lOMoARcPSD| 48599919
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LÊNIN EG43 EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời ) (
Câu trả lời đúng được tô màu xanh )
Câu 1: Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách
b. Bằng kế hoạch pháp lệnh
c. Bằng mệnh lệnh hành chính
d. Bằng đường lối chủ trương
Câu 2: Mô hình kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thị trường hoàn hảo
b. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa đặc sắc
c. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình
lOMoARcPSD| 48599919
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp
d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng
Câu 4: Nội dung nào không đúng nói về tác động của quy luật giá trị
Chọn một câu trả lời:
a. Phân hóa ngưới sản xuất
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
d. Kích thích cải tiến k thuật, hợp lý hóa sản xuất
Câu 5: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Sản xuất hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của người khác không thông qua trao đổi mua bán
b. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của người khác thông qua trao đổi mua bán
c. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của chính mình
d. Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của bản thân, không thông qua trao đổi mua bán Câu 6: Mối quan hệ giữa giá trị
và giá cả như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả là biểu hiện của giá trị trên thị trưởng
b. Giá trị là hình thức, giá cả là nội dung
lOMoARcPSD| 48599919
c. Không có mối liên hệ gì
d. Giá trị là biểu hiện của giá cả trên thị trưởng
Câu 7: Lao động trừu tượng tạo ra giá trị gì của hàng hóa ?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị trao đổi
b. Giá trị
c. Giá cả
d. Giá trị sử dụng
Câu 8: Thị trường theo nghĩa rộng là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nơi buôn bán hàng hóa
b. Nơi diễn ra hành vi trao đổi hàng hóa
c. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa
d. Nơi sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 9: Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh khát vọng vươn lên
b. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh sự đầu tư bằng mọi giá
c. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ
thể
d. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục tiêu và lợi nhuận
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 10: Theo C. Mác: Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù vĩnh viễn
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù chiến lược
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nhất thời
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù tạm thời Câu 11: Tác động tích cực của
quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
c. Phân hóa ngưới sản xuất
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng
hóa
Câu 12: Yêu cầu của quy luật giá trị đòi hỏi điều gì trong sản xuất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội
Câu 13: Có mấy điều kiện cho sự ra đời của sản xuất hàng hóa ?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Có 3 điều kiện
b. Có 5 điều kiện
c. Có 4 điều kiện
d. Có 2 điều kiện
Câu 14: Những quy luật sau đây, đâu không phải quy luật kinh tế chủ yếu của thị
trường?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật đấu tranh giai cấp
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật giá trị
Câu 15: Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
b. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật Câu 16: Yêu cầu của
quy luật giá trị đòi hỏi điều gì trong sản xuất?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội không đúng
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội Câu 17: Tác động tiêu cực
của quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Kích thích cải tiến k thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng
hóa
Câu 18: Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động doanh nghiệp cần thiết.
b. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa không nhất thiết phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết.
c. Việc sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động tư nhân cần thiết.
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần
thiết.
Câu 19: Tiền không có chức năng nào sau đầy?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
b. Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
c. Thước đó giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ;
Tiền tệ thế giới.
d. Thước đo lòng người và sức khỏe doanh nghiệp
Câu 20: Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
d. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
Câu 21: Hàng hóa có hai thuộc tính, đó là những thuộc tính nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
b. Giá trị sử dụng và giá cả
c. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
d. Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 22: Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế
lOMoARcPSD| 48599919
b. Nghiên cứu các quan hệ xã hội
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất tiêu dùng
d. Nghiên cứu các quan hệ chính trị
Câu 23: Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt
Nam được nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội XI năm 2001
b. Đại hội VII năm 1991
c. Đại hội VI năm 1986
d. Đại hội VIII năm 1996
Câu 24: Những nội dung sau đây, nội dụng nào không phải hạn chế của nền kinh tế
thị trường ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
b. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng.
c. Nguy cơ bùng nổ dân số.
d. Phân hóa xã hội thành người giàu người nghèo.
Câu 25: Giá trị của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp
c. Lao động trừu tượng
lOMoARcPSD| 48599919
d. Lao động cụ thể
Câu 26: Giá trị sử dụng của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Lao động cụ thể
b. Lao động giản đơn
c. Lao động lao động phức tạp
d. Lao động trừu tượng
Câu 27: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình
d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng Câu 28: Đối
tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ xã hội về thương mại
b. Các quan hệ xã hội nghề nghiệp
c. Các quan hệ xã hội về tiêu dùng
d. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 29: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi mua bán
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không thông
qua trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
d. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
trao đổi mua bán.
