Đề cương Thống kê ứng dụng - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tổng thể là tập hợp tất cả các đối tượng, cá nhân hay số đo cần nghiên cứu. 2. Mẫu là 1 tập hợp con, 1 phần của tổng thể đang nghiên cứu, mang đầy đủ các đặc điểm của tổng thể 3. Biến là đặc điểm của đối tượng cần tbu thập dữ liệu và nghiên cứu trong tổng thể. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương Thống kê ứng dụng - Xác suất thống kê | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tổng thể là tập hợp tất cả các đối tượng, cá nhân hay số đo cần nghiên cứu. 2. Mẫu là 1 tập hợp con, 1 phần của tổng thể đang nghiên cứu, mang đầy đủ các đặc điểm của tổng thể 3. Biến là đặc điểm của đối tượng cần tbu thập dữ liệu và nghiên cứu trong tổng thể. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

98 49 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|453155 97
lOMoARcPSD|453155 97
1. Tng th là tp hp tt c các đối tượng, cá nhân hay s đo cn
nghiên cu.
2. Mu là 1 tp hp con, 1 phn ca tng th đang nghiên cứu, mang đầy đ
các đặc điểm ca tng th
3. Biến là đặc đim ca đối tượng cn tbu thp d liu và nghiên cu
trong tng th
4. Biến định tính:
Gii tính, tôn giáo, bin hiệu xe máy, nơi sinh
5. Biến định lượng đặc trưng có ý nghĩa là con s
S tr em trong căn hộ, thi gian ch tính tin trong siêu th
6. Thang đo định tính
Thang đo danh nghĩa hay còn gọi là thang đo định danh
Vd: giới tinh, quê quán, trình độ hc vn, tui tác, ngh nghip, màu
sc, nhãn hiu, tình trang hôn nhân,..
Thang đo thứ t
Vd: Trình độ hc vn, thi đậu vào trường năm bao nhiêu, thu
nhp, vùng min
7. Thang đo định lượng
Thang đo khoảng: không cha s
0 Vd: nhit đ, bình quân 1 tháng
Thang đo tỉ l:
S tr em trong h, bao nhiêu tui
8. Phép tính thông kê dùng cho thang đo định danh (danh
nghĩa): Tần s phần trăm
Tn s tương đối
Tn s
Tn s tích lũy
lOMoARcPSD|453155 97
9. H s tương quan mu
r xem ch Pearson Corelation
10. Phân tích hi quy
lOMoARcPSD|453155 97
11. Các phương pháp thu thập d liu sơ cấp
12. Dng biểu đồ nào sau đây có thể cho biết mối tương quan giữa
cp biến quan sát:
Biểu đồ phân tán
13. Biu đồ p hp đ biu din các nhóm quê quán ca sinh viên?
Biu đồ thanh
14. Quy trình điều tra chn mu có 7 bưc
15. Phương pháp chọn mu nào phù hp nht đ kho sát t mt tng
th n:
Chn mu phát trin mm.
16. Điu kin nào yêu cầu khi phân tích phương sai:
Các nhóm đc lp vi nhau
Các nhóm phi có phân phi chun
lOMoARcPSD|453155 97
Phương sai giữa các nhóm phải đồng nht
17. Trong mt điu tra thống kê, người ta tiến hành phng vn trc
tiếp tt c các thành viên trong tng thể. Phương này được gi là:
Điu tra toàn b
18. Sai s d báo hay phần dư là sự khác bit gia giá tr tht và giá tr
d báo thi kì t
19. Ch s là mt con s biu din s thay đổi tương đôi trong giá,
s ng, hay giá tr khi so sánh với 1 kì cơ sở (kì gc)
20. Ch s Laspeyres quan trng kì quá kh
21. Ch s Paasche quan trng kì hn ti.
22.
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97
1. Tổng thể là tập hợp tất cả các đối tượng, cá nhân hay số đo cần nghiên cứu.
2. Mẫu là 1 tập hợp con, 1 phần của tổng thể đang nghiên cứu, mang đầy đủ
các đặc điểm của tổng thể
3. Biến là đặc điểm của đối tượng cần tbu thập dữ liệu và nghiên cứu trong tổng thể 4. Biến định tính:
Giới tính, tôn giáo, biển hiệu xe máy, nơi sinh
5. Biến định lượng – đặc trưng có ý nghĩa là con số
Số trẻ em trong căn hộ, thời gian chờ tính tiền trong siêu thị 6. Thang đo định tính
Thang đo danh nghĩa hay còn gọi là thang đo định danh
Vd: giới tinh, quê quán, trình độ học vấn, tuổi tác, nghề nghiệp, màu
sắc, nhãn hiệu, tình trang hôn nhân,.. Thang đo thứ tự
Vd: Trình độ học vấn, thi đậu vào trường năm bao nhiêu, thu nhập, vùng miền 7. Thang đo định lượng
Thang đo khoảng: không chứa số
0 Vd: nhiệt độ, bình quân 1 tháng Thang đo tỉ lệ:
Số trẻ em trong hộ, bao nhiêu tuổi
8. Phép tính thông kê dùng cho thang đo định danh (danh
nghĩa): Tần số phần trăm Tần số tương đối Tần số Tần số tích lũy lOMoARcPSD|453 155 97
9. Hệ số tương quan mẫu
r xem ở chỗ Pearson Corelation 10. Phân tích hồi quy lOMoARcPSD|453 155 97
11. Các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 12.
Dạng biểu đồ nào sau đây có thể cho biết mối tương quan giữa cặp biến quan sát: Biểu đồ phân tán 13.
Biểu đồ phù hợp để biểu diễn các nhóm quê quán của sinh viên? Biểu đồ thanh 14.
Quy trình điều tra chọn mẫu có 7 bước 15.
Phương pháp chọn mẫu nào phù hợp nhất để khảo sát từ một tổng thể ẩn:
Chọn mẫu phát triển mầm. 16.
Điều kiện nào yêu cầu khi phân tích phương sai:
Các nhóm độc lập với nhau
Các nhóm phải có phân phối chuẩn lOMoARcPSD|453 155 97
Phương sai giữa các nhóm phải đồng nhất 17.
Trong một điều tra thống kê, người ta tiến hành phỏng vấn trực
tiếp tất cả các thành viên trong tổng thể. Phương này được gọi là: Điều tra toàn bộ 18.
Sai số dự báo hay phần dư là sự khác biệt giữa giá trị thật và giá trị dự báo ở thời kì t 19.
Chỉ số là một con số biểu diễn sự thay đổi tương đôi trong giá,
số lượng, hay giá trị khi so sánh với 1 kì cơ sở (kì gốc) 20.
Chỉ số Laspeyres quan trọng kì quá khứ 21.
Chỉ số Paasche quan trọng kì hện tại. 22.