Đề cương triết học mac - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương triết học mac - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

1/8
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
MSMH
Tên môn h
ọc
S
ố tín chỉ
DC140DV01 03
Triết học Mác-Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
(Sử dụng kể từ học kỳ: …, năm học: …. theo quyết định số …/QĐ-ĐHHS, ký ngày ……………….)
A. Quy cách môn học:
Số tiết Số tiết phòng học
Tổng
số tiết
thuyết
Bài tập
E-
Learning
Đi thực
tế
Tự
học
Phòng
thuyết
E-
Learning
Đi
thực tế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
45 41 00 00 04 41 00 04
(1) = (2) + (3) + (4) + (5) = (7) + (8) + (9)
B. Liên hệ với môn học khác và điều kiện học môn học:
Liên hệ Mã số môn học Tên môn học
Môn học trước:
không có.
Môn song hành:
không có.
Điều kiện khác:
l
ớp học không v
ư
ợt quá 70 sinh vi
ên/l
ớp
C. Tóm tắt nội dung môn học:
Nội dung chương trình bao gồm 3 chương, trong đó:
- Chương 1 trình bày những nét khái quát nhất về triết học, triết học Mác - Lênin và vai trò
của nó trong đời sống xã hội.
- Chương 2 trình bày những nội dung bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng như: vật
chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức.
- Chương 3 trình bày những nội dung bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử như: hình thái
kinh tế - xã hội, giai cấp dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thực xã hội và triết
học về con người.
D. Mục tiêu của môn học:
Stt Mục tiêu của môn học
1
Về Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết có tính căn bản, hệ thống
về triết học Mác - Lênin.
2
Về kỹ năng: Giúp sinh viên xây dựng thế giới quan duy vật biện chứng và phương
pháp lu
ận biện chứng duy vật l
àm n
ền tảng luận cho việc nhận thức
li
ện hệ
M
ẫu 2A
2/8
vận dụng cho các vấn đề, nội dung do hoạt động nhận thức và thực tiễn đặt ra.
3
Về thái độ: Nhận thức được thực chất giá trị, bản chất khoa học và cách mạng
của triết học Mác – Lênin; xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên.
E. Kết quả đạt được sau khi học môn học:
Stt Kết quả đạt được
1
Hiểu được đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp và ý nghĩa của việc học tập, nghiên
c
ứu của môn
tri
ết học
Mác
-
Lênin.
2
Hiểu rõ cơ sở lý luận quan trọng nhất của Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối
cách m
ạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
.
3
Nắm vững và vận dụng sáng tạo những tri thức cơ bản, cốt lõi của triết học Mác -
Lênin
vào trong ho
ạt động nhận thức v
à th
ực tiễn
.
F. Phương thức tiến hành môn học:
Loại hình phòng Số tiết
1
Phòng lý thuy
ết
41
2
Đi th
ực tế, thực địa
04
Tổng cộng
45
Yêu cầu :
+ Ngôn ngữ sử dụng giảng dạy, học tập: tiếng Việt.
+ Các yêu cầu đối với sinh viên khi tham gia môn học:
- Trước giờ lên lớp: Đọc, nghiên cứu giáo trình môn học và các tài liệu khác có liên quan.
- Trong giờ lên lớp: Nghe giảng, ghi chép, chuẩn bịý kiến phát biểu, giải quyết tình huống,
làm việc nhóm.
- Ngoài giờ lên lớp: Học e-learning; tự học, củng cố kiến thức, kỹ năng, thái độ theo yêu
cầu của môn học.
- Phải tham dự các buổi (hoạt động) trên lớp và e-learning theo quy định.
+ Cách tổ chức giảng dạy môn học:
TT Cách tổ chức giảng
dạy
Mô tả ngắn gọn Số tiết Sĩ số SV
tối đa
1 Giảng trên lớp
(lecture)
Giảng lý thuyết, vấn đáp, hướng dẫn
sinh viên nghiên c
ứu t
ài li
ệu
30
2 Chia nhóm (group
work) thảo luận/bài
tập/thuyết trình;
Sinh viên thảo luận để giải quyết các
bài tập theo chủ đề, cũng như chuẩn bị
các đề tài thuyết trình dưới sự hướng
dẫn của giảng viên
11
3
Đi th
ực tế, thực địa
Tham quan Dinh Đ
ộc lập, viết thu hoạch
0
4
G. Tài liệu học tập:
1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ GD&ĐT: Giáo trình Triết học Mác-Lênin (sử dụng trong các trường đại học – hệ
không chuyên lý luận chính trị), Nxb.Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2019.
