lOMoARcPSD| 58478860
KINH TẾ ĐẦU TƯ 1 CHƯƠNG 1
1. Nguồn lực phải hi sinh trong hoạt động đầu tư có thể là:
A, ền
B, tài nguyên thiên nhiên
C, sức lao động, trí tuệ
D, all
2. Một nhà máy được xây dựng tạo thêm hàng nghìn việc làm cho địa
phương. Đáp án đúng
a. Lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. Lợi ích gián tiếp cho nền kinh tế
c. Lợi nhuận của chủ đầu
d. Không có đáp án nào đúng
3. Một nhà máy được xây dựng làm tăng thêm tài sản vật chất của người
đầu tư. Đáp án đúng
a. Lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. Lợi ích gián tiếp cho chủ đầu tư
c. Lợi nhuận của chủ đầu tư
d. Không đáp án nào đúng
4. Theo bản chất của các đối tượng đầu tư, hoạt động đầu tư bao gồm:
a. Đầu tư cho các tài ản vật chất
b. Đầu tư cho các tài sản tài chính
c. Đầu tư cơ bản
d. a và b đúng
Hình thức nào dưới đây là đầu tư dịch chuyển:
A, mua bán, sát nhập doanh nghiệp
B, mua bán cổ phiếu, trái phiếu
C, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông D, k có đáp
án nào đúng
13. Phát biểu nào đúng khi nói về số nhân đầu tư:
A, số nhân đầu tư giải thích vc gia tăng sản lượng có ảnh hưởng như thế nào tăng
đầu tư
B, số nhân đầu tư có giá trị trong khoảng từ 0 đến 1
C, a và c đúng
D, nếu xu hướng êu dùng cận biên càng lớn thì số nhân đầu tư càng lớn
14. Đầu tư phát triển là một phương thức của:
A, đầu tư dịch chuyển
B, đầu tư trực ếp C, đầu
tư dài hạn
D, đầu tư sản xuất
15. Mục đích của đầu tư phát triển là:
lOMoARcPSD| 58478860
A, lợi ích quốc gia
B, lợi ích nhà đầu tư
C, lợi ích cộng đồng D, all
16. Kết quả của đầu tư phát triển là:
A, mở rộng nhà xưởng, cải ến thiết bị sản xuất
B, nâng cao trình độ chuyên môn của ng lao động
C, những phát minh sáng chế mới
D, all D
17. Trong đầu tư phát triển, chủ đầu tư là người:
A, Sở hữu vốn nhưng k tham gia vào quá trình thực hiện đầu tư B, Sở hữu vốn, ra
quyết định đầu tư, quản lí quá trình thực hiện và vận hành kquả đầu tư
C, Sử dụng vốn, ra quyết định đầu tư, quản lí quá trình thực hiện và vận hành kquả
đầu tư
D, k có đáp nào đúng
C
18. Độ trthời gian trong đầu tư là:
A, Sự khác nhau giữa thời gian đầu tư với thời gian vận hành kết quả đầu tư
B, Đầu tư hiện tại nhưng kết quả đầu tư thường thu được trong tương lai
C, Dự án bị trễ ến độ D, a và
b đều đúng
19. Kết quả của đầu tư tài chính là:
A, Trực ếp gia tăng tài sản thực cho nền kinh tế
B, Gia tăng gtrị tài sản cho chủ đầu tư
C, Giải quyết vấn đề việc làm cho nền kinh tế
D, Tất cả các đáp án trên
B
20. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến hệ số ICOR:
A, Cơ cấu ngành thay đổi k có tác động đến hệ số ICOR
B, Đầu tư cho khoa học công nghệ làm tăng vốn đầu tư và GDP theo cùng một tỉ lệ
C, Ở các nước phát triển, ICOR thường thấp do hiệp quả sử dụng vốn của các nước
này rất cao
D, Ở các nước chậm phát triển, thiếu vốn, ICOR cao cho thấy các nước này đang có
hiệu suất đầu tư thấp
D
21. Giả định trong thời kì 2005-2010, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của VN
là 7,5%/năm, tỉ lệ vốn đầu tư xã hội trên GDP đạt 33,5%. Hệ số ICOR có giá trị
bằng:
A, 4,5
lOMoARcPSD| 58478860
B, 4,47
C, 4
D, k có đáp án
22. Giả định hệ số ICOR của VN trong thời kì 2005-2010 là 3, sau khi kết thúc giai
đoạn 2011-2015, hệ số ICOR của VN là 5, kết luận nào sau đây là đúng về hiu
quả sử dụng vốn của hai thời kì:
A, Thời kì 2005-2010, VN sử dụng vốn hiệu quả hơn thời kì 20112015
B, Hiệu quả sử dụng vốn của hai thời kì là như nhau
C, Chưa thể đưa ra kết luận do còn thiếu thông n về sự thay đổi công nghệ, tỉ lệ kết
hợp giữa vốn và lao đng
D, Thời kì 2005-2010, VN sử dụng vốn kém hiệu quả hơn thời kì
2011-2015
C
23. Trên góc độ yếu tố đầu vào, nhân tố nào dưới đây phản ánh chất lượng tăng
trưởng của nền kinh tế:
A, Thu nhập của nền kinh tế
B, Sự gia tăng vốn
C, Số lượng lao động có việc làm, lượng tài nguyên khai thác được hàng năm
D, Năng suất của các nhân tố tổng hợp
24. Năng suất của các nhân tố tổng hợp (TFP) phản ánh:
A, Sự gia tăng chất lượng lao động
B, Sự gia tăng vốn
C, Số lượng lao động có việc làm, lượng tài nguyên khai thác đc hàng năm
D, Chênh lệch sản lượng giữa các thời kì
25. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn đầu ến hành công nghiệp
hóa, họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn
C, Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
D, a,b,c đều đúng
26. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn ến hành công nghiệp hóa,
trong dài hạn họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn, khai thác tài nguyên thiên nhiên
C, Tăng cường chất lượng lao động, chất lượng máy móc, sản xuất D, Tăng số lượng
lao động
27. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn đầu ến hành công nghiệp
hóa, họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn
lOMoARcPSD| 58478860
C, Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
D, a,b,c đều đúng
28. Theo lý thuyết quĩ nội bộ của đầu tư, các doanh nghiệp thường:
A, Đi vay để đầu tư do đi vay sẽ làm giảm rủi ro cho nguồn vốn nội bộ
B, Sử dụng nguồn vốn nội bộ để đầu tư do khi nền kinh tế lâm vào suy thoái, doanh
nghiệp có thể phải đối mặt với nguy cơ k tr đc nợ nếu đi vay
C, Tăng vốn đầu tư bằng cách phát hành trái phiếu do thời hạn của trái phiếu dài
nên đảm bảo đc khả năng trả nợ D, Bán cổ phiếu để tài trcho đầu tư
29. Lí thuyết gia tốc đầu tư giải thích:
A, Mqh giữa việc gia tăng đầu tư với gia tăng sản lượng
B, Vai trò của đầu tư với sản lượng
C, Mỗi sự thay đổi của sản lượng làm thay đổi đầu tư như thế nào D, a và b đều
đúng
30. Theo lý thuyết số nhân đầu tư thì số nhân đầu tư -k càng lớn thì:
A, Khuynh hg êu dùng cận biên càng lớn
B, Khuynh hg ết kiệm cận biên càng lớn
C, Khuynh hg êu dùng cận biên càng nhỏ D, Khuynh hg
ết kiệm cận biên lớn hơn 1
31. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hệ số ICOR: A, Hệ số ICOR không chỉ
phản ánh ảnh hưởng của yếu tố vốn đầu tư mà còn nh đến ảnh hưởng của các
yếu tố sản xuất khác trong việc tạo ra GDP tăng thêm
B, Hệ số ICOR đã nh đến yếu tố độ trthời gian trog đầu tư
C, Hệ số ICOR k biểu hiện rõ ràng trình độ kỹ thuật của sản xuất D, Hệ số ICOR là một
hệ số đã đc đơn giản hóa nên k thể sử dụng nó trong việc đánh giá các hiệu quả kinh
tế-xã hội
32. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của đầu tư đến ến bộ xã
hội và môi trường?
