Đề cương Toán 9 HK2 năm học 2017 – 2018 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội

Đề cương Toán 9 HK2 năm học 2017 – 2018 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội gồm 85 trang tuyển chọn các bài toán tiêu biểu trong chương trình học kỳ 2 Toán 9 nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi HKII Toán 9, các bài toán đều được phân tích và giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 1
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Năm học: 2017 – 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 HKII
MÔN TOÁN
DẠNG 1: Biến đổi các biểu thức chứa căn
Bài 1: Cho biểu thức:
2
2 1
1 1
:
1
x x
x x x x
A
x
x x x x
1)
t gọn A
2) Tìm x để A < 0
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Bài 2: Cho biểu thức:
4
3 2 4
:
2 2 2
x x x x
P
x x x x x
1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P > 0
3) Tính giá trị nhỏ nhất củ
a
P
Bài 3: Cho biểu thức:
2
2
2 1 1
1 1
1
x x x
C x
x x x
x
1) Rút gọn C
2) Tính giá trị của biểu thức C khi
8 2 7 x
3) Tìm
giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng –
3
4) Tìm
giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn
1
3
5) Tìm
giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn
2 3x
B
ài 4: Cho biểu thức
1
1
x
A
x
ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 2
1) K
hi
6 2 5, x
nh giá trị biểu thức A
2) Rút gọn biểu thứ
c
15
2 1
:
25
5 5
x x
B
x
x x
3) Tìm
x để biểu thức
M B A
nhận gi
á trị nguy
ên.
B
ài 5: Tính giá trị của biểu thức
1
2
x
A
x
với
7 4 3 x
1) Cho biểu thức
1 4
.
1 2 2
x x x
B
x x x x
Chứng minh rằng
3
2
B
x
2) Tìm
x để
1
B
P
A
B
ài 6: Cho hai biểu thức
2
2 2
x x
A
x x x
3 3
1
1
x
B
x
x
1) Tìm
ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thứ
c A
2) Tìm các giá trị của x để B = 1
3) Tìm m để
B
x
m
A
có ng
hiệm.
Bài 7: Cho biểu thức
3
1
:
9
3 3
x x
B
x
x x
với
0
, 9 x x
1)
t gọn B
2) Tính giá trị của B khi
27 10 2 18 8 2 x
3) Chứng minh
1
3
B
B
ài 8: Cho biểu thức
2 1 3 11
;
9
3 3
x x x
A
x
x x
3
1
x
B
x
a)
nh giá trị B tại x = 36
ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 3
b) Rút gọn A
c) Tìm số nguyên P để P = A.B là số nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
2
2
B
x
với
0
, 4. x x
Tìm x để B = 2
1) Cho biểu thứ
c
1
4
2
x
A
x
x
với
0, 4. x x
2)
nh
B
P
A
3) Tìm
x thỏa mãn
1 2 1 2 2 2 4 P x x x x x
B
ài 10: Cho biểu thức
2 2
9
3
x
P
x
x
6
3
Q
x x
a)
nh giá trị Q tại x = 121
b) Rút gọn P
c) Tìm giá trị của x để
2
1
2
Q x
A
P
d) So sánh A và
2
A
DẠNG 2
: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định trước.
Sau khi đi được
1
3
q
uãng đường AB người đó tăng vận tốc lên 10km/h trên quãng
đường còn lại. Tính vận tốc dự định và thời gian lăn bánh trên đường biết rằng
người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Bài 2: Quãng đường AB dài 220km. Hai ô tô khởi hành từ A và B đi ngược chiều
nhau. Nếu cùng khởi hành thì sau 2 giờ chúng sẽ gặp nhau. Nếu xe đi từ A khởi
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 4
hành trước xe kia 1 giờ 6 phút thì hai xe gặp nhau sau khi xe đi từ A đi được 2 giờ
30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngược từ B về A.
Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1h 20p. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B
biết rằng vận tốc dòng nước là 5km/h và vận tốc riêng của ca nô khi xuôi và ngược
là bằng nhau.
Bài 4: Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81km và ngược dòng 105km.
Một lần khác cũng chạy trên khúc sông đó, ca nô này chạy trong 4h, xuôi dòng
54km và ngược dòng 42km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca
nô, biết vận tốc dòng nước và vận tốc riêng của ca nô không đổi.
Bài 5: Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Sau
khi làm được 2h với năng suất dự kiến người đó đã cải tiến các thao tác nên đã tăng
năng suất được 2 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn
dự kiến 30 phút. Hãy tính năng suất dự kiến ban đầu.
Bài 6: Một đội sản xuất làm 1000 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì
vậy, chẳng những đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm
hơn 2 ngày so với quy định. Tính số sản phẩm đội sản xuất phải làm trong một
ngày theo kế hoạch.
Bài 7: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6h. Sau 2h làm
chung thì tổ hai bị điều đi làm việc khác, tổ một đã hoàn thành nốt công việc còn lại
trong 10h. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 5
B
ài 8: Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng. Lúc sắp
khởi hành đội được bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ vậy, so với ban đầu, mỗi
xe phải chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe. Biết khối lượng mỗi xe
phải chở như nhau.
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài hơn
chiều rộng là 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 10: Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai chữ
số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
DẠNG 3: Hệ phương trình
Bài 1: Cho hệ phương trình
10
2 3 6
mx y
x y
1) G
iải phương trình với m = 1
2) Tìm m để hệ vô nghiệm
Bài 2: Cho hệ phương trình
2 5
3 1
mx y
mx y
1) G
iải hệ phương trình m = 1
2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn x – y = 2
3) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x
; y)
luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
B
ài 3: Cho hệ phương trình
( 1) 3 1
2 5
m x my m
x y m
. T
ìm m để hệ có nghiệm duy nhất
2
2
S x y
đạt giá t
rị nhỏ nhất.
ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 6
B
ài 4: Cho hệ phương trình
2
x my
mx y m
1) G
iải hệ khi m = 2
2) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x > 0, y <
0
3) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duuy nhất (x; y) với x, y là các số
ngu
yên.
B
ài 5: Cho hệ phương trình
1
x my
mx y m
1) CMR hệ có nghiệm duy nhất với mọi m
2) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x < 1, y < 1
DẠNG 4: Quan hệ giữa (P) và (d)
Bài 1: Cho hàm số
2
3
2
y f x x
c
ó đồ thị (P) và hàm số
1
2
2
y x
có đồ thị (d).
1) Vẽ (P)
và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
3) Không tính, hãy so sánh
a)
2f
3f
b)
1 2f
3 2f
B
ài 2: Cho hàm số
2
1
2
y x
c
ó đồ thị (P)
1) Tìm các điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt bằng – 1 và 2.
2) Viết phương trình đường thẳng AB
3) Viết phương trình đường thẳng song song với AB và tiếp xúc với (P). Tìm tọ
a
độ tiếp
điểm
.
ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 7
B
ài 3: Cho parabol
2
: P y ax
1) Tìm
a biết (P) đi qua điểm A thuộc đường thẳng (d):
1
1
4 2
y x
có hoà
nh độ
bằng 2.
2) Tìm giao điểm B còn lại của (d) và (P)
3) Tính diện tích tam giác OAB
Bài 4: Cho hàm số
2
y ax
c
ó đồ thị (P) và hàm số
2 1 y mx m
có đồ thị (d)
1) Chứng minh (d
) luôn đi qua một điểm M cố định
2) Tìm a để (P) đi qua điểm cố định đó
3) Viết phương trình đường thẳng qua M và tiếp xúc với parabol (P) tại M.
Bài 5: Cho hàm số
2
1
2
y x
có đồ thị (P) và đường thẳng (d):
3
2
2
y x
1) Vẽ (d) v
à (P) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
2) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (d) và (P). Tính chu vi
AOB
3) Tìm
tọa độ giao điểm C thuộc Ox để chu vi
ABC
đạt giá t
rị nhỏ nhấ
t.
B
ài 6: Cho parabol
2
1
:
4
P
y x
1) Viết ph
ương trình đường thẳng (d) có hệ số góc là k là đi qua M(1,5; - 1
)
2) Tìm
k để đường thẳng (d) và parabol (P) tiếp xúc nhau
3) Tìm k để đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệ
t.
Bài 7: Cho hàm số
2
:
2
x
P y
1
:
2
d y x n
1) Cho n = 1
a) Vẽ (P)
và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
ĐỀ C
ƯƠNG TOÁN 9 THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 8
b) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d)
c) nh diện tích
AOB
2) Tìm
n để (P) tiếp xúc với (d)
3) Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
4) Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung
.
Bài 8: Cho parabol (P):
2
y x
và đường thẳng
1
y mx m
1) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
2) Gọi
1
x
2
x
l
à hoành độ của A và B. Tìm m để
1
2
2 x x
3) Tìm
m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái của trục tung
.
B
ài 9: Cho hàm số
2
1
2
y
x
c
ó đồ thị là parabol (P), đường thẳng
2.
y mx
m m để
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
x x
m
à
2 2
1 2
x
x
có g
iá trị nhỏ nhất.
Bài 10: Cho hàm số
2
y x
có đồ thị l
à parabol (P), đường thẳng d:
1.
y mx m
Tìm
m để d cắt parabol (P) tại A và phân biệt với
1
1
;A
x y
,
2
2
,B
x y
m
à
1
2
y
y
nhỏ
nhất.
DẠNG 5
: Phương trình bậc hai
Bài 1: Cho phương trình
2
2
2
3 3 2 0, x m x m m
m
là tham số
1) Giải phương trình trên khi m = 1
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm là 2. Khi đó phương trình cò
n
một n
ghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
3) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
4) Gọi
1
,x
2
x
là hai
nghiệm của pt. Tìm m để
2
2
1 2
1
x x
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 9
5) Định m
để phương trình có nghiệm này bằng 3 nghiệm ki
a.
B
ài 2: Cho phương trình
2
2 1 0
x m x m
, m
là tham số
1) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1
,x
2
x
với mọi
m
2) Với
0
m
. Hãy
lập phương trình ẩn y có hai nghiệm l
à
1
1
y x
2
2
1
1
y
x
x
3) Xác
định m để phương trình có hai nghiệm
1
,x
2
x
thảo mãn
1
2
x x
4) Tìm
m để phương trình có hai nghiệm cùng âm
Bài 3: Cho phương trình
2
2
3 2 1 0,
x
k x k
k l
à tham số
1) Giải phương trình khi
1
2
k
2) Tìm
k để phương trình có một nghiệm là 3, khi đó phương trình còn mộ
t
nghiệm nữa,
tìm nghiệm ấ
y.
3) CMR
phương trình luôn có hai nghiệm
1
,x
2
x
với
mọi k
4) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?
5) Tìm k để phương trình
1
,x
2
x
thỏa
mãn
1
2 1 2
1
1 3
2
x
x x x
6) Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
B
ài 4: Cho phương trình
2
2
1 4 0,
x
m x m
m
là tham số
1) Giải phương trình khi x = -
5
2) CMR
phương trình luôn có nghiệm
1
,x
2
x
với
mọi m
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9THCS N SĨ LIÊN NI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 10
5) CMR
biểu thức
1
2 2 1
1
1
A
x x x x
khô
ng phụ thuộc m
6) Tính giá trị của biểu thức
1
x
2
x
B
ài 5: Cho phương trình
2
3( 1) 3 0,
x m x m
m
là tham số
1) CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m
3) Xác định m để phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối
trái dấu nhau.
B
ài 6: Cho phương trình
2
2 2 2 5 0,
x m x m
m
là tham số
1) CM phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2) Gọi
1
,x
2
x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
1
2 2 2
(
1 ) 1 4
B
x x x x
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
.
B
ài 7: Cho phương trình
2
4
1 2 4 0
x
m x m
m
là tham số
1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
1
,x
2
x
thỏa m
ãn điều kiện
2
1
17
x x
2) Tìm
m để biểu thức
2
1
2
A x x
có g
iá trị nhỏ nhất
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào x.
B
ài 8: Cho phương trình
2
2
1 2 1 0,
x
m x m
m
là tham số. Tìm m để phương
trình có hai nghiệm
1
,x
2
x
l
à độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có
cạnh huyền bằng
5.
Bài 9: Cho phương trình
4
2
2 2 0
x x m
, m
là tham số
1) Giải phương trình khi m = -
1
2) Tìm
m để phương trình có 4 nghiệm phân biệ
t
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 11
B
ài 10: Cho phương trình
2
2
2
1 1 0,
x
m x m
m
là tham số. Tìm m là phươn
g
trình có nghiệm duy nhất.
DẠNG 6: Hình học
Bài 1: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB đến (O) (A, B là tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyến MNP (MN < MP) đến (O) sao
cho tia MP nằm giữa hai tia MA và MO. Gọi K là trung điểm của NP
1) Chứng minh rằng các điểm M, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn
2) Chứng minh tia KM là phân giác của
AKB
3) Gọi
Q là giao điểm thứ hai của đường thẳng BK với đường tròn (O). Chứ
ng
m
inh rằng AQ // NP.
4) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh rằng
2
. .
MA MH MO MN MP
5) Chứng minh
rằng 4 điểm N, H, O, P cùng thuộc một đường tròn
6) Gọi E là giao điểm của AB và KO. Chứng minh rằng
2
4
.
AB
HE HF
(F l
à giao
điểm của AB và NP).
7) Chứng minh rằng KEMH là tứ giác nội tiếp. Từ đó chứng tỏ rằng OK.
OE
không đổi.
8) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng MO với đường tròn (O). Chứng mỉnh ằng
I
là tâm đường tròn nội tiếp
MAB
9) Chứng minh
NHA PHA
10) Chứng minh
rằng KE là phân giác góc ngoài của
.AKB
Từ đó su
y ra AE.BF =
AF.BE
11) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của
NA
P
luôn
chạy t
rên một đường tròn cố đị
nh.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 12
12) Nếu M
O = 2R. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi hai bán kính OA, OB v
à
cung
nhỏ A
B.
B
ài 2: Cho đường tròn (O) bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với
nhau. Trên đoạn thẳng MA lấy điểm M (M khác O). CM cắt (O) tại N. Đường thẳng
vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở P. Chứng minh:
1) Tứ giác OMNP nội tiếp
2) Tứ giác CMPO là hình bình hành
3) CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
4) Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì tâm đường tròn nội tiếp
CND
di
chuyển trên
một cung tròn cố đị
nh nào.
Bài 3: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và đường thẳng (d)
vuông góc với AC tại A. Vẽ đường tròn đường kính BC, trên đó lấy điểm M bất kì.
Tia CM cắt đường thẳng d tại D; tia AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N; tia DB
cắt đường tròn tại điểm thứ hai P
1) Chứng minh rằng tứ giác ABMD nội tiếp được
2) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
3) Chứng minh rằng CM.CD không phụ thuộc vị trí của M
4) Chứng minh trọng tâm G của
MAC
chạy t
rên một đường tròn cố định khi
M
di
động
.
B
ài 4: Cho đường tròn (O; R) với dây BC cố định (BC không qua O). Gọi A là điểm
chính giữa cung nhỏ BC. Điểm E thuộc cung lớn BC. Nối AE cắt BC tại D. Hạ
CH
AE
tại H; CH cắt BE tại M. Gọi I là trung điểm của BC
1) Chứng minh bốn điểm A, I, H, C thuộc một đường tròn
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 13
2) Chứng minh
khi E chuyển động trên cung lớn BC thì tích AD.AE không đổi
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp
BED
tiếp
xúc với AB
4) Tìm vị trí của E để diện tích
MAC
lớn nhất
B
ài 5: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A và H (O và O’ ở hai phía
của AH). Vẽ các đường kính AOB và AO’C của hai đường tròn. Một đường thẳng d
đi qua A cắt đường tròn (O) tại M, cắt đường tròn (O’) tại N.
1) Chứng minh ba điểm B, H, C thẳng hàng
2) Chứng minh rằng khi đường thẳng d thay đổi thì tỉ số
HM
HN
không
đổi
3) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MN và BC. Chứng minh bốn điểm A, H, I,
K thuộc một đường tròn
4) Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích
HMN
lớn n
hấ
t.
B
ài 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A (R = 2R’). Điểm B
thuộc đường tròn (O; R) sao cho AB = R. Điểm M thuộc cung lớn AB của đường
tròn (O; R) sao cho
.M
A MB
Nối
MA cắt đường tròn (O’; R’) tại N. Từ N kẻ đường
thẳng song song với AB cắt đường tròn (O’; R’) tại E, cắt MB tại F.
1) Chứng minh
AOM
đồng dạng với
'AO
N
2) Chứng minh
rằng độ dài đoạn NF không đổi khi M chuyển động t
rên cung
lớn A
B của đường tròn (O; R).
3) Chứng minh ABFE là hình thang cân
4) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác ABFN lớn nhấ
t.
B
ài 7: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm của
đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD
(E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 14
1) Chứng minh
bốn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn
2) Chứng minh AE.AK không đổi
3) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC
4) Chứng minh tâm I của đường tròn ngoại tiếp
BHK
l
uôn thuộc một đườ
ng
thẳng cố định k
hi điểm E chuyển động trên cung lớn CD.
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm M thuộc nửa đường tròn.
Gọi H là điểm chính giữa cung AM. Tia BH cắt AM tại I. Tiếp tuyến của nửa đường
tròn tại A cắt BH tại K. Nối AH cắt BM tại E.
1) Chứng minh
BAE
l
à tam giác cân. Chứng minh
2
.
KH KB KE
2) Đường t
ròn tâm B, bán kính BA cắt AM tại N. Chứng minh tứ giác BIEN nội
tiếp
3) Tìm vị trí của M để
90
o
MKA
B
ài 9: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm H thuộc đoạn OB, H khác O và
B. Dây
CD vuông góc với AB tại H. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tạ
i A.
Nối
CO và DO cắt đường thẳng d tại M và N. Các đường thẳng CM và DN cắt
đường tròn (O) tại E và F.
,
E C F D
1) Chứng minh MNFE là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh ME.MC = NF.ND
3) Tìm vị trí của H để AEOF là hình thoi
4) Lấy K đối xứng với C qua A. Gọi G là trọng tâm
.KAB
Chứng minh rằng k
hi
H chuyển động trên đoạn OB thì G thuộc một đường tròn cố đị
nh.
B
ài 10: Cho
ABC
có hai
đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi E’ là điểm đối xứng
với H qua AC, F’ là điểm đối xứng với H qua AB. Chứng minh
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 15
1) Tứ g
iác BCE’F’ nội tiếp đường tròn (O)
2) Năm điểm A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
3) AO và EF vuông góc với nhau
4) Khi A chạy tên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp
AEF
không
đổi
.
DẠNG 7
: Một số bài nâng cao
Bài 1: Giải các phương trình sau
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
Bài 3: Cho đường thẳng
1 2.
y m x
m m để khoảng cách từ gốc tọa độ O tới
đường thẳng đó lớn nhất.
Bài 4: Cho parabol
2
:
P
y x
v
à đường thẳng
:
2
d
y x
. Gọi
A và B là hai giao
điểm của (d) và (P). Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) để diện tích
ABC
đạt giá t
rị lớn nhất.
Bài 5: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ. Chứng minh rằng
2
2
2
2 2 2
a
c b d a b c d
B
ài 6: Cho a, b, c > 0. Chứng minh
bc
ca ab
a
b c
a
b c
Bài 7: Cho c > 0 và
,
.
a
b c
Chứng minh
c
a c c b c ab
B
ài 8: Cho
,
0
a
b
2 2
2.
a
b
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
3
2 3 2
P
a a a b b b b a
Bài 9: Cho
, 0
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
a b
P
a
a b b b a
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 16
B
ài 10: Giả sử n là một số tự nhiên khác không, chứng minh
1 1 1 1
... 2
2
3 2 4 3 ( 1)
n n
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 17
H
ƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1
B
ài 1: ĐKXĐ:
0
; 1 x x
1)
t gọn A:
2
2
2 1
1 1
:
1
( 1).( 1) ( 1).( 1) 2.( 1)
:
.( 1) .( 1) ( 1).( 1)
1 1 2( 1)
:
1
2 1
.
2.( 1)
1
1
x x
x x x x
A
x
x x x x
x x x x x x x
A
x x x x x x
x x x x x
A
x x x
x x
A
x x
x
A
x
2) Tìm
x để
0A
Để
0A
thì
1
0
1
x
x
1 0 x
(vì
1 0 x
)
1 x
Kết hợp điều k
iện
0
; 1 x x
ta có: Với
0
1 x
thì A < 0.
