Đề cương ôn tập Toán 8 HK1 2023-2024

Trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 năm 2023 - 2024 môn TOÁN 8. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang với hai phần: lý thuyết và các đề tham khảo giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và có đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
TOÁN 8
I. KIN THC TRNG TÂM
1. Phn S và đại s:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức. Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá
tr ca các biến.
Thc hiện được các phép tính: phép cng, phép tr, phép nhân các đa thức nhiu biến;
Thc hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức, một đa thc cho một đơn
thc trong những trưng hợp đơn giản.
By hằng đẳng thức đáng nhớ
2 2 2
( ) 2A B A AB B+ = + +
2 2 2
( ) 2A B A AB B = +
( )( )
22
A B A B A B = +
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B+ = + + +
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B = +
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + +
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B = + +
Phân tích đa thức thành nhân t trong nhng trường hợp đơn giản bằng phương pháp đặt
nhân t chung, vn dng trc tiếp hằng đẳng thc đáng nh hoc kết hp vi nhóm hng
t và đặt nhân t chung.
Nhn biết đưc các khái niệm cơ bản v phân thc đi số: định nghĩa; điều kin xác định;
giá tr ca phân thc đi s; hai phân thc bng nhau.
Mô t được nhng tính chất cơ bản ca phân thc đi s; thc hiện được rút gn phân thc.
Thc hiện được các phép tính cng, tr, nhân, chia vi hai phân thc đi s.
Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi phép
cng, quy tc du ngoc vi phân thc đi s trong tính toán.
2. Phn Hình học và đo lường:
Các công thc tính din tích xung quanh, th tích của hình chóp đều:
Hình
Din tích
Xung
quanh
Th tích
Hình
chóp
tam giác
đều
1
3
2
xq
S ad=
xq
S
là din
tích xung
quanh, a là độ
dài cạnh đáy,
d là
chiu cao mt
bên
đáy
1
..
3
V S h=
V là th tích,
đáy
S
diè dáy,
h
là chiu
cao
Trang 2
Hình
chóp t
giác đều
1
4
2
xq
S ad=
xq
S
là din
tích xung
quanh, a là độ
dài canh đáy,
d là chiu cao
mt bên
đáy
1
3
V S h=
V là th tích,
đáy
S
diè dáy,
h
là chiu
cao
Hoàn thành bng tng hp và tính cht, du hiu nhn biết các t giác đặc bit dưới đây
T giác
Hình v
Tính cht
Du hiu nhn biết
Hình thang
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình ch nht
Hình thoi
Hình vuông
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi vic tính th tích, din tích xung quanh
ca hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác đều.
Gii thích đưc định lí Pythagore. Tính được độ dài cnh trong tam giác vuông bng cách
s dụng định lí Pythagore. Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn vi vic vn
dụng định lí Pythagore.
Mô t được t giác, t giác li. Giải thích được đnh lí v tng các góc trong mt t giác li
bng
360
.
Gii thích đưc tính cht v góc k một đáy, cạnh bên, đường chéo ca hình thang cân.
Nhn biết đưc du hiệu để mt hình thang là hình thang cân.
Gii thích đưc tính cht v cạnh đối, góc đối, đưng chéo ca hình bình hành. Nhn biết
được du hiệu để mt t giác là hình bình hành.
Gii thích đưc tính cht v hai đường chéo ca hình ch nht. Nhn biết đưc du hiệu để
mt hình bình hành là hình ch nht.
Gii thích được tính cht v đường chéo ca hình thoi. Nhn biết đưc du hiệu để mt
hình bình hành là hình thoi.
Gii thích đưc tính cht v hai đường chéo ca hình vuông. Nhn biết đưc du hiệu để
mt hình ch nht là hình vuông.
3. Phn Mt s yếu t thng kê và xác sut:
Thu thp và t chc d liu: Biết thu thp, phân loi, t chc d liu theo các tiêu chí cho
trưc. Mô t và biu din d liu trên các bng, biu đồ. Biết la chn và biu diễn được
d liu vào bng, biểu đồ thích hp dng: bng thng kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng
Trang 3
ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình qut tròn (cho sn) (pie chart); biểu đồ đon
thng (line graph).