2. Tài liệu không bắt buộc (tham khảo)
3/8
- Bộ GD&ĐT: Giáo trình Triết học Mác-Lênin (dùng trong các trường đại học, cao đẳng),
Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia, Giáo trình Triết học Mác-
Lênin (Tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb.Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010.
- C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, tập 20, Nxb.Chính trị quốc gia – Sự thật, Hà Nội, 1995
(Chống Duyrinh, Biện chứng của tự nhiên).
- C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, tập 21, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1994 (Nguồn
gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước).
- V.I.Lênin: Toàn tập, tập 18, Nxb.Tiến bộ - Matxcơva, 1980, bản tiếng Việt (Chủ nghĩa
duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán);
- V.I.Lênin: Toàn tập, tập 33, Nxb.Tiến bộ - Matxcơva, 1976, bản tiếng Việt (Nhà nước và
cách mạng);
- Website:http://dangcongsan.vn; http://www.vientriethoc.com.vn; http://www.vass.gov.vn.
3. Phần mềm sử dụng
PowerPoint bài giảng trên lớp và các phần mềm hỗ trợ khác.
H. Đánh giá kết quả học tập môn học:
1. Thuyết minh về cách đánh giá kết quả học tập
Kiểm tra giữa học kỳ (thảo luận/ thuyết trình/ bài tập e-learning 30%, viết thu hoạch/
bài tập e-learning 20%), được tính trọng số 50% kết quả học tập. Nội dung kiến thức là
các chương đã học trước đó.
Sinh viên thi hết môn vào cuối học kỳ 90 phút, được tính trọng s kết quả học tập. 50%
Nội dung thi bao quát các chương trình đã học.
Các bài kiểm tra, thi đều được tiến hành với hình thức đề mở (được sử dụng tài liệu)
2. Bảng tóm tắt các hình thức đánh giá
Thành phần Thời
lượng
Tóm tắt biện pháp
đánh giá
Trọng
số
Thời điểm
Kiểm tra giữa kỳ
Thảo luận/ thuyết trình/kiểm tra
30%
Tuần 3 tuần 12
Sau khi tham quan thực tế
viết bài thu hoạch
20%
Tuần 5 - tuần 10
Thi cuối học kỳ 90’ Hình thức thi tự luận
(đư
ợc sử dụng t
ài li
ệu)
50% Tuần 14
TỔNG CỘNG 100%
* Lưu ý: - Sinh viên bị phát hiện vi phạm quy chế thi bị điểm “00” môn học này.
- Sinh viên thiếu các bài kiểm tra, thi thì bị điểm “00” vào ct điểm tương ứng.
I. Tính chính trực trong học thuật:
Chính trực một giá trị cốt lõi mang tính quyết định cho chất lượng đào tạo của một
trường đại học. Vì vậy, đảm bảo sự chính trực trong giảng dạy, học tập, và nghiên cứuluôn được
chú trọng tại Đại học Hoa Sen. Cụ thể, sinh viên cần thực hiệnnhững điều sau:
1. Làm việc độc lập đối với những bài tập cá nhân: Những bài tập hoặc bài kiểm tra nhân
nhằm đánh giá khả năng của từng sinh viên. Sinh viên phải tự mình thực hiện những bài tập
4/8
này; không được nhờ sự giúp đỡ của ai khác. Sinh viên cũng không được phép giúp đỡ bạn
khác trong lớp nếu không được sự đồng ý của giảng viên. Đối với bài kiểm tra (cả tại lớp
và tự làm ở nhà), sinh viên không được gian lận dưới bất cứ hình thức nào.
2. Không đạo văn: Đạo văn(plagiarism) việc sử dụng ý, câu văn, hoặc bài viết của người
khác trong bài viết của nh không trích dẫn phù hợp. Sinh viên sẽ bị xem đạo
văn nếu:
i. Sao chép nguyên văn một câu hay một đoạn văn không đưa vào ngoặc kép
không có trích dẫn phù hợp.
ii. Sử dụng toàn bộ hay một phần bài viết của người khác.
iii. Diễn đạt lại (rephrase) hoặc dịch (translate) ý tưởng, đoạn văn của người khác
không có trích dẫn phù hợp.
iv. Tự đạo văn (self-plagiarize) bằng cách sdụng toàn bhoặc phần nội dung chủ yếu
của một đề tài, báo cáo, bài kiểm tra do chính mình viết để nộp cho hai (hay nhiều)
lớp khác nhau.
