Đề cương Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Đề cương Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BỘ MÔN TRIẾT HỌC
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN VÀ MÔN NGUYÊN
LÝ 1(PHẦN TRIẾT HỌC)
Nội dung 1: Vấn đề cơ bản của triết học.
- Theo Mc – Ăngghen: “Vấn đề cơ bản l n nhất của mọi triết học, đă $c biê $t l& của triết
học hiê $n đ'i, l& vấn đề quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung của vấn đề n&y g/m hai mă$t:
+ Mă $t th4 nhất (mă $t bản th6 luâ $n) trả l9i câu h:i: trong m;i quan hê $ gi+a tư duy v& t/n
t'i, gi+a < th4c v& vâ $t chất th= ci n&o c> trư c, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci
n&o quyết đ@nh ci n&o?
+ Mă $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) trả l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> khả năng nhâ $n
th4c thế gi i xung quanh hay không?
Nội dung 2: Nh+ng tích cực v& h'n chế của chủ nghĩa duy vật trư c Mc quan niệm về
vật chất. Nội dung v& < nghĩa phương php luận đ@nh nghĩa vật chất của Lênin.
“Vật chất” thư9ng được hi6u l& một hoặc một s; chất hay yếu t; khch quan, tự c> trong
gi i tự nhiên, đ>ng vai trò l& cơ sở ban đầu (bản nguyên, bản căn) sản sinh ra v& cấu t'o
nên mọi t/n t'i trong thế gi i. Bởi vậy, phương php luận chung của cc nh& duy vật n&y
l&: mu;n hi6u được đúng đắn thế gi i th= cần phải nghiên c4u đ6 hi6u được đúng cấu t'o
vật chất đầu tiên đ>. Nh+ng quan niệm như vậy c> th6 nhận thấy rõ khi nghiên c4u nội
dung cc học thuyết duy vật th9i cổ ở Trung Qu;c, Ân Độ v& Hy L'p (Đ'o gia, thuyết
Âm Dương - Ngũ H&nh ở Trung Qu;c; trư9ng phi Lokayata ở Ấn Độ; trư9ng phi
nguyên tử luận ở Hy L'p) hoặc cc học thuyết triết học duy vật th9i cận đ'i ở cc nư c
Anh, Php, Đ4c (triết học của Ph. Bêcơn, triết học tự nhiên của R. Đềcctơ, triết học tự nhiên của I. Kantơ,...).
- Ưu đi6m v& h'n chế của nh+ng quan niệm đ>:
+ Ưu đi6m: v i quan niệm về vật chất như đã n>i ở trên, cc nh& duy vật trư c Mc đã
xc lập phương php luận tích cực cho sự pht tri6n nhận th4c một cch khoa học về thế
gi i, đặc biệt l& trong việc giải thích về cấu t'o vật chất khch quan của cc hiện tượng tự
nhiên, l&m tiền đề cho việc giải quyết đúng đắn nhiều vấn đề trong việc 4ng xử tích cực
gi+a con ngư9i v& gi i tự nhiên, v= sự sinh t/n v& pht tri6n của con ngư9i.
+ H'n chế l@ch sử: một mặt, quan niệm về vật chất của cc nh& duy vật trư c Mc chưa
bao qut được mọi t/n t'i vật chất trong thế gi i, mặt khc quan niệm n&y chủ yếu m i
chỉ được tiếp cận từ gic độ cấu t'o bản th6 vật chất của cc sự vật, hiện tượng trong thế
gi i, gic độ nhận th4c luận chưa được nghiên c4u đầy đủ; t4c l& chưa giải quyết được
triệt đ6 ph'm trù vật chất từ g>c độ giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản của triết học. Nh+ng
h'n chế n&y được khắc phục trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện ch4ng.
- Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin: “Vật chất l& một ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ thực t'i
khch quan được đem l'i con ngư9i trong cảm gic, được cảm gic của chúng ta chép l'i,
chụp l'i, phản nh v& không phụ thuộc v&o cảm gic”.
- Nô $i dung của đ@nh nghĩa:
+ Vâ $t chất l& ci khch quan, t/n t'i bên ngo&i < th4c v& không phụ thuô $c v&o < th4c, bất
k6 sự t/n t'i ấy đã được con ngư9i nhâ $n th4c hay chưa.
+ Vâ $t chất l& ci gây nên cảm gic ở con ngư9i khi trực tiếp hoă $c gin tiếp tc đô $ng lên gic quan của con ngư9i.
+ Cảm gic, tư duy, < th4c l& sự phản nh của vâ $t chất.
- Ý nghĩa phương php luận: Đ@nh nghĩa vật chất của Lê-nin đã:
+ Giải quyết triê $t đ6 hai mă $t trong vấn đề cơ bản của triết học theo quan đi6m của CNDVBC.
+ Khắc phục triê $t đ6 nh+ng sai lầm, h'n chế của CNDV trư c Mc về ph'm trù vâ $t chất;
bc b:, phủ nhâ $n CNDT v& tôn gio về vấn đề vâ $t chất.
+ T'o cơ sở cho cc nh& triết học DVBC xây dựng quan đi6m vâ $t chất trong đ9i s;ng xã hô$i.
Nội dung 3: Quan đi6m duy vật biện ch4ng về ngu/n g;c, bản chất, kết cấu của < th4c
a, Ngu/n g;c: Ý th4c ra đ9i l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a lâu d&i của tự nhiên v& xã hô$i.
