h n ạ gi i ả quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế tố cáo, tiếp t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo; – Được gi i ả trình, đ a ư ra ch n ứ g cứ đ ể ch n ứ g minh n i ộ dung t ố cáo là không đúng s ự th t ậ ; – Đ c ượ nhận k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; – Đ c ượ bảo đ m ả quyền và l i ợ ích h p ợ pháp khi ch a ư có k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo của ng i
ườ giải quyết tố cáo; – Yêu c u ầ c ơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quyền x ử lý ng i ườ c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ , ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo trái pháp lu t ậ ; – Đ c ượ ph c ụ h i ồ danh d , ự khôi ph c ụ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp bị xâm ph m, ạ đ c ượ xin l i ỗ , c i ả chính công khai, đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ do vi c ệ t ố cáo, gi i ả quy t
ế tố cáo không đúng gây ra theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; – Khi u ế n i
ạ quyết định xử lý c a ủ cơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ b ịt ố cáo – Có m t ặ để làm vi c ệ theo yêu c u ầ của ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo;
– Giải trình về hành vi bị t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan khi c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề yêu c u ầ ; – Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h xử lý theo k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo c a ủ cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề ; – B i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ , b i
ồ hoàn do hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình gây ra Câu 172: Th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế t ố cáo T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ Wdo ngưi đ n ứ g đ u Wc ơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quyền qu n ả lý cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ đó gi i ả quy t ế . T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đứng đ u ầ cơ quan, tổ ch c
ứ Wdo ngưi đứng đ u ầ cơ quan, t ổ ch c ứ c p ấ trênWtr c ự ti p ế c a ủ cơ quan, tổ ch c ứ đó gi i ả quy t ế . Câu 174:Khái ni m ệ trách nhi m ệ b i ồ thư n  g c a
ủ nhà nước trong ho t  đ n ộ g hành chính Trách nhiệm b i ồ thường thi t ệ h i
ạ Wnhà nướcW( TNBTTHNN) Wtrong ho t ạ đ n ộ g hành chính đ c ượ hi u ể là TNBT c a ủ nhà n c ướ khi ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây thi t ệ h i ạ cho cá nhân, t ổ ch c ứ trong quá trình th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g ch p
ấ hành và điều hành nh m ằ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trên các lĩnh v c ự của đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Câu 175: Căn cứ xác đ n
ị h trách nhiệm b i ồ th n ư g + Có văn b n ả c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyền xác đ n ị h hành vi c a ủ ng i ườ thi hành công v ụ là trái pháp luật. + Hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i
ườ thi hành công vụ ph i ả thu c ộ ph m ạ vi trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c ướ theo quy đ n ị h c a ủ Đi u ề 17 Lu t ậ Trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c. ướ + Có lỗi c a ủ ng i ườ thi hành công v . ụ + Có thi t ệ h i ạ thực t ế x y ả ra. + Có m i ố quan h ệ nhân qu ả gi a ữ hành vi trái pháp lu t ậ và thi t ệ h i ạ th c ự t ế x y ả ra. Câu 176:Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư bị thi t ệ h i – WQuy n ề đ c ượ thông báo, gi i ả thích quy n ề và nghĩa v ụ quy định t i ạ Đi u ề này – WQuy n ề đ a ư ra ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ , yêu c u ầ ; – WQuy n ề trình bày ý ki n ế v ề ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ liên quan và yêu c u ầ ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố
tụng kiểm tra, đánh giá; – WQuy n ề đ ề nghị giám đ n ị h, đ n ị h giá tài s n ả theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật; – WQuyền đ c
ượ thông báo về kết qu ả đi u ề tra; gi i ả quy t ế vụ án; – WQuy n ề đ ề nghị thay đổi ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g, ng i ườ giám đ n ị h, ng i ườ đ n ị h giá tài s n ả , ng i ườ phiên d ch ị , ng i ườ d ch ị thuật; – WQuy n ề đề ngh ịhình ph t ạ , m c ứ b i ồ thường thi t ệ h i ạ , bi n ệ pháp b o ả đ m ả b i ồ th n ườ g;
– WQuyền tham gia phiên toà; trình bày ý ki n ế , đề nghị chủ t a ọ phiên tòa h i ỏ b ịcáo và ng i ườ khác tham gia phiên tòa; tranh lu n ậ tại phiên toà đ ể b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình; xem biên b n ả phiên tòa; – WQuy n ề tự b o ả v , ệ nh ờ ng i ườ b o ả v ề quy n ề và lợi ích h p ợ pháp cho mình; – WQuy n ề tham gia các ho t ạ đ n ộ g t ố t n ụ g theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ này; – WQuy n ề yêu c u ầ cơ quan có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố t n ụ g b o ả vệ tính m n ạ g, s c ứ kh e ỏ , danh d , ự nhân ph m, ẩ tài s n ả , quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp khác c a ủ mình, ng i ườ thân thích c a ủ mình khi b ịđe d a ọ ; – WQuy n
ề kháng cáo bản án, quyết định c a ủ Tòa án; – WQuy n ề khiếu nại quyết đ n ị h, hành vi t ố t n ụ g c a ủ c ơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g; – WCác quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa vụ
– WNghĩa vụ phải có m t ặ theo gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ Wngư i ờ có thẩm quy n ề tiến hành tố t n ụ g; tr n ườ g h p ợ cố ý
vắng mặt không vì có lý do b t ấ kh ả kháng ho c ặ không do tr ở ng i ạ khách quan thì có th ể b ịd n ẫ gi i ả ; – WNghĩa v ụ ch p ấ hành quy t ế định, yêu c u ầ c a ủ cơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g. Câu 177: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i
ư thi hành công v ụ đã gây thi t ệ h i 1. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có quy n ề sau đây: a) Được nh n ậ văn bản, quy t ế đ n ị h về vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ thư n ờ g liên quan tr c ự ti p ế đ n ế quy n ề ,
nghĩa vụ của mình theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này; b) T
ố cáo hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, xác đ n ị h trách nhiệm hoàn tr ả theo quy định c a ủ pháp lu t ậ về tố cáo; khi u ế n i ạ , kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hoàn trả và kháng cáo b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về khi u ế n i ạ , pháp lu t ậ v ề tố t n ụ g hành chính; c) Quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 2. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có nghĩa v ụ sau đây: a) Cung c p ấ kịp th i ờ , đ y ầ đ , ủ chính xác, trung th c ự thông tin, tài li u ệ có liên quan đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ c a ủ mình; b) Tham gia đ y
ầ đủ vào quá trình gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n
ườ g và quá trình xác định trách nhi m ệ hoàn tr ả theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ gây thi t ệ hại;
c) Hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ theo quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ ; Câu 178: Nhi m ệ v , ụ quyền h n  c a ủ c
ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ư g 1. Ti p ế nh n ậ , th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 2. Xác minh thi t ệ h i ạ , th n ươ g l n ượ g v i ớ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ , ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g; 3. Tham gia t ố t n ụ g tại Toà án v i ớ tư cách là b ịđ n ơ trong tr n ườ g h p ợ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ kh i ở ki n ệ yêu c u ầ Toà án gi i ả quy t ế b i ồ thường; 4. Th c
ự hiện việc chi trả cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ và quy t ế toán kinh phí b i ồ th n ườ g; 5. Yêu c u ầ ng i
