Đề cương ôn tập môn pháp luật đại cương

Đề cương ôn tập môn pháp luật đại cương,bao gồm câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án), giúp sinh viên ôn tập , học tập và đạt kết quả cao 

lOMoARcPSD|38372003
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
——
——
ĐỀ
CƯƠNG
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
ĐÁP ÁN MỚI NHẤT 2021
C
ỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Có Bán Tại Photocopy Thành Đạt
Gmail:
Photothanhdat98@Gmail.Com
Đ
T : 0986 319 118
HÀ NỘI 2021
lOMoARcPSD|38372003
Trang 1
NGÂN HÀNG CÂU HI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ ại học chính quy)
Bng trng s trong mi Đ thi trc nghim Pháp luật ại cương
Phần
Mức ộ câu hỏi
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi ch
Cp ộ 1
Cp ộ 2
Cp ộ 3
1
3
2
0
5
2
7
11
2
20
3
4
4
12
20
4
0
1
1
2
5
1
1
1
3
Tổng
15
19
16
50
Bng lưu ngân hàng câu hỏi cho một hc phần
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
1.
Nội dung nào sau ây không phải ặc iểm
của Nhà nước:
A. Nhà nước ban hành pháp luật B.
Nhà nước quy ịnh thực hiện việc
thu các loại thuế
C. Nhà nước có chủ quyền
quốc gia
D. Nhà nước là tổ chức ược
hình thành trên cơ sở tự nguyện
của cán bộ, công chức
D
1
1
2.
quan hành chính nhà nước cao nhất
trong bộ y Nhà nước Cộng hòa hội
chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
C
1
1
3.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là:
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
B. Chính thể quân chủ tuyệt ối.
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế.
A
1
1
4.
Chức năng của nhà nước là:
A. Chức năng ối ngoại.
B. Phát triển kinh tế và ổn ịnh trật
tự xã hội.
C. Những phương diện hoạt ộng cơ
bản của nhà nước.
D. Chức năng ối nội.
C
1
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 2
5.
Trong chính thể cộng hòa dân chủ:
A. Quyền lực tối cao của nhà
nước tập trung một phần trong tay
người ứng ầu nhà nước
B. Mọi công dân iều kiện
pháp luật quy ịnh có quyền bầu cử ể
lập ra quan quyền lực nhà nước
cao nhất.
C. Người ứng ầu nhà nước
quyền lực vô hạn.
D. Chỉ tầng lớp quý tộc mới có
B
1
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
quyền bầu cử ể lập ra cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất.
6.
Hình thức nhà nước bao gồm:
A. Hình thức chính thể, hình
thức
cấu trúc nhà nước và chế ộ chính trị
B. Hình thức chính thể, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế ộ
kinh tế
- xã hội
C. Hình thức chuyên chính,
hình thức cấu trúc nhà nước
chế ộ kinh tế - xã hội
D. Hình thức chuyên chính,
hình thức cấu trúc nhà nước
chế ộ chính trị
A
1
1
7.
Đặc tính nào thể hiện bản chất của nhà
nước:
A. Tính văn minh
B. Tính công bằng
C. Tính xã hội
D. Tính dân chủ
C
1
1
8.
quan nào sau ây quan hành chính
của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam:
A.Viện kiểm sát nhân dân
B. y ban nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Hội ồng nhân dân
B
1
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 3
9.
Lịch sử xã hội loài người ã tồn tại 4 kiểu nhà
nước, là:
A
1
1
10.
quan nào sau ây quan quyền lực nhà
nước:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Chính phủ
C. Toà án nhân dân
D. Quốc hội
D
1
1
11.
Chức năng của nhà nước bao gồm:
A. Chức năng ối nội chức
năng ối ngoại
B. Chức năng phát triển kinh tế
hội bảo vệ an ninh trật tự
hội
C. Chức năng bảo vệ tổ quốc
phát triển quan hệ ngoại giao
D. Chức năng phát triển kinh tế
và àn áp tư tưởng
A
1
1
12.
Nguồn gốc ra ời của nhà nước là:
A. Sự xuât hiện chế ộ tư hữu và
phân hóa giai cấp
B. Ý chí của giai cấp thống trị
C. Sự thỏa thuận của mọi giai
cấp trong xã hội
D. Sự xuất hiện chế ộ tư hữu
A
1
1
13.
Hệ thống cơ quan xét xử gồm:
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát
nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Tòa án nhân dân, Cơ quan công
an
D. Tất cả các phương án trên ều sai
B
1
1
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản,
XHCN
B. Chủ nô, phong kiến, tư hữu,
XHCN
C.Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản,
XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến,
bản, XHCN
lOMoARcPSD|38372003
Trang 4
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
14.
Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm:
A. Hình thức cấu trúc và chế
chính trị
B. Chính thể quân chủ chính
thể cộng hòa
C. Chính thể quân chủ chế
chính trị
D. Chính thể quân chủ chính
thể cộng hòa dân chủ
B
1
1
15.
Cơ quan quyền lực của nhà nước CHXHCN
Việt Nam bao gồm:
A. Quốc hội và hội ồng nhân dân
các cấp
B. Quốc hội và Chính phủ
C. Quốc hội Tòa án nhân dân
D. Quốc hội, Chính phủ a án
nhân dân
A
1
1
16.
Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội
C. Hội ồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên ều úng
A
1
2
17.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Tỉnh chia thành huyện, thành
phố thuộc tỉnh và thị xã
B. Thành phố trực thuộc trung
ương chia thành quận, huyện
C. Quận chia thành phường và
D. Huyện chia thành xã
A
1
2
18.
Phương án nào sau ây thể hiện tính giai cấp
của nhà nước:
D
1
2
A.
Nhà nước một bộ máy trấn áp
giai cp.
B.
Nhà nước là một bộ máy ể duy
trì sự thống trị của giai cấp này ối
với những giai cấp khác
C. Nhà ớc ra ời là sản phẩ
m
của xã hội có giai cấp
D
. C ba phương án trên
ều úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 5
19.
Đảng Cộng sản Việt Nam là thiết chế
thuộc:
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà
nước
C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà
nước
D. Tất cả các phương án trên ều úng
A
1
2
20.
Cơ quan nào sau ây
là cơ quan tư pháp:
A. Thanh tra Chính phủ
B. Bộ Công an
C. Bộ Tư pháp
D. Viện kiểm sát nhân dân
D
1
2
21.
Nhà nước là:
A. Một tổ chức chính trị, một bộ
máy chức năng cưỡng chế
quản lý xã hội
B. Một tổ chức ặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy chức
năng cưỡng chế
C. Một tổ chức ặc biệt của quyn
lực chính trị, một bộ máy chức
năng quản lý xã hội
D. Một tổ chức ặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy chức
năng cưỡng chế và quản lý xã hội
D
1
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
22.
Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền ộc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực ối nội
B. Quyền ộc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực ối ngoại C.
Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia
trong vùng lãnh thổ quốc gia
D. Cả ba phương án trên ều úng
D
1
2
23.
Ủy ban thường vụ Quốc hội là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước
cao nhất
B. Cơ quan chấp hành của Quốc
hội
C. Cơ quan thường trực của
Quốc hội
D. Cơ quan giám sát Quốc hội
C
1
2
24.
Văn bản nào hiệu lực pháp cao nhất
trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
nước ta:
A. Hiến pháp.
B. Điều ước quốc tế.
C. Luật.
D. Nghị quyết của Quốc hội.
A
2
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 6
25.
Cấu trúc của hệ thống pháp luật gồm:
D
2
1
26.
Chấp hành pháp luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ pháp luật
yêu cầu bằng hành ộng cụ thể.
B. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những pháp
luật ngăn cấm.
C. Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền mà pháp luật cho phép.
D. quan nhà nước áp dụng
pháp luật giải quyết các quan h
pháp luật phát sinh trong xã hội.
A
2
1
27.
Sử dụng pháp luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ pháp luật
yêu cầu.
B. Chủ thể pháp luật chủ ộng
thực hiện quyền của mình theo quy
ịnh của pháp luật.
C. Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những pháp
luật ngăn cấm.
D. quan nhà nước sử dụng
pháp luật giải quyết các quan hệ
pháp luật phát sinh trong xã hội.
B
2
1
28.
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao
gồm:
A.Năng lực pháp luật, năng lực
hành vi năng lực nhận thức
B.Năng lực pháp luật và năng lực
hành vi
C. ng lực hành vi năng lực
nhận thức
B
2
1
A. Quy phm pháp luật và chế ịnh
pháp luật.
B. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài, chế
ịnh pháp luật, ngành luật.
ịnh pháp luật và
C. Chế
ngành
luật.
D. Quy phm pháp luật, chế ịnh
pháp luật, ngành luật.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 7
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
D. Năng lực pháp luật năng lực
nhận thức
29.
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao
gồm:
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan
B. Chủ thể, khách thể
C. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
C
2
1
30.
các loại chế tài của quy phạm pháp luật
sau ây:
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài hành chính, chế i kỷ luật B.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế
tài tài chính, chế tài hành chính C.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế
tài tài chính, chế tài kỷ luật D. Chế
tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài
thương mại, chế tài kỷ luật
A
2
1
31.
Trong số các văn bản sau, văn bản nào là
văn bản quy phạm pháp luật:
A.Thông báo
B. Lệnh
C. Công văn
D. Bản tuyên ngôn
B
2
1
32.
Căn cứ làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quan
hệ pháp luật:
A. Quy phạm pháp luật
B. Năng lực chủ thể
C. Sự kiện pháp lý
D. Cả ba phương án trên
D
2
1
33.
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội ược iều
chỉnh bởi:
D
2
1
A. Quy phm tôn giáo
B. Quy phạm xã hội
C. Quy phạm o ức
D. Cả 3 phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 8
34.
Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm:
A. Chủ thể, khách thể và nội dung
B. Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan và mặt chủ quan
C. Chủ thể, khách thể, quyền
nghĩa vụ của chủ thể
D. Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa
vụ của chủ thể
A
2
1
35.
Việc Ủy ban nhân cấp chứng thực sơ yếu
lý lịch tự thuật hình thức thực hiện pháp
luật nào:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
C
2
1
36.
Nguồn gốc ra ời của
pháp luật là:
A. Sự xuất hiện chế ộ tư hữu và
sự ấu tranh giai cấp
B. Nhà nước
C. Sự thỏa thuận về ý chí của
mọi giai cấp trong xã hội
D. Nhân dân
A
2
1
37.
Trong lịch sử loài người các hình thức
pháp luật phổ biến sau:
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp
văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp văn bản quy
phạm pháp luật
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Tiền lệ pháp văn bản quy phạm
pháp luật
A
2
1
38.
Chế tài có các loại sau:
A.Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật chế tài dân
sự
B. Chế tài hình sự và chế tài hành
A
2
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
chính
C. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính và chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự
và chế tài bắt buộc
39.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do
Quốc hội ban hành:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Nghị ịnh
D. Cả ba phương án trên
B
2
1
40.
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
A. Tuân thủ pháp luật thi hành
pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp
luật, sử dụng pháp luật áp dụng
pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật áp dụng
pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực hiện
pháp luật, sử dụng pháp luật và áp
dụng pháp luật
B
2
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 9
41.
Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện quy phạm
nào sau ây:
A. Quy phạm chính trị
B. Quy phạm ạo ức
C. Quy phạm pháp luật
D. Quy phạm tôn giáo
C
2
1
42.
Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
C
2
1
43.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do
Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành:
A. Nghị ịnh
B. Chỉ thị
C. Luật
D. Pháp lệnh
D
2
1
44.
Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm:
A. Chế tài hình sự, dân sự, hành
chính, kỉ luật
B. Chế tài hình sự, dân sự, tài
chính, kỉ luật
C. Chế tài hình sự, kỉ luật
D. Chế tài hình sự, dân sự
A
2
1
45.
Tuấn i vào ường ngược chiều bị Công an xử
phạt cảnh cáo, do ó có thể xác ịnh:
A. Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ
luật
B. Tuấn bị áp dụng chế tài hành
chính
C. Tuấn bị áp dụng hình phạt
D. Tuấn bị áp dụng chế tài dân
sự
B
2
1
46.
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt khách quan của
vi phạm pháp luật:
A. Lỗi
B. Hành vi
C. Động cơ
D. Cả 3 phương án trên ều úng
B
2
1
A. Chủ thể, khách thể
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan,
chủ thể, khách thể
D. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
lOMoARcPSD|38372003
Trang 10
47.
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do quan
nào ban hành:
A. Chủ tịch nước
B. y ban Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ
C
2
1
48.
Chủ tịch nước có quyền ban hành:
A. Pháp lệnh, quyết ịnh B.
Lệnh, pháp lệnh
C
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C.Lệnh, quyết ịnh
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết ịnh
49.
Hành vi gây thiệt hại ược thực hiện bởi một
người iên không phải là vi phạm pháp luật,
vì:
A. Hành vi ó không trái pháp luật.
B. Hành vi ó không nguy hiểm cho
xã hội.
C. Người thực hiện hành vi
không có lỗi.
D. Cả ba phương án trên ều úng.
C
2
2
50.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A
2
2
A. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý
ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội
mà họ ã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm nh chính trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
C. Một người có thể phải chịu
tch nhiệm hình s trách nhiệm
k luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà h
ã thực
hiện.
D. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hình sự trách nhiệm kỷ
luật trách nhiệm dân sự ối với
một nh vi nguy hiểm cho xã hội
họ ã thực hiện.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 11
51.
Tuân thủ pháp luật là:
A.Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những pháp
luật ngăn cấm
B. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
yêu cầu
C.Chủ thể pháp luật thực hiện quyền
mà pháp luật cho phép
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật ể giải quyết những công việc cụ
thể phát sinh trong xã hội
A
2
2
52.
Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính loại
văn bản nào sau ây:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản áp dụng pháp luật
C. Bản án của Tòa án
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
2
2
53.
Văn bản nào sau ây văn bản quy phạm
pháp luật:
A. Quyết ịnh xử phạt vi phạm
hành chính của Ủy ban nhân dân
phường Định Công ối với ông
Thắng về hành vi xây dựng không
phép.
B. Tuyên ngôn ộc lập, năm
1945.
C. Lệnh của Công an tỉnh Hà
Nam về việc bắt khẩn cấp và khám
xét nơi ở của ông Bang.
D. Pháp lệnh xử phạt vi phạm
hành chính, năm 2002.
D
2
2
54.
Hành vi trái pháp luật thể hiện dưới dạng:
A. Chủ thể không thực hiện iều
mà pháp luật yêu cầu
B. Chủ thể thực hiện iều mà
pháp
D
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyền vượt quá
giới hạn cho phép của pháp luật D.
Cả ba phương án trên ều úng
55.
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao
gồm:
A. Lỗi; ộng cơ; mục ích.
B. Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý
gián tiếp; lỗi ý quá tự tin; lỗi
vô ý vì cẩu thả.
C. nhân hoặc tổ chức có năng
lực trách nhiệm pháp lý.
D. Hành vi trái pháp luật; sự thiệt
hại về mặt xã hội; mối quan hệ nhân
quả giữa hành vi nguy hiểm cho
hội với thiệt hại thực tế.
A
2
2
lOMoARcPSD|38372003
Trang 12
56.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Chủ thể thực hiện hành vi
nguy hiểm cho hội trong trạng
thái không nhận thức, không iều
khiển ược hành vi của mình vẫn
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
B. Biện pháp cưỡng chế chỉ ược
sử dụng khi truy cứu trách nhiệm
pháp lý C. Trách nhiệm pháp lý chỉ
phát sinh khi có vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp chế tài của
một quy phạm pháp luật.
C
2
2
57.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
C
2
2
58.
Loại chế tài nào ã ược áp dụng khi cơ quan
có thẩm quyền buộc tiêu hủy số gia cầm bị
bệnh mà ông Cần vận chuyển:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Kỷ luật
D. Hành chính
D
2
2
59.
Năng lực hành vi của chủ thể ược ánh giá
qua những yếu tố nào sau ây:
A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
B. Sự tự do ý chí.
C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể.
A
2
2
60.
quan nào sau ây không ban hành văn bản
quy phạm pháp luật là Nghị quyết:
A. Hội ồng thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao
B. y ban thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Hội ồng nhân dân xã
C
2
2
A. N nước bảo ảm thực hiện
ối với văn bản quy phạm pháp
luật.
B. Nhà nước bảo ảm thực hiện ối
với c mệnh lệnh của người có
thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện
ối với văn bản quy phạm pháp
luật.
D. Nhà nước bảo ảm thực hiện
ối với văn bản áp dụng pháp luật.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 13
61.
Tùng là bác sỹ bệnh viện. Trong ca trực của
Tùng, vào lúc 8 giờ có bệnh nhân bị tai nạn
xe máy cần phải phẫu thuật ngay. Mặc dù ã
nắm ược tình hình nhưng do mâu thuẫn
từ trước với bệnh nhân nên Tùng từ chối
tiến hành phẫu thuật, hậu quả bệnh nhân
bị chết do không ược cấp
A. Lỗi vô ý vì quá tự tin
B. Lỗi cố ý trực tiếp
C. Lỗi vô ý vì cẩu thả
D. Lỗi cố ý gián tiếp
D
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
cứu kịp thời. Xác ịnh hình thức lỗi của
Tùng:
62.
Phương án nào sau ây là ặc iểm riêng của
quy phạm pháp luật:
A. Được nhà nước ảm bảo thực
hiện
B. Tính quy phạm
C. Tính phổ biến
D. Tính bắt buộc
A
2
2
63.
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt chủ quan của
vi phạm pháp luật:
A. Hành vi trái pháp luật
B. Động cơ
C. Hậu quả
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại
B
2
2
64.
Chủ thể nào sau ây quyền ban hành thông
tư:
A. Uỷ ban nhân dân
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ
D
2
2
65.
Những sự kiện sự xuất hiện hay mất i
của chúng ược pháp luật gắn liền với việc
hình thành, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ
pháp luật ược gọi là:
A. Sự kiện pháp lý
B. Sự kiện thực tế
C. Sự biến
D. Hành vi
A
2
2
lOMoARcPSD|38372003
Trang 14
66.
Điểm khác biệt giữa vi phạm hành chính và
tội phạm là:
D
2
2
67.
Phương án nào sau ây thể hiện tính giai cấp
của pháp luật:
A. Pháp luật sản phẩm của
hội có giai cấp
B. Pháp luật thể hiện ý chí của
giai cấp thống trị
C. Pháp luật công cụ iều
chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả
ba phương án trên ều úng
D
2
2
68.
Pháp luật là:
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung
do nhà nước ban hành và ảm bảo
thực hiện.
B. Ý chí của giai cấp thống trị.
C. Ý chí của Nhà nước.
D. Ý chí của nhà nước và ý chí
của xã hội.
A
2
2
69.
Hành vi gây thiệt hại trong phòng vệ chính
áng không phải là vi phạm pháp luật, vì:
A. Người thực hiện hành vi
không có lỗi vô ý
B. Mức thiệt hại nhỏ hơn thiệt
hại cần ngăn ngừa
C. nh vi ó không nguy hiểm
cho xã hội
D. Hành vi ó không trái pháp luật
D
2
2
70.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do
Thủ tướng Chính phủ ban hành:
A. Quyết ịnh
B. Lệnh
C. Nghị ịnh
D. Cả 3 phương án trên
A
2
2
A. Tính chất mức ộ nguy hiểm
cho xã hội
B. Thẩm quyn xử lý vi phạm
C. Thủ tục xlý vi phạm
D. Cả ba phương án trên ều úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 15
71.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh
tế, hãy lựa chọn phương án úng:
A. Pháp luật vẫn có thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội
B. Pháp luật không thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội
A
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C. Pháp luật luôn luôn phù hợp
với iều kiện kinh tế - xã hội
D. Cả 3 phương án trên ều úng
72.
