Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học có đáp án

Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
THI
Câu hỏi 1
Nhà quản trị cấp trung cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Tổ chức
b. Điều khiển
c. Kiểm soát
d. Hoạch định
Câu hỏi 2
Vai trò quản trị nào được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một phương pháp kỹ thuật mới nhằm cải tiến
chất lượng sản phẩm?
a. Vai trò doanh nhân
b. Vai trò quyết định
c. Vai trò lãnh đạo
d. Vai trò phân phối nguồn lực
Câu hỏi 3
Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
a. Quản trị là quá trình quản lý.
b. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những người
khác.
c. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động.
d. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.Câu hỏi 4
Người ta phân biệt kỹ năng của một nhà quản trị bao gồm:
a. Kỹ thuật, nhân sự và tư duy
b. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra,
c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính và nhân sự
d. Điều hành, chỉ huy và lãnh đạo
Câu hỏi 5
Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức?
lOMoARcPSD|36625228
a. Có cơ cấu mang tính hệ thống.
b. Hoạt động độc lập.
c. Được hình thành và tồn tại bởi một mục đích
d. Gồm nhiều thành viên.riêng biệt.
Câu hỏi 6
Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở?
a. Giao tiếp
b. Tư duy
c. Chuyên môn
d. Nhân sự
Câu hỏi 7
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?
a. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
b. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
c. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
d. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
Câu 8
Trong các nhà quản trị sau đây, nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỹ năng kỹ thuật nhiều nhất?
a. Trưởng ca sản xuất.
b. Giám đốc doanh nghiệp.
c. Trưởng phòng sản xuất.
d. Công nhân sản xuấtCâu hỏi 9
Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây?
a. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
b. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
c. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
d. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
Câu hỏi 10
Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản trị?
a. Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức.
lOMoARcPSD|36625228
b. Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài.
c. Tiếp nhận các mệnh lệnh thực hiện công việc của cấp trên.
d. Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chứcCâu hỏi 11
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
b. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
c. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
d. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
Câu hỏi 12
Cụm từ nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?
a. Phản ứng của người tiêu dùng
b. T giá hối đoái của USD tăng cao so vớiVNĐ
c. Thị trường chứng khoán đang phục hồi
d. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
Câu hỏi 13
Yếu tố chính trị - pháp luật thuộc môi trường:
a. Vi mô
b. Xã hội
c. Văn hóa tổ chức
d. Vĩ môCâu hỏi 14
Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
a. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
b. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
c. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
d. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường.
Câu hỏi 15
Quy định về chống độc quyền thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
a. Chính trị - luật pháp
b. Công nghệ
c. Kinh tế
lOMoARcPSD|36625228
d. Tự nhiên
Câu hỏi 16
Môi trường hoạt động của tổ chức là:
a. Môi trường ngành
b. Bao gồm môi trường bên ngoài và môi trường bên trong có ảnh hưởng đến hoạt động của tổ
chứcc. Các yếu tố nội bộ
d. Môi trường vĩ mô
Câu hỏi 17
Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hộ hay nguy cơ cho
doanh nghiệp?
a. Môi trường xã hội.
b. Môi trường vĩ mô.
c. Môi trường pháp luật.
d. Môi trường nội bộ.
Câu hỏi 18
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng của ngân hàng cho các doanh nghiệp là tác động từ, yếu tố?
a. Xã hội.
b. Nhà cung cấp.
c. Chính trị - pháp luật.
d. Kinh tế.
Câu hỏi 19
Cụm từ nào sau đây là một ví dụ về môi trường xã hội?
a. Hiến pháp nhà nước
b. Hành động bảo vệ người tiêu dùng
c. Thành phần gia đình
d. Cung tiền trong nền kinh tế
Câu hỏi 20
Những thành phần nào sau đây, nhà quản trị cần phải xem xét khi phân tích yếu tố công nghệ?
a. Sự bảo vệ bản quyền, các sản phẩm mới, các cải tiến về công nghệ.
b. Chuyển giao công nghệ, chi tiêu của chínhphủ, sự bảo vệ bản quyền.
c. Chuyển giao công nghệ, mức độ tự độnghóa, chi tiêu của chính phủ.
lOMoARcPSD|36625228
d. Chi phí cho nghiên cứu công nghệ củangành, các sản phẩm mới, thuế.
Câu hỏi 21
Ra quyết định nhóm:
a. Mang lại hiệu quả trong những điều kiện phùhợp
b. Ít khi mang lại hiệu quả
c. Luôn mang lại hiệu quả
d. Tất cả ý trên đều sai
Câu hỏi 22
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào
ở bước thứ năm?
a. Xác định các yếu tố hạn chế.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Lựa chọn phương án tốt nhất.
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
Câu hỏi 23
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, khi đã thực hiện quyết định, nhà quản trị
cần phải làm gì ở bước tiếp theo?
a. Phân tích các phương án thay thế.
b. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
c. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội
Câu hỏi 24
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực cần thiết để
thực hiện mục tiêu?
a. Quyết định chiến thuật.
b. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
c. Quyết định tác nghiệp.
d. Quyết định chiến lược.
Câu hỏi 25
Đưa ra quyết định chiến thuật là công việc của nhà quản trị?
a. Tổng giám đốc
b. Giám đốc điều hành
lOMoARcPSD|36625228
c. Các tổ trưởng
d. Các trưởng phòngCâu hỏi 26
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn thành lập các bộ phận và phân quyền trong doanh nghiệp?
a. Các quyết định về phân quyền.
b. Các quyết định phân chia công việc.
c. Các quyết định thành lập bộ phận.
d. Các quyết định về tổ chức.
Câu hỏi 27
Các nhà quản trị nào sau đây có trách nhiệm đưa ra các quyết định chiến thuật?
a. Phó giám đốc và các trưởng phòng kinh doanh và kế toán.
b. Giám đốc, phó giám đốc và trưởng phòng kinh doanh.
c. Trưởng phòng kinh doanh, kế toán và các tổ trưởng sản xuất.
d. Các trưởng phòng: sản xuất, kế toán, kinh doanh và nhân sự.
Câu hỏi 28
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
a. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
b. y dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
c. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
d. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
Câu hỏi 29
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
a. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn.
b. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
c. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp.
d. y dựng các kế hoạch chiến thuật.
Câu hỏi 30
Công việc nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định trong quản trị?
a. Xác định mục tiêu của tổ chức
b. y dựng chiến lược tổng thể để đạt được mục tiêu
c. Thiết lập các kế hoạch hành động
d. Xác định các công việc cần làm
lOMoARcPSD|36625228
Câu hỏi 31
Mục tiêu của một công ty thường bị tác động mạnh nhất bởi:
a. Nguồn lực của công ty.
b. Các đối thủ cạnh tranh.
c. Các chính sách của chính phủ.
d. Quan điểm của lãnh đạo công ty.Câu hỏi 32
Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Phân tích nguồn lực hiện có
b. Phân tích nội bộ doanh nghiệp
c. Xây dựng hệ thống kiểm soát
d. Thiết lập mục tiêu
Câu hỏi 33
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
b. y dựng các chiến lược.
c. riển khai việc thực hiện chiến lược.
d. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu.
Câu hỏi 34
Hoạch định có những vai trò nào sau đây?
a. Làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị khác.
b. Là cơ sở để thiết lập kế hoạch.
c. Là cơ sở để phân bổ nguồn lực.
d. Cả A và C đều đúng.
Câu hỏi 35
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng khác nhau?
a. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
b. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
c. Cơ cấu tổ chức theo khách hàng.
d. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu hỏi 36
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
lOMoARcPSD|36625228
a. Xác định các công việc cần thực hiện
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu hỏi 37
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
Câu hỏi 38
Tầm hạn quản trị là gì?
a. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
b. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
c. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
d. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
Câu hỏi 39
Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải thực hiện công
việc gì ở bước kế tiếp?
a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Phân công công việc và ủy quyền
Câu hỏi 40
Trường hợp nào sau đây, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số lượng nhân viên
?
a. Nhân viên có trình độ và kỹ năng làm việc tốt.
b. Tầm hạn quản trị của các nhà quản trị rộng.
c. Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu.
d. Công việc của doanh nghiệp có kế hoạch và ổn định.Câu hỏi 41
Nhược điểm chính của cơ cấu theo chức năng:
lOMoARcPSD|36625228
a. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
b. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
c. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng
d. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
Câu hỏi 42
Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào không thuộc chức
năng lãnh đạo?
a. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
b. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
c. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
d. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
Câu hỏi 43
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
a. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
b. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
c. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
d. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.Câu hỏi 44
Những phong cách lãnh đạo dưới đây, phong cách nào có kết quả tốt nhất trong mọi trường hợp?
a. Dân chủ.
b. Tự do.
c. Độc đoán.
d. Các ý trên đều sai
Câu hỏi 45
Uy tín lãnh đạo là khả năng …………đến người khác, cảm hóa người khác, làm cho người khác tin tưởng,
tuân phục một cách tự nguyện.
a. Lãnh đạo
b. Ảnh hưởng
c. Ra lệnh
d. Thuyết phục
Câu hỏi 46
Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân viên?
lOMoARcPSD|36625228
a. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
c. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
d. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
Câu hỏi 47
Bậc thứ hai trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu nào?
a. Nhu cầu quan hệ xã hội.
b. Nhu cầu được tôn trọng.
c. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh.
d. Nhu cầu sinh lý.
Câu hỏi 48
Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
a. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
b. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
c. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
d. Động viên nhân viên.
Câu hỏi 49
Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình sức khỏe tài chính của doanh
nghiệp thuộc kiểm soát nào?
a. Kiểm soát tài chính
b. Kiểm tra nguồn nhân lực
c. Kiểm soát nhân sự
d. Kiểm soát marketing
Câu hỏi 50
Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp khi so sánh xong thành
quả với tiêu chuẩn đã thiết lập?
a. Đo lường kết quả
b. Đưa ra các dự báo
c. Đưa ra hành động khắc phục
d. Thiết lập tiêu chuẩn kết quảCâu hỏi 51
lOMoARcPSD|36625228
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi so sánh sản lượng sản xuất với kế hoạch đề ra trong năm?
a. Kiểm tra sản lượng.
b. Kiểm tra sản xuất.
c. Kiểm tra bán hàng.
d. Kiểm tra kế hoạch.
Câu hỏi 52
Dưới đây là các công việc chủ yếu của một giám đốc bán hàng khu vực Miền Bắc, hãy cho biết công việc
nào không thuộc chức năng kiểm tra?
a. Xây dựng mục tiêu doanh số để kiểm tra doanh số thực hiện.
b. So sánh doanh số đạt được trong tháng với mục tiêu đề ra.
c. c định nguyên nhân dẫn đến doanh số thấp hơn mục tiêu.
d. Đo lường doanh số khu vực Miền Bắc đạt được trong tháng.
Câu hỏi 53
Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình trạng thường xuyên vắng mặt của nhân
viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát nào?
a. Kiểm soát marketing
b. Kiểm soát chất lượng
c. Kiểm soát nguồn nhân lực
d. Kiểm soát tài chính
Câu hỏi 54
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi kiểm tra doanh số và lợi nhuận của doanh nghiệp?
a. Kiểm tra sản xuất.
b. Kiểm tra bán hàng.
c. Kiểm tra tài chính.
d. Kiểm tra nhân sự.Câu hỏi 55
Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra, nhằm thực hiện mục tiêu nào của doanh nghiệp?
a. Qui trách nhiệm cho các nhân viên ở bộ phận nhà quản trị phụ trách.
b. Phát hiện kịp thời những sai sót và các bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai.
c. Phát hiện kịp thời những vấn đề để sửa sai, bảo vệ uy tín của nhà quản trị.
d. Chỉ trích sai lầm của cấp dưới đã gây ra những sai sót trong công việc.
Câu hỏi 56
lOMoARcPSD|36625228
Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một doanh nghiệp nhằm
hoàn thành
a.
Mục tiêu chung
b. Kế hoạch chung
c. Lợi ích chung
d. Lợi nhuận chung Câu hỏi 57
Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây
a. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài
b. Tham gia các buổi nghi lễ,hội nghị
c.
Phối hợp với nhân viên và kiemr tra nhân viên trong công việc
d. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức
Câu hỏi 58
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng theo 1 trình tự là
a. Hoạch định,tổ chức,phối hợp,báo cáo
b.
Hoạch định,tổ chức,lãnh đạo,kiểm soát
c. Kế hoạch,chỉ đạo,tổ chức,kiểm tra
d. Hoạch định,nhân sự,chỉ huy,phối hợp
Câu hỏi 59
Hoạt động quản trị cần thiết cho tổ chức nào
a. Các tổ chức vì lợi nhuận
b. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
c. Các doanh nghiepj sxkd
d.
Các tổ chức vì lợi nhuận và cac tổ chức phi lợi nhuận
Câu hỏi 60
Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây
a. Kiểm soát
b.
Hoạch định
c. Tổ chức
d. Điều khiển
lOMoARcPSD|36625228
TỔNG QUÁT
1. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình
thảo luận hợp đồng với họ.
A. Vai trò liên lạc
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người đại diện
2. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây ?
A. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
B. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
3. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các nhà quản trị ở các cấp khác nhau trong một tổ chức đều thực hiện các chức năng quản trị giốngnhau.
B. Tổ chức là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản trị vì nó là cơ sở để thưc hiện các chức năng
khác.
C. Các tổ chức có quy mô nhỏ hay lớn đều thực hiện các chức năng quản trị giống nhau.
D. Các nhà quản lý đảm nhận các vai trò khác nhau ở các cấp khác nhau trong tổ chức.
4. Nhà quản trị nào thực hiện chức năng lãnh đạo nhằm tăng sự cam kết làm việc của nhân viên cùng hướng
tới giá trị và mục tiêu lâu dài của tổ chức?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cơ sở
D. Không có đáp án đúng
5. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng ca tại phân xưởng đang làm
việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được chú trọng đào tạo thêm trước tiên?
A. Kỹ năng quản trị nhân sự
B. K năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. K năng giải quyết vấn đề
6. Theo quan điểm của …………thì Văn hóa một hệ thống hữu các giá trị vật chất tinh thần do
con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi
trường tự nhiên và xã hội của mình”.
A. Amadou M. Bow
B. Federico Mayor
C. Trần Ngọc Thêm
D. Lê Văn Chưởng
7. Môi trường tổ chức thuộc nền văn hóa phương Đông, hệ thống kiểm tra được sử dụng là hệ thống mặc
nhiên:
lOMoARcPSD|36625228
A. Các tổ chức đề cao hình thức tự kiểm tra, tự sửa chữa những sai sót
B. Sử dụng các hình thức trừng phạt từ bên ngòai
C. Nhằm mục đích đánh giá thành tích cá nhân
D. Tất cả những ý trên
8. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư duy?
A. Tổng hợp và phân tích vấn đề.
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo.
C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
9. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
A. Ngành
B. Bên ngoài
C. Tổng quát
D. Tất cả đều sai
10. Nhà cung cấp tạo áp lực cho doanh nghiệp khi
A. Số lượng nhà cung cấp nhiều
B. Khả năng đổi nhà cung cấp của doanh nghiệp yếu
C. B và D
D. Chất lượng sản phẩm của nhà cung cấp là quan trọng đối với công ty
11. Cụm từ nào sau đây là một ví dụ về môi trường xã hội
A. Thành phần gia đình
B. Hành động bảo vệ người tiêu dùng
C. Hiến pháp nhà nước
D. Cung tiền trong nền kinh tế
12. Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Để ổn định và phát triển
C. Đạt được hiệu suất cao
D. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có để đạt được mục tiêu
13. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì phải thực
hiện các vai trò nào?
A. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên lạc.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
D. Vai trò đại diện, liên lạc và chỉ huy.
14. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng động viên nhân viên
A. Lương bổng và quyền lợi
B. Chính sách doanh nghiệp
C. Điều kiện làm việc
D. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa
lOMoARcPSD|36625228
15. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp nào sau
đây?A. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
C. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
D. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
17. Nghiên cứu công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào không thuộc
chứcnăng lãnh đạo:
A. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc gửi lên
D. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
18. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ……… thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc,
sẽtạo nên một quy trình hiệu quả hơn.
A. Môi trường lao động
B. Nhân sự
C. Lợi nhuận
D. Chuyên môn hóa và phân công lao động
19. Doanh nghiệp phản ứng thế nào trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
A. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường
B. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường
C. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài D. Không cần hoạch
định các chiến lược để thích ứng môi trường bên ngoài
20. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển?
A. Charles Babbage
B. Frank Gilbreth
C. Lillian GilbrethD. Henry Gantt
21. Việc tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động, sẽ tạo nên một quy trình hiệu quả hơn được
lýthuyết nào đưa ra?
A. thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
B. Lý thuyết quản trị khoa học.
C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
D. thuyết quản trị hiệu quả công việc.
22. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào ra các loại quyết định:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên.
23. Nhà quản trị cấp càng thấp thì kĩ năng ………………….. càng quan trọng.
A. Nhân sự
B. Kỹ thuật
C. Tư duy
D. Giao tiếp.
lOMoARcPSD|36625228
24. Kĩ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
A. Nhân sự
B. K thuật
C. Tư duy
D. Tất cả đều sai.
25. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với các tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp.
26. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí đầu vào và và giữ nguyên sản lượng sản xuất đầu ra
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào và và tăng sản lượng sản xuất đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng sản lượng sản xuất đầu ra.
D. Tất cả các cách trên.
27. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển?
A. Henry Grantt
B. Frank Gilbreth
C. Max WeberD. Frederick Taylor
28. Ý tưởng cho rằng “Quản trị không nên độc đoán” do tác giả nào đề xuất?
A. Lilian Gilbreth
B. Henry Grantt
C. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
D. Elton Mayo
29. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không cần thiết
thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
B. Lilian Gilbreth
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth
D. Max Weber
30. Mô hình 7S của McKinsey thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị cổ điển
C. Trường phái quản trị hành chính
D. Trường phái quản trị hiện đại
31. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển
C. Định lượngD. Chất lượng
lOMoARcPSD|36625228
32. Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra trong quản trị, nhằm thực hiện mục tiêu nào của doanh
nghiệp:
A. Làm cho nhân viên cấp dưới kính phục nhà quản trị hơn
B. Thực hiện tốt trách nhiệm để đảm bảo chức vụ của nhà quản trị
C. Chứng tỏ với các nhà quản trị cấp cao về năng lực của nhà quản trị
D. Đảm bảo kết quả thực hiện của doanh nghiệp đúng như mục tiêu đề ra.
33. Nhà nghiên cứu đầu tiên đã đưa ra lý thuyết tổ chức kiểu quan liêu bàn giấy là:
A. M. Weber
B. H. Faylor
C. W.TaylorD. E.Mayo
34. Nhà nghiên cứu nào cho rằng khả năng quản trị không phải là một tài năng cá nhân bẩm sinh.
A. M. Weber
B. Henry Faylor
C. Henry Gantt
D. Frank Gilbreth
35. Lý thuyết của Mc Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì ?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc nhưng có trách nhiệm.
D. Có trách nhiệm, nhưng lười biếng trong công việc
36. Lý thuyết của Mc Gregor cho rằng nhân viên với bản chất Y có đặc điểm gì ?
A. Cần bị cưỡng chế, kiểm soát chặt chẽ.
B. Người có trách nhiệm, ham học hỏi, cần quan tâm, ưu đãi, động viên để làm việc tốt hơn
C. Không thích làm việc và không có tư duy.
D. Không muốn nhận trách nhiệm và vô cảm
37. Kaizen là một triết lí:
A. Được Toyota là công ty đầu tiên triển khai
B. Không chỉ áp dụng được trong sản xuất mà còn trong cuộc sống cá nhân
C. Có nghĩa là sự gia tăng, cải tiến liên tục áp dụng cho mọi người, sản phẩm và quy trình.
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD|36625228
19 / 89
38. Nhà nghiên cứu Charles Babbage là người tiên phong của trường phái
A. Khoa học cận hiện đại
B. Khoa học cổ điển
C. Quản trị chất lượng
D. Trường phái hệ thống
39. Nhà nghiên cứu Taylor là người tiên phong của trường phái:
A. Khoa học cổ điển
B. Trường phái hệ thống
C. Quản trị chất lượng
D. Khoa học quản trị
40. Nhà nghiên cứu đóng góp vào thuyết quản trị chất lượng:
A. Joseph mJuran
B. Charles Babbage
C. Taylor FederickD. Frank Gilbreth
41. Các tác giả là cha đẻ của quản lý nhân sự hiện đại, là người đầu tiên tập trung vào mối quan tâm của
mọingười trong môi trường làm việc:
A. Robert Owen
B. Abraham Maslow
C. Douglas Mc Gregor
D. Không có đáp án
42. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng quản trị?A. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng
nhiều kỹ năng kỹ thuật
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng nhiều kỹ năng nhân sự
C. Cấp bậc quản trị càng thấp thì cần càng nhiều kỹ năng tư duy
D. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng nhiều kỹ năng tư duy
43. Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính không có nguyên tắc quản trị nào sau đây?A. Chuyên
môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
44. Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Có lối sống du cư, coi thường thiên nhiên và có tham vọng chinh phục thiên nhiên
B. Tôn trọng các mối quan hệ công đồng
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức kỷ luật thấp.
45. Loại hình văn hóa Phương tây
A. Thiên về tư duy tổng hợp
B. Thiên về tư duy phân tích
C. Trọng tình nghĩa, trong văn, tôn trọng phụ nữ
D. Đề cao đoàn kết, sức mạnh cộng đồng
CHƯƠNG 1
lOMoARcPSD|36625228
20 / 89
1. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
A. Quản trị là quá trình quản lý.
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
D. Quản trị là một phương thức làm cho hoạt động tiến tới mục tiêu được hoàn thành với một hiệu quả
cao bằng và thông qua những người khác
2. Để tăng hiệu quả quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào mà gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng kết quả ở đầu ra
D. Cả 3 câu đúng
3. Hiệu quả của quản trị là gì?
A. Khi chúng ta chỉ quan tâm đến kết quả đạt được
B. Khi chúng ta vừa quan tâm đến phí tổn và kết quả đạt được
C. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với chi phí đã tốn kémD. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt
được với tài sản của doanh nghiệp
4. Quá trình quản tr bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
A. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.
B. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyn dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
5. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào?
A. Các tổ chức vì lợi nhuận
B. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
D. Các tổ chức lợi nhuận các tổ chức phi lợi nhuận6. Nhà quản trị khi tiến
lên ở những cấp bậc cao hơn thì:
A. Khả năng quản trị bằng khả năng chuyên môn
B. Khả năng chuyên môn chuyển thành khả năng quản trị
C. Khả năng chuyên môn càng lấn dần khả năng quản trị
D. Khả năng quản trị càng lấn dần khả năng chuyên môn7. Trong một quá trình quản trị, người
thừa hành là: A. Người điều khiển công việc của người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác.
lOMoARcPSD|36625228
21 / 89
coi công việc
8. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung:
A. Giám đốc tài chính.
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Trưởng khoa trong trường đại học
D. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
9. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiểnD.Kiểm soát
10. Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm soát
11. Những k năng cần thiết mà nhà quản trị cần phải có là:
A. K năng kỹ thuật, k năng mềm, kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp, k năng nhân sự, kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật, k năng nhân sự, kỹ năng tư duy
D. K năng kỹ thuật, k năng nhân sự, kỹ năng đàm phán
12. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển k năng kỹ
thuật ?
A. ớng dẫn nhân viên trong công việc.
B. Phân công các công việc cho nhân viên.
C. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
D.Hiểu biết k thuật sản xuất sản phẩm
13. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con
người, thì phải thực hiện các vai trò nào ?
A. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ huy.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
D. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
D. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm trông
lOMoARcPSD|36625228
22 / 89
14. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân b tài nguyên của tng giám đốc một
doanh nghiệp ?
A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
17. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng ca tại phân
xưởng đang làm việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được chú trọng đào
tạo thêm trước tiên?
A. K năng quản trị nhân sự
B. Kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. K năng giải quyết vấn đề
18. Hãy chọn đáp án CHÍNH XÁC NHẤT. Nghệ thuật quản trị có được từ:
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Các chương trình đào tạo
D. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
19. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây
?
A. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
B. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
C. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
D. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
20. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học của quản
trị ?
A. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
C Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
21. Điền vào chỗ trống : “Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con
người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt … .. chung”
A. Lợi nhuận C. Kế hoạch
lOMoARcPSD|36625228
23 / 89
B. Mục tiêu D. Lợi ích
22. Quản trị học được thực hiện trong tổ chức nhằm:
A. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả cao
1. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư duy?A.
Tổng hợp và phân tích vấn đề. C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo. D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
2. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp cần có khả năng nào?A.
Kiểm tra nhân viên trong công việc. C. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
B. Am hiểu công việc của nhân viên. D. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
3. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật?
A. Nắm vững chuyên môn phụ trách. C. Phân công các công việc cho nhân viên.
B. Hiểu biết k thuật sản xuất sản phẩm. D. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
4. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều khiển nhiều nhất?
A. Cấp cao và cấp cơ sở. C. Cấp cao và cấp trung.
B. Cấp trung và cấp cơ sở. D. Cấp cơ sở và thừa hành.
5. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì
phảithực hiện các vai trò nào?
A. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
D. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ huy.
lOMoARcPSD|36625228
24 / 89
6. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám đốc một doanh
nghiệp?A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
7. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?A.
Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
B. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
C. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
D. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
8. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực hiện vai trò quan hệ?A.
Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
B. Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
D. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
9. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp nàosau
đây?
A. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
C. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
D. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
10. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện
vaitrò phổ biến thông tin ở công việc nào?
A. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
CHƯƠNG 2
Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của M
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không
cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
B. Lilian Gilbreth
lOMoARcPSD|36625228
25 / 89
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth
D. Max Weber
Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển
C. Định lượng
D. Chất lượng
Tác giả nào là người tiên phong đầu tiên của trường phái hành vi?
A. Robert Owen
B. Frederick Taylor
C. Henry Grantt
D. Lillian Gilbreth
Thuyết động viên dựa trên nhu cầu do tác giả nào đưa ra?
A. Abraham Maslow
B. Frederick Taylor
C. Max Weber
D. Henri Grantt
Thuyết động viên dựa trên nhu cầu được sử dụng để tìm hiểu điều gì?
A. Những động cơ và hành vi của con người
B. Sự an toàn
C. Chất lượng sản phẩm
D. Chất lượng dịch vụ
Tác giả nào đưa ra lý thuyết X và lý thuyết Y?
A. Mc.Gregor
B. Henri Fayol
C. Max Weber
D. Elton Mayo
Lý thuyết nào đưa ra quan điểm "Người lao động trong ngành công nghiệp nếu lười
biếng thì cần phải bị cưỡng chế, kiểm soát, và bị điều khiển"?
A. Lý Thuyết X
B. Lý Thuyết TQM
C. Lý Thuyết Z
D. Lý Thuyết MBO
lOMoARcPSD|36625228
26 / 89
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến nhu cầu
tinh thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động?
A. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị nhân sự.
C. Lý thuyết tâm lý- xã hội.
D. Lý thuyết quản trị hành chính.
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào sau đây khi sử dụng các mô hình toán
học để tìm giải pháp tối ưu trong quản trị?
A. Lý thuyết quản trị toán kinh tế.
B. B. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng.
C. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
D. Lý thuyết định lượng trong quản trị.
Taylor đã không đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong lý thuyết quản trị khoa học?
A. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn.
B. Áp dụng phương pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
C. Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
D. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện.
Trong 14 nguyên tắc quản trị của Henry Fayol không có nguyên tắc nào sau đây?
A. Chuyên môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong qun trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức.
Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong qun trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức
Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết bằng:
A. Phương pháp mô tả.
lOMoARcPSD|36625228
27 / 89
B. Phương pháp mô phỏng.
C. Các mô hình toán học.
D. Các kỹ thuật khác nhau.
1. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
2. Ngành công nghiệp nào là ngành đầu tiên đầu tư vào những công nghệ mới?
A. Công nghiệp chế tạo máy C. Ngành công nghiệp dệt may
B. Ngành công nghiệp ô tô D. Ngành công nghiệp dầu mỏ
3. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển?
A. Charles Babbage C. Lillian Gilbreth
B. Frank Gilbreth D. Henry Gantt
4. Việc tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động, sẽ tạo nên một quy trình hiệu quả hơn
đượclý thuyết nào đưa ra?
A. thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp. C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị khoa học. D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
5. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động được lý thuyết quản trị
nào đưa ra?
A. Lý thuyết quản trị khoa học. C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp. D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
6. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển?
(36, 37, 38)
A. Henry Grantt B. Frank Gilbreth
C. Max Weber D. Frederick Taylor
7. Ý tưởng cho rằng “ quản trị không nên độc đoán” do tác giả nào đề xuất?
A. Lilian Gilbreth C. Lilian Gilbreth & Henry Grantt B. Henry Grantt D. Elton Mayo
8. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không cần thiết
thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth B. Lilian Gilbreth D.
Max Weber
9. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến việc chuyên môn hóa để
nâng cao năng suất lao động?
A. thuyết quản trị năng suất lao động. C. Lý thuyết quản trị hành chính B. Lý thuyết quản trị nhân sự
D. Lý thuyết quản trị khoa học
10. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
lOMoARcPSD|36625228
28 / 89
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển
C. Định lượng
D. Chất lượng
lOMoARcPSD|36625228
29 / 89
CHƯƠNG 3
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho
doanh nghiệp ?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
D. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nm được các thể chế và chính sách của
nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp ?
A. Chính phủ.
B. Kinh tế.
C. Dân số.
D. Xã hội.
Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phi phân tích những yếu
tố nào sau đây?
A. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ
Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân tích môi trường vi
mô của doanh nghiệp ?
A. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
Khi phân tích yếu tố xã hội, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào ?
A. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
lOMoARcPSD|36625228
30 / 89
B. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, cơ cấu nghề nghiệp dân cư.
C. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích yếu tố tài nguyên
?
A. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
B. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
C. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
D. Điều kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho doanh
nghiệp ?
A. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
Nhà cung cấp có thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau đây ?
A. Số lượng nhà cung cấp nhiều.
B. Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung cấp khác.
C. Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
D. Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong mt ngành kinh
doanh?
A. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
B. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
lOMoARcPSD|36625228
31 / 89
Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp có đặc điểm như thế nào ? A.
Ít thay đổi theo thời gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp
Yếu tố Khách hàng thuộc môi trường:
A. Vĩ mô
B. Vi mô
C. Văn hóa tổ chức
D. Các câu trên đều sai
Doanh nghiệp phn ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên
ngoài?
A. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
B. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
C. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường
1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh
nghiệp?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ. C. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô. D. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
2. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế và chính sách của nhà nước
tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp?
A. Chính trị - pháp luật. C. Dân số.
B. Kinh tế. D. Xã hội.
3. Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hội hay nguy cơ
cho doanh nghiệp?
A. Môi trường vĩ mô. C. Môi trường nội bộ.
B. Môi trường pháp luật. D. Môi trường xã hội.
4. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong trường hợp nào sau đây? A. Tỷ giá
hối đoái tăng.
B. Tỷ giá hối đoái ổn định.
C. T giá hối đoái giảm.
D. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
5. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào
sau đây?
A. Chính trị ,pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên, công nghệ.
lOMoARcPSD|36625228
32 / 89
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
D. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ.
6. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân tích môi trường vi mô
củadoanh nghiệp?
A. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
7. Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố kinh tế? A. Tỷ giá hối đi,
lãi suất, lạm phát, thu nhập bình quân.
B. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
C. Xu hướng của GDP, t giá hối đoái, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát.
D. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.
8. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A.
Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
B. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố vật chất.
C. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
9. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và luật pháp?
A. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyến mãi.
B. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất.
C. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luật pháp.
D. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp.
10. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A. Qui mô dân
số, tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
B. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
CHƯƠNG 4
Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai khía cạnh đó là?
A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia
thành mấy loại?
lOMoARcPSD|36625228
33 / 89
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 8 loại
Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi
B. Những chuẩn mực
C. Những niềm tin
D. Tất cả những câu trên
Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn?
A. Văn hóa gia đình.
B. Văn hóa sáng tạo.
C. Văn hóa du mục.
D. Văn hóa thị trường
Trong công tác ra quyết định thì lọai hình văn hóa gốc nông nghiệp các quyết định thiên
về ………..hơn là các quyết định cá nhân.
A. Lãnh đạo
B. Tập thể
C. Quản lý
D. Tập trung
Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Tôn trọng các mối quan hệ cộng đồng
B. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức k luật thấp
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. lối sống du cư, coi thường thiên nhiên tham vọng chinh phục thiên nhiênLoại hình văn
hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
B. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyn thống, bằng mục tiêu chung.
C. m việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc tiêu chuẩn.Văn hóa của
tổ chức là:
A. Một hệ thống các quy phạm và niềm tin được chia sẻ trong tổ chức
B. Một nhân tố quan trọng của môi trường bên ngoài
C. Tốt nhất khi nhà quản lý cấp cao tập trung/ thâu tóm việc ra quyết định
lOMoARcPSD|36625228
34 / 89
D. Do ban giám đốc công ty quyết định
Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách?
A. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp mình.
B. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
D. Cả ba ý trên đều đúng
Chương trình hội nhập môi trường tổ chức sẽ:
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc
B. Tránh được sự mặc cảm, tự ty, e dè khi người lao động ca quen
C. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và phát huy khả năng
củamình
D. Cung cấp thông tin cho người lao động cũng như tạo dựng hình ảnh tổ chức
1. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi C. Những niềm tin
B. Những chuẩn mực D. Tất cả những yếu tố trên
2. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai khía cạnh đó là?
A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
3. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia
thành mấyloại?
A. 2 loại C. 6 loại
B. 4 loại D. 8 loại
4. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn?
A. Văn hóa gia đình. B.
Văn hóa sáng tạo.
C. Văn hóa du mục.
D. Văn hóa thị trường.
5. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia thành: A.
Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
B. Văn hóa sáng tạo, văn hóa du mục, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
C. Văn hóa thị trường, văn hóa thứ bậc, văn hóa nông nghiệp, văn hóa gia đình.
D. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa cộng đồng, văn hóa thị trường.
6. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
B. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
C. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
lOMoARcPSD|36625228
35 / 89
7. Loại hình văn hóa thứ bậc có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
B. Quan hệ giữa các cấp có sự phân biệt, trật tự, tuân thủ các nguyên tắc do doanh nghiệp đặt ra.
C. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
D. Sản phẩm và dịch vụ cung cấp phải đúng tiêu chuẩn, ứng xử chuẩn mực và tôn trọng lẫn nhau.
8. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên thị trường.
B. Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao trong doanh nghiệp.
C. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiên hàng đầu.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
9. Loại hình văn hóa sáng tạo có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiên hàng đầu.
B. Doanh nghiệp tạo ra một môi trường làm việc mở để khuyến khích nhân viên sáng tạo.
C. Việc quản trị doanh nghiệp không chú trọng nhiều đến các nguyên tắc hay quy định.
D. Doanh nghiệp luôn hướng đến một tiêu chuẩn cao và chấp nhận các rủi ro có thể xảy ra.
10. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách?
A. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp mình.
B. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồngD. Cả ba ý trên đều đúng
lOMoARcPSD|36625228
36 / 89
CHƯƠNG 5
Quyết định quản trị là…………………………… nhằm định ra chương trình và tính chất
hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết các quy
luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các thông tin về hiện
trạng của hệ thống?
A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị.
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến
lược để đạt được mục tiêu là do nhà qun trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
Các quyết định quản trị phải có………………… bất kể đó là quyết định loại nào, nó phải
được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật khách quan dựa trên cơ sở
những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng
A. Căn cứ khoa học.
B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị. D. Hành vi của khách hàng
Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra
vấn đề cần ra quyết định?
A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và c nguồn
lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ?
lOMoARcPSD|36625228
37 / 89
A. Quyết định chiến lược.
B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
Ra quyết định là công viêc
A. Của các nhà quản lý cao cấp
B. Lựa chọn giải pháp cho môt vấn đề xác đị h
C. Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng D. Cả ý trên đều đúng
Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn về quyết định cuối cùng để không bị daođộng