ườ thi hành công vụ hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 6. Giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo liên quan đ n ế việc gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t ố cáo; 7. Khôi ph c ụ ho c ặ đề nghị cơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ ng i ườ bị thiệt hại; 8. Báo cáo vi c ệ giải quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 179: Nguyên t c ắ gi i ả quyết bồi th n ư g 1. Vi c ệ b i ồ th n ườ g c a ủ Nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 2. Vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ bồi th n ườ g đ c ượ th c ự hi n ệ k p ị th i ờ , công khai, bình đ n ẳ g, thi n ệ chí, trung th c, ự đúng pháp lu t ậ ; đ c ượ ti n ế hành trên cơ sở th n ươ g l n ượ g gi a ữ cơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ng i ườ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 3. Ng i ườ yêu c u ầ bồi th n ườ g đã yêu c u ầ m t ộ trong các c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g quy đ n ị h t i ạ kho n ả 7 Đi u ề 3 c a ủ Lu t ậ này gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g và đã đ c ượ c ơ quan đó th ụ lý gi i ả quy t ế thì không đ c ượ yêu c u ầ c ơ quan có thẩm quy n ề khác giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, 4. Nhà n c ướ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g sau khi có văn b n ả làm căn c ứ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g ho c ặ k t ế h p ợ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g trong quá trình t ố t n ụ g 5. Tr n ườ g h p ợ ng i ườ bị thi t ệ h i ạ có m t ộ ph n ầ l i ỗ trong vi c ệ gây ra thi t ệ h i ạ thì Nhà n c ướ chỉ b i ồ th n ườ g ph n ầ thi t ệ h i ạ sau khi trừ đi ph n ầ thiệt h i ạ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ l i ỗ c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ . Câu 180: Ph m  vi trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g trong hot đ n ộ g hành chính - Ban hành quyết đ n ị h x ử ph t ạ hành chính - Áp d n ụ g biện pháp ngăn ch n ặ VPHC và b o ả đ m ả vi c ệ x ử lí VPHC - Áp d n ụ g biện pháp bu c ộ tháo d ỡ nhà , ở công trình, v t ậ ki n ế trúc và bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế thi hành quy t
ế định xử phạt VPHC khác - Áp d n ụ g bi n ệ pháp x ử lí hành chính đ a ư vào tr n ườ g giáo d n ưỡ g, đ a ư ng i ườ vào c ơ s ở giáo d c ụ ho c ặ đ a ư người vào cơ s ở ch a ữ b n ệ h - C p ấ thu h i ồ giấy chứng nh n
ậ đăng lí kinh doanh. Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị như giấy phép - Áp d n ụ g thu , ế phí, l ệ phí, thu thuế, phí, l ệ phí, truy thu thu , ế thu tiền s ử d n ụ g đ t ấ - Áp d n ụ g th ủ t c ụ h i ả quan - WGiao đ t ấ , cho thuê đ t
ấ , thu hồi đất, cho phép chuy n ể m c ụ đích sử d n ụ g đ t ấ trái pháp lu t ậ ; b i ồ th n ườ g, h ỗ tr , ợ gi i ả phóng m t ặ bằng, tái đ n ị h c ư trái pháp lu t ậ ; c p ấ ho c ặ thu h i ồ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ử d n ụ g đất, quy n ề s ở h u
ữ nhà ở và tài sản khác g n ắ li n ề v i ớ đ t ấ trái pháp lu t ậ ; - Ra quy t ế định x ử lý v ụ vi c ệ c n ạ h tranh trái pháp lu t ậ ; - Không c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n
ậ đăng kí kinh doanh, gi y ấ ch n ứ g ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị nh ư gi y ấ phép, văn b n ằ g b o ả h ộ cho đ i ố t n ượ g có đ ủ đi u ề ki n ệ Câu 181: C
ơ quan có trách nhi m ệ b i
ồ thưng trong ho t  đ n ộ g hành chính “1. C ơ quan hành chính tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây ra thi t ệ h i ạ là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g. 2. Ngoài ra a) Tr n
ườ g hợp cơ quan quản lý ng i
ườ thi hành công vụ đã đ c ượ chia tách, sáp nh p ậ , h p ợ nh t ấ ho c ặ b ịgi i ả thể thì c ơ quan kế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đó là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ không có cơ quan nào k ế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đã b ịgi i ả th ể thì c ơ quan đã ra quy t ế đ n ị h giải thể là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; b) Tr n ườ g h p ợ tại th i ờ điểm th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g mà ng i ườ thi hành công v ụ gây ra thi t ệ h i ạ không còn làm vi c ệ t i ạ c ơ quan qu n ả lý ng i ườ đó thì c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g là c ơ quan qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ t i ạ th i ờ đi m ể gây ra thi t ệ hại; c) Tr n ườ g h p ợ có sự uỷ quy n ề ho c ặ u ỷ thác th c ự hi n ệ công v ụ thì c ơ quan u ỷ quy n ề ho c ặ c ơ quan u ỷ thác là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ cơ quan đ c ượ y ủ quy n ề , c ơ quan nh n ậ y ủ thác th c ự hi n ệ không đúng n i ộ dung y ủ quyền, y ủ thác gây thi t ệ h i ạ thì c ơ quan này là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; d) Trường h p ợ có nhi u ề ng i ườ thi hành công v ụ thu c ộ nhi u ề c ơ quan cùng gây ra thi t ệ h i ạ thì c ơ quan qu n ả lý ngành, lĩnh v c ự ch u
ị trách nhiệm chính trong v ụ vi c ệ là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; đ) Tr n ườ g h p ợ có nhi u ề ng i
ườ thi hành công vụ thu c ộ c ơ quan trung n ươ g và c ơ quan đ a ị ph n ươ g cùng gây ra thiệt hại thì c ơ quan trung ương là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g.” Câu 182: Th ủ t c ụ giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ư g trong ho t  đ n ộ g hành chính - Ti p ế nh n ậ và x ử lí h ồ s ơ yêu cầu b i ồ th n ườ g - Th ụ lí hồ s ơ và c ử người gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g - T m ạ n ứ g kinh phí bồi th n ườ g:
+ Thiệt hại về tinh th n ầ theo quy đ n ị h kho n ả 1,2,3,4,27 c a ủ Lu t ậ B i ồ Th n ườ g + Thi t
ệ hai khác có thể tính đ c ượ ngay mà không c n ầ xác minh - Xác minh thiệt hại - Th n ươ g lượng vi c ệ b i ồ th n ườ g - Quy t ế đ n ị h gi i ả quyết b i ồ th n ườ g - Hủy, s a ử ch a
ữ , bổ sung quyết định gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g (n u ế có) Phần 2: Tình hu n ố g Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề) 2) Căn cứ pháp lý 3) Giải thích 1.Bà X khi u
ế ni UBND xã về Quy t ế đ n
ị h số 01/QĐ-UBND thu ti n ề thu ế đ t ấ c a ủ gia đình bà
(mà không thu của hàng xóm) đ i ố v i ớ di n ệ tích đ t ấ s ử d n
ụ g làm ngõ đi chung c a ủ gia đình bà
và hàng xóm. Chủ tịch UBND xã ban hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  l n ầ đ u ầ v i ớ n i dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h s
ố 01 nói trên. Bà X khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ G nh n ữ g 1 tháng trôi qua v n ẫ không có tr ả l i  . Bà quy t ế đ n ị h kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân huy n ệ G về hành vi không tr ả l i  c a ủ Chủ t c ị h UBND huy n ệ . H i ỏ vụ vi c ệ trên có thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i quy t
ế của tòa án nhân dân huy n ệ G hay không? T i  sao? Tr ả l i ờ : V ụ vi c ệ trên không thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ tòa án nhân dân huyện G. Vì:
Theo khoản 1, điều 31, Luật t ố t n
ụ g hành chính 2015 quy định: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1.Khi ế u ệki n quy ế
ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính
ủ c aơ c quan hành chính nhà n ướ c ừ tấ c p huy ệ n ở tr xu ố ng trên cùng ph ạ m viị đ a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c ủ c a ng ườ i có ẩ th m quy ề n trong ơ c quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Như v y ậ , Tòa án c p
ấ huyện không không có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quyết khi u ế ki n ệ hành vi hành chính c a ủ ch ủ tịch y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 2.Anh T là công ch c ứ làm vi c ệ t i  UBND qu n ậ C. Anh T b ịCh ủ t c ị h UBND qu n ậ x ử lý k ỷ lu t v i ớ hình th c ứ c n ả h cáo. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h này, anh khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND qu n ậ sau đó làm đ n ơ kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân qu n ậ C. H i
ỏ tòa án nhân dân qu n ậ C có th ụ lý vụ vi c ệ này không? Tr ả l i
ờ : Tòa án nhân dân quận C không th ụ lý v ụ vi c ệ này. Vì:
Theo khoản 2, điều 31, Lu t ậ TTHC 2015 quy đ n ị h: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n 2.Khi ế u ki ệ n quy ế t ịđ nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c ủ c a ng ườ i ứ đ ng ầ đơu c quan, ổ tứ chừ cấ t c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c ẩth m quy ề n qu ả n lý ủ cơa c quan, ổ t ch c ứ đó. Anh T là công ch c ứ c a ủ UBND qu n ậ C, nên tòa án c p ấ huy n ệ ch ỉcó thẩm quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ c a ủ Ch ủ tịch UBND qu n ậ đ i ố v i ớ anh T ch ứ không có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ c n ả h cáo. Câu 3: Ch a ư làm đ c ượ Câu 4: Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính ra tòa v i ớ yêu c u ầ xem xét tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính (hay tuyên b ố tính b t ấ h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính) căn c ứ theo Kho n ả 1 Đi u ề 115 B ộ lu t ậ TTHC 2015
“Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án 1. C ơ quan, t ổ ch ứ c, cá nhân có quy ề n kh ở i ki ệ n v ụ án đ ố ớ i v i quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy ế t đị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế t đ ị nh, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ ớ i v i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ng h ế
