Đề Cương Ôn Tập Toán 12 Giữa Học Kỳ 1

Đề cương ôn tập toán 12 giữa học kỳ 1 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 04 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau để các em học sinh cải nắm vững kiến thức, tự tin bước vào kỳ thi. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN KHI 12
( Năm học 2021 2022 )
Câu 1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A.Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1}.
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).
D.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1}.
Câu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = - x
3
+ 3x
2
- 1 là:
A. (0; 2) B.R. C.(1; +∞). D. (-∞; 0) và (2; +∞).
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
R
:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
cosyx
B.
y x x x
32
2 10
C.
y x x
42
1
D.
x
y
x
2
3
Câu 4:Với giá trị nào của m thì hàm số
32
1
(2 3) 2
3
y x mx m x m
nghịch biến trên tập xác định?
A. (-∞; -3] [1; +∞). B. (-3; 1) C.[-3; 1]. D.(-∞; 1).
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 2:
A.Có cực đại và cực tiểu. B.Đạt cực tiểu tại x = 0.
C.Có cực đại và không có cực tiểu. D.Không có cực trị.
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
2y x x
là:
A.
50 3
;
27 2



. B.
. C.
2 50
;
3 27



. D.
.
Câu 7: Đồ thị hàm số
42
23y x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 8: Vi giá tr nào ca mthì hàm s
3 2 2
4 20 20y x m x m x
đạt cực đại ti
2x
.
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
hoc
2m
.
Câu 9:Vi giá tr nào ca m thì hàm số y = mx
4
+ (m 3)x
2
+ 5 có 3 cực trị.
A.
0m
B.
03m
C.
3m
D.
03m hay m
Câu 10: Cho hàm số
42
8 4.y x x
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( 2; 0)
(2; ).
B.Hàm số đạt cực đại tại điểm
0.x
C.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D.Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 11:Cho ha
m sô
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm m để hàm số có 2
c tri
ta
i A, B tho
a mãn
22
2
AB
xx
A.
1m 
B.
2m
C.
3m 
D.
0m
Câu 12: Hàm s
2
xm
y
x1
có giá tr nh nhất trên đoạn
0;1
bng -1 khi:
2x 1
y
x1
+
=
+
Trang2
A.
m1
m1

B.
m3
m3

C.
m2
D.
m3
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2
x
y
x
trên đoạn
[0;3].
A.
[0;3]
[0;3]
1
min ( ) ; max ( ) 1.
3
f x f x
B.
[0;3]
[0;3]
7
min ( ) ; max ( ) 1.
5
f x f x

C.
[0;3]
[0;3]
7
min ( ) 1; max ( ) .
5
f x f x
D.
[0;3]
[0;3]
1
min ( ) 1; max ( ) .
3
f x f x
Câu 14:Giá tr nh nht ca hàm s
46y x x
đạt ti
0
x
, tìm
0
x
:
A.x
0
= 1. B. x
0
= -1 C.x
0
= 4. D. x
0
= - 6.
Câu 15:Đồ th hàm s
13
2
x
y
x
có tim cn ngang là:
A. y = -3 B.x= -2. C.y= 3. D. y= 1.
Câu 16: Đồ th hàm s
x1
y
x1
có bao nhiêu đường tim cn ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca s thực m sao cho đồ th hàm s
2
4x
y
x 2mx 4

có 2 đường tim cn.
A.
m2
B.
m 2 m 2
C.
m2
D.
m 2 m 2
Câu 18: Cho hàm s
fx
y
gx
vi
f x g x 0
, có
x
lim f x 1

x
lim g x 1


. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang
C. Đồ th hàm s có th có nhiều hơn một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
y1
y1
Câu 19: Cho hàm số y = x
3
5x - 2có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = - 2. Trong các điểm:
(I). (0; 2) (II). (
5; 2) (III). (
5; 2)
điểm nào là giao điểm của (C) và (d)?
A. Ch II và III. B. Ch I và III. C.C I, II và III.. D.Ch I và II..
Câu 20: Tìm m để phương trình
32
3 2 1x x m
3 nghiê
m phân biê
t.
A.
20m
B.
31m
C.
24m
D.
03m
Câu 21: .Biết đường thng
2yx
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
,AB
có hoành độ
lần lượt
,.
AB
xx
Hãy tính tng
.
AB
xx
A.
2.
AB
xx
B.
1.
AB
xx
C.
5.
AB
xx
D.
3.
AB
xx
Trang3
1
y
1
-1
2
O
-1
-2
x
-3
Câu 22: Đồ thị hàm số
32
2 6 3y x x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A.
2.
B.3. C.0. D.
3.
Câu 23: Tìm m để đồ th hàm s y = (x + 1)(x
2
+ 2mx + m
2
- 2m + 2) ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
A.m > 0. B. m > 1 và m ≠ 3. C.m > 1. D. 1 < m < 3.
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ th
2
2x 1
y
x
tại điểm có hoành độ
x1
là:
A.
y x 2
B.
y 3x 3
C.
y x 2
D.
y x 3
Câu 25: Cho hàm s
32
1
y x 2x 3x 1
3
đồ th (C). Tiếp tuyến ca (C) song song với đường thng
: y 3x 1
có phương trình là:
A.
y 3x 1
B.
26
y 3x
3

