Đề dự bị giữa kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề dự bị kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hàn Thuyên, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 40% trắc nghiệm đúng sai + 30% trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

S GD&ĐT BC NINH
TRƯNG THPT HÀN THUYÊN
ĐỀ D B KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
22 câu hi)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên:...................................................... S báo danh (nếu có): …………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Cho hàm số
()=
y fx
liên tc và có bảng biến thiên trên đoạn
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( ) (
)
1;3
max 0fx f
=
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
.
C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[
]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình v.
Mã đề …
Đồ thm s đã cho có đường tiệm cận đứng bằng:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
1y =
Câu 4. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ th m s
( )
2
3
2
xx
fx
x
+
=
.
A.
25yx=
. B.
2yx=
. C.
5yx= +
. D.
5yx=
.
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ th ca một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
32yx x=−+ +
. B.
2
1yx= +
. C.
32
1yx x=++
. D.
3
32
yx x
=−+
Câu 6. Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đặt
AB a=

,
AD b=

,
'AA c=

. Phân tích vectơ
'AC

theo
,,abc

?
A.
'AC abc=−++

. B.
'AC a b c=+−

. C.
'AC abc=++

. D.
'AC a b c=−+

.
Câu 7. Trong không gian với hệ trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
. Đt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
trung điểm ca đon
BC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
C.
( )
1
2
2
DM a b c= −+

. D.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
Câu 9. Giá tr nh nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. C. D.
Câu 10. S phân huỷ ca rác thi hữu trong nước s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong một h nước sau
t
giờ (
0t
) khi một lượng rác thải hu cơ b xả vào h
được xp x bim s có đ th là đưng cong
( )
2
15
5
91
t
yt
t
=
+
. Nồng độ oxygen trong nước thấp nhất
vào các thời điểm nào ?
A.
0t =
. B.
1
4
t =
. C.
1
3
t =
. D.
0,3t =
.
Câu 11. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích ln nhất bằng:
A. 64 cm
2
. B. 4 cm
2
. C. 16 cm
2
. D. 8 cm
2
..
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gi
, MN
lần lượt trung điểm ca
, AB CD
G
trung điểm ca
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
1
x
y
x
=
+
[ ]
0;3
[ ]
0; 3
min 3.y =
[ ]
0; 3
1
min .
2
y =
[ ]
0; 3
min 1.y =
[ ]
0; 3
min 1.y =
A.
4MA MB MC MD MG+++ =
    
B.
GA GB GC GD++ =
   
C.
0GA GB GC GD+++ =
   
D.
0GM GN+=
 
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
có tt c các cnh bằng
a
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a)
AB AC=
 
.
b)
CC AB AB
′′
+=
  
.
c)
AG AA AB AC
′′
=++
   
.
d)
23
3
a
AA AB AC
′′
++ =
  
.
Câu 14. Cho hàm số
2
23
()
2
xx
fx
x
−−
=
+
có đồ th
()C
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2x =
;
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là
1yx= +
;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( 2; 6)I −−
;
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm
,
AB
tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 16.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
b) Hàm số có
3
điểm cực trị.
c) Hàm số
(1 )
yf x=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
d) Hàm số
( )
3
2
(1 ) 2 3
3
x
gx f x x x= −+ +
đạt cực tiểu tại điểm
3x =
.
Câu 16. Độ cao (mét) ca một viên đạn được bắn lên trời t một v trí cách mt đất 20m theo phương
thẳng đứng vi vận tốc ban đầu
294 /ms
(b qua sc cn của không khí)
2
( ) 20 294 4,9ht t t=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc ban đầu của viên đạn là
294 /ms
.
b) Vận tốc của viên đạn sau
2
giây là
292 /ms
.
c) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm
25t =
giây.
d) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất là
4430( )m
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Ta đã biết trọng tâm của t diện
ABCD
là một điểm
I
tho mãn
3AI IG=
 