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Ta có:
1 1 2 2
1
1 1 1
x x
A
x x x
Với
x nguyên để A nhận giá trị nguyên thì
-
1 (2)x U
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 18
1x
1
1
2
2
x 4 (TM) 0(KTM) 9 (TM)
nghiệm
Vậy
4
,9x
thì
A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: ĐKXĐ:
0
; 4; 1 x x x
1) Rứt
gọn P:
4
3 2 4
:
2 2 2
x x x x
P
x x x x x
4 3 ( 2)( 2) 4
:
.( 2) .( 2)
( 1).( 3) 4 4
:
.( 2) .( 2)
( 1).( 3)
:
.( 2) .( 2)
3
x x x x x
P
x x x x
x x x x
P
x x x x
x x x x
P
x x x x
x
P
x
2) Tìm
các giá trị của x để P > 0.
0P
thì
3
0
x
x
3 0
9
x
x
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 19
Kết hợp điều k
iện ta có:
Với x > 9 thì P > 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
Ta
P
có ng
hĩa khi
3
0 3 0 9
x
x x
x
Với
9x
thì
0P
. Dấu “
=” xảy ra khi x = 9.
P
có g
iá trị nhỏ nhất bằng 0
Bài 3: ĐKXĐ:
0
; 1 x x
1)
t gọn C:
3
3
2
2
2 1 1
.
1 1
1
2 1 (1 ).( 1)
.
1 1
( 1). 1
2 1 ( 1)
. 1
( 1). 1
1
. 1
( 1). 1
1
. 1
1
1
x x x
C x
x x x
x
x x x x x
C x
x x x
x x x
x x x
C x x x
x x x
x x
C x
x x x
C x
x
C x
2)
nh giá trị của biểu thức C khi
8 2 7 x
2
8 2 7 7 2 7 1 7 1 7 1 7 1 x x
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 20
Vậy
1 7 1 1 7 2 C x
3) Tìm
giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng
3
3 1 3 C x
3 x
(vô ng
hiệm)
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị biểu thức
3
C
4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn
1
3
1
3
C
1
1
3
x
2
3
x
4
9
x
Kết hợp điều k
iện ta có
4
; 1
9
x x
thì
1
3
C
5) Tìm
giá trị của x để C nhỏ hơn
2 3x
Ta
2 3 C x 1 2 3 x x
4 2 x
(nghiệm
đúng với
0
; 1 x x
)
Vậy với
mọi
0; 1 x x
thì
C nhỏ hơn
2 3x
B
ài 4: 1) ĐKXĐ:
0x
K
hi
2
6 2 5 5 1 5 1 x x
(t/m
)
Thay vào biểu thức A ta được
1 5 1 5 2 5
5
1 5 1
A
Vậy…
..
2) ĐK
XĐ:
0
; 25 x x
t gọn B
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 21
15 2 1
:
25
5 5
15 2( 5) 5
.
25
1
1
1
x x
B
x
x x
x x x
B
x
x
B
x
3) Với
0
; 25 x x
.
Ta
1
B A
x
M
x
Chứng minh
0 1
0
0 ( / )
M
M Z
M
x t m
Vậy x = 0
thì M nhận giá trị nguyên
Bài 5:
1) T
ính giá trị biểu thứ
c
1
2
x
A
x
khi
7 4 3 x
ĐKX
Đ:
0
; 4 x x
K
hi
2
7 4 3 3 2 3 2 x x
(t/m
)
Thay vào biểu thức A ta được
3
1 3
2 3 1
3 1
2 3 1 3
A
Vậy…
..
2) ĐKXĐ:
0
; 4 x x
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 22
Rút gọn B
1
4
1 2 2
( 2) (1 )( 1) ( 4)
( 1)( 2)
3
2
x x x
B
x x x x
x x x x x
B
x x
B
x
3) Với
0
; 1; 4 x x x
.
Ta
có :
1
3 1
: 1
2 1
3 1 (2 )(1 )
. 0
2 1 (2 )(1 )
5
0
(2 )(1 )
B
P
A
x
P
x x
x x x
P
x x x x
x
P
x x
0
; 1; 4 x x x
x + 5 > 0
(
2 )(1 ) x x
< 0
Kết hợp điều k
iện : x > 4 hoặc
0
1 x
B
ài 6: 1) ĐKXĐ:
0
; 1 x x
t gọn A:
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 23
2
2
2
2 ( 1)
( 2)( 1) ( 2)( 1)
1
1
x x
A
x x x
x x x
A
x x x x
A
x
2) Với
0
; 1 x x
2
1
2
3 3
1 1 3( 1) ( 3) 1 2 7 0 1 8
1
1
1 2 2
1 2 2)(TM)
1 2 2( )
x
B x x x x x x
x
x
x
x
x KTM
Vậy…
..
Bài 7.
1) Ta có
3 1 3 3 3
:
9 9
3 3
1
3 1
.
3
3 3
x x x x x
B
x x
x x x
x x
x x
x x
x x
2) T
a có
2
2
2 2
27 10 2 18 8 2 5 2.5 2 2 4 2.4 2 2
5 2 4 2 1
x x
Vậy
1
1
2
B
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 24
3) X
ét hiệ
u
1 1 1 3 2
0
3 3
3 3
x x
B
x x
vậy
1
3
B
.
B
ài 8.
1) T
a có
36 3 3
36
7
36 1
B
2) T
a có với
0
9 x
2
3 3 1 11 3
2 1 3 11
9 9
3 3
x x x x x
x x x
A
x x
x x
2
6 4 3 11 3 3 9 3
3
3 3 3 3
x x x x x x x x
x
x x x x
3) Xét
3 3 3
. .
3 1 1
x x x
P A B
x x x
(với
0 9 x
)
3
3
1
P
x
để
P
ngu
yên thì
1 1;3 0; 4 x x
.
B
ài 9.
1) Với
0, 4 x x
để
2
2 2 2 2 4 9
2
B x x
x
2) Ta có
2 1
1 2
4
2
2 2 2 2
x
x x x
A
x
x
x x x x
2 2
2 2
.
2 1
2 1
x x
B x
P
A
x x
x
3) X
ét phương trình:
1 2 1 2 4, DK: 0 P x x x x x x
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 25
2
1 2 1 2 2 4
1
x
x x x x x
x
2 2 2 2 4 x x x x x
4 4 0 x x
2
2 0 2 4 x x x
(thỏa mãn).
Bài 10:
1.
6
3
Q
x x
(ĐK
XĐ:
0
; 9) x x
Tha
y
121x
vào
Q ta được:
6 6 3
88 44
121 3 121
Q
2.
2 2
9
3
x
P
x
x
. ĐK
XĐ:
0; 9 x x
2 3
2 2 2 6 6
3 3 3 3 3 3 3 3
x
x x x
P
x x x x x x x x
3. Ta có:
6
6
:
3
3 3
Q
A
P
x x
x x
ĐKX
Đ:
0
; 9 x x
3 3
6 3
.
6
3
x x
x
x
x x
Lại
có:
2 1 3 2 1 2 6 2
0
2 2
2 2
2 6 2 0 2 6 0 1
x x x x x x
A
x x x
x x x x x
Đặt
t x
0t
. K
hi đó phương trình (1) trở thành:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 26
2
2
2 6 0 2 2 3 0
3
2
t TM
t t t t
t K TM
Với
2 2 4
t x x
(TM
ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
4
S
4. Xét h
iệu:
2
2
3 3 6 9 3 6 9 3 3 9
x x x x x x x x x x
A A
x x x
x x x
2
2
3
9
0 3 9 0 0, 0 0
x
x
x x A A A A
x
Vậy
2
.A A
DẠNG 2
:
Bài 1:
Gọi vận tốc dự định là
x
(km
/h) (điều kiện:
0
x
)
Thời
gian dự định đi hết quãng đường AB là:
120
x
(giờ)
Thời
gian đi hết
1
3
q
uãng đường AB là:
40
x
(giờ)
Vận tốc đ
i trên
2
3
q
uãng đường là:
10
x
(km
/h)
Thời gian đi hết
2
3
q
uãng đường còn lại là:
80
10x
(giờ)
người đó đến B sớm hơn dự đinh 24 phút =
2
5
giờ nên
ta có phương trình:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 27
2
2
2
5.120. 10 5.40. 10 2 10
120 40 80 2 5.80
10 5 5 10 5 10 5 10 5 10
600 6000 200 2000 400 2 20 2 20 4000 0
40
10 2000 0 40 50 0
50
x x x x
x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x TM
x x x x
x KTM
Vậy vận
tốc dự định đi hết quãng đường AB là 40km/h.
Thời gian lăn bánh trên quãng đường AB là:
120 2 13
40
5 5
(giờ)
B
ài 2:
Đổi: 1 giờ 6 phút
11
10
(giờ); 2 giờ 3
0 phút
5
2
(giờ)
Gọi
vận tốc ô tô đi từ A đến B là
x
(km
/h), (ĐK:
0)
x
Gọi
vận tốc ô tô đi từ B đến A là
y
(km
/h), (ĐK:
0)
y
Quã
ng đường ô tô đi từ A đến lúc hai xe gặp nhau là:
2x
(km
)
Quãng đường ô tô đi từ B đến lúc hai xe gặp nhau là:
2y
(km)
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ nên ta có phương trình:
2
2 220 110 1
x y x y
2 giờ 30 phút ô tô đi từ A đ
i được quãng đường là:
5
2
x
(km)
Thời gian ô tô đi tư B đến lúc gặp nhau sau khi ô tô đi từ A đi được 2 giờ 30
phút là:
5 11 7
2 10 5
(giờ)
7
5
giờ ô t
ô đi từ B đi được quãng đường là:
7
5
y
(km
)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 28
hai ô tô đi ngược chiều và gặp nhau sau khi ô tô đi từ A đi được 2 giờ 30
phút nên ta có phương trình:
5
7
220 2
2
5
x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
5 5
110 110
275
110 60
2 2
5 7 11
5 7
50 50
220 55
220
2 5 10
2 5
x y x y
x y
x y x
TM
y y
x y y
x y
Vậy vận
tốc ô tô đi từ A là 60 km/h
Vận tốc ô tô đi từ B là 50 km/h
Bài 3:
Gọi khoảng cách giữa hai bến A, B là
0
,
x
x km
Ta
có vận tốc xuôi dòng là 30
/km h
, vận tốc dòn
g nước là 5
/km h
nên vận
tốc thực của c
a nô là 25
/k
m h
và vận tốc ngược dòng là 20
/k
m h
.
Thời gian ca nô chạy xuôi dòng là:
30
x
(h)
Thời
gian ca nô chạy ngược dòng là:
20
x
(h)
thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1h20p =
4
3
h nên ta
có phương trình:
4
3
2 80 80( )
20
30 3
x x
x
x x km
TM
Vậy k
hoảng cách giữa hai bến A, B là 80 (km).
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 29
B
ài 4:
Gọi vận tốc thực của ca nô là
0
, /x x km h
, vận tốc dòn
g nước là
0
, y x, / y y km h
.
Ta
có vận tốc xuôi dòng là:
/x y km h
, vận tốc ngược
dòng là:
/x y km h
.
Lần thứ nhất ca
nô chạy xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105 km hết 8 giờ
nên ta có phương trình:
81 105
8
x y x y
(1)
Lần thứ h
ai ca nô chạy xuôi dòng 54 km và ngược dòng 42 km hết 4 giờ nên
ta có phương trình:
54 42
4
x y x y
(2)
Từ (1)
và (2) ta có hệ phương trình:
81
105
8
54 42
4
x y x y
x y x y
Đặt
1
1
a
x
y
b
x y
, ta
được hệ phương trình mới:
1
81 105 8 81 105 8 42 2
21
54 42 4 81 63 6 27 21 2 1
27 21. 2
21
b
a b a b b
a b a b a b
a
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 30
1
1 27 1
27
21
1
1
27 1 2
21
21
a
a
b
b
a
b
Trả lại biến cũ ta được:
1 1
27 2 48 24
27
1 1 21 21 3
21
x y x x
x y
x y y x y
x y
TM
Vậy vận tốc xuôi dòng là 27
/km h
và vận tốc ngược dòng là 21
/km h
.
Bài 5:
Gọi số sản phẩm người công nhân đó dự định làm được trong 1 giờ là x (
*
x
, sản phẩm).
Sau khi tăng năng suất, số sản phẩm người đó làm đc trong 1 giờ là x+2 (sản
phẩm).
Thời gian dự kiến hoàn thành công việc là:
150
x
(h).
Số sản phẩm làm trong 2 giờ đầu là:
2x
(sản phẩm).
Số sản phẩm còn lại làm sau khi tăng năng suất là:
150 2 x
(sản phẩm).
Thời gian làm số sản phẩm còn lại đó là:
150 2
2
x
x
(giờ).
Vì người đó hoàn thành sớm hơn dự định 30 phút =
1
2
giờ nên ta có phương
trình:
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 31
2
2
2
150 150 2 1
2
2 2
150 150 2 5
2 2
300 2 2 150 2 5 2
300 600 300 4 5 10
10 600 0
20
30
x
x x
x
x x
x x x x x
x x x x x
x x
x TM
x L
Vậy năng
suất dự kiến ban đầu là 20 sản phẩm.
B
ài 6:
Gọi
số sản phẩm mà đội phải làm trong một ngày theo kế hoạch là x(sản
phẩm
)
đk:
x > 2,
*x
Số ngày cần hoàn thành công việc theo dự đinh là:
1000
x
(ngày)
Trong
thực tế mỗi ngày làm thêm được 10 sản phẩm nên số sản phẩm làm
trong
một ngày thực tế là: x+10 (sản phẩm)
Só ngày làm việc trong thực tế là:
1000
2x
(ngày)
Vì vậy đội vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm nên số sản phẩm thực tế đội làm
được
là 1000 + 80 = 1080 (sản phẩm) nên ta có phưong trình:
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 32
1000
(
10). 1080
2
x
x
-2x² - 100x +
10000=0
Tìm
được x= -100 (loại) hoặc x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sản phẩm
mà đội phải làm trong một ngày theo kế hoạch là 50 sản
phẩm
.
Bài 7:
Gọi thời gian tổ một làm riêng và hoàn thành công việc là
x
(giờ,
6x
).
Gọi thời gian tổ hai làm riêng và hoàn thành công việc là
y
(giờ,
6y
)
Mỗi
giờ tổ một làm được
1
x
(công
việc)
Mỗi giờ tổ hai làm được
1
y
(công
việc)
Biết hai tổ làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành được công việc nên ta có
phương trình:
6 6
1
x y
. (1
)
Thực tế để hoàn thành công việc này thì tổ hai làm trong 2 giờ và tổ một làm
trong
2
10 12
(giờ),
ta có phương trình:
12 2
1
x y
(2)
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 33
Từ (1)
và (2) ta có hệ phương trình:
6
6
1
12 2
1
x y
x y
G
iải hệ ta được:
15
10
x
y
(thỏa m
ãn điều kiện)
Vậy nếu làm riêng thì tổ một hoàn thành công việc trong 15 giờ và tổ hai
hoàn thành công việc trong 10 giờ.
Bài 8:
Gọi số xe lúc đầu
đội có là x (xe); x > 0,
*x
K
hối lượng hàng mỗi xe phải chở lúc đầu là
120
x
(xe)
Số xe lú
c sau của đội có là x + 5 (xe)
Khối lượng hàng mỗi xe phải chở lúc sau là
120
5x
(tấn)
sau khi được bổ sung thêm 5 xe cùng loại thì mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn
nên ta có phương trình:
120 120
2
5
x x
2x
2
+ 10x – 600 = 0
(x 15)(x+
20) = 0
x = 15 (thỏa mãn điều kiện) hoặc x = 20(không thỏa mãn điều kiện)
Vậy số xe lúc đầu của đội là 15 xe
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 34
B
ài 9:
Gọi chiều dài của mảnh đất là: x (m) (Đk: x > 7).
Chiều rộng mảnh đất là: x – 7 (m)
Vì độ dài đường chéo của mảnh đất hình chữ nhật là 13m, nên ta có phương
trình:
2
2 2
( 7) 13
x x
2 2
14
49 169
x x x
2
2
2 14 120 0
7
60 0
5( )
12
x x
x x
x l
x
Chiều rộng : 12 – 7 =
5 (m
)
Vậy mảnh đất
hình chữ nhật có chiều dài 12m; chiều rộng 5m.
Bài 10:
Gọi số có hai chữ số cần tìm là
ab
( Đk:
,
a
b N
;
0
9
a
;
0
9
b
)
Theo đề bài ra ta có:
a + b = 10 => b = 10 – a
Vì tích của hai chữ số nhỏ hơn số đã cho là 12 nên ta có:
a.b =
ab
- 12
=>
.(
10 ) (10 ) 12
a
a a a
=>
2
10
10 10 12
a
a a a
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 35
=>
2
2 0
a a
=>
1( )
2
a l
a
Suy ra: b = 10 -2 = 8
Vậy số cần tìm là 28.
DẠNG 3: Hệ phương trình
Bài 1:
1) Với m = 1 ta có hệ phương trình:
10
2 3 6
x y
x y
3 3 30
2 3 6
x y
x y
10
5 36
x y
x
36
5
14
5
x
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình khi m = 1 là
36 14
( ; ) ;
5 5
x y
2) Hệ phương trình
10
2 3 6
mx y
x y
vô nghiệm
1 10
2 3 6
m
=>
2
3
m
Bài 2.
1) Thay m = 1 vào hệ phương trình có:
2 5 1
3 1 2
x y y
x y x
Vậy với m = 1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)
2)
2 5 (1)
3 1 (2)
mx y
mx y
(1) <=> y = 2mx + 5
Thế vào (2) có: mx + 3(2mx + 5) = 1 <=> mx = - 2 (*)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 36
Hệ phư
ơng trình đã cho có nghiệm duy nhất
<=> phương trình (*) có nghiệm duy nhất
<=> m ≠ 0
Với m ≠ 0 có: (*) <=> x =
2
m
Tha
y x =
2
m
vào
(1) có: (1) <=> y = 2m.
2
m
+ 5 =
1
Vậy với m ≠ 0 hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (
2
m
; 1)
Có x – y = 2
2 2 2
1
2 3 2 3 ( )
3
m
m TM
m m
Vậy m
=
2
3
thì
hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x – y = 2.
3) Với
m ≠ 0 hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (
2
m
; 1) =
> M(
2
m
; 1) =
> M thuôn thuộc
đường thẳng y = 1 với mọi m ≠ 0.
Bài 3.
1 3 1 (1)
2
5 (2)
m x my m
x y m
(2) <=
> y = 2x – m –
5
Thế (2) v
ào (1) có:
(1) <=
> (m – 1)x – m(2x – m – 5) = 3m – 1
<=> (m + 1)x = (m + 1)
2
(*)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 37
Hệ đã cho
có nghiệm duy nhất
<=> phương trình (*) có nghiệm duy nhất
<=> m + 1 ≠ 0
<=> m ≠ - 1
Với m ≠ - 1 có: (*) <=> x = m + 1
Thay x = m + 1 vào (2) có: (2) <=> y = 2(m + 1) – m – 5 = m – 3
Vậy với m ≠ - 1 thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (m + 1; m – 3)
S = x
2
+ y
2
= (m
+ 1)
2
+
(m – 3)
2
=
m
2
– 4m
+ 10 = (m – 2)
2
+ 6 ≥ 6 m
≠ - 1.
Dấu “=” xảy ra <=> m = 2 (TM)
Vậy với m = 2 thì hệ có nghiệm duy nhất mà S = x
2
+ y
2
đạt giá
trị nhỏ nhất.
Bài 4. 1) Thay m = 2 vào hệ phương trình có:
1
2
2
1
2
2 1
2
x
x
y
x y
y
Vậy với
m = 2 thì hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (1;
1
2
)
2)
2
(1)
2 1 (2)
x my
mx y
(1) <=
> x = 2 –
my
Thế (1) v
ào (2) có:
(2) <=
> m(2 – my) – 2y = 1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 38
<=>
(m
2
+ 2)
y = 2m – 1
<=> y =
2
2 1
2
m
m
(vì
m
2
+ 2 ≠ 0
m)
Thay y =
2
2
1
2
m
m
vào
(1) có: x = 2 – m.
2
2
1
2
m
m
=
2
4
2
m
m
Vậy hệ phương
trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) = (
2
4
2
m
m
;
2
2
1
2
m
m
) với
mọi
m.