Câu 30: Thị trường không có vai trò nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển.
b. Gắn nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn nền kinh tế quốc gia với quốc tế.
c. Tạo ra những mối quan hệ kinh tế, chính trị quốc gia, quốc tế.
d. Kích thích sự sáng tạo của các thành viên, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả
của nền kinh tế.
Câu 31: Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của hàng hóa là do lao động của nhà tư bản kết tinh trong hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa là do tư bản ứng trước tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa là do máy móc, k thuật tạo ra
d. Giá trị của hàng hóa là do lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa ấy
Câu 32: Cường độ lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
b. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
c. Cường độ lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
d. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
Câu 33: Hàng hóa sức lao động khác hàng hóa thông thường điểm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bị bao mòn hữu hình
b. Bị bao mòn vô hình
c. Mang lại giá trị mới nhỏ hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng
d. Mang lại giá trị mới lớn hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng.
Câu 34: Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do yếu tố nào tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản bất biến
b. Toàn bộ tư bản ứng trước
c. Năng lực quản lý của nhà tư bản
d. Sức lao động của công nhân làm thuê.
Câu 35: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Có ba điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
lOMoARcPSD| 48599919
b. Có hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
c. Có bốn điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
d. Có năm điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
Câu 36: Phương án nào không phải hệ quả của tích lũy tư bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
b. Làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
c. Làm tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội.
d. Làm tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản với người lao động
Câu 37: Tư bản bất biến có vai trò như thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?
Chọn một câu trả lời:
a. yếu tố quyết định trong việc sản xuất giá trị thặng dư
b. Là điều kiền cần thiết để sản xuất giá trị thặng
c. Là nguồn gốc trực tiếp của sản xuất giá trị thặng dư
d. Là yếu tố phụ trong việc sản xuất giá trị thặng Câu 38: Mâu thuẫn của Công thức
chung của tư bản là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị vừa được tạo ra trong lưu thông vừa không được tạo ra trong lưu thông
b. Giá trị được tạo ra trong sản xuất
c. Giá trị được tạo ra trong lưu thông
lOMoARcPSD| 48599919
d. Giá trị vừa được tạo ra trong sản xuất vừa không được tạo ra trong sản xuất
Câu 39: Bản chất của giá trị thặng dư được hiểu là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị thặng dư là giá trị do máy móc của nhà tư bản tạo ra
b. Giá trị thặng dư là giá trị do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
c. Giá trị thặng dư là giá cả sức lao động công nhân
d. Giá trị thặng dư là giá trị mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
Câu 40: Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng cao hiệu quả sử dụng vốn; tránh hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
b. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mòn
hữu hình
c. Việc phân chia thành tư bản cố định tư bản lưu động có ý nghĩa là năng cao hiệu
quả sử dụng vốn
d. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mòn vô
hình
Câu 41: Theo Kinh tế chính trị Mác Lênin, tiền công là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền công là giá cả hàng hóa sức lao động. m
b. Tiền công là giá trị hàng hóa sức lao động
c. Tiền công là giá trị của sức lao động
d. Tiền công là giá cả sức lao động
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 42: Theo Kinh tế chính trị Mác Lênin, Công thức chung của tư bản là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. T H - T
b. T H - T’
c. H T - H
d. H T H’
Câu 43: Giá trị thặng dư do đâu tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Do máy móc
b. Do khoa học kỹ thuật
c. Do công nhân làm thuê
d. Do nhà tư bản
Câu 44: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Mức doanh lợi
b. Trình độ ứng dụng khoa học k thuật
c. Quy mô tư bản ứng trước
d. Trình độ bóc lột
Câu 45: Bộ phận tư bản nào tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên vật liệu mà
giá trị của nó được chuyển một lần váo sản phẩm trong quá trình sản xuất?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản bất biến
b. Tư bản cố định
c. Tư bản lưu động
d. Tư bản khả biến
Câu 46: C. Mác căn cứ vào đâu để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản
khả biến?
Chọn một câu trả lời:
a. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị sử dụng
b. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất hàng hóa
c. Lượng tư bản đầu tư
d. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.