Lệnh văn bản quy phạm pháp luật do
quan nào ban hành:
A. Chính Phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ D .Chủ
tịch nước
D
2
2
73.
Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật do cơ
quan nào ban hành:
A.Ủy ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Quốc Hội
A
2
2
74.
Chế tài kỷ luật là:
A. Biện pháp cưỡng chế của Nhà
nước áp dụng cho những chủ thể vi
phạm pháp luật
B. Sự trừng phạt của Nhà nước
dành cho mọi chủ thể vi phạm pháp
luật
C. Sự trừng phạt dành cho các
quan Nhà nước làm sai mệnh
lệnh hành chính
D. Biện pháp cưỡng chế tính
nghiêm khắc áp dụng cho một tổ
chức vi phạm pháp luật
A
2
2
lOMoARcPSD|38372003
Trang 16
75.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
B
2
2
76.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do
Chính phủ ban hành:
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Nghị ịnh
D. Quyết ịnh
C
2
2
77.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Quy phạm pháp luật một
loại quy phạm xã hội
B. Quy phạm pháp luật loại
quy phạm do nhà nước ban hành
C. Quy phạm pháp luật loại
quy phạm iều chỉnh tất cả các quan
hệ xã hội
D. Quy phạm pháp luật loại
quy phạm mang tính giai cấp
C
2
2
78.
Hành vi nào sau ây chắc chắn vi phạm
pháp luật:
A. Nam người năng lực hành
vi ầy ủ, do không chú ý nên ã i vào
ường ngược chiều. B. Bắc cớ
dùng dao âm chết Bình
C. Hùng là người có trí tuệ bình
thường, gây thương tích cho B
D. Cả ba phương án trên
A
2
2
79.
Trường hợp nào trong các phương án sau
ây, lỗi của chủ thể có hình thức cố ý trực
tiếp:
A. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
mong muốn hậu quả ó xảy ra
B. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi, tuy
A
2
2
A
. Chế tài hình phạt
B. Hình phạt là một loại chế tài
C. Chế tài các biện pháp xử phạt
nh chính
D. Cả ba phương án trên ều úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 17
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
không mong muốn nhưng ý thức
ể mặc cho hậu quả ó xảy ra
C. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng do cẩu thả nên vẫn thực hiện
hành vi
D. Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình nguy hiểm cho hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng cho rằng hậu quả ó thể
ngăn chặn ược
80.
Văn bản nào sau ây không phải văn bản
áp dụng pháp luật:
A. Bản án của tòa án
B. Quyết ịnh của Hiệu trưởng
trường Đại học thương mại về việc
kỷ luật sinh viên
C. Pháp lệnh
D.Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành
chính của cơ quan Công an
C
2
2
81.
Chủ thể thẩm quyền ban hành Nghị ịnh
là:
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ
A
2
2
82.
Chủ thể nào sau ây thẩm quyền ban hành
Nghị quyết với cách văn bản quy phạm
pháp luật:
C
2
2
A. Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ.
B. Bpháp, Ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
D. Chủ tịch nước, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 18
83.
Xác ịnh hình thức lỗi của Ánh, khi Ánh
say rượu và ã y tai nạn giao thông làm
Sáng chết:
Â.Vô ý do cẩu thả
B. ý vì quá tự tin
C. Cố ý gián tiếp
D. Không có lỗi
B
2
3
84.
Khẳng ịnh nào sau ây sai:
A. Skiện pháp lý mọi sự kiện
xảy ra trong thực tế ời sống B. Sự
kiện pháp lý gồm sự biến pháp
hành vi pháp lý
C. Sự kiện pháp lý phải là
những sự kiện thực tế có ý nghĩa về
mặt pháp lý
D. Không phải mọi sự kiện xảy
ra trong ời sống ều là sự kiện pháp
A
2
3
85.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Vi phạm pháp luật luôn
hành vi trái pháp luật
B. Người vi phạm pháp luật luôn
có lỗi
C. Mọi hành vi trái pháp luật gây
thiệt hại nghiêm trọng cho các quan
hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ ều
hành vi vi phạm pháp luật D. Vi
phạm pháp luật do người năng lực
trách nhiệm pháp lý thực hiện
C
2
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
86.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Một người thể phải chịu
trách nhiệm hành chính trách
nhiệm kỷ luật ối với một hành vi
nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực
hiện
B. Một người thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện
C. Một người thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật trách nhiệm dân sự ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội
mà họ ã thực hiện
D. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý ối với một
hành vi nguy hiểm cho xã hội
họ ã thực hiện
D
2
3
lOMoARcPSD|38372003
Trang 19
87.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Người năng lực trách
nhiệm pháp lý thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật trong tình trạng say
rượu không phải chịu trách nhiệm
pháp lý
B. Người năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện hành vi
phạm tội trong tình trạng say rượu
vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Người năng lực trách
nhiệm hành chính thực hiện hành vi
vi phạm hành chính trong tình trạng
say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm
hành chính
D. Người năng lực trách
nhiệm dân sự thực hiện hành vi vi
phạm dân sự trong tình trạng say
rượu vẫn phải chịu trách nhiệm dân
sự
A
2
3
88.
Việt Mai vợ chồng. Năm 2001, hai
người lập di chúc chung. Năm 2002 Việt
chết. Năm 2005 Mai chết. Năm 2006 tiến
hành chia di sản. Thời iểm di chúc hiệu
lực là:
A. Năm 2005.
B. Năm 2002.
C. Năm 2001.
D. Năm 2006.
A
3
1
89.
Trường hợp nào sau ây không làm chấm
dứt quyền sở hữu của Mai ối với iện thoại:
A. Mai bán iện thoại.
B. Điện thoại của Mai bị cơ
quan nhà nước có thẩm quyền tịch
thu vĩnh viễn.
C. Mai bị mất iện thoại.
D. Điện thoại của Mai bị cháy
trong vụ hỏa hoạn.
C
3
1
90.
Độ tuổi ược quy ịnh sẽ y năng lực
hành vi dân sự là:
A. Từ 16 tuổi
B. Từ 18 tuổi
C. Đủ 16 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
D
3
1
91.
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử
dụng và quyền ịnh oạt
B. Quyền quản lý, quyền sử
dụng và
A
3
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
quyền ịnh oạt
C. Quyền chiếm hữu, quyền òi
lại tài sản và quyền ịnh oạt
D. Quyền thừa kế, quyền sử dụng
và quyền ịnh oạt
92.
Ông Ân có con là Xuân, 35 tuổi. Xuân ã lấy
vợ Hoa và hai con nhỏ Minh
Nguyệt. Năm 2008, ông Ân lập di chúc hợp
pháp, ể cho Xuân toàn bộ di sản, sau ó ông
Ân bị mất trí. Năm 2009 Xuân chết do hỏa
hoạn. Tháng 3 năm 2010, ông Ân mất do
A. Xuân ược nhận di sản theo di
chúc của Ân
B. Hoa ược nhận di sản của Ân
thay Xuân
C. Di sản của Ân ược chia theo
pháp luật
D. Cả ba phương án trên ều sai
C
3
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 20
già yếu. Hãy chọn phương án úng trong các
phương án sau:
93.
Đối tượng nào sau ây không thuộc hàng thừa
kế thứ nhất:
A.Con nuôi của người lại di sản
ược pháp luật thừa nhận
B. Con dâu, con rể của người
lại di sản
C. Con ngoài giá thú của người ể
lại di sản
D. Con riêng của vợ hoặc chồng
của người lại di sản, quan hệ với
người ó như cha con, mẹ con
B
3
1
94.
Giao dịch dân sự là:
B
3
1
95.
Đối tượng iều chỉnh của Luật dân sự
quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân
phát sinh trong:
A. Quan hệ dân sự, hôn nhân
gia ình, ất ai, lao ộng
B. Quan hệ dân sự, ầu tư, hôn
nhân và gia ình
C. Quan hệ dân sự lao ộng D.
Quan hệ dân sự, hôn nhân gia ình,
kinh doanh thương mại, lao ộng
D
3
1
A.Hợp ồng
B.Hợp ồng hoặc hành vi pháp lý
ơn phương
C.Hành vi pháp lý ơn phương
D.Cả 3 phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 21
96.
Am có tài sản riêng là 200 triệu, có hai con
là Cư và Dư. Am lập di chúc ể lại 100 triệu
ồng cho Cư với iều kiện Cư phải ánh Ban ể
trả thù cho Am. 100 triệu ồng còn lại Am ể
lại cho không iều kiện kèm theo. Hãy
xác ịnh tính hợp pháp của di chúc.
A. Phần di chúc liên quan ến di
sản mà Cư ược hưởng bị vô hiệu,
phần di chúc liên quan ến phần di
sản mà Dư ược hưởng có hiệu lực
pháp luật
B. Toàn bộ di chúc vô hiệu
C. Toàn bộ di chúc có hiệu lực
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
1
97.
Sở hữu chung của vợ chồng là:
A. Sở hữu chung thống nhất
B. Sở hữu chung theo phần
C. Sở hữu chung hỗn hợp
D. Sở hữu chung hợp nhất
D
3
1
98.
Am có vợ là Bình và có con gái là Cầm (19
tuổi khả năng lao ộng), con nuôi
Dương (12 tuổi), em trai Phú. Nếu Am
chết lập di chúc lại toàn bộ tài sản
cho Phú thì những người nào ược hưởng
thừa kế di sản của Am:
A. Phú
B. Bình và Phú
C. Bình, Dương và Phú
D. Bình, Cầm, Dương và Phú
C
3
1
99.
Trường hợp nào sau ây không phải là
A. Ông Ái thấy mình ốm nặng, gọi
A
3
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
thừa kế:
con gái chị Bình ến cho 500
triệu ồng, hai ngày sau ông A mất
B. Chị Bình nhận 500 triệu ồng từ
di sản của ông Ái theo di chúc
C. Chị Bình nhận 500 triệu ồng
từ di sản của ông Ái theo pháp luật
D. Cả ba phương án trên
100.
Chủ sở hữu tài sản có quyền:
A. Chiếm hữu tài sản
B. Sử dụng tài sản
C. Định oạt ối với tài sản
D. Cả ba phương án trên
D
3
1
101.
Đối tượng nào sau ây thuộc hàng thừa kế thứ
nhất:
A. Cha, mẹ, vợ, chồng, của
người ể lại di sản
B. Con của người lại di sản C.
Con nuôi của người lại di sản ược
pháp luật thừa nhận
D. Cả ba phương án trên ều úng
D
3
1
102.
Quan hệ hội nào sau ây không thuộc
phạm vi iều chỉnh của Luật dân sự:
A. An nhận tiền lương tháng do
doanh nghiệp chi trả
B. An mua xe máy của Bốn
ể dung
C. An nhận thừa kế của Cúc
D. An tặng ồng hồ cho Bốn nhân
ngày sinh nhật
A
3
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 22
103.
Di sản thừa kế bao gồm:
D
3
1
104.
Tài sản bao gồm:
A. Tiền
B. Vật
C. Giấy tờ có giá và quyền tài sản
D. Cả ba phương án trên
D
3
1
105.
Di chúc miệng có nhiều người làm chứng
hiệu lực trong thời hạn:
A. Năm tháng
B. Ba tháng
C. Một năm
D. Hai năm
B
3
1
106.
Người thừa kế theo
pháp luật ược xác ịnh
trên cơ sở:
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ huyết thống
D. Cả 3 phương án trên
D
3
1
107.
Con nuôi ược pháp luật thừa nhận hàng
thừa kế thứ nhất của:
A. Con ẻ của người nuôi con nuôi
B. Bố, mẹ của người nuôi con nuôi
C. Bố nuôi, mẹ nuôi, bố ẻ, mẹ ẻ
D. Cả 3 phương án trên ều úng
C
3
1
108.
Thời iểm mở thừa kế là:
A. Thời iểm người có tài sản chết
B. Thời iểm chia di sản thừa kế
C.Thời iểm tất cả những người
thừa kế nhận phần di sản ược chia
D. Cả ba phương án trên
A
3
1
109.
nhân có năng lực pháp luật dân sự từ thời
iểm nào:
A. Thời iểm ược sinh ra
B. Khi ược sinh ra, trừ trường
hợp ược hưởng thừa kế di sản của
cha là thời iểm thành thai
B
3
1
A. i sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết
trong khối tài chung với người
khác
C. Quyn v
tài sản do người chết
lại
D. Cả 3 phương án trên ều úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 23
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C. Đủ 6 tuổi D.
Đủ 18 tuổi
110.
Độ tuổi bắt ầu năng lực hành vi dân sự là:
A. Đủ 6 tuổi.
B. Đủ 15 tuổi.
C. Đủ 16 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A
3
1
111.
Di chúc của người từ 15 tuổi ến dưới 18
tuổi chỉ có hiệu lực pháp lý khi:
A. Di chúc miệng, có nhiều
người làm chứng.
B. Được lập thành văn bản
C. Được lập thành văn bản và
ược sự ồng ý của người giám hộ
D. Di chúc miệng ược sự ồng ý
của người giám hộ
C
3
1
112.
Quan hệ tài sản là:
A. Quan hệ xã hội hình thành
giữa con người với con người thông
qua một tài sản cụ thể
B. Quan hệ xã hội hình thành
giữa con người với con người và
không nhất thiết phải gắn với một
tài sản cụ thể
C. Quan hệ giữa con người với
tài sản
D. Quan hệ giữa tài sản với tài
sản
A
3
1
113.
Con nuôi chỉ ược hưởng thừa kế theo pháp
luật của bố (mẹ nuôi) khi:
A
3
1
A. Được pháp lut thừa nhận
B. B(mẹ nuôi) cho phép
C. Con của bố (mẹ nuôi) ã chết
D. Tất cả các phương án trên ều
úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 24
114.
Khanh chết không lại di chúc. Ai trong
số những người sau ây không ược hưởng
thừa kế theo pháp luật:
A. Con nuôi hợp pháp của Khanh.
B. Con dâu của Khanh.
C. Con ngoài giá thú của Khanh.
D. Mẹ ẻ của Khanh.
B
3
1
115.
Hưng Dương hai bố con. Trong trường
hợp nào sau ây, Dương bị truất quyền thừa
kế:
A. Dương ã giả mạo di chúc của
Hưng ể ược hưởng thừa kế.
B. Dương ánh Hưng gây thương
tích và ã bị Tòa án kết án về hành vi
ó.
C. ơng hành vi ngược ãi
Hưng và ã bị Tòa án kết án về hành
vi ó.
D. Cả ba phương án trên.
D
3
1
116.
Hòa thuê nhà của Minh ể ở, vậy:
A. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu ngôi nhà
B. Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền sử dụng ngôi nhà
C. Minh ã chuyển giao cho Hòa
quyền sở hữu ngôi nhà
D. Minh ã chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu sử dụng ngôi
nhà
D
3
2
117.
Việc chiếm hữu của Dũng thuộc loại nào
sau ây khi Dũng mua iện thoại của Hùng
không biết iện thoại ó là do Hùng trộm cắp
của người khác:
A. Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật nhưng ngay tình.
B. Chiếm hữu không căn cứ
pháp luật không ngay tình.
C. Chiếm hữu căn cứ pháp
luật. D. Chiếm hữu không có căn cứ
pháp luật.
A
3
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
118.
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di
chúc phải bao gồm những ối tượng sau:
A. Con chưa thành niên; cha;
mẹ; vợ; chồng của người chết.
B. Con chưa thành niên; cha;
mẹ; vợ; chồng; con ã thành niên mà
không khả năng lao ộng của
người chết.
C. Vợ; chồng; cha ẻ; mẹ ẻ; cha
nuôi; mẹ nuôi; con ẻ; con nuôi của
người chết.
D. Cha; mẹ; vợ; chồng; con ã
thành niên không khả năng
lao ộng của người chết.
B
3
2
119.
Người lập di chúc không quyền nào trong
các quyền sau:
A. Để lại toàn bộ di sản dùng vào
việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc
thực hiện nghĩa vụ tài sản. B. Di
tặng.
C. Không cho người thừa kế
hưởng di sản.
D. Để lại di sản cho người không
ược hưởng thừa kế theo quy ịnh của
pháp luật.
A
3
2
lOMoARcPSD|38372003
Trang 25
120.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
D
3
2
121.
Do bị bệnh nặng, nên Nam ã lại di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng. Di
chúc của Nam hiệu lực trong trường hợp:
A. Nam chết sau hai tháng, kể từ
ngày ể lại di chúc.
B. Nam chết ngay sau khi nói
xong ý nguyện của mình.
C. Sau ba tháng kể từ ngày lại
di chúc, Nam vẫn sống nhưng bị mất
trí.
D. Tất cả các phương án trên ều
úng.
D
3
2
122.
Di chúc có thể ược
lập dưới hình thức:
A. Chữ viết hoặc tiếng nói của dân
tộc thiểu số B. Miệng.
C. Văn bản.
D. Cả 3 phương án trên.
D
3
2
123.
Quyền sử dụng ất của ông Ban là loại tài sản
nào sau ây:
A. Giấy tờ có giá.
B. Vật.
C. Quyền tài sản.
D. Cả ba phương án trên
C
3
2
124.
Đông, 30 tuổi, bị tâm thần từ nhỏ. Năng lực
hành vi dân sự của Đông sẽ thuộc trường
hợp:
A. Bị hạn chế năng lực hành vi
dân sự
B. Bị mất năng lực hành vi dân
sự C. Năng lực hành vi dân sự chưa
ầy ủ
D. Có năng lực hành vi dân sự
B
3
2
125.
Do bị bệnh nặng, nên An ã lại di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng. Di
A. Sau ba tháng kể từ ngày lại di
chúc, An vẫn sống khỏe mạnh
A
3
2
A. Trong một giao dịch dân sự có
thể chỉ sự tham gia của một chủ
thể.
B. Trong một giao dịch dân sự có
thể có sự tham gia của ba chủ thể.
C. Trong một giao dịch dân sự có
thể có sự tham gia của một, hai
hoặc ba chủ thể.
D. Trong một giao dịch dân sự chỉ
có sự tham gia của hai chủ thể.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 26
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
chúc của An sẽ không còn hiệu lực trong
trường hợp:
bình thường
B. An chết sau một tháng, kể từ
ngày ể lại di chúc
C. An chết sau hai tháng, kể từ
ngày ể lại di chúc
D. Sau ba tháng kể từ ngày lại
di chúc, An vẫn sống nhưng bị mất
trí
126.
Di chúc vô hiệu trong trường hợp nào sau
ây:
A. Di chúc miệng của người từ ủ
15 ến dưới 18 tuổi, sự ồng ý của
người giám hộ
B. Di chúc bằng văn bản của
người từ ủ 15 ến dưới 18 tuổi, có sự
ồng ý của người giám hộ
C. Di chúc miệng của người
ầy ủ năng lực hành vi dân sự
D. Di chúc bằng văn bản của
người ầy năng lực hành vi dân
sự
A
3
2
127.
Câu khẳng ịnh nào sau ây là úng:
C
3
2
128.
An vợ là Nga con gái Cúc, con
nuôi Du, em trai Pha (không khả
năng lao ộng). Nếu An chết không ể lại di
chúc thì những người nào ược hưởng
thừa kế di sản của An:
A. Nga, Cúc và Du
B. Nga, Cúc, Du và Pha
C. Nga và Cúc
D. Cúc và Du
A
3
2
A. Quan hệ nhân thân quan hệ
giữa người với tài sản
B. Quan h nhân thân là quan hệ
giữa những gtrị nhân thân với
nhau
C. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa người với người gắn liền với
một gtrị nhân thân nào ó
D. Cả 3 khng ịnh trên ều úng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 27
129.
