Đề cương Toán 8 học kì 1 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập môn Toán 8 cuối học kì 1 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Chu Trinh, thành phố Hà Nội. Mời các bạn đón đọc!

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
Năm h
c: 2023
-
2024
Giới hạn chương trình: Hết tuần 14
Phần Đại số:
1. Đơn thức, đa thức
2. Phép cộng và phép trừ đa thức.
3. Phép nhân đa thức, chia đa thức cho đơn thức.
4. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
5. Phân tích đa thức thành nhân tử.
6. Thu thập và phân loại dữ liệu
Phần Hình học:
1. Tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
2. Định lý Thales thuận, đảo
3. Đường trung bình của tam giác
4. Đường phân giác trong tam giác
I) TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi thu gọn đơn thức
6 3 2
2
3xy x y z
3
ta được đơn thức
2 3
A.2x y z.
4 8
B. 2x y z.
3 6
C. 2x y z.
4 7
2
D. x y z.
9
Câu 2: Trong các đơn thức
2 2 2 2
M 2xyz ; N 0, 2y z; P xz ;Q 3, 5yz
đơn thức đồng dạng với
đơn thức
2
yz
là:
A. M B. N C. P D. Q
Câu 3: Bậc của đa thức
5 4 3 3 3 4 3 3 3 5
7x 5x y 2x y 5x y 2, 5x y 7y
là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 4: Gọi T là tổng, H là hiệu của 2 đa thức
2 2
3x y 2xy xy
2 2
2x y 3xy 1.
Khi đó:
A.
2 2
T x y xy xy 1
2 2
H 5x y 5xy xy 1
2 2
B. T x y xy xy 1
2 2
H 5x y 5xy xy 1
2 2
C.T x y xy xy 1
2 2
H 5x y 5xy xy 1
2 2
D.T x y xy xy 1
2 2
H 5x y 5x y xy 1
Câu 5: Tích của hai đơn thức
2
6x yz
2 2
2y z
,ta được kết quả là:
2 3 3
A.4x y z
2 3 3
B. 12x y z
3 3 3
C. 12x y z
3 3 3
D.4x y z
Câu 6: Khi chia đa thức
3 2 2 3
8x y 6x y
cho đơn thức -2xy, ta được kết quả là:
2 2
A. 4x y 3xy .
2 2
B. 4xy 3x y.
2 2
C. 10x y 4xy .
2 2
D. 10x y 4xy .
Câu 7: Đa thức
2
x 9x 8
được phân tích thành tích của hai đa thức
A.x 1
x 8
B. x 1
x 8
C. x 2
và x – 4
D. x 2
x 4
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 2
A.(A B) A B A 2AB B
2 2
B. A B A B A 2AB B
2 2
C. A B A B A B
2 2
D. A B A B A B
Câu 9: Rút gọn biểu thức
3
A 2x 1 6x 2x 1
ta được:
3
A. x 8
3
B.x 1
3
C. 8x 1
3
D.8x 1
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Không có tứ giác nào mà không có góc tù.
B. Nếu tứ giác có ba góc nhọn thì góc còn lại là góc tù.
C. Nếu tứ giác có hai góc tù thì hai góc còn lại phải nhọn.
D. Không có tứ giác nào có ba góc tù
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
a)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
b)Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành.
c)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
d)Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
a)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và hai cạnh đối nào cũng bằng nhau là hình chữ nhật.
b) Tứ giác có hai cạnh đối nào cũng bằng nhau là hình bình hành.
c)Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
d)Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình bình hành.
Câu 13: Cho tam giác ABC BC = 13 cm, E F lần ợt trung điểm của AB, AC. Độ dài EF
bằng:
A.13 cm B. 26 cm C.6,5 cm D.3 cm
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại B. Hai trung tuyến AM, BN cắt nhau tại G. Gọi I và K lần lượt
trung điểm của GB, GC. Khẳng định nào đúng?
1
A. MN AC
2
1
B. BC IK
2
C. MN IK
D.MN = IK
Câu 15: Cho
ABCAD tia phân giác của góc BAC. Biết AB = 3 cm, BD = 4 cm, CD = 6 cm.
