Đề cương ôn tập thống kê ứng dụng | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cung cấp các công cụ tính toán xác suất, các đặc trưng của phân
phối xác suất, một số phân phối xác suất thường gặp. Cung cấp các kiến thức nền tảng về thống kê, bao gồm cả thống kê mô tả và thống kê suy diễn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46663874
Mẫu 7: Đề cương chi tiết học phần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUT
KHOA TOÁN KINH TẾ
BỘ MÔN PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông n tổng quát:
Tên học phần ếng Việt
Thống kê trong kinh doanh
Tên học phần ếng Anh
Business Stascs
Mã học phần
Thuộc khối kiến thc
Kiến thức đại cương/ Kiến thức cơ sở ngành/
Kiến thức ngành/ Kiến thức chuyên ngành
🗹 Bắt Tchọn buộc
Trình độ
Đại học
Ngành học
Khóa học
2023 - 2025
Năm học
2
Học kỳ
1
Số n chỉ
3 n chỉ
Lý thuyết (15 ết/n chỉ): 45 ết
Thực hành (30 ết/n chỉ): 0 ết
Tự học, tự nghiên cứu (30 giờ/n chỉ): 135 ết
Môn học ên quyết
Toán Kinh tế
Môn học trước
Toán Kinh tế
Môn học sau
Phân ch dữ liệu, Kinh tế ng
Môn học song hành
Ngôn ngữ sử dụng trong
giảng dạy
Tiếng Việt, ếng Anh
Các giảng viên phụ trách
giảng dạy
TS. Lê Thanh Hoa, TS. Phạm Hoàng Uyên, TS. Nguyễn
Phúc Sơn, TS. Lê Thị Thanh An, TS.
Phạm Văn Chững, TS. Lê Phương, TS. Huỳnh
Tố Uyên, ThS. Võ Thị Lệ Uyển, ThS. Nguyễn Đình Uông,
ThS. Trương Quang Nhật và một số giảng viên thỉnh
giảng.
Các giảng viên trợ ging
2. Mô tả môn học
lOMoARcPSD| 46663874
2
Nội dung chính của môn học gồm các nội dung sau:
Cung cấp các công cụ nh toán xác suất, các đặc trưng của phânphối xác
suất, một số phân phối xác suất thường gặp.
Cung cấp các kiến thức nền tảng về thống kê, bao gồm cả thngkê mô tả và
thống kê suy diễn.
Vận dụng được các kiến thức thống kê đã học vào các dliệuthực tế.
ớc đầu thể tự nghiên cứu hoặc theo nhóm để thực hiện mtài
nghiên cứu về bài toán thực tế có sử dụng các kiến thức thống kê.
Biết sử dụng phần mềm phổ biến trong xử lý dữ liệu thống kê là
Stata.
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn) Giáo trình:
[1]. Phạm Hoàng Uyên, Thị Thanh An, Thanh Hoa, Thị Lệ Uyển, Hồng Diễn, Trương
Quang Nhật. “Giáo trình thuyết xác suất”. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí
Minh, 2021.
[2]. Phạm Văn Chững, Lê Thanh Hoa & Nguyễn Đình Uông. “Giáo trình Thống kê Ứng dụng. NXB
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2019. (Giáo trình của Khoa Toán Kinh tế - Đại học
Kinh tế - Luật, ĐHQG TPHCM).
Tài liệu khác:
[3]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Thống kê ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội”, NXB Lao
Động – Xã Hội, 2010.
[4]. Trần Nhẫn Đinh Thái Hoàng, Thống ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên
cứu kinh tế”, NXB Thống kê, 2006.
[5]. Excel ứng dụng trong kinh tế - Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright [6]. Doughlas A. Lind,
William G. Marchal, Samuel A. Wathen, Basic Stascs for Business and Economics, Mc Graw Hill,
Singapore, 2011.
4. Phần mềm:
Excel, Stata software
5. Mục êu môn học
(Các mục êu tổng quát của môn học, thhiện sự liên quan với các chuẩn đầu ra
(X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực (TĐNL) được phân bổ cho môn hc)
lOMoARcPSD| 46663874
3
Mục êu
(COx) (1)
Mô tả mục êu
(2)
CĐR của môn học
(CLOx) (3)
TĐNL
(4)
CO1
Thhiện được sự
hiểu biết về các
kiến thức cơ bản
của lý thuyết xác
suất
CLO1
3
CO2
Hiểu về dữ liệu,
các mô t dữ liệu,
nh toán được các
đại ợng
thống kê đặc
trưng
CLO2
3
CO3
Thực hin
được các bài toán
ước
ợng tham số và
điều kiện áp dụng
được các bài toán
này
CLO3
3
CO4
Biết sử dụng phần
mềm
trong trình
bày và xử lý số liu
là Stata trong kiểm
định giả thuyết
CLO4
3
CO5
ng dụng
kiến thc
thống kê ứng dụng
đã học để thc
hiện đề tài giải
quyết bài toán thực
tế
CLO5
(1): Ký hiệu mục êu của môn học.
lOMoARcPSD| 46663874
4
(2): tả các mục êu bao gồm các động từ chđộng, các chủ đề CĐR bối cảnh
áp dụng tổng quát.
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng được phân bổ cho môn học.
6. Chuẩn đầu ra môn học
(Các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I, T,
U hoặc I, R, M)
CĐR
(1)
Mô tả CĐR
(2)
Chuẩn đầu ra
CTĐT (PLOs)
Mức độ giảng dy
(I, T, U hoặc I, R,
M)
(3)
CLO1
Tính được xác suất
của một biến cố,
nh được các
tham số của biến
ngẫu nhiên về kỳ
vọng, phương sai,
hiệp phương sai.
PLO2
I, T
CLO2
Phân biệt được các
dạng dữ liệu (định
nh, định lượng)
và các thang đo
tương ứng, các
phương pháp thu
thập dữ liệu, biểu
diễn dữ liệu dưới
dạng bảng và đồ
thị, các đại
PLO2
I, T, U
ợng thống kê
đặc trưng
CLO3
Bài toán ước
ợng các đại
ợng thống kê
đặc trưng:
trung bình, tỷ lệ,
phương sai
PLO3, PLO3
T
lOMoARcPSD| 46663874
5
CLO4
Thực hiện các bài
toán kiểm định giả
thuyết của các đại
ợng thống kê
đặc trưng
PLO2, PLO3
I, T, U
CLO5
Vận dụng các kiến
thức thống kê ứng
dụng để thực hiện
đề tài về bài toán
thực tế
PLO3
T, U
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): tả CĐR, bao gồm các động từ chđộng, các chđề CĐR bối cảnh áp
dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Ulize): sử dụng hoặc I (Introduce):
giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery):
thành thạo.
7. Đánh giá môn học
- Yêu cầu chung của học phần theo quy chế:
+ Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không do chính đáng phải nhận điểm
0. Sinh viên vắng mặt do chính đáng được dthi, đánh giá một đợt khác
được nh điểm lần đầu.
+ Điểm thành phần: kết quả học tập một học phần được đánh giá theo quá trình hc
tập, thể hiện bởi các điểm thành phần được làm tròn tới một chữ số thập phân.
+ Điểm học phần được nh từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng,
được làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài đánh giá, các êu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ
đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
Thành
phần đánh
giá (1)
Bài đánh
giá
(Ax.x)
(2)
CĐR môn
học
(CLOx)
(3)
Tiêu chí
đánh giá
(4)
Thi
ợng
đánh
giá
(5)
Trọn g
số
(6)
Trọng số
con
(7)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1
CLO5
Đề tài
nhóm/cá
nhân
30%
lOMoARcPSD| 46663874
6
A1.2
CLO1- 4
Bài tập cá
nhân, phát
biểu
A1.3
CLO1- 5
Các điểm
thưởng
A2. Đánh
giá giữa kì
A2.1
CLO1-5
Trc
nghiệm
kết hợp tự
luận
75 phút
20%
A3. Đánh
giá cuối kì
A3.1
CLO1-5
Trc
nghiệm
kết hợp tự
luận
75 phút
50%
(1): Các thành phần đánh giá của môn học.
(2): Ký hiệu các bài đánh giá
(3): Các CĐR được đánh giá.
(4): Tiêu chí đánh giá như bài tập nhóm/cá nhân về nhà, bài tập nhóm/cá nhân tại
lớp, dự án, đồ án môn học….. (5): Thời lượng đánh giá theo phút tại lớp (nếu có)
(6): Trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm môn học
(7): trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm của thành phần đánh giá
- Thang điểm đánh giá: theo thang điểm 10, thang điểm 100 hoặcthang điểm 4 được
dùng để ghi nhận và phân loại kết quả đánh giá.
