BỘ MÔN TRIẾT HỌC
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN VÀ MÔN NGUYÊN
LÝ 1(PHẦN TRIẾT HỌC)
Nội dung 1: Vấn đề cơ bản của triết học.
- Theo Mc Ăngghen: “Vấn đề bản l n nhất của mọi triết học, đă $c biê $t l& của triết
học hiê $n đ'i, l& vấn đề quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung của vấn đề n&y g/m hai
mă$t:
+ $t th4 nhất (mă $t bản th6 luâ $n) trả l9i câu h:i: trong m;i quan $ gi+a duy v& t/n
t'i, gi+a < th4c v& vâ $t chất th= ci n&o c> trư c, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci
n&o quyết đ@nh ci n&o?
+ $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) trả l9i câu h:i: duy con ngư9i c> khả năng nhâ $n
th4c thế gi i xung quanh hay không?
Nội dung 2: Nh+ng tích cực v& h'n chế của chủ nghĩa duy vật trư c Mc quan niệm về
vật chất. Nội dung v& < nghĩa phương php luận đ@nh nghĩa vật chất của Lênin.
“Vật chất” thư9ng được hi6u l& một hoặc một s; chất hay yếu t; khch quan, tự c> trong
gi i tự nhiên, đ>ng vai trò l& sở ban đầu (bản nguyên, bản căn) sản sinh ra v& cấu t'o
nên mọi t/n t'i trong thế gi i. Bởi vậy, phương php luận chung của cc nh& duy vật n&y
l&: mu;n hi6u được đúng đắn thế gi i th= cần phải nghiên c4u đ6 hi6u được đúng cấu t'o
vật chất đầu tiên đ>. Nh+ng quan niệm như vậy c> th6 nhận thấy khi nghiên c4u nội
dung cc học thuyết duy vật th9i cổ Trung Qu;c, Ân Độ v& Hy L'p (Đ'o gia, thuyết
Âm Dương - Ngũ H&nh Trung Qu;c; trư9ng phi Lokayata Ấn Độ; trư9ng phi
nguyên tử luận Hy L'p) hoặc cc học thuyết triết học duy vật th9i cận đ'i cc nư c
Anh, Php, Đ4c (triết học của Ph. Bêcơn, triết học tự nhiên của R. Đềcctơ, triết học tự
nhiên của I. Kantơ,...).
- Ưu đi6m v& h'n chế của nh+ng quan niệm đ>:
+ Ưu đi6m: v i quan niệm về vật chất như đã n>i trên, cc nh& duy vật trư c Mc đã
xc lập phương php luận tích cực cho sự pht tri6n nhận th4c một cch khoa học về thế
gi i, đặc biệt l& trong việc giải thích về cấu t'o vật chất khch quan của cc hiện tượng tự
nhiên, l&m tiền đề cho việc giải quyết đúng đắn nhiều vấn đề trong việc 4ng xử tích cực
gi+a con ngư9i v& gi i tự nhiên, v= sự sinh t/n v& pht tri6n của con ngư9i.
+ H'n chế l@ch sử: một mặt, quan nim về vật chất của cc nh& duy vật trư c Mc chưa
bao qut được mọi t/n t'i vật chất trong thế gi i, mặt khc quan niệm n&y chủ yếu m i
chỉ được tiếp cận từ gic độ cấu t'o bản th6 vật chất của cc sự vật, hiện tượng trong thế
gi i, gic độ nhận th4c luận chưa được nghiên c4u đầy đủ; t4c l& chưa giải quyết được
triệt đ6 ph'm trù vật chất từ g>c độ giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học. Nh+ng
h'n chế n&y được khắc phục trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện
ch4ng.
- Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin: “Vật chất l& một ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ thực t'i
khch quan được đem l'i con ngư9i trong cảm gic, được cảm gic của chúng ta chép l'i,
chụp l'i, phản nh v& không phụ thuộc v&o cảm gic”.
- Nô $i dung của đ@nh nghĩa:
+ Vâ $t chất l& ci khch quan, t/n t'i bên ngo&i < th4c v& không phụ thuô $c v&o < th4c, bất
k6 sự t/n t'i ấy đã được con ngư9i nhâ $n th4c hay chưa.
+ $t chất l& ci gây nên cảm gic ở con ngư9i khi trực tiếp hoă $c gin tiếp tc đô$ng lên
gic quan của con ngư9i.
+ Cảm gic, tư duy, < th4c l& sự phản nh của vâ $t chất.
- Ý nghĩa phương php luận: Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin đã:
+ Giải quyết triê $t đ6 hai $t trong vấn đề bản của triết học theo quan đi6m của
CNDVBC.
+ Khắc phục triê $t đ6 nh+ng sai lầm, h'n chế của CNDV trư c Mc về ph'm trù vâ $t chất;
bc b:, phủ nhâ $n CNDT v& tôn gio về vấn đề vâ $t chất.
+ T'o cơ sở cho cc nh& triết học DVBC xây dựng quan đi6m $t chất trong đ9i s;ng
hô$i.
Nội dung 3: Quan đi6m duy vật biện ch4ng về ngu/n g;c, bản chất, kết cấu của < th4c
a, Ngu/n g;c: Ý th4c ra đ9i l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a lâu d&i của tự nhiên v&
hô$i.
- Ngu/n g;c tự nhiên: bô $ >c ngư9i v& thế gi i hiê $n thực khch quan
+ Ý th4c l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a của thuô $c tính phản nh c> mọi d'ng $t
chất. Phản nh l& sự ti t'o nh+ng đă $c đi6m của $t $ th;ng $t chất c> ở mọi d'ng vâ $t
chất khc trong qu tr=nh tc đô $ng qua l'i gi+a chúng, g/m phản nh lí h>a v& phản nh
sinh học.
+ Ý th4c l& h=nh th4c cao nhất của sphản nh thế gi i hiê $n thực, < th4c l& h=nh th4c
phản nh chỉ c> ở con ngư9i. Ý th4c l& đă $c tính riêng của $t $t chất c> tổ ch4c cao l&
bô$ >c ngư9i. $ >c ngư9i l& $t tổ ch4c s;ng đă $c biê $t, c> cấu trúc tinh vi v& ph4c t'p.
Bô$ >c ngư9i l& quan $t chất của < th4c. Ho't đô $ng < th4c chỉ dinn ra trong $ não
ngư9i, trên cơ sở cc qu tr=nh sinh lí – thần kinh của bô$ não
$ >c ngư9i cùng v i thế gi i bên ngo&i tc đô $ ng lên n> chính l& ngu/n g;c tự nhiên
của < th4c.
- Ngu/n g;c xã hội: Lao động v& ngôn ng+
+ Ý th4c ngư9i ra đ9i cùng v i qu tr=nh h=nh th&nh bô$ >c ngư9i nh9 c> lao đô $ng v& ngôn
ng+.
+ Lao đô$ng l& qu tr=nh dinn biến gi+a con ngư9i v& tự nhiên, trong đ> con ngư9i đ>ng
vai trò l& môi gi i, điều tiết v& gim st trong sự trao đổi $t chất gi+a ngư9i v& tự nhiên.
Đă$c đi6m của lao đô $ng: l& ho't đô $ng đă $c thù của con ngư9i, lao đô $ng luôn mang tính tâ $p
th6.
+ Vai trò của lao đô $ng: lao đô $ng đã sng t'o ra bản thân con ngư9i, nh9 c> lao đô $ng m&
con ngư9i tch kh:i thế gi i đô $ ng vâ $t; lao đô $ng l&m cho cơ th6 con ngư9i ng&y c&ng ho&n
thiê$n, đă $c biê $t l& $ >c v& cc gic quan; thế gi i khch quan $c $ nh+ng thuô $c tính,
nh+ng kết cấu, nh+ng quy luâ $t $n đô $ng của m=nh trong qu tr=nh lao đô $ng; trong lao
đô$ng, đ/ng th9i v i lao đô $ ng l& ngôn ng+ (ngôn ng+ xuất hiê $n từ lao đô$ng).
+ Ngôn ng+ l& ci v: $t chất của duy, l& hiê $n thực trực tiếp của tưởng. Vai trò của
ngôn ng+: l& phương tiê $n giao tiếp trong $i, đ6 trao đổi tri th4c, kinh nghiê $m…; l&
phương tiê $n đ6 tổ kết thực tinn, đ/ng th9i l& công cụ của tư duy nhpm khi qut h>a, trừu
tượng h>a hiê $n thực.
Không c> ngôn ng+ th= < th4c không th6 h=nh th&nh, t/n t'i v& pht tri6n. Ý th4c l&
nô$i dung th= ngôn ng+ l& h=nh th4c bi6u hiê $n của n>.
(Trong 2 ngu/n g;c th= ngu/n g;c hội quyết đ@nh bản chất < th4c. Tch ra kh:i môi
trư9ng hội, con ngư9i sẽ mất < th4c. Ngư9i n&o mắc khiếm khuyết về ngôn ng+ th= <
th4c kém pht tri6n hơn. Học th4c kém th= < th4c cũng kém pht tri6n.)
b, Bản chất của < th4c:
- Ý th4c l& sự phản nh hiê $n thực khch quan v&o $ >c con ngư9i $t cch năng đô $ng
v& sng t'o. Điều n&y được th6 hiê $n ở:
+ Ý th4c cũng l& “hiê $n thực”, nhưng đ> l& hiê $n thực trong tưởng. Đ> l& sự th;ng nhất
gi+a $t chất v& < th4c. Trong đ>, $t chất l& ci được phản nh, còn < th4c l& ci phản
nh.
+ Ý th4c l& h=nh ảnh chủ quan của thế gi i khch quan, bởi v= < th4c con ngư9i mang
tính năng đô $ng, sng t'o l'i hiê $n thực theo nhu cầu của thực tinn.
+ Phản nh < th4c l& sự phản nh sng t'o. Tính sng t'o của < th4c rất đa d'ng, phong
phú. Tuy nhiên, đ> l& sự sng t'o dựa trên sự phản nh.
- Qu tr=nh < th4c được th;ng nhất bởi cc mă $t sau:
+ Trao đổi thông tin gi+a chủ th6 v& đ/i tượng phản nh. Sự trao đổi n&y mang
tính chất hai chiều, c> chọn lọc cc thông tin cần thiết.
