Đề cương ôn tập môn Tài chính tiền tệ căn bản ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập môn Tài chính tiền tệ căn bản ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
15 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Tài chính tiền tệ căn bản ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập môn Tài chính tiền tệ căn bản ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

426 213 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40615597
Ôn Tập: Tài Chính Tiền Tệ Căn Bản
1. Khối tiền tệ M2 không bao gồm
a. Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại
b. Tiền mặt ang lưu hành
c. Tín phiếu kho bạc
d. Tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng thương mại
2. Nhược iểm của hóa tệ kim loại
a. Khả năng khai thác có hạn khi nhu cầu trao ổi tăng
b. Không ồng nhất
c. Khó vận chuyển
d. Phạm vi trao ổi hẹp hơn hóa tệ phi kim 3. Ý nghĩa của chức năng giám ốc của
tài chính
a. Kiểm tra và iều chỉnh quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
b. Phân phối quỹ tiền tệ ra phạm vi rộng hơn
c. Hình thành nên các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
d. Phân phối lại các quỹ tiền tệ trong quá trình phân phối lần ầu 4. Điều nào sau
ây úng với phạm trù tài chính
a. Tài chính là quỹ tiền tệ của nhà nước
b. Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới
hình thái giá trị
c. Tài chính là một quỹ tiền tệ của tư nhân
d. Tài chính là tiền t
5. Tại sao tiền ược xem là tài sản có tính lỏng cao nhất:
a. nó ược nhà nước bảo v
b. Vì nó ược ưa thích trên thị trường
c. nó ược chấp nhập ngay trong thanh toán
d. Vì nó có khả năng cất trữ giá trị ể sử dụng trong tương lai
6. Điều nào sau ây không úng
a. Tiền tệ ra ời trước khi có sự trao ổi hàng hóa
b. Tiền tệ ra ời và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
c. Tiền tệ chỉ ra ời khi có nhu cầu về trao ổi hàng hóa
d. Tiền tệ là một phạm trù kinh tế khách quan 7. Đặc iểm của chế ộ song bản vị
là:
a. Tiền tệ của một quốc gia ược xác ịnh theo vàng và bạc
b. Tiền chỉ ược ịnh giá theo bạc
c. Bạc và vàng không ược úc thành tiền ể trao ổi hàng hóa
d. Tiền chỉ ược ịnh giá theo vàng
8. Điều kiện ể tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao ổi, ngoại trừ:
a. Tiền phải ược ịnh giá theo vàng
b. Tiền phải bao gồm nhiều mệnh giá
c. Tiền phải ược thừa nhận rộng rãi
d. Tiền phải cung cấp ầy ủ cho các hoạt ông trao ổi 9. Đặc iểm của chế ộ bản v
tiền vàng:
a. Nhà nước không hạn chế úc tiền vàng
lOMoARcPSD|40615597
b. Có thể tạo ra tiền vàng một cách vô hạn
c. Tiền giấy không ược tự do chuyển ổi ra vàng
d. Tiền ược ịnh giá theo sức mua 10. Đâu là chức năng của tài chính
a. Chức năng phân phối và chức năng giám ốc
b. Chức năng giám ốc
c. Chức năng ảm bảo công bằng xã hội
d. Chức năng phân phối
11. Điều kiện ể tiền thực hiện tốt chức năng dự trữ giá trị
a. Giá trị của tiền phải ổn ịnh
b. Tiền phải ược in ấn không hạn chế
c. Tiền phải tự do chuyển ổi ra vàng
d. Tiền phải ược chấp nhận ở mọi quốc gia
12. Đặc iểm của chế ộ bản vị vàng thỏi
a. Tiền giấy quốc gia ược ổi ra vàng theo luật ịnh
b. Tiền giấy của quốc gia không ược ổi ra vàng
c. Tiền giấy ịnh giá theo sức mua của tiền
d. Vàng ược úc thành tiền lưu thông tự do
13. Khối tiền tệ nào sau ây có tính thanh khoản cao nhất
a. L
b. M2
c. M3
d. M1
14. Đâu là mối quan hệ tài chính
a. An cho Bình thuê nhà của mình
b. An chở Bình i học hằng ngày
c. An cho Bình ở cùng nhà
d. An cho Bình mượn quyển v
15. Giá trị của tiền tệ ược o lường bởi
a. Sức mua của tiền, tức lượng hàng hóa mà tiền có thể mua ược
b. Mệnh giá của tiền
c. Phạm vi chấp nhận của tiền tệ
d. Hao phí sức lao ộng tạo ra tiền
16. Điều nào sau ây không úng với chế ộ bản vị tiền giấy không chuyển ổi ra
vàng:
a. Giá trị của một ơn vị tiền tệ ược o lường bằng mức giá cả chung
b. Giá trị thực tế của tiền phụ thuộc vào sức mua của nó
c. Vàng ược sử dụng làm tiền ể trao ổi hàng hóa
d. Đơn vị tiền tệ của một nước không ược tự do chuyển ổi ra vàng 17.Điều nào
sau ây không úng với tiền giấy
a. Không có lạm phát
b. Chí phí in ấn lớn
c. Đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu trao ổi so với tiền kim loại
d. Ngày nay, tiền giấy do ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành 18. Đặc iểm
của tiền ghi sổ
a. Thuận tiện, nhanh chóng
b. Không có tính ồng nhất
c. Tốn kém chi phí vận hành
lOMoARcPSD|40615597
d. Khó vận chuyển
19. Điều này sau ây không úng ối với vật ngang giá chung
a. Quý hiếm
b. Có giá trị sử dụng thiết thực
c. Có thể trao ổi ở những phạm vi rộng
d. Mang tính ặc thù ịa phương
20. Tiền có chức năng sau ây, ngoại trừ:
a. Phân phối giá trị
b. Phương tiện dự trữ về mặt g trị
c. Là phương tiện trao ổi
d. Thước o o lường giá trị
21. Biện pháp bù ắp thâm hụt ngân sách nào sau ây các Chính phủ thường
sử dụng hàng năm a. Vay nợ
b. Tăng thuế
c. in tiền
d. cắt giảm chi tiêu
22. Các phương thức huy ộng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là, ngoại trừ:
a. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
b. Vốn góp ban ầu
c. Lợi nhuận không chia
d. Phát hành cổ phiếu mới
23. Các phương thức huy ộng vốn nợ của doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
a. Vốn lấy từ lợi nhuận sau thuế không chia
b. Vốn phát hành trái phiếu doanh nghiệp
c. Vốn tín dụng thương mai
d. Vốn tín dụng ngân hàng
24. Cổ phiếu ưu ãi về cổ tức có ặc iểm sau
a. Số phiếu biểu quyết nhiều hơn số phiếu biểu quyết của cổ phiếu thường
b. Cổ ông có quyền tham gia biểu quyết các hoạt ộng của DN
c. Cổ tức cổ ông nhận ược phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. Cổ tức cổ ông nhận ược là cố ịnh
25. Đặc iểm của tài chính dân cư là, ngoại trừ:
a. Là bộ phận dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế
b. Nguồn vốn phân tán, a dạng và không giống nhau
c. Đây là nơi tích tụ nguồn vốn nhàn dỗi dồi dào cho phát triển kinh tế
d. Là tụ iểm vốn quan trọng của nền kinh tế
26. Đặc iểm của tài sản cố ịnh là
a. Giá trị lớn và thời gian sử dụng dài
b. Giá trị lớn
c. Thời gian sử dụng dài
d. Doanh nghiệp thu hồi về vốn sau một chu kỳ kinh doanh 27. Đặc iểm của tài
sản lưu ộng trong DN là, ngoại trừ:
a. Giá trị ược tiêu hao trong 1 kỳ kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của DN
c. Giá trị ược ưa vào giá thành sản phẩm ngay 1 lần và thu hồi khi tiêu thụ sp
d. Thường xuyên luân chuyển trong quá trình hoạt ông sx kinh doanh 28. Đâu
bộ phận dẫn vốn trong hệ thống tài chính
lOMoARcPSD|40615597
a. Các tổ chức tài chính trung gian
b. Tài chính dân cư
c. Tài chính doanh nghiệp
d. Ngân sách Nhà nước
29. Điều nào không úng ối với vốn tài trợ nội bộ( lợi nhuận không chia)
a. Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngoài của DN
b.Dễ làm giảm tính hấp dẫn của cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Doanh nghiệp phát huy ược sự chủ ộng trong huy ộng vốn
d. Thực hiện bằng cách sử dụng nguồn lợi nhuận giữ lại không chia cho các cổ
ông
30. Điều nào sau ây không úng ối với cổ phiếu
a. Cổ tức cổ ông nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
b. Cổ ông thường ược tham gia vào hoạt ộng của DN
c. Huy ộng vốn từ phát hành cổ phiếu là vốn chủ sở hữu của DN
d. Cổ ông ược nhận cổ tức nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi 31. Điều nào sau
ây không úng ối với vốn tín dụng ngân hàng
a. Là phương pháp huy ộng vốn rẻ nhất của doanh nghiệp
b. Là nguồn vốn doanh nghiệp vay từ ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng kiểm soát chặt chẽ hoạt ộng sử dụng vốn của DN
d. Thời gian vay vốn a dạng, phù hợp nhu cầu của DN
32. Điều nào sau ây không phải là ặc iểm của vốn góp ban ầu
a. DN phải trả gốc và lãi cho chủ sở hữu
b. Giúp DN chủ ộng, không bị áp lực về thời gian hoạt ộng
c. Tạo ra khả năng ể huy ộng các nguồn vốn khác
d. Tạo ra năng lực tài chính, mang lại sự an toàn, uy tín trong DN 33. Khoản chi
nào sau ây là chi ầu tư phát triển của Nhà nước
a. Chi xây dựng ường quốc lộ
b. Chi cho các hoạt ộng văn hóa nghệ thuật của Nhà nước
c. Chi trả lương cho cán bộ công chức Nhà nước
d. Chi tiêu văn phòng phẩm cho cơ quan hành chính Nhà nước 34. Mục ích của
phân tích vòng quay vốn lưu ộng của DN là:
a. Giải quyết tình trạng thiếu hụt vốn của DN
b. Tăng vốn chủ sở hữu cho DN
c. Giảm chi phí khấu hao của DN
d. Giảm chi phí quản lý của DN
35. Mục tiêu của tài chính DN bao gồm, ngoại trừ:
a. Tối a hóa lợi ích xã hội
b. Tối a hóa lợi nhuận
c. Tối a hóa doanh thu
d. Tối a hóa giá trị vốn chủ sở hữu
36. Thu ngân sách Nhà nước
không
bao gồm khoản thu nào sau ây
a. Dầu mỏ
b. Thuế
c. Phí, lệ phí
d. Doanh thu DN Nhà nước
37. Trong DN vốn chủ sở hữu khác vốn vay nợ ở nội dung nào
a. Được hình thành từ nguốn vốn góp của chủ DN
lOMoARcPSD|40615597
b. Là nguồn vốn kinh doanh của DN
c. Biểu hiện bằng tiền của tất cả tài sản mà DN ầu tư
d. Bao gồm vốn ngắn hạn và vốn dài hạn trong DN 38. Vốn của DN là:
a. Giá trị bằng tiền của tất cả các yếu tố ược sử dụng vào sản xuất kinh doanh
b. Số tiền mà DN
c. Giá trị của tất cả tài sản lưu ộng trong DN
d. Số tiền mà DN gửi tại ngân hàng thương mại
39. Vốn huy ộng ược phát hành trái phiếu có ặc iểm, ngoại trừ:
a. Là nguồn vốn ngắn hạn của DN
b. Lãi trả cho trái chủ không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. DN phải trả gốc cho trái chủ khi trái phiếu áo hạn
d. Là nguồn vốn nợ của DN
40. Vốn tín dụng thương mại có ặc iểm sau, ngoại trừ:
a. Là phương thức tài trợ rẻ, tiện dụng trong KD
b. Là nguồn vốn ngắn hạn, linh hoạt
c. Tiềm ẩn rủi ro nếu DN quy mô mua chịu hàng hóa của DN lớn
d. DN không phải trả lãi và gốc 41. Sức mua của tiền tệ là:
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua
b. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua ược
c. Lãi suất
d. Tỷ lệ lạm phát
42. Khi tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao ổi
a. Tiền giúp tách rời thời gian có thu nhập và sử dụng thu nhập của các chủ thể
b. Tiền là nơi chứa sức mua của hàng hóa trong mọt thời gian nhất ịnh
c. Tiền khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao ộng
d. Tiền giúp giảm ược số giá cần xem xét
43. Một quyển sách có giá 40.000 VND. Ví dụ này minh họa cho chức năng nào
của tiền?
