Đề cương Toán 10 học kỳ 2 năm 2020 – 2021 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập môn Toán 10 giai đoạn cuối học kỳ 2 năm học 2020 – 2021 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam.

PHẦN I – CÁC KIẾN THỨC CẦN CHÚ Ý.
I. ĐẠI SỐ
1. Bất phương trình:
– Bất phương trình và các khái niệm liên quan.
– Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
– Dấu nhị thức bậc nhất.
– Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Dấu tam thức bậc hai.
– Bất phương trình bậc hai.
– Một số phương trình và bất phương trình qui về bậc hai.
2. Thống kê:
– Các khái niệm cơ bản.
– Trình bày một mẫu số liệu.
– Các số đặc trưng của mẫu số liệu.
3. Góc lượng giác và công thức lượng giác:
– Góc và cung lượng giác.
– Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác.
– Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc biệt.
– Một số công thức lượng giác.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NI - AMSTERDAM
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN KHI 10
HC K II NĂM HỌC 20202021
PHN I CÁC KIN THC CN CHÚ Ý
I. ĐẠI S
1. Bất phương trình
- Bất phương trình và các khái niệm liên quan.
- Bất phương trình và hệ bất phương trình bc nht mt n
- Du nh thc bc nht
- Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n.
- Du tam thc bc hai
- Bất phương trình bậc hai
- Mt s phương trình và bất phương trình qui về bc hai
2.Thng kê
- Các khái niệm cơ bản
- Trình bày mt mu s liu
- Các s đặc trưng của mu s liu
3. Góc lượng giác và công thức lượng giác
- Góc và cung lượng giác
- Giá tr ng giác của góc (cung) lượng giác.
- Giá tr ng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc bit.
- Mt s công thức lượng giác.
II. HÌNH HC
1. Đưng thng
- Khái niệm véc tơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thng.
- Các dạng phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc.
- Công thc tính góc, khong cách.
2. Đưng tròn
- Phương trình đường tròn biết tâm và bán kính.
- Phương trình tổng quát của đường tròn.
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
3. Elip
- Phương trình chính tắc ca elip
PHN II BÀI TP VN DNG
I. ĐẠI S
A. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Giá tr ca tham s m để h bt phương trình
2
mx 9 3x m
4x 1 x 6
có nghim trên tp s thc là:
A.
m3
m2

B.
m3
m2

C. 2 ≤ m < 2 D. 0 < m ≤ 3
Câu 2. Bất phương trình
2 x 4x 3
2
x
có tp nghim là:
A.
;2
B.
1; 
C. [1;2] D. (∞;0) [1;2]
Câu 3. Tp tt c các giá tr thc ca tham s m để
:
A.
1;2
B.
1;2
C.
;1 2;
D.
;1 2; 
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
42xx
:
A.
2;5
B.
;2
C.
4;5
D.
4;2
Câu 5. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
32
2
23
xx
xx

là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác
Câu 6. Giá tr tham s m để h bất phương trình
2
3 10 0
20
xx
mx m
có nghim trên tp s thc là:
A.
1
; 2 ;
3
m

 


B.
1
;0 ;
3
m




C.
; 2 0;m 
D.
1
0;
3
m



Câu 7. Cho
4 5,5x


và sin
2
x



=0,8. Khi đó biểu thc sin
3
2
x



+ cos
3
2
x



bng:
A. 1,4 B. 0,2 C. 1,4 D. 0,2
Câu 8. Kết qu rút gn biu thc
1
sin
)cos1(
.
sin
cos1
A
2
2
là:
A. tan B. 2tan C. cot D. 2cot
Câu 9. Biết
00
18090
17
8
cos
. Tính tan
A. 1 B.
8
15
C.
17
8
D.
15
8
Câu 10. Biết
3
1
cos
. Khi đó, giá tr ca biu thc
tan4cot5
tan4cot5
A
là:
27
19
.D
27
15
.C
27
37
.B
27
37
.A
Câu 11. Cho
tan 2
vi
3
;
2




. Khi đó giá trị ca
cos 3 2017

A.
11
55
B.
11
55
C.
71
125
D.
71
125
Câu 12. Cho
1
sin
3

vi
3
;2
2




. Khi đó giá trị ca
sin2
A.
42
9
B.
2
3
C.
42
9
D.
2
3
B. BÀI TP T LUN
Bài 1. Gii các bất phương trình sau trên tp s thc:
4x4x3x).e03x32xx).d
0
2x
1x2
)3x4x().c0
x9
6x5xx1
).b01x3x).a
22
2
2
2
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tp s thc:
11x6xx42x).c
41x1x22x2).b
08x14x3x61x3).a
2
2
Bài 3. Gii các bất phương trình sau trên tp s thc:
2xxxx4x3x).f2
x
3x4x2
).e
4x25x10x).d4x21x1x5).c
4x
xx6
5x2
xx6
).b02x3x2).x4x().a
222
22
22
22
Bài 4. Cho hàm s vi m là tham s.
a) Tìm các giá tr thc ca tham s m để vi mi giá tr thc ca x.
b) Tìm các giá tr thc ca tham s m để phương trình có hai nghim trái du.
Bài 5.
a) Tìm các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình (m+3)x 2m + 5 > 0 tp nghim là R.
b) Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
mx)1m3(xy
2
y xác định vi mi x R.
c) Tìm các giá tr ca tham s m để bất phương trình
2
3
1xx
1mxx
3
2
2
2
nghiệm đúng với mi s thc x.
Bài 6. Tìm các giá tr thc ca tham s m để h bất phương trình
01m2mx2x
1
4
x
2
1
x
2
có nghim ?
Bài 7. Gii các h bất phương trình sau trên tp s thc :
a).
2
2
5 2 0
8 1 0
xx
xx
b).
2
2
2
17 15x 2x
0
x3
5x x 9
1
x x 1



.
Bài 8.
a). Cho vi . Tìm các giá tr
b). Chng minh rng giá tr ca biu thc 2(sin
4
x + cos
4
x + sin
2
x.cos
2
x)
2
(sin
8
x + cos
8
x) không ph thuc
vào x.
Bài 9.
a). Chng minh rng: sin 200
o
. sin310
o
+ cos340
o
.cos50
o
= /2
b). Biến đổi thành tích biu thc: B = 1 + cosa + cos2a + cos3a.
c). Rút gn biu thc: C =
acot
asin
1
1acot
asin
1
1asin
2
Bài 10.
a). Tính giá tr các biu thc: A = cos20
o
. cos40
o
. cos60
o
. cos80
o
và B = sin20
o
. sin40
o
. sin 80
o
b). Chng minh rng:
c). Chng minh rng:
Bài 11. Đim Toán ca 40 em hc sinh mt lp 10 cho bi bng sau:
Đim x
i
6
7
8
9
10
Tn s n
i
7
9
10
9
5
N = 40
Tính s trung bình, phương sai, độ lch chun, s trung v ca bng phân b trên.
II. HÌNH HC
A. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho hai đường thng
12
1
: 4 0; d :
53
xt
d x y
yt


