Đề cương ôn tập môn Triết học Mac-Lenin | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương ôn tập môn Triết học Mac-Lenin | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 55 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
I. MỤC TIÊU MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
* Tổng số tiết: 60 tiết (Lý thuyết: 50 tiết; Thảo luận:10 tiết; Thực tế môn học: 0 tiết)
* Khoa giảng dạy: Triết học
* Số lư(ng b*i giảng: 10 b*i:
B*i 1: Triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
B*i 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng với việc xây dựng thế giới quan cho đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản Việt Nam
hiện nay.
B*i 3: Phép biện chứng duy vật - phương pháp luận trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn của đội ngũ cán bộ lãnh đạo,
quản lý ở Việt Nam hiện nay.
B*i 4: Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn - vận dụng v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều
của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý ở VIệt Nam hiện nay.
B*i 5: Học thuyết nh thái kinh tế - hội v* sự vận dụng ở Việt Nam hiện nay.
B*i 6: Triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa kinh tế v* chính trị - sự vận dụng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
B*i 7: Triết học Mác - Lênin về quan hệ giữa giai cp v* n tộc - sự vận dng Việt Nam hin nay.
B*i 8: Triết học Mác - Lênin về Nh* nước - sự vận dụng trong xây dựng Nh* nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
hiện nay.
B*i 9: Triết học Mác - Lênin về con người với việc xây dựng v* phát huy nhân tố cong người Việt Nam hiện nay.
1
B*i 10: Triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội với việc xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam hiện nay.
2. M$c tiêu môn học: Môn Triết học Mác - Lênin cung cấp cho người học:
2.1. Kiến thức:
Hệ thống quan điểm thế giới quan, phương pháp luận khoa học của triết học c - Lênin vớich l* nền tảng lý luận v* kim
chỉ nam cho cách mạng Việt Nam trong:
- Sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam v*o thực tiễn cách mạng Việt Nam.
- Phát triển năng lực duy khoa học, phương pháp l*m việc biện chứng v* bồi dưỡng phẩm chất cách mạng cho đội ngũ
cán bộ lãnh đạo quản lý ở Việt Nam.
- Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2.2. Kỹ năng:
- Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để phân tích, đánh giá v* tổ chức thực
hiện chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nh* nước.
- Vận dụng những b*i học kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong áp dụng triết học Mác - Lênin v*o thực tiễn công
tác của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để nhận diện, đấu tranh phản bác các
quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch.
2.3. Tư tưởng:
- Tăng cường niềm tin v*o tính khoa học v* cách mạng của triết học Mác- Lênin.
- Xác định trách nhiệm nhân, thái độ chủ động, tích cực trong học tập v* vận dụng triết học Mác - Lênin v*o thực tiễn
công tác.
2
BÀI 1
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN TRONG THỜI ĐẠI NGÀY NAY
1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Những giá trị bền vững của triết học Mác - Lênin.
- Vai trò của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Tính tất yếu của sự vận dụng sáng tạo những giá trị của triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng:
- Nhận diện, phê phán các quan điểm phủ nhận giá trị, sức sống của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Vận dụng luận triết học Mác - Lênin v*o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng v*
Nh* nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/tư tưởng:
- Kiên định việc lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin (m* triết học l* hạt nhân lý luận) l*m nền tảng tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam.
- Đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác – Lênin.
b. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c những giá trị bền vững của triết học Mác-Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Phân tích, luận giải đư(c quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc vận dụng sáng tạo triết học Mác – Lênin.
3
Về kỹ năng:
- Đấu tranh phê phán những quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về giá trị lịch sử, thời đại, tính cách mạng v* khoa học
của triết hc c - Lênin trong điu kiện Vit Nam hin nay.
- Áp dụng hiu quả lý luận triết học Mác-Lênin v*o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của
Đảng v* Nh* nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng v*o giá trị v* sức sống của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung, triết học Mác - Lênin nói riêng trong thời đại
ng*y nay;
- Kiên quyết đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác - Lênin;
- Tin tưởng v*o sự lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin l*m nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1
Câu 1: Triết học
Mác - Lênin có
những giá trị cơ
bản n*o v* có vai
trò như thế n*o
trong thời đại ng*y
nay?
1. Những giá trị cơ bản
- Học thuyết triết học phát triển: l* hệ thống mở với bản chất nội
tại vốn l* luôn luôn đư(c bổ sung, điều chỉnh v* ng*y c*ng
ho*n thiện.
- Chủ nghĩa nhân văn con người: xuất phát từ con người v*
cũng nhằm mục đích cuối cùng l* giải phóng con người
- Phương pháp biện chứng duy vật: l* nội dung trung tâm thể
hiện thế giới quan v* phương pháp luận chung nhất của triết học
Mác-Leenin: các quan điểm khách quan, to*n diện, phát triển,
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Tại sao nói sự ra đời của
Triết học Mác l* một tất yếu lịch
sử?
Câu 2: Phân tích những giá trị
bản v* vai trò của của triết học
Mác trong thời đại ng*y nay?
Câu 3: Phân tích bối cảnh, yêu
cầu v* những nội dung bổ sung,
4
lịch sử-cụ thể, thực tiễn
- Quan điểm duy vật lịch sử: xuất phát từ nền SXVC để luận
giải các quan niệm, tưởng, những điều kiện hội của đời
sống nhân dân v* vai trò của nhân dân trong lịch sử
- Học thuyết hình thái KT-XH: quan hệ sản xuất phải phù h(p
trình độ phát triển của lực (ng sản xuất; sở hạ tầng quyết
định kiến trúc thư(ng tầng; sự phát triển của các hình thái KT-
XH l* quá trình lịch sử-tự nhiên
2. Vai trò của triết học Mác-Lênin trong thời đại ngày nay
- Đặc điểm của thời đại ng*y nay.
- Triết học Mác - Lênin l* thế giới quan khoa học cho hoạt động
nhận thức thế giới: quan điểm khách quan
- Triết học Mác - Lênin l* phương pháp luận cách mạng cho
hoạt động cải tạo thế giới theo hướng tiến bộ; quan điểm to*n
diện, lịch sử-cụ thể, phát triển
- Triết học Mác - Lênin l* triết học ứng dụng - vận dụng để phân
tích, luận giải những vấn đề chính trị-xã hội trong lãnh đạo,
quản lý:
+ Mối quan hệ giữa kinh tế với chính trị
+ Giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp-dân tộc, giải quyết vấn đề
phát triển triết học Mác do
V.I.Lênin thực hiện?
2. u hi sau giờ lên lp
ịnh hướng ôn tập và thi)
Câu 1: Tại sao Đảng Cộng sản
Việt Nam luôn kiên định lựa chọn
chủ nghĩa Mác - Lênin m* hạt
nhân luận l* triết học Mác -
Lênin l*m nền tảng tưởng v*
kim chỉ nam cho hoạt động cách
mạng?
Câu 2: L*m thế n*o để tiếp tục
khẳng định tính đúng đắn v*
những giá trị bền vững của triết
học Mác - Lênin trong bối cảnh
hiện nay?
Câu 3: L*m thế n*o để vận dụng
sáng tạo những giá trị bền vững
của triết học Mác - Lênin v*o quá
trình thực hiện nhiệm vụ chính trị
5
về quan hệ giai cấp-dân tộc
+ Xây dựng ho*n thiện NN pháp quyền XHCN; phát huy nhân
tố con người; xây dựng YTXH mới
của bản thân tại đơn vị, địa
phương?
2 Câu 2: Đảng Cộng
sản Việt Nam vận
dụng sáng tạo
những giá trị của
triết học Mác -
Lênin trong lãnh
đạo cách mạng
Việt Nam như thế
n*o?
1. Vận dụng sáng tạo các quan điểm phương pháp luận của
CNDVBC v* phép BCDV để nhận thức v* giải quyết các vấn đề
thực tiễn trong quá trình xây dựng CNXH Việt Nam: khách
quan, to*n diện, phát triển lịch sử, cụ thể, thực tiễn. Dẫn chứng
trong VKĐH XIII, (tập 1, Nxb.CTQG, H* Nội, tr.30-31, 39,
108, 109...)
2. Vận dụng sáng tạo các quan điểm duy vật lịch sử để kiên định
con đường xây dựng CNXH v* giải quyết mối quan hệ giữa đổi
mới kinh tế với đổi mới chính trị, quan hệ giữa giai cấp v* dân
tộc, xây dựng Nh* nước pháp quyền XHCN, phát triển con
người v* xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam.
3. Vận dụng sáng tạo giá trị l* một học thuyết triết học phát
triển để xây dựng v* thực hiện đường lối phát triển kinh tế -
hội theo hướng tiến bộ, văn minh ở Việt Nam;
4. Vận dụng sáng tạo giá trị nhân văn vì con người để xây dựng
chế độ XHCN Việt Nam xuất phát từ con người, đặt l(i ích
con người lên trên hết v* trước hết với mục tiêu cao nhất l* giải
6
phóng con người;
3
Câu 3: Đội ngũ cán
bộ lãnh đạo, quản
lý cần vận dụng
triết học Mác-
Lênin như thế n*o
để nhận diện, đánh
giá, giải quyết
những vấn đề nảy
sinh trong thực tiễn
lãnh đạo, quản lý ở
địa phương/đơn vị
công tác ?
1. Nắm vững nội dung cốt lõi của những giá trị bền vững của
triết học Mác-Lênin; quán triệt tính tất yếu khách quan v* yêu
cầu, bổ sung, phát triển triết học Mác-Lênin v*o điều kiện cụ thể
của Việt Nam cũng như ở địa phương, đơn vị lĩnh vực công tác.
2. Vận dụng sáng tạo, phù h(p trong mỗi công việc, tình huống,
ho*n cảnh của hoạt động lãnh đạo, quản lý; không rập khuôn,
giáo điều, máy móc; vận dụng luận để luận giải v* giải quyết
những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn
3. Vận dụng triết học Mác-Lênin khía cạnh thế giới quan v*
phương pháp luận chứ không phải l* những giải pháp hay cách
l*m trực tiếp.
BÀI 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỚI VIỆC XÂY DỰNG THẾ GIỚI QUAN CHO ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M$c tiêu
- Về kiến thức:
7
+ Nội dung cơ bản v* nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng;
+ Sự vận dụng nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thực
tiễn cách mạng.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng nội dung nguyên tắc khách quan trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách pháp luật
của Nh* nước;
+ Nhận diện, đấu tranh v* khắc phục những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v* duy vật tầm thường trong đấu tranh
bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o lập trường, thế giới quan duy vật biện chứng;
+ Chủ động học tập v* vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất v* ý thức;
+ Phân tích đư(c sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng m* Đảng Cộng sản Việt Nam đã thực
hiện trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Quán triệt v* vận dụng đư(c nội dung nguyên tắc khách quan trong trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách pháp luật của Nh* nước;
8
+ Nhận diện, đấu tranh v* khắc phục đư(c những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v* duy vật tầm thường trong bảo
vệ nền tảng tư tưởng của Đảng ở địa phương, đơn vị.
- Về thái độ:
+ Xác lập đư(c thế giới quan duy vật biện chứng trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn;
+ Tích cực, chủ động học tập v* vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi
trước và sau giờ lên lớp
2
Câu 1: Tại sao chủ
nghĩa duy vật biện
chứng l* nội dung chủ
đạo trong xây dựng
thế giới quan cho cán
bộ lãnh đạo, quản lý ở
Việt Nam?
1. Trang bị lập trường thế giới quan chủ nghĩa duy vật biện
chứng và phương pháp nhận thức khoa học cho đội ngũ cán
bộ, lãnh đạo quản lý ở các nội dung:
- L* sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật v* phép biện chứng;
- L* chủ nghĩa duy vật triệt để;
- L* thế giới quan của giai cấp công nhân v* nhân dân lao động
to*n thế giới;
- Cơ sở xác lập thế giới quan duy vật biện chứng l* mối quan hệ
giữa vật chất v* ý thức; quan điểm khách quan vai trò điều
chỉnh nhận thức v* hoạt động thực tiễn.
2. Nội dung, yêu cầu của quan điểm khách quan:
Quan điểm khách quan xác định các yêu cầu đối với đội ngũ cán
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Tại sao chủ nghĩa duy
vật biện chứng l* chủ nghĩa
duy vật triệt để?
Câu 2: Thế giới quan vai
trò như thế n*o trong nhận
thức v* hoạt động thực tiễn?
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
Câu 1: Những biểu hiện của
bệnh chủ quan, duy ý chí
trong nhận thức v* hoạt động
thực tiễn của cán bộ, đảng
9
bộ lãnh đạo, quản lý hiện nay:
+ Mọi chủ trương, đường lối, kế hoạch, mục tiêu…, phải xuất
phát từ thực tế khách quan, từ những điều kiện, tiền đề vật chất
hiện có, phải phù h(p với các quy luật khách quan; không chủ
quan duy ý chí;
+ Trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn phải phát huy tính
sáng tạo, chủ động, chống rập khuôn, máy móc, giáo điều;
chống thụ động, ỷ lại, bảo thủ, trì trệ.
viên l* gì? Nguyên nhân v*
giải pháp khắc phục?
Câu 2: sao phải vận dụng
quan điểm khách quan trong
việc triển khai chủ trương,
đường lối của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nh* nước
tại địa phương/ đơn vị công
tác?
Câu 2: Đảng Cộng sản
Việt Nam vận dụng
quan điểm khách quan
của chủ nghĩa duy vật
biện chứng v*o thực
tiễn cách mạng Việt
Nam như thế n*o?
1. Xuất phát từ những điều kiện vật chất khách quan, tuân
theo quy luật khách quan
- Trước v* sau Đại hội đại biểu to*n quốc lần thứ VI năm 1986:
+ Trước Đại hội VI: còn biểu hiện của sự vi phạm quy luật
khách quan/không tuân thủ đầy đủ quy luật khách quan;
+ Từ Đại hội VI đến nay: quán triệt quan điểm khách quan v*
tuân theo quy luật khách quan: “Đảng phải luôn luôn xuất phát
từ thực tế, tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách quan.
Năng lực nhận thức v* h*nh động theo quy luật l* điều kiện đảm
bảo sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng” (ĐCSVN, Văn kiện Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb Sự thật, H* Nội, 1987,
10
tr.30).
- Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(Bổ sung, phát triển năm 2011): Mọi đường lối , chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước phải dựa trên thực
tiễn khách quan, tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách
quan.
- Văn kiện Đại hội đại biểu to*n quốc lần thứ XIII (2021): dự
báo tình hình phải dựa trên thực tế khách quan bối cảnh trong
nước, bối cảnh quốc tế.
2. Phát huy tính năng động sáng tạo của nhân tố chủ quan
- Căn cứ v*o điều kiện nội lực của quốc gia, dân tộc l* bản
đồng thời tranh thủ mọi nguồn đầu tư, h(p tác, hỗ tr( để phát
triển kinh tế-xã hội, ổn định đời sống nhân dân, giữ vững độc
lập, chủ quyền to*n vẹn lãnh thổ gắn liền với khả năng thực tế
về kinh tế, quốc phòng...
- Chống chủ quan duy ý chí dưới mọi hình thức: do trình độ
nhận thức kém; do động cơ vụ l(i, chủ nghĩa cá nhân
Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần vận
1. Căn cứ trước hết v*o điều kiện vật chất khách quan tại địa
phương/đơn vị: Tổ chức, thực thi đường lối, chính sách trên
11
dụng quan điểm khách
quan của chủ nghĩa
duy vật biện chứng
như thế n*o v*o nhận
diện, phân tích, đánh
giá, giải quyết những
vấn đề nảy sinh trong
thực hiện nhiệm vụ ở
địa phương,
đơn vị?
sở tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách quan, gắn lý luận
với thực tiễn;
2. Phát huy nhân tố con người: Tự giác, chủ động nâng cao trình
độ nhận thức v* tích cực vận dụng linh hoạt, sáng tạo luận
v*o tổ chức, thực hiện nhiệm vụ của địa phương, đơn vị;
3. Chủ động, tự giác phòng chống, ngăn ngừa, khắc phục mọi
biểu hiện chủ quan duy ý chí.
Bài 3
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT - PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG NHẬN THỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THỰC
TIỄN CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M$c tiêu bài học
- Về kiến thức:
+ Nội dung v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Sự vận dụng ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong quá trình đổi mới của Đảng Cộng sản Việt
Nam.
12
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán
quan điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước v*o địa phương/đơn vị.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o tính khoa học v* cách mạng của phép biện chứng duy vật.
+ Chủ động học tập v* vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong thực hiện nhiệm vụ ở địa
phươngơn vị.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c nội dung v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Phân tích đư(c sự vận dụng phương pháp luận biện chứng duy vật của Đảng CSVN v*o thực tiễn cách mạng Việt Nam
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng đư(c các các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v*o nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán
các quan điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng đư(c các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước v*o địa phương, đơn vị.
- Về thái độ/Tư tưởng:
+ Có niềm tin v*o tính khoa học v* cách mạng của phép biện chứng duy vật.
13
+ Tích cực, chủ động học tập v* vận dụng đư(c các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v*o thực hiện nhiệm
vụ ở địa phương/đơn vị.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi
trước và sau giờ lên lớp
1 Câu 1: Tại sao
phép biện chứng
duy vật l* phương
pháp luận của nhận
thức khoa học v*
hoạt động thực
tiễn?
1. Phép biện chứng duy vật phản ánh đúng bản chất thế giới,
công c$ khoa học để con người nhận thức thế giới khách quan
- Phép biện chứng duy vật phản ánh các mối liên hệ v* các quy luật
vận động, phát triển của thế giới khách quan bằng 2 nguyên lý, 3 quy
luật bản, 6 cặp phạm trù. Đây l* sự phản ánh đúng đắn, giải
khách quan, khoa học về bản chất v* phương thức tồn tại của thế
giới.
- Những quan điểm v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện
chứng duy vật trở th*nh công cụ khoa học để con người nhận thức về
bản chất v* phương thức tồn tại của thế giới.
- Trên sở các quan điểm phương pháp luận đư(c rút ra từ phép
biện chứng duy vật, như to*n diện, phát triển, lịch sử-cụ thể... con
người với cách l* chủ thể nhận thức sẽ khắc phục lối duy siêu
hình, phiến diện, chiết trung, ngụy biện, chung chung, trừu (ng về
hiện thực v* nhờ đó có thể cải tạo hiện thực theo hướng phục vụ mục
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Phân biệt sự khác
nhau giữa phương pháp biện
chứng v* phương pháp siêu
hình?
Câu 2: Phép biện chứng
những hình thức cơ bản n*o?
Câu 3: Phép biện chứng duy
vật có những nội dung n*o?
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
Câu 1: L*m thế n*o để đảm
bảo thực hiện quan điểm
to*n diện/quan điểm phát
triển/quan điểm lịch sử - cụ
14
đích của con người.
2. Phép biện chứng duy vật là phương pháp luận phổ biến để con
người cải tạo thế giới
- Phương pháp của phép biện chứng duy vật không chỉ l* công cụ
khoa học để nhận thức đúng thế giới, m* còn l* phương pháp luận
phổ biến để con người cải tạo thế giới khách quan theo quy luật vốn
có của nó.
- Căn cứ v*o nội dung v* phương pháp luận của phép biện chứng
duy vật, con người xác định đư(c mục tiêu đúng, phương pháp, cách
thức phù h(p để cải tạo thế giới (tự nhiên, xã hội, tư duy) đạt kết quả
tích cực.
thể trong nhận thức, tổ chức
thực hiện đường lối, chủ
trương của Đảng, chính sách,
pháp luật của Nh* nước ở địa
phương, đơn vị?
Câu 2: Vận dụng một
phương pháp luận của phép
biện chứng duy vật v*o nhận
thức v* tổ chức thực hiện
nhiệm vụ gắn với vị trí công
tác ở địa phương, đơn vị?
Câu 3: L*m thế n*o để nhận
thức v* giải quyết mâu thuẫn
biện chứng trong tổ chức
thực hiện một nhiệm vụ cụ
thể ở địa phương, đơn vị?