ờt thạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp lu ậ t mà khi ế ạ u n i không đượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c gi ả i quy ế t nh ư ng không đ ồ ng ý v ớ ệ i vi ả c giế i quy ế t kạhi ều n i v ế quy t đ nh, hành vi đó.” ị Th i ờ hi u ệ c a ủ vi c ệ kh i ở kiện này là 1 năm k ể t ừ ngày nhận đ c ượ ho c ặ bi t ế được quy t
ế định hành chính, hành vi hành chính, quy t ế định k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c. ệ Căn vào Đi m ể a Kho n ả 2 Đi u ề 116 BLTTHC 2015 “Đi u ề 116. Th i ờ hi u ệ kh i ở kiện
1. Thời hiệu kh i ở ki n ệ là th i ờ h n ạ mà c ơ quan, t ổ ch c
ứ , cá nhân đ c ượ quy n ề kh i ở ki n ệ đ ể yêu c u ầ Tòa án giải quy t ế v
ụ án hành chính bảo v ệ quy n ề và l i ợ ích h p
ợ pháp b ịxâm ph m; ạ n u ế th i ờ h n ạ đó k t ế
thúc thì mất quy n ề kh i ở ki n ệ . 2. Th i ờ hiệu kh i ở ki n
ệ đối với t n
ừ g trường h p
ợ được quy đ n ị h nh ư sau: a) 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ bi t ế đ c ượ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ; […]”
Câu 5. Ông N đ n ế t m  trú t i
 xã Y. Trong quá trình ki m
ể tra, công an xã Y phát hi n ệ ông N đã khoongkhai báo t m
 trú. Trưởng Công an xã ra quy t ế đ n ị h x ử ph t  vi ph m  hành chính v i
ông N. Ông N đã khi u ế n i  lên tr n ưở g Công an huy n ệ , đ n ồ g th i  vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ vụ án hành chính t i
 tòa án nhân dân huy n ệ . Xác đ n ị h th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Theo lu t ậ TTHC Đi u
ề 31. Thẩm quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Theo lu t ậ khi u ế n i  Đi u ề 18. Thẩm quy n ề c a ủ Ch ủ t c ị h y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n 1. Gi i ả quyết khi u ế nại lần đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình. 2. Giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ Ch ủ t ch ị y Ủ ban nhân dân c p ấ xã, Thủ tr n ưở g cơ quan thu c ộ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ đã gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ nh n ư g còn khi u ế nại ho c ặ khi u ế n i ạ lần đ u ầ đã hết th i ờ hạn nh n ư g ch a ư được gi i ả quy t ế . Ông N có quy n ề l a ự ch n ọ vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ c a ủ mình ở tr n ưở g Công an huy n ệ , n u ế không tho ả đáng
thì khiếu nại tiếp lên ch ủ t ch ị UBND huyện. Ho c ặ ông A có th ể kh i ở kiện ra toà c p ấ huy n ệ luôn. Câu 6. B 14 tu i
ổ , có hành vi gây r i ố tr t ậ tự công c n ộ g t i  ph n ư g X, qu n ậ Y và bị Công an phưng xử lý b n ằ g hình th c ứ xử ph t
 hành chính (300.000 đ n ồ g). B đã vi t ế đ n ơ khi u ế n i đ n ế tr n ưở g công an ph n ư g và đ c ượ tr ả l i  là v n ẫ gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h x ử ph t  vi ph m hành chính. B vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ t i
 tòa án nhân dân qu n
ậ Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trả l i  đ n
ơ của B. Việc trả l i  đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng hay sai? Đi u ề 123. Trả l i  đ n ơ kh i ở ki n 1. Th m ẩ phán trả lại đ n ơ khởi ki n ệ trong nh n ữ g trường h p ợ sau đây: b) Ng i ườ khởi ki n ệ không có năng l c ự hành vi t ố t n ụ g hành chính đ y ầ đ ; ủ Nh ư vậy vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ kh i ở kiện c a
ủ toà là đúng do trong tr n ườ g h p ợ này B là ng i ườ kh i ở ki n ệ
Câu 7. Chị A là công ch c ứ ph
ụ trách công tác t ư pháp - h ộ t c ị h c a ủ UBND ph n ư g X. Vào tháng 10/2011, ch
ị A đã tự ý thu l
ệ phí vượt quá quy đ n ị h đ i ố v i ớ m i ỗ b n ả sao y khi ngư i  dân n p gi y ấ t chứng th c ự . Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã thành l p ậ H i ộ đ n ồ g kỷ lu t ậ , Chủ t c ị h UBND
phưng không ban hành quy t ế đ n ị h kỷ lu t
ậ mà chỉ ra thông báo công khai v ề vi c ệ x ử lý kỷ lu t ậ chị A v i ớ hình thức bu c
ộ thôi việc. Ch ịA có quy n ề kh i ở ki n ệ Ch ủ t c ị h UBND ph n ư g về vi c ệ này không?
Ch ịA có quyền khởi ki n ệ chủ t ch ị UBND phường v ề vi c ệ này.
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m n ả h đ t ấ ch a ư đ c ượ c p ấ gi y ấ phép xây d n ự g. Chủ t c ị h UBND ph n
ư g đã ban hành quy t ế đ n ị h xử ph t  vi ph m
 hành chính, áp d n ụ g bi n pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ quả là bu c
ộ phá dỡ công trình vi ph m
 . Do anh C không tự nguy n ệ thi hành quyết đ n
ị h trên nên Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã cử đ i ộ công tác t i ớ c n ưỡ g ch ế phá d . Trong quá trình c n ưỡ g ch ,
ế anh M là thành viên đ i
ộ công tác đã phá d ỡ c ả ph n ầ t n ư g nhà ch
ị B, hàng xóm liền kề nhà anh C. Chị B có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ư g h p ợ này không? Ai là ngưi bị ki n ệ ? Đ i
ố tượng khởi ki n ệ là gìJ? Ch ịB có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ườ g h p ợ này do quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình b ịxâm ph m. ạ Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ này ch ỉcó th ể kh i ở ki n ệ anh M do đã th c ự hi n
ệ sai quy trình công tác phá d . ỡ Câu 9. Ông P đã n p ộ h ồ s ơ xin chuy n ể đ i ổ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ t i
 UBND xã X theo đúng quy
định, bà Q là ngư i  nh n ậ h ồ s ơ đã tr ả l i
 và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả h ồ s . ơ Ông P có quyền kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính trong tr n ư g h p
ợ này không? Ch ỉra ch th ể b ịki n ệ và đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ ? Tr ả l i ờ W: Trong tr n
ườ g hợp này vì bà Q nh n ậ h ồ s ơ dã tr ả l i ạ và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả l i ạ h ồ s ơ nên ông P có quy n ề kh i ở ki n ệ . Ng i ườ b ịki n ệ là y Ủ ban vì bà Q là ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ y Ủ ban gi i ả quy t ế h ồ s ơ cho ông P. Đ i ố tư n
ợ g là hành vi hành chính( c ụ thể là hành vi tr ả l i ạ h ồ s ơ mà không nêu lý do) Câu 10. Bà N bị x ử ph t
 vi phm hành chính trong lĩnh v c ự an ninh, tr t ậ t ự vì đã gây m t ấ tr t t ự khu dân c
ư vào ban đêm. Quy t ế định x ử ph t  vi ph m
 hành chính do Phó Ch ủ t c ị h UBND
phưng ký. Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Ch ủ thể bị kiện là aiJ? Tr ả l i ờ W: Bà N có quy n ề kh i ở kiện n u ế bà N không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h x ử phạt c a ủ UBND ph n ườ g Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án 1. C
ơ quan, tổ chức, cá nhân có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi
hành chính, quyế t đị nh kỷ luậ t buộ c thôi việ c t rong tr n ườ g h p ợ không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n
ị h, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ i v ớ i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ếng hờ t th
ạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp
luậ t mà khiế u nạ i không đ ượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c ả gi i quy ế ư t nh ng không đ ồ ng ớ ý v ệ i vi ả c gi ế i quy t khiế u nạ i v ề quy ế t đ ị nh, hành vi đó. - Ng i ườ bị kiện là y Ủ ban nhân dân ph n ườ g vì UBND ph n ườ g là n i ơ ra quy t ế đ n ị h hành chính
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t ế b ịkỹ thu t ậ đ ể làm nhi u ễ sóng radio c a
ủ hãng taxi N. Hãng N đã khi u ế ni t i ớ C c ụ qu n ả lý c n  h tranh v ề hành vi c n
 h tranh không lành m n  h. C c
trưởng đã ra văn b n ả gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ v i ớ n i ộ dung không ch p ấ nh n ậ yêu c u ầ c a ủ hãng N. Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ là gìJ? Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ườ g h p
ợ này. Tuân theo nguyên t c ắ b o ả đ m ả quy n ề quy t ế đ n ị h và tự đ n ị h đo t ạ c a ủ người kh i ở ki n ệ : C ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ có quy n ề quy t ế đ n ị h vi c ệ kh ở ki n ệ v ụ án
hành chính. Tòa án ch ỉthụ lý gi i ả quyết v
ụ án hành chính kho có đ n ơ ki n ệ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ . Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ
ở đây là%văn bả n giả i quyế t vụ vi ệ c c ạ nh tranh gi ữ a hãng N và M c ủ a C ụ c tr ưở ng C ụ c quả n lý c ạ nh tranh Wcũng đã được quy đ n ị h trong kho n ả 2 đi u ề 115 lu t ậ TTHC 2015:
Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n vụ án đ ố i v ớ i quy ế ịt đ nh gi ả i quy ế t khi ế ạu nề i v quy ế ị t đ ử nh xụ lý v vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó.
