Đề cương ôn tập thi kết thúc môn chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác -Lênin? 2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? 5. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học – một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác -Lênin ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ P THI KCƯƠNG ÔN TẬ T THÚC MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA H C
1. Vì sao ch nghĩa xã hộ ọc theo nghĩa rội khoa h ng là ch nghĩa Mác – Lênin?
a. Vì ch nghĩa xã hộ ọc đã phác thải khoa h o ra mô hình ch nghĩa xã hội và ch nghĩa cộng
sn
b. Vì ch nghĩa xã hộ ọc đã luậi khoa h n ch ng v s m nh l ch s c a giai c p công nhân hi n
đại
c. Vì ch nghĩa xã hội khoa hc da vào tri t h c, kinh t chính trế ế để lý gi i tính t t y u ế
lch s c a cách m ng h i ch nghĩa hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa
gn li n v o c a giai c ới vai trò lãnh đạ p công nhân
d. Vì ch i khoa h - xã h i trong lnghĩa xã hộ ọc đã phân tích các hình thái kinh tế ch s
2. Giai đoạn đầ nghĩa là gì?u ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch
a. Th i k quá độ.
b. Ch nghĩa xã hi
c. Ch ng s n nghĩa cộ
d. Th i k Ph ục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa xã hội khoa hc tc là ch a ai? nghĩa Mác” là củ
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. H Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là gì?
a. Chủ nghĩa Mác
b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa hp, Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa -
Mác-Lênin i dra đờ a trên nh ng ti lý luền đề n nào?
a. ng Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưở Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. n Triết học c điể Đc, kinh tế chĀnh trị học chủ nghĩa hội c điển Anh không
tưởng Pháp
d. Triết học c đin Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã li thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghip bản chủ nghĩ cng với sự phát triển và a
trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát trin của lực lưng sản xuất và khoa học k thuật hiện đại
d. Sự phát trin của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quĀc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên th giế i phát trin mạnh m, tạo nên nền đại công nghiệp
vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế k XIX
b. Vào nhng năm 40 của thế k XIX
c. Vào những năm 50 của thế k XIX
d. Vào những năm 30 của k XVIIIthế
8. “Giai cấp sản trong quá trình thĀng trị giai cấp chưa đầy một thế k đã tạo ra một lực
lưng sản xuất nhiều hơn đồ sộ hơn lực lưng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp
lại”. Đánh giá trên đưc C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phm nào?
a. T uyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Gia đình thần thánh
c. Hệ tư tưởng Đức
d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tư tưởng - lĀ luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Triết học cổ đin Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ đin Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đu thế k XIX -
10. Những nhà tưởng tiêu biu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế k XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh X imông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dung nào cĀ Ā nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không
tưởng Pháp?
a. Th hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận đim cĀ giá trị về xã hội tương lai
c. Thc tnh giai cấp công nhân nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh chĀng chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đy bất công
d. Th hi n s m nh l ch s c a giai cấp công nhân và con đường gii phóng giai cp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc nhng hạn chế của chủ nghĩa tư bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đĀng đắn
13. Nguyê n nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát trin
b. Do nhng điều kin lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi
d. Do tư tưởng hn chế
14. Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đĀ là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
d. Ch ủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt đ hạn chế của chủ nghĩa
xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng và khng định về phương diện chính trị-
xã hội cho sự diệt vong không tránh khi của chủ nghĩa tư bản sự thắng li tất yếu của chủ
nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. H ọc thuyết giá trị thng dư
d. Học thuyết về s mnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. nh cảnh giai cấp lao động ở Anh
d. Gia đình thần thánh
17. Tác phm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác Ph.Ăngghen soạn thảo đưc công
bĀ trước toàn thế giới vào thời gian nào?
a. Tháng 1 năm 1848
b. Tháng 2 năm 1848
c. Tháng 3 năm 1848
d. Tháng 4 năm 1848
18. ĐĀi với toàn bộ phong trào cộng sản công nhân quĀc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản” đưc xem như là:
a. Cương lĩnh chĀnh trị, kim ch nam hành động ca toàn b phong trào c ng s n công
nhân qu Āc tế
b. Ngọn cờ dn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách lưc đ xây dựng xã hội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát trin qua mấy giai đoạn
cơ bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
20. Tác phm nào đưc V.I.Lênin đánh giá là “tác phm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa
xã hội khoa học… những yếu tĀ từ đĀ nảy sinh ra chế độ tương lai ”?
a. ChĀng Đuyrinh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. T uyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Tư bản
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
và đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phm
nào?
a. Sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. T ình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. ChĀng Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nĀ là một học thuyết chính xác Nhận định ”.
trên là của ai?
a. G.V.Ph.Hêghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người cĀ công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, lĀ luận thành hiện thực?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
24. ĐĀi tưng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát trin của các hình thái kinh tế xã hội.-
b. Là nhng quy luật, tĀnh quy luật chĀnh trị xã hội của quá trình phát sinh, hình thành -
và ph - át triển của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình thành -
phát trin hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
25. Phương pháp luận chung nhất đưc sử dụng đ nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Ch ủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật bin chng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa duy tâm
26. Ch i khoa hnghĩa xã hộ ọc ra đời d ng ti khoa h c t nhiên nào? a trên nh ền đề
a. Định lu t b o toàn và chuy ng, thuy t ti n hóa, thuy t t bào ển hóa năng lượ ế ế ế ế
b. Thuy ết ti n hóa, thuy t t bào, thuy t hi n sinh ế ế ế ế
c. Thuy ết t bào nh lu t b o toàn và chuy nh lu t v n v t h p d n ế , đị n hĀa năng lưng, đị
d. Thuy ết duy v t và thuy t duy tâm ế
27. Câu nĀi: “Chủ nghĩa hội không tưởng không th v ạch ra đưc l i thoát th c s . không Ā
giải thích đưc b n ch t c a ch ế độ độ làm thuê trong chế tư bản, cũng không phát hiện ra đưc
nhng quy lu t phát tri n c a ch c l ng h i kh ế độ tư bản cũng không tìm đư ực
năng t thành ngườ ới” là củr i sáng to ra xã hi m a ai?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. H Chí Minh
28. N ội dung cơ bản nh t mà nh i t ng trđĀ chủ nghĩa xã h không tưở thành khoa h c?
a. Lên án m nh m ch n nghĩa tư bả
b. Ph ản ánh đĀng khát vọ ủa nhân dân lao động c ng b áp bc
c. Phát hi n ra giai c p công nhân l ng h i th th ực lượ tiêu ch nghĩa bản,
xây d ng ch i nghĩa xã hộ
d. Ch ra s c n thi t ph i thay th ch n b ng ch i ế ế nghĩa tư bả nghĩa xã hộ
29. Tác ph u s chuy n bi n l ng t duy tâm sang duy v t c a m nào đánh dấ ế ập trường tưở
C.Mác?
a. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
b. Nhà nước và cách m ng
c. Góp ph n phê phán tri t h c pháp quy n c ế a Hêghen
d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát ki i c a C.Mác và Ph. ến vĩ đạ Ăngghen là gì?
