Trang 1
ĐỀ CƯONG ÔN TẬP GIƯA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2025-2026
TOÁN 9
I. KIN THC TRNG TÂM
I. ĐẠI S
1. Hàm s và đồ th
Đồ th ca hàm s
( )
2
y ax a 0=
là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhn trc Oy làm trục đối
xứng. Đường cong đó được gi là mt parabol với đỉnh O .
Nếu
a0
thì đồ th nm phía trên trục hoành, O là điểm thp nht của đồ th.
Nếu
a0
thì đồ th nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nht của đồ th.
a
0
a0
2. Phương trình bậc hai mt n
Phương trình bậc hai mt n (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng
2
0ax bx c+ + =
Trong đó x là ẩn;
là nhng s cho trước gi là các h s
0a
.
Cách gii:
1. Nếu
0+ + =a b c
thì phương trình có 2 nghiệm:
12
1;
c
xx
a
==
.
2. Nếu
0 + =a b c
thì phương trình có 2 nghiệm:
12
1;
c
xx
a
= =
.
3. Tính
2
=Δb
- 4ac
Nếu
0Δ
thì phương trình vô nghiệm
Nếu
Δ0=
thì phương trình có nghiệm kép
12
.
2
b
xx
a
==
Nếu
Δ0
thì phương trình có 2 nghiệm phân bit:
12
ΔΔ
; .
22
bb
xx
aa
+
==
+ Chú ý: Nếu phương trình bậc hai
2
ax bx c 0+ + =
a.c 0
thì phương trình luôn có hai nghiệm trái du.
3. H thc Viete (Vi-ét)
Nếu phương trình
( )
2
ax bx c 0 a 0+ + =
có hai nghim
( )
12
x , x 0Δ
thì
1 2 1 2
;
bc
x x x x
aa
+ = =
II. ĐƯỜNG TRÒN
Kiến thc
Minh ha
Trang 2
1. Đường tròn ngoi tiếp
tam giác, hình ch nht,
hình vuông.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh ca mt tam giác gọi là đường tròn ngoi tiếp
tam giác, khi đó tam giác được gi là tam giác ni tiếp đường tròn.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường trung
trc ca tam giác và có bán kính là khong cách t tâm đến mỗi đỉnh tam
giác.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh a có tâm là trng tâm ca tam
giác và bán kính bng
3
3
a
.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm ca cnh huyn
và bán kính bng na cnh huyn.
- Hình ch nht, hình vuông là các t giác ni tiếp.
- Đưng tròn ngoi tiếp hình ch nhật, hình vuông có tâm là giao điểm ca
hai đường chéo, bán kính bng nửa đường chéo.
- Bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình vuông cnh a bng
2
2
a
.
2. Đường tròn ni tiếp tam
giác
- Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gọi là đường tròn ni
tiếp tam giác, khi đó tam giác được gi là tam giác ngoi tiếp đường tròn.
- Đưng tròn ni tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường phân giác
trong và có bán kính bng khong cách t giao điểm đó đến mt cnh bt k
ca tam giác.
- Đưng tròn ni tiếp tam giác đều cnh a có tâm là trng tâm ca tam giác
và bán kính bng
3
6
a
.
3. Định nghĩa tứ giác ni
tiếp
- Mt t giác có bốn đỉnh nm trên một đường tròn được gi là t giác ni
tiếp đường tròn (gi tt là t giác ni tiếp)
- Đường tròn đi qua bốn đỉnh ca t giác gọi là đường tròn ngoi tiếp t giác
đó.
- Hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp đường tròn.
4. Tính cht t giác ni tiếp
- Tổng hai góc đối bng
180
.
T giác ABCD ni tiếp đường tròn
( )
O
suy ra:
8
ˆ
A C 1 0
ˆ
ˆˆ
BD+ = + =
.
5. Cách chng minh t giác
ni tiếp.
VD: Chng minh các t giác ADHE; CDEB ni tiếp.
- Xét t giác ADHE có
90ADH AEH==
Suy ra các điểm
A;D;H;E
thuộc đường tròn đường kính AH.
Vy t giác ADHE ni tiếp đường tròn đường kính AH .