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c ố Sở Công th n ươ g X đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ông A (là công ch c ứ ). Ông A đã g i ử đ n ơ khi u ế n i  v ề hình th c ứ k ỷ lu t ậ t i ớ Giám đ c ố S . ở Giám đ c ố S ở ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ . Sau đó ông A g i ử đ n ơ khi u ế n i  l n ầ hai lên Ch ủ t c ị h UBND t n ỉ h X, đ n ồ g th i  g i ử đ n ơ kh i ở ki n
lên tòa án nhân dân t n
ỉ h. Tòa án nhân dân t n ỉ h X có th ụ lý v ụ án này không? Trong tr n ườ g h p ợ này, Tòa án X có th ể có hoặc không th ụ lý v ụ án ph ụ thu c ộ vào l a ự ch n ọ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n
ệ là ông A. Ông A chỉ được chọn m t ộ trong hai g i ử đ n ơ khi u ế n i ạ t i ạ c ơ quan có th m ẩ quy n ề ho c ặ kh i ở kiện t i ạ Tòa Theo quy đ n ị h t i ạ đi u ề 33 lu t ậ TTHC 2015: WĐi u
ề 33. Xác định thẩm quy n ề trong tr n ườ g h p ợ v a ừ có đ n ơ khi u ế n i ạ , v a ừ có đ n ơ kh i ở ki n 1. Trườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n có đ ơ n kh
ở ệ i kiụ n v án hành chính t ạ i Tòa án có th ẩ m quy ề ồ n, đ ng th ờ i có đ ơ n khiế u n ạ i đ ế n ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i thì Tòa án ph ả i yêu c ầ u ng ườ ở i kh ệ i ki ự n l ọ a ch ơ n c quan giả i quy ế t và có văn b ả n thông báo cho Tòa án. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở ệi ki n không th ể ự t mình làm văn b ả n thì đ ề ị ngh Tòa án l ậ p biên b ả ề n v ệ vi ự c l ọ a ch n
cơ quan giả i quyế t. Tùy t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể Tòa án x ử lý nh ư sau: a) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n l ự a ch ọ n Tòa án gi ả i quy ế t thì Tòa án th ụ lý gi ả i qu ế y ụ t v án theo th ủ ụ t c chung, đ
ồ ng thờ i thông báo cho ngườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và yêu c ầ u ng ườ i có th ẩ ề m quy n giả i quyế t khi ế u n ạ i chuy ể n toàn b ộ ồ hơ sả gi i qu ế y t khi ế ạ u n i cho Tòa án; b) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ ự n l a ch ọ n ng ườ i có th ẩ m quy ề ả n giế i quy ế t khi ạ u n ả i gi
ế i quy t thì Tòa án căn cứ vào quy đ ị nh tạ i đi ể m e kho ả n 1 Đi ề u 123 c ủ a Lu ậ t này tr ả ạ lơ i đ n kh ở ệ i ki n và các tài li ệ u kèm theo cho người khở i ki ệ n. Trườ ng h ợ p h ế t th ờ i h ạ n gi ả i quy ế t k ế hi ạu n i mà khi ế ạ u n i không đ ượ ả c giế i quy ặ t ho c đã đ ượ ả c gi ế i quy t như ng ngườ i khiế u n ạ i không đ ồ ng ý v ớ i vi ệ c gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và có đ ơ ở n kh ệ i ki ụ n v án hành chính thì
Tòa án xem xét để tiế n hành thụ lý v ụ án theo th ủ ụ t c chung. Câu 13. T i
 phiên tòa sơ th m ẩ xét x ử v ụ án hành chính v ề vi c ệ bà B kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hành chính c a ủ UBND t n ỉ h M, Ch ủ t a
ọ phiên tòa đã xác đ n ị h Th
ư ký tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B. H i ộ đ n ồ g xét x ử đã ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa. Vi c
ệ hoãn phiên tòa c a ủ H i ộ đ n ồ g xét x ử có đúng không? Tr ả l i  : Theo đi u ề 162, phiên tòa đ c ượ quyết đ n ị h hoãn trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: Căn c : ứ Đi u
ề 162. Hoãn phiên tòa 1. Các trườ ng h ợ p ph ả i hoãn phiên tòa
b) Thành viên củ a Hộ i đ ồ ng xét x ử , Th ư kí phiên tòa, ng ườ i phiên d ị ch b ị thay đ ổ i mà không có ng ườ i thay thế ngay V
ề việc Thư kí tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B, d a ự vào đi u ề 47 Lu t ậ TTHC 2010 có quy đ n ị h: Đi u ề 47. Nh n ữ g tr n ườ g h p
ợ Thư kí Tòa án, Th m
ẩ tra viên ph i ả t ừ ch i ố ti n ế hành t ố t n ụ g ho c ặ b ịthay đổi Th ư kí Tòa án, Th ẩ m tra viên ph ả i t ừ ch ố i ti ế n hành t ố ụ t ng ho ặ ị c b thay đ ổ ế i n u thu ộ ộ c m t trong nh ữ ng trườ ng h ợ p sau đây: 1. Thu ộ c m
ộ t trong nhữ ng trườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 45 c ủ a Lu ậ t này 2. … 3. Là ng ườ i thân thích c ủ a m ộ t trong nh ữ ng ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng khác trong v ụ án đó Cần l u
ư ý ở đây là nếu căn c ứ vào kho n ả 3, thì Th ư kí b ịthay đ i ổ khi thân thích v i ớ ng i ư ti n ế hành t
tụng khác, trong tình hu n
ố g trên bà B là ng i ư tham gia t ố t n ụ g ch ứ không phải ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g nên không th ể vi n ệ d n ẫ căn c ứ này N u ế d a ự vào các căn c ứ nêu trong đi u
ề 45 thì có lẽ ch ỉcó căn c ứ ở kho n
ả 8: Có căn cứ rõ ràng khác cho rằ ng
họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệ m vụl à thích h p ợ nh t ấ . Tuy nhiên, ph i ả có căn c ứ rõ ràng. K ể c ả khi đã có Th ư kí b ịthay đ i ổ , n u ế có ng i ườ thay th ế ngay (t c ứ là v n ẫ b o ả đ m ả đ c ượ v ịtrí Th ư kí trong
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không bị hoãn. Tóm l i  , c n ầ l u ư ý đ n ế 2 v n ấ đ : - Có cần ph i ả thay đ i ổ Th ư kí không
- Có thay thế được ngư i  khác không Đ ể đ a
ư ra kết luận có c n
ầ hoãn phiên tòa không.
Câu 14. Bà A có h ộ kh u ẩ th n ư g trú t i  qu n ậ C, thành ph ố H, là ch ủ doanh nghi p ệ t ư nhân (kinh doanh xe đ p  đi n ệ ) có tr ụ s ở đ t ặ r i  qu n ậ D thành ph ố H. Bà A có khi u ế n i  t i ớ C c quản lý c n  h tranh v
ề việc có doanh nghi p
ệ khác bán phá giá xe đ p  đi n ệ . Do không đ n ồ g ý
với quyết định gi i ả quyết khi u ế n i  c a ủ C c ụ qu n ả lý c n
 h tranh, bà A đã khi u ế n i  lên B trưởng B ộ công th n ươ g. B ộ trưởng ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  ti p ế t c ụ kh n ẳ g đ n ị h không có vi ph m  pháp luật c n  h tranh. Bà A có th ể kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính t i
 tòa án nhân dân qu n ậ D khôngJ? Theo kho n ả 2 đi u ề 115 Luật TTHC 2015: Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n v ụ án đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v ế quy ị t đửnh x lý v ụ vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó V y ậ , xét v ề m t ặ lý lu n ậ chung, bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Xét v ề t n ừ g đi u ề ki n ệ kh i ở ki n ệ nh ư sau: - Năng l c ự hành vi t ố t n
ụ g Hành chính: bà B đ c ượ suy đoán có đ y ầ đ ủ năng l c ự hành vi t ố t n ụ g Hành chính - Th i ờ hi u ệ kh i ở ki n
ệ : trong bài không cung c p ấ (th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ cho quy t ế đ n ị h x ử lí v ụ vi c ệ c ch ạ tranh là 30 ngày k ể từ ngày bi t ế đ c/ ượ nh n ậ đ c ượ quyết định đó) - Th m ẩ quy n ề Tòa án: theo đi u
ề 30. Khiếu ki n ệ thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ Tòa án, tại khoản 3 có quy đ n ị h v
ề Khiế u kiệ n quyế t đị nh giả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh nên Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Vậy lý lu n ậ v ề các quy n ề thì bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Tuy nhiên, v n ấ đ ề ở đây là li u
Tòa án nhân dân qu n ậ D có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này hay không hay c n ầ một Tòa án khác?
Điều 31 quy định về th m ẩ quy n ề TAND c p ấ huy n ệ nh ư sau: Đi u ề 31. Th m
ẩ quyền của Tòa án c p ấ huy n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. 2. Khiế u ki ệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c c ủ a ng ườ ứi đ ng đ ầ ơu c quan, t ổ ứ chừ c t ấ c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đ ố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c th ẩ m quy ề n qu ả n lý c ủ ơ a c quan, t ổ ch c ứ đó. 3. Khi ế u ki ệ n danh sách c ử tri c ủ a ơ c quan l ậ p danh sách c ử tri trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Điều 32 về th m ẩ quyền của Tòa án c p ấ T n ỉ h: Đi u ề 32. Th m ẩ quy n
ề của Tòa án c p ấ t n ỉ h Tòa án c ấ p t ỉ nh gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ th ẩ m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây:
7. Khiế u kiệ n quyế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh mà ng ườ ở i kh ệ i kiơ n có n i c ư trú, n ơ i làm vi ệ c ho ặ c tr ụ ở s trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Vậy, Tòa án qu n ậ không có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ trên mà cần g i ử t i ớ Tòa án Tình Tóm l i ạ , c n ầ l u ư ý 2 v n ấ đ ề nh ư sau: - Bà B có thể khởi ki n ệ v
ụ án hành chính hay không: có - N i ơ g i ử đ n ơ có ph i ả TAND qu n ậ D không: không.
