Đề cương ôn tập môn - Luật Hành Chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương ôn tập môn - Luật Hành Chính | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đ C NG LU T HÀNH CHÍNHƯƠ
Câu 1: Khái ni m qu n lí nhà n c theo nghĩa r ng và nghĩa h p ướ
Theo nghĩa r ng: qu n lí hành chính nhà n c là s qu n lí trên 3 lĩnh v c l p pháp, hành pháp, t pháp, ướ ư
nh m th c hi n các ch c năng đ i n i, đ i ngo i c a nhà n c ướ
Theo nghĩa h p: qu n lí nhà n c trong lĩnh v c hành pháp là qu n lí hành chính nhà n c ướ ướ
+ Là s tác đ ng ch y u c a CQHCNN (m t s tr ng h p c a các CQNN khác, các t ch c và cá nhân đ c ế ườ ượ
y quy n) lên đ i t ng là con ng i ho c các m i quan h xã h i đ đ t m c tiêu c a nhà n c. ượ ườ ướ
Câu 2: Khái ni m ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Ho t đ ng hành chính nhà n c là s th hi n ra bên ngoài tác đ ng c a ch th lên khách th qu n lí nh ng ướ
hình th c nh t đ nh: ban hành các quy t đ nh, quy ph m cá bi t, nh ng ho t đ ng t ch c… ế
Ho t đ ng mang tính pháp lí và ho t đ ng ít mang tính pháp lí
B n ch t c a ho t đ ng hành chính nhà n c là Ch p hành và Đi u hành ướ
Ch p hành: Là th c hi n nh ng quy ph m pháp lu t , các văn b n, m nh l nh c a c quan c p trên, HĐND, ơ
Qu c h i
Đi u hành : Mang tính ch đ ng sáng t o đi u hành lĩnh v c qu n lí c a mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c đ i t ng đi u ch nh c a Lu t Hành Chính Vi t Nam ượ
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành các quan h phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c
hi n ch c năng qu n lí HCNN
+ Nh ng QHXH gi a CQHCNN c p trên và c p d i trong quá trình th c hi n ch c năng qu n lí c a mình. VD: ướ
Chính ph và UBND thành ph HN
+Nh ng QHXH gi a CQHCNN cùng c p trong vi c ph i h p và ph c v l n nhau đ cùng th c hi n ch c năng
qu n lí c a mình. VD:Gi a B Tài Chính và B y T trong ki m soát d ch b nh (thông t Liên T ch) ế ư
+Nh ng QHXH c a CQHCNN có th m quy n và các t ch c XH-KT trong quá trình th c hi n ch c năng qu n lí
c a mình. VD: S k ho ch đ u t và các doanh nghi p trong vi c đăng kí kinh doanh ế ư
+Nh ng QHXH c a CQNN có th m quy n v i cá nhân ( công dân, ng i n c ngoài, ng i không qu c t ch). ườ ướ ườ
VD: Ch ng th c, khai sinh, …
Đây là nhóm QHXH l n nh t, c b n nh t mà lu t hành chính đi u ch nh ơ
Các QHXH này ch là đ i t ng đi u ch nh c a LHC khi các CQHCNN tham gia v i t cách ch th qu n lí ượ ư
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành phát sinh trong vi c xây d ng và t ch c BMNN. VD: Tuy n
d ng, khen th ng… ưở
-Nh ng QHXH mang tính ch p hành và đi u hành phát sinh trong ho t đ ng c a các CQNN khác và t ch c XH
đ c trao quy n th c hi n qu n lí nhà n c . VD: Xây d ng nhà n c đc trao cho TCXH nào đó qua ho t đ ngượ ướ ướ
đ u th u,…
Câu 4: Ph ng pháp quy n uy-ph c tùngươ
- Là ph ng pháp ch đ o (do m i quan h gi a ch th qu n lí mang quy n l c nhà n c còn đ i ươ ướ
t ng qu n lí không mang quy n l c nhà n c ượ ướ
- C s : Xu t phát t m i quan h qu n lí ( S đ )ơ ơ
+Mu n qu n lí đ c thì nhà n c ph i trao cho ch th qu n lí m t s quy n l c nh t đ nh mà ượ ướ
quy n l c luôn l y ph c tùng làm ti n đ t n t i.
+B n ch t c a quan h QLNN là vi c xác nh n s không bình đ ng gi a các bên tham gia quan h
qu n lí
- Bi u hi n
+Quan h qu n lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ra các m nh l nh, ch th đ n ướ ơ
ph ng bu c bên kia ph i thi hành, n u không thi hành thì sẽ ch u s c ng ch c a nhà n cươ ế ưỡ ế ướ
+Bên kia có nghĩa v thi hành m nh l nh, ch th đó …
+Vi c khi u n i, t cáo các quy đ nh hành chính, hành vi hành chính, không làm nh h ng đ n hi u ế ưở ế
l c thi hành các quy đ nh đó ho c hành vi đó (tr TH pháp lu t có quy đ nh khác
Câu 5 :Ph ng pháp bình đ ng-th a thu n ươ
- V trí: ph ng pháp th a thu n ngày càng đ c m r ng khi chuy n t n n hành chính cai tr sang ươ ượ
n n hành chính ph c v
- C s : ơ
+ Quan h chi u ngang thì các ch th có v trí pháp lí ngang nhau
+N n hành chính không nh ng có ch c năng qu n lí cai tr mà còn có ch c năng ph c v , đòi h i
ph ng pháp đi u ch nh ph i năng đ ng, m m d o h nươ ơ
- Bi u hi n
+Th ng đ c áp d ng trong các quan h theo chi u ngang các bên tham gia quan h có quy n bình ườ ượ
đ ng nh t đ nh, t do ý chí cùng nhau th a thu n đi đ n quy t đ nh cu i chung ế ế
+Th hi n trong h p đ ng hành chính
Ph ng pháp th a thu n ch y u áp d ng trong nhóm quan h mang tính d ch v côngươ ế
Câu 6 :Lu t hành chính Vi t Nam: ngành lu t, khoa h c pháp lí, môn h c
Hành chính là: m t ngành lu t – Lu t Hành Chính
là m t ngành khoa h c pháp lí
là m t môn h c hình th c lý lu n v Lu t Hành Chính
kỹ năng áp d ng trên th c t ế
., hành chính nhà n c hi u theo nghĩa h p qu n lí nhà n c trong lĩnh v c hành chínhướ ướ
Câu 7:M i quan h gi a Lu t Hành chính v i các ngành lu t khác: Lu t Hi n pháp,Lu t ế
Dân s , Lu t Hình s , Lu t Lao đ ng, Lu t Đ t đai, Lu t Môi tr ng ư
Lu t hi n pháp ế Lu t hành chính
- Lu t hi n pháp đi u ch nh nh ng QHXH c ế ơ
b n, quan tr ng
- Quy đ nh nh ng n i dung quan tr ng mang tính
nguyên t c v t ch c và ho t đ ng c a h
th ng c quan nhà n c ơ ướ
- Lu t hành chính c th hóa, chi ti t hóa các quy ế
đ nh c a lu t hi n pháp và đ t ra c ch b o ế ơ ế
đ m th c hi n, đ c bi t là cách th c công dân
th c hi n quy n con ng i, quy n và nghĩa v ườ
c b n c a công dânơ
Ph m vi đi u ch nh c a Lu t hi n pháp r ng h n ế ơ
Lu t dân s Lu t hành chính
- Lu t dân s đi u ch nh nh ng QHXH t p trung
vào quan h tài s n, quan h nhân thân phi tài
s n
- Lu t hành chính đi u ch nh nh ng QHXH trên
t t c các lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Ph ng pháp th a thu nươ - Ph ng pháp m nh l nhươ
- Ph ng pháp th a thu nươ
Đ i t ng đi u ch nh c a LHC r ng h n LDS, ph ng pháp đi u ch nh khác nhau ượ ơ ươ => Có nh ng
QHXH mà c hai ngành lu t cùng đi u ch nh nh ng có s khác nhau v ch th và ph ng pháp đi u ư ươ
ch nh
Lu t lao đ ng Lu t hành chính
- Lu t lao đ ng đi u ch nh nh ng QHXH gi a
ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ngườ ườ
- Nh ng chính sách v ch đ ngh ng i, thai s n, ế ơ
ngh h u, gi làm vi c do LLĐ đi u ch nh ư
- LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Nh ng chính sách v lao đ ng, ti n l ng đ c ươ ượ
quy t đ nh b i CQHCế
Ph m vi đi u ch nh c a LHC r ng: Có nh ng QHXH mà c hai cùng h ng t i nh ng cách th c ướ ư
đi u ch nh khác nhau. VD: Quan h tuy n d ng; Có nh ng QHXH mà LHC và LLĐ c n tôn tr ng s đi u
ch nh c a nhau
Lu t hình s Lu t hành chính
- LHS đi u ch nh nh ng QHXH gi a nhà n c và ướ
k ph m t i v t i ph m hình ph t
- LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
lĩnh v c thu c v QLHCNN
Đ i t ng đi u ch nh khác nhau, ph ng pháp đi u ch nh t ng đ i gi ng nhau. ượ ươ ươ
Lu t đ t đai Lu t hành chính
-LDD đi u ch nh quan h gi a Nhà n c và ng i ướ ườ - LHC đi u ch nh nh ng QHXH trên t t c các
s d ng đ t, nh ng quan h liên quan đ n đ t đai ế lĩnh v c thu c v QLHCNN
- Nhà n c v a có t cách là ng i đ i di n ch ướ ư ườ
s h u duy nh t v i đ t đai, v a là ng i th c ườ
hi n quy n l c nhà n c. ướ
Câu 8: Vai trò c a Lu t Hành chính Vi t Nam
Hi n nay, trong h th ng pháp lu t Vi t Nam, Lu t hành chính đóng vai trò r t l n trong s nghi p th c hi n
các nhi m v xây d ng xã h i m i n c ta, th hi n các đi m sau: ướ
Quy n hành pháp m t trong ba lo i quy n l c nhà n c. Theo đó, quy n hành pháp đ c th c hi n ch ướ ượ
y u b ng ho t đ ng hành chính - đ i t ng đi u ch nh c a Lu t hành chính. Ho t đ ng hành chính tác đ ngế ượ
toàn di n và tr c ti p t i m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i: kinh t , văn hóa - xã h i và hành chính - chính tr . ế ế
Vai trò này đ c th hi n h n t m quan tr ng c a nh ng v n đ c th thu c ph m vi đi u ch nh c aượ ơ
Lu t hành chính. Lu t hành chính b ph n quy ph m th t c đóng vai trò không ch ph ng ti n đ a ươ ư
quy ph m v t ch t c a Lu t hành chính vào cu c s ng còn đ a c quy ph m v t ch t c a nhi u ngành ư
lu t khác vào th c thi trong đ i s ng th c t . ế
Câu 9: Khái ni m khoa h c Lu t Hành chính Vi t Nam
Khoa h c Lu t hành chính m t h th ng th ng nh t nh ng h c thuy t, lu n đi m khoa h c, nh ng khái ế
ni m, ph m trù v ngành Lu t hành chính.
Nhi m v c a khoa h c Lu t hành chính nghiên c u nh m đ a ra nh ng ki n gi i hoàn thi n s đi u ư ế
ch nh pháp lu t hành chính đ i v i các quan h hành chính và hoàn thi n các quan h đó trong th c ti n.
Câu 10: Đ i t ng nghiên c u c a khoa h c lu t hành chính ượ
- Nh ng v n đ c a lý lu n v hành chính nhà n c có liên quan ch t chẽ t i ngành lu t Hành chính ướ
- H th ng quy ph m Lu t hành chính: Đ c tr ng, n i dung phân lo i; v n đ hoàn thi n các ch đ nh, h ư ế
th ng hóa pháp đi n hóa Lu t hành chính, c ch đi u ch nh pháp lu t đ i v i các quan h hành chính, ơ ế
v n đ hi u qu c a quy ph m pháp Lu t Hành Chính
- V quan h pháp lu t hành chính: n i dung pháp lí, c c u t ng quan gi a các y u t n i t i c a các quan h ơ ươ ế
đó, quy n và nghĩa v c a các ch th và c ch b o đ m th c hi n chúng. ơ ế
- Quy ch pháp c a các ch th Lu t hành chính, cũng chính các ch th đ i t ng qu n nhà n c,ế ượ ướ
nh ng b o đ m pháp lí hành chính c a các ch th
- Các hình th c ph ng pháp ho t đ ng hành chính, nh quy t đ nh hành chín, c ng ch hành chính, th ươ ư ế ưỡ ế
t c hành chính
- Các ph ng th c b o đ m pháp ch và l lu t trong ho t đ ng hành chínhươ ế
- Các v n đ mang tính t ch c-pháp lí c a ho t đ ng hành chính trong các ngành và lĩnh v c kinh t , văn hóa- ế
xã h i và hành chính-chính tr .
Câu 11: Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u khoa h c lu t hành chínhươ ươ
Ph ng pháp lu n:T ng h p các quan đi m, nguyên t c ti p c n phù h p Mác- Lêninươ ế
- Quan đi m duy v t bi n ch ng
- Quan đi m duy v t l ch s
- Phép bi n ch ng duy v t
Ph n pháp nghiên c u khoa h c Lu t hành chính: So sánh pháp lu t, phân tích t ng h p, đi u tra xã h i h c,ươ
h th ng- ch c năng, th ng kê, mô hình hóa và th nghi m khoa h c…
Câu 12: Quá trình phát tri n c a khoa h c lu t hành chính Vi t Nam
- T 1945-1976: m i ch có các tr ng cán b tòa án, cán b ki m sát đào t o b i d ng cho ngành t pháp, ườ ưỡ ư
khi đó m i có bài gi ng Lu t hành chính r t đ n gi n. ơ
- 1985: M i có giáo trình Lu t Hành chính đ u tiên c a tr ng đ i h c Pháp lí Vi t Nam; 1992 Giáo trình Lu t ườ
hành chính c a tr ng Đ i h c T ng h p Hà N i; 1996 H c vi n hành chính; 1997 Đ i h c Lu t Hà N i=> các ườ
công trình này đã xây d ng đ c h thông khái ni m, ph m trù c b n c a Lu t hành chính Vi t Nam ượ ơ
- Song song đó là vi c n c ta hoàn toàn th ng nh t ban hành các b n hi n pháp 1980,1992,2013 v n đ qu n ướ ế
lí nhà n c b ng pháp lu t thì khoa h c Lu t hành chính VN phát tri n m nhướ
- Càng ngày cành nhi u bài báo khoa h c đ c công b , chuyên kh o v Lu t hành chính; đào t o nhi u th c sĩ, ượ
ti n sĩ; lu n văn, lu n án ti n sĩ đ c nghiên c u d i góc đ Lu t hành chínhế ế ượ ướ
Trong công cu c đ i m i toàn di n đ t n c trong đó có c i cách n n hành chính, thì khoa h c pháp lí ướ
ngày càng đ c quan tâm và đi u ki n phát tri n. Trong th i gian t i khoa h c Lu t hành chính Vi t ượ
Nam sẽ ngày càng phát tri n.
Câu 13: Khái ni m quy ph m pháp lu t hành chính
Quy t c x s đ c nhà n c đ t ra ho c xác nh n đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c ượ ướ
QLHCNN và đ c nhà n c b o đ m th c hi n.ượ ướ
- N i dung đi u ch nh: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n lí HCNN
- Do các CQNN, cá nhân có th m quy n ban hành
- S l ng l n, ph m vi đi u ch nh r ng ượ
Câu 14: N i dung c a quy ph m pháp lu t hành chính
- T ch c, hành đ ng c a BMNN hành chính. VD: (Đi u 5-c c u t ch c s ) ơ
- Đ a v pháp lí c a CQHCNN, cán b , công ch c, viên ch c, t ch c, cá nhân.VD (nhi m v S Y T ) ế
- Trình t , th t c đ th c hi n các quy n, nghĩa v trong QLHCNN và trong quan h các ngành lu t khác
Câu 15: Đ c đi m c a quy ph m pháp lu t hành chính
Đ c đi m chung:
- Là nh ng quy t c x s mang tính b t bu c chung
- Đ c áp d ng nhi u l n trong th c ti n cu c s ngượ
- Đ c th hi n trong các văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà n c có th m quy n ban hành theo ượ ơ ướ
trình t th t c lu t đ nh
Đ c đi m riêng:
- Quy ph m pháp lu t hành chính đ c ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong ho t ượ
đ ng hành chính
- Quy ph m pháp lu t hành chính mang tính m nh l nh
i. QPHC b t bu c ch th ph i hành đ ng ho c không hành đ ng theo nh ng cách th c nh t đ nh,
trong đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh
ii. QPHC cho phép ch th đ c th c hi n m t công vi c theo trình t th t c nh t đ nh ượ
iii. QPHC cho phép ch th đ c l a ch n m t trong nh ng ph ng án th c hi n quy n, nghĩa v c a ượ ươ
mình do QOHC xác đ nh tr c ướ
iv. QPHC trao quy n cho ch th th c hi n hay không th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh
Câu 16: Vai trò c a quy ph m pháp lu t hành chính
a) Ch th qu n lí: N n t ng pháp lí cho vi c t ch c và ho t đ ng c a h th ng HCNN cho quá trình th c thi
ch c v c a cán b , công ch c, ho t đ ng ngh nghi p c a viên ch c.
- CQNN, cá nhân có th m quy n ti n hành các hình th c và ph ng pháp pháp lí phù h p. ế ươ
- Là c s đ xem xét, đánh giá tính h p pháp trong quá trình ho t đ ng c a ch th pháp líơ
- Là c s pháp lí đ các CQNN có th m quy n xác đ nh trách nhi m c a ch th tham gia ơ
b) Đ i t ng pháp lí: ượ
- Ph ng ti n tác đ ng lên nh n th c, hành vi ươ
- C s pháp lí đ cá nhân, t ch c tham gia vào vi c tăng c n hi u l c QLNNơ ườ
c)Đ i s ng xã h i: Duy trì tr t t QLNN, góp ph n tích c c vào vi c tăng c ng hi u l c QLNN ườ
Câu 17: C c u c a quy ph m pháp lu t hành chínhơ
V n i dung: QPPLHC luôn có đ y đ c ba b ph n gi đ nh, quy đ nh, ch tài. ế
V hình th c: QPPLHC có th khuy t m t ho c m t s b ph n vì: ế
- Ph n b khuy t đã đ c quy đ nh m t đi u lu t khác, ph n khác, m t ch đ nh ho c văn b n khác ế ượ ế
- Ph n b khuy t có th đ c hi u ng m ế ượ
Câu 18: Phân lo i quy ph m pháp lu t hành chính
Căn c vào ch th ban hành
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do các c quan quy n l c nhà n c ban hành. ơ ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do Ch t ch n c ban hành. ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do c quan hành chính nhà n c ho c ng i có th m quy n trong c quan ơ ướ ườ ơ
hành chính nhà n c ban hành.ướ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do Toà án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao ban hành.
Căn c vào cách th c ban hành
+ Quy ph m pháp lu t hành chính do m t c quan hay ng i có th m quy n đ c l p ban hành. ơ ườ
+ Quy ph m pháp lu t hành chính liên t ch.
Căn c vào m i quan h đi u ch nh
- Quy ph m n i dung
- Quy ph m th t c
Căn c vào hi u l c
- Quy ph m áp d ng lâu dài là lo i quy ph m mà trong văn b n hành chính không ghi th i h n áp d ng
- Quy ph m áp d ng có th i h n là lo i quy ph m đ c ban hành đ đi u ch nh các quan h qu n lí ượ
hành chính nhà n c ch phát sinh trong nh ng tình hu ng đ c bi t hay ch t n t i trong kho ng th iướ
gian nh t đ nh.
- Quy ph m t m th i là lo i quy ph m đ c ban hành đ đi u ch nh m t s lo i quan h qu n lí hành ượ
chính nhà n c trong m t ph m vi, trong kho ng th i gian nh t đ nh làm c s t ng k t đ ban hànhướ ơ ế
chính th c n u phù h p ế .
Căn c vào hi u l c pháp lí v không gian
Quy ph m hi u l c pháp lí trên ph m vi c n c. Các quy ph m này do các c quan nhà n c ho c ng i ướ ơ ướ ườ
có th m quy n trong c quan nhà n c trung ng ban hành. ơ ướ ươ
- Quy ph m hi u l c pháp lí trên ph m vi t ng đ a ph ng nh t đ nh. Các quy ph m này ch y u do các c ươ ế ơ
quan nhà n c đ a ph ng ban hành đ đáp ng nhu c u đi u ch nh các quan h qu n hành chính nhàướ ươ
n c phù h p v i đ c thù c a đ a ph ng mình.ướ ươ
Câu 19: Quy ph m v t ch t và quy ph m th t c
+ Quy ph m n i dung lo i quy ph m đ c ban hành đ quy đ nh n i dung quy n nghĩa v c a các bên ượ
tham gia quan h qu n lí hành chính nhà n c. Các quy ph m này đ c ban hành ch y u đ quy đ nh v đ a v ướ ượ ế
pháp hành chính c a các ch th tham gia quan h qu n hành chính nhà n c. d : Quy đ nh v th m ướ
quy n x vi ph m hành chính c a ch t ch u ban nhân dân các c p hay quy đ nh v nghĩa v lao đ ng công
ích_c a _ _công dân...
+ Quy ph m th t c là lo i quy ph m đ c ban hành đ quy đ nh nh ng trình t , th t c c n thi tcác bên ượ ế
tham gia quan h qu n hành chính nhà n c ph i tuân theo khi th c hi n quy n nghĩa v c a mình do ướ
cácWquy ph m pháp lu t Wn i dung quy đ nh. d : Các quy ph m quy đ nh v th t c x ph t vi ph m hành
chính, th_ _t c _gi i _quy tế _khi uế _n i _ _hành chính...
=> Các quy ph m n i dung ph i đ c th c hi n theo nh ng trình t th t c nh t đ nh do quy ph m th t c quy ượ
đ nh. Do đó, n u quy ph m n i dung nh ng không quy ph m th t c t ng ng hay quy ph m th t c ế ư ươ
t ng ng không phù h p v i m c đích c a quy ph m n i dung thì sẽ làm m t ho c gi m sút hi u qu đi uươ
ch nh c a pháp lu t hành chính nói chung và c a các quy ph m n i dung nói riêng.
Câu 20: Hi u l c theo th i gian c a quy ph m pháp lu t hành chính
Th i đi m phát sinh hi u l c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t nh); >7 ngày (huy n);ngay l p t c (xã)
Th i đi m đình ch : - Th m quy n: UBTVQH, Th t ng CP, ch t ch UBND t nh ướ
-H u qu : QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng ng hi u l c thi hành sau đó vb ti p t c ế
n u không b bãi b , ho c sẽ h t hi u l c khi b bãi bế ế
Th i đi m ch m d t: -H t th i h n có hi u l c đã đ c quy đ nh trong văn b n ế ượ
- Đ c s a đ i, b sung, thay thượ ế
- B bãi b
- VBQPL h t hi u l c thì VBQPPL chi ti t thi hành vb đó cũng đ ng th i h t hi u l c ế ế ế
Câu 21: Hi u l c theo không gian c a quy ph m pháp lu t hành chính
Hi u l c v không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t đ c hi u là giá tr tác đ ng c a văn b n đ c xác ượ ượ
đ nh trong ph m vi lãnh th , vùng hay khu v c nh t đ nh. Hi u l c v không gian có th đ c xác đ nh theo ượ
các quy đ nh trong chính văn b n quy ph m pháp lu t n u trong văn b n có đi u kho n ghi rõ không gian c a ế
nó.Còn n u trong văn b n không có đi u kho n nào ghi rõ đi u y thì c n ph i d a vào th m quy n ban ế
hành văn b n, d a vào n i dung văn b n ho c xác đ nh d a vào quy đ nh c a văn b n khác. Nhìn chung, v i
nh ng văn b n do các c quan trung ng ban hành, n u không xác đ nh rõ gi i h n hi u l c v không gian ơ ươ ế
thì m c nhiên chúng có hi u l c trên toàn lãnh th qu c gia (tr nh ng văn b n ban hành đ đi u ch nh m t
s quan h xã h i mi n núi, h i đ o,...). Đ i v i các văn b n c a chính quy n đ a ph ng, n u văn b n ươ ế
không có hi u l c trên lãnh th toàn đ a ph ng thì ph i ghi rõ trong văn b n đó. ươ
Câu 22: Hi u l c theo ph m vi đ i t ng thi hành c a quy ph m pháp lu t hành chính ượ
Hi u l c theo đ i t ng tác đ ng c a văn b n quy ph m pháp lu t là Tính b t bu c thi hành c a văn b n quy ượ
ph m pháp lu t đ i v i nh ng ch th pháp lu t nh t đ nh.
Theo đ i t ng tác đ ng có th chia văn b n quy ph m pháp lu t ra làm 2 lo i: văn b n quy ph m pháp lu t ượ
có hi u l c đ i v i m i ch th pháp lu t và văn b n quy ph m pháp lu t ch hi u l c đ i v i m t s ch
th pháp lu t nh t đ nh.
Hi u l c theo không gian c a văn b n quy ph m pháp lu t g n li n v i tác đ ng c a nó đ i v i nhóm ng i ườ
c th . Thông th ng văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c trong m t lãnh th nh t đ nh cũng có hi u l c ườ
v i m i cá nhân t ch c thu c lãnh th đó. Tuy nhiên có nh ng văn b n ch tác đ ng t i nh ng công ch c Nhà
n c ho c nh ng ng i thu c nh ng ngành ngh nh t đ nh. Cũng có văn b n ch liên quan đ n ng i n cướ ườ ế ườ ướ
ngoài và ng i không qu c t ch v.v... Trong nh ng tr ng h p nh th , các văn b n quy ph m pháp lu tườ ườ ư ế
luôn xác đ nh rõ đ i t ng tác đ ng, nghĩa là nh ng ng i ph i tuân theo ch p hành hay đ c h ng nh ng ượ ườ ượ ưở
quy n nh t đ nh.
Câu 23: Ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính
1. Ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính: vi c các c quan, t ch c nhân làm theo đúng nh ng ơ
yêu c u c a quy ph m pháp lu t hành chính. Các ch Wth c a quan h pháp lu t hành chính th c hi n hành vi ư
ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính trong nh ng tr ng h p sau: ườ
+ Khi th c hi n đúng các hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính cho phép;
+ Khi th c hi n đúng các hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính bu c ph i th c hi n;
+ Khi không th c hi n nh ng hành vi mà quy ph m pháp lu t hành chính c m th c hi n.
Câu 24: Áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính
Các cá nhân, t ch c có th m quy n, CQNN căn c vào các quy đ nh c a PL đ gi i quy t các công vi c c th ế
phát sinh trong quá trình qu n lí HCNN
Yêu c u
- Đúng n i dung, m c đích
- Đúng th m quy n
- Đúng trình t , th t c lu t đ nh
- Đ m b o nhanh chóng, k p th i, công b ng công khai
Câu 25: Quan h gi a ch p hành và áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính
Ch p hành và áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính có m i quan h h u c v i nhau, đ c ti n hành song ơ ượ ế
song trong th c ti n cu c s ng. M i quan h này đ c th hi n: ượ
1. Ch p hành- áp d ng: Ch p hành ti n đ , c s c a áp d ng quy ph m pháp ơ Wlu t hành chính, t vi c
ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính d n đ n áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính; ế
d : công dân ch p hành các quy đ nh v thu c a nhà n c, đã n p thu đ y đ ế ướ ế Wd n đ n áp d ng quy ế
ph m pháp lu t c a c quan nhà n c có th m quy n. ơ ướ
2. Không ch p hành- áp d ng: Có tr ng h p không ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính d n đ n vi c ườ ế
áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính.
Ví d : không ch p hành lu t l giao thông d n t i vi c x ph t vi ph m hành Wchính.
3. Áp d ng- ch p hành: Trong nhi u tr ng h p khác, áp d ng quy ph m pháp lu t hành chính l i là ti n đ , ườ
c s c a vi c ch p hành quy ph m pháp lu t hành chính.ơ
Ví d : M t c quan c p gi y phép cho m t đ n v s n xu t thì vi c c p gi y phép ơ ơ Wlà hành đ ng áp d ng quy
ph m pháp lu t hành chính, còn vi c không vi ph m nh ng đi u ghi trong gi y phép là hành đ ng ch p hành
quy ph m pháp lu t hành chính. Th nh ng, n u đ n v đó không ch p hành thì t t y u sẽ d n đ n vi c áp ế ư ế ơ ế ế
d ng quy ph m pháp lu t hành chính.
Câu 26: Khái ni m, đ c đi m c a quan h pháp lu t hành chính
Quan h pháp lu t hành chính là m t d ng c a quan h pháp lu t. Ðó là nh ng quan h xã h i phát sinh ch
y u trong lĩnh v c ch p hành đi u hành gi a m t bên mang quy n l c nhà n c có ch c năng qu n lý hành ế ướ
chính nhà n c và m t bên là đ i t ng qu n lý. Các quan h này đ c đi u ch nh b i nh ng quy ph m pháp ướ ượ ượ
lu t hành chính. Trong m t quan h pháp lu t hành chính thì quy n c a bên này sẽ là nghĩa v c a bên kia và
ng c l i. Chúng r t phong phú và đa d ng, phát sinh trên m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ượ
Đ c đi m chung:
- Tính ý chí
- Xu t hi n trên c s QPPL ơ
- Các bên tham gia đ c trao quy n và ph i th c hi n nh ng nghĩa v nh t đ ngượ
- Đ c đ m b o th c hi n b ng quy n l c nhà n c ư ướ
Đ c đi m QHPLHC
- Quy n và nghĩa v c a các bên tham gia quan h PLHC luôn g n v i ho t đ ng QLNN
- M t bên trong quan h PLHC ph i là ch th đ c s d ng quy n l c NN- ượ ch th b t bu c
- Quan h PLHC th phát sinh theo yêu c u h p pháp c a b t c bên nào => Ph n l n các tranh ch p
phát sinh trong quan h PLHC đ c gi i quy t theo trình t HC thu c th m quy n gi i quy t c a ượ ế ế
CQHCNN
- N u b t kì bên nào vi ph m yêu c u c a quy ph m PLHC thì bên đó ch u trách nhi m tr c NNế ướ
Câu 27: Phân tích c c u c a quan h pháp lu t hành chínhơ
a) Ch th QHPL hành chính: có năng l c ch th =năng l c hành vi+năng l c pháp lu t.
Ch th quan h PLHC là các bên tham gia g m: Ch th qu n lí và đ i t ng qu n lí ượ (Vẽ s đ )ơ
b) Khách th : Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t t qu n lí trong hành chính nhà n c ư ướ
c) N i dung QHOLHC: Là t ng h p các quy n và nghĩa v c a các ch th tham gia QHPLHC
Câu 28: Đi u ki n làm phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t hành chính
- Quy ph m pháp lu t hành chính;
- Năng l c ch th hành chính;
- S ki n pháp lý hành chính.
Câu 29: Khái ni m và s phân lo i s ki n pháp lý hành chính
* S ki n pháp lý hành chính: là nh ng s ki n th c t mà khi x y ra làm phát sinh quy n và nghĩa v pháp lý ế
hành chính.
G m: S ki n và hành vi (h p pháp, không h p pháp)
Câu 30: Khái ni m ngu n c a Lu t Hành chính Vi t Nam
Ngu n c a Lu t hành chính là nh ng hình th c ch a đ ng các quy ph m pháp lu t hành chính, bao g m: các
văn b n quy ph m pháp lu t v án l hành chính . Văn b n quy ph m pháp lu t là ngu n c b n c a Lu t ơ
hành chính
Câu 31: H th ng ngu n Lu t Hành chính Vi t Nam
Hi n pháp 2013ế
Ngh quy t c a Qu c h i ế
Pháp l nh, ngh quy t c a UBTVQH ế
Ngh quy t liên t ch c a UBTVQH v i Đoàn ch t ch UBTW MTTQVN ế
L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n c ế ướ
Ngh đ nh Chính Ph
Ngh quy t liên t ch gi a Chính ph và Đoàn ch t ch UBTW MTTQVN ế
Quy t đ nh th t ng Chính Phế ướ
Ngh quy t c a H i đ ng th m phán tòa án nhân dân t i cao ế
Thông t c a Chánh án tòa án nhân dân t i cao ư
Thông t c a Vi n tr ng vi n ki m sát tòa án nhân dân t i cao ư ưở
Các thông T liên tích gi a B Tr ng ….ư ưở
Văn b n Quy ph m pháp lu t c a chính quy n đ a ph ng … ươ
Câu 32: H th ng hóa ngu n c a Lu t Hành chính b ng hình th c t p h p hóa, pháp đi n
hóa
T p h p hóa
Các văn b n quy ph m pháp lu t có th đ c t p h p theo v n đ , ngành, lĩnh v c…thành nh ng tuy n t p ượ
nh tuy n t p các văn b n quy ph m pháp lu t v x ph t vi ph m hành chính hay pháp lu t v đ t đai nhà ư
Hi n nay v i u phát tri n v công ngh thông tin, công tác t p h p hóa đã có nh ng ti n b nh y v t, các ế
văn b n quy ph m pháp lu t quan tr ng đã đ c t p h p hóa đ a lên trang web nhà n c. ượ ư ư
Pháp đi n hóa
Pháp đi n hóa là hình th c h th ng hóa pháp lu t quan tr ng nh t, là c quan nhà n c có th m quy n ti n ơ ướ ế
hành rà soát, t p h p và s p x p các quy ph m pháp lu t m i ho c b pháp đi n. Hi n nay vi c pháp đi n ế
hóa ngu n c a Lu t hành chính g p khó khăn l n do s l ng đ c bi t nhi u, thay đ i nhanh do lĩnh v c ượ
đi u ch nh r ng, ph c t p và bi n đ i nhanh. Vì v y ch có th pháp đi n hóa theo t ng v n đ t ng lo i ch ế ế
đ nh c a Lu t hành chính.
Câu 33: Vai trò c a Lu t Hành chính trong vi c b o đ m, b o v quy n con ng i, quy n ư
công dân
- Ho t đ ng giám sát, ki m tra c a các c quan dân c và các c quan hành chính đ i v i vi c th c ơ ơ
hi n và b o đ m các quy n, t do c a công dân
- Ho t đ ng thanh tra c a h th ng thanh tra nhà n c ướ
- Ho t đ ng xét x
Câu 34: Vi c đ m b o, b o v quy n con ng i, quy n công dân b ng Lu t Hành chính ư
- Quy n tham gia qu n lí các công vi c c a nhà n c và xã h i ướ
- Quy n tham gia đóng góp ý ki n đ i v i các ho t đ ng c a c quan hành chính nhà n c ế ơ ướ
- Quy n khi u n i ế
- Quy n đ c đăng kí h t ch, h kh u ượ
Câu 35: Khái ni m, đ c đi m c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
Khái ni m: C quan hành chính nhà n c là nh ng b ph n h p thành c a b máy hành chính nhà n c, ơ ướ ướ
đ c thành l p đ th c hi n ch c năng hành chính nhà n c.ượ ướ
Đ c đi m:
- Các c quan HCNN đ c thành l p đ th c hi n ch c năng QLHCNNơ ượ
- Ho t đ ng c a c quan HCNN mang tính th ng cuyên liên t c ơ ườ
- C quan HCNN đ c t ch c thành h th ng t TW- đ a ph ng ơ ượ ươ
- CQHCNN do c quan quy n l c NN tr c ti p ho c gián ti p b u ra ch u s giám sát c a CQQLNN c p t ng ơ ế ế ươ
đ ng ươ
- Ho t đ ng c a CQHCNN ch u s giám sát c a c quan quy n l c nhà n c, tòa án, t ch c- chính tr -xã h i và ơ ướ
công dân
- C quan HCNN có h th ng thanh tra chuyên nghi p đ ki m tra giám sát ho t đ ng c a c quan HCNNơ ơ
Câu 36: Năng l c ch th pháp lu t hành chính c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
- C quan hành chính nhà n c là b ph n đ c h p thành c a BMNN, đ c thành l p và th c hi n ch c năng ơ ướ ượ ượ
theo lu t đ nh
- Năng l c ch th đ c phát sinh khi c quan đó đ c thành l p và ch m d t khi b gi i th ượ ơ ượ
- M c nhiên có năng l c pháp lu t vì đ c sinh ra do Nhà n c thành l p đ th c hi n ch c năng nhi m v ượ ướ
trong th m quy n c a mình. Vì th nên năng l c hành vi cũng xu t hi n cùng lúc v i năng l c pháp lu t ế
đ CQHCNN th c hiên ch c năng, nhi m v c a mình.
Câu 37: Đ a v pháp lý hành chính c a c quan hành chính nhà n c ơ ướ
Là c quan do c quan dân c b u và là c quan ch p hành c quan dân c cùng c p và c quan hành chính ơ ơ ơ ơ ơ
c p trên. Ch u trách nhi m và thông báo ho t đ ng cho c quan dân c và c quan hành chính c p trên ơ ơ
Câu 38: V trí c a Chính ph
V trí Chính ph :- Là c quan hành chính cao nh t c a m t nhà n c ơ ướ
- Là t p h p h th ng các c quan th c thi quy n hành pháp T ơ Ư
HP 1946: Chính ph là c quan hành chính cao nh t toàn qu c th c hi n ch c năng QLHCNN ơ
HP1959: (Đ i tên thành HĐCP) là c quan ch p hành c quan quy n l c nhà n c cao nh t, là c quan HC ơ ơ ướ ơ
cao nh t c a n c VNDCCH ướ
HP1980: (Đ i tên thành HĐBT) là c quan ch p hành và hành chính cao nh t c a c quan quy n l c nhà ơ ơ
n c cao nh t => Vai trò QH l n coi HĐBT là c quan riêng c a QH ướ ơ
HP1992: (Đ i tên thành Chính ph ) là c quan ch p hành c a QH, là c quan HC cao nh t c a n c ơ ơ ướ
CHXHCNVN, th c hi n ch c năng QLHCNN, lãnh đ o toàn b h th ng CQHCN
HP2013: Chính ph là CQHC cao nh t c a n c XHCNVN, th c hi n quy n hành pháp, là c quan ch p ướ ơ
hành c a QH, CP ch u trách nhi m tr c QH và báo cáo công tác tr c QH, UBTVQH, Ch t ch n c. ướ ướ ướ
Câu 39: Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a Chính ph . C c u c a Chính ph ơ
T ch c và ho t đ ng Chính Ph
T ch c thành l p: Chính ph do QH l p ra trong kì h p th nh t c a m i khóa, QH b u ra Th t ng CP ướ
theo đ ngh c a CTN. Th t ng CP đ ngh danh sách Phó Th T ng CP và các thành viên khác c a CP ướ ướ
đ QH phê chu n
Ý nghĩa: - Xác đ nh vai trò cá nhân ch Th t ng trong vi c lãnh đ o công vi c c a Chính Ph và ph i ướ
ch u trách nhi m gi a QH và ND
- Xác đ nh vai trò trách nhi m c a B tr ng trong t p th CP và trách nhi m cá nhân v ưở
ngành lĩnh v c mà B tr ng ph trách tr c QH ưở ướ
Ch đ trách nhi m: Chính ph ch u trách nhi m tr c QH và báo cáo công tác tr c QH v i CTN và ế ướ ướ
UBTVQH thông qua hình th c ch t v n và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t đ ng c a Chính ph
Nguyên t c
- Tuân th Hi n pháp và pháp lu t, qu n lý xã h i b ng Hi n pháp và pháp lu t, th c hi n nguyên t c t p ế ế
trung dân ch ; b o đ m bình đ ng gi i.
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n, trách nhi m gi a Chính ph , Th t ng Chính ph v i B tr ng, ướ ưở
Th tr ng c quan ngang b và ch c năng, ph m vi qu n lý gi a các b , c quan ngang b ; đ cao trách ưở ơ ơ
nhi m cá nhân c a ng i đ ng đ u. ườ
- T ch c b máy hành chính tinh g n, năng đ ng, hi u l c, hi u qu ; b o đ m nguyên t c c quan c p ơ
d i ph c tùng s lãnh đ o, ch đ o và ch p hành nghiêm ch nh các quy t đ nh c a c quan c p trên.ướ ế ơ
- Phân c p, phân quy n h p gi a Chính ph v i chính quy n đ a ph ng, b o đ m quy n qu n ươ
th ng nh t c a Chính ph và phát huy tính ch đ ng, sáng t o, t ch u trách nhi m c a chính quy n đ a
ph ng.ươ
- Minh b ch, hi n đ i hóa ho t đ ng c a Chính ph , các b , c quan ngang b , c quan hành chính nhà ơ ơ
n c các c p; b o đ m th c hi n m t n n hành chính th ng nh t, thông su t, liên t c, dân ch , hi n đ i,ướ
ph c v Nhân dân, ch u s ki m tra, giám sát c a Nhân dân.
C c u chính phơ
- Chính ph g m Th t ng Chính ph , các Phó Th t ng Chính ph , các B tr ngTh tr ng ướ ướ ưở ưở
c quan ngang b . C c u s l ng thành viên Chính ph do Th t ng Chính ph trình Qu c h iơ ơ ượ ướ
quy t đ nh.ế
- C c u t ch c c a Chính ph g m các b , c quan ngang b .ơ ơ
Vi c thành l p, bãi b b , c quan ngang b do Chính ph trình Qu c h i quy t đ nh. ơ ế
Câu 40: Hình th c ho t đ ng c a Chính ph
- Ho t đ ng t p th c a chính ph : là phiên h p c a Chính ph , CP m i tháng ph i h p 1 l n, ít nh t ph i có
2/3 t ng s thành viên tham gia. TTCP đi u khi n cu c h p, CP quy t đ nh và th a thu n theo đa s nh ng ế
v n đ quan tr ng qu c gia.
