Đề cương ôn tập Xác suất thống kê | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đề cương ôn tập Xác suất thống kê | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Page 1
Page 2
B
ĐỀ THI VÀ L I GI I XÁC SUT THNG KÊ
1
ĐỀ S 1
1. Đường kính c a m t lo i tr c máy là một đại lượng ngu nhiê có phân ph n n i chu
N (µ
=
250mm;
σ
2
=
25mm
2
)
. Trc máy c gđượ i là h p quy c h n ng kính t ác ếu đườ
245mm đến 255mm. C máy s t 100 tr Tính xác suho n xu c. t để:
a. Có 50 tr c h p quy c ách.
b. Có không quá 80 tr c h p quy c ách.
2. Qu sát m t m , ta có b ng an u (người) thng kê c o X(cm), tr ng l Y(kg):hiu ca ượng
X
150 155-
155 160-
160 165-
165 170-
170 175-
50
5
55
2
11
60
3
15
4
65
8
17
70
10
6
7
75
12
a. c c u cao tru bình v tin c y Ướ lượng hi ng ới độ
γ
=
95%
.
b. Nh n o t ng gười ca 170cm tr i là quá ca c tr ng ng trung bình n g o. Ướ lượng lượ
nhng ng i quá cao vườ i tin c y 99%.độ
c. Mt tài liu thng c cho bi l nh ng ng i quá n ng ( ũ ết t ườ
70kg
kết lun v tài liệu đó, với mc ý nghĩa
α
=
10%
.
d. Lp phương tr an tuyình tương qu ến tính c a Y theo X.
BÀI
GI
I
Page 3
) là 30%. Cho
1. G i D là ng kính tr c máy thì đườ
D
N (µ
=
250mm;
σ
2
=
25mm
2
) .
Xác sut tr c h p quy cách là:
Page 4
100
p
=
p[245
D
255]
=
Φ
(
255
250
)
Φ
(
245
250
)
=
Φ(1)
Φ
(
1)
2
5 5
=
2Φ(1)
1
= 2.0, 8413
1
= 0,
6826 .
a. G i E là s tr c máy h p quy c h trong 100 tr c, ác
E
B(n
=
100; p
= 0,
6826)
N
(µ
=
np
= 68, 26;
σ
2
=
npq
= 21,
67)
p[E
=
50]
=
C
50
0, 6826
50
.0,
3174
50
1
ϕ
(
50
68, 26
)
=
1
ϕ
(
3,
9)
3
21, 67 21, 67 21, 67
=
1
ϕ
(3, 9)
=
1
.0, 0002
= 0,
00004
21, 67 21, 67
b. p[0
E
80]
=
Φ
(
80
68, 26
)
Φ
(
0
68, 26
)
=
Φ(2.52)
Φ
(
14,
66)
21,
67
21,
67
=
Φ(2.52)
+
Φ
(14,
66)
1
=
0,
9941
+
1
1
=
0,
9941
2.
a. n= 100, S
x
=
5, 76 , X
=
164,
35
α
=
1
γ
=
1
0,
95
=
0,
05
Page 5
4
t
(
0,05 ;99)
=
1,
96
X
t
S
x
µ
X
+
t
S
x
164, 35
1, 96.5, 76
µ
164, 35
+
1, 96.5, 76
n n 100 100
Vy
163, 22cm
µ
165, 48cm
2
Dùng nh lý tích ph Lapla . Tra b ng ph ph i chu n t c v i lđị ân ce ân ưu ý:
Φ
(
1)
=
1
Φ(1)
3
Dùng nh lý Lapla đị ce đị ươa ph ng Tra hàm m t c n t c v i l u ý hàm m t . độ hu ư độ chu n t c là hàm
chn.
4
Tra b ng ph ph i Studen ân t, α
=
0,
05 và 9 c t do. Khi b c t do 9 b
n>30, t
(
α
;n
)
=
u, Φ(u)
=
1
α
.
2
Page 6
b. n
qc
=
19
, Y
qc
=
73,16
, S
qc
=
2,
48
α
=
1
γ
=
1
0,
99
=
0,
01
t
(
0,01;18 )
= 2,
878
S
Y
t
qc
µ
Y
S
2, 878.2, 48 2, 878.2, 48
+
t
qc
73,16
µ
73,16
+
qc
qc
qc
n
qc
19 19
Vy
71,
52kg
µ
74,
80
kg
c.
H
0
: p
=
0,
3
; H
1
: p
0,
3
f
=
35
100
=
0,
35
U
tn
=
f
p
0
=
0,
35
0,
3
=
1,
091
p
0
(1
p
0
) 0,3.0, 7
n
100
α
= 0, 05,
Φ
(U )
=
1
α
= 0,
975
U
=
1, 96 9 (hoc t
=
1,
96 )
2
(
0,05)
Page 7
| U
tn
|
<
U , ch p nh n
H
0
:tài liệu đúng.
y
y x
x
d.
=
r
xy
s s
y
= −
102,165
+
1,
012 x
.
y x
Page 8
ĐỀ S 2
1. Cho ba i đạ lượng ngu nhiên độc lp X,Y,Z trong đó
X
B
(50
;
0,
6),
Y
N
(250
;
100)
Z t ng s chính ph rong m t 2 sn phẩm được ly ra t 2 lô hàng, m i lô có 10 s n
phm, lô I có 6 chính ph m và II có 7 chính ph m. Tính
M
(U
),
D(U
)
5
, trong đó
U
= Mod (
X ) X
+ D(Y
)Y
+
P[Z
>
1].Z
2. Qu sát m t m (cây c nghian u ông p) , ta có b ng th ng kê đường kính X(cm) u c , chi ao
Y(m
):
X
20 22-
22 24-
24 26-
26 28-
28 30-
3
2
4
5
3
5
11
8
4
6
15
17
7
10
6
7
8
12
a. Lp phương trình tương quan tuyến tính c a Y theo X.
b. Ki m tra tính phân ph a X v i m c ý ng 5%. i chun c hĩa
c. c ng ng Để ướ lượ đườ kính trung bình với độ tin cy chính xác 5mm thì 95% độ
cần điều tra thêm bao nhiêu cây n a?
d. Nh ng cây cao không d i 7m g i là i A. c t l y ướ lo Ướ lượng lo ini A v tới độ
cy 99%.
Page 9
BÀI GII
1.
X
B(50; 0, 6)
nên
np
q
Mod (
X )
np
q
+
1
50.0, 6
0, 4
Mod (
X )
50.0, 6
0, 4
+
1
29,
6
Mod
(
X )
31,
6
Vy
Mod
(
X )
=
30
M ( X )
=
np
=
50.0, 6
=
30
5
K v ng c a ng s c a U U phươ ai
Page 10
D(
X )
=
npq
=
50.0,
6.0,
4
=
12
Y
N (250;100) nên
M
(Y
)
=
µ
=
250
D(Y )
=
σ
2
=
100
p[Z
=
0]
=
0,
4.0,
3
=
0,
12
p[Z
=
1]
=
0,
6.0,
3
+
0,
4.0,
7
=
0,
46
p[Z
=
2]
=
1
(0,12
+
0, 46)
= 0,
42
Z
0
1
2
p
0,12
0,46
0,42
p[Z
>
1]
=
p[Z
=
2]
=
0,
42
M (Z )
=
0. 120,
+
1.0, 46
+
2.0, 42
=
1, 3
M
(Z
2
)
=
0
2
.0,12
+
1
2
.0,
46
+
2
2
.0,
42
=
2,
14
D(Z )
=
M
(Z
2
)
M
2
(Z )
=
2,14
1, 3
2
= 0,
45
Page 11
Vy U
=
30
X
+
100Y
+
0,
42 suy ra
Z
M (U )
=
30M ( X )
+
100M (Y )
+
0, 42M (Z )
=
30.30
+
100.250
+
0,
42.1,
3
=
25900,
546
D(U )
=
30
2
D( X )
+
100
2
D(Y )
+
0, 42
2
D(Z )
=
30
2
.12
+
100
2
.100
+
0,
42
2
.0,
45
=
1010800,
079
y
y x
x
2.
a.
s
=
r
xy
s
y
= −
4, 98
+
0, 43x
.
y x
b. H
0
: đường kính cây có phân n phi chu
Page 12
H
1
: đường kính cây khôn có phân phg i c nhu
X
20 22-
22 24-
24 26-
26 28-
28 30-
n
i
7
14
33
27
19
x
=
25,
74
,
s
x
= 2, 30
,N=100.
Nếu X tuân thep phân ph n thìi chu
p
=
Φ
(
22
25, 74
)
Φ
(
20
25, 74
)
=
Φ
(
1, 63)
Φ
(
2, 50)
1
2, 30 2, 30
=
Φ
(2, 50)
Φ
(1, 63)
=
1
0, 9484
= 0,
0516
p
=
Φ
(
24
25, 74
)
Φ
(
22
25, 74
)
=
Φ
(
0, 76)
Φ
(
1, 63)
2
2, 30 2, 30
=
Φ
(1,
63)
Φ
(0,
76)
=
0,
9484
0,
7764
=
0, 2
17
p
=
Φ
(
26
25, 74
)
Φ
(
24
25, 74
)
=
Φ(0,11)
Φ
(
0, 76)
3
2, 30 2, 30
=
Φ(0,11)
+
Φ
(0,
76)
1
=
0,
5438
+
0,
7764
1
=
0,
3203
Page 13
p
=
Φ
(
28
25, 74
)
Φ
(
26
25, 74
)
=
Φ
(0, 98)
Φ(0,11)
4
2, 30 2, 30
= 0, 8365
0, 5438
= 0,
2927
p
=
Φ
(
30
25, 74
)
Φ
(
28
25, 74
)
=
Φ
(1,
8 5)
Φ
(0,
9 8)
=
0,1634
5
2,
30
2,
30
Lp
20 22-
22 24-
24 26-
26 28-
28 30-
n
i
7
14
33
27
19
p
i
0,0516
0,1720
0,3203
0,2927
0,1634
n
,
=
N . p
5,16
17,20
32,03
29,27
16,34
(
n n
,
)
2
(7
5,16)
2
(19
16, 34)
2
Χ
2
=
Σ
i i
= +
+
=
1, 8899
n
i
5,16 16, 34
Page 14
Χ
=
Χ
=
5, 991
(
(
2 2 6
(
0,05;5
2
1)
(
0,05;2)
Χ
2
<
Χ
2
n nên chp nh
H
0
:đường kính c a cây là ng ng đại lượ u nhiên thu c
ph huân phi c n vi
µ
=
25,
74,
σ
2
=
5,
29
c.
ts
x
n
n
(
ts
x
)
2
t
(
0,05 )
=
1,
96,
s
x
=
2,
30,
=
5mm
=
0,
5cm
n
1, 96.2, 30
)
2
0, 5
=
81, 3 . n
82
Đã điều tra cây 100 , vy không cần điều tra thêm na.
d. f
a
t
f
a
(1
f
a
)
p
n
f
a
+
t
f
a
(1
f
a
)
n
f
=
35
=
0,
35
a
100
α
=
1
γ
=
1
0,
99
=
0,
01
Page 15
t
(
0,0 1)
=
2,
58
0,
35
2,
58
0, 35.0,
65
p
0,
35
+
2,
58
100
0, 35.0, 65
100
0,
227
p
0,
473
T l cây i A trong kho lo đếng t 22,7% n 47,3%.
6
S l p là 5, ph phân i chu n N (
µ
;
σ
2
) có 2 tham s nên: tra b ng chi bình phương i b c t dΧ
2
v o
bng: s
l p-s tham s -1=5-2-1=2.
Page 16
ĐỀ S 3
1. M ng có 2 máy. Trong ngày ht hip i thi, m i công chnhân s n u ng nhiên m t má y
và s t 100 s n ph m. N u s sn xu ế n ph m lo i I không ít hơn 70 thì được thưởng.
Gi s công ân A xác su t s t s n ph m lo i I v i 2 máy lnh n xu ần lượt là 0,6 0,7.
a. nh xác su ất để A được thưởng.
b. Gi s A d thi 200 ln, s l c ng tin ch c nh t là bao nhiê ần A đượ thưở u?
c. A ph i d thi ít nh ao nhiêu lt b ần để xác sut có ít nh t m t l ần được thưởng
không dưới 90%?