A, Đầu tư góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, qua đó nâng
cao thu nhập cho người dân, cải thiện mức sống vật chất, ếp cận các dịch vụ cơ bản
của xã hội
B, Chỉ các đầu ra của hoạt động đầu tư phát triển mới gây ảnh hưởng êu cực đến
môi trường
C, Nhiều hoạt động đầu tư phát triển sử dụng nguyên liệu tái chế, tận dụng, ết
kiệm,… tài nguyên môi trường nên tác động ch cực đến môi trường
D, Nhiều hoạt động đầu tư thải chất độc hại ra môi trường khiến môi trường tư nhiên
ngày càng ô nhiễm nặng nề
33. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của hoạt
động đầu tư phát triển A, Quy mô
ền vốn lớn
B, Thời kì đầu tư kéo dài
lOMoARcPSD| 58478860
C, Kquả hot động đầu tư không gắn liền với nơi thực hiện đầu tư D, Độ rủi ro lớn
34. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của đầu tư đến cơ cấu kinh
tế
A, Quy mô vốn và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư làm ảnh hưởng đến tốc độ phát triển,
khả năng tăng cường cơ sở vật chất của từng ngành… nên làm dịch chuyển cơ cấu
ngành
B, Hoạt động đầu tư có tác dụng giải quyết những mất cân đối về phát triển giữa các
vùng lãnh thổ, đưa những vùng kém phát triển thoát khỏi nh trạng đói nghèo
C, Hoạt động đầu tư góp phần làm gia tăng khoảng cách giữa các vùng do tỷ lệ đầu tư
cho cả vùng miền núi phía Bắc, Duyên hải miền Trung, vùng Tây Nguyên ngày càng
chênh lệch so với vùng
Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ
D, Cơ cấu đầu tư xét theo thành phần ớc ta chủ yếu là tập trung khuyến khích
thành phần kinh tế nhà nước
35. Hoạt động đầu tư tài chính là, chọn câu trả lời sai:
A, Gửi ết kiệm
B, Mua trái phiếu chính phủ
C, Góp vốn mở công ty
D, Mua cổ phiếu
36. Theo khuyến cáo của WB, hệ số ICOR ở mức mấy là có hiệu quả và nền kinh tế
phát triển theo hướng bền vững:
A, 3
B, 4,5
C, 5 D,
7
37. Những tác động của đầu tư phát triển đến tăng tởng và phát triển …..
A, Tác động đến tổng cung và tổng cầu
B, Tác động đến tăng trưởng kinh tế
C, Tác động chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D, Tác động đến khoa học và công nghệ
E, Tác động đến ến bộ xh và môi trường
CHƯƠNG 2
1. Theo Adam Smith, nguyên nhân trực ếp làm gia tăng vốn là:
A, Lao động
B, Năng suất
C, Tiết kiệm
D, Tiêu dùng
2. Theo C. Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng là:
lOMoARcPSD| 58478860
A, Phần giá trị mới sáng tạo ra của khu vực I phải nhỏ hơn êu hao vật chất của khu
vực I
B, Phần giá trị mới sáng tạo ra của khu vực I phải lớn hơn êu hao vật chất của khu
vực I
C, Tư liệu sản xuất đc tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn êu hao vật chất của cả 2 khu
vực
D, Tư liệu sản xuất đc tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn êu hao vật chất của khu vực II
3. Theo C. Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng là:
A, Toàn bộ giá trị mới của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sp sản xuất ra của khu vực
II
B, Toàn bộ giá trị mới của khu vực II phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của cả 2
khu vực
C, Toàn bộ giá trị mới của khu vực I phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của cả 2
khu vực
D, Toàn bộ giá trị mới của khu vực II phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của khu
vực I
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lí thuyết đầu tư Keynes:
A, Trong nền kinh tế đóng và cả nền kinh tế mở, ết kiệm luôn luôn bằng đầu
B, Trong nền kinh tế mở, ết kiệm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhu cầu đầu tư
C, Trong nền kinh tế đóng, khi đầu tư lớn hơn ết kiệm thì có thể huy động vốn đầu
tư nước ngoài để bù đắp phần thiếu hụt D, Trong nền kinh tế mở, khi đầu tư lớn hơn
ết kiệm thì có thể đầu tư ra nc ngoài để giảm bớt phần dư thừa
5. Trong nền kinh tế mở, khi ch lũy của nền kinh tế lớn hơn nhu cầu đầu tư
trong nước trong điều kiện thặng dư tài khoản vãng lai thì:
A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang gặp vấn đề lớn về kinh tế
C, Quốc gia đó có thể ến hành đầu tư ra nc ngoài
D, a và c đều đúng
6. Trong nền kinh tế đóng, khi ch lũy của nền kinh tế lớn hơn nhu cầu đầu tư
trong nước trong điều kiện thặng dư tài khoản vãng lai thì:
A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó có thể sử dụng phần ch lũy dư thừa để cải thiện môi trường đầu tư
nhằm thu hút đầu tư nc ngoài
C, Quốc gia đó có thể ến hành đầu tư nc ngoài
D, k có đáp án nào đúng
7. Trong nền kinh tế mở, khi ch lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu tư
trong nc trong điều kiện thâm hụt tài khoản vãng lai thì:
A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
C, Quốc gia đó có thể ến hành đầu tư nc ngoài
lOMoARcPSD| 58478860
D, Quốc gia đó có thể huy động vốn từ nc ngoài
8. Trong nền kinh tế đóng, khi ch lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu tư
trong nc trong điều kiện thâm hụt tài khoản vãng lai thì:
A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
C, Quốc gia đó có thể ến hành đầu tư ra nc ngoài
D, k có đáp án nào đúng
9. Trên góc độ toàn bộ nền kinh tế, nguồn vốn đầu tư bao gồm:
A, Nguồn vốn đầu tư trong nc và nguồn vốn đầu tư nc ngoài
B, Nguồn vốn ngân sách nhà nc và nguồn vốn dân cư, tư nhân
C, Nguồn vốn ODA và FDI
D, Nguồn vốn FPI, FDI và ODA
10. Trên góc độ toàn bộ nền kinh tế, nguồn vốn đầu tư trong nc bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài tr khác
B, Nguồn vốn từ ngân sách và vốn n dụng đầu tư phát triển C, Nguồn vốn từ
ngân sách và nguồn vốn đầu tư của các doanh nghiệp nhà nc
D, Phần ch lũy nội bộ của chính phủ đc huy động vào quá trình tái sản xuất của
hội
11. Nguồn vốn tài trợ phát triển chính thức bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài tr khác
B, Tín dụng từ các ngân hàng thương mại quốc tế
C, Đầu tư trực ếp nc ngoài
D, Nguồn huy động qua thị trg vốn quốc tế
12. Nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài tr khác
B, Tín dụng từ các ngân hàng thương mại quốc tế
C, Đầu tư trực ếp nc ngoài và vốn nguồn huy động qua thị trg vốn quốc tế D, b và c
đúng
13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay thì rất ít
B, Thường có yếu tố k hoàn lại (ít nhất 25%)
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn B
14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn n dụng từ các ngân hàng
thương mại quốc tế:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Thường có yếu tố không hoàn lại ( ít nhất 20%)
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
lOMoARcPSD| 58478860
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn
15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn n dụng từ các ngân hàng
thương mại quốc tế
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, Thường bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn
16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn đầu tư trực ếp nc ngoài:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn C
17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn đầu tư trực ếp nc ngoài:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất, khối lượng vốn cho vay lớn
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, Nước ếp nhận vốn bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, K phát sinh nợ cho nước ếp nhận vốn
18. Với hình thức đầu tư trực ếp nc ngoài, lợi nhuận của
chủ đầu tư sẽ phthuộc vào
A, Mức lãi suất cho vay
B, Mức độ hiệu quả của dự án đầu tư
C, Thời hạn cho vay
D, a và c đúng
19. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn đầu tư bao gồm:
A, Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
B, Nguồn vốn trong nc và nguồn vốn nc ngoài
C, Nguồn vốn dân cư và tư nhân
D, Nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn dân cư và tư nhân
20. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên trong bao gồm:
A, Vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
B, Nguồn vốn trong nc và nguồn vốn nc ngoài
C, Nguồn vốn dân cư và tư nhân
D, Nguồn vốn ngân sách nhà nc, nguồn vốn dân cư và tư nhân
21. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên ngoài bao gồm:
A, Vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
B, Vay nợ các ngân hàng thương mại, phát hành chứng khoán
C, Nguồn vốn đầu tư trực ếp nc ngoài và gián ếp nc ngoài
D, Phần ch lũy của doanh nghiệp và phần khấu hao hàng năm
lOMoARcPSD| 58478860
22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến nguồn vốn bên trong của doanh
nghiệp:
A, Dự án đc tài trchủ yếu từ nguồn vốn này có thể mở rộng đc tối đa quy mô đầu tư
B, Dự án đc tài trợ chủ yếu từ nguồn vốn này có thể bị hạn chế về quy mô đầu tư
C, Dự án đc tài trchyếu từ nguồn vốn này sẽ làm suy giảm khả năng vay nợ của
đơn vị
D, K có đáp nào đúng B
23. Để huy động đc hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cần:
A, Nâng cao mức lãi suất để thu hút dòng vốn nc ngoài