điểm A(1;2). Khi đó, đường thẳng đi qua điểm A và qua giao điểm ca
21
d,d
có dng
A.
1
2
xt
yt

B.
22
41
xy
C.
4 2 0xy
D.
1
24
xs
ys

Câu 2. Trong mt phng Oxy cho 3 đường thng
1 2 3
: 2 3 0; d :3 2 1 0; d : 3 0d x y x y mx y
(m là tham s) to thành tam giác. Khi đó điều kin ca tham s m là :
A.
13
; ;3
22
m



B.
13
;
22
m



C.
1
2
m
D. Đáp án khác
Câu 3. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho các điểm A(1 ;4), B(0 ;1), C(4 ;2). Khi đó khoảng
cách t điểm A đến đường thng BC bng
A. 1 (đvđd) B. 2(đvđd) C. 3 (đvđd) D. 4 (đvđd)
Câu 4. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho 2 đường thng
12
: 2 5 0; d :3 1 0d x y x my
.
Điu kin ca tham s m để góc giữa hai đường thng trên bng 45
0
:
9m
1m
.D
9m
1m
.C9m.B1m.A
Câu 5. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho điểm A(4;1). Đường thẳng đi qua điểm A ct hai tia Ox,
Oy theo th t ti các điểm M và N. Diện tích tam giác OMN đạt giá tr nh nht bng:
A. 3 (đvdt) B. 4 (đvdt) C. 5 (đvdt) D. 6(đvdt)
Câu 6. Trong mt phng tọa độ Oxy phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
(C) : x y 2x 8y 8 0
đi
qua điểm M(4; 0) là:
A. 3x y + 12 = 0 B. 3x + 4y 11 = 0 C. 3x 4y 12 = 0 D. x 7y + 3 = 0
Câu 7. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
22
(x 1) (y 3) 1
. Viết phương trình đường
thng qua M(2;4) và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn AB ?
A. 2x + y 5 = 0 B. x + y 6 = 0 C. x 2 = 0 D. y 1 = 0
Câu 8. Trong mt phng ta độ Oxy cho tam giác ABC
2;3A
trng tâm
2;0G
. Biết đim B
điểm C lần lượt thuộc hai đường thng
50xy
2 7 0xy
. Đường tròn tâm C tiếp xúc với đường
thng BG có bán kính là:
A.
1,6
B.
1,8
C. 2 D. Đáp số khác
Câu 9. Trong mt phng tọa độ Oxy cho hai điểm
1;2 , 2; 1BC
. Biết đim A thuộc đường thng
:2 5 0d x y
sao cho chu vi tam giác ABC nh nhất. Khi đó hoành độ của điểm A là:
A. x = -2 B. x = -35/13 C. x = -33/13 D. x = -30/13
Câu 10. Phương trình chính tắc ca elip có một đỉnh ca hình ch nhật cơ sở là M(4; 3)
A.
22
xy
1
16 9

B.
22
xy
1
16 9

C.
22
xy
1
16 4

D.
22
xy
1
43

B. BÀI TP T LUN
Bài 1. Trong mt phng tọa độ Oxy cho hai đường thng
1
: 2x + 3y 6 = 0 và
2
:
x 1 t
y 2 t


.
a) Cho điểm M (2; 1) Tìm điểm H thuộc đường thng
1
sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nh nht.
b) Tìm điểm I thuộc đường thng
2
sao cho khong cách t điểm I đến đường thngbng
13
.
Bài 2. Trong mt phng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 5) và đường thng
: 2x y + 3 = 0
a) Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc vi
.
b) Tìm tọa độ của điểm A’ đối xng vi A qua
.
c) Viết phương trình đường thng
đi qua A sao cho góc gia hai đường thng ’ bằng 60
0
.
Bài 3 . Trong mt phng tọa độ Oxy cho ba điểm .
a) Viết phương trình đường tròn (T) đi qua 3 đim A, B, C. Tìm ta độ tâm I tính bán kính ca đường
tròn (T)
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song vi trc tọa độ.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thng OI.
d) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn ti A và B. Tìm tọa độ giao điểm ca hai tiếp tuyến đó.
e) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm và tìm góc gia hai tiếp tuyến đó.
Bài 4. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y 20 = 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại các điểm A(4 ; 2) và B(3 ; 5)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(6 ; 5)
c) Viết phương trình tiếp tuyến chung của đường tròn (C) và đường tròn (C
) : x
2
+ y
2
10x + 9 = 0.
Bài 5. Trong mt phng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết
1
C ; 1
2




a) Viết phương trình đường thng cha các cnh ca ABC. Tính độ dài các cạnh và độ ln các góc ca tam
giác ABC.
b) Viết phương trình các đường thng cha đường cao, đường trung tuyến và đường phân giác trong ca tam
giác ABC k t đỉnh A.
c) Xác định to độ của tâm đường tròn ngoi tiếp và tâm đường tròn ni tiếp ABC.
Bài 6. Trong mt phng tọa độ Oxy cho ABC vuông ti A. Biết tọa độ đỉnh C(4; 1), đường thng cha
phân giác trong góc A của tam giác ABC phương trình x + y 5 = 0. Viết phương trình đường thng
BC, biết din tích ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 7. Trong mt phng tọa độ Oxy cho ΔABC có C(3; 5). Biết phương trình các đường thng cha đường
cao và đường trung tuyến k t một đỉnh ca tam giác ln lượt là: . Viết
phương trình các đường thng cha các cnh ca tam giác ABC.
Bài 8. Trong mt phng tọa độ Oxy cho hình ch nhật ABCD có đỉnh , . Biết mt cnh ca
hình ch nht nm trên đưng thng (d) : . Viết phương trình các đường thng cha các
cnh còn li ca hình ch nht ABCD.
Bài 9. Trong mt phng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I(2; 1) và AC = 2BD. Biết đim M(0; )
thuộc đường thng AB, đim N(0;7) thuộc đường thng CD. Tìm tọa độ điểm B biết B có hoành độ dương.
Bài 10. Trong mt phng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết đim B(4; 1) điểm G(1; 1) trng tâm
ca ABC. Phương trình đường thng chứa đường phân giác trong góc B ca tam giác ABC là x y 1 = 0.
a) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp (C) ca tam giác ABC.
b) Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) song song với đường thng 3x 4y + 2019 = 0.
PHN III ĐỀ LUYN TP
ĐỀ S 1
I. TRC NGHIM
Câu 1. Giá tr x = 2 là nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây ?
A.
2x
B.
1 2 0xx
C.
1
0
1
xx
xx

D.
3xx
Câu 5. Tìm các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng vi x [2; 3] ?
A.
3m 
B.
3m 
C.
2m
D.
2m
Câu 3. Tp hp
1;3S
là tp nghim ca bất phương trình nào dưới đây ?
A.
2
2
43
0
45
xx
xx