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà qun trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà qun trị cần phải
làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ hội?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế
Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định?
A. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị
Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các
qui luật khách quan ?
A. Đảm bảo tính khoa học.
.
lOMoARcPSD|36625228
38 / 89
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hin mục tiêu
của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân
viên của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát.
B. Các quyết định về điều khiển.
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phướng án và giải pháp hơn
C. Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D. Phát huy được khả năng của cấp ới tăng cường tính thỏa thuận nội
bộQuyết định nào sau đây được xem mt quyết định tác nghiệp ?
A. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
Quyết định nào sau đây được xem một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu nào kng đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
lOMoARcPSD|36625228
39 / 89
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà qun trị chỉ được phép ra quyết định, trong phạm vi quyền
hạn của nhà quản tr?
A. Đảm bảo có quyền ra quyết định.
B. Đảm bảo đúng thẩm quyn.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi.
Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cu việc ra quyết định phải tuân thủ điều
gì?
A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài.
1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao C. Nhà quản trị cấp trung
B. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp thừa hành
2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến lược để
đạtđược mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao C. Nhà quản trị cấp trung
B. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp thừa hành
3. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra vấn đề
cầnphải quyết định?
A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
4. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ nhất?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra. C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. So sánh kết quả với mục tiêu. D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ hai?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra. C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. So sánh kết quả với mục tiêu. D. Xác định các yếu tố hạn chế.
6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ ba?
lOMoARcPSD|36625228
40 / 89
A. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ tư?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. Phân tích các phương án thay
thế.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ năm?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất. C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. Phân tích các phương án thay thế. D. Xác định các yếu tố hạn chế.
9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ sáu?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất. C. Thực hiện quyết định.
B. Phân tích các phương án thay thế. D. Xác định các yếu tố hạn chế.
10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ Bảy?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
lOMoARcPSD|36625228
41 / 89
lOMoARcPSD|36625228
42 / 89
CHƯƠNG 6
Có thể hiểu hoạch đnh là:
A. Quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu.
B. Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức.
C. Quá trình lập kế hoạch.
D. Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.
Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
A. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục ti
ê
u đó
B. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó
C. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. y dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.Để thiết lập một mục tiêu tốt
cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được.Vai trò của chiến lược là:
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai Công việc của hoạch định chiến
thuật chính là:
A. Phát triển các mục ti
ê
u nh
m hỗ trợ thực hiện chiến lược
c
ủa tổ
ch
ức
B. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra.
C. Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày
D. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải quyết chúng.
Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty
lOMoARcPSD|36625228
43 / 89
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
A. 2 Nhóm chiến lược: phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.
C. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác.
D. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triển thị trườngNhóm
chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm việc nào sau đây?
A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập trung vào hoạch định
và hình thành chiến lược để:
A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
Để xác định các cơ hi và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần phải
phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển.
D. Môi trường bên ngoài
Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai?
A. Chương trình
B. Chính sách
C. Thủ tục
lOMoARcPSD|36625228
44 / 89
D. Quy định
Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức
Loại kế hoạch nào giúp nhà quản trị giảm bớt thời gian xử lý các công việc lặp lại thường
xuyên trong doanh nghiệp?
A. Kế hoạch đơn dụng.
B. Kế hoạch thường trực.
C. Dự án.
D. Chương trình.
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
A. Là những phát biểu về mục đích có tính chất định hướng cho doanh nghiệp.
B. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được trong hoạt động kinh doanh.
C. Là những kết quả doanh nghiệp cần đạt được ở thời điểm xác định trong tương lai.
D. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được sau một chu kỳ hoạt động kinh doanh.
Trong các công việc sau đây của một giám đốc kinh doanh, công việc nào không thuộc
chức năng hoạch định?
A. Đề ra mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ lên 10% trong năm tới.
B. Lập kế hoạch chi 2 t đồng cho quảng cáo để đạt mục tiêu.
C. Xây dựng chính sách bán hàng mới để hỗ trợ thực hiện mục tiêu.
D. Thành lập một bộ phận phụ trách về quảng cáo sản phẩm.
Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là gì?
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản lý.
B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm chỉ tiêu để đánh giá.
C. Phương pháp truyền thống quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa mục tiêu từ trên
xuống và từ dưới lên.
D. MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau.
Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách Quản tr bằng mục tiêu (MBO)?
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để y dựng mục
tiêu chung.
lOMoARcPSD|36625228
45 / 89
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị.
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên trong tổ chức để thi hành kế hoạch
chung.
D. Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch. Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của
MBO:
A. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu từ dưới lên.
B. MBO thì dễ dàng bị cản trở bởi thuyết Y về quản trị.
C. MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam kết nhân thông qua sự tham gia của nhân viên vào
việc thiết lập các mục tiêu.
D. MBO nhấn mạnh các ý định tốt và đặc điểm nhân cách thay vì các kết quả cuối cùng. Quản trị theo
mục tiêu MBO có đc điểm là:
A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới đưa raphương
án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
B. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị của mình.
C. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục tiêu.
D. Không câu nào đúng.
Hành động nào sau đây của mt người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch
định?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
C. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
D. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám đốc đọc.
Hành động nào sau đây kng phải là hoạch định?
A. Ông Trưởng Phòng Kinh doanh đang soạn ra các qui chế, qui định để các nhân viên thực hiện theo.
B. Ông Trưởng Phòng Hành chánh lập phương án lưu trữ hồ sơ của Công ty một cách khoa học.
C. Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế
hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc.
D. Anh Tổ trưởng tổ bảo vệ ra những nội dung cần chú ý và thực hiện trong dịp Tết Nguyên đán, nhằm
bảo vệ tốt cơ quan.
1. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
A. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó
B. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó
C. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng
lOMoARcPSD|36625228
46 / 89
2. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch
ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
3. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được pp116
4. Quản trị theo mục tiêu chính là:
A. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.
B. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
C. Thiết lập các mục tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết.
D. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận và mục tiêu
côngviệc của cá nhân. Pp118
5. Vai trò của chiến lược là:
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp. pp118
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
6. Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
A. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức. pp119
B. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra.
C. Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày.
D. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải quyết chúng.
7. Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty pp123
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
8. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?A. 2 Nhóm chiến lược: phát
triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.
C. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác. Pp123
D. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường.
9. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
lOMoARcPSD|36625228
47 / 89
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
10. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
CHƯƠNG 7
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải
thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp?
A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban chuyên môn, đảm nhận các
công việc kc nhau của doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng?
A. Sự phối hợp giữa các phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp choc doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh
đặt tại nhiều địa điểm khác nhau?
lOMoARcPSD|36625228
48 / 89
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng
khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm?
A. Giảm số lượng các phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân quyền trong qun
trị?
A. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả
Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cao.
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở .
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
Với cùng số lượng nhân viên, số cấp trong cơ cấu tổ chức sẽ thay đổi như thế nào nếu
doanh nghiệp áp dụng tầm hạn quản trị rộng?
A. Số cấp trong cơ cấu tổ chức không thay đổi.
lOMoARcPSD|36625228
49 / 89
B. Số cấp trong cơ cấu tổ chức tăng lên.
C. Số cấp trong cơ cấu tổ chức giảm đi.
D. Không xác định được sự thay đổi.
Hãy xác định công việc nào sau đây của một giám đốc nhân sự, không thuộc chức năng tổ
chức?
A. Phân chia nhiệm vụ của phòng nhân sự thành các công việc.
B. Phân công các bộ phận và cá nhân đảm nhận các công việc.
C. Huấn luyện nhân viên mới thực hiện các công việc.
D. Thiết lập mối quan hệ quyền hành trong phòng nhân sự.
Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của cơ cu tổ chức theo ma trận?
A. Mâu thuẫn với nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Khó kết hợp các hoạt động của các khách hàng khác nhau
C. Sự phối hợp của các phòng ban yếu kém
D. Việc kiểm tra của nhà quản trị cấp cao là khó khăn
Một doanh nghiệp có 3 cấp quản trị và tầm hạn quản trị là 4. Hỏi doanh nghiệp này có
bao nhiêu nhà qun trị & Bao nhiêu nhân viên?
A. 1 nhà quản trị và 85 nhân viên
B. 4 nhà quản trị và 64 nhân viên
C. 12 nhà quản trị và 64 nhân viênD. 21 nhà quản trị và 64 nhân viên Tầm hạn quản trị hẹp:
A. Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ nhưng tốn nhiều thời gian.
B. Giúp nhà quản trị giảm khối lượng công việc bằng cách phân chia trách nhiệm quyền hạn cho
cấpdưới.
C. Làm cho nhà quản trị truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng.
D. Giúp nhà quản trị giám sát kiểm soát chặt chẽ, truyn đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh
hơn.Câu nào không đúng về cơ cấu trực tuyến:
A. Mỗi cấp chỉ có một thủ trưởng cấp trên trực tiếp
B. Quan hệ trong cơ cấu tổ chức này chủ yếu được xác định theo chiều dọc
C. Công việc quản trị được tiến hành theo tuyến
D. Có sự tham gia của các bộ phận chức năng
Khi quy mô của tổ chức phát triển, đa bàn phát triển rộng ra ở nhiều quốc gia khác nhau,
tổ chức có thể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây:
A. Mô hình tổ chức đơn giản B.
Mô hình cơ cấu chức năng.
lOMoARcPSD|36625228
50 / 89
C. hình cấu phân ngành D.
Cả 3 hình trên đều phù hợp.
Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
B. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D. Cấp dưới buộc phải làm việc
1. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công
việc cần thực hiện D. Phân công công việc và ủy quyền
2. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công việc
cần thực hiện D. Phân công công việc và ủy quyền
3. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động
B. Xác định các công việc cần thực hiện D. Phân công công việc và ủy quyền
4. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công việc cần
thực hiện D. Phân công công việc và ủy quyền
5. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
6. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải thực
hiệncông việc gì ở bước kế tiếp?
A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
7. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã xác định xong các công
việccần thực hiện?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
C. Phân loại và nhóm các hoạt độngD. Phân công công việc và ủy quyền
8. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã phân loại và nhóm các
hoạtđộng?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
lOMoARcPSD|36625228
51 / 89
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
9. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã phân công công việc và
ủyquyền?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Phân loại và nhóm các hoạt động
C. Phân công công việc và ủy quyền
D. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
10. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp?
A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
B. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
C. K thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
lOMoARcPSD|36625228
52 / 89
CHƯƠNG 8
1. Nhà qu n tr lắắng nghe và trân tr ng ý kiếắn đóng góp ca nhân viến, đ
th a mãn nhu câu nào ca nhân viến?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới.
B. Nhu cầu được giao tiếp.
C. Nhu cầu tự thân vận động.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đo?
A. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
C. Động viên nhân viên.
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào
không thuộc chức năng điều khiển?
A. ớng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện
pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
lOMoARcPSD|36625228
53 / 89
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc đim gì?
A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới.
8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong các
h
lãnh đạo độc đoán.
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
9. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Kéo dài thời gian ra quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
10. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân viên thường xuất
phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
11. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm?
A. ời biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
12. Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất Y cần thực hiện biện pháp nào?
A. Khuyến khích bằng vật chất
B. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên.
C. Tôn trọng sáng kiến của nhân viên.
D. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên.
lOMoARcPSD|36625228
54 / 89
13. Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor
ngụ ý rằng:
A. Người bản chất X loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không
muốnchịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc.
B. Người bản chất Y loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu,sẵn
sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc.
C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thaythế
dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y.
D. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.
14. Theo Herzberg yếu tốo sau đây có tác dụng động viên nhân viên?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
C. Lương bổng và các quyền lợi.
D. Điều kiện làm việc.
15. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân viên?
A. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
B. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D.Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
16. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện không tốt, nhân viên sẽ bất mãn và làm
việc kém hăng hái?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho nhân viên làm các công việc có ý nghĩa.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
17. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện tốt, sẽ động viên nhân viên làm việc?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Điều kiện làm việc.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
18. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
A. Cùng xuất phát từ quyn lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.
C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác.
lOMoARcPSD|36625228
55 / 89
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.
19. Động cơ của con người xuất phát từ:
A. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãnD. Năm cấp bậc nhu cầu
Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra một văn bản hướng dẫn nhân viên
dưới quyền thực hiện một công việc nào đó liên quan đến chức năng nào?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được……. của tổ chức.
A. Kế hoạch
B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Lý thuyết nhu cầu của Maslow bao gồm những loại nhu cầu nào?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hưởng thụ, nhu cầu hội, nhu cầu được tôn trọng nhu cầu tự thân vận
động.
C. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu được tôn trọng nhu cầu được
liên kết.
D. Nhu cầu ăn mặc, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự thân vận động.
Bậc thứ nhất trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu nào?
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Những loại nhu cầu nào sau đây được Maslow xếp vào nhóm nhu cầu bậc cao?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn và nhu cầu quan hệ xã hội.
B. Nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu quan hệ xã hội.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
D. Nhu cầu được sự tôn trọng, nhu cầu quan hệ xã hội và nhu cầu an toàn.
Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý rằng:
lOMoARcPSD|36625228
56 / 89
A. Nhu cầu con người có 5 bậc: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng và tự hoàn thiệnbản
thân.
B. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của mình.
C. Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn nhu cầu ở một bậcnào
đó thì con người có khuynh hướng vươn lên muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn. D. Cần nhận
định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù hợp.
1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu cầu nào của
nhân viên?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới. C. Nhu cầu tự thân vận động.
B. Nhu cầu được giao tiếp. D. Nhu cầu được tôn trọng.
2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đạo?A. Tuyển
dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và
đào tạo nhân viên.
B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
C. Động viên nhân viên.
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào
không thuộcchức năng lãnh đạo?
A. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?A.
Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện
pháp nào?A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì? A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới.
lOMoARcPSD|36625228
57 / 89
8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh
đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong cách lãnh đạo đc đoán.
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
9. Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh
đạonào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ C. Phong cách lãnh đạo độc đoán B. Phong cách lãnh đạo tự do.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
10. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
trịnên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán.
lOMoARcPSD|36625228
58 / 89
CHƯƠNG 9
1. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
A. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc.
B. Kiểm soát là sự theo dõi c hành động khác nhau.
C. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
D. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
2. "Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một chu trình quản trị khép kín" là do tác giả nào trình
bày?
A. Lester Bittel C. Chester Barnard
B. Frederick Taylor D. Max Weber
3. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong một tổ chức?
A. Cấp quản trị cao nhất C. Cấp thừa hành
B. Cấp quản trị trung gian D. Cấp cơ sở
4. Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu bước?
A. 4 bước C. 2 bước
B. 3 bước D. 5 bước
5. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?A. Kiểm tra trước khi thực
hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
B. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
C. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc.
6. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
A. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt đầu
B. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hành
C. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
D. Kiểm soát tập trung vào máy móc
7. Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
A. Không thể biết được tất cả vấn đề
B. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai
C. Không có tác dụng gì
D. Không thể dự tính được những rủi ro
8. Nhược điểm của kiểm soát lường trước là: A. Mất nhiều thời gian dự tính.
B. Mất ít thời gian.
C. Không tốn thời gian.
D. Bình thường.
9. Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là:
lOMoARcPSD|36625228
59 / 89
A. Giúp khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót trong quá trình thực hiện kịp thời đưa ra
những biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế hoạch đúng tiến độ. B. Không có giúp ích gì
C. Bình thường
D. Không mất thời gian
10. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là:
A. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện, mất nhiều thời
gian và chi phí.
B. Bình thường
C. Không mất thời gianD. Không mất chi phí
1. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện vai
tròphổ biến thông tin ở công việc nào?
A. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
2. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản trị?A. Tiếp nhận các mệnh
lệnh thực hiện công việc của cấp trên.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài.
D. Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức.
3. Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây?A. Tham gia vào các buổi nghi
lễ, hội nghị.
B. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức.
C. Phối hợp với nhân viên và kiểm tra nhân viên trong công việc.
D. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài.
4. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò doanh nhân trong công việc nào sau đây?A.
Giải quyết tình trạng thiếu vốn hay nguyên liệu của doanh nghiệp.
B. Phân bổ vốn hay nhân lực cho các bộ phận của doanh nghiệp.
C. Tìm cách cải tiến hoạt động của doanh nghiệp.
D. Thay mặt cho tổ chức đàm phán với đối tác.
5. Giám đốc của một doanh nghiệp nên dành thời gian để thực hiện chức năng quản trị nào ít nhất?
A. Hoạch định. C. Điều khiển.
B. Tổ chức. D. Kiểm tra.
6. Trong các nhà quản trị sau đây, nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỹ năng kỹ thuật nhiều nhất?
A. Giám đốc doanh nghiệp. C. Trưởng phòng sản xuất.
B. Trưởng ca sản xuất. D. Công nhân sản xuất
7. Nhà quản trị dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá công tác quản trị của tổ chức đạt hiệu
quả?A. Các kết quả thực hiện cao hơn những năm trước.
B. Kết quả thực hiện doanh thu tăng lên qua các năm.
lOMoARcPSD|36625228
60 / 89
C. Kết quả thực hiện bằng hoặc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện lợi nhuận tăng lên qua các năm.
8. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học của quản trị?A. Nhà
quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
C. Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
9. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây?A. Nhà quản
trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
B. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
10. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc?
A. Nhà quản trị cấp cao. C. Nhà quản trị cấp thấp.
B. Nhà quản trị cấp trung. D. Tất cả các ý kiến trên đều sai.
11. Nhà quản trị thực hiên vai trò nào, khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công?
A. Vai trò người liên lạc. C. Vai trò người thương lượng.
B. Vai trò người lãnh đạo. D. Vai trò người đại diện.
12. Quản trị là những hoạt đông cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong mộ t doan
nghiệp, nhằm hoàn thành………
A. Mục tiêu chung. C. Lợi ích chung.
B. Lợi nhuân chung. D. Kế hoạch chung.
13. Trong phòng hành chính gồm có 3 nhóm (1. nhóm hành chánh – n thư, 2. nm lái xe, 3. nhóm
bảo vệ), vậy ông trưởng phòng hành chính là nhà quản trị cấp nào?
A. Nhà quản trị cấp cao. C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
B. Nhà quản trị cấp trung gian. D. Nhà quản trị cấp thấp.
14. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào?A. Các đơn vị hành chính sự nghiệp.
B. Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
C. Các tổ chức vì lợi nhuận.
D. Các tổ chức vì lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
15. Các nhà quản trị phải làm gì để tăng hiệu quả quản trị?A. Giảm chi phí đầu vào, giữ nguyên sản
lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào, vừa tăng sản lượng đầu ra.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
16. Hoạt động quản trị được thực hiện trong tổ chức nhằm?A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra.
C. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả cao.
lOMoARcPSD|36625228
61 / 89
17. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở?
A. Tư duy C. Chuyên môn
B. Nhân sự D. Giao tiếp
18. Một người là nhóm trưởng nhóm soạn thảo văn bản thuộc Phòng Hành chánh. Người ấy phải
điềuhành công việc của 03 nhân viên khác. Vậy người đó là:
A. Nhà quản trị cấp cao. C. Nhà quản trị cấp trung.
B. Nhà quản trị cấp điều hành. D. Nhà quản trị cấp cơ sở.
19. Các yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng trong đó quan trọng nhất là? A.
Nguồn nhân lực.
B. Vật lực là máy móc thiết bị, nhà xưởng, ...
C. Tài lực (tiền).
D. Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu, ...
20. Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là: A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm
soát.
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.
C. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
lOMoARcPSD|36625228
62 / 89
21. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: A. Quản trị là quá trình quản lý.
B. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
C. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động.
D. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những ngườikhác.
22. Kỹ năng nào đòi hỏi đều ở các cấp quản trị?
A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng đàm
phán
23. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở?
A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ
năng thuyết trình
24. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao?
A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng
thuyết trình
25. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị C. Tổng giám đốc B. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
D. Trưởng khoa trong trường đại học
26. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:
lOMoARcPSD|36625228
63 / 89
A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành và cấp thực hiện
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở
D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và nhân viên
27. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A. Qui mô dân số,
tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
B. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
28. Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích yếu tố tự nhiên? A. Điều
kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
B. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
C. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
D. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
29. Những thành phần nào sau đây, nhà quản trị cần phải xem xét khi phân tích yếu tố công nghệ?A.
Chuyển giao công nghệ, mức độ tự động hóa, chi tiêu của chính phủ.
B. Sự bảo vệ bản quyền, các sản phẩm mới, các cải tiến về công nghệ.
C. Chuyển giao công nghệ, chi tiêu của chính phủ, sự bảo vệ bản quyền.
D. Chi phí cho nghiên cứu công nghệ của ngành, các sản phẩm mới, thuế.
30. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho doanh nghiệp? A. Các
đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
31. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về tác động của môi trường bên ngoài lên doanh nghiệp? A.
Tạo ra nguy cơ nhưng không tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp.
B. Tạo ra cơ hội nhưng không tạo ra nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Không tạo ra cơ hội lẫn nguycho doanh nghiệp.
32. Nhà cung cấp có thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau đây? A. Số lượng nhà
cung cấp nhiều.
B. Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung cấp khác.
D. Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
33. Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi tờng bên ngoài? A.
Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
B. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường.
C. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
lOMoARcPSD|36625228
64 / 89
34. Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh? A.
Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
B. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
35. Sức ép của khách hàng lên doanh nghiệp sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây?
A. Khách hàng mua sản phẩm chiếm tỷ lệ cao trong doanh số của doanh nghiệp.
B. Sản phẩm của doanh nghiệp làm tăng chất lượng sản phẩm của khách hàng.
C. Khách hàng phải chịu chi phí cao để chuyển sang mua của người khác.
D. Khách hàng ít có cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
36. Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp có đặc điểm như thế nào? A. Ít thay đổi theo thời
gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
37. Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, cần nhận diện các yếu tố tác động và ..… của các yếu tố đó.
A. Khả năng xuất hiện C. Sự nguy hiểm B. Mối liên hệ D. Mức độ tác
động
38. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường nào?
A. Ngành. C. Tổng quát.
B. Bên trong. D. Chính trị - luật pháp
39. Quy định về chống độc quyền thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
A. Chính trị - luật pháp C. Tự nhiên B. Kinh tế D. Công nghệ
40. Cụm từ nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?A. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh
nghiệp
B. Thị trường chứng khoán đang phục hồi
C. Tỷ giá hối đoái của USD tăng cao so với VNĐ
D. Phản ứng của người tiêu dùng
41. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm giúp nhà quản trị:
A. Đưa ra các quyết định đúng đắn
B. Xác định những điểm manh và những điểm yếu của mình
C. Xác định những cơ hội và những thách thức mà doanh nghiệp của mình gặp phải
D. Xác định những điểm mạnh – những điểm yếu, những cơ hội – những thách thức từ đó đưa
racác quyết định kinh doanh
42. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ Bảy?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
lOMoARcPSD|36625228
65 / 89
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
43. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị dao động
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
44. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
45. Các quyết định tác nghiệp được thực hiện bởi cấp quản trị nào?
A. Cấp cao C. Cấp cơ sở B. Cấp trung gian D. Cả 3 cấp
46. Các quyết định chiến lược được thực hiện bởi cấp quản trị nào?
A. Cấp cao C. Cấp cơ sở B. Cấp trung gian D. Cả 3 cấp
47. Các quyết định chiến thuật được thực hiện bởi cấp quản trị nào?
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 cấp
48. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của việc ra quyết định tập thể?
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phướng án và giải pháp hơn
C. Việc ra quyết định được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D. Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
49. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực
cầnthiết để thực hiện mục tiêu?
A. Quyết định chiến lược. C. Quyết định chiến thuật.
B. Quyết định tác nghiệp. D. Quyết định chiến thuật và tác nghiệp.
50. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hiện mục tiêu của
doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định. C. Các quyết định phương án chiến lược.
B. Các quyết định về mục tiêu. D. Các quyết định về chính sách.
51. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn thành lập các bộ phận và phân quyền trong
doanhnghiệp?
A. Các quyết định về phân quyền. C. Các quyết định về tổ chức.
B. Các quyết định phân chia công việc. D. Các quyết định thành lập bộ phận.
lOMoARcPSD|36625228
66 / 89
52. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân viên
củadoanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát. C. Các quyết định về động viên.
B. Các quyết định về điều khiển. D. Các quyết định về nhân lực.
53. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn tiêu chuẩn, đo lường kết quả thực hiện và so sánhvới
tiêu chuẩn để đưa ra biện pháp điều chỉnh?
A. Các quyết định về tiêu chuẩn. C. Các quyết định về kiểm tra.
B. Các quyết định về đo lường kết quả. D. Các quyết định về biện pháp.
54. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
55. Các nhà quản trị nào sau đây có trách nhiệm đưa ra các quyết định chiến thut?A. Giám đốc, phó
giám đốc và trưởng phòng kinh doanh.
B. Các trưởng phòng: sản xuất, kế toán, kinh doanh và nhân sự.
C. Phó giám đốc và các trưởng phòng kinh doanh và kế toán.
D. Trưởng phòng kinh doanh, kế toán và các tổ trưởng sản xuất.
56. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định? A. Giúp cho việc ra quyết định
nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
57. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các qui
luậtkhách quan?
A. Đảm bảo tính khoa họcB. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin
D. Đảm bảo tính khách quan.
58. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
59. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động: đồng tâm, kiểu kết khối, theo chiều ngang.
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
60. Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm việc nào sau đây?A. Xác định
sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
lOMoARcPSD|36625228
67 / 89
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
61. Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập trung vào hoạch định và
hìnhthành chiến lược để:
A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
62. Theo Micheal E. Porter có ba chiến lược cạnh tranh tổng quát, đó là:
A. Chiến lược: chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào một phân khúc thị trường.
B. Chiến lược: kết hợp về phía sau, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, thâm nhập thị trường.
C. Chiến lược: kết hợp về phía trước, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, thâm nhập thị trường.
D. Chiến lược: Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối.
63. Để xác định các cơ hội và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần phải phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó.
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh.
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển.
D. Môi trường bên ngoài.
64. Mục đích của việc kiểm tra và đánh giá kết quả trong quá trình hoạch định là: A. Nhằm phát hiện các
khâu yếu kém và kịp thời chấn chỉnh.
B. Nhằm tìm ra nguyên nhân gây ra sai lỗi trong quá trình hoạt động.
C. Đảm bảo chắc chắn rằng việc thực thi kế hoạch là đúng mục tiêu đề ra.
D. Nhằm giảm bớt các chi phí không cần thiết để giảm giá thành, tăng tính cạnh tranh.
65. Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai?
A. Chương trình C. Thủ tục
B. Chính sách D. Quy định
66. Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp, với việc xác định rõ thời gianvà
nguồn lực thực hiện?
A. Ngân sách C. Kế hoạch sử dụng nhiều lần B. Dự án D. Chương trình
67. Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc chung, để hướng dẫn cách thực hiện công việc
trongdoanh nghiệp?
A. Chính sách C. Kế hoạch hành động B. Kế hoạch sử dụng một lần D. Ngân sách
68. Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi tiết các bước cần thiết, để thực hiện một công
việctrong doanh nghiệp?
A. Ngân sách C. Thủ tục
B. Chính sách D. Qui định
69. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch cân đối giữa các khoản thu tiền và
chitiền cho dự án xây dựng nhà máy?
lOMoARcPSD|36625228
68 / 89
A. Kế hoạch chi phí của dự án. C. Ngân sách tiền mặt
B. Chính sách chi phí. D. Kế hoạch lợi nhuận.
70. Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?A. Phân
tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Phân tích các tiền đề và cơ sở khách quan của chiến lược.
D. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội.
71. Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?A. Phân tích
môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức.
72. Trong qui trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?A. Phân tích
môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp.
C. Xác định những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
73. Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?A. Xây dựng
các chiến lược.
B. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
D. Triển khai việc thực hiện chiến lược.
74. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp?A.
Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
B. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
C. K thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
75. Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban chuyên môn, đảm nhận các công
việckhác nhau của doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng. C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý. D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
76. Nhược điểm chính của cơ cấu theo chức năng:
A. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
B. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
C. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
D. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng
77. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng?A. Sự phối hợp giữa các
phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
lOMoARcPSD|36625228
69 / 89
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
78. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh đặt
tạinhiều địa điểm khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng. C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý. D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
79. Phân chia cơ cấu tổ chức theo địa lý hoặc lãnh thổ sẽ giúp cho nhà quản trị:
A. Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng và có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện
củađịa phương.
B. Có nhiều chuyên gia giỏi và tận dụng được những kiến thức chuyên môn.
C. Hiểu biết từng địa phương tốt hơn.
D. Nâng cao được năng lực quản lý chung
80. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý?A. Doanh nghiệp có
thể đa dạng hóa các loại sản phẩm kinh doanh.
B. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
C. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
D. Khai thác được các lợi thế ở những khu vực khác nhau.
81. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng
khácnhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng. C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý. D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
82. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm?A. Giảm số lượng các
phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
83. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng
khácnhau?
A. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý. C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khách hàng. D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
84. Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân quyền trong quản trị?A.
Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
85. Nhà quản trị nên thực hiện sự phân quyền trong quản trị khi nào?A. Khối lượng công việc của nhà
quản trị cấp dưới ít.
B. Khi các nhà quản trị muốn nhân viên làm nhiều việc.
C. Tổ chức cần ra các quyết định nhanh và kịp thời.
D. Khi năng lực của các nhà quản trị hạn chế.
lOMoARcPSD|36625228
70 / 89
86. Một doanh nghiệp có 18 nhân viên, tầm hạn quản trị của giám đốc là 2 và các phó giám đốc là 9,
cơcấu tổ chức có bao nhiêu cấp?
A. 2 cấp. C. 4 cấp. B. 3 cấp. D. 5 cấp.
87. Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
88. Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?A. Nâng cao năng lực quản
lý cho các nhà quản trị cấp cao.
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở.
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
89. Trường hợp nào sau đây, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số
lượngnhân viên?
A. Công việc của doanh nghiệp có kế hoạch và ổn định.
B. Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu.
C. Nhân viên có trình độ và kỹ năng làm việc tốt.
D. Tầm hạn quản trị của các nhà quản trị rộng.
90. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
trịnên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ. C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do. D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán.
91. Khi tổ chức mới hình thành, nhân viên chưa quen với các quy trình hoạt động, nhà quản trị nên
sửdụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ. C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do. D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
92. Trong tổ chức, khi nhân viên là những người có năng lực và công việc thực hiện mang tính độc
lập,đòi hỏi tính sáng tạo, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ. C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do. D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
93. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo nhà quản trị không nên dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Các tình
huống cụ thể.
B. Độ tuổi và trình độ của nhân viên.
C. Giai đoạn phát triển của doanh nghiệp.
D. Phong cách lãnh đạo của nhà quản trị khác.
94. Những phong cách lãnh đạo dưới đây, phong cách nào có kết quả tốt nhất trong mọi trường hợp?
A. Dân chủ. C. Đôc đoán. B. Tự do. D. Các ý trên đều sai.
95. Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Ra quyết định nhanh. C. Tạo được một trật tự trong tổ chức.
lOMoARcPSD|36625228
71 / 89
B. Phát huy năng lực của cấp dưới. D. Cả A và B.
96. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?A. Kéo dài thời gian ra
quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
97. Đặc điểm nào sau đây không phải phong cách lãnh đạo theo kiểu độc đoán?
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định.
B. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng.
C. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ, ...cần chấn chỉnh nhanh.
D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến.
98. Câu phát biểu nào đúng với phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Người lãnh đạo tập trung quyền lực trong tay mình không phân quyền, ủy quyền cho cấp
dưới,tự mình ra quyết định và mệnh lệnh mà không cần tham khảo ý kiến của cấp dưới
B. Người lãnh đạo biết phân chia quyền lực, dám ủy quyền cho cấp dưới, tranh thủ ý kiến của cấp
dướiđưa họ vào tham gia khởi thảo các quyết định, cùng họ tổ chức việc thực hiện, đánh giá, đề ra
các biện pháp bổ xung
C. Các thành viên được cung cấp tối đa thông tin và được phép tự do hành động
D. Cho phép cấp dưới thực hiện công việc khi thấy phù hợp mà không cần sự can thiệp của lãnh đạo
99. Yếu tố nào sau đây mà nhà quản trị cần quan tâm khi lựa chọn phương pháp lãnh đạo thích hợp
đểđạt hiệu quả tốt nhất:
A. Đặc điểm nhân viên: giới tính, độ tuổi, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm…
B. Đặc điểm nhà quản trị
C. Tình huống cụ thể
D. Tất cả các yếu tố trên
100. Nhà quản trị theo phong cách lãnh đạo độc đoán gặp phải nhược điểm nào sau đây?
A. Kéo dài thời gian giải quyết vấn đề
B. Không tận dụng sự sáng tạo và kinh nghiệm của cấp dưới trong tổ chức
C. Dễ sinh ra hiện tượng hỗn loạn và vô tổ chức
D. Xuất hiện nhiều ý kiến và quan điểm trái chiều
101. Phát biểu nào sau đây đúng về phong cách lãnh đạo?
A. Phong cách lãnh đạo độc đoán có xu hướng ra quyết định trên cơ sở có sự tham gia của nhân viên.
B. Phong cách lãnh đạo độc đoán cho phép nhân viên thực hiện công việc theo như cách họ cảm
thấyphù hợp.
C. Phong cách lãnh đạo dân chủ phân quyền mức độ lớn trong khi vẫn giữ lại trách nhiệm
cuốicùng.
D. Phong cách lãnh đạo tự do ủng hộ dòng thông tin truyền đạt chủ yếu hướng từ trên xuống.
102. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân viên thường xuất phát từ yếu
tốnào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36625228
72 / 89
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
103. Để lãnh đạo hiệu quả nhà quản trị cần phải có yếu tố nào sau đây? A. Sự ủng hộ của các nhân viên
thân tín dưới quyền.
B. Lương bổng và các quyền lợi thỏa đáng.
C. Trình độ và đức tính được nhân viên tín nhiệm.
D. Sự ủng hộ của một vài cấp trên của nhà quản trị
104. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không thấy có: A.
Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động.
B. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnhdiện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung.
C. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao.
D. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.
105. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì?A. Lười biếng trong công
việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
106. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là:
A. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện, mất nhiều thời
gian và chi phí.
B. Bình thường
C. Không mất thời gian
D. Không mất chi phí
107. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát đồng thờiC. Kiểm soát phản hồi
D. Kiểm soát sau cùng
108. Hạn chế của kiểm soát phản hồi là?
A. Không có hạn chế
B. Không mất thời gian
C. khắc phục sau khi vấn đề xảy ra do đó không thể thấy được tính chất khắc phục mà chỉ để cải
thiện cho những lần thực hiện tiếp theo khi vấn đề đó tiếp tục được thực hiện lại.
D. Không mất chi phí
109. Nhà quản trị thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra các nguồn lực của doanh nghiệp trước khi
triển khai thực hiện một kế hoạch mới?
A. Kiểm tra lường trước C. Kiểm tra phản hồi. B. Kiểm tra đồng thời. D. Kiểm tra nhân lực.
110. Khi không thể kiểm soát tất cả các hoạt động, việc kiểm soát nên được tập trung vào những
trườnghợp nào sau đây:
A. Những hoạt động có nhiều rủi ro
B. Những hoạt động ít rủi ro
lOMoARcPSD|36625228
73 / 89
C. Những hoạt động quan trọng
D. Những hoạt động phức tạp
111. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình sức khỏe tài chính của
doanh nghiệp thuộc kiểm soát nào?
A. Kiểm soát nhân sự C. Kiểm soát tài chính
B. Kiểm soát marketing D. Kiểm tra nguồn nhân lực
112. Loại hình kiểm tra nào giúp nhà quản trị đánh giá được thái độ và tinh thần làm việc của nhân
viên?
A. Kiểm tra kỹ năng nghề nghiệp của nhân viên.
B. Kiểm tra hành vi của nhân viên trong công việc.
C. Kiểm tra năng lực làm việc của nhân viên.
D. Kiểm tra trình độ văn hóa của nhân viên.
113. Hãy cho biết hàng tháng nhà quản trị kiểm tra các chương trình quảng cáo của các nhân viên thì
việc kiểm tra là?
A. Kiểm tra marketing C. Kiểm tra tài chính B. Kiểm tra nhân sự D. Kiểm tra chất lượng
114. Ưu điểm của kiểm tra lường trước là:
A. Dự đoán được những vấn đề phát sinh, tránh sai lầm ngay từ đầu và tốn ít chi phí
B. Dự đoán được những vấn đề phát sinh và chi phí cao
C. Giúp phát hiện những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch
D. Không có đáp án nào đúng
115. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước C. Kiểm soát phản hồi
B. Kiểm soát đồng thời D. Kiểm soát sau cùng
116. Khi nhà quản trị thực hiện kiểm soát số lượng nhân viên hiện có để hoạch định nguồn nhân lực thì
đó là loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát nguồn nhân lực C. Kiểm soát marketing
B. Kiểm soát tài chính D. Kiểm soát chất lượng
117. Để đánh giá tỉ lệ biến động nhân sự của một doanh nghiệp nhà quản trị nên thực hiện kiểm soát
nào?
A. Kiểm soát tài chính C. Kiểm soát nguồn nhân lực
B. Kiểm soát chất lượng D. Kiểm soát marketing
118. Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình trạng thường xuyên vắng mặt
của nhân viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát nào?
A. Kiểm soát chất lượng C. Kiểm soát tài chính
B. Kiểm soát nguồn nhân lực D. Kiểm soát marketing
119. Phát biểu "những chi phí liên quan đến những tiện nghi mà một tổ chức phải gánh chịu" thuộc
chiphí nào?
lOMoARcPSD|36625228
74 / 89
A. Cố định
B. Biến đổi
C. Hỗn hợp
D. Hỗn hợp và biến đổi
120. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một hê thống phản hồi. B.
Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
chuẩn kiểm tra.
C. Chỉ cần kiểm tra trong quá trình
thực hiên.
D. Kiểm tra là một chức năng đôc lậ
p với  các chức năng khác.
CÂU HỎI ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn
luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư
duy?
TL: Tổng hợp và phân tích vấn đề.
Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám
đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện vai
trò phổ biến thông tin ở công việc nào? TL:
Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương
mới.
Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản
xuất của một doanh nghiệp cần có khả năng
nào?
TL: Biết cách thúc đẩy nhân viên.
Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần
làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật? TL: Nắm
vững chuyên môn phụ trách.
Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực
hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì
phải thực hiện các vai trò nào? TL: Vai trò đại
diện, lãnh đạo và liên hệ.
Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ
tài nguyên của tổng giám đốc một doanh
nghiệp? TL: Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận
trong doanh nghiệp.
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện
vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?
TL: Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp
thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp
nào sau đây?
TL: Công bố chương trình khuyến mãi cho khách
hàng và báo chí.
Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
TL: Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? TL:
Hành chánh cổ điển
Ai là người tiên phong trong trường phái
khoa học cổ điển? TL: Charles Babbage
Ai trong số các tác giả sau đây không
thuộc trường phái khoa học cổ điển? TL:
Max Weber
Ý tưởng cho rằng “quản trị không nên
độc đoán” do tác giả nào đề xuất? TL:
Henry Grantt
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào
dưới đây, khi quan tâm đến việc chuyên môn
hóa để nâng cao năng suất lao động? TL: Lý
thuyết quản trị khoa học
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu
tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh
nghiệp?
TL: Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải
phân tích những thành phần nào?
TL: Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân
số theo độ tuổi.
lOMoARcPSD|36625228
75 / 89
Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào,
để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hội
hay nguy cơ cho doanh nghiệp? TL: Môi
trường vĩ mô.
Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh
nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu
tố nào sau đây?
TL: Chính trị, pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên,
công nghệ
Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào
khi phân tích yếu tố kinh tế?
TL: Tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, thu nhập
bình quân
Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản
trị phải phân tích những thành phần nào?
TL: Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư
xử và phong tục, các yếu tố vật chất.
Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần
thuộc yếu tố chính trị và luật pháp? TL: Các qui
định của chính phủ, các chính sách của chính phủ,
hệ thống luật pháp.
Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
TL: Tất cả những yếu tố trên
Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ
chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách? TL: Tuyển
dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
Loại hình văn hóa nào không được phân
loại theo mô hình của Cameron và Quinn?
TL: Văn hóa du mục.
Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và
Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia thành:
TL: Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa
thứ bậc, văn hóa thị trường
Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm
như sau, ngoại trừ:
TL: Doanh nghiệp được vận hành theo các quy
định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm
như sau, ngoại trừ:
TL: Doanh nghiệp được vận hành theo các quy
định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn. Các
quyết định để giải quyết các hoạt động hàng
ngày là do cấp quản trị nào đưa ra? TL: Nhà
quản trị cấp cơ sở
Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ,
mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến lược
để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào
đưa ra?
TL: Nhà quản trị cấp cao
Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào
bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra vấn đề
cần phải quyết định?
TL: Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch
đề ra.
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett,
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ hai? TL: Xác định
các yếu tố hạn chế.
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett,
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ tư? TL: Phân tích
các phương án thay thế.
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett,
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ sáu? TL: Thực
hiện quyết định.
Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến
trình hoạch định?
TL: Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến
lược để đạt được mục tiêu đó
Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến
lược nào?
lOMoARcPSD|36625228
76 / 89
TL: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường,
phát triển sản phẩm
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của
hoạch định?
TL: Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào
sau đây?
TL: Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được
Quản trị theo mục tiêu chính là: TL: Đề cao các
mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục
tiêu của bộ phận và mục tiêu công việc của cá nhân
Vai trò của chiến lược là:
TL: Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho
hoạt động trong tác nghiệp.
Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
TL: Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện
chiến lược của tổ chức.
Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được
chia làm mấy nhóm?
TL: 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở
rộng hoạt động và các chiến lược khác.
Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây,
khi xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp?
TL: Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải
thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? TL:
Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải
thực hiện công việc nào ở bước thứ ba? TL:
Phân loại và nhóm các hoạt động
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực
hiện công việc nào ở bước thứ năm? TL: Thiết
kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến
đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu
cầu nào của nhân viên? TL: Nhu cầu được tôn
trọng.
Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương,
nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ.
Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên
quan đến chức năng lãnh đạo? TL: Tuyển dụng,
đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
Phân tích các công việc sau đây của một giám
đốc sản xuất và cho biết công việc nào không
thuộc chức năng lãnh đạo?
TL: Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm
của các quản đốc.
Phân tích các công việc sau đây của một giám
đốc sản xuất và cho biết công việc nào không
thuộc chức năng lãnh đạo?
TL: Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm
của các quản đốc.
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên,
doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp
Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân
viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
TL: Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra
quyết định.
Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết
định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng phong
cách lãnh đạo nào? TL: Phong cách lãnh đạo
độc đoán.
Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn
định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh
đạo nào?
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ
lOMoARcPSD|36625228
77 / 89
Hạn chế của kiểm soát đồng thời là: TL: Không
thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề
đang được thực hiện, mất nhiều thời gian và chi
phí.
Kiểm soát được hiểu như thế nào?
TL: Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và
điều chỉnh thành quả công việc
Nhược điểm của kiểm soát lường trước là:
TL: Mất nhiều thời gian dự tính.
"Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một
chu trình quản trị khép kín" là do tác giả nào
trình bày?
TL: Lester Bittel
Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra
ở cấp quản trị nào trong một tổ chức? TL:
Cấp quản trị cao nhất
Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu
bước? TL: 4 bước
Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát
trong công việc khi nào?
TL: Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực
hiện và khi kết thúc công việc.
Kiểm soát lường trước được hiểu là: TL: Kiểm
soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt
đầu
Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
TL: Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể
xảy ra ở tương lai
Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là: TL: Giúp
khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót
trong quá trình thực hiện kịp thời đưa ra những
biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế
hoạch đúng tiến độ.
Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản
trị cấp cơ sở TL:
kỹ năng tư duy
Trong quá trình
kiểm soát, nhà
quản trị phải
thực hiện công
việc gì ở bước thứ
nhất? TL: thiết lập
tiêu chuẩn kết
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
TL: Xây dựng chiến lược
Bậc thứ hai trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của
Maslow là loại nhu cầu nào?
TL: Nhu cầu an toàn hoặc an ninh
Môi trường hoạt động của tổ chức là: TL: Bao
gồm môi trường bên trong và bên ngoài có ảnh
hưởng đến hoạt động của tổ chức.
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, khi đã chọn được phương án
tốt nhất, nhà quản trị cần phải làm gì ở bước
tiếp theo?
TL: Thực hiện quyết định
Trong qui trình hoạch định, nhà quản trị
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
TL: Xác định điểm mạnh và điểm yếu
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
việc nào ở bước thứ tư: TL: Phân tích các phương
án thay thế
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
việc nào ở bước thứ ba: TL: Xây dựng phương án
thay thế
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần phải làm gì ở
lOMoARcPSD|36625228
78 / 89
bước tiếp theo, khi đã xây dựng các phương án
thay thế tìm năng
TL: Phân tích các phương án thay thế
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
việc nào ở bước thứ bảy:
TL: Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
TL: Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
Công tác nghiên cứu môi trường là việc cần phải
làm của:
TL: tất cả nhà quản trị
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
TL: Xây dựng các kế hoạch chiến thuật
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi kiểm
tra doanh số và lợi nhuận của doanh nghiệp?
TL: Kiểm tra tài chính
Ưu điểm của kiểm soát phản hồi là: TL: Nhận
được những thông tin hữu ích, về vấn đề thực hiện
xong và hướng khắc phục, phản ánh kết quả kế
hoạch một cách chính xác, giúp nhà quản trị biết
được ai, lĩnh vực nào đạt hya không đạt so với mục
tiêu kế hoạch đề ra.
Nhà quản trị cấp trung thường tập trung
vào việc ra các loại quyết định: TL: Chiến
thuật Tầm hạn quản trị là gì?
TL: số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị
trực tiếp quản lí.
Uy tín lãnh đạo là khả năng… đến người
khác, cảm hóa người khác, làm cho người
khác tin tưởng, tuân phục một cách tự nguyện
TL: ảnh hưởng
Theo Herzberg những yếu tố nào sau đây
không có tác dụng động viên nhân viên: TL:
Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
Lợi ích của phân quyền là gì:
TL: giảm được áp lực công việc nhờ đó mà nhà
quản trị có thể tập trung vào những công việc lớn
hơn.
Có thể hiểu thuật ngữ “quản trị” như sau: TL:
Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt
mục tiêu bằng và thông qau những người khác.
Quan điểm cho rằng: khi mà nhu cầu đã được
thỏa mãn thì nó sẽ trở nên ít quan trọng hơn và
người ta lại hướng đến nhu cầu ở bậc cao hơn, là
quan điểm của ai: TL: Maslow
Theo Henry Mintzberg nhà quản trị thực hiện
bao nhiêu vai trò: TL: 10 vai trò
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua
bốn chức năng theo một trình tự là:
TL: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
Chức năng kiểm tra nên thực hiện khi nào:
TL: Kiểm tra có thể được tiến hành ở nhiều giai
đoạn của hoạt động quản trị
Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của MBO:
TL: MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam
kết cá nhân thông qua sự tham gia của nhân viên
vào việc thiết lập các mục tiêu.
Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong
cách lãnh đạo dân chủ?
TL: kéo dài thời gian ra quyết định.
Trong qui trình tổ chức, nhà quản trị phải thực
hiện công việc nào ở bước thứ năm: TL: Thiết kế
một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ.
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
bản chất X có đặc điểm gì?
TL: Lười biếng trong công việc và không thích làm
việc
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
bản chất Y có đặc điểm gì?
lOMoARcPSD|36625228
79 / 89
TL: Biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu công
việc
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định
mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực
cần
thiết để thực hiện
TL: Quyết định chiến thuật và tác nghiệp
Trong qui trình tổ chức, khi đã rà soát xong
các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải
thực hiện công việc gì ở bước tiếp theo? TL: xác
định các công việc cần thực hiện
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ hai?
TL: đo lường kết quả
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ ba?
TL: so sánh
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ tư?
TL: Kết quả
Trong nhóm vai trò quyết định, nhà quản trị
phải thực hiện 4 vai trò, đó là:
TL: Phân phối nguồn lực; Đàm phán; Chủ trì; Giải
quyết xáo trộn
Thời gian của nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều
nhất cho chức năng: TL: Lãnh đạo
“Người thừa hành” thuộc cấp bậc quản trị nào?
TL: Cấp thực hiện
Nhà quản trị là:
TL: Người điều khiển, giám sát công việc của người
khác nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
Quản trị:
TL: Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
Có thể hiểu thuật ngữ “Quản trị” như sau:
TL: Quản trị là phương thức làm cho tổ chức đạt
mục tiêu bằng và thông qua người khác
Quản trị nhằm:
TL: Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
Quản trị không nhằm:
TL: Ràng buộc các cam kết và trách nhiệm xã hội
Chức năng của quản trị bao gồm:
TL: Lãnh đạo; hoạch định; tổ chức; kiểm soát
Vai trò của nhà quản trị được thể hiện ở các lĩnh
vực như:
TL: Thông tin; Tương quan nhân sự; Ra quyết định
Thời gian của nhà quản trị cấp cao dành
nhiều nhất cho chức năng: TL: Tổ chức
Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung
là những người có chức danh sau: TL: Tất cả
đều sai
Người đầu tiên nêu lên các chức năng của nhà
quản trị bao gồm: Hoạch định, tổ chức, chỉ
huy, phối hợp, kiểm soát là: TL: Henry Fayol
Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung
là những người có chức danh sau: TL: Tất cả
đều sai
Với vai trò chuyển thông tin có chọn lọc đến
người ngoài tổ chức, nhằm giải thích, bảo vệ hay
tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, nói lên
tiếng nói của tổ chức đối với bên ngoài, nhà
quản trị được gọi là:
TL: Người phát ngôn
Thuyết Y của Douglas McGregor đã nhận
định về bản chất của con người là: TL: Thích
lao động là nhu cầu của con người.
Câu 1.17 Điền vào chỗ trống: “Theo trường phái
định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
giải quyết được bằng …”
TL: Mô hình toán
lOMoARcPSD|36625228
80 / 89
Câu 1.18 “Trách nhiệm phải đi đôi với quyền
hạn” là một trong các nguyên tắc quản trị
được phát biểu bởi: TL: Henry Fayol
Thuyết quản trị theo khoa học được xếp
vào trường phái quản trị nào? TL: Trường
phái quản trị cổ điển
Người sáng lập ra lý thuyết quản trị kiểu thư lại
TL: M. Weber
Tháp cấp bậc nhu cầu là lý thuyết nổi tiếng của
tác giả
TL: Abraham Maslow
Đại diện tiêu biểu cho trường phái tâm lý xã hội
không bao gồm
TL: Henry Gantt
Câu 1.23 Ai là người đầu tiên đưa ra các
chức năng của quản trị? TL: Fayol
Ai là cha đẻ của trường phái Quản trị theo khoa
học?
TL: Federick Taylor
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ
năng quản trị là:
TL: Các kỹ năng có tầm quan trọng khác nhau đối
với từng cấp bậc quản trị
Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện
kế hoạch và chính sách của tổ chức là nhiệm
vụ của nhà quản trị: TL: Cấp trung
Nhiệm vụ “Hành động như một người tiên
phong, cải tiến các hoạt động của tổ chức”
thuộc vai trò nào của nhà quản trị? TL: Vai trò
doanh nhân
Nhiệm vụ “Quan hệ với người khác trong và
ngoài tổ chức” thuộc vai trò nào của nhà
quản trị? TL: Vai trò liên lạc
Nhiệm vụ “Phân bổ ngân sách, thời gian, nguồn
lực…” thuộc vai trò nào của nhà quản trị? TL:
Vai trò phân phối nguồn lực
“Việt Nam là một trong những quốc gia có bờ
biển dài nhất thế giới” là một trong những
vấn đề thuộc yếu tố: TL: Tự nhiên
Mục tiêu cao nhất của quản trị là:
TL: Hiệu quả và hiệu suất cao nhất của một tổ chức
Phân tích nào sau đây không được gọi là phân
tích bên ngoài doanh nghiệp? TL: Hiệu quả
hoạt động
Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể
thực hiện bằng cách:
TL: Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu
đầu ra
Mối quan hệ giữa tính nghệ thuật và tính khoa
học trong quản trị là:
TL: Tính khoa học và tính nghệ thuật có quan hệ
biện chứng, bổ sung cho nhau
Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị
trong tổ chức là giám sát chặt chẽ hành vi
của nhân viên cấp dưới
TL: Cấp cơ sở
Nhà quản trị có nhiệm vụ xây dựng chiến
lược hành động và phát triển của tổ chức. TL:
Cấp cao
Nhà quản trị có nhiệm vụ thực hiện các kế hoạch
và chính sách của tổ chức bằng cách phối hợp
các công việc nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ
chức. TL: Cấp trung
Phân tích nào sau đây được gọi là phân tích bên
trong doanh nghiệp? TL: Hiệu quả hoạt động
“Giá dầu thô trên thế giới tăng cao” thuộc nhóm
yếu tố
của môi trường vĩ mô
TL: Kinh tế
lOMoARcPSD|36625228
81 / 89
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng
quan trọng TL: Tư duy
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng ít
quan trọng TL: Kỹ thuật
Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng
quan trọng TL:
Chuyên môn
Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng ít
quan trọng
TL: Tư duy
Câu 1.44 Kỹ năng cần thiết như nhau đối với
mọi cấp quản trị TL: Nhân sự
Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của
DN trong từng thời kỳ, các mục tiêu bộ phận
liên
quan đến chức năng _
TL: Hoạch định
“Doanh nghiệp có ít ảnh hưởng/ kiểm soát
đến nó” là một đặc điểm của môi trường
TL: Vĩ mô
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của
môi trường vi mô? TL: Văn hóa tổ chức
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của
môi trường vĩ mô?
TL: Đối thủ cạnh tranh; nguồn nhân lực
“Cứ mỗi 2 tháng công ty dệt may Thái Tuấn
tung ra thị trường mẫu vải mới” – nhận định
này thuộc nhóm yếu tố nào của môi trường bên
trong?
TL: Khả năng nghiên cứu phát triển
“Ngân hàng nhà nước Việt Nam đang thực thi
chính sách thắt chặt tiền tệ để kiềm chế lạm
phát” là yếu tố mà nhà quản trị cần nghiên
cứu khi phân tích môi trường : TL: Vĩ mô
“Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
Việt Nam trong khoảng 18-22%” là yếu tố thuộc
nhóm môi trường nào sau đây? TL: Vĩ mô
Thông tin “Hơn 50% dân số Việt Nam theo đạo
Phật” thuộc nhóm yếu tố nào của môi trường vĩ
mô?
TL: Văn hóa – Xã hội
“Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các
kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau.”
phát biểu này là _ TL:
Hoàn toàn sai
Mọi hoạt động của quản trị sẽ thành công khi
đạt được cả hiệu quả và hiệu suất. Trong quản
trị, hiệu quả chính là việc:
TL: Đo lường về sự thích hợp của các mục tiêu
được chọn và mức độ chúng được thực hiện. Điều
đó có thể hiểu chính là làm đúng việc; và làm đúng
việc cho dù chưa phải là làm tốt nhất nhưng vẫn tốt
hơn là chọn không đúng việc để làm.
Chọn câu trả lời đúng nhất. “Nhà quản trị cấp
cao là”:
TL: Là nhóm nhỏ các nhà quản trị ở cấp bậc tối cao
trong tổ chức, chịu trách nhiệm về hiệu quả cuối
cùng trong tổ chức
Quyết định tác nghiệp được nhà quản trị đưa ra
nhằm:
TL: Giải quyết những vấn đề mang tính chuyên
môn nghiệp vụ của các bộ phận
Sự tinh thông của nhà quản trị về các phương
pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến các chức
năng cụ thể như marketing, tài chính, sản xuất
là thuộc về kỹ năng: TL: Chuyên môn
“Nhà quản trị phải có năng lực chia nhỏ vấn
đề ra thành các bộ phận, nhìn thấy mối quan
hệ giữa các bộ phận và nhận dạng sự liên đới
của bất kỳ vấn đề này so với vấn đề khác”.
Theo Robert LKart, đó chính là kỹ năng nào
sau đây của nhà quản trị: TL: Kỹ năng nhận
thức
Trong tổ chức, các yếu tố cốt lõi cấu thành nên
văn hóa của tổ chức là:
TL: Đạo đức, trách nhiệm xã hội, sự đổi mới, sự
thực hiện tuyệt hảo, làm việc theo đội/nhóm
lOMoARcPSD|36625228
82 / 89
Dựa vào cơ sở xác lập các mối quan hệ và
liên quan trong hệ thống văn hóa tổ chức
người ta chia văn hóa tổ chức thành các loại
hình: TL: Văn hóa cộng đồng và văn hóa thị
trường
Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông
qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là việc
tác động đến doanh nghiệp từ:
TL: Yếu tố chính trị và pháp luật
Khi Chính phủ đưa ra quyết định giảm
thuế nhập khẩu xăng dầu, như vậy là các
doanh nghiệp đang chịu tác động bởi yếu
tố: TL: Chính trị và pháp luật
Quan điểm “Tổ chức là một cộng đồng trong đó
người lao động và nhà quản trị phải làm việc với
nhau một cách đồng điệu chứ không thể có bộ
phận này thống trị bộ phận khác” được nêu bởi
tác giả:
A. Frederick Wtaylor B. Henry Fayol
C. Mary Parker Follett D. Tất cả đều sai
Tập trung việc nghiên cứu vào nhà quản trị
và những chức năng cơ bản của nhà quản trị”
là quan điểm của lý thuyết quản trị: TL: Hành
chính
“Nhấn mạnh phương pháp khoa học trong khi
giải quyết các vấn đề quản trị, áp dụng phương
pháp tiếp cận hệ thống để giải quyết các vấn đề
cũng như sử dụng các mô hình toán học, chú ý
đến các yếu tố kinh tế - kỹ thuật hơn là yếu tố
tâm lý xã hội”. Đó là quan điểm của trường
phái quản trị: TL: Định lượng
Theo Henry Fayol, “công bằng” (equity) có
nghĩa là:
A. Nhân viên được đối xử với sự kính trọng và
ân cần
B. Nhân viên được trả lương như nhau bất kể
đến chức danh của họ
C. Những nhà quản lý được đối xử ngang nhau
D. Tất cả đều đúng
Công việc dài hạn, trách nhiệm cá nhân, xét
thăng thưởng chậm, quan tâm đến tập thể và gia
đình nhân viên… là đặc điểm của lý thuyết
TL: Z của trường phái Nhật Bản
Không thể có một khuôn mẫu áp dụng cho tất cả
các trường hợp là quan điểm của lý thuyết
TL: Quản trị tình huống ngẫu nhiên
Quản trị học theo thuyết Z là
TL: Quản trị theo cách của Nhật Bản trong các công
ty Mỹ
Lý thuyết quản trị khoa học có hạn chế là
TL: Chưa chú trọng đến nhu cầu con người
Lý thuyết_ ra đời nhằm phục vụ cho việc ra
quyết định để giải quyết những vấn đề phức tạp
trong quản trị.
TL: Hệ thống và định lượng quản trị
“Cơ cấu rõ ràng, đảm bảo nguyên tắc” là những
ưu điểm của lý thuyết
TL: Quản trị hành chính
Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là
đặc trưng của trường phái quản trị nào? TL:
Quản trị theo khoa học
Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên
cơ sở nhiều yếu tố, ngoại trừ
TL: Quan điểm triết học
Không quan tâm đến con người là nhược điểm
lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? TL: Quản
trị theo khoa học
Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên,
khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là tư
tưởng của lý thuyết TL:
Kaizen
Quan liêu, tập trung bảo vệ quyền lực hơn hiệu
quả công việc là nhược điểm của lý thuyết
TL: Quản trị kiểu thư lại
Sự khác biệt cơ bản giữa lý thuyết của Frederick
WTaylor và Henry Fayol không nằm ở chỗ
lOMoARcPSD|36625228
83 / 89
TL: Năng suất lao động
Phát triển những nguyên tắc quản trị chung
cho cả một tổ chức là tư tưởng của lý thuyết
TL: Quản trị hành chính
Năng suất lao động của tổ chức tùy thuộc vào sự
sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị là quan điểm
của lý thuyết
TL: Quản trị hành chính
Sử dụng các mô hình toán học, các thuật toán
kết hợp với sử dụng máy tính vào lãnh đạo là nội
dung của lý thuyết TL: Hệ thống và định lượng
quản trị
Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản và
cho ra đời lý thuyết Z, William Ouchi đã đưa ra
nhận định:
TL: Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc
dạng thuyết X hoặc thuyết Y
Trợ lý cho tổng giám đốc của một doanh nghiệp
TL: Cấp thừa hành
Hiệu trưởng của một trường cao đẳng/ đại học là
TL: Quản trị viên cấp cao
Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp
TL: Không thuộc cấp bậc quản trị nào
Tổ trưởng tổ bộ môn của trường cao đẳng/ đại
học là _ _ TL: Quản trị
viên cấp cơ sở
“Chỉ những ai muốn trở thành nhà quản trị thì
mới cần học về quản trị” – câu nói này TL: Hoàn
toàn sai vì sẽ giúp nhân viên hiểu hành vi của sếp
và nội bộ tổ chức
Phát biểu nào sau đây đúng?
TL: Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ
ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ
ra trong quá trình quản trị đó
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói
về kỹ năng của người quản trị?
TL: Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại
hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải
có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như
nhau.
“Nhà quản trị cần phải vượt trội các nhân viên
của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị họ
hữu hiệu” – phát biểu này là TL: Không
nhất thiết, nếu nhà quản trị vừa là nhà lãnh đạo
giỏi
Quản trị viên cấp cao cần kỹ năng tư duy nhiều
hơn các cấp bậc khác vì
TL: Họ phải quán xuyến toàn bộ tổ chức, hợp nhất
các bộ phận của tổ chức
Tất cả các cấp bậc quản trị đều cần kỹ năng
nhân sự như nhau vì nhiều lý do, ngoại trừ
TL: Tăng lương, thăng chức cho nhân viên cấp dưới
Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng?
TL: Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến
quản trị vì tài nguyên chưa khan hiếm, sức người
không những sẳn có mà còn dư thừa
“Chỉ đạo, điều hành công việc, kiểm soát và
đánh giá năng lực cấp dưới” thuộc phạm vi ảnh
hưởng của kỹ năng
TL: Kỹ thuật
“Giúp cho việc lập kế hoạch, đặc biệt là các kế
hoạch chiến lược và tổ chức thực hiện” thuộc
phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng TL: Tư duy
“Giúp cho việc thiết lập các mối quan hệ có hiệu
quả với cấp trên, cấp dưới, đồng sự và bên ngoài
tổ chức” thuộc phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng
TL: Nhân sự
Hoạt động nào sau đây không được xem là hoạt
động quản trị?
TL: Hai người cùng khiêng khúc gỗ, nhưng mỗi
người đi về một hướng khác nhau
Sự thành công của Mỹ, Nhật hay bất cứ nước
công nghiệp nào cũng đều bắt nguồn từ nhiều
lOMoARcPSD|36625228
84 / 89
yếu tố, ngoại trừ TL:
Vị thế quốc gia Học
quản trị cũng hữu ích
đối với những người
không có dự định về
nghề nghiệp trong quản
trị vì
TL: Giúp họ hiểu hành vi của Sếp và những chức
năng của nội bộ tổ chức
Trong môi trường văn hóa, các nhân tố nổi
lên giữ vai trò đặc biệt quan trọng và được coi
là "hàng rào chắn" trong các hoạt động giao
dịch thương mại là:
TL: Tâm lý dân tộc, phong cách và lối sống, tôn
giáo
Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản
và cho ra đời lý thuyết Z, William Ouchi đã
đưa ra nhận định:
TL: Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc
dạng thuyết X hoặc thuyết Y
Khi Elton Mayo tiến hành cuộc nghiên cứu tại
nhà máy Hawthorne, ông đã giả định để hiệu
ứng “Hawthorne” xảy ra là:
TL: Những thuộc tính công việc quan trọng có
thể thu hút sự quan tâm một cách hiệu quả và
thông tin “phi chính thức” không bị che giấu
hoặc hiểu ngầm.
Ông An là Giám đốc một doanh nghiệp sản
xuất nhỏ. Ông rất quan tâm đến việc cải
thiện năng suất lao động của công nhân,
nhưng không biết làm thế nào. Với kiến thức
về hiệu ứng Hawthorne, bạn khuyến cáo gì
cho ông An? TL: Ông An để nhân viên một
mình, họ sẽ tăng năng suất nếu không biết ông
An đang giám sát họ
Phát biểu nào sau đây thể hiện quan niệm
về quản lý của Mary Parker Follet TL:
Quản lý là nghệ thuật khiến công việc của
bạn được hoàn thành thông qua người
khác
Câu 1.105 Chúng ta ngày nay có một di sản
đồ sộ và phong phú về quản trị là nhờ TL:
Các lý thuyết quản trị được nghiên cứu có hệ
thống qua các thời đại
Lý thuyết quản trị theo quá trình của H.
Koontz khác lý thuyết quản trị theo khoa học
của Taylor
ở chỗ là _
TL: Lấy khách hàng là trọng tâm
Các tổ chức ở nước Nhật thường có khuynh
hướng sử dụng chế độ tuyển dụng suốt đời vì
TL: Để tạo bầu không khí tâm lý tập thể, lành
mạnh, tin tưởng trong nhân viên
Phương pháp động viên theo lý thuyết của
Taylor không đề cập đến
TL: Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm
việc
Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế độ “Cá nhân
quyết định và chịu trách nhiệm”? TL: Vì để gắn
chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm
Vì sao các tổ chức người Nhật (và cả các tổ chức
Việt Nam) thường đề bạt cán bộ chậm?
TL: Vì tập quán người Nhật (và Việt Nam)
Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động
không lặp lại trong tương lai? TL: Chương
trình
Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ
thể của doanh nghiệp, với việc xác định rõ thời
gian và nguồn lực thực hiện? TL: Dự án
Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc
chung, để hướng dẫn cách thực hiện công việc
trong doanh nghiệp? TL: Chính sách
Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi
tiết các bước cần thiết, để thực hiện một công
việc trong doanh nghiệp? TL: Thủ tục
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập
kế hoạch cân đối giữa các khoản thu tiền và chi
lOMoARcPSD|36625228
85 / 89
tiền cho dự án xây dựng nhà máy? TL: Ngân
sách tiền mặt
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
nhất?
TL: Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh
nghiệp.
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
hai?
TL: Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
ba?
TL: Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ
chức
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
tư?
TL: Xây dựng các phương án chiến lược để lựa
chọn.
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
năm?
TL: Triển khai kế hoạch chiến lược
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
sáu?
TL: Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
bảy?
TL: Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến
lược.
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập
kế hoạch phát triển bằng việc xây nhà máy sản
xuất sản phẩm mới và nhà máy sản xuất nguyên
liệu? TL: Chương trình
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập
kế hoạch xây nhà máy mới để mở rộng sản xuất?
TL: Dự án
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi
soạn thảo văn bản đưa ra những nguyên tắc
chung hướng dẫn việc thanh toán tiền lương
cho cán bộ công nhân viên? TL: Chính sách
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi
soạn thảo văn bản đưa ra những hướng dẫn chi
tiết các bước cần thực hiện, để thanh toán tiền
lương cho cán bộ công nhân viên?
TL: Thủ tục
Khi đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp, phải tuân
theo nguyên tắc nào sau đây? TL: Mục tiêu phải
có khả năng thực hiện.
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi xây
dựng cơ cấu tổ chức có tính đến chi phí phải hợp
lý?
TL: Nguyên tắc hiệu quả.
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi điều
chỉnh khối lượng lượng công việc giữa các cá
nhân và bộ phận?
TL: Nguyên tắc cân đối.
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngànhMô
hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các
phòng ban chuyên môn, đảm nhận các công việc
khác nhau của doanh nghiệp? TL: Cơ cấu tổ chức
chức năng.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh đặt
tại nhiều địa điểm khác nhau? TL: Cơ cấu tổ
chức theo khu vực.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng khác
nhau?
TL: Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
lOMoARcPSD|36625228
86 / 89
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng khác
nhau?
TL: Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức chức năng?
TL: Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân
sự.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức theo sản phẩm?
TL: Doanh nghiệp có thể kinh doanh các loại sản
phẩm khác nhau.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức theo khu vực địa lý?
TL: Khai thác được các lợi thế ở các khu vực khác
nhau.
Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà
quản trị thực hiện sự phân quyền trong quản
trị?
TL: Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới
Nhà quản trị nên thực hiện sự phân quyền trong
quản trị khi nào?
TL: Tổ chức cần ra các quyết định nhanh và kịp
thời.
Một doanh nghiệp có 18 nhân viên, tầm hạn
quản trị của giám đốc là 2 và các phó giám
đốc là 9, cơ cấu tổ chức có bao nhiêu cấp? TL:
3 cấp.
Tầm hạn quản trị là gì?
TL: Số lượng nhân viên mà một nhà quản trị có thể
điều khiển hiệu quả.
Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau
đây là thích hợp nhất?
TL: Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị
ở các cấp.
Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến
đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu
cầu nào của nhân viên? TL: Nhu cầu được tôn
trọng.
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên,
doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân
viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
bản chất X có đặc điểm gì?
TL: Lười biếng trong công việc và không thích làm
việc
Trường hợp nào sau đây gồm các công việc
liên quan đến chức năng điều khiển? TL:
Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân
viên.
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
bản chất Y có đặc điểm gì?
TL: Biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu công
việc.
Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
TL: Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra
quyết định.
Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết
định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh đạo nào? TL: Phong các
lãnh đạo độc đoán
Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn
định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh
đạo nào?
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ
Nếu nhân viên của doanh nghiệp phần lớn là
những cá nhân có năng lực, nhà quản trị nên
sử dụng phong cách lãnh đạo nào? TL: Phong
cách lãnh đạo dân chủ.
Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng động cơ
làm việc của nhân viên thường xuất phát từ yếu
tố nào sau đây?
lOMoARcPSD|36625228
87 / 89
TL: Nhu cầu và mong muốn của nhân viên
Để lãnh đạo hiệu quả nhà quản trị cần phải có
yếu tố nào sau đây?
TL: Trình độ và đức tính được nhân viên tín nhiệm.
Sự ủng hộ của một vài cấp trên của nhà quản trị
Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất
X cần thực hiện biện pháp nào?
TL: Khuyến khích họ bằng vật chất.
Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất
Y cần thực hiện biện pháp nào?
TL: Tôn trọng sáng kiến của nhân viên
Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng
động viên nhân viên?
TL: Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị
thoát khỏi trách nhiệmđối với công việc đã
được ủy quyền. TL: SAI
Câu phát biểu sau đây đúng
TL: Tầm kiểm soát rộng chỉ thích hợp khi các nhân
viên của nhà quản trị thực hện các nhiệm vụ tương
tự
Tầm kiểm soát được hiểu là:
TL: Số người báo cáo trực tiếp cho nhà quản trị
Các kế hoạch thuộc loại “kế hoạch thường trực”
TL: Các chính sách thủ tục quy định, các hoạt động
được tiêu chuẩn hoasddeer giải quyết tình huống
được lặp lại.
Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu
truyền thống và MBO là
TL: Phương tiện truyền thống là quá trình đưa mục
tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa mục tiêu từ trên
xuống và từ dưới lên.
Chọn phát biết đúng về điểm mạnh và hạn chế
của MBO
TL: MBO khuyến khích sự tự quản trị và am kết cá
nhân thông qua sự tham ga của các nhân viên vào
việc thiết lập mục tiêu
Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là: TL:
cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra
mục tiêu cụ thể cho đơn vị của mình
Công việc nào sau đây không thuộc chức
năng hoạch định trong quản trị TL: xây dựng
c công việc cần làm
Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách quản
trị bằng mục tiêu MBO
TL: sự cam kết của các thành viên sẳn sàng tuân thủ
mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
Mục tiêu quản trị một tổ chức là
TL: đạt được hiệu quả, hiệu suất cao
Quản trị theo mục tiêu giúp
TL: Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
Năng cao tinh thần chủ động sáng tạo của cấp dưới
Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
Có thể hiểu hoạch định là
TL: quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các
biện pháp để thực hiện muc tiêu
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạch định
TL: Ông trưởng phòng hành chánh….
Hành động nào sau đây của một người thư kí
mang tính chất là một công việc hoạch định TL:
Sắp xếp thời giam tuần sau cho GĐ
Trường hợp nào sáu đây, cơ cấu tổ chức doanh
nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số lượng
nhân viên
TL: Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu
Phát biểu sau đây đúng hay sai “mục tiêu của tổ
chức là cơ sở để đánh giá các phương án là căn
cứ để đưa ra các quyết định
TL: Đúng
Hoạch đinh có những vai trò nào
lOMoARcPSD|36625228
88 / 89
TL: Làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị
khác
Mục tiêu nào sau đây không thuộc mục tiêu ưu
tiên trong giai đoạn gia nhập ngành của doanh
nghiệp
TL: lợi nhuận
Mục tiêu của một công ty thường bị tác động
mạnh nhất bởi
TL: quan điểm của lãnh đạo
Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của
phương pháp quản lý theo mục tiêu MBO TL: dễ
thực hiện mục tiêu
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì TL: là
những kết quả doanh nghiệp cần đạt dduwjojc
ở thời điểm xác định trong tương lai
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa
ra mục tiêu của phòng ban mình phụ trách, dựa
trên mục tiêu của doanh nghiệp và các phòng
ban khác
TL: mục tiêu phải thống nhất
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa
ra mục tiêu cho doanh nghiệp dựa trên điều kiện
môi truowfngbeen ngoài và bên trong doanh
nghiệp
TL: mục tiêu phải khả thi
lOMoARcPSD|36625228
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
89 / 89
| 1/88