Người thừa kế có thể là:
A. Cá nhân còn sống vào thời
iểm mở thừa kế
B. Tổ chức còn tồn tại vào thời
iểm mở thừa kế
C. Nhà nước
D. Cả 3 phương án trên ều úng
D
3
2
130.
Giao dịch dân sự nào sau ây là vô hiệu:
A. Giao dịch do người không ủ
tuổi chịu trách nhiệm pháp lý thực
hiện
B. Giao dịch ược thiết lập giữa
2 chủ thể có ầy ủ năng lực hành vi
C. Giao dịch ược thiết lập dưới
hình thức phù hợp với quy ịnh của
pháp luật
D. Giao dịch có nội dung không trái
pháp luật ược các bên tự nguyện
thỏa thuận
A
3
2
131.
Chiếm hữu tài sản có nghĩa là:
A. Sự nắm giữ, quản lý tài sản B. Sự
khai thác công dụng, hưởng hoa lợi,
lợi tức từ tài sản
C. Sự chuyển giao quyền sở hữu
tài sản
D. Sự từ bỏ quyền sở hữu
A
3
2
132.
Chủ thể nào sau ây có quyn ể lại di sản
A. Tổ chức
B
3
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
thừa kế:
B. Cá nhân
C. Cá nhân, tổ chức
D. Công dân
133.
Người chiếm hữu tài sản có căn cứ pháp luật
bao gồm:
A. Chủ sở hữu tài sản
B. Người ược chủ sở hữu cho
phép
C. Người ược chiếm hữu theo
quy ịnh của pháp luật D. Cả ba
phương án trên
D
3
2
lOMoARcPSD|38372003
Trang 28
134.
Phương án nào sau ây là sai:
A
3
2
135.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Người không phải chủ sở hữu
vẫn thể quyền chiếm hữu, sử
dụng ịnh oạt ối với tài sản B.
Người không phải chủ sở hữu thì
không có quyền chiếm hữu tài sản
C. Người không phải chủ sở hữu thì
không quyền sử dụng tài sản D.
Người không phải chủ sở hữu thì
không quyền ịnh oạt ối với tài
sản
A
3
2
136.
Ân, Bàn là hai vợ chồng có tài sản chung là
900 triệu, hai con Cương (16 tuổi) và
Đạt (10 tuổi). Vừa qua, Ân Cương i xe
bị tai nạn, Ân chết ngay tại chỗ. Với sự ồng
ý của Bàn, trước khi chết Cương lại di
chúc miệng trước nhiều người làm chứng
ể lại toàn bộ tài sản của mình cho Đạt. Hãy
cho biết số di sản Đạt ược hưởng sau khi
Cương Ân chết bao nhiêu? Biết Cương
còn tài sản trị g50 triệu do chú ruột
tặng trước khi chết.
A. 350 triệu ồng
B. 250 triệu ồng
C. 150 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
C
3
3
A
. Các con ca người lại di sản
ều có quyn hưởng thừa kế ngang
nhau mà không phụ thuộc o nội
dung di cc
B. Cha, mẹ vợ của người ể lại
di sản u có quyn hưởng thừa kế
không phụ thuộc vào nội dung di
chúc
C. Con chưa thành niên của người
lại di sn có quyn hưởng thừa
kế không phụ thuộc vào nội dung
di chúc
D. Con ã thành niên nhưng không
có khả ng lao
ộng có quyền
hưởng thừa kế ca người ể lại di
sản không phụ thuộc vào nội
dung di chúc
lOMoARcPSD|38372003
Trang 29
137.
Ân là con của ông Bình. Trong trường hợp
nào sau ây, Ân có thể bị tước quyền thừa kế
di sản của Bình:
A. Ân ã bị Tòa án kết án vtội
lừa ảo chiếm oạt tài sản người bị
hại là ông Bình.
B. Ân ã bị Tòa án kết án vtội
cố y thương tích người bị hại
ông Bình nhưng vẫn ược ông
Bình cho hưởng di sản trong di
C
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
chúc.
C. Ân ã bị Tòa án kết án về tội cố
gây thương tích mà người bị hại
ông Bình.
D. Ân ã bị Tòa án kết án về tội
trộm cắp tài sản của ông Bình.
138.
Ông An Thái vợ chồng tài sản
chung 780 triệu ồng, 2 con chung
Minh Nga. Năm 2004 Thái chết,
Minh Nga về sống với ông ngoại,
không quan hệ với ông Thái Yến.
Năm 2005, ông An lấy vợ mới bà Yến có
con chung Phương tuyên bố tài sản của
ông tài sản chung với Yến. Đầu năm
2007 ông An chết không ể lại di chúc. Năm
2008, Yến qua ời không lại di chúc. Hãy
cho biết Phương ược hưởng bao nhiêu di
sản của bà Yến:
A. 86,67 triệu ồng
B. 260 triệu ồng
C. 325 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều
sai
C
3
3
lOMoARcPSD|38372003
Trang 30
139.
Anh Tân có vợ là chị Hạnh tài sản chung
1,8 tỷ ồng. Họ 3 con Minh (sinh năm
1983 ã i làm thu nhập cao), Nam (sinh
năm 1989), Tâm (sinh năm 1993). Do
cuộc sống chung không hạnh phúc Tân
Hạnh ã ly thân. Nam ứa con hỏng, ã
lần ánh ông Tân y thương tích bị
Toà án kết án về hành vi này. Năm 2006,
Tân bị tai nạn xe máy. Trước khi chết trong
bệnh viện, Tân lại di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) lại toàn bộ tài
sản của mình cho ông bác ruột Kiên,
Hạnh ã kiện ra toà yêu cầu không chia tài
sản thừa kế cho ông Kiên. Hãy cho biết ông
Kiên ược hưởng bao nhiêu di sản:
B
3
3
140.
Anh Sơn vợ chị Lan có tài sản chung
1,8 tỷ ồng. Họ 3 con Dung (sinh năm
1983 ã i làm thu nhập cao), Minh
(sinh năm 1989), An (sinh m 1993).
Do cuộc sống chung không hạnh phúc Sơn
và Lan ã ly thân. Minh là ứa con hư hỏng, ã
lần ánh ông Sơn y thương tích bị
Toà án kết án về hành vi này. Năm 2006,
Sơn bị tai nạn xe y. Trước khi chết trong
bệnh viện, Sơn lại di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) lại toàn bộ tài
sản của mình cho ông bác ruột Phong.
Ông Phong từ chối nhận di sản. Hãy cho
biết An ược hưởng bao nhiêu di sản:
A. 300 triệu ồng
B. 225 triệu ồng
C. 450 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
141.
Anh Cường chị Thịnh là vợ chồng, tài
sản chung 1,8 tồng. Họ hai con
Tùng (sinh năm 1987) Trang (sinh năm
1992). Sau khi sinh con, anh chị bất hoà
sống ly thân. Ngày 01/01/2006, anh Cường
bị tai nạn xe y phải ưa vào Bệnh viện.
Tưởng mình không qua khỏi,
A. 450 triệu ồng
B. 600 triệu ồng
C. 225 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
C
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
A.400 triệu ồng
B. 600 triệu ồng
C. 900 triệu ng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 31
anh Cường di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) lại toàn bộ
tài sản thuộc sở hữu của mình cho
Tùng và mẹ anh là bà Huệ (bố anh ã
mất), mỗi người 1/2 tài sản của
mình. Sau phẫu thuật Bệnh viện
anh Cường ra viện khoẻ mạnh bình
thường. Ngày 01/10/2007 anh
Cường bị nhồi máu tim chết ột
ngột không trăng trối ược gì. Hãy
cho biết Huệ ược hưởng bao
nhiêu di sản thừa kế của anh Cường:
142.
Anh Cường và chị Thịnh có tài sản
chung là 1,8 tỷ ồng. Có hai con là
Tùng (sinh năm 1987) và Trang
(sinh năm 1992). Sau khi sinh con,
anh chị bất hoà sống ly thân. Ngày
01/01/2006, anh Cường bị tai nạn xe
máy phải ưa vào Bệnh viện. Trước
khi chết trong bệnh viên, anh Cường
di chúc miệng (trước nhiều người
làm chứng) ể lại toàn bộ tài sản
thuộc sở hữu của mình cho Tùng.
Hãy cho biết Tùng ược hưởng bao
nhiêu di sản. Biết rằng anh Cường
còn mẹ ẻ là bà Huệ.
A.500 triệu ồng
B. 450 triệu ồng
C. 540 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
143.
Ông Nam và bà Bích là vợ chồng
tài sản chung là 180 triệu, có hai con
Minh, 20 tuổi ã i làm Ninh 15
tuổi. Nam di chúc hợp pháp cho
bạn mình Sơn toàn bộ tài sản.
Vậy, sau khi Nam chết Sơn sẽ ược
hưởng:
B. 50 triệu ồng
B
3
3
A
. 30 triệu ồng
lOMoARcPSD|38372003
Trang 32
C. 20 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
144.
Hải Bình vợ chồng tài sản
chung là 180 triệu ồng. Họ hai
con Mai (15 tuổi) và Nam (8 tuổi).
Trong một tai nạn, biết mình không
qua khỏi, trước khi chết một ngày,
Hải di chúc miệng trước nhiều người
làm chứng cho Mai chiếc xe y
trị giá 45 triệu. Hãy cho biết Nam sẽ
ược hưởng bao nhiêu di sản sau khi
Hải chết:
A. 15 triệu ồng
B. 20 triệu ồng
C. 30 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
145.
Sơn và Hà là hai vợ chồng có tài sản
chung 1,8 tỉ, có hai con Hạnh
(15 tuổi) Phúc (20 tuổi). Vừa qua,
Sơn và Hạnh i xe bị tai nạn. Lúc hấp
hối, Sơn di chúc miệng trước
nhiều người làm chứng lại toàn
bộ tài sản của mình cho Hạnh
Phúc. Với sự ồng ý của Sơn, Hạnh
cũng di chúc miệng trước nhiều
người làm chứng lại toàn bộ tài
sản của nh cho Phúc. Sau khi ể lại
di chúc, ông Sơn qua ời. Vài giờ sau
Hạnh cũng không qua khỏi. Hãy cho
biết sẽ ược hưởng bao nhiêu từ di
sản của hai bố con Sơn Hạnh?
Biết rằng Hạnh còn có tài sản trị giá
50 triệu do ược bà ngoại tặng trước
khi chết.
A. 200 triệu ồng
B. 600 triệu ồng
C. 400 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
146.
Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ
có hai
A. 147,33 triệu ồng
C
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
con là Văn (Văn có vợ là Phú và ã có 2 con
chung Cát Tường) (12 tuổi).
Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột. Năm
2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa án xác
ịnh tài sản chung của Văn Phú 520
triệu; tài sản chung của ông Tài Hoa
khi chưa nhận di sản của Văn 780 triệu.
Hãy cho biết tổng tài sản Tường ược
hưởng sau khi ông Tài mất là bao nhiêu:
B. 251,33 triệu ồng
C. 125,67 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 33
147.
Thành Hùng anh em ruột. Hùng con
Dung Vân. Thành vợ Hường
tài sản chung là 900 triệu. Do không có con
nên Thành nhận Vân m con nuôi ( ã ược
pháp luật công nhận), tuy nhiên Hường
không ồng ý. Vừa qua, Hường gặp tai nạn
chết ột ngột. Hãy cho biết Vân ược hưởng
bao nhiêu di sản sau khi Hường chết?
A. 0 ồng
B. 225 triệu ồng
C. 150 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
148.
Minh Hoa vợ chồng tài sản chung
1,8 tỷ ồng. Họ con Khôi (25 tuổi ã i
làm thu nhập cao). Minh còn một
người cha ông An một người em ruột
Nam. Năm 2006, trước khi chết một ngày
trong bệnh viện, Minh di chúc miệng
trước nhiều người làm chứng lại toàn
bộ tài sản cho Lan (nhân tình của Minh).
Hãy cho biết Lan ược hưởng bao nhiêu di
sản sau khi Minh chết:
B
3
3
149.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng
5/2008, trong khi Vân ang mang thai thì
Xuân mất. Xác ịnh số tài sản Minh ược
hưởng từ di sản của Xuân nếu thai nhi chết
lưu:
A. 225 triệu ồng
B. 450 triệu ồng
C. 300 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
C
3
3
150.
Ông Tài Hoa vợ chồng. Họ hai
con Văn (Văn lấy vợ là Phú và ã có 2 con
chung Cát Tường) (12 tuổi).
Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột. Năm
2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa án xác
ịnh tài sản chung của Văn Phú 520
triệu ồng; tài sản chung của ông Tài
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn 780
triệu ồng. y cho biết tổng tài sản
Tường ược hưởng sau khi ông i mất
bao nhiêu:
A. 251,33 triệu ồng
B. 125,67 triệu ồng
C. 147,33 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
A. 300 triệu ồng.
B. 500 triệu ồng.
C. 700 triệu ồng.
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 34
151.
Bảo và Ngọc vợ chồng tài sản chung
480 triệu. Họ con Tâm con nuôi
hợp pháp Dũng. Bảo còn mẹ là Thoa.
Năm 2005, Bảo chết không lại di chúc.
Năm 2006 Thoa chết ột ngột. Hãy xác ịnh
số tài sản mà Dũng ược hưởng từ di sản của
Thoa. Biết rằng trước khi hưởng di sản
của Bảo, bà Thoa còn có khối tài sản là 840
triệu ồng:
A. 450 triệu ồng
B. 300 triệu ồng
C. 420 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
D
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
152.
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh và có hai con
chung Thuý (sinh năm 1983) Nhung
(sinh năm 1993). Ông bà ã gây dựng ược
khối tài sản chung trị giá 780 triệu ồng.
Năm 1997, Hạnh qua ời di chúc hợp
pháp với nội dung lại toàn bộ tài sản của
mình cho ông Tưởng. Hãy chia di sản thừa
kế của Hạnh. Hãy cho biết ông Tưởng
ược hưởng bao nhiêu di sản của bà Hạnh?
A. 129,99 triệu ồng
B. 216.66 triệu ồng
C. 606,66 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
153.
An và Bình là hai vợ chồng có 3 người con
là Nhân và Huy và Mạnh (Mạnh ã có vợ
Linh). Năm 2005, Mạnh chết do một tai nạn
giao thông di chúc lại một nửa tài
sản của mình cho Linh. Di sản của Mạnh là
900.000.000VNĐ. Hãy biết Linh ược
hưởng bao nhiêu di sản:
A. 500 triệu ồng
B. 450 triệu ồng
C. 300 triệu ồng
D. Tất cả các phương án trên ều
sai
A
3
3
lOMoARcPSD|38372003
Trang 35
154.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng
5/2000, Vân mang thai 5 tháng, dự kiến ặt
tên con Phương. Tháng 6/2000, Xuân
mất. Tháng 9/2000, Vân sinh Phương. Xác
ịnh số tài sản Minh ược hưởng thừa kế
nếu n Phương chết cùng thời iểm
trong một tai nạn giao thông sau khi ra viện:
A
3
3
155.
Anh Vinh và chị Hoa là vợ chồng có tài sản
chung 600 triệu ồng. Họ hai con Phú
(sinh năm 1990) Quý (sinh năm 1995).
Năm 2010, anh Vinh bị bỏng nặng.
Tưởng mình không qua khỏi, ngày
10/01/2010 anh Vinh lập di chúc miệng
trước nhiều người làm chứng lại một
nửa tài sản cho vợ chị Hoa, một nửa còn
lại cho 2 con PQuý. Sau ó anh Vinh
ã ra viện khỏe mạnh bình thường. Ngày
20/5/2010, anh Vinh gặp tai nạn giao thông
chết ột ngột. y cho biết số di sản chị
Hoa ược hưởng sau khi anh Vinh chết
bao nhiêu.
A. 100 triệu ồng
B. 400 triệu ồng
C. 200 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
156.
Ban Kim vợ chồng, họ con chung
Dũng và Phương. Năm 2000, sau khi xây
dựng ược khối tài sản chung 1,2 tỷ ồng,
Ban i lao ộng xuất khẩu tại Đức chung
sống như vợ chồng với Quyên. Ban
Quyên ã góp vốn kinh doanh với tỉ lệ bằng
nhau nên ã xây dựng ược khối tài sản chung
6 tồng. Năm 2005, Ban về nước yêu cầu
Kim ly hôn. Trong thời gian chờ Toà án giải
quyết, Ban chết do bị tai nạn. y cho biết
Kim ược hưởng bao nhiêu di sản sau khi
Ban chết:
A. 1,2 tỷ ồng
B. 1,4 tỷ ồng
C. 0 ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
D
3
3
A. 562,5 triệu ng
B. 375 triệu ồng
C. 450 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 36
157.
Ông Tài Hoa vợ chồng. Họ hai
con là Văn (Văn lấy vợ Pvà ã 2 con
chung là Cát và Tường) và Võ (12
A. 221 triệu ồng
B. 147,33 triệu ồng
C. 110,5 triệu ồng
B
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột.
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác ịnh tài sản chung của Văn và Phú là
520 triệu; tài sản chung của ông Tài
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn 780
triệu. Hãy cho biết ược nhận sau khi
ông Tài mất là bao nhiêu di sản:
D. Cả 3 phương án trên ều sai
158.
Sơn vợ chồng có tài sản chung
1,8 tỷ ồng. Họ có hai con là Hạnh (15 tuổi)
Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn và Hạnh i
xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng là ể lại
toàn bộ tài sản của nh cho Hạnh và Phúc.
Với sự ồng ý của Sơn, Hạnh cũng di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng là ể lại
toàn bộ tài sản của mình cho Phúc. Sau khi
lại di chúc, ông Sơn qua ời. Vài giờ sau
Hạnh cũng không qua khỏi. Hãy cho biết di
sản thừa kế Hạnh lại bao nhiêu? Biết
rằng Hạnh còn tài sản trị giá 50 triệu do
ược bà ngoại tặng trước khi chết.
A. 400 triệu ồng
B. 450 triệu ồng
C. 350 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
lOMoARcPSD|38372003
Trang 37
159.
Xuân Vân vợ chồng tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng
5/2008 trong khi Vân ang mang thai thì
Xuân mất. Xác ịnh số di sản Minh ược
hưởng nếu thai nhi chết lưu:
C
3
3
160.
Ông Hưng Bình vợ chồng tài sản
chung 180 triệu, hai con Mạnh, 10
tuổi Nga, 8 tuổi. Hưng di chúc hợp
pháp cho bạn mình Sinh toàn bộ tài sản.
Vậy, sau khi Hưng chết Sinh sẽ ược hưởng:
A. 30 triệu ồng
B. 90 triệu ồng
C. 50 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
161.
Hoàng Nga là vợ chồng có tài sản chung
200 triệu. Hoàng sang Đức lao ộng xuất
khẩu làm thêm ược 500 triệu. Hoàng về
Việt Nam chơi chết trong một tai nạn
giao thông. Vậy, di sản của Hoàng là:
A. 350 triệu ồng
B. 500 triệu ồng
C. 250 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
162.
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung 1.500.000.000 ồng, con chung
Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị nhận
Cảnh làm con nuôi ược pháp luật thừa
nhận. Trước khi lấy Tiến, Hân ứa con
riêng Trâm sinh năm 1978, Trâm không
quan hệ với anh Tiến. Năm 2003, Cảnh 23
tuổi ã i làm và thu nhập cao, Mẫn còn
nhỏ ang i học. Năm 2006. Anh Tiến
chị Hân i du lịch Thái Lan không may bị tai
nạn chết cùng thời iểm. Hãy cho biết
Trâm ược hưởng bao nhiêu di sản:
A. 250 triệu ồng
B. 375 triệu ồng
C. 500 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
163.