- Xét t giác CDEB có
90CDB CEB==
Suy ra các điểm
A;D;E;B
thuộc đường tròn đường kính BC.
Vy t giác CDEB ni tiếp đường tròn đường kính BC .
III. ĐA GIÁC ĐỀU VÀ PHÉP QUAY
1. Phép quay thun chiu
( )
0 360


tâm O gi nguyên điểm O , biến điểm M khác điểm O
thành điểm
M
thuộc đường tròn
( )
O;OM
sao cho tia OM quay thun chiều kim đồng h đến tia
'
OM
thì điểm M to nên cung
'
MM
có s đo
.
Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiu
tâm O .
Phép quay
0
hay
360
gi nguyên mọi điềm.
Trang 3
2. Định lý: Phép quay tâm O vi góc quay
360
n
=
(hoc bi s ca góc này) s biến đa giác đều n
cnh thành chính nó.
Ví d v phép quay của đa giác đều
Tam giác đều
( )
n3=
, có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
120 ;240 ;360
s biến
Tam giác đều thành chính nó.
Hình vuông (
n4=
), có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
90 ;180
;
270 ;360
s
biến Hình vuông thành chính nó.
Lục giác đều (
6n =
), có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
60 ;120 ;180
;
240 ;300 ;360
s biến Lục giác đều thành chính nó.
3. ng dng ca phép quay
Dùng để chứng minh các bài toán đối xng của đa giác.
Áp dng vào các bài toán hình hc phng và qu tích.
ng dng trong thc tế như thiết kế hình học, đồ ha máy tính.
4. Mt s hình nh của đa giác đều trong thc tế:
ĐỀ THAM KHO
I. TRÁC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Phn 1. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đồ th ca hàm s
2
y ax=
(vi
0a
) là:
A. một đường thng.
B. một đường cong không có trục đối xng.
C. một đường cong đi qua gốc tọa độ O , nhn trc tung làm trục đối xng.
D. một đường cong đi qua gốc tọa độ O , nhn trc hoành làm trục đối xng.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai mt n?
A.
2
2 3 0xx+ =
B.
3 5 0x +=
C.
3
4 1 0xx + =
D.
42
2 7 0xx + =
Câu 3. Phương trình
2
2 3 5 0xx =
có nghim là:
A.
12
1
5;
2
xx= =
B.
12
5
;1
2
xx= =
C.
12
5
;1
2
xx= =
D.
12
51
;
22
xx= =
Trang 4
Câu 4. S dng máy tính cầm tay để giải phương trình
2
4 5 0xx+ =
, ta được:
A.
12
5; 1xx= =
B.
12
5; 1xx= =
C.
12
5; 1xx==
D.
12
5; 1xx= =
Câu 5. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác là đường tròn:
A. đi qua ba cạnh ca tam giác.
B. tiếp xúc vi ba cnh ca tam giác.
C. đi qua ba đỉnh ca tam giác.
D. có tâm là trng tâm ca tam giác.
Câu 6. Tâm của đường tròn ngoi tiếp mt tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến ca tam giác.
B. giao điểm của ba đường cao ca tam giác.
C. giao điểm của ba đường trung trc ca tam giác.
D. giao điểm của ba đường phân giác trong ca tam giác.
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp mt hình ch nht bng
A. nửa độ dài đường chéo ca hình ch nht.
B. độ dài đường chéo ca hình ch nht.
C. độ dài mt cnh ca hình ch nht.
D. trung bình cộng độ dài hai cnh ca hình ch nht.
Câu 8. Mt hình vuông có cnh bng 6 cm . Bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình vuông này là bao
nhiêu?
A. 3 cm .
B. 6 cm .
C.
32
D.
62
.
Câu 9. Một đa giác đều là đa giác có:
A. các cnh bng nhau.
B. các góc bng nhau.
C. s đo các góc và độ dài các cnh bng nhau.
D. đối xng qua mt trc.
Câu 10. Vi
O
là tâm ca hình vuông. Phép quay tâm
O
vi góc quay bao nhiêu thì biến hình vuông thành
chính nó?
A.
60
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
150
Câu 11. Hình nào dưới đây là một đa giác đều?
A. Hình bình hành.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Hình ch nht.
Câu 12. Hình nào dưới đây không phải là hình phẳng có tính đều trong t nhiên?