2
2
4
4
0
0 4 0
1
2
4
1
0 2 1 2 1 0
2
0
2
2
m
m
x m
m
m
y m m
m
m
m Z
=> m {- 3; - 2; - 1; 0}
Vậy m {- 3; - 2; - 1; 0} thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x > 0 và y < 0.
3) Vậy hệ ph
ương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) = (
2
4
2
m
m
;
2
2
1
2
m
m
) với
mọi giá
trị m.
x =
2
4
2
m
m
có m Z thì m – 4 Z.
TH1: m – 4 = 0 <=> m = 4 =>
4
9
7
18
x
y
=> m
= 4 không thỏa mãn.
TH2: m – 4 ≠ 0 <=> m ≠ 4
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 39
x Z
mà m – 4 Z => (m – 4)x Z <=>
2
2
2
16 18
1
2 2
m
Z Z
m m
<=>
m
2
+ 2 Ư
(18)
Mà m
2
+ 2 ≥
2 m
=> m
2
+ 2 {2; 3
; 6; 9; 18}
Ta có bảng:
m
2
+ 2 2 3 6 9 18
m
2
0 1 4 7 16
m 0 1 -1 2 -2
7
4 -4
x =
2
4
2
m
m
2
5
3
1 1
1
3
0
y =
2
2 1
2
m
m
1
2
-1
1
2
1
2
KL KTM
KTM TM KTM KTM KTM KTM KTM
Vậy m
= - 1thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên.
Bài 5:
a.
2
2
1
1
1
1
1 1 2
x my
x my
x my
x my
m my y m m y m
mx y m
m m y y m
(I
)
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì
2
1
2
m
y m
có ng
hiệm
duy
nhất
2
1 0
m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 40
2
2
0
1 0
m
m
với
mọi
m
.
Vậy hệ phương
trình có nghiệm duy nhất với mọi
m
b. Phư
ơng trình có nghiệm duy nhất với mọi m ( theo câu a).
(I)
2
2
2
2
2 2
1 . 1
2 2
2
2
m m
x m
m m
m
y
m
Theo đề bài:
2
2
2 2
2
2
2
2
2 2
2 2
1 1 0
1
2 2
2 1
1
1
2 2
0
0
1 1 0
2
2
2 2
m m
m
m
x
m m
m
m m
m
y
m m
m
m
m m
DẠNG 4
:
Bài 1:
1.
2. X
ét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
2
4
5
(P
)
(d
)
B
A
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 41
2 2
3
1
3 1 3 1
2
. 2 . 2 0
4
8
2 2 2 2
3
3
x
y
x x x x
x
y
Vậy (d
) và (P) cắt nhau tại
1 2 3 2
f f
hai
điểm
4
8
;
3
3
A
3
1
;
2
B
3.
a.
2
3
f
f
b.
1 2 3 2
f f
B
ài 2:
1. T
hay
1
x
vào
hàm số ta được
:
2
1 1 1
.
1 1;
2
2 2
y
A
Tha
y
2
x
vào
hàm số ta được:
2
1
2
2 2; 2
2
y
B
.
2. Gọi
pt đường thẳng AB có dạng:
, 0
y ax b a
A, B thuộc đường thẳng nên ta có
1
1
2 2
2
2 1
a b a
a b b
PT
AB:
1
1
2
y
x
3. Gọi
(d) là đường thẳng cần tìm
1
/
/ :
2
d
AB d y x b
, 1
b
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 42
Xét p
t hoành độ giao điểm của (P) và (d)
2
2
1 1 1 1
0
2
2 2 2
x
b x x x b
Để (P)
và (d) tiếp xúc thì pt trên có 1 nghiệm
2
1 1 1
0
4. . 0
2
2 8
b b
PT
đường thẳng cần tìm là:
1
1
2 8
y x
B
ài 3.
1) Ta có :
A
d
2
A
x
;
1
1
.2
1
4
2
A
y
. Tọa độ
2
;1
A
P
đi
qua
2;1
A
nên :
2
1
1
.2
4
a
a
2
1
:
4
P
y x
2) Phư
ơng tình hoành độ giao điểm của
d
P
:
2
2
1 1 1
1
4 4 2
x
x x
x
Vậy giao điểm
còn lại là
1
1
;
4
B
3) Gọi
'
; '
A
B
lần
lượt là hình chiếu của
;A
B
l
ên trục
O
x
.
K
hi đó tọa độ
'
2; 0 , 1;0
A
B
Diện tích tam giác
OAB
là :
'
' ' '
1
1 1 5
.
.
2 2 2 8
O
AB A B BA A AO OBB A B A B A A B B
S
S S S x x y Y x y x y
B
ài 4.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 43
1) Gọi
0
0
;x
y
l
à điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua
Khi đó :
0
0
0 0 0 0
0 0
2
0 2
2
1 2 1 0
1 0 1
x x
y mx m x m y
y y
Vậy đường thẳng
luôn đi qua điểm cố định
2
;1
M
2) Đồ thị
P
đi
qua
2
;1
M
nên :
2
1
1 . 2
4
a a
Vậy
2
1
:
4
P y x
3) Phư
ơng trình đường thẳng có dạng :
a
x+b
y
Đường thẳng đi qua
2;1
M
nên :
1 2 1
a b
Phư
ơng tình hoành độ giao điểm của
d
P
:
2
2
1
ax 4 4 0 2
4
b x x ax b
Ta
có :
2
'
2 4 4 4
a
b a b
Đường t
hẳng
d
tiếp xú
c parabol
P
khi
pt
2
có ng
hiệm kép hay
'
0 3
a b
Từ
2
& 3
ta
có :
1
3
1
3
a
b
Vậy đường thẳng cần tìm
là :
1
1
3
3
y
x
B
ài 5.
1) HS tự vẽ hình
2) Phương tình hoành độ giao điểm của
d
P
:
2
1
1 3
2
3
2 2
x
x x
x
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 44
Tọa độ
1
9
1
; , 3;
2
2
A
B
Ta
có :
2
2
1
5
1
0 0
2
2
AO
2
2
9
3 13
3
0 0
2 2
BO
2
2
1
9
1 3 2 5
2
2
AB
Vậy chu
vi
5
3 13
:
2 5
2 2
ABC
(đvc
v)
3) Gọi
;
0 Ox
C
x
Chu vi
ABC
:
AB AC BC
Do
AB
không
đổi nên chu vi
ABC
nhỏ nhất
khi
AC CB
nhỏ nhất
Gọi
1
'
1;
2
A
l
à điểm đối xứng của A qua Ox
Khi đó
'
' '
CA
CA CA CB CA CB A B CA CB
nhỏ nhất k
hi
', ,A C B
thẳng hàng
Hay
C là giao điểm của A’B với Ox
Phương trình đường thẳng
5
'
: 3
2
A
B y x
Vậy giao điểm
A’B và Ox là
6
;
0
5
C
4) Phư
ơng tình hoành độ giao điểm của
1
d
P
:
2 2
1
1 2 2 0 1
2
nx x x nx
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 45
Để
1
d
cắt
P
tại
2 điểm nằm cùng 1 phía với trục Ox thì pt
1
có 2
nghiệm
phân biệt cùng dấu nên :
0
0
P
m
à
2
0
P
nên không
có giá trị n thỏa mãn
Bài 6: 1) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm M(1,5;-1)
Đường thẳng (d) có hệ số góc k có dạng
y kx b
đường thẳng (d) đi qua điểm M(1,5;1) nên:
.1
,5 1
1
1,5
k b
b
k
=> Vậy đ
ường thẳng (d):
1
,5 1
y
kx k
2) Tìm k để đường thẳng (d) và Parabol (P) tiếp xúc nhau
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P):
2
1
4
1
,5 1
kx
k
x
2
4 6 4 0
x kx k
( 1, 4 , 6 4)
a b k c k
(1)
2
2
2
'
(
2 ) 1.(6 4)
4
6 4
b
ac
k k
k
k
Để thẳng (d
) và Parabol (P) tiếp xúc nhau thì phương trình (1) có nghiệm kép
2
2
0
4 6 4 0
2 3 2 0
k k
k k
25
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 46
Phư
ơng trình ẩn k có 2 nghiệm phân biệt: k
1
= 2,
k
2
=
1
2
Vậy, để thẳng (d
) và Parabol (P) tiếp xúc nhau thì: k
= 2; k
=
1
2
3) T
ìm k để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
Để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì phương
trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
2
2
1
0 4 6 4 0 2 3 2 0 ( 2)( ) 0
2
1
2
2
k k k k k k
k
k
Vậy, để đ
ường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì
1
2
k
hoặc
2
k
B
ài 7.
1) Cho n = 1:
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d)
c) Tính diện tích tam giác AOB
Với n = 1 thì (d):
1
1
2
y
x
a) Vẽ (P)
và (d)
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 47
2
2
1
1
2
2
2 0
(
1, 1, 2)
x
x
x
x
a b c
1 ( 1) 2 0
a b c
nên phư
ơng trình có 2 nghiệm:
1
1
x
,
2
2
x
+ Với
1
1
x
thì
1
1
2
y
+ Với
2
2
x
thì
2
2
y
Vậy tọa
độ giao điểm của (P) và (d) là: A(-1;
1
2
) và
B(2;2)
2) Tìm n để (P) tiếp xúc với (d)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
1
2 2
x
x n
2
2
0
x
x n
(1)
(
1, 1, 2 )
a
b c n
2
(
1) 4.1.( 2 )
1
8
n
n
Để (P)
tiếp xúc với (d) thì phương trình (1) có nghiệm kép
0
1
8 0
1
8
n
n
Vậy, để (P) tiếp xúc với (d) thì
1
8
n
3) Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 48
Để (P)
và (d) cắt nhau tại hai điểm thì phương trình (1) có 2 nghiệm
0
1
8 0
1
8
n
n
Vậy, để (
P) và (d) cắt nhau tại hai điểm thì
1
8
n
4) Tìm
n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung thì phương trì
nh
(1)
2 nghiệm trái dấ
u
0
1.(
2 ) 0
0
ac
n
n
Vậy, để (
P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung thì n > 0
Bài 8. Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
1
x
mx m
2
1
0
x
mx m
(1)
(
1, , 1)
a
b m c m
2
2
( ) 4.1( 1)
4 4
m m
m m
2
( 2) 0
m
với
mọi m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 49
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình (1) có
hai nghiệm phân biệt
2
0 ( 2) 0 2 0 2
m m m
Vậy, để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì
2
m
1) Gọi x
1
và x
2
là hoành độ của A và B. Tìm m để
1 2
2
x x
Theo hệ thức Vi – et:
1 2
1 2
. 1
b
S x x m
a
c
P x x m
a
Theo đề bài:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2
2 ( ) 4 2 4 ( ) 4 4
( ) 4( 1) 4 4 0 ( 4) 0
x x x x x x x x x x x x
m m m m m m
0
m
(TMĐK) hoặc m = 4 (TMĐK)
Vậy để
1 2
2
x x
thì m = 0 hoặc m = 4
2) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung
Theo hệ thức Vi – et:
1 2
1 2
. 1
b
S x x m
a
c
P x x m
a
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 50
Để (P)
và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung thì phương
trình (1) có 2 nghiệm cùng âm
2
0
( 2) 0
1
0
1 0 1
0
0
0
m
m
P m m
m
S m
Vậy, (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung thì m < -1
Bài 9:
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) : y =
2
1
2
x
và đường thẳng
d : y = mx + 2 là:
2
1
2
2
x mx
2
2 4
x mx
2
2 4 0
x mx
(1)
Để đường
thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2
nghiệm phân biệt
'
0
Ta
'
= (-m
)
2
– 1.(-4)
= m
2
+ 4 > 0
m
.
Với
m
PT
(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt .Gọi x
1
,x
2
l
à 2 nghiệm phân biệt của
PT(1). Thì x
1,
x
2
l
à hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d.
Theo Vi ét ta có
1
2
1 2
2
4
b
x x m
a
c
x x
a
(*)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 51
Đặt A = x
1
2
+ x
2
2
= x
1
2
+ 2x
1
x
2
+ x
2
2
-2x
1
x
2
= (x
1
+x
2
)
2
-2 x
1
x
2
Thay hệ (*) vào A ta được A = (2m)
2
– 2.(-4)
= 4m
2
+ 8.
Vì m
2
0
m
4m
2
0 4m
2
+ 8
 
8
A
8
Dấu “=” xảy ra m
2
= 0 m = 0.
Vậy với m = 0 thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ x
1
,x
2
mà x
1
+x
2
có giá trị nhỏ nhất.
Bài 10
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) : y =
2
x
và đường thẳng d:
y = - mx – m + 1 là:
2
1
x mx m
2
1 0
x mx m
(1).
Để đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2
nghiệm phân biệt.
Từ pt (1) Ta thấy a - b + c = 1 – m + m – 1 = 0
Nên pt (1) luôn có nghiệm : x
1
= - 1 và x
2
c
a
= - (m – 1) = 1- m.
Để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt thì : x
1
x
2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 52
-1
1 – m
m
2.
Với
m
2. T
a có x
1
= -1
=> y
1
= (-1)
2
= 1
=> A(-1;1)
x
2
= 1 – m =>
y
2
= (1- m
)
2
=> B
(1 – m ;(1-m)
2
)
Ta
có : y
1
+ y
2
= 1+
(1-m)
2
(1 - m )
2
0
m
(1 - m )
2
+ 1
1
y
1
+ y
2
1
Dấu “
=” xảy ra (1 - m )
2
=
0
1 – m = 0
m = 1
Vậy với m = 1 thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại điểm A và B phân biệt với
A(x
1
;y
1
);B(x
2
;y
2
) mà(y
1
+ y
2
) nhỏ nhất .
DẠNG 5:
Bài 1: Cho pt : x
2
– (2
m + 3)x +m
2
+ 3
m + 2 = 0 (1) m là tham số.
1. Giải pt khi m = 1.
Với m = 1 pt (1)có dạng : x
2
– 5x + 6
= 0
Ta có
2
(
5) 4.1.6 25 24 1 0
1
1

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 53
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
5 1
2
2
5 1
3
2
x
x
Vậy với m = 1 pt có tập nghiệm S ={ 2;3}
2. Xác định m để pt có 1 nghiệm là 2.Khi đó pt còn 1 nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
Để pt (1) có 1 nghiệm x = 2=> f(2) = 0
Hay
2 2
2 (2 3).2 3 2 0
m m m
2
4 4 6 3 2 0
m m m
2
0
m m
( 1) 0
m m
0 0
1 0 1
m m
m m
+.Nếu m = 1.nghiệm còn lại là 3(phần 1).
+.Nếu m = 0 pt (1) có dạng :
2
3 2 0
x x
Theo Vi_ét
1 2 2
2 2. 2
x x x
2
1
x
.=> Nghiệm còn lại là 1.
3. CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với
m
.
Ta có :
2
2
(2 3) 4.1.( 3 2)
m m m
2 2
4 12 9 4 12 8
m m m m
1 0
m
Vậy
m
pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
4. Gọi
1 2
;x x
là 2 nghiệm của pt.Tìm m để
2 2
1 2
1
x x
.
m
gọi
1 2
;x x
là 2 nghiệm của pt(1) .
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 54
Theo V
i-ét ta có
1
2
2
1 2
2
3
3
2
x
x m
x x m m
(I
)
Để :
2
2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2
1
2 2 1
x
x x x x x x x
2
1
2 1 2
( ) 2 1
x x x x
(*)
Thế hệ (I
) vào biểu thức (*) Ta được :
2
2
(2m 3) 2.( 3 2) 1
m m
2
2
2
2
4
12 9 2 6 4 1 0
2
6 4 0
3 2 0(2)
m m m m
m m
m m
Ta thấy
1
3 2 0
a
b c
=> pt (2) có nghiệm
1
2
1; 2
m m
.
Vậy với
1; 2
m m
thì pt có nghiệm
1
2
;x x
thoả mãn
2
2
1 2
1
x
x
.
5. Xác định m để phương trình có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
Giả sử pt (1) có 2 nghiệm
1
2
;x x
Theo Vi-ét t
a có
1
2
2
1 2
2 3(3)
3 2(4)
x x m
x x m m
.Để
1
2
3
x x
1
2 2 2
3
x x x x
(5).
Thế pt(3) vào pt(5) =>
2
2 1
2
3 3(2 3)
2
3 4
4
4
m m
m x x x
Tha
y
2
1
2
3 3(2 3)
4
4
m m
x x
vào
pt(4)
=>
2
2
3 3.(2 m 3)
.
3 2
4 4
m
m
m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 55
2 2
2 2
2 2
2
2
3(2 3) 16( 3 2)
3(4 m 12 9) 16 48 32
12 36 27 16 48 32 0
4 12 5 0
4 12 5 0
m m m
m m m
m m m m
m m
m m
Ta có:
2
' 6 4.5 36 20 16 0
' 16 4

Pt có 2 nghiệm
1 2
6 4 1 6 4 5
;
4 2 4 2
m m
Vậy với
1 5
;
2 2
m m
thì phương trình có nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.
Bài 4
2
2 1 4 0
x m x m
1. Với
5
m
phương trình
2
8 9 0
x x
Phương trình có
0
a b c
nên có 2 nghiệm
1 2
1; 9
x x
1)
2
2
2
1 19
1 1. 4 5 0
2 4
m m m m m m
phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
2. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
. 0 4 0 4
a c m m
3. Với mọi m ta có
0
gọi
1 2
,x x
là 2 nghiệm của phương trình. Theo hệ thức vi-
et ta có:
1 2
1 2
2 1
. 4
x x m
x x m
Để phương trình có 2 nghiệm cùng dương
1 2
1 2
0
1
2 1 0
4
. 0
4
4 0
x x
m
m
m
x x
m
m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 56
2)
1
2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 1 2
1 1 2
A x x x x x x x x x x x x x x
3)

2 1 2 4 2 2 2 8 10
m m m m
4. Đặt
1 2
B x x
Ta
2
2
2 2 2
1
2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 4
B x x x x x x x x x x
2
2
4 1 4 4 4 5
m m m m
4)
2
2
5
B
m m
B
ài 5
5)
2
2
2
3 7
1
3 3 4 0
2
4
m
m m m m m
Phư
ơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
1. Gọi
1 2
,x x
l
à 2 nghiệm của phương trình. Áp dụng hệ thức vi-ét ta có:
1
2
1 2
1 2
1 2
2
21
2
1
3
2
3
x x m
x x m
m x x
x x m
Thay (2) vào (1) ta có
6)
1
2 1 2 1 2 1 2
2
3 2 2 4
x
x x x x x x x
2. Phư
ơng trình có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấ
u
7)
1
2 1 2

0 2 1 0 1
x
x x x m m
Thay m=1 vào lai phương trình tìm được
1
2
2
; 2
x x
vậy
m=1 thỏa mãn
yêu cầu bài toán
Bài 6: x
2
– 2(
m – 2)x + 2m – 5 = 0
1/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 57
'
= (m – 2)
2
– 1(2m – 5)
= m
2
– 4m + 4 – 2m + 5
= m
2
– 6m + 9
= (m – 3)
2
m
Phương trình có nghiệm với mọi m
2/
'
m
=> phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Theo Viet ta có
1 2
1 2
2( 2)
2( 2)
1
2 5
. 2 5
1
b m
x x m
a
c m
x x m
a
Theo đề bài ta có: B = x
1
(1 - x
2
) + x
2
(1 – x
1
) < 4
B = x
1
– x
1
x
2
+ x
2
– x
1
x
2
< 4
x
1
+ x
2
– 2x
1
x
2
< 4
2(m – 2) – 2(2m – 5) < 4
2m – 4 – 4m + 10 – 4 < 0
-2m + 2 < 0 2m > 2 m > 1
Vậy m > 1 thì phương trình có nghiệm sao cho B < 4
3/ Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m
Ta có
1 2
1 2
1 2
1 2
2 4(1)
2( 2)
. 5
. 2 5
2

x x m
x x m
x x
x x m
m
thay vào (1) ta được
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 58
1
2
1 2
.
5
2 4
2
x
x
x x
x
1
+ x
2
= x
1
.x
2
+ 5 – 4 x
1
+ x
2
– x
1
.x
2
– 1 = 0
B
ài 7.
