lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
i tp
Chương 1: Nhng vấn đ chung ca tâm hc xã hi
u hi 1: Theo quan đim triết hc thì tâm lý xã hi là: Toàn bnh cảm, ý chí, m
trng, thói quen, truyn thng th hiện trong tâm ca…, các giai cp, các dân tộc, nhân
dân các nước đó có chung những điu kiện kinh tế - xã hội trong đời sng ca h”.
A. c nhóm xã hi
B. nhân
C. Một nời
D. C 3 đáp án đu đúng
u hi 2: Các hiện tượng tâm xã hi thuc v:
A. Quá trình ý thức của các nhóm hi
B. Trạng thái ý thức ca các nhóm hi
C. Thuc tính ý thức ca các nhóm xã hội
D. Tình cm ý thức ca các nhóm hi
u hi 3: Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một con người c th được gi là:
A. Những hin tượng tâm lý cá nhân
B. Những hin tượng tâm lý xã hội
C. Những hin tượng tâm lý nhóm
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 4: Hiện tượng m hc xã hội những hiện tượng tâm lý:
A. Tâm lý chung ca c nhóm, nó không phải là sự cộng li một cách đơn giản các đc
điểm tâm lý cá nhân
B. sphn ánh ca từng người đi với những tác đng ca hiện thực khách quan
C. Tâm chung ca c nhóm, nó scng li một cách đơn giản các đc đim tâm lý
cánn
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 5: Mối quan hệ ca tâm lý hc xã hi và tâm học cá nhân là:
A. Quan h cht chẽ với nhau
B. Tác đng qua li lẫn nhau
C. Đan xem vào nhau
lO MoARcPSD| 45467232
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 6: Tâm xã hi chịu nh ởng của:
A. Tnh đ pt trinm lý ca cá nhân
B. Trình đ pt trin ý thức ca cá nhân
C. Trình độ phát trin tâm lý, ý thức của cá nhân
D. Trình đ pt trin nhn thức ca cá nhân Câu
hi 7: Trng thái tâm xã hi bao gồm:
A. Cảm xúc cá nhân, m trạng xã hội, bầu không khí tâm lý xã hi
B. Cm xúc xã hội, tâm trạng xã hi, bầu không khí tâm lý xã hội
C. Cảm xúc hi, tâm trạng cá nhân, bầu không khí tâm lý xã hội D.
Cm xúc cá nn, tâm trng cá nhân, bu không khí tâm lý xã hội
u hi 8: Các quá trình tâm lý xã hi bao gồm:
A. Bt cớc, slan truyn tâm lý cá nhân, ám thị, thôi miên
B. Bắt chước, ám thị, thôi miên
C. Bt chước, sự lan truyn tâm lý xã hội, ám thị, thôi miên
D. Sự lan truyn tâm cá nn, ám thị và thôi miên
u hi 9: Tâm hc xã hội là:
A. Một khoa học, một pn ngành của khoa hcm lý
B. Nghiên cứu quy luật hình tnh, phát trin và biểu hiện ca các hin tượng tâm lý xãhội
ca nhóm lớn và nhóm nhỏ
C. Nghiên cứu v mối liên h giữa các nhóm và các thành vn trong nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 10: Đối tượng ca tâm lý hc xã hi :
A. Nằm bn chất các hin tượng tâm lý cá nhân.
B. Tâm lý ca những nhóm xã hội c thể
C. Nằm quy lut của các hin tượng tâm lý xã hi.
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 11: Nhim v nghn cứu lý luận ca tâm lý hc xã hi là:
A. Nghn cứu sự khác nhau v đặc điểm tâm lý dân tc
B. c lập được mt h thng khái nim và phạm trù khoa hc riêng nm trong
mộtcấu trúc hợp lý, mang tính đc thù ca tâm lý hc xã hi.
C. Nghiên cứu các hin tượng tâm trong h thng qun lý, chỉ rac đặc đim, cơ chế và
quy lut tâm lý đang cónh ởng tới hot đng này.
D. Nghn cứu nhu cu thị hiếu ca người tu dùng, ngh thut n hàng, tâm tiêudùng.
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 12: Nội dung nào sau đây không phi là nhim v nghn cứu lý lun của tâm lý
hc xã hi:
A. c lập được một h thống khái niệm và phạm trù khoa hc riêng nm trong một
cutrúc hợp lý, mang nh đc thù ca tâm lý hc xã hi.
B. Phát hiện được những quy lut hình thành và phát triển ca các hiện tượng tâm lý
xãhội
C. Nghiên cứu các hin tượng tâm lý trong h thống qun lý, ch ra các đc điểm,
cơ chế và quy luật tâm lý đang cónh hưởng tới hoạt đng này.
D. y dựng những pơng pháp nghn cứu đc t ca chính khoa học tâm học
xãhội
u hi 13: Một trong những nhiệm v nghn cứu ứng dng của tâm hc xã hi là:
A. Nghiên cứu skhác nhau v đc đim tâm lý dân tc
B. c lập được một h thống khái niệm và phạm trù khoa hc riêng nm trong một
cutrúc hợp lý, mang nh đc thù của tâm lý hc xã hi.
C. Phát hiện được những quy lut hình thành và phát trin của các hiện tượng tâm lý
xãhội
D. y dựng những pơng pháp nghn cứu đc t ca chính khoa học tâm lý hc
xãhội
u hi 14: Nội dung nào sau đây không phi là nhim v nghiên cứu ứng dng của tâm
hc xã hi:
A. Nghn cứu sự khác nhau v đặc điểm tâm lý dân tc
B. Nghiên cứu các hin tượng tâm lý trong h thng quản lý, chỉ ra các đc đim, cơ chế và
quy lut tâm lý đang cónh ởng tới hot đng này.
C. Phát hin được những quy lut hình thành và phát trin ca các hin tượng tâm lý
xã hội
D. Nghiên cứu nhu cu thhiếu ca nời tiêu dùng, nghệ thut bán ng, tâm lý tu dùng.
u hi 15: Những hình thức đầu tn ca tâm lý hc xã hi:
A. Tâm hc dân tộc
B. Tâm lý hc đám đông
C. thuyết bản ng nh vi
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 16: sở phương pháp pháp lun của tâm lý hc xã hi Mác xít:
A. Ch nghĩa duy vt biện chứng
B. Chnghĩa duy vt lch sử
C. Chnghĩa duy tâm
D. Ch nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa duy vật lch s
u hi 17: Tâm lý hc xã hi c xít coi đối tượng của tâm hc xã hi là:
lO MoARcPSD| 45467232
A. nh vi và hoạt đng của con người
B. Ti đ của con người
C. Nhận thức ca con nời
D. Tình cm và ý chí ca con người
u hi 18: Tâm lý học xã hội c xít đã được vận dng vào những lĩnh vực ch yếu như:
A. Trong sn xut công nghiệp
B. Trong công tác tuyên truyn và thông tin đi cng
C. Trong vn đ tư vn m lý go dc cho gia đình
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 19: Tâm lý hc xã hi có quan hệ mật thiết với:
A. hi hc và tâm lý hc
B. Nhân chng học, tội phm hc
C. Kinh tế hc và khoa hc lịch sử
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 20: Nguyên tắc nghn cứu nào trongm lý hc xã hi đòi hi người nghn cứu
phi xem xét các đi tượng mt cách toàn din, nhiều mặt, nhiu mối quan h khác nhau
trong trng thái vn động phát trin với vic phân tích sâu sắc các điu kin nht
đnh đ tìm ra bn cht và quy lut vận đng của đi tượng
A. Nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tc h thống - cu trúc
C. Nguyên tắc thng nht giữa ý thức và hoạt đng
D. Nguyên tc lịch sử - logic
Câu hi 21: Nguyên tắc nghiên cứu nào được th hin qua lun đim sau:mi
hin ợng tâm lý xã hi đu gn với hiện ợng hội, càng không th tách rời
với các hin ợng m lý xã hi khác
A. Nguyên tắc h thng - cu trúc
B. Nguyên tắc lch s - lôc
C. Nguyên tắc pt trin
D. Nguyên tắc khách quan
Câu hi 22: Nguyên tắc nghiên cứu nào được th hin qua lun đim sau:cho ta
thy toàn cnh s hình thành, phát triển, diễn biếnkết thúc ca các đối
lO MoARcPSD| 45467232
ợng nghiên cứu mt cách kch quan, giúp ta phát hin quy lut tất yếu ca s
phát triển đi ợng
A. Ngun tắc thng nhấy giữa ý thức hot đng
B. Nguyên tc lịch s- lôgíc
C. Nguyên tắc pt trin
D. Ngun tắc khách quan
Câu hi 23: Ý thức hot đng là hai phạm trù có mi quan hệ:
A. Khăng khít vi nhau, tác đng tương hỗ lẫn nhau, không th tách ri
B. Đc lập với nhau nhưng vẫn có stác đng ơng h lẫn nhau
C. Ít có sc đng ơng h ln nhau, không thch rời
D. Độc lp với nhau, c đng ơng hỗ ln nhau và có th tách rời
Câu hi 24: Nguyên tắc o sau đây đòi hỏi người nghiên cu phải xem xét các
hin ợng tâm lý xã hi trong hin thực mt cách khách quan, không suy lun,
không áp đt”
A. Ngun tắc pt trin
B. Nguyên c thực tin
C. Nguyên tắc khách quan
D. Ngun tắc h thng cấu trúc
Câu hi 25: Lun đim nào dưới đây thuộc v nguyên tc lịch s - lôgic?
A. Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hin ợng m lý xã hi trong
hin thực mt cách khách quan, không suy lun, không áp đặt
B. Cho ta thy toàn cnh s hình thành, phát triển, diễn biến kết thúc
ca các đi ng nghiên cứu mt cách khách quan, giúp ta phát hiện quy
lut tt yếu ca sphát triển đi ng
lO MoARcPSD| 45467232
C. Mi hin ợng tâm lý xã hội đu gắn với hin ợng xã hội, càng không th
ch rời với các hin ợng m lý hi khác
D. Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đi ợng mt cách toàn din,
nhiumt, nhiu mi quan hệ kc nhau trong trng thái vn đng và phát trin với
vic pnch sâu sc các điu kin nht đnh để tìm ra bản chất và quy lut vn
đng của đi tượng
Câu hi 26: Lun đim nào dưới đây thuộc v nguyên tc khách quan?
A. Đòi hi ngưi nghn cu phi xem xét các hiện tưngm xã hi
trong hiện thc mt cách khách quan, không suy lun, không áp đt
B. Cho ta thấy toàn cảnh shình thành, pt trin, din biến và kết thúc của
các đi tượng nghiên cu mt cách khách quan, giúp ta phát hin quy lut tất yếu
ca sphát trin điợng
C. Mi hin ợng m lý hi đều gn với hin ợng hi, càng không th
ch rời với các hin ợng m lý hi khác
D. Đòi hi người nghiên cứu phải xem xét các đi ợng mt cách toàn din,
nhiumt, nhiu mi quan hệ khác nhau trong trng thái vn đng và pt trin với
vic pnch sâu sc các điu kin nht đnh để tìm ra bản chất và quy lut vn
đng của đi tượng
Câu hi 27: Lun đim nào dưới đây thuộc v nguyên tc h thng cu trúc?
A. Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hin ợng m lý xã hi trong
hin thực mt cách khách quan, không suy lun, không áp đặt
B. Cho ta thy toàn cnh shình thành, pt trin, diễn biến và kết thúc của
các đi tượng nghiên cu mt cách khách quan, giúp ta pt hin quy luật tất yếu
ca sphát trin điợng
lO MoARcPSD| 45467232
C. Các hin ợng m lý hi luôn vn đng không ngừng phát trin từ
dng này sang dạng khác.
D. Đòi hi ngưi nghn cứu phải xem xét các đi tưng mt cách toàn
diện, nhiều mt, nhiều mi quan h khác nhau trong trng thái vn đng và
phát triển vi Việc phânch sâu sc các điều kiện nht đnh đ m ra bn
cht và quy lut vn đng của đi tưng
Câu hi 28: Lun đim nào dưới đây thuộc v nguyên tắc phát triển?
A. Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem t các hiện ợng m lý hi trong
hin thực mt cách khách quan, không suy lun, không áp đặt
B. Cho ta thy toàn cnh shình thành, pt trin, diễn biến và kết thúc của
các đi tượng nghiên cu mt cách khách quan, giúp ta phát hin quy lut tất yếu
ca sphát trin điợng
C. Các hiệnng tâm xã hi luôn vận đng không ngừng phát triển
từ dng này sang dng khác.
D. Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đi ợng mt cách toàn din,
nhiumt, nhiu mi quan hệ kc nhau trong trng thái vn đng và pt trin với
Việc phân tích sâu sắc các điu kin nht đnh đtìm ra bản cht quy luật vn
đng của đi tượng
Câu hi 29: Tâm lý hc hi sdng mt s phương pháp nghiên cứu cam lý
hc đó là pơng pháp nào? A. Pơng pháp quan sát
B. Phương pp phng vn
C. Pơng pháp điều tra
D. Cả ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hi 30: Trong m lý hc hi thường sdụng mt s phương pp quan sát
đc thùo sau đây?
A. Quan sát tình huống có ý nghĩa
B. Quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi hỏi
C. Tquan sát
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 31: Trong phương pháp quan sát nh hung người quan sát sẽ:
A. Ghi li tn s, cưng độ, định hưng, đ dài ca các hành đng khác nhau
trong hành vi mt cách đng thi và biểu thị chúng qua hình vẽ, sơ đ B. Đưa
ra mt s Câu hỏi hi cho kch thể và nời nghiên cứu tự quan sát
C. Khách thcó th viết tiểu sử, thư, nht , tự pn tích các Câu hỏi hỏi
D. Hướng dẫn khách thể trlời các Câu hi hi do nời nghiên cứu đưa ra
Câu hi 32: Trong phương pháp quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi, người
quan sát s:
A. Ghi lại tần s, cường đ, đnh hướng, đ dài của các hành đng khác nhau
tronghành vi mt cách đng thời biểu th cng qua hình v, sơ đ
B. Đưa ra mt s u hi cho khách th ngưi nghiên cứu tự quan sát
C. Khách th có th viết tiểu sử, thư, nht , tự pn tích các Câu hỏi hỏiD.
Hướng dn khách th tr lời các Câu hi hi do nời nghiên cứu đưa ra
Câu hi 33: Ni dung nào sau đây thuc v pơng pháp tự quan sát?
A. Ghi lại tần s, cường đ, định hướng, đ dài ca các hành đng khác nhau trong
hành vi mt cách đồng thời và biểu th cng qua nh vẽ, sơ đ B. Đưa ra mt s
Câu hi cho khách th và người nghiên cứu tự quan sát
lO MoARcPSD| 45467232
C. Khách th có th viết tiểu s, thư, nht ký, tự phân ch các u hỏi hi và
tự tr lời các Câu hỏi hi do ngưi nghiên cu đưa ra
D. Hướng dn khách th tr lời các Câu hi hi do nời nghiên cứu đưa ra
Câu hi 34: Trong phương pháp quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi, đ các Câu
hi đảm bo nh chính xác khi mô tảnh vi, chúng ta cần chú ý?
A. Các Câu hỏi cn mô tả hành đng đc thù của hành vi
B. Câu hỏi phải p hợp với mục đích
C. Câu hỏi phải có ý nga đi với khách th
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 35: Muốn phương pháp quan sát có hiu qu cao cn c ý yêu cu nào
sau đây:
A. Xác đnh rõ ng mục đích, ni dung nghiên cứu
B. Tiến hành quan sát t m có hthng
C. Ghi cp i liệu kch quan, trung thc
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 36: Ni dung nào thuc về phương pp phng vn:
A. Là phương pháp trò chuyn trao đổi, hi đáp nhm nắm bt ý kiến mt s
ngưi hay mt vài vn đ xã hội nào đy.
B. Là pơng pháp người nghiên cứu dùng mt s Câu hi hi phc vụ cho nội
dung nghiên cứu đly ý kiến s đông người am hiểu
C. Là phương pp mà n khoa học chủ đng tạo ra hin ợng cn nghiên cứu
bng cách đặt đi ợng vào hoàn cnh phải có hoạt đng tích cực, đáp ng
được mc tiêu thực nghim.
D. C ba đáp án đều đúng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hi 37: Ni dung nào thuc về phương pp điều tra:
A. Là phương pháp trò chuyn trao đi, hi đáp nhằm nm bt ý kiến mt s
ngườihay mt vài vấn đ xã hội nào đy.
B. Là pơng pháp người nghiên cứu dùng mt s Câu hi hi phc vụ cho
ni dung nghiên cu đ lấy ý kiến s đông người am hiểu
C. Là pơng pháp mà nhà khoa hc ch đng to ra hin ợng cn nghiên cu
bng cách đặt đi ợng vào hoàn cnh phải có hoạt đng tích cc, đáp ứng
được mc tiêu thc nghiệm.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 38: Ni dung nào thuc về phương pp thực nghiệm
A. Là phương pháp trò chuyn trao đi, hi đáp nhằm nm bt ý kiến mt s
ngườihay mt vài vấn đ xã hội nào đy.