Hậu vợ Ly tài sản chung 1,3 t
ồng. Họ 3 con chung Tùng, Nam,
Phương ( ều ã i làm thu nhập cao). Do
cuộc sống chung không hạnh
A. 155,56 triệu ồng
B. 200 triệu ồng
C. 166,67 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
A
. 450 triệu ồng
B. 225 triệu ồng
C. 300 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 38
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
phúc, Hậu Ly ã ly thân. Tùng sống với
Hậu, còn Nam và Phương sống với Ly.
Tùng ứa con hỏng, ã lần ánh ông
Hậu gây thương tích ã bị Toà án kết án
về hành vi y. Năm 2006, Hậu bị tai nạn
xe máy. Trước khi chết, Hậu có viết di chúc
lại cho ông bác ruột Hải 200 triệu,
phần còn lại chia ều cho Nam Phương.
Hãy cho biết Hải sẽ ược hưởng bao nhiêu
từ di sản của Hậu:
164.
Hậu vợ Ly có tài sản chung 1,3 t
ồng. Họ có 3 con chung Tùng, Nam,
Phương (Tùng sinh năm 1987 ã i làm và có
thu nhập cao; Nam sinh năm 1994; Phương
sinh năm 1996). Do cuộc sống chung không
hạnh phúc, Hậu Ly ã ly thân. Tùng v
sống với Hậu, còn Nam Phương sống với
Ly. Tùng a con hỏng, ã lần ánh
ông Hậu gây thương tích và ã bị Toà án kết
án về hành vi này. Năm 2006, Hậu bị tai nạn
xe máy chết ột ngột không chăng trối ược
gì. Hãy cho biết Phương ược hưởng bao
nhiêu từ di sản của Hậu:
A. 162,5 triệu ồng
B. 216,67 triệu ồng
C. 325 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
3
3
165.
Ân, Bàn vợ chồng tài sản chung 900
triệu ồng, hai con Cương (sinh năm
1989, ã i làm có thu nhập cao) và Đạt (sinh
năm 1999). Năm 2009, Ân i xe bị tai nạn,
trước khi chết, Ân di chúc miệng trước
nhiều người làm chứng lại toàn bộ tài
sản thuộc sở hữu của nh cho Cương
Đạt. Hãy cho biết Bàn ược hưởng bao nhiêu
di sản:
C
3
3
A. 0 ồng
B. 150 triệu
ồng
C. 100 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 39
166.
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung là 1.500.000.000 ồng , có con chung
Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị nhận
Cảnh làm con nuôi ược pháp luật thừa
nhận. Năm 2003, Cảnh 23 tuổi ã i làm
thu nhập cao, Mẫn còn nhỏ ang i học.
Năm 2006, anh Tiến chết. Chị Hân chết sau
Tiến năm ngàycũng không lại di chúc.
Hãy cho biết Mẫn ược hưởng bao nhiêu di
sản:
A. 1,5 tỷ ồng
B. 375 triệu ồng
C. 750 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
C
3
3
167.
Anh Long chị Bình vợ chồng, tài
sản chung là 1,8 tồng. Họ con chung
Mai và Nam (năm 2006, Mai 20 tuổi, i làm
thu nhập cao Nam 10 tuổi). Do cuộc
sống bất hoà, anh chị ã làm ơn xin ly hôn
nhưng chưa ược Toà giải quyết. Ngày 01
tháng 01 năm 2006, do hoả hoạn anh Long
bị bỏng nặng phải ưa vào Bệnh viện.
Trước khi chết một ngày trong Bệnh viện,
anh Long di chúc miệng trước nhiều
người là chứng là ể lại 1/2 tài sản của mình
cho người em ruột là Kiên
A. 200 triệu ồng
B. 150 triệu ồng
C. 225 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
(Bố mẹ anh Long ều ã mất). Hãy cho biết
Nam ược hưởng bao nhiêu di sản của anh
Long
168.
Xuân Vân hai vợ chồng tài sản
chung 800 triệu ồng. Họ con Minh
Mai. Minh vợ Bình, hai con
Tuấn Huệ. Tháng 5/2005, Vân mang thai
5 tháng, dự kiến ặt tên con Quỳnh. Tháng
6/2005, Xuân chết.. Cuối năm 2005, sau khi
sinh Quỳnh ược 3 tháng thì Vân Minh bị
tai nạn chết cùng thời iểm. Hãy cho biết
Tuấn ược hưởng bao nhiêu tài sản từ di sản
của bà Vân:
A. 83,34 triệu ồng
B. 166,67 triệu ồng
C. Không ược hưởng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
169.
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh năm
1990 và Nhung sinh năm 2003) kết hôn với
Loan. Năm 2005, họ sinh con chung
Hưng. Trong thời gian sống chung, ông
Tưởng và Loan cùng y dựng ược một
khối tài sản trị giá 2 tỷ ồng. Năm 2010, ông
Tưởng chết do bị bệnh hiểm nghèo. Trước
ó, ông Tưởng ã di chúc lại toàn bộ
tài sản của mình cho bà Loan. Hãy cho biết
bà Loan ược hưởng bao nhiêu di sản
A. 1 tỷ ồng
B. 250 triệu ồng
C. Cả ba phương án trên ều sai
D. 666,67 triệu ồng
D
3
3
lOMoARcPSD|38372003
Trang 40
170.
Ông An và Thái vợ chồng tài sản
chung 780 triệu ồng, 2 con chung
Minh Nga. Năm 2004 bà Thái chết. Năm
2005, ông An lấy vợ mới Yến con
chung Phương tuyên bố tài sản của
ông tài sản chung với Yến. Đầu năm
2007 ông An chết không lại di chúc. Hãy
cho biết Yến ược hưởng bao nhiêu di
sản.
C
3
3
171.
Ông Tưởng vợ Hạnh tài sản
chung 2 tỷ ồng. Họ hai con chung
Thuý (sinh năm 1987) và Nhung (sinh năm
2003). Năm 2007, Hạnh qua ời di
chúc hợp pháp với nội dung là ể lại toàn bộ
tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy cho
biết ông Tưởng ược hưởng bao nhiêu di sản
của bà Hạnh
A. 777,8 triệu ồng
B. 1 tỷ ồng
C. 555,6 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
172.
Ông Hân bà Lan hai vợ chồng tài
sản chung là 1,2 tỷ ồng. Họ con Phát
và Quân. Phát ã lấy vợ Như có con
Minh, Nhung. Năm 2005, Phát chết. Năm
2006, Hân chết do tai nạn không lại di
chúc. Mai táng cho Hân hết 20 triệu. Hãy
cho biết Minh ược hưởng bao nhiêu di sản
của Hân
A. 96,67 triệu ồng
B. 0 ồng
C. 98,33 triệu
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
172.
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh năm
1990 và Nhung sinh năm 2003) kết hôn với
Loan (có con riêng Hân sinh m
2000). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi dưỡng
Hân như con ẻ. Năm 2005, Tưởng
A. 133,33 triệu ồng
B. 0 ồng
C. 200 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
A
3
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
A.
260
triệu ồng
B. 325 triệu ồng
C. 65 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 41
Loan sinh con chung Hưng. Trong thời
gian sống chung, ông Tưởng Loan
cùng y dựng ược một khối tài sản trị giá
2 tỷ ồng. Năm 2010, ông Tưởng bị chết do
bị bệnh hiểm nghèo. Trước ó, ông Tưởng ã
di chúc hợp pháp lại toàn bộ tài sản
của mình cho Loan. Hãy cho biết Hân
ược hưởng bao nhiêu di sản
174.
Ông Tưởng (có con riêng Thúy
Nhung) kết hôn với Loan (có con riêng
Hân). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi
dưỡng Hân như con ẻ. Năm 2005, họ làm
thủ tục xin con nuôi Hưng. Trong thời
gian sống chung, ông Tưởng Loan
cùng y dựng ược một khối tài sản trị giá
2 tỷ ồng. Năm 2010, ông Tưởng bị tai nạn
chết ột ngột không lại di chúc. Mai táng
cho ông Tưởng hết 10 triệu. Hãy cho biết
các chủ thể trong quan hệ thừa kế nói trên
ược hưởng bao nhiêu di sản
A. 199 triệu ồng
B. 247,5 triệu ồng; riêng Hân
không ược hưởng di sản
C. 247,5 triệu ồng; riêng Hưng
không ược hưởng di sản D. Cả ba
phương án trên ều sai
D
3
3
175.
Ông Hân và bà Lan là hai vợ chồng có con
là Phát và Quân. Phát ã lấy vợ là Như và
con Minh, Nhung. Năm 1996, Phát chết
không ể lại di chúc. Biết rằng Phát Như
có tài sản chung 820 triệu ồng. Mai táng
phí cho Phát hết 10 triệu. Kết quả chia di
sản trong trường hợp trên sẽ là
D
3
3
A. 81 triệu ồng
B. 82 triệu ồng
C. 83 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
lOMoARcPSD|38372003
Trang 42
176.
Theo quy ịnh của Bộ luật Dân sự, trường
hợp nào sau ây ược coi chiếm hữu bất
hợp pháp nhưng ngay tình:
A. Xuân năm tuổi, sang nhà
hàng xóm lấy ồng hồ về nhàlàm ồ
chơi
B. Sơn là sinh viên, nhặt ược iện
thoại di ộng ã giữ lại ể sử dụng
C. Ánh mua xe ạp của Bình mặc
ã biết chiếc xe ó do B lấy trộm
của người khác D. Cả ba phương án
trên
A
3
3
177.
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào sau
ây khi Hoa mua xe máy của Hải không
có giấy tờ xe:
A. Chiếm hữu không căn cứ pháp
luật, không ngay tình B. Chiếm hữu
không căn c pháp luật nhưng
ngay tình
C. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
D. Chiếm hữu không có căn cứ
pháp luật
A
3
3
178.
Trường hợp nào sau ây không phát sinh
quyền sử dụng tài sản:
A. Người chiếm hữu tài sản không
căn cứ pháp luật không ngay tình
B. Chủ sở hữu tài sản
C. Người ược chủ sở hữu cho
phép sử dụng
D. Người ược sử dụng tài sản
theo quy ịnh của pháp luật
A
3
3
179.
Chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính
có thể là:
A. Cơ quan nhà nước
B. Cá nhân
C. Tổ chức xã hội
D. Cả ba phương án trên ều úng
D
4
2
180.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Quan hệ pháp luật hành chính là
A
4
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
một trong những loại quan hệ có sự
bất bình ẳng giữa các bên tham gia.
B. Chỉ trong quan hệ pháp luật
hành chính mới sự bất bình ẳng
giữa các bên tham gia.
C. Mọi quan hệ pháp luật hành
chính sự bình ẳng giữa các bên
tham gia.
D. Nếu sự sự bất bình ẳng
giữa các chủ thể tham gia một quan
hệ pháp luật thì quan hệ ó quan hệ
pháp luật hành chính.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 43
181.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
D
4
2
182.
Hành vi gây thiệt hại ược thực hiện bởi một
người chưa ủ 14 tuổi không phải là vi phạm
hành chính, vì:
A. Người thực hiện hành vi
không có lỗi
B. Người ó chưa tuổi chịu trách
nhiệm hành chính
C. nh vi ó không trái pháp luật
D. Hành vi ó không nguy hiểm
cho xã hội
B
4
2
183.
Chế tài nào ã ược áp dụng trong trường hợp
An bị cảnh sát phạt 150.000 ồng về hành vi
không ội bảo hiểm khi iều khiển xe
môtô:
A. Chế tài kỷ luật
B. Chế tài hình sự
C. Chế tài hành chính
D. Chế tài dân sự
C
4
2
184.
Khẳng ịnh nào sau
ây là úng:
A. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, thể không sự tham gia
của cơ quan hành chính nhà nước
B. Trong quan hệ pháp luật hành
chính, buộc phải có sự tham gia của
quan hành chính nhà nước C.
Trong quan hệ pháp luật hành
chính, luôn chỉ một bên
quan hành chính nhà nước
D. Giữa hai công dân, trong mọi
trường hợp không thể hình thành
quan hệ pháp luật hành chính
A
4
3
A. Viện kiểm sát nhân n không
thể ối tượng quản lý trong quan
hệ pháp luật nh chính.
B. Người nước ngoài không thể là
i tượng quản lý trong
quan hệ
pháp luật nh chính.
C. Ngi Đng Cộng sản Việt
Nam, mọi tchức khác ều là ối
tượng quản lý trong quan hệ pháp
luật nh chính.
D. Đối tượng qun lý trong quan
hệ pháp luật nh chính có thể là
mọi cá nhân, tổ chức.
lOMoARcPSD|38372003
Trang 44
185.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Trong mọi trường hợp, hậu
quả của hành vi không phải yếu
tố bắt buộc trong cấu thành của vi
phạm hành chính.
B. Hậu quả của hành vi là yếu tố
bắt buộc trong cấu thành của một vi
phạm hành chính cụ thể.
B
4
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C. Nếu chưa gây ra hậu quả thì
hành vi nguy hiểm cho xã hội
không thể trở thành vi phạm hành
chính.
D. Cả ba phương án trên ều úng.
186.
Không xử phạt vi phạm hành chính trong
trường hợp nào sau ây:
A. Hành vi nguy hiểm cho hội
nhưng pháp luật không quy ịnh là vi
phạm hành chính
B. Người thực hiện hành vi nguy
hiểm cho hội không năng lực
trách nhiệm hành chính
C. Hết thời hiệu xử phạt vi phạm
hành chính
D. Cả ba phương án trên
D
4
3
187.
Trong luật hình sự, phạt tiền là:
A. Hình phạt bổ sung
B. Hình phạt chính
C. Hình phạt chính hoặc hình
phạt bổ sung
D. Biện pháp tư pháp khác
C
5
1
188.
Chế tài nào sau ây luôn là chế tài hình sự:
A. Tù có thời hạn
B. Phạt tiền
C. Cảnh cáo
D. Cả ba phương án trên
A
5
1
lOMoARcPSD|38372003
Trang 45
189.
Người không phải chịu trách nhiệm hình sự
về tội phạm nghiêm trọng là:
A
5
1
190.
Chế tài hình sự ược áp dụng ối với:
A. Tổ chức
B. Cá nhân
C. Pháp nhân
D. Cả ba phương án trên ều úng
B
5
1
191.
Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi
tội phạm là:
A. Người từ ủ 14 tuổi trở lên
B. Người từ ủ 16 tuổi trở lên C.
Người từ ủ 14 tuổi trở lên nhưng
chưa ủ 16 tuổi D. Cả 3 phương án
trên
B
5
1
192.
Cải tạo không giam
giữ là:
A. Biện pháp tư pháp khác.
B. Biện pháp xử phạt hành chính.
C. Hình phạt chính.
D. Hình phạt bổ sung.
C
5
1
193.
Hình phạt là biện pháp pháp mà nhà nước
dự kiến sẽ áp dụng ối với:
A. Cá nhân phạm tội.
B. Cá nhân vi phạm pháp luật
dân sự
C. c tổ chức, cá nhân vi phạm
hành chính.
D. Cán bộ, công chức, người lao
ộng, học sinh, sinh viên vi phạm kỷ
luật.
A
5
1
A. Người t14 tuổi ến dưới 16
tuổi
B. Người từ 18 tuổi trở lên
C. Người từ 16 tuổi ến dưới 18
tuổi
D. Cả ba phương án trên
lOMoARcPSD|38372003
Trang 46
194.
Đối với mỗi tội phạm, kèm theo hình phạt
chính có thể tuyên:
A. Một hình phạt bổ sung
B. Nhiều hình phạt bổ sung C.
Không áp dụng hình phạt bổ sung
nào
D. Cả ba phương án trên
D
5
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
195.
Loại chế tài nào sau ây không áp dụng ối với
tổ chức:
A. Tù có thời hạn.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tiền.
D. Tịch thu tài sản.
A
5
2
196.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Phạt tiền chỉ ược áp dụng ối
với nhân, tổ chức phạm tội, vi
phạm hành chính hoặc vi phạm dân
sự
B. Phạt tiền chỉ ược áp dụng ối
với cá nhân phạm tội, vi phạm hành
chính hoặc vi phạm dân sự C. Phạt
tiền ược áp dụng ối với người phạm
tội; nhân, tổ chức vi phạm hành
chính; nhân, tổ chức vi phạm dân
sự
D. Phạt tiền ược áp dụng ối với
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi
phạm hành chính; nhân, tổ chức
vi phạm dân sự; cá nhân, tổ chức vi
phạm kỷ luật
C
5
2
197.
Phương án nào sau ây là sai:
A
5
2
A. Người t14 tuổi trở lên phải
chịu tch nhiệm hình sự về mọi tội
phạm
B. Người từ 16 tuổi trở lên phải
chịu tch nhiệm hình sự về mọi tội
phạm
C. Người từ
ủ 14 tuổi trở lên
nhưng chưa 16 tuổi phải chịu
trách nhiệm về tội phạm rất nghiêm
trọng do c ý hoặc tội phạm ặc
biệt nghiêm trọng
D. Người dưới 18 tuổi không bị áp
dụng nh phạt tù chung thân, tử
hình
lOMoARcPSD|38372003
Trang 47
198.
Loại chế tài nào sau ây không phải hình
phạt:
A.Cảnh cáo
B. Án treo
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
B
5
3
199.
Khẳng ịnh nào sau
ây là úng:
A. Một hành vi bị coi tội phạm
thì không thể là vi phạm hành chính
B. Một hành vi thể bị coi tội
phạm, vừa bị coi là vi phạm kỷ luật
C. Một hành vi vừa bị coi ược
coi tội phạm, vừa bị coi vi phạm
kỷ luật và vi phạm dân sự
D. Cả ba phương án trên ều úng
D
5
3
200.
Hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết
không phải là vi phạm pháp luật, vì:
A. Hành vi ó không trái pháp
luật.
B. Người thực hiện hành vi lỗi
vô ý.
C. Mức thiệt hại nhỏ hơn thiệt
hại cần ngăn ngừa.
D. Hành vi ó gây nguy hiểm
không áng kể cho xã hội.
A
5
3
| 1/48

Preview text:

lOMoARcPSD| 38372003
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
——      —— ĐỀ CƯƠNG
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
ĐÁP ÁN MỚI NHẤT 2021
C ỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Có Bán Tại Photocopy Thành Đạt Gmail:
Photothanhdat98@Gmail.Com
Đ T : 0986 319 118
HÀ NỘI 2021 lOMoARcPSD| 38372003
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ ại học chính quy)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Pháp luật ại cương Mức ộ câu hỏi Phần
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chú Cấp ộ 1 Cấp ộ 2 Cấp ộ 3 1 3 2 0 5 2 7 11 2 20 3 4 4 12 20 4 0 1 1 2 5 1 1 1 3 Tổng 15 19 16 50
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
A. Nhà nước ban hành pháp luật B.
Nhà nước quy ịnh và thực hiện việc thu các loại thuế
Nội dung nào sau ây không phải là ặc iểm C.
Nhà nước có chủ quyền 1. của Nhà nước: D 1 1 quốc gia D.
Nhà nước là tổ chức ược
hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất A. Tòa án nhân dân tối cao.
trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. 2. chủ nghĩa Việt Nam là: C 1 1 C. Chính phủ. D. Quốc hội.
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là: B. Chính thể quân chủ tuyệt ối. 3. A 1 1
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế. A. Chức năng ối ngoại.
B. Phát triển kinh tế và ổn ịnh trật
Chức năng của nhà nước là: tự xã hội. 4. C 1 1
C. Những phương diện hoạt ộng cơ bản của nhà nước. D. Chức năng ối nội. Trang 1 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Quyền lực tối cao của nhà
nước tập trung một phần trong tay
người ứng ầu nhà nước B.
Mọi công dân ủ iều kiện
pháp luật quy ịnh có quyền bầu cử ể 5.
Trong chính thể cộng hòa dân chủ:
lập ra cơ quan quyền lực nhà nước B 1 1 cao nhất. C.