a. Ch h nghĩa duy vậ ặng dư, t lch s, hc thuyết giá tr th c thuy t v s m nh l ch s ế 
ca giai c p công nhân
b. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuyết giá tr, hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp
công nhân
c. Ch t, h c thuy t giá trnghĩa duy vậ ế , h c thuy t v s m nh l ế ch s c a giai c p công nhân
d. Ch duy v t lnghĩa ch s , ch n nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bả
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cng s n là tác ph m đánh dấu s i c a ch ra đờ nghĩa xã
hi khoa h c? Ch t ọn phương án đĀng nhấ
a. Vì nó là tác phm do C.Mác so n th o và Ph.Ăngghen
b. Vì tác ph m này là ng n c d n d t giai c ng toàn th ấp công nhân và nhân dân lao độ ế
gii trong cu u tranh ch ng chộc đấ Ā nghĩa tư bả ải phóng loài ngườn, gi i
c. Vì tác phm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là ch nghĩa duy vật lch s và h c thuy t giá tr ế
thng dư
d. Vì tác phm này có giá tr đĀi v i toàn th gi i ế
32. M ục đích về kiến thc c a h c ph n ch nghĩa xã hội khoa h c là gì? Ch ọn phương án đĀng
nht
a. Sinh viên kh n ch c khách th ng nghiên c u c a m t khoa năng luậ ứng đư đĀi tư
hc c a m t v ấn đề nghiên c u, phân bi ệt đưc nh ng v ấn đề chính tr - xã h ội trong đời s ng Ā
hin th c
b. Sinh viên ki n thế c cơ bản, h th ng v s  Ā ra đời, các giai đoạn phát tri n, đĀi tượng,
phương pháp ý nghĩa của vi c h c t p, nghiên c u ch  nghĩa xã hội khoa h c, m t trong
ba b ph n h p thành ch - Lênin nghĩa Mác
c. Sinh viên cĀ thái độ tích c c v i vi c h c t p các môn lý lu n chính tr ; có ni m tin vào m c
tiêu, lĀ tưởng và s thành công c a công cu ộc đổ ới do Đải m ng Cng s n Vi t Nam kh ng ởi xướ
và lãnh đạo
d. Sinh viên cĀ tư duy logic
33. Theo nghĩa hp, ch i khoa h u là: nghĩa xã hộ ọc đưc hi
a. Ch - Lênin nghĩa Mác
b. H c thuy t giá trế th ng dư
c. Mt trong ba b ph n h p thành ch nghĩa Mác - Lênin
d. S m nh l ch s c a giai c p công nhân
34. Ch i khoa hnghĩa xã hộ ọc ra đời vào th i gian nào?
a. Vào nh a th kững năm 40 củ ế XVIII
b. Vào nhng năm 40 ca thế k XIX
c. Vào nh a th kững năm 50 củ ế XIX
d. Vào nh a th kững năm 60 củ ế XIX
35. M t trong nh ng giá tr c ng Pháp? a ch nghĩa xã hội không tưở
a. Tìm ra con đường đĀng đắn đề th c hi n cách m ng xã h i, mang l i s t do cho người lao
động
b. Th hi n tinh th n phê phán, lên án ch quân ch chuyên ch và ch  ế độ ế ế độ tư bản ch
nghĩa đ y b t công
c. Làm cho dân giàu, nướ ằng, văn minhc mnh, xã hi dân ch, công b
d. Góp phn xây d i mựng con ngườ i
36. Tác phm nào c hi n rõ s chuy n bi n t th gia C.Mác vào năm 1844 đã th ế ế i quan duy
tâm sang th gi i quan duy v t, t l ng dân ch cách m ng sang l ng c ng s n ch ế ập trườ ập trườ
nghĩa?
a. H c tư tưởng Đứ
b. Gia đình thần thánh
c. Bi n ch ng c a t nhiên
d. Góp ph n phê phán tri t h c pháp quy n c ế a Hêghen l u ời nói đ
37. Ai là ngườ nghĩa xã hội có công lao trong vic vn dng phát trin ch i khoa hc trong
điề u kin m i?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Mao Tr ạch Đông
d. H Chí Minh
38. M t trong nh ng bài h ng C ng s n Vi góp ph n phát tri n ọc Đả ệt Nam đã rĀt ra đưc đ
ch i khoa hnghĩa xã hộ c trong thi k mi? Ch t ọn phương án đĀng nh
a. Ph i phát tri n n n công nghi p hi hóa nông thôn ện đại, đô thị
b. Ph i xây d ng n n s c dân t ền văn hĀa Việt Nam đậm đà bả c
c. Ph i luôn luôn quán tri l i ích c a nhân dân, d a vào t quan điểm “dân gĀc”,
nhân dân, phát huy vai trò làm ch c a dân
d. Ph i m rng quan h v m t ngo i giao
39. V ới cách mộ nghĩa Mác nghĩa hột trong ba b phn hp thành ch - Lênin, ch i
khoa h p nghiên c u gì? c tr c ti ế ứu điề
a. H c thuy t giá trế th c bóc l t s ng c n ng dư và phương thứ ức lao độ ủa nhà tư bả
b. H c thuy t v tha hóa c ng ế con người và phương thức kh c ph c s ủa người lao độ
c. H c thuy t v ti n t , hàng hóa, hàng hóa s ng ế ức lao độ
d. b. Hc thuy t v s m nh lế  ch s c a giai c p công nhân, nh u ki n, nh ng con ng điề 
đường để giai cp công nhân hoàn thành s mnh l ch s c a mình
40. Ch ọn phương án đĀng nhấ ức năng củ nghĩa xã hột v ch a ch i khoa hc
a. T o nên h th Āng nh ng chu n m c giá tr c, góp ph u ch đạo đứ ần điề nh hành vi c a m i
con người trong đờ ộng đồi sĀng c ng
b. Ch ra con đườ n bướng thc hi c chuyn biến t ch nghĩa bản lên ch nghĩa
hi bng cu u tranh cách m ng c c đ a giai c p công nhân
c. Giúp phát hin nh Āng m i liên h m t thiế t gi a các s v t, hiện tưng trong thế gi i
d. Gìn gi và điều chnh nhng lu t l chung c a xã h i
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm v c i khoa h c trong tác ph m nào? a ch nghĩa xã hộ
a. Ch nghĩa xã hội t không tưởng đến khoa hc
b. Bi n ch ng c a t nhiên
c. Gia đình thần thánh
d. Tình cảnh nước Anh
42. M t trong nh c nghiên c u ch i khoa hững Ā nghĩa của vi nghĩa xã hộ c là gì?
a. C ng cĀ vai trò h t nhân c gi n a thế ới quan và phương pháp luậ
b. Gi ải thích đưc b a thn ch t c ế gii
c. khĀ luậ n đại đả ủa đển ca giai cp công nhân hi ng c thc hin quá
trình gi i phóng nhân lo i và gi i phóng b n thân mình
d. Xây d i phát tri n toàn di n v c th ch t và tinh th n ựng con ngườ
43. Nghiên cu ch i khoa h n không? nghĩa xã hộ ọc cĀ Ā nghĩa thực ti
a. Không cĀ Ā nghĩa thực ti n vì h th ng xã h i ch Ā nghĩa Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không cĀ Ā nghĩa thực tin trên th c t ế chưa cĀ nước nào y d ng ch nghĩa xã hội hoàn
chnh
c. CĀ Ā nghĩa thự c tiễn vì nĀ đảm bo mĀi quan h hài hòa gi a cá nhân và t p th
d. Có ý nghĩa thực ti n vì nó góp ph n giáo d c ni m tin khoa h c cho nhân dân vào m c
tiêu, lý tưở nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hộng xã hi ch i
44. M ột trong các phương pháp nghiên cứu Ch nghĩa xã hội khoa học, trên cơ sở những tư liệu
thc ti n c a các s th t l ch s rút ra nh ng nh nh, nh ng khái quát v mà phân tích đ ận đ
lun có k t c u ch t ch khoa h ế ọc, đưc gọi là phương pháp:
a. Phân tích
b. T ng hp
c. Lôgíc và lch s
d. So sánh
45. Câu nĀi: “Giai cấp sả ấp chưa đầ đã tạn trong quá trình thĀng tr giai c y mt thế k o ra
mt l ng s n xu t nhi s ng s n xu t c a t t c các th hực lư ều hơn đồ hơn lực lư ế trưc
đây gộ ại” của C.Mác và Ph.Ăngghen nằp l m trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
b. H c tư tưởng Đứ
c. Nhà nước và cách m ng
d. Tư bản
46. Nh ững điề ền đề n đế ra đờ nghĩa hộu kin ti khách quan nào d n s i ca ch i khoa
hc?