Câu 15. Công ty NH b ị x ử ph t
 vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh ề đăng ký v i ớ hình th c ứ t c ướ gi y
ấ phép kinh doanh trong m t ộ năm, ph t  1.000.000 đ n ồ g. Không đ n ồ g ý v i ớ bi n pháp x ử ph t  tước gi y
ấ phép kinh doanh, lãnh đ o
 công ty đã làm đ n ơ khi u ế n i  h p ợ l , ệ và kh i ở kiện v
ụ án hành chính theo đúng th ủ t c ụ . Tòa án s ơ th m ẩ đã tuyên h y ủ b ỏ toàn b quy t
ế định xử lý vi ph m  đ i ố v i
ớ công ty NH. Hãy nh n ậ xét v ề vi c ệ gi i ả quy t ế c a ủ Tòa án.
Câu 16. Ông A (30 tu i ổ ) bị x ử ph t  vi ph m  HC. Sau khi đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i  l n ầ 2, ông A đã kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính đúng th i  gian nh n ư g tòa án tr ả l i  đ n ơ vì lý do ông A vi phm đi u ề ki n
ệ khởi kiện vụ án hành chính.Vi c ệ trả l i  đ n ơ ki n ệ c a
ủ tòa án là đúng hay saiJ? Tòa phải nêu rõ đi u ề ki n ệ nào đã vi ph m. ạ N u ế nh ư đi u ề ki n ệ đó đúng vi ph m ạ theo quy đ n ị h thì vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng và ngư c ợ l i ạ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t ấ nông nghi p
ệ , UBND xã X yêu c u ầ tháo d ỡ và ra quy t ế đ n ị h xử ph t  vi ph m
 hành chính. Không đ n ồ g ý, anh A khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ C. Chủ tịch UBND huy n ệ ra quy t ế định gi i ả quy t ế giữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t  c a ủ UBND xã, đ n ồ g thi ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ c a ủ anh A. Anh A kh i ở ki n ệ đ ề ngh ịxem xét l i  quy t ế đ n ị h c a ủ UBND xã và c a ủ Ch ủ t c ị h UBND huy n
ệ . Tòa án nhân dân huy n ệ có thụ lý vụ vi c
ệ này được khôngJ?
Tòa án nhân dân huyện có th ể th ụ lý v ụ vi c ệ này. Đi u ề 31. Th m ẩ quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n Tòa án c p ấ huy n ệ giải quyết theo th ủ t c ụ s ơ th m ẩ nh n ữ g khi u ế ki n ệ sau đây: 1. Khi u ế ki n ệ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ c p ấ huy n ệ tr ở xu n ố g trên cùng ph m ạ vi địa gi i ớ hành chính v i ớ Tòa án ho c ặ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ đó, tr ừ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ , Ch ủ t ch ị Ủy ban nhân dân c p ấ huy n ệ . Câu 18. M t ộ ngày sau khi nh n ậ đ c
ượ thông báo của Tòa án v ề vi c ệ n p ộ ti n ề t m  n ứ g án phí hành chính s ơ th m ẩ , ngư i  kh i ở ki n ệ ch a ư n p ộ ti n ề t m  n ứ g án phí và đ n
ế tòa án xin rút l i đ n ơ ki n ệ . Tòa án sẽ x ử lý v ụ vi c ệ này như th ế nào? Ra quy t ế đ n ị h đình chỉ Đi u
ề 143. Đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án 1. Tòa án quy t ế định đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: a) Ng i
ườ khởi kiện là cá nhân đã ch t ế mà quyền, nghĩa v ụ c a ủ h ọ không đ c ượ th a ừ k ; ế c ơ quan, t ổ ch c ứ đã gi i ả thể ho c ặ tuyên b
ố phá sản mà không có c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân k ế th a ừ quy n ề , nghĩa v ụ t ố t n ụ g; b) Ngưi kh i ở ki n ệ rút đ n ơ khởi ki n ệ trong tr n ư g h p ợ không có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ư có quy n l i
ợ , nghĩa vụ liên quan. Tr n ườ g h p ợ có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan mà ng i ườ có quyền lợi, nghĩa v ụ liên quan vẫn gi ữ nguyên yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a
ủ mình thì Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉ gi i ả quy t ế v ụ án đ i ố v i ớ yêu c u ầ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ đã rút; c) Ng i ườ khởi ki n ệ rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan rút đ n ơ yêu c u ầ đ c ộ l p ậ ; d) Ngư i ờ khởi ki n ệ không nộp tạm n ứ g chi phí đ n ị h giá tài s n ả và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Tr n
ườ g hợp người có quyền l i
ợ , nghĩa vụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ mà không n p ộ ti n ề t m ạ n ứ g chi phí
định giá tài sản và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ Lu t
ậ này thì Tòa án đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ h ; ọ đ) Ng i ườ kh i ở kiện đã đ c ượ tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ hai mà v n ẫ v n ắ g m t ặ tr ừ tr n ườ g h p ợ h ọ đ ề ngh ịTòa án xét x ử v n ắ g m t ặ ho c ặ trường h p ợ có s ự ki n ệ b t ấ kh ả kháng, tr ở ng i ạ khách quan; e) Ng i ườ bị ki n ệ h y ủ bỏ quy t ế đ n ị h hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c, ệ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ v ề quyết đ n ị h x ử lý v ụ vi c ệ cạnh tranh ho c ặ ch m ấ d t
ứ hành vi hành chính b ịkh i ở ki n ệ và ng i ườ khởi kiện đ n ồ g ý rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ đ n ồ g ý rút yêu c u ầ ; g) Thời hi u ệ kh i ở ki n ệ đã hết; h) Các tr n ườ g hợp quy đ n ị h t i ạ kho n ả 1 Đi u ề 123 c a
ủ Luật này mà Tòa án đã th ụ lý.
Câu 19. Bà B bị Chi cụ trưởng Chi c c ụ thu ế quận X thành ph ố H x ử ph t
 hành chính và b ịtruy thu thu .
ế Bà được giải quy t ế khi u ế n i  l n ầ 2 nh n ư g không đ n ồ g ý nên đã kh i ở ki n ệ . Tòa án nhân dân có quy n ề thụ lý không? Có thể thụ lý: - Có căn c ứ thụ lý (câu 60) - Khi u ế kiện thuộc th m ẩ quy n ề giải quy t ế c a ủ Tòa án quy định t i ạ đi u ề 30 LTTHC 2015: “1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr ừ các quy
ế ị t đ nh, hành vi sau đây: a) Quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu ộ c ph ạ m vi bí m ậ t nhà n ướ c trong các lĩnh v ự c qu ố c phòng, an
ninh, ngoạ i giao theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t; b) Quy ế t đ ị nh, hành vi c ủ a Tòa án trong vi ệ c áp d ụ ng bi ệ n pháp x ử lý hành chính, x ử lý hành vi c ả n tr ở ho ạ t độ ng tố t ụ ng; c) Quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính mang tính nộ i bộ c ủ a c ơ quan, t ổ ch ứ c. 2. Khiế u kiệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c công ch ứ c gi ữ ch ứ c ụ v ừ t ổ Tụng Cưởc tr ng và t ươ ng đ ươ ở ng tr xuố ng.