A.
B.
Trang 5
C.
D.
Phn 2. Trc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, hc sinh chọn Đúng hoặc Sai..
Câu 13.
a) Đường tròn ngoi tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc vi ba cnh ca tam giác.
b) Đường tròn ni tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc vi ba cnh ca tam giác.
c) Tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung điểm ca cnh huyn.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đều cnh a là
3
6
a
Câu 14. Cho hàm s
2
2yx=−
.
a) Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
2
2yx=−
-8
-2
0
-2
-8
b) Đồ th hàm s
2
2yx=−
nm phía trên trục hoành và O là điểm cao nht của đồ th.
c) Đồ th hàm s
2
2yx=−
có trục đối xng là trc Oy .
d) Đồ th hàm s
2
2yx=−
Phn 3. Trc nghim tr li ngn ( 2 đim): Hc sinh ghi kết qu tr lòi t u 15 đến câu 18 .
Câu 15. Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
6 7 0xx =
. Tính
12
xx+
12
xx
.
Câu 16. Tìm nghim của phương trình
2
6 7 0xx =
.
Câu 17. Tìm nghim của phương trình
2
8 15 0xx + =
.
Câu 18. Tính bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình ch nht có chiu dài là 30 cm , chiu rng là 20 cm .
II. T LUN ( 3 ĐIM)
Câu 19 ( 0,5 điểm). Cho phương trình
2
1
0
2
x x m + =
( m là tham s). Tìm giá tr ca
m
để phương trình
có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn:
1 2 1 2
2x x x x =
.
Trang 6
Câu 20 ( 1,0 điểm). Giii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Để ch hết 120 tn hàng ng h đồng bào vùng cao biên gii, một đi xe d định dùng mt s xe cùng loi.
Lúc sp khởi hành, đội xe được b sung thêm 5 xe cùng loi. Vì vy, mỗi xe đã chở ít hơn 2 tấn hàng so vi
d định ban đầu. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe? (biết rng khối lượng hàng mi xe ch bng nhau).
Câu 21 (1,5 điểm). Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn (0), v đường cao
AD
ca tam giác ABC ; kéo
dài AD cắt đường tròn
( )
O
(EE
khác
)A
. V
DF AB
ti
,F DG AC
ti
G
. Chng minh:
a) T giác
AFDG
ni tiếp;
b)
..DA DE DB DC=
;
c)
DFG EBC
.
BÀI TP T LUYN
Câu 1. Cho phương trình
2
2 3 0x x m + + =
(
m
là tham s). Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
1
x
;
2
x
tha mãn:
( )
1 2 1 2
3 2 4x x x x + =
.
Câu 2. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Hai xe ô tô khi hành cùng mt lúc ch người cách ly y tế t sân bay Tân Sơn Nhất v ti một địa điểm
tnh Bà Ra -Vũng Tàu, xe thứ nht có tốc độ lớn hơn xe thứ 2 là
10 km / h
nên đã về đến điểm cách ly sm
hơn xe thứ 2 là 20 phút. Tính tốc độ ca mi xe, biết quãng đường mà hai xe hai xe di chuyn t sân bay Tân
Sơn Nhất đến địa điểm cánh ly tnh Bà Ra -Vũng Tàu là 100 km .
Câu 3. Cho đường tròn
( )
;OR
và dây
AB
không đi qua tâm. Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm
(CC
khác
B
). T
C
k hai tiếp tuyến
CD
CE
với đường tròn
( )
O
(
D
E
là các tiếp điểm;
E
thuc cung nh
AB
). V
OF AB
ti
,F EF
ct (
O
) ti
G
.
a) Chng minh t giác
CDOE
ni tiếp.
b) Chng minh
DGE COE=
.
c) Chng minh
2
.CE CA CB=
.
Câu 4. Cho phương trình
2
2 2 1 0x mx m+ + =
(
m
là tham s). Tim giá tr ca
m
để phương trình có hai
nghim
12
;xx
tha mãn:
22
1 2 1 2
1x x x x= + +
.
Câu 5. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt tm bìa hình ch nht có din tích
2
630 cm
. Nếu ct gim chiu dài ca tm bìa 9 cm thì phn còn li
ca tm bìa tr thành hình vuông. Tính các kích thước ban đầu ca tm bìa.
