Đề cương ôn tập Toán 6 giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022

Đề cương ôn tập Toán 6 giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ II
T TN MÔN: TOÁN 6
PHN 1. S NGUYÊN
Dng 1. Tính nhanh (tính hp lí):
i 1. Tính hp lí các biu thc sau:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
1) 299 300 101
2) 189 200 21
3) 37 14 26 37
4) 15 23 85 77
+ +
+ +
+
+
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
5)1 4 7 10 13 16
6) 2 7 12 17 22 27
7) 24 4 6 26
8)34 35 36 37 14 15 16 17
+ + + + +
+ + + + +
+ + +
+ + +
i 2. B du ngoc, ri tính:
( )
( )
( )
( ) ( )
1) 123 37 123
2)126 126 33
3)( 46) 46 25
4) 224 34 224
−−
−−
+
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5) 239 178 239 522
6)2020 46 2020 16
7) 345 61 84 61 116 345
8) 13 47 59 81 19 13
+
+ +
+ + +
+
Dng 2. Tìm s nguyên ca biết trong mt đẳng thc:
i 3. Tìm s nguyên x, biết:
( )
( ) ( )
1) 135 135 0
2) 562 62 0
x
x
+ =
=
( )
( )
3)61 23 91
4)11 53 97
x
x
+ =
+ =
( )
5)15 10 23
6)40 3 19
x
x
+ + =
−+=
i 4. Tìm s nguyên x biết:
( )( )
2
1) 3 4 0
2) 7 0
xx
xx
+ =
+=
( )
( )
2
3)5x x 0
4) 2 9 0xx
−=
+ =
i 5. Tìm s t nhiên x biết:
1) 3 7xx−−
2)3x 7 x 2+−
i 6*.m s nguyên x biết:
( ) ( )
1)2 3 17 3 13 2)15 3 2 11 2 1x x x x x+ + = + =
( )
( )
2
3) 3 11 0 4) 3 0x x x x+ = =
i 7. Tìm s t nhiên x, y biết:
( )( )
( )( )
1) 1 4 4
2) 2 1 3 12
xy
xy
=
+ =
*3) 4
*4) 11
xy x y
xy x y
+ + =
=
Trang 2
i 8. 1) Tìm GTNN ca
2021 2022= +Ax
2)Tìm GTLN ca
100 99Qx=
PHN 2. PHÂN S
Dng 1. Thc hin phép tính
i 1. Tính tng sau mt cách hp lí:
7 24 1 7 5
1)
31 19 15 31 19
5 16 1 7 21 20
2)
16 33 11 33 16 66
−−
+ + + +
+ + + + +
4 9 1 7
3)
7 21 2 14
21 16 44 10 9
4)
31 7 53 31 53
−−
+ + +
+ + + +
i 2. Tính giá tr ca các biu thc sau:
7 2 12 7 4 3 7 4 16
1) 2)
15 15 18 41 9 19 41 9 19
10 5 7 8 10 13 2 7
3) 4)
17 13 17 13 3 10 6 10
+ +
+ + +
i 3. Tính giá tr các biu thc sau mt ch hp lí nếu có th:
5 5 5 2 6
1) . .
11 7 11 7 11
3 6 3 9 3 4
2) . . .
13 11 13 11 13 11
12 31 14 1 1 1
3) .
61 22 91 2 3 6
A
B
C
= + +
= +
= +
3 8 3 12 3 9
4) . . .
7 17 7 17 7 11
3 8 3 11 3 6 3
5) . . .
17 25 17 25 17 25 17
7 9 7 11 1
6) . .
15 20 15 20 2
D
E
Q
= +
= + +
= +
i 4. Tính các tng sau:
1 1 1 1
1)A ....
1.2 2.3 3.4 49.50
= + + + +
2 2 2 2
2) ...
3.5 5.7 7.9 37.39
B = + + + +
3 3 3 3
3) ...
4.7 7.10 10.13 73.76
C = + + + +
1 1 1 1 1
4)
20 72 90 110 132
A = + + + +
Dng 2. Tìm s ca biết
i 1.Tìm s nguyên x, y, z biết:
12 2 11 3 9 9 25 3
1) 2) 3) 4) 5)
5 20 66 5 4 3 4
5 2 5 3 1
6) 7)
6 3 16 4
x x x
y x x x
xy
xz
+
= = = = =
+
= = = =
i 2. Tìm x biết:
51
1)
79
23
2)
15 10
x
x
−=
−=
12
3)
9 45
3 4 2
4)
7 5 3
x
x
=
−−
= +
13 9
5)
24 20
13 2
6)
15 5
x
x
+=
+ =
29 43
7)
30 60
1 13
8)
9 6 18
x
x
−=
−=
Trang 3
i 3. Tìm x biết:
4 2 1
1)
7 3 5
x
+=
27
2) 1
98
x−=
4 7 1
3) :
5 6 6
x+=
4)
62
:1
73
x −=
i 4. Tìm x biết.
