Đề cương triết - Triết học Mac Lenin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Đề cương triết - Triết học Mac Lenin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Nội dung 1: Vấn đề cơ bản của triết học?
- Theo Mc – Ăngghen: “Vấn đề cơ bản ln nhất của mọi triết học, đă c biê t l ca trit hc
hiê n đi, l vấn đề quan hê ! gi"a tư duy v% t&n t'i”. Nô i dung ca v'n đ( ny g*m hai mă t:
+ Mă !t th* nhất (mă t b.n th/ luâ n): trong m2i quan hê gi4a tư duy v t*n ti, gi4a 6 th7c v vâ t
ch't th8 ci no c9 trư:c, ci no c9 sau, ci no sinh ra ci no, ci no quyt đ+ Mă !t th* hai (măt nhâ n th7c luâ n): tư duy con ngư>i c9 kh. năng nhâ n th7c th gi:i xung quanh hay không?
- Cch gi.i quyt cc v'n đ( cơ b.n ca trit hc:
+ Gi.i quyt mặt th7 nh't:
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật ch't (t*n ti, tự nhiên) c9 trư:c, 6 th7c (tư duy, tinh thần) c9
sau, vật ch't quyt đ Chủ nghĩa duy tâm cho rằng 6 th7c (tư duy, tinh thần) c9 trư:c, vật ch't c9 sau, 6 th7c quyt
đCh nghĩa duy tâm c9 hai h8nh th7c cơ b.n:
CNDT khách quan thừa nhận tính th7 nh't ca 6 th7c ca con ngư>i.
CNDT chủ quan thừa nhận tính th7 nh't ca 6 th7c ca con ngư>i nhưng coi đ9 l th7 tinh thần
khch quan c9 trư:c v t*n ti độc lập v:i con ngư>i.
+Gi.i quyt mặt th7 hai: V'n đ( cơ b.n ca trit hc c9 hai khuynh hư:ng đ2i lập nhau l thuyt
kh. tri v thuyt b't kh. tri.
Hc thuyt trit hc khẳng đi (thuyt kh. tri).
Hc thuyt trit hc phụ đi (thuyt b't kh. tri).
*T'i Sao Mối Quan Hệ Gi"a Tư Duy V% T&n T'i Hay Gi"a Vật Chất V% Ý Th*c L% Vấn Đề
Cơ Bản Của Triết Học
-Đây l v'n đ( rộng nh't, chung nh't. Đ9ng vai trò l n(n t.ng, đđ( khc.
-Cc trư>ng phi trit hc đ(u trực tip/ gin tip đi vo gi. thích v( m2i quan hệ gi4a tư duy v
t*n ti hay gi4a vật ch't v 6 th7c trư:c khi đi vo quyt đ -Việc qut đhc n.y sinh.
-Việc quyt đtrư>ng tư tưởng trit hc ca cc nh trit hc trong l*So sánh CNDT khách quan v% CNDT chủ quan, CNDV chất phác v% CNDVBC, CNDV siêu hình v% CNDVBC CNDT khách quan CNDT chủ quan
Ph nhận sự t*n ti khch quan ca hiện sự t*n ti ca 6 th7c khch quan c9
thực , CNDT ch quan khẳng đtrư:c v độc lập v:i 6 th7c con ngư>i, do
vật , hiện tượng chỉ l ph7c hợp ca nh4ng
đ9 sự t*n ti ca đ2i tượng độc lập v:i
c.m gic .(cho rằng vật th/ chỉ t*n ti ở m7c độ
nhận th7c ca con ngư>i.
con ngư>i nhận th7c được vật th/ đ9) CNDV chất phác CNDV biện ch*ng
Thừa nhận tính th7 nh't ca vật ch'tv li Ph.n nh hiện thực đúng như chính b.n thân
đ*ng nh't v:i một hay một s2 ch't cụ th/
n9 t*n ti, l công cụ h4u hiệu giúp nh4ng
vật ch't.( L'y gi:i tự nhiên đ/ gi.i thích gi:i tự
lực lượng tin bộ trong xã hội c.i t hiện
nhiên, không viện đn thần linh hay Thượng Đ.) thực 'y CNDV siêu hình CNDV biện ch*ng
th gi:i gi2ng như một cỗ my cơ gi:i
Ph.n nh hiện thực đúng như chính b.n thân
khổng l* m mỗi bộ phận to nên n9 luôn
n9 t*n ti, l công cụ h4u hiệu giúp nh4ng
ở trng thi biệt lập, tĩnh ti; nu c9 bin
lực lượng tin bộ trong xã hội c.i t hiện
đổi th8 đ9 chỉ l sự tăng gi.m đơn thuần v( thực 'y
s2 lượng v do nh4ng nguyên nhân bên ngoi gây ra
* Nội dung 2: Nh"ng tích cực v% h'n chế của chủ nghĩa duy vật trưc Mác quan niệm về
vật chất. Nội dung v% ý nghĩa phương pháp luận định nghĩa vật chất của Lênin?
Tích cực: V:i quan niệm v( vật ch't, cc nh duy vật trư:c Mc đã xc lập phương php luận tích cực cho sự
pht tri/n nhận th7c một cch khoa hc v( th gi:i, đặc biệt l trong việc gi.i thích v( c'u to vật ch't khch quan
ca cc hiện tượng tự nhiên, lm ti(n đ( cho việc gi.i quyt đúng đắn nhi(u v'n đ( trong việc 7ng xử tích cực
gi4a con ngư>i v gi:i tự nhiên, v8 sự sinh t*n v pht tri/n ca con ngư>i.
Hn ch: một mặt, quan niệm v( vật ch't ca cc nh duy vật trư:c Mc chưa bao qut được mi t*n ti vật ch't
trong th gi:i, mặt khc quan niệm ny ch yu m:i chỉ được tip cận từ gic độ c'u to b.n th/ vật ch't ca cc
sự vật, hiện tượng trong th gi:i, gic độ nhận th7c luận chưa được nghiên c7u đầy đ; t7c l chưa gi.i quyt
được triệt đ/ phm trù vật ch't từ g9c độ gi.i quyt hai mặt v'n đ( cơ b.n ca trit hc. Nh4ng hn ch ny được
khắc phục trong quan niệm v( vật ch't ca ch nghĩa duy vật biện ch7ng. Nội dung đ-
Th7 nh't, vật ch't l thực ti khch quan – ci t*n ti hiện thực bên ngoi 6 th7c v không lệ thuộc vo 6
th7c. Lenin nh'n mnh rằng phm trù trit hc ny dung đ/ chỉ ci “ đặc tính” duy nh't ca vật ch't- m
ch nghĩa duy vật trit hc l gắn li(n v:i ci đặc tính ny – l ci đặc tính t*n ti v:i tư cch t*n ti khch
quan, t*n ti không phụ thuộc vo 6 th7c xã hội ca con ngư>i. -
Th7 hai, vật ch't l ci m khi tc động vo gic quan con ngư>i th8 đem li cho con ngư>i c.m gic. Tri
v:i quan niệm “khch quan” mang tính ch't duy tâm v( sự t*n ti ca vật ch't, V.I leenin khẳng đvật ch't luôn bi/u hiện sự t*n ti hiện thực ca m8nh dư:i dng cc thực th/, cc thực th/ khi tc động trực
tip hay gin tip vo cc gic quan sẽ đem li cho con ngư>i nh4ng c.m gic. -
Th7 ba, vật ch't l ci m 6 th7c chẳng qua chỉ l sự ph.n nh ca n9.
Ý nghĩa ph'm trù vật chất của Lênin:
Gi.i quyt triệt đ/ hai mặt trong v'n đ( cơ b.n ca trit hc.
Bc bỏ thuyt b't kh. tri, đ'u tranh ch2ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục được tính ch't my
m9c, siêu h8nh ca ch nghĩa duy vật trư:c Mc.
Khắc phục sự khng ho.ng ca vật l6 hc v trit hc trong quan niệm v( vật ch't, đmở đư>ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri/n.
B.o vệ v pht tri/n trit hc Mc, cho phép xc đ Đưa ra một phương php đQuan điểm của Lênin:
“Vật ch't l một phm trù trit hc dùng đ/ chỉ thực ti khch quan được đem li cho con ngư>i
trong c.m gic, được c.m gic ca con ngư>i chép li, chụp li, ph.n nh v t*n ti không lệ thuộc vo c.m gic.”
