-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầudòng,sửdụngphímhay tổhợpphímgì? TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầuvănbản,sửdụngphím haytổhợpphímgì? TrongWord,mởtàiliệuđãcó,đểlưutàiliệuvớitênmớithựchiện thaotác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học đại cương (THDC) 33 tài liệu
Đại học Kinh Tế - Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh 189 tài liệu
Đề cương ôn tập môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầudòng,sửdụngphímhay tổhợpphímgì? TrongWord,đểđưanhanhcontrỏvềđầuvănbản,sửdụngphím haytổhợpphímgì? TrongWord,mởtàiliệuđãcó,đểlưutàiliệuvớitênmớithựchiện thaotác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học đại cương (THDC) 33 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Tế - Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh 189 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Tế - Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|472 054 11
1. Câu hỏi trắc nghiệm cơ bản
1. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
2. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
3. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím gì? A. End B. Page Down C. Ctrl + End D. Shift + Page Down
4. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Ctrl + End C. End D. Shift + End
5. Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Select
B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select All
C. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing nhấn Select / Select Objects
D. Chọn thẻ File / Select All
6. Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
B. Chọn thẻ File / Save As C. Chọn thẻ File / Save
D. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
7. Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick
Access Toolbar) xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon
8. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon
B. Ribbon Display Options/ auto hide ribbon
C. Chọn thẻ File / Minimize the Ribbon
D. Trong Word không có chức năng này
9. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Close B. Chọn thẻ File / Close lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Developer / Close
D. Chọn thẻ Page Layout / Close
10. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Exit B. Chọn thẻ File / Exit
C. Chọn thẻ Developer / Exit
D. Chọn thẻ Page Layout / Exit
11. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn? A. Enter B. Shift C. Shift + Enter D. Page Down
12. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N B. Chọn thẻ Home / New
C. Chọn thẻ Insert / Blank Document D. Chọn thẻ View / Blank Document
13. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M B. Chọn thẻ File / Open C. Chọn thẻ View / Open D. Chọn thẻ Home / Open
14. Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / trong nhóm Show / nhấp chọn Ruler
B. Chọn thẻ Home / trong nhóm Styles / nhấp chọn Ruler
C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm View / nhấp chọn Ruler
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Setup / nhấp chọn Ruler
15. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options
B. Chọn thẻ Home / Options
C. Chọn thẻ View / Options
D. Chọn thẻ Developer / Options
16. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane
B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane D. Chọn thẻ View / Navigation Pane
17. Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong
tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
18. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính
ứng với các heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
19. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Replace
B. Chọn thẻ Home / Replace
C. Chọn thẻ View / Replace
D. Chọn thẻ Review / Replace lOMoARcPSD|472 054 11
20. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
21. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực
hiện thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G C. Chọn thẻ Home / Find D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
22. Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in: A. Normal View B. Web Layout View C. Print Layout View D. Outline View
23. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng phím tắt Ctrl + D
B. Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + E
D. Sử dụng phím tắt Alt + D
24. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Shrink Font
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Strikethrough
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Shrink Font
25. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + =
D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Subscript
26. Trong Word, biểu tượng Format Painter trong thẻ Home có chức năng gì?
A. Định dạng đối tượng đồ họa
B. Kiểm tra các định dạng có trong đoạn văn bản C. Sao chép định dạng D. Dán định dạng
27. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Change Case
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Effect / Change Case
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
28. Trong Word, để canh thẳng hàng theo biên phải của nội dung văn
bản đang chọn, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + L
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Align Text Right lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Justify
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + J
29. Trong Word, để mở hộp thoại Paragraph, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
B. Chọn thẻ Home / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Styles
C. Chọn thẻ View / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Show
D. Chọn thẻ Review / nhấn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải nhóm Paragraph
30. Trong Word, hộp thoại Paragraph có chức năng gì? (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG)
A. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn
B. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
C. Canh chỉnh đoạn văn bản
D. Thiết lập khoảng cách giữa các ký tự
31. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / nhóm Paragraph / Add Space Before Paragraph
B. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
D. Chọn thẻ View / nhóm Paragraph / điều chỉnh trong mục After
32. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Line and Paragraph Spacing
B. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / Paragraph Spacing
C. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Before
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / After
33. Trong Word, sử dụng định dạng Tab để làm gì? A. Để canh văn bản
B. Để chuyển con trỏ chuột từ cột văn bản này sang cột văn bản khác
C. Để chèn một bảng biểu (Table) vào trong văn bản
D. Để di chuyển con trỏ trong bảng biểu
34. Trong Word, để mở hộp thoại Borders and Shading, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Borders
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Page Color
C. Chọn thẻ Page Layout / nhấn vào biểu tượng Watermark
D. Chọn thẻ Home / nhấn vào biểu tượng Shading
35. Trong Word, chọn thẻ Page Border trong hộp thoại Borders and Shading dùng để:
A. Thiết lập hướng trang cho văn bản B. Kẻ khung cho cả trang
C. Kẻ khung cho đoạn văn bản
D. Thiết lập canh lề cho văn bản lOMoARcPSD|472 054 11
36. Trong Word, để tô màu nền cho cả trang, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Page Background / Shading
B. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Paragraph / Page color
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
D. Chọn thẻ Design / nhóm Page Background / Page color
37. Trong Word, biểu tượng Watermark trong thẻ Design có chức năng gì?
A. Dùng để tô màu nền cho cả trang
B. Dùng để tô màu nền cho đoạn văn bản đã chọn
C. Dùng để tạo hình mờ cho tài liệu
D. Dùng để kẻ khung cho cả trang
38. Trong Word, để chèn một trang trống vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn phím Enter nhiều lần đến khi tạo được trang trống
B. Chọn thẻ Insert / Cover Page
C. Chọn thẻ Insert / Blank Page
D. Chọn thẻ Insert / Break Page
39. Trong Word, để chèn bảng biểu vào trong tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Table
B. Chọn thẻ View / nhóm Table / Insert Table
C. Chọn thẻ Insert / nhóm Table / Table / Insert Table
D. Chọn thẻ Review / nhóm Table / Insert
40. Trong Word, để chèn ký hiệu; ký tự đặc biệt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Insert / Symbol
B. Chọn thẻ Insert / Symbol C. Chọn thẻ View / Symbol
D. Chọn thẻ File / Symbols / Symbol
41. Trong Word, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong bộ nhớ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Picture
B. Chọn thẻ Insert / Clip Art
C. Chọn thẻ Home / Picture
D. Chọn thẻ Home / Clip Art
42. Trong Word, để vẽ một hình vẽ trong công cụ Shapes, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / SmartArt / Shapes B. Chọn thẻ Home / Shapes
C. Chọn thẻ Insert / Shapes
D. Chọn thẻ Insert / Screenshot / Shapes
43. Trong Word, để chèn đối tượng đồ họa SmartArt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / SmartArt
B. Chọn thẻ Home / Insert / SmartArt
C. Chọn thẻ Insert / ScreenShot / SmartArt D. Chọn thẻ Insert / SmartArt
44. Trong Word, để chèn Text Box vào trong văn bản, thực hiện thao tác: lOMoARcPSD|472 054 11
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Text Box B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Shapes
C. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / Text Box D. Chọn thẻ Home / nhóm Insert / Text Box
45. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật WordArt, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / WordArt
B. Chọn thẻ Insert / nhóm Text / WordArt
C. Chọn thẻ Home / nhóm Text / WordArt
D. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Font / WordArt
46. Trong Word, để mở hộp thoại Page Setup, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Page Setup
B. Chọn thẻ Page Layout / nhấp chọn nút mở hộp thoại ở góc dưới bên phải trong nhóm Page Setup
C. Chọn thẻ Review / Page Setup
D. Chọn thẻ View / Print / Page Setup
47. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Page Number / Page Number
B. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Page Number / Page Number
C. Chọn thẻ Insert / trong nhóm Header & Footer / Page Number
D. Chọn thẻ Page Layout / trong nhóm Header & Footer / Page Number
48. Trong Word, để chia văn bản thành nhiều cột, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Page Layout / nhóm Page Setup / Columns
B. Chọn thẻ Insert / nhóm Format / Columns
C. Chọn thẻ Home / nhóm Columns / Columns
D. Chọn thẻ View / Columns
49. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang cho một cụm
từ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ References / Insert Endnote
