Đề cương ôn tập môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầudòng,sửdụngphímhay tổhợpphímgì? TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầuvănbản,sửdụngphím  haytổhợpphímgì? TrongWord,mởtàiliệuđãcó,đểlưutàiliệuvớitênmớithựchiện    thaotác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
32 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầudòng,sửdụngphímhay tổhợpphímgì? TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầuvănbản,sửdụngphím  haytổhợpphímgì? TrongWord,mởtàiliệuđãcó,đểlưutàiliệuvớitênmớithựchiện    thaotác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|472054 11
1. Câu hi trc nghim bn
1.
Trong Word, đ đưa nhanh con tr v đầu ng, s dng pm hay
t hp phím ?
A.
Page Up
B.
Home
C.
Ctrl + Home
D.
Shift + Page
Up
2.
Trong Word, đ đưa nhanh con tr v đu văn bn, s dng phím
hay t hp pm ?
A.
Page Up
B.
Home
C.
Ctrl + Home
D.
Shift + Page
Up
3.
Trong Word, đ đưa nhanh con tr v cui văn bn, ta dùng phím
hay t hp phím gì?
A.
End
B.
Page Down
C.
Ctrl + End
D.
Shift + Page Down
4.
Trong Word, để đưa nhanh con tr v cui ng, s dng phím hay
t hp phím ?
A.
Page Up
B.
Ctrl + End
C.
End
D.
Shift + End
5.
Trong Word, để chn (tô đen) toàn b tài liu, thc hin thao c:
A.
Chn th File / Select
B.
Chn th Home / trong nhóm Editing nhn Select / Select All
C.
Chn th Home / trong nhóm Editing nhn Select / Select Objects
D.
Chn th File / Select All
6.
Trong Word, m tài liu đã có, để u tài liu vi tên mi thc hin
thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + S
B.
Chn th File / Save As
C.
Chn th File / Save
D.
Nhp vào biu ng Save (nếu có) trên thanh ng c truy cp nhanh
(Quick Access Toolbar)
7.
Trong Word, đ di chuyn thanh công c truy cp nhanh (Quick
Access Toolbar) xung nm i thanh Ribbon, thc hin thao tác:
A.
Nhp trái di chut đến v tthích hp
B.
Nhp o biu ng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access
Toolbar
C.
Nhp vào nút Customize Quick Access Toolbar chn Show Below the
Ribbon
D.
Chn th File / Show Below the Ribbon
8.
Trong Word, đ làm n thanh Ribbon, thc hin thao tác:
A.
Nhp đôi chut vào thanh Ribbon
B.
Ribbon Display Options/ auto hide ribbon
C.
Chn th File / Minimize the Ribbon
D.
Trong Word không chc năng này
9.
Trong Word, đ đóng tài liu đang m, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Close
B.
Chn th File / Close
lOMoARcPSD|472054 11
C.
Chn th Developer / Close
D.
Chn th Page Layout / Close
10.
Trong Word, đ đóng ca s word, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Exit
B.
Chn th File / Exit
C.
Chn th Developer / Exit
D.
Chn th Page Layout / Exit
11.
Trong Word, phím hay t hp phím nào chc năng ngt đon?
A.
Enter
B.
Shift
C.
Shift + Enter
D.
Page Down
12.
Trong Word, để to mi mt i liu, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + N
B.
Chn th Home / New
C.
Chn th Insert / Blank Document
D.
Chn th View / Blank
Document
13.
Trong Word, để m tp tin đã , thc hin thao c:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + M
B.
Chn th File / Open
C.
Chn th View / Open
D.
Chn th Home / Open
14.
Trong Word, để hin th cây thước ngang dc, thc hin thao
tác:
A.
Chn th View / trong nhóm Show / nhp chn Ruler
B.
Chn th Home / trong nhóm Styles / nhp chn Ruler
C.
Chn th Insert / trong nhóm View / nhp chn Ruler
D.
Chn th Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhp chn Ruler
15.
Trong Word, đ m hp thoi Word Options, thc hin thao tác:
A.
Chn th File / Options
B.
Chn th Home / Options
C.
Chn th View / Options
D.
Chn th Developer / Options
16.
Trong Word, đ ch hot bng điu ng Navigation Pane, thc
hin thao tác:
A.
Chn th Home / Navigation Pane
B.
Chn th Insert / Navigation
Pane
C.
Chn th Review / Navigation Pane
D.
Chn th View /
Navigation Pane
17.
Trong Word, để xem dng toàn trang ca tt c các trang trong
tài liu, chn th nào trong bng điu ng Navigation Pane?
A.
Th Headings
B.
Th Pages
C.
Th Results
D.
Trong Word không chc năng này
18.
Trong Word, đ xem các đ mc th hin cho từng tiêu đ chính
ng vi các heading trong tài liu, chn th nào trong bng điu ng
Navigation Pane?
A.
Th Headings
B.
Th Pages
C.
Th Results
D.
Trong Word không chc năng này
19.
Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and
Replace), thc hin thao tác:
A.
Chn th Insert / Replace
B.
Chn th Home / Replace
C.
Chn th View / Replace
D.
Chn th Review / Replace
lOMoARcPSD|472054 11
20.
Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and
Replace), thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím Ctrl + R
B.
Nhn t hp pm Ctrl + F
C.
Nhn t hp phím Ctrl + H
D.
Nhn t hp phím Ctrl + E
21.
Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and Replace), thc
hin thaoc (chn phát biu KNG ĐÚNG):
A.
Nhn t hp phím Ctrl + H
B.
Nhn t hp pm Ctrl + G
C.
Chn th Home / Find
D.
Chn th Home / Find /
Advanced Find
22.
Trong Word, chế đ xem nào sau đây cho phép bn xem văn bn
theo dng bn in:
A.
Normal View
B.
Web Layout View
C.
Print Layout View
D.
Outline View
23.
Trong Word, để m hp thoi Font, thc hin thao c:
A.
S dng phím tt Ctrl + D
B.
S dng phím tt Ctrl + F
C.
S dng pm tt Ctrl + E
D.
S dng pm tt Alt + D
24.
Trong Word, đ định dng gch ngang thân ch, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Home / nhóm Font / Strikethrough
B.
Chn th Home / nhóm Font / Shrink Font
C.
Chn th Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough
D.
Chn th Page Layout / nhóm Page Setup / Shrink Font
25.
Trong Word, để đưa ch s xung i (H2), thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Font / Chn Superscript
B.
Chn th Home / nhóm Font / Superscript
C.
Nhn t hp phím tt Ctrl + Shift + =
D.
Chn th Home / nhóm Font / Subscript
26.
Trong Word, biu ng Format Painter trong th Home chc
ng gì?
A.
Định dng đối ng đồ ha
B.
Kim tra các định dng trong đon văn bn
C.
Sao chép định dng
D.
Dán định dng
27.
Trong Word, đ chuyn đổi ch hoa sang ch thường ngưc li,
thc hin thao c:
A.