Nội dung định nghĩa:
Th7 nh't, vật ch't l thực ti hiện thực khch quan - ci t*n ti hiện thực bên ngoi 6 th7c v ko lệ thuộc vo 6 th7c
Th7 hai , vật ch't l khi tc động vo cc gic quan con ngư>i th8 đem li cho con ngư>i c.m gic
Vật ch't l ci m 6 th7c chẳng qua chỉ l sự ph.n nh ca n9.
Ý nghĩa ph'm trù vật chất của Lênin:
Gi.i quyt triệt đ/ hai mặt trong v'n đ( cơ b.n ca trit hc.
Bc bỏ thuyt b't kh. tri, đ'u tranh ch2ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục được tính ch't my
m9c, siêu h8nh ca ch nghĩa duy vật trư:c Mc.
Khắc phục sự khng ho.ng ca vật l6 hc v trit hc trong quan niệm v( vật ch't, đmở đư>ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri/n.
B.o vệ v pht tri/n trit hc Mc, cho phép xc đ Đưa ra một phương php đ* Nội dung 3: Quan điểm duy vật biện ch*ng về ngu&n gốc, bản chất, kết cấu của ý th*c? 0.Ngu&n gốc:
- Ngu&n gốc tự nhiên:
Sự xu't hiện ca con ngư>i v h8nh thnh bộ 9c ca con ngư>i c9 năng lực ph.n nh hiện thực
khch quan l ngu*n g2c tự nhiên ca 6 th7c
- Ngu&n gốc xã hội: m th7c ngư>i ra đ>i cùng v:i qu tr8nh h8nh thnh bô 9c ngư>i nh> c9 lao đô ng v ngôn ng4.
Lao đô ng l qu tr8nh dinn bin gi4a con ngư>i v tự nhiên, trong đ9 con ngư>i đ9ng vai trò l
môi gi:i, đi(u tit v gim st trong sự trao đổi vâ t ch't gi4a ngư>i v tự nhiên. Lao đô ng l
hot đô ng đă c thù ca con ngư>i, lao đô ng luôn mang tính tâ p th/.
Ngôn ng4 l ci vỏ vâ t ch't ca tư duy, l hiê n thực trực tip ca tư tưởng. Ngôn ng4 l phương
tiê n giao tip trong xã hô i, đ/ trao đổi tri th7c, kinh nghiê m…; l phương tiê n đ/ tổng kt thực
tinn, đ*ng th>i l công cụ ca tư duy nhằm khi qut h9a, trừu tượng h9a hiê n thực.
m th7c xu't hiện l kt qu. ca qu tr8nh tin ho lâu di ca gi:i tự nhiên, ca lsử tro đ't, đ*ng th>i l kt qu. trực tip ca thực tinn xã hội – li,
trong đ9, ngu*n g2c tự nhiên l đi(u kiện cần, còn ngu*n g2c xã hội l đi(u kiện đ đ/
6 th7c h8nh thnh, t*n ti v pht tri/n. ( ngu*n g2c xã hội quyt đkhỏi xã hội, ngư>i sẽ không c9 6 th7c, dù trư:c đ9 đã c9. m th7c l một hiện tượng c9
tính xã hội, do đ9 không c9 phương tiện trao đổi xã hội v( mặt ngôn ng4 th8 6 th7c
không th/ h8nh thnh v pht tri/n được )
b. Bản chất của ý th*c:
B.n ch't ca 6 th7c l h8nh .nh ch quan ca th gi:i khch quan l qu tr8nh ph.n nh tích cực
sng to thực khch quan ca 9c ngư>i
Đi(u ny được th/ hiê n ở:
m th7c l h8nh .nh ch quan ca th gi:i khch
m th7c c9 đặc tính tích cực sng to gắn b9 chặt chẽ v:i thực tinn xã hội
m th7c ph.n nh sâu sắc từng bư:c xâm nhập cc tầng b.n ch't quy luật đi(u kiện đem li hiệu
qu. hot động thực tinn
Sự ph.n nh 6 th7c l qu tr8nh th2ng nh't ca 3 mặt :
1.Trao đổi thông tin gi4a ch th/ v đ2i tượng ph.n nh
2.Mô h8nh h9a đ2i tượng trong 4 duy dư:i dng h8nh .nh tinh thần
3.Chuy/n h9a mô h8nh từ 4 duy ra hiện thực khch quan
Hi/u như th no v( tính sng to ca 6 th7c? Cho ví dụ -
Tính sng to ca 6 th7c không c9 nghĩa l 6 th7c đẻ ra vật ch't. Sng to ca n9 l sng to ca sự ph.n
nh, theo quy luật v trong khuôn khổ ca sự ph.n nh. Vd1: Khi chơi đnh c> trong đ9 mỗi quân c> con
ngư>i c9 th/ sng to ra nhi(u nư:c đi khc nhau trong một bn c>.
Kt qu. ph.n nh ca 6 th7c phụ thuộc vo nh4ng yu t2 no? Cho ví dụ - Đ2i tượng ph.n nh
- Đi(u kiện l- Phẩm ch't, năng lực , kinh nghiệm s2ng ca ch th/ ph.n nh Ví dụ:
Hi/u như no v( “ 6 th7c l h8nh .nh ch quan ca th gi:i khch quan”
c. Kết cấu của ý th*c:
Cc l:p c'u trúc ca 6 th7c :
1.Tri th7c: Phương th7c t*n ti ca 6 th7c v ca một ci g8 đ9 đ2i v:i 6 th7c l tri th7c
2.T8nh c.m: L một h8nh thi đặc biệt ca sự ph.n nh t*n ti n9 ph.n nh qua quan hệ gi4a
ngư>i v:i ngư>i v quan hệ gi4a ngư>i v:i th gi:i khch quan .
3.Cc yu t2 khc như ni(m tin, lí trí, 6 chí, ...
Cc c'p độ ca 6 th7c:
1.Tự 6 th7c:L 6 th7c hư:ng v( nhận th7c ca b.n thân m8nh trong m2i quan hệ v:i 6 th7c v( th gi:i bên ngoi
2.Ti(m th7c: L nh4ng hot động tâm l6 dinn ra bên ngoi sự ki/m sot ca 6 th7c
3.Vô th7c: L nh4ng hiện tượng tâm l6 không ph.i do l6 trí đi(u chỉnh nằm ngoi phm vi ca l6
trí m 6 th7c không ki/m sot được một lúc no đ9.
Gi.i thích v8 sao: tri th7c l yu t2 quyt đ- Tri th7c phương th7c t*n ti cơ b.n ca 6 th7c v l đi(u kiện đ/ 6 th7c pht tri/n.
- Mi bi/u hiện ca 6 th7c đ(u ch7a đựng nội dung tri th7c
- Nu 6 th7c m không bao hm tri th7c , không dựa vo tri th7c th8 sự trừu tượng tr2ng
rỗng, không giúp ích thực tinn g8 cho con ngư>i - Tri th7c đthnh 6 th7c
- Mi hot động ca con ngư>i đ(u c9 tri th7c , được tri th7c đ* Nội dung 4: Nội dung v 6 nghĩa phương php luận ca nguyên l6 m2i liên hệ phổ bin, nguyên l6 pht tri/n?
a, Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến:
Khái niê !m mối liên hê ! phổ biến:
- M2i liên hệ: l một phm trù trit hc dùng đ/ chỉ sự quy đnhau gi4a cc sự vật, hiện tượng, hay gi4a cc mặt, cc yu t2 ca mỗi sự vật, hiện tượng trong th gi:i.
Ví dụ: M2i liên hệ gi4a con ngư>i v:i tự nhiên, con ngư>i v:i con ngư>i hay con ngư>i v:i xã hội
- M2i liên hệ phổ bin: chỉ tính phổ bin ca cc m2i liên hệ ca cc sự vật, hiện tượng trên th
gi:i, khẳng đkhông loi trừ sự vật, hiện tượng no, lĩnh vực no.
Ví dụ: Trong tư duy con ngư>i c9 nh4ng m2i liên hệ kin th7c cũ v kin th7c m:i; cây tơ h*ng; cây tầm gửi
s2ng nh>; mu2n chung mục đích th8 ph.i chung tay v:i nhau.