4 5 1
1) :
9 6 6
x+=
2)
52
:2
43
x +=
1 2 1
3) 1
3 3 5
x+ =
( )
2
3 19
4) 1
25 25
x + + =
4 4 4 4 37
5*) ....
5.9 9.13 13.17 41.45 45
x
+ + + + + =
i 5.Tìm các s nguyên x để các biu thc sau có giá tr mt s nguyên?
5 2 1 2 5
3 1 3 2 1
x x x x
Q A B C
x x x x
+ +
= = = =
+ + +
i 6. Tìm s nguyên x, y biết:
2 1 6
1)
32
x
y
=
11
2)
36
y
x
−=
Dng 3. So sánh
i 7. So sánh các pn s sau:
4
1)
5
3
7
2)
5
6
63
70
3)
5
12
7
18
4*)
10
10
10 7
10 2
A
+
=
+
9
9
10 6
10 1
B
+
=
+
5*)
15
16
10 1
10 1
A
+
=
+
16
17
10 1
10 1
B
+
=
+
Bài 8*. Cho
1 1 1 1
....
2.3 3.4 4.5 99.100
A = + + + +
. So sánh A vi
1
2
Dng 4. Chng minh pn s ti gin
i 9. Chng minh rng vi mi s t nhiên n các phân s sau là pn s ti gin:
2 1 1 2 3
1) 2) 3)
2 3 3 4 3 5
n n n
n n n
+ + +
+ + +
PHN 3. HÌNH HC
i 1. Trên ng mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy Oz sao cho góc
xOzbng 35
0
, góc xOy bng 70
0
.
1. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
2. Tính s đo c yOz.
3. Hi tia Oz có là tia phân giác ca góc xOy không? Vì sao?
4. Gọi Ot là tia đối ca tia Ox. Tính s đo góc tOy và tOz?
i 2. Trên cùng mt na mt phng b cha tia OA v hai tia OB OC sao cho góc
AOB bng 50
0
, c AOC bng 100
0
.
Trang 4
1. Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
2. So sánh góc AOB và góc BOC.
3. Chng t tia OB có là tia phân giác ca góc AOB.
4. Gi OD tia đối ca tia OB. Tính s đo c COD?
i 3. Trên na mt phng b cha tia Ox v hai tia Ot và Oy sao cho
0
65 ,xOt =
0
130xOy =
1. Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
2. Chng t Ot là tia phân giác ca góc xOy.
3. Gi Oz là tia đi ca tia Ox, Om là tia phân giac ca c zOt.nh s đo c mOt.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II
TỔ TOÁN – LÝ MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1. SỐ NGUYÊN
Dạng 1. Tính nhanh (tính hợp lí):
Bài 1. Tính hợp lí các biểu thức sau: 1) ( 2 − 99) + ( 3 − 00) + ( 1 − 0 ) 1 5)1+ ( 4 − ) + 7 + ( 10 − ) +13+ (−16) 2) ( 1 − 89) + ( 2 − 00) + ( 2 − ) 1 6) − 2 + 7 + ( 12 − ) +17 + (−22) + 27 3) ( 3 − 7) −14 − 26 + 37 7) ( 24 − ) + 4 + ( 6 − ) + 26 4) ( 1 − 5) − 23+ ( 8 − 5) − 77
8)34 + 35 + 36 + 37 −14 −15 −16 −17
Bài 2. Bỏ dấu ngoặc, rồi tính: 5)(239 −178) − (239 + 522) 1)(123 − 37) −123 6)2020 − (46 + 2020) + 2)126 − (126 − 33) 16 7)(345 − 61+ 84) − ( 6 − 1+116 + 345) 3)( 4 − 6) + (46 − 25) 4)( 2 − 24) −(34 − 224) 8)(13 − 47) − (59 − 8 ) 1 + (19 −13)
Dạng 2. Tìm số nguyên chưa biết trong một đẳng thức:
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: 3 1) (135 + x) −135 = 0 3)61+ ( x − 23) = 91 5)15 + ( x +10) = 23 7)( x + 3) = 8 − 2) ( 5
− 62) − ( x − 62) = 0 4)11− (53 + x) = 97 6)40 − x + 3 = 19 8)(2x − )2 1 = 9
Bài 4. Tìm số nguyên x biết:
1) ( x + 3)(4 − x) = 0 2 3)5 x− x = 0 2 2)x + 7x = 0
4) (2 − x )( x + 9) = 0
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết:
1)x − 3 x − 7 2)3x+ 7 x− 2
Bài 6*. Tìm số nguyên x biết:
1)2x + 3x +17 = 3x +13
2)15 − (3x − 2) =11− (2x − ) 1 (x + )( − x ) 2 3) 3 11 = 0 4)x − 3x = 0
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, y biết: 1) ( x − ) 1 (4 − y) = 4
*3)xy + x + y = 4 2) (2x + ) 1 ( y − 3) = 12
*4)xy x y = 11 Trang 1
Bài 8. 1) Tìm GTNN của A = x − 2021 + 2022
2)Tìm GTLN của Q =100 − 99 − x PHẦN 2. PHÂN SỐ