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 THI Câu hỏi 1
Nhà quản trị cấp trung cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây? a. Tổ chức b. Điều khiển c. Kiểm soát d. Hoạch định Câu hỏi 2
Vai trò quản trị nào được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một phương pháp kỹ thuật mới nhằm cải tiến chất lượng sản phẩm? a. Vai trò doanh nhân b. Vai trò quyết định c. Vai trò lãnh đạo
d. Vai trò phân phối nguồn lực Câu hỏi 3
Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
a. Quản trị là quá trình quản lý.
b. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những người khác.
c. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động.
d. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.Câu hỏi 4
Người ta phân biệt kỹ năng của một nhà quản trị bao gồm:
a. Kỹ thuật, nhân sự và tư duy
b. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra,
c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính và nhân sự
d. Điều hành, chỉ huy và lãnh đạo Câu hỏi 5
Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức? lOMoARcPSD| 36625228
a. Có cơ cấu mang tính hệ thống.
b. Hoạt động độc lập.
c. Được hình thành và tồn tại bởi một mục đích
d. Gồm nhiều thành viên.riêng biệt. Câu hỏi 6
Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở? a. Giao tiếp b. Tư duy c. Chuyên môn d. Nhân sự Câu hỏi 7
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?
a. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
b. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
c. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
d. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị. Câu 8
Trong các nhà quản trị sau đây, nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỹ năng kỹ thuật nhiều nhất? a. Trưởng ca sản xuất. b. Giám đốc doanh nghiệp. c.
Trưởng phòng sản xuất. d.
Công nhân sản xuấtCâu hỏi 9
Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây?
a. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
b. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
c. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
d. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị. Câu hỏi 10
Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản trị? a.
Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức. lOMoARcPSD| 36625228 b.
Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài. c.
Tiếp nhận các mệnh lệnh thực hiện công việc của cấp trên. d.
Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chứcCâu hỏi 11
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
b. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
c. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
d. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ. Câu hỏi 12
Cụm từ nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?
a. Phản ứng của người tiêu dùng
b. Tỷ giá hối đoái của USD tăng cao so vớiVNĐ
c. Thị trường chứng khoán đang phục hồi
d. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp Câu hỏi 13
Yếu tố chính trị - pháp luật thuộc môi trường: a. Vi mô b. Xã hội c. Văn hóa tổ chức d. Vĩ môCâu hỏi 14
Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
a. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
b. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
c. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
d. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường. Câu hỏi 15
Quy định về chống độc quyền thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
a. Chính trị - luật pháp b. Công nghệ c. Kinh tế lOMoARcPSD| 36625228 d. Tự nhiên Câu hỏi 16
Môi trường hoạt động của tổ chức là: a. Môi trường ngành
b. Bao gồm môi trường bên ngoài và môi trường bên trong có ảnh hưởng đến hoạt động của tổ
chứcc. Các yếu tố nội bộ d. Môi trường vĩ mô Câu hỏi 17
Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hộ hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a. Môi trường xã hội. b. Môi trường vĩ mô.
c. Môi trường pháp luật. d. Môi trường nội bộ. Câu hỏi 18
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng của ngân hàng cho các doanh nghiệp là tác động từ, yếu tố? a. Xã hội. b. Nhà cung cấp.
c. Chính trị - pháp luật. d. Kinh tế. Câu hỏi 19
Cụm từ nào sau đây là một ví dụ về môi trường xã hội? a. Hiến pháp nhà nước
b. Hành động bảo vệ người tiêu dùng c. Thành phần gia đình
d. Cung tiền trong nền kinh tế Câu hỏi 20
Những thành phần nào sau đây, nhà quản trị cần phải xem xét khi phân tích yếu tố công nghệ?
a. Sự bảo vệ bản quyền, các sản phẩm mới, các cải tiến về công nghệ.
b. Chuyển giao công nghệ, chi tiêu của chínhphủ, sự bảo vệ bản quyền.
c. Chuyển giao công nghệ, mức độ tự độnghóa, chi tiêu của chính phủ. lOMoARcPSD| 36625228
d. Chi phí cho nghiên cứu công nghệ củangành, các sản phẩm mới, thuế. Câu hỏi 21 Ra quyết định nhóm:
a. Mang lại hiệu quả trong những điều kiện phùhợp
b. Ít khi mang lại hiệu quả
c. Luôn mang lại hiệu quả
d. Tất cả ý trên đều sai Câu hỏi 22
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
a. Xác định các yếu tố hạn chế.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Lựa chọn phương án tốt nhất.
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội. Câu hỏi 23
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, khi đã thực hiện quyết định, nhà quản trị
cần phải làm gì ở bước tiếp theo?
a. Phân tích các phương án thay thế.
b. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
c. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội Câu hỏi 24
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu?
a. Quyết định chiến thuật.
b. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
c. Quyết định tác nghiệp.
d. Quyết định chiến lược. Câu hỏi 25
Đưa ra quyết định chiến thuật là công việc của nhà quản trị? a. Tổng giám đốc b. Giám đốc điều hành lOMoARcPSD| 36625228 c. Các tổ trưởng d.
Các trưởng phòngCâu hỏi 26
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn thành lập các bộ phận và phân quyền trong doanh nghiệp?
a. Các quyết định về phân quyền.
b. Các quyết định phân chia công việc.
c. Các quyết định thành lập bộ phận.
d. Các quyết định về tổ chức. Câu hỏi 27
Các nhà quản trị nào sau đây có trách nhiệm đưa ra các quyết định chiến thuật?
a. Phó giám đốc và các trưởng phòng kinh doanh và kế toán.
b. Giám đốc, phó giám đốc và trưởng phòng kinh doanh.
c. Trưởng phòng kinh doanh, kế toán và các tổ trưởng sản xuất.
d. Các trưởng phòng: sản xuất, kế toán, kinh doanh và nhân sự. Câu hỏi 28
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
a. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
b. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
c. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
d. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai. Câu hỏi 29
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
a. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn.
b. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
c. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp.
d. Xây dựng các kế hoạch chiến thuật. Câu hỏi 30
Công việc nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định trong quản trị?
a. Xác định mục tiêu của tổ chức
b. Xây dựng chiến lược tổng thể để đạt được mục tiêu
c. Thiết lập các kế hoạch hành động
d. Xác định các công việc cần làm lOMoARcPSD| 36625228 Câu hỏi 31
Mục tiêu của một công ty thường bị tác động mạnh nhất bởi: a. Nguồn lực của công ty. b.
Các đối thủ cạnh tranh. c.
Các chính sách của chính phủ. d.
Quan điểm của lãnh đạo công ty.Câu hỏi 32
Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Phân tích nguồn lực hiện có
b. Phân tích nội bộ doanh nghiệp
c. Xây dựng hệ thống kiểm soát d. Thiết lập mục tiêu Câu hỏi 33
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
b. Xây dựng các chiến lược.
c. riển khai việc thực hiện chiến lược.
d. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu. Câu hỏi 34
Hoạch định có những vai trò nào sau đây?
a. Làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị khác.
b. Là cơ sở để thiết lập kế hoạch.
c. Là cơ sở để phân bổ nguồn lực.
d. Cả A và C đều đúng. Câu hỏi 35
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng khác nhau?
a. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
b. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
c. Cơ cấu tổ chức theo khách hàng.
d. Cơ cấu tổ chức ma trận. Câu hỏi 36
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? lOMoARcPSD| 36625228
a. Xác định các công việc cần thực hiện
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu Câu hỏi 37
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị c. Công việc
d. Tất cả những câu trên Câu hỏi 38
Tầm hạn quản trị là gì?
a. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
b. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
c. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
d. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị. Câu hỏi 39
Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải thực hiện công
việc gì ở bước kế tiếp?
a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Phân công công việc và ủy quyền Câu hỏi 40
Trường hợp nào sau đây, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số lượng nhân viên ? a.
Nhân viên có trình độ và kỹ năng làm việc tốt. b.
Tầm hạn quản trị của các nhà quản trị rộng. c.
Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu. d.
Công việc của doanh nghiệp có kế hoạch và ổn định.Câu hỏi 41
Nhược điểm chính của cơ cấu theo chức năng: lOMoARcPSD| 36625228
a. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
b. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
c. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng
d. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn Câu hỏi 42
Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào không thuộc chức năng lãnh đạo?
a. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
b. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
c. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
d. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới. Câu hỏi 43
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào? a.
Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến. b.
Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng. c.
Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên. d.
Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.Câu hỏi 44
Những phong cách lãnh đạo dưới đây, phong cách nào có kết quả tốt nhất trong mọi trường hợp? a. Dân chủ. b. Tự do. c. Độc đoán. d. Các ý trên đều sai Câu hỏi 45
Uy tín lãnh đạo là khả năng …………đến người khác, cảm hóa người khác, làm cho người khác tin tưởng,
tuân phục một cách tự nguyện. a. Lãnh đạo b. Ảnh hưởng c. Ra lệnh d. Thuyết phục Câu hỏi 46
Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân viên? lOMoARcPSD| 36625228
a. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
c. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
d. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên. Câu hỏi 47
Bậc thứ hai trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu nào?
a. Nhu cầu quan hệ xã hội.
b. Nhu cầu được tôn trọng.
c. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh. d. Nhu cầu sinh lý. Câu hỏi 48
Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
a. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
b. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
c. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu. d. Động viên nhân viên. Câu hỏi 49
Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình sức khỏe tài chính của doanh
nghiệp thuộc kiểm soát nào? a. Kiểm soát tài chính
b. Kiểm tra nguồn nhân lực c. Kiểm soát nhân sự d. Kiểm soát marketing Câu hỏi 50
Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp khi so sánh xong thành
quả với tiêu chuẩn đã thiết lập? a. Đo lường kết quả b. Đưa ra các dự báo c.
Đưa ra hành động khắc phục d.
Thiết lập tiêu chuẩn kết quảCâu hỏi 51 lOMoARcPSD| 36625228
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi so sánh sản lượng sản xuất với kế hoạch đề ra trong năm? a. Kiểm tra sản lượng. b. Kiểm tra sản xuất. c. Kiểm tra bán hàng. d. Kiểm tra kế hoạch. Câu hỏi 52
Dưới đây là các công việc chủ yếu của một giám đốc bán hàng khu vực Miền Bắc, hãy cho biết công việc
nào không thuộc chức năng kiểm tra?
a. Xây dựng mục tiêu doanh số để kiểm tra doanh số thực hiện.
b. So sánh doanh số đạt được trong tháng với mục tiêu đề ra.
c. Xác định nguyên nhân dẫn đến doanh số thấp hơn mục tiêu.
d. Đo lường doanh số khu vực Miền Bắc đạt được trong tháng. Câu hỏi 53
Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình trạng thường xuyên vắng mặt của nhân
viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát nào? a. Kiểm soát marketing
b. Kiểm soát chất lượng
c. Kiểm soát nguồn nhân lực d. Kiểm soát tài chính Câu hỏi 54
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi kiểm tra doanh số và lợi nhuận của doanh nghiệp? a. Kiểm tra sản xuất. b. Kiểm tra bán hàng. c. Kiểm tra tài chính. d.
Kiểm tra nhân sự.Câu hỏi 55
Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra, nhằm thực hiện mục tiêu nào của doanh nghiệp?
a. Qui trách nhiệm cho các nhân viên ở bộ phận nhà quản trị phụ trách.
b. Phát hiện kịp thời những sai sót và các bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai.
c. Phát hiện kịp thời những vấn đề để sửa sai, bảo vệ uy tín của nhà quản trị.
d. Chỉ trích sai lầm của cấp dưới đã gây ra những sai sót trong công việc. Câu hỏi 56 lOMoARcPSD| 36625228
Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một doanh nghiệp nhằm hoàn thành a. Mục tiêu chung b. Kế hoạch chung c. Lợi ích chung d.
Lợi nhuận chung Câu hỏi 57
Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây
a. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài
b. Tham gia các buổi nghi lễ,hội nghị
c. Phối hợp với nhân viên và kiemr tra nhân viên trong công việc
d. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức Câu hỏi 58
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng theo 1 trình tự là
a. Hoạch định,tổ chức,phối hợp,báo cáo
b. Hoạch định,tổ chức,lãnh đạo,kiểm soát
c. Kế hoạch,chỉ đạo,tổ chức,kiểm tra
d. Hoạch định,nhân sự,chỉ huy,phối hợp Câu hỏi 59
Hoạt động quản trị cần thiết cho tổ chức nào
a. Các tổ chức vì lợi nhuận
b. Các đơn vị hành chính sự nghiệp c. Các doanh nghiepj sxkd
d. Các tổ chức vì lợi nhuận và cac tổ chức phi lợi nhuận Câu hỏi 60
Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây a. Kiểm soát b. Hoạch định c. Tổ chức d. Điều khiển lOMoARcPSD| 36625228 TỔNG QUÁT
1. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình
thảo luận hợp đồng với họ. A. Vai trò liên lạc
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người đại diện
2. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây ?
A. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
B. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
3. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các nhà quản trị ở các cấp khác nhau trong một tổ chức đều thực hiện các chức năng quản trị giốngnhau.
B. Tổ chức là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản trị vì nó là cơ sở để thưc hiện các chức năng khác.
C. Các tổ chức có quy mô nhỏ hay lớn đều thực hiện các chức năng quản trị giống nhau.
D. Các nhà quản lý đảm nhận các vai trò khác nhau ở các cấp khác nhau trong tổ chức.
4. Nhà quản trị nào thực hiện chức năng lãnh đạo nhằm tăng sự cam kết làm việc của nhân viên cùng hướng
tới giá trị và mục tiêu lâu dài của tổ chức?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cơ sở
D. Không có đáp án đúng
5. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng ca tại phân xưởng đang làm
việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được chú trọng đào tạo thêm trước tiên?
A. Kỹ năng quản trị nhân sự B. Kỹ năng tư duy C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề
6. Theo quan điểm của …………thì “Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do
con người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi
trường tự nhiên và xã hội của mình
”. A. Amadou M. Bow B. Federico Mayor C. Trần Ngọc Thêm D. Lê Văn Chưởng
7. Môi trường tổ chức thuộc nền văn hóa phương Đông, hệ thống kiểm tra được sử dụng là hệ thống mặc nhiên: lOMoARcPSD| 36625228
A. Các tổ chức đề cao hình thức tự kiểm tra, tự sửa chữa những sai sót
B. Sử dụng các hình thức trừng phạt từ bên ngòai
C. Nhằm mục đích đánh giá thành tích cá nhân
D. Tất cả những ý trên
8. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư duy?
A. Tổng hợp và phân tích vấn đề.
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo.
C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
9. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường A. Ngành B. Bên ngoài C. Tổng quát
D. Tất cả đều sai
10. Nhà cung cấp tạo áp lực cho doanh nghiệp khi
A. Số lượng nhà cung cấp nhiều
B. Khả năng đổi nhà cung cấp của doanh nghiệp yếu C. B và D
D. Chất lượng sản phẩm của nhà cung cấp là quan trọng đối với công ty
11. Cụm từ nào sau đây là một ví dụ về môi trường xã hội A. Thành phần gia đình
B. Hành động bảo vệ người tiêu dùng C. Hiến pháp nhà nước
D. Cung tiền trong nền kinh tế
12. Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là: A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Để ổn định và phát triển
C. Đạt được hiệu suất cao
D. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có để đạt được mục tiêu
13. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì phải thực hiện các vai trò nào?
A. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên lạc.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
D. Vai trò đại diện, liên lạc và chỉ huy.
14. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng động viên nhân viên
A. Lương bổng và quyền lợi
B. Chính sách doanh nghiệp
C. Điều kiện làm việc
D. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa lOMoARcPSD| 36625228
15. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp nào sau
đây?A. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
C. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
D. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
17. Nghiên cứu công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào không thuộc chứcnăng lãnh đạo:
A. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc gửi lên
D. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
18. Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ……… thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc,
sẽtạo nên một quy trình hiệu quả hơn. A. Môi trường lao động B. Nhân sự C. Lợi nhuận
D. Chuyên môn hóa và phân công lao động
19. Doanh nghiệp phản ứng thế nào trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
A. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường
B. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường
C. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài D. Không cần hoạch
định các chiến lược để thích ứng môi trường bên ngoài
20. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển? A. Charles Babbage B. Frank Gilbreth
C. Lillian GilbrethD. Henry Gantt
21. Việc tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động, sẽ tạo nên một quy trình hiệu quả hơn được lýthuyết nào đưa ra?
A. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
B. Lý thuyết quản trị khoa học.
C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
22. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào ra các loại quyết định: A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên.
23. Nhà quản trị cấp càng thấp thì kĩ năng ………………….. càng quan trọng. A. Nhân sự B. Kỹ thuật C. Tư duy D. Giao tiếp. lOMoARcPSD| 36625228
24. Kĩ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: A. Nhân sự B. Kỹ thuật C. Tư duy
D. Tất cả đều sai.
25. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với các tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp.
26. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí đầu vào và và giữ nguyên sản lượng sản xuất đầu ra
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào và và tăng sản lượng sản xuất đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng sản lượng sản xuất đầu ra.
D. Tất cả các cách trên.
27. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển? A. Henry Grantt B. Frank Gilbreth
C. Max WeberD. Frederick Taylor
28. Ý tưởng cho rằng “Quản trị không nên độc đoán” do tác giả nào đề xuất? A. Lilian Gilbreth B. Henry Grantt
C. Lilian Gilbreth & Henry Grantt D. Elton Mayo
29. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không cần thiết
thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt B. Lilian Gilbreth
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth D. Max Weber
30. Mô hình 7S của McKinsey thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị cổ điển
C. Trường phái quản trị hành chính
D. Trường phái quản trị hiện đại
31. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển
C. Định lượngD. Chất lượng lOMoARcPSD| 36625228
32. Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra trong quản trị, nhằm thực hiện mục tiêu nào của doanh nghiệp:
A. Làm cho nhân viên cấp dưới kính phục nhà quản trị hơn
B. Thực hiện tốt trách nhiệm để đảm bảo chức vụ của nhà quản trị
C. Chứng tỏ với các nhà quản trị cấp cao về năng lực của nhà quản trị
D. Đảm bảo kết quả thực hiện của doanh nghiệp đúng như mục tiêu đề ra.
33. Nhà nghiên cứu đầu tiên đã đưa ra lý thuyết tổ chức kiểu quan liêu bàn giấy là: A. M. Weber B. H. Faylor C. W.TaylorD. E.Mayo
34. Nhà nghiên cứu nào cho rằng khả năng quản trị không phải là một tài năng cá nhân bẩm sinh. A. M. Weber B. Henry Faylor C. Henry Gantt D. Frank Gilbreth
35. Lý thuyết của Mc Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì ?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc nhưng có trách nhiệm.
D. Có trách nhiệm, nhưng lười biếng trong công việc
36. Lý thuyết của Mc Gregor cho rằng nhân viên với bản chất Y có đặc điểm gì ?
A. Cần bị cưỡng chế, kiểm soát chặt chẽ.
B. Người có trách nhiệm, ham học hỏi, cần quan tâm, ưu đãi, động viên để làm việc tốt hơn
C. Không thích làm việc và không có tư duy.
D. Không muốn nhận trách nhiệm và vô cảm
37. Kaizen là một triết lí:
A. Được Toyota là công ty đầu tiên triển khai
B. Không chỉ áp dụng được trong sản xuất mà còn trong cuộc sống cá nhân
C. Có nghĩa là sự gia tăng, cải tiến liên tục áp dụng cho mọi người, sản phẩm và quy trình.
D. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 36625228
38. Nhà nghiên cứu Charles Babbage là người tiên phong của trường phái
A. Khoa học cận hiện đại
B. Khoa học cổ điển
C. Quản trị chất lượng
D. Trường phái hệ thống
39. Nhà nghiên cứu Taylor là người tiên phong của trường phái: A. Khoa học cổ điển
B. Trường phái hệ thống
C. Quản trị chất lượng
D. Khoa học quản trị
40. Nhà nghiên cứu đóng góp vào thuyết quản trị chất lượng: A. Joseph mJuran B. Charles Babbage
C. Taylor FederickD. Frank Gilbreth
41. Các tác giả là cha đẻ của quản lý nhân sự hiện đại, là người đầu tiên tập trung vào mối quan tâm của
mọingười trong môi trường làm việc: A. Robert Owen B. Abraham Maslow C. Douglas Mc Gregor D. Không có đáp án
42. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng quản trị?A. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng
nhiều kỹ năng kỹ thuật
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng nhiều kỹ năng nhân sự
C. Cấp bậc quản trị càng thấp thì cần càng nhiều kỹ năng tư duy
D. Cấp bậc quản trị càng cao thì cần càng nhiều kỹ năng tư duy
43. Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính không có nguyên tắc quản trị nào sau đây?A. Chuyên môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
44. Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Có lối sống du cư, coi thường thiên nhiên và có tham vọng chinh phục thiên nhiên
B. Tôn trọng các mối quan hệ công đồng
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức kỷ luật thấp.
45. Loại hình văn hóa Phương tây
A. Thiên về tư duy tổng hợp
B. Thiên về tư duy phân tích
C. Trọng tình nghĩa, trong văn, tôn trọng phụ nữ
D. Đề cao đoàn kết, sức mạnh cộng đồng CHƯƠNG 1 19 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
1. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
A. Quản trị là quá trình quản lý.
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
D. Quản trị là một phương thức làm cho hoạt động tiến tới mục tiêu được hoàn thành với một hiệu quả
cao bằng và thông qua những người khác
2. Để tăng hiệu quả quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào mà gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng kết quả ở đầu ra D. Cả 3 câu đúng
3. Hiệu quả của quản trị là gì?
A. Khi chúng ta chỉ quan tâm đến kết quả đạt được
B. Khi chúng ta vừa quan tâm đến phí tổn và kết quả đạt được
C. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với chi phí đã tốn kémD. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt
được với tài sản của doanh nghiệp
4. Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
A. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.
B. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
5. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào? A.
Các tổ chức vì lợi nhuận B.
Các đơn vị hành chính sự nghiệp C.
Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh D.
Các tổ chức vì lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận6. Nhà quản trị khi tiến
lên ở những cấp bậc cao hơn thì:
A. Khả năng quản trị bằng khả năng chuyên môn
B. Khả năng chuyên môn chuyển thành khả năng quản trị
C. Khả năng chuyên môn càng lấn dần khả năng quản trị
D. Khả năng quản trị càng lấn dần khả năng chuyên môn7. Trong một quá trình quản trị, người
thừa hành là: A. Người điều khiển công việc của người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác. 20 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm trông coi công việc của những người khác.
8. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung: A. Giám đốc tài chính.
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Trưởng khoa trong trường đại học
D. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
9. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức
C. Điều khiểnD.Kiểm soát
10. Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm soát
11. Những kỹ năng cần thiết mà nhà quản trị cần phải có là:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng mềm, kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng đàm phán
12. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật ?
A. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
B. Phân công các công việc cho nhân viên.
C. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
D.Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm
13. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con
người, thì phải thực hiện các vai trò nào ?
A. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ huy.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
D. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm. 21 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
14. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám đốc một doanh nghiệp ?
A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
17. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng ca tại phân
xưởng đang làm việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được chú trọng đào
tạo thêm trước tiên?
A. Kỹ năng quản trị nhân sự B. Kỹ năng tư duy C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề
18. Hãy chọn đáp án CHÍNH XÁC NHẤT. Nghệ thuật quản trị có được từ:
A. Từ cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh
C. Các chương trình đào tạo
D. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
19. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây ?
A. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
B. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
C. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
D. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
20. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học của quản trị ?
A. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
C Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
21. Điền vào chỗ trống : “Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện khi con
người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt … .. chung”
A. Lợi nhuận C. Kế hoạch 22 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 B. Mục tiêu D. Lợi ích
22. Quản trị học được thực hiện trong tổ chức nhằm:
A. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả cao
1. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư duy?A.
Tổng hợp và phân tích vấn đề.
C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo.
D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
2. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp cần có khả năng nào?A.
Kiểm tra nhân viên trong công việc. C. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
B. Am hiểu công việc của nhân viên.
D. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
3. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật?
A. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
C. Phân công các công việc cho nhân viên.
B. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
D. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
4. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều khiển nhiều nhất?
A. Cấp cao và cấp cơ sở. C. Cấp cao và cấp trung.
B. Cấp trung và cấp cơ sở. D. Cấp cơ sở và thừa hành.
5. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì
phảithực hiện các vai trò nào?
A. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
C. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
D. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ huy. 23 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
6. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám đốc một doanh
nghiệp?A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
7. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?A.
Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
B. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
C. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
D. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
8. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực hiện vai trò quan hệ?A.
Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
B. Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
D. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
9. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp nàosau đây?
A. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
C. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
D. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
10. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện
vaitrò phổ biến thông tin ở công việc nào?
A. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương. CHƯƠNG 2
Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không
cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt B. Lilian Gilbreth 24 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth D. Max Weber
Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? A. Khoa học cổ điển B. Hành chánh cổ điển C. Định lượng D. Chất lượng
Tác giả nào là người tiên phong đầu tiên của trường phái hành vi? A. Robert Owen B. Frederick Taylor C. Henry Grantt D. Lillian Gilbreth
Thuyết động viên dựa trên nhu cầu do tác giả nào đưa ra? A. Abraham Maslow B. Frederick Taylor C. Max Weber D. Henri Grantt
Thuyết động viên dựa trên nhu cầu được sử dụng để tìm hiểu điều gì?
A. Những động cơ và hành vi của con người B. Sự an toàn
C. Chất lượng sản phẩm
D. Chất lượng dịch vụ
Tác giả nào đưa ra lý thuyết X và lý thuyết Y? A. Mc.Gregor B. Henri Fayol C. Max Weber D. Elton Mayo
Lý thuyết nào đưa ra quan điểm "Người lao động trong ngành công nghiệp nếu lười
biếng thì cần phải bị cưỡng chế, kiểm soát, và bị điều khiển"? A. Lý Thuyết X B. Lý Thuyết TQM C. Lý Thuyết Z D. Lý Thuyết MBO 25 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến nhu cầu
tinh thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động?
A. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị nhân sự.
C. Lý thuyết tâm lý- xã hội.
D. Lý thuyết quản trị hành chính.
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào sau đây khi sử dụng các mô hình toán
học để tìm giải pháp tối ưu trong quản trị?
A. Lý thuyết quản trị toán kinh tế.
B. B. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng.
C. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
D. Lý thuyết định lượng trong quản trị.
Taylor đã không đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong lý thuyết quản trị khoa học?
A. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn.
B. Áp dụng phương pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
C. Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
D. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện.
Trong 14 nguyên tắc quản trị của Henry Fayol không có nguyên tắc nào sau đây?
A. Chuyên môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức.
Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức
Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết bằng: A. Phương pháp mô tả. 26 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Phương pháp mô phỏng.
C. Các mô hình toán học.
D. Các kỹ thuật khác nhau.
1. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
2. Ngành công nghiệp nào là ngành đầu tiên đầu tư vào những công nghệ mới?
A. Công nghiệp chế tạo máy
C. Ngành công nghiệp dệt may
B. Ngành công nghiệp ô tô
D. Ngành công nghiệp dầu mỏ
3. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển? A. Charles Babbage C. Lillian Gilbreth
B. Frank Gilbreth D. Henry Gantt
4. Việc tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động, sẽ tạo nên một quy trình hiệu quả hơn
đượclý thuyết nào đưa ra?
A. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị khoa học.
D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
5. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
C. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
B. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
D. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
6. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển? (36, 37, 38)
A. Henry Grantt B. Frank Gilbreth C. Max Weber D. Frederick Taylor
7. Ý tưởng cho rằng “ quản trị không nên độc đoán” do tác giả nào đề xuất?
A. Lilian Gilbreth C. Lilian Gilbreth & Henry Grantt B. Henry Grantt D. Elton Mayo
8. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao tác không cần thiết
thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth B. Lilian Gilbreth D. Max Weber
9. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến việc chuyên môn hóa để
nâng cao năng suất lao động?
A. Lý thuyết quản trị năng suất lao động. C. Lý thuyết quản trị hành chính B. Lý thuyết quản trị nhân sự
D. Lý thuyết quản trị khoa học
10. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? 27 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển C. Định lượng D. Chất lượng 28 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 3
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp ?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
D. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế và chính sách của
nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp ? A. Chính phủ. B. Kinh tế. C. Dân số. D. Xã hội.
Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây?
A. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ
Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân tích môi trường vi
mô của doanh nghiệp ?
A. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
Khi phân tích yếu tố xã hội, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào ?
A. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ. 29 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, cơ cấu nghề nghiệp dân cư.
C. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích yếu tố tài nguyên ?
A. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
B. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
C. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
D. Điều kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho doanh nghiệp ?
A. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
Nhà cung cấp có thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau đây ?
A. Số lượng nhà cung cấp nhiều.
B. Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung cấp khác.
C. Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
D. Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh?
A. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
B. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau. 30 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp có đặc điểm như thế nào ? A.
Ít thay đổi theo thời gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp
Yếu tố Khách hàng thuộc môi trường: A. Vĩ mô B. Vi mô C. Văn hóa tổ chức D. Các câu trên đều sai
Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
A. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
B. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
C. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường
1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ. C. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô. D. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
2. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế và chính sách của nhà nước
tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp?
A. Chính trị - pháp luật. C. Dân số. B. Kinh tế. D. Xã hội.
3. Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hội hay nguy cơ
cho doanh nghiệp?
A. Môi trường vĩ mô. C. Môi trường nội bộ.
B. Môi trường pháp luật. D. Môi trường xã hội.
4. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong trường hợp nào sau đây? A. Tỷ giá hối đoái tăng.
B. Tỷ giá hối đoái ổn định.
C. Tỷ giá hối đoái giảm.
D. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
5. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây?
A. Chính trị ,pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên, công nghệ. 31 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
D. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ.
6. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân tích môi trường vi mô
củadoanh nghiệp?
A. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
7. Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố kinh tế? A. Tỷ giá hối đoái,
lãi suất, lạm phát, thu nhập bình quân.
B. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
C. Xu hướng của GDP, tỷ giá hối đoái, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát.
D. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.
8. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A.
Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
B. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố vật chất.
C. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
9. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và luật pháp?
A. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyến mãi.
B. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất.
C. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luật pháp.
D. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp.
10. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A. Qui mô dân
số, tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
B. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi. CHƯƠNG 4
Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai khía cạnh đó là?
A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia thành mấy loại? 32 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 A. 2 loại B. 4 loại C. 6 loại D. 8 loại
Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi B. Những chuẩn mực C. Những niềm tin
D. Tất cả những câu trên
Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn? A. Văn hóa gia đình. B. Văn hóa sáng tạo. C. Văn hóa du mục. D. Văn hóa thị trường
Trong công tác ra quyết định thì lọai hình văn hóa gốc nông nghiệp các quyết định thiên
về ………..hơn là các quyết định cá nhân. A. Lãnh đạo B. Tập thể C. Quản lý D. Tập trung
Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Tôn trọng các mối quan hệ cộng đồng
B. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức kỷ luật thấp
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. Có lối sống du cư, coi thường thiên nhiên và có tham vọng chinh phục thiên nhiênLoại hình văn
hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
B. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
C. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.Văn hóa của tổ chức là:
A. Một hệ thống các quy phạm và niềm tin được chia sẻ trong tổ chức
B. Một nhân tố quan trọng của môi trường bên ngoài
C. Tốt nhất khi nhà quản lý cấp cao tập trung/ thâu tóm việc ra quyết định 33 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Do ban giám đốc công ty quyết định
Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách?
A. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp mình.
B. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
D. Cả ba ý trên đều đúng
Chương trình hội nhập môi trường tổ chức sẽ:
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc
B. Tránh được sự mặc cảm, tự ty, e dè khi người lao động chưa quen
C. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và phát huy khả năng củamình
D. Cung cấp thông tin cho người lao động cũng như tạo dựng hình ảnh tổ chức
1. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi C. Những niềm tin B. Những chuẩn mực
D. Tất cả những yếu tố trên
2. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai khía cạnh đó là?
A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
3. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia
thành mấyloại? A. 2 loại C. 6 loại B. 4 loại D. 8 loại
4. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn? A. Văn hóa gia đình. B. C. Văn hóa du mục. Văn hóa sáng tạo.
D. Văn hóa thị trường.
5. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia thành: A.
Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
B. Văn hóa sáng tạo, văn hóa du mục, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
C. Văn hóa thị trường, văn hóa thứ bậc, văn hóa nông nghiệp, văn hóa gia đình.
D. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa cộng đồng, văn hóa thị trường.
6. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
B. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
C. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn. 34 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
7. Loại hình văn hóa thứ bậc có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
B. Quan hệ giữa các cấp có sự phân biệt, trật tự, tuân thủ các nguyên tắc do doanh nghiệp đặt ra.
C. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
D. Sản phẩm và dịch vụ cung cấp phải đúng tiêu chuẩn, ứng xử chuẩn mực và tôn trọng lẫn nhau.
8. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên thị trường.
B. Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao trong doanh nghiệp.
C. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiên hàng đầu.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
9. Loại hình văn hóa sáng tạo có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiên hàng đầu.
B. Doanh nghiệp tạo ra một môi trường làm việc mở để khuyến khích nhân viên sáng tạo.
C. Việc quản trị doanh nghiệp không chú trọng nhiều đến các nguyên tắc hay quy định.
D. Doanh nghiệp luôn hướng đến một tiêu chuẩn cao và chấp nhận các rủi ro có thể xảy ra.
10. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách?
A. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp mình.
B. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồngD. Cả ba ý trên đều đúng 35 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 5
Quyết định quản trị là…………………………… nhằm định ra chương trình và tính chất
hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết các quy
luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các thông tin về hiện
trạng của hệ thống?
A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị.
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến
lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
Các quyết định quản trị phải có………………… bất kể đó là quyết định loại nào, nó phải
được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật khách quan dựa trên cơ sở
những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng A. Căn cứ khoa học.
B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị. D. Hành vi của khách hàng
Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra
vấn đề cần ra quyết định?
A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các nguồn
lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ? 36 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Quyết định chiến lược.
B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
Ra quyết định là công viêc ̣ A.
Của các nhà quản lý cao cấp B.
Lựa chọn giải pháp cho môt vấn đề xác địṇ h C.
Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng D. Cả ý trên đều đúng
Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị daođộng
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần phải
làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ hội?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định?
A. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị
Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các
qui luật khách quan ?
A. Đảm bảo tính khoa học. 37 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân
viên của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát.
B. Các quyết định về điều khiển.
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể A.
Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ B.
Có nhiều phướng án và giải pháp hơn C.
Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng D.
Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội
bộQuyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ?
A. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định. 38 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà quản trị chỉ được phép ra quyết định, trong phạm vi quyền
hạn của nhà quản trị?
A. Đảm bảo có quyền ra quyết định.
B. Đảm bảo đúng thẩm quyền.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi.
Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cầu việc ra quyết định phải tuân thủ điều gì?
A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài.
1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến lược để
đạtđược mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
3. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra vấn đề
cầnphải quyết định?
A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
4. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ nhất?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ hai?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ ba? 39 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện côngviệc
nào ở bước thứ tư?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. Phân tích các phương án thay
D. Xác định các yếu tố hạn chế. thế.
8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ năm?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
B. Phân tích các phương án thay thế. D. Xác định các yếu tố hạn chế.
9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ sáu?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
C. Thực hiện quyết định.
B. Phân tích các phương án thay thế. D. Xác định các yếu tố hạn chế.
10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ Bảy?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế. 40 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 41 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 6
Có thể hiểu hoạch định là:
A. Quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu.
B. Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức.
C. Quá trình lập kế hoạch.
D. Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.
Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
A. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục ti ê u đó
B. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó
C. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.Để thiết lập một mục tiêu tốt
cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được.Vai trò của chiến lược là:
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
A. Phát triển các mục ti ê u nh ằ m hỗ trợ thực hiện chiến lược c ủa tổ ch ức
B. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra.
C. Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày
D. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải quyết chúng.
Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty 42 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
A. 2 Nhóm chiến lược: phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.
C. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác.
D. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triển thị trườngNhóm
chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm việc nào sau đây?
A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập trung vào hoạch định
và hình thành chiến lược để:
A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
Để xác định các cơ hội và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần phải phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển. D. Môi trường bên ngoài
Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai? A. Chương trình B. Chính sách C. Thủ tục 43 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 D. Quy định
Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức
Loại kế hoạch nào giúp nhà quản trị giảm bớt thời gian xử lý các công việc lặp lại thường
xuyên trong doanh nghiệp? A. Kế hoạch đơn dụng.
B. Kế hoạch thường trực. C. Dự án. D. Chương trình.
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
A. Là những phát biểu về mục đích có tính chất định hướng cho doanh nghiệp.
B. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được trong hoạt động kinh doanh.
C. Là những kết quả doanh nghiệp cần đạt được ở thời điểm xác định trong tương lai.
D. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được sau một chu kỳ hoạt động kinh doanh.
Trong các công việc sau đây của một giám đốc kinh doanh, công việc nào không thuộc
chức năng hoạch định?
A. Đề ra mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ lên 10% trong năm tới.
B. Lập kế hoạch chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo để đạt mục tiêu.
C. Xây dựng chính sách bán hàng mới để hỗ trợ thực hiện mục tiêu.
D. Thành lập một bộ phận phụ trách về quảng cáo sản phẩm.
Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là gì?
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản lý.
B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm chỉ tiêu để đánh giá.
C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa mục tiêu từ trên
xuống và từ dưới lên.
D. MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau.
Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách Quản trị bằng mục tiêu (MBO)?
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để xây dựng mục tiêu chung. 44 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị.
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên trong tổ chức để thi hành kế hoạch chung.
D. Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch. Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của MBO:
A. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu từ dưới lên.
B. MBO thì dễ dàng bị cản trở bởi thuyết Y về quản trị.
C. MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam kết cá nhân thông qua sự tham gia của nhân viên vào
việc thiết lập các mục tiêu.
D. MBO nhấn mạnh các ý định tốt và đặc điểm nhân cách thay vì các kết quả cuối cùng. Quản trị theo
mục tiêu MBO có đặc điểm là:
A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới đưa raphương
án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
B. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị của mình.
C. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục tiêu. D. Không câu nào đúng.
Hành động nào sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch định? A. Soạn thảo văn bản.
B. Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
C. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
D. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám đốc đọc.