Tính chất của mối liên hê !:
1. Tính khch quan : Cc m2i liên hệ,tc động v:i nhau trong th gi:i. Cc m2i liên hệ tc động
đ9 suy đn cùng đ(u l sự quy đvật hiện tượng.
2. Tính phổ bin :M2i liên hệ qua li quy đvật hiện tượng tự nhiên xã hội tư duy m còn dinn ra gi4a cc mặt cc yu t2 cc qu tr8nh ca
mỗi sự vật hiện tượng
3. Tính đa dng phong phú : C9 m2i liên hệ chung tc động lên ton bộ hay trong nh4ng lĩnh vực
rộng l:n ca th gi:i; c9 m2i liên hệ riêng chỉ tc động trong từng lĩnh vực, từng sự vật v hiện tượng cụ th/
Ý nghĩa phương pháp luâ !n:
Nhận th7c sự vật trong m2i liên hệ gi4a cc yu t2, cc mặt ca chính sự vật v trong sự tc
động gi4a sự vật đ9 v:i cc sự vật khc.
Bit phân loi từng m2i liên hệ, xem xét c9 trng tâm, trng đi/m, lm nổi bật ci cơ b.n nh't
ca sự vật, hiện tượng
Từ việc rút ra m2i liên hệ b.n ch't ca sự vật, ta li đặt m2i liên hệ b.n ch't đ9 trong tổng th/
cc m2i liên hệ ca sự vật xem xét cụ th/ trong từng giai đon l Cần trnh phin diện siêu h8nh v chit trung, ngụy biện
b, Nguyên lí về sự phát triển:
Khái niê !m “phát triển”:
Pht tri/n l qu tr8nh vận động từ cao đn th'p từ kém hon thiện đn hon thiện từ ch't cũ đn
ch't m:i ở tr8nh độ cao hơn.
Tính chất của sự phát triển:
1.Tính phổ bin :Sự pht tri/n c9 mặt khch ở mi nơi trong cc lĩnh vực tự nhiên xã hội v tư duy .
2.Tính khch quan :Ngu*n g2c ca n9 nằm trong chính b.n thân sự vật ,hiện tượng ch7 không
ph.i do tc động từ bên ngoi v đặc biệt không phụ thuộc vo 6 thích, 6 mu2n ch quan ca con ngư>i .
3.Tính k thừa :Sự vật hiện tượng m:i ra đ>i không th/ l sự ph đtrơn đon tuyệt một cch siêu h8nh đ2i v:i sự vật hiện tượng cũ
4.Tính đa dng phong phú : Tuy sự pht tri/n dinn ra trong mi lĩnh vực tự nhiên xã hội v 4 duy
nhưng mỗi sự vật hiện tượng li c9 qu tr8nh pht tri/n không gi2ng nhau .N9 còn phụ thuộc
vo không gian th>i gian vo cc yu t2 đi(u kiện tc động lên sự pht tri/n đ9.
Ý nghĩa phương pháp luâ !n:
- Nguyên l6 v( sự pht tri/n giúp nhận th7c được rằng mu2n nắm được b.n ch't khuynh
hư:ng pht tri/n ca sự vật hiện tượng th8 ph.i tự gic tuân theo nguyên tắc pht tri/n trnh
tư tưởng b.o th tr8 trệ .
+ Th* nhất , khi nghiên c7u cần đặt đ2i tượng vo sự vận động , pht hiện xu hư:ng bin đổi
ca n9 đ/ không chỉ nhận th7c n9 ở trng thi hiện ti , m còn dự bo được khuynh hư:ng
pht tri/n trong tương lai.
+ Th* hai, cần nhận th7c được pht tri/n l qu tr8nh tr.i qua nhi(u giai đon ,mỗi giai đon
đ(u c9 đặc đi/m, tính ch't, h8nh th7c khc nhau nên cần t8m phương php tc động phù hợp đ/
k8m hãm hoặc thúc đẩy sự pht tri/n đ9.
+ Th* ba, ph.i s:m pht hiện v ng hộ đ2i tượng m:i phù hợp v:i quy luật, to đi(u kiện
cho n9 pht tri/n, ch2ng li quan đi/m b.o th , tr8 trệ , đ+ Th* tư, trong qu tr8nh thay th đ2i tượng cũ bằng đ2i tượng m:i ph.i bit thừa k cc yu
t2 tích cực từ đ2i tượng cũ v pht tri/n sng to chúng trong đi(u kiện m:i.
C9 ph.i mi sự vận động đ(u pht tri/n không? Cho ví dụ v( pht tri/n. ( th'p đn cao, đơn gi.n đn ph7c tp)
Không. V8 không ph.i mi vận động đ(u l pht tri/n m chỉ vận động theo khuynh hư:ng đi lên
th8 m:i l pht tri/n.Vận động dinn ra trong không gian v th>i gian, nu thot ly chúng th8 không th/ c9 pht tri/n
Ví dụ: Xã hội loi ngư>i pht tri/n từ ch độ công xã nguyên thy, qua cc ch độ khc nhau r*i đn xã hội ch nghĩa
V8 sao sự pht tri/n ca cc sự vật li khc nhau? Ví dụ minh ha
* Nội dung 5: Nội dung v 6 nghĩa phương php luận ca quy luật th2ng nh't v đ'u tranh gi4a cc mặt đ2i lập?
Khái niệm các mă !t đối lâ !p: Mặt đ2i lập l khi niệm dùng đ/ chỉ cc bộ phận, cc thuộc tính...
c9 khuynh hư:ng bin đổi tri ngược nhau, nhưng cùng t*n ti khch quan trong mỗi sự vật, hiện
tượng ca tự nhiên, xã hội v tư duy
Ví dụ: Trong cơ th/ ngư>i c9 hot động tự nhiên ăn v bi tit cùng t*n ti khch quan,
trong thực vật c9 hai qu tr8nh quang hợp v hô h'p
Khái niệm của mâu thuẫn biện ch*ng : l khi niệm dùng đ/ chỉ sự liên hệ, tc
động theo cch vừa th2ng nh't, vừa đ'u tranh; vừa đòi hỏi, vừa loi trừ, vừa chuy/n
h9a lẫn nhau gi4a cc mặt đ2i lập
Ví dụ: Nhân vật ph.n diện v chính diện t*n ti th2ng nh't v đ'u tranh lẫn nhau trong
tc phẩm nghệ thuật, m2i quan hệ qua li gi4a s.n xu't v tiêu dùng trong hot động kinh t xã hội
Đặc điểm của mâu thuẫn:
1.Tính khch quan: Mâu thuẫn l ci v2n c9 ca b.n thân sự vật hiện tượng không ph.i đem từ bên ngoi vo
2.Tính phổ bin : Mâu thuẫn t*n ti trong mi lĩnh vực tự nhiên xã hội v tư duy
3.Tính đa dng : Mâu thuẫn c9 nhi(u dng nhi(u loi khc nhau mỗi loi mâu thuẫn c9 nh4ng
tính ch't vai trò khc nhau đ2i v:i sự vật
Khái niệm thống nhất gi"a các mặt đối lập:
Th2ng nh't gi4a cc mặt đ2i lập l khi niệm dùng đ/ chỉ sự liên hệ gi4a chúng v được th/ hiện
ở việc :Th7 nh't cc mặt đ2i lập cần đn nhau nương tựa nhau lm ti(n đ( cho nhau t*n ti
không c9 mặt ny th8 c9 không c9 mặt kia ;Th7 2 cc mặt đ2i lập tc động ngang nhau cân bằng
nhau th/ hiện sự đ'u tranh gi4a ci m:i đang h8nh thnh v:i ci c chưa m't hẳn ;Th7 3 gi4a
cc mặt đ2i lập c9 sự tương đ*ng đ*ng nh't do cc mặt đ2i lập còn t*n ti nh4ng yu t2 gi2ng nhau
Khái niệm đấu tranh gi"a các mặt đối lập:
L khi niệm dùng đ/ chỉ cc sự tc động qua li theo xu hư:ng bi trừ , ph đchúng v sự tc động đ9 cũng không tch r>i sự khc nhau th2ng nh't đ*ng nh't gi4a chúng trong một mâu thuẫn .
