

























































Preview text:
ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÀNH CHÍNH Câu 1: Khái ni m ệ qu n ả lí nhà n c ướ theo nghĩa r n ộ g và nghĩa h p ẹ Theo nghĩa r n ộ g: qu n ả lí hành chính nhà n c ướ là s ự qu n ả lí trên 3 lĩnh v c ự l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp, nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng đối n i ộ , đ i ố ngoại c a ủ nhà n c ướ Theo nghĩa hẹp: qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành pháp là qu n ả lí hành chính nhà n c ướ + Là s ự tác đ n ộ g ch ủ y u ế c a ủ CQHCNN (m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ c a ủ các CQNN khác, các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ượ y ủ quy n ề ) lên đ i ố t n ượ g là con ng i ườ ho c ặ các m i ố quan h ệ xã h i ộ đ ể đ t ạ m c ụ tiêu c a ủ nhà n c. ướ Câu 2: Khái ni m ệ ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là s ự th ể hi n ệ ra bên ngoài tác đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể lên khách th ể qu n ả lí nh n ữ g hình th c ứ nh t ấ đ n ị h: ban hành các quy t ế đ n ị h, quy ph m ạ cá bi t ệ , nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g t ổ ch c… ứ Ho t ạ đ n
ộ g mang tính pháp lí và ho t ạ đ n
ộ g ít mang tính pháp lí Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là Ch p ấ hành và Đi u ề hành Ch p ấ hành: Là th c ự hiện nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ , các văn b n ả , m n ệ h l n ệ h c a ủ c ơ quan c p ấ trên, HĐND, Qu c ố h i ộ Đi u
ề hành: Mang tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ đi u ề hành lĩnh v c ự qu n ả lí c a ủ mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c ộ đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ Hành Chính Vi t ệ Nam -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u ề hành các quan h
ệ phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí HCNN + Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN c p ấ trên và c p ấ d i ướ trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: Chính ph ủ và UBND thành ph ố HN +Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN cùng c p ấ trong vi c ệ ph i ố h p ợ và ph c ụ v ụ l n ẫ nhau đ ể cùng th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD:Gi a ữ B ộ Tài Chính và B ộ y T ế trong ki m ể soát d ch ị b n ệ h (thông t ư Liên T ch ị ) +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQHCNN có th m ẩ quy n ề và các t ổ ch c
ứ XH-KT trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: S ở k ế ho ch ạ đ u ầ tư và các doanh nghi p ệ trong vi c ệ đăng kí kinh doanh +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề v i
ớ cá nhân ( công dân, ng i ườ n c ướ ngoài, ng i ườ không qu c ố t ch ị ). VD: Ch n ứ g th c, ự khai sinh, … Đây là nhóm QHXH l n ớ nhất, c ơ b n ả nh t ấ mà lu t ậ hành chính đi u ề chỉnh Các QHXH này ch ỉ là đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a
ủ LHC khi các CQHCNN tham gia v i ớ t ư cách ch ủ th ể qu n ả lí -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong vi c ệ xây d n ự g và t ổ ch c ứ BMNN. VD: Tuy n ể d n ụ g, khen th n ưở g… -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ các CQNN khác và t ổ ch c ứ XH được trao quy n ề th c ự hi n ệ qu n ả lí nhà n c ướ . VD: Xây d n ự g nhà n c
ướ đc trao cho TCXH nào đó qua ho t ạ đ n ộ g đ u ấ th u ầ ,…
Câu 4: Phương pháp quyền uy-ph c ụ tùng - Là ph n ươ g pháp ch ủ đ o ạ (do m i ố quan h ệ gi a ữ chủ th ể qu n ả lí mang quy n ề l c ự nhà n c ướ còn đ i ố t n
ượ g quản lí không mang quy n ề l c ự nhà n c ướ - C ơ s : ở Xuất phát t ừ m i ố quan hệ qu n ả lí ( S ơ đồ ) +Mu n ố qu n ả lí đ c ượ thì nhà n c ướ ph i ả trao cho ch ủ th ể qu n ả lí m t ộ s ố quy n ề l c ự nh t ấ đ n ị h mà quy n ề l c ự luôn l y ấ ph c ụ tùng làm ti n ề đ ề t n ồ tại. +B n ả chất c a ủ quan h ệ QLNN là việc xác nh n ậ s ự không bình đ n ẳ g gi a ữ các bên tham gia quan h ệ qu n ả lí - Bi u ể hi n ệ +Quan hệ qu n
ả lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ướ ra các m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđ n ơ ph n ươ g buộc bên kia ph i ả thi hành, n u
ế không thi hành thì sẽ ch u ị s ự c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ +Bên kia có nghĩa v ụ thi hành m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđó … +Việc khi u ế nại, t ố cáo các quy đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, không làm n ả h h n ưở g đ n ế hi u ệ l c ự thi hành các quy đ n ị h đó ho c ặ hành vi đó (tr ừ TH pháp lu t ậ có quy đ n ị h khác
Câu 5 :Phương pháp bình đ n ẳ g-th a ỏ thu n ậ - V ịtrí: ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ngày càng đ c ượ m ở r n ộ g khi chuy n ể t ừ n n
ề hành chính cai tr ịsang n n ề hành chính ph c ụ vụ - C ơ s : ở + Quan hệ chi u ề ngang thì các ch ủ th
ể có v ịtrí pháp lí ngang nhau
+Nền hành chính không nh n ữ g có ch c
ứ năng quản lí cai tr ịmà còn có ch c ứ năng ph c ụ v , ụ đòi h i ỏ ph n ươ g pháp điều ch n ỉ h ph i ả năng đ n ộ g, m m ề d o ẻ h n ơ - Bi u ể hi n ệ +Th n ườ g đ c ượ áp d n ụ g trong các quan h ệ theo chi u
ề ngang các bên tham gia quan h ệ có quy n ề bình đ n ẳ g nh t ấ định, t ự do ý chí cùng nhau th a ỏ thu n ậ đi đ n ế quy t ế đ n ị h cu i ố chung +Th ể hi n ệ trong h p ợ đ n ồ g hành chính Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ch ủ y u ế áp d n ụ g trong nhóm quan h ệ mang tính d ch ị v ụ công Câu 6 :Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam: ngành lu t ậ , khoa h c ọ pháp lí, môn h c ọ Hành chính là: m t ộ ngành lu t ậ – Lu t ậ Hành Chính là m t ộ ngành khoa h c ọ pháp lí là m t ộ môn h c ọ hình th c ự lý lu n ậ v ề Lu t ậ Hành Chính kỹ năng áp d n ụ g trên th c ự tế ., hành chính nhà n c ướ hi u ể theo nghĩa h p ẹ qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành chính Câu 7:M i ố quan h ệ gi a ữ Lu t ậ Hành chính v i ớ các ngành lu t ậ khác: Lu t ậ Hi n ế pháp,Lu t ậ Dân s , ự Lu t ậ Hình s , ự Lu t ậ Lao đ n ộ g, Lu t ậ Đ t ấ đai, Lu t ậ Môi tr n ư g Lu t ậ hi n ế pháp Lu t ậ hành chính - Lu t ậ hi n ế pháp đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH c ơ - Lu t ậ hành chính c ụ th ể hóa, chi ti t ế hóa các quy b n ả , quan tr n ọ g đ n ị h c a ủ lu t ậ hi n ế pháp và đ t ặ ra c ơ ch ế b o ả - Quy đ n ị h nh n ữ g n i ộ dung quan tr n ọ g mang tính đảm thực hiện, đ c ặ bi t ệ là cách th c ứ công dân nguyên t c ắ v ề t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ hệ th c ự hi n ệ quy n ề con ng i ườ , quy n ề và nghĩa v ụ th n ố g c ơ quan nhà n c ướ c ơ b n ả c a ủ công dân Ph m
vi điều chỉnh c a ủ Lu t ậ hi n ế pháp rộng h n ơ Lu t ậ dân sự Lu t ậ hành chính - Lu t ậ dân s ự đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH t p ậ trung - Lu t
ậ hành chính điều chỉnh những QHXH trên vào quan h ệ tài s n ả , quan h ệ nhân thân phi tài t t ấ cả các lĩnh v c ự thuộc về QLHCNN sản - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ - Ph n ươ g pháp mệnh lệnh - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ Đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ LHC r n ộ g h n
ơ LDS, phương pháp đi u ề ch n
ỉ h khác nhau => Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai ngành lu t ậ cùng đi u ề ch n ỉ h nh n ư g có s
ự khác nhau v ề ch ủ th ể và ph n
ươ g pháp đi u ề ch n ỉ h Lu t ậ lao đ n ộ g Lu t ậ hành chính - Lu t ậ lao đ n ộ g đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các ng i ườ sử dụng lao đ n ộ g và ng i ườ lao đ n ộ g lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nh n ữ g chính sách v ề ch ế đ ộ ngh ỉng i ơ , thai s n ả , - Nh n ữ g chính sách v ề lao đ n ộ g, ti n ề l n ươ g đ c ượ nghỉ hưu, gi ờ làm vi c ệ do LLĐ điều ch n ỉ h quy t ế đ n ị h b i ở CQHC Ph m
vi điều chỉnh c a
ủ LHC rộng: Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai cùng hướng t i ớ nh n ư g cách th c ứ đi u ề ch n
ỉ h khác nhau. VD: Quan h ệ tuy n ể dụng; Có nh n
ữ g QHXH mà LHC và LLĐ c n ầ tôn tr n ọ g sự đi u ề chỉnh của nhau Luật hình sự Lu t ậ hành chính - LHS điều ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ nhà n c ướ và - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các k ẻ phạm t i ộ về t i ộ ph m ạ hình ph t ạ lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN Đ i ố tượng đi u ề ch n
ỉ h khác nhau, phương pháp đi u ề ch n ỉ h t n ươ g đ i ố gi n ố g nhau. Lu t ậ đ t ấ đai Lu t ậ hành chính -LDD đi u ề chỉnh quan h ệ gi a ữ Nhà n c ướ và ng i ườ - LHC đi u
ề chỉnh những QHXH trên t t ấ c ả các s ử d n ụ g đất, nh n ữ g quan h ệ liên quan đ n ế đ t ấ đai lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nhà n c ướ v a ừ có t ư cách là ng i ườ đ i ạ di n ệ chủ s ở h u ữ duy nhất v i ớ đ t ấ đai, v a ừ là ng i ườ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Câu 8: Vai trò c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ệ nay, trong h ệ th n ố g pháp luật Vi t ệ Nam, Lu t
ậ hành chính đóng vai trò r t ấ l n ớ trong s ự nghi p ệ th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ xây d n ự g xã h i ộ mới ở n c ướ ta, th ể hi n ệ ở các đi m ể sau: Quy n ề hành pháp là m t ộ trong ba lo i ạ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Theo đó, quy n ề hành pháp đ c ượ th c ự hi n ệ chủ y u ế b n ằ g hoạt đ n ộ g hành chính - đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Ho t ạ đ n ộ g hành chính tác đ n ộ g toàn di n ệ và tr c ự ti p ế tới m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ : kinh t , ế văn hóa - xã h i
ộ và hành chính - chính tr .ị Vai trò này đ c ượ th ể hi n ệ rõ h n ơ ở t m ầ quan tr n ọ g c a ủ nh n ữ g v n ấ đ ề c ụ th ể thu c ộ ph m ạ vi đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Lu t ậ hành chính có b ộ ph n ậ quy ph m ạ th ủ t c
ụ đóng vai trò không ch ỉlà ph n ươ g ti n ệ đ a ư quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ Lu t ậ hành chính vào cu c ộ s n ố g mà còn đ a ư c ả quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ nhi u ề ngành lu t ậ khác vào th c ự thi trong đ i ờ s n ố g th c ự t . ế Câu 9: Khái ni m ệ khoa h c ọ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Khoa h c ọ Lu t ậ hành chính là m t ộ hệ th n ố g th n ố g nh t ấ nh n ữ g h c ọ thuy t ế , lu n ậ đi m ể khoa h c, ọ nh n ữ g khái niệm, ph m ạ trù v ề ngành Lu t ậ hành chính. Nhi m ệ vụ c a ủ khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính là nghiên c u ứ nh m ằ đ a ư ra nh n ữ g ki n ế gi i ả hoàn thi n ệ s ự đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ hành chính đ i ố v i ớ các quan h
ệ hành chính và hoàn thi n ệ các quan h ệ đó trong th c ự ti n ễ .
Câu 10: Đối tượng nghiên c u ứ c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính - Nh n ữ g v n ấ đ ề c a
ủ lý luận về hành chính nhà n c ướ có liên quan ch t ặ chẽ t i ớ ngành lu t ậ Hành chính - Hệ th n ố g quy ph m ạ Lu t ậ hành chính: Đ c ặ tr n ư g, n i ộ dung phân lo i ạ ; v n ấ đề hoàn thi n ệ các chế đ n ị h, hệ th n ố g hóa và pháp đi n ể hóa Lu t ậ hành chính, c ơ ch ế đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các quan h ệ hành chính, v n ấ đ ề hi u ệ qu ả c a ủ quy phạm pháp Lu t ậ Hành Chính - Về quan hệ pháp lu t ậ hành chính: n i ộ dung pháp lí, c ơ c u ấ t n ươ g quan gi a ữ các y u ế t ố n i ộ t i ạ c a ủ các quan hệ đó, quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các ch ủ th ể và c ơ ch ế b o ả đ m ả th c ự hi n ệ chúng. - Quy chế pháp lí c a ủ các ch ủ thể Lu t
ậ hành chính, cũng chính là các ch ủ thể và đ i ố t n ượ g qu n ả lí nhà n c, ướ nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lí hành chính c a ủ các ch ủ thể - Các hình th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g hành chính, nh ư quy t ế đ n ị h hành chín, c n ưỡ g ch ế hành chính, thủ t c ụ hành chính - Các ph n ươ g th c ứ b o ả đảm pháp ch
ế và lỷ luật trong hoạt đ n ộ g hành chính - Các v n ấ đ ề mang tính t ổ ch c- ứ pháp lí c a ủ ho t ạ đ n
ộ g hành chính trong các ngành và lĩnh v c ự kinh t , ế văn hóa- xã h i
ộ và hành chính-chính tr .ị
Câu 11: Phương pháp lu n
ậ và phương pháp nghiên c u ứ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Ph n ươ g pháp lu n ậ :T n ổ g h p ợ các quan đi m, ể nguyên t c ắ ti p ế c n ậ phù h p ợ Mác- Lênin - Quan điểm duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g - Quan điểm duy v t ậ l ch ị s ử - Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ Ph n ươ pháp nghiên c u
ứ khoa học Luật hành chính: So sánh pháp lu t ậ , phân tích t n ổ g h p ợ , đi u ề tra xã h i ộ h c, ọ h ệ th n ố g- ch c ứ năng, th n
ố g kê, mô hình hóa và th ử nghi m ệ khoa h c… ọ
Câu 12: Quá trình phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - T ừ 1945-1976: m i ớ ch ỉcó các trư n ờ g cán b ộ tòa án, cán b ộ ki m ể sát đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cho ngành t ư pháp, khi đó m i ớ có bài gi n ả g Lu t ậ hành chính r t ấ đ n ơ gi n ả . - 1985: M i ớ có giáo trình Lu t ậ Hành chính đ u ầ tiên c a ủ tr n ườ g đ i ạ h c ọ Pháp lí Vi t
ệ Nam; 1992 Giáo trình Lu t ậ hành chính c a ủ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ T n ổ g h p ợ Hà N i ộ ; 1996 H c ọ vi n ệ hành chính; 1997 Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ => các
công trình này đã xây d n ự g đ c ượ h ệ thông khái ni m, ệ ph m ạ trù c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - Song song đó là vi c ệ n c ướ ta hoàn toàn th n ố g nh t ấ ban hành các b n ả hi n ế pháp 1980,1992,2013 v n ấ đ ề qu n ả lí nhà n c ướ b n ằ g pháp lu t ậ thì khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính VN phát tri n ể m n ạ h - Càng ngày cành nhi u ề bài báo khoa h c ọ đ c ượ công b , ố chuyên kh o ả v ề Lu t ậ hành chính; đào t o ạ nhi u ề th c ạ sĩ, tiến sĩ; lu n ậ văn, lu n
ậ án tiến sĩ được nghiên c u ứ d i ướ góc đ ộ Lu t ậ hành chính Trong công cu c ộ đ i ổ m i ớ toàn di n ệ đ t ấ n c ướ trong đó có c i ả cách n n
ề hành chính, thì khoa h c ọ pháp lí ngày càng đ c ượ quan tâm và đi u ề ki n ệ phát tri n ể . Trong th i ờ gian t i ớ khoa h c ọ Lu t ậ hành chính Vi t ệ
Nam sẽ ngày càng phát tri n ể . Câu 13: Khái ni m ệ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Quy t c ắ xử s ự đ c
ượ nhà nước đặt ra hoặc xác nh n ậ đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i
ộ phát sinh trong lĩnh v c ự QLHCNN và đ c ượ nhà n c ướ b o ả đảm thực hiện. - N i ộ dung đi u ề ch n
ỉ h: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN -
Do các CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ban hành - S ố l n ượ g l n ớ , phạm vi điều ch n ỉ h rộng Câu 14: N i ộ dung c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính - T ổ ch c, ứ hành đ n ộ g c a
ủ BMNN hành chính. VD: (Đi u ề 5-c ơ c u ấ t ổ ch c ứ s ) ở - Đ a ị v ịpháp lí c a ủ CQHCNN, cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ t ổ ch c, ứ cá nhân.VD (nhi m ệ v ụ S ở Y T ) ế - Trình t , ự th ủ t c ụ đ ể th c ự hi n ệ các quy n ề , nghĩa v
ụ trong QLHCNN và trong quan h ệ các ngành lu t ậ khác Câu 15: Đ c ặ đi m ể c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Đ c ặ đi m ể chung: - Là nh n ữ g quy tắc x ử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung - Được áp d n ụ g nhi u ề l n ầ trong th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g - Được th ể hi n ệ trong các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo trình t ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h Đ c ặ đi m ể riêng: - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính được ban hành đ ể đi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong ho t ạ động hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính mang tính m n ệ h l n ệ h i. QPHC bắt buộc ch ủ th ể ph i ả hành đ n ộ g ho c ặ không hành đ n ộ g theo nh n ữ g cách th c ứ nh t ấ đ n ị h, trong đi u ề ki n ệ hoàn cảnh nh t ấ đ n ị h ii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c ệ theo trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h iii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ trong nh n ữ g ph n ươ g án th c ự hi n ệ quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ mình do QOHC xác đ n ị h tr c ướ iv. QPHC trao quy n ề cho ch ủ th ể th c ự hi n ệ hay không th c ự hi n ệ nh n ữ g hành vi nh t ấ đ n ị h Câu 16: Vai trò c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th ể quản lí: N n ề t n ả g pháp lí cho vi c ệ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ th n
ố g HCNN cho quá trình th c ự thi ch c ứ v ụ c a ủ cán b , ộ công chức, ho t ạ đ n ộ g nghề nghiệp c a ủ viên ch c. ứ - CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành các hình th c ứ và ph n
ươ g pháp pháp lí phù h p ợ . - Là c ơ s
ở để xem xét, đánh giá tính h p
ợ pháp trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể pháp lí - Là cơ sở pháp lí đ ể các CQNN có th m ẩ quy n ề xác đ n ị h trách nhi m ệ c a ủ ch ủ th ể tham gia b) Đ i ố t n ượ g pháp lí: - Ph n ươ g tiện tác đ n ộ g lên nh n ậ th c, ứ hành vi - C ơ s ở pháp lí đ ể cá nhân, t ổ ch c ứ tham gia vào vi c ệ tăng c n ườ hi u ệ l c ự QLNN c)Đ i ờ sống xã h i ộ : Duy trì tr t ậ t ự QLNN, góp ph n ầ tích c c ự vào việc tăng c n ườ g hi u ệ l c ự QLNN Câu 17: C ơ c u ấ c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Về n i
ộ dung: QPPLHC luôn có đ y ầ đ ủ c ả ba b ộ phận gi ả đ n ị h, quy đ n ị h, ch ế tài.
Về hình thức: QPPLHC có th ể khuy t ế m t ộ ho c ặ m t ộ s ố b ộ ph n ậ vì: - Ph n ầ bị khuy t ế đã đ c ượ quy đ n ị h ở m t ộ điều luật khác, ph n ầ khác, m t ộ chế đ n ị h ho c ặ văn b n ả khác - Ph n ầ bị khuy t ế có thể được hi u ể ng m ầ Câu 18: Phân lo i quy ph m pháp lu t ậ hành chính Căn cứ vào ch ủ th ể ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do các c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do Ch ủ t ch ị n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do c ơ quan hành chính nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t
ậ hành chính do Toà án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao ban hành.
Căn cứ vào cách thức ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do m t ộ c ơ quan hay ng i ườ có th m ẩ quy n ề đ c ộ l p ậ ban hành.