Người ứng ầu nhà nước có quyền lực vô hạn. D.
Chỉ tầng lớp quý tộc mới có Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
quyền bầu cử ể lập ra cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất. A.
Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế ộ chính trị B.
Hình thức chính thể, hình
thức cấu trúc nhà nước và chế ộ kinh tế 6.
Hình thức nhà nước bao gồm: - xã hội A 1 1 C. Hình thức chuyên chính,
hình thức cấu trúc nhà nước và
chế ộ kinh tế - xã hội D. Hình thức chuyên chính,
hình thức cấu trúc nhà nước và chế ộ chính trị A. Tính văn minh
Đặc tính nào thể hiện bản chất của nhà B. Tính công bằng 7. nước: C 1 1 C. Tính xã hội D. Tính dân chủ
Cơ quan nào sau ây là cơ quan hành chính A.Viện kiểm sát nhân dân
của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt B. Ủy ban nhân dân 8. Nam: B 1 1 C. Tòa án nhân dân D. Hội ồng nhân dân Trang 2 lOMoARcPSD| 38372003
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
Lịch sử xã hội loài người ã tồn tại 4 kiểu nhà B. Chủ nô, phong kiến, tư hữu, 9. nước, là: XHCN A 1 1
C.Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản, XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến, tư bản, XHCN
A. Viện kiểm sát nhân dân
Cơ quan nào sau ây là cơ quan quyền lực nhà B. Chính phủ 10. nước: D 1 1 C. Toà án nhân dân D. Quốc hội A.
Chức năng ối nội và chức
Chức năng của nhà nước bao gồm: năng ối ngoại B.
Chức năng phát triển kinh tế
xã hội và bảo vệ an ninh trật tự xã 11. hội A 1 1 C.
Chức năng bảo vệ tổ quốc và
phát triển quan hệ ngoại giao D.
Chức năng phát triển kinh tế và àn áp tư tưởng A.
Sự xuât hiện chế ộ tư hữu và phân hóa giai cấp B.
Ý chí của giai cấp thống trị
12. Nguồn gốc ra ời của nhà nước là: A 1 1 C.
Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội D.
Sự xuất hiện chế ộ tư hữu
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân
13. Hệ thống cơ quan xét xử gồm:
C. Tòa án nhân dân, Cơ quan công B 1 1 an
D. Tất cả các phương án trên ều sai Trang 3 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A.
Hình thức cấu trúc và chế ộ chính trị B.
Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
14. Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm: C.
Chính thể quân chủ và chế ộ B 1 1 chính trị D.
Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân chủ A.
Quốc hội và hội ồng nhân dân các cấp
Cơ quan quyền lực của nhà nước CHXHCN B. Quốc hội và Chính phủ
15. Việt Nam bao gồm: A 1 1 C.
Quốc hội và Tòa án nhân dân
D. Quốc hội, Chính phủ và Tòa án nhân dân
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội 16. A 1 2 C. Hội ồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Tỉnh chia thành huyện, thành
phố thuộc tỉnh và thị xã B.
Thành phố trực thuộc trung
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: 17.
ương chia thành quận, huyện A 1 2 C.
Quận chia thành phường và xã D. Huyện chia thành xã
Phương án nào sau ây thể hiện tính giai cấp A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp
18. của nhà nước: giai cấp. D 1 2
B. Nhà nước là một bộ máy ể duy
trì sự thống trị của giai cấp này ối
với những giai cấp khác
C. Nhà nước ra ời là sản phẩ m
của xã hội có giai cấp
D . Cả ba phương án trên ều úng Trang 4 lOMoARcPSD| 38372003 A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà
Đảng Cộng sản Việt Nam là thiết chế nước 19. thuộc: A 1 2
C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
D. Tất cả các phương án trên ều úng Cơ quan nào sau ây A. Thanh tra Chính phủ là cơ quan tư pháp: B. Bộ Công an C. Bộ Tư pháp 20. D 1 2
D. Viện kiểm sát nhân dân A.
Một tổ chức chính trị, một bộ
máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội B.
Một tổ chức ặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức Nhà nước là: năng cưỡng chế 21. D 1 2 C.
Một tổ chức ặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức năng quản lý xã hội D.
Một tổ chức ặc biệt của quyền
lực chính trị, một bộ máy có chức
năng cưỡng chế và quản lý xã hội Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A.
Quyền ộc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực ối nội B.
Quyền ộc lập tự quyết của
quốc gia trong lĩnh vực ối ngoại C.
22. Chủ quyền quốc gia là:
Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia 1 2
trong vùng lãnh thổ quốc gia D
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất B.
Cơ quan chấp hành của Quốc
23. Ủy ban thường vụ Quốc hội là: hội C 1 2 C.
Cơ quan thường trực của Quốc hội D.
Cơ quan giám sát Quốc hội
Văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất A. Hiến pháp.
trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật B. Điều ước quốc tế. 24. nước ta: A 2 1 C. Luật.
D. Nghị quyết của Quốc hội. Trang 5 lOMoARcPSD| 38372003
A. Quy phạm pháp luật và chế ịnh pháp luật.
B. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài, chế
ịnh pháp luật, ngành luật.
C. Chế ịnh pháp luật và ngành luật.
D. Quy phạm pháp luật, chế ịnh
25. Cấu trúc của hệ thống pháp luật gồm: D 2 1 pháp luật, ngành luật. A.
Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
yêu cầu bằng hành ộng cụ thể. B.
Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà pháp
26. Chấp hành pháp luật là: luật ngăn cấm. A 2 1 C.
Chủ thể pháp luật thực hiện
quyền mà pháp luật cho phép. D.
Cơ quan nhà nước áp dụng
pháp luật ể giải quyết các quan hệ
pháp luật phát sinh trong xã hội. A.
Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu. B.
Chủ thể pháp luật chủ ộng
thực hiện quyền của mình theo quy ịnh của pháp luật. 27. B 2 1 C.
Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà pháp Sử dụng pháp luật là: luật ngăn cấm. D.
Cơ quan nhà nước sử dụng
pháp luật ể giải quyết các quan hệ
pháp luật phát sinh trong xã hội.
A.Năng lực pháp luật, năng lực
hành vi và năng lực nhận thức
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao B.Năng lực pháp luật và năng lực 28. gồm: B 2 1 hành vi
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức Trang 6 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan
Cấu thành của quy phạm pháp luật bao B. Chủ thể, khách thể 29. gồm: C 2 1
C. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài hành chính, chế tài kỷ luật B.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế
Có các loại chế tài của quy phạm pháp luật tài tài chính, chế tài hành chính C. 30. sau ây:
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế A 2 1
tài tài chính, chế tài kỷ luật D. Chế
tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài
thương mại, chế tài kỷ luật A.Thông báo
Trong số các văn bản sau, văn bản nào là B. Lệnh
31. văn bản quy phạm pháp luật: B 2 1 C. Công văn D. Bản tuyên ngôn A. Quy phạm pháp luật
Căn cứ làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quan B. Năng lực chủ thể
32. hệ pháp luật: D 2 1 C. Sự kiện pháp lý D. Cả ba phương án trên A. Quy phạm tôn giáo
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội ược iều B. Quy phạm xã hội C. Quy phạm ạo ức 33. chỉnh bởi: D 2 1
D. Cả 3 phương án trên ều sai Trang 7 lOMoARcPSD| 38372003
A. Chủ thể, khách thể và nội dung
B. Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm: C.
Chủ thể, khách thể, quyền và 34. A 2 1 nghĩa vụ của chủ thể D.
Chủ thể, khách thể, mặt khách
quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể
Việc Ủy ban nhân cấp xã chứng thực sơ yếu A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật
35. lý lịch tự thuật là hình thức thực hiện pháp C 2 1 luật nào: C. Áp dụng pháp luật D. Sử dụng pháp luật Nguồn gốc ra ời của A.
Sự xuất hiện chế ộ tư hữu và pháp luật là: sự ấu tranh giai cấp B. Nhà nước 36. A 2 1 C.
Sự thỏa thuận về ý chí của
mọi giai cấp trong xã hội D. Nhân dân
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và
văn bản quy phạm pháp luật
B. Tập quán pháp và văn bản quy
Trong lịch sử loài người có các hình thức 37. phạm pháp luật
pháp luật phổ biến sau: A 2 1
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
A.Chế tài hình sự, chế tài hành
Chế tài có các loại sau:
chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân 38. A 2 1 sự
B. Chế tài hình sự và chế tài hành Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án chính C.
Chế tài hình sự, chế tài hành
chính và chế tài dân sự D.
Chế tài hình sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc A. Pháp lệnh
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do B. Luật
39. Quốc hội ban hành: B 2 1 C. Nghị ịnh D. Cả ba phương án trên A.
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp
luật, sử dụng pháp luật và áp dụng
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: pháp luật 40. B 2 1
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật D.
Tuân thủ pháp luật, thực hiện
pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Trang 8 lOMoARcPSD| 38372003
Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện quy phạm A. Quy phạm chính trị 41. nào sau ây: B. Quy phạm ạo ức C 2 1 C. Quy phạm pháp luật D. Quy phạm tôn giáo
42. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm: A. Chủ thể, khách thể C 2 1
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể
D. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài A. Nghị ịnh
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do B. Chỉ thị
43. Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành: D 2 1 C. Luật D. Pháp lệnh A.
Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật B.
Chế tài hình sự, dân sự, tài
44. Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm: chính, kỉ luật A 2 1 C.
Chế tài hình sự, kỉ luật D.
Chế tài hình sự, dân sự A.
Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
Tuấn i vào ường ngược chiều bị Công an xử B.
Tuấn bị áp dụng chế tài hành
45. phạt cảnh cáo, do ó có thể xác ịnh: chính B 2 1 C.
Tuấn bị áp dụng hình phạt D.
Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự A. Lỗi
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt khách quan của B. Hành vi
46. vi phạm pháp luật: B 2 1 C. Động cơ
D. Cả 3 phương án trên ều úng Trang 9 lOMoARcPSD| 38372003 A. Chủ tịch nước
Luật Trọng tài Thương mại 2010 do cơ quan B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội 47. C 2 1 nào ban hành: C. Quốc hội D. Chính phủ
A. Pháp lệnh, quyết ịnh B.
48. Chủ tịch nước có quyền ban hành: Lệnh, pháp lệnh C 2 2 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C.Lệnh, quyết ịnh
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết ịnh
A. Hành vi ó không trái pháp luật.
Hành vi gây thiệt hại ược thực hiện bởi một B. Hành vi ó không nguy hiểm cho xã hội.
49. người iên không phải là vi phạm pháp luật, C 2 2 C.
Người thực hiện hành vi vì: không có lỗi. D.
Cả ba phương án trên ều úng.
A. Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hành chính và trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
C. Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
D. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm hình sự và trách nhiệm kỷ
luật và trách nhiệm dân sự ối với
50. Khẳng ịnh nào sau ây là sai: A 2 2
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện. Trang 10 lOMoARcPSD| 38372003
A.Chủ thể pháp luật kiềm chế
không thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm
B. Chủ thể pháp luật buộc thực
hiện những nghĩa vụ mà pháp luật
51. Tuân thủ pháp luật là: yêu cầu A 2 2
C.Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp
luật ể giải quyết những công việc cụ
thể phát sinh trong xã hội
Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính là loại A. Văn bản quy phạm pháp luật văn bản nào sau ây:
B. Văn bản áp dụng pháp luật 52. B 2 2 C. Bản án của Tòa án
D. Cả ba phương án trên ều sai A.
Quyết ịnh xử phạt vi phạm
hành chính của Ủy ban nhân dân
phường Định Công ối với ông
Thắng về hành vi xây dựng không phép.
Văn bản nào sau ây là văn bản quy phạm B. Tuyên ngôn ộc lập, năm 53. pháp luật: 1945. D 2 2 C.
Lệnh của Công an tỉnh Hà
Nam về việc bắt khẩn cấp và khám
xét nơi ở của ông Bang. D.
Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính, năm 2002. A.
Chủ thể không thực hiện iều mà pháp luật yêu cầu
54. Hành vi trái pháp luật thể hiện dưới dạng: D 2 2 B.
Chủ thể thực hiện iều mà pháp Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyền vượt quá
giới hạn cho phép của pháp luật D.
Cả ba phương án trên ều úng A. Lỗi; ộng cơ; mục ích. B.
Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý
gián tiếp; lỗi vô ý vì quá tự tin; lỗi vô ý vì cẩu thả.
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao C.
Cá nhân hoặc tổ chức có năng 55. gồm:
lực trách nhiệm pháp lý. A 2 2 D.
Hành vi trái pháp luật; sự thiệt
hại về mặt xã hội; mối quan hệ nhân
quả giữa hành vi nguy hiểm cho xã
hội với thiệt hại thực tế. Trang 11 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Chủ thể thực hiện hành vi
nguy hiểm cho xã hội trong trạng
thái không nhận thức, không iều
khiển ược hành vi của mình vẫn
phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: 56. B.
Biện pháp cưỡng chế chỉ ược C 2 2
sử dụng khi truy cứu trách nhiệm
pháp lý C. Trách nhiệm pháp lý chỉ
phát sinh khi có vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lý là chế tài của
một quy phạm pháp luật.
57. Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Nhà nước bảo ảm thực hiện C 2 2
ối với văn bản quy phạm pháp luật.
B. Nhà nước bảo ảm thực hiện ối
với các mệnh lệnh của người có thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện
ối với văn bản quy phạm pháp luật.
D. Nhà nước bảo ảm thực hiện
ối với văn bản áp dụng pháp luật.
Loại chế tài nào ã ược áp dụng khi cơ quan A. Dân sự
có thẩm quyền buộc tiêu hủy số gia cầm bị B. Hình sự
58. bệnh mà ông Cần vận chuyển: D 2 2 C. Kỷ luật D. Hành chính
A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
Năng lực hành vi của chủ thể ược ánh giá B. Sự tự do ý chí.
59. qua những yếu tố nào sau ây: A 2 2 C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể. A. Hội ồng thẩm phán Tòa án
Cơ quan nào sau ây không ban hành văn bản nhân dân tối cao
60. quy phạm pháp luật là Nghị quyết:
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C 2 2
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Hội ồng nhân dân xã Trang 12 lOMoARcPSD| 38372003
Tùng là bác sỹ bệnh viện. Trong ca trực của
Tùng, vào lúc 8 giờ có bệnh nhân bị tai nạn
xe máy cần phải phẫu thuật ngay. Mặc dù ã A. Lỗi vô ý vì quá tự tin
B. Lỗi cố ý trực tiếp
61. nắm ược tình hình nhưng do có mâu thuẫn D 2 2
từ trước với bệnh nhân nên Tùng từ chối C. Lỗi vô ý vì cẩu thả
tiến hành phẫu thuật, hậu quả là bệnh nhân D. Lỗi cố ý gián tiếp
bị chết do không ược cấp Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
cứu kịp thời. Xác ịnh hình thức lỗi của Tùng: A.
Được nhà nước ảm bảo thực
Phương án nào sau ây là ặc iểm riêng của hiện
62. quy phạm pháp luật: B. Tính quy phạm A 2 2 C. Tính phổ biến D. Tính bắt buộc
A. Hành vi trái pháp luật
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt chủ quan của B. Động cơ
63. vi phạm pháp luật: B 2 2 C. Hậu quả
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại A. Uỷ ban nhân dân
Chủ thể nào sau ây có quyền ban hành thông B. Thủ tướng Chính phủ 64. tư: C. Chính phủ D 2 2 D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Những sự kiện mà sự xuất hiện hay mất i A. Sự kiện pháp lý
của chúng ược pháp luật gắn liền với việc B. Sự kiện thực tế
65. hình thành, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ A 2 2 C. Sự biến
pháp luật ược gọi là: D. Hành vi Trang 13 lOMoARcPSD| 38372003
A. Tính chất và mức ộ nguy hiểm cho xã hội
B. Thẩm quyền xử lý vi phạm
Điểm khác biệt giữa vi phạm hành chính và C. Thủ tục xử lý vi phạm 66. tội phạm là: D 2 2
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
Phương án nào sau ây thể hiện tính giai cấp B.
Pháp luật thể hiện ý chí của
67. của pháp luật: giai cấp thống trị D 2 2 C.
Pháp luật là công cụ ể iều
chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả
ba phương án trên ều úng Pháp luật là: A.
Hệ thống quy tắc xử sự chung
do nhà nước ban hành và ảm bảo thực hiện. 68. B.
Ý chí của giai cấp thống trị. A 2 2 C. Ý chí của Nhà nước. D.
Ý chí của nhà nước và ý chí của xã hội. A.
Người thực hiện hành vi không có lỗi vô ý
Hành vi gây thiệt hại trong phòng vệ chính B.
Mức ộ thiệt hại nhỏ hơn thiệt 69. hại cần ngăn ngừa
áng không phải là vi phạm pháp luật, vì: D 2 2 C.
Hành vi ó không nguy hiểm cho xã hội D.
Hành vi ó không trái pháp luật A. Quyết ịnh
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do B. Lệnh
70. Thủ tướng Chính phủ ban hành: A 2 2 C. Nghị ịnh D. Cả 3 phương án trên Trang 14 lOMoARcPSD| 38372003
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh A.
Pháp luật vẫn có thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội
71. tế, hãy lựa chọn phương án úng: A 2 2 B.
Pháp luật không thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C.
Pháp luật luôn luôn phù hợp
với iều kiện kinh tế - xã hội D.
Cả 3 phương án trên ều úng A. Chính Phủ B.
Ủy ban thường vụ Quốc hội
72. Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ D 2 2 C.
Thủ tướng Chính phủ D .Chủ quan nào ban hành: tịch nước
A.Ủy ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
73. Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật do cơ A 2 2 C. Bộ Nội vụ quan nào ban hành: D. Quốc Hội A.
Biện pháp cưỡng chế của Nhà
nước áp dụng cho những chủ thể vi phạm pháp luật B.
Sự trừng phạt của Nhà nước
dành cho mọi chủ thể vi phạm pháp luật 74. C.
Sự trừng phạt dành cho các A 2 2
cơ quan Nhà nước làm sai mệnh lệnh hành chính D.
Biện pháp cưỡng chế có tính
nghiêm khắc áp dụng cho một tổ Chế tài kỷ luật là: chức vi phạm pháp luật Trang 15 lOMoARcPSD| 38372003
A . Chế tài là hình phạt
B. Hình phạt là một loại chế tài
C. Chế tài là các biện pháp xử phạt
75. Khẳng ịnh nào sau ây là úng: B 2 2 hành chính
D. Cả ba phương án trên ều úng A. Thông tư
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau ây do B. Nghị quyết
76. Chính phủ ban hành: C 2 2 C. Nghị ịnh D. Quyết ịnh A.
Quy phạm pháp luật là một
Khẳng ịnh nào sau ây là sai: loại quy phạm xã hội B.
Quy phạm pháp luật là loại
quy phạm do nhà nước ban hành 77. C.
Quy phạm pháp luật là loại C 2 2
quy phạm iều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội D.
Quy phạm pháp luật là loại
quy phạm mang tính giai cấp
A. Nam là người có năng lực hành
vi ầy ủ, do không chú ý nên ã i vào
ường ngược chiều. B. Bắc vô cớ
Hành vi nào sau ây chắc chắn là vi phạm dùng dao âm chết Bình 78. pháp luật: A 2 2 C.
