Đề cương ôn thi môn THĐC / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Bài thi gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm - Thời gian làm bài: 45 phút. Câu hỏi về Windows 7, MS Word 2010 và MS Excel 2010.Các câu hỏi kiểm tra về phần hàm excel sẽ được hỏi nhiều nhất. Số lượng câu hỏi nâng cao không quá 10% (tối đa 8 câu).Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho hệ ĐHCQ)
Bài thi gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm - Thời gian làm bài: 45 phút
- Câu hỏi về Windows 7, MS Word 2010 và MS Excel 2010
- Các câu hỏi kiểm tra về phần hàm excel sẽ được hỏi nhiều nhất
- Số lượng câu hỏi nâng cao không quá 10% (tối đa 8 câu)
* ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP:
> Hệ điều hành Windows 7
- Khái niệm biểu tượng, tập tin, thư mục, hộp thoại, cửa sổ, shortcut, desktop, task
bar.
- Chức năng của các thành phần chính có trong 1 cửa sổ.
- Các vấn đề liên quan đến Màn hình đăng nhập.
- Các thao tác (bằng chuột, bàn phím):
+ Chạy 1 chương trình ứng dụng trên Desktop, Task bar, menu Start.
+ Đóng, mở, di chuyển, thay đổi kích thước, phóng cực đại, thu cực tiểu cửa sổ.
+ Di chuyển giữa các chương trình ứng dụng mà người sử dụng đang chạy.
+ Di chuyển giữa các thư mục trong Computer.
+ Chọn tập tin, thư mục.
+ Tạo, Xóa, Đổi tên, Sao chép tập tin, thư mục, khôi phục tập tin xóa.
+ Tạo shortcut.
+ Jumlist: Vị trí, các tính năng chính có trong Jumlist
Một số dạng câu hỏi Windows 7 thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ:
Trong Windows 7, tổ hợp phím iE + E có tác dụng:
1. Mở cửa sổ Computer
2. Xuất hiện hộp hội thoại Run
3. Thu nhỏ các cửa sổ đang mở, chỉ hiển thị Desktop
4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì.
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về các chức năng, thao tác trong Windows 7
Ví dụ:
Trong Windows 7, để sắp xếp các cửa sổ đang mở theo chiều ngang, ta kích chuột phải lên vùng còn
trống của thanh tác vụ và chọn:
1. Cascade windows
2. Show windows stacked
3. Show windows side by side
4. Show the desktop
> MS Word 2010:
* Các khái niệm Thanh ribbon, thẻ ribbon, Nhóm, Lệnh
* Khi học 1 lệnh trong MS Word, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình ảnh
lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong thẻ Font trong hộp thoại Font.
14
9
10
------ T
1
11
12
|14
T
-
1
Automatic
-
Set As Default
Font
Font
Advanced
Font:
Font color;
Underline style:
Preview
Times New Roman
This is a TrueType font. This font will be used on both printer and screen.
I ext
Cancel
|Ti Fries Mew Roman
I Small caps
■ All caps
Hidden
Symbol
Tahoma
Teamt/iewerlS
Tempus Sans TTC
Effects
LJ Strikethrough _ I Shadow
Double strikethrough Outline
n Superscript Emboss
EH Subscript : Engrave
Size:
Underline color:
* Nắm vững các tính năng sau trong thẻ Indents and Spacing trong hộp thoại
Paragraph: Aligment trong General; Left, Right, Special trong Indentation; Before,
After, Line
* Các lệnh của MS Word 2010 cần nắm vững:
- Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit
- Trong thẻ Home: Thuộc tất các lệnh (trừ các lệnh trong nhóm Styles)
- Trong thẻ Insert: Nhóm Table (1 lệnh): Insert table
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Chart, Screenshot
Nhóm Header & footer (3 lệnh): Header, Footer, Page Number Nhóm Symbols (lệnh
symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ line numbers và Hyphenation)
Nhóm Paragraph (Tất cả)
- Trong thẻ View Nhóm Document views (tất cả) Nhóm Zoom (trừ Page with)
Một số dạng câu hỏi MS Word thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự cho khối văn bản đang chọn, ta thực
hiện cách nào?