2. Theo dõi s k o X (kg) bán trong 1 tu n, ta có:
x
i
0-50
50 100-
100 150-
150 200-
200 250-
250 30- 0
300 350-
n
i
9
23
27
30
25
20
5
a. c ng sĐể ướ lượ k o trung bình bá c trong n v chính xác 10kg n đượ 1 tu ới độ
độ
tin c y 99% thì c tra ần điều thêm bao nhiêu tu a? n n
b. B ng c h thay i m u mã, ng i ta ác đổ ườ thy s k o trung bình bá c trong n là n đượ 1 tu
200kg. Vi c ay th đổi này có hi u qu gì v b t không? (m c ý ng 5%) n ch hĩa
c. tu n bán t 250kg tr lên là nh ng Nhng tu Ướ n hi u qu . c ng t l nh ng tun
hi u qu với độ tin cy 90 %.
d. c l s k o trung bình bá c trong tu n có hi u qu v tin c y Ướ ượng n đượ nhng i độ
98%.
Page 17
BÀI GII
1.
a. G i T là bi công nhâ ến c n A được thưởng
. I: Bi công ân A chến c nh n má I. y
II: Biế n c công nhân A chn máy II.
P(I )
= P(II
)
= 0,
5
P
(T
)
= P
(I
). (P T /
I
)
+ P
(II
).P(T /
II
)
= P
(I
).P[70
X
100]
+ P
(II
).P[70
Y
100]
trong đó
X
B(100; 0, 6)
N (60; 24),
Y
B(100; 0, 7)
N (70;
21)
Page 18
(
(
p[70
X
100]
=
Φ
100
60
)
Φ
(
70
60
)
=
Φ(8,16)
Φ
(2, 04)
=
1
0, 9793
= 0,
0
207
24 24
p[70
Y
100]
=
Φ
100
70
)
Φ
(
70
70
)
=
Φ
(6, 55)
Φ(0)
=
1
0, 5
= 0,
5
21 21
V
y
P(T )
=
1
(0, 0207
+
0, 5)
= 0,
26
2
b. G i Z s l c trong 200 l n A tha thi , n đượ thưởng m gia
Z
B
(200
;
0,
26)
np
q
Mod
(Z
)
np
q
+
1
200.0,
26
0,
74
Mod
(Z
)
200.0,
26
0,
74
+
1
51,
26
Mod
(Z
)
52,
56
. Mod(Z 52. S l n c tin ch c nh t là 52.)= A đượ thưởng
c. G i n là s l n d thi.
M: Bi ít nh t m t lến c n A được thưởng
n
P(M )
=
1
Π
P(T )
=
1
0, 7
i
=
1
n
4.
1
0,
74
n
0,
9
0,
74
n
0,1
n
l
og
0,74
0,1
=
7,
6
n
8
.
Page 19
Vy A ph i d thi ít nh t 8 l n.
2. a. n=139 ,
s
x
= 79,
3 , t
(
0,01)
=
2,
58 ,
=
10
ts
x
n
n
(
ts
x
)
2
n
(
2, 58.79,
3
)
2
=
418,
6
n
419
. Vy điều tra ít nh t 419- =280 tu n n 139 a.
10
b. H
0
: µ
=
200
H
1
: µ
200
n
=
139, x
=
167,
8,
s
x
=
79,
3
Page 20
s
T
=
(
x
µ
0
) n
=
(167, 8
200) 139
= −
4,
78
73
tn
x
79,
3
t
(
0,05 )
=
1,
96
|
T
tn
|
>
t
(
0,05;
138)
: Bác b
trong tun.
H
0
, tc là vic thay i m u mã làm t k ra đổ ăng lượng o bán
c. f
hq
t
f
hq
(1
f
hq
)
p
n
f
hq
+
t
f
hq
(1
f
hq
)
n
f
=
25
=
0,
18
hq
139
α
=
1
γ
=
1
0,
9
=
0,1 , t
( 0,1 )
=
1, 65 .
0,18
1,
65
0,18.0,
82
p
0,18
+
1,
65
139
0,18.0, 82
139
0,1262
p
0,
2338
T l ng tu có hi u nh n qu ế chi m t 12,62% đến 23,38%
Page 21
d. n
hq
=
25
, x
hq
=
285
, s
hq
= 20,
41
α
=
1
γ
=
1
0,
98
=
0,
02
t
(
0,02;24 )
=
2,
492
s
x
t
hq
µ
x
s
20, 41 20, 41
+
t
hq
285
2,
492.
µ
285
+
2,
492.
hq
hq
hq
n
hq
25 25
Vy
274,
83kg
µ
29
5,17kg
. Trung bình m i tu n hi u qu bán t 274,83 kg đến
295,17kg k o.
Page 22
ĐỀ S 4
1. Có 3 gi ng a, s ng c a c ng ( t n/ha) ản lượ đơn vị 3 đại lượng ng u nhiên
X
1
N
(8
;
0,
8), X
2
N
(10
;
0,
6), X
3
N
(10
;
0,
5)
. C chn n mt trong 3 trging để ng,
theo b n ch n gi ng nào?Tn c i sao?
2. S kw gi điện s d ng trong 1 tháng c a h i A là lo
X
N
(90
;
100)
. M dân pht t
gm 50 h loi A. Giá n là đi 2000 đ/kw gi, tin phí d ch v 10 000 đ một tháng. D
đoán s tiền điện phi tr trong 1 thán a t vg c i tin c y 95%. độ
3. X( %) và Y(cm) 2 ch tiêu ca mt sn ph Kim. m tra mt s s n ph m ta c ó:
X
0-2
2-4
4-8
8-10
10 12-
100 105-
5
105 110-
7
10
110 115-
3
9
16
9
115 120-
8
25
8
120 125-
15
13
17
8
125 130-
15
11
9
130 135-
14
6
135 140-
5
a. c ng trung bình X v chính xác 0,2% Để ướ lượ ới độ thì đảm bảo độ tin cy bao
nhi u?ê
b. Nh s n ph i 2% i II c l trung bình Y c a s n m ng m X dướ là lo . Ướ ượng ph
loi II v tin cới độ y 95%.
c. Các s n ph có Y m
125cm là i I c ng trung bình X các s n phlo . Để ướ lượ m
loi I c u tra bao nhiêu s n phần điề thêm m na , n u mu chính xác 0,3%ế ốn độ
độ tin c y 95%?
Page 23
d. Gi s a s n ph i II có phân ph Y c m lo i chun, ước lượng phương sai c a Y
nhng s n ph m lo i II v tin c y ới độ 90%.
BÀI GII
1. Ch ng n gi
X
3
vì n su t trung bình cao nhăng t (k v l n nh nh nng t) độ ổn đị ăng
su (pht cao nht ương sai bé nht ) .
2. Tr c h c s kw giướ ết ướ lượng khong điện 1 h i A ph i dùng trong 1 tháng. lo
Dùng quy t c 2 σ , ta có: a
uσ
µ
a
+
uσ
a
=
90,σ
=
10
Page 24
α
=
1
γ
=
1
0,
95
=
0,
05
Φ(u)
=
1
α
=
0,
974
u
=
1,
96
2
90
1, 96.10
µ
90
+
1, 96.10
70,
4
µ
109,
6
Vy h i A dùng t 70,4 kw gi lo đế n 109,6 kg gi đi n trong 1 tháng
Trong 1 tháng c t ph i tr s ti n t
50(70,
4.2000
+
10000)
đồ đếng n
50(109,
6.2000
+
10000)
đồng , t c là kho ng t 7 540 000 đ đến 11 460 000 đồng .
3. a. n=213,
x
=
6,
545
,
s
x
=
3,
01
.
=
0,
2
ts
x
=
n
t
=
.
n
s
x
=
0,
2. 2 13
= 0,
97
3, 01
1
α
=
Φ
(0, 97)
= 0,
8340
α
=
(1
0,
8340)2
=
0,
332
2
Độ tin cy
γ
=
1
α
= 0,
668
= 66,
8%
.
b. n
2
=
15, y
2
=
106,
83,
s
2
=
3,
72 ,
Page 25
2
α
=
1
γ
=
1
0,
95
=
0,
05
t
(
0,05;14 )
=
2,145
y
t
s
2
µ
y
+
t
s
2
106, 83
2,145.
3, 72
µ
106, 83
+
2,145.
3, 72
n
2 2
n 15 15
Vy
104, 77cm
µ
108, 89cm
, trung bình ch tiêu a s n ph m lo i IIY c
t 104,77 cm đến 108,89 cm.
c. s
1
=
1,
91
, t
(
0,05 )
=
1,
96 ,
= 0, 3
.
ts
x
n
n
(
ts
x
)
2
Page 26
( )
y
Χ
=
6,
4 ,
Χ
n
1, 96.1,
91
2
0, 3
=
155, 7
n
156 . Mà n
1
=
60 ,n điều tra thêm ít nh t 156- 60 96=
sn phm loi I n a.
d. Kho ng ướ phươc ng ng sai
(n
1)s
2
(n
1)s
2
y
σ
2
y
]
Χ
2
Χ
2
(
α
;n
1)
(1
α
;n
1)
2 2
n=15,
s
2
=
13,
81,
2
(
0,025;14)
2
(
0,95;14)
=
6,
571
Khong ước ng sa a (các s n phlượ phương i c Y m lo i II)
14.13,
81
14.13,
81
2
[ ;
]
, tc là t 7,32 cm
6,
4
6,
571
đế
n 29,42 cm
2
.
Page 27
ĐỀ S 5
1. Có 3 lô s n ph m, m i lô có 10 s n ph Lô th i có i ph m. ế phm. L y ng u m i nhiên
lô 1 s n ph m. Tính xác sut:
a. C u t 3 đề t.
b. C 2 t ó đúng t.
c. S s n ph m t b s ng xu s khi tung ng x ốt đúng ng đồ p 2 đồ u.
2. Theo dõi s phát trin o chiu ca ca cây b ch đàn tr ng trên đất phèn sa m, ta cu mt nă ó:
x
i
(cm)
250 300-
300 350-
350 400-
400 450-
450 500-
500 550-
550 600-
n
i
5
20
25
30
30
23
14
a. Bi u o trung bình c a b àn sau m t n m tr t t không phèn là ết chi ca ch đ ă ng rên đấ
4,5m. V i m c ý ng 0,05 c n ti hành bi n áp kháng èn cho b àn hĩa ó c ến ph ph ch đ
không?
b. Để ước ng chi trung bình b àn m t n m tu i vlượ u cao ch đ ă ới độ chính xác 0,2m
thì đảm bảo độ tin cy là bao nhiê u?
c. ng cây cao không quá 3,5m là chNh m l Ướ n. c ng hi c u cao trung bình các
chy m ln v tin cới độ y 98%.
d. Có tài li cho biu ết phương sai chiu cao b c h đàn chm l n là 400. V i m c ý ngh a ĩ
5% c ch nh, ó p ận điều này không?
BÀI GII
Page 28
1.
a.
p
=
0,
9.0,
8.0,
7
=
0,
504
b.
p
= 0, 9.0, 8.0, 3 +
0, 9.0, 2.0, 7
+
0,1.0, 8.0, 7
= 0,
398
c. X: s xu s p khi tung ng xu. X=0,1,2. đồng 2 đồ
Y: s s n ph m t rong 3 s n pht t m
p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=
2]
p
=
0, 0,1.
2.0,
3
+
0,
9.0,
2.0,
3
+
0, 0,1.
8.0,
3
+
0, 0,1.
2.0,
7
+
0,
398
=
0,
496
2.
a. H
0
:
µ
=
450
Page 29
H
1
: µ
450
T
tn
=
(
x
µ
0
) n
s
x
= 438,
n
=
147, s
=
81, 53
T
tn
=
(438
450) 147
=
1,
78
81,
53
t
(
0,05 )
=
1,
96
|
T
tn
|
<
t
(
0,05)
: chp
nhn
H
0
, chưa c n bi n pháp kháng phè n cho bch đàn.
b. x
=
438,
n
=
147,
s
=
81,
53,
=
0,
2m
=
20
cm
ts
x
=
n
t
=
.
n
s
x
=
20. 147
= 2,
97
81, 53
1
α
=
Φ
(2, 97)
= 0,
9985
α
=
(1
0,
9985)2
=
0,
003
2
Page 30
n
2
Độ tin cy
γ
=
1
α
= 0,
997
=
99, 7%
.
c. n
cl
=
25, x
cl
=
315
,
s
cl
= 20,
41
α
=
1
γ
=
1
0,
98
=
0,
02
t
(
0,02;24 )
=
2,
492
x
t
s
cl
µ
x
+
t
s
cl
315
2, 492.