Hùng là người có trí tuệ bình
thường, gây thương tích cho B D. Cả ba phương án trên A.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
Trường hợp nào trong các phương án sau thấy trước hậu quả của hành vi và
79. ây, lỗi của chủ thể có hình thức là cố ý trực mong muốn hậu quả ó xảy ra A 2 2 tiếp: B.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi, tuy Trang 16 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
không mong muốn nhưng có ý thức
ể mặc cho hậu quả ó xảy ra C.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng do cẩu thả nên vẫn thực hiện hành vi D.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi
của mình là nguy hiểm cho xã hội,
thấy trước hậu quả của hành vi
nhưng cho rằng hậu quả ó có thể ngăn chặn ược A. Bản án của tòa án B.
Quyết ịnh của Hiệu trưởng
Văn bản nào sau ây không phải là văn bản trường Đại học thương mại về việc
80. áp dụng pháp luật: kỷ luật sinh viên C 2 2 C. Pháp lệnh
D.Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành
chính của cơ quan Công an A. Chính phủ.
Chủ thể có thẩm quyền ban hành Nghị ịnh B. Chủ tịch nước. 81. là: C. Thủ tướng Chính phủ. A 2 2 D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Chủ thể nào sau ây có thẩm quyền ban hành A. Chính phủ, Thủ tướng Chính
82. Nghị quyết với tư cách là văn bản quy phạm C 2 2 phủ. pháp luật:
B. Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
D. Chủ tịch nước, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân. Trang 17 lOMoARcPSD| 38372003 Â.Vô ý do cẩu thả
Xác ịnh hình thức lỗi của Ánh, khi Ánh B. Vô ý vì quá tự tin
83. say rượu và ã gây tai nạn giao thông làm B 2 3 Sáng chết: C. Cố ý gián tiếp D. Không có lỗi
A. Sự kiện pháp lý là mọi sự kiện
xảy ra trong thực tế ời sống B. Sự
kiện pháp lý gồm sự biến pháp lý và
Khẳng ịnh nào sau ây sai: hành vi pháp lý C.
Sự kiện pháp lý phải là 84.
những sự kiện thực tế có ý nghĩa về A 2 3 mặt pháp lý D.
Không phải mọi sự kiện xảy
ra trong ời sống ều là sự kiện pháp lý A.
Vi phạm pháp luật luôn là hành vi trái pháp luật B.
Người vi phạm pháp luật luôn có lỗi C.
Mọi hành vi trái pháp luật gây
85. Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
thiệt hại nghiêm trọng cho các quan C 2 3
hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ ều là
hành vi vi phạm pháp luật D. Vi
phạm pháp luật do người có năng lực
trách nhiệm pháp lý thực hiện Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A.
Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hành chính và trách
nhiệm kỷ luật ối với một hành vi
nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện B.
Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện
86. Khẳng ịnh nào sau ây là sai: C.
Một người có thể phải chịu D 2 3
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật và trách nhiệm dân sự ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện D.
Một người chỉ phải chịu một
loại trách nhiệm pháp lý ối với một
hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện Trang 18 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Người có năng lực trách
nhiệm pháp lý thực hiện hành vi vi
phạm pháp luật trong tình trạng say
rượu không phải chịu trách nhiệm pháp lý B.
Người có năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện hành vi
phạm tội trong tình trạng say rượu
vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự
Khẳng ịnh nào sau ây là sai: C.
Người có năng lực trách 87. A 2 3
nhiệm hành chính thực hiện hành vi
vi phạm hành chính trong tình trạng
say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hành chính D.
Người có năng lực trách
nhiệm dân sự thực hiện hành vi vi
phạm dân sự trong tình trạng say
rượu vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự
Việt và Mai là vợ chồng. Năm 2001, hai
người lập di chúc chung. Năm 2002 Việt A. Năm 2005. B. Năm 2002.
88. chết. Năm 2005 Mai chết. Năm 2006 tiến A 3 1
hành chia di sản. Thời iểm di chúc có hiệu C. Năm 2001. lực là: D. Năm 2006. A. Mai bán iện thoại. B.
Điện thoại của Mai bị cơ
Trường hợp nào sau ây không làm chấm quan nhà nước có thẩm quyền tịch
89. dứt quyền sở hữu của Mai ối với iện thoại: thu vĩnh viễn. C 3 1 C. Mai bị mất iện thoại. D.
Điện thoại của Mai bị cháy trong vụ hỏa hoạn. A. Từ 16 tuổi
Độ tuổi ược quy ịnh là sẽ có ầy ủ năng lực B. Từ 18 tuổi
90. hành vi dân sự là: D 3 1 C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 18 tuổi A.
Quyền chiếm hữu, quyền sử
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
dụng và quyền ịnh oạt 91. A 3 1 B.
Quyền quản lý, quyền sử dụng và Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án quyền ịnh oạt C.
Quyền chiếm hữu, quyền òi
lại tài sản và quyền ịnh oạt D.
Quyền thừa kế, quyền sử dụng và quyền ịnh oạt
Ông Ân có con là Xuân, 35 tuổi. Xuân ã lấy A.
Xuân ược nhận di sản theo di
vợ là Hoa và có hai con nhỏ là Minh và chúc của Ân
Nguyệt. Năm 2008, ông Ân lập di chúc hợp B.
Hoa ược nhận di sản của Ân thay Xuân
92. pháp, ể cho Xuân toàn bộ di sản, sau ó ông C 3 1
Ân bị mất trí. Năm 2009 Xuân chết do hỏa C.
Di sản của Ân ược chia theo
hoạn. Tháng 3 năm 2010, ông Ân mất do pháp luật D.
Cả ba phương án trên ều sai Trang 19 lOMoARcPSD| 38372003
già yếu. Hãy chọn phương án úng trong các phương án sau:
A.Con nuôi của người ể lại di sản
ược pháp luật thừa nhận B.
Con dâu, con rể của người ể
Đối tượng nào sau ây không thuộc hàng thừa lại di sản
93. kế thứ nhất: C.
Con ngoài giá thú của người ể B 3 1 lại di sản D.
Con riêng của vợ hoặc chồng
của người ể lại di sản, có quan hệ với
người ó như cha con, mẹ con A.Hợp ồng
B.Hợp ồng hoặc hành vi pháp lý ơn phương
94. Giao dịch dân sự là: B 3 1
C.Hành vi pháp lý ơn phương
D.Cả 3 phương án trên ều sai A.
Quan hệ dân sự, hôn nhân và gia ình, ất ai, lao ộng
Đối tượng iều chỉnh của Luật dân sự là B.
Quan hệ dân sự, ầu tư, hôn nhân và gia ình
95. quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân D 3 1 C.
Quan hệ dân sự và lao ộng D. phát sinh trong:
Quan hệ dân sự, hôn nhân và gia ình,
kinh doanh thương mại, lao ộng Trang 20 lOMoARcPSD| 38372003
Am có tài sản riêng là 200 triệu, có hai con A.
Phần di chúc liên quan ến di
là Cư và Dư. Am lập di chúc ể lại 100 triệu sản mà Cư ược hưởng bị vô hiệu,
ồng cho Cư với iều kiện Cư phải ánh Ban ể phần di chúc liên quan ến phần di
trả thù cho Am. 100 triệu ồng còn lại Am ể sản mà Dư ược hưởng có hiệu lực
96. lại cho Dư không có iều kiện kèm theo. Hãy pháp luật A 3 1
xác ịnh tính hợp pháp của di chúc. B.
Toàn bộ di chúc vô hiệu C.
Toàn bộ di chúc có hiệu lực D.
Cả ba phương án trên ều sai
A. Sở hữu chung thống nhất
Sở hữu chung của vợ chồng là:
B. Sở hữu chung theo phần 97. D 3 1
C. Sở hữu chung hỗn hợp
D. Sở hữu chung hợp nhất
Am có vợ là Bình và có con gái là Cầm (19
tuổi và có khả năng lao ộng), con nuôi là A. Phú
Dương (12 tuổi), em trai là Phú. Nếu Am B. Bình và Phú
98. chết và có lập di chúc ể lại toàn bộ tài sản C 3 1
cho Phú thì những người nào ược hưởng C. Bình, Dương và Phú
thừa kế di sản của Am:
D. Bình, Cầm, Dương và Phú
99. Trường hợp nào sau
ây không phải là A. Ông Ái thấy mình ốm nặng, gọi A 3 1 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án thừa kế:
con gái là chị Bình ến ể cho 500
triệu ồng, hai ngày sau ông A mất
B. Chị Bình nhận 500 triệu ồng từ
di sản của ông Ái theo di chúc C.
Chị Bình nhận 500 triệu ồng
từ di sản của ông Ái theo pháp luật D. Cả ba phương án trên A. Chiếm hữu tài sản
Chủ sở hữu tài sản có quyền: B. Sử dụng tài sản 100. D 3 1
C. Định oạt ối với tài sản D. Cả ba phương án trên A.
Cha, mẹ, vợ, chồng, của
Đối tượng nào sau ây thuộc hàng thừa kế thứ người ể lại di sản B.
Con ẻ của người ể lại di sản C. 101. nhất:
Con nuôi của người ể lại di sản ược D 3 1 pháp luật thừa nhận
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
An nhận tiền lương tháng do doanh nghiệp chi trả B. An mua xe máy của Bốn
Quan hệ xã hội nào sau ây không thuộc 102. ể dung
phạm vi iều chỉnh của Luật dân sự: A 3 1 C.
An nhận thừa kế của Cúc D.
An tặng ồng hồ cho Bốn nhân ngày sinh nhật Trang 21 lOMoARcPSD| 38372003
A. Tài sản riêng của người chết
Di sản thừa kế bao gồm: 103.
B. Phần tài sản của người chết D 3 1
trong khối tài chung với người khác
C. Quyền về tài sản do người chết ể lại
D. Cả 3 phương án trên ều úng A. Tiền B. Vật
104. Tài sản bao gồm: D 3 1
C. Giấy tờ có giá và quyền tài sản D. Cả ba phương án trên A. Năm tháng
Di chúc miệng có nhiều người làm chứng có B. Ba tháng
105. hiệu lực trong thời hạn: B 3 1 C. Một năm D. Hai năm Người thừa kế theo A. Quan hệ hôn nhân
pháp luật ược xác ịnh B. Quan hệ nuôi dưỡng trên cơ sở: 106. C. Quan hệ huyết thống D 3 1 D. Cả 3 phương án trên
A. Con ẻ của người nuôi con nuôi
Con nuôi ược pháp luật thừa nhận là hàng B. Bố, mẹ của người nuôi con nuôi
107. thừa kế thứ nhất của: C 3 1
C. Bố nuôi, mẹ nuôi, bố ẻ, mẹ ẻ
D. Cả 3 phương án trên ều úng
A. Thời iểm người có tài sản chết
B. Thời iểm chia di sản thừa kế
Thời iểm mở thừa kế là: 108.
C.Thời iểm mà tất cả những người A 3 1
thừa kế nhận phần di sản ược chia D. Cả ba phương án trên A. Thời iểm ược sinh ra
Cá nhân có năng lực pháp luật dân sự từ thời B.
Khi ược sinh ra, trừ trường 109. iểm nào: B 3 1
hợp ược hưởng thừa kế di sản của
cha là thời iểm thành thai Trang 22 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C. Đủ 6 tuổi D. Đủ 18 tuổi A. Đủ 6 tuổi.
Độ tuổi bắt ầu có năng lực hành vi dân sự là: B. Đủ 15 tuổi. 110. A 3 1 C. Đủ 16 tuổi. D. Đủ 18 tuổi. A. Di chúc miệng, có nhiều người làm chứng.
Di chúc của người từ ủ 15 tuổi ến dưới 18 B.
Được lập thành văn bản 111. C.
Được lập thành văn bản và
tuổi chỉ có hiệu lực pháp lý khi: C 3 1
ược sự ồng ý của người giám hộ D.
Di chúc miệng ược sự ồng ý của người giám hộ A.
Quan hệ xã hội hình thành
giữa con người với con người thông
qua một tài sản cụ thể B.
Quan hệ xã hội hình thành
giữa con người với con người và Quan hệ tài sản là: 112.
không nhất thiết phải gắn với một A 3 1 tài sản cụ thể C.
Quan hệ giữa con người với tài sản D.
Quan hệ giữa tài sản với tài sản
A. Được pháp luật thừa nhận
B. Bố (mẹ nuôi) cho phép
Con nuôi chỉ ược hưởng thừa kế theo pháp C. Con ẻ của bố (mẹ nuôi) ã chết
113. luật của bố (mẹ nuôi) khi: A
D. Tất cả các phương án trên ều 3 1 úng Trang 23 lOMoARcPSD| 38372003
Khanh chết mà không ể lại di chúc. Ai trong A. Con nuôi hợp pháp của Khanh. B. Con dâu của Khanh.
114. số những người sau ây không ược hưởng B 3 1
thừa kế theo pháp luật:
C. Con ngoài giá thú của Khanh. D. Mẹ ẻ của Khanh. A.
Dương ã giả mạo di chúc của
Hưng ể ược hưởng thừa kế. B.
Dương ánh Hưng gây thương
Hưng và Dương là hai bố con. Trong trường tích và ã bị Tòa án kết án về hành vi
115. hợp nào sau ây, Dương bị truất quyền thừa ó. D 3 1 kế: C.
Dương có hành vi ngược ãi
Hưng và ã bị Tòa án kết án về hành vi ó. D. Cả ba phương án trên. A.
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền chiếm hữu ngôi nhà B.
Minh chỉ chuyển giao cho Hòa
quyền sử dụng ngôi nhà 116. C.
Minh ã chuyển giao cho Hòa D 3 2 quyền sở hữu ngôi nhà
D. Minh ã chuyển giao cho Hòa
Hòa thuê nhà của Minh ể ở, vậy:
quyền chiếm hữu và sử dụng ngôi nhà A.
Chiếm hữu không có căn cứ
Việc chiếm hữu của Dũng thuộc loại nào pháp luật nhưng ngay tình.
sau ây khi Dũng mua iện thoại của Hùng mà B.
Chiếm hữu không có căn cứ
117. không biết iện thoại ó là do Hùng trộm cắp pháp luật không ngay tình. A 3 2 của người khác: C.
Chiếm hữu có căn cứ pháp
luật. D. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật. Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A. Con chưa thành niên; cha;
mẹ; vợ; chồng của người chết. B. Con chưa thành niên; cha;
mẹ; vợ; chồng; con ã thành niên mà
không có khả năng lao ộng của
Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di người chết.
118. chúc phải bao gồm những ối tượng sau: C.
Vợ; chồng; cha ẻ; mẹ ẻ; cha B 3 2
nuôi; mẹ nuôi; con ẻ; con nuôi của người chết. D.
Cha; mẹ; vợ; chồng; con ã
thành niên mà không có khả năng
lao ộng của người chết.
A. Để lại toàn bộ di sản dùng vào
việc thờ cúng nhằm trốn tránh việc
thực hiện nghĩa vụ tài sản. B. Di
Người lập di chúc không có quyền nào trong tặng.
119. các quyền sau: C.
Không cho người thừa kế A 3 2 hưởng di sản. D.
Để lại di sản cho người không
ược hưởng thừa kế theo quy ịnh của pháp luật. Trang 24 lOMoARcPSD| 38372003
A. Trong một giao dịch dân sự có
thể chỉ có sự tham gia của một chủ thể.
B. Trong một giao dịch dân sự có
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
thể có sự tham gia của ba chủ thể. 120. D 3 2
C. Trong một giao dịch dân sự có
thể có sự tham gia của một, hai hoặc ba chủ thể.
D. Trong một giao dịch dân sự chỉ
có sự tham gia của hai chủ thể. A.
Nam chết sau hai tháng, kể từ ngày ể lại di chúc. B. Nam chết ngay sau khi nói
Do bị bệnh nặng, nên Nam ã ể lại di chúc xong ý nguyện của mình.
miệng trước nhiều người làm chứng. Di
121. chúc của Nam có hiệu lực trong trường hợp: C.
Sau ba tháng kể từ ngày ể lại D 3 2
di chúc, Nam vẫn sống nhưng bị mất trí. D.
Tất cả các phương án trên ều úng. Di chúc có thể ược
A. Chữ viết hoặc tiếng nói của dân lập dưới hình thức:
tộc thiểu số B. Miệng. C. Văn bản. 122. D 3 2 D. Cả 3 phương án trên. A. Giấy tờ có giá.
Quyền sử dụng ất của ông Ban là loại tài sản B. Vật. 123. C 3 2 nào sau ây: C. Quyền tài sản. D. Cả ba phương án trên A.
Bị hạn chế năng lực hành vi
Đông, 30 tuổi, bị tâm thần từ nhỏ. Năng lực dân sự
hành vi dân sự của Đông sẽ thuộc trường B.
Bị mất năng lực hành vi dân 124. hợp: B 3 2
sự C. Năng lực hành vi dân sự chưa ầy ủ
D. Có năng lực hành vi dân sự
Do bị bệnh nặng, nên An ã ể lại di chúc A. Sau ba tháng kể từ ngày ể lại di
125. miệng trước nhiều người làm chứng. Di A 3 2
chúc, An vẫn sống khỏe mạnh Trang 25 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
chúc của An sẽ không còn hiệu lực trong bình thường trường hợp: B.
An chết sau một tháng, kể từ ngày ể lại di chúc C.
An chết sau hai tháng, kể từ ngày ể lại di chúc D.
Sau ba tháng kể từ ngày ể lại
di chúc, An vẫn sống nhưng bị mất trí A.
Di chúc miệng của người từ ủ
15 ến dưới 18 tuổi, có sự ồng ý của người giám hộ B.
Di chúc bằng văn bản của
Di chúc vô hiệu trong trường hợp nào sau
người từ ủ 15 ến dưới 18 tuổi, có sự 126. ây:
ồng ý của người giám hộ A 3 2 C.
Di chúc miệng của người có
ầy ủ năng lực hành vi dân sự D.
Di chúc bằng văn bản của
người có ầy ủ năng lực hành vi dân sự
A. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa người với tài sản
B. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa những giá trị nhân thân với nhau
C. Quan hệ nhân thân là quan hệ
giữa người với người gắn liền với
một giá trị nhân thân nào ó 127.
D. Cả 3 khẳng ịnh trên ều úng C 3 2
Câu khẳng ịnh nào sau ây là úng:
An có vợ là Nga và con gái là Cúc, con A. Nga, Cúc và Du
nuôi là Du, em trai là Pha (không có khả B. Nga, Cúc, Du và Pha
128. năng lao ộng). Nếu An chết không ể lại di C. Nga và Cúc A 3 2
chúc thì có những người nào ược hưởng D. Cúc và Du
thừa kế di sản của An: Trang 26 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Cá nhân còn sống vào thời iểm mở thừa kế B.
Tổ chức còn tồn tại vào thời
129. Người thừa kế có thể là: iểm mở thừa kế D 3 2 C. Nhà nước D.
Cả 3 phương án trên ều úng A.
Giao dịch do người không ủ
tuổi chịu trách nhiệm pháp lý thực
Giao dịch dân sự nào sau ây là vô hiệu: hiện B.
Giao dịch ược thiết lập giữa
2 chủ thể có ầy ủ năng lực hành vi 130.
C. Giao dịch ược thiết lập dưới A 3 2
hình thức phù hợp với quy ịnh của pháp luật
D. Giao dịch có nội dung không trái
pháp luật ược các bên tự nguyện thỏa thuận
A. Sự nắm giữ, quản lý tài sản B. Sự
khai thác công dụng, hưởng hoa lợi,
Chiếm hữu tài sản có nghĩa là: lợi tức từ tài sản 131. A 3 2 C.
Sự chuyển giao quyền sở hữu tài sản D.
Sự từ bỏ quyền sở hữu
132. Chủ thể nào sau ây có quyền ể lại di sản A. Tổ chức B 3 2 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án thừa kế: B. Cá nhân C. Cá nhân, tổ chức D. Công dân A. Chủ sở hữu tài sản B.
Người ược chủ sở hữu cho
Người chiếm hữu tài sản có căn cứ pháp luật phép 133. bao gồm: D 3 2 C.