Câu 47: Cấu tạo hữu cơ của tư bản được ký hiệu là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Ký hiệu là: c/v
b. Ký hiệu là: m/k
c. Ký hiệu là: m/v
d. Ký hiệu là: p/k
Câu 48: Những nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư
bản
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD| 48599919
a. Sử dụng hiệu quả máy móc
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Nâng cao năng xuất lao động
d. Tuần hoàn tư bản
Câu 49: Sự liên minh giữa độc quyền công nghiệm với độc quyền ngân hàng hình
thành tư bản gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản siêu giàu
c. Tư bản thương nghiệp
d. Tư bản tài chính
Câu 50: Độc quyền tác động như thế nào đến nền kinh tế?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền chỉ tác động tiêu cực đến nền kinh tế
b. Độc quyền hầu như không tác động đến nền kinh tế
c. Độc quyền chỉ tác động tích cực đến nền kinh tế
d. Độc quyền tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế.
Câu 51: Sự xuất hiện của độc quyền tác động thế nào đến cạnh tranh tự do
Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của độc quyền kích thích cạnh tranh tự do
b. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do.
lOMoARcPSD| 48599919
c. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
d. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh
gay gắt hơn.
Câu 52: Theo C. Mác, tích tụ và tập trung sản xuất đến mức độ nào đấy sẽ dẫn đến
cái gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền Câu trả lời đúng
b. Độc quyền sản xuất
c. Cạnh tranh
d. Cạnh tranh tự do.
Câu 53: Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp quy mô như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp vừa
b. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa
c. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ
d. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn.
Câu 54: Đâu không phải tác động tích cực của các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Thúc đẩy nèn kinh tế phát triển theo hướng hiện đại
b. Tăng năng suất lao động, tang khả năng cạnh tranh
c. Tăng phân hóa giàu nghèo
d. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 55: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Sự xuất hiện của độc quyền tác
động thế nào đến cạnh tranh tự do
Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
b. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh
gay gắt hơn.
c. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó làm giảm cạnh
tranh.
d. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do.
Câu 56: Đâu không phải tác động tiêu cực của các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Cạnh tranh không hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu dùng
b. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
c. kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội
d. Phân hóa giàu nghèo.
Câu 57: Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản hiện nay như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định sẽ bị thay thế bởi chủ nghĩa xã
hội.
b. Chủ nghĩa tư bản đangy chết.
c. Chủ nghĩa tư bản đã tự điều chỉnh và tồn tại mãi mãi.
d. Chủ nghĩa tư bản đangy nhưng mãi không chết vì nó đã tự thích nghi.
Câu 58: Đâu không phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
lOMoARcPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân
b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
d. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước.
Câu 59: Theo C. Mác, Tổ chức độc quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu thụ một số
hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao. b. Là
liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa để kinh doanh
c. Là liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu
thụ một số hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc
quyền cao.
d. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn để kinh doanh.
Câu 60: Tư bản tài chính là sự kết hợp của những tư bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản ngân hàng và tư bản thương nghiệp
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp
c. Tư bản ngân hàng và tư bản kinh doanh ruộng đất
d. Tư bản ngân hàng và tư bản cho vay.
Câu 61: Đâu không phải là nguyên nhân ra đời các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Do khủng hoảng kinh tế
lOMoARcPSD| 48599919
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do cạnh tranh tự do và tín dụng mở rộng
d. Do các nhà tư bản tìm kiếm đồng minh.
Câu 62: Độc quyền nhà nước là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước thành một cơ cấu thống
nhất, Nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền về kinh tế và can thiệp vào nền
kinh tế nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao cho các tổ chức độc quyền c. Sự hình thành
phát triển sở hữu nhà nước
d. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước về nhân sự.
Câu 63: Lợi nhuận độc quyền so với lợi nhuận bình quân như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân.
b. Lợi nhuận độc quyền không ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận độc quyền bằng lợi nhuận bình quân.
d. Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân.
Câu 64: Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng
XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?
Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LÊNIN – EG43 – EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu
hỏi (copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời ) (
Câu trả lời đúng được tô màu xanh )
Câu 1: Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thông qua pháp luật, các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch và cơ chế chính sách
b. Bằng kế hoạch pháp lệnh
c. Bằng mệnh lệnh hành chính
d. Bằng đường lối chủ trương
Câu 2: Mô hình kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thị trường hoàn hảo
b. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa đặc sắc
c. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình lOMoAR cPSD| 48599919
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp
d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng
Câu 4: Nội dung nào không đúng nói về tác động của quy luật giá trị
Chọn một câu trả lời:
a. Phân hóa ngưới sản xuất
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất
Câu 5: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Sản xuất hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời: a.
Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của người khác không thông qua trao đổi mua bán b.
Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của người khác thông qua trao đổi mua bán c.
Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu dùng của chính mình d.
Là kiểu tổ chức kinh tế mà người sản xuất tạo ra sản phẩm nhằm thỏa mãn tiêu
dùng của bản thân, không thông qua trao đổi mua bán Câu 6: Mối quan hệ giữa giá trị
và giá cả như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá cả là biểu hiện của giá trị trên thị trưởng
b. Giá trị là hình thức, giá cả là nội dung lOMoAR cPSD| 48599919
c. Không có mối liên hệ gì
d. Giá trị là biểu hiện của giá cả trên thị trưởng
Câu 7: Lao động trừu tượng tạo ra giá trị gì của hàng hóa ?
Chọn một câu trả lời: a. Giá trị trao đổi b. Giá trị c. Giá cả d. Giá trị sử dụng
Câu 8: Thị trường theo nghĩa rộng là gì?
Chọn một câu trả lời: a. Nơi buôn bán hàng hóa
b. Nơi diễn ra hành vi trao đổi hàng hóa
c. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa
d. Nơi sản xuất và trao đổi hàng hóa
Câu 9: Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh khát vọng vươn lên
b. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh sự đầu tư bằng mọi giá
c. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể
d. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh mục tiêu và lợi nhuận lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 10: Theo C. Mác: Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù vĩnh viễn
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù chiến lược
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù nhất thời
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa thuộc phạm trù tạm thời Câu 11: Tác động tích cực của
quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
c. Phân hóa ngưới sản xuất
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Câu 12: Yêu cầu của quy luật giá trị đòi hỏi điều gì trong sản xuất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội
Câu 13: Có mấy điều kiện cho sự ra đời của sản xuất hàng hóa ? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời: a. Có 3 điều kiện b. Có 5 điều kiện c. Có 4 điều kiện d. Có 2 điều kiện
Câu 14: Những quy luật sau đây, đâu không phải quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường?
Chọn một câu trả lời: a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật đấu tranh giai cấp c. Quy luật cạnh tranh d. Quy luật giá trị
Câu 15: Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
b. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật Câu 16: Yêu cầu của
quy luật giá trị đòi hỏi điều gì trong sản xuất? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội không đúng
d. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội Câu 17: Tác động tiêu cực
của quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Câu 18: Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động doanh nghiệp cần thiết.
b. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa không nhất thiết phải dựa trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết.
c. Việc sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động tư nhân cần thiết.
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
Câu 19: Tiền không có chức năng nào sau đầy? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
b. Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
c. Thước đó giá trị; Phương tiện lưu thông; Phương tiện thanh toán; Phương tiện cất trữ; Tiền tệ thế giới.
d. Thước đo lòng người và sức khỏe doanh nghiệp
Câu 20: Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
d. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
Câu 21: Hàng hóa có hai thuộc tính, đó là những thuộc tính nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
b. Giá trị sử dụng và giá cả
c. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
d. Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 22: Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế lOMoAR cPSD| 48599919
b. Nghiên cứu các quan hệ xã hội
c. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất – tiêu dùng
d. Nghiên cứu các quan hệ chính trị
Câu 23: Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt
Nam được nêu ra ở Đại hội nào của Đảng?
Chọn một câu trả lời: a. Đại hội XI năm 2001 b. Đại hội VII năm 1991 c. Đại hội VI năm 1986
d. Đại hội VIII năm 1996
Câu 24: Những nội dung sau đây, nội dụng nào không phải hạn chế của nền kinh tế thị trường ?
Chọn một câu trả lời:
a. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
b. Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng.
c. Nguy cơ bùng nổ dân số.
d. Phân hóa xã hội thành người giàu người nghèo.
Câu 25: Giá trị của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời: a. Lao động giản đơn b. Lao động phức tạp
c. Lao động trừu tượng lOMoAR cPSD| 48599919 d. Lao động cụ thể
Câu 26: Giá trị sử dụng của hàng hóa là do lao động gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời: a. Lao động cụ thể b. Lao động giản đơn
c. Lao động lao động phức tạp
d. Lao động trừu tượng
Câu 27: Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ thấp
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao
c. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ trung bình
d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ tương ứng Câu 28: Đối
tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ xã hội về thương mại
b. Các quan hệ xã hội nghề nghiệp
c. Các quan hệ xã hội về tiêu dùng
d. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 29: Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không thông qua trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
d. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 30: Thị trường không có vai trò nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển.
b. Gắn nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn nền kinh tế quốc gia với quốc tế.
c. Tạo ra những mối quan hệ kinh tế, chính trị quốc gia, quốc tế.
d. Kích thích sự sáng tạo của các thành viên, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả của nền kinh tế.