Chn th Home / nhóm Font / Change Case
B.
Chn th Home / nhóm Font / Text Effect / Change Case
C.
Nhn t hp phím Alt + F3
D.
Nhn t hp phím Ctrl + F3
28.
Trong Word, đ canh thng hàng theo biên phi ca ni dung văn
bn đang chn, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp pm tt Ctrl + L
B.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Align Text Right
lOMoARcPSD|472054 11
C.
C
h
n
th
H
o
m
e
/
nh
ó
m
P
a
r
a
g
r
a
ph
/
J
u
s
ti
f
y
D.
Nhn t hp pm tt Ctrl +
J
29.
Trong Word, đ m hp thoi Paragraph, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / nhn nút m hp thoi góc dưi n phi nhóm
Paragraph
B.
Chn th Home / nhn nút m hp thoi góc i bên phi nm Styles
C.
Chn th View / nhn nút m hp thoi góc i bên phi nhóm Show
D.
Chn th Review / nhn nút m hp thoi góc i n phi nhóm
Paragraph
30.
Trong Word, hp thoi Paragraph chc ng gì? (chn pt biu
KHÔNG ĐÚNG)
A.
Thiết lp khong cách gia các đon
B.
Thiết lp khong ch gia c dòng trong đon
C.
Canh chnh đon văn bn
D.
Thiết lp khongch gia các t
31.
Trong Word, để thiết lp khong ch gia c đon, thc hin
thao tác:
A.
Chn th Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph
B.
Chn th View / nhóm Paragraph / điu chnh trong mc Before
C.
Chn th Page Layout / nhóm Paragraph / điu chnh trong mc Before
D.
Chn th View / nhóm Paragraph / điu chnh trong mc After
32.
Trong Word, để thiết lp khong cách gia các dòng trong đon,
thc hin thao c:
A.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing
B.
Chn th Home / nhóm Editing / Paragraph Spacing
C.
Chn th Page Layout / nhóm Paragraph / Before
D.
Chn th Page Layout / nhóm Paragraph / After
33.
Trong Word, s dng đnh dng Tab để làm gì?
A.
Để canh văn bn
B.
Để chuyn con tr chut t ct văn bn này sang ct n bn khác
C.
Để chèn mt bng biu (Table) vào trong văn bn
D.
Để di chuyn con tr trong bng biu
34.
Trong Word, đ m hp thoi Borders and Shading, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Page Layout / nhn vào biu ng Page Borders
B.
Chn th Page Layout / nhn vào biu ng Page Color
C.
Chn th Page Layout / nhn vào biu ng Watermark
D.
Chn th Home / nhn vào biu ng Shading
35.
Trong Word, chn th Page Border trong hp thoi Borders and
Shading dùng để:
A.
Thiết lp ng trang cho văn bn
B.
K khung cho c trang
C.
K khung cho đon n bn
D.
Thiết lp canh l cho n bn
lOMoARcPSD|472054 11
36.
Trong Word, để màu nn cho c trang, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / nhóm Page Background / Shading
B.
Chn th Page Layout / nhóm Paragraph / Page color
C.
Chn th Home / nm Paragraph / Shading
D.
Chn th Design / nm Page Background / Page color
37.
Trong Word, biu ng Watermark trong th Design chc năng
?
A.
ng để màu nn cho c trang
B.
ng để màu nn cho đon n bn đã chn
C.
ng đ to hình m cho tài liu
D.
ng để k khung cho c trang
38.
Trong Word, để chèn mt trang trng vào trong i liu, thc hin
thao tác:
A.
Nhn phím Enter nhiu ln đến khi to đưc trang trng
B.
Chn th Insert / Cover Page
C.
Chn th Insert / Blank Page
D.
Chn th Insert / Break Page
39.
Trong Word, để chèn bng biu vào trong tài liu, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Home / nhóm Insert / Table
B.
Chn th View / nhóm Table / Insert Table
C.
Chn th Insert / nhóm Table / Table / Insert Table
D.
Chn th Review / nhóm Table / Insert
40.
Trong Word, để chèn hiu; t đặc bit, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Insert / Symbol
B.
Chn th Insert / Symbol
C.
Chn th View / Symbol
D.
Chn th File / Symbols / Symbol
41.
Trong Word, để chèn nh nh đưc lưu tr trong b nh, thc hin
thao tác:
A.
Chn th Insert / Picture
B.
Chn th Insert / Clip Art
C.
Chn th Home / Picture
D.
Chn th Home / Clip Art
42.
Trong Word, đ v mt hình v trong công c Shapes, thc hin
thao tác:
A. Chn th Insert / SmartArt / Shapes
B. Chn th Home / Shapes
C. Chn th Insert / Shapes
D. Chn th Insert / Screenshot /
Shapes
43.
Trong Word, để chèn đối ng đồ ha SmartArt, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Home / SmartArt
B.
Chn th Home / Insert /
SmartArt
C.
Chn th Insert / ScreenShot / SmartArt D.
Chn th Insert / SmartArt
44.
Trong Word, đ chèn Text Box vào trong văn bn, thc hin thao
tác:
lOMoARcPSD|472054 11
A.
Chn th Home / nm Font / Text Box
B.
Chn th Insert / nhóm Text /
Shapes
C.
Chn th Insert / nm Text / Text Box
D.
Chn th Home / nhóm Insert /
Text Box
45.
Trong Word, để chèn ch ngh thut WordArt, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / nhóm Font / WordArt
B.
Chn th Insert / nhóm Text / WordArt
C.
Chn th Home / nhóm Text / WordArt
D.
Chn th Page Layout / nhóm Font / WordArt
46.
Trong Word, để m hp thoi Page Setup, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Page Setup
B.
Chn th Page Layout / nhp chn nút m hp thoi góc i bên phi
trong nhóm Page Setup
C.
Chn th Review / Page Setup
D.
Chn th View / Print / Page Setup
47.
Trong Word, để đánh s trang cho tài liu, thc hin thao tác:
A.
Chn th Insert / trong nhóm Page Number / Page Number
B.
Chn th Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number
C.
Chn th Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number
D.
Chn th Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number
48.
Trong Word, để chia văn bn thành nhiu ct, thc hin thao tác:
A.
Chn th Page Layout / nhóm Page Setup / Columns
B.
Chn th Insert / nm Format / Columns
C.
Chn th Home / nhóm Columns / Columns
D.
Chn th View / Columns
49.
Trong Word, để to chú thích trình bày cui trang cho mt cm
t, thc hin thao tác:
A.
Chn th References / Insert Endnote
B.
Chn th References / Insert Footnote
C.
Chn th References / Insert Footnote and Endnote
D.
Chn th Insert / Insert Footnote
50.
Trong Word, để to ni dung đu trang thc hin thao tác:
A.
Chn th View / Header
B.
Chn th View / Header and Footer
C.
Chn th Insert / Header
D.
Chn th Home / Header and Footer
2. Câu hi trc nghim nâng cao
1.