B.
2
4 3 0xx
C.
2
4 3 0xx
D.
2
2
43
0
2
xx
x

Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
31xx
:
A.
1; 
B.
2; 
C.
3; 2 1;
D.
1;1
Câu 5. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
32
2
23
xx
xx

là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác
Câu 6. Cho h phương trình
2
x 4m 2mx 1
3x 2 2x 1
(m là tham s). Giá tr tham s m để h bất phương trình vô
nghim là:
A. m < 2 B. m > 1 C. m ≤ 2 D. m ≤ 2
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
2 2 2x x x
là:
A. B.
;2
C.
2
D.
2;2
Câu 8. Tp nghim ca h bất phương trình
2
7 10 0
2 3 5
xx
x

A.
4;5
B.
4;5
C.
2;4
D.
2;4
Câu 9. Cho x tha mãn
2 x

và tan
x
=
3
4
. Khi đó giá trị ca biu thc sin
x
bng:
A. 0,4 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,6
Câu 10. Biểu thức A =
2 2 2
cos cos cos
33
x x x

không phụ thuộc
x
. và bằng :
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 11. Vi mi
xk
, giá tr ca biu thc
x
2
3
tanx2cotx
2
cos)xsin(A
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Giá tr khác
Câu 12. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
:2 3 1 0d x y
. Vectơ nào dưới đây một
véctơ chỉ phương của đường thng
d
?
8
A.
6; 4u 
B.
3;1u
C.
3; 2u
D.
2; 3u 
Câu 13. Trong mt phng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) đường thng
t4y
2x
:d
. Tính khong cách t
điểm M đến đường thng d ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 14. Trong mt phng tọa độ Oxy gi d là đường thng đi qua điểm A(2;3) ct các tia Ox; Oy ln lượt ti
các điểm M, N sao cho din tích tam giác OMN đạt giá tr nh nht. Phương trình đường thng d là:
A. x + y + 12 = 0 B. 2x 3y + 10 = 0 C. 3x + 2y 12 = 0 D. 3x + y 12 = 0
Câu 15. Trong mt phng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và đường thng
t2y
t2x
:d
. Đường thẳng đi qua
điểm M to vi d mt góc bng 30
0
có phương trình là:
A. x = 1; y = 1 B. x y = 0 C. x + 2y 3 = 0 D. 2x 5y + 3 = 0
Câu 16. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho đường tròn
22
( ): x 2 4( 1) 2 0
m
C y mx m y
(m
là tham s) và điểm A(4; 1). Giá tr ca tham s m để đường tròn
)C(
m
có bán kính nh nht là :
A.
0m
B.
1m 
C.
1
2
m 
D.
4
5
m 
II. T LUN
Câu 1.
a) Gii bất phương trình sau trên tập s thc:
2
8x 12 4xx
b) Tìm giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
( 1) 2 1 3( 2) 0m x m x m
vô nghim.
c) Tìm các giá tr ca tham s m để bt phương trình
05mx4x
2
nghiệm đúng với x (1 ; 3)
Câu 2.
Rút gn biu thc A=
2
2cos sin2 2 2 sin( )
cos2x
4
cos sin 2 cos 1
x x x
x x x

(với điều kin biu thức có nghĩa)
Câu 3.
Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 1) và đường thng
: 1 0d x y
.
a) Tìm tọa độ điểm A
1
đối xng vi điểm A qua đường thng d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm thuc trc Ox, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thng d.
c) Viết phương trình đường thng song song vi đưng thng d ct hai trc tọa độ ti hai điểm M, N sao
cho din tích tam giác AMN bng
1
2
.
Câu 4. (Dành cho hc sinh các lp 10Tin, 10H1, 10H2, 10L1, 10L2)
Gii bất phương trình sau trên tp s thc :
2
4 2 10 17 3x x x x
9
ĐỀ S 2
I. TRC NGHIM
Câu 1: Các giá tr ca tham s để bất phương trình có nghiệm là:
Câu 4: Xác định các giá tr thc ca tham s để phương trình
hai nghiệm phân biệt sao cho
Câu 5: Tp hp nghim ca h bất phương trình là:
Câu 6: Các giá tr tham s để bất phương trình vô nghiệm là:
Câu 7: Chn công thc sai trong các công thc sau:
Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
.
Câu 12: Tìm góc giữa hai đường thẳng
10
Câu 13: Tam giác có đỉnh . Phương trình đường cao .
Tọa độ đỉnh
Câu 14: Trong mt phng vi h trc tọa độ , cho đường thẳng và điểm
Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là:
Câu 15: Cho elip có độ dài trục lớn bằng 12, có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
là:
Câu 16: Cho đường tròn . Tìm để đi qua điểm kẻ được hai tiếp
tuyến với đường tròn tạo với nhau một góc bằng .
II. T LUN
Câu 1.
a) Gii các bất phương trình sau:
b) Xác định các giá tr ca tham s để mi bất phương trình sau nghiệm đúng với mi
Câu 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm .
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .
b) Viết phương trình đường tròn đường kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
d) Cho phương trình đường tròn .Viết phương trình tiếp tuyến chung
của hai đường tròn
11
ĐỀ S 3
I. TRC NGHIM
Câu 1. Nếu
0, 0a b c d
thì bất đẳng thức nào sau đây SAI?
A.
ac bd
B.
a c b d
C.
22
ab
D.
ac bc
Câu 2. Tìm
m
để
2
3 4 3x m mx m
nghiệm đúng với mi s thc x.
A.
4m
B.
3m
C.
2m
D.
1m
Câu 3. Có bao nhiêu s nguyên
10x 
tha mãn
2
3 4 0xx
?
A.
10
B.
12
C.
9
D.
8
Câu 4. Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
2
1 2 1 4y m x m x
có tập xác định D=R
?
A.
5
B.
10
C.
3
D.
4
Câu 5. Tìm điều kin tham s m để h bất phương trình
2
1
5x+6 0
xm
x


vô nghim.
A.
2;3m
B.
3m
C.
23m
D.
3m
Câu 6. Cho bng s liệu điểm bài kim tra môn Toán ca 20 học sinh như sau:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
1
2
3
4
5
4
1
20
Tìm s trung v ca bng s liu trên?
A.
8
B.
7,5
C.
7,3
D.
7
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A.
tan cot
2





.
B.
tan( ) tan

.
C.
tan tan
.
D.
tan tan
.
Câu 8. Kết qu thu gn ca biu thc
3
sin cos cot 2 tan
22
A x x x x


là:
A.
2sin x
B.
2cot x
C.
0
D.
2sin x
Câu 9. Cho
ABC
2 2 2
b a c ac
. S đo của góc B là:
A.
0
150
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
120
Câu 10. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
0
1, 3, 60AB AC BAC
.
A.
7
B.
5
C.
3
D.
7
3
12
Câu 11. Cho đường thng (d):
5 0,5
33
xt
yt