a. Chức năng thước o giá trị
b. Chức năng phương tiện trao ổi
c. Chức năng cất trữ giá trị
d. A và B
44. Giá cả trong nền kinh tế trao ổi bằng hiện vật ược tính dựa trên cơ sở
a. Một cách ngẫu nhiên
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự iều tiết của Chính phủ
c. Theo cung cầu hàng hóa
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế 45. Một sự giảm xuống trong mức giá cả
thì:
a. Không làm thay ổi giá trị của tiền
b. Tăng giá trị của tiền
c. Có một sự tác ộng không thể oán trước
d. Làm giảm giá trị của tiền
46. Trong các tài sản sau ây: (1) Tiền gửi thanh toán, (2) Trái phiếu; (3) Xe
máy cũ; (4) Ngôi nhà 3 tầng. Trật tự sắp xếp theo mức ộ thanh khoản giảm
dần của các tài khoản ó là: a. 1-3-2-4
b. 1-4-3-2
lOMoARcPSD|40615597
c. 2-1-4-3
d. 4-3-1-2
47. Người ta vẫn giữ tiền, kể cả trong thời kỳ lạm phát cao trong khi các tài
sản khác có thể là phương tiện cất trữ giá trị tốt hơn. Điều này có thể giải thích
bởi:
a. Tiền có tính lỏng
b. Tiền là hàng hóa ộc nhất và không thể thay thế bởi hàng hóa khác
c. Do thói quen
d. Tiền ược ảm bảo bằng vàng
48. Hình thức thanh toán nào sau ây cho phép người sử dụng * tiêu tiền trước,
trả tiền sau*?
a. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
b. Thanh toán bằng sec cá nhân
c. Thanh toán bằng sec du lịch
d. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ 49. Tiền giấy là:
a. Là tiền làm bằng giấy
b. tiền không có giá trị bản thân
c. Là tiền chỉ có...
d. Tất cả các phương án trên
50. Tốc ộ lưu thông tiền tệ cho biết :
a. Trong một khoảng thời gian nhất ịnh, một ơn vị tiền tệ bình quân ược chỉ ra
bao nhiêu lần ể mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông b. Số vòng quay vốn của
DN
c. Tốc ộ gia tăng tiền trong lưu thông
d. Số lượng tièn cần thiết trong lưu thông
51. Nguồn tài chính ược sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau?
a. Bù ắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất ể tái sản xuất giản
ơn
b. Dự trữ hay bảo hiểm ể ề phòng tai biến bất ng
c. Tích lũy ể tái sản xuất mở rộng
d. Tất cả ều úng
52. Các quan hệ nào sau ây không thuộc phạm vi tài chính?
a. Quan hệ giữa nhà trường và sinh viên khoa kinh tế quản lý
b. Quan hệ kinh tế giữa các DN, giữa các dân cư và trong nội bộ
c. Quan hệ kinh tế giữa các nước trên TG
d. Quan hệ kinh tế giữa DN quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế IMF 53. Tiền
giá trị thực sự ở hình thái nào?
a. Hóa tệ
b. Tiền giấy
c. Tiền iện tử
d. Tiền ghi sổ
54. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
a. Phân bổ phải ảm bảo với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
b.Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có ể ạt ược các mục tiêu dự kiến
c.Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
d. Cả 3 ều úng
lOMoARcPSD|40615597
55. Sự kiện nào không liên quan ến quá trình hình thành và phát triền của tài
chính:
a. Việc hình thành các tôn giáo hiện ại
b. Quá trình phân công lao ộng trong các thời kỳ xã hội
c. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và ầu tư
d. Quá trình hình thành và phát triển sự trao ổi và lưu thông hàng hóa
56. Mệnh ề nào dưới ây úng khi nói về vấn ề tiền tệ
a. Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn ồng hành
b. Tiền là phương tiện thanh toán khi nó ược sử dụng ể chi trả không trực tiếp
gắn với mua bán hàng hóa
c. Vàng có chức năng tiền tệ TG
d. Tất cả ều úng
57. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ tiền tệ ặc trưng của:
a. Nền kinh tế trong giai oạn pt
b. Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
c. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Nền kinh tế hàng hóa...từ thời kỳ phong kiến trở về trước
58. Khối lượng tiền tệ M1 có ặc iểm:
a. Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời
b. Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
c. Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn
d. A và B ều úng
59. Tài chính DN thuộc loại: Quan hệ tài chính nội bộ
60. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ể huy ộng vốn tức DN ã sử dụng kênh tài
chính nào:
a. Kênh tài chính trực tiếp
b. Kênh tài chính gián tiếp
c. Vừa là kênh tài chính trực tiếp và gián tiếp
d. Không xác ịnh
61. Thị trường nợ là gì?
a. Là thị trường mua bán các công cụ nợ
b. Là thị trường mua bán các cổ phiếu
c. Là thị trường mua ngoại tệ
d. Là thị trường mua bán các chứng chỉ quỹ
62. Giao dịch nào sau ây diễn ra trên thị trường cấp 1( thị trường sơ cấp):
a. Công ty An bình phát hành cổ phiếu mới bán cho nhà ầu tư
b. Anh An bán trái phiếu ể rút vón ầu tư vào vàng
c. Công ty An Bình mua cổ phiếu REE từ các nhà ầu tư
d. Anh An mua 1 triệu trái phiếu chính phủ từ nhà ầu tư x 63. Điều nào sau ây
không úng ối với thị trường vốn cổ phần ?
a. Nhà ầu tư là chủ nợ ối với công ty
b. Cổ tức nhà ầu tư nhận ược phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
c. Là thị trường mua bán cổ phiếu công ty
d. Nhà ầu tư mua cổ phiếu là cổ ông của công ty 64. Điều nào sau ây không úng
ối với thị trường cấp 2?
a. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành
b. Số lượng chủ thể tham gia trên thị trường rất ông ảo
lOMoARcPSD|40615597
c. Là thị trường mua bán tại các chứng khoán ã ược phát hành
d. Làm tăng tính lỏng cho chứng khoán
65. Thị trường tài chính chính thức( thị trường tập trung)
a. Là thị trường tuân thủ 100% các quy ịnh của Nhà nước
b. Là thị trường mua bán chứng khoán trong nội bộ DN
c. Là thị trường có rất ít sự kiểm soát của Nhà nước
d. Là thị trường không có sự kiểm soát của Nhà nước 66. Thị trường tiền tệ là gì?
a. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính có thời hạn dưới 1 năm
b. Là thị trường mua bán các khoản vay dài hạn
c. Là thị trường mua bán cổ phiếu và trái phiếu
d. Là thị trường mua bán vốn dài hạn
67. Điều nào sau ây không úng với thị trường vốn
a. Công cụ giao dịch trên thị trường vốn có tính thanh khoản cao
b. Là thị trường mua bán vốn dài hạn
c. Là thị trường diễn ra việc trao ổi các công cụ tài chính dài hạn
d. Rủi ro khi tham gia vào thị trường vốn cao hơn thị trường tiền tệ
68. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội là ví dụ của các thị trường sau, ngoại trừ:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường tập trung
d. Thị trường vốn cổ phần
69. Công cụ tài chính nào sau ây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trường
tài chính
a. Tín phiếu kho bạc
b. Thương phiếu
c. Chứng chỉ tiền gửi 70. Hối phiếu là gì?
