ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC HỌC KỲ 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC HỌC KỲ 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CH Đ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HI TRI THC
Bài 1: D liu, thông tin và x lí thông tin
Câu 1. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời thể mưa”, em sẽ xử thông
tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. B. Mặc đồng phục. Đi học mang theo áo mưa
C. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 2. “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nayKỉ niệm 10 năm thành lập trường”.
Theo em, đó là thông tin dạng gì?
A. B. Dạng hình ảnh. Dạng số.
C. D. Dạng âm thanh. Dạng chữ.
Câu 3. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Tiếng chim hót. Đi học mang theo áo mưaB.
C. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 4. Bạn An g[i điê]n nói với em: “Ngày mai có mô]t] phim hoạt hình đư^c chiếu _ rạp
l`c 8 giờ, tớ đb thcy _ poster gdn trường mình, mai ]u xin phep bf mg và đi xem với tớ
nhe”. Theo em thông tin mà bạn An biết đư^c khi nói với em _ dạng nào?
A. Viết Nói Ve . Hình ảnh.B. C. D
Câu 5. Trên đường đi h[c vj Nam thcy mô ]t biển báo như hình dưới đây:
Theo em dữ liê]u mà An nhìn thcy trên biển báo là dạng:
A. B. C. D. Âm thanh Số Chữ v3 hình ảnh Đoạn video
Câu 6. Khlng định nào là trong các khlng định sau:sai
A. Dữ liê7u l3 đ9u v3o cho b3i toán x; l< thông tin. Thông tin l3 kết quả đ9u ra c?a b3i
toán n3y.
B. TA dữ liê7u có thB rCt ra nhiDu thông tin khác nhau.
C. Nói, viết, ve l3 chuyBn thông tin trong nFo con người th3nh dữ liê7 7u đB lưu trữ
hay g;i đi khi trao đGi thông tin.
D. Thông tin có thB chia th3nh nhiDu ph9n, th3nh các mục nhH hơn; cJn dữ liê7u
t<nh to3n vẹn.
Câu 7. Khi em nhìn thcy một cảnh đgp, thì mắt tham gia vào hoạt động nào trong
quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận thông tin. B. TruyDn thông tin.
C. D. X; l< thông tin. TruyDn thông tin.
Câu 8. Tiếng còi xe cứu thương là thông tin dạng gì?
A. B. Thông tin dạng văn bản. Thông tin dạng âm thanh.
C. D. Thông tin dạng hình ảnh. Cả 3 dạng thông tin.
1GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 9. Máy tính thực hiê]n mcy bước để xử lí thông tin?
A. B. C. D. 3 2 1 4
Câu 10. Khi nói vj các bước xử lí thông tin c|a máy tính thì người ta g[i đây là bước:
A. X; l< dữ liê7u. B. X; l< thông tin.
C. D. X; l< văn bản. X; l< âm thanh.
Câu 11. Trước khi sang đường, theo em con người cdn phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến g9n không.
B. Nghĩ vD b3i toán hôm qua trên lớp chưa l3m được
C. Quan sát xem đèn t<n hiệu giao thông đang bật m3u gì.
D. KiBm tra lại đồ dùng học tập đF có đ? trong cặp sách chưa.
Câu 12. Với con người hai bước c|a quá trình giải giải quyết một vcn đj là:
A. “X; l< thông tin đB có dữ liệu” v3 “x; l< dữ liệu đB ra quyết định”
B. “X; l< dữ liệu đB có thông tin” v3 “x; l< dữ liệu đB ra quyết định”
C. “X; l< dữ liệu đB có thông tin” v3 “x; l< thông tin đB ra quyết định”
D. “X; l< thông tin đB có dữ liệu” v3 “x; l< thông tin đB ra quyết định”
Câu 13. Cho tình hufng: ‘Em thcy quả cam màu vàng, biết sắp chín”, em hby
ch[n đáp án đ`ng nhct trong các câu sau:
A. Quả cam có m3u v3ng l3 kết quả x; lý thông tin.
B. Quả cam sắp ch<n l3 thông tin v3o.
C. Quả cam có m3u v3ng l3 thông tin v3o. Quả cam sắp ch<n l3 kết quả x; lý thông tin.
D. Quả cam có m3u v3ng, biết nó sắp ch<n l3 thông tin v3o.
Câu 14. Dữ liệu là:
A. Đ9u v3o cho b3i toán x; l< thông tin.
B. Đ9u ra c?a một b3i toán x; l< thông tin.
C. Nội dung c?a b3i toán x; l< thông tin.
D. Thông tin được chia l3m nhiDu ph9n
Câu 15. Trình tự các bước thu nhận và xử lí thông tin c|a bộ nbo con người:
A. Thu nhận thông tin → X; l< thông tin → Ra quyết định.
B. X; l< thông tin → Thu nhận thông tin → Ra quyết định.
C. Ra quyết định → Thu nhận thông tin → X; l< thông tin.
D. X; l< thông tin → Ra quyết định → Thu nhận thông tin.
Bài 2: S ưu vit c|a máy tính và những thành tu c|a tin h[c
Câu 1. Khlng định nào sau đây là khi nói vj máy tính ?sai
A. Máy t<nh có tốc độ x; l< nhanh.
B. Máy t<nh có khả năng lưu trữ lượng thông tin lớn.
C. Máy t<nh ng3y c3ng nhH gọn.
D. Máy t<nh không thB kết nối được với nhau.
Câu 2. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhct là:
A. B. C. D. Bit MB B GB
Câu 3. Njn văn minh thông tin gắn lijn với loại công cụ nào?
A. B. Động cơ hơi nước. Máy điện thoại.
C. D. Máy t<nh điện t;. Máy phát điện.
2GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 4. Những ưu việt c|a máy tính điện tử là gì?
A. Máy t<nh có thB l3m việc đến 24 giờ trong mô7t ng3y v3 nhiDu ng3y liên tiếp.
B. Máy t<nh có thB lưu trữ một lượng lớn thông tin.
C. Các máy t<nh thB liên kết với nhau th3nh một mạng v3 các mạng máy t<nh tạo
ra khả năng thu thập v3 x; l< thông tin rất tốt.