- Ho t đ ng c a th t ng, phó th t ng: + Th t ng lãnh đ o và đi u khi n toàn b hđ c a CP ướ ướ ướ
+ Th t ng phân công vi c cho các phó th t ng ướ ướ
+ Th t ng v ng thì 1 phó th t ng đ c y nhi m thay ướ ư ượ
m t lãnh đ o công tác c a CP
- Ho t đ ng c a các b tr ng:+Hđ c a b tr ng v i t cách là thành viên tham gia nh ng công vi c chung ưở ưở ư
+ Hđ c a b tr ng v i t cách là ng i đ ng đ u b hay c quan ngang b . ưở ư ườ ơ
Câu 41: Nhi m v , th m quy n c a Chính Ph
Quy n ki n ngh l p pháp: đ a ra các sáng ki n l p pháp d i hình th c d th o vb QPPL đ trình qu c ế ư ế ướ
h i và UBTVQH
- D th o văn b n lu t
- D th o văn b n pháp l nh
- D th o k ho ch ngân sách ế
- D th o chính sách đ i n i, đ i ngo i
Quy n ban hành các văn b n QPPL đ đi u hành t t c các lĩnh v c QLNN, đ ng th i ki m tra vi c th c
hi n các văn b n đó đ a ph ng ươ
- Chính ph ban hành: Ngh đ nh
- Th t ng: Quy t đ nh ướ ế
- B tr ng: Thông t ưở ư
Quy n qu n lí và đi u hành toàn b công cu c xây d ng KT, VH, XH theo đúng đ ng l i c a Đ ng và PL ườ
VN
Quy n xây d ng và lãnh đ o toàn b h th ng CQHCNN
- Thành l p các CQ tr c thu c chính ph cho phù h p
- Lãnh đ o tr c ti p UBND c p t nh ế
- Ch đ o các c quan chuyên môn đ a ph ng ơ ươ
- T ch c và lãnh đ o nh ng đ n v SXKD có v n NN ơ
- H ng d n ki m tra HDND trong 1 s v n đ ướ
Câu 42: V trí và t ch c c a B
V trí: Là c quan c a Chính Ph ch u trách nhi m qu n lí nhà n c v ngành, lĩnh v c đ c phân công, ơ ướ ượ
t ch c thi hành và theo dõi vi c thi hành pháp lu t liên quan đ n ngành trong ph m vi toàn qu c ế
T ch c
1. Các t ch c giúp B tr ng qu n lí nhà n c ưở ướ
- V
- Văn phòng b
- Thanh tra b
- C c
- T ng c c và t ch c t ng đ ng ươ ươ
2. Các đ n v s nghi p công l pơ
- Các đ n v nghiên c u chi n l c, chính sách v ngành, lĩnh v cơ ế ượ
- Báo, t p chí, Trung tâm thông tin ho c tin h c
- Tr ng ho c Trung tâm đào t o b i d ng cán b , H c vi n thu c bườ ưỡ
3. B tr ng trình Th t ng chính ph ban hành danh sách các đ n v s nghi p công l p khác thu c B ưở ướ ơ
có đã đ c c p có th m quy n thành l pượ
4. S l ng c p phó c a ng i đ ng đ u các t ch c thu c b quy đ nh ượ ườ
Câu 43: Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a B . C c u c a B ơ
Nguyên t c
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n trách nhi m c a B , B tr ng; đ cao trách nhi m c a B tr ng ưở ưở
trong m i ho t đ ng c a B .
- T ch c b máy c a B theo h ng qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c, tinh g n, hi u l c, hi u qu ; ch thành l p ướ
t ch c m i khi đáp ng đ các Đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Phân đ nh nhi m v , quy n h n c a các c quan, t ch c, đ n v thu c B b o đ m không ch ng chéo ơ ơ
ho c b sót nhi m v .
- Công khai, minh b ch và hi n đ i hóa ho t đ ng c a B .
C c uơ
1. C c u t ch c c a B g m:ơ
a) V ;
b) Văn phòng;
c) Thanh tra;
d) C c (n u có); ế
đ) T ng c c (n u có); ế
e) Đ n v s nghi p công l p.ơ
2. Các đ n v s nghi p công l p đ c quy đ nh t i Ngh đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ ượ ơ
c u t ch c c a t ng B , g m:
a) Các đ n v nghiên c u chi n l c, chính sách v ngành, lĩnh v c;ơ ế ượ
b) Báo, t p chí; Trung tâm Thông tin;
c) Tr ng ho c Trung tâm đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c; H c vi n thu c B .ườ ưỡ
3. S l ng c p phó c a ng i đ ng đ u văn phòng, thanh tra, v , c c, t ng c c, đ n v s nghi p công l p ượ ườ ơ
th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ch c Chính ph .
Câu 44: Th m quy n c a B và B tr ng ưở
1.Ch đ o các c quan, t ch c, đ n v thu c tr c thu c xây d ng Đ án v trí vi c làm c c u ng ch ơ ơ ơ
công ch c
2. Th m đ nh Danh m c v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c c a các c quan, t ch c, đ n v thu c ơ ơ ơ
tr c thu c; t ng h p Danh m c v trí vi c làmc c u ng ch công ch c c a B , c quan ngang B , c quan ơ ơ ơ
thu c Chính ph , t ch c do Chính ph , Th t ng Chính ph thành l p không ph i là đ n v s nghi p ướ ơ
công l p, g i B N i v theo quy đ nh.
3. Th c hi n vi c s d ng, qu n v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ch c, đ n ơ ơ ơ
v tr c thu c; phân c p qu n v trí vi c làm c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ch c thu c ơ ơ
T ng c c và t ng đ ng tr c thu c. ươ ươ
4. Ki m tra, thanh tra vi c ch p hành các quy đ nh v qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong ơ
các c quan, t ch c, đ n v thu c th m quy n qu n lý.ơ ơ
5. Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m v qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các ế ế ơ
c quan, t ch c, đ n v thu c th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ơ ơ
B tr ng ưở
W- Lãnh đ o, ch đ o và ch u trách nhi m cá nhân v m i m t công tác c a b ,
- Đ ngh Th t ng Chính ph vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, cho t ch c Th tr ng ho c Phó ướ ưở
Th tr ng c quan ngang b . ưở ơ
- Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t theo th m quy n
- B nhi m, mi n nhi m, cách ch c, cho t ch c, đình ch công tác, khen th ng, k lu t ng i đ ng đ u, c p ư ườ
phó c a ng i đ ng đ u t ch c, đ n v tr c thu c. ườ ơ
- Lãnh đ o, ch đ o công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ngành, lĩnh
v c trong ph m vi toàn qu c.
- Qu nt ch c s d ng có hi u qu công s , tài s n, ph ng ti n làm vi c và tài chính, ngân sách nhà ươ
n c đ c giaoướ ượ
- Lãnh đ o, ch đ o vi c th c hi n c i cách hành chính, c i cách ch đ công v , công ch c trong ngành, lĩnh ế
v c thu c trách nhi m qu n í
- Th c hi n nh ng nhi m v do Chính ph , Th t ng Chính ph giao. ướ
Câu 45: V trí c a y ban nhân dân
“UBND do HĐND cùng c p b u, là c quan ch p hành c a HĐND, c quan hành chính nhà n c đ a ph ng, ơ ơ ướ ươ
ch u trách nhi m tr c nhân dân đ a ph ng, HĐND cùng c p và c quan hành chính nhà n c c p trên” ướ ươ ơ ướ
Câu 46 T ch c – c c u c a y ban nhân dân. Hình th c ho t đ ng c a y ban nhân dân ơ
UBND g m: Ch t ch, Phó ch t ch, Các y viên
S l ng ượ
- C p t nh: 1 ch t ch, 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y viên: Ng i đ ng đ u c quan chuyên môn ( quân s , công ườ ơ
an)
- C p huy n: 1 ch t ch, 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i đ ng đ u c quan chuyên môn: UV quân s , UV công ườ ơ
an
- C p xã: 1 ch t ch, 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph trách Quân s , Công an
Thành viên c a th ng tr c HDND không đ ng th i là thành viên UBND cùng c p ườ
Hình th c ho t đ ng: C quan ho t đ ng th ng xuyênơ ườ
_Phiên h p UBND : di n ra 1 l n/ tháng do ch t ch UBND tri u t p ch to , hình th c ho t đ ng ch
y u và quan tr ng nh t c a UBND, trong phiên h p th o lu n nh ng v n đ nh : ch ng trình làm vi c; kế ư ươ ế
ho ch phát tri n kinh t - h i, d toán ngân sách- phê chu n quy t toán ngân sách quỹ d tr c a đ a ế ế
ph ng đ báo cáo HĐND quy t đ nh…ươ ế
Câu 47: Nhi m v , ch c năng và th m quy n c a y ban nhân dân
- Th c hi n các nhi m v kinh t , XH, KHCN… ế
- Tuyên truy n GDPL
- Phòng ch ng x lí các VPPL
- Đ m b o tr t t an toàn đ a ph ng ươ
- Phòng ch ng thiên tai
- B o v tài s n c a NN t i đ a ph ng ươ
- Ph i h p th ng tr c HĐND cùng c p đ chu n b n i dung các kỳ h p HDND, xây d ng các đ án ườ
trình HĐND thông qua
Câu 48: V trí và tính ch t pháp lý c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân ơ
- HĐND c p t nh phê chu n c c u c a CQ chuyên môn c a UBND c p t nh và c p huy n ơ
- Là c quan tham m u, giúp UBND cùng c p th c hi n ch c năng QLNN đ a ph ng: th c hi n ơ ư ươ
nhi m v , quy n h n, theo s y quy n c a UBND cùng c p
Câu 49: C i cách hành chính Vi t Nam
1.WXây d ng, hoàn thi n h th ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa nh m gi i phóng ế ế ườ ướ
l c l ng s n xu t, huy đ ng và s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n đ t n c. ượ ướ
2.JT o môi tr ng kinh doanh bình đ ng, thông thoáng, thu n l i, minh b ch nh m gi m thi u chi phí v th i ườ
gian và kinh phí c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t trong vi c tuân th th t c hành chính. ế
3.WXây d ng h th ng các c quan hành chính nhà n c t trung ng t i c s thông su t, trong s ch, v ng ơ ướ ươ ơ
m nh, hi n đ i, hi u l c, hi u qu , tăng tính dân ch và pháp quy n trong ho t đ ng đi u hành c a Chính
ph và c a các c quan hành chính nhà n c. ơ ướ
4.WB o đ m th c hi n trên th c t quy n dân ch c a nhân dân, b o v quy n con ng i, g n quy n con ế ườ
ng i v i quy n và l i ích c a dân t c, c a đ t n c.ườ ướ
5.WXây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có đ ph m ch t, năng l c và trình đ , đáp ng yêu c u
ph c v nhân dân và s phát tri n c a đ t n c. ướ
Câu 50: Khái ni m ho t đ ng công v và các đ c đi m c a ho t đ ng công v
Khái ni m: Là ho t đ ng đ c ti n hành trên c s pháp lu t nh m th c hi n các ch c năng NN, vì l i ích ượ ế ơ
XH, vì l i ích NN, l i ích h p pháp c a t ch c và cá nhân
Đ c đi m
- M c đích c a công v là ph c v nhân dân và xã h i.
- N i dung ho t đ ng công v g n v i vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà n c trong qu n lý m i ướ
m t c a đ i s ng xã h i, đ ng th i th c hi n ch c năng t ch c ph c v các nhu c u chung c a xã h i
không vì m c đích l i nhu n.
- Ch th th c thi công v là công ch c.
- Ho t đ ng công v không ch thu n tuý mang tính quy n l c nhà n c, mà còn bao g m c ho t đ ng c a ướ
các t ch c do nhà n c thành l p (đ c nhà n c u quy n) đ ph c v các nhu c u c a nhân dân. Các ướ ượ ướ
ho t đ ng này đ u do công ch c, nhân danh nhà n c ti n hành Nó bao g m các ho t đ ng nhân danh ướ ế
quy n l c và các ho t đ ng c a các t ch c đ c nhà n c u quy n. các n c trên th gi i, khi đ c p ượ ướ ướ ế
đ n công v , ng i ta ít nói đ n y u t quy n l c nhà n c mà th ng ch nói t i công ch c nhân danh ế ườ ế ế ướ ườ
pháp lu t ho c nhân danh nhà n c mà thôi. B i lẽ, pháp lu t là công c chính, ch y u do nhà n c ban ướ ế ướ
hành.
- Công v đ c ti n hành theo ch c năng, nhi m v , th m quy n c a nhà n c và tuân theo pháp lu t. ượ ế ướ
- Ho t đ ng công v mang tính th ng xuyên, chuyên nghi p. ườ
Câu 51: Các nguyên t c c a ch đ công v ế
Tuân th theo Hi n pháp và Pháp lu t ế
B o v : l i ích c a Nhà n c; quy n và l i h p pháp c a t ch c, công dân. ướ
Công khai, minh b ch, đúng th m quy n và có s ki m tra, giám sát.
Đ m b o tính h th ng, th ng nh t, liên t c, thông su t và hi u qu .
Đ m b o th b c hành chính, có s ph i h p ch t chẽ.
Câu 52: Ho t đ ng công v và d ch v công: m i quan h và phân bi t
D ch v ng là nh ng ho t đ ng ph c v các nhu c u c b n, thi t y u c a ng i dân l i ích chung c a ơ ế ế ườ
xã h i, do nhà n c ch u trách nhi m tr c xã h i (tr c ti p đ m nh n hay y quy nt o đi u ki n cho ướ ướ ế
khu v c t th c hi n) nh m b o đ m n đ nh và công b ng xã h i.VD: Đi n, n c… ư ướ
M i quan h phân bi t: đ u là h ng đ n l i ích chung công c ng nh ng d ch v công thiên v hàng ướ ế ư
hóa, cung c p d ch v cho ng i dân, ch th th c hi n có th là nhà n c ho t nhân. Còn ho t ườ ướ ư
đ ng công v mang tính ch t qu n lí nhà n c, ch th th c hi n ch là nhà n c ướ ướ
Câu 53: Khái ni m cán b
- Cán b là công dân Vi t Nam, đ c b u c , phê chu n, b nhi m, gi ch c v , ch c danh theo nhi m kì trong ượ
c quan c a ĐCSVN, nhà n c, t ch c chính tr -xã h i T , c p t nh, c p huy n trong biên ch và h ng ơ ướ Ư ế ưở
l ng t ngân sách nhà n c ươ ướ
- Cán b c p xã là công dân VN, đ c b u c gi ch c v theo nhi m kì trong th ng tr c HĐND, UBND, Bí th , ượ ườ ư
phó bí th Đ ng y, ng i đ ng đ u t ch c CT-XHư ườ
Câu 54: Khái ni m công ch c
Công ch c là công dân VN đ c tuy n d ng, b nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh t ng ng v trí vi c ượ ươ
làm
- Trong c quan c a ĐCSVN, Nhà n c, t ch c CT-XH T , c p t nh, c p huy n ơ ướ Ư
- Trong c quan đ n v thu c QĐND mà không ph i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công dân QPơ ơ
- Trong c quan, đ n v thu c công an nhân dân không ph i là sĩ quan, h sĩ quan ph c v n theo ch đ chuyên ơ ơ ế
nghi p công an
H ng l ng t ngân sách nhà n c ưở ươ ướ
Công ch c c p xã là công dân VN đ c tuy n d ng gi 1 ch c danh chuyên môn, nghi p v thu c UBND c p ượ
xã, trong biên ch và h ng l ng t ngân sách nhà n c ế ưở ươ ướ
Câu 55: Nghĩa v và quy n chung c a cán b , công ch c
Nghĩa v :M c 1 Đi u 8,9,10, Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t đ nh ế ế
đó là trái PL thì ph i k p th i báo cáo b ng văn b n v i ng i ra quy t đ nh, tr ng h p ng i ra ườ ế ườ ườ
quy t đ nh v n thi hành thì không ph i ch u h u qu ế
Quy n:Đi u 11,12,13,14 Quy n đ c b o đ m các đi u ki n thi hành công v : đ c giao quy n ượ ượ
t ng x ng nhi m v , đ c đào t o b i d ng nâng cao trình đ , đ c pháp lu t b o v khi thi hànhươ ượ ưỡ ượ
công v . Quy n v ti n l ng và các ch đ liên quan. Ngoài ra còn quy n khác nh ch d u đãi, đi ươ ế ư ế ư
l i…
Câu 56: Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm ượ
1. Tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v đ c giao; gây bè phái, m t đoàn k t; t ý b vi c ho c tham ượ ế
gia đình công.
2. S d ng tài s n c a Nhà n c và c a Nhân dân trái pháp lu t. ướ
3. L i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin liên quan đ n công v đ v l i. ế
4. Phân bi t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ng ng, tôn giáo d i m i hình th c. ưỡ ướ
5. Ti t l thông tin liên quan đ n bí m t nhà n c d i m i hình th c.ế ế ướ ướ
6. Làm vi c ngành, ngh có liên quan đ n bí m t nhà n c thì trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t khi có ế ướ
quy t đ nh ngh h u, thôi vi c, không đ c làm công vi c có liên quan đ n ngành, ngh mà tr c đây mình đãế ư ượ ế ướ
đ m nhi m cho t ch c, cá nhân trong n c, t ch c, cá nhân n c ngoài ho c liên doanh v i n c ngoài. ướ ướ ướ
Câu 57: Nh ng b o đ m cho ho t đ ng c a cán b , công ch c
V nh ng b o đ m chung Wcho ho t đ ng c a cán b , công ch c, viên ch c, Lu t Cán b , công ch c n i
dung t t, m i là Ch ng VII “Các đi u ki n b o đ m thi hành công v ” g m 4 đi u (70-73) v “Công s ”, “Nhà ươ
công v ”, “Trang thi t b làm vi c trong công s ” và “Ph ng ti n đi l i đ thi hành công v ”. ế ươ
Nh ng b o đ m pháp Wcho ho t đ ng này tr c h t các quy n c a cán b , công ch c, viên ch c nói ướ ế
chung, quy n đ c h ng các ch đ đãi ng , chính sách v ti n l ng, phúc l i, b o hi m h i, khen ượ ưở ế ươ
th ng, ghi công …, trong đó đáng chú ý quy n “đ c pháp lu t b o v khi thi hành công v (kho n 5ưở ượ
Đi u 11 Lu t Cán b , công ch c). Nh ng b o đ m pháp này tr c h t đ c quy đ nh trong pháp lu t v ướ ế ượ
cán b , công ch c, viên ch c.
Câu 58: B u c , b nhi m cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
Vi c b u c , phê chu n, b nhi m ch c v , ch c danh cán b theo nhi m kỳ trong c quan nhà n c t trung ơ ướ
ng đ n c p huy n đ c th c hi n theo quy đ nh c a Hi n pháp, Lu t t ch c Qu c h i, Lu t t ch c ươ ế ượ ế
Chính ph , Lu t t ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân, Lu t t ch c Tòa án nhân dân, Lu t t ch c
Vi n ki m sát nhân dân, Lu t ki m toán nhà n c, Lu t b u c đ i bi u Qu c h i, Lu t b u c đ i bi u H i ướ
đ ng nhân dân.
Câu 59: Đi u đ ng, luân chuy n cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
WĐi u đ ng cán b là vi c cán b đ c c quan có th m quy n quy t đ nh chuy n t c quan, t ch c, đ n v ượ ơ ế ơ ơ
này đ n làm vi c c quan, t ch c, đ n v khác.ế ơ ơ
- Luân chuy n cán b là vi c cán b lãnh đ o, qu n lý đ c c ho c b nhi m gi m t ch c danh lãnh đ o, ượ
qu n lý khác trong m t th i h n nh t đ nh đ ti p t c đ c đào t o, b i d ng và rèn luy n theo yêu c u ế ượ ưỡ
nhi m v .
Theo đó, theo quy đ nh t i WĐi u 26 Lu t cán b , công ch c 2008 Wthì vi c đi u đ ng, luân chuy n cán b đ c ượ
quy đ nh c th nh sau: ư
- Căn c vào yêu c u nhi m v , quy ho ch cán b , cán b đ c đi u đ ng, luân chuy n trong h th ng các c ượ ơ
quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i. ướ
- Vi c đi u đ ng, luân chuy n cán b đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và c a c quan có th m ượ ơ
quy n
Câu 60: Đánh giá cán b trung ng, c p t nh, c p huy n ươ
Đánh giá cán b đ làm rõ ph m ch t chính tr , đ o đ c, năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v , k t qu ế
th c hi n nhi m v đ c giao. K t qu đánh giá là căn c đ b trí, s d ng, đào t o, b i d ng, khen ượ ế ưỡ
th ng, k lu t và th c hi n chính sách đ i v i cán b .ưở
N i dung đánh giá cán b
1. Cán b đ c đánh giá theo các n i dung sau đây: ượ
a) Ch p hành đ ng l i, ch tr ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; ườ ươ ướ
+ Hình ph t b sung cùng v i các bi n pháp kh c ph c h u qu , các bi n
pháp ngăn ch n và b o đ m x lý vi ph m.
- H th ng ch tài c a pháp lu t hành chính và pháp lu t hình s đ u r t đa d ng ế
và phong phú các m c x ph t áp d ng cho các m c vi ph m khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ki m soát ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Giám sát:
- Là ch m t ho t đ ng xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ch th bên ngoài h th ng đ i v i
khách th c a h th ng khác
- Giám sát ch th đ c th c hi n t bên ngoài không có quan h tr c thu c theo chi u d c ượ
Ki m tra:
- Là ho t đ ng xem xét đánh giá t th c t đ c c p trên ti n hành đ i v i c p d i trong vi c th c ế ượ ế ướ
hi n ch c năng nhi m v
- Ki m tra đ c th c hi n trong m i quan h v t ch c ượ
Thanh tra
- Là s xem xét, đánh giá và s lí vi c th c hi n PL c a t ch c do t ch c ng i có th m quy n th c ườ
hi n theo quy đ nh c a PL nh m đ m b o s tuân th PL trong HCNN
- Thanh tra đ c ti n hành trong h th ng CQHCNNượ ế
Câu 141: Giám sát, ki m tra c a Đ ng đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
- Đ ng đ ra đ ng l i, ch tr ng đ nh h ng cho quá trình t ch c ho t đ ng c a HCNN ườ ươ ướ
- Lãnh đ o NN và XH
- Phát hi n ra tài năng đào t o b i d ng gi i thi u vào CQHCNN, ki m tra chính ng i c a Đ ng đ a ưỡ ườ ư
vào CQHCNN
- Giám sát ho t đ ng c a h th ng hành chính NN trong vi c th c hi n đ ng l i, chính sách c a Đ ng ườ
Câu 142: Giám sát c a Qu c h i đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
Giám sát t i cao:
- Xem xét báo cáo t i các kì h p Qu c h i
- Ch t v n
- Thành l p các đoàn giám sát chuyên đ
Câu 143: Giám sát c a H i đ ng nhân dân đ i v i ho t đ ng ho t đ ng hành chính nhà n c ướ
- HĐND giám sát vi c tuân theo HP và pháp lu t đ a ph ng và vi c th c hi n ngh quy t c a HĐND ươ ế
cùng c p, UBND, TAND, HĐND c p d i ướ
- Ch t v n Ch t ch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND…
Câu 144: Ho t đ ng ki m toán c a Ki m toán nhà n c đ i v i ho t đ ng hành chính ướ
S giám sát chuyên môn liên quan đ n tài chính và qu n lí tài chính công c a CQHCNN ế
Trên c s ki m toán, các c quan ki m toán ban hành các k t lu n ki m toán v i ki n ngh c th nh yêu ơ ơ ế ế ư
c u ch n ch nh , thu h i ti n, tài s n b th t thoát ki n ngh CQ có th m quy n x lí các ch th VPPL ế
Câu 145: Đ c đi m ho t đ ng giám sát c a Tòa án
Khi xét x các v án hành chính có n i dung thu c v QLHCNN, qua quá trình gi i quy t v á< TA có th ki n ế ế
ngh v i CQHCNN các bi n pháp kh c ph c nguyên nhân, đi u ki n phát sinh khi VPPL phát hi n ra
- Ch ti n hành m t vài n i dung nh t đ nh, không th ng xuyên ế ườ
- Giám sát quan phán quy t tính h p pháp c a quy t đ nh HC ế ế
Câu 146: Ki m tra trong ho t đ ng hành chính
Khái ni m
- Là ho t đ ng xem xét đánh giá t th c t đ c c p trên ti n hành đ i v i c p d i trong vi c th c ế ượ ế ướ
hi n ch c năng nhi m v
- Ki m tra đ c th c hi n trong m i quan h v t ch c ượ
Đ c đi m:
- Là ho t đ ng mang tính quy n l c NN
- Ho t đ ng mang tính ngăn ch n, phòng ng a
- Đ c ti n hành trong b t kì giao đo n nào c a ho t đ ng HCượ ế
- Là m t ph ng th c qu n lí, đ c th c hi n đ i v i ho t đ ng ch p hành-đi u hành ươ ượ
Câu 147: Khái ni m thanh tra nhà n c ướ
Là ho t đ ng xem xét, đánh giá, x lí theo trình t , th t c do PL quy đ nh c a c quan NN có th m quy n đ i ơ
v i vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c, cá nhân. ơ
Câu 148: Tính h th ng và tính đ c l p c a các c quan thanh tra nhà n c ơ ướ
Tính h th ng:
- Thanh tra có h th ng th b c nh CQHC khác ư
- Các c quan thanh tra NN trong ph m vi, nhi m v mình th c hi n và giúp th c hi n qu n lí NN v ơ
thanh tra, ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t cáo, phòng ch ng tham nhũng theo quy đ nh c a PLế ế ế
- Thanh tra các c quan c p trên đ u có các ch đ o v công tác nh xây d ng k ho ch thanh tra ơ ư ế
h ng d n nghi p v ướ
Tính đ c l p
- Ch tuân theo PL
- T mình t ch c các cu c thanh tra trong các lĩnh v c KT-XH theo th m quy n đã đ c lu t quy đ nh ượ
- Khách quan trong quá trình thanh tra
- Ra các k t lu n, ki n ngh , quy t đ nh x lí theo quy đ nh PL, và k t qu c a ho t đ ng thanh tra. ế ế ế ế
Ch u trách nhi m v k t qu thanh tra c a mình ế
Câu 149: Các lo i ho t đ ng thanh tra nhà n c ướ
Thanh tra hành chính: Là ho t đ ng thanh tra c a c quan nhà n c có th m quy n đ i v i c quan, t ơ ướ ơ
ch c, cá nhân tr c thu c trong vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v , quy n h n đ c gia ượ
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t đ ng thanh tra c a CQNN có th m quy n theo ngành, lĩnh v c đ i v i c ơ
quan, cá nhân, t ch c trong vi c ch p hành PL chuyên ngành quy đ nh v chuyên môn-kỹ thu t, quy t c
qu n lí thu c ngành, lĩnh v c đó
Câu 150: Các nguyên t c thanh tra
- Nguyên t c ho t đ ng thanh tra tuân theo PL
- Nguyên t c ho t đ ng chính xác, khách quan trung th c, công khau, dân ch , k p th i
- Nguyên t c không làm c n tr ho t đ ng bình th ng c a c quan, t ch c, cá nhân đ i t ng thanh ườ ơ ượ
tra
- Nguyên t c không trùng l p v ph m vi đ i t ng, n i dung, th i gian thanh tra gi a các c quan ượ ơ
th c hi n ch c năng thanh tra
Câu 151:T ch c h th ng thanh tra nhà n c ướ
Câu 152: C quan đ c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngànhơ ượ
- Thanh tra b : t ch c tr c thu c b tr ng, và th tr ng c quan thu c CP ưở ưở ơ
- Thanh tra s : Tr c thu c giám đ c s ho c t ng đ ng ươ ươ
Câu 153: Nhi m v , quy n h n c a c a các c quan thanh tra nhà n c ơ ướ
Thanh tra chuyên ngành
-Ki n ngh B tr ng đình ch vi c thi hành ho c h y b nh ng quy đ nh do b đó ban hành trái v i các văn ế ưở
b n pháp lu t c a Nhà n c, c a T ng thanh tra v công tác thanh tra, n u B tr ng không đình ch ho c ướ ế ưở
h y b văn b n đó thì trình Th t ng Chính ph quy t đ nh ( kho n 5 Đi u 16 LTT) ướ ế
-Đình ch vi c thi hành và đ ngh Th t ng Chính ohur bãi b nh ng quy đ nh c a UBND c p t nh, Ch t ch ướ
UBND c p t nh trái v i văn b n c a T ng thanh tra v công tác thanh tra ( kho n 6 Đi u 16 LTT)
-Xem xét nh ng v n đ mà Chánh thanh tra b không nh t trí v i B tr ng, Chánh thanh tra t nh không nh t ưở
trí v i Ch t ch UBND c p t nh v công tác thanh tra và đ ngh B tr ng, Ch t ch UBND c p t nh xem xét ưở
l i, tr ng h p tr ng, Ch t ch UBND c p t nh không xem xét l i ho c đã xem xét nh ng T ng thanh tra ườ ưở ư
không nh t trí thì báo cáo Th t ng Chính ph quy t đ nh (kho n 8 Đi u 16 LTT) ướ ế
Thanh tra chuyên ngành
Nhi m v , quy n h n c a thanh tra chuyên ngành đ c quy đ nh t i các đi u 49, 50 và 52 c a LTT 2010 ượ
-Tr ng đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m v , quy n ưở
h n nh tr ng đoàn thanh tra hành chính quy đ nh t i Đi u 39 c a Lu t này, tr ng đoàn thanh tra chuyên ư ưở ưở
ngành có nh ng nhi m v , quy n h n đáng chú ý sau đây (theo đi u 49):
+Yêu c u đ i t ng thanh tra xu t trình gi y phép, đăng kí kinh doanh, ch ng ch hành ngh ượ
+L p biên b n v vi c vi ph m c a đ i t ng thanh tra ượ
+X ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m v , quy n h n thei
quy đ nh t i kho n 1 Đi u 40 c a Lu t này nh thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i quy n h n ư
nh Tr ng đoàn thanh tra chuyên ngành theo ư ưở
-Ng i ra quy t đ nh thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u 52, ng i này có nh ng nhi m v , quy n h n trong ườ ế ườ
quá trình thanh tra (Đi u 42) và ra k t lu n thanh tra ( Đi u 43 LTT) cũng nh ng i ra quy t đ nh thanh tra ế ư ườ ế
hành chính. Ngoài ra còm có quy t đ nh x ph t hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t ế
Câu 154: Các quy đ nh chung v ho t đ ng thanh tra
- Tuân th HP,PL, b o đ m chính xác khách quan, trung th c, công khai, dân ch , k p th i
- Không trùng l p v ph m vi đ i t ng, n i dung, th i gian thanh tra gi a các c quan th c hi n ch c ượ ơ
năng thanh tra, không làm c n tr ho t đ ng bình th ng c a c quan, t ch c, cá nhân là đ i t ng ườ ơ ượ
thanh tra
- Ngoài ra các hành vi b nghiêm c m g m:
+L i d ng ch c v , quy n h n đ th c hi n hành vi VPPL sách nhi u gây khó khăn cho đ i t ng ượ
thanh tra
+Thanh tra không đúng th m quy n, ph m vi n i dung đ c giao ượ
+Cung c p thông tin thi u chính xác, thi u trung th c ế ế
+ C ý không đ a ra k t lu n khi phát hi n vi ph m ư ế
Câu 155: Quy n và nghĩa v c a đ i t ng thanh tra ượ
1. Đ i t ng thanh tra có các quy n sau đây : ượ
a) Yêu c u đoàn thanh tra xu t trình quy t đ nh thanh tra, thanh tra viên xu t trình th thanh tra viên và th c ế
hi n đúng pháp lu t v thanh tra;
b) Khi u n i, t cáo, kh i ki n v i c quan nhà n c có th m quy n v quy t đ nh thanh tra, hành vi c a ế ơ ướ ế
thanh tra viên và k t lu n thanh tra n u có căn c cho là không đúng pháp lu t;ế ế
c) Yêu c u b i th ng thi t h i do các bi n pháp x lý không đúng pháp lu t c a đoàn thanh tra ho c thanh ườ
tra viên gây ra.
2. Đ i t ng thanh tra có nghĩa v ượ Wth c hi n yêu c u c a đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o đi u ki n đ
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c hi n nhi m v ; ch p hành các quy t đ nh x lý c a đoàn thanh tra, thanh ế
tra viên theo quy đ nh c a pháp lu t.
Câu 156: Th t c thanh tra hành chính và th t c thanh tra chuyên ngành
B c 1: Chu n b và quy t đ nh thanh tra.ướ ế
B c 2: Ti n hành thanh tra.ướ ế
B c 3: K t thúc thanh tra và thông báo k t lu n thanh traướ ế ế
Th t c thanh tra chuyên ngành v c b n là nh th t c thanh tra hành chính ch có 2 đi m khác bi t do đ c ơ ư
thù c a thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c l p và th i h n thanh tra chuyên chành
ng n h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân
- Thanh tra nhân dân là ho t đ ng giám sát c p c s , trong đó ch th giám sát là nhân dân; đ i t ng giám ơ ượ
sát là c quan, t ch c và cá nhân có trách nhi m c p xã, ph ng, th tr n, c quan nhà n c, đ n v s ơ ườ ơ ướ ơ
nghi p và doanh nghi p nhà n c; n i dung giám sát là vi c th c thi chính sách, pháp lu t, vi c gi i quy t ướ ế
khi u n i t cáo, th c thi pháp lu t v dân ch c s .ế ơ W
- Ban thanh tra nhân dân xã, ph ng do qu n chúng b u ra; m t tr n t qu c xã, ph ng t ch c, ch đ o ườ ườ
ho t đ ng.
Câu 158: Khái ni m quy n khi u n i, khi u n i hành chính ế ế
Quy n khi u n i: ế WLà quy n công dân, t ch c, cán b công ch c đ ngh c quan, t ch c, cá nhân có th m ơ
quy n xem xét l i quy t đ nh hành chính, hành vi vi ph m hành chính c a c quan hành chính Nhà n c, c a ế ơ ướ
ng i có th m quy n trong c quan hành chính Nhà n c ho c quy t đ nh trong k lu t cán b , công ch c ườ ơ ướ ế
khi có căn c cho r ng quy t đ nh ho c hành vi đó là trái pháp lu t, xâm ph m quy n, l i ích h p pháp c a ế
c a mình
Khi u n i hành chínhế là yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n xem xét l i quy t đ nh hành ơ ế
chính, hành vi hành chính ho c quy t đ nh k lu t cán b , công ch c, viên ch c khi có căn c cho r ng các ế
quy t đ nh hay hành vi đó xâm ph m đ n quy n, l i ích h p pháp c a mình.ế ế
Câu 159:Khái ni m quy n t cáo, t cáo hành chính
(Quy n t cáo: là quy n c a công dân báo cho c quan t ch c cá nhân có th m quy n bi t v m t vi c vi ơ ế
ph m pháp lu t.
T cáo hành chính: là công dân báo cho c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n bi t v hành vi vi ph m ơ ế
pháp lu t hành chính c a b t c c quan, t ch c, cá nhân nào gây thi t h i ho c đe d a gây thi t h i l i ích ơ
c a Nhà n c, quy n, l i ích h p pháp c a công dân, c quan, Nhà n c. ướ ơ ướ
Câu 160: Các nguyên t c chung c a khi u n i hành chính, t cáo hành chính và gi i quy t ế ế
khi u n i hành chính, t cáo hành chínhế
Nguyên t c chung c a gi i quy t khi u n i hành chính, t cáo hành chính ế ế
1.M i khi u n i, t cáo và ph n ánh, ki n ngh liên quan đ n khi u n i, t cáo ph i đ c xem xét, gi i quy t ế ế ế ế ượ ế
theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo và các văn b n pháp lu t khác có liên quan. ế
2.Vi c gi i quy t khi u n i, t cáo ph i đ m b o tính khách quan, trung th c, chính xác và đúng th m quy n, ế ế
trình t , th t c và th i h n theo quy đ nh pháp lu t ; b o đ m an toàn cho ng i t cáo; b o v quy n, l i ườ
ích h p pháp c a ng i b t cáo trong quá trình gi i quy t t cáo ườ ế
3.Th c hi n t t công tác ph i h p gi a các c quan, t ch c, đ n v , ng i có th m quy n trong gi i quy t ơ ơ ườ ế
khi u n i, t cáo đ vi c gi i quy t khi u nai, t cáo có hi u quế ế ế
4.Không xem xét, gi i quy t đ n khi u n i, t cáo gi u tên, m o danh, không rõ đ a ch , không có ch ký tr c ế ơ ế
ti p, sao ch p ch ký ho c nh ng t cáo đã đ c c p có th m quy n gi i quy t nay t cáo l i nh ng không ế ượ ế ư
có b ng ch ng m i
5.Th i h n gi i quy t khi u n i, t cáo và gia h n th i h n gi i quy t khi u n i, t cáo th c hi n theo quy ế ế ế ế
đ nh c a Lu t Khi u n i và Lu t T cáo. ế
Câu 161: Các nguyên t c đ c thù c a khi u n i hành chính và gi i quy t khi u n i hành ế ế ế
chính
Nguyên t c khi u n i ph i th c hi n theo đúng th t c hành chính đ c Quy đ nh trong Lu t khi u n i t ế ượ ế
cáo và đúng c quan có th m quy n gi i quy t khi u b i c a mình n u không đúng thì sẽ không đ c gi i ơ ế ế ế ượ
quy t khi u n i ế ế
Câu 162: Các nguyên t c đ c thù c a t cáo hành chính và gi i quy t t cáo hành chính ế
Nguyên t c đ c thù c a t cáo hành chính là ng i t cáo có th t cáo hành vi vi ph m pháp lu t đ n c ườ ế ơ
quan nhà n c, n u không thu c th m quy n gi i quy t thì c quan đó có trách nhi m chuy n đ n t cáo và ướ ế ế ơ ơ
không ph i tuân theo th t c hành chính nào
Câu 163: Quy n, nghĩa v c a nh ng ng i khi u n i và c a lu t s , tr giúp viên pháp lý ư ế ư
Quy n, nghĩa v c a ng i khi u n i ư ế
1.Ng i khi u n i có các quy n sau đây:ườ ế
a)T mình khi u n i ế
b)Nh lu t s t v n v pháp lu t ho c y quy n cho lu t s khi u n i đ b o v quy n, l i ích h p pháp ư ư ư ế
c a mình
c) Tham gia đ i tho i ho c y quy n cho ng i đ i di n h p pháp tham gia đ i tho i; ườ
g) Đ a ra ch ng c v vi c khi u n i và gi i trình ý ki n c a mình v ch ng c đó;ư ế ế
h) Nh n văn b n tr l i v vi c th lý gi i quy t khi u n i, nh n quy t đ nh gi i quy t khi u n i; ế ế ế ế ế
i) Đ c khôi ph c quy n, l i ích h p pháp đã b xâm ph m; đ c b i th ng thi t h i theo quy đ nh c aượ ượ ườ
pháp lu t;
k) Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chính t i Toà án theo quy đ nh c a Lu t t t ng hành chính;ế
l) Rút khi u n i.ế
+ Các nghĩa v ng i khi u n i ườ ế W
a) Khi u n i đ n đúng ng i có th m quy n gi i quy t;ế ế ườ ế
b) Trình bày trung th c s vi c, đ a ra ch ng c v tính đúng đ n, h p lý c a vi c khi u n i; cung c p thông ư ế
tin, tài li u liên quan cho ng i gi i quy t khi u n i; ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung trình bày ườ ế ế ướ
và vi c cung c p thông tin, tài li u đó;
d) Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh gi i quy t khi u n i đã có hi u l c pháp lu t. ế ế ế
1. Lu t s , tr giúp viên pháp lý có các quy n sau đây: ư
a) Tham gia vào quá trình gi i quy t khi u n i theo đ ngh c a ng i khi u n i; ế ế ườ ế
b) Th c hi n các quy n, nghĩa v c a ng i khi u n i khi đ c y quy n; ườ ế ượ
c) Xác minh, thu th p ch ng c có liên quan đ n n i dung khi u n i theo yêu c u c a ng i khi u n i và cung ế ế ườ ế
c p ch ng c cho ng i gi i quy t khi u n i; ườ ế ế
d) Nghiên c u h s v vi c, sao ch p, sao chép các tài li u, ch ng c có liên quan đ n n i dung khi u n i đ ơ ế ế
b o v quy n, l i ích h p pháp c a ng i khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t nhà n c. ườ ế ướ
2. Lu t s , tr giúp viên pháp lý tham gia gi i quy t khi u n i có nghĩa v sau đây: ư ế ế
a) Xu t trình th lu t s , th tr giúp viên pháp lý quy t đ nh phân công tr giúp pháp lý, gi y yêu c u giúp ư ế
đ v pháp lu t ho c gi y y quy n c a ng i khi u n i; ườ ế
b) Th c hi n đúng n i dung, ph m vi mà ng i khi u n i đã y quy n; ườ ế
Câu 164: Quy n, nghĩa v c a ng i b khi u n i ư ế
Ng i b khi u n i có quy n sau đây:ườ ế
+ Đ a ra ch ng c v tính h p pháp c a quy t đ nh, hành vi b khi u n i;ư ế ế
+ Đ c bi t, đ c, sao ch p, sao chép tài li u, ch ng c do ng i gi i quy t khi u n i l n hai thu th p đ gi i ượ ế ườ ế ế
quy t khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t nhà n c ho c bí m t c a ng i b khi u n i theo quy ế ế ướ ườ ế
đ nh c a pháp lu t;
+ Yêu c u cá nhân, c quan, t ch c có liên quan đang l u gi , qu n lý thông tin, tài li u liên quan t i n i dung ơ ư
khi u n i cung c p n i dung thông tin, tài li u đó cho mình trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày có yêuế
c u và giao cho ng i gi i quy t khi u n i l n hai đ gi i quy t khi u n i, tr thông tin, tài li u thu c bí m t ườ ế ế ế ế
nhà n c ho c bí m t c a ng i b khi u n i theo quy đ nh c a pháp lu t;ướ ườ ế
+ Nh n quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n hai. ế ế ế
Ng i b khi u n i có nghĩa v sau đây:ư ế
+ Th c hi n vi c gi i quy t khi u n i l n đ u theo th m quy n ế ế
+ Tham gia đ i tho i ho c y quy n cho ng i đ i di n h p pháp tham gia đ i tho i; ườ
+ Ch p hành quy t đ nh xác minh n i dung khi u n i c a cá nhân, c quan có th m quy n gi i quy t khi u ế ế ơ ế ế
n i l n hai;
+ Cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung khi u n i trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t khi ế ế
ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i l n hai yêu c u;ườ ế ế
+ Gi i trình v tính h p pháp, đúng đ n c a quy t đ nh, hành vi b khi u n i khi ng i có th m quy n gi i ế ế ườ
quy t khi u n i l n hai yêu c u;ế ế
+ Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh gi i quy t khi u n i có hi u l c pháp lu t. ế ế ế
Câu 165: Quy n, nghĩa v c a ng i có quy n, nghĩa v liên quan và c a cá nhân, c quan, t ư ơ
ch c có liên quan
Câu 166: Th m quy n gi i quy t khi u n i ế ế
Th c hi n ch đ hai c p khi u n i: ế ế
Khi u n i l n 1: đ c gi i quy t t i chính c quan ra quy t đ nh, đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hànhế ượ ế ơ ế ế
chính c a mình, c a cán b , công ch c do mình qu n lý tr c ti p. ế
Khi u n i l n 2:n u trong tr ng h p gi i quy t khi u n i l n đ u ng i khi u n i không ch p nh n ho cế ế ườ ế ế ườ ế
khi u n i l n đ u đã h t th i h n nh ng ch a đ c gi i quy t thì sẽ đ c gi i quy t t i c p trên tr c ti pế ế ư ư ượ ế ượ ế ế
c a c p đã có th m quy n gi i quy t ế .