B, Giảm lãi suất để kích thích đầu tư trong nc
C, Giữ mức lãi suất ở mức phù hợp để hạn chế nh hai mặt của bản thân lãi suất
D, K có đáp án nào đúng
24. Các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
A, Nguồn vốn ngân sách nhà nc và nguồn vốn tư nhân
B, Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
C, Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nc ngoài
D, Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
25. Nhận định nào là sai khi nói về các lợi ích của phát hành chứng khoán ra công
chúng là: A, Huy động vốn mà không mất chi phí
B, Tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
C, Nâng cao uy n và vị thế của doanh nghiệp
D, Điều kiện để tham gia niêm yết trên thị trg tập trung
A
26. ODA là viết tắt của:
A, Ocial Development Assistance
B, Ocial Development Aid
C, Organizaon Development Assistance D,
Organizaon Development Aid
27. Nhận định nào sau đây là đúng với việc sử dụng vốn ODA:
A, Vốn ký kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn giải ngân
B, Vốn cam kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn ký kết
C, Vốn giải ngân luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn ký kết
D, Vốn cam kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn giải ngân
28. Các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
A, Nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn tư nhân
B, Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
C, Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài
D, Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
lOMoARcPSD| 58478860
29. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện huy động có hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư:
A, Tạo lập và duy trì năng lực tăng trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế
B, Đảm bảo môi trg kinh tế vĩ mô
C, Xây dựng các chính sách huy động các nguồn vốn hiệu quả D, Phân cấp chức
năng quản lý nguồn vốn theo địa phương
30. Theo lý thuyết quỹ nội bộ đầu tư, các doanh nghiệp ưu thích nguồn vốn: A,
Bán cổ phiếu
B, Phát hành trái phiếu
C, Vay ngân hàng thương mại D, Lợi
nhuận giữ lại
31. Nguồn vốn đầu tư trong nước bao gồm:
A, Vốn ngân sách nhà nước, vốn n dụng đầu tư phát triển nhà
ớc, vốn đầu tư DNNN, nguồn vốn tư nhân
B, Vốn ngân sách nhà nước, vốn n dụng đầu tư phát triển nhà nước, vốn đầu tư
DNNN, nguồn vốn của hộ gia đình
C, Vốn ngân sách nhà nước, vốn n dụng đầu tư phát triển nhà nước, vốn đầu tư
DNNN, nguồn vốn của doanh nghiệp tư nhân D, Vốn ngân sách nhàớc, vốn doanh
nghiệp nhà nước, vốn doanh nghiệp tư nhân
32. Nhận định sai khi nói về ảnh hưởng của lãi suất đến thu hút vốn đầu tư:
A, Lãi suất càng cao thì xu hướng ết kiệm càng lớn và ềm năng
các nguồn vốn tư càng cao
B, Lãi suất trên thị trg nội địa thấp hơn tương đối mức lãi suất quốc tế thì… vốn đầu
tư nc ngoài
C, Lãi suất trên thị trg nội địa cao hơn tương đối mức lãi suất quốc tế thì … chặn đc
nạn đào thoát vốn ra nc ngoài
D, Lãi suất cao tức là chi phí sử dụng vốn trong đầu tư cao hơn
33. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
A, ODF, PF
B, ODA, FDI C,
ODF, FDI
D, ODA, FDI, M&A
34. Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của nguồn vốn ODA: A, Vốn ODA có
thời gian ân hạn và hoàn trả vốn dài
B, Vốn ODA có mức lãi suất cao hơn so với lãi suất vay thương mại
C, Vốn ODA thường đi kèm theo những ràng buộc về kinh tế, chính trị đối ếp nhận
D, Vốn ODA có khả năng gây ra gánh nặng nợ nần cho nước ếp nhận
lOMoARcPSD| 58478860
CHƯƠNG 3
1. Hiệu quả của dự án đầu tư đc thể hiện qua:
A, Chỉ êu khối lượng vốn đầu tư thực hiện …
2. Đặc điểm của đầu tư thương mại là:
ÔN TẬP
2. Đặc điểm của đầu tư thương mại là:
a. Thời gian thực hiện đầu tư dài
b. Vốn vận động nhanh, độ mạo hiểm thấp
c. Yêu cầu vốn lớn
d. Độ rủi ro cao
3. Công thức tính số nhân đầu tư k là:
1
a. k = 1
MPS
1
b. k =
1−MPC
∆L
c. k =
∆Y
∆L
d. k =
∆S
4. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của hoạt động đầu tư phát
triển
a. Quy mô tiền vốn lớn
b. Thời kỳ đầu tư kéo dài
c. Kết quả hoạt động đầu tư không gắn liền với nơi thực hiện đầu tư
d. Độ rủ ro lớn
5. Hoạt động đầu tư tài chính là, chọn câu trả lời sai:
a. Gửi tiết kiệm
b. mua trái phiếu chính phủ
c. góp vốn mở công ty
d. mua cổ phiếu
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lí thuyết đầu tư của Keynes:
a. Trong nền kinh tế đóng và cả nền kinh tế mở, tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư
b. Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhu cầu
đầu tư
c. Trong nền kinh tế đóng, khi đầu tư lớn hơn tiết kiệm thì có thể huy động
vốnđầu tư nước ngoài để bù đắp phần thiếu hụt
lOMoARcPSD| 58478860
d. trong nền kinh tế mở, khi đầu tư lớn hơn tiết kiệm thì có thể đầu tư ra nước
ngoài để giảm bớt phần dư thừa
7. Trong nền kinh tế mở, khi tích lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu
tư trong nước thì:
a. Quốc gia đó có thể cho nước ngoài vay vốn
b. Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
c. Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư ra nước ngoài
d. Quốc gia đó có thể huy động vốn từ nước ngoài
8. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện huy động có hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư:
a. Tạo lập và duy trì năng lực tăng trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế
b. Đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô
c. Xây dựng các chính sách huy động các nguồn vốn hiệu quả
d. Phân cấp chức năng quản lý nguồn vốn theo địa phương9. Hiệu quả của dự
án đầu tư được thể hiện qua:
a. Chỉ tiêu khối lượng vốn đầu tư thực hiện
b. tài sản cố định huy động
c. năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm
d. lợi nhuận thuần, thu nhập thuần của dự án10. Hình thức đầu tư gián tiếp
nước ngoài là:
a. doanh nghiệp liên doanh
b. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
c. hỗ trợ phát triển chính thức
d. hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh11. Nhận định
nào là sai khi nói về nguồn vốn đầu tư ODA:
a. thời gian ân hạn và hoàn trả vốn dài
b. thường đi kèm với những ràng buộc kinh tế, chính trị đối với nước tiếp nhận
c. có khả năng gây nợ cho nước tiếp nhận
d. tập trung vào lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa
12. trường hợp dự án đi vay vốn theo kì hạn tháng, khi chuyển sang kì hạn
năm thì cần áp dụng công thức
a. r
n
= (1 + r
t
)
12
– 1
b. r
n
= (1 + r
t
)
6
– 1
c. r
n
= (1 + r
t
)
4
– 1
d. r
n
= (1 + r
t
)
2
– 1
13. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
vào Việt Nam nhiều nhất giai đoạn 2010 – 2020 là: a. Hàn Quốc, Nhật
Bản, Trung Quốc
b. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
c. Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ
d. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông
lOMoARcPSD| 58478860
14. Theo C.Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng
là:
a. Toàn bộ giá trị mới của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất
ra của khu vực 2
b. Toàn bộ giá trị mới của khu vực 2 phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất
ra của cả 2 khu vực
c. toàn bộ giá trị mới của khu vực 1 phải kém hơn giá trị sản phẩm sản
xuất củacả 2 khu vực
d. toàn bộ giá trị mới của khu vực 2 phải kém hơn giá trị sản phẩm sản
xuất củakhu vực 1
15. Dự án có hiệu quả tài chính khi:
a. giá trị hiện tại của khoản thu của dự án lớn hơn giá trị hiện tại của khoản
chi của dự án
b. giá trị hiện tại của khoản thu của dự án lớn hơn giá trị tương lai của
khoản chi của dự án
c. giá trị hiện tại của khoản thu của dự án bằng giá trị hiện tại của khoản
chi của dự án
d. giá trị hiện tại của khoản thu của dự án nhỏ hơn giá trị tương lai của
khoản chi của dự án
16. Nhận định nào sau đây khi nói về dòng vốn ODA là không chính xác
a. nguồn vốn ODA là nguồn vốn phát triển do các tổ chức quốc tế và các
chính phủ nước ngoài cung cấp với mục tiêu trợ giúp các nước đang phát triển
b. ngoài các điều kiện ưu đãi về lãi suất, thời hạn cho vay dài, khối lượng
vốn cho vay lớn, bao giờ trong ODA cũng có yếu tố không hoàn lại
c. khi xem xét dưới góc độ quản lý và sử dụng thì nguồn vốn ODA
nguồn vốn của nhà nước là 2 nguồn vốn tách biệt hoàn toàn
d. nguồn vốn ODA được ưu tiên cho các lĩnh vực giao thông vận tải, phát
triển nguồn điện, mạng lưới truyền tải và phân phối điện, phát triển nông
nghiệp và nông thôn,…
17. Các lĩnh vực thu hút vốn FDI ở Việt Nam nhiều nhất giai đoạn 2010
2020 là:
a. công nghiệp chế biến chế tạo; hoạt động kinh doanh bất động sản; sản
xuất phân phối điện
b. hoạt động kinh doanh bất động sản; sản xuất phân phối điện, khí, nước,
điều hoà; dịch vụ lưu trú và ăn uống
c. hoạt động kinh doanh bất động sản; sản xuất phân phối điện, khí, nước,
điều hoà; xây dựng
d. sản xuất phân phối điện, khí, nước, điều hoà; xây dựng; khai khoáng18.