a. S ra đời và phát tri n c a n ền đại công nghiệp tư bản ch và s nghĩa trưởng thành c a giai
cp công nhân công nghi p
b. S trưởng thành c a giai c p công nhân công nghi p và nh ng thành t u khoa h nhiên c t
và tư tưở ận đầng lý lu u thế k 19
c. Nh ng thành t u khoa h ng lý lu u th k c t nhiên và tư tưở ận đầ ế 19
d. S ra đi và phát tri n c a n i công nghi ền đạ p tư bản ch nghĩa, sự trưởng thành c a
giai c p công nhân công nghi p và nh ng thành t u khoa h c t  nhiên và tư tưởng lý lu n
đu thế k 19
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát tri nghĩa xã hn ch i khoa hc tri qua my th i k ?
a. 2
b. 4
c. 5
d. 6
48. Có m y ti d n s i c a ch i khoa h c? n đề n đế ra đờ nghĩa xã hộ
a. 2
b. 4
c. 5
d. 6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cng sản” do ai son tho?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ăngghen
d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin v n d ng phát tri n ch i khoa h u ki n m nghĩa hộ ọc trong đi i tr i qua
thi k nào?
a. Th i k c và sau Cách m i Nga trướ ạng Tháng Mườ
b. Th i k trước và sau chi n tranh hi nh Paris ế ệp đị
c. Th i k trước và sau Cách m ng tháng Tám
d. Th i k trước và sau chi n tranh th giế ế i th nh t
51. Trong xã hội tư bả nghĩa, cĀ hai giai cấp cơ bản nào đĀn ch i lp vi nhau v li ích?
a. Giai c a chấp đị và giai c p công nhân
b. Giai cp ch nô và giai c p nô l
c. Giai c n và giai c p vô sấp tư sả n
d. Giai cp công nhân và giai c p nông dân
52. Phong trào Hi ng ến chương của những người lao độ nước Anh din ra kho ng t năm nào
đến năm nào?
a. 1945-1955
b. 1936-1948
c. 1975-1990
d. 2010-2021
53. Điền vào ch tr ng t còn thi hoàn ch Ā ếu đ nh nh nh sau cận đị ủa C.Mác Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a n ền đại công nghi p, còn
…… lạ ền đại là sn phm ca bn thân n i công nghiệp.”?
a. Giai c p vô s n
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cp nông dân
d. T ng lp tri th c
54. Công nhân nước nào đưc C.Mác và Ph.Ăngghen xem là “đứa con đầu lòng ca nn công
nghip hi ện đại”?
a. Anh
b. Pháp
c. Đức
d. M
55. Mâu thun cơ bả ủa phương thứn c c sn xuất Tư bản ch nghĩa về m t xã h c bi u hi n ội đư
thành mâu thun nào sau đây?
a. Mâu thu n gi n v ữa các nhà tư bả i nhau
b. Mâu thu n gi a nh ng v ững người lao độ i nhau
c. Mâu thu n gi ng s n xu t và quan h s n xu t a lực lư
d. Mâu thu n gi a giai c p công nhân và giai c n ấp tư sả
56. Giai c c xem s n ph m c a b n thân n i công nghi p, ch th ấp nào sau đây đư ền đạ
ca quá trình sn xu t v t ch t hi i? ện đạ
a. Giai cấp tư sản
b. Giai c p công nhân
c. Giai cp nông dân
d. Giai cp ch
57. Điền vào ch tr ng t còn thi Ā ếu đ ễn đạt đĀng nộ di i dung s m nh l ch s c a giai c p công
nhân: N i dung s m nh l ch s c a giai c p công nhân chính nh ng nhi m v giai c p
công nhân c n ph i th c hi n v u trong cu c cách ới tư cách là giai cấp ……., là lực lưng đi đ
mng xác l p hin hf thái kinh t h i c ng s n ch ế nghĩa.
a. C m quy n
b. Th Āng tr
c. Lãnh đạo
d. Tiên phong
58. Động l c chính cho cu ộc đấu tranh giai c p trong xã h i hi i là? ện đạ
a. Mâu thu n v l n không th ợi Āch cơ bả điều hòa gia giai c p vô s n và giai c n ấp tư sả
b. M c tiêu gii phóng xã hội loài ngưi
c. B o toàn quy n l i cho giai c p c m quy n
d. Xã h c vào thội đã bư i k quá độ chun b cho s phát trin mt hình thái kinh tếhi
mi
59. Th c hi n s m nh l ch s c p công nhân là s nghi p cách m ng c a giai c a ai?
a. B n thân giai c p công nhân cùng v o qu n chúng và mang l i l ới đông đả ợi Āch cho đa
sĀ
b. Giai cp công nhân liên minh vi giai c p nông dân
c. C a riêng giai cp công nhân
d. M i giai c p, t ng l p trong xã h i
60. Nh ận định nào sau đây là đĀng?
a. S m nh l ch s c a giai c p công nhân là thay th ch ế ế độ s h ữu tư nhân này bằng mt ch ế
độ s h ữu tư nhân khác
b. S m nh l ch s c a giai c p công nhân là xóa b tri ch t để ế độ hu v tư liu sn
xut
c. S m nh l ch s c a giai c p công nhân là xóa b tri m i chệt đ ế độ s h u
d. S m nh l ch s c a giai c p công nhân là xóa b ch ế độ công h u v u s n xu t tư liệ
61. “Sự phát tri n t do c a m i người điều kin cho s phát tri n t do c a t t c m ọi người”.
Câu nĀi trên đư m nào sau đây?c trích trong tác ph
a. H c tư tưởng Đứ
b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
d. Lu ận cương về Phoiơbắc
62. Điều ki u ki n ch giai c p công nhân th c hi n sện nào sau đây không phải là điề quan đ
mnh lch s ?
a. S phát tri n c n thân giai c p công nhân c v s a b Ā lưng và ch ng ất lư
b. Đảng Cng s n - đội tiên phong c a giai c m nhi m vai trò lãnh ấp công nhân ra đời đả
đạo cuc cách mng
c. S liên minh gi a giai c p công nhân, giai c p nông dân và các t ng l ng khác ớp lao độ
d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là s n ph m c a n ền đại công nghip trong phương thc
sn xu n chất tư bả nghĩa
63. Đim khác bi t c a giai c p công nhân hi i so v n đạ i công nhân th kế XIX là gì?
a. Là lực lưng s n xu u c a xã h i hi i ất hàng đầ ện đạ
b. T n t t v l n gi n và giai c p công nhân ại xung độ i ích cơ bả a giai cp tư sả
c. Phong trào c ng s n và công nhân nhiều nước luôn là lực lưng đi đầu trong các cu u ộc đấ
tranh vì hòa bình, h p tác và phát tri n
d. G n li n v i cách m ng khoa h ccông ngh hi i, v i s phát tri n kinh t tri  n đạ ế
thc, có xu hướng trí tu hóa
64. Lãnh đạ ệp đổo thành công s nghi i mi, gii quyết thành công các nhim v trong thi k
quá độ nghĩa xã hộ lên ch i vic thc hin s mnh lch s giai cp công nhân trên thế gii
hiện nay trên lĩnh vực nào?
a. Kinh tế - xã h i
b. Chính tr - xã h i
c. Văn hĀa tư tưởng
d. An ninh quĀc phòng
65. Ch n n i dung sai v đc đim ch y u c a giai c p công nhân Vi t Nam? ế
a. Giai cp công nhân Vi t Nam g n bó m t thi t v ế i các t ng l p nhân dân trong xã h i
b. Giai cp công nhân Vi t Nam s m giác ng ng, m lĀ tưở c tiêu cách m ng
c. Giai c p công nhân Vi i sau giai c u th k XIX t Nam ra đờ ấp tư sản vào đ ế
d. Giai c p công nhân Vi t Nam là l ng chính tr c lư tiên phong đ lãnh đạ ộc đấo cu u tranh
gii phóng dân t c
66. N ội dung nào sau đây không đư ến đổc xem là nhng bi i ca giai c p công nhân Vi t Nam
hin nay?
