lOMoARcPSD| 61155494
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH
Lưu ý: câu hỏi chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là đề cương ôn thi. Đề
thi do bộ môn Sinh bệnh tổng hợp từ nhiều giảng viên khác nhau chứ không phải
của riêng giảng viên nào. Do đó, các bạn sinh viên cần học bài đầy đủ trước khi làm
phần trắc nghiệm này.
ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ BỆNH
1. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong sinh bệnh được tiến hành qua các
bước:
A.Quan sát – nêu giả thuyết B. Nêu giả thuyết - quan sát - chứng minh
C. Quan sát – nêu giả thuyết – chứng minh D. Nêu giả thuyết - chứng minh – đối
chiếu thực tế
2. Quan niệm về bệnh hiện nay, chọn phát biểu đúng:
A.Bệnh do một nguyên nhân gây ra hoặc không có nguyên nhân cụ thể
B.Bệnh có tính chất của một cân bằng mới bền vững.
C.Bệnh làm tăng khả năng thích nghi của cơ thể
D.Bệnh là sự tổn thương, rối loạn trong cấu trúc và chức năng trong cơ thể
3. Yếu tố nào được phân loại là nguyên nhân gây bệnh bên trong:
A. Yếu tố cơ học B. Yếu tố hóa học C. Yếu tố vật lý D. Yếu tố di truyền
4. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi nghiên cứu của bệnh nguyên học:
A.Bản chất của nguyên nhân gây bệnh
B.Quy luật phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh
C.Cơ chế tác động của nguyên nhân gây bệnh
D.Điều kiện thuận lợi để nguyên nhân gây bệnh phát huy tác dụng
5. Vmối quan hệ giữa nguyên nhân điều kiện, phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Điều kiện không gây bệnh được nếu thiếu nguyên nhân
B.Điều kiện hỗ trợ và tạo thuận lợi cho nguyên nhân
C.Điều kiện quyết định sự phát sinh và các đặc điểm của bệnh
D.Điều kiện trong trường hợp này có thể là nguyên nhân trong trường hợp khác.
6. Thời kỳ từ khi bệnh nguyên xâm nhập đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên được
gọi là:
A. Thời kỳ tiềm tàng B. Thời kỳ khởi phát C. Thời kỳ toàn phát
D. Thời kỳ kết thúc
7. Nhiều bệnh có dấu hiệu đặc thù có thể chẩn đoán sớm từ thời kỳ:
A. Thời kỳ tiềm tàng B. Thời kỳ khởi phát C. Thời kỳ toàn phát
D. Thời kỳ kết thúc
8. Trong quá trình tử vong, não chết hẳn trong giai đoạn:
A. Giai đoạn đầu tiên B. Giai đoạn hấp hối C. Giai đoạn chết lâm sàng
D. Giai đoạn chết sinh vật
9. Mục tiêu của môn Sinh lý bệnh nhằm hỗ trợ cho thầy thuốc điều gì:
A. Biết cách phòng và điều trị bệnh
lOMoARcPSD| 61155494
B. Một quan điểm, một phương pháp suy luận đúng đắn trong những vấn đề bệnh
lýcủa y học.
C. Biết cách giải thích các vấn đề bệnh lý.
D. Biết cách phát hiện các triệu chứng bệnh.
10. Đối tượng nghiên cứu của Sinh lý bệnh học là
A. Tế bào B. Cơ quan C. Các chức năng trong cơ thể D.
Cơ thể bệnh
11. Thứ tự tiến hành một phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong y học là A.
Quan sát, đặt giả thuyết và thực nghiệm chứng minh.