C.
y 3x 2
D.
29
y 3x
3

Câu 26: Cho hàm số
2
1
x
x
y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Hàm số luôn đồng biến trên (2; +∞).
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A.
32
3 1.y x x
B.
.y x x
3
31
C.
3
3 1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 28: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?
x

1

'( )fx
()fx
2


2
A.
21
.
2
x
y
x
B.
23
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
22
.
1
x
y
x
Câu 29: Đồ th sau ca hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
Câu 30: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
y
0
1
2
-1
Trang4
A.
33
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 31: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 32: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 33:. Khi lập phương là khối đa diện đều loi:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 34:Cho khi chóp S.ABC có th tích là V. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca ABAC. Th tích ca
khi chóp S.AB’C’ s là:
A.
1
2
V
B.
1
3
V
C.
1
4
V
D.
1
6
V
Câu 35: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
3
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông ti A, cnh AB = a, AC = 2a. Góc
giữa đường thẳng A’C và (ABC) bằng 60
0
. Tính th tích V ca khối lăng trụ đã cho.
A.
32
3
aV
B.
32
2
aV
C.
3
32
3
a
V
D.
34
3
aV
Câu 37: Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm?
A.
3
3
8
cmV
B.
3
8cmV
C.
cmV 8
D.
3
6cmV
Câu 38: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao
cmh 15
và diện tích mặt đáy
cmS 27
.
A.
cmV 405
B.
3
135cmV
C.
3
405cmV
D.
3
42cmV
Câu 39: Cho khối chóp
ABCDS.
đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh
5,2 aBCaAB
, cạnh bên
)(ABCDSA
. Biết
aSC 5
. Tính thể tích V của khối chóp
ABCDS.
.
A.
3
58
3
a
V
B.
3
54
3
a
V
C.
58
3
aV
D.
3
58
V
Câu 40:.Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ti A D . hai mt bên SAB SAD cùng
vuông góc vi mt phẳng đáy . Biết AD = DC = a, AB = 2a , SA = 𝑎
3 . Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
a
3
3
3
B.
a
3
3
4
C.
a
3
3
6
D.
a
3
3
2
-4
-
0
-1
-3
-4
1
x
y'
y
0
0
0
-
+
+
+
-
+
+
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 12
( Năm học 2021 – 2022 ) 2x + 1
Câu 1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng ? x + 1
A.Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1}.
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).
C.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).
D.Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1}.
Câu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = - x3 + 3x2 - 1 là: A. (0; 2) B.R. C.(1; +∞).
D. (-∞; 0) và (2; +∞).
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :
Chọn câu trả lời đúng: x  2
A. y  cos x
B. y  x3  x2 2 10x
C. y  x4  x2  1 D. y x  3 1
Câu 4:Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y  
x mx  (2m 3)x m 2 nghịch biến trên tập xác định? 3
A. (-∞; -3]  [1; +∞). B. (-3; 1) C.[-3; 1]. D.(-∞; 1).
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x4 + 4x2 + 2:
A.Có cực đại và cực tiểu.
B.Đạt cực tiểu tại x = 0.
C.Có cực đại và không có cực tiểu.
D.Không có cực trị.
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  50 3   2 50  A. ;   . B. 0; 2 . C. ;   . D. 2;0 .  27 2   3 27 
Câu 7: Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x  3 có bao nhiêu điểm cực đại? A.2. B.3. C.1. D.4.
Câu 8: Với giá trị nào của mthì hàm số y  3 x  2 2
m x  4m  20 x  20 đạt cực đại tại x  2 . A. m  2 . B. m  1. C. m  1.
D. m  1hoặc m  2 .
Câu 9:Với giá trị nào của m thì hàm số y = mx4 + (m – 3)x2 + 5 có 3 cực trị.
A. m 0
B. 0  m 3
C. m 3
D. m  0 hay m  3 Câu 10: Cho hàm số 4 2
y  x  8x  4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2  ; 0) và (2;).
B.Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0.
C.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D.Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng. 1
Câu 11:Cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 . Tìm m để hàm số có 2 cực tri ̣ ta ̣i A, B thỏa mãn 2 2 xx  2 3 A B A. m  1
B. m  2 C. m  3 
D. m  0 2 x  m
Câu 12: Hàm số y 
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0  ;1 bằng -1 khi: x 1 Trang1 m  1 m   3 A. B. C. m  2  D. m  3 m  1 m  3 x