20, 41
µ
315
+
2, 492.
20, 41
cl
cl
cl
n
cl
25 25
Vy
304, 83cm
µ
325,17cm
d. H
0
:
σ
2
=
400
H
1
: σ
400
Page 31
(n
1)
s
cl
σ
2
2
=
Χ
=
Χ
Χ
<
Χ
<
Χ : Chp nhn
2
Χ
2
=
0
Χ
2
=
(25
1)20,
41
=
24,
994
400
Χ
2
(1
α
;n
1)
2
2
(
0,975;24)
=
12, 4
Χ
2
(
α
;n
1)
2
2
(
0,025;24)
=
39, 4
2 2 2
(
0, 5;24) 97
(
0, 5;24) 02
H
0
.
Page 32
ĐỀ S 6
1. M áy s t v lt m n xu i t phế phm 5%. M t lô s n ph m g m 10 s n ph m v i t l
ph phế m 30% Cho máy s t 3 s. n xu n ph m và t lô l y thêm 3 s n ph m. X là s
sn phm tt trong 6 s n ph m này.
a. L p b ng ân phph i ca X.
b. Không ng b ng phâ ph cn i a X, tính M( và D(X).X)
2. Ti n hành quan sáế t đ
bn
X
(kg / mm
2
) c a m t lo i thép, ta có:
x
i
(cm)
95 115-
115 135-
135 155-
155 175-
175 195-
195 215-
215 235-
n
i
15
19
23
31
29
21
6
a. S đạt độ tin cy bao nhiê c ng bu khi ướ lượ độ n trung bình X v cới độ hính xác
3
kg / mm
2
?
b. B ng c h thay i thà ác đổ nh phn nguyên u khi luyli ườn thép , ng i ta là b n m cho độ
trung bình c a ép là /
th 170kg mm
2
. Cho kế t lu n v ế c i ti n này vi mc ý nghĩa
1%.
c.
Thép có độ bn t 195 / kg mm
2
tr g lên i là n. c thép b Ướ lượng độ b trung bình n
ca thép b n v ới độ tin cy 98%.
d. Có tài li cho bi lu ết t thép b n là Cho nh xét v40%. n tài li u này vi mc ý
nghĩa 1%.
Page 33
1
BÀI GII
1.
a. : s s n phX
1
m t t trong 3 s n ph m máy s n xu t ra.
X
1
B
(3
;
0,
95)
p[
X
= k
]
=
C
k
0,
95
k
0,
05
3
k
X
1
0
1
2
3
p
i
0,000125
0,007125
0,135375
0,857375
X
2
: s s n ph m t t trong 3 s n ph m l y ra t lô 10 s n ph m.
Page 34
C
X
2
thuc phân ph i siêu b i
C
k
.C
3
k
p[ X
= k
]
=
7 3
.
2
3
10
X
2
0
1
2
3
p
i
1
120
21
120
63
120
25
120
X
=
X
1
+ X
2
: s s n ph m t t trong 6 s n ph m
p[
X
=
0]
=
p[
X
=
0].
p[
X
=
0]
=
0,
000125.
1
=
0,
000001
1 2
120
p[
X
=
1]
=
p[
X
=
0,
X
=
1]
+
p[
X
=
1, X
=
0]
=
0,
000125.
21
+
0,
007125.
1
=
0,
000081
1 2 1
2
Tương t , ta có :
120 120
p[
X
=
2]
=
0,
002441
.
p[ X
=
3]
= p[
X
1
=
0, X
2
=
3]
+ p[
X
1
=
1, X
2
=
2]
+ p[
X
1
=
2, X
2
=
1]
Page 35
+
p[ X
1
=
3, X
2
=
0] .
p[ X
=
4]
= p[
X
1
=
0, X
2
= 4] + p[
X
1
=
1, X
2
=
3]
+ p[
X
1
=
2, X
2
=
2]
+ p[ X
1
=
3, X
2
=
1]
+ p[
X
1
=
4, X
2
=
0] .
p[ X
=
5]
= p[
X
1
=
0, X
2
=
5]
+ p[
X
1
=
1, X
2
= 4] + p[
X
1
=
2, X
2
=
3]
+ p[ X
1
=
3, X
2
= 2] + p[
X
1
=
4, X
2
=
1]
+ p[
X
1
=
5, X
2
= 0]
.
p[
X
=
6]
=
p[
X
1
=
0, X
2
=
6]
+
p[
X
1
=
1, X
2
=
5]
+
p[
X
1
=
2, X
2
=
4]
+ p[ X
1
=
3, X
2
=
3]
+ p[
X
1
=
4, X
2
=
2
+ p][
X
1
=
5, X
2
=
1]
+ p[
X
1
=
6, X
2
=
0 ].
b. M ( X )
=
M ( X
1
)
+
M ( X
2
)
Page 36
2 2
M ( X
1
)
=
Σx
i
p
i
= 2, 85,
M ( X
2
)
= 2,
025 .
M ( X )
= 4, 875
.
D(
X )
=
D(
X
1
)
+
D(
X
2
)
2 2 2
D(
X
1
)
=
M
(
X
1
)
M
(
X
1
)
=
8,
265
2,
85
=
0,1425
D(
X
)
=
M
(
X
2
)
M
2
(
X
)
=
4,
9
2,
025
2
=
0,
7994 .
D(
X )
=
0,
9419
.
2.
a. n=144,
s
x
=
33, 41 ,
=
3
ts
x
=
n
t
=
.
n
s
x
=
3. 144
=
1, 08
33, 41
1
α
=
Φ
(1,
08)
=
0,
8599
α
= (1
0, 8599)2
= 0,
2802
2
Độ tin cy
γ
=
1
α
=
0,
7198
=
71,
98%
.
b. H
0
: µ
=
170
H
1
: µ
170
Page 37
x
=
162, 64, n
=
144, s
=
33, 41
T
=
(
x
µ
0
)
n
(162, 64
170) 144
tn
s
T
tn
=
33,
41
= −
2, 644
t
(
0,0 1)
=
2,
58
| T
tn
|
>
t
(
0,01;143)
: bác
b
H
0
, ci tiến làm t b n c a ăng độ thép.
c. n
tb
=
27, x
tb
= 209, 444,
s
tb
=
8, 473 ,
α
=
1
γ
=
1
0, 98
= 0,
02
t
(
0,02;26 )
=
2,
479
Page 38
x
t
s
tb
µ
x
+
t
s
tb
tb
tb
tb
n
tb
209,
444
2,
479.
8,
473
µ
209,
444
+
2,
479.
8,
473
.
27 27
V
y 5, 36 / 20 kg mm
2
µ
213,
44
kg / mm
2
.
d.
H
0
: p
=
0,
4
; H
1
: p
0,
4
f
=
27
=
0,
1875
tb
U
tn
144
=
f
tb
p
0
=
0,1875
0, 4
=
5, 025
p
0
(1
p
0
) 0, 4.0, 6
n
144
t
(
0,0 1)
=
2,
58
| U
tn
|
>
U , bác b
H
0
:tài li cho t l quá cao so v i th c t . u ế
Page 39
ĐỀ S 7
1. m xí ng p may m c, sau khi may t hi qun áo, ng i ta ng ành t ng ki n , m i ki n ườ đó th
3 b (3 qu n, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hi x p nh m s . Xác suện tượng ế t xếp
quần đúng s là 0,8. Xác su t x s 0,7. M i ki i là c ch p ếp áo đúng n g đượ nhn
nếu s qu n xếp đúng s và s á so xếp đúng là b ng nha u.
a. m tra 100 ki n. Tìm xác su có 40 ki c ch p nhKi t n đượ n.
b. Ph i ki m tra ít nh t bao nhiêu ki xác suện để t có ít nh t ki c cht m ện đượ p
nhn không dưới 90%?
2. X( %) và
Y( kg / mm
2
) 2 ch tiê cu a mt sn phm. Ki ra mm t t s s n ph m ta c ó:
X
0-5
5-10
10 15-
15 20-
20 25-
115 125-
7
125 135-
12
8
10
135 145-
20
15
2
145 155-
19
16
9
5
155 165-
8
3
a. s
Gi trung bình tiêu chun ca Y 120kg / mm
2
. Cho nh n xét v tình hình s n
xut vi m c ý ng hĩa 1%.
b. S n ph m có ch tiêu
X
15% là s n ph m lo Ưới A. c lượng trung bình ch êu X ti
ca sn ph m lo i A v độ i tin c y 99% c m t l. Ướ lượng điể s n ph m lo i A .
c. c ng trung bình ch êu Y vĐể ướ lượ ti ới độ chính xác
0,
6
kg / mm
2
thì đảm b ảo độ
tin
Page 40
cy là bao nhiê u?
d. Lp phương tr an tuyình tương qu ế n tính c a X theo Y. Biết Y
=
145kg / mm
2
d
đoán
X.
BÀI GII
1.
a. p(A) xác su t ki c ch p nh: t m ện đượ n
X
1
:s qu n xếp đúng s trên 3
qun,
X
1
B
(3
;
0,
8)
X
2
:s x áo ếp đúng s t n 3 rê
áo,
X
2
B(3; 0, 7)
Page 41
3
3
3
3
p(
A)
=
p[
X
1
=
0, X
2
=
0
+
p][
X
1
=
1, X
2
=
1]
+
p[
X
1
=
2, X
2
=
2
+
p][
X
1
=
3, X
2
=
3]
=
C
0
0,
8
0
.0,
2
3
.
C
0
0,
7
0
.0,
3
3
+
C
1
0,
8
1
.0,
2
2
.
C
1
0,
7
1
.0,
3
2
+
C
2
0,
8
2
.0,
2
1
.
C
2
0,
7
2
.0,
3
1
+
C
3
0,
8
3
.0,
2
0
.
C
3
0,
7
3
.0,
3
0
=0,36332
X: s kiện được ch p nh n trong 100
kin,
p[ X
=
40]
=
1
ϕ
(
k
np
)
npq npq
X
B
(100
;
0,
36332)
N
(36,
332
; 23,132)
=
1
ϕ
(
40
36, 332
)
=
1
ϕ
(0, 76)
=
0,
2898
= 0,
062
4, 81 4, 81 4, 81 4, 81
b. G i n là s n ph i ki m t . ki ra
M: ít nh t m t ki c ch p nh ện đượ n.
n
P(M )
=
1
Π P
(
A)
=
1
0,
63668
n
0,
9 .
i
=
1
Page 42
0,
63668
n
0,1
n
log
0,63668
0,1
=
5,1
n
6
Vy ph i ki m tra ít nh t 6 ki n.
2.
a. H
0
: µ
=
120
H
1
: µ
120
T
tn
n
=
134, y
=
142,
01,
s
y
=
10,
46
=
(
y
µ
0
) n
s
y
Page 43
A
T
tn
=
(142, 01
120)
134
=
24,
358
10,
46
t
(
0,0 1)
=
2,
58
|
T
tn
|
>
t
(
0,0
1)
: bác b
H
0
, sn xut ch tiêu Y vượt tiêu chun cho phép.
b. n
A
=
27, x
A
=
18, 98, s
A
= 2,
3266 ,
α
=
1
γ
=
1
0,
99
=
0,
01
t
(
0,01;26 )
=
2,
779
x
t
s
A
µ
x
n
A
+
t
s
A
n
A
18,
98
2,
779.
2,
3266
µ
18,
98
+
2,
779.
2,
3266
.
27 27
Vy
17,
74%
µ
20,
22%
Page 44
f
=
27
=
0,
2
p
20%
A
134
A
c. n
=
134, y
=
142, 0149, s
y
=
10, 4615 ,
=
0,
6
ts
y
=
t
=
. n
=
0,
6. 134
= 0, 66
.
n
y
s
y
10, 4615
1
α
=
Φ
(0, 66)
= 0,
7454
α
= (1
0, 7454)2
= 0,
5092
2
Độ tin cy
γ
=
1
α
= 0,
4908
= 49,
08%
x
x y
y
d.
=
r
xy
s s
x
= −
37, 2088
+
0, 3369 y
.
x y
x
145
= −
37,
2088
+
0,
3369.145
=
11,
641(%) .
