Đề giao lưu HSG huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề giao lưu HSG huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích dẫn đề giao lưu HSG huyện Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương:
+ Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AE, BF, CG cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt AB, AC lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC.
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo thứ tự tại N và D. Chứng minh NC = ND và HI = HK.
c) Chứng minh.
+ Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x – 2 dư 10, f(x) chia cho x + 2 dư 26, f(x) chia cho x2 – 4 được thương là -5x và còn dư.
+ Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng.

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Đề gồm 01 trang
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
3 2
3 2
4 4
7 14 8
a a a
P
a a a
b) Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho
2
x
dư 10, f(x) chia cho
x
26, f(x) chia cho
2
4
x
được thương là
5
x
và còn dư.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình:
a)
43 46 49 52
57 54 51 48
x x x x
b)
2
2 3 2 2 5 3
x x x
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng Q = n
3
+ (n + 1)
3
+( n + 2)
3
9 với mọi n
N
*
b) Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
3
a b c
A
b c a a c b a b c
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AE, BF, CG cắt nhau tại
H. Gọi M trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt
AB, AC lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam gc EFC.
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo
thứ tự tại N và D. Chứng minh NC = ND và HI = HK.
c) Chứng minh:
6
AH BH CH
HE HF HG
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
, ,
a b c
là ba số dương thoả mãn
1
abc
. Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1 3
( ) ( ) ( ) 2
a b c b c a c a b
.
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:....................................
Họ và tên Giám thị:...................................................... Chữ ký:............................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 8
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a)
3 2
3 2
4 4
7 14 8
a a a
P
a a a
2 2
3
1 4 1
8 7 2
a a a
P
a a a
2
2
1 4
1 1 4
2 1 4
2 5 4
a a
a a a
P
a a a
a a a
1
2
a
P
a
Vậy
1
2
a
P
a
với a
1; a
2; a
4.
0,25
0,5
0,25
b) Giả sử f(x) chia cho
2
4
x
được thương là
5
x
và còn dư là
ax b
. Khi đó:
2
f ( ) ( 4).( 5 ) ax + b
x x x
Theo đề bài, ta có:
(2) 26 2 26 4
( 2) 10 2 10 18
f a b a
f a b b
Do đó:
2
f ( ) ( 4).( 5 ) 4x +18
x x x
Vậy đa thức f(x) cần tìm là:
2
f ( ) ( 4).( 5 ) 4x +18
x x x
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a)
43 46 49 52
57 54 51 48
x x x x
57
43
x
+ 1 +
54
46
x
+ 1 =
51
49
x
+ 1 +
48
52
x
+1
57
100
x
+
54
100
x
-
51
100
x
-
48
100
x
= 0
(x + 100)(
48
1
51
1
54
1
57
1
) = 0
Do (
48
1
51
1
54
1
57
1
)
0 nên x + 100
x = -100
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
100
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
2
2 3 2 2 5 3
x x x
2
2x 3 2x 5 x 2 3
(4x
2
+ 16x + 15)(x
2
+ 4x + 4) = 3 (2)
Đặt y = x
2
+ 4x + 4
4y = 4(x
2
+ 4x + 4) = 4x
2
+ 16x + 16
4x
2
+ 16x + 15= 4y - 1
Khi đó (2) y(4y - 1) - 3 = 0
4y
2
- y - 3 = 0 (y - 1)(4y + 3) = 0
+/ y - 1 = 0 (x + 2)
2
- 1 = 0 (x + 2)
2
= 1
x + 2 = 1 hoặc x + 2 = -1
x = -1 hoặc x = -3
+/ 4y + 3 = 0 4(x+2)
2
+ 3 = 0
Vì 4(x+2)
2
+ 3 3 nên phương trình vô nghiệm.