D. Cả A, B v3 C đDu đCng.
Câu 5. Trong những tình hufng nào sau đây, máy tính thực thi công việc tft hơn con người?
A. Khi phân t<ch tâm l< một con người.
B. Khi chuẩn đoán bệnh.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một t3i liệu.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây vj khả năng c|a máy tính là phù h^p nhct?
A. B. Giải tr<. Công cụ x; l< thông tin.
C. D. Lập trình v3 soạn thảo văn bản. A, B, C đDu đCng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đ`ng? không
A. Máy t<nh ra đời l3m thay đGi phương thức quản lý v3 giao tiếp c?a con người.
B. Máy t<nh tốt l3 máy t<nh nhH gọn v3 đẹp.
C. Tin học có mục tiêu l3 phát triBn v3 s; dụng máy t<nh điện t;.
D. Máy t<nh được thiết kế ng3y c3ng thân thiê7n v3 di s; dụng hơn đối với con người.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đ`ng?
A. Máy t<nh l3 sản phẩm tr< tuê7 duy nhất c?a con người.
B. Học tin học l3 học s; dụng máy t<nh.
C. Máy t<nh có thB thay thế ho3n to3n cho con người trong viê7c x; lý thông tin.
D. Con người phát triBn to3n diê7n c?a xF hô7i hiê7n đại l3 con người phảihiBu biết
vD tin học.
Câu 9. 1B = ? Bit
A. B. C. D. 8 1024 1 1024
10
Câu 10. Ch[n câu đ`ng trong các câu sau:
A. B. 1MB = 1024KB 1B = 1024 bit
C. D. 1KB = 1024MB 1 Bit = 1024B
Câu 11. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì thể chứa khoảng bao nhiêu cufn sách dung lư^ng
thông tin xcp xỉ cufn sách A?
A. B. C. D. 8000 8129 8291 8192
Câu 12. Ở việt Nam dịch vụ internet chính thức đư^c cung ccp năm?
A. B. C. D. 1997 1998 1996 2000
Câu 13. Mạng xb hội facebook xuct hiện năm:
A. C. D. 2010 B. 2004 1997 2005
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là ?sai
A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xF hội, tr< tuệ nhân tạo l3m thay đGi xF hô7i lo3i người.
B. Máy t<nh có tốc độ rất nhanh, lưu trữ dữ liệu lớn.
C. Máy t<nh không thB l3m việc liên tục trong suốt 24 giờ.
D. Đơn vị đo thông tin nhH nhất l3 bit.
3GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 15. Khi mua máy tính ta nên quan tâm đến?
A. B. CPU Nhẹ v3 đẹp.
C. D. M3n hình sáng. Chuột v3 b3n ph<m di s; dụng.
Bài 4: Tin h[c trong phát trin kinh tế - xb hi
Câu 1. E-Govermment là:
A. B. Ch<nh ph? điện t; Doanh nghiê7p số.
C. D. Ngân h3ng số. Y tế số
Câu 2. E-Banking là:
A. B. Ch<nh ph? điện t; Doanh nghiê7p số.
C. D. Ngân h3ng điện t;. Y tế số
Câu 3. Doanh nghiê]p sf là:
A. Doanh nghiê7p bán h3ng qua mạng.
B. Doanh mạng có nhiDu hê7 thống máy t<nh.
C. Doanh nghiê7p có doanh thu cao.
D. Doanh nghiê7p ứng dụng công nghê7 thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 4. Khlng định nào sau đây là đ`ng khi nói vj chuyển đổi sf?
A. L3 việc s; dụng dữ liệu v3 công nghệ số đB thay đGi một cách tGng thB v3 to3n
diện tất cả các kh<a cạnh c?a đời sống kinh tế -xF hội.
B. L3 chuyBn đGi tA l3m việc bằng giấy tờ th3nh l3m việc trên máy t<nh.
C. L3 s; dụng công nghệ cho một công việc n3o đó.
D. L3 thay thế phương thức l3m việc cũ bằng phương thức l3m việc mới.
Câu 5. Y tế sf là:
A. ứng dụng công nghệ thông tin trong điDu trị cho bệnh nhân.
B. ứng dụng công nghệ thông tin đB quản l< bệnh viện, bệnh nhân v3 quá trình điDu trị
với hồ sơ sức khoẻ, bệnh án hồ sơ.
C. thay thế phương thức quản l< trên giấy tờ bằng quản l< trên máy t<nh.
D. ứng dụng công nghệ thông tin trong một khâu n3o đó c?a bệnh viện.
Câu 6. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh?
A. B. Máy hCt bụi. Robot lau nh3.
C. D. ChGi quét nh3. Máy hCt mùi.
Câu 7. Đồ dùng đư^c g[i là thông minh khi:
A. khả năng x; l< thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị
khác, có thB hoạt động tương tác v3 tự ch? ở một mức độ n3o đó.
B. Có thB t<nh toán.
C. Hoạt động theo một quy trình giống nhau.
D. Có sạc pin.
Câu 8. Công nghiệp 4.0 là:
A. Cơ kh< máy móc (chạy bằng hơi nước v3 sức nước) ra đời v3 cải tiến, thay thế sức
lao động th? công qua đó tăng sản lượng.
B. Có sự phát triBn c?a các ng3nh công nghiệp v3 .
C. Sự ra đời v3 phát triBn lan tHa công nghệ thông tin, điện t;, tự động hóa sản xuất.
D. Sản xuất thông minh trong các nh3 máy thông minh, đồng thời chuỗi cung ứng
cũng thông minh.
4GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 9. Người dùng thể tiếp cận chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện
l^i, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nfi vào đâu?