+ Mô h=nh h>a đ;i tượng trong tư duy dư i d'ng h=nh ảnh tinh thần.
+ Chuy6n h=nh từ duy ra hiê $n thực khch quan (hiê $n thực h>a tưởng
thông qua ho't đô $ng thực tinn)
+ Ý th4c không phải l& mô $t hiê $n tượng tự nhiên thuần túy m& l& mô$t hiê $n tượng xã
hô$i. Ý th4c chỉ được nảy sinh trong lao đô $ng, trong ho't đô $ng cải t'o thế gi i của con
ngư9i. (Ý th4c mang bản chất l& c> tính xã hô$i).
c, Kết cấu của < th4c: Ý th4c l& mô $t hiê $n tượng $i tâm lí c> kết cấu hết s4c ph4c
t'p. Tùy theo cch tiếp câ $n m& c> nhiều cch phân chia khc nhau.
- Theo chiều ngang, < th4c g/m:
+ Tri th4c: l& kết quả của qu tr=nh nhâ $n th4c của con ngư9i về thế gi i hiê $n thực, l&m ti
hiê$n trong tưởng nh+ng thuô $c tính, nh+ng quy luâ $t của thế gi i ấy v& dinn đ't chúng
dư i nh+ng h=nh th4c ngôn ng+ hoă $c cc hê $ th;ng k< hiê $u khc.
+ T=nh cảm: l& sự cảm đô $ng của con ngư9i trong m;i quan hê $ v i thực t'i xung quanh v&
v i chính m=nh.
+ Cc yếu t; khc như niềm tin,trí, < chí,… Trong tất cả cc yếu t; n&y th= tri th4c l&
yếu t; quan trọng nhất.
(Tri th4c l& yếu t; quan trọng nhất, thiếu tri th4c th= mọi th4 đều l& < th4c vô h/n, < th4c
tr;ng rỗng. Tri th4c quan trọng v= thiếu tri th4c th= mọi lí tưởng của con ngư9i đều l& hão
huyền, ư c mơ vô vọng. Mu;n c> < th4c th= phải học (trư9ng học v& trư9ng đ9i).
- Theo chiều dọc, < th4c bao g/m:
+ Tự < th4c: l& < th4c về bản thân m=nh trong quan hê $ v i thế gi i bên ngo&i.
+ Tiềm th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trư c nhưng gần như trở
th&nh bản năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
+ th4c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiều sâu, điều chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô $ 4ng xử
của con ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ $n $i tâm, chưa c> sự truyền thông tin bên trong,
chưa c> sự ki6m tra, tính ton của lí trí…
Nội dung 4: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của nguyên l< m;i liên hệ phổ biến,
nguyên l< pht tri6n.
a, Nguyên lí về m;i liên hệ phổ biến:
* Khi niê $m m;i liên hê $ phổ biến:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng sự $t, hiê $n tượng t/n t'i đô $c $p, tch biê $t nhau, gi+a
chúng không c> sự liên hê $ hoă $c nếu c> th= đ> chỉ l& liên hê $ bề ngo&i, thụ đô $ng, mô $t chiều,
gi+a cc h=nh th4c liên hê $ không c> chuy6n h>a lvn nhau.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng m;i liên hê $ l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ sự quy
đ@nh, sự tc đô$ng qua l'i, sự chuy6n h>a lvn nhau gi+a cc sự $t, hiê $n tượng, hay gi+a
cc mă $t của mô$t sự vâ $t hiê $n tượng trong thế gi i.
* Tính chất của m;i liên hê $:
- M;i liên $ phổ biến mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của sự $t, hiê $n
tượng.
- M;i liên hê $ mang tính phổ biến, th6 hiê $n ở chỗ:
+ Bất c4 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ v i sự vâ $t, hiê $n tượng khc, không c>
sự vâ $t, hiê $n tượng n&o npm ngo&i m;i liên hê $.
+ M;i liên $ bi6u hiê $n dư i nhiều h=nh th4c riêng biê $t, cụ th6 tùy theo từng điều
kiê$n nhất đ@nh. Song, dù dư i h=nh th4c n&o chúng cũng chỉ l& bi6u hiê $ n của m;i liên $
phổ biến nhất, chung nhất.
- M;i liên $ mang tính đa d'ng, phong phú, v= thế h=nh th4c liên $ gi+a chúng
cũng rất đa d'ng. Tuy nhiên, c> th6 căn c4 v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính chất m& phân
chia ra th&nh nh+ng m;i liên $ khc nhau như: m;i liên $ bên trong, bên ngo&i; m;i
liên $ bản chất không bản chất; trực tiếp gin tiếp;… Nhưng sự phân chia n&y cũng
chỉ l& tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự $t, hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m to&n diê $n. Quan đi6m n&y
yêu cầu: phải xem xét tất cả cc $t, cc m;i liên $ của sự $t v& cc khâu trung gian
của n>; phải nắm bắt v& đnh gi đúng vai trò, v@ trí của từng $t, từng m;i liên $ trong
qu tr=nh cấu th&nh sự vâ $t.
- Trong quan đi6m to&n diê $n bao h&m cả quan đi6m l@ch sử cụ th6. V= vâ $y, khi xem
xét sự vâ $t, hiê $n tượng phải đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí về sự pht tri6n:
* Khi niê $m “pht tri6n”:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng pht tri6n chỉ l& sự tăng, giảm đơn thuần về $t s; lượng
hay kh;i lượng m& không c> sự thay đổi về chất. Pht tri6n cũng như qu tr=nh chuy6n
lên liên tục, không c> bư c quanh co, thăng trầm ph4c t'p. Ngu/n g;c pht tri6n l& do
bên ngo&i quy đ@nh.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng pht tri6n l& qu tr=nh $n đô $ng tiến lên từ thấp lên cao, từ
đơn giản đến ph4c t'p, từ kém hòa thiê $n đến ho&n thiê $n hơn.
* Tính chất của sự pht tri6n:
- Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của bản thân sự $t, hiê $n
tượng.
- Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi về mă $t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l&
sự thay đổi về chất.
- Pht tri6n mang tính kế thừa nhưng trên cơ sở c> sự phê phn, lọc b:, cải t'o v&
pht tri6n, không kế thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci sang ci m i $t cch my
m>c, h=nh th4c.
- Tùy v&o sự $t, hiê $n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m cả sự thụt
lùi đi xu;ng nhưng khuynh hư ng chung l& đi lên, l& tiến $. Theo quan đi6m DVBC th=
khuynh hư ng của sự pht tri6n xảy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
- Ngu/n g;c của sự pht tri6n l& ở trong bản thân sự $t hiê $n tượng, do mâu thuvn
của sự vâ $t hiê $n tượng quy đ@nh.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự vâ $t hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m pht tri6n. Yêu cầu:
+ Xem xét s $t hiê $n tượng phải đă $t chúng trong sự $n đô $ng pht tri6n không
ngừng, v'ch ra xu hư ng biến đổi chuy6n h>a của chúng.
+ Phải biết phân chia qu tr=nh pht tri6n của sự vâ $t th&nh nhiều giai đo'n, trên
sở đ> t=m ra phương php nhâ $n th4c v& cch tc đô $ng phù hợp nhpm thúc đyy sự vâ $t pht
tri6n nhanh hơn hoă $c k=m hãm sự pht tri6n của n>.
Nội dung 5: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của quy luật th;ng nhất v& đấu tranh
gi+a cc mặt đ;i lập.
Đây l& $t trong 3 quy luâ $t cơ bản của phép BCDV. N> n>i lên ngu/n g;c, đô $ng lực của
sự pht tri6n. Lênin gọi quy luâ $t n&y l& h't nhân của phép biê $n ch4ng.
a, Nội dung
- Khi niệm mặt đ;i lập: Mă $t đ;i lâ $p l& nh+ng mă $t c> thuô $c tính, khuynh hư ng vâ $n đô $ng
tri ngược nhau, b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lvn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> v i nhau
trong mô $t th6 th;ng nhất hợp th&nh mô $t mâu thuvn.
- Đặc đi6m của mâu thuvn:
+ Tính khch quan: Mâu thuvn npm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i
m& không c> mâu thuvn.
+ Tính phổ biến trong tự nhiên: C> mâu thuvn gi+a cực bắc v& cực nam của nam châm,
mâu thuvn gi+a cộng trừ, nhân chia,…
Trong tư duy c> mâu thuvn đúng sai, sư ng khổ,..
- Khi niệm th;ng nhất gi+a cc mặt đ;i lập: Được hi6u theo 2 nghĩa:
+ Nghĩa 1: L& sự liên hệ, nương tựa, rang buộc, cấu kết h+u v i nhau đến m4c không
c> ci n&y sẽ không c> ci kia, ci n&y mất đi ci kia cũng mất theo, caí n&y xuất hiện ci
kia xuất hiện theo. (Ví dụ: không c> sai th= không c> đúng)
+ Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nhất nhưng
vvn th;ng nhất v i nhau.
- Khi niệm đấu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đấu tranh không hi6u l& đnh nhau, đấu tranh
được hi6u l& sự b&i trừ, g't b: đi đến phủ đ@nh lvn nhau, khi đủ điều kiejn th= chuy6n h>a
cc mặt đ;i lập. C> th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 cả 2 mặt đều biến th&nh th4
khc.
- Quan hệ gi+a th;ng nhất v& đấu tranh: Th;ng nhất 4ng v i quan đi6m cho rpng đ4ng im
của vật chất l& tương đ;i, t'm th9i. Đấu tranh của cc mặt đ;i lập 4ng v i quan đi6m vận
động l& tuyệt đ;i, đấu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> dinn ra cho đến khi sự vật
hết mâu thuvn. Khi đ> ci chết xảy ra đ;i v i sinh vật, đ;i v i sự vật n>i chung không
còn lí do đ6 t/n t'i v= mất hết động lực.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u quy luâ $t mâu thuvn giúp ta hi6u được ngu/n g;c, đô $ng lực của sự tự thân
vâ$n đô $ng, tự thân pht tri6n của sự vâ $t, hiê $n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh
t=m ngu/n g;c vâ $n đô $ng, pht tri6n từ bên ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Xc đ@nh mâu thuvn l& hiê $n tượng tất yếu khch quan (chấp nhâ $n mâu thuvn đ6 t=m cch
giải quyết mâu thuvn, thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên).