Thang điểm và cách xếp loại kết quả học tập được thực hiện như sau:
Xếp loại
Thang điểm hệ 10
Thang điểm hệ 100
Thang điểm hệ 4
Điểm số
Điểm chữ
Xuất sắc
Từ 9,0 đến 10,0
Từ 90 đến 100
4,0
A+
Giỏi
Từ 8,0 đến cận 9,0
Từ 80 đến cận 90
3,5
A
Khá
Từ 7,0 đến cận 8,0
Từ 70 đến cận 80
3,0
B+
Trung bình khá
Từ 6,0 đến cận 7,0
Từ 60 đến cận 70
2,5
B
Trung bình
Từ 5,0 đến cận 6,0
Từ 50 đến cận 60
2,0
C
lOMoARcPSD| 46663874
7
Yếu
Từ 4,0 đến cận 5,0
Từ 40 đến cận 50
1,5
D+
Kém
Từ 3,0 đến cận 4,0
Từ 30 đến cận 40
1,0
D
< 3,0
ới 30
0,0
F
- Học phần có điểm từ 5,0 trở lên được xem là học phần đạt, số nchỉ của học phn
này được nh là số n chỉ ch lũy.
8. Kế hoạch giảng dạy chi ết
(Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn
học, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học)
Lý thuyết
Tun/
Bui
(1)
Nội dung
(2)
CĐR
môn
học
(3)
Hoạt động dạy
học
(4)
Hoạt động
đánh giá
(5)
1-5
Chương 1. Xác suất Đại
ợng ngẫu nhiên
I. Định nghĩa xác suất
1. 1.Biến cố
1.2. Định nghĩa xác suất theo
quan điểm cổ điển 1.3. Định
nghĩa xác suất theo quan điểm
thống kê
II. Công thức nh xác
CLO1
Giảng viên
- Thuyết
giảng - Đặt
câu hỏi và bài
tập
- T
chc
A 1.1, A 1.2, A
2.1
lOMoARcPSD| 46663874
8
suất
2.1. Công thức cộng xác suất
2.2. Xác suất có điều kiện
2.3. Công thức nhân xác suất
2.4. Công thức xác suất đầy đủ
2.5. Công thức Bayes
III. Đại lượng ngẫu nhiên
3.1. Đại lượng ngẫu nhiên rời
rạc
3.2. Đại lượng ngẫu nhiên liên
tục
3.3. Vector ngẫu nhiên 3.4. Các
tham số đặc trưng của biến
ngu
nhiên * K
vọng
* Phương sai, độ lệch
chuẩn
* Hiệp phương sai và hệ
số tương quan
IV. Một số phân phối
xác suất rời rc
thông dụng
4.1. Phân phối Bernoulli
4.2. Phân phối nhị thức
4.3. Phân phối Poisson
V. Một số phân phối xác suất
liên tục thông dụng
5.1. Phân phối đều
5.2. Phân phối chuẩn
5.3. Phân phối chuẩn tắc
5.4. Phân phối Student
5.5. Phân phối Chi bình
phương
5.6. Phân phối Fisher
thảo luận
nhóm
Sinh viên
- Học ở lớp:
trả lời câu
hỏi, thảo
luận, làm bài
tập nhóm,
đặt câu hỏi -
Học ở nhà:
giải bài tập về
nhà, thảo
luận nhóm,
xem trước bài
mới
lOMoARcPSD| 46663874
9
6-8
Chương 2. Thống tả I.
Khái niệm thống các
loại thang đo dữ liệu
1.1. Mẫu, tổng thể, dữ liệu
định tính, dữ liệu định
lượng
1.2. Thống tả, thống
suy diễn
1.3. Dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ
cấp.
1.4. Cấp bậc đo lường các
loại thang đo dữ liệu. II. Trình
bày dữ liệu bằng bảng đồ
thị
2.1. Bảng tần số, tần suất, tần
suất tích lũy.
2.2. Biểu đồ hình cột, thanh
2.3. Biểu đồ hình tròn
2.4. Biểu đồ nhánh lá
III. Tóm tắt dữ liệu bằng các
đại lượng thống mô tả 3.1
Các đặc trưng đo lường khuynh
hướng tập trung: trung bình,
trung vị, tứ phân vị, số yếu vị.
3.2 Các đặc trưng đo lường
khuynh hướng phân tán:
khoảng biến thiên, độ trải giữa,
phương sai, độ lệch chuẩn, hệ
số biến thiên.
3.3 Khảo sát hình dạng phân
phối của tập dữ liệu: dạng đối
xứng, dạng lệch, hệ số lệch.
CLO2
,
CLO5
Giảng viên
- Thuyết
giảng - Đặt
câu hỏi và bài
tập - Tchc
thảo luận
nhóm
Sinh viên
- Học
lớp: trả li
câu hỏi, thảo
luận, làm bài
tập nhóm,
đặt câu hỏi -
Học ở nhà:
giải bài tập
về nhà, thảo
luận nhóm,
xem trước
bài mới
A 1.1, A 1.2
lOMoARcPSD| 46663874
10
9-12
Chương 3. Ước lượng các
tham số
I. Phân phối xác suất của các
đại lượng thống trên không
gian mẫu
1.1 Phân ph Āi x
Āc su Āt
c
a đ
i lưng th Āng kê
c
Ā phân ph Āi chu
n.
1.2 Phân ph Āi tiêm c n
chu
n  c
a c
Āc đ
i
lưng th Āng kê.
CLO3
,
CLO5
Giảng viên
- Thuyết
giảng - Đặt
câu hỏi và bài
tập
- T
chc
A 1.1, A
1.2, A 2.1
1.3 Suy di n th Āng kê.
II. Khái niệm về ước
lượng
2.1. Ước lượng điểm
2.2. Ước lượng khoảng
III. Ước lượng khoảng
tincậy cho trung bình
3.1. Ước lượng trung bình
trênmột tổng thể
3.2. Xác định cỡ mẫu đảm
bảosai số của ước lượng trung
bình nhỏ hơn giá trị cho trước
3.3. Ước ợng sự sai
kháctrung bình trên hai tổng
thể: mẫu phối hợp, mẫu độc lập.
IV. Ước lượng khoảng tin cậy
cho tỷ lệ
4.1. Ước lượng tỷ lệ trên
mộttổng thể
4.2. Xác định cỡ mẫu đảm
bảosai số ước ợng tỷ lệ nhỏ
hơn giá trị cho trước
4.3. Ước lượng sự sai khác
tỷlệ trên hai tổng th
V. Ước lượng khoảng tin cậy
cho phương sai
5.1. Ước lượng phương sai trên
một tổng thể
5.2. Ước lượng tỷ lệ phương
sai trên hai tổng thể
thảo luận
nhóm
Sinh viên
- Học ở lớp:
trả lời câu
hỏi, thảo
luận, làm bài
tập nhóm,
đặt câu hỏi -
Học ở nhà:
giải bài tập về
nhà, thảo
luận nhóm,
xem trước bài
mới
lOMoARcPSD| 46663874
11
13-
15
Chương 4. Ki m định giả
thuyết các tham số
I. Bài toán ki m định
1.1. Giả thuyết và đối thuyết
1.2. Các loại sai lầm
1.3. Mức ý nghĩa và giá trị
pvalue
II. Ki m định cho trung
bình
2.1. Kiểm định trung bình
trênmột tổng thể
2.2. Kiểm định sự sai
kháctrung bình trên hai tổng
thể:
mẫu phối hợp, mẫu độc lập
CLO4
-5
Giảng viên
- Thuyết
giảng - Đặt
câu hỏi và
bài tập - T
chức thảo
lun
nhóm
A 1.1, A
1.2, A 1.3
III. Ki m định cho tỷ lệ
3.1. Kiểm định tỷ lệ trên
một tổng thể
3.2. Kiểm định sự sai khác tỷ lệ
trên hai tổng thể
IV. Ki m định cho
phương sai
4.1. Kiểm định phương sai
trênmột tổng thể
4.2. Kiểm định tỷ lệ phương
sai
trên hai tổng thể
Sinh viên
- Học ở lớp:
trả lời câu
hỏi, thảo
luận, làm bài
tập nhóm,
đặt câu hỏi -
Học ở nhà:
giải bài tập về
nhà, thảo
luận nhóm.
(1): Thông n về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiu CLOx)
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu
có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành: Kết hợp trong buổi học lý thuyết
Tun/
Buổi học
(1)
Nội dung
(2)
CĐR môn học
(3)
Hoạt động dạy
học
(4)
Bài đành giá
(5)
lOMoARcPSD| 46663874
12
Tuần 8
Bài thực hành
1: Các mô
phỏng dữ liu
của các phân
phối xác suất
thông dụng. 2:
Các bảng biểu
của các bộ
CLO1,
CLO2,
CLO5
Dạy: thực hành
Stata
Học ở lớp:
A1.1,
A1.2
dữ liu.
3: Thống kê
mô tả các bộ
dữ liu.
