Đề cương ôn tập môn - Luật Hành Chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề cương ôn tập môn - Luật Hành Chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật hành chính(VNU)
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÀNH CHÍNH Câu 1: Khái ni m ệ qu n ả lí nhà n c ướ theo nghĩa r n ộ g và nghĩa h p ẹ Theo nghĩa r n ộ g: qu n ả lí hành chính nhà n c ướ là s ự qu n ả lí trên 3 lĩnh v c ự l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp, nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng đối n i ộ , đ i ố ngoại c a ủ nhà n c ướ Theo nghĩa hẹp: qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành pháp là qu n ả lí hành chính nhà n c ướ + Là s ự tác đ n ộ g ch ủ y u ế c a ủ CQHCNN (m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ c a ủ các CQNN khác, các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ượ y ủ quy n ề ) lên đ i ố t n ượ g là con ng i ườ ho c ặ các m i ố quan h ệ xã h i ộ đ ể đ t ạ m c ụ tiêu c a ủ nhà n c. ướ Câu 2: Khái ni m ệ ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là s ự th ể hi n ệ ra bên ngoài tác đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể lên khách th ể qu n ả lí nh n ữ g hình th c ứ nh t ấ đ n ị h: ban hành các quy t ế đ n ị h, quy ph m ạ cá bi t ệ , nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g t ổ ch c… ứ Ho t ạ đ n
ộ g mang tính pháp lí và ho t ạ đ n
ộ g ít mang tính pháp lí Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là Ch p ấ hành và Đi u ề hành Ch p ấ hành: Là th c ự hiện nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ , các văn b n ả , m n ệ h l n ệ h c a ủ c ơ quan c p ấ trên, HĐND, Qu c ố h i ộ Đi u
ề hành: Mang tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ đi u ề hành lĩnh v c ự qu n ả lí c a ủ mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c ộ đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ Hành Chính Vi t ệ Nam -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u ề hành các quan h
ệ phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí HCNN + Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN c p ấ trên và c p ấ d i ướ trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: Chính ph ủ và UBND thành ph ố HN +Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN cùng c p ấ trong vi c ệ ph i ố h p ợ và ph c ụ v ụ l n ẫ nhau đ ể cùng th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD:Gi a ữ B ộ Tài Chính và B ộ y T ế trong ki m ể soát d ch ị b n ệ h (thông t ư Liên T ch ị ) +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQHCNN có th m ẩ quy n ề và các t ổ ch c
ứ XH-KT trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: S ở k ế ho ch ạ đ u ầ tư và các doanh nghi p ệ trong vi c ệ đăng kí kinh doanh +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề v i
ớ cá nhân ( công dân, ng i ườ n c ướ ngoài, ng i ườ không qu c ố t ch ị ). VD: Ch n ứ g th c, ự khai sinh, … Đây là nhóm QHXH l n ớ nhất, c ơ b n ả nh t ấ mà lu t ậ hành chính đi u ề chỉnh Các QHXH này ch ỉ là đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a
ủ LHC khi các CQHCNN tham gia v i ớ t ư cách ch ủ th ể qu n ả lí -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong vi c ệ xây d n ự g và t ổ ch c ứ BMNN. VD: Tuy n ể d n ụ g, khen th n ưở g… -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ các CQNN khác và t ổ ch c ứ XH được trao quy n ề th c ự hi n ệ qu n ả lí nhà n c ướ . VD: Xây d n ự g nhà n c
ướ đc trao cho TCXH nào đó qua ho t ạ đ n ộ g đ u ấ th u ầ ,…
Câu 4: Phương pháp quyền uy-ph c ụ tùng - Là ph n ươ g pháp ch ủ đ o ạ (do m i ố quan h ệ gi a ữ chủ th ể qu n ả lí mang quy n ề l c ự nhà n c ướ còn đ i ố t n
ượ g quản lí không mang quy n ề l c ự nhà n c ướ - C ơ s : ở Xuất phát t ừ m i ố quan hệ qu n ả lí ( S ơ đồ ) +Mu n ố qu n ả lí đ c ượ thì nhà n c ướ ph i ả trao cho ch ủ th ể qu n ả lí m t ộ s ố quy n ề l c ự nh t ấ đ n ị h mà quy n ề l c ự luôn l y ấ ph c ụ tùng làm ti n ề đ ề t n ồ tại. +B n ả chất c a ủ quan h ệ QLNN là việc xác nh n ậ s ự không bình đ n ẳ g gi a ữ các bên tham gia quan h ệ qu n ả lí - Bi u ể hi n ệ +Quan hệ qu n
ả lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ướ ra các m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđ n ơ ph n ươ g buộc bên kia ph i ả thi hành, n u
ế không thi hành thì sẽ ch u ị s ự c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ +Bên kia có nghĩa v ụ thi hành m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđó … +Việc khi u ế nại, t ố cáo các quy đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, không làm n ả h h n ưở g đ n ế hi u ệ l c ự thi hành các quy đ n ị h đó ho c ặ hành vi đó (tr ừ TH pháp lu t ậ có quy đ n ị h khác
Câu 5 :Phương pháp bình đ n ẳ g-th a ỏ thu n ậ - V ịtrí: ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ngày càng đ c ượ m ở r n ộ g khi chuy n ể t ừ n n
ề hành chính cai tr ịsang n n ề hành chính ph c ụ vụ - C ơ s : ở + Quan hệ chi u ề ngang thì các ch ủ th
ể có v ịtrí pháp lí ngang nhau
+Nền hành chính không nh n ữ g có ch c
ứ năng quản lí cai tr ịmà còn có ch c ứ năng ph c ụ v , ụ đòi h i ỏ ph n ươ g pháp điều ch n ỉ h ph i ả năng đ n ộ g, m m ề d o ẻ h n ơ - Bi u ể hi n ệ +Th n ườ g đ c ượ áp d n ụ g trong các quan h ệ theo chi u
ề ngang các bên tham gia quan h ệ có quy n ề bình đ n ẳ g nh t ấ định, t ự do ý chí cùng nhau th a ỏ thu n ậ đi đ n ế quy t ế đ n ị h cu i ố chung +Th ể hi n ệ trong h p ợ đ n ồ g hành chính Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ch ủ y u ế áp d n ụ g trong nhóm quan h ệ mang tính d ch ị v ụ công Câu 6 :Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam: ngành lu t ậ , khoa h c ọ pháp lí, môn h c ọ Hành chính là: m t ộ ngành lu t ậ – Lu t ậ Hành Chính là m t ộ ngành khoa h c ọ pháp lí là m t ộ môn h c ọ hình th c ự lý lu n ậ v ề Lu t ậ Hành Chính kỹ năng áp d n ụ g trên th c ự tế ., hành chính nhà n c ướ hi u ể theo nghĩa h p ẹ qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành chính Câu 7:M i ố quan h ệ gi a ữ Lu t ậ Hành chính v i ớ các ngành lu t ậ khác: Lu t ậ Hi n ế pháp,Lu t ậ Dân s , ự Lu t ậ Hình s , ự Lu t ậ Lao đ n ộ g, Lu t ậ Đ t ấ đai, Lu t ậ Môi tr n ư g Lu t ậ hi n ế pháp Lu t ậ hành chính - Lu t ậ hi n ế pháp đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH c ơ - Lu t ậ hành chính c ụ th ể hóa, chi ti t ế hóa các quy b n ả , quan tr n ọ g đ n ị h c a ủ lu t ậ hi n ế pháp và đ t ặ ra c ơ ch ế b o ả - Quy đ n ị h nh n ữ g n i ộ dung quan tr n ọ g mang tính đảm thực hiện, đ c ặ bi t ệ là cách th c ứ công dân nguyên t c ắ v ề t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ hệ th c ự hi n ệ quy n ề con ng i ườ , quy n ề và nghĩa v ụ th n ố g c ơ quan nhà n c ướ c ơ b n ả c a ủ công dân Ph m
vi điều chỉnh c a ủ Lu t ậ hi n ế pháp rộng h n ơ Lu t ậ dân sự Lu t ậ hành chính - Lu t ậ dân s ự đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH t p ậ trung - Lu t
ậ hành chính điều chỉnh những QHXH trên vào quan h ệ tài s n ả , quan h ệ nhân thân phi tài t t ấ cả các lĩnh v c ự thuộc về QLHCNN sản - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ - Ph n ươ g pháp mệnh lệnh - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ Đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ LHC r n ộ g h n
ơ LDS, phương pháp đi u ề ch n
ỉ h khác nhau => Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai ngành lu t ậ cùng đi u ề ch n ỉ h nh n ư g có s
ự khác nhau v ề ch ủ th ể và ph n
ươ g pháp đi u ề ch n ỉ h Lu t ậ lao đ n ộ g Lu t ậ hành chính - Lu t ậ lao đ n ộ g đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các ng i ườ sử dụng lao đ n ộ g và ng i ườ lao đ n ộ g lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nh n ữ g chính sách v ề ch ế đ ộ ngh ỉng i ơ , thai s n ả , - Nh n ữ g chính sách v ề lao đ n ộ g, ti n ề l n ươ g đ c ượ nghỉ hưu, gi ờ làm vi c ệ do LLĐ điều ch n ỉ h quy t ế đ n ị h b i ở CQHC Ph m
vi điều chỉnh c a
ủ LHC rộng: Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai cùng hướng t i ớ nh n ư g cách th c ứ đi u ề ch n
ỉ h khác nhau. VD: Quan h ệ tuy n ể dụng; Có nh n
ữ g QHXH mà LHC và LLĐ c n ầ tôn tr n ọ g sự đi u ề chỉnh của nhau Luật hình sự Lu t ậ hành chính - LHS điều ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ nhà n c ướ và - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các k ẻ phạm t i ộ về t i ộ ph m ạ hình ph t ạ lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN Đ i ố tượng đi u ề ch n
ỉ h khác nhau, phương pháp đi u ề ch n ỉ h t n ươ g đ i ố gi n ố g nhau. Lu t ậ đ t ấ đai Lu t ậ hành chính -LDD đi u ề chỉnh quan h ệ gi a ữ Nhà n c ướ và ng i ườ - LHC đi u
ề chỉnh những QHXH trên t t ấ c ả các s ử d n ụ g đất, nh n ữ g quan h ệ liên quan đ n ế đ t ấ đai lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nhà n c ướ v a ừ có t ư cách là ng i ườ đ i ạ di n ệ chủ s ở h u ữ duy nhất v i ớ đ t ấ đai, v a ừ là ng i ườ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Câu 8: Vai trò c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ệ nay, trong h ệ th n ố g pháp luật Vi t ệ Nam, Lu t
ậ hành chính đóng vai trò r t ấ l n ớ trong s ự nghi p ệ th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ xây d n ự g xã h i ộ mới ở n c ướ ta, th ể hi n ệ ở các đi m ể sau: Quy n ề hành pháp là m t ộ trong ba lo i ạ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Theo đó, quy n ề hành pháp đ c ượ th c ự hi n ệ chủ y u ế b n ằ g hoạt đ n ộ g hành chính - đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Ho t ạ đ n ộ g hành chính tác đ n ộ g toàn di n ệ và tr c ự ti p ế tới m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ : kinh t , ế văn hóa - xã h i
ộ và hành chính - chính tr .ị Vai trò này đ c ượ th ể hi n ệ rõ h n ơ ở t m ầ quan tr n ọ g c a ủ nh n ữ g v n ấ đ ề c ụ th ể thu c ộ ph m ạ vi đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Lu t ậ hành chính có b ộ ph n ậ quy ph m ạ th ủ t c
ụ đóng vai trò không ch ỉlà ph n ươ g ti n ệ đ a ư quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ Lu t ậ hành chính vào cu c ộ s n ố g mà còn đ a ư c ả quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ nhi u ề ngành lu t ậ khác vào th c ự thi trong đ i ờ s n ố g th c ự t . ế Câu 9: Khái ni m ệ khoa h c ọ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Khoa h c ọ Lu t ậ hành chính là m t ộ hệ th n ố g th n ố g nh t ấ nh n ữ g h c ọ thuy t ế , lu n ậ đi m ể khoa h c, ọ nh n ữ g khái niệm, ph m ạ trù v ề ngành Lu t ậ hành chính. Nhi m ệ vụ c a ủ khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính là nghiên c u ứ nh m ằ đ a ư ra nh n ữ g ki n ế gi i ả hoàn thi n ệ s ự đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ hành chính đ i ố v i ớ các quan h
ệ hành chính và hoàn thi n ệ các quan h ệ đó trong th c ự ti n ễ .
Câu 10: Đối tượng nghiên c u ứ c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính - Nh n ữ g v n ấ đ ề c a
ủ lý luận về hành chính nhà n c ướ có liên quan ch t ặ chẽ t i ớ ngành lu t ậ Hành chính - Hệ th n ố g quy ph m ạ Lu t ậ hành chính: Đ c ặ tr n ư g, n i ộ dung phân lo i ạ ; v n ấ đề hoàn thi n ệ các chế đ n ị h, hệ th n ố g hóa và pháp đi n ể hóa Lu t ậ hành chính, c ơ ch ế đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các quan h ệ hành chính, v n ấ đ ề hi u ệ qu ả c a ủ quy phạm pháp Lu t ậ Hành Chính - Về quan hệ pháp lu t ậ hành chính: n i ộ dung pháp lí, c ơ c u ấ t n ươ g quan gi a ữ các y u ế t ố n i ộ t i ạ c a ủ các quan hệ đó, quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các ch ủ th ể và c ơ ch ế b o ả đ m ả th c ự hi n ệ chúng. - Quy chế pháp lí c a ủ các ch ủ thể Lu t
ậ hành chính, cũng chính là các ch ủ thể và đ i ố t n ượ g qu n ả lí nhà n c, ướ nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lí hành chính c a ủ các ch ủ thể - Các hình th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g hành chính, nh ư quy t ế đ n ị h hành chín, c n ưỡ g ch ế hành chính, thủ t c ụ hành chính - Các ph n ươ g th c ứ b o ả đảm pháp ch
ế và lỷ luật trong hoạt đ n ộ g hành chính - Các v n ấ đ ề mang tính t ổ ch c- ứ pháp lí c a ủ ho t ạ đ n
ộ g hành chính trong các ngành và lĩnh v c ự kinh t , ế văn hóa- xã h i
ộ và hành chính-chính tr .ị
Câu 11: Phương pháp lu n
ậ và phương pháp nghiên c u ứ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Ph n ươ g pháp lu n ậ :T n ổ g h p ợ các quan đi m, ể nguyên t c ắ ti p ế c n ậ phù h p ợ Mác- Lênin - Quan điểm duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g - Quan điểm duy v t ậ l ch ị s ử - Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ Ph n ươ pháp nghiên c u
ứ khoa học Luật hành chính: So sánh pháp lu t ậ , phân tích t n ổ g h p ợ , đi u ề tra xã h i ộ h c, ọ h ệ th n ố g- ch c ứ năng, th n
ố g kê, mô hình hóa và th ử nghi m ệ khoa h c… ọ
Câu 12: Quá trình phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - T ừ 1945-1976: m i ớ ch ỉcó các trư n ờ g cán b ộ tòa án, cán b ộ ki m ể sát đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cho ngành t ư pháp, khi đó m i ớ có bài gi n ả g Lu t ậ hành chính r t ấ đ n ơ gi n ả . - 1985: M i ớ có giáo trình Lu t ậ Hành chính đ u ầ tiên c a ủ tr n ườ g đ i ạ h c ọ Pháp lí Vi t
ệ Nam; 1992 Giáo trình Lu t ậ hành chính c a ủ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ T n ổ g h p ợ Hà N i ộ ; 1996 H c ọ vi n ệ hành chính; 1997 Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ => các
công trình này đã xây d n ự g đ c ượ h ệ thông khái ni m, ệ ph m ạ trù c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - Song song đó là vi c ệ n c ướ ta hoàn toàn th n ố g nh t ấ ban hành các b n ả hi n ế pháp 1980,1992,2013 v n ấ đ ề qu n ả lí nhà n c ướ b n ằ g pháp lu t ậ thì khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính VN phát tri n ể m n ạ h - Càng ngày cành nhi u ề bài báo khoa h c ọ đ c ượ công b , ố chuyên kh o ả v ề Lu t ậ hành chính; đào t o ạ nhi u ề th c ạ sĩ, tiến sĩ; lu n ậ văn, lu n
ậ án tiến sĩ được nghiên c u ứ d i ướ góc đ ộ Lu t ậ hành chính Trong công cu c ộ đ i ổ m i ớ toàn di n ệ đ t ấ n c ướ trong đó có c i ả cách n n
ề hành chính, thì khoa h c ọ pháp lí ngày càng đ c ượ quan tâm và đi u ề ki n ệ phát tri n ể . Trong th i ờ gian t i ớ khoa h c ọ Lu t ậ hành chính Vi t ệ
Nam sẽ ngày càng phát tri n ể . Câu 13: Khái ni m ệ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Quy t c ắ xử s ự đ c
ượ nhà nước đặt ra hoặc xác nh n ậ đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i
ộ phát sinh trong lĩnh v c ự QLHCNN và đ c ượ nhà n c ướ b o ả đảm thực hiện. - N i ộ dung đi u ề ch n
ỉ h: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN -
Do các CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ban hành - S ố l n ượ g l n ớ , phạm vi điều ch n ỉ h rộng Câu 14: N i ộ dung c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính - T ổ ch c, ứ hành đ n ộ g c a
ủ BMNN hành chính. VD: (Đi u ề 5-c ơ c u ấ t ổ ch c ứ s ) ở - Đ a ị v ịpháp lí c a ủ CQHCNN, cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ t ổ ch c, ứ cá nhân.VD (nhi m ệ v ụ S ở Y T ) ế - Trình t , ự th ủ t c ụ đ ể th c ự hi n ệ các quy n ề , nghĩa v
ụ trong QLHCNN và trong quan h ệ các ngành lu t ậ khác Câu 15: Đ c ặ đi m ể c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Đ c ặ đi m ể chung: - Là nh n ữ g quy tắc x ử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung - Được áp d n ụ g nhi u ề l n ầ trong th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g - Được th ể hi n ệ trong các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo trình t ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h Đ c ặ đi m ể riêng: - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính được ban hành đ ể đi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong ho t ạ động hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính mang tính m n ệ h l n ệ h i. QPHC bắt buộc ch ủ th ể ph i ả hành đ n ộ g ho c ặ không hành đ n ộ g theo nh n ữ g cách th c ứ nh t ấ đ n ị h, trong đi u ề ki n ệ hoàn cảnh nh t ấ đ n ị h ii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c ệ theo trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h iii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ trong nh n ữ g ph n ươ g án th c ự hi n ệ quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ mình do QOHC xác đ n ị h tr c ướ iv. QPHC trao quy n ề cho ch ủ th ể th c ự hi n ệ hay không th c ự hi n ệ nh n ữ g hành vi nh t ấ đ n ị h Câu 16: Vai trò c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th ể quản lí: N n ề t n ả g pháp lí cho vi c ệ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ th n
ố g HCNN cho quá trình th c ự thi ch c ứ v ụ c a ủ cán b , ộ công chức, ho t ạ đ n ộ g nghề nghiệp c a ủ viên ch c. ứ - CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành các hình th c ứ và ph n
ươ g pháp pháp lí phù h p ợ . - Là c ơ s
ở để xem xét, đánh giá tính h p
ợ pháp trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể pháp lí - Là cơ sở pháp lí đ ể các CQNN có th m ẩ quy n ề xác đ n ị h trách nhi m ệ c a ủ ch ủ th ể tham gia b) Đ i ố t n ượ g pháp lí: - Ph n ươ g tiện tác đ n ộ g lên nh n ậ th c, ứ hành vi - C ơ s ở pháp lí đ ể cá nhân, t ổ ch c ứ tham gia vào vi c ệ tăng c n ườ hi u ệ l c ự QLNN c)Đ i ờ sống xã h i ộ : Duy trì tr t ậ t ự QLNN, góp ph n ầ tích c c ự vào việc tăng c n ườ g hi u ệ l c ự QLNN Câu 17: C ơ c u ấ c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Về n i
ộ dung: QPPLHC luôn có đ y ầ đ ủ c ả ba b ộ phận gi ả đ n ị h, quy đ n ị h, ch ế tài.
Về hình thức: QPPLHC có th ể khuy t ế m t ộ ho c ặ m t ộ s ố b ộ ph n ậ vì: - Ph n ầ bị khuy t ế đã đ c ượ quy đ n ị h ở m t ộ điều luật khác, ph n ầ khác, m t ộ chế đ n ị h ho c ặ văn b n ả khác - Ph n ầ bị khuy t ế có thể được hi u ể ng m ầ Câu 18: Phân lo i quy ph m pháp lu t ậ hành chính Căn cứ vào ch ủ th ể ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do các c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do Ch ủ t ch ị n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do c ơ quan hành chính nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t
ậ hành chính do Toà án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao ban hành.
Căn cứ vào cách thức ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do m t ộ c ơ quan hay ng i ườ có th m ẩ quy n ề đ c ộ l p ậ ban hành.