1/ x
2
+ (4m + 1)x + 2(m- 4) = 0 (*)
= (4m
+ 1)
2
– 4.1.2
(m – 4)
= 16m
2
+ 2.4m.1 + 1 – 8m
+ 32
=16m
2
+ 33
> 0 Với mọi m
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Theo Viet ta có
1
2
1 2
(4 1)
(4 1)
1
. 2( 4)
b m
x x m
a
c
x x m
a
Kết hợp điều k
iện ta được
1 2
1 2
2 1
(
4 1)(1)
. 2( 4)(2)
17
(3)
x x m
x x m
x x
Từ (3) =
> x
2
= 17
+ x
1
(3’) t
hế vào (1) ta được
X
1
+ 17
+ x
1
= -(4m
+ 1)
2x
1
= - 4m – 1 – 17
2x
1
= - 4m
– 18
X
1
= -2m
– 9 thay vào (3’) ta được.
X
2
= 17 + (-2m – 9)
X
2
= 17
– 2m – 9 = 8 – 2m
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 59
Thay x
1
, x
2
vào (2) ta được:
(-2m – 9) (8 – 2m) = 2(m – 4)
-16m + 4m
2
– 72 + 18m – 2m + 8 = 0
4m
2
– 64 = 0 4m
2
= 64 m
2
= 16 => m =
4
(TM)
Vậy m =
4
thì phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
t/m x
2
– x
1
= 17
2/ A = (x
1
– x
2
)
2
=
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 ( ) 4
x x x x x x x x
A =
2
(4 1) 4.2( 4)
m m
=16m
2
+ 8m +1 – 8m + 32
=16m
2
+ 33
Ta có m
2
0 với mọi m
16m
2
0 với mọi m => 16m
2
+ 33
33 mọi m
Vậy GTNN của A = 33 m = 0
3/
1 2
1 2
(4 1)(1)
. 2( 4)(2)
x x m
x x m
Ta có x
1
+ x
2
= -4m – 1 => x
1
+ x
2
+ 1 = -4m =>
1 2
1
4
x x
m
Thay vào (2) ta được
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1
. 2 4 . 8
4 2
x x x x
x x x x
-2x
1
x
2
+ x
1
+ x
2
+ 1 + 16
x
1
+ x
2
+ 2x
1
x
2
+ 17 = 0
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 60
Vây
hệ thức liên hệ giữa x
1
, x
2
không
phụ thuộc m là: x
1
+ x
2
+ 2x
1
.x
2
+ 17
= 0
Bài 8.
2
2 1 2 1 0
x m x m
2
2
'
1 2 1
'
m
m
m
Để phư
ơng trình có hai nghiệm phân biệt thì
'
0
2
0
0
m
m
Áp dụng định lí Vi-et, ta có:
1
2
1 2
1 2
1 2
2
1
2
2
2
1
2
1
x x m x x m
x x m
x x m
Theo đề ta
2
2
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2
5
2 5
4
2 1 2 1 5 4 6 3 0
x
x x x x x
m m m m m
Suy ra
3 21
4
m
hoặc
3 21
4
m
Vậy
3
21
4
m
hoặc
3
21
4
m
thì
phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
l
à độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền
bằng
5
B
ài 9. Cho phương trình
4 2
2
2 0
x
x m
a) Giải phương trình khi
1
m
Tha
y
1
m
vào
phương trình, ta có:
4
2
2 3 0
x x
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 61
Đặt
2
0
t x t
, phương trình trở thành
2
2 3 0
t t
.
Ta có
1 2 3 0
a b c
Do đó, phương trình có nghiệm
1
1
t
( loại ) và
2
3
t
.
2
3 3 3
t x x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
3
S
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Đặt
2
0
t x t
, phương trình trở thành
2
2 2 0
t t m
.
1
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình
1
có 2 nghiệm
dương phân biệt.
0
1 2 0
' 0 3
2 0 2 3
0 2
2 0
0
a
m
m
m
S m
m
P
Vậy
2 3
m
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 10. Cho phương trình
2 2
2 1 1 0
x m x m
Đặt
0
t x t
, phương trình đã cho trở thành
2 2
2 1 1 0
t m t m
1
Ứng với một nghiệm
t
dương của phương trình
1
thì phương trình đã cho
có 2 nghiệm phân biệt. Do đó để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì
phương trình
1
phải có một nghiệm
0t
.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 62
I
F
E
H
Q
K
N
M
O
A
B
P
Suy ra
2
1
1 0
1
m
m
m
K
hi
1
m
, phương t
rình
1
trở thàn
h:
2
4 0
t t
4 0
0
0
4
2
t t
t x
t x
( l
oại vì có 3 nghiệm )
Khi
1
m
, phương trình
1
trở thành:
2
0
t
0
x
( nhận )
Vậy
1
m
thì
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
DẠNG 6:
Bài 1:
1. Chứ
ng minh
0
90
OKM OAM OBM
2. Dùng
kết quả câu 1, tứ giác MAKB nội tiếp chú ý MA = MB
AKM BKM
.
3. Chứ
ng minh được:
AQ
B MAB MKB
ĐPCM
4. Chứ
ng minh được:
OM
AB
, dùng hệ thức lượng cho tam giác vuông MAO
2
.
MH
MO MA
.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 63
Chú ý:
5. Từ kết quả câu 4 :
.
Tổng quát: Trên tia Mx lấy hai điểm A, B sao cho MA < MB. Trên tia MY lấy hai
điểm N, P sao cho MN < MP. Khi đó ABPN là tứ giác nội tiếp
.
6. Vì AB = 2AH nên:
. Dùng hệ thức lượng cho tam giác MAO
2
. AH HM HO
. Chứng minh được:
7. Chứng minh được MEKH là tứ giác nội tiếp, dùng kết quả tổng quát ở câu 5 ta
có:
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 64
không đối. Từ
.
8. Vì MO là trung trực của AB nên IA = IB.
IAM IAB
suy ra AI là phân giác
MAB
,
chú ý MI là phân giác => ĐPCM.
9. Từ câu 2 KF là phân giác góc
AKB
, chú ý nên KE là phân giác góc
ngoài tại đỉnh K. Dùng tính chất đường phân giác
với .
10. Nhậ
n xét: P, Q thay đổi nên có độ dài cả ba cạnh đều thay đổi gây khó
khăn do đó cần đưa về tam giác chứa yếu tố cố định hơn.
Từ kết quả câu 3
.
Kẻ ta có
Do AM không đối
(P' đối xứng với A qua O)
11. G
ọi S là trung điểm OM, từ G kẻ GL//KS. Vì AS cố đị
nh và:
2
3
AL
AS
L cố định
Lại
có:
2
1
3 3
LG SK OM
(K
hông đổi)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 65
Bởi vậy G luôn chạy trên đường tròn
1
;
3
L OM
cố định.
Do OK.OE không đổi nên E thuộc đường OK cố định trên đó E cách O cố định một
đoạn
2
R
OE
OK
không đổi. Vậy E là điểm cố định mà AB luôn đi qua.
12. Từ MO = 2R tính được .
Diện tích hình quạt cần tính là
2
3
R
S
.
Bài 2
a. C/m: tứ giác OMNP nội tiếp
Ta có:
90 MP AB OMP
Ta có:
90 ON CP ONP
OMP ONP
Tứ giác OMNP nội tiếp (DHNB)
b. C/m: Tứ giác CMPO là hình bình
hành
Ta có:
/ /
CO AB
CO MP
MP AB
(1)
Ta có:
( CN OCM ONM O
cân tại O)
d
I
P
M
D
A
O
B
C
N
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 66
OPM ONM
( cù
ng chắn cung OM)
(
OD//PM)
O
PM DOP
OCM DOP
Mà chúng là hai góc đồng vị
/
/
CM
OP
(2)
Từ (1), (
2) suy ra tứ giác CMPO là hình bình hành.
c. C/m : CM . CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
+) Xét
CO
M
CN
D
có:
:
( . )
(=90 )
OCM chung
COM
CND g g
COM CND
2
.
. 3
CO CM
CM
CN OC CD R
CN
CD
CM . CN k
hông đổi
CM . CN k
hông phụ thuộc vào vị trí của điểm M
d. K
hi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì tâm đường tròn nội tiếp tam g
iác
CND d
i chuyển trên một cung tròn cố định nào?
+) Goi I là tâm đường tròn nội tiếp
CN
D
CI l
à tia phân giác của
1
2
OCN DCI DCN
DI là t
ia phân giác của
1
2
CDN
CDI CDN
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 67
1
( ) 45
2
DCI CDI DCN CDN
(vì
90
CND
)
135
CID
I nằm trên cung tròn chứa góc
135
dựng trên CD.
Bài 3.
a. C/m: tứ giác ABMD nội tiếp
Ta có:
90
DA AB DAB
Ta có:
( ; ) 90 90
2
BC
M O BMC BMD
DAB DMB
Tứ giác ABMD nội tiếp (DHNB)
b. Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
Ta có:
DMA DBA
( cùng chắn cung DA)
DMA DBA
( 2 góc đồi đỉnh)
DBA PBC
( 2 góc đồi đỉnh)
NMC PBC NC CP
NC = CP
C
đường trung trực của NP
Ta có: ON = OP = R
O
đường trung trực của NP
CO
là đường trung trực của NP
P
d
K
J
G
I
N
M
B
O
C
A
D
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 68
CO
NP
hay
AC
NP
AC
AD
OA
NP
Tứ g
iác APND là hình thang.
c. C/m : C
M . CD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
+) Xét
CMB
CA
D
có:
:

( . )
(
=90 )
ACD chung
CM
B CAD g g
CM
B CAD
.
.
CM CB
CM
CD CA CB
CA
CD
A, B, C cố định
CA . CB kh
ông đổi
CM . CD khô
ng đổi
CM . CD khô
ng phụ thuộc vào vị trí của điểm M
d. C
/m: Trọng tâm G của tam giác MAC chạy trên một đường tròn cố định khi
M
di động.
Gọi
I là trung điểm của AC
Điểm
I cố định và
1
3
IG
IM
Kẻ G
J // MB
1
3
IG IJ
IM IB
( định lý Tal
et)
Điểm
J cố định
Kẻ GK // MC
1
3
IG
IK
IM
IC
( định
lý Talet)
Điểm
K cố định
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 69
1
3
1
3
IJ IK IJ IK JK
IB IC IB IC BC
JK BC
Ta có:
/ /
/ / 90
GJ MB
GK MC GJ GK JGK
MB MC
Vậy khi M di động trọng tâm G của tam giác MAC chạy trên đường tròn đường
kính JK cố định.
Bài 4:
a. A là điểm chính giữa
BC
I là trung điểm BC
OA BC
tại I
0
90 AIC
I
M
H
D
A
O
B
C
E
ĐỀ C
ƯƠNG TN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 70
Suy ra tứ gi
ác AIHC nội tiếp
A, I
, H, C cùng thuộc một đường tròn
b.
Xét chung
(góc
nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
c. (cùng chắn
AB
)
(góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Suy ra AB tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp
d. (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
EA l
à phân giác
CEM
, m
à
cân t
ại E
EA l
à trung trực MC
AM
=AC
=> (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Dấu "=" xảy ra khi HA = HC
vuô
ng cân tại H
hay
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 71
=> E nằm trên (O) sao cho số đo
0
90CE
Bài 5.
CHỨNG MINH
1) Ta có
0
90 AHB AHC
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0 0 0
90 90 180 HBC BHA AHC
. Vậy
, ,B H C
thẳng hàng.
2) Nếu
MN AH
thì
,HM HN
lần lượt là các đường kính nên hiển nhiên ta có
đpcm.
Ngược lại, không mất tính tổng quát, giả sử
HAN
nhọn, ta có
MBH HAN
(cùng bù với
HAM
)
MOH
là góc ở tâm chắn
HM
,
MBH
là góc nhọn chắn cung
HM
nên
1
2
MBH MOH
.
Chứng minh tương tự ta được
1
'
2
HAN HO N
Suy ra hai tam giác cân
MOH
'HO N
đồng dạng (c-g-c)
' '
MH MO R
const
HN NO R
3) Ta có
0
90 BMA CNA
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
I
K
N
C
B
H
A
O
O'
M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 72
tg
MNCB
l
à hình thang vuông.
KI
l
à đường trung bình của hình thang
MNC
B
0
/ / 180
KI NC KIA KNC
(hai
góc trong cùng phía)
Mặt khác
AHK ANC
(cùng
bù với
AHC
)
Suy ra
0
180
AIK AHK
, m
à hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác
AIKH
nội
tiếp. Vậy 4
điểm
,
, ,
A
H K I
cùn
g thuộc một đường tròn.
4) Xét
HMN
ABC
NMH ABC
(cùng
chắn cung
AH
của
O
)
MNH ACB
(cùng
chắn cung
AH
của
'O
)
Suy ra
HMN
ABC
(g-g)
.
HMN
HMN ABC
ABC
S
HM
HM
S
S
S
AB AB
,
,
A
B C
cố định nên
HMN
S
m
ax
HM
m
ax
HM
l
à đường kính của
O
K
hi đó
0
90
MAH
, đường
thẳng
/
/
d
BC
l
à đường thẳng cần tìm.
Bài 6.
CHỨNG
MINH
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 73
1) Ta có
'
OAM O AN
(đối
đỉnh)
OAM
cân tại
O
OA OM R
OAM OMA
.
Chứng minh tương tự
' '
O AN O NA
Xét
AOM
'AO N
' '
OMA OAM O AN O NA
(1)
'
AOM AO N g g
2) Do
/ /AB FN
nên theo định
lí Talets ta có:
BA MA
FN MN
(2)
Từ (1) ta cũng có
'
OMA O NA
hai góc ở vị trí so le trong nên
/ / 'OM O N
Lại theo hệ quả định lí Talets ta có
:
2 ' 2
' ' 2 ' ' 3
MA OA R R
MN OO R R R R
(3)
Từ (2)(3) suy ra
2 3 3
3 2 2
BA
FN BA R
FN
= const.
E
F
N
B
O
A
O'
M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 74
3)
/
/
AB
EF
(gt
)
tg
ABFE
l
à hình thang (4)
BFE MBA
(đồng vị) (5)
M
BA
1
2
AOM
(tí
nh chất góc nội tiếp) (6)
1
2
AEF AEN
'AO N
(tí
nh chất góc nội tiếp) (7)
'
AOM AO N
(do
' AOM AO N
) (8)
Từ (5)(6
)(7)(8) suy ra
BFE AEF
(9)
Từ (4)
và (9) suy ra tứ giác
ABFE
l
à hình thang cân.
4) Kẻ đường cao
AH
của hình thang
, ta
3
.
5
2
.
2 2 4
AB
FN
R R AH
AB FN AH
S R AH
(10)
Kẻ
MK AB K
.
MAK ANH
(đồng vị)
Suy ra
AK
M NHA
(g-g)
2
'
MK
MA R
AH
NA R
(11)
Từ (10)(
11) suy ra
A
BFN
S
5
.
8
R MK
Vậy
A
BFN
S
m
ax
M
K
m
ax
Gọi
I
l
à trung điểm của
AB
C
l
à điểm thỏa mãn
C
I AB
,
C
O
C
l
à trung điểm của cung lớn
AB
nên cố định.
C
I
K
H
F
N
B
O
A
O'
M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 75
Ta có
MK MI MO OI CO OI CI
Suy ra Max
MK
CI
, dấu
'' "
M C
.
Bài 7.
CHỨNG MINH
1) Ta có :
0
90
AEB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
đường kính
AB
)
0
90
KEB
(1)
0
90
CD AB M KMB
(2)
Từ (1)(2) suy ra hai đỉnh
E
M
cùng nhìn cạnh
KB
dưới các góc bằng nhau nên tứ giác
EKBM
nội
tiếp.
2) Xét
AKM
ABE
:
0
90
chung;
A
AKM ABE g g
AMK AEB
2
3
. . .2 3
2
AK AM
AK AE AM AB R R R
AB AE
.
3) Theo giả thiết ta có
CD
là trung trực của
OB
nên
CO CB
OCB
đều vì
CO CB OB R
0
60
COB
F
K
H
D
C
M
B
O
A
E
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 76
Vậy diện
tích quạt dưới hạn bởi
, ,OB OC BC
nhỏ :
2 2
60
360 6
R R
S dvdt
4) Gọi
F
là điểm đối xứng của
A
qua
CD
F
cố định do
,A
CD
cố định.
K
AF
cân tại
K
do
K
M
l
à trung trực của
A
F
(theo c
ách dựng
)F
KAM KFM
(3)
Tứ g
iác
AEHM
nội
tiếp do hai góc đối diện
E
M
vuô
ng
KAM MHB
(4)
0
180
MHB KHB
(5)
Từ
 
0
3
4 5 180
K
FM KHB
K
HBF
nội
tiếp
F
thuộc đ
ường tròn ngoại tiếp tam giác
B
HK
m
I
của đ
ường tròn ngoại tiếp tam giác
B
HK
thuộc đ
ường trung
trực của
B
F
cố địn
h.
Bài 8.
CHỨNG
MINH
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 77
8) Ta có
0
90
AHB
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)
HB AE
Mặt khác ta lại có
H
là điểm chính giữa cung
AM
nên
ABH HBM
Xét tam giác
ABE
BH
vừa là đường cao
vừa là đường phân giác nên
BAE
cân tại
.B
9) Do
,
N B BA BA BN ABN
cân tại
B
(1)
INB MAB
,
AM AH
lần lượt là hai đường cao
trong tam giác
FAB
và cắt nhau tại
I
nên
I
là trực tâm của tam giác
FAB
KI AB
IEB MAB
(2)(cùng phụ
với
MBA
)
Từ (1)(2) suy ra
INB IEB
mà hai góc cùng
nhìn cạnh
IB
nên tứ giác
NEIB
nội tiếp.
N
E
K
I
H
B
O
A
M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 78
10) K
hi
0
9
0 / /
so le trong
M
AK MK AB MKB KBA
m
à
cmt
MBK
KBA
nên
MBK MKB MKB
cân tại
M
(
3)
M
K MB
Kẻ
M
J AB J KMJA
nh chữ nhật
4
K
M JA
Từ (3)(4) suy ra
M
B JA
Áp dụng hệ thức
lượng trong tam giác vuông
MAB
đường c
ao
MJ
:
2 2
.
4 2 .
M
B JB AB AB JA AB R R MB
2
2
2 2
2 . 4 0 5 5 1MB R MB R MB R R MB R
Vậy điểm
M
cần tìm
là giao của
;O
R
;
5 1
B
R
.
B
ÀI 9.
J
K
I
H
B
O
A
M
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 79
a. C/m: tứ giác MNEF nội tiếp
Ta có:
/ /
(2gocs )
CD AB
CD MN
MN AB
MND CDN lt
Mà:
CDN CFE
( cùng chắn
CE
)
MND CFE
Tứ giác MNEF nội tiếp
(DHNB)
b. C/m: ME.MC = NF.ND
+) Xét
MAE
MCA
có:
:
( . )
(cungchan )
AME chung
MAE MCA g g
MAE MCA AE
MA ME
MC MA
2
. (1)
MA MC ME
+) Xét
NAF
NDA
có:
:
AF ( . )
(cungchan )
ANF chung
N NDA g g
NAF NDA AF
NA NF
ND NA
P
G
I
H
F
E
D
A
O
B
C
M
N
K
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 80
2
. (2)
NA ND NF
+) T
a có: MN // CD (cmt)
CDN MND
M
CD NMC
CDN MCD
( vì
OC
D
cân tại
O)
MND CMN
OMN
cân tại O
OA NM
Suy ra: A là trung điểm của MN
A
M AN
(3)
+) Từ (1
), (2), (3) suy ra: ME.MC = NF.ND
c.
m vị trí của điểm H để tứ giác AEOF là hình thoi.
+) Ta có:
EF
//MN
FEC
MNF
FEC
NME
MNF
NME
OA
NM
OA
EF
tại
I
IE
IF
Tứ g
iác AEOF có
OA
EF
tại
I và
IE
IF
(cm
t)
Để tứ giác AEOF là hình thoi thì I là trung điểm của OA
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 81
+) c/m:
(ch-gn)
OIE OHC
OI=OH
Khi I là trung điểm của OA thì H là trung điểm của OB
Vậy để tứ giác AEOF là hình thoi thì H là trung điểm của OB.
d. C/m: Khi H chuyển động trên đoạn OB thì G thuộc một đường trong cố định.
+) Từ G kẻ đường thẳng song song với AC và cắt AB tại P
Xét
OKA
có GP // AK ( theo cách vẽ)
1
1
3
3
OG OP
OP
OK OA
OG
OA
Ma
OK
Suy ra điểm P cố định
+) Ta có:
/ /
90
GP AK
GP GA AGP
GA GK
G thuộc đường tròn đường kính AP khi H chuyển động trên đoạn OB.
