-
Thông tin
-
Quiz
Đề + đáp án 2021,2022 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng. Tỉ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu chính quyền địa phương vì: Tác động của chính sách thuế. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Đề + đáp án 2021,2022 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng. Tỉ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu chính quyền địa phương vì: Tác động của chính sách thuế. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường và các định chế tài chính 206 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 50032646
1. 7 Khi NHTM cần vốn trong v i ng y đến, th ng thường ng n h ng sẽ:
A. Pht hnh tri phi ế u v sau đ mua l ạ i
B. Vay m ượ n t ừ th ị tr ườ ng v ố n lin ngn hng C. Pht hnh NCDs
D. Pht hnh c ổ phi ế u v sau đ mua l ạ i
2. Giả sử cổ phiếu A v cổ phiếu B l hai cơ hội đầu tư thay thế nhau. Trong điều
kiện c c yếu tố kh c kh ng đổi, rủi ro hoạt động của c ng ty A _____ sẽ l m gi cổ
phiếu c ng ty A _____ v gi cổ phiếu c ng ty B ______ . A. T ă ng, gi ả m, t ă ng
B. Gi ả m, gi ả m, gi ả m C. T ă ng, t ă ng, t ă ng D. Gi ả m, t ă ng,t ă ng
3 . H ợ p đồ ng t ươ ng lai hi ế m khi d ẫ n đế n vi ệ c giao ti s ả n c ơ s ở v:
A. Phng thanh ton b tr ừ s ẽ ph ạ t m ộ t kho ả n ph n ế u ti ế n hnh giao hng
B. Ng ườ i mua ho ặ c ng ườ i bn khng th ể đ p ứ ng cc kho ả n thanh ton trn h ợ p đồng
C. Người nắm giữ hợp đồng thường đng vị thế hợp đồng trước ng y giao h ng
D. Người b n hợp đồng thường xuy n vỡ nợ
4. Tỉ suất sinh lời của tr i phiếu ch nh phủ lớn hơn tr i phiếu ch nh quyền địa phương v :
A. Rủi ro vỡ nợ v rủi ro thanh khoản của tr i phiếu ch nh phủ l cao hơn tr i
phiếu ch nh quyền địa phương
B. Rủi ro vỡ nợ v rủi ro thanh khoản của tr i phiếu ch nh phủ l thấp hơn tr i
phiếu ch nh quyền địa phương lOMoARcPSD| 50032646
C. X ế p h ạ ng tn d ụ ng c ủ a tri phi ế u chnh ph ủ cao h ơ n tri phi ế u chnh quy ề n đị a ph ươ ng
D. Tc độ ng c ủ a chnh sch thu ế
5 . C ấ u trc k ỳ h ạ n c ủ a li su ấ t ph ả n nh:
A. C ấ u trc gi ả i thch s ự thay đổ i li su ấ t t heo th ờ i gian
B. M ố i quan h ệ gi ữ a k h ạ n c ủ a cc tri phi ế u khc nhau
C. M ố i quan h ệ g i ữ a li s u ấ t c ủ a tri ph i ế u c k ỳ h ạ n khc nha u
1. 7 Khi NHTM cần vốn trong v i ng y đến, th ng thường ng n h ng sẽ:
A. Pht hnh tri phi ế u v sau đ mua l ạ i
B. Vay m ượ n t ừ th ị tr ườ ng v ố n lin ngn hng C. Pht hnh NCDs
D. Pht hnh c ổ phi ế u v sau đ mua l ạ i
2. Giả sử cổ phiếu A v cổ phiếu B l hai cơ hội đầu tư thay thế nhau. Trong điều kiện
c c yếu tố kh c kh ng đổi, rủi ro hoạt động của c ng ty A _____ sẽ l m gi cổ phiếu