Người ược chiếm hữu theo
quy ịnh của pháp luật D. Cả ba phương án trên Trang 27 lOMoARcPSD| 38372003
A . Các con của người ể lại di sản
ều có quyền hưởng thừa kế ngang
nhau mà không phụ thuộc vào nội dung di chúc
B. Cha, mẹ và vợ của người ể lại
di sản ều có quyền hưởng thừa kế
không phụ thuộc vào nội dung di chúc
C. Con chưa thành niên của người
ể lại di sản có quyền hưởng thừa
kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc
D. Con ã thành niên nhưng không có khả năng lao ộng có quyền
Phương án nào sau ây là sai:
hưởng thừa kế của người ể lại di 134. A 3 2
sản mà không phụ thuộc vào nội dung di chúc
A. Người không phải chủ sở hữu
vẫn có thể có quyền chiếm hữu, sử
dụng và ịnh oạt ối với tài sản B.
Người không phải chủ sở hữu thì
không có quyền chiếm hữu tài sản
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: 135.
C. Người không phải chủ sở hữu thì A 3 2
không có quyền sử dụng tài sản D.
Người không phải chủ sở hữu thì
không có quyền ịnh oạt ối với tài sản
Ân, Bàn là hai vợ chồng có tài sản chung là
900 triệu, có hai con là Cương (16 tuổi) và
Đạt (10 tuổi). Vừa qua, Ân và Cương i xe
bị tai nạn, Ân chết ngay tại chỗ. Với sự ồng
ý của Bàn, trước khi chết Cương ể lại di A. 350 triệu ồng B. 250 triệu ồng
136. chúc miệng trước nhiều người làm chứng là C 3 3
ể lại toàn bộ tài sản của mình cho Đạt. Hãy C. 150 triệu ồng
cho biết số di sản mà Đạt ược hưởng sau
D. Cả ba phương án trên ều sai khi
Cương và Ân chết là bao nhiêu? Biết Cương
còn có tài sản trị giá 50 triệu do chú ruột tặng trước khi chết. Trang 28 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Ân ã bị Tòa án kết án về tội
lừa ảo chiếm oạt tài sản mà người bị
Ân là con của ông Bình. Trong trường hợp hại là ông Bình.
nào sau ây, Ân có thể bị tước quyền thừa kế 137. B.
Ân ã bị Tòa án kết án về tội di sản của Bình: C 3 3
cố gây thương tích mà người bị hại
là ông Bình nhưng vẫn ược ông
Bình cho hưởng di sản trong di Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án chúc. C.
Ân ã bị Tòa án kết án về tội cố
gây thương tích mà người bị hại là ông Bình. D.
Ân ã bị Tòa án kết án về tội
trộm cắp tài sản của ông Bình.
Ông An và bà Thái là vợ chồng có tài sản
chung là 780 triệu ồng, có 2 con chung là
Minh và Nga. Năm 2004 bà Thái chết,
Minh và Nga về sống với ông bà ngoại,
không quan hệ gì với ông Thái và bà Yến. A. 86,67 triệu ồng
Năm 2005, ông An lấy vợ mới là bà Yến có B. 260 triệu ồng
138. con chung là Phương và tuyên bố tài sản của C 3 3 C. 325 triệu ồng
ông là tài sản chung với bà Yến. Đầu năm D. Cả ba phương án trên ều sai
2007 ông An chết không ể lại di chúc. Năm
2008, Yến qua ời không ể lại di chúc. Hãy
cho biết Phương ược hưởng bao nhiêu di sản của bà Yến: Trang 29 lOMoARcPSD| 38372003
Anh Tân có vợ là chị Hạnh có tài sản chung
là 1,8 tỷ ồng. Họ có 3 con là Minh (sinh năm
1983 ã i làm và có thu nhập cao), Nam (sinh
năm 1989), và Tâm (sinh năm 1993). Do
cuộc sống chung không hạnh phúc Tân và
Hạnh ã ly thân. Nam là ứa con hư hỏng, ã
có lần ánh ông Tân gây thương tích và bị
Toà án kết án về hành vi này. Năm 2006,
Tân bị tai nạn xe máy. Trước khi chết trong
bệnh viện, Tân có ể lại di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) là ể lại toàn bộ tài
sản của mình cho ông bác ruột là Kiên, A.400 triệu ồng B. 600 triệu ồng
139. Hạnh ã kiện ra toà yêu cầu không chia tài B 3 3
sản thừa kế cho ông Kiên. Hãy cho biết ông C. 900 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
Kiên ược hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Sơn có vợ là chị Lan có tài sản chung
là 1,8 tỷ ồng. Họ có 3 con là Dung (sinh năm
1983 ã i làm và có thu nhập cao), Minh
(sinh năm 1989), và An (sinh năm 1993).
Do cuộc sống chung không hạnh phúc Sơn
và Lan ã ly thân. Minh là ứa con hư hỏng, ã A. 300 triệu ồng
có lần ánh ông Sơn gây thương tích và bị B. 225 triệu ồng
140. Toà án kết án về hành vi này. Năm 2006, A 3 3 C. 450 triệu ồng
Sơn bị tai nạn xe máy. Trước khi chết trong D. Cả ba phương án trên ều sai
bệnh viện, Sơn có ể lại di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) là ể lại toàn bộ tài
sản của mình cho ông bác ruột là Phong.
Ông Phong từ chối nhận di sản. Hãy cho
biết An ược hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Cường và chị Thịnh là vợ chồng, có tài
sản chung là 1,8 tỷ ồng. Họ có hai con là
Tùng (sinh năm 1987) và Trang (sinh năm A. 450 triệu ồng B. 600 triệu ồng
141. 1992). Sau khi sinh con, anh chị bất hoà C 3 3
sống ly thân. Ngày 01/01/2006, anh Cường C. 225 triệu ồng
bị tai nạn xe máy phải ưa vào Bệnh viện. D. Cả ba phương án trên ều sai
Tưởng mình không qua khỏi, Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án Trang 30 lOMoARcPSD| 38372003
anh Cường di chúc miệng (trước
nhiều người làm chứng) ể lại toàn bộ
tài sản thuộc sở hữu của mình cho
Tùng và mẹ anh là bà Huệ (bố anh ã
mất), mỗi người 1/2 tài sản của
mình. Sau phẫu thuật ở Bệnh viện
anh Cường ra viện khoẻ mạnh bình
thường. Ngày 01/10/2007 anh
Cường bị nhồi máu cơ tim chết ột
ngột không trăng trối ược gì. Hãy
cho biết bà Huệ ược hưởng bao
nhiêu di sản thừa kế của anh Cường:
Anh Cường và chị Thịnh có tài sản
chung là 1,8 tỷ ồng. Có hai con là
Tùng (sinh năm 1987) và Trang
(sinh năm 1992). Sau khi sinh con,
anh chị bất hoà sống ly thân. Ngày
01/01/2006, anh Cường bị tai nạn xe A.500 triệu ồng
máy phải ưa vào Bệnh viện. Trước B. 450 triệu ồng
142. khi chết trong bệnh viên, anh Cường B 3 3 C. 540 triệu ồng
di chúc miệng (trước nhiều người
D. Cả ba phương án trên ều sai
làm chứng) ể lại toàn bộ tài sản
thuộc sở hữu của mình cho Tùng.
Hãy cho biết Tùng ược hưởng bao
nhiêu di sản. Biết rằng anh Cường còn mẹ ẻ là bà Huệ.
Ông Nam và bà Bích là vợ chồng có
tài sản chung là 180 triệu, có hai con B
là Minh, 20 tuổi ã i làm và Ninh 15
tuổi. Nam có di chúc hợp pháp cho
bạn mình là Sơn toàn bộ tài sản.
Vậy, sau khi Nam chết Sơn sẽ ược hưởng: A . 30 triệu ồng 143. 3 3 B. 50 triệu ồng Trang 31 lOMoARcPSD| 38372003 C. 20 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
Hải và Bình là vợ chồng có tài sản
chung là 180 triệu ồng. Họ có hai
con là Mai (15 tuổi) và Nam (8 tuổi).
Trong một tai nạn, biết mình không A. 15 triệu ồng
qua khỏi, trước khi chết một ngày, B. 20 triệu ồng
144. Hải di chúc miệng trước nhiều người B 3 3 C. 30 triệu ồng
làm chứng là cho Mai chiếc xe máy D. Cả ba phương án trên ều sai
trị giá 45 triệu. Hãy cho biết Nam sẽ
ược hưởng bao nhiêu di sản sau khi Hải chết:
Sơn và Hà là hai vợ chồng có tài sản
chung là 1,8 tỉ, có hai con là Hạnh
(15 tuổi) và Phúc (20 tuổi). Vừa qua,
Sơn và Hạnh i xe bị tai nạn. Lúc hấp
hối, Sơn có di chúc miệng trước
nhiều người làm chứng là ể lại toàn
bộ tài sản của mình cho Hạnh và
Phúc. Với sự ồng ý của Sơn, Hạnh A. 200 triệu ồng
cũng di chúc miệng trước nhiều B. 600 triệu ồng
145. người làm chứng là ể lại toàn bộ tài B 3 3 C. 400 triệu ồng
sản của mình cho Phúc. Sau khi ể lại D. Cả ba phương án trên ều sai
di chúc, ông Sơn qua ời. Vài giờ sau
Hạnh cũng không qua khỏi. Hãy cho
biết Hà sẽ ược hưởng bao nhiêu từ di
sản của hai bố con Sơn và Hạnh?
Biết rằng Hạnh còn có tài sản trị giá
50 triệu do ược bà ngoại tặng trước khi chết.
146. Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ A. 147,33 triệu ồng C 3 3 có hai Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
con là Văn (Văn có vợ là Phú và ã có 2 con B. 251,33 triệu ồng
chung là Cát và Tường) và Võ (12 tuổi). C. 125,67 triệu ồng
Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột. Năm
2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
D. Cả ba phương án trên ều sai án xác
ịnh tài sản chung của Văn và Phú là 520
triệu; tài sản chung của ông Tài và bà Hoa
khi chưa nhận di sản của Văn là 780 triệu.
Hãy cho biết tổng tài sản mà Tường ược
hưởng sau khi ông Tài mất là bao nhiêu: Trang 32 lOMoARcPSD| 38372003
Thành và Hùng là anh em ruột. Hùng có con
là Dung và Vân. Thành có vợ là Hường có
tài sản chung là 900 triệu. Do không có con A. 0 ồng
nên Thành nhận Vân làm con nuôi ( ã ược B. 225 triệu ồng
147. pháp luật công nhận), tuy nhiên Hường A 3 3 C. 150 triệu ồng
không ồng ý. Vừa qua, Hường gặp tai nạn D. Cả ba phương án trên ều sai
chết ột ngột. Hãy cho biết Vân ược hưởng
bao nhiêu di sản sau khi Hường chết? A. 300 triệu ồng. B. 500 triệu ồng. C. 700 triệu ồng. 148. B 3 3
D. Cả ba phương án trên ều sai
Minh và Hoa là vợ chồng có tài sản chung
1,8 tỷ ồng. Họ có con là Khôi (25 tuổi ã i
làm và có thu nhập cao). Minh còn có một
người cha là ông An và một người em ruột
là Nam. Năm 2006, trước khi chết một ngày
trong bệnh viện, Minh có di chúc miệng
trước nhiều người làm chứng là ể lại toàn
bộ tài sản cho Lan (nhân tình của Minh).
Hãy cho biết Lan ược hưởng bao nhiêu di sản sau khi Minh chết:
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng A. 225 triệu ồng
5/2008, trong khi Vân ang mang thai thì B. 450 triệu ồng
149. Xuân mất. Xác ịnh số tài sản mà Minh ược C 3 3 C. 300 triệu ồng
hưởng từ di sản của Xuân nếu thai nhi chết D. Cả ba phương án trên ều sai lưu:
Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ có hai
con là Văn (Văn lấy vợ là Phú và ã có 2 con
chung là Cát và Tường) và Võ (12 tuổi).
Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột. Năm
2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa án xác A. 251,33 triệu ồng B. 125,67 triệu ồng
150. ịnh tài sản chung của Văn và Phú là 520 B 3 3
triệu ồng; tài sản chung của ông Tài và bà C. 147,33 triệu ồng
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn là 780 D. Cả ba phương án trên ều sai
triệu ồng. Hãy cho biết tổng tài sản mà
Tường ược hưởng sau khi ông Tài mất là bao nhiêu: Trang 33 lOMoARcPSD| 38372003
Bảo và Ngọc là vợ chồng có tài sản chung
là 480 triệu. Họ có con ẻ là Tâm và con nuôi
hợp pháp là Dũng. Bảo còn có mẹ là Thoa.
Năm 2005, Bảo chết không ể lại di chúc. A. 450 triệu ồng B. 300 triệu ồng
151. Năm 2006 Thoa chết ột ngột. Hãy xác ịnh D 3 3
số tài sản mà Dũng ược hưởng từ di sản của C. 420 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
bà Thoa. Biết rằng trước khi hưởng di sản
của Bảo, bà Thoa còn có khối tài sản là 840 triệu ồng: Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh và có hai con
chung là Thuý (sinh năm 1983) và Nhung
(sinh năm 1993). Ông bà ã gây dựng ược
khối tài sản chung trị giá 780 triệu ồng. A. 129,99 triệu ồng
Năm 1997, bà Hạnh qua ời có di chúc hợp B. 216.66 triệu ồng
152. pháp với nội dung là ể lại toàn bộ tài sản của B 3 3
mình cho ông Tưởng. Hãy chia di sản thừa C. 606,66 triệu ồng
kế của bà Hạnh. Hãy cho biết ông Tưởng D. Cả ba phương án trên ều sai
ược hưởng bao nhiêu di sản của bà Hạnh?
An và Bình là hai vợ chồng có 3 người con
là Nhân và Huy và Mạnh (Mạnh ã có vợ là A. 500 triệu ồng
Linh). Năm 2005, Mạnh chết do một tai nạn B. 450 triệu ồng
153. giao thông và có di chúc ể lại một nửa tài C. 300 triệu ồng A 3 3
sản của mình cho Linh. Di sản của Mạnh là D.
Tất cả các phương án trên ều
900.000.000VNĐ. Hãy biết Linh ược sai hưởng bao nhiêu di sản: Trang 34 lOMoARcPSD| 38372003
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng
5/2000, Vân mang thai 5 tháng, dự kiến ặt
tên con là Phương. Tháng 6/2000, Xuân
mất. Tháng 9/2000, Vân sinh Phương. Xác
ịnh số tài sản mà Minh ược hưởng thừa kế
nếu Vân và Phương chết cùng thời iểm
trong một tai nạn giao thông sau khi ra viện: A. 562,5 triệu ồng B. 375 triệu ồng C. 450 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai 154. A 3 3
Anh Vinh và chị Hoa là vợ chồng có tài sản
chung là 600 triệu ồng. Họ có hai con là Phú
(sinh năm 1990) và Quý (sinh năm 1995).
Năm 2010, anh Vinh bị bỏng nặng.
Tưởng mình không qua khỏi, ngày
10/01/2010 anh Vinh lập di chúc miệng A. 100 triệu ồng
trước nhiều người làm chứng là ể lại một B. 400 triệu ồng
155. nửa tài sản cho vợ là chị Hoa, một nửa còn A 3 3 C. 200 triệu ồng
lại cho 2 con là Phú và Quý. Sau ó anh Vinh D. Cả ba phương án trên ều sai
ã ra viện và khỏe mạnh bình thường. Ngày
20/5/2010, anh Vinh gặp tai nạn giao thông
chết ột ngột. Hãy cho biết số di sản mà chị
Hoa ược hưởng sau khi anh Vinh chết là bao nhiêu.
Ban và Kim là vợ chồng, họ có con chung
là Dũng và Phương. Năm 2000, sau khi xây
dựng ược khối tài sản chung là 1,2 tỷ ồng,
Ban i lao ộng xuất khẩu tại Đức và chung
sống như vợ chồng với Quyên. Ban và A. 1,2 tỷ ồng
Quyên ã góp vốn kinh doanh với tỉ lệ bằng B. 1,4 tỷ ồng
156. nhau nên ã xây dựng ược khối tài sản chung D 3 3 C. 0 ồng
là 6 tỷ ồng. Năm 2005, Ban về nước yêu cầu D. Cả ba phương án trên ều sai
Kim ly hôn. Trong thời gian chờ Toà án giải
quyết, Ban chết do bị tai nạn. Hãy cho biết
Kim ược hưởng bao nhiêu di sản sau khi Ban chết: Trang 35 lOMoARcPSD| 38372003
Ông Tài và bà Hoa là vợ chồng. Họ có hai A. 221 triệu ồng
157. con là Văn (Văn lấy vợ là Phú và ã có 2 con B. 147,33 triệu ồng B 3 3
chung là Cát và Tường) và Võ (12 C. 110,5 triệu ồng Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
tuổi). Năm 2005, anh Văn bị chết ột ngột. D. Cả 3 phương án trên ều sai
Năm 2006, ông Tài chết do bị tai nạn. Tòa
án xác ịnh tài sản chung của Văn và Phú là
520 triệu; tài sản chung của ông Tài và bà
Hoa khi chưa nhận di sản của Văn là 780
triệu. Hãy cho biết Võ ược nhận sau khi
ông Tài mất là bao nhiêu di sản:
Sơn và Hà là vợ chồng có tài sản chung là
1,8 tỷ ồng. Họ có hai con là Hạnh (15 tuổi)
và Phúc (20 tuổi). Vừa qua, Sơn và Hạnh i
xe bị tai nạn. Lúc hấp hối, Sơn có di chúc
miệng trước nhiều người làm chứng là ể lại
toàn bộ tài sản của mình cho Hạnh và Phúc. A. 400 triệu ồng
Với sự ồng ý của Sơn, Hạnh cũng di chúc B. 450 triệu ồng
158. miệng trước nhiều người làm chứng là ể lại A 3 3 C. 350 triệu ồng
toàn bộ tài sản của mình cho Phúc. Sau khi D. Cả ba phương án trên ều sai
ể lại di chúc, ông Sơn qua ời. Vài giờ sau
Hạnh cũng không qua khỏi. Hãy cho biết di
sản thừa kế Hạnh ể lại là bao nhiêu? Biết
rằng Hạnh còn có tài sản trị giá 50 triệu do
ược bà ngoại tặng trước khi chết. Trang 36 lOMoARcPSD| 38372003
Xuân và Vân là vợ chồng có tài sản chung
là 1,8 tỷ. Họ có con là Minh và Mai. Tháng
5/2008 trong khi Vân ang mang thai thì
Xuân mất. Xác ịnh số di sản mà Minh ược
hưởng nếu thai nhi chết lưu: A . 450 triệu ồng B. 225 triệu ồng 159. C. 300 triệu ồng C 3 3
D. Cả ba phương án trên ều sai
Ông Hưng và bà Bình là vợ chồng có tài sản
chung là 180 triệu, có hai con là Mạnh, 10 A. 30 triệu ồng B. 90 triệu ồng
160. tuổi và Nga, 8 tuổi. Hưng có di chúc hợp A 3 3
pháp cho bạn mình là Sinh toàn bộ tài sản. C. 50 triệu ồng
Vậy, sau khi Hưng chết Sinh sẽ ược hưởng: D. Cả ba phương án trên ều sai
Hoàng và Nga là vợ chồng có tài sản chung
200 triệu. Hoàng sang Đức lao ộng xuất A. 350 triệu ồng B. 500 triệu ồng
161. khẩu và làm thêm ược 500 triệu. Hoàng về A 3 3
Việt Nam chơi và chết trong một tai nạn C. 250 triệu ồng
giao thông. Vậy, di sản của Hoàng là:
D. Cả ba phương án trên ều sai
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung là 1.500.000.000 ồng, có con chung
là Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị nhận
Cảnh làm con nuôi và ược pháp luật thừa
nhận. Trước khi lấy Tiến, Hân có ứa con A. 250 triệu ồng
riêng là Trâm sinh năm 1978, Trâm không B. 375 triệu ồng
162. quan hệ với anh Tiến. Năm 2003, Cảnh 23 A 3 3 C. 500 triệu ồng
tuổi ã i làm và có thu nhập cao, Mẫn còn D. Cả ba phương án trên ều sai
nhỏ và ang i học. Năm 2006. Anh Tiến và
chị Hân i du lịch Thái Lan không may bị tai
nạn và chết cùng thời iểm. Hãy cho biết
Trâm ược hưởng bao nhiêu di sản:
Hậu có vợ là Ly có tài sản chung là 1,3 tỷ A. 155,56 triệu ồng
ồng. Họ có 3 con chung là Tùng, Nam, B. 200 triệu ồng
163. Phương ( ều ã i làm và có thu nhập cao). Do A 3 3 C. 166,67 triệu ồng
cuộc sống chung không hạnh
D. Cả ba phương án trên ều sai Trang 37 lOMoARcPSD| 38372003 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
phúc, Hậu và Ly ã ly thân. Tùng sống với
Hậu, còn Nam và Phương sống với Ly.