B. Là pơng pp người nghiên cứu dùng mt s câu hi hi phục vcho nội
dung nghiên cứu đly ý kiến s đông người am hiểu
C. Là phương pháp mà nhà khoa hc chủ đng tạo ra hinng cn nghiên
cứu bằng cách đặt đi tưng vào hoàn cnh phi có hot đng ch cc,
đáp ứng đưc mc tiêu thực nghiệm.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hi 39: Ưu đim ca pơng pháp quan sát là:
A. Người nghiên cu d b đng
B. Nời nghiên cứu mất nhiều thời gian
C. Người nghiên cu ch đng thu thp được các tài liệu c th
D. Nhiu khi thông tin thu được mang nh cmnh
lO MoARcPSD| 45467232
Câu hi 40: Nhược đim của phương pháp quan sát là:
A. Người nghiên cu d bị đng
B. D s dng và giúp người nghiên cứu thu thập được các tài liu cụ th, khách
quan
C. Nời nghiên cứu ch đng thu thập được các tài liệu c th
D. Đơn giản, ít tn m
u hi 41: Trong tâm lý hc người ta thường sdụng các hình thức phng vn o sau
đây:
A. Phng vn lâm sàng
B. Phng vn tiêu chun hóa
C. Phng vn phi tiêu chuẩn hóa
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 42: Để phng vn đt hiu qu cn lưu ý:
A. c Câu hỏi đưa ra cn rõng, dễ hiu
B. c u hi hi không phù hợp với đi tượng
C. Đưa ra các Câu hỏi hi dài đ thu được nhiều thông tin
D. Đưa ra những u hi hi tối nghĩa
u hi 43: Ưu điểm của pơng pháp điều tra:
A. Trong một khoảng thi gian ngn thu thp được ý kiến của rt nhiu người
B. Tài liu cung cp chỉ thiên v mặt s lượng
C. Kết qu nghiên cứu mang nng tính cht chủ quan
D. Tài liu thu được mang tính cthể, khách quan
u hi 44: Mun pơng pháp điều tra đt được hiu qu cao, người nghiên cứu cn:
A. y dựng thật nhiu u hỏi hi đ thu thập được nhiều thông tin từ người được kho
sát
B. ng dn c thể người đưc kho sát để họ d dàng nhn thức đúng về yêu cầu
tr li phiếu điu tra
C. Ch sdụng một loi u hi hi đóng hoặc mở” đ người được kho sát d tr lời
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 45: Nhược điểm của phương pháp điều tra là:
A. Tài liu cung cấp chthn v mặt s lượng, mang nặng tính chủ quan
B. Nhiu lúc do không hiểuu hỏi nên người được hỏi trlời lc đ hoc không đt yêucầu
C. Nhiu khi người được hi tr lời cho xong chuyn nên Câu tr lời chưa khách quan
lO MoARcPSD| 45467232
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 46: Ưu điểm của pơng pháp thực nghiệm là:
A. Kết qu thu đưc đm bảo tính khách quan tin cy
B. Kết qu thu được mang nh ch quan
C. Trong một khoảng thời gian ngn thu thập được ý kiến của rất nhiu người
D. Đơn giản, ít tốn kém, dễ dàng thực hiện
u hi 47: Phép đo xã hi được thực hiện qua các bước:
A. Lp u hi hi các phiếu điu tra Xác đnh nhim v nghiên cứu và lựa chọn đi
tượng đ đo c đnh các gi thuyết nghiên cứu cơ bn
B. c đnh các giả thuyết nghn cứu cơ bn c đnh nhim v nghiên cứu và lựa
chn đi tượng đ đo Lp Câu hỏi hi các phiếu điu tra
C. c định nhim v nghiên cứu và lựa chn đi tượng đ đo c đnh các gi
thuyết nghiên cứu cơ bn Lập u hỏi các phiếu điu tra
D. c định nhiệm v nghn cứu và lựa chn đi tượng đ đo Lp Câu hi hi các phiếu
điu tra Xác định các gi thuyết nghiên cứu cơ bản
u hi 48: Pơng pháp đánh giá ca nhóm v cá nhân được thực hiện theo:
A. Những nguyên tắc nhất định
B. Bảng lit kê các phn cht nhân cách của kch thể nghiên cứu cũng dựa trên nguyêntc
xác định
C. Một chương trình đã được thiết kế
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 49: Pơng pháp đánh giá ca nhóm v cá nhân được thực hiện ới hình thức:
A. Ly ý kiến tm dò
B. Lấy phiếu tín nhiệm
C. Lấy phiếu bình bầu
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 50: Nhn định sau đây thuc v phương pháp nghn cứu o: “Đ tin cy ca
phương phápy ph thuc vào số ln đo, số lượng đo càng lớn thì độ tin cy càng cao,
chon người ta thường tiến hành đo cùng mt thời gian nhóm và nhóm kng ít hơn
25 người
A. Phương pháp đánh gca nhóm v cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hi (trc nghim xã hi)
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp điu tra
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 51: Nhn định sau đây thuc v phương pháp nghiên cứu nào: Phương pháp này
được thc hin dưới hình thức như: Ly ý kiến thăm dò, lấy phiếu tín nhim, bình bu
trong các nhóm hội”.
A. Phương pháp đánh giá của nhóm vnhân
B. Phương pháp phép đo xã hi (trc nghiệm xã hi)
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp điu tra
u hi 52: Nhận đnh sau đây thuc v phương pháp nghiên cứu o: Nhà nghiên cứu
ch đng tạo ra hiện tượng cn nghn cứu bng cách đt đối tượng vào hoàn cnh phải
có hot đng tích cực. Phương pháp này có th tiến hành mt cách tnhiên hoc trong
phòng thí nghim”.
A. Phương pháp đánh giá ca nhóm v cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hi (trc nghiệm xã hội)
C. Phương pháp thực nghim
D. Phương pháp điều tra
u hi 53: Nhận đnh sau đây thuc v phương pháp nghn cứu nào: “Sử dng các giác
quan đ tri giác trực tiếp đi tượng cn nghn cứu nhm thu thp nhữngi liệu
sng đng về các biểu hin, các hot động của đi tượng
A. Phương pháp đánh giá ca nhóm v cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hi (trc nghiệm xã hi)
C. Phương pháp quan sát
D. Phương pháp điều tra
u hi 54: Những hiện tượng tâm din ra trong một con người cthể được gi:
A. Những hiện tượng tâm lý xã hội
B. Những hiện tượng tâm tp th
C. Những hiện tượng tâm cá nhân
D. Những hiện tượng tâm lý dân tc
u hi 55: Hiện tượng tâm lý xã hi :
A. Những hiện tượng tâm lý chung của một nhóm xã hội cụ th
B. Những hiện tượng tâm nảy sinh tstác đng qua lại trong hot đng và giaotiếp
giữa các cá nhân trong nhóm
C. Những hiện tượng tâm chi phi thái đ, hành vi của h khi trong nhóm
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 56: c hiện tượng tâm xã hi cu thành xu hướng ca nhóm xã hội:
A. Nhu cu hi
B. Tâm thế xã hội và các quan điểm xã hi
lO MoARcPSD| 45467232
C. Tình cm xã hội
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 57: Lun điểm “đó những đòi hi tt yếu, hợp quy luật đm bo cho stồn ti
và phát triển ca một nhóm hi, một cng đng thuc v:
A. Nhu cu xã hội
B. Tâm thế xã hội
C. Quan đim xã hi
D. Tình cm xã hi
u hi 58: Nhu cu xã hi là:
A. Nhu cu ca từng cá nhân rng l
B. Nhu cầu ca các nhóm hi nht đnh Bùi huyền
C. tng cng tất c nhu cầu ca các thành vn trong nhóm
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 59: Nội dung nào sau đây không đúng với nhu cu xã hi
A. Ch thể ca nhu cu hi một nhóm người như là chỉnh th thng nht
B. Nhu cầu ca các nhóm hi nht đnh
C. tng cng tất c nhu cầu ca các thành vn trong nhóm
D. Là sự đòi hi ca nhóm vnhững điu kiện sng và phát triển nhất đnh
u hi 60: Lun đim xut hiện khi các thành viên ca nhóm cm thy cn phi có
những điu kin vt chất hay tinh thần o đó đ nhóm có th tồn tại và phát trin thuc
về: A. Nhu cu xã hội
B. Tâm thế xã hội
C. Quan đim xã hi
D. Tình cm xã hi
u hi 61: Nhu cu xã hi chỉ xuất hiện khi:
A. Nhóm chưa được hình thành
B. Nhóm chun b được hình thành
C. Nhóm đã hình thành
D. Nhóm đã tan rã
u hi 62: V mặt nội dung, nhu cầu xã hội s:
A. Hoàn toàn trùng khớp với nhu cầu ca các thành vn to thành nhóm
B. Không hoàn toàn trùng khớp với nhu cầu ca các thành viên tạo thành nhóm
C. Hoàn toàn trùng khớp với nhu cu ca trưởng nhóm
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 63: Sphát triển nhu cầu xã hội không ph thuc vào yếu t nào sau đây:
lO MoARcPSD| 45467232
A. Sphát trin ni tại ca nhóm
B. Sự pt trin của xã hi
C. Những đc điểm tâm sinh lý ca mỗi cá nhân
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 64: Lun điểm: Là ngun gc ni tại căn bản thúc đẩy hot đng ca các nhóm
xã hội, là sđòi hi ca nhóm v những điu kiện sng và phát triển nhất đnh thuc
về: A. Nhu cu hi
B. Tâm thế xã hội
C. Quan đim xã hi
D. Tình cm xã hi
u hi 65: Nhu cu xã hi có đc đim:
A. Nhu cu hi bao gicũng có đối tượng
B. Nhu cầu xã hội mang nh chu kỳ
C. Nhu cầu xã hội mang nh lịch sử - gn liền trình đ phát triển ca hi
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 66: Đặc đim nào sau đây không đúng với nhu cu xã hi:
A. Nhu cu hi không có đi tượng c th
B. Nhu cầu xã hội mang tính chu k
C. Để thoả n nhu cu xã hội, các cá nn phi hợp tác cùng nhau hot đng
D. Nhiều nhu cầu xã hội hợp tnh xu hướng ca nhóm xã hội
u hi 67: Nhu cu nào sau đây không thuc v nhu cu sinh hc tự nhiên:
A. Nhu cu an toàn
B. Nhu cầu đo đức
C. Nhu cầu ăn ung, mặc
D. Nhu cu di truyn giống loài
u hi 68: Nhu cu nào sau đây thuc v nhu cầu sinh hc tự nhiên:
A. Nhu cu an toàn
B. Nhu cầu đo đức
C. Nhu cầu thm mỹ
D. Nhu cu khoa hc
u hi 69: Nhu cu nào sau đây thuc v nhu cầu xã hội:
A. Nhu cu an toàn
B. Nhu cầu đo đức
C. Nhu cầu ăn uống, mặc
D. Nhu cu di truyn giống loài
lO MoARcPSD| 45467232
u hi 70: Nhu cu nào sau đây không thuc v nhu cu xã hi:
A. Nhu cu an toàn
B. Nhu cầu đo đức
C. Nhu cầu thm mỹ
D. Nhu cu khoa hc
u hi 71: n cvào đi tượng tha n nhu cu xã hội được chia tnh:
A. Nhu cu vt cht
B. Nhu cầu tinh thần
C. Nhu cầu vt chất và nhu cu tinh thần
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 72: Quá trình hình thành nhu cu xã hi:
A. Các thành viên trong nhóm có cùng một vài nhu cu giống nhau và nhu cu cá nhân
s trở thành nhu cầu chung của c nhóm và đnh ớng hot đng của c nhóm
B. Một s thành viên tiên phong, nòng ct không nhận ra một s đi tượng thực
scn thiết cho sự tn tại và phát triển ca nhóm nht đnh.