c ng ty A _____ v gi cổ phiếu c ng ty B ______ . A. T ă ng, gi ả m, t ă ng
B. Gi ả m, gi ả m, gi ả m C. T ă ng, t ă ng, t ă ng D. Gi ả m, t ă ng,t ă ng
3 . H ợ p đồ ng t ươ ng lai hi ế m khi d ẫ n đế n vi ệ c giao ti s ả n c ơ s ở v:
A. Phng thanh ton b tr ừ s ẽ ph ạ t m ộ t kho ả n ph n ế u ti ế n hnh giao hng
B. Ng ườ i mua ho ặ c ng ườ i bn khng th ể đ p ứ ng cc kho ả n thanh ton trn h ợ p đồng
C. Người nắm giữ hợp đồng thường đng vị thế hợp đồng trước ng y giao h ng
D. Người b n hợp đồng thường xuy n vỡ nợ
4. Tỉ suất sinh lời của tr i phiếu ch nh phủ lớn hơn tr i phiếu ch nh quyền địa phương v :
A. Rủi ro vỡ nợ v rủi ro thanh khoản của tr i phiếu ch nh phủ l cao hơn tr i
phiếu ch nh quyền địa phương lOMoARcPSD| 50032646
B. Rủi ro vỡ nợ v rủi ro thanh khoản của tr i phiếu ch nh phủ l thấp hơn tr i
phiếu ch nh quyền địa phương
C. Xếp hạng t n dụng của tr i phiếu ch nh phủ cao hơn tr i phiếu ch nh quyền địa phương
D. T c động của ch nh s ch thuế
5. Cấu tr c kỳ hạn của l i suất phản nh:
A. Cấu tr c giải th ch sự thay đổi l i suất theo thời gian B. Mối quan hệ giữa k
hạn của c c tr i phiếu kh c nhau C. Mối quan hệ giữa l i suất của tr i phiếu c kỳ hạn kh c nhau
D. Mối quan hệ giữa l i suất của c c tr i phiếu kh c nhau c c ng kỳ hạn
A. Th ị tr ườ ng s ơ c ấ p
B. Th ị tr ườ ng v ố n c ổ ph ầ n
C. Th ị tr ườ ng th ứ c ấ p
D. Th ị tr ườ ng s ơ c ấ p v th ị tr ườ ng th ứ c ấ p
7 . Nh ữ ng v ị th ế mang l ạ i sinh l ờ i khng gi ớ i h ạ n cho cc nh đầ u t ư : A. Mua quy ề n ch ọ n mua B. Mua quy ề n ch ọ n bn C. Bn quy ề n ch ọ n mua D. Bn quy ề n ch ọ n bn
6. __________ l nơi cung cấp thanh khoản cho chứng kho n đ ph t h nh
8. Tr i phiếu chiết khấu c gi b n $21,000, mệnh gi $30,000, kỳ hạn tr i phiếu l 5
năm. Hỏi l i suất ho n vốn l bao nhi u? A. 10 % B. 20 % C. 33.3 % D. 7 ,4%
9 . Khi l ạ m pht x ả y ra, ngn hng trung ươ ng s ẽ :
A. Gi ả m t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, t ă ng li su ấ t chi ế t kh ấ u
B. T ă ng t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, gi ả m li su ấ t chi ế t kh ấ u
C. Gi ả m t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, gi ả m li su ấ t chi ế t kh ấ u
D. T ă ng t ỷ l ệ d ự tr ữ b ắ t bu ộ c, t ă ng li su ấ t0 chi ế t kh ấ u lOMoARcPSD| 50032646
10. Tr i phiếu coupon trả l i mỗi năm $10. Mệnh gi tr i phiếu l $200 trả khi đo hạn,
kỳ hạn tr i phiếu l 5 năm, l i suất ho n vốn l 4,2%. Gi b n tr i phiếu hiện tại l bao nhi u? A. $286 B. $ 207 C. $197 D. $170
11 . N ế u cng m ệ nh gi v k ỳ h ạ n, cng c ụ no sau đ y c t ỷ su ấ t sinh l ờ i th ấ p nh ấ t A. Ch ấ p phi ế u B. Th ươ ng phi ế u