M mt tài liu đã trong Word, sau đó xoá 1 đon văn bn, để
gi nguyên ni dung văn bn ban đầu, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp pm tt Ctrl + Z
B.
Đóng tp tin đó nhưng không u
C.
u li tp tin vi n mi
D.
Tt c đều đúng
lOMoARcPSD|472054 11
2.
Trong Word, để m tp tin đã , thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Open
B.
Chn th Insert / Open
C.
Nhn t hp phím tt Ctrl + F12
D.
Nhn t hp phím tt Ctrl + M
3.
Trong Word, để m tp tin đã , thc hin thao tác:
A.
S dng t hp phím tt Ctrl + O
B.
Chn File / Open
C.
Nhp chut vào biu ng Open (nếu ) trên thanh Quick Access Toolbar
D.
Tt c đều đúng
4.
Trong Word, t hp phím tt Ctrl + F1 chc năng gì?
A.
Làm n (hin) thanh Ribbon
B.
M ca s tr giúp
C.
Chuyn đi Font ch
D.
Không chc năng nào c
5.
Để lưu tp tin (ln đầu tiên khi son tho văn bn hin thi) vi tên
mi trong word, thc hin thao tác:
A.
Chn th File / Save
B.
Chn th File / Save As
C.
Nhn t hp phím tt Ctrl + S
D.
Tt c đều đúng
6.
Trong Word, nhp đôi chut o mt t trong văn bn chc ng
?
A.
đen toàn b văn bn
B.
đen c câu cha t đó
C.
đen t đó
D.
Không chc năng
7.
Trong Word, đè phím Ctrl nhp chut vào mt t trong văn bn
có chức năng gì?
A.
đen toàn b văn bn
B.
đen c câu cha t đó
C.
đen t đó
D.
Không chc năng
8.
Trong Word, đ chn (tô đen) các đon văn bn kng lin k, thc
hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + A
B.
đen ln c các đon
C.
Nhn gi phím Ctrl ri thc hin đen ln t các đon
D.
Nhn gi pm Shift ri thc hin đen ln t các đon
9.
Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and
Replace), thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím Ctrl + R
B.
Nhn t hp phím Ctrl + F
C.
Nhn t hp phím Ctrl + H
D.
Nhn t hp phím Ctrl + E
lOMoARcPSD|472054 11
10.
Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and
Replace), thc hin thao tác (chn phát biu KHÔNG ĐÚNG):
A.
Nhn t hp pm Ctrl + H
B.
Nhn t hp phím Ctrl + G
C.
Chn th Home / Find
D.
Chn th Home / Find / Advanced Find
11.
Trong Word, th Goto ca hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and
Replace) chc năng gì?
A.
Di chuyn con tr đến trang xác định
B.
Di chuyn con tr đến dòng xác định
C.
Di chuyn con tr đến Section xác định
D.
Tt c đều đúng
12.
Trong Word, đ m hp thoi Font, thc hin thao c:
A.
S dng phím tt Alt + F
B.
S dng pm tt Ctrl + F
C.
S dng phím tt Ctrl + Shift + F
D.
S dng pm tt F12 + F
13.
Trong Word, t hp pm Ctrl + F chc năng gì?
A.
ch hot bng điu ng Navigation Pane
B.
Tìm kiếm văn bn
C.
M hp thoi tìm kiếm thay thế
D.
Không chc năng nào
14.
Trong Word, để ch hot bng điu ng Navigation Pane, thc
hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím Ctrl + F
B.
Chn th Home / Find
C.
Chn th View / Navigation Pane
D.
Tt c đều đúng
15.
Trong Word, m hp thoi Word Options, điu chnh các tùy chn
trong mc Quick Access Toolbar, chc năng gì?
A.
Điu chnh vic hin th các chc năng trên thanh truy cp nhanh
B.
Điu chnh vic hin th c chc năng trên Ribbon
C.
Điu chnh vic n hin các th (Tab) trên Ribbon
D.
Điu chnh vic thêm bt các th (Tab) trên Ribbon
16.
Trong Word, m hp thoi Word Options, điu chnh các y chn
trong mc Customize Ribbon, chc năng gì?
A.
Cho phép n hin các th (Tab)
B.
Cho phép tm c th (Tab) mi
C.
Thay đổi các chc năng trong Ribbon
D.
Tt c đều đúng
17.
Trong Word, m hp thoi Word Options / mc Display / nhp chn
Hidden Text, chc ng gì?
A.
Hin th ký t Enter
B.
Hin th t phím Tab
C.
Hin th Tt cc t không in
lOMoARcPSD|472054 11
D.
Hin th đon văn bn đưc làm n trong chc năng ca hp thoi
Font
18.
Trong Word, đ thay đổi đơn v tính thanh Ruler, thc hin thao
tác:
A.
M hp thoi Word Options / mc Advanced / chn đơn v tính
trong Show measurements in units of
B.
M hp thoi Word Options / mc Display / chn đơn v tính trong Show
measurements in units of
C.
M hp thoi Word Options / mc Proofing / chn đơn v tính trong Show
measurements in units of
D.
Chn th Home / nhóm Editing / chn đơn v tính trong Show measurements
in units of
19.
Trong Word, đ hin th thanh trượt ngang thanh trượt dc,
thc hin thao tác:
A.
Chn th File / Options / Display / nhp chn Show Vertical Scroll Bar
Show Horizontal Scroll Bar
B.
Chn th File / Options / Advanced / nhp chn Show Vertical Scroll
Bar Show Horizontal Scroll Bar
C.
Chn th File / Options / Proofing / nhp chn Show Vertical Scroll Bar
Show Horizontal Scroll Bar
D.
Chn th Home / trong nm Editing / nhp chn Show Vertical Scroll Bar
Show Horizontal Scroll Bar
20.
Trong Word, đ hin th cây thước dc, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / trong nhóm Editing / nhp chn Show Vertical rule in Print
Layout view
B.
Chn th File / Options / Advanced / nhp chn Show Vertical rule
in Print Layout view
C.
Chn th File / Options / Proofing / nhp chn Show Vertical rule in Print
Layout view
D.
Chn th File / Options / Display / nhp chn Show Vertical rule in Print
Layout view
21.
Trong Word, để hin th đưng biên l, hin lnh thao tác:
A.
Chn th File / Options / Display / nhp chn Show Text Boundaries
B.
Chn th File / Options / Advanced / nhp chn Show Text ScreenTips
C.
Chn th File / Options / Advanced / nhp chn Show Text
Boundaries
D.
Chn th File / Options / Proofing / nhp chn Show Text Boundaries
22.
Trong Word, m hp thoi Word Options / mc Display / nhp chn
Paragraph Marks, chc năng gì?
A.
Hin th cat khong trng
B.
Hin th tt c các t không in
C.
Hin th ca t Enter
D.
Hin th ca t Phím Tab
23.
Trong Word, phát biu nào không đúng cho bng điu ng
Navigation Pane?