Câu 31: Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị của hàng hóa là do lao động của nhà tư bản kết tinh trong hàng hóa.
b. Giá trị của hàng hóa là do tư bản ứng trước tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa là do máy móc, kỹ thuật tạo ra
d. Giá trị của hàng hóa là do lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy
Câu 32: Cường độ lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Cường độ lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
b. Cường độ lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa.
c. Cường độ lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
d. Cường độ lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
Câu 33: Hàng hóa sức lao động khác hàng hóa thông thường điểm nào?
Chọn một câu trả lời: a. Bị bao mòn hữu hình b. Bị bao mòn vô hình
c. Mang lại giá trị mới nhỏ hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng
d. Mang lại giá trị mới lớn hơn giá trị ban đầu trong quá trình sử dụng.
Câu 34: Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do yếu tố nào tạo ra?
Chọn một câu trả lời: a. Tư bản bất biến
b. Toàn bộ tư bản ứng trước
c. Năng lực quản lý của nhà tư bản
d. Sức lao động của công nhân làm thuê.
Câu 35: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Có ba điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa lOMoAR cPSD| 48599919
b. Có hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
c. Có bốn điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
d. Có năm điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
Câu 36: Phương án nào không phải hệ quả của tích lũy tư bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
b. Làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
c. Làm tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội.
d. Làm tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản với người lao động
Câu 37: Tư bản bất biến có vai trò như thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?
Chọn một câu trả lời:
a. Là yếu tố quyết định trong việc sản xuất giá trị thặng dư
b. Là điều kiền cần thiết để sản xuất giá trị thặng dư
c. Là nguồn gốc trực tiếp của sản xuất giá trị thặng dư
d. Là yếu tố phụ trong việc sản xuất giá trị thặng dư Câu 38: Mâu thuẫn của Công thức
chung của tư bản là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị vừa được tạo ra trong lưu thông vừa không được tạo ra trong lưu thông
b. Giá trị được tạo ra trong sản xuất
c. Giá trị được tạo ra trong lưu thông lOMoAR cPSD| 48599919
d. Giá trị vừa được tạo ra trong sản xuất vừa không được tạo ra trong sản xuất
Câu 39: Bản chất của giá trị thặng dư được hiểu là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị thặng dư là giá trị do máy móc của nhà tư bản tạo ra
b. Giá trị thặng dư là giá trị do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
c. Giá trị thặng dư là giá cả sức lao động công nhân
d. Giá trị thặng dư là giá trị mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
Câu 40: Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng cao hiệu quả sử dụng vốn; tránh hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
b. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mòn hữu hình
c. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là năng cao hiệu quả sử dụng vốn
d. Việc phân chia thành tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa là tránh hao mòn vô hình
Câu 41: Theo Kinh tế chính trị Mác – Lênin, tiền công là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiền công là giá cả hàng hóa sức lao động. m
b. Tiền công là giá trị hàng hóa sức lao động
c. Tiền công là giá trị của sức lao động
d. Tiền công là giá cả sức lao động lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 42: Theo Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Công thức chung của tư bản là gì?
Chọn một câu trả lời: a. T – H - T b. T – H - T’ c. H – T - H d. H – T – H’
Câu 43: Giá trị thặng dư do đâu tạo ra?
Chọn một câu trả lời: a. Do máy móc b. Do khoa học kỹ thuật c. Do công nhân làm thuê d. Do nhà tư bản
Câu 44: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
Chọn một câu trả lời: a. Mức doanh lợi
b. Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật
c. Quy mô tư bản ứng trước d. Trình độ bóc lột
Câu 45: Bộ phận tư bản nào tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên vật liệu mà
giá trị của nó được chuyển một lần váo sản phẩm trong quá trình sản xuất? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời: a. Tư bản bất biến b. Tư bản cố định c. Tư bản lưu động d. Tư bản khả biến
Câu 46: C. Mác căn cứ vào đâu để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
Chọn một câu trả lời:
a. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị sử dụng
b. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất hàng hóa
c. Lượng tư bản đầu tư
d. Vai trò của mỗi bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.
Câu 47: Cấu tạo hữu cơ của tư bản được ký hiệu là gì?