- Ngu/n g;c tự nhiên: bô $ >c ngư9i v& thế gi i hiê $ n thực khch quan
+ Ý th4c l& kết quả của qu tr=nh tiến h>a của thuô $c tính phản nh c> ở mọi d'ng vât$
chất. Phản nh l& sự ti t'o nh+ng đă $c đi6m của mô $t hê $ th;ng vâ $t chất c> ở mọi d'ng vâ $t
chất khc trong qu tr=nh tc đô $ng qua l'i gi+a chúng, g/m phản nh lí h>a v& phản nh sinh học.
+ Ý th4c l& h=nh th4c cao nhất của sự phản nh thế gi i hiê $n thực, < th4c l& h=nh th4c
phản nh chỉ c> ở con ngư9i. Ý th4c l& đă $c tính riêng của mô $t vâ $t chất c> tổ ch4c cao l&
bô$ >c ngư9i. Bô $ >c ngư9i l& mô $t tổ ch4c s;ng đă $c biê $t, c> cấu trúc tinh vi v& ph4c t'p.
Bô$ >c ngư9i l& cơ quan vâ $t chất của < th4c. Ho't đô $ng < th4c chỉ dinn ra trong bô $ não
ngư9i, trên cơ sở cc qu tr=nh sinh lí – thần kinh của bô $ não Bô
$ >c ngư9i cùng v i thế gi i bên ngo&i tc đô $ ng lên n> chính l& ngu/n g;c tự nhiên của < th4c.
- Ngu/n g;c xã hội: Lao động v& ngôn ng+
+ Ý th4c ngư9i ra đ9i cùng v i qu tr=nh h=nh th&nh bô $ >c ngư9i nh9 c> lao đô $ng v& ngôn ng+.
+ Lao đô $ng l& qu tr=nh dinn biến gi+a con ngư9i v& tự nhiên, trong đ> con ngư9i đ>ng
vai trò l& môi gi i, điều tiết v& gim st trong sự trao đổi vâ $t chất gi+a ngư9i v& tự nhiên.
Đă$c đi6m của lao đô $ng: l& ho't đô $ng đă $c thù của con ngư9i, lao đô $ng luôn mang tính tâ $p th6.
+ Vai trò của lao đô $ng: lao đô $ng đã sng t'o ra bản thân con ngư9i, nh9 c> lao đô $ng m&
con ngư9i tch kh:i thế gi i đô $ ng vâ $t; lao đô $ng l&m cho cơ th6 con ngư9i ng&y c&ng ho&n
thiê$n, đă $c biê $t l& bô $ >c v& cc gic quan; thế gi i khch quan bô $c lô $ nh+ng thuô $c tính,
nh+ng kết cấu, nh+ng quy luâ $t vâ $n đô $ng của m=nh trong qu tr=nh lao đô $ng; trong lao
đô$ng, đ/ng th9i v i lao đô $ ng l& ngôn ng+ (ngôn ng+ xuất hiê $n từ lao đô $ng).
+ Ngôn ng+ l& ci v: vâ $t chất của tư duy, l& hiê $n thực trực tiếp của tư tưởng. Vai trò của
ngôn ng+: l& phương tiê $n giao tiếp trong xã hô $i, đ6 trao đổi tri th4c, kinh nghiê $m…; l&
phương tiê $n đ6 tổ kết thực tinn, đ/ng th9i l& công cụ của tư duy nhpm khi qut h>a, trừu
tượng h>a hiê $n thực.
Không c> ngôn ng+ th= < th4c không th6 h=nh th&nh, t/n t'i v& pht tri6n. Ý th4c l&
nô$i dung th= ngôn ng+ l& h=nh th4c bi6u hiê $n của n>.
(Trong 2 ngu/n g;c th= ngu/n g;c xã hội quyết đ@nh bản chất < th4c. Tch ra kh:i môi
trư9ng xã hội, con ngư9i sẽ mất < th4c. Ngư9i n&o mắc khiếm khuyết về ngôn ng+ th= <
th4c kém pht tri6n hơn. Học th4c kém th= < th4c cũng kém pht tri6n.)
b, Bản chất của < th4c:
- Ý th4c l& sự phản nh hiê $n thực khch quan v&o bô $ >c con ngư9i mô $t cch năng đô $ng
v& sng t'o. Điều n&y được th6 hiê $n ở:
+ Ý th4c cũng l& “hiê $n thực”, nhưng đ> l& hiê $n thực trong tư tưởng. Đ> l& sự th;ng nhất
gi+a vâ $t chất v& < th4c. Trong đ>, vâ $t chất l& ci được phản nh, còn < th4c l& ci phản nh.
+ Ý th4c l& h=nh ảnh chủ quan của thế gi i khch quan, bởi v= < th4c con ngư9i mang
tính năng đô $ng, sng t'o l'i hiê $n thực theo nhu cầu của thực tinn.
+ Phản nh < th4c l& sự phản nh sng t'o. Tính sng t'o của < th4c rất đa d'ng, phong
phú. Tuy nhiên, đ> l& sự sng t'o dựa trên sự phản nh.