B. Quan sát, thực nghiệm chứng minh và đặt giả thuyết.
C. Thực nghiệm chứng minh, quan sát và đặt giải thuyết.
D. Đặt giải thuyết, thực nghiệm chứng minh và quan sát.
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
34. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách:
A.Thoái hóa glycogen B. Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo D. Tạo glucose t acid lactic 35. Tăng
glucose máu trong bệnh đái tháo đường chủ yếu do:
A.Tăng dự trữ glycogen ở gan B. Giảm tân tạo glucid
C.Tăng sử dụng glucose tạo năng lượng D. Glucose không vào được các tế bào
36. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường:
A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận B. Tăng huy động lipid ở
mỡ
C.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận D. Nhiễm toan nên thận
phải tăng đào thải
37. Đái tháo đường typ 1 có đặc điểm:
A.Không phụ thuộc insulin B. Thường phát sinh muộn ở tuổi
trung niên
C. Insulin máu tăng cao D. Thiếu insulin tuyệt đối
38. Tế bào thu nhận glucid không cần sự có mặt ca insulin là:
A. Tế bào cơ vân B. Tế bào xương C. Tế bào cơ trơn D. Tế bào não
39. Chẩn đoán giảm glucose máu (hạ đường huyết) khi định lượng được nồng độ
glucose trong máu thấp hơn:
A. 1,6g/l B. 1g/l C. 0,8g/l D. 1,2g/l
40. Chẩn đoán tăng glucose máu (tăng đường huyết) khi định lượng được nồng độ
glucose trong máu cao hơn:
A. 0,6g/l B. 1g/l C. 0,8g/l D. 1,2g/l
41. Nguyên nhân gây hạ đường huyết, chọn câu sai:
A. Thiếu glucid trong khẩu phần ăn B. Thiếu enzym phân giải glucid của tụy và
ruột
C. Ưu năng tuyến giáp D. Tăng tiêu thụ glucid tạo năng lượng khi lao động
nặng
42. Đái tháo đường type 2 có đặc điểm nào sau đây:
lOMoARcPSD| 61155494
A. Nguyên nhân chủ yếu do giảm sản xuất insulin B. Thường xuất hiện sớm dưới 20
tuổi
C. Có liên quan đến cơ địa béo phì D. Là đái tháo đường phụ thuộc insulin
43. Loại tế bào nào cần có sự hỗ trợ của insulin để thu nhận glucid
A. Tế bào não B. Tế bào cơ C. Tế bào gan D. Tế bào hồng cầu
44. Nguyên nhân gây giảm glucose máu
A. Do đói B. Suy tế bào gan
C. Dùng thuốc hạ đường huyết quá liều D. Tất cả các nguyên nhân trên.
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
45. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa
động mạch:
A. VLDL. B. IDL. C. LDL. D. HDL.
46. Triglycerid ngoại sinh được vận chuyển chủ yếu bởi:
A. Chylomicron B. IDL. C. LDL. D. HDL.
47. Trong lipoprotein tỷ trọng thấp, tỷ lệ lipid chiếm:
A. 98% B. 90% C. 75% D. 50%
48. Lipid chính trong lipoprotein tỷ trọng rất thấp là:
A. Triglycerid ngoại sinh B. Triglycerid nội sinh C. Phospholipid D.
Cholesterol
49. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều nội tạng động vật B. Ứ đọng cholesterol do tắc mật C. Cholesterol
thoái hóa chậm D. Tăng đào thải cholesterol ra ngoài 50. Một người Việt Nam
có chỉ số BMI (kg/m
2
) = 25,8 được phân loại là:
A. Bình thường B. Béo phì độ II C. Tiền béo phì D. Béo phì độ
I
51. Các yếu tố thuận lợi giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, chọn câu sai:
A. Nghiện thuốc lá B. Tăng HDL
C. Ít vận động D. Lipid máu cao và kéo dài
52. Trong cơ thể, triglycerid được sử dụng phần lớn để:
A. Cấu tạo màng tế bào B. Cung cấp nguyên liệu tạo một số
hormon
C. Cấu tạo các bào quan D. Cung cấp năng lượng
53. Loại lipoprotein nào chức năng vận chuyển cholesterol đến tổ chức ngoại vi tiêu
thụ:
A. VLDL. B. IDL. C. LDL. D. HDL.
54. Hormon nào sau đây kích thích tổng hợp triglycerid:
A. Insulin B. Adrenalin C. GH D.
T
3
– T
4
55. Các nguyên nhân gây tăng Cholesterol NGOẠI TRỪ? A.
Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol.
