Đề giao lưu học sinh giỏi Toán 12 năm 2022 – 2023 cụm trường THPT – Bắc Ninh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giao lưu học sinh giỏi THPT môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 cụm trường THPT Gia Bình, Thuận Thành, Lương Tài, trực thuộc sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh;
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THPT
CỤM TRƯỜNG THPT GIA BÌNH, NĂM HỌC 2022 - 2023 THUẬN THÀNH, LƯƠNG TÀI Môn: Toán - Lớp 12
Ngày thi: 8 tháng 01 năm 2023 ( Đề thi gồm 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101 9 m.ab n
Câu 1. Cho a log 3;b log 2; và log ( ,
m n là các số nguyên tố). Giá trị của 12 2 5 125 . p ab q.b m n p q bằng A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 2 x x 1
Câu 2. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 1 A. 1 C. B. 2 x ln(x 1) C. (x 2 1) 2 x C. 2 x ln x 1 C. D. ln x 1 C. 2
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có AB 3, AC 4,BC 5 và góc giữa các cạnh bên với đáy bằng 60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 3 5 A. 15 3 B. 5 3 C. D. 6 3
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 .log 2x x 7 0 là 2 2 A. 1 log 7 B. 3 C. 4 D. 5 2
Câu 5. Cho hàm số y f xlà hàm đa thức bậc 4, có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 6. Gọi ,
m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 x y
. Giá trị của m n bằng 3 x x A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 m
Câu 7. Cho hàm y f x có f x 2 x x 3 '
1 x x;x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1;9
9 để hàm sốy f xnghịch biến trên ;2? A. 44 B. 50 C. 99 D. 49
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông và AB BC a , A A a 2 , M
là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC . Trang 1/7 - Mã đề 101 a a a a A. d 7 . B. d 2 . C. d 3 . D. d 2 . 7 2 3 2
Câu 9. Cho dãy số a thỏa mãn a 1 và a 10a 1, n 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n n1 loga 100 n A. 102 . B. 103 . C. 100 . D. 101.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x x m 0 chứa
không quá 8 giá trị nguyên? A. 15 B. 16 C. 8 D. 17
Câu 11. Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R ,h và 1 1 R ,h R 3 h
. Biết rằng 1 . Tỉ số 1 bằng 2 2 R 2 h 2 2 9 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 2 Câu 12. Cho phương trình 2
2 cos 3x 3 2mcos3x m 2 0. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . là 6 3 A. 1 B. 4 C. 3. D. 2 x 1 Câu 13. Cho hàm số y
(C) và d : y 2x m 1 (m là tham số thực). Gọi k , k là hệ số góc x 2 1 2
của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C . Tính k .k . 1 2 1 A. k .k 4 . B. k .k 2 . C. k .k 3 . D. k .k . 1 2 1 2 1 2 1 2 4
Câu 14. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 3 3 6 3 2 2 A. 3 2 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB 2 0 , BSC 3 0 , CSA 4 0 . Mặt
phẳng bất kì qua A cắt SB , SC tại B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi ABC . A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. 2a .
Câu 16. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC cóSA, AB , BC đôi một vuông góc với nhau và
SA a , AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng 1 2a b c A. 2 a 2 b 2 c . B. 2 2 2 a b c . C. 2 2 2 2 a b c . D. . 2 3
Câu 17. Cho đồ thị hàm số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f 2
x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 B. 1;0 C. 0; 1 D. 1;3 Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 18. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 3 trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 3 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm củaAD . Kẻ EK SD tại K . Tính thể
tích của khối cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K ? 3 a 3 3 a 3 4 a A. V . B. V 3 6 a . C. V . D. V . 6 2 3
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng x 3 y 4 z 3 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu 1 2 1 3 1 1 A. 3 . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0 và mặt phẳng
P:x y 2z 1 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu S. Khoảng cách từ M đến P có giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. 6 2 . B. 0 . C. 2 . D. 2 6 2. 3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D
A BC D biết A1;0; 1, B2;1;2, D1;1; 1,
C 4;5;5. Tọa độ của điểm A là: A. A4;6;5. B. A3;4; 1 . C. A3;5;6. D. A3;5;6.
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay đổi
nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 10 . 1
Câu 24. Tập xác định của hàm số y 3 x 2x3 1 là A. D ; 1 1; B. D 1; 1 \ 0 C. D 0; 1 D. D 1; 1
Câu 25. Biến cố A liên quan đến một phép thử ngẫu nhiên T có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Khẳng định nào sau đây là đúng? n A A. P A . B. 1 P A . n P A n n \ A C. P A . D. P A . n A n Trang 3/7 - Mã đề 101 2 3x khi x 1 3 Câu 26. Cho hàm số f(x) . Tính tích phân f x 1dx . 4 x khi x 1 1 3 5 7 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 2
Câu 27. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 2 20cm , 2 10cm , 2 8cm . A. 3 1600cm B. 3 80cm C. 3 40cm D. 3 38cm
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a A. kf t dt ( ) 0 B. f(x)dx f(x)dx a a b b 2b b b C. f(2x)dx 2 f(x)dx D. kf(x)dx k f(t)dt a 2a a a
Câu 29. Quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y (x 3) log x 1 , trục 0,5
Ox , và đường thẳng x 1 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 3 3 A. (x 2 3) (log x+1)dx . B. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 2 1 2 2 C. (x 2 3) (log x+1)dx . D. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 1 1
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 2xđạt cực đại tại điểm nào? 1 A. x 1; B. x 0 C. x 1;x 2 D. x ;x 1 2 2 x 2 1 x 1
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 2 x là 2 x A. 4 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 32. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ,x thỏa mãn x x 4 và f x f x
2 . Gọi S ,S là diện tích của hai hình phẳng được cho 1 2 1 2 2 1 1 2 S
trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2 Trang 4/7 - Mã đề 101 3 3 5 8 A. . B. . C. . D. . 5 8 3 5
Câu 33. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 x m m e mx 2 2 2
m 2m 0nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 2 B. 0 C. 5 D. 4
Câu 34. Cho hàm số y f x 3 x 2
bx cx 3 thỏa mãn min f x f 1
1. Giá trị lớn nhất của 0;2
hàm số g x f 1x 1 x là A. 17 B. 55 C. 3 2 D. 5
Câu 35. Cho hàm số y f x có f x 3 x 2 '
3x 10x; x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để hàm số g x f 2x 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 ex 2 3 5 cos x cosx sinx Câu 36. Cho tích phân I dx a.eb c
, với a , b , c là các số thực. Tính 2 cos x 0
giá trị của biểu thức P a b c ?. A. 10. B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. 2 . B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 38. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy.
Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 tan . B. 1 tan . C. tan 1 . D. tan 2 . 2 2
Câu 39. Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn x xf x f 2 x x f 3 2 ( ) [ ( )] , [1;4], (1) . Giá trị f (4) bằng 2 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC AB a BC a ABC 0 ; 2 2, 3 , 45 . Gọi I là trực tâm
của tam giác SBC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp I.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 2 4 2 Trang 5/7 - Mã đề 101
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 4 x 2
mx 64x có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 B. 19 C. 6 D. 24
Câu 42. Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương
ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra
từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng 2 9 2 4 A. . B. . C. . D. 45 34 5 15
Câu 43. Cho các hàm số y f x;y g xliên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số
g x f 2 x 'là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f 2 x 3x 2 2
2x x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. ; 1 B. 1;2 C. ; D. 2;0 3 3 4x 7
Câu 44. Cho các hàm số f x ;g x ax bx cx a b g 3 ;g 9 81 x
5 3 0; 0 4 2 và 3 .
Số giá trị nguyên của m để phương trình f g x f 2 1 2
1 m 2g x 4 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 15 B. 17 C. 19 D. 0 Câu 45. Cho hàm số y f x x 2 e 2
ln x 4x 5. Có bao nhiêu cặp số x;y với x ;y thỏa mãn f 2 x 2 y f 2x 4y? A. 12 B. 11 C. 8 D. 4
Câu 46. Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 x 12 x y f m 16 nhỏ hơn ? 32x f 3 2 x 16 A. 8 . B. 10 . C. 11. D. 9 . Trang 6/7 - Mã đề 101
Câu 47. Cho mặt cầu S có bán kính R không đổi, hình trụ T bất kì nội tiếp mặt cầu S. Thể tích khối V
trụ T là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 1 2 3 2 3 1 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x mx m m 2
Câu 48. Cho phương trình 22 4 3 3 2
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng x m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6;0 ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 f 2 2 x 4. 2x 1
f x với mọi x thuộc đoạn 0; 1 và f
1 2 . Giá trị I xf xdx bằng 0 11 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3
Câu 50. Cho hai hàm số f x 3 ax 2
3x bx 1 2d và g x 2
cx 2x d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x ,x ,x thỏa mãn 1 2 3 2 x 2 x 2
x 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x,y gx,x 3,x 6 bằng 1 2 3 1123 1231 1321 2113 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 - Mã đề 101 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THPT
CỤM TRƯỜNG THPT GIA BÌNH, NĂM HỌC 2022 - 2023 THUẬN THÀNH, LƯƠNG TÀI Môn: Toán - Lớp 12
Ngày thi: 8 tháng 01 năm 2023 ( Đề thi gồm 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R ,h và 1 1 R ,h R 3 h
. Biết rằng 1 . Tỉ số 1 bằng 2 2 R 2 h 2 2 3 9 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 9
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB 2 0 , BSC 3 0 , CSA 40. Mặt
phẳng bất kì qua A cắt SB , SC tại B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi ABC . A. 2a . B. a 3 . C. a 2 . D. a .