2 Câu 2: Đảng Cộng
sản Việt Nam vận
dụng quan điểm
phương pháp luận
của phép biện
chứng duy vật
trong thực tiễn lãnh
đạo cách mạng
Việt Nam như thế
1. Vận d$ng các quan điểm toàn diện, phát triển, lịch sử - c$ thể
trong các lĩnh vực:
- Đổi mới tư duy (đổi mới mọi mặt, trong đó kinh tế - xã hội l* trọng
tâm, xây dựng đảng l* then chốt, phát triển văn hóa..., quốc phòng an
ninh...), nhận thức về các mối liên hệ lớn (từ nhận thức 8 mối quan
hệ lớn đến nay l* 10 mối quan hệ lớn), dự báo về xu hướng vận
động, phát triển của thế giới, khu vực v* trong nước (luôn đặt cách
mạng Việt Nam trong mối liên hệ với thế giới v* khu vực).
- Xây dựng cương lĩnh, xác lập hình v* chiến lư(c phát triển đất
15
n*o?
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH: kiên trì độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH; phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN;
xây dựng NNPQ XHCN của dân, do dân, vì dân...
2. Một số vận d$ng c$ thể trong văn kiện ĐH XIII Đảng Cộng
sản Việt Nam
- Sự vận dụng quan điểm to*n diện trong việc xác định 10 mối quan
hệ lớn cần phải giải quyết trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội,
(Đảng cộng sản Việt Nam (2021), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XIII, tập 1, Nxb CTQG, H* Nội, tr.39).
- Sự vận dụng quan điểm phát triển thể hiện việc xác lập hệ thống
động lực phát triển đất nước hiện nay. (Sđd,tập 1, tr.109-110).
- Sự vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể v*o đánh giá tình hình trong
nước, khu vực v* quốc tế trong bối cảnh hiện nay. (Sđd, tập 1,
tr.105-110).
3 Câu 3: Cán b lãnh
đạo, quản cần
vận dụng phương
pháp luận biện
chứng duy vật v*o
nhận diện, phân
1. Nghiên cứu, học tập, hiểu rõ bản chất ý nghĩa, quan điểm phương
pháp luận của của phép biện chứng duy vật.
2. Chủ động, tự giác rèn luyện kỹ năng vận dụng phương pháp luận
của phép biện chứng duy vật trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ
lãnh đạo, quản lý phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống chính
trị địa phương, đơn vị; khắc phục các biểu hiện siêu hình, phiến
16
tích, đánh giá, giải
quyết những vấn đề
nảy sinh trong thực
tiễn địa phương,
đơn vị như thế
n*o?
diện, chiết trung, ngụy biện; bảo thủ, trì trệ; rập khuôn, giáo điều,
máy móc, ngại đổi mới.
3. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo phương pháp luận của phép biện
chứng duy vật phù h(p với thực tế địa phương, đơn vị trong nhận
diện, phân tích, đánh giá, giải quyết những vấn đề nảy sinh trong
thực tiễn lãnh đạo, quản lý.
BÀI 4:
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN - VẬN DỤNG VÀO NGĂN NGỪA, KHẮC
PHỤC BỆNH KINH NGHIỆM, GIÁO ĐIỀU CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M$c tiêu bài học
17
- Về kiến thức:
+ Nội dung của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn; vận dụng trong ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm,
bệnh giáo điều.
+ Sự vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong phát triển lý luận về chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn trong xây dựng, tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách, pháp luật của Nh* nước;
+ Vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều đội
ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o nội dung khoa học của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn.
+ Luôn có ý thức tự giác tuân thủ nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn để ngăn ngừa khắc phục 2 căn bệnh kinh
nghiệm v* giáo điều
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c nội dung của nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn trong ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh
nghiệm, bệnh giáo điều.
+ Phân tích đư(c sự vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát
triển lý luận về chủ nghĩa xã hội.
- Về kỹ năng:
18
+ Vận dụng đư(c nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong xây dựng, tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nh* nước.
+ Vận dụng đư(c nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều ở
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Về thái độ:
+ Luôn quán triệt, vận dụng nội dung nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn trong nhận thức v* hoạt động thực
tiễn.
+ Tích cực, chủ động gắn lý luận với thực tiễn trong thực hiện chức trách nhiệm vụ cảu cán bộ lãnh đạo, quản lý
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1 Câu 1: Tại sao
trong nhận thức v*
hoạt động thực tiễn
cán bộ lãnh đạo,
quản lý phải tuân
thủ nguyên tắc
thống nhất giữa lý
luận v* thực tiễn?
1. Thống nhất giữa luận thực tiễn một nguyên tắc
bản của triết học Mác-Lênin
- Mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn v* lý luận:
+ luận khoa học phải đư(c hình th*nh trên sở thực tiễn,
xuất phát từ thực tiễn, bằng con đường tổng kết thực tiễn;
+ Thực tiễn luôn phải đư(c chỉ đạo, soi đường, dẫn dắt bởi
luận khoa học, nếu không sẽ l* thực tiễn mù quáng, mò mẫm.
- Yêu cầu của nguyên tắc thống nhất giữa luận v* thực tiễn
(quan điểm thực tiễn, ý nghĩa của lý luận khoa học)
2. Vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn sẽ
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Đồng chí hãy phân tích
câu nói của Bác trong b*i diễn
văn khai mạc Khóa I Trường
Đảng Nguyễn Ái Quốc (1957):
“Thực tiễn không luận l*
thực tiễn quáng, luận m*
không thực tiễn l* luận
suông”.
Câu 2: Đồng chí hãy chỉ ra những
19
dẫn đến những sai lầm, thất bại trong nhận thức hoạt
động thực tiễn:
- Bệnh kinh nghiệm: nguyên nhân, biểu hiện
- Bệnh giáo điều: nguyên nhân, biểu hiện
- Tình trạng ngại học, lười học luận, ngại gắnluận với thực
tiễn: nguyên nhân, biểu hiện
biểu hiện của sự vi phạm nguyên
tắc thống nhất giữa luận v*
thực tiễn tại địa phương, đơn vị
nơi đồng chí công tác?
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam
đã vận dụng nguyên tắc thống
nhất giữaluận v* thực tiễn như
thế n*o trong lãnh đạo cách mạng
Việt Nam?
Câu 2: Vận dụng nguyên tắc
thống nhất giữa luận v* thực
tiễn như thế n*o để phát hiện
những vấn đề bất cập trong xây
dựng, triển khai thực hiện chủ
trương, chính sách, pháp luật v*
đề xuất điều chỉnh, bổ sung?
Câu 3: Biểu hiện của bệnh kinh
nghiệm, bệnh giáo điều trong
Câu 2: Đảng Cộng
sản Việt Nam vận
dụng nguyên tắc
thống nhất giữa lý
luận v* thực tiễn
như thế n*o để
nhận diện, ngăn
ngừa, khắc phục
bệnh kinh nghiệm
v* bệnh giáo điều
trong lãnh đạo
cách mạng?
1. Xác định tầm quan trọng của việc gắn tổng kết thực tiễn
với nghiên cứu luận vận d$ng luận trong nhận thức,
cải tạo thực tiễn
- tưởng Hồ Chí Minh: Thống nhất giữa luận v* thực tiễn
cần trở th*nh phương châm h*nh động của người cán bộ.
- VK ĐH Đảng CSVN XI, XII, XIII: Chỉ đạo quyết liệt thực hiện
tổng kết thực tiễn, nghiên cứu luận, ho*n thiện hệ thống
luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa hội v* con đường đi
lên chủ nghĩa xã hội l* nhiệm vụ trọng tâm của công tác lý luận.
2. Khắc ph$c những căn bệnh do không quán triệt tuân
thủ nguyên tắc gắn với quá trình đổi mới
- Nhận diện, ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm; Nhận
diện, ngăn ngừa, khắc phục bệnh giáo điều trong nhận thức về
20
CNXH v* con đường đi lên CNXH.
- Nhận diện, ngăn ngừa, khắc phục tình trạng ngại học, lười học
luận trong cán bộ đảng viên nói chung v* cán bộ lãnh đạo,
quản lý nói riêng
3. Bổ sung, phát triển luận về CNXH con đường đi lên
CNXH ở VN
- Phát triển luận về CNXH: luận về KTTT định hướng
XHCN; lý luận về NNPQXHCN.
- Vận dụng sáng tạo CN Mác-Lênin v*o thực tiễn Việt Nam
trong Đ/K mới, bổ sung, phát triển luận về con đường đi lên
CNXH của VN
- Bảo vệ nền tảng tưởng của Đảng, đấu tranh chống những
biểu hiện lệch lạc, sai trái về tưởng - luận; đổi mới không
phải thay đổi con đường XHCN m* l* từ bỏ mô hình CNXH giáo
điều, rập khuôn cứng nhắc, chế tập trung, quan liêu, h*nh
chính mệnh lệnh
nhận thức v* hoạt động thực tiễn
của cán bộ, đảng viên l* gì?
Nguyên nhân v* giải pháp khắc
phục?
Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng nguyên
tắc thống nhất giữa
1. Hiểu đúng bản chất v* quán triệt nguyên tắc thống nhất giữa lý
luận v* thực tiễn; kiến thức thực tiễn phong phú v* thường
xuyên tìm hiểu, cập nhật lý luận.
2. Thường xuyên tự bồi dưỡng, rèn luyện kỹ năng tổng kết thực
21
lý luận v* thực tiễn
như thế n*o để
nhận diện, ngăn
ngừa, khắc phục
bệnh kinh nghiệm,
bệnh giáo điều
trong tổ chức thực
hiện nhiệm vụ ở
địa phương,
đơn vị?
tiễn v* gắn luận với thực tiễn, vận dụng luận v*o thực hiện
chức trách, nhiệm vụ của bản thân, quan/đơn vị trong mỗi
công việc, lĩnh vực, hoặc vị trí công tác
3. Khắc phục tình trạng ngại học, lười họcluận trong đội ngũ
cán bộ, đảng viên; cán bộ lãnh đạo, quản lý;
4. Khắc phục tình trạng nói không đi đôi với l*m khi triển khai
công việc trong thực tiễn
Bài 5
HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ SỰ VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM
1. M$c tiêu:
Về kiến thức:
- Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa LLSX - QHSX, CSHT – KTTT v* quá trình lịch sử
tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội.
- Sự vận dụng lý luận hình thái kinh tế - xã hội của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam.
22
Về kỹ năng:
- Phân tích việc lựa chọn v* thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Tổ chức thực hiện các đường lối, chủ trương của Đảng v* chính sách, pháp luật của Nh* nước tại ng*nh, địa phương, đơn
vị công tác.
- Phản biện, phê phán, đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về học thuyết hình thái kinh tế - hội v* con
đường phát triển của Việt Nam.
Về thái độ/tư tưởng:
- Củng cố v* tăng cường niềm tin v*o tính khoa học v* giá trị của học thuyết hình thái kinh tế - hội, v*o sự đúng đắn v* tính
tất thắng của con đường phát triển đất nước theo định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Sẵn s*ng đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về nội dung học thuyết hình thái kinh tế - hội v* việc lựa
chọn, thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN của Đảng CSVN.
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích được quan hệ biện chứng giữa LLSX QHSX, CSHT KTTT v* quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển
các hình thái kinh tế - xã hội.
- sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thực tiễn quá trình xây dựng CNXH. Phân tích được
Về kỹ năng:
- Vận dụng đư(c nội dung học thuyết v*o phân tích, đánh giá một cách khoa học v* chính xác việc lựa chọn v* thực hiện
các nhiệm vụ xây dựng CNXH ở Việt Nam.
23
- Tổ chức thực hiện hiệu quả các đường lối, chủ trương của Đảng v* chính sách, pháp luật của Nh* nước trong phát
triển kinh tế - xã hội tại ng*nh/đơn vị/địa phương công tác.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng tuyệt đối v*o việc lựa chọn v* xây dựng CNXH ở Việt Nam.
- Nhận diện đúng v* đấu tranh có hiệu quả đối với các quan điểm sai trái, thù địch về nội dung học thuyết hình thái kinh tế
- xã hội v* việc lựa chọn, thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN của Đảng CSVN.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi
trước và sau giờ lên lớp
1 Câu 1: Tại sao Học
thuyết hình thái
kinh tế - xã hội l*
một nội dung cốt
lõi của chủ nghĩa
duy vật lịch sử v*
l* căn cứ lý luận
chủ đạo để kiên
định con đường
CNXH ở
1. Học thuyết hình thái kinh tế - hội một nội dung cốt lõi của
chủ nghĩa duy vật lịch sử
- Học thuyết l* phát kiến vĩ đại của Mác, l* nền tảng lý luận trong quan
niệm duy vật lịch sử.
- Biện chứng giữa LLSX v* QHSX, giữa sở hạ tầng v* kiến trúc
thư(ng tầng l* các quy luật chung nhất quyết định sự vận động, phát
triển xã hội lo*i người:
+ Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX;
+ Mối quan hệ giữa ;cơ sở hạ tầng v* kiến trúc thư(ng tầng
+ Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế -
1. Câu h i trước gi lên
lớp
Câu 1: Phân tích nội dung
quy luật về sự phù h(p của
QHSX với trình độ phát
triển của LLSX? Tạo sao
phát triển kinh tế nhiều
th*nh phần l* tất yếu
nước ta hiện nay?
Câu 2: Phân tích mối quan
24
Việt Nam?
xã hội.
2. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là căn cứ lý luận chủ đạo để
kiên định con đường CNXH ở Việt Nam
- Căn cứ lý luận chủ đạo cho việc bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam.
- sở lý luận cho chính sách phát triển nền kinh tế nhiều th*nh phần
ở Việt Nam.
- sở luận cho việc củng cố, ho*n thiện kiến thúc thư(ng tầng
XHCN ở Việt Nam.
hệ giữa sở hạ tầng v*
kiến trúc thư(ng tầng? Tại
sao phải củng cố v* ho*n
thiện KTTT ở nước ta hiện
nay?
Câu 3: Hiểu thế n*o về
quá trình lịch sử - tự nhiên
của sự phát triển các hình
thái kinh tế - hội. So
sánh sự khác nhau giữa bỏ
qua chế độ với bỏ qua giai
đoạn bản chủ nghĩa
Việt Nam?
2. Câu h i sau gi lên
lớp
Câu 1: Vận dụng quy luật
QHSX phù h(p với trình
độ phát triển của LLSX
v*o phân tích việc xây
2 Câu 2: Đảng
CSVN vận dụng
học thuyết hình
thái kinh tế - xã hội
như thế n*o trong
thực tiễn xây dựng
CNXH ở Việt
Nam?
1. Vận d$ng luận điểm “Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã
hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên” trong việc bỏ qua chế độ
bản chủ nghĩa ở Việt Nam
- Cơ sở của việc kiên định CNXH ở Việt Nam
- Cơ sở để xác lập bỏ qua “chế độ” thay cho bỏ qua “giai đoạn” bản
chủ nghĩa ở Việt Nam.
- Nội dung bỏ qua “chế độ” tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam.
2. Vận d$ng quy luật LLSX - QHSX trong phát triển nền kinh tế
nhiều thành phần ở Việt Nam
- Thời kỳ trước đổi mới, vận dụng chưa đúng quy luật, không dựa v*o
trình độ của LLSX để xây dựng QHSX:
25
+ Không thừa nhận và phát triển nền kinh tế nhiều thành phần;
+ Xác lập chế độ công hữu một cách chủ quan;
+ Độc quyền trong quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản sản xuất,
quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
- Trong thời kỳ đổi mới, vận dụng đúng, sáng tạo sự phù h(p của
QHSX với trình độ của LLSX để:
+ Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
+ Đa dạng trong quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản sản xuất,
quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
3. Vận d$ng quan hệ biện chứng giữa CSHT KTTT trong củng
cố và hoàn thiện KTTT XHCN ở Việt Nam
- Thời kỳ trước đổi mới, vận dụng chưa đúng mối quan hệ, không thừa
nhận tính đa dạng trong CSHT của thời kỳ quá độ.
- Trong thời kỳ đổi mới, vận dụng đúng, sáng tạo:
+ Xây dựng thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN.
+ Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh trung tâm NNPQ
XHCN Việt Nam...
dựng v* thực thi một kế
hoạch phát triển kinh tế -
hội địa phương, đơn
vị? (Kế hoạch phát triển
nguồn nhân lực; Kế hoạch
phát triển khoa học công
nghệ; Kế hoạch đầu tư xây
dựng cơ sở vật chất…)
Câu 2: Vận dụng mối
quan hệ giữa cơ sở hạ tầng
v* kiến trúc thư(ng tầng
v*o phân tích việc xây
dựng v* thực hiện công
tác chính trị, tưởng;
hoặc công tác xây dựng bộ
máy tổ chức… địa
phương, đơn vị?
Câu 3: Vận dụng quan
điểm bỏ qua chế độ TBCN
v*o việc lựa chọn, xây
3 Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng quan
1. Nhận thức, quán triệt đầy đủ, chính xác nội dung học thuyết hình thái
kinh tế - hội v*o nhận diện v* xử hiệu quả các hiện tư(ng nảy
26
điểm của Đảng
CSVN về phát
triển nền kinh tế
nhiều th*nh phần
v* củng cố, ho*n
thiện kiến trúc
thư(ng tầng XHCN
v*o thực hiện các
nhiệm vụ kinh tế -
chính trị - xã hội ở
địa phương, đơn vị
như thế n*o?
sinh trong đời sống kinh tế - chính trị - xã hội.
2. Chuyển hóa các đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng về phát
triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN th*nh các nhiệm vụ cụ
thể trong xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, đơn vị.
3. Cụ thể hóa các đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng về củng
cố, ho*n thiện kiến trúc thư(ng tầng XHCN th*nh các nhiệm vụ cụ thể
trong công tác chính trị, tưởng; xây dựng, củng cố v* đổi mới
phương thức hoạt động của hệ thống chính trị ở cơ sở.
dựng v* tổ chức thực hiện
đường lối phát triển kinh
tế - xã hội ở địa phương?
Bài 6
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VỀ MỐI QUAN HÊ GIỮA KINH TẾ VỚI CHÍNH TRỊ VÀ SỰ VẬN DỤNG Ở
VIỆT NAM THỜI KỲ ĐỔI MỚI
1. M$c tiêu
- Về kiến thức:
+ Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị.
27
+ Sự vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị của Đảng cộng sản
Việt Nam trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở nước ta.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng lý luận về quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị để phân tích, đánh giá quá trình tổ chức thực hiện chủ
trương đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của Đảng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
+ Vận dụng quan điểm của Đảng CSVN về đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị để tổ chức thực hiện kết h(p h*i hòa giữa
phát trển kinh tế với đổi mới hệ thống chính trị theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả ở địa phương/ đơn vị.
+ Phản biện, phê phán quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về quan hệ giữa đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị Việt
Nam.
- Về thái độ/tư tưởng:
+ Tăng cường niềm tin v*o đường lối đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của ĐCSVN
+ Xác định trách nhiệm của cá nhân trong góp phần thực hiện nhiệm vụ đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở địa phương/
đơn vị.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân ch được quan hbiện chứng giữa kinh tế v* chính trị theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
+ sự vận dụng mối quan hệ giữa kinh tế v* chính trị của Đảng trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị Phân tích được
Việt Nam thời kỳ
- Về kỹ năng:
28
+ Vận dụng đư(c lý luận về quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị để quá trình tổ chức thực hiệnđánh giá chính xác
chủ trương đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của Đảng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
+ Vận dụng, triển khai th*nh công chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước về quan hệ giữa kinh tế với
chính trị trong ở địa phương/ đơn vị.đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn liền với ổn định chính trị và công bằng xã hội
+ Nhận diện, phê phán, đấu tranh chống quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị
Việt Nam.
- Về thái độ/Tư tưởng:
+ Tin tưởng v*o chủ trương đường lối của ĐCSVN trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Viê t Nam hiện nay.