Bài 10.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 82
a. C/m: tứ giác BF’E’C nội tiếp
+) Ta có: F’ đối xứng với H qua AB
AB l
à đường trung trực của F’H
BF’
= BH
' BHF
cân tại
B
' '
BF H BHF
(1)
+) T
a có: E’ đối xứng với H qua AC
AC l
à đường trung trực của E’H
CE’ = CH
' CHE
cân tại
C
' '
CE H CHE
(2)
+) Ta có :
' '
BHF CHE
(2 góc đối đỉnh)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
' '
BF H CE H
Mà E’, F’ là 2 đỉnh liền kề của tứ giác
BCE’F’
Tứ g
iác BCE’F’ nội tiếp (dhnb)
b. C
/m: A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
Ta có:
90
AFH AEF
Tứ g
iác AEHF nội tiếp (dhnb)
I
H
D
F'
F
E'
E
O
C
B
A
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 83
180
'
' 180
FAE FHE
FAE BHF
Ma BHF FHE
Lại có:
'BFH BHF
'
FAE BF H
Mà A, F’ là 2 đỉnh liền kề của tứ giác ABCF’
Tứ giác ABCF’ nội tiếp (dhnb)
A, C, B, F’ thuộc đường tròn ngoại tiếp
'BCF
(4)
+) Ta có: Tứ giác BCE’F’ nội tiếp
B, C, E’, F’ thuộc đường tròn ngoại tiếp
'BCF
(5)
Từ (4), (5) suy ra A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
c. C/m:
OA EF
+) Ta có: F’ đối xứng với H qua AB
AB là đường trung trực của F’H
AF’ = AH (6)
+) Ta có: E’ đối xứng với H qua AC
AC là đường trung trực của E’H
AE’ = AH (7)
Từ (6), (7) suy ra AE’ = AF’
A
đường trung trực của E’F’ (8)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 84
+) T
a có: OE’ = OF’ = R
O
đường trung trực của E’F’ (9)
Từ (8), (9) suy ra OA là đường trung trực của E’F’
'
'
OA
E F
+) C/M: Tứ gi
ác BCEF nội tiếp
EBC EFC
' '
EBC CF E
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE’)
' '
/ / ' '
OA ' '
CF E EFC
EF E F
Ma E F
OA EF
d. C
/m: Khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác AEF
không đổi
Xét
;
2
A
D
O
có:
90
ACD
/ /
BH A
DC AC
DC BH
Ma C
(10)
'
'
' '
CDH F HB
CDH
BF H
M
a F HB BF H
' ' '
F D CB F B CD F B CD
(11)
Từ (10),
(11) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành
Gọi I là trung điểm của BC
I
là trung điểm của HD
+) Ta có: O là trung điểm của AD
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NLIÊN – HÀ NỘI
i liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 85
1
2
OI AH
(t/c đườn
g trung bình của
AHD
)
AH =
2OI
Do BC cố định
OI không đổi
AH không đổi
+) Ta có: tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính OH (cmt)
Bán k
ính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi
Vậy khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không
đổi.
| 1/85

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 HKII
Năm học: 2017 – 2018 MÔN TOÁN
DẠNG 1: Biến đổi các biểu thức chứa căn x x
x x   2  x  2 x   1 1 1
Bài 1: Cho biểu thức: A     :   x x x x x 1   1) Rút gọn A 2) Tìm x để A < 0
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên  x 4 x  3   x  2 x  4 
Bài 2: Cho biểu thức: P     :     x 2 2   x x x x 2         1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P > 0
3) Tính giá trị nhỏ nhất của P 2  2x 1 x   1   x
Bài 3: Cho biểu thức: C       x   2   x 1 x x 1  1       x  1) Rút gọn C
2) Tính giá trị của biểu thức C khi x  8  2 7
3) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng – 3 1
4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn  3
5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn 2 x  3 1 x
Bài 4: Cho biểu thức A  1 x
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
1) Khi x  6  2 5, tính giá trị biểu thức A  15  x 2  x 1
2) Rút gọn biểu thức B     :  x 25 x 5    x  5  
3) Tìm x để biểu thức M B A nhận giá trị nguyên. x 1
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức A  với x  7  4 3 x  2 x 1 x x  4 3
1) Cho biểu thức B   
. Chứng minh rằng B x 1 x  2 x x  2 2  x B 2) Tìm x để P   1 A x  2 x 3 x  3
Bài 6: Cho hai biểu thức A   và B   x x  2 x  2 x 1 x 1
1) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
2) Tìm các giá trị của x để B = 1 B x 3) Tìm m để  m có nghiệm. Ax  3 1  x
Bài 7: Cho biểu thức B   :  
với x  0, x  9  x  9 x  3  x  3 1) Rút gọn B
2) Tính giá trị của B khi x  27 10 2  18  8 2 1 3) Chứng minh B  3 2 x x 1 3 11 x x  3
Bài 8: Cho biểu thức A    ; B x  3 x  3 9  x x 1
a) Tính giá trị B tại x = 36
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI b) Rút gọn A
c) Tìm số nguyên P để P = A.B là số nguyên. 2
Bài 9: Cho biểu thức B
với x  0, x  4. Tìm x để B = 2 x  2 x 1
1) Cho biểu thức A  
với x  0, x  4. x  4 x  2 B 2) Tính P A
3) Tìm x thỏa mãn P x  
1  x  2 x 1  2x  2 2x  4 2 x 2 6
Bài 10: Cho biểu thức P   và Q x  9 x  3 x  3 x
a) Tính giá trị Q tại x = 121 b) Rút gọn P Q 2 x 1
c) Tìm giá trị của x để A   P 2 d) So sánh A và 2 A
DẠNG 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định trước. 1
Sau khi đi được quãng đường AB người đó tăng vận tốc lên 10km/h trên quãng 3
đường còn lại. Tính vận tốc dự định và thời gian lăn bánh trên đường biết rằng
người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Bài 2: Quãng đường AB dài 220km. Hai ô tô khởi hành từ A và B đi ngược chiều
nhau. Nếu cùng khởi hành thì sau 2 giờ chúng sẽ gặp nhau. Nếu xe đi từ A khởi
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
hành trước xe kia 1 giờ 6 phút thì hai xe gặp nhau sau khi xe đi từ A đi được 2 giờ
30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngược từ B về A.
Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1h 20p. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B
biết rằng vận tốc dòng nước là 5km/h và vận tốc riêng của ca nô khi xuôi và ngược là bằng nhau.
Bài 4: Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81km và ngược dòng 105km.
Một lần khác cũng chạy trên khúc sông đó, ca nô này chạy trong 4h, xuôi dòng
54km và ngược dòng 42km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca
nô, biết vận tốc dòng nước và vận tốc riêng của ca nô không đổi.
Bài 5: Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Sau
khi làm được 2h với năng suất dự kiến người đó đã cải tiến các thao tác nên đã tăng
năng suất được 2 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn
dự kiến 30 phút. Hãy tính năng suất dự kiến ban đầu.
Bài 6: Một đội sản xuất làm 1000 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì
vậy, chẳng những đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm
hơn 2 ngày so với quy định. Tính số sản phẩm đội sản xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch.
Bài 7: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6h. Sau 2h làm
chung thì tổ hai bị điều đi làm việc khác, tổ một đã hoàn thành nốt công việc còn lại
trong 10h. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 4
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Bài 8: Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng. Lúc sắp
khởi hành đội được bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ vậy, so với ban đầu, mỗi
xe phải chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe. Biết khối lượng mỗi xe phải chở như nhau.
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài hơn
chiều rộng là 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 10: Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai chữ
số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
DẠNG 3: Hệ phương trình
mx y  10
Bài 1: Cho hệ phương trình 2x3y  6 
1) Giải phương trình với m = 1
2) Tìm m để hệ vô nghiệm  2
mx y  5
Bài 2: Cho hệ phương trình mx 3y 1 
1) Giải hệ phương trình m = 1
2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn x – y = 2
3) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x; y)
luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
(m 1)x my  3m 1
Bài 3: Cho hệ phương trình 
. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
2x y m  5  mà 2 2
S x y đạt giá trị nhỏ nhất.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 5
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
x my  2
Bài 4: Cho hệ phương trình mxy   m 1) Giải hệ khi m = 2
2) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x > 0, y < 0
3) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duuy nhất (x; y) với x, y là các số nguyên.
x my  1
Bài 5: Cho hệ phương trình mxy   m
1) CMR hệ có nghiệm duy nhất với mọi m
2) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x < 1, y < 1
DẠNG 4: Quan hệ giữa (P) và (d) 3 1
Bài 1: Cho hàm số y f x 2  
x có đồ thị (P) và hàm số y
x  2 có đồ thị (d). 2 2
1) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 3) Không tính, hãy so sánh a) f  2   và f  3  
b) f 1 2 và f  3  2 1 Bài 2: Cho hàm số 2 y   x có đồ thị (P) 2
1) Tìm các điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt bằng – 1 và 2.
2) Viết phương trình đường thẳng AB
3) Viết phương trình đường thẳng song song với AB và tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 6
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Bài 3: Cho parabol P 2 : y ax 1 1
1) Tìm a biết (P) đi qua điểm A thuộc đường thẳng (d): y x  có hoành độ 4 2 bằng 2.
2) Tìm giao điểm B còn lại của (d) và (P)
3) Tính diện tích tam giác OAB Bài 4: Cho hàm số 2
y ax có đồ thị (P) và hàm số y mx  2m 1 có đồ thị (d)
1) Chứng minh (d) luôn đi qua một điểm M cố định
2) Tìm a để (P) đi qua điểm cố định đó
3) Viết phương trình đường thẳng qua M và tiếp xúc với parabol (P) tại M. 1 3 Bài 5: Cho hàm số 2 y
x có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y  2x  2 2
1) Vẽ (d) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
2) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (d) và (P). Tính chu vi AOB
3) Tìm tọa độ giao điểm C thuộc Ox để chu vi ABC đạt giá trị nhỏ nhất. 1
Bài 6: Cho parabol P 2 : y x 4
1) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc là k là đi qua M(1,5; - 1)
2) Tìm k để đường thẳng (d) và parabol (P) tiếp xúc nhau
3) Tìm k để đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. 2 x 1
Bài 7: Cho hàm số P : y
và d  : y x n 2 2 1) Cho n = 1
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 7
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
b) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d)
c) Tính diện tích AOB
2) Tìm n để (P) tiếp xúc với (d)
3) Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
4) Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung.
Bài 8: Cho parabol (P): 2
y x và đường thẳng y mx m 1
1) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
2) Gọi x x là hoành độ của A và B. Tìm m để x x  2 1 2 1 2
3) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái của trục tung. 1 Bài 9: Cho hàm số 2 y
x có đồ thị là parabol (P), đường thẳng y mx  2. Tìm m để 2
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x mà 2 2
x x có giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 Bài 10: Cho hàm số 2
y x có đồ thị là parabol (P), đường thẳng d: y  mx m 1.
Tìm m để d cắt parabol (P) tại A và phân biệt với Ax ; y , B x , y mà  y y nhỏ 1 2  2 2  1 1  nhất.
DẠNG 5: Phương trình bậc hai
Bài 1: Cho phương trình 2
x   m   2 2
3 x m  3m  2  0, m là tham số
1) Giải phương trình trên khi m = 1
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm là 2. Khi đó phương trình còn
một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
3) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
4) Gọi x , x là hai nghiệm của pt. Tìm m để 2 2 x x  1 1 2 1 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 8
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
5) Định m để phương trình có nghiệm này bằng 3 nghiệm kia.
Bài 2: Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  0 , m là tham số
1) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m 1 2 1
2) Với m  0 . Hãy lập phương trình ẩn y có hai nghiệm là y x  và 1 1 x2 1 y x  2 2 x1
3) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thảo mãn x  2x  3 1 2 1 2
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm
Bài 3: Cho phương trình 2
x  2k  3 x  2k 1  0, k là tham số 1
1) Giải phương trình khi k  2
2) Tìm k để phương trình có một nghiệm là 3, khi đó phương trình còn một
nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy.
3) CMR phương trình luôn có hai nghiệm x , x với mọi k 1 2
4) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k? 1 1 3
5) Tìm k để phương trình x , x thỏa mãn    2 1 2 x x x x 1 2 1 2
6) Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  4  0, m là tham số
1) Giải phương trình khi x = - 5
2) CMR phương trình luôn có nghiệm x , x với mọi m 1 2
3) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 9
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
5) CMR biểu thức A x 1 x x 1 x không phụ thuộc m 1  2  2  1 
6) Tính giá trị của biểu thức x x 1 2
Bài 5: Cho phương trình 2
x  3(m 1)x m  3  0, m là tham số
1) CMR phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m
3) Xác định m để phương trình có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.
Bài 6: Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m  5  0, m là tham số
1) CM phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để B x (1 x )  x 1 x  4 1 2 2  2  1 2
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài 7: Cho phương trình 2
x  4m  
1 x  2 m  4  0 m là tham số
1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện x x  17 1 2 2 1
2) Tìm m để biểu thức A   x x 2 có giá trị nhỏ nhất 1 2
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào x.
Bài 8: Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m 1  0, m là tham số. Tìm m để phương
trình có hai nghiệm x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có 1 2 cạnh huyền bằng 5.
Bài 9: Cho phương trình 4 2
x  2x m  2  0 , m là tham số
1) Giải phương trình khi m = - 1
2) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 10
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Bài 10: Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m 1  0, m là tham số. Tìm m là phương
trình có nghiệm duy nhất. DẠNG 6: Hình học
Bài 1: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB đến (O) (A, B là tiếp điểm). Qua M kẻ cát tuyến MNP (MN < MP) đến (O) sao
cho tia MP nằm giữa hai tia MA và MO. Gọi K là trung điểm của NP
1) Chứng minh rằng các điểm M, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn
2) Chứng minh tia KM là phân giác của  AKB
3) Gọi Q là giao điểm thứ hai của đường thẳng BK với đường tròn (O). Chứng minh rằng AQ // NP.
4) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh rằng 2
MA MH.MO MN.MP
5) Chứng minh rằng 4 điểm N, H, O, P cùng thuộc một đường tròn
6) Gọi E là giao điểm của AB và KO. Chứng minh rằng 2
AB  4HE.HF (F là giao điểm của AB và NP).
7) Chứng minh rằng KEMH là tứ giác nội tiếp. Từ đó chứng tỏ rằng OK.OE không đổi.
8) Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng MO với đường tròn (O). Chứng mỉnh ằng I
là tâm đường tròn nội tiếp MAB 9) Chứng minh   NHA PHA
10) Chứng minh rằng KE là phân giác góc ngoài của .
AKB Từ đó suy ra AE.BF = AF.BE
11) Chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của NAP luôn
chạy trên một đường tròn cố định.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 11
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
12) Nếu MO = 2R. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB.
Bài 2: Cho đường tròn (O) bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với
nhau. Trên đoạn thẳng MA lấy điểm M (M khác O). CM cắt (O) tại N. Đường thẳng
vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở P. Chứng minh:
1) Tứ giác OMNP nội tiếp
2) Tứ giác CMPO là hình bình hành
3) CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
4) Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì tâm đường tròn nội tiếp CND di
chuyển trên một cung tròn cố định nào.
Bài 3: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và đường thẳng (d)
vuông góc với AC tại A. Vẽ đường tròn đường kính BC, trên đó lấy điểm M bất kì.
Tia CM cắt đường thẳng d tại D; tia AM cắt đường tròn tại điểm thứ hai N; tia DB
cắt đường tròn tại điểm thứ hai P
1) Chứng minh rằng tứ giác ABMD nội tiếp được
2) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
3) Chứng minh rằng CM.CD không phụ thuộc vị trí của M
4) Chứng minh trọng tâm G của MAC chạy trên một đường tròn cố định khi M di động.
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) với dây BC cố định (BC không qua O). Gọi A là điểm
chính giữa cung nhỏ BC. Điểm E thuộc cung lớn BC. Nối AE cắt BC tại D. Hạ
CH AE tại H; CH cắt BE tại M. Gọi I là trung điểm của BC
1) Chứng minh bốn điểm A, I, H, C thuộc một đường tròn
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 12
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
2) Chứng minh khi E chuyển động trên cung lớn BC thì tích AD.AE không đổi
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp BED tiếp xúc với AB
4) Tìm vị trí của E để diện tích MAC lớn nhất
Bài 5: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A và H (O và O’ ở hai phía
của AH). Vẽ các đường kính AOB và AO’C của hai đường tròn. Một đường thẳng d
đi qua A cắt đường tròn (O) tại M, cắt đường tròn (O’) tại N.
1) Chứng minh ba điểm B, H, C thẳng hàng HM
2) Chứng minh rằng khi đường thẳng d thay đổi thì tỉ số không đổi HN
3) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MN và BC. Chứng minh bốn điểm A, H, I,
K thuộc một đường tròn
4) Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích HMN lớn nhất.
Bài 6: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A (R = 2R’). Điểm B
thuộc đường tròn (O; R) sao cho AB = R. Điểm M thuộc cung lớn AB của đường
tròn (O; R) sao cho MA M .
B Nối MA cắt đường tròn (O’; R’) tại N. Từ N kẻ đường
thẳng song song với AB cắt đường tròn (O’; R’) tại E, cắt MB tại F.
1) Chứng minh AOM đồng dạng với AO ' N
2) Chứng minh rằng độ dài đoạn NF không đổi khi M chuyển động trên cung
lớn AB của đường tròn (O; R).
3) Chứng minh ABFE là hình thang cân
4) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác ABFN lớn nhất.
Bài 7: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm của
đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD
(E khác A). Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 13
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
1) Chứng minh bốn điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn
2) Chứng minh AE.AK không đổi
3) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC
4) Chứng minh tâm I của đường tròn ngoại tiếp BHK luôn thuộc một đường
thẳng cố định khi điểm E chuyển động trên cung lớn CD.
Bài 8: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm M thuộc nửa đường tròn.
Gọi H là điểm chính giữa cung AM. Tia BH cắt AM tại I. Tiếp tuyến của nửa đường
tròn tại A cắt BH tại K. Nối AH cắt BM tại E.
1) Chứng minh BAE là tam giác cân. Chứng minh 2
KH .KB KE
2) Đường tròn tâm B, bán kính BA cắt AM tại N. Chứng minh tứ giác BIEN nội tiếp
3) Tìm vị trí của M để   90o MKA
Bài 9: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm H thuộc đoạn OB, H khác O và
B. Dây CD vuông góc với AB tại H. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại A.
Nối CO và DO cắt đường thẳng d tại M và N. Các đường thẳng CM và DN cắt
đường tròn (O) tại E và F.  E C, F D
1) Chứng minh MNFE là tứ giác nội tiếp 2) Chứng minh ME.MC = NF.ND
3) Tìm vị trí của H để AEOF là hình thoi
4) Lấy K đối xứng với C qua A. Gọi G là trọng tâm KA .
B Chứng minh rằng khi
H chuyển động trên đoạn OB thì G thuộc một đường tròn cố định.
Bài 10: Cho ABC có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi E’ là điểm đối xứng
với H qua AC, F’ là điểm đối xứng với H qua AB. Chứng minh
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 14
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
1) Tứ giác BCE’F’ nội tiếp đường tròn (O)
2) Năm điểm A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
3) AO và EF vuông góc với nhau
4) Khi A chạy tên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp AEF không đổi.
DẠNG 7: Một số bài nâng cao
Bài 1: Giải các phương trình sau
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau
Bài 3: Cho đường thẳng y  m  
1 x  2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O tới
đường thẳng đó lớn nhất.
Bài 4: Cho parabol  P 2
: y x và đường thẳng d  : y x  2 . Gọi A và B là hai giao
điểm của (d) và (P). Tìm tọa độ điểm C thuộc cung AB của (P) để diện tích ABC
đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ. Chứng minh rằng
a c2 b d 2 2 2 2 2   
a b c d bc ca ab
Bài 6: Cho a, b, c > 0. Chứng minh  
a b c a b c
Bài 7: Cho c > 0 và a,b  .
c Chứng minh c a c  c b c  ab
Bài 8: Cho a,b  0 và 2 2
a b  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P a 3a a  2b  b 3b b  2aa b
Bài 9: Cho a,b  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a3ab  b3ba
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 15
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Bài 10: Giả sử n là một số tự nhiên khác không, chứng minh 1 1 1 1    ...   2 2 3 2 4 3 (n 1) n
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 16
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1
Bài 1: ĐKXĐ: x  0; x  1 1) Rút gọn A:  x x
x x   2 x  2 x   1 1 1 A     :   x x x x x 1   2
 ( x 1).(x x 1) ( x 1).(x x 1)  2.( x 1) A     :  x.( x 1) x.( x 1)   
( x 1).( x 1)  
x x 1 x x 1 2( x 1) A     :   x x x 1   2 x x 1 A  . x 2.( x 1) x 1 A x 1 2) Tìm x để A  0 x 1 Để A  0 thì  0 
x 1  0 (vì x 1  0 )  x  1 x 1
Kết hợp điều kiện x  0; x  1 ta có: Với 0  x  1 thì A < 0.