3. trách nhiệm trong làm việc nhóm:Các hoạt động nhóm, bài tập nhóm, hay báo cáo
nhóm vẫn phải thể hiện sự đóng góp của nhân ở những vai trò khác nhau. Báo cáo cuối
kỳ của sinh viên nên có phần ghi nhận những đóng góp cá nhân này.
Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, bị phát hiện bất kỳ thời điểm
nào (kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ dẫn đến điểm 0 đối với
phần kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ. (tham khảo Chính
sách Phòng tránh Đạo văn tại: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van).
Để nêu cao giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo cho
giảng viên và Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được.
J. Phân công giảng dạy:
STT
Họ và tên
Email, Điện thoại,
Phòng làm việc
Lịch
tiếp
SV
Vị trí giảng
dạy
1 TS. Dương Hoàng Oanh
Email:oanh.duonghoang@hoasen.edu.vn
Di đ
ộng: 0918281761
Phòng 208, QT2
Trưởng BM
2 ThS. Nguyễn Dạ Thu
Email: thu.nguyenda@hoasen.edu.vn
Di đ
ộng: 0903307568
Phòng 208, QT2
Giảng viên
3 ThS. Nguyễn Thị Điệp
Email:diep.nguyenthi@hoasen.edu.v
Di đ
ộng: 0399858834
Phòng 208, QT2
Điều phối
môn h
ọc
K. Kế hoạch giảng dạy:
Học 03 tiết/tuần, mỗi tuần 01 buổi và học trong 14 tuần (riêng tuần 05 thêm 01 buổi đi tham
quan Dinh Độc lập/ bài tập e-learning 04 tiết; từ tuần 1 đến tuần 6 học e-learning; tuần 14
chỉ học 02 tiết).
5/8
CHƯƠNG I. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
(09 TIẾT)
Tuần
/Buổi
Tựa đề bài giảng
Tài liệu
bắt buộc/
tham khảo
Công việc SV
phải hoàn
thành
1/1
I. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1. Khái lược về triết học
a. Nguồn gốc của triết học
b. Khái niệm triết học
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
d. Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
c. Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết
không th
ể biết (Thuyết bất khả tri)
3 tiết
Giáo trình Triết
học Mác-Lênin
(Bộ GD&ĐT)
Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
2/1
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử
II. Triết học Mác-Lênin và vai trò của Triết học Mác-
Lênin trong đời sống xã hội
1. Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác-Lênin
a. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và
phát triển của Triết học Mác
c. Thực chất và ý nghĩa của cuộc cách mạng trong
triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện
d.
Giai đo
ạn L
ênin trong s
ự phát triển Triết học Mác
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
3/1 2. Đối tượng và chức năng của Triết học Mác-Lênin
a. Khái niệm Triết học Mác-Lênin
b. Đối tượng của Triết học Mác-Lênin
c. Chức năng của Triết học Mác-Lênin
3. Vai trò của Triết học Mác-Lênin trong đời sống
hội và sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
CHƯƠNG II. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
(12 TIẾT)
Tuần
/Buổi
Tựa đề bài giảng
Tài liệu
bắt buộc/
tham khảo
Công việc SV
phải hoàn
thành
4/1
I. Vật chất và ý thức
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất
a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C.Mác
về phạm trù vật chất
b.
Cu
ộc cách mạng trong KHTN cuối TK19, đầu
3 tiết
Giáo trình Triết
học Mác-Lênin
(B
ộ GD&ĐT)
Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
vi
ệc nhóm
6/8
TK20 và sự phá sản của các quan điểm DVSH
về vật chất
c. Quan niệm của Triết học Mác-Lênin về vật chất
d. Các hình thức tồn tại của vật chất
e. Tính thống nhất vật chất của thế giới
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
a. Nguồn gốc của ý thức
b. Bản chất của ý thức
c.
K
ết cấu của ý thức
5/1 3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
a. Quan điểm của CNDT và CNDVSH
b. Quan điểm của CNDVBC
II. Phép biện chứng duy vật
1. Hai loại hình biện chứng và PBCDV
a. Biện chứng KQ và biện chứng CQ
b. Khái niệm PBCDV
2. Nội dung của PBCDV
a.