A. B. C. D. Laptop Máy t<nh Mạng máy t<nh Internet
Câu 10. Thiết bị nào là thiết bị sf trong các thiết bị sau:
A. Điện thoại thông minh. Máy ảnh số. B.
C. D. Máy ghi âm số. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 11. Xb hội tri thức là:
A. L3 một kiBu xF hội dựa trên việc không ngAng sản xuất v3 s; dụng h3ng loạt tri
thức trong mọi lĩnh vực, với sự trợ giCp c?a công nghệ thông tin v3 truyDn thông hiện đại.
B. L3 xF hô7i có nhiDu ứng dụng vD tin học.
C. L3 xF hô7i có s; dụng nhiDu thiết bị số.
D. L3 xF hô7i văn minh, hiê7n đại.
Câu 12. Kinh tế tri thức là:
A. L3 nDn kinh tế dựa v3o viê7c tạo ta nhiDu c?a cải, vâ7t chất.
B. L3 nDn kinh tế dựa trực tiếp v3o viê7c tạo ra, phân phối, s; dụng tri thức v3 thông tin.
C. L3 nDn kinh tế m3 ở đó tồn tại nhiDu th3nh ph9n kinh tế, nhiDu loại hình sở hữu cùng tham
gia, cùng vận động v3 phát triBn trong một cơ chế cạnh tranh bình đẳng v3 Gn định.
D. L3 nDn kinh tế m3 h9u hết sinh hoạt kinh tế đDu được Nh3 nước bao cấp, diin ra
dưới nDn kinh tế kế hoạch hóa.
Câu 13. Khlng định nào sau đây là khi nói vj vai trò c|a intenet?sai
A. Liên kết mọi người với nhau, phục vụ nhu c9u giao lưu, giao tiếp, trao đGi thông tin.
B. Trao đGi t3i liệu, b3i học với nhau ở bất cứ đâu.
C. Lưu trữ, tải dữ liệu, ph9n mDm phục vụ cho học tập.
D. Không thB l3m tại nh3 cho các bạn muốn kiếm thêm thu nhập.
Câu 14. Có bao nhiêu cuô]c cách mạng công nghiê]p:
A. B. C. D. 2 3 4 5
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đ`ng khi nói vj công ngiê]p 4.0?
A. Công nghiệp 4.0 đD cập đến một giai đoạn mới trong cuộc cách mạng công nghiệp
ch? yếu tập trung sản xuất thông minh trong các nh3 máy thông minh.
B. Sản xuất tự đô7ng hóa v3 dựa v3o máy t<nh v3 các thiết bị điê7n t;.
C. Phát minh ra đô7ng cơ hơi nước.
D. Phát minh v3 s; dụng điê7n.
5GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CHỦ Đ B: MNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 1: Mng máy tính vi cuc sfng
Câu 1. Những l^i ích c|a mạng xb hội?
A. Cập nhật tin tức v3 xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiDu người.
B. Học hHi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh v3 kỷ niệm.
C. Tìm hiBu vD các ch? đD mới; chơi các trJ chơi.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Những hạn chế c|a mạng xb hội?
A. Đưa thông tin không ch<nh xác hoặc tin xấu khiến chCng ta tin v3o những thông tin
sai lệch.
B. Có thB di d3ng tiếp cận với những thông tin nguy hiBm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lAa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Ch`ng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xb hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xF hội.
B. Luôn đăng xuất t3i khoản sau khi s; dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xF hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cdn làm gì?
A. C3i đặt v3 cập nhật ph9n mDm chống virus.
B. Tải các ph9n mDm ứng dụng không rõ nguồn gốc vD máy t<nh.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xF hội.
D. Truy cập v3o các liên kết lạ.
Câu 5. Điju nào sau đây đư^c khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xF hội.
B. Đăng k< khóa học tiếng Anh trực tuyến.
C. Liên tục nạp số tiDn lớn v3o t3i khoản game trên mạng.
D. Mở thư điện t; v3 liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc.
Câu 6. Ch[n phương án . Khi sử dụng internet, có thể:sai
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo v3o các hoạt động không l3nh mạnh.
C. Máy t<nh bị nhiim virus hay mF độc.
D. Bị lAa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 7. Lời khuyên nào khi em mufn bảo vệ máy tính thông tin trên máy tính sai
c|a mình?
A. ĐAng bao giờ mở thư điện t; v3 mở tệp đ<nh kèm thư tA những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi s; dụng xong máy t<nh, thư điện t;.
C. Chẳng c9n l3m gì vì máy t<nh đF được c3i đặt sẵn các thiết bị bảo vệ tA nh3 sản xuất.
D. Nên c3i đặt ph9n mDm bảo vệ máy t<nh khHi virus v3 thường xuyên cập nhật ph9n
mDm bảo vệ.
6GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 8. Cách làm nào sau đây gi`p phòng ngừa tác hại c|a Internet?
A. Thường xuyên truy cập Internet tìm thông tin vD virus
B. Thỉnh thoảng chạy ph9n mDm diệt virus cho máy t<nh.
C. Luôn tra cứu thông tin trên Internet khi l3m các b3i tập.
D. Thoải mái s; dụng internet trong một ng3y.
Câu 9. Con đường nào không lây, truyjn virus:
A. B. Gmail. Truy câ7p các trang web.
C. D. M3n hình máy t<nh. Thẻ nhớ, USB.
Câu 10. Đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. GiCp tìm kiếm thông tin.
B. Chia sẻ thông tin.
C. Bị r? rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xF hội.
D. Học tập online.
Câu 11. Em sẽ làm trong các trường h^p sau: “Đư^c một nhóm bạn truyjn cho
một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. B< mật bấm v3o xem địa chỉ website đB xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website đB xem.
C. Bấm v3o xem v3 g;i địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm v3o v3 báo cáo với người lớn.
Câu 12. Đâu phải là l^i ích c|a việc sử dụng mạng máy tính?không
A. Giảm chi ph< khi dùng chung ph9n cứng.
B. Giảm chi ph< khi dùng chung ph9n mDm.
C. Người s; dụng quyDn kiBm soát độc quyDn đối với dữ liệu v3 ứng dụng c?a
riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả s; dụng.