Page 45
ĐỀ S 8
1. S n ph ẩm được đóng ành h p. M i h có 10 s n ph m trong có 7 s n m lo i A. th p đó ph
Người mua hàng quy đị nh cách ki m tra T h p l y ng u nhiên 3 s n phnhư sau: m, n u ế
c 3 sn phm loi A thì n hnh ộp đó, ngược li thì lo i. Gi s ki m tra 100 h p.
a. nh xác su t có 25 hộp được nhn.
b. Tính xác sut không quá 30 h c ộp đượ nhn.
c. Ph i ki m tra ít nh ao nhiêu h xác su có ít nh t 1 ht b ộp để t ộp được nhn
95% ?
2. Ti n hành kh o sát s g o bán hàng ngày t i m a hàngế t c , ta có
x
i
(kg)
110 125-
125 140-
140 155-
155 170-
170 185-
185 200-
200 215-
215 230-
n
i
2
9
12
25
30
20
13
4
a. sGi ch c a hàn r ng trung bình m i ngày bán không quá kg thì t g cho 140 ốt hơn
là ngh bán. T s u t a hàng quy liệu điề ra, c ết định thế nào vi m c ý n ghĩa 0,01?
b. Nh ngày bán ng
200kg là nhng ngày ca c s ti n báo điểm. Ướ lượng n được
trung bình trong ngày vi độ tin cy 99%, bi giá g 5000/kg.ết o
c. c t l ngày cao m . Ướ lượng điể
d. Để ước ng t l ngày lượ cao điểm v chính xác ới độ 5% thì đảm bảo độ tin cy bao
nhi u?ê
BÀI GII
Page 46
C
3
1.
a. A: bi 1 h c nhến c ộp đượ n.
C
3
p(
A)
=
7
=
0,
29
10
X: s h c n trong ộp đượ nh 100
hp.
p[ X
=
25]
=
1
ϕ
(
k
np
)
npq npq
X
B(100; 0, 29)
N (29; 20,
59)
=
1
ϕ
(
25
29
)
=
1
ϕ
(
0,
88)
=
0,
2709
20,
59
20,
59
20,
59
20,
59
=
0,
0597
Page 47
b. p[0
X
30]
=
Φ
(
30
29
)
Φ(
0
29
)
=
Φ
(0, 22)
Φ
(
6,
39)
20, 59 20, 59
=
Φ
(6,
39)
+
Φ
(0,
22)
1
=
0,
5871
c. n: s h p ph i ki m tra.
p
=
1
0, 71
n
.
n n
1
0, 71
0,
95
0,
71
0,
05 n
log
0,71
0, 05
=
8, 7 .
Vy ph i ki m tra ít nh t 9 h p.
2.
a. H
0
: µ
=
140
H
1
: µ
140
n
=
115, x
=
174,11,
s
x
=
23,
8466
T
tn
Page 48
T
tn
=
(
x
µ
0
) n
s
x
=
(174,11
140)
115
=
15,
34
23,
8466
t
(
0,0 1)
=
2,
58
| T
tn
|
>
t
(
0,01;114)
: bác
b
H
0
, trung bình m i ngày c a hàng bá 140kg g n hơn o.
b. n
cd
=
17, x
cd
= 211, 03,
s
cd
= 6,
5586
α
=
1
γ
=
1
0, 99
= 0,
01
t
(
0,01;16 )
=
2,
921
Page 49
x
t
s
cd
µ
x
+
t
s
cd
211, 03
2, 921.
6, 5586
µ
211, 03
+
2, 921.
6, 5586
cd
cd
cd
n
cd
17 17
Vy
206, 38kg
µ
215,
68
kg
.
S tiền thu được trong ngày cao điểm t 515 950 đ đến 539 200 đ.
c. f
=
17
=
0,1478
.
p
14, 78%
cd
115
cd
d. f
cd
=
0,1478,
n
=
115,
=
0,
05
u
f
cd
(1
f
cd
)
=
u
=
0,
05
n
115
=
1,
51.
0,1478.0,
8522
1
α
=
Φ(u)
=
Φ
(1,
51)
=
0,
9345
α
=
2(1
0,
9345)
=
0,
13
2
Độ tin cy:
γ
=
1
α
=
0,
87
=
87%
.
Page 50
ĐỀ S 9
1. M t máy tính g m 1000 linh ki n A, 800 linh ki B, 2000 linh ki C. Xác su t h n n ng
ca 3 loi linh ki n l n l ượt là 0,001; 0,005 và 0,002. Máy tính ng ng ho khi s ư ạt động
linh ki n h ng nhiều hơn 1. Các linh ki độ n h ng c l p v i nha u.
a. Tìm xác su cất để ó hơn 1 linh kiện loi A hng.
b. Tìm xác suất để máy tính ng ng ho ng. ư ạt độ
c. s có 1 linh ki n h ng. Tìm xác suGi đã ất để máy nng hoạt động trong hai tr ng ườ
hp:
c.1. m t th ời điểm bt k, s linh ki n h ng t i đa 1.
c.2. S linh ki n h kh h n ch ng ông ế thời điểm bt k.
2. Quan sát biến động giá 2 loi hàng A và B trong m t tu n l , ta có
Giá c a A
( à đồ )
52
54
48
50
56
55
51
Giá c a A
( à đồ )
12
15
10
12
18
18
12
a. Tìm ước lượng kho ng c gho iá tr tht ca A v độ i tin c y 95%.
b. Có ý kiến cho r trng giá tht ca A là ng. B có nh i m c ý 51 ngàn đồ n n xét gì v
nghĩa 5%?
c. s g c a 2 lo i hàng và B c ng Gi A ó tươ quan tuyến tính. Hãy ướ ược l ng giá trung
Page 51
bình c a A t i th c a B ời điểm giá là 12 ngàn đồng.
BÀI GII
1.
a. X
a
: s linh ki n A h tro 1000 linh ki ng ng n.
X
a
B
(1000
;
0,
001)
p(λ
=
np
=
1)
p[ X
a
>
1]
=
1
p[ X
a
=
0]
p[ X
a
=
1]
e
1
.1
0
e
1
.1
1
=
1
=
0,
264
0! 1!
b. X
b
: s linh ki n B h ng trong 800 linh kin.
X
b
B(800; 0, 005)
p(λ
=
np
=
4)
Page 52
p[
X
b
>
1]
=
1
p[
X
b
=
0]
p[
X
b
=
1]
4
0
4
1
=
1
e .4
e .4
=
1
5
e
4
=
0,
908
0! 1!
X
c
: s linh ki n C h trong 2000 linh ki ng n.
X
c
B(2000; 0, 002)
p(λ
=
np
=
4)
p[ X
c
>
1]
=
1
p[ X
c
=
0]
p[ X
c
=
1]
4
0
4
1
=
1
e .4
e .4
=
1
5
e
4
=
0,
908
0! 1!
H: bi máy tính ng ng .ến c ưng hoạt độ
p(H
)
=
1
( p[
X
a
=
0, X
b
=
0, X
c
=
0]
+
p(1,
0,
0)
+
p(0,1,
0)
+
p(0,
0,1))
=
1
(e
1
e
4
e
4
+
e
1
e
4
e
4
+
e
1
e
4
4e
4
+
e
1
e
4
e
4
4)
=
1
10
=
0,
9988
e
9
c.
H
1
: bi máy tính ng ng ến c ư hoạt động trong tr ng h p I. ườ
p(H
1
)
= p[ X
a
=
1, X
b
=
0, X
c
= 0] + p(0,1,
0)
+ p(0,
0,1))
Page 53
= e
1
e
4
e
4
+
e
1
e
4
4
e
4
+
e
1
e
4
e
4
4
=
9
e
9
=
0,
001
H
2
: bi máy tính ng ng ến c ư hoạt động trong tr ng h p II.ườ
p(H
2
)
=
1
p[
X
a
=
0, X
b
=
0, X
c
=
0]
=
1
e
1
e
4
e
4
=
1
1
e
9
=
0,
9999
2.
Page 54
a
a. n
=
7, x
a
=
52, 286, s
a
= 2,
87
α
=
1
γ
=
1
0,
95
=
0,
05
t
(
0,05;6 )
=
2,
447
x
t
s
a
µ
x
+
t
s
a
52, 286
2, 44
7.
2, 87
µ
52, 286
+
2, 447.
2, 87
n n
7 7
Vy
49,
631
µ
54,
940
.
Giá tr th t c a A trong k thong 49 631 đ đến 54 940 đ.
b. H
0
: µ
=
51
H
1
: µ
51
n
=
7, x
=
52,
286,
s
=
2,
87
T
tn
=
(
x
µ
0
) n
s
Page 55
T
tn
=
(52,
286
51) 7
=
1,19
2,
87
t
(
0,05;6 )
=
2,
447
|
T
tn
|
<
t
(
0,05;6)
: chp
nhn
H
0
, giá tr tht ca A là 51 000 đ.
c.
x
a
x
a
s
a
=
r
ab
x
b
x
b
s
b
x
a
= 40,
380
+
0, 859 x
b
x
a
(12)
=
40,
380
+
0,
859.12
=
50,
688
( ng) .ngàn đồ
Page 56
ĐỀ S 10
1. Hàng s n xu t xong c đượ đóng ki n, m i ki n 10 s n ph m. Ki n lo i I có 5 s n ph m
lo i A. Ki n lo i II có 3 s n ph m lo i A.
Để xem m t ki n là i I hay lo i IIlo , người ta quy đị nh cách ki m t : lra y ngu nhiên t
kin ra 3 s ến ph m và n u có quá 1 s m lo i A thì xe n ph m đó là ki n lo i I, ngược li
thì xe m đó là kin loi II.
a. sGi ki m tra 100 ki n i I. Tính xác su t phlo m sai l m 48 l n.
b. Gi s trong kho ch
a n lo i I,
2
s ki
1
s ki n lo i II. Tính xác su t ph sai l m m
3 3
khi ki m tra .
2. Ti n hành quan sáế t v độ
ch y
X
(kg / mm
2
) độ b Y (kg / mm
2
) c a m t lo i thép ta c ó:
X
35 45-
45 55-
55 65-
65 75-
75 85-
75 95-
7
4
95 115-
6
13
20
115 135-
12
15
10
135 155-
8
8
5
3
155 175-
1
2
2
Page 57
a. Lp phương trình tương quan tuyế n tính c a b n theđộ o độ ch y.
b. Thé
p có độ b n t 135 / kg mm
2
tr lên gi là n. Hãy thép b ướ độc ng chy trung
bình c a thép b n v tin c y 99%. ới độ
c. s ch y trung
Gi độ bình tiê n là 50 / u chu kg mm
2
. Cho nhn xét vnh hình s n
xut vi m c ý ng hĩa 5%.
d. Để ới độ ước ng t l thép bn v tin cy 80% ,độ chính xác 4% và ước lượng
độ chy trung bình v tin c y chính xác ới độ 90%, độ
0,
8 / thì c
kg mm
2
ần điều tra
thêm bao nhiêu tr ng h p n a? ườ
BÀI GII
Page 58
C
C
C
C
a. p(S
1
) : xác su t ph m sai lm khi ki m tra ki n lo i I
(kin loi I mà cho là ki n lo i II)
C
0
.C
3
C
1
.C
2
p(S )
=
5 5
+
5 5
= 0,
5
1
3 3
10 10
X:s ki n ph m sai l m khi ki m tra 100 ki n lo i I.
X
B(100; 0, 5)
N (50;
25)
p[ X
=
48]
=
1
ϕ
(
k
np
)
=
1
ϕ
(
48
50
)
=
1
ϕ
(
0,
4)
=
0,
3683
=
0,
07366
npq npq
25 25
5 5
b. p(S
2
)
: xác su t ph m sai l m khi ki m tra ki n lo i II
(kin loi II mà cho là ki n lo i I)
C
2
.C
1
C
3
.C
0
p(S )
=
3 7
+
3 7
=
0,
18
2
3 3
10 10
p(I): xác su t ch n ki n lo i I. p(II): xác su t ch n kin lo i II. p(S) xác su t ph : m
sai l m.
Page 59
n
p(S
)
=
p(I
)
p(S )
+
p(II
)
p(S )
=
2
.0,
5
+
1
.0,18
=
0,
39
1 2
3 3
2.
y
y x
x
a.