1. Ribbon Insert/Font/Line and Paragraph spacing
2. Ribbon Insert/Paragraph/Line and Paragraph spacing
3. Ribbon Home/Font/Line and Paragraph spacing
4. Ribbon Home/Paragraph/Line and Paragraph spacing
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng
Ví dụ: Mục chọn Supper script trong hộp thoại Font có tác dụng:
1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Chuyển về chỉ số trên
4. Chuyển về chỉ số dưới
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ: Để in văn bản đang làm việc hiện tại ta bấm tổ hợp phím:
1. Alt+P
2. Ctrl+P
3. Ctrl+Shift+P
4. Alt+Shift+P
> MS Excel 2010:
* Các khái niệm: Tập tin Excel, bảng tính, dòng, cột, ô, vùng dữ liệu, địa chỉ ô
* Khi học 1 lệnh trong MS Excel, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình ảnh
lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong các thẻ Number, Aligment, Font, Border,
Fill của hộp thoại Format cell.
* Các lệnh của MS Excel 2010 cần nắm vững:
- Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit.
- Trong thẻ Home:
Các lệnh trong các nhóm: Clipboard, Font, Alignment, Number, Cell, Edting
- Trong thẻ Insert:
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Screenshot
Nhóm Text (1 lệnh): Header & Footer
Nhóm Symbols (lệnh symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ Breaks, Background, Print Titles)
- Trong thẻ View
Nhóm Workbook views (tất cả)
Nhóm Zoom (tất cả)
* Các hàm cần nắm vững, biết cách vận dụng:
+ Math & Trig: ABS(), sqrt(), cos(), sin(), int(), mod(), sum(), sumif(), sumifs()
+ Text: left(), len(), lower(), mid(), proper(), right(), text(), upper(), value()
+ Date & time: now(), Date(), Day(), month(), year(), time(), hour(), minute(),
second()
+ Stastistical: average(), count(), counta(), countif(), countifs(), max(), min(),
small(), large()
+ Logical: and(), if(), not(), or()
+ Lookup & Reference: vlookup(), hlookup(), match(), index()
+ Database: daverage(), dcount(), dcounta(), dget(), dmax(), dmin(), dsum()
Một số dạng câu hỏi Excel thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để giảm chữ số phần thập phân cho các giá tr kiểu số đang chọn, ta thực hiện
cách nào?
1. Ribbon Home/Number/Increase decimal
2. Ribbon Home/Number/Decrease decimal
3. Ribbon Insert/Number/Increase decimal
4. Ribbon Insert/Number/Decrease decimal
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng
Ví dụ: Mục chọn Strikethrough trong thẻ Font của hộp thoại Format cells có tác
dụng:
1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Bật/tắt chế độ chữ gạch ngang
4. Bật/tắt chế độ chữ gạch chân
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ: Để chọn toàn bộ bảng tính, ta bấm tổ hợp phím:
1. Alt+A
2. Ctrl+A
3. Ctrl+Shift+C
4. Alt+Shift+C
Dạng câu hỏi 4: Kiểm tra kiến thức về địa chỉ ô
dụ: Giả sử ô D5 chứa công thức: =$C$1+A10. Công thức tại ô F10 giá trị nào
khi thực hiện sao chép công thức từ ô D5 sang?
1. =$C$1+C15
2. =C1+C15
3. =$C$1+C10
4. =$C$6+C15
Dạng câu hỏi 5: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm.
dụ: Công thức tại ô A99 trả về kết quả nào?
1. 0
2. 2
3. 5
4. Báo lỗi
Dạng câu hỏi 6: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm.
Ví dụ: Công thức tại ô A99 có chức năng gì?