Câu 167: Nh ng v n đ chung v th t c khi u n i ế
- Th lí gi i quy t khi u n i ế ế
- Xác ninh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- G i quy t đ nh khi u n i l n đ u ế ế
- Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chínhế
Câu 168: Ng gquy t khi u n i, ng thgia gi i quy t khi u n i và th t c gi i quy t khi u n iế ế ế ế ế ế
Ng i gi i quy t khi u n i là t t c các ch th có th m quy n gi i quy t l n đ u đ i v i quy t đ nh hành ườ ế ế ế ế
chính ho c hành vi hành chính c a mình ho c ng i do mình qu n lí tr c ti p. ườ ế
Th t c gi i quy t ế
- Th c hi n khi u n i quy t đ nh k lu t ế ế
- Xác minh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- Khi u n i l n hai ế
- Thi hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c có hi u l c PLế ế ế ế
Câu 169:Th t c khi u n i, gi i quy t khi u n i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c ế ế ế ế
- Th c hi n khi u n i quy t đ nh k lu t ế ế
- Xác minh n i dung khi u n i ế
- T ch c đ i tho i
- Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ế ế ế
- Khi u n i l n hai ế
- Thi hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c có hi u l c PLế ế ế ế
Câu 170:Quy n, nghĩa v c a ng i t cáo ư
+ Quy n c a ng i t cáo ườ W
a) Th c hi n quy n t cáo theo quy đ nh c a Lu t này;
b) Đ c b o đ m bí m t h tên, đ a ch , bút tích và thông tin cá nhân khác;ượ
c) Đ c thông báo v vi c th lý ho c không th lý t cáo, chuy n t cáo đ n c quan, t ch c, cá nhân có ượ ế ơ
th m quy n gi i quy t, gia h n gi i quy t t cáo, đình ch , t m đình ch vi c gi i quy t t cáo, ti p t c gi i ế ế ế ế
quy t t cáo, k t lu n n i dung t cáo;ế ế
d) T cáo ti p khi có căn c cho r ng vi c gi i quy t t cáo c a c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n ế ế ơ
không đúng pháp lu t ho c quá th i h n quy đ nh mà t cáo ch a đ c gi i quy t; ư ượ ế
đ) Rút t cáo;
e) Đ ngh c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n áp d ng các bi n pháp b o v ng i t cáo; ơ ườ
g) Đ c khen th ng, b i th ng thi t h i theo quy đ nh c a pháp lu tượ ưở ườ
+ Nghĩa v c a ng i t cáo ườ
a) Cung c p thông tin cá nhân quy đ nh t i Đi u 23 c a Lu t này;
b) Trình bày trung th c v n i dung t cáo; cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung t cáo mà mình ế
có đ c;ượ
c) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i dung t cáo; ướ
d) H p tác v i ng i gi i quy t t cáo khi có yêu c u; ườ ế
đ) B i th ng thi t h i do hành vi c ý t cáo sai s th t c a mình gây ra. ườ
Câu 171:Quy n, nghĩa v c a ng i b t cáo ư
Ng i b t cáo có các quy n sau đây:ườ
– Đ c thông báo v n i dung t cáo, vi c gia h n gi i quy t t cáo, đình ch , t m đình ch vi c gi i quy t tượ ế ế
cáo, ti p t c gi i quy t t cáo;ế ế
– Đ c gi i trình, đ a ra ch ng c đ ch ng minh n i dung t cáo là không đúng s th t;ượ ư
– Đ c nh n k t lu n n i dung t cáo;ượ ế
– Đ c b o đ m quy n và l i ích h p pháp khi ch a có k t lu n n i dung t cáo c a ng i gi i quy t t cáo;ượ ư ế ườ ế
– Yêu c u c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n x lý ng i c ý t cáo sai s th t, ng i gi i quy t t cáo ơ ườ ườ ế
trái pháp lu t;
Đ c ph c h i danh d , khôi ph c quy n l i ích h p pháp b xâm ph m, đ c xin l i, c i chính côngượ ượ
khai, đ c b i th ng thi t h i do vi c t cáo, gi i quy t t cáo không đúng gây ra theo quy đ nh c a phápượ ườ ế
lu t;
– Khi u n i quy t đ nh x lý c a c quan, t ch c, cá nhân có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ế ơ
Nghĩa v c a ng i b t cáo ườ
– Có m t đ làm vi c theo yêu c u c a ng i gi i quy t t cáo; ườ ế
– Gi i trình v hành vi b t cáo; cung c p thông tin, tài li u liên quan khi c quan, t ch c, cá nhân th m ơ
quy n yêu c u;
– Ch p hành nghiêm ch nh quy t đ nh x theo k t lu n n i dung t cáo c a c quan, t ch c, nhân có ế ế ơ
th m quy n;
– B i th ng thi t h i, b i hoàn do hành vi trái pháp lu t c a mình gây ra ườ
Câu 172: Th m quy n gi i quy t t cáo ế
T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a cán b , công ch c, viên ch c Wdo
ng i đ ng đ uư Wc quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c đó gi i quy t.ơ ế
T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a ng i đ ng đ u, c p phó c a ườ
ng i đ ng đ u c quan, t ch cườ ơ Wdo ng i đ ng đ u c quan, t ch c c p trênư ơ Wtr c ti p c a c quan, t ế ơ
ch c đó gi i quy t ế .
Câu 174:Khái ni m trách nhi m b i th ng c a nhà n c trong ho t đ ng hành chính ư ướ
Trách nhi m b i th ng thi t h i ườ Wnhà n cướ W( TNBTTHNN) Wtrong ho t đ ng hành chính đ c hi u là TNBT ượ
c a nhà n c khi ng i thi hành công v có hành vi trái pháp lu t gây thi t h i cho cá nhân, t ch c trong quá ướ ườ
trình th c hi n các ho t đ ng ch p hành và đi u hành nh m t ch c th c hi n pháp lu t trên các lĩnh v c
c a đ i s ng xã h i.
Câu 175: Căn c xác đ nh trách nhi m b i th ng ư
+ Có văn b n c a c quan nhà n c có th m quy n xác đ nh hành vi c a ng i thi hành công v là trái pháp ơ ướ ườ
lu t.
+ Hành vi trái pháp lu t c a ng i thi hành công v ph i thu c ph m vi trách nhi m b i th ng c a nhà ườ ườ
n c theo quy đ nh c a Đi u 17 Lu t Trách nhi m b i th ng c a nhà n c.ướ ườ ướ
+ Có l i c a ng i thi hành công v . ườ
+ Có thi t h i th c t x y ra. ế
+ Có m i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t và thi t h i th c t x y ra. ế
Câu 176:Quy n, nghĩa v c a ng i b thi t h i ư
– WQuy n đ c thông báo, gi i thích quy n và nghĩa v quy đ nh t i Đi u này ượ
– WQuy n đ a ra ch ng c , tài li u, đ v t, yêu c u; ư
– WQuy n trình bày ý ki n v ch ng c , tài li u, đ v t liên quan và yêu c u ng i có th m quy n ti n hành t ế ườ ế
t ng ki m tra, đánh giá;
– WQuy n đ ngh giám đ nh, đ nh giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t;
– WQuy n đ c thông báo v k t qu đi u tra; gi i quy t v án; ượ ế ế
– WQuy n đ ngh thay đ i ng i ti n hành t t ng, ng i giám đ nh, ng i đ nh giá tài s n, ng i phiên d ch, ườ ế ườ ườ ườ
ng i d ch thu t;ườ
– WQuy n đ ngh hình ph t, m c b i th ng thi t h i, bi n pháp b o đ m b i th ng; ườ ườ
WQuy n tham gia phiên toà; trình bày ý ki n, đ ngh ch t a phiên tòa h i b cáo ng i khác tham gia ế ườ
phiên tòa; tranh lu n t i phiên toà đ b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình; xem biên b n phiên tòa;
– WQuy n t b o v , nh ng i b o v quy n và l i ích h p pháp cho mình; ườ
– WQuy n tham gia các ho t đ ng t t ng theo quy đ nh c a B lu t này;
WQuy n yêu c u c quan th m quy n ti n hành t t ng b o v tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ơ ế
ph m, tài s n, quy n và l i ích h p pháp khác c a mình, ng i thân thích c a mình khi b đe d a; ườ
– WQuy n kháng cáo b n án, quy t đ nh c a Tòa án; ế
– WQuy n khi u n i quy t đ nh, hành vi t t ng c a c quan, ng i có th m quy n ti n hành t t ng; ế ế ơ ườ ế
– WCác quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Nghĩa v
WNghĩa v ph i m t theo gi y tri u t p c a Wng i th m quy n ti n hành t t nườ ế g; tr ng h p c ýườ
v ng m t không vì có lý do b t kh kháng ho c không do tr ng i khách quan thì có th b d n gi i;
– WNghĩa v ch p hành quy t đ nh, yêu c u c a c quan, ng i có th m quy n ti n hành t t ng. ế ơ ườ ế
Câu 177: Quy n, nghĩa v c a ng i thi hành công v đã gây thi t h i ư
1. Ng i thi hành công v gây thi t h i có quy n sau đây:ườ
a) Đ c nh n văn b n, quy t đ nh v vi c gi i quy t yêu c u b i th ng liên quan tr c ti p đ n quy n,ượ ế ế ườ ế ế
nghĩa v c a mình theo quy đ nh c a Lu t này;
b) T cáo hành vi trái pháp lu t c a ng i có th m quy n trong vi c gi i quy t yêu c u b i th ng, xác đ nh ườ ế ườ
trách nhi m hoàn tr theo quy đ nh c a pháp lu t v t cáo; khi u n i, kh i ki n quy t đ nh hoàn tr ế ế
kháng cáo b n án, quy t đ nh c a Tòa án theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, pháp lu t v t t ng ế ế
hành chính;
c) Quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. Ng i thi hành công v gây thi t h i có nghĩa v sau đây:ườ
a) Cung c p k p th i, đ y đ , chính xác, trung th c thông tin, tài li u có liên quan đ n vi c gi i quy t yêu c u ế ế
b i th ng theo yêu c u c a c quan gi i quy t b i th ng và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c cung ườ ơ ế ườ ướ
c p thông tin, tài li u c a mình;
b) Tham gia đ y đ vào quá trình gi i quy t yêu c u b i th ng theo yêu c u c a c quan gi i quy t b i ế ườ ơ ế
th ng và quá trình xác đ nh trách nhi m hoàn tr theo yêu c u c a c quan tr c ti p qu n lý ng i thi hànhườ ơ ế ườ
công v gây thi t h i;
c) Hoàn tr cho ngân sách nhà n c m t kho n ti nNhà n c đã b i th ng cho ng i b thi t h i theo ướ ướ ườ ườ
quy t đ nh c a c quan tr c ti p qu n lý ng i thi hành công v gây thi t h i;ế ơ ế ườ
Câu 178: Nhi m v , quy n h n c a c quan có trách nhi m b i th ng ơ ư
1. Ti p nh n, th đ n yêu c u b i th ng c a ng i b thi t h i;ế ơ ườ ườ
2. Xác minh thi t h i, th ng l ng v i ng i b thi t h i, ra quy t đ nh gi i quy t b i th ng; ươ ượ ườ ế ế ườ
3. Tham gia t t ng t i Toà án v i t cách là b đ n trong tr ng h p ng i b thi t h i kh i ki n yêu c u Toà ư ơ ườ ườ
án gi i quy t b i th ng; ế ườ
4. Th c hi n vi c chi tr cho ng i b thi t h i và quy t toán kinh phí b i th ng; ườ ế ườ
5. Yêu c u ng i thi hành công v hoàn tr cho ngân sách nhà n c m t kho n ti n Nhà n c đã b i ườ ướ ướ
th ng cho ng i b thi t h i;ườ ườ
6. Gi i quy t khi u n i, t cáo liên quan đ n vi c gi i quy t b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u ế ế ế ế ườ ế
n i, t cáo;
7. Khôi ph c ho c đ ngh c quan, t ch c th m quy n khôi ph c quy n, l i ích h p pháp c a ng i b ơ ườ
thi t h i;
8. Báo cáo vi c gi i quy t b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ườ
Câu 179: Nguyên t c gi i quy t b i th ng ế ư
1. Vi c b i th ng c a Nhà n c đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này. ườ ướ ượ
2. Vi c gi i quy t yêu c u b i th ng đ c th c hi n k p th i, công khai, bình đ ng, thi n chí, trung th c, ế ườ ượ
đúng pháp lu t; đ c ti n hành trên c s th ng l ng gi a c quan gi i quy t b i th ng ng i yêu ượ ế ơ ươ ượ ơ ế ườ ườ
c u b i th ng theo quy đ nh c a Lu t này. ườ
3. Ng i yêu c u b i th ng đã yêu c u m t trong các c quan gi i quy t b i th ng quy đ nh t i kho n 7ườ ườ ơ ế ườ
Đi u 3 c a Lu t này gi i quy t yêu c u b i th ngđã đ c c quan đó th gi i quy t thì không đ c ế ườ ượ ơ ế ượ
yêu c u c quan có th m quy n khác gi i quy t yêu c u b i th ng, ơ ế ườ
4. Nhà n c gi i quy t yêu c u b i th ng sau khi văn b n làm căn c yêu c u b i th ng ho c k t h pướ ế ườ ườ ế
gi i quy t yêu c u b i th ng trong quá trình t t ng ế ườ
5. Tr ng h p ng i b thi t h i m t ph n l i trong vi c gây ra thi t h i thì Nhà n c ch b i th ngườ ườ ướ ườ
ph n thi t h i sau khi tr đi ph n thi t h i t ng ng v i ph n l i c a ng i b thi t h i. ươ ườ
Câu 180: Ph m vi trách nhi m b i th ng trong ho t đ ng hành chính ư
- Ban hành quy t đ nh x ph t hành chínhế
- Áp d ng bi n pháp ngăn ch n VPHC và b o đ m vi c x lí VPHC
- Áp d ng bi n pháp bu c tháo d nhà , công trình, v t ki n trúc và bi n pháp c ng ch thi hành ế ưỡ ế
quy t đ nh x ph t VPHC khácế
- Áp d ng bi n pháp x lí hành chính đ a vào tr ng giáo d ng, đ a ng i vào c s giáo d c ho c ư ườ ưỡ ư ườ ơ
đ a ng i vào c s ch a b như ườ ơ
- C p thu h i gi y ch ng nh n đăng lí kinh doanh. Gi y ch ng nh n đ u t , gi y phép và các gi y t ư
giá tr nh gi y phép ư
- Áp d ng thu , phí, l phí, thu thu , phí, l phí, truy thu thu , thu ti n s d ng đ t ế ế ế
- Áp d ng th t c h i quan
- WGiao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t trái pháp lu t; b i
th ng, h tr , gi i phóng m t b ng, tái đ nh c trái pháp lu t; c p ho c thu h i Gi y ch ng nh n ườ ư
quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t trái pháp lu t;
- Ra quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh trái pháp lu t;ế
- Không c p gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh, gi y ch ng ch ng nh n đ u t , gi y phép và các ư
gi y t có giá tr nh gi y phép, văn b ng b o h cho đ i t ng có đ đi u ki n ư ượ
Câu 181: C quan có trách nhi m b i th ng trong ho t đ ng hành chínhơ ư
“1. C quan hành chính tr c ti p qu n lý ng i thi hành công v có hành vi trái pháp lu t gây ra thi t h i là cơ ế ườ ơ
quan có trách nhi m b i th ng. ườ
2. Ngoài ra
a) Tr ng h p c quan qu n lý ng i thi hành công v đã đ c chia tách, sáp nh p, h p nh t ho c b gi i thườ ơ ườ ượ
thì c quan k th a ch c năng, nhi m v c a c quan đó là c quan có trách nhi m b i th ng; tr ng h pơ ế ơ ơ ườ ườ
không có c quan nào k th a ch c năng, nhi m v c a c quan đã b gi i th thì c quan đã ra quy t đ nhơ ế ơ ơ ế
gi i th là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ườ
b) Tr ng h p t i th i đi m th lý đ n yêu c u b i th ng mà ng i thi hành công v gây ra thi t h i khôngườ ơ ườ ườ
còn làm vi c t i c quan qu n lý ng i đó thì c quan có trách nhi m b i th ng là c quan qu n lý ng i thi ơ ườ ơ ườ ơ ườ
hành công v t i th i đi m gây ra thi t h i;
c) Tr ng h p có s u quy n ho c u thác th c hi n công v thì c quan u quy n ho c c quan u thác ườ ơ ơ
c quan trách nhi m b i th ng; tr ng h p c quan đ c y quy n, c quan nh n y thác th c hi nơ ườ ườ ơ ượ ơ
không đúng n i dung y quy n, y thác gây thi t h i thì c quan này là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ơ ườ
d) Tr ng h p có nhi u ng i thi hành công v thu c nhi u c quan cùng gây ra thi t h i thì c quan qu n lýườ ườ ơ ơ
ngành, lĩnh v c ch u trách nhi m chính trong v vi c là c quan có trách nhi m b i th ng; ơ ườ
đ) Tr ng h p có nhi u ng i thi hành công v thu c c quan trung ng và c quan đ a ph ng cùng gây raườ ườ ơ ươ ơ ươ
thi t h i thì c quan trung ng là c quan có trách nhi m b i th ng.” ơ ươ ơ ườ
Câu 182: Th t c gi i quy t yêu c u b i th ng trong ho t đ ng hành chính ế ư
- Ti p nh n và x lí h s yêu c u b i th ng ế ơ ườ
- Th lí h s và c ng i gi i quy t b i th ng ơ ườ ế ườ
- T m ng kinh phí b i th ng: ườ
+ Thi t h i v tinh th n theo quy đ nh kho n 1,2,3,4,27 c a Lu t B i Th ng ườ
+ Thi t hai khác có th tính đ c ngay mà không c n xác minh ượ
- Xác minh thi t h i
- Th ng l ng vi c b i th ng ươ ượ ườ
- Quy t đ nh gi i quy t b i th ng ế ế ườ
- H y, s a ch a, b sung quy t đ nh gi i quy t b i th ng (n u có) ế ế ườ ế
Ph n 2: Tình hu ng
Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề)
2) Căn cứ pháp lý
3) Giải thích
1.Bà X khi u n i UBND v Quy t đ nh s 01/QĐ-UBND thu ti n thu đ t c a gia đình ế ế ế
(mà không thu c a hàng xóm) đ i v i di n tích đ t s d ng làm ngõ đi chung c a gia đình bà
hàng xóm. Ch t ch UBND ban hành quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u v i n i ế ế ế
dung gi nguyên quy t đ nh s 01 nói trên. Bà X khi u n i lên Ch t ch UBND huy n G nh ng ế ế
1 tháng trôi qua v n không có tr l i. Bà quy t đ nh kh i ki n ra tòa án nhân dân huy n G v ế
hành vi không tr l i c a Ch t ch UBND huy n. H i v vi c trên có thu c th m quy n gi i
quy t c a tòa án nhân dân huy n G hay không? T i sao?ế
Tr l i: V vi c trên không thu c th m quy n gi i quy t c a tòa án nhân dân huy n G. Vì: ế
Theo kho n 1, đi u 31, Lu t t t ng hành chính 2015 quy đ nh:
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1.Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n trế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
Nh v y, Tòa án c p huy n không không có th m quy n trong vi c gi i quy t khi u ki n hành vi hành chínhư ế ế
c a ch t ch y ban nhân dân c p huy n
2.Anh T công ch c làm vi c t i UBND qu n C. Anh T b Ch t ch UBND qu n x k lu t
v i hình th c c nh cáo. Không đ ng ý v i quy t đ nh này, anh khi u n i lên Ch t ch UBND ế ế
qu n sau đó làm đ n kh i ki n ra tòa án nhân dân qu n C. H i tòa án nhân dân qu n C ơ
th lý v vi c này không?
Tr l i: Tòa án nhân dân qu n C không th lý v vi c này. Vì:
Theo kho n 2, đi u 31, Lu t TTHC 2015 quy đ nh:
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
2.Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c t c p huy n tr xu ngế ế ườ ơ
trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án đ i v i công ch c thu c th m quy n qu n lý c a c quan, t ơ
ch c đó.
Anh T công ch c c a UBND qu n C, nên tòa án c p huy n ch th m quy n gi i quy t khi u ki n quy t ế ế ế
đ nh k lu t bu c thôi vi c c a Ch t ch UBND qu n đ i v i anh T ch không có th m quy n gi i quy t ế
khi u ki n quy t đ nh k lu t c nh cáo.ế ế
Câu 3: Ch a làm đ cư ượ
Câu 4: Bà N có quy n kh i ki n v án hành chính ra tòa v i yêu c u xem xét tính h p pháp
c a quy t đ nh hành chính (hay tuyên b tính b t h p pháp c a quy t đ nh hành chính) căn ế ế
c theo Kho n 1 Đi u 115 B lu t TTHC 2015
“Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
1. C quan, t ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t ơ ế ế
đ nh k lu t bu c thôi vi c trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh, hành vi đó ho c đã khi u n i v i ườ ế ế
ng i có th m quy n gi i quy t, nh ng h t th i h n gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t mà khi u n i ườ ế ư ế ế ế
không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t nh ng không đ ng ý v i vi c gi i quy t khi u n i v quy t ượ ế ượ ế ư ế ế ế
đ nh, hành vi đó.”
Th i hi u c a vi c kh i ki n này là 1 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t đ c quy t đ nh hành chính, hành ượ ế ượ ế
vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c. Căn vào Đi m a Kho n 2 Đi u 116 BLTTHC 2015ế
“Đi u 116. Th i hi u kh i ki n
1. Th i hi u kh i ki n là th i h n mà c quan, t ch c, cá nhân đ c quy n kh i ki n đ yêu c u Tòa ơ ượ
án gi i quy t v án hành chính b o v quy n và l i ích h p pháp b xâm ph m; n u th i h n đó k t ế ế ế
thúc thì m t quy n kh i ki n.
2. Th i hi u kh i ki n đ i v i t ng tr ng h p đ c quy đ nh nh sau: ườ ượ ư
a) 01 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t đ c quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh ượ ế ượ ế ế
k lu t bu c thôi vi c;
[…]”
Câu 5. Ông N đ n t m trú t i Y. Trong quá trình ki m tra, công an xã Y phát hi n ông N đãế
khoongkhai báo t m trú. Tr ng Công an ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính v i ưở ế
ông N. Ông N đã khi u n i lên tr ng Công an huy n, đ ng th i vi t đ n kh i ki n v ánế ưở ế ơ
hành chính t i tòa án nhân dân huy n. Xác đ nh th m quy n gi i quy t v vi c này. ế
Theo lu t TTHC Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
Theo lu t khi u n i Đi u 18. Th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ế
1. Gi i quy t khi u n i l n đ u đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình. ế ế ế
2. Gi i quy t khi u n i l n hai đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a Ch t ch y ban nhân ế ế ế
dân c p xã, Th tr ng c quan thu c y ban nhân dân c p huy n đã gi i quy t l n đ u nh ng còn khi u ưở ơ ế ư ế
n i ho c khi u n i l n đ u đã h t th i h n nh ng ch a đ c gi i quy t. ế ế ư ư ượ ế
Ông N quy n l a ch n vi c gi i quy t khi u n i c a mình tr ng Công an huy n, n u không tho đáng ế ế ưở ế
thì khi u n i ti p lên ch t ch UBND huy n. Ho c ông A có th kh i ki n ra toà c p huy n luôn.ế ế
Câu 6. B 14 tu i, hành vi gây r i tr t t công c ng t i ph ng X, qu n Y b Công an ư
ph ng x b ng hình th c x ph t hành chính (300.000 đ ng). B đã vi t đ n khi u n iư ế ơ ế
đ n tr ng công an ph ng đ c tr l iv n gi nguyên quy t đ nh x ph t vi ph mế ưở ư ượ ế
hành chính. B vi t đ n kh i ki n t i tòa án nhân dân qu n Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trế ơ
l i đ n c a B. Vi c tr l i đ n c a tòa án là đúng hay sai? ơ ơ
Đi u 123. Tr l i đ n kh i ki n ơ
1. Th m phán tr l i đ n kh i ki n trong nh ng tr ng h p sau đây: ơ ườ
b) Ng i kh i ki n không có năng l c hành vi t t ng hành chính đ y đ ;ườ
Nh v y vi c tr l i đ n kh i ki n c a toà là đúng do trong tr ng h p này B là ng i kh i ki nư ơ ườ ườ
Câu 7. Ch A là công ch c ph trách công tác t pháp - h t ch c a UBND ph ng X. Vào tháng ư ư
10/2011, ch A đã t ý thu l phí v t quá quy đ nh đ i v i m i b n sao y khi ng i dân n p ượ ư
gi y t ch ng th c. Ch t ch UBND ph ng đã thành l p H i đ ng k lu t, Ch t ch UBND ư
ph ng không ban hành quy t đ nh k lu t ch ra thông báo công khai v vi c x kư ế
lu t ch A v i hình th c bu c thôi vi c. Ch A có quy n kh i ki n Ch t ch UBND ph ng v ư
vi c này không?
Ch A có quy n kh i ki n ch t ch UBND ph ng v vi c này. ườ
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m nh đ t ch a đ c c p gi y phép xây d ng. ư ượ
Ch t ch UBND ph ng đã ban hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, áp d ng bi n ư ế
pháp kh c ph c h u qu bu c phá d công trình vi ph m. Do anh C không t nguy n thi
hành quy t đ nh trên nên Ch t ch UBND ph ng đã c đ i công tác t i c ng ch phá d .ế ư ưỡ ế
Trong quá trình c ng ch , anh M thành viên đ i công tác đã phá d c ph n t ng nhàưỡ ế ư
ch B, hàng xóm li n k nhà anh C. Ch B có quy n kh i ki n trong tr ng h p này không? ư Ai
là ng i b ki n? Đ i t ng kh i ki n là gìư ượ J?
Ch B có quy n kh i ki n trong tr ng h p này do quy n và l i ích h p pháp c a mình b xâm ph m. Tuy ườ
nhiên trong tr ng h p này ch có th kh i ki n anh M do đã th c hi n sai quy trình công tác phá d .ườ
Câu 9. Ông P đã n p h s xin chuy n đ i quy n s d ng đ t t i UBND xã X theo đúng quy ơ
đ nh, bà Q là ng i nh n h s đã tr l i và không nêu lý do c a vi c tr h s . ư ơ ơ
Ông P có quy n kh i ki n v án hành chính trong tr ng h p này không? Ch ra ch ư
th b ki n và đ i t ng kh i ki n? ượ
Tr l i W: Trong tr ng h p này vì bà Q nh n h s dã tr l i và không nêu lý do c a vi c tr l i h s ườ ơ ơ
nên ông P có quy n kh i ki n. Ng i b ki n là y ban vì bà Q là ng i đ i di n c a y ban gi i quy t h s ườ ườ ế ơ
cho ông P. Đ i t ng là hành vi hành chính( c th là hành vi tr l i h s mà không nêu lý do) ượ ơ
Câu 10. Bà N b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c an ninh, tr t t vì đã gây m t tr t
t khu dân c vào ban đêm. Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính do Phó Ch t ch UBND ư ế
ph ng ký.ư Bà N có quy n kh i ki n v án hành chính trong tr ng h p này không ư J? Ch th
b ki n là ai J?
Tr l i W: Bà N có quy n kh i ki n n u bà N không đ ng ý v i quy t đ nh x ph t c a UBND ph ng ế ế ườ
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
1. C quan, t ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh hành chínhơ ế , hành vi
hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c ế trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nhườ ế , hành vi đó
ho c đã khi u n i v i ng i có th m quy n gi i quy t, nh ng h t th i h n gi i quy t theo quy đ nh c a pháp ế ườ ế ư ế ế
lu t mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t nh ng không đ ng ý v i vi c gi i quy t ế ượ ế ượ ế ư ế
khi u n i v quy t đ nh, hành vi đó.ế ế
- Ng i b ki n là y ban nhân dân ph ng vì UBND ph ng là n i ra quy t đ nh hành chínhườ ườ ườ ơ ế
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t b kỹ thu t đ làm nhi u sóng radio c a hãng taxi N. Hãng ế
N đã khi u n i t i C c qu n lý c nh tranh v hành vi c nh tranh không lành m nh. C c ế
tr ng đã ra văn b n gi i quy t v vi c v i n i dung không ch p nh n yêu c u c a hãng N.ưở ế
Hãng N có th kh i ki n hành chính trong tr ng h p này không ư J? Đ i t ng kh i ki n là ượ
gìJ?
Hãng N có th kh i ki n hành chính trong tr ng h p này. Tuân theo nguyên t c b o đ m quy n quy t đ nh ườ ế
và t đ nh đo t c a ng i kh i ki n: C quan, cá nhân, t ch c có quy n quy t đ nh vi c kh ki n v án ườ ơ ế
hành chính. Tòa án ch th lý gi i quy t v án hành chính kho có đ n ki n c a ng i kh i ki n. ế ơ ườ
Đ i t ng kh i ki n đây là ượ %văn b n gi i quy t v vi c c nh tranh gi a hãng N và M c a C c tr ng C c ế ưở
qu n lý c nh tranh Wcũng đã đ c quy đ nh trong kho n 2 đi u 115 lu t TTHC 2015:ượ
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
2. T ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v ế ế ế ế
vi c c nh tranh trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh đó. ườ ế
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c S Công th ng X đã ra quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c ươ ế
ông A (là công ch c). Ông A đã g i đ n khi u n i v hình th c k lu t t i Giám đ c S . Giám ơ ế
đ c S ra quy t đ nh gi i quy t khi u n i v i n i dung gi nguyên quy t đ nh k lu t. Sau ế ế ế ế
đó ông A g i đ n khi u n i l n hai lên Ch t ch UBND t nh X, đ ng th i g i đ n kh i ki n ơ ế ơ
lên tòa án nhân dân t nh. Tòa án nhân dân t nh X có th lý v án này không?
Trong tr ng h p này, Tòa án X có th có ho c không th lý v án ph thu c vào l a ch n c a ng i kh i ườ ườ
ki n là ông A. Ông A ch đ c ch n m t trong hai g i đ n khi u n i t i c quan có th m quy n ho c kh i ượ ơ ế ơ
ki n t i Tòa Theo quy đ nh t i đi u 33 lu t TTHC 2015:
WĐi u 33. Xác đ nh th m quy n trong tr ng h p v a có đ n khi u n i, v a có đ n kh i ki n ườ ơ ế ơ
1. Tr ng h p ng i kh i ki n có đ n kh i ki n v án hành chính t i Tòa án có th m quy n, đ ng th i có đ n ườ ườ ơ ơ
khi u n i đ n ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i thì Tòa án ph i yêu c u ng i kh i ki n l a ch n c ế ế ườ ế ế ườ ơ
quan gi i quy t và có văn b n thông báo cho Tòa án. ế
Tr ng h p ng i kh i ki n không th t mình làm văn b n thì đ ngh Tòa án l p biên b n v vi c l a ch n ườ ườ
c quan gi i quy t. Tùy t ng tr ng h p c th Tòa án x lý nh sau:ơ ế ườ ư
a) Tr ng h p ng i kh i ki n l a ch n Tòa án gi i quy t thì Tòa án th lý gi i quy t v án theo th t c ườ ườ ế ế
chung, đ ng th i thông báo cho ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i và yêu c u ng i có th m quy n ườ ế ế ườ
gi i quy t khi u n i chuy n toàn b h s gi i quy t khi u n i cho Tòa án; ế ế ơ ế ế
b) Tr ng h p ng i kh i ki n l a ch n ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i gi i quy t thì Tòa án căn ườ ườ ườ ế ế ế
c vào quy đ nh t i đi m e kho n 1 Đi u 123 c a Lu t này tr l i đ n kh i ki n và các tài li u kèm theo cho ơ
ng i kh i ki n.ườ
Tr ng h p h t th i h n gi i quy t khi u n i mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t ườ ế ế ế ế ượ ế ượ ế
nh ng ng i khi u n i không đ ng ý v i vi c gi i quy t khi u n i và có đ n kh i ki n v án hành chính thì ư ườ ế ế ế ơ
Tòa án xem xét đ ti n hành th lý v án theo th t c chung. ế
Câu 13. T i phiên tòa s th m xét x v án hành chính v vi c bà B kh i ki n quy t đ nh ơ ế
hành chính c a UBND t nh M, Ch t a phiên tòa đã xác đ nh Th ký tòa án là em cùng cha ư
khác m v i bà B. H i đ ng xét x đã ra quy t đ nh hoãn phiên tòa. ế
Vi c hoãn phiên tòa c a H i đ ng xét x có đúng không?
Tr l i:
Theo đi u 162, phiên tòa đ c quy t đ nh hoãn trong các tr ng h p sau đây: ượ ế ườ
Căn c :
Đi u 162. Hoãn phiên tòa
1. Các tr ng h p ph i hoãn phiên tòa ườ
b) Thành viên c a H i đ ng xét x , Th kí phiên tòa, ng i phiên d ch b thay đ i mà không có ng i ư ườ ườ
thay th ngayế
V vi c Th kí tòa án là em cùng cha khác m v i bà B, d a vào đi u 47 Lu t TTHC 2010 có quy đ nh: ư
Đi u 47. Nh ng tr ng h p Th kí Tòa án, Th m tra viên ph i t ch i ti n hành t t ng ho c b thay ườ ư ế
đ i
Th kí Tòa án, Th m tra viên ph i t ch i ti n hành t t ng ho c b thay đ i n u thu c m t trong nh ng ư ế ế
tr ng h p sau đây:ườ
1. Thu c m t trong nh ng tr ng h p quy đ nh t i Đi u 45 c a Lu t này ườ
2.
3. Là ng i thân thích c a m t trong nh ng ng i ti n hành t t ng khác trong v án đóườ ườ ế
C n l u ý đây là n u căn c vào kho n 3, thì Th kí b thay đ i khi thân thích v i ư ế ư ng i ti n hành t ư ế
t ng khác , trong tình hu ng trên bà B là ng i tham gia t t ng ư ch không ph i ng i ti n hành t ườ ế
t ng nên không th vi n d n căn c này
N u d a vào các căn c nêu trong đi u 45 thì có lẽ ch có căn c kho n 8: ế Có căn c rõ ràng khác cho r ng
h có th không vô t trong khi làm nhi m v ư là thích h p nh t. Tuy nhiên, ph i có căn c rõ ràng.
K c khi đã có Th kí b thay đ i, n u có ng i thay th ngay (t c là v n b o đ m đ c v trí Th kí trong ư ế ườ ế ượ ư
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không b hoãn.
Tóm l i, c n l u ý đ n 2 v n đ : ư ế
- Có c n ph i thay đ i Th kí không ư
- Có thay th đ c ng i khác khôngế ượ ư
Đ đ a ra k t lu n có c n hoãn phiên tòa không. ư ế
Câu 14. Bà A có h kh u th ng trú t i qu n C, thành ph H, là ch doanh nghi p t nhân ư ư
(kinh doanh xe đ p đi n) có tr s đ t r i qu n D thành ph H. Bà A có khi u n i t i C c ế
qu n lý c nh tranh v vi c có doanh nghi p khác bán phá giá xe đ p đi n. Do không đ ng ý
v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i c a C c qu n lý c nh tranh, bà A đã khi u n i lên B ế ế ế ế
tr ng B công th ng. B tr ng ra quy t đ nh gi i quy t khi u n i ti p t c kh ng đ nh ưở ươ ưở ế ế ế ế
không có vi ph m pháp lu t c nh tranh.
Bà A có th kh i ki n v án hành chính t i tòa án nhân dân qu n D không J?
Theo kho n 2 đi u 115 Lu t TTHC 2015:
Đi u 115. Quy n kh i ki n v án
2. T ch c, cá nhân có quy n kh i ki n v án đ i v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x ế ế ế ế
v vi c c nh tranh trong tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh đó ườ ế
V y, xét v m t lý lu n chung, bà B có quy n kh i ki n. Xét v t ng đi u ki n kh i ki n nh sau: ư
- Năng l c hành vi t t ng Hành chính: bà B đ c suy đoán có đ y đ năng l c hành vi t t ng Hành chính ượ
- Th i hi u kh i ki n: trong bài không cung c p (th i hi u kh i ki n cho quy t đ nh x lí v vi c c ch tranh ế
là 30 ngày k t ngày bi t đ c/nh n đ c quy t đ nh đó) ế ượ ượ ế
- Th m quy n Tòa án: theo đi u 30. Khi u ki n thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án, ế ế t i kho n 3 có
quy đ nh v Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh ế ế ế ế ế nên Tòa án có
th m quy n gi i quy t v vi c này. ế
V y lý lu n v các quy n thì bà B có quy n kh i ki n.
Tuy nhiên, v n đ đây là li u Tòa án nhân dân qu n D có th m quy n gi i quy t v vi c này hay không ế
hay c n m t Tòa án khác?
Đi u 31 quy đ nh v th m quy n TAND c p huy n nh sau: ư
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch yướ ế
ban nhân dân c p huy n.
2. Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c t c p huy n tr xu ng ế ế ườ ơ
trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án đ i v i công ch c thu c th m quy n qu n lý c a c quan, t ơ
ch c đó.
3. Khi u ki n danh sách c tri c a c quan l p danh sách c tri trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa ế ơ
án.
Đi u 32 v th m quy n c a Tòa án c p T nh:
Đi u 32. Th m quy n c a Tòa án c p t nh
Tòa án c p t nh gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
7. Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh mà ng i kh i ki n có n iế ế ế ế ế ườ ơ
c trú, n i làm vi c ho c tr s trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án.ư ơ
V y, Tòa án qu n không có th m quy n gi i quy t v vi c trên mà c n g i t i Tòa án Tình ế
Tóm l i, c n l u ý 2 v n đ nh sau: ư ư
- Bà B có th kh i ki n v án hành chính hay không: có
- N i g i đ n có ph i TAND qu n D không: không.ơ ơ
Câu 15 Công ty NH b x ph t vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh đăng ký v i hình.
th c t c gi y phép kinh doanh trong m t năm, ph t 1.000.000 đ ng. Không đ ng ý v i bi n ướ
pháp x ph t t c gi y phép kinh doanh, lãnh đ o công ty đã làm đ n khi u n i h p l , và ướ ơ ế
kh i ki n v án hành chính theo đúng th t c. Tòa án s th m đã tuyên h y b toàn b ơ
quy t đ nh x lý vi ph m đ i v i công ty NH.ế Hãy nh n xét v vi c gi i quy t c a Tòa án. ế
Câu 16. Ông A (30 tu i) b x ph t vi ph m HC. Sau khi đ c gi i quy t khi u n i l n 2, ông ượ ế ế
A đã kh i ki n v án hành chính đúng th i gian nh ng tòa án tr l i đ n do ông A vi ư ơ
ph m đi u ki n kh i ki n v án hành chính.Vi c tr l i đ n ki n c a tòa án đúng hay ơ
saiJ?
Tòa ph i nêu đi u ki n nào đã vi ph m. N u nh đi u ki n đó đúng vi ph m theo quy đ nh thì vi c tr l i ế ư
đ n c a tòa án là đúng và ng c l iơ ượ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t nông nghi p, UBND xã X yêu c u tháo d ra quy t đ nh x ế
ph t vi ph m hành chính. Không đ ng ý, anh A khi u n i lên Ch t ch UBND huy n C. Ch ế
t ch UBND huy n ra quy t đ nh gi i quy t gi nguyên quy t đ nh x ph t c a UBND xã, ế ế ế
đ ng th i ra quy t đ nh thu h i quy n s d ng đ t c a anh A. Anh A kh i ki n đ ngh xem ế
xét l i quy t đ nh c a UBND xã và c a Ch t ch UBND huy n. Tòa án nhân dân huy n có th ế
lý v vi c này đ c không ượ J?
Tòa án nhân dân huy n có th th lý v vi c này.
Đi u 31. Th m quy n c a Tòa án c p huy n
Tòa án c p huy n gi i quy t theo th t c s th m nh ng khi u ki n sau đây: ế ơ ế
1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c quan hành chính nhà n c t c p huy n tr ế ế ơ ướ
xu ng trên cùng ph m vi đ a gi i hành chính v i Tòa án ho c c a ng i có th m quy n trong c quan hành ườ ơ
chính nhà n c đó, tr quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, Ch t ch ướ ế
y ban nhân dân c p huy n.
Câu 18. M t ngày sau khi nh n đ c thông báo c a Tòa án v vi c n p ti n t m ng án phí ượ
hành chính s th m, ng i kh i ki n ch a n p ti n t m ng án phí và đ n tòa án xin rút l iơ ư ư ế
đ n ki n. Tòa án sẽ x lý v vi c này nh th nào?ơ ư ế
Ra quy t đ nh đình chế
Đi u 143. Đình ch gi i quy t v án ế
1. Tòa án quy t đ nh đình ch gi i quy t v án trong các tr ng h p sau đây:ế ế ườ
a) Ng i kh i ki n là cá nhân đã ch t mà quy n, nghĩa v c a h không đ c th a k ; c quan, t ch c đã ườ ế ượ ế ơ
gi i th ho c tuyên b phá s n mà không có c quan, t ch c, cá nhân k th a quy n, nghĩa v t t ng; ơ ế
b) Ng i kh i ki n rút đ n kh i ki n trong tr ng h p không có yêu c u đ c l p c a ng i có quy n ư ơ ư ư
l i, nghĩa v liên quan . Tr ng h p có yêu c u đ c l p c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan mà ng iườ ườ ườ
có quy n l i, nghĩa v liên quan v n gi nguyên yêu c u đ c l p c a mình thì Tòa án ra quy t đ nh đình ch ế
gi i quy t v án đ i v i yêu c u c a ng i kh i ki n đã rút; ế ườ
c) Ng i kh i ki n rút đ n kh i ki n, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan rút đ n yêu c u đ c l p;ườ ơ ườ ơ
d) Ng i kh i ki n không n p t m ng chi phí đ nh giá tài s n và chi phí t t ng khác theo quy đ nh c a phápườ
lu t.
Tr ng h p ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan có yêu c u đ c l p mà không n p ti n t m ng chi phí ườ ườ
đ nh giá tài s n và chi phí t t ng khác theo quy đ nh c a Lu t này thì Tòa án đình ch vi c gi i quy t yêu c u ế
đ c l p c a h ;
đ) Ng i kh i ki n đã đ c tri u t p h p l l n th hai mà v n v ng m t tr tr ng h p h đ ngh Tòa án ườ ượ ườ
xét x v ng m t ho c tr ng h p có s ki n b t kh kháng, tr ng i khách quan; ườ
e) Ng i b ki n h y b quy t đ nh hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c, quy t đ nh gi i quy t ườ ế ế ế ế
khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh ho c ch m d t hành vi hành chính b kh i ki n và ng i ế ế ườ
kh i ki n đ ng ý rút đ n kh i ki n, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan có yêu c u đ c l p đ ng ý rút yêu ơ ườ
c u;
g) Th i hi u kh i ki n đã h t; ế
h) Các tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 123 c a Lu t này mà Tòa án đã th lý.ườ
Câu 19 Bà B b Chi c tr ng Chi c c thu qu n X thành ph H x ph t hành chính và b truy. ưở ế
thu thu . Bà đ c gi i quy t khi u n i l n 2 nh ng không đ ng ý nên đã kh i ki n. Tòa án ế ượ ế ế ư
nhân dân có quy n th lý không?