Vậy
1; 3
S
là tập nghiệm của phương trình đã cho.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2 điểm)
a) Q = n
3
+ (n + 1)
3
+( n + 2)
3
= n
3
+ (n
3
+ 3n
2
+ 3n + 1)+(n
3
+ 6n
2
+ 12n + 8)
=3n
3
+ 9n
2
+ 15n + 9 = 3(n
3
+ 3n
2
+ 5n + 3)
Đặt C = n
3
+ 3n
2
+ 5n + 3 = n
3
+ n
2
+ 2n
2
+ 2n + 3n + 3
= n
2
(n + 1) +2n(n + 1) +3(n + 1)
= n(n + 1)(n + 2) + 3(n + 1)
Ta thấy n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 3 (vì tích của 3 số tự nhiên
liên tiếp chia hết cho 3), mà 3(n + 1) chia hết cho 3.
C chia hết cho 3
Q = 3C chia hết cho 9.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Đặt b + c
a = x > 0; c + a
b = y > 0; a + b
c = z > 0
Từ đó suy ra a =
2
;
2
;
2
yx
c
zx
b
zy
;
Thay vào biểu thức A ta được:
A =
)()()(
2
1
222 y
z
z
y
x
z
z
x
y
x
x
y
z
yx
y
zx
x
zy
Suy ra A
)222(
2
1
hay A 3
Vậy
3
a b c
A
b c a a c b a b c
, với a, b, c là ba cạnh của
một tam giác.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(3 điểm)
0,25
a) Ta có
AEC
BFC (g-g) nên suy ra
CE CA
CF CB
Xét
ABC và
EFC có
CE CA
CF CB
và c C chung
nên suy ra
ABC
EFC ( c-g-c)
0,25
0,25
0,25
b) CN // IK, HM
IK nên HM
CN
M là trực tâm
HNC.
MN
CH mà CH
AD (H trc m tam giác ABC) n MN // AD
Do M là trung điểm BC
NC = ND
IH AH
DN AN
(vì IH // DN)
HK AH
CN AN
(vì KH // CN)
Suy ra: IH = HK
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có:
AHC AHC ABH AHC ABH
ABH
CHE BHE CHE BHE BHC
S S S S SS
AH
HE S S S S S
Tương tự ta có
BHC BHA
AHC
S S
BH
HF S
và
BHC AHC
BHA
S S
CH
HG S
AH BH CH
HE HF HG
AHC ABH
BHC
S S
S
BHC BHA
AHC
S S
S
BHC AHC
BHA
S S
S
=
AHC
ABH
BHC BHC
S S
S S
BHC
BHA
AHC AHC
S S
S S
+
BHC AHC
BHA BHA
S S
S S
6
.
Dấu “=” xảy ra khi tam giác ABC đu, mà theo gt thì AB < AC nên không
xy ra dấu bng.
0,25
0,25
0,25
0,25
G
N
D
K
I
M
H
F
E
A
B
C
Câu 5
(1 điểm)
Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với
a, b, c
R và x, y, z > 0 ta
2
2 2 2
a b c
a b c
x y z x y z
(*)
Dấu “=” xảy ra
a b c
x y z
Thật vậy, với a, b
R và x, y > 0 ta
2
2 2
a b
a b
x y x y
(**)
2
2 2
a y b x x y xy a b
2
0
bx ay
(luôn đúng)
Dấu “=” xảy ra
a b
x y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có
2 2
2 2 2 2
a b a b c
a b c c
x y z x y z x y z
Dấu “=” xảy ra
a b c
x y z
0,25
Ta có:
2 2 2
3 3 3
1 1 1
1 1 1
( ) ( ) ( )
a b c
a b c b c a c a b ab ac bc ab ac bc
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 1
2( )
2
a b c a b c
a b c
ab ac bc ab ac bc ab bc ac
a b c
(Vì
1
abc
)
Hay
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1
2
a b c
ab ac bc ab ac bc a b c
1 1 1
3
a b c
nên
2 2 2
1 1 1
3
2
a b c
ab ac bc ab ac bc
Vậy
3 3 3
1 1 1 3
( ) ( ) ( ) 2
a b c b c a c a b
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CẨM GIÀNG NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút Đề gồm 01 trang Câu 1. (2,0 điểm) 3 2 a  4a  a  4
a) Rút gọn biểu thức: P  3 2 a  7a 14a  8
b) Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x  2 dư 10, f(x) chia cho x  2 dư 26, f(x) chia cho 2
x  4 được thương là 5  x và còn dư.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình: x  43 x  46 x  49 x  52 a)    57 54 51 48 b)  x  x  2 2 3 2 2x  5  3 Câu 3. (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng Q = n3 + (n + 1)3 +( n + 2)3  9 với mọi n N*
b) Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c A     3
b  c  a a  c  b a  b  c Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AE, BF, CG cắt nhau tại
H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM, a cắt
AB, AC lần lượt tại I và K.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC.