=
r
xy
s s
y
=
53,
33
+
1,18
x
y x
b. n
tb
=
29, x
tb
= 63,10,
s
tb
=
10, 725
α
=
1
γ
=
1
0, 99
= 0,
01
t
(
0,01;28 )
= 2,
763
x
t
s
tb
µ
x
+
t
s
tb
63,10
2,
763
.
10,
725
µ
63,10
+
2,
763.
10,
725
tb
tb
tb
n
tb
29 29
V
y 60 / 57, kg mm
2
µ
68,
6
kg / mm
2
.
Page 60
1
c. H
0
: µ
=
50
H
1
: µ
50
n
=
116, x
=
56, 8966, s
x
=
9, 9925
T
tn
T
tn
=
(
x
µ
0
) n
s
x
=
(56,
8966
50) 116
= 7,
433
9, 9925
t
(
0,05 )
=
1,
96
|
T
tn
|
>
t
(
0,05)
: bác b
H
0
, độ ch y l n hơn tiêu chu n cho phép.
d.
t
f (1
f )
n
1
n
(
t
)
2
. f
(1
f )
1
t
(
0,2 )
=
1,
28 ,
1
= 0,
04 ,
f
=
29
= 0,
25
116
Page 61
2
2
n
(
1, 28
)
2
.0,
25.0,
75
=
192
1
0,
04
t.s
x
.
n
(
t.s
x
)
2
n
2
2
α
= 0,1
t
0,1
=
1, 65 ,
2
=
0,
8
,
s
x
=
9, 9925
1,
65.9, 9925
2
n
2
(
0,8
)
= 424,
8
.
n
2
425
max(n
1
,
n
2
)
=
425
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc n a, h c mãi. Page 62
Cn thêm ít nh t 425-116=309 quan t na .
ABOUT
H tr ôn t p là m t d án phi l i nhu n hướ ộng đồng ti c ng.
Vi mục đích đem đến kiến thc mi n phí cho t t c m i, chúng tôi s h ọi ngườ tr
các b n t t nh ất trong lĩnh vực giáo dc b ng cách cung c p cho các b n tài li u ôn
tp miễn phí, đề cương ôn tậ p mi n phí.
Các b n s không c n ph i lo v tài li u, v đề cương, về sách,… Các bạn ch vic
theo dõi và để li yêu cầu cho đội nhóm chúng tôi, còn vi c tìm ki m và biên so ế n
tài liệu đã có chúng tôi lo!!!!
Hin giờ, chúng tôi đang hỗ tr v
1. Tài li u ôn t p ti ng anh FREE. ế
2. Tài liệu ôn thi đại hc FREE
3. Tài li u ôn thi c p 3 FREE
4. Đề cương ôn thi chương trình Đại hc FREE.
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc n a, h c mãi. Page 63
5. Mt s tài li u khác.
Liên hê và kết ni vi chúng tôi :
Facebook: facebook.com/HoTroOnTap
Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage
Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup
Website: hotroontap.com
| 1/63

Preview text:

Page 1
B ĐỀ THI VÀ LI GII XÁC SUT THNG KÊ1 ĐỀ S 1
1. Đường kính của một loại trục máy là một đại lượng ngẫu nhiên c ó phân phối chuẩn
N (µ = 250mm;σ 2 = 25mm2 ) . Trục máy được gọi là hợp quy cá h c nếu đường kính từ 245mm đến 255mm. Ch
o máy sản xuất 100 trục. T ính xác suất để:
a. Có 50 trục hợp quy cách.
b. Có không quá 80 trục hợp quy cách . 2. Qua n sát một mẫu (người
) , ta có bảng thống kê chiều c o a X(cm), trọng lượn g Y(kg): X 150-155 155-160 160-165 165-170 170-175 50 5 55 2 11 60 3 15 4 65 8 17 70 10 6 7 75 12 a. Ước lượn g chiều cao trun
g bình với độ tin cậy γ = 95% . b. Nhữn
g người cao từ 170cm trở lên gọi là quá cao. Ước lượn
g trọng lượng trung bình
những người quá cao với độ tin cậy 99%.
c. Một tài liệu thống kê cũ cho biết tỷ lệ những người quá nặng ( ≥ 70kg BÀI GI
kết luận về tài liệu đó, với mức ý nghĩa α = 10% . ẢI
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X. Page 2 ) là 30%. Ch o
1. Gọi D là đường kính trục máy thì D N (µ = 250mm;σ 2 = 25mm2 ) .
Xác suất trục hợp quy cách là: Page 3 255 − 250 245 − 250
p = p[245 ≤ D ≤ 255] = Φ( ) − Φ( ) = Φ(1) − Φ(−1) 2 5 5
= 2Φ(1) −1 = 2.0, 8413 −1 = 0, 6826 .
a. Gọi E là số trục máy hợp quy cá h c trong 100 trục,
E B(n = 100; p = 0, 6826) ≈ N (µ = np = 68, 26;σ 2 = npq = 21, 67) 1 50 − 68, 26 1
p[E = 50] = C 50 0, 682650.0, 317450 ≈ ϕ( ) = ϕ(−3, 9) 3 100 21, 67 21, 67 21, 67 1 1 = ϕ (3, 9) = .0, 0002 = 0, 00004 21, 67 21, 67 80 − 68, 26 0 − 68, 26
b. p[0 ≤ E ≤ 80] = Φ( ) − Φ (
) = Φ(2.52) − Φ(−14, 66) 21, 67 21, 67
= Φ(2.52) + Φ(14, 66) −1 = 0, 9941 +1 −1 = 0, 9941 2. a. n=100
, S = 5, 76 , X = 164, 35 x
α = 1 − γ = 1 − 0, 95 = 0, 05 Page 4 4 t = 1, 96 ( 0,05;99) S S 1, 96.5, 76 1, 96.5, 76
X t x ≤ µ ≤ X + t x ⇒ 164, 35 − ≤ µ ≤ 164, 35 + n n 100 10 0
Vậy 163, 22cm ≤ µ ≤ 165, 48cm
2 Dùng định lý tích phân Laplace . Tra bảng phân phối chuẩn tắc với lưu ý: Φ(−1) = 1 − Φ(1)
3 Dùng định lý Laplace địa phương . T
ra hàm mật độ chuẩn tắc với lưu ý hàm mật độ chuẩn tắc là hàm chẵn.
4 Tra bảng phân phối Student, α = 0, 05 và 99 bậc tự do. Khi bậc tự do α
= u, Φ(u) = 1 − . n>30, t (α ;n ) 2 Page 5 b. n
= 19 , Y = 73,16 , S = 2, 48 qc qc qc
α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t = 2, 878 ( 0,01;18) S
S 2, 878.2, 48 2, 878.2, 48
Y t qc ≤ µ ≤ Y + t qc ⇒ 73,16 − ≤ µ ≤ 73,16 + qc n n 19 qc qc 19 qc
Vậy 71, 52kg ≤ µ ≤ 74, 80kg
c. H : p = 0, 3; H : p ≠ 0, 3 0 1 35 = 0, 35 f = 100 f p 0, 35 − 0, 3 = 0 = = 1, 091 Utn p (1 − p ) 0 , 3.0, 7 0 0 n 100 α α
= 0, 05, Φ(U ) = 1 − = 0, 975 ⇒ U = 1, 96 9 (hoặc t = 1, 96 ) 2 ( 0,05) Page 6
| U |< U , chấp nhận :tài liệu đúng. tn H 0
y y x x d. = r
y = −102,165 + 1, 012 x . xy s s y x Page 7 ĐỀ S 2
1. Cho ba đại lượng ngẫu nhiên độc lập X,Y,Z trong đó X B(50; 0, 6), Y N (250;100) và Z l
à tổng số chính phẩm trong 2 sản phẩm được lấy ra từ 2 lô hàng, mỗi lô có 10 sản
phẩm, lô I có 6 chính phẩm và l
ô II có 7 chính phẩm. Tính M (U ), D(U ) 5 , trong đó
U = Mod ( X ) X + D(Y )Y + P[Z > 1].Z 2. Qua n sát một mẫu (
cây công nghiệp) , ta có bảng thốn
g kê đường kính X(cm), chiều ca o Y(m): X 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 3 2 4 5 3 5 11 8 4 6 15 17 7 10 6 7 8 12
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của Y theo X.
b. Kiểm tra tính phân phối chuẩn của X với mức ý nghĩa 5%.
c. Để ước lượng đường kính trung bình với độ tin cậy 95
% và độ chính xác 5mm thì
cần điều tra thêm bao nhiêu cây nữa?
d. Những cây cao không dưới 7m gọi là loại A. Ước lượn
g tỷ lệ cây loại A với độ tin cậy 99%. Page 8 BÀI GII
1. X B(50; 0, 6) nên
np q Mod ( X ) ≤ np q + 1 ⇒ 50.0, 6 − 0, 4 ≤ Mod ( X ) ≤ 50.0, 6 − 0, 4 +1
⇒ 29, 6 ≤ Mod ( X ) ≤ 31, 6
Vậy Mod ( X ) = 30
M ( X ) = np = 50.0, 6 = 30
5 Kỳ vọng của U và phương sa icủa U Page 9
D( X ) = npq = 50.0, 6.0, 4 = 12
Y N (250;100) nên
M (Y ) = µ = 250
D(Y ) = σ 2 = 100
p[Z = 0] = 0, 4.0, 3 = 0,12
p[Z = 1] = 0, 6.0, 3 + 0, 4.0, 7 = 0, 46
p[Z = 2] = 1 − (0,12 + 0, 46) = 0, 42 Z 0 1 2 p 0,12 0,46 0,42
p[Z > 1] = p[Z = 2] = 0, 42
M (Z ) = 0.0,12 +1.0, 46 + 2.0, 42 = 1, 3
M (Z 2 ) = 02 .0,12 + 12.0, 46 + 22.0, 42 = 2,14
D(Z ) = M (Z 2 ) − M 2 (Z ) = 2,14 − 1, 32 = 0, 45 Page 10
Vậy U = 30 X +100Y + 0, 42Z suy ra
M (U ) = 30M ( X ) +100M (Y ) + 0, 42M (Z )
= 30.30 + 100.250 + 0, 42.1, 3 = 25900, 546
D(U ) = 302 D( X ) +1002 D(Y ) + 0, 422 D(Z )
= 302.12 +1002.100 + 0, 422 .0, 45 = 1010800, 079
y y x x 2. a. = rxy
y = −4, 98 + 0, 43x . s s y x
b. H : đường kính cây có phân phối chuẩn 0 Page 11
H : đường kính cây không c ó phân phối chuẩn 1 X 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 n 7 14 33 27 19 i
x = 25, 74 , s = 2, 30 ,N=100. x
Nếu X tuân thep phân phối chuẩn thì 22 − 25, 74 20 − 25, 74 p = Φ ( ) − Φ(
) = Φ(−1, 63) − Φ(−2, 50) 1 2, 30 2, 30
= Φ(2, 50) − Φ(1, 63) = 1 − 0, 9484 = 0, 0516 24 − 25, 74 22 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ (
) = Φ (−0, 76) − Φ (−1, 63) 2 2, 30 2, 30
= Φ(1, 63) − Φ(0, 76) = 0, 9484 − 0, 7764 = 0,1 2 7 26 − 25, 74 24 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ (
) = Φ(0,11) − Φ( −0, 76) 3 2, 30 2, 30
= Φ(0,11) + Φ(0, 76) −1 = 0, 5438 + 0, 7764 −1 = 0, 3203 Page 12 28 − 25, 74 26 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ ( ) = Φ (0, 98) − Φ(0,11) 4 2, 30 2, 30
= 0, 8365 − 0, 5438 = 0, 2927 30 − 25, 74 28 − 25, 74 p = Φ( ) − Φ( ) = Φ (1, 85 ) − Φ(0, 98 ) = 0,1634 5 2, 30 2, 30 Lớp 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 n 7 14 33 27 19 i p 0,0516 0,1720 0,3203 0,2927 0,1634 i
n, = N . p 5,16 17,20 32,03 29,27 16,34
(n n, ) 2 (7 − 5,16) 2 (19 − 16, 34) 2
Χ2 = Σ i i = + …+ = 1, 8899 n 5,16 16, 34 i Page 13 2 2 6 Χ = Χ = 5, 991 ( 0,05;5−2 −1) ( 0,05;2)
Χ2 < Χ2 nên chấp nhận
:đường kính của cây là đại lượng ngẫu nhiên thuộc ( H 0
phân phối chuẩn với µ = 25, 74,σ 2 = 5, 29 ts ts
c. x ≤ ⇒ n ≥ ( x )2 n t
= 1, 96, s = 2, 30, = 5mm = 0, 5cm ( 0,05) x 1, 96.2, 30 = 81, 3 . ⇒ n ≥ 82 n ≥ ( )2 0, 5 Đã điều tra 10
0 cây , vậy không cần điều tra thêm nữa. d. f t f + t a f (1 − f ) f (1 − f ) a a p a a a n n 35 f = = 0, 35 a 100
α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 Page 14 t = 2, 58 ( 0,01) 0, 35 − 2, 58 0, 35.0, 65 0, 35.0, 65
p ≤ 0, 35 + 2, 58 100 100
0, 227 ≤ p ≤ 0, 473
Tỷ lệ cây loại A trong khoảng từ 22,7% đến 47,3%. 6 Số lớp là 5, phâ
n phối chuẩn N ( µ;σ 2 ) có 2 tham số nên: tra bảng chi bình phương Χ2 với bậc tự do bằng: số
lớp-số tham số-1=5-2-1=2 . Page 15 ĐỀ S 3 1. Một xí nghiệp c
ó 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân sẽ chọn ngẫu nhiên một máy
và sản xuất 100 sản phẩm. Nếu số sản phẩm loại I không ít hơn 70 thì được thưởng. Giả sử công n â
h n A xác suất sản xuất sản phẩm loại I với 2 máy lần lượt là 0,6 v à 0,7.