A.
chc ng:m kiếm ni dung trong tài liu
lOMoARcPSD|472054 11
B.
chc ng: hin th qun các đề mc ca tài liu
C.
chc năng: tìm kiếm thay thế ni dung trong tài liu
D.
chứcng: hin th qun tt c các trang trong tài liu
24.
Trong Word, để đưa ch s lên trên (x2), thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Font / Chn Subscript
B.
M hp thoi Font / Chn Superscript
C.
Nhn t hp phím tt Ctrl + =
D.
Chn th Insert / nhp vào biu ng Superscript
25.
Trong Word, đ định dng gch ngang thân ch nét đôi, thc hin
thao tác:
A.
Chn th Home / nm Font / Double Strikethrough
B.
M hp thoi Font / th Font / chn hp kim Double Strikethrough
C.
M hp thoi Font / th Font / chn hp kim Strikethrough
D.
Chn th Home / nhóm Font / Strikethrough
26.
Trong Word, để định dng gch i tng t, thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Font / th Font / nhp chn None trong Underline Style
B.
M hp thoi Font / th Font / nhp chn trong Underline Style
C. M hp thoi Font / th Font / nhp chn Words Only trong
Underline Style
D.
Nhp chn biu ng Underline trong nhóm Font ca th Home
28.
Trong Word, trong th Font ca hp thoi Font, nhp chn Hidden
có chức năng gì?
A.
Làm bóng đon văn bn đã chn
B.
m n đon văn bn đã chn
C.
Chuyn sang ch in hoa dng nh cho đon văn bn đã chn
D.
Chuyn sang ch in hoa dng ln cho đon văn bn đã chn
29.
Trong Word, th Advanced ca hp thoi Font, điu chnh trong
Scale, chc ng gì?
A.
m co giãn các t
B.
Thiết lp li khong cách gia các t
C.
Thiết lp v trí ca các t đã chn theo hàng
D.
Tt c đều sai
30.
Trong Word, th Advanced ca hp thoi Font, điu chnh trong
Spacing, chc năng gì?
A.
m co giãn các t
B.
Thiết lp li khong cách gia các t
C.
Thiết lp v trí ca các t đã chn theo hàng
D.
Tt c đều sai
31.
Trong Word, th Advanced ca hp thoi Font, điu chnh trong
Position, chc năng ?
A.
m co giãn các t
B.
Thiết lp li khong cách gia các t
C.
Thiết lp v trí ca các t đã chn theo hàng
D.
Tt c đều sai
lOMoARcPSD|472054 11
32.
Trong Word, để điu chnh độ tht dòng ca văn bn, thc hin
thao tác:
A.
M hp thoi Paragraph / điu chnh c mc trong khung General
B.
M hp thoi Paragraph / điu chnh các mc trong khung
Indentation
C.
M hp thoi Paragraph / điu chnh các mc trong khung Spacing
D.
M hp thoi Paragraph / điu chnh các mc trong khung View
33.
Trong Word, t hp phím tt Ctrl + Shift + C chc năng gì?
A.
Sao chép định dng
B.
Sao chép đon văn bn
C.
Dán đon văn bn
D.
Không chc năng
34.
Trong Word, đ sao chép định dng nhiu ln trong tài liu, thc
hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + Shift + C
B.
Chn th Insert / nhp chuto biu ng
Format Painter
C.
Chn th Insert / nhp đôi chut vào biu ng
Format Painter
D.
Trong Word không chc năng này
35.
Trong Word, t hp phím Ctrl + Shift + D chc năng gì?
A.
đậm
đon văn bn
đã chn
B.
n đon văn bn đã đưc copy trước đó
C.
Gch cn nét đôi đon văn bn đã chn
D.
Không chc năng
36.
Trong Word, t hp phím tt Ctrl + “>”, chc năng gì?
A.
Không chc năng
B.
Tr v dng mc đnh
C.
Gim kích c ch theo danh sách Size
D.
ng ch c ch theo danh sách Size
37.
Trong Word, t hp phím tt Ctrl + “<”, chc năng gì?
A.
Không chc năng
B.
Tr v dng mc đnh
C.
Gim ch c ch theo danh sách Size
D.
Tăng kích c ch theo danh sách Size
38.
Trong Word, đ k khung cho đon văn bn, thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Borders and Shading / tùy chn trong th Shading
B.
M hp thoi Borders and Shading / tùy chn trong th Page Border
C.
Chn th Home / Border
D.
Chn th Page Layout / Border
39.
Trong Word, các tùy chn trong khung Alignment ca hp thoi
Tabs ý nghĩa gì?
A.
Các đưng gióng trong Tab
B.
Khong cách mc đnh gia các Tab
C.
Các kiu canh ca Tab
D.
V tđặt Tab
lOMoARcPSD|472054 11
40.
Trong Word, để m hp thoi Tabs, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / nhn biu ng Tabs trong nhóm Paragraph
B.
M hp thoi Paragraph / nhn nút Tabs trong hp thoi Paragraph
C.
Chn th Insert / nhn biu ng Table
D.
Chn th Layout / nhn biu ng Tabs trong nhóm Paragraph
41.
Trong Word, để thiết lp khong cách gia c dòng trong đon,
thc hin thao c:
A.
M hp thoi Paragraph / điu chnh thiết lp trong Special
B.
M hp thoi Paragraph / điu chnh thiết lp trong Before
C.
M hp thoi Paragraph / điu chnh thiết lp trong After
D.
M hp thoi Paragraph / điu chnh thiết lp trong Line Spacing
42.
Trong Word, đ thiết lp khong ch gia c đon, thc hin
thao tác:
A.
M hp thoi Paragraph / điu chnh trong mc Line Spacing
B.
M hp thoi Paragraph / điu chnh trong mc Before
C.
M hp thoi Paragraph / điu chnh trong mc After
D.
Các câu B, C đu đúng
43.
Trong Word, đ m hp thoi Table Properties, thc hin thao tác:
A.
Chn th Layout trong nhóm th ng cnh Table Tools / Properties
B.
Chn th Design trong nhóm th ng cnh Table Tools / Properties
C.
Chn th Insert / Properties
D.
Nhn t hp phím tt F4 + P
44.
Trong Word, đ định dng bng biu canh gia văn bn, thc hin
thao tác:
A.
Chn th Home / nhp o biu ng Center trong nhóm Paragraph
B.
M hp thoi Table Properties / nhp chn Center trong th Cell
C.
M hp thoi Table Properties / nhp chn Center trong th Table
D.
Nhn t hp phím tt Ctrl + E
45.
Trong Word, đ canh gia d liu theo chiu dc trong mt ô ca
Table. Đưa con tr vào ô đó ri thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Table Properties / chn th Cell / Center / OK
B.
M hp thoi Table Properties / chn th Table / Center / OK
C.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D.
Chn th Table / Cell / Center / OK
46.
Trong Word, đ màu nn cho mt ô trong bng biu (sau khi đưa
con tr vào ô cn tô), thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Shading
B.