+ Xác định đư(c trách nhiệm của nn trong thực thi nhiệm vụ pt triển kinh tế v* chính trị ở địa phương/ đơn vị.
+ Nhận diện, phản biện, đấu tranh phê phán đư(c các quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về đổi mới kinh tế v* đổi mới
chính trị ở Việt Nam hiện nay.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1 Quan điểmCâu 1:
của triết học Mác -
Lênin về mối quan
giữa kinh tế v*
chính trị có ý nghĩa
như thế n*o trong
1. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan
giữa
kinh tế và chính trị
- Kinh tế quyết định chính trị.
+ Quyết định mọi quan hệ về chính trị pháp luật, tư tưởng;
+ Quyết định sự xuất hiện biến đổi của cấu giai cấp, chế
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Tại sao V.I. Lênin khẳng
định: Chính trị không thể không
chiếm vị trí ưu tiên h*ng đầu so
với kinh tế?
Câu 2: Tại sao đổi mới kinh tế
29
đổi mới kinh tế v*
đổi mới chính trị ở
Việt Nam hiện
nay?
độ chính trị.
- Chính trị l* biểu hiện tập trung của kinh tế, tác động trở lại
kinh tế:
+ Bảo vệ và tăng cường sức mạnh kinh tế của chủ thể quyền lực
+ Lãnh đạo, định hướng, tạo môi trường chính trị - hội cho
kinh tế (tích cực hoặc tiêu cực).
2. Ý nghĩa của quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan
giữa kinh tế và chính trị trong đổi mới kinh tế và đổi mới
chính trị ở Việt Nam
- Đổi mới kinh tế:
+ Đổi mới chế kinh tế: từ chế tập trung bao cấp sang
chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
+ Hội nhập quốc tế về lĩnh vực kinh tế.
- Đổi mới chính trị:
+ Đổi mới tư duy chính trị về CNXH v* con đường lên CNXH
+ Đổi mới tổ chức v* phương thức hoạt động của HTCT
+ Xây dựng v* ho*n thiện nh* nước pháp quyền XHCN Việt
Nam, cơ cấu tổ chức v* cơ chế vận h*nh của HTCT.
gắn liền đổi mới chính trị?
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
Câu 1: sở, nội dung của đổi
mới kinh tế v* chính trị Việt
Nam l* gì?
Câu 2: Nêu dụ v* phân tích
việc kết h(p nội dung/mục tiêu
kinh tế v* chính trị trong giải
quyết một tình huống cụ thể ở địa
phương, đơn vị công tác?
Câu 3: Phân tích vai trò, ý nghĩa
của việc xây dựng chính phủ liêm
chính, h*nh động, phục vụ nhân
dân đối với phát triển kinh tế -
hội (qua ví dụ cụ thể) ở Việt Nam
hiện nay?
Câu 2: Đảng
ng 1. Gắn đổi mới chính trị với đổi mới kinh tế
30
sản Viê
t Nam
n
dụng quan điểm
của triết học Mác -
Lênin về mối quan
giữa kinh tế v*
chính trị trong thời
kỳ đổi mới như thế
n*o?
- Đổi mới to*n diện, đồng bộ với bước đi thích h(p...
- Xây dựng đồng bộ thể chế phát triển..., bảo đảm h*i hòa giữa
đổi mới KT v* đổi mới CT, VH, XH...
- Tiếp tục đấy mạnh công cuộc đổi mới đồng bộ v* to*n diện
trên tất cả các lĩnh vực của đời sống XH nhưng trọng tâm,
trọng điểm, tiến h*nh từng bước theo lộ trình phù h(p, không
gây xáo trộn, đứt gãy.
2. Xác lập thực hiện nguyên tắc, nội dung, cách thức đổi
mới kinh tế và đổi mới chính trị
- Phát triển KT thị trường định hướng XHCN gắn liền với xây
dựng, ho*n thiện NN pháp quyền XHCN
- Đổi mới kinh tế l* trung tâm: phát triển LLSX tiến bộ v* từng
bước xây dựng QHSX phù h(p theo đúng quy luật khách quan.
- Đổi mới chính trị phù h(p với đổi mới kinh tế trên nguyên tắc
đảm bảo định hướng hội chủ nghĩa trong KTTT phù h(p với
sự phát triển của CSHT trong từng giai đoạn phát triển: đổi mới
phương thức lãnh đạo của Đảng; sự chỉ đạo, điều h*nh, quản lý
của Nh* nước; trong ho*n thiện cấu, tổ chức bộ máy v*
31
phương thức hoạt động của HTCT...
Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng đường lối
đổi mới kinh tế v*
đổi mới chính trị
của Đảng Cộng sản
Việt Nam trong
nhâ
n diê
n, đánh
giá, giải quyết
những vấn đề về
phát triển kinh tế
v* đổi mới hệ
thống chính trị ở
địa phương, đơn vị
như thế n*o?
1. Nhận thức đầy đủ về nguyên tắc, nội dung, cách thức tiến
h*nh đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị Việt Nam v* cụ thể
hóa chúng ở địa phương /đơn vị.
2. Tổ chức thực hiện các nội dung đã đư(c xác lập:
- Phát triển kinh tế v* thực thi các nội dung của QHSX các
khía cạnh: quản tổ chức, phát triển sản xuất theo hình thức
tiến bộ, cơ chế phân phối đảm bảo công bằng... phù h(p với nền
KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa ở địa phương, đơn vị.
- Thực hiện đổi mới phương thức lãnh đạo của cấp ủy Đảng các
cấp; công tác chỉ đạo, điều h*nh, quản của Nh* nước; việc
thực hiện chức năng v* sự phối kết h(p trong hoạt động của các
tổ chức chính trị - hội; ho*n thiện cơ cấu, tổ chức bộ máy v*
phương thức hoạt động của hệ thống chính trị (tinh giản bộ máy,
đảm bảo hiệu lực, hiệu quả...); phát huy vai trò hạt nhân của hệ
thống chính trị trong phát triển kinh tế địa phương, đặc biệt l*
vai trò của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản trong đó người
đứng đầu.
32
Bài 7
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ QUAN HỆ GIỮA GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
- SỰ VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM
1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Nội dung cơ bản của triết học Mác - Lênin về giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai cấp v* dân tộc.
- Sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong việc giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giai cấp - dân tộc
Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng:
33
- Nhận diện v* phân tích sự biến đổi về giai cấp, dân tộc v* quan hệ giai cấp v* dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
- Tổ chức thực hiện các chủ trương chính sách liên quan đến vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giữa giai cấp v* dân
tộc ở ng*nh, địa phương, đơn vị.
Về thái độ/tư tưởng:
- Củng cố lập trường mácxít trong việc nhận thức v* giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp v* dân tộc ở nước
ta hiện nay.
- Đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về vấn đề giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai cấp v* dân tộc nước ta
hiện nay (gắn với thực tiễn ng*nh, địa phương, đơn vị).
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- quan điểm của triết học Mác - Lênin về giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giữa giai cấp v* dân tộc.Phân tích được
- sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam về mối quan hệ giai cấp v* dân tộc trong việc giải quyết vấnĐánh giá được
đề giai cấp, dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng:
- Luận giải đúng bản chất những vấn đề giai cấp, dân tộc nảy sinh trong thực tiễn cách mạng Việt Nam;
- bản chất v* những biểu hiện cụ thể về giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp v* dân tộc ở nước ta hiện nay; Nhận thức đúng
- Tổ chức thực hiện hiệu quả việc giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giữa giai cấp v* dân tộc ng*nh,
địa phương, đơn vị.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng tuyệt đối v*o chính sách dân tộc, giai cấp v* giải quyết mối quan hệ dân tộc - giai cấp của Đảng CSVN
34
- Nhận diện đúng v* đấu tranh có hiệu quả với các quan điểm sai trái, thù địch về vấn đề giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai
cấp v* dân tộc ở nước ta hiện nay (gắn với thực tiễn ng*nh, địa phương, đơn vị).
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1 Câu 1: Quan điểm
triết học Mác -
Lênin về bản chất
của mối quan hệ
giữa giai cấp v*
dân tộc có ý nghĩa
như thế n*o trong
việc nhận thức v*
giải quyết vấn đề
n*y ở Việt Nam?
1. Nội dung cốt lõi của quan điểm triết học Mác-Lênin về
quan hệ giai cấp - dân tộc
- Vai trò của giai cấp đối với dân tộc:
+ Giai cấp quyết định sự hình th*nh, tính chất v* xu hướng phát
triển của dân tộc.
+ Giai cấp l* nhân tố bản, quyết định thắng l(i của phong
tr*o giải phóng dân tộc.
- Vai trò của dân tộc đối với giai cấp:
+ Dân tộc l* địa b*n sinh sống của các giai cấp, nơi diễn ra các
quá trình kinh tế - xã hội
+ Dân tộc l* cơ sở của cuộc đấu tranh giai cấp
+ Dân tộc l* cái nôi văn hoá nuôi dưỡng tâm hồn, lối sống của
các giai cấp.
+ Áp bức dân tộc tác động, nuôi dưỡng v* l*m sâu sắc thêm áp
bức giai cấp.
+ Phong tr*o giải phóng dân tộc ảnh hưởng to lớn đến đấu tranh
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu1: Quan điểm triết học Mác -
Lênin về giai cấp, về dân tộc?
Phân tích mối quan hệ giữa giai
cấp v* dân tộc từ luận điểm:
“Muốn cứu nước giải phóng
dân tộc không con đường nào
khác con đường cách mạng
sản” (Hồ Chí Minh to*n tập, tập
12, trang 30)?
Câu 2: Phân tích nguyên nhân v*
những biểu hiện về sự nổi trội của
tính n tộc so với nh giai cấp
trong lịch sử Việt Nam?
2. Câu hi sau giờ lên lớp
Câu 1: Đặc điểm hình th*nh dân
35
giai cấp.
2. Ý nghĩa của quan điểm triết học Mác-Lênin về quan hệ
giai cấp - dân tộc trong nhận thức và giải quyết vấn đề này ở
Việt Nam
- L* sở để nhận thức đúng đắn về tính đặc thù của mối quan
hệ giai cấp v* dân tộc Việt Nam: Việt Nam vấn đề dân tộc
v* giải phóng dân tộc luôn phải gắn với v* đư(c giải quyết từ
lập trường giai cấp công nhân
- L* cơ sở khoa học để giải quyết đúng đắn mối quan hệ giai cấp
v* dân tộc phù h(p với tính đặc thù của mối quan hệ n*yViệt
Nam: giải quyết triệt để vấn đề độc lập DT phải bằng con đường
xây dựng CNXH
- Vấn đề DT rất quan trọng, tác động trở lại tới vấn đề G/C
v* đấu tranh G/C, Việt Nam sự nổi trội của tính DT so với
tính G/C l* nét đặc thù, do đó độc lập DT l* vấn đề quan trọng
nhất v* phải đư(c giải quyết trước vấn đề G/C
- Xác định vấn đề G/C v* đấu tranh G/C hiện nay không giảm đi
m* biểu hiện khác: trong Đ/K mới, với nội dung mới v* bằng
hình thức mới (để tránh những nhận thức hồ, lệch lạc, sai
tộc Việt Nam tác động như
thế n*o đến phát huy tinh thần đại
đo*n kết to*n dân tộc ở Việt Nam
hiện nay?
Câu 2: Tại sao nói đấu tranh giai
cấp Việt Nam hiện nay diễn ra
trong điều kiện mới, với nội dung
mới v* bằng hình thức mới? nêu
ví dụ cụ thể để minh họa?
Câu 3: sao trong giải quyết
vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối
quan hệ giai cấp-dân tộc Việt
Nam hiện nay phải h*i hòa l(i ích
giai cấp, dân tộc, quốc tế, nhưng
l(i ích quốc gia-dân tộc phải l*
cốt lõi v* l* ưu tiên cao nhất?
36
trái về vấn đề n*y nhằm bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng...)
2 Câu 2: Chủ tịch Hồ
Chí Minh v* Đảng
CSVN vận dụng
quan điểm triết học
Mác - Lênin về
mối quan hệ giữa
giai cấp v* dân tộc
trong trong thực
tiễn cách mạng
Việt Nam như thế
n*o?
1. Chủ tịch Hồ Chí Minh Đảng CSVN vận d$ng quan
điểm của triết học Mác-Lênin về giai cấp dân tộc trong
thực tiễn cách mạng Việt Nam thời kỳ giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước
- Con đường giải phóng dân tộc Việt Nam phải theo quỹ đạo
của cách mạng vô sản
+ Muốn cứu nước v* giải phóng dân tộc, không con đường
n*o khac con đường cách mạng vô sản
+ Dân tộc không đư(c độc lập thì quyền l(i giai cấp cũng không
thể thực hiện đư(c
- Con đường giải phóng dân tộc phải tính đến đặc thù giai cấp,
dân tộc Việt Nam
+ Ở Việt Nam tính dân tộc nổi trội hơn tính giai cấp
+ VN trong giải quyết mối quan hệ GC v* DT, vấn đề DT
phải đư(c giải quyết trước vấn đề GC, nhưng vấn đề GC vẫn l*
cơ sở của giải quyết quan hệ DT v* quốc tế
2. Sự vận d$ng của Đảng CSVN trong việc giải quyết quan
hệ giữa giai cấp dân tộc Việt Nam thời kỳ đổi mới đất
37
nước
- Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa hội l* mục tiêu
bản, lâu d*i của sự nghiệp cách mạng Việt Nam
- Thực hiện liên minh giai cấp, phát huy sức mạnh của khối đại
đo*n kết to*n dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng để xây dựng
chủ nghĩa xã hội.
- Giải quyết đúng đắn, h*i hòa mối quan hệ giữa l(i ích giai cấp
với l(i ích dân tộc v* l(i ích quốc tế, trong đó l(i ích quốc gia-
dân tộc phải l* cốt lõi v* đư(c ưu tiên cao nhất
3 Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng tư tưởng
Hồ Chí Minh, quan
điểm của Đảng
cộng sản Việt Nam
về mối quan hệ
giữa giai cấp v*
dân tộc như thế n*o
để nhận diện, đánh
giá, giải quyết
1. Giải quyết vấn đề dân tộc, giai cấp đơn vị, địa phương phải
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin: không đư(c tuyệt đối
hóa vấn đề giai cấp m* coi nhẹ vấn đề dân tộc v* ngư(c lại; vấn
đề dân tộc phải đư(c giải quyết trước vấn đề giai cấp; độc lập
dân tộc gắn liền với CNXH
2. Trong nhận thức đánh giá, giải quyết những vấn đề thực tiễn
liên quan đến thực hiện nhiệm vụ địa phương, đơn vị phải
luôn quán triệt: hiện nay đấu tranh giai cấp không giảm đi, thậm
chí còn gay gắt hơn, nhưng khác trước, biểu hiện tinh vi, phức
tạp, diễn ra trong điều kiện mới, với nội dung mới v* bằng hình
38
những vấn đề thực
tiễn liên quan trong
thực hiện nhiệm vụ
ở địa phương,
đơn vị?
thức mới
3. Trong hoạt động thực tiễn tại địa phương, đơn vị phải luôn
cảnh giác chống các quan điểm sai trái xu hướng phủ nhận
đấu tranh giai cấp; nhận diện chính xác hình thức biểu hiện mới
của vấn đề n*y: đấu tranh chống đói nghèo, lạc hậu, tụt hậu về
kinh tế, xung đột sắc tộc, khu vực, diễn biến hòa bình, can thiệp
lật đổ...
4. Yêu cầu người học bổ sung từ thực tiễn công tác: những điều
cần vận dụng, những bất cập, độ chênh giữa luận với thực
tiễn hoặc nêu tình huống vận dụng.
39
Bài 8
QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ NHÀ NƯỚC - VẬN DỤNG XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC
PHÁP QUYỀN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Quan điểm triết học Mác-Lênin về nh* nước v* nh* nước xã hội chủ nghĩa.
- Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về Nh* nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Đặc trưng của Nh* nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt Nam v* những nội dung bản xây dựng NNPQ Việt Nam
hiện nay
Về kỹ năng:
40
- Vận dụng quan điểm triết học mác-xít về chức năng của nh* nước để nhận diện những sự biến đổi trong thực hiện chức
năng chính trị v* chức năng xã hội ở Việt Nam hiện nay.
- Vận dụng quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về xây dựng NNPQ Việt Nam v*o xem xét, đánh giá hoạt động của
CQNN ở địa phương/nơi công tác.
- Nhận diện những đặc trưng cơ bản của NNPQ XHCN Việt Nam hiện nay
Về thái độ/tư tưởng:
- Giữ vững lập trường, quan điểm mácxít trong xây dựng nh* nước PQ XHCN ở Viê
t Nam hiện nay
- Phê phán các quan điểm xuyên tạc, sai trái, thù địch về bản chất của Nh* nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c quan điểm triết học Mác-Lênin nguồn gốc, bản chất, chức năng của nh* nước; mối quan hệ biện chứng về
giữa chức năng chính trị (giai cấp) v* chức năng xã hội của nh* nước của NN XHCN.
- Luận giải đư(c về tính tất yếu, bản chất của Nh* nước pháp quyền hội chủ nghĩa Viê
t Nam; các đặc trưng của Nh*
nước pháp quyền XHCN Việt Nam
- Phân tích đư(c các vấn đề cơ bản trong xây dựng Nh* nước Việt Nam hiện nay
Về kỹ năng:
- Vận dụng đư(c quan điểm mác-xít về chức năng của nh* nước v*o việc kết h(p h*i hòa chức năng chính trị v* chức năng
xã hội của Nh* nước Việt Nam hiện nay.
41
- vấn đề cơ bản xây dựng Nhà nước Việt Nam hiệnVận dụng đư(c quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về các nay v*o
tổ chức, hoạt động của bộ máy chính quyền Nh* nước ở địa phương/đơn vị.
- Đề xuất đư(c những biện pháp để khắc phục những hạn chế, yếu kém, bất cập của quan Nh* nước các cấp địa
phương.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Có nhận thức v* quan điểm đúng đắn về bản chất giai cấp công nhân của nh* nước pháp quyền XHCN Việt Nam.
- Phản bác đư(c các luận điệu sai trái, tđịch xuyên tạc bản chất Nh* nước nhằm chống phá nh* nước hội chủ nghĩa
Việt Nam.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1 Quan điểmCâu 1:
triết học Mác -
Lênin về nh* nước
v* nh* nước xã hội
chủ nghĩa có ý
nghĩa như thế n*o
trong xây dựng nh*
nước pháp quyền
Việt Nam hiện
1. Quan điểm triết học Mác-Lênin về nhà nước nhà nước
XHCN
- Nguồn gốc, bản chất, chức năng của nh* nước
- Kiểu v* hình thức nh* nước
- Tính tất yếu của nh* nước XHCN
+ Sự cần thiết phải thiết lập nền chuyên chính của giai cấp vô sản.
+ Xây dựng xã hội mới trong điều kiện xã hội còn sự tồn tại của giai
cấp, đấu tranh giai cấp.
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
Câu 1: Phân tích sự khác biệt về
bản chất của nh* nước XHCN với
các nh* nước trong lịch sử? Liên
hệ với nh* nước Việt Nam hiện
nay?
Câu 2: Chức năng chính trị (giai
cấp) v* chức năng hội của nh*
nước mối quan hệ như thế
42
nay?
- Bản chất của nh* nước XHCN:
+ Nh* nước XHCN mang bản chất giai cấp công nhân, dựa trên nền
tảng liên minh công nhân - nông dân - trí thức, do Đảng Cộng sản
lãnh đạo.
+ Có sự thống nhất giữa tính giai cấp, tính nhân dân v* dân tộc
2. Ý nghĩa đối với xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam
hiện nay
- Xác định bản chất giai cấp công nhân thống nhất với tính nhân dân
v* dân tộc của nh* nước.
- Xác định Nh* nước pháp quyền l* hình thức Nh* nước giá trị
nhân loại nhiều tích cực, từ đó khẳng định tính tất yếu của việc xây
dựng Nh* nước pháp quyền Việt Nam hiện nay.