Có th th lý:
- Có căn c th lý (câu 60)
- Khi u ki n thu c th m quy n gi i quy t c a Tòa án quy đ nh t i đi u 30 LTTHC 2015: ế ế
“1. Khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr các quy t đ nh, hành vi sau đây:ế ế ế
a) Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu c ph m vi bí m t nhà n c trong các lĩnh v c qu c phòng, an ế ướ
ninh, ngo i giao theo quy đ nh c a pháp lu t;
b) Quy t đ nh, hành vi c a Tòa án trong vi c áp d ng bi n pháp x lý hành chính, x lý hành vi c n tr ho t ế
đ ng t t ng;
c) Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính mang tính n i b c a c quan, t ch c.ế ơ
2. Khi u ki n quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c công ch c gi ch c v t T ng C c tr ng và t ng đ ng trế ế ưở ươ ươ
xu ng.
3. Khi u ki n quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh.ế ế ế ế ế
4. Khi u ki n danh sách c tri.”ế
Câu 20. Ông A là tr ng phòng văn hóa thông tin huy n, nh n đ c quy t đ nh k lu t bu c ưở ượ ế
thôi vi c vào ngày 15/7/2011. Ông khi u n i vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì ế
nh n đ c quy t đ nh gi i quy t là gi nguyên quy t đ nh k lu t. Ngày 20/8/2011, ông A ượ ế ế ế
kh i ki n v án hành chính t i tòa án có th m quy n và tòa án đã th lý. Sau đó, ng i b ư
ki n ra quy t đ nh h y b quy t đ nh k lu t ông A. Tòa án ra quy t đ nh đình ch vi c gi i ế ế ế
quy t vì đ i t ng kh i ki n không còn. Tuy nhiên, ông A v n kháng cáo. Tòa án phúc th m ế ượ
sẽ gi i quy t nh th nào? ế ư ế
Xem xét n i dung kháng cáo. Tr ng h p quy t đ nh k lu t đã gây thi t h i. ườ ế
Câu 21. Ch A là công ch c thu c S N i v , UBND t nh X. Trên c s đ n t cáo v vi c ch a nh n h i ơ ơ
l trong đ t tuy n d ng công ch c c a t nh, Giám đ c S đã ra quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c đ i ế
v i ch A vào ngày 01/8/2011. Do ch A đ c c quan c đi h c th c sĩ t p trung t i Hà N i t ngày ượ ơ
01/7/2011 đ 01/9/2012 nên đ n 04/9/2012 ch m i bi t thông tin v quy t đ nh k lu t nêu trên. ế ế ế ế
Ngày 05/9/2012, ch kh i ki n v án hành chính ra tòa án nhân dân t nh X nh ng b tr l i đ n ki n ư ơ
v i lý do th i hi u kh i ki n đã h t. Vi c tr l i đ n c a tòa án nh v y có đúng không? ế ơ ư
Không đúng.Th i hi u tính t khi ng i ch u tác đ ng tr c ti p nh n đ c quy t đ nh. ườ ế ượ ế
Kho n 2 đi u 116 LTTHC 2015 quy đ nh v th i hi u kh i ki n: 01 năm k t ngày nh n đ c ho c bi t ượ ế
đ cượ quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi cế ế
Cau 22. Ch M b công an qu n C u Gi y x ph t vi ph m hành chínhđ xe trái phép trên
đ ng Xuân Th y, N i. V i do bi n c m đ xe đã b cây che khu t, ch M kh i ki nư
công an qu n C u Gi y ra tòa án. H i đ ng xét x s th m đã ra b n án ch p nh n toàn b ơ
yêu c u kh i ki n c a ch M; tuyên h y toàn b quy t đ nh x vi ph m hành chính c a ế
Công an qu n C u Gi y; bu c Kho b c nhà n c qu n C u Gi y tr l i ti n n p ph t; Ki n ướ ế
ngh UBND qu n C u Gi y đi u ch nh l i bi n báo.
B n án trên có h p pháp không?
Tr l i:
Câu h i m u ch t là: bi n báo giao thông (c th là bi n báo c m đ ) có hi u l c không n u nh b che ế ư
khu t?
Văn b n lu t liên quan:
Kho n 1 đi u 20, Quy chu n kỹ thu t qu c gia v báo hi u đ ng b s : QCVN 41:2016/BGTVT v “V ườ
trí đ t bi n báo theo chi u d c và ngang đ ng” quy đ nh r ng: ườ Bi n báo hi u ph i đ t v trí đ ng i tham ườ
gia giao thông d nhìn th y đ th i gian đ chu n b đ phòng, thay đ i t c đ ho c thay đ i h ng ướ
nh ng không đ c làm c n tr t m nhìn và s đi l i c a ng i làm gia giao thông.ư ượ ườ
Nh v y, do bi n báo b che khu t, không đ m b o quy chu n kỹ thu t qu c gia, nên không th xem ư
có hi u l c. Do v y, hành vi đ xe c a M không vi ph m quy ph t hành chính, do v y, không th là căn c
cho quy t đ nh x ph t hành chính c a CSGT. Do v y, quy t đ nh c a tòa án là h p pháp.ế ế
Câu 23. Th m phán S đ c giao th gi i quy t đ n kh i ki n hành chính c a ông A. ượ ế ơ
Trong quá trình nghiên c u h s , ông S đã làm l m t kinh doanh và gây ra thi t h i l n ơ
cho ông A. Xin h i th m phán ph i ch u trách nhi m nh th nào? ư ế
Kho n 2 Đi u 96 B lu t TTHC 2015 v Công b s d ng ch ng c quy đ nh: Tòa án không công
khai n i dung ch ng c liên quan đ n m t nhà n c, thu n phong, mỹ t c c a dân t c, m t ngh ế ướ
nghi p, bí m t kinh doanh, bí m tnhân theo yêu c u chính đáng c a đ ng s nh ng ph i thông báo cho ươ ư
đ ng s bi t nh ng ch ng c không đ c công khai.ươ ế ượ
Nh v y, th m phán S đã vi ph m kho n 2, đi u 96 nêu trên. Vi c này gây ra m t thi t h i cho ông A.ư
Khi th c hi n hành vi này, th m phán S nhân danh quy n l c nhà n c, do v y, c quan nhà n c đây là tòa ướ ơ ướ
án ph i ch u trách nhi m b i th ng cho ông A (n u ông A ch ng minh đ c thi t h i và l i c a nhà n c). ườ ế ượ ướ
Tuy nhiên, th m phán S cũng ph i ch u trách nhi m b i th ng ư cho tòa án n u hành vi c a ông ta là l i.ế
Ngoài ra, ông ta còn th ph i ch u trách nhi m hành chính d i d ng các hình th c k lu t nh khi nướ ư
trách, cách ch c, bu c thôi vi c, v.v..
Câu 24. Trong th i gian ch gi y tri u t p c a Tòa án v i t cách ng i quy n l i ư ư
nghĩa v liên quan trong m t v án hành chính, Anh B b ch nhà n i anh thuê tr c t h p ơ
đ ng thuê nhà tr c th i h n, nên anh ph i tìm nhà khác đ thuê. Tòa án sẽ làm đ ướ
chuy n các gi y t t i anh B?
Tr l i:
Trong tình hu ng trên, n u nh anh B thông báo cho tòa án đ a ch m i c a anh ta, thì tòa ph i t ng đ t ế ư
gi y tri u t p đ n đ a ch m i (Kho n 2 đi u 106). N u anh B không cung c p đ a ch m i cho tòa án, thì d a ế ế
vào đi u 106 kho n 4, tòa án có th gi i quy t theo đi u 108. ế
Đi u 106 Th t c c p, t ng đ t ho c thông báo tr c ti p cho cá nhân ế :
4. Tr ng h p ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông báo v ng m t thì ng i th c hi n vi c c p, t ngườ ườ ượ ườ
đ t ho c thông báo giao cho ng i thân thích đ năng l c hành vi dân s cùng n i c trú v i h ho c t ườ ơ ư
tr ng t dân ph đ th c hi n vi c nh n yêu c u ng i này cam k t giao l i t n tay ngay cho ng iưở ườ ế ườ
đ c c p, t ng đ t ho c thông báo.ượ
Tr ng h p ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông báo v ng m t không th i đi m tr v ho cườ ườ ượ
không rõ đ a ch thì ng i th c hi n vi c c p, t ng đ t ho c thông báo ph i l p biên b n v vi c không th c ườ
hi n đ c vi c c p, t ng đ t ho c thông báo, xác nh n c a t tr ng t dân ph ho c đ i di n công an xã, ượ ưở
ph ng, th tr n; đ ng th i, th c hi n th t c niêm y t công khai văn b n c n t ng đ t theo quy đ nh t i Đi uườ ế
108 c a Lu t này.
Đi u 108. Th t c niêm y t công khai ế
1. Niêm y t công khai văn b n t t ng đ c th c hi n trong tr ng h p không th c p, t ng đ t ho cế ượ ườ
thông báo tr c ti p văn b n t t ng theo quy đ nh t i Đi u 106 và Đi u 107 c a Lu t này. ế
2. Vi c niêm y t công khai văn b n t t ng do Tòa án tr c ti p ho c y quy n cho ng i có ch c năng ế ế ườ
t ng đ t ho c y ban nhân dân c p xã n i đ ng s c trú th c hi n theo th t c sau đây: ơ ươ ư
a) Niêm y t b n chính t i tr s Tòa án, y ban nhân dân c p n i c trú ho c n i c trú cu i cùngế ơ ư ơ ư
c a cá nhân, n i có tr s ho c tr s cu i cùng c a c quan, t ch c đ c c p, t ng đ t ho c thông báo; ơ ơ ượ
b) Niêm y t b n sao t i n i c trú ho c n i c trú cu i cùng c a nhân, n i có tr s ho c tr s cu iế ơ ư ơ ư ơ
cùng c a c quan, t ch c đ c c p, t ng đ t ho c thông báo; ơ ượ
c) L p biên b n v vi c th c hi n th t c niêm y t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y t. ế ế
3. Th i h n niêm y t công khai văn b n t t ng là 15 ngày k t ngày niêm y t. ế ế
N u có căn c pháp lu t cho th y vi c niêm y t công khai là không hi u qu , ho cyêu c u t ng đ tế ế
gi y tri u t p c a các đ ng s khác, thì tòa án có th s d ng cách th c t ng đ t gi y t quy đ nh t i đi u ươ
109 BLTTHC nh sau:ư
Đi u 109. Th t c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ
1. Vi c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ch đ c th c hi n khi pháp lu t quy đ nh ươ ượ
ho c căn c xác đ nh vi c niêm y t công khai không b o đ m cho ng i đ c c p, t ng đ t ho c thông ế ườ ượ
báo nh n đ c thông tin v văn b n c n đ c c p, t ng đ t ho c thông báo. ượ ượ
2. Vi c thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng có th đ c th c hi n n u có yêu c u c a đ ng ươ ượ ế ươ
s khác. Tr ng h p này, đ ng s yêu c u thông báo ph i ch u chi phí thông báo trên ph ng ti n thông ườ ươ ươ
tin đ i chúng.
3. Thông báo trên ph ng ti n thông tin đ i chúng ph i đ c đăng trên C ng thông tin đi n t c a Tòaươ ượ
án (n u có), trên m t trong các báo hàng ngày c a trung ng trong ba s liên ti pphát sóng trên Đài phátế ươ ế
thanh ho c Đài truy n hình c a trung ng ba l n trong 03 ngày liên ti p. ươ ế
Đi u 110. Thông báo k t qu vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng ế
Tr ng h p ng i th c hi n vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng không ph i ng iườ ườ ườ
ti n hành t t ng, ng i c a c quan ban hành văn b n t t ng thì ng i th c hi n ph i thông báo ngay b ngế ườ ơ ườ
văn b n k t qu vi c c p, t ng đ t ho c thông báo văn b n t t ng cho Tòa án ho c c quan ban hành văn b n ế ơ
t t ng đó.
Câu 25. y ban nhân dân qu n H đã ra quy t đ nh thu h i đ t đ i v i 50 h dân ph ng X, ế ư
trong đó xác đ nh c th di n tích đ t thu h i và m c b i th ng đ i v i t ng h dân. Không ư
đ ng ý v i quy nh c a y ban nhân dân qu n H, 15 h dân b thu h i đ t đ u ti n hành ế ế
kh i ki n t i Tòa án nhân dânqu n H v i các yêu c u khác nhau. h dân cho r ng di n
tích đ t b thu h i quá nhi u, song h dânl i không đ ng ý v i m c b i th ng c a y ư
ban. Do v y, Tòa án nhân dân qu n H đã tách thành các v ánhành chính khác nhau. Vi c làm
đó c a tòa án là đúng hay sai?
Theo kho n 2 đi u 35 Lu t TTHC thì
Đi u 35. Nh p ho c tách v án hành chính
2. Tòa án tách m t v án có các yêu c u khác nhau thành hai ho c nhi u v án hành chính khác nhau đ gi i
quy t trong tr ng h p quy t đ nh hành chính b kh i ki n liên quan đ n nhi u ng i kh i ki n và quy n ế ườ ế ế ườ
l i, nghĩa v c a nh ng ng i kh i ki n đó không liên quan v i nhau. ườ
Nh v y vi c tách là ko sai, m c đích khi u ki n c a các h dân là khác nhau và có nh ng đ n ki n riêng bi tư ế ơ
Câu 26. Công ty H có tr s t i thành ph qu n Hoàn Ki m, b C c tr ng C c Qu n lý C nh ế ưở
tranh x ph t 50.000.000 v hành vi bán hàng đa c p b t chính. Không đ ng ý, Công ty H
khi u n i lên B tr ng B Công th ng yêu c u h y quy t đ nh trên, B tr ng B Công ế ưở ươ ế ưở
th ng ra quy t đ nh gi nguyên quy t đ nh x ph t. Công ty H kh i ki n. Tòa án có th m ươ ế ế
quy n gi i quy t là tòa án nào? ế
Đ i t ng khi u n i quy t đ nh c a c c tr ng c c qu n c nh tranh nên tòa án th m quy n gi i ượ ế ế ưở
quy t là TAND TP Hà n iế
Câu 27.V án hành chính đang trong quá trình gi i quy t v án hành chính thì đ ng s M b ế ươ
tai n n. B nh án c a b nh vi n ch n đoán M sẽ ph i đi u tr t i b nh vi n trong ít nh t ba
tháng. Trong tr ng h p này v án có đ c ti p t c hay không?ư ượ ế
V án sẽ b t m đình ch theo đi m c kho n 1 đi u 141. Đ ng s v ng m t vì lí do chính đáng. ươ
Câu 28. Phiên toà s p b t đ u thì tin báo H i th m nhân dân b tai n n trên đ ng. Ông ư
ch to yêu c u ch A (H i th m nhân dân d khuy t) thay th . Tuy nhiên, m t s ng i ế ế ư
tham d phiên toà xào, nghi ng vi c thay th thành viên H i đ ng xét x đ t xu t nh ế ư
v y có th d n đ n k t qu xét x không công minh. Bình lu n v tình hu ng này. ế ế
Vi c thay đ i HTND nh v y là đúng pháp lu t TTHC, H i th m nhân dân d khuy t cũng ph i theo dõi, nghiên ư ế
c u h s v án t đ u, HTND đ c l a ch n đ u ph i có năng l c và uy tín. N u đ ng s có căn c nghi v ơ ượ ế ươ
vi c xét x không công minh thì có quy n đ ngh ng i ti n hành t t ng ườ ế
Câu 29. Toà án nhân dân t nh C đã g i gi y tri u t p ch H - ng i có quy n l i, nghĩa v liên ư
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án m phiên toà thì ch H b m
không đ n đ c. Vi c ch H không t i có th nh h ng đ n phiên tòa nh th nào, tòa án cóế ượ ưở ế ư ế
th ra quy t đ nh hoãn phiên tòa không? ế
Căn c t i Kho n 1 Đi u 157 Lu t t t ng hành chính 2015 có quy đ nh nh sau: ư
Đi u 157. S có m t c a đ ng s , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a đ ng s ươ ườ ườ ươ
1. Tòa án tri u t p h p l l n th nh t, đ ng s ho c ng i đ i di n c a h , ng i b o v quy n và l i ích ươ ườ ườ
h p pháp c a đ ng s ph i có m t t i phiên tòa; tr ng h png i v ng m t thì H i đ ng xét x hoãn ươ ườ ườ
phiên tòa, tr tr ng h p ng i đó có đ n đ ngh xét x v ng m t. ườ ườ ơ
Tòa án thông báo cho đ ng s , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i ích h p pháp c a đ ng s bi tươ ườ ườ ươ ế
vi c hoãn phiên tòa.
Nh v y, sau khi tòa án đã tri u t p h p l l n th nh t, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan ph i có m tư ườ
t i phiên tòa, n u không có đ n đ ngh xét x v ng m t thì H i đ ng xét x sẽ ra quy t đ nh hoãn phiên tòa. ế ơ ế
Tòa án thông báo cho ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan , ng i đ i di n, ng i b o v quy n và l i íchườ ườ ườ
h p pháp c a ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan bi t vi c hoãn phiên tòa. ườ ế
Câu 30. Không đ ng ý v i k t lu n giám đ nh ng i giám đ nh đ c t i phiên toà, P là ế ư
ng i b ki n đã yêu c u giám đ nh l i. Xin h i n u yêu c u c a P căn c c nư ế
thi t thì H i đ ng xét x sẽ gi i quy t nh th nào?ế ế ư ế
Câu 31(th). Công ty X ki n U ban nhân dân qu n Z ra Toà án do U ban nhân dân đã ban
hành Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai không đúng pháp lu tế
khi n công ty b thi t h i hàng trăm tri u đ ng mà tr c đó đã b v n vào đ u t xây d ngế ướ ư
công trình. H i đ ng xét x s th m c a Toà án nhân dân đã ra b n án ch p nh n m t ph n ơ
yêu c u kh i ki n c a công ty là tuyên h y Quy t đ nh c a U ban nhân dân v vi c x ph t ế
vi ph m hành chính. Riêng đ i v i vi c yêu c u b i th ng thi t h i c a công ty sẽ đ c ư ượ
tách ra và gi i quy t b ng m t v án dân s khác. N i dung b n án có h p pháp không? ế
N i dung b n án là h p pháp. Căn c theo B lu t T t ng hành chính 2015 quy đ nh W:
Theo đi m b, kho n 2, đi u 193 quy đ nh th m quy n c a H i đ ng xét x
Ch p nh n m t ph n ho c toàn b yêu c u kh i ki n, tuyên h y m t ph n ho c toàn b quy t đ nh hành chính ế
trái pháp lu t và quy t đ nh gi i quy t khi u n i có liên quan (n u có); bu c c quan nhà n c ho c ng i có ế ế ế ế ơ ướ ườ
th m quy n trong c quan nhà n c th c hi n nhi m v , công v theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ng th i ki n ơ ướ ế
ngh cách th c x lý đ i v i quy t đ nh hành chính trái pháp lu t đã b h y. ế
Theo kho n 2, đi u 7 quy đ nh v gi i quy t v n đ b i th ng thi t h i trong v án hành chính ế ườ
Tr ng h p trong v án hành chính có yêu c u b i th ng thi t h i mà ch a có đi u ki n đ ch ng minh thì ườ ườ ư
Tòa án có th tách yêu c u b i th ng thi t h i đ gi i quy t sau b ng m t v án dân s khác theo quy đ nh ườ ế
c a pháp lu t v t t ng dân s .
Câu 32(th). B n án s th m s 01/2011/HCST tuyên bác đ n kh i ki n c a C s s n xu t ơ ơ ơ
mỹ ph m D khi yêu c u hu Quy t đ nh s 1988/QĐ-UB c a Ch t ch U ban nhân dân thành ế
ph E v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c s h u công nghi p và th ng m i (theo ươ
đó, C s D ph i thi hành Quy t đ nh trên v áp d ng hình th c x ph t chính v i t ng s ơ ế
ti n ph t là 85.000.000 đ ng và hình th c ph t b sung là t c Gi y ch ng nh n đăng ký ướ
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i g i thông báo v i n i dung s a ch a b n án,
theo đó ch p nh n m t ph n đ n kh i ki n c a C s D t c C s này ch ph i th c hi n ơ ơ ơ
hình th c x ph t chính mà không ph i th c hi n hình th c x ph t b sung. Thông báo c a
Tòa án nh v y có đúng quy đ nh c a pháp lu t hay không?ư
Thông báo c a Tòa án nh v y là sai. Theo quy đ nh c a B lu t t t ng hành chính ư
Đi u 197. S a ch a, b sung b n án, quy t đ nh c a Tòa án ế
1. Sau khi b n án, quy t đ nh c a Tòa án đ c ban hành thì không đ c s a ch a, b sung, tr tr ng h p ế ượ ượ ườ
phát hi n l i rõ ràng v chính t , v s li u do nh m l n ho c tính toán sai. Văn b n s a ch a, b sung ph i
đ c Tòa án g i ngay cho đ ng s và Vi n ki m sát cùng c p; tr ng h p b n án, quy t đ nh đã có hi u l c ượ ươ ườ ế
pháp lu t còn ph i g i cho c quan thi hành án dân s cùng c p, c quan c p trên tr c ti p c a ng i b ki n. ơ ơ ế ườ
2. Vi c s a ch a, b sung b n án, quy t đ nh quy đ nh t i kho n 1 Đi u này do Th m phán Ch t a phiên tòa ế
ph i h p v i các thành viên H i đ ng xét x v án ho c Th m phán Ch t a phiên h p th c hi n. Tr ng h p ườ
m t trong nh ng thành viên c a H i đ ng xét x ho c Th m phán Ch t a phiên h p không th th c hi n
đ c vi c s a ch a, b sung thì vi c s a ch a, b sung do Chánh án Tòa án th c hi n.ượ
Câu 33(th). Đã h n 03 tháng k t ngày Tòa án nhân dân huy n đã xét x s th m v ki n ơ ơ
gi a ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr ng và Ch t ch U ban nhân dân huy n ư
này do ông A không đ ng ý v i quy t đ nh đi u chuy n công tác. K t qu ông A thua ki n. ế ế
Trong quá trình nghiên c u, xem xét b n án, ông A đã phát hi n b n án đó vi ph m nghiêm
tr ng v th t c t t ng. Ông A có th làm nh ng gì đ b o v quy n c a mình?
Ông A có th kháng cáo lên Tòa án c p phúc th m đ b o v quy n l i c a mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
h n vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Ch Minh là b đ n trong v ki n hành chính v i công ty V sinh Môi tr ng thu c S ơ ư
Tài nguyên Môi tr ng c a thành ph Hà N i. V a qua, Tòa án qu n X đã t ch c phiên tòaư
xét x và ch Minh đã b x thua ki n. Sau khi nghiên c u l i h s , ch Minh đã phát hi n ơ
sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t. Ch Minh có th làm nh ng gì đ b o v
quy n c a mình?
Đây là TH đ c nêu trong kho n 1 Đi u 255 LTTHC 2015 nên ch Minh có th kháng ngh theo th t c giám đ c ượ
th m. Trong th i h n 01 năm k t ngày b n án, quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c pháp lu t, đ ng s ế ươ
quy n đ ngh b ng văn b n v i nh ng ng i có th m quy n kháng ngh quy đ nh t i Đi u 260 c a Lu t này ườ
đ xem xét kháng ngh theo th t c giám đ c th m. Trong TH này, ch Minh ph i g i đ n đ ngh lên Chánh ơ
án Tòa án nhân dân c p cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao t i Hà N i ưở
Câu 35. Ông A đang chu n b ph i thi hành b n án đã hi u l c pháp lu t ông khi u ế
ki n đ i v i quy t đ nh thu h i đ t nh ng phát hi n th y k t lu n giám đ nh di n tích đ t ế ư ế
trên th c t do c quan giám đ nh đ a ra sai. V y trong tr ng h p ông A mu n xem xét ế ơ ư ư
l i b n án này thì ph i g i đ n đ ngh lên đâu? ơ
Ông A ph i g i đ n đ ngh lên Chánh án TAND ho c Vi n tr ng VKSND các c p, tùy vào quy t đ nh đã có hi u ơ ưở ế
l c pháp lu t đó là c a TA nào
Kháng ngh theo th t c tái th m
Đi u 283. Ng i có th m quy n kháng ngh theo th t c tái th m ư
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao có th m quy n kháng ngh ưở
theo th t c tái th m b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án nhân dân c p cao; b n án, quy t ế ế
đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án khác khi xét th y c n thi t, tr quy t đ nh c a H i đ ng Th m phán ế ế
Tòa án nhân dân t i cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao có th m quy n kháng ngh ưở
theo th t c tái th m b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a Tòa án c p t nh, Tòa án c p huy n ế
trong ph m vi th m quy n theo lãnh th .
Câu 1: Trong nh ng ng i gi các ch c v sau đây, ng i nào là công ch c và gi i thích: B ư ư
tr ng; Ch t ch y ban nhân dân huy n; Ch t ch H i đ ng nhân dân huy n, Đ i bi u H iưở
đ ng nhân dân xã; Nhân viên Phòng T pháp huy n; Nhân viên t pháp xã; thành viên Ban ư ư
thanh tra nhân dân.
Câu 2: Chi n sỹ c nh sát giao thông A đang thi hành công v , khi phát hi n hành vi vi ph mế
giao thông đã ra quy t đ nh x ph t ng i vi ph m 250.000 đ ng không l p biên b n.ế ư
H i: Th t c x ph t đó có h p pháp không? T i sao?
| 1/58

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÀNH CHÍNH Câu 1: Khái ni m ệ qu n ả lí nhà n c ướ theo nghĩa r n ộ g và nghĩa h p Theo nghĩa r n ộ g: qu n ả lí hành chính nhà n c ướ là s ự qu n ả lí trên 3 lĩnh v c ự l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp, nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng đối n i ộ , đ i ố ngoại c a ủ nhà n c ướ Theo nghĩa hẹp: qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành pháp là qu n ả lí hành chính nhà n c ướ + Là s ự tác đ n ộ g ch ủ y u ế c a ủ CQHCNN (m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ c a ủ các CQNN khác, các t ổ ch c ứ và cá nhân đ c ượ y ủ quy n ề ) lên đ i ố t n ượ g là con ng i ườ ho c ặ các m i ố quan h ệ xã h i ộ đ ể đ t ạ m c ụ tiêu c a ủ nhà n c. ướ Câu 2: Khái ni m ệ ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là s ự th ể hi n ệ ra bên ngoài tác đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể lên khách th ể qu n ả lí nh n ữ g hình th c ứ nh t ấ đ n ị h: ban hành các quy t ế đ n ị h, quy ph m ạ cá bi t ệ , nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g t ổ ch c… ứ Ho t ạ đ n
ộ g mang tính pháp lí và ho t ạ đ n
ộ g ít mang tính pháp lí Bản ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g hành chính nhà n c ướ là Ch p ấ hành và Đi u ề hành Ch p ấ hành: Là th c ự hiện nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ , các văn b n ả , m n ệ h l n ệ h c a ủ c ơ quan c p ấ trên, HĐND, Qu c ố h i ộ Đi u
ề hành: Mang tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ đi u ề hành lĩnh v c ự qu n ả lí c a ủ mình
Câu3: Các nhóm QHXH thu c ộ đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ Hành Chính Vi t ệ Nam -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u ề hành các quan h
ệ phát sinh trong quá trình các CQHCNN th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí HCNN + Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN c p ấ trên và c p ấ d i ướ trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: Chính ph ủ và UBND thành ph ố HN +Nh n ữ g QHXH gi a ữ CQHCNN cùng c p ấ trong vi c ệ ph i ố h p ợ và ph c ụ v ụ l n ẫ nhau đ ể cùng th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD:Gi a ữ B ộ Tài Chính và B ộ y T ế trong ki m ể soát d ch ị b n ệ h (thông t ư Liên T ch ị ) +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQHCNN có th m ẩ quy n ề và các t ổ ch c
ứ XH-KT trong quá trình th c ự hi n ệ ch c ứ năng qu n ả lí c a ủ mình. VD: S ở k ế ho ch ạ đ u ầ tư và các doanh nghi p ệ trong vi c ệ đăng kí kinh doanh +Nh n ữ g QHXH c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề v i
ớ cá nhân ( công dân, ng i ườ n c ướ ngoài, ng i ườ không qu c ố t ch ị ). VD: Ch n ứ g th c, ự khai sinh, …  Đây là nhóm QHXH l n ớ nhất, c ơ b n ả nh t ấ mà lu t ậ hành chính đi u ề chỉnh  Các QHXH này ch ỉ là đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a
ủ LHC khi các CQHCNN tham gia v i ớ t ư cách ch ủ th ể qu n ả lí -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong vi c ệ xây d n ự g và t ổ ch c ứ BMNN. VD: Tuy n ể d n ụ g, khen th n ưở g… -Nh n ữ g QHXH mang tính ch p ấ hành và đi u
ề hành phát sinh trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ các CQNN khác và t ổ ch c ứ XH được trao quy n ề th c ự hi n ệ qu n ả lí nhà n c ướ . VD: Xây d n ự g nhà n c
ướ đc trao cho TCXH nào đó qua ho t ạ đ n ộ g đ u ấ th u ầ ,…
Câu 4: Phương pháp quyền uy-ph c ụ tùng - Là ph n ươ g pháp ch ủ đ o ạ (do m i ố quan h ệ gi a ữ chủ th ể qu n ả lí mang quy n ề l c ự nhà n c ướ còn đ i ố t n
ượ g quản lí không mang quy n ề l c ự nhà n c ướ - C ơ s : ở Xuất phát t ừ m i ố quan hệ qu n ả lí ( S ơ đồ ) +Mu n ố qu n ả lí đ c ượ thì nhà n c ướ ph i ả trao cho ch ủ th ể qu n ả lí m t ộ s ố quy n ề l c ự nh t ấ đ n ị h mà quy n ề l c ự luôn l y ấ ph c ụ tùng làm ti n ề đ ề t n ồ tại. +B n ả chất c a ủ quan h ệ QLNN là việc xác nh n ậ s ự không bình đ n ẳ g gi a ữ các bên tham gia quan h ệ qu n ả lí - Bi u ể hi n ệ +Quan hệ qu n
ả lí hành chính luôn có 1 bên nhân danh nhà n c ướ ra các m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđ n ơ ph n ươ g buộc bên kia ph i ả thi hành, n u
ế không thi hành thì sẽ ch u ị s ự c n ưỡ g ch ế c a ủ nhà n c ướ +Bên kia có nghĩa v ụ thi hành m n ệ h l n ệ h, ch ỉth ịđó … +Việc khi u ế nại, t ố cáo các quy đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, không làm n ả h h n ưở g đ n ế hi u ệ l c ự thi hành các quy đ n ị h đó ho c ặ hành vi đó (tr ừ TH pháp lu t ậ có quy đ n ị h khác
Câu 5 :Phương pháp bình đ n ẳ g-th a ỏ thu n - V ịtrí: ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ngày càng đ c ượ m ở r n ộ g khi chuy n ể t ừ n n
ề hành chính cai tr ịsang n n ề hành chính ph c ụ vụ - C ơ s : ở + Quan hệ chi u ề ngang thì các ch ủ th
ể có v ịtrí pháp lí ngang nhau
+Nền hành chính không nh n ữ g có ch c
ứ năng quản lí cai tr ịmà còn có ch c ứ năng ph c ụ v , ụ đòi h i ỏ ph n ươ g pháp điều ch n ỉ h ph i ả năng đ n ộ g, m m ề d o ẻ h n ơ - Bi u ể hi n ệ +Th n ườ g đ c ượ áp d n ụ g trong các quan h ệ theo chi u
ề ngang các bên tham gia quan h ệ có quy n ề bình đ n ẳ g nh t ấ định, t ự do ý chí cùng nhau th a ỏ thu n ậ đi đ n ế quy t ế đ n ị h cu i ố chung +Th ể hi n ệ trong h p ợ đ n ồ g hành chính  Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ ch ủ y u ế áp d n ụ g trong nhóm quan h ệ mang tính d ch ị v ụ công Câu 6 :Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam: ngành lu t ậ , khoa h c ọ pháp lí, môn h c Hành chính là: m t ộ ngành lu t ậ – Lu t ậ Hành Chính là m t ộ ngành khoa h c ọ pháp lí là m t ộ môn h c ọ hình th c ự lý lu n ậ v ề Lu t ậ Hành Chính kỹ năng áp d n ụ g trên th c ự tế  ., hành chính nhà n c ướ hi u ể theo nghĩa h p ẹ qu n ả lí nhà n c ướ trong lĩnh v c ự hành chính Câu 7:M i ố quan h ệ gi a ữ Lu t ậ Hành chính v i ớ các ngành lu t ậ khác: Lu t ậ Hi n ế pháp,Lu t Dân s , ự Lu t ậ Hình s , ự Lu t ậ Lao đ n ộ g, Lu t ậ Đ t ấ đai, Lu t ậ Môi tr n ư g Lu t ậ hi n ế pháp Lu t ậ hành chính - Lu t ậ hi n ế pháp đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH c ơ - Lu t ậ hành chính c ụ th ể hóa, chi ti t ế hóa các quy b n ả , quan tr n ọ g đ n ị h c a ủ lu t ậ hi n ế pháp và đ t ặ ra c ơ ch ế b o ả - Quy đ n ị h nh n ữ g n i ộ dung quan tr n ọ g mang tính đảm thực hiện, đ c ặ bi t ệ là cách th c ứ công dân nguyên t c ắ v ề t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ hệ th c ự hi n ệ quy n ề con ng i ườ , quy n ề và nghĩa v ụ th n ố g c ơ quan nhà n c ướ c ơ b n ả c a ủ công dân  Ph m
 vi điều chỉnh c a ủ Lu t ậ hi n ế pháp rộng h n ơ Lu t ậ dân sự Lu t ậ hành chính - Lu t ậ dân s ự đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH t p ậ trung - Lu t
ậ hành chính điều chỉnh những QHXH trên vào quan h ệ tài s n ả , quan h ệ nhân thân phi tài t t ấ cả các lĩnh v c ự thuộc về QLHCNN sản - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ - Ph n ươ g pháp mệnh lệnh - Ph n ươ g pháp th a ỏ thu n ậ  Đ i ố tượng đi u ề ch n ỉ h c a ủ LHC r n ộ g h n
ơ LDS, phương pháp đi u ề ch n
ỉ h khác nhau => Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai ngành lu t ậ cùng đi u ề ch n ỉ h nh n ư g có s
ự khác nhau v ề ch ủ th ể và ph n
ươ g pháp đi u ch n ỉ h Lu t ậ lao đ n ộ g Lu t ậ hành chính - Lu t ậ lao đ n ộ g đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các ng i ườ sử dụng lao đ n ộ g và ng i ườ lao đ n ộ g lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nh n ữ g chính sách v ề ch ế đ ộ ngh ỉng i ơ , thai s n ả , - Nh n ữ g chính sách v ề lao đ n ộ g, ti n ề l n ươ g đ c ượ nghỉ hưu, gi ờ làm vi c ệ do LLĐ điều ch n ỉ h quy t ế đ n ị h b i ở CQHC  Ph m
 vi điều chỉnh c a
ủ LHC rộng: Có nh n ữ g QHXH mà c
ả hai cùng hướng t i ớ nh n ư g cách th c đi u ề ch n
ỉ h khác nhau. VD: Quan h ệ tuy n ể dụng; Có nh n
ữ g QHXH mà LHC và LLĐ c n ầ tôn tr n ọ g sự đi u chỉnh của nhau Luật hình sự Lu t ậ hành chính - LHS điều ch n ỉ h nh n ữ g QHXH gi a ữ nhà n c ướ và - LHC đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g QHXH trên t t ấ c ả các k ẻ phạm t i ộ về t i ộ ph m ạ hình ph t ạ lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN  Đ i ố tượng đi u ề ch n
ỉ h khác nhau, phương pháp đi u ề ch n ỉ h t n ươ g đ i ố gi n ố g nhau. Lu t ậ đ t ấ đai Lu t ậ hành chính -LDD đi u ề chỉnh quan h ệ gi a ữ Nhà n c ướ và ng i ườ - LHC đi u
ề chỉnh những QHXH trên t t ấ c ả các s ử d n ụ g đất, nh n ữ g quan h ệ liên quan đ n ế đ t ấ đai lĩnh v c ự thu c ộ về QLHCNN - Nhà n c ướ v a ừ có t ư cách là ng i ườ đ i ạ di n ệ chủ s ở h u ữ duy nhất v i ớ đ t ấ đai, v a ừ là ng i ườ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Câu 8: Vai trò c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ệ nay, trong h ệ th n ố g pháp luật Vi t ệ Nam, Lu t
ậ hành chính đóng vai trò r t ấ l n ớ trong s ự nghi p ệ th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ xây d n ự g xã h i ộ mới ở n c ướ ta, th ể hi n ệ ở các đi m ể sau: Quy n ề hành pháp là m t ộ trong ba lo i ạ quy n ề l c ự nhà n c. ướ Theo đó, quy n ề hành pháp đ c ượ th c ự hi n ệ chủ y u ế b n ằ g hoạt đ n ộ g hành chính - đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Ho t ạ đ n ộ g hành chính tác đ n ộ g toàn di n ệ và tr c ự ti p ế tới m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ : kinh t , ế văn hóa - xã h i
ộ và hành chính - chính tr .ị Vai trò này đ c ượ th ể hi n ệ rõ h n ơ ở t m ầ quan tr n ọ g c a ủ nh n ữ g v n ấ đ ề c ụ th ể thu c ộ ph m ạ vi đi u ề ch n ỉ h c a ủ Lu t ậ hành chính. Lu t ậ hành chính có b ộ ph n ậ quy ph m ạ th ủ t c
ụ đóng vai trò không ch ỉlà ph n ươ g ti n ệ đ a ư quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ Lu t ậ hành chính vào cu c ộ s n ố g mà còn đ a ư c ả quy ph m ạ v t ậ ch t ấ c a ủ nhi u ề ngành lu t ậ khác vào th c ự thi trong đ i ờ s n ố g th c ự t . ế Câu 9: Khái ni m ệ khoa h c ọ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Khoa h c ọ Lu t ậ hành chính là m t ộ hệ th n ố g th n ố g nh t ấ nh n ữ g h c ọ thuy t ế , lu n ậ đi m ể khoa h c, ọ nh n ữ g khái niệm, ph m ạ trù v ề ngành Lu t ậ hành chính.  Nhi m ệ vụ c a ủ khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính là nghiên c u ứ nh m ằ đ a ư ra nh n ữ g ki n ế gi i ả hoàn thi n ệ s ự đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ hành chính đ i ố v i ớ các quan h
ệ hành chính và hoàn thi n ệ các quan h ệ đó trong th c ự ti n ễ .