, một véc tơ chỉ phương của (d) có tọa độ là:
A.
1;6u
B.
0,5;3u
C.
5; 3u
D.
1;1u
Câu 12. Xác định m để phương trình
22
2 x 4( 2) 6 0x y m m y m
là phương trình đường tròn?
A.
2m
hoc
1m
B.
12m
C.
1m
hoc
2m
D.
12m
.
Câu 13. Xác định v trí tương đối của hai đường thng (d
1
):
2x 1 0y
và (d
2
):
4x 2 2 0y
?
A. Ct nhau
B. Trùng nhau
C. Song song nhau
D.Vuông góc nhau
Câu 14. Cho hai đường thng (d
1
):
4x 3 5 0y
(d
2
):
x 2 4 0y
. Khi đó
12
cos ,dd
bng:
A.
2
5
B.
2
55
C.
2
5
D.
2
55
Câu 15. Phương trình chính tắc của e líp (E) có độ dài trc ln bằng 8, độ dài tiêu c bng 6 là:
A.
22
1
64 28
xy

B.
22
16x 7 112y
C.
22
7x 16 1y
D.
22
1
16 7
xy

Câu 16. Mt hình e líp có din tích hình ch nhật cơ sở là 80 và độ dài tiêu c là 6. Tâm sai của e líp đó là:
A.
4
5
e
B.
3
4
e
C.
3
5
e
D.
4
3
e
II. T LUN
Câu 1.
1. Gii các bất phương trình:
a.
2
5x 14 2x 1x
b.
2000 2021 4021xx
2. Biết
2
a

tan 2a 
. Tính
cosa
cos2a
.
3. Cho
ABC
. Chng minh rng
sin2 sin2 sin2 4sin sin sinA B C A B C
.
4. Cho
2 2 2
, , 0
3
abc
abc
. Chng minh rng
3
ab bc ca
c a b
.
Câu 2. Cho
ABC
có 3 đỉnh
2; 3 , 6; 3 , 2;5A B C
.
1. Viết phương trình đường cao AH ca
ABC
.
2. Viết phương trình đường tròn (C) tâm A, tiếp xúc vi cnh BC.
3. Viết phương trình đường thng (
) song song vi BC và cắt đường tròn (C) ti M, N sao cho MN = 8.
4. Tìm
()MC
sao cho
MA MB
đạt giá tr ln nht.
13
ĐỀ S 4
I. TRC NGHIM
Câu 1:
Cho
0, 0ab
. Bất đẳng thức nào sau đây
sai
?
A.
0.ab
B.
22
0.ab
C.
. 0.ab
D.
0.ab
Câu 2:
Tp nghim ca bất phương trình
2
13x x x
A.
8
;
7




B.
8
;
7




C.
8
;
7


D.
8
;
7



Câu 3:
Tp nghim ca
2 8 0x
A.
4;
B.
;4 .
C.
;4 .
D.
4; .
Câu 4:
Hàm s nào sau đây là tam thức bc hai ?
A.
2
( ) 1.f x x x
B.
( ) 1.f x x
C.
42
f(x) x x 1.
D.
3
f(x) x 1.x
Câu 5:
Hàm s
( ) ( 1)(1 )f x x x
nhn giá tr dương với mi x thuc khong nào ?
A.
;1 .
B.
0;2 .
C.
; 1 .
D.
1;1 .
Câu 6:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3;2A
?1;4B
A.
1
1;2 .u
B.
2
.4;2u
C.
3
2;6 .u
D.
4
1;1 .u
Câu 7:
Hàm s
2
4
()
x
fx
x
nhn giá tr dương với mi x thuc khong nào ?
A.
0; .
B.
;4 .
C.
4; .
D.
;4 \{0}.
Câu 8:
Tam giác
ABC
10BC
O
30A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
10R
.
B.
5R
.
C.
10
3
R
.
D.
10 3R
.
Câu 9:
Đưng thng
d
đi qua điểm
1; 2M
và có vectơ chỉ phương
3;5u
có phương trình tham số
là:
A.
3
:
52
xt
d
yt


.
B.
32
:
5
xt
d
yt


.
C.
13
:
25
xt
d
yt

.
D.
15
:
23
xt
d
yt

.
Câu 10:
Cho x, y là hai cung lượng giác bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
cos (x-y) = cos x. cos y + sin x. sin y
B.
cos (x+y) = cos x. cos y - sin x. sin y
C.
sin (x-y) = sin x. cos y + sin x. sin y
D.
sin (x+y) = sin x. cos y cos x. sin y
Câu 11:
Cho hai đường thẳng
1
:2 4 3 0d x y
2
:3 17 0d x y
. Số đo góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
A.
4
B.
4
C.
3
4
D.
2
14
Câu 12:
Xét v trí tương đối của hai đường thng
1
: 2 1 0d x y
2
: 3 6 10 0d x y
.
A.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
B.
Trùng nhau.
C.
Song song.
D.
Vuông góc vi nhau.
Câu 13:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
2; 1A
2;5B
A.
1 0.xy
B.
2 0.x 
C.
2 7 9 0.xy
D.
2 0.x 
Câu 14:
Cho
0, 0ab
. Bất đẳng thức sau luôn đúng
49
11
a b k
ab

thì giá tr ln nht ca
k
A.
2.k
B.
9.k
C.
8k
D.
6.k
Câu 15:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
22
2( 1) (2 2 ) 0x m x m m
vô nghim
A.
; 1 1; . m
B.
( ; 1) (1; ). m
C.
1;1 .m
D.
1;1 .m
Câu 16:
Tam giác
ABC
có phương trình cạnh
:5 3 2 0AB x y
, các đường cao k t các đỉnh
A
B
có phương trình lần lượt là
4 3 1 0;7 2 22 0x y x y
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến ca
đường cao k t đỉnh
C
?
A.
3
5; 3n 
B.
4
5;3n 
C.
1
(3;5)n
D.
2
5;3n
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
a)
Gii bất phương trình
2
33
1 0 ;
2 15
x
xx

b) Rút gn biu thc
21
sin( 17 ) cos( ) sin( )
2
S x x x
Câu 2.
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;1), B(4;5) và C(2;3).
a.
Viết phương trình tổng quát của đường cao AH ca tam giác ABC.
b.
Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm B, C và có tâm I nằm trên đường thng (d): x+2y
4 = 0
15
ĐỀ S 5
I. TRC NGHIM
Câu 1. Tìm các giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
0xm
nghiệm đúng
2;3x
A.
3m 
B.
3m 
C.
2m
D.
2m
Câu 2. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình
10x
A.
2
( 1) 1 0xx
B.
2
( 1) 0xx
C.
2
1
0
1
x
x
D.
2
1
0
23
x
xx

Câu 3. Cho h bất phương trình
2 3 5 2
3 2( 5) 1 2
xx
xx

. Gi
;S a b
là tp nghim ca h bất phương trình
trên. Tính
ab
A. 0
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thẳng đi qua điểm
1;2A
nhn
(2; 4)n 
làm vecto pháp
tuyến có phương trình là
A.
2 4 0xy
B.
2 4 0xy
C.
40xy
D.
2 5 0xy
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, khong cách t đim
(1;1)M
tới đường thng
2
: ( )
4
x
dt
yt