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính tổng sau một cách hợp lí: 7 − 24 1 7 5 − 4 9 − 1 − 7 1) + + + + 3) + + + 31 19 15 31 19 7 21 2 14  5 16 1   7 2 − 1 20   2 − 1 1 − 6   44 1 − 0  9 2) + + + + +     4) + + + +     16 33 11  33 16 66   31 7   53 31  53
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: 7  2 12   7 4   3 7   4 16  1) − − 2) − − + + −         15 15 18 
 41 9  19 41  9 19  10 5 7 8 10 13 2 7 3) − + − 4) + − + 17 13 17 13 3 10 6 10
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí nếu có thể: 5 5 5 2 6 3 8 3 12 3 9 1) A = . + . + 4)D = . + . − . 11 7 11 7 11 7 17 7 17 7 11 3 6 3 9 3 4 3 8 3 11 3 6 3 2)B = . + . − . 5)E = . + . + . − 13 11 13 11 13 11 17 25 17 25 17 25 17 12 31 14   1 1 1  7 9 7 11 1 3)C = − + . − −     6)Q = . + . −  61 22 91  2 3 6  15 20 15 20 2
Bài 4. Tính các tổng sau: 1 1 1 1 2 2 2 2 1) A = + + +....+ 2)B = + + +...+ 1.2 2.3 3.4 49.50 3.5 5.7 7.9 37.39 3 3 3 3 1 1 1 1 1 3)C = + + +...+ 4)A = + + + + 4.7 7.10 10.13 73.76 20 72 90 110 132
Dạng 2. Tìm số chưa biết
Bài 1.Tìm số nguyên x, y, z biết: x 1 − 2 2 11 3 9 x 9 2 − 5 x + 3 1) = 2) = 3) = 4) = 5) = 5 20 y 6 − 6 5 − x 4 x x + 3 4 − x − 5 2 − 5 − y 3 1 − 6) = 7) = = = 6 3 x 16 z 4 Bài 2. Tìm x biết: 5 1 1 2 13 − 9 29 43 1)x − = 3) − x − = − 5) + x = 7) − x = 7 9 9 45 24 20 30 60 2 3 3 − 4 2 − 13 2 1 x −13 2) − x = 4) − x = + 6)x + = − 8) − = 15 10 7 5 3 15 5 9 6 18 Trang 2 Bài 3. Tìm x biết: 4 2 1 − 2 7 4 7 1 6 2 1) x + = 2) − x = 1 3)
+ : x = 4) : x −1 = 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3 Bài 4. Tìm x biết. 4 5 1 5 2 1 2 1 1)
+ : x = 2) : x + 2 = 3) + x − =1 (x + )2 3 19 4) 1 + = 9 6 6 4 3 3 3 5 25 25 4 4 4 4 3 − 7 5*) x + + + +....+ = 5.9 9.13 13.17 41.45 45
Bài 5.Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên? x + 5 x − 2 x +1 2x − 5 Q = A = B = C = x + 3 x +1 x − 3 2x +1
Bài 6. Tìm số nguyên x, y biết: 2x −1 6 1 y 1 1) = 2) − = 3 y − 2 x 3 6 Dạng 3. So sánh
Bài 7.
So sánh các phân số sau: 4 3 5 − 63 5 − 7 1) và 2) và 3) và 5 7 6 −70 12 −18 10 10 + 7 9 10 + 6 15 10 +1 16 10 +1 4*) A = và B = 5*) A = và B = 10 10 + 2 9 10 +1 16 10 +1 17 10 +1 1 1 1 1 1
Bài 8*. Cho A = + + +....+ . So sánh A với 2.3 3.4 4.5 99.100 2
Dạng 4. Chứng minh phân số tối giản
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n các phân số sau là phân số tối giản: 2n +1 n +1 2n + 3 1) 2) 3) 2n + 3 3n + 4 3n + 5 PHẦN 3. HÌNH HỌC
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc
xOzbằng 350, góc xOy bằng 700.
1. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 2. Tính số đo góc yOz.
3. Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
4. Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOy và tOz?
Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OB và OC sao cho góc
AOB bằng 500, góc AOC bằng 1000. Trang 3
1. Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2. So sánh góc AOB và góc BOC.
3. Chứng tỏ tia OB có là tia phân giác của góc AOB.
4. Gọi OD là tia đối của tia OB. Tính số đo góc COD?
Bài 3. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho 0 xOt = 65 , 0 xOy = 130
1. Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2. Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc xOy.
3. Gọi Oz là tia đối của tia Ox, Om là tia phân giac của góc zOt. Tính số đo góc mOt. Trang 4