Hành động nào sau đây không phải là hoạch định?
A. Ông Trưởng Phòng Kinh doanh đang soạn ra các qui chế, qui định để các nhân viên thực hiện theo.
B. Ông Trưởng Phòng Hành chánh lập phương án lưu trữ hồ sơ của Công ty một cách khoa học.
C. Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế
hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc.
D. Anh Tổ trưởng tổ bảo vệ ra những nội dung cần chú ý và thực hiện trong dịp Tết Nguyên đán, nhằm bảo vệ tốt cơ quan.
1. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
A. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó
B. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó
C. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng 45 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
2. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
3. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được pp116
4. Quản trị theo mục tiêu chính là:
A. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.
B. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
C. Thiết lập các mục tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết.
D. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận và mục tiêu
côngviệc của cá nhân. Pp118
5. Vai trò của chiến lược là:
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp. pp118
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
6. Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
A. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức. pp119
B. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra.
C. Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày.
D. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải quyết chúng.
7. Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty pp123
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
8. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?A. 2 Nhóm chiến lược: phát
triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.
C. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác. Pp123
D. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường.
9. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường 46 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
10. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm CHƯƠNG 7
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải
thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp?
A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban chuyên môn, đảm nhận các
công việc khác nhau của doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng?
A. Sự phối hợp giữa các phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh
đặt tại nhiều địa điểm khác nhau? 47 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm?
A. Giảm số lượng các phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân quyền trong quản trị?
A. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả
Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cao.
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở .
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
Với cùng số lượng nhân viên, số cấp trong cơ cấu tổ chức sẽ thay đổi như thế nào nếu
doanh nghiệp áp dụng tầm hạn quản trị rộng?
A. Số cấp trong cơ cấu tổ chức không thay đổi. 48 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Số cấp trong cơ cấu tổ chức tăng lên.
C. Số cấp trong cơ cấu tổ chức giảm đi.
D. Không xác định được sự thay đổi.
Hãy xác định công việc nào sau đây của một giám đốc nhân sự, không thuộc chức năng tổ chức?
A. Phân chia nhiệm vụ của phòng nhân sự thành các công việc.
B. Phân công các bộ phận và cá nhân đảm nhận các công việc.
C. Huấn luyện nhân viên mới thực hiện các công việc.
D. Thiết lập mối quan hệ quyền hành trong phòng nhân sự.
Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của cơ cấu tổ chức theo ma trận?
A. Mâu thuẫn với nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Khó kết hợp các hoạt động của các khách hàng khác nhau
C. Sự phối hợp của các phòng ban yếu kém
D. Việc kiểm tra của nhà quản trị cấp cao là khó khăn
Một doanh nghiệp có 3 cấp quản trị và tầm hạn quản trị là 4. Hỏi doanh nghiệp này có
bao nhiêu nhà quản trị & Bao nhiêu nhân viên?
A. 1 nhà quản trị và 85 nhân viên
B. 4 nhà quản trị và 64 nhân viên
C. 12 nhà quản trị và 64 nhân viênD. 21 nhà quản trị và 64 nhân viên Tầm hạn quản trị hẹp:
A. Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ nhưng tốn nhiều thời gian.
B. Giúp nhà quản trị giảm khối lượng công việc bằng cách phân chia trách nhiệm và quyền hạn cho cấpdưới.
C. Làm cho nhà quản trị truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng.
D. Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ, truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh
hơn.Câu nào không đúng về cơ cấu trực tuyến:
A. Mỗi cấp chỉ có một thủ trưởng cấp trên trực tiếp
B. Quan hệ trong cơ cấu tổ chức này chủ yếu được xác định theo chiều dọc
C. Công việc quản trị được tiến hành theo tuyến
D. Có sự tham gia của các bộ phận chức năng
Khi quy mô của tổ chức phát triển, địa bàn phát triển rộng ra ở nhiều quốc gia khác nhau,
tổ chức có thể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây:
A. Mô hình tổ chức đơn giản B.
Mô hình cơ cấu chức năng. 49 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Mô hình cơ cấu phân ngành D.
Cả 3 mô hình trên đều phù hợp.
Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
B. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D. Cấp dưới buộc phải làm việc
1. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công
việc cần thực hiện D. Phân công công việc và ủy quyền
2. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công việc cần thực hiện
D. Phân công công việc và ủy quyền
3. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động
B. Xác định các công việc cần thực hiện
D. Phân công công việc và ủy quyền
4. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu C. Phân loại và nhóm các hoạt động B. Xác định các công việc cần thực hiện
D. Phân công công việc và ủy quyền
5. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
6. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải thực
hiệncông việc gì ở bước kế tiếp?
A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
7. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã xác định xong các công
việccần thực hiện?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
C. Phân loại và nhóm các hoạt độngD. Phân công công việc và ủy quyền
8. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã phân loại và nhóm các hoạtđộng?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ 50 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
9. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi đã phân công công việc và ủyquyền?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Phân loại và nhóm các hoạt động
C. Phân công công việc và ủy quyền
D. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
10. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp?
A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
B. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
C. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành. 51 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 8
1. Nhà qu n tr lắắng nghe và trân trả
ọng ý kiếắn đóng góp của nhân viến, đ
thể ỏa mãn nhu câầu nào của nhân viến?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới.
B. Nhu cầu được giao tiếp.
C. Nhu cầu tự thân vận động.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu. C. Động viên nhân viên.
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào
không thuộc chức năng điều khiển?
A. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến. 52 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới.
8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong các h lãnh đạo độc đoán.
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
9. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Kéo dài thời gian ra quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
10. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân viên thường xuất
phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
11. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
12. Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất Y cần thực hiện biện pháp nào?
A. Khuyến khích bằng vật chất
B. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên.
C. Tôn trọng sáng kiến của nhân viên.
D. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên. 53 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
13. Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng:
A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không
muốnchịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc.
B. Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu,sẵn
sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc.
C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thaythế
dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y.
D. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.
14. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng động viên nhân viên?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
C. Lương bổng và các quyền lợi.
D. Điều kiện làm việc.
15. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân viên?
A. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
B. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D.Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
16. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện không tốt, nhân viên sẽ bất mãn và làm
việc kém hăng hái?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho nhân viên làm các công việc có ý nghĩa.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
17. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện tốt, sẽ động viên nhân viên làm việc?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Điều kiện làm việc.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
18. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.
C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác. 54 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.
19. Động cơ của con người xuất phát từ:
A. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãnD. Năm cấp bậc nhu cầu
Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra một văn bản hướng dẫn nhân viên
dưới quyền thực hiện một công việc nào đó liên quan đến chức năng nào? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được……. của tổ chức. A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Lý thuyết nhu cầu của Maslow bao gồm những loại nhu cầu nào?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hưởng thụ, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự thân vận động.
C. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu được liên kết.
D. Nhu cầu ăn mặc, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự thân vận động.
Bậc thứ nhất trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu nào? A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Những loại nhu cầu nào sau đây được Maslow xếp vào nhóm nhu cầu bậc cao?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn và nhu cầu quan hệ xã hội.
B. Nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu quan hệ xã hội.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
D. Nhu cầu được sự tôn trọng, nhu cầu quan hệ xã hội và nhu cầu an toàn.
Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý rằng: 55 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Nhu cầu con người có 5 bậc: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng và tự hoàn thiệnbản thân.
B. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của mình.
C. Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn nhu cầu ở một bậcnào
đó thì con người có khuynh hướng vươn lên muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn. D. Cần nhận
định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù hợp.
1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu cầu nào của nhân viên?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới. C. Nhu cầu tự thân vận động.
B. Nhu cầu được giao tiếp.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đạo?A. Tuyển
dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu. C. Động viên nhân viên.
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết công việc nào
không thuộcchức năng lãnh đạo?
A. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?A.
Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện
pháp nào?A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì? A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới. 56 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh đạo nào?
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
9. Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạonào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán B. Phong cách lãnh đạo tự do.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
10. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
trịnên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán. 57 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 9
1. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
A. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc.
B. Kiểm soát là sự theo dõi các hành động khác nhau.
C. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
D. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
2. "Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một chu trình quản trị khép kín" là do tác giả nào trình bày? A. Lester Bittel C. Chester Barnard B. Frederick Taylor D. Max Weber
3. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong một tổ chức?
A. Cấp quản trị cao nhất C. Cấp thừa hành
B. Cấp quản trị trung gian D. Cấp cơ sở
4. Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu bước? A. 4 bước C. 2 bước B. 3 bước D. 5 bước
5. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?A. Kiểm tra trước khi thực
hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
B. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
C. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc.
6. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
A. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt đầu
B. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hành
C. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
D. Kiểm soát tập trung vào máy móc
7. Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
A. Không thể biết được tất cả vấn đề
B. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai
C. Không có tác dụng gì
D. Không thể dự tính được những rủi ro
8. Nhược điểm của kiểm soát lường trước là: A. Mất nhiều thời gian dự tính. B. Mất ít thời gian. C. Không tốn thời gian. D. Bình thường.
9. Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là: 58 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Giúp khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót trong quá trình thực hiện kịp thời đưa ra
những biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế hoạch đúng tiến độ. B. Không có giúp ích gì C. Bình thường D. Không mất thời gian
10. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là:
A. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện, mất nhiều thời gian và chi phí. B. Bình thường
C. Không mất thời gianD. Không mất chi phí
1. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện vai
tròphổ biến thông tin ở công việc nào?
A. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
2. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản trị?A. Tiếp nhận các mệnh
lệnh thực hiện công việc của cấp trên.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài.
D. Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức.
3. Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây?A. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
B. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức.
C. Phối hợp với nhân viên và kiểm tra nhân viên trong công việc.
D. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài.
4. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò doanh nhân trong công việc nào sau đây?A.
Giải quyết tình trạng thiếu vốn hay nguyên liệu của doanh nghiệp.
B. Phân bổ vốn hay nhân lực cho các bộ phận của doanh nghiệp.
C. Tìm cách cải tiến hoạt động của doanh nghiệp.
D. Thay mặt cho tổ chức đàm phán với đối tác.
5. Giám đốc của một doanh nghiệp nên dành thời gian để thực hiện chức năng quản trị nào ít nhất?
A. Hoạch định. C. Điều khiển. B. Tổ chức. D. Kiểm tra.
6. Trong các nhà quản trị sau đây, nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỹ năng kỹ thuật nhiều nhất?
A. Giám đốc doanh nghiệp.
C. Trưởng phòng sản xuất.
B. Trưởng ca sản xuất. D. Công nhân sản xuất
7. Nhà quản trị dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá công tác quản trị của tổ chức đạt hiệu
quả?A. Các kết quả thực hiện cao hơn những năm trước.
B. Kết quả thực hiện doanh thu tăng lên qua các năm. 59 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Kết quả thực hiện bằng hoặc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện lợi nhuận tăng lên qua các năm.
8. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học của quản trị?A. Nhà
quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
C. Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
9. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây?A. Nhà quản
trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
B. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
10. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc?
A. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp thấp.
B. Nhà quản trị cấp trung.
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai.
11. Nhà quản trị thực hiên vai trò nào, khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công?
A. Vai trò người liên lạc.
C. Vai trò người thương lượng.
B. Vai trò người lãnh đạo. D. Vai trò người đại diện.
12. Quản trị là những hoạt đông cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong mộ t doanḥ
nghiệp, nhằm hoàn thành……… A. Mục tiêu chung. C. Lợi ích chung.
B. Lợi nhuân chung.̣ D. Kế hoạch chung.
13. Trong phòng hành chính gồm có 3 nhóm (1. nhóm hành chánh – văn thư, 2. nhóm lái xe, 3. nhóm
bảo vệ), vậy ông trưởng phòng hành chính là nhà quản trị cấp nào?
A. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
B. Nhà quản trị cấp trung gian.
D. Nhà quản trị cấp thấp.
14. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào?A. Các đơn vị hành chính sự nghiệp.
B. Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
C. Các tổ chức vì lợi nhuận.
D. Các tổ chức vì lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
15. Các nhà quản trị phải làm gì để tăng hiệu quả quản trị?A. Giảm chi phí đầu vào, giữ nguyên sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí đầu vào, vừa tăng sản lượng đầu ra.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
16. Hoạt động quản trị được thực hiện trong tổ chức nhằm?A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra.
C. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả cao. 60 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
17. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở? A. Tư duy C. Chuyên môn B. Nhân sự D. Giao tiếp
18. Một người là nhóm trưởng nhóm soạn thảo văn bản thuộc Phòng Hành chánh. Người ấy phải
điềuhành công việc của 03 nhân viên khác. Vậy người đó là:
A. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp trung.
B. Nhà quản trị cấp điều hành.
D. Nhà quản trị cấp cơ sở.
19. Các yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng trong đó quan trọng nhất là? A. Nguồn nhân lực.
B. Vật lực là máy móc thiết bị, nhà xưởng, ... C. Tài lực (tiền).
D. Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu, ...
20. Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là: A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát.
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.
C. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra. 61 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
21. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: A. Quản trị là quá trình quản lý.
B. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
C. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động.
D. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những ngườikhác.
22. Kỹ năng nào đòi hỏi đều ở các cấp quản trị?
A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng đàm phán
23. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở?
A. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng thuyết trình
24. Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao?
A. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng thuyết trình
25. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Tổng giám đốc B. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
D. Trưởng khoa trong trường đại học
26. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra: 62 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành và cấp thực hiện
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở
D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và nhân viên
27. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào? A. Qui mô dân số,
tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
B. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
28. Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích yếu tố tự nhiên? A. Điều
kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
B. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
C. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
D. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
29. Những thành phần nào sau đây, nhà quản trị cần phải xem xét khi phân tích yếu tố công nghệ?A.
Chuyển giao công nghệ, mức độ tự động hóa, chi tiêu của chính phủ.
B. Sự bảo vệ bản quyền, các sản phẩm mới, các cải tiến về công nghệ.
C. Chuyển giao công nghệ, chi tiêu của chính phủ, sự bảo vệ bản quyền.
D. Chi phí cho nghiên cứu công nghệ của ngành, các sản phẩm mới, thuế.
30. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho doanh nghiệp? A. Các
đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
31. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về tác động của môi trường bên ngoài lên doanh nghiệp? A.
Tạo ra nguy cơ nhưng không tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp.
B. Tạo ra cơ hội nhưng không tạo ra nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
32. Nhà cung cấp có thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau đây? A. Số lượng nhà cung cấp nhiều.
B. Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung cấp khác.
D. Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
33. Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài? A.
Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
B. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường.
C. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường. 63 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
34. Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh? A.
Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
B. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
35. Sức ép của khách hàng lên doanh nghiệp sẽ tăng trong trường hợp nào sau đây?
A. Khách hàng mua sản phẩm chiếm tỷ lệ cao trong doanh số của doanh nghiệp.
B. Sản phẩm của doanh nghiệp làm tăng chất lượng sản phẩm của khách hàng.
C. Khách hàng phải chịu chi phí cao để chuyển sang mua của người khác.
D. Khách hàng ít có cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
36. Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp có đặc điểm như thế nào? A. Ít thay đổi theo thời
gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
37. Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, cần nhận diện các yếu tố tác động và ..… của các yếu tố đó.
A. Khả năng xuất hiện C. Sự nguy hiểm B. Mối liên hệ D. Mức độ tác động
38. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường nào? A. Ngành. C. Tổng quát.
B. Bên trong. D. Chính trị - luật pháp
39. Quy định về chống độc quyền thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?
A. Chính trị - luật pháp C. Tự nhiên B. Kinh tế D. Công nghệ
40. Cụm từ nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?A. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
B. Thị trường chứng khoán đang phục hồi
C. Tỷ giá hối đoái của USD tăng cao so với VNĐ
D. Phản ứng của người tiêu dùng
41. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm giúp nhà quản trị:
A. Đưa ra các quyết định đúng đắn
B. Xác định những điểm manh và những điểm yếu của mình
C. Xác định những cơ hội và những thách thức mà doanh nghiệp của mình gặp phải
D. Xác định những điểm mạnh – những điểm yếu, những cơ hội – những thách thức từ đó đưa
racác quyết định kinh doanh
42. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực hiện
côngviệc nào ở bước thứ Bảy?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá. 64 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
43. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị dao động
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
44. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
45. Các quyết định tác nghiệp được thực hiện bởi cấp quản trị nào? A. Cấp cao
C. Cấp cơ sở B. Cấp trung gian D. Cả 3 cấp
46. Các quyết định chiến lược được thực hiện bởi cấp quản trị nào?
A. Cấp cao C. Cấp cơ sở B. Cấp trung gian D. Cả 3 cấp
47. Các quyết định chiến thuật được thực hiện bởi cấp quản trị nào? A. Cấp cao B. Cấp trung gian C. Cấp cơ sở D. Cả 3 cấp
48. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của việc ra quyết định tập thể?
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phướng án và giải pháp hơn
C. Việc ra quyết định được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D. Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
49. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực
cầnthiết để thực hiện mục tiêu?
A. Quyết định chiến lược.
C. Quyết định chiến thuật.
B. Quyết định tác nghiệp.
D. Quyết định chiến thuật và tác nghiệp.
50. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
B. Các quyết định về mục tiêu. D. Các quyết định về chính sách.
51. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn thành lập các bộ phận và phân quyền trong doanhnghiệp?
A. Các quyết định về phân quyền. C. Các quyết định về tổ chức.
B. Các quyết định phân chia công việc.
D. Các quyết định thành lập bộ phận. 65 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
52. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân viên
củadoanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát.
C. Các quyết định về động viên.
B. Các quyết định về điều khiển. D. Các quyết định về nhân lực.
53. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn tiêu chuẩn, đo lường kết quả thực hiện và so sánhvới
tiêu chuẩn để đưa ra biện pháp điều chỉnh?
A. Các quyết định về tiêu chuẩn.
C. Các quyết định về kiểm tra.
B. Các quyết định về đo lường kết quả.
D. Các quyết định về biện pháp.
54. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
55. Các nhà quản trị nào sau đây có trách nhiệm đưa ra các quyết định chiến thuật?A. Giám đốc, phó
giám đốc và trưởng phòng kinh doanh.
B. Các trưởng phòng: sản xuất, kế toán, kinh doanh và nhân sự.
C. Phó giám đốc và các trưởng phòng kinh doanh và kế toán.
D. Trưởng phòng kinh doanh, kế toán và các tổ trưởng sản xuất.
56. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định? A. Giúp cho việc ra quyết định
nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
57. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các qui
luậtkhách quan?
A. Đảm bảo tính khoa họcB. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin
D. Đảm bảo tính khách quan.
58. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
59. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động bao gồm các chiến lược nào?
A. Đa dạng hóa hoạt động: đồng tâm, kiểu kết khối, theo chiều ngang.
B. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
C. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
60. Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm việc nào sau đây?A. Xác định
sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức. 66 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
61. Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập trung vào hoạch định và
hìnhthành chiến lược để:
A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
62. Theo Micheal E. Porter có ba chiến lược cạnh tranh tổng quát, đó là:
A. Chiến lược: chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào một phân khúc thị trường.
B. Chiến lược: kết hợp về phía sau, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, thâm nhập thị trường.
C. Chiến lược: kết hợp về phía trước, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, thâm nhập thị trường.
D. Chiến lược: Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối.
63. Để xác định các cơ hội và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần phải phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó.
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh.
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển.
D. Môi trường bên ngoài.
64. Mục đích của việc kiểm tra và đánh giá kết quả trong quá trình hoạch định là: A. Nhằm phát hiện các
khâu yếu kém và kịp thời chấn chỉnh.
B. Nhằm tìm ra nguyên nhân gây ra sai lỗi trong quá trình hoạt động.
C. Đảm bảo chắc chắn rằng việc thực thi kế hoạch là đúng mục tiêu đề ra.
D. Nhằm giảm bớt các chi phí không cần thiết để giảm giá thành, tăng tính cạnh tranh.
65. Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai? A. Chương trình C. Thủ tục B. Chính sách D. Quy định
66. Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp, với việc xác định rõ thời gianvà
nguồn lực thực hiện? A. Ngân sách
C. Kế hoạch sử dụng nhiều lần B. Dự án D. Chương trình
67. Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc chung, để hướng dẫn cách thực hiện công việc
trongdoanh nghiệp? A. Chính sách
C. Kế hoạch hành động B. Kế hoạch sử dụng một lần D. Ngân sách
68. Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi tiết các bước cần thiết, để thực hiện một công
việctrong doanh nghiệp?
A. Ngân sách C. Thủ tục B. Chính sách D. Qui định
69. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch cân đối giữa các khoản thu tiền và
chitiền cho dự án xây dựng nhà máy? 67 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
A. Kế hoạch chi phí của dự án.
C. Ngân sách tiền mặt
B. Chính sách chi phí. D. Kế hoạch lợi nhuận.
70. Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?A. Phân
tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Phân tích các tiền đề và cơ sở khách quan của chiến lược.
D. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội.
71. Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?A. Phân tích
môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức.
72. Trong qui trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?A. Phân tích
môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp.
C. Xác định những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
73. Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?A. Xây dựng các chiến lược.
B. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
D. Triển khai việc thực hiện chiến lược.
74. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp?A.
Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
B. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
C. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
75. Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban chuyên môn, đảm nhận các công
việckhác nhau của doanh nghiệp?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng. C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
76. Nhược điểm chính của cơ cấu theo chức năng:
A. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
B. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
C. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
D. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng
77. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng?A. Sự phối hợp giữa các
phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự. 68 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
78. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh đặt
tạinhiều địa điểm khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
79. Phân chia cơ cấu tổ chức theo địa lý hoặc lãnh thổ sẽ giúp cho nhà quản trị:
A. Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng và có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện củađịa phương.
B. Có nhiều chuyên gia giỏi và tận dụng được những kiến thức chuyên môn.
C. Hiểu biết từng địa phương tốt hơn.
D. Nâng cao được năng lực quản lý chung
80. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý?A. Doanh nghiệp có
thể đa dạng hóa các loại sản phẩm kinh doanh.
B. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
C. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
D. Khai thác được các lợi thế ở những khu vực khác nhau.
81. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng khácnhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
82. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm?A. Giảm số lượng các
phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
83. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng khácnhau?
A. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
B. Cơ cấu tổ chức theo khách hàng.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
84. Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân quyền trong quản trị?A.
Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
85. Nhà quản trị nên thực hiện sự phân quyền trong quản trị khi nào?A. Khối lượng công việc của nhà
quản trị cấp dưới ít.
B. Khi các nhà quản trị muốn nhân viên làm nhiều việc.
C. Tổ chức cần ra các quyết định nhanh và kịp thời.
D. Khi năng lực của các nhà quản trị hạn chế. 69 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
86. Một doanh nghiệp có 18 nhân viên, tầm hạn quản trị của giám đốc là 2 và các phó giám đốc là 9,
cơcấu tổ chức có bao nhiêu cấp? A. 2 cấp.
C. 4 cấp. B. 3 cấp. D. 5 cấp.
87. Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
88. Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?A. Nâng cao năng lực quản
lý cho các nhà quản trị cấp cao.
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở.
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
89. Trường hợp nào sau đây, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số
lượngnhân viên?
A. Công việc của doanh nghiệp có kế hoạch và ổn định.
B. Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu.
C. Nhân viên có trình độ và kỹ năng làm việc tốt.
D. Tầm hạn quản trị của các nhà quản trị rộng.
90. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
trịnên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ. C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán.
91. Khi tổ chức mới hình thành, nhân viên chưa quen với các quy trình hoạt động, nhà quản trị nên
sửdụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
92. Trong tổ chức, khi nhân viên là những người có năng lực và công việc thực hiện mang tính độc
lập,đòi hỏi tính sáng tạo, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
93. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo nhà quản trị không nên dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Các tình huống cụ thể.
B. Độ tuổi và trình độ của nhân viên.
C. Giai đoạn phát triển của doanh nghiệp.
D. Phong cách lãnh đạo của nhà quản trị khác.
94. Những phong cách lãnh đạo dưới đây, phong cách nào có kết quả tốt nhất trong mọi trường hợp? A. Dân chủ.
C. Đôc đoán.̣ B. Tự do.
D. Các ý trên đều sai.
95. Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Ra quyết định nhanh.
C. Tạo được một trật tự trong tổ chức. 70 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
B. Phát huy năng lực của cấp dưới. D. Cả A và B.
96. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?A. Kéo dài thời gian ra quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
97. Đặc điểm nào sau đây không phải phong cách lãnh đạo theo kiểu độc đoán?
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định.
B. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng.
C. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ, ...cần chấn chỉnh nhanh.
D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến.
98. Câu phát biểu nào đúng với phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Người lãnh đạo tập trung quyền lực trong tay mình không phân quyền, ủy quyền cho cấp
dưới,tự mình ra quyết định và mệnh lệnh mà không cần tham khảo ý kiến của cấp dưới
B. Người lãnh đạo biết phân chia quyền lực, dám ủy quyền cho cấp dưới, tranh thủ ý kiến của cấp
dướiđưa họ vào tham gia khởi thảo các quyết định, cùng họ tổ chức việc thực hiện, đánh giá, đề ra các biện pháp bổ xung
C. Các thành viên được cung cấp tối đa thông tin và được phép tự do hành động
D. Cho phép cấp dưới thực hiện công việc khi thấy phù hợp mà không cần sự can thiệp của lãnh đạo
99. Yếu tố nào sau đây mà nhà quản trị cần quan tâm khi lựa chọn phương pháp lãnh đạo thích hợp
đểđạt hiệu quả tốt nhất:
A. Đặc điểm nhân viên: giới tính, độ tuổi, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm…
B. Đặc điểm nhà quản trị
C. Tình huống cụ thể
D. Tất cả các yếu tố trên
100. Nhà quản trị theo phong cách lãnh đạo độc đoán gặp phải nhược điểm nào sau đây?
A. Kéo dài thời gian giải quyết vấn đề
B. Không tận dụng sự sáng tạo và kinh nghiệm của cấp dưới trong tổ chức
C. Dễ sinh ra hiện tượng hỗn loạn và vô tổ chức
D. Xuất hiện nhiều ý kiến và quan điểm trái chiều
101. Phát biểu nào sau đây đúng về phong cách lãnh đạo?
A. Phong cách lãnh đạo độc đoán có xu hướng ra quyết định trên cơ sở có sự tham gia của nhân viên.
B. Phong cách lãnh đạo độc đoán cho phép nhân viên thực hiện công việc theo như cách họ cảm thấyphù hợp.
C. Phong cách lãnh đạo dân chủ phân quyền mức độ lớn trong khi vẫn giữ lại trách nhiệm cuốicùng.
D. Phong cách lãnh đạo tự do ủng hộ dòng thông tin truyền đạt chủ yếu hướng từ trên xuống.
102. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân viên thường xuất phát từ yếu
tốnào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp. 71 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
103. Để lãnh đạo hiệu quả nhà quản trị cần phải có yếu tố nào sau đây? A. Sự ủng hộ của các nhân viên thân tín dưới quyền.
B. Lương bổng và các quyền lợi thỏa đáng.
C. Trình độ và đức tính được nhân viên tín nhiệm.
D. Sự ủng hộ của một vài cấp trên của nhà quản trị
104. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không thấy có: A.
Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động.
B. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnhdiện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung.
C. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao.
D. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.
105. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì?A. Lười biếng trong công
việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
106. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là:
A. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện, mất nhiều thời gian và chi phí. B. Bình thường
C. Không mất thời gian
D. Không mất chi phí
107. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát đồng thờiC. Kiểm soát phản hồi D. Kiểm soát sau cùng
108. Hạn chế của kiểm soát phản hồi là?
A. Không có hạn chế
B. Không mất thời gian
C. khắc phục sau khi vấn đề xảy ra do đó không thể thấy được tính chất khắc phục mà chỉ để cải
thiện cho những lần thực hiện tiếp theo khi vấn đề đó tiếp tục được thực hiện lại.
D. Không mất chi phí
109. Nhà quản trị thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra các nguồn lực của doanh nghiệp trước khi
triển khai thực hiện một kế hoạch mới?
A. Kiểm tra lường trước
C. Kiểm tra phản hồi. B. Kiểm tra đồng thời. D. Kiểm tra nhân lực.
110. Khi không thể kiểm soát tất cả các hoạt động, việc kiểm soát nên được tập trung vào những
trườnghợp nào sau đây:
A. Những hoạt động có nhiều rủi ro
B. Những hoạt động ít rủi ro 72 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
C. Những hoạt động quan trọng
D. Những hoạt động phức tạp
111. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình sức khỏe tài chính của
doanh nghiệp thuộc kiểm soát nào?
A. Kiểm soát nhân sự C. Kiểm soát tài chính
B. Kiểm soát marketing
D. Kiểm tra nguồn nhân lực
112. Loại hình kiểm tra nào giúp nhà quản trị đánh giá được thái độ và tinh thần làm việc của nhân viên?
A. Kiểm tra kỹ năng nghề nghiệp của nhân viên.
B. Kiểm tra hành vi của nhân viên trong công việc.
C. Kiểm tra năng lực làm việc của nhân viên.
D. Kiểm tra trình độ văn hóa của nhân viên.
113. Hãy cho biết hàng tháng nhà quản trị kiểm tra các chương trình quảng cáo của các nhân viên thì
việc kiểm tra là?
A. Kiểm tra marketing
C. Kiểm tra tài chính B. Kiểm tra nhân sự D. Kiểm tra chất lượng
114. Ưu điểm của kiểm tra lường trước là:
A. Dự đoán được những vấn đề phát sinh, tránh sai lầm ngay từ đầu và tốn ít chi phí
B. Dự đoán được những vấn đề phát sinh và chi phí cao
C. Giúp phát hiện những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch
D. Không có đáp án nào đúng
115. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước C. Kiểm soát phản hồi
B. Kiểm soát đồng thời D. Kiểm soát sau cùng
116. Khi nhà quản trị thực hiện kiểm soát số lượng nhân viên hiện có để hoạch định nguồn nhân lực thì
đó là loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát nguồn nhân lực C. Kiểm soát marketing
B. Kiểm soát tài chính D. Kiểm soát chất lượng
117. Để đánh giá tỉ lệ biến động nhân sự của một doanh nghiệp nhà quản trị nên thực hiện kiểm soát nào?
A. Kiểm soát tài chính C. Kiểm soát nguồn nhân lực
B. Kiểm soát chất lượng D. Kiểm soát marketing
118. Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình trạng thường xuyên vắng mặt
của nhân viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát nào?
A. Kiểm soát chất lượng C. Kiểm soát tài chính
B. Kiểm soát nguồn nhân lực D. Kiểm soát marketing
119. Phát biểu "những chi phí liên quan đến những tiện nghi mà một tổ chức phải gánh chịu" thuộc chiphí nào? 73 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 A. Cố định C. Hỗn hợp B. Biến đổi
D. Hỗn hợp và biến đổi
120. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện
A. Kiểm tra là một hê thống phản hồi.̣ B.
vai trò đại diện trong công việc nào sau đây?
Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu
TL: Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị. chuẩn kiểm tra. C.
Chỉ cần kiểm tra trong quá trình
Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiên.̣
thực hiện vai trò phát ngôn trong trường hợp D.
Kiểm tra là một chức năng đôc lậ nào sau đây?
p với ̣ các chức năng khác.
TL: Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
CÂU HỎI ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC
Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn
Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
luyện khả năng nào, để phát triển kỹ năng tư
TL: Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh duy?
TL: Tổng hợp và phân tích vấn đề.
Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? TL: Hành chánh cổ điển
Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám
đốc nhân sự của một doanh nghiệp thể hiện vai
Ai là người tiên phong trong trường phái
trò phổ biến thông tin ở công việc nào?
khoa học cổ điển? TL: TL: Charles Babbage
Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
Ai trong số các tác giả sau đây không
thuộc trường phái khoa học cổ điển? TL:
Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản Max Weber
xuất của một doanh nghiệp cần có khả năng nào?
Ý tưởng cho rằng “quản trị không nên
TL: Biết cách thúc đẩy nhân viên.
độc đoán” do tác giả nào đề xuất? TL: Henry Grantt
Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần
làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật? TL: Nắm
Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào
vững chuyên môn phụ trách.
dưới đây, khi quan tâm đến việc chuyên môn
hóa để nâng cao năng suất lao động?
TL: Lý
Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực
thuyết quản trị khoa học
hiện tốt nhóm vai trò quan hệ với con người, thì
phải thực hiện các vai trò nào?
TL: Vai trò đại
Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu
diện, lãnh đạo và liên hệ.
tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ
TL: Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
tài nguyên của tổng giám đốc một doanh
nghiệp?
TL: Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận
Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải trong doanh nghiệp.
phân tích những thành phần nào?
TL: Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi. 74 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào,
TL: Doanh nghiệp được vận hành theo các quy
để biết được tình hình kinh tế tạo ra cơ hội
định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
hay nguy cơ cho doanh nghiệp? TL: Môi trường vĩ mô.
Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm
như sau, ngoại trừ:
Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh
TL: Doanh nghiệp được vận hành theo các quy
nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu
định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn. Các tố nào sau đây?
quyết định để giải quyết các hoạt động hàng
TL: Chính trị, pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên,
ngày là do cấp quản trị nào đưa ra? TL: Nhà công nghệ quản trị cấp cơ sở
Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào
Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ,
khi phân tích yếu tố kinh tế?
mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến lược
TL: Tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, thu nhập
để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào bình quân đưa ra?
TL: Nhà quản trị cấp cao
Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản
trị phải phân tích những thành phần nào?
Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào
TL: Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư
bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra vấn đề
xử và phong tục, các yếu tố vật chất.
cần phải quyết định?
TL: Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần
thuộc yếu tố chính trị và luật pháp? TL: Các qui
định của chính phủ, các chính sách của chính phủ,
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, hệ thống luật pháp.
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ hai?
TL: Xác định các yếu tố hạn chế.
Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
TL: Tất cả những yếu tố trên
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett,
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ
hiện công việc nào ở bước thứ tư? TL: Phân tích
chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách? TL: Tuyển các phương án thay thế.
dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
Theo quy trình ra quyết định do Plunkett,
Loại hình văn hóa nào không được phân
Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần thực
loại theo mô hình của Cameron và Quinn?
hiện công việc nào ở bước thứ sáu? TL: Thực TL: Văn hóa du mục. hiện quyết định.
Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và
Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến
Quinn văn hóa doanh nghiệp được chia thành: trình hoạch định?
TL: Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa
TL: Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến
thứ bậc, văn hóa thị trường
lược để đạt được mục tiêu đó
Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm
Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến
như sau, ngoại trừ: lược nào? 75 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
TL: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường,
cầu nào của nhân viên? TL: Nhu cầu được tôn phát triển sản phẩm trọng.
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của
Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, hoạch định?
nề nếp, nhân viên phần lớn là tự giác, nhà quản
TL: Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ.
Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên
TL: Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được
quan đến chức năng lãnh đạo? TL: Tuyển dụng,
Quản trị theo mục tiêu chính là: TL: Đề cao các
đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục
tiêu của bộ phận và mục tiêu công việc của cá nhân
Phân tích các công việc sau đây của một giám
đốc sản xuất và cho biết công việc nào không
Vai trò của chiến lược là:
thuộc chức năng lãnh đạo?
TL: Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho
TL: Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm
hoạt động trong tác nghiệp. của các quản đốc.
Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
Phân tích các công việc sau đây của một giám
TL: Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện
đốc sản xuất và cho biết công việc nào không
chiến lược của tổ chức.
thuộc chức năng lãnh đạo?
TL: Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
TL: 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên,
rộng hoạt động và các chiến lược khác.
doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp
Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây,
khi xây dựng cơ cấu
Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân
tổ chức của doanh nghiệp?
TL: Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải
thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? TL:
Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
TL: Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải
thực hiện công việc nào ở bước thứ ba? TL:
Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết
Phân loại và nhóm các hoạt động
định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng phong
cách lãnh đạo nào?
TL: Phong cách lãnh đạo độc đoán.
Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực
hiện công việc nào ở bước thứ năm? TL: Thiết
kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn
định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ
đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu 76 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Hạn chế của kiểm soát đồng thời là: TL: Không
trị cấp cơ sở TL:
thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề kỹ năng tư duy
đang được thực hiện, mất nhiều thời gian và chi Trong quá trình phí. kiểm soát, nhà quản trị phải
Kiểm soát được hiểu như thế nào? thực hiện công
TL: Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và
việc gì ở bước thứ
điều chỉnh thành quả công việc
nhất? TL: thiết lập tiêu chuẩn kết
Nhược điểm của kiểm soát lường trước là:
TL: Mất nhiều thời gian dự tính.
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư?
TL: Xây dựng chiến lược
"Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một
chu trình quản trị khép kín" là do tác giả nào trình bày?
Bậc thứ hai trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của TL: Lester Bittel
Maslow là loại nhu cầu nào?
TL: Nhu cầu an toàn hoặc an ninh
Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra
ở cấp quản trị nào trong một tổ chức? TL:
Môi trường hoạt động của tổ chức là: TL: Bao Cấp quản trị cao nhất
gồm môi trường bên trong và bên ngoài có ảnh
hưởng đến hoạt động của tổ chức.
Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu bước? TL: 4 bước
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, khi đã chọn được phương án
Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát
tốt nhất, nhà quản trị cần phải làm gì ở bước
trong công việc khi nào? tiếp theo?
TL: Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực
TL: Thực hiện quyết định
hiện và khi kết thúc công việc.
Trong qui trình hoạch định, nhà quản trị
Kiểm soát lường trước được hiểu là: TL: Kiểm
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt
TL: Xác định điểm mạnh và điểm yếu đầu
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
TL: Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể
việc nào ở bước thứ tư: TL: Phân tích các phương xảy ra ở tương lai án thay thế
Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là:
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner TL: Giúp
khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
việc nào ở bước thứ ba:

trong quá trình thực hiện kịp thời đưa ra những TL: Xây dựng phương án
biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế thay thế hoạch đúng tiến độ.
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
Kỹ năng nào quan trọng nhất đối với nhà quản
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần phải làm gì ở 77 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
bước tiếp theo, khi đã xây dựng các phương án
Lợi ích của phân quyền là gì: thay thế tìm năng
TL: giảm được áp lực công việc nhờ đó mà nhà
TL: Phân tích các phương án thay thế
quản trị có thể tập trung vào những công việc lớn hơn.
Theo qui trình ra quyết định do Plunkett, Attner
& Allen đề xuất, nhà quản trị cần thục hiện công
Có thể hiểu thuật ngữ “quản trị” như sau: TL:
việc nào ở bước thứ bảy:
Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt
TL: Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
mục tiêu bằng và thông qau những người khác.
Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
Quan điểm cho rằng: khi mà nhu cầu đã được
TL: Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
thỏa mãn thì nó sẽ trở nên ít quan trọng hơn và
người ta lại hướng đến nhu cầu ở bậc cao hơn, là

Công tác nghiên cứu môi trường là việc cần phải
quan điểm của ai: TL: Maslow làm của:
TL: tất cả nhà quản trị
Theo Henry Mintzberg nhà quản trị thực hiện
bao nhiêu vai trò: TL: 10 vai trò
Trong tiến trình hoạch định, nhà quản trị
cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua
TL: Xây dựng các kế hoạch chiến thuật
bốn chức năng theo một trình tự là:
TL: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
Nhà quản trị kiểm tra công việc nào, khi kiểm
tra doanh số và lợi nhuận của doanh nghiệp?
Chức năng kiểm tra nên thực hiện khi nào: TL: Kiểm tra tài chính
TL: Kiểm tra có thể được tiến hành ở nhiều giai
đoạn của hoạt động quản trị
Ưu điểm của kiểm soát phản hồi là: TL: Nhận
được những thông tin hữu ích, về vấn đề thực hiện
Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của MBO:
xong và hướng khắc phục, phản ánh kết quả kế
TL: MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam
hoạch một cách chính xác, giúp nhà quản trị biết
kết cá nhân thông qua sự tham gia của nhân viên
được ai, lĩnh vực nào đạt hya không đạt so với mục
vào việc thiết lập các mục tiêu. tiêu kế hoạch đề ra.
Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong
Nhà quản trị cấp trung thường tập trung
cách lãnh đạo dân chủ?
vào việc ra các loại quyết định: TL: Chiến
TL: kéo dài thời gian ra quyết định.
thuật Tầm hạn quản trị là gì?
TL: số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị
Trong qui trình tổ chức, nhà quản trị phải thực trực tiếp quản lí.
hiện công việc nào ở bước thứ năm: TL: Thiết kế
một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ.
Uy tín lãnh đạo là khả năng… đến người
khác, cảm hóa người khác, làm cho người
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
khác tin tưởng, tuân phục một cách tự nguyện
bản chất X có đặc điểm gì? TL: ảnh hưởng
TL: Lười biếng trong công việc và không thích làm việc
Theo Herzberg những yếu tố nào sau đây
không có tác dụng động viên nhân viên: TL:
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
bản chất Y có đặc điểm gì? 78 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
TL: Biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu công
Có thể hiểu thuật ngữ “Quản trị” như sau: việc
TL: Quản trị là phương thức làm cho tổ chức đạt
Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định
mục tiêu bằng và thông qua người khác
mục tiêu của các phòng ban và các nguồn lực cần Quản trị nhằm:
thiết để thực hiện
TL: Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
TL: Quyết định chiến thuật và tác nghiệp
Quản trị không nhằm:
Trong qui trình tổ chức, khi đã rà soát xong
TL: Ràng buộc các cam kết và trách nhiệm xã hội
các kế hoạch và mục tiêu, nhà quản trị phải
thực hiện công việc gì ở bước tiếp theo?