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f 2
x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 B. 0; 1 C. 1;3 D. ; 1 Câu 4. Gọi ,
m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 x y
. Giá trị của m n bằng 3 x x A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 5. Cho dãy số a thỏa mãn a 1 và a 10a 1, n 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n n1 loga 100 n A. 102 . B. 103 . C. 100 . D. 101.
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 2xđạt cực đại tại điểm nào? Trang 1/7 - Mã đề 102 1 A. x 1; B. x 0 C. x 1;x 2 D. x ;x 1 2 2 x x 1
Câu 7. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 1 A. 1 C. B. 2 x ln(x 1) C. (x 2 1) 2 x C. 2 x ln x 1 C. D. ln x 1 C. 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D
A BC D biết A1;0; 1, B2;1;2, D1;1; 1,
C 4;5;5. Tọa độ của điểm A là: A. A3;5;6. B. A3;5;6. C. A4;6;5. D. A3;4; 1 .
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a A. kf t dt ( ) 0 B. f(x)dx f(x)dx a a b b 2b b b C. f(2x)dx 2 f(x)dx D. kf(x)dx k f(t)dt a 2a a a
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông và AB BC a , A A a 2 ,
M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC . a a a a A. d 7 . B. d 2 . C. d 3 . D. d 2 . 7 2 3 2
Câu 11. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC cóSA, AB , BC đôi một vuông góc với nhau và
SA a , AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng 1 2a b c A. 2 2 2 a b c . B. 2 2 2 2 a b c . C. 2 a 2 b 2 c . D. . 2 3 x 1 Câu 12. Cho hàm số y
(C) và d : y 2x m 1 (m là tham số thực). Gọi k , k là hệ số góc x 2 1 2
của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C . Tính k .k . 1 2 1 A. k .k 3 . B. k .k 4 . C. k .k . D. k .k 2 . 1 2 1 2 1 2 4 1 2 m
Câu 13. Cho hàm y f x có f x 2 x x 3 '
1 x x;x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1;9
9 để hàm sốy f xnghịch biến trên ;2? A. 44 B. 50 C. 99 D. 49
Câu 14. Cho hàm số y f xlà hàm đa thức bậc 4, có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Trang 2/7 - Mã đề 102
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay đổi
nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 10 .
Câu 16. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 3 3 6 3 2 2 A. . B. . C. 3 2 2 . D. 2 2 . 2 2
Câu 17. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 2 20cm , 2 10cm , 2 8cm . A. 3 1600cm B. 3 80cm C. 3 40cm D. 3 38cm
Câu 18. Quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y (x 3) log x 1 , trục 0,5
Ox , và đường thẳng x 1 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 3 A. (x 2 3) (log x+1)dx . B. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 1 2 3 2 C. (x 2 3) (log x+1)dx . D. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 1 1
Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có AB 3, AC 4,BC 5 và góc giữa các cạnh bên với đáy bằng 60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 3 5 A. 15 3 B. 5 3 C. D. 6 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0 và mặt phẳng
P:x y 2z 1 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu S. Khoảng cách từ M đến P có giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. 2 6 2. B. 6 2 . C. 0 . D. 2 . 3
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng x 3 y 4 z 3 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu 1 2 1 1 1 3 A. . B. . C. 3 . D. . 2 2 2 2 Câu 22. Cho phương trình 2
2 cos 3x 3 2mcos3x m 2 0. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . là 6 3 A. 1 B. 4 C. 3. D. 2 Trang 3/7 - Mã đề 102
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm củaAD . Kẻ EK SD tại K . Tính thể
tích của khối cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K ? 3 4 a 3 3 a 3 a A. V . B. V 3 6 a . C. V . D. V . 3 2 6 2 3x khi x 1 3 Câu 24. Cho hàm số f(x) . Tính tích phân f x 1dx . 4 x khi x 1 1 7 3 5 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x x m 0 chứa
không quá 8 giá trị nguyên? A. 8 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 26. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 3 trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 1
Câu 27. Tập xác định của hàm số y 3 x 2x3 1 là A. D ; 1 1; B. D 0; 1 C. D 1; 1 D. D 1; 1 \ 0
Câu 28. Biến cố A liên quan đến một phép thử ngẫu nhiên T có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Khẳng định nào sau đây là đúng? n \ A A. P A . B. 1 P A . n P A n n A C. P A . D. P A . n A n 9 m.ab n
Câu 29. Cho a log 3;b log 2; và log
( m,n là các số nguyên tố). Giá trị của 12 2 5 125 . p ab q.b m n p q bằng A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 .log 2x x 7 0 là 2 2 A. 1 log 7 B. 3 C. 4 D. 5 2
Câu 31. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy.
Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 tan . B. tan 1 . C. tan 2 . D. 1 tan . 2 2
Câu 32. Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn x xf x f 2 x x f 3 2 ( ) [ ( )] , [1;4], (1) . Giá trị f (4) bằng 2 371 391 361 381 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Trang 4/7 - Mã đề 102
Câu 33. Cho hàm số y f x 3 x 2
bx cx 3 thỏa mãn min f x f 1
1. Giá trị lớn nhất của 0;2
hàm số g x f 1x 1 x là A. 5 B. 55 C. 3 2 D. 17 ex 2 3 5 cos x cosx sinx Câu 34. Cho tích phân I dx a.eb c
, với a , b , c là các số thực. Tính 2 cos x 0
giá trị của biểu thức P a b c ?. A. 4. B. 16. C. 10. D. 2.
Câu 35. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ,x thỏa mãn x x 4 và f x f x
2 . Gọi S ,S là diện tích của hai hình phẳng được cho 1 2 1 2 2 1 1 2 S
trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2 3 3 5 8 A. . B. . C. . D. . 5 8 3 5
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC AB a BC a ABC 0 ; 2 2, 3 , 45 . Gọi I là trực tâm
của tam giác SBC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp I.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 4 2
Câu 37. Cho hàm số y f x có f x 3 x 2 '
3x 10x; x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để hàm số g x f 2x 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 2 x 2 1 x 1
Câu 38. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 2 x là 2 x A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 2 2
Câu 40. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 x m m e mx 2 2 2
m 2m 0nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 4 B. 0 C. 5 D. 2
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau Trang 5/7 - Mã đề 102
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 x 12 x y f m 16 nhỏ hơn ? 32x f 3 2 x 16 A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 f 2 2 x 4. 2x 1
f x với mọi x thuộc đoạn 0; 1 và f
1 2 . Giá trị I xf xdx bằng 0 4 3 5 11 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 x mx m m 2
Câu 43. Cho phương trình 22 4 3 3 2
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng x m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6;0 ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 44. Cho hàm số y f x x 2 e 2
ln x 4x 5. Có bao nhiêu cặp số x;y với x ;y thỏa mãn f 2 x 2 y f 2x 4y? A. 11 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 ax 2
3x bx 1 2d và g x 2
cx 2x d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x ,x ,x thỏa mãn 1 2 3 2 x 2 x 2
x 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x,y gx,x 3,x 6 bằng 1 2 3 1231 1321 2113 1123 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 46. Cho các hàm số y f x;y g xliên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số
g x f 2 x 'là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Trang 6/7 - Mã đề 102 Hàm số y f 2 x 3x 2 2
2x x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. 2;0 B. ; 1 C. 1;2 D. ; 3 3
Câu 47. Cho mặt cầu S có bán kính R không đổi, hình trụ T bất kì nội tiếp mặt cầu S. Thể tích khối V
trụ T là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 1 2 3 2 3 1 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 4x 7
Câu 48. Cho các hàm số f x ;g x ax bx cx a b g 3 ;g 9 81 x
5 3 0; 0 4 2 và 3 .
