Đề cương ôn thi Toán 11 giữa học kỳ 1 kết nối tri thức
Đề cương ôn thi Toán 11 giữa học kỳ 1 kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 56 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 GIỮA HỌC KỲ I-KẾT NỐI TRI THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Góc có số đo 108! đổi ra rađian là: p p p p A. 3 . B. . C. 3 . D. . 5 10 2 4
Câu 2: Trên đường tròn đường kính 8 cm , tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 12 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 15 cm .
Câu 3: Bánh xe đạp có bán kính 50 cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là A. 250p (cm). B. 1000p (cm). C. 500p (cm). D. 200p (cm). p Câu 4: Cho 3 p < a <
, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 2
A. sinx > 0 .
B. cosx > 0 .
C. tanx > 0 . D. cotx < 0.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? + - A. sin - sin = a b a b a b 2cos sin .
B. cos(a -b) = cos co a sb -sin s a inb. 2 2
C. sin(a -b) = sin c a osb - cos si a nb . D. 2cos c
a osb = cos(a -b) + cos(a +b). æ p Câu 6: Cho ö tana = 2 . Tính tan a - . ç ÷ è 4 ø A. 1 - . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 3 3 p Câu 7: Cho 3 cosa = - ;
< a < p thì sin2a bằng: 5 2 A. 24 - . B. 24 . C. 4 . D. 4 - . 25 25 5 5 +
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 sin = x y là cosx ìp A. ü D = R Ç { p k ,k ÎZ . }
B. D = R Ç í + kp,k ÎZý. î 2 þ ìp C. ü
D = R Ç {k2p,k ÎZ}
D. D = R Ç í + k2p,k ÎZý î 2 þ
Câu 9: Tập xác định 5sinx
D của hàm số y = là cosx - 3 A. D = (3; ¥ + ). B. D = R Ç { } 3 . C. D = ( ¥ - ) ;3 . D. D = R . æ p
Câu 10: Tập xác định của hàm số ö y = tan 2x - là ç ÷ è 3 ø ì p kp ì 5p A. ü ü
D = R Ç íx ¹ + ;k Î Zý.
B. D = R Ç íx ¹ + kp;k ÎZý. î 6 2 þ î 12 þ ì p ì 5p kp C. ü D R Ç íx kp ü = ¹ + ;k ÎZý.
D. D = R Ç íx ¹ + ;k Î Zý. î 2 þ î 12 2 þ
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sinx .
B. y = cosx .
C. y = tanx.
D. y = cotx.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Trang 1 A. y = s - inx .
B. y = cosx - sinx . C. 2
y = cosx + sin x . D. y = cos s x inx .
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? æ p A. ö cot tan y = sin - x B. 2
y = sin x. C. = x y . D. = x y . ç ÷ è 2 ø cosx sinx
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sinx +1 - 3 là A. 2 3 + 2 . B. 2 3 - 2. C. 2 3 - 3. D. 3 2 .
Câu 15: Tập giá trị của hàm số y = sin4x - 3 là: A. [ 4; - 2 - ]. B. [ 3; - ] 1 . C. [ 2; - 2]. D. [ 4; - 2].
Câu 16: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ là 2p ?
A. y = sin2x. B. = x y cot . C. = x y cos .
D. y = tan2x . 2 2
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin( + 40! x ) = 3 trên khoảng ( 180 - !;180! ) là A. 20! . B. 100!. C. 80! . D. 120!.
Câu 18: Nghiệm của phương trình 1 cosx = là 2 p p p p
A. x = ± + k2p .
B. x = ± + k2p .
C. x = ± + k2p .
D. x = ± + k2p 2 3 4 6
Câu 19: Phương trình tan(3 -15! x )= 3 có các nghiệm là: A. = 60! + 180! x k . B. = 75! + 180! x k . C. = 75! + 60! x k . D. = 25! + 60! x k .
Câu 20: Các họ nghiệm của phương trình sin2x - 3sinx = 0 là: éx = kp éx = kp éx = k2p p A. ê p .
B. x = ± + kp . C. ê p .D. ê p . êx = ± + kp 6 êx = ± + k2p êx = ± + k2p ë 6 ë 6 ë 3
DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN 2 n - Câu 21: Cho dãy số 2 1 u , biết u = . Tìm số hạng u . n n 2 n + 3 5 A. 1 17 7 71 u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 4 5 12 5 4 5 39 ìu = 2 -
Câu 22: Cho dãy số (u 1 u
n ) được xác định bởi í . Tìm số hạng 4 . u = 3u -1, "n ³ 2 î n n 1 - A. u = 76 - . B. u = 77 - . C. u = 66 - . D. u = 67 - . 4 4 4 4
Câu 23: Cho dãy số ( 1 u u = n ) biết
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 3n + 2
A. Dãy số tăng
B. Dãy số không tăng, không giảm
C. Dãy số giảm
D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 24: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào giảm? n n A. æ 4 ö u = . B. u = ( 1 - )n u = -3n u = n + 4 n (5n - )1. C. . D. . n ç ÷ è 3 ø n n
Câu 25: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u = 3n - 1 n
A. Bị chặn.
B. Bị chặn trên.
C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn. Trang 2
Câu 26: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n A. 2 1 u = n .
B. u = 2n . C. u = .
D. u = n +1. n n n n n
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 2022 d = 7 u n ) với và công sai . Giá trị của bằng 1 6 A. 2043 . B. 2064 . C. 2050 . D. 2057 .