Tuần 14
Bài thực hành
1: Thống kê
suy diễn 2: Các
bài toán ước
ợng và kiểm
định
CLO3-5
Dạy: thực hành
Stata
Học ở lớp:
A1.1,
A1.2
(1): Thông n về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung thực hành theo bài thực hành.
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiu CLOx),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu
có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
9. Tổng thời lượng học tập
lOMoARcPSD| 46663874
13
Hình thức
Hoạt động dạy và học
Số lần
Thời lượng (giờ)
Tổng
thời
ng
(giờ)
Thời lượng học
trên lớp (bao gồm
cả tuần
thi)
Thuyết giảng, thảo
lun…
15
2.5
37.5
Tự học ngoài giờ
Sinh viên xem bài
trước, thảo luận
nhóm, ôn tập…
15
6
90
Bài tập nh huống
A1.1 –
A1.2
Sinh viên giải bài tập
về nhà
2
1
2
Bài thuyết
trình A1.3
Sinh viên trình bày bài
thuyết trình trên lớp
1
5
5
Thi giữa kỳ
1
1.25
1.25
Thi cuối kỳ
1
1.25
1.25
Tổng thời lượng
Tổng thời lượng/ ….. giờ
Chuyển đổi n chỉ theo ECTS
Ghi chú: 1 ết = 50 phút = 5/6 giờ; 1 n chỉ 50h học tập bao gồm cả thời gian học tập
trên lớp, tự học, nghiên cứu, dự kim tra, đánh giá.
10. Quy định của môn học
Sinh viên không nộp bài tập các báo cáo đúng hạn, được coi như không nộp bài;
sinh viên vắng 20% số buổi trở lên, không được phép dự thi cuối kỳ.
11. Phụ trách môn học
-Khoa: Toán Kinh Tế
-Bộ môn: Phân ch dữ liệu
-Địa chỉ và email liên hệ: hoalt@uel.edu.vn
12. Đề cương được cập nhật và biên soạn ngày:
29/05/2023
13. Đề cương được thẩm định và thông qua ngày:
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2023 GIẢNG VIÊN LẬP
ĐỀ CƯƠNG TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG
KHOA
lOMoARcPSD| 46663874
14
TS. Lê Thanh Hoa TS. Lê Thanh Hoa
TS. Phạm Hoàng Uyên
PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ RUBRIC GIẢNG VIÊN TỰ THIẾT K CHO CÁC BÀI ĐÁNH GIÁ
Rubric đánh giá kỹ năng thuyết trình (THAM KHẢO)
Mô tả êu chí
Điểm
tối đa
Đim
Nhận xét của
giảng viên
Nội dung (45%)
Bài thuyết trình mục đích, chủ đvà bố cục ràng (giới thiệu, c
nội dung chính, kết luận vấn đề).
10
Biết chọn lọc nội dung làm điểm nhấn trong bài thuyết trình, tránh lan
man.
Đồng thời, vẫn bảo đảm đầy đủ những kiến thức cơ bản về vấn đề cần
trình bày.
5
Đưa ra những ví dụ thích hợp, dữ kiện và hoặc số liệu thống kê; hỗ tr
cho kết luận ý tưởng bằng dẫn chứng cụ thể.
10
Thông n đưa ra chính xác, khoa học và cập nhật.
5
Trình bày thông n theo trình tự hợp , an ninh thú vị thuận ện cho
việc theo dõi bài thuyết trình.
5
Bài trình bày không có lỗi chính thoặc lỗi ngữ pháp và quá nhiều chữ
trong slide thuyết trình.
5
Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thhiện rõ được sự hiểu biết sâu
sắc về chủ đề.
5
Hình thức (20%)
sử dụng các công cụ, thiết b hỗ tr bài trình chiếu
(powerpoint/prezi, infographic, hình ảnh, sơ đồ bảng biểu, bản đồ...).
5
Các công cụ hỗ trhình thức tốt (hình ảnh sắc nét, kích thước không
quá nhỏ, cỡ chtrình chiếu hợp lý, dễ nhìn, phóng nền làm nổi bật chữ
viết...).
5
Sử dụng công cụ hỗ trphù hợp nội dung thuyết trình (hình ảnh phù
hợp nội dung, các sơ đồ bảng biểu thiết kế hợp lý...)
5
lOMoARcPSD| 46663874
15
sự sáng tạo, ấn tượng trong việc sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ
trợ.
5
Phong cách (20%)
Phong thái tự n, chuyên nghiệp, nhiệt thuyết trình bày chủ đề.
5
Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ hình thể, tốc độ nói và âm lượng phù
hợp.
Nói trôi chảy, mạch lạc, không bị ngắt quãng, ề à hoặc có những từ ng
thừa (à, ờ, thì, mà, là…)
5
Thu hút sự chú ý của người nghe, luôn tương tác với người nghe (giao
lưu bằng ảnh mặt).
5
Thuyết phục người nghe nhận ra nh hợp tầm quan trọng của chủ
đề trình bày.
5
Thời gian (5%)
Thời gian thuyết trình vừa đủ, không vi phạm thời gian tối thiểu hoặc
tối đa cho phép.
5
Hợp tác nhóm (10%)
Có sự phân chia công việc hợp lý giữa các thành viên trong nhóm.
5
Có sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên khi lên thuyết trình.
5
Tổng cộng: .../100 điểm
Rubric đánh giá kỹ năng làm việc nhóm (THAM KHẢO)
Tiêu chí
Chưa đạt
Đạt yêu cầu
Tốt
Rất tốt
lOMoARcPSD| 46663874
16
Đóng
góp
Hiếm khi đưa ra
những thông n/ý
ởng hữu ích khi
tham gia thảo luận
nhóm, và/hoặc chỉ
làm những được
yêu cầu.
Đóng góp chủ yếu
những ý tưởng hữu ích.
Theo kế hoạch của
nhóm và hoàn thành
nhiệm vụ.
Hiểu mục đích mục
êu chung. Làm việc
với nhóm bằng cách
đóng góp ý tưởng để
phát triển kế hoạch
hành động bằng
cách thực hiện công
việc được giao.
Thu thập thông n
chia sẻ ý tưởng
hữu ích cho các cuộc
thảo luận. Làm việc
với nhóm để thiết
lập mục đích và mục
êu chung.
Tạo điều kiện cho sự
phát triển của kế
hoạch hành động.
Thực hiện công việc
được giao hỗ tr
người khác hoàn
thành nhiệm vụ của
họ.
Tp
trung
vào
nhim
vụ
Không thực hiện
nhiệm vụ được giao.
Thường bỏ lỡ các
cuộc họp khi
mặt,
Thực hiện các nhiệm vụ
được giao nhưng cần
nhắc nhở từ thành viên
khác.
Thực hiện tất cả các
nhiệm v được giao.
Tham dự các cuộc họp
thường xuyên
Thực hiện mọi
nhiệm vụ rất hiệu
quả. Tham dự tất c
các cuộc họp và
không bất cứ đóng
góp mang
nh xây dựng.
Dựa vào người khác
để làm việc.
Tham dự các cuộc họp
thường xuyên nhưng
thường không
nói bất cđiều gì
mang nh xây dựng.
Đôi khi mong đợi người
khác làm công việc của
mình.
và thường tham
gia hiệu quả.
Nói chung đáng n cậy.
tham gia nhiệt nh.
Rất đáng
n cậy.
Gii
quyết
vấn đề
Không cố gắng giải
quyết vấn đề hoc
giúp người khác giải
quyết vấn đề.
Không đưa ra các giải
pháp, nhưng sẵn sàng
thử các giải pháp được
đề xuất bởi các thành
viên khác trong nhóm.
Cải thiện các giải pháp
được đề xuất bởi các
thành viên khác trong
nhóm.
Tích cực m kiếm
đề xuất giải pháp
cho các vấn đề nảy
sinh trong quá trình
làm việc nhóm.
lOMoARcPSD| 46663874
17
Hợp tác
Hiếm khi lắng nghe,
chia sẻ hỗ tr
những nỗ lực của các
thành viên khác.
Không hợp tác và cản
tr nhóm trong việc
đạt được những thỏa
thuận.
Thường lắng nghe, chia
sẻ và ủng hnhững nỗ
lực của thành viên
khác. Tuy nhiên đưa ra
một số quyết định
không cần tham khảo ý
kiến hay đồng thuận
của nhóm.
Thường lắng nghe, tôn
trọng, chia sẻ hỗ tr
những nỗ lực của
thành viên khác.
Luôn luôn lắng
nghe, chia sẻ hỗ
tr những nỗ lực
của thành viên khác.
Cố gắng để gicho
các thành viên làm
việc tốt với nhau.
Quản lý
thi
gian
Khó khăn trong việc
hoàn thành công việc
theo thời hạn. Nhóm
phải điều chỉnh thời
hạn hoặc phân công
công
việc.
Có xu hướng chần chừ,
nhưng luôn hoàn
thành công việc theo
thời hạn.