a. Giai cp công nhân Vi s ệt Nam tăng nhanh về Ā lưng và chất lưng
b. Giai c p công nhân Vi t Nam đa dạ cơ cấng v u ngh nghip, có m t trong m i thành ph n
kinh t ế
c. Công nhân tri th m v ng khoa h c công ngh tiên ti n c n ế
d. Giai c p công nhân Vi t Nam l  ực lượng chính tr tiên phong lãnh đạo cuộc đấu tranh
gii phóng dân t c
67. T chức nào sau đây đưc xem là đội tiên phong ca giai cp công nhân Vit Nam?
a. Nhà nước Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam
b. Đảng C ng s n Vi t Nam 
c. M t tr n t qu c Vi t Nam Ā
d. H i Liên hi p Thanh niên Vi t Nam
68. V ấn đề ất đĀ ni bt nh i vi vic thc hin s mnh lch s giai cp công nhân Vit Nam
hin nay là gì?
a. Phát huy vai trò c a giai c p tiên phong
b. Phát huy s c m t dân t c ạnh đại đoàn kế
c. Đẩy m nh công nghi p hóa, hi c  n đại hóa đất nướ
d. Th c hi n kh i liên minh công - nông - tri th c Ā
69. “Coi trọ ủa Đảng” ng gi vng bn cht giai cp công nhân các nguyên tc sinh hot c
đưc kh i h ng định trong Đạ ội nào sau đây?
a. Đại h i VI
b. Đại h i VIII
c. Đại h i X
d. Đại hi XII
70. Đội tiên phong ca giai c p công nhân Vi t Nam là?
a. Nhà nước cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cộng s n H Chí Minh
c. Đảng C ng s n Vi t Nam 
d. H i liên hi p các doanh nghi p Vi t Nam
71. B o v s trong sáng c a ch nghĩa Mác - Lênin, ch ng l i nhĀ ững quan đim sai trái, nh ng
s xuyên t lc c a các th ế ực thù đch là bi u hi n c i quy t các nhi m v c th thu c a vi c gi ế
ni dung s m nh l ch s c a giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây?
a. Lĩnh vực kinh t ế
b. Lĩnh vực chính tr - xã h i
c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d. Lĩnh vực an ninh qu c phòng Ā
72. Giai cp ho ng l c xem là có tinh th n cách m ng tri nh t? c t ớp nào sau đây đư t đ
a. Giai cp nông dân
b. Giai c p công nhân
c. T ng lp tri th c
d. T ng lp công ch c
73. Tìm ra đc đim đĀng nhất v giai cp công nhân?
a. Là giai cp th ng tr trong xã h i Ā
b. Là giai cấp lao động trong nn s n xu t công nghi p có trình độ k thut và công ngh 
hin đại ca xã hi
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cp b áp b c bóc l t n ng n nh t trong t t c các giai c p trong l ch s
74. Khái ni m giai c nh trên nh ấp công nhân đưc các nhà kinh đin xác đị ững phương diện
bn nào?
a. Phương diệ ện văn hĀa xã hộn kinh tế - xã hội và phương di i
b. Phương diệ ội và phương diện văn hĀa xã hộn chính tr - xã h i
c. Phương din kinh tế - xã hội và phương din chính tr - xã hi
d. Phương diện văn hĀa ội và phương diệ- xã h n t nhiên - xã hi
75. N ội dung nào sau đây diễn đạt đĀng v ới phương thức lao đ giai cp công nhân v ng công
nghip trong n n s n xu n ch ất tư bả nghĩa?
a. Là nh ng tr c ti p v n hành các công c s n xu t có tính ch t công nghi p ững người lao độ ế
ngày càng hi i và xã h i hóa cao ện đạ
b. Là những người lao động gián tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip
ngày càng hi i và xã h i hóa cao ện đạ
c. nhng người lao động trc ti p hay gián ti p v n hành các công c s n xu t có tính ế ế
cht công nghi p ngày càng hi n đại và xã h i hóa cao
d. nh i nh i ững ngườ ững ngườ lao động chân tay có tinh th n k lu t cao trong vi c v n hành
các công c s n xu u ất thô sơ, lạc h
76. Trong quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa, giai cấ ấp như thếp công nhân là giai c nào?
a. Không s h u s n xu t ch u li y u cế a h i, h ph i bán s c lao động cho nhà
tư bả tư bả ặng dưn và b ch n bóc lt giá tr th
b. Cùng vi giai c n làm ch u s n xu t bóc l t s ng cấp sả liệ ức lao độ a các giai c p
tng lp khác trong xã hi
c. Cùng vi giai c n làm ch c và th ng trấp tư sả nhà nướ Ā xã h i
d. S h u ngu n u s n xu t ch y u c a xã h i tư liệ ế
77. Nh ững đ ấp công nhân trên phương diệc đim ch yếu ca giai c n chính tr - xã hi là gì?
a. Lao động b p vằng phương thức công nghi ới đc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Là đại bi u cho l ng s n xu t tiên ti n, cho c s n xu t tiên ti n, quy nh ực lư ế phương thứ ế ết đị
s t n t i và phát tri n c a xã h i hi i ện đạ
c. Không có tư li c lao động cho nhà bảu sn xut, phi bán s n và b bóc lt giá tr
thặng dư
d. Có tính t ch c, k lu ng, tinh th n h ng công nghi p; có tinh ật lao độ p tác và tâm lĀ lao độ
thn cách m ng tri ệt đ
78. N ội dung nào sau đây phản ánh không đĀng về s mnh l ch s c a giai c p công nhân Vi t
Nam trong th i k i m i? đổ
a. Là giai cấp lãnh đạ ạng thông qua đội tiên phong là Nhà nướo cách m c cng hòa xã h i
ch Vi nghĩa t Nam
b. Là giai c i di c s n xu t tiên ti n, giai c p tiên phong cho s nghi p ấp đạ ện cho phương thứ ế
xây d ng ch i nghĩa xã hộ
c. Là lực lưng đi đầ ện đại hĀa đất nướu trong s nghip công nghip hóa hi c vì m c tiêu dân
giàu, nướ ủ, văn minhc mnh, xã hi công bng, dân ch
d. Là lực lưng nòng c t trong liên minh giai c p công nhân vĀ i giai cấp nông dân và đội ngũ
trí th i s o c ng ức dướ lãnh đạ ủa Đả
79. Điều ki nh s m nh lện khách quan quy đị ch s giai c p công nhân là gì?
a. Do địa v kinh t a vế và đị văn hĀa tưở- ng ca giai cp công nhân
b. Do địa v chính tr - xã h i c a giai c p công nhân
c. Do địa v kinh t a vế và đị chính tr - xã hi ca giai c p công nhân
d. Do địa v chính tr - xã hội và địa v - ng c a giai c p công nhân văn hĀa tư tưở
80. Đâu không phải là điề quan đu kin ch giai cp công nhân thc hin s mnh lch s ca
mình?
a. S phát tri n c n thân giai c p công nhân c v s a b Ā lưng và ch ng ất lư
b. Đảng C ng s n là nhân t quan tr ng nh t Ā
c. Ph i có s liên minh giai c c a phong trào công nhân qu c t ấp và giĀp đỡ Ā ế
d. Hoàn c nh l ch s u ki n kinh t xã h i ử, đi  ế
81. G n li n công nghi p hóa v i hi y m nh công nghi p hóa g n vện đại hĀa, đ i b o v tài
nguyên, môi trường vic thc hin ni dung nào trong s mnh lch s ca giai cp công
nhân?
a. N i dung chính tr - xã h i
b. N i dung kinh t ế
c. N i dung an ninh - quĀc phòng
d. N ội dung văn hĀa tư tưở- ng
82. N ội dung nào sau đây biu đạt không đĀng đc đim s mnh lch s ca giai cp công
nhân?
