-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn thi thực hành Thực vật dược | Đại học Y Dược Thái Bình
Tỏi tây: biểu bì, mô giậu và mô xốp, lỗ khí- Giống là bèo nhưng không có khoảng trống chứakhông khí,Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Thực vật dược(ytb) 1 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Đề cương ôn thi thực hành Thực vật dược | Đại học Y Dược Thái Bình
Tỏi tây: biểu bì, mô giậu và mô xốp, lỗ khí- Giống là bèo nhưng không có khoảng trống chứakhông khí,Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Thực vật dược(ytb) 1 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
ÔN THI THỰC HÀNH THỰC VẬT DƯỢC I. Phân soi kính Quan sát mô thực vật 1
Tỏi tây: biểu bì, mô giậu và mô xốp, lỗ khí -
Mô che chở: toàn bộ phía ngoài các cơ quan của cây,
- Giống là bèo nhưng không có khoảng trống chứa
nhiệm vụ là bảo vệ các bộ phận của cây, chống lại tác hại không khí,
của môi trường ngoài cho cây - Mô che chở sơ cấp:
+ Tb biểu bì: vách ngoài có lớp cutincul ko thấm nước và khí.
+ Lỗ khí: lỗ thủng trong biểu bì (có 5 kiểu lỗ khí)
Mô mềm là những tế bào sống, chưa phân hóa nhiều, vách mỏng và bằng cellulose. - Mô mềm hấp thụ -
Mô mềm đồng hóa: mô giậu và mô xốp
+ Mô giậu tb dài dẹp, xếp sát nhau như cọc bờ giậu chức năng quang hợp
+ Mô xốp: tb hình dạng và kích thước khác nhau, để hở ra
các khoảng gian bào lớn, rỗng chứa ko khí. quang hợp, hô
hấp, thoát hơi nước, dự trữ khí - Mô mềm dự trữ 2 Dâu tằm -
Mô che chở: toàn bộ phía ngoài các cơ quan của
cây, nhiệm vụ là bảo vệ các bộ phận của cây, chống lại tác
hại của môi trường ngoài cho cây - Mô che chở sơ cấp:
+ Tb biểu bì: vách ngoài có lớp cutincul ko thấm nước và khí.
+ Lỗ khí: lỗ thủng trong biểu bì (có 5 kiểu lỗ khí) -
Mô che chở thứ cấp: bần, thụ bì và chu bì
+ Bần: tb chết, hình chữ nhật, sx sát nhau thành dãy xuyên lOMoAR cPSD| 45148588
tâm, vòng tròn đồng tâm, ko để hở các khoảng gian bào. + Tầng sinh bần
Thụ bì: lớp phía ngoài bần đã chết, có thể rộp lên rồi bong
ra hoặc nứt nẻ thành đám đặc sắc.
+ Chu bì: bần, tầng sinh bần và vỏ lục. Lỗ vỏ Bần 3
Bí ngô thân (có lông), mô dày góc
- Mô nâng đỡ: cấu tạo bởi tế bào có vách dày, cứng, vững
chắc nâng đỡ giống như bộ xương của cây. Gồm 2 loại Tần g phát sinh Mô mềm, mô dày góc mô dày và mô cứng:
+ Mô dày: tb sống, vách dày lên = cellulose, không hóa gỗ, Gỗ thứ cấp
thường chứa lạp lục. Gồm 4 loại: góc (dày lên góc tb), tròn
(dày đều), phiến(dày theo hướng tiếp tuyến) và xốp (khoảng gian bảo). Libe trong
Mô dẫn: tb dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc
song song với trục của cơ quan chức năng dẫn nhựa. bó Libe ngoài chồng kép lOMoAR cPSD| 45148588 4
- Mô dày xốp có khoảng gian bào và vách dày lên. Rau diếp: mô dày xốp 5 Trầu không
Mô tiết là các tb sống, tiết các chất cạn bã mà cây ko cần ra
ngoài hay tích tụ lại trong cây Tb tiết
- Tròn ở giữa là ống tiết
- Tb tiết bắt màu đậm hơn 6 Rễ cây đinh lăng lOMoAR cPSD| 45148588 7 Rễ cây mạch môn đông Biểu bì Nội bì Trụ bì Mô mềm vỏ Mô mềm ruột Libe và gỗ 8 Thân Thiên môn đông lOMoAR cPSD| 45148588 Mô mềm vỏ Biểu bì Gỗ sơ cấp Mô mềm ruột 9 Thân cây húng quế Mô mềm ruột Biểu bì Mô mềm vỏ Mô dày góc 10
Lá bèo: Thiếu mô xốp trc biểu bì dưới Biểu bì dưới
Downloaded by 562003 Linhlao (linhlao562003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45148588 Khoảng trống chứa khí Gỗ Mô giậu Libe 11 Trúc đào Mô dày trên Mô mềm libe Gỗ Mô dày dưới