, đó
G
là trọng
tâm ca
BCD
. Áp dụng tính chất trên đ tính khoảng cách từ trng tâm ca một khối rubik
ồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao ca khối rubik là
8 cm
.
Câu 18. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho hai vị trí
A
,
B
cách nhau
m615
, cùng nằm v một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách t
A
từ
B
đến b sông lần lượt là
m118
m487
. Một người đi t
A
đến b sông
để lấy nước mang v
B
. Đoạn đường ngắn nhất người đó thể đi (làm tròn đến hàng
đơn vị):
Câu 20. Khoảng cách giữa hai điểm cc tr ca đ th hàm s
3
31yx x=−+
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm)
Câu 21. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
. Kí hiệu
[ ]
2;3
M Maxy=
[ ]
2;3
m Miny=
. Khi đó
Mm+
bằng
Câu 22. Trong không gian, xét hệ trục tọa độ
Oxyz
, có gốc
O
trùng với vị trí của một giàn khoan trên
biển, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mt biển (được coi là mt phẳng), với
Ox
hướng về phía tây,
Oy
hướng về phía nam,
Oz
hướng lên trời. Đơn vị đo trong
Oxyz
tính theo
km
. Radar đt ti
giàn khoan phát hiện một tàu thám hiểm có v trí cách giàn khoan
10km
v phía tây,
5km
v
phía nam, và độ sâu cách mt nưc bin 4359m. Khoảng cách từ radar tới tàu thám hiểm tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị
---------------- Hết ----------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
A
A
C
D
C
A
A
C
C
C
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) S
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
17
18
19
20
21
22
Chọn
2
-4
780
4,47
0,25
12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Từ BBT suy ra đáp án#A.
Câu 2. Cho hàm số
()
=y fx
liên tc và có bảng biến thiên trên đoạn
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 0fx f
=
. B.
[
]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
. C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Lời giải
Chọn A
Từ BBT suy ra đáp án A.
Câu 3. Cho hàm s
(
)
y fx=
đồ th như hình v.
Đồ thm s đã cho có đường tiệm cận đứng bằng:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
1y =
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị suy ra đáp ánA.
Câu 4: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
( )
2
3
2
xx
fx
x
+
=
.
A.
25
yx=
. B.
2yx=
. C.
5
yx= +
. D.
5
yx
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
2
3
lim lim 1
2
xx
fx
xx
a
x xx
+∞ +∞
+
= = =
;
( )
5
lim lim 5
2
xx
x
b fx x
x
+∞ +∞
= −= =


.
Vậy đường thẳng
5yx= +
là đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số đã cho khi
x +∞
.
Tương tự do
( )
lim 1
x
fx
a
x
−∞
= =
( )
lim 5
x
fx x
−∞
−=


nên đường thẳng
5yx= +
là đường
tim cận xiên của đồ th hàm số đã cho khi
x −∞
.
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ th của một trong bốn hàm số ới đây. Hàm số đó là hàm số o?
A.
3
32yx x=−+ +
. B.
2
1yx= +
. C.
32
1yx x
=++
. D.
3
32
yx x=−+
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị suy ra đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm
( )
0; 2
loại đáp án B, C.
lim
x
y
+∞
= +∞
loại đáp án A. Đáp án đúng D.
Câu 6. Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đặt
AB a=

,
AD b=

,
'
AA c=

. Phân tích vectơ
'AC

theo
,,abc

?
A.
'AC abc=−++

. B.
'AC a b c=+−

. C.
'AC abc=++

. D.
'AC a b c=−+

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
AC AA AC AA AB AD a b c
′′
= + = + + =++
     
.
Câu 7. Trong không gian với hệ trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Lời giải
Chọn A
( )
2 3 1; 2; 3=−+


a i jk a
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
. Đt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
trung điểm ca đon
BC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
C.
( )
1
2
2
DM a b c= −+

. D.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
Lời giải
Chọn A
M
là trung điểm của
1
2
BC BM BC⇒=
 
.
Mặt khác
1
2
DM DA AB BM AB AD BC=++ =+
      
( )
1 11
2 22
AB AD BA AC AB AC AD=−+ + = +
      
( )
11 1
2
22 2
a bc ab c= + −= +−

.
Câu 9. Giá tr nh nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. C. D.
1
1
x
y
x
=
+
[ ]
0;3
[ ]
0; 3
min 3.y =
[ ]
0; 3
1
min .
2
y =
[ ]
0; 3
min 1.y =
[ ]
0; 3
min 1.y =
Lời giải
Chọn C
Hàm s đã cho liên tục trên [0;3]
Ta có vi . Ta có . Do đó
Câu 10: Sự phân huỷ của rác thải hữu trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau
t
giờ (
0t
) khi một lượng rác thải hữu bị
xả vào hồ được xấp xỉ bởi hàm số có đồ thị là đường cong
( )
2
15
5
91
t
yt
t
=
+
. Nồng độ oxygen
trong nước thấp nhất vào các thời điểm nào ?
A.
0t =
. B.
1
4
t =
. C.
1
3
t =
. D.
0,3t =
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
( )
2
15
5
91
t
yt
t
=
+
trên
[
)
0;+∞
( )
( )
2
2
2
135 15 1
0
3
91
t
yt t
t
= = ⇔=
+
.
Mặt khác:
( )
2
15
lim lim 5 5
91
tt
t
yt
t
+∞ +∞