Nhóm không cần điều
chỉnh thời hạn hoặc
phân công công việc.
Quản tốt thời gian
để đảm bảo hoàn
thành đúng thời hạn.
Hỗ tr nhiệm vụ của
các thành viên khác
trong trường hợp cần.
Tạo điều kiện cho
các thành viên khác
quản thời gian để
hoàn thành công
việc đúng hạn. Sẵn
sàng hỗ tr nhim
vụ của các thành
viên khác.
Thái độ
Thường công khai chỉ
trích công việc của
các thành viên khác
trong
nhóm.
Thường thái độ
êu cực về c nhiệm
vụ.
Đôi khi công khai chỉ
trích công việc của các
thành viên khác trong
nhóm.
Thường thái độ ch
cực về các nhiệm vụ.
Rất hiếm khi công khai
chỉ trích công việc của
người khác. Thường
thái độ ch cực về các
nhiệm vụ.
Không bao giờ công
khai chỉ trích công
việc của thành viên
khác. Luôn thái
độ ch cực về các
nhiệm
vụ.
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NGƯỜI HỌC
ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (THAM KHẢO)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LUT Độc lập - T do - Hạnh phúc
Khoa/Bộ môn …
………, ngày … tháng … năm …
O CÁO
Đánh giá mức độ người học đạt CĐR học phần
Học kỳ: …...... Năm học: ………
I. Thông n chung
Tên học phần: …………………………………… Mã học phần: ………………………………..
Số n chỉ: ………………………………………………………………………………………... Giảng viên phụ trách:
……………………………………………………………………………
Chương trình đào tạo (CTĐT):
lOMoARcPSD| 46663874
18
……………………………………………………………………..
II. Kế hoạch đánh giá
Bảng 1. Kế hoạch đánh giá mức độ người học đạt CĐR học phần (CLO)
Kí hiệu
CLO
Nội
dung
CLO
Cần đánh
giá
mức đ
CLO
Có sử dụng
để
đánh giá
mức đ
PLO
PP/công c
đánh giá
Thu thập dliệu
Phân
ch d
liệu và
viết báo
cáo
Mục êu
Dữ
liệu
đưc
lấy từ
Đơn
vị/
nhân phụ
trách
Đơn
vị/cá nhân
ph
trách
Tiêu
chí
đạt
Mục
êu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
CLO 1
CLO 2
Chú thích các cột:
(1) Liệt kê tất cả các CLO
(2) Nêu nội dung của CLO tương ứng
(3) Đánh dấu X vào CLO cần đo lường đánh giá mức độ đạt. Ưu ên đánh giá mngưi
học đạt được các CLO cốt lõi, quan trọng nhất của học phần, đặc biệt là các CLO có mức độ đóng
góp và hỗ trợ đạt được chuẩn đầu ra CTĐT (PLO) ở mức R hoặc mức M. Khuyến khích giảng viên
đánh giá mức độ đạt tất cả các chuẩn đầu ra của học phần (nếu có thể).
(4) Đánh dấu X vào ô tương ứng nếu học phần sử dụng CLO của hàng tươngứng trong
bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt PLO. Trong đề cương chi ết học phần cũng cần
mô tả rõ CLO tương ứng của học phần này sẽ được sử dụng làm dữ liệu để đo lường đánh giá các
PLO.
(5) Phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm phương pháp đánh giá trực ếp,đánh giá gián
ếp, đánh giá tổng kết, đánh giá quá trình. Công cụ đánh giá trực ếp bao gồm: bài thi tự luận,
trắc nghiệm, vấn đáp, thuyết trình, dự án capstone, chứng chỉ chuyên môn, bài ểu luận,... Công
cụ đánh giá gián ếp bao gồm: phỏng vấn, khảo sát, đánh giá dữ liệu thống kê...
(6) Dữ liệu có thể được lấy từ bài thi cuối kỳ, và/hoặc bài thi giữa kỳ, hoặc đánhgiá quá trình
(bài tập lớn, dự án, làm việc nhóm, thí nghiệm thực hành...). Trong trường hợp CLO được đánh
giá thông qua một phần hoặc một số câu của bài thi kiểm tra thì cần chú thích rõ, Ví dụ: để đánh
giá mức độ đạt CLO1, cần lấy dữ liệu từ câu 1-10 (phần thi trắc nghiệm) của bài thi cuối kỳ. Lưu ý:
điểm số của cả bài thi hay một phần bài thi cần được quy đổi về thang điểm 4 mức A, B, C, D để
thuận ện cho việc đánh giá và đối sánh mức độ đạt CLO.
(7) Nêu tên đơn vị/nhân có trách nhiệm cung cấp dữ liệu (ví dụ như Phòng/TKhảo thí
ĐBCLGD) hoặc thống kê và nhập dữ liệu (ví dụ như tên giảng viên phụ trách học phần) phục vụ cho
việc đánh giá mức độ ngưi học đạt CLO.
(8) Nêu tên đơn vị/cá nhân phụ trách soát, tổng hợp, phân ch dữ liệu viếtbáo cáo đánh
giá học phần.
(9) Tiêu chí đạt giúp xác định xem người học có đạt được CLO hay không, trongđó, cần chỉ rõ
mức kết quả học tập mà người học cần đạt để được coi là đáp ứng CLO. Ví dụ: êu chi đạt là điểm
C trở lên (bao gồm điểm A, B và C) trong thang điểm 4 mức.
lOMoARcPSD| 46663874
19
(10) Mức mục êu: xác định tỷ lệ người học sẽ đạt được CLO với êu chỉ đạt đãđược xác định
ở cột (9). Ví dụ 75% người học sẽ đạt được CLO1. Đây được xem là kỳ vọng của giảng viên đối với
người học trong việc đạt được CLO.
III. Kết quả đánh giá
1. Thống kê tỷ lệ người học đạt được CLO
Bảng 2. Thống kê tỷ lệ người học đạt được CLO
CLO
Tổng số
NH
Phân loại
Tỷ lệ NH đạt
NH đạt
đim A
NH đạt
đim B
NH đạt điểm
C
NH đạt điểm
D
Đạ
t
Không
đạt
Số
NH
Tỷ lệ
%
Số
NH
Tỷ lệ
%
Số
NH
Tỷ lệ
%
Số
NH
Tỷ lệ
%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
CLO 1
CLO 2
Chú thích các cột:
(1) Chi liệt kê các CLO cần đánh giá dựa vào kế hoạch đánh giá được xây dựng ở Bảng 1.
(2) Tổng số người học tham gia học học phần.
(3) và (4) Điền lần lượt số người học đạt được điểm A (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm ngưi
học đạt điểm A so với tổng số người học ở cột (2).
(5) và (6) Điền lần lượt số người học đạt được điểm B (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm ngưi
học đạt điểm B so với tổng số người học cột (2).
(7) và (8) Điền lần lượt số người học đạt được điểm C (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm ngưi
học đạt điểm C so với tổng số người học cột (2).
(9) và (10) Điền lầnợt số người học đạt được điểm D (trong thang điểm 4 mức) tỷ lệ phần trăm người
học đạt điểm D so với tổng số người học ở cột (2).
2. Nhận xét, đánh giá chung
Bảng 3. Nhận xét đánh giá chung về học phần
ST
T
Vấn đề tồn tại của học phần
Nguyên nhân có thể
Giải pháp cải ến
1
2
lOMoARcPSD| 46663874
20
Lưu ý: Trên cơ sở phân ch kết quả thống kê ở Bảng 2 và đối sánh với dữ liệu tỷ lệ đạt thời điểm đánh
gitrước (nếu có), đơn vị/cá nhân phụ trách viết báo cáo đánh giá học phần đưa ra nhận t đánh giá
chung về những tồn tại của học phần cũng như giải pháp cải ến (nếu cần) nhằm không ngừng cải ến,
nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng được mục êu đào tạo và CĐR học phần.
3. Kết luận
Trân trọng./.
…, ngày … tháng … năm
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BÁO CÁO
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ (Ký và ghi rõ họ và tên) MÔN
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ THANG ĐO THIT K CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (THAM KHẢO)
I. Thang đo đánh giá nhận thức Bloom (1 – 6) (THAM KHO)
Cấp độ min
nhận thức
Các động từ
Sáng tạo
Tạo ra, lập kế hoạch, sáng tác, phát triển, sáng tạo, sáng chế, tổ
chức, xây dựng, sản xuất, biên soạn, thiết kế, tổ hợp lại.
Đánh giá
Xếp hạng, đánh giá, giám sát, kiểm tra, thử nghiệm, phán quyết.
Phân ch
Phân ch, chia nhỏ, so sánh, chọn lọc, làm tương phản, bóc tách,
phân biệt, xác định, nhận dạng, phác thảo.