A B
Công thức
Kết qu
Tên sinh vièn
Tiền nộp (Nghìn
đồng)
Trần Minh
50
Lê Nga
900
Trần Bình
200
Phạm Minh
40
Trần Đình
30
=COUNIF(A93:A97
,
"* trần")
1. Xác định số sinh viên có họ tên là Trần
2. Xác định số sinh viên có họ là Trần
3. Xác định số sinh viên có tên là Trần
4. Xác định số sinh viên có tên đệm là Trần
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (Dùng cho hệ ĐHCQ)
Bài thi gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm - Thời gian làm bài: 45 phút
- Câu hỏi về Windows 7, MS Word 2010 và MS Excel 2010
- Các câu hỏi kiểm tra về phần hàm excel sẽ được hỏi nhiều nhất
- Số lượng câu hỏi nâng cao không quá 10% (tối đa 8 câu)
* ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP:
> Hệ điều hành Windows 7
- Khái niệm biểu tượng, tập tin, thư mục, hộp thoại, cửa sổ, shortcut, desktop, task bar.
- Chức năng của các thành phần chính có trong 1 cửa sổ.
- Các vấn đề liên quan đến Màn hình đăng nhập.
- Các thao tác (bằng chuột, bàn phím):
+ Chạy 1 chương trình ứng dụng trên Desktop, Task bar, menu Start.
+ Đóng, mở, di chuyển, thay đổi kích thước, phóng cực đại, thu cực tiểu cửa sổ.
+ Di chuyển giữa các chương trình ứng dụng mà người sử dụng đang chạy.
+ Di chuyển giữa các thư mục trong Computer.
+ Chọn tập tin, thư mục.
+ Tạo, Xóa, Đổi tên, Sao chép tập tin, thư mục, khôi phục tập tin xóa. + Tạo shortcut.
+ Jumlist: Vị trí, các tính năng chính có trong Jumlist
Một số dạng câu hỏi Windows 7 thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím Ví dụ:
Trong Windows 7, tổ hợp phím iE + E có tác dụng:
1. Mở cửa sổ Computer
2. Xuất hiện hộp hội thoại Run
3. Thu nhỏ các cửa sổ đang mở, chỉ hiển thị Desktop
4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì.
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về các chức năng, thao tác trong Windows 7 Ví dụ:
Trong Windows 7, để sắp xếp các cửa sổ đang mở theo chiều ngang, ta kích chuột phải lên vùng còn
trống của thanh tác vụ và chọn: 1. Cascade windows
2. Show windows stacked 3. Show windows side by side 4. Show the desktop > MS Word 2010:
* Các khái niệm Thanh ribbon, thẻ ribbon, Nhóm, Lệnh
* Khi học 1 lệnh trong MS Word, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình ảnh
lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong thẻ Font trong hộp thoại Font. Font Font Advanced Font: Size: 14 Symbol 9 Tahoma 10 ------ T 1 Teamt/iewerlS 11 Tempus Sans TTC 12 |Ti Fries Mew Roman |14 T- Font color; Underline style: Underline color: 1 Automatic - Effects LJ Strikethrough Ị_ I Shadow Ị I Small caps Double strikethrough Outline ■ All caps n Superscript Emboss Hidden EH Subscript : Engrave Preview Times New Roman
This is a TrueType font. This font will be used on both printer and screen. Set As Default I ext Cancel
* Nắm vững các tính năng sau trong thẻ Indents and Spacing trong hộp thoại
Paragraph: Aligment trong General; Left, Right, Special trong Indentation; Before, After, Line
* Các lệnh của MS Word 2010 cần nắm vững: - Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit
- Trong thẻ Home: Thuộc tất các lệnh (trừ các lệnh trong nhóm Styles)
- Trong thẻ Insert: Nhóm Table (1 lệnh): Insert table
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Chart, Screenshot
Nhóm Header & footer (3 lệnh): Header, Footer, Page Number Nhóm Symbols (lệnh symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ line numbers và Hyphenation) Nhóm Paragraph (Tất cả)
- Trong thẻ View Nhóm Document views (tất cả) Nhóm Zoom (trừ Page with)
Một số dạng câu hỏi MS Word thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự cho khối văn bản đang chọn, ta thực hiện cách nào?