B. Tắc mật.
C. Thiểu năng giáp.
lOMoARcPSD| 61155494
D. Suy tim
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
56. Trong cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
57. Nguyên nhân gây viêm thường gặp nhất là:
A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B. Chấn thương C. Acid, base
D. Tia xạ
58. Đặc điểm của giai đoạn sung huyết động mạch:
A. Các tiểu động mạch co lại B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ D. Giảm nhu cầu năng lượng
59. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm
A.Sung huyết tĩnh mạch B.Máu ở ổ viêm nhiều oxy
C.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch D.Tăng chuyển hóa tại ổ viêm
60. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm
A. Cô lập ổ viêm
B. Làm rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm
C. Mở màn cho quá trình viêm
D.Tạo điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
61. Loại bạch cầu đến ổ viêm sớm nhất là:
A. Eosinophil B. Basophil C. Lymphocyte D. Neutrophil
62. Biểu hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch:
A. Da màu đỏ tươi B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch D. Da giảm nóng, giảm căng
63. Loại tế bào giữ vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương là:
A. Đại thực bào B. Nguyên bào xơ C. Tiểu cầu D. Bạch cầu đa
nhân
64. Tác dụng của fibrinogen trong dịch r viêm:
A. Gây giãn mạch B. Làm đông dịch rỉ viêm để ổ viêm không lan rộng
C. Gây hóa ứng động bạch cầu D. Phối hợp thực bào chống tác nhân viêm
65. Hormon có tác dụng giảm phản ứng viêm là:
A. Aldosterol B. Thyroxin C. Cortisol D. TSH
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI
66. Trong tình trạng cơ thể bình thường, lượng nước xuất hàng ngày nhiều nhất qua:
A. Hơi thở B. Mồ hôi C. Nước tiểu D. Phân
67. Chọn phát biểu đúng về dịch nội bào:
A. Là dịch bên ngoài tế bào B. Chiếm 2/3 tổng lượng nước cơ thể
C. Phân cách với dịch ngoại bào bởi màng mao mạch D. Gồm huyết tương và dịch kẽ
68. Chọn phát biểu đúng về dịch ngoại bào:
A. Là dịch bên trong tế bào B. Chiếm 2/3 tổng lượng nước cơ thể
C. Huyết tương chiếm tỷ lệ 80% dịch ngoại bào D. Gồm huyết tương và
lOMoARcPSD| 61155494
dịch kẽ
69. Phân bố điện giải trong cơ thể trong điều kiện bình thường là:
A. Na
+
ngoài tế bào thấp hơn trong tế bào B. K
+
trong tế bào cao hơn ngoài tế bào
C. Tổng số anion và cation nội bào cao hơn ngoại bào D. Cl
-
trong tế bào cao hơn
ngoài tế bào
70. Trong mất nước ưu trương:
A. Thể tích tế bào không thay đổi
B. Thể tích tế bào giảm xuống
C. Thể tích tế bào tăng lên
D. Thể tích tế bào ban đầu tăng
sau đó giảm
71. Mất nước nhược trương có đặc điểm nào sau đây:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải B. Mất điện giải nhiều hơn mất nước C. Mất
nước tương đương điện giải D. Nước bị kéo ra ngoài tế bào
72. Mất nước trong sốt được phân loại là:
A. Mất nước đẳng trương B. Mất nước nhược trương
C. Mất nước ưu trương D. Không phân loại được
73. Mất nước do tiêu chảy được phân loại là:
A. Mất nước đẳng trương B. Mất nước nhược trương
C. Mất nước ưu trương D. Không phân loại được
74. Một trong các cơ chế gây phù là:
A. Tăng áp lực keo huyết tương B. Giảm tính thấm mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu D. Tăng áp lực thủy tĩnh
75. Suy tim có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Giảm tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
76. Tăng tiết aldosteron có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
77. Bệnh do giun chỉ có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
78. Giảm Natri huyết tương khôngđặc điểm nào sau đây:
A. Thường do mất qua đường tiêu hóa, nước tiểu B. Natri huyết tương giảm dưới 135
mEq/L
C. Gây nhược trương gian bào D. Gây tăng khối lượng máu
1. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
lOMoARcPSD| 61155494
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các chế đáp ứng miễn dịch
đặc hiệu khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các chế không đặc hiệu phát huy
tácdụng trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
2. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra khả năng hoạt hoá một số lympho
bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện chỗ một số lympho bào T khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thànhtế
bào sản xuất kháng th
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
3. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
4. Lympho bào T gây độc:
A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
D. tất cả đều đúng
5. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưỏng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào
B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
6. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
lOMoARcPSD| 61155494
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng
nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
7. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE:
A. tế bào plasma
B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toan
D. đại thực bào
8. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin
là trạng thái miễn dịch gì:
A. chủ động