Độ dài AC bằng:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4,5 cm
Câu 16: Cho
ABC. Gọi H, K lần ợt trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ i AB bằng
A. 3,5 cm B. 7 cm C, 10 cm D.15 cm
Câu 17: Cho
ABC, AC =2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó
BD
CD
là:
2
A. ;
3
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
2
Câu 18: Cho
ABC đều, cạnh 3 cm; M, N là trung điểm của AB AC. Chu vi của tứ giác MNCB
bằng:
A.8 cm B.7,5 cm C.6 cm D.7 cm
Câu 19: Cho
ABC; I, K lần lượt trung điểm của AB AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7 cm. Ta có
độ dài của IK là:
A. 4 cm B. 4,5 cm C. 3,5 cm D. 14 cm
Câu 20: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao
cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
A. 10 cm B. 5 cm C.12 cm D. 7 cm
III. Tự luận:
A. ĐẠI SỐ
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a)
2 3
2 1 4 2 1 7 1
A x x x x
tại
1
2
x
b)
2 4 2 2 3 2
2 15 6 : 3
B x y x y x y x y x y
tại
1
3;
27
x y
c)
54 2 2 2 2 24
5 : 2 6 : (3 ) 2 3
9C x y xy xy x y x y x y y y
tại
1
2;
3
x y
Bài 2. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/
1
2 . 2 4 4 2
2
A xy x x y x x
b/
2
2 1 . 2 1 2 3 12
B x x x x
c/
2 2
2 3 10
x x x
3 3
2
d) x 2 x 2 12x
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/
2 2
6 9 1
a ab b
b/
2
4 25 2 7 5 2
x x x
c/
5 3 15 3
x y x x y
d/
2 2
2
x x y y x y xy x
e/
2 2
6 9
a a b
f/
3 3 2
3 3 1
x y x x
g)
2 2
2 2 2
x y x xy y
h)
4 2 2
2
x x xy y
Bài 4:m
x
biết
1)
2
2
2 1 4 1 0
x x
2)
2
3 3 5
x x x
3)
2
5 2 5
x x x
4)
3 2 3 2 9 1 0
x x x x
5)
2
2 2 2 0
x x x
6)
2
12 0
x x
7)
5 2 2 0
x x x
8)
6x - 3 2x + 4 + 4x - 1 5 - 3x = -21
Bài 5:m giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1)
2
3
A x x
2)
2
1
B x x
3)
2
2 4 1
C x x
4)
2
4 5 7
D x x
Bài 6:m giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
1)
2
3 12 1
A x x
2)
2
9 4 2
B x x
3)
2
9 2 3
C x x
4)
2
2 2 3
D x x
Bài 7: Thực hiện phép tính
1)
2 3
1 1 9
x x x x
2)
2
2
1 2 2 4
x x x x x
3)
3
2
5 5 25 5
x x x x
4)
2
2
5 . 5 25 4 16
x x x x x x
B. THỐNG KÊ:
Bài 8: Em hãy thu thập các dữ liệu sau cho biết dữ liệu em thu thập được trực tiếp hay gián
tiếp.
a) Họ và tên các bạn tổ của mình.
b) Số trang của mỗi chương trong sách Toán
8
mà em đang hoc.
Bài 9: Em muốn ước lượng thời gian tự học của các bạn ở nhà,
a) Em muốn thu thập dữ liệu này em sẽ làm gì? Đó là cách thu thập gián tiếp hay trực tiếp.
b) Dữ liệu mà em thu thập được là số liệu hay không, nếu có thì nó có phải là liên tục không?
C. HÌNH HỌC:
Bài 10: Cho nh bình nh
ABCD
hai đường chéo
,
AC BD
cắt nhau tại
.
O
Trên cạnh
CD
lấy
điểm
E
sao cho
3
DC
ED ,
AE
cắt
BD
tại
.
K
Từ
O
kẻ đường thẳng song song với
AE
cắt
CD
tại
.
F
a) Chứng minh
OF
là đường trung bình
.
ΔACE
b) Chứng minh
.
DE EF FC
c) Chứng minh
.
KO KD
Bài 11: Cho
ΔABC
nhọn, đường cao
.
AH
Kẻ
,
HE HF
lần ợt vuông c với
, .
AB AC
Lấy điểm
M
sao cho
E
là trung điểm của
,
HM
điểm
N
sao cho
F
là trung điểm của
.
HN
I
trung điểm của
.
MN
a) Chứng minh
ΔAMN
cân.
b) Chứng minh
.
MN EF
c) Chứng minh
.
AI EF
Bài 12: Cho hình thang
ABCD
AB CD
,
0
90
A D
2 .