Chn th Design / nhóm Table Styles / Shading
C.
M hp thoi Borders and Shading / chn th Shading
D.
Tt c đều đúng
47.
Trong Word, đ màu nn cho mt cm t (sau khi đen cm t
đó), thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Borders and Shading / tùy chn trong th Borders
B.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Shading
lOMoARcPSD|472054 11
C.
Chn th Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.
Chn th Layout / nm Paragraph / Shading
48.
Trong Word, để màu nn cho đon văn bn (sau khi đen c
đon văn bn), thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Borders and Shading / tùy chn trong th Borders
B.
Chn th Home / nhóm Paragraph / Shading
C.
Chn th Layout / nhóm Paragraph / Page color
D.
Chn th Layout / nm Paragraph / Shading
1. Trong Word, để đưa nhanh con tr v đầu dòng, s dng phím hay t hp
phím gì?
A.
Page Up
B.
Home
C.
Ctrl + Home
D.
Shift + Page Up
2. Trong Word, để đưa nhanh con tr v đầu văn bn, s dng phím hay t hp
phím gì?
A.
Page Up
B.
Home
C.
Ctrl + Home
D.
Shift + Page Up
3. Trong Word, để đưa nhanh con tr v cui văn bn, s dng phím hay t hp
phím gì?
A.
End
B.
Page Down
C.
Ctrl + End
D.
Shift + Page Down
4. Trong Word, để đưa nhanh con tr v cui dòng, s dng pm hay t hp
phím gì?
A.
Page Up
B.
Ctrl + End
C.
End
D.
Shift + End
lOMoARcPSD|472054 11
5. Trong Word, để chn nhanh (tô đen) toàn b tài liu, s dng t hp pm tt:
A.
Ctrl + A
B.
Ctrl + D
C.
Shift + A
D.
Shift + D
6. Trong Word, để chn (tô đen) toàn b tài liu, thc hin thao tác:
A.
Chn th File / Select
B.
Chn th Home / Select / Select All
C.
Chn th Home / Select / Select Objects
D.
Chn th File / Select All
7. Trong Word, để lưu tài liu vi tên đã có, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + S
B.
Chn th File / Save
C.
Nhp vào biu ng Save (nếu có) trên thanh ng c truy cp nhanh (Quick
Access Toolbar)
D.
Tt c đều đúng
8. Trong Word, m tài liu đã có, đ ui liu vi tên mi thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + S
B.
Chn th File / Save As
C.
Chn th File / Save
D.
Nhp vào biu ng Save (nếu có) trên thanh công c truy cp nhanh
(Quick Access Toolbar)
9. Trong Word, đ di chuyn thanh công c truy cp nhanh (Quick Access
Toolbar) xung nm i thanh Ribbon, thc hin thao tác:
A.
Nhp trái di chut đến v ttch hp
B.
Nhp vào biu ng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C.
Nhp vào nút Customize Quick Access Toolbar chn Show Below the
Ribbon
D.
Chn th File / Show Below the Ribbon
10. Trong Word, để m n thanh Ribbon, thc hin thao tác:
lOMoARcPSD|472054 11
A.
Nhp đôi chut o thanh Ribbon
B.
Nhp o biu ng Ribbon Display Options / Auto-hide Ribbon
C.
Chn th File / Auto-hide Ribbon
D.
Trong Word không chc năng này
11. Trong Word, để hin th thanh Ribbon (thanh Ribbon đang b m n), thc
hin thao c:
A.
Nhp đôi chut vào thanh tiêu đề
B.
Chn th File / Show Tabs and Commands
C.
Nhp vào biu ng Ribbon Display Options / Show Tabs and Commands
D.
Chn th Home / Show Tabs and Commands
12. Trong Word, để đóng tài liu đang m, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Close
B.
Chn th File / Close
C.
Chn th Developer / Close
D.
Chn th Layout / Close
13. Trong Word, để đóng ca s word, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Exit
B.
Chn th File / Exit
C.
Chn th File / Close
D.
Chn th Layout / Exit
14. Trong Word, nút Minimize trên thanh tiêu đề chc năng gì?
A.
Đóng phn mm Word
B.
Phóng to thu nh ca s Word
C.
Thu ca s word li đặt tn thanh Task Bar
D.
Đóng tài liu đang m
15. Trong Word, phím hay t hp phím nào chc năng ngt đon?
A.
Enter
B.
Shift
lOMoARcPSD|472054 11
C.
Shift + Enter
D.
Page Down
16. Trong Word, trong nhóm Clipboard ca th Home, biu ng o i đây
có chức năng copy đon văn bn đã chn?
A.
Biu ng Paste
B.
Biu ng Cut
C.
Biu ng Copy
D.
Biu ng Format Paint
17. Trong Word, trong nhóm Clipboard ca th Home, biu ng o i đây
chc ng dán đoạnn bn?
A.
Biu ng Paste
B.
Biu ng Cut
C.
Biu ng Copy
D.
Biu ng Format Painter
18. Trong Word, đ to mi mt tài liu, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp pm tt Ctrl + N
B.
Chn th File / New / Blank Document
C.
Nhp o biu ng New (nếu có) tn thanh Quick Access Toolbar
D.
Tt c đều đúng
19. Trong Word, đ to mi mt tài liu, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp pm tt Ctrl + N
B.
Chn th Home / New
C.
Chn th Insert / Blank Document
D.
Chn th View / Blank Document
20. Trong Word, để m tp tin đã có, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + M
B.
Chn th File / Open
C.
Chn th View / Open
D.
Chn th Home / Open
lOMoARcPSD|472054 11
21. Trong Word, để hin th cây thước ngang dc, thc hin thao tác:
A.
Chn th View / nhp chn Ruler
B.
Chn th Home / nhp chn Ruler
C.
Chn th Insert / nhp chn Ruler
D.
Chn th Layout / nhp chn Ruler
22. Trong Word, mun phc hi n bn v trng thái trưc đó, s dng t hp
phím gì?
A.
Ctrl + E
B.
Ctrl + Z
C.
Ctrl + H
D.
Ctrl + P
23. Trong Word, di chut trên khi đã chn, kết qu là:
A.
Khi đó b xoá
B.
Khi đưc di chuyn đến v trí mi
C.
Khi đưc Copy đến v trí mi
D.
n bn không thay đổi
24. Trong Word, để m hp thoi Word Options, thc hin thao tác:
A.
Chn th File / Options
B.
Chn th Home / Options
C.
Chn th View / Options
D.
Chn th Developer / Options
25. Trong Word, đ kích hot bng điu ng Navigation Pane, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Home / Navigation Pane
B.
Chn th Insert / Navigation Pane
C.
Chn th Review / Navigation Pane
D.
Chn th View / Navigation Pane
26. Trong Word, đ kích hot bng điu ng Navigation Pane, thc hin thao
tác:
A.
Chn th Home / Navigation Pane
lOMoARcPSD|472054 11
B.
Chn th Home / Find
C.