- Qu tr=nh < th4c được th;ng nhất bởi cc mă $t sau:
+ Trao đổi thông tin gi+a chủ th6 v& đ/i tượng phản nh. Sự trao đổi n&y mang
tính chất hai chiều, c> chọn lọc cc thông tin cần thiết.
+ Mô h=nh h>a đ;i tượng trong tư duy dư i d'ng h=nh ảnh tinh thần.
+ Chuy6n mô h=nh từ tư duy ra hiê $n thực khch quan (hiê $n thực h>a tư tưởng
thông qua ho't đô $ng thực tinn)
+ Ý th4c không phải l& mô $t hiê $n tượng tự nhiên thuần túy m& l& mô $t hiê $n tượng xã
hô$i. Ý th4c chỉ được nảy sinh trong lao đô $ng, trong ho't đô $ng cải t'o thế gi i của con
ngư9i. (Ý th4c mang bản chất l& c> tính xã hô $i).
c, Kết cấu của < th4c: Ý th4c l& mô $t hiê $n tượng xã hô $i – tâm lí c> kết cấu hết s4c ph4c
t'p. Tùy theo cch tiếp câ $n m& c> nhiều cch phân chia khc nhau.
- Theo chiều ngang, < th4c g/m:
+ Tri th4c: l& kết quả của qu tr=nh nhâ $n th4c của con ngư9i về thế gi i hiê $n thực, l&m ti
hiê$n trong tư tưởng nh+ng thuô $c tính, nh+ng quy luâ $t của thế gi i ấy v& dinn đ't chúng
dư i nh+ng h=nh th4c ngôn ng+ hoă $c cc hê $ th;ng k< hiê $u khc.
+ T=nh cảm: l& sự cảm đô $ng của con ngư9i trong m;i quan hê $ v i thực t'i xung quanh v& v i chính m=nh.
+ Cc yếu t; khc như niềm tin, lí trí, < chí,… Trong tất cả cc yếu t; n&y th= tri th4c l& yếu t; quan trọng nhất.
(Tri th4c l& yếu t; quan trọng nhất, thiếu tri th4c th= mọi th4 đều l& < th4c vô h/n, < th4c
tr;ng rỗng. Tri th4c quan trọng v= thiếu tri th4c th= mọi lí tưởng của con ngư9i đều l& hão
huyền, ư c mơ vô vọng. Mu;n c> < th4c th= phải học (trư9ng học v& trư9ng đ9i).
- Theo chiều dọc, < th4c bao g/m:
+ Tự < th4c: l& < th4c về bản thân m=nh trong quan hê $ v i thế gi i bên ngo&i.
+ Tiềm th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trư c nhưng gần như trở
th&nh bản năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
+ Vô th4c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiều sâu, điều chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô $ 4ng xử
của con ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ $n nô $i tâm, chưa c> sự truyền thông tin bên trong,
chưa c> sự ki6m tra, tính ton của lí trí…
Nội dung 4: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của nguyên l< m;i liên hệ phổ biến, nguyên l< pht tri6n.
a, Nguyên lí về m;i liên hệ phổ biến:
* Khi niê $m m;i liên hê $ phổ biến:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng sự vâ $t, hiê $n tượng t/n t'i đô $c lâ $p, tch biê $t nhau, gi+a
chúng không c> sự liên hê $ hoă $c nếu c> th= đ> chỉ l& liên hê $ bề ngo&i, thụ đô $ng, mô $t chiều,
gi+a cc h=nh th4c liên hê $ không c> chuy6n h>a lvn nhau.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng m;i liên hê $ l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ sự quy
đ@nh, sự tc đô $ng qua l'i, sự chuy6n h>a lvn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng, hay gi+a
cc mă $t của mô $t sự vâ $t hiê $n tượng trong thế gi i.
* Tính chất của m;i liên hê $:
- M;i liên hê $ phổ biến mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của sự vâ $t, hiê $n tượng.
- M;i liên hê $ mang tính phổ biến, th6 hiê $n ở chỗ:
+ Bất c4 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ v i sự vâ $t, hiê $n tượng khc, không c>
sự vâ $t, hiê $n tượng n&o npm ngo&i m;i liên hê $.
+ M;i liên hê $ bi6u hiê $n dư i nhiều h=nh th4c riêng biê $t, cụ th6 tùy theo từng điều
kiê$n nhất đ@nh. Song, dù dư i h=nh th4c n&o chúng cũng chỉ l& bi6u hiê $ n của m;i liên hê $
phổ biến nhất, chung nhất.
- M;i liên hê $ mang tính đa d'ng, phong phú, v= thế h=nh th4c liên hê $ gi+a chúng
cũng rất đa d'ng. Tuy nhiên, c> th6 căn c4 v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính chất m& phân
chia ra th&nh nh+ng m;i liên hê $ khc nhau như: m;i liên hê $ bên trong, bên ngo&i; m;i
liên hê $ bản chất – không bản chất; trực tiếp – gin tiếp;… Nhưng sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m to&n diê $n. Quan đi6m n&y
yêu cầu: phải xem xét tất cả cc mă $t, cc m;i liên hê $ của sự vâ $t v& cc khâu trung gian
của n>; phải nắm bắt v& đnh gi đúng vai trò, v@ trí của từng mă $t, từng m;i liên hê $ trong
qu tr=nh cấu th&nh sự vâ $t.