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. x 1 x 1 2 2 Ta có: A    1 x 1 x 1 x 1
Với x nguyên để A nhận giá trị nguyên thì x - 1U (2)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 17
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI x 1 1 1 2 2 x 4 (TM) 0(KTM) 9 (TM) Vô nghiệm Vậy x 4, 
9 thì A nhận giá trị nguyên.
Bài 2: ĐKXĐ: x  0; x  4; x  1 1) Rứt gọn P:  x 4 x  3   x  2 x  4  P     :     x 2 2   x x x x 2        
x  4 x  3   ( x  2)( x  2)  x  4  P    :    x.( x 2)   x.( x 2)       
 ( x 1).( x  3)   x  4  x  4  P    :    x.( x 2)   x.( x 2)       
( x 1).( x  3) x x P  : x.( x  2) x.( x  2) x  3 P x
2) Tìm các giá trị của x để P > 0. x  3 P  0 thì  0 xx  3  0  x  9
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 18
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Kết hợp điều kiện ta có: Với x > 9 thì P > 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Ta có P có nghĩa khi x  3   0 
x  3  0  x  9 x
Với x  9 thì P  0 . Dấu “=” xảy ra khi x = 9. P có giá trị nhỏ nhất bằng 0
Bài 3: ĐKXĐ: x  0; x  1 1) Rút gọn C: 3  2x 1 x   1   x C    .  x   3   x 1 x x 1  1       x    2x 1 x
 (1 x).(x x 1)    C   .  x   
 ( x 1).x x   1 x x 1  1  x     
2x 1 x ( x 1)   C
.x x 1 x   ( x 1).x x 1         x x 1   C  . x  2 1  ( x 1).x x 1       1 C  . x  2 1 x 1 C x 1
2) Tính giá trị của biểu thức C khi x  8  2 7 x         2 8 2 7 7 2 7 1 7 1  x  7 1  7 1
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 19
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Vậy C x 1  7 11  7  2
3) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng 3 C  3   x 1  3  
x  3 (vô nghiệm)
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị biểu thức C  3 1 
4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn 3 1  1  2 4 C   x 1   x   x  3 3 3 9 4 1 
Kết hợp điều kiện ta có x  ; x  1 thì C  9 3
5) Tìm giá trị của x để C nhỏ hơn 2 x  3
Ta có C  2 x  3  x 1  2 x  3  4
  2 x (nghiệm đúng với x  0; x  1)
Vậy với mọi x  0; x  1 thì C nhỏ hơn 2 x  3
Bài 4: 1) ĐKXĐ: x  0 Khi x      2 6 2 5 5 1  x  5 1 (t/m) 1  5   1 5 2  5
Thay vào biểu thức A ta được A   1  5   1 5 Vậy…..
2) ĐKXĐ: x  0; x  25 Rút gọn B
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 20
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  15  x 2  x 1 B     :  x 25 x 5    x  5  
15  x  2( x  5)  x  5 B  .   x  25 x 1   1 B x 1
3) Với x  0; x  25 . x
Ta có M BA  1 x Chứng minh 0  M  1 M ZM  0
x  0 (t / m)
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên Bài 5: x 1
1) Tính giá trị biểu thức A  khi x  7  4 3 x  2
ĐKXĐ: x  0; x  4 Khi x      2 7 4 3 3 2  x  3  2 (t/m) 3   1 3 2 3 1 
Thay vào biểu thức A ta được A    3 1 2  3 1 3 Vậy…..
2) ĐKXĐ: x  0; x  4
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 21
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Rút gọn B x 1 x x  4 B    x 1 x  2 x x  2
x ( x  2)  (1 x )( x 1)  ( x  4) B
( x 1)( x  2) 3 B  2 x
3) Với x  0; x  1; x  4 . Ta có : B P   1 A 3 1 x P  :  1  2  x 1 x 3 1 x
(2  x )(1 x ) P  .   0 2  x 1 x
(2  x )(1 x ) x  5 P   0
(2  x )(1 x )
x  0; x  1; x  4  x + 5 > 0
 (2  x)(1 x) < 0
Kết hợp điều kiện : x > 4 hoặc 0  x  1
Bài 6: 1) ĐKXĐ: x  0; x  1 Rút gọn A:
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 22
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI x  2 x A   x x  2 x  2 x  2 x ( x 1) A  
( x  2)( x 1)
( x  2)( x 1) 1 A x 1
2) Với x  0; x  1 3 x  3 B  1  
 1  3( x 1)  ( x  3)  x 1  x  2 x  7  0   x  2 1  8 x 1 x 1  x 1  2 2  x  1 2 2)(TM) 1  
x  1 2 2(KTM )  2 Vậy….. Bài 7. 1) Ta có  x  3 1  x
x  3  x  3  x  3 B   :       x 9 x  3  x  3  x 9      x x x   1 x  3 x 1  . 
x 3 x 3 x x  3 2) Ta có 2 2 x
27 10 2  18  8 2  x  5  2.5 2  2  4  2.4 2  2
 5  2 2  4  2 2 1 1 Vậy B   1  2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 23
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1 x 1 1 3 x  2 1
3) Xét hiệu B      0 vậy B  . 3 x  3 3 x  3 3 Bài 8. 36  3 3
1) Ta có B 36   36 1 7
2) Ta có với 0  x  9 2 x x   x x
x 3 x 3 x  1 11 x 3 2 1 3 11 A     x  3 x  3 9  x x  9
2x  6 x x  4 x  3 11 x  3 3x  9 x 3 x   
x 3 x 3
x 3 x 3 x  3 3 x x  3 3 x 3) Xét P  . A B  . 
(với 0  x  9 ) x  3 x 1 x 1 3  P  3 
để P nguyên thì x 1  1;  3  x  0;  4 . x 1 Bài 9. 2
1) Với x  0, x  4 để B  2 
 2  2  2 x  4  x  9 x  2 2 x x xx    1 1 2 2) Ta có A     x  4 x  2
x  2 x 2  x  2 x  2 B
x  2 x  2 2  x  2 P   .  A x  2 2 x   1 x 1
3) Xét phương trình: P x  
1  x  2 x  
1  x  2 x  4,DK: x  0
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 24
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI x  2 
x  1 x  2 x  1  2x  2 x  4 x 1 
x  2  x  2 x  2  x  2 x  4
x  4 x  4  0   x  2 2  0 
x  2  x  4 (thỏa mãn). Bài 10: 6 1. Q
(ĐKXĐ: x  0; x  9) x  3 x 6 6 3
Thay x  121 vào Q ta được: Q    121 3 121 88 44 2 x 2 2. P  
. ĐKXĐ: x  0; x  9 x  9 x  3 2 xx 3 2 
2 x  2 x  6 6 P    
x 3 x 3  x 3 x 3  x 3 x 3  x 3 x 3 Q 6 6 3. Ta có: A   :
ĐKXĐ: x  0; x  9 P
x  3 x x 3 x  3
x 3 x 3 6  x  3  .  x x  3 6 x 2 x 1 x  3 2 x 1 2 x  6 2x x A       0 Lại có: 2 x 2 2 x 2 x
 2 x  6  2x x  0  2x x  6  0   1
Đặt t x t  0 . Khi đó phương trình (1) trở thành:
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 25
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI t  2 TM  2 2t t 6 0
t 22t 3 0          3 t  K TM   2
Với t  2  x  2  x  4 (TM ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S    4 4. Xét hiệu: 2  x  3  x  3 x  6 x  9 x  3
x  6 x  9  x  3 x 3 x  9 2 A A            xx x x x x 3 x  9 Vì 2 2
x  0  3 x  9  0 
 0, x  0  A A  0  A A x Vậy 2 A  . A DẠNG 2: Bài 1:
Gọi vận tốc dự định là x (km/h) (điều kiện: x  0 ) 120
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là: (giờ) x 1 40 Thời gian đi hết quãng đường AB là: (giờ) 3 x 2
Vận tốc đi trên quãng đường là: x 10 (km/h) 3 2 80 Thời gian đi hết
quãng đường còn lại là: (giờ) 3 x 10 2
Vì người đó đến B sớm hơn dự đinh 24 phút = giờ nên ta có phương trình: 5
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 26
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 120 40 80 2
5.120. x 10 5.40. x 10 5.80x
2x x 10        x x x 10 5
5x x 10
5x x 10
5x x 10
5x x 10 2 2
 600x  6000  200x  2000  400x  2x  20x  2x  20x  4000  0  x  40 TM  2
x 10x  2000  0   x  40 x  50  0  x  50   KTM  
Vậy vận tốc dự định đi hết quãng đường AB là 40km/h. 120 2 13
Thời gian lăn bánh trên quãng đường AB là:   (giờ) 40 5 5 Bài 2: 11 5 Đổi: 1 giờ 6 phút  (giờ); 2 giờ 30 phút  (giờ) 10 2
Gọi vận tốc ô tô đi từ A đến B là x (km/h), (ĐK: x  0)
Gọi vận tốc ô tô đi từ B đến A là y (km/h), (ĐK: y  0)
Quãng đường ô tô đi từ A đến lúc hai xe gặp nhau là: 2x (km)
Quãng đường ô tô đi từ B đến lúc hai xe gặp nhau là: 2y (km)
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ nên ta có phương trình:
2x  2 y  220  x y  110   1 5
2 giờ 30 phút ô tô đi từ A đi được quãng đường là: x (km) 2
Thời gian ô tô đi tư B đến lúc gặp nhau sau khi ô tô đi từ A đi được 2 giờ 30 5 11 7 phút là:   (giờ) 2 10 5 7 7
giờ ô tô đi từ B đi được quãng đường là: y (km) 5 5
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 27
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Vì hai ô tô đi ngược chiều và gặp nhau sau khi ô tô đi từ A đi được 2 giờ 30 5 7
phút nên ta có phương trình: x y  220 2 2 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  5 5
x y  110 x y  275
x y  110    
x y  110 x  60 2 2  5 7    11     TM x y  220 5 7 y  55 y  50 y  50 
x y  220     2 5 10    2 5
Vậy vận tốc ô tô đi từ A là 60 km/h
Vận tốc ô tô đi từ B là 50 km/h Bài 3:
Gọi khoảng cách giữa hai bến A, B là x x  0, km
Ta có vận tốc xuôi dòng là 30 km / h , vận tốc dòng nước là 5 km / h nên vận
tốc thực của ca nô là 25 km / h và vận tốc ngược dòng là 20 km / h . x
Thời gian ca nô chạy xuôi dòng là: (h) 30 x
Thời gian ca nô chạy ngược dòng là: (h) 20 4
Vì thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1h20p = h nên ta có phương trình: 3 x x 4  
 3x  2x  80  x  80(km) TM  20 30 3
Vậy khoảng cách giữa hai bến A, B là 80 (km).
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 28
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Bài 4:
Gọi vận tốc thực của ca nô là x x  0, km / h , vận tốc dòng nước là
y y  0, y  x, km / h .
Ta có vận tốc xuôi dòng là: x y km / h , vận tốc ngược dòng là: x y km / h .
Lần thứ nhất ca nô chạy xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105 km hết 8 giờ nên ta có phương trình: 81 105   8 (1) x y x y
Lần thứ hai ca nô chạy xuôi dòng 54 km và ngược dòng 42 km hết 4 giờ nên ta có phương trình: 54 42   4 (2) x y x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  81 105   8   x y x y  54 42    4  x y x   y  1 a    x y Đặt 
, ta được hệ phương trình mới: 1 b   x   y  1 b  81  a 105b  8 81  a 105b  8  42b  2   21       
54a  42b  4
81a  63b  6
27a  21b  2 1    27a  21.  2   21
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 29
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  1  1 27a  1 a    b    27   21   1   b  1 27a 1 2     21 b      21
Trả lại biến cũ ta được:  1 1    x y 27
x y  27  2x  48 x  24        TM  1 1 x y  21 y x  21 y  3       x y 21 
Vậy vận tốc xuôi dòng là 27 km / h và vận tốc ngược dòng là 21 km / h . Bài 5:
Gọi số sản phẩm người công nhân đó dự định làm được trong 1 giờ là x ( *
x   , sản phẩm).
Sau khi tăng năng suất, số sản phẩm người đó làm đc trong 1 giờ là x+2 (sản phẩm). 150
Thời gian dự kiến hoàn thành công việc là: (h). x
Số sản phẩm làm trong 2 giờ đầu là: 2x (sản phẩm).
Số sản phẩm còn lại làm sau khi tăng năng suất là: 150  2x (sản phẩm). 150  2x
Thời gian làm số sản phẩm còn lại đó là: (giờ). x  2 1
Vì người đó hoàn thành sớm hơn dự định 30 phút = giờ nên ta có phương 2 trình:
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 30
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 150  150  2x  1  2     xx  2  2 150 150  2x 5    x x  2 2
 300 x  2  2x 150  2x  5x x  2 2 2
 300x  600  300x  4x  5x 10x 2
x 10x  600  0
x  20TM    x  30  L 
Vậy năng suất dự kiến ban đầu là 20 sản phẩm. Bài 6:
Gọi số sản phẩm mà đội phải làm trong một ngày theo kế hoạch là x(sản phẩm)
đk: x > 2, x   * 1000
Số ngày cần hoàn thành công việc theo dự đinh là: (ngày) x
Trong thực tế mỗi ngày làm thêm được 10 sản phẩm nên số sản phẩm làm
trong một ngày thực tế là: x+10 (sản phẩm) 1000
Só ngày làm việc trong thực tế là: (ngày) x  2
Vì vậy đội vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm nên số sản phẩm thực tế đội làm
được là 1000 + 80 = 1080 (sản phẩm) nên ta có phưong trình:
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 31
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  1000  (x 10).  1080    x  2   -2x² - 100x + 10000=0
Tìm được x= -100 (loại) hoặc x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sản phẩm mà đội phải làm trong một ngày theo kế hoạch là 50 sản phẩm. Bài 7:
Gọi thời gian tổ một làm riêng và hoàn thành công việc là x (giờ, x  6 ).
Gọi thời gian tổ hai làm riêng và hoàn thành công việc là y (giờ, y  6 ) 1
Mỗi giờ tổ một làm được (công việc) x 1
Mỗi giờ tổ hai làm được (công việc) y
Biết hai tổ làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành được công việc nên ta có phương trình: 6 6   1. (1) x y
Thực tế để hoàn thành công việc này thì tổ hai làm trong 2 giờ và tổ một làm 12 2
trong 2 10  12 (giờ), ta có phương trình:   1 (2) x y
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 32
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  6 6   1   x y
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 12 2    1   x yx  15 Giải hệ ta được:  (thỏa mãn điều kiện) y  10 
Vậy nếu làm riêng thì tổ một hoàn thành công việc trong 15 giờ và tổ hai
hoàn thành công việc trong 10 giờ. Bài 8:
Gọi số xe lúc đầu đội có là x (xe); x > 0, x   * 120
Khối lượng hàng mỗi xe phải chở lúc đầu là (xe) x
Số xe lúc sau của đội có là x + 5 (xe) 120
Khối lượng hàng mỗi xe phải chở lúc sau là (tấn) x  5
Vì sau khi được bổ sung thêm 5 xe cùng loại thì mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn nên ta có phương trình: 120 120  2  x x  5
 2x2 + 10x – 600 = 0
⇔ (x 15)(x+20) = 0
x = 15 (thỏa mãn điều kiện) hoặc x = 20(không thỏa mãn điều kiện)
Vậy số xe lúc đầu của đội là 15 xe
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 33
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Bài 9:
Gọi chiều dài của mảnh đất là: x (m) (Đk: x > 7).
Chiều rộng mảnh đất là: x – 7 (m)
Vì độ dài đường chéo của mảnh đất hình chữ nhật là 13m, nên ta có phương trình: 2 2 2
(x  7)  x  13 2 2
x 14x  49  x  169 2
 2x 14x 120  0 2
x  7x  60  0  x  5(l)  x 12  
Chiều rộng : 12 – 7 = 5 (m)
Vậy mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m; chiều rộng 5m. Bài 10:
Gọi số có hai chữ số cần tìm là ab ( Đk: a,b N ; 0  a  9 ; 0  b  9 ) Theo đề bài ra ta có:
a + b = 10 => b = 10 – a
Vì tích của hai chữ số nhỏ hơn số đã cho là 12 nên ta có: a.b = ab - 12 => .(
a 10  a)  a(10  a) 12 => 2
10a a  10a 10  a 12
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 34
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI a  1  (l) => 2
a a  2  0 =>  a  2  Suy ra: b = 10 -2 = 8 Vậy số cần tìm là 28.
DẠNG 3: Hệ phương trình Bài 1:
1) Với m = 1 ta có hệ phương trình:  36 x
x y  10 3
x  3y  30
x y  10   5        2x  3y  6  2x  3y  6  5x  36  14  y    5  36 14
Vậy nghiệm của hệ phương trình khi m = 1 là  ( ; x y)  ;    5 5 
mx y  10 m 1 10 2 2) Hệ phương trình  vô nghiệm    => m  2x  3y  6  2 3 6 3 Bài 2.
1) Thay m = 1 vào hệ phương trình có:  2
x y  5  y  1    x  3y  1 x  2   
Vậy với m = 1 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)  2
mx y  5 (1) 2)  mx  3y  1 (2)  (1) <=> y = 2mx + 5
Thế vào (2) có: mx + 3(2mx + 5) = 1 <=> mx = - 2 (*)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 35
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
<=> phương trình (*) có nghiệm duy nhất <=> m ≠ 0 2
Với m ≠ 0 có: (*) <=> x = m 2 2 Thay x =
vào (1) có: (1) <=> y = 2m. + 5 = 1 m m 2 
Vậy với m ≠ 0 hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = ( ; 1) m Có x – y = 2 2  2 2  1  2 
 3  2  3m m  (TM ) m m 3 2 Vậy m =
thì hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x – y = 2. 3 2 2 
3) Với m ≠ 0 hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = ( ; 1) => M( ; 1) => M thuôn thuộc m m
đường thẳng y = 1 với mọi m ≠ 0.    m  
1 x my  3m 1 (1)
Bài 3. 2xy m5 (2) 
(2) <=> y = 2x – m – 5 Thế (2) vào (1) có:
(1) <=> (m – 1)x – m(2x – m – 5) = 3m – 1
<=> (m + 1)x = (m + 1)2 (*)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 36
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất
<=> phương trình (*) có nghiệm duy nhất <=> m + 1 ≠ 0 <=> m ≠ - 1
Với m ≠ - 1 có: (*) <=> x = m + 1
Thay x = m + 1 vào (2) có: (2) <=> y = 2(m + 1) – m – 5 = m – 3
Vậy với m ≠ - 1 thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (m + 1; m – 3)
S = x2 + y2 = (m + 1)2 + (m – 3)2 = m2 – 4m + 10 = (m – 2)2 + 6 ≥ 6 ∀m ≠ - 1.