Số giá trị nguyên của m để phương trình f g x f 2 1 2
1 m 2g x 4 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 17 B. 19 C. 0 D. 15
Câu 49. Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương
ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra
từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng 2 9 2 4 A. . B. . C. . D. 45 34 5 15
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 4 x 2
mx 64x có đúng 5 điểm cực trị? A. 19 B. 6 C. 24 D. 5
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 - Mã đề 102 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THPT
CỤM TRƯỜNG THPT GIA BÌNH, NĂM HỌC 2022 - 2023 THUẬN THÀNH, LƯƠNG TÀI Môn: Toán - Lớp 12
Ngày thi: 8 tháng 01 năm 2023 ( Đề thi gồm 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103 Câu 1. Cho phương trình 2
2 cos 3x 3 2mcos3x m 2 0. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . là 6 3 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3.
Câu 2. Quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y (x 3) log x 1 , trục 0,5
Ox , và đường thẳng x 1 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 3 3 A. (x 2 3) (log x+1)dx . B. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 2 1 2 2 C. (x 2 3) (log x+1)dx . D. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 1 1
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có AB 3, AC 4,BC 5 và góc giữa các cạnh bên với đáy bằng 60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 3 5 A. 5 3 B. C. D. 15 3 6 3
Câu 4. Gọi m,n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 x y
. Giá trị của m n bằng 3 x x A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x x m 0 chứa
không quá 8 giá trị nguyên? A. 8 B. 17 C. 15 D. 16 2 3x khi x 1 3 Câu 6. Cho hàm số f(x) . Tính tích phân f x 1dx . 4 x khi x 1 1 7 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng x 3 y 4 z 3 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu 1 2 1 3 1 1 A. 3 . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC cóSA, AB , BC đôi một vuông góc với nhau và SA a ,
AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng 1 2a b c A. 2 2 2 a b c . B. 2 2 2 2 a b c . C. 2 a 2 b 2 c . D. . 2 3 Trang 1/7 - Mã đề 103
Câu 9. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 2 20cm , 2 10cm , 2 8cm . A. 3 80cm B. 3 40cm C. 3 38 cm D. 3 1600cm 2 x x 1
Câu 10. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 1 A. 1 C. B. 2 x ln(x 1) C. (x 2 1) 2 x C. 2 x ln x 1 C. D. ln x 1 C. 2
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB 2 0 , BSC 3 0 , CSA 4 0 . Mặt
phẳng bất kì qua A cắt SB , SC tại B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi ABC . A. a 2 . B. a . C. 2a . D. a 3 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 2xđạt cực đại tại điểm nào? 1 A. x 1; B. x 0 C. x 1;x 2 D. x ;x 1 2
Câu 13. Cho dãy số a thỏa mãn a 1 và a 10a 1, n 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n n1 loga 100 n A. 103 . B. 100 . C. 101. D. 102 .
Câu 14. Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R ,h và 1 1 R ,h R 3 h
. Biết rằng 1 . Tỉ số 1 bằng 2 2 R 2 h 2 2 3 9 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 9 x 1 Câu 15. Cho hàm số y
(C) và d : y 2x m 1 (m là tham số thực). Gọi k , k là hệ số góc x 2 1 2
của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C . Tính k .k . 1 2 1 A. k .k 3 . B. k .k 4 . C. k .k . D. k .k 2 . 1 2 1 2 1 2 4 1 2
Câu 16. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 3 trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 3 B. 4 C. 2 D. 0 Trang 2/7 - Mã đề 103
Câu 17. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 3 3 6 3 2 2 A. . B. . C. 3 2 2 . D. 2 2 . 2 2
Câu 18. Cho hàm số y f xlà hàm đa thức bậc 4, có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 9 m.ab n
Câu 19. Cho a log 3;b log 2; và log
( m,n là các số nguyên tố). Giá trị của 12 2 5 125 . p ab q.b m n p q bằng A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay đổi
nội tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 8 .
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f 2
x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 B. 1;0 C. 0; 1 D. 1;3 1
Câu 22. Tập xác định của hàm số y 3 x 2x3 1 là A. D 1; 1 \ 0 B. D 0; 1 C. D 1; 1 D. D ; 1 1;
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông và AB BC a , A A a 2 ,
M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC . Trang 3/7 - Mã đề 103 a a a a A. d 3 . B. d 7 . C. d 2 . D. d 2 . 3 7 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0 và mặt phẳng
P:x y 2z 1 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu S. Khoảng cách từ M đến P có giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. 2 6 2. B. 0 . C. 2. D. 6 2. 3
Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b a A. kf(x)dx k f(t)dt B. kf t dt ( ) 0 a a a b a b 2b C. f(x)dx f(x)dx D. f(2x)dx 2 f(x)dx a b a 2a
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm củaAD . Kẻ EK SD tại K . Tính thể
tích của khối cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K ? 3 4 a 3 3 a 3 a A. V . B. V 3 6 a . C. V . D. V . 3 2 6
Câu 27. Biến cố A liên quan đến một phép thử ngẫu nhiên T có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Khẳng định nào sau đây là đúng? n \ A A. P A . B. 1 P A . n P A n n A C. P A . D. P A . n A n
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 .log 2x x 7 0 là 2 2 A. 1 log 7 B. 3 C. 4 D. 5 2 m
Câu 29. Cho hàm y f x có f x 2 x x 3 '
1 x x;x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1;9
9 để hàm sốy f xnghịch biến trên ;2? A. 49 B. 50 C. 99 D. 44
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.
A BC D biết A1;0; 1, B2;1;2, D1;1; 1,
C 4;5;5. Tọa độ của điểm A là: A. A3;4; 1 . B. A3;5;6. C. A3;5;6. D. A4;6;5.
Câu 31. Cho hàm số y f x có f x 3 x 2 '
3x 10x; x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để hàm số g x f 2x 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ,x thỏa mãn x x 4 và f x f x
2 . Gọi S ,S là diện tích của hai hình phẳng được cho 1 2 1 2 2 1 1 2 S
trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2 Trang 4/7 - Mã đề 103 3 3 5 8 A. . B. . C. . D. . 5 8 3 5
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC AB a BC a ABC 0 ; 2 2, 3 , 45 . Gọi I là trực tâm
của tam giác SBC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp I.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 34. Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn x xf x f 2 x x f 3 2 ( ) [ ( )] , [1;4], (1) . Giá trị f (4) bằng 2 371 361 381 391 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 35. Cho hàm số y f x 3 x 2
bx cx 3 thỏa mãn min f x f 1
1. Giá trị lớn nhất của 0;2
hàm số g x f 1x 1 x là A. 17 B. 5 C. 55 D. 3 2 ex 2 3 5 cos x cosx sinx Câu 36. Cho tích phân I dx a.eb c
, với a , b , c là các số thực. Tính 2 cos x 0
giá trị của biểu thức P a b c ?. A. 2. B. 4. C. 16. D. 10. 2 x 2 1 x 1
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 2 x là 2 x A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 x m m e mx 2 2 2
m 2m 0nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 2 B. 4 C. 0 D. 5
Câu 39. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy.
Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. tan 1 . B. tan 2 . C. 1 tan . D. 1 tan . 2 2
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 2 2 Trang 5/7 - Mã đề 103 x mx m m 2
Câu 41. Cho phương trình 22 4 3 3 2
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng x m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6;0 ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 x 12 x y f m 16 nhỏ hơn ? 32x f 3 2 x 16 A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . 4x 7
Câu 43. Cho các hàm số f x ;g x ax bx cx a b g 3 ;g 9 81 x
5 3 0; 0 4 2 và 3 .
Số giá trị nguyên của m để phương trình f g x f 2 1 2
1 m 2g x 4 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 0 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 44. Cho các hàm số y f x;y g xliên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số
g x f 2 x 'là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f 2 x 3x 2 2
2x x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. 1;2 B. ; C. 2;0 D. ; 1 3 3
Câu 45. Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương
ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra
từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng 9 2 4 2 A. . B. . C. D. . 34 5 15 45 Trang 6/7 - Mã đề 103
Câu 46. Cho hai hàm số f x 3 ax 2
3x bx 1 2d và g x 2
cx 2x d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x ,x ,x thỏa mãn 1 2 3 2 x 2 x 2
x 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x,y gx,x 3,x 6 bằng 1 2 3 1321 1123 1231 2113 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 47. Cho mặt cầu S có bán kính R không đổi, hình trụ T bất kì nội tiếp mặt cầu S. Thể tích khối V
trụ T là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 1 3 1 2 3 2 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 48. Cho hàm số y f x x 2 e 2
ln x 4x 5. Có bao nhiêu cặp số x;y với x ;y thỏa mãn f 2 x 2 y f 2x 4y? A. 4 B. 12 C. 11 D. 8
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 4 x 2
mx 64x có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 B. 19 C. 6 D. 24
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 f 2 2 x 4. 2x 1
f x với mọi x thuộc đoạn 0; 1 và f
1 2 . Giá trị I xf xdx bằng 0 11 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 - Mã đề 103 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI THPT
CỤM TRƯỜNG THPT GIA BÌNH, NĂM HỌC 2022 - 2023 THUẬN THÀNH, LƯƠNG TÀI Môn: Toán - Lớp 12
Ngày thi: 8 tháng 01 năm 2023 ( Đề thi gồm 7 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội
tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 10 .