- Nắm v+ng mâu thuvn cơ bản, mâu thuvn chủ yếu đ6 xc đ@nh nhiê $m vụ chiến lược cũng
như nhiê $m vụ trung tâm trư c mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
- C> cch giải quyết thích hợp v i bản chất của từng mâu thuvn, tr=nh đô $ chín mu/i v&
điều kiê $n t/n t'i của mâu thuvn.
Nội dung 6: Nội dung v& < nghĩa phương php luận quy luật chuy6n h>a từ nh+ng thay
đổi về lượng dvn đến nh+ng thay đổi về chất v& ngược l'i.
a. Nội dung:
- Khi niệm:
+ Cht l tnh quy đnh vn c ca s vâ t, hiê n tưng, ni lên s t đ l ci phân
biê t n v"i s t, hiê n tưng khc. (Chất xuất pht từ cấu trúc bên trong của sự $t v&
bi6u hiê $n ra thông qua cc thuô $c tính của sự vâ $t. Chất l& tổng hợp cc thuô $c tính, trong đ>
c> thuô $c tính bản v& thuô $c tính không bản. Chỉ thuô $c tính bản m i phân biê $ t
chất).
+ Lưng l tnh quy đnh ca s vâ t, hiê n tưng v& mă t quy mô, cư*ng đô , tr,nh đô ,
tc đô , vv.. (Lượng c> th6 đo được bpng con s;. Tuy nhiên, sự $t ph4c t'p th= thông s;
về lượng của n> cũng ph4c t'p; do đ> đ6 nhâ $n thưc được lượng của n>, phải sử dụng
nhiều con s; th;ng kê v& phải thông qua sự phn đon, đnh gi của tư duy).
- Quan hệ biện ch4ng gi+a chất v& lượng:
+ Tính th;ng nhất gi+a chất v& lượng trong $t sự $t: Chất v& lượng l& hai $t
th;ng nhất h+u v i nhau. Chất n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> chất đ>. Chất v& lượng
c> sự phù hợp v i nhau. Sự phù hợp n&y dinn ra trong $t ph'm vi, gi i h'n nhất đ@nh
gọi l& “đô $”. Đô $ l& ph'm vi, gi i h'n trong đ> lượng đổi chưa l&m chất thay đổi.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi về lượng th&nh nh+ng sự thay đổi về
chất: Sự pht tri6n bắt đầu từ sự thay đổi về lượng. Lượng biến đổi trong ph'm vi “đô $
chưa l&m chất thay đổi. Vượt qu đô $, sự biến đổi về lượng dvn đến sự thay đổi về chất.
Chất cũ mất đi, chất m i ra đ9i. Sự thay đổi về chất gọi l& bư c nhảy. Đi6m dinn ra bư c
nhảy gọi l& đi6m nút.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng thay đổi về chất th&nh nh+ng sự thay đổi về lượng:
Chất m i ra đ9i thúc đyy qu tr=nh biến đổi về lượng v i quy mô v& t;c đô $ cao hơn. Bởi
v= trong ph'm vi chất cũ, lượng biến đổi đến $t gi i h'n nhất đ@nh th= b@ chất k=m
hãm. Do đ>, thay chất cũ bpng chất m i l& ph b: sự k=m hãm đ>. Mă $ t khc, chất m i
cần được kết hợp v i lượng m i.
+ Bư c nhảy v& cc h=nh th4c của bư c nhảy: Bư c nhảy l& sự thay đổi về chất từ
chất sang chất m i. Bư c nhảy c> nhiều h=nh th4c đa d'ng phong phú tùy theo bản
chất của sự vâ $t v& điều kiê $n t/n t'i của sự vâ $t. Ngư9i ta chia bư c nhảy th&nh: Bư c nhảy
đô$t biến & Bư c nhảy dần dần; Bư c nhảy to&n bô $ & Bư c nhảy bô $ phâ $n.
b. Ý ngh/a phương ph3p luâ 6n:
- Giúp ta hi6u được cch th4c của sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm,
siêu h=nh. (Quan đi6m siêu h=nh chỉ thừa nhâ $n sự thay đổi về lượng, phủ nhâ $n sự thay đổi
về chất; không thừa nhâ $n ci m i, ci tiến bô $ tất yếu thay thế ci cũ, l'c $ u v& cho rpng
ci m i ra đ9i l& ngvu nhiên hoă $c do nguyên nhân bên ngo&i).
- Trong ho't đô$ng thực tinn mu;n c> chất m i, cần phải c> qu tr=nh tích lũy về
lượng. Cần ch;ng khuynh hư ng bảo thủ, tr= trê $, tranh thủ t'o ra nh+ng bư c nhảy đ6
thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên. Đ/ng th9i, phải ch;ng l'i bê $nh chủ quan n>ng vô $i, duy
< chí, thực hiê $n bư c nhảy khi chưa c> sự chín mu/i về lượng v& bất chấp nh+ng điều
kiê$n t/n t'i cụ th6 của sự vâ $t, hiê $n tượng.
- Kết hợp tinh thần cch m'ng v i khoa học nghiêm túc.
Nội dung 7: Nội dung v& < nghĩa phương php lun của cc cặp ph'm trù: Ci chung v&
ci riêng, Nguyên nhân v& kết quả, nội dung v& h=nh th4c.
a, Ci chung v& ci riêng
* Khi niệm:
- Ci riêng l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ $t sự $t, $t hiê $n tượng, $t qu tr=nh
riêng l~ nhất đ@nh.
- Ci chung l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng $t, nh+ng thuô $c tính chung không
nh+ng chỉ c> $t kết cấu $t chất nhất đ@nh m& còn được $p l'i trong nhiều sự $t,
hiê$n tượng hay qu tr=nh riêng l~ khc.
- Ci đơn nhất l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng $t, nh+ng thuô $c tính
chỉ c> ở mô $t kết cấu vâ $t chất nhất đ@nh n&o đ> v& không được $p l'i ở bất k= mô $t kết cấu
vâ$t chất n&o khc.
- Ci đă $c thù l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng đă $c đi6m, nh+ng
bô$ phâ $n gi;ng nhau t/n t'i ở $t s; sự vâ $t, hiê $n tượng (không t/n t'i ở tất cả sự vâ $t hiê $n
tượng).
* Tính chất v& m;i quan hê $ biê $n ch4ng:
CNDV cho rpng ci riêng, ci chung v& ci đơn nhất đều t/n t'i v& kh•ng đ@nh:
+ Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê $n sự t/n t'i của
m=nh. Điều n&y c> nghĩa l& không c> ci chung trừu tượng, thuần túy t/n t'i đô $c $p
bên ngo&i ci riêng.
+ Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan $ đưa đến ci chung, không c> ci riêng n&o t/n
t'i tc r9i ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh vinn.
+ Ci riêng l& ci to&n bô $, phong phú hơn ci chung, còn ci chung l& ci $ phâ $n nhưng
sâu sắc hơn ci riêng v= ci chung phản nh thuô $c tính, nh+ng m;i liên hê $ tất nhiên lă $p l'i
nhiều ci riêng cùng lo'i Ci chung l& ci gắn liền v i bản chất, quy đ@nh phương
hư ng t/n t'i v& pht tri6n của ci riêng.
+ Ci đơn nhất v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n của sự
vâ$t. (Sự chuy6n h>a của ci đơn nhất ci chung l& bi6u hiê $u của qu tr=nh ci m i ra
đ9i thay thế ci cũ; sự chuy6n h>a của ci chung ci đơn nhất l& bi6u hiê $n của ci cũ,
ci lỗi th9i b@ phủ đ@nh.)
* Ý nghĩa phương php luận của cặp ph'm trù:
- Mu;n biết được ci chung, ci bản chất th= phải xuất pht từ ci riêng, từ nh+ng sự vâ $t,
hiê$n tượng riêng l~.
- Nhiê $m vụ của nhâ $n th4c l& phải t=m ra ci chung trong ho't đô $ng thực tinn, phải dựa
v&o ci chung đ6 cải t'o ci riêng.
- Trong ho't đô $ng thực tinn thấy schuy6n h>a n&o c> lợi chúng ta cần chủ đô $ng tc
đô$ng đ6 n> s m trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả:
* Khi niệm:
- l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đôNguyên nhân $ng lvn nhau gi+a cc mă $t trong mô $t sự $t
hiê$n tượng hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng v i nhau gây ra mô $t biến đổi nhất đ@nh.
- l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng biến đổi do sự tc đôK/t qua $ng lvn nhau gi+a cc sự
vâ$t, hiê $n tượng hoă $c cc $t trong cùng $t sự vâ $t, hiê $n tượng gây ra. Kết quả chỉ l& sự
biến đổi do nguyên nhân gây ra.
* Tính chất v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& kết quả:
- Tính chất: Tính khch quan; tính tất yếu; tính phổ biến $p đi $p l'i; nguyên nhân
khc nguyên c . (Nguyên c mang tính chủ quan dùng đ6 che đâ $ y nh+ng nguyên nhân, l&
điều kiê $n cần thiết đ6 chuy6n h>a nguyên nhân th&nh kết quả.)
- M;i liên hê $ giưa nguyên nhân v& kết quả:
+ Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả.
+ Nguyên nhân c> trư c, sinh ra kết quả.
+ Nguyên nhân thế n&o th= sinh ra kết quả thế ấy.
M;i quan $ nhân quả không chỉ đơn thuần l& sự đi kế tiếp nhau về th9i gian m& l&
m;i liên hê $ sản sinh: ci n&y tất yếu sinh ra ci kia. Cùng $t nguyên nhân sinh ra nhiều
kết quả, v& ngược l'i, $t kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra. Do đ>, m;i quan $
nguyên nhân – kết quả rất ph4c t'p.
Nguyên nhân v& kết quả c> th6 chuy6n h>a lvn nhau trong nh+ng điều kiê $n nhất đ@nh.