+ Quy phạm pháp luật hành chính liên tịch. Căn cứ vào m i ố quan h ệ đi u ề ch n ỉ h - Quy ph m ạ n i ộ dung - Quy ph m ạ th ủ t c ụ Căn cứ vào hi u ệ l c ự - Quy ph m ạ áp d n ụ g lâu dài là lo i ạ quy ph m ạ mà trong văn b n
ả hành chính không ghi th i ờ h n ạ áp d n ụ g - Quy ph m ạ áp d n ụ g có th i ờ h n ạ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ ch ỉphát sinh trong nh n ữ g tình hu n ố g đ c ặ bi t ệ hay chỉ t n ổ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h. - Quy ph m ạ t m ạ th i ờ là lo i
ạ quy phạm được ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố lo i ạ quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ trong m t ộ ph m ạ vi, trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h làm c ơ s ở t n ổ g k t ế đ ể ban hành chính th c ứ n u ế phù h p ợ . Căn cứ vào hi u ệ l c
ự pháp lí về không gian Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi c ả n c. ướ Các quy ph m ạ này do các c ơ quan nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan nhà n c ướ ở trung n ươ g ban hành. - Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi t n ừ g đ a ị ph n ươ g nh t ấ đ n ị h. Các quy ph m ạ này ch ủ y u ế do các cơ quan nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g ban hành để đáp n ứ g nhu c u ầ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ phù hợp với đặc thù c a ủ địa ph n ươ g mình. Câu 19: Quy ph m v t ậ ch t ấ và quy ph m th ủ t c ụ + Quy ph m ạ n i ộ dung là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành để quy đ n ị h n i ộ dung quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h
ệ quản lí hành chính nhà n c. ướ Các quy ph m ạ này đ c ượ ban hành ch ủ y u ế đ ể quy đ n ị h v ề đ a ị vị pháp lí hành chính c a
ủ các chủ thể tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c. ướ Ví d : ụ Quy đ n ị h v ể th m ẩ quy n ề xử lí vi ph m ạ hành chính c a ủ chủ t ch ị u ỷ ban nhân dân các c p ấ hay quy đ n ị h v ề nghĩa v ụ lao đ n ộ g công ích_c a ủ _công_dân. . + Quy ph m ạ thủ t c ụ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể quy đ n ị h nh n ữ g trình t , ự th ủ t c ụ c n ầ thi t ế mà các bên tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ ph i ả tuân theo khi th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa vụ c a ủ mình do cácWquy ph m ạ pháp lu t ậ Wn i ộ dung quy đ n ị h. Ví d : ụ Các quy ph m ạ quy đ n ị h về thủ t c ụ xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính,_thủ_t c ụ _gi i ả _quy t ế _khi u ế _nại_hành_chính. . => Các quy ph m ạ n i ộ dung ph i ả đ c ượ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h do quy ph m ạ th ủ t c ụ quy đ n ị h. Do đó, n u ế có quy ph m ạ n i ộ dung nh n ư g không có quy ph m ạ thủ t c ụ t n ươ g n ứ g hay quy ph m ạ th ủ t c ụ t n ươ g n ứ g không phù h p ợ v i ớ m c ụ đích c a ủ quy ph m ạ n i ộ dung thì sẽ làm m t ấ ho c ặ gi m ả sút hi u ệ qu ả đi u ề ch n ỉ h c a
ủ pháp luật hành chính nói chung và c a ủ các quy ph m ạ n i ộ dung nói riêng. Câu 20: Hi u ệ l c ự theo th i gian c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Th ờ i đi ể m phát sinh hi ệ u l
ự c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t n ỉ h); >7 ngày (huy n ệ );ngay l p ậ t c ứ (xã) Th i
ờ điểm đình ch :ỉ - Th m ẩ quy n ề : UBTVQH, Th ủ t n ướ g CP, ch ủ t ch ị UBND t n ỉ h -H u ậ qu :
ả QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng n ừ g hi u ệ l c ự thi hành sau đó vb ti p ế t c ụ n u ế không bị bãi b , ỏ ho c ặ sẽ h t ế hi u ệ l c ự khi b ịbãi bỏ Th i ờ điểm ch m ấ d t ứ : -H t ế th i ờ h n
ạ có hiệu lực đã đ c
ượ quy định trong văn b n ả - Được s a ử đ i ổ , b ổ sung, thay thế - B ị bãi bỏ - VBQPL h t ế hi u ệ l c ự thì VBQPPL chi ti t
ế thi hành vb đó cũng đ n ồ g th i ờ h t ế hi u ệ l c ự Câu 21: Hi u
ệ lực theo không gian c a
ủ quy phm pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự về không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ hi u ể là giá tr ịtác đ n ộ g c a ủ văn b n ả đ c ượ xác đ n
ị h trong phạm vi lãnh th , ổ vùng hay khu v c ự nh t ấ định. Hi u ệ l c ự v ề không gian có th ể đ c ượ xác đ n ị h theo các quy đ n ị h trong chính văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ nếu trong văn b n ả có đi u ề kho n ả ghi rõ không gian c a ủ
nó.Còn nếu trong văn bản không có điều kho n ả nào ghi rõ đi u ề y ấ thì c n ầ ph i ả d a ự vào th m ẩ quy n ề ban hành văn b n ả , d a ự vào n i ộ dung văn b n ả hoặc xác đ n ị h d a ự vào quy đ n ị h c a ủ văn b n ả khác. Nhìn chung, v i ớ nh n ữ g văn bản do các c ơ quan trung n ươ g ban hành, n u ế không xác đ n ị h rõ gi i ớ h n ạ hi u ệ l c ự v ề không gian
thì mặc nhiên chúng có hi u ệ l c ự trên toàn lãnh th ổ qu c ố gia (tr ừ nh n ữ g văn b n ả ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố quan hệ xã h i ộ ở miền núi, h i ả đ o ả ,. .). Đ i ố v i ớ các văn b n ả c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, n u ế văn b n ả không có hi u ệ l c ự trên lãnh th ổ toàn đ a ị ph n ươ g thì ph i ả ghi rõ trong văn b n ả đó. Câu 22: Hi u ệ lực theo ph m vi đ i ố t n ượ g thi hành c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là Tính b t ắ bu c ộ thi hành c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đối v i ớ nh n ữ g ch ủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g có th ể chia văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ra làm 2 lo i ạ : văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự đối với m i ọ chủ th ể pháp lu t ậ và văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ch ỉcó hi u ệ l c ự đ i ố v i ớ m t ộ s ố chủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Hi u ệ l c ự theo không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ g n ắ li n ề v i ớ tác đ n ộ g c a ủ nó đ i ố v i ớ nhóm ng i ườ c ụ thể. Thông th n ườ g văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự trong m t ộ lãnh th ổ nh t ấ đ n ị h cũng có hi u ệ l c ự v i ớ m i ọ cá nhân t ổ ch c ứ thu c ộ lãnh th ổ đó. Tuy nhiên có nh n ữ g văn b n ả chỉ tác đ n ộ g t i ớ nh n ữ g công ch c ứ Nhà n c ướ hoặc nh n ữ g ng i ườ thu c ộ nh n ữ g ngành ngh ề nh t ấ đ n ị h. Cũng có văn b n ả ch ỉliên quan đ n ế ng i ườ n c ướ ngoài và ng i ườ không có qu c ố t ch ị v.v. . Trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ nh ư th , ế các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ luôn xác đ n ị h rõ đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g, nghĩa là nh n ữ g ng i ườ ph i ả tuân theo ch p ấ hành hay đ c ượ h n ưở g nh n ữ g quy n ề nh t ấ định. Câu 23: Ch p ấ hành quy ph m pháp lu t ậ hành chính 1. Ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính: là vi c ệ các cơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân làm theo đúng nh n ữ g yêu c u ầ c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính. Các chủWth ể c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính th c ư hiện hành vi ch p ấ hành quy ph m
ạ pháp luật hành chính trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ sau: + Khi th c ự hi n
ệ đúng các hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính cho phép; + Khi th c
ự hiện đúng các hành vi mà quy phạm pháp luật hành chính bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ ; + Khi không th c ự hiện nh n ữ g hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính c m ấ th c ự hi n ệ . Câu 24: Áp d n ụ g quy ph m pháp lu t ậ hành chính Các cá nhân, tổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề , CQNN căn c ứ vào các quy đ n ị h c a ủ PL đ ể gi i ả quy t ế các công vi c ệ c ụ thể
phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN Yêu c u ầ - Đúng n i ộ dung, m c ụ đích - Đúng th m ẩ quy n ề - Đúng trình t , ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h - Đ m ả b o ả nhanh chóng, k p ị th i ờ , công bằng công khai Câu 25: Quan h ệ gi a ữ ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m pháp lu t ậ hành chính Ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính có m i ố quan h ệ h u ữ c ơ v i ớ nhau, đ c ượ ti n ế hành song song trong th c ự ti n ễ cuộc s n ố g. M i ố quan hệ này đ c ượ th ể hi n ệ : 1. Ch p ấ hành- áp d n ụ g: Ch p ấ hành là ti n ề đ , ề là c ơ s ở c a ủ áp d n ụ g quy ph m ạ phápWlu t ậ hành chính, từ vi c ệ ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; Ví d :
ụ công dân chấp hành các quy đ n ị h về thuế c a ủ nhà n c, ướ đã n p ộ thu ế đ y ầ đủWd n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy phạm pháp lu t ậ c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề . 2. Không ch p ấ hành- áp d n ụ g: Có tr n ườ g h p ợ không ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Ví d : ụ không ch p ấ hành lu t ậ l ệ giao thông d n ẫ t i ớ vi c ệ x ử ph t ạ vi ph m ạ hànhWchính. 3. Áp d n ụ g- ch p ấ hành: Trong nhi u ề tr n ườ g h p ợ khác, áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính l i ạ là ti n ề đ , ề c ơ s ở c a ủ việc ch p ấ hành quy ph m ạ pháp luật hành chính. Ví d : ụ M t ộ cơ quan c p ấ gi y ấ phép cho m t ộ đ n ơ v ịs n ả xu t ấ thì vi c ệ c p ấ gi y ấ phépWlà hành đ n ộ g áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính, còn vi c ệ không vi ph m ạ nh n ữ g đi u ề ghi trong gi y ấ phép là hành đ n ộ g ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Th ế nh n ư g, n u ế đ n ơ v ịđó không ch p ấ hành thì t t ấ y u ế sẽ d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Câu 26: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của quan h ệ pháp lu t ậ hành chính Quan h
ệ pháp luật hành chính là m t ộ d n ạ g c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ . Ðó là nh n ữ g quan h ệ xã h i ộ phát sinh ch ủ y u ế trong lĩnh v c ự ch p ấ hành đi u ề hành gi a ữ m t ộ bên mang quy n ề l c ự nhà n c ướ có ch c ứ năng quản lý hành chính nhà n c ướ và một bên là đ i ố t n ượ g qu n ả lý. Các quan h ệ này đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b i ở nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Trong m t ộ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính thì quy n ề c a
ủ bên này sẽ là nghĩa v ụ c a ủ bên kia và ng c ượ lại. Chúng r t ấ phong phú và đa d n ạ g, phát sinh trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Đ c ặ đi m ể chung: - Tính ý chí - Xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở QPPL - Các bên tham gia đ c ượ trao quy n ề và ph i ả th c ự hi n ệ nh n ữ g nghĩa v ụ nh t ấ đ n ị g - Được đ m ả bảo th c ự hiện b n ằ g quy n ề l c ự nhà n c ướ Đ c ặ đi m ể QHPLHC - Quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h ệ PLHC luôn g n ắ v i ớ ho t ạ đ n ộ g QLNN - M t
ộ bên trong quan hệ PLHC ph i ả là ch ủ th ể đ c ượ s ử d n ụ g quy n ề l c ự NN-chủ th ể b t ắ buộc -
Quan hệ PLHC có thể phát sinh theo yêu c u ầ h p ợ pháp c a ủ b t ấ c ứ bên nào => Ph n ầ l n ớ các tranh ch p ấ
phát sinh trong quan hệ PLHC đ c ượ gi i
ả quyết theo trình tự HC và thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a ủ CQHCNN - N u ế b t ấ kì bên nào vi ph m ạ yêu c u ầ c a ủ quy ph m ạ PLHC thì bên đó ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ NN
Câu 27: Phân tích cơ c u ấ c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th
ể QHPL hành chính: có năng l c ự ch ủ th = ể năng l c ự hành vi+năng l c ự pháp lu t ậ . Ch ủ th ể quan h
ệ PLHC là các bên tham gia g m: ồ Ch ủ th ể qu n ả lí và đ i ố t n ượ g qu n ả lí (Vẽ sơ đồ ) b) Khách th :
ể Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t ậ t ư qu n
ả lí trong hành chính nhà n c ướ c) N i ộ dung QHOLHC: Là t n ổ g h p ợ các quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các ch ủ th ể tham gia QHPLHC Câu 28: Đi u ề ki n
ệ làm phát sinh, thay đ i ổ , ch m ấ d t ứ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; - Năng l c ự ch ủ th ể hành chính; - S ự ki n ệ pháp lý hành chính. Câu 29: Khái ni m ệ và sự phân lo i sự ki n
ệ pháp lý hành chính * S ự ki n
ệ pháp lý hành chính: là nh n ữ g s ự ki n ệ th c ự t ế mà khi x y ả ra làm phát sinh quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý hành chính. G m: ồ
Sự kiện và hành vi (hợp pháp, không h p ợ pháp) Câu 30: Khái ni m ệ ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Ngu n ồ c a
ủ Luật hành chính là nh n ữ g hình th c ứ ch a ứ đ n ự g các quy ph m
ạ pháp luật hành chính, bao g m: ồ các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề án l ệ hành chính . Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Câu 31: H ệ th n ố g ngu n
ồ Luật Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ế pháp 2013 Nghị quy t ế c a ủ Qu c ố h i ộ Pháp l n
ệ h, nghị quyết của UBTVQH Ngh ị quy ế t liên ịt ch c ủ a UBTVQH v ớ i Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN L n ệ h, quyết định c a ủ Ch ủ t ch ị n c ướ Ngh ịđ n ị h Chính Phủ Ngh ị quy ế t liên ịt ch gi ữ a Chính ph ủ và Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN Quy t ế định th ủ t n ướ g Chính Phủ Ngh ịquyết của H i ộ đ n ồ g th m
ẩ phán tòa án nhân dân t i ố cao Thông t ư c a
ủ Chánh án tòa án nhân dân t i ố cao Thông tư của Viện tr n ưở g vi n ệ ki m
ể sát tòa án nhân dân t i ố cao Các thông T ư liên tích gi a ữ Bộ Tr n ưở g …. Văn b n ả Quy ph m ạ pháp lu t ậ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g … Câu 32: H ệ thống hóa ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính b n ằ g hình th c ứ t p ậ h p ợ hóa, pháp đi n ể hóa T p ậ h p ợ hóa Các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có th ể đ c ượ t p ậ h p ợ theo v n ấ đ , ề ngành, lĩnh v c… ự thành nh n ữ g tuy n ể t p ậ nh ư tuyển tập các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề x ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính hay pháp lu t ậ v ề đ t ấ đai nhà ở… Hiện nay v i ớ u ự phát tri n ể v ề công ngh ệ thông tin, công tác t p ậ h p ợ hóa đã có nh n ữ g ti n ế b ộ nh y ả v t ọ , các văn bản quy ph m ạ pháp lu t ậ quan tr n ọ g đã đ c ượ t p ậ h p ợ hóa đ a ư lên trang web nhà nư c. ớ Pháp đi n ể hóa Pháp đi n ể hóa là hình th c ứ h ệ th n ố g hóa pháp lu t ậ quan tr n ọ g nh t ấ , là c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành rà soát, t p ậ h p ợ và s p ắ x p ế các quy ph m ạ pháp lu t ậ m i ớ ho c ặ b ộ pháp đi n ể . Hi n ệ nay vi c ệ pháp đi n ể hóa ngu n ồ c a ủ Lu t
ậ hành chính gặp khó khăn l n ớ do s ố l n ượ g đ c ặ bi t ệ nhi u ề , thay đ i ổ nhanh do lĩnh v c ự điều chỉnh r n ộ g, ph c ứ tạp và biến đ i ổ nhanh. Vì v y ậ chỉ có th ể pháp đi n ể hóa theo t n ừ g v n ấ đ ề t n ừ g lo i ạ ch ế đ n ị h c a ủ Luật hành chính. Câu 33: Vai trò c a ủ Lu t
ậ Hành chính trong vi c ệ b o ả đ m ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân - Ho t ạ đ n ộ g giám sát, ki m ể tra c a ủ các c ơ quan dân c ử và các c ơ quan hành chính đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả các quyền, t ự do c a ủ công dân - Ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ - Hoạt đ n ộ g xét x ử Câu 34: Vi c ệ đ m ả b o ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân b n ằ g Lu t ậ Hành chính - Quy n ề tham gia qu n ả lí các công việc c a ủ nhà n c ướ và xã h i ộ - Quy n
ề tham gia đóng góp ý ki n ế đ i ố v i ớ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ - Quy n ề khiếu nại - Quy n ề đ c ượ đăng kí h ộ t ch ị , h ộ kh u ẩ Câu 35: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Khái ni m: ệ C
ơ quan hành chính nhà nước là nh n ữ g b ộ ph n ậ h p ợ thành c a ủ b
ộ máy hành chính nhà n c, ướ đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c
ứ năng hành chính nhà nư c. ớ Đ c ặ đi m: ể - Các c ơ quan HCNN đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c ứ năng QLHCNN - Ho t ạ đ n ộ g c a
ủ cơ quan HCNN mang tính th n ườ g cuyên liên t c ụ - C ơ quan HCNN đ ượ c t ổ ch ứ c thành h ệ th ố ng t ừ TW- đ a ị ph n ươ g - CQHCNN do c ơ quan quy n ề l c ự NN tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế b u ầ ra ch u ị s ự giám sát c a ủ CQQLNN ở c p ấ t n ươ g đương - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ CQHCNN ch u ị sự giám sát c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c, ướ tòa án, t ổ ch c- ứ chính tr -ịxã h i ộ và công dân - C ơ quan HCNN có h
ệ thống thanh tra chuyên nghi p ệ đ ể ki m ể tra giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan HCNN Câu 36: Năng l c ự ch ủ th ể pháp lu t ậ hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ - C ơ quan hành chính nhà n c ướ là b ộ phận đ c ượ h p ợ thành c a ủ BMNN, đ c ượ thành l p ậ và th c ự hi n ệ ch c ứ năng theo lu t ậ đ n ị h - Năng l c ự ch ủ th ể đ c ượ phát sinh khi c ơ quan đó đ c ượ thành l p ậ và ch m ấ d t ứ khi b ịgi i ả thể - M c ặ nhiên có năng l c ự pháp lu t ậ vì đ c ượ sinh ra do Nhà n c ướ thành l p ậ đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ trong thẩm quy n ề c a ủ mình. Vì th ế nên năng l c ự hành vi cũng xu t ấ hi n ệ cùng lúc v i ớ năng l c ự pháp lu t ậ để CQHCNN th c ự hiên ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ mình.