C. H ợ p đ ồ ng mua l ạ i lOMoARcPSD| 50032646 D. T n phiếu kho bạc
12. Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của t n phiếu kho bạc
c c ng mệnh gi v thời gian đo hạn. Sự kh c biệt tỷ suất sinh lời giữa ch ng sẽ rất
lớn trong giai đoạn _______ . A. Cao hơn; khủng hoảng B. Thấp hơn; kinh tế ph t triển
C. Cao hơn; kinh tế ph t triển
D. Thấp hơn; khủng hoảng
13. Vốn ng n h ng được huy động th ng qua ___________ v _____________
A. Ph t h nh hợp đồng mua lại; ph t h nh tr i phiếu B. Ph t h nh CD d i hạn; ph t h nh tr i phiếu
C. Ph t h nh cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
D. Ph t h nh cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi d i hạn
14. Chức năng biến đổi l i suất của c c định chế t i ch nh trung gian c nghĩa l :
A. L m cho t i sản sinh lời
B. Biến đổi về kỳ hạn, về quy m v mức độ rủi ro của c c khoản vốn huy động
C. Biến đổi t i sản th nh nợ
D. L m cho t i sản tăng l n
15. Giao dịch n o sau đy thuộc t i ch nh gi n tiếp: ( I ) doanh nghiệp vay nợ ng n h
ng, ( II ) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ c ng ty bảo hiểm nh n thọ; ( III )
NHTM mua tr i phiếu doanh nghiệp mới ph t h nh A. ( I ) v ( II ) đng B. ( I )
C. ( I ), ( II ) v ( III ) đều đng D. ( III ) E. ( II )
16. T n phiếu kho bạc v thương phiếu l hai loại h nh c ng cụ vốn điển h nh A. Đng B. Sai
17. Ng n h ng trung ương hiện đại
A. Chịu tr ch nhiệm quản lý vĩ m về hoạt động tiền tệ, t n dụng v ng n h ng lOMoARcPSD| 50032646
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho c c ng n h ng
C. Nhận tiền vay của d n cư
D. Cung cấp dịch vụ thanh to n cho doanh nghiệp
18. Dịch vụ n o kh ng phải l dịch vụ của c ng ty chứng kho n? A. Mi gi ớ i ch ứ ng khon
B. B ả o lnh pht hnh ch ứ ng khon m ớ i C. T ư v ấ n đầ u t ư D. Cho vay kinh doanh
19 . Qu ỹ t ươ ng h ỗ th ị tr ườ ng ti ề n t ệ đầ u t ư t ậ p trung vo: A. B ấ t độ ng s ả n B. C ổ phi ế u
C. Cng c ụ n ợ ng ắ n h ạ n D. Tri phi ế u di h ạ n 20.
Nếu tồn tại phần b thanh khoản, th đường cong l i suất nằm ngang h m ý
răng thị trường kỳ vọng l i suất c xu hướng A. T ă ng nh ẹ B. Gi ả m nh ẹ C. Khng thay đổ i D. T ă ng m ạ nh 21.
Nếu một tr i phiếu dễ d ng chuyển đổi th nh tiền mặt m kh ng bị mất gi trị, h m ý l : lOMoARcPSD| 50032646 D.
A. Tri phi ế u c tnh thanh kho ả n cao
B. Tri phi ế u c su ấ t sinh l ờ i sau thu ế cao
C. Tri phi ế u c tnh thanh kho ả n th ấ p
D. Tri phi ế u c r ủ i ro v ỡ n ợ cao
22 . Trung gian ti chnh no sau đ y l đị nh ch ế đầ u t ư A. Qu ỹ h ư u tr B. Cng ty ti chnh C. Lin hi ệ p tn d ụ ng D. Cng ty b ả o hi ể m
23 . Tr ườ ng h ợ p tri phi ế u c m ệ nh gi $5,000 s ẽ c li su ấ t hon v ố n th ấ p nh ấ t?