a. Giấy xác nhận khoản nợ do người bán phát hành
b. Giấy cam kết trả nợ của người mua
c. Là công cụ vay vốn dài hạn của DN
d. Là công cụ tài chính ngân hàng phát hành ể huy ộng vốn
71. Điều nào sau ây úng ối với hối phiếu ược ngân hàng chấp nhận:
a. Một ngân hàng thương mại ứng ra ký kết sẽ thanh toán nợ cho người mua
b. Là công cụ tài chính có rủi ro cao
c. Được chính phủ bảo lãnh thanh toán trả nợ
d. Là công cụ do ngân hàng thương mại phát hành ể huy ộng vốn dài hạn
72. Điều nào sau ây không úng với trái phiếu DN
a. Trái chủ ược thanh toán vốn gốc sau cổ ông nếu công ty bị ngừng hoạt ộng
b. Lãi trái chủ nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
c. Thị giá trái phiếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. Nhà ầu tư nắm giữ trái phiếu là chủ nợ ối với DN
73. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu ãi về cổ tức và trái phiếu:
a. Cổ tức hay lãi nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều là phương thức huy ộng vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
c. Được thanh toán vốn gốc sau cổ ông thường khi công ty phá sản
d. Đều ược giao dịch trên thị trường tiền tệ
74. Công cụ tài chính nào sau ây không giao dịch trên thị trường vốn:
a. Thương phiếu
lOMoARcPSD|40615597
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu
d. Các khoản vay thế chấp
75. Chủ thể i vay chủ chốt trên thị trường tài chính không bao gồm:
a. Các trung gian tài chính
b. Các công ty
c. Chính phủ
d. Các hộ gia ình
76. Vai trò của thị trường thứ cấp ối với thị trường sơ cấp như thế nào
a. Tạo tính thanh khoản cho hàng hóa của thị trường sơ cấp
b. Tạo thuận lợi cho nhà phát hành chứng khoán
c. Không có vai trò ặc biệt nào ối với thị trường thứ cấp
d. Tạo thêm nhiều hàng hóa hơn cho thị trường sơ cấp 77. Người nắm giữ cổ
phiếu thường không có quyền nào?
a. Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty
b. Quyền biểu quyết những vấn ề quan trọng của công ty
c. Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế
d. Quyền biểu quyết liên quan ến vấn ề quản lý công ty 78. Phát biểu nào sai về
các công cụ phái sinh
a. Là công cụ huy ộng vốn
b. Tăng tính hiệu quả của thị trường
c. Tăng hiệu quả ầu
d. Là công cụ ể quản lý rủi ro
79. Khi người mua..., người mua ã sở hữu một phần công ty quyền biểu quyết những vấn quan
trọng của công ty và bầu giám ốc a. Cổ phiếu
b. Kì phiếu
c. Hối phiếu
d. Trái phiếu
80. Các lý do mà các tổ chức là chính trung gian có thể giảm thiểu chi phí và
rủi ro cho các giao dịch tài chính, ngoại trừ: a. Lãi suất cho vay thấp
b. Chuyên môn hóa trong hoạt ộng
c. Các tổ chức này có thể a dạng hóa danh mục ầu tư
d. Tiết kiệm chi phí nhờ quy mô
81. Ngân hàng thương mại có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Độc quyền phát hành tiền
b. Chức năng tạo tiền gửi
c. Trung gian tín dụng
d. Trung gian thanh toán
82. Rủi ro ạo ức trong giao dịch tài chính là:
a. Do người i vay tìm cách không trả nợ sau khi vay vốn
b. Do người cho vay không ánh giá chính xác thông tin về khách hàng
c. Người i vay không cung cấp chính xác thông tin trước khi vay vốn
d. Do người cho vay chọn nhầm khách hàng cho vay
83. Giải pháp ể ngân hàng thương mại giảm thiểu rủi ro trong giao dịch tài chính
là:
a. Yêu cầu người vay phải có tài sản thế chấp
b. Đưa ra hạn mức cho vay ối với khách hàng
lOMoARcPSD|40615597
c. Đưa ra lãi suất cao ể giảm rủi ro
d. Chỉ cho khách hàng thân thiết vay vốn
84. Rủi ro do sự lựa chọn ối nghịch trong giao dịch tài chính là:
a. Do người i vay không cung cấp ầy ủ thông tin khi vay vốn
b. Rủi ro do thông tin không cân xứng diễn ra sau khi giao dịch
c. Do người vay sử dụng vốn không úng mục ích
d. Rủi ro do người vay không trả nợ
85. Các tổ chức tài chính trung gian có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Tăng lượng tiền mặt cho nền kinh tế
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng tạo vốn
d. Cung ứng vốn cho nền kinh tế
86. Công ty tài chính không ược huy ộng vốn thông qua nguồn nào sau ây
a. Nhận tiền gửi với kỳ hạn ngắn dưới 1 năm
b. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
c. Nhận tiền gửi với kỳ hạn trung và dài hạn
d. Vay từ các tổ chức tín dụng khác
87. Công ty chứng khoán không thực hiện hoạt ộng nào sau ây:
a. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
b. Môi giới chứng khoán hưởng hoa hồng phí
c. Tự doanh chứng khoán
d. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
88.Công cụ phái sinh nào chỉ ược mua bán trên sở giao dịch
a. Hợp ồng tương lai
b. Hợp ồng kỳ hạn
c. Hợp ồng quyền chọn 89.Chọn áp án úng:
a. Công ty TNHH KHÔNG thể phát hành cổ phiếu mà CHỈ có thể phát hành
trái phiếu.
b. Đối với doanh nghiệp nhà nước, nguồn vốn tự có là vốn ầu tư của ngân
sách nhà nước.
c. Vốn cố ịnh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền và toàn bộ tài sản cố
ịnh, các khoản ầu tư ngắn hạn của DN.
90. Khái niệm nào SAI:
a. Tất cả các trung gian tài chính là các cty bảo hiểm
b. Các ngân hàng là trung gian tài chính
c. Các trung gian tài chính làm tăng hiệu của của nền kinh tế
d. hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
91. Công ty chứng khoán Việt Nam KHÔNG ược phép thực hiện hoạt ộng nào?
a. Cho vay ể mua chứng khoán
b. Quản lý danh mục ầu tư
c. Tư vấn ầu tư chứng khoán
d. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
92. Loại chứng khoán nào sau ây ít rủi ro nhất? A.
Trái phiếu công ty có lãi suất thả nổi
b. Trái phiếu cty có lãi suất cố ịnh
c. Chứng chỉ quỹ
d. Cổ phiếu thường
lOMoARcPSD|40615597
93. Loại hình doanh nghiệp nào sau ây ược phép phát hành cổ phiếu ể huy ộng
vốn?
a. Công ty cổ phần
b. Cty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Cty TNHH
94. Chế ộ bản vị bạc và chế ộ bản vị vàng có gì khác nhau?
a. Chế ộ bản vị bạc là chế ộ lưu thông tiền tệ lấy bạc làm thước o giá trị còn
chế ộ bản vị vàng thì lấy vàng làm thước o giá trị
b. Chế ộ bản vị vàng và bản vị bạc ều lấy tiền thực chất làm thước o giá trị
tiêu chuẩn giá cả
c. Chế ộ bản vị bạc khác chế ộ bản vị vàng ở chỗ: một bên lấy bạc và một
bên lấy vàng làm thước o giá trị và tiêu chuẩn giá cả
d. Chế ộ bản vị vàng là chế ộ lưu thông tiền tệ lấy vàng làm tiêu chuẩn giá
cả còn chế ộ bản vị bạc thì lấy bạc làm tiêu chuẩn giá cả
95. Công cụ nào dưới ây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
a. Một khoản cầm cố 30 năm
b. Trái phiếu kho bạc
c. Món vay 06 tháng từ một công ty tài chính
d. Một món vay mua ô tô 24 tháng
96. Quan hệ kinh tế nào sau ây không thuộc nội dung ngân sách nhà nước?
a. Nhà nước dùng quỹ ngân sách ể hổ trợ ồng bào gặp thiên tai
b. Doanh nghiệp trả thuế cho nhà nước
c. Nhà nước trả tiền vay của nước ngoài
d. Nhà nước ban hành luật hôn nhân gia ình.
97. Ngân hàng thương mại ối mặt với nguy cơ …trên thị trường cho vay bởi
những người có rủi ro cao nhất là những người tích cực nhất trong việc vay vốn
ngân hàng
a. Lựa chọn ối nghịch
b. Bị thuyết phục theo ạo ức
c. Gian lận có chủ ích
d. Rủi ro ạo ức
98. Điều nào sau úng với lãi suất hoàn vốn?
a. Là lãi suất ể qui ổi giá trị một khoản tiền trong tương lai về thời iểm hiện tại
b. Là lãi suất cố ịnh áp dụng cho khoản vay ngắn hạn
c. Là lãi suất ể tính lãi trả cho người cho vay
d. Là lãi suất thả nổi thay ổi qua các kỳ
99. Quyền chọn kiểu Châu Âu cho phép bên mua:
a. Thực hiện quyền vào ngày áo hạn
b. Thực hiện quyền trước ngày áo hạn
c. Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp ồng D. Cả A, B, C ều úng
100. Trong lịch sử, trao ổi gián tiếp thông qua tiền tệ ra ời do: a.
Nhu cầu trao ổi tăng cao
b. Con người phát hiện ra kim loại quý là vàng
c. Chất lượng tiền hàng không ược ảm bảo
d. Tất cả các áp án trên
101. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là ví dụ về trung gian tài chính?
lOMoARcPSD|40615597
a. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
b. Một cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận ược từ ngân hàng chính sách xã hội
Việt Nam
d. Hai sinh viên bắt ầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ
gia ình
102. Quyền chọn kiểu Mỹ cho phép bên mua quyền: a.
Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp ồng
b. Thực hiện quyền vào ngày áo hạn của hợp ồng
c. Thực hiện quyền vào một số ngày nhất ịnh trong khoảng thời gian có hiệu lực
của hợp ồng
d. Thực hiện quyền vào tất cả các ngày trong khoản thời gian có hiệu lực của hợp
ồng
103. Lãi suất thực là:
D. Lãi suất danh nghĩa loại trừ yếu tố lạm phát
A. Lãi suất ghi trên các hợp ồng cho vay
C. Lãi suất niêm yết trên bảng lãi suất mà ngân hàng thương mại công bố
B. Lãi suất danh nghĩa cộng thêm tỷ lệ lạm phát 104. Chọn câu sai?
C. BHXH ược xây dựng ể thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ chức
BHXH
B. Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của
mỗi quốc gia
D. Bảo hiểm xã hội ược tiến hành trên cơ sở huy ộng sự óng góp của các chủ thể
liên quan
A. Bảo hiểm xã hội (BHXH) mang tính phúc lợi xã hội 105. Điều
nào sau úng với lãi suất?