Câu 13. E-Payment có nghĩa là gì?
A. B. Thương mại điện t;. Ngân h3ng điện t;.
C. D. Thanh toán điện t;. Thông tin số.
Câu 14. Phát biểu nào sao đây là ?sai
A. Trong một mạng máy t<nh các t3i nguyên như máy in có thB được chia sẻ.
B. Virus có thB lây lan sang các máy t<nh khác trong một mạng máy t<nh.
C. Người s; dụng có thB giao tiếp với nhau trên mạng máy t<nh.
D. Người s; dụng không thB chia sẻ dữ liệu trên máy t<nh c?a mình cho người khác
trong cùng một mạng máy t<nh.
Câu 15. Đijn vào chỗ chcm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng thể (1)…..
để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
7GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Bài 2 : Điện toán đám y và internet vn vật
Câu 1. Mạng LAN là mạng kết nfi dùng trong phạm vi:
A. B. C. D. Lớn VAa NhH Trên to3n thế giới
Câu 2. Mạng LAN là viết tắt c|a cụm từ nào?
A. Local Arian Network Lomal Area Network B.
C. Local Area Local Area NetworkD.
Câu 3. Máy tính kết nfi với nhau để:
A. B. Chia sẻ các thiết bị Tiết kiệm điện
C. Trao đGi dữ liệu Cả A v3 C đDu đCngD.
Câu 4. Trường h^p nào thích h^p để sử dụng mạng LAN?không
A. B. C. D. TJa nh3 Cơ quan Nh3 riêng Quận/huyện
Câu 5. Phát biểu nào sau đây chính xác? không
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyBn nhiDu.
B. Mạng không dây di d3ng lắp đặt hơn vì không c9n khoan đục v3 lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được s; dụng cho các thiết bị di động như máy t<nh
bảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây nhanh v3 Gn định hơn mạng có dây.
Câu 6. Đâu phải là ưu điểm c|a mạng không dây?không
A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, di d3ng thêm thiết bị mới.
B. T<n hiệu mạng Gn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết.
C. Không c9n dây cáp
D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối.
Câu 7. Hơn 100 máy tính _ ba tdng lijn nhau c|a một toàn nhà cao tdng, đư^c nfi
với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu máy in. Theo em, các máy tính
này dùng loại mạng nào?
A. Mạng có dây. Mạng không dây.B.
C. Mạng WAN v3 mạng LAN. Mạng LAN.D.
Câu 8. Đâu không phải ưu điểm c|a điện toán đám mây?
A. B. Giảm chi ph<. Di s; dụng, tiện lợi.
C. D. Tận dụng tối đa t3i nguyên. An to3n dữ liệu.
Câu 9. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?
A. B. D. Dropbox. Google Drive. C. iCoud. Paint.
Câu 10. Phát biểu đ`ng vj điện toán đám mây?
A. Nó se luôn rẻ hơn v3 an to3n hơn so với máy t<nh cục bộ.
B. Bạn có thB truy cập dữ liệu c?a mình tA bất kỳ máy t<nh n3o trên thế giới, miin l3
bạn có kết nối Internet.
C. Chỉ có một v3i công ty nhH đang đ9u tư v3o công nghệ, l3m cho nó trở th3nh một
công việc mạo hiBm.
D. Bạn có thB truy cập dữ liệu c?a mình tA bất kỳ máy t<nh n3o trên thế giới.
8GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 11. Điện toán đám mây thể cung ccp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:không
A. Dịch vụ lưu trữ.
B. Dịch vụ thư t<n điện t;.
C. Dịch vụ bảo trì ph9n cứng v3 ph9n mDm tại gia đình.
D. Dịch vụ cung cấp máy ch?.
Câu 12. Đâu phải là đặc điểm c|a Internet?không
A. Ph? khắp thế giới.
B. Tạo nhánh tA các mạng nhH.
C. Chỉ mang lại lợi <ch cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xF hội.
D. Không thuộc quyDn sở hữu c?a cá nhân hay tG chức n3o.
Câu 13. Mô tả nào sau đây nói vj Internet là ?sai
A. L3 một mạng máy t<nh
B. Có phạm vi bao ph? khắp thế giới
C. H3ng tỉ người truy cập v3 s; dụng
D. L3 t3i sản v3 hoạt động dưới sự quản l< c?a một công ty tin học lớn nhất thế giới
Câu 14. Tên tiếng anh c|a điện toán đám mây là gì?
A. B. Gmail. Zoom Cloud Meeting.
C. D. Cloud Computing. Google Meet.
Câu 15. Ch[n phát biểu sai:
A. Iot l3 hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện v3 vật dụng, các thiết bị thông minh.
B. Cảm biến l3 thiết bị điện t; khả năng tự động cảm nhận v3 giám sát những
trạng thái c?a môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Mạng LAN kết nối với các máy t<nh ở phạm vi to3n thế giới.
D. Máy ch? l3 loại máy t<nh đặc biệt khả năng lưu trữ v3 t<nh toán rất mạnh, cung
cấp dịch vụ lưu trữ v3 x; l< cho nhiDu máy t<nh khác.
9GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CH Đ D: ĐO ĐỨC, PHÁP LUT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯNG S
Bài 1 : Tuân th| pháp lut trong i tng sf
Câu 1 . Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và h^p pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiBm chứng r3ng (tin đồn, tin truyDn
miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xF hội, ...).
B. Chia sẻ bất kì thông tin n3o m3 mình th<ch.
C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điDu l3m tGn thương người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với ch? trương c?a Nh3 nước.
Câu 2. Đâu là những dcu hiệu c|a các trò lừa đảo trên internet?
A. Những lời quảng cái đánh v3o lJng tham vật chất, ...
B. Tin nhắn c?a người lạ hay đại diện cho một tG chức n3o đó liên quan đến tiDn bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tJ mJ, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biBu hiện trên đDu đCng.