mn ơ i ai c th ể gi ả i thch cu ny gip mnh zoi ạ
Tri phi ế u c li su ấ t coupon cao nh ấ t v gi bn th
ấ p nh ấ t s ẽ c li su ấ t
coupon cao nh ấ t. v ng ượ c l ạ i
A. Li su ấ t coupon 10%, gi bn $5,000
B. Li su ấ t coupon 6%, gi bn $5,000
C. Li s u ấ t coupon 6%, gi bn $5,50 0
L i suất coupon 12%, gi b n $4,500
24. Lợi ch của việc nắm giữ tr i phiếu c ng ty so với cổ phiếu l người nắm giữ sẽ
được hưởng lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay tổng gi tr ị t i s ả n c ng ty A. Đ ng B. Sai
25 . Nh đầ u t ư mua TP k ỳ h ạ n 182 ngy v ớ i m ệ nh gi $100,000, Nh đầ u t ư gi ữ
th ươ ng phi ế u ny đế n ngy đ o h ạ n v t ỷ su ấ t sinh l ờ i l 7,175%. H ỏ i nh đầ u t ư
mua th ươ ng phi ế u v ớ i gi bao nhi u ? A. $97,500 B. $97,000
C. C ầ n thm thng tin để tr ả l ờ i cu h ỏ i
D. $96,500 CI N¸Y AI GI Ả I GIP MNH V Ớ I ĐƯỢ C KHNG Ạ ? lOMoARcPSD| 50032646 TSSL=(MG-GI/GI) x 360/n
26 . _______ ch ủ y ế u để ti tr ợ cho ho ạ t độ ng mua s ắ m ti s ả n c ố đị nh c ủ a doanh nghi ệ . p
A. H ạ n m ứ c tn d ụ ng khng chnh th ứ c
B. Cho vay v ố n l ư u độ ng
C. Cho vay c k ỳ h ạ n D. Kho ả n vay tu ầ n hon E.
27. Nh đầu tư mua TPKB c thời hạn 180 ng y, mệnh gi $250,000 với gi
$242,000. ng ta dự định b n lại n sau 60 ng y với gi dự t nh l $247,000. Hỏi
t ỷ su ấ t l ợ i t ứ c l bao nhi u? A. 10 ,1% B. 13 ,5% C. 11 ,4%
D. 12 ,6% m ọ i ng ườ i bi ế t lm cu ny khum>< ch ỉ mnh v ớ i
(247000 - 242000)/242000 x 365/60 b ạ n nha
28 . Th ị tr ườ ng ti ề n t ệ l n ơ i giao d ị ch
A. Cng c ụ v ố n c ổ ph ầ n
B. Cng c ụ n ợ ng ắ n h ạ n C. Cng c ụ n ợ di h ạ n
D. C ng cụ nợ ngắn hạn v c ng cụ vốn cổ phần lOMoARcPSD| 50032646
29. Nh đầu tư mua quyền chọn b n chứng kho n với gi thực hiện $40, ph quyền
chọn l $2; v b n quyền chọn b n chứng kho n tương ứng với gi thực hiện l $35,
ph quyền chọn l $4. Nếu gi chứng kho n khi đo hạn ( ST ) l $30, lợi nhuận ( $ ) của nh đầu tư sẽ l : A. 7 B. 5 C. -7 D. -6
30. Nguy n tắc x c định khớp lệnh được thực hiện trước l : ( I ) l nh mua ưu ti n
gi cao nhất; ( II ) lệnh b n ưu ti n gi thấp nhất; ( III ) c c lệnh c ng gi th ưu ti n
lệnh nhập v o hệ thống sớm hơn. lOMoARcPSD| 50032646 A. ( II ) B. ( I ) C. ( I ), ( II ) v ( III ) D. ( I ) v ( II )
31 . N ế u nh đầ u t ư mua TPKB 182 ngy c m ệ nh gi $10,000 v ớ i gi $9,700, t ỉ l ệ
chi ế t kh ấ u c ủ a t n phi ế u n y l bao nhi u ph ầ n tr ă m? A. , 5 9 3% B. 6 ,2% C. , 6 0 2% D. 6 ,12%
32 . Gi th ị tr ườ ng hi ệ n t ạ i c ủ a ti s ả n c ơ s ở cng ____ , ph quy ề n ch ọ n bn cng
_____ , ph quy ề n ch ọ n mua c ng ______ gi ả s ử nh ữ ng y ế u t ố kh c kh ng đổ i. A. Cao, th ấ p, cao
B. Th ấ p, th ấ p, th ấ p C. Cao,cao,ca o Thấp, cao, cao
33. Đổi thủ cạnh tranh chủ yếu đối với c ng ty t i ch nh trong hoạt động cho vay tiu dng đế n t ừ A. Qu ỹ t ươ ng h ỗ B. Cng ty b ả o hi ể m C. Ngn hng th ươ ng m ạ i
D. Qu ỹ tr ợ c ấ p h ư u tr
34. Một nh đầu tư b n quyền chọn mua với gi thực hiện $55, ph quyền chọn l $10.
Gi cổ phiếu v o ng y đến hạn l $44. Lợi nhuận ( $ ) nh đầu tư đạt được l lOMoARcPSD| 50032646 D.