Quan hệ gi"a thống nhất v% đấu tranh:
Th2ng nh't v đ'u tranh ca cc mặt đ2i lập không th/ tch r>i nhau trong mâu thuẫn biện
ch7ng .Sự vận động v pht tri/n bao gi> cũng l sự th2ng nh't gi4a tính ổn đđổi .Sự th2ng nh't v đ'u tranh ca cc mặt đ2i lập quy đsự vật .Khi mâu thuẫn đã được gi.i quyt th8 sự vật cũ m't đi sự vật m:i ra đ>i li bao hm mâu
thuẫn mâu thuẫn m:i mâu thuẫn m:i li được tri/n khai v pht tri/n li được gi.i quyt lm
cho sự vật m:i luôn luôn xu't hiện thay th cho sự vật cũ
b, Ý nghĩa phương pháp luận:
- Thừa nhận tính khch quan ca mâu thuẫn trong sự vật hiện tượng
- Khi phân tích mâu thuẫn ph.i Xem xét qu tr8nh pht sinh pht tri/n ca từng mâu thuẫn
Xem xét vai trò v< trí m2i quan hệ ca cc môn chuẩn ca từng mặc đ2i lập trong mâu
thuẫn v đi(u kiện chuy/n h9a lẫn nhau gi4a chúng
- Ph.i nắm v4ng nguyên tắc gi.i quyt mâu thuẫn bằng đ'u tranh gi4a cc mặt đ2i lập
* Nội dung 6: Nội dung v 6 nghĩa phương php luận quy luật chuy/n h9a từ nh4ng thay đổi v(
lượng dẫn đn nh4ng thay đổi v( ch't v ngược li? Khái niệm:
1.Ch t: l khái niệm dùng để chỉ t nh quy đ nh khách quan v n c c a st, vâ hiê n tư$ng;l s
th ng nhất hữu cơ cuả các thuộc t nh, yếu t tạo nên s vâ
t , hiện tư$ng l m cho s vật , hiện
tư$ng l n m không phải l s vật , hiện tư$ng khác.
2.Lư ng: l khái ni ệm dùng để chỉ t nh quy đ nh v n c c a s t, vâ hiê n tư$ng v3 mă tquy mô,
tr6nh đô phát triển , các yếu t biểu hiện ở s lư$ng các thuộc t nh , ở tổng s các bộ phận , ở
đại lư$ng , ở t c đô v nh p điệu vận động v phát triển c a s vật , hiện tư$ng.
Quan hệ biện ch*ng gi"a chất v% lượng:
Nh4ng thay đổi v( lượng dẫn đn nh4ng thay đổi v( ch't v ngược li; ch't l mặt tương đ2i
ổn đchỉ m:i h8nh thnh v:i lượng m:i; lượng m:i li tip tục bin đổi, đn độ no đ9 li pht
ch't cũ đang kim hãm n9. Qu tr8nh tc động qua li lẫn nhau gi4a lượng v ch't to nên sự
vận động liên tục. Tùy vo sự vật, hiện tượng, tùy vo mâu thuẫn v2n c9 ca chúng v vo
đi(u kiện, trong đ9 dinn ra sự thay đổi v( ch't ca sự vật, hiện tượng m c9 nhi(u h8nh th7c bư:c nh.y.
a.Ý nghĩa phương pháp luâ !n:
Th* nhất, trong hot động nhận th7c v hot động thực tinn ph.i bit tích lũy v( lượng đ/ bin
đổi v( ch't ,không được nôn n9ng cũng như không được b.o th
Th* 2, Khi lượng đã đt đn đi/m nút th8 thực hiện bư:c nh.y l yêu cầu khch quan ca sự
vận động tư tưởng nôn n9ng thư>ng b< viện ở chỗ không ph.i đng đn sự tích lũy v( lượng m
cho rằng pht tri/n ca sự vật hiện tượng chỉ l bư:c nh.y liên tục ngược li tư tưởng b.o th
thư>ng bi/u hiện ở chỗ không dm thực hiện bư:c nh.y coi sự pht tri/n chỉ l nh4ng thay đổi v( lượng
Th* 3 khi thực hiện bư:c nh.y trong lĩnh vực xã hội tuy vẫn ph.i tuân theo đi(u kiện khch
quan ,nhưng cũng ph.i chú 6 đn đi(u kiện ch quan
Th* 4 ph.i bit lựa chn phương php phù hợp đ/ tc động vo phương th7c liên kt đ9 trên cơ
sở hi/u rõ b.n ch't quy luật ca chúng
C9 ph.i mi sự thay đổi v( lượng đ(u dinn ra qu tr8nh thay đổi v( ch't không? V8 sao?
* Nội dung 7: Nội dung v 6 nghĩa phương php luận ca cc cặp phm trù: Ci chung v ci
riêng, Nguyên nhân v kt qu., nội dung v h8nh th7c?
a, Cái chung v% cái riêng: Khái niệm:
C i riêng: l phm trù trit hc dùng đ/ chỉ một sự vật, một hiện tượng, một qu tr8nh riêng
lẻ nh't đ C i chung: l phm trù trit hc dùng đ/ chỉ nh4ng mặt, nh4ng thuộc tính không nh4ng c9 ở
một sự vật hiện tượng no đ9 m còn lặp li trong nhi(u sự vật hiện tượng khc .
C i đơn nh t: L phm trù trit hc dùng đ/ chỉ cc mặt ,cc đặc đi/m chỉ v2n c9 ở một sự
vật hiện tượng no đ9 m không lặp li ở sự vật hiện tượng no khc .
* Cái đơn nhất v% cái chung có thể chuyển hoá lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
Mối quan hệ biện ch*ng gi"a CC, Cr v% CĐN:
1.M2i quan hệ biện ch7ng gi4a CC, Cr:M2i liên hệ lẫn nhau gi4a cc thuộc tính hay cc bộ phận
c9 cùng ở nhi(u đ2i tượng v:i từng đ2i tượng được xét như ci ton bộ
2.M2i quan hệ biện ch7ng gi4a CC CĐN:M2i liên hệ lẫn nhau trong một th/ th2ng nh't g*m cc
mặt yu t2 đơn lẻ v2n c9 trong một sự vật hiện tượng ny v cc mặt cc yu t2 được lặp li ở
n9 v trong cc sự vật hiện tượng khc.
Ý nghĩa phương pháp luận của cặp ph'm trù:
1.Cần nhận th7c ci chung đ/ vận dụng vo ci riêng trong hot động nhận th7c v thực tinn.
2.Cần ph.i cụ th/ h9a ci chung trong mỗi đi(u kiện, hon c.nh cụ th/, d/ khắc phục bệnh gio
đi(u, siêu h8nh, my m9c hoặc cục bộ, đ3.Cần bit to đi(u kiện thuận lợi cho nh4ng ci đơn nh't c9 lợi chuy/n h9a thnh ci chung,
ngược li ph.i to đi(u kiện cho nh4ng ci chung lỗi th>i không l đi(u mong mu2n ca ta bin thnh ci đơn nh't
b, Nguyên nhân v% Kết quả: Khái niệm:
1.Nguyên nhân: l phm trù đ/ chỉ sự tương tc lẫn nhau gi4a cc mă t trong mô t sự vâ t ,hiê n
tượng hoă c gi4a cc sự vâ t, hiê n tượng v:i nhau gây ra mô t bin đổi nh't đ2.K t qu : Kt qu. l phm trù nh4ng bin đổi xu't hiện do sự tương tc gi4a cc yu t2 mang tính nguyên nhân gây nên
Ví dụ: Đô th< h9a dẫn đn ô nhinm môi trư>ng ngy cng trầm trng. Trong đ9, ch't th.i công
nghiệp độc hi l nguyên nhân còn ô nhinm môi trư>ng l kt qu..
Quan hệ biện ch*ng gi"a nguyên nhân v% kết quả
- L m2i quan hệ khch quan, không c9 nguyên nhân no không dẫn t:i kt qu. v ngược li,
không c9 kt qu. no không c9 nguyên nhân
- Nguyên nhân sinh ra kt qu., t7c l nguyên nhân lúc no cũng c9 trư:c, kt qu. c9 sau . Ví dụ:
Bão ( nguyên nhân ) xu't hiện trư:c, sự thiệt hi ( kt qu. ) ca hoa mu, mùa mng do bão gây ra xu't hiện sau.
