Đề cương Toán 8 học kỳ 1 năm 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập môn Toán 8 học kỳ 1 năm học 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn đón đọc!

UBND THÀNH PH BÀ RA
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 8
NĂM HC 2023 - 2024
I. KIN THC TRNG TÂM:
1. Phn S và đại s:
- Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến; Thực
hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức, một đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
- tả được các hằng đẳng thức đáng nhớ (bình phương của tổng hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập phương) vận dụng được các
hằng đẳng thức để tính toán với đa thức trong những trường hợp đơn giản.
- Phân tích đa thức thành nhân tử trong những trường hợp đơn giản bằng phương pháp đặt
nhân tử chung, vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức đáng nhớ hoặc kết hợp với nhóm hạng tử
và đặt nhân tử chung.
- Nhận biết được các khái niệm bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định;
giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
- Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số; thực hiện được rút gọn phân thức.
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với hai phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
2. Phn Hình học và đo lường:
- Mô tả được các yếu tố cơ bản: đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, của hình chóp
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Tạo lập được hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác
đều.
- Gii quyết được mt s vấn đ thc tin gn vi vic tính th tích, din tích xung quanh ca
hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
- Giải thích được định Pythagore. Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách
sử dụng định Pythagore. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng
định lí Pythagore.
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi
bằng 360
0
.
- Giải thích được tính chất về góc kề mt đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. Nhận
biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
- Giải thích được tính cht v cnh đối, góc đối, đường chéo ca hình bình hành. Nhn biết
được du hiệu để mt t giác là hình bình hành.
- Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình ch nht. Nhn biết đưc du hiệu để
mt hình bình hành là hình ch nht.
- Giải thích được tính cht v đường chéo ca hình thoi. Nhn biết được du hiệu để mt hình
bình hành là hình thoi.
- Giải thích được tính cht v hai đường chéo ca hình vuông. Nhn biết được du hiệu để
mt hình ch nht là hình vuông.
3. Phn Mt s yếu t thng kê và xác sut:
- Thu thập và tổ chức dữ liệu: Biết thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Biết lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
- Phân tích và x lí d liu: Phát hiện được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích
các s liệu thu được và gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liu thu
được dng: bng thng kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct kép (column chart), biu đồ
hình qut tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thng (line graph).
II. CÁC ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 1.
Bài 1. (1,5 đim) Kết quả thống các môn thể thao yêu thích của lớp 8A được cho trong
bảng thống kê dưới đây.
Môn thể thao
Bóng đá
Bóng chuyền
Cầu lông
Bóng rổ
Tỉ lệ
47%
17%
x%
17%
a. Số học sinh yêu thích môn cầu lông chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? Môn thể thao
nào được học sinh yêu thích nhất?
b. Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2. (1,5 đim)
a. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
22
1
3xy ; 2(x y); 2; 3x
2

b. Tính giá tr biu thc
2
A 3xy 2x y
ti
c. Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc
3
2x 1
.
Bài 3. (1,0 đim) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a.
32
2x 6x
b.
22
x 6x 9 y
Bài 4. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a.
23
2x(x xy )
b.
3 5 4 2 2 2
(12x y 21x y ) : 3x y
c.
2
2x 1
x 4 x 2
d.
2
x 16 2x 8
:
x 4 x
Bài 5. (2,0 đim) Cho tam giác ABC cân ti A. Gi H trung điểm ca BC. K HK song
song vi BA (
K AC
)
a. Chng minh t giác ABHK là hình thang.
b. Trên tia đối ca tia HA ly điểm E sao cho H trung điểm ca cnh AE. Chng
minh t giác ABEC là hình thoi.
Bài 6. (2,0 điểm)
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
b. Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có tt c các mt là các tam giác đu. Biết din
tích ca mặt đáy bằng 20cm
2
. Tính din tích xung quanh hình chóp.
c. Lp bn Na d định gp 100 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều tt c
các mặt đều là hình tam giác đều cạnh 5 cm để đựng các món quà gi tng cho hc sinh khó
khăn dịp Tết Trung thu. Cho biết chiu cao ca mi mt là 4,3 cm. Tính din tích giy cần đ
làm hp, biết rng phi tn 20% din tích giy cho các mép giy và các phn giy b b đi.
ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống kê sau cho biết tỉ số phần trăm thị phần của 3 loại trà được bán
trong tháng 11 của cưa hàng A.
Loại trà
Sen
Lài
Bí Đao
Tỉ lệ
25%
45%
x%
a) Loại trà nào được bán nhiều nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
; 
; 3 ; 
b) Thu gn và tìm bc ca đa thc sau:
4 2 4 2
22
5
55
A x x y y x y
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc


.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 
 ; b)
 .
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các pp tính
a) 
󰇛
󰇜
; b)
󰇛


󰇜
;
c)


; d)




Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài BC.
b) Gọi E trung điểm AB. Từ E kẻ AD song song với AC cắt BC tại D, từ D kẻ
DF song song với AB cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh F là trung điểm của AC.
Bài 6 (1,5 điểm):
Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh kích thước như
hình bên dưới.
a) Tính th ch không khí bên trong chiếc lu.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối
không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là  giá
vải  đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên m
2
thì được giảm giá 
trên tổng hóa đơn.
ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm): ợng mưa trung bình 6 tháng đầu m của một địa phương được cho trong
bảng thống kê dưới đây:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Lượng mưa
trung bình mm
15
10
8
60
225
206
a) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất, thấp nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?

;
; ; .
b) Tính giá tr biu thc 



ti
 
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc


.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 4x
2
25y
2
; b) 
.
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các pp nh
a)  󰇛
󰇜; b)
󰇛


󰇜
󰇛

󰇜
;
c)




; d)
󰇛

󰇜



.
Bài 5 (2,0 điểm): Cho
ABC vuông ti A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gi I là trung đim
ca cnh BC. Qua I v IM vuông góc vi AB ti M và IN vuông góc vi AC ti N.
a) Tính BC.
b) Chng minh t giác AMIN là hình ch nht.
Bài 6 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 12cm, NP = 20cm. Tính độ dài cạnh
MP.
2. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác
đều S.ABC, biết cạnh đáy AB =2m, chiều cao mặt đáy
,
chiều cao của hình chóp SO =

a) Tính th tích của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (gồm tiền sơn và tiền
công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh?
ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 điểm): Một bữa ăn đạt chuẩn cân bằng bữa ăn chứa đầy đủ các chất dinh
dưỡng như tinh bột, chất xơ, vitamin, chất đạm…. Và dưới đây là một trong những tỷ lệ thực
đơn khoa học nhất được nghiên cứu từ các chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu trên thế giới.
Chất dinh
dưỡng
Tinh bột
Chất đạm
Chất xơ, vitamin
và nước
Chất béo
Tỉ lệ
30%
15%
x%
10%
a) Chất dinh dưỡng nào cao nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
;
; 
; .
b) Tính giá tr biu thc  
ti ; .
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc
3
xy
x
.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
 ; b)
  .
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các pp nh
a) 
󰇛

󰇜
; b)
󰇛


󰇜
;
c)
2
33
xx
xx
; d)
2
2
3
.
1
4
1xx
x
xx
.
Bài 5 (2,0 điểm): Tam giác ABC (AB < AC), O là trung điểm của AC. Lấy điểm D sao cho
O là trung điểm của BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Cho 
=
. Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD.
Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài cạnh BC.
b) Cho hình chóp t giác đều S.ABCD biết SO = 10 cm; BC = 9 cm. Tính th tích hình
chóp t giác đều S.ABCD.
c) Lp bn Na d định gp 100 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều tt c
các mt hình tam giác đu cạnh 5 cm để đựng các món quà gi tng cho học sinh khó khăn
dp Tết Trung thu. Cho biết chiu cao ca mi mt là 4,3 cm. Tính din tích giy cần để làm
hp, biết rng phi tn 20% din tích giy cho các mép giy và các phn giy b đi.
ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 điểm): Bng thống kê dưới đây cho biết thông tin v s la chn các môn th thao
được yêu thích ca hc sinh lp 8A.
Môn th thao
Bóng đá
Bóng rổ
Cầu lông
Số học sinh chọn
14
8
18
a) Môn th thao nào được hc sinh lp 8A yêu thích nht? Lớp 8A bao nhiêu học
sinh?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
2 3 2
x
5x y ; x y 2; 2023;
y