a. S m nh l ch s c a giai c p công nhân xu t phát t nh ng ti kinh t - xã h i c a n n ền đề ế
sn xu t mang tính xã h i hóa
b. Th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công nhân là s nghi p cách m ng c a b n thân giai
cp công nhân cùng v o qu n chúng và mang l i l ới đông đả i ích cho đa sĀ
c. S mnh l ch s c a giai c p công nhân chính là thay th ch ế ế độ s h u tư nhân tư bản
ch ng ch nghĩa bằ ế độ s h u tư nhân khác
d. Vi c giai c p công nhân giành l y quy n l c th Āng tr xã h i là ti ền đề đ c i t o toàn di n,
sâu s c tri h ng thành công h i m i v i m c tiêu cao nh t gi i ệt đ ội cũ xây dự
phĀng con người
83. N ội dung nào sau đây không phải đim tương đồng ca giai cp công nhân hin nay và
giai c p công nhân truy n th ng th k XIX? Ā ế
a. Là lực lưng s n xu u c a xã h i ất hàng đầ
b. Không còn b giai c n và chấp tư sả n bóc l t giá trnghĩa tư bả th ặng dư
c. Xung đột v l n gi n và giai c p công nhân v n t i ích cơ bả a giai cấp tư sả n t i
d. Phong trào c ng s n và công nhân nhi n luôn là l u ều nước v ực lưng đi đầ
84. Điền vào ch tr ng t còn thi m c ng ta khi nói v giai c p Ā ếu đ hoàn thành quan đi ủa Đả
công nhân Vi p công nhân Vi t Nam là m t l ng xã h i to lệt Nam: “Giai c ực lư ớn, đang phát
trin, bao g m nh i hình ững người lao động …… và ……, làm công hưởng lương trong các lo
sn xu t kinh doanh d ch v công nghi p ho c s n xu t, kinh doanh, d ch v tính ch t
công nghiệp.”
a. Gi ản đơn - phc tp
b. Th công - máy móc
c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cp công nhân Vi i và phát tri n g n li n vệt Nam ra đờ i?
a. Chính sách khai thác thuộc địa ca th c dân Pháp
b. Chính sách bóc lt c a vua chúa quan l i phong ki n ế
c. Đường lĀi c c c c ứu nướ a các anh hùng dân t
d. S xu t hi n c c thuy t Mác a h ế Lênin
86. Đại b ph n công nhân Vi t Nam xu t thân t đâu?
a. T hàng ngũ tay sai của th c dân
b. T t ng l p buôn bán nh
c. T nông dân và các t ng l ng khác ớp lao độ
d. T t ng l p tri th c và h c sinh sinh viên
87. N ội dung nào sau đây đưc xem là chính yếu, ni b t, th hin s m nh l ch s c a giai c p
công nhân Vi t Nam hi n nay v n chính tr - xã h i? phương diệ
a. Phát huy vai trò trách nhi m c a l u trong s nghi y m nh công nghi p ực lưng đi đầ ệp đ
hóa, hi c ện đạ t nưới hĀa đ
b. Tăng cườ nh đĀn Đảng, ngăn chặn, đ tưởng xây dng, ch y lùi s suy thoái v ng,
đạo đc, lĀi sĀng
c. Th c hi n ti n b và công b ng xã h ế i, th c hi n hài hòa l i ích cá nhân - t p th và xã h i
d. Xây d ng con i m i xã h i ch ngườ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mng, rèn luy n l i s ng, Ā Ā
tác phong công nghi i ệp, văn minh, hiện đạ
88. Vi c th c hi n ti n b công b ng xã h i, th c hi n hài hòa l i ích cá nhân - t p th và xã h i ế
là n i dung th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam hi c ện nay trên lĩnh v
nào?
a. Kinh t ế
b. Chính tr - xã h i
c. Văn hĀa
d. Tư tưởng
89. T ch c xem vai trò quan tr ng tr c ti ng ức nào sau đây đư ếp trong chăm lo y dự
giai c p công nhân?
a. Đảng C ng s n
b. Nhà nước
c. Công đoàn
d. Đoàn thanh niên
90. N ội dung o sau đây không th ện đĀng đc đi hi m quan h dân tc tôn giáo Vit
Nam?
a. Vi t Nam m t qu dân t c thi t Āc gia đa n tộc, đa n giáo; quan hệ ộc tôn giáo đư ế
lp và c ng c c ng qu c gia - dân t ng nh t Ā trên cơ sở ộng đồ Ā c thĀ
b. Quan h dân t c và tôn giáo  Vit Nam ch u s chi ph i m nh m b i các n Ā ền văn hóa
hay các tôn giáo du nh p t c ngoài vào nướ
c. Các hiện tưng tôn giáo mới cĀ xu hướng phát tri n m nh làm ảnh hưởng đến đời s ng c ng Ā
đồng và khĀ i đại đoàn kết toàn dân t c
d. Các th lế ực thù địch thưng xuyên l i d ng v n đề dân t c và tôn giáo nh m th c hi ện “diễn
biến hòa bình”, nhấ ọng đit tp trung 4 khu vc tr m: Tây Bc, Tây Nguyên, Tây Nam B
và Tây duyên h i mi n Trung
91. Khi gi i quy t m i quan h dân t c tôn giáo ế Ā Vi t Nam c n quán tri m nào ệt quan đi
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng cư Āt đ Āi đại đoàn kếng mĀi quan h t p gia dân tc tôn giáo, cng cĀ kh t toàn
dân t t tôn giáo v chi n, lâu dài c p bách c a cách m ng ộc đoàn kế ấn đề ến lưc, cơ bả
Vit Nam
b. Gi i quy t m i quan h dân t c và tôn giáo ph t trong m i quan h vế Ā ải đ Ā i c ng qu c ộng đồ Ā
gia - dân t c th ng nh ng xã h i ch Ā ất theo định hướ nghĩa
c. Gi i quy t m i quan h dân t c và tôn giáo ph i b m quy n t ng, tôn giáo ế Ā ảo đả do tín ngưỡ
ca nhân dân, quyn c a các dân t c thi u s ng th i kiên quy u tranh ch ng l i d ng Ā, đồ ết đấ Ā
vấn đề ục đích chính trị dân tc, tôn giáo vào m
d. Gi i quy t mế Āi quan h dân t c tôn giáo ph t trong m i quan h v i giai c p  ải đặ Ā 
công nhân qu c t , v i c ng qu c gia - dân t c th ng nh ng chung Ā ế ộng đồ Ā Ā ất theo định hướ
ca thế gi i
92. Ch n câu tr l c ời sai khi đề ập đến quan đim, chính sách c c Vi t Nam ủa Đảng và Nhà nướ
trong v o và truy o? ấn đề theo đ ền đạ
a. M i tĀn đ o t th t đều không được t do hành đạ ại gia đình và cơ sở
b. Các t ch c tôn giáo đưc nhà nước tha nh c hoận đư ạt động theo pháp luật và đưc pháp
lut b o h
c. Không đưc li dụng tôn giáo đ tuyên truyền tà đạo, ho ng mê tín d ạt độ đoan, không đưc
ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm c m các t ch c truy i truy o và các cách th c truy o ền đạo, ngườ ền đạ ền đạ
93. V n th giphương diệ ế i quan, các tôn giáo mang th giế ới quan nào sau đây?
a. Duy v t
b. Duy tâm
c. Duy nghi m
d. Duy lý
94. Tín ngưỡng là gì?
a. mt hình thái ý th c h i ph n ánh m o hi n th c khách ột cách hoang đường và hư
quan vào đầ con ngườu óc ca i
| 1/55

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KT THÚC MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
c. Vì ch nghĩa xã hội khoa hc da vào triết hc, kinh tế chính tr để lý gii tính tt yếu
l
ch s ca cách mng xã hi ch nghĩa và hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa
gn lin với vai trò lãnh đạo ca giai cp công nhân
d. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Thời kỳ quá độ.
b. Ch nghĩa xã hi
c. Chủ nghĩa cộng sản d. Thời kỳ Phục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là gì? a. Chủ nghĩa Mác b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa h攃⌀p, Chủ nghĩa xã hội khoa học - một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa
Mác-Lênin – ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào?