Câu 37: Địa vị pháp lý hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Là c ơ quan do c ơ quan dân c ử b u ầ và là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan dân c ử cùng c p ấ và c ơ quan hành chính c p ấ trên. Ch u ị trách nhi m
ệ và thông báo hoạt đ n ộ g cho c ơ quan dân c ử và c ơ quan hành chính c p ấ trên
Câu 38: Vị trí của Chính ph ủ V ịtrí Chính ph : ủ - Là c ơ quan hành chính cao nh t ấ c a ủ m t ộ nhà n c ướ - Là t p ậ h p ợ h ệ th n
ố g các cơ quan thực thi quy n ề hành pháp ở TƯ HP 1946: Chính ph ủ là c ơ quan hành chính cao nh t ấ toàn qu c ố th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN HP1959: (Đ i ổ tên thành HĐCP) là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ , là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ VNDCCH HP1980: (Đ i ổ tên thành HĐBT) là c ơ quan ch p
ấ hành và hành chính cao nh t ấ c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ => Vai trò QH l n ớ coi HĐBT là c ơ quan riêng c a ủ QH HP1992: (Đ i ổ tên thành Chính ph ) ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCNVN, th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN, lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCN HP2013: Chính ph ủ là CQHC cao nh t ấ c a ủ n c ướ XHCNVN, th c ự hi n ệ quy n ề hành pháp, là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, CP ch u ị trách nhiệm tr c
ướ QH và báo cáo công tác trư c ớ QH, UBTVQH, Ch ủ t ch ị n c. ướ Câu 39: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t đ n ộ g c a ủ Chính ph . ủ C ơ c u ấ c a ủ Chính phủ T ổ chức và ho t đ n ộ g Chính Phủ T ổ ch c ứ thành lập: Chính ph ủ do QH l p ậ ra trong kì h p ọ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ khóa, QH b u ầ ra Th ủ t n ướ g CP
theo đề nghị của CTN. Thủ tướng CP đề ngh ịdanh sách Phó Th ủ Tư n
ớ g CP và các thành viên khác c a ủ CP để QH phê chu n ẩ Ý nghĩa: - Xác đ n ị h vai trò cá nhân ch ủ Th ủ t n ướ g trong vi c ệ lãnh đ o ạ công vi c ệ c a ủ Chính Ph ủ và ph i ả ch u ị trách nhiệm gi a ữ QH và ND - Xác đ n ị h vai trò trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong t p ậ th ể CP và trách nhi m ệ cá nhân v ề ngành lĩnh v c ự mà B ộ tr n ưở g ph ụ trách tr c ướ QH Ch ế đ ộ trách nhi m: ệ Chính ph ủ ch u ị trách nhi m ệ tr c
ướ QH và báo cáo công tác tr c ướ QH v i ớ CTN và UBTVQH thông qua hình th c ứ ch t ấ v n
ấ và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph ủ Nguyên tắc - Tuân th
ủ Hiến pháp và pháp luật, qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g Hi n ế pháp và pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ nguyên t c ắ t p ậ trung dân ch ; ủ b o ả đ m ả bình đ n ẳ g gi i ớ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , trách nhi m ệ gi a ữ Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ v i ớ B ộ tr n ưở g, Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b ộ và ch c ứ năng, ph m ạ vi qu n ả lý gi a ữ các b , ộ c ơ quan ngang b ; ộ đ ề cao trách nhi m ệ cá nhân c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ . - T ổ ch c
ứ bộ máy hành chính tinh g n ọ , năng đ n ộ g, hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả b o ả đ m ả nguyên t c ắ c ơ quan c p ấ dưới ph c ụ tùng sự lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h các quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan c p ấ trên. - Phân c p ấ , phân quy n ề h p ợ lý gi a ữ Chính phủ v i ớ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, b o ả đ m ả quy n ề qu n ả lý th n ố g nh t ấ c a ủ Chính ph ủ và phát huy tính ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , t ự ch u ị trách nhi m ệ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g. - Minh b ch ạ , hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph , ủ các b , ộ c ơ quan ngang b , ộ c ơ quan hành chính nhà n c ướ các c p ấ ; b o ả đ m ả th c ự hi n ệ m t ộ n n ề hành chính th n ố g nh t ấ , thông su t ố , liên t c, ụ dân ch , ủ hi n ệ đ i ạ , ph c ụ v ụ Nhân dân, ch u ị s ự kiểm tra, giám sát c a ủ Nhân dân. Cơ c u ấ chính phủ - Chính ph ủ g m ồ Thủ t n ướ g Chính ph , ủ các Phó Th ủ t n ướ g Chính ph , ủ các B ộ tr n ưở g và Th ủ tr n ưở g cơ quan ngang b . ộ Cơ c u ấ số l n
ượ g thành viên Chính phủ do Thủ t n
ướ g Chính phủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. - C ơ c u ấ tổ ch c ứ c a ủ Chính ph ủ g m ồ các b , ộ cơ quan ngang b . ộ Vi c ệ thành lập, bãi b ỏ b , ộ c ơ quan ngang b ộ do Chính ph ủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. Câu 40: Hình th c ứ ho t đ n ộ g c a ủ Chính phủ - Ho t ạ đ n ộ g t p ậ th ể c a ủ chính ph : ủ là phiên h p ọ c a ủ Chính ph , ủ CP m i ỗ tháng ph i ả h p ọ 1 l n ầ , ít nh t ấ ph i ả có 2/3 t n ổ g s
ố thành viên tham gia. TTCP đi u ề khi n ể cu c ộ h p ọ , CP quy t ế đ n ị h và th a ỏ thu n ậ theo đa s ố nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g qu c ố gia. - Hoạt đ n ộ g c a ủ thủ t n ướ g, phó th ủ t n ướ g: + Th ủ t n ướ g lãnh đ o ạ và đi u ề khi n ể toàn b ộ hđ c a ủ CP
+ Thủ tướng phân công việc cho các phó th ủ t n ướ g
+ Thủ tướng vắng thì 1 phó th ủ tư n ớ g đ c ượ y ủ nhi m ệ thay m t ặ lãnh đ o ạ công tác c a ủ CP - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ các b ộ trưởng:+Hđ c a ủ b ộ trưởng v i ớ t
ư cách là thành viên tham gia nh n ữ g công vi c ệ chung + Hđ c a ủ b ộ tr n ưở g v i ớ t ư cách là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ b ộ hay c ơ quan ngang b . ộ Câu 41: Nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề của Chính Phủ Quy n ề ki n ế ngh ịl p ậ pháp: đ a ư ra các sáng ki n ế l p ậ pháp d i ướ hình th c ứ d ự th o ả vb QPPL đ ể trình qu c ố h i ộ và UBTVQH - D ự thảo văn b n ả lu t ậ - D ự thảo văn b n ả pháp l n ệ h - D ự thảo kế ho ch ạ ngân sách - D ự thảo chính sách đ i ố n i ộ , đ i ố ngoại Quy n ề ban hành các văn b n ả QPPL đ ể đi u ề hành t t ấ c ả các lĩnh v c ụ QLNN, đ n ồ g th i ờ ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các văn bản đó ở đ a ị ph n ươ g - Chính ph ủ ban hành: Ngh ịđ n ị h - Th ủ t n ướ g: Quy t ế đ n ị h - B ộ tr n ưở g: Thông t ư Quy n ề quản lí và đi u ề hành toàn b ộ công cu c ộ xây d n
ự g KT, VH, XH theo đúng đ n ườ g l i ố c a ủ Đ n ả g và PL VN Quyền xây d n ự g và lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCNN - Thành l p ậ các CQ tr c ự thu c ộ chính ph ủ cho phù h p ợ - Lãnh đ o ạ tr c ự ti p ế UBND c p ấ t n ỉ h - Chỉ đ o
ạ các cơ quan chuyên môn ở địa ph n ươ g - T ổ ch c ứ và lãnh đ o ạ nh n ữ g đ n ơ vị SXKD có v n ố NN - H n ướ g d n ẫ ki m ể tra HDND trong 1 s ố v n ấ đề
Câu 42: Vị trí và tổ ch c ứ c a ủ B ộ V ịtrí: Là c ơ quan c a ủ Chính Ph ủ ch u
ị trách nhiệm quản lí nhà n c ướ v ề ngành, lĩnh v c ự đ c ượ phân công, t ổ ch c
ứ thi hành và theo dõi việc thi hành pháp lu t ậ liên quan đ n ế ngành trong ph m ạ vi toàn qu c ố T ổ ch c ứ 1. Các tổ chức giúp B ộ tr n ưở g quản lí nhà n c ướ - Vụ - Văn phòng b ộ - Thanh tra b ộ - C c ụ - T n ổ g c c ụ và t ổ ch c ứ t n ươ g đ n ươ g 2. Các đơn vị s ự nghi p ệ công l p ậ - Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c ự - Báo, t p
ạ chí, Trung tâm thông tin ho c ặ tin h c ọ - Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ H c ọ vi n ệ thu c ộ bộ 3. Bộ tr n ưở g trình Th ủ t n ướ g chính ph
ủ ban hành danh sách các đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ khác thu c ộ B ộ có đã đ c ượ c p ấ có th m ẩ quy n ề thành l p ậ 4. S ố l n ượ g c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ các t ổ ch c ứ thuộc b ộ quy đ n ị h Câu 43: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t đ n ộ g c a ủ B . ộ C ơ c u ấ c a ủ Bộ Nguyên tắc - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và trách nhi m ệ c a ủ B , ộ B ộ tr n
ưở g; đề cao trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ - T ổ ch c ứ b ộ máy c a ủ Bộ theo h n ướ g qu n
ả lý đa ngành, đa lĩnh v c, ự tinh g n ọ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả ch ỉthành l p ậ t ổ ch c ứ m i ớ khi đáp n ứ g đ ủ các Đi u ề ki n ệ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịthu c ộ B ộ b o ả đ m ả không ch n ồ g chéo ho c ặ b ỏ sót nhi m ệ v . ụ - Công khai, minh b ch ạ và hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ Cơ cấu 1. C ơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ B ộ g m: ồ a) V ; ụ b) Văn phòng; c) Thanh tra; d) C c ụ (n u ế có); đ) T n ổ g c c ụ (nếu có); e) Đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công lập. 2. Các đ n ơ vị s ự nghi p ệ công lập đ c ượ quy định t i ạ Nghị đ n ị h quy đ n ị h ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và cơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ t n ừ g B , ộ g m: ồ a) Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c; ự b) Báo, t p
ạ chí; Trung tâm Thông tin; c) Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c; ứ H c ọ vi n ệ thu c ộ B . ộ 3. S ố l n
ượ g cấp phó của người đ n ứ g đ u
ầ văn phòng, thanh tra, v , ụ c c, ụ t n ổ g c c, ụ đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h của Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph . ủ Câu 44: Th m ẩ quy n ề của B ộ và B ộ tr n ưở g 1.Chỉ đ o ạ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thu c ộ xây d n ự g Đ ề án vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ 2. Thẩm đ n ị h Danh m c ụ vị trí vi c ệ làm và cơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thuộc; t n ổ g h p ợ Danh m c ụ v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ B , ộ c ơ quan ngang B , ộ c ơ quan thu c ộ Chính ph , ủ t ổ ch c ứ do Chính ph , ủ Thủ t n ướ g Chính ph ủ thành l p ậ mà không ph i ả là đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ , g i ử B ộ N i ộ v ụ theo quy đ n ị h. 3. Th c ự hi n ệ vi c ệ sử d n ụ g, qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị tr c ự thu c; ộ phân c p ấ qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c ứ thu c ộ T n ổ g c c ụ và t n ươ g đ n ươ g tr c ự thu c. ộ 4. Ki m ể tra, thanh tra vi c ệ ch p ấ hành các quy đ n ị h v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền qu n ả lý. 5. Gi i ả quy t ế khi u ế nại, tố cáo và x ử lý vi ph m ạ v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . B ộ trưởng W- Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch u ị trách nhi m ệ cá nhân v ề m i ọ m t ặ công tác c a ủ b , ộ - Đề nghị Thủ t n ướ g Chính phủ vi c ệ b ổ nhi m, ệ mi n ễ nhi m, ệ cách ch c, ứ cho từ ch c ứ Th ứ tr n ưở g ho c ặ Phó Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b . ộ - Ban hành văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề - Bổ nhi m, ệ mi n ễ nhiệm, cách ch c, ứ cho t ừ ch c,
ứ đình ch ỉcông tác, khen thư n ở g, k ỷ lu t ậ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịtr c ự thuộc. - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ công tác thanh tra, ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ngành, lĩnh v c ự trong ph m ạ vi toàn quốc. - Qu n ả lý và tổ ch c ứ sử d n ụ g có hi u ệ quả công s , ở tài s n ả , ph n ươ g ti n ệ làm vi c
ệ và tài chính, ngân sách nhà n c ướ đ c ượ giao - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ vi c ệ th c ự hi n ệ c i ả cách hành chính, c i ả cách ch ế đ ộ công v , ụ công ch c ứ trong ngành, lĩnh v c ự thu c ộ trách nhiệm quản í - Th c ự hiện nh n
ữ g nhiệm vụ do Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ giao.
Câu 45: Vị trí của y Ủ ban nhân dân “UBND do HĐND cùng c p ấ b u ầ , là cơ quan ch p ấ hành c a ủ HĐND, c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, ch u ị trách nhiệm tr c ướ nhân dân đ a ị ph n ươ g, HĐND cùng c p ấ và c ơ quan hành chính nhà n c ướ c p ấ trên” Câu 46 T ổ chức – c ơ c u ấ c a ủ y
Ủ ban nhân dân. Hình th c ứ ho t đ n ộ g c a ủ y Ủ ban nhân dân UBND g m: ồ Ch ủ t ch ị , Phó ch ủ t ch ị , Các y ủ viên S ố l n ượ g - C p ấ t n ỉ h: 1 chủ t ch
ị , 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y Ủ viên: Ng i ườ đ n ứ g đ u
ầ cơ quan chuyên môn ( quân s , ự công an) - C p ấ huy n ệ : 1 chủ t ch
ị , 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ c
ơ quan chuyên môn: UV quân s , ự UV công an - Cấp xã: 1 ch ủ t ch
ị , 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph ụ trách Quân s , ự Công an Thành viên c a ủ th n ườ g tr c ự HDND không đ n ồ g th i
ờ là thành viên UBND cùng c p ấ Hình thức ho t động: C ơ quan ho t ạ đ n ộ g th n ườ g xuyên
_Phiên họp UBND: di n ễ ra 1 l n ầ / tháng do chủ t ch ị UBND tri u ệ t p ậ và chủ to , ạ là hình th c ứ ho t ạ đ n ộ g chủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ UBND, trong phiên h p ọ th o ả lu n ậ nh n ữ g v n ấ đ ề nh : ư ch n ươ g trình làm vi c; ệ kế ho ch ạ phát tri n ể kinh t - ế xã h i
ộ , dự toán ngân sách- phê chu n ẩ quy t
ế toán ngân sách và quỹ d ự tr ữ c a ủ đ a ị ph n ươ g đ ể báo cáo HĐND quy t ế đ n ị h… Câu 47: Nhi m ệ v , ụ ch c ứ năng và th m ẩ quy n ề c a ủ y Ủ ban nhân dân - Th c ự hiện các nhi m ệ v ụ kinh t , ế XH, KHCN… - Tuyên truy n ề GDPL - Phòng ch n ố g x ử lí các VPPL - Đ m ả b o ả tr t ậ t ự an toàn ở đ a ị ph n ươ g - Phòng ch n ố g thiên tai - Bảo v ệ tài sản c a ủ NN t i ạ địa ph n ươ g - Ph i ố h p ợ thường tr c ự HĐND cùng c p ấ đ ể chu n
ẩ b ịnội dung các kỳ h p ọ HDND, xây d n ự g các đ ề án trình HĐND thông qua
Câu 48: Vị trí và tính chất pháp lý c a ủ c
ơ quan chuyên môn thu c ộ y Ủ ban nhân dân - HĐND c p ấ tỉnh phê chu n ẩ cơ c u ấ c a ủ CQ chuyên môn c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h và c p ấ huy n ệ - Là cơ quan tham m u ư , giúp UBND cùng c p
ấ thực hiện chức năng QLNN ở đ a ị ph n ươ g: th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , theo s ự y ủ quy n ề c a ủ UBND cùng c p ấ Câu 49: C i ả cách hành chính ở Vi t ệ Nam 1.WXây d n ự g, hoàn thi n ệ h ệ th n ố g thể ch ế kinh tế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa nh m ằ gi i ả phóng l c ự l n ượ g sản xu t ấ , huy đ n ộ g và sử d n ụ g có hi u ệ qu ả m i ọ ngu n ồ l c ự cho phát tri n ể đ t ấ n c. ướ 2.JT o ạ môi tr n ườ g kinh doanh bình đ n ẳ g, thông thoáng, thu n ậ l i ợ , minh b ch ạ nh m ằ gi m ả thi u ể chi phí v ề th i ờ gian và kinh phí c a ủ các doanh nghi p ệ thu c ộ m i ọ thành ph n ầ kinh t ế trong vi c ệ tuân th ủ th ủ t c ụ hành chính. 3.WXây d n ự g h ệ thống các c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ trung n ươ g t i ớ c ơ s ở thông su t ố , trong s ch ạ , v n ữ g mạnh, hi n ệ đ i ạ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu , ả tăng tính dân ch ủ và pháp quy n ề trong ho t ạ đ n ộ g đi u ề hành c a ủ Chính ph ủ và c a ủ các c ơ quan hành chính nhà n c. ướ 4.WB o ả đ m ả th c ự hi n ệ trên th c ự t ế quy n ề dân ch ủ c a ủ nhân dân, b o ả v ệ quy n ề con ng i ườ , g n ắ quy n ề con ng i ườ với quyền và l i ợ ích c a ủ dân t c, ộ c a ủ đ t ấ n c. ướ 5.WXây d n ự g đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ có đ ủ ph m ẩ ch t ấ , năng l c ự và trình đ , ộ đáp n ứ g yêu c u ầ ph c ụ v ụ nhân dân và s ự phát triển c a ủ đ t ấ n c. ướ Câu 50: Khái ni m ệ ho t đ n
ộ g công vụ và các đ c ặ đi m ể c a ủ ho t đ n ộ g công vụ Khái ni m: ệ Là hoạt đ n ộ g đ c ượ ti n ế hành trên c ơ sở pháp lu t ậ nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng NN, vì l i ợ ích XH, vì l i ợ ích NN, l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c ứ và cá nhân Đ c ặ đi m ể - M c ụ đích c a ủ công v ụ là ph c ụ v ụ nhân dân và xã h i ộ . - N i
ộ dung hoạt động công v ụ g n ắ v i ớ việc th c ự hi n ệ ch c ứ năng, nhiệm v ụ c a ủ nhà n c ướ trong qu n ả lý m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội, đồng th i ờ th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ph c ụ v ụ các nhu c u ầ chung c a ủ xã h i ộ không vì m c ụ đích l i ợ nhu n ậ . - Ch ủ thể th c ự thi công v ụ là công ch c. ứ - Hoạt đ n ộ g công v ụ không ch ỉthu n ầ tuý mang tính quy n ề l c ự nhà n c, ướ mà còn bao g m ồ c ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ do nhà n c ướ thành l p ậ (đ c ượ nhà nước u ỷ quy n ề ) đ ể ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c a ủ nhân dân. Các ho t ạ đ n ộ g này đ u ề do công ch c, ứ nhân danh nhà n c ướ tiến hành Nó bao g m ồ các ho t ạ đ n ộ g nhân danh quy n ề l c ự và các ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ đ c ượ nhà n c ướ u ỷ quy n ề . Ở các n c ướ trên th ế gi i ớ , khi đ ề c p ậ đến công v , ụ ng i ườ ta ít nói đ n ế y u ế t ố quy n ề l c ự nhà n c ướ mà th n ườ g ch ỉnói t i ớ công ch c ứ nhân danh
pháp luật hoặc nhân danh nhà n c ướ mà thôi. B i ở lẽ, pháp lu t ậ là công c ụ chính, ch ủ y u ế do nhà n c ướ ban hành. - Công v ụ đ c ượ ti n ế hành theo ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề c a ủ nhà n c
ướ và tuân theo pháp lu t ậ . - Ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính th n ườ g xuyên, chuyên nghi p ệ .