Hai nguyên lý c
ủa PBCDV
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
5/2 ĐI THỰC TẾ - THAM QUAN DINH ĐỘC LẬP
(GV cùng đi với lớp, đi vào cuối tuần)
4 tiết - Viết bài thu
hoạch
6/1
b. Các cặp phạm trù cơ bản của PBCDV
c. Các quy luật cơ bản của PBCDV
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
vi
ệc nhóm
7/1 III. Lý luận nhận thức
1. Các nguyên tắc của LLNT DVBC
2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
3. Thực tiễn và vai trò của TT đối với NT
4. Các giai đoạn của quá trình nhận thức
5.
Tính ch
ất của chân lý
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
CHƯƠNGIII. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
(18 TIẾT)
Tuần
/Buổi
Tựa đề bài giảng
Tài liệu
bắt buộc/
tham khảo
Công việc SV
phải hoàn
thành
8/1
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
1. SXVC là cơ sở của sự tồn tại và phát triển XH
2. Biện chứng giữ LLSX và QHSX
a. Phương thức sản xuất
b. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát
triển của LLSX
3. Biện chứng giữa CSHT và KTTT của xã hội
a.
Khái ni
ệm CSHT v
à KTTT c
ủa x
ã h
ội
3 tiết
Giáo trình Triết
học Mác-Lênin
(Bộ GD&ĐT)
Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
7/8
9/1 b. Quy luật về MQH biện chứng giữa CSHT và
KTTT của xã hội
4. Sự phát triển các HT KT-XH là một quá trình
lịch sử - tự nhiên
a. Phạm trù HT KT-XH
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của XH loài người
c. Giá trị KH bền vững và ý nghĩa cách mạng
II. Giai cấp và dân tộc
1. Vấn đề GC và ĐTGC
a.
Giai c
ấp
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
10/1 b. Đấu tranh giai cấp
c. ĐTGC của giai cấp vô sản
2. Dân tộc
a. Các hình thức cộng đồng người trước khi hình
thành dân tộc
b. Dân tộc - hình thức cộng đồng người phổ biến
hiện nay
3. MQH giai cấp – dân tộc – nhân loại
a. Quan hệ GC – DT
b.
Quan h
ệ GC, DT với nhân loại
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
11/1 III. Nhà nước và cách mạng xã hội
1. Nhà nước
a. Nguồn gốc của nhà nước
b. Bản chất của nhà nước
c. Đặc trưng cơ bản của nhà nước
d. Các chức năng cơ bản của nhà nước
e. Các kiểu và hình thức nhà nước
2. Cách mạng xã hội
a. Nguồn gốc của CMXH
b. Bản chất của CMXH
c. Phương pháp cách mạng
d.
V
ấn đề CMXH tr
ên TG hi
ện nay
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
12/1 IV. Ý thức xã hội
1. Khái niệm TTXH và các yếu tố cơ bản của
TTXH
a. Khái niệm TTXH
b. Các yếu tố cơ bản của TTXH
2. YTXH và kết cấu của YTXH
a. Khái niệm YTXH
b. Kết cấu của YTXH
c. Tính giai cấp của YTXH
d. Quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH
e. Các hình thái YTXH
V. Triết học về con người
1. Khái niệm con người và bản chất con người
a.
Con ngư
ời l
à th
ực thể sinh học
xã h
ội
3 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
8/8
Ngày 15 tháng 04 năm 2021
Cập nhật đề cương
ThS.
Nguy
ễn Thị Điệp
Ngày …tháng … năm 2020
Trưởng Bộ môn
TS.
Dương Hoàng Oanh
13/1 b. Con người là sản phẩm của lịch sử và của
chính bản thân con người
c. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là
sản phẩm của lịch sử
d. Bản chất con người là tổng hòa các QHXH
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải
phóng con người
3. Quan điểm của Triết học Mác-Lênin về quan
hệ cá nhân và XH, về vai trò của QCND và
lãnh tụ trong lịch sử
a. Quan hệ giữa cá nhân và XH
b. Vai trò của QCND và lãnh tụ trong lịch sử
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp CM ở VN
2 tiết Nghiên cứu
giáo trình và
tài liệu tham
khảo, làm
việc nhóm
ÔN TẬP 1 tiết Ôn kiến thức
14/1
THI CUỐI KỲ 90’
Xem tài liệu
và giáo trình
KẾT THÚC MÔN HỌC
| 1/8

Preview text:

Mẫu 2A ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC MSMH Tên môn học Số tín chỉ Triết học Mác-Lênin DC140DV01 03 Marxist-Leninist Philosophy
(Sử dụng kể từ học kỳ: …, năm học: …. theo quyết định số …/QĐ-ĐHHS, ký ngày ……………….) A. Quy cách môn học: Số tiết Số tiết phòng học Phòng Tổng Lý Bài tập E- Đi thực Tự E- Đi số tiết thuyết Learning lý tế học Learning thực tế thuyết (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 45 41 00 00 04 41 00 04
(1) = (2) + (3) + (4) + (5) = (7) + (8) + (9)
B. Liên hệ với môn học khác và điều kiện học môn học: Liên hệ Mã số môn học Tên môn học
Môn học trước: không có. Môn song hành: không có.