+ Quy phạm pháp luật hành chính liên tịch. Căn cứ vào m i ố quan h ệ đi u ề ch n ỉ h - Quy ph m ạ n i ộ dung - Quy ph m ạ th ủ t c ụ Căn cứ vào hi u ệ l c ự - Quy ph m ạ áp d n ụ g lâu dài là lo i ạ quy ph m ạ mà trong văn b n
ả hành chính không ghi th i ờ h n ạ áp d n ụ g - Quy ph m ạ áp d n ụ g có th i ờ h n ạ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ ch ỉphát sinh trong nh n ữ g tình hu n ố g đ c ặ bi t ệ hay chỉ t n ổ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h. - Quy ph m ạ t m ạ th i ờ là lo i
ạ quy phạm được ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố lo i ạ quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ trong m t ộ ph m ạ vi, trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h làm c ơ s ở t n ổ g k t ế đ ể ban hành chính th c ứ n u ế phù h p ợ . Căn cứ vào hi u ệ l c
ự pháp lí về không gian Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi c ả n c. ướ Các quy ph m ạ này do các c ơ quan nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan nhà n c ướ ở trung n ươ g ban hành. - Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi t n ừ g đ a ị ph n ươ g nh t ấ đ n ị h. Các quy ph m ạ này ch ủ y u ế do các cơ quan nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g ban hành để đáp n ứ g nhu c u ầ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ phù hợp với đặc thù c a ủ địa ph n ươ g mình. Câu 19: Quy ph m v t ậ ch t ấ và quy ph m th ủ t c ụ + Quy ph m ạ n i ộ dung là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành để quy đ n ị h n i ộ dung quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h
ệ quản lí hành chính nhà n c. ướ Các quy ph m ạ này đ c ượ ban hành ch ủ y u ế đ ể quy đ n ị h v ề đ a ị vị pháp lí hành chính c a
ủ các chủ thể tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c. ướ Ví d : ụ Quy đ n ị h v ể th m ẩ quy n ề xử lí vi ph m ạ hành chính c a ủ chủ t ch ị u ỷ ban nhân dân các c p ấ hay quy đ n ị h v ề nghĩa v ụ lao đ n ộ g công ích_c a ủ _công_dân. . + Quy ph m ạ thủ t c ụ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể quy đ n ị h nh n ữ g trình t , ự th ủ t c ụ c n ầ thi t ế mà các bên tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ ph i ả tuân theo khi th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa vụ c a ủ mình do cácWquy ph m ạ pháp lu t ậ Wn i ộ dung quy đ n ị h. Ví d : ụ Các quy ph m ạ quy đ n ị h về thủ t c ụ xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính,_thủ_t c ụ _gi i ả _quy t ế _khi u ế _nại_hành_chính. . => Các quy ph m ạ n i ộ dung ph i ả đ c ượ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h do quy ph m ạ th ủ t c ụ quy đ n ị h. Do đó, n u ế có quy ph m ạ n i ộ dung nh n ư g không có quy ph m ạ thủ t c ụ t n ươ g n ứ g hay quy ph m ạ th ủ t c ụ t n ươ g n ứ g không phù h p ợ v i ớ m c ụ đích c a ủ quy ph m ạ n i ộ dung thì sẽ làm m t ấ ho c ặ gi m ả sút hi u ệ qu ả đi u ề ch n ỉ h c a
ủ pháp luật hành chính nói chung và c a ủ các quy ph m ạ n i ộ dung nói riêng. Câu 20: Hi u ệ l c ự theo th i gian c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Th ờ i đi ể m phát sinh hi ệ u l
ự c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t n ỉ h); >7 ngày (huy n ệ );ngay l p ậ t c ứ (xã) Th i
ờ điểm đình ch :ỉ - Th m ẩ quy n ề : UBTVQH, Th ủ t n ướ g CP, ch ủ t ch ị UBND t n ỉ h -H u ậ qu :
ả QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng n ừ g hi u ệ l c ự thi hành sau đó vb ti p ế t c ụ n u ế không bị bãi b , ỏ ho c ặ sẽ h t ế hi u ệ l c ự khi b ịbãi bỏ Th i ờ điểm ch m ấ d t ứ : -H t ế th i ờ h n
ạ có hiệu lực đã đ c
ượ quy định trong văn b n ả - Được s a ử đ i ổ , b ổ sung, thay thế - B ị bãi bỏ - VBQPL h t ế hi u ệ l c ự thì VBQPPL chi ti t
ế thi hành vb đó cũng đ n ồ g th i ờ h t ế hi u ệ l c ự Câu 21: Hi u
ệ lực theo không gian c a
ủ quy phm pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự về không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ hi u ể là giá tr ịtác đ n ộ g c a ủ văn b n ả đ c ượ xác đ n
ị h trong phạm vi lãnh th , ổ vùng hay khu v c ự nh t ấ định. Hi u ệ l c ự v ề không gian có th ể đ c ượ xác đ n ị h theo các quy đ n ị h trong chính văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ nếu trong văn b n ả có đi u ề kho n ả ghi rõ không gian c a ủ
nó.Còn nếu trong văn bản không có điều kho n ả nào ghi rõ đi u ề y ấ thì c n ầ ph i ả d a ự vào th m ẩ quy n ề ban hành văn b n ả , d a ự vào n i ộ dung văn b n ả hoặc xác đ n ị h d a ự vào quy đ n ị h c a ủ văn b n ả khác. Nhìn chung, v i ớ nh n ữ g văn bản do các c ơ quan trung n ươ g ban hành, n u ế không xác đ n ị h rõ gi i ớ h n ạ hi u ệ l c ự v ề không gian
thì mặc nhiên chúng có hi u ệ l c ự trên toàn lãnh th ổ qu c ố gia (tr ừ nh n ữ g văn b n ả ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố quan hệ xã h i ộ ở miền núi, h i ả đ o ả ,. .). Đ i ố v i ớ các văn b n ả c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, n u ế văn b n ả không có hi u ệ l c ự trên lãnh th ổ toàn đ a ị ph n ươ g thì ph i ả ghi rõ trong văn b n ả đó. Câu 22: Hi u ệ lực theo ph m vi đ i ố t n ượ g thi hành c a ủ quy ph m pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là Tính b t ắ bu c ộ thi hành c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đối v i ớ nh n ữ g ch ủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g có th ể chia văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ra làm 2 lo i ạ : văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự đối với m i ọ chủ th ể pháp lu t ậ và văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ch ỉcó hi u ệ l c ự đ i ố v i ớ m t ộ s ố chủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Hi u ệ l c ự theo không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ g n ắ li n ề v i ớ tác đ n ộ g c a ủ nó đ i ố v i ớ nhóm ng i ườ c ụ thể. Thông th n ườ g văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự trong m t ộ lãnh th ổ nh t ấ đ n ị h cũng có hi u ệ l c ự v i ớ m i ọ cá nhân t ổ ch c ứ thu c ộ lãnh th ổ đó. Tuy nhiên có nh n ữ g văn b n ả chỉ tác đ n ộ g t i ớ nh n ữ g công ch c ứ Nhà n c ướ hoặc nh n ữ g ng i ườ thu c ộ nh n ữ g ngành ngh ề nh t ấ đ n ị h. Cũng có văn b n ả ch ỉliên quan đ n ế ng i ườ n c ướ ngoài và ng i ườ không có qu c ố t ch ị v.v. . Trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ nh ư th , ế các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ luôn xác đ n ị h rõ đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g, nghĩa là nh n ữ g ng i ườ ph i ả tuân theo ch p ấ hành hay đ c ượ h n ưở g nh n ữ g quy n ề nh t ấ định. Câu 23: Ch p ấ hành quy ph m pháp lu t ậ hành chính 1. Ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính: là vi c ệ các cơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân làm theo đúng nh n ữ g yêu c u ầ c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính. Các chủWth ể c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính th c ư hiện hành vi ch p ấ hành quy ph m
ạ pháp luật hành chính trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ sau: + Khi th c ự hi n
ệ đúng các hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính cho phép; + Khi th c
ự hiện đúng các hành vi mà quy phạm pháp luật hành chính bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ ; + Khi không th c ự hiện nh n ữ g hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính c m ấ th c ự hi n ệ . Câu 24: Áp d n ụ g quy ph m pháp lu t ậ hành chính Các cá nhân, tổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề , CQNN căn c ứ vào các quy đ n ị h c a ủ PL đ ể gi i ả quy t ế các công vi c ệ c ụ thể
phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN Yêu c u ầ - Đúng n i ộ dung, m c ụ đích - Đúng th m ẩ quy n ề - Đúng trình t , ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h - Đ m ả b o ả nhanh chóng, k p ị th i ờ , công bằng công khai Câu 25: Quan h ệ gi a ữ ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m pháp lu t ậ hành chính Ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính có m i ố quan h ệ h u ữ c ơ v i ớ nhau, đ c ượ ti n ế hành song song trong th c ự ti n ễ cuộc s n ố g. M i ố quan hệ này đ c ượ th ể hi n ệ : 1. Ch p ấ hành- áp d n ụ g: Ch p ấ hành là ti n ề đ , ề là c ơ s ở c a ủ áp d n ụ g quy ph m ạ phápWlu t ậ hành chính, từ vi c ệ ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; Ví d :
ụ công dân chấp hành các quy đ n ị h về thuế c a ủ nhà n c, ướ đã n p ộ thu ế đ y ầ đủWd n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy phạm pháp lu t ậ c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề . 2. Không ch p ấ hành- áp d n ụ g: Có tr n ườ g h p ợ không ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Ví d : ụ không ch p ấ hành lu t ậ l ệ giao thông d n ẫ t i ớ vi c ệ x ử ph t ạ vi ph m ạ hànhWchính. 3. Áp d n ụ g- ch p ấ hành: Trong nhi u ề tr n ườ g h p ợ khác, áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính l i ạ là ti n ề đ , ề c ơ s ở c a ủ việc ch p ấ hành quy ph m ạ pháp luật hành chính. Ví d : ụ M t ộ cơ quan c p ấ gi y ấ phép cho m t ộ đ n ơ v ịs n ả xu t ấ thì vi c ệ c p ấ gi y ấ phépWlà hành đ n ộ g áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính, còn vi c ệ không vi ph m ạ nh n ữ g đi u ề ghi trong gi y ấ phép là hành đ n ộ g ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Th ế nh n ư g, n u ế đ n ơ v ịđó không ch p ấ hành thì t t ấ y u ế sẽ d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Câu 26: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của quan h ệ pháp lu t ậ hành chính Quan h
ệ pháp luật hành chính là m t ộ d n ạ g c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ . Ðó là nh n ữ g quan h ệ xã h i ộ phát sinh ch ủ y u ế trong lĩnh v c ự ch p ấ hành đi u ề hành gi a ữ m t ộ bên mang quy n ề l c ự nhà n c ướ có ch c ứ năng quản lý hành chính nhà n c ướ và một bên là đ i ố t n ượ g qu n ả lý. Các quan h ệ này đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b i ở nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Trong m t ộ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính thì quy n ề c a
ủ bên này sẽ là nghĩa v ụ c a ủ bên kia và ng c ượ lại. Chúng r t ấ phong phú và đa d n ạ g, phát sinh trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Đ c ặ đi m ể chung: - Tính ý chí - Xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở QPPL - Các bên tham gia đ c ượ trao quy n ề và ph i ả th c ự hi n ệ nh n ữ g nghĩa v ụ nh t ấ đ n ị g - Được đ m ả bảo th c ự hiện b n ằ g quy n ề l c ự nhà n c ướ Đ c ặ đi m ể QHPLHC - Quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h ệ PLHC luôn g n ắ v i ớ ho t ạ đ n ộ g QLNN - M t
ộ bên trong quan hệ PLHC ph i ả là ch ủ th ể đ c ượ s ử d n ụ g quy n ề l c ự NN-chủ th ể b t ắ buộc -
Quan hệ PLHC có thể phát sinh theo yêu c u ầ h p ợ pháp c a ủ b t ấ c ứ bên nào => Ph n ầ l n ớ các tranh ch p ấ
phát sinh trong quan hệ PLHC đ c ượ gi i
ả quyết theo trình tự HC và thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a ủ CQHCNN - N u ế b t ấ kì bên nào vi ph m ạ yêu c u ầ c a ủ quy ph m ạ PLHC thì bên đó ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ NN
Câu 27: Phân tích cơ c u ấ c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th
ể QHPL hành chính: có năng l c ự ch ủ th = ể năng l c ự hành vi+năng l c ự pháp lu t ậ . Ch ủ th ể quan h
ệ PLHC là các bên tham gia g m: ồ Ch ủ th ể qu n ả lí và đ i ố t n ượ g qu n ả lí (Vẽ sơ đồ ) b) Khách th :
ể Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t ậ t ư qu n
ả lí trong hành chính nhà n c ướ c) N i ộ dung QHOLHC: Là t n ổ g h p ợ các quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các ch ủ th ể tham gia QHPLHC Câu 28: Đi u ề ki n
ệ làm phát sinh, thay đ i ổ , ch m ấ d t ứ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; - Năng l c ự ch ủ th ể hành chính; - S ự ki n ệ pháp lý hành chính. Câu 29: Khái ni m ệ và sự phân lo i sự ki n
ệ pháp lý hành chính * S ự ki n
ệ pháp lý hành chính: là nh n ữ g s ự ki n ệ th c ự t ế mà khi x y ả ra làm phát sinh quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý hành chính. G m: ồ
Sự kiện và hành vi (hợp pháp, không h p ợ pháp) Câu 30: Khái ni m ệ ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Ngu n ồ c a
ủ Luật hành chính là nh n ữ g hình th c ứ ch a ứ đ n ự g các quy ph m
ạ pháp luật hành chính, bao g m: ồ các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề án l ệ hành chính . Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Câu 31: H ệ th n ố g ngu n
ồ Luật Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ế pháp 2013 Nghị quy t ế c a ủ Qu c ố h i ộ Pháp l n
ệ h, nghị quyết của UBTVQH Ngh ị quy ế t liên ịt ch c ủ a UBTVQH v ớ i Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN L n ệ h, quyết định c a ủ Ch ủ t ch ị n c ướ Ngh ịđ n ị h Chính Phủ Ngh ị quy ế t liên ịt ch gi ữ a Chính ph ủ và Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN Quy t ế định th ủ t n ướ g Chính Phủ Ngh ịquyết của H i ộ đ n ồ g th m
ẩ phán tòa án nhân dân t i ố cao Thông t ư c a
ủ Chánh án tòa án nhân dân t i ố cao Thông tư của Viện tr n ưở g vi n ệ ki m
ể sát tòa án nhân dân t i ố cao Các thông T ư liên tích gi a ữ Bộ Tr n ưở g …. Văn b n ả Quy ph m ạ pháp lu t ậ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g … Câu 32: H ệ thống hóa ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính b n ằ g hình th c ứ t p ậ h p ợ hóa, pháp đi n ể hóa T p ậ h p ợ hóa Các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có th ể đ c ượ t p ậ h p ợ theo v n ấ đ , ề ngành, lĩnh v c… ự thành nh n ữ g tuy n ể t p ậ nh ư tuyển tập các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề x ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính hay pháp lu t ậ v ề đ t ấ đai nhà ở… Hiện nay v i ớ u ự phát tri n ể v ề công ngh ệ thông tin, công tác t p ậ h p ợ hóa đã có nh n ữ g ti n ế b ộ nh y ả v t ọ , các văn bản quy ph m ạ pháp lu t ậ quan tr n ọ g đã đ c ượ t p ậ h p ợ hóa đ a ư lên trang web nhà nư c. ớ Pháp đi n ể hóa Pháp đi n ể hóa là hình th c ứ h ệ th n ố g hóa pháp lu t ậ quan tr n ọ g nh t ấ , là c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành rà soát, t p ậ h p ợ và s p ắ x p ế các quy ph m ạ pháp lu t ậ m i ớ ho c ặ b ộ pháp đi n ể . Hi n ệ nay vi c ệ pháp đi n ể hóa ngu n ồ c a ủ Lu t
ậ hành chính gặp khó khăn l n ớ do s ố l n ượ g đ c ặ bi t ệ nhi u ề , thay đ i ổ nhanh do lĩnh v c ự điều chỉnh r n ộ g, ph c ứ tạp và biến đ i ổ nhanh. Vì v y ậ chỉ có th ể pháp đi n ể hóa theo t n ừ g v n ấ đ ề t n ừ g lo i ạ ch ế đ n ị h c a ủ Luật hành chính. Câu 33: Vai trò c a ủ Lu t
ậ Hành chính trong vi c ệ b o ả đ m ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân - Ho t ạ đ n ộ g giám sát, ki m ể tra c a ủ các c ơ quan dân c ử và các c ơ quan hành chính đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả các quyền, t ự do c a ủ công dân - Ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ - Hoạt đ n ộ g xét x ử Câu 34: Vi c ệ đ m ả b o ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân b n ằ g Lu t ậ Hành chính - Quy n ề tham gia qu n ả lí các công việc c a ủ nhà n c ướ và xã h i ộ - Quy n
ề tham gia đóng góp ý ki n ế đ i ố v i ớ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ - Quy n ề khiếu nại - Quy n ề đ c ượ đăng kí h ộ t ch ị , h ộ kh u ẩ Câu 35: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Khái ni m: ệ C
ơ quan hành chính nhà nước là nh n ữ g b ộ ph n ậ h p ợ thành c a ủ b
ộ máy hành chính nhà n c, ướ đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c
ứ năng hành chính nhà nư c. ớ Đ c ặ đi m: ể - Các c ơ quan HCNN đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c ứ năng QLHCNN - Ho t ạ đ n ộ g c a
ủ cơ quan HCNN mang tính th n ườ g cuyên liên t c ụ - C ơ quan HCNN đ ượ c t ổ ch ứ c thành h ệ th ố ng t ừ TW- đ a ị ph n ươ g - CQHCNN do c ơ quan quy n ề l c ự NN tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế b u ầ ra ch u ị s ự giám sát c a ủ CQQLNN ở c p ấ t n ươ g đương - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ CQHCNN ch u ị sự giám sát c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c, ướ tòa án, t ổ ch c- ứ chính tr -ịxã h i ộ và công dân - C ơ quan HCNN có h
ệ thống thanh tra chuyên nghi p ệ đ ể ki m ể tra giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan HCNN Câu 36: Năng l c ự ch ủ th ể pháp lu t ậ hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ - C ơ quan hành chính nhà n c ướ là b ộ phận đ c ượ h p ợ thành c a ủ BMNN, đ c ượ thành l p ậ và th c ự hi n ệ ch c ứ năng theo lu t ậ đ n ị h - Năng l c ự ch ủ th ể đ c ượ phát sinh khi c ơ quan đó đ c ượ thành l p ậ và ch m ấ d t ứ khi b ịgi i ả thể - M c ặ nhiên có năng l c ự pháp lu t ậ vì đ c ượ sinh ra do Nhà n c ướ thành l p ậ đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ trong thẩm quy n ề c a ủ mình. Vì th ế nên năng l c ự hành vi cũng xu t ấ hi n ệ cùng lúc v i ớ năng l c ự pháp lu t ậ để CQHCNN th c ự hiên ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ mình.