Nguyên nhân sinh ra kết quả, r/i kết quả l'i tc đô $ng t i sự vâ $t, hiê $n tượng khc v& trở
th&nh nguyên nhân sinh ra kết quả khc n+a. Do đ>, sự phân biê $t nguyên nhân, kết quả
chỉ c> tính tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luận:
- $p ph'm trù nguyên nhân kết quả của phép BCDV l& sở lí luâ $n đ6 giải thích
mô$t cch đúng đắn m;i quan $ nhân quả; ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, tôn gio
về nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả nên mu;n c> $t kết quả nhất đ@nh th= phải c>
nguyên nhân v& điều kiê $n nhất đ@nh. Mu;n khắc phục $t hiê $n tượng tiêu cực th= phải
tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n>.
- Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân bản, nguyên nhân chủ yếu gi+a vai
trò quyết đ@nh đ;i v i kết quả.
- Biết sử dụng s4c m'nh tổng hợp của nhiều nguyên nhân đ6 t'o ra kết quả nhất đ@nh.
- Biết sử dụng kết quả đ6 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thúc đyy nguyên nhân tích cực,
h'n chế nguyên nhân tiêu cực.
Nội dung 8: Nội dung, < nghĩa quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất v i tr=nh độ
pht tri6n của lực lượng sản xuất.
* Khi niê $m:
- Lực lượng sản xuất l& khi niê $m dùng đ6 chỉ m;i quan $ gi+a con ngư9i v i tự nhiên
trong qu tr=nh sản xuất. (L& khi niê $m đ6 chỉ nh+ng phương th4c kết hợp gi+a ngư9i lao
đô$ng v i TLSX trong sản xuất vâ $t chất.)
- Quan $ sản xuất l& quan $ gi+a con ngư9i v i con ngư9i trong qu tr=nh sản xuất.
QHSX bao g/m: QH về chiếm h+u TLSX, QH về quản lí v& phân công LĐ, QH về phân
ph;i sản phym.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
- Tính th;ng nhất gi+a lực lượng sản xuất v& quan $ sản xuất: LLSX v& QHSX l& hai
mă$t đ;i của phương th4c sản xuất, chúng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc đô $ng qua l'i
lvn nhau $t cch biê $n ch4ng, t'o th&nh quy luâ $t về sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
v& tính chất của LLSX. Phù hợp l& sthích 4ng tương đ;i t'm th9i, thoảng qua của
QHSX v i LLSX, v& đây l& m;i quan $ luôn $n đô $ng v& biến đổi không ngừng, ci
không phù hợp b@ ci phù hợp phủ đ@nh… đây l& sự pht tri6n theo con đư9ng xoy ;c.
- Vai trò quyết đ@nh của lực lượng sản xuất đ;i v i quan hê $ sản xuất:
+ Trong phương th4c sản xuất, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã hô $i của n>,
do đ>, trong m;i quan hê $ gi+a LLSX v& QHSX th= LLSX gi+ vai trò quyết đ@nh.
+ Trong phương th4c sản xuất th= LLSX l& yếu t; đô $ng nhất, cch m'ng nhất.
+ Cùng v i sự biến đổi v& pht tri6n của LLSX, QHSX m i h=nh th&nh, biến đổi, pht
tri6n theo:
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi v& theo k@p, phù hợp v i tr=nh đô$ pht tri6n v& tính
chất của LLSX th= n> sẽ thúc đyy LLSX tiếp tục pht tri6n.
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi nhưng không theo k@p, không phù hợp v i tr=nh
đô$ pht tri6n v& tính chất của LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuvn
chín mu/i th= QHSX sẽ b@ x>a b:, thay thế v&o l& $t QHSX m i tiến $ hơn, phù
hợp v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX.
- Sự tc đô $ng trở l'i của QHSX đ;i v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX: QHSX
l& h=nh th4c xã hô $i m& LLSX dựa v&o đ> đ6 pht tri6n; do đ>, QHSX tc đô $ng trở l'i đ;i
v i LLSX theo 2 hư ng:
+ Thúc đyy sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX phù hợp v i tr=nh đô$ LLSX.
+ K=m hãm sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX không phù hợp v i tr=nh đô $
LLSX.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Pht tri6n LLSX: công nghiê $p h>a, hiê $n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên tiến. Coi trọng yếu
t; con ngư9i trong LLSX.
- Pht tri6n nền kinh tế nhiều th&nh phần, đảm bảo sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
pht tri6n của LLSX, nhpm pht huy mọi tiềm năng v;n c> của LLSX ở nư c ta.
- Từng bư c ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò chủ đ'o của th&nh phần kinh tế
nh& nư c; nâng cao sự quản lí của nh& nư c đ;i v i cc th&nh phần kinh tế; đảm bảo cc
th&nh phần kinh tế pht tri6n theo đ@nh hư ng XHCN.
Nội dung 9: Quan hệ biện ch4ng gi+a cơ sở h' tầng v& kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Ý nghĩa phương php luận.
* Khi niê $m:
- l& to&n bô s2 h3 t4ng $ nh+ng QHSX hợp th&nh cấu kinh tế của $t h=nh thi
kinh tế $i nhất đ@nh. CSHT bao g/m nhiều ki6u QHSX: QHSX th;ng tr@, QHSX
t&n dư, QHSX mầm m;ng .
(*)
- l& to&n bôKi/n tr5c thưng t4ng $ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyền, triết học,
đ'o đ4c, tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v.. cùng v i cc thiết chế xã hô $ i tương 4ng như nh& nư c,
đảng phi, gio hô $i, cc đo&n th6 xã hô $i… h=nh th&nh trên mô $t cơ sở xã hô$i nhất đ@nh.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
- CSHT quyết đ@nh KTTT: CSHT n&o th= nảy sinh ra KTTT ấy. Tất cả cc yếu t; của
KTTT đều trực tiếp hay gin tiếp phụ thuô $c v&o CSHT, do CSHT quyết đ@nh. CSHT thay
đổi th= s m hay muô $n KTTT cũng phải thay đổi theo. Sự thay đổi CSHT dvn đến sự thay
đổi KTTT dinn ra rất ph4c t'p.
- KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: Sự tc đô$ng n&y th6 hiê $n ch4c năng xã hô $i của KTTT
l& bảo $, duy tr=, củng c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô $ng của KTTT đ;i v i
CSHT dinn ra theo hai hư ng:
Nếu KTTT phù hợp v i cc quy luâ $t kinh tế khch quan th= n> l& đô $ng lực m'nh
mẽ thúc đyy kinh tế pht tri6n.
Ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n của kinh tế – xã $i,
tuy nhiên, sự k=m hãm n&y chỉ l& t'm th9i, s m hay muô $n, bpng cch n&y hay cch khc,
KTTT cũ sẽ được thay thế bpng KTTT m i, phù hợp v i yêu cầu của CSHT.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thấy phải đề phòng 2 khuynh
hư ng sai lầm :
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của kinh tế, coi nhẹ vai trò của yêu t; tưởng, chính tr@,
php lí.
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của yếu t; chính tr@,tư tưởng, php lí, biến nh+ng yếu t; đ>
th&nh tính th4 nhất so v i kinh tế.
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đúng đắn, đề ra
chiến lược pht tri6n h&i hòa gi+a kinh tế v& chính tr@, đổi m i kinh tế phải đi đôi v i đổi
m i chính tr@, lấy đổi m i kinh tế l&m trọng tâm, từng bư c đổi m i chính tr@.
- Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT giúp cho s h=nh th&nh CSHT v&
KTTT hội chủ nghĩa dinn ra đúng theo quy luật m& chủ nghĩa duy vật l@ch sử đã khi
qut.
Nội dung 10: T/n t'i xã hội, < th4c xã hội, m;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v&
< th4c xã hội, tính độc lập tương đ;i của < th4c xã hội.
* Khi niệm:
- T/n t'i $i l& to&n $ nh+ng điều kiê $n $t chất cùng v i nh+ng quan $ $t chất
được đă $t trong ph'm vi ho't đô $ng thực tinn của con ngư9i trong mô$t gia đo'n l@ch sử nhất
đ@nh. T/n t'i XH bao g/m nhiều yếu t; (phương th4c sx, điều kiê $n tự nhiên, ho&n cảnh
đ@a lí, dân cư,.. ), trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t; quyết đ@nh.
- Ý th4c xã hô $i l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ9i s;ng tinh thần của xã hô $i, phản
nh tông t'i xã $i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nhất đ@nh. Về $t nô $i dung, < th4c xã hô $i
g/m: tư tưởng, quan đi6m, tâm tr'ng, t=nh cảm, tâ $p qun,…
* M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
- Vai trò quyết đ@nh của TTXH đ;i v i YTXH:
+ TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nhất của YTXH,
n> l&m h=nh th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phản nh TTXH.
+ Khi TTXH thay đổi th= s m hay muô$ n YTXH cũng phải thay đổi theo.
+ Ta n>i TTXH quyết đ@nh YTXH l& ta n>i trong tất cả cc bô $ phâ $n của TTXH đều
c> ảnh hưởng đến sự thay đổi của YTXH, nhưng trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t;
gi+ vai trò quan trọng nhất, trực tiếp nhất đến sự thay đổi của YTXH. C> nghĩa l& mu;n
thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH m i th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phải dựa trên
sự thay đổi của t/n t'i vâ $t chất hay thay đổi bởi nh+ng điều kiê $n vâ $t chất.
- Sự tc đô $ng trở l'i của YTXH đ;i v i TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rất l n, tuy nhiên
hiê$u quả của sự tc đô $ng còn phụ thuô$c v&o nh+ng điều kiê $n như: lực lượng xã hô $i, giai
cấp đề ra nh+ng quan đi6m, tưởng cho $i; m4c đô $ phù hợp ít hay nhiều của
tưởng đ> đ;i v i hiê $n thực; m4c đô $ thâm nhâ $p của nh+ng tưởng đ> đ;i v i nhu cầu
pht tri6n XH v& m4c đô $ mở rô$ng của tư tưởng trong quần chúng.

Preview text:

BỘ MÔN TRIẾT HỌC
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN VÀ MÔN NGUYÊN
LÝ 1(PHẦN TRIẾT HỌC)
Nội dung 1: Vấn đề cơ bản của triết học.