=−=

+

( )
2
0
15
lim lim 5 5
91
tt
t
yt
t
+∞

=−=

+

.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy
[
)
( )
0;
min 0yt
+∞
=
khi
1
3
t =
Câu 11. Trong số các hình chữ nhật cùng chu vi 16 cm, hình chữ nht có diện tích lớn nht bằng:
A. 64 cm
2
. B. 4 cm
2
. C. 16 cm
2
. D. 8 cm
2
..
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình chữ nht: a, b; 0 < a, b < 8.
Ta có:
Din tích: ; ;
Bảng biến thiên:
( )
2
2
0
1
y
x
= >
+
[ ]
0;3x∀∈
1
(0) 1; (3)
2
yy=−=
[ ]
0;3
min (0) 1
x
yy
= =
2( ) 16 8 8ab ab b a+ = +=⇔=
2
( ) (8 ) 8Sa a a a a= =−+
() 2 8Sa a
=−+
() 0 4Sa a
=⇔=
0
4
8
0
0
16
0
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gi
, MN
lần lượt trung điểm ca
, AB CD
G
trung điểm ca
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
4MA MB MC MD MG+++ =
    
B.
GA GB GC GD++ =
   
C.
0
GA GB GC GD+++ =
   
D.
0GM GN+=
 
.
Lời giải
Chọn B
, ,M NG
lần lượt là trung điểm của
, ,AB CD MN
theo quy tắc trung điểm :
2 ; 2; 0
GA GB GM GC GD GN GM GN+= += +=
       
Suy ra:
0GA GB GC GD+++ =
   
hay
GA GB GC GD++ =
   
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bằng
a
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a)
AB AC
=
 
.
b)
CC AB AB
′′
+=
  
.
c)
AG AA AB AC
′′
=++
   
.
d)
23
3
a
AA AB AC
′′
++ =
  
.
Lời giải
a) Mệnh đề sai.
b)
CC AB AA AB AB
′′
+= +=
    
. Mệnh đề đúng.
c) Ta có
AG AA AG
′′
= +
  
,
AG AB BG
′′
= +
  
,
AG AC CG
′′
= +
  
.
Từ đó suy ra
3AG AA AB AC AG BG CG
′′
=+ + +++
      
.
G
trọng tâm tam giác
ABC
nên
0AG BG CG
++=
  
do đó
3AG AA AB AC
′′
=++
   
. Mệnh đề sai.
d)
3AA AB AC AG
′′
++ =
   
nên
3AA AB AC AG
′′
++ =
   
. Xét tam giác vuông
A AG
ta
2
2 2 22
3 23
33
aa
AG AA AG a AG

′′
= + =+ ⇔=



. Mệnh đề đúng.
Câu 14. Cho hàm số
2
23
()
2
xx
fx
x
−−
=
+
có đồ th
()C
. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2
x =
;
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là
1yx= +
;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( 2; 6)I −−
;
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm
,AB
tạo
thành tam giác có diện tích bằng 16.
Lời giải
a) Đúng. TXĐ của hàm số
( ) ( )
; 2 2;D = −∞ +∞
.
Ta có:
( 2) ( 2)
lim ( ) ; lim ( )
xx
fx fx
+−
→− →−
= +∞ = −∞
. Suy ra
2x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
b) Sai. Ta có:
5
() 4
2
fx x
x
=−+
+
;
[ ]
5
lim ( ) ( 4) lim 0
2
xx
fx x
x
±∞ ±∞
−− = =
+
.
Suy ra đường thẳng
4
yx=
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Đúng. Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
( 2; 6)
I
−−
.
d) Sai. Đường tiệm cận xiên
4
yx
=
của đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
(4;0)A
, cắt
trục tung tại điểm
(0; 4)
B
.
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ tam giác
OAB
có diện tích
1
.8
2
OAB
S OA OB= =
.
Câu 15. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
b) Hàm số có
3
điểm cực trị.
c) Hàm số
(1 )yf x=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
d) Hàm số
( )
3
2
(1 ) 2 3
3
x
gx f x x x
= −+ +
đạt cực tiểu tại điểm
3x =
.
Lời giải
a) Mệnh đề Sai vì trên
( )
1; +∞
hàm vừa nghịch biến vừa đồng biến.
b) Mệnh đề Đúng, dựa vào bảng xét dấu
( )
'fx
.
c) Mệnh đề Sai.
Hàm s
()y fx=
có tập xác định là
suy ra hàm số
(1 )yf x=
có tập xác định là
.
Hàm s
( )
1yf x=
y (1 ),f xx
′′
= ∀∈
.
12 3
y 0 (1 ) 0 1 0 1
14 3
xx
fx x x
xx
−= =