Câu 51: Các nguyên t c ắ c a ủ ch ế đ ộ công vụ Tuân th ủ theo Hi n ế pháp và Pháp lu t ậ Bảo v : ệ l i ợ ích c a ủ Nhà n c; ướ quy n ề và lợi h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c, ứ công dân. Công khai, minh b ch ạ , đúng th m ẩ quy n ề và có s ự kiểm tra, giám sát. Đ m ả b o ả tính h ệ th n
ố g, thống nhất, liên t c, ụ thông su t ố và hi u ệ quả. Đ m ả bảo th ứ b c ậ hành chính, có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ. Câu 52: Ho t đ n
ộ g công vụ và dịch v ụ công: m i ố quan h ệ và phân bi t ệ D c ị h v ụ công là nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c ơ b n ả , thi t ế y u ế c a ủ ng i ườ dân vì l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ , do nhà n c ướ ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ xã hội (tr c ự ti p ế đ m ả nh n ậ hay y ủ quy n ề và t o ạ đi u ề ki n ệ cho khu v c ự t ư th c ự hiện) nh m ằ b o ả đ m ả n ổ đ n ị h và công b n ằ g xã h i ộ .VD: Đi n ệ , n c ướ … M i ố quan h ệ phân bi t ệ : đ u ề là hư n ớ g đ n ế l i ợ ích chung công c n ộ g nh n ư g d ch ị v ụ công thiên v ề hàng hóa, cung c p ấ d ch ị v ụ cho ng i ườ dân, chủ th ể th c ự hi n ệ có th ể là nhà n c ướ ho ặ t ư nhân. Còn ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính ch t ấ qu n ả lí nhà n c, ướ ch ủ th ể th c ự hi n ệ ch ỉlà nhà n c ướ Câu 53: Khái ni m ệ cán bộ - Cán b
ộ là công dân Việt Nam, đ c ượ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m, ệ gi ữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhi m ệ kì trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr - ị xã h i ộ ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ - Cán b
ộ cấp xã là công dân VN, được b u ầ cử gi ữ ch c ứ v ụ theo nhi m ệ kì trong th n ườ g tr c ự HĐND, UBND, Bí th , ư phó bí th ư Đ n ả g ủy, người đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c ứ CT-XH Câu 54: Khái ni m ệ công ch c ứ Công ch c ứ là công dân VN đ c ượ tuy n ể d n ụ g, b ổ nhi m ệ vào ngạch, ch c ứ v , ụ ch c ứ danh t n ươ g n ứ g v ịtrí vi c ệ làm - Trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, Nhà nước, t ổ ch c ứ CT-XH ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ - Trong c ơ quan đ n ơ vị thu c ộ QĐND mà không ph i
ả sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p ệ , công dân QP - Trong c ơ quan, đ n ơ vị thu c
ộ công an nhân dân không ph i ả là sĩ quan, h ạ sĩ quan ph c ụ v n ụ theo ch ế đ ộ chuyên nghi p ệ công an H n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Công ch c ứ c p
ấ xã là công dân VN đ c ượ tuyển d n ụ g gi ữ 1 ch c ứ danh chuyên môn, nghi p ệ v ụ thu c ộ UBND c p ấ xã, trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Câu 55: Nghĩa v ụ và quy n ề chung c a ủ cán b , ộ công ch c ứ
Nghĩa vụ:Mục 1 Đi u ề 8,9,10, Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h c a
ủ cấp trên. Khi có căn c ứ cho r n ằ g quy t ế đ n ị h
đó là trái PL thì phải k p ị th i ờ báo cáo b n ằ g văn b n ả v i ớ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h, tr n ườ g h p ợ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h v n ẫ thi hành thì không ph i ả ch u ị hậu qu ả Quy n ề :Đi u ề 11,12,13,14 Quy n ề đ c ượ bảo đ m ả các đi u ề ki n ệ thi hành công v : ụ đ c ượ giao quy n ề t n ươ g x n ứ g nhiệm v , ụ đ c ượ đào tạo b i ồ d n ưỡ g nâng cao trình đ , ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v . ụ Quy n ề v ề ti n ề l n ươ g và các ch ế đ
ộ liên quan. Ngoài ra còn quy n ề khác nh ư ch ế d ộ u ư đãi, đi lại… Câu 56: Nh n ữ g vi c
ệ cán bộ, công ch c ứ không đ c ượ làm 1. Trốn tránh trách nhi m, ệ thoái thác nhi m ệ v ụ đ c
ượ giao; gây bè phái, m t ấ đoàn k t ế ; t ự ý b ỏ vi c ệ ho c ặ tham gia đình công. 2. S ử d n ụ g tài s n ả c a ủ Nhà nước và c a
ủ Nhân dân trái pháp lu t ậ . 3. L i ợ d n ụ g, l m ạ dụng nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ ; s ử d n
ụ g thông tin liên quan đ n ế công v ụ đ ể v ụ l i ợ . 4. Phân bi t ệ đ i ố x ử dân tộc, nam n , ữ thành ph n ầ xã h i ộ , tín ng n ưỡ g, tôn giáo d i ướ m i ọ hình th c. ứ 5. Ti t ế l ộ thông tin liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ d i ướ m i ọ hình th c. ứ 6. Làm việc
ở ngành, nghề có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ thì trong th i ờ h n ạ ít nh t ấ là 05 năm, k ể t ừ khi có quy t ế định ngh ỉh u
ư , thôi việc, không được làm công vi c ệ có liên quan đ n ế ngành, ngh ề mà tr c ướ đây mình đã đ m ả nhi m ệ cho tổ ch c, ứ cá nhân trong n c, ướ t ổ ch c, ứ cá nhân n c ướ ngoài ho c ặ liên doanh v i ớ n c ướ ngoài. Câu 57: Nh n ữ g b o ả đ m ả cho ho t đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c ứ Về những b o ả đ m
ả chungWcho hoạt đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ Lu t ậ Cán b , ộ công ch c ứ có n i ộ dung t t ố , mới là Ch n ươ g VII “Các đi u ề ki n ệ bảo đ m ả thi hành công v ” ụ g m ồ 4 đi u ề (70-73) v ề “Công s ”, ở “Nhà ở công v ”, ụ “Trang thi t ế b ịlàm vi c ệ trong công s ” ở và “Ph n ươ g ti n ệ đi l i ạ đ ể thi hành công v ”. ụ
Những bảo đảm pháp lýWcho ho t ạ đ n ộ g này tr c ướ h t ế là các quy n ề c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ nói chung, quyền đ c ượ h n
ưở g các chế độ đãi ng , ộ chính sách về ti n ề l n ươ g, phúc l i ợ , b o ả hi m ể xã h i ộ , khen th n
ưở g, ghi công …, trong đó đáng chú ý có quy n ề “đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v ” ụ (kho n ả 5 Đi u ề 11 Luật Cán b , ộ công ch c). ứ Nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lý này tr c ướ h t ế đ c ượ quy đ n ị h trong pháp lu t ậ về cán b , ộ công ch c, ứ viên chức. Câu 58: B u ầ c , ử bổ nhi m ệ cán b ộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ Vi c ệ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m ệ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh cán b ộ theo nhi m ệ kỳ trong c ơ quan nhà n c ướ t ừ trung ương đ n ế c p ấ huy n ệ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Hi n ế pháp, Lu t ậ t ổ ch c ứ Qu c ố h i ộ , Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph , ủ Lu t ậ t ổ ch c
ứ Hội đồng nhân dân và U ỷ ban nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Tòa án nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân, Luật kiểm toán nhà n c, ướ Luật b u ầ c ử đ i ạ bi u ể Qu c ố h i ộ , Lu t ậ b u ầ c ử đ i ạ bi u ể H i ộ đ n ồ g nhân dân. Câu 59: Đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán b ộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ WĐi u ề đ n ộ g cán b ộ là vi c ệ cán b ộ đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h chuy n ể t ừ c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ị này đ n ế làm việc ở c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịkhác. - Luân chuy n
ể cán bộ là việc cán b ộ lãnh đ o ạ , qu n ả lý đ c ượ c ử ho c ặ b ổ nhi m ệ gi ữ m t ộ ch c ứ danh lãnh đ o ạ , quản lý khác trong m t ộ th i ờ h n ạ nh t ấ đ n ị h đ ể ti p ế t c ụ đ c ượ đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g và rèn luy n ệ theo yêu c u ầ nhi m ệ v . ụ Theo đó, theo quy đ n ị h tạiWĐi u ề 26 Luật cán b ,
ộ công chức 2008Wthì vi c ệ đi u ề động, luân chuy n ể cán bộ được quy đ n ị h c ụ th ể như sau: - Căn c ứ vào yêu c u ầ nhi m ệ v , ụ quy ho ch ạ cán b , ộ cán b ộ đ c ượ đi u ề động, luân chuy n ể trong h ệ th n ố g các c ơ quan c a ủ Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, Nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr ị- xã h i ộ . - Việc đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán bộ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ và c a ủ c ơ quan có th m ẩ quy n ề
Câu 60: Đánh giá cán bộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ Đánh giá cán b ộ để làm rõ phẩm ch t ấ chính trị, đ o ạ đ c, ứ năng l c, ự trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v , ụ k t ế qu ả th c ự hiện nhiệm v ụ đ c ượ giao. Kết qu ả đánh giá là căn c ứ đ ể b ố trí, s ử d n ụ g, đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g, khen th n ưở g, kỷ lu t
ậ và thực hiện chính sách đ i ố v i ớ cán b . ộ N i
ộ dung đánh giá cán bộ 1. Cán b ộ đ c
ượ đánh giá theo các n i ộ dung sau đây: a) Ch p ấ hành đ n ườ g l i
ố , chủ trương, chính sách c a ủ Đ n ả g và pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c; ướ + Hình ph t ạ b ổ sung cùng v i ớ các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ qu , ả các bi n ệ pháp ngăn ch n ặ và bảo đ m ả x ử lý vi ph m. ạ - H ệ th n ố g ch ế tài c a ủ pháp lu t
ậ hành chính và pháp lu t ậ hình s ự đ u ề r t ấ đa d n ạ g và phong phú các m c ứ x
ử phạt áp dụng cho các m c ứ vi ph m ạ khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ứ ki m
ể soát hot động hành chính nhà nước Giám sát: - Là ch ỉm t ộ ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ủ ch ủ th ể bên ngoài h ệ th n ố g đ i ố v i ớ khách th ể c a ủ hệ thống khác - Giám sát chủ thể đ c ượ th c ự hi n ệ t
ừ bên ngoài không có quan h ệ tr c ự thu c ộ theo chi u ề d c ọ Ki m ể tra: - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Thanh tra - Là s
ự xem xét, đánh giá và s ử lí vi c ệ thực hi n ệ PL c a ủ t ổ ch c ứ do t ổ ch c ứ ng i ườ có th m ẩ quy n ề th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ PL nhằm đ m ả b o ả s ự tuân th ủ PL trong HCNN - Thanh tra đ c ượ ti n ế hành trong h ệ th n ố g CQHCNN
Câu 141: Giám sát, ki m ể tra c a ủ Đ n ả g đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ - Đảng đ ề ra đường l i ố , chủ tr n ươ g đ n ị h h n ướ g cho quá trình t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ HCNN - Lãnh đạo NN và XH - Phát hi n ệ ra tài năng đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g gi i ớ thi u ệ vào CQHCNN, ki m ể tra chính ng i ườ c a ủ Đ n ả g đ a ư vào CQHCNN - Giám sát hoạt đ n ộ g c a ủ hệ th n
ố g hành chính NN trong vi c ệ th c ự hi n ệ đ n ườ g l i ố , chính sách c a ủ Đ n ả g
Câu 142: Giám sát c a ủ Quốc h i ộ đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Giám sát t i ố cao: - Xem xét báo cáo t i ạ các kì h p ọ Qu c ố h i ộ - Ch t ấ vấn -
Thành lập các đoàn giám sát chuyên đ ề
Câu 143: Giám sát của H i ộ đ n ồ g nhân dân đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ -
HĐND giám sát việc tuân theo HP và pháp lu t ậ ở đ a ị ph n ươ g và vi c ệ th c ự hi n ệ ngh ịquy t ế c a ủ HĐND cùng c p ấ , UBND, TAND, HĐND c p ấ d i ướ - Ch t ấ v n ấ Ch
ủ tịch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND… Câu 144: Ho t đ n ộ g ki m ể toán c a ủ Ki m ể toán nhà n c ướ đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g hành chính S
ự giám sát chuyên môn liên quan đ n ế tài chính và qu n ả lí tài chính công c a ủ CQHCNN Trên cơ sở ki m ể toán, các c ơ quan ki m ể toán ban hành các k t ế luận ki m ể toán v i ớ ki n ế ngh ịc ụ th ể nh ư yêu c u ầ ch n ấ ch n ỉ h , thu h i ồ tiền, tài s n ả bị th t ấ thoát ki n ế nghị CQ có th m ẩ quy n ề x ử lí các ch ủ th ể VPPL Câu 145: Đ c ặ điểm ho t đ n ộ g giám sát c a ủ Tòa án Khi xét x ử các v ụ án hành chính có n i ộ dung thu c ộ v
ề QLHCNN, qua quá trình gi i ả quy t ế v ụ á< TA có th ể ki n ế ngh ịv i ớ CQHCNN các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ nguyên nhân, đi u ề ki n
ệ phát sinh khi VPPL phát hi n ệ ra - Ch ỉti n ế hành m t ộ vài n i ộ dung nh t ấ đ n ị h, không th n ườ g xuyên - Giám sát quan phán quy t ế tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n ị h HC Câu 146: Ki m ể tra trong ho t đ n ộ g hành chính Khái ni m ệ - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Đ c ặ điểm: - Là hoạt đ n ộ g mang tính quy n ề l c ự NN - Ho t ạ đ n ộ g mang tính ngăn ch n ặ , phòng ng a ừ - Được ti n
ế hành trong bất kì giao đo n ạ nào c a ủ ho t ạ đ n ộ g HC - Là m t ộ phương th c ứ quản lí, đ c ượ th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ ho t ạ động ch p ấ hành-đi u ề hành Câu 147: Khái ni m ệ thanh tra nhà n c ướ Là ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá, x ử lí theo trình t , ự th ủ t c ụ do PL quy đ n ị h c a ủ c ơ quan NN có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân. Câu 148: Tính h ệ th n ố g và tính đ c ộ l p ậ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Tính h ệ th n ố g: - Thanh tra có h ệ th n
ố g thứ bậc như CQHC khác -
Các cơ quan thanh tra NN trong ph m ạ vi, nhiệm v ụ mình th c ự hi n ệ và giúp th c ự hi n ệ qu n ả lí NN v ề thanh tra, ti p ế công dân, gi i ả quy t ế khi u
ế nại, tố cáo, phòng ch n
ố g tham nhũng theo quy đ n ị h c a ủ PL -
Thanh tra các cơ quan cấp trên đ u ề có các chỉ đ o ạ v ề công tác nh ư xây d n ự g k ế ho ch ạ thanh tra h n ướ g d n ẫ nghiệp v ụ Tính đ c ộ l p ậ - Ch ỉtuân theo PL - T
ự mình tổ chức các cu c
ộ thanh tra trong các lĩnh v c ự KT-XH theo th m ẩ quyền đã đ c ượ lu t ậ quy đ n ị h -
Khách quan trong quá trình thanh tra - Ra các k t ế luận, ki n ế nghị, quy t ế đ n ị h x ử lí theo quy đ n ị h PL, và k t ế qu ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g thanh tra. Ch u ị trách nhi m ệ về kết qu ả thanh tra c a ủ mình Câu 149: Các lo i
hot động thanh tra nhà nước
Thanh tra hành chính: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân tr c ự thu c ộ trong việc th c
ự hiện chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ đ c ượ gia
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề theo ngành, lĩnh v c ự đ i ố v i ớ c ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ trong vi c ệ ch p
ấ hành PL chuyên ngành quy đ n ị h v ề chuyên môn-kỹ thu t ậ , quy t c ắ qu n ả lí thu c ộ ngành, lĩnh v c ự đó
Câu 150: Các nguyên t c ắ thanh tra - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g thanh tra tuân theo PL - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n
ộ g chính xác, khách quan trung th c, ự công khau, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Nguyên t c ắ không làm c n ả tr ở hoạt đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân đ i ố t n ượ g thanh tra - Nguyên t c ắ không trùng l p ặ v ề ph m ạ vi đ i ố t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ chức năng thanh tra Câu 151:Tổ ch c ứ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ Câu 152: C
ơ quan được giao th c ự hi n ệ ch c
ứ năng thanh tra chuyên ngành - Thanh tra b : ộ t ổ chức tr c ự thu c ộ b ộ trưởng, và th ủ tr n ưở g c ơ quan thu c ộ CP - Thanh tra s : ở Tr c ự thu c ộ giám đ c ố s ở ho c ặ t n ươ g đương Câu 153: Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n c a ủ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Thanh tra chuyên ngành -Ki n ế ngh ịB ộ tr n ưở g đình ch ỉvi c ệ thi hành ho c ặ h y ủ b ỏ nh n ữ g quy đ n ị h do b ộ đó ban hành trái v i ớ các văn b n ả pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c, ướ của T n ổ g thanh tra v ề công tác thanh tra, n u ế B ộ tr n
ưở g không đình ch ỉho c ặ h y ủ b ỏ văn b n
ả đó thì trình Thủ tướng Chính ph ủ quy t ế đ n ị h ( kho n ả 5 Đi u ề 16 LTT) -Đình chỉ vi c ệ thi hành và đ ề ngh ịTh ủ t n ướ g Chính ohur bãi b ỏ nh n ữ g quy định c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ tỉnh trái v i ớ văn b n ả c a ủ T n ổ g thanh tra v
ề công tác thanh tra ( kho n ả 6 Đi u ề 16 LTT) -Xem xét nh n ữ g v n ấ đ ề mà Chánh thanh tra b ộ không nh t ấ trí v i ớ B ộ tr n ưở g, Chánh thanh tra t n ỉ h không nh t ấ trí với Ch ủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h v
ề công tác thanh tra và đ ề ngh ịB ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h xem xét lại, tr n ườ g h p ợ ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h không xem xét l i ạ ho c ặ đã xem xét nh n ư g T n ổ g thanh tra không nh t ấ trí thì báo cáo Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n ị h (kho n ả 8 Đi u ề 16 LTT) Thanh tra chuyên ngành Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a
ủ thanh tra chuyên ngành đ c ượ quy định t i ạ các đi u ề 49, 50 và 52 c a ủ LTT 2010 -Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ nh ư tr n
ưở g đoàn thanh tra hành chính quy đ n ị h tại Đi u ề 39 c a ủ Lu t ậ này, tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n
ạ đáng chú ý sau đây (theo đi u ề 49): +Yêu c u ầ đ i ố t n ượ g thanh tra xu t ấ trình gi y
ấ phép, đăng kí kinh doanh, ch n ứ g ch ỉhành nghề +Lập biên b n ả về vi c ệ vi ph m ạ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra +X ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính theo quy định c a ủ pháp lu t ậ
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u
ề 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ thei quy đ n ị h tại khoản 1 Đi u ề 40 c a ủ Lu t ậ này nh
ư thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i ạ quy n ề h n ạ như Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành theo -Ng i ườ ra quy t ế đ n
ị h thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u ề 52, ng i ườ này có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ trong quá trình thanh tra (Đi u ề 42) và ra k t ế lu n ậ thanh tra ( Đi u ề 43 LTT) cũng nh ư ng i ườ ra quy t ế đ n ị h thanh tra
hành chính. Ngoài ra còm có quy t ế đ n ị h x ử ph t ạ hành chính theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ
Câu 154: Các quy định chung về hot động thanh tra - Tuân th ủ HP,PL, bảo đ m
ả chính xác khách quan, trung th c, ự công khai, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Không trùng l p ặ về ph m ạ vi đối t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ
năng thanh tra, không làm cản tr ở ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân là đ i ố t n ượ g thanh tra -
Ngoài ra các hành vi b ịnghiêm c m ấ g m: ồ +L i ợ d n ụ g ch c ứ v , ụ quy n ề h n ạ đ ể th c ự hi n ệ hành vi VPPL sách nhi u ễ gây khó khăn cho đ i ố t n ượ g thanh tra
+Thanh tra không đúng thẩm quy n ề , ph m ạ vi n i ộ dung đ c ượ giao +Cung c p ấ thông tin thi u ế chính xác, thi u ế trung th c ự + Cố ý không đ a
ư ra kết luận khi phát hi n ệ vi ph m ạ
Câu 155: Quyền và nghĩa vụ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra 1. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có các quy n ề sau đây : a) Yêu c u ầ đoàn thanh tra xu t ấ trình quy t ế đ n
ị h thanh tra, thanh tra viên xu t ấ trình th ẻ thanh tra viên và th c ự
hiện đúng pháp luật về thanh tra; b) Khi u ế n i ạ , t ố cáo, kh i ở ki n ệ v i ớ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề v ề quy t ế đ n ị h thanh tra, hành vi c a ủ thanh tra viên và k t ế lu n ậ thanh tra n u ế có căn c
ứ cho là không đúng pháp lu t ậ ; c) Yêu cầu b i ồ thường thiệt h i ạ do các bi n ệ pháp x
ử lý không đúng pháp lu t ậ c a ủ đoàn thanh tra ho c ặ thanh tra viên gây ra. 2. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có nghĩa vụWth c ự hi n ệ yêu c u ầ c a
ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o ạ đi u ề ki n ệ đ ể
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c ự hi n ệ nhi m ệ v ; ụ ch p ấ hành các quy t ế đ n ị h x ử lý c a ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 156: Th ủ t c
ụ thanh tra hành chính và th ủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành B c
ướ 1: Chuẩn b ịvà quy t ế định thanh tra. B c ướ 2: Ti n ế hành thanh tra. B c ướ 3: K t
ế thúc thanh tra và thông báo k t ế lu n ậ thanh tra Thủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành v ề cơ b n ả là nh ư th ủ t c
ụ thanh tra hành chính ch ỉcó 2 đi m ể khác bi t ệ do đ c ặ thù c a
ủ thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c ộ l p ậ và th i ờ h n ạ thanh tra chuyên chành ng n ắ h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân -
Thanh tra nhân dân là hoạt đ n ộ g giám sát ở c p ấ c ơ s , ở trong đó ch ủ th
ể giám sát là nhân dân; đ i ố t n ượ g giám sát là c ơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân có trách nhi m ệ ở c p ấ xã, ph n ườ g, th ịtr n ấ , c ơ quan nhà n c, ướ đ n ơ v ịs ự nghiệp và doanh nghi p ệ nhà n c; ướ n i ộ dung giám sát là vi c ệ th c
ự thi chính sách, pháp lu t ậ , vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế nại tố cáo, th c ự thi pháp lu t ậ v ề dân ch ủ c ơ s . ở W - Ban thanh tra nhân dân Ở xã, ph n ườ g do qu n ầ chúng b u ầ ra; m t ặ tr n ậ t ổ qu c ố xã, ph n ườ g t ổ ch c, ứ ch ỉđ o ạ hoạt đ n ộ g. Câu 158: Khái ni m ệ quy n ề khi u ế n i , khi u ế n i hành chính Quy n ề khi u ế n i ạ :WLà quy n ề công dân, t ổ ch c, ứ cán b ộ công ch c ứ đ ề ngh ịc ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi vi ph m ạ hành chính c a ủ c ơ quan hành chính Nhà n c, ướ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính Nhà n c ướ ho c ặ quy t ế đ n ị h trong kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ khi có căn c
ứ cho rằng quyết định ho c
ặ hành vi đó là trái pháp lu t ậ , xâm ph m ạ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ c a ủ mình Khi u ế n i
hành chính là yêu c u ầ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế định hành
chính, hành vi hành chính ho c ặ quy t ế đ n ị h k ỉlu t ậ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ khi có căn c ứ cho r n ằ g các quy t ế đ n
ị h hay hành vi đó xâm ph m ạ đ n ế quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình.