- Xác định các đặc trưng của Nh* nước pháp quyền Việt Nam, đảm
bảo tính phổ biến v* tính đặc thù.
- Thực hiện chức năng hội l* mục đích nhưng không tách rời
chức năng chính trị (giai cấp)
- Xây dựng nh* nước Việt Nam dưới hình thức nh* nước pháp
quyền XHCN do Đảng cộng sản lãnh đạo
- Coi quan liêu tham nhũng l* quốc nạn v* kiên quyết loại bỏ
n*o? biểu hiện của mối quan hệ
n*y ở Việt Nam hiện nay?
2. Câu hi sau gi lên lớp
(đnh hưng t hc v* ôn tâ
p)
Câu 1: sao trong xây dựng,
ho*n thiê
n Nh* nước pháp quyền
XHCN Việt Nam hiê
n nay, phải
coi xây dựng chbnh đốn Đảng
CSVN l*
i dung quan trọng
nhất?
Câu 2: Vì sao trong xây dựng nh*
nước Việt Nam hiện nay phải
phát huy chức năng XH trên
sở đảm bảo sự thống nhất giữa
chức năng chính trị v* chức năng
hội ? Căn cứ v*o 6 nhiệm vụ
nhằm phát huy chức năng XH của
nh* nước (Văn kiện ĐH XIII, tập
1, tr.175-179), phân tích việc
thực hiện các nhiệm vụ n*y tại
3 Câu 2: Đảng Cộng - Xác định tính tất yếu v* bản chất của nh* nước XHCN Việt Nam
43
sản Việt Nam vận
dụng quan điểm
triết học Mác-
Lênin về nh* nước
xã hội chủ nghĩa
trong xây dựng nh*
nước pháp quyền
Việt Nam hiện nay
như thế n*o?
+ Tính tất yếu (chung: do xu thế thời đại; riêng: do Đ/K lịch sử v*
đặc thù của Việt nam)
+ Bản chất: bản chất giai cấp công nhân (do Đảng cộng sản Việt
Nam lãnh đạo), có sự thống nhất với tính nhân dân v* tính dân tộc;
- Phát huy chức năng hội trên sở đảm bảo sự thống nhất giữa
chức năng chính trị v* chức năng xã hội của nh* nước
+ Kiên trì quan điểm G/C trong xây dựng, ho*n thiện Nh* nước
nhưng thực hiện chức năng XH phải l* chủ yếu; giảm can thiệp của
NN v*o các qúa trình KT-XH
+ XD NN kiến tạo phát triển; NN => NN chèo thuyền lái thuyền
- Xây dựng nh* nước gắn liền với cuộc đấu tranh kiên quyết ngăn
ngừa v* khắc phục bệnh quan liêu, tệ tham nhũng
địa phương nơi đồng chí công
tác?
Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng triết học
Mác-Lênin v* quan
điểm của Đảng
CSVN về nh* nước
xã hội chủ nghĩa
1. Luôn quán triệt v* kiên định vai trò lãnh đạo của cấp ủy Đảng đối
với tổ chức v* hoạt động của chính quyền địa phương.
2. Xây dựng nh* nước kiến tạo phát triển - phục vụ tốt nhân dân v*
quản trị tốt quốc gia.
3. quan nh* nước của chính quyền địa phương phải quản
hội bằng v* theo pháp luật.
4. Vận dụng, kế thừa những yếu tố tích cực trong xây dựng, tổ chức,
44
trong việc giữ vững
bản chất v* đảm
bảo nguyên tắc xây
dựng nh* nước
pháp quyền Việt
Nam hiện nay ở địa
phương, đơn vị
như thế n*o?
hoạt động của nh* nước phong kiến Việt Nam theo tinh thần “đức
trị” kết h(p “pháp trị”; tiếp thu có chọn lọc kinh nghiệm tiến bộ, phù
h(p về cách thức tổ chức v* phương thức hoạt động của nh* nước tư
sản hiện đại v*o xây dựng chính quyền địa phương.
5. Yêu cầu người học bổ sung từ thực tiễn công tác: những điều cần
vận dụng, những bất cập, độ chênh giữa luận với thực tiễn hoặc
nêu tình huống vận dụng.
BÀI 9
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ CON NGƯỜI VỚI VIỆC XÂY DỰNG
VÀ PHÁT HUY NHÂN TỐ CON NGƯỜI VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Nội dung quan điểm của triết học Mác - Lênin về vấn đề con người;
- Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về nhân tố con người v* phát huy nhân tố con người ở Viê
t Nam hiê
n nay.
Về kỹ năng:
- Nhận diện to*n diện các yếu tố cấu th*nh nhân tố con người v* hệ thống các mối quan hệ xã hội của con người;
- Phân tích, đánh giá chủ trương, chính sách của Đảng v* Nh* nước Việt Nam trong phát huy nhân tố con người;
45
- Vận dụng trong tổ chức thực hiện mục tiêu phát huy nhân tố con người ở địa phương, đơn vị công tác;
Về thái độ/tư tưởng:
- Tích cực đấu tranh, phản bác những luận điểm sai lầm, xuyên tạc quan điểm của triết học Mác - Lênin về vấn đề con
người;
- Tin tưởng v*o tính đúng đắn trong chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước về xây dựng con người v*
phát huy nhân tố con người Việt Nam hiện nay.
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c nội dung quan điểm của triết học Mác - Lênin về bản chất con người v* mối quan hệ giữanhân v*
hội;
- Phân tích đư(c quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về nhân tố con người v* phát huy nhân tố con người ở Viê
t Nam
hiê
n nay.
Về kỹ năng:
- Nhận diện đư(c to*n diện các yếu tố cấu th*nh nhân tố con người v* hệ thống các mối quan hệ xã hội của con người;
- Phân tích đư(c nội dung cốt lõi trong mục tiêu phát triển con người của Đảng v* Nh* nước Việt Nam;
- Đề xuất đư(c phương hướng v* giải pháp phát huy vai trò chủ thể của con người ở địa phương, đơn vị công tác.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin ng v*o chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước về xây dựng con người mới v* phát huy nhân tcon
nời VN hin nay.
46
- Tích cực nhận diện, phản biện, đấu tranh phản bác những luận điểm sai lầm, xuyên tạc quan điểm của triết học Mác -
Lênin v* chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước ta về vấn đề con người.
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
9 Câu 1: Quan điểm
triết học Mác -
Lênin về bản chất
con người v* mối
quan hệ giữa cá
nhân v* xã hội có ý
nghĩa như thế n*o
trong xây dựng con
người v* phát huy
nhân tố con người
ở Việt Nam
hiện nay?
1. Quan điểm triết học Mác-Lênin về bản chất con người
mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
- Bản chất con người
+ Khái niệm con người
+ Các mối quan hệ xã hội l*m nên bản chất con người trong tính
lịch sử- cụ thể của mỗi cá nhân riêng biệt
- Mối quan hệ biện chứng cá nhân v* xã hội
+ Vai trò củahội vớinhân: hội quy định bản chất, nhu
cầu, mục đích v* phương hướng hoạt động của cá nhân
+ Vai trò của nhân đối với hội: hoạt động của nhân
trong các tổ chức, cộng đồng l* động lực của phát triển hội,
l* chủ thể của lịch sử.
2. Ý nghĩa đối với việc xây dựng phát huy nhân tố con
người Việt Nam hiện nay
- Chủ trương xây dựng con người:
+ Xây dựng con người phát triển h*i hòa, to*n diện cả hai mặt
1. Câu hỏi trưc giờ lên lớp
Câu 1: C.Mác cho rằng: “Bản chất
con người không phải l* một cái
trừu (ng cố hữu của những
nhân riêng biệt. Trong tính hiện
thực của nó, bản chất con người l*
tổng hòa những quan hệ hội”.
Đồng chí hãy phân tích luận điểm
trên. (C.Mác v* Ph.Ăngghen:
Toàn tập, t.3, Nxb Chính trị quốc
gia, H* Nội, 1995, tr.11).
u 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
khẳng định: “Muốn xây dựng chủ
nghĩa hội, trước hết cần
những con người hội chủ
nghĩa (Hồ Chí Minh: Toàn tập,
47
sinh học, xã hội
+ Xác định trọng tâm xây dựng l* mặt hội của con người
bằng các giải pháp đồng bộ, to*n diện
- Phát huy nhân tố con người:
+ Với cách sản phẩm của lịch sử (bị quy định v* chịu ảnh
hưởng của các điều kiện, ho*n cảnh cụ thể có tính lịch sử),
+ Với cách chủ thể của lịch sử (chủ thể của mọi hoạt động
nhận thức v* hoạt động thực tiễn)
t.13, Nxb Chính trị quốc gia, H*
Nội, 2011, tr.66). Đồng chí hãy
bình luận quan điểm trên?
Câu 3: nhân mỗi cán bộ lãnh
đạo, quản lý vai trò như thế n*o
đối với sự phát triển của tập thể đơn
vị?
2. Câu hi sau giờ lên lớp
Câu 1: Chủ trương: phát triển
con người to*n diện, đáp ứng
những yêu cầu mới của phát triển
kinh tế - hội, khoa học v* công
nghệ, thích ứng với cuộc Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư” (VK
ĐH XIII tr.136/ tập1) đư(c triển
khai như thế n*o địa
phương/đơn vị đồng chí?
Câu 2: Để phát huy tốt nhất vai trò
của mỗi cá nhân trong tập thể, mỗi
Câu 2: Đảng Cộng
sản Việt Nam đã
vận dụng quan
điểm triết học Mác
- Lênin về con
người trong xây
dựng con người v*
phát huy nhân tố
con người Việt
Nam hiện nay
như thế n*o?
1. Xây dựng và phát triển con người toàn diện:
- Chú trọng xây dựng v* phát triển đồng bộ, to*n diện các mặt
của con người: mặt sinh thể, mặt hội (đối sánh trước đổi mới
v* sau đổi mới trong nhận thức v* tạo lập chế, chính sách
hội... cho con người)
+ Nhận thức về quan hệ l(i ích để đảm bảo h*i hòa l(i ích
nhân cá nhân v* xã hội
+ Thay đổi trong tạo lập chế, chính sách hội... cho con
người (trong phát triển kinh tế, trong giáo dục, đ*o tạo; y tế, văn
hóa, xã hội...)
+ Ho*n thiện nền dân chủhội chủ nghĩa: đảm bảo quyền, l(i
48
ích ng*y c*ng tốt hơn cho mỗi con người
2. Trong phát huy nhân tố con người:
- Xác định nhân tố con người l* nhân tố quan trọng nhất trong
kiến tạo sự phát triển:
+ l* mục tiêu của sự phát triển
+ l* động lực của sự phát triển
- Tạo lập các điều kiện v* cơ hội cho mỗi cá nhân phát huy năng
lực v* phẩm chất:
+ Tạo ra các điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội v* cơ hội ph phát
triển cho mỗi cá nhân
+ Tao lập môi trường xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
cán bộ lãnh đạo, quản cần phải
l*m gì?
Câu 3: Đánh giá những th*nh
công v* hạn chế trong phát huy
nhân tố con người địa phương,
đơn vị đồng chí công tác, nguyên
nhân v* biện pháp khắc phục?
Câu 3: Cán bộ lãnh
đạo, quản lý cần
vận dụng quan
điểm triết học Mác
- Lênin v* quan
điểm của Đảng
CSVN về con
người v*o việc
phát huy nhân tố
1. Đảm bảo điều kiện v* môi trường thuận l(i cho việc phát huy
vai trò chủ thể của mỗi cá nhân trong tổ chức, cộng đồng:
- Đảm bảo các điều kiện cho mỗi nhân sống v* hoạt động
thực hiện nhu cầu
- Đảm bảo môi trường kinh tế, văn hóa, hội dân chủ, công
bằng, bình đẳng
2. Tổ chức thực hiện một cách hiệu quả, phù h(p chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nh* nước theo
49
con người ở địa
phương/đơn vị như
thế n*o?
lĩnh vực công tác:
- Chính sách đảm bảo quyền l(i v* nghĩa vụ của công dân trong
phạm vi đư(c phân công ở địa phương/ đơn vị
- Tổng kết thực tiễn phát huy nguồn lực con người đồng thời có
kiến nghị điều chỉnh chính sách về con người phù h(p với thực
tiễn.
BÀI 10
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ Ý THỨC XÃ HỘIVỚI VIỆC
XÂY DỰNG Ý THỨC XÃ HỘI MỚI VIỆT NAM HỆN NAY
1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội
- Sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam để xây dựng Ý thức xã hội mới ở Việt Nam hiện nay
Về kỹ năng:
- Vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội trong xây dựng
YTXH mới VN hiện nay
50
- Vận dụng quan điểm của ĐCS VN trong xây dựng ý thức xã hội mới VN ở địa phương, đơn vị.
- Phản biện, phê phán những quan điểm sai trái thù địch trong việc xây dựng Ý thức xã hội mới ở Việt Nam hiện nay
Về thái độ/tư tưởng:
- Tin tưởng v*o cơ sở triết học của việc xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam hiện nay
- Xác định trách nhiệm cá nhân trong xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam ở địa phương, đơn vị hiện nay.
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c những nội dung cơ bản của quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội.
- Phân tích đư(c những vấn đề luận v* thực tiễn trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam theo quan điểm của Đảng
CSVN
Về kỹ năng:
- Phân tích đư(c quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội trong xây dựng
YTXH mới VN hiện nay
- Vận dụng đư(c quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam v*o xây dựng ý thức xã hội mới ở địa phương, đơn vị.
- Phản biện, phê phán đư(c những quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam hiện
nay
Về thái độ/Tư tưởng:
- Xác lập niềm tin khoa học trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam.
- Xác lập đư(c trách nhiệm cá nhân trong xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam ở địa phương, đơn vị hiện nay.
51
STT Câu hỏi cốt lõi Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1
Câu hỏi 1: Quan
điểm triết học Mác
- Lênin về ý thức
xã hội có ý nghĩa
như thế n*o trong
xây dựng ý thức xã
hội mới Việt Nam
hiện nay?
1. Quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội
- Bản chất, cấu trúc của ý thức hội, vai trò của mỗi cấp độ
YTXH:
- Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội v* ý thức xã hội:
+ TTXH quyết định YTXH
+ YTXH có tính độc lập tương đối so với TTXH
2. Ý nghĩa đối với xây dựng YTXH mới Việt Nam hiện nay
- Xác định khái niệm, vai trò, đặc trưng của YTXH mới VN
- Xác lập nguyên tắc v* phương thức xây dựng YTXH mới Việt
Nam hiện nay:
+ Những thách thức trong XD YTXH mới VN hiện nay;
+ Những vấn đề tính nguyên tắc v* định hướng XD YTXH
mới VN hiện nay;
+ Những giải pháp cơ bản XD YTXH mới VN hiện nay
1. Câu hỏi trưc giờ lên lớp
Câu 1: Tại sao xây dựng ý thức
hội mới l* một bộ phận không
thể tách rời với công cuộc xây
dựng nền kinh tế mới, nền văn
hoá mới, con người mới? Điều
n*y biểu hiện như thế n*o tại địa
phương/ nơi đồng chí công tác?
Câu 2: sao phải bảo đảm tính
kế thừa trong xây dựng YTXH
mới Việt Nam? Việc bảo đảm
tính kế thừa n*y biểu hiện cụ thể
như thế n*o Việt Nam hiện
nay?
2. Câu h i sau giờ lên lớp
Câu 1: Bằng dẫn chứng thực tế
tại địa phương công tác hãy l*m
luận điểm: xây dựng YTXH
Câu hỏi 2: Đảng
CSVN vận dụng
quan điểm triết học
Mác-Lênin về ý
1. Xác định Vai trò phương hướng xây dựng YTXH mới
Việt Nam:
- Khái niệm YTXH mới Việt Nam
- Vai trò: về kinh tế-xã hội; về tưởng chính trị; về văn hóa,
52
thức xã hội v*o xây
dựng ý thức hội
mới Việt Nam như
thế n*o?như thế
n*o?
con người;
- Phương hướng xây dựng: h*i hòa, đồng bộ cả 2 yếu tố (tồn tại
xã hội v* YTXH)
2. Xác định các thách thức trong xây dựng YTXH mới Việt
Nam hiện nay:
- Sự biến đổi nhanh chóng v* phức tạp của tồn tại hội hiện
nay
- Tác động của to*n cầu hóa, hội nhập quốc tế v* cách mạng
công nghiệp lần thứ 4
- Sự suy thoái về tưởng, phẩm chất, đạo đức một bộ phận
cán bộ, đảng viên
- Sự chống phá trên lĩnh vực tưởng, văn hóa, ý thức hệ của
các thế lực thù địch
3. Xác định nguyên tắc xây dựng YTXH mới Việt Nam
- Đảm bảo sự gắn chặt chẽ giữa công cuộc xây dựng nền
kinh tế mới, nền văn hóa mới v* con người mới
- Kết h(p chặt chẽ giữa “xây” v* “chống”
- Đảm bảo tính kế thừa v* phát triển các giá trị truyền thống v*
hiện đại, giá trị dân tộc v* nhân loại
- Phát huy vai trò tích cực của to*n dân v* sự lãnh đạo sáng suốt
mới Việt Nam l* qúa trình kết
h(p “xây” v* “chống”?
Câu 2: Phân ch nhng c
đng tu cc ca ý thc xã hi
hin đang cn trở vic xây
dựng đo đc công v cơ
quan, đơn v, đa phương công
c, nguyên nhân v* giải pp
khc phục.
Câu 3: ng tác tăng ờng
xây dng, chnh đn Đng;
ngăn chặn, đẩy lùi s suy thoái
về tư ởng chính tr, đo đc,
lối sng, những biu hiện "tự
din biến", t chuyn hóa
trong đội ngũ n b, đảng
viên có tác đng như thế n*o
đối vi việc y dựng ý thc
xã hi mi Vit Nam hin nay?
53
của Đảng Cộng sản trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam
3. Nội dung xây dựng YTXH mới Việt Nam
- Tiếp tục xây dựng, ho*n thiện hệ giá trị nền tảng (Hệ tư tưởng,
chủ thuyết phát triển)
- Tiếp thu có chọn lọc v* nâng tầm hệ giá trị truyền thống
- Tiếp biến những giá trị, tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu hỏi 3:
Cán bộ lãnh đạo,
quản lý cần vận
dụng quan điểm
triết học Mác-
Lênin về ý thức xã
hội v* quan điểm
của Đảng CSVN
về xây dựng ý thức
xã hội mới như thế
n*o để giải quyết
những vấn đề nảy
sinh trong thực tiễn
xây dựng ý thức xã
- Nhận diện đư(c những khó khăn thách thức v* quán triệt thực
hiện nguyên tắc, nội dung xây dựng YTXH mới Việt Nam
quan đơn vị (gắn với chức năng, nhiệm vụ của tổ chức, quan
đơn vị, v.v....)
- Tổ chức thực hiện xây dựng YTXH mới Việt Nam
quan /đơn vị/ địa phương theo phương châm:
+ Tiếp xúc, tổ chức đối thoại, nắm bắt tâm nguyện vọng của
người dân để tổ chức các hoạt động kinh tế - văn hóa - hội
hiệu quả
+ Học tập v* l*m theo tư tưởng, phong cách, đạo đức HCM; CB
lãnh đạo, quản (nhất l* người đứng đầu) phải thực h*nh nêu
gương về đạo đức, lối sống…chống tự diễn biến, tự chuyển hóa
+ Đa dạng hóa các hình thức về XD YTXH mới Việt Nam: cổ
vũ tấm gương tốt..., định hướng dư luận tích cực, đấu tranh phản
54
hội mới Việt Nam
ở địa phương/đơn
vị?
bác các quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch…
- Đẩy mạnh việc giáo dục, thuyết phục, tuyên truyền, vận động
nhân dân thực hiện thư(ng tôn pháp luật v* kế thừa, giữ gìn,
phát huy các giá trị văn hóa dân tộc, nhân loại.