Phân tích và x lí d liu: Phát hiện đưc vn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích
các s liệu thu được và gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liu
thu đưc dng: bng thng kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column chart),
biểu đồ hình qut tròn (pie chart); biểu đồ đon thng (line graph).
II. CÁC ĐỀ THAM KHO VÀ T LUYN
ĐỀ 1
Bài 1 (1,5 đim): Kết qu xếp loi hc lc cui kì ca lp 8A một trường THCS ch gm:
Giỏi, Khá và Đạt đưc cho trong bng thống kê dưới đây.
Xếp loi
Gii
Khá
Đạt
T l
35%
45%
x%
a) Xếp loi hc lc nào thp nht và chiếm t l bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy la chn và v biểu đồ thích hp biu din các d liu bng thng kê trên.
Bài 2 (1,5 đim):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
( )
2
12 ; 1 ;1 2x y x y x+−
b) Tính giá tr biu thc
2
P x y xy=−
ti
1; 2xy= =
.
c) Tìm điu kiện xác định ca phân thc
1
x
x +
.
Bài 3 (1,0 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
44xx++
b)
22
2x xy y x y + +
.
Bài 4 (2,0 đim): Thc hin được các phép tính
a)
( )
2 2 2
x y xy x−
; b)
( )
4 3 3 2
9 15 :3x y xy xy
;
c)
11 4 10 4
1 2 2
xx
xx
−−
+
−−
d)
2
2
11
:
2
xx
x x x
−+
.
Bài 5 (2,0 đim): V tam giác
ABC
cân ti
A,M
là trung đim ca
BC
. Lấy điểm
D
sao cho
M
là trung đim ca
AD
.
a) T giác
ABDC
là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài
AD
nếu
BC 6 cm=
AB 5 cm=
.
Bài 6 (2,0 đim):
a) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
AB 6 cm,BC 10 cm==
. Tính độ dài cnh
AC
.
b) Cho hình chóp t giác đều
S
.
ABCD
biết
SO 12 cm;CD 6,5 cm==
. Tính th tích hình chóp t
giác đều S.ABCD.
Trang 4
c) Mt chiếc lu có dng hình chóp t giác đều tri hè ca học sinh có kích thước như hình
bên dưới. Tính s tin mua vi ph bn phía và tri nền đất cho chiếc lu (coi các mép ni
không
đáng kể). Biết chiu cao ca mt bên xut phát t đỉnh ca chiếc lu là
3,18 m
và giá vi là
15000 đồng
2
/m
. Ngoài ra, nếu mua vi với hóa đơn trên
2
20 m
thì đưc gim giá
5%
trên tng
hóa đơn.
ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 đim): ợng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của mt địa phương được cho trong
bng thống kê dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
5
6
ợng mưa
trung bình mm
15
10
8
60
225
206
a) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nht,thp nht?
b) Hãy la chn và v biu đồ thích hp biu din các d liu bng thng kê trên.
Bài 2 (1,5 đim):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
Trang 5
23
2
1 2 ; ; 5 ; 152
2
xy
x y xy+−
b) Tính giá tr biu thc
3 2 3 2
15 4 15 6A x y x y x y x y= +
ti
1
2
x =
1y =−
c) Tìm điu kiện xác định ca phân thc
1
1
x
x
+
.
Bài 3 (1,0 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
22
4 25xy
; b)
2
24xy y x +
.
Bài 4 (2,0 đim): Thc hin được các phép tính
a)
( )
2
3y x y y
; b)
( )
( )
2 2 3
3 2 : 2xy x y x x +
;
c)
22
5 2 2
33
xx
xx
−+
+
; d)
2
6( 2) 5
5 2 4
xx
xx
−+
+−
.
Bài 5 (2,0 đim): Cho
ABC
vuông ti
A
, biết
AB 6 cm,AC 8 cm==
. Gi
I
là trung đim ca
cnh
BC
. Qua I v IM vuông góc vi
AB
ti
M
IN
vuông góc vi
AC
ti
N
.
a) Tính BC.
b) Chng minh t giác AMIN là hình ch nht.
Bài 6 (2,0 đim):
1. Cho tam giác MNP vuông ti
M
, biết
MN 12 cm,NP==
20 cm
. Tính độ dài cnh MP.
2. Mt khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều
S
.