CD AB
Gọi
H
hình chiếu của
D
trên
AC
,
M N
lần lượt là trung điểm của
, .
HC HD
a) Chứng minh
.
MN AB
b) Chứng minh
ABMN
là hình bình hành.
c) Chứng minh
0
90 .
BMD
Bài 13: Cho hình chữ nhật
ABCD
. K
.
BK AC
Lấy
,
M N
lần lượt là trung điểm của
, .
AK DC
K
CI BM I BM
CI
cắt
BK
tại
.
E
( Hình
7)
a) Chứng minh
.
EB EK
b) Chứng minh
MNCE
là hình bình hành.
c) Chứng minh
.
MN BM
Bài 14: Cho hình chữ nhật
ABCD
có
2 .
AB AD
V
.
BH AC
Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm
của
, , .
AH BH CD
a) Chứng minh
MNCP
là hình bình hành.
b) Chứng minh
.
MP BM
c) Gọi
I
là trung điểm của
BP
,
J
là giao điểm của
MC
.
NP
Chứng minh
.
IJ HN
Bài 15: Cho hình bình hành
ABCD
2 .
AB AD
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB CD
a) Chứng minh
AMND
là hình thoi.
b) Chứng minh
.
AN MC
c) Gọi
E
giao điểm của
AN
,
DM
F
giao điểm của
MC
với
.
BN
Chứng minh
.
EF DC
d) Tìm điều kiện của hình bình hành
ABCD
để
MENF
là hình vuông.
Bài 16: Cho
ΔABC
cân tại
,
A
đường cao
.
AH
Gọi
D
là hình chiếu của
H
trên
.
AC
Lấy
,
I J
lần
lượt là trung điểm của
,
HD DC
. ( Hình
11)
a) Chứng minh
.
IJ AH
b) Chứng minh
.
AI BD
Bài 17: Cho
ΔABC
vuông tại
A
có
AH
là đường cao,
BD
là đường phân giác
ABC
với
.
D AC
AH
cắt
BD
tại
.
I
a) Tính tỉ số
AI
AB
.
AD
AB
b) Chứng minh
ΔAID
cân tại
.
A
c) Chứng minh
.
IH DC
BH BC
Bài 18: Cho
ΔABC
vuông tại
,
A
đường cao
.
AH
Tia phân giác
ABC
cắt
AC
tại
.
D
a) Tính tỉ số
.
AD
DC
b) Từ
D
hạ
DE BC E BC
. Chứng minh
.
AB HE
BC EC
Bài 19: Cho
ΔABC
, trung tuyến
AD
. Vẽ tia phân giác
ADB
cắt
AB
tại
M
, tia phân giác
ADC
cắt
AC
tại
.
N
a) Chứng minh
.
MB BD
MA AD
b) Chứng minh
.
MB NC
MA NA
c) Chứng minh
.
MN BC
D. BÀI TOÁN THỰC TẾ:
Bài 20: Giữa hai điểm
B
C bị ngăn cách bởi hồ nước (hình bên).
Hãy c định độ i BC không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạ
n
thẳng
KI
dài 25m
K
là trung điểm của
AB
,
I
là trung điểm của
AC
.
Bài 21: Bác Hùng muốn trồng hoa trên 2 mảnh
vườn hình chữ nhật và hình tam giác có kích thước
như hình vẽ dưới đây:
1) Viết đơn thức ( hai biến
,x y
) biểu thdiện tích
trồng hoa mà bác Hùng muốn trồng.
2) Hãy tính số tiền công bác Hùng phải trả biết rằng
giá tiền công trồng hoa
2
1m 60000 đồng kích
thước vườn là 4x m , 2y m .
Bài 22: Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của
cây (độ dài BC trên hình). Biết rằng
D
trung
điểm
AB
DE 3 m . Em hãy tính chiều cao cây?
Bài 23: Khu vườn nhà bác Xuân dạng hình
vuông. Bác Xuân muốn dành một mảnh đất hình
chữ nhật góc khu vườn để trồng rau. Biết diện tích
của mảnh đất không trồng rau bằng 475m
2
. Tính độ
dài cạnh x(m) của khu vườn đó.