Câu 2. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC cóSA, AB , BC đôi một vuông góc với nhau và SA a ,
AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng 1 2a b c A. 2 a 2 b 2 c . B. 2 2 2 a b c . C. 2 2 2 2 a b c . D. . 2 3
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 2xđạt cực đại tại điểm nào? 1 A. x 0 B. x 1;x 2 C. x ;x 1 D. x 1; 2
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f 2
x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 B. 0; 1 C. 1;3 D. ; 1 Trang 1/7 - Mã đề 104
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0 và mặt phẳng
P:x y 2z 1 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu S. Khoảng cách từ M đến P có giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. 2 6 2. B. 6 2. C. 0 . D. 2. 3 2 x x 1
Câu 6. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 1 A. 1 C. B. 2 x ln(x 1) C. (x 2 1) 2 x C. 2 x ln x 1 C. D. ln x 1 C. 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông và AB BC a , A A a 2 , M
là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và BC . a a a a A. d 2 . B. d 2 . C. d 3 . D. d 7 . 2 2 3 7
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b a b 2b A. f(x)dx f(x)dx B. f(2x)dx 2 f(x)dx a b a 2a b b a C. kf(x)dx k f(t)dt D. kf t dt ( ) 0 a a a
Câu 9. Quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y (x 3) log x 1 , trục 0,5
Ox , và đường thẳng x 1 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 3 3 A. (x 2 3) (log x+1)dx . B. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 2 1 2 2 C. (x 2 3) (log x+1)dx . D. (x 2 3) (log x+1)dx . 0,5 0,5 1 1
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có AB 3, AC 4,BC 5 và góc giữa các cạnh bên với đáy bằng 60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 3 A. B. 15 3 C. 5 3 D. 3 6 m
Câu 11. Cho hàm y f x có f x 2 x x 3 '
1 x x;x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1;9
9 để hàm sốy f xnghịch biến trên ;2? A. 44 B. 49 C. 50 D. 99
Câu 12. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 3 3 6 3 2 2 A. 3 2 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D
A BC D biết A1;0; 1, B2;1;2, D1;1; 1,
C 4;5;5. Tọa độ của điểm A là: A. A3;4; 1 . B. A3;5;6. C. A3;5;6. D. A4;6;5. Trang 2/7 - Mã đề 104 Câu 14. Cho phương trình 2
2 cos 3x 3 2mcos3x m 2 0. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . là 6 3 A. 4 B. 3. C. 2 D. 1
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng x 3 y 4 z 3 d :
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu 1 2 1 1 1 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 2 1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y 3 x 2x3 1 là A. D 1; 1 \ 0 B. D 0; 1 C. D 1; 1 D. D ; 1 1;
Câu 17. Cho hàm số y f xlà hàm đa thức bậc 4, có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm củaAD . Kẻ EK SD tại K . Tính thể
tích của khối cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K ? 3 3 a 3 4 a 3 a A. V 3 6 a . B. V . C. V . D. V . 2 3 6
Câu 19. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 2 20cm , 2 10cm , 2 8cm . A. 3 80cm B. 3 40cm C. 3 38 cm D. 3 1600cm
Câu 20. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 3 trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 0 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 .log 2x x 7 0 là 2 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 log 7 2 x 1 Câu 22. Cho hàm số y
(C) và d : y 2x m 1 (m là tham số thực). Gọi k , k là hệ số góc x 2 1 2
của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C . Tính k .k . 1 2 1 A. k .k 3 . B. k .k 4 . C. k .k . D. k .k 2 . 1 2 1 2 1 2 4 1 2 Trang 3/7 - Mã đề 104 2 3x khi x 1 3 Câu 23. Cho hàm số f(x) . Tính tích phân f x 1dx . 4 x khi x 1 1 7 3 5 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2
Câu 24. Gọi m,n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 x y
. Giá trị của m n bằng 3 x x A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 25. Cho dãy số a thỏa mãn a 1 và a 10a 1, n 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để n 1 n n1 loga 100 n A. 103 . B. 100 . C. 101. D. 102 .
Câu 26. Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R ,h và 1 1 R h R ,h 3
. Biết rằng 1 . Tỉ số 1 bằng 2 2 R 2 h 2 2 9 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 2
Câu 27. Biến cố A liên quan đến một phép thử ngẫu nhiên T có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Khẳng định nào sau đây là đúng? n n \ A A. P A . B. P A . n A n n A C. P A . D. 1 P A . n P A
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x x m 0 chứa
không quá 8 giá trị nguyên? A. 17 B. 16 C. 8 D. 15
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB 2 0 , BSC 3 0 , CSA 4 0 . Mặt
phẳng bất kì qua A cắt SB , SC tại B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi ABC . A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. 2a . 9 m.ab n
Câu 30. Cho a log 3;b log 2; và log
( m,n là các số nguyên tố). Giá trị của 12 2 5 125 . p ab q.b m n p q bằng A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 31. Cho hàm số y f x có f x 3 x 2 '
3x 10x; x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để hàm số g x f 2x 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB ,
SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 2 2 Trang 4/7 - Mã đề 104
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC AB a BC a ABC 0 ; 2 2, 3 , 45 . Gọi I là trực tâm
của tam giác SBC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp I.ABC bằng 3 a 2 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 34. Cho hàm số y f x 3 x 2
bx cx 3 thỏa mãn min f x f 1
1. Giá trị lớn nhất của 0;2
hàm số g x f 1x 1 x là A. 5 B. 55 C. 3 2 D. 17 2 x 2 1 x 1
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 2 x là 2 x A. 1 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 36. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy.
Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 tan . B. tan 1 . C. tan 2 . D. 1 tan . 2 2
Câu 37. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x ,x thỏa mãn x x 4 và f x f x
2 . Gọi S ,S là diện tích của hai hình phẳng được cho 1 2 1 2 2 1 1 2 S
trong hình vẽ bên. Tính tỉ số 1 . S2 3 3 5 8 A. . B. . C. . D. . 5 8 3 5
Câu 38. Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn x xf x f 2 x x f 3 2 ( ) [ ( )] , [1;4], (1) . Giá trị f (4) bằng 2 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 ex 2 3 5 cos x cosx sinx Câu 39. Cho tích phân I dx a.eb c
, với a , b , c là các số thực. Tính 2 cos x 0
giá trị của biểu thức P a b c ?. A. 2. B. 16. C. 10. D. 4.
Câu 40. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 x m m e mx 2 2 2
m 2m 0nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 5 B. 2 C. 4 D. 0 Trang 5/7 - Mã đề 104 4x 7
Câu 41. Cho các hàm số f x ;g x ax bx cx a b g 3 ;g 9 81 x
5 3 0; 0 4 2 và 3 .
Số giá trị nguyên của m để phương trình f g x f 2 1 2
1 m 2g x 4 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 15 B. 19 C. 0 D. 17
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 x 12 x y f m 16 nhỏ hơn ? 32x f 3 2 x 16 A. 8 . B. 10 . C. 11. D. 9 .