B. Là tỷ lệ % giữa tiền lãi mà người i vay phải trả cho người cho
vay tính trên vốn gốc.
D. Là tỷ lệ số vốn gốc trên tổng số tiền mà người cho vay nhận ược.
A. Lãi suất là số tiền lãi người i vay phải trả cho người cho vay.
C. Là số tiền mà người i vay nhận ược từ người cho vay
106. Chọn áp án úng
D. Vốn cố ịnh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền và toàn bộ tài sản cố ịnh
và các khoản ầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn chỉ phát hành cổ phiếu mà không thể phát
hành trái phiếu
C. Đối với doanh nghiệp nhà nước, nguồn vốn tự có là nguồn vốn ầu tư của
ngân sách nhà nước
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn không thể phát hành cổ phiếu mà chỉ có thể phát
hành trái phiếu
107. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
A. Phân bổ phải ảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
B. Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẳn có ể ạt ược các mục tiêu dự kiến
C. Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
D. Cả 3 câu trên ều úng
108. Ngân sách Nhà nước không phải:
lOMoARcPSD|40615597
C. Là công cụ ể iều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân
cư nhằm ảm bảo công bằng xã hội
A. Là công cụ huy ộng nguồn tài chính ể ảm bảo các nhu cầu chi tiêu của Nhà
nước
B. Là công cụ ể iều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hội
D. Là quỹ tiền tệ có ược do Nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho
các thành phần kinh tế trong xã hội
109. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người i vay tiền kinh doanh, các trung
gian tài chính có thể giảm áng kể chi phí giao dịch nhờ:
B. Có mối quan hệ chính trị C.
Có danh tiếng tốt
D. Vị trí giao dịch thuận lợi
A. Lợi thế về quy mô kinh tế
110. Mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia không bao gồm:
C. Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tài chính nhà nước và ngân hàng
A. Tăng cường tiềm lực tài chính ất nước
B. Kiểm soát lạm phát
D. Tạo công ăn việc làm
111. Giá cả hàng hóa biến ổi như thế nào khi giá trị hàng hóa và giá trị tiền tệ
biến ổi?
D. Giá hàng hóa biến ổi khi giá trị hàng hóa biến ổi và giá trị tiền tệ biến ổi. C.
Giá cả hàng hóa biến ổi xoay quanh giá trị hàng hóa, tỷ lệ thuận với sự biến ổi
giá trị hàng hóa và tỷ lệ nghịch với sự biến ổi giá trị tiền tệ.
A. Giá cả hàng hóa biến ổi xoay quanh giá trị hàng hóa nghĩa là khi giá trị
hàng hóa cao thì giá cả hàng hóa cao và ngược lại.
B. Giá cả hàng hóa biến ổi khi giá trị của tiền tệ biến ổi, nghĩa là giá trị của
tiền tệ càng cao thì giá cả hàng hóa thấp và ngược lại.
112. Công cụ phái sinh nào sau ây chỉ ược mua bán trên sở giao dịch?
B. Hợp ồng quyền chọn và hợp ồng tương lai
D. Hợp ồng quyền chọn
C. Hợp ồng kỳ hạn
A. Hợp ồng tương lai
113. Cổ phiếu ưu ãi có thời hạn bao lâu?
C. Thông thường bằng thời gian ghi trên giấy phép hoạt ộng của công ty
A. Tùy theo từng ợt phát hành, thời hạn ược ghi trong cổ phiếu
B. Thông thường 50 năm
D. Vĩnh viễn nếu công ty không phá sản, không giải th
114. Lãi suất thực tế là gì? Lãi suất danh nghĩa là gì? Khi nào thì lãi suất thực tế
bằng lãi suất danh nghĩa?
C. Lãi suất thực tế là lãi suất do ngân hàng trung ương công bố, lãi suất danh
nghĩa là lãi suất do ngân hàng thương mại công bố. Hai lãi suất này ít khi bằng
nhau
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ (-) tỷ lệ lạm phát. Lãi suất danh
nghĩa là lãi suất ược công bố công khai. Khi không có lạm phát thì hai lãi suất này
bằng nhau
D. Lãi suất thực tế là lãi suất nhận ược bằng tiền thực tế, lãi suất danh nghĩa
không phải là số thực. Chúng bằng nhau khi người vay trả ủ cho người cho vay.
lOMoARcPSD|40615597
A. Lãi suất thực tế là lãi suất dương, lãi suất danh nghĩa có thể dương hoặc âm.
Không bao giờ hai lãi suất này bằng nhau.
115. Bảo hiểm thân thể bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên ược xuất hiện
do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm? A. Xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống
hàng ngày
C. Xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
D. Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng iều tiết, quản lý của nhà nước
B. Xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dân
116. Nguyên nhân nào dưới ây ưa ến việc áp dụng tiền giấy bất khả hoán (tiền
giấy không có khả năng ổi ra vàng) rộng khắp các nước tư bản:
A. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
B. Các mỏ vàng ở Brazin bị cạn kiệt
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 1929 - 1933
D. A và C
117. Nhà nước dùng quỹ ngân sách nhà nước xây dựng hệ thống nhà nh
thương cho người neo ơn không nơi nương tựa là chi cho; a. Phúc lợi xã hội
b. Phát triển ầu tư y tế, văn hóa, giáo dục
c. Đầu tư và phát triển kinh tế
d. Chăm sóc và bảo vệ người già neo ơn 118. Tiền giấy lưu hành ở Việt Năm
ngày nay:
a. Chỉ chiếm 1 tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Vẫn có thể ổi ra vàng theo 1 tỷ lệ nhất ịnh do Ngân hàng nhà nước VN quy ịnh
c. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
d. a và c
119. Trái phiếu chuyển ổi là trái phiếu:
a. Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong
tương lai
b. Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm bất kỳ trong tương lai
c. Bắt buộc chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong
tương lai
d. Có thể chuyển thành cổ phiếu ưu ãi vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong
tương lai 120. Nhận ịnh: Chỉ có các DN uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận
ược nguồn vốn từ thị trường chứng khoán
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu
hết
các DN trong nền kinh tế
b. Có thể ược giải thích bởi vấn ề sự lựa chọn ối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy ịnh pháp luật cấm các DN nhỏ ược phép huy ộng vốn
trên thị trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi các yếu tố a, b, c trên
121. Doanh nghiệp trích tiền lập quỹ khen thưởng cho nhân viên là:
a. Quan hệ tài chính trong nội bộ DN
b. không có áp án úng
c. quan hệ tài chính giữa DN và Nhà nước
d. quan hệ tài chính giữa DN và các chủ thể khác
122. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần:1.tài khoản vãng lai, 2.
Thẻ tín dụng, 3. Tiền, 4. Cổ phiếu, 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ
a. 3-5-1-2-4
lOMoARcPSD|40615597
b. 3-2-1-5-4
c. 3-1-2-5-4
d. 3-1-5-2-4
123. Chọn câu trả lời úng nhất:
a. Tiền là vật ngang giá ược chấp nhận chung trong trao ổi
b. Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
c. Tiền là bất cứ những cái gì ược chấp nhận chung trong thanh toán ể nhận hàng
hóa dịch vụ hoặc ể trả nợ
d. Tiền là hàng hóa trung gian ược sử dụng trong trao ổi hàng hóa dịch v 124.
Giữa tiền giấy phát hành và tiền giấy lưu hành thì loại tiền nào tác ộng ến giá
cả hàng hóa, dịch vụ?