- Theo Mc – Ăngghen: “Vấn đề cơ bản l n nhất của mọi triết học, đă $c biê $t l& của triết
học hiê $n đ'i, l& vấn đề quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung của vấn đề n&y g/m hai mă$t:
+ Mă $t th4 nhất (mă $t bản th6 luâ $n) trả l9i câu h:i: trong m;i quan hê $ gi+a tư duy v& t/n
t'i, gi+a < th4c v& vâ $t chất th= ci n&o c> trư c, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci
n&o quyết đ@nh ci n&o?
+ Mă $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) trả l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> khả năng nhâ $n
th4c thế gi i xung quanh hay không?
Nội dung 2: Nh+ng tích cực v& h'n chế của chủ nghĩa duy vật trư c Mc quan niệm về
vật chất. Nội dung v& < nghĩa phương php luận đ@nh nghĩa vật chất của Lênin.
“Vật chất” thư9ng được hi6u l& một hoặc một s; chất hay yếu t; khch quan, tự c> trong
gi i tự nhiên, đ>ng vai trò l& cơ sở ban đầu (bản nguyên, bản căn) sản sinh ra v& cấu t'o
nên mọi t/n t'i trong thế gi i. Bởi vậy, phương php luận chung của cc nh& duy vật n&y
l&: mu;n hi6u được đúng đắn thế gi i th= cần phải nghiên c4u đ6 hi6u được đúng cấu t'o
vật chất đầu tiên đ>. Nh+ng quan niệm như vậy c> th6 nhận thấy rõ khi nghiên c4u nội
dung cc học thuyết duy vật th9i cổ ở Trung Qu;c, Ân Độ v& Hy L'p (Đ'o gia, thuyết
Âm Dương - Ngũ H&nh ở Trung Qu;c; trư9ng phi Lokayata ở Ấn Độ; trư9ng phi
nguyên tử luận ở Hy L'p) hoặc cc học thuyết triết học duy vật th9i cận đ'i ở cc nư c
Anh, Php, Đ4c (triết học của Ph. Bêcơn, triết học tự nhiên của R. Đềcctơ, triết học tự nhiên của I. Kantơ,...).
- Ưu đi6m v& h'n chế của nh+ng quan niệm đ>:
+ Ưu đi6m: v i quan niệm về vật chất như đã n>i ở trên, cc nh& duy vật trư c Mc đã
xc lập phương php luận tích cực cho sự pht tri6n nhận th4c một cch khoa học về thế
gi i, đặc biệt l& trong việc giải thích về cấu t'o vật chất khch quan của cc hiện tượng tự
nhiên, l&m tiền đề cho việc giải quyết đúng đắn nhiều vấn đề trong việc 4ng xử tích cực
gi+a con ngư9i v& gi i tự nhiên, v= sự sinh t/n v& pht tri6n của con ngư9i.
+ H'n chế l@ch sử: một mặt, quan niệm về vật chất của cc nh& duy vật trư c Mc chưa
bao qut được mọi t/n t'i vật chất trong thế gi i, mặt khc quan niệm n&y chủ yếu m i
chỉ được tiếp cận từ gic độ cấu t'o bản th6 vật chất của cc sự vật, hiện tượng trong thế
gi i, gic độ nhận th4c luận chưa được nghiên c4u đầy đủ; t4c l& chưa giải quyết được
triệt đ6 ph'm trù vật chất từ g>c độ giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học. Nh+ng
h'n chế n&y được khắc phục trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện ch4ng.
- Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin: “Vật chất l& một ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ thực t'i
khch quan được đem l'i con ngư9i trong cảm gic, được cảm gic của chúng ta chép l'i,
chụp l'i, phản nh v& không phụ thuộc v&o cảm gic”.
- Nô $i dung của đ@nh nghĩa:
+ Vâ $t chất l& ci khch quan, t/n t'i bên ngo&i < th4c v& không phụ thuô $c v&o < th4c, bất
k6 sự t/n t'i ấy đã được con ngư9i nhâ $n th4c hay chưa.
+ Vâ $t chất l& ci gây nên cảm gic ở con ngư9i khi trực tiếp hoă $c gin tiếp tc đô $ng lên gic quan của con ngư9i.
+ Cảm gic, tư duy, < th4c l& sự phản nh của vâ $t chất.
- Ý nghĩa phương php luận: Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin đã:
+ Giải quyết triê $t đ6 hai mă $t trong vấn đề cơ bản của triết học theo quan đi6m của CNDVBC.
+ Khắc phục triê $t đ6 nh+ng sai lầm, h'n chế của CNDV trư c Mc về ph'm trù vâ $t chất;
bc b:, phủ nhâ $n CNDT v& tôn gio về vấn đề vâ $t chất.
+ T'o cơ sở cho cc nh& triết học DVBC xây dựng quan đi6m vâ $t chất trong đ9i s;ng xã hô$i.
Nội dung 3: Quan đi6m duy vật biện ch4ng về ngu/n g;c, bản chất, kết cấu của < th4c
a, Ngu/n g;c: Ý th4c ra đ9i l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a lâu d&i của tự nhiên v& xã hô$i.
- Ngu/n g;c tự nhiên: bô $ >c ngư9i v& thế gi i hiê $ n thực khch quan
+ Ý th4c l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a của thuô $c tính phản nh c> ở mọi d'ng vât$
chất. Phản nh l& sự ti t'o nh+ng đă $c đi6m của mô $t hê $ th;ng vâ $t chất c> ở mọi d'ng vâ $t
chất khc trong qu tr=nh tc đô $ng qua l'i gi+a chúng, g/m phản nh lí h>a v& phản nh sinh học.
+ Ý th4c l& h=nh th4c cao nhất của sự phản nh thế gi i hiê $n thực, < th4c l& h=nh th4c
phản nh chỉ c> ở con ngư9i. Ý th4c l& đă $c tính riêng của mô $t vâ $t chất c> tổ ch4c cao l&
bô$ >c ngư9i. Bô $ >c ngư9i l& mô $t tổ ch4c s;ng đă $c biê $t, c> cấu trúc tinh vi v& ph4c t'p.
Bô$ >c ngư9i l& cơ quan vâ $t chất của < th4c. Ho't đô $ng < th4c chỉ dinn ra trong bô $ não
ngư9i, trên cơ sở cc qu tr=nh sinh lí – thần kinh của bô $ não Bô 
$ >c ngư9i cùng v i thế gi i bên ngo&i tc đô $ ng lên n> chính l& ngu/n g;c tự nhiên của < th4c.
- Ngu/n g;c xã hội: Lao động v& ngôn ng+
+ Ý th4c ngư9i ra đ9i cùng v i qu tr=nh h=nh th&nh bô $ >c ngư9i nh9 c> lao đô $ng v& ngôn ng+.
+ Lao đô $ng l& qu tr=nh dinn biến gi+a con ngư9i v& tự nhiên, trong đ> con ngư9i đ>ng
vai trò l& môi gi i, điều tiết v& gim st trong sự trao đổi vâ $t chất gi+a ngư9i v& tự nhiên.
Đă$c đi6m của lao đô $ng: l& ho't đô $ng đă $c thù của con ngư9i, lao đô $ng luôn mang tính tâ $p th6.
+ Vai trò của lao đô $ng: lao đô $ng đã sng t'o ra bản thân con ngư9i, nh9 c> lao đô $ng m&
con ngư9i tch kh:i thế gi i đô $ ng vâ $t; lao đô $ng l&m cho cơ th6 con ngư9i ng&y c&ng ho&n
thiê$n, đă $c biê $t l& bô $ >c v& cc gic quan; thế gi i khch quan bô $c lô $ nh+ng thuô $c tính,
nh+ng kết cấu, nh+ng quy luâ $t vâ $n đô $ng của m=nh trong qu tr=nh lao đô $ng; trong lao
đô$ng, đ/ng th9i v i lao đô $ ng l& ngôn ng+ (ngôn ng+ xuất hiê $n từ lao đô $ng).
+ Ngôn ng+ l& ci v: vâ $t chất của tư duy, l& hiê $n thực trực tiếp của tư tưởng. Vai trò của
ngôn ng+: l& phương tiê $n giao tiếp trong xã hô $i, đ6 trao đổi tri th4c, kinh nghiê $m…; l&
phương tiê $n đ6 tổ kết thực tinn, đ/ng th9i l& công cụ của tư duy nhpm khi qut h>a, trừu
tượng h>a hiê $n thực.
 Không c> ngôn ng+ th= < th4c không th6 h=nh th&nh, t/n t'i v& pht tri6n. Ý th4c l&
nô$i dung th= ngôn ng+ l& h=nh th4c bi6u hiê $n của n>.
(Trong 2 ngu/n g;c th= ngu/n g;c xã hội quyết đ@nh bản chất < th4c. Tch ra kh:i môi
trư9ng xã hội, con ngư9i sẽ mất < th4c. Ngư9i n&o mắc khiếm khuyết về ngôn ng+ th= <
th4c kém pht tri6n hơn. Học th4c kém th= < th4c cũng kém pht tri6n.)
b, Bản chất của < th4c:
- Ý th4c l& sự phản nh hiê $n thực khch quan v&o bô $ >c con ngư9i mô $t cch năng đô $ng
v& sng t'o. Điều n&y được th6 hiê $n ở:
+ Ý th4c cũng l& “hiê $n thực”, nhưng đ> l& hiê $n thực trong tư tưởng. Đ> l& sự th;ng nhất
gi+a vâ $t chất v& < th4c. Trong đ>, vâ $t chất l& ci được phản nh, còn < th4c l& ci phản nh.
+ Ý th4c l& h=nh ảnh chủ quan của thế gi i khch quan, bởi v= < th4c con ngư9i mang
tính năng đô $ng, sng t'o l'i hiê $n thực theo nhu cầu của thực tinn.
+ Phản nh < th4c l& sự phản nh sng t'o. Tính sng t'o của < th4c rất đa d'ng, phong
phú. Tuy nhiên, đ> l& sự sng t'o dựa trên sự phản nh.
- Qu tr=nh < th4c được th;ng nhất bởi cc mă $t sau:
+ Trao đổi thông tin gi+a chủ th6 v& đ/i tượng phản nh. Sự trao đổi n&y mang
tính chất hai chiều, c> chọn lọc cc thông tin cần thiết.