Câu 43. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 f 2 2 x 4. 2x 1
f x với mọi x thuộc đoạn 0; 1 và f
1 2 . Giá trị I xf xdx bằng 0 4 5 11 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 44. Cho hàm số y f x x 2 e 2
ln x 4x 5. Có bao nhiêu cặp số x;y với x ;y thỏa mãn f 2 x 2 y f 2x 4y? A. 4 B. 12 C. 11 D. 8
Câu 45. Cho mặt cầu S có bán kính R không đổi, hình trụ T bất kì nội tiếp mặt cầu S. Thể tích khối V
trụ T là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 1 2 3 2 3 1 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 46. Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương
ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra
từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng 4 9 2 2 A. B. . C. . D. . 15 34 5 45
Câu 47. Cho hai hàm số f x 3 ax 2
3x bx 1 2d và g x 2
cx 2x d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x ,x ,x thỏa mãn 1 2 3 2 x 2 x 2
x 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x,y gx,x 3,x 6 bằng 1 2 3 Trang 6/7 - Mã đề 104 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 4 x 2
mx 64x có đúng 5 điểm cực trị? A. 19 B. 6 C. 24 D. 5 x mx m m 2
Câu 49. Cho phương trình 22 4 3 3 2
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng x m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6;0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 50. Cho các hàm số y f x;y g xliên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số
g x f 2 x 'là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f 2 x 3x 2 2
2x x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. 1;2 B. ; C. 2;0 D. ; 1 3 3
------------- HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 7/7 - Mã đề 104
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B B D A D A A A C D A D B A C D D B A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C C B C A D D B C B A A A C D B B B A C A C C Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B C A B D A C A C B D A B B C D B B D D A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A C B D B A A A D C D D A C B A A B C C A D B Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A D C A B C B D A B D D B B B D C D C A B D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B A B B A C D B B D B C D A D C A C A A C C C Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A B B D D B C C B D B C C A A C B C A B A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D B B D D C A B D A A D C D A D C C A D B C A
CÂU HỎI ĐỀ HSG CỤM 12 NĂM 2022 Mức 2
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ
Hàm số g x f 1 2x đạt cực đại tại điểm nào? 1
A. x 0 B. x 1; x 2 C. x ; x 1 D. x 1 ; 2
Câu 2: Cho hàm y f x có 2 m f x x x 3 ' 1 x x; x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m1;99
để hàm số y f x nghịch biến trên ; 2 ? A. 49 B. 50 C. 99 D. 44
Câu 3: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2
x 3 trên 0;2 . Giá trị của M m bằng A. 4 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 4: Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 x y
. Giá trị của m n bằng 3 x x A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4, có bảng biến thiên như sau 1
Số nghiệm của phương trình f x 1 1 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6: Tập xác định của hàm số y x x 1 3 2 3 1 là A. D 1 ; 1 \ 0 B. D 0; 1 C. D 1 ; 1 D. D ; 1 1; 9 . m ab n
Câu 7: Cho a log 3;b log 2; và log
( m, n là các số nguyên tố). Giá trị của 2 5 12 125 . p ab . q b m n p q bằng A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 8: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng 3 3 6 3 2 2 A. 3 2 2 . B. 2 2 . C. . D. . 2 2
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình log 1 .log 2x x 7 0 là 2 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 log 7 2
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x x m 0 chứa không quá 8 giá trị nguyên? A. 15 B. 16 C. 8 D. 17 Mức 3
Câu 1; Cho đồ thị hàm số y f 2 x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g x f 2
x 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 B. 1;3 C. ; 1 D. 1 ;0 Hướng dẫn 2
Gọi C là đồ thị hàm số y gx f 2 x .
Tịnh tiến C sang trái 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số y gx 2 f x.
Lấy đối xứng đồ thị hàm số y f x qua Oy ta được đồ thị hàm số y f x. x 0 x 0 x 0 Ta có y f 2
x y x f 2 3
2 . x 3 ; y 0 2 x 3 0 x 3 2 . f x 3 0 2 x 3 3 x 6 Bảng xét dấu y Vậy hàm số y f 2
x 3nghịch biến trên khoảng 0;1.
Câu 2: Cho hàm số y f x có f x 3 2 ' x 3x 10 ; x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
hàm số g x f 2
x 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn + f x 3 2 '
0 x 3x 10x 0 x 0; x 5; x 2 u(x).u '(x) + đặt 2
u(x) x 2mx m 2 . Ta có g '(x) f u(x) 3' . f ' u(x) 3 u(x) 3 u(x) 3 0 u(x) 3 u(x) 0 f ' u(x) 3 u(x) 3 2
u(x) 1(1) ; u(x).u '(x) 0 u '(x) 0 u(x) 3 5 u(x) 8
+Do vậy số điểm cực trị của hàm g x f 2
x 2mx m 2 3 bằng số nghiệm bội lẻ của u(x) 0; 1 ; 3 ;
8 +số điểm cực trị của u(x)
Ta có bảng biến thiên của hàm u(x) : m 2 ; 3 2 1 5 m m 6 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 2 8 2 3 m ycbt m m 2 2 m m 1 0 1 5 m 2 1 5 1 5 m 2; ;3;m m2; 3 2 2
Câu 3: Cho hàm số y f x 3 x 2
bx cx 3 thỏa mãn min f x f 1
1. Giá trị lớn nhất của hàm số 0;2
g x f 1x 1x là A. 5 B. 55 C. 3 2 D. 17 Hướng dẫn: + min f x f
1 1 nên suy ra hàm đạt cực tiểu tại x=1 0;2 f '(1) 0 3 2b c 0 b 0 3 f (x) x 3x 3 f (1) 1 b c 4 1 c 3
Dễ dàng lập được bảng biến thiên của 3 f (x) x 3x 3
+ Xét hàm g x f 1 x 1 x ; Nhận xét: 2 2
t 1 x 1 x t 2 2 1 x 2 t 2 min t 2, khi x 1;max t 2, khi x 0
Dựa vào bbt của f(x), suy ra max g(x) f (2) 5 4 2 x 2 1 x 1
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình 2 log 2 x là 2 x A. 5 B. 3 C. 4 D.1 Hướng dẫn: Điều kiện: x>0 2 x 1 1 1 t 1 t 1 Đặt t , phương trình có dạng 2 2 log t 2 log t 2 0 x 2 2 1 1 1 t 1 1 1 t 1 1 1 t 1 Xét f (t) log t 2 f '(t)
.2 .ln 2 f '(t) .2 .ln 22 2 2 2 0; t 0 2 2 t.ln 2 2 t .ln 2 4
Suy ra f’(t) có không quá 1 nghiệm, suy ra f(t) có không quá 2 nghiệm. 2 x 1 2 2 t 2 x 2x 1 0 x 1 Nhận xét ( ) 0 x f t
. Vậy tổng tất cả các nghiệm của 2 2 t 4 x 1 x 4x 1 0 x 2 3 4 x phương trình là 5.
Câu 5: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 m m x 2 2 e 2mx m 2m 0
nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 4 B. 0 C. 5 D. 2 Hướng dẫn: + Đặt f x 2 m m x 2 ( ) 2
e 2mx m 2m , nhận xét f 0 0nên yêu cầu tương đương f (x) f (0);x ,
suy ra x=0 là điểm cực tiểu của hàm số f '(0) 0 + f x 2 m m x 2 '( ) 2
e 2m f '(0) m 4m 0 m 0, m 4
+ Với m 0 f (x) 0;x ( thỏa mãn) + Với
4 ( ) 8 x 8 8 8 x m f x e x e x
1 0;x ( do đường thẳng y=x+1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số x
y e tại x=0 ) hoặc có thể vẽ bbt của f(x) để suy ra f x 0; x
, suy ra m=4 thỏa mãn Vậy m=0 hoặc m=4.
Câu 6: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn 2 3
x 2xf (x) [f (x)] , x
[1;4], f (1) . Giá trị f (4) bằng 2 5 391 361 381 371 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 Hướng dẫn: Ta có: 2 2 x 2xf(x) [f ( ) x ] ( x 1 2 f (x)) [f ( ) x ] 2 4 4 [f (x)] f (x) f (x) x x dx xdx 1 2 f (x) 1 2 f (x) 1 1 2 f (x) 1 4 14 14 391 1 2 f (x) 1 2 f (4) 2 f (4) 1 3 3 18 ex 2 3 5cos x cos x sin x Câu 7: Cho tích phân I dx . a eb c
, với a , b , c là các số thực. Tính giá trị của 2 cos x 0
biểu thức P a b c . A. 4. B. 16. C. 10. D. 2. Lời giải Chọn A 3 3 x x 3 ex.cos x ex x x .sin x x cos sin I 5 e dx e . dx 3 5e dx 2 cos x 2 0 cos x 0 0 0 3 x x 3 x x ex x ex .cos ex.cos x e 3 5e dx 3 5e dx 3 3 3 5e 7e 6 . 2 0 cos x 0 cos x 0 cos x 0 0 0
Do đó a 7 , b 3 , c 6
. Vậy P a b c 4 .