Câu 3. Tại sao không nên sao chep một trò chơi trên đĩa CD Rom bạn không
gicy đăng ký bản quyjn.
A. Bởi vì đó l3 quá trình phức tạp.
B. Bởi vì đó l3 vi phạm bản quyDn.
C. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc se bị hHng.
D. Bởi vì máy t<nh có thB bị hư hại.
Câu 4. Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Cố ý l3m nhiim virus v3o máy t<nh c?a trường.
C. Sao chép ph9n mDm không bản quyDn. Tự thay đGi mật khẩu cho máy t<nh
nhân c?a mình.
D. Sao chép ph9n mDm không có bản quyDn.
Câu 5. Trên một sf đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. B. NhFn hiệu. ĐF được đăng k< bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. D. Bản quyDn. Các đáp án trên đDu sai.
Câu 6. Trang báo điện tử bằng tiếng Việt nào cung ccp những thông tin đáng tin cậy?
A. B. Báo điện t; dân tr<. Báo điện VN Express.
C. D. Cả hai đáp án trên đDu đCng. Cả hai đáp án trên đDu sai.
Câu 7. Bạn An đ[c thcy một bài thơ rct hay trong ]t cufn sách c|a tác giả A, bạn An lijn
copy lại và đăng trên mạng xb hội sau đó nhận là bài c|a mình sáng tác nhờ các bạn trong
lớp chia sẻ. Như vậy bạn An đb vi phạm điju nào trong luật s_ hữu trí tuệ:
A. Chiếm đoạt quyDn tác giả.
B. Mạo danh tác giả.
C. Công bố phân phối tác phẩm m3 không được phép c?a tác giả.
D. Cả 3 điDu trên
10GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ
| 1/28

Preview text:

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 1: Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông
tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 2. “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nay là Kỉ niệm 10 năm thành lập trường”.
Theo em, đó là thông tin dạng gì?
A. Dạng hình ảnh. B. Dạng số. C. Dạng âm thanh. D. Dạng chữ.
Câu 3. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Tiếng chim hót.
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 4. Bạn An g[i điê]n nói với em: “Ngày mai có mô]t bô] phim hoạt hình đư^c chiếu _ rạp
l`c 8 giờ, tớ đb thcy _ poster gdn trường mình, mai câ ]u xin phep bf mg và đi xem với tớ
nhe”. Theo em thông tin mà bạn An biết đư^c khi nói với em _ dạng nào?

A. Viết B. Nói C. Ve D. Hình ảnh.
Câu 5. Trên đường đi h[c vj Nam thcy mô]t biển báo như hình dưới đây:
Theo em dữ liê]u mà An nhìn thcy trên biển báo là dạng:
A. Âm thanh B. Số
C. Chữ v3 hình ảnh D. Đoạn video
Câu 6. Khlng định nào là sai trong các khlng định sau:
A. Dữ liê7u l3 đ9u v3o cho b3i toán x; l< thông tin. Thông tin l3 kết quả đ9u ra c?a b3i toán n3y.
B. TA dữ liê7u có thB rCt ra nhiDu thông tin khác nhau.
C. Nói, viết, ve l3 chuyBn thông tin trong bô 7nFo con người th3nh dữ liê7u đB lưu trữ
hay g;i đi khi trao đGi thông tin.
D. Thông tin có thB chia th3nh nhiDu ph9n, th3nh các mục nhH hơn; cJn dữ liê7u có
tCâu 7. Khi em nhìn thcy một cảnh đgp, thì mắt tham gia vào hoạt động nào trong
quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin. B. TruyDn thông tin. C. X; l< thông tin. D. TruyDn thông tin.
Câu 8. Tiếng còi xe cứu thương là thông tin dạng gì?
A. Thông tin dạng văn bản.
B. Thông tin dạng âm thanh.
C. Thông tin dạng hình ảnh.
D. Cả 3 dạng thông tin.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 1
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 9. Máy tính thực hiê]n mcy bước để xử lí thông tin? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 10. Khi nói vj các bước xử lí thông tin c|a máy tính thì người ta g[i đây là bước:
A. X; l< dữ liê7u. B. X; l< thông tin. C. X; l< văn bản. D. X; l< âm thanh.
Câu 11. Trước khi sang đường, theo em con người cdn phải xử lý những thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến g9n không.
B. Nghĩ vD b3i toán hôm qua trên lớp chưa l3m được
C. Quan sát xem đèn tD. KiBm tra lại đồ dùng học tập đF có đ? trong cặp sách chưa.
Câu 12. Với con người hai bước c|a quá trình giải giải quyết một vcn đj là:
A. “X; l< thông tin đB có dữ liệu” v3 “x; l< dữ liệu đB ra quyết định”
B. “X; l< dữ liệu đB có thông tin” v3 “x; l< dữ liệu đB ra quyết định”
C. “X; l< dữ liệu đB có thông tin” v3 “x; l< thông tin đB ra quyết định”
D. “X; l< thông tin đB có dữ liệu” v3 “x; l< thông tin đB ra quyết định”
Câu 13. Cho tình hufng: ‘Em thcy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín”, em hby
ch[n đáp án đ`ng nhct trong các câu sau:

A. Quả cam có m3u v3ng l3 kết quả x; lý thông tin.
B. Quả cam sắp chC. Quả cam có m3u v3ng l3 thông tin v3o. Quả cam sắp chD. Quả cam có m3u v3ng, biết nó sắp chCâu 14. Dữ liệu là:
A. Đ9u v3o cho b3i toán x; l< thông tin.
B. Đ9u ra c?a một b3i toán x; l< thông tin.
C. Nội dung c?a b3i toán x; l< thông tin.
D. Thông tin được chia l3m nhiDu ph9n
Câu 15. Trình tự các bước thu nhận và xử lí thông tin c|a bộ nbo con người:
A. Thu nhận thông tin → X; l< thông tin → Ra quyết định.
B. X; l< thông tin → Thu nhận thông tin → Ra quyết định.
C. Ra quyết định → Thu nhận thông tin → X; l< thông tin.
D. X; l< thông tin → Ra quyết định → Thu nhận thông tin.
Bài 2: Sự ưu việt c|a máy tính và những thành tựu c|a tin h[c
Câu 1. Khlng định nào sau đây là sai khi nói vj máy tính ?