Câu 37: Địa vị pháp lý hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Là c ơ quan do c ơ quan dân c ử b u ầ và là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan dân c ử cùng c p ấ và c ơ quan hành chính c p ấ trên. Ch u ị trách nhi m
ệ và thông báo hoạt đ n ộ g cho c ơ quan dân c ử và c ơ quan hành chính c p ấ trên
Câu 38: Vị trí của Chính ph ủ V ịtrí Chính ph : ủ - Là c ơ quan hành chính cao nh t ấ c a ủ m t ộ nhà n c ướ - Là t p ậ h p ợ h ệ th n
ố g các cơ quan thực thi quy n ề hành pháp ở TƯ HP 1946: Chính ph ủ là c ơ quan hành chính cao nh t ấ toàn qu c ố th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN HP1959: (Đ i ổ tên thành HĐCP) là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ , là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ VNDCCH HP1980: (Đ i ổ tên thành HĐBT) là c ơ quan ch p
ấ hành và hành chính cao nh t ấ c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ => Vai trò QH l n ớ coi HĐBT là c ơ quan riêng c a ủ QH HP1992: (Đ i ổ tên thành Chính ph ) ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCNVN, th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN, lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCN HP2013: Chính ph ủ là CQHC cao nh t ấ c a ủ n c ướ XHCNVN, th c ự hi n ệ quy n ề hành pháp, là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, CP ch u ị trách nhiệm tr c
ướ QH và báo cáo công tác trư c ớ QH, UBTVQH, Ch ủ t ch ị n c. ướ Câu 39: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t đ n ộ g c a ủ Chính ph . ủ C ơ c u ấ c a ủ Chính phủ T ổ chức và ho t đ n ộ g Chính Phủ T ổ ch c ứ thành lập: Chính ph ủ do QH l p ậ ra trong kì h p ọ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ khóa, QH b u ầ ra Th ủ t n ướ g CP
theo đề nghị của CTN. Thủ tướng CP đề ngh ịdanh sách Phó Th ủ Tư n
ớ g CP và các thành viên khác c a ủ CP để QH phê chu n ẩ Ý nghĩa: - Xác đ n ị h vai trò cá nhân ch ủ Th ủ t n ướ g trong vi c ệ lãnh đ o ạ công vi c ệ c a ủ Chính Ph ủ và ph i ả ch u ị trách nhiệm gi a ữ QH và ND - Xác đ n ị h vai trò trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong t p ậ th ể CP và trách nhi m ệ cá nhân v ề ngành lĩnh v c ự mà B ộ tr n ưở g ph ụ trách tr c ướ QH Ch ế đ ộ trách nhi m: ệ Chính ph ủ ch u ị trách nhi m ệ tr c
ướ QH và báo cáo công tác tr c ướ QH v i ớ CTN và UBTVQH thông qua hình th c ứ ch t ấ v n
ấ và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph ủ Nguyên tắc - Tuân th
ủ Hiến pháp và pháp luật, qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g Hi n ế pháp và pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ nguyên t c ắ t p ậ trung dân ch ; ủ b o ả đ m ả bình đ n ẳ g gi i ớ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , trách nhi m ệ gi a ữ Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ v i ớ B ộ tr n ưở g, Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b ộ và ch c ứ năng, ph m ạ vi qu n ả lý gi a ữ các b , ộ c ơ quan ngang b ; ộ đ ề cao trách nhi m ệ cá nhân c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ . - T ổ ch c
ứ bộ máy hành chính tinh g n ọ , năng đ n ộ g, hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả b o ả đ m ả nguyên t c ắ c ơ quan c p ấ dưới ph c ụ tùng sự lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h các quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan c p ấ trên. - Phân c p ấ , phân quy n ề h p ợ lý gi a ữ Chính phủ v i ớ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, b o ả đ m ả quy n ề qu n ả lý th n ố g nh t ấ c a ủ Chính ph ủ và phát huy tính ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , t ự ch u ị trách nhi m ệ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g. - Minh b ch ạ , hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph , ủ các b , ộ c ơ quan ngang b , ộ c ơ quan hành chính nhà n c ướ các c p ấ ; b o ả đ m ả th c ự hi n ệ m t ộ n n ề hành chính th n ố g nh t ấ , thông su t ố , liên t c, ụ dân ch , ủ hi n ệ đ i ạ , ph c ụ v ụ Nhân dân, ch u ị s ự kiểm tra, giám sát c a ủ Nhân dân. Cơ c u ấ chính phủ - Chính ph ủ g m ồ Thủ t n ướ g Chính ph , ủ các Phó Th ủ t n ướ g Chính ph , ủ các B ộ tr n ưở g và Th ủ tr n ưở g cơ quan ngang b . ộ Cơ c u ấ số l n
ượ g thành viên Chính phủ do Thủ t n
ướ g Chính phủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. - C ơ c u ấ tổ ch c ứ c a ủ Chính ph ủ g m ồ các b , ộ cơ quan ngang b . ộ Vi c ệ thành lập, bãi b ỏ b , ộ c ơ quan ngang b ộ do Chính ph ủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. Câu 40: Hình th c ứ ho t đ n ộ g c a ủ Chính phủ - Ho t ạ đ n ộ g t p ậ th ể c a ủ chính ph : ủ là phiên h p ọ c a ủ Chính ph , ủ CP m i ỗ tháng ph i ả h p ọ 1 l n ầ , ít nh t ấ ph i ả có 2/3 t n ổ g s
ố thành viên tham gia. TTCP đi u ề khi n ể cu c ộ h p ọ , CP quy t ế đ n ị h và th a ỏ thu n ậ theo đa s ố nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g qu c ố gia. - Hoạt đ n ộ g c a ủ thủ t n ướ g, phó th ủ t n ướ g: + Th ủ t n ướ g lãnh đ o ạ và đi u ề khi n ể toàn b ộ hđ c a ủ CP
+ Thủ tướng phân công việc cho các phó th ủ t n ướ g
+ Thủ tướng vắng thì 1 phó th ủ tư n ớ g đ c ượ y ủ nhi m ệ thay m t ặ lãnh đ o ạ công tác c a ủ CP - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ các b ộ trưởng:+Hđ c a ủ b ộ trưởng v i ớ t
ư cách là thành viên tham gia nh n ữ g công vi c ệ chung + Hđ c a ủ b ộ tr n ưở g v i ớ t ư cách là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ b ộ hay c ơ quan ngang b . ộ Câu 41: Nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề của Chính Phủ Quy n ề ki n ế ngh ịl p ậ pháp: đ a ư ra các sáng ki n ế l p ậ pháp d i ướ hình th c ứ d ự th o ả vb QPPL đ ể trình qu c ố h i ộ và UBTVQH - D ự thảo văn b n ả lu t ậ - D ự thảo văn b n ả pháp l n ệ h - D ự thảo kế ho ch ạ ngân sách - D ự thảo chính sách đ i ố n i ộ , đ i ố ngoại Quy n ề ban hành các văn b n ả QPPL đ ể đi u ề hành t t ấ c ả các lĩnh v c ụ QLNN, đ n ồ g th i ờ ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các văn bản đó ở đ a ị ph n ươ g - Chính ph ủ ban hành: Ngh ịđ n ị h - Th ủ t n ướ g: Quy t ế đ n ị h - B ộ tr n ưở g: Thông t ư Quy n ề quản lí và đi u ề hành toàn b ộ công cu c ộ xây d n
ự g KT, VH, XH theo đúng đ n ườ g l i ố c a ủ Đ n ả g và PL VN Quyền xây d n ự g và lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCNN - Thành l p ậ các CQ tr c ự thu c ộ chính ph ủ cho phù h p ợ - Lãnh đ o ạ tr c ự ti p ế UBND c p ấ t n ỉ h - Chỉ đ o
ạ các cơ quan chuyên môn ở địa ph n ươ g - T ổ ch c ứ và lãnh đ o ạ nh n ữ g đ n ơ vị SXKD có v n ố NN - H n ướ g d n ẫ ki m ể tra HDND trong 1 s ố v n ấ đề
Câu 42: Vị trí và tổ ch c ứ c a ủ B ộ V ịtrí: Là c ơ quan c a ủ Chính Ph ủ ch u
ị trách nhiệm quản lí nhà n c ướ v ề ngành, lĩnh v c ự đ c ượ phân công, t ổ ch c
ứ thi hành và theo dõi việc thi hành pháp lu t ậ liên quan đ n ế ngành trong ph m ạ vi toàn qu c ố T ổ ch c ứ 1. Các tổ chức giúp B ộ tr n ưở g quản lí nhà n c ướ - Vụ - Văn phòng b ộ - Thanh tra b ộ - C c ụ - T n ổ g c c ụ và t ổ ch c ứ t n ươ g đ n ươ g 2. Các đơn vị s ự nghi p ệ công l p ậ - Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c ự - Báo, t p
ạ chí, Trung tâm thông tin ho c ặ tin h c ọ - Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ H c ọ vi n ệ thu c ộ bộ 3. Bộ tr n ưở g trình Th ủ t n ướ g chính ph
ủ ban hành danh sách các đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ khác thu c ộ B ộ có đã đ c ượ c p ấ có th m ẩ quy n ề thành l p ậ 4. S ố l n ượ g c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ các t ổ ch c ứ thuộc b ộ quy đ n ị h Câu 43: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t đ n ộ g c a ủ B . ộ C ơ c u ấ c a ủ Bộ Nguyên tắc - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và trách nhi m ệ c a ủ B , ộ B ộ tr n
ưở g; đề cao trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ - T ổ ch c ứ b ộ máy c a ủ Bộ theo h n ướ g qu n
ả lý đa ngành, đa lĩnh v c, ự tinh g n ọ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả ch ỉthành l p ậ t ổ ch c ứ m i ớ khi đáp n ứ g đ ủ các Đi u ề ki n ệ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịthu c ộ B ộ b o ả đ m ả không ch n ồ g chéo ho c ặ b ỏ sót nhi m ệ v . ụ - Công khai, minh b ch ạ và hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ Cơ cấu 1. C ơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ B ộ g m: ồ a) V ; ụ b) Văn phòng; c) Thanh tra; d) C c ụ (n u ế có); đ) T n ổ g c c ụ (nếu có); e) Đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công lập. 2. Các đ n ơ vị s ự nghi p ệ công lập đ c ượ quy định t i ạ Nghị đ n ị h quy đ n ị h ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và cơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ t n ừ g B , ộ g m: ồ a) Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c; ự b) Báo, t p
ạ chí; Trung tâm Thông tin; c) Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c; ứ H c ọ vi n ệ thu c ộ B . ộ 3. S ố l n
ượ g cấp phó của người đ n ứ g đ u
ầ văn phòng, thanh tra, v , ụ c c, ụ t n ổ g c c, ụ đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h của Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph . ủ Câu 44: Th m ẩ quy n ề của B ộ và B ộ tr n ưở g 1.Chỉ đ o ạ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thu c ộ xây d n ự g Đ ề án vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ 2. Thẩm đ n ị h Danh m c ụ vị trí vi c ệ làm và cơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thuộc; t n ổ g h p ợ Danh m c ụ v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ B , ộ c ơ quan ngang B , ộ c ơ quan thu c ộ Chính ph , ủ t ổ ch c ứ do Chính ph , ủ Thủ t n ướ g Chính ph ủ thành l p ậ mà không ph i ả là đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ , g i ử B ộ N i ộ v ụ theo quy đ n ị h. 3. Th c ự hi n ệ vi c ệ sử d n ụ g, qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị tr c ự thu c; ộ phân c p ấ qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c ứ thu c ộ T n ổ g c c ụ và t n ươ g đ n ươ g tr c ự thu c. ộ 4. Ki m ể tra, thanh tra vi c ệ ch p ấ hành các quy đ n ị h v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền qu n ả lý. 5. Gi i ả quy t ế khi u ế nại, tố cáo và x ử lý vi ph m ạ v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . B ộ trưởng W- Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch u ị trách nhi m ệ cá nhân v ề m i ọ m t ặ công tác c a ủ b , ộ - Đề nghị Thủ t n ướ g Chính phủ vi c ệ b ổ nhi m, ệ mi n ễ nhi m, ệ cách ch c, ứ cho từ ch c ứ Th ứ tr n ưở g ho c ặ Phó Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b . ộ - Ban hành văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề - Bổ nhi m, ệ mi n ễ nhiệm, cách ch c, ứ cho t ừ ch c,
ứ đình ch ỉcông tác, khen thư n ở g, k ỷ lu t ậ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịtr c ự thuộc. - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ công tác thanh tra, ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ngành, lĩnh v c ự trong ph m ạ vi toàn quốc. - Qu n ả lý và tổ ch c ứ sử d n ụ g có hi u ệ quả công s , ở tài s n ả , ph n ươ g ti n ệ làm vi c
ệ và tài chính, ngân sách nhà n c ướ đ c ượ giao - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ vi c ệ th c ự hi n ệ c i ả cách hành chính, c i ả cách ch ế đ ộ công v , ụ công ch c ứ trong ngành, lĩnh v c ự thu c ộ trách nhiệm quản í - Th c ự hiện nh n
ữ g nhiệm vụ do Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ giao.
Câu 45: Vị trí của y Ủ ban nhân dân “UBND do HĐND cùng c p ấ b u ầ , là cơ quan ch p ấ hành c a ủ HĐND, c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, ch u ị trách nhiệm tr c ướ nhân dân đ a ị ph n ươ g, HĐND cùng c p ấ và c ơ quan hành chính nhà n c ướ c p ấ trên” Câu 46 T ổ chức – c ơ c u ấ c a ủ y
Ủ ban nhân dân. Hình th c ứ ho t đ n ộ g c a ủ y Ủ ban nhân dân UBND g m: ồ Ch ủ t ch ị , Phó ch ủ t ch ị , Các y ủ viên S ố l n ượ g - C p ấ t n ỉ h: 1 chủ t ch
ị , 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y Ủ viên: Ng i ườ đ n ứ g đ u
ầ cơ quan chuyên môn ( quân s , ự công an) - C p ấ huy n ệ : 1 chủ t ch
ị , 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ c
ơ quan chuyên môn: UV quân s , ự UV công an - Cấp xã: 1 ch ủ t ch
ị , 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph ụ trách Quân s , ự Công an Thành viên c a ủ th n ườ g tr c ự HDND không đ n ồ g th i
ờ là thành viên UBND cùng c p ấ Hình thức ho t động: C ơ quan ho t ạ đ n ộ g th n ườ g xuyên
_Phiên họp UBND: di n ễ ra 1 l n ầ / tháng do chủ t ch ị UBND tri u ệ t p ậ và chủ to , ạ là hình th c ứ ho t ạ đ n ộ g chủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ UBND, trong phiên h p ọ th o ả lu n ậ nh n ữ g v n ấ đ ề nh : ư ch n ươ g trình làm vi c; ệ kế ho ch ạ phát tri n ể kinh t - ế xã h i
ộ , dự toán ngân sách- phê chu n ẩ quy t
ế toán ngân sách và quỹ d ự tr ữ c a ủ đ a ị ph n ươ g đ ể báo cáo HĐND quy t ế đ n ị h… Câu 47: Nhi m ệ v , ụ ch c ứ năng và th m ẩ quy n ề c a ủ y Ủ ban nhân dân - Th c ự hiện các nhi m ệ v ụ kinh t , ế XH, KHCN… - Tuyên truy n ề GDPL - Phòng ch n ố g x ử lí các VPPL - Đ m ả b o ả tr t ậ t ự an toàn ở đ a ị ph n ươ g - Phòng ch n ố g thiên tai - Bảo v ệ tài sản c a ủ NN t i ạ địa ph n ươ g - Ph i ố h p ợ thường tr c ự HĐND cùng c p ấ đ ể chu n
ẩ b ịnội dung các kỳ h p ọ HDND, xây d n ự g các đ ề án trình HĐND thông qua
Câu 48: Vị trí và tính chất pháp lý c a ủ c
ơ quan chuyên môn thu c ộ y Ủ ban nhân dân - HĐND c p ấ tỉnh phê chu n ẩ cơ c u ấ c a ủ CQ chuyên môn c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h và c p ấ huy n ệ - Là cơ quan tham m u ư , giúp UBND cùng c p
ấ thực hiện chức năng QLNN ở đ a ị ph n ươ g: th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , theo s ự y ủ quy n ề c a ủ UBND cùng c p ấ Câu 49: C i ả cách hành chính ở Vi t ệ Nam 1.WXây d n ự g, hoàn thi n ệ h ệ th n ố g thể ch ế kinh tế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa nh m ằ gi i ả phóng l c ự l n ượ g sản xu t ấ , huy đ n ộ g và sử d n ụ g có hi u ệ qu ả m i ọ ngu n ồ l c ự cho phát tri n ể đ t ấ n c. ướ 2.JT o ạ môi tr n ườ g kinh doanh bình đ n ẳ g, thông thoáng, thu n ậ l i ợ , minh b ch ạ nh m ằ gi m ả thi u ể chi phí v ề th i ờ gian và kinh phí c a ủ các doanh nghi p ệ thu c ộ m i ọ thành ph n ầ kinh t ế trong vi c ệ tuân th ủ th ủ t c ụ hành chính. 3.WXây d n ự g h ệ thống các c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ trung n ươ g t i ớ c ơ s ở thông su t ố , trong s ch ạ , v n ữ g mạnh, hi n ệ đ i ạ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu , ả tăng tính dân ch ủ và pháp quy n ề trong ho t ạ đ n ộ g đi u ề hành c a ủ Chính ph ủ và c a ủ các c ơ quan hành chính nhà n c. ướ 4.WB o ả đ m ả th c ự hi n ệ trên th c ự t ế quy n ề dân ch ủ c a ủ nhân dân, b o ả v ệ quy n ề con ng i ườ , g n ắ quy n ề con ng i ườ với quyền và l i ợ ích c a ủ dân t c, ộ c a ủ đ t ấ n c. ướ 5.WXây d n ự g đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ có đ ủ ph m ẩ ch t ấ , năng l c ự và trình đ , ộ đáp n ứ g yêu c u ầ ph c ụ v ụ nhân dân và s ự phát triển c a ủ đ t ấ n c. ướ Câu 50: Khái ni m ệ ho t đ n
ộ g công vụ và các đ c ặ đi m ể c a ủ ho t đ n ộ g công vụ Khái ni m: ệ Là hoạt đ n ộ g đ c ượ ti n ế hành trên c ơ sở pháp lu t ậ nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng NN, vì l i ợ ích XH, vì l i ợ ích NN, l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c ứ và cá nhân Đ c ặ đi m ể - M c ụ đích c a ủ công v ụ là ph c ụ v ụ nhân dân và xã h i ộ . - N i
ộ dung hoạt động công v ụ g n ắ v i ớ việc th c ự hi n ệ ch c ứ năng, nhiệm v ụ c a ủ nhà n c ướ trong qu n ả lý m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội, đồng th i ờ th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ph c ụ v ụ các nhu c u ầ chung c a ủ xã h i ộ không vì m c ụ đích l i ợ nhu n ậ . - Ch ủ thể th c ự thi công v ụ là công ch c. ứ - Hoạt đ n ộ g công v ụ không ch ỉthu n ầ tuý mang tính quy n ề l c ự nhà n c, ướ mà còn bao g m ồ c ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ do nhà n c ướ thành l p ậ (đ c ượ nhà nước u ỷ quy n ề ) đ ể ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c a ủ nhân dân. Các ho t ạ đ n ộ g này đ u ề do công ch c, ứ nhân danh nhà n c ướ tiến hành Nó bao g m ồ các ho t ạ đ n ộ g nhân danh quy n ề l c ự và các ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ đ c ượ nhà n c ướ u ỷ quy n ề . Ở các n c ướ trên th ế gi i ớ , khi đ ề c p ậ đến công v , ụ ng i ườ ta ít nói đ n ế y u ế t ố quy n ề l c ự nhà n c ướ mà th n ườ g ch ỉnói t i ớ công ch c ứ nhân danh
pháp luật hoặc nhân danh nhà n c ướ mà thôi. B i ở lẽ, pháp lu t ậ là công c ụ chính, ch ủ y u ế do nhà n c ướ ban hành. - Công v ụ đ c ượ ti n ế hành theo ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề c a ủ nhà n c
ướ và tuân theo pháp lu t ậ . - Ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính th n ườ g xuyên, chuyên nghi p ệ .