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo
thứ tự tại N và D. Chứng minh NC = ND và HI = HK. c) Chứng minh: AH BH CH    6 HE HF HG Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a,b,c là ba số dương thoả mãn abc 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    . 3 3 3
a (b  c) b (c  a) c (a  b) 2
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh:....................................
Họ và tên Giám thị:...................................................... Chữ ký:............................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TOÁN LỚP 8
Hướng dẫn chấm gồm 04 trang Câu Đáp án Điểm 3 2 a  4a  a  4 a) P  3 2 a  7a 14a  8 a  2 a   1  4 2 a   1 P   3 a  8  7aa  2 0,25  2 a   1 a  4 a   1 a   1 a  4 P    0,5 a  2 2
a  5a  4 a  2a   1 a  4 a 1 P  a  2 Câu 1 a 1 Vậy P 
với a  1; a  2; a  4. 0,25 (2 điểm) a  2 b) Giả sử f(x) chia cho 2
x  4 được thương là 5  x và còn dư là ax  b . Khi đó: 2
f (x)  (x  4).(5x)  ax + b 0,25 Theo đề bài, ta có:  f (2)  26 2a  b  26 a  4      0,5  f (2)  10 2a  b 10 b  18 Do đó: 2 f (x)  (x  4).( 5  x)  4x +18
Vậy đa thức f(x) cần tìm là: 2 f (x)  (x  4).( 5  x)  4x +18 0,25 x  43 x  46 x  49 x  52 a)    57 54 51 48
 x  43 + 1 + x  46 + 1 = x  49 + 1 + x  52 +1 57 54 51 48 0,25
 x 100 + x 100 - x 100 - x 100 = 0 57 54 51 48 0,25  (x + 100)( 1 1 1 1    ) = 0 Câu 2 0,25 57 54 51 48 (2 điểm) Do ( 1 1 1 1   
)  0 nên x + 100  x = -100 57 54 51 48
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 10  0 0,25 b)  x  x  2 2 3 2 2x  5  3
      2 2x 3 2x 5 x 2  3
 (4x2 + 16x + 15)(x2 + 4x + 4) = 3 (2)
Đặt y = x2 + 4x + 4  4y = 4(x2 + 4x + 4) = 4x2 + 16x + 16 0,25  4x2 + 16x + 15= 4y - 1
Khi đó (2)  y(4y - 1) - 3 = 0
 4y2 - y - 3 = 0  (y - 1)(4y + 3) = 0 0,25
+/ y - 1 = 0  (x + 2)2 - 1 = 0  (x + 2)2 = 1
 x + 2 = 1 hoặc x + 2 = -1  x = -1 hoặc x = -3
+/ 4y + 3 = 0  4(x+2)2 + 3 = 0 0,25
Vì 4(x+2)2 + 3  3 nên phương trình vô nghiệm. Vậy S   1  ; 
3 là tập nghiệm của phương trình đã cho. 0,25
a) Q = n3 + (n + 1)3 +( n + 2)3
= n3 + (n3 + 3n2 + 3n + 1)+(n3 + 6n2 + 12n + 8)
=3n3 + 9n2 + 15n + 9 = 3(n3 + 3n2 + 5n + 3) 0,25
Đặt C = n3 + 3n2 + 5n + 3 = n3 + n2 + 2n2 + 2n + 3n + 3
= n2(n + 1) +2n(n + 1) +3(n + 1) 0,25 = n(n + 1)(n + 2) + 3(n + 1)
Ta thấy n(n + 1)(n + 2) chia hết cho 3 (vì tích của 3 số tự nhiên