a. Chỉ có tiền lưu hành mới trực tiếp tác ộng ến giá cả hàng hóa, dịch vụ
b. giá cả lên xuống do quan hệ cung cầu không do loại tiền tệ nào cả
c. Tiền giấy phát hành tác ộng trực tiếp ến giá cả
d. Cả 2 ều tác ộng ến giá cả hàng hóa, dịch vụ
125. Hãy nêu rõ các hình thức thể hiện quan hệ tài chính giữa Nhà nước với các
tầng lớp dân cư ở VN
a. Dân nộp thuế, phí, lệ phí, vay và trả trái phiếu Nhà nước, vay và trả vốn vay từ
các quỹ quốc gia, dân ủng hộ nhà nước, nhà nước cứu trợ khi thiên tai, dịc họa,
mở mang trường học, bệnh viện, các hoạt ộng văn hóa và tạo việc làm cho
dân,.. 126. khi bạn dự oán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu
bạn có 100 triệu ồng, hình thức ầu tư sinh lời nào sau ây bạn chọn: a. mua trái
phiếu DN thời hạn 2 năm với lãi suất 7,3%/năm
b. gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với ls 7,3%/năm
c. mua trái phiếu Chính phủ thời hạn 2 năm với ls 7,2%/năm
d. mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với ls 7,1%/năm
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
Ôn Tập: Tài Chính Tiền Tệ Căn Bản
1. Khối tiền tệ M2 không bao gồm
a. Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại
b. Tiền mặt ang lưu hành c. Tín phiếu kho bạc
d. Tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng thương mại
2. Nhược iểm của hóa tệ kim loại
a. Khả năng khai thác có hạn khi nhu cầu trao ổi tăng b. Không ồng nhất c. Khó vận chuyển
d. Phạm vi trao ổi hẹp hơn hóa tệ phi kim 3. Ý nghĩa của chức năng giám ốc của tài chính
a. Kiểm tra và iều chỉnh quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
b. Phân phối quỹ tiền tệ ra phạm vi rộng hơn
c. Hình thành nên các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
d. Phân phối lại các quỹ tiền tệ trong quá trình phân phối lần ầu 4. Điều nào sau
ây úng với phạm trù tài chính
a. Tài chính là quỹ tiền tệ của nhà nước
b. Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thái giá trị
c. Tài chính là một quỹ tiền tệ của tư nhân
d. Tài chính là tiền tệ
5. Tại sao tiền ược xem là tài sản có tính lỏng cao nhất:
a. Vì nó ược nhà nước bảo vệ
b. Vì nó ược ưa thích trên thị trường
c. Vì nó ược chấp nhập ngay trong thanh toán
d. Vì nó có khả năng cất trữ giá trị ể sử dụng trong tương lai
6. Điều nào sau ây không úng
a. Tiền tệ ra ời trước khi có sự trao ổi hàng hóa
b. Tiền tệ ra ời và phát triển gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
c. Tiền tệ chỉ ra ời khi có nhu cầu về trao ổi hàng hóa
d. Tiền tệ là một phạm trù kinh tế khách quan 7. Đặc iểm của chế ộ song bản vị là:
a. Tiền tệ của một quốc gia ược xác ịnh theo vàng và bạc
b. Tiền chỉ ược ịnh giá theo bạc
c. Bạc và vàng không ược úc thành tiền ể trao ổi hàng hóa
d. Tiền chỉ ược ịnh giá theo vàng
8. Điều kiện ể tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao ổi, ngoại trừ:
a. Tiền phải ược ịnh giá theo vàng
b. Tiền phải bao gồm nhiều mệnh giá
c. Tiền phải ược thừa nhận rộng rãi
d. Tiền phải cung cấp ầy ủ cho các hoạt ông trao ổi 9. Đặc iểm của chế ộ bản vị tiền vàng:
a. Nhà nước không hạn chế úc tiền vàng lOMoARcPSD| 40615597
b. Có thể tạo ra tiền vàng một cách vô hạn
c. Tiền giấy không ược tự do chuyển ổi ra vàng
d. Tiền ược ịnh giá theo sức mua 10. Đâu là chức năng của tài chính
a. Chức năng phân phối và chức năng giám ốc b. Chức năng giám ốc
c. Chức năng ảm bảo công bằng xã hội d. Chức năng phân phối
11. Điều kiện ể tiền thực hiện tốt chức năng dự trữ giá trị
a. Giá trị của tiền phải ổn ịnh
b. Tiền phải ược in ấn không hạn chế
c. Tiền phải tự do chuyển ổi ra vàng
d. Tiền phải ược chấp nhận ở mọi quốc gia
12. Đặc iểm của chế ộ bản vị vàng thỏi
a. Tiền giấy quốc gia ược ổi ra vàng theo luật ịnh
b. Tiền giấy của quốc gia không ược ổi ra vàng
c. Tiền giấy ịnh giá theo sức mua của tiền
d. Vàng ược úc thành tiền lưu thông tự do
13. Khối tiền tệ nào sau ây có tính thanh khoản cao nhất a. L b. M2 c. M3 d. M1
14. Đâu là mối quan hệ tài chính
a. An cho Bình thuê nhà của mình
b. An chở Bình i học hằng ngày
c. An cho Bình ở cùng nhà
d. An cho Bình mượn quyển vở
15. Giá trị của tiền tệ ược o lường bởi
a. Sức mua của tiền, tức lượng hàng hóa mà tiền có thể mua ược b. Mệnh giá của tiền
c. Phạm vi chấp nhận của tiền tệ
d. Hao phí sức lao ộng tạo ra tiền
16. Điều nào sau ây không úng với chế ộ bản vị tiền giấy không chuyển ổi ra vàng:
a. Giá trị của một ơn vị tiền tệ ược o lường bằng mức giá cả chung
b. Giá trị thực tế của tiền phụ thuộc vào sức mua của nó
c. Vàng ược sử dụng làm tiền ể trao ổi hàng hóa
d. Đơn vị tiền tệ của một nước không ược tự do chuyển ổi ra vàng 17.Điều nào
sau ây không úng với tiền giấy a. Không có lạm phát b. Chí phí in ấn lớn
c. Đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu trao ổi so với tiền kim loại
d. Ngày nay, tiền giấy do ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành 18. Đặc iểm của tiền ghi sổ
a. Thuận tiện, nhanh chóng
b. Không có tính ồng nhất
c. Tốn kém chi phí vận hành lOMoARcPSD| 40615597 d. Khó vận chuyển
19. Điều này sau ây không úng ối với vật ngang giá chung a. Quý hiếm
b. Có giá trị sử dụng thiết thực
c. Có thể trao ổi ở những phạm vi rộng
d. Mang tính ặc thù ịa phương
20. Tiền có chức năng sau ây, ngoại trừ: a. Phân phối giá trị
b. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
c. Là phương tiện trao ổi
d. Thước o o lường giá trị
21. Biện pháp bù ắp thâm hụt ngân sách nào sau ây các Chính phủ thường
sử dụng hàng năm a. Vay nợ b. Tăng thuế c. in tiền d. cắt giảm chi tiêu
22. Các phương thức huy ộng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là, ngoại trừ:
a. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp b. Vốn góp ban ầu c. Lợi nhuận không chia
d. Phát hành cổ phiếu mới
23. Các phương thức huy ộng vốn nợ của doanh nghiệp bao gồm, ngoại trừ:
a. Vốn lấy từ lợi nhuận sau thuế không chia
b. Vốn phát hành trái phiếu doanh nghiệp
c. Vốn tín dụng thương mai
d. Vốn tín dụng ngân hàng
24. Cổ phiếu ưu ãi về cổ tức có ặc iểm sau
a. Số phiếu biểu quyết nhiều hơn số phiếu biểu quyết của cổ phiếu thường
b. Cổ ông có quyền tham gia biểu quyết các hoạt ộng của DN
c. Cổ tức cổ ông nhận ược phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. Cổ tức cổ ông nhận ược là cố ịnh
25. Đặc iểm của tài chính dân cư là, ngoại trừ:
a. Là bộ phận dẫn vốn quan trọng trong nền kinh tế
b. Nguồn vốn phân tán, a dạng và không giống nhau
c. Đây là nơi tích tụ nguồn vốn nhàn dỗi dồi dào cho phát triển kinh tế
d. Là tụ iểm vốn quan trọng của nền kinh tế
26. Đặc iểm của tài sản cố ịnh là
a. Giá trị lớn và thời gian sử dụng dài b. Giá trị lớn
c. Thời gian sử dụng dài
d. Doanh nghiệp thu hồi về vốn sau một chu kỳ kinh doanh 27. Đặc iểm của tài
sản lưu ộng trong DN là, ngoại trừ:
a. Giá trị ược tiêu hao trong 1 kỳ kinh doanh
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của DN
c. Giá trị ược ưa vào giá thành sản phẩm ngay 1 lần và thu hồi khi tiêu thụ sp
d. Thường xuyên luân chuyển trong quá trình hoạt ông sx kinh doanh 28. Đâu là
bộ phận dẫn vốn trong hệ thống tài chính lOMoARcPSD| 40615597
a. Các tổ chức tài chính trung gian b. Tài chính dân cư c. Tài chính doanh nghiệp d. Ngân sách Nhà nước
29. Điều nào không úng ối với vốn tài trợ nội bộ( lợi nhuận không chia)
a. Gia tăng sự phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngoài của DN
b.Dễ làm giảm tính hấp dẫn của cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Doanh nghiệp phát huy ược sự chủ ộng trong huy ộng vốn
d. Thực hiện bằng cách sử dụng nguồn lợi nhuận giữ lại không chia cho các cổ ông
30. Điều nào sau ây không úng ối với cổ phiếu
a. Cổ tức cổ ông nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
b. Cổ ông thường ược tham gia vào hoạt ộng của DN
c. Huy ộng vốn từ phát hành cổ phiếu là vốn chủ sở hữu của DN
d. Cổ ông ược nhận cổ tức nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi 31. Điều nào sau
ây không úng ối với vốn tín dụng ngân hàng
a. Là phương pháp huy ộng vốn rẻ nhất của doanh nghiệp
b. Là nguồn vốn doanh nghiệp vay từ ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng kiểm soát chặt chẽ hoạt ộng sử dụng vốn của DN
d. Thời gian vay vốn a dạng, phù hợp nhu cầu của DN
32. Điều nào sau ây không phải là ặc iểm của vốn góp ban ầu
a. DN phải trả gốc và lãi cho chủ sở hữu
b. Giúp DN chủ ộng, không bị áp lực về thời gian hoạt ộng
c. Tạo ra khả năng ể huy ộng các nguồn vốn khác
d. Tạo ra năng lực tài chính, mang lại sự an toàn, uy tín trong DN 33. Khoản chi
nào sau ây là chi ầu tư phát triển của Nhà nước
a. Chi xây dựng ường quốc lộ
b. Chi cho các hoạt ộng văn hóa nghệ thuật của Nhà nước
c. Chi trả lương cho cán bộ công chức Nhà nước
d. Chi tiêu văn phòng phẩm cho cơ quan hành chính Nhà nước 34. Mục ích của
phân tích vòng quay vốn lưu ộng của DN là:
a. Giải quyết tình trạng thiếu hụt vốn của DN
b. Tăng vốn chủ sở hữu cho DN
c. Giảm chi phí khấu hao của DN
d. Giảm chi phí quản lý của DN
35. Mục tiêu của tài chính DN bao gồm, ngoại trừ:
a. Tối a hóa lợi ích xã hội b. Tối a hóa lợi nhuận c. Tối a hóa doanh thu
d. Tối a hóa giá trị vốn chủ sở hữu
36. Thu ngân sách Nhà nước không bao gồm khoản thu nào sau ây a. Dầu mỏ b. Thuế c. Phí, lệ phí d. Doanh thu DN Nhà nước
37. Trong DN vốn chủ sở hữu khác vốn vay nợ ở nội dung nào
a. Được hình thành từ nguốn vốn góp của chủ DN lOMoARcPSD| 40615597
b. Là nguồn vốn kinh doanh của DN
c. Biểu hiện bằng tiền của tất cả tài sản mà DN ầu tư
d. Bao gồm vốn ngắn hạn và vốn dài hạn trong DN 38. Vốn của DN là:
a. Giá trị bằng tiền của tất cả các yếu tố ược sử dụng vào sản xuất kinh doanh b. Số tiền mà DN có
c. Giá trị của tất cả tài sản lưu ộng trong DN
d. Số tiền mà DN gửi tại ngân hàng thương mại
39. Vốn huy ộng ược phát hành trái phiếu có ặc iểm, ngoại trừ:
a. Là nguồn vốn ngắn hạn của DN
b. Lãi trả cho trái chủ không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. DN phải trả gốc cho trái chủ khi trái phiếu áo hạn
d. Là nguồn vốn nợ của DN
40. Vốn tín dụng thương mại có ặc iểm sau, ngoại trừ:
a. Là phương thức tài trợ rẻ, tiện dụng trong KD
b. Là nguồn vốn ngắn hạn, linh hoạt
c. Tiềm ẩn rủi ro nếu DN quy mô mua chịu hàng hóa của DN lớn
d. DN không phải trả lãi và gốc 41. Sức mua của tiền tệ là:
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua
b. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua ược c. Lãi suất d. Tỷ lệ lạm phát