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về bản chất nguồn vốn đầu tư theo
quan điểm của Keynes:
a. Đầu tư chính bằng phần thu nhập mà không chuyển vào tiêu dùng
lOMoARcPSD| 58478860
b. xét về tổng thể phần dôi ra của thu nhập so với tiêu dùng mà người ta gọi là
tiết kiệm không thể khác với phần gia tăng năng lực sản xuất mà người ta gọi
đó là đầu tư
c. điều kiện cân bằng I = S đạt được grong cả nền kinh tế đóng và nền kinh tế
mở
d. trong nền kinh tế mở, nếu nhu cầu đầu tư lớn hơn tích lũy nội bộ của nền
kinh tế và lãi khoản vãng lai bị thâm hụt thì có thể huy động vốn đầu tư từ
nước ngoài
19. Nhận định đúng khi nói về nguồn vốn Ngân sách nhà nước (NSNN):
a. Nguồn vốn NSNN được hình thành từ nhiều nguồn thu khác nhau như
thuế, phí, bán tài nguyên, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước, phát
hành trái phiếu chính phủ
b. Nguồn vốn NSNN có xu hướng giảm cả về giá trị tuyệt đối và tỷ trọng
trong tổng vốn đầu tư toàn xã hội
c. Nguồn vốn NSNN chủ yếu được sử dụng cho các dự án thuộc linhc vực
hạ tầng, khai khoáng, vận tải kho bãi,..
d. Một trong những biện pháp để làm gia tăng nguồn vốn NSNN cho hoạt
độngđầu tư là phân bổ chi thường xuyên và chi đầu tư bằng nhau
20. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tỷ suất r của dự án đầu tư:
a. tỷ suất r thường được sử dụng trong việc tính chuyển các khoản tiền phát
sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một mặt bằng thời gian
b. để xác định tỷ suất r phải xuất phát từ điều kiện cụ thể của từng dự án
c. với dự án vay từ nhiều nguồn khác nhau thì tỷ suất ra chính là trung bình
cộng của các mức lãi suất vay của dự án
d. tỷ suất r được dùng làm độ đo giới hạn để đánh giá hiệu quả tài chính của dự
án đầu tư
21. IRR được xác định bằng phương pháp nội suy sẽ:
a. có giá trị nằm giữa hai giá trị tỉ suất chiết khấu đã chọn trước đó
b. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khấu lớn nhất
c. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khấu nhỏ nhất
d. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khẩu lớn nhất và giá trị tỉ suất chiết khấu
nhỏ nhất
22. Biết tỉ lệ giữa tổng vốn đầu tư toàn xã hội của Việt Nam năm 2006 so
với GDP năm 2006 là 40%, tốc độ tăng trưởng GDP năm 2006 là 8%, hệ
số ICOR sẽ là: a. 5.0
b. 0.2
c. 3.6
d. 4.0
23. Một chủ đầu tư dự định xây dựng 1 cửa hàng kinh doanh đồ điện tử.
Chi phí đầu tư ban đầu gồm chi phí xây dựng là 3 tỷ và chi phí mua đồ
lOMoARcPSD| 58478860
điện tử là 4 tỷ. Cứ vào cuối mỗi năm, phải bỏ ra chi phí 100 triệu. Doanh
thu cuối năm 1 400tr. Doanh thu cuối năm 2 650tr.
Doanh thu kể từ cuối năm 3 đến hết đời dự án đều đặn liên tục 1800 tr mỗi
năm. Thời gian hoạt động là 20 năm kể từ khi đầu tư xây dựng. Giá trị
thanh lý là 1 tỷ. tỷ suất chiết khấu 10%/năm. Thu nhập thuần dự án năm
thứ 2 là:
a. 545.54 tr
b. 454.54 tr
c. 450
d.550
24. Những lợi thế so sánh của Việt Nam trong việc thu hút đầu tư nước ngoài
là, chọn nhận định sai
25. tỷ suất chiết khấu r của dự án đầu tư là:
a. 14,8%
b. 15,8%
c. 12,7%
d. 13,6%
27. nếu chọn năm gốc là năm dự án đầu tư đi vào hoạt động, thu nhập
thuần của dự án (NPV) là: a. 250.087 tỷ đồng
b. 339.908
c. 293.845
d. 345.678
1. Mục đích chính của các nhà đầu tư trong hình thức FDI là:
a. tìm kiếm lợi nhuận
b. hưởng lãi suất cho vay
c. ràng buộc về chính trị với các nước yếu thế hơn
d. áp đặt nguồn vốn vào một lĩnh vực đầu tư cụ thể2. Theo mục tiêu đầu tư,
FDI được chia thành:
a. đầu tư theo chiều dọc và đầu tư theo chiều ngang
b. đầu tư mới và mua lại và sát nhập
c. vốn hỗn hợp và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. đầu tư quản lý và đầu tư chuyển giao
3. Chính sách xúc tiến đầu tư thuộc nhóm nhân tố, chọn đáp án sai:
a. khung chính sách về FDI của nước nhận đầu tư
b. các yếu tố thuộc môi trường kinh tế của nước nhận đầu tư
c. các yếu tố thuận lợi trong kinh doanh của nước nhận đầu tư
d. nhu cầu đầu tư của nước nhận đầu tư
4. Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá hiệu quả kinh tế trong đầu
của địa phương, vùng, nền kinh tế:
lOMoARcPSD| 58478860
a. mức tăng thu nhập quốc dân/ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên
cứu
b. mức tăng kim ngạch xuất khẩu/ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ
nghiên cứu
c. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
d. số lao động có việc làm do đầu tư
5. Theo tính chất và quy mô đầu tư, hoạt động đầu tư được chia thành:
a. đầu tư theo các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A,B,C
b. đầu tư ngắn hạn và dài hạn
c. đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành
d. đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, đầu tư
phát triển sản xuất kinh doanh
7. Một nhà máy được xây dựng tạo thêm hàng nghìn việc làm cho địa phương.
Đây là:
a. lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. lợi ích gián tiếp cho nền kinh tế
c. lợi nhuận của chủ đầu tư
d. không có đáp án nào đúng
8. các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
a. nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn tư nhân
b. nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
c. nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài
d. nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
9. để huy động được hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cần:
a. nâng cao mức lãi suất để thu hút dòng vốn nước ngoài
b. giảm lãi suất để kích thích đầu tư trong nước
c. giữ mức lãi suất ở mức phù hợp để hạn chế tính hai mặt của bản thân lãi suất
d. giảm mức lãi suất để thu hút dòng vốn nước ngoài
10. trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên ngoài bao gồm:
a. vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
b. vay nợ các ngân hàng thương mại, phát hành chứng khoán
c. nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và gián tiếp nước ngoài
d. phần tích lũy của doanh nghiệp và phần khấu hao hàng năm
11. Theo lý thuyết quỹ nội bộ của đầu tư, các doanh nghiệp thường:
a. đi vay để đầu tư do đi vay sẽ làm giảm rủi ro cho nguồn vốn nội bộ
b. sử dụng nguồn vốn nội bộ để đầu tư do khi nền kinh tế lâm vào suy thoái,
doanh nghiệp có thể phải đối mặt với nguy cơ không trả được nợ nếu đi vay
c. tăng vốn đầu tư bằng cách phát hành trái phiếu do thời hạn của trái phiếu dài
nên đảm bảo được khả năng trả nợ
d. bán cổ phiếu để tài trợ cho đầu tư

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58478860
KINH TẾ ĐẦU TƯ 1 CHƯƠNG 1
1. Nguồn lực phải hi sinh trong hoạt động đầu tư có thể là: A, tiền B, tài nguyên thiên nhiên
C, sức lao động, trí tuệ D, all
2. Một nhà máy được xây dựng tạo thêm hàng nghìn việc làm cho địa
phương. Đáp án đúng
a. Lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. Lợi ích gián tiếp cho nền kinh tế
c. Lợi nhuận của chủ đầu tư
d. Không có đáp án nào đúng
3. Một nhà máy được xây dựng làm tăng thêm tài sản vật chất của người
đầu tư. Đáp án đúng
a. Lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. Lợi ích gián tiếp cho chủ đầu tư
c. Lợi nhuận của chủ đầu tư
d. Không đáp án nào đúng
4. Theo bản chất của các đối tượng đầu tư, hoạt động đầu tư bao gồm:
a. Đầu tư cho các tài ản vật chất
b. Đầu tư cho các tài sản tài chính c. Đầu tư cơ bản d. a và b đúng
Hình thức nào dưới đây là đầu tư dịch chuyển:
A, mua bán, sát nhập doanh nghiệp
B, mua bán cổ phiếu, trái phiếu
C, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông D, k có đáp án nào đúng
13. Phát biểu nào đúng khi nói về số nhân đầu tư:
A, số nhân đầu tư giải thích vc gia tăng sản lượng có ảnh hưởng như thế nào tăng đầu tư
B, số nhân đầu tư có giá trị trong khoảng từ 0 đến 1 C, a và c đúng
D, nếu xu hướng tiêu dùng cận biên càng lớn thì số nhân đầu tư càng lớn
14. Đầu tư phát triển là một phương thức của: A, đầu tư dịch chuyển
B, đầu tư trực tiếp C, đầu tư dài hạn D, đầu tư sản xuất
15. Mục đích của đầu tư phát triển là: lOMoAR cPSD| 58478860 A, lợi ích quốc gia B, lợi ích nhà đầu tư
C, lợi ích cộng đồng D, all
16. Kết quả của đầu tư phát triển là:
A, mở rộng nhà xưởng, cải tiến thiết bị sản xuất
B, nâng cao trình độ chuyên môn của ng lao động
C, những phát minh sáng chế mới D, all D
17. Trong đầu tư phát triển, chủ đầu tư là người:
A, Sở hữu vốn nhưng k tham gia vào quá trình thực hiện đầu tư B, Sở hữu vốn, ra
quyết định đầu tư, quản lí quá trình thực hiện và vận hành kquả đầu tư
C, Sử dụng vốn, ra quyết định đầu tư, quản lí quá trình thực hiện và vận hành kquả đầu tư D, k có đáp nào đúng C
18. Độ trễ thời gian trong đầu tư là:
A, Sự khác nhau giữa thời gian đầu tư với thời gian vận hành kết quả đầu tư
B, Đầu tư hiện tại nhưng kết quả đầu tư thường thu được trong tương lai
C, Dự án bị trễ tiến độ D, a và b đều đúng
19. Kết quả của đầu tư tài chính là:
A, Trực tiếp gia tăng tài sản thực cho nền kinh tế
B, Gia tăng gtrị tài sản cho chủ đầu tư
C, Giải quyết vấn đề việc làm cho nền kinh tế
D, Tất cả các đáp án trên B
20. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến hệ số ICOR:
A, Cơ cấu ngành thay đổi k có tác động đến hệ số ICOR
B, Đầu tư cho khoa học công nghệ làm tăng vốn đầu tư và GDP theo cùng một tỉ lệ
C, Ở các nước phát triển, ICOR thường thấp do hiệp quả sử dụng vốn của các nước này rất cao
D, Ở các nước chậm phát triển, thiếu vốn, ICOR cao cho thấy các nước này đang có
hiệu suất đầu tư thấp D
21. Giả định trong thời kì 2005-2010, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của VN
là 7,5%/năm, tỉ lệ vốn đầu tư xã hội trên GDP đạt 33,5%. Hệ số ICOR có giá trị bằng: A, 4,5 lOMoAR cPSD| 58478860 B, 4,47 C, 4 D, k có đáp án
22. Giả định hệ số ICOR của VN trong thời kì 2005-2010 là 3, sau khi kết thúc giai
đoạn 2011-2015, hệ số ICOR của VN là 5, kết luận nào sau đây là đúng về hiệu
quả sử dụng vốn của hai thời kì:

A, Thời kì 2005-2010, VN sử dụng vốn hiệu quả hơn thời kì 20112015
B, Hiệu quả sử dụng vốn của hai thời kì là như nhau
C, Chưa thể đưa ra kết luận do còn thiếu thông tin về sự thay đổi công nghệ, tỉ lệ kết
hợp giữa vốn và lao động
D, Thời kì 2005-2010, VN sử dụng vốn kém hiệu quả hơn thời kì 2011-2015 C
23. Trên góc độ yếu tố đầu vào, nhân tố nào dưới đây phản ánh chất lượng tăng
trưởng của nền kinh tế:
A, Thu nhập của nền kinh tế B, Sự gia tăng vốn
C, Số lượng lao động có việc làm, lượng tài nguyên khai thác được hàng năm
D, Năng suất của các nhân tố tổng hợp
24. Năng suất của các nhân tố tổng hợp (TFP) phản ánh:
A, Sự gia tăng chất lượng lao động B, Sự gia tăng vốn
C, Số lượng lao động có việc làm, lượng tài nguyên khai thác đc hàng năm
D, Chênh lệch sản lượng giữa các thời kì
25. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn đầu tiến hành công nghiệp hóa, họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn
C, Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên D, a,b,c đều đúng
26. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn tiến hành công nghiệp hóa,
trong dài hạn họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn, khai thác tài nguyên thiên nhiên
C, Tăng cường chất lượng lao động, chất lượng máy móc, sản xuất D, Tăng số lượng lao động
27. Đối với các nước đang phát triển, trong giai đoạn đầu tiến hành công nghiệp hóa, họ sẽ lựa chọn:
A, Tăng trưởng theo chiều rộng
B, Tăng quy mô nguồn vốn lOMoAR cPSD| 58478860
C, Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên D, a,b,c đều đúng
28. Theo lý thuyết quĩ nội bộ của đầu tư, các doanh nghiệp thường:
A, Đi vay để đầu tư do đi vay sẽ làm giảm rủi ro cho nguồn vốn nội bộ
B, Sử dụng nguồn vốn nội bộ để đầu tư do khi nền kinh tế lâm vào suy thoái, doanh
nghiệp có thể phải đối mặt với nguy cơ k trả đc nợ nếu đi vay
C, Tăng vốn đầu tư bằng cách phát hành trái phiếu do thời hạn của trái phiếu dài
nên đảm bảo đc khả năng trả nợ D, Bán cổ phiếu để tài trợ cho đầu tư
29. Lí thuyết gia tốc đầu tư giải thích:
A, Mqh giữa việc gia tăng đầu tư với gia tăng sản lượng
B, Vai trò của đầu tư với sản lượng
C, Mỗi sự thay đổi của sản lượng làm thay đổi đầu tư như thế nào D, a và b đều đúng
30. Theo lý thuyết số nhân đầu tư thì số nhân đầu tư -k càng lớn thì:
A, Khuynh hg tiêu dùng cận biên càng lớn
B, Khuynh hg tiết kiệm cận biên càng lớn
C, Khuynh hg tiêu dùng cận biên càng nhỏ D, Khuynh hg
tiết kiệm cận biên lớn hơn 1
31. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hệ số ICOR: A, Hệ số ICOR không chỉ
phản ánh ảnh hưởng của yếu tố vốn đầu tư mà còn tính đến ảnh hưởng của các
yếu tố sản xuất khác trong việc tạo ra GDP tăng thêm
B, Hệ số ICOR đã tính đến yếu tố độ trễ thời gian trog đầu tư
C, Hệ số ICOR k biểu hiện rõ ràng trình độ kỹ thuật của sản xuất D, Hệ số ICOR là một
hệ số đã đc đơn giản hóa nên k thể sử dụng nó trong việc đánh giá các hiệu quả kinh tế-xã hội
32. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của đầu tư đến tiến bộ xã
hội và môi trường?