b) Tính giá tr biu thc A = 3x
2
xy ti x = 2, y = 5
c) Tìm điều kiện xác định ca phân thc
2
x3
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
x12x
b)
22
x 2xy 25 y
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các phép nh
a)
2
2x 3x xy
b)
3 2 2
10x y 25x y :5x y
c)
2
3 x 6
2x 6
2x 6x
d)
22
5x 5y 5x
:
3x 3y
xy
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ điểm D trên cạnh BC vẽ DM // AB và
DN //AC (M AC, N AB).
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của AD và MN. Tính độ dài IM biết AD = 6cm.
Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài cạnh BC.
b) Cho hình chóp t giác đều S.ABCD biết SH = 5cm; CD = 8cm. Tính th tích hình
chóp t giác đều S.ABCD.
c) Ngưi ta thiết kế chu trng cây có dng
hình chóp tam giác đu, biết cạnh đáy dài 20cm,
chiu cao mt bên dài 30cm. Ngưi ta muốn sơn
trang trí b mt xung quanh chu hoa. Tính s tin
cần dùng để sơn 8 chu hoa, biết giá mt mét
vuông tiền sơn và công thợ là 180000 đồng.
ĐỀ 6
Bài 1: (1,5đ) Kho sát s yêu thích ca hc sinh (HS) lp 8A2 trường THCS Phưc Nguyên
vi ba môn th thao: Bóng đá; cầu lông; bóng r được ghi li bng thng kê sau:
8 cm
5 cm
A
H
S
D
C
B
Môn Th thao
Bóng đá
Cu lông
Bóng r
T l
60%
x%
15%
a) Biết rng mi HS ch la chn mt trong ba môn th thao trên, y tìm x cho biết
môn th thao nào được yêu thích nht?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2: (1,5đ)
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
5;xy
2
7x
;
1
;
1
2
3
x
b) Tính giá tr ca biu thc
22
P x xy y
ti
1; 2xy
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc
7
2x
Bài 3 (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
5 10x xy
b)
22
x y x y
Bài 4 (2,0đ) Thc hin phép tính
a)
3 .(2 5 )x x y
c)
34
22
xx
xx

b)
2
3 6 :(3 )x xy x
d)
2
42
:
2 6 3
xx
xx


Bài 5 (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Gi M là trung đim ca BC. Trên
tia đi ca tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) T giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính đ dài AM biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Bài 6 (2,0đ)
a) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 5cm, BC = 13 cm. Tính AC?
b) Cho hình chóp t giác đều S.ABCD đưng cao SO =
10cm, cnh BC = 4cm. Tính th tích ca hình chóp
S.ABCD?
c) Bn An d định gp mt hp quà dng hình chóp tam giác
đều tt c các mặt là hình tam giác đu cạnh 20cm để
tng bn nhân dp sinh nht. Biết chiu cao ca mi mt là
10 3
cm. Tính din tích giy cần để m hp, biết rng phi
tn 10% din tích giy cho các mép giy và các phn giy
b b đi (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
ĐỀ 7
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống sau cho biết tỉ lệ mỗi loại trái y bán được của một cửa
hàng:
Loại trái cây
Cam
Xoài
Mít
Ổi
Sầu riêng
Tỉ lệ
18%
24%
26%
12%
20%
a) y lựa chọn vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu bảng thống trên.
b) Cho biết cửa ng bán được tổng cộng 400 kg trái cây. y tính số kilogam sầu
riêng cửa hàng đã bán được?
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thc, biu thức nào là đa thc?
2
3
2
4
xy
;
3yz
x
;
22
23
2
y xy
x
;
2
2
53
3
x y xz
b) Tính giá tr ca biu thc

  ti .
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc
2
4
4
x
x
.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 

 b)
 
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các pp nh
a) 
󰇛

 
󰇜
; b)
󰇛



󰇜
󰇛
󰇜
c)
25
5
22
5
5
xy y
x
x
x
; d)
22
2
16
:
1
21
4xx
x
xx
x
.
Bài 5 (2,5 điểm):
1) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 48cm. Tính độ dài cạnh BC?
2) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Qua B kẻ tia Bx vuông
góc với AB, qua C kẻ tia Cy vuông góc với AC. Gọi K là giao điểm của của tia Bx và Cy.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, O, K thẳng hàng.
c) Biết số đo của góc BAC bằng 
. Tính số đo của góc BKC?
Bài 6 (1,5 điểm):
a) Một hình chóp tam giác đu có diện tích đáy bằng 
, có chiu cao bng 9cm.
Tính th tích khối chóp đó. (hình 1)
b) Các bạn học sinh lớp 8A muốn làm 10 chiếc lồng đèn hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 20cm, chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của lồng đèn bằng 15cm. Hỏi các
bạn cần dùng bao nhiêu mét vuông giấy để làm 10 chiếc lồng đèn? Biết rằng phần mép n
và phần bỏ đi mất khoảng 10% tổng diện tích toàn phần của 10 chiếc lồng đèn. (hình 2)
c) Biết 
giấy có giá 50 000 đồng thì các bạn cần bao nhiêu tiền để mua giấy?
Hình 1 Hình 2
ĐỀ 8
Bài 1 (1,5 điểm): Thng kê s người thích đi bộ; xe đp; xe máy; ô tô của 1 xóm như sau:
Phương tiện
Đi b
Xe đp
Xe máy
Ô tô
T l phần trăm (%)
60%
15%
15%
10%
a) Phương tiện nào có ít người thích nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?