Câu 10: Đối tượng nghiên c u ứ c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính - Nh n ữ g v n ấ đ ề c a
ủ lý luận về hành chính nhà n c ướ có liên quan ch t ặ chẽ t i ớ ngành lu t ậ Hành chính - Hệ th n ố g quy ph m ạ Lu t ậ hành chính: Đ c ặ tr n ư g, n i ộ dung phân lo i ạ ; v n ấ đề hoàn thi n ệ các chế đ n ị h, hệ th n ố g hóa và pháp đi n ể hóa Lu t ậ hành chính, c ơ ch ế đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các quan h ệ hành chính, v n ấ đ ề hi u ệ qu ả c a ủ quy phạm pháp Lu t ậ Hành Chính - Về quan hệ pháp lu t ậ hành chính: n i ộ dung pháp lí, c ơ c u ấ t n ươ g quan gi a ữ các y u ế t ố n i ộ t i ạ c a ủ các quan hệ đó, quy n ề và nghĩa vụ c a ủ các ch ủ th ể và c ơ ch ế b o ả đ m ả th c ự hi n ệ chúng. - Quy chế pháp lí c a ủ các ch ủ thể Lu t
ậ hành chính, cũng chính là các ch ủ thể và đ i ố t n ượ g qu n ả lí nhà n c, ướ nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lí hành chính c a ủ các ch ủ thể - Các hình th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g hành chính, nh ư quy t ế đ n ị h hành chín, c n ưỡ g ch ế hành chính, thủ t c ụ hành chính - Các ph n ươ g th c ứ b o ả đảm pháp ch
ế và lỷ luật trong hoạt đ n ộ g hành chính - Các v n ấ đ ề mang tính t ổ ch c- ứ pháp lí c a ủ ho t ạ đ n
ộ g hành chính trong các ngành và lĩnh v c ự kinh t , ế văn hóa- xã h i
ộ và hành chính-chính tr .ị
Câu 11: Phương pháp lu n
ậ và phương pháp nghiên c u ứ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Ph n ươ g pháp lu n ậ :T n ổ g h p ợ các quan đi m, ể nguyên t c ắ ti p ế c n ậ phù h p ợ Mác- Lênin - Quan điểm duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g - Quan điểm duy v t ậ l ch ị s ử - Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ Ph n ươ pháp nghiên c u
ứ khoa học Luật hành chính: So sánh pháp lu t ậ , phân tích t n ổ g h p ợ , đi u ề tra xã h i ộ h c, ọ h ệ th n ố g- ch c ứ năng, th n
ố g kê, mô hình hóa và th ử nghi m ệ khoa h c… ọ
Câu 12: Quá trình phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - T ừ 1945-1976: m i ớ ch ỉcó các trư n ờ g cán b ộ tòa án, cán b ộ ki m ể sát đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cho ngành t ư pháp, khi đó m i ớ có bài gi n ả g Lu t ậ hành chính r t ấ đ n ơ gi n ả . - 1985: M i ớ có giáo trình Lu t ậ Hành chính đ u ầ tiên c a ủ tr n ườ g đ i ạ h c ọ Pháp lí Vi t
ệ Nam; 1992 Giáo trình Lu t ậ hành chính c a ủ tr n ườ g Đ i ạ h c ọ T n ổ g h p ợ Hà N i ộ ; 1996 H c ọ vi n ệ hành chính; 1997 Đ i ạ h c ọ Lu t ậ Hà N i ộ => các
công trình này đã xây d n ự g đ c ượ h ệ thông khái ni m, ệ ph m ạ trù c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Vi t ệ Nam - Song song đó là vi c ệ n c ướ ta hoàn toàn th n ố g nh t ấ ban hành các b n ả hi n ế pháp 1980,1992,2013 v n ấ đ ề qu n ả lí nhà n c ướ b n ằ g pháp lu t ậ thì khoa h c ọ Lu t
ậ hành chính VN phát tri n ể m n ạ h - Càng ngày cành nhi u ề bài báo khoa h c ọ đ c ượ công b , ố chuyên kh o ả v ề Lu t ậ hành chính; đào t o ạ nhi u ề th c ạ sĩ, tiến sĩ; lu n ậ văn, lu n
ậ án tiến sĩ được nghiên c u ứ d i ướ góc đ ộ Lu t ậ hành chính  Trong công cu c ộ đ i ổ m i ớ toàn di n ệ đ t ấ n c ướ trong đó có c i ả cách n n
ề hành chính, thì khoa h c ọ pháp lí ngày càng đ c ượ quan tâm và đi u ề ki n ệ phát tri n ể . Trong th i ờ gian t i ớ khoa h c ọ Lu t ậ hành chính Vi t ệ
Nam sẽ ngày càng phát tri n ể . Câu 13: Khái ni m ệ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Quy t c ắ xử s ự đ c
ượ nhà nước đặt ra hoặc xác nh n ậ đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i
ộ phát sinh trong lĩnh v c ự QLHCNN và đ c ượ nhà n c ướ b o ả đảm thực hiện. - N i ộ dung đi u ề ch n
ỉ h: Các QHXH phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN -
Do các CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ban hành - S ố l n ượ g l n ớ , phạm vi điều ch n ỉ h rộng Câu 14: N i ộ dung c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính - T ổ ch c, ứ hành đ n ộ g c a
ủ BMNN hành chính. VD: (Đi u ề 5-c ơ c u ấ t ổ ch c ứ s ) ở - Đ a ị v ịpháp lí c a ủ CQHCNN, cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ t ổ ch c, ứ cá nhân.VD (nhi m ệ v ụ S ở Y T ) ế - Trình t , ự th ủ t c ụ đ ể th c ự hi n ệ các quy n ề , nghĩa v
ụ trong QLHCNN và trong quan h ệ các ngành lu t ậ khác Câu 15: Đ c ặ đi m ể c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính  Đ c ặ đi m ể chung: - Là nh n ữ g quy tắc x ử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung - Được áp d n ụ g nhi u ề l n ầ trong th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g - Được th ể hi n ệ trong các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo trình t ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h  Đ c ặ đi m ể riêng: - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính được ban hành đ ể đi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong ho t ạ động hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t
ậ hành chính mang tính m n ệ h l n ệ h i. QPHC bắt buộc ch ủ th ể ph i ả hành đ n ộ g ho c ặ không hành đ n ộ g theo nh n ữ g cách th c ứ nh t ấ đ n ị h, trong đi u ề ki n ệ hoàn cảnh nh t ấ đ n ị h ii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ công vi c ệ theo trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h iii. QPHC cho phép ch ủ th ể đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ trong nh n ữ g ph n ươ g án th c ự hi n ệ quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ mình do QOHC xác đ n ị h tr c ướ iv. QPHC trao quy n ề cho ch ủ th ể th c ự hi n ệ hay không th c ự hi n ệ nh n ữ g hành vi nh t ấ đ n ị h Câu 16: Vai trò c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th ể quản lí: N n ề t n ả g pháp lí cho vi c ệ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ th n
ố g HCNN cho quá trình th c ự thi ch c ứ v ụ c a ủ cán b , ộ công chức, ho t ạ đ n ộ g nghề nghiệp c a ủ viên ch c. ứ - CQNN, cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành các hình th c ứ và ph n
ươ g pháp pháp lí phù h p ợ . - Là c ơ s
ở để xem xét, đánh giá tính h p
ợ pháp trong quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ ch ủ th ể pháp lí - Là cơ sở pháp lí đ ể các CQNN có th m ẩ quy n ề xác đ n ị h trách nhi m ệ c a ủ ch ủ th ể tham gia b) Đ i ố t n ượ g pháp lí: - Ph n ươ g tiện tác đ n ộ g lên nh n ậ th c, ứ hành vi - C ơ s ở pháp lí đ ể cá nhân, t ổ ch c ứ tham gia vào vi c ệ tăng c n ườ hi u ệ l c ự QLNN c)Đ i ờ sống xã h i ộ : Duy trì tr t ậ t ự QLNN, góp ph n ầ tích c c ự vào việc tăng c n ườ g hi u ệ l c ự QLNN Câu 17: C ơ c u ấ c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Về n i
ộ dung: QPPLHC luôn có đ y ầ đ ủ c ả ba b ộ phận gi ả đ n ị h, quy đ n ị h, ch ế tài.
Về hình thức: QPPLHC có th ể khuy t ế m t ộ ho c ặ m t ộ s ố b ộ ph n ậ vì: - Ph n ầ bị khuy t ế đã đ c ượ quy đ n ị h ở m t ộ điều luật khác, ph n ầ khác, m t ộ chế đ n ị h ho c ặ văn b n ả khác - Ph n ầ bị khuy t ế có thể được hi u ể ng m ầ Câu 18: Phân lo i  quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Căn cứ vào ch ủ th ể ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do các c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do Ch ủ t ch ị n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do c ơ quan hành chính nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ ban hành. + Quy phạm pháp lu t
ậ hành chính do Toà án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao ban hành.
Căn cứ vào cách thức ban hành + Quy phạm pháp lu t ậ hành chính do m t ộ c ơ quan hay ng i ườ có th m ẩ quy n ề đ c ộ l p ậ ban hành.
+ Quy phạm pháp luật hành chính liên tịch. Căn cứ vào m i ố quan h ệ đi u ề ch n ỉ h - Quy ph m ạ n i ộ dung - Quy ph m ạ th ủ t c ụ Căn cứ vào hi u ệ l c - Quy ph m ạ áp d n ụ g lâu dài là lo i ạ quy ph m ạ mà trong văn b n
ả hành chính không ghi th i ờ h n ạ áp d n ụ g - Quy ph m ạ áp d n ụ g có th i ờ h n ạ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ ch ỉphát sinh trong nh n ữ g tình hu n ố g đ c ặ bi t ệ hay chỉ t n ổ t i ạ trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h. - Quy ph m ạ t m ạ th i ờ là lo i
ạ quy phạm được ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố lo i ạ quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ trong m t ộ ph m ạ vi, trong kho n ả g th i ờ gian nh t ấ đ n ị h làm c ơ s ở t n ổ g k t ế đ ể ban hành chính th c ứ n u ế phù h p ợ . Căn cứ vào hi u ệ l c
ự pháp lí về không gian Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi c ả n c. ướ Các quy ph m ạ này do các c ơ quan nhà n c ướ ho c ặ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan nhà n c ướ ở trung n ươ g ban hành. - Quy ph m ạ có hi u ệ l c ự pháp lí trên ph m ạ vi t n ừ g đ a ị ph n ươ g nh t ấ đ n ị h. Các quy ph m ạ này ch ủ y u ế do các cơ quan nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g ban hành để đáp n ứ g nhu c u ầ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ qu n ả lí hành chính nhà n c
ướ phù hợp với đặc thù c a ủ địa ph n ươ g mình. Câu 19: Quy ph m  v t ậ ch t ấ và quy ph m  th ủ t c + Quy ph m ạ n i ộ dung là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành để quy đ n ị h n i ộ dung quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h
ệ quản lí hành chính nhà n c. ướ Các quy ph m ạ này đ c ượ ban hành ch ủ y u ế đ ể quy đ n ị h v ề đ a ị vị pháp lí hành chính c a
ủ các chủ thể tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c. ướ Ví d : ụ Quy đ n ị h v ể th m ẩ quy n ề xử lí vi ph m ạ hành chính c a ủ chủ t ch ị u ỷ ban nhân dân các c p ấ hay quy đ n ị h v ề nghĩa v ụ lao đ n ộ g công ích_c a ủ _công_dân. . + Quy ph m ạ thủ t c ụ là lo i ạ quy ph m ạ đ c ượ ban hành đ ể quy đ n ị h nh n ữ g trình t , ự th ủ t c ụ c n ầ thi t ế mà các bên tham gia quan hệ qu n ả lí hành chính nhà n c ướ ph i ả tuân theo khi th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa vụ c a ủ mình do cácWquy ph m ạ pháp lu t ậ Wn i ộ dung quy đ n ị h. Ví d : ụ Các quy ph m ạ quy đ n ị h về thủ t c ụ xử ph t ạ vi ph m ạ hành chính,_thủ_t c ụ _gi i ả _quy t ế _khi u ế _nại_hành_chính. . => Các quy ph m ạ n i ộ dung ph i ả đ c ượ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g trình t ự th ủ t c ụ nh t ấ đ n ị h do quy ph m ạ th ủ t c ụ quy đ n ị h. Do đó, n u ế có quy ph m ạ n i ộ dung nh n ư g không có quy ph m ạ thủ t c ụ t n ươ g n ứ g hay quy ph m ạ th ủ t c ụ t n ươ g n ứ g không phù h p ợ v i ớ m c ụ đích c a ủ quy ph m ạ n i ộ dung thì sẽ làm m t ấ ho c ặ gi m ả sút hi u ệ qu ả đi u ề ch n ỉ h c a
ủ pháp luật hành chính nói chung và c a ủ các quy ph m ạ n i ộ dung nói riêng. Câu 20: Hi u ệ l c ự theo th i  gian c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính  Th ờ i đi ể m phát sinh hi ệ u l
ự c: > 45 ngày (TW); > 10ngày (t n ỉ h); >7 ngày (huy n ệ );ngay l p ậ t c ứ (xã)  Th i
ờ điểm đình ch :ỉ - Th m ẩ quy n ề : UBTVQH, Th ủ t n ướ g CP, ch ủ t ch ị UBND t n ỉ h -H u ậ qu :
ả QPPLHC trong các VBQPPL đó sẽ ng n ừ g hi u ệ l c ự thi hành sau đó vb ti p ế t c ụ n u ế không bị bãi b , ỏ ho c ặ sẽ h t ế hi u ệ l c ự khi b ịbãi bỏ  Th i ờ điểm ch m ấ d t ứ : -H t ế th i ờ h n
ạ có hiệu lực đã đ c
ượ quy định trong văn b n ả - Được s a ử đ i ổ , b ổ sung, thay thế - B ị bãi bỏ - VBQPL h t ế hi u ệ l c ự thì VBQPPL chi ti t
ế thi hành vb đó cũng đ n ồ g th i ờ h t ế hi u ệ l c ự Câu 21: Hi u
ệ lực theo không gian c a
ủ quy phm pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự về không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ hi u ể là giá tr ịtác đ n ộ g c a ủ văn b n ả đ c ượ xác đ n
ị h trong phạm vi lãnh th , ổ vùng hay khu v c ự nh t ấ định. Hi u ệ l c ự v ề không gian có th ể đ c ượ xác đ n ị h theo các quy đ n ị h trong chính văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ nếu trong văn b n ả có đi u ề kho n ả ghi rõ không gian c a ủ
nó.Còn nếu trong văn bản không có điều kho n ả nào ghi rõ đi u ề y ấ thì c n ầ ph i ả d a ự vào th m ẩ quy n ề ban hành văn b n ả , d a ự vào n i ộ dung văn b n ả hoặc xác đ n ị h d a ự vào quy đ n ị h c a ủ văn b n ả khác. Nhìn chung, v i ớ nh n ữ g văn bản do các c ơ quan trung n ươ g ban hành, n u ế không xác đ n ị h rõ gi i ớ h n ạ hi u ệ l c ự v ề không gian
thì mặc nhiên chúng có hi u ệ l c ự trên toàn lãnh th ổ qu c ố gia (tr ừ nh n ữ g văn b n ả ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h m t ộ s ố quan hệ xã h i ộ ở miền núi, h i ả đ o ả ,. .). Đ i ố v i ớ các văn b n ả c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, n u ế văn b n ả không có hi u ệ l c ự trên lãnh th ổ toàn đ a ị ph n ươ g thì ph i ả ghi rõ trong văn b n ả đó. Câu 22: Hi u ệ lực theo ph m  vi đ i ố t n ượ g thi hành c a ủ quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Hi u ệ l c ự theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là Tính b t ắ bu c ộ thi hành c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ đối v i ớ nh n ữ g ch ủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Theo đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g có th ể chia văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ra làm 2 lo i ạ : văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự đối với m i ọ chủ th ể pháp lu t ậ và văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ ch ỉcó hi u ệ l c ự đ i ố v i ớ m t ộ s ố chủ thể pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h. Hi u ệ l c ự theo không gian c a ủ văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ g n ắ li n ề v i ớ tác đ n ộ g c a ủ nó đ i ố v i ớ nhóm ng i ườ c ụ thể. Thông th n ườ g văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có hi u ệ l c ự trong m t ộ lãnh th ổ nh t ấ đ n ị h cũng có hi u ệ l c ự v i ớ m i ọ cá nhân t ổ ch c ứ thu c ộ lãnh th ổ đó. Tuy nhiên có nh n ữ g văn b n ả chỉ tác đ n ộ g t i ớ nh n ữ g công ch c ứ Nhà n c ướ hoặc nh n ữ g ng i ườ thu c ộ nh n ữ g ngành ngh ề nh t ấ đ n ị h. Cũng có văn b n ả ch ỉliên quan đ n ế ng i ườ n c ướ ngoài và ng i ườ không có qu c ố t ch ị v.v. . Trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ nh ư th , ế các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ luôn xác đ n ị h rõ đ i ố t n ượ g tác đ n ộ g, nghĩa là nh n ữ g ng i ườ ph i ả tuân theo ch p ấ hành hay đ c ượ h n ưở g nh n ữ g quy n ề nh t ấ định. Câu 23: Ch p ấ hành quy ph m  pháp lu t ậ hành chính 1. Ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính: là vi c ệ các cơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân làm theo đúng nh n ữ g yêu c u ầ c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính. Các chủWth ể c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính th c ư hiện hành vi ch p ấ hành quy ph m
ạ pháp luật hành chính trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ sau: + Khi th c ự hi n
ệ đúng các hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính cho phép; + Khi th c
ự hiện đúng các hành vi mà quy phạm pháp luật hành chính bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ ; + Khi không th c ự hiện nh n ữ g hành vi mà quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính c m ấ th c ự hi n ệ . Câu 24: Áp d n ụ g quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Các cá nhân, tổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề , CQNN căn c ứ vào các quy đ n ị h c a ủ PL đ ể gi i ả quy t ế các công vi c ệ c ụ thể
phát sinh trong quá trình qu n ả lí HCNN  Yêu c u ầ - Đúng n i ộ dung, m c ụ đích - Đúng th m ẩ quy n ề - Đúng trình t , ự th ủ t c ụ lu t ậ đ n ị h - Đ m ả b o ả nhanh chóng, k p ị th i ờ , công bằng công khai Câu 25: Quan h ệ gi a ữ ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m  pháp lu t ậ hành chính Ch p ấ hành và áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính có m i ố quan h ệ h u ữ c ơ v i ớ nhau, đ c ượ ti n ế hành song song trong th c ự ti n ễ cuộc s n ố g. M i ố quan hệ này đ c ượ th ể hi n ệ : 1. Ch p ấ hành- áp d n ụ g: Ch p ấ hành là ti n ề đ , ề là c ơ s ở c a ủ áp d n ụ g quy ph m ạ phápWlu t ậ hành chính, từ vi c ệ ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; Ví d :
ụ công dân chấp hành các quy đ n ị h về thuế c a ủ nhà n c, ướ đã n p ộ thu ế đ y ầ đủWd n ẫ đ n ế áp d n ụ g quy phạm pháp lu t ậ c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề . 2. Không ch p ấ hành- áp d n ụ g: Có tr n ườ g h p ợ không ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Ví d : ụ không ch p ấ hành lu t ậ l ệ giao thông d n ẫ t i ớ vi c ệ x ử ph t ạ vi ph m ạ hànhWchính. 3. Áp d n ụ g- ch p ấ hành: Trong nhi u ề tr n ườ g h p ợ khác, áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính l i ạ là ti n ề đ , ề c ơ s ở c a ủ việc ch p ấ hành quy ph m ạ pháp luật hành chính. Ví d : ụ M t ộ cơ quan c p ấ gi y ấ phép cho m t ộ đ n ơ v ịs n ả xu t ấ thì vi c ệ c p ấ gi y ấ phépWlà hành đ n ộ g áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính, còn vi c ệ không vi ph m ạ nh n ữ g đi u ề ghi trong gi y ấ phép là hành đ n ộ g ch p ấ hành quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Th ế nh n ư g, n u ế đ n ơ v ịđó không ch p ấ hành thì t t ấ y u ế sẽ d n ẫ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Câu 26: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của quan h ệ pháp lu t ậ hành chính Quan h
ệ pháp luật hành chính là m t ộ d n ạ g c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ . Ðó là nh n ữ g quan h ệ xã h i ộ phát sinh ch ủ y u ế trong lĩnh v c ự ch p ấ hành đi u ề hành gi a ữ m t ộ bên mang quy n ề l c ự nhà n c ướ có ch c ứ năng quản lý hành chính nhà n c ướ và một bên là đ i ố t n ượ g qu n ả lý. Các quan h ệ này đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b i ở nh n ữ g quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính. Trong m t ộ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính thì quy n ề c a
ủ bên này sẽ là nghĩa v ụ c a ủ bên kia và ng c ượ lại. Chúng r t ấ phong phú và đa d n ạ g, phát sinh trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ .  Đ c ặ đi m ể chung: - Tính ý chí - Xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở QPPL - Các bên tham gia đ c ượ trao quy n ề và ph i ả th c ự hi n ệ nh n ữ g nghĩa v ụ nh t ấ đ n ị g - Được đ m ả bảo th c ự hiện b n ằ g quy n ề l c ự nhà n c ướ  Đ c ặ đi m ể QHPLHC - Quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các bên tham gia quan h ệ PLHC luôn g n ắ v i ớ ho t ạ đ n ộ g QLNN - M t
ộ bên trong quan hệ PLHC ph i ả là ch ủ th ể đ c ượ s ử d n ụ g quy n ề l c ự NN-chủ th ể b t ắ buộc -
Quan hệ PLHC có thể phát sinh theo yêu c u ầ h p ợ pháp c a ủ b t ấ c ứ bên nào => Ph n ầ l n ớ các tranh ch p ấ
phát sinh trong quan hệ PLHC đ c ượ gi i
ả quyết theo trình tự HC và thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a ủ CQHCNN - N u ế b t ấ kì bên nào vi ph m ạ yêu c u ầ c a ủ quy ph m ạ PLHC thì bên đó ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ NN
Câu 27: Phân tích cơ c u ấ c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính a) Chủ th
ể QHPL hành chính: có năng l c ự ch ủ th = ể năng l c ự hành vi+năng l c ự pháp lu t ậ . Ch ủ th ể quan h
ệ PLHC là các bên tham gia g m: ồ Ch ủ th ể qu n ả lí và đ i ố t n ượ g qu n ả lí (Vẽ sơ đồ ) b) Khách th :
ể Là cái vì nó mad QHPLHC phát sinh: Tr t ậ t ư qu n
ả lí trong hành chính nhà n c ướ c) N i ộ dung QHOLHC: Là t n ổ g h p ợ các quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ các ch ủ th ể tham gia QHPLHC Câu 28: Đi u ề ki n
ệ làm phát sinh, thay đ i ổ , ch m ấ d t ứ quan h ệ pháp lu t ậ hành chính - Quy ph m ạ pháp lu t ậ hành chính; - Năng l c ự ch ủ th ể hành chính; - S ự ki n ệ pháp lý hành chính. Câu 29: Khái ni m ệ và sự phân lo i  sự ki n
ệ pháp lý hành chính * S ự ki n
ệ pháp lý hành chính: là nh n ữ g s ự ki n ệ th c ự t ế mà khi x y ả ra làm phát sinh quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý hành chính. G m: ồ
Sự kiện và hành vi (hợp pháp, không h p ợ pháp) Câu 30: Khái ni m ệ ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính Vi t ệ Nam Ngu n ồ c a
ủ Luật hành chính là nh n ữ g hình th c ứ ch a ứ đ n ự g các quy ph m
ạ pháp luật hành chính, bao g m: ồ các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề án l ệ hành chính . Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là ngu n ồ c ơ b n ả c a ủ Lu t ậ hành chính Câu 31: H ệ th n ố g ngu n
ồ Luật Hành chính Vi t ệ Nam Hi n ế pháp 2013 Nghị quy t ế c a ủ Qu c ố h i ộ Pháp l n
ệ h, nghị quyết của UBTVQH Ngh ị quy ế t liên ịt ch c ủ a UBTVQH v ớ i Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN L n ệ h, quyết định c a ủ Ch ủ t ch ị n c ướ Ngh ịđ n ị h Chính Phủ Ngh ị quy ế t liên ịt ch gi ữ a Chính ph ủ và Đoàn ch ủ ịt ch UBTW MTTQVN Quy t ế định th ủ t n ướ g Chính Phủ Ngh ịquyết của H i ộ đ n ồ g th m
ẩ phán tòa án nhân dân t i ố cao Thông t ư c a
ủ Chánh án tòa án nhân dân t i ố cao Thông tư của Viện tr n ưở g vi n ệ ki m
ể sát tòa án nhân dân t i ố cao Các thông T ư liên tích gi a ữ Bộ Tr n ưở g …. Văn b n ả Quy ph m ạ pháp lu t ậ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g … Câu 32: H ệ thống hóa ngu n ồ c a ủ Lu t ậ Hành chính b n ằ g hình th c ứ t p ậ h p ợ hóa, pháp đi n hóa  T p ậ h p ợ hóa Các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ có th ể đ c ượ t p ậ h p ợ theo v n ấ đ , ề ngành, lĩnh v c… ự thành nh n ữ g tuy n ể t p ậ nh ư tuyển tập các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v ề x ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính hay pháp lu t ậ v ề đ t ấ đai nhà ở… Hiện nay v i ớ u ự phát tri n ể v ề công ngh ệ thông tin, công tác t p ậ h p ợ hóa đã có nh n ữ g ti n ế b ộ nh y ả v t ọ , các văn bản quy ph m ạ pháp lu t ậ quan tr n ọ g đã đ c ượ t p ậ h p ợ hóa đ a ư lên trang web nhà nư c. ớ  Pháp đi n ể hóa Pháp đi n ể hóa là hình th c ứ h ệ th n ố g hóa pháp lu t ậ quan tr n ọ g nh t ấ , là c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành rà soát, t p ậ h p ợ và s p ắ x p ế các quy ph m ạ pháp lu t ậ m i ớ ho c ặ b ộ pháp đi n ể . Hi n ệ nay vi c ệ pháp đi n ể hóa ngu n ồ c a ủ Lu t
ậ hành chính gặp khó khăn l n ớ do s ố l n ượ g đ c ặ bi t ệ nhi u ề , thay đ i ổ nhanh do lĩnh v c ự điều chỉnh r n ộ g, ph c ứ tạp và biến đ i ổ nhanh. Vì v y ậ chỉ có th ể pháp đi n ể hóa theo t n ừ g v n ấ đ ề t n ừ g lo i ạ ch ế đ n ị h c a ủ Luật hành chính. Câu 33: Vai trò c a ủ Lu t
ậ Hành chính trong vi c ệ b o ả đ m ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n công dân - Ho t ạ đ n ộ g giám sát, ki m ể tra c a ủ các c ơ quan dân c ử và các c ơ quan hành chính đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả các quyền, t ự do c a ủ công dân - Ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ - Hoạt đ n ộ g xét x ử Câu 34: Vi c ệ đ m ả b o ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ư , quy n ề công dân b n ằ g Lu t ậ Hành chính - Quy n ề tham gia qu n ả lí các công việc c a ủ nhà n c ướ và xã h i ộ - Quy n
ề tham gia đóng góp ý ki n ế đ i ố v i ớ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ - Quy n ề khiếu nại - Quy n ề đ c ượ đăng kí h ộ t ch ị , h ộ kh u ẩ Câu 35: Khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể của c
ơ quan hành chính nhà n c ướ  Khái ni m: ệ C
ơ quan hành chính nhà nước là nh n ữ g b ộ ph n ậ h p ợ thành c a ủ b
ộ máy hành chính nhà n c, ướ đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c
ứ năng hành chính nhà nư c. ớ  Đ c ặ đi m: ể - Các c ơ quan HCNN đ c ượ thành lập đ ể th c ự hiện ch c ứ năng QLHCNN - Ho t ạ đ n ộ g c a
ủ cơ quan HCNN mang tính th n ườ g cuyên liên t c ụ - C ơ quan HCNN đ ượ c t ổ ch ứ c thành h ệ th ố ng t ừ TW- đ a ị ph n ươ g - CQHCNN do c ơ quan quy n ề l c ự NN tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế b u ầ ra ch u ị s ự giám sát c a ủ CQQLNN ở c p ấ t n ươ g đương - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ CQHCNN ch u ị sự giám sát c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c, ướ tòa án, t ổ ch c- ứ chính tr -ịxã h i ộ và công dân - C ơ quan HCNN có h
ệ thống thanh tra chuyên nghi p ệ đ ể ki m ể tra giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan HCNN Câu 36: Năng l c ự ch ủ th ể pháp lu t ậ hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ - C ơ quan hành chính nhà n c ướ là b ộ phận đ c ượ h p ợ thành c a ủ BMNN, đ c ượ thành l p ậ và th c ự hi n ệ ch c ứ năng theo lu t ậ đ n ị h - Năng l c ự ch ủ th ể đ c ượ phát sinh khi c ơ quan đó đ c ượ thành l p ậ và ch m ấ d t ứ khi b ịgi i ả thể - M c ặ nhiên có năng l c ự pháp lu t ậ vì đ c ượ sinh ra do Nhà n c ướ thành l p ậ đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ trong thẩm quy n ề c a ủ mình. Vì th ế nên năng l c ự hành vi cũng xu t ấ hi n ệ cùng lúc v i ớ năng l c ự pháp lu t ậ để CQHCNN th c ự hiên ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ mình.
Câu 37: Địa vị pháp lý hành chính c a ủ c
ơ quan hành chính nhà n c ướ Là c ơ quan do c ơ quan dân c ử b u ầ và là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan dân c ử cùng c p ấ và c ơ quan hành chính c p ấ trên. Ch u ị trách nhi m
ệ và thông báo hoạt đ n ộ g cho c ơ quan dân c ử và c ơ quan hành chính c p ấ trên
Câu 38: Vị trí của Chính ph V ịtrí Chính ph : ủ - Là c ơ quan hành chính cao nh t ấ c a ủ m t ộ nhà n c ướ - Là t p ậ h p ợ h ệ th n
ố g các cơ quan thực thi quy n ề hành pháp ở TƯ  HP 1946: Chính ph ủ là c ơ quan hành chính cao nh t ấ toàn qu c ố th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN  HP1959: (Đ i ổ tên thành HĐCP) là c ơ quan ch p ấ hành c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ , là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ VNDCCH  HP1980: (Đ i ổ tên thành HĐBT) là c ơ quan ch p
ấ hành và hành chính cao nh t ấ c a ủ c ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ cao nh t ấ => Vai trò QH l n ớ coi HĐBT là c ơ quan riêng c a ủ QH  HP1992: (Đ i ổ tên thành Chính ph ) ủ là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, là c ơ quan HC cao nh t ấ c a ủ n c ướ CHXHCNVN, th c ự hi n ệ ch c ứ năng QLHCNN, lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCN  HP2013: Chính ph ủ là CQHC cao nh t ấ c a ủ n c ướ XHCNVN, th c ự hi n ệ quy n ề hành pháp, là c ơ quan ch p ấ hành c a ủ QH, CP ch u ị trách nhiệm tr c
ướ QH và báo cáo công tác trư c ớ QH, UBTVQH, Ch ủ t ch ị n c. ướ Câu 39: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t  đ n ộ g c a ủ Chính ph . ủ C ơ c u ấ c a ủ Chính phủ T ổ chức và ho t  đ n ộ g Chính Phủ  T ổ ch c ứ thành lập: Chính ph ủ do QH l p ậ ra trong kì h p ọ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ khóa, QH b u ầ ra Th ủ t n ướ g CP
theo đề nghị của CTN. Thủ tướng CP đề ngh ịdanh sách Phó Th ủ Tư n
ớ g CP và các thành viên khác c a ủ CP để QH phê chu n ẩ  Ý nghĩa: - Xác đ n ị h vai trò cá nhân ch ủ Th ủ t n ướ g trong vi c ệ lãnh đ o ạ công vi c ệ c a ủ Chính Ph ủ và ph i ả ch u ị trách nhiệm gi a ữ QH và ND - Xác đ n ị h vai trò trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong t p ậ th ể CP và trách nhi m ệ cá nhân v ề ngành lĩnh v c ự mà B ộ tr n ưở g ph ụ trách tr c ướ QH  Ch ế đ ộ trách nhi m: ệ Chính ph ủ ch u ị trách nhi m ệ tr c
ướ QH và báo cáo công tác tr c ướ QH v i ớ CTN và UBTVQH thông qua hình th c ứ ch t ấ v n
ấ và báo cáo, QH và UBTVQH giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph ủ Nguyên tắc - Tuân th
ủ Hiến pháp và pháp luật, qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g Hi n ế pháp và pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ nguyên t c ắ t p ậ trung dân ch ; ủ b o ả đ m ả bình đ n ẳ g gi i ớ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , trách nhi m ệ gi a ữ Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ v i ớ B ộ tr n ưở g, Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b ộ và ch c ứ năng, ph m ạ vi qu n ả lý gi a ữ các b , ộ c ơ quan ngang b ; ộ đ ề cao trách nhi m ệ cá nhân c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ . - T ổ ch c
ứ bộ máy hành chính tinh g n ọ , năng đ n ộ g, hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả b o ả đ m ả nguyên t c ắ c ơ quan c p ấ dưới ph c ụ tùng sự lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h các quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan c p ấ trên. - Phân c p ấ , phân quy n ề h p ợ lý gi a ữ Chính phủ v i ớ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g, b o ả đ m ả quy n ề qu n ả lý th n ố g nh t ấ c a ủ Chính ph ủ và phát huy tính ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , t ự ch u ị trách nhi m ệ c a ủ chính quy n ề đ a ị ph n ươ g. - Minh b ch ạ , hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ Chính ph , ủ các b , ộ c ơ quan ngang b , ộ c ơ quan hành chính nhà n c ướ các c p ấ ; b o ả đ m ả th c ự hi n ệ m t ộ n n ề hành chính th n ố g nh t ấ , thông su t ố , liên t c, ụ dân ch , ủ hi n ệ đ i ạ , ph c ụ v ụ Nhân dân, ch u ị s ự kiểm tra, giám sát c a ủ Nhân dân. Cơ c u ấ chính phủ - Chính ph ủ g m ồ Thủ t n ướ g Chính ph , ủ các Phó Th ủ t n ướ g Chính ph , ủ các B ộ tr n ưở g và Th ủ tr n ưở g cơ quan ngang b . ộ Cơ c u ấ số l n
ượ g thành viên Chính phủ do Thủ t n
ướ g Chính phủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. - C ơ c u ấ tổ ch c ứ c a ủ Chính ph ủ g m ồ các b , ộ cơ quan ngang b . ộ Vi c ệ thành lập, bãi b ỏ b , ộ c ơ quan ngang b ộ do Chính ph ủ trình Qu c ố h i ộ quy t ế đ n ị h. Câu 40: Hình th c ứ ho t  đ n ộ g c a ủ Chính phủ - Ho t ạ đ n ộ g t p ậ th ể c a ủ chính ph : ủ là phiên h p ọ c a ủ Chính ph , ủ CP m i ỗ tháng ph i ả h p ọ 1 l n ầ , ít nh t ấ ph i ả có 2/3 t n ổ g s
ố thành viên tham gia. TTCP đi u ề khi n ể cu c ộ h p ọ , CP quy t ế đ n ị h và th a ỏ thu n ậ theo đa s ố nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g qu c ố gia. - Hoạt đ n ộ g c a ủ thủ t n ướ g, phó th ủ t n ướ g: + Th ủ t n ướ g lãnh đ o ạ và đi u ề khi n ể toàn b ộ hđ c a ủ CP
+ Thủ tướng phân công việc cho các phó th ủ t n ướ g
+ Thủ tướng vắng thì 1 phó th ủ tư n ớ g đ c ượ y ủ nhi m ệ thay m t ặ lãnh đ o ạ công tác c a ủ CP - Ho t ạ đ n ộ g c a ủ các b ộ trưởng:+Hđ c a ủ b ộ trưởng v i ớ t
ư cách là thành viên tham gia nh n ữ g công vi c ệ chung + Hđ c a ủ b ộ tr n ưở g v i ớ t ư cách là ng i ườ đ n ứ g đ u ầ b ộ hay c ơ quan ngang b . ộ Câu 41: Nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề của Chính Phủ  Quy n ề ki n ế ngh ịl p ậ pháp: đ a ư ra các sáng ki n ế l p ậ pháp d i ướ hình th c ứ d ự th o ả vb QPPL đ ể trình qu c ố h i ộ và UBTVQH - D ự thảo văn b n ả lu t ậ - D ự thảo văn b n ả pháp l n ệ h - D ự thảo kế ho ch ạ ngân sách - D ự thảo chính sách đ i ố n i ộ , đ i ố ngoại  Quy n ề ban hành các văn b n ả QPPL đ ể đi u ề hành t t ấ c ả các lĩnh v c ụ QLNN, đ n ồ g th i ờ ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các văn bản đó ở đ a ị ph n ươ g - Chính ph ủ ban hành: Ngh ịđ n ị h - Th ủ t n ướ g: Quy t ế đ n ị h - B ộ tr n ưở g: Thông t ư  Quy n ề quản lí và đi u ề hành toàn b ộ công cu c ộ xây d n
ự g KT, VH, XH theo đúng đ n ườ g l i ố c a ủ Đ n ả g và PL VN  Quyền xây d n ự g và lãnh đ o ạ toàn b ộ h ệ th n ố g CQHCNN - Thành l p ậ các CQ tr c ự thu c ộ chính ph ủ cho phù h p ợ - Lãnh đ o ạ tr c ự ti p ế UBND c p ấ t n ỉ h - Chỉ đ o
ạ các cơ quan chuyên môn ở địa ph n ươ g - T ổ ch c ứ và lãnh đ o ạ nh n ữ g đ n ơ vị SXKD có v n ố NN - H n ướ g d n ẫ ki m ể tra HDND trong 1 s ố v n ấ đề
Câu 42: Vị trí và tổ ch c ứ c a ủ B  V ịtrí: Là c ơ quan c a ủ Chính Ph ủ ch u
ị trách nhiệm quản lí nhà n c ướ v ề ngành, lĩnh v c ự đ c ượ phân công, t ổ ch c
ứ thi hành và theo dõi việc thi hành pháp lu t ậ liên quan đ n ế ngành trong ph m ạ vi toàn qu c ố  T ổ ch c ứ 1. Các tổ chức giúp B ộ tr n ưở g quản lí nhà n c ướ - Vụ - Văn phòng b ộ - Thanh tra b ộ - C c ụ - T n ổ g c c ụ và t ổ ch c ứ t n ươ g đ n ươ g 2. Các đơn vị s ự nghi p ệ công l p ậ - Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c ự - Báo, t p
ạ chí, Trung tâm thông tin ho c ặ tin h c ọ - Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ H c ọ vi n ệ thu c ộ bộ 3. Bộ tr n ưở g trình Th ủ t n ướ g chính ph
ủ ban hành danh sách các đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ khác thu c ộ B ộ có đã đ c ượ c p ấ có th m ẩ quy n ề thành l p ậ 4. S ố l n ượ g c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ các t ổ ch c ứ thuộc b ộ quy đ n ị h Câu 43: Nguyên t c ắ t ổ ch c ứ và ho t  đ n ộ g c a ủ B . ộ C ơ c u ấ c a ủ Bộ Nguyên tắc - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và trách nhi m ệ c a ủ B , ộ B ộ tr n
ưở g; đề cao trách nhi m ệ c a ủ B ộ tr n ưở g trong m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ - T ổ ch c ứ b ộ máy c a ủ Bộ theo h n ướ g qu n
ả lý đa ngành, đa lĩnh v c, ự tinh g n ọ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu ; ả ch ỉthành l p ậ t ổ ch c ứ m i ớ khi đáp n ứ g đ ủ các Đi u ề ki n ệ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . - Phân đ n ị h rõ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịthu c ộ B ộ b o ả đ m ả không ch n ồ g chéo ho c ặ b ỏ sót nhi m ệ v . ụ - Công khai, minh b ch ạ và hi n ệ đ i ạ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ B . ộ Cơ cấu 1. C ơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ B ộ g m: ồ a) V ; ụ b) Văn phòng; c) Thanh tra; d) C c ụ (n u ế có); đ) T n ổ g c c ụ (nếu có); e) Đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công lập. 2. Các đ n ơ vị s ự nghi p ệ công lập đ c ượ quy định t i ạ Nghị đ n ị h quy đ n ị h ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ và cơ c u ấ t ổ ch c ứ c a ủ t n ừ g B , ộ g m: ồ a) Các đ n ơ vị nghiên c u ứ chi n ế l c, ượ chính sách v ề ngành, lĩnh v c; ự b) Báo, t p
ạ chí; Trung tâm Thông tin; c) Tr n
ườ g hoặc Trung tâm đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c; ứ H c ọ vi n ệ thu c ộ B . ộ 3. S ố l n
ượ g cấp phó của người đ n ứ g đ u
ầ văn phòng, thanh tra, v , ụ c c, ụ t n ổ g c c, ụ đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h của Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph . ủ Câu 44: Th m ẩ quy n ề của B ộ và B ộ tr n ưở g 1.Chỉ đ o ạ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thu c ộ xây d n ự g Đ ề án vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ 2. Thẩm đ n ị h Danh m c ụ vị trí vi c ệ làm và cơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị thu c ộ và tr c ự thuộc; t n ổ g h p ợ Danh m c ụ v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ c a ủ B , ộ c ơ quan ngang B , ộ c ơ quan thu c ộ Chính ph , ủ t ổ ch c ứ do Chính ph , ủ Thủ t n ướ g Chính ph ủ thành l p ậ mà không ph i ả là đ n ơ v ịs ự nghi p ệ công l p ậ , g i ử B ộ N i ộ v ụ theo quy đ n ị h. 3. Th c ự hi n ệ vi c ệ sử d n ụ g, qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ vị tr c ự thu c; ộ phân c p ấ qu n ả lý vị trí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, t ổ ch c ứ thu c ộ T n ổ g c c ụ và t n ươ g đ n ươ g tr c ự thu c. ộ 4. Ki m ể tra, thanh tra vi c ệ ch p ấ hành các quy đ n ị h v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền qu n ả lý. 5. Gi i ả quy t ế khi u ế nại, tố cáo và x ử lý vi ph m ạ v ề qu n ả lý v ịtrí vi c ệ làm và c ơ c u ấ ng ch ạ công ch c ứ trong các c ơ quan, tổ chức, đ n ơ vị thu c ộ th m ẩ quyền theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . B ộ trưởng W- Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ và ch u ị trách nhi m ệ cá nhân v ề m i ọ m t ặ công tác c a ủ b , ộ - Đề nghị Thủ t n ướ g Chính phủ vi c ệ b ổ nhi m, ệ mi n ễ nhi m, ệ cách ch c, ứ cho từ ch c ứ Th ứ tr n ưở g ho c ặ Phó Th ủ tr n ưở g c ơ quan ngang b . ộ - Ban hành văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ theo th m ẩ quy n ề - Bổ nhi m, ệ mi n ễ nhiệm, cách ch c, ứ cho t ừ ch c,
ứ đình ch ỉcông tác, khen thư n ở g, k ỷ lu t ậ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịtr c ự thuộc. - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ công tác thanh tra, ki m ể tra vi c ệ th c ự hi n ệ các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ngành, lĩnh v c ự trong ph m ạ vi toàn quốc. - Qu n ả lý và tổ ch c ứ sử d n ụ g có hi u ệ quả công s , ở tài s n ả , ph n ươ g ti n ệ làm vi c
ệ và tài chính, ngân sách nhà n c ướ đ c ượ giao - Lãnh đ o ạ , ch ỉđ o ạ vi c ệ th c ự hi n ệ c i ả cách hành chính, c i ả cách ch ế đ ộ công v , ụ công ch c ứ trong ngành, lĩnh v c ự thu c ộ trách nhiệm quản í - Th c ự hiện nh n
ữ g nhiệm vụ do Chính ph , ủ Th ủ t n ướ g Chính ph ủ giao.