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn
9. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác
của cơ thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào
trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các
quanlympho ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
10. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
D. Tất cả đểu đúng
11. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
lOMoARcPSD| 61155494
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng
nguyên
12. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp t chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
13. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động chức
năng cùa lympho bàoT
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T khả năng thúc đẩy hoạt
độngchức năng của đại thực bào
D. thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này
cókhả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
14, Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào:
A. CD3
B. CD4
C. CD45
D. Tất cả đều đúng
15. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào
xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
lOMoARcPSD| 61155494
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
16. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B
17. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các
yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá hc của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đểu đúng
18. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. ch thước phân tử kháng nguyên
19. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
20. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp
vớikháng nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
21. Một phân tử IgM trong huyết thanh có:
lOMoARcPSD| 61155494
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
22. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào khả năng cố định bổ thể mạnh nhất:
A. lgG
B. IgM
C. IgA tiết
D. IgA huyết thanh
23. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE:
A . khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất:
A. IgG
B, IgM
C IgA
D. IgE
25. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
26. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà b thể gắn lên)
B. bổ thể thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, bổ
thể có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào
C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ
D. tất cả đểu đúng
lOMoARcPSD| 61155494
27. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên ca kháng thể đó
28. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể:
A. tế bào thực bào
B. tế bào mast
C. tế bào plasma
D.tế bào gan
29. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q
B. C1r
C. C1s
D. C4 và C2
30. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
C. một cách đặc hiệu
D. tất cả đều đúng
31. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
32. Máu nhóm AB thể truyển cho người nhóm máu nào trong các nhóm máu sau?
A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O
lOMoARcPSD| 61155494
33. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống E
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
34. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
35. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì?
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61155494
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH
Lưu ý: câu hỏi chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là đề cương ôn thi. Đề
thi do bộ môn Sinh lý bệnh tổng hợp từ nhiều giảng viên khác nhau chứ không phải
của riêng giảng viên nào. Do đó, các bạn sinh viên cần học bài đầy đủ trước khi làm
phần trắc nghiệm này.

ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ BỆNH
1. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong sinh lý bệnh được tiến hành qua các bước:
A.Quan sát – nêu giả thuyết
B. Nêu giả thuyết - quan sát - chứng minh
C. Quan sát – nêu giả thuyết – chứng minh D. Nêu giả thuyết - chứng minh – đối chiếu thực tế
2. Quan niệm về bệnh hiện nay, chọn phát biểu đúng:
A.Bệnh do một nguyên nhân gây ra hoặc không có nguyên nhân cụ thể
B.Bệnh có tính chất của một cân bằng mới bền vững.
C.Bệnh làm tăng khả năng thích nghi của cơ thể
D.Bệnh là sự tổn thương, rối loạn trong cấu trúc và chức năng trong cơ thể
3. Yếu tố nào được phân loại là nguyên nhân gây bệnh bên trong:
A. Yếu tố cơ học B. Yếu tố hóa học C. Yếu tố vật lý D. Yếu tố di truyền
4. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi nghiên cứu của bệnh nguyên học:
A.Bản chất của nguyên nhân gây bệnh
B.Quy luật phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh
C.Cơ chế tác động của nguyên nhân gây bệnh
D.Điều kiện thuận lợi để nguyên nhân gây bệnh phát huy tác dụng
5. Về mối quan hệ giữa nguyên nhân và điều kiện, phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Điều kiện không gây bệnh được nếu thiếu nguyên nhân
B.Điều kiện hỗ trợ và tạo thuận lợi cho nguyên nhân
C.Điều kiện quyết định sự phát sinh và các đặc điểm của bệnh
D.Điều kiện trong trường hợp này có thể là nguyên nhân trong trường hợp khác.