Dấu “=” xảy ra <=> m = 2 (TM)
Vậy với m = 2 thì hệ có nghiệm duy nhất mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4. 1) Thay m = 2 vào hệ phương trình có: x  1
x  2 y  2     1 2x  2 y  1 y     2 1
Vậy với m = 2 thì hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (1; ) 2
x my  2 (1)
2) mx2y 1 (2)  (1) <=> x = 2 – my Thế (1) vào (2) có:
(2) <=> m(2 – my) – 2y = 1
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 37
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
<=> (m2 + 2)y = 2m – 1 2m 1 <=> y = (vì m2 + 2 ≠ 0 ∀ m) 2 m  2 2m 1 2m 1 m  4 Thay y = vào (1) có: x = 2 – m. = 2 m  2 2 m  2 2 m  2 m  4 2m 1
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) = ( ; ) với mọi 2 m  2 2 m  2 m.  m  4  0 m  4  x   2 0  m  m  4  0 2  1        1  4   m y  0 2m 1 2m 1  0 m  2   0    2  2   m  2 Mà m ∈ Z
=> m ∈ {- 3; - 2; - 1; 0}
Vậy m ∈ {- 3; - 2; - 1; 0} thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x > 0 và y < 0. m  4 2m 1
3) Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x; y) = ( ; ) với mọi giá 2 m  2 2 m  2 trị m. m  4 x = 2 m  2
có m ∈ Z thì m – 4 ∈ Z.  4 x   
TH1: m – 4 = 0 <=> m = 4 => 9 
=> m = 4 không thỏa mãn. 7  y    18
TH2: m – 4 ≠ 0 <=> m ≠ 4
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 38
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2 m 16 18
x ∈ Z mà m – 4 ∈ Z => (m – 4)x ∈ Z <=>  Z  1  Z 2 2 m  2 m  2 <=> m2 + 2 ∈ Ư(18) Mà m2 + 2 ≥ 2 ∀m
=> m2 + 2 ∈ {2; 3; 6; 9; 18} Ta có bảng: m2 + 2 2 3 6 9 18 m2 0 1 4 7 16 m 0 1 -1 2 -2  7 4 -4 m  4 5 1 x = 2 1 1 0 2 m  2 3 3 2m 1 1 1 1 y =  -1  2 m  2 2 2 2 KL KTM KTM TM KTM KTM KTM KTM KTM
Vậy m = - 1thì hệ có nghiệm duy nhất (x; y) với x; y là các số nguyên. Bài 5:
x my  1 x  1  myx  1 myx  1  my a.       (I) mx y   mm    1 my  2  y m
m m y y    m  2 m    1 y  2m
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì  2 m  
1 y  2m có nghiệm duy nhất 2  m 1  0
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 39
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Có 2 2
m  0  m 1  0 với mọi m .
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m
b. Phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m ( theo câu a). 2  2m 2m x  1 . m  1  2 2  (I) m  2 m  2   2  m y  2   m  2 Theo đề bài: 2 2  2m  2m 1  1   0 m    m  2  2 x  1  m  2  m  2           2 1    2 2 1  m m m m y  1  2m 2m  0      0 2 2  1 1  0 2 2  m  2  m  2   m  2   m  2 DẠNG 4: Bài 1: 1. 2 5 B 2 A (P) 4 (d)
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 40
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  3 x  1 y   3 1 3 1  2 2 2 x .x 2 x .x 2 0           4   2 2 2 2 x   8  3 y     3
Vậy (d) và (P) cắt nhau tại f 1 2  f  3  2 hai điểm  4 8   3  A  ;    và B 1;     3 3   2  3. a. f  2    f  3  
b. f 1 2  f  3  2 Bài 2: 1 1  1 1. Thay  x  1
 vào hàm số ta được : y   . 2 1    A 1  ;    2 2  2  1 Thay 2
x  2 vào hàm số ta được: y   2  2  B 2; 2 . 2
2. Gọi pt đường thẳng AB có dạng: y ax  , b a  0  1  1   a ba  
Vì A, B thuộc đường thẳng nên ta có  2   2  2 2    a b b  1    1
PT AB: y   x 1 2
3. Gọi (d) là đường thẳng cần tìm 1
d / / AB d : y  
x b ,b  1 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 41
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Xét pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) 1 1 1 1 2 2  x b   x x x b  0 2 2 2 2
Để (P) và (d) tiếp xúc thì pt trên có 1 nghiệm 2  1  1 1    0  
 4. .b  0  b     2  2 8 1 1
PT đường thẳng cần tìm là: y   x  2 8 Bài 3. 1 1 1)
Ta có : Ad  và x  2 ; y  .2   1 . Tọa độ A2  ;1 A A 4 2 1 1
P đi qua A2  ;1 nên : 2 1  .2 aa   P 2 : y x 4 4 2)
Phương tình hoành độ giao điểm của d  và  P : 1 1 1 x  2 2 x x    4 4 2 x  1    1
Vậy giao điểm còn lại là  B 1  ;    4  3)
Gọi A'; B ' lần lượt là hình chiếu của ; A B lên trục Ox .
Khi đó tọa độ A'2;0, B  1  ;0
Diện tích tam giác OAB là : 1 1 1 5 SSSSx x y Yx . y x . y OAB A' B ' BA A' AO OBB '  A B   A B  2 2 A A 2 B B 8 Bài 4.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 42
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1)
Gọi  x ; y là điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua 0 0  x  2  0 x  2 
Khi đó : y mx  2m 1   x  2 0 0
m y 1  0    0 0 0 0   y 1  0 y  1  0  0
Vậy đường thẳng luôn đi qua điểm cố định M  2   ;1 2)
Đồ thị  P đi qua M  2  
;1 nên :  a  2 1 1 . 2  a  4 1 Vậy  P 2 : y x 4 3)
Phương trình đường thẳng có dạng : y  ax+b
Đường thẳng đi qua M  2   ;1 nên : 1  2  a b   1
Phương tình hoành độ giao điểm của d  và  P : 1 2 2 ax  b
x x  4ax  4b  0 2 4
Ta có :    a2 ' 2
 4b  4a  4b
Đường thẳng d  tiếp xúc parabol  P khi pt 2 có nghiệm kép hay
 '  0  a  b 3  1  a    Từ  3
2 & 3 ta có :  1 b    3 1 1
Vậy đường thẳng cần tìm là : y   x  3 3 Bài 5. 1) HS tự vẽ hình 1 3 x  1 2)
Phương tình hoành độ giao điểm của d  và  P : 2 x  2x    2 2 x  3 
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 43
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  1   9 Tọa độ  A 1; , B 3;      2   2  2
Ta có : AO    2  1  5 1 0   0     2  2 2
BO    2  9  3 13 3 0   0     2  2 2 AB   2  1 9   1 3    2 5    2 2  5 3 13 Vậy chu vi ABC :   2 5 (đvcv) 2 2 3) Gọi C  ; x 0  Ox
Chu vi ABC : AB AC BC
Do AB không đổi nên chu vi ABC nhỏ nhất khi AC CB nhỏ nhất  1 Gọi  A' 1;  
 là điểm đối xứng của A qua Ox  2 
Khi đó CA CA'  CA CB CA' CB A' B CA CB nhỏ nhất khi A',C, B thẳng hàng
Hay C là giao điểm của A’B với Ox 5
Phương trình đường thẳng A' B : y x  3 2  6
Vậy giao điểm A’B và Ox là  C ; 0    5  4)
Phương tình hoành độ giao điểm của d và  P : 1  1 2 2 nx 1 
x x  2nx  2  0   1 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 44
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Để d cắt  P tại 2 điểm nằm cùng 1 phía với trục Ox thì pt   1 có 2 nghiệm 1    0
phân biệt cùng dấu nên : 
P  2  0 nên không có giá trị n thỏa mãn  0 P
Bài 6: 1) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm M(1,5;-1)
Đường thẳng (d) có hệ số góc k có dạng y kx b
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm M(1,5;1) nên:
k.1,5  b  1 
b  11, 5k
=> Vậy đường thẳng (d): y kx 1,5k 1
2) Tìm k để đường thẳng (d) và Parabol (P) tiếp xúc nhau
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P): 1 2
x kx 1, 5k 1 4 2
x  4kx  6k  4  0 (a  1,b  4k, c  6k  4) (1) 2
  b '  ac 2  ( 2
k) 1.(6k  4) 2
 4k  6k  4
Để thẳng (d) và Parabol (P) tiếp xúc nhau thì phương trình (1) có nghiệm kép    0 2
 4k  6k  4  0 2
 2k  3k  2  0   25
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 45
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1
Phương trình ẩn k có 2 nghiệm phân biệt: k1 = 2, k2 = 2 1
Vậy, để thẳng (d) và Parabol (P) tiếp xúc nhau thì: k = 2; k = 2
3) Tìm k để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
Để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì phương
trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. 1 2 2
   0  4k  6k  4  0  2k  3k  2  0  (k  2)(k  )  0 2  1  k    2 k  2 
Vậy, để đường thẳng (d) và Parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì 1  k  hoặc k  2 2 Bài 7. 1) Cho n = 1: a)
Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ b)
Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d) c)
Tính diện tích tam giác AOB 1
Với n = 1 thì (d): y x 1 2 a) Vẽ (P) và (d) b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 46
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2 x 1  x 1 2 2 2
x x  2  0
(a  1, b  1  , c  2) 
a b c  1 (1)  2  0 nên phương trình có 2 nghiệm: x  1  , x  2 1 2 1 + Với x  1  thì y  1 1 2
+ Với x  2 thì y  2 2 2 1
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(-1; ) và B(2;2) 2 2)
Tìm n để (P) tiếp xúc với (d)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 x 1  x n 2 2 2
x x  2n  0 (1)
(a  1, b  1, c  2n) 2   ( 1  )  4.1.( 2  n)  1 8n
Để (P) tiếp xúc với (d) thì phương trình (1) có nghiệm kép    0  1 8n  0 1  n  8 1 
Vậy, để (P) tiếp xúc với (d) thì n  8 3)
Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 47
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm thì phương trình (1) có 2 nghiệm    0  1 8n  0 1   n  8 1 
Vậy, để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm thì n  8 4)
Tìm n để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung thì phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu  ac  0  1.( 2  n)  0  n  0
Vậy, để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung thì n > 0
Bài 8. Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2
x mx m 1 2
x mx m 1  0 (1)
(a  1, b   ,
m c  m 1) 2
  (m)  4.1(m 1) 2
m  4m  4 2
 (m  2)  0 với mọi m
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 48
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 2
   0  (m  2)  0  m  2  0  m  2 
Vậy, để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B thì m  2
1) Gọi x1 và x2 là hoành độ của A và B. Tìm m để x x  2 1 2 Theo hệ thức Vi – et: b
S x x   m 1 2 a c
P x .x   m 1 1 2 a Theo đề bài: 2 2 2 2
x x  2  (x x )  4  x  2x x x
 4  (x x )  4x x  4 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2
 (m)  4(m 1)  4  m  4m  0  m(m  4)  0
m  0 (TMĐK) hoặc m = 4 (TMĐK)
Vậy để x x  2 thì m = 0 hoặc m = 4 1 2
2) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung Theo hệ thức Vi – et: b
S x x   m 1 2 a c
P x .x   m 1 1 2 a
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 49
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung thì phương
trình (1) có 2 nghiệm cùng âm 2   0 (m  2)  0   m  1 
 P  0  m 1  0    m  1 m  0    S  0 m  0  
Vậy, (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái trục tung thì m < -1 Bài 9: 1
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) : y = 2
x và đường thẳng 2 d : y = mx + 2 là: 1 2 x mx  2 2  2 x  2mx  4  2
x  2mx  4  0 (1)
Để đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2
nghiệm phân biệt  '  0
Ta có  ' = (-m)2 – 1.(-4)
= m2 + 4 > 0 m .
Với m PT(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt .Gọi x1,x2 là 2 nghiệm phân biệt của
PT(1). Thì x1,x2 là hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng d.  b x x   2m 1 2   Theo Vi ét ta có a  (*)  c x x   4  1 2   a
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 50
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Đặt A = x12 + x22 = x12 + 2x1x2+ x22 -2x1x2 = (x1+x2)2 -2 x1x2
Thay hệ (*) vào A ta được A = (2m)2 – 2.(-4) = 4m2 + 8.
Vì m2  0 m  4m2  0  4m2 + 8  8  A  8
Dấu “=” xảy ra  m2 = 0  m = 0.
Vậy với m = 0 thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ x1,x2 mà x1+x2 có giá trị nhỏ nhất. Bài 10
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) : y = 2
x và đường thẳng d: y = - mx – m + 1 là: 2
x  mx m 1  2
x mx m 1  0 (1).
Để đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2 nghiệm phân biệt.
Từ pt (1) Ta thấy a - b + c = 1 – m + m – 1 = 0 c
Nên pt (1) luôn có nghiệm : x1 = - 1 và x2  = - (m – 1) = 1- m. a
Để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt thì : x1  x2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 51
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  -1  1 – m  m  2.
Với m  2. Ta có x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A(-1;1)
x2 = 1 – m => y2 = (1- m)2 => B (1 – m ;(1-m)2) Ta có : y1 + y2 = 1+ (1-m)2 Mà (1 - m )2  0 m  (1 - m )2 + 1  1  y1 + y2  1  Dấu “=” xảy ra  (1 - m )2 = 0  1 – m = 0  m = 1
Vậy với m = 1 thì đường thẳng d cắt parabol (P) tại điểm A và B phân biệt với
A(x1;y1);B(x2;y2) mà(y1 + y2) nhỏ nhất . DẠNG 5:
Bài 1: Cho pt : x2 – (2m + 3)x +m2 + 3m + 2 = 0 (1) m là tham số. 1. Giải pt khi m = 1. Với m = 1 pt (1)có dạng : x2 – 5x + 6 = 0 2   ( 5
 )  4.1.6  25  24  1  0 Ta có    1  1
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 52
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 5 1 x   2 1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2 5 1 x   3 2 2
Vậy với m = 1 pt có tập nghiệm S ={ 2;3}
2. Xác định m để pt có 1 nghiệm là 2.Khi đó pt còn 1 nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
Để pt (1) có 1 nghiệm x = 2=> f(2) = 0 Hay 2 2
2  (2m  3).2  m  3m  2  0  2
4  4m  6  m  3m  2  0  2 m m  0 m  0 m  0
m(m 1)  0       m 1  0 m 1
+.Nếu m = 1.nghiệm còn lại là 3(phần 1).
+.Nếu m = 0 pt (1) có dạng : 2
x  3x  2  0
Theo Vi_ét x x  2  2.x  2  x  1.=> Nghiệm còn lại là 1. 1 2 2 2
3. CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với m .
Ta có :    m  2 2 (2 3)
 4.1.(m  3m  2) 2 2
 4m 12m  9  4m 12m  8  1  0m
Vậy m pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
4. Gọi x ; x là 2 nghiệm của pt.Tìm m để 2 2 x x  1 . 1 2 1 2
m gọi x ; x là 2 nghiệm của pt(1) . 1 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 53
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
x x  2m  3 Theo Vi-ét ta có 1 2  (I) 2
x x m  3m  2  1 2 Để : 2 2 2 2 x x
 1  x  2x x x  2x x  1 1 2 1 1 2 2 1 2 2
 (x x )  2x x  1 (*) 1 2 1 2
Thế hệ (I) vào biểu thức (*) Ta được : 2 2
(2 m 3)  2.(m  3m  2)  1 2 2
 4m 12m  9  2m  6m  4 1  0 2
 2m  6m  4  0 2
m  3m  2  0(2)
Ta thấy a b c  1 3  2  0 => pt (2) có nghiệm m  1  ; m  2  . 1 2 Vậy với m  1  ; m  2
 thì pt có nghiệm x ; x thoả mãn 2 2 x x  1 . 1 2 1 2
5. Xác định m để phương trình có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
x x  2m  3(3)
Giả sử pt (1) có 2 nghiệm x ; x Theo Vi-ét ta có 1 2 1 2  2
x x m  3m  2(4)  1 2
.Để x  3x x x  3x x (5). 1 2 1 2 2 2 2m  3 3(2m  3)
Thế pt(3) vào pt(5) => 2m  3  4x x   x  2 2 1 4 4 2m  3 3(2m  3) Thay x   x  vào pt(4) 2 1 4 4 2m  3 3.(2 m 3) => 2 .
m  3m  2 4 4
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 54
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2 2
 3(2m  3)  16(m  3m  2) 2 2
 3(4 m 12m  9)  16m  48m  32 2 2
 12m  36m  27 16m  48m  32  0 2  4
m 12m  5  0 2
 4m 12m  5  0 2
 '  6  4.5  36  20  16  0 Ta có:   '  16  4 6   4 1  6   4 5  Pt có 2 nghiệm m   ; m   1 2 4 2 4 2 1 5 Vậy với m  ; m
thì phương trình có nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia. 2 2 Bài 4 2
x  2m  
1 x m  4  0
1. Với m  5 phương trình 2
x  8x  9  0
Phương trình có a b c  0 nên có 2 nghiệm x  1; x  9  1 2 2 2  1  19 1) 
  m  
1  1.m  4 2
m m  5  m    0      m  2  4
 phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
2. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu  .
a c  0  m  4  0  m  4 3. Với mọi m ta có 
  0 gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình. Theo hệ thức vi- 1 2
x x  2 m 1 1 2   et ta có: 
x .x m  4  1 2
Để phương trình có 2 nghiệm cùng dương x x  0 2 m 1  0 m  1  1 2          m  4 x .x  0 m  4  0 m  4  1 2  
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 55
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2)
A x 1 x
x 1 x x x x x x x x x  2x x 1  2  2  1  1 1 2 2 2 1  1 2  1 2 3)  2m  
1  2m  4  2m  2  2m  8  10
4. Đặt B x x 1 2
Ta có B   x x 2  x  2x x x   x x 2 2 2 2  4x x 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
 m  2  m     2 4 1 4 4
4 m m  5 4) 2  B  2  m m  5 Bài 5 2 2  3  7 5) 
  m   1   m  3 2
m  3m  4  m    0      m  2  4
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
1. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình. Áp dụng hệ thức vi-ét ta có: 1 2
x x  2 m 1 
x x  2m  2 1 1 2   1 2      x x m  3
m x x  3 2  1 2  1 2    Thay (2) vào (1) ta có 6)
x x  2 x x  3  2  x x  2x x  4 1 2  1 2  1 2 1 2
2. Phương trình có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu 7)
x  x x x  0  2 m 1  0  m  1 1 2 1 2  
Thay m=1 vào lai phương trình tìm được x  2 ; x   2 vậy m=1 thỏa mãn 1 2 yêu cầu bài toán
Bài 6: x2 – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0
1/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 56
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI '
 = (m – 2)2 – 1(2m – 5) = m2 – 4m + 4 – 2m + 5 = m2 – 6m + 9 = (m – 3)2  m
 Phương trình có nghiệm với mọi m 2/ '
  m => phương trình luôn có nghiệm với mọi m  b 2(m  2) x x     2(m  2) 1 2   Theo Viet ta có a 1  c 2m  5 x .x    2m  5 1 2   a 1
Theo đề bài ta có: B = x1(1 - x2) + x2(1 – x1) < 4
B = x1 – x1x2 + x2 – x1x2 < 4  x1 + x2 – 2x1x2 < 4
 2(m – 2) – 2(2m – 5) < 4
 2m – 4 – 4m + 10 – 4 < 0
 -2m + 2 < 0  2m > 2  m > 1
Vậy m > 1 thì phương trình có nghiệm sao cho B < 4
3/ Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m
x x  2m  4(1) 1 2
x x  2(m  2)  Ta có 1 2    x .x  5 thay vào (1) ta được 1 2
x .x  2m  5 m   1 2   2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 57
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI x .x  5 1 2 x x  2
 4  x1 + x2 = x1.x2 + 5 – 4  x1 + x2 – x1.x2 – 1 = 0 1 2 2 Bài 7.