A, Đầu tư góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, qua đó nâng
cao thu nhập cho người dân, cải thiện mức sống vật chất, tiếp cận các dịch vụ cơ bản của xã hội
B, Chỉ các đầu ra của hoạt động đầu tư phát triển mới gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường
C, Nhiều hoạt động đầu tư phát triển sử dụng nguyên liệu tái chế, tận dụng, tiết
kiệm,… tài nguyên môi trường nên tác động tích cực đến môi trường
D, Nhiều hoạt động đầu tư thải chất độc hại ra môi trường khiến môi trường tư nhiên
ngày càng ô nhiễm nặng nề
33. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của hoạt
động đầu tư phát triển A, Quy mô tiền vốn lớn
B, Thời kì đầu tư kéo dài lOMoAR cPSD| 58478860
C, Kquả hoạt động đầu tư không gắn liền với nơi thực hiện đầu tư D, Độ rủi ro lớn
34. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của đầu tư đến cơ cấu kinh tế
A, Quy mô vốn và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư làm ảnh hưởng đến tốc độ phát triển,
khả năng tăng cường cơ sở vật chất của từng ngành… nên làm dịch chuyển cơ cấu ngành
B, Hoạt động đầu tư có tác dụng giải quyết những mất cân đối về phát triển giữa các
vùng lãnh thổ, đưa những vùng kém phát triển thoát khỏi tình trạng đói nghèo
C, Hoạt động đầu tư góp phần làm gia tăng khoảng cách giữa các vùng do tỷ lệ đầu tư
cho cả vùng miền núi phía Bắc, Duyên hải miền Trung, vùng Tây Nguyên ngày càng chênh lệch so với vùng
Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ
D, Cơ cấu đầu tư xét theo thành phần ở nước ta chủ yếu là tập trung khuyến khích
thành phần kinh tế nhà nước
35. Hoạt động đầu tư tài chính là, chọn câu trả lời sai: A, Gửi tiết kiệm
B, Mua trái phiếu chính phủ C, Góp vốn mở công ty D, Mua cổ phiếu
36. Theo khuyến cáo của WB, hệ số ICOR ở mức mấy là có hiệu quả và nền kinh tế
phát triển theo hướng bền vững: A, 3 B, 4,5 C, 5 D, 7
37. Những tác động của đầu tư phát triển đến tăng trưởng và phát triển …..
A, Tác động đến tổng cung và tổng cầu
B, Tác động đến tăng trưởng kinh tế
C, Tác động chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D, Tác động đến khoa học và công nghệ
E, Tác động đến tiến bộ xh và môi trường CHƯƠNG 2 1.
Theo Adam Smith, nguyên nhân trực tiếp làm gia tăng vốn là: A, Lao động B, Năng suất C, Tiết kiệm D, Tiêu dùng 2.
Theo C. Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng là: lOMoAR cPSD| 58478860
A, Phần giá trị mới sáng tạo ra của khu vực I phải nhỏ hơn tiêu hao vật chất của khu vực I
B, Phần giá trị mới sáng tạo ra của khu vực I phải lớn hơn tiêu hao vật chất của khu vực I
C, Tư liệu sản xuất đc tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn tiêu hao vật chất của cả 2 khu vực
D, Tư liệu sản xuất đc tạo ra ở khu vực I phải lớn hơn tiêu hao vật chất của khu vực II 3.
Theo C. Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng là:
A, Toàn bộ giá trị mới của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sp sản xuất ra của khu vực II
B, Toàn bộ giá trị mới của khu vực II phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của cả 2 khu vực
C, Toàn bộ giá trị mới của khu vực I phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của cả 2 khu vực
D, Toàn bộ giá trị mới của khu vực II phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của khu vực I 4.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lí thuyết đầu tư Keynes:
A, Trong nền kinh tế đóng và cả nền kinh tế mở, tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư
B, Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhu cầu đầu tư
C, Trong nền kinh tế đóng, khi đầu tư lớn hơn tiết kiệm thì có thể huy động vốn đầu
tư nước ngoài để bù đắp phần thiếu hụt D, Trong nền kinh tế mở, khi đầu tư lớn hơn
tiết kiệm thì có thể đầu tư ra nc ngoài để giảm bớt phần dư thừa 5.
Trong nền kinh tế mở, khi tích lũy của nền kinh tế lớn hơn nhu cầu đầu tư
trong nước trong điều kiện thặng dư tài khoản vãng lai thì:

A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang gặp vấn đề lớn về kinh tế
C, Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư ra nc ngoài D, a và c đều đúng 6.
Trong nền kinh tế đóng, khi tích lũy của nền kinh tế lớn hơn nhu cầu đầu tư
trong nước trong điều kiện thặng dư tài khoản vãng lai thì:

A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó có thể sử dụng phần tích lũy dư thừa để cải thiện môi trường đầu tư
nhằm thu hút đầu tư nc ngoài
C, Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư nc ngoài
D, k có đáp án nào đúng 7.
Trong nền kinh tế mở, khi tích lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu tư
trong nc trong điều kiện thâm hụt tài khoản vãng lai thì:

A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
C, Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư nc ngoài lOMoAR cPSD| 58478860
D, Quốc gia đó có thể huy động vốn từ nc ngoài 8.
Trong nền kinh tế đóng, khi tích lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu tư
trong nc trong điều kiện thâm hụt tài khoản vãng lai thì:

A, Quốc gia đó có thể cho nc ngoài vay vốn
B, Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
C, Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư ra nc ngoài
D, k có đáp án nào đúng 9.
Trên góc độ toàn bộ nền kinh tế, nguồn vốn đầu tư bao gồm:
A, Nguồn vốn đầu tư trong nc và nguồn vốn đầu tư nc ngoài
B, Nguồn vốn ngân sách nhà nc và nguồn vốn dân cư, tư nhân C, Nguồn vốn ODA và FDI
D, Nguồn vốn FPI, FDI và ODA
10. Trên góc độ toàn bộ nền kinh tế, nguồn vốn đầu tư trong nc bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài trợ khác
B, Nguồn vốn từ ngân sách và vốn tín dụng đầu tư phát triển C, Nguồn vốn từ
ngân sách và nguồn vốn đầu tư của các doanh nghiệp nhà nc
D, Phần tích lũy nội bộ của chính phủ đc huy động vào quá trình tái sản xuất của xã hội
11. Nguồn vốn tài trợ phát triển chính thức bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài trợ khác
B, Tín dụng từ các ngân hàng thương mại quốc tế
C, Đầu tư trực tiếp nc ngoài
D, Nguồn huy động qua thị trg vốn quốc tế
12. Nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức bao gồm:
A, Viện trợ phát triển chính thức và các hình thức tài trợ khác
B, Tín dụng từ các ngân hàng thương mại quốc tế
C, Đầu tư trực tiếp nc ngoài và vốn nguồn huy động qua thị trg vốn quốc tế D, b và c đúng
13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay thì rất ít
B, Thường có yếu tố k hoàn lại (ít nhất 25%)
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn B
14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn tín dụng từ các ngân hàng
thương mại quốc tế:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Thường có yếu tố không hoàn lại ( ít nhất 20%)
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế lOMoAR cPSD| 58478860
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn
15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn tín dụng từ các ngân hàng
thương mại quốc tế
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, Thường bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn
16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn đầu tư trực tiếp nc ngoài:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất nhưng khối lượng vốn cho vay rất ít
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, K bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, Khối lượng vốn cho vay lớn nên thời hạn cho vay ngắn C
17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn vốn đầu tư trực tiếp nc ngoài:
A, Tính ưu đãi cao về lãi suất, khối lượng vốn cho vay lớn
B, Mức lãi suất cao, thời gian trả nợ nghiêm ngặt
C, Nước tiếp nhận vốn bị ràng buộc về chính trị, kinh tế
D, K phát sinh nợ cho nước tiếp nhận vốn
18. Với hình thức đầu tư trực tiếp nc ngoài, lợi nhuận của
chủ đầu tư sẽ phụ thuộc vào A, Mức lãi suất cho vay
B, Mức độ hiệu quả của dự án đầu tư C, Thời hạn cho vay D, a và c đúng
19. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn đầu tư bao gồm:
A, Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
B, Nguồn vốn trong nc và nguồn vốn nc ngoài
C, Nguồn vốn dân cư và tư nhân
D, Nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn dân cư và tư nhân
20. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên trong bao gồm:
A, Vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
B, Nguồn vốn trong nc và nguồn vốn nc ngoài
C, Nguồn vốn dân cư và tư nhân
D, Nguồn vốn ngân sách nhà nc, nguồn vốn dân cư và tư nhân
21. Trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên ngoài bao gồm:
A, Vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
B, Vay nợ các ngân hàng thương mại, phát hành chứng khoán
C, Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nc ngoài và gián tiếp nc ngoài
D, Phần tích lũy của doanh nghiệp và phần khấu hao hàng năm lOMoAR cPSD| 58478860
22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến nguồn vốn bên trong của doanh nghiệp:
A, Dự án đc tài trợ chủ yếu từ nguồn vốn này có thể mở rộng đc tối đa quy mô đầu tư
B, Dự án đc tài trợ chủ yếu từ nguồn vốn này có thể bị hạn chế về quy mô đầu tư