+ Mô h=nh h>a đ;i tượng trong tư duy dư i d'ng h=nh ảnh tinh thần.
+ Chuy6n mô h=nh từ tư duy ra hiê $n thực khch quan (hiê $n thực h>a tư tưởng
thông qua ho't đô $ng thực tinn)
+ Ý th4c không phải l& mô $t hiê $n tượng tự nhiên thuần túy m& l& mô $t hiê $n tượng xã
hô$i. Ý th4c chỉ được nảy sinh trong lao đô $ng, trong ho't đô $ng cải t'o thế gi i của con
ngư9i. (Ý th4c mang bản chất l& c> tính xã hô $i).
c, Kết cấu của < th4c: Ý th4c l& mô $t hiê $n tượng xã hô $i – tâm lí c> kết cấu hết s4c ph4c
t'p. Tùy theo cch tiếp câ $n m& c> nhiều cch phân chia khc nhau.
- Theo chiều ngang, < th4c g/m:
+ Tri th4c: l& kết quả của qu tr=nh nhâ $n th4c của con ngư9i về thế gi i hiê $n thực, l&m ti
hiê$n trong tư tưởng nh+ng thuô $c tính, nh+ng quy luâ $t của thế gi i ấy v& dinn đ't chúng
dư i nh+ng h=nh th4c ngôn ng+ hoă $c cc hê $ th;ng k< hiê $u khc.
+ T=nh cảm: l& sự cảm đô $ng của con ngư9i trong m;i quan hê $ v i thực t'i xung quanh v& v i chính m=nh.
+ Cc yếu t; khc như niềm tin, lí trí, < chí,… Trong tất cả cc yếu t; n&y th= tri th4c l& yếu t; quan trọng nhất.
(Tri th4c l& yếu t; quan trọng nhất, thiếu tri th4c th= mọi th4 đều l& < th4c vô h/n, < th4c
tr;ng rỗng. Tri th4c quan trọng v= thiếu tri th4c th= mọi lí tưởng của con ngư9i đều l& hão
huyền, ư c mơ vô vọng. Mu;n c> < th4c th= phải học (trư9ng học v& trư9ng đ9i).
- Theo chiều dọc, < th4c bao g/m:
+ Tự < th4c: l& < th4c về bản thân m=nh trong quan hê $ v i thế gi i bên ngo&i.
+ Tiềm th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trư c nhưng gần như trở
th&nh bản năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
+ Vô th4c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiều sâu, điều chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô $ 4ng xử
của con ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ $n nô $i tâm, chưa c> sự truyền thông tin bên trong,
chưa c> sự ki6m tra, tính ton của lí trí…
Nội dung 4: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của nguyên l< m;i liên hệ phổ biến, nguyên l< pht tri6n.
a, Nguyên lí về m;i liên hệ phổ biến:
* Khi niê $m m;i liên hê $ phổ biến:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng sự vâ $t, hiê $n tượng t/n t'i đô $c lâ $p, tch biê $t nhau, gi+a
chúng không c> sự liên hê $ hoă $c nếu c> th= đ> chỉ l& liên hê $ bề ngo&i, thụ đô $ng, mô $t chiều,
gi+a cc h=nh th4c liên hê $ không c> chuy6n h>a lvn nhau.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng m;i liên hê $ l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ sự quy
đ@nh, sự tc đô $ng qua l'i, sự chuy6n h>a lvn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng, hay gi+a
cc mă $t của mô $t sự vâ $t hiê $n tượng trong thế gi i.
* Tính chất của m;i liên hê $:
- M;i liên hê $ phổ biến mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của sự vâ $t, hiê $n tượng.
- M;i liên hê $ mang tính phổ biến, th6 hiê $n ở chỗ:
+ Bất c4 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ v i sự vâ $t, hiê $n tượng khc, không c>
sự vâ $t, hiê $n tượng n&o npm ngo&i m;i liên hê $.
+ M;i liên hê $ bi6u hiê $n dư i nhiều h=nh th4c riêng biê $t, cụ th6 tùy theo từng điều
kiê$n nhất đ@nh. Song, dù dư i h=nh th4c n&o chúng cũng chỉ l& bi6u hiê $ n của m;i liên hê $
phổ biến nhất, chung nhất.
- M;i liên hê $ mang tính đa d'ng, phong phú, v= thế h=nh th4c liên hê $ gi+a chúng
cũng rất đa d'ng. Tuy nhiên, c> th6 căn c4 v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính chất m& phân
chia ra th&nh nh+ng m;i liên hê $ khc nhau như: m;i liên hê $ bên trong, bên ngo&i; m;i
liên hê $ bản chất – không bản chất; trực tiếp – gin tiếp;… Nhưng sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m to&n diê $n. Quan đi6m n&y
yêu cầu: phải xem xét tất cả cc mă $t, cc m;i liên hê $ của sự vâ $t v& cc khâu trung gian
của n>; phải nắm bắt v& đnh gi đúng vai trò, v@ trí của từng mă $t, từng m;i liên hê $ trong
qu tr=nh cấu th&nh sự vâ $t.
- Trong quan đi6m to&n diê $n bao h&m cả quan đi6m l@ch sử cụ th6. V= vâ $y, khi xem
xét sự vâ $t, hiê $n tượng phải đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí về sự pht tri6n:
* Khi niê $m “pht tri6n”:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng pht tri6n chỉ l& sự tăng, giảm đơn thuần về mă $t s; lượng
hay kh;i lượng m& không c> sự thay đổi về chất. Pht tri6n cũng như qu tr=nh chuy6n
lên liên tục, không c> bư c quanh co, thăng trầm ph4c t'p. Ngu/n g;c pht tri6n l& do bên ngo&i quy đ@nh.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng pht tri6n l& qu tr=nh vâ $n đô $ng tiến lên từ thấp lên cao, từ
đơn giản đến ph4c t'p, từ kém hòa thiê $n đến ho&n thiê $n hơn.
* Tính chất của sự pht tri6n:
- Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của bản thân sự vâ $t, hiê $n tượng.
- Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi về mă $t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l& sự thay đổi về chất.
- Pht tri6n mang tính kế thừa nhưng trên cơ sở c> sự phê phn, lọc b:, cải t'o v&
pht tri6n, không kế thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci m i mô $t cch my m>c, h=nh th4c.
- Tùy v&o sự vâ $t, hiê $n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m cả sự thụt
lùi đi xu;ng nhưng khuynh hư ng chung l& đi lên, l& tiến bô $. Theo quan đi6m DVBC th=
khuynh hư ng của sự pht tri6n xảy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
- Ngu/n g;c của sự pht tri6n l& ở trong bản thân sự vâ $t hiê $n tượng, do mâu thuvn
của sự vâ $t hiê $n tượng quy đ@nh.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự vâ $t hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m pht tri6n. Yêu cầu:
+ Xem xét sự vâ $t hiê $n tượng phải đă $t chúng trong sự vâ $n đô $ng pht tri6n không
ngừng, v'ch ra xu hư ng biến đổi chuy6n h>a của chúng.
+ Phải biết phân chia qu tr=nh pht tri6n của sự vâ $t th&nh nhiều giai đo'n, trên cơ
sở đ> t=m ra phương php nhâ $n th4c v& cch tc đô $ng phù hợp nhpm thúc đyy sự vâ $t pht
tri6n nhanh hơn hoă $c k=m hãm sự pht tri6n của n>.
Nội dung 5: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của quy luật th;ng nhất v& đấu tranh gi+a cc mặt đ;i lập.
Đây l& mô $t trong 3 quy luâ $t cơ bản của phép BCDV. N> n>i lên ngu/n g;c, đô $ng lực của
sự pht tri6n. Lênin gọi quy luâ $t n&y l& h't nhân của phép biê $n ch4ng. a, Nội dung
- Khi niệm mặt đ;i lập: Mă $t đ;i lâ $p l& nh+ng mă $t c> thuô $c tính, khuynh hư ng vâ $n đô $ng
tri ngược nhau, b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lvn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> v i nhau
trong mô $t th6 th;ng nhất hợp th&nh mô $t mâu thuvn.
- Đặc đi6m của mâu thuvn:
+ Tính khch quan: Mâu thuvn npm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i
m& không c> mâu thuvn.
+ Tính phổ biến trong tự nhiên: C> mâu thuvn gi+a cực bắc v& cực nam của nam châm,
mâu thuvn gi+a cộng trừ, nhân chia,…
Trong tư duy c> mâu thuvn đúng sai, sư ng khổ,..
- Khi niệm th;ng nhất gi+a cc mặt đ;i lập: Được hi6u theo 2 nghĩa:
+ Nghĩa 1: L& sự liên hệ, nương tựa, rang buộc, cấu kết h+u cơ v i nhau đến m4c không
c> ci n&y sẽ không c> ci kia, ci n&y mất đi ci kia cũng mất theo, caí n&y xuất hiện ci
kia xuất hiện theo. (Ví dụ: không c> sai th= không c> đúng)
+ Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nhất nhưng vvn th;ng nhất v i nhau.
- Khi niệm đấu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đấu tranh không hi6u l& đnh nhau, đấu tranh
được hi6u l& sự b&i trừ, g't b: đi đến phủ đ@nh lvn nhau, khi đủ điều kiejn th= chuy6n h>a
cc mặt đ;i lập. C> th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 cả 2 mặt đều biến th&nh th4 khc.
- Quan hệ gi+a th;ng nhất v& đấu tranh: Th;ng nhất 4ng v i quan đi6m cho rpng đ4ng im
của vật chất l& tương đ;i, t'm th9i. Đấu tranh của cc mặt đ;i lập 4ng v i quan đi6m vận
động l& tuyệt đ;i, đấu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> dinn ra cho đến khi sự vật
hết mâu thuvn. Khi đ> ci chết xảy ra đ;i v i sinh vật, đ;i v i sự vật n>i chung không 
còn lí do đ6 t/n t'i v= mất hết động lực.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u quy luâ $t mâu thuvn giúp ta hi6u được ngu/n g;c, đô $ng lực của sự tự thân
vâ$n đô $ng, tự thân pht tri6n của sự vâ $t, hiê $n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh
t=m ngu/n g;c vâ $n đô $ng, pht tri6n từ bên ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Xc đ@nh mâu thuvn l& hiê $n tượng tất yếu khch quan (chấp nhâ $n mâu thuvn đ6 t=m cch
giải quyết mâu thuvn, thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên).