a. Tính xác suất để A được thưởng.
b. Giả sử A dự thi 200 lần, số lần A được thưởng tin chắc nhất là bao nhiêu ?
c. A phải dự thi ít nhất a
b o nhiêu lần để xác suất có ít nhất một lần được thưởng không dưới 90%?
2. Theo dõi số kẹo X (kg) bán trong 1 tuần, ta có: x 0-50 50-100 100-150 150-200 200-250 250-300 300-350 i n 9 23 27 30 25 20 5 i
a. Để ước lượng số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần với độ chính xác 10kg v à độ
tin cậy 99% thì cần điều t
ra thêm bao nhiêu tuần nữa? b. Bằng cá h
c thay đổi mẫu mã, người ta thầy số kẹo trung bình bán được trong 1 tuần là
200kg. Việc thay đổi này có hiệu quả gì vể bản chất không? (mức ý nghĩa 5%) c. Nhữn
g tuần bán từ 250kg trở lên là những tuần hiệu quả. Ư ớc l ợ ư ng tỷ lệ nhữn g tuần
hiệu quả với độ tin cậy 90% . d. Ước lượn
g số kẹo trung bình bán được trong nhữn
g tuần có hiệu quả với độ tin cậy 98%. Page 16 BÀI GII 1.
a. Gọi T là biến cố công nhân A được thưởng . I: Biến cố công n â h n A chọn máy I .
II: Biến cố công nhân A chọn máy II.
P(I ) = P(I ) = 0, 5
P(T ) = P(I ).P(T / I ) + P(II ).P(T / II ) = P (I ).P[70 ≤ X ≤ 100] + P(II ).P[70 ≤ Y ≤ 100]
trong đó X B(100; 0, 6) ≈ N (60; 24), Y B(100; 0, 7) ≈ N (70; 21) Page 17 100 − 60 70 − 60
p[70 ≤ X ≤ 100] = Φ ( ) − Φ (
) = Φ(8,16) − Φ (2, 04) = 1 − 0, 9793 = 0, 0207 24 24 100 − 70 70 − 70
p[70 ≤ Y ≤ 100] = Φ ( ) − Φ(
) = Φ (6, 55) − Φ(0) = 1 − 0, 5 = 0, 5 21 21 1
P(T ) = (0, 0207 + 0, 5) = 0, 26 Vậy 2 b. Gọi Z l
à số lần được thưởn g trong 200 lần A tham gi
a thi , Z B(200; 0, 26)
np q Mod (Z ) ≤ np q + 1 ⇒ 200.0, 26 − 0, 74 ≤ Mod (Z ) ≤ 200.0, 26 − 0, 74 +1
51, 26 ≤ Mod (Z ) ≤ 52, 56 . Mod(Z) 5
= 2. Số lần A được thưởn g tin chắc nhất là 52.
c. Gọi n là số lần dự thi.
M: Biến cố ít nhất một lần A được thưởng n
P(M ) = 1 − Π P(T ) = 1 − 0, 7 n 4. i = 1
1 − 0, 74 n ≥ 0, 9 ⇒ 0, 74n ≤ 0,1 ⇒ n ≥ log
0,1 = 7, 6 → n ≥ 8 . 0,74 Page 18
Vậy A phải dự thi ít nhất 8 lần.
2. a. n=139 , s = 79, 3 , t = 2, 58 , = 10 x ( 0,01) ts ts
x ≤ → n ≥ ( x )2 n 2, 58.79, 3 n ≥ (
)2 = 418, 6 → n ≥ 419 . Vậy điều tra ít nhất 419-13 = 9 280 tuần nữa. 10 b. H : µ = 200 0 H : µ ≠ 200 1
n = 139, x = 167, 8, s = 79, 3 x Page 19
( x − µ ) n (167, 8 − 200) 13 9 T = 0 = = − 4, 7873 tn 79, 3 sx t = 1, 96 ( 0,05) | T |> t
: Bác bỏ H , tức là việc thay đổi mẫu mã làm tăn g lượng kẹo bán r a tn ( 0 0,05;138) trong tuần. c. ft f + t hq f (1 − f ) f (1 − f ) hq hq hq hq hq p n n 25 f = = 0,18 hq 139
α = 1 − γ = 1 − 0, 9 = 0,1 , t = 1, 65 . ( 0,1) 0,18 −1, 65 0,18.0, 82 0,18.0, 82 ≤ p ≤ 0,18 +1, 65 139 139
0,1262 ≤ p ≤ 0, 2338 Tỷ lệ những tuần c ó hiệu quả ch ế i m từ 12,62% đến 23,38% Page 20 d. n = 25 = 285 , s = 20, 41 hq , xhq hq
α = 1 − γ = 1 − 0, 98 = 0, 02 t = 2, 492 ( 0,02;24) s s 20, 41 20, 41
x t hq ≤ µ ≤ x
+ t hq ⇒ 285 − 2, 492. ≤ µ ≤ 285 + 2, 492. hq n n 25 hq hq 25 hq
Vậy 274, 83kg ≤ µ ≤ 295,17kg . Trung bình mỗi tuần hiệu quả bán từ 274,83 kg đến 295,17kg kẹo . Page 21 ĐỀ S 4 1. Có 3 giống l a ú , sản lượng của ch n
ú g (đơn vị tấn/ha) là 3 đại lượng ngẫu nhiên
X N (8; 0, 8), X N (10; 0, 6), X N (10; 0, 5) . Cần c họn một trong 3 giốn g để trồng, 1 2 3
theo bạn cần chọn giống nào?Tại sao?
2. Số kw giờ điện sử dụng trong 1 tháng của hộ loại A là X N (90;100) . Một tổ dân phố
gồm 50 hộ loại A. Giá điện là 2000 đ/kw giờ, tiền phí dịch vụ l
à 10 000 đ một tháng. Dự
đoán số tiền điện phải trả trong 1 tháng của tổ với độ tin cậy 95%. 3. X( %) và Y(cm) l
à 2 chỉ tiêu của một sản phẩm
. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 0-2 2-4 4-8 8-10 10-12 100-105 5 105-110 7 10 110-115 3 9 16 9 115-120 8 25 8 120-125 15 13 17 8 125-130 15 11 9 130-135 14 6 135-140 5
a. Để ước lượng trung bình X với độ chính xác 0,2% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu? b. Nhữn
g sản phẩm có X dưới 2% là loại II. Ước lượn
g trung bình Y của sản phẩm
loại II với độ tin cậy 95%. c. Các sản phẩm c
ó Y ≥ 125cm là loại I. Để ước lượng trung bình X các sản phẩm
loại I cần điều tra thêm b
ao nhiêu sản phẩm nữa , nếu muốn độ chính xác l à 0,3% và độ tin cậy 95%? Page 22
d. Giả sử Y của sản phẩm loại II có phân phối chuẩn, ước lượng phương sai của Y
những sản phẩm loại II với độ tin cậy 90%. BÀI GII
1. Chọn giống X vì năn
g suất trung bình cao nhất (kỳ vọng lớn nhất) và độ ổn định năng 3 suất cao nhất ( phương sai bé nhất ) .
2. Trước hết ước lượn g khoản
g số kw giờ điện 1 hộ loại A phải dùng trong 1 tháng.
Dùng quy tắc 2σ , ta có: a uσ ≤ µ ≤ a + uσ a = 90,σ = 10 Page 23
α = 1 − γ = 1 − 0, 95 = 0, 05 α
Φ(u) = 1 − = 0, 974 ⇒ u = 1, 96 2
→ 90 −1, 96.10 ≤ µ ≤ 90 + 1, 96.10 → 70, 4 ≤ µ ≤ 109, 6
Vậy hộ loại A dùng từ 70,4 kw giờ đến 109,6 kg giờ đ ệ i n trong 1 tháng
Trong 1 tháng cả tổ phải trả số tiền từ 50(70, 4.2000 + 10000) đồng đến
50(109, 6.2000 + 10000) đồng , tức là khoảng từ 7 540 000 đ đến 11 460 000 đồng .
3. a. n=213, x = 6, 545 , s = 3, 01 . = 0, 2 x ts . n 0, 2. 21 3 x = → t = = s = 0, 97 x n 3, 01 α
1 − = Φ(0, 97) = 0, 8340 → α = (1 − 0, 8340)2 = 0, 332 2
Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 668 = 66, 8% .
b. n = 15, y = 106, 83, s = 3, 72 , 2 2 2 Page 24
α = 1 − γ = 1 − 0, 95 = 0, 05 t = 2,145 ( 0,05;14) s s 3, 72 3, 72 y t
2 ≤ µ ≤ y + t 2 ⇒ 106, 83 − 2,145. ≤ µ ≤ 106, 83 + 2,145. 2 n n 15 15 2 2
Vậy 104, 77cm ≤ µ ≤ 108, 89cm , trung bình chỉ tiêu Y của sản phẩm loại II
từ 104,77 cm đến 108,89 cm. c. s = 1, 91 = 1, 96 , = 0, 3 . 1 , t( 0,05) ts ts
x ≤ → n ≥ ( x )2 n Page 25 1, 96.1, 91
= 155, 7 → n ≥ 156 . Mà n = 60 , nên điều tra thêm ít nhất 156-60=9 6 n ≥ 2 1 ( ) 0, 3 sản phẩm loại I nữa. d. Khoảng ước l ợ ư ng phương sai (n −1)s 2 (n −1)s 2
y ≤ σ 2 ≤ y ] Χ2 Χ 2 α α
( ;n −1) (1− ;n −1) 2 2 n=15, 2 2 s2 = 13, 81, Χ = 6, 571 y = 6, 4 , Χ ( ( 0,025;14) 0,95;14)
Khoảng ước lượng phươn g sai của Y (
các sản phẩm loại II) là 14.13, 81 14.13, 81 2 đến 29,42 cm2 .
[ ; ] , tức là từ 7,32 cm 6, 4 6, 571 Page 26 ĐỀ S 5
1. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm
. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi
lô 1 sản phẩm. Tính xác suất: a. Cả 3 đều tốt. b. Có đúng 2 tốt .
c. Số sản phẩm tốt đúng bằn g số đồng xu sấp k hi tung 2 đồng xu .