Vận dụng
Triển khai, tổ chức, giải quyết, xây dựng, biểu diễn, phát hiện, thực
hiện, sửa đổi, điều khiển, thay đổi, vận hành, dự báo, chuẩn bị, sản
xuất, chỉ ra, giải quyết, chọn.
Hiểu
Minh họa, bảo vệ, so sánh, ước lượng, giải thích, phân loại, phổ
biến, diễn giải, viết lại, suy đoán, tổng hợp lại, dịch.
Nh
Định nghĩa, mô tả, xác định, kể tên, liệt kê, trình bày, nhắc lại, k
lại, nhận biết, tái tạo, chọn lọc, cho thấy, định vị.
Nguồn: (1) L.W. Anderson và cộng sự, A Taxonomy for Learning,
Teaching, and Assessing: A Revision of Bloom’s Taxonomy of
Educaonal Objecves. New york: Longman, 2001
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46663874
Mẫu 7: Đề cương chi tiết học phần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT KHOA TOÁN KINH TẾ
BỘ MÔN PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát:
Tên học phần tiếng Việt
Thống kê trong kinh doanh
Tên học phần tiếng Anh Business Statistics Mã học phần
Kiến thức đại cương/ Kiến thức cơ sở ngành/
Kiến thức ngành/ Kiến thức chuyên ngành Thuộc khối kiến thức
🗹 Bắt Tự chọn buộc Trình độ Đại học Ngành học Khóa học 2023 - 2025 Năm học 2 Học kỳ 1 3 tín chỉ
Lý thuyết (15 tiết/tín chỉ): 45 tiết Số tín chỉ
Thực hành (30 tiết/tín chỉ): 0 tiết
Tự học, tự nghiên cứu (30 giờ/tín chỉ): 135 tiết Môn học tiên quyết Toán Kinh tế Môn học trước Toán Kinh tế Môn học sau
Phân tích dữ liệu, Kinh tế lượng Môn học song hành Ngôn ngữ sử dụng trong Tiếng Việt, tiếng Anh giảng dạy
TS. Lê Thanh Hoa, TS. Phạm Hoàng Uyên, TS. Nguyễn
Phúc Sơn, TS. Lê Thị Thanh An, TS.
Các giảng viên phụ trách Phạm Văn Chững, TS. Lê Phương, TS. Huỳnh giảng dạy
Tố Uyên, ThS. Võ Thị Lệ Uyển, ThS. Nguyễn Đình Uông,
ThS. Trương Quang Nhật và một số giảng viên thỉnh giảng.
Các giảng viên trợ giảng 2. Mô tả môn học lOMoAR cPSD| 46663874 2
Nội dung chính của môn học gồm các nội dung sau:
● Cung cấp các công cụ tính toán xác suất, các đặc trưng của phânphối xác
suất, một số phân phối xác suất thường gặp.
● Cung cấp các kiến thức nền tảng về thống kê, bao gồm cả thốngkê mô tả và thống kê suy diễn.
● Vận dụng được các kiến thức thống kê đã học vào các dữ liệuthực tế.
● Bước đầu có thể tự nghiên cứu hoặc theo nhóm để thực hiện mộtđề tài
nghiên cứu về bài toán thực tế có sử dụng các kiến thức thống kê.
● Biết sử dụng phần mềm phổ biến trong xử lý dữ liệu thống kê là Stata.
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn) Giáo trình:
[1]. Phạm Hoàng Uyên, Lê Thị Thanh An, Lê Thanh Hoa, Võ Thị Lệ Uyển, Lê Hồng Diễn, Trương
Quang Nhật. “Giáo trình Lý thuyết xác suất”. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh, 2021.
[2]. Phạm Văn Chững, Lê Thanh Hoa & Nguyễn Đình Uông. “Giáo trình Thống kê Ứng dụng”. NXB
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2019. (Giáo trình của Khoa Toán Kinh tế - Đại học
Kinh tế - Luật, ĐHQG TPHCM). Tài liệu khác:
[3]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, “Thống kê ứng dụng trong Kinh tế - Xã hội”, NXB Lao Động – Xã Hội, 2010.
[4]. Trần Bá Nhẫn – Đinh Thái Hoàng, “Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên
cứu kinh tế”, NXB Thống kê, 2006.
[5]. Excel ứng dụng trong kinh tế - Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright [6]. Doughlas A. Lind,
William G. Marchal, Samuel A. Wathen, Basic Statistics for Business and Economics, Mc Graw Hill, Singapore, 2011. 4. Phần mềm: Excel, Stata software
5. Mục tiêu môn học
(Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chuẩn đầu ra
(X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực (TĐNL) được phân bổ cho môn học) lOMoAR cPSD| 46663874 3 Mô tả mục tiêu CĐR của môn học Mục tiêu TĐNL (2) (CLOx) (3) (COx) (1) (4) Thể hiện được sự hiểu biết về các CO1 kiến thức cơ bản CLO1 của lý thuyết xác suất 3 CO2 Hiểu về dữ liệu, CLO2 3 các mô tả dữ liệu, tính toán được các đại lượng thống kê đặc trưng CO3 Thực hiện 3 được các bài toán ước lượng tham số và CLO3 điều kiện áp dụng được các bài toán này CO4 Biết sử dụng phần 3 mềm trong trình
bày và xử lý số liệu CLO4 là Stata trong kiểm định giả thuyết CO5 Ứng dụng CLO5 4 kiến thức thống kê ứng dụng đã học để thực hiện đề tài giải quyết bài toán thực tế
(1): Ký hiệu mục tiêu của môn học. lOMoAR cPSD| 46663874 4
(2): Mô tả các mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR và bối cảnh
áp dụng tổng quát.
(3), (4): Ký hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng được phân bổ cho môn học.
6. Chuẩn đầu ra môn học
(Các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M)
Mức độ giảng dạy CĐR Mô tả CĐR Chuẩn đầu ra (I, T, U hoặc I, R, (1) (2) CTĐT (PLOs) M) (3) CLO1 Tính được xác suất của một biến cố, tính được các tham số của biến PLO2 I, T ngẫu nhiên về kỳ vọng, phương sai, hiệp phương sai. CLO2
Phân biệt được các PLO2 I, T, U dạng dữ liệu (định tính, định lượng) và các thang đo tương ứng, các phương pháp thu thập dữ liệu, biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng và đồ thị, các đại lượng thống kê đặc trưng Bài toán ước PLO3, PLO3 T lượng các đại lượng thống kê CLO3 đặc trưng: trung bình, tỷ lệ, phương sai lOMoAR cPSD| 46663874 5 Thực hiện các bài PLO2, PLO3 toán kiểm định giả CLO4 thuyết của các đại I, T, U lượng thống kê đặc trưng Vận dụng các kiến PLO3 T, U thức thống kê ứng dụng để thực hiện CLO5 đề tài về bài toán thực tế
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR và bối cảnh áp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I (Introduce):
giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo.
7. Đánh giá môn học
- Yêu cầu chung của học phần theo quy chế:
+ Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm
0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và
được tính điểm lần đầu.
+ Điểm thành phần: kết quả học tập một học phần được đánh giá theo quá trình học
tập, thể hiện bởi các điểm thành phần được làm tròn tới một chữ số thập phân.
+ Điểm học phần được tính từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng,
được làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài đánh giá, các tiêu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ
đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học) Thành Bài đánh Tiêu chí Thời Trọng số CĐR môn phần đánh giá đánh giá lượng Trọn g con học giá (1) (Ax.x) (4) đánh số (7) (CLOx) (2) giá (6) (3) (5) A1. Đánh Đề tài giá quá A1.1 CLO5 nhóm/cá 30% trình nhân lOMoAR cPSD| 46663874 6 Bài tập cá A1.2 CLO1- 4 nhân, phát biểu Các điểm A1.3 CLO1- 5 thưởng Trắc A2. Đánh nghiệm A2.1 CLO1-5 75 phút 20% giá giữa kì kết hợp tự luận Trắc A3. Đánh nghiệm A3.1 CLO1-5 75 phút 50% giá cuối kì kết hợp tự luận
(1): Các thành phần đánh giá của môn học.
(2): Ký hiệu các bài đánh giá
(3): Các CĐR được đánh giá.
(4): Tiêu chí đánh giá như bài tập nhóm/cá nhân về nhà, bài tập nhóm/cá nhân tại
lớp, dự án, đồ án môn học….. (5): Thời lượng đánh giá theo phút tại lớp (nếu có)
(6): Trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm môn học
(7): trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm của thành phần đánh giá -
Thang điểm đánh giá: theo thang điểm 10, thang điểm 100 hoặcthang điểm 4 được
dùng để ghi nhận và phân loại kết quả đánh giá.
