-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập môn Thị trường và giá cả học kỳ 1 năm học 2023- 2024 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
1. Phân tích đặc trưng cơ bản của thị trường nông sản, thực phẩm?2. Phân tích đặc điểm của giá nông sản? 3. Phân tích đặc điểm của cung nông sản? 4. Phân tích đặc điểm của cầu nông sản? 5. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến hệ số co giãn của cầu theo giá? 6. Phân tích đặc điểm của các hình thái thị trường? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Thị trường và giá cả (HVNN) 5 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 723 tài liệu
Đề cương ôn tập môn Thị trường và giá cả học kỳ 1 năm học 2023- 2024 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
1. Phân tích đặc trưng cơ bản của thị trường nông sản, thực phẩm?2. Phân tích đặc điểm của giá nông sản? 3. Phân tích đặc điểm của cung nông sản? 4. Phân tích đặc điểm của cầu nông sản? 5. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến hệ số co giãn của cầu theo giá? 6. Phân tích đặc điểm của các hình thái thị trường? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Thị trường và giá cả (HVNN) 5 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 723 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HẾT MÔN
THỊ TRƯỜNG & GIÁ CẢ I. LÝ THUYẾT
1. Phân tích đặc trưng cơ bản của thị trường nông sản, thực phẩm?
2. Phân tích đặc điểm của giá nông sản?
3. Phân tích đặc điểm của cung nông sản?
4. Phân tích đặc điểm của cầu nông sản?
5. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến hệ số co giãn của cầu theo giá?
6. Phân tích đặc điểm của các hình thái thị trường?
7. Phân tích định giá dựa trên cầu hàng hoá?
8. Tại sao chính phủ cần can thiệp vào thị trường nông nghiệp? Các hình thức can thiệp của
chính phủ vào thị trường nông nghiệp?
9. Tại sao cần phân loại chất lượng sản phẩm? Phân biệt phẩm cấp chính thức (hay phẩm cấp
tiêu chuẩn) và phẩm cấp không chính thức? Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi loại phẩm cấp
trên? Lưu ý cho các doanh nghiệp khi xây dựng hệ thống phẩm cấp?
10. Lợi ích của thương mại điện tử trong thị trường đấu giá? Điều kiện để thương mại điện tử áp dụng thành công? II. VẬN DỤNG
1. Khi giá của smartphone tăng lên 25%, lượng cầu của nó giảm 32% thì tính chất co giãn
theo giá của nó là gì? Giải thích và vẽ đồ thị minh họa?
2. Thực phẩm nhập khẩu có cầu co giãn nhiều đối với giá. Khi giá tăng 25 % suy ra rằng tổng
doanh thu sẽ như thế nào? Giải thích và vẽ đồ thị minh họa? lOMoAR cPSD| 47708777
3. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng (các nhân tố khác không đổi) cầu của thịt gà (sản
phẩm thiết yếu) sẽ như thế nào? Giải thích và vẽ đồ thị minh họa?
4. Khi giá ngô (đầu vào thay thế của đậu tương trong chăn nuôi) tăng trên thị trường, cầu về
đậu tương trong chăn nuôi sẽ như thế nào? Giải thích và vẽ đồ thị minh họa?
5. Trong ngành nông nghiệp, người ta hay nói “mất mùa thì vui, được mùa thì buồn”. Bạn
hãy giải thích tại sao? Vẽ đồ thị minh họa?
6. Đường cầu thị trường và giá của lương thực, thực phẩm thay đổi như thế nào trong các
trường hợp sau đây? Vẽ đồ thị minh họa?
A. Chính phủ yêu cầu người dân thực hiện giãn cách xã hội theo chỉ thị 16 (ceteris paribus –
giữ cho các yếu tố khác không thay đổi)
B. Kỳ vọng về mức giá lương thực, thực phẩm tăng trong tương lai của người tiêu dùng ( ceteris paribus )
C. Tăng thu nhập bình quân của người tiêu dùng trên thị trường (ceteris paribus)
7. Doanh thu (TR) bán hàng gạo Séng cù của Lào Cai sẽ thay đổi như thế nào trong các trường
hợp dưới đây? Giải thích ngắn gọn và vẽ đồ thị minh họa?
A. Khi giá của gạo Séng cù của Lào Cai giảm xuống 28%, lượng cầu của hàng hóa này tăng lên 33% (ceteris paribus)
B. Khi giá của gạo Séng cù của Lào Cai giảm xuống 28%, lượng cầu hàng hóa này tăng lên 28 % (ceteris paribus ) lOMoAR cPSD| 47708777
C. Khi giá của gạo Séng cù của Lào Cai giảm xuống 28%, lượng cầu của hàng hóa này tăng lên 13% (ceteris paribus)
8. Đường cầu và giá của lương thực, thực phẩm ở các thị trường bán lẻ truyền thống (cửa
hàng tạp hóa, chợ dân sinh, chợ tạm, chợ ven đô thị, bán rong….) thay đổi như thế nào
trong các trường hợp sau đây? Giải thích ngắn gọn và vẽ đồ thị minh họa?
A. Người dân có xu hướng tăng chi tiêu và tiêu dùng thực phẩm ở các thị trường bán lẻ hiện
đại (siêu thị, cửa hàng tiện lợi, mua sắm online…) (ceteris paribus – giữ cho các yếu tố khác không thay đổi)
B. Kỳ vọng về mức giá lương thực, thực phẩm giảm trong tương lai của người tiêu dùng ( ceteris paribus )
9. Giá cân bằng (P ) và lượng cân bằng (Q ) của tôm (thủy sản) trên thị trường trong nước E E
thay đổi như thế nào dưới các trường hợp sau đây? Giải thích ngắn gọn và vẽ đồ thị minh họa?
A. Năm mất mùa do bệnh đốm trắng và bệnh phân trắng trên con tôm (ceteris paribus)
B. Năm được mùa do áp dụng đại trà hình thức siêu thâm canh trong nuôi tôm (ceteris paribus)
C. Xuất khẩu tôm đến các thị trường xuất khẩu chính (Mỹ và EU) đều đạt mức tăng trưởng ấn tượng (ceteris paribus)
D. Giá các yếu tố đầu vào tăng cao trong trên thị trường
10. Nhà nước áp dụng giá tối thiểu (giá sàn) đối với hàng hoá khi nào? Giải thích và vẽ đồ thị minh họa?
A. Có quá nhiều xí nghiệp rời bỏ ngành. lOMoAR cPSD| 47708777
B. Có sự thiếu hụt hàng hoá trên thị trường.
C. Có sự dư thừa khá lớn hàng hoá.
D. Nhu cầu về hàng hoá đó tăng quá nhanh. III. BÀI TẬP
(Bài tập sẽ ra ở các dạng đã học trên lớp)