- Nắm v+ng mâu thuvn cơ bản, mâu thuvn chủ yếu đ6 xc đ@nh nhiê $m vụ chiến lược cũng
như nhiê $m vụ trung tâm trư c mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
- C> cch giải quyết thích hợp v i bản chất của từng mâu thuvn, tr=nh đô $ chín mu/i v&
điều kiê $n t/n t'i của mâu thuvn.
Nội dung 6: Nội dung v& < nghĩa phương php luận quy luật chuy6n h>a từ nh+ng thay
đổi về lượng dvn đến nh+ng thay đổi về chất v& ngược l'i. a. Nội dung: - Khi niệm:
+ Ch t l t nh quy đ nh v n c c a s t, v hiê â n tư ng, n i lên s vâ t đ l c i phân
biêt n v"i s vât, hiên tư ng kh c. (Chất xuất pht từ cấu trúc bên trong của sự vât $v&
bi6u hiê $n ra thông qua cc thuô $c tính của sự vâ $t. Chất l& tổng hợp cc thuô $c tính, trong đ>
c> thuô $c tính cơ bản v& thuô $c tính không cơ bản. Chỉ thuô $c tính cơ bản m i phân biê $ t chất).
+ Lư ng l t nh quy đ nh c a st, vâ hiên tư ng v& mă
t quy mô, cư*ng đô, tr,nh đô ,
t c đô, vv.. (Lượng c> th6 đo được bpng con s;. Tuy nhiên, sự vât$ ph4c t'p th= thông s;
về lượng của n> cũng ph4c t'p; do đ> đ6 nhâ $n thưc được lượng của n>, phải sử dụng
nhiều con s; th;ng kê v& phải thông qua sự phn đon, đnh gi của tư duy).
- Quan hệ biện ch4ng gi+a chất v& lượng:
+ Tính th;ng nhất gi+a chất v& lượng trong mô $t sự vâ $t: Chất v& lượng l& hai mă $t
th;ng nhất h+u cơ v i nhau. Chất n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> chất đ>. Chất v& lượng
c> sự phù hợp v i nhau. Sự phù hợp n&y dinn ra trong mô $t ph'm vi, gi i h'n nhất đ@nh
gọi l& “đô $”. Đô $ l& ph'm vi, gi i h'n trong đ> lượng đổi chưa l&m chất thay đổi.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi về lượng th&nh nh+ng sự thay đổi về
chất: Sự pht tri6n bắt đầu từ sự thay đổi về lượng. Lượng biến đổi trong ph'm vi “đô $”
chưa l&m chất thay đổi. Vượt qu đô $, sự biến đổi về lượng dvn đến sự thay đổi về chất.
Chất cũ mất đi, chất m i ra đ9i. Sự thay đổi về chất gọi l& bư c nhảy. Đi6m dinn ra bư c
nhảy gọi l& đi6m nút.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng thay đổi về chất th&nh nh+ng sự thay đổi về lượng:
Chất m i ra đ9i thúc đyy qu tr=nh biến đổi về lượng v i quy mô v& t;c đô $ cao hơn. Bởi
v= trong ph'm vi chất cũ, lượng biến đổi đến mô $t gi i h'n nhất đ@nh th= b@ chất cũ k=m
hãm. Do đ>, thay chất cũ bpng chất m i l& ph b: sự k=m hãm đ>. Mă $ t khc, chất m i
cần được kết hợp v i lượng m i.
+ Bư c nhảy v& cc h=nh th4c của bư c nhảy: Bư c nhảy l& sự thay đổi về chất từ
chất cũ sang chất m i. Bư c nhảy c> nhiều h=nh th4c đa d'ng phong phú tùy theo bản
chất của sự vâ $t v& điều kiê $n t/n t'i của sự vâ $t. Ngư9i ta chia bư c nhảy th&nh: Bư c nhảy
đô$t biến & Bư c nhảy dần dần; Bư c nhảy to&n bô $ & Bư c nhảy bô $ phâ $n.
b. Ý ngh/a phương ph3p luâ 6 n:
- Giúp ta hi6u được cch th4c của sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm,
siêu h=nh. (Quan đi6m siêu h=nh chỉ thừa nhâ $n sự thay đổi về lượng, phủ nhâ $n sự thay đổi
về chất; không thừa nhâ $n ci m i, ci tiến bô $ tất yếu thay thế ci cũ, l'c hâ $ u v& cho rpng
ci m i ra đ9i l& ngvu nhiên hoă $c do nguyên nhân bên ngo&i).
- Trong ho't đô $ng thực tinn mu;n c> chất m i, cần phải c> qu tr=nh tích lũy về
lượng. Cần ch;ng khuynh hư ng bảo thủ, tr= trê $, tranh thủ t'o ra nh+ng bư c nhảy đ6
thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên. Đ/ng th9i, phải ch;ng l'i bê $nh chủ quan n>ng vô $i, duy
< chí, thực hiê $n bư c nhảy khi chưa c> sự chín mu/i về lượng v& bất chấp nh+ng điều
kiê$n t/n t'i cụ th6 của sự vâ $t, hiê $n tượng.
- Kết hợp tinh thần cch m'ng v i khoa học nghiêm túc.
Nội dung 7: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của cc cặp ph'm trù: Ci chung v&
ci riêng, Nguyên nhân v& kết quả, nội dung v& h=nh th4c.
a, Ci chung v& ci riêng * Khi niệm:
- Ci riêng l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ mô $t sự vâ $t, mô $t hiê $n tượng, mô $t qu tr=nh riêng l~ nhất đ@nh.
- Ci chung l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chung không
nh+ng chỉ c> ở mô $t kết cấu vâ $t chất nhất đ@nh m& còn được lă $p l'i trong nhiều sự vâ $t,
hiê$n tượng hay qu tr=nh riêng l~ khc.
- Ci đơn nhất l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính
chỉ c> ở mô $t kết cấu vâ $t chất nhất đ@nh n&o đ> v& không được lă $p l'i ở bất k= mô $t kết cấu vâ$t chất n&o khc.
- Ci đă $c thù l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng đă $c đi6m, nh+ng
bô$ phâ $n gi;ng nhau t/n t'i ở mô $t s; sự vâ $t, hiê $n tượng (không t/n t'i ở tất cả sự vâ $t hiê $n tượng).
* Tính chất v& m;i quan hê $ biê $n ch4ng:
CNDV cho rpng ci riêng, ci chung v& ci đơn nhất đều t/n t'i v& kh•ng đ@nh:
+ Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê $n sự t/n t'i của
m=nh. Điều n&y c> nghĩa l& không c> ci chung trừu tượng, thuần túy t/n t'i đô $c lâ $p ở bên ngo&i ci riêng.
+ Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan hê $ đưa đến ci chung, không c> ci riêng n&o t/n
t'i tc r9i ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh vinn.
+ Ci riêng l& ci to&n bô $, phong phú hơn ci chung, còn ci chung l& ci bô $ phâ $n nhưng
sâu sắc hơn ci riêng v= ci chung phản nh thuô $c tính, nh+ng m;i liên hê $ tất nhiên lă $p l'i
ở nhiều ci riêng cùng lo'i  Ci chung l& ci gắn liền v i bản chất, quy đ@nh phương
hư ng t/n t'i v& pht tri6n của ci riêng.
+ Ci đơn nhất v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n của sự
vâ$t. (Sự chuy6n h>a của ci đơn nhất  ci chung l& bi6u hiê $u của qu tr=nh ci m i ra
đ9i thay thế ci cũ; sự chuy6n h>a của ci chung  ci đơn nhất l& bi6u hiê $n của ci cũ,
ci lỗi th9i b@ phủ đ@nh.)
* Ý nghĩa phương php luận của cặp ph'm trù:
- Mu;n biết được ci chung, ci bản chất th= phải xuất pht từ ci riêng, từ nh+ng sự vâ $t, hiê$n tượng riêng l~.
- Nhiê $m vụ của nhâ $n th4c l& phải t=m ra ci chung trong ho't đô $ng thực tinn, phải dựa
v&o ci chung đ6 cải t'o ci riêng.
- Trong ho't đô $ng thực tinn thấy sự chuy6n h>a n&o c> lợi chúng ta cần chủ đô $ng tc
đô$ng đ6 n> s m trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả: * Khi niệm:
- Nguyên nhân l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đô $ng lvn nhau gi+a cc mă $t trong mô $t sự vâ $t
hiê$n tượng hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng v i nhau gây ra mô $ t biến đổi nhất đ@nh.
- K/t qua l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng biến đổi do sự tc đô $ng lvn nhau gi+a cc sự
vâ$t, hiê $n tượng hoă $c cc mă $t trong cùng mô $t sự vâ $t, hiê $n tượng gây ra. Kết quả chỉ l& sự
biến đổi do nguyên nhân gây ra.
* Tính chất v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& kết quả:
- Tính chất: Tính khch quan; tính tất yếu; tính phổ biến lăp $ đi lă $p l'i; nguyên nhân
khc nguyên c . (Nguyên c mang tính chủ quan dùng đ6 che đâ $ y nh+ng nguyên nhân, l&
điều kiê $n cần thiết đ6 chuy6n h>a nguyên nhân th&nh kết quả.)
- M;i liên hê $ giưa nguyên nhân v& kết quả:
+ Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả.
+ Nguyên nhân c> trư c, sinh ra kết quả.
+ Nguyên nhân thế n&o th= sinh ra kết quả thế ấy.
M;i quan hê $ nhân quả không chỉ đơn thuần l& sự đi kế tiếp nhau về th9i gian m& l&
m;i liên hê $ sản sinh: ci n&y tất yếu sinh ra ci kia. Cùng mô $t nguyên nhân sinh ra nhiều
kết quả, v& ngược l'i, mô $t kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra. Do đ>, m;i quan hê $
nguyên nhân – kết quả rất ph4c t'p.