E. BÀI TẬP NÂNG CAO:
Bài 24: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
3 2
3 7 17 5x x x d)
4 2
2004 2003 2004x x x
b)
4 3 2
6 7 6 1x x x x e)
(4 1) 12 1 3 2 ( 1) 4x x x x
c)
4 4 4
( ) ( ) ( )x y z y z x z x y
Bài 25:
a) Tìm GTNN của biểu thức:
2 2
2 2 2 10 17A x xy y x y
b) Tìm GTLN của biểu thức:
2 2
7 4 8 18 9B x y xy x
c) Cho 1a b . Tìm GTNN của biểu thức:
2 2
( 2 ) ( )C a a b b b a
d) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 2 2 4x y z . Tìm GTLN của biểu thức : 2D xy yz zx
Bài 26: Cho 0a b c
2 2 2
14a b c . Tính
4 4 4
A a b c
---------Hết--------
Hình 2
x
y
Hình 1
x
y
B
A
D
C
N
P
M
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN 8 Năm học: 2023-2024
 Giới hạn chương trình: Hết tuần 14  Phần Đại số: 1. Đơn thức, đa thức
2. Phép cộng và phép trừ đa thức.
3. Phép nhân đa thức, chia đa thức cho đơn thức.
4. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
5. Phân tích đa thức thành nhân tử.
6. Thu thập và phân loại dữ liệu  Phần Hình học:
1. Tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
2. Định lý Thales thuận, đảo
3. Đường trung bình của tam giác
4. Đường phân giác trong tam giác I) TRẮC NGHIỆM  2 
Câu 1: Khi thu gọn đơn thức 6  3 2 3xy   x y z  ta được đơn thức  3  2 2 3 A.2x y z. 4 8 B. 2x y z. 3 6 C. 2x y z. 4 7 D.  x y z. 9
Câu 2: Trong các đơn thức 2 2 2 2 M  2xyz ;N  0  ,2y z;P x
 z ;Q  3,5yz đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 yz là: A. M B. N C. P D. Q
Câu 3: Bậc của đa thức 5 4 3 3 3 4 3 3 3 5
7x  5x y  2x y  5x y  2,5x y  7y là: A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 4: Gọi T là tổng, H là hiệu của 2 đa thức 2 2 3x y  2xy  xy và 2 2
2x y  3xy  1. Khi đó: A. 2 2
T  x y  xy  xy  1 và 2 2 H 5x y 5xy  xy 1 2 2
B.T  x y  xy  xy  1 và 2 2
H  5x y  5xy  xy 1 2 2
C.T  x y  xy  xy  1 và 2 2
H  5x y  5xy  xy 1 2 2
D.T  x y  xy  xy 1 và 2 2
H  5x y 5x y  xy 1
Câu 5: Tích của hai đơn thức 2 6x yz và 2 2
2y z ,ta được kết quả là: 2 3 3 A.4x y z 2 3 3 B.12x y z 3 3 3 C.12x y z 3 3 3 D.4x y z Câu 6: Khi chia đa thức 3 2 2 3
8x y  6x y cho đơn thức -2xy, ta được kết quả là: 2 2 A. 4x y  3xy . 2 2 B. 4xy  3x y. 2 2 C.10x y  4xy . 2 2 D.10x y  4xy . Câu 7: Đa thức 2
x  9x  8 được phân tích thành tích của hai đa thức A.x 1 và x  8 B. x  1 và x  8 C. x  2 và x – 4 D. x  2 và x  4
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?     2 2
A.(A B) A B  A  2AB  B      2 2
B. A B A B  A  2AB  B      2 2 C. A B A B  A  B      2 2 D. A B A B  A  B
Câu 9: Rút gọn biểu thức    3 A
2x 1  6x2x  1 ta được: 3 A. x  8 3 B.x  1 3 C.8x  1 3 D.8x 1
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Không có tứ giác nào mà không có góc tù.
B. Nếu tứ giác có ba góc nhọn thì góc còn lại là góc tù.
C. Nếu tứ giác có hai góc tù thì hai góc còn lại phải nhọn.
D. Không có tứ giác nào có ba góc tù
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
a)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
b)Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành.
c)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
d)Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
a)Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và hai cạnh đối nào cũng bằng nhau là hình chữ nhật.
b) Tứ giác có hai cạnh đối nào cũng bằng nhau là hình bình hành.
c)Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
d)Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình bình hành.