C. Các thành viên trong nhóm không có một vài nhu cu giống nhau và nhu cu cá nhân
s trthành nhu cu chung ca c nhóm và đnh hướng hoạt đng ca c nhóm D. Cả ba
đáp án đu đúng
u hi 73: Bầu không khí tâm lý chịu tác động của:
A. Quan điểm đang chiếm ưu thế trong nhóm
B. Tâm thế đang chiếm ưu thế trong nhóm
C. Tâm trng đang chiếm ưu thế trong nhóm
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 74: Để to nên một bu không khí m líi nổi, o hứng trong lớp hc cn:
A. Đội ngũ go viên giàu tâm huyết ngh nghiệp
B. Đồ dùng dy học phong phú
C. i trường hc tập thoáng t, đ ánh sáng...
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 75: Bầu không khí tâm lý là một nn tố:
A. Quan trng nhưng ítnh ởng tới kết qu hoạt đng ca nhóm
B. Quan trọng nhưng không cónh hưởng tới kết qu hoạt đng ca nhóm
C. Quan trng, nh ng tới kết qu hot đng ca nhóm
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 76: Mun nâng cao hiu quhot đng ca nhóm cn phi:
A. y dựng bu không khí tâm lý hi nghm túc
lO MoARcPSD| 45467232
B. Xây dựng bu không khím lý xã hộich cực
C. y dựng bu không khí tâm xã hội tiêu cực
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 77: Mun nâng cao chất lượng giáo dục đào to trong nhà trường, cần phi:
A. y dựng bầu không khí vui tươi, phn khởi
B. Mọi nời đoàn kết, thân thiện
C. Mọi nời sn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 78: Bầu không khí tâm lý hi :
A. Quá trình tâm lý của một nhóm hay nhiều nhóm xã hội.
B. Trng tim lý của một nhóm hay nhiu nhóm xã hội.
C. Thuc tính tâm lý ca một nhóm hay nhiều nhóm hi.
D. Trạng ti tâm lý ca một nhóm hi.
u hi 79: Bầu không khí tâm lý hi được hình thành trong:
A. Quá trình con nời hoạt đng đc lập
B. Quá trình hot động cùng nhau ca con người
C. Quá trình con người tự hot đng
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 80: Bầu không khí tâm lý hi được bc lộ trong:
A. Trong hành vi của h
B. Trong phn ứng có ch định hoc không có ch định đi với nhau
C. Trong những phương thức giao tiếp
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 81: Bầu không khí tâm lý được biu hiện ở:
A. Thái đ ca mọi người đi với công việc chung
B. Ti đ của mọi người đi với bạn bè
C. Ti đ của mọi người đi với người lãnh đạo h
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 82: Bầu không khí tâm lý không đơn thun là:
A. Tng th các phẩm chất cá nhân của từng thành viên
B. Được hình thành từ các mi quan hệ qua li giữa các con người với con nời
C. Được hình thành từ các mi quan hệ qua li giữa các cá nn với nhau
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 83: Bầu không khí tâm lý ph thuc rất nhiều vào:
A. Tính cht của người lãnh đo
lO MoARcPSD| 45467232
B. Phong cách người lãnh đo
C. Tính chất và phong cách ca người lãnh đạo
D. Tính cm ca người lãnh đạo
u hi 84: Để xây dựng bầu không khí m lý xã hi ch cực, người lãnh đạo cn phi:
A. Hiểu sơ b vtp thể lao động
B. Hiểu biết sơ b v các quan h giữa các thành viên
C. Hiuu sc v thái đ của h đi vi công vic và cuộc sng
D. Cả ba đáp án đu đúng
u hi 85: Một người th trưởng hay cáu gt, coi thưng người thừa nh, d nng lời
với nhân vn s tạo ra bu không khí tâm lý:
A. Nặng nề làm gim năng sut lao đng
B. Tích cựcm tăng năng sut lao đng
C. Nh nng làm tăng ng sut lao động
D. Vui tươi, phn khởi làm tăng năng suất lao đng
u hi 86: ng mộtc đng m lý có th gây ra:
A. Những phn ứng như nhau trong cùng một nhóm
B. Những phn ứng khác nhau trong cùng một nhóm
C. Những phn ứng tương tnhau trong cùng một nhóm
D. Những phn ứng đng nht trong cùng một nhóm
u hi 87: Bầu không khí tâm lý được thể hin ở:
A. Sự thỏa n về công vic do mỗi người trong nhóm đm nhn
B. Sự thỏa n v công việc do mỗi nời khác nhóm đảm nhận
C. Sự thỏa n v công việc do mỗi nời trong và ngoài nhóm đm nhn
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 88: Mun xây dựng bu không khí tâm ch cực trong tập th cần:
A. T chức lao đng theo khoa hc
B. ng cao vai trò của yếu tố kích thích tinh thn đi với người lao đng
C. ng cao vai trò của yếu tố kích thích vt chất đi với người lao đng
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 89: Đặc trưng ca bầu không khí tâm lý xã hi:
A. Những sắc thái tâm ca nhóm cơ sở nền tng làm ny sinh bầu không khí tâm lý
xã hội của cácnhân
B. Những sắc thái tâm lý của các thành viên trong nhóm là cơ s nn tảng làm nảy
sinh bu không khí tâm lý xã hội trong nhóm
C. Những sắc thái tâm của nhóm là cơ sở nn tảng làm nảy sinh bu không khí tâmlý
hi ca nhóm
lO MoARcPSD| 45467232
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 90: Bầu không khí tâm lý chu nh ởng ca yếu t:
A. Điều kin làm vic, điu kin xã hi
B. Nhân cách người lãnh đo
C. Tnh phn các thành viên
D. Cả ba đáp án đều đúng
u hi 91: Một trong những yếu tố góp phn to nên bầu không khí tâm líi ni, hào
hứng trong một lớp hc:
A. Người hc thường xuyên tiếp xúc vi đi ngũ giáo viên giàum huyết ngh nghip
B. Đồ ng dạy hc ít phong phú
C. i trường học tập không được thoáng t, thiếu ánh sáng...
D. Giáo vn sdụng các phương po dạy học cũ, không phát huy được nh ch cựcca
người học
u hi 92: Bầu không khí m lý phản ánh tâm trạng các thành viên trong nhóm cho nên
thường:
A. Không n đnh, dễ thay đi
B. Ổn định
C. Không thay đi
D. Bt biến
u hi 93: Một bu không ktâm có giá trch cực trong khoảng thời gian:
A. Vĩnh vin
B. Nhất đnh
C. Nhất đnh và vĩnh viễn
D. C ba đáp án đu đúng
u hi 94: Theo các n sinh lý học, tâm trng là:
A. Hoạt đng ca h thần kinh trung ương
B. Quá trình hưng phấn hay ức chế của bán cu đi o
C. trng thái cm c của cá nhân hoặc tp th
D. Hoạt đng của h thn kinh trung ương và quá trình ng phấn hay c chế của
bán cầu đại não
u hi 95: Theo nhà tâm lý hc A.C. Kovaliôp, tâm trạng là:
A. Một hin tượng luôn thay đi ca hot đng m lý
B. Là trạng thái cm c của cá nhân hoc tp thể
C. Quá trình hưng phấn hay ức chế của bán cu đi o
lO MoARcPSD| 45467232
D. Hoạt đng ca h thần kinh trung ương
u hi 96: Tâm trạng xã hi:
A. Trng thái cm c chiếm ưu thế ca nhóm xã hội tồn tại i i
B. Trng thái cm xúc chiếm ưu thế ca nhóm xã hi tồn ti trong một khoảng thời
gian xác đnh. Nguyn Minh Ngc
C. Trng thái cm c chiếm ưu thế ca cá nhân tn ti trong một khong thời gian c
đnh.
D. Trạng ti cảm c chiếm ưu thế của cá nhân tn ti mãi i
Câu hỏi 97: Cường đ mnh hay yếu ca m trng hi ph thuc vào:
A. Ý nghĩa ca tác động đi với nhóm Ngọc Như
B. Ý nghĩa ca tác đng đi với cá nn
C. Ý nghĩa ca tác đng đi với cá nn hay nhóm
D. Ý nghĩa ca tác đng đi với cng đng
u hi 98: Thời gian tn tại của m trng hi ph thuc vào:
A. Ý nghĩa ca tác động đi với cá nn hay nhóm
B. Ý nghĩa ca tác đng đi với cá nn
C. Ý nghĩa ca tác đng đi với nhóm
D. Ý nghĩa ca tác đng đi với cng đng
Thu Trang
u hi 99: Tâm trạng xã hi ging với cảm c hi ở:
A. Tương đối bn vững
B. Tính bột phát
C. Yếu hơn cm xúc xã hội
D. C ba đáp án đu đúng
Nguyn Ngc Linh
u hi 100: Tâm trng xã hi khác với cm xúc hi ở:
A. Cường độ
B. Tính bột phát
C. Sắc thái biểu hiện
D. Tính cht diễn biến
Nguyn Th Ngọc Linh
u hi 101: Đặc trưng ca m trng hi là:
A. Tính xung đng
B. Tính lan rng
C. Tính cơ động

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232 Bài tập
Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học xã hội
Câu hỏi 1: Theo quan điểm triết học thì tâm lý xã hội là: “Toàn bộ tình cảm, ý chí, tâm
trạng, thói quen, truyền thống thể hiện trong tâm lý của…, các giai cấp, các dân tộc, nhân
dân các nước đó có chung những điều kiện kinh tế - xã hội trong đời sống của họ”.