42. Khi tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao ổi
a. Tiền giúp tách rời thời gian có thu nhập và sử dụng thu nhập của các chủ thể
b. Tiền là nơi chứa sức mua của hàng hóa trong mọt thời gian nhất ịnh
c. Tiền khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao ộng
d. Tiền giúp giảm ược số giá cần xem xét
43. Một quyển sách có giá 40.000 VND. Ví dụ này minh họa cho chức năng nào của tiền?
a. Chức năng thước o giá trị
b. Chức năng phương tiện trao ổi
c. Chức năng cất trữ giá trị d. A và B
44. Giá cả trong nền kinh tế trao ổi bằng hiện vật ược tính dựa trên cơ sở a. Một cách ngẫu nhiên
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự iều tiết của Chính phủ c. Theo cung cầu hàng hóa
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế 45. Một sự giảm xuống trong mức giá cả thì:
a. Không làm thay ổi giá trị của tiền
b. Tăng giá trị của tiền
c. Có một sự tác ộng không thể oán trước
d. Làm giảm giá trị của tiền
46. Trong các tài sản sau ây: (1) Tiền gửi thanh toán, (2) Trái phiếu; (3) Xe
máy cũ; (4) Ngôi nhà 3 tầng. Trật tự sắp xếp theo mức ộ thanh khoản giảm
dần của các tài khoản ó là: a. 1-3-2-4 b. 1-4-3-2 lOMoARcPSD| 40615597 c. 2-1-4-3 d. 4-3-1-2
47. Người ta vẫn giữ tiền, kể cả trong thời kỳ lạm phát cao trong khi các tài
sản khác có thể là phương tiện cất trữ giá trị tốt hơn. Điều này có thể giải thích bởi: a. Tiền có tính lỏng
b. Tiền là hàng hóa ộc nhất và không thể thay thế bởi hàng hóa khác c. Do thói quen
d. Tiền ược ảm bảo bằng vàng
48. Hình thức thanh toán nào sau ây cho phép người sử dụng * tiêu tiền trước, trả tiền sau*?
a. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
b. Thanh toán bằng sec cá nhân
c. Thanh toán bằng sec du lịch
d. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ 49. Tiền giấy là:
a. Là tiền làm bằng giấy
b. Là tiền không có giá trị bản thân c. Là tiền chỉ có...
d. Tất cả các phương án trên
50. Tốc ộ lưu thông tiền tệ cho biết :
a. Trong một khoảng thời gian nhất ịnh, một ơn vị tiền tệ bình quân ược chỉ ra
bao nhiêu lần ể mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông b. Số vòng quay vốn của DN
c. Tốc ộ gia tăng tiền trong lưu thông
d. Số lượng tièn cần thiết trong lưu thông
51. Nguồn tài chính ược sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau?
a. Bù ắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất ể tái sản xuất giản ơn
b. Dự trữ hay bảo hiểm ể ề phòng tai biến bất ngờ
c. Tích lũy ể tái sản xuất mở rộng d. Tất cả ều úng
52. Các quan hệ nào sau ây không thuộc phạm vi tài chính?
a. Quan hệ giữa nhà trường và sinh viên khoa kinh tế quản lý
b. Quan hệ kinh tế giữa các DN, giữa các dân cư và trong nội bộ
c. Quan hệ kinh tế giữa các nước trên TG
d. Quan hệ kinh tế giữa DN quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế IMF 53. Tiền có
giá trị thực sự ở hình thái nào? a. Hóa tệ b. Tiền giấy c. Tiền iện tử d. Tiền ghi sổ
54. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
a. Phân bổ phải ảm bảo với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
b.Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có ể ạt ược các mục tiêu dự kiến
c.Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu d. Cả 3 ều úng lOMoARcPSD| 40615597
55. Sự kiện nào không liên quan ến quá trình hình thành và phát triền của tài chính:
a. Việc hình thành các tôn giáo hiện ại
b. Quá trình phân công lao ộng trong các thời kỳ xã hội
c. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và ầu tư
d. Quá trình hình thành và phát triển sự trao ổi và lưu thông hàng hóa
56. Mệnh ề nào dưới ây úng khi nói về vấn ề tiền tệ
a. Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn ồng hành
b. Tiền là phương tiện thanh toán khi nó ược sử dụng ể chi trả không trực tiếp
gắn với mua bán hàng hóa
c. Vàng có chức năng tiền tệ TG d. Tất cả ều úng
57. Chế ộ ơn bản vị là chế ộ tiền tệ ặc trưng của:
a. Nền kinh tế trong giai oạn pt
b. Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa
c. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh
d. Nền kinh tế hàng hóa...từ thời kỳ phong kiến trở về trước
58. Khối lượng tiền tệ M1 có ặc iểm:
a. Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời
b. Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kỳ hạn
c. Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn d. A và B ều úng
59. Tài chính DN thuộc loại: Quan hệ tài chính nội bộ
60. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ể huy ộng vốn tức DN ã sử dụng kênh tài chính nào:
a. Kênh tài chính trực tiếp
b. Kênh tài chính gián tiếp
c. Vừa là kênh tài chính trực tiếp và gián tiếp d. Không xác ịnh
61. Thị trường nợ là gì?
a. Là thị trường mua bán các công cụ nợ
b. Là thị trường mua bán các cổ phiếu
c. Là thị trường mua ngoại tệ
d. Là thị trường mua bán các chứng chỉ quỹ
62. Giao dịch nào sau ây diễn ra trên thị trường cấp 1( thị trường sơ cấp):
a. Công ty An bình phát hành cổ phiếu mới bán cho nhà ầu tư
b. Anh An bán trái phiếu ể rút vón ầu tư vào vàng
c. Công ty An Bình mua cổ phiếu REE từ các nhà ầu tư
d. Anh An mua 1 triệu trái phiếu chính phủ từ nhà ầu tư x 63. Điều nào sau ây
không úng ối với thị trường vốn cổ phần ?
a. Nhà ầu tư là chủ nợ ối với công ty
b. Cổ tức nhà ầu tư nhận ược phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
c. Là thị trường mua bán cổ phiếu công ty
d. Nhà ầu tư mua cổ phiếu là cổ ông của công ty 64. Điều nào sau ây không úng
ối với thị trường cấp 2?
a. Làm tăng vốn cho chủ thể phát hành
b. Số lượng chủ thể tham gia trên thị trường rất ông ảo lOMoARcPSD| 40615597
c. Là thị trường mua bán tại các chứng khoán ã ược phát hành
d. Làm tăng tính lỏng cho chứng khoán
65. Thị trường tài chính chính thức( thị trường tập trung)
a. Là thị trường tuân thủ 100% các quy ịnh của Nhà nước
b. Là thị trường mua bán chứng khoán trong nội bộ DN
c. Là thị trường có rất ít sự kiểm soát của Nhà nước
d. Là thị trường không có sự kiểm soát của Nhà nước 66. Thị trường tiền tệ là gì?
a. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính có thời hạn dưới 1 năm
b. Là thị trường mua bán các khoản vay dài hạn
c. Là thị trường mua bán cổ phiếu và trái phiếu
d. Là thị trường mua bán vốn dài hạn
67. Điều nào sau ây không úng với thị trường vốn
a. Công cụ giao dịch trên thị trường vốn có tính thanh khoản cao
b. Là thị trường mua bán vốn dài hạn
c. Là thị trường diễn ra việc trao ổi các công cụ tài chính dài hạn
d. Rủi ro khi tham gia vào thị trường vốn cao hơn thị trường tiền tệ
68. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội là ví dụ của các thị trường sau, ngoại trừ:
a. Thị trường tiền tệ b. Thị trường vốn
c. Thị trường tập trung
d. Thị trường vốn cổ phần
69. Công cụ tài chính nào sau ây có tính thanh khoản cao nhất trên thị trường tài chính a. Tín phiếu kho bạc b. Thương phiếu
c. Chứng chỉ tiền gửi 70. Hối phiếu là gì?