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC = 13 cm, E và F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Độ dài EF bằng: A.13 cm B. 26 cm C.6,5 cm D.3 cm
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại B. Hai trung tuyến AM, BN cắt nhau tại G. Gọi I và K lần lượt là
trung điểm của GB, GC. Khẳng định nào đúng? 1 1 A.MN  AC B.BC  IK C.MN  IK D.MN = IK 2 2
Câu 15: Cho  ABC có AD là tia phân giác của góc BAC. Biết AB = 3 cm, BD = 4 cm, CD = 6 cm. Độ dài AC bằng: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4,5 cm
Câu 16: Cho ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng A. 3,5 cm B. 7 cm C, 10 cm D.15 cm BD
Câu 17: Cho  ABC, AC =2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó là: CD 2 1 1 1 A. ; B. C. D. 3 3 4 2
Câu 18: Cho ABC đều, cạnh 3 cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng: A.8 cm B.7,5 cm C.6 cm D.7 cm
Câu 19: Cho ABC; I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7 cm. Ta có độ dài của IK là: A. 4 cm B. 4,5 cm C. 3,5 cm D. 14 cm
Câu 20: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao
cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF. A. 10 cm B. 5 cm C.12 cm D. 7 cm III. Tự luận: A. ĐẠI SỐ
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1
a) A   x   2x  x     3 2 1 4 2 1 7 x   1 tại x  2 1 b) B   x  y 2 x  y   4 2 2 3 x y  x y   2 2 15 6 : 3x y tại x  3  ; y  27 1 c) C   4 2
 x y  9xy   xy  5 2 2 4 5 : 2 x y  6x y  2 2
: (3x y )  y 2y  3 tại x  2; y  3
Bài 2. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a/ 1 A  2xy  .
x 2x  4 y  4  x x  2 b/ B   x    x     x  2 2 1 . 2 1 2 3 12x 2 c/  3 3 x  2   x  2 2 3 10x       2 d) x 2 x 2 12x
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 2 2 a  6ab  9b 1 b/ 2
4x  25  2x  75  2x
c/5 x  3y 15x x  3y d/   2    2 2 x x y y x y  xy  x e/ 2 2 a  6a  b  9 f/ 3 3 2 x  y  3x  3x 1 4 2 2 g) 2 2
2x  2 y  x  2xy  y h) x  x  2xy  y Bài 4: Tìm x biết 1)  x  2   2 2 1 4x   1  0
2)  x   x    x  2 3 3 5 3) x  2 5  x x  2  5
4) 3x  23x  2 9x   1 x  0 5) x  2
2   x  2x  2  0 6) 2 x  x 12  0
7) 5x x  2  2  x  0 8) 6x -  3 2x + 4 + 4x -  1 5 - 3x = -21
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 1) 2 A  x  x  3 2) 2 B  x  x 1 3) 2 C  2x  4x 1 4) 2 D  4x  5x  7
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) 2 A  3x 12x 1 2) 2 B  9  4x  2x 3) 2 C  9x  2  3x 4) 2 D  2x  2  3x
Bài 7: Thực hiện phép tính 1) x   2 x  x    3 1 1 x  9
2) xx  2  x   2 1 2 x  2x  4 3) x   2
5 x  5x  25 x  53 4)x    2
5 . x  5x  25  xx  42 16x B. THỐNG KÊ:
Bài 8: Em hãy thu thập các dữ liệu sau và cho biết dữ liệu mà em thu thập được là trực tiếp hay gián tiếp.
a) Họ và tên các bạn tổ của mình.
b) Số trang của mỗi chương trong sách Toán 8 mà em đang hoc.
Bài 9: Em muốn ước lượng thời gian tự học của các bạn ở nhà,
a) Em muốn thu thập dữ liệu này em sẽ làm gì? Đó là cách thu thập gián tiếp hay trực tiếp.
b) Dữ liệu mà em thu thập được là số liệu hay không, nếu có thì nó có phải là liên tục không? C. HÌNH HỌC:
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O. Trên cạnh CD lấy DC điểm E sao cho ED 
, AE cắt BD tại K . Từ O kẻ đường thẳng song song với AE cắt CD tại 3 F .
a) Chứng minh OF là đường trung bình ΔACE .
b) Chứng minh DE  EF  FC. c) Chứng minh KO  KD.
Bài 11: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH . Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Lấy điểm
M sao cho E là trung điểm của HM , điểm N sao cho F là trung điểm của HN . I là trung điểm của MN . a) Chứng minh ΔAMN cân. b) Chứng minh MN ∥ EF . c) Chứng minh AI  EF .