A. Các nhóm xã hội B. Cá nhân C. Một người
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu hỏi 2: Các hiện tượng tâm lý xã hội thuộc về:
A. Quá trình ý thức của các nhóm xã hội
B. Trạng thái ý thức của các nhóm xã hội
C. Thuộc tính ý thức của các nhóm xã hội
D. Tình cảm ý thức của các nhóm xã hội
Câu hỏi 3: Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một con người cụ thể được gọi là:
A. Những hiện tượng tâm lý cá nhân
B. Những hiện tượng tâm lý xã hội
C. Những hiện tượng tâm lý nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 4: Hiện tượng tâm lý học xã hội là những hiện tượng tâm lý:
A. Tâm lý chung của cả nhóm, nó không phải là sự cộng lại một cách đơn giản các đặc điểm tâm lý cá nhân
B. Là sự phản ánh của từng người đối với những tác động của hiện thực khách quan
C. Tâm lý chung của cả nhóm, nó là sự cộng lại một cách đơn giản các đặc điểm tâm lý cánhân
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 5: Mối quan hệ của tâm lý học xã hội và tâm lý học cá nhân là:
A. Quan hệ chặt chẽ với nhau
B. Tác động qua lại lẫn nhau C. Đan xem vào nhau lO M oARcPSD| 45467232
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 6: Tâm lý xã hội chịu ảnh hưởng của:
A. Trình độ phát triển tâm lý của cá nhân
B. Trình độ phát triển ý thức của cá nhân
C. Trình độ phát triển tâm lý, ý thức của cá nhân
D. Trình độ phát triển nhận thức của cá nhân Câu
hỏi 7:
Trạng thái tâm lý xã hội bao gồm:
A. Cảm xúc cá nhân, tâm trạng xã hội, bầu không khí tâm lý xã hội
B. Cảm xúc xã hội, tâm trạng xã hội, bầu không khí tâm lý xã hội
C. Cảm xúc xã hội, tâm trạng cá nhân, bầu không khí tâm lý xã hội D.
Cảm xúc cá nhân, tâm trạng cá nhân, bầu không khí tâm lý xã hội
Câu hỏi 8: Các quá trình tâm lý xã hội bao gồm:
A. Bắt chước, sự lan truyền tâm lý cá nhân, ám thị, thôi miên
B. Bắt chước, ám thị, thôi miên
C. Bắt chước, sự lan truyền tâm lý xã hội, ám thị, thôi miên
D. Sự lan truyền tâm lý cá nhân, ám thị và thôi miên
Câu hỏi 9: Tâm lý học xã hội là:
A. Một khoa học, một phân ngành của khoa học tâm lý
B. Nghiên cứu quy luật hình thành, phát triển và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý xãhội
của nhóm lớn và nhóm nhỏ
C. Nghiên cứu về mối liên hệ giữa các nhóm và các thành viên trong nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 10: Đối tượng của tâm lý học xã hội là:
A. Nằm ở bản chất các hiện tượng tâm lý cá nhân.
B. Tâm lý của những nhóm xã hội cụ thể
C. Nằm ở quy luật của các hiện tượng tâm lý xã hội.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 11: Nhiệm vụ nghiên cứu lý luận của tâm lý học xã hội là:
A. Nghiên cứu sự khác nhau về đặc điểm tâm lý dân tộc
B. Xác lập được một hệ thống khái niệm và phạm trù khoa học riêng nằm trong
mộtcấu trúc hợp lý, mang tính đặc thù của tâm lý học xã hội.
C. Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý trong hệ thống quản lý, chỉ ra các đặc điểm, cơ chế và
quy luật tâm lý đang có ảnh hưởng tới hoạt động này.
D. Nghiên cứu nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng, nghệ thuật bán hàng, tâm lý tiêudùng. lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 12: Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ nghiên cứu lý luận của tâm lý học xã hội: A.
Xác lập được một hệ thống khái niệm và phạm trù khoa học riêng nằm trong một
cấutrúc hợp lý, mang tính đặc thù của tâm lý học xã hội. B.
Phát hiện được những quy luật hình thành và phát triển của các hiện tượng tâm lý xãhội C.
Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý trong hệ thống quản lý, chỉ ra các đặc điểm,
cơ chế và quy luật tâm lý đang có ảnh hưởng tới hoạt động này. D.
Xây dựng những phương pháp nghiên cứu đặc thù của chính khoa học tâm lý học xãhội
Câu hỏi 13: Một trong những nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng của tâm lý học xã hội là:
A. Nghiên cứu sự khác nhau về đặc điểm tâm lý dân tộc B.
Xác lập được một hệ thống khái niệm và phạm trù khoa học riêng nằm trong một
cấutrúc hợp lý, mang tính đặc thù của tâm lý học xã hội. C.
Phát hiện được những quy luật hình thành và phát triển của các hiện tượng tâm lý xãhội D.
Xây dựng những phương pháp nghiên cứu đặc thù của chính khoa học tâm lý học xãhội
Câu hỏi 14: Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng của tâm lý học xã hội:
A. Nghiên cứu sự khác nhau về đặc điểm tâm lý dân tộc
B. Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý trong hệ thống quản lý, chỉ ra các đặc điểm, cơ chế và
quy luật tâm lý đang có ảnh hưởng tới hoạt động này.
C. Phát hiện được những quy luật hình thành và phát triển của các hiện tượng tâm lý xã hội
D. Nghiên cứu nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng, nghệ thuật bán hàng, tâm lý tiêu dùng.
Câu hỏi 15: Những hình thức đầu tiên của tâm lý học xã hội là: A. Tâm lý học dân tộc
B. Tâm lý học đám đông
C. Lý thuyết bản năng hành vi
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 16: Cơ sở phương pháp pháp luận của tâm lý học xã hội Mác xít là:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu hỏi 17: Tâm lý học xã hội Mác xít coi đối tượng của tâm lý học xã hội là: lO M oARcPSD| 45467232
A. Hành vi và hoạt động của con người
B. Thái độ của con người
C. Nhận thức của con người
D. Tình cảm và ý chí của con người
Câu hỏi 18: Tâm lý học xã hội Mác xít đã được vận dụng vào những lĩnh vực chủ yếu như:
A. Trong sản xuất công nghiệp
B. Trong công tác tuyên truyền và thông tin đại chúng
C. Trong vấn đề tư vấn tâm lý giáo dục cho gia đình
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 19: Tâm lý học xã hội có quan hệ mật thiết với:
A. Xã hội học và tâm lý học
B. Nhân chủng học, tội phạm học
C. Kinh tế học và khoa học lịch sử
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 20:
Nguyên tắc nghiên cứu nào trong tâm lý học xã hội “đòi hỏi người nghiên cứu
phải xem xét các đối tượng một cách toàn diện, nhiều mặt, nhiều mối quan hệ khác nhau
trong trạng thái vận động và phát triển với việc phân tích sâu sắc các điều kiện nhất

định để tìm ra bản chất và quy luật vận động của đối tượng” A. Nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắc hệ thống - cấu trúc
C. Nguyên tắc thống nhất giữa ý thức và hoạt động
D. Nguyên tắc lịch sử - logic
Câu hỏi 21: Nguyên tắc nghiên cứu nào được thể hiện qua luận điểm sau: “mọi
hiện tượng tâm lý xã hội đều gắn với hiện tượng xã hội, càng không thể tách rời
với các hiện tượng tâm lý xã hội khác”
A. Nguyên tắc hệ thống - cấu trúc
B. Nguyên tắc lịch sử - lôgíc
C. Nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc khách quan
Câu hỏi 22: Nguyên tắc nghiên cứu nào được thể hiện qua luận điểm sau: “cho ta
thấy toàn cảnh sự hình thành, phát triển, diễn biến và kết thúc của các đối lO M oARcPSD| 45467232
tượng nghiên cứu một cách khách quan, giúp ta phát hiện quy luật tất yếu của sự
phát triển đối tượng”
A. Nguyên tắc thống nhấy giữa ý thức và hoạt động
B. Nguyên tắc lịch sử - lôgíc
C. Nguyên tắc phát triển D. Nguyên tắc khách quan
Câu hỏi 23: Ý thức và hoạt động là hai phạm trù có mối quan hệ:
A. Khăng khít với nhau, tác động tương hỗ lẫn nhau, không thể tách rời
B. Độc lập với nhau nhưng vẫn có sự tác động tương hỗ lẫn nhau
C. Ít có sự tác động tương hỗ lẫn nhau, không thể tách rời
D. Độc lập với nhau, tác động tương hỗ lẫn nhau và có thể tách rời
Câu hỏi 24: Nguyên tắc nào sau đây “đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các
hiện tượng tâm lý xã hội trong hiện thực một cách khách quan, không suy luận, không áp đặt”
A. Nguyên tắc phát triển B. Nguyên tác thực tiễn
C. Nguyên tắc khách quan
D. Nguyên tắc hệ thống – cấu trúc
Câu hỏi 25: Luận điểm nào dưới đây thuộc về nguyên tắc lịch sử - lôgic? A.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hiện tượng tâm lý xã hội trong
hiện thực một cách khách quan, không suy luận, không áp đặt B.
Cho ta thấy toàn cảnh sự hình thành, phát triển, diễn biến và kết thúc
của các đối tượng nghiên cứu một cách khách quan, giúp ta phát hiện quy
luật tất yếu của sự phát triển đối tượng lO M oARcPSD| 45467232 C.
Mọi hiện tượng tâm lý xã hội đều gắn với hiện tượng xã hội, càng không thể
tách rời với các hiện tượng tâm lý xã hội khác D.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đối tượng một cách toàn diện,
nhiềumặt, nhiều mối quan hệ khác nhau trong trạng thái vận động và phát triển với
việc phân tích sâu sắc các điều kiện nhất định để tìm ra bản chất và quy luật vận động của đối tượng
Câu hỏi 26: Luận điểm nào dưới đây thuộc về nguyên tắc khách quan? A.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hiện tượng tâm lý xã hội
trong hiện thực một cách khách quan, không suy luận, không áp đặt B.