55
| 1/55

Preview text:

MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
I. MỤC TIÊU MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
* Tổng số tiết: 60 tiết (Lý thuyết: 50 tiết; Thảo luận:10 tiết; Thực tế môn học: 0 tiết)
* Khoa giảng dạy: Triết học
* Số lư(ng b*i giảng: 10 b*i:
B*i 1: Triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
B*i 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng với việc xây dựng thế giới quan cho đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay.
B*i 3: Phép biện chứng duy vật - phương pháp luận trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn của đội ngũ cán bộ lãnh đạo,
quản lý ở Việt Nam hiện nay.
B*i 4: Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn - vận dụng v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều
của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý ở VIệt Nam hiện nay.
B*i 5: Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội v* sự vận dụng ở Việt Nam hiện nay.
B*i 6: Triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa kinh tế v* chính trị - sự vận dụng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
B*i 7: Triết học Mác - Lênin về quan hệ giữa giai cấp v* dân tộc - sự vận dụng ở Việt Nam hiện nay.
B*i 8: Triết học Mác - Lênin về Nh* nước - sự vận dụng trong xây dựng Nh* nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay.
B*i 9: Triết học Mác - Lênin về con người với việc xây dựng v* phát huy nhân tố cong người Việt Nam hiện nay. 1
B*i 10: Triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội với việc xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam hiện nay.
2. M$c tiêu môn học: Môn Triết học Mác - Lênin cung cấp cho người học:
2.1. Kiến thức:
Hệ thống quan điểm thế giới quan, phương pháp luận khoa học của triết học Mác - Lênin với tư cách l* nền tảng lý luận v* kim
chỉ nam cho cách mạng Việt Nam trong:
- Sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam v*o thực tiễn cách mạng Việt Nam.
- Phát triển năng lực tư duy khoa học, phương pháp l*m việc biện chứng v* bồi dưỡng phẩm chất cách mạng cho đội ngũ
cán bộ lãnh đạo quản lý ở Việt Nam.
- Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2.2. Kỹ năng:
- Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để phân tích, đánh giá v* tổ chức thực
hiện chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nh* nước.
- Vận dụng những b*i học kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong áp dụng triết học Mác - Lênin v*o thực tiễn công
tác của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để nhận diện, đấu tranh phản bác các
quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch.
2.3. Tư tưởng:
- Tăng cường niềm tin v*o tính khoa học v* cách mạng của triết học Mác- Lênin.
- Xác định trách nhiệm cá nhân, thái độ chủ động, tích cực trong học tập v* vận dụng triết học Mác - Lênin v*o thực tiễn công tác. 2 BÀI 1
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN TRONG THỜI ĐẠI NGÀY NAY 1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Những giá trị bền vững của triết học Mác - Lênin.
- Vai trò của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Tính tất yếu của sự vận dụng sáng tạo những giá trị của triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng:
- Nhận diện, phê phán các quan điểm phủ nhận giá trị, sức sống của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Vận dụng lý luận triết học Mác - Lênin v*o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng v*
Nh* nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/tư tưởng:
- Kiên định việc lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin (m* triết học l* hạt nhân lý luận) l*m nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác – Lênin. b. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c những giá trị bền vững của triết học Mác-Lênin trong thời đại ng*y nay.
- Phân tích, luận giải đư(c quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc vận dụng sáng tạo triết học Mác – Lênin. 3 Về kỹ năng:
- Đấu tranh phê phán những quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về giá trị lịch sử, thời đại, tính cách mạng v* khoa học
của triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay.
- Áp dụng có hiệu quả lý luận triết học Mác-Lênin v*o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của
Đảng v* Nh* nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng v*o giá trị v* sức sống của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung, triết học Mác - Lênin nói riêng trong thời đại ng*y nay;
- Kiên quyết đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác - Lênin;
- Tin tưởng v*o sự lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin l*m nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp Câu 1: Triết học
1. Những giá trị cơ bản
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp 1 Mác - Lênin có
- Học thuyết triết học phát triển: l* hệ thống mở với bản chất nội Câu 1: Tại sao nói sự ra đời của những giá trị cơ
tại vốn có l* luôn luôn đư(c bổ sung, điều chỉnh v* ng*y c*ng Triết học Mác l* một tất yếu lịch bản n*o v* có vai ho*n thiện. sử? trò như thế n*o
- Chủ nghĩa nhân văn vì con người: xuất phát từ con người v* Câu 2: Phân tích những giá trị cơ
trong thời đại ng*y cũng nhằm mục đích cuối cùng l* giải phóng con người
bản v* vai trò của của triết học nay?
- Phương pháp biện chứng duy vật: l* nội dung trung tâm thể Mác trong thời đại ng*y nay?
hiện thế giới quan v* phương pháp luận chung nhất của triết học Câu 3: Phân tích bối cảnh, yêu
Mác-Leenin: các quan điểm khách quan, to*n diện, phát triển, cầu v* những nội dung bổ sung, 4
lịch sử-cụ thể, thực tiễn
phát triển triết học Mác do
- Quan điểm duy vật lịch sử: xuất phát từ nền SXVC để luận V.I.Lênin thực hiện?
giải các quan niệm, tư tưởng, những điều kiện xã hội của đời 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
sống nhân dân v* vai trò của nhân dân trong lịch sử
(định hướng ôn tập và thi)
- Học thuyết hình thái KT-XH: quan hệ sản xuất phải phù h(p Câu 1: Tại sao Đảng Cộng sản
trình độ phát triển của lực lư(ng sản xuất; cơ sở hạ tầng quyết Việt Nam luôn kiên định lựa chọn
định kiến trúc thư(ng tầng; sự phát triển của các hình thái KT- chủ nghĩa Mác - Lênin m* hạt
XH l* quá trình lịch sử-tự nhiên
nhân lý luận l* triết học Mác -
2. Vai trò của triết học Mác-Lênin trong thời đại ngày nay
Lênin l*m nền tảng tư tưởng v*
- Đặc điểm của thời đại ng*y nay.
kim chỉ nam cho hoạt động cách
- Triết học Mác - Lênin l* thế giới quan khoa học cho hoạt động mạng?
nhận thức thế giới: quan điểm khách quan
Câu 2: L*m thế n*o để tiếp tục
- Triết học Mác - Lênin l* phương pháp luận cách mạng cho khẳng định tính đúng đắn v*
hoạt động cải tạo thế giới theo hướng tiến bộ; quan điểm to*n những giá trị bền vững của triết
diện, lịch sử-cụ thể, phát triển
học Mác - Lênin trong bối cảnh
- Triết học Mác - Lênin l* triết học ứng dụng - vận dụng để phân hiện nay?
tích, luận giải những vấn đề chính trị-xã hội trong lãnh đạo, Câu 3: L*m thế n*o để vận dụng quản lý:
sáng tạo những giá trị bền vững
+ Mối quan hệ giữa kinh tế với chính trị
của triết học Mác - Lênin v*o quá
+ Giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp-dân tộc, giải quyết vấn đề trình thực hiện nhiệm vụ chính trị 5
về quan hệ giai cấp-dân tộc
của bản thân tại đơn vị, địa
+ Xây dựng ho*n thiện NN pháp quyền XHCN; phát huy nhân phương?
tố con người; xây dựng YTXH mới 2
Câu 2: Đảng Cộng 1. Vận dụng sáng tạo các quan điểm phương pháp luận của sản Việt Nam vận
CNDVBC v* phép BCDV để nhận thức v* giải quyết các vấn đề dụng sáng tạo
thực tiễn trong quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam: khách những giá trị của
quan, to*n diện, phát triển lịch sử, cụ thể, thực tiễn. Dẫn chứng triết học Mác -
trong VKĐH XIII, (tập 1, Nxb.CTQG, H* Nội, tr.30-31, 39, Lênin trong lãnh 108, 109...) đạo cách mạng
2. Vận dụng sáng tạo các quan điểm duy vật lịch sử để kiên định Việt Nam như thế
con đường xây dựng CNXH v* giải quyết mối quan hệ giữa đổi n*o?
mới kinh tế với đổi mới chính trị, quan hệ giữa giai cấp v* dân
tộc, xây dựng Nh* nước pháp quyền XHCN, phát triển con
người v* xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam.
3. Vận dụng sáng tạo giá trị l* một học thuyết triết học phát
triển để xây dựng v* thực hiện đường lối phát triển kinh tế - xã
hội theo hướng tiến bộ, văn minh ở Việt Nam;
4. Vận dụng sáng tạo giá trị nhân văn vì con người để xây dựng
chế độ XHCN ở Việt Nam xuất phát từ con người, đặt l(i ích
con người lên trên hết v* trước hết với mục tiêu cao nhất l* giải 6 phóng con người;
Câu 3: Đội ngũ cán 1. Nắm vững nội dung cốt lõi của những giá trị bền vững của bộ lãnh đạo, quản
triết học Mác-Lênin; quán triệt tính tất yếu khách quan v* yêu lý cần vận dụng
cầu, bổ sung, phát triển triết học Mác-Lênin v*o điều kiện cụ thể triết học Mác-
của Việt Nam cũng như ở địa phương, đơn vị lĩnh vực công tác.
Lênin như thế n*o 2. Vận dụng sáng tạo, phù h(p trong mỗi công việc, tình huống,
để nhận diện, đánh ho*n cảnh của hoạt động lãnh đạo, quản lý; không rập khuôn, 3 giá, giải quyết
giáo điều, máy móc; vận dụng lý luận để luận giải v* giải quyết những vấn đề nảy
những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn
sinh trong thực tiễn 3. Vận dụng triết học Mác-Lênin ở khía cạnh thế giới quan v*
lãnh đạo, quản lý ở phương pháp luận chứ không phải l* những giải pháp hay cách
địa phương/đơn vị l*m trực tiếp. công tác ?
BÀI 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỚI VIỆC XÂY DỰNG THẾ GIỚI QUAN CHO ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY 1. M$c tiêu
- Về kiến thức: 7
+ Nội dung cơ bản v* nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng;
+ Sự vận dụng nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thực tiễn cách mạng.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng nội dung nguyên tắc khách quan trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách pháp luật của Nh* nước;
+ Nhận diện, đấu tranh v* khắc phục những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v* duy vật tầm thường trong đấu tranh
bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o lập trường, thế giới quan duy vật biện chứng;
+ Chủ động học tập v* vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị. 2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất v* ý thức;
+ Phân tích đư(c sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng m* Đảng Cộng sản Việt Nam đã thực
hiện trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Quán triệt v* vận dụng đư(c nội dung nguyên tắc khách quan trong trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách pháp luật của Nh* nước; 8
+ Nhận diện, đấu tranh v* khắc phục đư(c những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v* duy vật tầm thường trong bảo
vệ nền tảng tư tưởng của Đảng ở địa phương, đơn vị.
- Về thái độ:
+ Xác lập đư(c thế giới quan duy vật biện chứng trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn;
+ Tích cực, chủ động học tập v* vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị. Câu hỏi STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
trước và sau giờ lên lớp Câu 1: Tại sao chủ
1. Trang bị lập trường thế giới quan chủ nghĩa duy vật biện 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp 2 nghĩa duy vật biện
chứng và phương pháp nhận thức khoa học cho đội ngũ cán Câu 1: Tại sao chủ nghĩa duy
chứng l* nội dung chủ bộ, lãnh đạo quản lý ở các nội dung:
vật biện chứng l* chủ nghĩa đạo trong xây dựng
- L* sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật v* phép biện chứng; duy vật triệt để?
thế giới quan cho cán - L* chủ nghĩa duy vật triệt để;
Câu 2: Thế giới quan có vai
bộ lãnh đạo, quản lý ở - L* thế giới quan của giai cấp công nhân v* nhân dân lao động trò như thế n*o trong nhận Việt Nam? to*n thế giới;
thức v* hoạt động thực tiễn?
- Cơ sở xác lập thế giới quan duy vật biện chứng l* mối quan hệ 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
giữa vật chất v* ý thức; quan điểm khách quan có vai trò điều Câu 1: Những biểu hiện của
chỉnh nhận thức v* hoạt động thực tiễn. bệnh chủ quan, duy ý chí
2. Nội dung, yêu cầu của quan điểm khách quan:
trong nhận thức v* hoạt động
Quan điểm khách quan xác định các yêu cầu đối với đội ngũ cán thực tiễn của cán bộ, đảng 9
bộ lãnh đạo, quản lý hiện nay: viên l* gì? Nguyên nhân v*
+ Mọi chủ trương, đường lối, kế hoạch, mục tiêu…, phải xuất giải pháp khắc phục?
phát từ thực tế khách quan, từ những điều kiện, tiền đề vật chất Câu 2: Vì sao phải vận dụng
hiện có, phải phù h(p với các quy luật khách quan; không chủ quan điểm khách quan trong quan duy ý chí;
việc triển khai chủ trương,
+ Trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn phải phát huy tính đường lối của Đảng, chính
sáng tạo, chủ động, chống rập khuôn, máy móc, giáo điều; sách, pháp luật của Nh* nước
chống thụ động, ỷ lại, bảo thủ, trì trệ.
tại địa phương/ đơn vị công
Câu 2: Đảng Cộng sản 1. Xuất phát từ những điều kiện vật chất khách quan, tuân tác? Việt Nam vận dụng
theo quy luật khách quan
quan điểm khách quan - Trước v* sau Đại hội đại biểu to*n quốc lần thứ VI năm 1986:
của chủ nghĩa duy vật + Trước Đại hội VI: còn có biểu hiện của sự vi phạm quy luật biện chứng v*o thực
khách quan/không tuân thủ đầy đủ quy luật khách quan; tiễn cách mạng Việt
+ Từ Đại hội VI đến nay: quán triệt quan điểm khách quan v* Nam như thế n*o?
tuân theo quy luật khách quan: “Đảng phải luôn luôn xuất phát
từ thực tế, tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách quan.
Năng lực nhận thức v* h*nh động theo quy luật l* điều kiện đảm
bảo sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng” (ĐCSVN, Văn kiện Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb Sự thật, H* Nội, 1987, 10 tr.30).
- Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(Bổ sung, phát triển năm 2011): Mọi đường lối , chủ trương của
Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước phải dựa trên thực
tiễn khách quan, tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách quan.
- Văn kiện Đại hội đại biểu to*n quốc lần thứ XIII (2021): dự
báo tình hình phải dựa trên thực tế khách quan bối cảnh trong
nước, bối cảnh quốc tế.
2. Phát huy tính năng động sáng tạo của nhân tố chủ quan
- Căn cứ v*o điều kiện nội lực của quốc gia, dân tộc l* cơ bản
đồng thời tranh thủ mọi nguồn đầu tư, h(p tác, hỗ tr( để phát
triển kinh tế-xã hội, ổn định đời sống nhân dân, giữ vững độc
lập, chủ quyền to*n vẹn lãnh thổ gắn liền với khả năng thực tế
về kinh tế, quốc phòng...
- Chống chủ quan duy ý chí dưới mọi hình thức: do trình độ
nhận thức kém; do động cơ vụ l(i, chủ nghĩa cá nhân Câu 3: Cán bộ lãnh
1. Căn cứ trước hết v*o điều kiện vật chất khách quan tại địa đạo, quản lý cần vận
phương/đơn vị: Tổ chức, thực thi đường lối, chính sách trên cơ 11
dụng quan điểm khách sở tôn trọng v* h*nh động theo quy luật khách quan, gắn lý luận quan của chủ nghĩa với thực tiễn; duy vật biện chứng
2. Phát huy nhân tố con người: Tự giác, chủ động nâng cao trình
như thế n*o v*o nhận độ nhận thức v* tích cực vận dụng linh hoạt, sáng tạo lý luận diện, phân tích, đánh
v*o tổ chức, thực hiện nhiệm vụ của địa phương, đơn vị; giá, giải quyết những
3. Chủ động, tự giác phòng chống, ngăn ngừa, khắc phục mọi
vấn đề nảy sinh trong biểu hiện chủ quan duy ý chí. thực hiện nhiệm vụ ở địa phương, đơn vị? Bài 3
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT - PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG NHẬN THỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THỰC
TIỄN CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY 1. M$c tiêu bài học
- Về kiến thức:
+ Nội dung v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Sự vận dụng ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong quá trình đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam. 12
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán
quan điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước v*o địa phương/đơn vị.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o tính khoa học v* cách mạng của phép biện chứng duy vật.
+ Chủ động học tập v* vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị. 2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c nội dung v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Phân tích đư(c sự vận dụng phương pháp luận biện chứng duy vật của Đảng CSVN v*o thực tiễn cách mạng Việt Nam
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng đư(c các các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v*o nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán
các quan điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng đư(c các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước v*o địa phương, đơn vị.
- Về thái độ/Tư tưởng:
+ Có niềm tin v*o tính khoa học v* cách mạng của phép biện chứng duy vật. 13
+ Tích cực, chủ động học tập v* vận dụng đư(c các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v*o thực hiện nhiệm
vụ ở địa phương/đơn vị. Câu hỏi STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
trước và sau giờ lên lớp 1
Câu 1: Tại sao 1. Phép biện chứng duy vật phản ánh đúng bản chất thế giới, là
phép biện chứng công c$ khoa học để con người nhận thức thế giới khách quan
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
duy vật l* phương - Phép biện chứng duy vật phản ánh các mối liên hệ v* các quy luật Câu 1: Phân biệt sự khác
pháp luận của nhận vận động, phát triển của thế giới khách quan bằng 2 nguyên lý, 3 quy nhau giữa phương pháp biện
thức khoa học v* luật cơ bản, 6 cặp phạm trù. Đây l* sự phản ánh đúng đắn, lý giải chứng v* phương pháp siêu
hoạt động thực khách quan, khoa học về bản chất v* phương thức tồn tại của thế hình? tiễn? giới.
Câu 2: Phép biện chứng có
- Những quan điểm v* ý nghĩa phương pháp luận của phép biện những hình thức cơ bản n*o?
chứng duy vật trở th*nh công cụ khoa học để con người nhận thức về Câu 3: Phép biện chứng duy
bản chất v* phương thức tồn tại của thế giới.
vật có những nội dung n*o?
- Trên cơ sở các quan điểm phương pháp luận đư(c rút ra từ phép 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
biện chứng duy vật, như to*n diện, phát triển, lịch sử-cụ thể... con Câu 1: L*m thế n*o để đảm
người với tư cách l* chủ thể nhận thức sẽ khắc phục lối tư duy siêu bảo thực hiện quan điểm
hình, phiến diện, chiết trung, ngụy biện, chung chung, trừu tư(ng về to*n diện/quan điểm phát
hiện thực v* nhờ đó có thể cải tạo hiện thực theo hướng phục vụ mục triển/quan điểm lịch sử - cụ 14 đích của con người.
thể trong nhận thức, tổ chức
2. Phép biện chứng duy vật là phương pháp luận phổ biến để con thực hiện đường lối, chủ
người cải tạo thế giới
trương của Đảng, chính sách,
- Phương pháp của phép biện chứng duy vật không chỉ l* công cụ pháp luật của Nh* nước ở địa
khoa học để nhận thức đúng thế giới, m* còn l* phương pháp luận phương, đơn vị?
phổ biến để con người cải tạo thế giới khách quan theo quy luật vốn Câu 2: Vận dụng một có của nó.
phương pháp luận của phép
- Căn cứ v*o nội dung v* phương pháp luận của phép biện chứng biện chứng duy vật v*o nhận
duy vật, con người xác định đư(c mục tiêu đúng, phương pháp, cách thức v* tổ chức thực hiện
thức phù h(p để cải tạo thế giới (tự nhiên, xã hội, tư duy) đạt kết quả nhiệm vụ gắn với vị trí công tích cực.
tác ở địa phương, đơn vị? 2
Câu 2: Đảng Cộng 1. Vận d$ng các quan điểm toàn diện, phát triển, lịch sử - c$ thể Câu 3: L*m thế n*o để nhận
sản Việt Nam vận trong các lĩnh vực:
thức v* giải quyết mâu thuẫn
dụng quan điểm - Đổi mới tư duy (đổi mới mọi mặt, trong đó kinh tế - xã hội l* trọng biện chứng trong tổ chức
phương pháp luận tâm, xây dựng đảng l* then chốt, phát triển văn hóa..., quốc phòng an thực hiện một nhiệm vụ cụ
của phép biện ninh...), nhận thức về các mối liên hệ lớn (từ nhận thức 8 mối quan thể ở địa phương, đơn vị?
chứng duy vật hệ lớn đến nay l* 10 mối quan hệ lớn), dự báo về xu hướng vận
trong thực tiễn lãnh động, phát triển của thế giới, khu vực v* trong nước (luôn đặt cách
đạo cách mạng mạng Việt Nam trong mối liên hệ với thế giới v* khu vực).