- Trong quan đi6m to&n diê $n bao h&m cả quan đi6m l@ch sử cụ th6. V= vâ $y, khi xem
xét sự vâ $t, hiê $n tượng phải đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí về sự pht tri6n:
* Khi niê $m “pht tri6n”:
+ Quan đi6m siêu h=nh cho rpng pht tri6n chỉ l& sự tăng, giảm đơn thuần về mă $t s; lượng
hay kh;i lượng m& không c> sự thay đổi về chất. Pht tri6n cũng như qu tr=nh chuy6n
lên liên tục, không c> bư c quanh co, thăng trầm ph4c t'p. Ngu/n g;c pht tri6n l& do bên ngo&i quy đ@nh.
+ Quan đi6m DVBC cho rpng pht tri6n l& qu tr=nh vâ $n đô $ng tiến lên từ thấp lên cao, từ
đơn giản đến ph4c t'p, từ kém hòa thiê $n đến ho&n thiê $n hơn.
* Tính chất của sự pht tri6n:
- Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> của bản thân sự vâ $t, hiê $n tượng.
- Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi về mă $t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l& sự thay đổi về chất.
- Pht tri6n mang tính kế thừa nhưng trên cơ sở c> sự phê phn, lọc b:, cải t'o v&
pht tri6n, không kế thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci m i mô $t cch my m>c, h=nh th4c.
- Tùy v&o sự vâ $t, hiê $n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m cả sự thụt
lùi đi xu;ng nhưng khuynh hư ng chung l& đi lên, l& tiến bô $. Theo quan đi6m DVBC th=
khuynh hư ng của sự pht tri6n xảy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
- Ngu/n g;c của sự pht tri6n l& ở trong bản thân sự vâ $t hiê $n tượng, do mâu thuvn
của sự vâ $t hiê $n tượng quy đ@nh.
* Ý nghĩa phương php luâ $n:
- Khi xem xét sự vâ $t hiê $n tượng cần phải c> quan đi6m pht tri6n. Yêu cầu:
+ Xem xét sự vâ $t hiê $n tượng phải đă $t chúng trong sự vâ $n đô $ng pht tri6n không
ngừng, v'ch ra xu hư ng biến đổi chuy6n h>a của chúng.
+ Phải biết phân chia qu tr=nh pht tri6n của sự vâ $t th&nh nhiều giai đo'n, trên cơ
sở đ> t=m ra phương php nhâ $n th4c v& cch tc đô $ng phù hợp nhpm thúc đyy sự vâ $t pht
tri6n nhanh hơn hoă $c k=m hãm sự pht tri6n của n>.
Nội dung 5: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của quy luật th;ng nhất v& đấu tranh gi+a cc mặt đ;i lập.
Đây l& mô $t trong 3 quy luâ $t cơ bản của phép BCDV. N> n>i lên ngu/n g;c, đô $ng lực của
sự pht tri6n. Lênin gọi quy luâ $t n&y l& h't nhân của phép biê $n ch4ng. a, Nội dung
- Khi niệm mặt đ;i lập: Mă $t đ;i lâ $p l& nh+ng mă $t c> thuô $c tính, khuynh hư ng vâ $n đô $ng
tri ngược nhau, b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lvn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> v i nhau
trong mô $t th6 th;ng nhất hợp th&nh mô $t mâu thuvn.
- Đặc đi6m của mâu thuvn:
+ Tính khch quan: Mâu thuvn npm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i
m& không c> mâu thuvn.
+ Tính phổ biến trong tự nhiên: C> mâu thuvn gi+a cực bắc v& cực nam của nam châm,
mâu thuvn gi+a cộng trừ, nhân chia,…
Trong tư duy c> mâu thuvn đúng sai, sư ng khổ,..
- Khi niệm th;ng nhất gi+a cc mặt đ;i lập: Được hi6u theo 2 nghĩa:
+ Nghĩa 1: L& sự liên hệ, nương tựa, rang buộc, cấu kết h+u cơ v i nhau đến m4c không
c> ci n&y sẽ không c> ci kia, ci n&y mất đi ci kia cũng mất theo, caí n&y xuất hiện ci
kia xuất hiện theo. (Ví dụ: không c> sai th= không c> đúng)
+ Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nhất nhưng vvn th;ng nhất v i nhau.
- Khi niệm đấu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đấu tranh không hi6u l& đnh nhau, đấu tranh
được hi6u l& sự b&i trừ, g't b: đi đến phủ đ@nh lvn nhau, khi đủ điều kiejn th= chuy6n h>a
cc mặt đ;i lập. C> th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 cả 2 mặt đều biến th&nh th4 khc.
- Quan hệ gi+a th;ng nhất v& đấu tranh: Th;ng nhất 4ng v i quan đi6m cho rpng đ4ng im
của vật chất l& tương đ;i, t'm th9i. Đấu tranh của cc mặt đ;i lập 4ng v i quan đi6m vận
động l& tuyệt đ;i, đấu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> dinn ra cho đến khi sự vật
hết mâu thuvn. Khi đ> ci chết xảy ra đ;i v i sinh vật, đ;i v i sự vật n>i chung không
còn lí do đ6 t/n t'i v= mất hết động lực.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u quy luâ $t mâu thuvn giúp ta hi6u được ngu/n g;c, đô $ng lực của sự tự thân
vâ$n đô $ng, tự thân pht tri6n của sự vâ $t, hiê $n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh
t=m ngu/n g;c vâ $n đô $ng, pht tri6n từ bên ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Xc đ@nh mâu thuvn l& hiê $n tượng tất yếu khch quan (chấp nhâ $n mâu thuvn đ6 t=m cch
giải quyết mâu thuvn, thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên).