A. Máy tB. Máy tC. Máy tD. Máy tCâu 2. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhct là: A. Bit B. MB C. B D. GB
Câu 3. Njn văn minh thông tin gắn lijn với loại công cụ nào?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy điện thoại.
C. Máy tD. Máy phát điện.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 2
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 4. Những ưu việt c|a máy tính điện tử là gì?
A. Máy tB. Máy tC. Các máy tra khả năng thu thập v3 x; l< thông tin rất tốt.
D. Cả A, B v3 C đDu đCng.
Câu 5. Trong những tình hufng nào sau đây, máy tính thực thi công việc tft hơn con người?
A. Khi phân tB. Khi chuẩn đoán bệnh.
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
D. Khi dịch một t3i liệu.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây vj khả năng c|a máy tính là phù h^p nhct? A. Giải tr<.
B. Công cụ x; l< thông tin.
C. Lập trình v3 soạn thảo văn bản. D. A, B, C đDu đCng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đ`ng?
A. Máy tB. Máy tC. Tin học có mục tiêu l3 phát triBn v3 s; dụng máy tD. Máy tCâu 8. Phát biểu nào sau đây là đ`ng?
A. Máy tB. Học tin học l3 học s; dụng máy tC. Máy tD. Con người phát triBn to3n diê7n c?a xF hô7i hiê7n đại l3 con người phải có hiBu biết vD tin học. Câu 9. 1B = ? Bit A. 8 B. 1024 C. 1 D. 102410
Câu 10. Ch[n câu đ`ng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 bit C. 1KB = 1024MB D. 1 Bit = 1024B
Câu 11. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cufn sách có dung lư^ng
thông tin xcp xỉ cufn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 12. Ở việt Nam dịch vụ internet chính thức đư^c cung ccp năm? A. 1997 B. 1998 C. 1996 D. 2000
Câu 13. Mạng xb hội facebook xuct hiện năm: A. 2010 B. 2004 C. 1997 D. 2005
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xF hội, tr< tuệ nhân tạo l3m thay đGi xF hô7i lo3i người.
B. Máy tC. Máy tD. Đơn vị đo thông tin nhH nhất l3 bit.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 3
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 15. Khi mua máy tính ta nên quan tâm đến? A. CPU B. Nhẹ v3 đẹp. C. M3n hình sáng.
D. Chuột v3 b3n phBài 4: Tin h[c trong phát triển kinh tế - xb hội
Câu 1. E-Govermment là:
A. ChB. Doanh nghiê7p số. C. Ngân h3ng số. D. Y tế số Câu 2. E-Banking là:
A. ChB. Doanh nghiê7p số.
C. Ngân h3ng điện t;. D. Y tế số
Câu 3. Doanh nghiê]p sf là:
A. Doanh nghiê7p bán h3ng qua mạng.
B. Doanh mạng có nhiDu hê7 thống máy tC. Doanh nghiê7p có doanh thu cao.
D. Doanh nghiê7p ứng dụng công nghê7 thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 4. Khlng định nào sau đây là đ`ng khi nói vj chuyển đổi sf?
A. L3 việc s; dụng dữ liệu v3 công nghệ số đB thay đGi một cách tGng thB v3 to3n
diện tất cả các khB. L3 chuyBn đGi tA l3m việc bằng giấy tờ th3nh l3m việc trên máy tC. L3 s; dụng công nghệ cho một công việc n3o đó.
D. L3 thay thế phương thức l3m việc cũ bằng phương thức l3m việc mới. Câu 5. Y tế sf là:
A. ứng dụng công nghệ thông tin trong điDu trị cho bệnh nhân.
B. ứng dụng công nghệ thông tin đB quản l< bệnh viện, bệnh nhân v3 quá trình điDu trị
với hồ sơ sức khoẻ, bệnh án hồ sơ.
C. thay thế phương thức quản l< trên giấy tờ bằng quản l< trên máy tD. ứng dụng công nghệ thông tin trong một khâu n3o đó c?a bệnh viện.
Câu 6. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh? A. Máy hCt bụi. B. Robot lau nh3. C. ChGi quét nh3. D. Máy hCt mùi.
Câu 7. Đồ dùng đư^c g[i là thông minh khi:
A. Có khả năng x; l< thông tin, kết nối với người dùng hoặc kết nối với các thiết bị
khác, có thB hoạt động tương tác v3 tự ch? ở một mức độ n3o đó.
B. Có thB tC. Hoạt động theo một quy trình giống nhau. D. Có sạc pin.
Câu 8. Công nghiệp 4.0 là:
A. Cơ kh< máy móc (chạy bằng hơi nước v3 sức nước) ra đời v3 cải tiến, thay thế sức
lao động th? công qua đó tăng sản lượng.
B. Có sự phát triBn c?a các ng3nh công nghiệp v3 .
C. Sự ra đời v3 phát triBn lan tHa công nghệ thông tin, điện t;, tự động hóa sản xuất.
D. Sản xuất thông minh trong các nh3 máy thông minh, đồng thời chuỗi cung ứng cũng thông minh.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 4
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 9. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện
l^i, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nfi vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tC. Mạng máy tD. Internet
Câu 10. Thiết bị nào là thiết bị sf trong các thiết bị sau:
A. Điện thoại thông minh. B. Máy ảnh số. C. Máy ghi âm số.
D. Tất cả các thiết bị trên.
Câu 11. Xb hội tri thức là:
A. L3 một kiBu xF hội dựa trên việc không ngAng sản xuất v3 s; dụng h3ng loạt tri
thức trong mọi lĩnh vực, với sự trợ giCp c?a công nghệ thông tin v3 truyDn thông hiện đại.