- Cùng một kt qu. nhưng c9 th/ c9 nhi(u nguyên nhân c9 cc v< trí, vai trò khc nhau như:
nguyên nhân trực tip v gin tip, nguyên nhân bên trong v bên ngoi… Ví dụ: Kt qu.: Sinh
viên A ph.i hc li môn. Nguyên nhân trực tip : Đi/m th'p ; Nguyên nhân gin tip : Bỏ thi,
không hc bi, nh: nhầm l- Ngược li, cùng một nguyên nhân nhưng cũng c9 th/ c9 nhi(u kt qu. khc nhau
trong đ9 c9: kt qu. chính, kt qu. phụ, cơ b.n v không cơ b.n, trực tip v gin
tip,…Ví dụ : Gi.ng viên truy(n đt kin th7c cho sinh viên ( một nguyên nhân ) nhưng li cho
ra nhi(u kt qu. : C9 sinh viên hi/u bi t2t, nhưng c9 sinh viên li hi/u c9 40 – 50% bi gi.ng.
- Trong sự vận động ca th gi:i vật ch't, không c9 nguyên nhân đầu tiên v kt qu. cu2i cùng.
- Nguyên nhân v kt qu. c9 th/ thay đổi v< trí cho nhau ( trong lúc ny l nguyên
nhân th8 ở lúc khc li l kt qu. v ngược li) Ví dụ : Từ một qu. tr7ng nở ra một con g con, từ
g con li tip tục qu tr8nh sinh s.n v cho ra qu. tr7ng, c7 th tip tục.
Tính chất mối liên hệ gi"a nguyên nhân v% kết quả:
1. Th7 nh't, tính khch quan:
Quan đi/m ch nghĩa duy vật biện ch7ng
Quan đi/m ch nghĩa duy vật biện ch7ng
Tính khch quan ca m2i liên hệ nhân qu. M2i quan hệ nhân qu. l do Thượng đ sinh ra
được th/ hiện ở việc m2i liên hệ t*n ti sẵn c9
hay do c.m gic ca chính con ngư>i quyt
bên trong b.n thân SV, HT, hon ton không
đphụ thuộc vo 6 th7c ca con ngư>i
2. Th7 hai, tính phổ bin:
Quan đi/m ch nghĩa duy vật biện ch7ng
Quan đi/m ca ch nghĩa duy tâm hiện đi
T't c. mi sự vật, hiện tựơng xu't hiện đ(u c9 Ra s7c ph nhận nguyên tắc ny v thay vo đ9
nguyênnhân, không c9 hiện tượng no không
bằng nguyên tắc vô đc9 nguyên nhânc., chỉ c9 đi(u l con ngư>i
c9 sự rng buộc qu. trong tự nhiên, rằng c9
đã bit hoặc chưa bitnguyên nhân đ9 m
nh4ng hiện tượng không c9 nguyên nhân, đây
thôi, cc nguyên nhân ny vẫn t*nti một
l quan đi/m sai lầm v gây ra tc hi to l:n
cch khch quan v s:m hay muộn con
trong hot động thực tinn
ngư>isẽ pht hiện ra n9.
3. Th7 3, tính t't yu: Một nguyên nhân nh't đi
một kt qu. tương 7ng v ngược li.
Ý nghĩa phương pháp luận:
Th* nhất, nu b't kỳ sự vật hiện tượng no cũng c9 nguyên nhân v do nguyên nhân quyt
đmu2n loi bỏ một sự vật ,hiện tượng no đ9 không cần thit th8 ph.i loi bỏ nguyên nhân sinh ra n9 .
Th* 2, xét v( mặt th>i gian nguyên nhân c9 trư:c kt qu. nên khi t8m nguyên nhân ca một
sự vật, hiện tượng cần t8m ở cc sự vật hiện tượng m2i liên hệ đã x.y ra trư:c khi sự vật hiện tượng xu't hiện .
Th* 3, một sự vật ,hiện tượng c9 th/ do nhi(u nguyên nhân sinh ra v quyt đnghiên c7u sự vật hiện tượng đ9 không vội kt luận v( nguyên nhân no đã sinh ra n9, khi
mu2n gây ra một sự vật hiện tượng c9 ích trong thực tinn cần ph.i lựa chn phương php
thích hợp v:i đi(u kiện hon c.nh cụ th/ ch7 không nên rập khuôn theo phương php cũ.
c, Nội dung v% Hình th*c: Khái niệm:
Nội dung l phm trù chỉ tổng th/ t't c. cc mặt, yu t2 to nên sự vật hiện tượng
Hình th*c l phm trù chỉ phương th7c t*n ti ,bi/u hiện v pht tri/n ca sự vật hiện tượng 'y
Ví dụ: một tc phẩm văn hc c9:
+ nội dung: ton bộ cc nhân vật, sự kiện, 6 nghĩa m tc gi. mu2n ph.n nh, th/ hiện.
+ h8nh th7c bên ngoi: ki/u ch4, cỡ ch4, b8a sch,...
+ h8nh th7c bên trong: cc biện php nghệ thuật, tr8nh tự cc sự kiện,.
Mối quan hệ biện ch*ng gi"a nội dung v% hình th*c:
Nội dung v h8nh th7c sẽ th2ng nh't v gắn b9 v:i nhau. M2i quan hệ gi4a nội dung v h8nh th7c
l m2i quan hệ biện ch7ng.Trong đ9 nội dung sẽ quyt đtr. li nội dung.
- Nội dung v h8nh th7c th2ng nh't v gắn b9 khăng khít v:i nhau.
+ B't kỳ sự vật no cũng ph.i c9 đ*ng th>i nội dung v h8nh th7c. Không c9 sự vật no chỉ c9 nội
dung m không c9 h8nh th7c, hoặc chỉ c9 h8nh th7c m không c9 nội dung. Do vậy, nội dung v
h8nh th7c ph.i th2ng nh't v:i nhau th8 sự vật m:i t*n ti.
+ Nh4ng mặt, nh4ng yu t2… vừa l ch't liệu lm nên nội dung, vừa tham gia vo cc m2i liên
hệ to nên h8nh th7c. Do đ9, nội dung v h8nh th7c không tch r>i nhau m gắn b9 ht s7c chặt
chẽ v:i nhau. Không c9 một h8nh th7c no không ch7a đựng nội dung, v cũng không c9 nội
dung no li không t*n ti trong h8nh th7c.
+ Cùng một nội dung, trong t8nh h8nh pht tri/n khc nhau, c9 th/ c9 nhi(u h8nh th7c. Ngược li,
cùng một h8nh th7c c9 th/ th/ hiện nh4ng nội dung khc nhau.
Ví dụ: Nội dung ca ngôi nh l đ/ ở, ở trong c9 nhi(u đ* gia dụng. H8nh th7c ban đầu
ca ngôi nh l c9 02 phòng ng, 01 phòng khch… Ch nh thu hẹp diện tích
phòng khch đ/ c9 03 phòng ng. Như vậy, h8nh th7c ngôi l đã thay đổi
Một th>i gian sau, ch nh bn nh, ngư>i khc sử dụng chính căn nh đ9 lm văn
phòng. Khi đ9, nội dung căn nh đã thay đổi.
-Nội dung quyt đ+ Nội dung c9 khuynh hư:ng bin đổi, còn h8nh th7c c9 khuynh hư:ng ổn đđổi chậm hơn nội dung. V8 vậy, sự bin đổi v pht tri/n ca sự vật bao gi> cũng bắt đầu từ nội
dung, nội dung bin đổi trư:c, h8nh th7c bin đổi sau cho phù hợp v:i nội dung.
Ví dụ: Nội dung quan hệ gi4a anh A v ch< B l quan hệ bn bè, khi đ9 h8nh th7c quan hệ
gi4a hai ngư>i không c9 “gi'y ch7ng nhận”. Khi anh A v ch< B kt hôn, nội
dung quan hệ đã thay đổi, th8 h8nh th7c quan hệ buộc ph.i thay đổi khi hai ngư>i
buộc ph.i c9 “gi'y ch7ng nhận kt hôn”.
- H8nh th7c c9 tính tc động trở li v:i nội dung
+ H8nh th7c phù hợp v:i nội dung sẽ thúc đẩy nội dung pht tri/n.
+ H8nh th7c không phù hợp v:i nội dung sẽ lm k8m hãm sự pht tri/n ca nội dung.
Song sự k8m hãm 'y chỉ mang tính tm th>i, theo tính t't yu khch quan h8nh th7c
cũ ph.i được thay th bằng h8nh th7c m:i cho phù hợp v:i nội dung.