3. Khiế u kiệ n quyế t đị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ềi v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh. 4. Khiế u ki ệ n danh sách c ử tri.” Câu 20. Ông A là tr n
ưở g phòng văn hóa thông tin huy n ệ , nh n ậ đ c ượ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c thôi vi c
ệ vào ngày 15/7/2011. Ông khi u ế n i
 vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì nh n ậ được quy t ế đ n
ị h giải quyết là gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t
ậ . Ngày 20/8/2011, ông A khởi kiện v
ụ án hành chính t i  tòa án có th m ẩ quy n
ề và tòa án đã th ụ lý. Sau đó, ng i ư b ị kiện ra quy t ế đ n ị h hủy b ỏ quy t ế đ n ị h k
ỷ luật ông A. Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉvi c ệ gi i quy t
ế vì đối tượng kh i ở ki n
ệ không còn. Tuy nhiên, ông A v n
ẫ kháng cáo. Tòa án phúc th m sẽ gi i ả quy t ế như th ế nào? Xem xét n
ộ i dung kháng cáo. Trườ ng h ợ p quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t đã gây thi ệ t h ạ i. Câu 21. Ch ị A là công ch c ứ thu c ộ S ở N i ộ v , ụ UBND t n ỉ h X. Trên c ơ s ở đ n ơ t ố cáo v ề vi c ệ ch ịa nh n ậ h i l ộ trong đ t ợ tuy n ể d n ụ g công ch c ứ c a ủ t n ỉ h, Giám đốc S ở đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ đ i
với chị A vào ngày 01/8/2011. Do ch ị A đ c ượ c ơ quan c ử đi h c ọ th c  sĩ t p ậ trung t i  Hà N i ộ t ừ ngày 01/7/2011 đ
ế 01/9/2012 nên đến 04/9/2012 chị m i ớ bi t ế thông tin v ề quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ nêu trên. Ngày 05/9/2012, ch ị khởi ki n ệ v
ụ án hành chính ra tòa án nhân dân t n ỉ h X nh n ư g b ịtr ả l i  đ n ơ ki n với lý do th i  hiệu kh i ở ki n ệ đã hết. Vi c ệ tr ả l i  đ n ơ c a ủ tòa án nh ư v y ậ có đúng không? Không đúng.Th ờ i hi ệ u tính t ừ khi ng ườ i ch ị u tác đ ộ ng tr ự c ti ế p nh ậ n đ ượ c quy ế ị t đ nh. Kho n ả 2 đi u ề 116 LTTHC 2015 quy đ n ị h về th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ : 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ biết được quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h k ỷ luật bu c ộ thôi vi c ệ Cau 22. Ch
ị M b ịcông an qu n ậ C u ầ Gi y ấ x ử ph t  vi ph m
 hành chính vì đ
ỗ xe trái phép trên đưng Xuân Th y ủ , Hà N i ộ . V i ớ lý do bi n ể c m
ấ đỗ xe đã bị cây che khu t ấ , chị M kh i ở ki n công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ra tòa án. H i ộ đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ toàn bộ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a ủ chị M; tuyên h y ủ toàn bộ quy t ế đ n ị h xử lý vi ph m  hành chính c a Công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ; bu c ộ Kho b c  nhà n c ướ qu n ậ C u ầ Gi y ấ tr ả l i  ti n ề n p ộ ph t  ; Ki n ế ngh
ị UBND quận Cầu Gi y ấ đi u ề ch n ỉ h l i  bi n ể báo. B n ả án trên có h p ợ pháp không? Tr ả l i  : Câu h i ỏ m u
ấ chốt là: biển báo giao thông (cụ th ể là bi n ể báo c m ấ đ ) ỗ có hi u ệ l c ự không n u ế nh ư b ịche khu t ấ ? Văn b n ả lu t ậ liên quan: Kho n ả 1 đi u ề 20, Quy chu n ẩ kỹ thuật qu c ố gia v ề báo hi u ệ đ n ườ g b ộ s : ố QCVN 41:2016/BGTVT v ề “Vị trí đ t ặ bi n ể báo theo chiều d c ọ và ngang đ n ườ g” quy đ n ị h r n
ằ g: Biể n báo hiệ u phả i đ ặ ởt ị v trí đ ể ng ườ i tham gia giao thông d ễ nhìn th ấ y và có đ ủ th ờ i gian đ ể chu ẩ nị bề đ phòng, thay
ổ đố i t ộc đặ ho c thay ổ đ i ướ h ng nh ư ng không đ ượ c làm c ả n tr ở ầ t m nhìn và s ự đi l ạ ủ i c a ng ườ i làm gia giao thông. Như v y ậ , do bi n ể báo b ịche khu t ấ , không đ m ả b o ả quy chu n ẩ kỹ thu t ậ qu c ố gia, nên không th ể xem là
có hiệu lực. Do vậy, hành vi đ ỗ xe c a ủ bà M không vi ph m ạ quy ph t ạ hành chính, do v y ậ , không th ể là căn cứ cho quy t
ế định xử phạt hành chính của CSGT. Do v y ậ , quy t ế đ n ị h c a ủ tòa án là h p ợ pháp. Câu 23. Th m ẩ phán S đ c
ượ giao thụ lý và gi i ả quy t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ hành chính c a ủ ông A.
Trong quá trình nghiên c u ứ h ồ s , ơ ông S đã làm l ộ bí m t
ậ kinh doanh và gây ra thi t ệ h i  l n cho ông A. Xin h i ỏ th m ẩ phán ph i ả ch u ị trách nhi m ệ nh ư th ế nào? Khoản 2 Đi u ề 96 Bộ lu t ậ TTHC 2015 về Công b ố và sử d n ụ g ch n ứ g c ứ quy đ n ị h: Tòa án không công khai n i ộ dung ch n ứ g cứ có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c, ướ thu n ầ phong, mỹ t c ụ c a ủ dân t c, ộ bí m t ậ nghề nghi p ệ , bí m t ậ kinh doanh, bí m t ậ cá nhân theo yêu c u ầ chính đáng c a ủ đ n ươ g s ự nh n ư g ph i ả thông báo cho đương sự bi t ế nh n ữ g ch n ứ g c ứ không đ c ượ công khai. Nh ư v y ậ , th m
ẩ phán S đã vi phạm kho n ả 2, đi u ề 96 nêu trên. Vi c ệ này gây ra m t ộ thi t ệ h i ạ cho ông A. Khi th c
ự hiện hành vi này, th m ẩ phán S nhân danh quy n ề l c ự nhà n c, ướ do v y ậ , c ơ quan nhà n c ướ ở đây là tòa án ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g cho ông A (n u ế ông A ch n ứ g minh đ c ượ thi t ệ h i ạ và l i ỗ c a ủ nhà n c). ướ Tuy nhiên, th m ẩ phán S cũng ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g cho tòa án n u ế hành vi c a ủ ông ta là có l i ỗ .
Ngoài ra, ông ta còn có thể ph i ả ch u
ị trách nhiệm hành chính d i ướ d n ạ g các hình th c ứ kỉ lu t ậ như khi n ể trách, cách ch c, ứ bu c ộ thôi vi c, ệ v.v. Câu 24. Trong th i
 gian ch giấy tri u ệ t p ậ c a ủ Tòa án v i ớ tư cách là ng i ư có quy n ề l i ợ và
nghĩa vụ liên quan trong m t
ộ vụ án hành chính, Anh B bị chủ nhà n i ơ anh thuê tr ọ c t ắ h p đ n ồ g thuê nhà tr c ướ th i  h n  , nên anh ph i
ả tìm nhà khác để thuê. Tòa án sẽ làm gì để chuy n ể các gi y ấ t tới anh B? Tr ả l i ờ : Trong tình hu n ố g trên, n u ế nh
ư anh B thông báo cho tòa án đ a ị ch ỉm i ớ c a ủ anh ta, thì tòa ph i ả t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ đ n ế đ a ị ch ỉm i ớ (Kho n ả 2 đi u ề 106). N u ế anh B không cung c p ấ đ a ị ch ỉm i ớ cho tòa án, thì d a ự vào đi u ề 106 kho n ả 4, tòa án có th ể gi i ả quy t ế theo đi u ề 108. Đi u ề 106 Th ủ t c ụ c p ấ , t n ố g đ t  ho c ặ thông báo tr c ự ti p ế cho cá nhân: 4. Trườ ng h ợ p ng ườ i đ ượ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ặ ho c thông báo ắ v ng ặ m t thì ng ườ ựi th ệc hiệ n vi ấ c ốc p, t ng đ ạ t ho ặ c thông báo giao cho ng ườ i thân thích có đ
ủ năng ựl c hành vi dân s ự cùng n ơ iư c trúớ v i ọ h ặhoổc t tr ưở ng t ổ dân ph ố ể đ th ự
c ệhi nệ vi c kýậ nh n và yêu ầ c u ng ườ i này cam ế k t giao ạ ậl i t n tay ngay cho ườ ng i đượ c c ấ p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo. Tr ườ ng ợ h p ng ườ i
ượ đ ấ c cố p, tạ ng đặ t ho c thông báo ắ
vặ ng m t mà không ờrõ th ể i điở mề tr ặv ho c
không rõ đị a chỉ thì ngườ i thự c hi ệ n vi ệ c ấc p,ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo ph ả ậ i l p biên ả bề n v ệ vi c không ự th c hi ệ n đ ượ c vi ệ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo, có xác n ậ h n ủ cổ a t ưở tr ổ ng t dân ố phặ ho ạ c đ ệ i di n công an xã, ph ườ ng, th ị tr ấ n; đ ồ ng th ờ i, th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm ế y t công khai văn b ả ầ n cố n t ng ạ đ t theo quy ị đạ nh tề i Đi u 108 củ a Lu ậ t này. Đi u ề 108. Th ủ t c ụ niêm y t ế công khai
1. Niêm ếy t công khai văn ảb n ố tụ t ng đ ượ c ự th c ệ hi n trong tr ườ ng ợ h p không ể thấ cố p, t n ạ g đặ t ho c
thông báo trự c tiế p văn b ả n t ố ụ t ng theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 106 và Đi ề u 107 c ủ a Lu ậ t này. 2. Vi ệ c niêm y ế t công khai văn b