C, Dự án đc tài trợ chủ yếu từ nguồn vốn này sẽ làm suy giảm khả năng vay nợ của đơn vị D, K có đáp nào đúng B
23. Để huy động đc hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cần:
A, Nâng cao mức lãi suất để thu hút dòng vốn nc ngoài
B, Giảm lãi suất để kích thích đầu tư trong nc
C, Giữ mức lãi suất ở mức phù hợp để hạn chế tính hai mặt của bản thân lãi suất
D, K có đáp án nào đúng
24. Các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
A, Nguồn vốn ngân sách nhà nc và nguồn vốn tư nhân
B, Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
C, Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nc ngoài
D, Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
25. Nhận định nào là sai khi nói về các lợi ích của phát hành chứng khoán ra công
chúng là: A, Huy động vốn mà không mất chi phí
B, Tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
C, Nâng cao uy tín và vị thế của doanh nghiệp
D, Điều kiện để tham gia niêm yết trên thị trg tập trung A
26. ODA là viết tắt của:
A, Official Development Assistance B, Official Development Aid
C, Organization Development Assistance D, Organization Development Aid
27. Nhận định nào sau đây là đúng với việc sử dụng vốn ODA:
A, Vốn ký kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn giải ngân
B, Vốn cam kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn ký kết
C, Vốn giải ngân luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn ký kết
D, Vốn cam kết luôn có xu hướng nhỏ hơn vốn giải ngân
28. Các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
A, Nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn tư nhân
B, Nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
C, Nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài
D, Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn lOMoAR cPSD| 58478860
29. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện huy động có hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư:
A, Tạo lập và duy trì năng lực tăng trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế
B, Đảm bảo môi trg kinh tế vĩ mô
C, Xây dựng các chính sách huy động các nguồn vốn hiệu quả D, Phân cấp chức
năng quản lý nguồn vốn theo địa phương
30. Theo lý thuyết quỹ nội bộ đầu tư, các doanh nghiệp ưu thích nguồn vốn: A, Bán cổ phiếu B, Phát hành trái phiếu
C, Vay ngân hàng thương mại D, Lợi nhuận giữ lại
31. Nguồn vốn đầu tư trong nước bao gồm:
A, Vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển nhà
nước, vốn đầu tư DNNN, nguồn vốn tư nhân
B, Vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển nhà nước, vốn đầu tư
DNNN, nguồn vốn của hộ gia đình
C, Vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển nhà nước, vốn đầu tư
DNNN, nguồn vốn của doanh nghiệp tư nhân D, Vốn ngân sách nhà nước, vốn doanh
nghiệp nhà nước, vốn doanh nghiệp tư nhân
32. Nhận định sai khi nói về ảnh hưởng của lãi suất đến thu hút vốn đầu tư:
A, Lãi suất càng cao thì xu hướng tiết kiệm càng lớn và tiềm năng
các nguồn vốn tư càng cao
B, Lãi suất trên thị trg nội địa thấp hơn tương đối mức lãi suất quốc tế thì… vốn đầu tư nc ngoài
C, Lãi suất trên thị trg nội địa cao hơn tương đối mức lãi suất quốc tế thì … chặn đc
nạn đào thoát vốn ra nc ngoài
D, Lãi suất cao tức là chi phí sử dụng vốn trong đầu tư cao hơn
33. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài bao gồm: A, ODF, PF B, ODA, FDI C, ODF, FDI D, ODA, FDI, M&A
34. Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của nguồn vốn ODA: A, Vốn ODA có
thời gian ân hạn và hoàn trả vốn dài
B, Vốn ODA có mức lãi suất cao hơn so với lãi suất vay thương mại quốc tế
C, Vốn ODA thường đi kèm theo những ràng buộc về kinh tế, chính trị đối tiếp nhận
D, Vốn ODA có khả năng gây ra gánh nặng nợ nần cho nước tiếp nhận lOMoAR cPSD| 58478860 CHƯƠNG 3
1. Hiệu quả của dự án đầu tư đc thể hiện qua:
A, Chỉ tiêu khối lượng vốn đầu tư thực hiện …
2. Đặc điểm của đầu tư thương mại là: ÔN TẬP
2. Đặc điểm của đầu tư thương mại là:
a. Thời gian thực hiện đầu tư dài
b. Vốn vận động nhanh, độ mạo hiểm thấp c. Yêu cầu vốn lớn d. Độ rủi ro cao
3. Công thức tính số nhân đầu tư k là: 1 a. k = 1−MPS 1 b. k = 1−MPC ∆L c. k = ∆Y ∆L d. k = ∆S
4. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển a. Quy mô tiền vốn lớn
b. Thời kỳ đầu tư kéo dài
c. Kết quả hoạt động đầu tư không gắn liền với nơi thực hiện đầu tư d. Độ rủ ro lớn
5. Hoạt động đầu tư tài chính là, chọn câu trả lời sai: a. Gửi tiết kiệm
b. mua trái phiếu chính phủ c. góp vốn mở công ty d. mua cổ phiếu
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lí thuyết đầu tư của Keynes:
a. Trong nền kinh tế đóng và cả nền kinh tế mở, tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư
b. Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhu cầu đầu tư
c. Trong nền kinh tế đóng, khi đầu tư lớn hơn tiết kiệm thì có thể huy động
vốnđầu tư nước ngoài để bù đắp phần thiếu hụt lOMoAR cPSD| 58478860
d. trong nền kinh tế mở, khi đầu tư lớn hơn tiết kiệm thì có thể đầu tư ra nước
ngoài để giảm bớt phần dư thừa
7. Trong nền kinh tế mở, khi tích lũy của nền kinh tế nhỏ hơn nhu cầu đầu
tư trong nước thì:
a. Quốc gia đó có thể cho nước ngoài vay vốn
b. Quốc gia đó đang trong giai đoạn tăng trưởng nóng
c. Quốc gia đó có thể tiến hành đầu tư ra nước ngoài
d. Quốc gia đó có thể huy động vốn từ nước ngoài
8. Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện huy động có hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư:
a. Tạo lập và duy trì năng lực tăng trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế
b. Đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô
c. Xây dựng các chính sách huy động các nguồn vốn hiệu quả
d. Phân cấp chức năng quản lý nguồn vốn theo địa phương9. Hiệu quả của dự
án đầu tư được thể hiện qua:
a. Chỉ tiêu khối lượng vốn đầu tư thực hiện
b. tài sản cố định huy động
c. năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm
d. lợi nhuận thuần, thu nhập thuần của dự án10. Hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài là: a. doanh nghiệp liên doanh
b. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
c. hỗ trợ phát triển chính thức
d. hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh11. Nhận định
nào là sai khi nói về nguồn vốn đầu tư ODA:
a. thời gian ân hạn và hoàn trả vốn dài
b. thường đi kèm với những ràng buộc kinh tế, chính trị đối với nước tiếp nhận
c. có khả năng gây nợ cho nước tiếp nhận
d. tập trung vào lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa
12. trường hợp dự án đi vay vốn theo kì hạn tháng, khi chuyển sang kì hạn
năm thì cần áp dụng công thức a. rn = (1 + rt)12 – 1 b. rn = (1 + rt)6 – 1 c. rn = (1 + rt)4 – 1 d. rn = (1 + rt)2 – 1
13. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
vào Việt Nam nhiều nhất giai đoạn 2010 – 2020 là: a. Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
b. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc
c. Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ
d. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông lOMoAR cPSD| 58478860
14. Theo C.Mác, điều kiện để đảm bảo tái sản xuất mở rộng không ngừng là:
a. Toàn bộ giá trị mới của cả 2 khu vực phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của khu vực 2 b.
Toàn bộ giá trị mới của khu vực 2 phải lớn hơn giá trị sản phẩm sản xuất ra của cả 2 khu vực c.
toàn bộ giá trị mới của khu vực 1 phải kém hơn giá trị sản phẩm sản xuất củacả 2 khu vực d.
toàn bộ giá trị mới của khu vực 2 phải kém hơn giá trị sản phẩm sản xuất củakhu vực 1
15. Dự án có hiệu quả tài chính khi: a.
giá trị hiện tại của khoản thu của dự án lớn hơn giá trị hiện tại của khoản chi của dự án b.
giá trị hiện tại của khoản thu của dự án lớn hơn giá trị tương lai của khoản chi của dự án c.
giá trị hiện tại của khoản thu của dự án bằng giá trị hiện tại của khoản chi của dự án d.
giá trị hiện tại của khoản thu của dự án nhỏ hơn giá trị tương lai của khoản chi của dự án
16. Nhận định nào sau đây khi nói về dòng vốn ODA là không chính xác a.
nguồn vốn ODA là nguồn vốn phát triển do các tổ chức quốc tế và các
chính phủ nước ngoài cung cấp với mục tiêu trợ giúp các nước đang phát triển b.
ngoài các điều kiện ưu đãi về lãi suất, thời hạn cho vay dài, khối lượng
vốn cho vay lớn, bao giờ trong ODA cũng có yếu tố không hoàn lại c.
khi xem xét dưới góc độ quản lý và sử dụng thì nguồn vốn ODA và
nguồn vốn của nhà nước là 2 nguồn vốn tách biệt hoàn toàn d.
nguồn vốn ODA được ưu tiên cho các lĩnh vực giao thông vận tải, phát
triển nguồn điện, mạng lưới truyền tải và phân phối điện, phát triển nông nghiệp và nông thôn,…
17. Các lĩnh vực thu hút vốn FDI ở Việt Nam nhiều nhất giai đoạn 2010 – 2020 là: a.
công nghiệp chế biến chế tạo; hoạt động kinh doanh bất động sản; sản xuất phân phối điện b.
hoạt động kinh doanh bất động sản; sản xuất phân phối điện, khí, nước,
điều hoà; dịch vụ lưu trú và ăn uống c.
hoạt động kinh doanh bất động sản; sản xuất phân phối điện, khí, nước, điều hoà; xây dựng d.
sản xuất phân phối điện, khí, nước, điều hoà; xây dựng; khai khoáng18.