Bài 12: Cho hình thang ABCD có AB∥CD ,  A   0
D  90 và CD  2AB. Gọi H là hình chiếu của
D trên AC và M , N lần lượt là trung điểm của HC, HD. a) Chứng minh MN  AB.
b) Chứng minh ABMN là hình bình hành. c) Chứng minh  0 BMD  90 .
Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BK  AC. Lấy M , N lần lượt là trung điểm của AK, DC. Kẻ
CI  BM I  BM  và CI cắt BK tại E. ( Hình 7) a) Chứng minh EB  EK .
b) Chứng minh MNCE là hình bình hành. c) Chứng minh MN  BM .
Bài 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2AD. Vẽ BH  AC. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP  BM .
c) Gọi I là trung điểm của BP , J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh IJ ∥ HN .
Bài 15: Cho hình bình hành ABCD có AB  2AD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD
a) Chứng minh AMND là hình thoi. b) Chứng minh AN ∥ MC .
c) Gọi E là giao điểm của AN và DM , F là giao điểm của MC với BN . Chứng minh EF ∥ DC .
d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để MENF là hình vuông.
Bài 16: Cho ΔABC cân tại A, đường cao AH . Gọi D là hình chiếu của H trên AC. Lấy I, J lần
lượt là trung điểm của HD, DC . ( Hình 11) a) Chứng minh IJ  AH . b) Chứng minh AI  BD.
Bài 17: Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, BD là đường phân giác  ABC với D  AC. AH cắt BD tại I . AI AD a) Tính tỉ số và . AB AB
b) Chứng minh ΔAID cân tại A. IH DC c) Chứng minh  . BH BC
Bài 18: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH . Tia phân giác  ABC cắt AC tại D. AD . a) Tính tỉ số DC AB HE
b) Từ D hạ DE  BC E  BC . Chứng minh  . BC EC
Bài 19: Cho ΔABC , trung tuyến AD . Vẽ tia phân giác 
ADB cắt AB tại M , tia phân giác  ADC cắt AC tại N . MB BD a) Chứng minh  . MA AD MB NC b) Chứng minh  . MA NA c) Chứng minh MN ∥ BC . D. BÀI TOÁN THỰC TẾ:
Bài 20: Giữa hai điểm B và C bị ngăn cách bởi hồ nước (hình bên).
Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn
thẳng KI dài 25m và K là trung điểm của AB, I là trung điểm của AC.
Bài 21: Bác Hùng muốn trồng hoa trên 2 mảnh
vườn hình chữ nhật và hình tam giác có kích thước
như hình vẽ dưới đây:
1) Viết đơn thức ( hai biến M
x, y ) biểu thị diện tích A B
trồng hoa mà bác Hùng muốn trồng. y y
2) Hãy tính số tiền công bác Hùng phải trả biết rằng D x C N P giá tiền công trồng hoa 2
1m là 60000 đồng và kích x Hình 1 thước vườn là Hình 2 x  4 m , y  2 m .
Bài 22: Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của
cây (độ dài BC trên hình). Biết rằng D là trung
điểm AB và DE  3 m . Em hãy tính chiều cao cây?
Bài 23: Khu vườn nhà bác Xuân có dạng hình
vuông. Bác Xuân muốn dành một mảnh đất hình
chữ nhật ở góc khu vườn để trồng rau. Biết diện tích
của mảnh đất không trồng rau bằng 475m2. Tính độ
dài cạnh x(m) của khu vườn đó. E. BÀI TẬP NÂNG CAO:
Bài 24: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3 2 3x  7x 17x  5 d) 4 2
x  2004x  2003x  2004 b) 4 3 2 x  6x  7x  6x 1 e) (4x 1)12x  
1 3x  2(x 1)  4 c) 4 4 4
x ( y  z)  y (z  x)  z (x  y) Bài 25:
a) Tìm GTNN của biểu thức: 2 2
A  x  2xy  2 y  2x 10 y 17
b) Tìm GTLN của biểu thức: 2 2
B  7x  4y  8xy 18x  9
c) Cho a  b  1. Tìm GTNN của biểu thức: 2 2
C  a(a  2b)  b(b  a)
d) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 2x  2y  z  4 . Tìm GTLN của biểu thức : D  2xy  yz  zx
Bài 26: Cho a  b  c  0 và 2 2 2 a  b  c  14 . Tính 4 4 4 A  a  b  c ---------Hết--------