Chọn một câu trả lời: a. Ký hiệu là: c/v b. Ký hiệu là: m/k c. Ký hiệu là: m/v d. Ký hiệu là: p/k
Câu 48: Những nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48599919
a. Sử dụng hiệu quả máy móc
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Nâng cao năng xuất lao động d. Tuần hoàn tư bản
Câu 49: Sự liên minh giữa độc quyền công nghiệm với độc quyền ngân hàng hình thành tư bản gì?
Chọn một câu trả lời: a. Tư bản cho vay b. Tư bản siêu giàu
c. Tư bản thương nghiệp d. Tư bản tài chính
Câu 50: Độc quyền tác động như thế nào đến nền kinh tế?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền chỉ tác động tiêu cực đến nền kinh tế
b. Độc quyền hầu như không tác động đến nền kinh tế
c. Độc quyền chỉ tác động tích cực đến nền kinh tế
d. Độc quyền tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế.
Câu 51: Sự xuất hiện của độc quyền tác động thế nào đến cạnh tranh tự do
Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của độc quyền kích thích cạnh tranh tự do
b. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do. lOMoAR cPSD| 48599919
c. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
d. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh gay gắt hơn.
Câu 52: Theo C. Mác, tích tụ và tập trung sản xuất đến mức độ nào đấy sẽ dẫn đến cái gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền Câu trả lời đúng
b. Độc quyền sản xuất c. Cạnh tranh d. Cạnh tranh tự do.
Câu 53: Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp quy mô như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp vừa
b. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa
c. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp nhỏ
d. Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn.
Câu 54: Đâu không phải tác động tích cực của các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Thúc đẩy nèn kinh tế phát triển theo hướng hiện đại
b. Tăng năng suất lao động, tang khả năng cạnh tranh
c. Tăng phân hóa giàu nghèo
d. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 55: Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Sự xuất hiện của độc quyền tác
động thế nào đến cạnh tranh tự do
Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của độc quyền không ảnh hưởng đến cạnh tranh tự do.
b. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó còn làm cạnh tranh gay gắt hơn.
c. Sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh tự do mà nó làm giảm cạnh tranh.
d. Sự xuất hiện của độc quyền sẽ thủ tiêu cạnh tranh tự do.
Câu 56: Đâu không phải tác động tiêu cực của các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Cạnh tranh không hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu dùng
b. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
c. kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội d. Phân hóa giàu nghèo.
Câu 57: Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản hiện nay như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định sẽ bị thay thế bởi chủ nghĩa xã hội.
b. Chủ nghĩa tư bản đang dãy chết.
c. Chủ nghĩa tư bản đã tự điều chỉnh và tồn tại mãi mãi.
d. Chủ nghĩa tư bản đang dãy nhưng mãi không chết vì nó đã tự thích nghi.
Câu 58: Đâu không phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước? lOMoAR cPSD| 48599919
Chọn một câu trả lời:
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân
b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
d. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước.
Câu 59: Theo C. Mác, Tổ chức độc quyền là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu thụ một số
hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao. b. Là
liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa để kinh doanh
c. Là liên minh giữa những doanh nghiệp nhỏ và vừa, thâu tóm việc sản xuất hoạc tiêu
thụ một số hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
d. Là liên minh giữa những doanh nghiệp lớn để kinh doanh.
Câu 60: Tư bản tài chính là sự kết hợp của những tư bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản ngân hàng và tư bản thương nghiệp
b. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp
c. Tư bản ngân hàng và tư bản kinh doanh ruộng đất
d. Tư bản ngân hàng và tư bản cho vay.
Câu 61: Đâu không phải là nguyên nhân ra đời các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Do khủng hoảng kinh tế lOMoAR cPSD| 48599919
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do cạnh tranh tự do và tín dụng mở rộng
d. Do các nhà tư bản tìm kiếm đồng minh.
Câu 62: Độc quyền nhà nước là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước thành một cơ cấu thống
nhất, Nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền về kinh tế và can thiệp vào nền
kinh tế nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao cho các tổ chức độc quyền c. Sự hình thành
phát triển sở hữu nhà nước
d. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền và bộ máy nhà nước về nhân sự.
Câu 63: Lợi nhuận độc quyền so với lợi nhuận bình quân như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân.
b. Lợi nhuận độc quyền không ảnh hưởng đến lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận độc quyền bằng lợi nhuận bình quân.
d. Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân.
Câu 64: Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng
XHCN là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?
Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001