Câu 51: Các nguyên t c ắ c a ủ ch ế đ ộ công vụ Tuân th ủ theo Hi n ế pháp và Pháp lu t ậ Bảo v : ệ l i ợ ích c a ủ Nhà n c; ướ quy n ề và lợi h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c, ứ công dân. Công khai, minh b ch ạ , đúng th m ẩ quy n ề và có s ự kiểm tra, giám sát. Đ m ả b o ả tính h ệ th n
ố g, thống nhất, liên t c, ụ thông su t ố và hi u ệ quả. Đ m ả bảo th ứ b c ậ hành chính, có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ. Câu 52: Ho t đ n
ộ g công vụ và dịch v ụ công: m i ố quan h ệ và phân bi t ệ D c ị h v ụ công là nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c ơ b n ả , thi t ế y u ế c a ủ ng i ườ dân vì l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ , do nhà n c ướ ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ xã hội (tr c ự ti p ế đ m ả nh n ậ hay y ủ quy n ề và t o ạ đi u ề ki n ệ cho khu v c ự t ư th c ự hiện) nh m ằ b o ả đ m ả n ổ đ n ị h và công b n ằ g xã h i ộ .VD: Đi n ệ , n c ướ … M i ố quan h ệ phân bi t ệ : đ u ề là hư n ớ g đ n ế l i ợ ích chung công c n ộ g nh n ư g d ch ị v ụ công thiên v ề hàng hóa, cung c p ấ d ch ị v ụ cho ng i ườ dân, chủ th ể th c ự hi n ệ có th ể là nhà n c ướ ho ặ t ư nhân. Còn ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính ch t ấ qu n ả lí nhà n c, ướ ch ủ th ể th c ự hi n ệ ch ỉlà nhà n c ướ Câu 53: Khái ni m ệ cán bộ - Cán b
ộ là công dân Việt Nam, đ c ượ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m, ệ gi ữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhi m ệ kì trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr - ị xã h i ộ ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ - Cán b
ộ cấp xã là công dân VN, được b u ầ cử gi ữ ch c ứ v ụ theo nhi m ệ kì trong th n ườ g tr c ự HĐND, UBND, Bí th , ư phó bí th ư Đ n ả g ủy, người đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c ứ CT-XH Câu 54: Khái ni m ệ công ch c ứ Công ch c ứ là công dân VN đ c ượ tuy n ể d n ụ g, b ổ nhi m ệ vào ngạch, ch c ứ v , ụ ch c ứ danh t n ươ g n ứ g v ịtrí vi c ệ làm - Trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, Nhà nước, t ổ ch c ứ CT-XH ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ - Trong c ơ quan đ n ơ vị thu c ộ QĐND mà không ph i
ả sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p ệ , công dân QP - Trong c ơ quan, đ n ơ vị thu c
ộ công an nhân dân không ph i ả là sĩ quan, h ạ sĩ quan ph c ụ v n ụ theo ch ế đ ộ chuyên nghi p ệ công an H n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Công ch c ứ c p
ấ xã là công dân VN đ c ượ tuyển d n ụ g gi ữ 1 ch c ứ danh chuyên môn, nghi p ệ v ụ thu c ộ UBND c p ấ xã, trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Câu 55: Nghĩa v ụ và quy n ề chung c a ủ cán b , ộ công ch c ứ
Nghĩa vụ:Mục 1 Đi u ề 8,9,10, Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h c a
ủ cấp trên. Khi có căn c ứ cho r n ằ g quy t ế đ n ị h
đó là trái PL thì phải k p ị th i ờ báo cáo b n ằ g văn b n ả v i ớ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h, tr n ườ g h p ợ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h v n ẫ thi hành thì không ph i ả ch u ị hậu qu ả Quy n ề :Đi u ề 11,12,13,14 Quy n ề đ c ượ bảo đ m ả các đi u ề ki n ệ thi hành công v : ụ đ c ượ giao quy n ề t n ươ g x n ứ g nhiệm v , ụ đ c ượ đào tạo b i ồ d n ưỡ g nâng cao trình đ , ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v . ụ Quy n ề v ề ti n ề l n ươ g và các ch ế đ
ộ liên quan. Ngoài ra còn quy n ề khác nh ư ch ế d ộ u ư đãi, đi lại… Câu 56: Nh n ữ g vi c
ệ cán bộ, công ch c ứ không đ c ượ làm 1. Trốn tránh trách nhi m, ệ thoái thác nhi m ệ v ụ đ c
ượ giao; gây bè phái, m t ấ đoàn k t ế ; t ự ý b ỏ vi c ệ ho c ặ tham gia đình công. 2. S ử d n ụ g tài s n ả c a ủ Nhà nước và c a
ủ Nhân dân trái pháp lu t ậ . 3. L i ợ d n ụ g, l m ạ dụng nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ ; s ử d n
ụ g thông tin liên quan đ n ế công v ụ đ ể v ụ l i ợ . 4. Phân bi t ệ đ i ố x ử dân tộc, nam n , ữ thành ph n ầ xã h i ộ , tín ng n ưỡ g, tôn giáo d i ướ m i ọ hình th c. ứ 5. Ti t ế l ộ thông tin liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ d i ướ m i ọ hình th c. ứ 6. Làm việc
ở ngành, nghề có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ thì trong th i ờ h n ạ ít nh t ấ là 05 năm, k ể t ừ khi có quy t ế định ngh ỉh u
ư , thôi việc, không được làm công vi c ệ có liên quan đ n ế ngành, ngh ề mà tr c ướ đây mình đã đ m ả nhi m ệ cho tổ ch c, ứ cá nhân trong n c, ướ t ổ ch c, ứ cá nhân n c ướ ngoài ho c ặ liên doanh v i ớ n c ướ ngoài. Câu 57: Nh n ữ g b o ả đ m ả cho ho t đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c ứ Về những b o ả đ m
ả chungWcho hoạt đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ Lu t ậ Cán b , ộ công ch c ứ có n i ộ dung t t ố , mới là Ch n ươ g VII “Các đi u ề ki n ệ bảo đ m ả thi hành công v ” ụ g m ồ 4 đi u ề (70-73) v ề “Công s ”, ở “Nhà ở công v ”, ụ “Trang thi t ế b ịlàm vi c ệ trong công s ” ở và “Ph n ươ g ti n ệ đi l i ạ đ ể thi hành công v ”. ụ
Những bảo đảm pháp lýWcho ho t ạ đ n ộ g này tr c ướ h t ế là các quy n ề c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ nói chung, quyền đ c ượ h n
ưở g các chế độ đãi ng , ộ chính sách về ti n ề l n ươ g, phúc l i ợ , b o ả hi m ể xã h i ộ , khen th n
ưở g, ghi công …, trong đó đáng chú ý có quy n ề “đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v ” ụ (kho n ả 5 Đi u ề 11 Luật Cán b , ộ công ch c). ứ Nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lý này tr c ướ h t ế đ c ượ quy đ n ị h trong pháp lu t ậ về cán b , ộ công ch c, ứ viên chức. Câu 58: B u ầ c , ử bổ nhi m ệ cán b ộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ Vi c ệ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m ệ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh cán b ộ theo nhi m ệ kỳ trong c ơ quan nhà n c ướ t ừ trung ương đ n ế c p ấ huy n ệ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Hi n ế pháp, Lu t ậ t ổ ch c ứ Qu c ố h i ộ , Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph , ủ Lu t ậ t ổ ch c
ứ Hội đồng nhân dân và U ỷ ban nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Tòa án nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân, Luật kiểm toán nhà n c, ướ Luật b u ầ c ử đ i ạ bi u ể Qu c ố h i ộ , Lu t ậ b u ầ c ử đ i ạ bi u ể H i ộ đ n ồ g nhân dân. Câu 59: Đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán b ộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ WĐi u ề đ n ộ g cán b ộ là vi c ệ cán b ộ đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h chuy n ể t ừ c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ị này đ n ế làm việc ở c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịkhác. - Luân chuy n
ể cán bộ là việc cán b ộ lãnh đ o ạ , qu n ả lý đ c ượ c ử ho c ặ b ổ nhi m ệ gi ữ m t ộ ch c ứ danh lãnh đ o ạ , quản lý khác trong m t ộ th i ờ h n ạ nh t ấ đ n ị h đ ể ti p ế t c ụ đ c ượ đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g và rèn luy n ệ theo yêu c u ầ nhi m ệ v . ụ Theo đó, theo quy đ n ị h tạiWĐi u ề 26 Luật cán b ,
ộ công chức 2008Wthì vi c ệ đi u ề động, luân chuy n ể cán bộ được quy đ n ị h c ụ th ể như sau: - Căn c ứ vào yêu c u ầ nhi m ệ v , ụ quy ho ch ạ cán b , ộ cán b ộ đ c ượ đi u ề động, luân chuy n ể trong h ệ th n ố g các c ơ quan c a ủ Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, Nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr ị- xã h i ộ . - Việc đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán bộ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ và c a ủ c ơ quan có th m ẩ quy n ề
Câu 60: Đánh giá cán bộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ Đánh giá cán b ộ để làm rõ phẩm ch t ấ chính trị, đ o ạ đ c, ứ năng l c, ự trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v , ụ k t ế qu ả th c ự hiện nhiệm v ụ đ c ượ giao. Kết qu ả đánh giá là căn c ứ đ ể b ố trí, s ử d n ụ g, đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g, khen th n ưở g, kỷ lu t
ậ và thực hiện chính sách đ i ố v i ớ cán b . ộ N i
ộ dung đánh giá cán bộ 1. Cán b ộ đ c
ượ đánh giá theo các n i ộ dung sau đây: a) Ch p ấ hành đ n ườ g l i
ố , chủ trương, chính sách c a ủ Đ n ả g và pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c; ướ + Hình ph t ạ b ổ sung cùng v i ớ các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ qu , ả các bi n ệ pháp ngăn ch n ặ và bảo đ m ả x ử lý vi ph m. ạ - H ệ th n ố g ch ế tài c a ủ pháp lu t
ậ hành chính và pháp lu t ậ hình s ự đ u ề r t ấ đa d n ạ g và phong phú các m c ứ x
ử phạt áp dụng cho các m c ứ vi ph m ạ khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ứ ki m
ể soát hot động hành chính nhà nước Giám sát: - Là ch ỉm t ộ ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ủ ch ủ th ể bên ngoài h ệ th n ố g đ i ố v i ớ khách th ể c a ủ hệ thống khác - Giám sát chủ thể đ c ượ th c ự hi n ệ t
ừ bên ngoài không có quan h ệ tr c ự thu c ộ theo chi u ề d c ọ Ki m ể tra: - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Thanh tra - Là s
ự xem xét, đánh giá và s ử lí vi c ệ thực hi n ệ PL c a ủ t ổ ch c ứ do t ổ ch c ứ ng i ườ có th m ẩ quy n ề th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ PL nhằm đ m ả b o ả s ự tuân th ủ PL trong HCNN - Thanh tra đ c ượ ti n ế hành trong h ệ th n ố g CQHCNN
Câu 141: Giám sát, ki m ể tra c a ủ Đ n ả g đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ - Đảng đ ề ra đường l i ố , chủ tr n ươ g đ n ị h h n ướ g cho quá trình t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ HCNN - Lãnh đạo NN và XH - Phát hi n ệ ra tài năng đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g gi i ớ thi u ệ vào CQHCNN, ki m ể tra chính ng i ườ c a ủ Đ n ả g đ a ư vào CQHCNN - Giám sát hoạt đ n ộ g c a ủ hệ th n
ố g hành chính NN trong vi c ệ th c ự hi n ệ đ n ườ g l i ố , chính sách c a ủ Đ n ả g
Câu 142: Giám sát c a ủ Quốc h i ộ đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Giám sát t i ố cao: - Xem xét báo cáo t i ạ các kì h p ọ Qu c ố h i ộ - Ch t ấ vấn -
Thành lập các đoàn giám sát chuyên đ ề
Câu 143: Giám sát của H i ộ đ n ồ g nhân dân đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g ho t đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ -
HĐND giám sát việc tuân theo HP và pháp lu t ậ ở đ a ị ph n ươ g và vi c ệ th c ự hi n ệ ngh ịquy t ế c a ủ HĐND cùng c p ấ , UBND, TAND, HĐND c p ấ d i ướ - Ch t ấ v n ấ Ch
ủ tịch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND… Câu 144: Ho t đ n ộ g ki m ể toán c a ủ Ki m ể toán nhà n c ướ đ i ố v i ớ ho t đ n ộ g hành chính S
ự giám sát chuyên môn liên quan đ n ế tài chính và qu n ả lí tài chính công c a ủ CQHCNN Trên cơ sở ki m ể toán, các c ơ quan ki m ể toán ban hành các k t ế luận ki m ể toán v i ớ ki n ế ngh ịc ụ th ể nh ư yêu c u ầ ch n ấ ch n ỉ h , thu h i ồ tiền, tài s n ả bị th t ấ thoát ki n ế nghị CQ có th m ẩ quy n ề x ử lí các ch ủ th ể VPPL Câu 145: Đ c ặ điểm ho t đ n ộ g giám sát c a ủ Tòa án Khi xét x ử các v ụ án hành chính có n i ộ dung thu c ộ v
ề QLHCNN, qua quá trình gi i ả quy t ế v ụ á< TA có th ể ki n ế ngh ịv i ớ CQHCNN các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ nguyên nhân, đi u ề ki n
ệ phát sinh khi VPPL phát hi n ệ ra - Ch ỉti n ế hành m t ộ vài n i ộ dung nh t ấ đ n ị h, không th n ườ g xuyên - Giám sát quan phán quy t ế tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n ị h HC Câu 146: Ki m ể tra trong ho t đ n ộ g hành chính Khái ni m ệ - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Đ c ặ điểm: - Là hoạt đ n ộ g mang tính quy n ề l c ự NN - Ho t ạ đ n ộ g mang tính ngăn ch n ặ , phòng ng a ừ - Được ti n
ế hành trong bất kì giao đo n ạ nào c a ủ ho t ạ đ n ộ g HC - Là m t ộ phương th c ứ quản lí, đ c ượ th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ ho t ạ động ch p ấ hành-đi u ề hành Câu 147: Khái ni m ệ thanh tra nhà n c ướ Là ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá, x ử lí theo trình t , ự th ủ t c ụ do PL quy đ n ị h c a ủ c ơ quan NN có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân. Câu 148: Tính h ệ th n ố g và tính đ c ộ l p ậ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Tính h ệ th n ố g: - Thanh tra có h ệ th n
ố g thứ bậc như CQHC khác -
Các cơ quan thanh tra NN trong ph m ạ vi, nhiệm v ụ mình th c ự hi n ệ và giúp th c ự hi n ệ qu n ả lí NN v ề thanh tra, ti p ế công dân, gi i ả quy t ế khi u
ế nại, tố cáo, phòng ch n
ố g tham nhũng theo quy đ n ị h c a ủ PL -
Thanh tra các cơ quan cấp trên đ u ề có các chỉ đ o ạ v ề công tác nh ư xây d n ự g k ế ho ch ạ thanh tra h n ướ g d n ẫ nghiệp v ụ Tính đ c ộ l p ậ - Ch ỉtuân theo PL - T
ự mình tổ chức các cu c
ộ thanh tra trong các lĩnh v c ự KT-XH theo th m ẩ quyền đã đ c ượ lu t ậ quy đ n ị h -
Khách quan trong quá trình thanh tra - Ra các k t ế luận, ki n ế nghị, quy t ế đ n ị h x ử lí theo quy đ n ị h PL, và k t ế qu ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g thanh tra. Ch u ị trách nhi m ệ về kết qu ả thanh tra c a ủ mình Câu 149: Các lo i
hot động thanh tra nhà nước
Thanh tra hành chính: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân tr c ự thu c ộ trong việc th c
ự hiện chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ đ c ượ gia
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề theo ngành, lĩnh v c ự đ i ố v i ớ c ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ trong vi c ệ ch p
ấ hành PL chuyên ngành quy đ n ị h v ề chuyên môn-kỹ thu t ậ , quy t c ắ qu n ả lí thu c ộ ngành, lĩnh v c ự đó
Câu 150: Các nguyên t c ắ thanh tra - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g thanh tra tuân theo PL - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n
ộ g chính xác, khách quan trung th c, ự công khau, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Nguyên t c ắ không làm c n ả tr ở hoạt đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân đ i ố t n ượ g thanh tra - Nguyên t c ắ không trùng l p ặ v ề ph m ạ vi đ i ố t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ chức năng thanh tra Câu 151:Tổ ch c ứ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ Câu 152: C
ơ quan được giao th c ự hi n ệ ch c
ứ năng thanh tra chuyên ngành - Thanh tra b : ộ t ổ chức tr c ự thu c ộ b ộ trưởng, và th ủ tr n ưở g c ơ quan thu c ộ CP - Thanh tra s : ở Tr c ự thu c ộ giám đ c ố s ở ho c ặ t n ươ g đương Câu 153: Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n c a ủ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Thanh tra chuyên ngành -Ki n ế ngh ịB ộ tr n ưở g đình ch ỉvi c ệ thi hành ho c ặ h y ủ b ỏ nh n ữ g quy đ n ị h do b ộ đó ban hành trái v i ớ các văn b n ả pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c, ướ của T n ổ g thanh tra v ề công tác thanh tra, n u ế B ộ tr n
ưở g không đình ch ỉho c ặ h y ủ b ỏ văn b n
ả đó thì trình Thủ tướng Chính ph ủ quy t ế đ n ị h ( kho n ả 5 Đi u ề 16 LTT) -Đình chỉ vi c ệ thi hành và đ ề ngh ịTh ủ t n ướ g Chính ohur bãi b ỏ nh n ữ g quy định c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ tỉnh trái v i ớ văn b n ả c a ủ T n ổ g thanh tra v
ề công tác thanh tra ( kho n ả 6 Đi u ề 16 LTT) -Xem xét nh n ữ g v n ấ đ ề mà Chánh thanh tra b ộ không nh t ấ trí v i ớ B ộ tr n ưở g, Chánh thanh tra t n ỉ h không nh t ấ trí với Ch ủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h v
ề công tác thanh tra và đ ề ngh ịB ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h xem xét lại, tr n ườ g h p ợ ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h không xem xét l i ạ ho c ặ đã xem xét nh n ư g T n ổ g thanh tra không nh t ấ trí thì báo cáo Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n ị h (kho n ả 8 Đi u ề 16 LTT) Thanh tra chuyên ngành Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a
ủ thanh tra chuyên ngành đ c ượ quy định t i ạ các đi u ề 49, 50 và 52 c a ủ LTT 2010 -Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ nh ư tr n
ưở g đoàn thanh tra hành chính quy đ n ị h tại Đi u ề 39 c a ủ Lu t ậ này, tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n
ạ đáng chú ý sau đây (theo đi u ề 49): +Yêu c u ầ đ i ố t n ượ g thanh tra xu t ấ trình gi y
ấ phép, đăng kí kinh doanh, ch n ứ g ch ỉhành nghề +Lập biên b n ả về vi c ệ vi ph m ạ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra +X ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính theo quy định c a ủ pháp lu t ậ
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u
ề 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ thei quy đ n ị h tại khoản 1 Đi u ề 40 c a ủ Lu t ậ này nh
ư thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i ạ quy n ề h n ạ như Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành theo -Ng i ườ ra quy t ế đ n
ị h thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u ề 52, ng i ườ này có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ trong quá trình thanh tra (Đi u ề 42) và ra k t ế lu n ậ thanh tra ( Đi u ề 43 LTT) cũng nh ư ng i ườ ra quy t ế đ n ị h thanh tra
hành chính. Ngoài ra còm có quy t ế đ n ị h x ử ph t ạ hành chính theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ
Câu 154: Các quy định chung về hot động thanh tra - Tuân th ủ HP,PL, bảo đ m
ả chính xác khách quan, trung th c, ự công khai, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Không trùng l p ặ về ph m ạ vi đối t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ
năng thanh tra, không làm cản tr ở ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân là đ i ố t n ượ g thanh tra -
Ngoài ra các hành vi b ịnghiêm c m ấ g m: ồ +L i ợ d n ụ g ch c ứ v , ụ quy n ề h n ạ đ ể th c ự hi n ệ hành vi VPPL sách nhi u ễ gây khó khăn cho đ i ố t n ượ g thanh tra
+Thanh tra không đúng thẩm quy n ề , ph m ạ vi n i ộ dung đ c ượ giao +Cung c p ấ thông tin thi u ế chính xác, thi u ế trung th c ự + Cố ý không đ a
ư ra kết luận khi phát hi n ệ vi ph m ạ
Câu 155: Quyền và nghĩa vụ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra 1. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có các quy n ề sau đây : a) Yêu c u ầ đoàn thanh tra xu t ấ trình quy t ế đ n
ị h thanh tra, thanh tra viên xu t ấ trình th ẻ thanh tra viên và th c ự
hiện đúng pháp luật về thanh tra; b) Khi u ế n i ạ , t ố cáo, kh i ở ki n ệ v i ớ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề v ề quy t ế đ n ị h thanh tra, hành vi c a ủ thanh tra viên và k t ế lu n ậ thanh tra n u ế có căn c
ứ cho là không đúng pháp lu t ậ ; c) Yêu cầu b i ồ thường thiệt h i ạ do các bi n ệ pháp x
ử lý không đúng pháp lu t ậ c a ủ đoàn thanh tra ho c ặ thanh tra viên gây ra. 2. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có nghĩa vụWth c ự hi n ệ yêu c u ầ c a
ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o ạ đi u ề ki n ệ đ ể
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c ự hi n ệ nhi m ệ v ; ụ ch p ấ hành các quy t ế đ n ị h x ử lý c a ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 156: Th ủ t c
ụ thanh tra hành chính và th ủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành B c
ướ 1: Chuẩn b ịvà quy t ế định thanh tra. B c ướ 2: Ti n ế hành thanh tra. B c ướ 3: K t
ế thúc thanh tra và thông báo k t ế lu n ậ thanh tra Thủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành v ề cơ b n ả là nh ư th ủ t c
ụ thanh tra hành chính ch ỉcó 2 đi m ể khác bi t ệ do đ c ặ thù c a
ủ thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c ộ l p ậ và th i ờ h n ạ thanh tra chuyên chành ng n ắ h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân -
Thanh tra nhân dân là hoạt đ n ộ g giám sát ở c p ấ c ơ s , ở trong đó ch ủ th
ể giám sát là nhân dân; đ i ố t n ượ g giám sát là c ơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân có trách nhi m ệ ở c p ấ xã, ph n ườ g, th ịtr n ấ , c ơ quan nhà n c, ướ đ n ơ v ịs ự nghiệp và doanh nghi p ệ nhà n c; ướ n i ộ dung giám sát là vi c ệ th c
ự thi chính sách, pháp lu t ậ , vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế nại tố cáo, th c ự thi pháp lu t ậ v ề dân ch ủ c ơ s . ở W - Ban thanh tra nhân dân Ở xã, ph n ườ g do qu n ầ chúng b u ầ ra; m t ặ tr n ậ t ổ qu c ố xã, ph n ườ g t ổ ch c, ứ ch ỉđ o ạ hoạt đ n ộ g. Câu 158: Khái ni m ệ quy n ề khi u ế n i , khi u ế n i hành chính Quy n ề khi u ế n i ạ :WLà quy n ề công dân, t ổ ch c, ứ cán b ộ công ch c ứ đ ề ngh ịc ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi vi ph m ạ hành chính c a ủ c ơ quan hành chính Nhà n c, ướ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính Nhà n c ướ ho c ặ quy t ế đ n ị h trong kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ khi có căn c
ứ cho rằng quyết định ho c
ặ hành vi đó là trái pháp lu t ậ , xâm ph m ạ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ c a ủ mình Khi u ế n i
hành chính là yêu c u ầ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế định hành
chính, hành vi hành chính ho c ặ quy t ế đ n ị h k ỉlu t ậ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ khi có căn c ứ cho r n ằ g các quy t ế đ n
ị h hay hành vi đó xâm ph m ạ đ n ế quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình.