A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 6. Tính tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m để bất phương trình
2
3 2 2m x x mx m
nghim
A. -2
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, tiếp tuyến của đường tròn
22
2 8 8 0x y x y
đi qua
4;0M
phương trình là
A.
3 12 0xy
B.
3 4 11 0xy
C.
3 4 12 0xy
D.
7 3 0xy
Câu 8. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 12 0xy
. Xét hình vuông MNPQ vi 2
đỉnh M, N lần lượt thuc hai tia
Ox
Oy
, hai đỉnh P, Q thuc
. Độ dài cạnh hình vuông đó bằng
A.
48
37
B.
63
37
C.
60
37
D.
3
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, góc giữa hai đường thng
3 1 0xy
2 2 0xy
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
Câu 10. Phương trình chính tắc của elip có 1 đỉnh ca hình ch nhật cơ sở
4;3M
A.
22
1
16 9
xy

B.
22
1
16 9
xy

C.
22
1
16 4
xy

D.
22
1
43
xy

Câu 11. Cho
1
sin
3
vi
3
,2
2




. Khi đó giá trị ca
sin2
A.
42
9
B.
42
9
C.
2
3
D.
2
3
Câu 12. Cho
tan 2
vi
3
;
2




. Khi đó giá trị ca
cos 3 2017

là:
16
A.
11
55
B.
11
55
C.
71
125
D.
71
125
Câu 13. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 1 3 1C x y
. Viết phương trình đường
thng qua
2;4M
cắt đường tròn tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm AB
A.
2 5 0xy
B.
60xy
C.
20x
D.
10y 
Câu 14. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
32
2
23
xx
xx

A. 0
B. 1
C. 2
D. đáp án khác
Câu 15. Biết rng khi rút gn biu thc
75
2sin 4cos cot 3sin
2 2 2
Q x x x x
ta được
kết qu
cos tanA x B x
. Giá tr ca
AB
A. 10
B. -9
C. -5
D. 1
Câu 16. Kết qu rút gn biu thc
2
2
1 cos (1 os )
1
sin sin
c
A