Câu 6. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
, đường thng qua
O
vuông góc vi
AB
và ct na
đường tròn ti
,CM
là một điểm thuc cung nh
BC
. K
( )
,CH AM H AM AM⊥
ct
OC
tai N .
a) Chng minh: t giác ACHO ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh :
OCH MCB=
.
c) Chng minh:
2
.AC AM AN=
.
Câu 7. Tìm tt c các m để phương trình
2
2 2 0x x m+ =
có 2 nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
1 2 1 2
21x x x x+ =
.
Câu 8. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường AB dài 90 km . Khi đến B , người đó nghĩ lại 30 phút ri
quay v A . Tính tốc độ xe máy lúc đi, biết rng lúc v tốc độ nhanh hơn lúc đi là
9 km / h
và thi gian tng
cộng người đó đi mất 5 gi.
Câu 9. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O . V tiếp tuyến
MA, MB
của đường tròn vi A , B là các
tiếp điểm. V cát tuyến MCD không đi qua tâm O ( C nằm gia M và d ); OM ct AB và
( )
O
lần lượt ti H ,
I. Gọi E là trung điểm ca DC .
a) Chng minh: các t giác MAOB; ABOE ni tiếp.
b) Chng minh:
2
MC.MD MA=
MHC MDO=
.
c) Chng minh:
2
OH.OM MC.MD MO+=
.

Preview text:

ĐỀ CƯONG ÔN TẬP GIƯA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 TOÁN 9
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ
1. Hàm số và đồ thị
Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối
xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O .
Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. a  0 a  0
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng 2
ax + bx + c = 0
Trong đó x là ẩn; a, b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a  0 . Cách giải: c
1. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = . 1 2 a c
2. Nếu a b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 1 − ; x = . 1 2 a 3. Tính 2 Δ = b - 4ac
Nếu Δ  0 thì phương trình vô nghiệm
Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép bx = x = . 1 2 2a
Nếu Δ  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: b − + Δ b − − Δ x = ; x = . 1 2 2a 2a
+ Chú ý: Nếu phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 có a.c  0 thì phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
3. Hệ thức Viete (Vi-ét) Nếu phương trình 2
ax + bx + c = 0(a  0) có hai nghiệm x , x Δ  0 thì 1 2 ( ) bc x + x = ; x x = 1 2 1 2 a a II. ĐƯỜNG TRÒN Kiến thức Minh họa Trang 1
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp
tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường trung
trực của tam giác và có bán kính là khoảng cách từ tâm đến mỗi đỉnh tam giác.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam
1. Đường tròn ngoại tiếp a 3 giác và bán kính bằng .
tam giác, hình chữ nhật, 3 hình vuông.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền
và bán kính bằng nửa cạnh huyền.
- Hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp.
- Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông có tâm là giao điểm của
hai đường chéo, bán kính bằng nửa đường chéo. a 2
- Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a bằng . 2
- Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội
tiếp tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn.
- Đường tròn nội tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường phân giác
2. Đường tròn nội tiếp tam
trong và có bán kính bằng khoảng cách từ giao điểm đó đến một cạnh bất kỳ giác của tam giác.
- Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác a 3 và bán kính bằng . 6
- Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội
tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp)
3. Định nghĩa tứ giác nội
- Đường tròn đi qua bốn đỉnh của tứ giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tứ giác tiếp đó.
- Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp đường tròn.
- Tổng hai góc đối bằng 180 .
4. Tính chất tứ giác nội tiếp
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) suy ra: ˆA + Cˆ ˆ ˆ = B + D = 180 .
VD: Chứng minh các tứ giác ADHE; CDEB nội tiếp.
- Xét tứ giác ADHE có ADH = AEH = 90
Suy ra các điểm A; D; H; E thuộc đường tròn đường kính AH.
5. Cách chứng minh tứ giác
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH . nội tiếp.
- Xét tứ giác CDEB có CDB = CEB = 90
Suy ra các điểm A; D; E;B thuộc đường tròn đường kính BC.
Vậy tứ giác CDEB nội tiếp đường tròn đường kính BC .