Câu 159:Khái niệm quy n
ề tố cáo, tố cáo hành chính (Quy n ề t
ố cáo: là quy n ề c a ủ công dân báo cho c ơ quan t ổ ch c ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề m t ộ vi c ệ vi phạm pháp lu t ậ . T
ố cáo hành chính: là công dân báo cho c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề hành vi vi ph m ạ
pháp luật hành chính của bất c ứ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân nào gây thi t ệ h i ạ ho c ặ đe d a ọ gây thi t ệ h i ạ l i ợ ích của Nhà n c, ướ quy n ề , lợi ích h p ợ pháp c a ủ công dân, c ơ quan, Nhà n c. ướ
Câu 160: Các nguyên t c ắ chung c a ủ khi u ế n i hành chính, t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế khiếu n i hành chính, t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ chung c a ủ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ hành chính, t ố cáo hành chính 1.M i ọ khi u ế n i ạ , t ố cáo và ph n ả ánh, ki n ế ngh ịliên quan đ n ế khi u ế n i ạ , t ố cáo ph i ả đ c ượ xem xét, gi i ả quy t ế
theo đúng các quy định c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t
ố cáo và các văn bản pháp lu t ậ khác có liên quan. 2.Vi c ệ gi i ả quyết khiếu n i ạ , t ố cáo ph i ả đ m
ả bảo tính khách quan, trung th c,
ự chính xác và đúng th m ẩ quy n ề , trình t , ự th ủ t c ụ và th i ờ h n ạ theo quy đ n ị h pháp lu t ậ ; b o ả đ m ả an toàn cho ng i ườ t ố cáo; b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p
ợ pháp của người b ịt
ố cáo trong quá trình gi i ả quy t ế t ố cáo 3.Th c ự hiện t t ố công tác phối h p ợ gi a ữ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ v ,ị ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong gi i ả quy t ế khiếu nại, t ố cáo để việc gi i ả quy t ế khi u ế nai, t ố cáo có hi u ệ quả 4.Không xem xét, gi i ả quy t ế đ n ơ khi u ế n i ạ , t ố cáo gi u ấ tên, m o ạ danh, không rõ đ a ị ch ,ỉ không có ch ữ ký tr c ự tiếp, sao ch p ụ ch ữ ký ho c ặ nh n ữ g t ố cáo đã đ c ượ cấp có th m ẩ quy n ề gi i ả quyết nay t ố cáo l i ạ nh n ư g không có b n ằ g ch n ứ g mới 5.Th i ờ h n ạ gi i ả quy t ế khiếu n i ạ , t ố cáo và gia hạn th i ờ h n ạ giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Luật Khi u ế n i ạ và Luật T ố cáo.
Câu 161: Các nguyên t c ắ đ c ặ thù của khi u ế n i
hành chính và gi i ả quy t ế khi u ế n i hành chính Nguyên tắc khiếu n i ạ ph i ả th c ự hi n ệ theo đúng th ủ t c ụ hành chính đ c ượ Quy đ n ị h trong Lu t ậ khi u ế n i ạ t ố
cáo và đúng cơ quan có th m ẩ quyền gi i ả quyết khi u ế b i ạ c a ủ mình n u
ế không đúng thì sẽ không đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ
Câu 162: Các nguyên t c ắ đặc thù c a ủ t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ đ c ặ thù c a ủ t ố cáo hành chính là ng i ườ t ố cáo có th ể t ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ đ n ế c ơ quan nhà n c, ướ n u ế không thu c ộ th m ẩ quyền gi i ả quyết thì c ơ quan đó có trách nhi m ệ chuy n ể đ n ơ t ố cáo và không ph i ả tuân theo th ủ t c ụ hành chính nào Câu 163: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ư khi u ế n i và c a ủ lu t ậ s , ư tr
ợ giúp viên pháp lý Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi khi u ế n i 1.Ng i ườ khi u ế n i ạ có các quy n ề sau đây: a)T ự mình khiếu nại b)Nhờ lu t ậ s ư t ư v n ấ v ề pháp lu t ậ ho c ặ y ủ quy n ề cho lu t ậ s ư khi u ế n i ạ đ ể b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình c) Tham gia đ i ố tho i ạ hoặc y ủ quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; g) Đ a ư ra ch n ứ g cứ về vi c ệ khi u ế n i ạ và gi i ả trình ý ki n ế c a ủ mình v ề ch n ứ g c ứ đó; h) Nhận văn b n ả tr ả lời v ề việc th ụ lý gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ , nh n ậ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; i) Đ c ượ khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp đã bị xâm ph m; ạ đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; k) Khiếu nại l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính t i ạ Toà án theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ t ố t n ụ g hành chính; l) Rút khi u ế n i ạ . + Các nghĩa v ụ ng i ườ khi u ế n i ạ W a) Khi u ế n i ạ đ n ế đúng ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế ; b) Trình bày trung th c ự s ự vi c, ệ đ a ư ra ch n ứ g c ứ v ề tính đúng đ n ắ , h p ợ lý c a ủ vi c ệ khi u ế n i ạ ; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan cho ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung trình bày và vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ đó; d) Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế định gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ .
“1. Luật sư, tr
ợ giúp viên pháp lý có các quy n ề sau đây:
a) Tham gia vào quá trình giả i quyế t khi ế u n ạ i theo đ ề ngh ị ủ c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n các quyề n, nghĩa vụ c ủ a ng ườ i khi ế u n ạ i khi đ ượ ủ c y quy ề n; c) Xác minh, thu thậ p ch ứ ng c ứ có liên quan đ ế n ộ n i dung khi ế u ạ n i theo yêu ầ củ u c a ng ườ i ế khi ạ u n i và cung
cấ p chứ ng cứ cho ngườ i gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i; d) Nghiên cứ u h ồ s ơ v ụ vi ệ c, sao ch ụ
p, sao chép các tàiệ li u, ch ứ ng ứ c có liên quan ế độ n n i dungế khi ạ u ển i đ b ả o v ệ quy ề n, l ợ i ích h ợ p pháp c ủ a ng ườ i khi ế
ạ u nừ i, tr thông tin, tài li ệ u thu ộ c bí m ậ t nhà n ướ c. 2. Lu ậ t s ư , tr ợ
giúp viên pháp lý tham gia gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có nghĩa v ụ sau đây: a) Xu ấ t trình th ẻ lu ậ t
ư s ,ẻ thợ tr giúp viên pháp lý và quy ế ị t đ nh phân công tr ợ giúp pháp lý, gi ấ y yêu ầ c u giúp đỡ v ề pháp lu ậ t ho ặ c gi ấ ủ y y quy ề ủ n c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n đúng nộ i dung, phạ m vi mà ngườ i khi ế uạ n i đã ủ y qu ề y n; Câu 164: Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi b ịkhi u ế n i Ng i ườ bị khi u ế n i ạ có quy n ề sau đây: + Đưa ra ch n ứ g c ứ v ề tính h p ợ pháp c a ủ quy t
ế định, hành vi bị khi u ế n i ạ ; + Đ c ượ bi t
ế , đọc, sao chụp, sao chép tài li u ệ , ch n ứ g cứ do ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai thu th p ậ đ ể gi i ả quy t ế khiếu nại, tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ ho c ặ bí m t ậ c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; + Yêu c u ầ cá nhân, c ơ quan, t ổ ch c ứ có liên quan đang l u ư gi , ữ qu n ả lý thông tin, tài li u ệ liên quan t i ớ n i ộ dung khiếu nại cung cấp n i ộ dung thông tin, tài li u ệ đó cho mình trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ ngày có yêu c u ầ và giao cho người gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ ể giải quy t ế khi u ế n i ạ , tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ hoặc bí mật c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ ; + Nhận quy t
ế định giải quyết khiếu n i ạ l n ầ hai. Ngưi bị khi u ế n i có nghĩa v ụ sau đây: + Th c
ự hiện việc giải quyết khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ theo th m ẩ quyền + Tham gia đối tho i ạ hoặc ủy quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; + Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ c a ủ cá nhân, c ơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai; + Cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung khi u ế n i ạ trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ khi ng i ườ có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Giải trình về tính h p ợ pháp, đúng đ n ắ c a ủ quy t ế đ n ị h, hành vi b ịkhi u ế n i ạ khi ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h gi i ả quyết khi u ế n i ạ có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ . Câu 165: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư có quy n ề , nghĩa v ụ liên quan và c a ủ cá nhân, c ơ quan, tố chức có liên quan Câu 166: Th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i Th c ự hiện chế đ ộ hai c p ấ khiếu n i ạ : Khi u ế nại l n ầ 1: đ c
ượ giải quyết tại chính c ơ quan ra quy t ế đ n ị h, đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình, c a ủ cán b , ộ công ch c ứ do mình qu n ả lý tr c ự ti p ế . Khi u ế n i ạ l n ầ 2:n u ế trong tr n ườ g h p ợ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ ng i ườ khi u ế n i ạ không ch p ấ nh n ậ ho c ặ khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ đã h t ế th i ờ h n ạ nh n ư g ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế thì sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ c p ấ trên tr c ự ti p ế c a ủ c p ấ đã có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế . Câu 167: Những v n ấ đ ề chung v ề thủ tục khi u ế n i - Th ụ lí giải quy t ế khi u ế n i ạ - Xác ninh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - G i ử quy t ế định khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính Câu 168: Ng gquy t ế khi u ế n i , ng thgia gi i ả quy t ế khi u ế n i và th ủ t c ụ gi i ả quy t ế khi u ế n i Ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế nại là t t ấ c ả các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế định hành chính ho c ặ hành vi hành chính c a ủ mình hoặc ng i ườ do mình qu n ả lí tr c ự ti p ế . Thủ tục gi i ả quyết - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 169:Thủ tục khiếu n i , gi i ả quy t ế khi u ế n i quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 170:Quyền, nghĩa v ụ c a ủ ngưi t ố cáo + Quy n ề c a ủ ng i ườ t ố cáoW a) Th c ự hiện quy n ề t ố cáo theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này;
b) Được bảo đảm bí m t ậ h ọ tên, đ a
ị ch ,ỉ bút tích và thông tin cá nhân khác; c) Đ c ượ thông báo v ề vi c ệ th ụ lý ho c
ặ không thụ lý tố cáo, chuy n ể t ố cáo đến c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế , gia h n ạ giải quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế t ố cáo, ti p ế t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo, k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; d) Tố cáo ti p ế khi có căn cứ cho r n ằ g vi c ệ giải quy t ế t ố cáo c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề
không đúng pháp luật ho c ặ quá th i ờ h n ạ quy đ n ị h mà t ố cáo ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế ; đ) Rút t ố cáo;
e) Đề nghị cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g các bi n ệ pháp b o ả v ệ ng i ườ t ố cáo; g) Đ c ượ khen th n ưở g, bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ + Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ t ố cáo a) Cung c p
ấ thông tin cá nhân quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 23 c a ủ Lu t ậ này; b) Trình bày trung th c ự v ề n i ộ dung t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung t ố cáo mà mình có đ c; ượ c) Ch u ị trách nhiệm tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung t ố cáo; d) Hợp tác v i ớ ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo khi có yêu c u ầ ; đ) Bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ do hành vi c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ c a ủ mình gây ra. Câu 171:Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ng i ư b ịt ố cáo Ng i ườ b ịt ố cáo có các quy n ề sau đây: – Đ c ượ thông báo về n i ộ dung t ố cáo, vi c ệ gia h n ạ gi i ả quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế tố cáo, tiếp t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo; – Được gi i ả trình, đ a ư ra ch n ứ g cứ đ ể ch n ứ g minh n i ộ dung t ố cáo là không đúng s ự th t ậ ; – Đ c ượ nhận k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; – Đ c ượ bảo đ m ả quyền và l i ợ ích h p ợ pháp khi ch a ư có k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo của ng i
ườ giải quyết tố cáo; – Yêu c u ầ c ơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quyền x ử lý ng i ườ c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ , ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo trái pháp lu t ậ ; – Đ c ượ ph c ụ h i ồ danh d , ự khôi ph c ụ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp bị xâm ph m, ạ đ c ượ xin l i ỗ , c i ả chính công khai, đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ do vi c ệ t ố cáo, gi i ả quy t
ế tố cáo không đúng gây ra theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; – Khi u ế n i
ạ quyết định xử lý c a ủ cơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ b ịt ố cáo – Có m t ặ để làm vi c ệ theo yêu c u ầ của ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo;
– Giải trình về hành vi bị t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan khi c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề yêu c u ầ ; – Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h xử lý theo k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo c a ủ cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề ; – B i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ , b i
ồ hoàn do hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình gây ra Câu 172: Th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế t ố cáo T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ Wdo ngưi đ n ứ g đ u ầ Wc ơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quyền qu n ả lý cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ đó gi i ả quy t ế . T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đứng đ u ầ cơ quan, tổ ch c
ứ Wdo ngưi đứng đ u ầ cơ quan, t ổ ch c ứ c p ấ trênWtr c ự ti p ế c a ủ cơ quan, tổ ch c ứ đó gi i ả quy t ế . Câu 174:Khái ni m ệ trách nhi m ệ b i ồ thư n g c a
ủ nhà nước trong ho t đ n ộ g hành chính Trách nhiệm b i ồ thường thi t ệ h i
ạ Wnhà nướcW( TNBTTHNN) Wtrong ho t ạ đ n ộ g hành chính đ c ượ hi u ể là TNBT c a ủ nhà n c ướ khi ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây thi t ệ h i ạ cho cá nhân, t ổ ch c ứ trong quá trình th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g ch p
ấ hành và điều hành nh m ằ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trên các lĩnh v c ự của đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Câu 175: Căn cứ xác đ n
ị h trách nhiệm b i ồ th n ư g + Có văn b n ả c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyền xác đ n ị h hành vi c a ủ ng i ườ thi hành công v ụ là trái pháp luật. + Hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i
ườ thi hành công vụ ph i ả thu c ộ ph m ạ vi trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c ướ theo quy đ n ị h c a ủ Đi u ề 17 Lu t ậ Trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c. ướ + Có lỗi c a ủ ng i ườ thi hành công v . ụ + Có thi t ệ h i ạ thực t ế x y ả ra. + Có m i ố quan h ệ nhân qu ả gi a ữ hành vi trái pháp lu t ậ và thi t ệ h i ạ th c ự t ế x y ả ra. Câu 176:Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư bị thi t ệ h i – WQuy n ề đ c ượ thông báo, gi i ả thích quy n ề và nghĩa v ụ quy định t i ạ Đi u ề này – WQuy n ề đ a ư ra ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ , yêu c u ầ ; – WQuy n ề trình bày ý ki n ế v ề ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ liên quan và yêu c u ầ ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố
tụng kiểm tra, đánh giá; – WQuy n ề đ ề nghị giám đ n ị h, đ n ị h giá tài s n ả theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật; – WQuyền đ c
ượ thông báo về kết qu ả đi u ề tra; gi i ả quy t ế vụ án; – WQuy n ề đ ề nghị thay đổi ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g, ng i ườ giám đ n ị h, ng i ườ đ n ị h giá tài s n ả , ng i ườ phiên d ch ị , ng i ườ d ch ị thuật; – WQuy n ề đề ngh ịhình ph t ạ , m c ứ b i ồ thường thi t ệ h i ạ , bi n ệ pháp b o ả đ m ả b i ồ th n ườ g;
– WQuyền tham gia phiên toà; trình bày ý ki n ế , đề nghị chủ t a ọ phiên tòa h i ỏ b ịcáo và ng i ườ khác tham gia phiên tòa; tranh lu n ậ tại phiên toà đ ể b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình; xem biên b n ả phiên tòa; – WQuy n ề tự b o ả v , ệ nh ờ ng i ườ b o ả v ề quy n ề và lợi ích h p ợ pháp cho mình; – WQuy n ề tham gia các ho t ạ đ n ộ g t ố t n ụ g theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ này; – WQuy n ề yêu c u ầ cơ quan có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố t n ụ g b o ả vệ tính m n ạ g, s c ứ kh e ỏ , danh d , ự nhân ph m, ẩ tài s n ả , quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp khác c a ủ mình, ng i ườ thân thích c a ủ mình khi b ịđe d a ọ ; – WQuy n
ề kháng cáo bản án, quyết định c a ủ Tòa án; – WQuy n ề khiếu nại quyết đ n ị h, hành vi t ố t n ụ g c a ủ c ơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g; – WCác quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa vụ
– WNghĩa vụ phải có m t ặ theo gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ Wngư i ờ có thẩm quy n ề tiến hành tố t n ụ g; tr n ườ g h p ợ cố ý
vắng mặt không vì có lý do b t ấ kh ả kháng ho c ặ không do tr ở ng i ạ khách quan thì có th ể b ịd n ẫ gi i ả ; – WNghĩa v ụ ch p ấ hành quy t ế định, yêu c u ầ c a ủ cơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g. Câu 177: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i
ư thi hành công v ụ đã gây thi t ệ h i 1. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có quy n ề sau đây: a) Được nh n ậ văn bản, quy t ế đ n ị h về vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ thư n ờ g liên quan tr c ự ti p ế đ n ế quy n ề ,
nghĩa vụ của mình theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này; b) T
ố cáo hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, xác đ n ị h trách nhiệm hoàn tr ả theo quy định c a ủ pháp lu t ậ về tố cáo; khi u ế n i ạ , kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hoàn trả và kháng cáo b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về khi u ế n i ạ , pháp lu t ậ v ề tố t n ụ g hành chính; c) Quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 2. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có nghĩa v ụ sau đây: a) Cung c p ấ kịp th i ờ , đ y ầ đ , ủ chính xác, trung th c ự thông tin, tài li u ệ có liên quan đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ c a ủ mình; b) Tham gia đ y
ầ đủ vào quá trình gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n
ườ g và quá trình xác định trách nhi m ệ hoàn tr ả theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ gây thi t ệ hại;
c) Hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ theo quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ ; Câu 178: Nhi m ệ v , ụ quyền h n c a ủ c
ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ư g 1. Ti p ế nh n ậ , th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 2. Xác minh thi t ệ h i ạ , th n ươ g l n ượ g v i ớ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ , ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g; 3. Tham gia t ố t n ụ g tại Toà án v i ớ tư cách là b ịđ n ơ trong tr n ườ g h p ợ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ kh i ở ki n ệ yêu c u ầ Toà án gi i ả quy t ế b i ồ thường; 4. Th c
ự hiện việc chi trả cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ và quy t ế toán kinh phí b i ồ th n ườ g; 5. Yêu c u ầ ng i
ườ thi hành công vụ hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 6. Giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo liên quan đ n ế việc gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t ố cáo; 7. Khôi ph c ụ ho c ặ đề nghị cơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ ng i ườ bị thiệt hại; 8. Báo cáo vi c ệ giải quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 179: Nguyên t c ắ gi i ả quyết bồi th n ư g 1. Vi c ệ b i ồ th n ườ g c a ủ Nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 2. Vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ bồi th n ườ g đ c ượ th c ự hi n ệ k p ị th i ờ , công khai, bình đ n ẳ g, thi n ệ chí, trung th c, ự đúng pháp lu t ậ ; đ c ượ ti n ế hành trên cơ sở th n ươ g l n ượ g gi a ữ cơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ng i ườ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 3. Ng i ườ yêu c u ầ bồi th n ườ g đã yêu c u ầ m t ộ trong các c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g quy đ n ị h t i ạ kho n ả 7 Đi u ề 3 c a ủ Lu t ậ này gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g và đã đ c ượ c ơ quan đó th ụ lý gi i ả quy t ế thì không đ c ượ yêu c u ầ c ơ quan có thẩm quy n ề khác giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, 4. Nhà n c ướ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g sau khi có văn b n ả làm căn c ứ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g ho c ặ k t ế h p ợ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g trong quá trình t ố t n ụ g 5. Tr n ườ g h p ợ ng i ườ bị thi t ệ h i ạ có m t ộ ph n ầ l i ỗ trong vi c ệ gây ra thi t ệ h i ạ thì Nhà n c ướ chỉ b i ồ th n ườ g ph n ầ thi t ệ h i ạ sau khi trừ đi ph n ầ thiệt h i ạ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ l i ỗ c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ . Câu 180: Ph m vi trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g trong hot đ n ộ g hành chính - Ban hành quyết đ n ị h x ử ph t ạ hành chính - Áp d n ụ g biện pháp ngăn ch n ặ VPHC và b o ả đ m ả vi c ệ x ử lí VPHC - Áp d n ụ g biện pháp bu c ộ tháo d ỡ nhà , ở công trình, v t ậ ki n ế trúc và bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế thi hành quy t