6. Thời kỳ từ khi bệnh nguyên xâm nhập đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên được gọi là: A. Thời kỳ tiềm tàng B. Thời kỳ khởi phát C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ kết thúc
7. Nhiều bệnh có dấu hiệu đặc thù có thể chẩn đoán sớm từ thời kỳ: A. Thời kỳ tiềm tàng B. Thời kỳ khởi phát C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ kết thúc
8. Trong quá trình tử vong, não chết hẳn trong giai đoạn:
A. Giai đoạn đầu tiên B. Giai đoạn hấp hối C. Giai đoạn chết lâm sàng
D. Giai đoạn chết sinh vật
9. Mục tiêu của môn Sinh lý bệnh nhằm hỗ trợ cho thầy thuốc điều gì:
A. Biết cách phòng và điều trị bệnh lOMoAR cPSD| 61155494
B. Một quan điểm, một phương pháp suy luận đúng đắn trong những vấn đề bệnh lýcủa y học.
C. Biết cách giải thích các vấn đề bệnh lý.
D. Biết cách phát hiện các triệu chứng bệnh.
10. Đối tượng nghiên cứu của Sinh lý bệnh học là
A. Tế bào B. Cơ quan C. Các chức năng trong cơ thể D. Cơ thể bệnh
11. Thứ tự tiến hành một phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong y học là A.
Quan sát, đặt giả thuyết và thực nghiệm chứng minh.
B. Quan sát, thực nghiệm chứng minh và đặt giả thuyết.
C. Thực nghiệm chứng minh, quan sát và đặt giải thuyết.
D. Đặt giải thuyết, thực nghiệm chứng minh và quan sát.
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
34. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách: A.Thoái hóa glycogen
B. Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo D. Tạo glucose từ acid lactic 35. Tăng
glucose máu trong bệnh đái tháo đường chủ yếu do:
A.Tăng dự trữ glycogen ở gan B. Giảm tân tạo glucid
C.Tăng sử dụng glucose tạo năng lượng
D. Glucose không vào được các tế bào
36. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường:
A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận B. Tăng huy động lipid ở mô mỡ
C.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận D. Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
37. Đái tháo đường typ 1 có đặc điểm:
A.Không phụ thuộc insulin
B. Thường phát sinh muộn ở tuổi trung niên C. Insulin máu tăng cao
D. Thiếu insulin tuyệt đối
38. Tế bào thu nhận glucid không cần sự có mặt của insulin là: A. Tế bào cơ vân
B. Tế bào xương C. Tế bào cơ trơn D. Tế bào não
39. Chẩn đoán là giảm glucose máu (hạ đường huyết) khi định lượng được nồng độ
glucose trong máu thấp hơn: A. 1,6g/l B. 1g/l C. 0,8g/l D. 1,2g/l
40. Chẩn đoán là tăng glucose máu (tăng đường huyết) khi định lượng được nồng độ glucose trong máu cao hơn: A. 0,6g/l B. 1g/l C. 0,8g/l D. 1,2g/l
41. Nguyên nhân gây hạ đường huyết, chọn câu sai:
A. Thiếu glucid trong khẩu phần ăn B. Thiếu enzym phân giải glucid của tụy và ruột
C. Ưu năng tuyến giáp D. Tăng tiêu thụ glucid tạo năng lượng khi lao động nặng
42. Đái tháo đường type 2 có đặc điểm nào sau đây: lOMoAR cPSD| 61155494
A. Nguyên nhân chủ yếu do giảm sản xuất insulin B. Thường xuất hiện sớm dưới 20 tuổi
C. Có liên quan đến cơ địa béo phì D. Là đái tháo đường phụ thuộc insulin
43. Loại tế bào nào cần có sự hỗ trợ của insulin để thu nhận glucid A. Tế bào não
B. Tế bào cơ C. Tế bào gan D. Tế bào hồng cầu
44. Nguyên nhân gây giảm glucose máu A. Do đói B. Suy tế bào gan
C. Dùng thuốc hạ đường huyết quá liều
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
45. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch: A. VLDL. B. IDL. C. LDL. D. HDL.