Việt Nam như thế - Xây dựng cương lĩnh, xác lập mô hình v* chiến lư(c phát triển đất 15
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH: kiên trì độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH; phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN;
xây dựng NNPQ XHCN của dân, do dân, vì dân...
2. Một số vận d$ng c$ thể trong văn kiện ĐH XIII Đảng Cộng sản Việt Nam
- Sự vận dụng quan điểm to*n diện trong việc xác định 10 mối quan n*o?
hệ lớn cần phải giải quyết trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội,
(Đảng cộng sản Việt Nam (2021), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XIII, tập 1, Nxb CTQG, H* Nội, tr.39).
- Sự vận dụng quan điểm phát triển thể hiện ở việc xác lập hệ thống
động lực phát triển đất nước hiện nay. (Sđd,tập 1, tr.109-110).
- Sự vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể v*o đánh giá tình hình trong
nước, khu vực v* quốc tế trong bối cảnh hiện nay. (Sđd, tập 1, tr.105-110). 3
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Nghiên cứu, học tập, hiểu rõ bản chất ý nghĩa, quan điểm phương
đạo, quản lý cần pháp luận của của phép biện chứng duy vật.
vận dụng phương 2. Chủ động, tự giác rèn luyện kỹ năng vận dụng phương pháp luận
pháp luận biện của phép biện chứng duy vật trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ
chứng duy vật v*o lãnh đạo, quản lý phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống chính
nhận diện, phân trị ở địa phương, đơn vị; khắc phục các biểu hiện siêu hình, phiến 16
tích, đánh giá, giải diện, chiết trung, ngụy biện; bảo thủ, trì trệ; rập khuôn, giáo điều,
quyết những vấn đề máy móc, ngại đổi mới.
nảy sinh trong thực 3. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo phương pháp luận của phép biện
tiễn ở địa phương, chứng duy vật phù h(p với thực tế địa phương, đơn vị trong nhận
đơn vị như thế diện, phân tích, đánh giá, giải quyết những vấn đề nảy sinh trong n*o?
thực tiễn lãnh đạo, quản lý. BÀI 4:
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN - VẬN DỤNG VÀO NGĂN NGỪA, KHẮC
PHỤC BỆNH KINH NGHIỆM, GIÁO ĐIỀU CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY 1. M$c tiêu bài học 17
- Về kiến thức:
+ Nội dung của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn; vận dụng trong ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, bệnh giáo điều.
+ Sự vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong phát triển lý luận về chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong xây dựng, tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách, pháp luật của Nh* nước;
+ Vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều ở đội
ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v*o nội dung khoa học của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn.
+ Luôn có ý thức tự giác tuân thủ nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn để ngăn ngừa khắc phục 2 căn bệnh kinh nghiệm v* giáo điều 2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích đư(c nội dung của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh
nghiệm, bệnh giáo điều.
+ Phân tích đư(c sự vận dụng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát
triển lý luận về chủ nghĩa xã hội.
- Về kỹ năng: 18
+ Vận dụng đư(c nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong xây dựng, tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nh* nước.
+ Vận dụng đư(c nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn v*o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo điều ở
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý.
- Về thái độ:
+ Luôn quán triệt, vận dụng nội dung nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn trong nhận thức v* hoạt động thực tiễn.
+ Tích cực, chủ động gắn lý luận với thực tiễn trong thực hiện chức trách nhiệm vụ cảu cán bộ lãnh đạo, quản lý STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp 1 Câu 1: Tại sao
1. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn là một nguyên tắc cơ 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
trong nhận thức v* bản của triết học Mác-Lênin
Câu 1: Đồng chí hãy phân tích
hoạt động thực tiễn - Mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn v* lý luận:
câu nói của Bác trong b*i diễn cán bộ lãnh đạo,
+ Lý luận khoa học phải đư(c hình th*nh trên cơ sở thực tiễn, văn khai mạc Khóa I Trường quản lý phải tuân
xuất phát từ thực tiễn, bằng con đường tổng kết thực tiễn;
Đảng Nguyễn Ái Quốc (1957): thủ nguyên tắc
+ Thực tiễn luôn phải đư(c chỉ đạo, soi đường, dẫn dắt bởi lý “Thực tiễn không có lý luận l* thống nhất giữa lý
luận khoa học, nếu không sẽ l* thực tiễn mù quáng, mò mẫm.
thực tiễn mù quáng, lý luận m* luận v* thực tiễn?
- Yêu cầu của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn không có thực tiễn l* lý luận
(quan điểm thực tiễn, ý nghĩa của lý luận khoa học) suông”.
2. Vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn sẽ Câu 2: Đồng chí hãy chỉ ra những 19
dẫn đến những sai lầm, thất bại trong nhận thức và hoạt biểu hiện của sự vi phạm nguyên động thực tiễn:
tắc thống nhất giữa lý luận v*
- Bệnh kinh nghiệm: nguyên nhân, biểu hiện
thực tiễn tại địa phương, đơn vị
- Bệnh giáo điều: nguyên nhân, biểu hiện nơi đồng chí công tác?
- Tình trạng ngại học, lười học lý luận, ngại gắn lý luận với thực 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
tiễn: nguyên nhân, biểu hiện
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2: Đảng Cộng 1. Xác định tầm quan trọng của việc gắn tổng kết thực tiễn đã vận dụng nguyên tắc thống sản Việt Nam vận
với nghiên cứu lý luận và vận d$ng lý luận trong nhận thức, nhất giữa lý luận v* thực tiễn như dụng nguyên tắc
cải tạo thực tiễn
thế n*o trong lãnh đạo cách mạng thống nhất giữa lý
- Tư tưởng Hồ Chí Minh: Thống nhất giữa lý luận v* thực tiễn Việt Nam? luận v* thực tiễn
cần trở th*nh phương châm h*nh động của người cán bộ.
Câu 2: Vận dụng nguyên tắc như thế n*o để
- VK ĐH Đảng CSVN XI, XII, XIII: Chỉ đạo quyết liệt thực hiện thống nhất giữa lý luận v* thực nhận diện, ngăn
tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận, ho*n thiện hệ thống lý tiễn như thế n*o để phát hiện ngừa, khắc phục
luận về đường lối đổi mới, về chủ nghĩa xã hội v* con đường đi những vấn đề bất cập trong xây bệnh kinh nghiệm
lên chủ nghĩa xã hội l* nhiệm vụ trọng tâm của công tác lý luận.
dựng, triển khai thực hiện chủ v* bệnh giáo điều
2. Khắc ph$c những căn bệnh do không quán triệt và tuân trương, chính sách, pháp luật v* trong lãnh đạo
thủ nguyên tắc gắn với quá trình đổi mới
đề xuất điều chỉnh, bổ sung? cách mạng?
- Nhận diện, ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm; Nhận Câu 3: Biểu hiện của bệnh kinh
diện, ngăn ngừa, khắc phục bệnh giáo điều trong nhận thức về nghiệm, bệnh giáo điều trong 20
CNXH v* con đường đi lên CNXH.
nhận thức v* hoạt động thực tiễn
- Nhận diện, ngăn ngừa, khắc phục tình trạng ngại học, lười học của cán bộ, đảng viên l* gì?
lý luận trong cán bộ đảng viên nói chung v* cán bộ lãnh đạo, Nguyên nhân v* giải pháp khắc quản lý nói riêng phục?
3. Bổ sung, phát triển lý luận về CNXH và con đường đi lên CNXH ở VN
- Phát triển lý luận về CNXH: lý luận về KTTT định hướng
XHCN; lý luận về NNPQXHCN.
- Vận dụng sáng tạo CN Mác-Lênin v*o thực tiễn Việt Nam
trong Đ/K mới, bổ sung, phát triển lý luận về con đường đi lên CNXH của VN
- Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng, đấu tranh chống những
biểu hiện lệch lạc, sai trái về tư tưởng - lý luận; đổi mới không
phải thay đổi con đường XHCN m* l* từ bỏ mô hình CNXH giáo
điều, rập khuôn cứng nhắc, cơ chế tập trung, quan liêu, h*nh chính mệnh lệnh
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Hiểu đúng bản chất v* quán triệt nguyên tắc thống nhất giữa lý đạo, quản lý cần
luận v* thực tiễn; Có kiến thức thực tiễn phong phú v* thường vận dụng nguyên
xuyên tìm hiểu, cập nhật lý luận.
tắc thống nhất giữa 2. Thường xuyên tự bồi dưỡng, rèn luyện kỹ năng tổng kết thực 21
lý luận v* thực tiễn tiễn v* gắn lý luận với thực tiễn, vận dụng lý luận v*o thực hiện như thế n*o để
chức trách, nhiệm vụ của bản thân, cơ quan/đơn vị trong mỗi nhận diện, ngăn
công việc, lĩnh vực, hoặc vị trí công tác ngừa, khắc phục
3. Khắc phục tình trạng ngại học, lười học lý luận trong đội ngũ
bệnh kinh nghiệm, cán bộ, đảng viên; cán bộ lãnh đạo, quản lý; bệnh giáo điều
4. Khắc phục tình trạng nói không đi đôi với l*m khi triển khai
trong tổ chức thực công việc trong thực tiễn hiện nhiệm vụ ở địa phương, đơn vị? Bài 5
HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ SỰ VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM 1. M$c tiêu:
Về kiến thức:
- Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa LLSX - QHSX, CSHT – KTTT v* quá trình lịch sử
tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội.
- Sự vận dụng lý luận hình thái kinh tế - xã hội của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam. 22
Về kỹ năng:
- Phân tích việc lựa chọn v* thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Tổ chức thực hiện các đường lối, chủ trương của Đảng v* chính sách, pháp luật của Nh* nước tại ng*nh, địa phương, đơn vị công tác.
- Phản biện, phê phán, đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về học thuyết hình thái kinh tế - xã hội v* con
đường phát triển của Việt Nam.
Về thái độ/tư tưởng:
- Củng cố v* tăng cường niềm tin v*o tính khoa học v* giá trị của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, v*o sự đúng đắn v* tính
tất thắng của con đường phát triển đất nước theo định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Sẵn s*ng đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về nội dung học thuyết hình thái kinh tế - xã hội v* việc lựa
chọn, thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN của Đảng CSVN. 2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích được quan hệ biện chứng giữa LLSX – QHSX, CSHT – KTTT v* quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển
các hình thái kinh tế - xã hội.
- Phân tích được sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thực tiễn quá trình xây dựng CNXH. Về kỹ năng:
- Vận dụng đư(c nội dung học thuyết v*o phân tích, đánh giá một cách khoa học v* chính xác việc lựa chọn v* thực hiện
các nhiệm vụ xây dựng CNXH ở Việt Nam. 23
- Tổ chức thực hiện có hiệu quả các đường lối, chủ trương của Đảng v* chính sách, pháp luật của Nh* nước trong phát
triển kinh tế - xã hội tại ng*nh/đơn vị/địa phương công tác.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng tuyệt đối v*o việc lựa chọn v* xây dựng CNXH ở Việt Nam.
- Nhận diện đúng v* đấu tranh có hiệu quả đối với các quan điểm sai trái, thù địch về nội dung học thuyết hình thái kinh tế
- xã hội v* việc lựa chọn, thực hiện các nhiệm vụ phát triển đất nước theo định hướng XHCN của Đảng CSVN. Câu hỏi STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
trước và sau giờ lên lớp 1
Câu 1: Tại sao Học 1. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là một nội dung cốt lõi của 1. Câu h i trước giờ lên thuyết hình thái
chủ nghĩa duy vật lịch sử lớp kinh tế - xã hội l*
- Học thuyết l* phát kiến vĩ đại của Mác, l* nền tảng lý luận trong quan Câu 1: Phân tích nội dung một nội dung cốt niệm duy vật lịch sử.
quy luật về sự phù h(p của lõi của chủ nghĩa
- Biện chứng giữa LLSX v* QHSX, giữa cơ sở hạ tầng v* kiến trúc QHSX với trình độ phát duy vật lịch sử v*
thư(ng tầng l* các quy luật chung nhất quyết định sự vận động, phát triển của LLSX? Tạo sao l* căn cứ lý luận
triển xã hội lo*i người:
phát triển kinh tế nhiều chủ đạo để kiên
+ Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX;
th*nh phần l* tất yếu ở định con đường
+ Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng v* kiến trúc thư(ng tầng; nước ta hiện nay? CNXH ở
+ Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - Câu 2: Phân tích mối quan 24 xã hội.
hệ giữa cơ sở hạ tầng v*
2. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là căn cứ lý luận chủ đạo để kiến trúc thư(ng tầng? Tại
kiên định con đường CNXH ở Việt Nam sao phải củng cố v* ho*n
- Căn cứ lý luận chủ đạo cho việc bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam.
thiện KTTT ở nước ta hiện Việt Nam?
- Cơ sở lý luận cho chính sách phát triển nền kinh tế nhiều th*nh phần nay? ở Việt Nam.
Câu 3: Hiểu thế n*o về
- Cơ sở lý luận cho việc củng cố, ho*n thiện kiến thúc thư(ng tầng quá trình lịch sử - tự nhiên XHCN ở Việt Nam.
của sự phát triển các hình 2 Câu 2: Đảng
1. Vận d$ng luận điểm “Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã thái kinh tế - xã hội. So CSVN vận dụng
hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên” trong việc bỏ qua chế độ tư sánh sự khác nhau giữa bỏ học thuyết hình
bản chủ nghĩa ở Việt Nam
qua chế độ với bỏ qua giai
thái kinh tế - xã hội - Cơ sở của việc kiên định CNXH ở Việt Nam
đoạn tư bản chủ nghĩa ở như thế n*o trong
- Cơ sở để xác lập bỏ qua “chế độ” thay cho bỏ qua “giai đoạn” tư bản Việt Nam?
thực tiễn xây dựng chủ nghĩa ở Việt Nam.
2. Câu h i sau giờ lên CNXH ở Việt
- Nội dung bỏ qua “chế độ” tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam. lớp Nam?
2. Vận d$ng quy luật LLSX - QHSX trong phát triển nền kinh tế Câu 1: Vận dụng quy luật
nhiều thành phần ở Việt Nam QHSX phù h(p với trình
- Thời kỳ trước đổi mới, vận dụng chưa đúng quy luật, không dựa v*o độ phát triển của LLSX
trình độ của LLSX để xây dựng QHSX: v*o phân tích việc xây 25
+ Không thừa nhận và phát triển nền kinh tế nhiều thành phần;
dựng v* thực thi một kế
+ Xác lập chế độ công hữu một cách chủ quan;
hoạch phát triển kinh tế -
+ Độc quyền trong quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất, xã hội ở địa phương, đơn
quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
vị? (Kế hoạch phát triển
- Trong thời kỳ đổi mới, vận dụng đúng, sáng tạo sự phù h(p của nguồn nhân lực; Kế hoạch
QHSX với trình độ của LLSX để:
phát triển khoa học – công
+ Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
nghệ; Kế hoạch đầu tư xây
+ Đa dạng trong quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý sản xuất, dựng cơ sở vật chất…)
quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
Câu 2: Vận dụng mối
3. Vận d$ng quan hệ biện chứng giữa CSHT và KTTT trong củng quan hệ giữa cơ sở hạ tầng
cố và hoàn thiện KTTT XHCN ở Việt Nam v* kiến trúc thư(ng tầng
- Thời kỳ trước đổi mới, vận dụng chưa đúng mối quan hệ, không thừa v*o phân tích việc xây
nhận tính đa dạng trong CSHT của thời kỳ quá độ. dựng v* thực hiện công
- Trong thời kỳ đổi mới, vận dụng đúng, sáng tạo:
tác chính trị, tư tưởng;
+ Xây dựng thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN.
hoặc công tác xây dựng bộ
+ Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh mà trung tâm là NNPQ máy tổ chức… ở địa XHCN Việt Nam... phương, đơn vị? 3
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Nhận thức, quán triệt đầy đủ, chính xác nội dung học thuyết hình thái Câu 3: Vận dụng quan đạo, quản lý cần
kinh tế - xã hội v*o nhận diện v* xử lý hiệu quả các hiện tư(ng nảy điểm bỏ qua chế độ TBCN vận dụng quan v*o việc lựa chọn, xây 26 điểm của Đảng
dựng v* tổ chức thực hiện CSVN về phát
đường lối phát triển kinh triển nền kinh tế
tế - xã hội ở địa phương? nhiều th*nh phần
sinh trong đời sống kinh tế - chính trị - xã hội. v* củng cố, ho*n
2. Chuyển hóa các đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng về phát thiện kiến trúc
triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN th*nh các nhiệm vụ cụ
thư(ng tầng XHCN thể trong xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, đơn vị. v*o thực hiện các
3. Cụ thể hóa các đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng về củng
nhiệm vụ kinh tế - cố, ho*n thiện kiến trúc thư(ng tầng XHCN th*nh các nhiệm vụ cụ thể
chính trị - xã hội ở trong công tác chính trị, tư tưởng; xây dựng, củng cố v* đổi mới
địa phương, đơn vị phương thức hoạt động của hệ thống chính trị ở cơ sở. như thế n*o? Bài 6
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VỀ MỐI QUAN HÊ• GIỮA KINH TẾ VỚI CHÍNH TRỊ VÀ SỰ VẬN DỤNG Ở
VIỆT NAM THỜI KỲ ĐỔI MỚI 1. M$c tiêu
- Về kiến thức:
+ Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị. 27
+ Sự vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị của Đảng cộng sản
Việt Nam trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở nước ta.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng lý luận về quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị để phân tích, đánh giá quá trình tổ chức thực hiện chủ
trương đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của Đảng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
+ Vận dụng quan điểm của Đảng CSVN về đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị để tổ chức thực hiện kết h(p h*i hòa giữa
phát trển kinh tế với đổi mới hệ thống chính trị theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả ở địa phương/ đơn vị.
+ Phản biện, phê phán quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về quan hệ giữa đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Việt Nam.
- Về thái độ/tư tưởng:
+ Tăng cường niềm tin v*o đường lối đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của ĐCSVN
+ Xác định trách nhiệm của cá nhân trong góp phần thực hiện nhiệm vụ đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở địa phương/ đơn vị. 2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích được quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.
+ Phân tích được sự vận dụng mối quan hệ giữa kinh tế v* chính trị của Đảng trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Việt Nam thời kỳ
- Về kỹ năng: 28
+ Vận dụng đư(c lý luận về quan hệ biện chứng giữa kinh tế v* chính trị để đánh giá chính xác quá trình tổ chức thực hiện
chủ trương đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị của Đảng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
+ Vận dụng, triển khai th*nh công chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh* nước về quan hệ giữa kinh tế với
chính trị trong đảm bảo tăng trưởng kinh tế gắn liền với ổn định chính trị và công bằng xã hội ở địa phương/ đơn vị.
+ Nhận diện, phê phán, đấu tranh chống quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Việt Nam.
- Về thái độ/Tư tưởng:
+ Tin tưởng v*o chủ trương đường lối của ĐCSVN trong đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Viêt… Nam hiện nay.
+ Xác định đư(c trách nhiệm của cá nhân trong thực thi nhiệm vụ phát triển kinh tế v* chính trị ở địa phương/ đơn vị.
+ Nhận diện, phản biện, đấu tranh phê phán đư(c các quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về đổi mới kinh tế v* đổi mới
chính trị ở Việt Nam hiện nay. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp 1
Câu 1: Quan điểm 1. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hê • giữa 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
của triết học Mác - kinh tế và chính trị
Câu 1: Tại sao V.I. Lênin khẳng
Lênin về mối quan - Kinh tế quyết định chính trị.