ế định xử phạt VPHC khác - Áp d n ụ g bi n ệ pháp x ử lí hành chính đ a ư vào tr n ườ g giáo d n ưỡ g, đ a ư ng i ườ vào c ơ s ở giáo d c ụ ho c ặ đ a ư người vào cơ s ở ch a ữ b n ệ h - C p ấ thu h i ồ giấy chứng nh n
ậ đăng lí kinh doanh. Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị như giấy phép - Áp d n ụ g thu , ế phí, l ệ phí, thu thuế, phí, l ệ phí, truy thu thu , ế thu tiền s ử d n ụ g đ t ấ - Áp d n ụ g th ủ t c ụ h i ả quan - WGiao đ t ấ , cho thuê đ t
ấ , thu hồi đất, cho phép chuy n ể m c ụ đích sử d n ụ g đ t ấ trái pháp lu t ậ ; b i ồ th n ườ g, h ỗ tr , ợ gi i ả phóng m t ặ bằng, tái đ n ị h c ư trái pháp lu t ậ ; c p ấ ho c ặ thu h i ồ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ử d n ụ g đất, quy n ề s ở h u
ữ nhà ở và tài sản khác g n ắ li n ề v i ớ đ t ấ trái pháp lu t ậ ; - Ra quy t ế định x ử lý v ụ vi c ệ c n ạ h tranh trái pháp lu t ậ ; - Không c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n
ậ đăng kí kinh doanh, gi y ấ ch n ứ g ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị nh ư gi y ấ phép, văn b n ằ g b o ả h ộ cho đ i ố t n ượ g có đ ủ đi u ề ki n ệ Câu 181: C
ơ quan có trách nhi m ệ b i
ồ thưng trong ho t đ n ộ g hành chính “1. C ơ quan hành chính tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây ra thi t ệ h i ạ là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g. 2. Ngoài ra a) Tr n
ườ g hợp cơ quan quản lý ng i
ườ thi hành công vụ đã đ c ượ chia tách, sáp nh p ậ , h p ợ nh t ấ ho c ặ b ịgi i ả thể thì c ơ quan kế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đó là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ không có cơ quan nào k ế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đã b ịgi i ả th ể thì c ơ quan đã ra quy t ế đ n ị h giải thể là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; b) Tr n ườ g h p ợ tại th i ờ điểm th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g mà ng i ườ thi hành công v ụ gây ra thi t ệ h i ạ không còn làm vi c ệ t i ạ c ơ quan qu n ả lý ng i ườ đó thì c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g là c ơ quan qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ t i ạ th i ờ đi m ể gây ra thi t ệ hại; c) Tr n ườ g h p ợ có sự uỷ quy n ề ho c ặ u ỷ thác th c ự hi n ệ công v ụ thì c ơ quan u ỷ quy n ề ho c ặ c ơ quan u ỷ thác là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ cơ quan đ c ượ y ủ quy n ề , c ơ quan nh n ậ y ủ thác th c ự hi n ệ không đúng n i ộ dung y ủ quyền, y ủ thác gây thi t ệ h i ạ thì c ơ quan này là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; d) Trường h p ợ có nhi u ề ng i ườ thi hành công v ụ thu c ộ nhi u ề c ơ quan cùng gây ra thi t ệ h i ạ thì c ơ quan qu n ả lý ngành, lĩnh v c ự ch u
ị trách nhiệm chính trong v ụ vi c ệ là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; đ) Tr n ườ g h p ợ có nhi u ề ng i
ườ thi hành công vụ thu c ộ c ơ quan trung n ươ g và c ơ quan đ a ị ph n ươ g cùng gây ra thiệt hại thì c ơ quan trung ương là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g.” Câu 182: Th ủ t c ụ giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ư g trong ho t đ n ộ g hành chính - Ti p ế nh n ậ và x ử lí h ồ s ơ yêu cầu b i ồ th n ườ g - Th ụ lí hồ s ơ và c ử người gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g - T m ạ n ứ g kinh phí bồi th n ườ g:
+ Thiệt hại về tinh th n ầ theo quy đ n ị h kho n ả 1,2,3,4,27 c a ủ Lu t ậ B i ồ Th n ườ g + Thi t
ệ hai khác có thể tính đ c ượ ngay mà không c n ầ xác minh - Xác minh thiệt hại - Th n ươ g lượng vi c ệ b i ồ th n ườ g - Quy t ế đ n ị h gi i ả quyết b i ồ th n ườ g - Hủy, s a ử ch a
ữ , bổ sung quyết định gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g (n u ế có) Phần 2: Tình hu n ố g Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề) 2) Căn cứ pháp lý 3) Giải thích 1.Bà X khi u
ế ni UBND xã về Quy t ế đ n
ị h số 01/QĐ-UBND thu ti n ề thu ế đ t ấ c a ủ gia đình bà
(mà không thu của hàng xóm) đ i ố v i ớ di n ệ tích đ t ấ s ử d n
ụ g làm ngõ đi chung c a ủ gia đình bà
và hàng xóm. Chủ tịch UBND xã ban hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i l n ầ đ u ầ v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h s
ố 01 nói trên. Bà X khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ G nh n ữ g 1 tháng trôi qua v n ẫ không có tr ả l i . Bà quy t ế đ n ị h kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân huy n ệ G về hành vi không tr ả l i c a ủ Chủ t c ị h UBND huy n ệ . H i ỏ vụ vi c ệ trên có thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t
ế của tòa án nhân dân huy n ệ G hay không? T i sao? Tr ả l i ờ : V ụ vi c ệ trên không thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ tòa án nhân dân huyện G. Vì:
Theo khoản 1, điều 31, Luật t ố t n
ụ g hành chính 2015 quy định: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1.Khi ế u ệki n quy ế
ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính
ủ c aơ c quan hành chính nhà n ướ c ừ tấ c p huy ệ n ở tr xu ố ng trên cùng ph ạ m viị đ a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c ủ c a ng ườ i có ẩ th m quy ề n trong ơ c quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Như v y ậ , Tòa án c p
ấ huyện không không có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quyết khi u ế ki n ệ hành vi hành chính c a ủ ch ủ tịch y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 2.Anh T là công ch c ứ làm vi c ệ t i UBND qu n ậ C. Anh T b ịCh ủ t c ị h UBND qu n ậ x ử lý k ỷ lu t ậ v i ớ hình th c ứ c n ả h cáo. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h này, anh khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND qu n ậ sau đó làm đ n ơ kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân qu n ậ C. H i
ỏ tòa án nhân dân qu n ậ C có th ụ lý vụ vi c ệ này không? Tr ả l i
ờ : Tòa án nhân dân quận C không th ụ lý v ụ vi c ệ này. Vì:
Theo khoản 2, điều 31, Lu t ậ TTHC 2015 quy đ n ị h: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n 2.Khi ế u ki ệ n quy ế t ịđ nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c ủ c a ng ườ i ứ đ ng ầ đơu c quan, ổ tứ chừ cấ t c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c ẩth m quy ề n qu ả n lý ủ cơa c quan, ổ t ch c ứ đó. Anh T là công ch c ứ c a ủ UBND qu n ậ C, nên tòa án c p ấ huy n ệ ch ỉcó thẩm quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ c a ủ Ch ủ tịch UBND qu n ậ đ i ố v i ớ anh T ch ứ không có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ c n ả h cáo. Câu 3: Ch a ư làm đ c ượ Câu 4: Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính ra tòa v i ớ yêu c u ầ xem xét tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính (hay tuyên b ố tính b t ấ h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính) căn c ứ theo Kho n ả 1 Đi u ề 115 B ộ lu t ậ TTHC 2015
“Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án 1. C ơ quan, t ổ ch ứ c, cá nhân có quy ề n kh ở i ki ệ n v ụ án đ ố ớ i v i quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy ế t đị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế t đ ị nh, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ ớ i v i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ng h ế
ờt thạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp lu ậ t mà khi ế ạ u n i không đượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c gi ả i quy ế t nh ư ng không đ ồ ng ý v ớ ệ i vi ả c giế i quy ế t kạhi ều n i v ế quy t đ nh, hành vi đó.” ị Th i ờ hi u ệ c a ủ vi c ệ kh i ở kiện này là 1 năm k ể t ừ ngày nhận đ c ượ ho c ặ bi t ế được quy t
ế định hành chính, hành vi hành chính, quy t ế định k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c. ệ Căn vào Đi m ể a Kho n ả 2 Đi u ề 116 BLTTHC 2015 “Đi u ề 116. Th i ờ hi u ệ kh i ở kiện
1. Thời hiệu kh i ở ki n ệ là th i ờ h n ạ mà c ơ quan, t ổ ch c
ứ , cá nhân đ c ượ quy n ề kh i ở ki n ệ đ ể yêu c u ầ Tòa án giải quy t ế v
ụ án hành chính bảo v ệ quy n ề và l i ợ ích h p
ợ pháp b ịxâm ph m; ạ n u ế th i ờ h n ạ đó k t ế
thúc thì mất quy n ề kh i ở ki n ệ . 2. Th i ờ hiệu kh i ở ki n
ệ đối với t n
ừ g trường h p
ợ được quy đ n ị h nh ư sau: a) 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ bi t ế đ c ượ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ; […]”
Câu 5. Ông N đ n ế t m trú t i
xã Y. Trong quá trình ki m
ể tra, công an xã Y phát hi n ệ ông N đã khoongkhai báo t m
trú. Trưởng Công an xã ra quy t ế đ n ị h x ử ph t vi ph m hành chính v i ớ
ông N. Ông N đã khi u ế n i lên tr n ưở g Công an huy n ệ , đ n ồ g th i vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ vụ án hành chính t i
tòa án nhân dân huy n ệ . Xác đ n ị h th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Theo lu t ậ TTHC Đi u
ề 31. Thẩm quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Theo lu t ậ khi u ế n i Đi u ề 18. Thẩm quy n ề c a ủ Ch ủ t c ị h y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 1. Gi i ả quyết khi u ế nại lần đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình. 2. Giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ Ch ủ t ch ị y Ủ ban nhân dân c p ấ xã, Thủ tr n ưở g cơ quan thu c ộ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ đã gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ nh n ư g còn khi u ế nại ho c ặ khi u ế n i ạ lần đ u ầ đã hết th i ờ hạn nh n ư g ch a ư được gi i ả quy t ế . Ông N có quy n ề l a ự ch n ọ vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ c a ủ mình ở tr n ưở g Công an huy n ệ , n u ế không tho ả đáng
thì khiếu nại tiếp lên ch ủ t ch ị UBND huyện. Ho c ặ ông A có th ể kh i ở kiện ra toà c p ấ huy n ệ luôn. Câu 6. B 14 tu i
ổ , có hành vi gây r i ố tr t ậ tự công c n ộ g t i ph n ư g X, qu n ậ Y và bị Công an phưng xử lý b n ằ g hình th c ứ xử ph t
hành chính (300.000 đ n ồ g). B đã vi t ế đ n ơ khi u ế n i đ n ế tr n ưở g công an ph n ư g và đ c ượ tr ả l i là v n ẫ gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h x ử ph t vi ph m hành chính. B vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ t i
tòa án nhân dân qu n
ậ Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trả l i đ n
ơ của B. Việc trả l i đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng hay sai? Đi u ề 123. Trả l i đ n ơ kh i ở ki n ệ 1. Th m ẩ phán trả lại đ n ơ khởi ki n ệ trong nh n ữ g trường h p ợ sau đây: b) Ng i ườ khởi ki n ệ không có năng l c ự hành vi t ố t n ụ g hành chính đ y ầ đ ; ủ Nh ư vậy vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ kh i ở kiện c a
ủ toà là đúng do trong tr n ườ g h p ợ này B là ng i ườ kh i ở ki n ệ
Câu 7. Chị A là công ch c ứ ph
ụ trách công tác t ư pháp - h ộ t c ị h c a ủ UBND ph n ư g X. Vào tháng 10/2011, ch
ị A đã tự ý thu l
ệ phí vượt quá quy đ n ị h đ i ố v i ớ m i ỗ b n ả sao y khi ngư i dân n p ộ gi y ấ t chứng th c ự . Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã thành l p ậ H i ộ đ n ồ g kỷ lu t ậ , Chủ t c ị h UBND
phưng không ban hành quy t ế đ n ị h kỷ lu t
ậ mà chỉ ra thông báo công khai v ề vi c ệ x ử lý kỷ lu t ậ chị A v i ớ hình thức bu c
ộ thôi việc. Ch ịA có quy n ề kh i ở ki n ệ Ch ủ t c ị h UBND ph n ư g về vi c ệ này không?
Ch ịA có quyền khởi ki n ệ chủ t ch ị UBND phường v ề vi c ệ này.
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m n ả h đ t ấ ch a ư đ c ượ c p ấ gi y ấ phép xây d n ự g. Chủ t c ị h UBND ph n
ư g đã ban hành quy t ế đ n ị h xử ph t vi ph m
hành chính, áp d n ụ g bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ quả là bu c
ộ phá dỡ công trình vi ph m
. Do anh C không tự nguy n ệ thi hành quyết đ n
ị h trên nên Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã cử đ i ộ công tác t i ớ c n ưỡ g ch ế phá d . ỡ Trong quá trình c n ưỡ g ch ,
ế anh M là thành viên đ i
ộ công tác đã phá d ỡ c ả ph n ầ t n ư g nhà ch
ị B, hàng xóm liền kề nhà anh C. Chị B có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ư g h p ợ này không? Ai là ngưi bị ki n ệ ? Đ i
ố tượng khởi ki n ệ là gìJ? Ch ịB có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ườ g h p ợ này do quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình b ịxâm ph m. ạ Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ này ch ỉcó th ể kh i ở ki n ệ anh M do đã th c ự hi n
ệ sai quy trình công tác phá d . ỡ Câu 9. Ông P đã n p ộ h ồ s ơ xin chuy n ể đ i ổ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ t i
UBND xã X theo đúng quy
định, bà Q là ngư i nh n ậ h ồ s ơ đã tr ả l i
và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả h ồ s . ơ Ông P có quyền kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính trong tr n ư g h p
ợ này không? Ch ỉra ch ủ th ể b ịki n ệ và đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ ? Tr ả l i ờ W: Trong tr n
ườ g hợp này vì bà Q nh n ậ h ồ s ơ dã tr ả l i ạ và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả l i ạ h ồ s ơ nên ông P có quy n ề kh i ở ki n ệ . Ng i ườ b ịki n ệ là y Ủ ban vì bà Q là ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ y Ủ ban gi i ả quy t ế h ồ s ơ cho ông P. Đ i ố tư n
ợ g là hành vi hành chính( c ụ thể là hành vi tr ả l i ạ h ồ s ơ mà không nêu lý do) Câu 10. Bà N bị x ử ph t
vi phm hành chính trong lĩnh v c ự an ninh, tr t ậ t ự vì đã gây m t ấ tr t ậ t ự khu dân c
ư vào ban đêm. Quy t ế định x ử ph t vi ph m
hành chính do Phó Ch ủ t c ị h UBND
phưng ký. Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Ch ủ thể bị kiện là aiJ? Tr ả l i ờ W: Bà N có quy n ề kh i ở kiện n u ế bà N không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h x ử phạt c a ủ UBND ph n ườ g Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án 1. C
ơ quan, tổ chức, cá nhân có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi
hành chính, quyế t đị nh kỷ luậ t buộ c thôi việ c t rong tr n ườ g h p ợ không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n
ị h, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ i v ớ i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ếng hờ t th
ạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp
luậ t mà khiế u nạ i không đ ượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c ả gi i quy ế ư t nh ng không đ ồ ng ớ ý v ệ i vi ả c gi ế i quy t khiế u nạ i v ề quy ế t đ ị nh, hành vi đó. - Ng i ườ bị kiện là y Ủ ban nhân dân ph n ườ g vì UBND ph n ườ g là n i ơ ra quy t ế đ n ị h hành chính
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t ế b ịkỹ thu t ậ đ ể làm nhi u ễ sóng radio c a
ủ hãng taxi N. Hãng N đã khi u ế ni t i ớ C c ụ qu n ả lý c n h tranh v ề hành vi c n
h tranh không lành m n h. C c ụ
trưởng đã ra văn b n ả gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ v i ớ n i ộ dung không ch p ấ nh n ậ yêu c u ầ c a ủ hãng N. Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ là gìJ? Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ườ g h p
ợ này. Tuân theo nguyên t c ắ b o ả đ m ả quy n ề quy t ế đ n ị h và tự đ n ị h đo t ạ c a ủ người kh i ở ki n ệ : C ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ có quy n ề quy t ế đ n ị h vi c ệ kh ở ki n ệ v ụ án
hành chính. Tòa án ch ỉthụ lý gi i ả quyết v
ụ án hành chính kho có đ n ơ ki n ệ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ . Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ
ở đây là%văn bả n giả i quyế t vụ vi ệ c c ạ nh tranh gi ữ a hãng N và M c ủ a C ụ c tr ưở ng C ụ c quả n lý c ạ nh tranh Wcũng đã được quy đ n ị h trong kho n ả 2 đi u ề 115 lu t ậ TTHC 2015:
Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n vụ án đ ố i v ớ i quy ế ịt đ nh gi ả i quy ế t khi ế ạu nề i v quy ế ị t đ ử nh xụ lý v vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó.
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c ố Sở Công th n ươ g X đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ông A (là công ch c ứ ). Ông A đã g i ử đ n ơ khi u ế n i v ề hình th c ứ k ỷ lu t ậ t i ớ Giám đ c ố S . ở Giám đ c ố S ở ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ . Sau đó ông A g i ử đ n ơ khi u ế n i l n ầ hai lên Ch ủ t c ị h UBND t n ỉ h X, đ n ồ g th i g i ử đ n ơ kh i ở ki n ệ
lên tòa án nhân dân t n
ỉ h. Tòa án nhân dân t n ỉ h X có th ụ lý v ụ án này không? Trong tr n ườ g h p ợ này, Tòa án X có th ể có hoặc không th ụ lý v ụ án ph ụ thu c ộ vào l a ự ch n ọ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n
ệ là ông A. Ông A chỉ được chọn m t ộ trong hai g i ử đ n ơ khi u ế n i ạ t i ạ c ơ quan có th m ẩ quy n ề ho c ặ kh i ở kiện t i ạ Tòa Theo quy đ n ị h t i ạ đi u ề 33 lu t ậ TTHC 2015: WĐi u
ề 33. Xác định thẩm quy n ề trong tr n ườ g h p ợ v a ừ có đ n ơ khi u ế n i ạ , v a ừ có đ n ơ kh i ở ki n ệ 1. Trườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n có đ ơ n kh
ở ệ i kiụ n v án hành chính t ạ i Tòa án có th ẩ m quy ề ồ n, đ ng th ờ i có đ ơ n khiế u n ạ i đ ế n ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i thì Tòa án ph ả i yêu c ầ u ng ườ ở i kh ệ i ki ự n l ọ a ch ơ n c quan giả i quy ế t và có văn b ả n thông báo cho Tòa án. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở ệi ki n không th ể ự t mình làm văn b ả n thì đ ề ị ngh Tòa án l ậ p biên b ả ề n v ệ vi ự c l ọ a ch n
cơ quan giả i quyế t. Tùy t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể Tòa án x ử lý nh ư sau: a) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n l ự a ch ọ n Tòa án gi ả i quy ế t thì Tòa án th ụ lý gi ả i qu ế y ụ t v án theo th ủ ụ t c chung, đ
ồ ng thờ i thông báo cho ngườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và yêu c ầ u ng ườ i có th ẩ ề m quy n giả i quyế t khi ế u n ạ i chuy ể n toàn b ộ ồ hơ sả gi i qu ế y t khi ế ạ u n i cho Tòa án; b) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ ự n l a ch ọ n ng ườ i có th ẩ m quy ề ả n giế i quy ế t khi ạ u n ả i gi
ế i quy t thì Tòa án căn cứ vào quy đ ị nh tạ i đi ể m e kho ả n 1 Đi ề u 123 c ủ a Lu ậ t này tr ả ạ lơ i đ n kh ở ệ i ki n và các tài li ệ u kèm theo cho người khở i ki ệ n. Trườ ng h ợ p h ế t th ờ i h ạ n gi ả i quy ế t k ế hi ạu n i mà khi ế ạ u n i không đ ượ ả c giế i quy ặ t ho c đã đ ượ ả c gi ế i quy t như ng ngườ i khiế u n ạ i không đ ồ ng ý v ớ i vi ệ c gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và có đ ơ ở n kh ệ i ki ụ n v án hành chính thì
Tòa án xem xét để tiế n hành thụ lý v ụ án theo th ủ ụ t c chung. Câu 13. T i
phiên tòa sơ th m ẩ xét x ử v ụ án hành chính v ề vi c ệ bà B kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hành chính c a ủ UBND t n ỉ h M, Ch ủ t a
ọ phiên tòa đã xác đ n ị h Th
ư ký tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B. H i ộ đ n ồ g xét x ử đã ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa. Vi c
ệ hoãn phiên tòa c a ủ H i ộ đ n ồ g xét x ử có đúng không? Tr ả l i : Theo đi u ề 162, phiên tòa đ c ượ quyết đ n ị h hoãn trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: Căn c : ứ Đi u
ề 162. Hoãn phiên tòa 1. Các trườ ng h ợ p ph ả i hoãn phiên tòa
b) Thành viên củ a Hộ i đ ồ ng xét x ử , Th ư kí phiên tòa, ng ườ i phiên d ị ch b ị thay đ ổ i mà không có ng ườ i thay thế ngay V
ề việc Thư kí tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B, d a ự vào đi u ề 47 Lu t ậ TTHC 2010 có quy đ n ị h: Đi u ề 47. Nh n ữ g tr n ườ g h p
ợ Thư kí Tòa án, Th m
ẩ tra viên ph i ả t ừ ch i ố ti n ế hành t ố t n ụ g ho c ặ b ịthay đổi Th ư kí Tòa án, Th ẩ m tra viên ph ả i t ừ ch ố i ti ế n hành t ố ụ t ng ho ặ ị c b thay đ ổ ế i n u thu ộ ộ c m t trong nh ữ ng trườ ng h ợ p sau đây: 1. Thu ộ c m
ộ t trong nhữ ng trườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 45 c ủ a Lu ậ t này 2. … 3. Là ng ườ i thân thích c ủ a m ộ t trong nh ữ ng ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng khác trong v ụ án đó Cần l u
ư ý ở đây là nếu căn c ứ vào kho n ả 3, thì Th ư kí b ịthay đ i ổ khi thân thích v i ớ ng i ư ti n ế hành t ố
tụng khác, trong tình hu n
ố g trên bà B là ng i ư tham gia t ố t n ụ g ch ứ không phải ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g nên không th ể vi n ệ d n ẫ căn c ứ này N u ế d a ự vào các căn c ứ nêu trong đi u
ề 45 thì có lẽ ch ỉcó căn c ứ ở kho n
ả 8: Có căn cứ rõ ràng khác cho rằ ng
họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệ m vụl à thích h p ợ nh t ấ . Tuy nhiên, ph i ả có căn c ứ rõ ràng. K ể c ả khi đã có Th ư kí b ịthay đ i ổ , n u ế có ng i ườ thay th ế ngay (t c ứ là v n ẫ b o ả đ m ả đ c ượ v ịtrí Th ư kí trong
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không bị hoãn. Tóm l i , c n ầ l u ư ý đ n ế 2 v n ấ đ : ề - Có cần ph i ả thay đ i ổ Th ư kí không
- Có thay thế được ngư i khác không Đ ể đ a
ư ra kết luận có c n
ầ hoãn phiên tòa không.