Thang điểm và cách xếp loại kết quả học tập được thực hiện như sau: Thang điểm hệ 4 Xếp loại Thang điểm hệ 10 Thang điểm hệ 100 Điểm số Điểm chữ Xuất sắc Từ 9,0 đến 10,0 Từ 90 đến 100 4,0 A+ Giỏi Từ 8,0 đến cận 9,0 Từ 80 đến cận 90 3,5 A Khá Từ 7,0 đến cận 8,0 Từ 70 đến cận 80 3,0 B+ Trung bình khá Từ 6,0 đến cận 7,0 Từ 60 đến cận 70 2,5 B Trung bình Từ 5,0 đến cận 6,0 Từ 50 đến cận 60 2,0 C lOMoAR cPSD| 46663874 7 Yếu Từ 4,0 đến cận 5,0 Từ 40 đến cận 50 1,5 D+ Từ 3,0 đến cận 4,0 Từ 30 đến cận 40 1,0 D Kém < 3,0 Dưới 30 0,0 F -
Học phần có điểm từ 5,0 trở lên được xem là học phần đạt, số tínchỉ của học phần
này được tính là số tín chỉ tích lũy.
8. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
(Các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn
học, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của môn học) Lý thuyết Tuầ n/ CĐR Hoạt động dạy Hoạt động Buổi Nội dung môn đánh giá (1) (2) học học (5) (3) (4) 1-5
Chương 1. Xác suất – Đại CLO1 Giảng viên A 1.1, A 1.2, A
lượng ngẫu nhiên - Thuyết 2.1
I. Định nghĩa xác suất giảng - Đặt 1. 1.Biến cố
1.2. Định nghĩa xác suất theo câu hỏi và bài
quan điểm cổ điển 1.3. Định tập
nghĩa xác suất theo quan điểm - Tổ thống kê chức
II. Công thức tính xác lOMoAR cPSD| 46663874 8 suất thảo luận
2.1. Công thức cộng xác suất nhóm
2.2. Xác suất có điều kiện Sinh viên
2.3. Công thức nhân xác suất
2.4. Công thức xác suất đầy đủ - Học ở lớp: 2.5. Công thức Bayes trả lời câu III.
Đại lượng ngẫu nhiên hỏi, thảo
3.1. Đại lượng ngẫu nhiên rời luận, làm bài rạc tập nhóm,
3.2. Đại lượng ngẫu nhiên liên đặt câu hỏi - tục Học ở nhà:
3.3. Vector ngẫu nhiên 3.4. Các giải bài tập về
tham số đặc trưng của biến nhà, thảo ngẫu luận nhóm, nhiên * Kỳ xem trước bài vọng mới * Phương sai, độ lệch chuẩn * Hiệp phương sai và hệ số tương quan IV.
Một số phân phối
xác suất rời rạc thông dụng 4.1. Phân phối Bernoulli
4.2. Phân phối nhị thức
4.3. Phân phối Poisson
V.Một số phân phối xác suất
liên tục thông dụng
5.1. Phân phối đều 5.2. Phân phối chuẩn
5.3. Phân phối chuẩn tắc
5.4. Phân phối Student
5.5. Phân phối Chi bình phương
5.6. Phân phối Fisher lOMoAR cPSD| 46663874 9 6-8
Chương 2. Thống kê mô tả I. CLO2 Giảng viên A 1.1, A 1.2
Khái niệm thống kê và các , - Thuyết
loại thang đo dữ liệu
1.1. Mẫu, tổng thể, dữ liệu CLO5 giảng - Đặt
định tính, dữ liệu định câu hỏi và bài lượng tập - Tổ chức
1.2. Thống kê mô tả, thống kê suy diễn thảo luận
1.3. Dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ nhóm cấp. Sinh viên
1.4. Cấp bậc đo lường và các
loại thang đo dữ liệu. II. Trình - Học ở
bày dữ liệu bằng bảng và đồ lớp: trả lời thị câu hỏi, thảo
2.1. Bảng tần số, tần suất, tần luận, làm bài suất tích lũy. tập nhóm,
2.2. Biểu đồ hình cột, thanh đặt câu hỏi - 2.3. Biểu đồ hình tròn Học ở nhà: 2.4. Biểu đồ nhánh lá giải bài tập
III. Tóm tắt dữ liệu bằng các về nhà, thảo
đại lượng thống kê mô tả 3.1 luận nhóm,
Các đặc trưng đo lường khuynh xem trước
hướng tập trung: trung bình, bài mới
trung vị, tứ phân vị, số yếu vị.
3.2 Các đặc trưng đo lường khuynh hướng phân tán:
khoảng biến thiên, độ trải giữa,
phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên.
3.3 Khảo sát hình dạng phân
phối của tập dữ liệu: dạng đối
xứng, dạng lệch, hệ số lệch. lOMoAR cPSD| 46663874 10 9-12
Chương 3. Ước lượng các CLO3 Giảng viên A 1.1, A tham số , - Thuyết 1.2, A 2.1
I. Phân phối xác suất của các
đại lượng thống kê trên không
CLO5 giảng - Đặt gian mẫu câu hỏi và bài
1.1 Phân ph Āi xĀc su Āt tập
c甃ऀ a đ愃⌀i lượng th Āng kê - Tổ
cĀ phân ph Āi chu n. chức
1.2 Phân ph Āi tiêm cậ n
chu n ̣ c甃ऀ a cĀc đ愃⌀i lượng th Āng kê.
1.3 Suy di n th Āng kê. thảo luận II.
Khái niệm về ước nhóm lượng 2.1. Ước lượng điểm Sinh viên 2.2. Ước lượng khoảng - Học ở lớp:
III. Ước lượng khoảng trả lời câu
tincậy cho trung bình hỏi, thảo
3.1. Ước lượng trung bình luận, làm bài trênmột tổng thể tập nhóm,
3.2. Xác định cỡ mẫu đảm đặt câu hỏi -
bảosai số của ước lượng trung Học ở nhà:
bình nhỏ hơn giá trị cho trước giải bài tập về 3.3. Ước lượng sự sai nhà, thảo
kháctrung bình trên hai tổng luận nhóm,
thể: mẫu phối hợp, mẫu độc lập. xem trước bài
IV. Ước lượng khoảng tin cậy mới cho tỷ lệ
4.1. Ước lượng tỷ lệ trên mộttổng thể
4.2. Xác định cỡ mẫu đảm
bảosai số ước lượng tỷ lệ nhỏ hơn giá trị cho trước
4.3. Ước lượng sự sai khác
tỷlệ trên hai tổng thể
V. Ước lượng khoảng tin cậy cho phương sai
5.1. Ước lượng phương sai trên một tổng thể
5.2. Ước lượng tỷ lệ phương sai trên hai tổng thể lOMoAR cPSD| 46663874 11 13-
Chương 4. Ki ऀ m định giả CLO4 Giảng viên A 1.1, A 15
thuyết các tham số -5 - Thuyết 1.2, A 1.3 I.
Bài toán ki ऀ m định giảng - Đặt
1.1. Giả thuyết và đối thuyết 1.2. Các loại sai lầm câu hỏi và
1.3. Mức ý nghĩa và giá trị bài tập - Tổ pvalue chức thảo II.
Ki ऀ m định cho trung luận bình
2.1. Kiểm định trung bình nhóm trênmột tổng thể 2.2. Kiểm định sự sai
kháctrung bình trên hai tổng thể:
mẫu phối hợp, mẫu độc lập III.
Ki ऀ m định cho tỷ lệ Sinh viên
3.1. Kiểm định tỷ lệ trên - Học ở lớp: một tổng thể trả lời câu
3.2. Kiểm định sự sai khác tỷ lệ hỏi, thảo trên hai tổng thể luận, làm bài IV. Ki ऀ m định cho tập nhóm, phương sai đặt câu hỏi -
4.1. Kiểm định phương sai Học ở nhà: trênmột tổng thể giải bài tập về
4.2. Kiểm định tỷ lệ phương nhà, thảo sai luận nhóm. trên hai tổng thể
(1): Thông tin về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx)
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x)
Thực hành: Kết hợp trong buổi học lý thuyết Tuần/ CĐR môn học
Hoạt động dạy và Bài đành giá Nội dung Buổi học (3) học (5) (2) (1) (4) lOMoAR cPSD| 46663874 12 Tuần 8 Bài thực hành CLO1, Dạy: thực hành A1.1, 1: Các mô CLO2, Stata A1.2 phỏng dữ liệu CLO5 Học ở lớp: của các phân phối xác suất thông dụng. 2: Các bảng biểu của các bộ dữ liệu. 3: Thống kê mô tả các bộ dữ liệu. Tuần 14 Bài thực hành CLO3-5 Dạy: thực hành A1.1, 1: Thống kê Stata A1.2 suy diễn 2: Các Học ở lớp: bài toán ước lượng và kiểm định
(1): Thông tin về tuần/buổi học.
(2): Liệt kê nội dung thực hành theo bài thực hành.
(3): Liệt kê CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiệu CLOx),
(4): Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu)
(5): Liệt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiệu Ax.x) 9.