định: Chính trị không thể không hê …
giữa kinh tế v* + Quyết định mọi quan hệ về chính trị pháp luật, tư tưởng;
chiếm vị trí ưu tiên h*ng đầu so
chính trị có ý nghĩa + Quyết định sự xuất hiện và biến đổi của cơ cấu giai cấp, chế với kinh tế? như thế n*o trong
Câu 2: Tại sao đổi mới kinh tế 29 độ chính trị.
gắn liền đổi mới chính trị?
- Chính trị l* biểu hiện tập trung của kinh tế, tác động trở lại 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp kinh tế:
Câu 1: Cơ sở, nội dung của đổi
+ Bảo vệ và tăng cường sức mạnh kinh tế của chủ thể quyền lực mới kinh tế v* chính trị ở Việt
+ Lãnh đạo, định hướng, tạo môi trường chính trị - xã hội cho Nam l* gì?
kinh tế (tích cực hoặc tiêu cực).
Câu 2: Nêu ví dụ v* phân tích
2. Ý nghĩa của quan điểm triết học Mác - Lênin về mối quan việc kết h(p nội dung/mục tiêu
hê • giữa kinh tế và chính trị trong đổi mới kinh tế và đổi mới kinh tế v* chính trị trong giải
đổi mới kinh tế v* chính trị ở Việt Nam
quyết một tình huống cụ thể ở địa
đổi mới chính trị ở - Đổi mới kinh tế:
phương, đơn vị công tác? Việt Nam hiện
+ Đổi mới cơ chế kinh tế: từ cơ chế tập trung bao cấp sang cơ Câu 3: Phân tích vai trò, ý nghĩa nay?
chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
của việc xây dựng chính phủ liêm
+ Hội nhập quốc tế về lĩnh vực kinh tế.
chính, h*nh động, phục vụ nhân - Đổi mới chính trị:
dân đối với phát triển kinh tế - xã
+ Đổi mới tư duy chính trị về CNXH v* con đường lên CNXH
hội (qua ví dụ cụ thể) ở Việt Nam
+ Đổi mới tổ chức v* phương thức hoạt động của HTCT hiện nay?
+ Xây dựng v* ho*n thiện nh* nước pháp quyền XHCN Việt
Nam, cơ cấu tổ chức v* cơ chế vận h*nh của HTCT. Câu 2: Đảng Cô …
ng 1. Gắn đổi mới chính trị với đổi mới kinh tế 30 sản Viê … t Nam vâ … n
dụng quan điểm - Đổi mới to*n diện, đồng bộ với bước đi thích h(p...
của triết học Mác - - Xây dựng đồng bộ thể chế phát triển..., bảo đảm h*i hòa giữa
Lênin về mối quan đổi mới KT v* đổi mới CT, VH, XH...
hê … giữa kinh tế v*- Tiếp tục đấy mạnh công cuộc đổi mới đồng bộ v* to*n diện
chính trị trong thời trên tất cả các lĩnh vực của đời sống XH nhưng có trọng tâm,
kỳ đổi mới như thế trọng điểm, tiến h*nh từng bước theo lộ trình phù h(p, không n*o?
gây xáo trộn, đứt gãy.
2. Xác lập và thực hiện nguyên tắc, nội dung, cách thức đổi
mới kinh tế và đổi mới chính trị
- Phát triển KT thị trường định hướng XHCN gắn liền với xây
dựng, ho*n thiện NN pháp quyền XHCN
- Đổi mới kinh tế l* trung tâm: phát triển LLSX tiến bộ v* từng
bước xây dựng QHSX phù h(p theo đúng quy luật khách quan.
- Đổi mới chính trị phù h(p với đổi mới kinh tế trên nguyên tắc
đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa trong KTTT phù h(p với
sự phát triển của CSHT trong từng giai đoạn phát triển: đổi mới
phương thức lãnh đạo của Đảng; sự chỉ đạo, điều h*nh, quản lý
của Nh* nước; trong ho*n thiện cơ cấu, tổ chức bộ máy v* 31
phương thức hoạt động của HTCT...
1. Nhận thức đầy đủ về nguyên tắc, nội dung, cách thức tiến
Câu 3: Cán bộ lãnh h*nh đổi mới kinh tế v* đổi mới chính trị ở Việt Nam v* cụ thể đạo, quản lý cần
hóa chúng ở địa phương /đơn vị.
vận dụng đường lối 2. Tổ chức thực hiện các nội dung đã đư(c xác lập:
đổi mới kinh tế v* - Phát triển kinh tế v* thực thi các nội dung của QHSX ở các đổi mới chính trị
khía cạnh: quản lý tổ chức, phát triển sản xuất theo hình thức
của Đảng Cộng sản tiến bộ, cơ chế phân phối đảm bảo công bằng... phù h(p với nền Việt Nam trong
KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa ở địa phương, đơn vị. nhâ … n diê … n, đánh
- Thực hiện đổi mới phương thức lãnh đạo của cấp ủy Đảng các giá, giải quyết
cấp; công tác chỉ đạo, điều h*nh, quản lý của Nh* nước; việc những vấn đề về
thực hiện chức năng v* sự phối kết h(p trong hoạt động của các phát triển kinh tế
tổ chức chính trị - xã hội; ho*n thiện cơ cấu, tổ chức bộ máy v* v* đổi mới hệ
phương thức hoạt động của hệ thống chính trị (tinh giản bộ máy, thống chính trị ở
đảm bảo hiệu lực, hiệu quả...); phát huy vai trò hạt nhân của hệ
địa phương, đơn vị thống chính trị trong phát triển kinh tế địa phương, đặc biệt l* như thế n*o?
vai trò của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý trong đó có người đứng đầu. 32 Bài 7
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ QUAN HỆ GIỮA GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
- SỰ VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM 1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Nội dung cơ bản của triết học Mác - Lênin về giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai cấp v* dân tộc.
- Sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong việc giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giai cấp - dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng: 33
- Nhận diện v* phân tích sự biến đổi về giai cấp, dân tộc v* quan hệ giai cấp v* dân tộc ở Việt Nam hiện nay.
- Tổ chức thực hiện các chủ trương chính sách liên quan đến vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giữa giai cấp v* dân
tộc ở ng*nh, địa phương, đơn vị.
Về thái độ/tư tưởng:
- Củng cố lập trường mácxít trong việc nhận thức v* giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp v* dân tộc ở nước ta hiện nay.
- Đấu tranh bác bỏ các quan điểm sai trái, thù địch về vấn đề giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai cấp v* dân tộc ở nước ta
hiện nay (gắn với thực tiễn ng*nh, địa phương, đơn vị). 2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích được quan điểm của triết học Mác - Lênin về giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giữa giai cấp v* dân tộc.
- Đánh giá được sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam về mối quan hệ giai cấp v* dân tộc trong việc giải quyết vấn
đề giai cấp, dân tộc ở Việt Nam hiện nay. Về kỹ năng:
- Luận giải đúng bản chất những vấn đề giai cấp, dân tộc nảy sinh trong thực tiễn cách mạng Việt Nam;
- Nhận thức đúng bản chất v* những biểu hiện cụ thể về giai cấp, dân tộc, quan hệ giai cấp v* dân tộc ở nước ta hiện nay;
- Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc giải quyết vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối quan hệ giữa giai cấp v* dân tộc ở ng*nh, địa phương, đơn vị.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng tuyệt đối v*o chính sách dân tộc, giai cấp v* giải quyết mối quan hệ dân tộc - giai cấp của Đảng CSVN 34
- Nhận diện đúng v* đấu tranh có hiệu quả với các quan điểm sai trái, thù địch về vấn đề giai cấp, dân tộc, mối quan hệ giai
cấp v* dân tộc ở nước ta hiện nay (gắn với thực tiễn ng*nh, địa phương, đơn vị). STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp
1. Nội dung cốt lõi của quan điểm triết học Mác-Lênin về 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp 1
Câu 1: Quan điểm quan hệ giai cấp - dân tộc
Câu1: Quan điểm triết học Mác - triết học Mác -
- Vai trò của giai cấp đối với dân tộc:
Lênin về giai cấp, về dân tộc? Lênin về bản chất
+ Giai cấp quyết định sự hình th*nh, tính chất v* xu hướng phát Phân tích mối quan hệ giữa giai của mối quan hệ triển của dân tộc.
cấp v* dân tộc từ luận điểm: giữa giai cấp v*
+ Giai cấp l* nhân tố cơ bản, quyết định thắng l(i của phong “Muốn cứu nước và giải phóng
dân tộc có ý nghĩa tr*o giải phóng dân tộc.
dân tộc không có con đường nào như thế n*o trong
- Vai trò của dân tộc đối với giai cấp:
khác con đường cách mạng vô việc nhận thức v*
+ Dân tộc l* địa b*n sinh sống của các giai cấp, nơi diễn ra các sản” (Hồ Chí Minh to*n tập, tập giải quyết vấn đề
quá trình kinh tế - xã hội 12, trang 30)? n*y ở Việt Nam?
+ Dân tộc l* cơ sở của cuộc đấu tranh giai cấp
Câu 2: Phân tích nguyên nhân v*
+ Dân tộc l* cái nôi văn hoá nuôi dưỡng tâm hồn, lối sống của những biểu hiện về sự nổi trội của các giai cấp.
tính dân tộc so với tính giai cấp
+ Áp bức dân tộc tác động, nuôi dưỡng v* l*m sâu sắc thêm áp trong lịch sử Việt Nam? bức giai cấp.
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
+ Phong tr*o giải phóng dân tộc ảnh hưởng to lớn đến đấu tranh Câu 1: Đặc điểm hình th*nh dân 35 giai cấp.
tộc ở Việt Nam có tác động như
2. Ý nghĩa của quan điểm triết học Mác-Lênin về quan hệ thế n*o đến phát huy tinh thần đại
giai cấp - dân tộc trong nhận thức và giải quyết vấn đề này ở đo*n kết to*n dân tộc ở Việt Nam Việt Nam hiện nay?
- L* cơ sở để nhận thức đúng đắn về tính đặc thù của mối quan Câu 2: Tại sao nói đấu tranh giai
hệ giai cấp v* dân tộc ở Việt Nam: Ở Việt Nam vấn đề dân tộc cấp ở Việt Nam hiện nay diễn ra
v* giải phóng dân tộc luôn phải gắn với v* đư(c giải quyết từ trong điều kiện mới, với nội dung
lập trường giai cấp công nhân
mới v* bằng hình thức mới? nêu
- L* cơ sở khoa học để giải quyết đúng đắn mối quan hệ giai cấp ví dụ cụ thể để minh họa?
v* dân tộc phù h(p với tính đặc thù của mối quan hệ n*y ở Việt Câu 3: Vì sao trong giải quyết
Nam: giải quyết triệt để vấn đề độc lập DT phải bằng con đường vấn đề giai cấp, dân tộc v* mối xây dựng CNXH
quan hệ giai cấp-dân tộc ở Việt
- Vấn đề DT rất quan trọng, có tác động trở lại tới vấn đề G/C Nam hiện nay phải h*i hòa l(i ích
v* đấu tranh G/C, ở Việt Nam sự nổi trội của tính DT so với giai cấp, dân tộc, quốc tế, nhưng
tính G/C l* nét đặc thù, do đó độc lập DT l* vấn đề quan trọng l(i ích quốc gia-dân tộc phải l*
nhất v* phải đư(c giải quyết trước vấn đề G/C
cốt lõi v* l* ưu tiên cao nhất?
- Xác định vấn đề G/C v* đấu tranh G/C hiện nay không giảm đi
m* biểu hiện khác: trong Đ/K mới, với nội dung mới v* bằng
hình thức mới (để tránh những nhận thức mơ hồ, lệch lạc, sai 36
trái về vấn đề n*y nhằm bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng...) 2
Câu 2: Chủ tịch Hồ 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng CSVN vận d$ng quan
Chí Minh v* Đảng điểm của triết học Mác-Lênin về giai cấp và dân tộc trong CSVN vận dụng
thực tiễn cách mạng Việt Nam thời kỳ giải phóng dân tộc,
quan điểm triết học thống nhất đất nước Mác - Lênin về
- Con đường giải phóng dân tộc Việt Nam phải theo quỹ đạo mối quan hệ giữa của cách mạng vô sản
giai cấp v* dân tộc + Muốn cứu nước v* giải phóng dân tộc, không có con đường trong trong thực
n*o khac con đường cách mạng vô sản tiễn cách mạng
+ Dân tộc không đư(c độc lập thì quyền l(i giai cấp cũng không Việt Nam như thế thể thực hiện đư(c n*o?
- Con đường giải phóng dân tộc phải tính đến đặc thù giai cấp, dân tộc Việt Nam
+ Ở Việt Nam tính dân tộc nổi trội hơn tính giai cấp
+ Ở VN trong giải quyết mối quan hệ GC v* DT, vấn đề DT
phải đư(c giải quyết trước vấn đề GC, nhưng vấn đề GC vẫn l*
cơ sở của giải quyết quan hệ DT v* quốc tế
2. Sự vận d$ng của Đảng CSVN trong việc giải quyết quan
hệ giữa giai cấp và dân tộc ở Việt Nam thời kỳ đổi mới đất 37 nước
- Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội l* mục tiêu cơ
bản, lâu d*i của sự nghiệp cách mạng Việt Nam
- Thực hiện liên minh giai cấp, phát huy sức mạnh của khối đại
đo*n kết to*n dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- Giải quyết đúng đắn, h*i hòa mối quan hệ giữa l(i ích giai cấp
với l(i ích dân tộc v* l(i ích quốc tế, trong đó l(i ích quốc gia-
dân tộc phải l* cốt lõi v* đư(c ưu tiên cao nhất 3
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Giải quyết vấn đề dân tộc, giai cấp ở đơn vị, địa phương phải đạo, quản lý cần
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin: không đư(c tuyệt đối
vận dụng tư tưởng hóa vấn đề giai cấp m* coi nhẹ vấn đề dân tộc v* ngư(c lại; vấn
Hồ Chí Minh, quan đề dân tộc phải đư(c giải quyết trước vấn đề giai cấp; độc lập điểm của Đảng
dân tộc gắn liền với CNXH
cộng sản Việt Nam 2. Trong nhận thức đánh giá, giải quyết những vấn đề thực tiễn về mối quan hệ
liên quan đến thực hiện nhiệm vụ ở địa phương, đơn vị phải giữa giai cấp v*
luôn quán triệt: hiện nay đấu tranh giai cấp không giảm đi, thậm
dân tộc như thế n*o chí còn gay gắt hơn, nhưng khác trước, biểu hiện tinh vi, phức
để nhận diện, đánh tạp, diễn ra trong điều kiện mới, với nội dung mới v* bằng hình giá, giải quyết 38 thức mới
3. Trong hoạt động thực tiễn tại địa phương, đơn vị phải luôn
cảnh giác chống các quan điểm sai trái có xu hướng phủ nhận
những vấn đề thực đấu tranh giai cấp; nhận diện chính xác hình thức biểu hiện mới
tiễn liên quan trong của vấn đề n*y: đấu tranh chống đói nghèo, lạc hậu, tụt hậu về
thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xung đột sắc tộc, khu vực, diễn biến hòa bình, can thiệp ở địa phương, lật đổ... đơn vị?
4. Yêu cầu người học bổ sung từ thực tiễn công tác: những điều
cần vận dụng, những bất cập, độ chênh giữa lý luận với thực
tiễn hoặc nêu tình huống vận dụng. 39 Bài 8
QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ NHÀ NƯỚC - VẬN DỤNG XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC
PHÁP QUYỀN XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HIỆN NAY 1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Quan điểm triết học Mác-Lênin về nh* nước v* nh* nước xã hội chủ nghĩa.
- Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về Nh* nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Đặc trưng của Nh* nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam v* những nội dung cơ bản xây dựng NNPQ Việt Nam hiện nay
Về kỹ năng: 40
- Vận dụng quan điểm triết học mác-xít về chức năng của nh* nước để nhận diện những sự biến đổi trong thực hiện chức
năng chính trị v* chức năng xã hội ở Việt Nam hiện nay.
- Vận dụng quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về xây dựng NNPQ Việt Nam v*o xem xét, đánh giá hoạt động của
CQNN ở địa phương/nơi công tác.
- Nhận diện những đặc trưng cơ bản của NNPQ XHCN Việt Nam hiện nay
Về thái độ/tư tưởng:
- Giữ vững lập trường, quan điểm mácxít trong xây dựng nh* nước PQ XHCN ở Viê … t Nam hiện nay
- Phê phán các quan điểm xuyên tạc, sai trái, thù địch về bản chất của Nh* nước Cộng hòa XHCN Việt Nam. 2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c quan điểm triết học Mác-Lênin về nguồn gốc, bản chất, chức năng của nh* nước; mối quan hệ biện chứng
giữa chức năng chính trị (giai cấp) v* chức năng xã hội của nh* nước của NN XHCN.
- Luận giải đư(c về tính tất yếu, bản chất của Nh* nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Viê …
t Nam; các đặc trưng của Nh*
nước pháp quyền XHCN Việt Nam
- Phân tích đư(c các vấn đề cơ bản trong xây dựng Nh* nước Việt Nam hiện nay Về kỹ năng:
- Vận dụng đư(c quan điểm mác-xít về chức năng của nh* nước v*o việc kết h(p h*i hòa chức năng chính trị v* chức năng
xã hội của Nh* nước Việt Nam hiện nay. 41
- Vận dụng đư(c quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về các vấn đề cơ bản xây dựng Nhà nước Việt Nam hiện nay v*o
tổ chức, hoạt động của bộ máy chính quyền Nh* nước ở địa phương/đơn vị.
- Đề xuất đư(c những biện pháp để khắc phục những hạn chế, yếu kém, bất cập của cơ quan Nh* nước các cấp ở địa phương.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Có nhận thức v* quan điểm đúng đắn về bản chất giai cấp công nhân của nh* nước pháp quyền XHCN Việt Nam.
- Phản bác đư(c các luận điệu sai trái, thù địch xuyên tạc bản chất Nh* nước nhằm chống phá nh* nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp 1
Câu 1: Quan điểm 1. Quan điểm triết học Mác-Lênin về nhà nước và nhà nước 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp triết học Mác - XHCN
Câu 1: Phân tích sự khác biệt về
Lênin về nh* nước - Nguồn gốc, bản chất, chức năng của nh* nước
bản chất của nh* nước XHCN với
v* nh* nước xã hội - Kiểu v* hình thức nh* nước
các nh* nước trong lịch sử? Liên chủ nghĩa có ý
- Tính tất yếu của nh* nước XHCN
hệ với nh* nước Việt Nam hiện
nghĩa như thế n*o + Sự cần thiết phải thiết lập nền chuyên chính của giai cấp vô sản. nay?
trong xây dựng nh* + Xây dựng xã hội mới trong điều kiện xã hội còn sự tồn tại của giai Câu 2: Chức năng chính trị (giai nước pháp quyền
cấp, đấu tranh giai cấp.
cấp) v* chức năng xã hội của nh* Việt Nam hiện
nước có mối quan hệ như thế 42
- Bản chất của nh* nước XHCN:
n*o? biểu hiện của mối quan hệ
+ Nh* nước XHCN mang bản chất giai cấp công nhân, dựa trên nền n*y ở Việt Nam hiện nay?
tảng liên minh công nhân - nông dân - trí thức, do Đảng Cộng sản 2. Câu hỏi sau giờ lên lớp lãnh đạo.
(định hướng tự học v* ôn tâ …p)
+ Có sự thống nhất giữa tính giai cấp, tính nhân dân v* dân tộc
Câu 1: Vì sao trong xây dựng,
2. Ý nghĩa đối với xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam ho*n thiê … n Nh* nước pháp quyền hiện nay XHCN Việt Nam hiê … n nay, phải
- Xác định bản chất giai cấp công nhân thống nhất với tính nhân dân coi xây dựng chbnh đốn Đảng
v* dân tộc của nh* nước. CSVN l* nô … i dung quan trọng nay?