- Nội dung v h8nh th7c c9 th/ chuy/n h9a cho nhau
Ví dụ: trong m2i quan hệ v:i tc phẩm văn hc th8 việc trang trí tc phẩm l h8nh th7c
bên ngoi ca tc phẩm, nhưng xét trong quan hệ khc, việc trang trí tc phẩm cũng
dc coi như l nội dung công việc ca ngư>i ha sỹ tr8nh by
Ý nghĩa phương pháp luận:
Th* nhất, h8nh th7c ca sự vật, hiện tượng do nội dung ca n9 quyt đđổi nội dung, do đ9 mu2n bin đổi sự vật, hiện tượng th8 trư:c ht ph.i tc động, lm thay đổi nội dung ca n9.
Th* hai, Cần căn c7 trư:c ht vo nội dung đ/ xét đon sự vật.
V8 nội dung quyt đvo nội dung ca n9. V nu mu2n lm bin đổi sự vật th8 cần tc động đ/ thay đổi trư:c ht nội dung ca n9
Th* ba: Ph.i theo dõi st m2i quan hệt gi4a nội dung v h8nh th7c
Th* tư: Cần sng to lựa chn cc h8nh th7c ca sự vật, v8 cùng một nội dung, trong t8nh h8nh
pht tri/n khc nhau, c9 th/ c9 nhi(u h8nh th7c, ngược li, cùng một h8nh th7c c9 th/ th/ hiện
nh4ng nội dung khc nhau, nên cần sử dụng một cch sng to mi loi h8nh th7c c9 th/ c9 (m:i
v cũ), k/ c. ph.i c.i bin nh4ng h8nh th7c cũ v2n c9, đ/ phục vụ hiệu qu. cho việc thực hiện nh4ng nhiệm vụ thực tinn
*Nội dung 8: Phần l6 luận nhận th7c:
Khái niệm lý luận nhận th*c:
- L6 luận nhận th7c l một bộ phận ca trit hc, nghiên c7u b.n ch't ca nhận th7c, nh4ng
h8nh th7c, cc giai đon ca nhân th7c, con đư>ng đ/ đt chân l6, tiêu chuẩn ca chân l6...
- L6 luận nhận th7c l khía cnh th7 2 ca v'n đ( cơ b.n ca trit hc. L6 luận nhận th7c ph.i
gi.i quyt m2i quan hệ ca tri th7c, ca tư duy con ngư>i đ2i v:i hiện thực xung quanh, tr.
l>i câu hỏi con ngư>i c9 th/ nhận th7c được th gi>i hay không?
Quan đi/m ca CNDVBC v( b.n ch't ca nhận th7c
Nhận th7c l qu tr8nh tc động biện ch7ng gi4a ch th/ v khch th/ thông qua hot động thực tinn ca con ngư>i.
1.Nêu các nguyên tắc nhận th*c:
- Nguyên tắc thừa nhận sự vật khch quan t*n ti bên ngoi v độc lập v:i 6 th7c con ngư>i
- C.m gic, tri gic ,6 th7c n9i chung l h8nh .nh ca th gi:i khch quan
- Thực tinn l tiêu chuẩn đ/ ki/m tra h8nh .nh đúng h8nh .nh sai ca c.m gic 6 th7c n9i chung
2.Phân tích bản chất nhận th*c
- Nhận th7c v sự ph.n nh hiện thực khch quan vo bộ 9c con ngư>i
- Nhận th7c l một qu tr8nh biện ch7ng c9 vận động v pht tri/n l qu tr8nh từ chưa bit đn
bit từ bit ít t:i bit nhi(u hơn từ chưa đầy đ đn đầy đ hơn
- Nhận th7c l qu tr8nh tc động lên biện ch7ng gi4a ch th/ v khch th/ thông qua hot động
3.Khái niệm v% các hình th*c cơ bản của thực tiễn.
- Thực tinn l ton bộ nh4ng hot động vật ch't c.m tính c9 tính li
nhằm c.i to tự nhiên v xã hội hội phục vụ nhân loi tin bộ
Ví dụ: hot động gặt lúa ca nông dân sử dụng li(m, my gặt tc động vo cây lúa đ/
thu hoch th9c l'y go đ/ ăn
-Các hình th*c cơ bản của thực tiễn:
+ Thực tinn t*n ti dư:i nhi(u h8nh th7c khc nhau ở nh4ng lĩnh vực khc nhau nhưng g*m
nh4ng h8nh th7c cơ b.n sau :Hot động s.n xu't vật ch't, hot động chính tr< xã hội v hot
động thực nghiệm khoa hc
* Hot động s.n xu't vật ch't l h8nh th7c quan trng nh't v8:
+S.n xu't vật ch't l cơ sở cho sự t*n ti v pht tri/n ca xã loi ngư>i
+S.n xu't vật ch't l cơ sở h8nh thnh nên cc quan hệ xã hội
+S.n xu't vật ch't l cơ sở sng to ra ton bộ đ>i s2ng tinh thần ca xã hội
+ S.n xu't vật ch't l đi(u kiện ch yu sng to ra b.n thân con ngư>i
+SXVC l cơ sở cho sự t*n ti ca cc h8nh th7c thực tinn khc cũng như cc
hot động s2ng khc ca con ngư>i.
- Các đặc trưng của thực tiễn:
+ Thực tinn l hot động vật ch't - c.m tính ca con ngư>i.
+ Thực tinn l hot động mang tính li.
+ Thực tinn l hot động c9 mục đích nhằm c.i to tự nhiên v xã hội phục vụ con ngư>i.
Phân tích vai trò của thực tiễn đối vi nhận th*c:
- Thực tinn l cơ sở, động lực ca nhận th7c
+ TT cung c'p nh4ng ti liệu, vật liệu cho nhận th7c con ngư>i
+ TT rèn luyện cc gic quan ca con ng ngy cng
tinh t hơnn hon thiện hơn + TT l
đ/ to ra my m9c, phương ti cơ sở
ện hiện đi,.. mở hiện rộng khí quan v kh. năng nhận th7c ca con ng
+ TT luôn đ( ra nhu cầu, nhiệm vụ, phương hư:ng pht tri/n ca nhận th7c.
VD: Từ sự đo đc ruộng đ't, đo lư>ng vật th/ m con ngư>i c9 tri th7c v( ton hc
- Thực tinn l mục đích ca nhận th7c
+ Nhận th7c ca con ngư>i nhằm phục vụ TT, dẫn dắt, chỉ đo TT
+ Tri th7c chỉ c9 6 nghĩa khi n9 đc p dụng vo t
hực tinn đ/ phục vụ con ng
VD: Khi tr>i n9ng b7c con ngư>i cần lm gi.m nhiệt độ xung quanh m8nh, p dụng nh4ng
kin th7c khoa hc đã được hc con ngư>i đã s.n xu't ra my đi(u hòa nhiệt độ.
- Thực tinn l tiêu chuẩn ktra chân lý
+ Tri th7c l kq ca nhận th7c, tri th7c đ9 c9 th/ ph.n nh đúng/ ko đúng hiện thực nên ph.i ktra trong TT
+ TT c9 nhi(u h8nh th7c nên khi ki/m tra chân l6 c9 th/ bằng thực nghiệm khoa hc hoặc vận
dụng lí luận chính trụ vo qtrinh c.i bin xh
+ Cần ph.i qun triệt quan đi/m TT trong nhận th7c v hot động đ/ khắc phục bệnh gio đi (u
+ Chỉ c9 qua thực nghiệm m:i c 9 th/ xc đ
Ý nghĩa của nó trong quá trình học tập của sv:
- Ph.i c9 quan đi/m thực tinn, từ đi(u kiện thực t cụ th/ ca mỗi sv từ đ9 vch ra lộ tr8nh hc tập nghien c7u phù hợp
.- Không ngừng tổng kt kinh nghiệm thực tinn đ/ trau d*i v2n kin th7c ca b.n thân.
- Trnh hc theo l6 thuyt r*i xa d>i thực tinn, luôn nh: mục đích hc tập l gắn li(n v:i thực
tinn, hc tập đ/ phục vụ tổ qu2c, g9p phần nâng cao đ>i s2ng xã hội nhân dân.