Điều kiện khác: lớp học không vượt quá 70 sinh viên/lớp
C. Tóm tắt nội dung môn học:
Nội dung chương trình bao gồm 3 chương, trong đó:
- Chương 1 trình bày những nét khái quát nhất về triết học, triết học Mác - Lênin và vai trò
của nó trong đời sống xã hội.
- Chương 2 trình bày những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng như: vật
chất và ý thức, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức.
- Chương 3 trình bày những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử như: hình thái
kinh tế - xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà nước và cách mạng xã hội, ý thực xã hội và triết học về con người.
D. Mục tiêu của môn học: Stt Mục tiêu của môn học 1
Về Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết có tính căn bản, hệ thống
về triết học Mác - Lênin. 2
Về kỹ năng: Giúp sinh viên xây dựng thế giới quan duy vật biện chứng và phương
pháp luận biện chứng duy vật làm nền tảng lý luận cho việc nhận thức và liện hệ 1/8
vận dụng cho các vấn đề, nội dung do hoạt động nhận thức và thực tiễn đặt ra.
Về thái độ: Nhận thức được thực chất giá trị, bản chất khoa học và cách mạng 3
của triết học Mác – Lênin; xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên.
E. Kết quả đạt được sau khi học môn học: Stt Kết quả đạt được 1
Hiểu được đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp và ý nghĩa của việc học tập, nghiên
cứu của môn triết học Mác - Lênin. 2
Hiểu rõ cơ sở lý luận quan trọng nhất của Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam. 3
Nắm vững và vận dụng sáng tạo những tri thức cơ bản, cốt lõi của triết học Mác -
Lênin vào trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
F. Phương thức tiến hành môn học: Loại hình phòng Số tiết 1 Phòng lý thuyết 41
2 Đi thực tế, thực địa 04 Tổng cộng 45 Yêu cầu :
+ Ngôn ngữ sử dụng giảng dạy, học tập: tiếng Việt.
+ Các yêu cầu đối với sinh viên khi tham gia môn học:
- Trước giờ lên lớp: Đọc, nghiên cứu giáo trình môn học và các tài liệu khác có liên quan.
- Trong giờ lên lớp: Nghe giảng, ghi chép, chuẩn bịý kiến phát biểu, giải quyết tình huống, làm việc nhóm.
- Ngoài giờ lên lớp: Học e-learning; tự học, củng cố kiến thức, kỹ năng, thái độ theo yêu cầu của môn học.
- Phải tham dự các buổi (hoạt động) trên lớp và e-learning theo quy định.
+ Cách tổ chức giảng dạy môn học: TT Cách tổ chức giảng Mô tả ngắn gọn Số tiết Sĩ số SV dạy tối đa 1 Giảng trên lớp
Giảng lý thuyết, vấn đáp, hướng dẫn 30 (lecture)
sinh viên nghiên cứu tài liệu 2 Chia nhóm (group
Sinh viên thảo luận để giải quyết các 11 work) thảo luận/bài
bài tập theo chủ đề, cũng như chuẩn bị tập/thuyết trình;
các đề tài thuyết trình dưới sự hướng dẫn của giảng viên 3
Đi thực tế, thực địa
Tham quan Dinh Độc lập, viết thu hoạch 04 G. Tài liệu học tập: 1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ GD&ĐT: Giáo trình Triết học Mác-Lênin (sử dụng trong các trường đại học – hệ
không chuyên lý luận chính trị), Nxb.Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2019.
2. Tài liệu không bắt buộc (tham khảo) 2/8
- Bộ GD&ĐT: Giáo trình Triết học Mác-Lênin (dùng trong các trường đại học, cao đẳng),
Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006.
- Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia, Giáo trình Triết học Mác-
Lênin (Tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb.Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010.