Câu 14. Bà A có h ộ kh u ẩ th n ư g trú t i qu n ậ C, thành ph ố H, là ch ủ doanh nghi p ệ t ư nhân (kinh doanh xe đ p đi n ệ ) có tr ụ s ở đ t ặ r i qu n ậ D thành ph ố H. Bà A có khi u ế n i t i ớ C c ụ quản lý c n h tranh v
ề việc có doanh nghi p
ệ khác bán phá giá xe đ p đi n ệ . Do không đ n ồ g ý
với quyết định gi i ả quyết khi u ế n i c a ủ C c ụ qu n ả lý c n
h tranh, bà A đã khi u ế n i lên B ộ trưởng B ộ công th n ươ g. B ộ trưởng ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ti p ế t c ụ kh n ẳ g đ n ị h không có vi ph m pháp luật c n h tranh. Bà A có th ể kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính t i
tòa án nhân dân qu n ậ D khôngJ? Theo kho n ả 2 đi u ề 115 Luật TTHC 2015: Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n v ụ án đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v ế quy ị t đửnh x lý v ụ vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó V y ậ , xét v ề m t ặ lý lu n ậ chung, bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Xét v ề t n ừ g đi u ề ki n ệ kh i ở ki n ệ nh ư sau: - Năng l c ự hành vi t ố t n
ụ g Hành chính: bà B đ c ượ suy đoán có đ y ầ đ ủ năng l c ự hành vi t ố t n ụ g Hành chính - Th i ờ hi u ệ kh i ở ki n
ệ : trong bài không cung c p ấ (th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ cho quy t ế đ n ị h x ử lí v ụ vi c ệ c ch ạ tranh là 30 ngày k ể từ ngày bi t ế đ c/ ượ nh n ậ đ c ượ quyết định đó) - Th m ẩ quy n ề Tòa án: theo đi u
ề 30. Khiếu ki n ệ thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ Tòa án, tại khoản 3 có quy đ n ị h v
ề Khiế u kiệ n quyế t đị nh giả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh nên Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Vậy lý lu n ậ v ề các quy n ề thì bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Tuy nhiên, v n ấ đ ề ở đây là li u
ệ Tòa án nhân dân qu n ậ D có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này hay không hay c n ầ một Tòa án khác?
Điều 31 quy định về th m ẩ quy n ề TAND c p ấ huy n ệ nh ư sau: Đi u ề 31. Th m
ẩ quyền của Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. 2. Khiế u ki ệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c c ủ a ng ườ ứi đ ng đ ầ ơu c quan, t ổ ứ chừ c t ấ c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đ ố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c th ẩ m quy ề n qu ả n lý c ủ ơ a c quan, t ổ ch c ứ đó. 3. Khi ế u ki ệ n danh sách c ử tri c ủ a ơ c quan l ậ p danh sách c ử tri trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Điều 32 về th m ẩ quyền của Tòa án c p ấ T n ỉ h: Đi u ề 32. Th m ẩ quy n
ề của Tòa án c p ấ t n ỉ h Tòa án c ấ p t ỉ nh gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ th ẩ m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây:
7. Khiế u kiệ n quyế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh mà ng ườ ở i kh ệ i kiơ n có n i c ư trú, n ơ i làm vi ệ c ho ặ c tr ụ ở s trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Vậy, Tòa án qu n ậ không có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ trên mà cần g i ử t i ớ Tòa án Tình Tóm l i ạ , c n ầ l u ư ý 2 v n ấ đ ề nh ư sau: - Bà B có thể khởi ki n ệ v
ụ án hành chính hay không: có - N i ơ g i ử đ n ơ có ph i ả TAND qu n ậ D không: không.
Câu 15. Công ty NH b ị x ử ph t
vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh ề đăng ký v i ớ hình th c ứ t c ướ gi y
ấ phép kinh doanh trong m t ộ năm, ph t 1.000.000 đ n ồ g. Không đ n ồ g ý v i ớ bi n ệ pháp x ử ph t tước gi y
ấ phép kinh doanh, lãnh đ o
công ty đã làm đ n ơ khi u ế n i h p ợ l , ệ và kh i ở kiện v
ụ án hành chính theo đúng th ủ t c ụ . Tòa án s ơ th m ẩ đã tuyên h y ủ b ỏ toàn b ộ quy t
ế định xử lý vi ph m đ i ố v i
ớ công ty NH. Hãy nh n ậ xét v ề vi c ệ gi i ả quy t ế c a ủ Tòa án.
Câu 16. Ông A (30 tu i ổ ) bị x ử ph t vi ph m HC. Sau khi đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i l n ầ 2, ông A đã kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính đúng th i gian nh n ư g tòa án tr ả l i đ n ơ vì lý do ông A vi phm đi u ề ki n
ệ khởi kiện vụ án hành chính.Vi c ệ trả l i đ n ơ ki n ệ c a
ủ tòa án là đúng hay saiJ? Tòa phải nêu rõ đi u ề ki n ệ nào đã vi ph m. ạ N u ế nh ư đi u ề ki n ệ đó đúng vi ph m ạ theo quy đ n ị h thì vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng và ngư c ợ l i ạ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t ấ nông nghi p
ệ , UBND xã X yêu c u ầ tháo d ỡ và ra quy t ế đ n ị h xử ph t vi ph m
hành chính. Không đ n ồ g ý, anh A khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ C. Chủ tịch UBND huy n ệ ra quy t ế định gi i ả quy t ế giữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t c a ủ UBND xã, đ n ồ g thi ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ c a ủ anh A. Anh A kh i ở ki n ệ đ ề ngh ịxem xét l i quy t ế đ n ị h c a ủ UBND xã và c a ủ Ch ủ t c ị h UBND huy n
ệ . Tòa án nhân dân huy n ệ có thụ lý vụ vi c
ệ này được khôngJ?
Tòa án nhân dân huyện có th ể th ụ lý v ụ vi c ệ này. Đi u ề 31. Th m ẩ quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án c p ấ huy n ệ giải quyết theo th ủ t c ụ s ơ th m ẩ nh n ữ g khi u ế ki n ệ sau đây: 1. Khi u ế ki n ệ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ c p ấ huy n ệ tr ở xu n ố g trên cùng ph m ạ vi địa gi i ớ hành chính v i ớ Tòa án ho c ặ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ đó, tr ừ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ , Ch ủ t ch ị Ủy ban nhân dân c p ấ huy n ệ . Câu 18. M t ộ ngày sau khi nh n ậ đ c
ượ thông báo của Tòa án v ề vi c ệ n p ộ ti n ề t m n ứ g án phí hành chính s ơ th m ẩ , ngư i kh i ở ki n ệ ch a ư n p ộ ti n ề t m n ứ g án phí và đ n
ế tòa án xin rút l i đ n ơ ki n ệ . Tòa án sẽ x ử lý v ụ vi c ệ này như th ế nào? Ra quy t ế đ n ị h đình chỉ Đi u
ề 143. Đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án 1. Tòa án quy t ế định đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: a) Ng i
ườ khởi kiện là cá nhân đã ch t ế mà quyền, nghĩa v ụ c a ủ h ọ không đ c ượ th a ừ k ; ế c ơ quan, t ổ ch c ứ đã gi i ả thể ho c ặ tuyên b
ố phá sản mà không có c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân k ế th a ừ quy n ề , nghĩa v ụ t ố t n ụ g; b) Ngưi kh i ở ki n ệ rút đ n ơ khởi ki n ệ trong tr n ư g h p ợ không có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ư có quy n ề l i
ợ , nghĩa vụ liên quan. Tr n ườ g h p ợ có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan mà ng i ườ có quyền lợi, nghĩa v ụ liên quan vẫn gi ữ nguyên yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a
ủ mình thì Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉ gi i ả quy t ế v ụ án đ i ố v i ớ yêu c u ầ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ đã rút; c) Ng i ườ khởi ki n ệ rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan rút đ n ơ yêu c u ầ đ c ộ l p ậ ; d) Ngư i ờ khởi ki n ệ không nộp tạm n ứ g chi phí đ n ị h giá tài s n ả và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Tr n
ườ g hợp người có quyền l i
ợ , nghĩa vụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ mà không n p ộ ti n ề t m ạ n ứ g chi phí
định giá tài sản và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ Lu t
ậ này thì Tòa án đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ h ; ọ đ) Ng i ườ kh i ở kiện đã đ c ượ tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ hai mà v n ẫ v n ắ g m t ặ tr ừ tr n ườ g h p ợ h ọ đ ề ngh ịTòa án xét x ử v n ắ g m t ặ ho c ặ trường h p ợ có s ự ki n ệ b t ấ kh ả kháng, tr ở ng i ạ khách quan; e) Ng i ườ bị ki n ệ h y ủ bỏ quy t ế đ n ị h hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c, ệ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ v ề quyết đ n ị h x ử lý v ụ vi c ệ cạnh tranh ho c ặ ch m ấ d t
ứ hành vi hành chính b ịkh i ở ki n ệ và ng i ườ khởi kiện đ n ồ g ý rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ đ n ồ g ý rút yêu c u ầ ; g) Thời hi u ệ kh i ở ki n ệ đã hết; h) Các tr n ườ g hợp quy đ n ị h t i ạ kho n ả 1 Đi u ề 123 c a
ủ Luật này mà Tòa án đã th ụ lý.
Câu 19. Bà B bị Chi cụ trưởng Chi c c ụ thu ế quận X thành ph ố H x ử ph t
hành chính và b ịtruy thu thu .
ế Bà được giải quy t ế khi u ế n i l n ầ 2 nh n ư g không đ n ồ g ý nên đã kh i ở ki n ệ . Tòa án nhân dân có quy n ề thụ lý không? Có thể thụ lý: - Có căn c ứ thụ lý (câu 60) - Khi u ế kiện thuộc th m ẩ quy n ề giải quy t ế c a ủ Tòa án quy định t i ạ đi u ề 30 LTTHC 2015: “1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr ừ các quy
ế ị t đ nh, hành vi sau đây: a) Quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu ộ c ph ạ m vi bí m ậ t nhà n ướ c trong các lĩnh v ự c qu ố c phòng, an
ninh, ngoạ i giao theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t; b) Quy ế t đ ị nh, hành vi c ủ a Tòa án trong vi ệ c áp d ụ ng bi ệ n pháp x ử lý hành chính, x ử lý hành vi c ả n tr ở ho ạ t độ ng tố t ụ ng; c) Quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính mang tính nộ i bộ c ủ a c ơ quan, t ổ ch ứ c. 2. Khiế u kiệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c công ch ứ c gi ữ ch ứ c ụ v ừ t ổ Tụng Cưởc tr ng và t ươ ng đ ươ ở ng tr xuố ng.
3. Khiế u kiệ n quyế t đị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ềi v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh. 4. Khiế u ki ệ n danh sách c ử tri.” Câu 20. Ông A là tr n
ưở g phòng văn hóa thông tin huy n ệ , nh n ậ đ c ượ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c
ệ vào ngày 15/7/2011. Ông khi u ế n i
vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì nh n ậ được quy t ế đ n
ị h giải quyết là gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t
ậ . Ngày 20/8/2011, ông A khởi kiện v
ụ án hành chính t i tòa án có th m ẩ quy n
ề và tòa án đã th ụ lý. Sau đó, ng i ư b ị kiện ra quy t ế đ n ị h hủy b ỏ quy t ế đ n ị h k
ỷ luật ông A. Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t
ế vì đối tượng kh i ở ki n
ệ không còn. Tuy nhiên, ông A v n
ẫ kháng cáo. Tòa án phúc th m ẩ sẽ gi i ả quy t ế như th ế nào? Xem xét n
ộ i dung kháng cáo. Trườ ng h ợ p quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t đã gây thi ệ t h ạ i. Câu 21. Ch ị A là công ch c ứ thu c ộ S ở N i ộ v , ụ UBND t n ỉ h X. Trên c ơ s ở đ n ơ t ố cáo v ề vi c ệ ch ịa nh n ậ h i ố l ộ trong đ t ợ tuy n ể d n ụ g công ch c ứ c a ủ t n ỉ h, Giám đốc S ở đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ đ i ố
với chị A vào ngày 01/8/2011. Do ch ị A đ c ượ c ơ quan c ử đi h c ọ th c sĩ t p ậ trung t i Hà N i ộ t ừ ngày 01/7/2011 đ
ế 01/9/2012 nên đến 04/9/2012 chị m i ớ bi t ế thông tin v ề quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ nêu trên. Ngày 05/9/2012, ch ị khởi ki n ệ v
ụ án hành chính ra tòa án nhân dân t n ỉ h X nh n ư g b ịtr ả l i đ n ơ ki n ệ với lý do th i hiệu kh i ở ki n ệ đã hết. Vi c ệ tr ả l i đ n ơ c a ủ tòa án nh ư v y ậ có đúng không? Không đúng.Th ờ i hi ệ u tính t ừ khi ng ườ i ch ị u tác đ ộ ng tr ự c ti ế p nh ậ n đ ượ c quy ế ị t đ nh. Kho n ả 2 đi u ề 116 LTTHC 2015 quy đ n ị h về th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ : 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ biết được quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h k ỷ luật bu c ộ thôi vi c ệ Cau 22. Ch
ị M b ịcông an qu n ậ C u ầ Gi y ấ x ử ph t vi ph m
hành chính vì đ
ỗ xe trái phép trên đưng Xuân Th y ủ , Hà N i ộ . V i ớ lý do bi n ể c m
ấ đỗ xe đã bị cây che khu t ấ , chị M kh i ở ki n ệ công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ra tòa án. H i ộ đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ toàn bộ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a ủ chị M; tuyên h y ủ toàn bộ quy t ế đ n ị h xử lý vi ph m hành chính c a ủ Công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ; bu c ộ Kho b c nhà n c ướ qu n ậ C u ầ Gi y ấ tr ả l i ti n ề n p ộ ph t ; Ki n ế ngh
ị UBND quận Cầu Gi y ấ đi u ề ch n ỉ h l i bi n ể báo. B n ả án trên có h p ợ pháp không? Tr ả l i : Câu h i ỏ m u
ấ chốt là: biển báo giao thông (cụ th ể là bi n ể báo c m ấ đ ) ỗ có hi u ệ l c ự không n u ế nh ư b ịche khu t ấ ? Văn b n ả lu t ậ liên quan: Kho n ả 1 đi u ề 20, Quy chu n ẩ kỹ thuật qu c ố gia v ề báo hi u ệ đ n ườ g b ộ s : ố QCVN 41:2016/BGTVT v ề “Vị trí đ t ặ bi n ể báo theo chiều d c ọ và ngang đ n ườ g” quy đ n ị h r n
ằ g: Biể n báo hiệ u phả i đ ặ ởt ị v trí đ ể ng ườ i tham gia giao thông d ễ nhìn th ấ y và có đ ủ th ờ i gian đ ể chu ẩ nị bề đ phòng, thay
ổ đố i t ộc đặ ho c thay ổ đ i ướ h ng nh ư ng không đ ượ c làm c ả n tr ở ầ t m nhìn và s ự đi l ạ ủ i c a ng ườ i làm gia giao thông. Như v y ậ , do bi n ể báo b ịche khu t ấ , không đ m ả b o ả quy chu n ẩ kỹ thu t ậ qu c ố gia, nên không th ể xem là
có hiệu lực. Do vậy, hành vi đ ỗ xe c a ủ bà M không vi ph m ạ quy ph t ạ hành chính, do v y ậ , không th ể là căn cứ cho quy t
ế định xử phạt hành chính của CSGT. Do v y ậ , quy t ế đ n ị h c a ủ tòa án là h p ợ pháp. Câu 23. Th m ẩ phán S đ c
ượ giao thụ lý và gi i ả quy t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ hành chính c a ủ ông A.
Trong quá trình nghiên c u ứ h ồ s , ơ ông S đã làm l ộ bí m t
ậ kinh doanh và gây ra thi t ệ h i l n ớ cho ông A. Xin h i ỏ th m ẩ phán ph i ả ch u ị trách nhi m ệ nh ư th ế nào? Khoản 2 Đi u ề 96 Bộ lu t ậ TTHC 2015 về Công b ố và sử d n ụ g ch n ứ g c ứ quy đ n ị h: Tòa án không công khai n i ộ dung ch n ứ g cứ có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c, ướ thu n ầ phong, mỹ t c ụ c a ủ dân t c, ộ bí m t ậ nghề nghi p ệ , bí m t ậ kinh doanh, bí m t ậ cá nhân theo yêu c u ầ chính đáng c a ủ đ n ươ g s ự nh n ư g ph i ả thông báo cho đương sự bi t ế nh n ữ g ch n ứ g c ứ không đ c ượ công khai. Nh ư v y ậ , th m
ẩ phán S đã vi phạm kho n ả 2, đi u ề 96 nêu trên. Vi c ệ này gây ra m t ộ thi t ệ h i ạ cho ông A. Khi th c
ự hiện hành vi này, th m ẩ phán S nhân danh quy n ề l c ự nhà n c, ướ do v y ậ , c ơ quan nhà n c ướ ở đây là tòa án ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g cho ông A (n u ế ông A ch n ứ g minh đ c ượ thi t ệ h i ạ và l i ỗ c a ủ nhà n c). ướ Tuy nhiên, th m ẩ phán S cũng ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g cho tòa án n u ế hành vi c a ủ ông ta là có l i ỗ .