Câu 28: Cho cấp số cộng (u u = 33 u = 65 n ) với và thì công sai bằng 17 33 A. 1 . B. 3 . C. -2 . D. 2 .
Câu 29: Cho cấp số cộng (u u = 5, - d = 2 n ) , biết
. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? 1 A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .
Câu 30: Cho cấp số cộng (u u = 3- 2n S n ) với thì bằng n 60 A. -6960 . B. -117 . C. -3480 . D. -116 .
Câu 31: Cho cấp số cộng (u u + u =1000 n ) có
. Tổng 2018 số hạng đầu tiên của cấp số 2013 6 cộng đó là: A. 1009000 . B. 100800 . C. 1008000 . D. 100900 .
Câu 32: Cấp số nhân (u u = 9,u = 81 n ) có có công bội là 4 5 A. 3 . B. 72 . C. 18 . D. 9 .
Câu 33: Cho cấp số nhân có 2 u = 3,
- q = . Tính u ? 1 3 5 - - A. 27 16 16 27 u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16
Câu 34: Cho cấp số nhân có 2 96 - u = 3, - q = . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này? 1 3 243 A. Thứ 5. B. Thứ 6 . C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 35: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6,u = 24. Tính tổng 2 4
của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 3× 2 - 3. B. 12 2 -1. C. 12 3.2 - . 1 D. 12 3.2 .
Câu 36: Cho cấp số nhân (u u =12,u = 48 n ) có
, có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của 3 5 CSN bằng A. 129 . B. -129 . C. 128 . D. -128 .
CÁC SỐ ĐĂC TRUNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MÃ̃U SỐ LIỀU GHÉP NHÓM
Câu 37: Tìm cân nặng trung bình (Kết quả chính xác đến hàng phần trăm) của học sinh lớp 11
cho mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng sau: Cân nặng
[40,5;45,5) [45,5;50,5) [50,5;55,5) [55,5;60,5) [60,5;65,5) [65,5;70,5) (kg) Số học 10 7 16 4 2 3 sinh A. 52,15 . B. 51,81 . C. 53,12. D. 50,21
Câu 38: Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước (đơn vị: giờ) của các bạn học sinh
cho mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng sau: Trang 3 Thời gian (giờ)
[0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) Số học sinh 8 16 4 2 2
• Giả thiết dùng cho các câu 3,4,5 :
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút)
[9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 A. 8,44. B. 9,44 . C. 7,35 . D. 10,21
Câu 39: Số trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?
A. [12,5;15,5). B. [15,5;18,5). C. [18,5;21,5). D. [21,5;24,5).
Câu 40: Tìm tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm 1 A. 15,25 . B. 15,75 C. 15,05 D. 16,15 .
Câu 41: Tìm tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm 3 Khoảng chiều cao
[145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) (cm) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này A. 25. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 42: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A. A. 154,58 . B. 152,38 C. 155,16 D. 153,18 .
Câu 43: Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5;10,5) [10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
• Giả thiết dùng cho các câu 8, 9, 10:
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu
[5;7) [7;9) [9;1 )1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1 A. 17,35 . B. 17,17 C. 18,18 D. 18,28 .
Câu 44: Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9). B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15).
Câu 45: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9). B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15).
Câu 46: Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? Trang 4 A. [7;9). B. [9;1 ) 1 . C. [11;13). D. [13;15). BÀI TẬP TỰ LUẬN 2 æ p Câu 1: Cho ö cosx =
- < x < 0 . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. ç ÷ 5 è 2 ø æ p Câu 2: Cho 3 ö tanx = p - < x < -
. Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. ç ÷ 4 è 2 ø a + a Câu 3: Cho tana = 3sin cos
10 . Tính giá trị của biểu thức: A = sina - cosa æ p p
Câu 4: Tính giá trị ö 1 cos a -
biết sina = , < a < p . ç ÷ è 6 ø 3 2 æ p æ 2p +
Câu 5: Tìm tập xác định các hàm số a. ö ö 1 tan y = tan x - b. y = cot - 3x c. = x y ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 3 ø sinx
Câu 6: Giải các phương trình æ p ö 2 a. cos 3x - = - b. 2sin( -60! x )+ 2 =0. c. ( - ! x ) 3 tan 3 30 = - ç ÷ è 6 ø 2 3 x + x - x - (1- 2sinx)cosx
Câu 7: Giải các phương trình sau a. sin2 2cos sin 1 = 0 b. = 3 tanx + 3
(1+ 2sinx)(1-sinx)
Câu 8: Dân số tỉnh A theo điều tra vào ngày 1/1/ 2023 là 1905300 người. Nếu duy trì tốc độ
tăng trưởng dân số không đổi là 0,7% một năm thì đến 1/1/ 2030 dân số của tỉnh A là bao nhiêu?
Câu 9: Trên một bàn cờ vua kích thước 8 8
x người ta đặt số hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ
nhất đặt một hạt thóc, ô thứ hai đặt hai hạt thóc, các ô tiếp theo đặt số hạt thóc gấp đôi ô đứng
liền kề trước nó. Hỏi phải tối thiểu từ ô thứ bao nhiêu để tổng số hạt thóc từ ô đầu tiên đến ô đó
lớn hơn 20172018 hạt thóc.
Câu 10: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền
đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du
khác trên thắng hay thua bao nhiêu? ----HẾT---- Trang 5