Cho ta thấy toàn cảnh sự hình thành, phát triển, diễn biến và kết thúc của
các đối tượng nghiên cứu một cách khách quan, giúp ta phát hiện quy luật tất yếu
của sự phát triển đối tượng C.
Mọi hiện tượng tâm lý xã hội đều gắn với hiện tượng xã hội, càng không thể
tách rời với các hiện tượng tâm lý xã hội khác D.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đối tượng một cách toàn diện,
nhiềumặt, nhiều mối quan hệ khác nhau trong trạng thái vận động và phát triển với
việc phân tích sâu sắc các điều kiện nhất định để tìm ra bản chất và quy luật vận động của đối tượng
Câu hỏi 27: Luận điểm nào dưới đây thuộc về nguyên tắc hệ thống – cấu trúc? A.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hiện tượng tâm lý xã hội trong
hiện thực một cách khách quan, không suy luận, không áp đặt B.
Cho ta thấy toàn cảnh sự hình thành, phát triển, diễn biến và kết thúc của
các đối tượng nghiên cứu một cách khách quan, giúp ta phát hiện quy luật tất yếu
của sự phát triển đối tượng lO M oARcPSD| 45467232 C.
Các hiện tượng tâm lý xã hội luôn vận động không ngừng và phát triển từ
dạng này sang dạng khác. D.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đối tượng một cách toàn
diện, nhiều mặt, nhiều mối quan hệ khác nhau trong trạng thái vận động và
phát triển với Việc phân tích sâu sắc các điều kiện nhất định để tìm ra bản
chất và quy luật vận động của đối tượng
Câu hỏi 28: Luận điểm nào dưới đây thuộc về nguyên tắc phát triển? A.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các hiện tượng tâm lý xã hội trong
hiện thực một cách khách quan, không suy luận, không áp đặt B.
Cho ta thấy toàn cảnh sự hình thành, phát triển, diễn biến và kết thúc của
các đối tượng nghiên cứu một cách khách quan, giúp ta phát hiện quy luật tất yếu
của sự phát triển đối tượng C.
Các hiện tượng tâm lý xã hội luôn vận động không ngừng và phát triển
từ dạng này sang dạng khác. D.
Đòi hỏi người nghiên cứu phải xem xét các đối tượng một cách toàn diện,
nhiềumặt, nhiều mối quan hệ khác nhau trong trạng thái vận động và phát triển với
Việc phân tích sâu sắc các điều kiện nhất định để tìm ra bản chất và quy luật vận động của đối tượng
Câu hỏi 29: Tâm lý học xã hội sử dụng một số phương pháp nghiên cứu của tâm lý
học đó là phương pháp nào? A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp phỏng vấn C. Phương pháp điều tra
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 30: Trong tâm lý học xã hội thường sử dụng một số phương pháp quan sát đặc thù nào sau đây?
A. Quan sát tình huống có ý nghĩa
B. Quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi hỏi C. Tự quan sát
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 31: Trong phương pháp quan sát tình huống người quan sát sẽ:
A. Ghi lại tần số, cường độ, định hướng, độ dài của các hành động khác nhau
trong hành vi một cách đồng thời và biểu thị chúng qua hình vẽ, sơ đồ B. Đưa
ra một số Câu hỏi hỏi cho khách thể và người nghiên cứu tự quan sát
C. Khách thể có thể viết tiểu sử, thư, nhật ký, tự phân tích các Câu hỏi hỏi
D. Hướng dẫn khách thể trả lời các Câu hỏi hỏi do người nghiên cứu đưa ra
Câu hỏi 32: Trong phương pháp quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi, người quan sát sẽ:
A. Ghi lại tần số, cường độ, định hướng, độ dài của các hành động khác nhau
tronghành vi một cách đồng thời và biểu thị chúng qua hình vẽ, sơ đồ
B. Đưa ra một số Câu hỏi cho khách thể và người nghiên cứu tự quan sát
C. Khách thể có thể viết tiểu sử, thư, nhật ký, tự phân tích các Câu hỏi hỏiD.
Hướng dẫn khách thể trả lời các Câu hỏi hỏi do người nghiên cứu đưa ra
Câu hỏi 33: Nội dung nào sau đây thuộc về phương pháp tự quan sát?
A. Ghi lại tần số, cường độ, định hướng, độ dài của các hành động khác nhau trong
hành vi một cách đồng thời và biểu thị chúng qua hình vẽ, sơ đồ B. Đưa ra một số
Câu hỏi cho khách thể và người nghiên cứu tự quan sát lO M oARcPSD| 45467232
C. Khách thể có thể viết tiểu sử, thư, nhật ký, tự phân tích các Câu hỏi hỏi và
tự trả lời các Câu hỏi hỏi do người nghiên cứu đưa ra
D. Hướng dẫn khách thể trả lời các Câu hỏi hỏi do người nghiên cứu đưa ra
Câu hỏi 34: Trong phương pháp quan sát bằng cách đưa ra các Câu hỏi, để các Câu
hỏi đảm bảo tính chính xác khi mô tả hành vi, chúng ta cần chú ý gì?
A. Các Câu hỏi cần mô tả hành động đặc thù của hành vi
B. Câu hỏi phải phù hợp với mục đích
C. Câu hỏi phải có ý nghĩa đối với khách thể
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 35: Muốn phương pháp quan sát có hiệu quả cao cần chú ý yêu cầu nào sau đây:
A. Xác định rõ ràng mục đích, nội dung nghiên cứu
B. Tiến hành quan sát tỉ mỉ và có hệ thống
C. Ghi chép tài liệu khách quan, trung thực
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 36: Nội dung nào thuộc về phương pháp phỏng vấn:
A. Là phương pháp trò chuyện trao đổi, hỏi đáp nhằm nắm bắt ý kiến một số
người hay một vài vấn đề xã hội nào đấy.
B. Là phương pháp người nghiên cứu dùng một số Câu hỏi hỏi phục vụ cho nội
dung nghiên cứu để lấy ý kiến số đông người am hiểu
C. Là phương pháp mà nhà khoa học chủ động tạo ra hiện tượng cần nghiên cứu
bằng cách đặt đối tượng vào hoàn cảnh phải có hoạt động tích cực, đáp ứng
được mục tiêu thực nghiệm.
D. Cả ba đáp án đều đúng lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 37: Nội dung nào thuộc về phương pháp điều tra:
A. Là phương pháp trò chuyện trao đổi, hỏi đáp nhằm nắm bắt ý kiến một số
ngườihay một vài vấn đề xã hội nào đấy.
B. Là phương pháp người nghiên cứu dùng một số Câu hỏi hỏi phục vụ cho
nội dung nghiên cứu để lấy ý kiến số đông người am hiểu
C. Là phương pháp mà nhà khoa học chủ động tạo ra hiện tượng cần nghiên cứu
bằng cách đặt đối tượng vào hoàn cảnh phải có hoạt động tích cực, đáp ứng
được mục tiêu thực nghiệm.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 38: Nội dung nào thuộc về phương pháp thực nghiệm
A. Là phương pháp trò chuyện trao đổi, hỏi đáp nhằm nắm bắt ý kiến một số
ngườihay một vài vấn đề xã hội nào đấy.
B. Là phương pháp người nghiên cứu dùng một số câu hỏi hỏi phục vụ cho nội
dung nghiên cứu để lấy ý kiến số đông người am hiểu
C. Là phương pháp mà nhà khoa học chủ động tạo ra hiện tượng cần nghiên
cứu bằng cách đặt đối tượng vào hoàn cảnh phải có hoạt động tích cực,
đáp ứng được mục tiêu thực nghiệm.
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 39: Ưu điểm của phương pháp quan sát là:
A. Người nghiên cứu dễ bị động
B. Người nghiên cứu mất nhiều thời gian
C. Người nghiên cứu chủ động thu thập được các tài liệu cụ thể
D. Nhiều khi thông tin thu được mang tính cảm tính lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 40: Nhược điểm của phương pháp quan sát là:
A. Người nghiên cứu dễ bị động
B. Dễ sử dụng và giúp người nghiên cứu thu thập được các tài liệu cụ thể, khách quan
C. Người nghiên cứu chủ động thu thập được các tài liệu cụ thể
D. Đơn giản, ít tốn kém
Câu hỏi 41: Trong tâm lý học người ta thường sử dụng các hình thức phỏng vấn nào sau đây: A. Phỏng vấn lâm sàng
B. Phỏng vấn tiêu chuẩn hóa
C. Phỏng vấn phi tiêu chuẩn hóa
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 42: Để phỏng vấn đạt hiệu quả cần lưu ý:
A. Các Câu hỏi đưa ra cần rõ ràng, dễ hiểu
B. Các Câu hỏi hỏi không phù hợp với đối tượng
C. Đưa ra các Câu hỏi hỏi dài để thu được nhiều thông tin
D. Đưa ra những Câu hỏi hỏi tối nghĩa
Câu hỏi 43: Ưu điểm của phương pháp điều tra là:
A. Trong một khoảng thời gian ngắn thu thập được ý kiến của rất nhiều người
B. Tài liệu cung cấp chỉ thiên về mặt số lượng
C. Kết quả nghiên cứu mang nặng tính chất chủ quan
D. Tài liệu thu được mang tính cụ thể, khách quan
Câu hỏi 44: Muốn phương pháp điều tra đạt được hiệu quả cao, người nghiên cứu cần:
A. Xây dựng thật nhiều Câu hỏi hỏi để thu thập được nhiều thông tin từ người được khảo sát
B. Hướng dẫn cụ thể người được khảo sát để họ dễ dàng nhận thức đúng về yêu cầu
trả lời phiếu điều tra
C. Chỉ sử dụng một loại Câu hỏi hỏi “đóng” hoặc “mở” để người được khảo sát dễ trả lời
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 45: Nhược điểm của phương pháp điều tra là:
A. Tài liệu cung cấp chỉ thiên về mặt số lượng, mang nặng tính chủ quan
B. Nhiều lúc do không hiểu Câu hỏi nên người được hỏi trả lời lạc đề hoặc không đạt yêucầu
C. Nhiều khi người được hỏi trả lời cho xong chuyện nên Câu trả lời chưa khách quan lO M oARcPSD| 45467232
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 46: Ưu điểm của phương pháp thực nghiệm là:
A. Kết quả thu được đảm bảo tính khách quan và tin cậy
B. Kết quả thu được mang tính chủ quan
C. Trong một khoảng thời gian ngắn thu thập được ý kiến của rất nhiều người
D. Đơn giản, ít tốn kém, dễ dàng thực hiện
Câu hỏi 47: Phép đo xã hội được thực hiện qua các bước: A.