1/ x2 + (4m + 1)x + 2(m- 4) = 0 (*)
 = (4m + 1)2 – 4.1.2(m – 4)
= 16m2 + 2.4m.1 + 1 – 8m + 32
=16m2 + 33 > 0 Với mọi m
 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m  b (4m 1) x x    (4m 1) 1 2   Theo Viet ta có a 1   c x .x   2(m  4) 1 2   a
x x  (4m 1)(1) 1 2 
Kết hợp điều kiện ta được x .x  2(m  4)(2) 1 2
x x 17(3)  2 1
Từ (3) => x2 = 17 + x1 (3’) thế vào (1) ta được X1 + 17 + x1 = -(4m + 1)  2x1 = - 4m – 1 – 17 2x1 = - 4m – 18
X1 = -2m – 9 thay vào (3’) ta được. X2 = 17 + (-2m – 9)
X2 = 17 – 2m – 9 = 8 – 2m
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 58
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Thay x1, x2 vào (2) ta được:
(-2m – 9) (8 – 2m) = 2(m – 4)
 -16m + 4m2 – 72 + 18m – 2m + 8 = 0
 4m2 – 64 = 0  4m2 = 64  m2 = 16 => m = 4 (TM)
Vậy m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm x1, x2 t/m x2 – x1 = 17 2/ A = (x1 – x2)2 = 2 2 2
x x  2x x  (x x )  4x x 1 2 1 2 1 2 1 2 A =  m  2 (4 1)  4.2(m  4) =16m2 + 8m +1 – 8m + 32 =16m2 + 33 Ta có m2  0 với mọi m
 16m2  0 với mọi m => 16m2 + 33  33 mọi m
Vậy GTNN của A = 33  m = 0
x x  (4m 1)(1) 3/ 1 2 
x .x  2(m  4)(2)  1 2 x x 1
Ta có x1 + x2 = -4m – 1 => x1 + x2 + 1 = -4m => 1 2 m  Thay vào (2) ta được 4   x x 1  x x 1 1 2 1 2 x .x  2
 4  x .x   8 1 2   1 2  4   2  -2x1x2 + x1 + x2 + 1 + 16  x1 + x2 + 2x1x2 + 17 = 0
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 59
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Vây hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc m là: x1 + x2 + 2x1.x2 + 17 = 0 Bài 8. 2
x  2m  
1 x  2m 1  0
 '   m   2 1   2m   1   2  '  m
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  '  0 2
m  0  m  0
Áp dụng định lí Vi-et, ta có: 
x x  2 m 1
x x  2m  2 1 2   1 2   
x x  2m 1 x x  2m 1  1 2  1 2 Theo đề ta có 2
x x  5   x x 2 2 2  2x x  5 1 2 1 2 1 2  4 2 m  2m   1  2m   2
1  5  4m  6m  3  0 3   21 3  21 Suy ra m  hoặc m  4 4 3  21 3   21 Vậy m  hoặc m
thì phương trình đã cho có hai nghiệm 4 4
phân biệt x , x là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền 1 2 bằng 5
Bài 9. Cho phương trình 4 2
x  2x m  2  0
a) Giải phương trình khi m  1  Thay m  1
 vào phương trình, ta có: 4 2
x  2x  3  0
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 60
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Đặt 2
t x t  0 , phương trình trở thành 2
t  2t  3  0 .
Ta có a b c  1 2  3  0
Do đó, phương trình có nghiệm t  1
 ( loại ) và t  3 . 1 2 2
t  3  x  3  x   3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình S    3
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt Đặt 2
t x t  0 , phương trình trở thành 2
t  2t m  2  0 .   1
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình   1 có 2 nghiệm dương phân biệt. a  0 1   m  2  0   '  0  m  3   2  0    2  m  3 S  0 m  2    m  2  0  P  0 
Vậy 2  m  3 thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 10. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m 1  0
Đặt t x t  0 , phương trình đã cho trở thành 2
t  m   2 2
1 t m 1  0   1
Ứng với một nghiệm t dương của phương trình  
1 thì phương trình đã cho
có 2 nghiệm phân biệt. Do đó để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì phương trình  
1 phải có một nghiệm t  0 .
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 61
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI m  1 Suy ra 2
m 1  0  m  1  
Khi m  1 , phương trình   1 trở thành: 2 t  4t  0
t t  4  0 t  0
x  0 ( loại vì có 3 nghiệm )     t  4 x  2    Khi m  1  , phương trình   1 trở thành: 2 t  0  x  0 ( nhận ) Vậy m  1
 thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. DẠNG 6: Bài 1: 1. Chứng minh    0
OKM OAM OBM  90
2. Dùng kết quả câu 1, tứ giác MAKB nội tiếp chú ý MA = MB  
AKM BKM . E 3. Chứng minh được:   
AQB MAB MKB  ĐPCM 4. Chứng minh được:
OM AB , dùng hệ thức lượng cho tam giác vuông MAO 2
MH .MO MA . Q A K P N M F I H O B
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 62
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI Chú ý: 5. Từ kết quả câu 4 : .
Tổng quát: Trên tia Mx lấy hai điểm A, B sao cho MA < MB. Trên tia MY lấy hai
điểm N, P sao cho MN < MP. Khi đó ABPN là tứ giác nội tiếp . 6. Vì AB = 2AH nên:
. Dùng hệ thức lượng cho tam giác MAO 2
AH HM .HO . Chứng minh được:
7. Chứng minh được MEKH là tứ giác nội tiếp, dùng kết quả tổng quát ở câu 5 ta có:
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 63
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI không đối. Từ .
8. Vì MO là trung trực của AB nên IA = IB.  
IAM IAB suy ra AI là phân giác  MAB , chú ý MI là phân giác => ĐPCM.
9. Từ câu 2 KF là phân giác góc  AKB , chú ý nên KE là phân giác góc
ngoài tại đỉnh K. Dùng tính chất đường phân giác với .
10. Nhận xét: P, Q thay đổi nên
có độ dài cả ba cạnh đều thay đổi gây khó
khăn do đó cần đưa về tam giác chứa yếu tố cố định hơn. Từ kết quả câu 3 . Kẻ ta có Do AM không đối
(P' đối xứng với A qua O) AL 2
11. Gọi S là trung điểm OM, từ G kẻ GL//KS. Vì AS cố định và:   L cố định AS 3 2 1
Lại có: LG SK OM (Không đổi) 3 3
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 64
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  1
Bởi vậy G luôn chạy trên đường tròn  ;  L OM  cố định.  3 
Do OK.OE không đổi nên E thuộc đường OK cố định trên đó E cách O cố định một 2 R đoạn OE
không đổi. Vậy E là điểm cố định mà AB luôn đi qua. OK
12. Từ MO = 2R tính được . 2  R
Diện tích hình quạt cần tính là S  . 3 Bài 2
a. C/m: tứ giác OMNP nội tiếp C Ta có: 
MP AB OMP  90 d Ta có: 
ON CP ONP  90 M A B O  
OMP ONP I N
 Tứ giác OMNP nội tiếp (DHNB) P D
b. C/m: Tứ giác CMPO là hình bình hành CO AB  Ta có:
  CO / /MP (1) MP AB Ta có:  
OCM ONM ( CN O cân tại O)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 65
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI  
OPM ONM ( cùng chắn cung OM)  
OPM DOP (OD//PM)    OCM DOP
Mà chúng là hai góc đồng vị
CM / /OP (2)
Từ (1), (2) suy ra tứ giác CMPO là hình bình hành.
c. C/m : CM . CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
+) Xét COM và CND có:  OCM :  chung    COM
CND (g.g)  
COM CND (=90 )    CO CM 2  
CM .CN OC.CD  3R CN CD  CM . CN không đổi
 CM . CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
d. Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì tâm đường tròn nội tiếp tam giác
CND di chuyển trên một cung tròn cố định nào?
+) Goi I là tâm đường tròn nội tiếp CND 1
 CI là tia phân giác của    OCN DCI DCN 2 1
DI là tia phân giác của    CDN CDI CDN 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 66
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1    
DCI CDI
(DCN CDN )  45 (vì  CND  90 ) 2   CID  135
 I nằm trên cung tròn chứa góc 135 dựng trên CD. Bài 3.
a. C/m: tứ giác ABMD nội tiếp N Ta có: 
DA AB DAB  90 D M Ta có: G K BC   M  ( ; O
)  BMC  90  BMD  90 B J I O C A 2  
DAB DMB d P
 Tứ giác ABMD nội tiếp (DHNB)
b. Tứ giác APND là hình gì? Tại sao? Ta có:  
DMA DBA ( cùng chắn cung DA)  
DMA DBA ( 2 góc đồi đỉnh)  
DBA PBC ( 2 góc đồi đỉnh)    
NMC PBC NC CP
 NC = CP  C  đường trung trực của NP
Ta có: ON = OP = R  O  đường trung trực của NP
CO là đường trung trực của NP
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 67
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
CO NP hay  AC NPAC AD OA NP
 Tứ giác APND là hình thang.
c. C/m : CM . CD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
+) Xét CMB và CAD có:  ACD :  chung
  CMBCAD (g.g)  
CMB CAD (=90 )    CM CB  
CM .CD C . A CB CA CD Mà A, B, C cố định  CA . CB không đổi  CM . CD không đổi
 CM . CD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
d. C/m: Trọng tâm G của tam giác MAC chạy trên một đường tròn cố định khi M di động. IG 1
Gọi I là trung điểm của AC  Điểm I cố định và  IM 3 IG IJ 1 Kẻ GJ // MB   
( định lý Talet)  Điểm J cố định IM IB 3 IG IK 1 Kẻ GK // MC   
( định lý Talet)  Điểm K cố định IM IC 3
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 68
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI IJ IK IJ IK JK 1      IB IC IB IC BC 3 1  JK BC 3 GJ / /MB   Ta có: 
GK / /MC   GJ GK JGK  90  MB MC
Vậy khi M di động trọng tâm G của tam giác MAC chạy trên đường tròn đường kính JK cố định. Bài 4: E O I C B D H A M
a. A là điểm chính giữa  BC
I là trung điểm BC  OA BC tại I  0  AIC  90
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 69
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Suy ra tứ giác AIHC nội tiếp
 A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn b. Xét và có chung
(góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) c. Có (cùng chắn  AB )
(góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Suy ra AB tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp d. Có
(góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)  EA là phân giác  CEM , mà  cân tại E
 EA là trung trực MC  AM =AC =>
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Dấu "=" xảy ra khi HA = HC  vuông cân tại H  hay
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 70
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 
=> E nằm trên (O) sao cho số đo  0 CE  90 Bài 5. M I A N O O' K C B H CHỨNG MINH 1) Ta có   0
AHB AHC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)    0 0 0
HBC BHA AHC  90  90  180 . Vậy B, H ,C thẳng hàng.
2) Nếu MN AH thì HM , HN lần lượt là các đường kính nên hiển nhiên ta có đpcm.
Ngược lại, không mất tính tổng quát, giả sử  HAN nhọn, ta có   MBH HAN (cùng bù với  HAM ) 
MOH là góc ở tâm chắn  HM , 
MBH là góc nhọn chắn cung  HM nên  1  MBH MOH . 2 1
Chứng minh tương tự ta được   HAN HO ' N 2
Suy ra hai tam giác cân MOH HO ' N đồng dạng (c-g-c) MH MO R     const HN NO ' R ' 3) Ta có   0
BMA CNA  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 71
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
tg MNCB là hình thang vuông.
KI là đường trung bình của hình thang MNCB   0
KI / / NC KIA KNC  180 (hai góc trong cùng phía) Mặt khác  
AHK ANC (cùng bù với  AHC ) Suy ra   0
AIK AHK  180 , mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác AIKH nội tiếp. Vậy 4 điểm ,
A H , K , I cùng thuộc một đường tròn.
4) Xét HMN và ABC  
NMH ABC (cùng chắn cung 
AH của O )  
MNH ACB (cùng chắn cung 
AH của O ' )
Suy ra HMN ∽ ABC (g-g) S HM HMHMN   SS . HMNABC S AB ABABC Mà ,
A B,C cố định nên S
max  HM max  HM là đường kính của HMNO Khi đó  0
MAH  90 , đường thẳng d / / BC là đường thẳng cần tìm. Bài 6. CHỨNG MINH
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 72
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1) Ta có  
OAM O ' AN (đối F đỉnh)
OAM cân tại O OA OM RB  
OAM OMA . N Chứng minh tương tự O   O'
O ' AN O ' NA A E
Xét AOM và AO ' N có    
OMA OAM O ' AN O ' NA (1) M
 AOM ∽ AO ' N g g
2) Do AB / /FN nên theo định BA MA lí Talets ta có:  FN MN (2) Từ (1) ta cũng có  
OMA O ' NA
hai góc ở vị trí so le trong nên
OM / /O ' N
Lại theo hệ quả định lí Talets ta có MA OA R 2R ' 2 :     (3) MN OO ' R R ' 2R ' R ' 3 Từ (2)(3) suy ra BA 2 3 3   FN BA R = const. FN 3 2 2
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 73
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
3) AB / /EF (gt)  tg ABFE là hình thang (4)  
BFE MBA (đồng vị) (5)  1 MBA  
AOM (tính chất góc nội tiếp) (6) 2   1 AEF AEN  
AO ' N (tính chất góc nội tiếp) (7) 2  
AOM AO ' N (do AOM ∽ AO ' N ) (8) Từ (5)(6)(7)(8) suy ra  
BFE AEF (9)
Từ (4) và (9) suy ra tứ giác ABFE là hình thang cân.
4) Kẻ đường cao AH của hình thang, ta có F  3  R R AHAB FN .    AH  2  5 S    . R AH ABFN 2 2 4 B (10) N I
Kẻ MK AB K . H O O'  
MAK ANH (đồng vị) A K MK MA R C
Suy ra AKM ∽ NHA (g-g)     2 (11) AH NA R ' 5 M Từ (10)(11) suy ra S  . R MK ABFN 8 Vậy S max  MK max ABFN
Gọi I là trung điểm của AB C là điểm thỏa mãn
CI AB , C O  C là trung điểm của cung lớn  AB nên cố định.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 74
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
Ta có MK MI MO OI CO OI CI
Suy ra Max MK CI , dấu '  "  M C . Bài 7. CHỨNG MINH 1) Ta có : K  0
AEB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB ) E C  0  KEB  90 (1) H  0
CD AB M KMB  90 (2) A F
Từ (1)(2) suy ra hai đỉnh O M B
E M cùng nhìn cạnh
KB dưới các góc bằng nhau nên tứ giác EKBM nội tiếp. D 2) Xét AKM ABE :   A chung;  AKM ABE  g g   AMK AEB 0 90      AK AM 3 2  
AK.AE AM.AB  .
R 2R  3R . AB AE 2
3) Theo giả thiết ta có CD là trung trực của OB nên CO CB   
OCB đều vì CO CB OB R 0 COB  60
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 75
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2 2 R 60 R
Vậy diện tích quạt dưới hạn bởi 
OB, OC, BC nhỏ : S   dvdt 360 6
4) Gọi F là điểm đối xứng của A qua CD F cố định do , A CD cố định.
KAF cân tại K do KM là trung trực của AF (theo cách dựng F)  
KAM KFM (3)
Tứ giác AEHM nội tiếp do hai góc đối diện E M vuông  
KAM MHB (4)   0
MHB KHB 180 (5) Từ       0
3 4 5  KFM KHB  180  KHBF nội tiếp
F thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác BHK
 Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BHK thuộc đường trung
trực của BF cố định. Bài 8. CHỨNG MINH
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 76
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 8) Ta có  0
AHB  90 (góc nội tiếp chắn nửa E
đường tròn) HB AE K N H
Mặt khác ta lại có H là điểm chính giữa cung M AM nên   ABH HBM I B A
Xét tam giác ABE BH vừa là đường cao O
vừa là đường phân giác nên BAE cân tại . B 9) Do N  , B B
A BA BN ABN cân tại B  
INB MAB (1)
AM , AH lần lượt là hai đường cao
trong tam giác FAB và cắt nhau tại I
nên I là trực tâm của tam giác FAB KI AB  
IEB MAB (2)(cùng phụ với  MBA ) Từ (1)(2) suy ra  
INB IEB mà hai góc cùng
nhìn cạnh IB nên tứ giác NEIB nội tiếp.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 77
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 10) Khi K M  0  
MAK  90  MK / / AB MKB KBA so le trong H mà  
MBK KBA cmt nên I   MBK MKB M
KB cân tại M B A
MK MB (3) O J
Kẻ MJ AB J KMJA hình chữ nhật
KM JA 4
Từ (3)(4) suy ra MB JA
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB đường cao MJ : 2
MB JB AB   AB J  2 .
A AB  4R  2 . R MB
MB R MB R   MB R2 2 2 2 2 . 4 0
 5R MB   5 1  R
Vậy điểm M cần tìm là giao của  ; O R và
 ;B 5 1R. BÀI 9.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 78
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
a. C/m: tứ giác MNEF nội tiếp N F C Ta có: CD AB O   CD / /MN P I MN AB BA H  
MND CDN (2 goc slt) G K Mà:  
CDN CFE ( cùng chắn  CE ) E D   M
MND CFE
 Tứ giác MNEF nội tiếp (DHNB) b. C/m: ME.MC = NF.ND
+) Xét MAE và MCA có:  AME : chung  
  MAE  M ( CA g.g)   
MAE MCA (cung chan AE)  MA ME   MC MA 2
MA MC . ME (1)
+) Xét NAF và NDA có:  ANF : chung      A N F   ( NDA g.g)   
NAF NDA (cung chan AF )  NA NF   ND NA
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 79
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 2  NA  . ND NF (2)   CDN MND
+) Ta có: MN // CD (cmt)    MCD   NMC Mà  
CDN MCD ( vì OCD cân tại O)    MND CMN  OMN cân tại O Mà OA NM
Suy ra: A là trung điểm của MN
AM AN (3)
+) Từ (1), (2), (3) suy ra: ME.MC = NF.ND
c. Tìm vị trí của điểm H để tứ giác AEOF là hình thoi. +) Ta có:    FEC MNF   
  FEC NME   MNF NME    EF//MN Mà OA NM
OA EF tại I  IE IF
Tứ giác AEOF có OA EF tại I và IE IF (cmt)
Để tứ giác AEOF là hình thoi thì I là trung điểm của OA
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 80
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
+) c/m: OIE  OHC (ch-gn)  OI=OH
 Khi I là trung điểm của OA thì H là trung điểm của OB
Vậy để tứ giác AEOF là hình thoi thì H là trung điểm của OB.
d. C/m: Khi H chuyển động trên đoạn OB thì G thuộc một đường trong cố định.
+) Từ G kẻ đường thẳng song song với AC và cắt AB tại P
Xét OKA có GP // AK ( theo cách vẽ) OG OP     OK OA OP 1    OG 1 OA 3 Ma   OK 3   Suy ra điểm P cố định GP / / AK  +) Ta có: 
  GP GA AGP  90 GA GK
 G thuộc đường tròn đường kính AP khi H chuyển động trên đoạn OB. Bài 10.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 81
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI
a. C/m: tứ giác BF’E’C nội tiếp A
+) Ta có: F’ đối xứng với H qua AB
 AB là đường trung trực của F’H E' O  BF’ = BH E
 BHF ' cân tại B F' F H I   C
BF ' H BHF ' (1) B D
+) Ta có: E’ đối xứng với H qua AC
 AC là đường trung trực của E’H  CE’ = CH
 CHE ' cân tại C  
CE ' H CHE ' (2) +) Ta có :  
BHF '  CHE ' (2 góc đối đỉnh) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra  
BF ' H CE ' H
Mà E’, F’ là 2 đỉnh liền kề của tứ giác BCE’F’
 Tứ giác BCE’F’ nội tiếp (dhnb)
b. C/m: A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn Ta có:  
AFH AEF  90  Tứ giác AEHF nội tiếp (dhnb)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 82
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI   FAE FHE 180        
  FAE BHF '  
Ma BHF '  FHE  180  Lại có:   BFH BHF '  
FAE BF ' H
Mà A, F’ là 2 đỉnh liền kề của tứ giác ABCF’
 Tứ giác ABCF’ nội tiếp (dhnb)
 A, C, B, F’ thuộc đường tròn ngoại tiếp BCF ' (4)
+) Ta có: Tứ giác BCE’F’ nội tiếp
 B, C, E’, F’ thuộc đường tròn ngoại tiếp BCF ' (5)
Từ (4), (5) suy ra A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
c. C/m: OA EF
+) Ta có: F’ đối xứng với H qua AB
 AB là đường trung trực của F’H  AF’ = AH (6)
+) Ta có: E’ đối xứng với H qua AC
 AC là đường trung trực của E’H  AE’ = AH (7)
Từ (6), (7) suy ra AE’ = AF’
A  đường trung trực của E’F’ (8)
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 83
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI +) Ta có: OE’ = OF’ = R
O  đường trung trực của E’F’ (9)
Từ (8), (9) suy ra OA là đường trung trực của E’F’
OA E ' F '
+) C/M: Tứ giác BCEF nội tiếp  
EBC EFC Mà  
EBC CF ' E ' ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE’)  
CF ' E '  EFC
EF / / E ' F '
Ma OA  E ' F '  OA EF
d. C/m: Khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi AD
DC AC  Xét   ;  O  có:  ACD  90
  DC / / BH (10)  2  Ma BH  AC    CDH F '    HB   
  CDH BF ' H  
Ma F ' HB BF ' H      
F ' D CB F ' B CD F ' B CD (11)
Từ (10), (11) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành
Gọi I là trung điểm của BC
 I là trung điểm của HD
+) Ta có: O là trung điểm của AD
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 84
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 – THCS NGÔ SĨ LIÊN – HÀ NỘI 1  OI
AH (t/c đường trung bình của AHD ) 2  AH = 2OI
Do BC cố định  OI không đổi  AH không đổi
+) Ta có: tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính OH (cmt)
 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi
Vậy khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi.
Tài liệu được thực hiện bởi nhóm : Toán THCS Page 85