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. Triết học c điển Đc, kinh tế ch椃Ānh trị học c điển Anh và chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
d. Triết học cổ đin Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã li thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghi p tư bản chủ nghĩa cng với sự phát triển và
trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát trin của lực lưng sản xuất và khoa học k thuật hiện đại
d. Sự phát trin của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế qu Āc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới phát trin mạnh m, tạo nên nền đại công nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế k XIX
b. Vào nhng năm 40 của thế k XIX
c. Vào những năm 50 của thế k XIX
d. Vào những năm 30 của thế k XVIII
8. “Giai cấp tư sản trong quá trình th Āng trị giai cấp chưa đầy một thế k đã tạo ra một lực
lưng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lưng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp
lại”. Đánh giá trên đưc C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Gia đình thần thánh c. Hệ tư tưởng Đức d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tư tưởng - l礃Ā luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Triết học cổ đin Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ đin Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đu thế k XIX
10. Những nhà tư tưởng tiêu biu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế k XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dung nào c漃Ā 礃Ā nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp?
a. Th hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận đim c漃Ā giá trị về xã hội tương lai
c. Thc tnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh ch Āng chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đy bất công
d. Th hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường giải phóng giai cấp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc nhng hạn chế của chủ nghĩa tư bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đ甃Āng đắn
13. Nguyên nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát trin
b. Do nhng điều ki n lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi
d. Do tư tưởng hạn chế
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đ漃Ā là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt đ hạn chế của chủ nghĩa
xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng và khng định về phương diện chính trị-
xã hội cho sự diệt vong không tránh khi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng li tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thng dư
d. Học thuyết về s m nh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh d. Gia đình thần thánh
17. Tác phm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo đưc công
b Ā trước toàn thế giới vào thời gian nào? a. Tháng 1 năm 1848
b. Tháng 2 năm 1848 c. Tháng 3 năm 1848 d. Tháng 4 năm 1848
18. Đ Āi với toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân qu Āc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản” đưc xem như là:
a. Cương lĩnh ch椃Ānh trị, kim ch nam hành động ca toàn b phong trào cng sn và công
nhân qu
Āc tế
b. Ngọn cờ dn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách lưc đ xây dựng xã hội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát trin qua mấy giai đoạn cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
20. Tác phm nào đưc V.I.Lênin đánh giá là “tác phm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa
xã hội khoa học… những yếu t Ā từ đ漃Ā nảy sinh ra chế độ tương lai”? a. Ch Āng Đuyrinh b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Tư bản
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
và đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phm nào?
a. Sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Ch Āng Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì n漃Ā là một học thuyết chính xác”. Nhận định trên là của ai? a. G.V.Ph.Hêghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người c漃Ā công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, l礃Ā luận thành hiện thực? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
24. Đ Āi tưng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát trin của các hình thái kinh tế - xã hội.
b. Là nhng quy luật, t椃Ānh quy luật ch椃Ānh trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát trin hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
25. Phương pháp luận chung nhất đưc sử dụng đ nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật bi n chng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin d. Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào?
a. Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hiện sinh
c. Thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyn h漃Āa năng lưng, định luật vạn vật hấp dn
d. Thuyết duy vật và thuyết duy tâm
27. Câu n漃Āi: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không th vạch ra đưc l Āi thoát thực sự. Nó không
giải thích đưc bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ tư bản, cũng không phát hiện ra đưc
những quy luật phát trin của chế độ tư bản và cũng không tìm đưc lực lưng xã hội có khả
năng trở thành người sáng tạo ra xã hội mới” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
28. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đ漃Ā chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh m chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đ甃Āng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hi n ra giai cp công nhân là lực lượng xã hi có th th tiêu ch nghĩa tư bản,
xây d
ng ch nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
29. Tác phm nào đánh dấu sự chuyn biến lập trường tư tưởng từ duy tâm sang duy vật của C.Mác?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Nhà nước và cách mạng
c. Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca Hêghen
d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
a. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuyết giá tr thặng dư, hc thuyết v s m nh lch s
c
a giai cp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bản
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã
hội khoa học? Chọn phương án đ甃Āng nhất
a. Vì nó là tác phm do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo
b. Vì tác phm này là ngn c dn dt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế
gi
i trong cuộc đấu tranh ch Āng ch nghĩa tư bản, giải phóng loài người
c. Vì tác phm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thng dư
d. Vì tác phm này có giá trị đ Āi với toàn thế giới
32. Mục đích về kiến thc của học phần chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Chọn phương án đ甃Āng nhất
a. Sinh viên có khả năng luận chứng đưc khách th và đ Āi tưng nghiên cứu của một khoa
học và của một vấn đề nghiên cứu, phân biệt đưc những vấn đề chính trị - xã hội trong đời s Āng hiện thực
b. Sinh viên có kiến thc cơ bản, h th Āng v s ra đời, các giai đoạn phát trin, đ Āi tượng,
phương pháp và ý nghĩa của vi c hc tp, nghiên cu ch nghĩa xã hội khoa hc, mt trong
ba b
phn hp thành ch nghĩa Mác - Lênin
c. Sinh viên c漃Ā thái độ tích cực với việc học tập các môn lý luận chính trị; có niềm tin vào mục
tiêu, l礃Ā tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo
d. Sinh viên c漃Ā tư duy logic
33. Theo nghĩa h攃⌀p, chủ nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là: a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Học thuyết giá trị thng dư
c. Mt trong ba b phn hp thành ch nghĩa Mác - Lênin
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào thời gian nào?
a. Vào những năm 40 của thế k XVIII
b. Vào nhng năm 40 của thế k XIX
c. Vào những năm 50 của thế k XIX
d. Vào những năm 60 của thế k XIX
35. Một trong những giá trị của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Tìm ra con đường đ甃Āng đắn đề thực hiện cách mạng xã hội, mang lại sự tự do cho người lao động
b. Th hi n tinh thn phê phán, lên án chế độ quân ch chuyên chế và chế độ tư bản ch
nghĩa đy bt công
c. Làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
d. Góp phần xây dựng con người mới
36. Tác phm nào của C.Mác vào năm 1844 đã th hiện rõ sự chuyn biến từ thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Biện chứng của tự nhiên
d. Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca Hêghen lời nói đu
37. Ai là người có công lao trong việc vận dụng và phát trin chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Mao Trạch Đông d. Hồ Chí Minh
38. Một trong những bài học Đảng Cộng sản Việt Nam đã r甃Āt ra đưc đ góp phần phát trin
chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đ甃Āng nhất
a. Phải phát trin nền công nghiệp hiện đại, đô thị hóa nông thôn
b. Phải xây dựng nền văn h漃Āa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
c. Phi luôn luôn quán tri t quan điểm “dân là g Āc”, vì li ích ca nhân dân, da vào
nhân dân, phát huy vai trò làm ch
ca dân
d. Phải mở rộng quan hệ về mt ngoại giao
39. Với tư cách là một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội
khoa học trực tiếp nghiên cứu điều gì?
a. Học thuyết giá trị thng dư và phương thức bóc lột sức lao động của nhà tư bản
b. Học thuyết về con người và phương thức khắc phục sự tha hóa của người lao động
c. Học thuyết về tiền tệ, hàng hóa, hàng hóa sức lao động
d. b. Hc thuyết v s m nh lch s ca giai cp công nhân, nhng điều ki n, nhng con
đường để giai cp công nhân hoàn thành s m nh lch s ca mình
40. Chọn phương án đ甃Āng nhất về chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Tạo nên hệ th Āng những chun mực giá trị đạo đức, góp phần điều chỉnh hành vi của mi
con người trong đời s Āng cộng đồng
b. Ch ra con đường thc hi n bước chuyn biến t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã
hi bng cuộc đấu tranh cách mng ca giai cp công nhân
c. Giúp phát hiện những m Āi liên hệ mật thiết giữa các sự vật, hiện tưng trong thế giới
d. Gìn giữ và điều chỉnh những luật lệ chung của xã hội
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học trong tác phm nào?