Chức năng của quản trị bao gồm: TL: xác
định các công việc cần thực hiện
TL: Lãnh đạo; hoạch định; tổ chức; kiểm soát
Vai trò của nhà quản trị được thể hiện ở các lĩnh
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị vực như:
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ hai?
TL: Thông tin; Tương quan nhân sự; Ra quyết định TL: đo lường kết quả
Thời gian của nhà quản trị cấp cao dành
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị
nhiều nhất cho chức năng: TL: Tổ chức
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ ba? TL: so sánh
Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung
là những người có chức danh sau: TL: Tất cả
Trong qui trình kiểm soát, nhà quản trị đều sai
phải thực hiện công việc gì ở bước thứ tư? TL: Kết quả
Người đầu tiên nêu lên các chức năng của nhà
quản trị bao gồm: Hoạch định, tổ chức, chỉ
Trong nhóm vai trò quyết định, nhà quản trị
huy, phối hợp, kiểm soát là: TL: Henry Fayol
phải thực hiện 4 vai trò, đó là:
TL: Phân phối nguồn lực; Đàm phán; Chủ trì; Giải
Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung quyết xáo trộn
là những người có chức danh sau: TL: Tất cả đều sai
Thời gian của nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều
Với vai trò chuyển thông tin có chọn lọc đến
nhất cho chức năng: TL: Lãnh đạo
người ngoài tổ chức, nhằm giải thích, bảo vệ hay
tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, nói lên