- Nắm v+ng mâu thuvn cơ bản, mâu thuvn chủ yếu đ6 xc đ@nh nhiê $m vụ chiến lược cũng
như nhiê $m vụ trung tâm trư c mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
- C> cch giải quyết thích hợp v i bản chất của từng mâu thuvn, tr=nh đô $ chín mu/i v&
điều kiê $n t/n t'i của mâu thuvn.
Nội dung 6: Nội dung v& < nghĩa phương php luận quy luật chuy6n h>a từ nh+ng thay
đổi về lượng dvn đến nh+ng thay đổi về chất v& ngược l'i. a. Nội dung: - Khi niệm:
+ Ch t l t nh quy đ nh v n c c a s t, v hiê â n tư ng, n i lên s vâ t đ l c i phân
biêt n v"i s vât, hiên tư ng kh c. (Chất xuất pht từ cấu trúc bên trong của sự vât $v&
bi6u hiê $n ra thông qua cc thuô $c tính của sự vâ $t. Chất l& tổng hợp cc thuô $c tính, trong đ>
c> thuô $c tính cơ bản v& thuô $c tính không cơ bản. Chỉ thuô $c tính cơ bản m i phân biê $ t chất).
+ Lư ng l t nh quy đ nh c a st, vâ hiên tư ng v& mă
t quy mô, cư*ng đô, tr,nh đô ,
t c đô, vv.. (Lượng c> th6 đo được bpng con s;. Tuy nhiên, sự vât$ ph4c t'p th= thông s;
về lượng của n> cũng ph4c t'p; do đ> đ6 nhâ $n thưc được lượng của n>, phải sử dụng
nhiều con s; th;ng kê v& phải thông qua sự phn đon, đnh gi của tư duy).
- Quan hệ biện ch4ng gi+a chất v& lượng:
+ Tính th;ng nhất gi+a chất v& lượng trong mô $t sự vâ $t: Chất v& lượng l& hai mă $t
th;ng nhất h+u cơ v i nhau. Chất n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> chất đ>. Chất v& lượng
c> sự phù hợp v i nhau. Sự phù hợp n&y dinn ra trong mô $t ph'm vi, gi i h'n nhất đ@nh
gọi l& “đô $”. Đô $ l& ph'm vi, gi i h'n trong đ> lượng đổi chưa l&m chất thay đổi.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi về lượng th&nh nh+ng sự thay đổi về
chất: Sự pht tri6n bắt đầu từ sự thay đổi về lượng. Lượng biến đổi trong ph'm vi “đô $”
chưa l&m chất thay đổi. Vượt qu đô $, sự biến đổi về lượng dvn đến sự thay đổi về chất.
Chất cũ mất đi, chất m i ra đ9i. Sự thay đổi về chất gọi l& bư c nhảy. Đi6m dinn ra bư c
nhảy gọi l& đi6m nút.
+ Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng thay đổi về chất th&nh nh+ng sự thay đổi về lượng:
Chất m i ra đ9i thúc đyy qu tr=nh biến đổi về lượng v i quy mô v& t;c đô $ cao hơn. Bởi
v= trong ph'm vi chất cũ, lượng biến đổi đến mô $t gi i h'n nhất đ@nh th= b@ chất cũ k=m
hãm. Do đ>, thay chất cũ bpng chất m i l& ph b: sự k=m hãm đ>. Mă $ t khc, chất m i
cần được kết hợp v i lượng m i.
+ Bư c nhảy v& cc h=nh th4c của bư c nhảy: Bư c nhảy l& sự thay đổi về chất từ
chất cũ sang chất m i. Bư c nhảy c> nhiều h=nh th4c đa d'ng phong phú tùy theo bản
chất của sự vâ $t v& điều kiê $n t/n t'i của sự vâ $t. Ngư9i ta chia bư c nhảy th&nh: Bư c nhảy
đô$t biến & Bư c nhảy dần dần; Bư c nhảy to&n bô $ & Bư c nhảy bô $ phâ $n.
b. Ý ngh/a phương ph3p luâ 6 n:
- Giúp ta hi6u được cch th4c của sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm,
siêu h=nh. (Quan đi6m siêu h=nh chỉ thừa nhâ $n sự thay đổi về lượng, phủ nhâ $n sự thay đổi
về chất; không thừa nhâ $n ci m i, ci tiến bô $ tất yếu thay thế ci cũ, l'c hâ $ u v& cho rpng
ci m i ra đ9i l& ngvu nhiên hoă $c do nguyên nhân bên ngo&i).
- Trong ho't đô $ng thực tinn mu;n c> chất m i, cần phải c> qu tr=nh tích lũy về
lượng. Cần ch;ng khuynh hư ng bảo thủ, tr= trê $, tranh thủ t'o ra nh+ng bư c nhảy đ6
thúc đyy sự vâ $t pht tri6n tiến lên. Đ/ng th9i, phải ch;ng l'i bê $nh chủ quan n>ng vô $i, duy
< chí, thực hiê $n bư c nhảy khi chưa c> sự chín mu/i về lượng v& bất chấp nh+ng điều
kiê$n t/n t'i cụ th6 của sự vâ $t, hiê $n tượng.