46. Triglycerid ngoại sinh được vận chuyển chủ yếu bởi: A. Chylomicron B. IDL. C. LDL. D. HDL.
47. Trong lipoprotein tỷ trọng thấp, tỷ lệ lipid chiếm: A. 98% B. 90% C. 75% D. 50%
48. Lipid chính trong lipoprotein tỷ trọng rất thấp là: A. Triglycerid ngoại sinh
B. Triglycerid nội sinh C. Phospholipid D. Cholesterol
49. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều nội tạng động vật B. Ứ đọng cholesterol do tắc mật C. Cholesterol thoái hóa chậm
D. Tăng đào thải cholesterol ra ngoài 50. Một người Việt Nam
có chỉ số BMI (kg/m2) = 25,8 được phân loại là: A. Bình thường
B. Béo phì độ II C. Tiền béo phì D. Béo phì độ I
51. Các yếu tố thuận lợi giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, chọn câu sai: A. Nghiện thuốc lá B. Tăng HDL C. Ít vận động
D. Lipid máu cao và kéo dài
52. Trong cơ thể, triglycerid được sử dụng phần lớn để:
A. Cấu tạo màng tế bào
B. Cung cấp nguyên liệu tạo một số hormon C. Cấu tạo các bào quan D. Cung cấp năng lượng
53. Loại lipoprotein nào có chức năng vận chuyển cholesterol đến tổ chức ngoại vi tiêu thụ: A. VLDL. B. IDL. C. LDL. D. HDL.
54. Hormon nào sau đây kích thích tổng hợp triglycerid: A. Insulin B. Adrenalin C. GH D. T3 – T4
55. Các nguyên nhân gây tăng Cholesterol NGOẠI TRỪ? A.
Ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesterol. B. Tắc mật. C. Thiểu năng giáp. lOMoAR cPSD| 61155494 D. Suy tim
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
56. Trong cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
57. Nguyên nhân gây viêm thường gặp nhất là:
A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B. Chấn thương C. Acid, base D. Tia xạ
58. Đặc điểm của giai đoạn sung huyết động mạch:
A. Các tiểu động mạch co lại B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
D. Giảm nhu cầu năng lượng
59. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm A.Sung huyết tĩnh mạch
B.Máu ở ổ viêm nhiều oxy
C.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch D.Tăng chuyển hóa tại ổ viêm
60. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm A. Cô lập ổ viêm
B. Làm rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm
C. Mở màn cho quá trình viêm
D.Tạo điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào
61. Loại bạch cầu đến ổ viêm sớm nhất là: A. Eosinophil B. Basophil C. Lymphocyte D. Neutrophil
62. Biểu hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch: A. Da màu đỏ tươi
B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch
D. Da giảm nóng, giảm căng
63. Loại tế bào giữ vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương là: A. Đại thực bào
B. Nguyên bào xơ C. Tiểu cầu D. Bạch cầu đa nhân
64. Tác dụng của fibrinogen trong dịch rỉ viêm: A. Gây giãn mạch
B. Làm đông dịch rỉ viêm để ổ viêm không lan rộng
C. Gây hóa ứng động bạch cầu
D. Phối hợp thực bào chống tác nhân viêm
65. Hormon có tác dụng giảm phản ứng viêm là: A. Aldosterol B. Thyroxin C. Cortisol D. TSH
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI
66. Trong tình trạng cơ thể bình thường, lượng nước xuất hàng ngày nhiều nhất qua: A. Hơi thở B. Mồ hôi C. Nước tiểu D. Phân
67. Chọn phát biểu đúng về dịch nội bào:
A. Là dịch bên ngoài tế bào B. Chiếm 2/3 tổng lượng nước cơ thể
C. Phân cách với dịch ngoại bào bởi màng mao mạch D. Gồm huyết tương và dịch kẽ
68. Chọn phát biểu đúng về dịch ngoại bào:
A. Là dịch bên trong tế bào
B. Chiếm 2/3 tổng lượng nước cơ thể
C. Huyết tương chiếm tỷ lệ 80% dịch ngoại bào D. Gồm huyết tương và lOMoAR cPSD| 61155494 dịch kẽ
69. Phân bố điện giải trong cơ thể trong điều kiện bình thường là:
A. Na+ ngoài tế bào thấp hơn trong tế bào B. K+ trong tế bào cao hơn ngoài tế bào
C. Tổng số anion và cation nội bào cao hơn ngoại bào D. Cl- trong tế bào cao hơn ngoài tế bào
70. Trong mất nước ưu trương:
A. Thể tích tế bào không thay đổi
B. Thể tích tế bào giảm xuống
C. Thể tích tế bào tăng lên
D. Thể tích tế bào ban đầu tăng sau đó giảm
71. Mất nước nhược trương có đặc điểm nào sau đây:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải B. Mất điện giải nhiều hơn mất nước C. Mất
nước tương đương điện giải D. Nước bị kéo ra ngoài tế bào
72. Mất nước trong sốt được phân loại là:
A. Mất nước đẳng trương
B. Mất nước nhược trương C. Mất nước ưu trương
D. Không phân loại được
73. Mất nước do tiêu chảy được phân loại là:
A. Mất nước đẳng trương
B. Mất nước nhược trương C. Mất nước ưu trương
D. Không phân loại được
74. Một trong các cơ chế gây phù là:
A. Tăng áp lực keo huyết tương B. Giảm tính thấm mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
75. Suy tim có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Giảm tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