Ý nghĩa phương pháp luận:
Từ vai trò ca thực tinn đ2i v:i nhận th7c, chúng ta nhận th'y cần ph.i qun triệt quan đi/m thực
tinn trong nhận th7c v hot động. Quan đi/m thực tinn yêu cầu nhận th7c sự vật ph.i gắn v:i
nhu cầu thực tinn , ph.i l'y thực tinn lm tiêu chuẩn ki/m tra sự đúng sai ca kt qu. nhận
th7c , tăng cư>ng tổng kt thực tinn đ/ rút ra nh4ng kt luận g9p phần bổ sung, hon thiện, pht tri/n nhận th7c , l6 luận.
* Nội dung 9: Nội dung, 6 nghĩa quy luật v( sự phù hợp ca quan hệ s.n xu't v:i tr8nh độ pht
tri/n ca lực lượng s.n xu't?
Khái niệm của phương th*c sản xuất:
-Phương th7c s.n xu't l cch th7c con ngư>i tin hnh qu tr8nh s.n xu't vật ch't ở nh4ng giai đon li Kết cấu:
-Phương th7c s.n xu't l sự th2ng nh't gi4a lực lượng s.n xu't v:i một tr8nh độ nh't đquan hệ s.n xu't tương 7ng Vai trò
-L cch th7c con ngư>i thực hiện đ*ng th>i tc động gi4a con ngư>i v:i tự nhiên v sự tc động
gi4a ngư>i v:i ngư>i đ/ sng to ra ca c.i vật ch't phục vụ nhu cầu con ngư>i v xã hội ở
nh4ng giai đon l Trình b%y khái niệm của LLSX:
-Lực lượng s.n xu't l sự kt hợp gi4a ngư>i lao động v:i tư liệu s.n xu't to ra s7c s.n xu't v
năng lượng thực tinn lm bin đổi cc đ2i tượng vật ch't ca gi:i tự nhiên theo nhu cầu nh't đi v xã hội .
Kết cấu của LLSX:
-Kt c'u lực lượng s.n xu't bao g*m mặt kinh t- kỹ thuật v mặt kinh t- xã hội .
Trong lực lượng s.n xu't th8 ngư>i lao động l nhân tố h%ng đầu gi4 vai trò quyt đv8 ngư>i lao động l ch th/ sng to v sử dụng công cụ lao động. Quan hệ sản xuất:
- Khái niệm: l tổng hợp cc quan hệ kinh t- vật ch't gi4a ngư>i v:i ngư>i trong qu tr8nh s.n xu't vật ch't.
- Kết cấu: + quan hệ v( sở h4u đ2i v:i tư liệu s.n xu't
+ quan hệ v( tổ ch7c v qu.n l6
+ quan hệ v( phân ph2i s.n phẩm lao động
- Mối quan hệ biện ch*ng gi"a LLSX v% QHSX
M2i quan hệ biện ch7ng gi4a lực lượng s.n xu't v quan hệ s.n xu't quy đtri/n cùa cc phương th7c s.n xu't trong lmặt ca một phương th7c s.n xu't c9 tc động biện ch7ng, trong đ9 lực lượng s.n xu't quyt
đNu quan hệ s.n xu't phù hơp v:i tr8nh độ pht tri/n ca lực lượng s.n xu't th8 thúc đẩy lực
lượng s.n xu't pht tri/n, ngược li, nu không phù hợp sẽ k8m hãm sự pht tri/n ca lực lượng
s.n xu't. Đây l quy luật cơ b.n ca sự vận động v pht tri/n xã hội.
- Vai trò quyt đ Trong phương th7c s.n xu't, LLSX l nô i dung còn QHSX l h8nh th7c xã hô i ca n9, do
đ9 LLSX gi4 vai trò quyt đ Trong phương th7c s.n xu't th8 LLSX l yu t2 đô ng nh't, cch mng nh't.
Cùng v:i sự bin đổi v pht tri/n ca LLSX, QHSX m:i h8nh thnh, bin đổi, pht tri/n theo:
Khi QHSX h8nh thnh, bin đổi v theo k
ca LLSX th8 n9 sẽ thúc đẩy LLSX tip tục pht tri/n.
Ngược li khi QHSX không theo k
ca LLSX th8 n9 sẽ k8m hãm LLSX pht tri/n. Khi mâu thuẫn chín mu*i th8 QHSX cũ
sẽ b< x9a bỏ v thay th bởi mô t QHSX m:i tin bô hơn, phù hợp v:i tr8nh đô pht tri/n v tính ch't ca LLSX.
- Sự tc động trở li ca QHSX v:i LLSX
Thúc đẩy sự pht tri/n ca LLSX, nu QHSX phù hợp v:i tr8nh đô LLSX v ngược li,
k8m hãm sự pht tri/n ca LLSX, nu QHSX không phù hợp v:i tr8nh đô LLSX. m nghĩa:
Pht tri/n LLSX: công nghiê p h9a, hiê n đi h9a xây dựng LLSX tiên tin. Coi trng yu t2 con ngư>i trong LLSX.
Pht tri/n n(n kinh t nhi(u thnh phần, đ.m b.o sự phù hợp ca QHSX v:i tr8nh đô
pht tri/n ca LLSX, nhằm pht huy mi ti(m năng v2n c9 ca LLSX ở nư:c ta.
Từng bư:c hon thiê n QHSX XHCN; pht huy vai trò ch đo ca thnh phần kinh t
nh nư:c; nâng cao sự qu.n lí ca nh nư:c đ2i v:i cc thnh phần kinh t; đ.m b.o
cc thnh phần kinh t pht tri/n theo đ* Nội dung 10: Quan hệ biện ch7ng gi4a cơ sở h tầng v kin trúc thượng tầng ca xã hội. m nghĩa phương php luận? Khái niê !m: - Cơ s h t ng:
- Khái niệm :l ton bô nh4ng QHSX ca một xã hội trong sự vận động hiện thực ca chúng
hợp thnh cơ c'u kinh t ca xã hội đ9.
- Cấu trúc : + quan hệ s.n xu't th2ng tr<
+ quan hệ s.n xu't mầm m2ng
+ quan hệ s.n xu't tn dư
- quan hệ s.n xu't th2ng tr< l quan trọng nhất v8 n9 bao gi> cũng gi4 vai trò ch đo , đặc trưng
cho cơ sở h tầng ca xã hội đ9, chi ph2i cc quan hệ s.n xu't khc.
Ki n tr c thư ng t ng: l ton bô nh4ng quan đi/m tư tưởng xã hội v:i nh4ng thit ch xã hội
cùng nh4ng quan hệ nội ti ca thượng tầng h8nh thnh trên một cơ sở h tầng nh't đ- Cấu trúc :Ton bộ nh4ng quan đi/m tư tưởng v( chính tr< php quy(n đo đ7c tôn gio nghệ
thuật trit hc ….cùng nh4ng thit ch xã hội tương 7ng như nh nư:c đ.ng phi gio hội cc
đon th/ v cc tổ ch7c khc .
Phân tích mối quan hệ ch*ng gi"a CSHT v% KTTT:
- Vai trò quyt đ+ CSHT v:i tư cch l cơ c'u kinh t hiện thực ca xã hội sẽ quyt đtầng ca xã hội 'y.
+ CSHT không chỉ s.n sinh ra 1 ki/u kin trúc thượng tầng tương 7ng , t7c l không chỉ quyt
đ- Sự tc động trở li ca kin trúc thượng tầng đ2i v:i cơ sở h tầng:
+ Đi(u ny th/ hiê n ch7c năng xã hô i ca KTTT l b.o vê , duy tr8, cng c2 v pht tri/n CSHT
sinh ra n9. Sự tc đô ng ca KTTT đ2i v:i CSHT dinn ra theo hai hư:ng:
Nu KTTT phù hợp v:i cc quy luâ t kinh t khch quan th8 n9 l đô ng lực mnh mẽ
thúc đẩy kinh t pht tri/n v ngược li, KTTT không phù hợp th8 sẽ k8m hãm sự pht
tri/n ca kinh t – xã hô i v s:m muô n sẽ được thay th bằng KTTT m:i, phù hợp v:i yêu cầu ca CSHT.
Ch*c năng XH của KTTT:
-Quy luật v( m2i quan hệ biện ch7ng gi4a cơ sở h tầng v kin trúc thượng tầng l cơ sở khoa
hc cho việc nhận th7c một cch đúng đắn m2i quan hệ gi4a kinh t v chính tr<
- Kinh t v chính tr< tc động biện ch7ng, trong đ9 kinh t tc động chính tr<, chính tr< tc động
trở li to l:n, mnh mẽ đ2i v:i kinh t.