Tổng thời lượng học tập lOMoAR cPSD| 46663874 13 Tổng thời Hình thức
Hoạt động dạy và học
Số lần Thời lượng (giờ) lượng (giờ) Thời lượng học 37.5
trên lớp (bao gồm Thuyết giảng, thảo 15 cả tuần 2.5 luận… thi) Sinh viên xem bài 90 Tự học ngoài giờ trước, thảo luận 15 6 nhóm, ôn tập…
Bài tập tình huống Sinh viên giải bài tập A1.1 – 2 1 2 về nhà A1.2 Bài
thuyết Sinh viên trình bày bài trình A1.3 thuyết trình trên lớp 1 5 5 Thi giữa kỳ 1 1.25 1.25 Thi cuối kỳ 1 1.25 1.25
Tổng thời lượng
Tổng thời lượng/ ….. giờ
Chuyển đổi tín chỉ theo ECTS
Ghi chú: 1 tiết = 50 phút = 5/6 giờ; 1 tín chỉ 50h học tập bao gồm cả thời gian học tập
trên lớp, tự học, nghiên cứu, dự kiểm tra, đánh giá. 10.
Quy định của môn học
Sinh viên không nộp bài tập và các báo cáo đúng hạn, được coi như không nộp bài;
sinh viên vắng 20% số buổi trở lên, không được phép dự thi cuối kỳ. 11.
Phụ trách môn học -Khoa: Toán Kinh Tế
-Bộ môn: Phân tích dữ liệu
-Địa chỉ và email liên hệ: hoalt@uel.edu.vn 12.
Đề cương được cập nhật và biên soạn ngày: 29/05/2023 13.
Đề cương được thẩm định và thông qua ngày:
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2023 GIẢNG VIÊN LẬP
ĐỀ CƯƠNG TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA lOMoAR cPSD| 46663874 14
TS. Lê Thanh Hoa TS. Lê Thanh Hoa
TS. Phạm Hoàng Uyên
PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ RUBRIC GIẢNG VIÊN TỰ THIẾT KẾ CHO CÁC BÀI ĐÁNH GIÁ
Rubric đánh giá kỹ năng thuyết trình (THAM KHẢO) Điểm Nhận xét của Mô tả tiêu chí Điể m tối đa giảng viên Nội dung (45%)
Bài thuyết trình có mục đích, chủ đề và bố cục rõ ràng (giới thiệu, các 10
nội dung chính, kết luận vấn đề).
Biết chọn lọc nội dung làm điểm nhấn trong bài thuyết trình, tránh lan 5 man.
Đồng thời, vẫn bảo đảm đầy đủ những kiến thức cơ bản về vấn đề cần trình bày. 10
Đưa ra những ví dụ thích hợp, dữ kiện và hoặc số liệu thống kê; hỗ trợ
cho kết luận ý tưởng bằng dẫn chứng cụ thể.
Thông tin đưa ra chính xác, khoa học và cập nhật. 5
Trình bày thông tin theo trình tự hợp lý, an ninh thú vị thuận tiện cho 5
việc theo dõi bài thuyết trình.
Bài trình bày không có lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp và quá nhiều chữ 5 trong slide thuyết trình.
Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thể hiện rõ được sự hiểu biết sâu 5 sắc về chủ đề. Hình thức (20%) 5
Có sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ bài trình chiếu
(powerpoint/prezi, infographic, hình ảnh, sơ đồ bảng biểu, bản đồ...).
Các công cụ hỗ trợ có hình thức tốt (hình ảnh sắc nét, kích thước không 5
quá nhỏ, cỡ chữ trình chiếu hợp lý, dễ nhìn, phóng nền làm nổi bật chữ viết...). 5
Sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp nội dung thuyết trình (hình ảnh phù
hợp nội dung, các sơ đồ bảng biểu thiết kế hợp lý...) lOMoAR cPSD| 46663874 15
Có sự sáng tạo, ấn tượng trong việc sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ 5 trợ. Phong cách (20%) 5
Phong thái tự tin, chuyên nghiệp, nhiệt thuyết trình bày chủ đề.
Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ hình thể, tốc độ nói và âm lượng phù 5 hợp.
Nói trôi chảy, mạch lạc, không bị ngắt quãng, ề à hoặc có những từ ngữ
thừa (à, ờ, thì, mà, là…)
Thu hút sự chú ý của người nghe, luôn tương tác với người nghe (giao 5 lưu bằng ảnh mặt).
Thuyết phục người nghe nhận ra tính hợp lý và tầm quan trọng của chủ 5 đề trình bày. Thời gian (5%)
Thời gian thuyết trình vừa đủ, không vi phạm thời gian tối thiểu hoặc 5 tối đa cho phép. Hợp tác nhóm (10%) 5
Có sự phân chia công việc hợp lý giữa các thành viên trong nhóm. 5
Có sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên khi lên thuyết trình.
Tổng cộng: .../100 điểm
Rubric đánh giá kỹ năng làm việc nhóm (THAM KHẢO) Chưa đạt Đạt yêu cầu Tốt Rất tốt Tiêu chí lOMoAR cPSD| 46663874 16 Đóng
Hiếm khi đưa ra Đóng góp chủ yếu là Hiểu mục đích và mục góp
những thông tin/ý những ý tưởng hữu ích. tiêu chung. Làm việc
tưởng hữu ích khi Theo kế hoạch của với nhóm bằng cách Thu thập thông tin
tham gia thảo luận nhóm và hoàn thành đóng góp ý tưởng để nhiệm vụ. và chia sẻ ý tưởng nhóm, và/hoặc chỉ
phát triển kế hoạch hữu ích cho các cuộc làm những gì được
hành động và bằng thảo luận. Làm việc yêu cầu.
cách thực hiện công với nhóm để thiết việc được giao. lập mục đích và mục tiêu chung. Tạo điều kiện cho sự phát triển của kế hoạch hành động. Thực hiện công việc được giao và hỗ trợ người khác hoàn thành nhiệm vụ của họ. Tập
Không thực hiện Thực hiện các nhiệm vụ Thực hiện tất cả các Thực hiện mọi trung
nhiệm vụ được giao. được giao nhưng cần nhiệm vụ được giao. nhiệm vụ rất hiệu vào Thường bỏ lỡ các nhiệ m
nhắc nhở từ thành viên Tham dự các cuộc họp quả. Tham dự tất cả cuộc họp và khi có vụ khác. thường xuyên các cuộc họp và mặt, không có bất cứ đóng và thường tham tham gia nhiệt tình. góp mang
Tham dự các cuộc họp gia hiệu quả. Rất đáng tính xây dựng. thường xuyên nhưng
Nói chung đáng tin cậy. tin cậy. Dựa vào người khác thường không để làm việc. nói bất cứ điều gì mang tính xây dựng.
Đôi khi mong đợi người khác làm công việc của mình. Giải Không cố gắng giải
Cải thiện các giải pháp quyết
quyết vấn đề hoặc Không đưa ra các giải được đề xuất bởi các Tích cực tìm kiếm và vấn đề
giúp người khác giải pháp, nhưng sẵn sàng thành viên khác trong đề xuất giải pháp quyết vấn đề.
thử các giải pháp được nhóm. cho các vấn đề nảy
đề xuất bởi các thành sinh trong quá trình viên khác trong nhóm. làm việc nhóm. lOMoAR cPSD| 46663874 17 Hợp tác
Thường lắng nghe, tôn Luôn luôn lắng
Hiếm khi lắng nghe, Thường lắng nghe, chia trọng, chia sẻ và hỗ trợ nghe, chia sẻ và hỗ
chia sẻ và hỗ trợ sẻ và ủng hộ những nỗ những nỗ lực của trợ những nỗ lực
những nỗ lực của các lực của thành viên thành viên khác. của thành viên khác.
thành viên khác. khác. Tuy nhiên đưa ra Cố gắng để giữ cho
Không hợp tác và cản một số quyết định mà các thành viên làm
trở nhóm trong việc không cần tham khảo ý việc tốt với nhau.
đạt được những thỏa kiến hay đồng thuận thuận. của nhóm.
Quản lý Khó khăn trong việc Có xu hướng chần chừ, Quản lý tốt thời gian thời
hoàn thành công việc nhưng luôn
hoàn để đảm bảo hoàn Tạo điều kiện cho gian
theo thời hạn. Nhóm thành công việc theo thành đúng thời hạn. các thành viên khác
phải điều chỉnh thời thời hạn.