; 󰇛 󰇜;  ; .
b) Tính giá tr biu thc
 ti ; .
c) Tìm điều kiện xác đnh ca phân thc
2
1
x
x
.
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
 ; b)
 
.
Bài 4 (2,0 điểm): Thc hin đưc các pp nh
a) 
󰇛
󰇜
; b)
󰇛


󰇜
;
c)
2
12
22
1
xx
x
x
; d)
2
3 9 3
:
2
4
xx
x
x
.
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gi
I
là trung đim ca
AC
. Ly
D
là điểm đối xng vi
H
qua
I
.
a) Tứ giác AHCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài HI nếu AH = 6cm và AD = 8cm.
Bài 6 (2,0 điểm):
6.1. Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 12cm, AC = 13cm. Chứng minh tam
giác ABC là tam giác vuông.
6.2. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD biết SO = 27 mm; AD = 25mm. Tính th tích
hình chóp t giác đều S.ABCD.
6.3. Bn làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem
hình bên)hình ghép t hai hình chóp t giác đều có cạnh đáy
20cm, cnh bên 32cm, khong cách giữa hai đỉnh ca hai hình
chóp là 30cm.
a/ Tính din tích giy màu dán xung quanh lng đèn.
b/ Bn Hà mun làm 50 cái lòng đèn hình quả trámy cn phi
chun b bao nhiêu mét thanh tre?
(mi ni giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
- HT-
| 1/11