′′
= = −= =


−= =

.
( ) ( ) ( )
'4'14'30yf f= = −>
Nên ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; 3
. Suy ra mệnh đề sai.
d) Mệnh đề Đúng.
Ta có:
( ) ( )
2
1 43gx f x x x
′′
= −++
.
Ta có bảng xét dấu
( )
gx
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số
( )
3
2
(1 ) 2 3
3
x
gx f x x x= −+ +
đạt cực tiểu tại
3x =
.
Câu 16. Độ cao (mét) ca một viên đạn được bắn lên trời t một v trí cách mt đất 20m theo phương
thẳng đứng vi vận tốc ban đầu
294 /ms
(b qua sc cn của không khí)
2
( ) 20 294 4,9ht t t=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc ban đầu của viên đạn là
294 /ms
.
b) Vận tốc của viên đạn sau
2
giây là
292 /ms
.
c) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm
25t =
giây.
d) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất là
4430( )m
.
Lời giải
a) Theo bài ra ta có vận tốc ban đầu của viên đạn là
294 /ms
, suy ra mệnh đề đúng.
b) Vận tốc của viên đạn là
'
( ) 294 9,8 ( / )v h t tm s
= =
.
Do đó vận tốc của viên đạn sau
2
giây
(2) 294 9,8.2 274,4( / )v ms
=−=
, suy ra mệnh đ
sai.
c)
2
( ) 20 294 4,9ht t t=+−
hàm số bậc hai hệ số
4,9 0
a =−<
nên
()ht
đạt giá trị lớn
nhất tại
294
30
2 2.4,9
b
t
a
=−= =
(giây), suy ra mệnh đề sai.
d) Vì
2
( ) 20 294 4,9ht t t=+−
là hàm số bậc hai hệ số
4,9 0a
=−<
n
()ht
đạt giá trị lớn
nhất tại
294
30
2 2.4,9
b
t
a
=−= =
(giây)
Khi đó độ cao lớn nhất của viên đạn là
2
( ) 20 294.30 4,9.30 4430( )ht m=+− =
suy ra mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Ta đã biết trọng tâm của t diện
ABCD
là một điểm
I
tho mãn
3AI IG=
 
, đó
G
là trọng
tâm ca
BCD
. Áp dụng tính chất trên đ tính khoảng cách từ trng tâm ca một khối rubik
ồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao ca khối rubik là
8 cm
.
Lời giải
Đáp số: 2cm.
Đặt tên khối rubik là tứ diện đều
ABCD
G
là trọng tâm tam giác
BCD
,
I
là trọng tâm tứ
diện
ABCD
. Do đó,
1
3
4
AI IG IG AG= ⇒=
 
Vì chiều cao của rubik bằng
8 cm
nên
1
8 .8 2( )
4
AG cm IG cm= ⇒= =
Vậy khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik (đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt
của nó bằng
2 cm
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Lời giải
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
4
.
Câu 19. Cho hai vị trí
A
,
B
cách nhau
m615
, cùng nằm v một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách t
A
từ
B
đến b sông lần lượt là
m118
m487
. Một người đi t
A
đến b sông
để lấy nước mang v
B
. Đoạn đường ngắn nhất người đó thể đi (làm tròn đến hàng
đơn vị):
Lời giải
Đáp số:
m780
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
dễ dàng tính được
BD EF369, 492.
Ta đặt
EM x,
khi đó ta được:
MF x AM x BM x
2
22 2
492 , 118 , 492 487 .

Như vậy ta có hàm số
fx
được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB:
fx x x
2
22 2
118 492 487 
với
x 0;492



Ta cn tìm giá tr nh nht ca
fx
để được quãng đường ngắn nhất từ đó c định được
vị trí điểm M.
xx
fx
x
x
22 2
2
492
'.
118
492 487