- Kết hợp tinh thần cch m'ng v i khoa học nghiêm túc.
Nội dung 7: Nội dung v& < nghĩa phương php luận của cc cặp ph'm trù: Ci chung v&
ci riêng, Nguyên nhân v& kết quả, nội dung v& h=nh th4c.
a, Ci chung v& ci riêng * Khi niệm:
- Ci riêng l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ mô $t sự vâ $t, mô $t hiê $n tượng, mô $t qu tr=nh riêng l~ nhất đ@nh.
- Ci chung l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chung không
nh+ng chỉ c> ở mô $t kết cấu vâ $t chất nhất đ@nh m& còn được lă $p l'i trong nhiều sự vâ $t,
hiê$n tượng hay qu tr=nh riêng l~ khc.
- Ci đơn nhất l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính
chỉ c> ở mô $t kết cấu vâ $t chất nhất đ@nh n&o đ> v& không được lă $p l'i ở bất k= mô $t kết cấu vâ$t chất n&o khc.
- Ci đă $c thù l& ph'm trù triết học dùng đ6 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng đă $c đi6m, nh+ng
bô$ phâ $n gi;ng nhau t/n t'i ở mô $t s; sự vâ $t, hiê $n tượng (không t/n t'i ở tất cả sự vâ $t hiê $n tượng).
* Tính chất v& m;i quan hê $ biê $n ch4ng:
CNDV cho rpng ci riêng, ci chung v& ci đơn nhất đều t/n t'i v& kh•ng đ@nh:
+ Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê $n sự t/n t'i của
m=nh. Điều n&y c> nghĩa l& không c> ci chung trừu tượng, thuần túy t/n t'i đô $c lâ $p ở bên ngo&i ci riêng.
+ Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan hê $ đưa đến ci chung, không c> ci riêng n&o t/n
t'i tc r9i ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh vinn.
+ Ci riêng l& ci to&n bô $, phong phú hơn ci chung, còn ci chung l& ci bô $ phâ $n nhưng
sâu sắc hơn ci riêng v= ci chung phản nh thuô $c tính, nh+ng m;i liên hê $ tất nhiên lă $p l'i
ở nhiều ci riêng cùng lo'i Ci chung l& ci gắn liền v i bản chất, quy đ@nh phương
hư ng t/n t'i v& pht tri6n của ci riêng.
+ Ci đơn nhất v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n của sự
vâ$t. (Sự chuy6n h>a của ci đơn nhất ci chung l& bi6u hiê $u của qu tr=nh ci m i ra
đ9i thay thế ci cũ; sự chuy6n h>a của ci chung ci đơn nhất l& bi6u hiê $n của ci cũ,
ci lỗi th9i b@ phủ đ@nh.)
* Ý nghĩa phương php luận của cặp ph'm trù:
- Mu;n biết được ci chung, ci bản chất th= phải xuất pht từ ci riêng, từ nh+ng sự vâ $t, hiê$n tượng riêng l~.
- Nhiê $m vụ của nhâ $n th4c l& phải t=m ra ci chung trong ho't đô $ng thực tinn, phải dựa
v&o ci chung đ6 cải t'o ci riêng.
- Trong ho't đô $ng thực tinn thấy sự chuy6n h>a n&o c> lợi chúng ta cần chủ đô $ng tc
đô$ng đ6 n> s m trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả: * Khi niệm:
- Nguyên nhân l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đô $ng lvn nhau gi+a cc mă $t trong mô $t sự vâ $t
hiê$n tượng hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng v i nhau gây ra mô $ t biến đổi nhất đ@nh.
- K/t qua l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng biến đổi do sự tc đô $ng lvn nhau gi+a cc sự
vâ$t, hiê $n tượng hoă $c cc mă $t trong cùng mô $t sự vâ $t, hiê $n tượng gây ra. Kết quả chỉ l& sự
biến đổi do nguyên nhân gây ra.
* Tính chất v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& kết quả:
- Tính chất: Tính khch quan; tính tất yếu; tính phổ biến lăp $ đi lă $p l'i; nguyên nhân
khc nguyên c . (Nguyên c mang tính chủ quan dùng đ6 che đâ $ y nh+ng nguyên nhân, l&
điều kiê $n cần thiết đ6 chuy6n h>a nguyên nhân th&nh kết quả.)
- M;i liên hê $ giưa nguyên nhân v& kết quả:
+ Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả.
+ Nguyên nhân c> trư c, sinh ra kết quả.
+ Nguyên nhân thế n&o th= sinh ra kết quả thế ấy.
M;i quan hê $ nhân quả không chỉ đơn thuần l& sự đi kế tiếp nhau về th9i gian m& l&
m;i liên hê $ sản sinh: ci n&y tất yếu sinh ra ci kia. Cùng mô $t nguyên nhân sinh ra nhiều
kết quả, v& ngược l'i, mô $t kết quả do nhiều nguyên nhân sinh ra. Do đ>, m;i quan hê $
nguyên nhân – kết quả rất ph4c t'p.
Nguyên nhân v& kết quả c> th6 chuy6n h>a lvn nhau trong nh+ng điều kiê $n nhất đ@nh.