- Trong nhận th7c v thực tinn, nu tch r>i hoặc tuyệt đ2i h9a một yu t2 no gi4a kinh t v
chính tr< đ(u l sai lầm.
Ý nghĩa PPL v% sự vận dụng của Đảng ta
-C9 th/ th'y, trong qu tr8nh lãnh đo cch mng, Đ.ng Cộng s.n Việt Nam đã r't quan tâm đn
nhận th7c v vận dụng quy luật ny. Đi(u đ9 th/ hiện ở chỗ: trong th>i kỳ đổi m:i đ't nư:c,
ĐCS Việt Nam ch trương đổi m:i ton diện c. kinh t v chính tr<, trong đ9 đổim:i kinh t l
trung tâm, đ*ng th>i đổi m:i chính tr< từng bư:c thận trng v4ng chắc bằng nh4ng h8nh th7c,
bư:c đi thích hợp; gi.i quyt t2t m2i quan hệ gi4a đổi m:i - ổn đhư:ng XHCN
* Nội dung 11: T*n ti xã hội, 6 th7c xã hội, m2i quan hệ biện ch7ng gi4a t*n ti xã hội v 6
th7c xã hội, tính độc lập tương đ2i ca 6 th7c xã hội? T"n t i x$ hô & i:
- Khái niệm: l ton bộ sinh hot vật ch't v nh4ng đi(u kiện sinh hot vật ch't ca xã hội.
- Kết cấu :T*n ti xã hội bao g*m: hon c.nh đ- Phương th7c s.n xu't vật ch't l yếu tố cơ bản nhất. V8 n9 quyt đxã hội , chính tr< v tinh thần n9i chung. ' th(c x$ hô &i:
- Khái niệm: l mặt tinh thần ca đ>i s2ng xã hội, l bộ phận hợp thnh ca văn ho tinh thần xã hội. - Kết cấu :
1. m th7c thông thư>ng v 6 th7c l6 luận
2. Tâm l6 xã hội v hệ tư tưởng xã hội
Mối quan hệ biện ch*ng gi"a t&n t'i xh v% ý th*c xh
1. T&n t'i xã hội quy định ý th*c xã hội.
+ T&n t'i xã hội l% cái th* nhất, ý th*c xã hội l% cái th* hai. T*n ti xã hội no th8 c9 6 th7c xã
hội 'y. T*n ti xã hội quyt đca 6 th7c xã hội. m th7c xã hội ph.n nh ci logic khch quan ca t*n ti xã hội.
+ T&n t'i xã hội thay đổi l% điều kiện quyết định để ý th*c xã hội thay đổi. Khi t*n ti xã hội,
nh't l phương th7c s.n xu't, thay đổi th8 nh4ng từ tưởng, quan đi/m v( chính tr<, php luật v
trit hc s:m hay muộn cũng sẽ c9 nh4ng sự thay đổi nh't đ+ T&n t'i xã hội quy định ý th*c xã hội không giản đơn, trực tiếp m% thường
thông qua các khâu trung gian. Không ph.i b't kỳ tư tưởng, quan niệm, l6 luận, h8nh thi 6
th7c xã hội no cũng ph.n nh rõ rng v trực tip nh4ng quan hệ kinh t ca th>i đi, m chỉ khi
xét cho đn cùng m:i th'y rõ nh4ng m2i quan hệ kinh t được ph.n nh, bằng cch ny hay cch
khc, trong cc tư tưởng 'y. Như vậy, sự ph.n nh t*n ti xã hội ca 6 th7c xã hội ph.i được xem
xét một cch biện ch7ng.
2. Tính độc lập tương đối ý th*c xã hội.
● Ý th*c xã hội thường l'c hậu so vi t&n t'i xã hội.
Li cho th'y, nhi(u khi xã hội cũ đã m't đi r't lâu r*i, song 6 th7c xã hội do
xã hội đ9 s.n sinh ra vẫn tip tục t*n ti. Đi(u ny bi/u hiện rõ nh't ở cc khía cnh khc nhau
ca tâm l6 xã hội như truy(n th2ng, th9i quen v nh't l tập qun. Chính v8 vậy, V.I.Lênin đã
khẳng đi l một s7c mnh ghê g:m nh't”.
→ Nguyên nhân ca đi(u ny chúng ta c9 th/ k/ đn l:
- Th* nhất, do tc động mnh mẽ v nhi(u mặt trong hot động thực tinn ca con ngư>i nên t*n
ti xã hội dinn ra v:i t2c độ nhanh hơn kh. năng ph.n nh ca 6 th7c xã hội
- Th* hai, do s7c mnh ca th9i quen, tập qun, truy(n th2ng v do c. tính b.o th ca h8nh thi
6 th7c xã hội. Hơn n4a, nh4ng đi(u kiện t*n ti xã hội m:i cũng chưa đ đ/ lm cho nh4ng th9i
quen, tập qun v truy(n th2ng cũ hon ton m't đi.
- Th* ba, 6 th7c xã hội gắn li(n v:i lợi ích ca nh4ng tập đon ngư>i, ca cc giai c'p no đ9
trong xã hội. Cc tập đon hay giai c'p lc hậu thư>ng níu kéo, bm chặt vo nh4ng tư tưởng lc
hậu đ/ b.o vệ v duy tr8 quy(n lợi ích kỉ ca h, ch2ng li cc lực lượng tin bộ trong xã hội.
Ý th*c xã hộ có thể vượt trưc t&n t'i xã hội
Trong nh4ng đi(u kiện nh't đi, đặc biệt nh4ng tư tưởng khoa hc tiên
tin c9 th/ vượt trư:c sự pht tri/n ca t*n ti xã hội, dự bo được tương lai v c9 tc dụng tổ
ch7c, chỉ đo hot động thực tinn ca con ngư>i.
Ý th*c xã hội có tính kế thừa
Li s2ng tinh thần xã hội cho th'y rằng, nh4ng quan đi/m l6 luận ca mỗi
th>i đi không xu't hiện trên m.nh đ't tr2ng không m được to ra trên cơ sở k thừa nh4ng ti
liệu l6 luận ca cc th>i đi trư:c. Thí dụ, ch nghĩa Mc đã k thừa nh4ng tinh hoa tư tưởng ca
loi ngư>i m trực tip l n(n trit hc Đ7c, kinh t hc cổ đi/n Anh v ch nghĩa xã hội không tưởng Php.
Sự tác động qua l'i gi"a các hình thái ý th*c xã hội.
m th7c xã hội bao g*m nhi(u bộ phận, nhi(u h8nh thi khc nhau, theo nguyên l6 m2i liên hệ th8
gi4a cc bộ phận không tch r>i nhau, m thư>ng xuyên tc động qua li lẫn nhau. Sự tc động
đ9 lm cho ở mỗi h8nh thi 6 th7c c9 nh4ng mặt, nh4ng tính ch't không ph.i l kt qu. ph.n nh
một cch trực tip ca t*n ti xã hội.
Ý th*c xã hội tác động trở l'i t&n t'i xã hội.
Vai trò quyết định của TTXH đối vi YTXH:
TTXH l cơ sở, l ngu*n g2c khch quan v l ngu*n g2c duy nh't ca YTXH, n9 lm h8nh
thnh v pht tri/n YTXH, còn YTXH chỉ l sự ph.n nh TTXH.
Khi TTXH thay đổi th8 s:m hay muô n YTXH cũng ph.i thay đổi theo.
Khi mu2n thay đổi YTXH, mu2n xây dựng YTXH m:i th8 sự thay đổi v xây dựng đ9 ph.i dựa
trên sự thay đổi ca t*n ti vâ t ch't hay thay đổi bởi nh4ng đi(u kiê n vâ t ch't.
Ý nghĩa phương pháp luâ !n:
- T*n ti xã hội v 6 th7c xã hội l hai phương diện th2ng nh't biện ch7ng ca đ>i s2ng
xã hội. → V8 vậy công cuộc c.i to xã hội cũ, xây dựng xã hội m:i ph.i được tin
hnh đ*ng th>i trên c. hai mặt t*n ti xã hội v 6 th7c xã hội.
- Cần qun triệt rằng, thay đổi t*n ti xã hội l đi(u kiện cơ b.n nh't đ/ thay đổi 6 th7c xã hội