xx
fx
x
x
22 2
2
492
'0 0
118
492 487


xx
x
x
22 2
2
492
118
492 487


x x xx
2
2 22
492 487 492 118

x x xx
x
22
2 2 22
492 487 492 118
0 492






xx
x
22
487 58056 118
0 492


x hay x
x
x
58056 58056
58056
605 369
605
0 492



Hàm số
fx
liên tục trên đoạn
0;492



. So sánh các giá tr ca
f (0)
,
f
58056
605


,
f 492
ta
giá tr nh nhất là
fm
58056
780
605


Câu 20. Khoảng cách giữa hai điểm cc tr ca đ th hàm s
3
31yx x=−+
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm)
Lời giải
Ta có:
2
33yx=
1
'0
1
x
y
x
=
=
=
Tọa độ hai điểm cực trị của hàm số là
( )
1; 3A
( )
1; 1B
. Khi đó
25AB =
.
Câu 21. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
. Kí hiệu
[ ]
2;3
max
x
My
=
[ ]
2;3
min
x
my
=
. Khi đó
Mm+
bằng
Lời giải
{ }
\1D =
(
)
2
3
' 0,
1
y xD
x
= > ∀∈
+
Do đó hàm số đồng biến trên
[ ]
2;3
Khi đó:
[ ]
2;3
32 1
max
31 4
x
My
= = =
+
[ ]
2;3
22
min 0
21
x
my
= = =
+
Vậy
1
4
Mm
+=
Câu 22. Trong không gian, xét hệ trục tọa độ
Oxyz
, có gốc
O
trùng với vị trí của một giàn khoan trên
biển, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mt biển (được coi là mt phẳng), với
Ox
hướng về phía tây,
Oy
hướng về phía nam,
Oz
hướng lên trời. Đơn vị đo trong
Oxyz
tính theo
km
. Radar đt ti
giàn khoan phát hiện một tàu thám him v trí cách giàn khoan
10km
v phía tây,
5km
v
phía nam, và độ sâu cách mt nưc bin 4359m. Khoảng cách từ radar tới tàu thám hiểm tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị
Lời giải
Đáp án: 12.
Tọa độ của radar là
(
)
0;0;0
. Đổi đơn vị 4359m = 4,359km ≈
19 km
Chiếc tàu thám hiểm có tọa độ là
( )
10;5; 19
đối với hệ trục tọa độ nói trên (do ở độ sâu
cách mặt nước biển
19
km
. Mà
Oz
hướng lên trời nên cao độ âm). Khoảng cách từ tàu
thám hiểm tới radar là
2
22
10 5 19 12++ =
km.
---------------- Hết ----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ DỰ BỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 22 câu hỏi)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề …
Họ và tên:...................................................... Số báo danh (nếu có): …………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 5 − . D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0).
B. max f (x) = f (3) . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = f (2) .
D. max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng bằng: A. x =1. B. x = 1 − .
C. x = 0 . D. y = 1 − 2
Câu 4. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ( ) x + 3x f x = . x − 2
A. y = 2x − 5 .
B. y = x − 2.
C. y = x + 5 .
D. y = x − 5 .
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2. B. 2
y = x +1. C. 3 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x + 2
      
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đặt AB = a , AD = b , AA' = c . Phân tích vectơ AC ' theo    a,b,c ?                
A. AC ' = −a + b + c . B. AC ' = a + b c . C. AC ' = a + b + c . D. AC ' = a b + c .    
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( 1; − 2; 3 − ) . B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .
     
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng?         A. 1 DM 1
= (a + b − 2c) .
B. DM = (a + 2b c) . 2 2         C. 1 DM 1
= (a − 2b + c) .
D. DM = (a + 2b c) . 2 2 −
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0; ] 3 là: x +1 A. min 1 y = 3 − .
B. min y = . C. min y = 1 − . D. min y =1. [0; ] 3 [0; ] 3 2 [0; ] 3 [0; ] 3
Câu 10. Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t ≥ 0 ) khi một lượng rác thải hữu cơ bị xả vào hồ
được xấp xỉ bởi hàm số có đồ thị là đường cong ( ) 15 = 5 t y t
. Nồng độ oxygen trong nước thấp nhất 2 9t +1
vào các thời điểm nào ? 1 1 A. t = 0. B. t = . C. t = . D. t = 0,3 . 4 3
Câu 11. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 64 cm2. B. 4 cm2. C. 16 cm2. D. 8 cm2..
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
    
   
A. MA + MB + MC + MD = 4MG
B. GA + GB + GC = GD
    
  
C. GA + GB + GC + GD = 0
D. GM + GN = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . G là trọng tâm tam giác ABC .  
a) AB = AC .
  
b) CC′ + AB = AB′ .
   