A.
tan
B.
2tan
C.
cot
D.
2cot
II. T LUN
Câu 1. Cho hàm s
2
( ) 8 13y f x x x
a. Tìm
x
để
| | 2fx
b. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để
32
11 9 6f x m m m
,
2;5x
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho 2 điểm
1; 3 , 1;5AB
và đường thng
: 2 0xy
a. Tìm to độ điểm C thuc
sao cho tam giác ABC cân ti C
b. Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
c. Viết phương trình đường thng
d
đối xng với đường thng
AB
qua
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN – TIN
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021
PHẦN I – CÁC KIẾN THỨC CẦN CHÚ Ý I. ĐẠI SỐ
1. Bất phương trình
- Bất phương trình và các khái niệm liên quan.
- Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Dấu nhị thức bậc nhất
- Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Dấu tam thức bậc hai
- Bất phương trình bậc hai
- Một số phương trình và bất phương trình qui về bậc hai 2.Thống kê
- Các khái niệm cơ bản
- Trình bày một mẫu số liệu
- Các số đặc trưng của mẫu số liệu
3. Góc lượng giác và công thức lượng giác
- Góc và cung lượng giác
- Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác.
- Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Một số công thức lượng giác. II. HÌNH HỌC 1. Đường thẳng
- Khái niệm véc tơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng.
- Các dạng phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc.
- Công thức tính góc, khoảng cách. 2. Đường tròn
- Phương trình đường tròn biết tâm và bán kính.
- Phương trình tổng quát của đường tròn.
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 3. Elip
- Phương trình chính tắc của elip
PHẦN II – BÀI TẬP VẬN DỤNG I. ĐẠI SỐ
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 mx  9  3x  m
Câu 1. Giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 
có nghiệm trên tập số thực là: 4x 1 x  6 m  3 m  3 A.  B.  C. 2 ≤ m < 2 D. 0 < m ≤ 3 m  2  m  2    
Câu 2. Bất phương trình 2 x 4x
3  2 có tập nghiệm là: x A.  ;2   B. 1; C. [1;2]
D. (∞;0) [1;2]
Câu 3. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để 2
x  2mx  3m  2  0 x  là : A. 1; 2 B. 1; 2 C.  ;   1 2; D.  ;   1  2;
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x  4  x  2 là : A. 2;  5 B.  ;  2 C.  4  ;  5 D.  4  ;2 x x
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 2   2 là: 2x x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp s ố khác 2
x  3x 10  0
Câu 6. Giá trị tham số m để hệ bất phương trình 
có nghiệm trên tập số thực là:
mx m  2  0   C. m ;  2  0;
A. m    1 ; 2  ;     3     1  B. m   1 ;0  ;    D. m  0;    3   3         3 
Câu 7. Cho 4  x  5,5 và sin x  
 =0,8. Khi đó biểu thức sin 3 x  + cos x  bằng:      2   2   2  A. 1,4 B. 0,2 C. 1,4 D. 0,2 1 cos   1 (  cos )2 
Câu 8. Kết quả rút gọn biểu thức A  .   1 là: sin   sin2   A. tan B. 2tan C. cot D. 2cot 8 Câu 9. Biết 0 0 cos   
và 90   180 . Tính tan 17 8 17 15 A. 1 B.  C.  D.  15 8 8 1 5cot   4 tan 
Câu 10. Biết cos   
. Khi đó, giá trị của biểu thức A  là: 3 5cot   4 tan  37 37 15 19 . A  . B . C . D 27 27 27 27  3 
Câu 11. Cho tan  2 với    ; 
 . Khi đó giá trị của cos3  2017  là  2  11 11 71 71 A. B.  C.  D. 5 5 5 5 125 125 1  3 
Câu 12. Cho sin   với   ; 2 
. Khi đó giá trị của sin 2 là 3  2  4 2 2 4  2 2 A. B.  C. D. 9 3 9 3
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các bất phương trình sau trên tập số thực:     2 1 xx2 5x 6 2x 1 a).x  x 3 1 0 b). 0 c).(x 2  4x  ) 3 0 9  x x  2 d). x 2  x  2  x 3 2  3 0
e). x  3  x  4  x  4
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số thực: a). x 3 1  6  x  x 3 2 14x 8  0
b).2 x  2  2 x 1  x 1  4
c). x  2  4  x  x 2  6x 11
Bài 3. Giải các bất phương trình sau trên tập số thực: 6  x  x 2 6  x  x 2 a).(x 2  4x). 2x 2  x 3  2  0 b).  2x  5 x  4
c). 5x 1  x 1  2x  4
d). x 2 10x  25  x 2  4 2  x  4x  3 e).  2 f ). x 2  x
3  4  x 2  x  x 2  x  2 x Bài 4. Cho hàm số
với m là tham số.
a) Tìm các giá trị thực của tham số m để
với mọi giá trị thực của x.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu. Bài 5.
a) Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình (m+3)x 2m + 5 > 0 có tập nghiệm là R.
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  m 3 (  )
1 x  m y xác định với mọi x R. 2 x 2  mx 1 3
c) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 
 nghiệm đúng với mọi số thực x. 3 x 2  x 1 2  1 x x   1
Bài 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  2 4 có nghiệm ? x2 2mx 2m10
Bài 7
. Giải các hệ bất phương trình sau trên tập số thực : 2  17 15x  2x 2   
x  5x  2  0 0   a).  b). x 3  . 2
x 8x 1 0 2    5x x 9 1  2  x  x 1 Bài 8. a). Cho với . Tìm các giá trị
b). Chứng minh rằng giá trị của biểu thức 2(sin4x + cos4x + sin2x.cos2x)2 – (sin8x + cos8x) không phụ thuộc vào x. Bài 9. a). Chứng minh rằng:
sin 200o. sin310o + cos340o.cos50o = /2
b). Biến đổi thành tích biểu thức:
B = 1 + cosa + cos2a + cos3a.  1   1  c). Rút gọn biểu thức: C = sin 2 a1  cot a   1  cot a   sin a   sin a  Bài 10.
a). Tính giá trị các biểu thức: A = cos20o . cos40o. cos60o. cos80o và B = sin20o. sin40o. sin 80o b). Chứng minh rằng: c). Chứng minh rằng:
Bài 11. Điểm Toán của 40 em học sinh ở một lớp 10 cho bởi bảng sau: Điểm xi 6 7 8 9 10 Tần số ni 7 9 10 9 5 N = 40
Tính số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn, số trung vị của bảng phân bố trên. II. HÌNH HỌC
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x 1 t
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d : x y  4  0; d :  và 1 2
y  5  3t
điểm A(1;2). Khi đó, đường thẳng đi qua điểm A và qua giao điểm của d ,d có dạng 1 2 x 1 t x  2 y  2 x 1 s A.  B. 
C. 4x y  2  0 D.  y  2   t 4 1 y  2   4s
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng d : x  2y  3  0; d : 3x  2y 1  0; d : mx y  3  0 1 2 3
(m là tham số) tạo thành tam giác. Khi đó điều kiện của tham số m là : 1 3  1 3 1 D. Đáp án khác A. m   ; ;3 B. m   ;  C. m  2 2  2 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(1 ;4), B(0 ;1), C(4 ;2). Khi đó khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC bằng A. 1 (đvđd) B. 2(đvđd) C. 3 (đvđd) D. 4 (đvđd)
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d : x  2y  5  0; d : 3x my 1  0 . 1 2
Điều kiện của tham số m để góc giữa hai đường thẳng trên bằng 450 là : m 1 m  . A m 1 . B m  1 9 . C  . D  m 9 m   9
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A(4;1). Đường thẳng đi qua điểm A cắt hai tia Ox,
Oy theo thứ tự tại các điểm M và N. Diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3 (đvdt) B. 4 (đvdt) C. 5 (đvdt) D. 6(đvdt)
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : x  y  2x  8y  8  0 đi qua điểm M(4; 0) là: A. 3x y + 12 = 0 B. 3x + 4y 11 = 0
C. 3x 4y 12 = 0 D. x 7y + 3 = 0
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): 2 2
(x 1)  (y  3) 1. Viết phương trình đường
thẳng qua M(2;4) và cắt đường tròn (C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn AB ? A. 2x + y 5 = 0 B. x + y 6 = 0 C. x 2 = 0 D. y 1 = 0
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A2;3 và trọng tâm G 2;0 . Biết điểm B và
điểm C lần lượt thuộc hai đường thẳng x y  5  0    . Đườ và x 2y 7 0
ng tròn tâm C tiếp xúc với đường
thẳng BG có bán kính là: A. 1, 6 B. 1,8 C. 2 D. Đá p số khác
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B  1
 ;2,C 2; 
1 . Biết điểm A thuộc đường thẳng
d:2xy 5  0 sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Khi đó hoành độ của điểm A là: A. x = -2 B. x = -35/13 C. x = -33/13 D. x = -30/13
Câu 10. Phương trình chính tắc của elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 C.   1 D.   1 16 9 16 9 16 4 4 3
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN x  1  t
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : 2x + 3y – 6 = 0 và  :  . 1 2 y  2  t
a) Cho điểm M (2; 1) Tìm điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. 1
b) Tìm điểm I thuộc đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm I đến đường thẳngbằng 13 . 2
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 5) và đường thẳng  : 2x – y + 3 = 0
a) Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với  .
b) Tìm tọa độ của điểm A’ đối xứng với A qua  .
c) Viết phương trình đường thẳng ’ đi qua A sao cho góc giữa hai đường thẳng  và ’ bằng 600.
Bài 3 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm .
a) Viết phương trình đường tròn (T) đi qua 3 điểm A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính của đường tròn (T)
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với trục tọa độ.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng OI.
d) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn tại A và B. Tìm tọa độ giao điểm của hai tiếp tuyến đó.
e) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm
và tìm góc giữa hai tiếp tuyến đó.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x + 4y 20 = 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại các điểm A(4 ; 2) và B(3 ; 5)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(6 ; 5) ’
c) Viết phương trình tiếp tuyến chung của đường tròn (C) và đường tròn (C ) : x2 + y2 – 10x + 9 = 0.  1 
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết C  ; 1     2 
a) Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của ABC. Tính độ dài các cạnh và độ lớn các góc của tam giác ABC.
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa đường cao, đường trung tuyến và đường phân giác trong của tam
giác ABC kẻ từ đỉnh A.
c) Xác định toạ độ của tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp ABC.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC vuông tại A. Biết tọa độ đỉnh C(4; 1), đường thẳng chứa
phân giác trong góc A của tam giác ABC có phương trình là x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng
BC, biết diện tích ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ΔABC có C(3; 5). Biết phương trình các đường thẳng chứa đường
cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác lần lượt là: và . Viết
phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh , . Biết một cạnh của
hình chữ nhật nằm trên đường thẳng (d) :
. Viết phương trình các đường thẳng chứa các
cạnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I(2; 1) và AC = 2BD. Biết điểm M(0; )
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ điểm B biết B có hoành độ dương.
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết điểm B(4; 1) và điểm G(1; 1) là trọng tâm
của ABC. Phương trình đường thẳng chứa đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là x – y – 1 = 0.
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp (C) của tam giác ABC.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng 3x – 4y + 2019 = 0.
PHẦN III – ĐỀ LUYỆN TẬP ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây ? A. x  2 B.  x   1  x  2  0 x 1 x C.     0 D. x 3 x 1 x x
Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng với x  [2; 3] ? A. m  3  B. m  3  C. m  2 D. m  2
Câu 3. Tập hợp S  1; 
3 là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ? 2 x  4x  3 2 x  4x  3 A.  0 B. 2
x  4x  3  0 C. 2
x  4x  3  0  0 2 D. x  4x  5 2 x  2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x  3  x 1 là : A. 1; B.  2;   C.  3  ; 2  1; D.  1   ;1 x x
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 2   2 là: 2x x  3
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp số khác 2    
Câu 6. Cho hệ phương trình x 4m 2mx 1 
(m là tham số). Giá trị tham số m để hệ bất phương trình vô 3  x  2  2x 1 nghiệm là: A. m < 2 B. m > 1 C. m ≤ 2 D. m ≤ 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x x  2  2  x  2 là: A.  B.  ;  2 C.   2 D.  2  ;2 2
x  7x 10  0
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là  2x  3  5  A. 4;5 B. 4;5 C. 2; 4 D. 2; 4 3
Câu 9. Cho x thỏa mãn 2    x  
 và tan x = . Khi đó giá trị của biểu thức sin x bằng: 4 A. 0,4 B. 0,4 C. 0,6 D. – 0,6      
Câu 10. Biểu thức A = 2 2 2 cos x  cos  x  cos  x   
 không phụ thuộc x . và bằng :  3   3  4 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4      3 
Câu 11. Với mọi x k , giá trị của biểu thức A  sin(  x)  cos  x   cot2  x ta  n  x là:  2   2  A. 0 B. 1 C. 2 D. Giá trị khác
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d  : 2x  3y 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d  ? A. u  6; 4   B. u  3;  1 C. u   3  ; 2   D. u  2; 3   x  2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng d : . Tính khoảng cách từ y  4 t
điểm M đến đường thẳng d ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(2;3) cắt các tia Ox; Oy lần lượt tại
các điểm M, N sao cho diện tích tam giác OMN đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là: A. x + y + 12 = 0 B. 2x 3y + 10 = 0 C. 3x + 2y 12 = 0 D. 3x + y 12 = 0 x  2t
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng d : . Đường thẳng đi qua y   2 t
điểm M tạo với d một góc bằng 300 có phương trình là: A. x = 1; y = 1 B. x y = 0 C. x + 2y 3 = 0 D. 2x 5y + 3 = 0
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2
(C ) : x  y  2mx  4(m 1) y  2  0 (m m
là tham số) và điểm A(4; 1). Giá trị của tham số m để đường tròn (C ) có bán kính nhỏ nhất là : m 1 4 A. m  0 B. m  1  C. m   D. m   2 5 II. TỰ LUẬN Câu 1.
a) Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 2
x 8x 12  x  4
b) Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
(m 1)x  2m  
1 x  3(m  2)  0 vô nghiệm.
c) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2  4x  m 5 0 nghiệm đúng với x (1 ; 3) Câu 2.  2
2 cos x  sin 2x  2 2 sin(x  ) cos2x Rút gọn biểu thức A= 4 
(với điều kiện biểu thức có nghĩa) cos x  sin x 2cos x   1 Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 1) và đường thẳng d : x y 1  0 .
a) Tìm tọa độ điểm A1 đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc trục Ox, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm M, N sao 1
cho diện tích tam giác AMN bằng . 2
Câu 4. (Dành cho học sinh các lớp 10Tin, 10H1, 10H2, 10L1, 10L2)
Giải bất phương trình sau trên tập số thực : 2
x x  4  2x 10x 17  3 8 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm là:
Câu 4: Xác định các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
Câu 5: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là:
Câu 6: Các giá trị tham số để bất phương trình vô nghiệm là:
Câu 7: Chọn công thức sai trong các công thức sau:
Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng .
Câu 12: Tìm góc giữa hai đường thẳng và 9 Câu 13: Tam giác có đỉnh
. Phương trình đường cao . Tọa độ đỉnh là
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và điểm Đường tròn
có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là: Câu 15: Cho elip
có độ dài trục lớn bằng 12, có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc là:
Câu 16: Cho đường tròn . Tìm để đi qua điểm kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn
tạo với nhau một góc bằng . II. TỰ LUẬN Câu 1.
a) Giải các bất phương trình sau:
b) Xác định các giá trị của tham số để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi Câu 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm .
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .
b) Viết phương trình đường tròn đường kính
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
d) Cho phương trình đường tròn
.Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn và 10 ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu a b  0, c d  0 thì bất đẳng thức nào sau đây SAI?
A. ac bd
B. a c b d C. 2 2 a b
D. ac bc
Câu 2. Tìm m để 2
3x m mx  4m  3 nghiệm đúng với mọi số thực x.
A. m  4 B. m  3 C. m  2
D. m  1
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x  10
 thỏa mãn x   2 3 x  4  0 ? A.10 B. 12 C. 9 D. 8
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m   2
1 x  2m  
1 x  4 có tập xác định D=R ? A. 5 B. 10 C. 3 D. 4
 x m 1
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  vô nghiệm. 2 x 5x+6  0
A. m 2;  3 B. m  3
C. 2  m  3
D. m  3
Câu 6. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn Toán của 20 học sinh như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 1 2 3 4 5 4 1 20
Tìm số trung vị của bảng số liệu trên?
