Đề cương ôn tập môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Đồng Tháp
Đề cương ôn tập môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật Việt Nam đại cương
Trường: Đại học Đồng Tháp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ ĐỀ THI CHƯƠNG 1
1. Cơ quan nào không thuộc phạm trù bộ máy hành chính nhà nước? A. HĐND các cấp B. UBND cấp xã C. Chính phủ D. UBND cấp huyện
2. Đâu không phải là nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy hành
chính nhà nước nước CHXHCNVN?
A. Tăng cường sự tham gia và giám sát của người dân vào hành chính nhà nước.
B. Nguyên tắc quản lý nhà nước bằng pháp luật C. Nguyên tắc lịch sử
D. Kết hợp giữa quản lý theo ngành và theo lãnh thổ.
3. Bộ máy hành chính nhà nước
A. Là cơ quan thực hiện quyền lập pháp và hành pháp
B. Được tổ chức thống nhất từ trung ương đến địa phương
C. Hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng D. Tất cả đều đúng
4. Bộ máy hành chính nhà nước đứng đầu là: A. Thủ tướng B. Chính phủ C. Quốc hội D. Chủ tịch nước
5. Bộ máy hành chính nhà nước thực hiện quyền: A. Lập pháp B. Hành pháp C. Tư pháp D. Kiểm soát
6. Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước trung ương ở Việt Nam gồm:
A. Chính phủ, Bộ và cơ quan ngang Bộ
B. Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng
C. Chính phủ, Bộ, Ban và cơ quan ngang Bộ, Ban D. Tất cả đều đúng
7. Cơ cấu tổ chức theo cấp bậc hành chính – lãnh thổ gồm:
A. Bộ máy hành chính tỉnh và Bộ máy hành chính huyện, xã
B. Bộ máy hành chính cấp Bộ và Bộ máy hành chính cấp tỉnh
C. Bộ máy hành chính trung ương và Bộ máy hành chính địa phương D. Tất cả đều sai
8. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định đặc xá: A. Chủ tịch nước B. Chính phủ C. Quốc hội D. Thủ tướng Chính phủ
9. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp?
A. Chính phủ và Viện kiểm sát
B. Tòa án và Viện kiểm sát
C. Quốc hội và Chính phủ D. Quốc hội và Tòa án
10. Trong bộ máy nhà nước VN thì:
A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
C. Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành
D. HĐND là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địa phương
11. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính: A. Chủ tịch nước B. Chính phủ C. Nhà nước D. Quốc hội
12. Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là: A. Hình thức chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước C. Chế độ chính trị D. Hình thức nhà nước
13. Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
A. Một hệ thống pháp luật
B. Hai hệ thống pháp luật
C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng D. Tất cả đều đúng
14. Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng: A. Cộng hòa đại nghị B. Quân chủ lập hiến C. Cộng hòa Tổng thống
D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
15. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia nào? A. Pháp B. Campuchia C. Việt Nam D. Thái Lan
16. Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt Nam là: A. Nhà nước liên minh B. Nhà nước đơn nhất C. Nhà nước liên bang D. Tất cả đều sai
17. Cơ quan quyền lực Nhà nước là: A. Quốc hội B. UBND C. HĐND D. Cả A và C đều đúng
18. Cơ quan thường trực của Quốc hội là: A. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. UBND các cấp D. HĐND các cấp
19. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là:
A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
B. Bộ và cơ quan ngang Bộ
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
20. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định đại xá: A. Chủ tịch nước B. Chính phủ C. Quốc hội. D. Thủ tướng Chính phủ
21. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 3 lần phân công lao động
B. Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt động thương nghiệp
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc – bộ lạc
22. Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền ban hành văn bản pháp luật
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
C. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại D. Cả A, B, C
23. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước
A. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ D. Cả A, B, C 24. Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có luật lệ
B. Một tổ chức xã hội có giai cấp
C. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia D. Cả A, B, C đều đúng
25. Hình thức nhà nước là cách thức bộ máy quyền lực nhà nước và phương
pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu
ở ……… khía cạnh; đó là ………
A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
B. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
C. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ kinh tế - xã hội
26. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:
A. Do Ủy ban nhân dân bầu ra
B. Do nhân dân địa phương bầu ra C. Do Quốc hội bầu ra D. Do Chính phủ bầu ra
27. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
A. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Tổng Bí thư
B. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
C. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao
D. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
28. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng
môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là: A. Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự
29. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm? A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. Tất cả đều sai
30. Nhà nước nào cũng có chức năng:
A. Đối nội và đối ngoại
B. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
C. Thiết lập mối quan hệ ngoại giao
D. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
31. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
B. Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
C. Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
D. Kết quả của việc thực hiện chức đối ngoại có tác động đến việc thực
hiện chức năng đối nội
32. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ: A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ cộng hòa
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Dân chủ quý tộc
33. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? A. Cu Ba B. Trung Quốc C. Triều Tiên D. Campuchia
34. Chế độ phản dân chủ là:
A. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
B. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân C. Nhà nước độc tài D. Tất cả đều đúng
35. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là gì:
A. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
B. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
C. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
D. Hình thức chính thể quân chủ đại nghị
36. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn: A. Vô hạn B. Bị hạn chế C. Không có quyền hành D. Tất cả đều sai
37. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
A. Chính thể cộng hòa nghị viện
B. Chính thể cộng hòa tổng thống
C. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Chính thể quân chủ đại nghị
38. Một trong những bản chất của nhà nước A. Tính xã hội
B. Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc
C. Nhà nước có chủ quyền quốc gia D. Tất cả đều đúng
39. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế: A. Chính phủ B. Quốc hội C. Tòa án D. Chủ tịch nước
40. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Quốc hội D. Chính phủ
41. Ủy ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà Việt Nam là:
A. Do Ủy ban nhân dân cấp trên bầu ra
B. Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra
C. Do nhân dân địa phương bầu ra
D. Do Hội đồng nhân dân cấp trên bầu ra
42. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ
B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước D. Cả A, B, C đều đúng
43. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam được bầu bởi: A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên
C. Công dân Việt Nam từ 21 tuổi trở lên
D. Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch
44. Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Campuchia D. Ấn Độ
45. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Nhân dân sử dụng quyền lực nà nước bằng dân chủ trực tiếp hoặc dân chủ gián tiếp
C. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người, quyền công dân D. Tất cả đều đúng
46. Tổ chức nào sau đây có quyền lực công:
A. Các tổ chức phi chính phủ
B. Các tổ chức chính trị - xã hội
C. Hội liên hiệp phụ nữ D. Nhà nước
47. Chủ tịch nước ta có quyền:
A. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
B. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
C. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
D. Lập hiến là lập pháp
48. Hội đồng nhân dân các cấp là:
A. Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, cá văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên
B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương C. Do Quốc hội bầu ra
D. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
49. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp:
A. Ủy ban nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại
diện cho nhân dân ở địa phương
B. Cơ quan đại diện cho ý chí của nhân dân ở địa phương
C. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
D. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
50. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp? A. Quốc hội B. Tòa án C. Viện kiểm sát D. Chính phủ
BỘ ĐỀ THI CHƯƠNG 2
1. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của: A. Tổ chức xã hội B. Pháp luật C. Đạo đức D. Tôn giáo
2. Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là: A. Khế ước B. Án lệ C. Tập quán pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật
3. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội: A. Không có nhà nước B. Không có giai cấp C. Có nhà nước D. Tất cả đều sai
4. Có mấy loại vi phạm pháp luật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc, thể hiện ý chí của? A. Tổ chức chính trị B. Tổ chức kinh tế C. Nhà nước D. Tổ chức xã hội
6. Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là: A. Chính phủ B. Quốc hội
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Chủ tịch nước
7. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách xử sự cho chủ thể được
làm, không được làm, phải làm: A. Giả định B. Chế tài C. Quy định D. Tất cả đều sai
8. Bộ phận đảm bảo cho quy phạm pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh: A. Quy định B. Giả định C. Chế tài D. Câu A và B đúng
9. Thời điểm năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân được Nhà nước công nhận là: A. Cùng thời điểm
B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi
C. Năng lực hành vi đươc công nhận trước năng lực pháp luật D. Câu A và C đúng
10. Nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể trong quan hệ pháp luật
B. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật
C. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được
D. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật
11. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện được các
quyền và nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là: A. Năng lực chủ thể B. Năng lực pháp luật C. Năng lực hành vi D. Tất cả đều sai
12. Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:
A. Từ đủ 15 tuổi trở lên
B. Từ đủ 20 tuổi trở lên
C. Từ đủ 6 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
13. Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật: A. Quan hệ vợ - chồng
B. Quan hệ tình yêu nam – nữ C. Quan hệ cha mẹ - con D. Quan hệ mua – bán 14. Kết hôn là:
A. Sự kiện thông thường B. Sự biến pháp lý C. Hành vi pháp lý D. Câu B và C đúng
15. Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng: A. Chế tài hành chính B. Chế tài hình sự C. Chế tài kỷ luật D. Chế tài công vụ
16. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi: A. Vi phạm đạo đức B. Bị xã hội lên án C. Trái pháp luật D. Tất cả đều sai
17. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố được xem là đơn vị cơ
bản nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là: A. Ngành luật B. Quy phạm pháp luật C. Chế định pháp luật
D. Văn bản quy phạm pháp luật
18. Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau đề điều chỉnh một
nhóm quan hệ xã hội tương ứng, đó chính là: A. Ngành luật B. Quy phạm pháp luật C. Chế định pháp luật D. Hệ thống pháp luật
19. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời
sống xã hội, đó chính là: A. Ngành luật B. Quy phạm pháp luật C. Chế định pháp luật D. Hệ thống pháp luật
20. Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:
A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
21. Cấu thành của quy phạm pháp luật bao gồm:
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Giả định, chủ thể, quy định
C. Chủ thể, quy định, chế tài
D. Chủ thể, khách thể, chế tài
22. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ……, do …… ban hành và
bảo đảm thực hiện, thể hiện …… của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các
điều kiện ……, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội.