Câu 45: Vị trí của y Ủ ban nhân dân “UBND do HĐND cùng c p ấ b u ầ , là cơ quan ch p ấ hành c a ủ HĐND, c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g, ch u ị trách nhiệm tr c ướ nhân dân đ a ị ph n ươ g, HĐND cùng c p ấ và c ơ quan hành chính nhà n c ướ c p ấ trên” Câu 46 T ổ chức – c ơ c u ấ c a ủ y
Ủ ban nhân dân. Hình th c ứ ho t  đ n ộ g c a ủ y Ủ ban nhân dân  UBND g m: ồ Ch ủ t ch ị , Phó ch ủ t ch ị , Các y ủ viên  S ố l n ượ g - C p ấ t n ỉ h: 1 chủ t ch
ị , 4 phó (L1) 3 phó (L2,3), y Ủ viên: Ng i ườ đ n ứ g đ u
ầ cơ quan chuyên môn ( quân s , ự công an) - C p ấ huy n ệ : 1 chủ t ch
ị , 3 phó (L1), 2 phó (L2,3), Ng i ườ đ n ứ g đ u ầ c
ơ quan chuyên môn: UV quân s , ự UV công an - Cấp xã: 1 ch ủ t ch
ị , 2 phó (L1), 1 phó (L2,3): UV ph ụ trách Quân s , ự Công an Thành viên c a ủ th n ườ g tr c ự HDND không đ n ồ g th i
ờ là thành viên UBND cùng c p ấ Hình thức ho t  động: C ơ quan ho t ạ đ n ộ g th n ườ g xuyên
_Phiên họp UBND: di n ễ ra 1 l n ầ / tháng do chủ t ch ị UBND tri u ệ t p ậ và chủ to , ạ là hình th c ứ ho t ạ đ n ộ g chủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ UBND, trong phiên h p ọ th o ả lu n ậ nh n ữ g v n ấ đ ề nh : ư ch n ươ g trình làm vi c; ệ kế ho ch ạ phát tri n ể kinh t - ế xã h i
ộ , dự toán ngân sách- phê chu n ẩ quy t
ế toán ngân sách và quỹ d ự tr ữ c a ủ đ a ị ph n ươ g đ ể báo cáo HĐND quy t ế đ n ị h… Câu 47: Nhi m ệ v , ụ ch c ứ năng và th m ẩ quy n ề c a ủ y Ủ ban nhân dân - Th c ự hiện các nhi m ệ v ụ kinh t , ế XH, KHCN… - Tuyên truy n ề GDPL - Phòng ch n ố g x ử lí các VPPL - Đ m ả b o ả tr t ậ t ự an toàn ở đ a ị ph n ươ g - Phòng ch n ố g thiên tai - Bảo v ệ tài sản c a ủ NN t i ạ địa ph n ươ g - Ph i ố h p ợ thường tr c ự HĐND cùng c p ấ đ ể chu n
ẩ b ịnội dung các kỳ h p ọ HDND, xây d n ự g các đ ề án trình HĐND thông qua
Câu 48: Vị trí và tính chất pháp lý c a ủ c
ơ quan chuyên môn thu c ộ y Ủ ban nhân dân - HĐND c p ấ tỉnh phê chu n ẩ cơ c u ấ c a ủ CQ chuyên môn c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h và c p ấ huy n ệ - Là cơ quan tham m u ư , giúp UBND cùng c p
ấ thực hiện chức năng QLNN ở đ a ị ph n ươ g: th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ , theo s ự y ủ quy n ề c a ủ UBND cùng c p ấ Câu 49: C i ả cách hành chính ở Vi t ệ Nam 1.WXây d n ự g, hoàn thi n ệ h ệ th n ố g thể ch ế kinh tế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa nh m ằ gi i ả phóng l c ự l n ượ g sản xu t ấ , huy đ n ộ g và sử d n ụ g có hi u ệ qu ả m i ọ ngu n ồ l c ự cho phát tri n ể đ t ấ n c. ướ 2.JT o ạ môi tr n ườ g kinh doanh bình đ n ẳ g, thông thoáng, thu n ậ l i ợ , minh b ch ạ nh m ằ gi m ả thi u ể chi phí v ề th i ờ gian và kinh phí c a ủ các doanh nghi p ệ thu c ộ m i ọ thành ph n ầ kinh t ế trong vi c ệ tuân th ủ th ủ t c ụ hành chính. 3.WXây d n ự g h ệ thống các c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ trung n ươ g t i ớ c ơ s ở thông su t ố , trong s ch ạ , v n ữ g mạnh, hi n ệ đ i ạ , hi u ệ l c, ự hi u ệ qu , ả tăng tính dân ch ủ và pháp quy n ề trong ho t ạ đ n ộ g đi u ề hành c a ủ Chính ph ủ và c a ủ các c ơ quan hành chính nhà n c. ướ 4.WB o ả đ m ả th c ự hi n ệ trên th c ự t ế quy n ề dân ch ủ c a ủ nhân dân, b o ả v ệ quy n ề con ng i ườ , g n ắ quy n ề con ng i ườ với quyền và l i ợ ích c a ủ dân t c, ộ c a ủ đ t ấ n c. ướ 5.WXây d n ự g đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ có đ ủ ph m ẩ ch t ấ , năng l c ự và trình đ , ộ đáp n ứ g yêu c u ầ ph c ụ v ụ nhân dân và s ự phát triển c a ủ đ t ấ n c. ướ Câu 50: Khái ni m ệ ho t  đ n
ộ g công vụ và các đ c ặ đi m ể c a ủ ho t  đ n ộ g công vụ  Khái ni m: ệ Là hoạt đ n ộ g đ c ượ ti n ế hành trên c ơ sở pháp lu t ậ nh m ằ th c ự hi n ệ các ch c ứ năng NN, vì l i ợ ích XH, vì l i ợ ích NN, l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c ứ và cá nhân  Đ c ặ đi m ể - M c ụ đích c a ủ công v ụ là ph c ụ v ụ nhân dân và xã h i ộ . - N i
ộ dung hoạt động công v ụ g n ắ v i ớ việc th c ự hi n ệ ch c ứ năng, nhiệm v ụ c a ủ nhà n c ướ trong qu n ả lý m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội, đồng th i ờ th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ph c ụ v ụ các nhu c u ầ chung c a ủ xã h i ộ không vì m c ụ đích l i ợ nhu n ậ . - Ch ủ thể th c ự thi công v ụ là công ch c. ứ - Hoạt đ n ộ g công v ụ không ch ỉthu n ầ tuý mang tính quy n ề l c ự nhà n c, ướ mà còn bao g m ồ c ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ do nhà n c ướ thành l p ậ (đ c ượ nhà nước u ỷ quy n ề ) đ ể ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c a ủ nhân dân. Các ho t ạ đ n ộ g này đ u ề do công ch c, ứ nhân danh nhà n c ướ tiến hành Nó bao g m ồ các ho t ạ đ n ộ g nhân danh quy n ề l c ự và các ho t ạ đ n ộ g c a ủ các t ổ ch c ứ đ c ượ nhà n c ướ u ỷ quy n ề . Ở các n c ướ trên th ế gi i ớ , khi đ ề c p ậ đến công v , ụ ng i ườ ta ít nói đ n ế y u ế t ố quy n ề l c ự nhà n c ướ mà th n ườ g ch ỉnói t i ớ công ch c ứ nhân danh
pháp luật hoặc nhân danh nhà n c ướ mà thôi. B i ở lẽ, pháp lu t ậ là công c ụ chính, ch ủ y u ế do nhà n c ướ ban hành. - Công v ụ đ c ượ ti n ế hành theo ch c ứ năng, nhi m ệ v , ụ th m ẩ quy n ề c a ủ nhà n c
ướ và tuân theo pháp lu t ậ . - Ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính th n ườ g xuyên, chuyên nghi p ệ .
Câu 51: Các nguyên t c ắ c a ủ ch ế đ ộ công vụ  Tuân th ủ theo Hi n ế pháp và Pháp lu t ậ  Bảo v : ệ l i ợ ích c a ủ Nhà n c; ướ quy n ề và lợi h p ợ pháp c a ủ t ổ ch c, ứ công dân.  Công khai, minh b ch ạ , đúng th m ẩ quy n ề và có s ự kiểm tra, giám sát.  Đ m ả b o ả tính h ệ th n
ố g, thống nhất, liên t c, ụ thông su t ố và hi u ệ quả.  Đ m ả bảo th ứ b c ậ hành chính, có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ. Câu 52: Ho t  đ n
ộ g công vụ và dịch v ụ công: m i ố quan h ệ và phân bi t  D c ị h v ụ công là nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g ph c ụ v ụ các nhu c u ầ c ơ b n ả , thi t ế y u ế c a ủ ng i ườ dân vì l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ , do nhà n c ướ ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ xã hội (tr c ự ti p ế đ m ả nh n ậ hay y ủ quy n ề và t o ạ đi u ề ki n ệ cho khu v c ự t ư th c ự hiện) nh m ằ b o ả đ m ả n ổ đ n ị h và công b n ằ g xã h i ộ .VD: Đi n ệ , n c ướ …  M i ố quan h ệ phân bi t ệ : đ u ề là hư n ớ g đ n ế l i ợ ích chung công c n ộ g nh n ư g d ch ị v ụ công thiên v ề hàng hóa, cung c p ấ d ch ị v ụ cho ng i ườ dân, chủ th ể th c ự hi n ệ có th ể là nhà n c ướ ho ặ t ư nhân. Còn ho t ạ đ n ộ g công v ụ mang tính ch t ấ qu n ả lí nhà n c, ướ ch ủ th ể th c ự hi n ệ ch ỉlà nhà n c ướ Câu 53: Khái ni m ệ cán bộ - Cán b
ộ là công dân Việt Nam, đ c ượ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m, ệ gi ữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhi m ệ kì trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr - ị xã h i ộ ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ - Cán b
ộ cấp xã là công dân VN, được b u ầ cử gi ữ ch c ứ v ụ theo nhi m ệ kì trong th n ườ g tr c ự HĐND, UBND, Bí th , ư phó bí th ư Đ n ả g ủy, người đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c ứ CT-XH Câu 54: Khái ni m ệ công ch c Công ch c ứ là công dân VN đ c ượ tuy n ể d n ụ g, b ổ nhi m ệ vào ngạch, ch c ứ v , ụ ch c ứ danh t n ươ g n ứ g v ịtrí vi c ệ làm - Trong c ơ quan c a ủ ĐCSVN, Nhà nước, t ổ ch c ứ CT-XH ở T , Ư c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n ệ - Trong c ơ quan đ n ơ vị thu c ộ QĐND mà không ph i
ả sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p ệ , công dân QP - Trong c ơ quan, đ n ơ vị thu c
ộ công an nhân dân không ph i ả là sĩ quan, h ạ sĩ quan ph c ụ v n ụ theo ch ế đ ộ chuyên nghi p ệ công an  H n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Công ch c ứ c p
ấ xã là công dân VN đ c ượ tuyển d n ụ g gi ữ 1 ch c ứ danh chuyên môn, nghi p ệ v ụ thu c ộ UBND c p ấ xã, trong biên ch ế và h n ưở g l n ươ g t ừ ngân sách nhà n c ướ Câu 55: Nghĩa v ụ và quy n ề chung c a ủ cán b , ộ công ch c
Nghĩa vụ:Mục 1 Đi u ề 8,9,10, Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h c a
ủ cấp trên. Khi có căn c ứ cho r n ằ g quy t ế đ n ị h
đó là trái PL thì phải k p ị th i ờ báo cáo b n ằ g văn b n ả v i ớ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h, tr n ườ g h p ợ ng i ườ ra quy t ế đ n ị h v n ẫ thi hành thì không ph i ả ch u ị hậu qu ả  Quy n ề :Đi u ề 11,12,13,14 Quy n ề đ c ượ bảo đ m ả các đi u ề ki n ệ thi hành công v : ụ đ c ượ giao quy n ề t n ươ g x n ứ g nhiệm v , ụ đ c ượ đào tạo b i ồ d n ưỡ g nâng cao trình đ , ộ đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v . ụ Quy n ề v ề ti n ề l n ươ g và các ch ế đ
ộ liên quan. Ngoài ra còn quy n ề khác nh ư ch ế d ộ u ư đãi, đi lại… Câu 56: Nh n ữ g vi c
ệ cán bộ, công ch c ứ không đ c ượ làm 1. Trốn tránh trách nhi m, ệ thoái thác nhi m ệ v ụ đ c
ượ giao; gây bè phái, m t ấ đoàn k t ế ; t ự ý b ỏ vi c ệ ho c ặ tham gia đình công. 2. S ử d n ụ g tài s n ả c a ủ Nhà nước và c a
ủ Nhân dân trái pháp lu t ậ . 3. L i ợ d n ụ g, l m ạ dụng nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ ; s ử d n
ụ g thông tin liên quan đ n ế công v ụ đ ể v ụ l i ợ . 4. Phân bi t ệ đ i ố x ử dân tộc, nam n , ữ thành ph n ầ xã h i ộ , tín ng n ưỡ g, tôn giáo d i ướ m i ọ hình th c. ứ 5. Ti t ế l ộ thông tin liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ d i ướ m i ọ hình th c. ứ 6. Làm việc
ở ngành, nghề có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c ướ thì trong th i ờ h n ạ ít nh t ấ là 05 năm, k ể t ừ khi có quy t ế định ngh ỉh u
ư , thôi việc, không được làm công vi c ệ có liên quan đ n ế ngành, ngh ề mà tr c ướ đây mình đã đ m ả nhi m ệ cho tổ ch c, ứ cá nhân trong n c, ướ t ổ ch c, ứ cá nhân n c ướ ngoài ho c ặ liên doanh v i ớ n c ướ ngoài. Câu 57: Nh n ữ g b o ả đ m ả cho ho t  đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c Về những b o ả đ m
ả chungWcho hoạt đ n ộ g c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c, ứ Lu t ậ Cán b , ộ công ch c ứ có n i ộ dung t t ố , mới là Ch n ươ g VII “Các đi u ề ki n ệ bảo đ m ả thi hành công v ” ụ g m ồ 4 đi u ề (70-73) v ề “Công s ”, ở “Nhà ở công v ”, ụ “Trang thi t ế b ịlàm vi c ệ trong công s ” ở và “Ph n ươ g ti n ệ đi l i ạ đ ể thi hành công v ”. ụ
Những bảo đảm pháp lýWcho ho t ạ đ n ộ g này tr c ướ h t ế là các quy n ề c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ nói chung, quyền đ c ượ h n
ưở g các chế độ đãi ng , ộ chính sách về ti n ề l n ươ g, phúc l i ợ , b o ả hi m ể xã h i ộ , khen th n
ưở g, ghi công …, trong đó đáng chú ý có quy n ề “đ c ượ pháp lu t ậ b o ả v ệ khi thi hành công v ” ụ (kho n ả 5 Đi u ề 11 Luật Cán b , ộ công ch c). ứ Nh n ữ g b o ả đ m ả pháp lý này tr c ướ h t ế đ c ượ quy đ n ị h trong pháp lu t ậ về cán b , ộ công ch c, ứ viên chức. Câu 58: B u ầ c , ử bổ nhi m ệ cán b ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n Vi c ệ b u ầ c , ử phê chu n ẩ , b ổ nhi m ệ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh cán b ộ theo nhi m ệ kỳ trong c ơ quan nhà n c ướ t ừ trung ương đ n ế c p ấ huy n ệ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Hi n ế pháp, Lu t ậ t ổ ch c ứ Qu c ố h i ộ , Lu t ậ t ổ ch c ứ Chính ph , ủ Lu t ậ t ổ ch c
ứ Hội đồng nhân dân và U ỷ ban nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Tòa án nhân dân, Lu t ậ t ổ ch c ứ Vi n ệ ki m
ể sát nhân dân, Luật kiểm toán nhà n c, ướ Luật b u ầ c ử đ i ạ bi u ể Qu c ố h i ộ , Lu t ậ b u ầ c ử đ i ạ bi u ể H i ộ đ n ồ g nhân dân. Câu 59: Đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán b ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n WĐi u ề đ n ộ g cán b ộ là vi c ệ cán b ộ đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h chuy n ể t ừ c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ị này đ n ế làm việc ở c ơ quan, t ổ ch c, ứ đ n ơ v ịkhác. - Luân chuy n
ể cán bộ là việc cán b ộ lãnh đ o ạ , qu n ả lý đ c ượ c ử ho c ặ b ổ nhi m ệ gi ữ m t ộ ch c ứ danh lãnh đ o ạ , quản lý khác trong m t ộ th i ờ h n ạ nh t ấ đ n ị h đ ể ti p ế t c ụ đ c ượ đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g và rèn luy n ệ theo yêu c u ầ nhi m ệ v . ụ Theo đó, theo quy đ n ị h tạiWĐi u ề 26 Luật cán b ,
ộ công chức 2008Wthì vi c ệ đi u ề động, luân chuy n ể cán bộ được quy đ n ị h c ụ th ể như sau: - Căn c ứ vào yêu c u ầ nhi m ệ v , ụ quy ho ch ạ cán b , ộ cán b ộ đ c ượ đi u ề động, luân chuy n ể trong h ệ th n ố g các c ơ quan c a ủ Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, Nhà n c, ướ t ổ ch c ứ chính tr ị- xã h i ộ . - Việc đi u ề đ n ộ g, luân chuy n ể cán bộ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ và c a ủ c ơ quan có th m ẩ quy n ề
Câu 60: Đánh giá cán bộ ở trung n ươ g, c p ấ t n ỉ h, c p ấ huy n Đánh giá cán b ộ để làm rõ phẩm ch t ấ chính trị, đ o ạ đ c, ứ năng l c, ự trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v , ụ k t ế qu ả th c ự hiện nhiệm v ụ đ c ượ giao. Kết qu ả đánh giá là căn c ứ đ ể b ố trí, s ử d n ụ g, đào t o ạ , b i ồ d n ưỡ g, khen th n ưở g, kỷ lu t
ậ và thực hiện chính sách đ i ố v i ớ cán b . ộ N i
ộ dung đánh giá cán bộ 1. Cán b ộ đ c
ượ đánh giá theo các n i ộ dung sau đây: a) Ch p ấ hành đ n ườ g l i
ố , chủ trương, chính sách c a ủ Đ n ả g và pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c; ướ + Hình ph t ạ b ổ sung cùng v i ớ các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ qu , ả các bi n ệ pháp ngăn ch n ặ và bảo đ m ả x ử lý vi ph m. ạ - H ệ th n ố g ch ế tài c a ủ pháp lu t
ậ hành chính và pháp lu t ậ hình s ự đ u ề r t ấ đa d n ạ g và phong phú các m c ứ x
ử phạt áp dụng cho các m c ứ vi ph m ạ khác nhau.
Câu 140: Các hình th c ứ ki m
ể soát hot động hành chính nhà nước Giám sát: - Là ch ỉm t ộ ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá có tính bao quát c a ủ ch ủ th ể bên ngoài h ệ th n ố g đ i ố v i ớ khách th ể c a ủ hệ thống khác - Giám sát chủ thể đ c ượ th c ự hi n ệ t
ừ bên ngoài không có quan h ệ tr c ự thu c ộ theo chi u ề d c ọ Ki m ể tra: - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Thanh tra - Là s
ự xem xét, đánh giá và s ử lí vi c ệ thực hi n ệ PL c a ủ t ổ ch c ứ do t ổ ch c ứ ng i ườ có th m ẩ quy n ề th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ PL nhằm đ m ả b o ả s ự tuân th ủ PL trong HCNN - Thanh tra đ c ượ ti n ế hành trong h ệ th n ố g CQHCNN
Câu 141: Giám sát, ki m ể tra c a ủ Đ n ả g đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ - Đảng đ ề ra đường l i ố , chủ tr n ươ g đ n ị h h n ướ g cho quá trình t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ HCNN - Lãnh đạo NN và XH - Phát hi n ệ ra tài năng đào t o ạ b i ồ d n ưỡ g gi i ớ thi u ệ vào CQHCNN, ki m ể tra chính ng i ườ c a ủ Đ n ả g đ a ư vào CQHCNN - Giám sát hoạt đ n ộ g c a ủ hệ th n
ố g hành chính NN trong vi c ệ th c ự hi n ệ đ n ườ g l i ố , chính sách c a ủ Đ n ả g
Câu 142: Giám sát c a ủ Quốc h i ộ đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ Giám sát t i ố cao: - Xem xét báo cáo t i ạ các kì h p ọ Qu c ố h i ộ - Ch t ấ vấn -
Thành lập các đoàn giám sát chuyên đ ề
Câu 143: Giám sát của H i ộ đ n ồ g nhân dân đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g ho t  đ n
ộ g hành chính nhà n c ướ -
HĐND giám sát việc tuân theo HP và pháp lu t ậ ở đ a ị ph n ươ g và vi c ệ th c ự hi n ệ ngh ịquy t ế c a ủ HĐND cùng c p ấ , UBND, TAND, HĐND c p ấ d i ướ - Ch t ấ v n ấ Ch
ủ tịch UBND, và thành viên khác UBND, chánh án TAND… Câu 144: Ho t  đ n ộ g ki m ể toán c a ủ Ki m ể toán nhà n c ướ đ i ố v i ớ ho t  đ n ộ g hành chính S
ự giám sát chuyên môn liên quan đ n ế tài chính và qu n ả lí tài chính công c a ủ CQHCNN Trên cơ sở ki m ể toán, các c ơ quan ki m ể toán ban hành các k t ế luận ki m ể toán v i ớ ki n ế ngh ịc ụ th ể nh ư yêu c u ầ ch n ấ ch n ỉ h , thu h i ồ tiền, tài s n ả bị th t ấ thoát ki n ế nghị CQ có th m ẩ quy n ề x ử lí các ch ủ th ể VPPL Câu 145: Đ c ặ điểm ho t  đ n ộ g giám sát c a ủ Tòa án Khi xét x ử các v ụ án hành chính có n i ộ dung thu c ộ v
ề QLHCNN, qua quá trình gi i ả quy t ế v ụ á< TA có th ể ki n ế ngh ịv i ớ CQHCNN các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ nguyên nhân, đi u ề ki n
ệ phát sinh khi VPPL phát hi n ệ ra - Ch ỉti n ế hành m t ộ vài n i ộ dung nh t ấ đ n ị h, không th n ườ g xuyên - Giám sát quan phán quy t ế tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n ị h HC Câu 146: Ki m ể tra trong ho t  đ n ộ g hành chính Khái ni m - Là ho t ạ đ n ộ g xem xét đánh giá t ừ th c ự t ế đ c ượ c p ấ trên ti n ế hành đ i ố v i ớ c p ấ d i ướ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ - Ki m ể tra đ c ượ th c ự hi n ệ trong m i ố quan h ệ v ề t ổ ch c ứ Đ c ặ điểm: - Là hoạt đ n ộ g mang tính quy n ề l c ự NN - Ho t ạ đ n ộ g mang tính ngăn ch n ặ , phòng ng a ừ - Được ti n
ế hành trong bất kì giao đo n ạ nào c a ủ ho t ạ đ n ộ g HC - Là m t ộ phương th c ứ quản lí, đ c ượ th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ ho t ạ động ch p ấ hành-đi u ề hành Câu 147: Khái ni m ệ thanh tra nhà n c ướ Là ho t ạ đ n
ộ g xem xét, đánh giá, x ử lí theo trình t , ự th ủ t c ụ do PL quy đ n ị h c a ủ c ơ quan NN có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân. Câu 148: Tính h ệ th n ố g và tính đ c ộ l p ậ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Tính h ệ th n ố g: - Thanh tra có h ệ th n
ố g thứ bậc như CQHC khác -
Các cơ quan thanh tra NN trong ph m ạ vi, nhiệm v ụ mình th c ự hi n ệ và giúp th c ự hi n ệ qu n ả lí NN v ề thanh tra, ti p ế công dân, gi i ả quy t ế khi u
ế nại, tố cáo, phòng ch n
ố g tham nhũng theo quy đ n ị h c a ủ PL -
Thanh tra các cơ quan cấp trên đ u ề có các chỉ đ o ạ v ề công tác nh ư xây d n ự g k ế ho ch ạ thanh tra h n ướ g d n ẫ nghiệp v ụ Tính đ c ộ l p ậ - Ch ỉtuân theo PL - T
ự mình tổ chức các cu c
ộ thanh tra trong các lĩnh v c ự KT-XH theo th m ẩ quyền đã đ c ượ lu t ậ quy đ n ị h -
Khách quan trong quá trình thanh tra - Ra các k t ế luận, ki n ế nghị, quy t ế đ n ị h x ử lí theo quy đ n ị h PL, và k t ế qu ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g thanh tra. Ch u ị trách nhi m ệ về kết qu ả thanh tra c a ủ mình Câu 149: Các lo i
 hot động thanh tra nhà nước
Thanh tra hành chính: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề đ i ố v i ớ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân tr c ự thu c ộ trong việc th c
ự hiện chính sách, pháp lu t ậ , nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ đ c ượ gia
Thanh tra chuyên ngành: Là ho t ạ đ n ộ g thanh tra c a ủ CQNN có th m ẩ quy n ề theo ngành, lĩnh v c ự đ i ố v i ớ c ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ trong vi c ệ ch p
ấ hành PL chuyên ngành quy đ n ị h v ề chuyên môn-kỹ thu t ậ , quy t c ắ qu n ả lí thu c ộ ngành, lĩnh v c ự đó
Câu 150: Các nguyên t c ắ thanh tra - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g thanh tra tuân theo PL - Nguyên t c ắ ho t ạ đ n
ộ g chính xác, khách quan trung th c, ự công khau, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Nguyên t c ắ không làm c n ả tr ở hoạt đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân đ i ố t n ượ g thanh tra - Nguyên t c ắ không trùng l p ặ v ề ph m ạ vi đ i ố t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ chức năng thanh tra Câu 151:Tổ ch c ứ h ệ th n ố g thanh tra nhà n c ướ Câu 152: C
ơ quan được giao th c ự hi n ệ ch c
ứ năng thanh tra chuyên ngành - Thanh tra b : ộ t ổ chức tr c ự thu c ộ b ộ trưởng, và th ủ tr n ưở g c ơ quan thu c ộ CP - Thanh tra s : ở Tr c ự thu c ộ giám đ c ố s ở ho c ặ t n ươ g đương Câu 153: Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n  c a ủ c a ủ các c
ơ quan thanh tra nhà n c ướ Thanh tra chuyên ngành -Ki n ế ngh ịB ộ tr n ưở g đình ch ỉvi c ệ thi hành ho c ặ h y ủ b ỏ nh n ữ g quy đ n ị h do b ộ đó ban hành trái v i ớ các văn b n ả pháp lu t ậ c a ủ Nhà n c, ướ của T n ổ g thanh tra v ề công tác thanh tra, n u ế B ộ tr n
ưở g không đình ch ỉho c ặ h y ủ b ỏ văn b n
ả đó thì trình Thủ tướng Chính ph ủ quy t ế đ n ị h ( kho n ả 5 Đi u ề 16 LTT) -Đình chỉ vi c ệ thi hành và đ ề ngh ịTh ủ t n ướ g Chính ohur bãi b ỏ nh n ữ g quy định c a ủ UBND c p ấ t n ỉ h, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ tỉnh trái v i ớ văn b n ả c a ủ T n ổ g thanh tra v
ề công tác thanh tra ( kho n ả 6 Đi u ề 16 LTT) -Xem xét nh n ữ g v n ấ đ ề mà Chánh thanh tra b ộ không nh t ấ trí v i ớ B ộ tr n ưở g, Chánh thanh tra t n ỉ h không nh t ấ trí với Ch ủ t ch ị UBND cấp t n ỉ h v
ề công tác thanh tra và đ ề ngh ịB ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h xem xét lại, tr n ườ g h p ợ ộ tr n ưở g, Ch ủ t ch ị UBND c p ấ t n ỉ h không xem xét l i ạ ho c ặ đã xem xét nh n ư g T n ổ g thanh tra không nh t ấ trí thì báo cáo Th ủ t n ướ g Chính ph ủ quy t ế đ n ị h (kho n ả 8 Đi u ề 16 LTT) Thanh tra chuyên ngành Nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ c a
ủ thanh tra chuyên ngành đ c ượ quy định t i ạ các đi u ề 49, 50 và 52 c a ủ LTT 2010 -Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành: Trong quá trình thanh tra chuyên ngành, ngoài các nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ nh ư tr n
ưở g đoàn thanh tra hành chính quy đ n ị h tại Đi u ề 39 c a ủ Lu t ậ này, tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n
ạ đáng chú ý sau đây (theo đi u ề 49): +Yêu c u ầ đ i ố t n ượ g thanh tra xu t ấ trình gi y
ấ phép, đăng kí kinh doanh, ch n ứ g ch ỉhành nghề +Lập biên b n ả về vi c ệ vi ph m ạ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra +X ử ph t ạ vi ph m
ạ hành chính theo quy định c a ủ pháp lu t ậ
-Thanh tra viên chuyên ngành: Theo Đi u
ề 50, khi thanh tra theo đoàn thì cũng có nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ thei quy đ n ị h tại khoản 1 Đi u ề 40 c a ủ Lu t ậ này nh
ư thanh tra viên hành chính.Ngoài ra, cũng có 3 lo i ạ quy n ề h n ạ như Tr n
ưở g đoàn thanh tra chuyên ngành theo -Ng i ườ ra quy t ế đ n
ị h thanh tra chuyên ngành: Theo Đi u ề 52, ng i ườ này có nh n ữ g nhi m ệ v , ụ quy n ề h n ạ trong quá trình thanh tra (Đi u ề 42) và ra k t ế lu n ậ thanh tra ( Đi u ề 43 LTT) cũng nh ư ng i ườ ra quy t ế đ n ị h thanh tra
hành chính. Ngoài ra còm có quy t ế đ n ị h x ử ph t ạ hành chính theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ
Câu 154: Các quy định chung về hot động thanh tra - Tuân th ủ HP,PL, bảo đ m
ả chính xác khách quan, trung th c, ự công khai, dân ch , ủ k p ị th i ờ - Không trùng l p ặ về ph m ạ vi đối t n ượ g, n i ộ dung, th i ờ gian thanh tra gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ ch c ứ
năng thanh tra, không làm cản tr ở ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân là đ i ố t n ượ g thanh tra -
Ngoài ra các hành vi b ịnghiêm c m ấ g m: ồ +L i ợ d n ụ g ch c ứ v , ụ quy n ề h n ạ đ ể th c ự hi n ệ hành vi VPPL sách nhi u ễ gây khó khăn cho đ i ố t n ượ g thanh tra
+Thanh tra không đúng thẩm quy n ề , ph m ạ vi n i ộ dung đ c ượ giao +Cung c p ấ thông tin thi u ế chính xác, thi u ế trung th c ự + Cố ý không đ a
ư ra kết luận khi phát hi n ệ vi ph m ạ
Câu 155: Quyền và nghĩa vụ c a ủ đ i ố t n ượ g thanh tra 1. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có các quy n ề sau đây : a) Yêu c u ầ đoàn thanh tra xu t ấ trình quy t ế đ n
ị h thanh tra, thanh tra viên xu t ấ trình th ẻ thanh tra viên và th c ự
hiện đúng pháp luật về thanh tra; b) Khi u ế n i ạ , t ố cáo, kh i ở ki n ệ v i ớ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề v ề quy t ế đ n ị h thanh tra, hành vi c a ủ thanh tra viên và k t ế lu n ậ thanh tra n u ế có căn c
ứ cho là không đúng pháp lu t ậ ; c) Yêu cầu b i ồ thường thiệt h i ạ do các bi n ệ pháp x
ử lý không đúng pháp lu t ậ c a ủ đoàn thanh tra ho c ặ thanh tra viên gây ra. 2. Đ i ố t n
ượ g thanh tra có nghĩa vụWth c ự hi n ệ yêu c u ầ c a
ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên; t o ạ đi u ề ki n ệ đ ể
đoàn thanh tra, thanh tra viên th c ự hi n ệ nhi m ệ v ; ụ ch p ấ hành các quy t ế đ n ị h x ử lý c a ủ đoàn thanh tra, thanh tra viên theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 156: Th ủ t c
ụ thanh tra hành chính và th ủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành B c
ướ 1: Chuẩn b ịvà quy t ế định thanh tra. B c ướ 2: Ti n ế hành thanh tra. B c ướ 3: K t
ế thúc thanh tra và thông báo k t ế lu n ậ thanh tra Thủ t c
ụ thanh tra chuyên ngành v ề cơ b n ả là nh ư th ủ t c
ụ thanh tra hành chính ch ỉcó 2 đi m ể khác bi t ệ do đ c ặ thù c a
ủ thanh tra chuyên ngành đó là thanh tra viên chuyên ngành đ c ộ l p ậ và th i ờ h n ạ thanh tra chuyên chành ng n ắ h n ơ
Câu 157: Thanh tra nhân dân -
Thanh tra nhân dân là hoạt đ n ộ g giám sát ở c p ấ c ơ s , ở trong đó ch ủ th
ể giám sát là nhân dân; đ i ố t n ượ g giám sát là c ơ quan, t ổ ch c
ứ và cá nhân có trách nhi m ệ ở c p ấ xã, ph n ườ g, th ịtr n ấ , c ơ quan nhà n c, ướ đ n ơ v ịs ự nghiệp và doanh nghi p ệ nhà n c; ướ n i ộ dung giám sát là vi c ệ th c
ự thi chính sách, pháp lu t ậ , vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế nại tố cáo, th c ự thi pháp lu t ậ v ề dân ch ủ c ơ s . ở W - Ban thanh tra nhân dân Ở xã, ph n ườ g do qu n ầ chúng b u ầ ra; m t ặ tr n ậ t ổ qu c ố xã, ph n ườ g t ổ ch c, ứ ch ỉđ o ạ hoạt đ n ộ g. Câu 158: Khái ni m ệ quy n ề khi u ế n i  , khi u ế n i  hành chính Quy n ề khi u ế n i ạ :WLà quy n ề công dân, t ổ ch c, ứ cán b ộ công ch c ứ đ ề ngh ịc ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi vi ph m ạ hành chính c a ủ c ơ quan hành chính Nhà n c, ướ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính Nhà n c ướ ho c ặ quy t ế đ n ị h trong kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ khi có căn c
ứ cho rằng quyết định ho c
ặ hành vi đó là trái pháp lu t ậ , xâm ph m ạ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ c a ủ mình Khi u ế n i
 hành chính là yêu c u ầ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề xem xét l i ạ quy t ế định hành
chính, hành vi hành chính ho c ặ quy t ế đ n ị h k ỉlu t ậ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ khi có căn c ứ cho r n ằ g các quy t ế đ n
ị h hay hành vi đó xâm ph m ạ đ n ế quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình.
Câu 159:Khái niệm quy n
ề tố cáo, tố cáo hành chính (Quy n ề t
ố cáo: là quy n ề c a ủ công dân báo cho c ơ quan t ổ ch c ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề m t ộ vi c ệ vi phạm pháp lu t ậ . T
ố cáo hành chính: là công dân báo cho c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế v ề hành vi vi ph m ạ
pháp luật hành chính của bất c ứ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân nào gây thi t ệ h i ạ ho c ặ đe d a ọ gây thi t ệ h i ạ l i ợ ích của Nhà n c, ướ quy n ề , lợi ích h p ợ pháp c a ủ công dân, c ơ quan, Nhà n c. ướ
Câu 160: Các nguyên t c ắ chung c a ủ khi u ế n i  hành chính, t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế khiếu n i  hành chính, t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ chung c a ủ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ hành chính, t ố cáo hành chính 1.M i ọ khi u ế n i ạ , t ố cáo và ph n ả ánh, ki n ế ngh ịliên quan đ n ế khi u ế n i ạ , t ố cáo ph i ả đ c ượ xem xét, gi i ả quy t ế
theo đúng các quy định c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t
ố cáo và các văn bản pháp lu t ậ khác có liên quan. 2.Vi c ệ gi i ả quyết khiếu n i ạ , t ố cáo ph i ả đ m
ả bảo tính khách quan, trung th c,
ự chính xác và đúng th m ẩ quy n ề , trình t , ự th ủ t c ụ và th i ờ h n ạ theo quy đ n ị h pháp lu t ậ ; b o ả đ m ả an toàn cho ng i ườ t ố cáo; b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p
ợ pháp của người b ịt
ố cáo trong quá trình gi i ả quy t ế t ố cáo 3.Th c ự hiện t t ố công tác phối h p ợ gi a ữ các cơ quan, tổ ch c, ứ đ n ơ v ,ị ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong gi i ả quy t ế khiếu nại, t ố cáo để việc gi i ả quy t ế khi u ế nai, t ố cáo có hi u ệ quả 4.Không xem xét, gi i ả quy t ế đ n ơ khi u ế n i ạ , t ố cáo gi u ấ tên, m o ạ danh, không rõ đ a ị ch ,ỉ không có ch ữ ký tr c ự tiếp, sao ch p ụ ch ữ ký ho c ặ nh n ữ g t ố cáo đã đ c ượ cấp có th m ẩ quy n ề gi i ả quyết nay t ố cáo l i ạ nh n ư g không có b n ằ g ch n ứ g mới 5.Th i ờ h n ạ gi i ả quy t ế khiếu n i ạ , t ố cáo và gia hạn th i ờ h n ạ giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo th c ự hi n ệ theo quy định c a ủ Luật Khi u ế n i ạ và Luật T ố cáo.
Câu 161: Các nguyên t c ắ đ c ặ thù của khi u ế n i
 hành chính và gi i ả quy t ế khi u ế n i  hành chính Nguyên tắc khiếu n i ạ ph i ả th c ự hi n ệ theo đúng th ủ t c ụ hành chính đ c ượ Quy đ n ị h trong Lu t ậ khi u ế n i ạ t ố
cáo và đúng cơ quan có th m ẩ quyền gi i ả quyết khi u ế b i ạ c a ủ mình n u
ế không đúng thì sẽ không đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ
Câu 162: Các nguyên t c ắ đặc thù c a ủ t
ố cáo hành chính và gi i ả quy t ế t ố cáo hành chính Nguyên t c ắ đ c ặ thù c a ủ t ố cáo hành chính là ng i ườ t ố cáo có th ể t ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ đ n ế c ơ quan nhà n c, ướ n u ế không thu c ộ th m ẩ quyền gi i ả quyết thì c ơ quan đó có trách nhi m ệ chuy n ể đ n ơ t ố cáo và không ph i ả tuân theo th ủ t c ụ hành chính nào Câu 163: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ư khi u ế n i  và c a ủ lu t ậ s , ư tr
ợ giúp viên pháp lý Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi khi u ế n i 1.Ng i ườ khi u ế n i ạ có các quy n ề sau đây: a)T ự mình khiếu nại b)Nhờ lu t ậ s ư t ư v n ấ v ề pháp lu t ậ ho c ặ y ủ quy n ề cho lu t ậ s ư khi u ế n i ạ đ ể b o ả v ệ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình c) Tham gia đ i ố tho i ạ hoặc y ủ quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; g) Đ a ư ra ch n ứ g cứ về vi c ệ khi u ế n i ạ và gi i ả trình ý ki n ế c a ủ mình v ề ch n ứ g c ứ đó; h) Nhận văn b n ả tr ả lời v ề việc th ụ lý gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ , nh n ậ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; i) Đ c ượ khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp đã bị xâm ph m; ạ đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; k) Khiếu nại l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính t i ạ Toà án theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ t ố t n ụ g hành chính; l) Rút khi u ế n i ạ . + Các nghĩa v ụ ng i ườ khi u ế n i ạ W a) Khi u ế n i ạ đ n ế đúng ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế ; b) Trình bày trung th c ự s ự vi c, ệ đ a ư ra ch n ứ g c ứ v ề tính đúng đ n ắ , h p ợ lý c a ủ vi c ệ khi u ế n i ạ ; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan cho ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ ; ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung trình bày và vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ đó; d) Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế định gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ .
1. Luật sư, tr
ợ giúp viên pháp lý có các quy n ề sau đây:
a) Tham gia vào quá trình giả i quyế t khi ế u n ạ i theo đ ề ngh ị ủ c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n các quyề n, nghĩa vụ c ủ a ng ườ i khi ế u n ạ i khi đ ượ ủ c y quy ề n; c) Xác minh, thu thậ p ch ứ ng c ứ có liên quan đ ế n ộ n i dung khi ế u ạ n i theo yêu ầ củ u c a ng ườ i ế khi ạ u n i và cung
cấ p chứ ng cứ cho ngườ i gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i; d) Nghiên cứ u h ồ s ơ v ụ vi ệ c, sao ch ụ
p, sao chép các tàiệ li u, ch ứ ng ứ c có liên quan ế độ n n i dungế khi ạ u ển i đ b ả o v ệ quy ề n, l ợ i ích h ợ p pháp c ủ a ng ườ i khi ế
ạ u nừ i, tr thông tin, tài li ệ u thu ộ c bí m ậ t nhà n ướ c. 2. Lu ậ t s ư , tr ợ
giúp viên pháp lý tham gia gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có nghĩa v ụ sau đây: a) Xu ấ t trình th ẻ lu ậ t
ư s ,ẻ thợ tr giúp viên pháp lý và quy ế ị t đ nh phân công tr ợ giúp pháp lý, gi ấ y yêu ầ c u giúp đỡ v ề pháp lu ậ t ho ặ c gi ấ ủ y y quy ề ủ n c a ng ườ i khi ế ạ u n i;
b) Thự c hiệ n đúng nộ i dung, phạ m vi mà ngườ i khi ế uạ n i đã ủ y qu ề y n; Câu 164: Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ngưi b ịkhi u ế n i Ng i ườ bị khi u ế n i ạ có quy n ề sau đây: + Đưa ra ch n ứ g c ứ v ề tính h p ợ pháp c a ủ quy t
ế định, hành vi bị khi u ế n i ạ ; + Đ c ượ bi t
ế , đọc, sao chụp, sao chép tài li u ệ , ch n ứ g cứ do ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai thu th p ậ đ ể gi i ả quy t ế khiếu nại, tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ ho c ặ bí m t ậ c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; + Yêu c u ầ cá nhân, c ơ quan, t ổ ch c ứ có liên quan đang l u ư gi , ữ qu n ả lý thông tin, tài li u ệ liên quan t i ớ n i ộ dung khiếu nại cung cấp n i ộ dung thông tin, tài li u ệ đó cho mình trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ ngày có yêu c u ầ và giao cho người gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ ể giải quy t ế khi u ế n i ạ , tr ừ thông tin, tài li u ệ thu c ộ bí m t ậ nhà n c ướ hoặc bí mật c a ủ ng i ườ b ịkhi u ế n i ạ theo quy định c a ủ pháp lu t ậ ; + Nhận quy t
ế định giải quyết khiếu n i ạ l n ầ hai. Ngưi bị khi u ế n i  có nghĩa v ụ sau đây: + Th c
ự hiện việc giải quyết khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ theo th m ẩ quyền + Tham gia đối tho i ạ hoặc ủy quy n ề cho ng i ườ đ i ạ diện h p ợ pháp tham gia đ i ố tho i ạ ; + Ch p ấ hành quy t ế đ n ị h xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ c a ủ cá nhân, c ơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai; + Cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung khi u ế n i ạ trong th i ờ h n ạ 05 ngày làm vi c, ệ k ể t ừ khi ng i ườ có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Giải trình về tính h p ợ pháp, đúng đ n ắ c a ủ quy t ế đ n ị h, hành vi b ịkhi u ế n i ạ khi ng i ườ có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu n i ạ l n ầ hai yêu c u ầ ; + Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h gi i ả quyết khi u ế n i ạ có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ . Câu 165: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư có quy n ề , nghĩa v ụ liên quan và c a ủ cá nhân, c ơ quan, tố chức có liên quan Câu 166: Th m ẩ quyền gi i ả quy t ế khi u ế n i Th c ự hiện chế đ ộ hai c p ấ khiếu n i ạ : Khi u ế nại l n ầ 1: đ c
ượ giải quyết tại chính c ơ quan ra quy t ế đ n ị h, đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình, c a ủ cán b , ộ công ch c ứ do mình qu n ả lý tr c ự ti p ế . Khi u ế n i ạ l n ầ 2:n u ế trong tr n ườ g h p ợ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ ng i ườ khi u ế n i ạ không ch p ấ nh n ậ ho c ặ khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ đã h t ế th i ờ h n ạ nh n ư g ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế thì sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ c p ấ trên tr c ự ti p ế c a ủ c p ấ đã có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế . Câu 167: Những v n ấ đ ề chung v ề thủ tục khi u ế n i - Th ụ lí giải quy t ế khi u ế n i ạ - Xác ninh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - G i ử quy t ế định khiếu n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai hoặc kh i ở ki n ệ v ụ án hành chính Câu 168: Ng gquy t ế khi u ế n i  , ng thgia gi i ả quy t ế khi u ế n i  và th ủ t c ụ gi i ả quy t ế khi u ế n i Ng i ườ gi i ả quy t ế khi u ế nại là t t ấ c ả các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế định hành chính ho c ặ hành vi hành chính c a ủ mình hoặc ng i ườ do mình qu n ả lí tr c ự ti p ế . Thủ tục gi i ả quyết - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 169:Thủ tục khiếu n i  , gi i ả quy t ế khi u ế n i  quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c - Th c ự hi n ệ khiếu nại quy t ế định kỷ luật - Xác minh n i ộ dung khi u ế n i ạ - T ổ ch c ứ đối thoại - Quyết định giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ đ u ầ - Khi u ế n i ạ l n ầ hai - Thi hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế nại đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ cán b , ộ công ch c ứ có hi u ệ l c ự PL
Câu 170:Quyền, nghĩa v ụ c a ủ ngưi t ố cáo + Quy n ề c a ủ ng i ườ t ố cáoW a) Th c ự hiện quy n ề t ố cáo theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này;
b) Được bảo đảm bí m t ậ h ọ tên, đ a
ị ch ,ỉ bút tích và thông tin cá nhân khác; c) Đ c ượ thông báo v ề vi c ệ th ụ lý ho c
ặ không thụ lý tố cáo, chuy n ể t ố cáo đến c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế , gia h n ạ giải quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế t ố cáo, ti p ế t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo, k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; d) Tố cáo ti p ế khi có căn cứ cho r n ằ g vi c ệ giải quy t ế t ố cáo c a ủ c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề
không đúng pháp luật ho c ặ quá th i ờ h n ạ quy đ n ị h mà t ố cáo ch a ư đ c ượ gi i ả quy t ế ; đ) Rút t ố cáo;
e) Đề nghị cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề áp d n ụ g các bi n ệ pháp b o ả v ệ ng i ườ t ố cáo; g) Đ c ượ khen th n ưở g, bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ + Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ t ố cáo a) Cung c p
ấ thông tin cá nhân quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 23 c a ủ Lu t ậ này; b) Trình bày trung th c ự v ề n i ộ dung t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan đ n ế n i ộ dung t ố cáo mà mình có đ c; ượ c) Ch u ị trách nhiệm tr c ướ pháp lu t ậ v ề n i ộ dung t ố cáo; d) Hợp tác v i ớ ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo khi có yêu c u ầ ; đ) Bồi th n ườ g thi t ệ h i ạ do hành vi c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ c a ủ mình gây ra. Câu 171:Quy n ề , nghĩa vụ c a ủ ng i ư b ịt ố cáo Ng i ườ b ịt ố cáo có các quy n ề sau đây: – Đ c ượ thông báo về n i ộ dung t ố cáo, vi c ệ gia h n ạ gi i ả quy t ế t ố cáo, đình ch ,ỉ t m ạ đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế tố cáo, tiếp t c ụ gi i ả quy t ế t ố cáo; – Được gi i ả trình, đ a ư ra ch n ứ g cứ đ ể ch n ứ g minh n i ộ dung t ố cáo là không đúng s ự th t ậ ; – Đ c ượ nhận k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo; – Đ c ượ bảo đ m ả quyền và l i ợ ích h p ợ pháp khi ch a ư có k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo của ng i
ườ giải quyết tố cáo; – Yêu c u ầ c ơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quyền x ử lý ng i ườ c ố ý t ố cáo sai s ự th t ậ , ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo trái pháp lu t ậ ; – Đ c ượ ph c ụ h i ồ danh d , ự khôi ph c ụ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp bị xâm ph m, ạ đ c ượ xin l i ỗ , c i ả chính công khai, đ c ượ b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ do vi c ệ t ố cáo, gi i ả quy t
ế tố cáo không đúng gây ra theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; – Khi u ế n i
ạ quyết định xử lý c a ủ cơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ b ịt ố cáo – Có m t ặ để làm vi c ệ theo yêu c u ầ của ng i ườ gi i ả quy t ế t ố cáo;
– Giải trình về hành vi bị t ố cáo; cung c p ấ thông tin, tài li u ệ liên quan khi c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề yêu c u ầ ; – Ch p ấ hành nghiêm ch n ỉ h quy t ế đ n ị h xử lý theo k t ế lu n ậ n i ộ dung t ố cáo c a ủ cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề ; – B i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ , b i
ồ hoàn do hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ mình gây ra Câu 172: Th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế t ố cáo T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ Wdo ngưi đ n ứ g đ u Wc ơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quyền qu n ả lý cán b , ộ công ch c, ứ viên ch c ứ đó gi i ả quy t ế . T ố cáo hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ công v ụ c a ủ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ , c p ấ phó c a ủ ng i ườ đứng đ u ầ cơ quan, tổ ch c
ứ Wdo ngưi đứng đ u ầ cơ quan, t ổ ch c ứ c p ấ trênWtr c ự ti p ế c a ủ cơ quan, tổ ch c ứ đó gi i ả quy t ế . Câu 174:Khái ni m ệ trách nhi m ệ b i ồ thư n  g c a
ủ nhà nước trong ho t  đ n ộ g hành chính Trách nhiệm b i ồ thường thi t ệ h i
ạ Wnhà nướcW( TNBTTHNN) Wtrong ho t ạ đ n ộ g hành chính đ c ượ hi u ể là TNBT c a ủ nhà n c ướ khi ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây thi t ệ h i ạ cho cá nhân, t ổ ch c ứ trong quá trình th c ự hi n ệ các ho t ạ đ n ộ g ch p
ấ hành và điều hành nh m ằ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trên các lĩnh v c ự của đ i ờ s n ố g xã h i ộ .
Câu 175: Căn cứ xác đ n
ị h trách nhiệm b i ồ th n ư g + Có văn b n ả c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyền xác đ n ị h hành vi c a ủ ng i ườ thi hành công v ụ là trái pháp luật. + Hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i
ườ thi hành công vụ ph i ả thu c ộ ph m ạ vi trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c ướ theo quy đ n ị h c a ủ Đi u ề 17 Lu t ậ Trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g c a ủ nhà n c. ướ + Có lỗi c a ủ ng i ườ thi hành công v . ụ + Có thi t ệ h i ạ thực t ế x y ả ra. + Có m i ố quan h ệ nhân qu ả gi a ữ hành vi trái pháp lu t ậ và thi t ệ h i ạ th c ự t ế x y ả ra. Câu 176:Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i ư bị thi t ệ h i – WQuy n ề đ c ượ thông báo, gi i ả thích quy n ề và nghĩa v ụ quy định t i ạ Đi u ề này – WQuy n ề đ a ư ra ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ , yêu c u ầ ; – WQuy n ề trình bày ý ki n ế v ề ch n ứ g c , ứ tài li u ệ , đ ồ v t ậ liên quan và yêu c u ầ ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố
tụng kiểm tra, đánh giá; – WQuy n ề đ ề nghị giám đ n ị h, đ n ị h giá tài s n ả theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật; – WQuyền đ c
ượ thông báo về kết qu ả đi u ề tra; gi i ả quy t ế vụ án; – WQuy n ề đ ề nghị thay đổi ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g, ng i ườ giám đ n ị h, ng i ườ đ n ị h giá tài s n ả , ng i ườ phiên d ch ị , ng i ườ d ch ị thuật; – WQuy n ề đề ngh ịhình ph t ạ , m c ứ b i ồ thường thi t ệ h i ạ , bi n ệ pháp b o ả đ m ả b i ồ th n ườ g;
– WQuyền tham gia phiên toà; trình bày ý ki n ế , đề nghị chủ t a ọ phiên tòa h i ỏ b ịcáo và ng i ườ khác tham gia phiên tòa; tranh lu n ậ tại phiên toà đ ể b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình; xem biên b n ả phiên tòa; – WQuy n ề tự b o ả v , ệ nh ờ ng i ườ b o ả v ề quy n ề và lợi ích h p ợ pháp cho mình; – WQuy n ề tham gia các ho t ạ đ n ộ g t ố t n ụ g theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ này; – WQuy n ề yêu c u ầ cơ quan có th m ẩ quy n ề ti n ế hành tố t n ụ g b o ả vệ tính m n ạ g, s c ứ kh e ỏ , danh d , ự nhân ph m, ẩ tài s n ả , quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp khác c a ủ mình, ng i ườ thân thích c a ủ mình khi b ịđe d a ọ ; – WQuy n
ề kháng cáo bản án, quyết định c a ủ Tòa án; – WQuy n ề khiếu nại quyết đ n ị h, hành vi t ố t n ụ g c a ủ c ơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g; – WCác quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Nghĩa vụ
– WNghĩa vụ phải có m t ặ theo gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ Wngư i ờ có thẩm quy n ề tiến hành tố t n ụ g; tr n ườ g h p ợ cố ý
vắng mặt không vì có lý do b t ấ kh ả kháng ho c ặ không do tr ở ng i ạ khách quan thì có th ể b ịd n ẫ gi i ả ; – WNghĩa v ụ ch p ấ hành quy t ế định, yêu c u ầ c a ủ cơ quan, ng i ườ có th m ẩ quy n ề ti n ế hành t ố t n ụ g. Câu 177: Quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ ng i
ư thi hành công v ụ đã gây thi t ệ h i 1. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có quy n ề sau đây: a) Được nh n ậ văn bản, quy t ế đ n ị h về vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ thư n ờ g liên quan tr c ự ti p ế đ n ế quy n ề ,
nghĩa vụ của mình theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này; b) T
ố cáo hành vi trái pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, xác đ n ị h trách nhiệm hoàn tr ả theo quy định c a ủ pháp lu t ậ về tố cáo; khi u ế n i ạ , kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hoàn trả và kháng cáo b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ về khi u ế n i ạ , pháp lu t ậ v ề tố t n ụ g hành chính; c) Quy n ề khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . 2. Ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ có nghĩa v ụ sau đây: a) Cung c p ấ kịp th i ờ , đ y ầ đ , ủ chính xác, trung th c ự thông tin, tài li u ệ có liên quan đ n ế vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ pháp lu t ậ v ề vi c ệ cung c p ấ thông tin, tài li u ệ c a ủ mình; b) Tham gia đ y
ầ đủ vào quá trình gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n
ườ g và quá trình xác định trách nhi m ệ hoàn tr ả theo yêu c u ầ c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ gây thi t ệ hại;
c) Hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ theo quy t ế đ n ị h c a ủ c ơ quan tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v ụ gây thi t ệ h i ạ ; Câu 178: Nhi m ệ v , ụ quyền h n  c a ủ c
ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ư g 1. Ti p ế nh n ậ , th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 2. Xác minh thi t ệ h i ạ , th n ươ g l n ượ g v i ớ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ , ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g; 3. Tham gia t ố t n ụ g tại Toà án v i ớ tư cách là b ịđ n ơ trong tr n ườ g h p ợ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ kh i ở ki n ệ yêu c u ầ Toà án gi i ả quy t ế b i ồ thường; 4. Th c
ự hiện việc chi trả cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ và quy t ế toán kinh phí b i ồ th n ườ g; 5. Yêu c u ầ ng i
ườ thi hành công vụ hoàn trả cho ngân sách nhà n c ướ m t ộ kho n ả ti n ề mà Nhà n c ướ đã b i ồ th n ườ g cho ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ ; 6. Giải quy t ế khi u ế n i ạ , t ố cáo liên quan đ n ế việc gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ v ề khi u ế nại, t ố cáo; 7. Khôi ph c ụ ho c ặ đề nghị cơ quan, t ổ ch c ứ có th m ẩ quy n ề khôi ph c ụ quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ ng i ườ bị thiệt hại; 8. Báo cáo vi c ệ giải quy t ế b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ . Câu 179: Nguyên t c ắ gi i ả quyết bồi th n ư g 1. Vi c ệ b i ồ th n ườ g c a ủ Nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 2. Vi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ bồi th n ườ g đ c ượ th c ự hi n ệ k p ị th i ờ , công khai, bình đ n ẳ g, thi n ệ chí, trung th c, ự đúng pháp lu t ậ ; đ c ượ ti n ế hành trên cơ sở th n ươ g l n ượ g gi a ữ cơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g và ng i ườ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ này. 3. Ng i ườ yêu c u ầ bồi th n ườ g đã yêu c u ầ m t ộ trong các c ơ quan gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g quy đ n ị h t i ạ kho n ả 7 Đi u ề 3 c a ủ Lu t ậ này gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g và đã đ c ượ c ơ quan đó th ụ lý gi i ả quy t ế thì không đ c ượ yêu c u ầ c ơ quan có thẩm quy n ề khác giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g, 4. Nhà n c ướ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g sau khi có văn b n ả làm căn c ứ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g ho c ặ k t ế h p ợ gi i ả quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ườ g trong quá trình t ố t n ụ g 5. Tr n ườ g h p ợ ng i ườ bị thi t ệ h i ạ có m t ộ ph n ầ l i ỗ trong vi c ệ gây ra thi t ệ h i ạ thì Nhà n c ướ chỉ b i ồ th n ườ g ph n ầ thi t ệ h i ạ sau khi trừ đi ph n ầ thiệt h i ạ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ l i ỗ c a ủ ng i ườ b ịthi t ệ h i ạ . Câu 180: Ph m  vi trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g trong hot đ n ộ g hành chính - Ban hành quyết đ n ị h x ử ph t ạ hành chính - Áp d n ụ g biện pháp ngăn ch n ặ VPHC và b o ả đ m ả vi c ệ x ử lí VPHC - Áp d n ụ g biện pháp bu c ộ tháo d ỡ nhà , ở công trình, v t ậ ki n ế trúc và bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế thi hành quy t
ế định xử phạt VPHC khác - Áp d n ụ g bi n ệ pháp x ử lí hành chính đ a ư vào tr n ườ g giáo d n ưỡ g, đ a ư ng i ườ vào c ơ s ở giáo d c ụ ho c ặ đ a ư người vào cơ s ở ch a ữ b n ệ h - C p ấ thu h i ồ giấy chứng nh n
ậ đăng lí kinh doanh. Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị như giấy phép - Áp d n ụ g thu , ế phí, l ệ phí, thu thuế, phí, l ệ phí, truy thu thu , ế thu tiền s ử d n ụ g đ t ấ - Áp d n ụ g th ủ t c ụ h i ả quan - WGiao đ t ấ , cho thuê đ t
ấ , thu hồi đất, cho phép chuy n ể m c ụ đích sử d n ụ g đ t ấ trái pháp lu t ậ ; b i ồ th n ườ g, h ỗ tr , ợ gi i ả phóng m t ặ bằng, tái đ n ị h c ư trái pháp lu t ậ ; c p ấ ho c ặ thu h i ồ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ quy n ề s ử d n ụ g đất, quy n ề s ở h u
ữ nhà ở và tài sản khác g n ắ li n ề v i ớ đ t ấ trái pháp lu t ậ ; - Ra quy t ế định x ử lý v ụ vi c ệ c n ạ h tranh trái pháp lu t ậ ; - Không c p ấ gi y ấ ch n ứ g nh n
ậ đăng kí kinh doanh, gi y ấ ch n ứ g ch n ứ g nh n ậ đ u ầ t , ư gi y ấ phép và các gi y ấ t ờ có giá trị nh ư gi y ấ phép, văn b n ằ g b o ả h ộ cho đ i ố t n ượ g có đ ủ đi u ề ki n ệ Câu 181: C
ơ quan có trách nhi m ệ b i
ồ thưng trong ho t  đ n ộ g hành chính “1. C ơ quan hành chính tr c ự ti p ế qu n ả lý ng i ườ thi hành công v
ụ có hành vi trái pháp lu t ậ gây ra thi t ệ h i ạ là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g. 2. Ngoài ra a) Tr n
ườ g hợp cơ quan quản lý ng i
ườ thi hành công vụ đã đ c ượ chia tách, sáp nh p ậ , h p ợ nh t ấ ho c ặ b ịgi i ả thể thì c ơ quan kế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đó là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ không có cơ quan nào k ế th a ừ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ c ơ quan đã b ịgi i ả th ể thì c ơ quan đã ra quy t ế đ n ị h giải thể là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; b) Tr n ườ g h p ợ tại th i ờ điểm th ụ lý đ n ơ yêu c u ầ b i ồ th n ườ g mà ng i ườ thi hành công v ụ gây ra thi t ệ h i ạ không còn làm vi c ệ t i ạ c ơ quan qu n ả lý ng i ườ đó thì c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g là c ơ quan qu n ả lý ng i ườ thi hành công vụ t i ạ th i ờ đi m ể gây ra thi t ệ hại; c) Tr n ườ g h p ợ có sự uỷ quy n ề ho c ặ u ỷ thác th c ự hi n ệ công v ụ thì c ơ quan u ỷ quy n ề ho c ặ c ơ quan u ỷ thác là cơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; tr n ườ g h p ợ cơ quan đ c ượ y ủ quy n ề , c ơ quan nh n ậ y ủ thác th c ự hi n ệ không đúng n i ộ dung y ủ quyền, y ủ thác gây thi t ệ h i ạ thì c ơ quan này là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; d) Trường h p ợ có nhi u ề ng i ườ thi hành công v ụ thu c ộ nhi u ề c ơ quan cùng gây ra thi t ệ h i ạ thì c ơ quan qu n ả lý ngành, lĩnh v c ự ch u
ị trách nhiệm chính trong v ụ vi c ệ là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g; đ) Tr n ườ g h p ợ có nhi u ề ng i
ườ thi hành công vụ thu c ộ c ơ quan trung n ươ g và c ơ quan đ a ị ph n ươ g cùng gây ra thiệt hại thì c ơ quan trung ương là c ơ quan có trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g.” Câu 182: Th ủ t c ụ giải quy t ế yêu c u ầ b i ồ th n ư g trong ho t  đ n ộ g hành chính - Ti p ế nh n ậ và x ử lí h ồ s ơ yêu cầu b i ồ th n ườ g - Th ụ lí hồ s ơ và c ử người gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g - T m ạ n ứ g kinh phí bồi th n ườ g:
+ Thiệt hại về tinh th n ầ theo quy đ n ị h kho n ả 1,2,3,4,27 c a ủ Lu t ậ B i ồ Th n ườ g + Thi t
ệ hai khác có thể tính đ c ượ ngay mà không c n ầ xác minh - Xác minh thiệt hại - Th n ươ g lượng vi c ệ b i ồ th n ườ g - Quy t ế đ n ị h gi i ả quyết b i ồ th n ườ g - Hủy, s a ử ch a
ữ , bổ sung quyết định gi i ả quy t ế b i ồ th n ườ g (n u ế có) Phần 2: Tình hu n ố g Cách trả lời:
1) Đáp án/phương án trả lời câu hỏi (ngắn gọn, đi thẳng vào vấn đề) 2) Căn cứ pháp lý 3) Giải thích 1.Bà X khi u
ế ni UBND xã về Quy t ế đ n
ị h số 01/QĐ-UBND thu ti n ề thu ế đ t ấ c a ủ gia đình bà
(mà không thu của hàng xóm) đ i ố v i ớ di n ệ tích đ t ấ s ử d n
ụ g làm ngõ đi chung c a ủ gia đình bà
và hàng xóm. Chủ tịch UBND xã ban hành quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  l n ầ đ u ầ v i ớ n i dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h s
ố 01 nói trên. Bà X khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ G nh n ữ g 1 tháng trôi qua v n ẫ không có tr ả l i  . Bà quy t ế đ n ị h kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân huy n ệ G về hành vi không tr ả l i  c a ủ Chủ t c ị h UBND huy n ệ . H i ỏ vụ vi c ệ trên có thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i quy t
ế của tòa án nhân dân huy n ệ G hay không? T i  sao? Tr ả l i ờ : V ụ vi c ệ trên không thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ tòa án nhân dân huyện G. Vì:
Theo khoản 1, điều 31, Luật t ố t n
ụ g hành chính 2015 quy định: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1.Khi ế u ệki n quy ế
ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính
ủ c aơ c quan hành chính nhà n ướ c ừ tấ c p huy ệ n ở tr xu ố ng trên cùng ph ạ m viị đ a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c ủ c a ng ườ i có ẩ th m quy ề n trong ơ c quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Như v y ậ , Tòa án c p
ấ huyện không không có th m ẩ quy n ề trong vi c ệ gi i ả quyết khi u ế ki n ệ hành vi hành chính c a ủ ch ủ tịch y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ 2.Anh T là công ch c ứ làm vi c ệ t i  UBND qu n ậ C. Anh T b ịCh ủ t c ị h UBND qu n ậ x ử lý k ỷ lu t v i ớ hình th c ứ c n ả h cáo. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h này, anh khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND qu n ậ sau đó làm đ n ơ kh i ở ki n
ệ ra tòa án nhân dân qu n ậ C. H i
ỏ tòa án nhân dân qu n ậ C có th ụ lý vụ vi c ệ này không? Tr ả l i
ờ : Tòa án nhân dân quận C không th ụ lý v ụ vi c ệ này. Vì:
Theo khoản 2, điều 31, Lu t ậ TTHC 2015 quy đ n ị h: Điề u 31. Thẩ m quy ề n c ủ a Tòa án c ấ p huy ệ n 2.Khi ế u ki ệ n quy ế t ịđ nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c ủ c a ng ườ i ứ đ ng ầ đơu c quan, ổ tứ chừ cấ t c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c ẩth m quy ề n qu ả n lý ủ cơa c quan, ổ t ch c ứ đó. Anh T là công ch c ứ c a ủ UBND qu n ậ C, nên tòa án c p ấ huy n ệ ch ỉcó thẩm quy n ề gi i ả quy t ế khi u ế ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ c a ủ Ch ủ tịch UBND qu n ậ đ i ố v i ớ anh T ch ứ không có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế khiếu ki n ệ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ c n ả h cáo. Câu 3: Ch a ư làm đ c ượ Câu 4: Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính ra tòa v i ớ yêu c u ầ xem xét tính h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính (hay tuyên b ố tính b t ấ h p ợ pháp c a ủ quy t ế đ n
ị h hành chính) căn c ứ theo Kho n ả 1 Đi u ề 115 B ộ lu t ậ TTHC 2015
“Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án 1. C ơ quan, t ổ ch ứ c, cá nhân có quy ề n kh ở i ki ệ n v ụ án đ ố ớ i v i quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy ế t đị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế t đ ị nh, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ ớ i v i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ng h ế
ờt thạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp lu ậ t mà khi ế ạ u n i không đượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c gi ả i quy ế t nh ư ng không đ ồ ng ý v ớ ệ i vi ả c giế i quy ế t kạhi ều n i v ế quy t đ nh, hành vi đó.” ị Th i ờ hi u ệ c a ủ vi c ệ kh i ở kiện này là 1 năm k ể t ừ ngày nhận đ c ượ ho c ặ bi t ế được quy t
ế định hành chính, hành vi hành chính, quy t ế định k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c. ệ Căn vào Đi m ể a Kho n ả 2 Đi u ề 116 BLTTHC 2015 “Đi u ề 116. Th i ờ hi u ệ kh i ở kiện
1. Thời hiệu kh i ở ki n ệ là th i ờ h n ạ mà c ơ quan, t ổ ch c
ứ , cá nhân đ c ượ quy n ề kh i ở ki n ệ đ ể yêu c u ầ Tòa án giải quy t ế v
ụ án hành chính bảo v ệ quy n ề và l i ợ ích h p
ợ pháp b ịxâm ph m; ạ n u ế th i ờ h n ạ đó k t ế
thúc thì mất quy n ề kh i ở ki n ệ . 2. Th i ờ hiệu kh i ở ki n
ệ đối với t n
ừ g trường h p
ợ được quy đ n ị h nh ư sau: a) 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ bi t ế đ c ượ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ ; […]”
Câu 5. Ông N đ n ế t m  trú t i
 xã Y. Trong quá trình ki m
ể tra, công an xã Y phát hi n ệ ông N đã khoongkhai báo t m
 trú. Trưởng Công an xã ra quy t ế đ n ị h x ử ph t  vi ph m  hành chính v i
ông N. Ông N đã khi u ế n i  lên tr n ưở g Công an huy n ệ , đ n ồ g th i  vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ vụ án hành chính t i
 tòa án nhân dân huy n ệ . Xác đ n ị h th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Theo lu t ậ TTHC Đi u
ề 31. Thẩm quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. Theo lu t ậ khi u ế n i  Đi u ề 18. Thẩm quy n ề c a ủ Ch ủ t c ị h y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n 1. Gi i ả quyết khi u ế nại lần đ u ầ đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ mình. 2. Giải quy t ế khi u ế n i ạ l n ầ hai đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ Ch ủ t ch ị y Ủ ban nhân dân c p ấ xã, Thủ tr n ưở g cơ quan thu c ộ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ đã gi i ả quy t ế l n ầ đ u ầ nh n ư g còn khi u ế nại ho c ặ khi u ế n i ạ lần đ u ầ đã hết th i ờ hạn nh n ư g ch a ư được gi i ả quy t ế . Ông N có quy n ề l a ự ch n ọ vi c ệ gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ c a ủ mình ở tr n ưở g Công an huy n ệ , n u ế không tho ả đáng
thì khiếu nại tiếp lên ch ủ t ch ị UBND huyện. Ho c ặ ông A có th ể kh i ở kiện ra toà c p ấ huy n ệ luôn. Câu 6. B 14 tu i
ổ , có hành vi gây r i ố tr t ậ tự công c n ộ g t i  ph n ư g X, qu n ậ Y và bị Công an phưng xử lý b n ằ g hình th c ứ xử ph t
 hành chính (300.000 đ n ồ g). B đã vi t ế đ n ơ khi u ế n i đ n ế tr n ưở g công an ph n ư g và đ c ượ tr ả l i  là v n ẫ gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h x ử ph t  vi ph m hành chính. B vi t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ t i
 tòa án nhân dân qu n
ậ Y. Sau khi xem xét, tòa án đã trả l i  đ n
ơ của B. Việc trả l i  đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng hay sai? Đi u ề 123. Trả l i  đ n ơ kh i ở ki n 1. Th m ẩ phán trả lại đ n ơ khởi ki n ệ trong nh n ữ g trường h p ợ sau đây: b) Ng i ườ khởi ki n ệ không có năng l c ự hành vi t ố t n ụ g hành chính đ y ầ đ ; ủ Nh ư vậy vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ kh i ở kiện c a
ủ toà là đúng do trong tr n ườ g h p ợ này B là ng i ườ kh i ở ki n ệ
Câu 7. Chị A là công ch c ứ ph
ụ trách công tác t ư pháp - h ộ t c ị h c a ủ UBND ph n ư g X. Vào tháng 10/2011, ch
ị A đã tự ý thu l
ệ phí vượt quá quy đ n ị h đ i ố v i ớ m i ỗ b n ả sao y khi ngư i  dân n p gi y ấ t chứng th c ự . Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã thành l p ậ H i ộ đ n ồ g kỷ lu t ậ , Chủ t c ị h UBND
phưng không ban hành quy t ế đ n ị h kỷ lu t
ậ mà chỉ ra thông báo công khai v ề vi c ệ x ử lý kỷ lu t ậ chị A v i ớ hình thức bu c
ộ thôi việc. Ch ịA có quy n ề kh i ở ki n ệ Ch ủ t c ị h UBND ph n ư g về vi c ệ này không?
Ch ịA có quyền khởi ki n ệ chủ t ch ị UBND phường v ề vi c ệ này.
Câu 8. Tháng 11/2011, anh C đã xây nhà trên m n ả h đ t ấ ch a ư đ c ượ c p ấ gi y ấ phép xây d n ự g. Chủ t c ị h UBND ph n
ư g đã ban hành quy t ế đ n ị h xử ph t  vi ph m
 hành chính, áp d n ụ g bi n pháp kh c ắ ph c ụ h u ậ quả là bu c
ộ phá dỡ công trình vi ph m
 . Do anh C không tự nguy n ệ thi hành quyết đ n
ị h trên nên Chủ t c ị h UBND ph n ư g đã cử đ i ộ công tác t i ớ c n ưỡ g ch ế phá d . Trong quá trình c n ưỡ g ch ,
ế anh M là thành viên đ i
ộ công tác đã phá d ỡ c ả ph n ầ t n ư g nhà ch
ị B, hàng xóm liền kề nhà anh C. Chị B có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ư g h p ợ này không? Ai là ngưi bị ki n ệ ? Đ i
ố tượng khởi ki n ệ là gìJ? Ch ịB có quy n ề kh i ở ki n ệ trong tr n ườ g h p ợ này do quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình b ịxâm ph m. ạ Tuy nhiên trong tr n ườ g h p ợ này ch ỉcó th ể kh i ở ki n ệ anh M do đã th c ự hi n
ệ sai quy trình công tác phá d . ỡ Câu 9. Ông P đã n p ộ h ồ s ơ xin chuy n ể đ i ổ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ t i
 UBND xã X theo đúng quy
định, bà Q là ngư i  nh n ậ h ồ s ơ đã tr ả l i
 và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả h ồ s . ơ Ông P có quyền kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính trong tr n ư g h p
ợ này không? Ch ỉra ch th ể b ịki n ệ và đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ ? Tr ả l i ờ W: Trong tr n
ườ g hợp này vì bà Q nh n ậ h ồ s ơ dã tr ả l i ạ và không nêu lý do c a ủ vi c ệ tr ả l i ạ h ồ s ơ nên ông P có quy n ề kh i ở ki n ệ . Ng i ườ b ịki n ệ là y Ủ ban vì bà Q là ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ y Ủ ban gi i ả quy t ế h ồ s ơ cho ông P. Đ i ố tư n
ợ g là hành vi hành chính( c ụ thể là hành vi tr ả l i ạ h ồ s ơ mà không nêu lý do) Câu 10. Bà N bị x ử ph t
 vi phm hành chính trong lĩnh v c ự an ninh, tr t ậ t ự vì đã gây m t ấ tr t t ự khu dân c
ư vào ban đêm. Quy t ế định x ử ph t  vi ph m
 hành chính do Phó Ch ủ t c ị h UBND
phưng ký. Bà N có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Ch ủ thể bị kiện là aiJ? Tr ả l i ờ W: Bà N có quy n ề kh i ở kiện n u ế bà N không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h x ử phạt c a ủ UBND ph n ườ g Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án 1. C
ơ quan, tổ chức, cá nhân có quy n ề kh i ở ki n
ệ vụ án đ i ố v i ớ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi
hành chính, quyế t đị nh kỷ luậ t buộ c thôi việ c t rong tr n ườ g h p ợ không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n
ị h, hành vi đó ho ặ c đã khi ế u n ạ i v ớ i ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t, nh ư ếng hờ t th
ạ i hả n giế i quy t theo quy đ ị ủ nh c a pháp
luậ t mà khiế u nạ i không đ ượ c gi ả i quy ế t ho ặ c đã đ ượ c ả gi i quy ế ư t nh ng không đ ồ ng ớ ý v ệ i vi ả c gi ế i quy t khiế u nạ i v ề quy ế t đ ị nh, hành vi đó. - Ng i ườ bị kiện là y Ủ ban nhân dân ph n ườ g vì UBND ph n ườ g là n i ơ ra quy t ế đ n ị h hành chính
Câu 11. Hãng taxi M đã dùng thi t ế b ịkỹ thu t ậ đ ể làm nhi u ễ sóng radio c a
ủ hãng taxi N. Hãng N đã khi u ế ni t i ớ C c ụ qu n ả lý c n  h tranh v ề hành vi c n
 h tranh không lành m n  h. C c
trưởng đã ra văn b n ả gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ v i ớ n i ộ dung không ch p ấ nh n ậ yêu c u ầ c a ủ hãng N. Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ư g h p ợ này khôngJ? Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ là gìJ? Hãng N có th ể kh i
ở kiện hành chính trong tr n ườ g h p
ợ này. Tuân theo nguyên t c ắ b o ả đ m ả quy n ề quy t ế đ n ị h và tự đ n ị h đo t ạ c a ủ người kh i ở ki n ệ : C ơ quan, cá nhân, t ổ ch c ứ có quy n ề quy t ế đ n ị h vi c ệ kh ở ki n ệ v ụ án
hành chính. Tòa án ch ỉthụ lý gi i ả quyết v
ụ án hành chính kho có đ n ơ ki n ệ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ . Đ i ố t n ượ g kh i ở ki n ệ
ở đây là%văn bả n giả i quyế t vụ vi ệ c c ạ nh tranh gi ữ a hãng N và M c ủ a C ụ c tr ưở ng C ụ c quả n lý c ạ nh tranh Wcũng đã được quy đ n ị h trong kho n ả 2 đi u ề 115 lu t ậ TTHC 2015:
Điề u 115. Quyề n khở i kiệ n v ụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n vụ án đ ố i v ớ i quy ế ịt đ nh gi ả i quy ế t khi ế ạu nề i v quy ế ị t đ ử nh xụ lý v vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó.
Câu 12. Tháng 10/2011, Giám đ c ố Sở Công th n ươ g X đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ông A (là công ch c ứ ). Ông A đã g i ử đ n ơ khi u ế n i  v ề hình th c ứ k ỷ lu t ậ t i ớ Giám đ c ố S . ở Giám đ c ố S ở ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  v i ớ n i ộ dung gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ . Sau đó ông A g i ử đ n ơ khi u ế n i  l n ầ hai lên Ch ủ t c ị h UBND t n ỉ h X, đ n ồ g th i  g i ử đ n ơ kh i ở ki n
lên tòa án nhân dân t n
ỉ h. Tòa án nhân dân t n ỉ h X có th ụ lý v ụ án này không? Trong tr n ườ g h p ợ này, Tòa án X có th ể có hoặc không th ụ lý v ụ án ph ụ thu c ộ vào l a ự ch n ọ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n
ệ là ông A. Ông A chỉ được chọn m t ộ trong hai g i ử đ n ơ khi u ế n i ạ t i ạ c ơ quan có th m ẩ quy n ề ho c ặ kh i ở kiện t i ạ Tòa Theo quy đ n ị h t i ạ đi u ề 33 lu t ậ TTHC 2015: WĐi u
ề 33. Xác định thẩm quy n ề trong tr n ườ g h p ợ v a ừ có đ n ơ khi u ế n i ạ , v a ừ có đ n ơ kh i ở ki n 1. Trườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n có đ ơ n kh
ở ệ i kiụ n v án hành chính t ạ i Tòa án có th ẩ m quy ề ồ n, đ ng th ờ i có đ ơ n khiế u n ạ i đ ế n ng ườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i thì Tòa án ph ả i yêu c ầ u ng ườ ở i kh ệ i ki ự n l ọ a ch ơ n c quan giả i quy ế t và có văn b ả n thông báo cho Tòa án. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở ệi ki n không th ể ự t mình làm văn b ả n thì đ ề ị ngh Tòa án l ậ p biên b ả ề n v ệ vi ự c l ọ a ch n
cơ quan giả i quyế t. Tùy t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể Tòa án x ử lý nh ư sau: a) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ n l ự a ch ọ n Tòa án gi ả i quy ế t thì Tòa án th ụ lý gi ả i qu ế y ụ t v án theo th ủ ụ t c chung, đ
ồ ng thờ i thông báo cho ngườ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và yêu c ầ u ng ườ i có th ẩ ề m quy n giả i quyế t khi ế u n ạ i chuy ể n toàn b ộ ồ hơ sả gi i qu ế y t khi ế ạ u n i cho Tòa án; b) Tr ườ ng h ợ p ng ườ i kh ở i ki ệ ự n l a ch ọ n ng ườ i có th ẩ m quy ề ả n giế i quy ế t khi ạ u n ả i gi
ế i quy t thì Tòa án căn cứ vào quy đ ị nh tạ i đi ể m e kho ả n 1 Đi ề u 123 c ủ a Lu ậ t này tr ả ạ lơ i đ n kh ở ệ i ki n và các tài li ệ u kèm theo cho người khở i ki ệ n. Trườ ng h ợ p h ế t th ờ i h ạ n gi ả i quy ế t k ế hi ạu n i mà khi ế ạ u n i không đ ượ ả c giế i quy ặ t ho c đã đ ượ ả c gi ế i quy t như ng ngườ i khiế u n ạ i không đ ồ ng ý v ớ i vi ệ c gi ả i quy ế t khi ế ạ u n i và có đ ơ ở n kh ệ i ki ụ n v án hành chính thì
Tòa án xem xét để tiế n hành thụ lý v ụ án theo th ủ ụ t c chung. Câu 13. T i
 phiên tòa sơ th m ẩ xét x ử v ụ án hành chính v ề vi c ệ bà B kh i ở ki n ệ quy t ế đ n ị h hành chính c a ủ UBND t n ỉ h M, Ch ủ t a
ọ phiên tòa đã xác đ n ị h Th
ư ký tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B. H i ộ đ n ồ g xét x ử đã ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa. Vi c
ệ hoãn phiên tòa c a ủ H i ộ đ n ồ g xét x ử có đúng không? Tr ả l i  : Theo đi u ề 162, phiên tòa đ c ượ quyết đ n ị h hoãn trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: Căn c : ứ Đi u
ề 162. Hoãn phiên tòa 1. Các trườ ng h ợ p ph ả i hoãn phiên tòa
b) Thành viên củ a Hộ i đ ồ ng xét x ử , Th ư kí phiên tòa, ng ườ i phiên d ị ch b ị thay đ ổ i mà không có ng ườ i thay thế ngay V
ề việc Thư kí tòa án là em cùng cha khác m ẹ v i ớ bà B, d a ự vào đi u ề 47 Lu t ậ TTHC 2010 có quy đ n ị h: Đi u ề 47. Nh n ữ g tr n ườ g h p
ợ Thư kí Tòa án, Th m
ẩ tra viên ph i ả t ừ ch i ố ti n ế hành t ố t n ụ g ho c ặ b ịthay đổi Th ư kí Tòa án, Th ẩ m tra viên ph ả i t ừ ch ố i ti ế n hành t ố ụ t ng ho ặ ị c b thay đ ổ ế i n u thu ộ ộ c m t trong nh ữ ng trườ ng h ợ p sau đây: 1. Thu ộ c m
ộ t trong nhữ ng trườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 45 c ủ a Lu ậ t này 2. … 3. Là ng ườ i thân thích c ủ a m ộ t trong nh ữ ng ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng khác trong v ụ án đó Cần l u
ư ý ở đây là nếu căn c ứ vào kho n ả 3, thì Th ư kí b ịthay đ i ổ khi thân thích v i ớ ng i ư ti n ế hành t
tụng khác, trong tình hu n
ố g trên bà B là ng i ư tham gia t ố t n ụ g ch ứ không phải ng i ườ ti n ế hành t ố t n ụ g nên không th ể vi n ệ d n ẫ căn c ứ này N u ế d a ự vào các căn c ứ nêu trong đi u
ề 45 thì có lẽ ch ỉcó căn c ứ ở kho n
ả 8: Có căn cứ rõ ràng khác cho rằ ng
họ có thể không vô tư trong khi làm nhiệ m vụl à thích h p ợ nh t ấ . Tuy nhiên, ph i ả có căn c ứ rõ ràng. K ể c ả khi đã có Th ư kí b ịthay đ i ổ , n u ế có ng i ườ thay th ế ngay (t c ứ là v n ẫ b o ả đ m ả đ c ượ v ịtrí Th ư kí trong
phiên tòa) thì phiên tòa cũng không bị hoãn. Tóm l i  , c n ầ l u ư ý đ n ế 2 v n ấ đ : - Có cần ph i ả thay đ i ổ Th ư kí không
- Có thay thế được ngư i  khác không Đ ể đ a
ư ra kết luận có c n
ầ hoãn phiên tòa không.
Câu 14. Bà A có h ộ kh u ẩ th n ư g trú t i  qu n ậ C, thành ph ố H, là ch ủ doanh nghi p ệ t ư nhân (kinh doanh xe đ p  đi n ệ ) có tr ụ s ở đ t ặ r i  qu n ậ D thành ph ố H. Bà A có khi u ế n i  t i ớ C c quản lý c n  h tranh v
ề việc có doanh nghi p
ệ khác bán phá giá xe đ p  đi n ệ . Do không đ n ồ g ý
với quyết định gi i ả quyết khi u ế n i  c a ủ C c ụ qu n ả lý c n
 h tranh, bà A đã khi u ế n i  lên B trưởng B ộ công th n ươ g. B ộ trưởng ra quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i  ti p ế t c ụ kh n ẳ g đ n ị h không có vi ph m  pháp luật c n  h tranh. Bà A có th ể kh i ở ki n ệ v
ụ án hành chính t i
 tòa án nhân dân qu n ậ D khôngJ? Theo kho n ả 2 đi u ề 115 Luật TTHC 2015: Đi u ề 115. Quy n
ề khởi kiện vụ án
2. Tổ chứ c, cá nhân có quyề n khở i kiệ n v ụ án đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v ế quy ị t đửnh x lý v ụ vi ệ c c ạ nh tranh trong tr ườ ng h ợ p không đ ồ ng ý v ớ i quy ế ị t đ nh đó V y ậ , xét v ề m t ặ lý lu n ậ chung, bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Xét v ề t n ừ g đi u ề ki n ệ kh i ở ki n ệ nh ư sau: - Năng l c ự hành vi t ố t n
ụ g Hành chính: bà B đ c ượ suy đoán có đ y ầ đ ủ năng l c ự hành vi t ố t n ụ g Hành chính - Th i ờ hi u ệ kh i ở ki n
ệ : trong bài không cung c p ấ (th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ cho quy t ế đ n ị h x ử lí v ụ vi c ệ c ch ạ tranh là 30 ngày k ể từ ngày bi t ế đ c/ ượ nh n ậ đ c ượ quyết định đó) - Th m ẩ quy n ề Tòa án: theo đi u
ề 30. Khiếu ki n ệ thu c ộ th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế c a
ủ Tòa án, tại khoản 3 có quy đ n ị h v
ề Khiế u kiệ n quyế t đị nh giả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh nên Tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này. Vậy lý lu n ậ v ề các quy n ề thì bà B có quy n ề kh i ở ki n ệ . Tuy nhiên, v n ấ đ ề ở đây là li u
Tòa án nhân dân qu n ậ D có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ này hay không hay c n ầ một Tòa án khác?