- C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, tập 20, Nxb.Chính trị quốc gia – Sự thật, Hà Nội, 1995
(Chống Duyrinh, Biện chứng của tự nhiên).
- C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, tập 21, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1994 (Nguồn
gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước).
- V.I.Lênin: Toàn tập, tập 18, Nxb.Tiến bộ - Matxcơva, 1980, bản tiếng Việt (Chủ nghĩa
duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán);
- V.I.Lênin: Toàn tập, tập 33, Nxb.Tiến bộ - Matxcơva, 1976, bản tiếng Việt (Nhà nước và cách mạng);
- Website:http://dangcongsan.vn; http://www.vientriethoc.com.vn; http://www.vass.gov.vn. 3. Phần mềm sử dụng
– PowerPoint bài giảng trên lớp và các phần mềm hỗ trợ khác.
H. Đánh giá kết quả học tập môn học:
1. Thuyết minh về cách đánh giá kết quả học tập
– Kiểm tra giữa học kỳ (thảo luận/ thuyết trình/ bài tập e-learning 30%, viết thu hoạch/
bài tập e-learning 20%), được tính trọng số 50% kết quả học tập. Nội dung kiến thức là
các chương đã học trước đó.
– Sinh viên thi hết môn vào cuối học kỳ 90 phút, được tính trọng số 50% kết quả học tập.
Nội dung thi bao quát các chương trình đã học.
– Các bài kiểm tra, thi đều được tiến hành với hình thức đề mở (được sử dụng tài liệu)
2. Bảng tóm tắt các hình thức đánh giá Thành phần Thời Tóm tắt biện pháp Trọng Thời điểm lượng đánh giá số T
hảo luận/ thuyết trình/kiểm tra Tuần 3  tuần 12 Kiểm tra giữa kỳ 30% Sau khi tham quan thực tế Tuần 5 - tuần 10 viết bài thu hoạch 20% Thi cuối học kỳ 90’ Hình thức thi tự luận
(được sử dụng tài liệu) 50% Tuần 14 TỔNG CỘNG 100%
* Lưu ý: - Sinh viên bị phát hiện vi phạm quy chế thi bị điểm “00” môn học này.
- Sinh viên thiếu các bài kiểm tra, thi thì bị điểm “00” vào cột điểm tương ứng.
I. Tính chính trực trong học thuật:
Chính trực là một giá trị cốt lõi và mang tính quyết định cho chất lượng đào tạo của một
trường đại học. Vì vậy, đảm bảo sự chính trực trong giảng dạy, học tập, và nghiên cứuluôn được
chú trọng tại Đại học Hoa Sen. Cụ thể, sinh viên cần thực hiệnnhững điều sau:
1. Làm việc độc lập đối với những bài tập cá nhân: Những bài tập hoặc bài kiểm tra cá nhân
nhằm đánh giá khả năng của từng sinh viên. Sinh viên phải tự mình thực hiện những bài tập 3/8
này; không được nhờ sự giúp đỡ của ai khác. Sinh viên cũng không được phép giúp đỡ bạn
khác trong lớp nếu không được sự đồng ý của giảng viên. Đối với bài kiểm tra (cả tại lớp
và tự làm ở nhà), sinh viên không được gian lận dưới bất cứ hình thức nào.
2. Không đạo văn: Đạo văn(plagiarism) là việc sử dụng ý, câu văn, hoặc bài viết của người
khác trong bài viết của mình mà không có trích dẫn phù hợp. Sinh viên sẽ bị xem là đạo văn nếu:
i. Sao chép nguyên văn một câu hay một đoạn văn mà không đưa vào ngoặc kép và
không có trích dẫn phù hợp.
ii. Sử dụng toàn bộ hay một phần bài viết của người khác.
iii. Diễn đạt lại (rephrase) hoặc dịch (translate) ý tưởng, đoạn văn của người khác mà
không có trích dẫn phù hợp.
iv. Tự đạo văn (self-plagiarize) bằng cách sử dụng toàn bộ hoặc phần nội dung chủ yếu
của một đề tài, báo cáo, bài kiểm tra do chính mình viết để nộp cho hai (hay nhiều) lớp khác nhau.
3. Có trách nhiệm trong làm việc nhóm:Các hoạt động nhóm, bài tập nhóm, hay báo cáo
nhóm vẫn phải thể hiện sự đóng góp của cá nhân ở những vai trò khác nhau. Báo cáo cuối
kỳ của sinh viên nên có phần ghi nhận những đóng góp cá nhân này.
Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị phát hiện ở bất kỳ thời điểm
nào (kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ dẫn đến điểm 0 đối với
phần kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ. (tham khảo Chính
sách Phòng tránh Đạo văn tại: http://thuvien.hoasen.edu.vn/chinh-sach-phong-tranh-dao-van).
Để nêu cao và giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo cho
giảng viên và Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được. J. Phân công giảng dạy: Email, Điện thoại, Lịch Vị trí giảng STT Họ và tên tiếp Phòng làm việc dạy SV 1 TS. Dương Hoàng Oanh
Email:oanh.duonghoang@hoasen.edu.vn Trưởng BM
Di động: 0918281761 – Phòng 208, QT2
Email: thu.nguyenda@hoasen.edu.vn 2 ThS. Nguyễn Dạ Thu Giảng viên
Di động: 0903307568 – Phòng 208, QT2
Email:diep.nguyenthi@hoasen.edu.v Điều phối 3 ThS. Nguyễn Thị Điệp
Di động: 0399858834– Phòng 208, QT2 môn học
K. Kế hoạch giảng dạy:
Học 03 tiết/tuần, mỗi tuần 01 buổi và học trong 14 tuần (riêng tuần 05 thêm 01 buổi đi tham
quan Dinh Độc lập/ bài tập e-learning 04 tiết; từ tuần 1 đến tuần 6 học e-learning; tuần 14 chỉ học 02 tiết). 4/8
CHƯƠNG I. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI (09 TIẾT) Tài liệu Công việc SV Tuần /Buổi Tựa đề bài giảng bắt buộc/ phải hoàn tham khảo thành 1/1 3 tiết Nghiên cứu
I. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học Giáo trình Triết giáo trình và
1. Khái lược về triết học học Mác-Lênin tài liệu tham
a. Nguồn gốc của triết học (Bộ GD&ĐT) khảo, làm b. Khái niệm triết học việc nhóm
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
d. Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
c. Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết
không thể biết (Thuyết bất khả tri) 2/1 3 tiết Nghiên cứu
3. Biện chứng và siêu hình giáo trình và
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử tài liệu tham
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử khảo, làm
II. Triết học Mác-Lênin và vai trò của Triết học Mác- việc nhóm
Lênin trong đời sống xã hội
1. Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác-Lênin
a. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và
phát triển của Triết học Mác
c. Thực chất và ý nghĩa của cuộc cách mạng trong
triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác 3/1
2. Đối tượng và chức năng của Triết học Mác-Lênin 3 tiết Nghiên cứu
a. Khái niệm Triết học Mác-Lênin giáo trình và
b. Đối tượng của Triết học Mác-Lênin tài liệu tham
c. Chức năng của Triết học Mác-Lênin khảo, làm
3. Vai trò của Triết học Mác-Lênin trong đời sống việc nhóm
xã hội và sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
CHƯƠNG II. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG (12 TIẾT) Tài liệu Công việc SV Tuần Tựa đề bài giảng bắt buộc/ phải hoàn /Buổi tham khảo thành I. Vật chất và ý thức 3 tiết Nghiên cứu 4/1
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất giáo trình và
a. Quan niệm của CNDT và CNDV trước C.Mác Giáo trình Triết tài liệu tham về phạm trù vật chất học Mác-Lênin khảo, làm
b. Cuộc cách mạng trong KHTN cuối TK19, đầu (Bộ GD&ĐT) việc nhóm 5/8
TK20 và sự phá sản của các quan điểm DVSH về vật chất
c. Quan niệm của Triết học Mác-Lênin về vật chất
d. Các hình thức tồn tại của vật chất
e. Tính thống nhất vật chất của thế giới
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
a. Nguồn gốc của ý thức
b. Bản chất của ý thức
c. Kết cấu của ý thức 5/1
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 3 tiết Nghiên cứu
a. Quan điểm của CNDT và CNDVSH giáo trình và b. Quan điểm của CNDVBC tài liệu tham
II. Phép biện chứng duy vật khảo, làm
1. Hai loại hình biện chứng và PBCDV việc nhóm