Lập Câu hỏi hỏi các phiếu điều tra Xác định nhiệm vụ nghiên cứu và lựa chọn đối
tượng để đo Xác định các giả thuyết nghiên cứu cơ bản B.
Xác định các giả thuyết nghiên cứu cơ bản Xác định nhiệm vụ nghiên cứu và lựa
chọn đối tượng để đo Lập Câu hỏi hỏi các phiếu điều tra
C. Xác định nhiệm vụ nghiên cứu và lựa chọn đối tượng để đo Xác định các giả
thuyết nghiên cứu cơ bản Lập Câu hỏi các phiếu điều tra
D. Xác định nhiệm vụ nghiên cứu và lựa chọn đối tượng để đo Lập Câu hỏi hỏi các phiếu
điều tra Xác định các giả thuyết nghiên cứu cơ bản
Câu hỏi 48: Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân được thực hiện theo:
A. Những nguyên tắc nhất định
B. Bảng liệt kê các phẩn chất nhân cách của khách thể nghiên cứu cũng dựa trên nguyêntắc xác định
C. Một chương trình đã được thiết kế
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 49: Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân được thực hiện dưới hình thức: A. Lấy ý kiến thăm dò B. Lấy phiếu tín nhiệm C. Lấy phiếu bình bầu
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 50: Nhận định sau đây thuộc về phương pháp nghiên cứu nào: “Độ tin cậy của
phương pháp này phụ thuộc vào số lần đo, số lượng đo càng lớn thì độ tin cậy càng cao,
cho nên người ta thường tiến hành đo cùng một thời gian ở nhóm và nhóm k hông ít hơn
25 người”
A. Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hội (trắc nghiệm xã hội)
C. Phương pháp thực nghiệm D. Phương pháp điều tra lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 51: Nhận định sau đây thuộc về phương pháp nghiên cứu nào: “Phương pháp này
được thực hiện dưới hình thức như: Lấy ý kiến thăm dò, lấy phiếu tín nhiệm, bình bầu…
trong các nhóm xã hội”.

A. Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hội (trắc nghiệm xã hội)
C. Phương pháp thực nghiệm D. Phương pháp điều tra
Câu hỏi 52: Nhận định sau đây thuộc về phương pháp nghiên cứu nào: “Nhà nghiên cứu
chủ động tạo ra hiện tượng cần nghiên cứu bằng cách đặt đối tượng vào hoàn cảnh phải
có hoạt động tích cực. Phương pháp này có thể tiến hành một cách tự nhiên hoặc trong phòng thí nghiệm”.

A. Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hội (trắc nghiệm xã hội)
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp điều tra
Câu hỏi 53: Nhận định sau đây thuộc về phương pháp nghiên cứu nào: “Sử dụng các giác
quan để tri giác trực tiếp đối tượng cần nghiên cứu nhằm thu thập những tài liệu

sống động về các biểu hiện, các hoạt động của đối tượng”
A. Phương pháp đánh giá của nhóm về cá nhân
B. Phương pháp phép đo xã hội (trắc nghiệm xã hội)
C. Phương pháp quan sát
D. Phương pháp điều tra
Câu hỏi 54: Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một con người cụ thể được gọi là:
A. Những hiện tượng tâm lý xã hội
B. Những hiện tượng tâm lý tập thể
C. Những hiện tượng tâm lý cá nhân
D. Những hiện tượng tâm lý dân tộc
Câu hỏi 55: Hiện tượng tâm lý xã hội là:
A. Những hiện tượng tâm lý chung của một nhóm xã hội cụ thể
B. Những hiện tượng tâm lý nảy sinh từ sự tác động qua lại trong hoạt động và giaotiếp
giữa các cá nhân trong nhóm
C. Những hiện tượng tâm lý chi phối thái độ, hành vi của họ khi ở trong nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 56: Các hiện tượng tâm lý xã hội cấu thành xu hướng của nhóm xã hội là: A. Nhu cầu xã hội
B. Tâm thế xã hội và các quan điểm xã hội lO M oARcPSD| 45467232 C. Tình cảm xã hội
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 57: Luận điểm “đó là những đòi hỏi tất yếu, hợp quy luật đảm bảo cho sự tồn tại
và phát triển của một nhóm xã hội, một cộng đồng” thuộc về: A. Nhu cầu xã hội B. Tâm thế xã hội C. Quan điểm xã hội D. Tình cảm xã hội
Câu hỏi 58: Nhu cầu xã hội là:
A. Nhu cầu của từng cá nhân riêng lẻ
B. Nhu cầu của các nhóm xã hội nhất định – Bùi huyền
C. Là tổng cộng tất cả nhu cầu của các thành viên trong nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 59: Nội dung nào sau đây không đúng với nhu cầu xã hội
A. Chủ thể của nhu cầu xã hội là một nhóm người như là chỉnh thể thống nhất
B. Nhu cầu của các nhóm xã hội nhất định
C. Là tổng cộng tất cả nhu cầu của các thành viên trong nhóm
D. Là sự đòi hỏi của nhóm về những điều kiện sống và phát triển nhất định
Câu hỏi 60: Luận điểm “xuất hiện khi các thành viên của nhóm cảm thấy cần phải có
những điều kiện vật chất hay tinh thần nào đó để nhóm có thể tồn tại và phát triển” thuộc về: A. Nhu cầu xã hội B. Tâm thế xã hội C. Quan điểm xã hội D. Tình cảm xã hội
Câu hỏi 61: Nhu cầu xã hội chỉ xuất hiện khi:
A. Nhóm chưa được hình thành
B. Nhóm chuẩn bị được hình thành C. Nhóm đã hình thành D. Nhóm đã tan rã
Câu hỏi 62: Về mặt nội dung, nhu cầu xã hội sẽ:
A. Hoàn toàn trùng khớp với nhu cầu của các thành viên tạo thành nhóm
B. Không hoàn toàn trùng khớp với nhu cầu của các thành viên tạo thành nhóm
C. Hoàn toàn trùng khớp với nhu cầu của trưởng nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 63: Sự phát triển nhu cầu xã hội không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: lO M oARcPSD| 45467232
A. Sự phát triển nội tại của nhóm
B. Sự phát triển của xã hội
C. Những đặc điểm tâm sinh lý của mỗi cá nhân
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 64: Luận điểm: “Là nguồn gốc nội tại căn bản thúc đẩy hoạt động của các nhóm
xã hội, là sự đòi hỏi của nhóm về những điều kiện sống và phát triển nhất định” thuộc về: A. Nhu cầu xã hội B. Tâm thế xã hội C. Quan điểm xã hội D. Tình cảm xã hội
Câu hỏi 65: Nhu cầu xã hội có đặc điểm:
A. Nhu cầu xã hội bao giờ cũng có đối tượng
B. Nhu cầu xã hội mang tính chu kỳ
C. Nhu cầu xã hội mang tính lịch sử - gắn liền trình độ phát triển của xã hội
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 66: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhu cầu xã hội:
A. Nhu cầu xã hội không có đối tượng cụ thể
B. Nhu cầu xã hội mang tính chu kỳ
C. Để thoả mãn nhu cầu xã hội, các cá nhân phải hợp tác cùng nhau hoạt động
D. Nhiều nhu cầu xã hội hợp thành xu hướng của nhóm xã hội
Câu hỏi 67: Nhu cầu nào sau đây không thuộc về nhu cầu sinh học – tự nhiên: A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu đạo đức
C. Nhu cầu ăn uống, mặc ở
D. Nhu cầu di truyền giống loài
Câu hỏi 68: Nhu cầu nào sau đây thuộc về nhu cầu sinh học – tự nhiên: A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu đạo đức C. Nhu cầu thẩm mỹ D. Nhu cầu khoa học
Câu hỏi 69: Nhu cầu nào sau đây thuộc về nhu cầu xã hội: A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu đạo đức
C. Nhu cầu ăn uống, mặc ở
D. Nhu cầu di truyền giống loài lO M oARcPSD| 45467232
Câu hỏi 70: Nhu cầu nào sau đây không thuộc về nhu cầu xã hội: A. Nhu cầu an toàn B. Nhu cầu đạo đức C. Nhu cầu thẩm mỹ D. Nhu cầu khoa học
Câu hỏi 71: Căn cứ vào đối tượng thỏa mãn nhu cầu xã hội được chia thành: A. Nhu cầu vật chất B. Nhu cầu tinh thần
C. Nhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 72: Quá trình hình thành nhu cầu xã hội là: A.
Các thành viên trong nhóm có cùng một vài nhu cầu giống nhau và nhu cầu cá nhân
sẽ trở thành nhu cầu chung của cả nhóm và định hướng hoạt động của cả nhóm B.