- Xác định Nh* nước pháp quyền l* hình thức Nh* nước có giá trị nhất?
nhân loại nhiều tích cực, từ đó khẳng định tính tất yếu của việc xây Câu 2: Vì sao trong xây dựng nh*
dựng Nh* nước pháp quyền Việt Nam hiện nay.
nước Việt Nam hiện nay phải
- Xác định các đặc trưng của Nh* nước pháp quyền Việt Nam, đảm phát huy chức năng XH trên cơ
bảo tính phổ biến v* tính đặc thù.
sở đảm bảo sự thống nhất giữa
- Thực hiện chức năng xã hội l* mục đích nhưng không tách rời chức năng chính trị v* chức năng
chức năng chính trị (giai cấp)
xã hội ? Căn cứ v*o 6 nhiệm vụ
- Xây dựng nh* nước Việt Nam dưới hình thức nh* nước pháp nhằm phát huy chức năng XH của
quyền XHCN do Đảng cộng sản lãnh đạo
nh* nước (Văn kiện ĐH XIII, tập
- Coi quan liêu tham nhũng l* quốc nạn v* kiên quyết loại bỏ
1, tr.175-179), phân tích việc 3
Câu 2: Đảng Cộng - Xác định tính tất yếu v* bản chất của nh* nước XHCN Việt Nam
thực hiện các nhiệm vụ n*y tại 43
địa phương nơi đồng chí công
+ Tính tất yếu (chung: do xu thế thời đại; riêng: do Đ/K lịch sử v* tác? sản Việt Nam vận đặc thù của Việt nam) dụng quan điểm
+ Bản chất: bản chất giai cấp công nhân (do Đảng cộng sản Việt triết học Mác-
Nam lãnh đạo), có sự thống nhất với tính nhân dân v* tính dân tộc;
Lênin về nh* nước - Phát huy chức năng xã hội trên cơ sở đảm bảo sự thống nhất giữa xã hội chủ nghĩa
chức năng chính trị v* chức năng xã hội của nh* nước
trong xây dựng nh* + Kiên trì quan điểm G/C trong xây dựng, ho*n thiện Nh* nước nước pháp quyền
nhưng thực hiện chức năng XH phải l* chủ yếu; giảm can thiệp của
Việt Nam hiện nay NN v*o các qúa trình KT-XH như thế n*o?
+ XD NN kiến tạo phát triển; NN chèo thuyền => NN lái thuyền
- Xây dựng nh* nước gắn liền với cuộc đấu tranh kiên quyết ngăn
ngừa v* khắc phục bệnh quan liêu, tệ tham nhũng
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Luôn quán triệt v* kiên định vai trò lãnh đạo của cấp ủy Đảng đối đạo, quản lý cần
với tổ chức v* hoạt động của chính quyền địa phương. vận dụng triết học
2. Xây dựng nh* nước kiến tạo phát triển - phục vụ tốt nhân dân v*
Mác-Lênin v* quan quản trị tốt quốc gia. điểm của Đảng
3. Cơ quan nh* nước của chính quyền địa phương phải quản lý xã
CSVN về nh* nước hội bằng v* theo pháp luật. xã hội chủ nghĩa
4. Vận dụng, kế thừa những yếu tố tích cực trong xây dựng, tổ chức, 44
trong việc giữ vững hoạt động của nh* nước phong kiến Việt Nam theo tinh thần “đức bản chất v* đảm
trị” kết h(p “pháp trị”; tiếp thu có chọn lọc kinh nghiệm tiến bộ, phù
bảo nguyên tắc xây h(p về cách thức tổ chức v* phương thức hoạt động của nh* nước tư dựng nh* nước
sản hiện đại v*o xây dựng chính quyền địa phương. pháp quyền Việt
5. Yêu cầu người học bổ sung từ thực tiễn công tác: những điều cần
Nam hiện nay ở địa vận dụng, những bất cập, độ chênh giữa lý luận với thực tiễn hoặc phương, đơn vị
nêu tình huống vận dụng. như thế n*o? BÀI 9
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ CON NGƯỜI VỚI VIỆC XÂY DỰNG
VÀ PHÁT HUY NHÂN TỐ CON NGƯỜI VIỆT NAM HIỆN NAY 1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Nội dung quan điểm của triết học Mác - Lênin về vấn đề con người;
- Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về nhân tố con người v* phát huy nhân tố con người ở Viêt… Nam hiê … n nay. Về kỹ năng:
- Nhận diện to*n diện các yếu tố cấu th*nh nhân tố con người v* hệ thống các mối quan hệ xã hội của con người; -
Phân tích, đánh giá chủ trương, chính sách của Đảng v* Nh* nước Việt Nam trong phát huy nhân tố con người; 45 -
Vận dụng trong tổ chức thực hiện mục tiêu phát huy nhân tố con người ở địa phương, đơn vị công tác;
Về thái độ/tư tưởng:
- Tích cực đấu tranh, phản bác những luận điểm sai lầm, xuyên tạc quan điểm của triết học Mác - Lênin về vấn đề con người;
- Tin tưởng v*o tính đúng đắn trong chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước về xây dựng con người v*
phát huy nhân tố con người Việt Nam hiện nay. 2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c nội dung quan điểm của triết học Mác - Lênin về bản chất con người v* mối quan hệ giữa cá nhân v* xã hội;
- Phân tích đư(c quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về nhân tố con người v* phát huy nhân tố con người ở Viê … t Nam hiê … n nay. Về kỹ năng:
- Nhận diện đư(c to*n diện các yếu tố cấu th*nh nhân tố con người v* hệ thống các mối quan hệ xã hội của con người;
- Phân tích đư(c nội dung cốt lõi trong mục tiêu phát triển con người của Đảng v* Nh* nước Việt Nam;
- Đề xuất đư(c phương hướng v* giải pháp phát huy vai trò chủ thể của con người ở địa phương, đơn vị công tác.
Về thái độ/Tư tưởng:
- Tin tưởng v*o chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước về xây dựng con người mới v* phát huy nhân tố con người VN hiện nay. 46
- Tích cực nhận diện, phản biện, đấu tranh phản bác những luận điểm sai lầm, xuyên tạc quan điểm của triết học Mác -
Lênin v* chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng v* Nh* nước ta về vấn đề con người. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp 9
Câu 1: Quan điểm 1. Quan điểm triết học Mác-Lênin về bản chất con người và 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp triết học Mác -
mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
Câu 1: C.Mác cho rằng: “Bản chất Lênin về bản chất - Bản chất con người
con người không phải l* một cái con người v* mối + Khái niệm con người
trừu tư(ng cố hữu của những cá quan hệ giữa cá
+ Các mối quan hệ xã hội l*m nên bản chất con người trong tính nhân riêng biệt. Trong tính hiện
nhân v* xã hội có ý lịch sử- cụ thể của mỗi cá nhân riêng biệt
thực của nó, bản chất con người l*
nghĩa như thế n*o - Mối quan hệ biện chứng cá nhân v* xã hội
tổng hòa những quan hệ xã hội”.
trong xây dựng con + Vai trò của xã hội với cá nhân: xã hội quy định bản chất, nhu Đồng chí hãy phân tích luận điểm
người v* phát huy cầu, mục đích v* phương hướng hoạt động của cá nhân trên. (C.Mác v* Ph.Ăngghen: nhân tố con người
+ Vai trò của cá nhân đối với xã hội: hoạt động của cá nhân Toàn tập, t.3, Nxb Chính trị quốc ở Việt Nam
trong các tổ chức, cộng đồng l* động lực của phát triển xã hội, gia, H* Nội, 1995, tr.11). hiện nay?
l* chủ thể của lịch sử.
Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
2. Ý nghĩa đối với việc xây dựng và phát huy nhân tố con khẳng định: “Muốn xây dựng chủ
người Việt Nam hiện nay
nghĩa xã hội, trước hết cần có
- Chủ trương xây dựng con người:
những con người xã hội chủ
+ Xây dựng con người phát triển h*i hòa, to*n diện cả hai mặt nghĩa” (Hồ Chí Minh: Toàn tập, 47 sinh học, xã hội
t.13, Nxb Chính trị quốc gia, H*
+ Xác định trọng tâm xây dựng l* mặt xã hội của con người Nội, 2011, tr.66). Đồng chí hãy
bằng các giải pháp đồng bộ, to*n diện
bình luận quan điểm trên?
- Phát huy nhân tố con người:
Câu 3: Cá nhân mỗi cán bộ lãnh
+ Với tư cách sản phẩm của lịch sử (bị quy định v* chịu ảnh đạo, quản lý có vai trò như thế n*o
hưởng của các điều kiện, ho*n cảnh cụ thể có tính lịch sử),
đối với sự phát triển của tập thể đơn
+ Với tư cách chủ thể của lịch sử (chủ thể của mọi hoạt động vị?
nhận thức v* hoạt động thực tiễn)
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp
Câu 2: Đảng Cộng 1. Xây dựng và phát triển con người toàn diện:
Câu 1: Chủ trương: “phát triển sản Việt Nam đã
- Chú trọng xây dựng v* phát triển đồng bộ, to*n diện các mặt con người to*n diện, đáp ứng vận dụng quan
của con người: mặt sinh thể, mặt xã hội (đối sánh trước đổi mới những yêu cầu mới của phát triển
điểm triết học Mác v* sau đổi mới trong nhận thức v* tạo lập cơ chế, chính sách xã kinh tế - xã hội, khoa học v* công - Lênin về con hội... cho con người)
nghệ, thích ứng với cuộc Cách người trong xây
+ Nhận thức về quan hệ l(i ích để đảm bảo h*i hòa l(i ích cá mạng công nghiệp lần thứ tư” (VK
dựng con người v* nhân cá nhân v* xã hội
ĐH XIII tr.136/ tập1) đư(c triển phát huy nhân tố
+ Thay đổi trong tạo lập cơ chế, chính sách xã hội... cho con khai như thế n*o ở địa con người Việt
người (trong phát triển kinh tế, trong giáo dục, đ*o tạo; y tế, văn phương/đơn vị đồng chí? Nam hiện nay hóa, xã hội...)
Câu 2: Để phát huy tốt nhất vai trò như thế n*o?
+ Ho*n thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: đảm bảo quyền, l(i của mỗi cá nhân trong tập thể, mỗi 48
ích ng*y c*ng tốt hơn cho mỗi con người
cán bộ lãnh đạo, quản lý cần phải
2. Trong phát huy nhân tố con người: l*m gì?
- Xác định nhân tố con người l* nhân tố quan trọng nhất trong Câu 3: Đánh giá những th*nh
kiến tạo sự phát triển:
công v* hạn chế trong phát huy
+ l* mục tiêu của sự phát triển
nhân tố con người ở địa phương,
+ l* động lực của sự phát triển
đơn vị đồng chí công tác, nguyên
- Tạo lập các điều kiện v* cơ hội cho mỗi cá nhân phát huy năng nhân v* biện pháp khắc phục? lực v* phẩm chất:
+ Tạo ra các điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội v* cơ hội ph phát triển cho mỗi cá nhân
+ Tao lập môi trường xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
Câu 3: Cán bộ lãnh 1. Đảm bảo điều kiện v* môi trường thuận l(i cho việc phát huy đạo, quản lý cần
vai trò chủ thể của mỗi cá nhân trong tổ chức, cộng đồng: vận dụng quan
- Đảm bảo các điều kiện cho mỗi cá nhân sống v* hoạt động
điểm triết học Mác thực hiện nhu cầu - Lênin v* quan
- Đảm bảo môi trường kinh tế, văn hóa, xã hội dân chủ, công điểm của Đảng bằng, bình đẳng CSVN về con
2. Tổ chức thực hiện một cách hiệu quả, phù h(p chủ trương, người v*o việc
đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nh* nước theo phát huy nhân tố 49 lĩnh vực công tác:
- Chính sách đảm bảo quyền l(i v* nghĩa vụ của công dân trong con người ở địa
phạm vi đư(c phân công ở địa phương/ đơn vị
phương/đơn vị như - Tổng kết thực tiễn phát huy nguồn lực con người đồng thời có thế n*o?
kiến nghị điều chỉnh chính sách về con người phù h(p với thực tiễn. BÀI 10
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ Ý THỨC XÃ HỘIVỚI VIỆC
XÂY DỰNG Ý THỨC XÃ HỘI MỚI VIỆT NAM HỆN NAY 1. M$c tiêu
Về kiến thức:
- Quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội
- Sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam để xây dựng Ý thức xã hội mới ở Việt Nam hiện nay
Về kỹ năng:
- Vận dụng quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội trong xây dựng YTXH mới VN hiện nay 50
- Vận dụng quan điểm của ĐCS VN trong xây dựng ý thức xã hội mới VN ở địa phương, đơn vị.
- Phản biện, phê phán những quan điểm sai trái thù địch trong việc xây dựng Ý thức xã hội mới ở Việt Nam hiện nay
Về thái độ/tư tưởng:
- Tin tưởng v*o cơ sở triết học của việc xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam hiện nay
- Xác định trách nhiệm cá nhân trong xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam ở địa phương, đơn vị hiện nay.
2. Chuẩn đầu ra
Về kiến thức:
- Phân tích đư(c những nội dung cơ bản của quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội.
- Phân tích đư(c những vấn đề lý luận v* thực tiễn trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam theo quan điểm của Đảng CSVN Về kỹ năng:
- Phân tích đư(c quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội trong xây dựng YTXH mới VN hiện nay
- Vận dụng đư(c quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam v*o xây dựng ý thức xã hội mới ở địa phương, đơn vị.
- Phản biện, phê phán đư(c những quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về xây dựng Ý thức xã hội mới ở Việt Nam hiện nay
Về thái độ/Tư tưởng:
- Xác lập niềm tin khoa học trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam.
- Xác lập đư(c trách nhiệm cá nhân trong xây dựng Ý thức xã hội mới Việt Nam ở địa phương, đơn vị hiện nay. 51 STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp 1
1. Quan điểm triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
- Bản chất, cấu trúc của ý thức xã hội, vai trò của mỗi cấp độ Câu 1: Tại sao xây dựng ý thức YTXH:
xã hội mới l* một bộ phận không Câu hỏi 1: Quan
- Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội v* ý thức xã hội:
thể tách rời với công cuộc xây
điểm triết học Mác + TTXH quyết định YTXH
dựng nền kinh tế mới, nền văn - Lênin về ý thức
+ YTXH có tính độc lập tương đối so với TTXH
hoá mới, con người mới? Điều xã hội có ý nghĩa
2. Ý nghĩa đối với xây dựng YTXH mới Việt Nam hiện nay
n*y biểu hiện như thế n*o tại địa như thế n*o trong
- Xác định khái niệm, vai trò, đặc trưng của YTXH mới VN
phương/ nơi đồng chí công tác?
xây dựng ý thức xã - Xác lập nguyên tắc v* phương thức xây dựng YTXH mới Việt Câu 2: Vì sao phải bảo đảm tính hội mới Việt Nam Nam hiện nay:
kế thừa trong xây dựng YTXH hiện nay?
+ Những thách thức trong XD YTXH mới VN hiện nay;
mới Việt Nam? Việc bảo đảm
+ Những vấn đề có tính nguyên tắc v* định hướng XD YTXH tính kế thừa n*y biểu hiện cụ thể mới VN hiện nay;
như thế n*o ở Việt Nam hiện
+ Những giải pháp cơ bản XD YTXH mới VN hiện nay nay?
Câu hỏi 2: Đảng 1. Xác định Vai trò và phương hướng xây dựng YTXH mới 2. Câu h i sau giờ lên lớp
CSVN vận dụng Việt Nam:
Câu 1: Bằng dẫn chứng thực tế
quan điểm triết học - Khái niệm YTXH mới Việt Nam
tại địa phương công tác hãy l*m
Mác-Lênin về ý - Vai trò: về kinh tế-xã hội; về tư tưởng chính trị; về văn hóa, rõ luận điểm: xây dựng YTXH 52
thức xã hội v*o xây con người;
mới Việt Nam l* qúa trình kết
dựng ý thức xã hội - Phương hướng xây dựng: h*i hòa, đồng bộ cả 2 yếu tố (tồn tại h(p “xây” v* “chống”?
mới Việt Nam như xã hội v* YTXH)
Câu 2: Phân tích những tác
thế n*o?như thế 2. Xác định các thách thức trong xây dựng YTXH mới Việt động tiêu cực của ý thức xã hội n*o? Nam hiện nay:
hiện đang cản trở việc xây
- Sự biến đổi nhanh chóng v* phức tạp của tồn tại xã hội hiện dựng đạo đức công vụ ở cơ nay
quan, đơn vị, địa phương công
- Tác động của to*n cầu hóa, hội nhập quốc tế v* cách mạng tác, nguyên nhân v* giải pháp công nghiệp lần thứ 4 khắc phục.
- Sự suy thoái về tư tưởng, phẩm chất, đạo đức ở một bộ phận Câu 3: Công tác tăng cường cán bộ, đảng viên
xây dựng, chỉnh đốn Đảng;
- Sự chống phá trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa, ý thức hệ của ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái các thế lực thù địch
về tư tưởng chính trị, đạo đức,
3. Xác định nguyên tắc xây dựng YTXH mới Việt Nam
lối sống, những biểu hiện "tự
- Đảm bảo sự gắn bó chặt chẽ giữa công cuộc xây dựng nền diễn biến", “tự chuyển hóa”
kinh tế mới, nền văn hóa mới v* con người mới
trong đội ngũ cán bộ, đảng
- Kết h(p chặt chẽ giữa “xây” v* “chống”
viên có tác động như thế n*o
- Đảm bảo tính kế thừa v* phát triển các giá trị truyền thống v* đối với việc xây dựng ý thức
hiện đại, giá trị dân tộc v* nhân loại
xã hội mới Việt Nam hiện nay?
- Phát huy vai trò tích cực của to*n dân v* sự lãnh đạo sáng suốt 53
của Đảng Cộng sản trong xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam
3. Nội dung xây dựng YTXH mới Việt Nam
- Tiếp tục xây dựng, ho*n thiện hệ giá trị nền tảng (Hệ tư tưởng, chủ thuyết phát triển)
- Tiếp thu có chọn lọc v* nâng tầm hệ giá trị truyền thống
- Tiếp biến những giá trị, tinh hoa văn hóa nhân loại Câu hỏi 3:
- Nhận diện đư(c những khó khăn thách thức v* quán triệt thực Cán bộ lãnh đạo,
hiện nguyên tắc, nội dung xây dựng YTXH mới Việt Nam ở cơ quản lý cần vận
quan đơn vị (gắn với chức năng, nhiệm vụ của tổ chức, cơ quan dụng quan điểm đơn vị, v.v....) triết học Mác-
- Tổ chức thực hiện xây dựng YTXH mới Việt Nam ở cơ
Lênin về ý thức xã quan /đơn vị/ địa phương theo phương châm: hội v* quan điểm
+ Tiếp xúc, tổ chức đối thoại, nắm bắt tâm tư nguyện vọng của của Đảng CSVN
người dân để tổ chức các hoạt động kinh tế - văn hóa - xã hội
về xây dựng ý thức hiệu quả
xã hội mới như thế + Học tập v* l*m theo tư tưởng, phong cách, đạo đức HCM; CB n*o để giải quyết
lãnh đạo, quản lý (nhất l* người đứng đầu) phải thực h*nh nêu những vấn đề nảy
gương về đạo đức, lối sống…chống tự diễn biến, tự chuyển hóa
sinh trong thực tiễn + Đa dạng hóa các hình thức về XD YTXH mới Việt Nam: cổ
xây dựng ý thức xã vũ tấm gương tốt..., định hướng dư luận tích cực, đấu tranh phản 54
bác các quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch… hội mới Việt Nam
- Đẩy mạnh việc giáo dục, thuyết phục, tuyên truyền, vận động ở địa phương/đơn
nhân dân thực hiện thư(ng tôn pháp luật v* kế thừa, giữ gìn, vị?
phát huy các giá trị văn hóa dân tộc, nhân loại. 55