c) AG = AA + AB + AC .
   d) 2a 3
AA + AB + AC = . 3 2 Câu 14. Cho hàm số x − 2x − 3 f (x) =
có đồ thị (C) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? x + 2
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 − ;
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y = x +1;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I( 2; − 6 − ) ;
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm , A B tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 16.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
b)
Hàm số có 3 điểm cực trị.
c) Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng (0;2). 3
d) Hàm số g (x) x 2 = f (1− x) + − 2x + 3x x = . 3
đạt cực tiểu tại điểm 3
Câu 16. Độ cao (mét) của một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 20m theo phương
thẳng đứng với vận tốc ban đầu 294m / s (bỏ qua sức cản của không khí) là 2
h(t) = 20 + 294t − 4,9t . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc ban đầu của viên đạn là 294m / s .
b) Vận tốc của viên đạn sau 2 giây là 292m / s .
c) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm t = 25giây.
d) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất là 4430(m) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.  
Câu 17. Ta đã biết trọng tâm của tứ diện ABCD là một điểm I thoả mãn AI = 3IG , ở đó G là trọng tâm của B
CD . Áp dụng tính chất trên để tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik
(đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao của khối rubik là 8 cm .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho hai vị trí A , B cách nhau m
615 , cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là m 118 và m
487 . Một người đi từ A đến bờ sông
để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là (làm tròn đến hàng đơn vị):
Câu 20. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 21. Cho hàm số x − 2 y =
. Kí hiệu M = Maxy m = Miny . Khi đó M + m bằng x +1 [2; ]3 [2; ]3
Câu 22. Trong không gian, xét hệ trục tọa độ Oxyz , có gốc O trùng với vị trí của một giàn khoan trên
biển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt biển (được coi là mặt phẳng), với Ox hướng về phía tây,
Oy hướng về phía nam, Oz hướng lên trời. Đơn vị đo trong Oxyz tính theo km . Radar đặt tại
giàn khoan phát hiện một tàu thám hiểm có vị trí cách giàn khoan 10km về phía tây, 5km về
phía nam, và ở độ sâu cách mặt nước biển 4359m. Khoảng cách từ radar tới tàu thám hiểm tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị là
---------------- Hết ---------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A A C D C A A C C C B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 2 -4 780 4,47 0,25 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 5 − . D. 1. Lời giải Chọn A Từ BBT suy ra đáp án#A.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0). B. max f (x) = f (3) . C. max f (x) = f (2) . D. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 Lời giải Chọn A Từ BBT suy ra đáp án A.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng bằng: A. x =1. B. x = 1 − .
C. x = 0 . D. y = 1 − Lời giải Chọn A
Từ đồ thị suy ra đáp ánA. 2
Câu 4: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số ( ) x + 3x f x = . x − 2
A. y = 2x − 5 .
B. y = x − 2.
C. y = x + 5 .
D. y = x − 5 . Lời giải Chọn C f (x) 2 x + 3x Ta có: a = lim = lim = ; =  ( ) 5 lim −  = lim x b f x x = 5  . x→+∞ x x
→+∞ x( x − ) 1 2 x→+∞ x→+∞ x − 2
Vậy đường thẳng y = x + 5 là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho khi x → +∞ . f (x) Tương tự do a = lim = 1 và lim  f
 ( x) − x = 5 
nên đường thẳng y = x + 5 là đường x→−∞ x x→−∞
tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho khi x → −∞ .
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2. B. 2
y = x +1. C. 3 2
y = x + x +1. D. 3
y = x − 3x + 2 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị suy ra đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;2) loại đáp án B, C. lim
= +∞ loại đáp án A. Đáp án đúng D. →+∞ y x
      
Câu 6. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D' . Đặt AB = a , AD = b , AA' = c . Phân tích vectơ AC ' theo    a,b,c ?                
A. AC ' = −a + b + c . B. AC ' = a + b c . C. AC ' = a + b + c . D. AC ' = a b + c . Lời giải Chọn C
        
Ta có AC′ = AA′ + AC = AA′ + AB + AD = a + b + c .    
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( 1; − 2; 3 − ) . B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 . Lời giải Chọn A     = − + 2 − 3 ⇒  a i j k a ( 1; − 2; 3 − )
     
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng?         A. 1 DM 1
= (a + b − 2c) .
B. DM = (a + 2b c) . 2 2         C. 1 DM 1
= (a − 2b + c) .
D. DM = (a + 2b c) . 2 2 Lời giải Chọn A  
M là trung điểm của 1
BC BM = BC . 2
       Mặt khác 1
DM = DA + AB + BM = AB AD + BC 2
  1   
  1  1   1   
= AB AD + (BA + AC) 1 1
= AB + AC AD = a + b c = (a + b − 2c) . 2 2 2 2 2 2 −
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y = trên đoạn [0; ] 3 là: x +1 A. min 1 y = 3 − .
B. min y = . C. min y = 1 − . D. min y =1. [0; ] 3 [0; ] 3 2 [0; ] 3 [0; ] 3 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên [0;3] Ta có 2 y′ = > 0 với 1 x ∀ ∈[0; ] 3 . Ta có y(0) = 1;
y(3) = . Do đó min y = y(0) = 1 − (x + )2 1 2 x [ ∈ 0; ] 3
Câu 10: Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen (mg/l) trong một hồ nước sau t giờ (t ≥ 0) khi một lượng rác thải hữu cơ bị
xả vào hồ được xấp xỉ bởi hàm số có đồ thị là đường cong ( ) 15 = 5 t y t − . Nồng độ oxygen 2 9t +1
trong nước thấp nhất vào các thời điểm nào ? A. t = 0. B. 1 t = . C. 1 t = . D. t = 0,3 4 3 Lời giải Chọn C 2 Xét hàm số ( ) 15 135t −15 1 = 5 t y t
trên [0;+ ∞) có y′(t) = = 0 ⇔ t = . 2 9t +1 (9t + )2 2 1 3  15t  15t
Mặt khác: lim y(t) lim 5  = − = 5  
và lim y(t) = lim 5 − = 5 . 2 t→+∞ t→+∞  9t 1 +   2 t→0 t→+∞  9t 1 +  Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy min y(t) = 0 khi 1 t = [0;+∞) 3 Câu 11.
Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 64 cm2. B. 4 cm2. C. 16 cm2. D. 8 cm2.. Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 < a, b < 8.
Ta có: 2(a + b) =16 ⇔ a + b = 8 ⇔ b = 8 − a Diện tích: 2
S(a) = a(8 − a) = −a + 8a ; S (′a) = 2
a + 8 ; S (′a) = 0 ⇔ a = 4 Bảng biến thiên: 0 4 8 0 16 0 0
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của
MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
    