a. Giấy xác nhận khoản nợ do người bán phát hành
b. Giấy cam kết trả nợ của người mua
c. Là công cụ vay vốn dài hạn của DN
d. Là công cụ tài chính ngân hàng phát hành ể huy ộng vốn
71. Điều nào sau ây úng ối với hối phiếu ược ngân hàng chấp nhận:
a. Một ngân hàng thương mại ứng ra ký kết sẽ thanh toán nợ cho người mua
b. Là công cụ tài chính có rủi ro cao
c. Được chính phủ bảo lãnh thanh toán trả nợ
d. Là công cụ do ngân hàng thương mại phát hành ể huy ộng vốn dài hạn
72. Điều nào sau ây không úng với trái phiếu DN
a. Trái chủ ược thanh toán vốn gốc sau cổ ông nếu công ty bị ngừng hoạt ộng
b. Lãi trái chủ nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
c. Thị giá trái phiếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của DN
d. Nhà ầu tư nắm giữ trái phiếu là chủ nợ ối với DN
73. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu ãi về cổ tức và trái phiếu:
a. Cổ tức hay lãi nhận ược không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều là phương thức huy ộng vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần
c. Được thanh toán vốn gốc sau cổ ông thường khi công ty phá sản
d. Đều ược giao dịch trên thị trường tiền tệ
74. Công cụ tài chính nào sau ây không giao dịch trên thị trường vốn: a. Thương phiếu lOMoARcPSD| 40615597 b. Cổ phiếu c. Trái phiếu
d. Các khoản vay thế chấp
75. Chủ thể i vay chủ chốt trên thị trường tài chính không bao gồm:
a. Các trung gian tài chính b. Các công ty c. Chính phủ d. Các hộ gia ình
76. Vai trò của thị trường thứ cấp ối với thị trường sơ cấp như thế nào
a. Tạo tính thanh khoản cho hàng hóa của thị trường sơ cấp
b. Tạo thuận lợi cho nhà phát hành chứng khoán
c. Không có vai trò ặc biệt nào ối với thị trường thứ cấp
d. Tạo thêm nhiều hàng hóa hơn cho thị trường sơ cấp 77. Người nắm giữ cổ
phiếu thường không có quyền nào?
a. Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty
b. Quyền biểu quyết những vấn ề quan trọng của công ty
c. Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế
d. Quyền biểu quyết liên quan ến vấn ề quản lý công ty 78. Phát biểu nào sai về các công cụ phái sinh
a. Là công cụ huy ộng vốn
b. Tăng tính hiệu quả của thị trường
c. Tăng hiệu quả ầu tư
d. Là công cụ ể quản lý rủi ro
79. Khi người mua..., người mua ã sở hữu một phần công ty và có quyền biểu quyết những vấn ề quan
trọng của công ty và bầu giám ốc a. Cổ phiếu b. Kì phiếu c. Hối phiếu d. Trái phiếu
80. Các lý do mà các tổ chức là chính trung gian có thể giảm thiểu chi phí và
rủi ro cho các giao dịch tài chính, ngoại trừ: a. Lãi suất cho vay thấp
b. Chuyên môn hóa trong hoạt ộng
c. Các tổ chức này có thể a dạng hóa danh mục ầu tư
d. Tiết kiệm chi phí nhờ quy mô
81. Ngân hàng thương mại có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Độc quyền phát hành tiền
b. Chức năng tạo tiền gửi c. Trung gian tín dụng d. Trung gian thanh toán
82. Rủi ro ạo ức trong giao dịch tài chính là:
a. Do người i vay tìm cách không trả nợ sau khi vay vốn
b. Do người cho vay không ánh giá chính xác thông tin về khách hàng
c. Người i vay không cung cấp chính xác thông tin trước khi vay vốn
d. Do người cho vay chọn nhầm khách hàng cho vay
83. Giải pháp ể ngân hàng thương mại giảm thiểu rủi ro trong giao dịch tài chính là:
a. Yêu cầu người vay phải có tài sản thế chấp
b. Đưa ra hạn mức cho vay ối với khách hàng lOMoARcPSD| 40615597
c. Đưa ra lãi suất cao ể giảm rủi ro
d. Chỉ cho khách hàng thân thiết vay vốn
84. Rủi ro do sự lựa chọn ối nghịch trong giao dịch tài chính là:
a. Do người i vay không cung cấp ầy ủ thông tin khi vay vốn
b. Rủi ro do thông tin không cân xứng diễn ra sau khi giao dịch
c. Do người vay sử dụng vốn không úng mục ích
d. Rủi ro do người vay không trả nợ
85. Các tổ chức tài chính trung gian có các chức năng sau, ngoại trừ:
a. Tăng lượng tiền mặt cho nền kinh tế b. Chức năng kiểm soát c. Chức năng tạo vốn
d. Cung ứng vốn cho nền kinh tế
86. Công ty tài chính không ược huy ộng vốn thông qua nguồn nào sau ây
a. Nhận tiền gửi với kỳ hạn ngắn dưới 1 năm
b. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
c. Nhận tiền gửi với kỳ hạn trung và dài hạn
d. Vay từ các tổ chức tín dụng khác
87. Công ty chứng khoán không thực hiện hoạt ộng nào sau ây:
a. Nhận tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
b. Môi giới chứng khoán hưởng hoa hồng phí c. Tự doanh chứng khoán
d. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
88.Công cụ phái sinh nào chỉ ược mua bán trên sở giao dịch a. Hợp ồng tương lai b. Hợp ồng kỳ hạn
c. Hợp ồng quyền chọn 89.Chọn áp án úng: a.
Công ty TNHH KHÔNG thể phát hành cổ phiếu mà CHỈ có thể phát hành trái phiếu. b.
Đối với doanh nghiệp nhà nước, nguồn vốn tự có là vốn ầu tư của ngân sách nhà nước. c.
Vốn cố ịnh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền và toàn bộ tài sản cố
ịnh, các khoản ầu tư ngắn hạn của DN. 90. Khái niệm nào SAI:
a. Tất cả các trung gian tài chính là các cty bảo hiểm
b. Các ngân hàng là trung gian tài chính
c. Các trung gian tài chính làm tăng hiệu của của nền kinh tế
d. hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
91. Công ty chứng khoán Việt Nam KHÔNG ược phép thực hiện hoạt ộng nào?
a. Cho vay ể mua chứng khoán
b. Quản lý danh mục ầu tư
c. Tư vấn ầu tư chứng khoán
d. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
92. Loại chứng khoán nào sau ây ít rủi ro nhất? A.
Trái phiếu công ty có lãi suất thả nổi
b. Trái phiếu cty có lãi suất cố ịnh c. Chứng chỉ quỹ d. Cổ phiếu thường lOMoARcPSD| 40615597
93. Loại hình doanh nghiệp nào sau ây ược phép phát hành cổ phiếu ể huy ộng vốn? a. Công ty cổ phần b. Cty hợp danh c. Doanh nghiệp tư nhân d. Cty TNHH
94. Chế ộ bản vị bạc và chế ộ bản vị vàng có gì khác nhau? a.
Chế ộ bản vị bạc là chế ộ lưu thông tiền tệ lấy bạc làm thước o giá trị còn
chế ộ bản vị vàng thì lấy vàng làm thước o giá trị b.
Chế ộ bản vị vàng và bản vị bạc ều lấy tiền thực chất làm thước o giá trị và tiêu chuẩn giá cả c.
Chế ộ bản vị bạc khác chế ộ bản vị vàng ở chỗ: một bên lấy bạc và một
bên lấy vàng làm thước o giá trị và tiêu chuẩn giá cả d.
Chế ộ bản vị vàng là chế ộ lưu thông tiền tệ lấy vàng làm tiêu chuẩn giá
cả còn chế ộ bản vị bạc thì lấy bạc làm tiêu chuẩn giá cả
95. Công cụ nào dưới ây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
a. Một khoản cầm cố 30 năm b. Trái phiếu kho bạc
c. Món vay 06 tháng từ một công ty tài chính
d. Một món vay mua ô tô 24 tháng
96. Quan hệ kinh tế nào sau ây không thuộc nội dung ngân sách nhà nước?
a. Nhà nước dùng quỹ ngân sách ể hổ trợ ồng bào gặp thiên tai
b. Doanh nghiệp trả thuế cho nhà nước
c. Nhà nước trả tiền vay của nước ngoài
d. Nhà nước ban hành luật hôn nhân gia ình.
97. Ngân hàng thương mại ối mặt với nguy cơ …trên thị trường cho vay bởi
những người có rủi ro cao nhất là những người tích cực nhất trong việc vay vốn ngân hàng a. Lựa chọn ối nghịch
b. Bị thuyết phục theo ạo ức c. Gian lận có chủ ích d. Rủi ro ạo ức
98. Điều nào sau úng với lãi suất hoàn vốn?
a. Là lãi suất ể qui ổi giá trị một khoản tiền trong tương lai về thời iểm hiện tại
b. Là lãi suất cố ịnh áp dụng cho khoản vay ngắn hạn
c. Là lãi suất ể tính lãi trả cho người cho vay
d. Là lãi suất thả nổi thay ổi qua các kỳ
99. Quyền chọn kiểu Châu Âu cho phép bên mua:
a. Thực hiện quyền vào ngày áo hạn
b. Thực hiện quyền trước ngày áo hạn
c. Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp ồng D. Cả A, B, C ều úng
100. Trong lịch sử, trao ổi gián tiếp thông qua tiền tệ ra ời do: a. Nhu cầu trao ổi tăng cao
b. Con người phát hiện ra kim loại quý là vàng
c. Chất lượng tiền hàng không ược ảm bảo
d. Tất cả các áp án trên
101. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là ví dụ về trung gian tài chính? lOMoARcPSD| 40615597
a. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
b. Một cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận ược từ ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
d. Hai sinh viên bắt ầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia ình
102. Quyền chọn kiểu Mỹ cho phép bên mua quyền: a.
Thực hiện quyền vào ngày ký kết hợp ồng
b. Thực hiện quyền vào ngày áo hạn của hợp ồng
c. Thực hiện quyền vào một số ngày nhất ịnh trong khoảng thời gian có hiệu lực của hợp ồng
d. Thực hiện quyền vào tất cả các ngày trong khoản thời gian có hiệu lực của hợp ồng 103. Lãi suất thực là:
D. Lãi suất danh nghĩa loại trừ yếu tố lạm phát
A. Lãi suất ghi trên các hợp ồng cho vay
C. Lãi suất niêm yết trên bảng lãi suất mà ngân hàng thương mại công bố
B. Lãi suất danh nghĩa cộng thêm tỷ lệ lạm phát 104. Chọn câu sai?
C. BHXH ược xây dựng ể thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ chức BHXH
B. Sự tồn tại và phát triển của BHXH phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia
D. Bảo hiểm xã hội ược tiến hành trên cơ sở huy ộng sự óng góp của các chủ thể liên quan A.
Bảo hiểm xã hội (BHXH) mang tính phúc lợi xã hội 105. Điều
nào sau úng với lãi suất? B.