Câu 159:Khái niệm quy n
ề tố cáo, tố cáo hành chính (Quy n ề t
ố cáo: là quy n ề c a ủ công dân báo cho c ơ quan t ổ ch c ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề m t ộ vi c ệ vi phạm pháp lu t ậ . T
ố cáo hành chính: là công dân báo cho c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề hành vi vi ph m ạ
pháp luật hành chính của bất c ứ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân nào gây thi t ệ h i ạ ho c ặ đe d a ọ gây thi t ệ h i ạ l i ợ ích của Nhà n c, ướ quy n ề , lợi ích h p ợ pháp c a ủ công dân, c ơ quan, Nhà n c. ướ
Câu 160: Các nguyên t c ắ chung c a ủ khi u ế n i hành chính, t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế khiếu n i hành chính, t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ chung c a ủ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ hành chính, t ố cáo hành chính 1.M i ọ khi u ế n i ạ , t ố cáo và ph n ả ánh, ki n ế ngh ịliên quan đ n ế khi u ế n i ạ , t ố cáo ph i ả đ c ượ xem xét, gi i ả quy t ế
theo đúng các quy định c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t
ố cáo và các văn bản pháp lu t ậ khác có liên quan. 2.Vi c ệ gi i ả quyết khiếu n i ạ , t ố cáo ph i ả đ m
ả bảo tính khách quan, trung th c,
ự chính xác và đúng th m ẩ quy n ề , trình t , ự th ủ t c ụ và th i ờ h n ạ theo quy đ n ị h pháp lu t ậ ; b o ả đ m ả an toàn cho ng i ườ t ố cáo; b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p
ợ pháp của người b ịt
ố cáo trong quá trình gi i ả quy t ế t ố cáo 3.Th c ự hiện t t ố công tác phối h p ợ gi a ữ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ v ,ị ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong gi i ả quy t ế khiếu nại, t ố cáo để việc gi i ả quy t ế khi u ế nai, t ố cáo có hi u ệ quả 4.Không xem xét, gi i ả quy t ế đ n ơ khi u ế n i ạ , t ố cáo gi u ấ tên, m o ạ danh, không rõ đ a ị ch ,ỉ không có ch ữ ký tr c ự tiếp, sao ch p ụ ch ữ ký ho c ặ nh n ữ g t ố cáo đã đ c ượ cấp có th m ẩ quy n ề gi i ả quyết nay t ố cáo l i ạ nh n ư g không có b n ằ g ch n ứ g mới 5.Th i ờ h n ạ gi i ả quy t ế khiếu n i ạ , t ố cáo và gia hạn th i ờ h n ạ giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Luật Khi u ế n i ạ và Luật T ố cáo.
Câu 161: Các nguyên t c ắ đ c ặ thù của khi u ế n i
hành chính và gi i ả quy t ế khi u ế n i hành chính Nguyên tắc khiếu n i ạ ph i ả th c ự hi n ệ theo đúng th ủ t c ụ hành chính đ c ượ Quy đ n ị h trong Lu t ậ khi u ế n i ạ t ố
cáo và đúng cơ quan có th m ẩ quyền gi i ả quyết khi u ế b i ạ c a ủ mình n u
ế không đúng thì sẽ không đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ
Câu 162: Các nguyên t c ắ đặc thù c a ủ t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ đ c ặ thù c a ủ t ố cáo hành chính là ng i ườ t ố cáo có th ể t ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ đ n ế c ơ quan nhà n c, ướ n u ế không thu c ộ th m ẩ quyền gi i ả quyết thì c ơ quan đó có trách nhi m ệ chuy n ể đ n ơ t ố cáo và không ph i ả tuân theo th ủ t c ụ hành chính nào Câu 163: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ư khi u ế n i và c a ủ lu t ậ s , ư tr
ợ giúp viên pháp lý Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi khi u ế n i 1.Ng i ườ khi u ế n i ạ có các quy n ề sau đây: a)T ự mình khiếu nại b)Nhờ lu t ậ s ư t ư v n ấ v ề pháp lu t ậ ho c ặ y ủ quy n ề cho lu t ậ s ư khi u ế n i ạ đ ể b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình c) Tham gia đ i ố tho i ạ hoặc y ủ quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; g) Đ a ư ra ch n ứ g cứ về vi c ệ khi u ế n i ạ và gi i ả trình ý ki n ế c a ủ mình v ề ch n ứ g c ứ đó; h) Nhận văn b n ả tr ả lời v ề việc th ụ lý gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ , nh n ậ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; i) Đ c ượ khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp đã bị xâm ph m; ạ đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; k) Khiếu nại l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính t i ạ Toà án theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ t ố t n ụ g hành chính; l) Rút khi u ế n i ạ . + Các nghĩa v ụ ng i ườ khi u ế n i ạ W a) Khi u ế n i ạ đ n ế đúng ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế ; b) Trình bày trung th c ự s ự vi c, ệ đ a ư ra ch n ứ g c ứ v ề tính đúng đ n ắ , h p ợ lý c a ủ vi c ệ khi u ế n i ạ ; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan cho ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung trình bày và vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ đó; d) Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế định gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ .
“1. Luật sư, tr
ợ giúp viên pháp lý có các quy n ề sau đây:
a) Tham gia vào quá trình giả i quyế t khi ế u n ạ i theo đ ề ngh ị ủ c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n các quyề n, nghĩa vụ c ủ a ng ườ i khi ế u n ạ i khi đ ượ ủ c y quy ề n; c) Xác minh, thu thậ p ch ứ ng c ứ có liên quan đ ế n ộ n i dung khi ế u ạ n i theo yêu ầ củ u c a ng ườ i ế khi ạ u n i và cung
cấ p chứ ng cứ cho ngườ i gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i; d) Nghiên cứ u h ồ s ơ v ụ vi ệ c, sao ch ụ
p, sao chép các tàiệ li u, ch ứ ng ứ c có liên quan ế độ n n i dungế khi ạ u ển i đ b ả o v ệ quy ề n, l ợ i ích h ợ p pháp c ủ a ng ườ i khi ế
ạ u nừ i, tr thông tin, tài li ệ u thu ộ c bí m ậ t nhà n ướ c. 2. Lu ậ t s ư , tr ợ
giúp viên pháp lý tham gia gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có nghĩa v ụ sau đây: a) Xu ấ t trình th ẻ lu ậ t
ư s ,ẻ thợ tr giúp viên pháp lý và quy ế ị t đ nh phân công tr ợ giúp pháp lý, gi ấ y yêu ầ c u giúp đỡ v ề pháp lu ậ t ho ặ c gi ấ ủ y y quy ề ủ n c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n đúng nộ i dung, phạ m vi mà ngườ i khi ế uạ n i đã ủ y qu ề y n; Câu 164: Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi b ịkhi u ế n i Ng i ườ bị khi u ế n i ạ có quy n ề sau đây: + Đưa ra ch n ứ g c ứ v ề tính h p ợ pháp c a ủ quy t
ế định, hành vi bị khi u ế n i ạ ; + Đ c ượ bi t
ế , đọc, sao chụp, sao chép tài li u ệ , ch n ứ g cứ do ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai thu th p ậ đ ể gi i ả quy t ế khiếu nại, tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ ho c ặ bí m t ậ c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; + Yêu c u ầ cá nhân, c ơ quan, t ổ ch c ứ có liên quan đang l u ư gi , ữ qu n ả lý thông tin, tài li u ệ liên quan t i ớ n i ộ dung khiếu nại cung cấp n i ộ dung thông tin, tài li u ệ đó cho mình trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ ngày có yêu c u ầ và giao cho người gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ ể giải quy t ế khi u ế n i ạ , tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ hoặc bí mật c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ ; + Nhận quy t
ế định giải quyết khiếu n i ạ l n ầ hai. Ngưi bị khi u ế n i có nghĩa v ụ sau đây: + Th c
ự hiện việc giải quyết khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ theo th m ẩ quyền + Tham gia đối tho i ạ hoặc ủy quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; + Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ c a ủ cá nhân, c ơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai; + Cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung khi u ế n i ạ trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ khi ng i ườ có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Giải trình về tính h p ợ pháp, đúng đ n ắ c a ủ quy t ế đ n ị h, hành vi b ịkhi u ế n i ạ khi ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h gi i ả quyết khi u ế n i ạ có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ . Câu 165: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư có quy n ề , nghĩa v ụ liên quan và c a ủ cá nhân, c ơ quan, tố chức có liên quan Câu 166: Th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i Th c ự hiện chế đ ộ hai c p ấ khiếu n i ạ : Khi u ế nại l n ầ 1: đ c
ượ giải quyết tại chính c ơ quan ra quy t ế đ n ị h, đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình, c a ủ cán b , ộ công ch c ứ do mình qu n ả lý tr c ự ti p ế . Khi u ế n i ạ l n ầ 2:n u ế trong tr n ườ g h p ợ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ ng i ườ khi u ế n i ạ không ch p ấ nh n ậ ho c ặ khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ đã h t ế th i ờ h n ạ nh n ư g ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế thì sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ c p ấ trên tr c ự ti p ế c a ủ c p ấ đã có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế . Câu 167: Những v n ấ đ ề chung v ề thủ tục khi u ế n i - Th ụ lí giải quy t ế khi u ế n i ạ - Xác ninh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - G i ử quy t ế định khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính Câu 168: Ng gquy t ế khi u ế n i , ng thgia gi i ả quy t ế khi u ế n i và th ủ t c ụ gi i ả quy t ế khi u ế n i Ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế nại là t t ấ c ả các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế định hành chính ho c ặ hành vi hành chính c a ủ mình hoặc ng i ườ do mình qu n ả lí tr c ự ti p ế . Thủ tục gi i ả quyết - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 169:Thủ tục khiếu n i , gi i ả quy t ế khi u ế n i quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 170:Quyền, nghĩa v ụ c a ủ ngưi t ố cáo + Quy n ề c a ủ ng i ườ t ố cáoW a) Th c ự hiện quy n ề t ố cáo theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này;
b) Được bảo đảm bí m t ậ h ọ tên, đ a
ị ch ,ỉ bút tích và thông tin cá nhân khác; c) Đ c ượ thông báo v ề vi c ệ th ụ lý ho c
ặ không thụ lý tố cáo, chuy n ể t ố cáo đến c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế , gia h n ạ giải quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế t ố cáo, ti p ế t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo, k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; d) Tố cáo ti p ế khi có căn cứ cho r n ằ g vi c ệ giải quy t ế t ố cáo c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề
không đúng pháp luật ho c ặ quá th i ờ h n ạ quy đ n ị h mà t ố cáo ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế ; đ) Rút t ố cáo;
e) Đề nghị cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g các bi n ệ pháp b o ả v ệ ng i ườ t ố cáo; g) Đ c ượ khen th n ưở g, bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ + Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ t ố cáo a) Cung c p
ấ thông tin cá nhân quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 23 c a ủ Lu t ậ này; b) Trình bày trung th c ự v ề n i ộ dung t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung t ố cáo mà mình có đ c; ượ c) Ch u ị trách nhiệm tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung t ố cáo; d) Hợp tác v i ớ ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo khi có yêu c u ầ ; đ) Bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ do hành vi c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ c a ủ mình gây ra. Câu 171:Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ng i ư b ịt ố cáo Ng i ườ b ịt ố cáo có các quy n ề sau đây: – Đ c ượ thông báo về n i ộ dung t ố cáo, vi c ệ gia h n ạ gi i ả quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế tố cáo, tiếp t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo; – Được gi i ả trình, đ a ư ra ch n ứ g cứ đ ể ch n ứ g minh n i ộ dung t ố cáo là không đúng s ự th t ậ ; – Đ c ượ nhận k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; – Đ c ượ bảo đ m ả quyền và l i ợ ích h p ợ pháp khi ch a ư có k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo của ng i
ườ giải quyết tố cáo; – Yêu c u ầ c ơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quyền x ử lý ng i ườ c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ , ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo trái pháp lu t ậ ; – Đ c ượ ph c ụ h i ồ danh d , ự khôi ph c ụ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp bị xâm ph m, ạ đ c ượ xin l i ỗ , c i ả chính công khai, đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ do vi c ệ t ố cáo, gi i ả quy t
ế tố cáo không đúng gây ra theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; – Khi u ế n i
ạ quyết định xử lý c a ủ cơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ b ịt ố cáo – Có m t ặ để làm vi c ệ theo yêu c u ầ của ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo;
– Giải trình về hành vi bị t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan khi c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề yêu c u ầ ; – Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h xử lý theo k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo c a ủ cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề ; – B i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ , b i
ồ hoàn do hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình gây ra Câu 172: Th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế t ố cáo T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ Wdo ngưi đ n ứ g đ u ầ Wc ơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quyền qu n ả lý cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ đó gi i ả quy t ế . T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đứng đ u ầ cơ quan, tổ ch c
ứ Wdo ngưi đứng đ u ầ cơ quan, t ổ ch c ứ c p ấ trênWtr c ự ti p ế c a ủ cơ quan, tổ ch c ứ đó gi i ả quy t ế . Câu 174:Khái ni m ệ trách nhi m ệ b i ồ thư n g c a
ủ nhà nước trong ho t đ n ộ g hành chính Trách nhiệm b i ồ thường thi t ệ h i
ạ Wnhà nướcW( TNBTTHNN) Wtrong ho t ạ đ n ộ g hành chính đ c ượ hi u ể là TNBT c a ủ nhà n c ướ khi ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây thi t ệ h i ạ cho cá nhân, t ổ ch c ứ trong quá trình th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g ch p
ấ hành và điều hành nh m ằ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trên các lĩnh v c ự của đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Câu 175: Căn cứ xác đ n
ị h trách nhiệm b i ồ th n ư g + Có văn b n ả c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyền xác đ n ị h hành vi c a ủ ng i ườ thi hành công v ụ là trái pháp luật. + Hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i
ườ thi hành công vụ ph i ả thu c ộ ph m ạ vi trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c ướ theo quy đ n ị h c a ủ Đi u ề 17 Lu t ậ Trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c. ướ + Có lỗi c a ủ ng i ườ thi hành công v . ụ + Có thi t ệ h i ạ thực t ế x y ả ra. + Có m i ố quan h ệ nhân qu ả gi a ữ hành vi trái pháp lu t ậ và thi t ệ h i ạ th c ự t ế x y ả ra. Câu 176:Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư bị thi t ệ h i – WQuy n ề đ c ượ thông báo, gi i ả thích quy n ề và nghĩa v ụ quy định t i ạ Đi u ề này – WQuy n ề đ a ư ra ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ , yêu c u ầ ; – WQuy n ề trình bày ý ki n ế v ề ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ liên quan và yêu c u ầ ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố
tụng kiểm tra, đánh giá; – WQuy n ề đ ề nghị giám đ n ị h, đ n ị h giá tài s n ả theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật; – WQuyền đ c
ượ thông báo về kết qu ả đi u ề tra; gi i ả quy t ế vụ án; – WQuy n ề đ ề nghị thay đổi ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g, ng i ườ giám đ n ị h, ng i ườ đ n ị h giá tài s n ả , ng i ườ phiên d ch ị , ng i ườ d ch ị thuật; – WQuy n ề đề ngh ịhình ph t ạ , m c ứ b i ồ thường thi t ệ h i ạ , bi n ệ pháp b o ả đ m ả b i ồ th n ườ g;
– WQuyền tham gia phiên toà; trình bày ý ki n ế , đề nghị chủ t a ọ phiên tòa h i ỏ b ịcáo và ng i ườ khác tham gia phiên tòa; tranh lu n ậ tại phiên toà đ ể b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình; xem biên b n ả phiên tòa; – WQuy n ề tự b o ả v , ệ nh ờ ng i ườ b o ả v ề quy n ề và lợi ích h p ợ pháp cho mình; – WQuy n ề tham gia các ho t ạ đ n ộ g t ố t n ụ g theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ này; – WQuy n ề yêu c u ầ cơ quan có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố t n ụ g b o ả vệ tính m n ạ g, s c ứ kh e ỏ , danh d , ự nhân ph m, ẩ tài s n ả , quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp khác c a ủ mình, ng i ườ thân thích c a ủ mình khi b ịđe d a ọ ; – WQuy n
ề kháng cáo bản án, quyết định c a ủ Tòa án; – WQuy n ề khiếu nại quyết đ n ị h, hành vi t ố t n ụ g c a ủ c ơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g; – WCác quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa vụ
– WNghĩa vụ phải có m t ặ theo gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ Wngư i ờ có thẩm quy n ề tiến hành tố t n ụ g; tr n ườ g h p ợ cố ý
vắng mặt không vì có lý do b t ấ kh ả kháng ho c ặ không do tr ở ng i ạ khách quan thì có th ể b ịd n ẫ gi i ả ; – WNghĩa v ụ ch p ấ hành quy t ế định, yêu c u ầ c a ủ cơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g. Câu 177: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i
ư thi hành công v ụ đã gây thi t ệ h i 1. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có quy n ề sau đây: a) Được nh n ậ văn bản, quy t ế đ n ị h về vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ thư n ờ g liên quan tr c ự ti p ế đ n ế quy n ề ,
nghĩa vụ của mình theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này; b) T
ố cáo hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, xác đ n ị h trách nhiệm hoàn tr ả theo quy định c a ủ pháp lu t ậ về tố cáo; khi u ế n i ạ , kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hoàn trả và kháng cáo b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về khi u ế n i ạ , pháp lu t ậ v ề tố t n ụ g hành chính; c) Quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 2. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có nghĩa v ụ sau đây: a) Cung c p ấ kịp th i ờ , đ y ầ đ , ủ chính xác, trung th c ự thông tin, tài li u ệ có liên quan đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ c a ủ mình; b) Tham gia đ y
ầ đủ vào quá trình gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n
ườ g và quá trình xác định trách nhi m ệ hoàn tr ả theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ gây thi t ệ hại;
c) Hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ theo quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ ; Câu 178: Nhi m ệ v , ụ quyền h n c a ủ c
ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ư g 1. Ti p ế nh n ậ , th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 2. Xác minh thi t ệ h i ạ , th n ươ g l n ượ g v i ớ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ , ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g; 3. Tham gia t ố t n ụ g tại Toà án v i ớ tư cách là b ịđ n ơ trong tr n ườ g h p ợ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ kh i ở ki n ệ yêu c u ầ Toà án gi i ả quy t ế b i ồ thường; 4. Th c
ự hiện việc chi trả cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ và quy t ế toán kinh phí b i ồ th n ườ g; 5. Yêu c u ầ ng i
ườ thi hành công vụ hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 6. Giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo liên quan đ n ế việc gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t ố cáo; 7. Khôi ph c ụ ho c ặ đề nghị cơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ ng i ườ bị thiệt hại; 8. Báo cáo vi c ệ giải quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 179: Nguyên t c ắ gi i ả quyết bồi th n ư g 1. Vi c ệ b i ồ th n ườ g c a ủ Nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 2. Vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ bồi th n ườ g đ c ượ th c ự hi n ệ k p ị th i ờ , công khai, bình đ n ẳ g, thi n ệ chí, trung th c, ự đúng pháp lu t ậ ; đ c ượ ti n ế hành trên cơ sở th n ươ g l n ượ g gi a ữ cơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ng i ườ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 3. Ng i ườ yêu c u ầ bồi th n ườ g đã yêu c u ầ m t ộ trong các c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g quy đ n ị h t i ạ kho n ả 7 Đi u ề 3 c a ủ Lu t ậ này gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g và đã đ c ượ c ơ quan đó th ụ lý gi i ả quy t ế thì không đ c ượ yêu c u ầ c ơ quan có thẩm quy n ề khác giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, 4. Nhà n c ướ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g sau khi có văn b n ả làm căn c ứ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g ho c ặ k t ế h p ợ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g trong quá trình t ố t n ụ g 5. Tr n ườ g h p ợ ng i ườ bị thi t ệ h i ạ có m t ộ ph n ầ l i ỗ trong vi c ệ gây ra thi t ệ h i ạ thì Nhà n c ướ chỉ b i ồ th n ườ g ph n ầ thi t ệ h i ạ sau khi trừ đi ph n ầ thiệt h i ạ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ l i ỗ c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ . Câu 180: Ph m vi trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g trong hot đ n ộ g hành chính - Ban hành quyết đ n ị h x ử ph t ạ hành chính - Áp d n ụ g biện pháp ngăn ch n ặ VPHC và b o ả đ m ả vi c ệ x ử lí VPHC - Áp d n ụ g biện pháp bu c ộ tháo d ỡ nhà , ở công trình, v t ậ ki n ế trúc và bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế thi hành quy t