2. Theo dõi sự phát triển chiều c o
a của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau một năm, ta có: x (cm) 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600 i n 5 20 25 30 30 23 14 i
a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồn
g trên đất không phèn là
4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến h ành biện p á h p kháng p è h n cho bạch đàn không?
b. Để ước lượng chiều cao t rung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m
thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu ?
c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước l ợ ư ng ch ề i u cao trung bình các
cây chậm lớn với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu c
ho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa 5%, c ó c hấp n hận điều này không? BÀI GII Page 27 1.
a. p = 0, 9.0, 8.0, 7 = 0, 504
b. p = 0, 9.0, 8.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 7 + 0,1.0, 8.0, 7 = 0, 398 c. X: số đồn
g xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2. Y: số sản phẩm tốt r t ong 3 sản phẩm p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2] →
p = 0,1.0, 2.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 3 + 0,1.0, 8.0, 3 + 0,1.0, 2.0, 7 + 0, 398 = 0, 496 2. a. H : µ = 450 0 Page 28 H : µ ≠ 450 1 ( x − µ ) n = 0 Ttn s
x = 438, n = 147, s = 81, 53 (438 − 450) 147 = = 1, 78 Ttn 81, 53 t = 1, 96 ( 0,05) | T |< t : chấp
H , chưa cần biện pháp kháng phèn cho bạch đàn. tn ( 0,05) 0 nhận
b. x = 438, n = 147, s = 81, 53, = 0, 2m = 20cm ts . n 20. 14 7 x = → t = = = s 2, 97 x n 81, 53 α
1 − = Φ(2, 97) = 0, 9985 → α = (1 − 0, 9985)2 = 0, 003 2 Page 29
Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 997 = 99, 7% .
c. n = 25, x = 315 , = 20, 41 cl cl scl
α = 1 − γ = 1 − 0, 98 = 0, 02 t = ( 0,02;24) 2, 492 s s 20, 41 20, 41 x t cl ≤ µ ≤ x + t cl ⇒ 315 − 2, 492. ≤ µ ≤ 315 + 2, 492. cl n cl n 25 25 cl cl
Vậy 304, 83cm ≤ µ ≤ 325,17cm d. H 0 : σ 2 = 400 2 H : σ ≠ 400 1 Page 30 2 (n − 1) s (25 −1)20, 41 cl 2 Χ2 = = 24, 994 Χ2 = → σ 2 400 0 2 Χ 2 = Χ = 12, 4 α ( (1− ;n − 1) 0,975;24) 2 2 Χ 2 = 39, 4 α (
( ;n−1) = Χ 0,025;24) 2 2 2 2
Χ < Χ < Χ : Chấp nhận H . 0 ( 0,9 5 7 ;24) ( 0,025;24) Page 31 ĐỀ S 6
1. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ phế phẩm 30%. C
ho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số
sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm này. a. Lập bảng p â h n phối của X. b. Không d n ù g bảng phân p hối c ủa X, tính M(X) và D(X).
2. Tiến hành quan sát độ
X (kg / mm2 ) của một loại thép, ta có: bền x (cm) 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 i n 15 19 23 31 29 21 6 i
a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 3kg / mm2 ? b. Bằng cá h
c thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền
trung bình của thép là 170kg /
mm2 . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%.
c. Thép có độ bền từ 195kg /
mm2 trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền t rung bình
của thép bền với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu c
ho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận x
ét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. Page 32 BÀI GII 1.
a. X : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. 1
X1 ∈ B(3; 0, 95) p[ X 3−k 1 = k ] =
C k 0, 95k 0, 05 X 0 1 2 3 1 p 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 i
X : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm . 2 Page 33
X thuộc phân phối siêu bội 2
C k .C 3−k
p[ X = k ] = 7 3 . 2 3 C 10 X 0 1 2 3 2 p 1 21 63 25 i 120 120 120 120
X = X + X : số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm 1 2 1
p[ X = 0] = p[ X = 0]. p[ X = 0] = 0, 000125. = 0, 000001 1 2 120 21 1
p[ X = 1] = p[ X = 0, X
= 1] + p[ X = 1, X = 0] = 0, 000125. + 0, 007125. = 0, 000081 1 2 1 120 12 0 2 Tương tự , ta có :
p[ X = 2] = 0, 002441 .
p[ X = 3] = p[ X = 0, X = 3] + p[ X = 1, X = 2] + p[ X = 2, X = 1] 1 2 1 2 1 2 Page 34
+ p[ X = 3, X = 0] . 1 2
p[ X = 4] = p[ X = 0, X = 4] + p[ X = 1, X = 3] + p[ X = 2, X = 2] 1 2 1 2 1 2
+ p[ X = 3, X = 1] + p[ X = 4, X = 0] . 1 2 1 2
p[ X = 5] = p[ X = 0, X = 5] + p[ X = 1, X = 4] + p[ X = 2, X = 3] 1 2 1 2 1 2
+ p[ X = 3, X = 2] + p[ X = 4, X = 1] + p[ X = 5, X = 0] . 1 2 1 2 1 2
p[ X = 6] = p[ X = 0, X = 6] + p[ X = 1, X = 5] + p[ X = 2, X = 4] 1 2 1 2 1 2
+ p[ X = 3, X = 3] + p[ X = 4, X = 2
= 5, X = 1] + p[ X = 6, X = 0 . ] 1 2 1 2 + p][ X1 2 1 2
b. M ( X ) = M ( X ) + M ( X ) 1 2 Page 35
M ( X ) = Σx p = 2, 85, M ( X ) = 2, 025 . →
M ( X ) = 4, 875 . 1 i i 2
D( X ) = D( X ) + D( X ) 1 2 2 2 2
D( X ) = M ( X ) − M ) = 8, 265 − 2, 85 1 1 ( X1 = 0,1425
D( X ) = M ( X 2 ) − M 2 ( X 2 2
) = 4, 9 − 2, 0252 = 0, 7994 . → D( X ) = 0, 9419 . 2.
a. n=144, s = 33, 41 , = 3 x ts . n 3. 14 4 x = → t = = = s 1, 08 x n 33, 41 α
1 − = Φ (1, 08) = 0, 8599 → α = (1 − 0, 8599)2 = 0, 2802 2
Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 7198 = 71, 98% . b. H : µ = 170 0 H : µ ≠ 170 1 Page 36
x = 162, 64, n = 144, s = 33, 41 ( x − µ ) n (162, 64 −170) 144 T = 0 → T = = −2, 644 tn tn 33, 41 s t = 2, 58 ( 0,01) | T |> t : bác
H , cải tiến làm tăn g độ bền của thép. tn ( 0,01;143) 0 bỏ c. n = 27, x
= 209, 444, s = 8, 473 , tb tb tb
α = 1 − γ = 1 − 0, 98 = 0, 02 t = 2, 479 ( 0,02;26) Page 37 s s x t
tb ≤ µ ≤ x + t tb tb n tb ntb tb 8, 473 8, 473 ⇒ 209, 444 − 2, 479. ≤ µ ≤ 209, 444 + 2, 479. . 27 2 7 Vậy 2 5
0 , 36kg / mm2 ≤ µ ≤ 213, 44kg / mm2 . d. H : p : p ≠ 0, 4 0 = 0, 4; H1 27 f = = 0,1875 tb 144 fp 0,1875 − 0, 4 = tb 0 = = −5, 025 Utn p (1 − p ) 0 , 4.0, 6 0 0 n 144 t = 2, 58 ( 0,01)
| U |> U , bác bỏ :tài liệu c
ho tỷ lệ quá cao so với thực tế. tn H 0 Page 38 ĐỀ S 7 1. Ở một x
í nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đ n
ó g thành từng kiện , mỗi kiện
3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượn
g xếp nhầm số. Xác suất xếp
quần đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số l
à 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận
nếu số quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau .
a. Kiểm tra 100 kiện. Tìm xác suất c
ó 40 kiện được chấp nhận.
b. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để xác suất có ít nhất một kiện được chấp nhận không dưới 90%? 2. X( %) và Y ( kg / mm2 ) l à 2 chỉ tiêu c
ủa một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 0-5 5-10 10-15 15-20 20-25 115-125 7 125-135 12 8 10 135-145 20 15 2 145-155 19 16 9 5 155-165 8 3
a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y l
à 120kg / mm2 . Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 1%.
b. Sản phẩm có chỉ tiêu X ≥ 15% là sản phẩm loại A. Ước lượng trung bình chỉ tiêu X
của sản phẩm loại A với độ tin cậy 99% . Ước lượn
g điểm tỷ lệ sản phẩm loại A .
c. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác 0, 6kg / mm2 thì đảm bảo độ tin Page 39 cậy là bao nhiêu ?
d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của X theo Y. Biết Y = 145kg / mm2 dự đoán X. BÀI GII 1.
a. p(A): xác suất một kiện được chấp nhận
X :số quần xếp đúng số trên 3 1
X1 ∈ B(3; 0, 8) quần, X :số áo x ếp đúng số tr n ê 3 2
X 2 ∈ B(3; 0, 7) áo, Page 40
p( A) = p[ X = 0, X = 0 + p][ X = 1, X = 1] + p[ X = 2, X = 2
+ p][ X = 3, X = 3] 1 2 1 2 1 2 1 2
= C 0 0, 80.0, 23.C 0 0, 70.0, 33 3
+C1 0, 81.0, 22.C 1 0, 71.0, 32 3
+C 2 0, 82 .0, 21.C 2 0, 72.0, 31 3
+C 3 0, 83.0, 20.C 3 0, 73.0, 30=0,36332 3
X: số kiện được chấp nhận trong 100
X B(100; 0, 36332) ≈ N (36, 332; 23,132) kiện, 1 k np p[ X = 40] = ϕ ( ) npq npq 1 40 − 36, 332 1 0, 2898 = ϕ ( ) = ϕ (0, 76) = = 0, 062 4, 81 4, 81 4, 81 4, 81
b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra.
M: ít nhất một kiện được chấp nhận. n
P(M ) = 1 − Π P( A) = 1 − 0, 63668n ≥ 0, 9 . i =1 Page 41
0, 63668n ≤ 0,1 ⇒ n ≥ log 0,1 = 5,1 → n ≥ 6 0,63668
Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện. 2. a. H : µ = 120 0 H : µ ≠ 120 1
n = 134, y = 142, 01, s = 10, 46 y ( y − µ ) n = 0 T s tn y Page 42 (142, 01 − 120) 134 = = 24, 358 Ttn 10, 46 t = 2, 58 ( 0,01) | T |> t : bác bỏ
, sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép. tn ( 0,01) H 0
b. n = 27, x = 18, 98, s = 2, 3266 , A A A
α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t = 2, 779 ( 0,01;26) sA s + t x A ≤ µ ≤ A t x n n A A 2, 3266 2, 3266 ⇒ 18, 98 − 2, 779. ≤ µ ≤ 18, 98 + 2, 779. . 27 27
Vậy 17, 74% ≤ µ ≤ 20, 22% Page 43 27 f = = 0, 2 → p ≈ 20% A A 134
c. n = 134, y = 142, 0149, s = 10, 4615 , = 0, 6 y ts . n 0, 6. 13 4 y = → t = = = 0, 66 . n 10, 4615 y sy α
1 − = Φ (0, 66) = 0, 7454 → α = (1 − 0, 7454)2 = 0, 5092 2
Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 4908 = 49, 08%
x x y y d. = r
x = −37, 2088 + 0, 3369 y . xy s s x y x
= −37, 2088 + 0, 3369.145 = 11, 641(%) . 145 Page 44 ĐỀ S 8
1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp c ó 10 sản phẩm trong đ
ó có 7 sản phẩm loại A.
Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau
: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu
cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp.
a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận.
b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận .
c. Phải kiểm tra ít nhất a
b o nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận ≥ 95% ?
2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có x (kg) 110-125 125-140 140-155 155-170 170-185 185-200 200-215 215-230 i n 2 9 12 25 30 20 13 4 i
a. Giả sử chủ cửa hàng ch
o rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 14 k 0 g thì tốt hơn
là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa 0,01? b. Nhữn
g ngày bán ≥ 200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được
trung bình trong ngày với độ tin cậy 99%, biết g iá gạo l à 5000/kg. c. Ước lượn
g tỷ lệ ngày cao điểm .
d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu? BÀI GII Page 45 1.
a. A: biến cố 1 hộp được nhận. C 3
p( A) = 7 = 0, 29 C3 10
X: số hộp được nhận trong 100
X B(100; 0, 29) ≈ N (29; 20, 59) hộp. 1 k np p[ X = 25] = ϕ ( ) npq npq 1 25 − 29 1 0, 2709 = 0, 0597 = ϕ ( ) = ϕ(−0, 88) = 20, 59 20, 59 20, 59 20, 59 Page 46 30 − 29 0 − 29
b. p[0 ≤ X ≤ 30] = Φ( ) − Φ(
) = Φ (0, 22) − Φ (−6, 39) 20, 59 20, 59
= Φ (6, 39) + Φ (0, 22) −1 = 0, 5871
c. n: số hộp phải kiểm tra.
p = 1 − 0, 71n . n n
1 − 0, 71 ≥ 0, 95 ⇒ 0, 71 ≤ 0, 05 ⇒ n ≥ log 0, 05 = 8, 7 . 0,71
Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp. 2. a. H : µ = 140 0 H : µ ≠ 140 1
n = 115, x = 174,11, s = 23, 8466 x T tn Page 47
Ttn ( x − µ ) n = 0 sx (174,11 −140) 115 = = 15, 34 23, 8466 t = 2, 58 ( 0,01) | T |> t : bác
H , trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo. tn ( 0,01;114) 0 bỏ b. n = 17, x = 211, 03, s = 6, 5586 cd cd cd
α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t = 2, 921 ( 0,01;16) Page 48 s s 6, 5586 6, 5586 x t cd ≤ µ ≤ x + t
cd ⇒ 211, 03 − 2, 921. ≤ µ ≤ 211, 03 + 2, 921. cd n 17 cd ncd 17 cd
Vậy 206, 38kg ≤ µ ≤ 215, 68kg .