   
A. MA + MB + MC + MD = 4MG
B. GA + GB + GC = GD
    
  
C. GA + GB + GC + GD = 0
D. GM + GN = 0 . Lời giải Chọn B
M , N, G lần lượt là trung điểm của AB,
CD, MN theo quy tắc trung điểm :  
  
   
GA + GB = 2GM ;GC + GD = 2GN;GM + GN = 0
    
   
Suy ra:GA + GB + GC + GD = 0 hay GA + GB + GC = GD − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a . G là trọng tâm tam giác ABC .  
a) AB = AC .
  
b) CC′ + AB = AB′ .
   
c) AG = AA + AB + AC .
   d) 2a 3
AA + AB + AC = . 3 Lời giải a) Mệnh đề sai.
    
b) CC′ + AB = AA′ + AB = AB′ . Mệnh đề đúng.
        
c) Ta có AG = AA + AG , AG = AB + BG , AG = AC + CG .
      
Từ đó suy ra 3AG = AA + AB + AC + AG + BG + CG . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
   
   
AG + BG + CG = 0 do đó 3AG = AA + AB + AC . Mệnh đề sai.
   
   
d) AA + AB + AC = 3AG nên AA + AB + AC = 3 AG . Xét tam giác vuông AAG ta có 2   2 2 2 2 a 3 2a 3
AG = AA + AG = a +   ⇔ AG =  . Mệnh đề đúng. 3  3   2 Câu 14. Cho hàm số x − 2x − 3 f (x) =
có đồ thị (C) . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? x + 2
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 2 − ;
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên là y = x +1;
c) Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I( 2; − 6 − ) ;
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ lần lượt tại hai điểm , A B tạo
thành tam giác có diện tích bằng 16. Lời giải
a) Đúng. TXĐ của hàm số D = ( ; −∞ 2 − ) ∪( 2; − +∞) .
Ta có: lim f (x) = ;
+∞ lim f (x) = −∞ . Suy ra x = 2
− là đường tiệm cận đứng của đồ thị x ( 2)+ x ( 2)− → − → − hàm số. b) Sai. Ta có: 5
f (x) = x − 4 + ;
[ f x x − ] 5 lim ( ) ( 4) = lim = 0 . x + 2 x→±∞ x→±∞ x + 2
Suy ra đường thẳng y = x − 4 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Đúng. Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là I( 2; − 6 − ) .
d) Sai. Đường tiệm cận xiên y = x − 4 của đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm ( A 4;0) , cắt
trục tung tại điểm B(0; 4 − ) .
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ tam giác OAB có diện tích 1 S = OAOB = . OAB . 8 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
b)
Hàm số có 3 điểm cực trị.
c) Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng (0;2). 3
d) Hàm số g (x) x 2 = f (1− x) + − 2x + 3x x = . 3
đạt cực tiểu tại điểm 3 Lời giải
a) Mệnh đề Sai vì trên ( 1;
− +∞) hàm vừa nghịch biến vừa đồng biến.
b) Mệnh đề Đúng, dựa vào bảng xét dấu f '(x) . c) Mệnh đề Sai.
Hàm số y = f (x) có tập xác định là  suy ra hàm số y = f (1− x) có tập xác định là  .
Hàm số y = f (1− x) có y′ = − f (1 ′ − x), x ∀ ∈  . 1  − x = 2 − x = 3
y = 0 ⇔ f (1− x) = 0 ⇔ 1  − x = 0  ′ ′ ⇔ x =1  
. Có y '(4) = − f '(1− 4) = − f '( 3 − ) > 0 1  − x = 4 x = 3 −  
Nên ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−3) và (1;3). Suy ra mệnh đề sai. d) Mệnh đề Đúng.
Ta có: g′(x) = − f ′( − x) 2 1
+ x − 4x + 3 .
Ta có bảng xét dấu g′(x) 3
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số g (x) x 2 = f (1− x) + − 2x + 3x x = . 3 đạt cực tiểu tại 3
Câu 16. Độ cao (mét) của một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 20m theo phương
thẳng đứng với vận tốc ban đầu 294m / s (bỏ qua sức cản của không khí) là 2
h(t) = 20 + 294t − 4,9t . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc ban đầu của viên đạn là 294m / s .
b) Vận tốc của viên đạn sau 2 giây là 292m / s .
c) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm t = 25giây.
d) Viên đạn đạt độ cao lớn nhất là 4430(m) . Lời giải
a) Theo bài ra ta có vận tốc ban đầu của viên đạn là 294m / s , suy ra mệnh đề đúng.
b) Vận tốc của viên đạn là '
v = h (t) = 294 − 9,8t(m / s) .
Do đó vận tốc của viên đạn sau 2 giây là v(2) = 294 − 9,8.2 = 274,4(m / s) , suy ra mệnh đề sai. c) Vì 2