Chn th Insert / Navigation Pane
D.
Chn th Review / Navigation Pane
27. Trong Word, để xem dng toàn trang ca tt c các trang trong tài liu,
chn th nào trong bng điu ng Navigation Pane?
A.
Th Headings
B.
Th Pages
C.
Th Results
D.
Trong Word không chc năng này
28. Trong Word, đ xem các đề mc th hin cho tng tiêu đề cnh ng vi các
heading trong tài liu, chn th o trong bng điu ng Navigation Pane?
A.
Th Headings
B.
Th Pages
C.
Th Results
D.
Trong Word không chc năng này
29. Trong Word, s dng bng điu ng Navigation Pane, bn th thc
hin các chc ng o?
A.
Di chuyn đến v trí ca các tiêu đề
B.
Hin th trang di chuyn đến trang bt k
C.
Tìm kiếm ni dung định dng
D.
Tt c đều đúng
30. Trong Word, để m hp thoi tìm kiếm thay thế (Find and Replace), thc
hin thao c:
A.
Chn th Insert / Replace
B.
Chn th Home / Replace
C.
Chn th View / Replace
D.
Chn th Review / Replace
31. Trong Word, t hp phím Ctrl + F chc năng gì?
A.
Kích hot bng điu ng Navigation Pane
B.
Tìm kiếm văn bn
lOMoARcPSD|472054 11
C.
M hp thoi tìm kiếm thay thế
D.
Không chc năng nào
32. Trong Word, chế đ xem nào sau đây cho pp bn xem văn bn theo dng
bn in? *
A.
Nomal View
B.
Web Layout View
C.
Print Layout View
D.
Outline View
33. Trong Word, đ m hp thoi Font, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp phím tt Ctrl + D
B.
Nhn t hp pm tt Ctrl + F
C.
Nhn t hp phím tt Ctrl + E
D.
Nhn t hp phím tt Alt + D
34. Trong Word, hp thoi Font, cho phép bn thc hin các chc năng (chn
phát biu KHÔNG ĐÚNG):
A.
Chn li Font ch
B.
To hiu ng trên t
C.
đậm, m nghiêng, gch chân t
D.
Thiết lp khong cách gia các dòng trong văn bn
35. Trong Word, hp thoi Font, cho phép bn thc hin các chc năng (chn
phát biu KHÔNG ĐÚNG):
A.
Thiết lp khong ch gia c đon trong văn bn
B.
To hiu ng trên t
C.
Quy định độ co giãn các t
D.
Quy định khong cách gia các t
36. Trong Word, để định dng gch ngang thân ch, thc hin thao tác:
A.
Chn th Home / Strikethrough
B.
Chn th Home / Shrink Font
C.
Chn th Layout / Strikethrough
D.
Chn th Layout / Shrink Font
lOMoARcPSD|472054 11
37. Trong Word, đ đưa ch s xung i (H2), thc hin thao tác:
A.
M hp thoi Font / chn Superscrip
B.
Chn th Home / chn Superscrip
C.
Nhn t hp pm tt Ctrl + Shift + “=
D.
Chn th Home / chn Subscript
38. Trong Word, t hp phím tt Ctrl + “=”, chc ng gì?
A.
Bt hoc tt gch i t đôi
B.
Bt hoc tt ch s i
C.
Bt hoc tt ch s trên
D.
Tr v dng mc định
39. Trong Word, t hp pm tt Ctrl + Shiff + “=”, chc ng gì?
A.
Bt hoc tt gch i t đôi
B.
Bt hoc tt ch s i
C.
Bt hoc tt ch s trên
D.
Tr v dng mc định
40. Trong Word, t hp phím tt Ctrl + “[”, chc năng gì?
A.
Tăng kích c tn 1 point
B.
Gim kích c t xung 1 point
C.
Tr v dng mc đnh
D.
Không chc năng
41. Trong Word, t hp phím tt Ctrl + “]”, chc năng gì?
A.
Tăng kích c tn 1 point
B.
Gim kích c t xung 1 point
C.
Tr v dng mc đnh
D.
Không chc năng
42. Trong Word, để tăng kích c các t, thc hin thao tác:
A.
Nhn t hp pm tt Ctrl
+ “>”
B.
Nhn t hp phím tt Ctrl + “]”
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD|472 054 11
1. Câu hỏi trắc nghiệm cơ bản
1. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
2. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
3. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím gì? A. End B. Page Down C. Ctrl + End D. Shift + Page Down
4. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Ctrl + End C. End D. Shift + End
5. Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Select
B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select All
C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Objects
D. Chọn thẻ File / Select All
6. Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
B. Chọn thẻ File / Save As C. Chọn thẻ File / Save
D. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
7. Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick
Access Toolbar) xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon
8. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon
B. Ribbon Display Options/ auto hide ribbon
C. Chọn thẻ File / Minimize the Ribbon
D. Trong Word không có chức năng này
9. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Close B. Chọn thẻ File / Close lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Developer / Close
D. Chọn thẻ Page Layout / Close
10. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Exit B. Chọn thẻ File / Exit
C. Chọn thẻ Developer / Exit
D. Chọn thẻ Page Layout / Exit
11. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn? A. Enter B. Shift C. Shift + Enter D. Page Down
12. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N B. Chọn thẻ Home / New
C. Chọn thẻ Insert / Blank Document D. Chọn thẻ View / Blank Document
13. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M B. Chọn thẻ File / Open C. Chọn thẻ View / Open D. Chọn thẻ Home / Open
14. Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler
B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Styles / nhấp chọn Ruler
C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm View / nhấp chọn Ruler
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler
15. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options
B. Chọn thẻ Home / Options
C. Chọn thẻ View / Options
D. Chọn thẻ Developer / Options
16. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane
B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane D. Chọn thẻ View / Navigation Pane
17. Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong
tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
18. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính
ứng với các heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
19. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Replace
B. Chọn thẻ Home / Replace
C. Chọn thẻ View / Replace
D. Chọn thẻ Review / Replace lOMoARcPSD|472 054 11
20. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
21. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực
hiện thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G C. Chọn thẻ Home / Find D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
22. Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in: A. Normal View B. Web Layout View C. Print Layout View D. Outline View
23. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng phím tắt Ctrl + D
B. Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + E
D. Sử dụng phím tắt Alt + D
24. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Shrink Font
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Shrink Font
25. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =
D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Subscript
26. Trong Word, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì?
A. Định dạng đối tượng đồ họa
B. Kiểm tra các định dạng có trong đoạn văn bản C. Sao chép định dạng D. Dán định dạng
27. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Change Case
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Effect / Change Case
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
28. Trong Word, để canh thẳng hàng theo biên phải của nội dung văn
bản đang chọn, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + L
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Align Text Right lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Justify
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + J
29. Trong Word, để mở hộp thoại Paragraph, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
B. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles
C. Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show
D. Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
30. Trong Word, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG)
A. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
B. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
C. Canh chỉnh đoạn văn bản
D. Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự
31. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph
B. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
D. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After
32. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing
B. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / Paragraph Spacing
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Before
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / After
33. Trong Word, sử dụng định dạng Tab để làm gì? A. Để canh văn bản
B. Để chuyển con trỏ chuột từ cột văn bản này sang cột văn bản khác
C. Để chèn một bảng biểu (Table) vào trong văn bản
D. Để di chuyển con trỏ trong bảng biểu
34. Trong Word, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Borders
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color
C. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Watermark
D. Chọn thẻ Home / nhấn vào biểu tượng Shading
35. Trong Word, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để:
A. Thiết lập hướng trang cho văn bản B. Kẻ khung cho cả trang
C. Kẻ khung cho đoạn văn bản
D. Thiết lập canh lề cho văn bản lOMoARcPSD|472 054 11
36. Trong Word, để tô màu nền cho cả trang, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Page Background / Shading
B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Page color
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
D. Chọn thẻ Design / nhóm Page Background / Page color
37. Trong Word, biểu tượng Watermark trong thẻ Design có chức năng gì?
A. Dùng để tô màu nền cho cả trang
B. Dùng để tô màu nền cho đoạn văn bản đã chọn
C. Dùng để tạo hình mờ cho tài liệu
D. Dùng để kẻ khung cho cả trang
38. Trong Word, để chèn một trang trống vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn phím Enter nhiều lần đến khi tạo được trang trống
B. Chọn thẻ Insert / Cover Page
C. Chọn thẻ Insert / Blank Page
D. Chọn thẻ Insert / Break Page
39. Trong Word, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table
B. Chọn thẻ View / nhóm Table / Insert Table
C. Chọn thẻ Insert / nhóm Table / Table / Insert Table
D. Chọn thẻ Review / nhóm Table / Insert
40. Trong Word, để chèn ký hiệu; ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Insert / Symbol
B. Chọn thẻ Insert / Symbol C. Chọn thẻ View / Symbol
D. Chọn thẻ File / Symbols / Symbol
41. Trong Word, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong bộ nhớ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Picture
B. Chọn thẻ Insert / Clip Art
C. Chọn thẻ Home / Picture
D. Chọn thẻ Home / Clip Art
42. Trong Word, để vẽ một hình vẽ trong công cụ Shapes, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / SmartArt / Shapes B. Chọn thẻ Home / Shapes
C. Chọn thẻ Insert / Shapes
D. Chọn thẻ Insert / Screenshot / Shapes
43. Trong Word, để chèn đối tượng đồ họa SmartArt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / SmartArt
B. Chọn thẻ Home / Insert / SmartArt
C. Chọn thẻ Insert / ScreenShot / SmartArt D. Chọn thẻ Insert / SmartArt
44. Trong Word, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác: lOMoARcPSD|472 054 11
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Shapes
C. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Text Box D. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Text Box
45. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt
B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / WordArt
C. Chọn thẻ Home / nhóm Text / WordArt
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Font / WordArt
46. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Page Setup
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup
C. Chọn thẻ Review / Page Setup
D. Chọn thẻ View / Print / Page Setup
47. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number
B. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number
C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number
48. Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns
B. Chọn thẻ Insert / nhóm Format / Columns
C. Chọn thẻ Home / nhóm Columns / Columns
D. Chọn thẻ View / Columns
49. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang cho một cụm
từ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ References / Insert Endnote
B. Chọn thẻ References / Insert Footnote
C. Chọn thẻ References / Insert Footnote and Endnote
D. Chọn thẻ Insert / Insert Footnote
50. Trong Word, để tạo nội dung đầu trang thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / Header
B. Chọn thẻ View / Header and Footer
C. Chọn thẻ Insert / Header
D. Chọn thẻ Home / Header and Footer
2. Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao 1.
Mở một tài liệu đã có trong Word, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để
giữ nguyên nội dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Z
B. Đóng tập tin đó nhưng không lưu
C. Lưu lại tập tin với tên mới D.
Tất cả đều đúng lOMoARcPSD|472 054 11
2. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Open B. Chọn thẻ Insert / Open
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F12
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M
3. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + O B. Chọn File / Open
C. Nhấp chuột vào biểu tượng Open (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar D.
Tất cả đều đúng
4. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + F1 có chức năng gì? A.
Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon
B. Mở cửa sổ trợ giúp C. Chuyển đổi Font chữ
D. Không có chức năng nào cả
5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên
mới trong word, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Save
B. Chọn thẻ File / Save As
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S D.
Tất cả đều đúng
6. Trong Word, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tô đen cả câu chứa từ đó C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
7. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản B.
Tô đen cả câu chứa từ đó C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
8. Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A
B. Tô đen lần lược các đoạn
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E lOMoARcPSD|472 054 11
10. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C. Chọn thẻ Home / Find
D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
11. Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace) có chức năng gì?
A. Di chuyển con trỏ đến trang xác định
B. Di chuyển con trỏ đến dòng xác định
C. Di chuyển con trỏ đến Section xác định D.
Tất cả đều đúng
12. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng phím tắt Alt + F
B. Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + F
D. Sử dụng phím tắt F12 + F
13. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì? A.
Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane B. Tìm kiếm văn bản
C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D. Không có chức năng nào
14. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F B. Chọn thẻ Home / Find
C. Chọn thẻ View / Navigation Pane D.
Tất cả đều đúng
15. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Quick Access Toolbar, có chức năng gì? A.

Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
C. Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon
D. Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon
16. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Customize Ribbon, có chức năng gì?
A. Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B. Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
C. Thay đổi các chức năng có trong Ribbon D.
Tất cả đều đúng
17. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Hidden Text, có chức năng gì?
A. Hiển thị ký tự Enter
B. Hiển thị ký tự phím Tab
C. Hiển thị Tất cả các ký tự không in lOMoARcPSD|472 054 11
D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font
18. Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác: A.
Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính
trong Show measurements in units of
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
D. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
19. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll
Bar và Show Horizontal Scroll Bar
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar
và Show Horizontal Scroll Bar
20. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
D. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
21. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries
22. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Paragraph Marks, có chức năng gì?
A. Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
B. Hiển thị tất cả các ký tự không in
C. Hiển thị mã của ký tự Enter
D. Hiển thị mã của ký tự Phím Tab
23. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu lOMoARcPSD|472 054 11
B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
B. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =
D. Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript
25. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough
D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home
28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
A. Làm bóng đoạn văn bản đã chọn
B. Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn
29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng gì? A.
Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai
30. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Spacing, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai
31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Position, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai lOMoARcPSD|472 054 11
32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View
33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
A.
Sao chép định dạng
B. Sao chép đoạn văn bản C. Dán đoạn văn bản
D. Không có chức năng gì
34. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác: A.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B. Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
D. Trong Word không có chức năng này
35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?
A. Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó
C. Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
D. Không có chức năng gì
36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size D.
Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size
37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size
38. Trong Word, để kẻ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
C. Chọn thẻ Home / Border
D. Chọn thẻ Page Layout / Border
39. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
A. Các đường gióng trong Tab
B. Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C. Các kiểu canh của Tab D. Vị trí đặt Tab lOMoARcPSD|472 054 11
40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
C. Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table
D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After D.
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After D.
Các câu B, C đều đúng
43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A.
Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
C. Chọn thẻ Insert / Properties
D. Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P
44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E
45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của
Table. Đưa con trỏ vào ô đó rồi thực hiện thao tác: A.

Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
B. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D. Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK
46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa
con trỏ vào ô cần tô), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading
C. Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading D.
Tất cả đều đúng
47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ
đó), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả
đoạn văn bản), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
1. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
2. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
3. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. End B. Page Down C. Ctrl + End D. Shift + Page Down
4. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Ctrl + End C. End D. Shift + End lOMoARcPSD|472 054 11
5. Trong Word, để chọn nhanh (tô đen) toàn bộ tài liệu, sử dụng tổ hợp phím tắt: A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Shift + A D. Shift + D
6. Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ File / Select
B. Chọn thẻ Home / Select / Select All
C. Chọn thẻ Home / Select / Select Objects
D. Chọn thẻ File / Select All
7. Trong Word, để lưu tài liệu với tên đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S B. Chọn thẻ File / Save
C. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) D. Tất cả đều đúng
8. Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
B. Chọn thẻ File / Save As C. Chọn thẻ File / Save
D. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
9. Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access
Toolbar) xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon
10. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác: lOMoARcPSD|472 054 11
A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon
B. Nhấp vào biểu tượng Ribbon Display Options / Auto-hide Ribbon
C. Chọn thẻ File / Auto-hide Ribbon
D. Trong Word không có chức năng này
11. Trong Word, để hiển thị thanh Ribbon (thanh Ribbon đang bị làm ẩn), thực hiện thao tác:
A. Nhấp đôi chuột vào thanh tiêu đề
B. Chọn thẻ File / Show Tabs and Commands
C. Nhấp vào biểu tượng Ribbon Display Options / Show Tabs and Commands
D. Chọn thẻ Home / Show Tabs and Commands
12. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Close B. Chọn thẻ File / Close
C. Chọn thẻ Developer / Close
D. Chọn thẻ Layout / Close
13. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Exit B. Chọn thẻ File / Exit C. Chọn thẻ File / Close D. Chọn thẻ Layout / Exit
14. Trong Word, nút Minimize trên thanh tiêu đề có chức năng gì? A. Đóng phần mềm Word
B. Phóng to thu nhỏ cửa sổ Word
C. Thu cửa sổ word lại và đặt trên thanh Task Bar
D. Đóng tài liệu đang mở
15. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn? A. Enter B. Shift lOMoARcPSD|472 054 11 C. Shift + Enter D. Page Down
16. Trong Word, trong nhóm Clipboard của thẻ Home, biểu tượng nào dưới đây
có chức năng copy đoạn văn bản đã chọn? A. Biểu tượng Paste B. Biểu tượng Cut C. Biểu tượng Copy
D. Biểu tượng Format Paint
17. Trong Word, trong nhóm Clipboard của thẻ Home, biểu tượng nào dưới đây
có chức năng dán đoạn văn bản? A. Biểu tượng Paste B. Biểu tượng Cut C. Biểu tượng Copy
D. Biểu tượng Format Painter
18. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
B. Chọn thẻ File / New / Blank Document
C. Nhấp vào biểu tượng New (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar D. Tất cả đều đúng
19. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N B. Chọn thẻ Home / New
C. Chọn thẻ Insert / Blank Document
D. Chọn thẻ View / Blank Document
20. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M B. Chọn thẻ File / Open C. Chọn thẻ View / Open D. Chọn thẻ Home / Open lOMoARcPSD|472 054 11
21. Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / nhấp chọn Ruler
B. Chọn thẻ Home / nhấp chọn Ruler
C. Chọn thẻ Insert / nhấp chọn Ruler
D. Chọn thẻ Layout / nhấp chọn Ruler
22. Trong Word, muốn phục hồi văn bản về trạng thái trước đó, sử dụng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + Z C. Ctrl + H D. Ctrl + P
23. Trong Word, di chuột trên khối đã chọn, kết quả là: A. Khối đó bị xoá
B. Khối được di chuyển đến vị trí mới
C. Khối được Copy đến vị trí mới
D. Văn bản không thay đổi
24. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options
B. Chọn thẻ Home / Options
C. Chọn thẻ View / Options
D. Chọn thẻ Developer / Options
25. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane
B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane
D. Chọn thẻ View / Navigation Pane
26. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane lOMoARcPSD|472 054 11 B. Chọn thẻ Home / Find
C. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
D. Chọn thẻ Review / Navigation Pane
27. Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu,
chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
28. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các
heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
29. Trong Word, sử dụng bảng điều hướng Navigation Pane, bạn có thể thực
hiện các chức năng nào?
A. Di chuyển đến vị trí của các tiêu đề
B. Hiển thị trang và di chuyển đến trang bất kỳ
C. Tìm kiếm nội dung và định dạng D. Tất cả đều đúng
30. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Replace
B. Chọn thẻ Home / Replace
C. Chọn thẻ View / Replace
D. Chọn thẻ Review / Replace
31. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì?
A. Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane B. Tìm kiếm văn bản lOMoARcPSD|472 054 11
C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D. Không có chức năng nào
32. Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in? * A. Nomal View B. Web Layout View C. Print Layout View D. Outline View
33. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + D
B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + D
34. Trong Word, hộp thoại Font, cho phép bạn thực hiện các chức năng (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG): A. Chọn lại Font chữ
B. Tạo hiệu ứng trên ký tự
C. Tô đậm, làm nghiêng, gạch chân ký tự
D. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản
35. Trong Word, hộp thoại Font, cho phép bạn thực hiện các chức năng (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn trong văn bản
B. Tạo hiệu ứng trên ký tự
C. Quy định độ co giãn các ký tự
D. Quy định khoảng cách giữa các ký tự
36. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Strikethrough
B. Chọn thẻ Home / Shrink Font
C. Chọn thẻ Layout / Strikethrough
D. Chọn thẻ Layout / Shrink Font lOMoARcPSD|472 054 11
37. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / chọn Superscrip
B. Chọn thẻ Home / chọn Superscrip
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + “=”
D. Chọn thẻ Home / chọn Subscript
38. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “=”, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
39. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shiff + “=”, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
40. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “[”, có chức năng gì?
A. Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point
B. Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point
C. Trả về dạng mặc định
D. Không có chức năng gì
41. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “]”, có chức năng gì?
A. Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point
B. Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point
C. Trả về dạng mặc định
D. Không có chức năng gì
42. Trong Word, để tăng kích cỡ các ký tự, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hộp phím tắt Ctrl + “>”
B. Nhấn tổ hộp phím tắt Ctrl + “]”