Số tiền thu được trong ngày cao điểm từ 515 950 đ đến 539 200 đ. 17 c. f =
= 0,1478 . p ≈ 14, 78% cd cd 115 d. f
= 0,1478, n = 115, = 0, 05 cd f (1 − f ) 115 u cd cd = ⇒ u = 0, 05 = 1, 51. n 0,1478.0, 8522 α
1 − = Φ(u) = Φ(1, 51) = 0, 9345 ⇒ α = 2(1 − 0, 9345) = 0,13 2
Độ tin cậy: γ = 1 − α = 0, 87 = 87% . Page 49 ĐỀ S 9
1. Một máy tính gồm 1000 linh kiện A, 800 linh kiện B, 2000 linh kiện C. Xác suất hỏng
của 3 loại linh kiện lần lượt là 0,001; 0,005 và 0,002. Máy tính ngưng hoạt độn g khi số linh kiện hỏn
g nhiều hơn 1. Các linh kiện hỏng độc lập với nhau .
a. Tìm xác suất để có hơn 1 linh kiện loại A hỏng.
b. Tìm xác suất để máy tính ngưng hoạt động. c. Giả sử đ
ã có 1 linh kiện hỏng. Tìm xác suất để máy ngưng hoạt động trong hai trường hợp:
c.1. Ở một thời điểm bất kỳ, số linh kiện hỏng tối đa l à 1.
c.2. Số linh kiện hỏng khôn
g hạn chế ở thời điểm bất kỳ.
2. Quan sát biến động giá 2 loại hàng A và B trong một tuần lễ, ta có Giá của A 52 54 48 50 56 55 51 ( à đồ ) Giá của A 12 15 10 12 18 18 12 ( à đồ )
a. Tìm ước lượng khoảng cho g
iá trị thật của A với độ tin cậy 95%.
b. Có ý kiến cho rằng gi
á trị thật của A là 51 ngàn đồng. Bạn c
ó nhận xét gì với mức ý nghĩa 5%? c. Giả sử gi á của 2 loại hàng A v
à B có tương quan tuyến tính. Hãy ước lượng giá trung Page 50
bình của A tại thời điểm gi
á của B là 12 ngàn đồng. BÀI GII 1.
a. X : số linh kiện A hỏn g trong 1000 linh kiện. a
X a B(1000; 0, 001) ≈ p(λ = np = 1)
p[ X > 1] = 1 − p[ X = 0] − p[ X = 1] a a a e−1.10 e−1.11 = 1 − − = 0, 264 0! 1!
b. X : số linh kiện B hỏng trong 800 linh kiện. b
X b B(800; 0, 005) ≈ p(λ = np = 4) Page 51
p[ X > 1] = 1 − p[ X = 0] − p[ X = 1] b b b − 4 0 − 4 1 e .4 e .4 = 1 − −
= 1 − 5e−4 = 0, 908 0! 1!
X : số linh kiện C hỏn g trong 2000 linh kiện. c
X c B(2000; 0, 002) ≈ p(λ = np = 4)
p[ X > 1] = 1 − p[ X = 0] − p[ X = 1] c c c − 4 0 − 4 1 e .4 e .4 = − 1 − − = 1 − 5e 4 = 0, 908 0! 1!
H: biến cố máy tính ngưn g hoạt động .
p(H ) = 1 − ( p[ X = = = a
0, X b 0, X c 0] + p(1, 0, 0) + p(0,1, 0) + p(0, 0,1))
= 1 − (e−1e−4 e−4 + e− 1e−4 e−4 + e− 1e−4 4e−4 + e− 1e−4e−4 4) 10 = 1 − = 0, 9988 e9 c. H ến cố ư
hoạt động trong trường hợp I. 1 : bi máy tính ng ng
p(H ) = p[ X = 1, X = 0, X = 0] + p(0,1, 0) + p(0, 0,1)) 1 a b c Page 52 = − − − − − − − − −
e 1e 4 e 4 + e 1e 4 4e 4 + e 1e 4e 4 4 9 = 0, 001 = e9
H : biến cố máy tính ngưng hoạt động trong trường hợp II. 2
p(H ) = 1 − p[ X = 0, X = 0, X = 0] 2 a b c = − − −
1 − e 1e 4e 4 1 = 0, 9999 = 1 − e9 2. Page 53
a. n = 7, x = 52, 286, s = 2, 87 a a
α = 1 − γ = 1 − 0, 95 = 0, 05 t = 2, 447 ( 0,05;6) s s 2, 87 2, 87 x t
a ≤ µ ≤ x + t a ⇒ 52, 286 − 2, 447. ≤ µ ≤ 52, 286 + 2, 447. a n n 7 7
Vậy 49, 631 ≤ µ ≤ 54, 940 .
Giá trị thật của A trong khoản
g từ 49 631 đ đến 54 940 đ. b. H : µ = 51 0 H : µ ≠ 51 1
n = 7, x = 52, 286, s = 2, 87 ( x − µ = 0 ) n Ttn s Page 54 (52, 286 − 51) 7 = = 1,19 Ttn 2, 87 t = 2, 447 ( 0,05;6) | T |< t : chấp
H , giá trị thật của A là 51 000 đ. tn ( 0,05;6) 0 nhận
x x = rx c. a a ab xb b s s a b
x = 40, 380 + 0, 859 x a b
x (12) = 40, 380 + 0, 859.12 = 50, 688 (ngàn đồng) . a Page 55 ĐỀ S 10
1. Hàng sản xuất xong được đóng kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm. Kiện loại I có 5 sản phẩm
loại A. Kiện loại II có 3 sản phẩm loại A.
Để xem một kiện là loại I hay loại II, người ta quy định cách kiểm tr : a lấy ngẫu nhiên từ
kiện ra 3 sản phẩm và nếu có quá 1 sản phẩm loại A thì xem đó là kiện loại I, ngược lại
thì xem đó là kiện loại II.
a. Giả sử kiểm tra 100 kiện loại I. Tính xác suất phạm sai lầm 48 lần . 2 1
b. Giả sử trong kho chứa số kiện loại I, số k ệ
i n loại II. Tính xác suất phạm s ai lầm 3 3 khi kiểm tra .
2. Tiến hành quan sát về độ
X (kg / mm2 ) và độ bề Y (kg / mm2 ) của một loại thép ta có: chảy X 35-45 45-55 55-65 65-75 75-85 75-95 7 4 95-115 6 13 20 115-135 12 15 10 135-155 8 8 5 3 155-175 1 2 2 Page 56
a. Lập phương trình tương quan tuyến tính của độ bền theo độ chảy.
b. Thép có độ bền từ 135kg /
mm2 trở lên gọi là thép bền. Hãy ước lượng độ chảy trung
bình của thép bền với độ tin cậy 99%.
c. Giả sử độ chảy trung bình tiêu chuẩn là 50kg /
mm2 . Cho nhận xét về tình hình sản
xuất với mức ý nghĩa 5%.
d. Để ước lượng tỷ lệ thép bền với độ tin cậy 80% ,độ chính xác 4% và ước lượng
độ chảy trung bình với độ tin cậy 90%, độ chính xác 0, 8kg / mm2 thì cần điều tra
thêm bao nhiêu trường hợp nữa? BÀI GII Page 57
a. p(S ) : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại I 1
(kiện loại I mà cho là kiện loại II) C 0 .C 3 C1 .C 2
p(S ) = 5 5 + 5 5 = 0, 5 1 C 3 C 3 10 1 0
X:số kiện phạm sai lầm khi kiểm tra 100 kiện loại I. X B(100; 0, 5) ≈ N (50; 25) 1 k np 1 48 − 50 1 0, 3683 p[ X = 48] = ϕ ( ) = ϕ( ) = ϕ (−0, 4) = = 0, 07366 npq npq 25 25 5 5
b. p(S ) : xác suất phạm sai lầm khi kiểm tra kiện loại II 2
(kiện loại II mà cho là kiện loại I) C 2 .C1 C 3 .C 0
p(S ) = 3 7 + 3 7 = 0,18 2 C 3 C 3 10 10
p(I): xác suất chọn kiện loại I. p(II): xác suất chọn kiện loại II. p(S): x ác suất phạm sai lầm . Page 58 2 1
p(S ) = p(I ) p(S ) + p(II ) p(S ) = .0, 5 + .0,18 = 0, 39 1 2 3 3 2.
y y x x a. = rxy
y = 53, 33 +1,18x s s y x
b. n = 29, x = 63,10, s = 10, 725 tb tb tb
α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t = 2, 763 ( 0,01;28) s s 10, 725 10, 725 x t tb ≤ µ ≤ x + t
tb ⇒ 63,10 − 2, 763. ≤ µ ≤ 63,10 + 2, 763. tb n 29 tb ntb 29 tb Vậy 57, 60kg /
mm2 ≤ µ ≤ 68, 6kg / mm2 . Page 59 c. H : µ = 50 0 H : µ ≠ 50 1
n = 116, x = 56, 8966, s = 9, 9925 x ( x − µ ) n = 0 Ttn sx (56, 8966 − 50) 11 6 = = 7, 433 9, 9925 Ttn t = 1, 96 ( 0,05) | T |> t : bác bỏ
, độ chảy lớn hơn tiêu ch ẩ u n cho phép. tn ( 0,05) H 0 f (1 − f ) t d. t
≤ → n ≥ ( )2 . f (1 − f ) 1 n 1 1 t = 1, 28 , = 0, 04 , 29 ( 0,2 ) 1 f = = 0, 25 116 Page 60 1, 28 n ≥ ( )2 .0, 25.0, 75 = 192 1 0, 04 t.s t.s x ≤ . → n ≥ ( x )2 2 2 n2 2
α = 0,1 → t = 1, 65 , = 0, 8 , = 9, 9925 0,1 2 sx 1, 65.9, 9925 2 n ≥ ( ) = 424, 8
≥ 425 → max(n , n ) = 425 2 . → n2 1 2 0, 8 Page 61
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Cần thêm ít nhất 425-116=309 quan sát nữa . ABOUT
H tr ôn tp là mt d án phi li nhuận hướng ti cộng đồng.
Với mục đích đem đến kiến thức miễn phí cho tất cả mọi người, chúng tôi sẽ hỗ trợ
các bạn tốt nhất trong lĩnh vực giáo dục bằng cách cung cấp cho các bạn tài liệu ôn
tập miễn phí, đề cương ôn tập miễn phí.
Các bạn sẽ không cần phải lo về đề cương, về tài liệu, về sách,… Các bạn chỉ việc
theo dõi và để lại yêu cầu cho đội nhóm chúng tôi, còn việc tìm kiếm và biên soạn
tài liệu đã có chúng tôi lo!!!!
Hin giờ, chúng tôi đang hỗ tr v
1. Tài liệu ôn tập tiếng anh FREE.
2. Tài liệu ôn thi đại học FREE
3. Tài liệu ôn thi cấp 3 FREE
4. Đề cương ôn thi chương trình Đại học FREE.
Học, học nữa, học mãi. Page 62
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
5. Một số tài liệu khác.
Liên hê và kết ni vi chúng tôi:
 Facebook: facebook.com/HoTroOnTap
 Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage
 Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup  Website: hotroontap.com
Học, học nữa, học mãi. Page 63