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
1. Phần Số và đại số:
- Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến; Thực
hiện được phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức, một đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
- Mô tả được các hằng đẳng thức đáng nhớ (bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương) và vận dụng được các
hằng đẳng thức để tính toán với đa thức trong những trường hợp đơn giản.
- Phân tích đa thức thành nhân tử trong những trường hợp đơn giản bằng phương pháp đặt
nhân tử chung, vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức đáng nhớ hoặc kết hợp với nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định;
giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
- Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số; thực hiện được rút gọn phân thức.
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với hai phân thức đại số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.
2. Phần Hình học và đo lường:
- Mô tả được các yếu tố cơ bản: đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, của hình chóp
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Giải thích được định lí Pythagore. Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách
sử dụng định lí Pythagore. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore.
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.
- Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. Nhận
biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân.
- Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Nhận biết
được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. Nhận biết được dấu hiệu để
một hình bình hành là hình chữ nhật.
- Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết được dấu hiệu để
một hình chữ nhật là hình vuông.
3. Phần Một số yếu tố thống kê và xác suất:
- Thu thập và tổ chức dữ liệu: Biết thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho
trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Biết lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
- Phân tích và xử lí dữ liệu: Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được và giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu
được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1.
Bài 1. (1,5 điểm) Kết quả thống kê các môn thể thao yêu thích của lớp 8A được cho trong
bảng thống kê dưới đây. Môn thể thao Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng rổ Tỉ lệ 47% 17% x% 17%
a. Số học sinh yêu thích môn cầu lông chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? Môn thể thao
nào được học sinh yêu thích nhất?
b. Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 2. (1,5 điểm)
a. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 2 2 3xy ; 2(x  y); 2;  3x 2 2
b. Tính giá trị biểu thức A  3xy  2x y tại x  1  ;y  2. 3
c. Tìm điều kiện xác định của phân thức . 2x 1
Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3 2 2x  6x b. 2 2 x  6x  9  y
Bài 4. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 2 3 2x(x  xy ) b. 3 5 4 2 2 2 (12x y  21x y ) : 3x y 2x 1 2 x 16 2x 8 c. d. : 2 x 4 x 2 x 4 x
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC. Kẻ HK song
song với BA ( K AC )
a. Chứng minh tứ giác ABHK là hình thang.
b. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho H là trung điểm của cạnh AE. Chứng
minh tứ giác ABEC là hình thoi. Bài 6. (2,0 điểm)
a. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
b. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các mặt là các tam giác đều. Biết diện
tích của mặt đáy bằng 20cm2. Tính diện tích xung quanh hình chóp.
c. Lớp bạn Na dự định gấp 100 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả
các mặt đều là hình tam giác đều cạnh 5 cm để đựng các món quà gửi tặng cho học sinh khó
khăn dịp Tết Trung thu. Cho biết chiều cao của mỗi mặt là 4,3 cm. Tính diện tích giấy cần để
làm hộp, biết rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi. ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống kê sau cho biết tỉ số phần trăm thị phần của 3 loại trà được bán
trong tháng 11 của cưa hàng A. Loại trà Sen Lài Bí Đao Tỉ lệ 25% 45% x%
a) Loại trà nào được bán nhiều nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 𝑥2 − 𝑦; 𝑥y𝑧4; 3𝑥 − 2; −3 2 2
b) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: 4 2 4 2 A  5
x x y y x y 5 5 c) Tìm điề 3𝑥
u kiện xác định của phân thức . 2+𝑥
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9𝑥2 − 6𝑥 + 1;
b) 𝑥2 + 𝑥𝑦 − 𝑥 − 𝑦.
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính
a) 2x𝑦 ⋅ (𝑥𝑦3 − 𝑦2);
b) (4𝑥3𝑦4 − 8𝑥2𝑦3) ∶ 2𝑥𝑦3; 𝑥2 9 𝑥−𝑦 3𝑦 c) − ; d) ∙ 𝑥+3 𝑥+3 6𝑥𝑦 𝑥𝑦−𝑥2
Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài BC.
b) Gọi E là trung điểm AB. Từ E kẻ AD song song với AC và cắt BC tại D, từ D kẻ
DF song song với AB cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh F là trung điểm của AC. Bài 6 (1,5 điểm):
Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên dưới.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối
không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá
vải là 20 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 20m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn. ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm): Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương được cho trong
bảng thống kê dưới đây: Tháng 1 2 3 4 5 6 Lượng mưa 15 10 8 60 225 206 trung bình mm
a) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất, thấp nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 𝑥2𝑦 1 + 2𝑥2𝑦; ; 5𝑥𝑦; −152. 2 1
b) Tính giá trị biểu thức 𝐴 = 15𝑥3𝑦 − 4𝑥2𝑦 − 15𝑥3𝑦 + 6𝑥2𝑦 tại 𝑥 = và 𝑦 = −1 2 c) Tìm điề 𝑥−1
u kiện xác định của phân thức . 𝑥+1
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x2 – 25y2;
b)𝑥𝑦 − 2𝑦 + 𝑥2 − 4 .
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính
a) −3𝑦. (𝑥2𝑦 − 𝑦);
b) (3𝑥𝑦2 − 2𝑥2𝑦 + 𝑥3): (−2𝑥); 5𝑥−2 2+𝑥 6(𝑥−2)2 𝑥+5 c) + ; d) ∙ . 3𝑥2 3𝑥2 𝑥+5 2𝑥−4
Bài 5 (2,0 điểm): Cho  ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là trung điểm
của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. a) Tính BC.
b) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật. Bài 6 (2,0 điểm):
1. Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 12cm, NP = 20cm. Tính độ dài cạnh MP.
2. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác
đều S.ABC, biết cạnh đáy AB =2m, chiều cao mặt đáy là √3𝑚,
chiều cao của hình chóp SO = √33 𝑚 3
a) Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC.
b) Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (gồm tiền sơn và tiền
công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh? ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 điểm): Một bữa ăn đạt chuẩn và cân bằng là bữa ăn chứa đầy đủ các chất dinh
dưỡng như tinh bột, chất xơ, vitamin, chất đạm…. Và dưới đây là một trong những tỷ lệ thực
đơn khoa học nhất được nghiên cứu từ các chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu trên thế giới. Chất dinh Tinh bột Chất đạm Chất xơ, vitamin Chất béo dưỡng và nước Tỉ lệ 30% 15% x% 10%
a) Chất dinh dưỡng nào cao nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
−3x𝑦; √𝑥; 5 + 2𝑥2; 4.
b) Tính giá trị biểu thức 𝑃 = 3𝑥𝑦 + 3𝑦3 tại 𝑥 = −1; 𝑦 = 2. x y
c) Tìm điều kiện xác định của phân thức . x 3
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 𝑥2 − 2𝑥 + 1;
b) 𝑥2 − 5𝑥 + 𝑥𝑦 − 5𝑦.
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính
a) 3𝑥 ⋅ (𝑥𝑦2 − 2y) ;
b) (5𝑥2𝑦3 + 4𝑥y) ∶ xy; x 2 x 2 x 1 3x c) ; d) . . x 3 x 3 2 x 4x x 1
Bài 5 (2,0 điểm): Tam giác ABC (AB < AC), O là trung điểm của AC. Lấy điểm D sao cho O là trung điểm của BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Cho 𝐵𝐴𝐷
̂ =1200. Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD. Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài cạnh BC.
b) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 10 cm; BC = 9 cm. Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD.
c) Lớp bạn Na dự định gấp 100 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả
các mặt là hình tam giác đều cạnh 5 cm để đựng các món quà gửi tặng cho học sinh khó khăn
dịp Tết Trung thu. Cho biết chiều cao của mỗi mặt là 4,3 cm. Tính diện tích giấy cần để làm
hộp, biết rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bỏ đi. ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống kê dưới đây cho biết thông tin về sự lựa chọn các môn thể thao
được yêu thích của học sinh lớp 8A. Môn thể thao Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Số học sinh chọn 14 8 18
a) Môn thể thao nào được học sinh lớp 8A yêu thích nhất? Lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? x 2 3 2 5  x y ; x y  2; 2023; y
b) Tính giá trị biểu thức A = 3x2 – xy tại x = – 2, y = 5 2
c) Tìm điều kiện xác định của phân thức x  3
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x  2x 1 b) 2 2
x  2xy  25  y
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính a) 2 2x 3x  xy b)  3 2   2 10x y 25x y : 5x y 3 x  6 5x  5y 5x c)  d) : 2 2x  6 2x  6x 2 2 3x  3y x  y
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ điểm D trên cạnh BC vẽ DM // AB và DN //AC (M  AC, N  AB).
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của AD và MN. Tính độ dài IM biết AD = 6cm. Bài 6 (2,0 điểm):
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, AC = 12cm. Tính độ dài cạnh BC.
b) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SH = 5cm; CD = 8cm. Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD. S cm 5 A B H D 8 cm C
c) Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng
hình chóp tam giác đều, biết cạnh đáy dài 20cm,
chiều cao mặt bên dài 30cm. Người ta muốn sơn
trang trí bề mặt xung quanh chậu hoa. Tính số tiền
cần dùng để sơn 8 chậu hoa, biết giá một mét
vuông tiền sơn và công thợ là 180000 đồng. ĐỀ 6
Bài 1: (1,5đ) Khảo sát sự yêu thích của học sinh (HS) lớp 8A2 trường THCS Phước Nguyên