A. 8 B. 7,5 C. 7,3 D. 7
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?    B. tan(   )   tan . A. tan   cot   .  2 
C. tan      tan .
D. tan      tan .      
Câu 8. Kết quả thu gọn của biểu thức A    x  x       x 3 sin cos cot 2  tan  x   là:  2   2 
A. 2sin x B. 2  cot x C. 0 D. 2  sin x Câu 9. Cho ABC  có 2 2 2
b a c ac . Số đo của góc B là: A. 0 150 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 120
Câu 10. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC  có 0
AB  1, AC  3, BAC  60 . 7 A. 7 B. 5 C. 3 D. 3 11
x  5  0,5t
Câu 11. Cho đường thẳng (d): 
, một véc tơ chỉ phương của (d) có tọa độ là: y  3   3t A. u  1  ;6
B. u 0,5;3 C. u 5; 3
  D. u1  ;1
Câu 12. Xác định m để phương trình 2 2 x y  2 x
m  4(m  2) y  6  m  0 là phương trình đường tròn?
A. m  2 hoặc m  1
B. 1  m  2
C. m  1 hoặc m  2
D. 1  m  2 .
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng (d        1): 2x
y 1 0 và (d2): 4x 2y 2 0 ? A. Cắt nhau
B. Trùng nhau C. Song song nhau D. Vuông góc nhau
Câu 14. Cho hai đường thẳng (d    
  . Khi đó cosd ,d bằng: 1 2  1): 4x 3y 5
0 và (d2): x 2y 4 0 2 2 2 2 A. B. C. D. 5 5 5 5 5 5
Câu 15. Phương trình chính tắc của e líp (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài tiêu cự bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y A.  1 B. 2 2 16x  7 y  112 C. 2 2 7x 16 y  1 D.  1 64 28 16 7
Câu 16. Một hình e líp có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80 và độ dài tiêu cự là 6. Tâm sai của e líp đó là: 4 3 3 4 A. e B. e C. e D. e  5 4 5 3 II. TỰ LUẬN Câu 1.
1. Giải các bất phương trình: a. 2
x  5x 14  2x 1
b. x  2000  x  2021  4021  2. Biết
a   và tan a  2
 . Tính cosa và cos 2a . 2 3. Cho ABC
. Chứng minh rằng sin 2A  sin 2B  sin 2C  4sin Asin Bsin C . a, , b c  0 ab bc ca 4. Cho  . Chứng minh rằng    3 . 2 2 2
a b c  3 c a b Câu 2. Cho ABC  có 3 đỉnh A 2  ; 3  , B6; 3  ,C 2  ;5.
1. Viết phương trình đường cao AH của ABC  .
2. Viết phương trình đường tròn (C) tâm A, tiếp xúc với cạnh BC.
3. Viết phương trình đường thẳng (  ) song song với BC và cắt đường tròn (C) tại M, N sao cho MN = 8.
4. Tìm M (C) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. 12 ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho a  0,b  0 . Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a b  0. B. 2 2 a b  0. C. . a b  0.
D. a b  0.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x 1  x  3 là  8   8   8   8  A. ;    B. ;    C.  ;    D.  ;     7   7   7   7 
Câu 3: Tập nghiệm của 2  x 8  0 là A. 4;  B.  ;  4. C.  ;  4. D. 4; .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là tam thức bậc hai ? A. 2
f (x)  x x 1.
B. f (x)  x 1. C. 4 2 f(x)  x  x 1. D. 3 f(x)  x  x1.
Câu 5: Hàm số f (x)  (x 1)(1 )
x nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ? A.  ;   1 . B. 0; 2. C.  ;    1 . D.  1   ;1 .
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3  ;2 và B 1;4? A. u  1  ;2 . B. u  4; 2 . C. u  2  ;6 . D. u  1;1 . 4   3   2   1   4  x
Câu 7: Hàm số f (x) 
nhận giá trị dương với mọi x thuộc khoảng nào ? 2 x A. 0; . B.  ;  4. C. 4; . D.  ;  4 \{0}.
Câu 8: Tam giác ABC BC  10 và O
A  30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. R  10 . B. R  5. C. R  . D. R  10 3 . 3
Câu 9: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2
  và có vectơ chỉ phương u  3;5 có phương trình tham số là: x  3  t
x  3  2tx 1 3tx 1 5t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  .
y  5  2ty  5  ty  2   5ty  2   3t
Câu 10: Cho x, y là hai cung lượng giác bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. cos (x-y) = cos x. cos y + sin x. sin y
B. cos (x+y) = cos x. cos y - sin x. sin y
C. sin (x-y) = sin x. cos y + sin x. sin y
D. sin (x+y) = sin x. cos y – cos x. sin y
Câu 11: Cho hai đường thẳng d : 2x  4y  3  0 và d : 3x y 17  0 . Số đo góc giữa hai đường thẳng d 1 2 1 và d là 2   3  A. B. C. D. 4 4 4 2 13
Câu 12: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x  2 y 1  0 và d : 3
x  6y 10  0. 1 2
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. B. Trùng nhau. C. Song song.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A2;   1 và B2;5 là
A. x y 1  0.
B. x  2  0.
C. 2x  7 y  9  0.
D. x  2  0. 4 9
Câu 14: Cho a  0,b  0 . Bất đẳng thức sau luôn đúng a b    k a 1 b
thì giá trị lớn nhất của k là 1 A. k  2. B. k  9. C. k  8 D. k  6.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 2
x  2(m 1)x  (2m  2 ) m  0 vô nghiệm
A. m  ;    1 1;. B. m( ;  1  ) (1; )  . C. m  1  ;  1 . D. m  1  ;  1 .
Câu 16: Tam giác ABC có phương trình cạnh AB : 5x  3y  2  0 , các đường cao kẻ từ các đỉnh A B
có phương trình lần lượt là 4x 3y 1  0;7x  2y  22  0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của
đường cao kẻ từ đỉnh C ? A. n  5; 3  B. n  5  ;3 C. n  (3;5) D. n  5;3 2   4   3   1 II. TỰ LUẬN Câu 1. 3  3x
a) Giải bất phương trình 1 0 ; 2 x  2x  15 21
b) Rút gọn biểu thức S  sin(x 17 )  cos(x
 )  sin(x  ) 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;1), B(4;5) và C(2;3).
a. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC.
b. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm B, C và có tâm I nằm trên đường thẳng (d): x+2y – 4 = 0 14 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x m  0 nghiệm đúng x   2  ;  3 A. m  3  B. m  3  C. m  2 D. m  2
Câu 2. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x 1  0 A. 2
(x 1) x 1  0 B. 2 (x 1)x  0 x 1 x 1 C.  0 D.  0 2 x 1 2 x  2x  3
2x  3  5  2x
Câu 3. Cho hệ bất phương trình  . Gọi S   ;
a b là tập nghiệm của hệ bất phương trình 3
  2(x  5)  1   2x
trên. Tính a b A. 0 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm A 1
 ;2 nhận n  (2; 4  ) làm vecto pháp
tuyến có phương trình là
A. x  2y  4  0
B.x  2y  4  0
C. x y  4  0
D. x  2y  5  0 x  2
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (1;1) tới đường thẳng d :  (t  ) là y  4  t A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
m x  3x  2  2mx m vô nghiệm A. -2 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x y  2x  8y  8  0 đi qua M 4;0 có phương trình là
A. 3x y 12  0
B. 3x  4y 11  0
C. 3x  4y 12  0
D. x  7 y  3  0
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng  : 3x  4y 12  0 . Xét hình vuông MNPQ với 2
đỉnh M, N lần lượt thuộc hai tia Ox Oy , hai đỉnh P, Q thuộc  . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng 48 63 60 A. B. C. D. 3 37 37 37
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng 3x y 1  0 và 2x y  2  0 là A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30
Câu 10. Phương trình chính tắc của elip có 1 đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M 4;3 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1 B.  1 C.  1 D.  1 16 9 16 9 16 4 4 3 1  3  Câu 11. Cho sin   với   , 2 
 . Khi đó giá trị của sin 2 là 3  2  4 2 4  2 2 2 A. B. C. D. 9 9 3 3  3 
Câu 12. Cho tan  2 với    ; 
 . Khi đó giá trị của cos3  2017  là:  2  15 11 11 71 71 A. B. C. D. 5 5 5 5 125 125 2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x  
1   y  3 1. Viết phương trình đường
thẳng qua M 2;4 cắt đường tròn tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm AB
A. 2x y  5  0
B. x y  6  0
C. x  2  0 D. y 1  0 x x
Câu 14. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 2   2 là 2x x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. đáp án khác     7   5 
Câu 15. Biết rằng khi rút gọn biểu thức Q  2sin
x  4cos x  cot  x  3sin  x       ta được  2   2   2 
kết quả Acos x B tan x . Giá trị của A B A. 10 B. -9 C. -5 D. 1 2 1 cos (1 o c s) 
Câu 16. Kết quả rút gọn biểu thức A  1   là 2 sin  sin   A. tan B. 2 tan C. cot D. 2cot II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho hàm số 2
y f (x)  x  8x 13
a. Tìm x để | f x | 2
b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f x 3 2
11m  9  m  6m , x   2  ;  5
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 2 điểm A1;  3 , B  1
 ;5 và đường thẳng  : x y  2  0
a. Tìm toạ độ điểm C thuộc  sao cho tam giác ABC cân tại C
b. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng AB qua  16