A. Bắt buộc – Quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc – Quốc hội – lý tưởng – kinh tế
C. Bắt buộc chung – Nhà nước – lý tưởng – chính trị
D. Bắt buộc chung – Nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
23. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung mang ……… do ……… ban
hành và thừa nhận, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ………
A. Bắt buộc chung –nhà nước – hành vi
B. Bắt buộc chung – Quốc hội – quan hệ xã hội
C. Bắt buộc – nhà nước – hành vi
D. Bắt buộc – Quốc hội – quan hệ xã hội
24. Chế tài có các loại sau:
A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự và chế tài kỷ luật
D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự, chế tài kỷ luật và chế tài bắt buộc 25. Tập quán pháp là:
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
B. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật
C. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật D. Cả A, B, C đều đúng
26. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và
buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật
27. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm
trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa
được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đồng đến 100 triệu
đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ
B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng
C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm
trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này
D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm
trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa
được xóa án tích mà còn vi phạm
28. Năng lực của chủ thể bao gồm:
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
D. Năng lực pháp luật và năng lực điều khiển
29. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
30. Quy phạm pháp luật Dân sự: “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý”. Bao gồm: A. Giả định B. Quy định
C. Giả định và quy định
D. Giả định và chế tài
31. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?
A. Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học
B. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng
C. Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu D. Các biện pháp trên
32. Pháp luật hình thành là do: A. Nhà nước thừa nhận B. Nhà nước đặt ra
C. Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội D. Chỉ A và B đúng
33. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là: A. Tính cưỡng chế
B. Tính quy phạm và phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức D. Tất cả đều đúng
34. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
35. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:
A. Những hành vi VPPL đều bị xử phạt hành chính
B. Những hành vi VPPL đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
C. Những hành vi VPPL đều bị xử lý kỷ luật
D. Những hành vi VPPL đều bị áp dụng hình phạt
36. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?
A. Là phương tiện bảo đảm quyền con người
B. Là cơ sở giải quyết tranh chấp trong xã hội
C. Là phương thức để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội D. Tất cả đều đúng
37. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
A. Điều lệ của hội đồng hương tỉnh Đồng Tháp
B. Nghị quyết của Đảng cộng sản
C. Điều lệ của Đảng cộng sản
D. Nghị quyết của Quốc hội
38. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây? A. Thông tư B. Nghị quyết C. Luật giáo dục D. Nghị định
39. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
A. Pháp luật phản ánh ý chí nhà nước của giai cấp thống trị
B. Pháp luật thể hiện ý chí và lợi ích của các giai tầng khác trong xã hội
C. Pháp luật là công cụ để thực hiện sự thống trị D. Tất cả đều đúng
40. Hành vi trái pháp luật là:
A. Làm những việc mà pháp luật cấm
B. Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn pháp luật cho phép
C. Không làm những việc mà pháp luật buộc phải làm D. Tất cả đều đúng
41. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: A. Nhân chứng B. Vật chứng C. Vi phạm pháp luật D. Tất cả đều đúng
42. Văn bản quy phạm pháp luật do HĐND ban hành là: A. Nghị định B. Chỉ thị C. Nghị quyết D. Thông tư
43. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lý cao nhất: A. Luật Hiến pháp B. Luật hình sự C. Luật dân sự D. Hiến pháp
44. Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ cũng xâm hại tới ………. A. Quan hệ gia đình B. Quan hệ ngoại giao
C. Mọi quan hệ trong đời sống
D. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
45. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ………, xâm hại
đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
A. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
B. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
D. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
46. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
A. Xúi giục người khác trộm cắp tài sản B. Không đóng thuế
C. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có D. Đe dọa giết người
47. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật là:
A. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, của chủ thể thực hiện hành vi đó
B. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Hành vi xác định của con người D. Tất cả đều đúng
48. Anh Nguyễn Văn H có hành vi cướp xe gắn máy của chị Lê Thị Đ. Vậy
khách thể của hành vi vi phạm pháp luật trên là gì: A. Chiếc xe gắn máy
B. Quyền sử dụng xe gắn máy
C. Quyền sở hữu xe gắn máy
D. Quyền định đoạt xe gắn máy