ế định xử phạt VPHC khác - Áp d n ụ g bi n ệ pháp x ử lí hành chính đ a ư vào tr n ườ g giáo d n ưỡ g, đ a ư ng i ườ vào c ơ s ở giáo d c ụ ho c ặ đ a ư người vào cơ s ở ch a ữ b n ệ h - C p ấ thu h i ồ giấy chứng nh n
ậ đăng lí kinh doanh. Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị như giấy phép - Áp d n ụ g thu , ế phí, l ệ phí, thu thuế, phí, l ệ phí, truy thu thu , ế thu tiền s ử d n ụ g đ t ấ - Áp d n ụ g th ủ t c ụ h i ả quan - WGiao đ t ấ , cho thuê đ t
ấ , thu hồi đất, cho phép chuy n ể m c ụ đích sử d n ụ g đ t ấ trái pháp lu t ậ ; b i ồ th n ườ g, h ỗ tr , ợ gi i ả phóng m t ặ bằng, tái đ n ị h c ư trái pháp lu t ậ ; c p ấ ho c ặ thu h i ồ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ử d n ụ g đất, quy n ề s ở h u
ữ nhà ở và tài sản khác g n ắ li n ề v i ớ đ t ấ trái pháp lu t ậ ; - Ra quy t ế định x ử lý v ụ vi c ệ c n ạ h tranh trái pháp lu t ậ ; - Không c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n
ậ đăng kí kinh doanh, gi y ấ ch n ứ g ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị nh ư gi y ấ phép, văn b n ằ g b o ả h ộ cho đ i ố t n ượ g có đ ủ đi u ề ki n ệ Câu 181: C
ơ quan có trách nhi m ệ b i
ồ thưng trong ho t đ n ộ g hành chính “1. C ơ quan hành chính tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây ra thi t ệ h i ạ là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g. 2. Ngoài ra a) Tr n
ườ g hợp cơ quan quản lý ng i
ườ thi hành công vụ đã đ c ượ chia tách, sáp nh p ậ , h p ợ nh t ấ ho c ặ b ịgi i ả thể thì c ơ quan kế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đó là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ không có cơ quan nào k ế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đã b ịgi i ả th ể thì c ơ quan đã ra quy t ế đ n ị h giải thể là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; b) Tr n ườ g h p ợ tại th i ờ điểm th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g mà ng i ườ thi hành công v ụ gây ra thi t ệ h i ạ không còn làm vi c ệ t i ạ c ơ quan qu n ả lý ng i ườ đó thì c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g là c ơ quan qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ t i ạ th i ờ đi m ể gây ra thi t ệ hại; c) Tr n ườ g h p ợ có sự uỷ quy n ề ho c ặ u ỷ thác th c ự hi n ệ công v ụ thì c ơ quan u ỷ quy n ề ho c ặ c ơ quan u ỷ thác là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ cơ quan đ c ượ y ủ quy n ề , c ơ quan nh n ậ y ủ thác th c ự hi n ệ không đúng n i ộ dung y ủ quyền, y ủ thác gây thi t ệ h i ạ thì c ơ quan này là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; d) Trường h p ợ có nhi u ề ng i ườ thi hành công v ụ thu c ộ nhi u ề c ơ quan cùng gây ra thi t ệ h i ạ thì c ơ quan qu n ả lý ngành, lĩnh v c ự ch u
ị trách nhiệm chính trong v ụ vi c ệ là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; đ) Tr n ườ g h p ợ có nhi u ề ng i
ườ thi hành công vụ thu c ộ c ơ quan trung n ươ g và c ơ quan đ a ị ph n ươ g cùng gây ra thiệt hại thì c ơ quan trung ương là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g.” Câu 182: Th ủ t c ụ giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ư g trong ho t đ n ộ g hành chính - Ti p ế nh n ậ và x ử lí h ồ s ơ yêu cầu b i ồ th n ườ g - Th ụ lí hồ s ơ và c ử người gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g - T m ạ n ứ g kinh phí bồi th n ườ g:
+ Thiệt hại về tinh th n ầ theo quy đ n ị h kho n ả 1,2,3,4,27 c a ủ Lu t ậ B i ồ Th n ườ g + Thi t
ệ hai khác có thể tính đ c ượ ngay mà không c n ầ xác minh - Xác minh thiệt hại - Th n ươ g lượng vi c ệ b i ồ th n ườ g - Quy t ế đ n ị h gi i ả quyết b i ồ th n ườ g - Hủy, s a ử ch a
ữ , bổ sung quyết định gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g (n u ế có) Phần 2: Tình hu n ố g Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề) 2) Căn cứ pháp lý 3) Giải thích 1.Bà X khi u
ế ni UBND xã về Quy t ế đ n
ị h số 01/QĐ-UBND thu ti n ề thu ế đ t ấ c a ủ gia đình bà
(mà không thu của hàng xóm) đ i ố v i ớ di n ệ tích đ t ấ s ử d n
ụ g làm ngõ đi chung c a ủ gia đình bà
và hàng xóm. Chủ tịch UBND xã ban hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i l n ầ đ u ầ v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h s
ố 01 nói trên. Bà X khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ G nh n ữ g 1 tháng trôi qua v n ẫ không có tr ả l i . Bà quy t ế đ n ị h kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân huy n ệ G về hành vi không tr ả l i c a ủ Chủ t c ị h UBND huy n ệ . H i ỏ vụ vi c ệ trên có thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t
ế của tòa án nhân dân huy n ệ G hay không? T i sao? Tr ả l i ờ : V ụ vi c ệ trên không thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ tòa án nhân dân huyện G. Vì:
Theo khoản 1, điều 31, Luật t ố t n
ụ g hành chính 2015 quy định: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1.Khi ế u ệki n quy ế
ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính
ủ c aơ c quan hành chính nhà n ướ c ừ tấ c p huy ệ n ở tr xu ố ng trên cùng ph ạ m viị đ a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c ủ c a ng ườ i có ẩ th m quy ề n trong ơ c quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Như v y ậ , Tòa án c p
ấ huyện không không có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quyết khi u ế ki n ệ hành vi hành chính c a ủ ch ủ tịch y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 2.Anh T là công ch c ứ làm vi c ệ t i UBND qu n ậ C. Anh T b ịCh ủ t c ị h UBND qu n ậ x ử lý k ỷ lu t ậ v i ớ hình th c ứ c n ả h cáo. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h này, anh khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND qu n ậ sau đó làm đ n ơ kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân qu n ậ C. H i
ỏ tòa án nhân dân qu n ậ C có th ụ lý vụ vi c ệ này không? Tr ả l i
ờ : Tòa án nhân dân quận C không th ụ lý v ụ vi c ệ này. Vì:
Theo khoản 2, điều 31, Lu t ậ TTHC 2015 quy đ n ị h: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n 2.Khi ế u ki ệ n quy ế t ịđ nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c ủ c a ng ườ i ứ đ ng ầ đơu c quan, ổ tứ chừ cấ t c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c ẩth m quy ề n qu ả n lý ủ cơa c quan, ổ t ch c ứ đó. Anh T là công ch c ứ c a ủ UBND qu n ậ C, nên tòa án c p ấ huy n ệ ch ỉcó thẩm quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ c a ủ Ch ủ tịch UBND qu n ậ đ i ố v i ớ anh T ch ứ không có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ c n ả h cáo. Câu 3: Ch a ư làm đ c ượ Câu 4: Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính ra tòa v i ớ yêu c u ầ xem xét tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính (hay tuyên b ố tính b t ấ h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính) căn c ứ theo Kho n ả 1 Đi u ề 115 B ộ lu t ậ TTHC 2015
“Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án 1. C ơ quan, t ổ ch ứ c, cá nhân có quy ề n kh ở i ki ệ n v ụ án đ ố ớ i v i quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy ế t đị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế t đ ị nh, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ ớ i v i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ng h ế
ờt thạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp lu ậ t mà khi ế ạ u n i không đượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c gi ả i quy ế t nh ư ng không đ ồ ng ý v ớ ệ i vi ả c giế i quy ế t kạhi ều n i v ế quy t đ nh, hành vi đó.” ị Th i ờ hi u ệ c a ủ vi c ệ kh i ở kiện này là 1 năm k ể t ừ ngày nhận đ c ượ ho c ặ bi t ế được quy t
ế định hành chính, hành vi hành chính, quy t ế định k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c. ệ Căn vào Đi m ể a Kho n ả 2 Đi u ề 116 BLTTHC 2015 “Đi u ề 116. Th i ờ hi u ệ kh i ở kiện
1. Thời hiệu kh i ở ki n ệ là th i ờ h n ạ mà c ơ quan, t ổ ch c
ứ , cá nhân đ c ượ quy n ề kh i ở ki n ệ đ ể yêu c u ầ Tòa án giải quy t ế v
ụ án hành chính bảo v ệ quy n ề và l i ợ ích h p
ợ pháp b ịxâm ph m; ạ n u ế th i ờ h n ạ đó k t ế
thúc thì mất quy n ề kh i ở ki n ệ . 2. Th i ờ hiệu kh i ở ki n
ệ đối với t n
ừ g trường h p
ợ được quy đ n ị h nh ư sau: a) 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ bi t ế đ c ượ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ; […]”
Câu 5. Ông N đ n ế t m trú t i
xã Y. Trong quá trình ki m
ể tra, công an xã Y phát hi n ệ ông N đã khoongkhai báo t m
trú. Trưởng Công an xã ra quy t ế đ n ị h x ử ph t vi ph m hành chính v i ớ
ông N. Ông N đã khi u ế n i lên tr n ưở g Công an huy n ệ , đ n ồ g th i vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ vụ án hành chính t i
tòa án nhân dân huy n ệ . Xác đ n ị h th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Theo lu t ậ TTHC Đi u
ề 31. Thẩm quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Theo lu t ậ khi u ế n i Đi u ề 18. Thẩm quy n ề c a ủ Ch ủ t c ị h y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 1. Gi i ả quyết khi u ế nại lần đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình. 2. Giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ Ch ủ t ch ị y Ủ ban nhân dân c p ấ xã, Thủ tr n ưở g cơ quan thu c ộ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ đã gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ nh n ư g còn khi u ế nại ho c ặ khi u ế n i ạ lần đ u ầ đã hết th i ờ hạn nh n ư g ch a ư được gi i ả quy t ế . Ông N có quy n ề l a ự ch n ọ vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ c a ủ mình ở tr n ưở g Công an huy n ệ , n u ế không tho ả đáng
thì khiếu nại tiếp lên ch ủ t ch ị UBND huyện. Ho c ặ ông A có th ể kh i ở kiện ra toà c p ấ huy n ệ luôn. Câu 6. B 14 tu i
ổ , có hành vi gây r i ố tr t ậ tự công c n ộ g t i ph n ư g X, qu n ậ Y và bị Công an phưng xử lý b n ằ g hình th c ứ xử ph t
hành chính (300.000 đ n ồ g). B đã vi t ế đ n ơ khi u ế n i đ n ế tr n ưở g công an ph n ư g và đ c ượ tr ả l i là v n ẫ gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h x ử ph t vi ph m hành chính. B vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ t i
tòa án nhân dân qu n
ậ Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trả l i đ n
ơ của B. Việc trả l i đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng hay sai? Đi u ề 123. Trả l i đ n ơ kh i ở ki n ệ 1. Th m ẩ phán trả lại đ n ơ khởi ki n ệ trong nh n ữ g trường h p ợ sau đây: b) Ng i ườ khởi ki n ệ không có năng l c ự hành vi t ố t n ụ g hành chính đ y ầ đ ; ủ Nh ư vậy vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ kh i ở kiện c a
ủ toà là đúng do trong tr n ườ g h p ợ này B là ng i ườ kh i ở ki n ệ
Câu 7. Chị A là công ch c ứ ph
ụ trách công tác t ư pháp - h ộ t c ị h c a ủ UBND ph n ư g X. Vào tháng 10/2011, ch
ị A đã tự ý thu l
ệ phí vượt quá quy đ n ị h đ i ố v i ớ m i ỗ b n ả sao y khi ngư i dân n p ộ gi y ấ t chứng th c ự . Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã thành l p ậ H i ộ đ n ồ g kỷ lu t ậ , Chủ t c ị h UBND
phưng không ban hành quy t ế đ n ị h kỷ lu t
ậ mà chỉ ra thông báo công khai v ề vi c ệ x ử lý kỷ lu t ậ chị A v i ớ hình thức bu c
ộ thôi việc. Ch ịA có quy n ề kh i ở ki n ệ Ch ủ t c ị h UBND ph n ư g về vi c ệ này không?
Ch ịA có quyền khởi ki n ệ chủ t ch ị UBND phường v ề vi c ệ này.
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m n ả h đ t ấ ch a ư đ c ượ c p ấ gi y ấ phép xây d n ự g. Chủ t c ị h UBND ph n
ư g đã ban hành quy t ế đ n ị h xử ph t vi ph m
hành chính, áp d n ụ g bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ quả là bu c
ộ phá dỡ công trình vi ph m
. Do anh C không tự nguy n ệ thi hành quyết đ n
ị h trên nên Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã cử đ i ộ công tác t i ớ c n ưỡ g ch ế phá d . ỡ Trong quá trình c n ưỡ g ch ,
ế anh M là thành viên đ i
ộ công tác đã phá d ỡ c ả ph n ầ t n ư g nhà ch
ị B, hàng xóm liền kề nhà anh C. Chị B có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ư g h p ợ này không? Ai là ngưi bị ki n ệ ? Đ i
ố tượng khởi ki n ệ là gìJ? Ch ịB có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ườ g h p ợ này do quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình b ịxâm ph m. ạ Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ này ch ỉcó th ể kh i ở ki n ệ anh M do đã th c ự hi n
ệ sai quy trình công tác phá d . ỡ Câu 9. Ông P đã n p ộ h ồ s ơ xin chuy n ể đ i ổ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ t i
UBND xã X theo đúng quy
định, bà Q là ngư i nh n ậ h ồ s ơ đã tr ả l i
và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả h ồ s . ơ Ông P có quyền kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính trong tr n ư g h p
ợ này không? Ch ỉra ch ủ th ể b ịki n ệ và đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ ? Tr ả l i ờ W: Trong tr n
ườ g hợp này vì bà Q nh n ậ h ồ s ơ dã tr ả l i ạ và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả l i ạ h ồ s ơ nên ông P có quy n ề kh i ở ki n ệ . Ng i ườ b ịki n ệ là y Ủ ban vì bà Q là ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ y Ủ ban gi i ả quy t ế h ồ s ơ cho ông P. Đ i ố tư n
ợ g là hành vi hành chính( c ụ thể là hành vi tr ả l i ạ h ồ s ơ mà không nêu lý do) Câu 10. Bà N bị x ử ph t
vi phm hành chính trong lĩnh v c ự an ninh, tr t ậ t ự vì đã gây m t ấ tr t ậ t ự khu dân c
ư vào ban đêm. Quy t ế định x ử ph t vi ph m
hành chính do Phó Ch ủ t c ị h UBND
phưng ký. Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Ch ủ thể bị kiện là aiJ? Tr ả l i ờ W: Bà N có quy n ề kh i ở kiện n u ế bà N không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h x ử phạt c a ủ UBND ph n ườ g Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án 1. C
ơ quan, tổ chức, cá nhân có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi
hành chính, quyế t đị nh kỷ luậ t buộ c thôi việ c t rong tr n ườ g h p ợ không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n
ị h, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ i v ớ i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ếng hờ t th
ạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp
luậ t mà khiế u nạ i không đ ượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c ả gi i quy ế ư t nh ng không đ ồ ng ớ ý v ệ i vi ả c gi ế i quy t khiế u nạ i v ề quy ế t đ ị nh, hành vi đó. - Ng i ườ bị kiện là y Ủ ban nhân dân ph n ườ g vì UBND ph n ườ g là n i ơ ra quy t ế đ n ị h hành chính
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t ế b ịkỹ thu t ậ đ ể làm nhi u ễ sóng radio c a
ủ hãng taxi N. Hãng N đã khi u ế ni t i ớ C c ụ qu n ả lý c n h tranh v ề hành vi c n
h tranh không lành m n h. C c ụ
trưởng đã ra văn b n ả gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ v i ớ n i ộ dung không ch p ấ nh n ậ yêu c u ầ c a ủ hãng N. Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ là gìJ? Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ườ g h p
ợ này. Tuân theo nguyên t c ắ b o ả đ m ả quy n ề quy t ế đ n ị h và tự đ n ị h đo t ạ c a ủ người kh i ở ki n ệ : C ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ có quy n ề quy t ế đ n ị h vi c ệ kh ở ki n ệ v ụ án
hành chính. Tòa án ch ỉthụ lý gi i ả quyết v
ụ án hành chính kho có đ n ơ ki n ệ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ . Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ
ở đây là%văn bả n giả i quyế t vụ vi ệ c c ạ nh tranh gi ữ a hãng N và M c ủ a C ụ c tr ưở ng C ụ c quả n lý c ạ nh tranh Wcũng đã được quy đ n ị h trong kho n ả 2 đi u ề 115 lu t ậ TTHC 2015:
Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n vụ án đ ố i v ớ i quy ế ịt đ nh gi ả i quy ế t khi ế ạu nề i v quy ế ị t đ ử nh xụ lý v vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó.
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c ố Sở Công th n ươ g X đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ông A (là công ch c ứ ). Ông A đã g i ử đ n ơ khi u ế n i v ề hình th c ứ k ỷ lu t ậ t i ớ Giám đ c ố S . ở Giám đ c ố S ở ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ . Sau đó ông A g i ử đ n ơ khi u ế n i l n ầ hai lên Ch ủ t c ị h UBND t n ỉ h X, đ n ồ g th i g i ử đ n ơ kh i ở ki n ệ
lên tòa án nhân dân t n
ỉ h. Tòa án nhân dân t n ỉ h X có th ụ lý v ụ án này không? Trong tr n ườ g h p ợ này, Tòa án X có th ể có hoặc không th ụ lý v ụ án ph ụ thu c ộ vào l a ự ch n ọ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n
ệ là ông A. Ông A chỉ được chọn m t ộ trong hai g i ử đ n ơ khi u ế n i ạ t i ạ c ơ quan có th m ẩ quy n ề ho c ặ kh i ở kiện t i ạ Tòa Theo quy đ n ị h t i ạ đi u ề 33 lu t ậ TTHC 2015: WĐi u
ề 33. Xác định thẩm quy n ề trong tr n ườ g h p ợ v a ừ có đ n ơ khi u ế n i ạ , v a ừ có đ n ơ kh i ở ki n ệ 1. Trườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n có đ ơ n kh
ở ệ i kiụ n v án hành chính t ạ i Tòa án có th ẩ m quy ề ồ n, đ ng th ờ i có đ ơ n khiế u n ạ i đ ế n ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i thì Tòa án ph ả i yêu c ầ u ng ườ ở i kh ệ i ki ự n l ọ a ch ơ n c quan giả i quy ế t và có văn b ả n thông báo cho Tòa án. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở ệi ki n không th ể ự t mình làm văn b ả n thì đ ề ị ngh Tòa án l ậ p biên b ả ề n v ệ vi ự c l ọ a ch n
cơ quan giả i quyế t. Tùy t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể Tòa án x ử lý nh ư sau: a) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n l ự a ch ọ n Tòa án gi ả i quy ế t thì Tòa án th ụ lý gi ả i qu ế y ụ t v án theo th ủ ụ t c chung, đ
ồ ng thờ i thông báo cho ngườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và yêu c ầ u ng ườ i có th ẩ ề m quy n giả i quyế t khi ế u n ạ i chuy ể n toàn b ộ ồ hơ sả gi i qu ế y t khi ế ạ u n i cho Tòa án; b) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ ự n l a ch ọ n ng ườ i có th ẩ m quy ề ả n giế i quy ế t khi ạ u n ả i gi
ế i quy t thì Tòa án căn cứ vào quy đ ị nh tạ i đi ể m e kho ả n 1 Đi ề u 123 c ủ a Lu ậ t này tr ả ạ lơ i đ n kh ở ệ i ki n và các tài li ệ u kèm theo cho người khở i ki ệ n. Trườ ng h ợ p h ế t th ờ i h ạ n gi ả i quy ế t k ế hi ạu n i mà khi ế ạ u n i không đ ượ ả c giế i quy ặ t ho c đã đ ượ ả c gi ế i quy t như ng ngườ i khiế u n ạ i không đ ồ ng ý v ớ i vi ệ c gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và có đ ơ ở n kh ệ i ki ụ n v án hành chính thì
Tòa án xem xét để tiế n hành thụ lý v ụ án theo th ủ ụ t c chung. Câu 13. T i
phiên tòa sơ th m ẩ xét x ử v ụ án hành chính v ề vi c ệ bà B kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hành chính c a ủ UBND t n ỉ h M, Ch ủ t a
ọ phiên tòa đã xác đ n ị h Th
ư ký tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B. H i ộ đ n ồ g xét x ử đã ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa. Vi c
ệ hoãn phiên tòa c a ủ H i ộ đ n ồ g xét x ử có đúng không? Tr ả l i : Theo đi u ề 162, phiên tòa đ c ượ quyết đ n ị h hoãn trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: Căn c : ứ Đi u
ề 162. Hoãn phiên tòa 1. Các trườ ng h ợ p ph ả i hoãn phiên tòa
b) Thành viên củ a Hộ i đ ồ ng xét x ử , Th ư kí phiên tòa, ng ườ i phiên d ị ch b ị thay đ ổ i mà không có ng ườ i thay thế ngay V
ề việc Thư kí tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B, d a ự vào đi u ề 47 Lu t ậ TTHC 2010 có quy đ n ị h: Đi u ề 47. Nh n ữ g tr n ườ g h p
ợ Thư kí Tòa án, Th m
ẩ tra viên ph i ả t ừ ch i ố ti n ế hành t ố t n ụ g ho c ặ b ịthay đổi Th ư kí Tòa án, Th ẩ m tra viên ph ả i t ừ ch ố i ti ế n hành t ố ụ t ng ho ặ ị c b thay đ ổ ế i n u thu ộ ộ c m t trong nh ữ ng trườ ng h ợ p sau đây: 1. Thu ộ c m
ộ t trong nhữ ng trườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 45 c ủ a Lu ậ t này 2. … 3. Là ng ườ i thân thích c ủ a m ộ t trong nh ữ ng ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng khác trong v ụ án đó Cần l u
ư ý ở đây là nếu căn c ứ vào kho n ả 3, thì Th ư kí b ịthay đ i ổ khi thân thích v i ớ ng i ư ti n ế hành t ố
tụng khác, trong tình hu n
ố g trên bà B là ng i ư tham gia t ố t n ụ g ch ứ không phải ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g nên không th ể vi n ệ d n ẫ căn c ứ này N u ế d a ự vào các căn c ứ nêu trong đi u
ề 45 thì có lẽ ch ỉcó căn c ứ ở kho n
ả 8: Có căn cứ rõ ràng khác cho rằ ng
họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệ m vụl à thích h p ợ nh t ấ . Tuy nhiên, ph i ả có căn c ứ rõ ràng. K ể c ả khi đã có Th ư kí b ịthay đ i ổ , n u ế có ng i ườ thay th ế ngay (t c ứ là v n ẫ b o ả đ m ả đ c ượ v ịtrí Th ư kí trong
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không bị hoãn. Tóm l i , c n ầ l u ư ý đ n ế 2 v n ấ đ : ề - Có cần ph i ả thay đ i ổ Th ư kí không
- Có thay thế được ngư i khác không Đ ể đ a
ư ra kết luận có c n
ầ hoãn phiên tòa không.