1. Ribbon Insert/Font/Line and Paragraph spacing
2. Ribbon Insert/Paragraph/Line and Paragraph spacing
3. Ribbon Home/Font/Line and Paragraph spacing
4. Ribbon Home/Paragraph/Line and Paragraph spacing
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng
Ví dụ: Mục chọn Supper script trong hộp thoại Font có tác dụng: 1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Chuyển về chỉ số trên
4. Chuyển về chỉ số dưới
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ: Để in văn bản đang làm việc hiện tại ta bấm tổ hợp phím: 1. Alt+P 2. Ctrl+P 3. Ctrl+Shift+P 4. Alt+Shift+P > MS Excel 2010:
* Các khái niệm: Tập tin Excel, bảng tính, dòng, cột, ô, vùng dữ liệu, địa chỉ ô
* Khi học 1 lệnh trong MS Excel, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình ảnh
lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong các thẻ Number, Aligment, Font, Border,
Fill của hộp thoại Format cell.
* Các lệnh của MS Excel 2010 cần nắm vững: - Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit. - Trong thẻ Home:
Các lệnh trong các nhóm: Clipboard, Font, Alignment, Number, Cell, Edting - Trong thẻ Insert:
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Screenshot
Nhóm Text (1 lệnh): Header & Footer Nhóm Symbols (lệnh symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ Breaks, Background, Print Titles) - Trong thẻ View
Nhóm Workbook views (tất cả) Nhóm Zoom (tất cả)
* Các hàm cần nắm vững, biết cách vận dụng:
+ Math & Trig: ABS(), sqrt(), cos(), sin(), int(), mod(), sum(), sumif(), sumifs()
+ Text: left(), len(), lower(), mid(), proper(), right(), text(), upper(), value()
+ Date & time: now(), Date(), Day(), month(), year(), time(), hour(), minute(), second()
+ Stastistical: average(), count(), counta(), countif(), countifs(), max(), min(), small(), large()
+ Logical: and(), if(), not(), or()
+ Lookup & Reference: vlookup(), hlookup(), match(), index()
+ Database: daverage(), dcount(), dcounta(), dget(), dmax(), dmin(), dsum()
Một số dạng câu hỏi Excel thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để giảm chữ số phần thập phân cho các giá trị kiểu số đang chọn, ta thực hiện cách nào?
1. Ribbon Home/Number/Increase decimal
2. Ribbon Home/Number/Decrease decimal
3. Ribbon Insert/Number/Increase decimal
4. Ribbon Insert/Number/Decrease decimal
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng
Ví dụ: Mục chọn Strikethrough trong thẻ Font của hộp thoại Format cells có tác dụng: 1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Bật/tắt chế độ chữ gạch ngang
4. Bật/tắt chế độ chữ gạch chân
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ: Để chọn toàn bộ bảng tính, ta bấm tổ hợp phím: 1. Alt+A 2. Ctrl+A 3. Ctrl+Shift+C 4. Alt+Shift+C
Dạng câu hỏi 4: Kiểm tra kiến thức về địa chỉ ô
Ví dụ: Giả sử ô D5 có chứa công thức: =$C$1+A10. Công thức tại ô F10 có giá trị nào
khi thực hiện sao chép công thức từ ô D5 sang? 1. =$C$1+C15 2. =C1+C15 3. =$C$1+C10 4. =$C$6+C15
Dạng câu hỏi 5: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm.
Ví dụ: Công thức tại ô A99 trả về kết quả nào? 1. 0 2. 2 3. 5 4. Báo lỗi
Dạng câu hỏi 6: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm.
Ví dụ: Công thức tại ô A99 có chức năng gì? A B Công thức Kết quả Tiền nộp (Nghìn Tên sinh vièn đồng) Trần Minh 50 Lê Nga 900 Trần Bình 200 Phạm Minh 40 Trần Đình 30
=COUNIF(A93:A97,"* trần")
1. Xác định số sinh viên có họ tên là Trần
2. Xác định số sinh viên có họ là Trần
3. Xác định số sinh viên có tên là Trần
4. Xác định số sinh viên có tên đệm là Trần