Là tỷ lệ % giữa tiền lãi mà người i vay phải trả cho người cho vay tính trên vốn gốc.
D. Là tỷ lệ số vốn gốc trên tổng số tiền mà người cho vay nhận ược.
A. Lãi suất là số tiền lãi người i vay phải trả cho người cho vay.
C. Là số tiền mà người i vay nhận ược từ người cho vay 106. Chọn áp án úng
D. Vốn cố ịnh của doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền và toàn bộ tài sản cố ịnh
và các khoản ầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp B.
Công ty trách nhiệm hữu hạn chỉ phát hành cổ phiếu mà không thể phát hành trái phiếu C.
Đối với doanh nghiệp nhà nước, nguồn vốn tự có là nguồn vốn ầu tư của ngân sách nhà nước
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn không thể phát hành cổ phiếu mà chỉ có thể phát hành trái phiếu
107. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
A. Phân bổ phải ảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
B. Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẳn có ể ạt ược các mục tiêu dự kiến
C. Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
D. Cả 3 câu trên ều úng
108. Ngân sách Nhà nước không phải: lOMoARcPSD| 40615597
C. Là công cụ ể iều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp dân
cư nhằm ảm bảo công bằng xã hội
A. Là công cụ huy ộng nguồn tài chính ể ảm bảo các nhu cầu chi tiêu của Nhà nước
B. Là công cụ ể iều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hội
D. Là quỹ tiền tệ có ược do Nhà nước thực hiện việc kinh doanh và phân phối cho
các thành phần kinh tế trong xã hội
109. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người i vay tiền kinh doanh, các trung
gian tài chính có thể giảm áng kể chi phí giao dịch nhờ:
B. Có mối quan hệ chính trị C. Có danh tiếng tốt
D. Vị trí giao dịch thuận lợi
A. Lợi thế về quy mô kinh tế
110. Mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia không bao gồm:
C. Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tài chính nhà nước và ngân hàng
A. Tăng cường tiềm lực tài chính ất nước B. Kiểm soát lạm phát
D. Tạo công ăn việc làm
111. Giá cả hàng hóa biến ổi như thế nào khi giá trị hàng hóa và giá trị tiền tệ biến ổi?
D. Giá hàng hóa biến ổi khi giá trị hàng hóa biến ổi và giá trị tiền tệ biến ổi. C.
Giá cả hàng hóa biến ổi xoay quanh giá trị hàng hóa, tỷ lệ thuận với sự biến ổi
giá trị hàng hóa và tỷ lệ nghịch với sự biến ổi giá trị tiền tệ. A.
Giá cả hàng hóa biến ổi xoay quanh giá trị hàng hóa nghĩa là khi giá trị
hàng hóa cao thì giá cả hàng hóa cao và ngược lại. B.
Giá cả hàng hóa biến ổi khi giá trị của tiền tệ biến ổi, nghĩa là giá trị của
tiền tệ càng cao thì giá cả hàng hóa thấp và ngược lại.
112. Công cụ phái sinh nào sau ây chỉ ược mua bán trên sở giao dịch?
B. Hợp ồng quyền chọn và hợp ồng tương lai D. Hợp ồng quyền chọn C. Hợp ồng kỳ hạn A. Hợp ồng tương lai
113. Cổ phiếu ưu ãi có thời hạn bao lâu?
C. Thông thường bằng thời gian ghi trên giấy phép hoạt ộng của công ty
A. Tùy theo từng ợt phát hành, thời hạn ược ghi trong cổ phiếu B. Thông thường 50 năm
D. Vĩnh viễn nếu công ty không phá sản, không giải thể
114. Lãi suất thực tế là gì? Lãi suất danh nghĩa là gì? Khi nào thì lãi suất thực tế
bằng lãi suất danh nghĩa?
C. Lãi suất thực tế là lãi suất do ngân hàng trung ương công bố, lãi suất danh
nghĩa là lãi suất do ngân hàng thương mại công bố. Hai lãi suất này ít khi bằng nhau
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ (-) tỷ lệ lạm phát. Lãi suất danh
nghĩa là lãi suất ược công bố công khai. Khi không có lạm phát thì hai lãi suất này bằng nhau
D. Lãi suất thực tế là lãi suất nhận ược bằng tiền thực tế, lãi suất danh nghĩa
không phải là số thực. Chúng bằng nhau khi người vay trả ủ cho người cho vay. lOMoARcPSD| 40615597
A. Lãi suất thực tế là lãi suất dương, lãi suất danh nghĩa có thể dương hoặc âm.
Không bao giờ hai lãi suất này bằng nhau.
115. Bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên ược xuất hiện
do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm? A. Xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống hàng ngày
C. Xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
D. Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng iều tiết, quản lý của nhà nước
B. Xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dân
116. Nguyên nhân nào dưới ây ưa ến việc áp dụng tiền giấy bất khả hoán (tiền
giấy không có khả năng ổi ra vàng) rộng khắp các nước tư bản:
A. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
B. Các mỏ vàng ở Brazin bị cạn kiệt
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 1929 - 1933 D. A và C
117. Nhà nước dùng quỹ ngân sách nhà nước ể xây dựng hệ thống nhà tình
thương cho người neo ơn không nơi nương tựa là chi cho; a. Phúc lợi xã hội
b. Phát triển ầu tư y tế, văn hóa, giáo dục
c. Đầu tư và phát triển kinh tế
d. Chăm sóc và bảo vệ người già neo ơn 118. Tiền giấy lưu hành ở Việt Năm ngày nay:
a. Chỉ chiếm 1 tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Vẫn có thể ổi ra vàng theo 1 tỷ lệ nhất ịnh do Ngân hàng nhà nước VN quy ịnh
c. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó d. a và c
119. Trái phiếu chuyển ổi là trái phiếu:
a. Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong tương lai
b. Có thể chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm bất kỳ trong tương lai
c. Bắt buộc chuyển thành cổ phiếu thường vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong tương lai
d. Có thể chuyển thành cổ phiếu ưu ãi vào 1 thời iểm ược xác ịnh trước trong
tương lai 120. Nhận ịnh: Chỉ có các DN uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận
ược nguồn vốn từ thị trường chứng khoán
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết các DN trong nền kinh tế
b. Có thể ược giải thích bởi vấn ề sự lựa chọn ối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy ịnh pháp luật cấm các DN nhỏ ược phép huy ộng vốn
trên thị trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi các yếu tố a, b, c trên
121. Doanh nghiệp trích tiền lập quỹ khen thưởng cho nhân viên là:
a. Quan hệ tài chính trong nội bộ DN b. không có áp án úng
c. quan hệ tài chính giữa DN và Nhà nước
d. quan hệ tài chính giữa DN và các chủ thể khác
122. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần:1.tài khoản vãng lai, 2.
Thẻ tín dụng, 3. Tiền, 4. Cổ phiếu, 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ a. 3-5-1-2-4 lOMoARcPSD| 40615597 b. 3-2-1-5-4 c. 3-1-2-5-4 d. 3-1-5-2-4
123. Chọn câu trả lời úng nhất:
a. Tiền là vật ngang giá ược chấp nhận chung trong trao ổi
b. Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt
c. Tiền là bất cứ những cái gì ược chấp nhận chung trong thanh toán ể nhận hàng
hóa dịch vụ hoặc ể trả nợ
d. Tiền là hàng hóa trung gian ược sử dụng trong trao ổi hàng hóa dịch vụ 124.
Giữa tiền giấy phát hành và tiền giấy lưu hành thì loại tiền nào tác ộng ến giá cả hàng hóa, dịch vụ?
a. Chỉ có tiền lưu hành mới trực tiếp tác ộng ến giá cả hàng hóa, dịch vụ
b. giá cả lên xuống do quan hệ cung cầu không do loại tiền tệ nào cả
c. Tiền giấy phát hành tác ộng trực tiếp ến giá cả
d. Cả 2 ều tác ộng ến giá cả hàng hóa, dịch vụ
125. Hãy nêu rõ các hình thức thể hiện quan hệ tài chính giữa Nhà nước với các tầng lớp dân cư ở VN
a. Dân nộp thuế, phí, lệ phí, vay và trả trái phiếu Nhà nước, vay và trả vốn vay từ
các quỹ quốc gia, dân ủng hộ nhà nước, nhà nước cứu trợ khi thiên tai, dịc họa,
mở mang trường học, bệnh viện, các hoạt ộng văn hóa và tạo việc làm cho
dân,.. 126. khi bạn dự oán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu
bạn có 100 triệu ồng, hình thức ầu tư sinh lời nào sau ây bạn chọn: a. mua trái
phiếu DN thời hạn 2 năm với lãi suất 7,3%/năm
b. gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với ls 7,3%/năm
c. mua trái phiếu Chính phủ thời hạn 2 năm với ls 7,2%/năm
d. mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với ls 7,1%/năm