liên tiếp chia hết cho 3), mà 3(n + 1) chia hết cho 3. 0,25  C chia hết cho 3  Q = 3C chia hết cho 9. 0,25 Câu 3
(2 điểm) b) Đặt b + c  a = x > 0; c + a  b = y > 0; a + b  c = z > 0 Từ đó suy ra a = y  z x  z x  y ;b  ;c  ; 2 2 2 0,25
Thay vào biểu thức A ta được: y  z x  z x  y 1  y x x z y z  A =  
 (  )  (  )  (  ) 0,25 2x 2y 2z 2  x y z x z y  Suy ra A 1
 (2  2  2) hay A  3 2 0,25 a b c Vậy A   
 3 , với a, b, c là ba cạnh của
b  c  a a  c  b a  b  c 0,25 một tam giác. A F K G H I 0,25 B E M C N D a) Ta có  AEC  BFC (g-g) nên suy ra CE CA  CF CB 0,25
Xét  ABC và  EFC có CE CA  và góc C chung CF CB 0,25 Câu 4 nên suy ra  ABC  EFC ( c-g-c) 0,25
(3 điểm) b) Vì CN // IK, HM  IK nên HM  CN
 M là trực tâm  HNC. 0,25
 MN  CH mà CH  AD (H là trực tâm tam giác ABC) nên MN // AD
Do M là trung điểm BC  NC = ND 0,25 IH AH  (vì IH // DN) DN AN 0,25 HK AH  (vì KH // CN) CN AN Suy ra: IH = HK 0,25 c)   Ta có: AH S S S S S S AHC ABH AHC ABH AHC ABH     HE S S S  S S CHE BHE CHE BHE BHC   Tương tự ta có BH S S CH S S BHC BHA  và BHC AHC  HF S HG S 0,25 AHC BHA AH BH CH       S S S S S S AHC ABH  BHC BHA  BHC AHC HE HF HG S S S 0,25 BHC AHC BHA = S S S S S S AHC ABH   BHC BHA  + BHC AHC   6 . S S S S S S 0,25 BHC BHC AHC AHC BHA BHA
Dấu “=” xảy ra khi tam giác ABC đều, mà theo gt thì AB < AC nên không 0,25 xảy ra dấu bằng.
Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với  a, b, c  R và x, y, z > 0 ta có a b c    2 2 2 2 a b c    (*) x y z x  y  z a b c
Dấu “=” xảy ra    x y z
Thật vậy, với a, b  R và x, y > 0 ta có a b   2 2 2 a b   (**) x y x  y         2 2 2 a y b x x y xy a b
 bx  ay2  0 (luôn đúng) a b
Dấu “=” xảy ra   x y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có a b c
  2 c    2 2 2 2 2 a b a b c      x y z x  y z x  y  z 0,25 Câu 5 a b c
Dấu “=” xảy ra    (1 điểm) x y z 1 1 1 2 2 2 1 1 1 Ta có: a b c      0,25 3 3 3
a (b  c) b (c  a) c (a  b) ab  ac bc  ab ac  bc
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có 2 2 1 1 1  1 1 1   1 1 1          2 2 2 a b c  a b c   a b c      (Vì abc 1) ab  ac bc  ab ac  bc 2(ab  bc  ac)  1 1 1  2      a b c  0,25 1 1 1 2 2 2 1  1 1 1 Hay a b c         ab  ac bc  ab ac  bc 2  a b c  1 1 1 2 2 2 3 Mà 1 1 1    3 nên a b c    a b c ab  ac bc  ab ac  bc 2 1 1 1 3 Vậy    (đpcm) 0,25 3 3 3
a (b  c) b (c  a) c (a  b) 2
* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.