với ba môn thể thao: Bóng đá; cầu lông; bóng rổ được ghi lại ở bảng thống kê sau: Môn Thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng rổ Tỉ lệ 60% x% 15%
a) Biết rằng mỗi HS chỉ lựa chọn một trong ba môn thể thao trên, hãy tìm x và cho biết
môn thể thao nào được yêu thích nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2: (1,5đ)
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 x  5 ; y 2 7x ; 1  ; 2x  3
b) Tính giá trị của biểu thức 2 2
P x xy y tại x  1  ; y  2 7
c) Tìm điều kiện xác định của phân thức x  2
Bài 3 (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x 10xy b) 2 2
x y x y
Bài 4 (2,0đ) Thực hiện phép tính 3x  4 x a) 3 .
x (2x  5y) c)  x  2 x  2 2 x  4 x  2 b)  2
3x  6xy  : (3x) d) : 2x  6 x  3
Bài 5 (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên
tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài AM biết AB = 6cm, AC = 8cm. Bài 6 (2,0đ)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, BC = 13 cm. Tính AC?
b) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO =
10cm, cạnh BC = 4cm. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD?
c) Bạn An dự định gấp một hộp quà dạng hình chóp tam giác
đều có tất cả các mặt là hình tam giác đều cạnh 20cm để
tặng bạn nhân dịp sinh nhật. Biết chiều cao của mỗi mặt là
10 3 cm. Tính diện tích giấy cần để làm hộp, biết rằng phải
tốn 10% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy
bị bỏ đi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). ĐỀ 7
Bài 1 (1,5 điểm): Bảng thống kê sau cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây bán được của một cửa hàng: Loại trái cây Cam Xoài Mít Ổi Sầu riêng Tỉ lệ 18% 24% 26% 12% 20%
a) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
b) Cho biết cửa hàng bán được tổng cộng 400 kg trái cây. Hãy tính số kilogam sầu
riêng cửa hàng đã bán được? Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức? 3 3yz 2 2 2y 3xy 2 2 2x y ; ; ; 2 x y 5 3xz 4 x x 2 3
b) Tính giá trị của biểu thức 𝑥3 + 12𝑥2 + 48𝑥 + 64 tại 𝑥 = 96. x 4
c) Tìm điều kiện xác định của phân thức . 2 x 4
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3𝑥3 − 18𝑥2 + 27𝑥
b) 𝑥2 + 10𝑥 + 25 − 𝑦2
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính
a) 2𝑥3𝑦 ⋅ (2𝑥2 − 3𝑦 + 5𝑦𝑧) ; b)(15𝑥3𝑦5 − 20𝑥4𝑦4 − 25𝑥5𝑦3) ∶ (−5𝑥3𝑦2) 25x 2 5x 2 2 2 x 4x x 16 c) ; d) : . 5xy 5 y x 2 x 1 x 2x 1 Bài 5 (2,5 điểm):
1) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 48cm. Tính độ dài cạnh BC?
2) Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Qua B kẻ tia Bx vuông
góc với AB, qua C kẻ tia Cy vuông góc với AC. Gọi K là giao điểm của của tia Bx và Cy.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, O, K thẳng hàng.
c) Biết số đo của góc BAC bằng 700. Tính số đo của góc BKC? Bài 6 (1,5 điểm):
a) Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 36𝑐𝑚2, có chiều cao bằng 9cm.
Tính thể tích khối chóp đó. (hình 1)
b) Các bạn học sinh lớp 8A muốn làm 10 chiếc lồng đèn hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 20cm, chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của lồng đèn bằng 15cm. Hỏi các
bạn cần dùng bao nhiêu mét vuông giấy để làm 10 chiếc lồng đèn? Biết rằng phần mép dán
và phần bỏ đi mất khoảng 10% tổng diện tích toàn phần của 10 chiếc lồng đèn. (hình 2)
c) Biết 1𝑚2 giấy có giá 50 000 đồng thì các bạn cần bao nhiêu tiền để mua giấy? Hình 1 Hình 2 ĐỀ 8
Bài 1 (1,5 điểm): Thống kê số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô của 1 xóm như sau: Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô
Tỉ lệ phần trăm (%) 60% 15% 15% 10%
a) Phương tiện nào có ít người thích nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên. Bài 2 (1,5 điểm):
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? −𝑥2𝑦; 𝑦(3 − 𝑥𝑦); 2x − 3𝑦; 7.
b) Tính giá trị biểu thức 𝑃 = 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥𝑦 tại 𝑥 = −2; 𝑦 = −8. 2x
c) Tìm điều kiện xác định của phân thức . 1 x
Bài 3 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 𝑥2 + 6𝑥 + 9;
b) 𝑥2 − 2𝑦 − 4𝑦2 + 𝑥.
Bài 4 (2,0 điểm): Thực hiện được các phép tính
a) 𝑥𝑦2 ⋅ (𝑦2 − 𝑥2𝑦) ;
b) (−2𝑥3𝑦2 − 10𝑥𝑦5) ∶ 4𝑥𝑦2; x 1 2x 3x 9 x 3 c) ; d) : . 2 2x 2 x 1 2 x 4 x 2
Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC . Lấy D
là điểm đối xứng với H qua I .
a) Tứ giác AHCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài HI nếu AH = 6cm và AD = 8cm. Bài 6 (2,0 điểm):
6.1. Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 12cm, AC = 13cm. Chứng minh tam
giác ABC là tam giác vuông.
6.2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 27 mm; AD = 25mm. Tính thể tích
hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
6.3. Bạn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem
hình bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
20cm, cạnh bên 32cm, khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30cm.
a/ Tính diện tích giấy màu dán xung quanh lồng đèn.
b/ Bạn Hà muốn làm 50 cái lòng đèn hình quả trám này cần phải
chuẩn bị bao nhiêu mét thanh tre?
(mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? - HẾT-