Nguyên nhân v& kết quả c> th6 chuy6n h>a lvn nhau trong nh+ng điều kiê $n nhất đ@nh.
Nguyên nhân sinh ra kết quả, r/i kết quả l'i tc đô $ng t i sự vâ $ t, hiê $n tượng khc v& trở
th&nh nguyên nhân sinh ra kết quả khc n+a. Do đ>, sự phân biê $t nguyên nhân, kết quả
chỉ c> tính tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Că $p ph'm trù nguyên nhân – kết quả của phép BCDV l& cơ sở lí luâ $n đ6 giải thích
mô$t cch đúng đắn m;i quan hê $ nhân – quả; ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, tôn gio
về nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả nên mu;n c> mô $t kết quả nhất đ@nh th= phải c>
nguyên nhân v& điều kiê $n nhất đ@nh. Mu;n khắc phục mô $t hiê $n tượng tiêu cực th= phải
tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n>.
- Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu gi+a vai
trò quyết đ@nh đ;i v i kết quả.
- Biết sử dụng s4c m'nh tổng hợp của nhiều nguyên nhân đ6 t'o ra kết quả nhất đ@nh.
- Biết sử dụng kết quả đ6 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thúc đyy nguyên nhân tích cực,
h'n chế nguyên nhân tiêu cực.
Nội dung 8: Nội dung, < nghĩa quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất v i tr=nh độ
pht tri6n của lực lượng sản xuất. * Khi niê $m:
- Lực lượng sản xuất l& khi niê $m dùng đ6 chỉ m;i quan hê $ gi+a con ngư9i v i tự nhiên
trong qu tr=nh sản xuất. (L& khi niê $m đ6 chỉ nh+ng phương th4c kết hợp gi+a ngư9i lao
đô$ng v i TLSX trong sản xuất vâ $t chất.)
- Quan hê $ sản xuất l& quan hê $ gi+a con ngư9i v i con ngư9i trong qu tr=nh sản xuất.
QHSX bao g/m: QH về chiếm h+u TLSX, QH về quản lí v& phân công LĐ, QH về phân ph;i sản phym.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
- Tính th;ng nhất gi+a lực lượng sản xuất v& quan hê $ sản xuất: LLSX v& QHSX l& hai
mă$t đ;i của phương th4c sản xuất, chúng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc đô $ng qua l'i
lvn nhau môt$ cch biê $n ch4ng, t'o th&nh quy luâ $t về sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
v& tính chất của LLSX. Phù hợp l& sự thích 4ng tương đ;i t'm th9i, thoảng qua của
QHSX v i LLSX, v& đây l& m;i quan hê $ luôn vâ $n đô $ng v& biến đổi không ngừng, ci
không phù hợp b@ ci phù hợp phủ đ@nh… đây l& sự pht tri6n theo con đư9ng xoy ;c.
- Vai trò quyết đ@nh của lực lượng sản xuất đ;i v i quan hê $ sản xuất:
+ Trong phương th4c sản xuất, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã hô $i của n>,
do đ>, trong m;i quan hê $ gi+a LLSX v& QHSX th= LLSX gi+ vai trò quyết đ@nh.
+ Trong phương th4c sản xuất th= LLSX l& yếu t; đô $ng nhất, cch m'ng nhất.
+ Cùng v i sự biến đổi v& pht tri6n của LLSX, QHSX m i h=nh th&nh, biến đổi, pht tri6n theo: •
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi v& theo k@p, phù hợp v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính
chất của LLSX th= n> sẽ thúc đyy LLSX tiếp tục pht tri6n. •
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi nhưng không theo k@p, không phù hợp v i tr=nh
đô$ pht tri6n v& tính chất của LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuvn
chín mu/i th= QHSX cũ sẽ b@ x>a b:, thay thế v&o l& mô $t QHSX m i tiến bô $ hơn, phù
hợp v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX.
- Sự tc đô $ng trở l'i của QHSX đ;i v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX: QHSX
l& h=nh th4c xã hô $i m& LLSX dựa v&o đ> đ6 pht tri6n; do đ>, QHSX tc đô $ng trở l'i đ;i v i LLSX theo 2 hư ng:
+ Thúc đyy sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX phù hợp v i tr=nh đô $ LLSX.
+ K=m hãm sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX không phù hợp v i tr=nh đô $ LLSX.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Pht tri6n LLSX: công nghiê $p h>a, hiê $n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên tiến. Coi trọng yếu t; con ngư9i trong LLSX.
- Pht tri6n nền kinh tế nhiều th&nh phần, đảm bảo sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
pht tri6n của LLSX, nhpm pht huy mọi tiềm năng v;n c> của LLSX ở nư c ta.
- Từng bư c ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò chủ đ'o của th&nh phần kinh tế
nh& nư c; nâng cao sự quản lí của nh& nư c đ;i v i cc th&nh phần kinh tế; đảm bảo cc
th&nh phần kinh tế pht tri6n theo đ@nh hư ng XHCN.
Nội dung 9: Quan hệ biện ch4ng gi+a cơ sở h' tầng v& kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Ý nghĩa phương php luận. * Khi niê $m:
- Cơ s2 h3 t4ng l& to&n bô $ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cấu kinh tế của mô $t h=nh thi
kinh tế – xã hô $i nhất đ@nh. CSHT bao g/m nhiều ki6u QHSX: QHSX th;ng tr@, QHSX
t&n dư, QHSX mầm m;ng(*).
- Ki/n tr5c thư ng t4ng l& to&n bô $ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyền, triết học,
đ'o đ4c, tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v.. cùng v i cc thiết chế xã hô $ i tương 4ng như nh& nư c,
đảng phi, gio hô $i, cc đo&n th6 xã hô $i… h=nh th&nh trên mô $t cơ sở xã hô $i nhất đ@nh.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
- CSHT quyết đ@nh KTTT: CSHT n&o th= nảy sinh ra KTTT ấy. Tất cả cc yếu t; của
KTTT đều trực tiếp hay gin tiếp phụ thuô $c v&o CSHT, do CSHT quyết đ@nh. CSHT thay
đổi th= s m hay muô $n KTTT cũng phải thay đổi theo. Sự thay đổi CSHT dvn đến sự thay
đổi KTTT dinn ra rất ph4c t'p.
- KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: Sự tc đô $ng n&y th6 hiê $n ch4c năng xã hô $i của KTTT
l& bảo vê $, duy tr=, củng c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô $ng của KTTT đ;i v i CSHT dinn ra theo hai hư ng:
Nếu KTTT phù hợp v i cc quy luâ $t kinh tế khch quan th= n> l& đô $ng lực m'nh
mẽ thúc đyy kinh tế pht tri6n.
Ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n của kinh tế – xã hô $i,
tuy nhiên, sự k=m hãm n&y chỉ l& t'm th9i, s m hay muô $ n, bpng cch n&y hay cch khc,
KTTT cũ sẽ được thay thế bpng KTTT m i, phù hợp v i yêu cầu của CSHT.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thấy phải đề phòng 2 khuynh hư ng sai lầm :
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của kinh tế, coi nhẹ vai trò của yêu t; tư tưởng, chính tr@, php lí.
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của yếu t; chính tr@,tư tưởng, php lí, biến nh+ng yếu t; đ>
th&nh tính th4 nhất so v i kinh tế.
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đúng đắn, đề ra
chiến lược pht tri6n h&i hòa gi+a kinh tế v& chính tr@, đổi m i kinh tế phải đi đôi v i đổi
m i chính tr@, lấy đổi m i kinh tế l&m trọng tâm, từng bư c đổi m i chính tr@.
- Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT giúp cho sự h=nh th&nh CSHT v&
KTTT xã hội chủ nghĩa dinn ra đúng theo quy luật m& chủ nghĩa duy vật l@ch sử đã khi qut.
Nội dung 10: T/n t'i xã hội, < th4c xã hội, m;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v&
< th4c xã hội, tính độc lập tương đ;i của < th4c xã hội. * Khi niệm:
- T/n t'i xã hô $i l& to&n bô $ nh+ng điều kiê $n vâ $t chất cùng v i nh+ng quan hê $ vâ $t chất
được đă $t trong ph'm vi ho't đô $ng thực tinn của con ngư9i trong mô $t gia đo'n l@ch sử nhất
đ@nh. T/n t'i XH bao g/m nhiều yếu t; (phương th4c sx, điều kiê $n tự nhiên, ho&n cảnh
đ@a lí, dân cư,.. ), trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t; quyết đ@nh.
- Ý th4c xã hô $i l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ9i s;ng tinh thần của xã hô $i, phản
nh tông t'i xã hô $i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nhất đ@nh. Về mă $t nô $i dung, < th4c xã hô $i
g/m: tư tưởng, quan đi6m, tâm tr'ng, t=nh cảm, tâ $p qun,…
* M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
- Vai trò quyết đ@nh của TTXH đ;i v i YTXH:
+ TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nhất của YTXH,
n> l&m h=nh th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phản nh TTXH.
+ Khi TTXH thay đổi th= s m hay muô $ n YTXH cũng phải thay đổi theo.
+ Ta n>i TTXH quyết đ@nh YTXH l& ta n>i trong tất cả cc bô $ phâ $n của TTXH đều
c> ảnh hưởng đến sự thay đổi của YTXH, nhưng trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t;
gi+ vai trò quan trọng nhất, trực tiếp nhất đến sự thay đổi của YTXH. C> nghĩa l& mu;n
thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH m i th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phải dựa trên
sự thay đổi của t/n t'i vâ $t chất hay thay đổi bởi nh+ng điều kiê $n vâ $t chất.
- Sự tc đô $ng trở l'i của YTXH đ;i v i TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rất l n, tuy nhiên
hiê$u quả của sự tc đô $ng còn phụ thuô $c v&o nh+ng điều kiê $n như: lực lượng xã hô $i, giai
cấp đề ra nh+ng quan đi6m, tư tưởng cho xã hô $i; m4c đô $ phù hợp ít hay nhiều của tư
tưởng đ> đ;i v i hiê $n thực; m4c đô $ thâm nhâ $p của nh+ng tư tưởng đ> đ;i v i nhu cầu
pht tri6n XH v& m4c đô $ mở rô $ng của tư tưởng trong quần chúng.