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y  trên đoạn [0; 3]. x  2 1 7 
A. min f (x)  ; max f (x)  1.
B. min f (x) 
; max f (x)  1. [0;3] [0;3] 3 [0;3] [0;3] 5 7 1
C. min f (x)  1
 ; max f (x)  .
D. min f (x)  1
 ; max f (x)  . [0;3] [0;3] 5 [0;3] [0;3] 3
Câu 14:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
4  x x  6 đạt tại x , tìm x : 0 0 A.x0= 1. B. x0= -1 C.x0= 4. D. x0= - 6. 1 3x
Câu 15:Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là: x  2 A. y = -3 B.x= -2. C.y= 3. D. y= 1. x 1
Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  có bao nhiêu đường tiệm cận ? 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4x
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số y  2 x  2mx 
có 2 đường tiệm cận. 4 A. m  2 B. m  2  m  2  C. m  2  D. m  2   m  2 f x
Câu 18: Cho hàm số y 
với f x  g x  0 , có lim f x  1 và lim g x  1
 . Khẳng định nào sau g x x x
đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1
Câu 19: Cho hàm số y = x3 – 5x - 2có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = - 2. Trong các điểm: (I). (0; 2) (II). ( 5; −2) (III). (− 5; −2)
điểm nào là giao điểm của (C) và (d)? A. Chỉ II và III. B. Chỉ I và III. C.Cả I, II và III.. D.Chỉ I và II..
Câu 20: Tìm m để phương trình 3 2
x  3x  2  m 1 có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t. A. 2
  m  0 B. 3
  m 1C. 2  m  4
D. 0  m  3 2x 1
Câu 21: .Biết đường thẳng y x  2 cắt đồ thị hàm số y x  tại hai điểm phân biệt , A B có hoành độ 1
lần lượt x , x . Hãy tính tổng x x . A B A B
A. x x  2.B. x x  1. C. x x  5.
D. x x  3. A B A B A B A B Trang2
Câu 22: Đồ thị hàm số 3 2 y  2
x  6x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu? A. 2.  B.3. C.0. D. 3. 
Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y = (x + 1)(x2 + 2mx + m2 - 2m + 2) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A.m > 0.
B. m > 1 và m ≠ 3. C.m > 1. D. 1 < m < 3. 2 2x 1
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y 
tại điểm có hoành độ x  1 là: x A. y  x  2 B. y  3x  3 C. y  x  2 D. y  x  3 1 Câu 25: Cho hàm số 3 2 y 
x  2x  3x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3
 : y  3x 1 có phương trình là: 26 29 A. y  3x 1 B. y  3x  C. y  3x  2 D. y  3x  3 3 x  1
Câu 26: Cho hàm số y
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x  2
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Hàm số luôn đồng biến trên (2; +∞). y
Câu 27: Hàm số nào có đồ thị như hình bên? A. 3 2
y  x  3x 1. 1   3  3 1 -1 O 2 B. y x x . -2 1 x -1 C. 3
y x  3x 1. D. 3
y  x  3x 1. -3
Câu 28: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây? x  1  f '(x) − − 2  f (x)  2 2x 1 2x  3 2x  2 2x  2 A. y  . y  . y  . y  . x B. 2 x C. 1 x D. 1 1 x
Câu 29: Đồ thị sau của hàm số nào? 2x 1 x 1 y A. y B. y x 1 x  1 x  2 x  3 2 1 C. y D. y x x 1 -1 1 x 0
Câu 30: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. Trang3 x -∞ -1 0 1 +∞ 1 A. 4 y x  3 2 x  3 B. 4 y   x  3 2 x  3 y' - 0 + 0 - 0 + 4 +∞ -3 +∞ y C. 4 y x  2 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3 -4 -4
Câu 31: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 32: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi
Câu 33:. Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 34:Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của ABAC. Thể tích của
khối chóp S.AB’C’ sẽ là: 1 A. V B. 1V C. 1V D. 1V 2 3 4 6
Câu 35: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 2 2 4 3
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, AC = 2a. Góc
giữa đường thẳng A’C và (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2 3 a 3 A.V  2 3 a 3 B.V  2 2 a 3 C.V D.V  4 3 a 3 3
Câu 37: Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm? 8 A. 3 V cm B. 3 V  8cm
C.V cm 8 D. 3 V  6cm 3
Câu 38: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao h cm 15
và diện tích mặt đáy S cm 27 .
A.V  40 cm 5 B. 3 V  135cm C. 3 V  405cm D. 3 V  42cm
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB  2 ,
a BC a 5 , cạnh bên
SA  ( ABCD) . Biết SC a
5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 8 3 a 5 4 3 a 5 8 5 A.V B.V C.V  8 3 a 5 D.V  3 3 3
Câu 40:.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD = DC = a, AB = 2a , SA = 𝑎 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 4 6 2 Trang4