Câu 8: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa 1 2
mãn x x 4 và f x f x 2 . Gọi S , S là diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ 1 2 2 1 1 2 S bên. Tính tỉ số 1 . S2 6 8 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 8 3 . Lời giải
Không mất tính tổng quát, tịnh tiến đồ thị hàm bậc ba y f x sao cho điểm uốn của đồ thị thuộc
trục tung x x 0 . Lại có x x 4 nên x 2, x 2 . 1 2 2 1 1 2
Theo giả thiết, ta có f x k x x k 2 ' 2 2 x 4 với k 0 . 3 x Suy ra f x k 4x C . 3 k k Do f f 16 16 2 2 2 C C 2 C 1 3 3 3 x 16k Suy ra f x k
4x 1 và f x f 2 1. 2 3 3 7 0 0 3 x 20k
Ta có S f x 1 dx k 4xdx . 2 3 3 2 2 32k S S S BC.IC 2. 1 f 2 3 Xét 1 IABC 2 3 1 1 1 . S S S S 20k 5 2 2 2 2 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC 0
; AB 2a 2, BC 3a, ABC 45 . Gọi I là trực tâm của tam giác
SBC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp I.ABC bằng 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 2 4 2 Hướng dẫn
+ Gọi H là trực tâm của tam giác , K AH BC , ta chứng minh được HI SBC , suy ra trong
mặt phẳng SAK có 0
KIH 90 I thuộc đường tròn đường kính HK . 1
+ Gọi E là hình chiếu vuông góc của I lên AK IE ABC V IE.S I .ABC 3 ABC 1 1 2 + 0 2 S A . B BC.sin 45 3 . a 2a 2. 3a 2 V
IE.a , suy ra thể tích I.ABC lớn nhất khi ABC 2 2 2 I .ABC HK
và chỉ khi IE lớn nhất. Do I thuộc nửa đường tròn đường kính HK nên IE , suy ra IE lớn 2 HK nhất bằng
khi I là điểm chính giữa của cung HK . 2
+ Chọn hệ trục như hình vẽ với tam giác ABC , ta có 0
AB 2a 2; ABC 45 AO BO 2a OC a A0;2a; B 2
a;0;C a;0 : H 0; x AC a;2a; BH 2a; x. 8 a 3 a a Ta có 2 AC.BH 0 2a 2 .
a x 0 x a HK a IE 2 maxV a max 2 I .ABC 2 2
Câu 10: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết
rằng thể tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. tan 2 . B. tan . C. tan . D. tan 1. 2 2 Lời giải O' B A' O I B' A
+ Gọi A là hình chiếu của A lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
+ Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
+ Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O , Ta có: BAB . R Suy ra: AB
. Gọi I là trung điểm của AB OI AB . tan R 1 + Ta có: 2 2 OI OB IB 4 . 2 2 tan 2 1 R 1 Và: S . OI. AB 4 OAB 2 2 4 tan tan 9 3 1 1 R 1 1 Suy ra: V V OO .S . . . 4 OO AB OAB .O A B OAB 2 3 3 36 tan tan 1 1 + Ta có: V . 4
đạt giá trị lớn nhất. OO A
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi B 2 tan tan Xét hàm số f t 2
t. 4 t với t 0;2 1
Qua bảng biến thiên, ta có V khi t 2 hay tan . max 2 3 1 R Cách 2: V O . A OA'.d (O , A OA').sin(O . A OA') sin(O . A OA') OO AB 6 6 AA' 1 Vậy thể tích max khi 0 (O .
A OA') 90 AB ' R 2 tan AB ' 2 Mức 4
Câu 1: Cho hàm số y f x x2 e 2
ln x 4x 5 . Có bao nhiêu cặp số x; y với x ; y thỏa mãn f 2 2
x y f 2x 4y ? A. 12 B. 11 C. 8 D. 4 Hướng dẫn: Ta nhận thấy: + y f x x2 e 2 ln x 4x 5 x2 e
ln x 22 1 nên hàm số có đồ thị đối xứng nhau qua đường thẳng x 2 . x 2 x 2x 4 + 2 y ' e
nên hàm số đồng biến trên 2; , nghịch biến trên ;2 2 x 2 x 4x 5 m n m n
Từ đó suy ra f m f n m n 2 m n 4 2 2 2
x y 2x 4y 0(1) Suy ra f 2 2
x y f 2x 4y 2 2
x y 2x 4y 4 0(2)
+ (1) x y x y x 2 y 2 2 2 2 4 0 1
2 5 x 1 5 x 1;0;1;2; 3 10 x 1 x 0 Với y 1 y 3 ; Với y 0 y 4
; Với x y 2 0 2 5(l) x 3 x 2
+(2) x y x y x 2 y 2 2 2 2 4 4 0 1
2 9 x 1 3 x 4;3; 2 ; 1;0;1; 2 x 4 x 3 x 2 Với y 2 ; Với
y 22 5(l) ; Với y 22 8(l) x 2 x 1 x 0 Với x 1 y 1; y 5
Vậy có 11 cặp thỏa mãn
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 4 2
y x mx 64x có đúng 5 điểm cực trị? A. 19 B. 6 C. 24 D. 5 Hướng dẫn + xét 4 2 f x x mx x x 3 ( ) 64 x mx 64 32 32 3 2
f '(x) 4.x 2mx 64; f '(x) 0 m 2x g(x) ; g '(x) 4x ; g '(x) 0 x 2 x 2 x x 2 0 g '(x) 0 g(x) 2 4
TH1: Nếu m 24 thì f '(x) 0 có 1 nghiệm bội lẻ, suy ra f(x) có một điểm cực trị dương , suy ra f(x) có tối đa 2
nghiệm nên y f (x) có tối đa 3 điểm cực trị (loại)
TH2: Nếu m 24 , khi đó f’(x) có 3 nghiệm bội lẻ, suy ra f(x) có 3 điểm cực trị.
Khi đó, để y f (x) có 5 điểm cực trị f x 0 có 2 nghiệm bội lẻ 3
x mx 64 0 có đúng 1 nghiệm bội lẻ khác 0 64 3 2
x mx 64 0 m x h(x) x Ta có bbt x 3 32 0 h '(x) 0 11 h(x) 3 0 , 2
Suy ra, m 30 . Vậy 25 m 30 , có 6 giá trị nguyên của m 4x 7
Câu 3: Cho các hàm số f x
; g x ax bx cx a b g 3 ; g 9 81 x 5 3 0; 0 . Số giá trị 4 và 2 3
nguyên của m để phương trình f g x f 2 1 2
1 m 2g x 4 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 17 B. 19 C. 0 D. 15 Hướng dẫn
Nhận xét, f(x) đồng biến trên R và thỏa mãn f (x) f (1 x) 1 1 f (x) f (1 x) Pt 2 2
f g x f m g x
f g x f m g x
g x g x 2 ( (1 2 )) 1 (1 2 ( 4)) ( (1 2 )) ( 2 ( 4)) 1 2 2 4 m
Đặt h(x) g 1 2x 2g(x 4) h (x) 2
.g1 2x 2g (x 4)
Do g’(x) là hàm bậc 4 trùng phương có 1 điểm cực trị nên đồ thị hàm số đối xứng nhau qua Oy và đồng biến khi x x
x>0. Suy ra h x g x 1 2 4 '( ) 0 ' 1 2 g '(x 4) x 1 ; x 5 1 2x x 4
h(1) g(3) 2.g(3) 3g(3) 7; h(5) g(9) 2g(9) g(9) 81 ( do hàm g(x) là hàm lẻ nên g(-9)=-g(9)) Ta có bbt x 1 5 h '(x) 0 - h(x) 81 - 7
Dựa vào bbt, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt 2 7 m 81 m 8 ; 7 ;....; 8 . Có 17 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 4: Cho các hàm số y f x; y g x liên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số g x f 2 x'
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. 12 Hàm số y f 2 x 3 2
2 x 2x x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. 1; 2 B. ; C. 2 ;0 D. ;1 3 3 Hướng dẫn
Hàm số gx là hàm số bậc 3 nên có dạng:
gx f 2x ' ax4x 1x4,a 0 f '2x a x4x 1 x4
Đặt t 2 x f 't at 6t 2t 1
Đạo hàm của hàm số y f 2 x 3 2
2 x 2x x 2021 là y xf 2 x 2 x x ax 2 x 2 x 2 1 ' 2 ' 2 3 4 1 2 4 4 x 1 3x 1 x 3 Lập bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu trên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên 1; 2.
Câu 5: Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như sau 13 4 x 12 x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y f m 32x f 2 x 16 16 nhỏ hơn ? 3 A. 11. B. 9 . C. 8. D. 10. Lời giải Chọn C 32x 32 x 32x 32x + Ta có 4 4 ;4 1 f 6. 2 2 2 x 16 8 x x 16 x 16
Dấu = xảy ra tương ứng khi x=-4 và x=4 2 + x x x 2 4 12 16 2 64
4 4 4 x 12 x 32
Dấu bằng xảy ra tương ứng khi x=4 và x=-4 2 4 4 x 12 x 32 Vậy suy ra 32 . 3 6 32x 1 f 2 x 16
Dấu bằng xảy ra tương ứng khi x=4 và x=-4. 4 x 12 x 2 Từ đó ta có: max
f m max f m ; 32 f m 32x 3 f 2 x 16 14 f m 2 16 3 3 16 Yêu cầu bài toán 32 f m 6. 3 f m 16 32 3
Dựa và bảng biến thiên của hàm số f(x) ta có m 5 ; 4 ;3; 1 ;0;1;2; 3 . CÁC CÂU HỎI THI CỤM 2 x x 1
Câu 1. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) . x 1 1 2 x A. 1 C. B. 2 x ln(x 1) C. C. 2 x ln x 1 C. D. ln x 1 C. 2 (x 1) 2 2 3 x khi x 1 3 Câu 2. Cho hàm số f (x)
. Tính tích phân f x 1d x . 4 x khi x 1 1 7 3 5 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải 3 3 2 f x 1dx f
x 1dx 1 f tdt 1 1 0 1 2 3 2 t 1 2 t 2 3 7 2
3t dt 4 tdt 3. 4t 1 4 . 3 0 1 2 1 2 2 0 1 Câu 3.
Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? b a b 2b A. f (x)dx f (x)dx B. f (2x)dx 2 f (x)dx a b a 2a b b a C. kf (x)dx k f (t)dt D. kf (t)dt 0 a a a
Câu 4. Quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y (x 3) log x 1 , trục Ox 0,5
, và đường thẳng x 1 ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 15 3 3 A. 2 (x 3) (log x+1)dx . B. 2 (x 3) (log x+1)dx 0,5 . 0,5 2 1 2 2 C. 2 (x 3) (log x+1)dx . D. 2 (x 3) (log x+1)dx 0,5 . 0,5 1 1 Câu 5.
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là 2 20cm , 2 10cm , 2 8cm . A. 3 40cm B. 3 38cm C. 3 1600cm D. 3 80cm Lời giải . a b 20
Giả sử hình chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Ta có . a c 10 2 2 2 a .b .c 1600 . a . b c 40 . .bc 8
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là 3 40cm . Câu 6.
Cho hai khối trụ có cùng thể tích; bán kính đáy và chiều cao của hai khối trụ lần lượt là R , h và R , h 1 1 2 2 R 3 h
. Biết rằng 1 . Tỉ số 1 bằng R 2 h 2 2 9 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 2 Lời giải
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối trụ thứ nhất và thứ hai. 1 2 2 h R 4 Ta có: 2 2 1 2
V V R h R h . 1 2 1 1 2 2 h R 9 2 1 Câu 7.
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA , AB , BC đôi một vuông góc với nhau và SA a ,
AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng 2a b c 1 A. . B. 2 2 2 a b c . C. 2 2 2 2 a b c . D. 2 2 2 a b c . 3 2 Câu 8.
Cho hình chóp S. ABC có AB 3, AC 4, BC 5 và góc giữa các cạnh bên với đáy bằng 60 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng 5 3 5 A. 5 3 B. C. D. 15 3 6 3 16 Câu 9.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Kẻ EK SD tại K . Tính thể
tích của khối cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K ? 3 a 3 3 a 3 4 a A. V . B. 3 V 6 a . C. V . D. V . 6 2 3 Lời giải
Vì E là trung điểm AD nên ABCE là hình vuông cạnh a , nên CE AD .
Mặt khác SA ABCD CE SA .
Từ đó chứng minh được SK KC . Dễ thấy có SEC SKC SAC
SBC 90 . Suy ra A , B , E , K luôn nhìn SC dưới 1 góc vuông
nên S , A , B , C , E , K nằm trên mặt cầu đường kính SC . SC
Gọi I là trung điểm SC thì mặt cầu đi qua qua sáu điểm S , A , B , C , E , K có bán kính R . 2
Ta có ABCE là hình vuông cạnh a , nên AC a 2 . SC
Tam giác SAC vuông cân tại A , cạnh AC SA a 2 nên SC 2a , suy ra R a . 2 3 4 a
Vậy thể tích mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K là: V 3
Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội
tiếp khối nón đã cho (như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng 17 A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Đặt OO l , B O
x , SO h 6 và SO y . O B SO x y
Áp dụng định lý Talet vào tam giác SOB ta được y 2x . OB SO 3 6
Ta có l 6 y 6 2x . Suy ra 2
V .x .6 2x . . x . x 6 2x .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số x , x và 6 2x ta được 3 x x x x x 6 2x V . . . 6 2 8 . 3 Vậy V 8 khi x 2 . max
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.AB C D
biết A1;0;1, B 2;1;2 , D1; 1 ; 1 ,
C4;5; 5 . Tọa độ của điểm A là: A. A4;6;5 . B. A 3 ;4; 1 . C. A3;5; 6 . D. A3;5;6 . 18 Lời giải Gọi Aa;b;c
ABCD.A ' B 'C ' D ' là hình hộp AC AB AD AA AA AC AB AD (2;5; 7) a 1 2 a 3
AA a 1;b;c 1 b 5 b 5 Vậy: A3;5; 6 . c 1 7 c 6
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 5 0 và mặt phẳng
P:x y 2z 1 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu S. Khoảng cách từ M đến P có
giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. 6 2 . B. 0 . C. 2 . D. 2 6 2. 3 Giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;2 và bán kính R 2 .
d I,P 6 R suy ra mặt phẳng P không cắt mặt cầu S .
Điểm M S thỏa mãn d M ,P nhỏ nhất bằng d I,P R 6 2 . x 3 y 4 z 3
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng d : 1 2 1
và mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu 1 1 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 2 Giải
d có VTCP là u 1;2;
1 và P có VTPT là n 2;1; 1 . u.n 1.2 2.11.1 1 3
Vì là góc không tù nên từ sin cos . u . n 6. 6 2 2
Câu 14. Biến cố A liên quan đến một phép thử ngẫu nhiên T có hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.
Khẳng định nào sau đây là đúng ? n A 1 n n \ A A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . n P A n A n 19
Câu 15. Cho hình tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương ứng
thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy
ra từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng 2 9 2 4 A. . B. . C. . D. 45 34 5 15 Lời giải Cách 1: A M1 N1 P1 M2 N2 M3 P2 N3 Q1 Q2 Q3 B D P3 E1 F1 E2 F2 E3 F3 C
Gọi các điểm được đánh dấu để chia đều các cạnh của tứ diện đều ABCD như hình vẽ.
+ Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu.
Số phần tử của S là số cách chọn ra 3 điểm không thẳng hàng trong số 18 điểm đã cho.
Chọn ra 3 điểm trong 18 điểm trên: có 3 C18 cách.
Chọn ra 3 điểm thẳng hàng trong 18 điểm trên có 3 6.C 6 cách. 3
Suy ra số tam giác thỏa mãn là 3 C 6 810 18
+ Gọi T là tập hợp các tam giác lấy từ S sao cho mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một
cạnh của tứ diện ABCD .
- Chọn 1 cạnh của tứ diện để mặt phẳng chứa tam giác chỉ song song với đúng cạnh đó: có 1 C 6 6 cách.
Xét các tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ song song với cạnh BD , suy ra tam giác đó phải có một cạnh song song với BD .
- Có 6 cách chọn cạnh song song với BD là M N , M N , M N , E F , E F , E F . 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 20
- Giả sử ta chọn cạnh M N là cạnh của tam giác. Cần chọn đỉnh thứ 3 của tam giác trong 16 điểm còn 2 2 lại.
Do M N ABD mà mặt phẳng chứa tam giác song song với BD nên đỉnh thứ 3 không thể là 7 2 2
điểm còn lại nằm trong mp ABD .
Do mặt phẳng chứa tam giác chỉ song song với BD nên đỉnh thứ 3 không được trùng với một trong ba
điểm E , F , P . Vậy đỉnh thứ 3 chỉ được chọn trong 16 7 3 6 điểm còn lại. 2 2 2
Suy ra có 6 tam giác có 1 cạnh là M N và mặt phẳng chứa nó chỉ song song với BD . 2 2
Vậy số tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ song song với cạnh BD là: 6.6 36 .
Tương tự cho các trường hợp khác, ta có số tam giác mà mặt phẳng chứa nó chỉ song song với đúng
một cạnh của tứ diện ABCD là: 36.6 216 . nT 216 4
Vậy xác suất cần tìm là . n S 810 15 Cách 2
+) Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu.
Chọn ra 3 điểm trong 18 điểm trên: có 3 C18 cách. Trong số 3
C đó, có 6 cách chọn ra 3 điểm thẳng hàng trên các cạnh. 18 Suy ra nS 3 C 6 810 18
+) Xét phép thử: “Lấy ngẫu nhiên một phần thử thuộc S ”. Ta có n 810 . 21
+) Gọi T là biến cố: “Mặt phẳng chứa tam giác được chọn song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho”.
Chọn một cạnh của tứ diện: 6 cách, (giả sử chọn AB ).
Chọn đường thẳng song song với AB : 6 cách, (giả sử chọn PQ ).