Nguyên nhân sinh ra kết quả, r/i kết quả l'i tc đô $ng t i sự vâ $ t, hiê $n tượng khc v& trở
th&nh nguyên nhân sinh ra kết quả khc n+a. Do đ>, sự phân biê $t nguyên nhân, kết quả
chỉ c> tính tương đ;i.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Că $p ph'm trù nguyên nhân – kết quả của phép BCDV l& cơ sở lí luâ $n đ6 giải thích
mô$t cch đúng đắn m;i quan hê $ nhân – quả; ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, tôn gio
về nh+ng nguyên nhân thần bí.
- Nguyên nhân quyết đ@nh kết quả nên mu;n c> mô $t kết quả nhất đ@nh th= phải c>
nguyên nhân v& điều kiê $n nhất đ@nh. Mu;n khắc phục mô $t hiê $n tượng tiêu cực th= phải
tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n>.
- Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu gi+a vai
trò quyết đ@nh đ;i v i kết quả.
- Biết sử dụng s4c m'nh tổng hợp của nhiều nguyên nhân đ6 t'o ra kết quả nhất đ@nh.
- Biết sử dụng kết quả đ6 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thúc đyy nguyên nhân tích cực,
h'n chế nguyên nhân tiêu cực.
Nội dung 8: Nội dung, < nghĩa quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất v i tr=nh độ
pht tri6n của lực lượng sản xuất. * Khi niê $m:
- Lực lượng sản xuất l& khi niê $m dùng đ6 chỉ m;i quan hê $ gi+a con ngư9i v i tự nhiên
trong qu tr=nh sản xuất. (L& khi niê $m đ6 chỉ nh+ng phương th4c kết hợp gi+a ngư9i lao
đô$ng v i TLSX trong sản xuất vâ $t chất.)
- Quan hê $ sản xuất l& quan hê $ gi+a con ngư9i v i con ngư9i trong qu tr=nh sản xuất.
QHSX bao g/m: QH về chiếm h+u TLSX, QH về quản lí v& phân công LĐ, QH về phân ph;i sản phym.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
- Tính th;ng nhất gi+a lực lượng sản xuất v& quan hê $ sản xuất: LLSX v& QHSX l& hai
mă$t đ;i của phương th4c sản xuất, chúng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc đô $ng qua l'i
lvn nhau môt$ cch biê $n ch4ng, t'o th&nh quy luâ $t về sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
v& tính chất của LLSX. Phù hợp l& sự thích 4ng tương đ;i t'm th9i, thoảng qua của
QHSX v i LLSX, v& đây l& m;i quan hê $ luôn vâ $n đô $ng v& biến đổi không ngừng, ci
không phù hợp b@ ci phù hợp phủ đ@nh… đây l& sự pht tri6n theo con đư9ng xoy ;c.
- Vai trò quyết đ@nh của lực lượng sản xuất đ;i v i quan hê $ sản xuất:
+ Trong phương th4c sản xuất, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã hô $i của n>,
do đ>, trong m;i quan hê $ gi+a LLSX v& QHSX th= LLSX gi+ vai trò quyết đ@nh.
+ Trong phương th4c sản xuất th= LLSX l& yếu t; đô $ng nhất, cch m'ng nhất.
+ Cùng v i sự biến đổi v& pht tri6n của LLSX, QHSX m i h=nh th&nh, biến đổi, pht tri6n theo: •
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi v& theo k@p, phù hợp v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính
chất của LLSX th= n> sẽ thúc đyy LLSX tiếp tục pht tri6n. •
Khi QHSX h=nh th&nh, biến đổi nhưng không theo k@p, không phù hợp v i tr=nh
đô$ pht tri6n v& tính chất của LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuvn
chín mu/i th= QHSX cũ sẽ b@ x>a b:, thay thế v&o l& mô $t QHSX m i tiến bô $ hơn, phù
hợp v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX.
- Sự tc đô $ng trở l'i của QHSX đ;i v i tr=nh đô $ pht tri6n v& tính chất của LLSX: QHSX
l& h=nh th4c xã hô $i m& LLSX dựa v&o đ> đ6 pht tri6n; do đ>, QHSX tc đô $ng trở l'i đ;i v i LLSX theo 2 hư ng:
+ Thúc đyy sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX phù hợp v i tr=nh đô $ LLSX.
+ K=m hãm sự pht tri6n của LLSX, nếu QHSX không phù hợp v i tr=nh đô $ LLSX.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Pht tri6n LLSX: công nghiê $p h>a, hiê $n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên tiến. Coi trọng yếu t; con ngư9i trong LLSX.
- Pht tri6n nền kinh tế nhiều th&nh phần, đảm bảo sự phù hợp của QHSX v i tr=nh đô $
pht tri6n của LLSX, nhpm pht huy mọi tiềm năng v;n c> của LLSX ở nư c ta.
- Từng bư c ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò chủ đ'o của th&nh phần kinh tế
nh& nư c; nâng cao sự quản lí của nh& nư c đ;i v i cc th&nh phần kinh tế; đảm bảo cc
th&nh phần kinh tế pht tri6n theo đ@nh hư ng XHCN.
Nội dung 9: Quan hệ biện ch4ng gi+a cơ sở h' tầng v& kiến trúc thượng tầng của xã hội.