III. ĐA GIÁC ĐỀU VÀ PHÉP QUAY
1. Phép quay thuận chiều  (0    360 ) tâm O giữ nguyên điểm O , biến điểm M khác điểm O
thành điểm M thuộc đường tròn (O;OM) sao cho tia OM quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia '
OM thì điểm M tạo nên cung ' MM có số đo  .
Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều  tâm O .
Phép quay 0 hay 360 giữ nguyên mọi điềm. Trang 2 360
2. Định lý: Phép quay tâm O với góc quay  =
(hoặc bội số của góc này) sẽ biến đa giác đều n n cạnh thành chính nó.
Ví dụ về phép quay của đa giác đều
Tam giác đều (n = 3) , có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 120 ;240 ;360 sẽ biến
Tam giác đều thành chính nó.
Hình vuông ( n = 4 ), có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 90 ;180 ; 270 ;360 sẽ
biến Hình vuông thành chính nó.
Lục giác đều ( n = 6 ), có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 60 ;120 ;180 ;
240 ;300 ;360 sẽ biến Lục giác đều thành chính nó.
3. Ửng dụng của phép quay
Dùng để chứng minh các bài toán đối xứng của đa giác.
Áp dụng vào các bài toán hình học phẳng và quỹ tích.
Ứng dụng trong thực tế như thiết kế hình học, đồ họa máy tính.
4. Một số hình ảnh của đa giác đều trong thực tế: ĐỀ THAM KHẢO
I. TRÁC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm):
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị của hàm số 2
y = ax (với a  0 ) là: A. một đường thẳng.
B. một đường cong không có trục đối xứng.
C. một đường cong đi qua gốc tọa độ O , nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. một đường cong đi qua gốc tọa độ O , nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
x + 2x − 3 = 0 B. 3x + 5 = 0 C. 3 x − 4x +1 = 0 D. 4 2
2x x + 7 = 0
Câu 3. Phương trình 2
2x − 3x − 5 = 0 có nghiệm là: 1
A. x = 5; x = − 1 2 2 5 B. x = ; x = 1 − 1 2 2 5
C. x = − ; x = 1 1 2 2 5 1
D. x = ; x = − 1 2 2 2 Trang 3
Câu 4. Sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình 2
x + 4x − 5 = 0 , ta được:
A. x = 5; x = −1 1 2
B. x = −5; x = −1 1 2 C. x = 5; x = 1 1 2
D. x = −5; x = 1 1 2
Câu 5. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn:
A. đi qua ba cạnh của tam giác.
B. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
C. đi qua ba đỉnh của tam giác.
D. có tâm là trọng tâm của tam giác.
Câu 6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác.
B. giao điểm của ba đường cao của tam giác.
C. giao điểm của ba đường trung trực của tam giác.
D. giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác.
Câu 7. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một hình chữ nhật bằng
A. nửa độ dài đường chéo của hình chữ nhật.
B. độ dài đường chéo của hình chữ nhật.
C. độ dài một cạnh của hình chữ nhật.
D. trung bình cộng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật.
Câu 8. Một hình vuông có cạnh bằng 6 cm . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông này là bao nhiêu? A. 3 cm . B. 6 cm . C. 3 2 D. 6 2 .
Câu 9. Một đa giác đều là đa giác có: A. các cạnh bằng nhau. B. các góc bằng nhau.
C. số đo các góc và độ dài các cạnh bằng nhau.
D. đối xứng qua một trục.
Câu 10. Với O là tâm của hình vuông. Phép quay tâm O với góc quay bao nhiêu thì biến hình vuông thành chính nó? A. 60 B. 0 90 C. 0 120 D. 0 150
Câu 11. Hình nào dưới đây là một đa giác đều? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 12. Hình nào dưới đây không phải là hình phẳng có tính đều trong tự nhiên? A. B. Trang 4 C. D.
Phần 2. Trắc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.. Câu 13.
a) Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
b) Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. a 3
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là 6 Câu 14. Cho hàm số 2 y = −2x . a) Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 y = −2x -8 -2 0 -2 -8 b) Đồ thị hàm số 2
y = −2x nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. c) Đồ thị hàm số 2
y = −2x có trục đối xứng là trục Oy . d) Đồ thị hàm số 2 y = −2x
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2 điểm): Học sinh ghi kết quả trả lòi từ câu 15 đến câu 18 .