B. Chọn thẻ References / Insert Footnote
C. Chọn thẻ References / Insert Footnote and Endnote
D. Chọn thẻ Insert / Insert Footnote
50. Trong Word, để tạo nội dung đầu trang thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / Header
B. Chọn thẻ View / Header and Footer
C. Chọn thẻ Insert / Header
D. Chọn thẻ Home / Header and Footer
2. Câu hỏi trắc nghiệm nâng cao 1.
Mở một tài liệu đã có trong Word, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để
giữ nguyên nội dung văn bản ban đầu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Z
B. Đóng tập tin đó nhưng không lưu
C. Lưu lại tập tin với tên mới D.
Tất cả đều đúng lOMoARcPSD|472 054 11
2. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Open B. Chọn thẻ Insert / Open
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F12
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M
3. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + O B. Chọn File / Open
C. Nhấp chuột vào biểu tượng Open (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar D.
Tất cả đều đúng
4. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + F1 có chức năng gì? A.
Làm ẩn (hiện) thanh Ribbon
B. Mở cửa sổ trợ giúp C. Chuyển đổi Font chữ
D. Không có chức năng nào cả
5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên
mới trong word, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Save
B. Chọn thẻ File / Save As
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S D.
Tất cả đều đúng
6. Trong Word, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản
B. Tô đen cả câu chứa từ đó C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
7. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
A. Tô đen toàn bộ văn bản B.
Tô đen cả câu chứa từ đó C. Tô đen từ đó
D. Không có chức năng gì
8. Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + A
B. Tô đen lần lược các đoạn
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E lOMoARcPSD|472 054 11
10. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace), thực hiện thao tác (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G
C. Chọn thẻ Home / Find
D. Chọn thẻ Home / Find / Advanced Find
11. Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace) có chức năng gì?
A. Di chuyển con trỏ đến trang xác định
B. Di chuyển con trỏ đến dòng xác định
C. Di chuyển con trỏ đến Section xác định D.
Tất cả đều đúng
12. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Sử dụng phím tắt Alt + F
B. Sử dụng phím tắt Ctrl + F
C. Sử dụng phím tắt Ctrl + Shift + F
D. Sử dụng phím tắt F12 + F
13. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì? A.
Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane B. Tìm kiếm văn bản
C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D. Không có chức năng nào
14. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F B. Chọn thẻ Home / Find
C. Chọn thẻ View / Navigation Pane D.
Tất cả đều đúng
15. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Quick Access Toolbar, có chức năng gì? A.
Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
C. Điều chỉnh việc ẩn hiện các thẻ (Tab) trên Ribbon
D. Điều chỉnh việc thêm bớt các thẻ (Tab) trên Ribbon
16. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn
trong mục Customize Ribbon, có chức năng gì?
A. Cho phép ẩn hiện các thẻ (Tab)
B. Cho phép thêm các thẻ (Tab) mới
C. Thay đổi các chức năng có trong Ribbon D.
Tất cả đều đúng
17. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Hidden Text, có chức năng gì?
A. Hiển thị ký tự Enter
B. Hiển thị ký tự phím Tab
C. Hiển thị Tất cả các ký tự không in lOMoARcPSD|472 054 11
D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font
18. Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác: A.
Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính
trong Show measurements in units of
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
D. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
19. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll
Bar và Show Horizontal Scroll Bar
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll Bar
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar
và Show Horizontal Scroll Bar
20. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
D. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
21. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries
22. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn
Paragraph Marks, có chức năng gì?
A. Hiển thị mã của ký tự khoảng trắng
B. Hiển thị tất cả các ký tự không in
C. Hiển thị mã của ký tự Enter
D. Hiển thị mã của ký tự Phím Tab
23. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
A. Có chức năng: tìm kiếm nội dung trong tài liệu lOMoARcPSD|472 054 11
B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / Chọn Subscript
B. Mở hộp thoại Font / Chọn Superscript
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + =
D. Chọn thẻ Insert / nhấp vào biểu tượng Superscript
25. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ nét đôi, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Double Strikethrough
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Strikethrough
D. Chọn thẻ Home / nhóm Font / Strikethrough
26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home
28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
A. Làm bóng đoạn văn bản đã chọn
B. Làm ẩn đoạn văn bản đã chọn
C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn
29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng gì? A.
Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai
30. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Spacing, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai
31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong
Position, có chức năng gì?
A. Làm co giãn các ký tự
B. Thiết lập lại khoảng cách giữa các ký tự
C. Thiết lập vị trí của các ký tự đã chọn theo hàng D. Tất cả đều sai lOMoARcPSD|472 054 11
32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View
33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
A. Sao chép định dạng
B. Sao chép đoạn văn bản C. Dán đoạn văn bản
D. Không có chức năng gì
34. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác: A.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C
B. Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
D. Trong Word không có chức năng này
35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?
A. Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
B. Dán đoạn văn bản đã được copy trước đó
C. Gạch chân nét đôi đoạn văn bản đã chọn
D. Không có chức năng gì
36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size D.
Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size
37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
A. Không có chức năng gì
B. Trả về dạng mặc định
C. Giảm kích cỡ chữ theo danh sách Size
D. Tăng kích cỡ chữ theo danh sách Size
38. Trong Word, để kẻ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
C. Chọn thẻ Home / Border
D. Chọn thẻ Page Layout / Border
39. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
A. Các đường gióng trong Tab
B. Khoảng cách mặc định giữa các Tab
C. Các kiểu canh của Tab D. Vị trí đặt Tab lOMoARcPSD|472 054 11
40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
C. Chọn thẻ Insert / nhấn biểu tượng Table
D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Special
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong After D.
Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Line Spacing
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục Before
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh trong mục After D.
Các câu B, C đều đúng
43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
C. Chọn thẻ Insert / Properties
D. Nhấn tổ hợp phím tắt F4 + P
44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E
45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của
Table. Đưa con trỏ vào ô đó rồi thực hiện thao tác: A.
Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Cell / Center / OK
B. Mở hộp thoại Table Properties / chọn thẻ Table / Center / OK
C. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Center / OK
D. Chọn thẻ Table / Cell / Center / OK
46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa
con trỏ vào ô cần tô), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
B. Chọn thẻ Design / nhóm Table Styles / Shading
C. Mở hộp thoại Borders and Shading / chọn thẻ Shading D.
Tất cả đều đúng
47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ
đó), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading lOMoARcPSD|472 054 11
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả
đoạn văn bản), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
B. Chọn thẻ Home / nhóm Paragraph / Shading
C. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Page color
D. Chọn thẻ Layout / nhóm Paragraph / Shading
1. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
2. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Home C. Ctrl + Home D. Shift + Page Up
3. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. End B. Page Down C. Ctrl + End D. Shift + Page Down
4. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối dòng, sử dụng phím hay tổ hợp phím gì? A. Page Up B. Ctrl + End C. End D. Shift + End lOMoARcPSD|472 054 11
5. Trong Word, để chọn nhanh (tô đen) toàn bộ tài liệu, sử dụng tổ hợp phím tắt: A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Shift + A D. Shift + D
6. Trong Word, để chọn (tô đen) toàn bộ tài liệu, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ File / Select
B. Chọn thẻ Home / Select / Select All
C. Chọn thẻ Home / Select / Select Objects
D. Chọn thẻ File / Select All
7. Trong Word, để lưu tài liệu với tên đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S B. Chọn thẻ File / Save
C. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar) D. Tất cả đều đúng
8. Trong Word, mở tài liệu đã có, để lưu tài liệu với tên mới thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
B. Chọn thẻ File / Save As C. Chọn thẻ File / Save
D. Nhấp vào biểu tượng Save (nếu có) trên thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access Toolbar)
9. Trong Word, để di chuyển thanh công cụ truy cập nhanh (Quick Access
Toolbar) xuống nằm dưới thanh Ribbon, thực hiện thao tác:
A. Nhấp trái và di chuột đến vị trí thích hợp
B. Nhấp vào biểu tượng Show Below the Ribbon trên thanh Quick Access Toolbar
C. Nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar và chọn Show Below the Ribbon
D. Chọn thẻ File / Show Below the Ribbon
10. Trong Word, để làm ẩn thanh Ribbon, thực hiện thao tác: lOMoARcPSD|472 054 11
A. Nhấp đôi chuột vào thanh Ribbon
B. Nhấp vào biểu tượng Ribbon Display Options / Auto-hide Ribbon
C. Chọn thẻ File / Auto-hide Ribbon
D. Trong Word không có chức năng này
11. Trong Word, để hiển thị thanh Ribbon (thanh Ribbon đang bị làm ẩn), thực hiện thao tác:
A. Nhấp đôi chuột vào thanh tiêu đề
B. Chọn thẻ File / Show Tabs and Commands
C. Nhấp vào biểu tượng Ribbon Display Options / Show Tabs and Commands
D. Chọn thẻ Home / Show Tabs and Commands
12. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Close B. Chọn thẻ File / Close
C. Chọn thẻ Developer / Close
D. Chọn thẻ Layout / Close
13. Trong Word, để đóng cửa sổ word, thực hiện thao tác: A. Chọn thẻ Home / Exit B. Chọn thẻ File / Exit C. Chọn thẻ File / Close D. Chọn thẻ Layout / Exit
14. Trong Word, nút Minimize trên thanh tiêu đề có chức năng gì? A. Đóng phần mềm Word
B. Phóng to thu nhỏ cửa sổ Word
C. Thu cửa sổ word lại và đặt trên thanh Task Bar
D. Đóng tài liệu đang mở
15. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn? A. Enter B. Shift lOMoARcPSD|472 054 11 C. Shift + Enter D. Page Down
16. Trong Word, trong nhóm Clipboard của thẻ Home, biểu tượng nào dưới đây
có chức năng copy đoạn văn bản đã chọn? A. Biểu tượng Paste B. Biểu tượng Cut C. Biểu tượng Copy
D. Biểu tượng Format Paint
17. Trong Word, trong nhóm Clipboard của thẻ Home, biểu tượng nào dưới đây
có chức năng dán đoạn văn bản? A. Biểu tượng Paste B. Biểu tượng Cut C. Biểu tượng Copy
D. Biểu tượng Format Painter
18. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
B. Chọn thẻ File / New / Blank Document
C. Nhấp vào biểu tượng New (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar D. Tất cả đều đúng
19. Trong Word, để tạo mới một tài liệu, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N B. Chọn thẻ Home / New
C. Chọn thẻ Insert / Blank Document
D. Chọn thẻ View / Blank Document
20. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + M B. Chọn thẻ File / Open C. Chọn thẻ View / Open D. Chọn thẻ Home / Open lOMoARcPSD|472 054 11
21. Trong Word, để hiển thị cây thước ngang và dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ View / nhấp chọn Ruler
B. Chọn thẻ Home / nhấp chọn Ruler
C. Chọn thẻ Insert / nhấp chọn Ruler
D. Chọn thẻ Layout / nhấp chọn Ruler
22. Trong Word, muốn phục hồi văn bản về trạng thái trước đó, sử dụng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + Z C. Ctrl + H D. Ctrl + P
23. Trong Word, di chuột trên khối đã chọn, kết quả là: A. Khối đó bị xoá
B. Khối được di chuyển đến vị trí mới
C. Khối được Copy đến vị trí mới
D. Văn bản không thay đổi
24. Trong Word, để mở hộp thoại Word Options, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options
B. Chọn thẻ Home / Options
C. Chọn thẻ View / Options
D. Chọn thẻ Developer / Options
25. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane
B. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
C. Chọn thẻ Review / Navigation Pane
D. Chọn thẻ View / Navigation Pane
26. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Navigation Pane lOMoARcPSD|472 054 11 B. Chọn thẻ Home / Find
C. Chọn thẻ Insert / Navigation Pane
D. Chọn thẻ Review / Navigation Pane
27. Trong Word, để xem dạng toàn trang của tất cả các trang có trong tài liệu,
chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
28. Trong Word, để xem các đề mục thể hiện cho từng tiêu đề chính ứng với các
heading trong tài liệu, chọn thẻ nào trong bảng điều hướng Navigation Pane? A. Thẻ Headings B. Thẻ Pages C. Thẻ Results
D. Trong Word không có chức năng này
29. Trong Word, sử dụng bảng điều hướng Navigation Pane, bạn có thể thực
hiện các chức năng nào?
A. Di chuyển đến vị trí của các tiêu đề
B. Hiển thị trang và di chuyển đến trang bất kỳ
C. Tìm kiếm nội dung và định dạng D. Tất cả đều đúng
30. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Insert / Replace
B. Chọn thẻ Home / Replace
C. Chọn thẻ View / Replace
D. Chọn thẻ Review / Replace
31. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + F có chức năng gì?
A. Kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane B. Tìm kiếm văn bản lOMoARcPSD|472 054 11
C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế
D. Không có chức năng nào
32. Trong Word, chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in? * A. Nomal View B. Web Layout View C. Print Layout View D. Outline View
33. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + D
B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + E
D. Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + D
34. Trong Word, hộp thoại Font, cho phép bạn thực hiện các chức năng (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG): A. Chọn lại Font chữ
B. Tạo hiệu ứng trên ký tự
C. Tô đậm, làm nghiêng, gạch chân ký tự
D. Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản
35. Trong Word, hộp thoại Font, cho phép bạn thực hiện các chức năng (chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
A. Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn trong văn bản
B. Tạo hiệu ứng trên ký tự
C. Quy định độ co giãn các ký tự
D. Quy định khoảng cách giữa các ký tự
36. Trong Word, để định dạng gạch ngang thân chữ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / Strikethrough
B. Chọn thẻ Home / Shrink Font
C. Chọn thẻ Layout / Strikethrough
D. Chọn thẻ Layout / Shrink Font lOMoARcPSD|472 054 11
37. Trong Word, để đưa chỉ số xuống dưới (H2), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / chọn Superscrip
B. Chọn thẻ Home / chọn Superscrip
C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + “=”
D. Chọn thẻ Home / chọn Subscript
38. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “=”, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
39. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shiff + “=”, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định
40. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “[”, có chức năng gì?
A. Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point
B. Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point
C. Trả về dạng mặc định
D. Không có chức năng gì
41. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “]”, có chức năng gì?
A. Tăng kích cỡ ký tự lên 1 point
B. Giảm kích cỡ ký tự xuống 1 point
C. Trả về dạng mặc định
D. Không có chức năng gì
42. Trong Word, để tăng kích cỡ các ký tự, thực hiện thao tác:
A. Nhấn tổ hộp phím tắt Ctrl + “>”
B. Nhấn tổ hộp phím tắt Ctrl + “]”