ả n ốtụ t ng do Tòa án tr ự c ế ti p ho ặ ủ c y qu ề y n cho n ườ g i có ứ ch c năng ố t ng đ ạ t ho ặ c Ủ y ban nhân dân c ấ p xã n ơ i đ ươ ng s ự ư c trú th ự c hi ệ n theo th ủ ụ t c sau đây: a) Niêm y ế t b ả n chính ạ t i tr ụ ở s Tòa án, Ủ y ban nhân dân ấ c p xã ơ nưi c trú ho ặ c ơ nư i c trú ố cu i cùng c ủ a cá nhân, n ơ i có tr ụ ở s ho ặ c tr ụ ở số cu i cùng c ủ ơ a c quan, t ổ ứ chược đấ c c ố p, tạ ng đ ặ t ho c thông báo; b) Niêm y ế t b ả n sao t ạ i n ơ i c ư trú ho ặ c ơ n i ư c trú cu ố i cùng c ủ a cá nhân, ơ n i có ụ trở sặ hoục tr ở s ố cu i cùng củ a cơ quan, tổ ch ứ c đ ượ c ấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo; c) L ậ p biên b ả n v ề vi ệ c th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm y ế
t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y ế t. 3. Thờ i h ạ n niêm y ế t công khai văn b ả n t ố t ụ ng là 15 ngày k ể ừ t ngày niêm y ế t. Nếu có căn cứ pháp lu t ậ cho th y ấ vi c ệ niêm y t ế công khai là không hi u ệ qu , ả ho c ặ có yêu c u ầ t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ các đ n ươ g s
ự khác, thì tòa án có th ể s ử d n ụ g cách th c ứ t n ố g đ t ạ gi y ấ t ờ quy đ n ị h t i ạ đi u ề 109 BLTTHC như sau: Đi u ề 109. Th ủ t c
ụ thông báo trên phương ti n ệ thông tin đ i  chúng 1. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ch ỉ đ ượ c ựth c ệ hi n khi pháp ậ lu t có quy ị đ nh hoặ c có căn cứ xác đ ị nh là vi ệ c niêm y ế t công khai không b ả o ảđ m cho ng ườ i ượđ ấ c cốp, t ng ạ đặt ho c thông báo nhậ n đ ượ c thông tin v ề văn b ả n c ầ n đ ượ ấc cốp, t n ạ g đ t ho ặ c thông báo. 2. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n n ế u có yêu c ầ ủ u c a ươ đ ng ự s khác. Tr ườ ng ợ h p này, đ ươ ng ự s có yêu
ầ c u thông báo ảph ị i ch u chi phí thông báo trên ph ươ ng ệ ti n thông tin đạ i chúng. 3. Thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ph ả i đ ượ c đăng trên C ổ ng thông tin đi ệ n t ử ủ c a Tòa án ế (n u có), trên
ộ m t trong các báo hàng ngày ủ c a trung ươ ng trong ba s ố liên
ế ti p và phát sóng trên Đài phát thanh ho ặ c Đài truy ề n hình c ủ a trung ươ ng ba l ầ n trong 03 ngày liên ti ế p. Đi ề u 110. Thông báo k ế t qu ả vi ệ cấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo văn b ả n t ố ụ t ng Tr ườ ng ợ h p ng ườ i ự th c ệ hi n ệ viấ c cố p, tạ ng đ
ặ t ho c thông báo ảvăn ốbụn t t ng không ả ph i là ườ ng i ế ti n hành t ố ụ t ng, ng
ườ ủ i cơ a c quan ban hành văn b ả ố n ụ t t ng thì n
ườ g ự i thệ c hiả n ph i thông báo ngay b ằ ng văn b ả n k ế t qu ả ệ viấ c cốp, t ng đ ạ ặt ho c thông báo văn b ả ố n t ụ t ng cho Tòa án ho
ặ ơ c c quan ban hành văn b ả n tố tụ ng đó. Câu 25. y Ủ ban nhân dân qu n ậ H đã ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ đ t ấ đ i ố v i ớ 50 h ộ dân ở ph n ư g X,
trong đó xác định cụ th ể di n ệ tích đ t ấ thu h i ồ và m c ứ b i ồ th n ư g đ i ố v i ớ t n ừ g h ộ dân. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h của y Ủ ban nhân dân qu n ậ H, 15 h ộ dân b ịthu h i ồ đ t ấ đ u ề ti n ế hành khởi ki n ệ t i
 Tòa án nhân dânqu n ậ H v i ớ các yêu c u ầ khác nhau. Có h ộ dân cho r n ằ g di n
tích đất bị thu h i ồ quá nhi u
ề , song có hộ dânl i  không đ n ồ g ý v i ớ m c ứ b i ồ th n ư g c a ủ y ban. Do v y
ậ , Tòa án nhân dân qu n
ậ H đã tách thành các v
ụ ánhành chính khác nhau. Vi c ệ làm
đó của tòa án là đúng hay sai? Theo kho n ả 2 đi u ề 35 Lu t ậ TTHC thì Đi u
ề 35. Nhập hoặc tách v ụ án hành chính 2. Tòa án tách m t ộ v ụ án có các yêu c u
ầ khác nhau thành hai ho c ặ nhi u ề v
ụ án hành chính khác nhau đ ể gi i ả quy t ế trong tr n ườ g h p ợ quy t ế đ n ị h hành chính b ịkh i ở ki n ệ liên quan đ n ế nhi u ề ng i ườ kh i ở ki n ệ và quy n ề lợi, nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ườ kh i
ở kiện đó không liên quan v i ớ nhau. Nh ư vậy vi c ệ tách là ko sai, m c ụ đích khiếu ki n ệ c a ủ các h
ộ dân là khác nhau và có nh n ữ g đ n ơ ki n ệ riêng bi t ệ
Câu 26. Công ty H có tr
ụ sở ti thành ph ố qu n ậ Hoàn Ki m ế , b ịC c ụ tr n ưở g C c ụ Qu n ả lý C n  h tranh x ử ph t  50.000.000 v
ề hành vi bán hàng đa c p ấ b t ấ chính. Không đ n ồ g ý, Công ty H khi u ế n i  lên B ộ tr n ưở g B ộ Công th n ươ g yêu c u ầ h y ủ quy t ế định trên, B ộ tr n ưở g B ộ Công thương ra quy t ế định gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t  . Công ty H kh i ở ki n ệ . Tòa án có th m quy n ề gi i ả quy t ế là tòa án nào? Đối tượng khi u ế n i ạ là quyết đ n ị h c a ủ c c ụ tr n ưở g c c ụ qu n ả lý c n
ạ h tranh nên tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là TAND TP Hà n i ộ
Câu 27.Vụ án hành chính đang trong quá trình gi i ả quy t
ế vụ án hành chính thì đ n ươ g s ự M bị tai n n
 . Bệnh án của b n ệ h vi n ệ ch n ẩ đoán M sẽ ph i ả đi u ề tr ịt i  b n ệ h vi n ệ trong ít nh t ấ ba
tháng. Trong trưng h p ợ này v ụ án có đ c ượ ti p ế t c ụ hay không? Vụ án sẽ b ịt m ạ đình ch ỉtheo đi m ể c kho n ả 1 đi u ề 141. Đ n ươ g s ự v n ắ g m t ặ vì lí do chính đáng.
Câu 28. Phiên toà sắp b t ắ đ u
ầ thì có tin báo H i ộ th m
ẩ nhân dân b ịtai n n  trên đ n ư g. Ông chủ to yêu c u ầ chị A (H i ộ th m
ẩ nhân dân dự khuy t ế ) thay th . ế Tuy nhiên, m t ộ số ng i ư
tham dự phiên toà xì xào, nghi ng vi c
ệ thay thế thành viên H i ộ đ n ồ g xét x ử đ t ộ xu t ấ như v y ậ có th ể d n ẫ đ n ế k t ế qu ả xét x
ử không công minh. Bình lu n ậ v ề tình hu n ố g này. Việ c thay đổ i HTND nh ư v ậ y là đúng pháp lu ậ t TTHC, H ộ i ẩ th m nhân dân d ự khuy ế t cũng ả ph i theo dõi, nghiên c u ứ hồ sơ v ụ án t ừ đ ầ u, HTND đ ượ c ự l a ch ọ n ề đ u ảph i có năng ự l c và uy tín. ế N u ươ đ n ự g s có căn ứ c nghi ề v việ c xét x
ử không công minh thì có quy ề n đ ề ngh ị ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng
Câu 29. Toà án nhân dân t n ỉ h C đã g i ử gi y ấ tri u ệ t p ậ ch ịH - ng i ư có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án mở phiên toà thì chị H bị m không đ n ế đ c ượ . Vi c
ệ chị H không tới có th ể n ả h h n ưở g đ n ế phiên tòa nh ư th ế nào, tòa án có th ể ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa không?
Căn cứ tại Khoản 1 Đi u ề 157 Lu t ậ t ố t n
ụ g hành chính 2015 có quy đ n ị h nh ư sau: Đi u ề 157. S ự có m t ặ c a ủ đương s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , người b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự 1. Tòa án tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ thứ nh t ấ , đ n ươ g s ự ho c ặ ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ h , ọ ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa; tr n ườ g h p ợ có ng i ườ v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử hoãn phiên tòa, tr ừ tr n ườ g h p ợ ng i ườ đó có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g mặt. Tòa án thông báo cho đ n ươ g s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả vệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g s ự bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Nh ư v y
ậ , sau khi tòa án đã tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ nh t ấ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa, n u ế không có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ ra quy t ế đ n ị h hoãn phiên tòa. Tòa án thông báo cho ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan , ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Câu 30. Không đ n ồ g ý v i ớ k t ế lu n ậ giám đ n ị h mà ng i ư giám đ n ị h đ c ọ t i
 phiên toà, bà P là
ngưi bị kiện đã yêu c u ầ giám đ n ị h l i  . Xin h i ỏ n u ế yêu c u ầ c a
ủ bà P là có căn cứ và c n thiết thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ gi i ả quyết nh ư th ế nào?