Câu 14. Bà A có h ộ kh u ẩ th n ư g trú t i qu n ậ C, thành ph ố H, là ch ủ doanh nghi p ệ t ư nhân (kinh doanh xe đ p đi n ệ ) có tr ụ s ở đ t ặ r i qu n ậ D thành ph ố H. Bà A có khi u ế n i t i ớ C c ụ quản lý c n h tranh v
ề việc có doanh nghi p
ệ khác bán phá giá xe đ p đi n ệ . Do không đ n ồ g ý
với quyết định gi i ả quyết khi u ế n i c a ủ C c ụ qu n ả lý c n
h tranh, bà A đã khi u ế n i lên B ộ trưởng B ộ công th n ươ g. B ộ trưởng ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ti p ế t c ụ kh n ẳ g đ n ị h không có vi ph m pháp luật c n h tranh. Bà A có th ể kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính t i
tòa án nhân dân qu n ậ D khôngJ? Theo kho n ả 2 đi u ề 115 Luật TTHC 2015: Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n v ụ án đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v ế quy ị t đửnh x lý v ụ vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó V y ậ , xét v ề m t ặ lý lu n ậ chung, bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Xét v ề t n ừ g đi u ề ki n ệ kh i ở ki n ệ nh ư sau: - Năng l c ự hành vi t ố t n
ụ g Hành chính: bà B đ c ượ suy đoán có đ y ầ đ ủ năng l c ự hành vi t ố t n ụ g Hành chính - Th i ờ hi u ệ kh i ở ki n
ệ : trong bài không cung c p ấ (th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ cho quy t ế đ n ị h x ử lí v ụ vi c ệ c ch ạ tranh là 30 ngày k ể từ ngày bi t ế đ c/ ượ nh n ậ đ c ượ quyết định đó) - Th m ẩ quy n ề Tòa án: theo đi u
ề 30. Khiếu ki n ệ thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ Tòa án, tại khoản 3 có quy đ n ị h v
ề Khiế u kiệ n quyế t đị nh giả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh nên Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Vậy lý lu n ậ v ề các quy n ề thì bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Tuy nhiên, v n ấ đ ề ở đây là li u
ệ Tòa án nhân dân qu n ậ D có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này hay không hay c n ầ một Tòa án khác?
Điều 31 quy định về th m ẩ quy n ề TAND c p ấ huy n ệ nh ư sau: Đi u ề 31. Th m
ẩ quyền của Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. 2. Khiế u ki ệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c c ủ a ng ườ ứi đ ng đ ầ ơu c quan, t ổ ứ chừ c t ấ c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đ ố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c th ẩ m quy ề n qu ả n lý c ủ ơ a c quan, t ổ ch c ứ đó. 3. Khi ế u ki ệ n danh sách c ử tri c ủ a ơ c quan l ậ p danh sách c ử tri trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Điều 32 về th m ẩ quyền của Tòa án c p ấ T n ỉ h: Đi u ề 32. Th m ẩ quy n
ề của Tòa án c p ấ t n ỉ h Tòa án c ấ p t ỉ nh gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ th ẩ m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây:
7. Khiế u kiệ n quyế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh mà ng ườ ở i kh ệ i kiơ n có n i c ư trú, n ơ i làm vi ệ c ho ặ c tr ụ ở s trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Vậy, Tòa án qu n ậ không có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ trên mà cần g i ử t i ớ Tòa án Tình Tóm l i ạ , c n ầ l u ư ý 2 v n ấ đ ề nh ư sau: - Bà B có thể khởi ki n ệ v
ụ án hành chính hay không: có - N i ơ g i ử đ n ơ có ph i ả TAND qu n ậ D không: không.
Câu 15. Công ty NH b ị x ử ph t
vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh ề đăng ký v i ớ hình th c ứ t c ướ gi y
ấ phép kinh doanh trong m t ộ năm, ph t 1.000.000 đ n ồ g. Không đ n ồ g ý v i ớ bi n ệ pháp x ử ph t tước gi y
ấ phép kinh doanh, lãnh đ o
công ty đã làm đ n ơ khi u ế n i h p ợ l , ệ và kh i ở kiện v
ụ án hành chính theo đúng th ủ t c ụ . Tòa án s ơ th m ẩ đã tuyên h y ủ b ỏ toàn b ộ quy t
ế định xử lý vi ph m đ i ố v i
ớ công ty NH. Hãy nh n ậ xét v ề vi c ệ gi i ả quy t ế c a ủ Tòa án.
Câu 16. Ông A (30 tu i ổ ) bị x ử ph t vi ph m HC. Sau khi đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i l n ầ 2, ông A đã kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính đúng th i gian nh n ư g tòa án tr ả l i đ n ơ vì lý do ông A vi phm đi u ề ki n
ệ khởi kiện vụ án hành chính.Vi c ệ trả l i đ n ơ ki n ệ c a
ủ tòa án là đúng hay saiJ? Tòa phải nêu rõ đi u ề ki n ệ nào đã vi ph m. ạ N u ế nh ư đi u ề ki n ệ đó đúng vi ph m ạ theo quy đ n ị h thì vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng và ngư c ợ l i ạ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t ấ nông nghi p
ệ , UBND xã X yêu c u ầ tháo d ỡ và ra quy t ế đ n ị h xử ph t vi ph m
hành chính. Không đ n ồ g ý, anh A khi u ế n i lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ C. Chủ tịch UBND huy n ệ ra quy t ế định gi i ả quy t ế giữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t c a ủ UBND xã, đ n ồ g thi ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ c a ủ anh A. Anh A kh i ở ki n ệ đ ề ngh ịxem xét l i quy t ế đ n ị h c a ủ UBND xã và c a ủ Ch ủ t c ị h UBND huy n
ệ . Tòa án nhân dân huy n ệ có thụ lý vụ vi c
ệ này được khôngJ?
Tòa án nhân dân huyện có th ể th ụ lý v ụ vi c ệ này. Đi u ề 31. Th m ẩ quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n ệ Tòa án c p ấ huy n ệ giải quyết theo th ủ t c ụ s ơ th m ẩ nh n ữ g khi u ế ki n ệ sau đây: 1. Khi u ế ki n ệ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ c p ấ huy n ệ tr ở xu n ố g trên cùng ph m ạ vi địa gi i ớ hành chính v i ớ Tòa án ho c ặ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ đó, tr ừ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ , Ch ủ t ch ị Ủy ban nhân dân c p ấ huy n ệ . Câu 18. M t ộ ngày sau khi nh n ậ đ c
ượ thông báo của Tòa án v ề vi c ệ n p ộ ti n ề t m n ứ g án phí hành chính s ơ th m ẩ , ngư i kh i ở ki n ệ ch a ư n p ộ ti n ề t m n ứ g án phí và đ n
ế tòa án xin rút l i đ n ơ ki n ệ . Tòa án sẽ x ử lý v ụ vi c ệ này như th ế nào? Ra quy t ế đ n ị h đình chỉ Đi u
ề 143. Đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án 1. Tòa án quy t ế định đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: a) Ng i
ườ khởi kiện là cá nhân đã ch t ế mà quyền, nghĩa v ụ c a ủ h ọ không đ c ượ th a ừ k ; ế c ơ quan, t ổ ch c ứ đã gi i ả thể ho c ặ tuyên b
ố phá sản mà không có c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân k ế th a ừ quy n ề , nghĩa v ụ t ố t n ụ g; b) Ngưi kh i ở ki n ệ rút đ n ơ khởi ki n ệ trong tr n ư g h p ợ không có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ư có quy n ề l i
ợ , nghĩa vụ liên quan. Tr n ườ g h p ợ có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan mà ng i ườ có quyền lợi, nghĩa v ụ liên quan vẫn gi ữ nguyên yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a
ủ mình thì Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉ gi i ả quy t ế v ụ án đ i ố v i ớ yêu c u ầ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ đã rút; c) Ng i ườ khởi ki n ệ rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan rút đ n ơ yêu c u ầ đ c ộ l p ậ ; d) Ngư i ờ khởi ki n ệ không nộp tạm n ứ g chi phí đ n ị h giá tài s n ả và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Tr n
ườ g hợp người có quyền l i
ợ , nghĩa vụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ mà không n p ộ ti n ề t m ạ n ứ g chi phí
định giá tài sản và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ Lu t
ậ này thì Tòa án đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ h ; ọ đ) Ng i ườ kh i ở kiện đã đ c ượ tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ hai mà v n ẫ v n ắ g m t ặ tr ừ tr n ườ g h p ợ h ọ đ ề ngh ịTòa án xét x ử v n ắ g m t ặ ho c ặ trường h p ợ có s ự ki n ệ b t ấ kh ả kháng, tr ở ng i ạ khách quan; e) Ng i ườ bị ki n ệ h y ủ bỏ quy t ế đ n ị h hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c, ệ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ v ề quyết đ n ị h x ử lý v ụ vi c ệ cạnh tranh ho c ặ ch m ấ d t
ứ hành vi hành chính b ịkh i ở ki n ệ và ng i ườ khởi kiện đ n ồ g ý rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ đ n ồ g ý rút yêu c u ầ ; g) Thời hi u ệ kh i ở ki n ệ đã hết; h) Các tr n ườ g hợp quy đ n ị h t i ạ kho n ả 1 Đi u ề 123 c a
ủ Luật này mà Tòa án đã th ụ lý.
Câu 19. Bà B bị Chi cụ trưởng Chi c c ụ thu ế quận X thành ph ố H x ử ph t
hành chính và b ịtruy thu thu .
ế Bà được giải quy t ế khi u ế n i l n ầ 2 nh n ư g không đ n ồ g ý nên đã kh i ở ki n ệ . Tòa án nhân dân có quy n ề thụ lý không? Có thể thụ lý: - Có căn c ứ thụ lý (câu 60) - Khi u ế kiện thuộc th m ẩ quy n ề giải quy t ế c a ủ Tòa án quy định t i ạ đi u ề 30 LTTHC 2015: “1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr ừ các quy
ế ị t đ nh, hành vi sau đây: a) Quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu ộ c ph ạ m vi bí m ậ t nhà n ướ c trong các lĩnh v ự c qu ố c phòng, an
ninh, ngoạ i giao theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t; b) Quy ế t đ ị nh, hành vi c ủ a Tòa án trong vi ệ c áp d ụ ng bi ệ n pháp x ử lý hành chính, x ử lý hành vi c ả n tr ở ho ạ t độ ng tố t ụ ng; c) Quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính mang tính nộ i bộ c ủ a c ơ quan, t ổ ch ứ c. 2. Khiế u kiệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c công ch ứ c gi ữ ch ứ c ụ v ừ t ổ Tụng Cưởc tr ng và t ươ ng đ ươ ở ng tr xuố ng.
3. Khiế u kiệ n quyế t đị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ềi v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh. 4. Khiế u ki ệ n danh sách c ử tri.” Câu 20. Ông A là tr n
ưở g phòng văn hóa thông tin huy n ệ , nh n ậ đ c ượ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c
ệ vào ngày 15/7/2011. Ông khi u ế n i
vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì nh n ậ được quy t ế đ n
ị h giải quyết là gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t
ậ . Ngày 20/8/2011, ông A khởi kiện v
ụ án hành chính t i tòa án có th m ẩ quy n
ề và tòa án đã th ụ lý. Sau đó, ng i ư b ị kiện ra quy t ế đ n ị h hủy b ỏ quy t ế đ n ị h k
ỷ luật ông A. Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t
ế vì đối tượng kh i ở ki n
ệ không còn. Tuy nhiên, ông A v n
ẫ kháng cáo. Tòa án phúc th m ẩ sẽ gi i ả quy t ế như th ế nào? Xem xét n
ộ i dung kháng cáo. Trườ ng h ợ p quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t đã gây thi ệ t h ạ i. Câu 21. Ch ị A là công ch c ứ thu c ộ S ở N i ộ v , ụ UBND t n ỉ h X. Trên c ơ s ở đ n ơ t ố cáo v ề vi c ệ ch ịa nh n ậ h i ố l ộ trong đ t ợ tuy n ể d n ụ g công ch c ứ c a ủ t n ỉ h, Giám đốc S ở đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ đ i ố
với chị A vào ngày 01/8/2011. Do ch ị A đ c ượ c ơ quan c ử đi h c ọ th c sĩ t p ậ trung t i Hà N i ộ t ừ ngày 01/7/2011 đ
ế 01/9/2012 nên đến 04/9/2012 chị m i ớ bi t ế thông tin v ề quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ nêu trên. Ngày 05/9/2012, ch ị khởi ki n ệ v
ụ án hành chính ra tòa án nhân dân t n ỉ h X nh n ư g b ịtr ả l i đ n ơ ki n ệ với lý do th i hiệu kh i ở ki n ệ đã hết. Vi c ệ tr ả l i đ n ơ c a ủ tòa án nh ư v y ậ có đúng không? Không đúng.Th ờ i hi ệ u tính t ừ khi ng ườ i ch ị u tác đ ộ ng tr ự c ti ế p nh ậ n đ ượ c quy ế ị t đ nh. Kho n ả 2 đi u ề 116 LTTHC 2015 quy đ n ị h về th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ : 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ biết được quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h k ỷ luật bu c ộ thôi vi c ệ Cau 22. Ch
ị M b ịcông an qu n ậ C u ầ Gi y ấ x ử ph t vi ph m
hành chính vì đ
ỗ xe trái phép trên đưng Xuân Th y ủ , Hà N i ộ . V i ớ lý do bi n ể c m
ấ đỗ xe đã bị cây che khu t ấ , chị M kh i ở ki n ệ công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ra tòa án. H i ộ đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ toàn bộ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a ủ chị M; tuyên h y ủ toàn bộ quy t ế đ n ị h xử lý vi ph m hành chính c a ủ Công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ; bu c ộ Kho b c nhà n c ướ qu n ậ C u ầ Gi y ấ tr ả l i ti n ề n p ộ ph t ; Ki n ế ngh
ị UBND quận Cầu Gi y ấ đi u ề ch n ỉ h l i bi n ể báo. B n ả án trên có h p ợ pháp không? Tr ả l i : Câu h i ỏ m u
ấ chốt là: biển báo giao thông (cụ th ể là bi n ể báo c m ấ đ ) ỗ có hi u ệ l c ự không n u ế nh ư b ịche khu t ấ ? Văn b n ả lu t ậ liên quan: Kho n ả 1 đi u ề 20, Quy chu n ẩ kỹ thuật qu c ố gia v ề báo hi u ệ đ n ườ g b ộ s : ố QCVN 41:2016/BGTVT v ề “Vị trí đ t ặ bi n ể báo theo chiều d c ọ và ngang đ n ườ g” quy đ n ị h r n
ằ g: Biể n báo hiệ u phả i đ ặ ởt ị v trí đ ể ng ườ i tham gia giao thông d ễ nhìn th ấ y và có đ ủ th ờ i gian đ ể chu ẩ nị bề đ phòng, thay
ổ đố i t ộc đặ ho c thay ổ đ i ướ h ng nh ư ng không đ ượ c làm c ả n tr ở ầ t m nhìn và s ự đi l ạ ủ i c a ng ườ i làm gia giao thông. Như v y ậ , do bi n ể báo b ịche khu t ấ , không đ m ả b o ả quy chu n ẩ kỹ thu t ậ qu c ố gia, nên không th ể xem là
có hiệu lực. Do vậy, hành vi đ ỗ xe c a ủ bà M không vi ph m ạ quy ph t ạ hành chính, do v y ậ , không th ể là căn cứ cho quy t
ế định xử phạt hành chính của CSGT. Do v y ậ , quy t ế đ n ị h c a ủ tòa án là h p ợ pháp. Câu 23. Th m ẩ phán S đ c
ượ giao thụ lý và gi i ả quy t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ hành chính c a ủ ông A.
Trong quá trình nghiên c u ứ h ồ s , ơ ông S đã làm l ộ bí m t
ậ kinh doanh và gây ra thi t ệ h i l n ớ cho ông A. Xin h i ỏ th m ẩ phán ph i ả ch u ị trách nhi m ệ nh ư th ế nào? Khoản 2 Đi u ề 96 Bộ lu t ậ TTHC 2015 về Công b ố và sử d n ụ g ch n ứ g c ứ quy đ n ị h: Tòa án không công khai n i ộ dung ch n ứ g cứ có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c, ướ thu n ầ phong, mỹ t c ụ c a ủ dân t c, ộ bí m t ậ nghề nghi p ệ , bí m t ậ kinh doanh, bí m t ậ cá nhân theo yêu c u ầ chính đáng c a ủ đ n ươ g s ự nh n ư g ph i ả thông báo cho đương sự bi t ế nh n ữ g ch n ứ g c ứ không đ c ượ công khai. Nh ư v y ậ , th m
ẩ phán S đã vi phạm kho n ả 2, đi u ề 96 nêu trên. Vi c ệ này gây ra m t ộ thi t ệ h i ạ cho ông A. Khi th c
ự hiện hành vi này, th m ẩ phán S nhân danh quy n ề l c ự nhà n c, ướ do v y ậ , c ơ quan nhà n c ướ ở đây là tòa án ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g cho ông A (n u ế ông A ch n ứ g minh đ c ượ thi t ệ h i ạ và l i ỗ c a ủ nhà n c). ướ Tuy nhiên, th m ẩ phán S cũng ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g cho tòa án n u ế hành vi c a ủ ông ta là có l i ỗ .