Điều 31 quy định về th m ẩ quy n ề TAND c p ấ huy n ệ nh ư sau: Đi u ề 31. Th m
ẩ quyền của Tòa án c p ấ huy n Tòa án cấ p huy ệ n gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ ẩ th m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây: 1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a c ơ quan hành chính nhà n ướ c t ừ ấ c p huy ệ n tr ở xu ố ng trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án ho ặ c c ủ a ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan hành chính nhà n ướ c đó, tr ừ quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p huy ệ n, Ch ủ ị t ch Ủ y
ban nhân dân cấ p huyệ n. 2. Khiế u ki ệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c c ủ a ng ườ ứi đ ng đ ầ ơu c quan, t ổ ứ chừ c t ấ c p ệ huy ở n tr ố xu ng trên cùng phạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án đ ố i v ớ i công ch ứ c thu ộ c th ẩ m quy ề n qu ả n lý c ủ ơ a c quan, t ổ ch c ứ đó. 3. Khi ế u ki ệ n danh sách c ử tri c ủ a ơ c quan l ậ p danh sách c ử tri trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Điều 32 về th m ẩ quyền của Tòa án c p ấ T n ỉ h: Đi u ề 32. Th m ẩ quy n
ề của Tòa án c p ấ t n ỉ h Tòa án c ấ p t ỉ nh gi ả i quy ế t theo th ủ ụ t c s ơ th ẩ m nh ữ ng khi ế u ki ệ n sau đây:
7. Khiế u kiệ n quyế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ề i v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh mà ng ườ ở i kh ệ i kiơ n có n i c ư trú, n ơ i làm vi ệ c ho ặ c tr ụ ở s trên cùng ph ạ m vi đ ị a gi ớ i hành chính v ớ i Tòa án. Vậy, Tòa án qu n ậ không có th m ẩ quyền gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ trên mà cần g i ử t i ớ Tòa án Tình Tóm l i ạ , c n ầ l u ư ý 2 v n ấ đ ề nh ư sau: - Bà B có thể khởi ki n ệ v
ụ án hành chính hay không: có - N i ơ g i ử đ n ơ có ph i ả TAND qu n ậ D không: không.
Câu 15. Công ty NH b ị x ử ph t
 vì hành vi kinh doanh không đúng ngành ngh ề đăng ký v i ớ hình th c ứ t c ướ gi y
ấ phép kinh doanh trong m t ộ năm, ph t  1.000.000 đ n ồ g. Không đ n ồ g ý v i ớ bi n pháp x ử ph t  tước gi y
ấ phép kinh doanh, lãnh đ o
 công ty đã làm đ n ơ khi u ế n i  h p ợ l , ệ và kh i ở kiện v
ụ án hành chính theo đúng th ủ t c ụ . Tòa án s ơ th m ẩ đã tuyên h y ủ b ỏ toàn b quy t
ế định xử lý vi ph m  đ i ố v i
ớ công ty NH. Hãy nh n ậ xét v ề vi c ệ gi i ả quy t ế c a ủ Tòa án.
Câu 16. Ông A (30 tu i ổ ) bị x ử ph t  vi ph m  HC. Sau khi đ c ượ gi i ả quy t ế khi u ế n i  l n ầ 2, ông A đã kh i ở ki n
ệ vụ án hành chính đúng th i  gian nh n ư g tòa án tr ả l i  đ n ơ vì lý do ông A vi phm đi u ề ki n
ệ khởi kiện vụ án hành chính.Vi c ệ trả l i  đ n ơ ki n ệ c a
ủ tòa án là đúng hay saiJ? Tòa phải nêu rõ đi u ề ki n ệ nào đã vi ph m. ạ N u ế nh ư đi u ề ki n ệ đó đúng vi ph m ạ theo quy đ n ị h thì vi c ệ tr ả l i ạ đ n ơ c a
ủ tòa án là đúng và ngư c ợ l i ạ
Câu 17. Anh A xây nhà trên đ t ấ nông nghi p
ệ , UBND xã X yêu c u ầ tháo d ỡ và ra quy t ế đ n ị h xử ph t  vi ph m
 hành chính. Không đ n ồ g ý, anh A khi u ế n i  lên Ch ủ t c ị h UBND huy n ệ C. Chủ tịch UBND huy n ệ ra quy t ế định gi i ả quy t ế giữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t  c a ủ UBND xã, đ n ồ g thi ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ quy n ề s ử d n ụ g đ t ấ c a ủ anh A. Anh A kh i ở ki n ệ đ ề ngh ịxem xét l i  quy t ế đ n ị h c a ủ UBND xã và c a ủ Ch ủ t c ị h UBND huy n
ệ . Tòa án nhân dân huy n ệ có thụ lý vụ vi c
ệ này được khôngJ?
Tòa án nhân dân huyện có th ể th ụ lý v ụ vi c ệ này. Đi u ề 31. Th m ẩ quy n ề c a ủ Tòa án c p ấ huy n Tòa án c p ấ huy n ệ giải quyết theo th ủ t c ụ s ơ th m ẩ nh n ữ g khi u ế ki n ệ sau đây: 1. Khi u ế ki n ệ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ c ơ quan hành chính nhà n c ướ t ừ c p ấ huy n ệ tr ở xu n ố g trên cùng ph m ạ vi địa gi i ớ hành chính v i ớ Tòa án ho c ặ c a ủ ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong c ơ quan hành chính nhà n c ướ đó, tr ừ quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính c a ủ y Ủ ban nhân dân c p ấ huy n ệ , Ch ủ t ch ị Ủy ban nhân dân c p ấ huy n ệ . Câu 18. M t ộ ngày sau khi nh n ậ đ c
ượ thông báo của Tòa án v ề vi c ệ n p ộ ti n ề t m  n ứ g án phí hành chính s ơ th m ẩ , ngư i  kh i ở ki n ệ ch a ư n p ộ ti n ề t m  n ứ g án phí và đ n
ế tòa án xin rút l i đ n ơ ki n ệ . Tòa án sẽ x ử lý v ụ vi c ệ này như th ế nào? Ra quy t ế đ n ị h đình chỉ Đi u
ề 143. Đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án 1. Tòa án quy t ế định đình ch ỉgi i ả quy t ế v ụ án trong các tr n ườ g h p ợ sau đây: a) Ng i
ườ khởi kiện là cá nhân đã ch t ế mà quyền, nghĩa v ụ c a ủ h ọ không đ c ượ th a ừ k ; ế c ơ quan, t ổ ch c ứ đã gi i ả thể ho c ặ tuyên b
ố phá sản mà không có c ơ quan, t ổ ch c, ứ cá nhân k ế th a ừ quy n ề , nghĩa v ụ t ố t n ụ g; b) Ngưi kh i ở ki n ệ rút đ n ơ khởi ki n ệ trong tr n ư g h p ợ không có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ư có quy n l i
ợ , nghĩa vụ liên quan. Tr n ườ g h p ợ có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan mà ng i ườ có quyền lợi, nghĩa v ụ liên quan vẫn gi ữ nguyên yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a
ủ mình thì Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉ gi i ả quy t ế v ụ án đ i ố v i ớ yêu c u ầ c a ủ ng i ườ kh i ở ki n ệ đã rút; c) Ng i ườ khởi ki n ệ rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan rút đ n ơ yêu c u ầ đ c ộ l p ậ ; d) Ngư i ờ khởi ki n ệ không nộp tạm n ứ g chi phí đ n ị h giá tài s n ả và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ pháp luật. Tr n
ườ g hợp người có quyền l i
ợ , nghĩa vụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ mà không n p ộ ti n ề t m ạ n ứ g chi phí
định giá tài sản và chi phí t ố t n ụ g khác theo quy đ n ị h c a ủ Lu t
ậ này thì Tòa án đình ch ỉvi c ệ gi i ả quy t ế yêu c u ầ đ c ộ l p ậ c a ủ h ; ọ đ) Ng i ườ kh i ở kiện đã đ c ượ tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ hai mà v n ẫ v n ắ g m t ặ tr ừ tr n ườ g h p ợ h ọ đ ề ngh ịTòa án xét x ử v n ắ g m t ặ ho c ặ trường h p ợ có s ự ki n ệ b t ấ kh ả kháng, tr ở ng i ạ khách quan; e) Ng i ườ bị ki n ệ h y ủ bỏ quy t ế đ n ị h hành chính, quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c, ệ quy t ế đ n ị h gi i ả quy t ế khi u ế n i ạ v ề quyết đ n ị h x ử lý v ụ vi c ệ cạnh tranh ho c ặ ch m ấ d t
ứ hành vi hành chính b ịkh i ở ki n ệ và ng i ườ khởi kiện đ n ồ g ý rút đ n ơ kh i ở ki n ệ , người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan có yêu c u ầ đ c ộ l p ậ đ n ồ g ý rút yêu c u ầ ; g) Thời hi u ệ kh i ở ki n ệ đã hết; h) Các tr n ườ g hợp quy đ n ị h t i ạ kho n ả 1 Đi u ề 123 c a
ủ Luật này mà Tòa án đã th ụ lý.
Câu 19. Bà B bị Chi cụ trưởng Chi c c ụ thu ế quận X thành ph ố H x ử ph t
 hành chính và b ịtruy thu thu .
ế Bà được giải quy t ế khi u ế n i  l n ầ 2 nh n ư g không đ n ồ g ý nên đã kh i ở ki n ệ . Tòa án nhân dân có quy n ề thụ lý không? Có thể thụ lý: - Có căn c ứ thụ lý (câu 60) - Khi u ế kiện thuộc th m ẩ quy n ề giải quy t ế c a ủ Tòa án quy định t i ạ đi u ề 30 LTTHC 2015: “1. Khi ế u ki ệ n quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính, tr ừ các quy
ế ị t đ nh, hành vi sau đây: a) Quy
ế ị t đ nh hành chính, hành vi hành chính thu ộ c ph ạ m vi bí m ậ t nhà n ướ c trong các lĩnh v ự c qu ố c phòng, an
ninh, ngoạ i giao theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t; b) Quy ế t đ ị nh, hành vi c ủ a Tòa án trong vi ệ c áp d ụ ng bi ệ n pháp x ử lý hành chính, x ử lý hành vi c ả n tr ở ho ạ t độ ng tố t ụ ng; c) Quy ế t đ
ị nh hành chính, hành vi hành chính mang tính nộ i bộ c ủ a c ơ quan, t ổ ch ứ c. 2. Khiế u kiệ n quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t bu ộ c thôi vi ệ c công ch ứ c gi ữ ch ứ c ụ v ừ t ổ Tụng Cưởc tr ng và t ươ ng đ ươ ở ng tr xuố ng.
3. Khiế u kiệ n quyế t đị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ ềi v quy ế ị t đ nh x ử lý v ụ ệ vi ạ c c nh tranh. 4. Khiế u ki ệ n danh sách c ử tri.” Câu 20. Ông A là tr n
ưở g phòng văn hóa thông tin huy n ệ , nh n ậ đ c ượ quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c thôi vi c
ệ vào ngày 15/7/2011. Ông khi u ế n i
 vào ngày 20/7/2011 và ngày 28/7/2011 thì nh n ậ được quy t ế đ n
ị h giải quyết là gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h k ỷ lu t
ậ . Ngày 20/8/2011, ông A khởi kiện v
ụ án hành chính t i  tòa án có th m ẩ quy n
ề và tòa án đã th ụ lý. Sau đó, ng i ư b ị kiện ra quy t ế đ n ị h hủy b ỏ quy t ế đ n ị h k
ỷ luật ông A. Tòa án ra quy t ế đ n ị h đình ch ỉvi c ệ gi i quy t
ế vì đối tượng kh i ở ki n
ệ không còn. Tuy nhiên, ông A v n
ẫ kháng cáo. Tòa án phúc th m sẽ gi i ả quy t ế như th ế nào? Xem xét n
ộ i dung kháng cáo. Trườ ng h ợ p quy ế t đ ị nh k ỷ lu ậ t đã gây thi ệ t h ạ i. Câu 21. Ch ị A là công ch c ứ thu c ộ S ở N i ộ v , ụ UBND t n ỉ h X. Trên c ơ s ở đ n ơ t ố cáo v ề vi c ệ ch ịa nh n ậ h i l ộ trong đ t ợ tuy n ể d n ụ g công ch c ứ c a ủ t n ỉ h, Giám đốc S ở đã ra quy t ế đ n ị h k ỷ lu t ậ bu c ộ thôi vi c ệ đ i
với chị A vào ngày 01/8/2011. Do ch ị A đ c ượ c ơ quan c ử đi h c ọ th c  sĩ t p ậ trung t i  Hà N i ộ t ừ ngày 01/7/2011 đ
ế 01/9/2012 nên đến 04/9/2012 chị m i ớ bi t ế thông tin v ề quy t ế đ n ị h kỷ lu t ậ nêu trên. Ngày 05/9/2012, ch ị khởi ki n ệ v
ụ án hành chính ra tòa án nhân dân t n ỉ h X nh n ư g b ịtr ả l i  đ n ơ ki n với lý do th i  hiệu kh i ở ki n ệ đã hết. Vi c ệ tr ả l i  đ n ơ c a ủ tòa án nh ư v y ậ có đúng không? Không đúng.Th ờ i hi ệ u tính t ừ khi ng ườ i ch ị u tác đ ộ ng tr ự c ti ế p nh ậ n đ ượ c quy ế ị t đ nh. Kho n ả 2 đi u ề 116 LTTHC 2015 quy đ n ị h về th i ờ hi u ệ kh i ở ki n ệ : 01 năm k ể t ừ ngày nh n ậ đ c ượ ho c ặ biết được quy t ế đ n
ị h hành chính, hành vi hành chính, quy t ế đ n ị h k ỷ luật bu c ộ thôi vi c ệ Cau 22. Ch
ị M b ịcông an qu n ậ C u ầ Gi y ấ x ử ph t  vi ph m
 hành chính vì đ
ỗ xe trái phép trên đưng Xuân Th y ủ , Hà N i ộ . V i ớ lý do bi n ể c m
ấ đỗ xe đã bị cây che khu t ấ , chị M kh i ở ki n công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ra tòa án. H i ộ đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ toàn bộ yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a ủ chị M; tuyên h y ủ toàn bộ quy t ế đ n ị h xử lý vi ph m  hành chính c a Công an qu n ậ C u ầ Gi y ấ ; bu c ộ Kho b c  nhà n c ướ qu n ậ C u ầ Gi y ấ tr ả l i  ti n ề n p ộ ph t  ; Ki n ế ngh
ị UBND quận Cầu Gi y ấ đi u ề ch n ỉ h l i  bi n ể báo. B n ả án trên có h p ợ pháp không? Tr ả l i  : Câu h i ỏ m u
ấ chốt là: biển báo giao thông (cụ th ể là bi n ể báo c m ấ đ ) ỗ có hi u ệ l c ự không n u ế nh ư b ịche khu t ấ ? Văn b n ả lu t ậ liên quan: Kho n ả 1 đi u ề 20, Quy chu n ẩ kỹ thuật qu c ố gia v ề báo hi u ệ đ n ườ g b ộ s : ố QCVN 41:2016/BGTVT v ề “Vị trí đ t ặ bi n ể báo theo chiều d c ọ và ngang đ n ườ g” quy đ n ị h r n
ằ g: Biể n báo hiệ u phả i đ ặ ởt ị v trí đ ể ng ườ i tham gia giao thông d ễ nhìn th ấ y và có đ ủ th ờ i gian đ ể chu ẩ nị bề đ phòng, thay
ổ đố i t ộc đặ ho c thay ổ đ i ướ h ng nh ư ng không đ ượ c làm c ả n tr ở ầ t m nhìn và s ự đi l ạ ủ i c a ng ườ i làm gia giao thông. Như v y ậ , do bi n ể báo b ịche khu t ấ , không đ m ả b o ả quy chu n ẩ kỹ thu t ậ qu c ố gia, nên không th ể xem là
có hiệu lực. Do vậy, hành vi đ ỗ xe c a ủ bà M không vi ph m ạ quy ph t ạ hành chính, do v y ậ , không th ể là căn cứ cho quy t
ế định xử phạt hành chính của CSGT. Do v y ậ , quy t ế đ n ị h c a ủ tòa án là h p ợ pháp. Câu 23. Th m ẩ phán S đ c
ượ giao thụ lý và gi i ả quy t ế đ n ơ kh i ở ki n ệ hành chính c a ủ ông A.
Trong quá trình nghiên c u ứ h ồ s , ơ ông S đã làm l ộ bí m t
ậ kinh doanh và gây ra thi t ệ h i  l n cho ông A. Xin h i ỏ th m ẩ phán ph i ả ch u ị trách nhi m ệ nh ư th ế nào? Khoản 2 Đi u ề 96 Bộ lu t ậ TTHC 2015 về Công b ố và sử d n ụ g ch n ứ g c ứ quy đ n ị h: Tòa án không công khai n i ộ dung ch n ứ g cứ có liên quan đ n ế bí m t ậ nhà n c, ướ thu n ầ phong, mỹ t c ụ c a ủ dân t c, ộ bí m t ậ nghề nghi p ệ , bí m t ậ kinh doanh, bí m t ậ cá nhân theo yêu c u ầ chính đáng c a ủ đ n ươ g s ự nh n ư g ph i ả thông báo cho đương sự bi t ế nh n ữ g ch n ứ g c ứ không đ c ượ công khai. Nh ư v y ậ , th m
ẩ phán S đã vi phạm kho n ả 2, đi u ề 96 nêu trên. Vi c ệ này gây ra m t ộ thi t ệ h i ạ cho ông A. Khi th c
ự hiện hành vi này, th m ẩ phán S nhân danh quy n ề l c ự nhà n c, ướ do v y ậ , c ơ quan nhà n c ướ ở đây là tòa án ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n ườ g cho ông A (n u ế ông A ch n ứ g minh đ c ượ thi t ệ h i ạ và l i ỗ c a ủ nhà n c). ướ Tuy nhiên, th m ẩ phán S cũng ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b i ồ th n
ư g cho tòa án n u ế hành vi c a ủ ông ta là có l i ỗ .
Ngoài ra, ông ta còn có thể ph i ả ch u
ị trách nhiệm hành chính d i ướ d n ạ g các hình th c ứ kỉ lu t ậ như khi n ể trách, cách ch c, ứ bu c ộ thôi vi c, ệ v.v. Câu 24. Trong th i
 gian ch giấy tri u ệ t p ậ c a ủ Tòa án v i ớ tư cách là ng i ư có quy n ề l i ợ và
nghĩa vụ liên quan trong m t
ộ vụ án hành chính, Anh B bị chủ nhà n i ơ anh thuê tr ọ c t ắ h p đ n ồ g thuê nhà tr c ướ th i  h n  , nên anh ph i
ả tìm nhà khác để thuê. Tòa án sẽ làm gì để chuy n ể các gi y ấ t tới anh B? Tr ả l i ờ : Trong tình hu n ố g trên, n u ế nh
ư anh B thông báo cho tòa án đ a ị ch ỉm i ớ c a ủ anh ta, thì tòa ph i ả t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ đ n ế đ a ị ch ỉm i ớ (Kho n ả 2 đi u ề 106). N u ế anh B không cung c p ấ đ a ị ch ỉm i ớ cho tòa án, thì d a ự vào đi u ề 106 kho n ả 4, tòa án có th ể gi i ả quy t ế theo đi u ề 108. Đi u ề 106 Th ủ t c ụ c p ấ , t n ố g đ t  ho c ặ thông báo tr c ự ti p ế cho cá nhân: 4. Trườ ng h ợ p ng ườ i đ ượ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ặ ho c thông báo ắ v ng ặ m t thì ng ườ ựi th ệc hiệ n vi ấ c ốc p, t ng đ ạ t ho ặ c thông báo giao cho ng ườ i thân thích có đ
ủ năng ựl c hành vi dân s ự cùng n ơ iư c trúớ v i ọ h ặhoổc t tr ưở ng t ổ dân ph ố ể đ th ự
c ệhi nệ vi c kýậ nh n và yêu ầ c u ng ườ i này cam ế k t giao ạ ậl i t n tay ngay cho ườ ng i đượ c c ấ p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo. Tr ườ ng ợ h p ng ườ i
ượ đ ấ c cố p, tạ ng đặ t ho c thông báo ắ
vặ ng m t mà không ờrõ th ể i điở mề tr ặv ho c
không rõ đị a chỉ thì ngườ i thự c hi ệ n vi ệ c ấc p,ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo ph ả ậ i l p biên ả bề n v ệ vi c không ự th c hi ệ n đ ượ c vi ệ c ấ c p, ố t ng ạ đ t ho ặ c thông báo, có xác n ậ h n ủ cổ a t ưở tr ổ ng t dân ố phặ ho ạ c đ ệ i di n công an xã, ph ườ ng, th ị tr ấ n; đ ồ ng th ờ i, th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm ế y t công khai văn b ả ầ n cố n t ng ạ đ t theo quy ị đạ nh tề i Đi u 108 củ a Lu ậ t này. Đi u ề 108. Th ủ t c ụ niêm y t ế công khai
1. Niêm ếy t công khai văn ảb n ố tụ t ng đ ượ c ự th c ệ hi n trong tr ườ ng ợ h p không ể thấ cố p, t n ạ g đặ t ho c
thông báo trự c tiế p văn b ả n t ố ụ t ng theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 106 và Đi ề u 107 c ủ a Lu ậ t này. 2. Vi ệ c niêm y ế t công khai văn b
ả n ốtụ t ng do Tòa án tr ự c ế ti p ho ặ ủ c y qu ề y n cho n ườ g i có ứ ch c năng ố t ng đ ạ t ho ặ c Ủ y ban nhân dân c ấ p xã n ơ i đ ươ ng s ự ư c trú th ự c hi ệ n theo th ủ ụ t c sau đây: a) Niêm y ế t b ả n chính ạ t i tr ụ ở s Tòa án, Ủ y ban nhân dân ấ c p xã ơ nưi c trú ho ặ c ơ nư i c trú ố cu i cùng c ủ a cá nhân, n ơ i có tr ụ ở s ho ặ c tr ụ ở số cu i cùng c ủ ơ a c quan, t ổ ứ chược đấ c c ố p, tạ ng đ ặ t ho c thông báo; b) Niêm y ế t b ả n sao t ạ i n ơ i c ư trú ho ặ c ơ n i ư c trú cu ố i cùng c ủ a cá nhân, ơ n i có ụ trở sặ hoục tr ở s ố cu i cùng củ a cơ quan, tổ ch ứ c đ ượ c ấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo; c) L ậ p biên b ả n v ề vi ệ c th ự c hi ệ n th ủ ụ t c niêm y ế
t công khai, trong đó ghi rõ ngày, tháng, năm niêm y ế t. 3. Thờ i h ạ n niêm y ế t công khai văn b ả n t ố t ụ ng là 15 ngày k ể ừ t ngày niêm y ế t. Nếu có căn cứ pháp lu t ậ cho th y ấ vi c ệ niêm y t ế công khai là không hi u ệ qu , ả ho c ặ có yêu c u ầ t n ố g đ t ạ gi y ấ tri u ệ t p ậ c a ủ các đ n ươ g s
ự khác, thì tòa án có th ể s ử d n ụ g cách th c ứ t n ố g đ t ạ gi y ấ t ờ quy đ n ị h t i ạ đi u ề 109 BLTTHC như sau: Đi u ề 109. Th ủ t c
ụ thông báo trên phương ti n ệ thông tin đ i  chúng 1. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ch ỉ đ ượ c ựth c ệ hi n khi pháp ậ lu t có quy ị đ nh hoặ c có căn cứ xác đ ị nh là vi ệ c niêm y ế t công khai không b ả o ảđ m cho ng ườ i ượđ ấ c cốp, t ng ạ đặt ho c thông báo nhậ n đ ượ c thông tin v ề văn b ả n c ầ n đ ượ ấc cốp, t n ạ g đ t ho ặ c thông báo. 2. V ệ i c thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng có th ể đ ượ c th ự c hi ệ n n ế u có yêu c ầ ủ u c a ươ đ ng ự s khác. Tr ườ ng ợ h p này, đ ươ ng ự s có yêu
ầ c u thông báo ảph ị i ch u chi phí thông báo trên ph ươ ng ệ ti n thông tin đạ i chúng. 3. Thông báo trên ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng ph ả i đ ượ c đăng trên C ổ ng thông tin đi ệ n t ử ủ c a Tòa án ế (n u có), trên
ộ m t trong các báo hàng ngày ủ c a trung ươ ng trong ba s ố liên
ế ti p và phát sóng trên Đài phát thanh ho ặ c Đài truy ề n hình c ủ a trung ươ ng ba l ầ n trong 03 ngày liên ti ế p. Đi ề u 110. Thông báo k ế t qu ả vi ệ cấ c p, t ố ng đ ạ t ho ặ c thông báo văn b ả n t ố ụ t ng Tr ườ ng ợ h p ng ườ i ự th c ệ hi n ệ viấ c cố p, tạ ng đ
ặ t ho c thông báo ảvăn ốbụn t t ng không ả ph i là ườ ng i ế ti n hành t ố ụ t ng, ng
ườ ủ i cơ a c quan ban hành văn b ả ố n ụ t t ng thì n
ườ g ự i thệ c hiả n ph i thông báo ngay b ằ ng văn b ả n k ế t qu ả ệ viấ c cốp, t ng đ ạ ặt ho c thông báo văn b ả ố n t ụ t ng cho Tòa án ho
ặ ơ c c quan ban hành văn b ả n tố tụ ng đó. Câu 25. y Ủ ban nhân dân qu n ậ H đã ra quy t ế đ n ị h thu h i ồ đ t ấ đ i ố v i ớ 50 h ộ dân ở ph n ư g X,
trong đó xác định cụ th ể di n ệ tích đ t ấ thu h i ồ và m c ứ b i ồ th n ư g đ i ố v i ớ t n ừ g h ộ dân. Không đ n ồ g ý v i ớ quy t ế đ n ị h của y Ủ ban nhân dân qu n ậ H, 15 h ộ dân b ịthu h i ồ đ t ấ đ u ề ti n ế hành khởi ki n ệ t i
 Tòa án nhân dânqu n ậ H v i ớ các yêu c u ầ khác nhau. Có h ộ dân cho r n ằ g di n
tích đất bị thu h i ồ quá nhi u
ề , song có hộ dânl i  không đ n ồ g ý v i ớ m c ứ b i ồ th n ư g c a ủ y ban. Do v y
ậ , Tòa án nhân dân qu n
ậ H đã tách thành các v
ụ ánhành chính khác nhau. Vi c ệ làm
đó của tòa án là đúng hay sai? Theo kho n ả 2 đi u ề 35 Lu t ậ TTHC thì Đi u
ề 35. Nhập hoặc tách v ụ án hành chính 2. Tòa án tách m t ộ v ụ án có các yêu c u
ầ khác nhau thành hai ho c ặ nhi u ề v
ụ án hành chính khác nhau đ ể gi i ả quy t ế trong tr n ườ g h p ợ quy t ế đ n ị h hành chính b ịkh i ở ki n ệ liên quan đ n ế nhi u ề ng i ườ kh i ở ki n ệ và quy n ề lợi, nghĩa v ụ c a ủ nh n ữ g ng i ườ kh i
ở kiện đó không liên quan v i ớ nhau. Nh ư vậy vi c ệ tách là ko sai, m c ụ đích khiếu ki n ệ c a ủ các h
ộ dân là khác nhau và có nh n ữ g đ n ơ ki n ệ riêng bi t ệ
Câu 26. Công ty H có tr
ụ sở ti thành ph ố qu n ậ Hoàn Ki m ế , b ịC c ụ tr n ưở g C c ụ Qu n ả lý C n  h tranh x ử ph t  50.000.000 v
ề hành vi bán hàng đa c p ấ b t ấ chính. Không đ n ồ g ý, Công ty H khi u ế n i  lên B ộ tr n ưở g B ộ Công th n ươ g yêu c u ầ h y ủ quy t ế định trên, B ộ tr n ưở g B ộ Công thương ra quy t ế định gi ữ nguyên quy t ế đ n ị h xử ph t  . Công ty H kh i ở ki n ệ . Tòa án có th m quy n ề gi i ả quy t ế là tòa án nào? Đối tượng khi u ế n i ạ là quyết đ n ị h c a ủ c c ụ tr n ưở g c c ụ qu n ả lý c n
ạ h tranh nên tòa án có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế là TAND TP Hà n i ộ
Câu 27.Vụ án hành chính đang trong quá trình gi i ả quy t
ế vụ án hành chính thì đ n ươ g s ự M bị tai n n
 . Bệnh án của b n ệ h vi n ệ ch n ẩ đoán M sẽ ph i ả đi u ề tr ịt i  b n ệ h vi n ệ trong ít nh t ấ ba
tháng. Trong trưng h p ợ này v ụ án có đ c ượ ti p ế t c ụ hay không? Vụ án sẽ b ịt m ạ đình ch ỉtheo đi m ể c kho n ả 1 đi u ề 141. Đ n ươ g s ự v n ắ g m t ặ vì lí do chính đáng.
Câu 28. Phiên toà sắp b t ắ đ u
ầ thì có tin báo H i ộ th m
ẩ nhân dân b ịtai n n  trên đ n ư g. Ông chủ to yêu c u ầ chị A (H i ộ th m
ẩ nhân dân dự khuy t ế ) thay th . ế Tuy nhiên, m t ộ số ng i ư
tham dự phiên toà xì xào, nghi ng vi c
ệ thay thế thành viên H i ộ đ n ồ g xét x ử đ t ộ xu t ấ như v y ậ có th ể d n ẫ đ n ế k t ế qu ả xét x
ử không công minh. Bình lu n ậ v ề tình hu n ố g này. Việ c thay đổ i HTND nh ư v ậ y là đúng pháp lu ậ t TTHC, H ộ i ẩ th m nhân dân d ự khuy ế t cũng ả ph i theo dõi, nghiên c u ứ hồ sơ v ụ án t ừ đ ầ u, HTND đ ượ c ự l a ch ọ n ề đ u ảph i có năng ự l c và uy tín. ế N u ươ đ n ự g s có căn ứ c nghi ề v việ c xét x
ử không công minh thì có quy ề n đ ề ngh ị ng ườ i ti ế n hành t ố ụ t ng
Câu 29. Toà án nhân dân t n ỉ h C đã g i ử gi y ấ tri u ệ t p ậ ch ịH - ng i ư có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên
quan tham gia phiên toà. Tuy nhiên, đúng vào ngày Toà án mở phiên toà thì chị H bị m không đ n ế đ c ượ . Vi c
ệ chị H không tới có th ể n ả h h n ưở g đ n ế phiên tòa nh ư th ế nào, tòa án có th ể ra quy t ế đ n
ị h hoãn phiên tòa không?
Căn cứ tại Khoản 1 Đi u ề 157 Lu t ậ t ố t n
ụ g hành chính 2015 có quy đ n ị h nh ư sau: Đi u ề 157. S ự có m t ặ c a ủ đương s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , người b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự 1. Tòa án tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ thứ nh t ấ , đ n ươ g s ự ho c ặ ng i ườ đ i ạ di n ệ c a ủ h , ọ ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g sự ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa; tr n ườ g h p ợ có ng i ườ v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử hoãn phiên tòa, tr ừ tr n ườ g h p ợ ng i ườ đó có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g mặt. Tòa án thông báo cho đ n ươ g s , ự ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả vệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ đ n ươ g s ự bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Nh ư v y
ậ , sau khi tòa án đã tri u ệ t p ậ h p ợ l ệ l n ầ th ứ nh t ấ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan ph i ả có m t ặ t i ạ phiên tòa, n u ế không có đ n ơ đ ề ngh ịxét x ử v n ắ g m t ặ thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ ra quy t ế đ n ị h hoãn phiên tòa. Tòa án thông báo cho ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa v ụ liên quan , ng i ườ đ i ạ di n ệ , ng i ườ b o ả v ệ quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ người có quyền l i ợ , nghĩa v ụ liên quan bi t ế vi c ệ hoãn phiên tòa. Câu 30. Không đ n ồ g ý v i ớ k t ế lu n ậ giám đ n ị h mà ng i ư giám đ n ị h đ c ọ t i
 phiên toà, bà P là
ngưi bị kiện đã yêu c u ầ giám đ n ị h l i  . Xin h i ỏ n u ế yêu c u ầ c a
ủ bà P là có căn cứ và c n thiết thì H i ộ đ n ồ g xét x ử sẽ gi i ả quyết nh ư th ế nào?
Câu 31(th). Công ty X kiện Uỷ ban nhân dân qu n
ậ Z ra Toà án do Uỷ ban nhân dân đã ban hành Quy t ế đ n
ị h xử pht vi ph m
 hành chính trong lĩnh v c ự đ t
ấ đai không đúng pháp lu t khi n ế công ty bị thi t ệ h i  hàng trăm tri u ệ đ n ồ g mà tr c ướ đó đã b ỏ v n ố vào đ u ầ t ư xây d n ự g
công trình. Hội đ n ồ g xét x ử s ơ th m ẩ c a
ủ Toà án nhân dân đã ra b n ả án ch p ấ nh n ậ m t ộ ph n yêu c u ầ kh i ở ki n ệ c a
ủ công ty là tuyên h y ủ Quy t ế đ n ị h c a ủ U ỷ ban nhân dân v ề vi c ệ x ử ph t vi ph m
 hành chính. Riêng đ i ố v i ớ vi c ệ yêu c u ầ b i ồ th n ư g thi t ệ h i  c a ủ công ty sẽ đ c ượ tách ra và gi i ả quy t ế bằng một v ụ án dân s ự khác. N i ộ dung b n ả án có h p ợ pháp không? N i ộ dung b n ả án là h p ợ pháp. Căn c ứ theo B ộ lu t ậ T ố t n
ụ g hành chính 2015 quy đ n ị hW: Theo đi m ể b, kho n ả 2, đi u ề 193 quy đ n ị h th m ẩ quy n ề c a ủ H i ộ đ n ồ g xét xử Ch ấ p nh ậ n m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ yêu c ầ u kh ở ệ i ki n, tuyên h ủ
ộ y mầ t phặ n ho c toàn b ộ ế quy ị t đ nh hành chính trái pháp lu ậ t và quy ế t đ ị nh gi ả i quy ế t khi ế u n ạ i có liên quan (n ế u có); bu ộ ơ c c quan nhà n ướ c ho ặ c ng ườ i có th ẩ m quy ề n trong c ơ quan nhà n ướ c th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ , công v ụ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; đ ồ ng th ờ ế i ki n ngh ị cách thứ c x ử lý đ ố i v ớ i quy ế t đ ị nh hành chính trái pháp lu ậ t đã b ị h ủ y. Theo kho n ả 2, điều 7 quy đ n ị h v ề gi i ả quy t ế vấn đ ề b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ trong v ụ án hành chính Tr ườ ng h ợ p trong v
ụ án hành chính có yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ ạt h i mà ch ư a có đi ề u
ệ kiể n đứ ch ng minh thì Tòa án có th ể tách yêu c ầ u b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ ể i đ ả gi i quy ế t sau b ằ ộng m ụ t v án dân s ự khác theo quy đ ị nh củ a pháp luậ t về t ố t ụ ng dân s ự . Câu 32(th). B n ả án s ơ th m
ẩ số 01/2011/HCST tuyên bác đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở s n ả xu t mỹ ph m ẩ D khi yêu c u ầ hu ỷ Quy t ế đ n ị h s ố 1988/QĐ-UB c a ủ Ch ủ t c ị h U
ỷ ban nhân dân thành phố E v ề x ử lý vi ph m
 hành chính trong lĩnh v c ự s ở h u ữ công nghi p ệ và th n ươ g m i  (theo đó, C ơ s ở D ph i ả thi hành Quy t ế đ n ị h trên v
ề áp dụng hình th c ứ x ử ph t  chính v i ớ t n ổ g s
tiền pht là 85.000.000 đ n ồ g và hình th c ứ ph t  b ổ sung là t c ướ Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký
kinh doanh). Tuy nhiên, vài ngày sau, tòa án l i  g i ử thông báo v i ớ n i ộ dung s a ử ch a ữ b n ả án, theo đó ch p ấ nhận một ph n ầ đ n ơ kh i ở ki n ệ c a ủ C ơ s ở D t c ứ C ơ s ở này ch ỉph i ả th c ự hi n hình th c ứ x
ử pht chính mà không ph i ả th c ự hi n ệ hình th c ứ x ử ph t  b
ổ sung. Thông báo c a Tòa án như v y ậ có đúng quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hay không? Thông báo c a ủ Tòa án nh
ư vậy là sai. Theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ t ố t n ụ g hành chính Đi u
ề 197. Sửa ch a
ữ , bổ sung b n
ả án, quyết đ n ị h c a ủ Tòa án 1. Sau khi b ả n án, quy ế t đ ị nh c ủ a Tòa án đ ượ c ban hành thì không đ ượ cử s a ch ữ a, b ổ sung, tr ừ tr ườ ng h ợ p phát hiệ n l ỗ i rõ ràng về chính t ả , v ề ố sệ li u do nh ầ ẫ m l n ho ặ c tính toán sai. Văn b ả ử n s a ch ữ ổ a, b sung ph ả i đ ượ c Tòa án g ử i ngay cho đ ươ ng s ự và V ệ i n ki ể m sát cùng c ấ p; tr ườ ng h ợ p b ả n án, quy ế ị t đ nh đã có hi ệ ự u l c pháp lu ậ t còn ph ả i g ử i cho c ơ quan thi hành án dân s ự cùng c ấ p, c ơ quan c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a n ườ g ị i b ệ ki n. 2. Vi ệ c s ử a ch ữ a, b ổ sung b ả n án, quy ế tị đ nh quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này do ẩTh m phán Ch ủ ọ t a phiên tòa phố i hợ p v ớ i các thành viên H ộ i đ ồ ng xét x ử v ụ án ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p th ự ệc hi n. ườTr n ợ g h p m ộ t trong nh ữ ng thành viên c ủ a H ộ i đ ồ ng xét x ử ho ặ c Th ẩ m phán Ch ủ ọ t a phiên h ọ p không th ể ự thệ c hi n đượ c vi ệ cử s a ch ữ a, b ổ sung thì vi ệ ử c s a ch ữ
ổa, b sung do Chánh án Tòa án th ự c hi ệ n.
Câu 33(th). Đã hơn 03 tháng k
ể từ ngày Tòa án nhân dân huy n
ệ đã xét xử sơ thẩm vụ ki n gi a
ữ ông A, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr n
ư g và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huy n
này do ông A không đ n ồ g ý với quy t ế đ n ị h đi u ề chuy n ể công tác. K t
ế quả ông A thua ki n ệ .
Trong quá trình nghiên c u ứ , xem xét b n
ả án, ông A đã phát hi n
ệ bản án đó vi ph m  nghiêm trọng về th ủ t c ụ t ố t n ụ g. Ông A có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả v ệ quy n ề c a ủ mình? Ông A có th
ể kháng cáo lên Tòa án c p ấ phúc th m ẩ đ ể b o ả v ệ quy n ề l i ợ c a
ủ mình. Và nêu lí do kháng cáo quá
hạn vì nguyên nhân khách quan.
Câu 34. Chị Minh là b ị đ n ơ trong v
ụ kiện hành chính v i ớ công ty V ệ sinh Môi tr n ư g thu c ộ Sở
Tài nguyên Môi trưng của thành ph ố Hà N i ộ . V a ừ qua, Tòa án qu n ậ X đã tổ ch c ứ phiên tòa
xét xử và chị Minh đã bị x ử thua ki n
ệ . Sau khi nghiên c u ứ l i  h ồ s ,
ơ ch ịMinh đã phát hi n ệ có sai l m ầ nghiêm tr n ọ g trong vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t
ậ . Ch ịMinh có th ể làm nh n ữ g gì đ ể b o ả vệ quy n ề của mình?
Đây là TH đượ c nêu trong khoả n 1 Đi ề u 255 LTTHC 2015 nên ch ị Minh có th ể kháng ngh ị theo th ủ ụ t c giám đ ố c thẩ m. Trong th i ờ h n ạ 01 năm k ể t ừ ngày b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ Tòa án có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ , đ n ươ g s ự có quy n ề đ ề ngh ịb n ằ g văn b n ả v i ớ nh n ữ g ng i ườ có th m ẩ quy n ề kháng ngh ịquy đ n ị h t i ạ Đi u ề 260 c a ủ Lu t ậ này
để xem xét kháng ngh ịtheo thủ t c ụ giám đ c
ố thẩm. Trong TH này, ch ịMinh ph i ả g i ử đ n ơ đ ề ngh ịlên Chánh án Tòa án nhân dân c p ấ cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao t i ạ Hà N i ộ
Câu 35. Ông A đang chu n ẩ bị ph i ả thi hành b n ả án đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ mà ông khi u ế ki n ệ đ i ố v i ớ quyết đ n ị h thu h i ồ đ t ấ nh n ư g phát hi n ệ th y ấ k t ế lu n ậ giám đ n ị h di n ệ tích đ t trên th c
ự tế do cơ quan giám đ n ị h đ a ư ra là sai. V y ậ trong tr n ư g h p ợ ông A mu n ố xem xét l i  b n ả án này thì ph i ả g i ử đ n ơ đ ề nghị lên đâu? Ông A ph i g ả ử i đ ơ n đ ề ngh ị lên Chánh án TAND ho ặ c V ệ i n tr ưở ng VKSND các c ấ p, tùy vào quy ế ị t đ nh đã có hi ệ u
lự c pháp luậ t đó là c ủ a TA nào
Kháng nghị theo thủ tục tái th m Đi u ề 283. Ng i ư có th m ẩ quy n
ề kháng ngh ịtheo th ủ t c ụ tái th m
1. Chánh án Tòa án nhân dân t i ố cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân t i ố cao có th m ẩ quy n ề kháng ngh ị theo th ủ tục tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án nhân dân c p ấ cao; b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ lực pháp lu t ậ c a
ủ Tòa án khác khi xét th y ấ c n ầ thi t ế , tr ừ quy t ế đ n ị h c a ủ H i ộ đ n ồ g Th m ẩ phán Tòa án nhân dân t i ố cao.
2. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Vi n ệ tr n ưở g Vi n ệ ki m ể sát nhân dân c p ấ cao có th m ẩ quy n ề kháng nghị theo th ủ t c ụ tái th m ẩ b n ả án, quy t ế đ n ị h đã có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ c a ủ Tòa án c p ấ t n ỉ h, Tòa án c p ấ huy n ệ trong phạm vi th m ẩ quy n ề theo lãnh th . ổ Câu 1: Trong nh n
ữ g ngưi giữ các ch c ứ v ụ sau đây, ng i
ư nào là công ch c ứ và gi i ả thích: Bộ tr n ưở g; Chủ tịch y
Ủ ban nhân dân huy n ệ ; Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g nhân dân huy n ệ , Đ i  bi u ể H i đ n
ồ g nhân dân xã; Nhân viên Phòng Tư pháp huy n ệ ; Nhân viên t
ư pháp xã; thành viên Ban thanh tra nhân dân. Câu 2: Chi n
ế sỹ cảnh sát giao thông A đang thi hành công v , ụ khi phát hi n ệ hành vi vi ph m
giao thông đã ra quy t ế đ n ị h xử ph t  ng i ư vi ph m  250.000 đ n ồ g và không l p ậ biên b n ả . H i ỏ : Th ủ t c ụ xử ph t  đó có h p ợ pháp không? T i  sao?