ABC
, biết cạnh đáy
AB 2 m=
, chiu cao mặt đáy là
3 m
, chiu cao ca hình chóp
SO 6 m=
.
a) Tính th tích của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Người ta sơn ba mt xung quanh ca khi bê tông.C mỗi mét vuông sơn cần tr 30000 đng
(gm tiền sơn và tiền công). Cn phi tr bao nhiêu tiền khi sơn ba mt xung quanh?
ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 đim): Mt ba ăn đt chun và cân bng là bữa ăn chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng
như tinh bột, chất xơ, vitamin, chất đạm.... Và dưới đây là mt trong nhng t l thực đơn khoa
hc nht đưc nghiên cu t các chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu trên thế gii.
Chất dinh dưỡng
Tinh bt
Cht đm
Chất xơ, vitamin
và nước
Cht béo
T l
30%
15%
%x
10%
a) Chất dinh dưỡng nào cao nht và chiếm t l bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy la chn và v biểu đồ thích hp biu din các d liu bng thng kê trên.
Trang 6
Bài 2 (1,5 đim):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
2
3 ; ;5 2 ;4xy x x−+
b) Tính giá tr biu thc
3
33P xy y=+
ti
1; 2xy= =
.
c) Tìm điu kiện xác định ca phân thc
3
xy
x
+
.
Bài 3 (1,0 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
21xx−+
; b)
2
55x x xy y−+−
.
Bài 4 (2,0 đim): Thc hin được các phép tính
a)
( )
2
32x xy y−
; b)
( )
23
5 4 :x y xy xy+
;
c)
2
33
xx
xx
+
++
d)
2
2
13
41
xx
x x x
++
.
Bài 5 (2,0 đim): Tam giác
ABC(AB AC),O
là trung đim ca
AC
. Lấy điểm
D
sao cho
O
trung đim ca
BD
.
a) Chng minh t giác
ABCD
là hình bình hành.
b) .Cho
120BAD =
Tính s đo các góc còn lại ca hình bình hành
ABCD
.
Bài 6 (2,0 đim):
a) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
AB 15 cm,AC 20 cm==
. Tính độ dài cnh
BC
.
b) Cho hình chóp t giác đều
S
.
ABCD
(hình v)biết
SO 10 cm;BC 9 cm==
. Tính th tích hình
chóp t giác đều S.ABCD.
c) Lp bn Na d định gp 100 hp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tt c các mt
hình tam giác đều cnh
5 cm
để đựng các món quà gi tng cho học sinh khó khăn dp Tết
Trung thu. Cho biết chiu cao ca mi mt là
4,3 cm
. Tính din tích giy cần để làm hp, biết
rng phi tn 20% din tích giy cho các mép giy và các phn giy b đi.
ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 đim): Thng kê s người thích đi bộ; xe đp; xe máy; ô tô của 1 xóm như sau:
Phương tiện
Đi b
Xe đp
Xe máy
Ô tô
T l phần trăm
( )
%
60%
15%
15%
10%
a) Phương tiện nào có ít người thích nht và chiếm t l bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy la chn và v biểu đồ thích hp biu din các d liu bng thng kê trên.
Bài 2 (1,5 đim):
Trang 7
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
( )
2
; 3 ; 2 3 ; 7x y y xy x y
b) Tính giá tr biu thc
22
2P x y xy= +
ti
2; 8xy= =
.
c) Tìm điu kiện xác định ca phân thc
2
1
x
x
.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
69xx++
;
b)
22
24x y y x +
.
Bài 4 (2,0 đim): Thc hin được các phép tính
a)
( )
2 2 2
xy y x y−
; b)
( )
3 2 5 2
2 10 :4x y xy xy−−
;
c)
2
12
2 2 1
xx
xx
+−
+
−−
; d)
2
3 9 3
:
42
xx
xx
++
−−
.
Bài 5 (2,0 đim): Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gi
I
là trung đim ca
AC
. Ly
D
điểm đi xng vi
H
qua
I
.
a) T giác
AHCD
là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài
HI
nếu
AH 6 cm=
AD 8 cm=
.
Bài 6 (2,0 đim):
6.1. Cho tam giác
ABC
biết
AB 5 cm,BC 12 cm,AC 13 cm= = =
. Chng minh tam giác
ABC
tam giác vuông.
6.2. Cho hình chóp t giác đều
S
.