B. L3 xF hô7i có nhiDu ứng dụng vD tin học.
C. L3 xF hô7i có s; dụng nhiDu thiết bị số.
D. L3 xF hô7i văn minh, hiê7n đại.
Câu 12. Kinh tế tri thức là:
A. L3 nDn kinh tế dựa v3o viê7c tạo ta nhiDu c?a cải, vâ7t chất.
B. L3 nDn kinh tế dựa trực tiếp v3o viê7c tạo ra, phân phối, s; dụng tri thức v3 thông tin.
C. L3 nDn kinh tế m3 ở đó tồn tại nhiDu th3nh ph9n kinh tế, nhiDu loại hình sở hữu cùng tham
gia, cùng vận động v3 phát triBn trong một cơ chế cạnh tranh bình đẳng v3 Gn định.
D. L3 nDn kinh tế m3 h9u hết sinh hoạt kinh tế đDu được Nh3 nước bao cấp, diin ra
dưới nDn kinh tế kế hoạch hóa.
Câu 13. Khlng định nào sau đây là sai khi nói vj vai trò c|a intenet?
A. Liên kết mọi người với nhau, phục vụ nhu c9u giao lưu, giao tiếp, trao đGi thông tin.
B. Trao đGi t3i liệu, b3i học với nhau ở bất cứ đâu.
C. Lưu trữ, tải dữ liệu, ph9n mDm phục vụ cho học tập.
D. Không thB l3m tại nh3 cho các bạn muốn kiếm thêm thu nhập.
Câu 14. Có bao nhiêu cuô]c cách mạng công nghiê]p: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đ`ng khi nói vj công ngiê]p 4.0?
A. Công nghiệp 4.0 đD cập đến một giai đoạn mới trong cuộc cách mạng công nghiệp
ch? yếu tập trung sản xuất thông minh trong các nh3 máy thông minh.
B. Sản xuất tự đô7ng hóa v3 dựa v3o máy tC. Phát minh ra đô7ng cơ hơi nước.
D. Phát minh v3 s; dụng điê7n.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 5
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài 1: Mạng máy tính với cuộc sfng
Câu 1. Những l^i ích c|a mạng xb hội?
A. Cập nhật tin tức v3 xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiDu người.
B. Học hHi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh v3 kỷ niệm.
C. Tìm hiBu vD các ch? đD mới; chơi các trJ chơi.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Những hạn chế c|a mạng xb hội?
A. Đưa thông tin không chsai lệch.
B. Có thB di d3ng tiếp cận với những thông tin nguy hiBm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lAa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Ch`ng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xb hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xF hội.
B. Luôn đăng xuất t3i khoản sau khi s; dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xF hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cdn làm gì?
A. C3i đặt v3 cập nhật ph9n mDm chống virus.
B. Tải các ph9n mDm ứng dụng không rõ nguồn gốc vD máy tC. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xF hội.
D. Truy cập v3o các liên kết lạ.
Câu 5. Điju nào sau đây đư^c khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xF hội.
B. Đăng k< khóa học tiếng Anh trực tuyến.
C. Liên tục nạp số tiDn lớn v3o t3i khoản game trên mạng.
D. Mở thư điện t; v3 liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc.
Câu 6. Ch[n phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo v3o các hoạt động không l3nh mạnh.
C. Máy tD. Bị lAa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 7. Lời khuyên nào sai khi em mufn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính c|a mình?
A. ĐAng bao giờ mở thư điện t; v3 mở tệp đB. Luôn nhớ đăng xuất khi s; dụng xong máy tC. Chẳng c9n l3m gì vì máy tD. Nên c3i đặt ph9n mDm bảo vệ máy tmDm bảo vệ.
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 6
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 8. Cách làm nào sau đây gi`p phòng ngừa tác hại c|a Internet?
A. Thường xuyên truy cập Internet tìm thông tin vD virus
B. Thỉnh thoảng chạy ph9n mDm diệt virus cho máy tC. Luôn tra cứu thông tin trên Internet khi l3m các b3i tập.
D. Thoải mái s; dụng internet trong một ng3y.
Câu 9. Con đường nào không lây, truyjn virus: A. Gmail.
B. Truy câ7p các trang web.
C. M3n hình máy tD. Thẻ nhớ, USB.
Câu 10. Đâu là tác hại khi tham gia internet?
A. GiCp tìm kiếm thông tin.
B. Chia sẻ thông tin.
C. Bị r? rê tham gia các hoạt động phi pháp trên mạng xF hội. D. Học tập online.
Câu 11. Em sẽ làm gì trong các trường h^p sau: “Đư^c một nhóm bạn truyjn cho
một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.

A. B< mật bấm v3o xem địa chỉ website đB xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website đB xem.
C. Bấm v3o xem v3 g;i địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm v3o v3 báo cáo với người lớn.
Câu 12. Đâu không phải là l^i ích c|a việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi ph< khi dùng chung ph9n cứng.
B. Giảm chi ph< khi dùng chung ph9n mDm.
C. Người s; dụng có quyDn kiBm soát độc quyDn đối với dữ liệu v3 ứng dụng c?a riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả s; dụng.
Câu 13. E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện t;.
B. Ngân h3ng điện t;.
C. Thanh toán điện t;. D. Thông tin số.
Câu 14. Phát biểu nào sao đây là sai?
A. Trong một mạng máy tB. Virus có thB lây lan sang các máy tC. Người s; dụng có thB giao tiếp với nhau trên mạng máy tD. Người s; dụng không thB chia sẻ dữ liệu trên máy ttrong cùng một mạng máy tCâu 15. Đijn vào chỗ chcm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)…..
để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.