Tùng là ứa con hư hỏng, ã có lần ánh ông
Hậu gây thương tích và ã bị Toà án kết án
về hành vi này. Năm 2006, Hậu bị tai nạn
xe máy. Trước khi chết, Hậu có viết di chúc
là ể lại cho ông bác ruột là Hải 200 triệu,
phần còn lại chia ều cho Nam và Phương.
Hãy cho biết Hải sẽ ược hưởng bao nhiêu từ di sản của Hậu:
Hậu có vợ là Ly có tài sản chung là 1,3 tỷ
ồng. Họ có 3 con chung là Tùng, Nam,
Phương (Tùng sinh năm 1987 ã i làm và có
thu nhập cao; Nam sinh năm 1994; Phương
sinh năm 1996). Do cuộc sống chung không
hạnh phúc, Hậu và Ly ã ly thân. Tùng về A. 162,5 triệu ồng B. 216,67 triệu ồng
164. sống với Hậu, còn Nam và Phương sống với B 3 3
Ly. Tùng là ứa con hư hỏng, ã có lần ánh C. 325 triệu ồng
ông Hậu gây thương tích và ã bị Toà án kết D. Cả ba phương án trên ều sai
án về hành vi này. Năm 2006, Hậu bị tai nạn
xe máy chết ột ngột không chăng trối ược
gì. Hãy cho biết Phương ược hưởng bao
nhiêu từ di sản của Hậu: 165. C 3 3 A. 0 ồng B. 150 triệu ồng C. 100 triệu ồng
Ân, Bàn là vợ chồng có tài sản chung là 900 D. Cả ba phương án trên ều sai
triệu ồng, có hai con là Cương (sinh năm
1989, ã i làm có thu nhập cao) và Đạt (sinh
năm 1999). Năm 2009, Ân i xe bị tai nạn,
trước khi chết, Ân có di chúc miệng trước
nhiều người làm chứng là ể lại toàn bộ tài
sản thuộc sở hữu của mình cho Cương và
Đạt. Hãy cho biết Bàn ược hưởng bao nhiêu di sản: Trang 38 lOMoARcPSD| 38372003
Anh Tiến và chị Hân là vợ chồng có tài sản
chung là 1.500.000.000 ồng , có con chung
là Mẫn (sinh năm 1995). Anh chị nhận
Cảnh làm con nuôi và ược pháp luật thừa A. 1,5 tỷ ồng
nhận. Năm 2003, Cảnh 23 tuổi ã i làm và có B. 375 triệu ồng
166. thu nhập cao, Mẫn còn nhỏ và ang i học. C 3 3 C. 750 triệu ồng
Năm 2006, anh Tiến chết. Chị Hân chết sau D. Cả ba phương án trên ều sai
Tiến năm ngày và cũng không ể lại di chúc.
Hãy cho biết Mẫn ược hưởng bao nhiêu di sản:
Anh Long và chị Bình là vợ chồng, có tài
sản chung là 1,8 tỷ ồng. Họ có con chung là
Mai và Nam (năm 2006, Mai 20 tuổi, i làm
có thu nhập cao và Nam 10 tuổi). Do cuộc
sống bất hoà, anh chị ã làm ơn xin ly hôn
nhưng chưa ược Toà giải quyết. Ngày 01 167. A 3 3
tháng 01 năm 2006, do hoả hoạn anh Long
bị bỏng nặng và phải ưa vào Bệnh viện.
Trước khi chết một ngày trong Bệnh viện, A. 200 triệu ồng
anh Long có di chúc miệng trước nhiều B. 150 triệu ồng
người là chứng là ể lại 1/2 tài sản của mình C. 225 triệu ồng
cho người em ruột là Kiên
D. Cả ba phương án trên ều sai Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
(Bố mẹ anh Long ều ã mất). Hãy cho biết
Nam ược hưởng bao nhiêu di sản của anh Long
Xuân và Vân là hai vợ chồng có tài sản
chung là 800 triệu ồng. Họ có con là Minh
và Mai. Minh có vợ là Bình, có hai con là
Tuấn và Huệ. Tháng 5/2005, Vân mang thai A. 83,34 triệu ồng
5 tháng, dự kiến ặt tên con là Quỳnh. Tháng B. 166,67 triệu ồng
168. 6/2005, Xuân chết.. Cuối năm 2005, sau khi A 3 3 C. Không ược hưởng
sinh Quỳnh ược 3 tháng thì Vân và Minh bị D. Cả ba phương án trên ều sai
tai nạn chết cùng thời iểm. Hãy cho biết
Tuấn ược hưởng bao nhiêu tài sản từ di sản của bà Vân:
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh năm
1990 và Nhung sinh năm 2003) kết hôn với
bà Loan. Năm 2005, họ sinh con chung là
Hưng. Trong thời gian sống chung, ông A. 1 tỷ ồng
Tưởng và bà Loan cùng gây dựng ược một B. 250 triệu ồng 169. D
khối tài sản trị giá 2 tỷ ồng. Năm 2010, ông C.
Cả ba phương án trên ều sai 3 3 D. 666,67 triệu ồng
Tưởng chết do bị bệnh hiểm nghèo. Trước
ó, ông Tưởng ã có di chúc là ể lại toàn bộ
tài sản của mình cho bà Loan. Hãy cho biết
bà Loan ược hưởng bao nhiêu di sản Trang 39 lOMoARcPSD| 38372003
Ông An và bà Thái là vợ chồng có tài sản
chung là 780 triệu ồng, có 2 con chung là
Minh và Nga. Năm 2004 bà Thái chết. Năm
2005, ông An lấy vợ mới là bà Yến có con
chung là Phương và tuyên bố tài sản của
ông là tài sản chung với bà Yến. Đầu năm
2007 ông An chết không ể lại di chúc. Hãy
cho biết bà Yến ược hưởng bao nhiêu di sản. 170. C 3 3 A. 260 triệu ồng B. 325 triệu ồng C. 65 triệu ồng
D. Cả ba phương án trên ều sai
Ông Tưởng có vợ là bà Hạnh có tài sản
chung là 2 tỷ ồng. Họ có hai con chung là
Thuý (sinh năm 1987) và Nhung (sinh năm A. 777,8 triệu ồng
2003). Năm 2007, bà Hạnh qua ời có di B. 1 tỷ ồng
171. chúc hợp pháp với nội dung là ể lại toàn bộ A 3 3 C. 555,6 triệu ồng
tài sản của mình cho ông Tưởng. Hãy cho D. Cả ba phương án trên ều sai
biết ông Tưởng ược hưởng bao nhiêu di sản của bà Hạnh
Ông Hân và bà Lan là hai vợ chồng có tài
sản chung là 1,2 tỷ ồng. Họ có con là Phát
và Quân. Phát ã lấy vợ là Như và có con là A. 96,67 triệu ồng
Minh, Nhung. Năm 2005, Phát chết. Năm B. 0 ồng
172. 2006, Hân chết do tai nạn không ể lại di A 3 3 C. 98,33 triệu
chúc. Mai táng cho Hân hết 20 triệu. Hãy D. Cả ba phương án trên ều sai
cho biết Minh ược hưởng bao nhiêu di sản của Hân
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy sinh năm
1990 và Nhung sinh năm 2003) kết hôn với A. 133,33 triệu ồng B. 0 ồng
172. bà Loan (có con riêng là Hân sinh năm A 3 3
2000). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi dưỡng C. 200 triệu ồng
Hân như con ẻ. Năm 2005, Tưởng
D. Cả ba phương án trên ều sai Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án Trang 40 lOMoARcPSD| 38372003
và Loan sinh con chung là Hưng. Trong thời
gian sống chung, ông Tưởng và bà Loan
cùng gây dựng ược một khối tài sản trị giá
2 tỷ ồng. Năm 2010, ông Tưởng bị chết do
bị bệnh hiểm nghèo. Trước ó, ông Tưởng ã
có di chúc hợp pháp là ể lại toàn bộ tài sản
của mình cho bà Loan. Hãy cho biết Hân
ược hưởng bao nhiêu di sản
Ông Tưởng (có con riêng là Thúy và
Nhung) kết hôn với bà Loan (có con riêng
là Hân). Ông Tưởng chăm sóc và nuôi
dưỡng Hân như con ẻ. Năm 2005, họ làm A. 199 triệu ồng
thủ tục xin con nuôi là Hưng. Trong thời B.
247,5 triệu ồng; riêng Hân
gian sống chung, ông Tưởng và bà Loan không ược hưởng di sản
174. cùng gây dựng ược một khối tài sản trị giá C. 247,5 triệu ồng; riêng Hưng D 3 3
2 tỷ ồng. Năm 2010, ông Tưởng bị tai nạn không ược hưởng di sản D. Cả ba
chết ột ngột không ể lại di chúc. Mai táng phương án trên ều sai
cho ông Tưởng hết 10 triệu. Hãy cho biết
các chủ thể trong quan hệ thừa kế nói trên
ược hưởng bao nhiêu di sản A. 81 triệu ồng B. 82 triệu ồng C. 83 triệu ồng 175.
D. Cả ba phương án trên ều sai D 3 3
Ông Hân và bà Lan là hai vợ chồng có con
là Phát và Quân. Phát ã lấy vợ là Như và có
con là Minh, Nhung. Năm 1996, Phát chết
không ể lại di chúc. Biết rằng Phát và Như
có tài sản chung là 820 triệu ồng. Mai táng
phí cho Phát hết 10 triệu. Kết quả chia di
sản trong trường hợp trên sẽ là Trang 41 lOMoARcPSD| 38372003 A. Xuân năm tuổi, sang nhà
hàng xóm lấy ồng hồ về nhà ể làm ồ chơi
Theo quy ịnh của Bộ luật Dân sự, trường B. Sơn là sinh viên, nhặt ược iện
hợp nào sau ây ược coi là chiếm hữu bất 176.
thoại di ộng ã giữ lại ể sử dụng
hợp pháp nhưng ngay tình: A 3 3 C.
Ánh mua xe ạp của Bình mặc
dù ã biết chiếc xe ó do B lấy trộm
của người khác D. Cả ba phương án trên
A. Chiếm hữu không có căn cứ pháp
Việc chiếm hữu của Hoa thuộc loại nào sau luật, không ngay tình B. Chiếm hữu
ây khi Hoa mua xe máy của Hải mà không không có căn cứ pháp luật nhưng
177. có giấy tờ xe: ngay tình A 3 3
C. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
D. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật
A. Người chiếm hữu tài sản không
có căn cứ pháp luật không ngay tình
Trường hợp nào sau ây không phát sinh B. Chủ sở hữu tài sản
178. quyền sử dụng tài sản: C.
Người ược chủ sở hữu cho A 3 3 phép sử dụng D.
Người ược sử dụng tài sản
theo quy ịnh của pháp luật A. Cơ quan nhà nước
Chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính B. Cá nhân 179. có thể là: D 4 2 C. Tổ chức xã hội
D. Cả ba phương án trên ều úng
180. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Quan hệ pháp luật hành chính là A 4 2 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
một trong những loại quan hệ có sự
bất bình ẳng giữa các bên tham gia. B.
Chỉ trong quan hệ pháp luật
hành chính mới có sự bất bình ẳng giữa các bên tham gia. C.
Mọi quan hệ pháp luật hành
chính có sự bình ẳng giữa các bên tham gia. D.
Nếu có sự sự bất bình ẳng
giữa các chủ thể tham gia một quan
hệ pháp luật thì quan hệ ó là quan hệ pháp luật hành chính. Trang 42 lOMoARcPSD| 38372003
A. Viện kiểm sát nhân dân không
thể là ối tượng quản lý trong quan
hệ pháp luật hành chính.
B. Người nước ngoài không thể là
ối tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành chính.
C. Ngoài Đảng Cộng sản Việt
Nam, mọi tổ chức khác ều là ối
tượng quản lý trong quan hệ pháp luật hành chính.
D. Đối tượng quản lý trong quan
hệ pháp luật hành chính có thể là
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: mọi cá nhân, tổ chức. 181. D 4 2 A.
Người thực hiện hành vi không có lỗi
Hành vi gây thiệt hại ược thực hiện bởi một
người chưa ủ 14 tuổi không phải là vi phạm B.
Người ó chưa ủ tuổi chịu trách 182. nhiệm hành chính B 4 2 hành chính, vì: C.
Hành vi ó không trái pháp luật
D. Hành vi ó không nguy hiểm cho xã hội
Chế tài nào ã ược áp dụng trong trường hợp A. Chế tài kỷ luật
An bị cảnh sát phạt 150.000 ồng về hành vi B. Chế tài hình sự
183. không ội mũ bảo hiểm khi iều khiển xe C 4 2 C. Chế tài hành chính môtô: D. Chế tài dân sự A.
Trong quan hệ pháp luật hành
chính, có thể không có sự tham gia
của cơ quan hành chính nhà nước Khẳng ịnh nào sau B.
Trong quan hệ pháp luật hành ây là úng:
chính, buộc phải có sự tham gia của
cơ quan hành chính nhà nước C. 184.
Trong quan hệ pháp luật hành A 4 3
chính, luôn chỉ có một bên là cơ
quan hành chính nhà nước
D. Giữa hai công dân, trong mọi
trường hợp không thể hình thành
quan hệ pháp luật hành chính Trang 43 lOMoARcPSD| 38372003 A.
Trong mọi trường hợp, hậu
quả của hành vi không phải là yếu
tố bắt buộc trong cấu thành của vi
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: 185. phạm hành chính. B 4 3 B.
Hậu quả của hành vi là yếu tố
bắt buộc trong cấu thành của một vi
phạm hành chính cụ thể. Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C.
Nếu chưa gây ra hậu quả thì
hành vi nguy hiểm cho xã hội
không thể trở thành vi phạm hành chính. D.
Cả ba phương án trên ều úng. A.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội
nhưng pháp luật không quy ịnh là vi phạm hành chính
Không xử phạt vi phạm hành chính trong B.
Người thực hiện hành vi nguy
186. trường hợp nào sau ây:
hiểm cho xã hội không có năng lực D 4 3 trách nhiệm hành chính C.
Hết thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính D. Cả ba phương án trên A. Hình phạt bổ sung
Trong luật hình sự, phạt tiền là: B. Hình phạt chính 187. C.
Hình phạt chính hoặc hình C 5 1 phạt bổ sung D. Biện pháp tư pháp khác A. Tù có thời hạn B. Phạt tiền
188. Chế tài nào sau ây luôn là chế tài hình sự: A 5 1 C. Cảnh cáo D. Cả ba phương án trên Trang 44 lOMoARcPSD| 38372003
A. Người từ ủ 14 tuổi ến dưới 16
Người không phải chịu trách nhiệm hình sự tuổi 189.
B. Người từ ủ 18 tuổi trở lên
về tội phạm nghiêm trọng là: A 5 1
C. Người từ ủ 16 tuổi ến dưới 18 tuổi D. Cả ba phương án trên
Chế tài hình sự ược áp dụng ối với: A. Tổ chức 190. B. Cá nhân B 5 1 C. Pháp nhân
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Người từ ủ 14 tuổi trở lên
Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi B.
Người từ ủ 16 tuổi trở lên C. 191.
Người từ ủ 14 tuổi trở lên nhưng tội phạm là: B 5 1
chưa ủ 16 tuổi D. Cả 3 phương án trên Cải tạo không giam
A. Biện pháp tư pháp khác. giữ là:
B. Biện pháp xử phạt hành chính. 192. C. Hình phạt chính. C 5 1 D. Hình phạt bổ sung. A. Cá nhân phạm tội. B.
Cá nhân vi phạm pháp luật dân sự
Hình phạt là biện pháp pháp lý mà nhà nước C.
Các tổ chức, cá nhân vi phạm
193. dự kiến sẽ áp dụng ối với: hành chính. A 5 1 D.
Cán bộ, công chức, người lao
ộng, học sinh, sinh viên vi phạm kỷ luật. Trang 45 lOMoARcPSD| 38372003 A. Một hình phạt bổ sung
Đối với mỗi tội phạm, kèm theo hình phạt B.
Nhiều hình phạt bổ sung C. 194.
Không áp dụng hình phạt bổ sung chính có thể tuyên: D 5 2 nào D. Cả ba phương án trên Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A. Tù có thời hạn.
Loại chế tài nào sau ây không áp dụng ối với B. Cảnh cáo. 195. tổ chức: A 5 2 C. Phạt tiền. D. Tịch thu tài sản. A.
Phạt tiền chỉ ược áp dụng ối
với cá nhân, tổ chức phạm tội, vi
phạm hành chính hoặc vi phạm dân sự B.
Phạt tiền chỉ ược áp dụng ối
với cá nhân phạm tội, vi phạm hành
chính hoặc vi phạm dân sự C. Phạt
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
tiền ược áp dụng ối với người phạm 196.
tội; cá nhân, tổ chức vi phạm hành C 5 2
chính; cá nhân, tổ chức vi phạm dân sự
D. Phạt tiền ược áp dụng ối với
người phạm tội; cá nhân, tổ chức vi
phạm hành chính; cá nhân, tổ chức
vi phạm dân sự; cá nhân, tổ chức vi phạm kỷ luật
A. Người từ ủ 14 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
B. Người từ ủ 16 tuổi trở lên phải
chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
197. Phương án nào sau ây là sai: A 5 2 C. Người từ ủ 14 tuổi trở lên
nhưng chưa ủ 16 tuổi phải chịu
trách nhiệm về tội phạm rất nghiêm
trọng do cố ý hoặc tội phạm ặc biệt nghiêm trọng
D. Người dưới 18 tuổi không bị áp
dụng hình phạt tù chung thân, tử hình Trang 46 lOMoARcPSD| 38372003 A.Cảnh cáo
Loại chế tài nào sau ây không phải là hình B. Án treo 198. phạt: B 5 3 C. Phạt tiền D. Tù có thời hạn A.
Một hành vi bị coi là tội phạm Khẳng ịnh nào sau
thì không thể là vi phạm hành chính B.
Một hành vi có thể bị coi là tội ây là úng:
phạm, vừa bị coi là vi phạm kỷ luật 199. C.
Một hành vi vừa bị coi ược D 5 3
coi là tội phạm, vừa bị coi là vi phạm
kỷ luật và vi phạm dân sự D.
Cả ba phương án trên ều úng A.
Hành vi ó không trái pháp luật.
Hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết B.
Người thực hiện hành vi có lỗi vô ý.
200. không phải là vi phạm pháp luật, vì: A 5 3 C.
Mức ộ thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa. D. Hành vi ó gây nguy hiểm
không áng kể cho xã hội. Trang 47