Câu 15. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 6x − 7 = 0 . Tính x + x x x . 1 2 1 2 1 2
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình 2
x − 6x − 7 = 0 .
Câu 17. Tìm nghiệm của phương trình 2
x − 8x +15 = 0 .
Câu 18. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật có chiều dài là 30 cm , chiều rộng là 20 cm .
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) 1
Câu 19 ( 0,5 điểm). Cho phương trình 2
x x + m = 0 ( m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình 2
có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: x x x x = 2 . 1 2 1 2 1 2 Trang 5
Câu 20 ( 1,0 điểm). Giảii bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Để chở hết 120 tấn hàng ủng hộ đồng bào vùng cao biên giới, một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại.
Lúc sắp khởi hành, đội xe được bổ sung thêm 5 xe cùng loại. Vì vậy, mỗi xe đã chở ít hơn 2 tấn hàng so với
dự định ban đầu. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe? (biết rằng khối lượng hàng mỗi xe chở bằng nhau).
Câu 21 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (0), vẽ đường cao AD của tam giác ABC ; kéo
dài AD cắt đường tròn (O) ở E(E khác )
A . Vẽ DF AB tại F, DG AC tại G . Chứng minh:
a) Tứ giác AFDG nội tiếp; b) . DA DE = . DB DC ;
c) DFG EBC .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Cho phương trình 2
x − 2x + m + 3 = 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2
thỏa mãn: 3x x − 2 x + x = 4 − . 1 2 ( 1 2)
Câu 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc chở người cách ly y tế từ sân bay Tân Sơn Nhất về tại một địa điểm ở
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, xe thứ nhất có tốc độ lớn hơn xe thứ 2 là 10 km / h nên đã về đến điểm cách ly sớm
hơn xe thứ 2 là 20 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết quãng đường mà hai xe hai xe di chuyển từ sân bay Tân
Sơn Nhất đến địa điểm cánh ly ở tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu là 100 km .
Câu 3. Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C(C khác
B ). Từ C kẻ hai tiếp tuyến CD CE với đường tròn (O) ( D E là các tiếp điểm; E thuộc cung nhỏ
AB ). Vẽ OF AB tại F, EF cắt ( O ) tại G .
a) Chứng minh tứ giác CDOE nội tiếp.
b) Chứng minh DGE = COE . c) Chứng minh 2 CE = C . A CB .
Câu 4. Cho phương trình 2
x + 2mx + 2m −1 = 0 ( m là tham số). Tim giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm x ; x thỏa mãn: 2 2
x x = x + x +1 . 1 2 1 2 1 2
Câu 5. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 2
630 cm . Nếu cắt giảm chiều dài của tấm bìa 9 cm thì phần còn lại
của tấm bìa trở thành hình vuông. Tính các kích thước ban đầu của tấm bìa.
Câu 6. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB , đường thẳng qua O vuông góc với AB và cắt nửa
đường tròn tại C, M là một điểm thuộc cung nhỏ BC . Kẻ CH AM (H AM ), AM cắt OC tai N .
a) Chứng minh: tứ giác ACHO nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh : OCH = MCB . c) Chứng minh: 2
AC = AM .AN .
Câu 7. Tìm tất cả các m để phương trình 2
2x + 2x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 1 2
x + x − 2x x = 1. 1 2 1 2
Câu 8. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường AB dài 90 km . Khi đến B , người đó nghĩ lại 30 phút rồi
quay về A . Tính tốc độ xe máy lúc đi, biết rằng lúc về tốc độ nhanh hơn lúc đi là 9 km / h và thời gian tổng
cộng người đó đi mất 5 giờ.
Câu 9. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O . Vẽ tiếp tuyến MA, MB của đường tròn với A , B là các
tiếp điểm. Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O ( C nằm giữa M và d ); OM cắt AB và (O) lần lượt tại H ,
I. Gọi E là trung điểm của DC .
a) Chứng minh: các tứ giác MAOB; ABOE nội tiếp. b) Chứng minh: 2
MC.MD = MA MHC = MDO . c) Chứng minh: 2 OH.OM + MC.MD = MO . Trang 6