h(t) = 20 + 294t − 4,9t là hàm số bậc hai có hệ số a = 4,
− 9 < 0 nên h(t) đạt giá trị lớn nhất tại b 294 t = − =
= 30 (giây), suy ra mệnh đề sai. 2a 2.4,9 d) Vì 2
h(t) = 20 + 294t − 4,9t là hàm số bậc hai có hệ số a = 4,
− 9 < 0 nên h(t) đạt giá trị lớn nhất tại b 294 t = − = = 30 (giây) 2a 2.4,9
Khi đó độ cao lớn nhất của viên đạn là 2
h(t) = 20 + 294.30 − 4,9.30 = 4430(m)
suy ra mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.  
Câu 17. Ta đã biết trọng tâm của tứ diện ABCD là một điểm I thoả mãn AI = 3IG , ở đó G là trọng tâm của B
CD . Áp dụng tính chất trên để tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik
(đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao của khối rubik là 8 cm . Lời giải
Đáp số: 2cm.
Đặt tên khối rubik là tứ diện đều ABCD G là trọng tâm tam giác BCD , I là trọng tâm tứ   diện ABCD . Do đó, 1
AI = 3IG IG = AG 4
Vì chiều cao của rubik bằng 8 cm nên 1
AG = 8 cm IG = .8 = 2( cm) 4
Vậy khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik (đồng chất) hình tứ diện đều đến một mặt
của nó bằng 2 cm .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng Lời giải
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 4 − .
Câu 19. Cho hai vị trí A , B cách nhau m
615 , cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là m 118 và m
487 . Một người đi từ A đến bờ sông
để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là (làm tròn đến hàng đơn vị): Lời giải Đáp số: m 780
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
dễ dàng tính được BD  369, EF  492. Ta đặt EM x, khi đó ta được: 2 MF   x AM x2 2  BM    x 2 492 , 118 , 492  487 .
Như vậy ta có hàm số f x được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB: 2
f x  x2 2     x 2 118 492  487 với x 0;492   
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác định được vị trí điểm M.  '  x 492 x f x   . x2 2  118  2 492  x  2  487  '  x 492 x f x  0    0 x2 2  118  2 492  x  2  487 x 492  x   x2 2  118  2 492  x  2  487 2  x   x 2     xx2 2 492 487 492  118  2 2    x2  2 2    x 2      x x2 2 492 487 492  118  487x    58056  x 118        0   x  492 0   x  492    58056 58056 x   hay x   58056    605 369  x     x 605 0  492    Hàm số 58056
f x liên tục trên đoạn 0;492   
 . So sánh các giá trị của f(0) , f    , f 492 ta  605   
có giá trị nhỏ nhất là 58056 f      780   m  605 
Câu 20. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Ta có: 2 y = 3x − 3 x = 1 y ' = 0 ⇔  x = 1 −
Tọa độ hai điểm cực trị của hàm số là A( 1; − 3) và B(1;− )
1 . Khi đó AB = 2 5 . Câu 21. Cho hàm số x − 2 y =
. Kí hiệu M = max y m = min y . Khi đó M + m bằng x +1 x [ ∈ 2; ] 3 x [ ∈ 2; ] 3 Lời giải D =  \ {− } 1 3 y ' = > 0, x ∀ ∈ D (x + )2 1
Do đó hàm số đồng biến trên [2; ] 3 Khi đó: 3 − 2 1 M − = max y = = và 2 2 m = min y = = 0 x [ ∈ 2; ] 3 3 +1 4 x [ ∈ 2; ] 3 2 +1 Vậy 1 M + m = 4
Câu 22. Trong không gian, xét hệ trục tọa độ Oxyz , có gốc O trùng với vị trí của một giàn khoan trên
biển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt biển (được coi là mặt phẳng), với Ox hướng về phía tây,
Oy hướng về phía nam, Oz hướng lên trời. Đơn vị đo trong Oxyz tính theo km . Radar đặt tại
giàn khoan phát hiện một tàu thám hiểm có vị trí cách giàn khoan 10km về phía tây, 5km về
phía nam, và ở độ sâu cách mặt nước biển 4359m. Khoảng cách từ radar tới tàu thám hiểm tính
theo đơn vị km làm tròn đến hàng đơn vị là Lời giải Đáp án: 12.
Tọa độ của radar là (0;0;0) . Đổi đơn vị 4359m = 4,359km ≈ 19 km
Chiếc tàu thám hiểm có tọa độ là (10;5;− 19) đối với hệ trục tọa độ nói trên (do ở độ sâu
cách mặt nước biển 19 km . Mà Oz hướng lên trời nên cao độ âm). Khoảng cách từ tàu thám hiểm tới radar là 2 2 2 10 + 5 + 19 =12 km.
---------------- Hết ----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • HT_KTGK1_12_Toán
  • xt