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về bản chất nguồn vốn đầu tư theo
quan điểm của Keynes:

a. Đầu tư chính bằng phần thu nhập mà không chuyển vào tiêu dùng lOMoAR cPSD| 58478860
b. xét về tổng thể phần dôi ra của thu nhập so với tiêu dùng mà người ta gọi là
tiết kiệm không thể khác với phần gia tăng năng lực sản xuất mà người ta gọi đó là đầu tư
c. điều kiện cân bằng I = S đạt được grong cả nền kinh tế đóng và nền kinh tế mở
d. trong nền kinh tế mở, nếu nhu cầu đầu tư lớn hơn tích lũy nội bộ của nền
kinh tế và lãi khoản vãng lai bị thâm hụt thì có thể huy động vốn đầu tư từ nước ngoài
19. Nhận định đúng khi nói về nguồn vốn Ngân sách nhà nước (NSNN): a.
Nguồn vốn NSNN được hình thành từ nhiều nguồn thu khác nhau như
thuế, phí, bán tài nguyên, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước, phát
hành trái phiếu chính phủ b.
Nguồn vốn NSNN có xu hướng giảm cả về giá trị tuyệt đối và tỷ trọng
trong tổng vốn đầu tư toàn xã hội c.
Nguồn vốn NSNN chủ yếu được sử dụng cho các dự án thuộc linhc vực
hạ tầng, khai khoáng, vận tải kho bãi,.. d.
Một trong những biện pháp để làm gia tăng nguồn vốn NSNN cho hoạt
độngđầu tư là phân bổ chi thường xuyên và chi đầu tư bằng nhau
20. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tỷ suất r của dự án đầu tư:
a. tỷ suất r thường được sử dụng trong việc tính chuyển các khoản tiền phát
sinh trong thời kỳ phân tích về cùng một mặt bằng thời gian
b. để xác định tỷ suất r phải xuất phát từ điều kiện cụ thể của từng dự án
c. với dự án vay từ nhiều nguồn khác nhau thì tỷ suất ra chính là trung bình
cộng của các mức lãi suất vay của dự án
d. tỷ suất r được dùng làm độ đo giới hạn để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư
21. IRR được xác định bằng phương pháp nội suy sẽ:
a. có giá trị nằm giữa hai giá trị tỉ suất chiết khấu đã chọn trước đó
b. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khấu lớn nhất
c. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khấu nhỏ nhất
d. có giá trị bằng giá trị tỉ suất chiết khẩu lớn nhất và giá trị tỉ suất chiết khấu nhỏ nhất
22. Biết tỉ lệ giữa tổng vốn đầu tư toàn xã hội của Việt Nam năm 2006 so
với GDP năm 2006 là 40%, tốc độ tăng trưởng GDP năm 2006 là 8%, hệ
số ICOR sẽ là:
a. 5.0 b. 0.2 c. 3.6 d. 4.0
23. Một chủ đầu tư dự định xây dựng 1 cửa hàng kinh doanh đồ điện tử.
Chi phí đầu tư ban đầu gồm chi phí xây dựng là 3 tỷ và chi phí mua đồ lOMoAR cPSD| 58478860
điện tử là 4 tỷ. Cứ vào cuối mỗi năm, phải bỏ ra chi phí 100 triệu. Doanh
thu cuối năm 1 400tr. Doanh thu cuối năm 2 650tr.

Doanh thu kể từ cuối năm 3 đến hết đời dự án đều đặn liên tục 1800 tr mỗi
năm. Thời gian hoạt động là 20 năm kể từ khi đầu tư xây dựng. Giá trị
thanh lý là 1 tỷ. tỷ suất chiết khấu 10%/năm. Thu nhập thuần dự án năm thứ 2 là:
a. 545.54 tr b. 454.54 tr c. 450 d.550
24. Những lợi thế so sánh của Việt Nam trong việc thu hút đầu tư nước ngoài
là, chọn nhận định sai
25. tỷ suất chiết khấu r của dự án đầu tư là: a. 14,8% b. 15,8% c. 12,7% d. 13,6%
27. nếu chọn năm gốc là năm dự án đầu tư đi vào hoạt động, thu nhập
thuần của dự án (NPV) là: a. 250.087 tỷ đồng b. 339.908 c. 293.845 d. 345.678
1. Mục đích chính của các nhà đầu tư trong hình thức FDI là: a. tìm kiếm lợi nhuận
b. hưởng lãi suất cho vay
c. ràng buộc về chính trị với các nước yếu thế hơn
d. áp đặt nguồn vốn vào một lĩnh vực đầu tư cụ thể2. Theo mục tiêu đầu tư,
FDI được chia thành:
a. đầu tư theo chiều dọc và đầu tư theo chiều ngang
b. đầu tư mới và mua lại và sát nhập
c. vốn hỗn hợp và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. đầu tư quản lý và đầu tư chuyển giao
3. Chính sách xúc tiến đầu tư thuộc nhóm nhân tố, chọn đáp án sai:
a. khung chính sách về FDI của nước nhận đầu tư
b. các yếu tố thuộc môi trường kinh tế của nước nhận đầu tư
c. các yếu tố thuận lợi trong kinh doanh của nước nhận đầu tư
d. nhu cầu đầu tư của nước nhận đầu tư
4. Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá hiệu quả kinh tế trong đầu
của địa phương, vùng, nền kinh tế: lOMoAR cPSD| 58478860
a. mức tăng thu nhập quốc dân/ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu
b. mức tăng kim ngạch xuất khẩu/ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu
c. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
d. số lao động có việc làm do đầu tư
5. Theo tính chất và quy mô đầu tư, hoạt động đầu tư được chia thành:
a. đầu tư theo các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A,B,C
b. đầu tư ngắn hạn và dài hạn
c. đầu tư cơ bản, đầu tư vận hành
d. đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, đầu tư
phát triển sản xuất kinh doanh
7. Một nhà máy được xây dựng tạo thêm hàng nghìn việc làm cho địa phương. Đây là:
a. lợi ích trực tiếp cho chủ đầu tư
b. lợi ích gián tiếp cho nền kinh tế
c. lợi nhuận của chủ đầu tư
d. không có đáp án nào đúng
8. các nguồn huy động vốn đầu tư đứng trên góc độ vĩ mô là:
a. nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn tư nhân
b. nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn vốn đi vay
c. nguồn vốn trong nước và nguồn vốn nước ngoài
d. nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
9. để huy động được hiệu quả các nguồn vốn đầu tư cần:
a. nâng cao mức lãi suất để thu hút dòng vốn nước ngoài
b. giảm lãi suất để kích thích đầu tư trong nước
c. giữ mức lãi suất ở mức phù hợp để hạn chế tính hai mặt của bản thân lãi suất
d. giảm mức lãi suất để thu hút dòng vốn nước ngoài
10. trên góc độ doanh nghiệp, nguồn vốn bên ngoài bao gồm:
a. vốn góp ban đầu, thu nhập giữ lại và phần khấu hao hàng năm
b. vay nợ các ngân hàng thương mại, phát hành chứng khoán
c. nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và gián tiếp nước ngoài
d. phần tích lũy của doanh nghiệp và phần khấu hao hàng năm
11. Theo lý thuyết quỹ nội bộ của đầu tư, các doanh nghiệp thường:
a. đi vay để đầu tư do đi vay sẽ làm giảm rủi ro cho nguồn vốn nội bộ
b. sử dụng nguồn vốn nội bộ để đầu tư do khi nền kinh tế lâm vào suy thoái,
doanh nghiệp có thể phải đối mặt với nguy cơ không trả được nợ nếu đi vay
c. tăng vốn đầu tư bằng cách phát hành trái phiếu do thời hạn của trái phiếu dài
nên đảm bảo được khả năng trả nợ
d. bán cổ phiếu để tài trợ cho đầu tư