a. Ch nghĩa xã hội t không tưởng đến khoa hc
b. Biện chứng của tự nhiên c. Gia đình thần thánh d. Tình cảnh nước Anh
42. Một trong những 礃Ā nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Củng c Ā vai trò hạt nhân của thế giới quan và phương pháp luận
b. Giải thích đưc bản chất của thế giới
c. Là vũ kh椃Ā lý luận ca giai cp công nhân hi n đại và đảng của nó để thc hi n quá
trình gi
i phóng nhân loi và gii phóng bn thân mình
d. Xây dựng con người phát trin toàn diện về cả th chất và tinh thần
43. Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học c漃Ā 礃Ā nghĩa thực tiễn không?
a. Không c漃Ā 礃Ā nghĩa thực tiễn vì hệ th Āng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không c漃Ā 礃Ā nghĩa thực tiễn vì trên thực tế chưa c漃Ā nước nào xây dựng chủ nghĩa xã hội hoàn chỉnh
c. C漃Ā 礃Ā nghĩa thực tiễn vì n漃Ā đảm bảo m Āi quan hệ hài hòa giữa cá nhân và tập th
d. Có ý nghĩa thực tin vì nó góp phn giáo dc nim tin khoa hc cho nhân dân vào mc
tiêu, lý tưởng xã hi ch nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
44. Một trong các phương pháp nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học, trên cơ sở những tư liệu
thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích đ rút ra những nhận định, những khái quát về lý
luận có kết cấu cht ch khoa học, đưc gọi là phương pháp: a. Phân tích b. Tổng hp
c. Lôgíc và lch s d. So sánh
45. Câu n漃Āi: “Giai cấp tư sản trong quá trình th Āng trị giai cấp chưa đầy một thế k đã tạo ra
một lực lưng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lưng sản xuất của tất cả các thế hệ trước
đây gộp lại” của C.Mác và Ph.Ăngghen nằm trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Nhà nước và cách mạng d. Tư bản
46. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Sự ra đời và phát trin của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa và sự trưởng thành của giai
cấp công nhân công nghiệp
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp và những thành tựu khoa học tự nhiên
và tư tưởng lý luận đầu thế k 19
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế k 19
d. S ra đời và phát trin ca nền đại công nghi p tư bản ch nghĩa, sự trưởng thành ca
giai c
p công nhân công nghi p và nhng thành tu khoa hc t nhiên và tư tưởng lý lun
đu thế k 19
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát trin chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy thời kỳ? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
48. Có mấy tiền đề dn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do ai soạn thảo? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ăngghen d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin vận dụng và phát trin chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới trải qua thời kỳ nào?
a. Thi k trước và sau Cách mạng Tháng Mười Nga
b. Thời kỳ trước và sau chiến tranh hiệp định Paris
c. Thời kỳ trước và sau Cách mạng tháng Tám
d. Thời kỳ trước và sau chiến tranh thế giới thứ nhất
51. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, c漃Ā hai giai cấp cơ bản nào đ Āi lập với nhau về li ích?
a. Giai cấp địa ch và giai cp công nhân
b. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
c. Giai cấp tư sản và giai cp vô sn
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
52. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra khoảng từ năm nào đến năm nào? a. 1945-1955 b. 1936-1948 c. 1975-1990 d. 2010-2021
53. Điền vào ch tr Āng từ còn thiếu đ hoàn chỉnh nhận định sau của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát trin của nền đại công nghiệp, còn
…… lại là sản phm của bản thân nền đại công nghiệp.”?
a. Giai cp vô sn b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp nông dân d. Tầng lớp tri thức
54. Công nhân nước nào đưc C.Mác và Ph.Ăngghen xem là “đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại”? a. Anh b. Pháp c. Đức d. M
55. Mâu thun cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về mt xã hội đưc biu hiện
thành mâu thun nào sau đây?
a. Mâu thun giữa các nhà tư bản với nhau
b. Mâu thun giữa những người lao động với nhau
c. Mâu thun giữa lực lưng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Mâu thun gia giai cp công nhân và giai cấp tư sản
56. Giai cấp nào sau đây đưc xem là sản phm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ th
của quá trình sản xuất vật chất hiện đại? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp chủ nô
57. Điền vào ch tr Āng từ còn thiếu đ diễn đạt đ甃Āng nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ mà giai cấp
công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp ……., là lực lưng đi đầu trong cuộc cách
mạng xác lập hin hf thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa. a. Cầm quyền b. Th Āng trị c. Lãnh đạo d. Tiên phong
58. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại là?
a. Mâu thun v lợi 椃Āch cơ bản không th điều hòa gia giai cp vô sn và giai cấp tư sản
b. Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c. Bảo toàn quyền li cho giai cấp cầm quyền
d. Xã hội đã bước vào thời kỳ quá độ chun bị cho sự phát trin một hình thái kinh tế xã hội mới
59. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai?
a. Bn thân giai cp công nhân cùng với đông đảo qun chúng và mang li lợi 椃Āch cho đa s Ā
b. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
c. Của riêng giai cấp công nhân
d. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
60. Nhận định nào sau đây là đ甃Āng?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế
độ sở hữu tư nhân khác
b. S m nh lch s ca giai cp công nhân là xóa b tri t để chế độ tư hu v tư li u sn xut
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa b triệt đ mọi chế độ sở hữu
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa b chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
61. “Sự phát trin tự do của mi người là điều kiện cho sự phát trin tự do của tất cả mọi người”.
Câu n漃Āi trên đưc trích trong tác phm nào sau đây? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
d. Luận cương về Phoiơbắc
62. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan đ giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử?
a. Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s Ā lưng và chất lưng
b. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời và đảm nhiệm vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng
c. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là sn phm ca nền đại công nghi p trong phương thc
s
n xuất tư bản ch nghĩa
63. Đim khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế k XIX là gì?
a. Là lực lưng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
b. Tồn tại xung đột về li ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn là lực lưng đi đầu trong các cuộc đấu
tranh vì hòa bình, hp tác và phát trin
d. Gn lin vi cách mng khoa hc và công ngh hi n đại, vi s phát trin kinh tế tri
th
c, có xu hướng trí tu hóa
64. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế - xã hội
b. Chính tr - xã hi
c. Văn h漃Āa tư tưởng d. An ninh qu Āc phòng
65. Chọn nội dung sai về đc đim chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
b. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ l礃Ā tưởng, mục tiêu cách mạng
c. Giai cp công nhân Vi t Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đu thế k XIX
d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lưng chính trị tiên phong đ lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
66. Nội dung nào sau đây không đưc xem là những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về s Ā lưng và chất lưng
b. Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mt trong mọi thành phần kinh tế
c. Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến
d. Giai cp công nhân Vi t Nam là lực lượng chính tr tiên phong lãnh đạo cuộc đấu tranh
gi
i phóng dân tc
67. Tổ chức nào sau đây đưc xem là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đảng Cng sn Vi t Nam
c. Mt trận tổ qu Āc Việt Nam
d. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
68. Vấn đề nổi bật nhất đ Āi với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c. Đẩy mnh công nghi p hóa, hi n đại hóa đất nước
d. Thực hiện kh Āi liên minh công - nông - tri thức
69. “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng”
đưc khng định trong Đại hội nào sau đây? a. Đại hội VI b. Đại hội VIII c. Đại hội X
d. Đại hi XII
70. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam là?
a. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
c. Đảng Cng sn Vi t Nam
d. Hội liên hiệp các doanh nghiệp Việt Nam
71. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin, ch Āng lại những quan đim sai trái, những
sự xuyên tạc của các thế lực thù địch là biu hiện của việc giải quyết các nhiệm vụ cụ th thuộc
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây? a. Lĩnh vực kinh tế
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d. Lĩnh vực an ninh qu Āc phòng
72. Giai cấp hoc tầng lớp nào sau đây đưc xem là có tinh thần cách mạng triệt  đ nhất? a. Giai cấp nông dân
b. Giai cp công nhân
c. Tầng lớp tri thức d. Tầng lớp công chức
73. Tìm ra đc đim đ甃Āng nhất về giai cấp công nhân?
a. Là giai cấp th Āng trị trong xã hội
b. Là giai cấp lao động trong nn sn xut công nghi p có trình độ k thut và công ngh
hi n
đại ca xã hi
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nng nề nhất trong tất cả các giai cấp trong lịch sử
74. Khái niệm giai cấp công nhân đưc các nhà kinh đin xác định trên những phương diện cơ bản nào?
a. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn h漃Āa xã hội
b. Phương diện chính trị - xã hội và phương diện văn h漃Āa xã hội
c. Phương di n kinh tế - xã hội và phương di n chính tr - xã hi
d. Phương diện văn h漃Āa - xã hội và phương diện tự nhiên - xã hội
75. Nội dung nào sau đây diễn đạt đ甃Āng về giai cấp công nhân với phương thức lao động công
nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
b. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
c. Là nhng người lao động trc tiếp hay gián tiếp vn hành các công c sn xut có tính
ch
t công nghi p ngày càng hi n đại và xã hi hóa cao
d. Là những người những người lao động chân tay có tinh thần k luật cao trong việc vận hành
các công cụ sản xuất thô sơ, lạc hậu
76. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào?
a. Không s hu tư li u sn xut ch yếu ca xã hi, h phi bán sc lao động cho nhà
tư bản và b ch tư bản bóc lt giá tr thặng dư
b. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất và bóc lột sức lao động của các giai cấp
tầng lớp khác trong xã hội
c. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ nhà nước và th Āng trị xã hội
d. Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
77. Những đc đim chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội là gì?
a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Là đại biu cho lực lưng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định
sự tồn tại và phát trin của xã hội hiện đại
c. Không có tư li u sn xut, phi bán sc lao động cho nhà tư bản và b bóc lt giá tr thặng dư
d. Có tính tổ chức, k luật lao động, tinh thần hp tác và tâm l礃Ā lao động công nghiệp; có tinh
thần cách mạng triệt đ
78. Nội dung nào sau đây phản ánh không đ甃Āng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trong thời kỳ đổi mới?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cng hòa xã hi
ch
nghĩa Vi t Nam
b. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong cho sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Là lực lưng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại h漃Āa đất nước vì mục tiêu dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
d. Là lực lưng nòng c Āt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
79. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì?
a. Do địa vị kinh tế và địa vị văn h漃Āa - tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
c. Do địa v kinh tế và địa v chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
d. Do địa vị chính trị - xã hội và địa vị văn h漃Āa - tư tưởng của giai cấp công nhân
80. Đâu không phải là điều kiện chủ quan đ giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
a. Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s Ā lưng và chất lưng
b. Đảng Cộng sản là nhân t Ā quan trọng nhất
c. Phải có sự liên minh giai cấp và gi甃Āp đỡ của phong trào công nhân qu Āc tế
d. Hoàn cnh lch sử, điều ki n kinh tế xã hi
81. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại h漃Āa, đy mạnh công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Nội dung chính trị - xã hội
b. Ni dung kinh tế
c. Nội dung an ninh - qu Āc phòng
d. Nội dung văn h漃Āa - tư tưởng
82. Nội dung nào sau đây biu đạt không đ甃Āng đc đim sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của nền
sản xuất mang tính xã hội hóa
b. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai
cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại li ích cho đa s Ā
c. S m nh lch s ca giai cp công nhân chính là thay thế chế độ s hu tư nhân tư bản
ch
nghĩa bằng chế độ s hu tư nhân khác
d. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực th Āng trị xã hội là tiền đề đ cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt đ xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải ph漃Āng con người
83. Nội dung nào sau đây không phải là đim tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay và
giai cấp công nhân truyền th Āng ở thế k XIX?
a. Là lực lưng sản xuất hàng đầu của xã hội
b. Không còn b giai cấp tư sản và ch nghĩa tư bản bóc lt giá tr thặng d ư
c. Xung đột về li ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vn tồn tại
d. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vn luôn là lực lưng đi đầu
84. Điền vào ch tr Āng từ còn thiếu đ hoàn thành quan đim của Đảng ta khi nói về giai cấp
công nhân Việt Nam: “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lưng xã hội to lớn, đang phát
trin, bao gồm những người lao động …… và ……, làm công hưởng lương trong các loại hình
sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp.”
a. Giản đơn - phức tạp b. Thủ công - máy móc c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát trin gắn liền với?
a. Chính sách khai thác thuộc địa ca thc dân Pháp
b. Chính sách bóc lột của vua chúa quan lại phong kiến
c. Đường l Āi cứu nước của các anh hùng dân tộc
d. Sự xuất hiện của học thuyết Mác – Lênin
86. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?
a. Từ hàng ngũ tay sai của thực dân
b. Từ tầng lớp buôn bán nh
c. T nông dân và các tng lớp lao động khác
d. Từ tầng lớp tri thức và học sinh sinh viên
87. Nội dung nào sau đây đưc xem là chính yếu, nổi bật, th hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực lưng đi đầu trong sự nghiệp đy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại h漃Āa ấ đ t nước
b. Tăng cường xây dng, chnh đ Ān Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi s suy thoái v tư tưởng,
đạo đc, l Āi s Āng
c. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, thực hiện hài hòa li ích cá nhân - tập th và xã hội
d. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện l Āi s Āng,
tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
88. Việc thực hiện tiến bộ công bằng xã hội, thực hiện hài hòa li ích cá nhân - tập th và xã hội
là nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế
b. Chính trị - xã hội c. Văn h漃Āa d. Tư tưởng
89. Tổ chức nào sau đây đưc xem là có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai cấp công nhân? a. Đảng Cộng sản b. Nhà nước c. Công đoàn d. Đoàn thanh niên
90. Nội dung nào sau đây không th hiện đ甃Āng đc đim quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam?
a. Việt Nam là một qu Āc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo đưc thiết
lập và củng c Ā trên cơ sở cộng đồng qu Āc gia - dân tộc th Āng nhất
b. Quan h dân tc và tôn giáo Vi t Nam chu s chi ph Āi mnh m bi các nền văn hóa
hay các tôn giáo du nhp t nước ngoài vào
c. Các hiện tưng tôn giáo mới c漃Ā xu hướng phát trin mạnh làm ảnh hưởng đến đời s Āng cộng
đồng và kh Āi đại đoàn kết toàn dân tộc
d. Các thế lực thù địch thường xuyên li dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực hiện “diễn
biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng đim: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ
và Tây duyên hải miền Trung
91. Khi giải quyết m Āi quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam cần quán triệt quan đim nào
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng cường m Āi quan hệ t Āt đ攃⌀p giữa dân tộc và tôn giáo, củng c Ā kh Āi đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lưc, cơ bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt Nam
b. Giải quyết m Āi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đt trong m Āi quan hệ với cộng đồng qu Āc
gia - dân tộc th Āng nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Giải quyết m Āi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
của nhân dân, quyền của các dân tộc thiu s Ā, đồng thời kiên quyết đấu tranh ch Āng li dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
d. Gii quyết m Āi quan h dân tc và tôn giáo phải đặt trong m Āi quan h vi giai cp
công nhân qu
Āc tế, vi cộng đồng qu Āc gia - dân tc th Āng nhất theo định hướng chung
c
a thế gii
92. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến quan đim, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam
trong vấn đề theo đạo và truyền đạo?
a. Mọi t椃Ān ồ
đ đều không được t do hành đạo tại gia đình và cơ sở th t
b. Các tổ chức tôn giáo đưc nhà nước thừa nhận đưc hoạt động theo pháp luật và đưc pháp luật bảo hộ
c. Không đưc li dụng tôn giáo đ tuyên truyền tà đạo, hoạt động mê tín dị đoan, không đưc
ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo, người truyền đạo và các cách thức truyền đạo
93. Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây? a. Duy vật b. Duy tâm c. Duy nghiệm d. Duy lý 94. Tín ngưỡng là gì?
a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người