bao nhi u? MN BIẾT L¸M C U N¸Y KH NG GIẢI THŒCH GI P M NH VỚI A. + 10 B. — 10 C. 0 D. + 1 ><
35. Nhận định n o sau đy đng nhất trong số c c nhận định sau: ( I ) TCPH kh ng
chịu p lực khi trả l i ph t h nh cổ phiếu, ( II ) ph t h nh tr i phiếu kh ng l m tăng
hệ số nợ của TCPH, ( III ) ch nh phủ c thể ph t h nh cổ phiếu để huy động v ố n. A. ( III ) B. ( II ) C. ( I )
D. ( I ), ( II ) v ( III ) đề u đ ng
36. C ng cụ thị trường vốn được ph t h nh để t i trợ hoạt động mua sắm t i sản cổ
định như m y m c, thiết bị, nh xưởng A. Đ ng B. Sai
37 . Nh đầ u t ư s ẽ s ẵ n lng đ i vay nh ấ t trong tr ườ ng h ợ p sau:
A. Li su ấ t 25% v t ỷ l ệ l ạ m pht d ự ki ế n l 50%
B. Li su ấ t 13% v t ỷ l ệ l ạ m pht d ự ki ế n l 13%
C. Li su ấ t 9% v t ỷ l ệ l ạ m pht d ự ki ế n l 7%
D. Li su ấ t 4% v t ỷ l ệ l ạ m pht d ự ki ế n l 1%
38 . Nh ậ n đị nh no sau đ y khng đ ng?
A. Cổ phiếu x c nhận quyền CSH của người nắm giữ cổ phiếu đối với một phần
vốn của c ng ty cổ phần
B. Tương tự như c ng cụ nợ, cổ phiếu được ph t h nh nhằm tăng nguồn vốn d i
hạn của c ng ty cổ phần
C. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nh đầu tư b n những cổ phiếu đang nắm giữ lOMoARcPSD| 50032646
D. Cổ phiếu được ph t h nh nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của c ng ty cổ phần
39. Nguồn vốn n o sau đy kh ng phải l nguồn vốn ch nh của c ng ty bảo hiểm nh n thọ.
A. C c quỹ trợ cấp hưu tr do c ng ty quản lý dưới dạng ủy th c B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Hợp đồng đầu tư bảo l nh D. Ph bảo hiểm
40. Một nh đầu tư mua một quyền chọn b n với gi thực hiện l $30, ph quyền chọn
l $4. Gi cổ phiếu v o ng y đến hạn l $33. Lợi nhuận ( $ ) của nh đầu tư l bao nhi u? A. — 4 B. + 4 C. — 1 D. 1 Link tham khảo
https://quizlet.com/vn/511246196/ly-thuyet-tai-chinh-tien-te_420-flash-cards/?
fbclid=IwAR1gD642SRvLliw1SlrqX9jRpHOwTeZmE9ChaU3vXduKIFc3O1HNjFjZu
WA#:~:text=l%C6%B0%E1%BB%9Dng%20gi%C3%A1%20tr%E1%BB%8B- ,T%C3%
ADnh%20l%C3%A3i%20su%E1%BA%A5t%20ho%C3%A0n%20v%E1%BB%91n% 2
0c%E1%BB%A7a%20m%E1%BB%99t%20kho%E1%BA%A3n%20cho%20vay,l%C3
%A3i%20su%E1%BA%A5t%2012%25%2Fn%C4%83m.&text=%3E%20Ti%E1%BB %
81n%20l%C3%A3i%20tr%E1%BA%A3%20tr%C6%B0%E1%BB%9Bc%20l%C3%A 0
%3A%2012%25%20%C3%97%20200%20%3D,%3D%20176%20(tri%E1%BB%87u%
20%C4%91%E1%BB%93ng).&text=%C3%A8%20l%C3%A3i%20su%E1%BA%A5t
% 20ho%C3%A0n%20v%E1%BB%91n%20i%20%3D%2013%2C64%25 lOMoARcPSD| 50032646 D. lOMoARcPSD| 50032646