A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 7
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Bài 2 : Điện toán đám mây và internet vạn vật
Câu 1. Mạng LAN là mạng kết nfi dùng trong phạm vi: A. Lớn B. VAa C. NhH
D. Trên to3n thế giới
Câu 2. Mạng LAN là viết tắt c|a cụm từ nào? A. Local Arian Network B. Lomal Area Network C. Local Area D. Local Area Network
Câu 3. Máy tính kết nfi với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị
B. Tiết kiệm điện
C. Trao đGi dữ liệu
D. Cả A v3 C đDu đCng
Câu 4. Trường h^p nào không thích h^p để sử dụng mạng LAN? A. TJa nh3 B. Cơ quan C. Nh3 riêng D. Quận/huyện
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyBn nhiDu.
B. Mạng không dây di d3ng lắp đặt hơn vì không c9n khoan đục v3 lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được s; dụng cho các thiết bị di động như máy tbảng, điện thoại,...
D. Mạng không dây nhanh v3 Gn định hơn mạng có dây.
Câu 6. Đâu không phải là ưu điểm c|a mạng không dây?
A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, di d3ng thêm thiết bị mới.
B. TC. Không c9n dây cáp
D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối.
Câu 7. Hơn 100 máy tính _ ba tdng lijn nhau c|a một toàn nhà cao tdng, đư^c nfi
với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, các máy tính
này dùng loại mạng nào?
A. Mạng có dây. B. Mạng không dây.
C. Mạng WAN v3 mạng LAN. D. Mạng LAN.
Câu 8. Đâu không phải ưu điểm c|a điện toán đám mây? A. Giảm chi ph<.
B. Di s; dụng, tiện lợi.
C. Tận dụng tối đa t3i nguyên. D. An to3n dữ liệu.
Câu 9. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây? A. Dropbox. B. Google Drive. C. iCoud. D. Paint.
Câu 10. Phát biểu đ`ng vj điện toán đám mây?
A. Nó se luôn rẻ hơn v3 an to3n hơn so với máy tB. Bạn có thB truy cập dữ liệu c?a mình tA bất kỳ máy tbạn có kết nối Internet.
C. Chỉ có một v3i công ty nhH đang đ9u tư v3o công nghệ, l3m cho nó trở th3nh một công việc mạo hiBm.
D. Bạn có thB truy cập dữ liệu c?a mình tA bất kỳ máy t GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 8
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
Câu 11. Điện toán đám mây không thể cung ccp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:
A. Dịch vụ lưu trữ.
B. Dịch vụ thư tC. Dịch vụ bảo trì ph9n cứng v3 ph9n mDm tại gia đình.
D. Dịch vụ cung cấp máy ch?.
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm c|a Internet?
A. Ph? khắp thế giới.
B. Tạo nhánh tA các mạng nhH.
C. Chỉ mang lại lợi D. Không thuộc quyDn sở hữu c?a cá nhân hay tG chức n3o.
Câu 13. Mô tả nào sau đây nói vj Internet là sai?
A. L3 một mạng máy tB. Có phạm vi bao ph? khắp thế giới
C. H3ng tỉ người truy cập v3 s; dụng
D. L3 t3i sản v3 hoạt động dưới sự quản l< c?a một công ty tin học lớn nhất thế giới
Câu 14. Tên tiếng anh c|a điện toán đám mây là gì? A. Gmail. B. Zoom Cloud Meeting. C. Cloud Computing. D. Google Meet.
Câu 15. Ch[n phát biểu sai:
A. Iot l3 hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện v3 vật dụng, các thiết bị thông minh.
B. Cảm biến l3 thiết bị điện t; có khả năng tự động cảm nhận v3 giám sát những
trạng thái c?a môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Mạng LAN kết nối với các máy tD. Máy ch? l3 loại máy tcấp dịch vụ lưu trữ v3 x; l< cho nhiDu máy t GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 9
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – TIN HỌC 10
CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
Bài 1 : Tuân th| pháp luật trong môi trường sf Câu 1
. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và h^p pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiBm chứng rõ r3ng (tin đồn, tin truyDn
miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xF hội, ...).
B. Chia sẻ bất kì thông tin n3o m3 mình thC. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điDu l3m tGn thương người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với ch? trương c?a Nh3 nước.
Câu 2. Đâu là những dcu hiệu c|a các trò lừa đảo trên internet?
A. Những lời quảng cái đánh v3o lJng tham vật chất, ...
B. Tin nhắn c?a người lạ hay đại diện cho một tG chức n3o đó liên quan đến tiDn bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tJ mJ, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biBu hiện trên đDu đCng.
Câu 3. Tại sao không nên sao chep một trò chơi trên đĩa CD Rom mà bạn không có
gicy đăng ký bản quyjn.

A. Bởi vì đó l3 quá trình phức tạp.
B. Bởi vì đó l3 vi phạm bản quyDn.
C. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc se bị hHng.
D. Bởi vì máy tCâu 4. Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Cố ý l3m nhiim virus v3o máy tC. Sao chép ph9n mDm không có bản quyDn. Tự thay đGi mật khẩu cho máy tnhân c?a mình.
D. Sao chép ph9n mDm không có bản quyDn.
Câu 5. Trên một sf đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì? A. NhFn hiệu.
B. ĐF được đăng k< bảo hộ với cơ quan pháp luật. C. Bản quyDn.
D. Các đáp án trên đDu sai.
Câu 6. Trang báo điện tử bằng tiếng Việt nào cung ccp những thông tin đáng tin cậy?
A. Báo điện t; dân tr<.
B. Báo điện VN Express.
C. Cả hai đáp án trên đDu đCng.
D. Cả hai đáp án trên đDu sai.
Câu 7. Bạn An đ[c thcy một bài thơ rct hay trong mô]t cufn sách c|a tác giả A, bạn An lijn
copy lại và đăng trên mạng xb hội sau đó nhận là bài c|a mình sáng tác nhờ các bạn trong
lớp chia sẻ. Như vậy bạn An đb vi phạm điju nào trong luật s_ hữu trí tuệ:

A. Chiếm đoạt quyDn tác giả.
B. Mạo danh tác giả.
C. Công bố phân phối tác phẩm m3 không được phép c?a tác giả. D. Cả 3 điDu trên
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUYÊN – TT GDNN GDTX QUỲNH PHỤ 10