Một số thành viên “tiên phong”, “ nòng cốt” không nhận ra một số đối tượng thực
sự cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của nhóm nhất định. C.
Các thành viên trong nhóm không có một vài nhu cầu giống nhau và nhu cầu cá nhân
sẽ trở thành nhu cầu chung của cả nhóm và định hướng hoạt động của cả nhóm D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 73: Bầu không khí tâm lý chịu tác động của:
A. Quan điểm đang chiếm ưu thế trong nhóm
B. Tâm thế đang chiếm ưu thế trong nhóm
C. Tâm trạng đang chiếm ưu thế trong nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 74: Để tạo nên một bầu không khí tâm lí sôi nổi, hào hứng trong lớp học cần:
A. Đội ngũ giáo viên giàu tâm huyết nghề nghiệp
B. Đồ dùng dạy học phong phú
C. Môi trường học tập thoáng mát, đủ ánh sáng...
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 75: Bầu không khí tâm lý là một nhân tố:
A. Quan trọng nhưng ít có ảnh hưởng tới kết quả hoạt động của nhóm
B. Quan trọng nhưng không có ảnh hưởng tới kết quả hoạt động của nhóm
C. Quan trọng, ảnh hưởng tới kết quả hoạt động của nhóm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 76: Muốn nâng cao hiệu quả hoạt động của nhóm cần phải:
A. Xây dựng bầu không khí tâm lý xã hội nghiêm túc lO M oARcPSD| 45467232
B. Xây dựng bầu không khí tâm lý xã hội tích cực
C. Xây dựng bầu không khí tâm lý xã hội tiêu cực
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 77: Muốn nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường, cần phải:
A. Xây dựng bầu không khí vui tươi, phấn khởi
B. Mọi người đoàn kết, thân thiện
C. Mọi người sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 78: Bầu không khí tâm lý xã hội là:
A. Quá trình tâm lý của một nhóm hay nhiều nhóm xã hội.
B. Trạng thái tâm lý của một nhóm hay nhiều nhóm xã hội.
C. Thuộc tính tâm lý của một nhóm hay nhiều nhóm xã hội.
D. Trạng thái tâm lý của một nhóm xã hội.
Câu hỏi 79: Bầu không khí tâm lý xã hội được hình thành trong:
A. Quá trình con người hoạt động độc lập
B. Quá trình hoạt động cùng nhau của con người
C. Quá trình con người tự hoạt động
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 80: Bầu không khí tâm lý xã hội được bộc lộ trong: A. Trong hành vi của họ
B. Trong phản ứng có chủ định hoặc không có chủ định đối với nhau
C. Trong những phương thức giao tiếp
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 81: Bầu không khí tâm lý được biểu hiện ở:
A. Thái độ của mọi người đối với công việc chung
B. Thái độ của mọi người đối với bạn bè
C. Thái độ của mọi người đối với người lãnh đạo họ
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 82: Bầu không khí tâm lý không đơn thuần là:
A. Tổng thể các phẩm chất cá nhân của từng thành viên
B. Được hình thành từ các mối quan hệ qua lại giữa các con người với con người
C. Được hình thành từ các mối quan hệ qua lại giữa các cá nhân với nhau
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 83: Bầu không khí tâm lý phụ thuộc rất nhiều vào:
A. Tính chất của người lãnh đạo lO M oARcPSD| 45467232
B. Phong cách người lãnh đạo
C. Tính chất và phong cách của người lãnh đạo
D. Tính cảm của người lãnh đạo
Câu hỏi 84: Để xây dựng bầu không khí tâm lý xã hội tích cực, người lãnh đạo cần phải:
A. Hiểu sơ bộ về tập thể lao động
B. Hiểu biết sơ bộ về các quan hệ giữa các thành viên
C. Hiểu sâu sắc về thái độ của họ đối với công việc và cuộc sống
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 85: Một người thủ trưởng hay cáu gắt, coi thường người thừa hành, dễ nặng lời
với nhân viên sẽ tạo ra bầu không khí tâm lý:
A. Nặng nề làm giảm năng suất lao động
B. Tích cực làm tăng năng suất lao động
C. Nhẹ nhàng làm tăng năng suất lao động
D. Vui tươi, phấn khởi làm tăng năng suất lao động
Câu hỏi 86: Cùng một tác động tâm lý có thể gây ra:
A. Những phản ứng như nhau trong cùng một nhóm
B. Những phản ứng khác nhau trong cùng một nhóm
C. Những phản ứng tương tự nhau trong cùng một nhóm
D. Những phản ứng đồng nhất trong cùng một nhóm
Câu hỏi 87: Bầu không khí tâm lý được thể hiện ở:
A. Sự thỏa mãn về công việc do mỗi người trong nhóm đảm nhận
B. Sự thỏa mãn về công việc do mỗi người khác nhóm đảm nhận
C. Sự thỏa mãn về công việc do mỗi người trong và ngoài nhóm đảm nhận
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 88: Muốn xây dựng bầu không khí tâm lý tích cực trong tập thể cần:
A. Tổ chức lao động theo khoa học
B. Nâng cao vai trò của yếu tố kích thích tinh thần đối với người lao động
C. Nâng cao vai trò của yếu tố kích thích vật chất đối với người lao động
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 89: Đặc trưng của bầu không khí tâm lý xã hội là:
A. Những sắc thái tâm lý của nhóm là cơ sở nền tảng làm nảy sinh bầu không khí tâm lý
xã hội của các cá nhân
B. Những sắc thái tâm lý của các thành viên trong nhóm là cơ sở nền tảng làm nảy
sinh bầu không khí tâm lý xã hội trong nhóm
C. Những sắc thái tâm lý của nhóm là cơ sở nền tảng làm nảy sinh bầu không khí tâmlý xã hội của nhóm lO M oARcPSD| 45467232
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 90: Bầu không khí tâm lý chịu ảnh hưởng của yếu tố:
A. Điều kiện làm việc, điều kiện xã hội
B. Nhân cách người lãnh đạo
C. Thành phần các thành viên
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 91: Một trong những yếu tố góp phần tạo nên bầu không khí tâm lí sôi nổi, hào
hứng trong một lớp học là:
A. Người học thường xuyên tiếp xúc với đội ngũ giáo viên giàu tâm huyết nghề nghiệp
B. Đồ dùng dạy học ít phong phú
C. Môi trường học tập không được thoáng mát, thiếu ánh sáng...
D. Giáo viên sử dụng các phương pháo dạy học cũ, không phát huy được tính tích cựccủa người học
Câu hỏi 92: Bầu không khí tâm lý phản ánh tâm trạng các thành viên trong nhóm cho nên thường:
A. Không ổn định, dễ thay đổi B. Ổn định C. Không thay đổi D. Bất biến
Câu hỏi 93: Một bầu không khí tâm lý có giá trị tích cực trong khoảng thời gian: A. Vĩnh viễn B. Nhất định
C. Nhất định và vĩnh viễn
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu hỏi 94: Theo các nhà sinh lý học, tâm trạng là:
A. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
B. Quá trình hưng phấn hay ức chế của bán cầu đại não
C. Là trạng thái cảm xúc của cá nhân hoặc tập thể
D. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương và quá trình hưng phấn hay ức chế của bán cầu đại não
Câu hỏi 95: Theo nhà tâm lý học A.C. Kovaliôp, tâm trạng là:
A. Một hiện tượng luôn thay đổi của hoạt động tâm lý
B. Là trạng thái cảm xúc của cá nhân hoặc tập thể
C. Quá trình hưng phấn hay ức chế của bán cầu đại não lO M oARcPSD| 45467232
D. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
Câu hỏi 96: Tâm trạng xã hội là:
A. Trạng thái cảm xúc chiếm ưu thế của nhóm xã hội tồn tại mãi mãi
B. Trạng thái cảm xúc chiếm ưu thế của nhóm xã hội tồn tại trong một khoảng thời
gian xác định.
Nguyễn Minh Ngọc
C. Trạng thái cảm xúc chiếm ưu thế của cá nhân tồn tại trong một khoảng thời gian xác định.
D. Trạng thái cảm xúc chiếm ưu thế của cá nhân tồn tại mãi mãi
Câu hỏi 97: Cường độ mạnh hay yếu của tâm trạng xã hội phụ thuộc vào:
A. Ý nghĩa của tác động đối với nhóm Ngọc Như
B. Ý nghĩa của tác động đối với cá nhân
C. Ý nghĩa của tác động đối với cá nhân hay nhóm
D. Ý nghĩa của tác động đối với cộng đồng
Câu hỏi 98: Thời gian tồn tại của tâm trạng xã hội phụ thuộc vào:
A. Ý nghĩa của tác động đối với cá nhân hay nhóm
B. Ý nghĩa của tác động đối với cá nhân
C. Ý nghĩa của tác động đối với nhóm
D. Ý nghĩa của tác động đối với cộng đồng Thu Trang
Câu hỏi 99: Tâm trạng xã hội giống với cảm xúc xã hội ở:
A. Tương đối bền vững B. Tính bột phát
C. Yếu hơn cảm xúc xã hội
D. Cả ba đáp án đều đúng Nguyễn Ngọc Linh
Câu hỏi 100: Tâm trạng xã hội khác với cảm xúc xã hội ở: A. Cường độ B. Tính bột phát C. Sắc thái biểu hiện D. Tính chất diễn biến Nguyễn Thị Ngọc Linh
Câu hỏi 101:
Đặc trưng của tâm trạng xã hội là: A. Tính xung động B. Tính lan rộng C. Tính cơ động