Chọn đỉnh thứ 3: 6 cách, M , N , E, K , F, I . n T 216 4
Suy ra nT 6.6.6 216. Vậy . n 810 15
Câu 16. Cho dãy số a thỏa mãn a 1 và a 10a 1, n 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để log a 100 n 1 n n 1 n A. 100. B. 101. C. 102 . D. 103 . Lời giải. 1 1
a 10a 1 a 10 a (1) . n n 1 n n 1 9 9 1 1 8 Đặt b
a b a . Từ (1) b 10b , n 2 n n 1 1 9 9 9 n n 1 n 8
Dãy b là cấp số nhân với công bội là q 10 . Nên 1 n 1 b b .q .10 . n n 1 9 1 8 n 1 Do đó 1 a b 10 , n 1,2,... . n n 9 9 9 n 8 n 1 Ta có 100 1 100 log a 100 a 10 10 10 . n 9 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của n để log a 100 là n 102 . n Câu 17. Cho phương trình 2
2cos 3x 32mcos3x m2 0. Số giá trị nguyên của tham số m để phương
trình đã cho có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; . là 6 3 A. 3. B. 2 C. 1 D. 4 Lời giải. Với x ; 3x ; . 6 3 2
Đặt t cos3x 1 t
1 . Phương trình trở thành 2
2t 32mt m2 0. 22 1 t1 Ta có m 2 2 5
phương trình có hai nghiệm 2 . t m 2 2 O 1
Ta thấy ứng với một nghiệm t thì cho ta hai nghiệm ; . 1 x thuộc khoảng 2 6 3 1 t 0 2
Do đó yêu cầu bài toán (tham khảo hình vẽ) t 1 2
1 m2 0 1 m 2 m 2 1 m 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA a 2 , M là
trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B C . a 2 a 2 a 3 a 7 A. d . B. d . C. d . D. d . 2 2 3 7 Lời giải 23 A C' A' B' M B C A C M N B B'
Tam giác ABC vuông và AB BC a nên A
BC chỉ có thể vuông tại B . AB BC Ta có AB BCB . AB BB ' Kẻ MN // B C B C // AMN d d B C , MN d B C
, AMN d C, AMN d B, AMN .
Vì tứ diện BAMN là tứ diện vuông nên 1 1 1 1 1 1 1 7 a 7 d . 2 2 2 2 2 2 2 2 d BA BM BN a a a 7 a 2 2 2 x 1 Câu 19. Cho hàm số y (C) và d : y 2
x m 1 ( m là tham số thực). Gọi k , k là hệ số góc của tiếp x 2 1 2
tuyến của C tại giao điểm của d và C . Tính k .k . 1 2 1 A. k .k . B. k .k 2 . C. k .k 3 . D. k .k 4 . 1 2 4 1 2 1 2 1 2 Lời giải x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x m 1 (1) . x 2 2
f (x) 2x (m 6)x 2m 3 0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân x 2 f ( 2 ) 0 biệt m R . 2
m 4m 12 0 24 m 6 x x 1 2
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1) , khi đó 2 . 1 2 3 2m x .x 1 2 2 1 k 1 x 2 1 2
Hệ số góc của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C là . 1 k 2 x 22 2 1 1 1 1 Ta có k .k . 4 . 1 2
x 22 x 22 x .x 2(x x ) 42 2 3 2m m 6 1 2 1 2 1 2 2. 4 2 2
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB 20 , BSC 30 ,
CSA 40 . Mặt phẳng
bất kì qua A cắt SB , SC tại B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi A B C . A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. 2a .
Trải các tam giác SAB , SBC , SCA trên một mặt phẳng như hình trên. Tam giác SAC trở thành tam giác SAC . Khi đó C AB B C C A
AA a 2 . Dấu “=” xảy ra khi A , B, C , A thẳng hàng. Vậy chu vi tam giác A B C
nhỏ nhất bằng a 2 . MỨC 4 25 m x mx m 2
Câu 21. Cho phương trình 2 2 4 3 3 2
. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình có đúng hai x m
nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6 ; 0 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải m 2 2 m x mx m 2 Với điều kiện trên 2 2 4 3 3 2 x m m 2 1 2 3 2 . x m x m 2 m 2
Đặt t x m , t 0 ta được: t m 22 1 3 2 * . t 2
Nhận thấy: Hàm số f t t m22 1 3
2 đồng biến trên khoảng 0; . m Hàm số g t 2
nghịch biến trên khoảng 0; . t
Và f m 2 g m 2 . Vậy
* có nghiệm duy nhất t m 2 . x 2
Khi đó x m m 2 . x 2 2m 6 2 2m 0 1 m 4
Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 6 ; 0 . 2 2m 2 m 2
Do m nguyên nên m1;3; 4 .
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; 1 , thỏa mãn 1 f x 2 2 4. 2x 1 f x
với mọi x thuộc đoạn 0; 1 và f 1 2 . Giá trị I xf xdx bằng 0 3 5 11 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Hướng dẫn 2 2 2 Ta có f x x f x f x f x 2 4. 2 1 4 4. 2x 1 . 26 1 2 1
Lấy tích phân hai vế từ 0 đến 1 ta được f x 4 f x d x 4. 2 2x 1 dx 0 0 1 f x 2 1 x f x 20 d 4 dx . (*) 0 0 3 1 u f (x) du f '(x)dx 1 1 Xét I f xdx . Đặt I xf (x) xf ' xd .x 0 dv dx v x 0 0 1 2 1 1 20 1 2 1 4 Khi đó (*) f x dx 4 xf (x) 4xf ' xdx f x dx 4xf ' xdx 0 0 0 0 3 0 0 3 2 1 f x 2 1 dx 4xf ' x 1 1 2 dx 4x dx 0 f
x 2x dx 0 f x 2x 0 0 0 0 2 1 3
f (x) x C . Vì f (1) 2 nên 2 C 1 f ( ) x x 1. Vậy xf xdx . 0 4
Câu 23. Cho hai hàm số f x 3 2
ax 3x bx 1 2d và g x 2
cx 2x d có bảng biến thiên như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1 2 3 2 2 2
x x x 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x, y g x, x 3, x 6 bằng 1 2 3 2113 1123 1231 1321 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Ta có f x 2 3ax 6x b
Từ BBT suy ra f x và g x có chung hai nghiệm là và 27 2 6 c 3a a c d b b 3d . c 3a 1
Từ BBT suy ra đồ thị hàm số g x có đỉnh I ; 4 và c 0 c 1 2 1 3 12c . c d 4 d 4 b 2 c c c c Xét f x g x 3 ax c 2 0 3
x b 2 x 1 3d 0 *
Từ giả thiết suy ra phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn 1 2 3
x x x 30 x x x 2 2 2 2
2 x x x x x x 30 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 3 12c 2 2 2 c 3 b 2 c 3 2. 30 2. c 30 a a c c
c 32 2310c 2 2
30c 0 29c 26c 3 0 c 1 tm 3 c loai 29 c 1;a 1;b 9 ;d 3 6 6 1321 f x g x 3 2
x 4x 7x 10 S f x g x 3 2 dx x 4x 7x 10dx 12 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10 , SA SB , SC SD . Biết
mặt phẳng SAB và SCD vuông góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác S AB và S CD bằng 2
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 1 A. 2 . B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải 28 S x A D N M O B C 2 Ta có V 2V d , A SCD.S S.ABCD . A SCD 3 SCD
Ta có SAB SCD Sx // AB . Gọi M là trung điểm của CD, N là trung điểm của AB .
SM CD , SN AB SM Sx , SN Sx .
Mặt khác SAB SCD SN SCD tại S , NSM 90 2 1 d ,
A SCD d N,SCD SN V .SN. .SM.CD . S.ABCD 3 2 2 2 2 2
SN SM MN AD 10 . 1 1 1 2 S S
SN.AB SM.CD AB SN SM SN SM 4 SAB SCD 2 2 2 2 1 2 2
SN SM 2SN.SM 16 SN.SM 3. Vậy V . .3.1 1. S.ABCD 3 2
Câu 25. Cho mặt cầu S có bán kính R không đổi, hình trụ T bất kì nội tiếp mặt cầu S . Thể tích khối trụ V
T là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng bao nhiêu? 1 2 V2 3 1 1 2 3 2 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải 29
Gọi I là tâm mặt cầu. Gọi H là tâm đường tròn đáy của hình trụ. V V V Ta có 1 1
. Do đó để 1 đạt GTLN thì V đạt GTLN. V V V V 1 2 1 2
Đặt IH x 0 x R . Ta có 2
V HA .2IH 2 2 R x .2x 3 2 2x 2xR 1 Đặt g x 3 2 2x 2xR . 3R Ta có g x 2 2 6x 2R gx 2 2 0 6 x 2R 0 x 3 Bảng biến thiên 4 3 4 Suy ra V có GTLN là 3
R . Thể tích khối cầu là 3 V R 1 9 3 4 3 V V R 1 3 Khi đó 1 1 3 1 . V V V 4 4 3 2 2 1 3 3 R R 3 9 30
Document Outline
- MÃ 101
- MÃ 102
- MÃ 103
- MÃ 104
- Dap an Word
- hướng dẫn giải một số câu - hoàn thiện