“Người thừa hành” thuộc cấp bậc quản trị nào?
tiếng nói của tổ chức đối với bên ngoài, nhà TL: Cấp thực hiện
quản trị được gọi là: TL: Người phát ngôn Nhà quản trị là:
TL: Người điều khiển, giám sát công việc của người
Thuyết Y của Douglas McGregor đã nhận
khác nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
định về bản chất của con người là: TL: Thích
lao động là nhu cầu của con người. Quản trị:
TL: Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
Câu 1.17 Điền vào chỗ trống: “Theo trường phái
định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể
giải quyết được bằng …” TL: Mô hình toán 79 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 1.18 “Trách nhiệm phải đi đôi với quyền
Nhiệm vụ “Phân bổ ngân sách, thời gian, nguồn
hạn” là một trong các nguyên tắc quản trị
lực…” thuộc vai trò nào của nhà quản trị? TL:
được phát biểu bởi: TL: Henry Fayol
Vai trò phân phối nguồn lực
Thuyết quản trị theo khoa học được xếp
“Việt Nam là một trong những quốc gia có bờ
vào trường phái quản trị nào? TL: Trường
biển dài nhất thế giới” là một trong những
phái quản trị cổ điển
vấn đề thuộc yếu tố: TL: Tự nhiên
Người sáng lập ra lý thuyết quản trị kiểu thư lại
Mục tiêu cao nhất của quản trị là:
TL: Hiệu quả và hiệu suất cao nhất của một tổ chức TL: M. Weber
Phân tích nào sau đây không được gọi là phân
tích bên ngoài doanh nghiệp? TL: Hiệu quả
Tháp cấp bậc nhu cầu là lý thuyết nổi tiếng của hoạt động tác giả TL: Abraham Maslow
Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể
thực hiện bằng cách:
Đại diện tiêu biểu cho trường phái tâm lý xã hội
TL: Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu không bao gồm đầu ra TL: Henry Gantt
Mối quan hệ giữa tính nghệ thuật và tính khoa
Câu 1.23 Ai là người đầu tiên đưa ra các
học trong quản trị là:
chức năng của quản trị? TL: Fayol
TL: Tính khoa học và tính nghệ thuật có quan hệ
biện chứng, bổ sung cho nhau
Ai là cha đẻ của trường phái Quản trị theo khoa học?
Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị TL: Federick Taylor
trong tổ chức là giám sát chặt chẽ hành vi
của nhân viên cấp dưới
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ TL: Cấp cơ sở
năng quản trị là:
TL: Các kỹ năng có tầm quan trọng khác nhau đối
Nhà quản trị có nhiệm vụ xây dựng chiến
với từng cấp bậc quản trị
lược hành động và phát triển của tổ chức. TL: Cấp cao
Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện
kế hoạch và chính sách của tổ chức là nhiệm
Nhà quản trị có nhiệm vụ thực hiện các kế hoạch
vụ của nhà quản trị: TL: Cấp trung
và chính sách của tổ chức bằng cách phối hợp
các công việc nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ

Nhiệm vụ “Hành động như một người tiên
chức. TL: Cấp trung
phong, cải tiến các hoạt động của tổ chức”
thuộc vai trò nào của nhà quản trị?
TL: Vai trò
Phân tích nào sau đây được gọi là phân tích bên doanh nhân
trong doanh nghiệp? TL: Hiệu quả hoạt động
Nhiệm vụ “Quan hệ với người khác trong và
“Giá dầu thô trên thế giới tăng cao” thuộc nhóm
ngoài tổ chức” thuộc vai trò nào của nhà yếu tố
quản trị? TL: Vai trò liên lạc
của môi trường vĩ mô TL: Kinh tế 80 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng
Thông tin “Hơn 50% dân số Việt Nam theo đạo
quan trọng TL: Tư duy
Phật” thuộc nhóm yếu tố nào của môi trường vĩ mô?
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng ít TL: Văn hóa – Xã hội
quan trọng TL: Kỹ thuật
“Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các
Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng
kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau.” quan trọng TL: Chuyên môn
phát biểu này là _ TL: Hoàn toàn sai
Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng ít quan trọng
Mọi hoạt động của quản trị sẽ thành công khi TL: Tư duy
đạt được cả hiệu quả và hiệu suất. Trong quản
trị, hiệu quả chính là việc:

Câu 1.44 Kỹ năng cần thiết như nhau đối với
TL: Đo lường về sự thích hợp của các mục tiêu
mọi cấp quản trị TL: Nhân sự
được chọn và mức độ chúng được thực hiện. Điều
đó có thể hiểu chính là làm đúng việc; và làm đúng
Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của
việc cho dù chưa phải là làm tốt nhất nhưng vẫn tốt
DN trong từng thời kỳ, các mục tiêu bộ phận
hơn là chọn không đúng việc để làm. liên
quan đến chức năng _
Chọn câu trả lời đúng nhất. “Nhà quản trị cấp TL: Hoạch định cao là”:
TL: Là nhóm nhỏ các nhà quản trị ở cấp bậc tối cao
“Doanh nghiệp có ít ảnh hưởng/ kiểm soát
trong tổ chức, chịu trách nhiệm về hiệu quả cuối
đến nó” là một đặc điểm của môi trường cùng trong tổ chức TL: Vĩ mô
Quyết định tác nghiệp được nhà quản trị đưa ra
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của nhằm:
môi trường vi mô? TL: Văn hóa tổ chức
TL: Giải quyết những vấn đề mang tính chuyên
môn nghiệp vụ của các bộ phận
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của
môi trường vĩ mô?
Sự tinh thông của nhà quản trị về các phương
TL: Đối thủ cạnh tranh; nguồn nhân lực
pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến các chức
năng cụ thể như marketing, tài chính, sản xuất

“Cứ mỗi 2 tháng công ty dệt may Thái Tuấn
là thuộc về kỹ năng: TL: Chuyên môn
tung ra thị trường mẫu vải mới” – nhận định
này thuộc nhóm yếu tố nào của môi trường bên

“Nhà quản trị phải có năng lực chia nhỏ vấn trong?
đề ra thành các bộ phận, nhìn thấy mối quan
TL: Khả năng nghiên cứu phát triển
hệ giữa các bộ phận và nhận dạng sự liên đới
của bất kỳ vấn đề này so với vấn đề khác”.

“Ngân hàng nhà nước Việt Nam đang thực thi
Theo Robert LKart, đó chính là kỹ năng nào
chính sách thắt chặt tiền tệ để kiềm chế lạm
sau đây của nhà quản trị: TL: Kỹ năng nhận
phát” là yếu tố mà nhà quản trị cần nghiên thức
cứu khi phân tích môi trường : TL: Vĩ mô
Trong tổ chức, các yếu tố cốt lõi cấu thành nên
“Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
văn hóa của tổ chức là:
Việt Nam trong khoảng 18-22%” là yếu tố thuộc
TL: Đạo đức, trách nhiệm xã hội, sự đổi mới, sự
nhóm môi trường nào sau đây? TL: Vĩ mô
thực hiện tuyệt hảo, làm việc theo đội/nhóm 81 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Dựa vào cơ sở xác lập các mối quan hệ và
Công việc dài hạn, trách nhiệm cá nhân, xét
liên quan trong hệ thống văn hóa tổ chức
thăng thưởng chậm, quan tâm đến tập thể và gia
người ta chia văn hóa tổ chức thành các loại
đình nhân viên… là đặc điểm của lý thuyết
hình: TL: Văn hóa cộng đồng và văn hóa thị
TL: Z của trường phái Nhật Bản trường
Không thể có một khuôn mẫu áp dụng cho tất cả
Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông
các trường hợp là quan điểm của lý thuyết
qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là việc
TL: Quản trị tình huống ngẫu nhiên
tác động đến doanh nghiệp từ:
TL: Yếu tố chính trị và pháp luật
Quản trị học theo thuyết Z là
TL: Quản trị theo cách của Nhật Bản trong các công
Khi Chính phủ đưa ra quyết định giảm ty Mỹ
thuế nhập khẩu xăng dầu, như vậy là các
doanh nghiệp đang chịu tác động bởi yếu

Lý thuyết quản trị khoa học có hạn chế là
tố: TL: Chính trị và pháp luật
TL: Chưa chú trọng đến nhu cầu con người
Lý thuyết_ ra đời nhằm phục vụ cho việc ra
Quan điểm “Tổ chức là một cộng đồng trong đó
quyết định để giải quyết những vấn đề phức tạp
người lao động và nhà quản trị phải làm việc với trong quản trị.
nhau một cách đồng điệu chứ không thể có bộ
TL: Hệ thống và định lượng quản trị
phận này thống trị bộ phận khác” được nêu bởi tác giả:
“Cơ cấu rõ ràng, đảm bảo nguyên tắc” là những
A. Frederick Wtaylor B. Henry Fayol
ưu điểm của lý thuyết C. Mary Parker Follett D. Tất cả đều sai TL: Quản trị hành chính
Tập trung việc nghiên cứu vào nhà quản trị
Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là
và những chức năng cơ bản của nhà quản trị”
đặc trưng của trường phái quản trị nào? TL:
là quan điểm của lý thuyết quản trị: TL: Hành Quản trị theo khoa học chính
Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên
“Nhấn mạnh phương pháp khoa học trong khi
cơ sở nhiều yếu tố, ngoại trừ
giải quyết các vấn đề quản trị, áp dụng phương
TL: Quan điểm triết học
pháp tiếp cận hệ thống để giải quyết các vấn đề
Không quan tâm đến con người là nhược điểm
cũng như sử dụng các mô hình toán học, chú ý
lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? TL: Quản
đến các yếu tố kinh tế - kỹ thuật hơn là yếu tố trị theo khoa học
tâm lý xã hội”. Đó là quan điểm của trường
phái quản trị:
TL: Định lượng
Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên,
khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là tư
Theo Henry Fayol, “công bằng” (equity) có
tưởng của lý thuyết TL: nghĩa là: Kaizen
A. Nhân viên được đối xử với sự kính trọng và ân cần
Quan liêu, tập trung bảo vệ quyền lực hơn hiệu
B. Nhân viên được trả lương như nhau bất kể
quả công việc là nhược điểm của lý thuyết đến chức danh của họ
TL: Quản trị kiểu thư lại
C. Những nhà quản lý được đối xử ngang nhau D. Tất cả đều đúng
Sự khác biệt cơ bản giữa lý thuyết của Frederick
WTaylor và Henry Fayol không nằm ở chỗ 82 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 TL: Năng suất lao động
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói
về kỹ năng của người quản trị?
Phát triển những nguyên tắc quản trị chung
TL: Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại
cho cả một tổ chức là tư tưởng của lý thuyết
hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải TL: Quản trị hành chính
có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
Năng suất lao động của tổ chức tùy thuộc vào sự
sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị là quan điểm
“Nhà quản trị cần phải vượt trội các nhân viên của lý thuyết
của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị họ TL: Quản trị hành chính
hữu hiệu” – phát biểu này là TL: Không
nhất thiết, nếu nhà quản trị vừa là nhà lãnh đạo
Sử dụng các mô hình toán học, các thuật toán giỏi
kết hợp với sử dụng máy tính vào lãnh đạo là nội
dung của lý thuyết
TL: Hệ thống và định lượng
Quản trị viên cấp cao cần kỹ năng tư duy nhiều quản trị
hơn các cấp bậc khác vì
TL: Họ phải quán xuyến toàn bộ tổ chức, hợp nhất
Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản và
các bộ phận của tổ chức
cho ra đời lý thuyết Z, William Ouchi đã đưa ra nhận định:
Tất cả các cấp bậc quản trị đều cần kỹ năng
TL: Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc
nhân sự như nhau vì nhiều lý do, ngoại trừ
dạng thuyết X hoặc thuyết Y
TL: Tăng lương, thăng chức cho nhân viên cấp dưới
Trợ lý cho tổng giám đốc của một doanh nghiệp
Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng?
TL: Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến TL: Cấp thừa hành
quản trị vì tài nguyên chưa khan hiếm, sức người
không những sẳn có mà còn dư thừa
Hiệu trưởng của một trường cao đẳng/ đại học là
“Chỉ đạo, điều hành công việc, kiểm soát và
TL: Quản trị viên cấp cao
đánh giá năng lực cấp dưới” thuộc phạm vi ảnh
hưởng của kỹ năng
Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp TL: Kỹ thuật
“Giúp cho việc lập kế hoạch, đặc biệt là các kế
TL: Không thuộc cấp bậc quản trị nào
hoạch chiến lược và tổ chức thực hiện” thuộc
phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng
TL: Tư duy
Tổ trưởng tổ bộ môn của trường cao đẳng/ đại
học là _ _ TL: Quản trị
“Giúp cho việc thiết lập các mối quan hệ có hiệu viên cấp cơ sở
quả với cấp trên, cấp dưới, đồng sự và bên ngoài
tổ chức” thuộc phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng

“Chỉ những ai muốn trở thành nhà quản trị thì TL: Nhân sự
mới cần học về quản trị” – câu nói này TL: Hoàn
toàn sai vì sẽ giúp nhân viên hiểu hành vi của sếp
Hoạt động nào sau đây không được xem là hoạt và nội bộ tổ chức động quản trị?
TL: Hai người cùng khiêng khúc gỗ, nhưng mỗi
Phát biểu nào sau đây đúng?
người đi về một hướng khác nhau
TL: Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ
ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ
Sự thành công của Mỹ, Nhật hay bất cứ nước
ra trong quá trình quản trị đó
công nghiệp nào cũng đều bắt nguồn từ nhiều 83 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
yếu tố, ngoại trừ TL:
Câu 1.105 Chúng ta ngày nay có một di sản
Vị thế quốc gia Học
đồ sộ và phong phú về quản trị là nhờ TL:
quản trị cũng hữu ích
Các lý thuyết quản trị được nghiên cứu có hệ
đối với những người
thống qua các thời đại
không có dự định về
Lý thuyết quản trị theo quá trình của H.
nghề nghiệp trong quản
Koontz khác lý thuyết quản trị theo khoa học trị vì của Taylor
TL: Giúp họ hiểu hành vi của Sếp và những chức ở chỗ là _
năng của nội bộ tổ chức
TL: Lấy khách hàng là trọng tâm
Trong môi trường văn hóa, các nhân tố nổi
Các tổ chức ở nước Nhật thường có khuynh
lên giữ vai trò đặc biệt quan trọng và được coi
hướng sử dụng chế độ tuyển dụng suốt đời vì
là "hàng rào chắn" trong các hoạt động giao
TL: Để tạo bầu không khí tâm lý tập thể, lành
dịch thương mại là:
mạnh, tin tưởng trong nhân viên
TL: Tâm lý dân tộc, phong cách và lối sống, tôn giáo
Phương pháp động viên theo lý thuyết của
Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản
Taylor không đề cập đến
và cho ra đời lý thuyết Z, William Ouchi đã
TL: Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm
đưa ra nhận định: việc
TL: Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc
dạng thuyết X hoặc thuyết Y
Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế độ “Cá nhân
quyết định và chịu trách nhiệm”? TL: Vì để gắn
Khi Elton Mayo tiến hành cuộc nghiên cứu tại
chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm
nhà máy Hawthorne, ông đã giả định để hiệu
ứng “Hawthorne” xảy ra là:

Vì sao các tổ chức người Nhật (và cả các tổ chức
TL: Những thuộc tính công việc quan trọng có
Việt Nam) thường đề bạt cán bộ chậm?
thể thu hút sự quan tâm một cách hiệu quả và
TL: Vì tập quán người Nhật (và Việt Nam)
thông tin “phi chính thức” không bị che giấu hoặc hiểu ngầm.
Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động
không lặp lại trong tương lai? TL: Chương
Ông An là Giám đốc một doanh nghiệp sản trình
xuất nhỏ. Ông rất quan tâm đến việc cải
thiện năng suất lao động của công nhân,

Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ
nhưng không biết làm thế nào. Với kiến thức
thể của doanh nghiệp, với việc xác định rõ thời
về hiệu ứng Hawthorne, bạn khuyến cáo gì
gian và nguồn lực thực hiện? TL: Dự án
cho ông An? TL: Ông An để nhân viên một
mình, họ sẽ tăng năng suất nếu không biết ông
Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc An đang giám sát họ
chung, để hướng dẫn cách thực hiện công việc
trong doanh nghiệp?
TL: Chính sách
Phát biểu nào sau đây thể hiện quan niệm
về quản lý của Mary Parker Follet TL:
Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi
Quản lý là nghệ thuật khiến công việc của
tiết các bước cần thiết, để thực hiện một công
bạn được hoàn thành thông qua người
việc trong doanh nghiệp? TL: Thủ tục khác
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập
kế hoạch cân đối giữa các khoản thu tiền và chi 84 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
tiền cho dự án xây dựng nhà máy? TL: Ngân
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập sách tiền mặt
kế hoạch xây nhà máy mới để mở rộng sản xuất? TL: Dự án
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi nhất?
soạn thảo văn bản đưa ra những nguyên tắc
TL: Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh
chung hướng dẫn việc thanh toán tiền lương nghiệp.
cho cán bộ công nhân viên? TL: Chính sách
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
soạn thảo văn bản đưa ra những hướng dẫn chi hai?
tiết các bước cần thực hiện, để thanh toán tiền
TL: Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường
lương cho cán bộ công nhân viên? TL: Thủ tục
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
Khi đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp, phải tuân ba?
theo nguyên tắc nào sau đây? TL: Mục tiêu phải
TL: Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ
có khả năng thực hiện. chức
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi xây
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
dựng cơ cấu tổ chức có tính đến chi phí phải hợp
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ lý? tư?
TL: Nguyên tắc hiệu quả.
TL: Xây dựng các phương án chiến lược để lựa chọn.
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi điều
chỉnh khối lượng lượng công việc giữa các cá
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản nhân và bộ phận?
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
TL: Nguyên tắc cân đối. năm?
TL: Triển khai kế hoạch chiến lược
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngànhMô
hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
phòng ban chuyên môn, đảm nhận các công việc
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
khác nhau của doanh nghiệp? TL: Cơ cấu tổ chức sáu? chức năng.
TL: Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản
doanh nghiệp có các nhà máy và chi nhánh đặt
trị cần thực hiện công việc nào trong bước thứ
tại nhiều địa điểm khác nhau? TL: Cơ cấu tổ bảy? chức theo khu vực.
TL: Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt hàng khác
Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập nhau?
kế hoạch phát triển bằng việc xây nhà máy sản
TL: Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
xuất sản phẩm mới và nhà máy sản xuất nguyên
liệu?
TL: Chương trình 85 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các
cầu nào của nhân viên? TL: Nhu cầu được tôn
doanh nghiệp có nhiều nhóm khách hàng khác trọng. nhau?
TL: Cơ cấu tổ chức theo khách hàng
Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên,
doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
cấu tổ chức chức năng?
TL: Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân
Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân sự.
viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
TL: Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức theo sản phẩm?
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
TL: Doanh nghiệp có thể kinh doanh các loại sản
bản chất X có đặc điểm gì? phẩm khác nhau.
TL: Lười biếng trong công việc và không thích làm việc
Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ
cấu tổ chức theo khu vực địa lý?
Trường hợp nào sau đây gồm các công việc
TL: Khai thác được các lợi thế ở các khu vực khác
liên quan đến chức năng điều khiển? TL: nhau.
Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà
Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với
quản trị thực hiện sự phân quyền trong quản
bản chất Y có đặc điểm gì? trị?
TL: Biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu công
TL: Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới việc.
Nhà quản trị nên thực hiện sự phân quyền trong
Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì? quản trị khi nào?
TL: Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra
TL: Tổ chức cần ra các quyết định nhanh và kịp quyết định. thời.
Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết
Một doanh nghiệp có 18 nhân viên, tầm hạn
định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
quản trị của giám đốc là 2 và các phó giám
phong cách lãnh đạo nào? TL: Phong các
đốc là 9, cơ cấu tổ chức có bao nhiêu cấp? TL: lãnh đạo độc đoán 3 cấp.
Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn
Tầm hạn quản trị là gì?
định, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh
TL: Số lượng nhân viên mà một nhà quản trị có thể đạo nào? điều khiển hiệu quả.
TL: Phong cách lãnh đạo dân chủ
Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau
Nếu nhân viên của doanh nghiệp phần lớn là
đây là thích hợp nhất?
những cá nhân có năng lực, nhà quản trị nên
TL: Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị
sử dụng phong cách lãnh đạo nào? TL: Phong ở các cấp.
cách lãnh đạo dân chủ.
Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến
Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng động cơ
đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu
làm việc của nhân viên thường xuất phát từ yếu tố nào sau đây? 86 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
TL: Nhu cầu và mong muốn của nhân viên
TL: MBO khuyến khích sự tự quản trị và am kết cá
nhân thông qua sự tham ga của các nhân viên vào
Để lãnh đạo hiệu quả nhà quản trị cần phải có
việc thiết lập mục tiêu
yếu tố nào sau đây?
TL: Trình độ và đức tính được nhân viên tín nhiệm.
Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là: TL:
cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra
Sự ủng hộ của một vài cấp trên của nhà quản trị
mục tiêu cụ thể cho đơn vị của mình
Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất
X cần thực hiện biện pháp nào?

Công việc nào sau đây không thuộc chức
TL: Khuyến khích họ bằng vật chất.
năng hoạch định trong quản trị TL: xây dựng các công việc cần làm
Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất
Y cần thực hiện biện pháp nào?
Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách quản
TL: Tôn trọng sáng kiến của nhân viên
trị bằng mục tiêu MBO
TL: sự cam kết của các thành viên sẳn sàng tuân thủ
Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng
mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
động viên nhân viên?
TL: Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
Mục tiêu quản trị một tổ chức là
TL: đạt được hiệu quả, hiệu suất cao
Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị
thoát khỏi trách nhiệmđối với công việc đã
Quản trị theo mục tiêu giúp
được ủy quyền. TL: SAI
TL: Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
Câu phát biểu sau đây đúng
Năng cao tinh thần chủ động sáng tạo của cấp dưới
TL: Tầm kiểm soát rộng chỉ thích hợp khi các nhân
Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
viên của nhà quản trị thực hện các nhiệm vụ tương tự
Có thể hiểu hoạch định là
TL: quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các
Tầm kiểm soát được hiểu là:
biện pháp để thực hiện muc tiêu
TL: Số người báo cáo trực tiếp cho nhà quản trị
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạch định
Các kế hoạch thuộc loại “kế hoạch thường trực”
TL: Ông trưởng phòng hành chánh….
TL: Các chính sách thủ tục quy định, các hoạt động
Hành động nào sau đây của một người thư kí
được tiêu chuẩn hoasddeer giải quyết tình huống
mang tính chất là một công việc hoạch định TL: được lặp lại.
Sắp xếp thời giam tuần sau cho GĐ
Trường hợp nào sáu đây, cơ cấu tổ chức doanh
Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu
nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng số lượng
truyền thống và MBO là nhân viên
TL: Phương tiện truyền thống là quá trình đưa mục
TL: Năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu
tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa mục tiêu từ trên
xuống và từ dưới lên.
Phát biểu sau đây đúng hay sai “mục tiêu của tổ
chức là cơ sở để đánh giá các phương án là căn
Chọn phát biết đúng về điểm mạnh và hạn chế
cứ để đưa ra các quyết định của MBO TL: Đúng
Hoạch đinh có những vai trò nào 87 / 89 lOMoARcPSD| 36625228
TL: Làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị khác
Mục tiêu nào sau đây không thuộc mục tiêu ưu
tiên trong giai đoạn gia nhập ngành của doanh nghiệp TL: lợi nhuận
Mục tiêu của một công ty thường bị tác động mạnh nhất bởi
TL: quan điểm của lãnh đạo
Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của
phương pháp quản lý theo mục tiêu MBO TL: dễ thực hiện mục tiêu
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì TL: là
những kết quả doanh nghiệp cần đạt dduwjojc
ở thời điểm xác định trong tương lai
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa
ra mục tiêu của phòng ban mình phụ trách, dựa
trên mục tiêu của doanh nghiệp và các phòng
ban khác
TL: mục tiêu phải thống nhất
Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa
ra mục tiêu cho doanh nghiệp dựa trên điều kiện
môi truowfngbeen ngoài và bên trong doanh
nghiệp
TL: mục tiêu phải khả thi 88 / 89 lOMoARcPSD| 36625228 89 / 89
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)