ABCD
biết
SO 27=
mm;AD 25 mm=
. Tính th tích hình
chóp t giác đều
S.ABCD
.
6.3. Bn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem hình bên) là hình ghép t hai hình chóp t
giác đều có cạnh đáy
20 cm
, cnh bên
32 cm
, khong cách gia hai đnh ca hai hình chóp là
30 cm
.
a/ Tính din tích giy màu dán xung quanh lồng đèn.
b/ Bn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cn phi chun b bao nhiêu mét thanh
tre ? (mi ni gia các que tre có đ dài không đáng k)?
Trang 8
ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 đim): Bng thng kê sau cho biết t s phần trăm thị phn ca 3 loại trà được bán
trong tháng 11 của cưa hàng
A
.
Loi trà
Sen
Lài
Bí Đao
T l
25%
45%
x%
a) Loi trà nào đưc bán nhiu nht và chiếm t l bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy la chn và v biểu đồ thích hp biu din các d liu bng thng kê trên.
Bài 2 (1,5 đim):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
24
; ; 3 2; 3x y xyz x
b) Thu gn và tìm bc ca đa thc sau:
4 2 4 2
22
5
55
A x x y y x y= + +
c) Tìm điu kiện xác định ca phân thc
3
2
x
x+
.
Bài 3 (1,0 đim): Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
9 6 1xx−+
; b)
2
x xy x y+
.
Bài 4 (2,0 đim): Thc hin được các phép tính
a)
( )
32
2xy xy y−
; b)
( )
3 4 2 3 3
4 8 :2x y x y xy
;
c)
2
9
33
x
xx
++
d)
2
3
6
x y y
xy xy x
Bài 5 (2,0 đim): Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
D
là trung đim ca
BC
. T
D
k
DK / /AB,DM / /AC
( M thuc AB, K thuc AC).
a) Chng minh t giác
AMDK
là hình ch nht.
b) Tính độ dài
AD
, biết
AB 6 cm,AC 8 cm==
.
Bài 6 (2,0 đim):
a) Cho
ABC
vuông ti
A
, biết
AB 7 cm,BC 25 cm==
. Tính độ dài
AC
Trang 9
b) Cho hình chóp t giác đều
S
.
ABCD
biết
SO 15 cm;BC 12 cm==
. Tính th tích hình chóp t
giác đều
S.ABCD
.
c) Mt mái che giếng tri có dng hình chóp t giác đều (không có đáy) có phần khung bng
thép, các mt bên làm bng kính vi cạnh đáy dài
2 m
và chiu cao mt bên là
2,24 m
. Tính s
tin mua kính lp xung quanh giếng tri, biết giá kính cưng lực là 550000 đồng
2
/1 m
và phn
khung thép chiếm 10% din tích b mt lp kính.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024 TOÁN 8
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Phần Số và đại số:
• Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
• Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
• Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến;
Thực hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức, một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản.
• Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ • 2 2 2
( A + B) = A + 2 AB + B • 2 2 2
( A B) = A − 2 AB + B • 2 2
A B = ( A + B)( A B) • 3 3 2 2 3 + = + + + ( A B) A 3A B 3AB B • 3 3 2 2 3
( A B) = A − 3A B + 3AB B 3 3 2 2
A + B = ( A + B)( A AB + B ) • 3 3 − = ( − )( 2 2 A B A B A + AB + B )
• Phân tích đa thức thành nhân tử trong những trường hợp đơn giản bằng phương pháp đặt
nhân tử chung, vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức đáng nhớ hoặc kết hợp với nhóm hạng
tử và đặt nhân tử chung.
• Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định;
giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
• Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số; thực hiện được rút gọn phân thức.
• Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với hai phân thức đại số.
• Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
2. Phần Hình học và đo lường:
• Các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều: Diện tích Thể tích Hình Hình vẽ Xung quanh 1 1
V = .S .h S = 3 ad đáy xq 3 2 V là thể tích, SS là diện đáy Hình xq
diè dáy, h là chiều chóp tích xung quanh, a là độ cao tam giác đều dài cạnh đáy, d là chiều cao mặt bên Trang 1 Hình 1 1 S = 4 ad V = Sh chóp tứ xq đáy 2 3 giác đều S là diện V là thể tích, Sxq đáy tích xung
diè dáy, h là chiều quanh, a là độ cao dài canh đáy, d là chiều cao mặt bên
Hoàn thành bảng tổng hợp và tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt dưới đây Tứ giác Hình vẽ Tính chất Dấu hiệu nhận biết Hình thang Hình thang cân Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông
• Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
• Giải thích được định lí Pythagore. Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách
sử dụng định lí Pythagore. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore.
• Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360 .
• Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
• Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Nhận biết
được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành.
• Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. Nhận biết được dấu hiệu để
một hình bình hành là hình chữ nhật.
• Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. Nhận biết được dấu hiệu để một
hình bình hành là hình thoi.
• Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết được dấu hiệu để
một hình chữ nhật là hình vuông.
3. Phần Một số yếu tố thống kê và xác suất:
• Thu thập và tổ chức dữ liệu: Biết thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Biết lựa chọn và biểu diễn được
dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng Trang 2
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
• Phân tích và xử lí dữ liệu: Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được và giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart),
biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO VÀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1
Bài 1 (1,5 điểm): Kết quả xếp loại học lực cuối kì của lớp 8A ở một trường THCS chỉ gồm:
Giỏi, Khá và Đạt được cho trong bảng thống kê dưới đây. Xếp loại Giỏi Khá Đạt Tỉ lệ 35% 45% x%
a) Xếp loại học lực nào thấp nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 12x ;
y x ( y + ) 1 ;1 − 2x
b) Tính giá trị biểu thức 2
P = x y xy tại x = 1 − ; y = 2 . c) Tìm điề x
u kiện xác định của phân thức . x +1
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x + 4x + 4 b) 2 2
x − 2xy + y x + y .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) 2 ( 2 2 x y xy x ) ; b) ( 4 3 3 x y xy ) 2 9 15 : 3xy ; 11x − 4 10x − 4 2 x −1 x +1 c) + d) : . x −1 2x − 2 2 x − 2x x
Bài 5 (2,0 điểm): Vẽ tam giác ABC cân tại A,M là trung điểm của BC . Lấy điểm D sao cho
M là trung điểm của AD .
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài AD nếu BC = 6 cm và AB = 5 cm . Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 6 cm, BC = 10 cm . Tính độ dài cạnh AC .
b) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD biết SO = 12 cm;CD = 6,5 cm . Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Trang 3
c) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình
bên dưới. Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không
đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là 15000 đồng 2
/m . Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 2
20 m thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn. ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 điểm):
Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương được cho trong
bảng thống kê dưới đây: Tháng 1 2 3 4 5 6 Lượng mưa 15 10 8 60 225 206 trung bình mm
a) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất,thấp nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? Trang 4 2 3 x y 2 1+ 2x y; ; 5xy; −152 2 1
b) Tính giá trị biểu thức 3 2 3 2
A = 15x y − 4x y −15x y + 6x y tại x = và y = 1 − 2 − c) Tìm điề x 1
u kiện xác định của phân thức . x +1
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 4x − 25 y ; b) 2
xy − 2 y + x − 4 .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) − ( 2 3y x y y ) ; b) ( 2 2 3
3xy − 2x y + x ) : ( 2 − x) ; 5x − 2 2 + x 2 6(x − 2) x + 5 c) + ; d)  . 2 2 3x 3x x + 5 2x − 4
Bài 5 (2,0 điểm): Cho ABC vuông tại A , biết AB = 6 cm,AC = 8 cm . Gọi I là trung điểm của
cạnh BC . Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M IN vuông góc với AC tại N . a) Tính BC.
b) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật. Bài 6 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác MNP vuông tại M , biết MN = 12 cm, NP = 20 cm . Tính độ dài cạnh MP.
2. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều S . ABC , biết cạnh đáy
AB = 2 m , chiều cao mặt đáy là 3 m , chiều cao của hình chóp SO = 6 m .
a) Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông.Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30000 đồng
(gồm tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh? ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm): Một bữa ăn đạt chuẩn và cân bằng là bữa ăn chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng
như tinh bột, chất xơ, vitamin, chất đạm.... Và dưới đây là một trong những tỷ lệ thực đơn khoa
học nhất được nghiên cứu từ các chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu trên thế giới. Chất xơ, vitamin Chất dinh dưỡng Tinh bột Chất đạm Chất béo và nước Tỉ lệ 30% 15% x% 10%
a) Chất dinh dưỡng nào cao nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Trang 5 Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 3 − x ; y x;5 + 2x ; 4
b) Tính giá trị biểu thức 3
P = 3xy + 3y tại x = 1 − ; y = 2 . + c) Tìm điề x y
u kiện xác định của phân thức . x − 3
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 2x +1; b) 2
x − 5x + xy − 5 y .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) x ( 2 3 xy − 2 y ) ; b) ( 2 3
5x y + 4xy ) : xy ; x 2 − x 2 x −1 3x c) + d)  . x + 3 x + 3 2 x + 4x x +1
Bài 5 (2,0 điểm): Tam giác ABC(AB  AC),O là trung điểm của AC . Lấy điểm D sao cho O là trung điểm của BD .
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) .Cho BAD = 120 Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD . Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 15 cm, AC = 20 cm . Tính độ dài cạnh BC .
b) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD (hình vẽ)biết SO = 10 cm; BC = 9 cm . Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD.
c) Lớp bạn Na dự định gấp 100 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả các mặt là
hình tam giác đều cạnh 5 cm để đựng các món quà gửi tặng cho học sinh khó khăn dịp Tết
Trung thu. Cho biết chiều cao của mỗi mặt là 4,3 cm . Tính diện tích giấy cần để làm hộp, biết
rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bỏ đi. ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 điểm): Thống kê số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô của 1 xóm như sau: Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô Tỉ lệ phần trăm (%) 60% 15% 15% 10%
a) Phương tiện nào có ít người thích nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm): Trang 6
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 −x ;
y y (3 − xy); 2x − 3 ; y 7
b) Tính giá trị biểu thức 2 2
P = x + y − 2xy tại x = 2 − ; y = 8 − . c) Tìm điề 2x
u kiện xác định của phân thức . 1− x
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x + 6x + 9 ; b) 2 2
x − 2 y − 4 y + x .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) 2 ( 2 2 xy y x y ) ; b) ( 3 2 5 − x y xy ) 2 2 10 : 4xy ; x +1 2 − x 3x + 9 x + 3 c) + ; d) : . 2 2x − 2 x −1 2 x − 4 x − 2
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC . Lấy D
điểm đối xứng với H qua I .
a) Tứ giác AHCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài HI nếu AH = 6 cm và AD = 8 cm. Bài 6 (2,0 điểm):
6.1. Cho tam giác ABC biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AC = 13 cm . Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
6.2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD biết SO = 27 mm; AD = 25 mm . Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD .
6.3. Bạn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem hình bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ
giác đều có cạnh đáy 20 cm , cạnh bên 32 cm , khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30 cm .
a/ Tính diện tích giấy màu dán xung quanh lồng đèn.
b/ Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị bao nhiêu mét thanh
tre ? (mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? Trang 7 ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống kê sau cho biết tỉ số phần trăm thị phần của 3 loại trà được bán
trong tháng 11 của cưa hàng A . Loại trà Sen Lài Bí Đao Tỉ lệ 25% 45% x%
a) Loại trà nào được bán nhiều nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 2 4
x y; xyz ; 3x − 2; − 3 2 2
b) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: 4 2 4 2 A = 5
x + x y + y x y 5 5 c) Tìm điề 3x
u kiện xác định của phân thức . 2 + x
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 9x − 6x +1; b) 2
x + xy x y .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) ( 3 2 2xy xy y ) ; b) ( 3 4 2 3 x y x y ) 3 4 8 : 2xy ; 2 x 9 x y 3y c) − d)  x + 3 x + 3 2 6xy xy x
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi D là trung điểm của BC . Từ D kẻ
DK / /AB, DM / /AC ( M thuộc AB, K thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b) Tính độ dài AD , biết AB = 6 cm,AC = 8 cm . Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho ABC vuông tại A , biết AB = 7 cm, BC = 25 cm . Tính độ dài AC Trang 8
b) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD biết SO = 15 cm; BC = 12 cm . Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
c) Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều (không có đáy) có phần khung bằng
thép, các mặt bên làm bằng kính với cạnh đáy dài 2 m và chiều cao mặt bên là 2, 24 m . Tính số
tiền mua kính lắp xung quanh giếng trời, biết giá kính cường lực là 550000 đồng 2 /1 m và phần
khung thép chiếm 10% diện tích bề mặt lắp kính. Trang 9