Ngoài ra, ông ta còn có thể ph i ả ch u
ị trách nhiệm hành chính d i ướ d n ạ g các hình th c ứ kỉ lu t ậ như khi n ể trách, cách ch c, ứ bu c ộ thôi vi c, ệ v.v. Câu 24. Trong th i
gian ch giấy tri u ệ t p ậ c a ủ Tòa án v i ớ tư cách là ng i ư có quy n ề l i ợ và
nghĩa vụ liên quan trong m t
ộ vụ án hành chính, Anh B bị chủ nhà n i ơ anh thuê tr ọ c t ắ h p ợ đ n ồ g thuê nhà tr c ướ th i h n , nên anh ph i
ả tìm nhà khác để thuê. Tòa án sẽ làm gì để chuy n ể các gi y ấ t tới anh B? Tr ả l i ờ : Trong tình hu n ố g trên, n u ế nh
ư anh B thông báo cho tòa án đ a ị ch ỉm i ớ c a ủ anh ta, thì tòa ph i ả t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ đ n ế đ a ị ch ỉm i ớ (Kho n ả 2 đi u ề 106). N u ế anh B không cung c p ấ đ a ị ch ỉm i ớ cho tòa án, thì d a ự vào đi u ề 106 kho n ả 4, tòa án có th ể gi i ả quy t ế theo đi u ề 108. Đi u ề 106 Th ủ t c ụ c p ấ , t n ố g đ t ho c ặ thông báo tr c ự ti p ế cho cá nhân: 4. Trườ ng h ợ p ng ườ i đ ượ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ặ ho c thông báo ắ v ng ặ m t thì ng ườ ựi th ệc hiệ n vi ấ c ốc p, t ng đ ạ t ho ặ c thông báo giao cho ng ườ i thân thích có đ
ủ năng ựl c hành vi dân s ự cùng n ơ iư c trúớ v i ọ h ặhoổc t tr ưở ng t ổ dân ph ố ể đ th ự
c ệhi nệ vi c kýậ nh n và yêu ầ c u ng ườ i này cam ế k t giao ạ ậl i t n tay ngay cho ườ ng i đượ c c ấ p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo. Tr ườ ng ợ h p ng ườ i
ượ đ ấ c cố p, tạ ng đặ t ho c thông báo ắ
vặ ng m t mà không ờrõ th ể i điở mề tr ặv ho c
không rõ đị a chỉ thì ngườ i thự c hi ệ n vi ệ c ấc p,ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo ph ả ậ i l p biên ả bề n v ệ vi c không ự th c hi ệ n đ ượ c vi ệ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo, có xác n ậ h n ủ cổ a t ưở tr ổ ng t dân ố phặ ho ạ c đ ệ i di n công an xã, ph ườ ng, th ị tr ấ n; đ ồ ng th ờ i, th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm ế y t công khai văn b ả ầ n cố n t ng ạ đ t theo quy ị đạ nh tề i Đi u 108 củ a Lu ậ t này. Đi u ề 108. Th ủ t c ụ niêm y t ế công khai
1. Niêm ếy t công khai văn ảb n ố tụ t ng đ ượ c ự th c ệ hi n trong tr ườ ng ợ h p không ể thấ cố p, t n ạ g đặ t ho c
thông báo trự c tiế p văn b ả n t ố ụ t ng theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 106 và Đi ề u 107 c ủ a Lu ậ t này. 2. Vi ệ c niêm y ế t công khai văn b
ả n ốtụ t ng do Tòa án tr ự c ế ti p ho ặ ủ c y qu ề y n cho n ườ g i có ứ ch c năng ố t ng đ ạ t ho ặ c Ủ y ban nhân dân c ấ p xã n ơ i đ ươ ng s ự ư c trú th ự c hi ệ n theo th ủ ụ t c sau đây: a) Niêm y ế t b ả n chính ạ t i tr ụ ở s Tòa án, Ủ y ban nhân dân ấ c p xã ơ nưi c trú ho ặ c ơ nư i c trú ố cu i cùng c ủ a cá nhân, n ơ i có tr ụ ở s ho ặ c tr ụ ở số cu i cùng c ủ ơ a c quan, t ổ ứ chược đấ c c ố p, tạ ng đ ặ t ho c thông báo; b) Niêm y ế t b ả n sao t ạ i n ơ i c ư trú ho ặ c ơ n i ư c trú cu ố i cùng c ủ a cá nhân, ơ n i có ụ trở sặ hoục tr ở s ố cu i cùng củ a cơ quan, tổ ch ứ c đ ượ c ấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo; c) L ậ p biên b ả n v ề vi ệ c th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm y ế
t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y ế t. 3. Thờ i h ạ n niêm y ế t công khai văn b ả n t ố t ụ ng là 15 ngày k ể ừ t ngày niêm y ế t. Nếu có căn cứ pháp lu t ậ cho th y ấ vi c ệ niêm y t ế công khai là không hi u ệ qu , ả ho c ặ có yêu c u ầ t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ các đ n ươ g s
ự khác, thì tòa án có th ể s ử d n ụ g cách th c ứ t n ố g đ t ạ gi y ấ t ờ quy đ n ị h t i ạ đi u ề 109 BLTTHC như sau: Đi u ề 109. Th ủ t c
ụ thông báo trên phương ti n ệ thông tin đ i chúng 1. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ch ỉ đ ượ c ựth c ệ hi n khi pháp ậ lu t có quy ị đ nh hoặ c có căn cứ xác đ ị nh là vi ệ c niêm y ế t công khai không b ả o ảđ m cho ng ườ i ượđ ấ c cốp, t ng ạ đặt ho c thông báo nhậ n đ ượ c thông tin v ề văn b ả n c ầ n đ ượ ấc cốp, t n ạ g đ t ho ặ c thông báo. 2. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n n ế u có yêu c ầ ủ u c a ươ đ ng ự s khác. Tr ườ ng ợ h p này, đ ươ ng ự s có yêu
ầ c u thông báo ảph ị i ch u chi phí thông báo trên ph ươ ng ệ ti n thông tin đạ i chúng. 3. Thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ph ả i đ ượ c đăng trên C ổ ng thông tin đi ệ n t ử ủ c a Tòa án ế (n u có), trên
ộ m t trong các báo hàng ngày ủ c a trung ươ ng trong ba s ố liên
ế ti p và phát sóng trên Đài phát thanh ho ặ c Đài truy ề n hình c ủ a trung ươ ng ba l ầ n trong 03 ngày liên ti ế p. Đi ề u 110. Thông báo k ế t qu ả vi ệ cấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo văn b ả n t ố ụ t ng Tr ườ ng ợ h p ng ườ i ự th c ệ hi n ệ viấ c cố p, tạ ng đ
ặ t ho c thông báo ảvăn ốbụn t t ng không ả ph i là ườ ng i ế ti n hành t ố ụ t ng, ng
ườ ủ i cơ a c quan ban hành văn b ả ố n ụ t t ng thì n
ườ g ự i thệ c hiả n ph i thông báo ngay b ằ ng văn b ả n k ế t qu ả ệ viấ c cốp, t ng đ ạ ặt ho c thông báo văn b ả ố n t ụ t ng cho Tòa án ho
ặ ơ c c quan ban hành văn b ả n tố tụ ng đó. Câu 25. y Ủ ban nhân dân qu n ậ H đã ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ đ t ấ đ i ố v i ớ 50 h ộ dân ở ph n ư g X,
trong đó xác định cụ th ể di n ệ tích đ t ấ thu h i ồ và m c ứ b i ồ th n ư g đ i ố v i ớ t n ừ g h ộ dân. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h của y Ủ ban nhân dân qu n ậ H, 15 h ộ dân b ịthu h i ồ đ t ấ đ u ề ti n ế hành khởi ki n ệ t i
Tòa án nhân dânqu n ậ H v i ớ các yêu c u ầ khác nhau. Có h ộ dân cho r n ằ g di n ệ
tích đất bị thu h i ồ quá nhi u
ề , song có hộ dânl i không đ n ồ g ý v i ớ m c ứ b i ồ th n ư g c a ủ y Ủ ban. Do v y
ậ , Tòa án nhân dân qu n
ậ H đã tách thành các v
ụ ánhành chính khác nhau. Vi c ệ làm
đó của tòa án là đúng hay sai? Theo kho n ả 2 đi u ề 35 Lu t ậ TTHC thì Đi u
ề 35. Nhập hoặc tách v ụ án hành chính 2. Tòa án tách m t ộ v ụ án có các yêu c u
ầ khác nhau thành hai ho c ặ nhi u ề v
ụ án hành chính khác nhau đ ể gi i ả quy t ế trong tr n ườ g h p ợ quy t ế đ n ị h hành chính b ịkh i ở ki n ệ liên quan đ n ế nhi u ề ng i ườ kh i ở ki n ệ và quy n ề lợi, nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ườ kh i
ở kiện đó không liên quan v i ớ nhau. Nh ư vậy vi c ệ tách là ko sai, m c ụ đích khiếu ki n ệ c a ủ các h
ộ dân là khác nhau và có nh n ữ g đ n ơ ki n ệ riêng bi t ệ
Câu 26. Công ty H có tr
ụ sở ti thành ph ố qu n ậ Hoàn Ki m ế , b ịC c ụ tr n ưở g C c ụ Qu n ả lý C n h tranh x ử ph t 50.000.000 v
ề hành vi bán hàng đa c p ấ b t ấ chính. Không đ n ồ g ý, Công ty H khi u ế n i lên B ộ tr n ưở g B ộ Công th n ươ g yêu c u ầ h y ủ quy t ế định trên, B ộ tr n ưở g B ộ Công thương ra quy t ế định gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t . Công ty H kh i ở ki n ệ . Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là tòa án nào? Đối tượng khi u ế n i ạ là quyết đ n ị h c a ủ c c ụ tr n ưở g c c ụ qu n ả lý c n
ạ h tranh nên tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là TAND TP Hà n i ộ
Câu 27.Vụ án hành chính đang trong quá trình gi i ả quy t
ế vụ án hành chính thì đ n ươ g s ự M bị tai n n
. Bệnh án của b n ệ h vi n ệ ch n ẩ đoán M sẽ ph i ả đi u ề tr ịt i b n ệ h vi n ệ trong ít nh t ấ ba
tháng. Trong trưng h p ợ này v ụ án có đ c ượ ti p ế t c ụ hay không? Vụ án sẽ b ịt m ạ đình ch ỉtheo đi m ể c kho n ả 1 đi u ề 141. Đ n ươ g s ự v n ắ g m t ặ vì lí do chính đáng.
Câu 28. Phiên toà sắp b t ắ đ u
ầ thì có tin báo H i ộ th m
ẩ nhân dân b ịtai n n trên đ n ư g. Ông chủ to yêu c u ầ chị A (H i ộ th m
ẩ nhân dân dự khuy t ế ) thay th . ế Tuy nhiên, m t ộ số ng i ư
tham dự phiên toà xì xào, nghi ng vi c
ệ thay thế thành viên H i ộ đ n ồ g xét x ử đ t ộ xu t ấ như v y ậ có th ể d n ẫ đ n ế k t ế qu ả xét x
ử không công minh. Bình lu n ậ v ề tình hu n ố g này. Việ c thay đổ i HTND nh ư v ậ y là đúng pháp lu ậ t TTHC, H ộ i ẩ th m nhân dân d ự khuy ế t cũng ả ph i theo dõi, nghiên c u ứ hồ sơ v ụ án t ừ đ ầ u, HTND đ ượ c ự l a ch ọ n ề đ u ảph i có năng ự l c và uy tín. ế N u ươ đ n ự g s có căn ứ c nghi ề v việ c xét x
ử không công minh thì có quy ề n đ ề ngh ị ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng
Câu 29. Toà án nhân dân t n ỉ h C đã g i ử gi y ấ tri u ệ t p ậ ch ịH - ng i ư có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án mở phiên toà thì chị H bị m ố không đ n ế đ c ượ . Vi c
ệ chị H không tới có th ể n ả h h n ưở g đ n ế phiên tòa nh ư th ế nào, tòa án có th ể ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa không?
Căn cứ tại Khoản 1 Đi u ề 157 Lu t ậ t ố t n
ụ g hành chính 2015 có quy đ n ị h nh ư sau: Đi u ề 157. S ự có m t ặ c a ủ đương s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , người b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự 1. Tòa án tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ thứ nh t ấ , đ n ươ g s ự ho c ặ ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ h , ọ ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa; tr n ườ g h p ợ có ng i ườ v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử hoãn phiên tòa, tr ừ tr n ườ g h p ợ ng i ườ đó có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g mặt. Tòa án thông báo cho đ n ươ g s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả vệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g s ự bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Nh ư v y
ậ , sau khi tòa án đã tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ nh t ấ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa, n u ế không có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ ra quy t ế đ n ị h hoãn phiên tòa. Tòa án thông báo cho ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan , ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Câu 30. Không đ n ồ g ý v i ớ k t ế lu n ậ giám đ n ị h mà ng i ư giám đ n ị h đ c ọ t i
phiên toà, bà P là
ngưi bị kiện đã yêu c u ầ giám đ n ị h l i . Xin h i ỏ n u ế yêu c u ầ c a
ủ bà P là có căn cứ và c n ầ thiết thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ gi i ả quyết nh ư th ế nào?
Câu 31(th). Công ty X kiện Uỷ ban nhân dân qu n
ậ Z ra Toà án do Uỷ ban nhân dân đã ban hành Quy t ế đ n
ị h xử pht vi ph m
hành chính trong lĩnh v c ự đ t
ấ đai không đúng pháp lu t ậ khi n ế công ty bị thi t ệ h i hàng trăm tri u ệ đ n ồ g mà tr c ướ đó đã b ỏ v n ố vào đ u ầ t ư xây d n ự g
công trình. Hội đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ c a
ủ Toà án nhân dân đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ m t ộ ph n ầ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a
ủ công ty là tuyên h y ủ Quy t ế đ n ị h c a ủ U ỷ ban nhân dân v ề vi c ệ x ử ph t vi ph m
hành chính. Riêng đ i ố v i ớ vi c ệ yêu c u ầ b i ồ th n ư g thi t ệ h i c a ủ công ty sẽ đ c ượ tách ra và gi i ả quy t ế bằng một v ụ án dân s ự khác. N i ộ dung b n ả án có h p ợ pháp không? N i ộ dung b n ả án là h p ợ pháp. Căn c ứ theo B ộ lu t ậ T ố t n
ụ g hành chính 2015 quy đ n ị hW: Theo đi m ể b, kho n ả 2, đi u ề 193 quy đ n ị h th m ẩ quy n ề c a ủ H i ộ đ n ồ g xét xử Ch ấ p nh ậ n m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ yêu c ầ u kh ở ệ i ki n, tuyên h ủ
ộ y mầ t phặ n ho c toàn b ộ ế quy ị t đ nh hành chính trái pháp lu ậ t và quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có liên quan (n ế u có); bu ộ ơ c c quan nhà n ướ c ho ặ c ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan nhà n ướ c th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ , công v ụ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; đ ồ ng th ờ ế i ki n ngh ị cách thứ c x ử lý đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh hành chính trái pháp lu ậ t đã b ị h ủ y. Theo kho n ả 2, điều 7 quy đ n ị h v ề gi i ả quy t ế vấn đ ề b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ trong v ụ án hành chính Tr ườ ng h ợ p trong v
ụ án hành chính có yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ ạt h i mà ch ư a có đi ề u
ệ kiể n đứ ch ng minh thì Tòa án có th ể tách yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ ể i đ ả gi i quy ế t sau b ằ ộng m ụ t v án dân s ự khác theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t về t ố t ụ ng dân s ự . Câu 32(th). B n ả án s ơ th m
ẩ số 01/2011/HCST tuyên bác đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở s n ả xu t ấ mỹ ph m ẩ D khi yêu c u ầ hu ỷ Quy t ế đ n ị h s ố 1988/QĐ-UB c a ủ Ch ủ t c ị h U
ỷ ban nhân dân thành phố E v ề x ử lý vi ph m
hành chính trong lĩnh v c ự s ở h u ữ công nghi p ệ và th n ươ g m i (theo đó, C ơ s ở D ph i ả thi hành Quy t ế đ n ị h trên v
ề áp dụng hình th c ứ x ử ph t chính v i ớ t n ổ g s ố
tiền pht là 85.000.000 đ n ồ g và hình th c ứ ph t b ổ sung là t c ướ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i g i ử thông báo v i ớ n i ộ dung s a ử ch a ữ b n ả án, theo đó ch p ấ nhận một ph n ầ đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở D t c ứ C ơ s ở này ch ỉph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x
ử pht chính mà không ph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x ử ph t b
ổ sung. Thông báo c a ủ Tòa án như v y ậ có đúng quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hay không? Thông báo c a ủ Tòa án nh
ư vậy là sai. Theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ t ố t n ụ g hành chính Đi u
ề 197. Sửa ch a
ữ , bổ sung b n
ả án, quyết đ n ị h c a ủ Tòa án 1. Sau khi b ả n án, quy ế t đ ị nh c ủ a Tòa án đ ượ c ban hành thì không đ ượ cử s a ch ữ a, b ổ sung, tr ừ tr ườ ng h ợ p phát hiệ n l ỗ i rõ ràng về chính t ả , v ề ố sệ li u do nh ầ ẫ m l n ho ặ c tính toán sai. Văn b ả ử n s a ch ữ ổ a, b sung ph ả i đ ượ c Tòa án g ử i ngay cho đ ươ ng s ự và V ệ i n ki ể m sát cùng c ấ p; tr ườ ng h ợ p b ả n án, quy ế ị t đ nh đã có hi ệ ự u l c pháp lu ậ t còn ph ả i g ử i cho c ơ quan thi hành án dân s ự cùng c ấ p, c ơ quan c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a n ườ g ị i b ệ ki n. 2. Vi ệ c s ử a ch ữ a, b ổ sung b ả n án, quy ế tị đ nh quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này do ẩTh m phán Ch ủ ọ t a phiên tòa phố i hợ p v ớ i các thành viên H ộ i đ ồ ng xét x ử v ụ án ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p th ự ệc hi n. ườTr n ợ g h p m ộ t trong nh ữ ng thành viên c ủ a H ộ i đ ồ ng xét x ử ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p không th ể ự thệ c hi n đượ c vi ệ cử s a ch ữ a, b ổ sung thì vi ệ ử c s a ch ữ
ổa, b sung do Chánh án Tòa án th ự c hi ệ n.
Câu 33(th). Đã hơn 03 tháng k
ể từ ngày Tòa án nhân dân huy n
ệ đã xét xử sơ thẩm vụ ki n ệ gi a
ữ ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr n
ư g và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huy n ệ
này do ông A không đ n ồ g ý với quy t ế đ n ị h đi u ề chuy n ể công tác. K t
ế quả ông A thua ki n ệ .
Trong quá trình nghiên c u ứ , xem xét b n
ả án, ông A đã phát hi n
ệ bản án đó vi ph m nghiêm trọng về th ủ t c ụ t ố t n ụ g. Ông A có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả v ệ quy n ề c a ủ mình? Ông A có th
ể kháng cáo lên Tòa án c p ấ phúc th m ẩ đ ể b o ả v ệ quy n ề l i ợ c a
ủ mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
hạn vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Chị Minh là b ị đ n ơ trong v
ụ kiện hành chính v i ớ công ty V ệ sinh Môi tr n ư g thu c ộ Sở
Tài nguyên Môi trưng của thành ph ố Hà N i ộ . V a ừ qua, Tòa án qu n ậ X đã tổ ch c ứ phiên tòa
xét xử và chị Minh đã bị x ử thua ki n
ệ . Sau khi nghiên c u ứ l i h ồ s ,
ơ ch ịMinh đã phát hi n ệ có sai l m ầ nghiêm tr n ọ g trong vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t
ậ . Ch ịMinh có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả vệ quy n ề của mình?
Đây là TH đượ c nêu trong khoả n 1 Đi ề u 255 LTTHC 2015 nên ch ị Minh có th ể kháng ngh ị theo th ủ ụ t c giám đ ố c thẩ m. Trong th i ờ h n ạ 01 năm k ể t ừ ngày b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ , đ n ươ g s ự có quy n ề đ ề ngh ịb n ằ g văn b n ả v i ớ nh n ữ g ng i ườ có th m ẩ quy n ề kháng ngh ịquy đ n ị h t i ạ Đi u ề 260 c a ủ Lu t ậ này
để xem xét kháng ngh ịtheo thủ t c ụ giám đ c
ố thẩm. Trong TH này, ch ịMinh ph i ả g i ử đ n ơ đ ề ngh ịlên Chánh án Tòa án nhân dân c p ấ cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao t i ạ Hà N i ộ
Câu 35. Ông A đang chu n ẩ bị ph i ả thi hành b n ả án đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ mà ông khi u ế ki n ệ đ i ố v i ớ quyết đ n ị h thu h i ồ đ t ấ nh n ư g phát hi n ệ th y ấ k t ế lu n ậ giám đ n ị h di n ệ tích đ t ấ trên th c
ự tế do cơ quan giám đ n ị h đ a ư ra là sai. V y ậ trong tr n ư g h p ợ ông A mu n ố xem xét l i b n ả án này thì ph i ả g i ử đ n ơ đ ề nghị lên đâu? Ông A ph i g ả ử i đ ơ n đ ề ngh ị lên Chánh án TAND ho ặ c V ệ i n tr ưở ng VKSND các c ấ p, tùy vào quy ế ị t đ nh đã có hi ệ u
lự c pháp luậ t đó là c ủ a TA nào
Kháng nghị theo thủ tục tái th m ẩ Đi u ề 283. Ng i ư có th m ẩ quy n
ề kháng ngh ịtheo th ủ t c ụ tái th m ẩ
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao có th m ẩ quy n ề kháng ngh ị theo th ủ tục tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án nhân dân c p ấ cao; b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ lực pháp lu t ậ c a
ủ Tòa án khác khi xét th y ấ c n ầ thi t ế , tr ừ quy t ế đ n ị h c a ủ H i ộ đ n ồ g Th m ẩ phán Tòa án nhân dân t i ố cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao có th m ẩ quy n ề kháng nghị theo th ủ t c ụ tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án c p ấ t n ỉ h, Tòa án c p ấ huy n ệ trong phạm vi th m ẩ quy n ề theo lãnh th . ổ Câu 1: Trong nh n
ữ g ngưi giữ các ch c ứ v ụ sau đây, ng i
ư nào là công ch c ứ và gi i ả thích: Bộ tr n ưở g; Chủ tịch y
Ủ ban nhân dân huy n ệ ; Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g nhân dân huy n ệ , Đ i bi u ể H i ộ đ n
ồ g nhân dân xã; Nhân viên Phòng Tư pháp huy n ệ ; Nhân viên t
ư pháp xã; thành viên Ban thanh tra nhân dân. Câu 2: Chi n
ế sỹ cảnh sát giao thông A đang thi hành công v , ụ khi phát hi n ệ hành vi vi ph m
giao thông đã ra quy t ế đ n ị h xử ph t ng i ư vi ph m 250.000 đ n ồ g và không l p ậ biên b n ả . H i ỏ : Th ủ t c ụ xử ph t đó có h p ợ pháp không? T i sao?