76. Tăng tiết aldosteron có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
77. Bệnh do giun chỉ có thể gây phù theo cơ chế:
A. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng tính thấm mạch C. Tăng áp lực thủy
tĩnh D. Tăng áp lực thẩm thấu
78. Giảm Natri huyết tương không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thường do mất qua đường tiêu hóa, nước tiểu B. Natri huyết tương giảm dưới 135 mEq/L
C. Gây nhược trương gian bào
D. Gây tăng khối lượng máu
1. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau lOMoAR cPSD| 61155494
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịch
đặc hiệu khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy
tácdụng trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
2. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho
bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thànhtế
bào sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
3. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng 4. Lympho bào T gây độc: A. mang kháng nguyên CD3 B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích D. tất cả đều đúng
5. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưỏng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
6. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên: lOMoAR cPSD| 61155494
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
7. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. tế bào plasma B. tế bào mast C. bạch cầu ái toan D. đại thực bào
8. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin
là trạng thái miễn dịch gì: A. chủ động B. thụ động C. tự nhiên D. vay mượn
9. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác
của cơ thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ
quanlympho ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
10. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên D. Tất cả đểu đúng
11. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng: lOMoAR cPSD| 61155494
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên
12. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
13. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng cùa lympho bàoT C.
diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt
độngchức năng của đại thực bào D.
có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này
cókhả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
14, Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD3 B. CD4 C. CD45 D. Tất cả đều đúng
15. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào
xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau lOMoAR cPSD| 61155494
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
16. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. bảo vệ lympho bào B
17. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
18. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
19. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên: A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
20. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
21. Một phân tử IgM trong huyết thanh có: lOMoAR cPSD| 61155494
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
22. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất: A. lgG B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh
23. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE:
A . khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B, IgM C IgA D. IgE
25. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
26. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ
thể có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào
C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ D. tất cả đểu đúng lOMoAR cPSD| 61155494
27. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
28. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. tế bào thực bào B. tế bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
29. Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ: A. C1q B. C1r C. C1s D. C4 và C2
30. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt C. một cách đặc hiệu D. tất cả đều đúng
31. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
32. Máu nhóm AB có thể truyển cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau? A. nhóm AB B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O lOMoAR cPSD| 61155494
33. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống E C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
34. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
35. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B