a. Biện chứng KQ và biện chứng CQ b. Khái niệm PBCDV 2. Nội dung của PBCDV
a. Hai nguyên lý của PBCDV 5/2
ĐI THỰC TẾ - THAM QUAN DINH ĐỘC LẬP 4 tiết - Viết bài thu
(GV cùng đi với lớp, đi vào cuối tuần) hoạch 6/1 3 tiết Nghiên cứu
b. Các cặp phạm trù cơ bản của PBCDV giáo trình và
c. Các quy luật cơ bản của PBCDV tài liệu tham khảo, làm việc nhóm 7/1 III. Lý luận nhận thức 3 tiết Nghiên cứu
1. Các nguyên tắc của LLNT DVBC giáo trình và
2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức tài liệu tham
3. Thực tiễn và vai trò của TT đối với NT khảo, làm
4. Các giai đoạn của quá trình nhận thức việc nhóm
5. Tính chất của chân lý
CHƯƠNGIII. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ (18 TIẾT) Tài liệu Công việc SV Tuần /Buổi Tựa đề bài giảng bắt buộc/ phải hoàn tham khảo thành
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội Nghiên cứu 8/1
1. SXVC là cơ sở của sự tồn tại và phát triển XH 3 tiết giáo trình và
2. Biện chứng giữ LLSX và QHSX tài liệu tham
a. Phương thức sản xuất Giáo trình Triết khảo, làm
b. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát học Mác-Lênin việc nhóm triển của LLSX (Bộ GD&ĐT)
3. Biện chứng giữa CSHT và KTTT của xã hội
a. Khái niệm CSHT và KTTT của xã hội 6/8 9/1
b. Quy luật về MQH biện chứng giữa CSHT và 3 tiết Nghiên cứu KTTT của xã hội giáo trình và
4. Sự phát triển các HT KT-XH là một quá trình tài liệu tham lịch sử - tự nhiên khảo, làm a. Phạm trù HT KT-XH việc nhóm
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của XH loài người
c. Giá trị KH bền vững và ý nghĩa cách mạng II. Giai cấp và dân tộc 1. Vấn đề GC và ĐTGC a. Giai cấp 10/1 b. Đấu tranh giai cấp 3 tiết Nghiên cứu
c. ĐTGC của giai cấp vô sản giáo trình và 2. Dân tộc tài liệu tham
a. Các hình thức cộng đồng người trước khi hình khảo, làm thành dân tộc việc nhóm
b. Dân tộc - hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay
3. MQH giai cấp – dân tộc – nhân loại a. Quan hệ GC – DT
b. Quan hệ GC, DT với nhân loại
11/1 III. Nhà nước và cách mạng xã hội 3 tiết Nghiên cứu 1. Nhà nước giáo trình và
a. Nguồn gốc của nhà nước tài liệu tham
b. Bản chất của nhà nước khảo, làm
c. Đặc trưng cơ bản của nhà nước việc nhóm
d. Các chức năng cơ bản của nhà nước
e. Các kiểu và hình thức nhà nước 2. Cách mạng xã hội a. Nguồn gốc của CMXH b. Bản chất của CMXH
c. Phương pháp cách mạng
d. Vấn đề CMXH trên TG hiện nay 12/1 IV. Ý thức xã hội 3 tiết Nghiên cứu
1. Khái niệm TTXH và các yếu tố cơ bản của giáo trình và TTXH tài liệu tham a. Khái niệm TTXH khảo, làm
b. Các yếu tố cơ bản của TTXH việc nhóm
2. YTXH và kết cấu của YTXH a. Khái niệm YTXH b. Kết cấu của YTXH
c. Tính giai cấp của YTXH
d. Quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH e. Các hình thái YTXH
V. Triết học về con người
1. Khái niệm con người và bản chất con người
a. Con người là thực thể sinh học – xã hội 7/8 13/1
b. Con người là sản phẩm của lịch sử và của 2 tiết Nghiên cứu
chính bản thân con người giáo trình và
c. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là tài liệu tham
sản phẩm của lịch sử khảo, làm
d. Bản chất con người là tổng hòa các QHXH việc nhóm
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
3. Quan điểm của Triết học Mác-Lênin về quan
hệ cá nhân và XH, về vai trò của QCND và lãnh tụ trong lịch sử
a. Quan hệ giữa cá nhân và XH
b. Vai trò của QCND và lãnh tụ trong lịch sử
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp CM ở VN ÔN TẬP 1 tiết Ôn kiến thức 14/1 Xem tài liệu THI CUỐI KỲ 90’ và giáo trình KẾT THÚC MÔN HỌC Ngày 15 tháng 04 năm 2021 Ngày …tháng … năm 2020 Cập nhật đề cương Trưởng Bộ môn ThS. Nguyễn Thị Điệp TS. Dương Hoàng Oanh 8/8