Ý nghĩa phương php luận. * Khi niê $m:
- Cơ s2 h3 t4ng l& to&n bô $ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cấu kinh tế của mô $t h=nh thi
kinh tế – xã hô $i nhất đ@nh. CSHT bao g/m nhiều ki6u QHSX: QHSX th;ng tr@, QHSX
t&n dư, QHSX mầm m;ng(*).
- Ki/n tr5c thư ng t4ng l& to&n bô $ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyền, triết học,
đ'o đ4c, tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v.. cùng v i cc thiết chế xã hô $ i tương 4ng như nh& nư c,
đảng phi, gio hô $i, cc đo&n th6 xã hô $i… h=nh th&nh trên mô $t cơ sở xã hô $i nhất đ@nh.
* M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
- CSHT quyết đ@nh KTTT: CSHT n&o th= nảy sinh ra KTTT ấy. Tất cả cc yếu t; của
KTTT đều trực tiếp hay gin tiếp phụ thuô $c v&o CSHT, do CSHT quyết đ@nh. CSHT thay
đổi th= s m hay muô $n KTTT cũng phải thay đổi theo. Sự thay đổi CSHT dvn đến sự thay
đổi KTTT dinn ra rất ph4c t'p.
- KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: Sự tc đô $ng n&y th6 hiê $n ch4c năng xã hô $i của KTTT
l& bảo vê $, duy tr=, củng c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô $ng của KTTT đ;i v i CSHT dinn ra theo hai hư ng:
Nếu KTTT phù hợp v i cc quy luâ $t kinh tế khch quan th= n> l& đô $ng lực m'nh
mẽ thúc đyy kinh tế pht tri6n.
Ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n của kinh tế – xã hô $i,
tuy nhiên, sự k=m hãm n&y chỉ l& t'm th9i, s m hay muô $ n, bpng cch n&y hay cch khc,
KTTT cũ sẽ được thay thế bpng KTTT m i, phù hợp v i yêu cầu của CSHT.
* Ý nghĩa phương php luận:
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thấy phải đề phòng 2 khuynh hư ng sai lầm :
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của kinh tế, coi nhẹ vai trò của yêu t; tư tưởng, chính tr@, php lí.
+ Tuyệt đ;i h>a vai trò của yếu t; chính tr@,tư tưởng, php lí, biến nh+ng yếu t; đ>
th&nh tính th4 nhất so v i kinh tế.
- Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đúng đắn, đề ra
chiến lược pht tri6n h&i hòa gi+a kinh tế v& chính tr@, đổi m i kinh tế phải đi đôi v i đổi
m i chính tr@, lấy đổi m i kinh tế l&m trọng tâm, từng bư c đổi m i chính tr@.
- Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT giúp cho sự h=nh th&nh CSHT v&
KTTT xã hội chủ nghĩa dinn ra đúng theo quy luật m& chủ nghĩa duy vật l@ch sử đã khi qut.
Nội dung 10: T/n t'i xã hội, < th4c xã hội, m;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v&
< th4c xã hội, tính độc lập tương đ;i của < th4c xã hội. * Khi niệm:
- T/n t'i xã hô $i l& to&n bô $ nh+ng điều kiê $n vâ $t chất cùng v i nh+ng quan hê $ vâ $t chất
được đă $t trong ph'm vi ho't đô $ng thực tinn của con ngư9i trong mô $t gia đo'n l@ch sử nhất
đ@nh. T/n t'i XH bao g/m nhiều yếu t; (phương th4c sx, điều kiê $n tự nhiên, ho&n cảnh
đ@a lí, dân cư,.. ), trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t; quyết đ@nh.
- Ý th4c xã hô $i l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ9i s;ng tinh thần của xã hô $i, phản
nh tông t'i xã hô $i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nhất đ@nh. Về mă $t nô $i dung, < th4c xã hô $i
g/m: tư tưởng, quan đi6m, tâm tr'ng, t=nh cảm, tâ $p qun,…
* M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
- Vai trò quyết đ@nh của TTXH đ;i v i YTXH:
+ TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nhất của YTXH,
n> l&m h=nh th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phản nh TTXH.
+ Khi TTXH thay đổi th= s m hay muô $ n YTXH cũng phải thay đổi theo.
+ Ta n>i TTXH quyết đ@nh YTXH l& ta n>i trong tất cả cc bô $ phâ $n của TTXH đều
c> ảnh hưởng đến sự thay đổi của YTXH, nhưng trong đ> phương th4c sản xuất l& yếu t;
gi+ vai trò quan trọng nhất, trực tiếp nhất đến sự thay đổi của YTXH. C> nghĩa l& mu;n
thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH m i th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phải dựa trên
sự thay đổi của t/n t'i vâ $t chất hay thay đổi bởi nh+ng điều kiê $n vâ $t chất.
- Sự tc đô $ng trở l'i của YTXH đ;i v i TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rất l n, tuy nhiên
hiê$u quả của sự tc đô $ng còn phụ thuô $c v&o nh+ng điều kiê $n như: lực lượng xã hô $i, giai
cấp đề ra nh+ng quan đi6m, tư tưởng cho xã hô $i; m4c đô $ phù hợp ít hay nhiều của tư
tưởng đ> đ;i v i hiê $n thực; m4c đô $ thâm nhâ $p của nh+ng tư tưởng đ> đ;i v i nhu cầu
pht tri6n XH v& m4c đô $ mở rô $ng của tư tưởng trong quần chúng.