Câu 31(th). Công ty X kiện Uỷ ban nhân dân qu n
ậ Z ra Toà án do Uỷ ban nhân dân đã ban hành Quy t ế đ n
ị h xử pht vi ph m
 hành chính trong lĩnh v c ự đ t
ấ đai không đúng pháp lu t khi n ế công ty bị thi t ệ h i  hàng trăm tri u ệ đ n ồ g mà tr c ướ đó đã b ỏ v n ố vào đ u ầ t ư xây d n ự g
công trình. Hội đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ c a
ủ Toà án nhân dân đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ m t ộ ph n yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a
ủ công ty là tuyên h y ủ Quy t ế đ n ị h c a ủ U ỷ ban nhân dân v ề vi c ệ x ử ph t vi ph m
 hành chính. Riêng đ i ố v i ớ vi c ệ yêu c u ầ b i ồ th n ư g thi t ệ h i  c a ủ công ty sẽ đ c ượ tách ra và gi i ả quy t ế bằng một v ụ án dân s ự khác. N i ộ dung b n ả án có h p ợ pháp không? N i ộ dung b n ả án là h p ợ pháp. Căn c ứ theo B ộ lu t ậ T ố t n
ụ g hành chính 2015 quy đ n ị hW: Theo đi m ể b, kho n ả 2, đi u ề 193 quy đ n ị h th m ẩ quy n ề c a ủ H i ộ đ n ồ g xét xử Ch ấ p nh ậ n m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ yêu c ầ u kh ở ệ i ki n, tuyên h ủ
ộ y mầ t phặ n ho c toàn b ộ ế quy ị t đ nh hành chính trái pháp lu ậ t và quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có liên quan (n ế u có); bu ộ ơ c c quan nhà n ướ c ho ặ c ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan nhà n ướ c th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ , công v ụ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; đ ồ ng th ờ ế i ki n ngh ị cách thứ c x ử lý đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh hành chính trái pháp lu ậ t đã b ị h ủ y. Theo kho n ả 2, điều 7 quy đ n ị h v ề gi i ả quy t ế vấn đ ề b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ trong v ụ án hành chính Tr ườ ng h ợ p trong v
ụ án hành chính có yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ ạt h i mà ch ư a có đi ề u
ệ kiể n đứ ch ng minh thì Tòa án có th ể tách yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ ể i đ ả gi i quy ế t sau b ằ ộng m ụ t v án dân s ự khác theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t về t ố t ụ ng dân s ự . Câu 32(th). B n ả án s ơ th m
ẩ số 01/2011/HCST tuyên bác đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở s n ả xu t mỹ ph m ẩ D khi yêu c u ầ hu ỷ Quy t ế đ n ị h s ố 1988/QĐ-UB c a ủ Ch ủ t c ị h U
ỷ ban nhân dân thành phố E v ề x ử lý vi ph m
 hành chính trong lĩnh v c ự s ở h u ữ công nghi p ệ và th n ươ g m i  (theo đó, C ơ s ở D ph i ả thi hành Quy t ế đ n ị h trên v
ề áp dụng hình th c ứ x ử ph t  chính v i ớ t n ổ g s
tiền pht là 85.000.000 đ n ồ g và hình th c ứ ph t  b ổ sung là t c ướ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i  g i ử thông báo v i ớ n i ộ dung s a ử ch a ữ b n ả án, theo đó ch p ấ nhận một ph n ầ đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở D t c ứ C ơ s ở này ch ỉph i ả th c ự hi n hình th c ứ x
ử pht chính mà không ph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x ử ph t  b
ổ sung. Thông báo c a Tòa án như v y ậ có đúng quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hay không? Thông báo c a ủ Tòa án nh
ư vậy là sai. Theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ t ố t n ụ g hành chính Đi u
ề 197. Sửa ch a
ữ , bổ sung b n
ả án, quyết đ n ị h c a ủ Tòa án 1. Sau khi b ả n án, quy ế t đ ị nh c ủ a Tòa án đ ượ c ban hành thì không đ ượ cử s a ch ữ a, b ổ sung, tr ừ tr ườ ng h ợ p phát hiệ n l ỗ i rõ ràng về chính t ả , v ề ố sệ li u do nh ầ ẫ m l n ho ặ c tính toán sai. Văn b ả ử n s a ch ữ ổ a, b sung ph ả i đ ượ c Tòa án g ử i ngay cho đ ươ ng s ự và V ệ i n ki ể m sát cùng c ấ p; tr ườ ng h ợ p b ả n án, quy ế ị t đ nh đã có hi ệ ự u l c pháp lu ậ t còn ph ả i g ử i cho c ơ quan thi hành án dân s ự cùng c ấ p, c ơ quan c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a n ườ g ị i b ệ ki n. 2. Vi ệ c s ử a ch ữ a, b ổ sung b ả n án, quy ế tị đ nh quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này do ẩTh m phán Ch ủ ọ t a phiên tòa phố i hợ p v ớ i các thành viên H ộ i đ ồ ng xét x ử v ụ án ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p th ự ệc hi n. ườTr n ợ g h p m ộ t trong nh ữ ng thành viên c ủ a H ộ i đ ồ ng xét x ử ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p không th ể ự thệ c hi n đượ c vi ệ cử s a ch ữ a, b ổ sung thì vi ệ ử c s a ch ữ
ổa, b sung do Chánh án Tòa án th ự c hi ệ n.
Câu 33(th). Đã hơn 03 tháng k
ể từ ngày Tòa án nhân dân huy n
ệ đã xét xử sơ thẩm vụ ki n gi a
ữ ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr n
ư g và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huy n
này do ông A không đ n ồ g ý với quy t ế đ n ị h đi u ề chuy n ể công tác. K t
ế quả ông A thua ki n ệ .
Trong quá trình nghiên c u ứ , xem xét b n
ả án, ông A đã phát hi n
ệ bản án đó vi ph m  nghiêm trọng về th ủ t c ụ t ố t n ụ g. Ông A có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả v ệ quy n ề c a ủ mình? Ông A có th
ể kháng cáo lên Tòa án c p ấ phúc th m ẩ đ ể b o ả v ệ quy n ề l i ợ c a
ủ mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
hạn vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Chị Minh là b ị đ n ơ trong v
ụ kiện hành chính v i ớ công ty V ệ sinh Môi tr n ư g thu c ộ Sở
Tài nguyên Môi trưng của thành ph ố Hà N i ộ . V a ừ qua, Tòa án qu n ậ X đã tổ ch c ứ phiên tòa
xét xử và chị Minh đã bị x ử thua ki n
ệ . Sau khi nghiên c u ứ l i  h ồ s ,
ơ ch ịMinh đã phát hi n ệ có sai l m ầ nghiêm tr n ọ g trong vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t
ậ . Ch ịMinh có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả vệ quy n ề của mình?
Đây là TH đượ c nêu trong khoả n 1 Đi ề u 255 LTTHC 2015 nên ch ị Minh có th ể kháng ngh ị theo th ủ ụ t c giám đ ố c thẩ m. Trong th i ờ h n ạ 01 năm k ể t ừ ngày b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ , đ n ươ g s ự có quy n ề đ ề ngh ịb n ằ g văn b n ả v i ớ nh n ữ g ng i ườ có th m ẩ quy n ề kháng ngh ịquy đ n ị h t i ạ Đi u ề 260 c a ủ Lu t ậ này
để xem xét kháng ngh ịtheo thủ t c ụ giám đ c
ố thẩm. Trong TH này, ch ịMinh ph i ả g i ử đ n ơ đ ề ngh ịlên Chánh án Tòa án nhân dân c p ấ cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao t i ạ Hà N i ộ
Câu 35. Ông A đang chu n ẩ bị ph i ả thi hành b n ả án đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ mà ông khi u ế ki n ệ đ i ố v i ớ quyết đ n ị h thu h i ồ đ t ấ nh n ư g phát hi n ệ th y ấ k t ế lu n ậ giám đ n ị h di n ệ tích đ t trên th c
ự tế do cơ quan giám đ n ị h đ a ư ra là sai. V y ậ trong tr n ư g h p ợ ông A mu n ố xem xét l i  b n ả án này thì ph i ả g i ử đ n ơ đ ề nghị lên đâu? Ông A ph i g ả ử i đ ơ n đ ề ngh ị lên Chánh án TAND ho ặ c V ệ i n tr ưở ng VKSND các c ấ p, tùy vào quy ế ị t đ nh đã có hi ệ u
lự c pháp luậ t đó là c ủ a TA nào
Kháng nghị theo thủ tục tái th m Đi u ề 283. Ng i ư có th m ẩ quy n
ề kháng ngh ịtheo th ủ t c ụ tái th m
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao có th m ẩ quy n ề kháng ngh ị theo th ủ tục tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án nhân dân c p ấ cao; b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ lực pháp lu t ậ c a
ủ Tòa án khác khi xét th y ấ c n ầ thi t ế , tr ừ quy t ế đ n ị h c a ủ H i ộ đ n ồ g Th m ẩ phán Tòa án nhân dân t i ố cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao có th m ẩ quy n ề kháng nghị theo th ủ t c ụ tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án c p ấ t n ỉ h, Tòa án c p ấ huy n ệ trong phạm vi th m ẩ quy n ề theo lãnh th . ổ Câu 1: Trong nh n
ữ g ngưi giữ các ch c ứ v ụ sau đây, ng i
ư nào là công ch c ứ và gi i ả thích: Bộ tr n ưở g; Chủ tịch y
Ủ ban nhân dân huy n ệ ; Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g nhân dân huy n ệ , Đ i  bi u ể H i đ n
ồ g nhân dân xã; Nhân viên Phòng Tư pháp huy n ệ ; Nhân viên t
ư pháp xã; thành viên Ban thanh tra nhân dân. Câu 2: Chi n
ế sỹ cảnh sát giao thông A đang thi hành công v , ụ khi phát hi n ệ hành vi vi ph m
giao thông đã ra quy t ế đ n ị h xử ph t  ng i ư vi ph m  250.000 đ n ồ g và không l p ậ biên b n ả . H i ỏ : Th ủ t c ụ xử ph t  đó có h p ợ pháp không? T i  sao?