Hỗ trợ nhiệm vụ của quản lý thời gian để
hạn hoặc phân công Nhóm không cần điều các thành viên khác hoàn thành công công chỉnh thời hạn hoặc việc đúng hạn. Sẵn việc. trong trường hợp cần. phân công công việc. sàng hỗ trợ nhiệm vụ của các thành viên khác. Thái độ
Đôi khi công khai chỉ Rất hiếm khi công khai Không bao giờ công
Thường công khai chỉ trích công việc của các chỉ trích công việc của khai chỉ trích công
trích công việc của thành viên khác trong người khác. Thường có việc của thành viên
các thành viên khác nhóm.
thái độ tích cực về các khác. Luôn có thái trong
Thường có thái độ tích độ tích cực về các nhóm. nhiệm vụ. cực về các nhiệm vụ. nhiệm Thường có thái độ vụ. tiêu cực về các nhiệm vụ. PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NGƯỜI HỌC
ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (THAM KHẢO)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM LUẬT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khoa/Bộ môn …
………, ngày … tháng … năm … BÁO CÁO
Đánh giá mức độ người học đạt CĐR học phần
Học kỳ: …...... Năm học: ……… I. Thông tin chung
Tên học phần: ……………………………………
Mã học phần: ………………………………..
Số tín chỉ: ………………………………………………………………………………………... Giảng viên phụ trách:
……………………………………………………………………………
Chương trình đào tạo (CTĐT): lOMoAR cPSD| 46663874 18
……………………………………………………………………..
II. Kế hoạch đánh giá
Bảng 1. Kế hoạch đánh giá mức độ người học đạt CĐR học phần (CLO) Phân tích dữ Có sử dụng Thu thập dữ liệu liệu và Mục tiêu Cần đánh viết báo Nội để Kí hiệu giá PP/công cụ dung đánh giá cáo CLO mức độ đánh giá CLO mức độ Dữ Đơn Đơn CLO Tiêu PLO liệu vị/cá vị/cá nhân Mục được nhân phụ phụ chí tiêu lấy từ trách trách đạt (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) CLO 1 CLO 2 … …
Chú thích các cột:
(1) Liệt kê tất cả các CLO
(2) Nêu nội dung của CLO tương ứng
(3) Đánh dấu X vào CLO cần đo lường đánh giá mức độ đạt. Ưu tiên đánh giá mứcđộ người
học đạt được các CLO cốt lõi, quan trọng nhất của học phần, đặc biệt là các CLO có mức độ đóng
góp và hỗ trợ đạt được chuẩn đầu ra CTĐT (PLO) ở mức R hoặc mức M. Khuyến khích giảng viên
đánh giá mức độ đạt tất cả các chuẩn đầu ra của học phần (nếu có thể).

(4) Đánh dấu X vào ô tương ứng nếu học phần có sử dụng CLO của hàng tươngứng trong
bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt PLO. Trong đề cương chi tiết học phần cũng cần
mô tả rõ CLO tương ứng của học phần này sẽ được sử dụng làm dữ liệu để đo lường đánh giá các PLO.

(5) Phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm phương pháp đánh giá trực tiếp,đánh giá gián
tiếp, đánh giá tổng kết, đánh giá quá trình. Công cụ đánh giá trực tiếp bao gồm: bài thi tự luận,
trắc nghiệm, vấn đáp, thuyết trình, dự án capstone, chứng chỉ chuyên môn, bài tiểu luận,... Công
cụ đánh giá gián tiếp bao gồm: phỏng vấn, khảo sát, đánh giá dữ liệu thống kê...

(6) Dữ liệu có thể được lấy từ bài thi cuối kỳ, và/hoặc bài thi giữa kỳ, hoặc đánhgiá quá trình
(bài tập lớn, dự án, làm việc nhóm, thí nghiệm thực hành...). Trong trường hợp CLO được đánh
giá thông qua một phần hoặc một số câu của bài thi kiểm tra thì cần chú thích rõ, Ví dụ: để đánh
giá mức độ đạt CLO1, cần lấy dữ liệu từ câu 1-10 (phần thi trắc nghiệm) của bài thi cuối kỳ. Lưu ý:
điểm số của cả bài thi hay một phần bài thi cần được quy đổi về thang điểm 4 mức A, B, C, D để
thuận tiện cho việc đánh giá và đối sánh mức độ đạt CLO.

(7) Nêu tên đơn vị/cá nhân có trách nhiệm cung cấp dữ liệu (ví dụ như Phòng/TổKhảo thí và
ĐBCLGD) hoặc thống kê và nhập dữ liệu (ví dụ như tên giảng viên phụ trách học phần) phục vụ cho
việc đánh giá mức độ người học đạt CLO.

(8) Nêu tên đơn vị/cá nhân phụ trách rà soát, tổng hợp, phân tích dữ liệu và viếtbáo cáo đánh giá học phần.
(9) Tiêu chí đạt giúp xác định xem người học có đạt được CLO hay không, trongđó, cần chỉ rõ
mức kết quả học tập mà người học cần đạt để được coi là đáp ứng CLO. Ví dụ: tiêu chi đạt là điểm
C trở lên (bao gồm điểm A, B và C) trong thang điểm 4 mức.
lOMoAR cPSD| 46663874 19
(10) Mức mục tiêu: xác định tỷ lệ người học sẽ đạt được CLO với tiêu chỉ đạt đãđược xác định
ở cột (9). Ví dụ 75% người học sẽ đạt được CLO1. Đây được xem là kỳ vọng của giảng viên đối với
người học trong việc đạt được CLO.

III. Kết quả đánh giá
1. Thống kê tỷ lệ người học đạt được CLO
Bảng 2. Thống kê tỷ lệ người học đạt được CLO CLO Tổng số Phân loại NH Tỷ lệ NH đạt NH đạt NH đạt NH đạt điểm NH đạt điểm Đạ Không điểm A điểm B C D t đạt Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ NH % NH % NH % NH % (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (1 (12) 1) CLO 1 CLO 2 …
Chú thích các cột:
(1) Chi liệt kê các CLO cần đánh giá dựa vào kế hoạch đánh giá được xây dựng ở Bảng 1.
(2) Tổng số người học tham gia học học phần.
(3) và (4) Điền lần lượt số người học đạt được điểm A (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm người
học đạt điểm A so với tổng số người học ở cột (2).
(5) và (6) Điền lần lượt số người học đạt được điểm B (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm người
học đạt điểm B so với tổng số người học ở cột (2).
(7) và (8) Điền lần lượt số người học đạt được điểm C (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm người
học đạt điểm C so với tổng số người học ở cột (2).
(9) và (10) Điền lần lượt số người học đạt được điểm D (trong thang điểm 4 mức) và tỷ lệ phần trăm người
học đạt điểm D so với tổng số người học ở cột (2).
2. Nhận xét, đánh giá chung
Bảng 3. Nhận xét đánh giá chung về học phần ST
Giải pháp cải tiến
Vấn đề tồn tại của học phần
Nguyên nhân có thể T 1 2 … lOMoAR cPSD| 46663874 20
Lưu ý: Trên cơ sở phân tích kết quả thống kê ở Bảng 2 và đối sánh với dữ liệu tỷ lệ đạt ở thời điểm đánh
giả trước (nếu có), đơn vị/cá nhân phụ trách viết báo cáo đánh giá học phần đưa ra nhận xét đánh giá
chung về những tồn tại của học phần cũng như giải pháp cải tiến (nếu cần) nhằm không ngừng cải tiến,
nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng được mục tiêu đào tạo và CĐR học phần.
3. Kết luận Trân trọng./.
…, ngày … tháng … năm … XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BÁO CÁO
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ (Ký và ghi rõ họ và tên) MÔN PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ THANG ĐO THIẾT KẾ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (THAM KHẢO)
I. Thang đo đánh giá nhận thức Bloom (1 – 6) (THAM KHẢO) Các động từ Cấp độ miền nhận thức Sáng tạo
Tạo ra, lập kế hoạch, sáng tác, phát triển, sáng tạo, sáng chế, tổ
chức, xây dựng, sản xuất, biên soạn, thiết kế, tổ hợp lại. Đánh giá
Xếp hạng, đánh giá, giám sát, kiểm tra, thử nghiệm, phán quyết. Phân tích
Phân tích, chia nhỏ, so sánh, chọn lọc, làm tương phản, bóc tách,
phân biệt, xác định, nhận dạng, phác thảo. Vận dụng
Triển khai, tổ chức, giải quyết, xây dựng, biểu diễn, phát hiện, thực
hiện, sửa đổi, điều khiển, thay đổi, vận hành, dự báo, chuẩn bị, sản
xuất, chỉ ra, giải quyết, chọn. Hiểu
Minh họa, bảo vệ, so sánh, ước lượng, giải thích, phân loại, phổ
biến, diễn giải, viết lại, suy đoán, tổng hợp lại, dịch. Nhớ
Định nghĩa, mô tả, xác định, kể tên, liệt kê, trình bày, nhắc lại, kể
lại, nhận biết, tái tạo, chọn lọc, cho thấy, định vị.
Nguồn: (1) L.W. Anderson và cộng sự, A Taxonomy for Learning,
Teaching, and Assessing: A Revision of Bloom’s Taxonomy of
Educational Objectives. New york: Longman, 2001