Ngoài ra, ông ta còn có thể ph i ả ch u
ị trách nhiệm hành chính d i ướ d n ạ g các hình th c ứ kỉ lu t ậ như khi n ể trách, cách ch c, ứ bu c ộ thôi vi c, ệ v.v. Câu 24. Trong th i
gian ch giấy tri u ệ t p ậ c a ủ Tòa án v i ớ tư cách là ng i ư có quy n ề l i ợ và
nghĩa vụ liên quan trong m t
ộ vụ án hành chính, Anh B bị chủ nhà n i ơ anh thuê tr ọ c t ắ h p ợ đ n ồ g thuê nhà tr c ướ th i h n , nên anh ph i
ả tìm nhà khác để thuê. Tòa án sẽ làm gì để chuy n ể các gi y ấ t tới anh B? Tr ả l i ờ : Trong tình hu n ố g trên, n u ế nh
ư anh B thông báo cho tòa án đ a ị ch ỉm i ớ c a ủ anh ta, thì tòa ph i ả t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ đ n ế đ a ị ch ỉm i ớ (Kho n ả 2 đi u ề 106). N u ế anh B không cung c p ấ đ a ị ch ỉm i ớ cho tòa án, thì d a ự vào đi u ề 106 kho n ả 4, tòa án có th ể gi i ả quy t ế theo đi u ề 108. Đi u ề 106 Th ủ t c ụ c p ấ , t n ố g đ t ho c ặ thông báo tr c ự ti p ế cho cá nhân: 4. Trườ ng h ợ p ng ườ i đ ượ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ặ ho c thông báo ắ v ng ặ m t thì ng ườ ựi th ệc hiệ n vi ấ c ốc p, t ng đ ạ t ho ặ c thông báo giao cho ng ườ i thân thích có đ
ủ năng ựl c hành vi dân s ự cùng n ơ iư c trúớ v i ọ h ặhoổc t tr ưở ng t ổ dân ph ố ể đ th ự
c ệhi nệ vi c kýậ nh n và yêu ầ c u ng ườ i này cam ế k t giao ạ ậl i t n tay ngay cho ườ ng i đượ c c ấ p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo. Tr ườ ng ợ h p ng ườ i
ượ đ ấ c cố p, tạ ng đặ t ho c thông báo ắ
vặ ng m t mà không ờrõ th ể i điở mề tr ặv ho c
không rõ đị a chỉ thì ngườ i thự c hi ệ n vi ệ c ấc p,ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo ph ả ậ i l p biên ả bề n v ệ vi c không ự th c hi ệ n đ ượ c vi ệ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo, có xác n ậ h n ủ cổ a t ưở tr ổ ng t dân ố phặ ho ạ c đ ệ i di n công an xã, ph ườ ng, th ị tr ấ n; đ ồ ng th ờ i, th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm ế y t công khai văn b ả ầ n cố n t ng ạ đ t theo quy ị đạ nh tề i Đi u 108 củ a Lu ậ t này. Đi u ề 108. Th ủ t c ụ niêm y t ế công khai
1. Niêm ếy t công khai văn ảb n ố tụ t ng đ ượ c ự th c ệ hi n trong tr ườ ng ợ h p không ể thấ cố p, t n ạ g đặ t ho c
thông báo trự c tiế p văn b ả n t ố ụ t ng theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 106 và Đi ề u 107 c ủ a Lu ậ t này. 2. Vi ệ c niêm y ế t công khai văn b
ả n ốtụ t ng do Tòa án tr ự c ế ti p ho ặ ủ c y qu ề y n cho n ườ g i có ứ ch c năng ố t ng đ ạ t ho ặ c Ủ y ban nhân dân c ấ p xã n ơ i đ ươ ng s ự ư c trú th ự c hi ệ n theo th ủ ụ t c sau đây: a) Niêm y ế t b ả n chính ạ t i tr ụ ở s Tòa án, Ủ y ban nhân dân ấ c p xã ơ nưi c trú ho ặ c ơ nư i c trú ố cu i cùng c ủ a cá nhân, n ơ i có tr ụ ở s ho ặ c tr ụ ở số cu i cùng c ủ ơ a c quan, t ổ ứ chược đấ c c ố p, tạ ng đ ặ t ho c thông báo; b) Niêm y ế t b ả n sao t ạ i n ơ i c ư trú ho ặ c ơ n i ư c trú cu ố i cùng c ủ a cá nhân, ơ n i có ụ trở sặ hoục tr ở s ố cu i cùng củ a cơ quan, tổ ch ứ c đ ượ c ấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo; c) L ậ p biên b ả n v ề vi ệ c th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm y ế
t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y ế t. 3. Thờ i h ạ n niêm y ế t công khai văn b ả n t ố t ụ ng là 15 ngày k ể ừ t ngày niêm y ế t. Nếu có căn cứ pháp lu t ậ cho th y ấ vi c ệ niêm y t ế công khai là không hi u ệ qu , ả ho c ặ có yêu c u ầ t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ các đ n ươ g s
ự khác, thì tòa án có th ể s ử d n ụ g cách th c ứ t n ố g đ t ạ gi y ấ t ờ quy đ n ị h t i ạ đi u ề 109 BLTTHC như sau: Đi u ề 109. Th ủ t c
ụ thông báo trên phương ti n ệ thông tin đ i chúng 1. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ch ỉ đ ượ c ựth c ệ hi n khi pháp ậ lu t có quy ị đ nh hoặ c có căn cứ xác đ ị nh là vi ệ c niêm y ế t công khai không b ả o ảđ m cho ng ườ i ượđ ấ c cốp, t ng ạ đặt ho c thông báo nhậ n đ ượ c thông tin v ề văn b ả n c ầ n đ ượ ấc cốp, t n ạ g đ t ho ặ c thông báo. 2. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n n ế u có yêu c ầ ủ u c a ươ đ ng ự s khác. Tr ườ ng ợ h p này, đ ươ ng ự s có yêu
ầ c u thông báo ảph ị i ch u chi phí thông báo trên ph ươ ng ệ ti n thông tin đạ i chúng. 3. Thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ph ả i đ ượ c đăng trên C ổ ng thông tin đi ệ n t ử ủ c a Tòa án ế (n u có), trên
ộ m t trong các báo hàng ngày ủ c a trung ươ ng trong ba s ố liên
ế ti p và phát sóng trên Đài phát thanh ho ặ c Đài truy ề n hình c ủ a trung ươ ng ba l ầ n trong 03 ngày liên ti ế p. Đi ề u 110. Thông báo k ế t qu ả vi ệ cấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo văn b ả n t ố ụ t ng Tr ườ ng ợ h p ng ườ i ự th c ệ hi n ệ viấ c cố p, tạ ng đ
ặ t ho c thông báo ảvăn ốbụn t t ng không ả ph i là ườ ng i ế ti n hành t ố ụ t ng, ng
ườ ủ i cơ a c quan ban hành văn b ả ố n ụ t t ng thì n
ườ g ự i thệ c hiả n ph i thông báo ngay b ằ ng văn b ả n k ế t qu ả ệ viấ c cốp, t ng đ ạ ặt ho c thông báo văn b ả ố n t ụ t ng cho Tòa án ho
ặ ơ c c quan ban hành văn b ả n tố tụ ng đó. Câu 25. y Ủ ban nhân dân qu n ậ H đã ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ đ t ấ đ i ố v i ớ 50 h ộ dân ở ph n ư g X,
trong đó xác định cụ th ể di n ệ tích đ t ấ thu h i ồ và m c ứ b i ồ th n ư g đ i ố v i ớ t n ừ g h ộ dân. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h của y Ủ ban nhân dân qu n ậ H, 15 h ộ dân b ịthu h i ồ đ t ấ đ u ề ti n ế hành khởi ki n ệ t i
Tòa án nhân dânqu n ậ H v i ớ các yêu c u ầ khác nhau. Có h ộ dân cho r n ằ g di n ệ
tích đất bị thu h i ồ quá nhi u
ề , song có hộ dânl i không đ n ồ g ý v i ớ m c ứ b i ồ th n ư g c a ủ y Ủ ban. Do v y
ậ , Tòa án nhân dân qu n
ậ H đã tách thành các v
ụ ánhành chính khác nhau. Vi c ệ làm
đó của tòa án là đúng hay sai? Theo kho n ả 2 đi u ề 35 Lu t ậ TTHC thì Đi u
ề 35. Nhập hoặc tách v ụ án hành chính 2. Tòa án tách m t ộ v ụ án có các yêu c u
ầ khác nhau thành hai ho c ặ nhi u ề v
ụ án hành chính khác nhau đ ể gi i ả quy t ế trong tr n ườ g h p ợ quy t ế đ n ị h hành chính b ịkh i ở ki n ệ liên quan đ n ế nhi u ề ng i ườ kh i ở ki n ệ và quy n ề lợi, nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ườ kh i
ở kiện đó không liên quan v i ớ nhau. Nh ư vậy vi c ệ tách là ko sai, m c ụ đích khiếu ki n ệ c a ủ các h
ộ dân là khác nhau và có nh n ữ g đ n ơ ki n ệ riêng bi t ệ
Câu 26. Công ty H có tr
ụ sở ti thành ph ố qu n ậ Hoàn Ki m ế , b ịC c ụ tr n ưở g C c ụ Qu n ả lý C n h tranh x ử ph t 50.000.000 v
ề hành vi bán hàng đa c p ấ b t ấ chính. Không đ n ồ g ý, Công ty H khi u ế n i lên B ộ tr n ưở g B ộ Công th n ươ g yêu c u ầ h y ủ quy t ế định trên, B ộ tr n ưở g B ộ Công thương ra quy t ế định gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t . Công ty H kh i ở ki n ệ . Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là tòa án nào? Đối tượng khi u ế n i ạ là quyết đ n ị h c a ủ c c ụ tr n ưở g c c ụ qu n ả lý c n
ạ h tranh nên tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là TAND TP Hà n i ộ
Câu 27.Vụ án hành chính đang trong quá trình gi i ả quy t
ế vụ án hành chính thì đ n ươ g s ự M bị tai n n
. Bệnh án của b n ệ h vi n ệ ch n ẩ đoán M sẽ ph i ả đi u ề tr ịt i b n ệ h vi n ệ trong ít nh t ấ ba
tháng. Trong trưng h p ợ này v ụ án có đ c ượ ti p ế t c ụ hay không? Vụ án sẽ b ịt m ạ đình ch ỉtheo đi m ể c kho n ả 1 đi u ề 141. Đ n ươ g s ự v n ắ g m t ặ vì lí do chính đáng.
Câu 28. Phiên toà sắp b t ắ đ u
ầ thì có tin báo H i ộ th m
ẩ nhân dân b ịtai n n trên đ n ư g. Ông chủ to yêu c u ầ chị A (H i ộ th m
ẩ nhân dân dự khuy t ế ) thay th . ế Tuy nhiên, m t ộ số ng i ư
tham dự phiên toà xì xào, nghi ng vi c
ệ thay thế thành viên H i ộ đ n ồ g xét x ử đ t ộ xu t ấ như v y ậ có th ể d n ẫ đ n ế k t ế qu ả xét x
ử không công minh. Bình lu n ậ v ề tình hu n ố g này. Việ c thay đổ i HTND nh ư v ậ y là đúng pháp lu ậ t TTHC, H ộ i ẩ th m nhân dân d ự khuy ế t cũng ả ph i theo dõi, nghiên c u ứ hồ sơ v ụ án t ừ đ ầ u, HTND đ ượ c ự l a ch ọ n ề đ u ảph i có năng ự l c và uy tín. ế N u ươ đ n ự g s có căn ứ c nghi ề v việ c xét x
ử không công minh thì có quy ề n đ ề ngh ị ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng
Câu 29. Toà án nhân dân t n ỉ h C đã g i ử gi y ấ tri u ệ t p ậ ch ịH - ng i ư có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án mở phiên toà thì chị H bị m ố không đ n ế đ c ượ . Vi c
ệ chị H không tới có th ể n ả h h n ưở g đ n ế phiên tòa nh ư th ế nào, tòa án có th ể ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa không?
Căn cứ tại Khoản 1 Đi u ề 157 Lu t ậ t ố t n
ụ g hành chính 2015 có quy đ n ị h nh ư sau: Đi u ề 157. S ự có m t ặ c a ủ đương s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , người b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự 1. Tòa án tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ thứ nh t ấ , đ n ươ g s ự ho c ặ ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ h , ọ ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa; tr n ườ g h p ợ có ng i ườ v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử hoãn phiên tòa, tr ừ tr n ườ g h p ợ ng i ườ đó có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g mặt. Tòa án thông báo cho đ n ươ g s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả vệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g s ự bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Nh ư v y
ậ , sau khi tòa án đã tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ nh t ấ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa, n u ế không có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ ra quy t ế đ n ị h hoãn phiên tòa. Tòa án thông báo cho ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan , ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Câu 30. Không đ n ồ g ý v i ớ k t ế lu n ậ giám đ n ị h mà ng i ư giám đ n ị h đ c ọ t i
phiên toà, bà P là
ngưi bị kiện đã yêu c u ầ giám đ n ị h l i . Xin h i ỏ n u ế yêu c u ầ c a
ủ bà P là có căn cứ và c n ầ thiết thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ gi i ả quyết nh ư th ế nào?
Câu 31(th). Công ty X kiện Uỷ ban nhân dân qu n
ậ Z ra Toà án do Uỷ ban nhân dân đã ban hành Quy t ế đ n
ị h xử pht vi ph m
hành chính trong lĩnh v c ự đ t
ấ đai không đúng pháp lu t ậ khi n ế công ty bị thi t ệ h i hàng trăm tri u ệ đ n ồ g mà tr c ướ đó đã b ỏ v n ố vào đ u ầ t ư xây d n ự g
công trình. Hội đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ c a
ủ Toà án nhân dân đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ m t ộ ph n ầ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a
ủ công ty là tuyên h y ủ Quy t ế đ n ị h c a ủ U ỷ ban nhân dân v ề vi c ệ x ử ph t vi ph m
hành chính. Riêng đ i ố v i ớ vi c ệ yêu c u ầ b i ồ th n ư g thi t ệ h i c a ủ công ty sẽ đ c ượ tách ra và gi i ả quy t ế bằng một v ụ án dân s ự khác. N i ộ dung b n ả án có h p ợ pháp không? N i ộ dung b n ả án là h p ợ pháp. Căn c ứ theo B ộ lu t ậ T ố t n
ụ g hành chính 2015 quy đ n ị hW: Theo đi m ể b, kho n ả 2, đi u ề 193 quy đ n ị h th m ẩ quy n ề c a ủ H i ộ đ n ồ g xét xử Ch ấ p nh ậ n m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ yêu c ầ u kh ở ệ i ki n, tuyên h ủ
ộ y mầ t phặ n ho c toàn b ộ ế quy ị t đ nh hành chính trái pháp lu ậ t và quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có liên quan (n ế u có); bu ộ ơ c c quan nhà n ướ c ho ặ c ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan nhà n ướ c th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ , công v ụ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; đ ồ ng th ờ ế i ki n ngh ị cách thứ c x ử lý đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh hành chính trái pháp lu ậ t đã b ị h ủ y. Theo kho n ả 2, điều 7 quy đ n ị h v ề gi i ả quy t ế vấn đ ề b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ trong v ụ án hành chính Tr ườ ng h ợ p trong v
ụ án hành chính có yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ ạt h i mà ch ư a có đi ề u
ệ kiể n đứ ch ng minh thì Tòa án có th ể tách yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ ể i đ ả gi i quy ế t sau b ằ ộng m ụ t v án dân s ự khác theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t về t ố t ụ ng dân s ự . Câu 32(th). B n ả án s ơ th m
ẩ số 01/2011/HCST tuyên bác đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở s n ả xu t ấ mỹ ph m ẩ D khi yêu c u ầ hu ỷ Quy t ế đ n ị h s ố 1988/QĐ-UB c a ủ Ch ủ t c ị h U
ỷ ban nhân dân thành phố E v ề x ử lý vi ph m
hành chính trong lĩnh v c ự s ở h u ữ công nghi p ệ và th n ươ g m i (theo đó, C ơ s ở D ph i ả thi hành Quy t ế đ n ị h trên v
ề áp dụng hình th c ứ x ử ph t chính v i ớ t n ổ g s ố
tiền pht là 85.000.000 đ n ồ g và hình th c ứ ph t b ổ sung là t c ướ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i g i ử thông báo v i ớ n i ộ dung s a ử ch a ữ b n ả án, theo đó ch p ấ nhận một ph n ầ đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở D t c ứ C ơ s ở này ch ỉph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x
ử pht chính mà không ph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x ử ph t b
ổ sung. Thông báo c a ủ Tòa án như v y ậ có đúng quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hay không? Thông báo c a ủ Tòa án nh
ư vậy là sai. Theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ t ố t n ụ g hành chính Đi u
ề 197. Sửa ch a
ữ , bổ sung b n
ả án, quyết đ n ị h c a ủ Tòa án 1. Sau khi b ả n án, quy ế t đ ị nh c ủ a Tòa án đ ượ c ban hành thì không đ ượ cử s a ch ữ a, b ổ sung, tr ừ tr ườ ng h ợ p phát hiệ n l ỗ i rõ ràng về chính t ả , v ề ố sệ li u do nh ầ ẫ m l n ho ặ c tính toán sai. Văn b ả ử n s a ch ữ ổ a, b sung ph ả i đ ượ c Tòa án g ử i ngay cho đ ươ ng s ự và V ệ i n ki ể m sát cùng c ấ p; tr ườ ng h ợ p b ả n án, quy ế ị t đ nh đã có hi ệ ự u l c pháp lu ậ t còn ph ả i g ử i cho c ơ quan thi hành án dân s ự cùng c ấ p, c ơ quan c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a n ườ g ị i b ệ ki n. 2. Vi ệ c s ử a ch ữ a, b ổ sung b ả n án, quy ế tị đ nh quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này do ẩTh m phán Ch ủ ọ t a phiên tòa phố i hợ p v ớ i các thành viên H ộ i đ ồ ng xét x ử v ụ án ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p th ự ệc hi n. ườTr n ợ g h p m ộ t trong nh ữ ng thành viên c ủ a H ộ i đ ồ ng xét x ử ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p không th ể ự thệ c hi n đượ c vi ệ cử s a ch ữ a, b ổ sung thì vi ệ ử c s a ch ữ
ổa, b sung do Chánh án Tòa án th ự c hi ệ n.
Câu 33(th). Đã hơn 03 tháng k
ể từ ngày Tòa án nhân dân huy n
ệ đã xét xử sơ thẩm vụ ki n ệ gi a
ữ ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr n
ư g và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huy n ệ
này do ông A không đ n ồ g ý với quy t ế đ n ị h đi u ề chuy n ể công tác. K t
ế quả ông A thua ki n ệ .
Trong quá trình nghiên c u ứ , xem xét b n
ả án, ông A đã phát hi n
ệ bản án đó vi ph m nghiêm trọng về th ủ t c ụ t ố t n ụ g. Ông A có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả v ệ quy n ề c a ủ mình? Ông A có th
ể kháng cáo lên Tòa án c p ấ phúc th m ẩ đ ể b o ả v ệ quy n ề l i ợ c a
ủ mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
hạn vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Chị Minh là b ị đ n ơ trong v
ụ kiện hành chính v i ớ công ty V ệ sinh Môi tr n ư g thu c ộ Sở
Tài nguyên Môi trưng của thành ph ố Hà N i ộ . V a ừ qua, Tòa án qu n ậ X đã tổ ch c ứ phiên tòa
xét xử và chị Minh đã bị x ử thua ki n
ệ . Sau khi nghiên c u ứ l i h ồ s ,
ơ ch ịMinh đã phát hi n ệ có sai l m ầ nghiêm tr n ọ g trong vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t
ậ . Ch ịMinh có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả vệ quy n ề của mình?
Đây là TH đượ c nêu trong khoả n 1 Đi ề u 255 LTTHC 2015 nên ch ị Minh có th ể kháng ngh ị theo th ủ ụ t c giám đ ố c thẩ m. Trong th i ờ h n ạ 01 năm k ể t ừ ngày b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ , đ n ươ g s ự có quy n ề đ ề ngh ịb n ằ g văn b n ả v i ớ nh n ữ g ng i ườ có th m ẩ quy n ề kháng ngh ịquy đ n ị h t i ạ Đi u ề 260 c a ủ Lu t ậ này
để xem xét kháng ngh ịtheo thủ t c ụ giám đ c
ố thẩm. Trong TH này, ch ịMinh ph i ả g i ử đ n ơ đ ề ngh ịlên Chánh án Tòa án nhân dân c p ấ cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao t i ạ Hà N i ộ
Câu 35. Ông A đang chu n ẩ bị ph i ả thi hành b n ả án đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ mà ông khi u ế ki n ệ đ i ố v i ớ quyết đ n ị h thu h i ồ đ t ấ nh n ư g phát hi n ệ th y ấ k t ế lu n ậ giám đ n ị h di n ệ tích đ t ấ trên th c
ự tế do cơ quan giám đ n ị h đ a ư ra là sai. V y ậ trong tr n ư g h p ợ ông A mu n ố xem xét l i b n ả án này thì ph i ả g i ử đ n ơ đ ề nghị lên đâu? Ông A ph i g ả ử i đ ơ n đ ề ngh ị lên Chánh án TAND ho ặ c V ệ i n tr ưở ng VKSND các c ấ p, tùy vào quy ế ị t đ nh đã có hi ệ u
lự c pháp luậ t đó là c ủ a TA nào
Kháng nghị theo thủ tục tái th m ẩ Đi u ề 283. Ng i ư có th m ẩ quy n
ề kháng ngh ịtheo th ủ t c ụ tái th m ẩ
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao có th m ẩ quy n ề kháng ngh ị theo th ủ tục tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án nhân dân c p ấ cao; b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ lực pháp lu t ậ c a
ủ Tòa án khác khi xét th y ấ c n ầ thi t ế , tr ừ quy t ế đ n ị h c a ủ H i ộ đ n ồ g Th m ẩ phán Tòa án nhân dân t i ố cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao có th m ẩ quy n ề kháng nghị theo th ủ t c ụ tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án c p ấ t n ỉ h, Tòa án c p ấ huy n ệ trong phạm vi th m ẩ quy n ề theo lãnh th . ổ Câu 1: Trong nh n
ữ g ngưi giữ các ch c ứ v ụ sau đây, ng i
ư nào là công ch c ứ và gi i ả thích: Bộ tr n ưở g; Chủ tịch y
Ủ ban nhân dân huy n ệ ; Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g nhân dân huy n ệ , Đ i bi u ể H i ộ đ n
ồ g nhân dân xã; Nhân viên Phòng Tư pháp huy n ệ ; Nhân viên t
ư pháp xã; thành viên Ban thanh tra nhân dân. Câu 2: Chi n
ế sỹ cảnh sát giao thông A đang thi hành công v , ụ khi phát hi n ệ hành vi vi ph m
giao thông đã ra quy t ế đ n ị h xử ph t ng i ư vi ph m 250.000 đ n ồ g và không l p ậ biên b n ả . H i ỏ : Th ủ t c ụ xử ph t đó có h p ợ pháp không? T i sao?